NEW
1
2192727-07
|
|
|
Bahasa melayu |
|
|
|
Terima kasih kerana memilih pembersih vakum |
|
|
|
. |
Electrolux Oxygen+. Arahan-arahan pengendalian |
||
|
. , |
ini merangkumi kesemua model Oxygen+ . Ini |
|
|
|
, |
bermaksud dengan model milik anda, kemungkinan |
||
4-5 |
|
aksesori tertentu tidak disediakan. |
|
|
6-7 |
. |
|
|
|
8-9 |
|
|
Aksesori dan langkah-langkah keselamatan |
4-5 |
10-11 |
|
4-5 |
Sebelum bermula |
6-7 |
12-13 |
|
6-7 |
Mendapatkan hasil terbaik |
8-9 |
12-13 |
|
8-9 |
Tiub Teleskopik |
10-11 |
14-15 |
|
10-11 |
Penggantian beg habuk, s-bag™ |
12-13 |
16-17 |
, s-bag™ |
12-13 |
Penggantian penuras motor |
12-13 |
|
|
12-13 |
Membersih hos dan muncung |
14-15 |
|
|
14-15 |
Penyelesaian masalah dan maklumat pengguna |
16-17 |
|
|
16-17 |
|
|
Tiếng Việt
Oxygen+Cám ơn quý vị đã chọn lựa máy hút bụi Electrolux
Oxygen+. Các hướng dẫn sử dụng này được dùng
Oxygen+ cho tất cả các kiểu mẫu Oxygen+. Điều này có nghĩa
là model của bạn có thể không bao gồm một số phụ
|
|
kiên. |
|
4-5 |
Các phụ kiên và những lưu ý về an toàn |
4-5 |
|
|
6-7 |
Kiểm tra máy trước khi sử dụng |
6-7 |
8-9 |
Để đat kêt quả tốt nhất |
8-9 |
|
|
10-11 |
Ống hút có thể điều chỉnh dài ngắn |
10-11 |
s-bag® |
12-13 |
Cách thay túi chứa bụi, s-bag® |
12-13 |
|
12-13 |
Thay thế phin lọ̣c mô tơ |
12-13 |
|
14-15 |
Cách làm sach ống dẫn bụi và đầu hút |
14-15 |
16-17 |
Cách khắc phục sự cố và các thông tin hỗ |
|
|
|
|
trợ khách hàng |
16-17 |
18-19
20-21
22-23
24-25
26-27
26-27
28-29
30-31
Français |
Deutsch |
Merci d’avoir choisi l’aspirateur Oxygen+ d’Electrolux.
Ces instructions d’utilisation portent sur l’ensemble des modèles Oxygen+. Cela signifie qu’il est possible que certains accessoires ne soient pas fournis avec le modèle que vous avez en votre possession.
Vielen Dank, dass Sie sich für den Electrolux Oxygen+-Staubsauger entschieden haben. Diese Bedienungsanleitung gilt für alle Oxygen+-Modelle. Das bedeutet, dass Ihr Modell u. U. bestimmte Zubehörteile nicht enthält.
Accessoires et précautions de sécurité |
18-19 |
Zubehör und Sicherheitsvorkehrungen |
18-19 |
Avant de commencer |
20-21 |
Vorbereitungen |
20-21 |
Comment obtenir les meilleurs résultats |
22-23 |
Bestmögliche Resultate erzielen |
22-23 |
Tube télescopique |
24-25 |
Teleskoprohr |
24-25 |
Remplacer le sac à poussière, s-bag® |
26-27 |
Austauschen des Staubbeutels, s-bag® |
26-27 |
Remplacer le filtre moteur |
26-27 |
Motorfilterwechsel |
26-27 |
Nettoyer le flexible et les brosses |
28-29 |
Reinigung des Schlauches und der Düsen |
28-29 |
Gestion des pannes et informations consommateur 30-31 |
Fehlersuche und Verbraucherinformationen |
30-31 |
3
1
56
|
|
|
|
|
|
7a |
8 |
7b
|
|
1 S-bag® s-bag® 2 * 3* 4*
5* /
6*
7 (7a) (7b)
Oxygen+
•s-bag® s-bag®
•( )
–
•Electrolux
• 用吸塵器。
Electrolux
부속품( )
1S-bag® Anti-odour ( ) Long
Performance( ) s-bag®
2 브*
3*
4*
5* /
6*
7(7a) (7b)
.
Oxygen+ . .
.
•S-bag™ () , s-bag™..
.
•( .)
•, : , ,
며, /.
•. .
• 십시오.
•.
•..
의하십시오.
.
* |
* |
4
Bahasa melayu |
|
Tiếng Việt |
Aksesori dan langkah-langkah keselamatan Aksesori
1S-bag® Anti–odour dan Long Performance s- bag®
2Tiub teleskopik atau tiub teleskopik dengan kabel elektrik*
3* Pemegang hos
4* Pemegang hos dengan kawalan jauh
5* Muncung permaidani/lantai keras
6* Muncung lantai bermotor
7Bekas Alatan. Mengandungi berus pengesat (7a) dan muncung celah (7b).
8 Muncung upholstri
Langkah-Langkah Keselamatan
Oxygen+ hendaklah digunakan oleh orang dewasa sahaja untuk penggunaan pembersihan dalaman yang biasa. Pembersih vakum ini memiliki ciri penebatan berganda dan tidak perlu dibumikan.
Jangan sekali-kali menggunakan vakum:
•Di kawasan basah.
•Berhampiran gas-gas mudah terbakar dsb.
•Tanpa menggunakan beg habuk s-bag™ untuk mengelakkan kerosakan vakum. Sebuah peranti keselamatan dipasang untuk mengelakkan penutupan tanpa s-bag™. Jangan cuba menutup penutup vakum secara paksa.
Jangan sekali-kali memvakum:
•Barangan tajam.
•Bendalir (ini boleh menyebabkan kerosakan serius pada mesin).
•Abu panas, puntung rokok ternyala, dan dsb.
•Habuk halus, contohnya dari plaster, konkrit, tepung, abu yang panas atau sejuk.
Perkara di atas boleh menyebabkan kerosakan serius pada motor – kerosakan yang tidak diliputi waranti.
Langkah-langkah berjaga untuk kabel elektrik:
•Kabel elektrik yang rosak hendaklah digantikan oleh pusat servis Electrolux yang bertauliah. Kerosakan pada kabel pembersih tidak dilindungi oleh waranti.
•Jangan sekali-kali menarik atau mengangkat pembersih vakum dengan menggunakan kabel.
•Sentiasa cabutkan palam dari suis utama sebelum membersihkan atau menyenggarakan pembersih vakum itu.
•Periksa kabel dengan kerap untuk memastikan ia tidak rosak. Jangan sekali-kali menggunakan pembersih vakum jika kabel elektriknya rosak.
Semua servis dan pembaikan mesti dijalankan oleh pusat servis Electrolux yang bertauliah.
Pastikan pembersih vakum sentiasa disimpan di kawasan yang kering.
Các phụ kiên và những lưu ý về an toàn
|
Các phụ kiên |
1S-bag®Anti-odour 1 Tú́i bụ̣i diệt khuẩn s-bag® khử̉ mù̀i và̀ tú́i bụ̣i diệt
S-bag® |
khuẩn s-bag® sử̉ dụ̣ng dà̀i hạn |
22 Ố́ng hú́t có́ thể̉ điề̀u chỉ̉nh dà̀i ngắ́n hoặc ố́ng hú́t
|
* |
|
có́ thể̉ điề̀u chỉ̉nh dà̀i ngắ́n và̀ dây điện* |
3* |
|
3* |
Tay cầm ố́ng dẫ̃n |
4* |
|
4* |
Tay cầm ố́ng dẫ̃n có́ bộ̣ điề̀u khiể̉n từ xa |
5* |
/ |
5* |
Bà̀n hú́t sà̀n dà̀nh cho thả̉m/sà̀n cứ́ng |
6* |
|
6* |
Bà̀n hú́t sà̀n có́ gắ́n độ̣ng cơ |
77 Hộ̣p đự̣ng dụ̣ng cụ̣ . Có́ chứ́a bà̀n chả̉i quét bụ̣i
(7 ) (7 ) |
(7a) và̀ đầu hú́t khe, kẽ(7b). |
8 |
8 Đâu hút dành cho bàn ghê bọ̣c vả̉i/thảm |
|
Những lưu ý về an toàn |
Oxygen+Oxygen+ chỉ̉ dà̀nh cho người lớ́n sử̉ dụ̣ng vớ́i mụ̣cđích hú́t bụ̣i thông thường trong nhà̀. Má́y hú́t bụ̣i nà̀yđượ̣c cá́ch điện kép và̀ không cần phả̉i tiếp đấ́t.
: |
Không được hút bụi: |
• |
• Ở những nơi âm ướt |
•, • Gân các nguồn khi đốt dễ cháy, v.v…
•s-bag® • Khi không có túi bụi diệt khuẩn s-bag™ để tránh làmhỏng máy. Gắn một thiêt bị an toàn để tránh nắp đậy
s-đóngbag®lai khi không có túi chứa bụi s-bag™. Không cố
|
đóng nắp lai. |
: |
Không được hút bụ̣i: |
• |
• Các vật sắc, nhọn |
• (• Chất lỏng (có thể làm hỏng máy) |
|
) |
• Than nóng hoăc nguội, đâu thuốc lá còn cháy, v.v… |
•• Bụi nhỏ mịn tư thach cao, bê tông, bột, tàn tro nóng
•hoăc nguội chẳng han.
|
Những thứ nêu trên có thể làm mô-tơ bị hỏng năng và |
|
–hư hỏng này không thuộc pham vi bảo hành. |
||
|
Những lưu ý về dây điên: |
|
: |
||
• Dây điên bị hư hỏng phải được một trung tâm bả̉o |
•hà̀nh do Electrolux uy quyền thay thê. Hư hỏng đốivới dây điên cua máy không thuộc pham vi bảo
|
hành. |
•• Không nên nâng hoăc keo máy hút bụi bằng dây
•điên.
• Nên ngắt điên trước khi lau chùi hoăc bảo trì máy.
• • Thương xuyên kiểm tra để bảo đảm dây điên không
|
bị hỏng. Không được sử dụng máy hút bụi khi dây |
|
điên bị hỏng. |
Tất cả viêc bảo trì hay sửa chữa đều phải được trung
|
tâm bả̉o hà̀nh do Electrolux uy quyền thực hiên. |
|
Luôn đăt máy ở nơi khô ráo. |
* Model tertentu sahaja |
* |
* Chỉ có ở những kiểu máy riêng biêt |
5
|
|
|
|
1 |
s-bag® |
|
|
2 |
( |
|
|
|
) |
1 |
2 |
3 |
( |
|
|
|
) |
|
|
|
* |
|
|
4a |
|
|
|
4b |
( ) |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
( ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
/ * |
|
|
|
|
|
|
7 |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
除了「最佳效果」以外的燈號都會熄掉。如果您的Oxygen+ * ––
4a |
4b |
5
67
*
1S-bag®.
2 십시오( .).
3 결하십시오. .*
.
4a .
4b .().
5( ). .
다. .
6 다. . Auto( ) *
.
7* Auto( ) Min( ). .(Auto) 3. (min) .OFF .
들어옵니다. Optimum. Oxygen+ *Min( ) - Auto( ) - Max( )
. .
* .
6
Bahasa melayu |
|
Tiếng Việt |
Sebelum bermula
1Pastikan s-bag® dipasang dengan betul.
2Masukkan hos sehingga kunci berbunyi klik tanda terkunci (tekan kunci untuk melepaskan hos).
3Pasangkan tiub teleskopik kepada pemegang hos dan muncung lantai (apabila anda mahu keluarkannya sekali lagi, tekan butang kunci dan tarik untuk menanggalkannya). Jika anda
mempunyai pembersih vakum dengan kawalan jauh*, pastikan suis ditekan dengan betul.
4a Keluarkan kabel kuasa dan sambungkan ke suis utama.
4b Tekan injak kaki untuk menggulung kabel (pegang plagnya untuk mengelakkan anda daripada dilibas).
5Pembersih vakum bagi model tertentu, adalah dilengkapi dengan penggulung kabel automatik (undur automatik). Keluarkan plag vakum dan sambungkan ke suis utama. Tolak butang kawalannya ke belakang untuk menggulung masuk dan keluar kabel jika perlu. Tolak butang
kawalannya ke hadapan untuk mengunci kabel mengikut kepanjangan yang dikehendaki.
6Mulakan pembersih vakum dengan menggunakan kawalan berputar. Kuatkan/kurangkan kuasa sedutan dengan melaraskan kawalan berputar tersebut. Dalam kedudukan auto* kuasa sedutan
akan dilaraskan secara automatik bergantung pada jenis permukaan.
7Jika anda mempunyai pembersih vakum yang dilengkapi kawalan jauh*, mesin dimulakan dengan menekan butang auto atau min dengan perlahan. Dalam kedudukan auto* kuasa sedutan dilaraskan secara automatik bergantung pada permukaan. Kuatkan kuasa sedutan ke kuasa maksimum dengan menekan butang auto selama tiga saat atau lebih. Kurangkan kuasa sedutan dengan menekan butang min. Matikan pembersih vakum dengan menekan butang off.
Periksa lampu bila mula
Apabila mesin dimulakan, kesemua lampu akan menyala. Lampu tersebut kemudiannya akan padam kecuali lampu Optimum. Jika Oxygen+ anda dilengkapi dengan kawalan jauh*, lampu min – auto – max akan berkelip sebaik sahaja plag disambungkan ke suis utama. Kemudian anda boleh memilih kuasa
sedutan dengan menekan salah satu daripada butang pada pemegang hos tersebut.
Kiểm tra máy trước khi sử dụng
1 ® s-bag 1 Kiểm tra xem túi bụi s-bag® nằm đúng vị tri chưa.
22 Lắp ố́ng dẫ̃n cho đên cá́c chố́t gắ́n khớ́p và̀o
( ) |
(bấm các chốt để tháo ố́ng dẫ̃n). |
33 Gắ́n ố́ng hú́t có́ thề̀ điề̀u chỉ̉nh dà̀i ngắ́n và̀o tay
|
(cầm ố́ng dẫ̃n và̀ bà̀n hú́t sà̀n (Khi bạn muố́n thá́o |
|
|
) |
ố́ng ra, nhấ́n và̀ nú́t khoá́ và̀ kéo rời cá́c bộ̣ phậ̣n |
|
*ra) Nếu má́y hú́t bụ̣i có́ bộ̣ điề̀u khiể̉n từ xa*, hã̃y |
|
|
|
chắ́c chắ́n rằ̀ng bạn bậ̣t công tắ́c theo đú́ng cá́ch |
4a |
|
4a Kéo dây điện ra và̀ cắ́m và̀ nguồ̀n điện |
4b |
4b(Nhấ́n tay cầm để̉ cuộ̣n dây điện lại. ( nên giữ̃ |
|
|
)phích cắ́m để̉ nó́ không bậ̣t và̀o bạn ). |
55 Tù̀y theo kiề̀u má́y, mộ̣t số́ má́y hú́t bụ̣i đượ̣c ( ) trang bị̣ bộ̣ phân thu dây tự̣ độ̣ng( tự̣ độ̣ng cuộ̣nngượ̣c dây) Kéo dây và̀ phích cắ́m trong má́y hú́t
bụ̣i ra. Kéo về̀ phía sau để̉ thu dây lại và̀ kéo dây
ra theo mong muố́n. Đẩy về̀ phía trướ́c để̉ khoá́
6dây khi đã̃/đủ chiề̀u dà̀i.6 Khở̉i độ̣ng má́y hú́t bụ̣i bằ̀ng nú́t vặn. Điề̀u
* chỉ̉nh nú́t vặn để̉ tăng/giả̉m lự̣c hú́t. Ở̉ vị̣ trí tự̣
độ̣ng(auto)*, lự̣c hú́t sẽ đượ̣c tự̣ độ̣ng điề̀u chỉ̉nh
7tuỳ theo bề̀*mặt đượ̣c hú́t.
7autoNếu má́y hú́t bụ̣i của bạn có́ bộ̣ điề̀u khiể̉n từ xa min * nhấ́n nhẹ và̀o nú́t auto hoặc min đề̀ khở̉i độ̣ngmá́y. Ở̉ vị̣ trí auto, lự̣c hú́t tự̣ độ̣ng điề̀u chỉ̉nh thuỳtheoautobề̀ mặt3hú́t. Nhấ́n nú́t auto khoả̉ng 3 giây để̉tăng lự̣c hú́t tớ́i mứ́c tố́i đa. Giả̉m lự̣c hú́t bằ̀ng min offcá́ch nhấ́n nú́t min. Nhấ́n nú́t off để̉ tắ́t má́y hú́t
|
bụ̣i. |
Cá́c đèn kiể̉m tra khi khở̉i độ̣ng |
|
|
|
|
Khi khở̉i độ̣ng má́y, tấ́t cả̉ cá́c đèn sẽ sá́ng lên. Sau |
Optimum |
|
Oxygen+ * min - auto |
đó́ cá́c đèn sẽ tắ́t hết chỉ̉ trừ đèn Optimum. Nếu má́y |
|
Oxy3stsytem có́ đề̀u khiể̉n từ xa*, cá́c đèn min-auto- |
|
- max |
||
|
max sẽ loé sá́ng khi bạn cắ́m điện. Sau đó́ bạn nhấ́n |
|
|
||
|
mộ̣t trong cá́c nú́t trên tay cầm ố́ng dẫ̃n đề̀ lự̣a chọ̣n |
|
lự̣c hú́t. |
||
|
* Model tertentu sahaja. |
* |
* Chỉ̉ có́ ở̉ nhữ̃ng kiể̉u má́y riêng biệt. |
7
|
|
1 |
2 |
3
45
|
|
(1) (2)
(3)
(4)
(4)
(5)
*
15
*
: (1) (2). .
, : (3) .
: (4).
, : (4) ..
, : (5) .
*
입니다. . ..
: 15 ...
* .
8
Bahasa melayu |
|
Tiếng Việt |
Mendapatkan hasil terbaik
Lantai keras dan permaidani: Muncung lantai
(1) dan muncung lantai bermotor (2) mengenali permukaan yang sedang divakum. Anda boleh juga mengurangkan kuasa sedutan untuk permaidani.
Celah-celah, sudut-sudut, dll: Gunakan muncung celah (3).
Perabot berupholstri: Gunakan muncung upholstri (4).
Langsir, fabrik ringan, dll: Gunakan muncung upholstri (4). Kurangkan kuasa sedutan jika perlu.
Bingkai, rak buku, dll.: Gunakan muncung pengesat (5).
Penggunaan muncung kuasa *
Muncung lantai bermotor adalah sesuai untuk keduadua jenis lantai keras dan permaidani. Muncung lantai bermotor menerima bekalan elektrik voltan yang rendah melalui tiub teleskopik dan hos, dan ia tidak memerlukan sambungan tambahan. Lampu yang berwarna biru pada muncung menunjukkan berus bergolek sedang berpusing. Sebaik sahaja anda mengangkat muncung lantai bermotor tersebut, berus bergolek akan berhenti secara automatik, dan lampu itu akan padam.
NB: Jangan gunakan muncung bermotor pada permaidani yang berumbai yang panjang atau yang mempunyai ketebalan melebihi 15 mm. Untuk mengelakkan kerosakan pada permaidani, jangan biarkan muncung dalam keadaan pegun semasa berus bergolek sedang berputar. Jangan merentangi muncung ke atas kabel atau wayar elektrik dan pastikan anda mematikan pembersih vakum ini dengan segera selepas menggunakannya.
Để đat kêt quả tốt nhất
: Sà̀n(1)cứ́ng và̀ thả̉m: Bà̀n hú́t dà̀nh cho sà̀n nhà̀(1) Bà̀n
(2) hú́t có́ gắ́n độ̣ng cơ(2) nhậ̣n biết đượ̣c bề̀ mặt đang
đượ̣c hú́t bụ̣i. Bạn cũng có́ thể̉ giả̉m lự̣c hú́t đố́i vớ́i thả̉m dầy.
: (3)
Dùng cho khe nhỏ, góc nhà, v.v…: Sử̉ dụ̣ng đầu hú́t
: khe, kẽ nhỏ̉(3).(4)
|
Dùng cho đồ đac có bọc vả̉i: Sử̉ dụ̣ng đầu hú́t dà̀nh |
: cho bà̀n, ghế (4). |
|
(4) |
Dùng cho màn cửa, vải mỏng v.v…: Sử̉ dụ̣ng đầu hú́t |
|
|
: |
(5) dà̀nh cho bà̀n, ghế(4). Giả̉m lự̣c hú́t khi cần thiết. |
* |
Dùng cho khung cửa, kê sách v.v…: Sử̉ dụ̣ng bà̀n chả̉i |
|
|
|
|
|
quét bụ̣i (5). |
|
|
Sử dụng bà̀n hú́t có́ gắ́n mô tơ* |
Bà̀n hú́t sà̀n có́ gắ́n độ̣ng cơ có́ thể̉ dù̀ng cho cả̉ sà̀ncứ́ng và̀ thả̉m. Bà̀n hú́t nà̀y tiếp nhậ̣n nguồ̀n điện nhỏ̉
thông qua ố́ng hú́t và̀ ố́ng dẫ̃n, không cần nố́i thêm và̀o nguồ̀n điện. Đèn mà̀u xanh trên bà̀n hú́t chỉ̉ cho
: biết cuộ̣n bà̀n chả̉i đang xoay. Khi bạn nâng bà̀n hú́t15 . sà̀n nà̀y lên thì̀ cuộ̣n bà̀n chả̉i sẽ ngừng xoay và̀ đènchỉ̉ bá́o tắ́t.
|
Xin lưu ý́: Không sử̉ dụ̣ng bà̀n hú́t có́ gắ́n độ̣ng cơ trên |
|
thả̉m dà̀y có́ tua dà̀i và̀ độ̣ dà̀y đế thả̉m dà̀i quá́ 15mm. |
|
Đề̀ trá́nh là̀m hư thả̉m, không nên để̉ bà̀n hú́t đứ́ng |
|
yên mộ̣t chỗ̃ khi cuộ̣n bà̀n chả̉i đang xoay. Không nên |
|
để̉ má́y đè lên dây điện và̀ tắ́t má́y ngay sau khi sử̉ |
|
dụ̣ng. |
* Model tertentu sahaja. |
* * |
* Chỉ̉ có́ ở̉ nhữ̃ng kiể̉u má́y riêng biệt. |
9
1
4
|
|
Oxygen+
1Oxygen+
2a
2b
3 聲嚙合。按住壓扣即可將伸縮管取出。
4 噠」一聲嚙合。按住壓扣即可將伸縮管取出。
5 整伸縮管的長度。伸縮管的兩端都有壓扣。
Oxygen+
.
1Oxygen+ ,.
2a .
2b
3.
.
4.
.
5..
10
Bahasa melayu
Oxygen+ boleh membantu mengurangkan sakit belakang ketika membersihkan rumah anda
1Supaya tidak menyakitkan tulang belakang anda, Oxygen+ dilengkapi pemegang fleksibel yang memudahkan mesin ini diangkat dan dibawa.
2a Sebagai tambahan, kedudukan meletak yang mudah membantu anda berhenti semasa memvakum untuk berehat.
2b Kedudukan meletak untuk penyimpanan.
Cara menggunakan tiub teleskopik
3Pasangkan tiub teleskopik pada pemegang hos sehingga kunci berbunyi klik tanda terkunci. Keluarkan dengan menekan butang mengunci
dan tarik untuk menanggalkannya.
4Pasangkan muncung lantai keras pada tiub teleskopik sehingga kunci berbunyi klik tanda
terkunci. Keluarkan dengan menekan butang mengunci dan tarik untuk menanggalkannya.
5Panjang dan pendekkan tiub teleskopik dengan menekan butang mengunci ke arah muncung dan pada masa yang sama melaraskan kepanjangan tiub teleskopik. Terdapat kunci pada kedua-dua hujung tiub teleskopik tersebut.
Tiếng Việt
Oxygen+ Má́y Oxygen+ giú́p là̀m giả̉m mỏ̉i lưng trong khi
bạn dọ̣n dẹp vệ sinh nhà̀ cử̉a.
1Oxygen+ 1 Để bảo vê lưng ban, máy Oxygen+ có một taycâm linh hoat giúp ban dễ dàng nâng và di
|
|
|
chuyển máy. |
|
2a |
2a |
Ngoài ra, vị tri đăt máy tiên lợi giúp ban có thể |
||
|
|
|
nghỉ ngơi giây lát trong khi hút bụi. |
|
|
2b Vị tri đăt máy để cất giữ. |
|||
2b |
|
|||
|
|
Cá́ch sử̉ dụ̣ng ố́ng hú́t |
||
|
3 |
Gắ́n ố́ng hú́t và̀o ố́ng dẫ̃n sao cho chố́t khoá́ khớ́p |
||
|
||||
|
lại. Thá́o ra bằ̀ng cá́ch nhấ́n chố́t khoá́ rồ̀i kéo rời |
3hai phần ra.
4 Lắ́p bà̀n hú́t sà̀n cứ́ng và̀o ố́ng hú́t sao cho chố́t
|
khoá́ khớ́p lại. Thá́o ra bằ̀ng cá́ch nhấ́n chố́t khoá́ |
4và̀ thá́o rời cá́c phần ra.
5 Kéo dà̀i hoặc rú́t ngắ́n ố́ng hú́t bằ̀ng cá́ch đẩy
|
chố́t khoá́ theo hướ́ng bà̀n hú́t và̀ đồ̀ng thời điề̀u |
5chỉ̉nh độ̣ dà̀i của ố́ng hú́t. Có́ mộ̣t chố́t khoá́ ở̉ cả̉hai đầu của ố́ng.
11