Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác
hoặc dịch mà không có sự chấp thuận
trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp
được luật bản quyền cho phép.
Thông tin có trong tài liệu này có thể được
thay đổi mà không cần phải thông báo.
Các bảo hành duy nhất dành cho các sản
phẩm và dịch vụ HP đều được lập ra ở trên
trong các bản tuyên bố bảo hành rõ ràng đi
cùng với những sản phẩm và dịch vụ như
thế. Không có gì trong tài liệu này được
hiểu như là sự tạo thành một bảo hành phụ.
HP sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối
với các lỗi hoặc sai sót kỹ thuật hoặc biên
tập ở trong tài liệu này.
Edition 1, 11/2015
Công nhận Nhãn hiệu
®
, Acrobat®, và PostScript® là các
Adobe
nhãn hiệu thương mại của Adobe Systems
Incorporated.
Apple và lôgô Apple là nhãn hiệu của Apple
Computer, Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ
và các quốc gia/vùng lãnh thổ khác. iPod là
nhãn hiệu của Apple Computer, Inc. iPod
chỉ dành cho các bản sao được chủ bản
quyền hoặc pháp luật cho phép. Không
được ăn cắp nhạc.
Bluetooth là một nhãn hiệu do người sở hữu
làm chủ và được Công ty HP sử dụng theo
giấy phép.
Microsoft®, Windows®, Windows® XP và
Windows Vista® là các thương hiệu đã
đăng ký ở Hoa Kỳ của Microsoft
Corporation.
®
là nhãn hiệu thương mại đã được
UNIX
đăng ký của The Open Group.
Mục lục
1 Giới thiệu sản phẩm ..................................................................................................................................... 1
So sánh sản phẩm .............................................................................................................................................. 2
Hình ảnh sản phẩm ............................................................................................................................................. 4
Mặt trước của sản phẩm .................................................................................................................. 4
Mặt sau của sản phẩm ..................................................................................................................... 5
Các cổng giao diện ........................................................................................................................... 6
Vị trí số sê-ri và số kiểu sản phẩm ................................................................................................. 6
Bảng điều khiển ................................................................................................................................................... 8
Sơ đồ bảng điều khiển ..................................................................................................................... 8
Màn hình chính của bảng điều khiển ............................................................................................. 9
Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển ............................................................................................... 10
In các báo cáo sản phẩm ................................................................................................................................. 11
Các khổ giấy được hỗ trợ ................................................................................................................................. 14
Loại giấy được hỗ trợ ........................................................................................................................................ 16
Nạp và in nhãn ................................................................................................................................................... 29
Giới thiệu .......................................................................................................................................... 29
Tiếp nhãn theo cách thủ công ...................................................................................................... 29
VIWWiii
3 Các bộ phận, nguồn cấp và phụ kiện ......................................................................................................... 31
Đặt hàng các bộ phận, phụ kiện và mực in ................................................................................................... 32
Chính sách của HP về mực in không phải của HP ...................................................................................... 33
Trang web giả mạo HP ..................................................................................................................................... 34
In khi hộp mực in gần hết tuổi thọ ước tính ................................................................................................... 35
Bật hoặc tắt cài đặt ngưỡng Gần hết ............................................................................................................. 36
Các bộ phận tự sửa chữa ................................................................................................................................ 37
Hộp mực in ......................................................................................................................................................... 39
Hình ảnh hộp mực in ...................................................................................................................... 39
Thông tin về hộp mực in ................................................................................................................ 39
Tái chế hộp mực in ....................................................................................................... 40
Bảo quản hộp mực in ................................................................................................... 40
Chính sách của HP về các loại hộp mực in không phải của HP ........................... 40
Thay thế hộp mực in ....................................................................................................................... 40
Bộ thu gom bột mực ......................................................................................................................................... 43
Thay bộ thu gom bột mực ............................................................................................................. 43
4 In ............................................................................................................................................................... 47
Trình điều khiển máy in được hỗ trợ (Windows) ........................................................................................... 48
HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD) .......................................... 48
Các chế độ cài đặt UPD .............................................................................................. 49
Thay đổi cài đặt lệnh in (Windows) ................................................................................................................ 50
Mức ưu tiên đối với thay đổi thông số cài đặt lệnh in ................................................................ 50
Thay đổi các cài đặt cho mọi lệnh in cho tới khi đóng chương trình phần mềm ................... 50
Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi lệnh in .......................................................................... 50
Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm ..................................................................................... 51
Thay đổi thông số cài đặt lệnh in (Mac OS X) .............................................................................................. 52
Mức ưu tiên đối với thay đổi thông số cài đặt lệnh in ................................................................ 52
Thay đổi các cài đặt cho mọi lệnh in cho tới khi đóng chương trình phần mềm ................... 52
Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi lệnh in .......................................................................... 52
Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm ..................................................................................... 53
Thao tác in (Windows) ...................................................................................................................................... 54
Sử dụng lối tắt in (Windows) ......................................................................................................... 54
Tạo lối tắt in (Windows) ................................................................................................................. 55
In tự động trên hai mặt (Windows) ............................................................................................... 57
In thủ công trên cả hai mặt (Windows) ....................................................................................... 59
In nhiều trang trên một trang giấy (Windows) ............................................................................ 61
Chọn loại giấy (Windows) .............................................................................................................. 63
In trang đầu hoặc trang cuối trên giấy khác (Windows) ........................................................... 66
Chỉnh tài liệu cho vừa với kích thước trang (Windows) ............................................................ 69
Tạo một tập sách mỏng (Windows) ............................................................................................. 70
Thao tác in (Mac OS X) .................................................................................................................................... 73
Sử dụng cài đặt sẵn dành cho quá trình in (Mac OS X) ........................................................... 73
Tạo cài đặt sẵn dành cho quá trình in (Mac OS X) ................................................................... 73
Tự động in trên cả hai mặt (Mac OS X) ...................................................................................... 73
In thủ công trên cả hai mặt (Mac OS X) ...................................................................................... 74
In nhiều trang trên một trang giấy (Mac OS X) .......................................................................... 74
Chọn hướng trang (Mac OS X) ..................................................................................................... 74
Chọn loại giấy (Mac OS X) ............................................................................................................ 75
In trang bìa (Mac OS X) ................................................................................................................. 75
Chỉnh tài liệu cho vừa với kích thước trang (Mac OS X) .......................................................... 75
Tạo một tập sách mỏng (Mac OS X) ........................................................................................... 75
Thao tác in bổ sung (Windows) ...................................................................................................................... 77
Hủy lệnh in (Windows) ................................................................................................................... 77
In hình mờ (Windows) .................................................................................................................... 78
Thao tác in bổ sung (Mac OS X) .................................................................................................................... 79
Hủy lệnh in (Mac OS X) ................................................................................................................. 79
Chọn khổ giấy (Mac OS X) ............................................................................................................ 79
Chọn khổ giấy tùy chỉnh (Mac OS X) .......................................................................................... 79
In hình mờ (Mac OS X) .................................................................................................................. 80
Tạo các bản in chất lượng phù hợp để lưu trữ .............................................................................................. 81
In màu ................................................................................................................................................................. 82
Sử dụng tùy chọn HP EasyColor ................................................................................................. 82
Thay đổi tùy chọn màu (Windows) ............................................................................................... 82
Đổi chủ đề màu cho lệnh in (Windows) ....................................................................................... 83
Thay đổi tùy chọn màu (Mac OS X) ............................................................................................. 84
Tùy chọn màu thủ công ................................................................................................................. 84
Sử dụng HP ePrint ............................................................................................................................................ 86
Sử dụng AirPrint ................................................................................................................................................ 87
Sử dụng in Walk-up USB ................................................................................................................................. 88
Thiết lập cài đặt sao chép mặc định mới ....................................................................................................... 90
VIWWv
Khôi phục cài đặt mặc định của bản sao ....................................................................................................... 91
Tạo một bản sao đơn ........................................................................................................................................ 92
Sao nhiều bản .................................................................................................................................................... 93
Sao chép bản gốc có nhiều trang ................................................................................................................... 94
Đối chiếu lệnh sao chép ................................................................................................................................... 96
Sao chép trên cả hai mặt (duplex) ................................................................................................................. 97
Tự động sao chép trên cả hai mặt ............................................................................................... 97
Sao chép hai mặt thủ công ........................................................................................................... 98
Thu nhỏ hoặc phóng to bản sao ..................................................................................................................... 99
Tạo bản sao màu hoặc đen trắng ................................................................................................................ 100
Tối ưu hóa chất lượng bản sao ..................................................................................................................... 101
Điều chỉnh độ sáng hoặc tối cho bản sao ................................................................................................... 102
Điều chỉnh hình ảnh sao chép ...................................................................................................................... 103
Sao chép trong chế độ nháp ......................................................................................................................... 104
Đặt kích thước và loại giấy để sao chép trên giấy đặc biệt ...................................................................... 105
Quét bằng phần mềm HP Scan (Windows) ................................................................................................ 108
Quét bằng phần mềm HP Scan (Mac OS X) .............................................................................................. 109
Quét vào ổ flash USB ..................................................................................................................................... 110
Cài đặt các tính năng quét vào thư mục mạng và quét để gửi qua email ............................................. 111
Quét vào thư mục mạng ................................................................................................................................ 112
Quét và gửi qua e-mail ................................................................................................................................... 113
Quét bằng cách sử dụng phần mềm khác .................................................................................................. 114
Quét từ chương trình tuân theo quy chuẩn TWAIN (Windows) ............................................. 114
Quét từ chương trình tuân theo quy chuẩn WIA (Windows) .................................................. 114
Kết nối fax với một đường dây điện thoại .................................................................................................... 118
Thiết lập fax với máy trả lời điện thoại ......................................................................................................... 118
Cài đặt fax với điện thoại nhánh ................................................................................................................... 118
Thiết lập cho máy fax đơn lẻ ......................................................................................................................... 119
Cấu hình thời gian, ngày tháng và tiêu đề fax. ........................................................................................... 120
Sử dụng panen điều khiển .......................................................................................................... 120
Sử dụng HP Fax Setup Wizard (Trình Hướng dẫn Cài đặt Fax HP) .................................... 120
Sử dụng các ký tự đặc biệt trong tiêu đề fax .............................................................................................. 120
Sử dụng danh bạ ............................................................................................................................................. 121
Sử dụng bảng điều khiển để tạo và sửa danh bạ fax ............................................................. 121
viVIWW
Xóa các mục của danh bạ ........................................................................................................... 121
Tạo và sửa đổi các mục quay-số-nhanh ..................................................................................................... 122
Xóa các mục quay số nhanh ......................................................................................................................... 123
Tạo và sửa đổi các mục quay-số-nhóm ...................................................................................................... 124
Xóa các mục quay-số-nhóm .......................................................................................................................... 125
Cấu hình cài đặt gửi fax ................................................................................................................................. 126
Đặt các tùy chọn và các biểu tượng quay số đặc biệt ............................................................ 126
Đặt mã số đầu ............................................................................................................. 126
Thiết lập phát hiện âm quay số .................................................................................................. 126
Quay số tín hiệu âm hoặc quay số tín hiệu xung .................................................. 127
Đặt tự động quay số lại và thời gian giữa các lần quay số .................................................... 127
Cài độ sáng/tối và độ phân giải .................................................................................................. 128
Cài cài đặt độ sáng/tối (độ tương phản) mặc định ................................................ 128
Cài đặt độ tương phản ............................................................................................... 128
Cài các mã hóa đơn ..................................................................................................................... 129
Cấu hình cài đặt nhận fax .............................................................................................................................. 130
Cài chuyển tiếp fax ....................................................................................................................... 130
Chỉnh chế độ trả lời ...................................................................................................................... 130
Chặn hoặc bỏ chặn số fax .......................................................................................................... 131
Cài số lần đổ chuông trả lời ........................................................................................................ 131
Đặt kiểu chuông đặc trưng .......................................................................................................... 132
Dùng tính năng tự động giảm cho các bản fax gửi đến ......................................................... 133
Đặt cài đặt in lại fax ...................................................................................................................... 133
Đặt âm lượng fax .......................................................................................................................... 133
Đặt âm lượng báo, âm lượng đường điện thoại và âm lượng chuông ............... 133
Đặt bản fax nhận-kèm-tem .......................................................................................................... 134
Đặt tính năng nhận riêng ............................................................................................................. 134
Dùng fax ........................................................................................................................................................... 136
Các chương trình fax hỗ trợ ........................................................................................................ 136
Hủy bản fax .................................................................................................................................... 136
Hủy bản fax hiện tại ................................................................................................... 137
Hủy tác vụ fax đang chờ ............................................................................................ 137
Xóa bản fax khỏi bộ nhớ .............................................................................................................. 137
Dùng fax trên hệ thống DSL, PBX hoặc ISDN ......................................................................... 137
Sử dụng fax trên dịch vụ VoIP .................................................................................................... 138
Nội dung bộ nhớ fax được lưu giữ trong trường hợp mất điện ............................................... 138
VIWWvii
Vấn đề an ninh khi kết nối mạng nội bộ với đường điện thoại công cộng ........................... 139
Gửi fax từ máy quét hình phẳng ................................................................................................. 139
Fax từ khay nạp tài liệu ................................................................................................................ 140
Dùng phím quay số nhanh và các số quay-số-nhóm ............................................................. 140
Gửi fax bằng phần mềm (Windows) .......................................................................................... 141
Gửi fax bằng cách quay số từ điện thoại kết nối tới đường dây fax ..................................... 142
Xác nhận gửi fax ........................................................................................................................... 142
Lên kế hoạch gửi fax sau này ..................................................................................................... 142
Gửi fax kết hợp giữa tài liệu điện tử và tài liệu giấy. ............................................................... 143
Dùng mã truy cập, thẻ tín dụng, hoặc thẻ gọi điện ................................................................. 143
Gửi fax đi quốc tế ....................................................................................................... 143
In bản fax ....................................................................................................................................... 144
In lại bản fax .................................................................................................................................. 145
Tự động in trên cả hai mặt của bản fax đã nhận ..................................................................... 146
Nhận fax khi bạn nghe kiểu chuông fax trên đường dây điện thoại ..................................... 146
In bản fax đã lưu khi tính năng nhận riêng đã bật ................................................................... 146
8 Quản lý và bảo trì ..................................................................................................................................... 147
Sử dụng Tiện ích định lại cấu hình của HP để thay đổi kết nối của sản phẩm (Windows) ................. 148
Thiết lập In cho Wireless Direct của HP ...................................................................................................... 149
Sử dụng các ứng dụng Dịch vụ Web của HP ............................................................................................ 150
Định cấu hình cài đặt mạng IP ...................................................................................................................... 151
Từ chối chia sẻ máy in ................................................................................................................. 151
Xem hoặc thay đổi cài đặt mạng ................................................................................................ 151
Định cấu hình các thông số IPv4 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công ............ 151
Đổi tên sản phẩm trên mạng ...................................................................................................... 151
Cài đặt in hai mặt và tốc độ liên kết ........................................................................................... 153
Hộp công cụ Thiết bị HP (Windows) ............................................................................................................ 154
Tiện ích HP dành cho Mac OS X .................................................................................................................. 156
Mở Tiện ích HP ............................................................................................................................. 156
Các tính năng của Tiện ích HP .................................................................................................. 156
Sử dụng phần mềm HP Web Jetadmin ....................................................................................................... 157
Cài đặt tiết kiệm ............................................................................................................................................... 158
In bằng EconoMode ..................................................................................................................... 158
Đặt Thời gian Hoãn Chế độ Nghỉ ............................................................................................... 158
Đặt thời gian hoãn Tự động Ngắt điện ...................................................................................... 158
Tính năng bảo mật sản phẩm ....................................................................................................................... 160
Khóa sản phẩm ............................................................................................................................. 160
Đặt hoặc thay đổi mật khẩu sản phẩm. .................................................................................... 160
viiiVIWW
Nâng cấp chương trình cơ sở ........................................................................................................................ 161
Nâng cấp chương trình điều khiển theo cách thủ công .......................................................... 161
Cài để sản phẩm tự động nâng cấp chương trình điều khiển ............................................... 161
9 Giải quyết sự cố ....................................................................................................................................... 163
Danh sách kiểm tra khắc phục sự cố ........................................................................................................... 164
Bước 1: Bảo đảm rằng sản phẩm đã được cài đặt đúng cách .............................................. 164
Bước 2: Kiểm tra kết nối cáp hoặc kết nối mạng không dây ................................................. 164
Bước 3: Kiểm tra bảng điều khiển để xem thông báo lỗi. ...................................................... 165
Bước 4: Kiểm tra giấy ................................................................................................................... 165
Bước 5: Kiểm tra phần mềm ....................................................................................................... 165
Bước 6: Kiểm tra chức năng in ................................................................................................... 165
Bước 7: Kiểm tra chức năng sao chép ...................................................................................... 165
Bước 8: Kiểm tra chức năng fax ................................................................................................. 166
Bước 9: Kiểm tra hộp mực in ...................................................................................................... 166
Bước 10: Thử gửi một lệnh in từ máy tính ................................................................................ 166
Bước 11: Kiểm tra xem sản phẩm đã xuất hiện trên mạng chưa ......................................... 166
Khôi phục cài đặt mặc định gốc .................................................................................................................... 167
Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển ............................................................................................................... 168
Giấy được nạp không chính xác hoặc bị kẹt ............................................................................................... 169
Sản phẩm không nạp giấy .......................................................................................................... 169
Sản phẩm nạp nhiều giấy ............................................................................................................ 169
Kẹt khay nạp tài liệu, lệch, hoặc nhặt nhiều tờ giấy. ............................................................... 169
Tránh kẹt giấy cho khay giấy ...................................................................................................... 170
Xử lý kẹt giấy ................................................................................................................................................... 171
Các vị trí kẹt giấy .......................................................................................................................... 171
Gỡ giấy kẹt trong khay nạp tài liệu ............................................................................................ 172
Xử lý kẹt giấy trong vùng ngăn giấy ra ...................................................................................... 173
Gỡ giấy kẹt trong Khay 1 ............................................................................................................. 174
Gỡ giấy kẹt trong Khay 2 ............................................................................................................. 176
Xử lý kẹt giấy trong cửa bên phải .............................................................................................. 176
Gỡ giấy kẹt trong Khay tùy chọn 3 ............................................................................................. 180
Xử lý kẹt giấy trong cửa bên phải phía dưới (Khay 3) ............................................................ 180
Cải thiện chất lượng in .................................................................................................................................... 182
In từ một chương trình phần mềm khác .................................................................................... 182
Đặt cài đặt loại giấy cho lệnh in .................................................................................................. 182
Kiểm tra cài đặt loại giấy (Windows) ....................................................................... 182
Kiểm tra cài đặt loại giấy (Mac OS X) ..................................................................... 183
Kiểm tra tình trạng hộp mực in ................................................................................................... 183
VIWWix
Hiệu chỉnh sản phẩm để canh màu ........................................................................................... 183
In một trang lau dọn ..................................................................................................................... 183
Thực hiện xử lý sự cố chất lượng in bổ sung ........................................................................... 184
In trang chất lượng in ................................................................................................. 184
Giải thích trang chất lượng in .................................................................................... 184
Kiểm tra hộp mực in xem có bị hỏng hay không ..................................................................... 185
Kiểm tra môi trường in và giấy .................................................................................................... 185
Hãy sử dụng giấy đáp ứng thông số kỹ thuật của HP .......................................... 185
Kiểm tra môi trường sản phẩm ................................................................................. 186
Kiểm tra thông số cài đặt EconoMode (Chế độ tiết kiệm) ...................................................... 186
Điều chỉnh cài đặt màu (Windows) ............................................................................................ 187
Thử trình điều khiển in khác ........................................................................................................ 188
Cải thiện chất lượng sao chép ...................................................................................................................... 190
Kiểm tra kính máy quét để tránh bụi bẩn .................................................................................. 190
Kiểm tra cài đặt giấy ..................................................................................................................... 191
Kiểm tra cài đặt điều chỉnh hình ảnh ......................................................................................... 191
Tối ưu hóa dành cho văn bản hoặc hình ảnh .......................................................................... 192
Sao chép từ cạnh này sang cạnh kia ........................................................................................ 192
Làm sạch các trục nạp và đệm ngăn cách trong khay nạp tài liệu ....................................... 193
Cải thiện chất lượng quét ............................................................................................................................... 194
Kiểm tra kính máy quét để tránh bụi bẩn .................................................................................. 194
Làm sạch các trục nạp và đệm ngăn cách trong khay nạp tài liệu ....................................... 195
Cải thiện chất lượng bản fax ......................................................................................................................... 197
Kiểm tra kính máy quét để tránh bụi bẩn .................................................................................. 197
Kiểm tra cài đặt độ phân giải bản fax gửi đi ............................................................................. 198
Kiểm tra cài đặt sửa lỗi. ............................................................................................................... 198
Gửi đến máy fax khác .................................................................................................................. 199
Làm sạch các trục nạp và đệm ngăn cách trong khay nạp tài liệu ....................................... 199
Kiểm tra cài đặt vừa với trang in ................................................................................................. 200
Kiểm tra máy fax của người gửi .................................................................................................. 200
Sản phẩm không in hoặc in chậm ................................................................................................................ 201
Sản phẩm không in ...................................................................................................................... 201
Sản phẩm in chậm ........................................................................................................................ 201
Khắc phục sự cố in walk-up USB ................................................................................................................. 202
Menu Ổ Flash USB không mở khi bạn lắp ổ flash USB ......................................................... 202
Tệp không in từ ổ flash USB ....................................................................................................... 202
Tệp bạn muốn in không có trong menu Ổ đĩa USB Flash ..................................................... 202
Giải quyết sự cố khi fax .................................................................................................................................. 203
Danh sách kiểm tra để xử lý sự cố khi fax ................................................................................ 203
Thực hiện kiểm tra chẩn đoán fax .............................................................................................. 204
xVIWW
Báo cáo theo dõi bản fax ............................................................................................................. 205
In báo cáo lỗi fax ........................................................................................................................... 205
In tất cả các báo cáo fax ........................................................................................... 205
In các báo cáo fax riêng ............................................................................................ 205
Chỉnh máy in báo cáo lỗi fax .................................................................................... 206
Chỉnh chế độ sửa-lỗi-fax ............................................................................................................. 206
Giảm tốc độ fax ............................................................................................................................. 206
Xử lý sự cố khi gửi fax ................................................................................................................. 207
Một thông báo lỗi hiển thị trên bảng điều khiển .................................................... 207
Thông báo Lỗi truyền tin xuất hiện ........................................................ 207
Không có âm quay số ............................................................................. 208
Thông báo Fax đang bận xuất hiện ...................................................... 208
Thông báo Máy fax không trả lời xuất hiện .......................................... 209
Kẹt giấy ở khay nạp tài liệu .................................................................... 209
Thông báo Bộ nhớ fax đã đầy xuất hiện .............................................. 209
Lỗi máy quét ............................................................................................. 210
Bảng điều khiển hiển thị thông báo Sẵn sàng mà không gửi fax ....................... 210
Bảng điều khiển hiển thị thông báo "Storing page 1" (Đang lưu trang 1) và
không tiếp tục lưu ngoài trang đó ............................................................................ 210
Có thể nhận fax, nhưng không gửi được ................................................................ 210
Sản phẩm được bảo vệ bằng mật khẩu .................................................................. 211
Không thể sử dụng các chức năng fax từ bảng điều khiển ................................. 211
Không thể sử dụng các số quay nhanh .................................................................. 211
Không thể sử dụng các số quay nhóm ................................................................... 211
Nhận thông báo lỗi từ công ty điện thoại khi đang cố gửi fax ............................. 212
Không thể gửi fax khi điện thoại được nối với sản phẩm ..................................... 212
Xử lý sự cố khi nhận fax .............................................................................................................. 212
Fax không trả lời ......................................................................................................... 213
Fax có một đường dây điện thoại chuyên dụng .................................. 213
Máy trả lời được nối với sản phẩm ........................................................ 213
Cài đặt Chế độ Trả lời được đặt ở Thủ công ....................................... 214
Thư thoại khả dụng trên đường dây fax ............................................... 214
Sản phẩm được nối với dịch vụ điện thoại DSL .................................. 214
Sản phẩm sử dụng fax qua dịch vụ điện thoại IP hoặc VoIP ........... 214
Một thông báo lỗi hiển thị trên bảng điều khiển .................................................... 215
Thông báo Không dò được máy fax nào. hiển thị ............................... 215
Thông báo Lỗi truyền tin xuất hiện ........................................................ 215
Thông báo Bộ nhớ fax đã đầy xuất hiện .............................................. 216
Thông báo Fax đang bận xuất hiện ...................................................... 216
Bản fax đã nhận nhưng không được in ra .............................................................. 217
VIWWxi
Tính năng Nhận Riêng được bật ........................................................... 217
Người gửi nhận được tín hiệu bận ........................................................................... 217
Điện thoại cầm tay được nối với sản phẩm .......................................... 217
Một bộ phân tách đường dây điện thoại đang được sử dụng ........... 217
Không có âm quay số ................................................................................................ 217
Không thể gửi hoặc nhận fax trên đường dây PBX .............................................. 217
Giải quyết sự cố chung về fax .................................................................................................... 217
Chất lượng fax kém .................................................................................................... 218
Bản fax bị cắt rời hoặc in trên hai trang .................................................................. 219
Giải quyết sự cố kết nối USB ........................................................................................................................ 220
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng có dây .................................................................................................... 221
Kết nối vật lý kém ......................................................................................................................... 221
Máy tính đang sử dụng địa chỉ IP không chính xác cho sản phẩm này .............................. 221
Máy tính không thể giao tiếp với sản phẩm .............................................................................. 221
Sản phẩm đang sử dụng liên kết và cài đặt in hai mặt không đúng cho mạng này .......... 222
Các chương trình phần mềm mới đã gây ra sự cố tương thích ............................................. 222
Máy tính của bạn hoặc máy trạm bị cài đặt sai ....................................................................... 222
Sản phẩm bị tắt, hoặc các cài đặt mạng khác bị sai ............................................................... 222
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng không dây ............................................................................................. 223
Danh sách kiểm tra kết nối mạng không dây ........................................................................... 223
Sản phẩm không in sau khi định cấu hình mạng không dây hoàn tất ................................. 224
Sản phẩm không in và máy tính đã cài đặt tường lửa của bên thứ ba ................................ 224
Kết nối không dây không hoạt động sau khi di chuyển bộ định tuyến của mạng không
dây hoặc sản phẩm ...................................................................................................................... 224
Không thể kết nối thêm máy tính với sản phẩm không dây ................................................... 224
Sản phẩm không dây mất liên lạc khi được kết nối với VPN. ................................................ 224
Mạng không xuất hiện trong danh sách mạng không dây ..................................................... 225
Mạng không dây không hoạt động ............................................................................................ 225
Thực hiện kiểm tra chẩn đoán mạng không dây ..................................................................... 225
Giảm nhiễu trên mạng không dây .............................................................................................. 225
Khắc phục các sự cố phần mềm của sản phẩm với Windows ................................................................ 227
Không nhìn thấy trình điều khiển in cho sản phẩm này trong thư mục Printer (Máy in) ... 227
Thông báo lỗi hiển thị trong khi cài đặt phần mềm ................................................................. 227
Sản phẩm đang ở chế độ Ready (Sẵn sàng) nhưng không in được .................................... 227
Giải quyết sự cố phần mềm sản phẩm với Mac OS X .............................................................................. 229
Trình điều khiển in không được liệt kê trong danh sách In & Fax hoặc danh sách In &
Service Pack 3), chỉ cho trình
điều khiển máy in và quét
Windows 2008 Server, chỉ cho
trình điều khiển máy in và quét
Windows 2008 Server R2, chỉ
cho trình điều khiển máy in và
quét
M570dw
CZ272A
Mac OS X v10.6 và phiên bản
mới hơn
Kết nốiUSB 2.0 Tốc độ Cao
Kết nối mạng LAN Ethernet
10/100/1000
Kết nối mạng không dây
ộ nhớ
B
Màn hình bảng điều khiểnMàn hình cảm ứng đồ họa màu
InIn 30 trang mỗi phút (ppm) trên
Sao chépSao chép lên tới 20 ppm
256 MB RAM
giấy A4 và 31 ppm trên giấy
Letter
In Walk-up USB (không yêu cầu
máy tính
Độ phân giải sao chép 300 điểm
mỗi inch (dpi).
Khay nạp tài liệu này chứa tối
đa 50 trang và hỗ trợ các khổ
giấy có chiều dài từ 127 đến 356
mm (5 đến 14 inch) và chiều
rộng từ 127 đến 216 mm (5 đến
8,5 inch)
2
Chương 1 Giới thiệu sản phẩm
VIWW
M570dn
M570dw
Máy quét hình phẳng hỗ trợ các
khổ giấy có chiều dài lên tới 297
mm (11,7 inch) và chiều rộng
lên tới 215 mm (8,5 inch)
Sao chép hai mặt tự động
QuétQuét đen và trắng với độ phân
giải lên tới 1200 dpi từ mặt kính
phẳng
Quét màu với độ phân giải lên
tới 300 dpi từ khay nạp tài liệu
và lên tới 600 dpi từ mặt kính
phẳng
Quét hai mặt tự động
Quét và gửi qua Email (không
yêu cầu phần mềm)
Quét vào Thư mục Mạng (không
yêu cầu phần mềm)
Quét Walk-up USB (không yêu
cầu máy tính)
FaxV.34 với hai cổng fax RJ-11
CZ271A
CZ272A
VIWWSo sánh sản phẩm3
Hình ảnh sản phẩm
Mặt trước của sản phẩm
●
Mặt sau của sản phẩm
●
Các cổng giao diện
●
Vị trí số sê-ri và số kiểu sản phẩm
●
Mặt trước của sản phẩm
1
2
14
13
12
11
10
1Chốt để tháo nắp đậy khay nạp tài liệu (cửa xử lý kẹt giấy)
3
4
5
6
7
8
9
2khay nạp tài liệu vào
3Ngăn giấy ra của khay nạp tài liệu
4Bảng điều khiển với màn hình cảm ứng màu (dựng đứng lên để xem dễ hơn)
5Cổng Walk-up USB (để in và quét mà không cần máy tính)
6Tay cầm cho cửa bên phải (cửa xử lý kẹt giấy)
7Khay 1
8Nút bật/tắt
9Cửa th
10Khay 3
11Khay 2
12Cửa trước (tiếp cận hộp mực in và bộ thu gom bột mực)
4
Chương 1 Giới thiệu sản phẩm
áo kẹt giấy cho Khay 3 tùy chọn
Tùy chọn
VIWW
13Ngăn đựng đầu ra
14Tay cầm máy quét (để nâng cao nắp máy quét)
Mặt sau của sản phẩm
1
3
1Bộ định dạng (chứa các cổng giao tiếp)
2Kết nối nguồn
3Khe khóa an toàn dạng cáp
2
VIWWHình ảnh sản phẩm5
Các cổng giao diện
1
2
3
4
1Cổng mạng Ethernet (RJ-45) mạng cục bộ (LAN)
2Cổng in USB 2.0 tốc độ cao
3Cổng “đường ra” điện thoại để gắn điện thoại mở rộng, máy trả lời, hoặc thiết bị khác
4Cổng “đường vào” Fax để gắn đường điện thoại fax vào sản phẩm
Vị trí số sê-ri và số kiểu sản phẩm
Số kiểu và số sê-ri được ghi trên nhãn nhận dạng trên cửa sau của sản phẩm. Chúng cũng được liệt
kê trên mặt trong của cửa trước. Số sê-ri có chứa thông tin về quốc gia/vùng lãnh thổ, phong bì sản
phẩm, mã sản phẩm, và số sản phẩm của sản phẩm.
6
Chương 1 Giới thiệu sản phẩm
VIWW
Tên kiểuSố kiểu
M570dnCZ271A
M570dwCZ272A
VIWWHình ảnh sản phẩm7
Bảng điều khiển
Sơ đồ bảng điều khiển
●
Màn hình chính của bảng điều khiển
●
Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển
●
Sơ đồ bảng điều khiển
1Đèn không dây (chỉ có ở các
2Màn hình cảm ứngCung cấp truy cập vào
3Đèn cảnh báoCho biết có sự cố xảy ra với sản phẩm
4Đèn sẵn sàngCho biết sản phẩm đã sẵn sàng
5Đèn và nút trợ giúpCung cấp khả năng truy cập vào hệ thống trợ giúp của bảng điều khiển
6Đèn v
7Đèn và nút hủyXóa cài đặt, hủy lệnh hiện tại, hoặc thoát khỏi màn hình hiện tại
8Đèn và nút quay vềQuay lại màn hình trước đó
kiểu không dây)
à nút mũi tên phải
Cho biết mạng không dây đã được bật. Đèn sẽ nhấp nháy khi sản phẩm đang thiết lập kết
nối với mạng không dây.
các tính năng sản phẩm và cho biết trạng thái hiện thời của sản
phẩm
Di con trỏ sang phải hoặc chuyển hình ảnh hiển thị sang màn hình tiếp theo
GHI CHÚ: Nút này chỉ sáng khi màn hình hiện tại có thể sử dụng tính năng này.
GHI CHÚ: Nút này chỉ sáng khi màn hình hiện tại có thể sử dụng tính năng này.
GHI CHÚ: Nút này chỉ sáng khi màn hình hiện tại có thể sử dụng tính năng này.
8
Chương 1 Giới thiệu sản phẩm
VIWW
9Đèn v
10Đèn và nút màn hình chínhCung cấp khả năng truy cập vào Màn hình chính
à nút mũi tên trái
Di con trỏ sang bên trái
GHI CHÚ: Nút này chỉ sáng khi màn hình hiện tại có thể sử dụng tính năng này.
Màn hình chính của bảng điều khiển
Màn hình Chính cung cấp khả năng truy cập vào các tính năng của sản phẩm và cho biết trạng thái
sản phẩm.
GHI CHÚ:Tùy theo cấu hình của sản phẩm, các tính năng trên màn hình Chính có thể khác nhau.
Bố cục cũng có thể bị đảo ngược đối với một số ngôn ngữ.
1
2
3
4
5
6
7Nút FaxCung c
Nút Dịch vụ web
Nút Cài đặt
Nút Không dây
các kiểu không dây)
Nút Mạng
Nút Thông tin
Nút Mực in
(chỉ có ở
Cung cấp khả năng truy cập nhanh vào các tính năng của Dịch vụ Web HP, bao gồm
cả HP ePrint
HP ePrint là công cụ in tài liệu bằng cách sử dụng một thiết bị bất kỳ có hỗ trợ dịch vụ
email để gửi tài liệu tới địa chỉ email của sản phẩm.
Cung cấp khả năng truy cập vào các menu chính
Cung cấp truy c
GHI CHÚ: Khi bạn được kết nối với mạng không dây, biểu tượng này thay đổi thành
một tập hợp các thanh chỉ độ mạnh của tín hiệu.
GHI CHÚ: Nút này không hiển thị khi sản phẩm được kết nối với mạng có dây.
Cung cấp truy cập và thông tin và cài đặt mạng. Từ màn hình cài đặt mạng, bạn có
thể in trang Tóm tắt Thông tin Mạng.
GHI CHÚ: Nút này chỉ hiển thị khi sản phẩm được kết nối mạng.
Cung cấp thông tin về trạng thái sản phẩm. Từ màn hình tóm tắt trạng thái, bạn có thể
in trang Báo cáo Cấu hình.
Cung cấp thông tin về tình trạng nguồn cung cấp. Từ màn hình tóm tắt tình trạng mực
in, bạn có thể in trang Tình trạng M
ập tới menu Không dây và thông tin trạng thái không dây
ấp truy cập vào tính năng
Fax
ực in
.
VIWWBảng điều khiển9
8Nút Ứng dụngCung cấp khả năng truy cập vào menu Ứng dụng để in trực tiếp từ các ứng dụng Web
9Trạng thái sản phẩmChỉ sản phẩm đã sẵn sàng hoặc đang xử lý một tác vụ
mà bạn đã tải xuống từ trang web HP ePrintCenter tại địa chỉ
www.hpeprintcenter.com
10Nút QuétCung cấ
11Nút Sao chépCung c
12Nút USBCung cấp truy cập vào tính năng walkup-USB (để in và quét mà không cần máy tính)
p khả năng truy cập các tính năng quét
ấp khả năng truy cập các tính năng sao chép
Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển
Sản phẩm có hệ thống Trợ giúp cài sẵn giải thích cách sử dụng từng màn hình. Để mở hệ thống Trợ
giúp, hãy chạm vào nút Trợ giúp
Đối với một số màn hình, phần Trợ giúp mở ra một menu chung để bạn có thể tìm kiếm các chủ đề cụ
thể. Bạn có thể duyệt qua cấu trúc menu bằng cách chạm vào các nút trong menu.
Một số màn hình Trợ giúp có cả hình động sẽ hướng dẫn bạn thực hiện các quy trình, chẳng hạn như
gỡ giấy kẹt.
Đối với các màn hình bao gồm phần cài đặt cho mỗi lệnh in, phần Trợ giúp sẽ mở ra một chủ đề giải
thích các tùy chọn cho màn hình đó.
Nếu sản phẩm báo lỗi hoặc đưa ra cảnh báo, hãy chạm vào nút Trợ giúp
cố. Thông báo cũng chứa hướng dẫn giúp giải quyết sự cố.
ở góc trên bên phải màn hình.
để mở thông báo mô tả sự
10
Chương 1 Giới thiệu sản phẩm
VIWW
In các báo cáo sản phẩm
Từ menu Báo cáo, bạn có thể in một vài trang thông tin về sản phẩm.
Từ màn hình Chính trên bảng điều khiển của sản phẩm, chạm vào nút Cài đặt
1.
Chạm vào nút Báo cáo.
2.
Chạm vào tên báo cáo bạn muốn in.
3.
Mục menuMô tả
Trang thử nghiệmIn trang có giới thiệu chất lượng in
Cấu trúc MenuIn bản đồ bố cục menu bảng điều khiển. Các cài đặt hiện có cho từng menu sẽ
được liệt kê.
Báo cáo Cấu hìnhIn danh sách tất cả các cài đặt sản phẩm. Bao gồm thông tin mạng cơ bản khi sản
Tình trạng Mực inIn tình trạng của từng hộp mực in, bao gồm các thông tin sau:
Tóm tắt Th
Số lượng trang đã dùngIn một trang có liệt kê các trang PCL, PCL 6, PS, các trang bị kẹt, bị chọn nhầm
ông tin Mạng
phẩm được kết nối mạng.
Phần trăm ước tính lượng mực còn lại
●
Số trang còn lại gần đúng
●
Số bộ phận của hộp mực in HP
●
Số các trang được in
●
In danh sách tất cả các cài đặt mạng của sản phẩm.
trong sản phẩm, các trang in đơn sắc (trắng đen) hoặc màu; và báo cáo số trang
.
Danh sách phông PCLIn danh sách tất cả các kiểu chữ PCL đã được cài đặt
Danh sách phông PCLIn danh sách tất cả các kiểu chữ PostScript (PS) đã được cài đặt
Danh sách phông PCLIn danh sách tất cả các kiểu chữ PCL6 đã được cài đặt
Nhật ký Sử dụng MàuIn một báo cáo có hiển thị tên người dùng, tên ứng dụng, và thông tin sử dụng
Trang Dịch vụIn báo cáo dịch vụ
Trang Chẩn đoánIn các trang hiệu chỉnh và trang chẩn đoán màu
In Trang Chất lượngIn một trang giúp giải quy
màu trên từng tác vụ in riêng biệt
ết các vấn đề về chất lượng in
VIWWIn các báo cáo sản phẩm11
12
Chương 1 Giới thiệu sản phẩm
VIWW
2
Khay giấy
Các khổ giấy được hỗ trợ
●
Loại giấy được hỗ trợ
●
Khay 1
●
Khay 2
●
Khay 3 Tùy chọn
●
Nạp và in nhãn
●
VIWW13
Các khổ giấy được hỗ trợ
GHI CHÚ:Để có kết quả in tốt nhất, hãy chọn đúng khổ giấy và loại giấy trong trình điều khiển máy
in trước khi in.
Bảng 2-1 Các khổ giấy được hỗ trợ
Chiều và kích thướcKhay 1Khay 2Khay 3 (tùy chọn)In hai mặt tự động
Letter (Thư)
216 x 279 mm
Legal
216 x 356 mm
A4
210 x 297 mm
RA4
215 x 305 mm
A5
148 x 210 mm
B5 (JIS)
182 x 257 mm
B6 (JIS)
128 x 182 mm
Executive
184 x 267 mm
Statement
140 x 216 mm
4x6
102 x 152 mm
10 x 15 cm
102 x 152 mm
3x5
76 x 127 mm
5x7
127 x 178 mm
5x8
127 x 203 mm
14
Chương 2 Khay giấy
VIWW
Loading...
+ 226 hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.