Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác
hoặc dịch mà không có sự chấp thuận
trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp
được luật bản quyền cho phép.
Thông tin có trong tài liệu này có thể được
thay đổi mà không cần phải thông báo.
Các bảo hành duy nhất dành cho các sản
phẩm và dịch vụ HP đều được lập ra ở trên
trong các bản tuyên bố bảo hành rõ ràng đi
cùng với những sản phẩm và dịch vụ như
thế. Không có gì trong tài liệu này được
hiểu như là sự tạo thành một bảo hành phụ.
HP sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối
với các lỗi hoặc sai sót kỹ thuật hoặc biên
tập ở trong tài liệu này.
Edition 1, 11/2015
Công nhận Nhãn hiệu
®
, Acrobat®, và PostScript® là các
Adobe
nhãn hiệu thương mại của Adobe Systems
Incorporated.
Apple và lôgô Apple là nhãn hiệu của Apple
Computer, Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ
và các quốc gia/vùng lãnh thổ khác. iPod là
nhãn hiệu của Apple Computer, Inc. iPod
chỉ dành cho các bản sao được chủ bản
quyền hoặc pháp luật cho phép. Không
được ăn cắp nhạc.
Bluetooth là một nhãn hiệu do người sở hữu
làm chủ và được Công ty HP sử dụng theo
giấy phép.
Microsoft®, Windows®, Windows® XP và
Windows Vista® là các thương hiệu đã
đăng ký ở Hoa Kỳ của Microsoft
Corporation.
®
là nhãn hiệu thương mại đã được
UNIX
đăng ký của The Open Group.
Mục lục
1 Giới thiệu sản phẩm ..................................................................................................................................... 1
So sánh sản phẩm .............................................................................................................................................. 2
Hình ảnh sản phẩm ............................................................................................................................................. 4
Mặt trước của sản phẩm .................................................................................................................. 4
Mặt sau của sản phẩm ..................................................................................................................... 5
Các cổng giao diện ........................................................................................................................... 6
Vị trí số sê-ri và số kiểu sản phẩm ................................................................................................. 6
Bảng điều khiển ................................................................................................................................................... 8
Sơ đồ bảng điều khiển ..................................................................................................................... 8
Màn hình chính của bảng điều khiển ............................................................................................. 9
Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển ............................................................................................... 10
In các báo cáo sản phẩm ................................................................................................................................. 11
Các khổ giấy được hỗ trợ ................................................................................................................................. 14
Loại giấy được hỗ trợ ........................................................................................................................................ 16
Nạp và in nhãn ................................................................................................................................................... 29
Giới thiệu .......................................................................................................................................... 29
Tiếp nhãn theo cách thủ công ...................................................................................................... 29
VIWWiii
3 Các bộ phận, nguồn cấp và phụ kiện ......................................................................................................... 31
Đặt hàng các bộ phận, phụ kiện và mực in ................................................................................................... 32
Chính sách của HP về mực in không phải của HP ...................................................................................... 33
Trang web giả mạo HP ..................................................................................................................................... 34
In khi hộp mực in gần hết tuổi thọ ước tính ................................................................................................... 35
Bật hoặc tắt cài đặt ngưỡng Gần hết ............................................................................................................. 36
Các bộ phận tự sửa chữa ................................................................................................................................ 37
Hộp mực in ......................................................................................................................................................... 39
Hình ảnh hộp mực in ...................................................................................................................... 39
Thông tin về hộp mực in ................................................................................................................ 39
Tái chế hộp mực in ....................................................................................................... 40
Bảo quản hộp mực in ................................................................................................... 40
Chính sách của HP về các loại hộp mực in không phải của HP ........................... 40
Thay thế hộp mực in ....................................................................................................................... 40
Bộ thu gom bột mực ......................................................................................................................................... 43
Thay bộ thu gom bột mực ............................................................................................................. 43
4 In ............................................................................................................................................................... 47
Trình điều khiển máy in được hỗ trợ (Windows) ........................................................................................... 48
HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD) .......................................... 48
Các chế độ cài đặt UPD .............................................................................................. 49
Thay đổi cài đặt lệnh in (Windows) ................................................................................................................ 50
Mức ưu tiên đối với thay đổi thông số cài đặt lệnh in ................................................................ 50
Thay đổi các cài đặt cho mọi lệnh in cho tới khi đóng chương trình phần mềm ................... 50
Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi lệnh in .......................................................................... 50
Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm ..................................................................................... 51
Thay đổi thông số cài đặt lệnh in (Mac OS X) .............................................................................................. 52
Mức ưu tiên đối với thay đổi thông số cài đặt lệnh in ................................................................ 52
Thay đổi các cài đặt cho mọi lệnh in cho tới khi đóng chương trình phần mềm ................... 52
Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi lệnh in .......................................................................... 52
Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm ..................................................................................... 53
Thao tác in (Windows) ...................................................................................................................................... 54
Sử dụng lối tắt in (Windows) ......................................................................................................... 54
Tạo lối tắt in (Windows) ................................................................................................................. 55
In tự động trên hai mặt (Windows) ............................................................................................... 57
In thủ công trên cả hai mặt (Windows) ....................................................................................... 59
In nhiều trang trên một trang giấy (Windows) ............................................................................ 61
Chọn loại giấy (Windows) .............................................................................................................. 63
In trang đầu hoặc trang cuối trên giấy khác (Windows) ........................................................... 66
Chỉnh tài liệu cho vừa với kích thước trang (Windows) ............................................................ 69
Tạo một tập sách mỏng (Windows) ............................................................................................. 70
Thao tác in (Mac OS X) .................................................................................................................................... 73
Sử dụng cài đặt sẵn dành cho quá trình in (Mac OS X) ........................................................... 73
Tạo cài đặt sẵn dành cho quá trình in (Mac OS X) ................................................................... 73
Tự động in trên cả hai mặt (Mac OS X) ...................................................................................... 73
In thủ công trên cả hai mặt (Mac OS X) ...................................................................................... 74
In nhiều trang trên một trang giấy (Mac OS X) .......................................................................... 74
Chọn hướng trang (Mac OS X) ..................................................................................................... 74
Chọn loại giấy (Mac OS X) ............................................................................................................ 75
In trang bìa (Mac OS X) ................................................................................................................. 75
Chỉnh tài liệu cho vừa với kích thước trang (Mac OS X) .......................................................... 75
Tạo một tập sách mỏng (Mac OS X) ........................................................................................... 75
Thao tác in bổ sung (Windows) ...................................................................................................................... 77
Hủy lệnh in (Windows) ................................................................................................................... 77
In hình mờ (Windows) .................................................................................................................... 78
Thao tác in bổ sung (Mac OS X) .................................................................................................................... 79
Hủy lệnh in (Mac OS X) ................................................................................................................. 79
Chọn khổ giấy (Mac OS X) ............................................................................................................ 79
Chọn khổ giấy tùy chỉnh (Mac OS X) .......................................................................................... 79
In hình mờ (Mac OS X) .................................................................................................................. 80
Tạo các bản in chất lượng phù hợp để lưu trữ .............................................................................................. 81
In màu ................................................................................................................................................................. 82
Sử dụng tùy chọn HP EasyColor ................................................................................................. 82
Thay đổi tùy chọn màu (Windows) ............................................................................................... 82
Đổi chủ đề màu cho lệnh in (Windows) ....................................................................................... 83
Thay đổi tùy chọn màu (Mac OS X) ............................................................................................. 84
Tùy chọn màu thủ công ................................................................................................................. 84
Sử dụng HP ePrint ............................................................................................................................................ 86
Sử dụng AirPrint ................................................................................................................................................ 87
Sử dụng in Walk-up USB ................................................................................................................................. 88
Thiết lập cài đặt sao chép mặc định mới ....................................................................................................... 90
VIWWv
Khôi phục cài đặt mặc định của bản sao ....................................................................................................... 91
Tạo một bản sao đơn ........................................................................................................................................ 92
Sao nhiều bản .................................................................................................................................................... 93
Sao chép bản gốc có nhiều trang ................................................................................................................... 94
Đối chiếu lệnh sao chép ................................................................................................................................... 96
Sao chép trên cả hai mặt (duplex) ................................................................................................................. 97
Tự động sao chép trên cả hai mặt ............................................................................................... 97
Sao chép hai mặt thủ công ........................................................................................................... 98
Thu nhỏ hoặc phóng to bản sao ..................................................................................................................... 99
Tạo bản sao màu hoặc đen trắng ................................................................................................................ 100
Tối ưu hóa chất lượng bản sao ..................................................................................................................... 101
Điều chỉnh độ sáng hoặc tối cho bản sao ................................................................................................... 102
Điều chỉnh hình ảnh sao chép ...................................................................................................................... 103
Sao chép trong chế độ nháp ......................................................................................................................... 104
Đặt kích thước và loại giấy để sao chép trên giấy đặc biệt ...................................................................... 105
Quét bằng phần mềm HP Scan (Windows) ................................................................................................ 108
Quét bằng phần mềm HP Scan (Mac OS X) .............................................................................................. 109
Quét vào ổ flash USB ..................................................................................................................................... 110
Cài đặt các tính năng quét vào thư mục mạng và quét để gửi qua email ............................................. 111
Quét vào thư mục mạng ................................................................................................................................ 112
Quét và gửi qua e-mail ................................................................................................................................... 113
Quét bằng cách sử dụng phần mềm khác .................................................................................................. 114
Quét từ chương trình tuân theo quy chuẩn TWAIN (Windows) ............................................. 114
Quét từ chương trình tuân theo quy chuẩn WIA (Windows) .................................................. 114
Kết nối fax với một đường dây điện thoại .................................................................................................... 118
Thiết lập fax với máy trả lời điện thoại ......................................................................................................... 118
Cài đặt fax với điện thoại nhánh ................................................................................................................... 118
Thiết lập cho máy fax đơn lẻ ......................................................................................................................... 119
Cấu hình thời gian, ngày tháng và tiêu đề fax. ........................................................................................... 120
Sử dụng panen điều khiển .......................................................................................................... 120
Sử dụng HP Fax Setup Wizard (Trình Hướng dẫn Cài đặt Fax HP) .................................... 120
Sử dụng các ký tự đặc biệt trong tiêu đề fax .............................................................................................. 120
Sử dụng danh bạ ............................................................................................................................................. 121
Sử dụng bảng điều khiển để tạo và sửa danh bạ fax ............................................................. 121
viVIWW
Xóa các mục của danh bạ ........................................................................................................... 121
Tạo và sửa đổi các mục quay-số-nhanh ..................................................................................................... 122
Xóa các mục quay số nhanh ......................................................................................................................... 123
Tạo và sửa đổi các mục quay-số-nhóm ...................................................................................................... 124
Xóa các mục quay-số-nhóm .......................................................................................................................... 125
Cấu hình cài đặt gửi fax ................................................................................................................................. 126
Đặt các tùy chọn và các biểu tượng quay số đặc biệt ............................................................ 126
Đặt mã số đầu ............................................................................................................. 126
Thiết lập phát hiện âm quay số .................................................................................................. 126
Quay số tín hiệu âm hoặc quay số tín hiệu xung .................................................. 127
Đặt tự động quay số lại và thời gian giữa các lần quay số .................................................... 127
Cài độ sáng/tối và độ phân giải .................................................................................................. 128
Cài cài đặt độ sáng/tối (độ tương phản) mặc định ................................................ 128
Cài đặt độ tương phản ............................................................................................... 128
Cài các mã hóa đơn ..................................................................................................................... 129
Cấu hình cài đặt nhận fax .............................................................................................................................. 130
Cài chuyển tiếp fax ....................................................................................................................... 130
Chỉnh chế độ trả lời ...................................................................................................................... 130
Chặn hoặc bỏ chặn số fax .......................................................................................................... 131
Cài số lần đổ chuông trả lời ........................................................................................................ 131
Đặt kiểu chuông đặc trưng .......................................................................................................... 132
Dùng tính năng tự động giảm cho các bản fax gửi đến ......................................................... 133
Đặt cài đặt in lại fax ...................................................................................................................... 133
Đặt âm lượng fax .......................................................................................................................... 133
Đặt âm lượng báo, âm lượng đường điện thoại và âm lượng chuông ............... 133
Đặt bản fax nhận-kèm-tem .......................................................................................................... 134
Đặt tính năng nhận riêng ............................................................................................................. 134
Dùng fax ........................................................................................................................................................... 136
Các chương trình fax hỗ trợ ........................................................................................................ 136
Hủy bản fax .................................................................................................................................... 136
Hủy bản fax hiện tại ................................................................................................... 137
Hủy tác vụ fax đang chờ ............................................................................................ 137
Xóa bản fax khỏi bộ nhớ .............................................................................................................. 137
Dùng fax trên hệ thống DSL, PBX hoặc ISDN ......................................................................... 137
Sử dụng fax trên dịch vụ VoIP .................................................................................................... 138
Nội dung bộ nhớ fax được lưu giữ trong trường hợp mất điện ............................................... 138
VIWWvii
Vấn đề an ninh khi kết nối mạng nội bộ với đường điện thoại công cộng ........................... 139
Gửi fax từ máy quét hình phẳng ................................................................................................. 139
Fax từ khay nạp tài liệu ................................................................................................................ 140
Dùng phím quay số nhanh và các số quay-số-nhóm ............................................................. 140
Gửi fax bằng phần mềm (Windows) .......................................................................................... 141
Gửi fax bằng cách quay số từ điện thoại kết nối tới đường dây fax ..................................... 142
Xác nhận gửi fax ........................................................................................................................... 142
Lên kế hoạch gửi fax sau này ..................................................................................................... 142
Gửi fax kết hợp giữa tài liệu điện tử và tài liệu giấy. ............................................................... 143
Dùng mã truy cập, thẻ tín dụng, hoặc thẻ gọi điện ................................................................. 143
Gửi fax đi quốc tế ....................................................................................................... 143
In bản fax ....................................................................................................................................... 144
In lại bản fax .................................................................................................................................. 145
Tự động in trên cả hai mặt của bản fax đã nhận ..................................................................... 146
Nhận fax khi bạn nghe kiểu chuông fax trên đường dây điện thoại ..................................... 146
In bản fax đã lưu khi tính năng nhận riêng đã bật ................................................................... 146
8 Quản lý và bảo trì ..................................................................................................................................... 147
Sử dụng Tiện ích định lại cấu hình của HP để thay đổi kết nối của sản phẩm (Windows) ................. 148
Thiết lập In cho Wireless Direct của HP ...................................................................................................... 149
Sử dụng các ứng dụng Dịch vụ Web của HP ............................................................................................ 150
Định cấu hình cài đặt mạng IP ...................................................................................................................... 151
Từ chối chia sẻ máy in ................................................................................................................. 151
Xem hoặc thay đổi cài đặt mạng ................................................................................................ 151
Định cấu hình các thông số IPv4 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công ............ 151
Đổi tên sản phẩm trên mạng ...................................................................................................... 151
Cài đặt in hai mặt và tốc độ liên kết ........................................................................................... 153
Hộp công cụ Thiết bị HP (Windows) ............................................................................................................ 154
Tiện ích HP dành cho Mac OS X .................................................................................................................. 156
Mở Tiện ích HP ............................................................................................................................. 156
Các tính năng của Tiện ích HP .................................................................................................. 156
Sử dụng phần mềm HP Web Jetadmin ....................................................................................................... 157
Cài đặt tiết kiệm ............................................................................................................................................... 158
In bằng EconoMode ..................................................................................................................... 158
Đặt Thời gian Hoãn Chế độ Nghỉ ............................................................................................... 158
Đặt thời gian hoãn Tự động Ngắt điện ...................................................................................... 158
Tính năng bảo mật sản phẩm ....................................................................................................................... 160
Khóa sản phẩm ............................................................................................................................. 160
Đặt hoặc thay đổi mật khẩu sản phẩm. .................................................................................... 160
viiiVIWW
Nâng cấp chương trình cơ sở ........................................................................................................................ 161
Nâng cấp chương trình điều khiển theo cách thủ công .......................................................... 161
Cài để sản phẩm tự động nâng cấp chương trình điều khiển ............................................... 161
9 Giải quyết sự cố ....................................................................................................................................... 163
Danh sách kiểm tra khắc phục sự cố ........................................................................................................... 164
Bước 1: Bảo đảm rằng sản phẩm đã được cài đặt đúng cách .............................................. 164
Bước 2: Kiểm tra kết nối cáp hoặc kết nối mạng không dây ................................................. 164
Bước 3: Kiểm tra bảng điều khiển để xem thông báo lỗi. ...................................................... 165
Bước 4: Kiểm tra giấy ................................................................................................................... 165
Bước 5: Kiểm tra phần mềm ....................................................................................................... 165
Bước 6: Kiểm tra chức năng in ................................................................................................... 165
Bước 7: Kiểm tra chức năng sao chép ...................................................................................... 165
Bước 8: Kiểm tra chức năng fax ................................................................................................. 166
Bước 9: Kiểm tra hộp mực in ...................................................................................................... 166
Bước 10: Thử gửi một lệnh in từ máy tính ................................................................................ 166
Bước 11: Kiểm tra xem sản phẩm đã xuất hiện trên mạng chưa ......................................... 166
Khôi phục cài đặt mặc định gốc .................................................................................................................... 167
Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển ............................................................................................................... 168
Giấy được nạp không chính xác hoặc bị kẹt ............................................................................................... 169
Sản phẩm không nạp giấy .......................................................................................................... 169
Sản phẩm nạp nhiều giấy ............................................................................................................ 169
Kẹt khay nạp tài liệu, lệch, hoặc nhặt nhiều tờ giấy. ............................................................... 169
Tránh kẹt giấy cho khay giấy ...................................................................................................... 170
Xử lý kẹt giấy ................................................................................................................................................... 171
Các vị trí kẹt giấy .......................................................................................................................... 171
Gỡ giấy kẹt trong khay nạp tài liệu ............................................................................................ 172
Xử lý kẹt giấy trong vùng ngăn giấy ra ...................................................................................... 173
Gỡ giấy kẹt trong Khay 1 ............................................................................................................. 174
Gỡ giấy kẹt trong Khay 2 ............................................................................................................. 176
Xử lý kẹt giấy trong cửa bên phải .............................................................................................. 176
Gỡ giấy kẹt trong Khay tùy chọn 3 ............................................................................................. 180
Xử lý kẹt giấy trong cửa bên phải phía dưới (Khay 3) ............................................................ 180
Cải thiện chất lượng in .................................................................................................................................... 182
In từ một chương trình phần mềm khác .................................................................................... 182
Đặt cài đặt loại giấy cho lệnh in .................................................................................................. 182
Kiểm tra cài đặt loại giấy (Windows) ....................................................................... 182
Kiểm tra cài đặt loại giấy (Mac OS X) ..................................................................... 183
Kiểm tra tình trạng hộp mực in ................................................................................................... 183
VIWWix
Hiệu chỉnh sản phẩm để canh màu ........................................................................................... 183
In một trang lau dọn ..................................................................................................................... 183
Thực hiện xử lý sự cố chất lượng in bổ sung ........................................................................... 184
In trang chất lượng in ................................................................................................. 184
Giải thích trang chất lượng in .................................................................................... 184
Kiểm tra hộp mực in xem có bị hỏng hay không ..................................................................... 185
Kiểm tra môi trường in và giấy .................................................................................................... 185
Hãy sử dụng giấy đáp ứng thông số kỹ thuật của HP .......................................... 185
Kiểm tra môi trường sản phẩm ................................................................................. 186
Kiểm tra thông số cài đặt EconoMode (Chế độ tiết kiệm) ...................................................... 186
Điều chỉnh cài đặt màu (Windows) ............................................................................................ 187
Thử trình điều khiển in khác ........................................................................................................ 188
Cải thiện chất lượng sao chép ...................................................................................................................... 190
Kiểm tra kính máy quét để tránh bụi bẩn .................................................................................. 190
Kiểm tra cài đặt giấy ..................................................................................................................... 191
Kiểm tra cài đặt điều chỉnh hình ảnh ......................................................................................... 191
Tối ưu hóa dành cho văn bản hoặc hình ảnh .......................................................................... 192
Sao chép từ cạnh này sang cạnh kia ........................................................................................ 192
Làm sạch các trục nạp và đệm ngăn cách trong khay nạp tài liệu ....................................... 193
Cải thiện chất lượng quét ............................................................................................................................... 194
Kiểm tra kính máy quét để tránh bụi bẩn .................................................................................. 194
Làm sạch các trục nạp và đệm ngăn cách trong khay nạp tài liệu ....................................... 195
Cải thiện chất lượng bản fax ......................................................................................................................... 197
Kiểm tra kính máy quét để tránh bụi bẩn .................................................................................. 197
Kiểm tra cài đặt độ phân giải bản fax gửi đi ............................................................................. 198
Kiểm tra cài đặt sửa lỗi. ............................................................................................................... 198
Gửi đến máy fax khác .................................................................................................................. 199
Làm sạch các trục nạp và đệm ngăn cách trong khay nạp tài liệu ....................................... 199
Kiểm tra cài đặt vừa với trang in ................................................................................................. 200
Kiểm tra máy fax của người gửi .................................................................................................. 200
Sản phẩm không in hoặc in chậm ................................................................................................................ 201
Sản phẩm không in ...................................................................................................................... 201
Sản phẩm in chậm ........................................................................................................................ 201
Khắc phục sự cố in walk-up USB ................................................................................................................. 202
Menu Ổ Flash USB không mở khi bạn lắp ổ flash USB ......................................................... 202
Tệp không in từ ổ flash USB ....................................................................................................... 202
Tệp bạn muốn in không có trong menu Ổ đĩa USB Flash ..................................................... 202
Giải quyết sự cố khi fax .................................................................................................................................. 203
Danh sách kiểm tra để xử lý sự cố khi fax ................................................................................ 203
Thực hiện kiểm tra chẩn đoán fax .............................................................................................. 204
xVIWW
Báo cáo theo dõi bản fax ............................................................................................................. 205
In báo cáo lỗi fax ........................................................................................................................... 205
In tất cả các báo cáo fax ........................................................................................... 205
In các báo cáo fax riêng ............................................................................................ 205
Chỉnh máy in báo cáo lỗi fax .................................................................................... 206
Chỉnh chế độ sửa-lỗi-fax ............................................................................................................. 206
Giảm tốc độ fax ............................................................................................................................. 206
Xử lý sự cố khi gửi fax ................................................................................................................. 207
Một thông báo lỗi hiển thị trên bảng điều khiển .................................................... 207
Thông báo Lỗi truyền tin xuất hiện ........................................................ 207
Không có âm quay số ............................................................................. 208
Thông báo Fax đang bận xuất hiện ...................................................... 208
Thông báo Máy fax không trả lời xuất hiện .......................................... 209
Kẹt giấy ở khay nạp tài liệu .................................................................... 209
Thông báo Bộ nhớ fax đã đầy xuất hiện .............................................. 209
Lỗi máy quét ............................................................................................. 210
Bảng điều khiển hiển thị thông báo Sẵn sàng mà không gửi fax ....................... 210
Bảng điều khiển hiển thị thông báo "Storing page 1" (Đang lưu trang 1) và
không tiếp tục lưu ngoài trang đó ............................................................................ 210
Có thể nhận fax, nhưng không gửi được ................................................................ 210
Sản phẩm được bảo vệ bằng mật khẩu .................................................................. 211
Không thể sử dụng các chức năng fax từ bảng điều khiển ................................. 211
Không thể sử dụng các số quay nhanh .................................................................. 211
Không thể sử dụng các số quay nhóm ................................................................... 211
Nhận thông báo lỗi từ công ty điện thoại khi đang cố gửi fax ............................. 212
Không thể gửi fax khi điện thoại được nối với sản phẩm ..................................... 212
Xử lý sự cố khi nhận fax .............................................................................................................. 212
Fax không trả lời ......................................................................................................... 213
Fax có một đường dây điện thoại chuyên dụng .................................. 213
Máy trả lời được nối với sản phẩm ........................................................ 213
Cài đặt Chế độ Trả lời được đặt ở Thủ công ....................................... 214
Thư thoại khả dụng trên đường dây fax ............................................... 214
Sản phẩm được nối với dịch vụ điện thoại DSL .................................. 214
Sản phẩm sử dụng fax qua dịch vụ điện thoại IP hoặc VoIP ........... 214
Một thông báo lỗi hiển thị trên bảng điều khiển .................................................... 215
Thông báo Không dò được máy fax nào. hiển thị ............................... 215
Thông báo Lỗi truyền tin xuất hiện ........................................................ 215
Thông báo Bộ nhớ fax đã đầy xuất hiện .............................................. 216
Thông báo Fax đang bận xuất hiện ...................................................... 216
Bản fax đã nhận nhưng không được in ra .............................................................. 217
VIWWxi
Tính năng Nhận Riêng được bật ........................................................... 217
Người gửi nhận được tín hiệu bận ........................................................................... 217
Điện thoại cầm tay được nối với sản phẩm .......................................... 217
Một bộ phân tách đường dây điện thoại đang được sử dụng ........... 217
Không có âm quay số ................................................................................................ 217
Không thể gửi hoặc nhận fax trên đường dây PBX .............................................. 217
Giải quyết sự cố chung về fax .................................................................................................... 217
Chất lượng fax kém .................................................................................................... 218
Bản fax bị cắt rời hoặc in trên hai trang .................................................................. 219
Giải quyết sự cố kết nối USB ........................................................................................................................ 220
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng có dây .................................................................................................... 221
Kết nối vật lý kém ......................................................................................................................... 221
Máy tính đang sử dụng địa chỉ IP không chính xác cho sản phẩm này .............................. 221
Máy tính không thể giao tiếp với sản phẩm .............................................................................. 221
Sản phẩm đang sử dụng liên kết và cài đặt in hai mặt không đúng cho mạng này .......... 222
Các chương trình phần mềm mới đã gây ra sự cố tương thích ............................................. 222
Máy tính của bạn hoặc máy trạm bị cài đặt sai ....................................................................... 222
Sản phẩm bị tắt, hoặc các cài đặt mạng khác bị sai ............................................................... 222
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng không dây ............................................................................................. 223
Danh sách kiểm tra kết nối mạng không dây ........................................................................... 223
Sản phẩm không in sau khi định cấu hình mạng không dây hoàn tất ................................. 224
Sản phẩm không in và máy tính đã cài đặt tường lửa của bên thứ ba ................................ 224
Kết nối không dây không hoạt động sau khi di chuyển bộ định tuyến của mạng không
dây hoặc sản phẩm ...................................................................................................................... 224
Không thể kết nối thêm máy tính với sản phẩm không dây ................................................... 224
Sản phẩm không dây mất liên lạc khi được kết nối với VPN. ................................................ 224
Mạng không xuất hiện trong danh sách mạng không dây ..................................................... 225
Mạng không dây không hoạt động ............................................................................................ 225
Thực hiện kiểm tra chẩn đoán mạng không dây ..................................................................... 225
Giảm nhiễu trên mạng không dây .............................................................................................. 225
Khắc phục các sự cố phần mềm của sản phẩm với Windows ................................................................ 227
Không nhìn thấy trình điều khiển in cho sản phẩm này trong thư mục Printer (Máy in) ... 227
Thông báo lỗi hiển thị trong khi cài đặt phần mềm ................................................................. 227
Sản phẩm đang ở chế độ Ready (Sẵn sàng) nhưng không in được .................................... 227
Giải quyết sự cố phần mềm sản phẩm với Mac OS X .............................................................................. 229
Trình điều khiển in không được liệt kê trong danh sách In & Fax hoặc danh sách In &
Service Pack 3), chỉ cho trình
điều khiển máy in và quét
Windows 2008 Server, chỉ cho
trình điều khiển máy in và quét
Windows 2008 Server R2, chỉ
cho trình điều khiển máy in và
quét
M570dw
CZ272A
Mac OS X v10.6 và phiên bản
mới hơn
Kết nốiUSB 2.0 Tốc độ Cao
Kết nối mạng LAN Ethernet
10/100/1000
Kết nối mạng không dây
ộ nhớ
B
Màn hình bảng điều khiểnMàn hình cảm ứng đồ họa màu
InIn 30 trang mỗi phút (ppm) trên
Sao chépSao chép lên tới 20 ppm
256 MB RAM
giấy A4 và 31 ppm trên giấy
Letter
In Walk-up USB (không yêu cầu
máy tính
Độ phân giải sao chép 300 điểm
mỗi inch (dpi).
Khay nạp tài liệu này chứa tối
đa 50 trang và hỗ trợ các khổ
giấy có chiều dài từ 127 đến 356
mm (5 đến 14 inch) và chiều
rộng từ 127 đến 216 mm (5 đến
8,5 inch)
2
Chương 1 Giới thiệu sản phẩm
VIWW
M570dn
M570dw
Máy quét hình phẳng hỗ trợ các
khổ giấy có chiều dài lên tới 297
mm (11,7 inch) và chiều rộng
lên tới 215 mm (8,5 inch)
Sao chép hai mặt tự động
QuétQuét đen và trắng với độ phân
giải lên tới 1200 dpi từ mặt kính
phẳng
Quét màu với độ phân giải lên
tới 300 dpi từ khay nạp tài liệu
và lên tới 600 dpi từ mặt kính
phẳng
Quét hai mặt tự động
Quét và gửi qua Email (không
yêu cầu phần mềm)
Quét vào Thư mục Mạng (không
yêu cầu phần mềm)
Quét Walk-up USB (không yêu
cầu máy tính)
FaxV.34 với hai cổng fax RJ-11
CZ271A
CZ272A
VIWWSo sánh sản phẩm3
Hình ảnh sản phẩm
Mặt trước của sản phẩm
●
Mặt sau của sản phẩm
●
Các cổng giao diện
●
Vị trí số sê-ri và số kiểu sản phẩm
●
Mặt trước của sản phẩm
1
2
14
13
12
11
10
1Chốt để tháo nắp đậy khay nạp tài liệu (cửa xử lý kẹt giấy)
3
4
5
6
7
8
9
2khay nạp tài liệu vào
3Ngăn giấy ra của khay nạp tài liệu
4Bảng điều khiển với màn hình cảm ứng màu (dựng đứng lên để xem dễ hơn)
5Cổng Walk-up USB (để in và quét mà không cần máy tính)
6Tay cầm cho cửa bên phải (cửa xử lý kẹt giấy)
7Khay 1
8Nút bật/tắt
9Cửa th
10Khay 3
11Khay 2
12Cửa trước (tiếp cận hộp mực in và bộ thu gom bột mực)
4
Chương 1 Giới thiệu sản phẩm
áo kẹt giấy cho Khay 3 tùy chọn
Tùy chọn
VIWW
13Ngăn đựng đầu ra
14Tay cầm máy quét (để nâng cao nắp máy quét)
Mặt sau của sản phẩm
1
3
1Bộ định dạng (chứa các cổng giao tiếp)
2Kết nối nguồn
3Khe khóa an toàn dạng cáp
2
VIWWHình ảnh sản phẩm5
Các cổng giao diện
1
2
3
4
1Cổng mạng Ethernet (RJ-45) mạng cục bộ (LAN)
2Cổng in USB 2.0 tốc độ cao
3Cổng “đường ra” điện thoại để gắn điện thoại mở rộng, máy trả lời, hoặc thiết bị khác
4Cổng “đường vào” Fax để gắn đường điện thoại fax vào sản phẩm
Vị trí số sê-ri và số kiểu sản phẩm
Số kiểu và số sê-ri được ghi trên nhãn nhận dạng trên cửa sau của sản phẩm. Chúng cũng được liệt
kê trên mặt trong của cửa trước. Số sê-ri có chứa thông tin về quốc gia/vùng lãnh thổ, phong bì sản
phẩm, mã sản phẩm, và số sản phẩm của sản phẩm.
6
Chương 1 Giới thiệu sản phẩm
VIWW
Tên kiểuSố kiểu
M570dnCZ271A
M570dwCZ272A
VIWWHình ảnh sản phẩm7
Bảng điều khiển
Sơ đồ bảng điều khiển
●
Màn hình chính của bảng điều khiển
●
Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển
●
Sơ đồ bảng điều khiển
1Đèn không dây (chỉ có ở các
2Màn hình cảm ứngCung cấp truy cập vào
3Đèn cảnh báoCho biết có sự cố xảy ra với sản phẩm
4Đèn sẵn sàngCho biết sản phẩm đã sẵn sàng
5Đèn và nút trợ giúpCung cấp khả năng truy cập vào hệ thống trợ giúp của bảng điều khiển
6Đèn v
7Đèn và nút hủyXóa cài đặt, hủy lệnh hiện tại, hoặc thoát khỏi màn hình hiện tại
8Đèn và nút quay vềQuay lại màn hình trước đó
kiểu không dây)
à nút mũi tên phải
Cho biết mạng không dây đã được bật. Đèn sẽ nhấp nháy khi sản phẩm đang thiết lập kết
nối với mạng không dây.
các tính năng sản phẩm và cho biết trạng thái hiện thời của sản
phẩm
Di con trỏ sang phải hoặc chuyển hình ảnh hiển thị sang màn hình tiếp theo
GHI CHÚ: Nút này chỉ sáng khi màn hình hiện tại có thể sử dụng tính năng này.
GHI CHÚ: Nút này chỉ sáng khi màn hình hiện tại có thể sử dụng tính năng này.
GHI CHÚ: Nút này chỉ sáng khi màn hình hiện tại có thể sử dụng tính năng này.
8
Chương 1 Giới thiệu sản phẩm
VIWW
9Đèn v
10Đèn và nút màn hình chínhCung cấp khả năng truy cập vào Màn hình chính
à nút mũi tên trái
Di con trỏ sang bên trái
GHI CHÚ: Nút này chỉ sáng khi màn hình hiện tại có thể sử dụng tính năng này.
Màn hình chính của bảng điều khiển
Màn hình Chính cung cấp khả năng truy cập vào các tính năng của sản phẩm và cho biết trạng thái
sản phẩm.
GHI CHÚ:Tùy theo cấu hình của sản phẩm, các tính năng trên màn hình Chính có thể khác nhau.
Bố cục cũng có thể bị đảo ngược đối với một số ngôn ngữ.
1
2
3
4
5
6
7Nút FaxCung c
Nút Dịch vụ web
Nút Cài đặt
Nút Không dây
các kiểu không dây)
Nút Mạng
Nút Thông tin
Nút Mực in
(chỉ có ở
Cung cấp khả năng truy cập nhanh vào các tính năng của Dịch vụ Web HP, bao gồm
cả HP ePrint
HP ePrint là công cụ in tài liệu bằng cách sử dụng một thiết bị bất kỳ có hỗ trợ dịch vụ
email để gửi tài liệu tới địa chỉ email của sản phẩm.
Cung cấp khả năng truy cập vào các menu chính
Cung cấp truy c
GHI CHÚ: Khi bạn được kết nối với mạng không dây, biểu tượng này thay đổi thành
một tập hợp các thanh chỉ độ mạnh của tín hiệu.
GHI CHÚ: Nút này không hiển thị khi sản phẩm được kết nối với mạng có dây.
Cung cấp truy cập và thông tin và cài đặt mạng. Từ màn hình cài đặt mạng, bạn có
thể in trang Tóm tắt Thông tin Mạng.
GHI CHÚ: Nút này chỉ hiển thị khi sản phẩm được kết nối mạng.
Cung cấp thông tin về trạng thái sản phẩm. Từ màn hình tóm tắt trạng thái, bạn có thể
in trang Báo cáo Cấu hình.
Cung cấp thông tin về tình trạng nguồn cung cấp. Từ màn hình tóm tắt tình trạng mực
in, bạn có thể in trang Tình trạng M
ập tới menu Không dây và thông tin trạng thái không dây
ấp truy cập vào tính năng
Fax
ực in
.
VIWWBảng điều khiển9
8Nút Ứng dụngCung cấp khả năng truy cập vào menu Ứng dụng để in trực tiếp từ các ứng dụng Web
9Trạng thái sản phẩmChỉ sản phẩm đã sẵn sàng hoặc đang xử lý một tác vụ
mà bạn đã tải xuống từ trang web HP ePrintCenter tại địa chỉ
www.hpeprintcenter.com
10Nút QuétCung cấ
11Nút Sao chépCung c
12Nút USBCung cấp truy cập vào tính năng walkup-USB (để in và quét mà không cần máy tính)
p khả năng truy cập các tính năng quét
ấp khả năng truy cập các tính năng sao chép
Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển
Sản phẩm có hệ thống Trợ giúp cài sẵn giải thích cách sử dụng từng màn hình. Để mở hệ thống Trợ
giúp, hãy chạm vào nút Trợ giúp
Đối với một số màn hình, phần Trợ giúp mở ra một menu chung để bạn có thể tìm kiếm các chủ đề cụ
thể. Bạn có thể duyệt qua cấu trúc menu bằng cách chạm vào các nút trong menu.
Một số màn hình Trợ giúp có cả hình động sẽ hướng dẫn bạn thực hiện các quy trình, chẳng hạn như
gỡ giấy kẹt.
Đối với các màn hình bao gồm phần cài đặt cho mỗi lệnh in, phần Trợ giúp sẽ mở ra một chủ đề giải
thích các tùy chọn cho màn hình đó.
Nếu sản phẩm báo lỗi hoặc đưa ra cảnh báo, hãy chạm vào nút Trợ giúp
cố. Thông báo cũng chứa hướng dẫn giúp giải quyết sự cố.
ở góc trên bên phải màn hình.
để mở thông báo mô tả sự
10
Chương 1 Giới thiệu sản phẩm
VIWW
In các báo cáo sản phẩm
Từ menu Báo cáo, bạn có thể in một vài trang thông tin về sản phẩm.
Từ màn hình Chính trên bảng điều khiển của sản phẩm, chạm vào nút Cài đặt
1.
Chạm vào nút Báo cáo.
2.
Chạm vào tên báo cáo bạn muốn in.
3.
Mục menuMô tả
Trang thử nghiệmIn trang có giới thiệu chất lượng in
Cấu trúc MenuIn bản đồ bố cục menu bảng điều khiển. Các cài đặt hiện có cho từng menu sẽ
được liệt kê.
Báo cáo Cấu hìnhIn danh sách tất cả các cài đặt sản phẩm. Bao gồm thông tin mạng cơ bản khi sản
Tình trạng Mực inIn tình trạng của từng hộp mực in, bao gồm các thông tin sau:
Tóm tắt Th
Số lượng trang đã dùngIn một trang có liệt kê các trang PCL, PCL 6, PS, các trang bị kẹt, bị chọn nhầm
ông tin Mạng
phẩm được kết nối mạng.
Phần trăm ước tính lượng mực còn lại
●
Số trang còn lại gần đúng
●
Số bộ phận của hộp mực in HP
●
Số các trang được in
●
In danh sách tất cả các cài đặt mạng của sản phẩm.
trong sản phẩm, các trang in đơn sắc (trắng đen) hoặc màu; và báo cáo số trang
.
Danh sách phông PCLIn danh sách tất cả các kiểu chữ PCL đã được cài đặt
Danh sách phông PCLIn danh sách tất cả các kiểu chữ PostScript (PS) đã được cài đặt
Danh sách phông PCLIn danh sách tất cả các kiểu chữ PCL6 đã được cài đặt
Nhật ký Sử dụng MàuIn một báo cáo có hiển thị tên người dùng, tên ứng dụng, và thông tin sử dụng
Trang Dịch vụIn báo cáo dịch vụ
Trang Chẩn đoánIn các trang hiệu chỉnh và trang chẩn đoán màu
In Trang Chất lượngIn một trang giúp giải quy
màu trên từng tác vụ in riêng biệt
ết các vấn đề về chất lượng in
VIWWIn các báo cáo sản phẩm11
12
Chương 1 Giới thiệu sản phẩm
VIWW
2
Khay giấy
Các khổ giấy được hỗ trợ
●
Loại giấy được hỗ trợ
●
Khay 1
●
Khay 2
●
Khay 3 Tùy chọn
●
Nạp và in nhãn
●
VIWW13
Các khổ giấy được hỗ trợ
GHI CHÚ:Để có kết quả in tốt nhất, hãy chọn đúng khổ giấy và loại giấy trong trình điều khiển máy
in trước khi in.
Bảng 2-1 Các khổ giấy được hỗ trợ
Chiều và kích thướcKhay 1Khay 2Khay 3 (tùy chọn)In hai mặt tự động
Letter (Thư)
216 x 279 mm
Legal
216 x 356 mm
A4
210 x 297 mm
RA4
215 x 305 mm
A5
148 x 210 mm
B5 (JIS)
182 x 257 mm
B6 (JIS)
128 x 182 mm
Executive
184 x 267 mm
Statement
140 x 216 mm
4x6
102 x 152 mm
10 x 15 cm
102 x 152 mm
3x5
76 x 127 mm
5x7
127 x 178 mm
5x8
127 x 203 mm
14
Chương 2 Khay giấy
VIWW
Bảng 2-1 Các khổ giấy được hỗ trợ (còn tiếp)
Chiều và kích thướcKhay 1Khay 2Khay 3 (tùy chọn)In hai mặt tự động
A6
105 x 148 mm
Bưu thiếp (JIS)
100 x 148 mm3,9 x 5,8 inch
D Postcard
200 x 148 mm
16K
184 x 260 mm
16K
195 x 270 mm
16K
197 x 273 mm
8,5 x 13
216 x 330 mm
Phong bì #10
105 x 241 mm
(Bưu thiếp Kép - JIS)
Phong bì B5
176 x 250 mm
Phong bì C5
162 x 229 mm
Phong bì DL
110 x 220 mm
Phong bì Monarch
98 x 191 mm
Custom (Tùy chỉnh)
76 x 127 mm đến 216 x 356 mm
Tùy chỉnh
148 x 210 mm đến 216 x 297 mm
Custom (Tùy chỉnh)
148 x 210 mm đến 216 x 356 mm
VIWWCác khổ giấy được hỗ trợ15
Loại giấy được hỗ trợ
Xin đến www.hp.com/support/lj500colorMFPM570 để có danh sách đầu đủ về giấy mang nhãn hiệu
HP cụ thể mà sản phẩm này hỗ trợ.
HI CHÚ:Để có kết quả in tốt nhất, hãy chọn đúng khổ giấy và loại giấy trong trình điều khiển máy
G
in trước khi in.
Loại giấyKhay 1
Thường
Nhẹ 60-74g
Trọng lượng trung bình 96–110g
Nặng 111–130g
Siêu Nặng 131–175g
Siêu Nặng 131–163g
Phim trong suốt màu
Nhãn
Tiêu đề thư
In sẵn
p lỗ trước
Dậ
Màu
Ráp
Liên kết
Tái chế
1
Khay 2
Khay 3 (tùy chọn)In hai mặt tự động
Phong bì
p thẻ 176-220g
Tậ
Giấy láng trọng lượng trung bình 105–110g
Giấy láng nặng 111–130g
Giấy láng siêu nặng 131–175g
Giấy láng thẻ 176–220g
Phim đục
Giấy HP EcoSMART Lite
Giấy Dai HP
Giấy HP Matte 105g
Giấy HP Matte 120g
Giấy HP Matte 160g
Giấy HP Matte 200g
áng mềm HP 120g
Giấy l
16
Chương 2 Khay giấy
VIWW
Loại giấyKhay 1
Giấy láng HP 130g
Giấy láng HP 160g
Giấy láng HP 220g
1
Chiều cao chồng giấy cho Khay 2 là 100 tờ đối với giấy láng và 20 mm đối với giấy mềm (A5, A6, 4x6 và theo hướng
ngang).
Khay 2
1
Khay 3 (tùy chọn)In hai mặt tự động
VIWWLoại giấy được hỗ trợ17
Khay 1
Khả năng chứa giấy của khay và hướng giấy
●
Nạp Khay 1
●
Khả năng chứa giấy của khay và hướng giấy
Để tránh bị kẹt giấy, không nạp quá nhiều giấy vào khay. Đảm bảo mặt trên của xếp giấy ở dưới chỉ
báo khay đầy. Đối với giấy ngắn/hẹp và giấy nặng/láng, nạp giấy chưa đến một nửa chỉ báo khay
đầy. Đối với giấy ngắn/hẹp và giấy nặng/láng, nạp giấy chưa đến một nửa chỉ báo khay đầy.
Bảng 2-2 Dung lượng Khay 1
Loại giấyTh
GiấyPhạm vi:
Phong bì
n
Nhã
Giấy bóng kiếngTối thiểu: dày 0,102 mmChiều cao tối đa của tập giấy 10 mm
Giấy lángPhạm vi:
ông số kỹ thuật
2
đến 220 g/m
60 g/m
Dưới 60 g/m
đa: dày 0,102 mm
Tối
2
105 g/m
đến 220 g/m
2
2
đến 90 g/m
Số lượng
Chiều cao tối đa của tập giấy 10 mm
Tương đương với 100 trang giấy nặng 75 g/m
2
2
Tối đa 10 phong bì
Chiều cao tối đa của tập giấy 10 mm
Tối đa 50 tờ
Chiều cao tối đa của tập giấy 10 mm
Tối đa 50
tờ
Bảng 2-3 Hướng giấy khay 1
Loại giấyHướng hìnhChế độ in hai mặtCách nạp giấy
In sẵn hoặc tiêu đề thưChân dungIn 1 mặtMặt hướng xuống
Cạnh trên hướng vào trong sản phẩm
2
18
Chương 2 Khay giấy
VIWW
Bảng 2-3 Hướng giấy khay 1 (còn tiếp)
Loại giấyHướng hìnhChế độ in hai mặtCách nạp giấy
in
NgangIn 1 mặtMặt hướng lên
in 2 mặtMặt hướng lên
2 mặt
Mặt hướng lên
Cạnh dưới hướng vào trong sản phẩm
Cạnh trên hướng về phía trước sản phẩm
Cạnh trên hướng về phía trước sản phẩm
p lỗ trước
Dậ
Dọc hoặc ngangIn 1 hoặc 2 mặtCác lỗ hướng về phía sau sản phẩm
VIWWKhay 119
Bảng 2-3 Hướng giấy khay 1 (còn tiếp)
Loại giấyHướng hìnhChế độ in hai mặtCách nạp giấy
Phong bìCạnh dài của phong bì tiếp
vào sản phẩm
Cạnh ngắn của phong bì
tiếp vào sản phẩm
Nạp Khay 1
In 1 mặtMặt hướng xuống
Cạnh trên hướng vào trong sản phẩm
In 1 mặtMặt hướng xuống
Cạnh trên hướng về phía sau sản phẩm
1.
Mở Khay 1
.
20
Chương 2 Khay giấy
VIWW
Trượt phần mở rộng của khay ra.
2.
Mở phần mở rộng của khay
3.
để đỡ giấy và mở
các thanh dẫn hướng bên.
Nạp giấy vào khay với mặt in hướng xuống
4.
dưới và lề trên đi vào máy in trước.
VIWWKhay 121
Đảm bảo xếp giấy vừa dưới các vấu trên các
5.
thanh dẫn và không vượt quá các chỉ báo
khay đầy.
Điều chỉnh các thanh dẫn cạnh sao cho
6.
chúng hơi chạm vào tập giấy mà không làm
cong giấy.
In phong bì
Nếu phần mềm của bạn không tự động định dạng phong bì, chọn định hướng trang là Landscape
(Ngang) trong chương trình phần mềm hoặc trình điều khiển in. Sử dụng các hướng dẫn sau để đặt lề
cho địa chỉ trả lại và địa chỉ đến trên những phần mềm #10 hoặc DL thương mại:
Loại địa chỉLề tráiLề trên
Trả lại15 mm15 mm
ích
Đ
102 mm51 mm
Với các khổ phong bì khác, hãy điều chỉnh cài đặt lề tùy theo.
22
Chương 2 Khay giấy
VIWW
Khay 2
Khả năng chứa giấy của khay và hướng giấy
●
Nạp Khay 2
●
Khả năng chứa giấy của khay và hướng giấy
Để tránh bị kẹt giấy, không nạp quá nhiều giấy vào khay. Đảm bảo mặt trên của xếp giấy ở dưới chỉ
báo khay đầy. Đối với giấy ngắn/hẹp và giấy nặng/láng, nạp giấy chưa đến một nửa chỉ báo khay
đầy.
Bảng 2-4 Dung lượng Khay 2
Loại giấyTh
GiấyPhạm vi:
Giấy bóng kiếngTối thiểu: dày 0,102 mmChiều cao tối đa của tập giấy 25 mm
Giấy lángPhạm vi:
ông số kỹ thuật
2
đến 220 g/m
60 g/m
2
105 g/m
đến 220 g/m
Số lượng
Tương đương với 250 trang giấy nặng 75 g/m
2
2
Chiều cao tối đa của tập giấy 25 mm
Đối với các khổ giấy A5, A6 và 4x6 và với giấy in
theo hướng nằm ngang, chiều cao tối đa của tập
giấy là 15 mm.
100 tờ
Bảng 2-5 Hướng giấy khay 2
Loại giấyHướng hìnhChế độ in hai mặtCách nạp giấy
In sẵn hoặc tiêu đề thưChân dungIn 1 mặtMặt hướng lên
Cạnh trên ở bên phải của khay
2
in 2 mặtMặt hướng xuống
Cạnh trên ở bên trái của khay
VIWWKhay 223
Bảng 2-5 Hướng giấy khay 2 (còn tiếp)
Loại giấyHướng hìnhChế độ in hai mặtCách nạp giấy
NgangIn 1 mặtMặt hướng lên
Cạnh trên hướng về phía sau sản phẩm
in
Dập lỗ trướcDọc hoặc ngangIn 1 hoặc 2 mặtCác lỗ hướng về phía sau sản phẩm
2 mặt
Mặt hướng xuống
Cạnh trên hướng về phía trước sản phẩm
Nạp Khay 2
Khay này chứa được tối đa 250 trang giấy 75 g/m2. Nếu giấy nặng hơn, khay sẽ chứa được ít hơn.
Không nạp quá nhiều giấy vào khay.
THẬN TRỌNG:Không in phong bì, nhãn, bưu thiếp, hoặc các khổ giấy không được hỗ trợ từ Khay
2. Chỉ in các loại giấy này từ Khay 1.
24
Chương 2 Khay giấy
VIWW
Trượt mở khay.
1.
GHI CHÚ:Không mở khay trong khi đang
sử dụng nó.
Điều chỉnh các thanh dẫn giấy theo chiều dọc
2.
và chiều ngang bằng cách sử dụng các chốt
và trượt các thanh dẫn này theo khổ giấy
được sử dụng.
Nạp giấy vào khay với mặt in hướng lên trên.
3.
Kiểm tra giấy để đảm bảo các thanh dẫn hơi
chạm vào xếp giấy, nhưng không làm cong
xếp giấy.
GHI CHÚ:Để tránh bị kẹt giấy, không nạp
quá nhiều giấy vào khay. Đảm bảo mặt trên
của xếp giấy ở dưới chỉ báo khay đầy.
GHI CHÚ:Nếu khay không được điều chỉnh
đúng, một thông báo lỗi có thể hiển thị trong
khi in hoặc giấy có thể bị kẹt.
Trượt khay vào trong sản phẩm.
4.
VIWWKhay 225
Khay 3 Tùy chọn
Khả năng chứa giấy của khay và hướng giấy
●
Nạp Khay 3
●
Khả năng chứa giấy của khay và hướng giấy
Để tránh bị kẹt giấy, không nạp quá nhiều giấy vào khay. Đảm bảo mặt trên của xếp giấy ở dưới chỉ
báo khay đầy. Đối với giấy ngắn/hẹp và giấy nặng/láng, nạp giấy chưa đến một nửa chỉ báo khay
đầy.
Bảng 2-6 Dung lượng Khay 3
Loại giấyTh
GiấyPhạm vi:
NhãnTối đa: dày 0,102 mmChiều cao tối đa của tập giấy 56 mm
Giấy bóng kiếngTối thiểu: dày 0,102 mmChiều cao tối đa của tập giấy 56 mm
Giấy lángPhạm vi:
ông số kỹ thuật
2
đến 220 g/m
60 g/m
2
105 g/m
đến 220 g/m
Số lượng
Tương đương với 500 trang giấy nặng 75 g/m
2
2
Chiều cao tối đa của tập giấy 56 mm
Chiều cao tối đa của tập giấy 56 mm
Bảng 2-7 Hướng giấy khay 3
Loại giấyHướng hìnhChế độ in hai mặtCách nạp giấy
In sẵn hoặc tiêu đề thưChân dungIn 1 mặtMặt hướng lên
Cạnh trên ở bên phải của khay
2
in 2 mặtMặt hướng xuống
Cạnh trên ở bên trái của khay
26
Chương 2 Khay giấy
VIWW
Bảng 2-7 Hướng giấy khay 3 (còn tiếp)
Loại giấyHướng hìnhChế độ in hai mặtCách nạp giấy
NgangIn 1 mặtMặt hướng lên
Cạnh trên hướng về phía sau sản phẩm
in 2 mặtMặt hướng xuống
Cạnh trên hướng về phía trước sản phẩm
ỗ trước
Dập l
Nạp Khay 3
Khay này chứa được tối đa 500 trang giấy 75 g/m2. Nếu giấy nặng hơn, khay sẽ chứa được ít hơn.
Không nạp quá nhiều giấy vào khay.
THẬN TRỌNG:Không in phong bì, bưu thiếp, hoặc các khổ giấy không được hỗ trợ từ Khay 3. Chỉ
in các loại giấy này từ Khay 1.
Dọc hoặc ngangIn 1 hoặc 2 mặtCác lỗ hướng về phía sau sản phẩm
VIWWKhay 3 Tùy chọn27
Trượt mở khay.
1.
GHI CHÚ:Không mở khay trong khi đang
sử dụng nó.
Điều chỉnh các thanh dẫn giấy theo chiều dọc
2.
và chiều ngang bằng cách sử dụng các chốt
và trượt các thanh dẫn này theo khổ giấy
được sử dụng.
Nạp giấy vào khay với mặt in hướng lên trên.
3.
Kiểm tra giấy để đảm bảo các thanh dẫn hơi
chạm vào xếp giấy, nhưng không làm cong
xếp giấy.
GHI CHÚ:Để tránh bị kẹt giấy, không nạp
quá nhiều giấy vào khay. Đảm bảo mặt trên
của xếp giấy ở dưới chỉ báo khay đầy.
GHI CHÚ:Nếu khay không được điều chỉnh
đúng, một thông báo lỗi có thể hiển thị trong
khi in hoặc giấy có thể bị kẹt.
Trượt khay giấy vào sản ph
4.
28
Chương 2 Khay giấy
ẩm.
VIWW
Nạp và in nhãn
Giới thiệu
Để in trên tờ nhãn, sử dụng Khay 2 hoặc một trong các khay 550 tờ tùy chọn. Khay 1 không hỗ trợ
nhãn.
Để in nhãn bằng cách dùng tùy chọn tiếp giấy thủ công, hãy thực hiện theo các bước sau để chọn cài
đặt chính xác trong trình điều khiển in, sau đó nạp nhãn vào khay sau khi gửi lệnh in đến máy in. Khi
sử dụng tiếp giấy thủ công, máy in sẽ chờ để in lệnh in cho đến khi máy phát hiện khay đã được mở
và đóng.
Tiếp nhãn theo cách thủ công
Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
1.
Chọn máy in từ danh sách máy in, rồi nhấp hoặc chạm vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút
2.
Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in.
GHI CHÚ:Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
GHI CHÚ:Để truy cập các tính năng này từ màn hình Start (Bắt đầu) của Windows 8 hoặc 8.1,
chọn Devices (Thiết bị), chọn Print (In) và chọn máy in.
Nhấp hoặc chạm vào tab Paper/Quality (Giấy/Chất Lượng).
3.
Trong danh sách thả xuống Paper size (Kích thước giấy), chọn đúng kích thước cho các tờ nhãn.
4.
Trong danh sách thả xuống Paper type (Loại giấy), chọn Labels (Nhãn).
5.
Trong danh sách thả xuống Paper source (Nguồn giấy), chọn Manual feed (Tiếp giấy thủ công).
6.
GHI CHÚ:Khi sử dụng tiếp giấy thủ công, máy in sẽ in từ khay được đánh số thấp nhất, được
cấu hình cho kích thước giấy đúng, vì vậy bạn không cần xác định khay cụ thể. Ví dụ, nếu Khay
2 được cấu hình cho nhãn, máy in sẽ in từ Khay 2. Nếu Khay 3 được cài đặt và cấu hình cho
nhãn, nhưng Khay 2 không được cấu hình cho nhãn, máy in sẽ in từ Khay 3.
Nhấp vào nút OK để đóng hộp thoại Document Properties (Thuộc tính Tài liệu).
7.
Trong hộp thoại Print (In), hãy bấm vào nút OK để in lệnh in.
8.
VIWWNạp và in nhãn29
Nạp từng tờ nhãn với mặt hướng lên có đầu trên của tờ giấy hướng về bên phải máy in.
9.
30
Chương 2 Khay giấy
VIWW
3
Các bộ phận, nguồn cấp và phụ kiện
Đặt hàng các bộ phận, phụ kiện và mực in
●
Chính sách của HP về mực in không phải của HP
●
Trang web giả mạo HP
●
In khi hộp mực in gần hết tuổi thọ ước tính
●
Bật hoặc tắt cài đặt ngưỡng Gần hết
●
Các bộ phận tự sửa chữa
●
Phụ kiện
●
Hộp mực in
●
Bộ thu gom bột mực
●
VIWW31
Đặt hàng các bộ phận, phụ kiện và mực in
Giấy và hộp mực in HP chính hãngwww.hp.com/go/suresupply
Đặt hàng các bộ phận hoặc phụ kiện HP chính hãng
Đặt hàng qua
các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ
www.hp.com/buy/parts
Hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ được HP ủy
quyền.
32
Chương 3 Các bộ phận, nguồn cấp và phụ kiện
VIWW
Chính sách của HP về mực in không phải của HP
HP không khuyến nghị sử dụng các hộp mực không phải của HP, dù là còn mới hay đã tái chế.
GHI CHÚ:Đối với các sản phẩm máy in HP, việc sử dụng hộp mực in không phải của HP hoặc hộp
mực in được nạp lại sẽ không ảnh hưởng đến bảo hành hoặc bất kỳ hợp đồng hỗ trợ nào của HP
dành cho khách hàng. Tuy nhiên, nếu sản phẩm bị lỗi hoặc hỏng hóc do việc sử dụng hộp mực in
không phải của HP hoặc hộp mực in được nạp lại, HP sẽ tính phí thời gian tiêu chuẩn và phí nguyên
vật liệu để bảo dưỡng sản phẩm đối với lỗi hoặc hỏng hóc cụ thể.
VIWWChính sách của HP về mực in không phải của HP33
Trang web giả mạo HP
Truy cập vào www.hp.com/go/anticounterfeit khi bạn lắp một hộp mực in HP và nhận được thông báo
trên bảng điều khiển cho biết hộp mực này không phải của HP. HP sẽ giúp xác định xem liệu hộp
mực này có phải của chính hãng hay không và thực hiện các bước để khắc phục sự cố.
Hộp mực của bạn có thể không phải là hộp mực chính hãng của HP nếu bạn thấy những hiện tượng
sau:
Trang tình trạng nguồn cung cấp cho biết đã lắp một hộp mực in không phải của HP.
●
Bạn gặp phải nhiều sự cố với hộp mực này.
●
Hộp mực này trông không giống như hộp mực mọi khi (ví dụ như bao gói khác với kiểu bao gói
●
của HP ).
34
Chương 3 Các bộ phận, nguồn cấp và phụ kiện
VIWW
In khi hộp mực in gần hết tuổi thọ ước tính
Mực đen còn Ít: Sản phẩm sẽ cho biết khi một hộp mực in còn ít. Lượng mực in còn lại thực tế có thể
khác. Hãy xem xét chuẩn bị sẵn hộp mực thay thế để lắp vào khi chất lượng in không còn có thể
chấp nhận được. Không cần thay thế hộp mực in ngay lúc này.
Mực đen Gần hết: Sản phẩm sẽ cho biết khi một hộp mực in gần hết. Lượng mực in còn lại thực tế có
thể khác. Hãy xem xét chuẩn bị sẵn hộp mực thay thế để lắp vào khi chất lượng in không còn có thể
chấp nhận được. Không cần thay thế hộp mực in ngay bây giờ trừ khi chất lượng in không còn có thể
chấp nhận được.
Khi hộp mực in HP "gần hết", Bảo hành bảo vệ đặc biệt của HP trên hộp mực in đó sẽ chấm dứt.
Bạn có thể thay đổi cách sản phẩm phản ứng khi mực in ở tình trạng Gần hết. Bạn không phải thiết
lập lại các cài đặt này khi bạn cài đặt một hộp mực in mới.
VIWWIn khi hộp mực in gần hết tuổi thọ ước tính35
Bật hoặc tắt cài đặt ngưỡng Gần hết
Bạn có thể bật hoặc tắt cài đặt mặc định này bất cứ lúc nào và bạn không phải bật lại cài đặt này khi
lắp hộp mực mới.
Từ màn hình chính trên bảng điều khiển của sản phẩm, chạm vào nút Cài đặt
1.
Mở các menu sau:
2.
Cài đặt Hệ thống
●
Cài đặt Mực in
●
Hộp mực đen
●
Cài đặt cho mức Gần hết
●
Chọn một trong các tùy chọn sau:
3.
Chọn tùy chọn Tiếp tục để đặt sản phẩm thành sẽ cảnh báo khi hộp mực gần hết nhưng
●
vẫn tiếp tục in.
Chọn tùy chọn Dừng để đặt sản phẩm thành sẽ ngừng in (kể cả in bản fax) cho tới khi bạn
●
thay thế hộp mực in.
Chọn tùy chọn Lời nhắc để đặt sản phẩm thành sẽ ngừng in (kể cả in bản fax) và nhắc bạn
●
thay thế hộp mực in. Bạn có thể xác nhận lời nhắc và tiếp tục in. Tùy chọn mà khách hàng
có thể định cấu hình trên sản phẩm này là "Nhắc tôi khi in được 100 trang, 200 trang, 300
trang, 400 trang hoặc không bao giờ nhắc". Tùy chọn này được cung cấp nhằm để thuận
tiện cho khách hàng và không ám chỉ rằng các trang này sẽ có chất lượng in có thể chấp
nhận được.
.
Khi sản phẩm được cài sang tùy chọn Dừng, có một vài nguy cơ là các bản fax sẽ không in được sau
khi lắp hộp mực mới nếu sản phẩm của bạn đã nhận được nhiều bản fax hơn so với bộ nhớ có thể giữ
trong khi dừng.
Khi sản phẩm được cài sang tùy chọn Lời nhắc, có một vài nguy cơ là các bản fax sẽ không in được
sau khi lắp hộp mực mới nếu sản phẩm của bạn đã nhận được nhiều bản fax hơn so với bộ nhớ có
thể giữ trong khi sản phẩm chờ lời nhắc để được xác nhận.
Khi hộp mực in HP Gần hết, Bảo hành Bảo vệ đặc biệt của HP trên hộp mực in đó sẽ chấm dứt. Tất
cả lỗi in hay trục trặc ở hộp mực xảy ra khi hộp mực in HP được sử dụng ở chế độ Tiếp tục khi gần
hết sẽ không được xem là lỗi vật liệu hay khả năng vận hành của hộp mực in theo Tuyên bố Bảo
hành Hộp mực In của HP.
36
Chương 3 Các bộ phận, nguồn cấp và phụ kiện
VIWW
Các bộ phận tự sửa chữa
Các bộ phận tự sửa chữa của khách hàng sau đây có sẵn cho sản phẩm.
Các bộ phận được liệt kê là tự thay thế Bắt buộc sẽ do khách hàng lắp đặt trừ khi bạn sẵn sàng
●
trả tiền cho nhân viên dịch vụ của HP để thực hiện việc sửa chữa. Đối với những bộ phận này,
hỗ trợ tại chỗ hoặc trả lại kho không được cung cấp theo bảo hành sản phẩm HP.
Các bộ phận được liệt kê là tự thay thế Tùy chọn có thể do nhân viên dịch vụ của HP lắp đặt
●
theo yêu cầu của bạn mà không phải trả thêm phí trong thời gian bảo hành sản phẩm.
GHI CHÚ:Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập
www.hp.com/go/learnaboutsupplies.
Bảng 3-1 Các bộ phận tự sửa chữa
MụcMô tảTùy chọn tự thay thếSố bộ phận
phận cửa trước
Bộ
Bộ con lăn khay 1Trục nạp và đệm ngăn cách của
Bộ con lăn Khay 2 và 3Con lăn nạp và con lăn ngăn
Bộ thanh dẫn ngược hai mặtThanh dẫn ngược hai mặt thay
Bộ cửa bên phảiCửa bên phải khay 500 tờ, chốt
Bộ con lăn-chuyển phụCon lăn T2 thay thếBắt buộcCD644-67914
Bộ khay nạp giấy 500 tờ (Khay3)Khay nạp giấy 500 tờ thay thếBắt buộcCF084-67901
Tủ Máy in HP LaserJetTủ lưu trữ được lắp đặt bên dưới
Cửa trước thay thếBắt buộcCZ271-67901
Khay 1
cách của Khay
thế
cửa và liên kết cửa
sản phẩm
2 và Khay 3
Bắt buộcCD644-67903
Bắt buộcCD644-67904
Bắt buộcCC468-67913
Bắt buộcCC468-67906
Bắt buộcCD644-67917
VIWWCác bộ phận tự sửa chữa37
Phụ kiện
MụcMô tảSố bộ phận
1 Khay nạp Giấy 500 tờ của HP Color
LaserJet
Tủ Máy in HP LaserJetTủ lưu trữ được lắp đặt bên dưới sản
Cáp USBĐầu nối thiết bị tương thích với USB
Khay nạp giấy 500 tờ (Khay 3 tùy chọn)CF084A
phẩm
chuẩn 2 mét
CF085A
C6518A
38
Chương 3 Các bộ phận, nguồn cấp và phụ kiện
VIWW
Hộp mực in
Hình ảnh hộp mực in
●
Thông tin về hộp mực in
●
Thay thế hộp mực in
●
Hình ảnh hộp mực in
3
1
2
1Tấm bảo vệ bằng nhựa
2Trống hình
THẬN TRỌNG: Không sờ con lăn màu xanh lá cây. Chạm vào con lăn này có thể làm hỏng hộp mực.
3Chip b
ộ nhớ
Thông tin về hộp mực in
u
Mà
Hộp mực in màu đen thay thế có dung
lượng chuẩn
Hộp mực in màu đen thay thế có dung
lượng cao
Hộp mực in màu xanh lá mạ thay thế507ACE401A
Hộp mực in màu vàng thay thế507ACE402A
Hộp mực in màu đỏ tươi thay thế507ACE403A
Các tính năng môi trường: Tái chế hộp mực in bằng cách sử dụng chương trình tái chế và trả lại Đối
tác Toàn cầu của HP.
Số hộp mựcS
507ACE400A
507XCE400X
ố bộ phận
Để biết thêm thông tin về nguồn cung cấp, hãy truy cập
www.hp.com/go/learnaboutsupplies.
VIWWHộp mực in39
Thông tin có trong tài liệu này có thể được thay đổi mà không cần phải thông báo. Để xem thông tin
về nguồn cung cấp mới nhất, truy cập vào
www.hp.com/go/lj500colorMFPM570_manuals.
Tái chế hộp mực in
Để tái chế một hộp mực in HP chính hãng, hãy bỏ hộp mực đã sử dụng vào hộp chứa của hộp mực
mới. Sử dụng nhãn gửi lại đính kèm để gửi lại hộp mực đã sử dụng cho HP tái chế. Để biết thông tin
đầy đủ, hãy xem hướng dẫn tái chế được cung cấp kèm theo mỗi hộp mực in HP mới.
Bảo quản hộp mực in
Không được lấy hộp mực in ra khỏi bao bì quá sớm trước khi sử dụng.
THẬN TRỌNG:Để tránh làm hư hộp mực, không để hộp mực tiếp xúc với ánh sáng quá vài phút.
Che đậy trống hình nếu phải tháo hộp mực in ra khỏi sản phẩm trong một thời gian dài.
Chính sách của HP về các loại hộp mực in không phải của HP
HP không khuyến nghị sử dụng các hộp mực không phải của HP, dù là còn mới hay đã tái chế.
GHI CHÚ:Mọi hư hỏng gây ra bởi hộp mực không phải của HP sẽ không nằm trong phạm vi bảo
hành và thỏa thuận dịch vụ của HP.
Thay thế hộp mực in
Sản phẩm sử dụng bốn màu và mỗi màu có một hộp mực in riêng: đen (K), đỏ tươi (M), xanh lá mạ
(C), và vàng (Y).
THẬN TRỌNG:Nếu bột mực vương vào áo quần, hãy lau bằng một mảnh vải khô và giặt áo quần
bằng nước lạnh. Nước nóng sẽ khiến bột mực se kết lại vào vải.
GHI CHÚ:Thông tin về việc tái chế hộp mực in đã qua sử dụng có trên vỏ hộp mực in.
Mở cửa trước. Đảm bảo rằng cửa mở hoàn
1.
toàn.
40
Chương 3 Các bộ phận, nguồn cấp và phụ kiện
VIWW
Nắm lấy tay cầm của hộp mực in đã qua sử
2.
dụng và kéo nó ra.
Tháo hộp mực in mới ra khỏi túi bảo vệ.
3.
Nắm cả hai mặt của hộp mực in và phân bố
4.
bột mực bằng cách lắc nhẹ hộp mực in.
Tháo tấm nhựa bảo vệ ra khỏi hộp m
5.
HẬN TRỌNG:Tránh tiếp xúc lâu với ánh
T
sáng.
T
HẬN TRỌNG:Không sờ con lăn màu xanh
lá cây. Chạm vào con lăn này có thể làm
hỏng h
ộp mực.
ực in.
VIWWHộp mực in41
Canh hộp mực in với khe cắm của nó và lắp
6.
hộp mực in vào cho tới khi nó khớp vào vị trí.
Đóng cửa trước.
7.
THẬN TRỌNG:Để tránh hỏng hóc, hãy
đảm bảo rằng tất cả các hộp mực đã được lắp
vào hoàn toàn trước khi đóng cửa.
42
Chương 3 Các bộ phận, nguồn cấp và phụ kiện
VIWW
Bộ thu gom bột mực
MụcMô tảSố bộ phận
Bộ thu gom Bột mựcĐồ chứa bột mực thảiCE254A
Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập www.hp.com/go/learnaboutsupplies.
Thay bộ thu gom bột mực
Thay bộ thu gom bột mực khi bảng điều khiển sản phẩm nhắc bạn làm như vậy.
GHI CHÚ:Bộ thu gom bột mực được thiết kể để sử dụng một lần. Không tìm cách dọn sạch bộ thu
gom bột mực này và sử dụng lại. Làm như vậy có thể dẫn tới việc bộ mực bị đổ vào trong sản phẩm
và làm giảm chất lượng in. Sau khi sử dụng, hãy gửi bộ thu gom bột mực trả lại cho chương trình tái
chế của Đối tác Toàn cầu của HP.
GHI CHÚ:Nếu in những tài liệu yêu cầu phải dùng lượng bột mực phủ dày, bộ thu gom bột mực có
thể đầy nhanh chóng. Nếu in những loại tài liệu này, HP khuyên bạn nên có sẵn một bộ thu gom bột
mực khác.
Mở cửa trước. Đảm bảo rằng cửa mở hoàn
1.
toàn.
Nắm lấy nhãn màu xanh da trời phía trên
2.
cùng của bộ thu gom bột mực và tháo bộ thu
gom bột mực ra khỏi sản phẩm.
VIWWBộ thu gom bột mực43
Đậy nắp màu xanh da trời đi kèm vào lỗ màu
3.
xanh da trời ở phía trên cùng của bộ thu gom.
Láy bộ thu gom bột mực mới from bao gói sản
4.
phẩm.
44
Chương 3 Các bộ phận, nguồn cấp và phụ kiện
VIWW
Lắp phần đáy của bộ mới này vào sản phẩm
5.
trước, sau đó đẩy phần đầu vào cho tới khi nó
khớp vào vị trí.
Đóng cửa trước.
6.
GHI CHÚ:Nếu bộ thu gom bột mực không
được lắp theo đúng cách, cửa trước sẽ không
đóng hoàn toàn.
Để tái chế bộ thu gom bột mực đã qua sử dụng, hãy thực hiện theo hướng dẫn đi kèm bộ thu gom bột
mực mới.
VIWWBộ thu gom bột mực45
46
Chương 3 Các bộ phận, nguồn cấp và phụ kiện
VIWW
4
In
Trình điều khiển máy in được hỗ trợ (Windows)
●
Thay đổi cài đặt lệnh in (Windows)
●
Thay đổi thông số cài đặt lệnh in (Mac OS X)
●
Thao tác in (Windows)
●
Thao tác in (Mac OS X)
●
Thao tác in bổ sung (Windows)
●
Thao tác in bổ sung (Mac OS X)
●
Tạo các bản in chất lượng phù hợp để lưu trữ
●
In màu
●
Sử dụng HP ePrint
●
Sử dụng AirPrint
●
Sử dụng in Walk-up USB
●
VIWW47
Trình điều khiển máy in được hỗ trợ (Windows)
Trình điều khiển máy in cung cấp khả năng truy cập vào hệ thống in của sản phẩm. Các trình điều
khiển máy in sau đây hiện có tại
www.hp.com/go/lj500colorMFPM570_software.
Trình điều khiển HP PCL 6
Trình điều khiển HP UPD PS
HP UPD PCL 5
Được cung cấp làm trình điều khiển mặc định trên CD có trong hộp sản
●
phẩm. Trình điều khiển này được cài tự động nếu bạn không chọn một trình
điều khiển khác.
Nên sử dụng cho tất cả các môi trường Windows
●
Cung cấp tốc độ, chất lượng in tổng thể tốt nhất, và hỗ trợ tính năng sản
●
phẩm cho hầu hết người dùng
Được phát triển để tương thích với Graphic Device Interface (GDI) của
●
Windows để cho tốc độ tốt nhất trong môi trường Windows
Có thể không tương thích hoàn toàn với các chương trình phần mềm tùy
●
chỉnh và của bên thứ ba dựa trên PCL 5
●
Nên sử dụng để in với chương trình phần mềm Adobe
trình phần mềm đồ họa chuyên sâu khác
Hỗ trợ khi in trong trường hợp cần mô phỏng postscript hoặc hỗ trợ phông
●
chữ nhấp nháy postscript
Nên sử dụng để in trong công việc văn phòng thông dụng trong tất cả các
●
môi trường Windows
Tương thích với các phiên bản PCL trước và các sản phẩm HP LaserJet cũ
●
hơn
Sự lựa chọn tốt nhất khi in từ các chươ
●
hoặc chương trình phần mềm tùy chỉnh
Sự lựa chọn tốt nhất khi hoạt động trong các môi trường hỗn hợp có yêu cầu
●
phải cài đặt sản phẩm theo PCL 5 (UNIX, Linux, máy tính trung ương)
ng trình phần mềm của bên thứ ba
®
hay với các chương
Được thiết kế để sử dụng trong môi trường Windows trong doanh nghiệp
●
nhằm mang đến một trình điều khiển duy nhất cho nhiều kiểu sản phẩm
n phẩm từ máy tính Windows di động
HP UPD PCL 6
Được ưa chuộng khi in ra nhiều kiểu sả
●
Nên sử dụ
●
Cung cấp tốc độ, chất lượng in tổng thể tốt nhất, và hỗ trợ tính n
●
cho hầu hết người dùng
Được phát triển để tương thích với Graphic Device Interface (GDI) của
●
Windows để cho tốc độ tốt nhất trong môi trường Windows
Có thể không tương thích hoàn toàn với các chương trình phần mềm tùy
●
chỉnh và của bên thứ
ng để in trong tất cả môi trường Windows
ba dựa trên PCL 5
HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD)
HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD) cho Windows là trình điều khiển máy
in đơn nhất cho phép bạn truy cập ngay lập tức vào gần như mọi sản phẩm HP LaserJet, từ bất kỳ vị
trí nào, mà không cần phải tải xuống các trình điều khiển riêng lẻ. Trình điều khiển này được xây
dựng dựa trên công nghệ trình điều khiển in HP đã được minh chứng, được kiểm tra kỹ lưỡng và
được sử dụng với nhiều chương trình phần mềm. Đây là một giải pháp mạnh, hoạt động ổn định theo
thời gian.
ăng máy in
48
Chương 4 In
VIWW
HP UPD giao tiếp trực tiếp với mỗi sản phẩm của HP, tập hợp các thông tin cấu hình, sau đó hiệu
chỉnh giao diện người sử dụng để hiển thị các tính năng sẵn có và duy nhất của sản phẩm. Trình điều
khiển này tự động bật các tính năng sẵn có đối với sản phẩm, ví dụ như in hai mặt và dập ghim. Vì
vậy, bạn không cần phải bật các tính năng một cách thủ công.
Để biết thêm thông tin, hãy đến
Các chế độ cài đặt UPD
Chế độ truyền thống
Chế độ động
www.hp.com/go/upd.
Để sử dụng chế độ này, hãy tải UPD xuống từ Internet. Xem trang
●
www.hp.com/go/upd.
Sử dụng chế độ này nếu bạn đang cài đặt trình điều khiển cho một máy tính
●
đơn lẻ.
Trình điều khiển hoạt động với một sản phẩm cụ thể.
●
Nếu sử dụng chế độ này, bạn phải cài riêng một UPD cho mỗi máy tính và
●
mỗi sản phẩm.
Để sử dụng chế độ này, hãy tải UPD xuống từ Internet. Xem trang
●
www.hp.com/go/upd.
Chế độ động cho phép bạn sử dụng một bản cài đặt trình điều khiển duy
●
nhất, để bạn có thể khám phá và in ra nhiều sản phẩm HP nối mạng từ bất
kỳ vị trí nào.
Sử dụng chế độ này nếu bạn đang cà
●
Không sử dụng chế độ này đối với các sản phẩm kết nối qua USB.
●
i đặt UPD cho một nhóm làm việc.
VIWWTrình điều khiển máy in được hỗ trợ (Windows)49
Thay đổi cài đặt lệnh in (Windows)
Mức ưu tiên đối với thay đổi thông số cài đặt lệnh in
●
Thay đổi các cài đặt cho mọi lệnh in cho tới khi đóng chương trình phần mềm
●
Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi lệnh in
●
Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm
●
Mức ưu tiên đối với thay đổi thông số cài đặt lệnh in
Các thay đổi cho thông số cài đặt in được cài ưu tiên tùy theo nơi thực hiện thay đổi:
GHI CHÚ:Các tên của các lệnh và các hộp thoại có thể khác nhau tùy theo chương trình phần
mềm.
Hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang): Nhấp vào Page Setup (Cài đặt Trang) hoặc lệnh tương tự
●
trên menu File (Tập tin) của chương trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này. Thông số cài
đặt được thay đổi ở đây sẽ ghi đè thông số cài đặt đã đổi ở nơi khác.
Hộp thoại In: Nhấp vào Print (In), Print Setup (Cài đặt In) hoặc lệnh tương tự trên menu File
●
(Tệp) của chương trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này. Cài đặt được thay đổi trong hộp
thoại Print (In) có mức ưu tiên thấp hơn và thường không ghi đè các thay đổi được thực hiện
trong hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang).
Hộp thoại Printer Properties (Thuộc tính Máy in) (trình điều khiển in): Nhấp vào Properties
●
(Thuộc tính) trong hộp thoại Print (In) để mở trình điều khiển in. Cài đặt được thay đổi trong hộp
thoại Printer Properties (Đặc tính Máy in) thường không ghi đè cài đặt ở bất kỳ nơi nào khác
trong phần mềm in. Bạn có thể thay đổi hầu hết các cài đặt in từ đây.
Cài đặt trình điều khiển in mặc định: Cài đặt trình điều khiển in mặc định xác định các cài đặt
●
được sử dụng trong tất cả lệnh in,
Setup (Cài đặt trang), Print (In) hoặc Printer Properties (Thuộc tính Máy in).
Thông số cài đặt ở bảng điều khiển máy in: Các thông số cài đặt được thay đổi ở bảng điều
●
khiển sản phẩm sẽ có độ ưu tiên thấp hơn các thay đổi được thực hiện ở nơi khác.
trừ khi
thông số cài đặt được thay đổi trong hộp thoại Page
Thay đổi các cài đặt cho mọi lệnh in cho tới khi đóng chương trình phần mềm
Các bước có thể khác nhau; quy trình này là phổ biến nhất.
Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
1.
Chọn sản phẩm, rồi nhấp vào Properties (Thuộc tính) hoặc Preferences (Tùy chọn).
2.
Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi lệnh in
Windows XP, Windows Server 2003, và Windows Server 2008 (sử dụng giao diện menu Start
1.
mặc định): Nhấp Start (Bắt đầu), sau đó nhấp Printer and Faxes (Máy in và Fax).
Windows XP, Windows Server 2003, và Windows Server 2008 (sử dụng giao diện menu Classic
Start): Nhấp Start (Bắt đầu), nhấp Settings (Cài đặt), và sau đó nhấp Printers (Máy in).
50
Chương 4 In
Windows Vista: Nhấp vào biểu tượng Windows ở góc dưới bên trái của màn hình, nhấp vào
Control Panel (Bảng Điều khiển), sau đó nhấp Printers (Máy in).
VIWW
Windows 7: Nhấp vào biểu tượng Windows ở góc dưới bên trái của màn hình, nhấp vào Devices
and Printers (Thiết bị và Máy in).
Nhấp chuột phải vào biểu tượng trình điều khiển máy in, và sau đó chọn Printing Preferences
2.
(Tùy chọn In).
Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm
Windows XP, Windows Server 2003, và Windows Server 2008 (sử dụng giao diện menu Start
1.
mặc định): Nhấp Start (Bắt đầu), sau đó nhấp Printer and Faxes (Máy in và Fax).
Windows XP, Windows Server 2003, và Windows Server 2008 (sử dụng giao diện menu Classic
Start): Nhấp Start (Bắt đầu), nhấp Settings (Cài đặt), và sau đó nhấp Printers (Máy in).
Windows Vista: Nhấp vào biểu tượng Windows ở góc dưới bên trái của màn hình, nhấp vào
Control Panel (Bảng Điều khiển), sau đó nhấp Printers (Máy in).
Windows 7: Nhấp vào biểu tượng Windows ở góc dưới bên trái của màn hình, nhấp vào Devices
and Printers (Thiết bị và Máy in).
Nhấp chuột phải vào biểu tượng trình điều khiển máy in và sau đó chọn Properties (Thuộc tính)
2.
hoặc Printer properties (Thuộc tính máy in).
Nhấp vào tab Device Settings (Cài đặt Thiết bị).
3.
VIWWThay đổi cài đặt lệnh in (Windows)51
Thay đổi thông số cài đặt lệnh in (Mac OS X)
Mức ưu tiên đối với thay đổi thông số cài đặt lệnh in
●
Thay đổi các cài đặt cho mọi lệnh in cho tới khi đóng chương trình phần mềm
●
Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi lệnh in
●
Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm
●
Mức ưu tiên đối với thay đổi thông số cài đặt lệnh in
Các thay đổi đối với thông số cài đặt in được ưu tiên tùy theo nơi thực hiện thay đổi:
GHI CHÚ:Tên của các lệnh và các hộp thoại có thể khác nhau tùy theo chương trình phần mềm.
Hộp thoại Page Setup (Cài đặt trang): Nhấp vào Page Setup (Cài đặt trang) hoặc lệnh tương tự
●
trên menu File (Tệp) của chương trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này. Các cài đặt được
thay đổi ở đây có thể ghi đè các cài đặt được thay đổi ở nơi khác.
Hộp thoại Print (In): Nhấp vào Print (In), Print Setup (Cài đặt In) hoặc lệnh tương tự trên menu
●
File (Tệp) của chương trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này. Cài đặt được thay đổi trong
hộp thoại Print (In) có mức ưu tiên thấp hơn và
hộp thoại Page Setup (Cài đặt trang).
Cài đặt trình điều khiển máy in mặc định: Cài đặt trình điều khiển máy in mặc định xác định các
●
các cài đặt được sử dụng trong tất cả lệnh in,
thoại Page Setup (Cài đặt trang), Print (In) hoặc Printer Properties (Thuộc tính Máy in).
không
ghi đè các thay đổi được thực hiện trong
trừ khi
thông số cài đặt được thay đổi trong hộp
Thông số cài đặt ở bảng điều khiển máy in: Các thông số cài đặt được thay đổi ở bảng điều
●
khiển sản phẩm sẽ có độ ưu tiên thấp hơn các thay đổi được thực hiện ở nơi khác.
Thay đổi các cài đặt cho mọi lệnh in cho tới khi đóng chương trình phần mềm
Nhấp vào menu Tệp, sau đó nhấp tùy chọn In.
1.
Trong menu Máy in, hãy chọn sản phẩm.
2.
Theo mặc định, trình điều khiển máy in sẽ hiển thị menu Bản sao & Trang. Mở danh sách thả
3.
xuống của menu, rồi mở menu mà bạn muốn thay đổi cài đặt in.
Với từng menu, chọn cài đặt in bạn muốn thay đổi.
4.
Thay đổi các cài đặt bạn muốn trên các menu khác nhau.
5.
Thay đổi các cài đặt mặc định cho mọi lệnh in
Nhấp vào menu Tệp, sau đó nhấp tùy chọn In.
1.
Trong menu Máy in, hãy chọn sản phẩm.
2.
Theo mặc định, trình điều khiển máy in sẽ hiển thị menu Bản sao & Trang. Mở danh sách thả
3.
xuống của menu, rồi mở menu mà bạn muốn thay đổi cài đặt in.
Với từng menu, chọn cài đặt in bạn muốn lưu để sử dụng về sau.
4.
52
Chương 4 In
VIWW
Trên menu Cài đặt sẵn, nhấp vào tùy chọn Lưu dưới dạng... và nhập tên của cài đặt sẵn.
5.
Nhấp vào nút OK.
6.
Các cài đặt này được lưu tại menu Cài đặt sẵn. Để sử dụng cài đặt mới, bạn phải chọn tùy chọn định
sẵn đã được lưu mỗi lần bạn mở một chương trình và in.
Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm
Trên máy tính, mở menu Apple
1.
& Fax hoặc biểu tượng In & Quét.
Chọn sản phẩm ở bên trái của cửa sổ.
2.
Bấm nút Tùy chọn & Mực in.
3.
Bấm tab Driver Trình điều khiển.
4.
Cấu hình các tùy chọn đã cài đặt.
5.
, nhấp vào mục Tùy chọn hệ thống, rồi nhấp vào biểu tượng In
VIWWThay đổi thông số cài đặt lệnh in (Mac OS X)53
Thao tác in (Windows)
Sử dụng lối tắt in (Windows)
●
Tạo lối tắt in (Windows)
●
In tự động trên hai mặt (Windows)
●
In thủ công trên cả hai mặt (Windows)
●
In nhiều trang trên một trang giấy (Windows)
●
Chọn hướng trang (Windows)
●
Chọn loại giấy (Windows)
●
In trang đầu hoặc trang cuối trên giấy khác (Windows)
●
Chỉnh tài liệu cho vừa với kích thước trang (Windows)
●
Tạo một tập sách mỏng (Windows)
●
Sử dụng lối tắt in (Windows)
Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn
1.
Print (In).
Chọn sản phẩm, sau đó bấm vào nút Thuộc
2.
tính hoặc Tùy chọn.
Bấm tab Lối tắt in.
3.
54
Chương 4 In
VIWW
Chọn một trong c
4.
để đóng hộp thoại Document Properties
(Thuộc tính tài liệu).
GHI CHÚ:Khi bạn chọn một lối tắt, thông số
cài đặt tương ứng sẽ thay đổi trên các tab
khác trong trình điều khiển máy in.
ác lối tắt. Nhấp vào nút
OK
Trong hộp thoại Print (In), hãy nhấp vào nút
5.
OK để in lệnh in.
Tạo lối tắt in (Windows)
Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn
1.
Print (In).
Chọn sản phẩm, sau đó bấm vào nút Thuộc
2.
tính hoặc Tùy chọn.
VIWWThao tác in (Windows)55
Bấm tab Lối tắt in.
3.
Chọn một lối tắt in hiện có để làm cơ sở.
4.
GHI CHÚ:Luôn chọn một phím tắt trước khi
điều chỉnh bất kỳ cài đặt nào ở bên phải màn
hình. Nếu bạn điều chỉnh cài đặt và sau đó
chọn một phím tắt, tất cả các điều chỉnh sẽ bị
mất.
Chọn các tùy chọn in cho lối tắ
5.
t mới.
56
Chương 4 In
VIWW
Bấm nút Lưu d
6.
Nhập tên cho lối tắt rồi nhấp vào nút OK.
7.
ưới dạng
.
Nhấp v
8.
Document Properties (Thuộc tính tài liệu).
Trong hộp thoại Print (In), hãy nhấp vào nút
OK để in lệ
ào nút
nh in.
OK để đóng hộp thoại
In tự động trên hai mặt (Windows)
Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn
1.
Print (In).
VIWWThao tác in (Windows)57
Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc
2.
tính hoặc Tùy chọn.
Nhấp vào tab Kết thúc.
3.
58
Chương 4 In
VIWW
n hộp kiểm
Chọ
4.
nút OK để đóng hộp thoại Document
Properties (Thuộc tính tài liệu).
In trên cả hai mặt. Nh
ấp vào
Trong hộp thoại Print (In), hãy nhấp vào nút
5.
OK để in lệnh in.
In thủ công trên cả hai mặt (Windows)
Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn
1.
Print (In).
Chọn sản phẩm, sau đó bấm vào nút Thuộc
2.
tính hoặc Tùy chọn.
VIWWThao tác in (Windows)59
Bấm tab Kết thúc.
3.
Chọn hộp kiểm In trên cả hai mặt (thủ công).
4.
Bấm nút OK để in mặt đầu tiên của lệnh in.
Lấy xếp giấy đã in từ ngăn giấy ra, và đặt nó
5.
vào Khay 1 với mặt đã in quay lên.
6.
60
Chương 4 In
Nếu được nhắc, hãy chạm vào nút thích hợp
trên bảng điều khiển để tiếp tục.
VIWW
In nhiều trang trên một trang giấy (Windows)
Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn
1.
Print (In).
Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc
2.
tính hoặc Tùy chọn.
Nhấp vào tab Kết thúc.
3.
Chọn số trang trên một tờ từ danh sách Số
4.
trang trên một tờ thả xuống.
VIWWThao tác in (Windows)61
Chọn các tùy chọn đúng In đường viền trang,
5.
Thứ tự trang, và Hướng. Nhấp vào nút OK để
đóng hộp thoại Document Properties (Thuộc
tài liệu).
tính
Trong hộp thoại Print (In), hãy nhấp vào nút
6.
OK để in lệnh in.
Chọn hướng trang (Windows)
Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn
1.
Print (In).
Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc
2.
tính hoặc Tùy chọn.
62
Chương 4 In
VIWW
Nhấp tab Kết thúc.
3.
Trong vùng Hướng, chọn tùy chọn Dọc hoặc
4.
Ngang.
Để in hình ảnh lộn ngược trên trang, chọn tùy
chọn Xoay 180 độ.
Nhấp v
Document Properties (Thuộc tính tài liệu).
Trong hộp thoại Print (In), hãy nhấp vào
5.
OK để
ào nút
in lệnh in.
OK để đóng hộp thoại
nút
Chọn loại giấy (Windows)
Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn
1.
Print (In).
VIWWThao tác in (Windows)63
Chọn sản phẩm, sau đó bấm vào nút Thuộc
2.
tính hoặc Tùy chọn.
Bấm tab Giấy/Chất lượng.
3.
Từ danh sách
4.
chọn Khác....
thả xuống
Loại giấy, bấm tùy
64
Chương 4 In
VIWW
Mở rộng danh sách tùy chọn Loại:.
5.
Mở rộng phần các loại giấy mô tả tốt nhất loại
6.
giấy của bạn.
VIWWThao tác in (Windows)65
Chọn tùy chọn cho loại giấy mà bạn đang sử
7.
dụng, rồi bấm nút OK.
Nhấp vào nút OK để đóng hộp thoại
8.
Document Properties (Thuộc tính tài liệu).
Trong hộp thoại Print (In), hãy nhấp vào nút
OK để in lệnh in.
In trang đầu hoặc trang cuối trên giấy khác (Windows)
Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn
1.
Print (In).
Chọn sản phẩm, sau đó bấm vào nút Thuộc
2.
tính hoặc Tùy chọn.
66
Chương 4 In
VIWW
Bấm tab Giấy/Chất lượng.
3.
Trong vùng Trang đặc biệt, bấm tùy chọn In
4.
các trang trên loại giấy khác, sau đó bấm nút
Cài đặt.
Trong vùng Trang trong tài liệu, chọn tùy
5.
chọn Đầu tiên hoặc Cuối cùng.
VIWWThao tác in (Windows)67
Chọn các tùy chọn phù hợp từ danh sách thả
6.
xuống Nguồn giấy và Loại giấy. Bấm nút
Thêm.
Nếu bạn in
7.
loại giấy khác, hãy lặp lại các bước 5 và 6,
chọn các tùy chọn cho loại giấy còn lại.
cả hai
trang đầu và trang cuối trên
68
Chương 4 In
VIWW
Bấm nút OK.
8.
Nhấp vào nút OK để đóng hộp thoại
9.
Document Properties (Thuộc tính tài liệu).
Trong hộp thoại Print (In), hãy nhấp vào nút
OK để in lệnh in
.
Chỉnh tài liệu cho vừa với kích thước trang (Windows)
Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn
1.
Print (In).
Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc
2.
tính hoặc Tùy chọn.
VIWWThao tác in (Windows)69
Nhấp vào tab Hiệu ứng.
3.
Chọn tùy chọn In tài liệu trên, sau đó chọn
4.
một kích thước từ danh sách thả xuống.
Nhấp vào nút OK để đóng hộp thoại
Document Properties (Thuộc tính tài liệu).
Trong hộp thoại Print (In), hãy nhấp vào
5.
OK để
in lệnh in.
nút
Tạo một tập sách mỏng (Windows)
Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn
1.
Print (In).
70
Chương 4 In
VIWW
Chọn sản phẩm, sau đó bấm vào nút Thuộc
2.
tính hoặc Tùy chọn.
Bấm tab Kết thúc.
3.
Chọn ô In trên cả hai mặt.
4.
VIWWThao tác in (Windows)71
Trong danh
5.
sách thả xuống
Bố cục sách, bấm
vào tùy chọn Đóng gáy trái hoặc Đóng gáy
phải. Tùy chọn Số trang trên một tờ tự động
đổi thành 2 trang m
ột tờ
.
Nhấp vào nút OK để đóng hộp thoại
Document Properties (Thuộc tính tài liệu).
Trong hộp thoại Print (In), hãy nhấp vào nút
6.
OK để in lệnh in.
72
Chương 4 In
VIWW
Thao tác in (Mac OS X)
Sử dụng cài đặt sẵn dành cho quá trình in (Mac OS X)
●
Tạo cài đặt sẵn dành cho quá trình in (Mac OS X)
●
Tự động in trên cả hai mặt (Mac OS X)
●
In thủ công trên cả hai mặt (Mac OS X)
●
In nhiều trang trên một trang giấy (Mac OS X)
●
Chọn hướng trang (Mac OS X)
●
Chọn loại giấy (Mac OS X)
●
In trang bìa (Mac OS X)
●
Chỉnh tài liệu cho vừa với kích thước trang (Mac OS X)
●
Tạo một tập sách mỏng (Mac OS X)
●
Sử dụng cài đặt sẵn dành cho quá trình in (Mac OS X)
Nhấp vào menu Tệp, sau đó nhấp tùy chọn In.
1.
Trong menu Máy in, hãy chọn sản phẩm.
2.
Trên menu Cài đặt sẵn, chọn cài đặt in sẵn.
3.
Nhấp vào nút In.
4.
GHI CHÚ:Để sử dụng cài đặt trình điều khiển in mặc định, chọn tùy chọn chuẩn.
Tạo cài đặt sẵn dành cho quá trình in (Mac OS X)
Dùng các cài đặt in sẵn để lưu cài đặt in hiện thời để sử dụng về sau.
Nhấp vào menu Tệp, sau đó nhấp tùy chọn In.
1.
Trong menu Máy in, hãy chọn sản phẩm.
2.
Theo mặc định, trình điều khiển máy in sẽ hiển thị menu Bản sao & Trang. Mở danh sách thả
3.
xuống của menu, rồi mở menu mà bạn muốn thay đổi cài đặt in.
Với từng menu, chọn cài đặt in bạn muốn lưu để sử dụng về sau.
4.
Trên menu Cài đặt sẵn, nhấp vào tùy chọn Lưu dưới dạng... và nhập tên của cài đặt sẵn.
5.
Nhấp vào nút OK.
6.
Tự động in trên cả hai mặt (Mac OS X)
Nhấp vào menu Tệp, sau đó nhấp tùy chọn In.
1.
Trong menu Máy in, hãy chọn sản phẩm.
2.
VIWWThao tác in (Mac OS X)73
Theo mặc định, trình điều khiển máy in sẽ hiển thị menu Bản sao & Trang. Mở danh sách thả
3.
xuống của menu, rồi nhấp vào menu Bố cục.
Chọn tùy chọn liên kết từ danh sách Two-Sided (Hai mặt) thả xuống.
4.
Nhấp vào nút In.
5.
In thủ công trên cả hai mặt (Mac OS X)
Nhấp vào menu Tệp, sau đó nhấp tùy chọn In.
1.
Trong menu Máy in, chọn tùy chọn.
2.
Theo mặc định, trình điều khiển máy in sẽ hiển thị menu Bản sao & Trang. Mở danh sách thả
3.
xuống của menu, rồi nhấp vào menu In hai mặt Thủ công.
Nhấp vào ô, In hai mặt Thủ công và chọn một tùy chọn liên kết.
4.
Nhấp vào nút In.
5.
Đến sản phẩm và lấy hết giấy trắng có trong Khay 1 ra.
6.
Lấy xếp giấy đã in từ ngăn giấy ra và đặt nó vào khay tiếp giấy với mặt đã in hướng lên trên.
7.
Nếu được nhắc, hãy chạm vào nút thích hợp trên bảng điều khiển để tiếp tục.
8.
In nhiều trang trên một trang giấy (Mac OS X)
Nhấp vào menu Tệp, sau đó nhấp tùy chọn In.
1.
Trong menu Máy in, hãy chọn sản phẩm.
2.
Theo mặc định, trình điều khiển máy in sẽ hiển thị menu Bản sao & Trang. Mở danh sách thả
3.
xuống của menu, rồi nhấp vào menu Bố cục.
Từ danh sách Số trang trên một Tờ) thả xuống, hãy chọn số trang bạn muốn in trên mỗi tờ.
4.
Trong vùng Hướng bố cục, chọn thứ tự và vị trí của trang trên tờ giấy.
5.
Từ menu Đường viền, chọn loại viền quanh mỗi trang trên tờ giấy.
6.
Nhấp vào nút In.
7.
Chọn hướng trang (Mac OS X)
Nhấp vào menu Tệp, sau đó nhấp tùy chọn In.
1.
Trong menu Máy in, hãy chọn sản phẩm.
2.
Trên menu Bản sao & Trang, hãy nhấp vào nút Cài đặt Trang.
3.
Nhấp vào biểu tượng đại diện cho hướng trang bạn muốn sử dụng, sau đó nhấp vào nút OK.
4.
74
Chương 4 In
Nhấp vào nút In.
5.
VIWW
Chọn loại giấy (Mac OS X)
Nhấp vào menu Tệp, sau đó nhấp tùy chọn In.
1.
Trong menu Máy in, hãy chọn sản phẩm.
2.
Theo mặc định, trình điều khiển máy in sẽ hiển thị menu Bản sao & Trang. Mở danh sách thả
3.
xuống của menu, rồi nhấp vào menu Kết thúc.
Chọn một loại từ danh sách Loại vật liệu thả xuống.
4.
Nhấp vào nút In.
5.
In trang bìa (Mac OS X)
Nhấp vào menu Tệp, sau đó nhấp tùy chọn In.
1.
Trong menu Máy in, hãy chọn sản phẩm.
2.
Theo mặc định, trình điều khiển máy in sẽ hiển thị menu Bản sao & Trang. Mở danh sách thả
3.
xuống của menu, rồi nhấp vào menu Trang bìa.
Chọn chỗ để in trang bìa. Nhấp nút BMặt trước tài liệu hoặc nút Mặt sau tài liệu.
4.
Trong menu Loại Trang bìa, chọn thông báo bạn muốn in trên trang bìa này.
5.
GHI CHÚ:Để in trang bìa trống, chọn tùy chọn chuẩn từ menu Loại Trang bìa.
Nhấp vào nút In.
6.
Chỉnh tài liệu cho vừa với kích thước trang (Mac OS X)
Nhấp vào menu Tệp, sau đó nhấp tùy chọn In.
1.
Trong menu Máy in, hãy chọn sản phẩm.
2.
Theo mặc định, trình điều khiển máy in sẽ hiển thị menu Bản sao & Trang. Mở danh sách thả
3.
xuống của menu, rồi nhấp vào menu Xử lý Giấy.
Trong vùng Khổ giấy Đích, nhấp vào ô Chỉnh cho vừa với khổ giấy, và chọn kích thước từ danh
4.
sách thả xuống.
Nhấp vào nút In.
5.
Tạo một tập sách mỏng (Mac OS X)
Nhấp vào menu Tệp, sau đó nhấp tùy chọn In.
1.
Trong menu Máy in, hãy chọn sản phẩm.
2.
Theo mặc định, trình điều khiển máy in sẽ hiển thị menu Bản sao & Trang. Mở danh sách thả
Mở danh sách thả xuống của menu, rồi nhấp vào menu In Sách nhỏ.
5.
Nhấp vào ô Định dạng Bản in ra dưới dạng Tập sách mỏng và chọn tùy chọn đóng sách.
6.
VIWWThao tác in (Mac OS X)75
Chọn khổ giấy.
7.
Nhấp vào nút In.
8.
76
Chương 4 In
VIWW
Thao tác in bổ sung (Windows)
Hủy lệnh in (Windows)
●
Chọn khổ giấy (Windows)
●
Chọn khổ giấy tùy chỉnh (Windows)
●
In hình mờ (Windows)
●
Hủy lệnh in (Windows)
Nếu đang thực hiện lệnh in, hủy lệnh in bằng cách bấm nút Hủy
1.
phẩm.
GHI CHÚ:Nếu lệnh in đã được tiến hành quá lâu, có thể bạn sẽ không có tùy chọn hủy lệnh in.
GHI CHÚ:Việc bấm nút Hủy sẽ xóa lệnh in mà sản phẩm đang tiến hành. Nếu có nhiều quá
trình đang hoạt động, hãy bấm nút Hủy
sản phẩm.
Bạn cũng có thể hủy lệnh in từ chương trình phần mềm hoặc từ dãy lệnh in.
2.
Chương trình phần mềm: Thông thường, một hộp thoại sẽ xuất hiện nhanh trên màn hình
●
máy tính, cho phép bạn hủy lệnh in.
Dãy lệnh in của Windows: Nếu một lệnh in đang chờ trong dãy lệnh in (bộ nhớ máy tính)
●
hoặc trong spooler (bộ in nền), hãy xóa lệnh in tại đó.
Windows XP, Server 2003 hoặc Server 2008: Nhấp vào Start (Bắt đầu), nhấp Settings
◦
(Cài đặt), sau đó nhấp Printers and Faxes (Máy in và Fax). Nhấp đúp lên biểu tượng
sản phẩm để mở cửa sổ, nhấp chuột phải lên lệnh in mà bạn muốn hủy, sau đó nhấp
vào Cancel (Hủy).
Windows Vista: Nhấp vào biểu tượng Windows ở góc dưới bên trái của màn hình,
◦
nhấp vào Settings (Cài đặt), sau đó nhấp Printers (Máy in). Nhấp đúp lên biểu tượng
sản phẩm để mở cửa sổ, nhấp chuột phải lên lệnh in mà bạn muốn hủy, sau đó nhấp
vào Cancel (Hủy).
sẽ xóa quá trình đang hiển thị trên bảng điều khiển
trên bảng điều khiển của sản
Windows 7: Nhấp vào biểu tượng Windows ở góc dưới bên trái của màn hình, nhấp
◦
vào Devices and Printers (Thiết bị và Máy in). Nhấp đúp lên biểu tượng sản phẩm để
mở cửa sổ, nhấp chuột phải lên lệnh in mà bạn muốn hủy, sau đó nhấp vào Cancel
(Hủy).
Chọn khổ giấy (Windows)
Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
1.
Chọn sản phẩm, sau đó bấm vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn.
2.
Bấm tab Giấy/Chất lượng.
3.
Chọn một kích thước từ danh sách Kích thước giấy thả xuống.
4.
Bấm nút OK.
5.
Trong hộp thoại Print (In), hãy nhấp vào nút OK để in lệnh in.
6.
VIWWThao tác in bổ sung (Windows)77
Chọn khổ giấy tùy chỉnh (Windows)
Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
1.
Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn.
2.
Nhấp vào tab Giấy/Chất lượng.
3.
Nhấp vào nút Tùy chỉnh.
4.
Nhập tên cho kích thước tùy chỉnh và chỉ định kích thước.
5.
Chiều rộng là cạnh ngắn của giấy.
●
Chiều dài là cạnh dài của giấy.
●
Nhấp vào nút Lưu, sau đó nhấp nút Đóng.
6.
Nhấp vào nút OK để đóng hộp thoại Document Properties (Thuộc tính tài liệu). Trong hộp thoại
7.
Print (In), hãy nhấp vào nút OK để in lệnh in.
In hình mờ (Windows)
Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
1.
Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn.
2.
Nhấp vào tab Hiệu ứng.
3.
Chọn một hình mờ từ danh sách thả xuống Hình mờ.
4.
Hoặc, để thêm một hình mờ mới vào danh sách, hãy bấm nút Sửa. Xác định các thông số cài
đặt cho hình mờ, sau đó bấm nút OK.
Để in hình mờ chỉ trên trang đầu, hãy chọn hộp kiểm Chỉ trang đầu tiên. Nếu không, hình mờ sẽ
5.
được in trên từng trang.
Nhấp vào nút OK để đóng hộp thoại Document Properties (Thuộc tính tài liệu). Trong hộp thoại
6.
Print (In), hãy nhấp vào nút OK để in lệnh in.
78
Chương 4 In
VIWW
Thao tác in bổ sung (Mac OS X)
Hủy lệnh in (Mac OS X)
●
Chọn khổ giấy (Mac OS X)
●
Chọn khổ giấy tùy chỉnh (Mac OS X)
●
In hình mờ (Mac OS X)
●
Hủy lệnh in (Mac OS X)
Nếu đang thực hiện lệnh in, hủy lệnh in bằng cách bấm nút Hủy
1.
phẩm.
GHI CHÚ:Nếu lệnh in đã được tiến hành quá lâu, có thể bạn sẽ không có tùy chọn hủy lệnh in.
GHI CHÚ:Việc bấm nút Hủy sẽ xóa lệnh in mà sản phẩm đang tiến hành. Nếu có nhiều quá
trình đang hoạt động, hãy bấm nút Hủy
của sản phẩm.
Bạn cũng có thể hủy lệnh in từ chương trình phần mềm hoặc từ dãy lệnh in.
2.
Chương trình phần mềm: Thông thường, một hộp thoại sẽ xuất hiện nhanh trên màn hình
●
máy tính, cho phép bạn hủy lệnh in.
Dãy lệnh in trên máy Mac: Nhấp đúp vào biểu tượng sản phẩm trên bệ đỡ để mở dãy lệnh
●
in. Tô sáng lệnh in và sau đó nhấp Delete (Xóa).
Chọn khổ giấy (Mac OS X)
Nhấp vào menu Tệp, sau đó nhấp tùy chọn In.
1.
Trong menu Máy in, hãy chọn sản phẩm.
2.
Trên menu Bản sao & Trang, hãy nhấp vào nút Cài đặt Trang.
3.
Chọn kích thước từ danh sách Khổ giấy thả xuống, sau đó nhấp vào nút OK.
4.
trên bảng điều khiển của sản
sẽ xóa quá trình đang hiển thị trên bảng điều khiển
Nhấp vào nút In.
5.
Chọn khổ giấy tùy chỉnh (Mac OS X)
Nhấp vào menu Tệp, sau đó nhấp tùy chọn In.
1.
Trong menu Máy in, hãy chọn sản phẩm.
2.
Trên menu Bản sao & Trang, hãy nhấp vào nút Cài đặt Trang.
3.
Từ danh sách Khổ giấy thả xuống, chọn tùy chọn Quản lý Kích thước Tùy chỉnh.
4.
Chỉ định kích thước cho khổ giấy, sau đó nhấp vào nút OK.
5.
Nhấp vào nút OK để đóng hộp thoại Cài đặt Trang.
6.
Nhấp vào nút In.
7.
VIWWThao tác in bổ sung (Mac OS X)79
In hình mờ (Mac OS X)
Nhấp vào menu Tệp, sau đó nhấp tùy chọn In.
1.
Trong menu Máy in, hãy chọn sản phẩm.
2.
Theo mặc định, trình điều khiển máy in sẽ hiển thị menu Bản sao & Trang. Mở danh sách thả
3.
xuống của menu, rồi nhấp vào menu Hình mờ.
Từ menu Chế độ, chọn tùy chọn Hình mờ.
4.
Từ danh sách thả xuống Trang, chọn in hình mờ trên tất cả các trang hoặc chỉ trên trang đầu.
5.
Từ danh sách thả xuống Văn bản, chọn một trong những thông báo chuẩn, hoặc chọn tùy chọn
6.
Tùy chỉnh và nhập một thông báo mới vào ô.
Chọn các tùy chọn cho những cài đặt còn lại.
7.
Nhấp vào nút In.
8.
80
Chương 4 In
VIWW
Tạo các bản in chất lượng phù hợp để lưu trữ
In lưu trữ sẽ cho ra các bản in ít bị nhòe và lấm bụi mực. Sử dụng in lưu trữ để tạo ra các tài liệu mà
bạn muốn bảo quản hoặc lưu trữ.
GHI CHÚ:Tạo các bản in chất lượng phù hợp để lưu trữ bằng cách tăng nhiệt độ của bộ nhiệt áp.
Do nhiệt độ tăng nên sản phẩm sẽ in ở tốc độ giảm còn một nửa để tránh hỏng hóc.
Từ màn hình chính trên bảng điều khiển của sản phẩm, chạm vào nút Cài đặt
1.
Chạm vào menu Dịch vụ.
2.
Chạm vào nút In Lưu trữ, sau đó chạm nút Bật.
3.
.
VIWWTạo các bản in chất lượng phù hợp để lưu trữ81
In màu
Sử dụng tùy chọn HP EasyColor
●
Thay đổi tùy chọn màu (Windows)
●
Đổi chủ đề màu cho lệnh in (Windows)
●
Thay đổi tùy chọn màu (Mac OS X)
●
Tùy chọn màu thủ công
●
Khớp màu
●
Sử dụng tùy chọn HP EasyColor
Nếu bạn sử dụng trình điều khiển máy in HP PCL 6 cho Windows, công nghệ HP EasyColor sẽ tự
động cải thiện chất lượng các tài liệu có nội dung hỗn hợp được in từ các chương trình Microsoft
Office. Công nghệ này quét tài liệu và tự động điều chỉnh hình ảnh ở định dạng .JPEG hoặc .PNG.
Công nghệ HP EasyColor sẽ nâng cao chất lượng của toàn bộ hình ảnh cùng lúc, thay vì chia ảnh
thành nhiều phần nhỏ, giúp cải thiện độ đồng nhất màu, chi tiết sắc nét hơn và in nhanh hơn.
Nếu bạn sử dụng trình điều khiển máy in HP Postscript cho Mac, công nghệ HP EasyColor sẽ quét
tất cả các tài liệu và tự động điều chỉnh tất cả các hình ảnh nhằm đạt được một kết quả ảnh cải thiện
như nhau.
Trong ví dụ sau, các hình ảnh ở bên trái được tạo ra không sử dụng tùy chọn HP EasyColor. Những
hình ảnh ở bên phải cho thấy những cải tiến nhờ sử dụng tùy chọn HP EasyColor.
Tùy chọn HP EasyColor được bật theo mặc định ở cả trong trình điều khiển máy in HP PCL 6 và trình
điều khiển máy in HP Mac Postscript, vì vậy bạn không cần phải điều chỉnh màu theo cách thủ công.
Để tắt tùy chọn để bạn có thể điều chỉnh các cài đặt màu theo cách thủ công, mở tab Màu trong trình
điều khiển Windows hoặc tab Tùy chọn màu/Chất lượng trong trình điều khiển máy Mac, sau đó nhấp
hộp kiểm HP EasyColor để bỏ chọn.
Thay đổi tùy chọn màu (Windows)
Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
1.
Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn.
2.
Nhấp vào tab Màu.
3.
82
Chương 4 In
VIWW
Chọn hộp kiểm HP EasyColor để bỏ chọn.
4.
Nhấp cài đặt Tự động hoặc Thủ công.
5.
Cài đặt Tự động: Chọn cài đặt này cho hầu hết lệnh in
●
Cài đặt Thủ công: Chọn cài đặt này để điều chỉnh cài đặt màu độc lập với các cài đặt khác.
●
Nhấp vào nút Cài đặt để mở cửa sổ điều chỉnh màu thủ công.
GHI CHÚ:Thay đổi cài đặt màu theo cách thủ công có thể ảnh hưởng tới kết quả bản in.
HP khuyến nghị chỉ những chuyên gia đồ họa màu mới nên thay đổi các cài đặt này.
Nhấp tùy chọn In ở sắc độ xám để in tài liệu màu thành màu đen và bóng xám. Sử dụng tùy
6.
chọn này để in tài liệu màu để sao chụp hoặc gửi fax. Cũng có thể dùng tùy chọn này để in các
bản nháp hoặc để tiết kiệm bột màu.
Nhấp vào nút OK để đóng hộp thoại Document Properties (Thuộc tính tài liệu). Trong hộp thoại
7.
Print (In), hãy nhấp vào nút OK để in lệnh in.
Đổi chủ đề màu cho lệnh in (Windows)
Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
1.
Chọn sản phẩm, sau đó nhấp vào nút Thuộc tính hoặc Tùy chọn.
2.
Nhấp tab Color (Màu).
3.
Chọn hộp kiểm HP EasyColor để bỏ chọn.
4.
Chọn một chủ đề màu từ danh sách thả xuống Chủ Đề Màu.
5.
Mặc định (sRGB): Chủ đề này thiết lập sản phẩm in dữ liệu RGB ở chế độ thiết bị thô. Khi
●
dùng chủ đề này, hãy quản lý màu trong chương trình phần mềm hoặc trong hệ điều hành
để biểu diễn chính xác.
Sặc sỡ (sRGB): Sản phẩm tăng độ bão hòa màu trong các tông tầm trung. Dùng chủ đề
●
này khi in hình đồ họa kinh doanh.
Ảnh (sRGB): Sản phẩm thể hiện màu RGB theo kiểu màu được in giống như ảnh chụp sử
●
dụng máy in ảnh kỹ thuật số. Sản phẩm biểu diễn màu sâu hơn, có độ bão hòa cao hơn so
với chủ đề Mặc định (sRBG). Dùng chủ đề này để in ảnh chụp.
Ảnh (Adobe RGB 1998): Dùng chủ đề này để in ảnh kỹ thuật số sử dụng không gian màu
●
AdobeRGB thay vì sRGB. Tắt quản lý màu trong chương trình phần mềm khi sử dụng chủ
đề này.
Không: Không dùng chủ đề màu nào.
●
Cấu hình tùy chỉnh: Chọn tùy chọn này để sử dụng cấu hình đầu vào tùy chỉnh để điều
●
khiển đầu ra màu chính xác (ví dụ, để mô phỏng một sản phẩm HP Color LaserJet cụ thể).
Tải xuống các cấu hình tùy chỉnh từ
Nhấp vào nút OK để đóng hộp thoại Document Properties (Thuộc tính tài liệu). Trong hộp thoại
6.
Print (In), hãy nhấp vào nút OK để in lệnh in.
www.hp.com.
VIWWIn màu83
Thay đổi tùy chọn màu (Mac OS X)
Nhấp vào menu Tệp, sau đó nhấp tùy chọn In.
1.
Trong menu Máy in, hãy chọn sản phẩm.
2.
Theo mặc định, trình điều khiển máy in sẽ hiển thị menu Bản sao & Trang. Mở danh sách thả
3.
xuống của menu, rồi nhấp vào menu Tùy chọn Màu.
Bấm hộp kiểm HP EasyColor để bỏ chọn.
4.
Mở cài đặt Nâng cao.
5.
Điều chỉnh từng cài đặt cho văn bản, hình đồ họa và hình chụp.
6.
Nhấp vào nút In.
7.
Tùy chọn màu thủ công
Sử dụng các tùy chọn màu thủ công để điều chỉnh các tùy chọn Neutral Grays (Độ Xám Trung tính),
Halftone (Bán sắc) và Edge Control (Kiểm soát Cạnh) cho văn bản, hình đồ họa và hình chụp.
Mô tả cài đặtTùy chọn cài đặt
m soát Cạnh
Kiể
Off (Tắt) sẽ tắt cả hai tính năng bẫy và bán sắc thích ứng.
●
Thiết lập Edge Control (Kiểm soát cạnh) quyết định
cách trình bày các cạnh. Kiểm soát cạnh có hai
thành phần: bẫy và bán sắc thích ứng. Tính năng
bán sắc thích ứng tăng độ sắc nét của cạnh
năng bẫy giảm hiệu ứng của sự đăng ký sai mặt
phẳng màu bằng cách xếp ch
các cạnh của các
ắc
Bán s
Tùy chọn Halftone (Bán sắc) ảnh hưởng tới độ rõ
ràng và độ phân giải của bản in màu.
Độ Xám Trung tính
Cài đặt Neutral Grays (Độ Xám Trung tính) xác định
phương pháp để tạo màu xám được sử dụng trong
văn bản, hình đồ họa và hình chụp.
đối tượng gần kề.
ờm lên nhau một chút
. Tính
Light (Nhẹ) cài đặt tính năng bẫy ở mức tối thiểu. Bán sắc thích
●
ứng bật.
Normal (Thường) cài đặt tính năng bẫy ở mức trung bình. Bán
●
sắc thích ứng bật.
Cài đặt Maximum (Tối đa) là cài đặt tính năng bẫy mạnh nhất.
●
Bán sắc thích ứng bật.
Tùy chọn Smooth (Nhẵn) tạo ra hiệu quả tốt hơn cho những
●
vùng in lớn, màu liền khối và nâng cao ảnh bằng cách làm nhẵn
các phần tô màu nhạt dần. Chọn tùy chọn này khi việc tô đều và
nhẵn là điều quan trọng.
Tùy chọn Detail (Chi tiết) hữu ích cho văn bản và đồ họ
●
cầu độ sắc nét rõ ràng giữa các dòng hoặc màu hoặc những
hình chứa mẫu hình hoặc mức độ chi tiết cao. Chọn tùy chọn
này khi các cạnh sắc và chi tiết nhỏ là quan trọng.
Tùy chọn Black Only (Chỉ Đen) tạo ra các màu trung tính (xám
●
và đen) bằng cách chỉ sử dụng bột mực đen. Điều này đảm bảo
các màu trung tính không có sắc màu. Cài đặt này tốt nhất cho
các tài liệu và hình chụp có sắc độ xám.
Tùy chọn 4-Color (4 Màu) tạo ra các màu trung tính (xám và
●
đen) bằng cách kết hợp bốn màu của bột mực. Phương pháp
này tạo ra các phần tô màu nhạt dần và chuyển tiếp màu mịn
hơn và tạo ra màu đen đậm nhất.
a yêu
Khớp màu
84
Chương 4 In
Quá trình khớp màu in từ sản phẩm với màn hình máy tính là một quá khá trình phức tạp vì máy in và
màn hình máy tính sử dụng các phương pháp tạo màu khác nhau. Màn hình
hiển thị
màu bằng cách
VIWW
Loading...
+ hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.