Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác
hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước
bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được
luật bản quyền cho phép.
Công Nhận Nhãn Hiệu
®
, Acrobat®, và PostScript® là các
Adobe
nhãn hiệu thương mại của Adobe Systems
Incorporated.
Corel® là một thương hiệu hay thương hiệuđược đăng ký của Công ty Corel Corporation
hay Corel Corporation Limited.
Thông tin có trong tài liệu này có thể được
thay đổi mà không cần phải thông báo.
Các bảo hành duy nhất dành cho các sản
phẩm và dịch vụ HP đều được lập ra ở trên
trong các bản tuyên bố bảo hành rõ ràng đi
dịch v
cùng với những sản phẩm và
ụ như
thế. Không có gì trong tài liệu này được hiểu
như là sự tạo thành một bảo hành phụ. HP
sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối với các
lỗi hoặc sai sót kỹ thuật hoặc biên tập ở trong
tài liệu này.
Số bộ phận: CC468-90943
Edition 1, 09/2008
Intel® Core™ là nhãn hiệu của Intel
Corporation tại Mỹ và các quốc gia/vùng lãnh
thổ khác khác.
Java™ là nhãn hiệu tại Mỹ của Sun
Microsystems, Inc.
Microsoft®, Windows®, và Windows®XP là
các nhãn hiệu đã đăng ký của Microsoft
Corporation tại Mỹ.
Windows Vista® là một nhãn hiệu hoặc nhãn
hiệu đã đăng ký của Microsoft Corporation ở
Mỹ và/hoặc các quốc gia/vùng lãnh thổ khác.
PANTONE® là thương hiệu kiểm tra màu
Inc's.
chuẩn của P
UNIX
antone,
®
là nhãn hiệu thương mại đã được
đăng ký của The Open Group.
Nhãn ENERGY STAR và ENERGY STAR là
các nhãn hiệu đã được đăng ký tại Mỹ.
Mục lục
1 Khái niệm cơ bản về sản phẩm
Các nguyên tắc được sử dụng trong hướng dẫn này .......................................................................... 2
So sánh sản phẩm ............................................................................................................................... 3
Tính năng của Sản phẩm ..................................................................................................................... 4
Mô tả sản phẩm .................................................................................................................................... 7
Mặt trước ............................................................................................................................. 7
Mặt sau ................................................................................................................................ 8
đèn chỉ báo của panen điều khiển ............................................................. 13
.. 43
3 Phần mềm cho Windows
Hỗ trợ các hệđiều hành dành cho máy cài Windows ........................................................................ 46
Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows ..................................................................... 47
VIWWiii
HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD) ..................................................... 48
Các chế độ cài đặt UPD .................................................................................................... 48
Chọn đúng trình điều khiển máy in cho Windows .............................................................................. 49
Ưu tiên cho cài đặt in ......................................................................................................................... 50
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows ...................................................................... 51
Xóa phần mềm cho Windows ............................................................................................................. 52
Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows ..................................................................................... 53
HP Web Jetadmin .............................................................................................................. 53
Máy chủ Web nhúng .......................................................................................................... 53
HP Easy Printer Care ........................................................................................................ 53
Phần mềm cho các hệ điều hành khác .............................................................................................. 55
4 Sử dụng sản phẩm với Macintosh
Phần mềm cho Macintosh .................................................................................................................. 58
Các hệ điều hành được hỗ trợ c
Các trình
Xóa phần mềm khỏi hệ điều hành Macintosh .................................................................... 58
Ưu tiên cho cài đặt in cho Macintosh ................................................................................. 58
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Macintosh .................................................... 59
Phần mềm cho máy tính Macintosh .................................................................................. 59
Các tiện ích được hỗ trợ cho Macintosh ........................................................................... 60
Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh ....................................................... 61
In ........................................................................................................................................ 61
điều khiển được hỗ trợ cho Macintosh .............................................................. 58
HP Printer Utility (Tiện ích Máy in HP) .............................................................. 59
Máy chủ Web nhúng ......................................................................................... 60
Tạo và sử dụng các cài đặt sẵn máy in trong Macintosh .................................. 61
Chỉnh lại
In trang bìa ........................................................................................................ 61
Sử dụng các hình mờ ....................................................................................... 62
In nhiều trang tài liệu trên một trang giấy trong Macintosh ............................... 62
In trên cả hai mặt giấy (in hai mặt) .................................................................... 63
Lưu trữ nhiệm vụ ............................................................................................... 63
Đặt tùy chọn màu .............................................................................................. 64
Sử dụng menu Services (Dịch Vụ) .................................................................... 64
ho Macintosh .................................................................. 58
Mở HP Printer Utility (Tiện ích Máy in HP) ....................................... 59
Các tính năng HP Printer Utility (Tiện Ích Máy In HP) ...................... 60
kích thước tà
i liệu hoặc in trên kích thước giấy tùy chỉnh .................. 61
5 Khả năng kết nối
Kết nối USB ........................................................................................................................................ 66
Cấu hình mạng ................................................................................................................................... 67
Các giao thức mạng được hỗ trợ ...................................................................................... 67
Cấu hình sản phẩm mạng
Xem h
oặc thay đổi cài đặt mạng ....................................................................... 69
Thời gian đánh thức ........................................................................................................ 100
Đặt đồng hồ thời gian thực ............................................................................. 101
VIWWv
Sử dụng tính năng lưu trữ lệnh in .................................................................................................... 103
In đồ họa kinh doanh hoặc tài liệu tiếp thị ........................................................................................ 105
In bản đồ chịu đựng
Đặt canh chỉnh hai mặt ..................................................................................................................... 108
8 Tác vụ in
Hủy lệnh in ....................................................................................................................................... 110
Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in của W
Đặt đồng hồ thời gian thực ............................................................. 101
Đặt thời gian đánh thức .................................................................................. 102
Đặt chế độ tiết kiệm từ EWS ........................................................................... 102
Tạo lệnh in đã lưu ............................................................................................................ 103
In lệnh in đã lưu ............................................................................................................... 103
Xóa lệnh in đã lưu ............................................................................................................ 104
Giấy láng được hỗ trợ ..................................................................................................... 105
Cấu hình khay giấy .......................................................................................................... 105
Cấu hình cài đặt trình điều khiển ...
được các điều kiện thời tiết và các biển báo ngoài trời .................................. 107
Giấy dai được hỗ trợ ....................................................................................................... 107
Dừng lệnh in in hiện tại từ bảng điều khiển ..................................................................... 110
Dừng lệnh in hiện tại từ chương trình phần mềm ........................................................... 110
Mở trìn
Sử dụng các lối tắt in ....................................................................................................... 111
Đặt các tùy chọn chất lượng và giấy in ........................................................................... 111
Đặt các hiệu ứng cho tài liệu ........................................................................................... 112
Đặt các tùy chọn hoàn thành tài liệu ................................................................................ 112
Đặt tùy chọn lưu trữ lệnh in ............................................................................................. 114
Đặt các tùy chọn màu ...................................................................................................... 114
Xem thông tin hỗ trợ và thông tin về tình trạng sản phẩm ............................................... 115
Đặt các tùy chọn in nâng cao .......................................................................................... 115
h điều khiển máy in .............................................................................................. 111
Trong toàn bộ hướng dẫn này, một số mẹo, lưu ý, cẩn thận, và cảnh báo sẽ nhắc bạn về thông tin quan
trọng.
CHỈ DẪN: Các mẹo cung cấp mách nước hữu ích hoặc phím tắt.
GHI CHÚ: Các lưu ý cung cấp thông tin quan trọng để giải thích một khái niệm hoặc để hoàn tất một
tác vụ.
THẬN TRỌNG: Các mục cẩn thận cho biết các bước bạn cần tuân thủ để tránh mất dữ liệu hoặc làm
hư sản phẩm.
CẢNH BÁO! Các cảnh báo nhắc bạn về những bước cụ thể cần tuân thủđể tránh chấn thương, mất
dữ liệu quan trọng, hoặc hư hỏng nặng sản phẩm.
2Chương 1 Khái niệm cơ bản về sản phẩmVIWW
So sánh sản phẩm
ểu
Ki
HP Color LaserJet CP3525
HP Color LaserJet CP3525n
HP Color LaserJet CP3525dn
nh năng
Tí
Khay tiếp giấy đa năng 100 tờ (Khay 1)
●
Khay tiếp giấy 250 tờ (Khay 2)
●
Ngăn giấy ra 250 tờ, có mặt hướng xuống dưới
●
Cổng USB 2.0 tốc độ cao
●
256 megabytes (MB) bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
●
Khay tiếp giấy đa năng 100 tờ (Khay 1)
●
Khay tiếp giấy 250 tờ (Khay 2)
●
Ngăn giấy ra 250 tờ, có mặt hướng xuống dưới
●
Cổng USB 2.0 tốc độ cao
●
Máy chủ in nhúng HP Jetdirect để kết nối với mạng 10/100Base-TX
●
256 megabytes (MB) bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
●
Khay tiếp giấy đa năng 100 tờ (Khay 1)
●
Khay tiếp giấy 250 tờ (Khay 2)
●
HP Color LaserJet CP3525x
Ngăn giấy ra 250 tờ, có mặt hướng xuống dưới
●
Cổng USB 2.0 tốc độ cao
●
Máy chủ in nhúng HP Jetdirect để kết nối với mạng 10/100Base-TX
●
384 megabytes (MB) bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
●
In hai mặt tự động
●
Khay tiếp giấy đa năng 100 tờ (Khay 1)
●
Khay tiếp giấy 250 tờ (Khay 2)
●
Ngăn giấy ra 250 tờ, có mặt hướng xuống dưới
●
Khay giấy và phương tiện nặng 500 tờ (Khay 3), có phụ kiện lắp phương tiện bưu
●
thiếp HP cho giấy khổ 101,6 x 152,4 mm
Cổng USB 2.0 tốc độ cao
●
Máy chủ in nhúng HP Jetdirect để kết nối với mạng 10/100Base-TX
●
512 megabytes (MB) bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
●
In hai mặt tự động
●
VIWWSo sánh sản phẩm3
Tính năng của Sản phẩm
Tốc độ và số lượng
Độ phân giải
ộ nhớ
B
In tối đa 30 trang mỗi phút (ppm) trên giấy khổ letter và 30 ppm trên giấy A4.
●
Mất từ 12 giây để in trang đầu tiên
●
Khối lượng in hàng tháng tối đa được đề xuất là 5.000 trang
●
Bộ vi xử lý 515 megahertz (MHz)
●
600 điểm trên inch (dpi) với công nghệ Tăng cường Độ phân giải hình 3600 cho
●
chất lượng hình tổng thể tối ưu
1200 x 600 dpi để in tác phẩm dạng dòng kẻ chi tiết và văn bản nhỏ
●
HP Color LaserJet CP3525: 256 MB bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM), có thể mở
●
rộng lên tới 1 gigabyte (GB) bằng cách cắm thêm bộ nhớ vào các khe DDR2
SODIMM còn trống hỗ trợ 128 MB, 256 MB, 512 MB, hoặc 1 GB RAM.
GHI CHÚ: Nếu bạn lắp một 1 GB DIMM vào khe còn trống, tổng bộ nhớ khả dụng
sẽ là 1 GB.
HP Color LaserJet CP3525n: 256 MB bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM), có thể
●
mở rộng lên tới 1 gigabyte (GB) bằng cách cắm thêm bộ nhớ vào các khe DDR2
SODIMM còn trống hỗ trợ 128 MB, 256 MB, 512 MB, hoặc 1 GB RAM.
GHI CHÚ: Nếu bạn lắp một 1 GB DIMM vào khe còn trống,
sẽ là 1 GB.
HP Color LaserJet CP3525dn: 384 MB bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM), có thể
●
mở rộng lên tới 1 gigabyte (GB) bằng cách thay DIMM gốc bằng DDR2 SODIMM
hỗ trợ 128 MB, 256 MB, 512 MB, hoặc 1 GB RAM.
tổng bộ nhớ khả dụng
Giao diện người dùng
Xử lý giấy
GHI CHÚ: Nếu bạn lắp một 1 GB DIMM, tổng bộ nhớ khả dụng sẽ là 1 GB. Với
kiểu HP Color LaserJet CP3525dn, bạn phải thay DIMM 128 MB gốc bằng DIMM
1 GB để tăng bộ nhớ lên 1 GB.
HP Color LaserJet CP3525x: 512 MB bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM),
●
mở rộng lên tới 1 gigabyte (GB) bằng cách thay DIMM gốc bằng DDR2 SODIMM
hỗ trợ 128 MB, 256 MB, 512 MB, hoặc 1 GB RAM.
GHI CHÚ: Nếu bạn lắp một 1 GB DIMM, tổng bộ nhớ khả dụng sẽ là 1 GB. Với
kiểu HP Color LaserJet CP3525x, bạn phải thay một trong những DIMM 256 MB
gốc bằng DIMM 1 GB để tăng bộ nhớ lên 1 GB.
Công nghệ Nâng cao Bộ nhớ (MEt) tự động nén dữ liệu để sử dụng RAM hiệu quả
●
hơn.
Màn hình đồ họa màu bốn dòng trên panen điều khiển
●
Máy chủ Web nhúng để có truy cập vào thông tin hỗ trợ và đặt mua nguồn cung
●
cấp (chỉ dành những sản phẩm có kết nối mạng)
Phần mềm HP Easy Printer Care (công cụ xử lý sự cố và tình trạng dựa trên nền
●
Web)
Các tính năng đặt mua nguồn cung cấp qua Internet bằng phần mềm HP Easy
●
Printer Care và máy chủ Web nhúng
Khay 1 (khay đa tác dụng): Khay đa tác dụng cho giấy, phim trong suốt, nhãn,
●
phong bì, và các loại giấy khác. Khay này chứa được tối đa 100 trang, 50 phim
trong suốt, hoặc 10 phong bì
có thể
Khay 2: Khay 250 tờ
●
4Chương 1 Khái niệm cơ bản về sản phẩmVIWW
Khay 3 Tùy chọn: Khay giấy và phương tiện nặng 500 tờ, và phụ kiện lắp phương
●
tiện bưu thiếp HP tùy chọn. (Cả hai có trong máy in HP Color LaserJet CP3525x.)
Giữ được giấy chuẩn và khổ tùy chỉnh. Khay này tự động dò các khổ giấy phổ biến.
In hai mặt: Máy in HP Color LaserJet CP3525dn và máy in HP Color LaserJet
●
CP3525x hỗ trợ chức năng in hai mặt tự động. Các kiểu máy in khác hỗ trợ in hai
mặt thủ công.
Ngôn ngữ và phông chữ
Hộp mực
Ngăn giấy ra chuẩn: Ngăn giấy ra chuẩn nằ
●
m ở phía trên cùng của sản phẩm.
Ngăn này có thể chứa tối đa 250 trang. Sản phẩm có một cảm biến cho biết khi
nào ngăn này đầy.
Để biết thêm thông tin về các khổ giấy được hỗ trợ, xem
trợ
hỗ
thuộc trang 75.
Để biết thêm thông tin về các loại giấy được hỗ trợ, xem
Các cỡ giấy và vật liệu in được
Các kích thước giấy và
in được hỗ trợ thuộc trang 78.
Ngôn ngữ Kiểm soát Máy in HP PCL 5, PCL 6, và mô phỏng HP postscript cấp 3
●
PDF trực tiếp
●
80 kiểu chữ TrueType PS có thể co dãn
●
Để biết thông tin về các hộp mực in, xem
●
Dò hộp mực in HP xác thực
●
Tựđộng tháo băng bột mực
●
Sản phẩm này sử dụng các nguồn cung cấp có thể tiêu hao sau:
●
Hộp mực in màu đen chuẩn CE250A
◦
Hộp mực in màu đen có dung lượng cao: CE250X
◦
Hộp mực xanh lá mạ: CE251A
◦
Hộp mực vàng: CE252A
◦
www.hp.com/go/learnaboutsupplies.
vật liệu
Hỗ trợ các hệđiều hành
Kết nối
Hộp mực đỏ tươi: CE253A
◦
Bộ thu gom bột mực: CE254A
◦
®
Microsoft
●
2003, và Windows
Macintosh OS X V10.3.9, V10.4, V10.5, và phiên bản mới hơn
●
Novell NetWare
●
Unix
●
Linux
●
Kết nối USB 2.0
●
Có cổng như USB 2.0 để bên thứ ba kết nối
●
Đầu nối mạng nội bộ (LAN) (RJ-45) cho máy chủ in HP Jetdirect nhúng (không đi
●
Windows® 2000, Windows® XP, Windows Vista™, Windows® Server
®
Server 2008
®
kèm máy in HP Color LaserJet CP3525)
Một khe vào/ra (EIO) nâng cao
●
VIWWTính năng của Sản phẩm5
Môi trường
Đặt chế độ nghỉ để tiết kiệm năng lượng
●
Nhiều thành phần và vật liệu có thể tái chế
●
Cuộn sấy bật tức thì giúp tiết kiệm năng lượng
●
Bảo mật
Tự trợ giúp
Xóa Đĩa An toàn
●
Khóa an toàn (tùy chọn)
●
Ghi nhớ lệnh in
●
Sử dụng xác thực PIN cho những lệnh in đã lưu
●
An toàn IPsec
●
Ổ cứng Hiệu suất Cao được mã hóa của HP (tùy chọn)
●
Các trang chỉ cách giúp bạn có thể in từ panen điều khiển
●
Các hỗ trợ lệnh cho các thao tác cụ thể khả dụng từ
●
cljcp3525.
Hình động và trợ giúp trên panen điều khiển
●
Hình động trên đĩa CD
●
www.hp.com/support/
6Chương 1 Khái niệm cơ bản về sản phẩmVIWW
Mô tả sản phẩm
Mặt trước
1
23
4
5
11
6
7
10
8
9
1Phần mở rộng của ngăn giấy ra
2Ngăn giấy ra chuẩn
3Hướng dẫn chuyển trở lại in hai mặt (chỉ máy in HP Color LaserJet CP3525dn và máy in HP Color LaserJet
4Panen điều khiển
5Cửa bên phải (cửa xử lý kẹt giấy)
CP3525x)
6Khay 1 (kéo tay cầm để mở khay)
7Nút nguồn (sáng khi bật máy)
8Cửa bên phải phía dưới (cửa xử lý kẹt giấy)
9Khay 2
10Khay 3 Tùy chọn (đi kèm với máy in HP Color LaserJet CP3525x)
11Cửa trước (truy cập vào hộp mực in và bộ thu gom bột mực)
VIWWMô tả sản phẩm7
Mặt sau
1
2
3
1Khe khóa an toàn dạng cáp
2Cổng ghép nối
3Kết nối nguồn
Cổng ghép nối
1Khe mở rộng giao diện EIO
2Cổng mạng RJ.45 (không được kích hoạt với máy in HP Color LaserJet CP3525)
3Cổng in USB 2.0 tốc độ cao
1
2
3
8Chương 1 Khái niệm cơ bản về sản phẩmVIWW
Vị trí số sê-ri và số kiểu
Số kiểu và số sê-ri được ghi trên nhãn nhận dạng trên cửa sau của sản phẩm. Số sê-ri có chứa thông
tin về quốc gia/vùng xuất xứ, phong bì sản phẩm, mã sản phẩm, và số sản phẩm của sản phẩm.
Tên kiểuSố kiểu
HP Color LaserJet CP3525CC468A
HP Color LaserJet CP3525nCC469A
HP Color LaserJet CP3525dnCC470A
HP Color LaserJet CP3525xCC471A
VIWWMô tả sản phẩm9
10Chương 1 Khái niệm cơ bản về sản phẩmVIWW
2Panen điều khiển
Sử dụng panen điều khiển
●
Các menu trên panen điều khiển
●
Thứ bậc menu
●
menu Cách thức Thực hiện
●
Menu truy lục lệnh in
●
Menu thông tin
●
Menu quản lý giấy
●
Menu cấu hình thiết bị
●
Menu chẩn đoán
●
Menu dịch vụ
●
VIWW11
Sử dụng panen điều khiển
Panen điều khiển có màn hình màu, đồ họa và văn bản cung cấp truy cập vào tất cả các chức năng
của sản phẩm. Sử dụng các nút đểđiều khiển các lệnh và tình trạng sản phẩm. Các đèn báo cho biết
tình trạng chung của sản phẩm.
Sơđồ panen điều khiển
Panen điều khiển có màn hình màu, đồ họa và văn bản, các nút điều khiển lệnh in, và ba đèn LED tình
trạng.
1
23
4
5
11
6
10
89
1Màn hình panen điều khiển:Hiển thị thông tin trình trạng, menu, thông tin trợ giúp và thông báo lỗi.
2Sử dụng nút mũi tên Điều hướng qua các menu và văn bản, và tăng giá trị của các mục số trong
3Nút OKLựa chọn, tiếp tục sau những lỗi liên tục, và ghi đè hộp mực in không phải
4Đèn Sẵn sàngĐèn Sẵn sàng cho biết sản phẩm đã sẵn sàng để bắt đầu xử lý bất kỳ lệnh
7
màn hình.
của HP.
in nào.
5Đèn Dữ liệuĐèn Dữ liệu cho biết sản phẩm đang nhận dữ liệu.
6Đèn Chú ýĐèn Chú ý cho biết sản phẩm có một tình trạng yêu cầu can thiệp. Ví dụ
7Nút mũi tên xuống Điều hướng qua các menu và văn bản, và giảm giá trị của các mục số trong
8
9
10
11Nút Trợ giúpCung cấp thông tin chi tiết, bao gồm cả những hình động, về các thông báo
Nút Menu
Nút mũi tên quay về
Nút Stop (Dừng)
như khay giấy đã hết giấy hoặc một thông báo lỗi trên màn hình.
màn hình.
Mở và đóng các menu.
Điều hướng ngược trở lại trong các menu lồng.
Tạm dừng lệnh in hiện thời, cung cấp lựa chọn tiếp tục lại hoặc hủy lệnh in
hiện thời, lấy hết giấy ra khỏi sản phẩm, và dọn sạch mọi lỗi liên tục liên
quan đến lệnh in bị tạm dừng. Nếu sản phẩm không có lệnh in nào, việc
bấm Stop (Dừng) sẽ tạm dừng sản phẩm.
hoặc menu của sản phẩm.
12Chương 2 Panen điều khiểnVIWW
Giải nghĩa các đèn chỉ báo của panen điều khiển
Chỉ báoBậtTắtNhấp nháy
Sẵn sàng
(xanh lá cây)
Dữ liệu
(xanh lá cây)
Chú ý
(màu hổ phách)
Sản phẩm đang ở trạng thái
trực tuyến (có thể chấp nhận
và xử lý dữ liệu).
Dữ liệu đã được xử lý có trong
sản phẩm, nhưng cần có
thêm dữ liệu để hoàn tất lệnh
in.
Xảy ra lỗi nghiêm trọng. Sản
phẩm yêu cầu sự chú ý.
Sản phẩm đang ở trạng thái
ngoại tuyến hoặc bị tắt.
Sản phẩm không đang xử lý
hay nhận dữ liệu.
Không tồn tại tình trạng nào
cần chú ý.
Sản phẩm đang tìm cách
dừng và chuyển sang trạng
thái ngoại tuyến.
Sản phẩm đang xử lý và nhận
dữ liệu.
Đã xuất hiện một lỗi. Sản
phẩm yêu cầu sự chú ý.
VIWWSử dụng panen điều khiển13
Các menu trên panen điều khiển
Bạn có thể thực hiện thủ tục trong các thao tác từ máy tính thông qua trình điều khiển máy in hoặc ứng
dụng phần mềm. Đây là cách tiện lợi nhất đểđiều khiển sản phẩm, và sẽ ghi đè các cài đặt của panen
điều khiển của sản phẩm. Xem các tệp trợ giúp kết hợp với phần mềm này, hoặc để biết thêm thông
tin về cách truy cập vào trình điều khiển m
hoặc
Sử dụng sản phẩm với Macintosh thuộc trang 57.
Bạn cũng có thểđiều khiển sản phẩm bằng cách thay đổi các cài đặt trong panen điều khiển của sản
phẩm. Sử dụng panen điều khiển để truy cập vào những tính năng không được hỗ trợ bởi trình điều
khiển máy in hoặc ứng dụng phần mềm, và để cấu hình các khay cho các khổ và loại giấy.
Sử dụng các menu
áy in, hãy xem
Phần mềm cho Windows thuộc trang 45
●
Mở và thoát khỏi menu bằng cách bấm nút Menu
Chọn một mục menu bằng cách sử dụng nút OKđồng thời chọn các giá trị số khi cấu hình sản
●
phẩm.
Sử dụng mũi tên lên hoặc xuống
●
mũi tên lên và mũi tên xuống có thể tăng và giảm các lựa chọn giá trị số. Bấm và giữ mũi tên lên
hoặc mũi tên xuống để di chuyển nhanh hơn.
Nút trở về
●
Nếu không bấm phím nào trong 60 giây, sản phẩm sẽ thoát khỏi menu.
●
cho phép bạn quay trở lại trong các lựa chọn menu.
đểđiều hướng qua các menu. Ngoài việc điều hướng menu,
.
14Chương 2 Panen điều khiểnVIWW
Thứ bậc menu
Có các menu bậc trên cùng sau đây:
CÁCH THỨC THỰC HIỆN. Xem
●
tin.
TRUY LỤC LỆNH IN. Xem
●
THÔNG TIN. Xem
●
QUẢN LÝ GIẤY. Xem
●
CẤU HÌNH THIẾT BỊ. Xem
●
CHẨN ĐOÁN. Xem
●
DỊCH VỤ. Xem
●
Menu thông tin thuộc trang 19để biết thêm thông tin.
Menu chẩn đoán thuộc trang 41để biết thêm thông tin.
Menu dịch vụ thuộc trang 43để biết thêm thông tin.
menu Cách thức Thực hiện thuộc trang 16để biết thêm thông
Menu truy lục lệnh in thuộc trang 17để biết thêm thông tin.
Menu quản lý giấy thuộc trang 20để biết thêm thông tin.
Menu cấu hình thiết bị thuộc trang 21để biết thêm thông tin.
VIWWThứ bậc menu15
menu Cách thức Thực hiện
Menu CÁCH THỨC THỰC HIỆN sẽ in những trang cung cấp thêm thông tin về sản phẩm.
Để hiển thị: Bấm nút Menu
c
Mụ
XỬ LÝ KẸT GIẤYCung cấp hướng dẫn xử lý kẹt giấy trên sản phẩm.
NẠP KHAYCung cấp hướng dẫn nạp và cấu hình các khay.
NẠP GIẤY IN ĐẶC BIỆTCung cấp hướng dẫn nạp phương tiện in đặc biệt, như là phong bì, phim
IN HAI MẶTCung cấp hướng dẫn in hai mặt.
GIẤY ĐƯỢC HỖ TRỢCung cấp danh sách các loại giấy và phương tiện in được hỗ trợ.
IN HƯỚNG DẪN TRỢ GIÚPIn trang cho biết liên kết đến phần trợ giúp thêm trên Web.
, và sau đó chọn menu CÁCH THỨC THỰC HIỆN.
Giải thích
trong suốt, và nhãn.
16Chương 2 Panen điều khiểnVIWW
Menu truy lục lệnh in
Menu TRUY LỤC LỆNH IN cho phép bạn xem danh sách tất cả những lệnh in đã lưu.
Để hiển thị: Bấm nút Menu
, và sau đó chọn menu TRUY LỤC LỆNH IN.
GHI CHÚ: Những giá trị có dấu hoa thị (*) là các giá trị mặc định gốc. Hiển thị các mục menu không
có giá trị mặc định.
MụcMục conTùy chọnMô tả
<TÊN NGƯỜI SỬ
DỤNG>
TẤT CẢ CÁC LỆNH
TẤT CẢ CÁC LỆNH
Mỗi người sử dụng có lệnh in đã lưu
sẽđược liệt kê theo tên. Chọn tên
người sử dụng thích hợp để xem
danh sách lệnh in đã lưu.
IN (KHÔNG CÓ MÃ
PIN)
IN (CÓ MÃ PIN)
IN
IN VÀ XÓA
XÓA
IN
IN VÀ XÓA
XÓA
Thông báo này sẽ hiển thị nếu một
người sử dụng có nhiều lệnh in đã
lưu không yêu cầu mã PIN.
Tùy chọn IN hoặc tùy chọn IN VÀ
XÓA sẽ hiển thị, tùy thuộc vào loại
lệnh in được liệt kê.
Sử dụng tùy chọn BẢN SAOđể xác
định số bản sao lệnh in này sẽ in.
Thông báo này sẽ hiển thị nếu một
người sử dụng có nhiều lệnh in đã
lưu có yêu cầu mã PIN.
Tùy chọn IN hoặc tùy chọn IN VÀ
XÓA sẽ hiển thị, tùy thuộc vào loại
lệnh in được liệt kê.
Sử dụng tùy chọn BẢN SAOđể xác
định số bản sao lệnh in này sẽ in.
<TÊN LỆNH IN X>IN
IN VÀ XÓA
XÓA
BẢN SAOXác định số bản sao lệnh in này sẽ
Mỗi lệnh in được liệt kê theo tên.
Tùy chọn IN hoặc tùy chọn IN VÀ
XÓA sẽ hiển thị, tùy thuộc vào loại
lệnh in được liệt kê.
Sử dụng tùy chọn BẢN SAOđể xác
định số bản sao lệnh in này sẽ in.
in. Giá trị mặc định là 1.
Nếu bạn chọn tùy chọn LỆNH IN, số
bản sao được xác định trong trình
điều khiển sẽđược in.
Nếu bạn chọn menu TÙY CHỈNH,
một cài đặt khác sẽ hiển thịđể bạn có
thể xác định số bản sao của lệnh in
sẽđược in. Số bản sao được xác
định tron
với số bản sao được xác định trên
panen điều khiển. Ví dụ, nếu bạn xác
định hai bản sao trong trình điều
khiển và hai bản sao trên panen điều
g trình điều khiển được nhân
VIWWMenu truy lục lệnh in17
Mụ
c
Mục conTù
y chọn
Mô tả
khiển, tổng số bốn bản sao của lệnh
in sẽ được in.
18Chương 2 Panen điều khiểnVIWW
Loading...
+ 230 hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.