Brother MFC-9140CDN, MFC-9330CDW, MFC-9340CDW Setup Guide

Hướng dn cài đặt nhanh
LƯU Ý
MFC-9140CDN / MFC-9330CDW

Bt đầu ở đây

Vui lòng đọc Hướng dn v an toàn sn phm trước, sau đó đọc Hướng dn cài đặt nhanh để biết quy trình cài đặt và lp đặt đúng. Để xem Hướng dn cài đặt nhanh bng ngôn ng khác, vui lòng truy cp
Không phi tt c các model đều sn có ở tất c các quc gia.
.
MFC-9340CDW

Mở bao bì đựng máy và kim tra các thành phần

1
Hp mc thi
(lp đặt sn)
B băng ti
(lp đặt sn)
CD-ROM Dây ngun AC Dây điện cho đường điện
Hướng dn v an toàn sn
phẩm
Cm b trng mc và Cm hp mc
(lp đặt sn)
(Màu đen, Màu xanh lc lam, Màu đỏ tươi và Màu vàng)
thoại
Hướng dn s dng cơ
bn
Hướng dn cài đặt nhanh
VNM Phiên bản0
1
CNH BÁO
CNH BÁO
LƯU Ý
150 mm
400 mm
150 mm
150 mm
THẬN TRNG
• Túi ni lông được sử dụng để bao gói máy. Để tránh nguy cơ ngt th, hãy để nhng túi ni lông này cách xa trẻ sơ sinh và tr nh. Túi ni lông không phi là đồ chơi.
Đây là loi máy nng và có khi lượng trên 20,0 kg. Để tránh kh năng b thương, cn ít nht hai người để nâng máy. Nên có mt người gi đằng trước máy và mt người gi đằng sau máy, như trong hình minh ha bên dưới. Cần cn thn không để kẹt ngón tay khi đặ
•Giữ khoảng hở tối thiểu xung quanh máy như trong hình minh họa.
CNH BÁO ch mt tình hung nguy him có th xảy ra mà nếu không tránh được có th dn đến chết người hoc b thương nghiêm trng.
THN TRNG ch mt tình hung nguy him có th xy ra mà nếu không tránh được có th dn đến b thương nh hoc va.
t máy xuống.
• Các thành phn trong hp có th khác nhau tùy tng quc gia.
• Chúng tôi khuyên bn nên giữ lại bao bì gốc.
•Nếu vì bất kỳ lý do gì, bn phi vn chuyn máy, hãy đóng gói li cn thn máy trong bao bì gc để tránh mi hư hng trong khi vn chuyn. Máy cn được bo him thích hp bi nhà vn chuyn. Để biết chi tiết v cách đóng gói l
• Các hình minh ha trong Hướng dn cài đặt nhanh này da theo MFC-9340CDW.
• Cáp giao din không phi là ph kin có sn. Mua cáp giao din thích hp vi kết ni bn mun sử dụng (USB hoc Mạng).
Cáp USB
• Chúng tôi khuyên bn nên dùng cáp USB 2.0 (Loi A/B) không dài quá 2 mét.
• KHÔNG kết ni cáp giao din vào thời điểm này. Vic ni cáp giao din được hoàn tt trong quá trình cài đặt MFL-Pro Suite.
Cáp mạng
S dng trc tiếp qua cáp c 100BASE-TX.
i máy: uu Hướng dn s dng nâng cao: Packing and shipping the machine.
p xon Danh mc5 (hoặc cao hơn) cho Mng Enthernet nhanh 10BASE-T hoc
2
Tháo vt liu đóng gói
CAUTION
THN TRNG
CHÚ Ý
CHÚ Ý
d Ly tt c bn cm trng mc và cụm hp mc
ra.
2
KHÔNG được ăn gói hút m, vui lòng vt b. Nếu nut phi, hãy đến bác sĩ ngay lp tc.
KHÔNG kết ni dây ngun AC.
khi máy
a Tháo băng dính khi mt ngoài ca máy, lấy
gói hút m trên np lật đỡ ra và g phim ph trên kính máy quét.
b Nâng ch tay cm lên để m hoàn toàn np
trên cùng ra a.
Để tránh xy ra vn đề vi cht lượng in, KHÔNG chm vào phn tô đậm màu trong hình minh ha.
c Trượt tt c tám khóa trng mc màu vàng
theo hướng mũi tên (các khóa này có th cn đẩy mnh dt khoát).
e Lấy mnh đóng gói màu cam khi b băng ti.
3
f Tháo mnh đóng gói màu cam khi tng cụm
BK
C
M
Y
trng mc và cm hp mc.
g Gi tng cm trng mc và cm hp mc
thăng bng bng c hai tay và lc nh t bên này sang bên kia vài ln để phân tán mc đều bên trong cm hp mực.

Np giy vào khay giy

3
a Kéo hn khay giy ra khi máy.
b Trong khi nhn cn by nh thanh dn hướng
giy màu xanh lá cây a, trượt các thanh dn hướng giy cho va vi kích thước giy bạn đang np vào khay. Đảm bo các con lăn dn giy nm đúng trong các khe.
h Trượt c bn cm trng mc và cm hp mc
vào trong máy. Đảm bo màu ca hp mực khp vi nhãn có cùng màu trên máy.
BK - Màu đen M - Màu đỏ tươi
C - Màu xanh lc lam Y - Màu vàng
c Tãi đều ngăn xếp giy để tránh kt giy và li
np giy.
i Đóng np trên cùng ca máy.
4
d Np giy vào khay và đảm bo rng:
CHÚ Ý
CHÚ Ý
CHÚ Ý
Giy nm thp hơn du giy ti đa(bbb) a.
Np quá nhiu giy vào khay giy s gây ra kt giy.
Mt được in được úp xung.Các thanh dn hướng giy chm vào các
mt ca giy nên s np giy đúng cách.
e Đẩy li khay giy vào máy. Đảm bo rằng khay
giy được lp hn vào máy.
Kết ni dây ngun và
4
KHÔNG kết ni cáp giao din.
đường dây đin thoi
a Kết ni dây ngun AC vào máy ri cm vào
cm đin.
b Bm trên bng điu khin.
f Nâng np lật đỡ a để ngăn giấy không bị trượt
khi khay đầu ra úp mt xung.
KHÔNG chm vào Màn hình cảm ứng ngay sau khi cm dây ngun hoc bt máy. Làm như vậy có th gây lỗi.
c Kết ni dây đin cho đường đin thoi: kết ni
mt đầu ca dây đin cho đường đin thoi đến cm trên máy được đánh du LINE kết ni đầu kia đến ổ cm trên tường của điện thoi.
Dây điện cho đường điện thoại PHẢI được kết nối vi cm trên máy được đánh du LINE.
5
CNH BÁO
Máy phải được nối đất bng cách sử dụng
LƯU Ý
LƯU Ý
phích cắm được nối đất. Vì máy được tiếp đất thông qua ổ cắm điện,
bn có th bo v bn thân khi các điu kin tim n nguy him về điện trên mng điện thoi bng cách gi dây ngun được kết ni vi máy khi bn kết ni máy v đin thoi. Tương t, bn có th bo v bn thân khi mun di chuyn máy bng cách ngắt kết ni đường dây điện thoại trước và sau đó ngt kết ni dây ngun.
Nếu bn đang dùng chung mt đường dây đin thoi vi điện thoi gn ngoài, kết ni đường dây đin thoi như minh ha bên dưới.
Trước khi bn kết ni điệnthoại gắn ngoài, tháo np bo v c khi cm EXT. trên máy.
i đường dây
Nếu bn đang dùng chung mt đường dây đin thoi vi máy tr li ca điện thoi gn ngoài, kết ni đường dây đin thoi như minh ha bên dưới.
Trước khi bn kết ni máy tr li ca điệnthoại gn ngoài, tháo np bo v c khi cm EXT. trên máy.
a Máy trả li c
(không được h trợ)
b Máy tr li ca đin thoi gn ngoài c Np bo v
Đặt chế độ nhn cho External TAD (TAD ngoài) nếu bn có máy trả lời gắn ngoài (xem phn Chn Chế độ nhn uu trang 7). Để biết thêm chi tiết: uu Hướng dẫn s dng cơ bn: Connecting an external TAD.
a điện thoi gn ngoài
a Đin thoi m rng b Đin thoi gn ngoài c
Np bo v
6
Chn Chế độ nhận
Bạn có muốn sử dụng các tính năng điện thoại của máy (nếu có) hoặc điện thoại bên ngoài hay thiết bị trả lời điện thoại bên ngoài được kết nối trên cùng một đường dây như máy này không?
Máy của bạn tự động trả lời mọi cuộc gọi như fax.
Máy của bạn điều chỉnh đường dây và tự động trả lời mọi cuộc gọi. Nếu cuộc gọi không phải là fax, điện thoại sẽ đổ chuông để bạn nhấc máy.
Thiết bị trả lời điện thoại bên ngoài (TAD) của bạn tự động trả lời mọi cuộc gọi. Tin nhắn thoại được lưu trữ trên TAD ngoài. Tin nhắn Fax tự động được in ra.
Bạn điều chỉnh đường dây điện thoại và phải tự trả lời mọi cuộc gọi.
Bạn có muốn máy tự động trả lời fax và các cuộc gọi điện thoại không?
Manual
Fax
Fax/Tel
External TAD
Không
Không
No
Bạn có đang sử dụng chức năng tin nhắn thoại của thiết bị trả lời điện thoại bên ngoài không?
5
Có th có bn chế độ nhn: Fax, Fax/Tel (Fax/ĐT), Manual (Thcông) và External TAD (TAD ngoài).
f Bm chế độ nhn ưa thích ca bn. g Bm .
Để biết thêm chi tiết: uu Hướng dn s dng cơ bn: Receiving a fax.

Cài đặt ngày và gi

6
Màn hình cảm ứng hin th ngày và thi gian. Bn cũng có th thêm ngày và thi gian hin ti cho mi bn fax bn gửi đi bng cách cài đặt ID (xem bước 7).
a Bm . b Bm (Date & Time
(Ngày & Thi gian)).
c Bm Date (Ngày). d S dng các s trên Màn hình cm ng để
nhp hai ch s sau cùng ca năm, ri bm OK.
a Bm . b Bm All Settings (Ttccác cài đặt).
c Lướt lên hoc xung hay bm a hoc b để hin
thFax. Bm Fax.
d Lướt lên hoc xung hay bm a hoc b để hin
thSetup Receive (Cài đặtnhận). Bm Setup Receive (Cài đặtnhận).
e Lướt lên hoc xung hay bm a hoc b để hin
thReceive Mode (Chếđộnhận). Bm Receive Mode (Chếđộnhận).
(ví d: Nhập 1, 3 cho năm 2013).
e S dng các s trên Màn hình cm ng để
nhp hai ch s cho tháng, ri bm OK.
f S dng các s trên Màn hình cm ng để
nhp hai ch s cho ngày, ri bm OK.
g Bm Time (Thi gian). h S dng các s trên Màn hình cm ng để
nhp thi gian ở định dng 24 gi, ri bm OK.
i Bm .
7
Cài đặt thông tin cá nhân
LƯU Ý
Báo cáo truyn fax
7
Đặt ID trm ca máy nếu bn mun ngày và thi gian xut hin trên mi bn fax bn gi đi.
(ID)
a Bm . b Bm All Settings (Ttccác cài đặt).
c Lướt lên hoc xung hay bm a hoc b để hin
thInitial Setup (Cài đặt ban đầu). Bm Initial Setup (Cài đặt ban đầu).
d Lướt lên hoc xung hay bm a hoc b để hin
thStation ID (ID trạm). Bm Station ID (ID trm).
e Bm Fax. f S dng các s trên Màn hình cm ng để
nhp s fax ca bn (ti đa 20 ch s), ri bm OK.
g Bm Tel (Đinthoi). h S dng các s trên Màn hình cm ng để
nhp số điện thoi ca bn (ti đa 20 ch s), ri bm OK. Nếu số điện thoại và số fax ca bn ging nhau, hãy nhp li cùng mt số.
i Bm Name (Tên). j S dng Mànhìnhcm ng để nhp tên ca
bn (ti đa 20 ký t), ri bm OK.
8
Máy Brother được trang b Báo cáo xác nhn truyn ti có th được s dng để xác nhn rng bn đã gửi bn fax. Báo cáo này lit kê tên hoc s fax ca bên nhn, ngày, thi gian và thi lượng truyn, s trang được truyn và việc truyn có thành công hay không. Nếu bn mun s dng tính năng Báo cáo truyn fax: uu Hướng dn s dng nâng cao: Printing reports.
Đặt chế độ quay s âm hoc chế độ quay s
9
Máy ca bạn đi kèm với thiết đặt cho dịch vụ quay số Âm. Nếu bn có dch v quay s Xung (xoay), bn cn thay đổi chế độ quay số.
a Bm . b Bm All Settings (Ttccác cài đặt).
c Lướt lên hoc xung hay bm a hoc b để hin
d Lướt lên hoc xung hay bm a hoc b để hin
e Bm Pulse (Nhp) (hoc Tone (Tông màu)).
xung
thInitial Setup (Cài đặtbanđầu). Bm Initial Setup (Cài đặt ban đầu).
thTone/Pulse (Âm/Nhịp). Bm Tone/Pulse (Âm/Nhp).
Để nhp s hoc ký t đặc bit, bm
•Nếu bạn đã nhập ký tự không chính xác và
Để nhp khong trng, bm
Để biết thêm chi tiết, xem phn Nhp văn bn
k Bm .
8
f Bm .
nhiu ln cho đến khi ký t bn mun nhp xut hin, ri bm ký t bn mun.
mun thay đổi ký tự đó, bm d hoc c để di chuyn con trỏ đến ký t không chính xác, sau
đó bm .
Space (Dấu cách).
uu trang 33.
Đặt độ tương thích
LƯU Ý
LƯU Ý
Tin t quay s
10
Nếu bn kết đang ni máy ti dch v VoIP (qua Internet), thì bn cn thay đổi thiết đặt tương thích.
Nếu bn đang s dng đường dây đin thoi tương t, hãy b qua bước này.
đường dây điện thoại
a Bm . b Bm All Settings (Ttccác cài đặt).
c Lướt lên hoc xung hay bm a hoc b để hin
thInitial Setup (Cài đặt ban đầu). Bm Initial Setup (Cài đặt ban đầu).
d Lướt lên hoc xung hay bm a hoc b để hin
thCompatibility (Khả năng tương thích). Bm Compatibility
(Khả năng tương thích).
e Bm Basic(for VoIP) (Cơ bn(cho VoIP)). f Bm .
11
Thiết đặt tiền tố quay số sẽ tự động quay số được xác định sẵn trước mỗi số fax bạn quay. Ví dụ: Nếu hệ
thng điện thoi ca bn yêu cu s 9 để quay s phía ngoài, thiết đặt này sẽ tự động quay s 9 cho mọi bn fax bạn gửi.
a Bm . b Bm All Settings (Ttccác cài đặt).
c Lướt lên hoc xung hay bm a hoc b để hin
thInitial Setup (Cài đặt ban đầu). Bm Initial Setup (Cài đặt ban đầu).
d Lướt lên hoc xung hay bấm a hoc b để hin
thDial Prefix (Tiềntố quay số). Bm Dial Prefix (Tintố quay số).
e Bm On (Bt). f Bm Dial Prefix (Tintquay số). g S dng các s trên Màn hình cm ng để
nhp s tin t ca bn (ti đa 5 ch s), ri bm OK.
•Bạn có thể sử dụng các số từ 0 đến 9 và ký t #, l và !.
•Bạn không thể sử dụng ! với bất kỳ số hoặc ký t nào khác.
•Nếu hệ thống điện thoại của bạn yêu cầu gọi lại ngt định thi (timed break recall hay hookflash), bm ! trên Màn hình cảm ứng.
•Nếu chế độ quay s xung bt, # và l không sẵn để s dng.
h Bm .
9
Đặt thi gian tiết kim
Đặt Múi gi
12
Bn có th đặt máy thay đổi sang Thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày. Nếu bn chn Forward Hour (Gi tiến), máy sẽ đặt li thi gian tiến mt gi và nếu bn chn Backward Hour (Gi lùi), máy s đặt li thi gian lùi mt giờ.
ánh sáng ban ngày
a Bm . b Bm (Date & Time
(Ngày & Thi gian)).
c Bm Daylight Save (Tiết kim ánh sáng
ban ngày).
d Bm Forward Hour (Gi tiến) hoc
Backward Hour (Gi lùi).
e Bm .
13
Bn có th đặt múi gi trên máy cho địa đim ca mình.
a Bm . b Bm (Date & Time
(Ngày & Thigian)).
c Bm Time Zone (Múi gi). d Nhp múi gi ca bn.
Bm OK.
e Bm .
10
Windows
®
USB
Macintosh
Windows
®
Macintosh
Mng có dây
Mng không dây
Windows
®
Macintosh

Chn loi kết nối

LƯU Ý
LƯU Ý
14
Nhng hướng dn cài đặt này là dành cho Windows® XP Home/Windows® XP Professional, Windows® XP
®
Professional x64 Edition, Windows Vista
Đối vi Windows Server® 2003/2003 x64 Edition/2008/2008 R2/2012 và Linux®, truy cp trang model ca bn ti http://solutions.brother.com/
•Bạn có thể truy cập website của chúng tôi tại http://solutions.brother.com/ phm, cập nhật trình điều khiển và tiện ích mới nhất, câu trả lời cho các câu hi thường gp (FAQ).
, Windows® 7, Windows®8, Mac OS X v10.6.8, 10.7.x và 10.8.x.
.
nơi bn có th nhn h trợ sản
Đối vi cáp giao diện USB
Windows®, chuyển đến trang 12 Macintosh, chuyn đến trang 14
Đối vi mng có dây
Windows®, chuyển đến trang 16 Macintosh, chuyn đến trang 19
Đối vi mng không dây
Để kết ni thiết b iOS, thiết bị Android™ hay Windows® Phone ca bn vi máy Brother bng Wi-Fi Direct™, vui lòng ti xung Hướng dn Wi-Fi Direct™ ti http://solutions.brother.com/
Windows® và Macintosh, chuyn đến trang 21
.
11
USB
CHÚ Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
Đối vi Người dùng giao din Windows® USB
®
(Windows Windows
XP/XP Professional x64 Edition/Windows Vista®/
®
7/Windows®8)
Windows
®

Trước khi bn cài đặt

15
•Nếu có chương trình nào đang chạy, hãy đóng li.
• Màn hình có th khác nhau tùy theo hệ điều hành ca bn.
CD-ROM bao gm Nuance™ PaperPort™ 12SE. Phn mm này h tr Windows lên), XP Professional x64 Edition (SP2 tr lên), Windows Vista Windows mi nht trước khi cài đặt MFL-Pro Suite.
®
®
(SP2 tr lên), Windows®7 và
8. Cp nht lên Gói dch v Windows®
a Đảm bo rng máy tính ca bn đang BT và
bn đang đăng nhp vi quyn Qun tr viên.
b Bm và gi để tt máy, đồng thi đảm bo
cáp giao din USB KHÔNG còn kết ni. Nếu bn đã kết ni cáp, hãy ngt kết ni.
®
XP (SP3 tr
Cài đặt MFL-Pro Suite
16
a Đưa CD-ROM vào đĩa CD-ROM. Nếu màn
hình tên model xut hin, chn máy ca bn. Nếu màn hình ngôn ng xut hin, chn ngôn ng ca bn.
•Nếu màn hình Brother không tự động xuất hiện,
đi ti Computer (My Computer) (Máy tính (Máy tính ca tôi)).
(Đối vi Windows (File Explorer) trên thanh tác v, ri đi ti Computer (Máy tính).) Bm đúp vào biu tượng CD-ROM, ri bm đúp vào start.exe.
•Nếu màn hình User Account Control (Điu khin Trương mc Người dùng) xuất hin, bm Continue (Tiếptc) hoặc Yes (Có).
b Bấm Cài đặt MFL-Pro Suite và bm Yes (Có)
hai ca s tiếp theo nếu bn chp nhn tha
thun cp phép.
®
8: bm vào biu tượng
Nếu cài đặt không tiếp tc t động, bắt đầu lại quá trình cài đặt bằng cách đẩy đĩa CD-ROM ra, rồi
đưa đĩa CD-ROM vào li hoc bng cách bm đúp vào chương trình start.exe t thư mc gc.
Tiếp tc t bước b để cài đặt MFL-Pro Suite.
c Chn Local Connection (USB) (Kết ni Cc
b (USB)) và sau đó bm Next (Tiếp theo).
Để cài đặt trình điu khin PS (trình điu khin
máy in BR-Script3), chọn Custom Install (Cài đặt Tùy chnh), ri thc hin theo hướng dn trên màn hình.
12
USB
Windows
®
USB
Macintosh
CHÚ Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
Kết thúc
LƯU Ý
d Thực hin theo hướng dn trên màn hình cho
đến khi màn hình Plug in the USB cable (Cm cáp USB) xut hin.
e Kết ni cáp USB vào cng USB có ký hiu
trên máy ca bn ri kết ni cáp vào máy tính.
f Bm để bt máy.
Quá trình cài đặt sẽ tự động tiếp tc. Màn hình cài đặt xut hin tng cái mt. Nếu có li nhc, thc hin theo mi hướng dn trên màn hình.
KHÔNG hy bỏ bất k màn hình nào trong khi cài đặt. Có thể mt vài phút để tt c các màn hình xut hin.
Windows
Kết thúc và khi động lại
17
a Nhp vào Finish (Kết thúc) để khi động li
máy tính ca bn. Sau khi khởi động li máy tính, bn phi đăng nhập với quyền Quản trị viên.
•Nếu thông báo lỗi xuất hiện trong khi cài đặt phn mm, thc hin mt trong các thao tác sau:
- Đối vi người dùng Windows
®
Windows Vista
Installation Diagnostics (Chn đoán Cài đặt) nm trong (Start (Bt đầu)) >
All Programs (Ttcả các chương trình) > Brother > MFC-XXXX (trong đó MFC-XXXX
là tên model ca bạn).
- Đối vi người dùng Windows
Installation Diagnostics (Chn đoán Cài đặt), bm đúp vào biu tượng (Brother
Utilities) trên màn hình nền, ri bm vào danh sách th xung và chn tên model ca bn (nếu chưa chn). Bm vào Tools (Công c) trong thanh điu hướng bên trái.
• Tùy vào thiết đặt bo mt ca bn khi sử dụng máy hoc phn mm, ca s Windows Security hoc phn mm dit vi rút có th xuất hin. Vui lòng bt hoc cho phép ca s tiếp tc.
và Windows® 7: chạy
®
XP,
®
8: để chạy
®
®
Nếu màn hình Windows Security (Bảo mt ca Windows) xut hin, chn hp chn và bm Install (Cài đặt) để hoàn tt cài đặt chính xác.
g Khi màn hình On-Line Registration (Đăng ký
Trc tuyến) xut hin, thc hin la chn ca bn và thc hin theo hướng dn trên màn hình. Khi bn đã hoàn tt quá trình đăng ký, bm Next (Tiếp theo).
h Khi màn hình Setup is Complete (Cài đặt
Hoàn tt) xut hin, thc hin la chn ca bn, ri bm Next (Tiếp theo).
Quá trình cài đặt hiện đã hoàn tất.
Đối vi người dùng Windows®8: nếu đĩa CD-ROM đã có sách hướng dn ca Brother định dng PDF, s dng Adobe m sách hướng dn. Nếu có cài đặt Adobe Reader th m các tp tin bng Adobe thay đổi liên kết tp tin cho PDF (xem phn
Cách mở tập tin PDF trong Adobe (Windows
Trình điu khin máy in XML Paper Specification
Trình điều khin máy in XML Paper Specification là trình điều khin phù hp nhất
cho Windows Vista Windows
XML Paper Specification. Vui lòng ti xuống trình điều khin mi nht t Brother Solutions Center ti http://solutions.brother.com/
®
trên máy tính ca bn nhưng không
®
8) uu trang 40).
®
và Windows®7 và
®
8 khi in t các ng dng sử dụng
®
Reader® để
®
Reader®, hãy
®
Reader®
.
®
13
Đối vi người dùng giao din USB Macintosh
CHÚ Ý
CHÚ Ý
LƯU Ý
(Mac OS X v10.6.8, 10.7.x, 10.8.x)
MacintoshUSB

Trước khi bn cài đặt

15
Đối vi người dùng Mac OS X v10.6.7 tr xung: vui lòng nâng cp lên Mac OS X v10.6.8, 10.7.x,
10.8.x. (Để có trình điều khin và thông tin mới nht cho Mac OS X bn đang s dng, vui lòng truy cp http://solutions.brother.com/
a Đảm bo rng máy ca bn đang kết ni vi
ngun điện AC và Macintosh đang BT. Bn phi đăng nhp vi quyn Qun tr viên.
b Kết ni cáp USB vào cng USB có ký hiu
trên máy ca bn ri kết ni cáp vào máy tính Macintosh.
.)
Cài đặt MFL-Pro Suite
16
a Đặt đĩa CD-ROM vào ổ đĩa CD-ROM, ri bm
đúp vào biu tượng BROTHER trên màn hình nn.
b Bấm đúp vào biu tượng Start Here OSX
(Khởi động ởđây OSX). Nếu được nhắc, hãy chn model ca bn.
c (MFC-9330CDW / MFC-9340CDW)
Chn Local Connection (USB) (Kết ni Cc b (USB)) và sau đó bm Next (Tiếp theo).
d Màn hình cài đặt xut hin tng cái một. Nếu
có li nhc, thc hin theo mi hướng dn trên màn hình.
c Đảm bo máy ca bn đang bt.
KHÔNG hy bỏ bất k màn hình nào trong khi cài đặt. Có th mt vài phút để quá trình cài đặt hoàn tt.
e Chn máy ca bạn t danh sách, sau đó bm
Next (Tiếp theo).
f Khi màn hình Add Printer (Thêm máy in) xuất
hin, bm Add Printer (Thêm máy in).
g Chn máy ca bạn t danh sách, bm Add
(Thêm), ri bấm Next (Tiếp theo).
Để thêm trình điu khin PS (trình điu khin máy in BR-Script3), chn trình điểu khin này t menu bt lên Print Using (Use) (Sử dụng in (Sử dụng)).
14
Windows
®
USB
Macintosh
Quá trình cài đặt MFL-Pro Suite hiện đã
Kết thúc
hoàn tất. Chuyn đến bước 17 trên trang 15.
Ti xuống và cài đặt
MacintoshUSB
17
Khi cài đặt Presto! PageManager, kh năng OCR được thêm vào Brother ControlCenter2. Bạn có thể
d dàng quét, chia s và sp xếp nh và tài liệu bằng cách sử dụng Presto! PageManager.
Presto! PageManager
a Trên màn hình Brother Support
(HtrBrother), bm Presto! PageManager và thc hin theo các hướng dn trên màn hình.
Quá trình cài đặt hiện đã hoàn tất.
15
Mng có dây
CHÚ Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
Đối vi người dùng giao din mng có dây Windows®
®
(Windows Windows
XP/XP Professional x64 Edition/Windows Vista®/
®
7/Windows®8)
c Kết ni cáp giao din mng vào cng Ethernet

Trước khi bn cài đặt

trên máy ca bn, ri kết ni vi mt cng chưa s dng trên hub ca bn.
15
•Nếu có chương trình nào đang chạy, hãy đóng li.
• Màn hình có th khác nhau tùy theo hệ điều hành ca bn.
d Đảm bo máy ca bn đang bt.
Windows
®
• CD-ROM bao gm Nuance™ PaperPort™ 12SE. Phn mm này h tr Windows (SP3 tr lên), XP Professional x64 Edition (SP2 tr lên), Windows Vista Windows dch v Windows MFL-Pro Suite.
• Vô hiu tt c phn mm tường la cá nhân (ngoài Windows chng phn mm gián điệp hoc chng vi rút trong thi gian cài đặt.
®
7 và Windows®8. Cp nht lên Gói
®
®
(SP2 tr lên),
®
mi nht trước khi cài đặt
Firewall), các ng dng
®
XP
a Đảm bo rng máy tính ca bn đang BT và
bn đang đăng nhp vi quyn Qun tr viên.
b Tháo nắp bo v khi cng Ethernet được
đánh du bng biu tượng trên máy ca bn.
Cài đặt MFL-Pro Suite
16
a Đưa CD-ROM vào đĩa CD-ROM. Nếu màn
hình tên model xut hin, chn máy ca bn. Nếu màn hình ngôn ng xut hin, chn ngôn ng ca bn.
•Nếu màn hình Brother không tự động xuất hiện,
đi ti Computer (My Computer) (Máy tính (Máy tính ca tôi)).
(Đối vi Windows (File Explorer) trên thanh tác v, ri đi ti Computer (Máy tính).) Bm đúp vào biu tượng CD-ROM, ri bm đúp vào start.exe.
•Nếu màn hình User Account Control (Điu khin Trương mc Người dùng) xuất hin, bm Continue (Tiếptc) hoặc Yes (Có).
®
8: bm vào biu tượng
16
Mng có dây
Windows
®
Macintosh
Mng có dây
LƯU Ý
LƯU Ý
CHÚ Ý
LƯU Ý
Windows
®
b Bấm Cài đặt MFL-Pro Suite và bấm Yes (Có)
hai ca s tiếp theo nếu bn chp nhn tha
thun cp phép.
Nếu cài đặt không tiếp tc t động, bắt đầu lại quá trình cài đặt bng cách đẩy đĩa CD-ROM ra, rồi
đưa đĩa CD-ROM vào li hoc bng cách bm đúp vào chương trình start.exe t thư mc gc.
Tiếp tc t bước b để cài đặt MFL-Pro Suite.
c Chn Wired Network Connection (Ethernet)
(Kết ni Mng Có dây (Ethernet)) và sau đó bm Next (Tiếp theo).
Để cài đặt trình điu khin PS (trình điu khin máy in BR-Script3), chọn Custom Install (Cài đặt Tùy chnh), ri thc hin theo hướng dn trên màn hình.
d Khi màn hình Firewall/AntiVirus detected (Đã
phát hin Tường la/Phn mm Chng Vi-rút) xut hin, chọn Change the Firewall port
settings to enable network connection and continue with the installation. (Recommended) (Thay đổi các thiết đặt cng
Tường la để cho phép kết ni mng và tiếp tc vic cài đặt. (Khuyên dùng)) và bm Next (Tiếp theo).
e Quá trình cài đặt sẽ t động tiếp tc. Màn hình
cài đặt xuất hiện từng cái mt. Nếu có li nhắc, thc hin theo mi hướng dn trên màn hình.
KHÔNG hy bỏ bất k màn hình nào trong khi cài đặt. Có th mt vài phút để tt c các màn hình xut hin.
•Nếu được nhắc, chọn máy của bạn từ danh
sách, sau đó bấm Next (Tiếp theo).
•Nếu không tìm thấy máy của bạn qua mạng, xác nhn các thiết đặt ca bn bng cách thc hin theo các hướng dn trên màn hình.
•Nếu có nhiều hơn một máy cùng model được kết ni trên mng ca bn thì địa ch IP và tên nút s hin thị để giúp bn nhn dng máy.
•Bạn có th máy bng cách in Báo cáo cu hình mng (xem phn In Báo cáo cu hình mng uu trang 39).
•Nếu màn hình Windows Security (Bo mt ca Windows) xuất hin, chn hp chn và bm Install (Cài đặt) để hoàn tất cài đặt chính xác.
tìm thy địa ch IP và Tên nút ca
f Khi màn hình On-Line Registration (Đăng ký
Trc tuyến) xut hin, thc hin la chn ca bn và thực hiện theo hướng dẫn trên màn hình. Khi bạn đã hoàn tt quá trình đăng ký, bm Next (Tiếp theo).
g Khi màn hình Setup is Complete (Cài đặt
Hoàn tt) xut hin, thc hin la chn ca bn, ri bm Next (Tiếp theo).
Nếu bn không s dng Windows xem hướng dn sử dụng phn mm ca bn để biết thông tin v cách thêm các cng mng sau:
Để quét qua mng, thêm cng UDP 54925.Để nhn PC-Fax qua mng, thêm cng UDP
54926.
Nếu bn vn gp vn đề v kết ni mng,
thêm các cng UDP 161 và 137.
®
Firewal,
17
Mng có dây
LƯU Ý
LƯU Ý
Kết thúc
LƯU Ý
Windows
®
Kết thúc và khi động lại
17
a Nhp vào Finish (Kết thúc) để khởi động li
máy tính ca bn. Sau khi khởi động li máy tính, bn phải đăng nhp vi quyn Qun tr viên.
•Nếu thông báo lỗi xuất hiện trong khi cài đặt phn mm, thc hin mt trong các thao tác sau:
- Đối vi người dùng Windows
®
Windows Vista
Installation Diagnostics (Chn đoán Cài đặt) nm trong (Start (Bt đầu)) >
All Programs (Ttcả các chương trình) > Brother > MFC-XXXX LAN (trong đó
MFC-XXXX là tên model ca bạn).
- Đối vi người dùng Windows
Installation Diagnostics (Chn đoán Cài đặt), bm đúp vào biu tượng (Brother
Utilities) trên màn hình nền, ri bm vào danh sách th xung và chn tên model ca bn (nếu chưa chn). Bm vào Tools (Công c) trong thanh điu hướng bên trái.
• Tùy vào thiết đặt bo mật của bn khi sử dụng máy hoc phn mm, ca s Windows Security hoc phn mm dit vi rút có th xuất hin. Vui lòng bt hoc cho phép ca s tiếp tc.
và Windows® 7: chạy
®
XP,
®
8: để chy
®
Cài đặt MFL-Pro Suite trên các máy tính khác
18
Nếu bn mun s dng máy vi nhiu máy tính kết ni mng, cài đặt MFL-Pro Suite trên mi máy tính. Chuyn đến bước 15 trên trang 16.
Giy phép mng (Windows®)
Sn phm này bao gm giy phép máy tính cho ti đa 5 người dùng. Giy phép này h tr cài đặt MFL-Pro Suite bao gm Nuance™ PaperPort™ 12SE trên tối đa 5 máy tính kết ni mng. Nếu bn mun s dng nhiu hơn 5 máy tính có cài đặt Nuance™ PaperPort™ 12SE, vui lòng mua gói Brother NL-5 vi gói tha thun cp phép cho nhiu máy tính để thêm ti đa 5 người dùng na.
Để mua gói NL-5, liên h vi đại lý Brother được y quyn ca bn hoc liên h b
khách hàng ca Brother.
Đối vi người dùng Windows®8: nếu đĩa CD-ROM đã có sách hướng dn ca Brother định dng PDF, sử dng Adobe m sách hướng dn. Nếu có cài đặt Adobe Reader th m các tp tin bng Adobe thay đổi liên kết tp tin cho PDF (xem phn
Cách mở tập tin PDF trong Adobe (Windows
Trình điu khin máy in XML Paper Specification
Trình điều khin máy in XML Paper Specification là trình điều khin phù hp nhất
cho Windows Vista Windows
XML Paper Specification. Vui lòng ti xuống trình điều khin mi nht t Brother Solutions Center ti http://solutions.brother.com/
(nếu cần)
phn dch v
Quá trình cài đặt hiện đã hoàn tất.
®
Reader® để
®
trên máy tính ca bn nhưng không
®
8) uu trang 40).
®
và Windows®7 và
®
8 khi in t các ng dng sử dụng
®
Reader®, hãy
®
Reader®
.
®
18
Windows
®
Macintosh
Mng có dây
Đối vi người dùng giao din mng có dây Macintosh
CHÚ Ý
CHÚ Ý
LƯU Ý
(Mac OS X v10.6.8, 10.7.x, 10.8.x)
MacintoshMng có dây

Trước khi bn cài đặt

15
Đối vi người dùng Mac OS X v10.6.7 tr xung: vui lòng nâng cp lên Mac OS X v10.6.8, 10.7.x,
10.8.x. (Để có trình điều khin và thông tin mới nht cho Mac OS X bn đang s dng, vui lòng truy cp http://solutions.brother.com/
a Đảm bo rng máy ca bn đang ni vi ngun
đin AC và Macintosh đang BT. Bn phi đăng nhp vi quyn Qun tr viên.
b Tháo nắp bo v khi cng Ethernet được
đánh du bng biu tượng trên máy ca
bn.
.)
Cài đặt MFL-Pro Suite
16
a Đặt đĩa CD-ROM vào ổ đĩa CD-ROM, ri bm
đúp vào biu tượng BROTHER trên màn hình nn.
b Bm đúp vào biu tượng Start Here OSX
(Khởi động ởđây OSX). Nếu được nhắc, hãy chn model ca bn.
c (MFC-9330CDW / MFC-9340CDW)
Chn Wired Network Connection (Ethernet) (Kết ni Mng Có dây (Ethernet)) và sau đó bm Next (Tiếp theo).
c Kết ni cáp giao din mng vào cng Ethernet
trên máy ca bn, ri kết ni vi mt cng chưa s dng trên hub ca bn.
d Đảm bo máy ca bn đang bt.
d Màn hình cài đặt xut hin tng cái mt. Nếu
có li nhc, thc hin theo mi hướng dn trên màn hình.
KHÔNG hy bỏ bất k màn hình nào trong khi cài đặt. Có th mt vài phút để quá trình cài đặt hoàn tt.
e Chn máy ca bn t danh sách, sau đó bm
Next (Tiếp theo).
Nếu không tìm thy máy ca bn qua mng, hãy xác nhn các thiết đặt mạng của bạn (xem phần Trước khi bn cài đặt uu trang 19).
19
MacintoshMng có dây
LƯU Ý
LƯU Ý
Kết thúc
•Nếu có nhiều hơn một máy cùng model được kết ni trên mng ca bn thì địa ch IP s hin thị để giúp bạn nhn dng máy.
•Bạn có thể tìm thấy Địa chỉ IP của máy bằng cách in Báo cáo cu hình mng (xem phn In Báo cáo cu hình mng uu trang 39).
•Nếu màn hình Setup Network "Scan to" name (Tên "Quét cho" ca Mng cài đặt) xut hin, hãy thc hin theo hướng dn bên dưới:
1) Nh
p tên cho máy Macintosh ca bn (độ dài
ti đa 15 ký t).
2) Bm Next (Tiếp theo). Chuyn sang phn f.
Tên bn nhp s xut hin trên Màn hình cảm ứng ca máy khi bn bm nút Scan (Quét) và chọn tùy chn quét (để biết thêm thông tin: uu Hướng dn s dng phn mm).
Ti xuống và cài đặt
17
Khi cài đặt Presto! PageManager, kh năng OCR được thêm vào Brother ControlCenter2. Bn có th
d dàng quét, chia s và sp xếp nh và tài liu bng cách sử dụng Presto! PageManager.
Presto! PageManager
a Trên màn hình Brother Support
(HtrBrother), bm Presto! PageManager và thc hin theo các hướng dn trên màn hình.
Cài đặt MFL-Pro Suite trên các máy tính khác
18
(nếu cần)
f Khi màn hình Add Printer (Thêm máy in) xuất
hin, bm Add Printer (Thêm máy in).
g Chn máy ca bn t danh sách, bm Add
(Thêm), ri bấm Next (Tiếp theo). (OS X v10.8.x) Chn trình điều khin MFC-XXXX CUPS t
menu bt lên Use (Sử dụng) (trong đó XXXX là tên model ca bạn).
Để thêm trình điu khin PS (trình điu khin máy in BR-Script3), chn trình điểu khin này t menu bt lên Print Using (Use) (S d ng in (S dng)).
Quá trình cài đặt MFL-Pro Suite hiện đã hoàn tất. Chuyn đến bước 17 trên trang 20.
Nếu bn mun s dng máy vi nhiu máy tính kết ni mng, cài đặt MFL-Pro Suite trên mi máy tính. Chuyn đến bước 15 trên trang 19.
Quá trình cài đặt hiện đã hoàn tất.
20
Cho người dùng mng không dây
Mng không dây
Windows
®
Macintosh
CHÚ Ý
LƯU Ý

Đối vi người dùng giao din mng không dây (MFC-9330CDW / MFC-9340CDW)

Trước khi bn bắt đầu

15
Trước hết, bn phi định cấu hình thiết đặt mng không dây ca máy để giao tiếp vi điểm truy cp/bộ định tuyến không dây ca bn. Sau khi máy được định cu hình để giao tiếp với điểm truy cập/bộ định tuyến không dây, máy tính và thiết b di động trên mng ca bn s có quyn truy cp máy. Để sử dụng máy từ máy tính, bạn cn phải cài đặt trình điều khin và phn mm. Các bước sau s hướng dn bn qua quá trình định cu hình và cài đặt:
•Nếu bạn sắp kết nối máy với mạng của bạn, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với nhân viên quản trị hệ thng trước khi cài đặt. Bn phi biết thiết đặt mng không dây trước khi tiếp tục quá trình cài đặt này.
•Nếu trước đó bạn đã định cấu hình thiết đặt không dây của máy, bạn phải đặt lại thiết đặt mạng trước khi bn có th đị
nh cu hình thiết đặt không dây lại.
1. Trên máy ca bn, bm All Settings (Tấtcả các cài đặt).
2. Lướt lên hoc xung hay bấm a hoc b để hiển th Network (Mng) và bấm Network (Mạng).
3. Lướt lên hoc xung hay bấm a hoc b để hiển th Network Reset (Thiếtlậplại) và bấm
Network Reset (Thiếtlậplại).
4. Bm Yes (Có).
5. B
m Yes (Có) trong 2 giây.
Để đạt được kết qu ti ưu với hoạt động in tài liệu hàng ngày bình thường, đặt máy Brother gần điểm truy cp/b định tuyến không dây nhất có th vi ít chướng ngi vt nht. Các đồ vật ln và tường giữa hai thiết b cũng như nhiu sóng t các thiết b đin t khác có th nh hưởng đến tc độ truy bn. Do các yếu t này, mng không dây có th không phi là phương thc kết ni tt nht cho mi loi tài liu và ng dng. Nếu bạn đang in các tập tin lớn, như tài liệu nhiều trang với hỗn hợp văn bản và đồ họa lớn, bn có th mun cân nhc chn mng Ethernet có dây để truyn d liu nhanh hơ truyn nhanh nht.
•Mặc dù Brother MFC-9330CDW và MFC-9340CDW có thể được sử dụng trong cả mạng có dây và mạng không dây, ch có thể sử dụng mt trong hai phương thc kết ni mt lúc.
•Nếu bạn sử dụng máy trong mạng không dây hỗ trợ IEEE 802.1x: uu Hướng dẫn sử dụng mạng: Using IEEE 802.1x authentication.
Chế độ cơ s h tng
n d liu tài liu ca
n hoc USB để có tc độ
a Đim truy cp không dây/bộ định tuyến b Máy s dng m
bn)
c Máy tính có kh năng không dây kết ni vi
đim truy cp/bộ định tuyến không dây
d Máy tính s dng mng có dây kết ni vi
đim truy cp/bộ định tuyến không dây
e Thiết b di động kết ni với đim truy cp/b
định tuyến không dây
ng không dây (máy ca
21
Cho người dùng mng không dây
Bây gi chuyển đến
CHÚ Ý
LƯU Ý
Chn phương thức cài đặt mng không dây
16
Các hướng dn sau sẽ gợi ý ba phương thc thiết đặt cho máy Brother ca bn trên mng không dây. Chn phương thc bn ưa thích cho môi trường ca bn.
Đối vi các phương thc bc, bm nút trên Màn hình cảm ng để bt đầu cài đặt mạng không dây của bạn.
a Cài đặt bng đĩa CD-ROM và tm thi bng cáp USB (Windows
Chúng tôi khuyên bn nên dùng máy tính có kết ni không dây vi mng ca bn cho phương thức này.
•Bạn cần tạm thời sử dụng cáp USB trong khi định cấu hình (cáp không được bao gồm).
•Nếu bạn đang sử dụng Windows cp/b định tuyến không dây, bn cn biết SSID (Tên mng) và Khóa mng ca điểm truy cập/bộ định tuyến không dây trước khi bn tiếp tc. Vui lòng ghi li thiết đặt mng không dây ca bn vào vùng bên dưới.
•Nếu bạn cần hỗ trợ trong khi cài đặt và muốn liên hệ với bộ phận D đảm bo bn có sn SSID và Khóa mng. Chúng tôi không th h tr bn nếu bn còn đang xác định nhng thông tin này.
Mc Ghi li thiết đặt mng không dây hin hành
SSID (Tên mạng) Khóa mng* (Khóa bo mt/Khóa mã hóa)
®
XP hoc sử dụng cáp mng để kết ni máy tính vi điểm truy
®
và Macintosh)
ch v khách hàng ca Brother,
•Nếu bạn không biết thông tin này (SSID và Khóa mạng), bạn không thể tiếp tục cài đặt mạng không dây.
Để tìm thông tin này (SSID và Khóa mng):
1. Vui lòng xem tài liu đi kèm điểm truy cp/bộ định tuyến không dây ca bn.
2. SSID mặc định có th là tên ca nhà sn xuất điểm truy cp/bộ định tuyến hoc tên model.
3. Nếu bn không biết thông tin bo mt, vui lòng tham vn nhà sn xut bộ định tuyến, nhân viên
22
* Khóa mng cũng có thể được mô t là Mt khu, Khóa bo mt hay Khóa mã hóa.
qun tr
h thng hoc nhà cung cp internet ca bn.
trang 24
Cho người dùng mng không dây
Mng không dây
Windows
®
Macintosh
Bây gi chuyển đến
CHÚ Ý
LƯU Ý
Bây gi chuyển đến
b Cài đặt bng tay t bng điu khin bng Trình hướng dn cài đặt (Windows
thiết b di động)
Nếu đim truy cp/bộ định tuyến không dây của bạn không hỗ trợ WPS (Wi-Fi Protected Setup™) hoc AOSS™, hãy ghi li cài đặt mng không dây ca điểm truy cp/bộ định tuyến không dây của bn vào vùng bên dưới.
Nếu bn cn h tr trong khi cài đặt và mun liên h vi b phn Dch v khách hàng ca Brother, đảm bo bn có sn SSID (Tên mng) và Khóa mng. Chúng tôi không th h tr bn nếu bn còn đang xác định nhng thông tin này.
Mc Ghi li thiết đặt mng không dây hin hành
SSID (Tên mạng) Khóa mng* (Khóa bo mt/Khóa mã hóa)
* Khóa mng cũng có thể được mô t là Mt khu, Khóa bo mt hay Khóa mã hóa.
•Nếu bạn không biết thông tin này (SSID và Khóa mạng), bạn không thể tiếp tục cài đặt mạng không dây.
Để tìm thông tin này (SSID và Khóa mạng):
1. Vui lòng xem tài liu đi kèm điểm truy cp/bộ định tuyến không dây ca bn.
2. SSID mặc định có thể là tên ca nhà sn xut điểm truy cp/bộ định tuyến hoc tên model.
3. Nếu bn không biết thông tin bo mt, vui lòng tham vn nhà sn xut bộ định tuyến, nhân viên
qun tr
h thng hoc nhà cung cp internet ca bn.
®
, Macintosh và
trang 27
c Cài đặt nhn mt ln bng WPS hoặc AOSS™ (Windows
S dng phương thc này nếu đim truy cp/b định tuyến không dây ca bn h tr cài đặt mng không dây tự động (nhn mt ln) (WPS hoc AOSS™).
®
, Macintosh và thiết b di động)
trang 29
23
Cho người dùng mng không dây
CHÚ Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
LƯU Ý

Cài đặt bng đĩa CD-ROM và tạm thời bằng cáp USB (Windows® và Macintosh)

Cài đặt thiết đặt không
17
•Bn cn tm thi s dng cáp USB trong khi định cu hình (cáp không được bao gm).
•Nếu bạn đang sử dụng Windows dng cáp mng để kết ni máy tính vi đim truy cập/bộ định tuyến không dây, bn cn biết SSID và Khóa mng ca điểm truy cp/bộ định tuyến không dây mà bn đã ghi lại ở bước 16-a trên trang 22 trước khi bn tiếp tục.
•Nếu bạn sử dụng máy trong mạng không dây h tr IEEE 802.1x: uu Hướng dn s dng mng: Using IEEE 802.1x authentication.
• Các màn hình trong bước này là màn hình Windows khác tùy thuc vào hệ điều hành ca bn.
dây
®
XP hoc s
®
. Màn hình trên máy tính ca bn s
a Đưa CD-ROM vào ổ đĩa CD-ROM.
b (Windows
Bm Cài đặt MFL-Pro Suite và bm Yes (Có) hai ca s tiếp theo nếu bn chp nhn tha
thun cp phép.
Nếu cài đặt không tiếp tc t động, bắt đầu lại quá trình cài đặt bằng cách đẩy đĩa CD-ROM ra, rồi
đưa đĩa CD-ROM vào li hoc bng cách bm đúp vào chương trình start.exe t thư mc gc.
Tiếp tc t bước b để cài đặt MFL-Pro Suite.
(Macintosh) Bm đúp vào biu tượng BROTHER trên màn
hình nn, ri bấm đúp vào biu tượng Start Here OSX (Khởi động ởđây OSX) trên màn hình. Nếu được nhc, hãy chn model ca bn.
®
)
(Windows®)
•Nếu màn hình tên model xuất hiện, chọn máy ca bn. Nếu màn hình ngôn ng xut hin, chn ngôn ng ca bn.
•Nếu màn hình Brother không tự động xuất hiện,
đi ti Computer (My Computer) (Máy tính (Máy tính ca tôi)).
(Đối vi Windows (File Explorer) trên thanh tác v, rồi đi tới Computer (Máy tính).) Bm đúp vào biu tượng CD-ROM, ri bấm đúp vào start.exe.
•Nếu màn hình User Account Control (Điu khin Trương mc Người dùng) xuất hin, bm Continue (Tiếptc) hoặc Yes (Có).
®
8: bm vào biu tượng
c Chn Wireless Network Connection (Kết nối
Mng Không dây) và sau đó bm Next (Tiếp theo).
Đối vi WindowsĐối vi Macintosh, chuyn sang phn e
(Windows®) Để cài đặt trình điu khin PS (trình điu khin
máy in BR-Script3), chọn Custom Install (Cài đặt Tùy chnh), ri thc hin theo hướng dn trên màn hình.
®
, chuyn sang phn d
24
Cho người dùng mng không dây
Mng không dây
Windows
®
Macintosh
LƯU Ý
LƯU Ý
d Khi màn hình Firewall/AntiVirus detected (Đã
phát hin Tường la/Phn mm Chng Vi-rút) xut hin, chọn Change the Firewall port
settings to enable network connection and continue with the installation. (Recommended) (Thay đổi các thiết đặt cng
Tường la để cho phép kết ni mng và tiếp tc vic cài đặt. (Khuyên dùng)) và bm Next (Tiếp theo).
Nếu bn không s dng Windows xem hướng dn sử dụng phn mm ca bn để biết thông tin v cách thêm các cng mng sau:
Để quét qua mng, thêm cng UDP 54925.Để nhn PC-Fax qua mng, thêm cng UDP
54926.
Nếu bn vn gp vn đề v kết ni mng,
thêm các cng UDP 161 và 137.
®
Firewal,
g Thc hin mt trong các bước sau:
Nếu màn hình Installation confirmation
(Xác nhn cài đặt) xut hin, chn hp chn và bấm Next (Tiếp theo), ri chuyn sang phn h.
Nếu màn hình Installation confirmation
(Xác nhn cài đặt) không xut hin, chuyn sang phần i.
h Chọn Yes (Có) nếu bn mun kết ni vi SSID
được lit kê. Bm Next (Tiếp theo), ri chuyn
sang phn k.
i Trình hướng dn s tìm kiếm các mng không
dây sn có t máy ca bn. Chn SSID mà bn đã ghi li cho mng ca mình bước 16-a trên trang 22, sau đó bm Next (Tiếp theo).
e Chn Yes, I have a USB cable to use for
installation. (Có, tôi có cáp USB để s dng
cho vic cài đặt.) và sau đó bấm Next (Tiếp theo).
Nếu màn hình Important Notice (Thông báo quan trng) xut hin, hãy đọc thông báo. Chn hp chn sau khi bn xác nhn SSID và Khóa mng, sau đó bm Next (Tiếp theo).
f Tm thi kết ni cáp USB (không được bao
gm) trc tiếp vào máy tính và máy.
•Nếu danh sách trống, kiểm tra xem điểm truy cp/b định tuyến không dây có đin và đang phát SSID không. Xem liu máy và điểm truy cp/b định tuyến không dây có nằm trong phm vi giao tiếp không dây không. Bm Refresh (Làm mớilại).
•Nếu điểm truy cập/bộ định tuyến không dây ca bn được đặt để không phát SSID, bn có th thêm th công bng cách bm vào nút Advanced (Nâng cao). Thực hin theo các h
ướng dn trên màn hình để nhp Name(SSID)
(Tên (SSID)), sau đó bấm Next (Tiếp theo).
j Nhp Network Key (Mã mng) mà bn đã ghi
li bước 16-a trên trang 22, sau đó bm
Next (Tiếp theo).
25
Cho người dùng mng không dây
Bây gi chuyển đến
Bây gi chuyển đến
LƯU Ý
LƯU Ý
Nếu mng ca bn không được định cu hình cho Xác thc và Mã hóa, màn hình ATTENTION! (CHÚ Ý!) s xut hiện. Để tiếp tc định cấu hình, bm OK.
k Xác nhn thiết đặt mng không dây, ri bấm
Next (Tiếp theo). Thiết đặt s được gi đến máy ca bn.
•Thiết đặt sẽ không thay đổi nếu bạn bấm
Cancel (Hủy).
Để nhp th công thiết đặt địa ch IP ca máy,
bm Change IP Address (Đổi địa chỉ IP) và nhp thiết đặt địa ch IP cn thiết cho mng ca bn.
•Nếu màn hình cài đặt mạng không dây thất bại
xut hin, bm Retry (Thử lại).
l Ngt kết ni cáp USB gia máy tính và máy, ri
bm Next (Tiếp theo).
Bây gi, cài đặt mng không dây đã hoàn tt. Mt ch báo bn mc ở góc trên cùng bên phi Màn hình cảm ứng ca máy s hin th cường độ tín hiu không dây ca điểm truy cập/bộ định tuyến không dây.
Để cài đặt MFL-Pro Suite, tiếp tc đến bước 19.
Đối vi Người dùng Windows®:
bước 19-e trên trang 35
Đối vi Người dùng Macintosh:
bước 19-d trên trang 37
26
Cho người dùng mng không dây
Mng không dây
Windows
®
Macintosh
CHÚ Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
Cài đặt bng tay từ bảng điu khin bng Trình hướng dn cài đặt (Windows
®
, Macintosh và thiết b di động)
Cài đặt thiết đặt không
17
Bn phi có thiết đặt không dây ca mng mà bn đã ghi li bước 16-b trên trang 23 trước khi tiếp
tc.
Nếu bn s dng máy trong mng không dây h tr IEEE 802.1x: uu Hướng dn s dng mng: Using IEEE 802.1x authentication.
dây
a Trên máy ca bn, bm .
Bm Setup Wizard (Thutsĩ cài đặt).
b Khi Enable WLAN? (Bt WLAN?) hin th,
bm Yes (Có). Thao tác này sẽ bắt đầu trình hướng dn thiết lp mng không dây.
c Máy s tìm kiếm các SSID khả dng. Sẽ mt
vài phút để hin th danh sách các SSID kh dng.
Nếu danh sách các SSID hin th, lướt lên hoc xung hay bm a hoc b để chn SSID mà bn đã ghi li bước 16-b trên trang 23. Bm OK
Nếu phương thc xác thc ca bn là H
thng m và chế độ mã hóa là Không có, chuyn sang phn g.
e Để kết ni máy ca bn bng chế độ không dây
t động, bấm Yes (Có). (Nếu bạn chọn No (Manual) (Không (Thủ công)), chuyn sang phần f để nhp Khóa mng.) Khi Màn hình cảm ứng hướng dn bn khi động WPS, bm nút WPS trên điểm truy cp/bộ định tuyến không dây ca bn, ri bm Next (Tiếp) trên Màn hình cảm ứng. Chuyn sang phần g
f Nhp Khóa mng bn đã viết ra trong bước
16-b trên trang 23 s dng các s và ký t trên
Màn hình cảm ứng.
Để nhp s hoc ký t đặc bit, bm nhiu ln cho đến khi ký t bn mun nhp xut hin, ri bm ký t bn mun.
•Nếu bạn đã nhập ký tự không chính xác và mun thay đổi ký tự đó, bấm d hoặc c để di chuyn con trỏ đến ký t không chính xác, sau
đó bm .
Để nhp khong trng, bấm
Để biết thêm chi tiết, xem phần Nhp văn bn uu trang 33.
Bm OK khi bn đã nhp tt c ký t, sau đó bm Yes (Có) để áp dụng thiết đặt ca bn.
Space (Dấu cách).
.
•Nếu danh sách trống, kiểm tra xem điểm truy cp/b định tuyến không dây có đin và đang phát SSID không. Di chuyn máy đến gn điểm truy cập/bộ định tuyến không dây hơn và thử bt đầu lại t a.
•Nếu điểm truy cập/bộ định tuyến không dây ca bn được đặt là không qung bá SSID, bn s phi thêm tên SSID th công. Để biết chi tiế
uu Hướng dn s dng mng: Configuring your machine when the SSID is not broadcast.
d Thc hin mt trong các bước sau:
Nếu đim truy cp/b định tuyến không dây
ca SSID đã chn h trợ WPS và máy hỏi xem có sử dụng WPS không, chuyn sang phn e.
Nếu bn đang s dng mt phương thc
xác thc và phương thc mã hóa yêu cu Khóa mng, chuyn sang phn f.
t:
g Lúc này máy ca bn sẽ c gng kết ni vào
mng không dây bng thông tin bn đã nhp. Mt thông báo kết qu kết ni xut hin trên
Màn hình cảm ứng và WLAN report sẽ được in t động.
Nếu kết ni không thành công, hãy kim tra mã li trên báo cáo được in và tham kho X lý s cuu trang 30.
Bm OK.
Bây gi, cài đặt mng không dây đã hoàn tt. Mt ch báo bn mc góc trên cùng bên phi Mànhìnhcảm ứng của máy sẽ hiển th cường độ tín hiu không dây của điểm truy cập/bộ định tuyến không dây.
27
Cho người dùng mng không dây
Bây gi chuyển đến
Bây gi chuyển đến
LƯU Ý
Để cài đặt MFL-Pro Suite, tiếp tc đến bước 18.
Đối vi Người dùng Windows®:
trang 34
Đối vi Người dùng Macintosh:
trang 37
Đối vi người dùng thiết b di động, xem Hướng dn dành cho người dùng mng nâng cao để biết chi tiết v cách s dng máy vi (các) thiết b di động ca bn. Để ti xung Hướng dn dành cho người dùng cho ng dng bn đang sử dụng, truy cp Brother Solutions Center ti http://solutions.brother.com/ trên trang cho model ca bạn.
và bm vào Manuals
28
Cho người dùng mng không dây
Mng không dây
Windows
®
Macintosh
Bây gi chuyển đến
Bây gi chuyển đến
LƯU Ý
LƯU Ý
Cài đặt nhn một ln bng WPS (Wi-Fi Protected Setup) hoặc AOSS™ (Windows
Định cu hình thiết đặt
17
không dây
a Xác nhn rằng đim truy cập/b định tuyến
không dây ca bn có ký hiệu WPS hoặc AOSS™ như minh ha bên dưới.
b Đặt máy Brother trong phm vi ca đim truy
cp/b định tuyến WPS hoc AOSS™ ca bn. Phm vi có th khác tùy thuc vào môi trường ca bn (xem hướng dn đi kèm điểm truy cập/bộ định tuyến không dây ca bạn).
®
, Macintosh và thiết b di động)
f Mt thông báo kết qu kết ni xut hin trên
Màn hình cảm ứng và WLAN report sẽ được in t động.
Nếu kết ni không thành công, hãy kim tra mã li trên báo cáo được in và tham kho X lý s cuu trang 30.
Bm OK.
Bây gi, cài đặt mng không dây đã hoàn tt. Mt ch báo bn mc góc trên cùng bên phi Mànhìnhcảm ứng của máy sẽ hiển th cường độ tín hiu không dây của điểm truy cập/bộ định tuyến không dây.
Để cài đặt MFL-Pro Suite, tiếp tục đến bước 18.
c Trên máy ca bn, bm .
Bm WPS/AOSS.
d Khi Enable WLAN? (Bt WLAN?) hin th,
bm Yes (Có). Thao tác này sẽ bắt đầu trình hướng dn cài đặt mng không dây.
e Mànhìnhcảm ng hướng dn bn khi động
WPS hoc AOSS™, bm nút WPS hoặc AOSS™ trên điểm truy cp/bộ định tuyến không dây ca bn (để biết thêm thông tin, xem hướng dn đi kèm đim truy cp/b định tuyến ca bn), ri bm OK trên máy ca bn.
Tính năng này sẽ tự động phát hin chế độ nào (WPS hay AOSS™) mà điểm truy cập/bộ tuyến không dây ca bn s dng để định cu hình máy.
định
Đối vi Người dùng Windows®:
trang 34
Đối vi Người dùng Macintosh:
trang 37
Đối vi người dùng thiết b di động, xem Hướng dn dành cho người dùng mng nâng cao để biết chi tiết v cách sử dụng máy vi (các) thiết bị di động ca bn. Để ti xung Hướng dn dành cho người dùng cho ng dng bn đang sử dụng, truy cp Brother Solutions Center ti http://solutions.brother.com/ trên trang cho model ca bn.
và bm vào Manuals
Nếu đim truy cp/b định tuyến không dây của bn h tr WPS và bạn muốn định cấu hình máy ca mình bng Phương thc PIN (S nhn dng cá nhân): uu Hướng dn s dng mng:
Configuration using the PIN Method of WPS (Wi-Fi Protected Setup).
29
Cho người dùng mng không dây
CHÚ Ý

X lý sự c

Nếu bn cn h tr trong khi cài đặt và mun liên h vi b phn Dch v khách hàng ca Brother, đảm bo bn có sn SSID (Tên mng) và Khóa mng. Chúng tôi không th h tr bn nếu bn còn đang xác định nhng thông tin này.

Để tìm thiết đặt không dây (SSID (Tên mạng) và Khóa mạng)*

1. Vui lòng xem tài liu đi kèm điểm truy cp/bộ định tuyến không dây ca bn.
2. SSID mặc định có thể là tên ca nhà sn xut điểm truy cp/b
3. Nếu bn không biết thông tin bo mt, vui lòng tham vn nhà sn xut bộ định tuyến, nhân viên qun tr h thng hoc nhà cung cp internet ca bn.
* Khóa mng cũng có thể được mô t là Mt khu, Khóa bo mt hay Khóa mã hóa. *Nếu điểm truy cập/bộ định tuyến không dây được đặt là không phát SSID thì SSID sẽ không được phát hiện
t động. Bn phi nhp th công tên SSID (uu Hướng dn sử dụng mng: Configuring your machine when the SSID is not broadcast).
định tuyến hoc tên model.

WLAN report

Nếu WLAN report được in cho thy kết ni không thành công, hãy kim tra mã li trên báo cáo được in và tham kho các hướng dn sau:
Mã lỗiGiải pháp được khuyến nghị
Thiết đặt không dây không được kích hot, BT thiết đặt không dây.
đặt không
TS-01
TS-02
-Nếu cáp mạng LAN được kết ni vi máy ca bn, hãy ngt kết ni và BT thiết dây ca máy.
1. Trên máy ca bn, bm .
2. Bm Network (Mng).
3. Bm WLAN, ri bm Setup Wizard (Thutsĩ cài đặt).
4. Khi Enable WLAN? (Bt WLAN?) hin th, bm Yes (Có). Thao tác này s b t đầu trình
hướng dn cài đặt mng không dây.
Không phát hin được điểm truy cp/bộ định tuyến không dây.
-Kiểm tra 4 điểm sau:
1. Đảm bo điểm truy cp/b
2. Di chuyn máy đến khu vc không có chướng ngi vt hoc gn hơn với điểm truy
cp/b định tuyến không dây.
3. Tm thi đặt máy trong khong mt mét từ điểm truy cp/bộ định tuyến không dây khi
bn định cu hình thiết đặt không dây.
4. Nếu điểm truy cp/bộ định tuyến không dây đang s d
nhn rng địa chỉ MAC của máy Brother được cho phép trong bộ lọc (xem phần In Báo cáo cu hình mng uu trang 39).
định tuyến không dây đang bật nguồn.
ng lọc địa ch MAC, hãy xác
-Nếu bạn nhập thủ công SSID và thông tin bảo mật (SSID/phương thức xác thực/phương thc mã hóa/Khóa mng) thì thông tin có th sai. Xác nhn SSID và thông tin bo mt (xem phần Để tìm thiết đặt không dây (SSID (Tên mng) và Khóa mng)* uu trang 30). Nhp li thông tin chính xác, nếu cn.
30
Cho người dùng mng không dây
Mng không dây
Windows
®
Macintosh
Phương thức xác thực Phương thức mã hóa
WPA-Personal
TKIP
AES
WPA2-Personal AES
OPEN
WEP
NONE (không có mã hóa)
Khóa được chia s WEP
Mã lỗiGiải pháp được khuyến nghị
Thiết đặt mng không dây và thiết đặt bo mt bn đã nhp có th sai.
Xác nhn thiết đặt mạng không dây chính xác (xem phần Để tìm thiết đặt không dây (SSID
TS-03
(Tên mng) và Khóa mng)* uu trang 30).
*Kiểm tra xem SSID/phương thức xác thực/phương thức mã hóa/Khóa mạng đã nhập
hoc được chn có đúng hay không.
Phương thc Xác thc/Mã hóa được s dng bi điểm truy cp/b
được chn không được máy ca bn h trợ.
Đối vi chế độ cơ sở hạ t ầng, thay đổi phương thức xác thực và mã hóa của điểm truy cập/b định tuyến không dây. Máy ca bn h tr các phương thc xác thc sau WPA™, WPA2™,
OPEN và Khóa được chia s. WPA h tr phương thức mã hóa TKIP hoc AES. WPA2 h tr phương thc mã hóa AES. OPEN và Khóa được chia s tương
Nếu s c chưa được gii quyết, SSID hoc thiết đặt mạng bạn đã nhập có thể sai. Xác nhận thiết đặt mng không dây chính xác (xem phn Để tìm thiết đặt không dây (SSID (Tên mng) và Khóa mng)* uu trang 30).
định tuyến không dây
ng vi mã hóa WEP.
TS-04
TS-05
TS-06
Bng kết hp các phương thc xác thc và mã hóa
Đối với chế độ đặc biệt, thay đổi phương thức xác thực và mã hóa của máy tính cho thiết đặt không dây.
Máy ca b Thông tin bo mt (SSID/Khóa mng) sai.
Xác nhn SSID và thông tin bo mt (Khóa mng) chính xác (xem phần Để tìm thiết đặt không dây (SSID (Tên mng) và Khóa mng)* uu trang 30).
Nếu b định tuyến của bạn sử dụng mã hóa WEP, nhập khóa được sử dụng làm khóa WEP th nht. Máy ca bn ch h tr s dng khóa WEP th nht.
Thông tin b
Xác nhn thông tin bo mt không dây như trình bày trong bng “Bng kết hp các phương thc xác thc và mã hóa” li TS-04. Nếu b định tuyến của bạn sử dụng mã hóa WEP, nhập khóa được sử dụng làm khóa WEP th nht. Máy ca bn ch h tr s dng khóa WEP th nht.
n ch h tr phương thc xác thc OPEN vi mã hóa WEP tùy chn.
o mt không dây (Phương thc xác thc/Phương thức mã hóa/Khóa mạng) sai.
Xác nhn Khóa mng (xem phn Để tìm thi mng)* uu trang 30).
ết đặt không dây (SSID (Tên mng) và Khóa
31
Cho người dùng mng không dây
Mã lỗiGiải pháp được khuyến nghị
Máy không th phát hin đim truy cp/b định tuyến không dây đã bt WPS hoc AOSS™.
Để định cu hình thiết đặt không dây bằng WPS hoặc AOSS™, bạn phải điều khiển cả máy
điểm truy cp/bộ định tuyến không dây. Xác nhn rng điểm truy cập/bộ định tuyến không dây của bạn hỗ trợ WPS hoặc AOSS™ và thử bắt đầu lại.
TS-07
Nế
u bn không biết cách điều khiển điểm truy cp/bộ định tuyến không dây bng WPS hoặc AOSS™, hãy xem tài liu đi kèm điểm truy cp/bộ định tuyến không dây ca bn, hi nhà sn xut đim truy cp/b định tuyến không dây hoặc hi nhân viên qun tr mng ca bn.
Đã phát hin được hai hoc nhiu đim truy cập/b đị AOSS™.
nh tuyến không dây đã bt WPS hoặc
TS-08
-Xác nhận rằng chỉ một điểm truy cập/bộ định tuyến không dây nằm trong phạm vi có
phương thc WPS hoc AOSS™ hot động và th li.
-Thử bắt đầu lại sau vài phút để tránh nhiễu sóng t các điểm truy cập/bộ định tuyến không
dây khác.
32
Cho người dùng mng không dây
Mng không dây
Windows
®
Macintosh
LƯU Ý

Nhp văn bản

Khi bạn đang đặt mt số lựa chn menu nhất định, bn có th cn nhp văn bn vào máy. Bm nhiu ln để chn trong s ch cái, s và ký tự đặc biệt. Bm để thay đổi giữa chữ hoa và chữ thường.
Chèn khong trng
Để nhp khong trng, bm Space (Du cách).
Sa li
Nếu bn đã nh ký t không chính xác, sau đó bm . Nhp ký t chính xác.
p ký t không chính xác và mun thay đổi ký tự đó, bấm d hoc c để di chuyển con trỏ đến dưới
• Các ký tự sẵn có có th khác nhau tùy theo quc gia ca bn.
•Bố cục bàn phím có thể khác nhau tùy theo chức năng bạn đang đặt.
33
Mng không dây
CHÚ Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
Cài đặt Trình điều khin và Phn mềm (Windows Windows
®
XP/XP Professional x64 Edition/Windows Vista®/
®
7/Windows®8) (MFC-9330CDW / MFC-9340CDW)
Windows
®

Trước khi bn cài đặt

18
•Nếu có chương trình nào đang chạy, hãy đóng li.
• Màn hình có th khác nhau tùy theo hệ điều hành ca bn.
• CD-ROM bao gm Nuance™ PaperPort™ 12SE. Phn mm này h tr Windows (SP3 tr lên), XP Professional x64 Edition (SP2 tr lên), Windows Vista Windows dch v Windows MFL-Pro Suite.
• Vô hiu tt c phn mm tường la cá nhân (ngoài Windows chng phn mm gián điệp hoc chng vi rút trong thi gian cài đặt.
®
7 và Windows®8. Cp nht lên Gói
®
®
(SP2 tr lên),
®
mi nht trước khi cài đặt
Firewall), các ng dng
a Đảm bo rng máy tính ca bn đang BT và
bn đang đăng nhp vi quyn Qun tr viên.
®
XP
Cài đặt MFL-Pro Suite
19
a Đưa CD-ROM vào đĩa CD-ROM. Nếu màn
hình tên model xut hin, chn máy ca bn. Nếu màn hình ngôn ng xut hin, chn ngôn ng ca bn.
•Nếu màn hình Brother không tự động xuất hiện,
đi ti Computer (My Computer) (Máy tính (Máy tính ca tôi)).
(Đối vi Windows (File Explorer) trên thanh tác v, ri đi ti Computer (Máy tính).) Bm đúp vào biu tượng CD-ROM, ri bm đúp vào start.exe.
•Nếu màn hình User Account Control (Điu khin Trương mc Người dùng) xuất hin, bm Continue (Tiếptc) hoặc Yes (Có).
b Bấm Cài đặt MFL-Pro Suite và bm Yes (Có)
hai ca s tiếp theo nếu bn chp nhn tha
thun cp phép.
®
8: bm vào biu tượng
Nếu cài đặt không tiếp tc t động, bắt đầu lại quá trình cài đặt bằng cách đẩy đĩa CD-ROM ra, rồi
đưa đĩa CD-ROM vào li hoc bng cách bm đúp vào chương trình start.exe t thư mc gc.
Tiếp tc t bước b để cài đặt MFL-Pro Suite.
c Chn Wireless Network Connection (Kết ni
Mng Không dây) và sau đó bm Next (Tiếp theo).
Để cài đặt trình điu khin PS (trình điu khin máy in BR-Script3), chọn Custom Install (Cài đặt Tùy chnh), ri thc hin theo hướng dn trên màn hình.
34
Mng không dây
Mng không dây
Windows
®
Macintosh
LƯU Ý
CHÚ Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
Windows
®
d Khi màn hình Firewall/AntiVirus detected (Đã
phát hin Tường la/Phn mm Chng Vi-rút) xut hin, chọn Change the Firewall port
settings to enable network connection and continue with the installation. (Recommended) (Thay đổi các thiết đặt cng
Tường la để cho phép kết ni mng và tiếp tc vic cài đặt. (Khuyên dùng)) và bm Next (Tiếp theo).
Nếu bn không s dng Windows xem hướng dn sử dụng phn mm ca bn để biết thông tin v cách thêm các cng mng sau:
Để quét qua mng, thêm cng UDP 54925.Để nhn PC-Fax qua mng, thêm cng UDP
54926.
Nếu bn vn gp vn đề v kết ni mng,
thêm các cng UDP 161 và 137.
®
Firewal,
f Quá trình cài đặt sẽ t động tiếp tc. Màn hình
cài đặt xuất hiện từng cái mt. Nếu có li nhắc, thc hin theo mi hướng dn trên màn hình.
KHÔNG hy bỏ bất k màn hình nào trong khi cài đặt. Có th mt vài phút để tt c các màn hình xut hin.
Nếu màn hình Windows Security (Bo mt ca
Windows) xut hin, chn hp chn và bm Install (Cài đặt) để hoàn tt cài đặt chính xác.
g Khi màn hình On-Line Registration (Đăng ký
Trc tuyến) xut hin, thc hin la chn ca bn và thực hiện theo hướng dẫn trên màn hình. Khi bạn đã hoàn tt quá trình đăng ký, bm Next (Tiếp theo).
h Khi màn hình Setup is Complete (Cài đặt
Hoàn tt) xut hin, thc hin la chn ca bn, ri bm Next (Tiếp theo).
Kết thúc và khi động lại
e Chn máy t danh sách, sau đó bm Next
(Tiếp theo).
•Nếu thiết đặt không dây không thành công, bấm
vào nút Wireless Setup (Cài đặt Không dây) và thc hin theo các hướng dn trên màn hình để hoàn tt cu hình không dây.
•Nếu bạn đang sử dụng WEP và Mànhìnhcảm ứng hiển thị Connected (Đãkết nói) nhưng máy của bạn không được tìm thy, hãy đảm bo bn đã nhập đúng khóa WEP. Khóa WEP phân biệt chữ hoa và ch thường.
20
a Nhp vào Finish (Kết thúc) để khi động li
máy tính ca bn. Sau khi khởi động li máy tính, bn phi đăng nhập với quyền Quản trị viên.
•Nếu thông báo lỗi xuất hiện trong khi cài đặt phn mm, thc hin mt trong các thao tác sau:
- Đối vi người dùng Windows
®
Windows Vista
Installation Diagnostics (Chn đoán Cài đặt) nm trong (Start (Bt đầu)) >
All Programs (Ttcả các chương trình) > Brother > MFC-XXXX LAN (trong đó
MFC-XXXX là tên model ca bạn).
- Đối vi người dùng Windows
Installation Diagnostics (Chn đoán Cài đặt), bm đúp vào biu tượng (Brother
Utilities) trên màn hình nền, ri bm vào danh sách th xung và chn tên model ca bn (nếu chưa chn). Bm vào Tools (Công c) trong thanh điu hướng bên trái.
• Tùy vào thiết đặt bo mt ca bn khi sử dụng máy hoc phn mm, ca s Windows Security hoc phn mm dit vi rút có th xuất hin. Vui lòng bt hoc cho phép ca s tiếp tc.
và Windows® 7: chạy
®
XP,
®
8: để chạy
®
35
Mng không dây
LƯU Ý
Kết thúc
LƯU Ý
Cài đặt MFL-Pro Suite trên các máy tính khác
21
Nếu bn mun s dng máy vi nhiu máy tính kết ni mng, cài đặt MFL-Pro Suite trên mi máy tính. Chuyn đến bước 18 trên trang 34.
Giy phép mng (Windows®)
Sn phm này bao gm giy phép máy tính cho ti đa 5 người dùng. Giy phép này h tr cài đặt MFL-Pro Suite bao gm Nuance™ PaperPort™ 12SE trên tối đa 5 máy tính kết ni mng. Nếu bn mun s dng nhiu hơn 5 máy tính có cài đặt Nuance™ PaperPort™ 12SE, vui lòng mua gói Brother NL-5 vi gói tha thun cp phép cho nhiu máy tính để thêm ti đa 5 người dùng na.
Để mua gói NL-5, liên h vi đại lý Brother được y quyn ca bn hoc liên h bkhách hàng ca Brother.
(nếu cn)
phn dch v
Windows
®
Quá trình cài đặt hiện đã hoàn tất.
Đối vi người dùng Windows®8: nếu đĩa CD-ROM đã có sách hướng dn ca Brother định dng PDF, s dng Adobe m sách hướng dn. Nếu có cài đặt Adobe Reader th m các tp tin bng Adobe thay đổi liên kết tp tin cho PDF (xem phn
Cách mở tập tin PDF trong Adobe (Windows
Trình điu khin máy in XML Paper Specification
Trình điều khin máy in XML Paper Specification là trình điều khin phù hp nhất
cho Windows Vista Windows
XML Paper Specification. Vui lòng ti xuống trình điều khin mi nht t Brother Solutions Center ti http://solutions.brother.com/
®
trên máy tính ca bn nhưng không
®
8) uu trang 40).
®
và Windows®7 và
®
8 khi in t các ng dng sử dụng
®
Reader® để
®
Reader®, hãy
®
Reader®
.
®
36
Mng không dây
Windows
®
Macintosh
Cài đặt Trình điều khin và Phn mềm
CHÚ Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
CHÚ Ý
LƯU Ý
(Mac OS X v10.6.8, 10.7.x, 10.8.x) (MFC-9330CDW / MFC-9340CDW)

Trước khi bn cài đặt

18
Đối vi người dùng Mac OS X v10.6.7 tr xung: vui lòng nâng cp lên Mac OS X v10.6.8, 10.7.x,
10.8.x. (Để có trình điều khin và thông tin mới nht cho Mac OS X bn đang s dng, vui lòng truy cp http://solutions.brother.com/
a Đảm bo rng máy ca bn đang ni vi ngun
đin AC và Macintosh đang BT. Bn phi đăng nhp vi quyn Qun tr viên.
.)
MacintoshMng không dây
d Chn máy ca bn t danh sách, sau đó bm
Next (Tiếp theo).
•Nếu có nhiều hơn một máy cùng model được kết ni trên mng ca bn thì địa chỉ IP s hin thị để giúp bn nhn dng máy.
•Bạn có thể tìm thấy Địa chỉ IP của máy bằng cách in Báo cáo cu hình mng (xem phần In Báo cáo cu hình mng uu trang 39).
Cài đặt MFL-Pro Suite
19
a Đặt đĩa CD-ROM vào ổ đĩa CD-ROM, ri bm
đúp vào biu tượng BROTHER trên màn hình nn.
b Bm đúp vào biu tượng Start Here OSX
(Khởi động ởđây OSX). Nếu được nhc, hãy chn model ca bn.
c Chn Wireless Network Connection (Kết ni
Mng Không dây) và sau đó bm Next (Tiếp theo).
Nếu thiết đặt không dây không thành công, màn hình Wireless Device Setup Wizard (Thut sĩ cài đặt thiết b không dây) xut hin. Thc hin theo hướng dn trên màn hình để hoàn tất định cu hình không dây.
e Màn hình cài đặt xut hin tng cái một. Nếu
có li nhc, thc hin theo mi hướng dn trên màn hình.
KHÔNG hy bỏ bất k màn hình nào trong khi cài đặt. Có th mt vài phút để quá trình cài đặt hoàn tt.
Nếu màn hình Setup Network "Scan to" name (Tên "Quét cho" ca Mng cài đặt) xut hin, hãy thc hin theo hướng dn bên dưới:
1) Nhp tên cho máy Macintosh ca bn (độ dài ti đa 15 ký t).
2) Bm Next (Tiếp theo). Chuyn sang phn f.
Tên bn nhp s xut hin trên Mànhìnhcảm ứng của máy khi bạn bấm nút Scan (Quét) và chọn tùy chn quét (để biết thêm thông tin: uu Hướng dn s dng phn m
m).
37
f Khi màn hình Add Printer (Thêm máy in) xut
LƯU Ý
Kết thúc
hin, bm Add Printer (Thêm máy in).
MacintoshMng không dây
Ti xuống và cài đặt
g Chn máy ca bn t danh sách, bm Add
(Thêm), ri bấm Next (Tiếp theo). (OS X v10.8.x) Chn trình điều khin MFC-XXXX CUPS t
menu bt lên Use (Sử dụng) (trong đó XXXX là tên model ca bạn).
Để thêm trình điu khin PS (trình điu khin máy in BR-Script3), chn trình điểu khin này t menu bt lên Print Using (Use) (S d ng in (S dng)).
Quá trình cài đặt MFL-Pro Suite hiện đã hoàn tất. Chuyn đến bước 20 trên trang 38.
20
Khi cài đặt Presto! PageManager, kh năng OCR được thêm vào Brother ControlCenter2. Bn có th
d dàng quét, chia s và sp xếp nh và tài liu bng cách sử dụng Presto! PageManager.
Presto! PageManager
a Trên màn hình Brother Support
(HtrBrother), bm Presto! PageManager và thc hin theo các hướng dn trên màn hình.
Cài đặt MFL-Pro Suite trên các máy tính khác
21
(nếu cần)
Nếu bn mun s dng máy vi nhiu máy tính kết ni mng, cài đặt MFL-Pro Suite trên mi máy tính. Chuyn đến bước 18 trên trang 37.
Quá trình cài đặt hiện đã hoàn tất.
38

Cho người dùng mng

LƯU Ý
LƯU Ý

Qun lý trên nền web (trình duyt web)

Máy ch in Brother được trang bị một máy ch web cho phép bn theo dõi trng thái ca máy hoc thay đổi mt s thiết đặt cu hình ca máy bng HTTP (Giao thc truyn siêu văn bản).
Chúng tôi khuyến ngh Windows® Internet Explorer Safari 5.0 dành cho Macintosh. Cũng vui lòng
đảm bo rng JavaScript và cookie luôn được bt bt k trình duyt nào bn s dng. Để s dng
trình duyt web, bn sẽ cần biết địa ch IP ca máy chủ in, được liệt kê trên Báo cáo cấu hình mng.
®
8.0/9.0 dành cho Windows® và
a M trình duyt ca bn. b Nhp “http://địa ch IP ca máy/” vào thanh địa
ch ca trình duyt (trong đó “địa ch IP ca máy” là địa chỉ IP ca máy Brother hoc tên máy ch in).
Ví dụ: http://192.168.1.2/
In Báo cáo cu hình mạng
Bn có thê in Báo cáo cu hình mng để xác nhn các thiết đặt mng hin tại.
a Bm . b Bm All Settings (Ttccác cài đặt).
c Lướt lên hoc xung hay bm a hoc b để hin
thPrint Reports (In báo cáo). Bm Print Reports (In báo cáo).
d Lướt lên hoc xung hay bấm a hoc b để hin
thNetwork Configuration (Cấu hình mng).
Bm Network Configuration (Cu hình mng).
e Bm OK.
Máy s in các thiết đặt mng hin tại.

Khôi phc thiết đặt mng v mặc định theo nhà máy

Nếu bn đã định cu hình mt mt khu đăng nhp tùy chn, bn phi nhp nó khi được nhc
để truy cp Qun lý trên nn web.
Để biết thêm chi tiết: uu Hướng dn s d ng
mng: Web Based Management.
Bn có th khôi phc tt c thiết đặt mng ca máy ch In/Quét bên trong v mc định theo nhà máy.
a Bm . b Bm All Settings (Ttccác cài đặt).
c Lướt lên hoc xung hay bm a hoc b để hin
thNetwork (Mạng). Bm Network (Mng).
d Lướt lên hoc xung hay bấm a hoc b để hin
thNetwork Reset (Thiếtlậplại). Bm Network Reset (Thiếtlậplại).
e Bm Yes (Có). f Bm Yes (Có) trong 2 giây.
Máy s khởi động li. Ngắt kết ni cáp và sau khi máy đã khởi động lại, kết nối lại cáp.
39

Thông tin khác

LƯU Ý

Chnh màu

Mt độ đầu ra và v trí in ca tng màu có th khác nhau tùy thuc vào môi trường ca máy. Các yếu t như nhit độđộ m có th nh hưởng đến màu. Hiu chnh màu và đăng ký màu giúp bn ci thin mt độ màu và v trí in ca tng màu.

Hiu chnh màu

Hiu chnh giúp bn ci thin mt độ màu.
•Nếu bạn in bằng tính năng In trực tiếp (MFC-9330CDW / MFC-9340CDW) hoc trình điu khin máy in BR-Script, thì bn cn thực hin hiu chnh t bng điều khin (xem phn S dng bng điu khin uu trang 40).
•Nếu bạn in bằng trình điều khiển máy in Windows liu hiu chnh nếu cUse Calibration Data (S dng D liu Hiu chnh) và Get Device Data Automatically (Tđộng Ly D liu Thiết b) đều bt (uu Hướng dn s dng phn mm).
•Nếu bạn in bằng trình điều khiển máy in Macintosh, bn cn th Status Monitor. Sau khi bật Status Monitor, chn Color Calibration (Hiu chnh Màu) t menu Control (Kim soát) (uu Hướng dn s dng phn mm).
S dng bng điu khin
®
, trình điều khin sẽ tự động lấy dữ
c hin hiu chnh bng
a Bm (Toner (Mc)). b Bm Calibration (Hiuchnh).
c Bm Calibrate (Hiuchnh). d Bm Yes (Có).
Cách mở tập tin PDF trong
®
Adobe
Reader® (Windows® 8)
a Di chuyn chuột đến góc phía dưới bên phải
màn hình nn. Khi thanh menu xut hin, bấm vào Settings (Thiết đặt), ri bm Control Panel (Panel Điu khin).
b Bm Programs (Chương trình), bm Default
Programs (Chương trình Mặc định), ri bm Associate a file type or protocol with a program (Gn loi tp hoc giao thc với chương trình).
c Chn .pdf, ri bm vào nút Change
program... (Đổi chương trình...).
d Bm Adobe Reader. Biu tượng bên cnh
.pdf thay đổi thành biu tượng 'Adobe Reader'.
Bây gi, Adobe định để đọc tp tin .pdf cho đến khi bn thay đổi liên kết tp tin này.

Brother CreativeCentre

Để có thêm ý tưởng, nếu bn đang s dng
®
Windows CreativeCentre trên màn hình nền để truy cập website MIN PHÍ ca chúng tôi để tải v tht nhiều
ng dng cơ bn và chuyên nghip. Đối vi người dùng Windows
Utilities), rồi bm vào danh sách th xung và chn tên model ca bn (nếu chưa chn). Bm vào Use More (Dùng Thêm) trong thanh điu hướng bên trái, ri bm vào Brother Creative Center.
, hãy click vào biu tượng Brother
®
Reader® là ng dng mặc
®
8: bm (Brother
e Bm .

Đăng ký màu

Đăng ký tự động
Đăng ký t động giúp bn ci thin v trí in ca tng màu.
a Bm (Toner (Mc)). b Bm Auto Regist. (Đ.ký tựđộng).
c Bm Yes (Có). d Bm .
40
Người dùng Mac có th truy cp Brother CreativeCentre tại địa chỉ web này:
http://www.brother.com/creativecenter/

Các vt tư tiêu hao

LƯU Ý

Các vt tư tiêu hao

Khi đã đến lúc phi thay các mc tiêu hao như mực hoc trng mc, thông báo li s xut hin trên Mànhìnhcảm ứng của máy. Để biết thêm thông tin về các vật tư tiêu hao cho máy, truy cập website của chúng tôi ti http://www.brother.com/original/
B trng mc và hp mc là hai b phn riêng bit.
Hp mcBộ trống mực
Mc chun: TN-261 (C/M/Y/BK)
Mc hiu sut cao: TN-265 (C/M/Y)
B băng tiHộp mực thải
BU-220CL WT-220CL
hoc liên hệ với nhà bán l Brother tại địa phương.
DR-261CL
Để biết thêm thông tin v vic thay các mc tiêu hao: uu Hướng dn s dng cơ bn: Replacing the consumable items.
41
Các nhãn hiệu
Biu trưng Brother là mt nhãn hiu đã đăng ký ca Công ty Brother Industries. Brother là mt nhãn hiu ca Công ty Brother Industries, Ltd. Microsoft, Windows, Windows Vista, Windows Server và Internet Explorer là các nhãn hiệu đã đăng ký hoặc các nhãn hiu ca Microsoft Corporation Hoa K và/hoc các quc gia khác. Apple, Macintosh, Safari và Mac OS là các nhãn hiu ca Apple Inc., đã đăng ký Hoa K và các quc gia khác. Linux là nhãn hiệu đã đăng ký ca Linus Torvalds Hoa K và các quc gia khác. Adobe và Reader là các nhãn hiệu đã đăng ký hoc các nhãn hiu ca Adobe Systems Incorporated Hoa K và/hoc các quc gia khác. Wi-Fi Direct, Wi-Fi Protected Setup (WPS), WPA và WPA2 là các nhãn hiu ca Wi-Fi Alliance. AOSS là m Android là mt nhãn hiu của Google Inc. Nuance, biu trưng ca Nuance, PaperPort và ScanSoft là các nhãn hiu hoc nhãn hiu đã đăng ký của Nuance Communications, Inc. hoặc công ty con ca no ti Hoa K và/hoặc các quc gia khác. Mi công ty có tên phn mm được nhc đến trong sách hướng dn này có Tha thun cp phép phn mm riêng cho các chương trình độc quyn ca họ.
t nhãn hiu của Buffalo Inc.
Bt k thương hiu và tên sản phẩm nào của các công ty xut hin trên các sn phm ca Brother, các tài liu liên quan và bt k tài liu nào khác đều là thương hiu hoc thương hiu đã đăng ký của các công ty liên quan.
Biên son và xut bản
Dưới s giám sát ca Công ty Brother Industries, sách hướng dn s dng này đã được biên son và xut bn, bao gm các mô tả sản phẩm và các thông số kỹ thut mi nht. Ni dung ca sách hướng dn sử dụng này cùng các thông số kỹ thuật ca sn phm này có th thay đổi mà không thông báo. Brother bo lưu quyn thay đổi mà không thông báo v các thông số kỹ thuật và tài liu trong sách hướng dẫn sử dụng này và sẽ trách nhim về bất k thit hi nào (kể cả do hu qu) do ph thuc vào các tài liệu được trình bày, bao gồm nhưng không gii hạn ở lỗi chính t và các li khác liên quan đến xut bản.
không chịu
Bn quyn và giy phép
©2012 Công ty Brother Industries. Bo lưu mi quyn. Sn phm này gm có phn mm được phát trin bi các nhà cung cp sau: ©1983-1998 CÔNG TY PACIFIC SOFTWORKS. BO LƯU MI QUYN. ©2008 Công ty Devicescape Software. Bo lưu mi quyn. Sn phm này gm có phn mm “KASAGO TCP/IP” được phát trin bi ZUKEN ELMIC, Inc.
www.brotherearth.com
Loading...