Samsung SYNCMASTER 320MX-2 User Manual [vi]

LCD DISPLAY
quick start guide
320MX-2, 320MXn-2
ii

Gii thiu

Vui lòng chc chắn rằng những phụ kiện sau đây được kèm theo màn hình LCD ca bạn. Nếu thiếu bt k chi tiết nào,
Liên hệ với đại lý để mua thêm các chi tiết tùy chn.
Chân đế này không s dng cho Kiu chân đứng.
Tháo g
xin liên hệ với đại lý.
Phụ kiện trong hộp đựng
Màn hình LCD
S tay hướng dn s dng
Phiếu Bo hành
Hướng dn Cài đặt Nhanh
(Ch mt s khu vc)
Dây cáp
Dây điện ngun
Khác
Hướng dn s dng
Điu khin t xa
Pin (AAA X 2)
V cng
(Ch mt s khu vc)
Được bán riêng
Cáp mng LAN
Cáp D-Sub Cáp DVI
(Ch áp dng cho mu MXn-2)
Hp kết ni mng
B giá đỡ treo tường Hp kênh TV
(Ch áp dng cho mu MX-2)
B bán chân đế
z Bn có th mua và gn mt hp kết ni mng hoc mt hp kênh TV riêng l. Để biết thêm thông tin v cách s dng nhng thiết
b này, vui lòng tham kho cm nang hướng dn s dng tương ng vi tng thiết b.
z Bn ch có th gn mt hp thiết b bên ngoài.
Gii thiu
Mt trước
Màn hình LCD ca bạn
Nút MENU [MENU]
Để m và thoát khi menu trên màn hình. Cũng dùng để thoát khi menu OSD hoc quay v menu trước.
Các nút điu hướng (Nút Lên-Xung)
Di chuyn t menu này sang menu khác theo phương đứng hoc điều chnh các giá tr trên menu đã chn.
Các nút điu chnh (Nút Trái-Phi) / Các nút âm lượng
Di chuyn t menu này sang menu khác theo phương ngang hoặc điều chnh các giá tr trên menu đã chn. Khi OSD không xut hin trên màn hình, nhn nút này để điu chnh âm lượng.
Nút ENTER [ENTER]
Kích hot các mc menu được tô sáng.
Nút SOURCE [SOURCE]
Chuyn chế độ PC sang chế độ Video. Chỉ cho phép thay đổi ngun đối vi nhng thiết b ngoi vi kết ni cùng lúc vi Màn hình LCD.
[PC] [DVI] [AV] [HDMI] [MagicInfo] [TV]
Lưu ý
z Ch s dng menu TV khi đã cài đặt mt hp kênh TV. z Kiu MX-2 có th s dng menu MagicInfo khi đă gn hp kết ni mng.
D.MENU
M D.MENU hin th trên màn hình.
Lưu ý
z Ch s dng khi đã cài đặt mt hp kênh TV.
Nút Ngun đin [ ]
S dng nút này để bt và tt màn hình LCD.
Ch báo ngun
Ch báo chế độ Tiết kim điện (PowerSaver) bng đèn xanh nhp nháy
Lưu ý
Xem chc năng PowerSaver được mô t trong tài liu này để biết thêm thông tin chi tiết liên quan đến các chc năng tiết kim đin. Để tiết kim năng lượng, hãy TT màn hình LCD khi không cn thiết, hay khi bn không s dng nó trong mt khong thi gian dài.
B cm biến Điu khin t xa
Hướng b điu khin t xa v đim này trên màn hình LCD.
Mt sau
Để biết thêm thông tin chi tiết v vic kết ni cáp, vui lòng tham kho mc trong phn Kết ni Cáp trong phn Thiết lp. Cu hình nm phía sau ca Màn hình LCD có th thay đổi chút ít tùy vào mẫu màn hình LCD.
POWER S/W ON [ ] / OFF [O]
Bt/Tt màn hình LCD.
POWER IN
Dây điện ngun cm vào màn hình LCD và cm trên tường.
RS232C OUT/IN (CNG RS232C Serial)
Cng chương trình MDC(Thiết b điu khin đa hin th)
DVI / PC / HDMI IN [DVI/PC/HDMI AUDIO IN] (PC/DVI/HDMI
Cng kết ni Thiết b Âm thanh (Đầu vào))
DVI / PC / HDMI IN [HDMI]
Kết ni HDMI cng nm phía sau màn hình LCD ca bn HDMI vi cng ra ca thiết bị số bằng cách sử dụng cáp HDMI.
DVI / PC / HDMI IN [RGB](Cng kết ni Video PC)
S dng cáp D-Sub (15 chân D-Sub) - Chế độ PC (Analog PC)
DVI / PC / HDMI IN [DVI] (Cng kết ni Video PC)
S dng cáp DVI (DVI-D sang DVI-D) - Chế độ DVI (PC K thut s)
DC OUT [5V/1.5A]
Kết ni màn hình này vi b ni NGUN ca mt hp kênh TV hoc mt hp kết ni mng.
AV IN [VIDEO] (Cng kết ni VIDEO)
Kết ni cng [ VIDEO ] Màn hình LCD ca bn vi cng xut video ca thiết b bên ngoài bng càch s dng cáp VIDEO.
AV AUDIO IN [L-AUDIO-R](Cng kết ni âm thanh ca Màn
hình LCD (Đầu vào))
AV AUDIO OUT [L-AUDIO-R] (Cng kết ni âm thanh ca màn
hình LCD (Đầu ra))
RGB OUT
(Ch áp dng cho mu MXn-2)
LAN(Cng kết ni LAN)
(Ch áp dng cho mu MXn-2)
USB(Cng kết ni USB)
Tương thích vi Bàn phím / Chut, Thiết b lưu tr dung lượng ln.
(Ch áp dng cho mu MXn-2)
S lượng màn hình LCD có th cùng kết ni vi cng ra có th khác nhau tùy vào cáp sử dụng, nguồn tín hiệu, v.v. Với nhng loi cáp mà không có s suy gim cht lượng tín hiu, có th kết ni lên đến mười màn hình LCD.
Kensington Lock
Khóa Kensington là thiết bị được đùng để cố định h thng về mặt vt lý khi dùng h thống ở nhng nơi công cng. Thiết b khóa này phi được mua riêng. Hình dáng và phương pháp cài khóa thc tế có th khác vi hình ảnh minh ha tùy theo xut xứ của thiết b. Hãy tham kho hướng dn sử dụng
đi kèm ca Khóa Kensington để s dng đúng cách. Thiết b khóa này ph
i
được mua riêng.
V trí ca khóa Kensington có th thay đổi tùy theo kiu mu.
S dng khóa Anti-Theft Kensington
1. Lp thiết b khóa vào trong khe cm Kensington trên Màn hình
LCD và vn theo chiu khóa lại.
2. Ni cáp cho khóa Kensington.
3. Cố định khóa Kensington vào bàn hoc mt vt th nng cố định.
Xem phần Connecting Cables để biết thêm thông tin về việc kết ni cáp.
Gii thiu
Điu khin t xa
Hiu sut ca bộ điều khiển từ xa có th bị ảnh hưởng bởi TV hay các thiết bị điện tử khác hot động gần Màn hình LCD, gây ra s ri loạn chc năng do có tác động tới tần số hoạt động.
POWER
OFF
Number Buttons
Nút DEL
+ VOL -
MUTE
TV/DTV
MENU
INFO
CÁC NÚT COLOR (MÀU SẮC)
TTX/MIX
STILL
AUTO
S.MODE
MDC
LOCK
SOURCE
ENTER/PRE-CH
CH/P
D.MENU
GUIDE
RETURN
Các nút Lên-Xuống-Trái-Phải
EXIT
SRS
MagicInfo
P.MODE
DUAL/MTS
PIP
SWAP
1. POWER
Bt thiết b.
2. Off
Tt thiết b.
3. Number Buttons
Nhấn để thay đổi kênh.
4. Nút DEL
Nút “-” ch có tác dng cho DTV. Nó được sử dụng để chn MMS (đa kênh) cho mt DTV.
5. + VOL -
Điu chnh âm lượng.
6. MUTE
Tm dng (tt tiếng) âm thanh đầu ra tm thi. Được hin th góc dưới bên trái màn hình. Âm thanh s phát li nếu bn nhn MUTE hoc - VOL + trong chế độ Tắt tiếng.
7. TV/DTV
Chn trc tiếp chế độ TV và DTV.
8. MENU
M menu trên màn hình và thoát ra khi menu hoc đóng menu điu chnh.
9.
Kích hot các mc menu được tô sáng.
10. INFO
Thông tin v hình ảnh hiện hữu được hin thị ở góc trên bên trái ca màn hình.
11.COLOR BUTTONS
Nhấn để thêm hay xóa các kênh và để lưu các kênh vào danh sách các kênh yêu thích trong menu “Channel List” (Danh sách kênh).
12. TTX/MIX
Các kênh TV cung cp các dch vụ nhập thông tin bng teletext.
- Các nút teletext
13.STILL
Nhấn nút một lần để cố định màn hình. Nhấn lại lần nữ
a để giải phóng màn hình.
14.AUTO
Điu chnh màn hình hin th trong chế độ PC. Bng cách thay đổi độ phân gii trong bng điu khin, chc năng t động s được thc hiện.
15. S.MODE
Khi bạn nhấn nút này, chế độ hiện tại sẽ được hiển thị ở phần dưới trung tâm của màn hình. Màn hình LCD được tích hợp bộ tăng âm độ trung thực cao. Sau khi nhấn nút một l
ần nữa để chuyển qua chế độ cấu hình đã được cài đặt sẵn. ( StandardMusicMovie
SpeechCustom )
16.MDC
Nút khởi động nhanh MDC.
17.LOCK
Bt hoc tt tt c các phím chc năng trên c b điu khin t xa và màn hình LCD ngoi tr các nút Ngun và LOCK.
18. SOURCE
Nhấn nút để thay đổi tín hiu vào SOURCE.
Vic thay đổi SOURCE chỉ cho phép đối vi các thiết bị ngoại vi được kết ni cùng lúc với màn hình LCD.
19. ENTER/PRE-CH
Nút này được sử dụng để trở về kênh ngay trước đó.
20. CH/P
Trong chế độ TV, chn các kênh TV.
21.D.MENU
Hin th menu DTV
22.GUIDE
Hin th Chỉ dẫn Chương trình Điện tử (EPG).
23. RETURN
Tr v menu trước.
24. Các nút Lên-Xuống-Trái-Phải
Di chuy
n t menu này sang menu khác theo phương ngang, phương đứng hoc điu chnh các giá tr trên menu đã chn.
25. EXIT
Thoát khỏi màn hình menu.
26. SRS
Chn chế độ SRS TruSurround XT.
27.MagicInfo
Nút khởi động nhanh MagicInfo .
28. P.MODE
Khi bạn nhấn nút này, chế độ ảnh hiện tại được hin thị ở phần dứơi trung tâm ca màn hình.
AV / HDMI / TV : P.MODE
Màn hình LCD có bn thông s cài đặt hình ảnh tự động được nhà sản xuất cài đặt sẵn. Lặp lại thao tác nh ln lượt qua các cu hình đã được cài đặt sn. ( Dynamic Standard Movie Custom )
PC / DVI / MagicInfo: M/B (MagicBright)
MagicBright là tính năng mới cung cấp môi trường hiển thị hình ảnh tối ưu tùy thuộc vào nội dung bạn đang xem. Lặp lại thao tác nhn phím ln na để chuyn ln lượt qua các cu hình đã được cài đặt sn. (Entertain
29. DUAL/MTS
DUAL-
Các chế độ STEREO/MONO, DUAL l / DUAL ll và MONO/NICAM MONO/NICAM STEREO có thể vận hành tùy thuộc vào chế độ phát tín hiệu bằng cách sử dụng nút DUAL trên bộ điều khiển từ xa trong khi đang xem TV.
Internet Text Custom )
n phím lần nữa để chuyển
MTS-
Bn có th chn chế độ MTS (Âm thanh TV ni Đa kênh).
Kiu Âm thanh MTS/S_Mode Mc định
Mono Mono
FM Stereo
Stereo Mono ↔ Stereo
SAP Mono ↔ SAP Mono
30. PIP
Mi ln bn nhn nút này, mt màn hình PIP s xut hin.
- Chc năng này không hoạt động đối vi màn hình LCD này.
Thay đổi th công
31.SWAP
Hoán chuyn các ni dung trong ca s PIP và hình nh chính. Hình nh trên ca s PIP s xut hin trên màn hình chính, trong khi đó hình nh trên màn hình chính sẽ được chuyn sang ca PIP.
- Chc năng này không hot động đối vi màn hình LCD này.
Gii thiu
Sơ đồ máy móc
Sơ đồ máy móc
Đầu màn hình LCD
QUY MÔ MÔ HÌNH MẠNG
Lp đặt Giá đỡ treo tường VESA
z Khi lp đặt giá đỡ VESA, hãy đảm bo bn tuân th theo các Tiêu chun VESA quc tế.
z Để mua Giá đỡ VESA và tìm Thông tin Lp đặt: Vui lòng liên h vi Nhà phân phi SAMSUNG gn nht để đặt hàng. Sau khi bn
đã đặt hàng, các chuyên viên lắp đặt sẽ đến chỗ của bạn và tiến hành việc lắp đặt giá đỡ.
z Cn ít nht 2 người để di chuyn màn hình LCD.
z SAMSUNG không chu trách nhim đối vi bt k hư hng thiết b hoc thương tn nào gây ra bi vic lp đặt theo ý mun ca
khách hàng.
Kích thước
Lưu ý
Để gn cht giá đỡ vào tường, chỉ được phép dùng các vít máy có đường kính 6 mm và chiu dài t 8 đến 12 mm.
Lp đặt Giá đỡ treo tường
z Liên h mt k thut viên để h tr lp đặt giá đỡ treo tường.
z SAMSUNG Electronics không chu trách nhim v bt k hư hng nào đối vi thiết b hoc gây thit hi cho khách hàng nếu khách
hàng t thc hiện việc lắp đặt.
z Thiết b này dùng để lắp đặt trên tường xi măng. Thiết b s không gi được n định khi bn lp đặt trên tường thch cao hay g.
Các thành phần
Ch dùng các thành phn và phụ kiện được bán kèm vi thiết b.
Giá đỡ treo tường(1) Bn l(Trái 1, Phi 1) Móc nha(4) Vít(A)(11) Vít(B)(4) M neo(11)
Lp Giá đỡ treo tường
Có hai bản lề (trái và phi). Chú ý sử dụng bản lề phù hợp.
1. Gn vào và siết cht Vít gi theo chiu ca mũi tên.
Khi thc hiện xong, gắn giá đỡ lên tường.
Có hai bản lề (trái và phi). Chú ý sử dụng bản lề phù hợp.
A - Vít gi
B - Giá đỡ treo tường
C - Bn l (Trái)
D - Bn l (Phải)
2. Trước khi khoan vào tường, kim tra xem chiu dài gia hai l khóa mt sau ca thiết bđúng chưa.
Nếu chiu dài quá dài hoc quá ngn, th lng mt s hay tt c 4 vít trên giá đỡ treo tường để điu chnh chiu dài.
A - Chiu dài gia hai l khóa
3. Kim tra sơ đồ lắp đặt và đánh dấu các điểm khoan trên tườ định tng m neo vào l khoan. So khp mi l ca bn l và giá treo vi các l m neo tương ng và ri đưa vào và siết cht 11 vít A.
ng. S dng mũi khoan 5,0 mm để khoan l có chiu sâu hơn 35 mm. C
Để gn thiết b vào giá đỡ treo tường
Hình dng thiết b có th thay đổi theo kiu thiết b. (Thao tác lp ráp các móc nha và các vít ging nhau)
1. Tháo 4 vít mt sau ca thiết b.
2. Lp vít B vào trong móc nha.
Lưu ý
z Gn thiết b lên giá đỡ treo tường và đảm bo nó được gn c định vào các móc nha bên trái và phi. z Cn thn khi lp đặt thiết b vào giá đỡ vì các ngón tay có th b kt vào trong các l. z Đảm bo giá đỡ treo tường được gn cố định vào tường, nếu không thiết b s không được gi yên sau khi lp đặt.
3. Siết cht 4 vít ở bước 2 (móc nha + vít B) vào các l mt trước của thiết bị.
4. Tháo chân an toàn (3) và đưa 4 kẹp giữ thiết b vào trong các lỗ tương ứng (1) ca giá đỡ. Sau đó, đặt thiết b (2) cố định một cách chc chn vào giá đỡ. Đảm bảo đẩy thêm vào và siết cht chân an toàn (3) để giữ chc thiết b vào giá đỡ.
A - Màn hình LCD
B - Giá đỡ treo tường
C - Tường
Điu chnh Góc ca Giá đỡ treo tường
Điu chnh góc ca giá đỡ sang -2˚ trước khi lp nó vào tường.
1. Gn thiết b vào giá đỡ treo tường.
2. Gi thiết bị ở phía trên phn chính gia và kéo nó hướng v trước (theo chiu ca mũi tên) để điu chnh góc.
Bn có th điu chnh góc ca giá đỡ trong khong t -2˚ đến 15˚.
Phi chc chắn bạn sử dụng phần trung tâm phía trên, không phi là bên trái hay bên phi ca thiết bị để điều chnh góc.
Các kết nối
Kết ni vi máy tính
S dng Dây đin ngun tiếp đất
z Nếu không thc hin vic này, dây tiếp đất có th gây đin git. Hãy chc chn ni đất đúng cách cho dây
tiếp đất, trước khi đấu ni ngun AC. Khi tháo dây tiếp đất, hãy đảm bo đã tháo dây cm điện AC ra khi cm đin trước.
Lưu ý
Các thiết bị đầu vào AV như đầu DVD, VCR hay máy quay video xách tay cũng như máy tính ca bạn đều có thể được kết ni vi màn hình LCD. Để biết thêm thông tin chi tiết các kết ni các thiết bị đầu vào AV, tham kho các ni dung trong mục Điều chnh màn hình LCD ca Bn.
Kết ni dây đin ngun ca Màn hình LCD vi cng ngun vào phía sau ca màn hình LCD. Bt công tc ngun đin.
Có hai (02) cách để kết nối cổng D-sub vi màn hình LCD ca bn. Hãy chn mt trong các cách sau:
S dng đầu cm D-sub (Analog) trên card màn hình.
z Kết ni cáp h tr D-sub vi cng 15 chân RGB phía sau màn hình LCD ca bn và Cng D-sub 15 chân trên
máy tính ca bạn.
S dng đầu cm DVI (Tín hiu s) trên card màn hình.
z Kết ni Cáp DVI vào cng DVI phía sau màn hình LCD ca bn và vi cng DVI trên máy tính.
Kết ni cáp âm thanh ca màn hình LCD ca bn vi cng âm thanh phía sau máy tính ca bn.
Lưu ý
z Bt c máy tính và màn hình LCD ca bn. z Cáp DVI là phn tùy chn. z Liên h vi Trung tâm Dch v SAMSUNG Electronics ti địa phương để mua thêm các linh kin tùy chn.
Các kết nối
Kết ni vi các Thiết b khác
S dng Dây đin ngun tiếp đất
z Nếu không thc hin vic này, dây tiếp đất có th gây đin git. Hãy chc chn ni đất đúng cách cho dây
tiếp đất, trước khi đấu ni ngun AC. Khi tháo dây tiếp đất, hãy đảm bo đã tháo dây cm điện AC ra khi cm đin trước.
Các thiết bị đầu vào AV như đầu DVD, VCR hay máy quay video xách tay cũng như máy tính ca bạn đều có thể được kết ni vi màn hình LCD. Để biết thêm thông tin chi tiết các kết ni các thiết b đầu vào AV, tham kho các ni dung trong mục Điều chnh màn hình LCD ca Bạn.
Kết ni vi các Thiết b AV
1. Kết ni cng DVD, VCR (DVD / DTV Set-Top Box) vào cng [R-AUDIO-L] ca màn hình LCD.
2. Sau đó, bt DVD, máy VCR hoc các máy quay phim s dng đĩa DVD hoc băng t bên trong.
3. Chọn AV bằng nút SOURCE .
Màn hình LCD có các cng AV dùng để kết ni các thiết bị đầu vào AV như DVD, VCR hay các Máy quay video cm tay. Bn có thể cảm nhn được các tín hiu AV khi màn hình LCD được bt lên.
Kết ni vi Máy quay phim
1. Định v các jack cm đầu ra AV trên máy quay phim xách tay. Thông thường, các đầu ra này nm bên cnh hay mt sau ca máy quay phim xách tay. Kết ni mt b các dây cáp âm thanh gia các dây jack cm AV AUDIO IN [L-AUDIO-R] và cng trên màn hình LCD.
2. Kết ni cáp video vi các dây jack cm VIDEO OUTPUT trên máy quay video xách tay và cng AV IN [VIDEO] trên màn hình LCD.
3. Chọn AV cho kết ni Máy quay phim bng cách s dng nút Source phía trước màn hình LCD hoc trên bộ điều khiển từ xa.
4. Sau đó, bt Máy quay phim xách tay và đưa băng vào để bt đầu xem.
Các b cáp âm thanh – hình đề cập ở đây thường được bán kèm vi Máy quay phim xách tay. (Nếu không, bạn có th tìm mua các cửa hàng điện tử ti địa phương). Nếu máy quay phim h tr âm thanh ni, bạn cần phải s dụng bộ cáp đôi.
Kết ni bng cáp HDMI
z Các thiết bị đầu vào như DVD k thut số được kết ni vi cng HDMI ca mMàn hình LCD bng cách sử dụng cáp HDMI. z Bn không th kết ni mt PC vi cng HDMI.
Kết ni bng cáp chuyn DVI sang HDMI
z Kết ni cng ra DVI ca mt thiết b đầu ra k thut s vi cng HDMI ca màn hình LCD bng cách s dng cáp chuyn DVI
sang HDMI.
z Kết ni các đầu dây jack đỏ và trng ca mt cáp chuyn RCA sang stereo (đối vi máy PC) vào các cng đầu ra cùng màu trên
thiết bị đầu ra kỹ thut s, và kết ni các đầu dây DVI / PC / HDMI AUDIO IN còn li ti các cổng của Màn hình LCD.
Kết ni vi H thng Âm thanh
z Kết ni mt b dây cáp âm thanh gia các dây jack AUX L, R trên H THNG ÂM THANH vi cng AUDIO OUT [L-AUDIO-
R] trên màn hình LCD.
Các kết nối
Kết ni Cáp mng LAN
S dng Dây đin ngun tiếp đất
z Nếu không thc hin vic này, dây tiếp đất có th gây đin git. Hãy chc chn ni đất đúng cách cho dây
tiếp đất, trước khi đấu ni ngun AC. Khi tháo dây tiếp đất, hãy đảm bo đã tháo dây cm điện AC ra khi cm đin trước.
Các thiết bị đầu vào AV như đầu DVD, VCR hay máy quay video xách tay cũng như máy tính ca bạn đều có thể được kết ni vi màn hình LCD. Để biết thêm thông tin chi tiết các kết ni các thiết b đầu vào AV, tham kho các ni dung trong mục Điều chnh màn hình LCD ca Bạn.
Kết ni cáp mng LAN. (Ch áp dng cho mu MXn-2)
Các kết nối
Kết ni thiết b USB
S dng Dây đin ngun tiếp đất
z Nếu không thc hin vic này, dây tiếp đất có th gây đin git. Hãy chc chn ni đất đúng cách cho dây
tiếp đất, trước khi đấu ni ngun AC. Khi tháo dây tiếp đất, hãy đảm bo đã tháo dây cm điện AC ra khi cm đin trước.
Các thiết bị đầu vào AV như đầu DVD, VCR hay máy quay video xách tay cũng như máy tính ca bạn đều có thể được kết ni vi màn hình LCD. Để biết thêm thông tin chi tiết các kết ni các thiết b đầu vào AV, tham kho các ni dung trong mục Điều chnh màn hình LCD ca Bạn.
Bn có th kết ni vi các thiết b USB như chut hoc bàn phím. (Ch áp dng cho mu MXn-2)

Gii quyết s c

T kim tra tính năng
Trước khi yêu cu giúp đỡ, hãy kim tra li những mục sau đây. Vui lòng liên hvi Trung tâm Dch v h tr đối vi những vấn đề mà bạn không thể tự khắc phc được.
T kim tra tính năng
1. Tt c máy tính và màn hình LCD ca bn.
2. Tháo cáp tín hiu video phía sau máy tính.
3. Bt màn hình LCD.
Hình dưới đây (“Check Signal Cable") s xut hin trên mt nn đen khi màn hình LCD đang làm vic bình thường ngay c khi không có tín hiu video nào được tìm thy: Trong khi đang chế độ T kim tra, đèn ch báo LED có màu xanh lá và hình nh di chuyển xung quanh trên màn hình.
4. Tt Màn hình LCD và kết ni li cáp video; sau đó bt c máy tính và màn hình LCD ca bn.
Nếu màn hình LCD vn không có tín hiu sau khi bn đã th ca bn; màn hình LCD ca bn s hot động bình thường.
c hin các quy trình trên, hãy kim tra b điu khin video và h thng máy tính
Thông báo cnh báo
Bn có th xem màn hình độ phân gii 1360 x 768. Tuy nhiên, bn s nhn thông báo sau trong mt phút; Bn có th chn thay đổi độ phân gii màn hình hoc vn gi độ phân gii ti thi đim y. Và nếu độ phân gii ln hơn 85Hz, bn s thy màn hình đen vì màn hình LCD không h tr khi độ phân gii ln hơn 85Hz.
Vui lòng tham khảo Các Đặc tính k thut > Các Chế độ thi gian đã được cài đặt trước để xem các độ phân giải hoặc tần số được màn hình LCD hỗ trợ.
Bo trì và V sinh
1) Bo trì V màn hình LCD.
Lau chùi bng mt khăn mm sau khi đã rút dây điện ngun.
z Không s dng benzen, dung môi, các cht d cháy khác hoc khăn ướt.
z Chúng tôi khuyến ngh nên s dng cht ty ra chuyên dng ca SAMSUNG để
2) Bo trì màn hình Phẳng.
Lau nhẹ bằng vi mm (vi flanen bng cô-tông).
tránh làm hư hỏng màn hình.
z Tuyt đối không s dng acetone, benzene hoc dung môi.
(Chúng có th gây xước hoc biến dng cho bề mặt màn hình.)
z Người dùng s phi tr phí sa cha hư hng do mình gây ra và các chi phí liên quan
khác.
Các triệu chứng và Gii pháp khuyến ngh
Màn hình LCD tái to tín hiu hình ảnh nhận được t máy tính. Do đó, nếu có vấn đề với máy tính hay card video, nó s làm cho Màn hình LCD trống, màu sắc kém, n, và chế độ video không được h trợ, v.v. Trong trường hợp này, hãy kim tra nguyên nhân ca sự cố trước, và sau đó liên h
1. Kim tra xem dây điện nguồn và các dây cáp video có được kết ni đúng với máy tính hay chưa.
2. Kim tra xem máy tính có phát ra tiếng bíp hơn 3 lần khi khởi động hay không.
3. Nếu bn đã cài đặt card video mi hoc đã lp máy PC, hãy kim tra xem đã cài đặt trình điu khin B điu hp (video) hay chưa.
4. Kim tra xem t
5. Nếu bn gp vn đề khi cài đặt Trình điu khin B điu hp video, bn hãy khi động máy tính Chế độ An toàn, ri g b B điu
Trung tâm Dch vụ hay nhà phân phi ca bạn.
(Nếu có, cần phải sa chữa bo mạch chủ của máy tính.)
n s quét ca màn hình video có nm trong khong 50 Hz ~ 85 Hz.
(Không được quá 60hz khi s dụng độ phân gii ti đa.)
hp màn hình đã có trong "Control Panel > System > Device Administrator" và khi động li máy tính để cài đặt li trình điu
n B điu hp (video).
khi
Gii quyết s c
Danh sách Kim tra
z Bng sau đây lit kê các vn đề có th xy ra và gii pháp khc phc. Trước khi gi đin nh tr giúp, bn hãy kim tra thông tin
trong phn này để biết xem liệu bạn có thể tự khắc phc được hay không. Nếu bạn tht sự cần giúp đỡ,
thoi phn Thông tin liên h hoc liên h vi đại lý
z Để biết thêm thơng tin cĩ liên quan v mng, xin tham kho MagicInfo phn Gii quyết S c.
.
Các vấn đề liên quan đến Việc cài đặt trong Chế độ (PC)
Các vấn đề có liên quan đến việc cài đặt màn hình LCD và các gii pháp được lit kê.
1.
Màn hình LCD nhp nháy.
Kim tra xem cáp truyn tín hiu kết ni gia máy tính và màn hình LCD có lng không.
(Tham khảo Kết ni vi Máy tính)
Các sự cố liên quan đến màn hình
bn hãy gi theo s đin
Những sự c liên quan đến màn hình LCD và những giải pháp cho chúng đã được lit kê.
1.
Màn hình trng và đèn ch báo nguồn điện bị tắt.
Hãy đảm bo rng dây điện ngun được kết ni chc chn và màn hình LCD đã được bt.
(Tham khảo Kết ni vi Máy tính)
2.
"Thông báo Check Signal Cable".
Hãy chc chn cáp tín hiệu đã được kết ni cht vào máy PC hoc các ngun phát tín hiu video.
(Tham khảo Kết ni vi Máy tính) Hãy chc chn máyu PC hoc các ngu
3.
"Thông báo Not Optimum Mode".
Kim tra độ phân giải ti đa ca màn hình và tn s ca Bộ điều hp video. So sánh nhng giá tr này vi d liu trong Bng Các Chế độ Thi gian đã được Cài đặt sn.
4.
Hình nh cun theo phương đứng.
Kim tra xem cáp tín hiu đã được kết ni cht hay chưa. Nếu cn thiết, hãy k
(Tham khảo Kết ni vi Máy tính)
5.
Hình nh không rõ ràng; hình nh b nhòe.
Chy chế độ Chnh tn sCoarseFine. Bt li màn hình sau khi tháo các ph kin ra (cáp ni dài tín hiu video, v.v..) Chnh độ phân gii và tn số ở mc qui định.
n phát tín hiu video đã được bt.
ết ni li.
6.
Hình nh không n định và rung.
Kim tra xem độ phân giải và tần số đã được cài đặt cho card video ca máy tính có nm trong vùng tr hay không. Nếu không, hãy cài đặt li chúng theo nhng Thông tin hin thi trong menu Màn hình LCD và Các Chế độ
thi gian đã được Cài đặt sn.
7.
Hình nh nhòe (ghost images) sau khi hin th.
Kim tra xem độ phân giải và tần số đã được cài đặt cho card video ca máy tính có nm trong vùng được màn hình LCD h tr hay không. Nếu không, hãy cài đặt li chúng theo nhng Thông tin hin thi trong menu Màn hình LCD và Các Chế độ
thi gian đã được Cài đặ
t sn.
được màn hình LCD h
8.
Hình nh quá sáng hoc quá ti.
Điu chnh brightnesscontrast.
(Tham khảo Brightness, Contrast)
9.
Màu màn hình không đồng nhất.
Điu chnh màu sc bng cách s dng Custom trong menu Điu chnh màu OSD.
10.
Hình màu b xen ln các bóng tối.
Điu chnh màu sc bng cách s dng Custom trong menu Điu chnh màu OSD.
11.
Màu trng rt xu.
Điu chnh màu sc bng cách s
12.
Đèn ch báo ngun nhp nháy.
Màn hình hiện đang lưu các thay đổi đã được thc hin trong cài đặt vào b nh OSD.
13.
Màn hình trng và đèn ch báo ngun nhp nháy theo tng 0,5 hay 1 giây.
Màn hình LCD đang sử dụng h thng qun lý ngun ca chính nó.
Nhn vào bt k phím nào trên bàn phím.
14.
Màn hình trng và nhp nháy.
Nếu bn thy thông báo "TEST GOOD" xut hin trên màn hình khi b màn hình LCD và máy tính để đảm bo rng phn kết ni đã được kết ni đúng cách.
dng Custom trong menu Điu chnh màu OSD.
n nhn nút MENU, hãy kim tra cáp kết ni gia
Các trc trc liên quan đến Âm thanh
Các sự cố liên quan đến tín hiu âm thanh và gii pháp khc phc được lit kê sau đây.
1.
Không có âm thanh.
Hãy đảm bo cáp âm thanh đã được kết ni vào c cng nhn tín hiu âm thanh trên màn hình LCD và cng xut tín hiu âm thanh trên card âm thanh.
(Tham khảo Kết ni vi Máy tính) Kim tra mc âm lượng.
2.
Mc âm lượng quá thp.
Kim tra mc âm lượng. Nếu âm lượng vn quá nh sau khi chnh b điu khin âm lượng đến mc ti đa, hãy kim tra li b đi
trên card âm thanh ca máy tính hoc chương trình phn mm.
3.
Âm thanh quá ln hoc quá nhỏ.
Điu chnh TrebleBass đến mc phù hp.
u khin âm lượng
Các vấn đề liên quan đến Bộ điều khin từ xa
Những sự c liên quan đến bộ điều khiển từ xa và những giải pháp khc phc được lit kê.
1.
Các nút trên bộ điều khin t xa không hot động.
Kim tra các cc (+/-) ca pin. Kim tra xem pin đã hết hay không. Kim tra xem ngun có bt hay không. Kim tra xem dây điện ngun đã được kết ni cht hay chưa. Kim tra xem có bóng đèn hunh quang đặc bit hay neon gn đó hay không.
Các sự cố liên quan đến MagicInfo
To đĩa USB khi động.
1.
To đĩa USB khi động
1) Bn có th chuyn phương tin lưu tr 512 MB thông thường hoc USB ln hơn thành đĩa khởi động bng cách sử dụng công cụ tạo đĩa khởi động USB. (Ví d, Công cụ Định dng Lưu trữ Đĩa USB HP)
2) Sao chép tp tin hình nh ghost Hệ điều hành và có th thc hin được trên đĩa USB ca bn.
3) Nhp menu BIOS trên máy bng cách nh USB Đầu tiên bng cách nhn phím Nhp trong menu Khi động.
4) M ngun máy khi đã kết ni đĩa USB và khi động trong chế độ DOS.
5) Chy C:\ghost.exe và chn Local Partition From Image t menu. Chn tp tin ghost để cập nht cho đĩa USB và chn đĩa đích.
6) Khi kết thúc phn cp nht hình nh ghost, máy sẽ tự động khởi động l
n phím F2 trong màn hình biu tượng BIOS. Sau đó, chn tùy chn Khởi động
i.
Gii quyết s c
Hi & Đáp
1.
Làm thế nào để thay đổi tn số?
Tn s có th thay đổi bng cách cu hình li card màn hình.
Lưu ý
Card màn hình có thể có nhiều dạng hỗ tr khác nhau, tùy theo phiên bản của trình điều khiển được sử dụng. (Tham khảo cẩm nang s dng card màn hình hoc máy tính để biết thêm chi tiết.)
2.
Làm thế nào để Hiu chỉnh độ phân giải?
Windows XP:
Đặt độ phân gii trong Control Panel(Bng điu khin) Appearance and Themes(Hình thc và Ch đề) Display(Hin th) Settings(Cài đặt).
Windows ME/2000:
Đặt độ phân gii trong Control Panel(Bng điu khin) Display(Hin th) Settings(Cài đặt).
* Hãy liên h nhà sn xut card màn hình để biết thêm chi tiết.
3.
Làm thế nào để cài đặt chc năng Tiết ki
Windows XP:
m đin?
Đặt độ phân gii trong Control Panel(Bng điu khin) Appearance and Themes(Hình thc và Ch đề) Display(Hin th) Screen Saver(Màn hình bo v).
Cài đặt chc năng trong BIOS-SETUP ca máy tính. (Tham kho Tài liu Hướng dn S dng Windows / Máy tính). Windows ME/2000:
Đặt độ phân gii trong Control Panel(Bng điu khin) Display(Hin th) Screen Saver(Màn hình bo v).
Cài đặt chc năng trong BIOS-SETUP ca máy tính. (Tham kho Tài li
4.
Làm thế nào để lau chùi v màn hình/Bng LCD?
Ngưng kết ni dây điện ngun và sau đó làm v sinh màn hình LCD bng mt tm vi mm, s dng dung dch làm v sinh hay nước sch.
Không để đọng cht ty ra hoc chà xước lên v màn hình. Không để nước chy vào bên trong màn hình LCD.
5.
Làm thế nào để xem được video?
Ch h tr codec MPEG1 và WMV. Phi cài đặ thích.
t codec tương ứng để phát video. Lưu ý mt s codec có th không tương
u Hướng dn S dng Windows / Máy tính).
Trước khi gi giúp đỡ, bạn hãy kim tra thông tin trong phn này để biết xem bn có th tự khắc phc được hay không. Nếu bạn tht s cần
bn hãy gi theo s đin thoi phn Thông tin liên h hoc liên h vi đại lý.
giúp đỡ,
Loading...