Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác
hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước
bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được
luật bản quyền cho phép.
Công Nhận Nhãn Hiệu
®
, Acrobat®, và PostScript® là các
Adobe
nhãn hiệu thương mại của Adobe Systems
Incorporated.
Microsoft®, Windows®, và Windows®XP là
các nhãn hiệu đã đăng ký của Microsoft
Corporation tại Mỹ.
Thông tin có trong tài liệu này có thể được
thay đổi mà không cần phải thông báo.
Các bảo hành duy nhất dành cho các sản
phẩm và dịch vụ HP đều được lập ra ở trên
trong các bản tuyên bố bảo hành rõ ràng đi
cùng với những sản phẩm và
dịch vụ như
thế. Không có gì trong tài liệu này được hiểu
như là sự tạo thành một bảo hành phụ. HP
sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối với các
lỗi hoặc sai sót kỹ thuật hoặc biên tập ở trong
tài liệu này.
Edition 1, 9/2017
Windows Vista® là một nhãn hiệu hoặc nhãn
hiệu đã đăng ký của Microsoft Corporation ở
Mỹ và/hoặc các quốc gia/vùng lãnh thổ khác.
®
là nhãn hiệu thương mại đã được
UNIX
đăng ký của The Open Group.
Nhãn ENERGY STAR và ENERGY STAR là
các nhãn hiệu đã được đăng ký tại Mỹ.
Mục lục
1 Thông tin cơ bản về sản phẩm
So sánh sản phẩm ............................................................................................................................... 2
Kiểu sản phẩm HP LaserJet P4014 ..................................................................................... 2
Kiểu sản phẩm HP LaserJet P4015 ..................................................................................... 3
Kiểu sản phẩm HP LaserJet P4515 ..................................................................................... 4
So sánh tính năng ............................................................................................................................... 5
Mô Tả Sản Phẩm ................................................................................................................................. 7
Mặt trước ............................................................................................................................. 7
Mặt sau ................................................................................................................................ 7
Loại và kích thước ............................................................................................ 87
Giấy) .................... 87
7 Sử dụng tính năng của sản phẩm
Cài đặt tiết kiệm .................................................................................................................................. 92
EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) ......................................................................................... 92
VIWWv
Tài liệu có kẹp giấy ............................................................................................................................. 94
Sử dụng tính năng lưu trữ lệnh in ...................................................................................................... 95
8 Tác vụ in
Hủy lệnh in ......................................................................................................................................... 98
Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Windows ......................................................... 99
Thời gian hoãn chế độ Sleep (Nghỉ) .................................................................................. 92
Đặt thời gian hoãn chếđộ nghỉ ......................................................................... 92
Bật hoặc tắt chếđộ nghỉ ................................................................................... 93
Thời gian đánh thức .......................................................................................................... 93
Đặt thời gian đánh thức .................................................................................... 93
Tạo lệnh in đã lưu .............................................................................................................. 95
In lệnh in đã lưu ................................................................................................................. 95
Xóa lệnh in đã lưu .............................................................................................................. 96
Dừng lệnh
Dừng lệnh in hiện tại từ chương trình phần mềm ............................................................. 98
Mở trình điều khiển máy in ................................................................................................ 99
Sử dụng các lối tắt in ......................................................................................................... 99
Đặt các tùy chọn chất lượng và giấy in ............................................................................. 99
Đặt các hiệu ứng cho tài liệu ........................................................................................... 100
Đặt các tùy chọn hoàn thành tài liệu ................................................................................ 100
Đặt tùy chọn đầu giấy ra của sản phẩm
Đặt tùy
Xem thông tin hỗ trợ và thông tin về tình trạng sản phẩm ............................................... 102
Đặt các tùy chọn in nâng cao .......................................................................................... 102
in hiện tại từ bảng
chọn lưu trữ lệnh in ............................................................................................. 101
điều khiển ........................................................................... 98
kích thước giấy Letter (Thư) và 43 ppm
trên kích thước giấy A4
Bao gồm bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
●
(RAM) 96 mêga-byte (MB). Có thể mở
rộng đến 608 MB.
Hộp mực in HP, ước lượng sử dụng cho
●
tối đa là 10.000 trang
Khay 1 chứa tối đa là 100 tờ
●
Khay 2 chứa tối đa là 500 tờ
●
Ngăn giấy ra 500 tờ, có mặt hướng
●
xuống dưới
Ngăn giấy ra 100 tờ, có
●
trên
mặt hướng
Máy in HP LaserJet P4014n
CB507A
Có cùng tính năng như của máy in
HP LaserJet P4014, thêm các tính năng sau:
Kết nối mạng HP Jetdirect cài sẵn
●
Bao gồm RAM 128 MB. Có thể mở rộng
●
đến 640 MB.
lên
HP LaserJet P4014dn
CB512A
Có cùng tính năng như của máy in
HP LaserJet P4014n, thêm các tính năng
sau:
Phụ kiện in hai mặt để in tự động t
●
ha
i mặt.
rên cả
Màn hình bảng điều khiển đồ h ọa 4 dòng
●
Cổng USB 2.0 tốc độ cao
●
Khe vào/ra (EIO) nâng cao
●
Một khe mô-đun nhớ trực tuyến đôi
●
(DIMM) mở.
2Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩmVIWW
Kiểu sản phẩm HP LaserJet P4015
Máy in HP LaserJet P4015n
CB509A
In tối đa 52 trang mỗi
●
phút (ppm) trên kích
thước giấy Letter (Thư)
và 50 ppm trên kích
thước giấy A4
Kết nối mạng
●
HP Jetdirect cài sẵn
Bao gồm bộ nhớ truy cập
●
ngẫu nhiên (RAM)
128 mêga-byte (MB). Có
thể mở rộng đến 640
MB.
Hộp mực in HP, ước
●
lượng sử dụng cho tối đa
là 10.000 trang
Máy in HP LaserJet
P4015dn
CB526A
Có cùng tính năng như của
máy in HP LaserJet P4015n,
thêm các tính năng sau:
Phụ kiện in hai mặt để in
●
tựđộng trên cả hai mặt
Máy in HP LaserJet P4015tn
CB510A
ùng t
Có c
máy in HP LaserJet P4015n,
thêm các tính năng sau:
●
ính năng như của
Thêm một khay nạp giấy
500 tờ (Khay 3)
Máy in HP LaserJet P4015x
CB511A
Có cùng tính năng như của
máy in HP LaserJet P4015n,
thêm các tính năng sau:
Thêm một khay nạp giấy
●
500 tờ (Khay 3)
Phụ kiện in hai mặt để in
●
tựđộng trên cả hai mặt
Khay 1 chứa tối đa là 100
●
tờ
Khay 2 chứa tối đa là 500
●
tờ
Ngăn giấy r
●
mặt hướ
Ngăn giấy ra 100 tờ, có
●
mặt hướng lên trên
Màn hình bảng điều
●
khiển đồ họa 4 dòng
Bàn phím số
●
Cổng USB 2.0 tốc độ cao
●
Khe vào/ra (EIO) nâng
●
cao
Một khe mô-đun nhớ
●
trực tuyến đôi (DIMM)
mở.
a 500 tờ, có
ng xuống dưới
VIWWSo sánh sản phẩm3
Kiểu sản phẩm HP LaserJet P4515
Máy in HP LaserJet P4515n
CB514A
In tối đa 62 trang mỗi
●
phút (ppm) trên kích
thước giấy Letter (Thư)
và 60 ppm trên kích
thước giấy A4
Kết nối mạng
●
HP Jetdirect cài sẵn
Bao gồm bộ nhớ truy cập
●
ngẫu nhiên (RAM)
128 mêga-byte (MB). Có
thể mở rộng đến 640
MB.
Máy in HP LaserJet P4515tn
CB515A
Có cùng tính năng như của
máy in HP LaserJet P4515n,
thêm các tính năng sau:
Thêm một khay nạp giấy
●
500 tờ (Khay 3)
Máy in HP LaserJet P4515x
CB516A
Có cùng tính năng như của
máy in HP LaserJet P4515n,
các tính năng sau:
thêm
Thêm một khay nạp giấy
●
500 tờ (Khay 3)
Phụ kiện in hai mặt để in
●
tựđộng trên cả hai mặt
Máy in HP LaserJet
P4515xm
CB517A
Có cùng tính năng như của
máy in HP LaserJet P4515n,
thêm các tính năng sau:
Thêm một khay nạp giấy
●
500 tờ (Khay 3)
Phụ kiện in hai mặt để in
●
tựđộng trên cả hai mặt
Một hộp thư 5 ngăn, 500
●
tờđể sắp xếp lệnh in
Hộp mực in HP, ước
●
lượng sử dụng cho tối đa
là 10.000 trang
Khay 1 chứa tối đa là 100
●
tờ
Khay 2 chứa tối đa là 500
●
tờ
Ngăn giấy ra
●
mặt hướng
Ngăn giấy ra 100 tờ, có
●
mặt hướng lên trên
Màn hình bảng điều
●
khiển đồ họa 4 dòng
Bàn phím số
●
Cổng USB 2.0 tốc độ cao
●
Khe vào/ra (EIO) nâng
●
cao
Một khe mô-đun nhớ
●
trực tuyến đôi (DIMM)
mở.
xuống dưới
500 tờ, có
4Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩmVIWW
So sánh tính năng
Tính năngM
Hiệu suất
Giao diện người dùng
Trình điều khiển máy in
Độ phân giải
ô tả
Bộ xử lý 540 MHz
●
Trợ giúp bảng điều khiển
●
Màn hình đồ họa 4 dòng với bàn phím số. (Không có bàn phím số đối với kiểu sản phẩm
●
HP LaserJet P4014.)
Phần mềm HP Easy Printer Care (Chăm sóc Máy in Dễ dàng HP) (công cụ xử lý sự cố và tình
●
trạng dựa trên nền Web)
Trình điều khiển máy in cho máy Windows® và Macintosh
●
Máy chủ Web nhúng để nhận thông tin hỗ trợ và đặt mua nguồn cung cấp (chỉ dành cho kiểu
●
máy có kết nối mạng)
HP PCL 5 Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP PCL 5 ) dành cho máy
●
Windows (HP UPD PCL 5)
HP PCL 6
●
HP postscript emulation Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung mô phỏng
●
HP postscript ) dành cho máy Windows (HP UPD PS)
FastRes 1200 — cho chất lượng in 1200 dots-per-inch (dpi) để in nhanh, chất lượng cao dành
●
cho văn bản văn phòng và đồ họa.
ProRes 1200 — cho chất lượng in 1200 dpi để in với chất lượng tốt nhất dành cho hình ảnh
●
đồ họa và vẽ nét đơn
Tính năng lưu trữ
Phông chữ
Phụ kiện
600 dpi — cho khả năng in nhanh nhất
●
Các phông chữ, biểu mẫu và các macro khác
●
Ghi nhớ lệnh in
●
103 phông chữ máy in, có thể co giãn được dành cho PCL và 90 phông chữ dành cho mô
●
phỏng postscript HP UPD
80 phông chữ màn hình phù hợp với thiết bị ở định dạng TrueType, có cùng với phần mềm
●
Có thể thêm các phông chữ thông qua USB
●
Khay nạp giấy 500 tờ HP (có tối đa thêm bốn khay)
●
Khay nạp giấy dung lượng cao 1.500 tờ HP
●
Khay nạp phong bì 75 tờ HP LaserJet
●
Giá đặt máy in HP LaserJet
●
Khay in hai mặt tự động HP LaserJet để in hai mặt
●
Khay xếp giấy 500 tờ HP LaserJet
●
Khay dập ghim/xếp giấy 500 tờ HP LaserJet
●
Hộp thư 5 ngăn, 500 tờ HP LaserJet
●
GHI CHÚ: Mỗi kiểu sản phẩm có thể có thêm tối đa là bốn khay nạp giấy 500 tờ, h
ba
khay nạp giấy 500 tờ và một khay nạp giấy dung lượng cao 1.500 tờ. Nếu có khay nạp giấy
dung lượng cao 1.500 tờ, khay này phải luôn luôn nằm dưới các khay khác.
oặc tối đa là
VIWWSo sánh tính năng5
Tính năngM
ô tả
Khả năng kết nối
Nguồn cung cấp
Hỗ trợ các hệđiều hành
Tiện dụng
Kết nối USB 2.0 Tốc độ Cao
●
Máy chủ in nhúng HP Jetdirect với đầy đủ tính năng (không bắt buộc đối với máy in HP LaserJet
●
P4014), có An toàn IP, IPv6 và IPv4.
Phần mềm HP Web Jetadmin
●
Khe vào/ra (EIO) nâng cao
●
Trang tình trạng nguồn cung cấp bao gồm thông tin về mức độ bột mực, số đếm trang và ước
●
lượng số trang còn lại.
Sản phẩm kiểm tra tính xác thực của hộp mực in HP khi cài đặt.
●
Khả năng đặt mua nguồn cung cấp thông qua Internet (sử dụng HP Easy Printer Care (Chăm
●
sóc Máy in Dễ dàng HP))
®
Microsoft
●
Macintosh OS X, V10.2.8 , V10.3, V10.4, V10.5, và các phiên bản mới hơn
●
Novell NetWare
●
Unix
●
Linux
●
Hướng dẫn sử dụng trực tuyến tương thích với các trình đọc văn bản trên màn hình.
●
Có thể lắp và tháo hộp mực in bằng một tay.
●
Windows® 2000, Windows® XP, và Windows Vista™
®
Có thể mở tất cả cửa và nắp bằng một tay.
●
Có thể nạp giấy vào Khay 1 bằng một tay.
●
6Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩmVIWW
Mô Tả Sản Phẩm
Mặt trước
1Ngăn giấy ra trên
1
2
3
4
5
Mặt sau
5
ng điều khiển
2Bả
3Nắp trên (để vào vị trí hộp mực)
4Khay 1 (kéo để mở)
5Khay 2
4
1
2
3
1Ngăn giấy ra sau (kéo để mở)
VIWWMô Tả Sản Phẩm7
2Nắp phụ kiện in hai mặt (tháo nắp này ra để lắp phụ kiện in hai mặt)
3Cổng ghép nối
4Nắp phải (để vào vị trí khe DIMM)
5Cô
ng tắc bật/tắt
Cổng ghép nối
1Kết nối Mạng RJ.45 (không có đối với máy in HP LaserJet P4014)
1
2
3
4
5
6
2Khe EIO
3Kết nối nguồn
4Kết nối USB chủ, để thêm phông chữ và các giải pháp khác của bên thứ ba (kết nối này có thể có nắp tháo dời được)
5Khe khóa an toàn dạng cáp
6Kết nối USB 2.0 tốc độ cao, để kết nối trực tiếp với máy tính
Vị trí nhãn số sê-ri và kiểu sản phẩm
Nhãn này bao gồm thông tin về số sê-ri và số kiểu sản phẩm, nằm ở mặt trong của nắp trên.
8Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩmVIWW
VIWWMô Tả Sản Phẩm9
10Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩmVIWW
2Bảng điều khiển
Sơđồ bảng điều khiển
●
Sử dụng các menu bảng điều khiển
●
Menu Show Me How (Cách Thức Thực Hiện)
●
Menu Retrieve Job (Truy Lục Lệnh In)
●
Menu Information (Thông Tin)
●
Menu Paper Handling (Quản Lý Giấy In)
●
Menu Configure Device (Lập Cấu Hình Thiết Bị)
●
Menu Diagnostics (Chẩn Đoán)
●
Menu dịch vụ
●
VIWW11
Sơđồ bảng điều khiển
Sử dụng bảng điều khiển này để lấy thông tin trạng thái lệnh in và sản phẩm, và để lập cấu hình sản
phẩm.
1
2
3
4
14
5
6
7
8
9
10
SốNút hoặc đènChức năng
1Màn hình bảng điều khiểnHiển thị thông tin trình trạng, menu, thông tin trợ giúp và thông báo lỗi
2Mũi tên Lên Di chuyển đến mục nằm trước mục hiện tại ở trong danh sách, hoặc tăng giá
3Nút Trợ giúp Cung cấp thông tin về thông báo trên màn hình bảng điều khiển
4Nút OK
5
6Mũi tên Xuống Di chuyển đến mục ở tiếp theo mục hiện tại trong danh sách, hoặc tăng giá trị
Nút Dừng
11
13
12
trị của mục số
Lưu giá trịđược chọn của một mục
●
Thực hiện hoạt động liên quan đến mục được tô sáng trên màn hình bảng
●
điều khiển
Xóa tình trạng lỗi khi tình trạng đó có thể xóa đi được
●
Hủy lệnh in hiện tại và xóa các trang khỏi sản phẩm
của mục số
7
8
9Đèn Ready (Sẵn sàng)
10Đèn Data (Dữ liệu)
Mũi tên Lùi lại
Nút Menu
Lùi lại một mức trong cây menu hoặc lùi về một mục số
Mở và đóng các menu
●
Bật: Sản phẩm đang trong trạng thái trực tuyến và sẵn sàng chấp nhận
●
dữ liệu để in.
Tắt: Sản phẩm không thể chấp nhận dữ liệu vì đang ở ngoại tuyến (tạm
●
dừng) hoặc đang gặp lỗi.
Nhấp nháy: Sản phẩm đang được ngắt kết nối. Sản phẩm dừng xử lý lệnh
●
in hiện tại và từ chối tất cả các trang
giấy.
Bật: Sản phẩm có dữ liệu cần in, nhưng đang chờ nhận toàn bộ dữ liệu.
●
Tắt: Sản phẩm không có dữ liệu cần in.
●
Nhấp nháy: Sản phẩm đang xử lý hoặc đang in dữ liệu.
●
đang hoạt động ở trong đường dẫn
12Chương 2 Bảng điều khiểnVIWW
SốNút hoặc đènChức năng
11Đèn Attention (Chú ý)
12Nút Cặp tài liệu hoặc STAR
(Phục hồi Truy cập Giao dịch
An toàn)
GHI CHÚ: Kiểu máy in
HP LaserJet P4014 không có
mục này.
13Nút Xóa C
GHI CHÚ: Kiểu máy in
HP LaserJet P4014 không có
mục này.
14Bàn phím số
GHI CHÚ: Kiểu máy in
HP LaserJet P4014 không có
mục này.
Bật: Sản phẩm gặp trục trặc. Xin xem màn hình của bảng điều khiển.
●
Tắt: Sản phẩm hoạt động bình thường.
●
Nhấp nháy: Cần phải có hành động. Xin xem màn hình của bảng điều
●
khiển.
Truy cập nhanh vào menu RETRIEVE JOB (TRUY LỤC LỆNH IN)
Trả lại các giá trị về lại mặc định của chúng và thoát khỏi màn hình trợ giúp
Nhập giá trị số
VIWWSơđồ bảng điều khiển13
Sử dụng các menu bảng điều khiển
Để truy cập vào các menu của bảng điều khiển, hãy hoàn thành các bước sau.
Sử dụng các menu
1.
Nhấn Menu
2.Nhấn mũi tên xuống
.
hoặc mũi tên lên để di chuyển giữa các danh sách.
3.Nhấn OK chọn tùy chọn tương ứng.
4.Nhấn mũi tên lùi lại
5.
Nhấn Menu
để thoát khỏi menu.
6.Nhấn nút trợ giúp
để quay về mức trước đó.
để xem thêm thông tin về một mục.
Phần tiếp theo là các menu chính.
Menu chínhSHOW ME HOW (CÁCH THỨC THỰC HIỆN)
RETRIEVE JOB (TRUY LỤC LỆNH IN)
INFORMATION (THÔNG TIN)
PAPER HANDLING (QUẢN LÝ GIẤY IN)
CONFIGURE DEVICE (LẬP CẤU HÌNH THIẾT BỊ)
DIAGNOSTICS (CHẨN ĐOÁN)
SERVICE (DỊCH VỤ)
14Chương 2 Bảng điều khiểnVIWW
Menu Show Me How (Cách Thức Thực Hiện)
Mỗi lựa chọn trong menu SHOW ME HOW (CÁCH THỨC THỰC HIỆN) sẽ in một trang cho biết thêm
nhiều thông tin hơn.
MụcGiải thích
CLEAR JAMS (XỬ LÝ KẸT
GIẤY)
LOAD TRAYS (NẠP KHAY)In trang cho biết cách thức lắp khay nạp giấy.
LOAD SPECIAL MEDIA (NẠP
GIẤY IN ĐẶC BIỆT)
PRINT ON BOTH SIDES (IN
TRÊN CẢ HAI MẶT)
SUPPORTED PAPER (GIẤYĐƯỢC HỖ TRỢ)
PRINT HELP GUIDE (HƯỚNG
DẪN TRỢ GIÚP IN)
In trang cho biết cách thức xử lý kẹt giấy.
In trang cho biết cách thức nạp giấy đặc biệt, ví dụ như phong bì và giấy in sẵn đầu đề.
In trang cho biết cách thức sử dụng chức năng in hai mặt (in kép).
GHI CHÚ: Mục menu in hai mặt chỉ hiển thị cho những gói sản phẩm in hai mặt.
In trang cho biết loại và kích thước giấy mà sản phẩm hỗ trợ.
In trang cho biết liên kết đến phần trợ giúp thêm trên Web.
VIWWMenu Show Me How (Cách Thức Thực Hiện)15
Menu Retrieve Job (Truy Lục Lệnh In)
Menu này cung cấp danh sách những lệnh in đã lưu trong sản phẩm và truy cập vào tất cả các tính
năng lưu trữ lệnh in. Bạn có thể in hoặc xóa những lệnh in này tại bảng điều khiển của sản phẩm. Menu
này xuất hiện khi sản phẩm có bộ nhớ cơ sở ít nhất là 80 MB. Xin xem
in thuộc trang 95để biết thêm thông tin về cách sử dụng menu này.
GHI CHÚ:Nếu bạn tắt sản phẩm, mọi lệnh in đã lưu sẽ bị xóa đi, trừ khi sản phẩm có cài đĩa cứng
tùy chọn.
GHI CHÚ:Nhấn nút cặp hồ sơ để trực tiếp đến menu này.
MụcMục conGiá trịGiải thích
Sử dụng tính năng lưu trữ lệnh
USER NAME (TÊN
NGƯỜI SỬ DỤNG)
ALL JOBS (WITH PIN)
(TẤT CẢ CÁC LỆNH IN
(CÓ SỐ PIN))
ALL JOBS (NO PINS)
(TẤT CẢ CÁC LỆNH IN
(KHÔNG CÓ SỐ PIN))
PRINT (IN)
DELETE (XÓA)
PRINT (IN)
DELETE ALL JOBS
(XÓA TẤT CẢ CÁC
LỆNH IN)
USER NAME (TÊN NGƯỜI SỬ DỤNG): Tên
người đã gửi lệnh in.
PRINT (IN): In lệnh in được chọn, sau khi
●
bạn nhập số PIN vào.
COPIES (BẢN SAO CHÉP): Chọn số
lượng các bản sao để in (từ 1 đến 32000).
DELETE (XÓA): Xóa lệnh in được chọn
●
khỏi sản phẩm, sau khi bạn nhập số PIN
vào.
PRINT (IN): In lệnh in được chọn.
●
DELETE (XÓA): Xóa tất cả các lệnh in khỏi
●
sản phẩm. Sản phẩm nhắc bạn xác nhận
hành động trước khi sản phẩm xóa lệnh in.
16Chương 2 Bảng điều khiểnVIWW
Menu Information (Thông Tin)
Menu INFORMATION (THÔNG TIN) cung cấp các trang thông tin về sản phẩm, cho bạn biết chi tiết về
sản phẩm và cấu hình sản phẩm. Cuộn đến trang thông tin bạn muốn, sau đó nhấn OK.
MụcGiải thích
PRINT MENU MAP (IN BẢNĐỒ MENU)
PRINT CONFIGURATION (IN
CẤU HÌNH)
PRINT SUPPLIES STATUS
PAGE (IN TRANG TÌNH
TRẠNG NGUỒN CUNG CẤP)
PRINT USAGE PAGE (IN
TRANG MỨC SỬ DỤNG)
PRINT FILE DIRECTORY (IN
THƯ MỤC TẬP TIN)
PRINT PCL FONT LIST (IN
DANH SÁCH PHÔNG CHỮ
PCL)
PRINT PS FONT LIST (IN
DANH SÁCH PHÔNG CHỮ
PS)
In bản đồ menu của bảng điều khiển. Bản đồ này cho biết sơ đồ và cài đặt hiện tại của các
mục menu của bảng điều khiển.
In cấu hình hiện tại của sản phẩm. Nếu có cài máy chủ in HP Jetdirect, trang cấu hình
HP Jetdirect cũng sẽ được in ra.
In trang tình trạng nguồn cung cấp, cho biết mức độ nguồn cung cấp của sản phẩm, số lượng
xấp xỉ các trang còn lại, thông tin sử dụng hộp mực, số sê-ri, sốđếm trang và thông tin đặt
mua hàng. Trang này chỉ có nếu bạn đang sử dụng nguồn cung cấp HP chính hãng.
In trang cho biết số đếm của tất cả các kích thước giấy đã đi qua sản phẩm, liệt kê giấy một
mặt hay hai mặt, và hiển thị sốđếm trang.
In thư mục tập tin, cho biết thông tin về tất cả các thiết bị lưu trữ thứ cấp đã được cài đặt.
Mục này chỉ xuất hiện khi sản phẩm có cài thiết bị lưu trữ thứ cấp có chứa hệ thống tập tin
được nhận dạng.
In danh sách phông chữ PCL, cho biết tất cả các phông chữ PCL hiện có trong sản phẩm.
In danh sách phông chữ PS, cho biết tất cả các phông chữ PS hiện có trong sản phẩm.
VIWWMenu Information (Thông Tin)17
Menu Paper Handling (Quản Lý Giấy In)
Sử dụng menu này để đặt kích thước giấy và loại giấy cho mỗi khay. Sản phẩm sử dụng thông tin này
để tạo ra các trang với chất lượng in tốt nhất có thể có. Để biết thêm thông tin, xin xem tại
các khay thuộc trang 86.
Một số mục trong menu này cũng có trong chương trình phần mềm hoặc trình điều khiển máy in. Các
cài đặt của chương trình và trình điều khiển máy in sẽ ghi đè cài đặt của bảng điều khiển.