Brother MFC-8910DW Setup Guide

Hướng dn cài đặt nhanh

Bt đầu ở đây

MFC-8910DW
Cm ơn bn đã chọn Brother, sự ủng hộ của bạn rất quan trọng với chúng tôi và chúng tôi đánh giá cao công việc ca bn. Sn phm Brother ca bn được thiết kế và chế tạo theo các tiêu chun cht ch nhất nhằm bo đảm hiu qu hot động và độ bền lâu dài.
đặt và lp đặt đúng. Để xem Hướng dn cài đặt nhanh bng ngôn ng khác, vui lòng truy cập http://solutions.brother.com/

Mở bao bì đựng máy và kim tra các thành phần

1
ài đặt nhanh để biết quy trình cài
.
Cm b trng mc và Cm hp mc
(lp đặt sn)
Dây ngun AC CD-ROM chương trình cài đặtHướng dẫn cài đặt nhanh
Dây điện cho đường điện thoiHướng dẫn về an toàn sn phẩmHướng dẫn sử dụng cơ bản
VNM Phiên bản0
1
CNH BÁO
CNH BÁO
CẢNH BÁO
THẬN TRỌNG
được có th dn đến chết người hoặc b thương nghiêm trọng. THN TRNG
được có th dn đến b thương nh hoc va.
• Túi ni lông được sử dụng để bao gói máy. Túi ni lông không phi là đồ chơi. Để tránh nguy him do ngt th, để nhng túi này tránh xa tr sơ sinh và tr em và vt b chúng theo cách hp lý.
• Khi di chuyn máy, nm cht tay cm mt bên t phía trước máy. Tay cm mt bên nm bên dưới máy quét. KHÔNG mang máy bng cách cm vào chân máy.
Đây là loi máy nng và có khi lượng trên 18,0 kg bao gm c giy. Để tránh kh năng bị thương, cần ít nht hai ngườ
i để nâng máy bng cách nm vào tay cm t phía trước và phía sau máy.
chỉ một tình hung nguy him có thể xảy ra mà nếu không tránh
chỉ một tình hung nguy him có thể xảy ra mà nếu không tránh
•Nếu bạn sử dụng Khay dưới, KHÔNG mang máy với Khay dưới vì bạn có thể bị thương hoặc làm hỏng máy vì nó không được gn lin vi Khay dưới.
2
Lưu ý
•Giữ khoảng hở tối thiu xung quanh máy như minh ha trong hình.
150 mm
150 mm
150 mm
400 mm
• Các thành phn trong hp có th khác nhau tùy tng quc gia.
• Chúng tôi khuyên bn nên giữ lại thùng máy và các giy tờ cần thiết.
•Nếu vì bất kỳ lý do gì, bạn phải vận chuyển máy, hãy đóng gói lại cẩn thận trong thùng máy để tránh mọi hư hng trong khi vn chuyn. Máy cn được bo him thích hp bi nhà vn chuyn. Để biết cách đóng gói
i máy, xem Packing and shipping the machine trong Hướng dn s dng nâng cao.
l
• Cáp giao din không phi là ph kin có sn. Mua cáp giao din thích hp vi kết ni bn mun sử dụng (USB hoc cáp Mạng).
Cáp USB
• Chúng tôi khuyến nghị sử dụng cáp USB 2.0 (Loi A/B) không dài quá 2 mét.
• KHÔNG ni cáp giao din vào thời điểm này. Vic ni cáp giao din được hoàn tt trong quá trình cài đặt MFL-Pro Suite.
Cáp mạng
S dng trc tiếp qua cáp cp xon Danh mc5 (ho
c cao hơn) cho Mng Enthernet nhanh 10BASE-T hoc
100BASE-TX.
3
Tháo vt liu đóng gói
CAUTION
THN TRNG
Chú ý
d Ly b trng mc và hp mc ra.
2
KHÔNG ni dây ngun AC.
khi máy
a Tháo băng dính khi mt ngoài ca máy và
phim ph lên kính máy quét.
b Mở khay MP a và tháo băng dính b khi giá
đỡ khay MP, sau đó đóng khay MP.
c Nhn nút nh np phía trước và mở np phía
trước. Lấy gói hút m a ra.
e Tháo miếng ph màu cam khi b trng mực
và hp mực.
f Gi b trng mc và hp mc thăng bng
bng c hai tay và lắc nhẹ t ừ bên này sang bên kia vài lần để phân tán mực đều bên trong hộp mc.
KHÔNG ăn gói hút m. Vui lòng vt b. Nếu nut phi, hãy đến bác sĩ ngay lập tức.
4
g Đặt li b trng mc và hp mc chc chn
vào máy.
h Đóng np phía trước ca máy.

Np giy vào khay giy

3
a Kéo hn khay giy ra khi máy.
b Trong khi nhn cn by nh thanh dn hướng
giy màu xanh lá cây a, trượt các thanh dn hướng giy cho va vi kích thước giy bạn đang np vào khay. Đảm bo các con lăn dn giy nm đúng trong các khe.
d Đặt giy vào khay và đảm bo rng:
Giy nm thp hơn du giy ti đa(bbb) a.
Np quá nhiu giy vào khay giy s gây ra kt giy.
Mt cn in úp xung.Các thanh dn hướng giy chm vào các
mt ca giy nên s np giy đúng cách.
e Đẩy li khay giy vào máy. Đảm bo rng khay
giy được lp hn vào máy.
c Tãi đều ngăn xếp giy để tránh kt giy và li
np giy.
f Nâng np lật đỡ a để ngăn giấy không b trượt
khi khay đầu ra úp mt xung.
5
Ni dây nguồn và đường
CNH BÁO
Chú ý
Chú ý
Lưu ý
Lưu ý
4
KHÔNG ni cáp giao din.
dây điện thoại
a Nối dây ngun AC vào máy ri cm vào cm
đin.
Nếu bn đang dùng chung mt đường dây đin thoi vi điện thoi gn ngoài, ni đường dây đin thoi như minh ha bên dưới.
Trước khi bn ni điệnthoại gắn ngoài, tháo nắp bo v c khi gic EXT. trên máy.
b Bt công tc đin ca máy.
c Ni dây đin cho đường đin thoi. Ni mt
đầu ca dây đin cho đường đin thoi vào gic cm trên máy được đánh dấu LINE và đầu còn li vào gic theo môđun trên tường.
2
3
a Đin thoi m rng b Đin thoi gn ngoài c Np bo v
Nếu bn đang dùng chung mt đường dây đin thoi vi máy tr li ca điện thoại gắn ngoài, nối đường dây đin thoi như minh ha bên dưới.
Trước khi bn ni máy trả lời của điệnthoại gắn ngoài, tháo np bo vc khỏi giắc EXT. trên máy.
6
Dây điện cho đường điện thoi PHI được ni vào gic cm trên máy được đánh du LINE.
Máy phải được nối đất bng cách sử dụng phích cắm được nối đất.
Vì máy được tiếp đất thông qua ổ cắm điện, bn có th bo v bn thân khi các điu kin tim n nguy him về điện trên mng điện thoi bng cách gi dây ngun được ni ti máy khi bn ni máy vào đường dây đi thoi. Tương t, bn có th bo v bn thân khi muốn di chuyn máy bng cách ngt kết ni đường dây đin thoi trước và sau đó là dây nguồn.
n
a Máy trả li ca đin thoi g
(không được h trợ)
b Máy tr li ca đin thoi gn ngoài c Np bo v
Đặt chế độ nhn cho External TAD (TAD ngoài) nếu bn có máy trả lời gắn ngoài. Xem Chn Chế độ nhn trên trang 7.
Để biết thêm chi tiết, xem Connecting an external TAD trong Hướng dn s dng cơ bn.
n ngoài
Thiết lp không dây
Lưu ý
Bạn có muốn sử dụng các tính năng điện thoại của máy (nếu có) hoặc điện thoại bên ngoài hay thiết bị trả lời điện thoại bên ngoài được kết nối trên cùng một đường dây như máy này không?
Máy của bạn tự động trả lời mọi cuộc gọi như fax.
Máy của bạn điều chỉnh đường dây và tự động trả lời mọi cuộc gọi. Nếu cuộc gọi không phải là fax, điện thoại sẽ đổ chuông để bạn nhấc máy.
Thiết bị trả lời điện thoại bên ngoài (TAD) của bạn tự động trả lời mọi cuộc gọi. Tin nhắn thoại được lưu trữ trên TAD ngoài. Tin nhắn Fax tự động được in ra.
Bạn điều chỉnh đường dây điện thoại và phải tự trả lời mọi cuộc gọi.
Bạn có muốn máy tự động trả lời fax và các cuộc gọi điện thoại không?
Manual
Fax Only
Fax/Tel
External TAD
Không
Không
No
Bạn có đang sử dụng chức năng tin nhắn thoại của thiết bị trả lời điện thoại bên ngoài không?
Chn Chế độ nhận
5
(nếu cn)
a Khi thông báo thiết lp Wi-Fi xut hin, bm
OK. Thc hin mt trong các bước sau:
Nếu bn đang s dng máy tính Macintosh
hoc thiết b di động trên mng không dây, chuyn sang phn b.
Nếu bn đang s dng máy tính Windows
hoc mun kết ni máy tính Macintosh bng USB hoc mng có dây, chuyn sang phn c.
Setup Wi-Fi?
a Yes b No
Select ab or OK
b Nhn a hoc b để chn Yes (Có).
Bm OK. Sau đó chuyn sang bước 17 trên trang 21 để
tiếp tc thiết đặt không dây. Sau khi hoàn tt thiết đặt không dây, bạn sẽ
cn quay li bước 6 để hoàn tt thiết đặt máy.
Nếu trước hết bn mun thiết đặt ban đầu trên máy, bạn có thể chọn No (Số) và bạn sẽ có th định cu hình thiết đặt không dây sau.
c Nhn a hoc b để chn No (S).
Bm OK. Sau đó chuyn sang bước 6. Thiết đặt không dây dành cho người dùng
Windows sau.
®
sẽ được đề cp đến các bước
6
Có th có bn chế độ nhn: Fax Only (Chfax), Fax/Tel (Fax/ĐT), Manual (Thcông) và External TAD (TAD ngoài).
®
a Bm Menu, 0, 1. b Nhn a hoc b để chn chế độ nhn.
Bm OK.
c Bấm Stop/Exit.
Để biết thêm chi tiết, xem Receiving a fax
trong Hướng dn s dng cơ bn.
7
Đặt độ tương phn màn hình LCD
7
Nếu bn khó đọc được màn hình LCD, th thay đổi thiết đặt độ tương phn.
(nếu cn)
d Nhp hai s ca ngày trên bàn phím quay s
sau đó, bm OK.
02.Date&Time XX/03/2012
Day:25
a Bm Menu, 1, 7. b Bm c để tăng độ tương phn.
—HOC— Bm d để giảm độ tương phn. Bm OK.
c Bm Stop/Exit.
Đặt ngày và thi gian
8
Máy hin th ngày và thi gian và nếu bn cài đặt, ngày và thi gian sẽ được thêm vào mỗi bn fax bn gi đi.
a Nhn Menu, 0, 2, 1. b Nhp hai s sau cùng ca năm trên bàn phím
quay s và sau đó, bấm OK.
Enter & OK Key
(ví d: Nhập 2, 5 cho ngày 25.)
e Nhp thi gian định dng 24 gi trên bàn
phím quay s và sau đó, bấm OK. Chuyển sang bước f.
02.Date&Time 25/03/2012
Time:15:25
Enter & OK Key
(ví d: Nhập 1, 5, 2, 5 cho 15:25.)
f Bm Stop/Exit.

Cài đặt ID

9
02.Date&Time
Year:2012
Enter & OK Key
(ví d: Nhập 1, 2 cho năm 2012.)
c Nhp hai s ca tháng trên bàn phím quay s
và sau đó, bấm OK.
02.Date&Time XX/XX/2012
Month:03
Enter & OK Key
(ví d: Nhập 0, 3 cho tháng 3.)
Máy hin th ngày và thi gian và nếu bn cài đặt, máy s thêm ngày và thi gian vào mi bn fax bn gi đi.
a Bm Menu, 0, 3. b Nhp s fax ca bn (ti đa 20 s) trên bàn
phím quay s và sau đó, bấm OK.
03.Station ID
Fax:_
Enter & OK Key
8
c Nhp sđin thoi ca bn (ti đa 20 s) trên
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
bàn phím quay số và sau đó, bấm OK. (Nếu số điện thoại và số fax của bạn giống nhau, nhập lại cùng một số.)
Báo cáo truyn fax
10
03.Station ID Fax:XXXXXXXXXXX
Tel:_
Enter & OK Key
d S dng bàn phím quay s để nhp tên ca
bn (ti đa 20 ký t) và sau đó, bm OK.
03.Station ID Fax:XXXXXXXXXXX Tel:XXXXXXXXXXX Name:_
Enter & OK Key
•Xem bảng sau để nhập tên của bạn.
•Nếu bạn cần nhập một ký tự trên cùng một phím làm ký t sau cùng, bấm c để di chuyển con trỏ sang bên phải.
•Nếu bạn đã nhập ký tự không chính xác và mun thay đổi ký tự đó, bm d hoc c để di chuyn con trỏ đến ký t không chính xác, sau đó bm Clear.
Máy Brother được trang b Báo cáo xác nhn truyn ti có th được s dng để xác nhn rng bn đã gi bn fax. Báo cáo này lit kê tên hoc s fax ca bên nhn, ngày, thi gian và thi lượng truyn, s trang được truyn và vic truyn có thành công hay không. Nếu bn mun s dng tính năng Báo cáo truyn fax, xem Printing reports trong Hướng dn s dng nâng cao.
Đặt chế độ quay s âm hoc chế độ quay s
11
Máy ca bn đi kèm vi thiết lp cho dch v quay s Âm. Nếu bn có dch v quay s Xung (xoay), bn cn thay đổi chế độ quay số.
xung
a Bm Menu, 0, 4. b Nhn a hoc b để chn Pulse (Nhp) (hoc
Tone (Tông màu)). Bm OK.
c Bm Stop/Exit.
Bm
phím
2 ABC2A 3 DEF 3D 4 GH I 4G 5 JKL5J 6 MNO 6M 7 PQRS7 8 TUV8T 9 WXY Z 9
Mt
ln
Để biết thêm chi tiết, xem Entering text trong Hướng dn s dng cơ bn.
Hai
ln
Ba ln
Bn
ln
Năm
ln
e Bm Stop/Exit.
Nếu bn nhp nhm và mun bt đầu lại, bm Stop/Exit và quay trở li bước a.
Đặt độ tương thích
12
Nếu bn đang ni máy ti dch v VoIP (qua Internet), thì bn cn thay đổi thiết đặt tương thích.
Nếu bn đang s dng đường dây điện thoại tương t, bn có th b qua bước này.
đường dây đin thoi
a Nhn Menu, 2, 0, 1. b Nhn a hoc b để chn Basic(for VoIP)
(Cơ bản(cho VoIP)). Bm OK.
c Bm Stop/Exit.
9

Cài đặt Tin t quay s

Lưu ý
Đặt thi gian tiết kiệm
13
Thiết đặt tin t quay s s t động quay s được xác định sn trước mi s fax bn quay. Ví d: Nếu h
thng điện thoi ca bn yêu cu s 9 để quay s phía ngoài, thiết đặt này sẽ tự động quay s 9 cho mọi bn fax bn gi.
a Bm Menu, 0, 6. b Nhp s tin t (ti đa 5 s) trên bàn phím quay
s và sau đó, bm OK.
•Bạn có thể sử dụng các số từ 0 đến 9, #, l và !.
(Bm Hook để hiển th “!”.)
•Bạn không thể sử dụng ! với bất kỳ số hoặc ký t nào khác.
•Nếu hệ thống điện thoại của bạn yêu cầu gọi lại ngt định thi (timed break recall hay hookflash), bấm Hook để nhp thi gian ngắt.
c Bm Stop/Exit.
14
Bn có th đặt máy thay đổi sang Thời gian tiết kim ánh sáng ban ngày. Nếu bn chn On, máy sẽ đặt li thi gian tiến mt gi và nếu bn chn Off, máy s đặt li thi gian lùi mt gi.
ánh sáng ban ngày
a Nhn Menu, 0, 2, 2. b Nhn a hoc b để chn On (Bt) hoc Off
(Tt). Bm OK.
c Nhn 1 hoặc 2 để chn 1.Change (1.Thay đổi)
hoc 2.Exit (2.Thoát).
d Bm Stop/Exit.
Đặt Múi gi
15
Bn có th đặt múi gi (không phi gi mùa hè mà là gi tiêu chun) trên máy cho địa điểm ca mình.
a Nhn Menu, 0, 2, 3. b Nhn a hoc b để chn múi giờ.
Bm OK.
c Bm Stop/Exit.
10
Windows
®
USB
Macintosh
Windows
®
Macintosh
Mng có dây
Mng không dây
Windows
®
Macintosh

Chn loi kết nối

Lưu ý
Lưu ý
16
Nhng hướng dn cài đặt này là dành cho Windows® XP Home/Windows® XP Professional, Windows® XP
®
Professional x64 Edition, Windows Vista
Đối vi Windows Server® 2003/2003 x64 Edition/2008/2008 R2 và Linux®, truy cp trang model ca bn tại http://solutions.brother.com/
•Bạn có thể truy cập website của chúng tôi tại http://solutions.brother.com/ phm, cp nht trình điều khiển và tiện ích mới nhất, trả lời cho các câu hỏi thường gặp (FAQ) và các câu hi k thut.
.
, Windows® 7 và Mac OS X (phiên bn 10.5.8, 10.6.x và 10.7.x).
nơi bn có th nhn h trợ sản
Đối vi người dùng giao din USB
Windows®, chuyển đến trang 12 Macintosh, chuyn đến trang 14
Đối vi mng có dây
Windows®, chuyển đến trang 16 Macintosh, chuyn đến trang 19
Đối vi mng không dây
Để kết ni thiết b iOS hoc Android™ hay Windows® Phone ca bn vi máy Brother bng Wi-Fi Direct™, vui lòng ti xung Hướng dn Wi-Fi Direct™ ti http://solutions.brother.com/
Windows® và Macintosh, chuyn đến trang 21
.
11
USB
Chú ý
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
Đối vi Người dùng giao din USB
®
(Windows Windows
XP/XP Professional x64 Edition/Windows Vista®/
®
7)
Windows
®

Trước khi bạn cài đặt

17
a Đảm bo rng máy tính ca bn đang BT và
bn đang đăng nhp vi quyn Qun tr viên.
•Nếu có chương trình nào đang chạy, hãy đóng li.
• Màn hình có th khác nhau tùy theo hệ điều hành ca bn.
CD-ROM chương trình cài đặt bao gồm Nuance™ PaperPort™ 12SE. Phn mm này h tr Windows Professional x64 Edition (SP2 hoc cao hơn), Windows Vista Windows mi nht trước khi cài đặt MFL-Pro Suite.
b Tt máy và đảm bo cáp giao din USB
KHÔNG kết ni vi máy. Nếu bn đã ni cáp, hãy ngt kết nối.
®
XP (SP3 hoc cao hơn), XP
®
®
(SP2 hoc cao hơn) và
7. Cp nht lên Gói dch v Windows®
Cài đặt MFL-Pro Suite
18
a Đưa CD-ROM chương trình cài đặt vào đĩa
CD-ROM. Nếu màn hình tên model xut hin, chn máy ca bn. Nếu màn hình ngôn ng xut hin, chn ngôn ng ca bn.
Nếu màn hình Brother không t động xuất hin, chuyn sang phn My Computer (Computer) (Máy tính ca tôi (Máy tính)), bấm đúp vào biu tượng CD-ROM và sau đó bm đúp vào start.exe.
b Bm Install MFL-Pro Suite (Cài đặt gói
MFL-Pro) và bấm Yes (Có) nếu bn chp nhn tha thun cp phép.
•Nếu cài đặt không tiếp tục tự động, mở lại menu trên cùng bng cách đẩy ra và sau đó, đưa đĩa CD-ROM vào li hoc bấm đúp vào chương trình start.exe t thư mc gc và tiếp tc t bước b để cài đặt MFL-Pro Suite.
Đối vi người dùng Windows Vista Windows Control (Điu khin tài khon người dùng) xuất hin, bm Allow (Cho phép) hoặc Yes (Có).
®
7, khi màn hình User Account
®
c Chn Local Connection (USB) (Kết ni cc
b (USB)) và sau đó bm Next (Tiếp theo).
Nếu bn mun cài đặt chương trình điu khin PS (trình điều khin máy in BR-Script3), chọn Custom Install (Cài đặt tùy chnh) và sau đó thực hin theo hướng dn trên màn hình.
12
USB
Windows
®
USB
Macintosh
Chú ý
Lưu ý
Lưu ý
Kết thúc
Lưu ý
d Thực hin theo hướng dn trên màn hình cho
đến khi màn hình này xut hin.
e Kết ni cáp USB vào cng USB có ký hiu
trên máy ca bn ri kết ni cáp vào máy tính.
Windows
Kết thúc và khi động lại
19
a Nhp vào Finish (Kết thúc) để khi động li
máy tính ca bn. Sau khi khởi động li máy tính, bn phi đăng nhập với quyền Quản trị viên.
•Nếu thông báo lỗi xuất hiện trong quá trình cài
đặt phn mm, chy Installation Diagnostics (Chn đoán cài đặt) nm Start (Khởi động)/
All Programs (TtcCác chương trình)/ Brother/MFC-XXXX (trong đó MFC-XXXX là
tên model ca bạn).
• Tùy vào thiết đặt bo mt ca bn, ca s Windows rút có th xut hin khi s dng máy tính hoc phn mm. Vui lòng bt hoc cho phép ca s tiếp tc.
®
Security hoc phn mm chng vi
®
f Bt máy.
Quá trình cài đặt sẽ tự động tiếp tục. Màn hình cài đặt xut hin tng cái mt. Nếu có li nhc, thc hin theo mi hướng dn trên màn hình.
KHÔNG hy bỏ bất k màn hình nào trong khi cài đặt. Có thể mt vài giây để tt c các màn hình xut hin.
Đối vi người dùng Windows Vista® và Windows (Bomật Windows) xuất hiện, bấm vào hộp chọn và bấm Install (Cài đặt) để hoàn thành chính xác quá trình cài đặt.
®
7, khi màn hình Windows Security
g Khi màn hình On-Line Registration (Đăng ký
trc tuyến) xut hin, thc hin la chn ca bn và thc hin theo hướng dn trên màn hình. Khi bn đã hoàn tt quá trình đăng ký, bm Next (Tiếp theo).
Quá trình cài đặt hiện đã hoàn tất.
Chương trình điều khin máy in XML Paper Specification
Chương trình điều khin máy in XML Paper Specification là chương trình điều khin phù hp nht cho Windows Vista t các ng dng s dng XML Paper Specification. Vui lòng ti xung chương trình điu khin mi nht bng cách truy cp Brother Solutions Center ti http://solutions.brother.com/
®
và Windows®7 khi in
.
h Khi màn hình Setup Complete (Hoàn thành
cài đặt) xut hin, chn hp chn ca tác v bn mun thc hin, sau đó bm Next (Tiếp theo).
13
Đối vi Người dùng giao din USB
Chú ý
Lưu ý
Chú ý
(Mac OS X 10.5.8 - 10.7.x)
MacintoshUSB

Trước khi bạn cài đặt

17
a Đảm bo rng máy ca bn đang ni vi ngun
đin và Macintosh đang BT. Bn phi đăng nhp vi quyn Qun tr viên.
Đối vi người dùng Mac OS X 10.5.7 hoc thp hơn, hãy nâng cp lên Mac OS X 10.5.8 - 10.7.x. (Để có các trình điu khin mi nht và thông tin v Mac OS X bn đang s dng, truy cp http://solutions.brother.com/
Nếu bn mun thêm trình điu khin PS (trình điu khin máy in BR-Script3), vui lòng truy cập Brother Solutions Center tại http://solutions.brother.com/ hi thường gp trên trang model ca bn để biết hướng dn.
b Kết ni cáp USB vào cng USB có ký hiu
trên máy ca bn ri kết ni cáp vào máy tính Macintosh.
.)
và bm truy cập Câu
Cài đặt MFL-Pro Suite
18
a Đưa CD-ROM chương trình cài đặt vào đĩa
CD-ROM.
b Bm đúp vào biu tượng Start Here OSX
(Khởi động ởđây OSX). Nếu được nhắc, hãy chn model ca bn.
c Chn Local Connection (USB) (Kết ni cc
b (USB)) và sau đó bm Next (Tiếp theo). Thc hin theo hướng dn trên màn hình.
KHÔNG hy bỏ bất k màn hình nào trong khi cài đặt. Có th mt vài phút để quá trình cài đặt hoàn tt.
d Chn máy ca bn t danh sách, sau đó bấm
OK.
c Đảm bo máy ca bn đang bt công tc đin.
14
e Khi màn hình này xut hin, bấm Next
(Tiếp theo).
Quá trình cài đặt MFL-Pro Suite hiện đã hoàn tất. chuyn đến bước 19 trên trang 15.
Windows
®
USB
Macintosh
Ti xuống và cài đặt
Kết thúc
MacintoshUSB
19
Khi cài đặt Presto! PageManager, kh năng OCR được thêm vào Brother ControlCenter2. Bạn có thể
d dàng quét, chia s và sp xếp ảnh và tài liệu bằng cách sử dụng Presto! PageManager.
Presto! PageManager
a Trên màn hình Brother Support
(HtrBrother), bm Presto! PageManager và thc hin theo các hướng dn trên màn hình.
Quá trình cài đặt hiện đã hoàn tất.
15
Mng có dây
Chú ý
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
Đối vi Người dùng giao din mng có dây
®
(Windows Windows
XP/XP Professional x64 Edition/Windows Vista®/
®
7)
c Kết ni cáp giao din mng vào cng Ethernet

Trước khi bạn cài đặt

ri kết ni vi mt cổng đang rảnh trên hub của bn.
17
a Đảm bo rng máy tính ca bn đang BT và
bn đang đăng nhp vi quyn Qun tr viên.
•Nếu có chương trình nào đang chạy, hãy đóng li.
• Màn hình có th khác nhau tùy theo hệ điều hành ca bn.
d Đảm bo máy ca bn đang bt công tc đin.
Windows
®
• CD-ROM chương trình cài đặt bao gồm Nuance™ PaperPort™ 12SE. Phn mm này h tr Windows Professional x64 Edition (SP2 hoc cao hơn), Windows Vista Windows Windows Suite.
•Tắt tất cả phần mềm tường lửa cá nhân (ngoài Windows mm gián đip và chng vi rút trong thi gian cài đặt.
®
XP (SP3 hoc cao hơn), XP
® ® ®
®
(SP2 hoc cao hơn) và
7. Cp nht lên Gói dch v
mi nht trước khi cài đặt MFL-Pro
Firewall), các ng dng chng phn
b Tháo np bo v khi cng Ethernet có biu
tượng .
Cài đặt MFL-Pro Suite
18
a Đưa CD-ROM chương trình cài đặt vào đĩa
CD-ROM. Nếu màn hình tên model xut hin, chn máy ca bn. Nếu màn hình ngôn ng xut hin, chn ngôn ng ca bn.
Nếu màn hình Brother không t động xuất hin, chuyn sang phn My Computer (Computer) (Máy tính ca tôi (Máy tính)), bấm đúp vào biu tượng CD-ROM và sau đó bm đúp vào start.exe.
b Bm Install MFL-Pro Suite (Cài đặt gói
MFL-Pro) và bấm Yes (Có) nếu bn chp nhn tha thun cp phép.
16
•Nếu cài đặt không tiếp tục tự động, mở lại menu trên cùng bng cách đẩy ra và sau đó, đưa đĩa CD-ROM vào li hoc bấm đúp vào chương trình start.exe t thư mc gc và tiếp tc t bước b để cài đặt MFL-Pro Suite.
Đối vi người dùng Windows Vista Windows Control (Điu khin tài khon người dùng) xuất hin, bm Allow (Cho phép) hoặc Yes (Có).
®
7, khi màn hình User Account
®
Mng có dây
Windows
®
Macintosh
Mng có dây
Lưu ý
Chú ý
Lưu ý
Lưu ý
c Chn Wired Network Connection (Ethernet)
(Kết ni mng có dây (Ethernet)) và sau đó bm Next (Tiếp theo).
Nếu bn mun cài đặt chương trình điều khin PS (trình điều khin máy in BR-Script3), chn Custom Install (Cài đặt tùy chnh) và sau đó thực hin theo hướng dn trên màn hình.
d Khi màn hình Firewall/AntiVirus detected
(Tường la/Chng Virút được phát hiện) xut hin, chn Change the Firewall port settings
to enable network connection and continue with the installation. (Recommended) (Thay
đổi cài đặt cng Tường la để bt kết ni mng và tiếp tc vi cài đặt. (Được khuyến ngh)) và bm Next (Tiếp theo).
Windows
•Nếu được nhắc, chọn máy của bạn từ danh
sách, sau đó bấm Next (Tiếp theo).
•Nếu không tìm thấy máy của bạn qua mạng, xác nhn các thiết đặt ca bn bng cách thc hin theo các hướng dn trên màn hình.
•Nếu có nhiều hơn một máy cùng model được kết ni trên mng của bạn thì địa chỉ IP và tên nút s hin thị để giúp bn nhn dng máy.
•Bạn có th máy bng cách in Báo cáo cu hình mng. Xem In Báo cáo cu hình mng trên trang 39.
Đối vi người dùng Windows Vista Windows (Bomật Windows) xuất hiện, bấm vào hộp chn và bm Install (Cài đặt) để hoàn thành chính xác quá trình cài đặt.
tìm thy địa ch IP và tên nút ca
®
®
7, khi màn hình Windows Security
®
Nếu bn không s dng Windows xem hướng dn sử dụng phn mm ca bn để biết thông tin v cách thêm các cng mng sau.
Để quét qua mng, thêm cng UDP 54925.Để nhn PC-Fax qua mng, thêm cng UDP
54926.
Nếu bn vn gp vn đề v kết ni mng,
thêm công UDP 161 và 137.
e Quá trình cài đặt sẽ t động tiếp tc. Màn hình
cài đặt xut hin tng cái mt. Nếu có li nhc, thc hin theo mi hướng dn trên màn hình.
KHÔNG hy bỏ bất k màn hình nào trong khi cài đặt. Có thể mt vài giây để tt c các màn hình xut hin.
®
Firewal,
f Khi màn hình On-Line Registration (Đăng ký
trc tuyến) xut hin, thc hin la chn ca bn và thực hiện theo hướng dẫn trên màn hình. Khi bạn đã hoàn tt quá trình đăng ký, bm Next (Tiếp theo).
g Khi màn hình Setup Complete (Hoàn thành
cài đặt) xut hin, chn hp chn ca tác v bn mun thc hin, sau đó bm Next (Tiếp theo).
Kết thúc và khi động lại
19
a Nhp vào Finish (Kết thúc) để khi động li
máy tính ca bn. Sau khi khởi động li máy tính, bn phi đăng nhập với quyền Quản trị viên.
•Nếu thông báo lỗi xuất hiện trong quá trình cài đặt phn mm, chy Installation Diagnostics (Chn đoán cài đặt) nm Start (Khởi động)/
All Programs (TtcCác chương trình)/ Brother/MFC-XXXX LAN (trong đó
MFC-XXXX là tên model ca bạn).
• Tùy vào thiết đặt bo mt ca bn, ca s Windows rút có th xut hin khi s dng máy tính hoc phn mm. Vui lòng bt hoc cho phép ca s tiếp tc.
®
Security hoc phn mm chng vi
17
Mng có dây
Lưu ý
Kết thúc
Lưu ý
Cài đặt MFL-Pro Suite trên các máy tính khác
20
Nếu bn mun s dng máy vi nhiu máy tính kết ni mng, cài đặt MFL-Pro Suite trên mi máy tính. chuyn đến bước 18 trên trang 16.
Giy phép mng (Windows®)
Sn phm này bao gm giy phép máy tính cho ti đa 5 người dùng. Giy phép này h tr cài đặt MFL-Pro Suite bao gm Nuance™ PaperPort™ 12SE trên tối đa 5 máy tính kết ni mng. Nếu bn mun s dng nhiu hơn 5 máy tính có cài đặt Nuance™ PaperPort™ 12SE, vui lòng mua gói Brother NL-5 vi gói tha thun cp phép cho nhiu máy tính để thêm ti đa 5 người dùng na. Để mua gói NL-5, liên h vi đại lý bán hàng Brother được y quyn ca bn hoc liên h b phn dch v khách hàng ca Brother.
(nếu cn)
Windows
®
Quá trình cài đặt hiện đã hoàn tất.
Chương trình điều khin máy in XML Paper Specification
Chương trình điều khin máy in XML Paper Specification là chương trình điều khin phù hp nht cho Windows Vista t các ng dng s dng XML Paper Specification. Vui lòng ti xung chương trình điu khin mi nht bng cách truy cp Brother Solutions Center ti http://solutions.brother.com/
®
và Windows®7 khi in
.
18
Windows
®
Macintosh
Mng có dây
Đối vi Người dùng giao din mng có dây
Chú ý
Lưu ý
Chú ý
Lưu ý
(Mac OS X 10.5.8 - 10.7.x)
MacintoshMng có dây

Trước khi bạn cài đặt

17
a Đảm bo rng máy ca bn đang ni vi ngun
đin và Macintosh đang BT. Bn phi đăng nhp vi quyn Qun tr viên.
Đối vi người dùng Mac OS X 10.5.7 hoc thp hơn, hãy nâng cp lên Mac OS X 10.5.8 - 10.7.x. (Để có các trình điu khin mi nht và thông tin v Mac OS X bn đang s dng, truy cp http://solutions.brother.com/
Nếu bn mun thêm trình điu khin PS (trình điu khin máy in BR-Script3), vui lòng truy cập Brother Solutions Center tại http://solutions.brother.com/ hi thường gp trên trang model ca bn để biết hướng dn.
b Tháo np bo v khi cng Ethernet có biu
tượng .
.)
và bm truy cp Câu
Cài đặt MFL-Pro Suite
18
a Đưa CD-ROM chương trình cài đặt vào đĩa
CD-ROM.
b Bm đúp vào biu tượng Start Here OSX
(Khởi động ởđây OSX). Nếu được nhắc, hãy chn model ca bn.
c Chn Wired Network Connection (Ethernet)
(Kết ni mng có dây (Ethernet)) và sau đó bm Next (Tiếp theo). Thc hin theo hướng dn trên màn hình.
KHÔNG hy bỏ bất k màn hình nào trong khi cài đặt. Có th mt vài phút để quá trình cài đặt hoàn tt.
c Kết ni cáp giao din mng vào cng Ethernet
ri kết ni vi mt cng đang rảnh trên hub của bn.
d Đảm bo máy ca bn đang bt công tc đin.
d Chn máy ca bn t danh sách, sau đó bm
OK.
Nếu không tìm thy máy ca bn qua mng, hãy xác nhn các thiết đặt mng ca bn. Xem Trước khi bn cài đặt trên trang 19.
19
MacintoshMng có dây
Lưu ý
Kết thúc
•Bạn có thể tìm thấy Địa chỉ MAC (Địa chỉ Ethernet) và địa chỉ IP ca máy bng cách in Báo cáo cu hình mng. Xem In Báo cáo cu hình mng trên trang 39.
•Nếu màn hình này xuất hiện, bấm OK.
1) Nhp tên cho máy Macintosh ca bn trong
Display Name (Tên hiểnthị) (độ dài ti đa 15 ký tự).
2) Nếu bn mun s dng phím SCAN ca máy
để quét qua mng, bn phi chn hp
Register your computer with the "Scan To" function on the machine (Đăng ký máy
a bn vi chức năng "Quét đến" trên
tính c máy).
3) Bm OK. Chuyn sang phn e.
Ti xuống và cài đặt
19
Khi cài đặt Presto! PageManager, kh năng OCR được thêm vào Brother ControlCenter2. Bn có th
d dàng quét, chia s và sp xếp nh và tài liu bng cách sử dụng Presto! PageManager.
Presto! PageManager
a Trên màn hình Brother Support
(HtrBrother), bm Presto! PageManager và thc hin theo các hướng dn trên màn hình.
Cài đặt MFL-Pro Suite trên các máy tính khác
20
(nếu cần)
• Tên bn nhp s xut hin trên màn hình LCD ca máy khi bn bm (SCAN) và chọn tùy chn quét. (Để biết thêm thông tin, xem
Network Scanning (For network models) trong Hướng dn s dng phn mm.)
e Khi màn hình này xut hin, bấm Next
(Tiếp theo).
Quá trình cài đặt MFL-Pro Suite hiện đã hoàn tất. chuyn đến bước 19 trên trang 20.
Nếu bn mun s dng máy vi nhiu máy tính kết ni mng, cài đặt MFL-Pro Suite trên mi máy tính. chuyn đến bước 18 trên trang 19.
Quá trình cài đặt hiện đã hoàn tất.
20
Cho người dùng mng không dây
Mng không dây
Windows
®
Macintosh
Chú ý
Lưu ý

Đối vi người dùng giao din mạng không dây

Trước khi bạn bắt đầu

17
Trước hết, bn phi định cấu hình thiết đặt mng không dây ca máy để giao tiếp vi điểm truy cp/bộ định tuyến không dây ca bn. Sau khi máy được định cấu hình để giao tiếp với điểm truy cập/bộ định tuyến không dây, máy tính trên mng ca bn s có quyn truy cp máy. Để sử dụng máy t máy tính, bn sẽ cần cài đặt trình điều khin và phn mm. Các bước sau s hướng dn bn qua quá trình định cu hình và cài đặt.
•Nếu bạn sắp kết nối máy với mạng của bạn, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với nhân viên quản trị hệ thng trước khi cài đặt. Bạn phải biết thiết đặt mạng không dây trước khi tiếp tc quá trình cài đặt này.
•Nếu trước đó bạn đã định cấu hình thiết đặt không dây của máy, bn phải đặt lại thiết đặt mạng (LAN) trước khi bn có thể đị
1. Trên máy ca bn, bấm Menu. Bấm 7.
2. Bm 0 để chn Network Reset (Thiếtlậplại).
3. Bm 1 hai ln cho Yes (Có) để chp nhn thay đổi.
nh cu hình thiết đặt không dây lại.
Để đạt được kết qu ti ưu với hoạt động in tài liu hàng ngày bình thường, đặt máy Brother gần điểm truy cp/b định tuyến không dây nhất có th vi ít chướng ngại vật nhất. Các đồ vật lớn và tường gia hai thiết b cũng như nhiu sóng t các thiết b đin t khác có th nh hưởng đến tốc độ truy bn. Do các yếu t này, mng không dây có th không phi là phương thc kết ni tt nht cho mi loi tài liu và ng dng. Nếu bn đang in các tập tin lớn, như tài liệu nhiều trang với hỗn hợp văn bản và đồ họa lớn, bn có th mun cân nhc chn mng Ethernet có dây để truyn d liu nhanh hơ truyn nhanh nht.
•Mặc dù Brother MFC-8910DW có thể được sử dụng trong cả mạng có dây và mạng không dây, chỉ có thể s dng mt trong hai phương thc kết ni mt lúc.
•Nếu bạn sử dụng máy trong mạng không dây hỗ trợ IEEE 802.1x, xem Using IEEE 802.1x authentication trong Hướng dn s dng mng.
Chế độ cơ s h tng
a Đim truy cp không dây/bộ định tuyến b Máy s dng m
bn)
c Máy tính có kh năng không dây kết ni vi
đim truy cp/bộ định tuyến không dây
d Máy tính s dng mng có dây kết ni vi
đim truy cp/bộ định tuyến không dây
e Thiết b di động kết ni với đim truy cp/b
định tuyến không dây
n d liu tài liu ca
n hoc USB để có tc độ
ng không dây (máy ca
21
Cho người dùng mng không dây
Lưu ý
Bây gi chuyển đến
Chú ý
Lưu ý

Chn phương thức thiết lp không dây

18
Các hướng dn sau s gi ý ba phương thc thiết đặt cho máy Brother ca bn trên mng không dây. Nếu bn đã bt đầu thiết lp không dây t bước 5 trên trang 7 (dành cho Macintosh và thiết bị di động), đi tới phương thức
b (Trình hướng dn thiết lp). Đối vi tt c nhng người dùng khác, hãy chn phương thc bn mun cho môi trường ca bn.
Để thiết lp máy ca bn trong bt k môi trường không dây nào khác, bn có th tìm hướng dn trong Hướng dn s dng mng.
a Thiết lp bng CD-ROM trình cài đặt và tm thi bng cáp USB (ch Windows
Chúng tôi khuyên bn nên sử dụng máy tính được kết ni không dây vi mng ca bn cho phương thc này.
•Bạn cần tạm thời sử dụng cáp USB trong khi định cấu hình (cáp không được bao gồm).
•Nếu bạn đang sử dụng Windows cp/b định tuyến không dây, bạn cần biết SSID và Khóa mng của điểm truy cập/bộ định tuyến không dây trước khi bn tiếp tc. Vui lòng ghi li thiết đặt mng không dây ca bn vào vùng bên dưới.
• Vui lòng không liên hệ với Dch v khách hàng Brother để được h tr khi không có thông tin bo mật không dây. Chúng tôi không thể hỗ tr
Mc Ghi li thiết đặt mng không dây hin hành
SSID (Tên mạng) Khóa mng (Khóa bo mt/Khóa mã hóa)
®
XP hoc sử dụng cáp mng để kết ni máy tính vi điểm truy
bn tìm thiết đặt bo mt mng ca bn.
®
)
* Khóa mng cũng có thể được mô t là Mt khu, Khóa bo mt hay Khóa mã hóa.
•Nếu bạn không biết thông tin này (SSID và Khóa mạng), bạn không thể tiếp tục thiết lập mạng không dây.
• Tôi có th tìm thông tin này (SSID và Khóa mng) như thế nào?
1. Bn nên xem tài liu đi kèm điểm truy cập/bộ định tuyến không dây của mình.
2. Tên mng ban đầu có th là tên nhà sn xut hoc tên model.
3. Nếu bn không biết thông tin bo mt, vui lòng tham vn nhà sn xut bộ định tuyến, nhân viên
qun tr h thng hoc nhà cung c
22
p internet ca mình.
trang 24
Cho người dùng mng không dây
Mng không dây
Windows
®
Macintosh
Bây gi chuyển đến
Chú ý
Lưu ý
Bây gi chuyển đến
b Thiết lp bng tay t ngăn điu khin bng Trình hướng dn thiết lp (Macintosh, thiết b di
động và Windows
Nếu đim truy cp/bộ định tuyến không dây của bạn không hỗ trợ WPS (Wi-Fi Protected Setup™) hoc AOSS™, hãy ghi li thiết đặt mng không dây ca điểm truy cp/bộ định tuyến không dây ca bn vào vùng bên dưới.
Vui lòng không liên hệ với Dịch vụ khách hàng Brother để được hỗ trợ khi không có thông tin bảo mật không dây. Chúng tôi không thể hỗ tr bn tìm thiết đặt bo mt mng ca bn.
Mc Ghi li thiết đặt mng không dây hin hành
SSID (Tên mạng) Khóa mng (Khóa bo mt/Khóa mã hóa)
* Khóa mng cũng có thể được mô t là Mt khu, Khóa bo mt hay Khóa mã hóa.
•Nếu bạn không biết thông tin này (SSID và Khóa mạng), bạn không thể tiếp tục thiết lập mạng không dây.
• Tôi có th tìm thông tin này (SSID và Khóa mng) như thế nào?
1. Bn nên xem tài liu đi kèm điểm truy cập/bộ định tuyến không dây ca mình.
2. Tên mng ban đầu có th là tên nhà sn xut hoc tên model.
3. Nếu bn không biết thông tin bo mt, vui lòng tham vn nhà sn xut bộ định tuyến, nhân viên
qun tr h thng hoc nhà cung c
®
)
p internet ca mình.
trang 27
c Thiết lp nhn mt ln bng WPS hoc AOSS™ (Windows
Nếu đim truy cp/bộ định tuyến không dây của bạn hỗ trợ thiết lập không dây tự động (nhấn một ln) (WPS hoc AOSS™)
®
và Macintosh)
trang 29
23
Cho người dùng mng không dây
Chú ý
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
Thiết lập bng CD-ROM trình cài đặt và tm thi bng cáp USB (ch Windows
®
)
Thiết lp thiết đặt không
19
•Bn cn tm thi s dng cáp USB trong khi định cu hình (cáp không được bao gm).
•Nếu bạn đang sử dụng Windows dng cáp mng để kết ni máy tính vi đim truy cập/bộ định tuyến không dây, bn cn biết SSID và Khóa mng ca điểm truy cp/bộ định tuyến không dây mà bn đã ghi lại ở bước 18-a trên trang 22 trước khi bn tiếp tục.
Nếu bn s dng máy trong mng không dây h tr IEEE 802.1x, xem Using IEEE 802.1x authentication trong Hướng dn s dng mng.
dây
®
XP hoc s
a Đưa CD-ROM chương trình cài đặt vào đĩa
CD-ROM. Nếu màn hình tên model xut hin, chn máy ca bn. Nếu màn hình ngôn ng xut hin, chn ngôn ngữ của bạn.
Nếu màn hình Brother không t động xut hin, chuyn sang phn My Computer (Computer) (Máy tính ca tôi (Máy tính)), bm đúp vào biu tượng CD-ROM và sau đó bm đúp vào start.exe.
•Nếu cài đặt không tiếp tục tự động, mở lại menu trên cùng bng cách đẩy ra và sau đó, đưa đĩa CD-ROM vào li hoc bấm đúp vào chương trình start.exe t thư mc gc và tiếp tc t bước b để cài đặt MFL-Pro Suite.
®
Đối vi người dùng Windows Vista Windows Control (Điu khin tài khon người dùng) xuất hin, bm Allow (Cho phép) hoặc Yes (Có).
®
7, khi màn hình User Account
c Chn Wireless Network Connection (Kết nối
mng b không dây) và sau đó bm Next (Tiếp theo).
Nếu bn mun cài đặt chương trình điu khin PS (trình điều khin máy in BR-Script3), chọn Custom Install (Cài đặt tùy chnh) và sau đó thực hin theo hướng dn trên màn hình.
d Khi màn hình Firewall/AntiVirus detected
(Tường la/Chng Virút được phát hin) xut hin, chn Change the Firewall port settings
to enable network connection and continue with the installation. (Recommended) (Thay
đổi cài đặt cng Tường lửa để bt kết ni mng và tiếp tc vi cài đặt. (Được khuyến ngh)) và bm Next (Tiếp theo).
b Bm Install MFL-Pro Suite (Cài đặt gói
MFL-Pro) và bấm Yes (Có) nếu bạn chấp nhận tha thun cp phép.
24
Nếu bn không s dng Windows xem hướng dn sử dụng phn mm ca bn để biết thông tin v cách thêm các cng mng sau.
Để quét qua mng, thêm cng UDP 54925.Để nhn PC-Fax qua mng, thêm cng UDP
54926.
Nếu bn vn gp vn đề v kết ni mng,
thêm công UDP 161 và 137.
®
Firewal,
Cho người dùng mng không dây
Mng không dây
Windows
®
Macintosh
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
e Chn Yes, I have a USB cable to use for
installation (Có, tôi có cáp USB để s dng
cho vic cài đặt) và sau đó bấm Next (Tiếp theo).
Nếu màn hình Important Notice (Thông báo quan trng) xut hin, hãy đọc thông báo. Chn hp chn sau khi bn xác nhn SSID và Khóa mng, sau đó bm Next (Tiếp theo).
f Tm thi kết ni cáp USB (không được bao
gm) trc tiếp vào máy tính và máy.
•Nếu danh sách trống, hãy kiểm tra rằng điểm truy cập/bộ định tuyến không dây có điện và
đang qung bá SSID, sau đó xem xem máy và đim truy cập/bộ định tuyến không dây có nm trong phm vi giao tiếp không dây không. Sau đó bm Refresh (Làm milại).
•Nếu điểm truy cập/bộ định tuyến không dây của bn được đặt để không quảng bá SSID, bạn có th thêm th công bng cách bm vào nút
Advanced hướng dn trên màn hình để nhp Name (SSID) (Tên (SSID)), sau đó bm Next
(Tiếp theo).
(Nâng cao). Thc hin theo các
j Nhp Network Key (Mã mng) mà bn đã ghi
li bước 18-a trên trang 22, sau đó bm
Next (Tiếp theo).
g Thc hin mt trong các bước sau:
Nếu màn hình Installation confirmation
(Xác nhn cài đặt) xut hin, chn hp chn và bấm Next (Tiếp theo), đi tới h.
Hoc là, chuyn sang phn i.
h Chn Yes (Có) nếu bn mun kết ni vi SSID
được lit kê. Bm Next (Tiếp theo) và chuyn sang phn k.
i Trình hướng dn s tìm kiếm các mng không
dây sn có t máy ca bn. Chn SSID mà bn đã ghi li cho mng ca mình bước 18-a
trên trang 22, sau đó bấm Next (Tiếp theo).
Nếu mng ca bn không được định cấu hình cho Xác thc và Mã hóa, màn hình ATTENTION! (CHÚ Ý!) s xut hiện. Để tiếp tc định cu hình, bm OK.
k Xác nhn thiết đặt mng không dây ri bấm
Next (Tiếp theo). Thiết đặt s được gi đến máy ca bn.
•Thiết đặt sẽ không thay đổi nếu bạn bấm Cancel (Hủy).
•Nếu bạn muốn nhập thủ công thiết đặt địa chỉ IP ca máy, bm Change IP Address (Đổi địa chỉ IP) và nhp thiết đặt địa chỉ IP cn thiết cho mng ca bn.
•Nếu màn hình thiết lập không dây thất bại xuất hin, bm Retry (Thử lại).
l Ngt kết ni cáp USB gia máy tính và máy ri
bm Next (Tiếp theo).
25
Cho người dùng mng không dây
Bây gi chuyển đến
Quá trình thiết lp mng không dây đã hoàn tt. Mt ct tín hiu 4 mức ở góc trên cùng bên phi màn hình LCD ca máy s hin th cường độ tín hiu không dây của
đim truy cp/bộ định tuyến không dây.
Để cài đặt MFL-Pro Suite, tiếp tc đến
bước 21-e trên trang 35.
trang 35
26
Cho người dùng mng không dây
Mng không dây
Windows
®
Macintosh
Chú ý
Lưu ý
Lưu ý
Thiết lập bng tay t ngăn điều khin bằng Trình hướng dẫn thiết lp (Macintosh, thiết b di động và Windows
Thiết lp thiết đặt không
19
Bn phi có thiết đặt không dây ca mng mà bn đã ghi li bước 18-b trên trang 23 trước khi tiếp
tc.
Nếu bn s dng máy trong mng không dây h tr IEEE 802.1x, xem Using IEEE 802.1x authentication trong Hướng dn s dng mng.
a Nếu bn đã bt đầu thiết lp không dây t
b Trên máy ca bn, bm Menu, 7 (Network
c Khi hin thWLAN Enable ? (BậtWLAN),
d Máy s tìm kiếm các SSID kh dng. S mt
dây
bước 5 trên trang 7 (dành cho Macintosh và thiết b di động), bm 1 để chn Setup Wizard (Thuậtsĩ cài đặt).
Sau đó chuyn sang phn c. Tt c nhng người dùng khác, chuyn sang
phn b.
Select Method
1.Setup Wizard
2.Setup with PC
3.WPS/AOSS
Select ab or OK
(Mng)), 2 (WLAN), 2 (Setup Wizard (Thutsĩ cài đặt)).
bm a hoc b để chn On (Bt) và bm OK. Thao tác này sẽ bắt đầu trình hướng dn thiết lp mng không dây.
Hoc là, bm Stop/Exit để thoát khỏi trình hướng dn thiết lp mng không dây.
vài giây để hin th danh sách các SSID kh dng.
Nếu danh sách các SSID hin th, s dng phím a hoc b để chn SSID mà bn đã ghi li
bước 18-b trên trang 23, sau đó bm OK.
®
)
e Thc hin mt trong các bước sau:
Nếu đim truy cp/b định tuyến không dây
ca SSID được chn h tr WPS và
Selected access point supports WPS. Use WPS? (Đim truy cp được chn
h tr WPS. S dng WPS?) xut hin, chuyn sang phn f.
Nếu bn đang s dng mt phương thc
xác thc và mã hóa yêu cu Khóa mng, chuyn sang phn g.
Nếu phương thc xác thc ca bn là H thng m và chế độ mã hóa là Không có, chuyn sang phn h.
•Nếu danh sách các SSID không hiển thị, đảm bo rng điểm truy cập/bộ định tuyến không dây ca bn đang bt. Di chuyn máy đến gn điểm truy cập/bộ định tuyến không dây hơn và th bt đầu li t b.
•Nếu điểm truy cập/bộ định tuyến không dây của bn được đặt là không qung bá SSID, bn s ph
i thêm tên SSID th công. Để biết chi tiết,
xem Configuring your machine when the SSID
is not broadcast trong Hướng dn s dng mng.
f Để kết ni máy ca bn bng chế độ không dây
t động, bấm 1 để chọn Yes (Có). (Nếu bạn chn No(Manual) (Không(Thcông)), chuyn sang phn g để nhp Khóa mng.) Khi
Start WPS on your wireless access point/router,then choose Next. (Khi
động WPS trên đim/b định tuyến truy cp không dây ca bn, sau đó chn Tiếp.) xuất hin, nhn nút WPS trên điểm truy cp/bđịnh tuyến không dây ca bn ri bm 1. Chuyn sang phần h.
g Nhp Khóa mng bn đã viết ra trong bước
18-b trên trang 23 s dng bàn phím quay s
để chn tng ký t hoc số. Để xóa ký t bn đã nhp, bm Clear.
Ví dụ: để nhp cha, bấm phím 2 trên bàn phím quay số một ln. Để nhập số 3, bấm phím 3 trên bàn phím quay số by ln. Các ch cái xut hin theo thứ tự sau: ch th
ường, ch hoa ri đến số.
Để biết thêm thông tin, xem Nhp văn bn cho
thiết đặt không dây trên trang 33. Nhn OK khi bn đã nhp tt c ký t, sau đó
bm 1 cho Yes (Có) để áp dụng thiết đặt ca bn.
27
Cho người dùng mng không dây
Bây gi chuyển đến
Bây gi chuyển đến
Lưu ý
h Lúc này máy ca bn sẽ c gng kết ni vào
mng không dây bng thông tin bn đã nhp. Mt thông báo kết qu kết ni xut hin trên
màn hình LCD và mt WLAN report sẽ được in t động.
Nếu kết ni không thành công, hãy kim tra mã li trên báo cáo được in và tham kho X lý s cố trên trang 30.
Quá trình thiết lp mng không dây đã hoàn tt. Mt ct tín hiu 4 mức ở góc trên cùng bên phi màn hình LCD ca máy s hin th cường độ tín hiu không dây của
đim truy cp/bộ định tuyến không dây.
Đối vi người dùng máy tính, vui lòng cài đặt MFL-Pro Suite.
Đối vi Người dùng Macintosh:
bước 20 trên trang 37
Đối vi Người dùng Windows®:
bước 20 trên trang 34
Đối vi người dùng thiết bị di động đã
bt đầu thiết lp từ bước 5 trên trang 7, quay lại bước 6 để tiếp tc thiết đặt máy.
Đối vi người dùng Thiết b di động, vui lòng xem Hướng dn dành cho người dùng ca ng dng bn đang s dng để biết thêm chi tiết cách s dng máy ca bn vi ng dng đó. Để ti xung Hướng dn dành cho người dùng ca ng dng bn đang s dng, vui lòng truy cp phn ti xung sách hướng dn trên trang chủ củ thuc Brother Solutions Center ti http://solutions.brother.com/
.
a model
28
Cho người dùng mng không dây
Mng không dây
Windows
®
Macintosh
Bây gi chuyển đến
Bây gi chuyển đến
Lưu ý
Thiết lập nhn mt ln bằng WPS (Wi-Fi Protected Setup) hoặc AOSS™ (Windows
®
và Macintosh)
Định cu hình thiết đặt
19
không dây
a Xác nhn rằng đim truy cập/b định tuyến
không dây ca bn có ký hiệu WPS hoặc AOSS™ như minh ha bên dưới.
b Đặt máy Brother trong phm vi của đim truy
cp/b định tuyến WPS hoc AOSS™ ca bn. Phm vi có th khác nhau tùy theo môi trường ca bn. Tham kho các hướng dn đi kèm điểm truy cập/bộ định tuyến không dây ca bn.
Nếu bn đã bt đầu thiết lp không dây t bước 5 trên trang 7, bm 3 để chn WPS/AOSS.
Sau đó chuyn sang ph Tt c nhng người dùng khác, chuyn sang
phn c.
n d.
c Trên máy ca bn, bấm Menu, 7 (Network
(Mng)), 2 (WLAN), 3 (WPS/AOSS).
d Khi hin thWLAN Enable ? (BtWLAN),
bm a hoc b để chn On (Bt) và bm OK. Thao tác này sẽ bắt đầu trình hướng dn thiết lp mng không dây.
Hoc là, bm Stop/Exit để thoát khỏi trình hướng dn thiết lp mng không dây.
Tính năng này sẽ tự động phát hiệ (WPS hay AOSS™) mà điểm truy cập/bộ định tuyến không dây ca bn s dng để định cấu hình máy.
Nếu đim truy cp/b định tuyến không dây của bn h tr WPS (Phương thc PIN) và bn mun định cu hình máy ca mình bng Phương thc PIN (S nhn dng cá nhân), hãy xem
Configuration using the PIN Method of WPS (Wi-Fi Protected Setup) trong Hướng dn s dng mng.
n chế độ nào
f Mt thông báo kết qu kết ni xut hin trên
màn hình LCD và mt WLAN report sẽ được in t động.
Nếu kết ni không thành công, hãy kim tra mã li trên báo cáo được in và tham kho X lý s cố trên trang 30.
Quá trình thiết lp mng không dây đã hoàn tt. Mt ct tín hiu 4 mức ở góc trên cùng bên phi màn hình LCD ca máy s hin th cường độ tín hiu không dây của
đim truy cp/bộ định tuyến không dây.
Để cài đặt MFL-Pro Suite, tiếp tc đến bước 20.
Đối vi Người dùng Windows®:
trang 34
e Khi Start WPS/AOSS on your wireless
access point/router. (Khi động
WPS/AOSS trên điểm/bộ định tuyến truy cập không dây ca bn.) xut hin, bm nút WPS hoc AOSS™ trên điểm truy cập/bộ định tuyến không dây ca bn. Xem hướng dn dành cho người dùng dành cho điểm truy cp/bộ định tuyến không dây ca bn để biết hướng dẫn. Sau đó bm OK.
Đối vi Người dùng Macintosh:
trang 37
29
Cho người dùng mng không dây
Chú ý

X lý sự c

Vui lòng không liên hệ với Dch v khách hàng Brother để được h tr khi không có thông tin bo mt không dây. Chúng tôi không thể hỗ tr bn tìm thiết đặt bo mt mng ca bn.

Tôi có thể tìm thiết đặt không dây (Tên mạng (SSID) và Khóa mng) như thế nào

1. Bn nên xem tài liu đi kèm điểm truy cập/bộ định tuyến không dây ca mình.
2. Tên mng ban đầu có th là tên nhà sn xut hoc tên model.
3. Nếu bn không biết thông tin bo mt, vui lòng tham vn nhà sn xut bộ định tuyến, nhân viên qu thng hoc nhà cung cp internet ca mình.
* Khóa mng cũng có thể được mô t là Mt khu, Khóa bo mt hay Khóa mã hóa. *Nếu điểm truy cập/bộ định tuyến không dây được đặt là không quảng bá SSID thì SSID s không được phát
hin tự động. Bn s phi nhp th công tên SSID. Xem Configuring your machine when the SSID is not broadcast trong Hướng dn s dng mng.
n tr h

WLAN report

Nếu WLAN report được in cho thy kết ni không thành công, hãy kim tra mã li trên báo cáo được in và tham kho các hướng dn sau.
Mã lỗiGiải pháp được khuyến ngh
Thiết đặt không dây không được kích hoạt, BẬT thiết đặt không dây.
-Nếu cáp mạng LAN được kết nối với máy của bạn, hãy ngắt kết nối và BẬT thiết đặt không
TS-01
TS-02
dây ca máy.
1. Trên máy ca bn, bấm Menu, 7 (Network (Mng)), 2 (WLAN), 2 (Setup Wizard
(Thutsĩ cài
2. Khi hin thWLAN Enable ? (BậtWLAN), bấm a hoặc b để chọn On (Bật) và bấm OK.
Thao tác này sẽ bắt đầu trình hướng dn thiết lp mng không dây.
Không phát hin được điểm truy cp/bộ định tuyến không dây.
1. Kiểm tra 4 điểm sau.
- Đảm bo rng đim truy cp/b định tuyến không dây đang bật nguồn.
- Di chuyn máy cp/b định tuyến không dây.
-Tạm thời đặt máy trong khoảng một mét từ điểm truy cập/bộ định tuyến không dây khi bn định cu hình thiết đặt không dây.
-Nếu điểm truy cập/bộ định tuyến không dây đang sử dụng lọc địa ch MAC, hãy xác nhn rng địa ch cu hình mng trên trang 39.
đặt)).
đến khu vc không có chướng ngi vt hoc gn hơn vi đim truy
MAC ca máy Brother được cho phép trong b lc. Xem In Báo cáo
2. Nếu bn nhp th công SSID và thông tin bo mt (SSID/phương thc xác thc/phương thc mã hóa/Khóa mng) thì thông tin có th sai. Xác nhn lại SSID và thông tin bảo mật rồi nhập lại thông tin đúng nếu cần.
Xem Tôi có th tìm thiết đặt không dây (Tên mng (SSID) và Khóa mng) như thế nào trên trang 30 để xác nhn.
30
Cho người dùng mng không dây
Mng không dây
Windows
®
Macintosh
Phương thức xác thực Phương thức mã hóa
WPA-Personal
TKIP
AES
WPA2-Personal AES
OPEN
WEP
NONE (không có mã hóa)
Khóa chia s WEP
Mã lỗiGiải pháp được khuyến ngh
Thiết đặt mng không dây và thiết đặt bo mt bn đã nhp có th sai. Xác nhn li thiết đặt mạng không dây.
TS-03
TS-04
*Kiểm tra xem SSID/phương thức xác thực/phương thức mã hóa/ID người dùng/Mật khẩu
người dùng đã nhp hoc được chn có đúng hay không.
Xem Tôi có th tìm thiết đặt không dây (Tên mng (SSID) và Khóa mng) như thế nào trên trang 30 để xác nhn.
Phương thc Xác thc/Mã hóa được s
được chn không được máy ca bn h trợ.
Đối vi chế độ cơ s h tng, thay đổi phương thc xác thc và mã hóa ca đim truy cp/b định tuyến không dây. Máy ca bn hỗ tr các phương thức xác thực sau WPA™, WPA2™,
OPEN và Khóa chia sẻ. WPA hỗ tr phương thc mã hóa TKIP hoc AES. WPA2 h tr phương thc mã hóa AES. OPEN và Khóa chia s tương ng vi mã hóa WEP.
Nếu s c chưa được gii quyết, SSID hoc thiết đặt mạng bạn đã nhp có th sai. Xác nhận li thiết đặt mng không dây.
Bng kết hp các phương thc xác thc và mã hóa
dng bi đim truy cập/b định tuyến không dây
Xem Tôi có th tìm thiết đặt không dây (Tên mng (SSID) và Khóa mng) như thế
nào trên trang 30 để xác nhn.
Đối vi chế độ ngang hàng, thay đổi ph đặt không dây.
Máy ca bn chỉ hỗ tr phương thc xác thc OPEN vi mã hóa WEP tùy chn. Thông tin bo mt (SSID/Khóa mng) sai.
Xác nhn li SSID và thông tin bo mt (Khóa mạng). Nếu b định tuyến ca bn sử dụng mã hóa WEP, nhp khóa được sử dụng làm khóa WEP
TS-05
TS-06
th nht. Máy Brother ca bn ch h tr s dng khóa WEP th nht.
Xem
Tôi có thể tìm thiết đặt không dây (Tên mng (SSID) và Khóa mng) như thế
nào trên trang 30 để xác nhn.
Thông tin bo mt không dây (Phương thc xác thực/Phương thức mã hóa/Khóa mạng) sai. Xác nhn li thông tin bo mt không dây (Phương thc xác thực/Phương thc mã hóa/Khóa mng) trong bng TS-04. Nếu b định tuyến ca bn sử dụng mã hóa WEP, nhp khóa được sử dụng làm khóa WEP th nht. Máy Brother ca bn ch h tr
Xem Tôi có th tìm thiết đặt không dây (Tên mng (SSID) và Khóa mng) như thế
nào trên trang 30 để xác nhn.
ương thc xác thc và mã hóa ca máy tính cho thiết
s dng khóa WEP th nht.
31
Cho người dùng mng không dây
Mã lỗiGiải pháp được khuyến ngh
Máy không th phát hiện điểm truy cập/bộ định tuyến không dây đã bt WPS hoc AOSS™.
Nếu bn mun định cấu hình thiết đặt không dây bằng WPS hoặc AOSS™, bn phi điu khin c máy và điểm truy cp/bộ định tuyến không dây. Xác nhn rng điểm truy cập/bộ định tuyến không dây của bạn hỗ trợ WPS hoặc AOSS™ và thử bắt đầ
TS-07
Nếu bn không biết cách điu khin đim truy cp/b định tuyến không dây bằng WPS hoặc AOSS™, hãy xem tài liu đi kèm điểm truy cp/bộ định tuyến không dây ca bn, hi nhà sn xut đim truy cp/b định tuyến không dây hoặc hi người qun tr mng ca bn.
Đã phát hin được hai hoc nhiu đi AOSS™.
u lại.
m truy cp/b định tuyến không dây đã bt WPS hoc
TS-08
-Xác nhận rằng chỉ một điểm truy cập/bộ định tuyến không dây nằm trong phạm vi có phương thc WPS hoc AOSS™ hot động và th li.
-Thử bắt đầu lại sau vài phút để tránh nhiễu sóng từ các điểm truy cập/bộ định tuyến không dây khác.
32
Cho người dùng mng không dây
Mng không dây
Windows
®
Macintosh
Nhp văn bn cho thiết đặt không dây
Hầu hết các phím số đều có ba đến bốn chữ cái được in trên phím. Các phím cho 0, #l không có các chữ cái được in bởi vì các phím này được sử dụng cho các ký tự đặc biệt. Bằng cách bấm phím số thích hợp lặp đi lặp lại, bạn có thể truy cập ký tự bạn muốn.
Để định cu hình thiết đặt mng không dây
Bm
phím
2 abcABC2ab 3 defDEF3de 4 gh iGHI 4gh 5 jklJKL5jk 6 mn oMNO6mn 7 pqrsPQRS7 8 tuvTUV8tu 9 wx yzWXYZ9
Mt lnHai lầnBa lầnBốn lầnNăm lầnSáu lầnBảy lầnTám lầnChín lần
Đặt khong trống
Để nhp khong trng trong tên, bm c hai l
Sa li
Nếu bn đã nhp ký t không chính xác và mun thay đổi ký tự đó, bấm d hoặc c để di chuyển con trỏ đến dưới ký t không chính xác, sau đó bấm Clear. Nhập ký t chính xác.
Lp li ch cái
Nếu bn cn nhp mt ký t trên cùng mt phím như ký t trước đó, bấm c để di chuyển con trỏ sang bên phả trước khi bạn nhập lại phím đó.
Ký tự đặc biệt và ký hiệu
Bm l, # hoặc 0, rồi bấm d hoặc c di chuyển con trỏ đến ký tự đặc biệt hoặc ký hiệu bạn muốn. Bấm OK để chọn.
Bm l cho Bm # cho : ; < = > ? @ [ ] ^ _ \ ~ ` | { }
Bm 0 cho 0 \ { | } ~
(khong trng) ! " # $ % & ' ( ) + , - . /
n gia các ký tự.
i
33
Mng không dây
Chú ý
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
Cài đặt Trình điu khin & Phn mm (Windows Windows
®
XP/XP Professional x64 Edition/Windows Vista®/
®
7)
Windows
®

Trước khi bạn cài đặt

20
a Đảm bo rng máy tính ca bn đang BT và
bn đang đăng nhp vi quyn Qun tr viên.
•Nếu có chương trình nào đang chạy, hãy đóng li.
• Màn hình có th khác nhau tùy theo hệ điều hành ca bn.
• CD-ROM trình cài đặt bao gồm Nuance™ PaperPort™ 12SE. Phn mm này h tr Windows Professional x64 Edition (SP2 hoc cao hơn), Windows Vista Windows Windows Suite.
•Tắt tất cả phần mềm tường lửa cá nhân (ngoài Windows mm gián đip và chng vi rút trong thi gian cài đặt.
®
XP (SP3 hoc cao hơn), XP
® ® ®
®
(SP2 hoc cao hơn) và
7. Cp nht lên Gói dch v
mi nht trước khi cài đặt MFL-Pro
Firewall), các ng dng chng phn
Cài đặt MFL-Pro Suite
21
a Đưa CD-ROM chương trình cài đặt vào đĩa
CD-ROM. Nếu màn hình tên model xut hin, chn máy ca bn. Nếu màn hình ngôn ng xut hin, chn ngôn ng ca bn.
Nếu màn hình Brother không t động xuất hin, chuyn sang phn My Computer (Computer) (Máy tính ca tôi (Máy tính)), bấm đúp vào biu tượng CD-ROM và sau đó bm đúp vào start.exe.
b Bm Install MFL-Pro Suite (Cài đặt gói
MFL-Pro) và bấm Yes (Có) nếu bn chp nhn tha thun cp phép.
•Nếu cài đặt không tiếp tục tự động, mở lại menu trên cùng bng cách đẩy ra và sau đó, đưa đĩa CD-ROM vào li hoc bấm đúp vào chương trình start.exe t thư mc gc và tiếp tc t bước b để cài đặt MFL-Pro Suite.
Đối vi người dùng Windows Vista Windows Control (Điu khin tài khon người dùng) xuất hin, bm Allow (Cho phép) hoặc Yes (Có).
®
7, khi màn hình User Account
®
c Chn Wireless Network Connection (Kết nối
mng b không dây) và bm Next (Tiếp theo).
Nếu bn mun cài đặt chương trình điu khin PS (trình điều khin máy in BR-Script3), chọn Custom Install (Cài đặt tùy chnh) và sau đó thực hin theo hướng dn trên màn hình.
34
Mng không dây
Mng không dây
Windows
®
Macintosh
Lưu ý
Chú ý
Lưu ý
Lưu ý
d Khi màn hình Firewall/AntiVirus detected
(Tường la/Chng Virút được phát hiện) xut hin, chn Change the Firewall port settings
to enable network connection and continue with the installation. (Recommended) (Thay
đổi cài đặt cng Tường la để bt kết ni mng và tiếp tc vi cài đặt. (Được khuyến ngh)) và bm Next (Tiếp theo).
Nếu bn không s dng Windows xem hướng dn sử dụng phn mm ca bn để biết thông tin v cách thêm các cng mng sau.
Để quét qua mng, thêm cng UDP 54925.Để nhn PC-Fax qua mng, thêm cng UDP
54926.
Nếu bn vn gp vn đề v kết ni mng,
thêm công UDP 161 và 137.
e Chn máy t danh sách, sau đó bm Next
(Tiếp theo).
®
Firewal,
Windows
Đối vi người dùng Windows Vista® và Windows (Bomật Windows) xuất hiện, bấm vào hộp chọn và bấm Install (Cài đặt) để hoàn thành chính xác quá trình cài đặt.
®
7, khi màn hình Windows Security
®
g Khi màn hình On-Line Registration (Đăng ký
trc tuyến) xut hin, thc hin la chn ca bn và thực hiện theo hướng dẫn trên màn hình. Khi bạn đã hoàn tt quá trình đăng ký, bm Next (Tiếp theo).
h Khi màn hình Setup Complete (Hoàn thành
cài đặt) xut hin, chn hp chn ca tác v bn mun thc hin, sau đó bm Next (Tiếp theo).
Kết thúc và khi động lại
22
a Nhp vào Finish (Kết thúc) để khi động li
máy tính ca bn. Sau khi khởi động li máy tính, bn phi đăng nhập với quyền Quản trị viên.
Nếu bn đang s dng WEP và màn hình LCD hin thConnected (Đãkết nói)’ nhưng máy của bn không được tìm thy, hãy đảm bo bn đã nhp đúng khóa WEP. Khóa WEP phân bit ch hoa và chữ thường.
f Quá trình cài đặt sẽ t động tiếp tục. Màn hình
cài đặt xut hin tng cái mt. Nếu có li nhc, thc hin theo mi hướng dn trên màn hình.
KHÔNG hy bỏ bất k màn hình nào trong khi cài đặt. Có thể mt vài giây để tt c các màn hình xut hin.
•Nếu thông báo lỗi xuất hiện trong quá trình cài
đặt phn mm, chy Installation Diagnostics (Chẩn đoán cài đặt) nm Start (Khởi động)/
All Programs (TtcCác chương trình)/ Brother/MFC-XXXX LAN (trong đó
MFC-XXXX là tên model ca bạn).
• Tùy vào thiết đặt bo mt ca bn, cửa sổ Windows rút có th xut hin khi s dng máy tính hoc phn mm. Vui lòng bt hoc cho phép ca s tiếp tc.
®
Security hoc phn mm chng vi
35
Mng không dây
Lưu ý
Kết thúc
Lưu ý
Cài đặt MFL-Pro Suite trên các máy tính khác
23
Nếu bn mun s dng máy vi nhiu máy tính kết ni mng, cài đặt MFL-Pro Suite trên mi máy tính. chuyn đến bước 21 trên trang 34.
Giy phép mng (Windows®)
Sn phm này bao gm giy phép máy tính cho ti đa 5 người dùng. Giy phép này h tr cài đặt MFL-Pro Suite bao gm Nuance™ PaperPort™ 12SE trên tối đa 5 máy tính kết ni mng. Nếu bn mun s dng nhiu hơn 5 máy tính có cài đặt Nuance™ PaperPort™ 12SE, vui lòng mua gói Brother NL-5 vi gói tha thun cp phép cho nhiu máy tính để thêm ti đa 5 người dùng na. Để mua gói NL-5, liên h vi đại lý bán hàng Brother được y quyn ca bn hoc liên h b phn dch v khách hàng ca Brother.
(nếu cn)
Windows
®
Quá trình cài đặt hiện đã hoàn tất.
Chương trình điều khin máy in XML Paper Specification
Chương trình điều khin máy in XML Paper Specification là chương trình điều khin phù hp nht cho Windows Vista t các ng dng s dng XML Paper Specification. Vui lòng ti xung chương trình điu khin mi nht bng cách truy cp Brother Solutions Center ti http://solutions.brother.com/
®
và Windows®7 khi in
.
36
Mng không dây
Windows
®
Macintosh
Cài đặt Trình điu khin & Phn mm
Chú ý
Lưu ý
Chú ý
Lưu ý
(Mac OS X 10.5.8 - 10.7.x)

Trước khi bạn cài đặt

20
a Đảm bo rng máy ca bn đang ni vi ngun
đin và Macintosh đang BT. Bn phi đăng nhp vi quyn Qun tr viên.
Đối vi người dùng Mac OS X 10.5.7 hoc thp hơn, hãy nâng cp lên Mac OS X 10.5.8 - 10.7.x. (Để có các trình điu khin mi nht và thông tin v Mac OS X bn đang s dng, truy cp http://solutions.brother.com/
.)
MacintoshMng không dây
c Chn Wireless Network Connection (Kết ni
mng b không dây) và sau đó bm Next (Tiếp theo).
d Thc hin theo hướng dn trên màn hình.
KHÔNG hy b bt k màn hình nào trong khi cài đặt. Có th mt vài phút để quá trình cài đặt hoàn
tt.
Nếu thiết đặt không dây không thành công, màn hình Wireless Device Setup Wizard (Thut sĩ cài đặt thiết b không dây) xut hin. Thc hiện theo hướng dn trên màn hình để hoàn tất định cu hình không dây.
Nếu bn mun thêm trình điu khin PS (trình điu khin máy in BR-Script3), vui lòng truy cập Brother Solutions Center tại http://solutions.brother.com/ hi thường gp trên trang model ca bn để biết hướng dn.
và bm truy cp Câu
Cài đặt MFL-Pro Suite
21
a Đưa CD-ROM chương trình cài đặt vào đĩa
CD-ROM.
b Bm đúp vào biu tượng Start Here OSX
(Khởi động ởđây OSX). Nếu được nhc, hãy chn model ca bn.
e Chn máy ca bn t danh sách, sau đó bm
OK.
37
MacintoshMng không dây
Lưu ý
Kết thúc
Lưu ý
•Bạn có thể tìm thấy Địa chỉ MAC (Địa chỉ Ethernet) và địa chỉ IP ca máy bng cách in Báo cáo cu hình mng. Xem In Báo cáo cu hình mng trên trang 39.
•Nếu màn hình này xuất hiện, bấm OK.
1) Nhp tên cho máy Macintosh ca bn trong
Display Name (Tên hiểnthị) (độ dài ti đa 15 ký tự).
2) Nếu bn mun s dng phím SCAN ca máy
để quét qua mng, bn phi chn hp
Register your computer with the "Scan To" function on the machine (Đăng ký máy
a bn vi chức năng "Quét đến" trên
tính c máy).
3) Bm OK. Chuyn sang phn f.
Ti xuống và cài đặt
22
Khi cài đặt Presto! PageManager, kh năng OCR được thêm vào Brother ControlCenter2. Bn có th
d dàng quét, chia s và sp xếp nh và tài liu bng cách sử dụng Presto! PageManager.
Presto! PageManager
a Trên màn hình Brother Support
(HtrBrother), bm Presto! PageManager và thc hin theo các hướng dn trên màn hình.
Cài đặt MFL-Pro Suite trên các máy tính khác
23
(nếu cần)
• Tên bn nhp s xut hin trên màn hình LCD ca máy khi bn bm (SCAN) và chọn tùy chn quét. (Để biết thêm thông tin, xem
Network Scanning (For network models) trong Hướng dn s dng phn mm.)
f Khi màn hình này xut hin, bấm Next
(Tiếp theo).
Quá trình cài đặt MFL-Pro Suite hiện đã hoàn tất. chuyn đến bước 22 trên trang 38.
Nếu bn mun s dng máy vi nhiu máy tính kết ni mng, cài đặt MFL-Pro Suite trên mi máy tính. chuyn đến bước 21 trên trang 37.
Quá trình cài đặt hiện đã hoàn tất.
Nếu bn đã bt đầu thiết lp không dây t bước 5 trên trang 7, quay lại bước 6 để tiếp tc thiết đặt máy.
38

Cho người dùng mng

Lưu ý
Lưu ý

Qun lý trên nn web (trình duyt web)

Máy ch in được trang bị một máy ch web cho phép bn theo dõi trng thái ca máy hoc thay đổi mt s thiết đặt cu hình ca máy bng HTTP (Giao thc truyn siêu văn bn).
Chúng tôi khuyến ngh Windows® Internet Explorer Windows Cũng vui lòng đảm bo rng JavaScript và cookie luôn được bt bt k trình duyt nào bn s dng. Để s dng trình duyt web, bn sẽ cần biết địa ch IP ca máy ch in. Địa ch IP ca máy ch in được lit kê trên Báo cáo cu hình mng.
®
7.0/8.0 hoc Firefox®3.6 dành cho
®
và Safari 4.0/5.0 dành cho Macintosh.
a M trình duyt ca bn. b Nhp “http://địa ch IP ca máy/” vào thanh địa
ch ca trình duyt (trong đó “địa ch IP ca máy” là địa chỉ IP ca máy Brother hoc tên máy ch in).
Ví dụ: http://192.168.1.2/
In Báo cáo cu hình mạng
Bn có thê in Báo cáo cu hình mng để xác nhn các thiết đặt mng hin tại.
a Bt máy và đợi cho đến khi máy trạng thái
Sn sàng.
b Bm Menu, 6, 5. c Bm Start.
Máy s in các thiết đặt mng hin tại.
d Bm Stop/Exit.

Khôi phục thiết đặt mạng về mặc định theo nhà máy

Để khôi phc tt c thiết đặt mng ca máy ch In/Quét bên trong về mặc định theo nhà máy, vui lòng thc hin theo các bước bên dưới.
a Đảm bo máy không hot động, sau đó ngt
kết ni tt c các cáp khi máy (ngoi tr dây ngun).
Nếu bn đã định cu hình mt mt khu đăng nhp tùy chn, bn phi nhp nó khi được nhc
để truy cp Qun lý trên nn web.
Để biết thêm thông tin, xem Web Based
Management trong Hướng dn s dng mng.
b Bm Menu, 7, 0. c Bm 1 để chn Reset (Đặtvề mặc định). d Bm 1 để chn Yes (Có).
Máy s khởi động li, ni li các cáp khi việc này hoàn tất.
39

Thông tin khác

Brother CreativeCentre

Để có thêm ý tưởng, nếu bn đang s dng
®
Windows CreativeCentre trên màn hình nền để truy cập website MIN PHÍ ca chúng tôi để tải v tht nhiu ng dng cơ bn và chuyên nghiệp.
Người dùng Mac có th truy cp Brother CreativeCentre tại địa chỉ web này:
http://www.brother.com/creativecenter/
, hãy click vào biu tượng Brother
40

Các tùy chn và vt tư tiêu hao

Các tùy chọn

Máy này có các ph kin tùy chn sau. Bn có th m rng kh năng ca máy bng cách thêm các ph kiện này. Để biết thêm thông tin v B khay dưới tùy chn và B nh SO-DIMM tương thích, truy cập website của chúng tôi ti http://solutions.brother.com/
Để cài đặt B nh SO-DIMM, xem Installing extra memory trong Hướng dn s dng nâng cao.
B khay dướiBộ nhớ SO-DIMM
LT-5400 Bn có th tăng b nh bng cách lp đặt mt thanh
B khay giy thp có cha ti đa 500 t giy. Khi khay được lp đặt, máy có th cha lên ti 800 tờ.
.
RAM SO-DIMM (Mô-đun b nh hai hàng quy mô nh).

Các vt tư tiêu hao

Khi đến lúc thay mới các mục tiêu hao, một lỗi sẽ được báo trên màn hình LCD của ngăn điều khiển. Để biết thêm thông tin v các vt tư tiêu hao cho máy, truy cp website ca chúng tôi ti http://www.brother.com/original/ liên hệ với các đại lý tại nơi bạn ở.
Hp mcBộ trống mực
Mc in chun: TN-3320
Mc hiu sut cao: TN-3350
Mc hiu sut siêu cao: TN-3370
DR-3355
hoặc
41
Các nhãn hiệu
Logo Brother là mt nhãn hiu đã đăng ký ca Công ty Brother Industries. Brother là mt nhãn hiu đã đăng ký ca Công ty Brother Industries. Microsoft, Windows, Windows Server và Internet Explorer là các nhãn hiệu đã đăng ký hoc các nhãn hiu của Microsoft Corporation Hoa K và/hoc các quc gia khác. Windows Vista có th là mt nhãn hiệu đã đăng ký hoc mt nhãn hiu ca Microsoft Corporation Hoa K và/hoc các quc gia khác. Apple, Macintosh, Safari và HĐH Mac là các nhãn hiệu của Apple Inc., đã đăng ký ở Hoa K và các quc gia khác. Linux là nhãn hiệu đã đăng ký ca Linus Torvalds Hoa K và các qu Wi-Fi Direct, Wi-Fi Protected Setup, WPA và WPA2 là các nhãn hiu ca Wi-Fi Alliance. AOSS là mt nhãn hiu của Buffalo Inc. Android là mt nhãn hiu ca Google Inc. Nuance, biu trưng ca Nuance, PaperPort và ScanSoft là các nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của Nuance Communications, Inc. hoặc công ty con ti Hoa K và/hoc các quốc gia khác. Mi công ty có tên phn mm được nhắc đến trong sách hướng dn này có Tha thun cp phép phn mm riêng cho các chương trình độc quyn ca họ.
c gia khác.
Bt k thương hiu và tên sản phẩm nào của các công ty xut hin trên các sn phm ca Brother, các tài liu liên quan và bt k tài liu nào khác đều là thương hiu hoc thương hiu đã đăng ký ca các công ty liên quan.
Biên son và xut bản
Dưới s giám sát ca Công ty Brother Industries, sách hướng dn s dng này đã được biên son và xut bn, bao gm các mô tả sản phẩm và các thông số kỹ thut mi nht. Ni dung ca sách hướng dn sử dụng này cùng các thông số kỹ thuật ca sn phm này có thể thay đổi mà không thông báo. Brother bo lưu quyn thay đổi mà không thông báo v các thông số kỹ thuật và tài liệu trong sách hướng dn sử dụng này và s trách nhim về bất k thit hi nào (kể cả do hu qu) do ph thuc vào các tài liệu được trình bày, bao gồm nhưng không gii hạn ở lỗi chính t và các li khác liên quan đến xut bản.
không chịu
Bn quyn và giy phép
©2012 Brother Industries, Ltd. Bo lưu mi quyn. Sn phm này gm có phn mm được phát trin bi các nhà cung cp sau: ©1983-1998 PACIFIC SOFTWORKS, INC. BO LƯU MỌI QUYỀN. ©2008 Devicescape Software, Inc. Bo lưu mi quyn. Sn phm này gm có phn mm “KASAGO TCP/IP” được phát triển bi ZUKEN ELMIC, Inc.
Loading...