Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác
hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước
bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được
luật bản quyền cho phép.
Thông tin có trong tài liệu này có thể được
thay đổi mà không cần phải thông báo.
Các bảo hành duy nhất dành cho các sản
phẩm và dịch vụ HP đều được lập ra ở trên
trong các bản tuyên bố bảo hành rõ ràng đi
cùng với nh
ững sản phẩm và dịch vụ như
thế. Không có gì trong tài liệu này được hiểu
như là sự tạo thành một bảo hành phụ. HP
sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối với các
lỗi hoặc sai sót kỹ thuật hoặc biên tập ở trong
tài liệu này.
Edition 2, 09/2008
Số bộ phận: CB493-90945
Công nhận Nhãn hiệu
®
Adobe
, Acrobat®, và PostScript® là các
nhãn hiệu thương mại của Adobe Systems
Incorporated.
ENERGY STAR
®
và logo ENERGY STAR
là các nhãn hiệu đã đăng ký tại Mỹ của
United States Environmental Protection
Agency.
Corel® là một thương hiệu hay thương hiệuđược đăng ký của Công ty Corel Corporation
hay Corel Corporation Limited.
Microsoft®, Windows®, và Windows®XP là
các nhãn hiệu đã đăng ký của Microsoft
Corporation tại Mỹ.
Windows Vista™ là một nhãn hiệu hoặc
nhãn hiệu đã đăng ký của Microsoft
Corporation ở Mỹ và/hoặc các quốc gia khác.
®
Mục lục
1 Khái niệm cơ bản về sản phẩm
So sánh sản phẩm ............................................................................................................................... 2
Các tính năng của Sản phẩm ............................................................................................................... 2
System setup (Cài đặt hệ thống) menu ............................................................................. 11
Service (Dịch vụ) .............................................................................................................. 14
Cấu hình mạng menu ........................................................................................................ 15
3 Ph
ần mềm cho Windows
Hỗ trợ các hệđiều hành dành cho máy cài Windows ........................................................................ 18
Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows ..................................................................... 19
HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD) ..................................................... 20
Các chế độ cài đặt UPD .................................................................................................... 20
Chọn đúng trình điều khiển máy in cho Windows .............................................................................. 21
Ưu tiên cho cài đặt in ......................................................................................................................... 22
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows ...................................................................... 23
Cài đặt phần mềm Windows .............................................................................................................. 24
Các loại cài đặt phần mềm cho Windows .......................................................................... 24
Xóa phần mềm cho Windows ............................................................................................ 24
Các tiện ích được hỗ trợ .................................................................................................................... 25
HP Web Jetadmin .............................................................................................................. 25
Máy chủ Web nhúng .......................................................................................................... 25
HP ToolboxFX ................................................................................................................... 26
Các thành phần và tiện ích Windows khác ........................................................................ 26
VIWWiii
4 Sử dụng sản phẩm với Macintosh
Phần mềm cho Macintosh .................................................................................................................. 28
Các hệ điều hành được hỗ trợ cho Macintosh .................................................................. 28
Các trình điều khiển được hỗ trợ cho Macintosh .............................................................. 28
Ưu tiên cho cài đặt in cho Macintosh ................................................................................. 28
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Macintosh .................................................... 28
Các tiện ích được hỗ trợ cho Macintosh ........................................................................... 29
Xem máy chủ Web được nhúng bằng cách sử dụng Macintosh ...................... 29
Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh ....................................................... 31
Tạo và sử dụng các cài đặt sẵ
Chỉnh lại kích thước tài liệu hoặc in trên kích thước giấy tùy chỉnh .................................. 31
In trang bìa ......................................................................................................................... 31
Sử dụng các hình mờ ........................................................................................................ 32
In nhiều trang tài liệu trên một trang giấy trong Macintosh ................................................ 32
In trên cả hai mặt trang (in hai mặt) ................................................................................... 32
Cài đặt tùy chọn màu ......................................................................................................... 33
Sử dụng menu Services (Dịch Vụ) .................................................................................... 34
5 Kết nối
Các hệ điều hành mạng được hỗ trợ ................................................................................................. 36
Từ chối chia sẻ máy in ....................................................................................................... 36
Kết nối USB ........................................................................................................................................ 37
Các giao thức mạng được hỗ trợ ...................................................................................................... 38
Cấu hình sản phẩm trên mạng ........................................................................................................... 40
Cài đặt sản phẩm vào mạng .............................................................................................. 40
Xem cài đặt ....................................................................................................... 40
địa chỉ IP ............................................................................................................................ 41
Cấu hình thủ công ............................................................................................. 41
Cấu hình tựđộng .............................................................................................. 41
Hiển thị hoặc ẩn địa chỉ IP trên bảng điều khiển ............................................... 42
Cài chức năng tự động vượt ............................................................................. 42
Cài dịch vụ mạng .............................................................................................. 42
Giải quyết vấn đề về chất lượng hình ảnh ....................................................................................... 112
Các vấn đề về hiệu suất ................................................................................................................... 121
Các vấn đề về phần mềm của sản phẩ
Giải quyết vấn đề với Macintosh ...................................................................................................... 123
Những yếu tố có thể ảnh hưởng đến hiệu suất sản phẩm ................................................ 96
Những nguyên nhân kẹt giấy thường gặp ....................................................................... 103
Vị trí giấy kẹt ................................................................................................................... 104
Thay đổi cài đặt Phục hồi Giấy kẹt ................................................................................. 104
Gỡ gi
ấy kẹt trong khay 1 ................................................................................................. 104
Gỡ giấy kẹt trong khay 2 ................................................................................................. 105
Gỡ giấy kẹt trong khay 3 ................................................................................................. 106
Gỡ giấy kẹt ở khu vực bộ phận sấy ................................................................................ 107
Gỡ giấy kẹt ở khay bản in ra ........................................................................................... 109
Gỡ giấy kẹt ở bộ phận in hai mặt (chỉ dành cho các mẫu máy in hai mặt) ..................... 109
Nhận dạng và khắc phục các lỗi in .................................................................................. 112
Dữ liệu kiể
Các vấn đề về chất lượng in chung ................................................................ 113
Khắc phục các vấn đề với tài liệu màu ........................................................... 117
Sử dụng HP ToolboxFX để xử lý sự cố về các vấn đề chất lượng in ............ 119
Tối ưu hoá và cải thiện chất lượng in ............................................................. 120
Hiệu chỉnh sản phẩm ...................................................................................... 120
Khắc phục vấn đề với Mac OS X ..................................................................................... 123
m tra chất lượng in ......................................................................... 112
m ......................................................................................... 122
Phụ lục A Hàng cung cấp và phụ tùng
Đặt hàng cung cấp và phụ tùng ....................................................................................................... 128
Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ
Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard ......................................................................... 130
Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực ......................................................................... 132
Thỏa thuận Cấp giấy phép Ngýời dùng cuối .................................................................................... 133
Hỗ trợ khách hàng ............................................................................................................................ 136
Đóng gói lại sản ph
Biểu mẫu thông tin dịch vụ ............................................................................................................... 138
Phụ lục C Thông số kỹ thuật
Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể ................................................................................................... 140
Thông số kỹ thuật về điện ................................................................................................................ 141
Độ ồn ................................................................................................................................................ 142
Đặc điểm môi trường ....................................................................................................................... 142
Mạng cài sẵn để kết nối với các mạng 10Base-T/100Base-TX (LaserJet CP2020 Màu của HPn,
●
LaserJet CP2020 Màu của HPdn, và LaserJet CP2020 Màu của HPx)
Bộ phận đảo mặt tựđộng (LaserJet CP2020 Màu của HPdn và LaserJet CP2020 Màu của HPx)
●
Các tính năng của Sản phẩm
In
ộ nhớ
B
Các hệ điều hành được hỗ
trợ
Quản lý giấy in
In đến 21 trang/phút (ppm) trên khổ giấy viết thư.
●
In ở mức chất lượng 600 dpi.
●
Bao gồm các cài đặt có thể điều chỉnh để tối ưu hóa chất lượng in.
●
Các hộp mực in sử dụng mực HP ColorSphere. Để biết thông tin về số trang mà hộp mực
●
in được, xem
Cung cấp việc in hai mặt tự động (chỉ cóLaserJet CP2020 Màu của HPdn vàLaserJet
●
CP2020 Màu của HPx).
Bao gồm bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) 128-megabyte (MB).
●
Windows 2000
●
Windows XP Home/Professional
●
Windows Server 2003 (chỉ 32-bit)
●
Windows Vista
●
Mac OS X V10.28 và phiên bản mới hơn
●
Khay 1 (khay đa tác dụng) giữ đến 50 trang giấy in hay 10 phong bì.
●
Khay 2 giữ đến 250 trang giấy in.
●
Khay 3 tuỳ chọn giữ đến 250 trang giấy in.
●
Ngăn giấy ra chứa được tối đa 125 tờ phương tiện in.
●
www.hp.com/go/pageyield. Sản lượng thật sự tùy theo sự sử dụng cụ thể.
nh năng của trình điều
Các tí
khiển máy in
Các kết nối giao diện
tính năng môi trường
Các
ImageREt 3600 cho chất lượng in 3600 dpi để in nhanh, chất lượng cao dành cho văn
●
bản văn phòng và đồ họa.
Bao gồm một cổng USB 2.0 Tốc độ Cao
●
Hoạt động mạng được tích hợp để kết nối với các mạng 10Base-T/100Base-TX.
●
Để xác định
●
xem Tờ Thông tin Sản phẩm hoặc Bả
trạng thái được chứng nhận ENERGY STAR® của sản phẩm, xin vui lòng
n Chi tiết Kỹ thuật.
2Chương 1 Khái niệm cơ bản về sản phẩmVIWW
In tiết kiệm
Cung cấp tính năng in N-up (in nhiều trang trên một tờ giấy).
●
Trình điều khiển máy in cung cấp tùy chọn để in hai mặt theo cách thủ công.
●
Nguồn cung cấp
Tiện dụng
Sử dụng các hộp mực in với mực HP ColorSphere.
●
Hướng dẫn sử dụng trực tuyến tương thích với các trình đọc văn bản trên màn hình.
●
Có thể lắp và tháo các hộp mực in bằng một tay.
●
Có thể mở tất cả cửa và nắp bằng một tay.
●
VIWWCác tính năng của Sản phẩm3
Mô tả
Mặt trước và bên hông
1Ngăn giấy ra (giữđược 125 trang giấy thường)
2Mở rộng sản lượng hợp pháp
3Cửa trước (cho phép truy cập vào các hộp mực)
4Khay 1 (khay đa tác dụng)
Mặt sau
5Khay 2 (giữ 250 trang giấy chuẩn và có chỗ xử lý giấy kẹt)
6Khay 3 tuỳ chọn (giữ 250 trang giấy chuẩn)
7Công tắc nguồn
8Bảng điều khiển
9Cửa DIMM (để thêm bộ nhớ bổ sung)
1Hi-Cổng tốc độ USB 2.0 và cổng mạng. (Cổng mạng hiện diện trên các mẫu LaserJet CP2020 Màu của HPn, LaserJet
CP2020 Màu của HPdn, và LaserJet CP2020 Màu của HPx.)
4Chương 1 Khái niệm cơ bản về sản phẩmVIWW
2Nối điện nguồn
3Cửa sau (gỡ giấy kẹt)
Số model và sê-ri
Số model và sê-ri được ghi trên nhãn nhận dạng ở cửa trước.
Nhãn này bao gồm thông tin về nước/vùng xuất xứ, cấp sửa đổi, ngày sản xuất, mã sản xuất, và số
sản xuất của sản phẩm. Nhãn này còn có thông tin về nguồn điện.
Product No
C
N
H
C
B
N
E
1
R
B
1
2
W
R
B
1
3
2
Ser
2
L
O
1
1
U
3
2
1
E
4
IS
C
S
3
7
.
ial No
T
4
C
C
N
A
Q394
E
7
T
H
N
B
-
,
Product of
P
I
ID
B
R
N
Produi
A
.
R
2
D
A
C
C
8M
2
1
E
H
K
N
1
2
N
O
A
B
2
3
t du
B
RD
B
3
4
8
J
1
L
4
7
3
apan
J
2
V
7
22
7
3
apon
D
1
50/60
4
0- 240V
4
.
5
6
Manuf
J
Hz, 2.5A
an
~A
uar
actured
C
y 3,
(2,5A)
20
07
N
u
R
m
e
g
e
é
u
r
T
o
l
h
a
R
i
r
t
s
e
u
c
é
o
o
l
d
g
r
e
i
y
n
n
e
l
s
e
d
v
t
i
.
M
e
n
m
i
i
O
c
t
r
m
t
i
e
f
o
e
o
e
e
p
a
r
d
n
n
r
e
f
c
y
e
e
s
e
t
r
o
T
a
r
:
n
a
c
l
m
e
h
r
i
c
t
(
a
N
a
r
i
n
i
1
o
e
p
s
e
u
C
d
c
u
)
,
n
l
s
i
p
i
e
F
d
T
m
e
a
a
e
r
i
s
R
u
t
s
h
n
r
o
i
b
u
e
o
i
d
d
w
s
s
m
e
n
c
c
n
u
u
(
i
e
h
d
r
d
t
c
2
o
b
p
h
i
a
e
e
B
v
t
)
j
d
e
p
e
s
v
e
P
c
O
T
r
e
é
i
i
t
c
d
o
f
r
c
e
a
o
h
l
a
t
I
,
e
e
n
r
rt
S
r
i
b
t
s
i
f
m
o
1
n
o
m
l
B
1
e
,
d
c
r
a
t
5
-
a
m
h
l
e
s
o
0
n
u
y
e
u
v
o
p
s
c
d
4
i
b
n
f
e
e
c
f
i
0
w
n
o
o
t
e
r
c
h
5
s
g
a
l
i
t
l
t
h
e
o
t
m
-
t
h
c
a
i
i
0
a
w
n
o
a
F
n
u
C
0
p
t
n
i
u
d
s
e
C
n
t
.
D
e
s
t
a
r
g
C
f
e
r
R
a
r
e
d
t
J
c
r
w
H
h
e
.
c
2
a
o
n
e
1
r
c
p
m
e
t
f
a
u
t
h
n
l
a
y
t
S
I
T
E
:
B
O
I
>
P
E
T
<
VIWWMô tả5
6Chương 1 Khái niệm cơ bản về sản phẩmVIWW
2Bảng điều khiển
Các vị trí trên bảng điều khiển
●
Trình đơn bảng điều khiển
●
VIWW7
Các vị trí trên bảng điều khiển
!
Sản phẩm có các mục sau trên bảng điều khiển.
1Màn hình bảng điều khiển: Màn hình cung cấp thông tin về sản phẩm. Sử dụng các trình đơn trên màn hình để thực
hiện cài đặt cho sản phẩm.
2
Nút mũi tên quay về ( ): Sử dụng nút này cho các thao tác sau:
Thoát khỏi trình đơn bảng điều khiển.
●
Cuộn về trình đơn trước trong danh sách trình đơn phụ.
●
Cuộn về một mục trong trình đơn trước trong danh sách trình đơn phụ (không lưu các thay đổi vào mục trình đơn).
●
3
Nút mũi tên sang trái ( ): Sử dụng nút này để chuyển qua các trình đơn hay để giảm một giá trị xuất hiện trên màn hình.
4Nút OK : Nhấn nút OK cho các thao tác sau:
Mở trình đơn bảng điều kiển.
●
Mở một trình đơn phụđược hiển thị trên màn hình bảng điều khiển.
●
Chọn một mục trình đơn.
●
Xoá một số lỗi.
●
Bắt đầu công việc in khi thấy dấu nhắc trên bảng điều khiển (ví dụ, khi tin nhắn [OK] cho in xuất hiện trên màn hình
●
bảng điều khi
5
Nút mũi tên sang phải ( ): Sử dụng nút này để chuyển qua các trình đơn hay để tăng một giá trị xuất hiện trên màn
hình.
6Nút hủy công việc (X): Nhấn nút này để hủy công việc in mỗi khi đèn báo bấm nháy hay để thoát khỏi trình đơn bảng
điều khiển.
7Đèn sẵn sàng (màu xanh lá): Đèn Sẵn sàng chỉ sáng lên khi sản phẩm sẵn sàng để in. Nó bấm nháy khi sản phẩm đang
nhận dữ liệu in..
8Đèn thông báo (màu hổ phách): Đèn thông báo bấm nháy khi sản phẩm cần sự lưu ý của người dùng.
ển).
8Chương 2 Bảng điều khiểnVIWW
Trình đơn bảng điều khiển
Sử dụng các menu
1.Bấm OKđể mở các menu.
2.Nhấn nút Mũi tên sang trái (
3.Bấm OKđể chọn tùy chọn tương ứng. Một dấu sao (*) xuất hiện kế bên lựa chọn hiện tại.
4.Nhấn nút Mũi tên quay về (
5.Bấm Xđể thoát khỏi menu mà không lưu lại bất kỳ thay đổi nào.
Các mục sau sẽ mô tả các tùy chọn cho từng menu chính:
Reports (Báo cáo) thuộc trang 10
●
System setup (Cài đặt hệ thống) menu thuộc trang 11
●
Cấu hình mạng menu thuộc trang 15
●
Service (Dịch vụ) thuộc trang 14
●
) hay Mũi tên sang phải ( ) để chuyển qua các danh sách.
) để cuộn về qua trình đơn phụ.
VIWWTrình đơn bảng điều khiển9
Reports (Báo cáo)
Sử dụng Reports (Báo cáo) trình đơn để in các báo cáo cung cấp thông tin về sản phẩm.
Mục menuMô tả
Trang thử nghiệmIn một trang màu có giới thiệu chất lượng in.
Cấu trúc menuIn bản đồ bố trí trình đơn bảng điều khiển.
Báo cáo cấu hìnhIn danh sách tất cả các cài đặt sản phẩm. Bao gồm thông tin mạng khi sản phẩm
Tình trạng nguồn cung cấpIn tình trạng của từng hộp mực, bao gồm các thông tin sau:
Báo cáo mạngIn danh sách tất cả các cài đặt mạng của sản phẩm.
được kết nối với mạng.
Ước lượng các trang còn lại
●
Ước lượng phần trăm lượng mực còn trong hộp của mỗi màu
●
ố bộ phận
S
●
Số các trang được in
●
Số lượng trang đã dùngIn một trang liệt kê các trang PCL, 6 trang PCL, các trang mô phỏng cấp 3 postscript
Danh sách kiểu chữ PCLIn danh sách tất cả các kiểu chữ PCL đã được cài đặt.
Danh sách kiểu chữ PSIn danh sách tất cả các kiểu chữ PostScript (PS) đã được cài đặt
Danh sách kiểu chữ PCL6In danh sách tất cả các kiểu chữ PCL6 đã được cài đặt
Nhật ký sử dụng màuIn một báo cáo có hiển thị tên người dùng, tên ứng dụng, và thông tin sử dụng màu
Trang dịch vụIn báo cáo dịch vụ
Trang chuẩn đoánIn các trang hiệu chỉnh và trang chẩn đoán màu
HP, các trang bị kẹt hay không được sản phẩm sử dụng, các trang đơn sắc (trắng
và đen) hay các trang màu; và báo cáo đếm trang
trên từng tác vụ in riêng biệt
10Chương 2 Bảng điều khiểnVIWW
System setup (Cài đặt hệ thống) menu
Sử dụng menu này để thiết lập các cài đặt sản phẩm cơ bản. Menu System setup (Cài đặt hệ
thống) có nhiều menu phụ. Các menu phụ được mô tả trong bảng sau.
Mục menuMục menu phụMục menu phụMô tả
Ngôn ngữChọn ngôn ngữ cho các thông báo trên
Cài đặt trangMặc định kích thước
giấy
Mặc định loại giấyDanh sách các loại
Khay 1Kích thước giấy
Khay 2Kích thước giấy
Khay 3Kích thước giấy
Hoạt động khi hết giấyChờ vĩnh viễn
Letter (Thư)
A4
Pháp lý
phương tiện hiện có sẽ
xuất hiện.
Loại giấy
Loại giấy
Loại giấy
Ghi đè
Cancel (Hủy
bỏ)
màn hình bảng điều khiển và trong các
báo cáo sản phẩm.
Chọn kích thước để in các báo cáo nội
bộ hoặc bất kỳ lệnh in nào không được
xác định kích thước.
Chọn loại giấy để in các báo cáo nội bộ
hoặc bất kỳ lệnh in nào không được xác
định loại giấy.
Chọn kích thước và loại mặc định cho
khay 1 từ danh sách các kích thước và
loại.
Chọn kích thước mặc định cho khay 2
từ danh sách các loại giấy và kích thước
hiện có.
Nếu lắp khay 3 tuỳ chọn, chọn kích thước
và loại mặc định cho khay 3 từ danh sách
kích thước và loại hiện có.
Chọn cách sản phẩm sẽ hoạt động trở lại
khi một lệnh in yêu cầu kích thước hoặc
loại giấy hiện không có hoặc khi khay
được chọn hết giấy.
Chọn Chờ vĩnh viễn để sản phẩm chờ
cho đến khi bạn nạp đúng loại giấy và
bấm OK. Đây là cài đặt mặc định.
Chất lượng inGiới hạn màuKích hoạt màu
Vô hiệu hoá màu
Chọn Ghi đè để in bằng mộ
hay loại khác sau thời gian trì hoãn cụ
thể.
Chọn Cancel (Hủy) để tự động hủy tác
vụ in sau khi hoãn thao tác được chỉđịnh.
Nếu bạn chọn Ghi đè hayHủy, bảng điều
khiển sẽ nhắc bạn xác định số giây trì
hoãn. Nhấn nút Mũi tên sang phải (để tăng thời gian, lên đến 3600 giây.
Nhấn nút Mũi tên sang trái (
thời gian.
Select Kích hoạt màu để cho phép máy
in bằng đơn sắc (trắng và đen) hay màu
tùy theo công việc. Đây là cài đặt mặcđịnh.
Chọn Vô hiệu hoá màu để vô hiệu hoá
in màu. Tất cả công việc sẽ in bằng đơn
sắc (trắng và đen). Một số trang nội bộ
sẽ vẫn được in màu.
t kích thước
)
) để giảm
VIWWTrình đơn bảng điều khiển11
Mục menuMục menu phụMục menu phụMô tả
Hiệu chỉnh màuSau khi bật
Hiệu chỉnh ngay bây giờ
Mực sắp hết(1-20)Tỷ lệ phần trăm ngưỡng xác định khi nào
Thay các nguồn cung
cấp
Ghi đè hết mực
Dừng khi hết giấy
Sau khi bật: Chọn trong bao lâu sản
phẩm sẽ định cỡ sau khi bạn mở máy.
Cài đặt mặc định là 15 phút.
Hiệu chỉnh ngay bây giờ: Làm cho sản
phẩm thực hiện định cỡ ngay. Nếu một
công việc đang được tiến hành, sản
phẩm sẽ định cỡ sau khi công việc đó
hoàn tất. Nếu hiển thị một tin báo lỗi, bạn
phải xoá lỗi trước.
sản phẩm bắt đầu báo mực sắp hết. Tin
nhắn có thể được báo cáo trên màn hình
bảng điều khiển hay sử dụng đèn LED
báo mực, nếu có.
Ghi đè hết mực: Nếu sản phẩm xác định
rằng một hộp mực đã hết, chọn cài đặt
này để tiếp tục in. Sử dụng tùy chọn này
cuối cùng rồi cũng sẽ cho ra chất lượng
in không thể chấp nhận được. Hãy xem
xét chuẩn bị sẵn hộp mực thay thế để có
thể sử dụng ngay khi chất lượng in trở
nên không chấp nhận đượ
Dừng khi hết giấy: Nếu sản phẩm xác
định rằng một hộp mực đã hết, chọn cài
đặt này để ngừng in. Đây là cài đặt mặc
định. Việc in ngoài điểm này có thể thực
hiện được bằng cách sử dụng Ghi đè
hết mực. Nguồn cung cấp không cần
thay thế ngay bây giờ trừ khi chất lượng
in không còn có thể chấp nhận được.
c.
Nguồn cung cấp màu đã
Điều chỉ Chuẩn trựcIn Trang Kiểm tra
Độ tương phản của màn
hình
hết
Độ nhạt
Độ sáng
Ngừng in (mặc định)
Tiếp tục bằng màu Đen
Điều chỉnh Khay<X>
Chọn mức độ tương phản cho màn hình.
Thông tin về bột mực còn lại không khả
dụng khi in ở chếđộGhi đè hết mực.
Sau khi nguồn cung cấp HP đã đã hết,
Bảo hành Bảo vệĐặc biệt của HP cho
nguồn cung cấp này cũng sẽ hết hiệu
lực. Để biết thông tin về chếđộ Bảo
hành, xem
hạn dành cho hộp mực
thuộc trang 132.
Ngừng in: Nếu sản phẩm xác định rằng
hộp mực màu đã hết, nó sẽ ngừng in.
Đây là cài đặt mặc định.
Tiếp tục bằng màu Đen: Nếu sản phẩm
xác định rằng một hộp mực màu đã hết,
tiếp tục in chỉ sử dụng màu đen.
In Trang Kiểm tra: In trang kiểm tra để
kiểm tra sự chuẩn trực của máy in.
Điều chỉnh Khay<X>: Điều chỉnh sự
chuẩn trực của khay đã xác định.
Cài đặt mặc định là Vừa.
Tuyên bố bảo hành có giới
12Chương 2 Bảng điều khiểnVIWW
Mục menuMục menu phụMục menu phụMô tả
Vừa
Độ tối
Độ đậm
VIWWTrình đơn bảng điều khiển13
Service (Dịch vụ)
Sử dụng menu này để khôi phục các cài đặt mặc định, xóa sản phẩm, và kích hoạt các chế độ đặc biệt
có ảnh hưởng đến bản in ra.
Mục menuMục trình đơn phụMô tả
Chế độ lau dọnSử dụng tùy chọn này để xóa sản phẩm khi bạn thấy có vết
Tiết kiệm điệnCài đặt sản phẩm sẽở chếđộ chờ trong bao lâu trước khi
Tốc độ USBCao
Đầy đủ
Giấy ít cong hơnOff (Tắt)
Bật)
On (
bột mực hoặc các dấu khác xuất hiện trên các bản in. Quá trình
lau dọn sẽ xóa các vết bẩn và mực vượt quá mức trong đường
dẫn giấy.
Khi bạn chọn mục này, sản phẩm sẽ nhắc bạn nạp loại giấy
thường vào khay 1 và sau đó bấm OKđể bắt đầu quá trình
lau dọn. Chờ cho đến khi hoàn t
các trang được in.
chuyển sang chế độ PowerSave (Tiết kiệm điện). Sản phẩm
sẽ tựđộng thoát khỏi chếđộPowerSave (Tiết kiệm điện) khi
bạn gửi một lệnh in hoặc bấm vào một nút trên bảng điều khiển.
Cài đặt mặc định là 15 phút.
Cài tốc độ USB ở Cao hay Đầy đủ. Để sản phẩm thật sự hoạtđộng ở tốc độ cao, nó phải được kích hoạt tốc độ cao và được
kết nối với một bộ phận điều khiển máy chủ EHCI cũng hoạt
động ở tốc độ cao. Mục trình đơn này cũng không phản ánh
tốc độ hoạt động hiện thời của sản phẩm.
Cài đặt mặc định là Cao.
Nếu các trang in bị cong đồng nhất, sử dụng tùy chọn này để
cài sản phẩm sang chế độ giảm cong.
Cài đặt mặc định là Off (Tắt).
ất quá trình lau dọn. Loại bỏ
In lưu trữOff (Tắt)
On (Bật)
Restore defaults (Khôi phục
mặc định)
Yes (Có)
No (Không)
Nếu bạn đang in các trang sẽđược lưu giữ lâu dài, hãy sử
dụng tùy chọn này để cài sản phẩm sang chếđộ giảm nhòe
và lấm bụi mực.
Cài đặt mặc định là Off (Tắt).
Cài tất cả các cài đặt tùy chỉnh sang các giá trị mặc định của
nhà máy.
14Chương 2 Bảng điều khiểnVIWW
Cấu hình mạng menu
Sử dụng trình đơn này để thực hiện cài đặt cấu hình mạng.
Mục menuMục menu phụMô tả
Cấu hình TCP/IPAutomatic (Tựđộng)
Manual (Thủ công)
Giao nhau tự độngOn (Bật)
Tắt)
Off (
Dịch vụ mạngIPv4
IPv6
DHCPv6
Hiển thị địa chỉ IPNo (Không)
Yes (Có)
Chọn Automatic (Tự động)để tự động cấu hình tất
cả các cài đặt TCP/IP.
Manual (Thủ công)để cấu hình địa chỉ IP, mặt nạ
mạng phụ và cổng nối mặc định theo cách thủ công.
Cài đặt mặc định là Automatic (Tự động).
Mục này được sử dụng khi sản phẩm đang được kết
nối trực tiếp với một máy tính cá nhân bằng cáp
Ethernet (bạn phải cài đặt mục này sang On (Bật
hoặc Off
dụng).
Cài đặt mặc định là On (Bật).
Mục này được sử dụng bởi các nhà quản trị mạng để
hạn chế các dịch vụ m ạng hiện có trên sản phẩm này.
On (Bậ
Off (Tắt)
Cài đặt mặc định cho tất cả các mục là On
No (Không): Địa chỉ IP của sản phẩm sẽ không xuất
hiện trên màn hình bảng điều khiển.
Yes
màn hình bảng điều khiển, luân phiên giữa thông tin
cung cấp và địa chỉ IP của thiết bị. Địa chỉ IP sẽ không
được hiển thị nếu có tình trạng lỗi.
(Tắt)
tùy thuộc vào máy tính đang được sử
t)
(Có)
: Địa chỉ IP của sản phẩm sẽ xuất hiện trên
(Bật)
)
.
Tốc độ liên kếtAutomatic (Tựđộng) (mặc định)
10T Đầy đủ
10T Phân nửa
100TX Đầy đủ
100TX Phân nửa
Restore defaults (Khôi phục
mặc định)
Nhấn OKđể phục hồi cài đặt cấu hình mạng về giá
Cài đặt mặc định là No (Không).
Cài tốc độ liên kết theo cách thủ công nếu cần.
Sau khi cài đặt tốc độ liên kết, sản phẩm sẽ tự khởiđộng lại.
trị mặc định.
VIWWTrình đơn bảng điều khiển15
16Chương 2 Bảng điều khiểnVIWW
3Phần mềm cho Windows
Hỗ trợ các hệđiều hành dành cho máy cài Windows
●
Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows
●
HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD)
●
Chọn đúng trình điều khiển máy in cho Windows
●
Ưu tiên cho cài đặt in
●
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows
●
Cài đặt phần mềm Windows
●
Các tiện ích được hỗ trợ
●
VIWW17
Hỗ trợ các hệđiều hành dành cho máy cài Windows
Sản phẩm này hỗ trợ các hệđiều hành Windows sau:
Windows XP (32 bit và 64 bit)
●
Windows 2003 Server (32 bit và 64 bit)
●
Windows 2000
●
Windows Vista
●
18Chương 3 Phần mềm cho WindowsVIWW
Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows
PCL 6
●
mô phỏng cấp 3 postscript HP
●
Trình điều khiển máy in bao gồm mục Trợ Giúp trực tuyến có các hướng dẫn cho những thao tác in
phổ biến và cả mô tả các nút, các hộp chọn, và các danh sách thả xuống có trong trình điều khiển máy
in.
GHI CHÚ:Trình điều khiển Postscript hỗ trợ sản phẩm này là phiên bản Postscript của HP Universal
Print Driver (UPD) cho Windows. Nó cài đặt và hoạt động tương tự như các phiên bản trình điều khiển
Postscript trước, và nó không cần cấu hình đặc biệt nào. Để biết thêm thông tin về UPD, xem
www.hp.com/go/upd.
VIWWCác trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows19
HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP UPD)
HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD) dành cho máy cài Windows là một
trình điều khiển cho phép bạn truy cập vào gần như mọi sản phẩm HP LaserJet, từ bất kỳ vị trí nào, mà
không cần phải tải xuống các trình điều khiển riêng lẻ. Trình điều khiển này được xây dựng dựa trên
công nghệ trình điều khiển in HP đã được chứng minh hiệu quả, được kiểm tra hoàn toàn và được sử
dụng với nhiều chươ
việc theo thời gian.
HP UPD giao tiếp trực tiếp với mỗi sản phẩm của HP, tập hợp các thông tin cấu hình, sau đó hiệu chỉnh
giao diện người sử dụng để hiển thị các tính năng sẵn có và duy nhất của sản phẩm. Trình điều khiển
này tự động bật các tính năng sẵn có
không cần phải bật các tính năng một cách thủ công.
ng trình phần mềm. Đây là một giải pháp vượt trội, bảo đảm duy trì hiệu quả làm
đối với sản phẩm, ví dụ như in hai mặt và dập ghim. Vì vậy, bạn
Để biết thêm thông tin, hãy đến
Các chế độ cài đặt UPD
Chế độ truyền thống
Chế độ động
www.hp.com/go/upd.
Sử dụng chếđộ này nếu bạn đang cài đặt trình điều khiển trong một máy tính
●
từđĩa CD.
Khi được cài đặt với chế độ này, UPD hoạ
●
máy in truyền thống.
Nếu bạn sử dụng chếđộ này, bạn phải cài UPD một cách riêng biệt đối với mỗi
●
●
●
●
tính.
máy
Sử dụng chếđộ này nếu bạn đang cài đặt trình điều khiển cho một máy tính di
động. Do vậy, bạn có thể tìm thấy và in bằng các sản phẩm của HP từ bất kỳ
vị trí nào.
Sử dụng chếđộ này nếu bạn đang cài đặt UPD cho một nhóm làm việc.
Để sử dụng chếđộ này, hãy tải UPD xuống từ Internet. Xem trang
www.hp.com/go/upd.
t động giống như các trình điều khiển
20Chương 3 Phần mềm cho WindowsVIWW
Loading...
+ 142 hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.