Dell C8621QT User Manual [vi]

Dell C8621QT Hướng dẫn dành cho người sử dụng
Kiểu mẫu: C8621QT Mẫu pháp lý: C8621QTt
LƯU Ý: GHI CHÚ cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng màn hình tốt hơn.
THẬN TRỌNG: Phần THẬN TRỌNG cho biết những thiệt hại có thể xảy ra với phần cứng
hoặc nguy cơ mất dữ liệu nếu không làm theo hướng dẫn.
CẢNH BÁO: Phần CẢNH BÁO cho biết khả năng xảy ra thiệt hại tài sản, thương tích cơ
Bản quyền © 2020 Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell. Bảo lưu mọi quyền. Dell, EMC, và các thương
hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell. Các thương hiệu khác có thể là thương hiệu của chủ sở hữu tương ứng.
2020 – 03
Rev. A00
Mục lục
Về màn hình của bạn .........................................5
Nội dung theo gói . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Đặc tính sản phẩm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Nhận diện các bộ phận và kiểm soát . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Thông số kỹ thuật màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Tính năng Cắm là chạy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Chất lượng màn hình LCD và Chính sách Pixel . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Cách thiết lập màn hình .....................................25
Kết nối màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Lắp khung treo tường(Tuỳ chọn). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
Điều khiển từ xa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
Cảnh Báo Từ Tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Sử dụng bút . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Cách vận hành màn hình ....................................35
Bật Màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
Màn hình OSD cảm ứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
Sử dụng Màn hình điều khiển cảm ứng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
Dùng chức năng khóa OSD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
Các dùng menu hiển thị trên màn hình (OSD) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
Quản lý Web Dell dành cho màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
Mục lục | 3
Xử lý sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
Tự kiểm tra. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
Chẩn đoán dựng sẵn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
Sự cố chung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
Sự cố cụ thể về sản phẩm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
Sự cố về màn hình cảm ứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
Sự cố cụ thể về Bus tuần tự đa năng (USB). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63
Sự cố về Ethernet. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
Phụ lục .....................................................65
Hướng dẫn an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
Thông báo FCC (chỉ Hoa Kỳ) và thông tin pháp lý khác. . . . . . . . . . . . . . . 65
Liên hệ Dell . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
Cách thiết lập màn hình của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66
Hướng dẫn bảo trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68
4 | Mục lục

Về màn hình của bạn

Nội dung theo gói

Màn hình này đi kèm theo các thành phần dưới đây. Hãy đảm bảo bạn nhận được tất cả các thành phần và liên hệ với Dell nếu thiếu bất cứ thành phần nào.
LƯU Ý: Một số mục có thể là tuỳ chọn và có thể không đi kèm với màn hình. Một sốtính
năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn ở một số quốc gia.
Màn hình
Điều khiển từ xa & Pin (AAA x 2)
Bút Stylus x 2
Về màn hình của bạn | 5
Đế Đựng Bộ Điều Khiển Từ Xa
Đai đỡ dây x 3
Đầu bút x 2
Dây cắm nguồn (thay đổi theo quốc gia)
Dây cắm nguồn để kết nối hệ thống Optiplex với màn hình
(xem Optiplex (tuỳ chọn))
Đầu cáp USB 3.1 vào máy tính (để kết nối với các cổng USB trên màn hình)
6 | Về màn hình của bạn
Cáp DP (DP với DP)
Cáp USB Loại C
Cáp HDMI
• Hướng dẫn tải Phần Mềm Bảng Viết Flatfrog
• Thông tin an toàn, môi trường và pháp lý
• Hướng dẫn cài đặt nhanh

Đặc tính sản phẩm

Màn hình Dell C8621QT có một ma trận động, bóng bán dẫn dạng phim mỏng (TFT), màn hình tinh thể lỏng (LCD), và đèn nền LED. Màn hình có các đặc tính:
• Hiển thị vùng động 217.427 cm (85.60 inch) (đo theo đường chéo) độ phân giải 3840 x 2160 (tỉ lệ 16:9), và hỗ trợ toàn màn hình cho các độ phân giải thấp hơn.
• Các lỗ gắn khung treo tường 600 x 400 mm theo tiêu chuẩn Hiệp hội Tiêu chuẩn Điện tử Video (VESA™).
• Loa tích hợp (2x 20W) qua New Sunlink.
• Khả năng Cắm là chạy nếu được hệ thống của bạn hỗ trợ.
• Điều chỉnh hiển thị trên màn hình (OSD) để dễ dàng thiết lập và tối ưu hoá màn hình.
• Khe khoá bảo mật.
• Hỗ trợ khả năng quản lý tài sản.
• Kính không chứa asen và không chứ thuỷ ngân chỉ với Pa-nô màn hình.
• 0,3 W Nguồn điện chờ khi ở chế độ chờ.
• Dễ dàng thiết lập với Dell Optiplex Micro PC (Hệ số dạng micro).
• Công nghệ cảm ứng lên tới 20 điểm chạm và 4 bút InGlass
• Mang đến sự thoải mái tối đa dành cho mắt với màn hình không nhấp nháy.
• Tác động lâu dài của ánh sáng xanh phát ra từ màn hình có thể làm tổn thương mắt, bao
gồm mỏi mắt hoặc mỏi mắt kỹ thuật số. Tính năng ComfortView được thiết kế để giảm lượng ánh sáng xanh toả ra từ màn hình nhằm giúp mắt bạn được thoải mái nhất.
TM
.
Về màn hình của bạn | 7

Nhận diện các bộ phận và kiểm soát

Phía trước
1
25 3
Nhãn Mô tả 1 Phím cảm ứng thả màn hình xuống 2 Mắt thần hồng ngoại 3 Nút bật/tắt nguồn 4 Đèn báo LED nguồn 5 Phím cảm ứng OSD Launcher touch key (Để biết thêm thông tin, xem Cách vận hành
màn hình)
1
4
8 | Về màn hình của bạn
Phía sau
1
2 3
4
5
1
9 10876
Nhãn Mô tả Công dụng 1 Quai cầm x 4 Dùng để di chuyển màn hình. 2 Lỗ ngàm VESA (600 x 400 mm) Để gắn màn hình. 3 Nẹp cáp USB Loại C Sử dụng để định tuyến cáp USB Loại C. 4 Khe khoá bảo mật Bảo vệ Optiplex với khoá cáp bảo mật (bán
riêng).
5 Bộ phận giữ Optiplex Dùng để giữ một PC Optiplex hệ số dạng
micro.
6 Số serial, Nhãn thẻ dịch vụ và Trang web Xem lại nhãn này nếu bạn cần liên hệ yêu 7 Mã vạch, số Seri và nhãn thẻ dịch vụ
cầu hỗ trợ kĩ thuật từ Dell.
8 Mẫu pháp lý Danh sách các nhãn đã phê chuẩn. 9 AC sang Optiplex Bộ chuyển đổi nguồn AC sang Optiplex (tuỳ
chọn)
10 Đầu nối nguồn AC Để kết nối dây nguồn màn hình.
1
1
Về màn hình của bạn | 9
Bên cạnh
1a
1b
1c
5
1d
6
2
7
3
4
Nhãn Mô tả Công dụng 1a Đầu nối HDMI 1 1b Đầu nối HDMI 2 1c Đầu nối HDMI 3 1d Đầu nối HDMI 4 2 Đầu kết nối DP Kết nối máy tính của bạn với cáp DP. 3 USB Loại C/
CổngHiểnthị
4 Cổng đường ngõ ra
âm thanh
5 Cổng đầu cáp USB
3.1 (3)
Kết nối máy tính của bạn với cáp HDMI.
Kết nối với máy tính của bạn bằng cáp USB Loại C. Cổng USB 3.1. Loại C mang lại tốc độ truyền nhanh nhất và hỗ trợ chế độ thay thế DP 1.2, độ phân giải cao nhất là 3840 x 2160 tại 60Hz , PD 20V/4.5A, 15V/3A, 9V/3A, 5V/3A. LƯU Ý: USB Loại C không được hỗ trợ trên các phiên bản hệ điều hành Windows trước Windows 10.
Kết nối với thiết bị âm thanh ngoại vi ngoài. Chỉ hỗ trợ âm thanh 2 kênh. LƯU Ý: Cổng đường ngõ ra âm thanh không hỗ trợ tai nghe.
Kết nối cáp USB ở màn hình với máy tính. Khi cáp này được nối, bạn có thể sử dụng các đầu nối USB với thiết bị cá nhân trên màn hình và chức năng cảm ứng trên màn hình.
LƯU Ý: Xem phần hướng dẫn về nguồn đầu vào và kết nối USB.
8
9
10 | Về màn hình của bạn
6 Các cổng USB 3.1 kết
2 31
nối với thiết bị các nhân (3)
7 Cổng sạc USB Cổng USB 3.1 với công suất 10 W có khả năng sạc BC1.2 ở mức
8 Đầu nối RS232 Quản lý xa và điều khiển màn hình từ xa qua RS232. 9 Đầu nối RJ-45 Quản lý mạng lưới từ xa và điều khiển màn hình qua RJ-45.
Kết nối với USB của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng đầu kết nối này sau kết nối cáp USB với
máy tính và đầu nối USB kết nối với máy tính trên màn hình.
điện áp 2A (tối đa).
Nguồn đầu vào và kết nối USB
Các nguồn đầu vào
HDMI 1 USB 1 HDMI 2 USB 2 HDMI 3
DP
Cổng USBkết nối với thiết bị chủ
USB 3HDMI 4
Phía dưới
Nhãn Mô tả 1, 2 Loa 3 Nút bật/tắt nguồn
Về màn hình của bạn | 11

Thông số kỹ thuật màn hình

Loại màn hình Ma trận động - TFT LCD Loại Pa nô Công nghệ In-plane switching (IPS) Tỉ lệ khung hình 16:9 Các chiều hình ảnh có thể xem được Chéo 217.427cm (85.60 inch) Vùng hoạt động Ngang 1895.04 mm (74.60 inch) Dọc 1065.96 mm (41.97 inch)
2
Diện tích 2020036.84 mm Độ lớn điểm ảnh 0.4935 mm x 0.4935 mm Điểm ảnh/inch (PPI) 25 Góc xem
Ngang 178° (điển hình) Dọc 178° (điển hình) Độ sáng Pa nô 350 cd/m² (điển hình)
Tỉ lệ tương phản 1200 tới 1 (điển hình) Lớp phủ màn hình hiển thị 9H, chống mờ, chống loá Thời gian phản hồi Thường là 8 mili giây (G đến G), tối đa 12 mili giây (G đến G) Độ sâu màu sắc 1,07 tỉ màu Độ rộng dải màu NTSC (72%) Kết nối • 1 x DP 1.2
• 1 x USB Loại C (Chế độ thay thế với DisplayPort 1.2, Công suất lên tới 90 W)
• 4 x HDMI 2.0
• 4 x Cổng USB 3.1 kết nối với thiết bị
(1 x cổng USB tích hợp tính năng sạc BC1.2 ở mức 2A (tối đa))
• 3 x Cổng USB 3.1 kết nối với máy tính
• 1 x Đường đầu ra audio 2.0 analog (giắc 3,5 mm)
• 1 x RJ-45
• 1 x RS232
Độ rộng viền (từ mép màn hình tới vùng hoạt động)
43.72 mm (1.72 inch) (trên)
43.80 mm (1.72 inch) (trái/phải)
46.96 mm (1.85 inch) (dưới)
(3130.96 inch2)
12 | Về màn hình của bạn
Cảm ứng
Loại Công nghệ cảm ứng InGlass Phương thức đầu vào Tay không và bút cảm ứng Giao diện Tương thích USB HID
Điểm chạm
Tới 20 điểm chạm Tới 4 bút
LƯU Ý: Có sẵn khả năng phân biệt giữa các tương tác Cảm ứng, Bút và Tẩy (chức năng tuỳ thuộc vào ứng dụng).
TM
Hệ điều hành hỗ trợ
Hệ điều hành Phiên bản Cảm ứng Bút Tẩy
Windows 7 Pro và Ultimate 20 4 1
8, 8.1 20 4 1 10 20 4 1
Hệ điều hành
Hạt nhân Linux phiên bản 3.15 (3.10) hoặc mới hơn
1
20 4 (0) 1 (0)
Chorme Android 4.4 (KitKat) với hạt nhân Linux 3.15 (3.10) hoặc mới
Hệ điều hành dựa
1
hơn Hạt nhân Linux 3.15 hoặc mới hơn 20 4 1
20 4 (0) 1 (0)
trên Linux khác macOS 10.10, 10.11 1 (chuột
1
Chức năng hạt nhân Linux đã được chứng nhận trên Ubuntu 14.04 và Debian 8. Chức năng hệ
2
) không
điều hành Chrome và Android với hạt nhân Linux 3.15 cần xác nhận.
2
Mô phỏng chuột ở chế độ Landscape. Cảm ứng đa điểm chạm yêu cầu trình điều khiển bổ sung
trên hệ thống chủ.
Độ chính xác đầu vào cảm biến cảm ứng
Độ chính xác đầu vào cảm
biến cảm ứng
1
Độ chính xác trung bình tại vùng đầu vào cụ thể.
2
Độ chính xác 95% tại vùng đầu vào cụ thể.
3
>20 mm từ cạnh vùng cảm ứng hoạt động
4
>20 mm từ vùng cảm ứng hoạt động
Vùng trung tâm
Vùng cạnh
Điển hình
3
4
1
1,0 1,5 mm 1,2 2,0 mm
Tối đa
2
Đơn vị
Lưu ý rằng độ chính xác đầu vào cảm biến cảm ứng được xác định tương đối với vùng cảm ứng hoạt động định nghĩa trong bảng tham chiếu (liệt kê trong 8.1). Độ chính xác hệ thống tổng quát của toạ độ cảm ứng so với tạo độ màn hình bị ảnh hưởng trực tiếp bởi độ dung sai khi lắp ráp hoàn chỉnh.
Về màn hình của bạn | 13
Thông số kỹ thuật loa
dọc)
Công suất định mức loa 2 x 20 W Đáp ứng tần số 120 Hz - 20 kHz Trở kháng
8 ohm
Thông số độ phân giải
Phạm vi quét ngang 30 kHz đến 140 kHz (DP/HDMI) Phạm vi quét dọc 24 Hz đến 75 Hz (DP/HDMI) Độ phân giải cài sẵn tối đa 3840 x 2160 ở 60 Hz Khả năng hiển thị video
(Phát lại DP & HDMI)
480p, 576p, 720p, 1080i, 1080p, 2160p
Các chế độ hiển thị cài sẵn
Chế độ hiển thị Tần số ngang
(kHz)
720 x 400 31,5 70,0 28,3 -/+ 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/­640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/­800 x 600 37,9 60,0 40,0 +/+ 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/­1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+ 1280 x 800 49,3 60,0 71,0 +/+ 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+ 1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+ 1600 x 1200 75,0 60,0 162,0 -/+ 1920 x 1080 67,5 60,0 193,5 +/+ 2048 x 1152 71,6 60,0 197,0 +/­2560 x 1440 88,8 60,0 241,5 +/­3840 x 2160 65,68 30,0 262,75 +/+ 3840 x 2160 133,313 60,0 533,25 +/+
Tần số dọc (Hz)
Pixel Clock (MHz)
Phân cực đồng bộ (ngang/
14 | Về màn hình của bạn
Thông số điện
Tín hiệu đầu vào video • Tín hiệu video kỹ thuật số với mỗi đường dây riêng
Điện áp/tần số/dòng điện đầu vào 100-240 VAC / 50 hoặc 60 Hz ± 3 Hz / 7.0 A (tối đa) Điện áp/tần số/dòng điện đầu ra 100-240 VAC / 50 hoặc 60 Hz ± 3 Hz / 2 A (tối đa) Dòng điện xung kích 120 V: 42 A (tối đa) ở 0 °C (khởi động nguội)
Trên mỗi đường dây riêng ở trở kháng 100 ohm
• Hỗ trợ đầu vào DP/HDMI/USB Loại C
240 V: 80 A (tối đa) ở 0 °C (khởi động nguội)
Đặc tính vật lý
Loại đầu kết nối • Đầu kết nối DP
• Đầu kết nối USB Loại C
• Đầu kết nối HDMI
• Đường ngõ ra âm thanh
• Đầu kết nối USB 3.1
• Cổng sạc USB - nguồn cấp lên tới 5 V (tối đa 2A) cho các
thiết bị kết
• Đầu nối RJ-45
• Đầu nối RS232
Loại cáp tín hiệu (trong hộp) DP, cáp 3 m
Kích thước các chiều
Chiều cao 1156.63 mm (45.54 inch) Chiều rộng 1982.64 mm (78.06 inch) Chiều dày 82.8 mm (3,26 inch)
Trọng lượng
Trọng lượng đóng gói 114.5 kg (252.43 lb) Trọng lượng không đóng gói 86.5 kg (190.70 lb)
HDMI, cáp 3 m USB, cáp 3.1, 3 m USB Loại C, cáp 1.8 m Cáp nguồn Optiplex dài 1 mét
Về màn hình của bạn | 15
Đặc tính môi trường
Các tiêu chuẩn đáp ứng
•MànhìnhđượcchứngnhậnENERGYSTAR
•ĐápứngtiêuchuẩnRoHS
Nhiệt độ
Vận hành 0 °C đến 40 °C (32 °F đến 104 °F) Không vận hành –20 °C đến 60 °C (–4 °F đến 140 °F)
Độ ẩm
Vận hành 10% đến 80% (không ngưng tụ)
Không vận hành 5% đến 90% (không vận hành) Độ cao Vận hành 5000 m (16,404 ft) (tối đa) Không vận hành 12,192 m (40,000 ft) (tối đa) Tản nhiệt 1467.22 BTU/giờ (tối đa)
597.12 BTU/giờ (điển hình)
Các chế độ quản lý năng lượng
Nếu bạn cócard video hoặc phần mềmtương thích với quản lý điện năng màn hình (DPM) của VESA hoặc phần mềm được cài trong PC của bạn, thì màn hình có thể tự động giảm lượng tiêu thụ điện năng khi không được sử dụng. Đây là chế độ tiết kiệm điện năng*. Nếu máy tính phát hiện đầu vào từ bàn phím, chuột, hoặc các thiết bị đầu vào khác, màn hình sẽ tự động khôi phục lại hoạt động. Bảng dưới đây cho thấy lượng tiêu thụ điện năng và tín hiệu của tính năng tiết
kiệm điện năng tự động này.
Các chế độ VESA
Vận hành bình thường
Chế độ tắt hoạt động
Tắt đi - - - Tắt Ít hơn 0,3 W
Mức tiêu thụ điện P Tổng năng lượng tiêu thụ (TEC)
Đồng bộ hoá dọc
Hoạt động Hoạt
Không hoạt động
on
Đồng bộ hoá dọc
động Không
hoạt động
Video Chỉ báo điện năng Điện năng tiêu thụ
Hoạt động
Tắt Trắng
Trắng 430 W (tối đa)**
175 W (điển hình) Ít hơn 0,3 W
(nhấp nháy)
142.60 W Không áp dụng
16 | Về màn hình của bạn
OSD chỉ hoạt động trong chế độ vận hành bình thường. Nếu bạn ấn bất kỳ nút nào trong chế độ tắt hoạt động, thì tin nhắn dưới đây sẽ hiển thị:
Dell 86 Monitor
No HDMI 1 signal from your device.
Press any key on the keyboard or move the mouse or wake it up.
If there is no display, press the monitor button again to select the correct
input source.
C8621QT
* Tiêu thụ điện năng bằng không ở chế độ TẮT chỉ có thể đạt được bằng cách ngắt kết nối dây cáp nguồn AC ra khỏi màn hình. ** Mức tiêu thụ năng lượng tối đa với độ sáng tối đa và USB hoạt động. Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và phản ánh hiệu suất hoạt động ở phòng thí nghiệm. Sản phẩm có thể hoạt động khác nhau, tùy thuộc vào phần mềm, các linh kiện và thiết bị ngoại vi mà quý khách đã đặt mua và chúng tôi không có trách nhiệm phải cập nhật thông tin này. Do đó, quý khách không nên dựa vào thông tin này để đưa ra các quyết định về độ dung sai điện hoặc bằng cách khác. Không có bảo đảm về độ chính xác hoặc sự hoàn chỉnh của sản phẩm được nêu rõ hay ngụ ý.
Kích hoạt máy tính và màn hình để có thể truy cập OSD.
LƯU Ý: Màn hình này đã được Chứng nhận ENERGY STAR.
SảnphẩmnàyđủđiềukiệnENERGYSTARtrongthiếtđặtgốc.Bạncóthểkhôiphụcthiếtđặt
này qua chức năng "Đặt lại thiết đặt gốc" trong menu OSD. Việc thay đổi thiết đặt gốc hoặc
bậtcáctínhnăngkháccóthểtăngmứctiêuthụnănglượng,vượtquágiớihạnENERGY
STAR đã định.
LƯU Ý:
: Mức tiêu thụ điện của chế độ bật như quy định trong phiên bản Energy Star 8.0.
P
on
TEC: Tổng mức tiêu thụ năng lượng bằng kWh như quy định trong phiên bản Energy Star
8.0.
Về màn hình của bạn | 17
Chức năng của các chân (pin)
Đầu nối DP
Số chân (pin) Đầu 20 chân củacáp tín hiệu được kết nối
1 ML3(n) 2 GND 3 ML3(p) 4 ML2(n) 5 GND 6 ML2(p) 7 ML1(u) 8 GND 9 ML1(p) 10 ML0(n) 11 GND 12 ML0(p) 13 CONFIG1/(GND) 14 CONFIG2/(GND) 15 AUX CH (p) 16 DP_Cable Detect 17 AUX CH (n) 18 Dò cắm nóng 19 GND 20 +3,3V DP_PWR
18 | Về màn hình của bạn
Đầu cắm USB Loại C
Chốt Gán Tín Hiệu Chốt Gán Tín Hiệu
A1 GND B12 GND
A2 SSTXp1 B11 SSRXp1
A3 SSTXn1 B10 SSRXn1
A4 VBUS B9 VBUS
A5 CC1 B8 SBU2
A6 Dp1 B7 Dn1
A7 Dn1 B6 Dp1
A8 SBU1 B5 CC2
A9 VBUS B4 VBUS
A10 SSRXn2 B3 SSTXn2
A11 SSRXp2 B2 SSTXp2
A12 GND B1 GND
Về màn hình của bạn | 19
Đầu kết nối HDMI
Số chân Đầu 19 chân củacáp tín hiệu được kết nối 1 TMDS DATA 2+ 2 TMDS DATA 2 SHIELD 3 TMDS DATA 2- 4 TMDS DATA 1+ 5 TMDS DATA 1 SHIELD 6 TMDS DATA 1- 7 TMDS DATA 0+ 8 TMDS DATA 0 SHIELD 9 TMDS DATA 0- 10 TMDS CLOCK+ 11 TMDS CLOCK SHIELD 12 TMDS CLOCK- 13 CEC 14 Dự trữ (N.C. trên thiết bị) 15 DDC CLOCK (SCL) 16 DDC DATA (SDA) 17 DDC/CEC Ground 18 +5 V POWER 19 HOT PLUG DETECT
20 | Về màn hình của bạn
Đầu nối RS232
Số chân Đầu 9 chân củacáp tín hiệu được kết nối 1 ­2 RX 3 TX 4 ­5 GND 6 ­7 Không sử dụng 8 Không sử dụng 9 -
Về màn hình của bạn | 21
Loading...
+ 47 hidden pages