Màn hình này đi kèm theo các thành phần dưới đây. Hãy đảm bảo bạn nhận được tất cả các
thành phần và liên hệ với Dell nếu thiếu bất cứ thành phần nào.
LƯU Ý: Một số mục có thể là tuỳ chọn và có thể không đi kèm với màn hình. Một sốtính
năng hoặc phương tiện có thể không có sẵn ở một số quốc gia.
Màn hình
Điều khiển từ xa & Pin
(AAA x 2)
Bút Stylus x 2
Về màn hình của bạn | 5
Đế Đựng Bộ Điều Khiển Từ Xa
Đai đỡ dây x 3
Đầu bút x 2
Dây cắm nguồn (thay đổi theo
quốc gia)
Dây cắm nguồn để kết nối hệ
thống Optiplex với màn hình
(xem Optiplex (tuỳ chọn))
Đầu cáp USB 3.1 vào máy tính (để
kết nối với các cổng USB trên màn
hình)
6 | Về màn hình của bạn
Cáp DP (DP với DP)
Cáp USB Loại C
Cáp HDMI
•Hướng dẫn tải Phần Mềm
Bảng Viết Flatfrog
•Thông tin an toàn, môi
trường và pháp lý
•Hướng dẫn cài đặt nhanh
Đặc tính sản phẩm
Màn hình Dell C8621QT có một ma trận động, bóng bán dẫn dạng phim mỏng (TFT), màn hình
tinh thể lỏng (LCD), và đèn nền LED. Màn hình có các đặc tính:
• Hiển thị vùng động 217.427 cm (85.60 inch) (đo theo đường chéo) độ phân giải 3840 x 2160
(tỉ lệ 16:9), và hỗ trợ toàn màn hình cho các độ phân giải thấp hơn.
• Các lỗ gắn khung treo tường 600 x 400 mm theo tiêu chuẩn Hiệp hội Tiêu chuẩn Điện tử
Video (VESA™).
• Loa tích hợp (2x 20W) qua New Sunlink.
• Khả năng Cắm là chạy nếu được hệ thống của bạn hỗ trợ.
• Điều chỉnh hiển thị trên màn hình (OSD) để dễ dàng thiết lập và tối ưu hoá màn hình.
• Khe khoá bảo mật.
• Hỗ trợ khả năng quản lý tài sản.
• Kính không chứa asen và không chứ thuỷ ngân chỉ với Pa-nô màn hình.
• 0,3 W Nguồn điện chờ khi ở chế độ chờ.
• Dễ dàng thiết lập với Dell Optiplex Micro PC (Hệ số dạng micro).
• Công nghệ cảm ứng lên tới 20 điểm chạm và 4 bút InGlass
• Mang đến sự thoải mái tối đa dành cho mắt với màn hình không nhấp nháy.
• Tác động lâu dài của ánh sáng xanh phát ra từ màn hình có thể làm tổn thương mắt, bao
gồm mỏi mắt hoặc mỏi mắt kỹ thuật số. Tính năng ComfortView được thiết kế để giảm
lượng ánh sáng xanh toả ra từ màn hình nhằm giúp mắt bạn được thoải mái nhất.
TM
.
Về màn hình của bạn | 7
Nhận diện các bộ phận và kiểm soát
Phía trước
1
253
NhãnMô tả
1Phím cảm ứng thả màn hình xuống
2Mắt thần hồng ngoại
3Nút bật/tắt nguồn
4Đèn báo LED nguồn
5Phím cảm ứng OSD Launcher touch key (Để biết thêm thông tin, xem Cách vận hành
màn hình)
1
4
8 | Về màn hình của bạn
Phía sau
1
2
3
4
5
1
9 10876
Nhãn Mô tảCông dụng
1Quai cầm x 4Dùng để di chuyển màn hình.
2Lỗ ngàm VESA (600 x 400 mm)Để gắn màn hình.
3Nẹp cáp USB Loại CSử dụng để định tuyến cáp USB Loại C.
4Khe khoá bảo mậtBảo vệ Optiplex với khoá cáp bảo mật (bán
riêng).
5Bộ phận giữ OptiplexDùng để giữ một PC Optiplex hệ số dạng
micro.
6Số serial, Nhãn thẻ dịch vụ và Trang webXem lại nhãn này nếu bạn cần liên hệ yêu
7Mã vạch, số Seri và nhãn thẻ dịch vụ
cầu hỗ trợ kĩ thuật từ Dell.
8Mẫu pháp lýDanh sách các nhãn đã phê chuẩn.
9AC sang Optiplex Bộ chuyển đổi nguồn AC sang Optiplex (tuỳ
chọn)
10Đầu nối nguồn ACĐể kết nối dây nguồn màn hình.
1
1
Về màn hình của bạn | 9
Bên cạnh
1a
1b
1c
5
1d
6
2
7
3
4
NhãnMô tảCông dụng
1aĐầu nối HDMI 1
1bĐầu nối HDMI 2
1cĐầu nối HDMI 3
1dĐầu nối HDMI 4
2Đầu kết nối DP Kết nối máy tính của bạn với cáp DP.
3USB Loại C/
CổngHiểnthị
4Cổng đường ngõ ra
âm thanh
5Cổng đầu cáp USB
3.1 (3)
Kết nối máy tính của bạn với cáp HDMI.
Kết nối với máy tính của bạn bằng cáp USB Loại C.
Cổng USB 3.1. Loại C mang lại tốc độ truyền nhanh nhất và hỗ
trợ chế độ thay thế DP 1.2, độ phân giải cao nhất là 3840 x 2160
tại 60Hz , PD 20V/4.5A, 15V/3A, 9V/3A, 5V/3A.
LƯU Ý: USB Loại C không được hỗ trợ trên các phiên bản hệ
điều hành Windows trước Windows 10.
Kết nối với thiết bị âm thanh ngoại vi ngoài.
Chỉ hỗ trợ âm thanh 2 kênh.
LƯU Ý: Cổng đường ngõ ra âm thanh không hỗ trợ tai nghe.
Kết nối cáp USB ở màn hình với máy tính. Khi cáp này được nối,
bạn có thể sử dụng các đầu nối USB với thiết bị cá nhân trên
màn hình và chức năng cảm ứng trên màn hình.
LƯU Ý: Xem phần hướng dẫn về nguồn đầu vào và kết nối USB.
8
9
10 | Về màn hình của bạn
6Các cổng USB 3.1 kết
231
nối với thiết bị các
nhân (3)
7Cổng sạc USBCổng USB 3.1 với công suất 10 W có khả năng sạc BC1.2 ở mức
8Đầu nối RS232Quản lý xa và điều khiển màn hình từ xa qua RS232.
9Đầu nối RJ-45Quản lý mạng lưới từ xa và điều khiển màn hình qua RJ-45.
Kết nối với USB của bạn.
Bạn chỉ có thể sử dụng đầu kết nối này sau kết nối cáp USB với
máy tính và đầu nối USB kết nối với máy tính trên màn hình.
điện áp 2A (tối đa).
Nguồn đầu vào và kết nối USB
Các nguồn đầu
vào
HDMI 1USB 1
HDMI 2USB 2
HDMI 3
DP
Cổng USBkết nối
với thiết bị chủ
USB 3HDMI 4
Phía dưới
NhãnMô tả
1, 2Loa
3Nút bật/tắt nguồn
Về màn hình của bạn | 11
Thông số kỹ thuật màn hình
Loại màn hìnhMa trận động - TFT LCD
Loại Pa nôCông nghệ In-plane switching (IPS)
Tỉ lệ khung hình16:9
Các chiều hình ảnh có thể xem được
Chéo217.427cm (85.60 inch)
Vùng hoạt động
Ngang1895.04 mm (74.60 inch)
Dọc1065.96 mm (41.97 inch)
2
Diện tích2020036.84 mm
Độ lớn điểm ảnh0.4935 mm x 0.4935 mm
Điểm ảnh/inch (PPI)25
Góc xem
Ngang178° (điển hình)
Dọc178° (điển hình)
Độ sáng Pa nô 350 cd/m² (điển hình)
Tỉ lệ tương phản1200 tới 1 (điển hình)
Lớp phủ màn hình hiển thị9H, chống mờ, chống loá
Thời gian phản hồiThường là 8 mili giây (G đến G), tối đa 12 mili giây (G đến G)
Độ sâu màu sắc1,07 tỉ màu
Độ rộng dải màuNTSC (72%)
Kết nối• 1 x DP 1.2
• 1 x USB Loại C (Chế độ thay thế với DisplayPort 1.2, Công
suất lên tới 90 W)
• 4 x HDMI 2.0
• 4 x Cổng USB 3.1 kết nối với thiết bị
(1 x cổng USB tích hợp tính năng sạc BC1.2 ở mức 2A (tối
đa))
• 3 x Cổng USB 3.1 kết nối với máy tính
• 1 x Đường đầu ra audio 2.0 analog (giắc 3,5 mm)
• 1 x RJ-45
• 1 x RS232
Độ rộng viền (từ mép màn hình
tới vùng hoạt động)
43.72 mm (1.72 inch) (trên)
43.80 mm (1.72 inch) (trái/phải)
46.96 mm (1.85 inch) (dưới)
(3130.96 inch2)
12 | Về màn hình của bạn
Cảm ứng
Loại Công nghệ cảm ứng InGlass
Phương thức đầu vàoTay không và bút cảm ứng
Giao diệnTương thích USB HID
Điểm chạm
Tới 20 điểm chạm
Tới 4 bút
LƯU Ý: Có sẵn khả năng phân biệt giữa các tương tác Cảm ứng, Bút và Tẩy (chức năng tuỳ
thuộc vào ứng dụng).
TM
Hệ điều hành hỗ trợ
Hệ điều hànhPhiên bảnCảm ứng Bút Tẩy
Windows7 Pro và Ultimate2041
8, 8.12041
102041
Hệ điều hành
Hạt nhân Linux phiên bản 3.15 (3.10) hoặc mới hơn
1
204 (0) 1 (0)
Chorme
Android4.4 (KitKat) với hạt nhân Linux 3.15 (3.10) hoặc mới
Hệ điều hành dựa
1
hơn
Hạt nhân Linux 3.15 hoặc mới hơn2041
204 (0) 1 (0)
trên Linux khác
macOS10.10, 10.111 (chuột
1
Chức năng hạt nhân Linux đã được chứng nhận trên Ubuntu 14.04 và Debian 8. Chức năng hệ
2
)không
điều hành Chrome và Android với hạt nhân Linux 3.15 cần xác nhận.
2
Mô phỏng chuột ở chế độ Landscape. Cảm ứng đa điểm chạm yêu cầu trình điều khiển bổ sung
trên hệ thống chủ.
Độ chính xác đầu vào cảm biến cảm ứng
Độ chính xác đầu vào cảm
biến cảm ứng
1
Độ chính xác trung bình tại vùng đầu vào cụ thể.
2
Độ chính xác 95% tại vùng đầu vào cụ thể.
3
>20 mm từ cạnh vùng cảm ứng hoạt động
4
>20 mm từ vùng cảm ứng hoạt động
Vùng trung tâm
Vùng cạnh
Điển hình
3
4
1
1,01,5mm
1,22,0mm
Tối đa
2
Đơn vị
Lưu ý rằng độ chính xác đầu vào cảm biến cảm ứng được xác định tương đối với vùng cảm ứng
hoạt động định nghĩa trong bảng tham chiếu (liệt kê trong 8.1). Độ chính xác hệ thống tổng quát
của toạ độ cảm ứng so với tạo độ màn hình bị ảnh hưởng trực tiếp bởi độ dung sai khi lắp ráp
hoàn chỉnh.
Về màn hình của bạn | 13
Thông số kỹ thuật loa
dọc)
Công suất định mức loa2 x 20 W
Đáp ứng tần số120 Hz - 20 kHz
Trở kháng
8 ohm
Thông số độ phân giải
Phạm vi quét ngang30 kHz đến 140 kHz (DP/HDMI)
Phạm vi quét dọc24 Hz đến 75 Hz (DP/HDMI)
Độ phân giải cài sẵn tối đa3840 x 2160 ở 60 Hz
Khả năng hiển thị video
(Phát lại DP & HDMI)
480p, 576p, 720p, 1080i, 1080p, 2160p
Các chế độ hiển thị cài sẵn
Chế độ hiển thịTần số ngang
(kHz)
720 x 40031,570,028,3-/+
640 x 48031,560,025,2-/640 x 48037,575,031,5-/800 x 60037,960,040,0+/+
800 x 60046,975,049,5+/+
1024 x 76848,460,065,0-/1024 x 76860,075,078,8+/+
1152 x 86467,575,0108,0+/+
1280 x 80049,360,071,0+/+
1280 x 102464,060,0108,0+/+
1280 x 102480,075,0135,0+/+
1600 x 120075,060,0162,0-/+
1920 x 108067,560,0193,5+/+
2048 x 115271,660,0197,0+/2560 x 144088,860,0241,5+/3840 x 216065,6830,0262,75+/+
3840 x 2160133,31360,0533,25+/+
Tần số dọc
(Hz)
Pixel Clock
(MHz)
Phân cực đồng
bộ (ngang/
14 | Về màn hình của bạn
Thông số điện
Tín hiệu đầu vào video• Tín hiệu video kỹ thuật số với mỗi đường dây riêng
Điện áp/tần số/dòng điện đầu vào100-240 VAC / 50 hoặc 60 Hz ± 3 Hz / 7.0 A (tối đa)
Điện áp/tần số/dòng điện đầu ra100-240 VAC / 50 hoặc 60 Hz ± 3 Hz / 2 A (tối đa)
Dòng điện xung kích 120 V: 42 A (tối đa) ở 0 °C (khởi động nguội)
Trên mỗi đường dây riêng ở trở kháng 100 ohm
• Hỗ trợ đầu vào DP/HDMI/USB Loại C
240 V: 80 A (tối đa) ở 0 °C (khởi động nguội)
Đặc tính vật lý
Loại đầu kết nối• Đầu kết nối DP
• Đầu kết nối USB Loại C
• Đầu kết nối HDMI
• Đường ngõ ra âm thanh
• Đầu kết nối USB 3.1
• Cổng sạc USB - nguồn cấp lên tới 5 V (tối đa 2A) cho các
thiết bị kết
• Đầu nối RJ-45
• Đầu nối RS232
Loại cáp tín hiệu (trong hộp)DP, cáp 3 m
Kích thước các chiều
Chiều cao1156.63 mm (45.54 inch)
Chiều rộng1982.64 mm (78.06 inch)
Chiều dày82.8 mm (3,26 inch)
Trọng lượng
Trọng lượng đóng gói114.5 kg (252.43 lb)
Trọng lượng không đóng gói86.5 kg (190.70 lb)
HDMI, cáp 3 m
USB, cáp 3.1, 3 m
USB Loại C, cáp 1.8 m
Cáp nguồn Optiplex dài 1 mét
Về màn hình của bạn | 15
Đặc tính môi trường
Các tiêu chuẩn đáp ứng
•MànhìnhđượcchứngnhậnENERGYSTAR
•ĐápứngtiêuchuẩnRoHS
Nhiệt độ
Vận hành0 °C đến 40 °C (32 °F đến 104 °F)
Không vận hành–20 °C đến 60 °C (–4 °F đến 140 °F)
Độ ẩm
Vận hành10% đến 80% (không ngưng tụ)
Không vận hành5% đến 90% (không vận hành)
Độ cao
Vận hành5000 m (16,404 ft) (tối đa)
Không vận hành12,192 m (40,000 ft) (tối đa)
Tản nhiệt1467.22 BTU/giờ (tối đa)
597.12 BTU/giờ (điển hình)
Các chế độ quản lý năng lượng
Nếu bạn cócard video hoặc phần mềmtương thích với quản lý điện năng màn hình (DPM) của
VESA hoặc phần mềm được cài trong PC của bạn, thì màn hình có thể tự động giảm lượng tiêu
thụ điện năng khi không được sử dụng. Đây là chế độ tiết kiệm điện năng*. Nếu máy tính phát
hiện đầu vào từ bàn phím, chuột, hoặc các thiết bị đầu vào khác, màn hình sẽ tự động khôi phục
lại hoạt động. Bảng dưới đây cho thấy lượng tiêu thụ điện năng và tín hiệu của tính năng tiết
kiệm điện năng tự động này.
Các chế độ
VESA
Vận hành
bình thường
Chế độ tắt
hoạt động
Tắt đi---TắtÍt hơn 0,3 W
Mức tiêu thụ điện P
Tổng năng lượng tiêu thụ (TEC)
Đồng bộ
hoá dọc
Hoạt độngHoạt
Không hoạt
động
on
Đồng
bộ hoá
dọc
động
Không
hoạt
động
Video Chỉ báo điện năngĐiện năng tiêu thụ
Hoạt
động
TắtTrắng
Trắng430 W (tối đa)**
175W (điển hình)
Ít hơn 0,3 W
(nhấp nháy)
142.60 W
Không áp dụng
16 | Về màn hình của bạn
OSD chỉ hoạt động trong chế độ vận hành bình thường. Nếu bạn ấn bất kỳ nút nào trong chế độ
tắt hoạt động, thì tin nhắn dưới đây sẽ hiển thị:
Dell 86 Monitor
No HDMI 1 signal from your device.
Press any key on the keyboard or move the mouse or wake it up.
If there is no display, press the monitor button again to select the correct
input source.
C8621QT
* Tiêu thụ điện năng bằng không ở chế độ TẮT chỉ có thể đạt được bằng cách ngắt kết nối dây
cáp nguồn AC ra khỏi màn hình.
** Mức tiêu thụ năng lượng tối đa với độ sáng tối đa và USB hoạt động.
Tài liệu này chỉ cung cấp thông tin và phản ánh hiệu suất hoạt động ở phòng thí nghiệm. Sản
phẩm có thể hoạt động khác nhau, tùy thuộc vào phần mềm, các linh kiện và thiết bị ngoại vi mà
quý khách đã đặt mua và chúng tôi không có trách nhiệm phải cập nhật thông tin này. Do đó,
quý khách không nên dựa vào thông tin này để đưa ra các quyết định về độ dung sai điện hoặc
bằng cách khác. Không có bảo đảm về độ chính xác hoặc sự hoàn chỉnh của sản phẩm được nêu
rõ hay ngụ ý.
Kích hoạt máy tính và màn hình để có thể truy cập OSD.
LƯU Ý: Màn hình này đã được Chứng nhận ENERGY STAR.
Số chânĐầu 19 chân củacáp tín hiệu được kết nối
1TMDS DATA 2+
2TMDS DATA 2 SHIELD
3TMDS DATA 2-
4TMDS DATA 1+
5TMDS DATA 1 SHIELD
6TMDS DATA 1-
7TMDS DATA 0+
8TMDS DATA 0 SHIELD
9TMDS DATA 0-
10TMDS CLOCK+
11TMDS CLOCK SHIELD
12TMDS CLOCK-
13CEC
14Dự trữ (N.C. trên thiết bị)
15DDC CLOCK (SCL)
16DDC DATA (SDA)
17DDC/CEC Ground
18+5 V POWER
19HOT PLUG DETECT
20 | Về màn hình của bạn
Đầu nối RS232
Số chânĐầu 9 chân củacáp tín hiệu được kết nối
12RX
3TX
45GND
67Không sử dụng
8Không sử dụng
9-
Về màn hình của bạn | 21
Loading...
+ 47 hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.