Samsung SYNCMASTER 510N, SYNCMASTER 710N User Manual [vi]

SyncMaster 710T / 910T / 710N / 910N / 510T / 510N / 512N / 515V / 915V
SyncMaster 710T / 910T / 710N / 910N / 510T / 510N / 512N / 515V / 915V
/ 712N / 912N / 711T / 912T / 913N / 701T
/ 712N / 912N / 711T / 912T / 913N / 701T
Không tuân th nhng hướng dn theo nhng biu tượng này có thể dẫn đến nhng tổn thương cho cơ th hoc làm hư hng thiết b.
Ngun điện
Các điều b cm
Không được tháo ri máy.
Không được chm tay vào.
Điu quan trng là luôn luôn đọc và hiu rõ nhng hướng dn.
Rút phích cắm điện khỏi ổ cắm.
Tiếp đất để tránh b đin git.
Khi không sử dụng PC trong thi gian dài, hãy đặt nó chế độ DPMS. Nếu sử dụng screen saver, hay đặt nó chế độ màn hình hot động.
Không nên sử dụng phích cm bị hỏng hoc lng.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không nên rút phích cm ra bng cách kéo dây điện cũng như không nên chm vào phích cm bng tay ướt.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Ch nên dùng phích cm và ổ điện được ni đất đúng.
z Vic ni đất không đúng có th gây sc đin hoc hư hng thiết b.
Không nên làm cong phích cm và dây điện cũng như không nên đặt những vt th nng lên chúng, làm chúng hư hng.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không nên ni quá nhiu dây điện hoc phích cm vào một ổ cắm.
z Điu này có th gây cháy.
Cài đặt
Hãy đặt màn hình nơi có độ m không cao và ít bi nht.
z Mt cú sc đin hoc cháy có th xy ra bên trong màn hình.
Không được làm rt màn hình khi di chuyn nó.
z Điu này có th gây hư hng thiết b hoc làm bn b thương.
Hãy đặt màn hình trên mt b mt phng và vng chc.
z Màn hình có th gây thương tích nếu rt trúng người.
V
Đặt màn hình xung mt cách cn thn.
z Nó có th b hư hng hoc bể.
Không đựơc đặt màn hình úp mt xung.
z Mt màn hình TFT-LCD có th b hư hi.
ic gn giá treo tường phi do mt chuyên viên kinh nghim thc hin.
z Vic lp đặt bi người không chuyên nghip có th dn đến hu qu gây
thương tích.
z Luôn nhớ s dng thiết b treo tường được ghi rõ trong sách hướng dn s
dng.
Để mt khong trng thông gió gia màn hình và bc tường.
z S thông gió kém có th làm cho nhit độ bên trong tăng lên và gây cháy.
Lau chùi
Khi lau chùi v máy hoc bề mặt màn hình TFT-LCD, hãy dùng vi mm và hơi m.
Không được xt nước hoc cht ty trc tiếp lên màn hình.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Hãy dùng cht tẩy được đềà nghị với vi mm.
Nếu ch kết ni gia phích cm và chân cm b bám bi hoc bn hãy lau chùi đúng cách bng vi khô.
z Ch kết ni b bn có th gây sc đin hoc cháy.
Các mc khác
Hãy liên hệ một Trung tâm dch v hoc Trung tâm khách hàng để lau chùi bên trong mi năm mt lần.
z Gi sch phn bên trong ca sn phm. Bi bám bên trong mt thi gian dài
có th gây hư hỏng hoc cháy.
Không được tháo v máy (hoc mt sau). Không được lp bt c linh kin nào khác vào bên trong.
z
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
z
Mang máy đến chuyên viên bo trì, khi cn.
Trong trường hp màn hình ca bn hoạt động không bình thường, và đặc bit là màn hình phát âm thanh hoc ta mùi l – hãy lp tc tháo dây cắm điện và liên h
vi mt đại lý hoc dch v được y quyn..
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Hãy cn thn đừng để nước vy lên màn hình hoc để màn hình chu hơi m.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy. z Đặc bit tránh s dng màn hình gn nước hoc ngoài tri, nơi có th bị ảnh
hưởng mưa hoc tuyết.
Nếu màn hình b rt hoc v màn hình b hư hi, hãy tt máy và rút phích cm đin ra.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy. z Sau đó liên h vi Trung tâm bo hành.
Hãy tt màn hình khi ngoài tri có sm sét, hoc khi không sử dụng trong thi gian dài.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không được c gng di chuyn màn hình bng cách kéo dây điện hoc dây cáp tín hiệu.
z Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy vì dây cáp b hng.
Không được di chuyn màn hình sang phi hoc trái bng cách ch kéo dây đin hoc dây cáp tín hiu.
z Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy vì dây cáp b hng.
Không được che ph l thông hơi trên v màn hình.
z Vic thông hơi không tt có th gây hư hng hoc cháy.
Không được đặt bình cha nước, các sn phm hóa hc hoc nhng vt nh bng kim loi lên màn hình.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy. z Nếu có vt l rơi vào màn hình, hãy rút dây đin ra và liên h vi Trung tâm
bo hành.
Không được s dng hoc đặt nhng cht d cháy n gn màn hình.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không bao giờ được gn bt cứ vật thể bằng kim loi nào vào bên trong màn hình.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không được gn nhng vt kim loi như đồ dùng nhà bếp, dây dn hoc mũi khoan; hay nhng vt d bt la như nhng mu giy hoc diêm qut vào l thông hơi hoc cng headphone hoc cng A/V trên màn hình.
z
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
z Luôn nhớ liên h vi Trung tâm bảo hành nếu có nhng đồ vt/vt th l bên
trong màn hình.
Nếu bn xem mt màn hình c định trong thi gian dài, hin tượng hình to ra hoc mờ đi có thể xut hiện.
z Hãy chuyển màn hình sang chế độ tiết kim năng lượng hoc cài đặt
screensaver vi hình động khi bn không sử dụng màn hình trong thi gian dài.
Điu chnh độ phân gii và tn số ở mc độ thích hp đối vi kiu máy.
z Độ phân gii và tn s mc độ không đúng có th gây hi đối vi mt bn.
15 inch - 1024 X 768 17,19 inch - 1280 X 1024
Ngi quá gn màn hình trong thi gian dài có th hi cho tm nhìn ca mt.
Để gim mi mt, hãy ngh ngơi ít nht năm phút sau mi gi ngi trước màn hình.
Không sử dụng màn hình ở nơi có thể phi chu các chấn động mạïnh.
z Đặt màn hình vào nhng nơi có chn động mnh có th là nguy cơ gây cháy
và làm gim tui th màn hình.
Khi di chuyn màn hình, hãy tt máy và rút dây cm điện. Đảm bo mi dây cáp, bao gồm ăng-ten và dây cáp ni với các thiết b khác, đã được rút ra khi màn hình trước khi di chuyn.
z Nếu không rút dây cáp có th gây hư hng cho si cáp và dn đến cháy hoc
sc đin.
SyncMaster 510T / 710T / 910T / 711T / 912T / 701T
Vui lòng kim tra để chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo màn hình ca bn.
Tháo bao bì
Tùy chọn 1
Nếu có chi tiết nào b thiếu, hãy liên hệ với người bán hàng cho bạn.
SyncMaster 510T / 701T
Màn hình & Chân đế cố định Phaàn ñaùy
Tùy chn 2
Màn hình & Chân đế xoay
Tài liu hướng dn
Đĩa CD cài đặt phn mm Hướng dn S
Hướng dn lp đặt nhanh Phiếu bo hành
(Không nơi nào làm sn)
Dây cáp
dng, Chương trình điu
khin Màn hình, phn
mm Màu T nhiên,
phn mm MagicTune™
Phía trước
Dây cáp tín hiệu Dây điện nguồn Dây cáp DVI(Tùy chọn)
1. Đèn báo ngun điện []
2. Nút MagicBright []
M trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khi trình đơn OSD hay tr về trình đơn trước.
MagicBright là mt chc năng mi, to môi trường thưởng ngon tối ưu thể theo ni dung hình nh bạn đang xem. Hiện đang có sn ba chế độ khác nhau: Text, Internet, và Entertain. Mi chế độ có trị số độ sáng riêng được cu hình sn.Bn có th d dàng chn mt trong ba cách thiết lp khi ch cn nhn các nút điu khin MagicBright.
1) Text : Độ sáng bình thường Cho các tài liu hay các công vic có văn bn có khi lượng lớn.
2) Internet : Độ sáng trung bình Để làm vic vi mt t hp hình nh như văn bn và đồ ha
3) Entertain : Độ sáng Cao Để xem hình nh động như DVD hoc VCD.
4) Custom
Mc dù các giá trị đã được các k sư chn la cn thn, nhưng các giá trị được cu hình trước này có th không làm bn thoi mái do không
hp th hiếu ca bn.
/
Nếu vy, hãy chnh Độ sáng và Độ tương phn bng vic s dng trình đơn OSD.
3. Nút Độ sáng
[]
2,3. Các nút điều chnh
[]
4. Nút Enter (Nhp)
[] / Nút Source (Nút Ngun)
5. Nút Auto (Tự động) Dùng nút này truy cp trc tiếp chế độ điều chnh tự động.
6. Nút nguồn điện Dùng nút này để bt và tt màn hình.
7. èn báo nguồn điện Đèn này ta sáng màu xanh trong chế độ hot động bình thường, và nhp
Xem phn mô tả về PowerSaver trong sổ tay hướng dn để biết thêm thông tin v các chc năng tiết kim điện. Để bo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi không s dng trong thi gian dài.
Khi OSD không hin th trên màn hình, nhn nút để điu chnh độ sáng.
Các nút này cho phép bạn đánh du và điều chnh các mc trong trình đơn.
Dùng để chn trình đơn OSD (THOÁT).
Khi bạn ấn nút ‘Source’, màn hình s chn tín hiu Video trong khi đó OSD tt. (Khi n nút Source để chuyn đổi chế độ đầu vào, mt thông đip s
hin th gia màn hình để thông báo v chế độ hin hành -- tín hiu vào dng k thut s (digital) hoc dng tương t (analog).)Lưu ý: Nếu chn chế độ Digital, bn phi kết ni màn hình vi card đồ ha bng cách dùng cáp DVI qua cng digital.
nháy màu xanh khi màn hình lưu các điều chnh ca bn.
Phía sau
(Hình dng phía sau ca màn hình có th biến đổi tùy theo mu mã sn phm.)
1. Cng ngun điện Gn b biến đin mt chiu cho màn hình ca bn vào cng đin ngun
2. Cng DVI Gn dây cáp DVI vào cng DVI mt sau màn hình ca bn.
3. Cng D-Sub 15-pin Gn dây cáp tín hiu vào ch ni D-Sub 15 chân mt sau màn hình ca
Xin xem phần Ni kết màn hình ca bn để biết thêm thông tin v cách gn các dây cáp.
mt sau màn hình. Cm dây ngun ca màn hình vào cm đin gn nht.
bn.
SyncMaster 510N / 710N / 910N / 512N / 712N / 912N / 913N / 515V / 915V
Vui lòng kim tra để chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo màn hình ca bn.
Tháo bao bì
Tùy chọn 1
Nếu có chi tiết nào b thiếu, hãy liên hệ với người bán hàng cho bạn.
SyncMaster 510N / 512N / 515V
Màn hình & Chân đế cố định Phaàn ñaùy
Tùy chn 2
Màn hình & Chân đế xoay
Tài liu hướng dn
Đĩa CD cài đặt phn mm Hướng dn S
Hướng dn lp đặt nhanh Phiếu bo hành
(Không nơi nào làm sn)
Dây cáp
dng, Chương trình điu
khin Màn hình, phn
mm Màu T nhiên,
phn mm MagicTune™
Phía trước
Dây cáp tín hiệu Dây điện nguồn
1. Đèn báo ngun điện []
2. Nút MagicBright []
M trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khi trình đơn OSD hay tr về trình đơn trước.
MagicBright là mt chc năng mi, to môi trường thưởng ngon tối ưu thể theo ni dung hình nh bạn đang xem. Hiện đang có sn ba chế độ khác nhau: Text, Internet, và Entertain. Mi chế độ có trị số độ sáng riêng được cu hình sn.Bn có th d dàng chn mt trong ba cách thiết lp khi ch cn nhn các nút điu khin MagicBright.
1) Text : Độ sáng bình thường Cho các tài liu hay các công vic có văn bn có khi lượng lớn.
2) Internet : Độ sáng trung bình Để làm vic vi mt t hp hình nh như văn bn và đồ ha
3) Entertain : Độ sáng Cao Để xem hình nh động như DVD hoc VCD.
4) Custom
Mc dù các giá trị đã được các k sư chn la cn thn, nhưng các giá trị được cu hình trước này có th không làm bn thoi mái do không
hp th hiếu ca bn.
/
Nếu vy, hãy chnh Độ sáng và Độ tương phn bng vic s dng trình đơn OSD.
3. Nút Độ sáng
[]
2,3. Các nút điều chnh
[]
4. Nút Enter (Nhp)
[] / Nút Source (Nút Ngun)
5. Nút Auto (Tự động) Dùng nút này truy cp trc tiếp chế độ điều chnh tự động.
6. Nút nguồn điện Dùng nút này để bt và tt màn hình.
7. èn báo nguồn điện Đèn này ta sáng màu xanh trong chế độ hot động bình thường, và nhp
Xem phn mô tả về PowerSaver trong sổ tay hướng dn để biết thêm thông tin v các chc năng tiết kim điện. Để bo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi không s dng trong thi gian dài.
Khi OSD không hin th trên màn hình, nhn nút để điu chnh độ sáng.
Các nút này cho phép bạn đánh du và điều chnh các mc trong trình đơn.
Dùng để chn trình đơn OSD (THOÁT).
Khi bạn ấn nút ‘Source’, màn hình s chn tín hiu Video trong khi đó OSD tt. (Khi n nút Source để chuyn đổi chế độ đầu vào, mt thông đip s
hin th gia màn hình để thông báo v chế độ hin hành -- tín hiu vào dng k thut s (digital) hoc dng tương t (analog).)Lưu ý: Nếu chn chế độ Digital, bn phi kết ni màn hình vi card đồ ha bng cách dùng cáp DVI qua cng digital.
nháy màu xanh khi màn hình lưu các điều chnh ca bn.
Phía sau
(Hình dng phía sau ca màn hình có th biến đổi tùy theo mu mã sn phm.)
1. Cng ngun điện Gn b biến đin mt chiu cho màn hình ca bn vào cng đin ngun
2. Cng D-Sub 15-pin Gn dây cáp tín hiu vào ch ni D-Sub 15 chân mt sau màn hình ca
Xin xem phần Ni kết màn hình ca bn để biết thêm thông tin v cách gn các dây cáp.
mt sau màn hình. Cm dây ngun ca màn hình vào cm đin gn nht.
bn.
SyncMaster 510T / 710T / 910T / 711T / 912T / 701T
1. Gn dây ngun ca màn hình vào cng ngun đin phía sau màn hình. Cm dây ngun ca màn hình vào cm điện gn nht.
2-1. Dùng bộ ni D-Sub (Analog) trên th video.
Gn dây cáp tín hiu vào ch ni D-Sub 15 chân mt sau màn hình ca bn.
2-2. Dùng bộ ni DVI (Digital) trên th video.
Gn dây cáp DVI vào cng DVI mt sau màn hình ca bn.
2-3. Kết ni vi mt máy tính Macintosh.
Ni màn hình vi mt máy tính Macintosh bng dây cáp ni D-Sub.
2-4. Trường hp máy tính Macintosh đời cũ, bn cn mt b biến đin Mac đặc bit để kết ni vi màn hình.
3. Hãy bt máy tính và màn hình lên. Nếu màn hình ca bn hin lên mt bc nh, vic cài đặt đã hoàn
tt.
SyncMaster 510N / 710N / 910N / 512N / 712N / 912N / 913N / 515V / 915V
1. Gn dây ngun ca màn hình vào cng ngun đin phía sau màn hình. Cm dây ngun ca màn hình vào cm điện gn nht.
2-1. Dùng bộ ni D-Sub (Analog) trên th video.
Gn dây cáp tín hiu vào ch ni D-Sub 15 chân mt sau màn hình ca bn.
2-2. Kết ni vi mt máy tính Macintosh.
Ni màn hình vi mt máy tính Macintosh bng dây cáp ni D-Sub.
2-3. Trường hp máy tính Macintosh đời cũ, bn cn mt b biến đin Mac đặc bit để kết ni vi màn hình.
3. Hãy bt máy tính và màn hình lên. Nếu màn hình ca bn hin lên mt bc nh, vic cài đặt đã hoàn
tt.
Lp đặt Màn hình
1. Màn hình và Phần đáy
2. Màn hình và B treo
Chân đế xoay
SyncMaster 510T / 510N / 512N / 515V
701T
Lp ráp giá đỡ
Màn hình này chp nhn mt tấm đệm treo tương thích chun VESA vi kích c 100mm x 100mm.
SyncMaster 510T / 510N / 512N / 515V / 701T
Chân đế cố định Chân đế xoay
A. Màn hình
B. Tấm đệm treo tường
1. Tt màn hình ca bn và rút dây ngun ra.
2. Đặt màn hình LCD nm úp xung mt mt phng vi mt tm đệm lót dưới để bo v màn hình.
3. G 2 con c và m giá đỡ ra khi màn hình LCD.
4. Cân chnh bề mặt giá vi các lỗ ở mặt sau, và gn cht nó vào tường bng 4 con c cùng vi giá đỡ.
Khi được nhc bng hđiu hành ca chương trình điu khin màn hình, hãy đặt CD-ROM đi kèm vi màn hình này vào máy. Vic cài đặt chương trình điu khin có hơi khác mt
chút tùy theo tng dng ca hệ điều hành. Thc hin các hướng dn thích hợp để có s tương thích vi h điu hành ca bn.
Hãy chun b mt đĩa trng và ti v tp tin ca chương trình điu khin trang web trên Internet được trình bày dưới đây:
z Trang web trên Internet : http://www.samsung.com/ (Worldwide)
http://www.samsungusa.com/monitor (USA) http://www.sec.co.kr/monitor (Korea) http://www.samsungmonitor.com.cn/ (China)
Windows XP/2000
1. Bỏ đĩa CD vào ổ đĩa CD-ROM.
2. Nhp chut vào "Windows XP/2000 Driver".
3. Chn mu mã màn hình ca bn trong danh sách, ri nhp vào nút "OK"
4. Nhp vào nút "Install" trong ca s "Warning".
5. Nếu thy ca s"Message" dưới đây, hãy nhp nút "Continue Anyway" Sau đó nhp vào nút "OK".
Trình điều khin màn hình này đang được cp phép mang MS logo, nên vic cài đặt này không làm hng h thng ca bn. Trình điu khin đã được cp phép s được gi lên trang ch ca SAMSUNG Monitor ti
http://www.samsung.com/.
6. Vic cài đặt chương trình điều khin màn hình đã hoàn tt.
Khi được nhc bng hđiu hành ca chương trình điu khin màn hình, hãy đặt CD-ROM đi kèm vi màn hình này vào máy. Vic cài đặt chương trình điu khin có hơi khác mt
chút tùy theo tng dng ca hệ điều hành. Thc hin các hướng dn thích hợp để có s tương thích vi h điu hành ca bn.
Hãy chun b mt đĩa trng và ti v tp tin ca chương trình điu khin trang web trên Internet được trình bày dưới đây:
z Trang web trên Internet : http://www.samsung.com/ (Worldwide)
http://www.samsungusa.com/monitor (USA) http://www.sec.co.kr/monitor (Korea) http://www.samsungmonitor.com.cn/ (China)
Microsoft® Windows® XP Operating System
Windows XP | Windows 2000 | Windows NT | Linux
1. Bỏ đĩa CD vào ổ đĩa CD-ROM.
2. Nhp "Start" —> "Control Panel" ri nhp chn biu tượng "Appearance and Themes".
3. Nhp chn biu tượng "Display" và chn thanh "Settings", ri chn tiếp mc "Advanced..".
4. Nhp nút "Properties" trên thanh "Monitor" và chn thanh "Driver".
5. Nhp vào "Update Driver.." và chn "Install from a list or.." sau đó nhp vào nút "Next".
6. Chn mc "Don't search ,I will.." ri nhp nút "Next" , sau đó nhp chn "Have disk".
7. Nhp nút "Browse" , ri chn A:(D: Driver), ch\ ọn kiểu màn hình của bạn trong danh sách kiểu màn hình ri nhp nút "Next".
8. Nếu thy ca s "Message" dưới đây, hãy nhp nút "Continue Anyway". Sau đó nhp vào nút "OK".
Trình điều khin màn hình này được cp phép mang logo MS, nên vic cài đặt này không làm hng h thng ca bn. Trình điu khin đã được cp phép s được gi lên trang ch ca SAMSUNG Monitor ti
http://www.samsung.com/.
9. Nhp nút "Close", ri nhp nút "OK"tiếp tc vài ln.
10. Vic cài đặt chương trình điều khin màn hình đã hoàn tt.
Hệ điều hành Microsoft
®
Windows® 2000
Khi thy thông báo "Digital Signature Not Found" trên màn hình, hãy thc hin theo các bước sau:
1. Chn nút "OK" trong ca s "Insert disk".
2. Nhp nút "Browse" trong ca s "File Needed".
3. Chn A:(hoc D: Driver), r\ ồi nhấp nút "Open" và nút "OK".
Cách cài đặt
1. Nhp "Start" , "Setting" , "Control Panel".
2. DNhp đúp vào biu tượng "Display".
3. Chn thanh "Settings" ri nhp mc "Advanced..".
4. Chn "Monitor".
Trường hp1: Nếu nút "Properties" không hot động (b m đi), màn hình ca bn đã được cài
đặt đúng. Hãy dng vic cài đặt.
Trường hp2: Nếu nút "Properties" hot động, nhp nút "Properties", sau đó tiếp tc thc hin
theo nhng bước kế tiếp.
5. Nhp "Driver" ri nhp mc "Update Driver.." , sau đó nhp nút "Next".
6. Chn mc "Display a list of the known drivers for this device so that I can choose a specific driver" ri nhấp nút "Next" , sau đó nhp "Have disk".
7. Nhp nút "Browse" ri chn A:(D: Driver). \
8. Nhp nút "Open" , sau đó nhp nút "OK".
9. Chn kiu màn hình ca bn và nhp nút "Next" , ri tiếp tc nhp nút "Next" ln na.
10. Sau đó nhp nút "Finish" ri nút "Close".
Nếu thy ca s thông báo "Digital Signature Not Found" , hãy nhp nút "Yes". Sau đó nhp nút "Finish" , ri nút "Close".
Hệ điều hành Microsoft
®
Windows® NT
1. Nhp Start, Settings, Control Panel, sau đó nhp đúp vào biu tượng Display.
2. Trong ca sDisplay Registration Information, nhấp thanh Settings sau đó nhp chọn All Display Modes.
3. Chn mt chế độ mà bn mun s dng (Resolution (độ phân gii), Number of Colors (S lượng màu), và Vertical frequency (tn s quét dc)), sau đó nhp nút OK.
4. Nhp nút Apply nếu bn thy màn hình hot động bình thường sau khi nhp nút Test. Nếu màn hình không hoạt động bình thường, hãy đổi sang mt chế độ khác (mt chế độđộ phân gii, số lượng màu hoc tn s quét dc thp hơn)
Lưu ý: Nếu không có Chế độ (Mode) nào hin th trong ca s "All Display Modes", hãy tham khảo mc
Chế độ đặt gi cài sẵn trong cuốn Hướng dẫn sử dụng để chọn một cấp độ cho độ phân giải (resolution) và
tn s quét dc (vertical frequency).
Hệ điều hành Linux Operating System
Mun kích hot X-Window, bn cn to tp tin X86Config, đây là mt kiu tp tin thiết lp cu hình h thng.
1. Nhn Enter màn hình đầu tiên và màn hình th hai sau khi kích hot tp tin X86Config.
2. Màn hình th ba dùng để cài đặt con chut.
3. Cài đặt chut cho máy tính.
4. Màn hình kế tiếp dùng để chn bàn phím.
5. Cài đặt bàn phím cho máy tính.
6. Màn hình tiếp theo dùng để cài đặt màn hình.
7. Đầu tiên, thiết lp tn s quét ngang cho màn hình. (Bn có th nhp trc tiếp giá tr tn s).
8. Thiết lp tn s quét dc cho màn hình. (Bn có th nhp trc tiếp giá tr tn s).
9. Nhp tên kiu màn hình ca bn. Thông tin này s không nh hưởng đến hot động thc ca X­Window.
10. Bn đã hoàn thành vic thiết lp màn hình. Hãy kích hot X-Window sau khi cài đặt các thiết b phn cng cn thiết khác.
Natural Color
Phn mm Natural Color
Mt trong các vn đề gn đây trong s dng vi tính là màu sc ca nhng hình nh được in ra t máy in
hoc là nhng hình nh khác được quét bng mt máy quét hay máy thu hình k thut s trông không ging như hình nh hin th trên màn hình. Phn mm Natural Color là mt gii pháp hiu qu cho vn đề này. Đây là mt h thng phi màu được phát trin bi Samsung Electronics khi hp tác vi Korea Electronics & Telecommunications Research Institute (ETRI). H thng này chỉ sử dụng được ở các màn hình Samsung và làm cho màu sc ca hình
nh trên màn hình tương đương vi hình nh in hoc quét. Để biết thêm thông tin, xin tham kho Help (F1) trong chương trình phn mm.
Cách cài đặt phn mm Natural Color B đĩa CD đi kèm vi màn hình Samsung vào trong đĩa CD-ROM. Sau đó, màn hình đầu tiên ca vic cài đặt chương trình s được kích hot. Nhp chut vào Natural Color trên màn hình đầu tiên để cài đặt phn mm Natural Color. Mun cài đặt chương trình bng tay, hãy b đĩa CD đi kèm vi màn hình Samsung vào đĩa CD-ROM, nhp vào nút [Start] ca Windows ri chn [Execute]. Vào D: color eng setup.exe r\\\ ồi nhấn phím <Entrer>. (Nếu ổ đĩa CD không phi là D: , h\ ãy nhập tên ổ đĩa thích hợp.)
Cách xóa phn mm Natural Color Chn [Setting]/[Control Panel] trên trình đơn [Start] ri nhp hai ln vào [Add/Delete a program]. Chn Natural Color trong danh sách ri nhp vào nút [Add/Delete].
SyncMaster 510T / 710T / 910T / 711T / 912T / 701T
1. M trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khi trình đơn OSD hay tr v trình đơn trước.
2. Các mc điu chnh trong trình đơn.
3. Các mc điu chnh trong trình đơn.
4. Kích hot mt mc menu được chn.
5. Dùng nút này truy cập trực tiếp chế độ điều chỉnh tự động.
AUTO
Trình đơn Mô t
Khi nht nút ‘AUTO’, màn hình Tự Điều chnh xut hin như được thấy trong màn hình động ở trung tâm. (Ch có trong chế độ Analog)
Để cho chc năng điu chnh t động chính xác hơn, hãy kích hot chc
AUTO
năng 'AUTO' trong khi ‘AUTO PATTERN’ đang hoạt động.
Nếu B Chnh T động không hot động đúng, hãy nhn nút Auto
z
(Tự động) ln na để điu chnh hình nh chính xác hơn.
z Nếu bn thay đổi độ phân gii trên bng điu khin, chc năng T
động sẽ được thực hiện tự động.
MagicBright™
Trình đơn Mô t
MagicBright™
Sau đó nhn nút MagicBright™ ln na để xem qua các chế độ to cu hình có sn
- bn chế độ khác nhau (Custom/Text/Internet/Entertain)
Brightness
Trình đơn Mô t
Brightness Điu chnh Độ tương phn.
Source
Trình đơn Mô t
Source Chn tín hiu hình (video) khi màn hình OSD tt.
1. Picture
2. Color
3. Image
4. OSD
5. Setup
Brightness Contrast
Color Tone Color Control Gamma
Coarse Fine Sharpness H-Position V-Position
Language H-Position V-Position Transparency Display Time
Auto Source Image Reset Color Reset
6. Information
Picture
Trình đơn Mô t Chơi/Ngng
Brightness Điu chnh Độ tương phn.
Contrast Điu chnh Độ Độ sáng phn.
Color
Trình đơn Mô t Chơi/Ngng
Color Tone
Color Control
Gamma Chn mt trong ba gam màu cu hình cài sn.
Có th thay đổi tông màu sc và chn mt trong bn chế độ – Du, Thông thường, m và Tùy chnh.
Theo các bước sau để điu chnh các giá tr tông màu R (đỏ), G (xanh lá cây), B (xanh da tri) riêng biệt.
Image
Trình đơn Mô t Chơi/Ngng
Loi b nhiu chng hn như các đường sc dc. Điều chnh
Coarse
Fine
Sharpness Thc hin theo các bước sau để thay đổi độ rõ ca hình nh
thô có th làm di chuyn vùng hình nh ca màn hình. Bn có thể định v li v tâm bng menu Điều chnh Ngang. (Ch có trong chế độ Analog)
Loi b nhiu chng hn như các đường sọc ngang. Nếu nhiu vn còn ngay c sau khi Tinh chnh, hãy chnh li sau khi điu chnh tn s (tc độ đồng h). (Ch có trong chế độ Analog)
H-Position
V-Position
OSD
Hãy thc hin theo nhng hướng dn này để thay đổi v trí ngang ca toàn b màn hình hin thị. (Ch có trong chế độ Analog)
Hãy thc hin theo nhng hướng dn này để thay đổi v trí dc ca toàn b màn hình hin th. (Ch có trong chế độ Analog)
Trình đơn Mô t Chơi/Ngng
Language
Theo các bước sau để chuyển đổi ngôn ngữ được sử dụng trong menu. Bn có th chn mt trong by ngôn ng. (Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Pháp, Tiếng Ý, Tiếng Thy Đin, Tiếng Nga) Lưu ý: Ngôn ng được chn ch nh hưởng đến ngôn ng ca màn hình OSD. Nó không nh hưởng đến bt c phn mm nào chy trên máy tính.
H-Position
V-Positon
Transparency Thay đổi độ trong sut ca hình nn OSD.
Display Time
Bn có th thay đổi v trí ngang ca nơi xut hin mc lc OSD trên màn hình.
Bn có th thay đổi v trí dc ca nơi xut hin trình đơn OSD trên màn hình.
Trình đơn s tự động tt nếu không thc hin điều chnh nào trong mt khong thi gian nht định. Bn có th cài đặt khong thi gian ch ca trình đơn trước khi tự động tt.
Setup
Trình đơn Mô t Chơi/Ngng
Auto Source
Image Reset
Color Reset
Các thông s hình nh được thay bng các giá tr mc định khi sn xut.
Caùc thoâng soá hình aûnh ñöôïc thay baèng caùc giaù trò maëc ñònh khi saûn xuaát.
Các thông s Màu sắc được thay bằng các giá trị mặc định khi sn xut.
Information
Loading...
+ 63 hidden pages