Nikon COOLPIX S9400 References (complete instructions) [vi]

Vi
Tài liệu tham khảo
MÁY ẢNH SỐ
Giới Thiệu Tính Năng COOLPIX S9500/S9400
p Hiệu Ứng Nhanh.................................................................................. A32
Bạn có thể áp dụng nhiều hiệu ứng đa dạng trên hình ảnh ngay sau khi nhả cửa trập. Tr
ong khi kiểm tra kết quả trên màn hình xem trước của mỗi hiệu ứng, bạn có thể chọn tạo ảnh có hiệu ứng phù hợp với cảnh hoặc tâm trạng của mình. Bạn cũng có thể áp dụng hiệu ứng lên hình khi phát lại ảnh.
e (Phim)
Bạn có thể quay phim bằng cách nhấn nút b (e ghi phim). Bạn có thể bằng trắng. Máy ảnh có thể quay phim để phát lại ở chuyển động chậm hoặc chuyển động nhanh.
Chức Năng GPS (chỉ cho COOLPIX S9500) ............................................. A88
Bạn có thể ghi lại thông tin vị trí (kinh độ và bên trong c
Tính Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây) (chỉ cho COOLPIX S9500) .... A93
Bạn có thể dùng tính năng Wi-Fi trong máy ảnh để tự động chuyể vào thiết bị thông minh, hoặc điều khiển máy ảnh bị thông minh.
...................................................................................................A82
thay đổi tông màu cho phim dựa theo chế độ chụp và các thiết lậ
ủa máy ảnh.
ảnh sau đó bằng cách bấm nút k trong
p cân
vĩ độ) trên ảnh được chụp nhờ bộ GPS
n ảnh được chụp
bằng phần mềm hỗ trợ trên thiết
Giới Thiệu
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
Các Chức Năng Chụp Ảnh
Các Chức Năng Phát Lại
Quay và Phát Lại Phim
Sử Dụng GPS/La Bàn Điện Tử
(chỉ
dành cho COOLPIX S9500)
Sử Dụng Tính Năng Wi-Fi (mạng LAN
không dây)(c
hỉ cho COOLPIX S950
Cài Đặt Máy Ảnh Tổng Quát
Phần Tham Khảo
Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục
0)
i

Giới Thiệu

Đọc Phần Này Trước

Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số Nikon COOLPIX S9500 hoặc COOLPIX S9400. Trước khi sử dụng máy ảnh, xin vui lòng đọc các thông tin trong phần “An Toàn Cho
Giới Thiệu
Bạn” (Avi đến Avii Sau khi đọc xong tận hưởng tốt hơn máy ảnh mới
i) và làm quen với các thông tin trong tài liệu hướng dẫn này.
, hãy giữ tài liệu hướng dẫn này để dễ dàng tham khảo và giúp bạn
của mình.
ii
Đọc Phần Này Trước

Giới Thiệu Về Tài Liệu Hướng Dẫn Này

Nếu bạn muốn bắt đầu sử dụng máy ảnh ngay lập tức, xem “Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại” (A12). Xem “Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính” (A1) tin về tên và chức năng chính của các bộ phận của máy ảnh.
Thông Tin Khác
Các
Các Biểu Tượng và Quy Ước
Nhằm giúp bạn tìm thông tin cần thiết dễ dàng hơn, t dụng các biểu tượng và qu
Biểu Tượng Mô Tả
B
C
A/E/F
Các thẻ nhớ SD, SDHC và SDXC được gọi là “thẻ nhớ” trong tài liệu hướng dẫn này.
Biểu tượng này chỉ ra các lưu ý và thông tin cần được đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
Biểu tượng này đánh dấu các phần chú ý, thông tin cần được đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
Các biểu tượng này chỉ ra những trang khác bao gồm các thông tin liên quan; E: “Phần Tham Khảo,” F: “Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục”.
y ước sau đây:
Thiết lập tại thời điểm mua được gọi là “thiết lập mặc định“.
Tên của các mục menu được hiển thị trên màn hình máy ảnh, và t
hoặc tin báo hiển thị trên màn hình máy tính được in đậm.
Trong tài liệu hướng dẫn này, đôi khi một số hì
nh ảnh được bỏ qua trong các
màn hình ví dụ mẫu để các chỉ báo màn hình có thể được thấy dễ dàng hơn.
Các ảnh minh họa về nội dung màn hình
và máy ảnh có thể khác so với sản
phẩm thực tế.
•COOLPIX S9500 được dùng cho các ảnh minh họa và nội dung màn hình trong
tài liệu hướng dẫn này. Ảnh minh họa cho cả COOLPIX S9500 và COOLPIX S9400 sẽ được cung cấp khi cần thiết.
để biết thêm thông
ài liệu hướng dẫn này sử
ên các nút
Giới Thiệu
iii
Đọc Phần Này Trước
Tem bảo đảm: Xác nhận thiết bị này là sản phẩm chính gốc của Nikon.

Thông Tin và Lưu Ý

Học Tập Suốt Đời
Như một phần trong cam kết ”Học Tập Suốt Đời” của Nikon để hỗ trợ và giáo dục sản phẩm liên tục, thông tin cập nhật liên tục có sẵn trực tuyến tại các trang sau:
Giới Thiệu
Dành cho người sử dụng tại Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com
Dành cho người sử dụng tại Châu Âu và Châu Phi: http://www.europe-nikon.co
Dành cho người sử dụng tại Châu Á, Châu Đại Dương và Trung Đông: http://www.nikon-asia.c
Hãy đến thăm các trang này để được cập nhật về các thông tin sản phẩm mới nhất, đáp cho các câu hỏi thường gặp (FAQ), và lời khuyên tổng quát về ảnh và nghệ thuật chụp ảnh số. Thông tin bổ sung có thể được tìm thấy từ đại diện Nikon tại khu vực của bạn. Vào trang dưới đây để có được thông tin liên lạc:
http://imaging.nikon.com/
/
m/support/
lời khuyên, giải
Chỉ Sử Dụng Các Phụ Kiện Điện Tử Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon COOLPIX được thiết kế theo các chuẩn cao nhất và bao gồm hệ thống mạch điện tử phức tạp. Chỉ có các phụ kiện điện tử hiệu Nikon (bao gồm bộ sạc pin, pin, Bộ sạc điện AC và bộ đổi điện A C) được chứng nh ận bởi Niko n đặc biệt dành c ho máy ảnh số Nikon nà y là đã được thiết kế và chứng minh hoạt động tốt trong phạm vi yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
SỬ DỤNG CÁC PHỤ KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON CÓ THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH VÀ LÀM
MẤT HIỆU LỰC PHIẾU BẢO HÀNH Việc sử dụng các pin sạc Li-ion của hãng thứ ba không có tem bảo đảm
hưởng đến hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến cho pin bị quá nóng, cháy, nứt vỡ, hoặc rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về các phụ kiện hiệu Nikon, hãy liên hệ đại lý Nik bạn.
NIKON CỦA BẠN.
của Nikon có thể làm ảnh
on ủy quyền tại địa phương
om/
Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh trong các dịp quan trọng (như tại lễ cưới hoặc trước khi mang theo máy ảnh đi du lịch), hãy chụp thử để đảm bảo máy ảnh hoạt động bình thường. Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với các thiệt hại hoặc giảm lợi nhuận gây ra do sản phẩm không hoạt động.
Về Các Tài Liệu Hướng Dẫn
Không phần nào của các tài liệu hướng dẫn đi cùng sản phẩm này có thể được sao chép, truyền
đi, chép lại, lưu trữ trong hệ thống tìm kiếm, hoặc dịch sang bất kì ngôn ngữ theo bất kì hình thức, bằng bất kì phương tiện nào, mà không được sự đồng ý trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với bất kì thiệt hại nào gây ra do việc dùng sản phẩm này.
Nikon có quyền thay đổi các đặc điểm kĩ thuật của các phần cứng và ph
tài liệu vào bất kì lúc nào mà không cần báo trước.
Dù đã cố gắng hết sức để đảm bảo các thông tin trong tài liệu là chính xá
rất cảm kích nếu bạn có thể chỉ ra bất kì lỗi hoặc thiếu sót nào đến cho đại diện của Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ được cung cấp riêng).
iv
ần mềm được mô tả trong
c và đầy đủ, chúng tôi sẽ
Đọc Phần Này Trước
Thông Báo Về Việc Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý là việc đơn thuần sở hữu các vật liệu được sao chép hoặc tái tạo bằng kĩ thuật số thông qua máy quét, máy ảnh số hoặc các thiết bị khác có thể bị phạt theo pháp luật.
• Các vật bị luật pháp cấm sao chép hoặc tái tạo
Không được sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, xu, cổ phi quyền địa phương, ngay cả khi các bản sao và bản tái tạo có dấu tem ”Sample” (Hàng Mẫu). Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, xu, hoặc cổ phiếu được lưu thông tại nước ngoài là bị cấm. Trừ khi được chính phủ cho phép trước, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính chưa sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ ban hành là bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái tạo tem do chính phủ ban hành định là bị cấm.
• Lưu ý đối với một số bản sao và bản tái tạo
Nhà nước đã ban hành lưu ý đối với bản sao và bản tái tạo của chứng từ được phát hành bởi các công ty tư (cổ phi phải cung cấp một số lượng bản sao tối thiểu cho mục đích kinh doanh của công ty. Đồng thời, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do nhà nước ban hành, giấy phép được ban hành bởi các cơ quan công và nhóm tư, thẻ và vé ID, như thẻ thông hành và vé giảm giá ăn.
• Tuân thủ các thông báo bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo các tác phẩm sáng tạo có bản quyền như sách, nh bản đồ, bản vẽ, phim, và ảnh được quy định bởi các luật bản quyền quốc gia và quốc tế. Không được dùng sản phẩm này cho mục đích sao chép bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản quyền.
ếu, hóa đơn, séc, chứng chỉ quà, ...), thẻ xe/tàu tháng, hoặc vé giảm giá, trừ khi cần
ếu, trái phiếu kho bạc hoặc trái p
và các tài liệu chứng nhận do luật
hiếu chính
pháp quy
ạc, tranh, tác phẩm gỗ,
Vứt Bỏ Các Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Lưu ý rằng việc xóa ảnh hoặc định dạng các thiết bị lưu trữ dữ liệu như thẻ nhớ hoặc bộ nhớ trong của máy ảnh không xóa hoàn toàn dữ liệu ảnh ban đầu. Các tập tin bị xóa đôi khi có thể được phục hồi từ thiết bị lưu trữ bị vứt bỏ thông qua các phần mềm thương mại, có thể dẫn đến việc sử dụng dữ liệu ảnh cá nhân với dụng ý xấu. Người sử dụng có trách nhiệm đảm bảo tính bảo mật của các dữ liệu này.
Trước khi vứt bỏ thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyể liệu bằng chương trình xóa thương mại, hoặc định dạng thiết bị rồi chép vào đầy với các hình ảnh không mang thông tin cá nhân (ví dụ ảnh bầu trời trống) (Với COOLPIX S9500, hãy chỉnh Ghi dữ liệu GPS trong Tùy chọn GPS (A91) thành Tắ ảnh được chọn cho tùy Nên cẩn thận tránh bị thương hoặc gây hỏng đồ đạc khi hủy vật lý các thiết bị
Với COOLPIX S9500, dữ liệu nhật ký lưu trên thẻ nhớ được xử lý gi
xóa dữ liệu nhật ký không được lưu trên thẻ nhớ, hãy chọn Tạo nhật ký Kết thúc nhật ký
Xóa nhật ký.
Với C
OOLP
cả trong menu cài đặt.
chọn Chọn hình ảnh trong
IX S9500, bạn có thể xóa thiết lập Tùy chọn
n quyền sở hữu cho
t). Đồng thời, hãy chắc chắn bạn đã thay thế các
thiết lập Màn hình k.động máy (A96).
Wi-Fi (A98) bằng cách dùng Đặt lại tất
người khác, hãy xóa tất cả dữ
lưu trữ dữ liệu.
ống như những dữ liệu khác. Để
Giới Thiệu
v

An Toàn Cho Bạn

Để tránh gây hỏng sản phẩm Nikon của bạn hay khiến cho bạn hoặc người khác bị thương, hãy đọc kĩ toàn bộ các lưu ý sau trước khi sử dụng thiết bị này. Giữ những hướng dẫn an toàn này tại nơi mà tất cả người dùng đều sẽ đọc được chúng.
Giới Thiệu
Biểu tượng này đánh dấu các cảnh báo, thông tin cần được đọc trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này, để tránh gây tổn thương.

CẢNH BÁO

Tắt khi có sự cố
Nếu bạn phát hiện khói hoặc mùi lạ từ máy ảnh hoặc Bộ sạc điện AC, hãy tháo
y nguồn Bộ sạc điện AC và tháo pin
dâ ra ngay lập tức, cẩn thận đề phòng bị phỏng. Bạn có thể bị thương nếu cố sử dụng tiếp. Sau khi đã tháo hoặc ngắt nguồn điện, hãy mang thiết bị đến đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để giám định.
Không được tháo rời
Việc chạm vào các bộ phận bên trong máy ả
nh hoặc Bộ sạc điện AC có khiến bạn bị thương. Việc sửa chữa chỉ nên được thực hiện bởi các kĩ thuật viên đã được chứng nhận. Nếu máy ảnh hoặc Bộ sạc điện AC bị nứt vỡ do rơi hoặc tai nạn khác, hãy mang sản phẩm đến đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để giám định, sau khi đã tháo dây nguồn sản phẩm và/hoặc tháo pin ra.
thể
Không được sử dụng máy ảnh hoặc Bộ sạc điện AC khi có sự hiện
diện của khí gây cháy
S
ử dụng máy ảnh khi có sự hiện diện của các khí dễ chá xăng, cũng như các chất phun hoặc bụi dễ cháy có thể dẫn đến cháy hoặc nổ.
Cẩn thận khi sử dụng dây đeo máy ảnh
Không bao giờ đặt dây đeo quanh cổ trẻ nhỏ hoặc trẻ em.
Tránh xa tầm với
Không để sản phẩm trong tầm với của trẻ em. Điều này có thể dẫn đến thương tật. tránh trẻ nhỏ cho pin hoặc các bộ phận nhỏ khác vào miệng.
Không tiếp xúc với máy ảnh, Bộ sạc điện AC, hoặc bộ đổi đi
ện AC quá lâu trong khi các
thiết
Một số phần của thiết bị sẽ nóng lên. Việc để thiết bị chạm trực tiếp vào da quá lâu có thể dẫn đến phỏng nhiệt độ thấp.
y như propan và
của trẻ em
Nên đặc biệt cẩn thận để
bị này đang hoạt động.
vi
An Toàn Cho Bạn
Cẩn trọng khi thao tác với pin
Pin có thể bị rò rỉ, quá nóng, hoặc nổ nếu không được thao tác đúng. Tuân theo các lưu ý sau đây khi thao tác với pin dành cho sản phẩm này:
Tắt máy ảnh trước khi thay pin. Nếu bạn đang dùng Bộ sạc điện AC/bộ đổi điện AC, hãy đảm bảo là nó đã được tháo nguồn.
Chỉ sử dụng Pin sạc Li-ion EN-EL12 (đi kèm). Sạc pin bằng cách lắp pin vào máy ảnh và nối máy ảnh với Bộ sạc điện AC EH-70P (đi kèm).
Khi đặt pin vào, không được đặt
ngược trên xuống dưới hoặc trước ra sau.
K
hông được tháo rời pin hoặc cố gỡ
bỏ lớp cách nhiệt hoặc vỏ pin.
ông được để pin gần lửa hoặc
Kh
nhiệt độ quá nóng.
K
hông được ngâm hoặc để pin
chạm vào nước.
Đóng nắp phủ đầu cắm lại khi
chuyển pin. Kh
ông di chuyển hoặc
di
lưu trữ cùng với các vật thể kim loại như dây chuyền hoặc kẹp tóc.
P
in dễ bị rò rỉ khi đã cạn hoàn toàn. Để tránh làm hỏng sản phẩm, đảm bảo bạn đã tháo pin ra khi pin đã cạn.
Ngưng sử dụng lập tức nếu bạn phát
hiện bất kì thay đổi nào đối với pin, như đổi màu hoặc biến dạng.
N
ếu chất lỏng trong pin chạm vào
quần áo hoặc da
, rửa ngay với thật
nhiều nước.
Tuân theo các lưu ý sau đây trong khi thao tác với Bộ sạc đi
ện AC
Giữ khô.
Việc không tuân theo cảnh báo này có thể dẫn đến cháy hoặc bị sốc điện.
Bụi tr
ên ho
ặc gần các phần kim loại của phích cần được lau với vải khô. Tiếp tục sử dụng có thể gâ
K
hông chạm vào phích cắm hoặc
đến gần Bộ sạc điện A
y cháy.
C khi đang có sét. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể khiến bạn bị sốc điện.
K
hông làm hỏng, sửa đổi, cố kéo
hoặc bẻ cáp USB, đặt nó dưới vật
, hoặc gần nhiệt hoặc lửa. Nếu
nặng lớp bảo vệ bị hỏng và dây bên trong lộ ra, hãy mang nó đến đại diện bảo dưỡng do Nikon ủy quyền để kiểm tra. Việc không tuân theo những cảnh báo này có thể dẫn đến cháy hoặc bị sốc điện.
K
hông sử dụng phích cắm hoặc Bộ
sạc điện AC khi tay ướt. V
iệc không tuân theo cảnh báo này có thể khiến bạn bị sốc điện.
K
hông được sử dụng với các bộ
chuyển dành cho du lịc
h hoặc các bộ tiếp hợp để đổi điện áp hoặc các bộ đảo điện DC thành AC. Việc không tuân theo các lưu ý này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc dẫn đến quá nóng hoặc cháy.
Dùng cáp thích hợp
Khi nối cáp vào các giắc cắm vào và ra, chỉ sử d
ụng dây cáp được cung cấp
hoặc bá
n bởi Nikon cho mục đích đó, nhằm duy trì tuân thủ với các quy tắc của sản phẩm.
Giới Thiệu
vii
An Toàn Cho Bạn
Cẩn thận khi thao tác với các phần di động
Cẩn thận tránh ngón tay bạn hoặc các
Giới Thiệu
vậ
t khác bị
kẹp bởi nắp thấu kính hoặc
các bộ phận di động khác.
CD-ROM
Không nên phát các đĩa CD-ROM đi cùng với thi nghe CD
ết bị này bằng các máy
. Việc phát CD-ROM trên máy nghe CD có thể gây giảm thính lực hoặc làm hỏng thiết bị.
Cẩn trọng khi sử dụng đèn nháy
Sử dụng đèn nháy gần mắt đối tượng chụp ảnh của bạn có thể dẫn đến suy giảm thị lực tạm thời. Cần đặc biệt cẩn trọng khi chụp ảnh trẻ nhỏ, trong trường hợp đó đèn nháy không được cách đối tượng ít hơn 1 m.
Không sử dụng đèn nháy khi cửa sổ đèn nháy chạm vào người hoặc vật
thể
Việc không tuân theo cảnh báo thể dẫn đến phỏng hoặc cháy.
này có
Tắt máy ảnh khi sử dụng trong máy
bay hoặc bệnh viện
Tắt nguồn khi đang ở trong máy bay t
rong lúc cất cánh hoặc hạ cánh. Nếu
bạn dùng COOLP
IX S9500, hãy tắt chức năng ghi thông tin vị trí GPS trước khi lên máy bay. Tuân theo hướng dẫn của bệnh viện khi sử dụng trong bệnh viện. Sóng điện từ phát ra bởi máy ảnh này có thể gây ảnh hưởng đến các hệ thống điện tử của máy bay hoặc thiết bị của bệnh viện. Thẻ Eye-Fi có thể là nguyên nhân gây gián đoạn, hãy tháo thẻ ra trước tiên nếu có trong máy ảnh.
Không được sử dụng máy ảnh nếu bạn đang lái xe
Hành động này có thể gây ra tai nạn giao
thông.
Ảnh 3D
Không được xe chụp bởi thiết bị này liên tục tro
m các ảnh 3D được
ng thời gian dài, cho dù là qua TV, màn hình, hoặc các thiết bị hiển thị khác. Đối với trẻ em khi hệ thống thị giác vẫn còn đang phát triển, hãy tư vấn bác sĩ khoa nhi hoặc bác sĩ mắt trước khi sử dụng và làm theo hướng dẫn của bác sĩ. Việc xem ảnh 3D lâu có thể gây mỏi mắt, buồn nôn, hoặc khó chịu. Ngừng sử dụng nếu xảy ra bất kì triệu chứng nào trong số này và tư vấn bác sĩ nếu cần.
viii

<Quan trọng> Lưu ý đối với GPS/la bàn điện tử (chỉ cho COOLPIX S9500)

bDữ liệu địa danh của máy ảnh này
Trước khi sử dụng chức năng GPS, đảm bảo bạn đã đọc "BẢN ĐỒNG Ý GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH (chỉ cho COOLPIX S9500)" (F15) và đồng ý với các điều khoản.
Chức năng thông t
in địa danh (Điểm ưa thích: năm 2012. Thông tin địa danh sẽ không được cập nhật.
dùng thông tin địa danh cho mục đích hướng dẫn.
Chỉ
Thông tin địa danh (Điểm ưa thích: POI) cho Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
(“
Trung Quốc”) và C
ộng hòa Hàn Quốc không được cung cấp cùng COOLPIX
S9500.
b Lưu Ý đối với Chức Năng GPS
Khi chức năng Ghi dữ liệu GP
S trong Tùy ch ọn G PS trong menu tùy chọn GPS
được đặt là Bật, chức năng GPS sẽ tiếp tục hoạt động ngay cả khi máy ảnh đã được tắt (A89). Sóng điện từ phát ra từ sản phẩm này có thể gây ảnh hưởng đến các thiết bị đo tr
ên máy bay hoặc các thiết bị y tế. K
hi sản phẩm bị cấm dùng hoặc hạn chế
dùng như khi máy bay cất cánh và hạ cánh hoặc tại bệnh viện, hãy chỉnh Ghi dữ
liệu GPS thành Tắt và sau đó tắt máy ảnh.
Một cá nhân có th
ể được nhận diện từ các ảnh tĩnh hoặc ph với thông tin vị trí. Lưu ý cẩn trọng khi bạn chuyển tải các ảnh tĩnh hoặc phim có thông tin vị trí ghi
èm, hoặc các tập tin nhật ký
k
GPS cho một bên thứ ba hoặc tải chúng lên một mạng lưới như Internet mà mọi người đều có thể xem được. Hãy tham khảo "Vứt Bỏ Các Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu" (Av).
b Lưu ý đối với GPS và la bàn điện tử
COOLPIX S9500 là một máy ảnh. Không nên sử dụng máy ảnh này như thiết bị định hướng hoặc thiết
bị đo lường.
Không được sử dụng la bàn điện tử khi bạn đang lái xe.
Chỉ sử dụng thông tin (ví dụ như hướng) được đo bởi máy
dẫn chung. Không được sử dụng thông tin này để định hướng trên máy bay, trong xe và cho các ứng dụng k
Khi bạn dùng máy ảnh cho leo núi
đồ, thiết bị định hướng,
hảo sát đất đai hoặc người.
hoặc đi bộ, hãy đảm bảo mang theo một bản
hoặc công cụ đo riêng.
POI) đúng đến thời điểm tháng 4
im đã được lưu lại
ảnh như một hướng
Giới Thiệu
ix
<Quan trọng> Lưu ý đối với GPS/la bàn điện tử (chỉ cho COOLPIX S9500)
bSử dụng máy ảnh ở nước ngoài
Trước khi mang máy ảnh với chức năng GPS đi du lịch nước ngoài, hãy tư vấn đại
du lịch của bạn hoặc đại sứ quán của quốc gia bạn sắp đến để xác nhận các
lý giới hạn sử dụng nếu có. Ví dụ, bạn không thể ghi lại nhật ký thông tin vị trí nếu chưa được chính phủ cho
Giới Thiệu
phép tại T Chỉnh Ghi
GPS c
Quốc và các quốc g
rung Quốc.
ữ liệu GPS thành Tắt.
d
ó thể không hoạt động đúng tại Trung Quốc và vùng biên giới giữa Trung
ia láng giềng (tại thời điểm tháng 12/2012).
x

Chức Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây) (chỉ cho COOLPIX S9500)

Sản phẩm này được kiểm soát theo Quy định về quản lý xuất khẩu của Hoa Kỳ và bạn phải nhận được sự cho phép của chính phủ Hoa Kỳ nếu bạn xuất khẩu hoặc xuất khẩu lại sản phẩm này cho bất kỳ quốc gia nào bị Hoa Kỳ cấm vận hàng hoá. Các quốc gia sau đây bị cấm vận: Cuba, Iran, Triều Tiên, Sudan và Syria. Vì danh sách các quốc gia bị cấm vận có thể thay đổi, vui lòng liên hệ với Bộ thương mại Hoa Kỳ để biết thông tin mới nhất.
Hạn chế về thiết bị không dây
Thiết bị thu phát không dây đi kèm với sản phẩm này tuân thủ các quy định về không dây tại quốc gia bán hàng và không được sử dụng ở các quốc gia khác (có thể sử dụng các sản phẩm được mua ở EU hoặc EFTA ở bất cứ đâu trong EU và EFTA). Nikon không chịu trách nhiệm pháp lý cho việc sử dụng ở các quốc gia khác. Những người dùng không chắc chắn về quốc gia bán hàng ban đầu phải hỏi ý kiến trung tâm dịch vụ Nikon tại địa phương hoặc đại diện dịch vụ được Nikon uỷ quyền. Hạn chế này chỉ áp dụng cho việc sử dụng không dây và không áp dụng cho bất kỳ mục đích sử dụng nào khác đối với sản phẩm.
Thiết bị này tuân thủ các quy định về tần số vô tuyến.
Giới Thiệu
xi
Chức Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây) (chỉ cho COOLPIX S9500)
Lưu ý khi sử dụng truyền phát vô tuyến
Luô n nhớ rằng việc truy ền ho ặc ph át vô tu yến d ữ liệ u có thể bị ch ặn bở i các bê n
thứ ba. Lưu ý rằng Ni
kon không chịu trách nhiệm đối với việc rò rỉ dữ liệu hoặc
thông tin có thể xảy ra trong khi truyền dữ liệu.
Giới Thiệu
Sử dụng chức năng
Wi-Fi (mạng LAN
không dây) có thể gây nhiễu cho sóng vô tuyến, làm ngắt kết nối mạng hoặc giảm tốc độ giao tiếp. Nếu bạn gặp vấn đề về kết nối, hãy ngừng sử dụng chức năng Wi-Fi (mạng LAN không dây).
Băng tần hoạt
động của thiết bị này cũng được dùng bởi cá
c thiết bị trong công nghiệp, thiết bị khoa học, thiết bị tiêu dùng hàng ngày và thiết bị y tế bao gồm lò vi sóng, trạm vô tuyến tại các cơ sở để xác định các đơn vị di động trong dây chuyền sản xuất của nhà máy, và các trạm vô tuyến không chuyên dụng (từ đây trở đi được gọi là “trạm khác”). 1. Trước khi sử dụng thiết bị này, hãy xác nhận rằng không có trạm phát sóng nào khác đang hoạt động ở gần. 2. Trong trường hợp thiết bị này gây nhiễu sóng vô tuyến độc hại với trạm phát sóng khác, hãy thay đổi ngay tần số hoạt động hoặc ngừng phát sóng vô tuyến bằng cách tắt nguồn điện, v.v. 3. Nếu bạn có thêm câu hỏi, hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ Nikon hoặc đại diện dịch vụ được Nikon uỷ quyền.
xii
Chức Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây) (chỉ cho COOLPIX S9500)
Quản lý thông tin cá nhân và tuyên bố từ chối trách nhiệm
Thông tin người dùng được đăng ký và cấu hình trên sản phẩm,
bao gồm cài đặt kết nối LAN không dây và thông tin cá nhân khác, có thể bị thay đổi hoặc bị mất do lỗi vận hành, tĩnh điện, tai nạn, hỏng hóc, sửa chữa hoặc xử lý khác. Luôn giữ riêng các bản sao thông tin quan trọng. Nikon không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ hỏng hóc trực tiếp hoặc gián tiếp hay tổn thất về lợi nhuận nào gây ra do thay đổi hoặc mất mát nội dung không phải do lỗi của Nikon.
T
rước khi vứt bỏ sản phẩm này hoặc chuyển quyền sở hữu cho người khác, chúng tôi k cài đặt (A96) để xóa toàn bộ thông tin người dùng đã đăng sản phẩm, bao gồm các thiết lập kết nối cho mạng LAN không dây và các
huyến nghị bạn dùng tùy chọn đặt lại là Đặt lại tất cả trong menu
kí và cài đặt t
rong
thông
tin cá nhân khác.
Nikon không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khoản phí kết nối nào phát sinh từ
việc truy cậ
p trái phép vào mạng LAN không dây công cộng của các bên thứ ba
hoặc bất kỳ hỏng hóc nào khác gây ra do trộm cắp sản phẩm.
N
ikon không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ hỏng hóc nào gây ra do sử dụng
trái phép các địa chỉ email được
lưu trữ trong máy ảnh do trộm cắp sản phẩm.
Giới Thiệu
xiii
Mục Lục
Giới Thiệu ............................................................................................................................................... ii
Đọc Phần Này Trước............................................................................................................................. ii
Giới Thiệu
Giới Thiệu Về Tài Liệu Hướng Dẫn Này ................................................................................................... iii
Thông Tin và Lưu Ý............................................................................................................................................. iv
An Toàn Cho Bạn.................................................................................................................................. vi
CẢNH BÁO................................................................................................................................................................ vi
<Quan trọng> Lưu ý đối với GPS/la bàn điện tử (chỉ cho COOLPIX S9500).................... ix
Chức Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây) (chỉ cho COOLPIX S9500) ................................ xi
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính...................................................................... 1
Thân Máy Ảnh ........................................................................................................................................ 1
Chức Năng Chính của Các Nút Điều Khiển.......................................................................................... 3
Gắn Dây Máy Ảnh.......................................................................................................................................
Các Thao Tác Menu Cơ Bản ............................................................................................................... 6
Màn Hình..........................
........................................................................................................................ 8
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại ........................................................................... 12
Chuẩn Bị 1 Lắp Pin vào...................................................................................................................... 12
Chuẩn Bị 2 Sạc Pin............................................................................................................................... 14
Chuẩn bị 3 Lắp Thẻ Nhớ ................................................................................................................... 16
Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ............................................................................................................................. 17
Các Thẻ Nhớ Được Chấp Thuận................................................................................................................ 17
Bước 1 Bật Máy Ảnh........................................................................................................................... 18
Bật và Tắt Máy Ảnh....................................................................................................................................
Cài Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày, và Giờ........................................................................................... 20
Bước 2 Chọn Chế Độ Chụp.............................................................................................................. 22
Các Chế Độ Chụp Ảnh Có Sẵ
Ngắm Khung Ảnh................................................................................................................. 24
Bước 3
Sử Dụng Thu Phóng.....................................................................................................................................
Bước 4 Lấy Nét và Chụp.................................................................................................................... 26
Bước 5 Phát Lại Hình Ảnh........
Bước 6 Xóa Ảnh Không Cần ............................................................................................................ 29
n................................................................................................................... 23
......................................................................................................... 28
.......... 5
........ 19
.... 25
Các Chức Năng Chụp Ảnh............................................................................................................. 31
Chế Độ A (Tự Động)........................................................................................................................ 31
Sử Dụng Hiệu Ứng Nhanh............................................................................................................................ 32
Chế Độ Chụp Cảnh (
Xem Mô Tả (Thông Tin Trợ Giúp) của Mỗi Cảnh............................................................................. 33
Đặc Điểm của Mỗi Cảnh................................................................................................................................
Chế Độ Chụp Chân Dung Thông Minh (Chụp Khuôn Mặt Cười).............
Sử Dụng Làm Mịn Da....................................................................................................................................... 46
Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp).................................................. 47
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn .................................................. 49
Chụp Thích Hợp theo Cảnh)............................
....................................... 33
.......................... 45
xiv
34
Mục Lục
Các Chức Năng Có Sẵn................................................................................................................................... 49
Sử Dụng Đèn Nháy (Chế Độ Đèn Nháy).............................................................................................. 50
Sử Dụng Tự Hẹn Giờ......................................................................................................................................... 53
Sử Dụng Chế Độ Chụp Cận Cảnh............................................................................................................ 54
Điều Chỉnh Độ Sáng (Bù P
(Thanh Trượt Sáng Tạo) .................................................................................................................................
Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng)................................................................................................................... 58
nh Sách Các Thiết Lập Mặc Định........................................................................................................ 59
Da
Các Ch
ức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Chụp)........... 61
Các Tùy Chọn trong Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động))....................................................... 62
Các Tùy Chọn trong Menu Chụp Chân Dung Thông Minh..................................................... 63
Các Tính Năng Không Thể Được Kết Hợp.................................................................................. 64
Lấy Nét trên Đối Tượng..................................................................................................................... 66
AF Tìm Kiếm Mục Tiêu................................................................................................................ 66
Sử Dụng Sử D
ụng Dò Tìm Khuôn Mặt ....................................................................................................................... 67
Khóa Lấy Nét...........................................................................................................................................
Lấy nét tự động.......................................................................................................................................
hơi Sáng), Sự Sống Động, và Màu Sắc
. 55
............... 68
............ 68
Các Chức Năng Phát Lại................................................................................................................. 69
Thu Phóng Phát Lại ............................................................................................................................ 69
Xem Nhiều Hình Ảnh (Phát Lại Hình Thu Nhỏ và Hiển Thị Theo Lịch) ............................ 70
Chọn Một Số Loại Ảnh để Phát Lại ............................................................................................... 71
Các Chế Độ Phát Lại.......................................................................................................................................... 71
Chuyển Đổi Giữa Các Chế Độ Phát Lại.................................................................................................. 71
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Phát Lại)...... 73
Các Menu Phát Lại Có Sẵn............................................................................................................................ 74
Sử Dụng Màn Hình để Chọn Hình Ảnh................................................................................................ 76
Nối Máy Ảnh với TV
Sử Dụng ViewNX 2.............................................................................................................................. 78
Cài Đặt Vi
Chuyển Ảnh sang Máy Tính......................................................................................................................... 80
Xem Ảnh ...............................................................................................................................................
, Máy Tính, hoặc Máy In.............................................................................. 77
ewNX 2........................................................................................................................................
................... 81
........ 78
Giới Thiệu
Quay và Phát Lại Phim.................................................................................................................... 82
Quay Phim ............................................................................................................................................. 82
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Menu Phim).............. 86
Menu Phim ..............................................................................................................................................
Phát Lại Phim........................................................................................................................................ 87
............... 86
Sử Dụng GPS/La Bàn Điện Tử (chỉ dành cho COOLPIX S9500) ........................................ 88
Bắt Đầu Ghi Dữ Liệu GPS.................................................................................................................. 88
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Menu Tùy Chọn GPS)
Menu Tùy Chọn GPS.....................................................................................................................................
........................................................................................................................ 91
.... 91
xv
Mục Lục
Sử Dụng Tính Năng Wi-Fi (mạng LAN không dây)(chỉ cho COOLPIX S9500)............. 93
Các Chức Năng Có Thể Được Thực Hiện Với Wi-Fi.................................................................. 93
Cài Đặt Phần Mềm Trên Thiết Bị Thông Minh........................................................................... 93
Giới Thiệu
Kết Nối Thiết Bị Thông Minh Với Máy Ảnh................................................................................. 94
Cài Đặt Máy Ảnh Tổng Quát......................................................................................................... 96
Menu Cài Đặt ........................................................................................................................................ 96
Phần Tham Khảo.......................................................................................................................... E1
Sử Dụng Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Chụp và Phát lại).................................................... E2
Chụp Ảnh với Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng..................................................................................... E2
Xem Ảnh Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Cuộn)............................................................................... E4
Chế Độ Các Bức Ảnh Ưa Chuộng.............................................................................................. E5
Thêm Ảnh vào Anbum.............................................................................................................................. E5
Phát Lại Ảnh Trong Anbum.................................................................................................................... E6
Gỡ Bỏ Ảnh Khỏi Anbum........................................................................................................................... E6
Thay Đổi Biểu Tượng Anbum Ưa Chuộng.................................................................................... E7
Chế Độ Sắp Xếp Tự Động............................................................................................................ E8
Chế Độ Danh Sách Theo Ngày............................................................................................... E10
Phát Lại Ảnh trong một Chuỗi Ảnh ...................................................................................... E11
Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh.................................................................................................................... E13
Các Chức Năng Chỉnh Sửa................................................................................................................... E13
Hiệu ứng nhanh: Áp dụng hiệu ứng lên ảnh........................................................................... E15
Sửa Lại Nhanh: Tăng Cường Tương Phản và Độ Bão Hòa ............................................... E16
D-Lighting: Tăng Cường Độ Sáng và Độ Tương Phản....................................................... E16
Sửa Lại Vẻ Huyền Ảo: Làm Cho Tông Màu Da Mặt Mịn Hơn,
Mặt Nhỏ Hơn, hoặc Mắt To Hơn....................................................................................................... E17
Ảnh Thu Nhỏ: Thu Nh
Xén: Tạo một Bản Sao Được Xén..................................................................................................... E19
Nối Máy Ảnh đến TV
Nối Máy Ảnh đến Máy In (In Trực Tiếp)............................................................................... E22
Nối Máy Ảnh đến Máy In ...................................................................................................................... E22
In Từng Ảnh ............................................................................................................................................
In Nhiều Ảnh...........................................................................................................................................
Chỉnh Sửa Phim ........................................................................................................................... E27
Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động)) ....................
n Lọc Các Đoạn Phim Mong Muốn.......................................................................... E27
Trích Chọ
Chế Độ Hình Ảnh (Cỡ và Chất Lượng Hình Ảnh) .................................................................. E29
Cân Bằng Trắng (Điều Chỉnh Màu)................................................................................................. E31
Đo Sáng ........................................................................................................................................................... E33
Chụp Liên Tục.............................................................................................................................................. E34
ỏ Cỡ Hình Ảnh ........................................................................................... E18
(Xem Ảnh Trên TV)............................................................................ E20
................................................................ E29
...... E23
...... E24
xvi
Mục Lục
Độ Nhạy ISO.................................................................................................................................................. E37
Chế Độ Vùng AF......................................................................................................................................... E38
Chế Độ Lấy Nét Tự Động...................................................................................................................... E41
Hiệu Ứng Nhanh........................................................................................................................................ E42
Menu Chụp Chân Dung Thông Minh .................................................................................. E43
Chế Độ Hình Ảnh (Cỡ và Chất Lượng Hình Ảnh) .................................................................. E43
Làm Mịn Da ................................................................................................................................................... E43
Hẹn Giờ Cười ..........................................................................................................................................
Chống Nháy Mắt........................................................................................................................................
Menu Phim .................................................................................................................................... E45
Tùy Chọn Phim............................................................................................................................................ E45
Mở Với Cảnh HS.......................................................................................................................................... E49
Chế Độ Lấy Nét Tự Động...................................................................................................................... E49
Giảm Nhiễ
Me
nu Phát Lại............................................................................................................................... E51
Thứ Tự I
Trình Chiếu Slide.....
Bảo vệ..................................................................................................................................................
Xoay Hình Ảnh .........................................................................................................................................
Ghi Nhớ Giọng Nói ................................................................................................................................... E56
Sao Chép (Sao Chép Giữa Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ)....................................................... E57
Lựa Chọn Hiển Thị Chuỗi Ảnh........................................................................................................... E58
Chọn Ảnh Quan Trọng........................................................................................................................... E58
Menu Tùy Chọn GPS (chỉ dành cho COOLPIX S9500) .................................................... E59
Tùy Chọn GPS............................................................................................................................................
Các Điểm Ưa Thích (POI) (Lưu và Hiển Thị Thông Tin Địa Danh) ................................ E61
Tạo Nhật Ký (Ghi lại Nhật Ký Thông Tin Di Chuyển)............................................................ E62
Xem Nhật Ký................................................................................................................................................. E64
Đồng Bộ.................................................................................................................................................
La Bàn Điện Tử..........................................................................................................................................
Menu Cài Đặt ................................................................................................................................ E67
Màn Hình Kh Múi Giờ và N
Cài Đặt Màn Hình.......................................................................................................................................
Ngày In (In Ngày và Giờ lên Ảnh)..................................................................................................... E72
Chống Rung...........
Dò Tìm Chuyển Động............................................................................................................................. E74
Tr
Thu Phóng Kỹ Thuật Số.......................................................................................................................... E76
Cài Đặt
Tự Động Tắt................................................................................................................................................... E77
Định Dạng Bộ Nhớ/Định Dạng Thẻ............................................................................................... E78
Ng.ngữ/Language..................................................................................................................................... E78
Cài Đặt TV ....................................................................................................................................................... E79
u Do Gió .................................................................................................................................. E50
n (Tạo Thứ Tự In DPOF) ....................................................................................................... E51
................................................................................................................................... E54
ởi Động Máy.................................................................................................................... E67
gày ......................................................................................................................................... E68
....................................................................................................................................... E73
ợ Giúp AF.................................................................................................................................................... E75
Âm Thanh.....................................................................................................................................
...... E43
E44
.............. E55
... E55
... E59
.......... E64
... E65
E70
E77
Giới Thiệu
xvii
Mục Lục
Sạc Bằng Máy Tính.................................................................................................................................... E80
Cảnh Báo Nháy Mắt.................................................................................................................................. E82
Tùy Chọn Wi-Fi (chỉ dành cho COOLPIX S9500)..................................................................... E83
Tải Lên Eye-Fi..........................................................................................................................................
Giới Thiệu
Phim Đèn Chiếu .........................................................................................................................................
Đặt Lại Tất Cả................................................................................................................................................ E87
Phiên Bản Vi Chương Trình.................................................................................................................. E90
Tin Báo Lỗi Tên Tập Các Phụ Kiện T
..................................................................................................................................... E91
Tin và Thư Mục............................................................................................................ E97
ùy Chọn............................................................................................................. E99
Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục.................................................................................................. F1
Chăm Sóc Sản Phẩm ...................................................................................................................... F2
Máy Ảnh .............................................................................................................................................................. F2
Pin............................................................................................................................................................................ F3
Bộ sạc điện AC................................................................................................................................................. F4
Thẻ Nhớ............................................................................................................................................................... F5
Chăm Sóc Máy Ảnh ........................................................................................................................ F6
Lau Chùi............................................................................................................................................................... F6
Bảo Quản ............................................................................................................................................................ F6
Xử Lý Sự Cố........................................................................................................................................ F7
BẢN ĐỒNG Ý GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH
(chỉ cho COOLPIX S9500)............................................................................................................ F15
Đặc Điểm Kỹ Thuật....................................................................................................................... F19
Các Chuẩn Được
Danh Mục......................................................................................................................................... F26
Hỗ Trợ.......................................................................................................................... F23
...... E85
E86
xviii

Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính

Nắp thấu kính đóng
Đèn nháy nâng lên
1 Đĩa lệnh chế độ.............................................22
2 Nút nhả cửa trập......................................3, 26
3
Công tắc điện/đèn bật nguồn
.............19
4
Micrô (stereo).............................................74, 82
5
Ăng ten GPS (chỉ cho COOLPIX S9500)
......
88
6
Ăng ten Wi-Fi (mạng LAN không dây) (chỉ cho COOLPIX S9500)
...... 93
7 Đèn nháy...........................................................50
8
Điều khiển thu phóng...............................25
f : Rộng...................................................25
g : Xa .........................................................25
h: Phát lại hình thu nhỏ ...............70
i : Thu phóng phát lại...................69
j : Trợ giúp............................................33
9
Đèn hẹn giờ.....................................................53
Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự
động.....................................................................97
10 Thấu kính
11 Loa .........................................................74, 87, 97
12
Nắp phủ thấu kính

Thân Máy Ảnh

12 34564
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
7
1089 11
12
1
Thân Máy Ảnh
1 Màn hình OLED (màn hình)1............8, 22
2 Nút d (menu)..............................................6
3
Đa bộ chọn xoay (đa bộ chọn)
2
................................................3, 4
4 Nút k (áp dụng lựa chọn)...................3, 4
5 Nút c (phát lại)......................................4, 28
6
Đèn sạc...............................................14, E81
Chỉ báo đèn nháy.........................................50
7 Nút l (xóa)..............................................29, 87
8 Nút b (e ghi phim) ........................28, 82
9 Hốc giá ba chân
10
Nắp đầu nối nguồn (cho bộ đổi điện
AC tùy chọn)...........................................E99
11
Nắp khoang pin/
nắp phủ khe thẻ nhớ.........................12, 16
12 Nắp đầu nối HDMI .......................................77
13
Lỗ đeo dây máy ảnh
........................................5
14 Nắp đầu nối USB ...........................14, 77, 80
15 Đầu nối micro HDMI (Loại D) ................77
16
Đầu nối USB/Âm thanh hình ảnh
..................................................................14, 77, 80
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
123 456 87
161512 13 1411109
1
Màn hình OLED đôi khi được gọi tắt là "màn hình" trong tài liệu hướng dẫn này.
2
Đa bộ chọn xoay đôi khi được gọi tắt là "đa bộ chọn" trong tài liệu hướng dẫn này.
2

Chức Năng Chính của Các Nút Điều Khiển

Trong Khi Chụp
Điều khiển Chức năng chính A
Thân Máy Ảnh
Đĩa lệnh chế độ
Điều khiển thu phóng
Đa bộ chọn xoay
Nút d (menu)
Nút nhả cửa trập
Thay đổi chế độ chụp. 22
Xoay về g (i) (vị trí thu phóng chụp ảnh xa) để phóng to, và xoay về f (h) (vị trí góc rộng) để thu nhỏ.
Khi màn hình đang ở chế độ chụp ảnh:
Mở các màn hình cài nháy) bằng nút lên (H), n(tự hẹn giờ) bằng nút sang trái (J), p(chế đ bằng nút xuống (I) và thanh trượt sáng tạo hoặc o (bù phơi sáng) bằng nút sang phải (K).
Khi màn hình cài đặt đang được hiển thị:
Chọn một mục bằng các nú K hoặc bằng cách xoay đa bộ chọn xoay, và nhấn nút k để xác nhận lựa chọn.
Hiển thị và ẩn
Khi nhấn nửa chừng (nghĩa là nếu bạn dừng nhấn khi cảm thấy lực cản nhẹ): Thiết lập lấy nét và phơi sáng. Khi nhấn hoàn toàn (nghĩa là nếu bạn nhấn nút hẳn xuống): Nhả cửa trập.
đặt cho m (chế độ đèn
ộ chụp cận cảnh)
t H, I, J hoặc
menu. 6
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
25
49
6
26
Nút b (e ghi phim)
Bắt đầu và dừng quay phim. 82
3
Thân Máy Ảnh
Điều khiển Chức năng chính A
Nút phát lại
Phát lại hình ảnh. 28
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
Trong Khi Phát Lại
Điều khiển Chức năng chính A
Nút phát lại
Điều khiển thu phóng
Đa bộ chọn xoay
Nút áp dụng lựa chọn
4
Nút xóa
Xóa hình cuối cùng được lưu lại. 29
Khi máy ảnh tắt, nhấn và giữ nút này để bật
máy ảnh lên ở chế độ phát lại.
Trở về chế độ chụp.
Phóng to hình ảnh khi xoay về phía g (i), hiển thị hình thu nhỏ hoặc dạng lịch khi xoay về phía f (h).
Chỉnh âm lượng khi phát lại các mẩu ghi nhớ
giọng nói và phim.
Khi màn hình đang ở chế độ phát lại:
Xem hình khác bằng cách nhấn nút lên (H), xuống (I), trái (J) và phải (K), hoặc cách xoay đa bộ chọn xoay.
Khi màn hình cài đặt đang được hiển thị:
Chọn một mục bằng các nút H, I, J hoặc K hoặc bằng cách xoay đa bộ chọn xoay.
Khi màn hình đang ở chế độ phóng to ảnh:
Di chuyển vị trí hiển thị.
Hiển thị ảnh riêng lẻ của một chuỗi ảnh trong
khuôn hình đầy.
Cuộn một hình ảnh được chụp bởi chế độ
Chụp t.cảnh dễ dà
Phát lại phim.
Áp dụng hiệu ứng vào ảnh bằng các hiệu ứng
nhanh.
Chuyển từ hình ảnh thu nhỏ hoặc hiển thị
hình phóng to về chế độ phát lại khuôn hình đầy.
Khi màn hình cài đặt
dụng lựa chọn.
ng.
đang được hiển thị: áp
bằng
19
28
69, 70
74, 87
28
6
69
28, E11 41, E4 87 28, E15 70
6
Thân Máy Ảnh
Điều khiển Chức năng chính A
Hiển thị và ẩn menu. 6
Nút d (menu)
Nút xóa
Nút nhả cửa trập
Nút b (e ghi phim)

Gắn Dây Máy Ảnh

Xóa hình ảnh. 29
Trở về chế độ chụp.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
5

Các Thao Tác Menu Cơ Bản

970
29m 0s
Áp dụng lựa chọn
Khi menu được hiển thị, các thiết lập khác nhau có thể được thay đổi.
1 Nhấn nút d.
Menu thích hợp được hiển thị tùy theo trạng thái của máy ảnh, ví dụ như chế độ chụp
hoặc chế độ phát lại.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
29m 0s
29m 0s
970
970
Chế độ hình ảnh
Cân bằng trắng Đo sáng Liên tục Độ nhạy ISO Chế độ vùng AF
2 Dùng đa bộ chọn xoay để chọn một mục
menu.
H hoặc I: Chọn một mục trên hoặc dưới. Bạn
cũng có thể chọn một mục bằng cách xoay đa bộ chọn.
J hoặc K: Chọn một mục bên trái hoặc bên
phải, hoặc chuyển đổi giữa các cấp menu.
k: Áp dụng lựa chọn. Nhấn K cũng cho phép lựa chọn được áp dụng.
Xem "Chuyể
n Đổi Giữa Các Biểu Tượng Menu" (A7) để biết thêm thông tin.
3 Sau khi hoàn tất việc thiết lập, nhấn nút d hoặc nút nhả cửa trập.
Nhấn nút nhả cửa trập để hiển thị màn hình chụp.
6
Các Thao Tác Menu Cơ Bản
Chế độ vùng AF
Độ nhạy ISO
Liên tục
Đo sáng
Cân bằng trắng
Chế độ hình ảnh
Chế độ vùng AF
Độ nhạy ISO
Liên tục
Đo sáng
Cân bằng trắng
Chế độ hình ảnh
Menu chụp
Dò tìm chuyển động
Chống rung
Ngày in
Cài đặt màn hình
Múi giờ và ngày
Màn hình k.động máy
Nhấn J để di chuyển đến biểu tượng menu.
Nhấn H hoặc I để chọn biểu tượng menu, và nhấn nút k hoặc K để áp dụng lựa chọn.
Các biểu tượng menu
Chế độ vùng AF
Độ nhạy ISO
Liên tục
Đo sáng
Cân bằng trắng
Chế độ hình ảnh
Menu chụp
Chuyển Đổi Giữa Các Biểu Tượng Menu
Để hiển thị một menu khác, ví dụ menu cài đặt (A96), hãy dùng đa bộ chọn để di chuyển đến một biểu tượng menu khác.
Các loại biểu tượng menu
Trong Khi Chụp Trong Khi Phát Lại
Chế độ phát lại
Phát Các bc ảnh ưa chuộng Sắp xếp tự động Danh sách theo ngày
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
Biểu tượng menu A:
Hiển thị thiết lập có sẵn trong chế độ chụp hiện tại (A23). Tùy vào chế độ chụp hiện tại, biểu tượng menu được hiển thị sẽ thay đổi.
B
iểu tượng menu D:
Hiển thị thiết lập liên quan đến quay phim.
Biểu tượng menu z (chỉ cho COOLPIX S9500):
Hiển thị các mục trong menu tùy chọn GPS (A91).
Biểu tượng menu z:
Hiển thị menu cài đặt, nơi bạn có thể thay đổi các thiết
Biểu tượng menu N:
Chọn chế độ phát lại (A71).
Biểu tượng menu c:
Hiển thị các thiết lập có sẵn cho chế độ phát lại.
lập chung.
7
45
1/250
999
999
F3.4F3.4F3.4
29m 0s29m 0s29m 0s
1/250
9999 9999
999999 999999
33
24
31
30 29 28 27
32
34
35
2526
3
2
186
7
22
19
20
12 13
21
44
43
38
40
39
42
37
36
16
14
9
15
10
11
18
17
41
23
29m 0s
970

Màn Hình

Thông tin được hiển thị trên màn hình trong quá trình chụp và phát lại thay đổi tùy theo thiết lập và trạng thái sử dụng của máy ảnh. Ở chế độ mặc định, thông tin được hiển thị khi máy ảnh được bật lên và mỗi khi bạn thực hiện thao tác trên máy ảnh, và tắt đi sau vài giây (khi Thông tin ảnh trong Cài đặt màn hình (A96) được đặt là Thông
Trong Khi Chụp
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
8
tin tự động).
45
46
47
29m 0s
29m 0s
970
970
Màn Hình
1
Chế độ chụp............................................22, 23
2
Chế độ chụp cận cảnh..............................54
3
Chỉ báo thu phóng..............................25, 54
4
Chỉ báo lấy nét................................................26
5
Chỉ báo AE/AF-L.............................................43
6
Hiệu ứng nhanh ............................................32
7
Chế độ đèn nháy ..........................................50
8
Chỉ báo mức pin............................................18
9
Biểu tượng chống rung............................97
10
Chỉ báo giao tiếp Wi-Fi
(chỉ cho COOLPIX S9500).........................93
11
Chỉ báo giao tiếp Eye-Fi
.................................................................98, E85
12
Tín hiệu nhận GPS
(chỉ cho COOLPIX S9500).........................90
13
Hiển thị nhật ký
(chỉ cho COOLPIX S9500) .......................92
14
Biểu tượng dò tìm chuyển động........97
15
Giảm nhiễu do gió.......................................86
16
Chỉ báo “Chưa đặt ngày”..................21, 96
17
Ngày in................................................................96
18
Chỉ báo điểm đến du lịch........................96
19
Tùy chọn phim
(phim tốc độ bình thường)....................86
20
Tùy chọn phim (phim HS).......................86
21
Thời lượng phim...........................82, E47
22
Chế độ hình ảnh ...................................62, 63
23
Chụp toàn cảnh dễ dàng ........................41
24
Số ảnh chụp còn lại
(ảnh tĩnh)...........................................18, E30
25
Chỉ báo bộ nhớ trong................................18
26
Giá trị độ mở ống kính.............................. 27
27
Vùng lấy nét (cho bằng tay,
trung tâm) .................................................27, 62
28
Vùng lấy nét (cho AF tìm kiếm
mục tiêu)....................................................62, 66
29
Vùng lấy nét (cho dò tìm khuôn mặt,
dò tìm vật nuôi).............................42, 62, 67
30
Vùng lấy nét
(cho dò tìm đối tượng).............................62
31
Vùng ưu tiên trung tâm........................... 62
32
Tốc độ cửa trập.............................................27
33
Độ nhạy ISO..................................................... 62
34
Giá trị bù phơi sáng.............................57, 58
35
Sự sống động.................................................57
36
Màu sắc.............................................................. 57
37
Làm mịn da......................................................63
38
Cân bằng trắng.............................................62
39
Biểu tượng chống nháy mắt................. 63
40
Ngược sáng (HDR).......................................37
41
Chế độ chụp liên tục................................. 62
42
Cầm tay/Giá ba chân..........................35, 36
43
Hẹn giờ cười.................................................... 63
Nhả tự động chân dung vật nuôi...... 42
44
Tự hẹn giờ ........................................................ 53
45
Hiển thị la bàn (thước đo hướng)
(chỉ cho COOLPIX S9500)........................ 92
46
Hiển thị la bàn (la bàn)
(chỉ cho COOLPIX S9500)........................ 92
47
Thông tin địa danh (Thông tin POI)
(chỉ cho COOLPIX S9500)........................ 91
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
9
Màn Hình
99 9/ 99 9
99 99 .J PG
15 /0 5/ 201 3
12 :0 0
1m 0s
99 99 /9 99 9
99 9/ 99 9
1m 0s
1
Ngày chụp........................................................20
2
Thời gian chụp...............................................20
3
Chỉ báo ghi nhớ giọng nói..................... 74
4
Biểu tượng anbum trong chế độ
các bức ảnh ưa chuộng...........................71
Biểu tượng phân loại trong chế
độ tự động sắp xếp....................................71
Chế độ danh sách theo ngày............... 71
5
Chỉ báo mức pin...........................................18
6
Biểu tượng bảo vệ....................................... 74
7
Chỉ báo giao tiếp Eye-Fi...........98, E85
8
Chỉ báo thông tin GPS được ghi lại
(chỉ cho COOLPIX S9500)........................ 90
9
Hiển thị la bàn (la bàn)
(chỉ cho COOLPIX S9500)........................ 92
10
Ảnh thu nhỏ....................................74, E18
11
Xén........................................................69, E19
12
Biểu tượng thứ tự in................................... 74
13
Chế độ hình ảnh....................................62, 63
14
Tùy chọn phim ..............................................86
15
Chỉ báo chụp toàn cảnh dễ dàng......41
16
(a) Số ảnh hiện tại/tổng số ảnh........... 28
(b) Thời lượng phim....................................87
17
Chỉ báo bộ nhớ trong................................28
18
Hướng dẫn phát lại chụp toàn
cảnh dễ dàng............................................ E4
Hướng dẫn phát lại chuỗi ảnh.....E11
Hướng dẫn phát lại phim........................87
19
Hiệu ứng nhanh............................................32
20
Chỉ báo âm lượng................................74, 87
21
Thông tin địa danh (Thông tin POI)
(chỉ cho COOLPIX S9500)........................91
22
Biểu tượng D-Lighting.............................. 74
23
Biểu tượng sửa lại nhanh ........................74
24
Biểu tượng hiệu ứng nhanh.................. 28
25
Biểu tượng sửa lại vẻ huyền ảo........... 74
26
Hiển thị chuỗi ảnh (khi Ảnh cá nhân
được chọn).......................................................74
27
Chỉ báo hình ảnh 3D..................................43
28
Số và loại tập tin....................................E97
Trong Khi Phát Lại
27
26
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
23
22
28
25
24
21
12
15/05/2013
15/05/2013
9999.JPG
9999.JPG
12:00
12:00
18 19
3
999/999
999/999
1720
4
5 6
7
8
9
12
999/999
999/999
9999/9999
9999/9999
a
10 11
1m 0s
1m 0s 1m 0s
1m 0s
13
14
15
16
b
10
Loading...
+ 218 hidden pages