Nikon COOLPIX P330 References (complete instructions) [vi]

Vi
Tài liệu tham khảo
MÁY ẢNH SỐ
Giới Thiệu Tính Năng COOLPIX P330
Chống rung .............................................................................................A104
Bạn có thể chỉnh hiệu ứng chống rung là Bình thường hoặc Hoạt động. Nếu bạn chọn Hoạt động, máy ảnh sẽ tăng cường đáng kể chức năng bù khi có hiện tượng lắc máy ảnh như khi chụp ảnh từ bên trong xe hoặc khi người chụp không thể đứng vững.
e (Phim)...................................................................................................A92
Bạn có thể quay phim bằng cách nhấn nút b (e ghi phim). Bạn có thể thay đổi tông màu cho phim dựa theo chế độ chụp và các thiết lập cân bằng trắng. Bạn cũng có thể quay phim chuyển động chậm và chuyển động nhanh.
Chức năng GPS..........................................................................................A98
Bạn có thể ghi lại thông tin vị trí (kinh độ và vĩ độ) trên ảnh được chụp nhờ bộ GPS bên trong của máy ảnh.
Tương thích với Đầu nối di động không dây (có bán riêng)
Bạn có thể gắn thêm Đầu nối di động không dây WU-1a tùy chọn vào đầu nối USB/ âm thanh hình ảnh. Bạn có thể kết nối máy ảnh với các thiết bị thông minh thông qua kết nối Wi-Fi (mạng LAN không dây) sau khi cài đặt phần mềm riêng cho thiết bị thông minh. Tham khảo trang web, catalô sản phẩm hoặc tài liệu hướng dẫn dành cho WU-1a để biết thêm chi tiết.
Giới Thiệu
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
Các Chức Năng Chụp Ảnh
Các Chức Năng Phát Lại
Quay và Phát Lại Phim
Cài Đặt Máy Ảnh Tổng Quát
Phần Tham Khảo
Ghi Chú Kĩ Thuật và Danh Mục
Chính
Sử Dụng GPS
i

Giới Thiệu

Đọc Phần Này Trước

Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số Nikon COOLPIX P330.
Giới Thiệu
Trước khi sử dụng máy ảnh, xin vui lòng đọc các thông tin trong phần “An Toàn Cho Bạn” (Avi đến viii) và làm quen với các thông tin trong tài liệu hướng dẫn này. Sau khi đọc xong, hãy giữ tài liệu hướng dẫn này để dễ dàng tham khảo và giúp bạn tận hưởng tốt hơn máy ảnh mới của mình.
ii
Đọc Phần Này Trước

Giới Thiệu Về Tài Liệu Hướng Dẫn Này

Nếu bạn muốn bắt đầu sử dụng máy ảnh ngay lập tức, xem “Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại” (A12). Xem “Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính” (A1) để biết thêm thông tin về tên và chức năng chính của các bộ phận của máy ảnh.
Các Thông Tin Khác
Các Biểu Tượng và Quy Ước
Nhằm giúp bạn tìm thông tin cần thiết dễ dàng hơn, tài liệu hướng dẫn này sử dụng các biểu tượng và quy ước sau đây:
Biểu Tượng Mô Tả
B
C
A/E/F
Các thẻ nhớ SD, SDHC và SDXC được gọi là “thẻ nhớ” trong tài liệu hướng dẫn này.
Thiết lập tại thời điểm mua được gọi là “thiết lập mặc định“.
Tên của các mục menu được hiển thị trên màn hình máy ảnh, và tên các nút
hoặc tin báo hiển thị trên màn hình máy tính được in đậm.
Trong tài liệu hướng dẫn này, đôi khi một số hình ảnh được bỏ qua trong các
màn hình ví dụ mẫu để các chỉ báo màn hình có thể được thấy dễ dàng hơn.
Các ảnh minh họa về nội dung màn hình và máy ảnh có thể khác so với sản
phẩm thực tế.
Biểu tượng này chỉ ra các lưu ý và thông tin cần được đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
Biểu tượng này đánh dấu các phần chú ý, thông tin cần được đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
Các biểu tượng này chỉ ra những trang khác bao gồm các thông tin liên quan; E: “Phần Tham Khảo”, F: “Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục”.
Giới Thiệu
iii
Đọc Phần Này Trước
Tem bảo đảm: Xác nhận thiết bị này là sản phẩm chính gốc của Nikon.

Thông Tin và Lưu Ý

Học Tập Suốt Đời
Như một phần trong cam kết ”Học Tập Suốt Đời” của Nikon để hỗ trợ và giáo dục sản phẩm liên tục, thông tin cập nhật liên tục có sẵn trực tuyến tại các trang sau:
Giới Thiệu
Dành cho người sử dụng tại Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người sử dụng tại Châu Âu và Châu Phi: http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người sử dụng tại Châu Á, Châu Đại Dương và Trung Đông: http://www.nikon-asia.com/
Hãy đến thăm các trang này để được cập nhật về các thông tin sản phẩm mới nhất, lời khuyên, giải đáp cho các câu hỏi thường gặp (FAQ), và lời khuyên tổng quát về ảnh và nghệ thuật chụp ảnh số. Thông tin bổ sung có thể được tìm thấy từ đại diện Nikon tại khu vực của bạn. Vào trang dưới đây để có được thông tin liên lạc:
http://imaging.nikon.com/
Chỉ Sử Dụng Các Phụ Kiện Điện Tử Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon COOLPIX được thiết kế theo các chuẩn cao nhất và bao gồm hệ thống mạch điện tử phức tạp. Chỉ có các phụ kiện điện tử hiệu Nikon (bao gồm bộ sạc pin, pin, Bộ sạc điện AC và bộ đổi điện A C) được chứng nh ận bởi Niko n đặc biệt dành c ho máy ảnh số Nik on này là đã được thiết kế và chứng minh hoạt động tốt trong phạm vi yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
SỬ DỤNG CÁC PHỤ KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON CÓ THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH VÀ LÀM
MẤT HIỆU LỰC PHIẾU BẢO HÀNH Việc sử dụng các pin sạc Li-ion của hãng thứ ba không có tem bảo đảm của Nikon có thể làm ảnh
hưởng đến hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến cho pin bị quá nóng, cháy, nứt vỡ, hoặc rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về các phụ kiện hiệu Nikon, hãy liên hệ đại lý Nikon ủy quyền tại địa phương bạn.
NIKON CỦA BẠN.
Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh trong các dịp quan trọng (như tại lễ cưới hoặc trước khi mang theo máy ảnh đi du lịch), hãy chụp thử để đảm bảo máy ảnh hoạt động bình thường. Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với các thiệt hại hoặc giảm lợi nhuận gây ra do sản phẩm không hoạt động.
Về Các Tài Liệu Hướng Dẫn
Không phần nào của các tài liệu hướng dẫn đi cùng sản phẩm này có thể được sao chép, truyền
đi, chép lại, lưu trữ trong hệ thống tìm kiếm, hoặc dịch sang bất kì ngôn ngữ theo bất kì hình thức, bằng bất kì phương tiện nào, mà không được sự đồng ý trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với bất kì thiệt hại nào gây ra do việc dùng sản phẩm này.
Nikon có quyền thay đổi các đặc điểm kĩ thuật của các phần cứng và phần mềm được mô tả trong
tài liệu vào bất kì lúc nào mà không cần báo trước.
Dù đã cố gắng hết sức để đảm bảo các thông tin trong tài liệu là chính xác và đầy đủ, chúng tôi sẽ
rất cảm kích nếu bạn có thể chỉ ra bất kì lỗi hoặc thiếu sót nào đến cho đại diện của Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ được cung cấp riêng).
iv
Đọc Phần Này Trước
Thông Báo Về Việc Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý là việc đơn thuần sở hữu các vật liệu được sao chép hoặc tái tạo bằng kĩ thuật số thông qua máy quét, máy ảnh số hoặc các thiết bị khác có thể bị phạt theo pháp luật.
• Các vật bị luật pháp cấm sao chép hoặc tái tạo
Không được sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, xu, cổ phiếu, trái phiếu kho bạc hoặc trái phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi các bản sao và bản tái tạo có dấu tem ”Sample” (Hàng Mẫu). Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, xu, hoặc cổ phiếu được lưu thông tại nước ngoài là bị cấm. Trừ khi được chính phủ cho phép trước, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính chưa sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ ban hành là bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái tạo tem do chính phủ ban hành và các tài liệu chứng nhận do luật pháp quy định là bị cấm.
• Lưu ý đối với một số bản sao và bản tái tạo
Nhà nước đã ban hành lưu ý đối với bản sao và bản tái tạo của chứng từ được phát hành bởi các công ty tư (cổ phiếu, hóa đơn, séc, chứng chỉ quà, ...), thẻ xe/tàu tháng, hoặc vé giảm giá, trừ khi cần phải cung cấp một số lượng bản sao tối thiểu cho mục đích kinh doanh của công ty. Đồng thời, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do nhà nước ban hành, giấy phép được ban hành bởi các cơ quan công và nhóm tư, thẻ và vé ID, như thẻ thông hành và vé giảm giá ăn.
• Tuân thủ các thông báo bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo các tác phẩm sáng tạo có bản quyền như sách, nhạc, tranh, tác phẩm gỗ, bản đồ, bản vẽ, phim, và ảnh được quy định bởi các luật bản quyền quốc gia và quốc tế. Không được dùng sản phẩm này cho mục đích sao chép bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản quyền.
Vứt Bỏ Các Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Lưu ý rằng việc xóa ảnh hoặc định dạng các thiết bị lưu trữ dữ liệu như thẻ nhớ hoặc bộ nhớ trong của máy ảnh không xóa hoàn toàn dữ liệu ảnh ban đầu. Các tập tin bị xóa đôi khi có thể được phục hồi từ thiết bị lưu trữ bị vứt bỏ thông qua các phần mềm thương mại, có thể dẫn đến việc sử dụng dữ liệu ảnh cá nhân với dụng ý xấu. Người sử dụng có trách nhiệm đảm bảo tính bảo mật của các dữ liệu này.
Trước khi vứt bỏ thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển quyền sở hữu cho người khác, hãy xóa tất cả dữ liệu bằng chương trình xóa thương mại, hoặc chỉnh chức năng Ghi dữ liệu GPS trong Tùy chọn GPS (A98) thành Tắt sau khi đã định dạng lại thiết bị, và sau đó chụp ảnh bầu trời hoặc mặt đất cho đến khi thiết bị lưu trữ được ghi đầy. Đồng thời, hãy chắc chắn bạn đã thay thế các ảnh được chọn cho tùy chọn Chọn hình ảnh trong thiết lập Màn hình k.động máy (A103). Nên cẩn thận tránh bị thương hoặc gây hỏng đồ đạc khi hủy vật lý các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Với COOLPIX P330, dữ liệu nhật ký lưu trên thẻ nhớ được xử lý giống như những dữ liệu khác. Để xóa dữ liệu nhật ký đã ghi nhưng không được lưu trên thẻ nhớ, hãy chọn Tạo nhật ký (A102) Kết thúc nhật ký Xóa nhật ký.
Giới Thiệu
v

An Toàn Cho Bạn

Để tránh gây hỏng sản phẩm Nikon của bạn hay khiến cho bạn hoặc người khác bị thương, hãy đọc kĩ toàn bộ các lưu ý sau trước khi sử dụng thiết bị này. Giữ những hướng dẫn an toàn này tại nơi mà tất cả người dùng đều sẽ đọc được chúng.
Giới Thiệu
Biểu tượng này đánh dấu các cảnh báo, thông tin cần được đọc trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này, để tránh gây tổn thương.

CẢNH BÁO

Tắt khi có sự cố
Nếu bạn phát hiện khói hoặc mùi lạ từ máy ảnh hoặc bộ sạc điện AC, hãy tháo dây nguồn Bộ sạc điện AC và tháo pin ra ngay lập tức, cẩn thận đề phòng bị phỏng. Bạn có thể bị thương nếu cố sử dụng tiếp. Sau khi đã tháo hoặc ngắt nguồn điện, hãy mang thiết bị đến đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để giám định.
Không được tháo rời
Việc chạm vào các bộ phận bên trong máy ảnh hoặc Bộ sạc điện AC có thể khiến bạn bị thương. Việc sửa chữa chỉ nên được thực hiện bởi các kĩ thuật viên đã được chứng nhận. Nếu máy ảnh hoặc Bộ sạc điện AC bị nứt vỡ do rơi hoặc tai nạn khác, hãy mang sản phẩm đến đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để giám định, sau khi đã tháo dây nguồn sản phẩm và/hoặc tháo pin ra.
Không được sử dụng máy ảnh hoặc Bộ sạc điện AC khi có sự hiện diện của khí gây cháy
Sử dụng máy ảnh khi có sự hiện diện của các khí dễ cháy như propan và xăng, cũng như các chất phun hoặc bụi dễ cháy có thể dẫn đến cháy hoặc nổ.
Cẩn thận khi sử dụng dây đeo máy ảnh
Không bao giờ đặt dây đeo quanh cổ trẻ nhỏ hoặc trẻ em.
Tránh xa tầm với của trẻ em
Không để sản phẩm trong tầm với của trẻ em. Điều này có thể dẫn đến thương tật. Nên đặc biệt cẩn thận để tránh trẻ nhỏ cho pin hoặc các bộ phận nhỏ khác vào miệng.
Không tiếp xúc với máy ảnh, Bộ sạc điện AC hoặc bộ đổi điện AC quá lâu trong khi các thiết bị này đang hoạt động.
Một số phần của thiết bị sẽ nóng lên. Việc để thiết bị chạm trực tiếp vào da quá lâu có thể dẫn đến phỏng nhiệt độ thấp.
vi
An Toàn Cho Bạn
Cẩn trọng khi thao tác với pin
Pin có thể bị rò rỉ, quá nóng, hoặc nổ nếu không được thao tác đúng. Tuân theo các lưu ý sau đây khi thao tác với pin dành cho sản phẩm này:
Tắt máy ảnh trước khi thay pin. Nếu
bạn đang dùng Bộ sạc điện AC/bộ đổi điện AC, hãy đảm bảo là nó đã được tháo nguồn.
Chỉ sử dụng pin sạc Li-ion EN-EL12
(bán cùng sản phẩm). Sạc pin bằng cách lắp pin vào máy ảnh và nối máy ảnh với Bộ sạc điện AC EH-69P (bán cùng sản phẩm).
Khi đặt pin vào, không được đặt
ngược trên xuống dưới hoặc trước ra sau.
Không được tháo rời pin hoặc cố gỡ
bỏ lớp cách nhiệt hoặc vỏ pin.
Không được để pin gần lửa hoặc
nhiệt độ quá nóng.
Không được ngâm hoặc để pin chạm
vào nước.
Đóng nắp phủ đầu cắm lại khi di
chuyển pin. Không di chuyển hoặc lưu trữ cùng với các vật thể kim loại như dây chuyền hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi đã cạn hoàn toàn.
Để tránh làm hỏng sản phẩm, đảm bảo bạn đã tháo pin ra khi pin đã cạn.
Ngưng sử dụng lập tức nếu bạn phát
hiện bất kì thay đổi nào đối với pin, như đổi màu hoặc biến dạng.
Nếu chất lỏng trong pin chạm vào
quần áo hoặc da, rửa ngay với thật nhiều nước.
Tuân theo các lưu ý sau đây trong khi thao tác với Bộ sạc điện AC
Giữ khô. Việc không tuân theo cảnh
báo này có thể dẫn đến cháy hoặc bị sốc điện.
Bụi trên hoặc gần các phần kim loại
của phích cần được lau với vải khô. Tiếp tục sử dụng có thể gây cháy.
Không chạm vào phích cắm hoặc
đến gần Bộ sạc điện AC khi đang có sét. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể khiến bạn bị sốc điện.
Không làm hỏng, sửa đổi, cố kéo
hoặc bẻ cáp USB, đặt nó dưới vật nặng, hoặc gần nhiệt hoặc lửa. Nếu lớp bảo vệ bị hỏng và dây bên trong lộ ra, hãy mang nó đến đại diện bảo dưỡng do Nikon ủy quyền để kiểm tra. Việc không tuân theo những cảnh báo này có thể dẫn đến cháy hoặc bị sốc điện.
Không sử dụng phích cắm hoặc Bộ
sạc điện AC khi tay ướt. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể khiến bạn bị sốc điện.
Không được sử dụng với các bộ
chuyển dành cho du lịch hoặc các bộ tiếp hợp để đổi điện áp hoặc các bộ đảo điện DC thành AC. Việc không tuân theo các lưu ý này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc dẫn đến quá nóng hoặc cháy.
Giới Thiệu
vii
An Toàn Cho Bạn
Dùng cáp thích hợp
Khi nối cáp vào các giắc cắm vào và ra, chỉ sử dụng dây cáp được cung cấp
Giới Thiệu
hoặc bán bởi Nikon cho mục đích đó, nhằm duy trì tuân thủ với các quy tắc của sản phẩm.
Cẩn thận khi thao tác với các phần di động
Cẩn thận tránh ngón tay bạn hoặc các vật khác bị kẹp bởi nắp thấu kính hoặc các bộ phận di động khác.
CD-ROM
Không nên phát các đĩa CD-ROM đi cùng với thiết bị này bằng các máy nghe CD. Việc phát CD-ROM trên máy nghe CD có thể gây giảm thính lực hoặc làm hỏng thiết bị.
Cẩn trọng khi sử dụng đèn nháy
Sử dụng đèn nháy gần mắt đối tượng chụp ảnh của bạn có thể dẫn đến suy giảm thị lực tạm thời. Cần đặc biệt cẩn trọng khi chụp ảnh trẻ nhỏ, trong trường hợp đó đèn nháy không được cách đối tượng ít hơn 1 m.
Không sử dụng đèn nháy khi cửa sổ đèn nháy chạm vào người hoặc vật thể
Việc không tuân theo cảnh báo này có thể dẫn đến phỏng hoặc cháy.
Tránh chạm vào tinh thể lỏng
Nếu màn hình bị vỡ, cần cẩn trọng tránh bị thương bởi các mảnh kính vỡ và tránh để tinh thể lỏng từ màn hình chạm vào da hoặc lọt vào mắt hoặc miệng.
viii
Tắt máy ảnh khi sử dụng trong máy bay hoặc bệnh viện
Tắt nguồn khi đang ở trong máy bay trong lúc cất cánh hoặc hạ cánh. Đồng thời, trước khi lên máy bay, chỉnh chức năng ghi lại thông tin theo dõi GPS thành OFF. Tuân theo hướng dẫn của bệnh viện khi sử dụng trong bệnh viện. Sóng điện từ phát ra bởi máy ảnh này có thể gây ảnh hưởng đến các hệ thống điện tử của máy bay hoặc thiết bị của bệnh viện. Thẻ Eye-Fi có thể là nguyên nhân gây gián đoạn, hãy tháo thẻ ra trước tiên nếu có trong máy ảnh.
Ảnh 3D
Không được xem các ảnh 3D được chụp bởi thiết bị này liên tục trong thời gian dài, cho dù là qua TV, màn hình, hoặc các thiết bị hiển thị khác. Đối với trẻ em khi hệ thống thị giác vẫn còn đang phát triển, hãy tư vấn bác sĩ khoa nhi hoặc bác sĩ mắt trước khi sử dụng và làm theo hướng dẫn của bác sĩ. Việc xem ảnh 3D lâu có thể gây mỏi mắt, buồn nôn, hoặc khó chịu. Ngừng sử dụng nếu xảy ra bất kì triệu chứng nào trong số này và tư vấn bác sĩ nếu cần.

<Quan trọng> Lưu ý đối với GPS

Dữ liệu địa danh của máy ảnh này
Trước khi sử dụng chức năng GPS, đảm bảo bạn đã đọc “BẢN ĐỒNG Ý GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH” (F15) và đồng ý với các điều khoản.
Thông tin địa danh (Điểm ưa thích: POI) đúng đến thời điểm tháng 4 năm 2012.
Thông tin địa danh sẽ không được cập nhật.
Chỉ dùng thông tin địa danh cho mục đích hướng dẫn.
Thông tin địa danh (Điểm ưa thích: POI) cho Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
(“Trung Quốc”) và Cộng hòa Hàn Quốc không được cung cấp cùng COOLPIX P330.
Chức năng GPS
Chỉ sử dụng thông tin được đo bởi máy ảnh như một hướng dẫn chung.
Thông tin này không thể được dùng để định hướng máy bay, xe, và các ứng dụng khảo sát đất hoặc người.
Khi chức năng Ghi dữ liệu GPS trong Tùy c họn GPS trong Menu tùy chọn GPS được đặt là Bật, chức năng GPS sẽ tiếp tục hoạt động ngay cả khi máy ảnh đã được tắt (A99). Sóng điện từ phát ra từ sản phẩm này có thể gây ảnh hưởng đến các thiết bị đo trên máy bay hoặc các thiết bị y tế. Khi sản phẩm bị cấm dùng hoặc hạn chế dùng như khi máy bay cất cánh và hạ cánh hoặc tại bệnh viện, hãy chỉnh Ghi dữ
liệu GPS thành Tắt và sau đó tắt máy ảnh.
Một cá nhân có thể được nhận diện từ các ảnh tĩnh hoặc phim đã được lưu lại
với thông tin vị trí. Lưu ý cẩn trọng khi bạn chuyển tải các ảnh tĩnh hoặc phim có thông tin vị trí ghi kèm, hoặc các tập tin nhật ký GPS cho một bên thứ ba hoặc tải chúng lên một mạng lưới như Internet mà mọi người đều có thể xem được. Hãy tham khảo “Vứt Bỏ Các Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu” (Av).
Sử dụng máy ảnh ở nước ngoài
Trước khi mang máy ảnh với chức năng GPS đi du lịch nước ngoài, hãy tư vấn đại lý du lịch của bạn hoặc đại sứ quán của quốc gia bạn sắp đến để xác nhận các giới hạn sử dụng nếu có. Ví dụ, bạn không thể ghi lại nhật ký thông tin vị trí nếu chưa được chính phủ cho phép tại Trung Quốc. Chỉnh Ghi dữ liệu GPS thành Tắt.
GPS có thể không hoạt động đúng tại Trung Quốc và vùng biên giới giữa Trung Quốc và các quốc gia láng giềng (tại thời điểm tháng 12 năm 2012).
Giới Thiệu
ix
Mục Lục
Giới Thiệu ............................................................................................................................................... ii
Đọc Phần Này Trước............................................................................................................................. ii
Giới Thiệu
Giới Thiệu Về Tài Liệu Hướng Dẫn Này ................................................................................................... iii
Thông Tin và Lưu Ý............................................................................................................................................. iv
An Toàn Cho Bạn.................................................................................................................................. vi
CẢNH BÁO................................................................................................................................................................ vi
<Quan trọng> Lưu ý đối với GPS.................................................................................................... ix
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính...................................................................... 1
Thân Máy Ảnh ........................................................................................................................................ 1
Gắn Dây Máy Ảnh................................................................................................................................................. 2
Chức Năng Chính của Các Nút Điều Khiển.......................................................................................... 3
Các Thao Tác Menu Cơ Bản ............................................................................................................... 6
Màn Hình.................................................................................................................................................. 8
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại ........................................................................... 12
Chuẩn Bị 1 Lắp Pin vào...................................................................................................................... 12
Chuẩn Bị 2 Sạc Pin............................................................................................................................... 14
Chuẩn bị 3 Lắp Thẻ Nhớ ................................................................................................................... 16
Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ............................................................................................................................. 17
Các Thẻ Nhớ Được Chấp Thuận................................................................................................................ 17
Bước 1 Bật Máy Ảnh........................................................................................................................... 18
Bật và Tắt Máy Ảnh............................................................................................................................................ 19
Cài Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày, và Giờ........................................................................................... 20
Bước 2 Chọn Chế Độ Chụp.............................................................................................................. 22
Các Chế Độ Chụp Ảnh Có Sẵn................................................................................................................... 23
Bước 3 Ngắm Khung Ảnh................................................................................................................. 24
Sử Dụng Thu Phóng......................................................................................................................................... 25
Bước 4 Lấy Nét và Chụp.................................................................................................................... 26
Bước 5 Phát Lại Hình Ảnh................................................................................................................. 28
Bước 6 Xóa Ảnh Không Cần ............................................................................................................ 29
Các Chức Năng Chụp Ảnh............................................................................................................. 31
Chế Độ A (Tự Động)......................................................................................................................... 31
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)................................................................... 32
Xem Mô Tả (Thông Tin Trợ Giúp) của Mỗi Cảnh............................................................................. 32
Đặc Điểm của Mỗi Cảnh................................................................................................................................ 33
Sử Dụng Làm Mịn Da....................................................................................................................................... 44
Chế độ A, B, C, D (Thiết Lập Phơi Sáng để Chụp Ảnh)...................................................... 45
i (Các Chế Độ User Setting (Thiết lập bởi người sử dụng))................................................ 49
Lưu Thiết Lập trong Chế Độ i .................................................................................................................. 50
x
Mục Lục
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn .................................................. 51
Các Chức Năng Có Sẵn................................................................................................................................... 51
Sử Dụng Đèn Nháy (Chế Độ Đèn Nháy).............................................................................................. 52
Sử dụng Tự hẹn giờ........................................................................................................................................... 55
Chụp Tự Động Các Khuôn Mặt Cười (Hẹn Giờ Cười)................................................................... 56
Sử Dụng Chế Độ Lấy Nét............................................................................................................................... 58
Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng)................................................................................................................... 60
Danh Sách Các Thiết Lập Mặc Định........................................................................................................ 61
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Chụp)........... 64
Các Tùy Chọn Trong Menu Chụp............................................................................................................. 65
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút Fn (Chức Năng)................................... 68
Thay Đổi Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh..................................................................... 69
Chất Lượng Hình Ảnh...................................................................................................................................... 69
Cỡ Hình Ảnh .......................................................................................................................................................... 71
Các Tính Năng Không Thể Được Kết Hợp.................................................................................. 74
Khoảng Điều Khiển của Tốc Độ Cửa Trập (Chế Độ A, B, C, D).......................................... 78
Lấy Nét trên Đối Tượng..................................................................................................................... 79
Sử Dụng AF Tìm Kiếm Mục Tiêu................................................................................................................ 79
Sử Dụng Dò Tìm Khuôn Mặt ....................................................................................................................... 80
Khóa Lấy Nét.......................................................................................................................................................... 81
Lấy nét tự động................................................................................................................................................... 81
Các Chức Năng Phát Lại................................................................................................................. 82
Thu Phóng Phát Lại ............................................................................................................................ 82
Xem Nhiều Hình Ảnh (Phát Lại Hình Thu Nhỏ và Hiển Thị Theo Lịch) ............................ 83
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Phát Lại)...... 84
Các Menu Phát Lại Có Sẵn............................................................................................................................ 84
Sử Dụng Màn Hình để Chọn Hình Ảnh................................................................................................ 86
Nối Máy Ảnh với TV, Máy Tính, hoặc Máy In.............................................................................. 87
Sử Dụng ViewNX 2.............................................................................................................................. 88
Cài Đặt ViewNX 2................................................................................................................................................ 88
Chuyển Ảnh sang Máy Tính......................................................................................................................... 90
Xem Ảnh .................................................................................................................................................................. 91
Giới Thiệu
Quay và Phát Lại Phim.................................................................................................................... 92
Quay Phim ............................................................................................................................................. 92
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Menu Phim).............. 96
Menu Phim ............................................................................................................................................................. 96
Phát Lại Phim........................................................................................................................................ 97
Sử Dụng GPS ...................................................................................................................................... 98
Bắt Đầu Ghi Dữ Liệu GPS.................................................................................................................. 98
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Menu Tùy Chọn
GPS)....................................................................................................................................................... 101
Các Tùy Chọn Có Trong Menu Tùy Chọn GPS............................................................................... 101
xi
Mục Lục
Cài Đặt Máy Ảnh Tổng Quát....................................................................................................... 103
Menu Cài Đặt ..................................................................................................................................... 103
Phần Tham Khảo.......................................................................................................................... E1
Giới Thiệu
Chụp Ảnh với Lấy Nét Bằng Tay................................................................................................ E2
Sử Dụng Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Chụp và Phát lại).................................................... E3
Chụp Ảnh với Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng..................................................................................... E3
Xem Ảnh Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Cuộn)............................................................................... E5
Sử Dụng Trợ Giúp Chụp Toàn Cảnh......................................................................................... E6
Phát Lại Ảnh trong một Chuỗi Ảnh ......................................................................................... E8
Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh.................................................................................................................... E10
Các Chức Năng Chỉnh Sửa................................................................................................................... E10
k Sửa Lại Nhanh: Tăng Cường Tương Phản và Độ Bão Hòa....................................... E12
I D-Lighting: Tăng Cường Độ Sáng và Độ Tương Phản................................................ E12
e Làm Mịn Da: Làm Mịn Tông Màu Da...................................................................................... E13
p Hiệu Ứng Bộ Lọc: Áp Dụng Các Hiệu Ứng Bộ Lọc Kỹ Thuật Số.............................. E14
g Ảnh Thu Nhỏ: Thu Nhỏ Cỡ Hình Ảnh ................................................................................... E15
F Xử lý RAW (NRW): Tạo Hình Ảnh JPEG từ Hình Ảnh NRW .................................. E15
a Xén: Tạo một Bản Sao Được Xén............................................................................................... E17
Nối Máy Ảnh đến TV (Xem Ảnh Trên TV)............................................................................ E18
Nối Máy Ảnh đến Máy In (In Trực Tiếp)............................................................................... E20
Nối Máy Ảnh đến Máy In ...................................................................................................................... E20
In Từng Ảnh .................................................................................................................................................. E21
In Nhiều Ảnh................................................................................................................................................. E22
Chỉnh Sửa Phim ........................................................................................................................... E25
Trích Chọn Lọc Các Đoạn Phim Mong Muốn.......................................................................... E25
Lưu Một Khuôn Hình Từ Phim Như Một Ảnh Tĩnh............................................................... E26
Menu Chụp (Chế Độ A, B, C hoặc D)................................................................................ E27
Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh........................................................................................ E27
Picture Control (COOLPIX Picture Control)................................................................................ E27
Picture Control Tùy chọn (COOLPIX Picture Control Tùy chọn).................................... E31
Cân Bằng Trắng (Điều Chỉnh Màu)................................................................................................. E32
Đo sáng............................................................................................................................................................ E36
Chụp Liên Tục.............................................................................................................................................. E37
Độ Nhạy ISO.................................................................................................................................................. E41
Phơi Sáng Bù Trừ........................................................................................................................................ E42
Chế Độ Vùng AF......................................................................................................................................... E43
Chế Độ Lấy Nét Tự Động...................................................................................................................... E47
Bù Phơi Sáng Đèn Nháy......................................................................................................................... E48
Bộ Lọc Giảm Nhiễu................................................................................................................................... E48
Bộ Lọc ND Gắn Sẵn................................................................................................................................... E49
D-Lighting hoạt động............................................................................................................................. E50
Lưu User Settings/Đặt Lại User Settings...................................................................................... E50
xii
Mục Lục
Bộ Nhớ Thu Phóng................................................................................................................................... E51
Vị Trí Thu Phóng Bắt Đầu...................................................................................................................... E51
Menu Phim .................................................................................................................................... E52
Tùy Chọn Phim............................................................................................................................................ E52
Chế Độ Lấy Nét Tự Động...................................................................................................................... E55
Menu Phát Lại............................................................................................................................... E56
a Thứ Tự In (Tạo Thứ Tự In DPOF) ................................................................................................ E56
b Trình Chiếu Slide................................................................................................................................. E58
d Bảo vệ....................................................................................................................................................... E59
f Xoay Hình Ảnh..................................................................................................................................... E59
E Ghi Nhớ Giọng Nói.............................................................................................................................. E60
h Sao chép (Sao Chép Giữa Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ)................................................ E61
C Lựa Chọn Hiển Thị Chuỗi Ảnh................................................................................................... E62
x Chọn Ảnh Quan Trọng.................................................................................................................... E62
Menu Tùy Chọn GPS .................................................................................................................. E63
Tùy Chọn GPS............................................................................................................................................... E63
Các Điểm Ưa Thích (POI) (Lưu và Hiển Thị Thông Tin Địa Danh) ................................ E64
Tạo Nhật Ký (Ghi lại Nhật Ký Thông Tin Di Chuyển)............................................................ E65
Xem Nhật Ký................................................................................................................................................. E67
Đồng bộ .......................................................................................................................................................... E67
Menu Cài Đặt ................................................................................................................................ E68
Màn Hình Khởi Động Máy.................................................................................................................... E68
Múi Giờ và Ngày ......................................................................................................................................... E69
Cài Đặt Màn Hình....................................................................................................................................... E71
Ngày In (In Ngày và Giờ lên Ảnh)..................................................................................................... E74
Chống Rung.................................................................................................................................................. E75
Dò Tìm Chuyển Động............................................................................................................................. E76
Trợ Giúp AF.................................................................................................................................................... E77
Thu Phóng Kỹ Thuật Số.......................................................................................................................... E77
Cài Đặt Âm Thanh..................................................................................................................................... E78
Tự Động Tắt................................................................................................................................................... E78
Định Dạng Bộ Nhớ/Định Dạng Thẻ............................................................................................... E79
Ng.ngữ/Language..................................................................................................................................... E79
Cài Đặt TV ....................................................................................................................................................... E80
Sạc Bằng Máy Tính.................................................................................................................................... E81
Chọn Av/Tv Hoán Đổi............................................................................................................................. E83
Đặt Lại Đánh Số Tập Tin ........................................................................................................................ E83
Cảnh Báo Nháy Mắt.................................................................................................................................. E84
Tải Lên Eye-Fi................................................................................................................................................ E85
Chỉ Báo Ngược Lại..................................................................................................................................... E85
Đặt Lại Tất Cả................................................................................................................................................ E86
Phiên Bản Vi Chương Trình.................................................................................................................. E89
Tin Báo Lỗi ..................................................................................................................................... E90
Tên Tập Tin và Thư Mục ............................................................................................................ E95
Các Phụ Kiện Tùy Chọn............................................................................................................. E97
Giới Thiệu
xiii
Mục Lục
Ghi Chú Kĩ Thuật và Danh Mục................................................................................................. F1
Chăm Sóc Sản Phẩm ...................................................................................................................... F2
Giới Thiệu
Máy Ảnh .............................................................................................................................................................. F2
Pin............................................................................................................................................................................ F3
Bộ sạc điện AC................................................................................................................................................. F4
Thẻ Nhớ............................................................................................................................................................... F5
Chăm Sóc Máy Ảnh ........................................................................................................................ F6
Lau Chùi............................................................................................................................................................... F6
Bảo Quản ............................................................................................................................................................ F6
Xử Lý Sự Cố....................................................................................................................................... F7
BẢN ĐỒNG Ý GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH......................... F15
Đặc Điểm Kỹ Thuật....................................................................................................................... F19
Các Chuẩn Được Hỗ Trợ.......................................................................................................................... F22
Danh Mục......................................................................................................................................... F25
xiv

Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính

Đèn nháy nâng lên
Nắp thấu kính đóng
1
Lỗ đeo dây máy ảnh......................................2
2
Điều khiển thu phóng...............................25
f : Rộng...................................................25
g : Xa.........................................................25
h: Phát lại hình thu nhỏ ...............83
i : Thu phóng phát lại...................82
j : Trợ giúp............................................32
3 Đĩa lệnh ....................................................3, 5, 45
4
Nút nhả cửa trập......................................3, 26
5
Công tắc điện/đèn bật nguồn
.............19
6
Đĩa lệnh chế độ.............................................22
7
Micrô (stereo)..........................................85, 92
8 Ăng ten GPS
.......................................................99
9
Đèn nháy ...........................................................52
10
Điều khiển K (bung đèn nháy lên)
...52
11
Đèn hẹn giờ.....................................................55
Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động
....104
12
Thấu kính
13
Nút w (chức năng)......................................4
14
Nắp phủ thấu kính

Thân Máy Ảnh

3421
1211
85697
1
13
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
10
14
1
Thân Máy Ảnh
1 Màn hình.......................................................8, 22
2 Nút k (áp dụng lựa chọn)...................3, 5
3 Đa bộ chọn xoay (đa bộ chọn)*........3, 4
4 Nút c (phát lại)...................................28, 97
5 Nút b (e ghi phim) ........................28, 92
6
Đèn sạc...............................................14, E82
Chỉ báo đèn nháy.........................................52
7 Loa
.........................................................85, 97
, 104
8 Hốc giá ba chân
9 Nút d (menu)..............................................6
10 Nút l (xóa) ............................................... 29,97
11
Nắp khoang pin/nắp phủ khe
thẻ nhớ .......................................................12, 16
12
Nắp đầu nối nguồn (cho bộ đổi điện
AC tùy chọn)...........................................E97
13
Nắp đầu nối..............................................14, 87
14
HDMI Đầu nối micrô HDMI (Loại D)
....87
15
Đầu nối USB/Âm thanh hình ảnh
...14, 87
1326
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
9121110 14
815
754
13
* Đa bộ chọn xoay đôi khi được gọi tắt là “đa bộ chọn“ trong tài liệu hướng dẫn
này.

Gắn Dây Máy Ảnh

* Luồn dây qua lỗ đeo dây bên trái hoặc bên phải để gắn dây vào máy ảnh.
2

Chức Năng Chính của Các Nút Điều Khiển

Trong Khi Chụp
Điều khiển Chức năng chính A
Thân Máy Ảnh
Đĩa lệnh chế độ
Điều khiển thu phóng
Đa bộ chọn xoay
Đĩa lệnh
Nút d (menu)
Thay đổi chế độ chụp. 22
Xoay về g (i) (vị trí thu phóng chụp ảnh xa) để phóng to, và xoay về f (h) (vị trí góc rộng) để thu nhỏ.
Khi màn hình đang ở chế độ chụp ảnh:
Hiển thị màn hình cài đặt cho nháy) bằng nút lên (H), n (tự hẹn giờ/hẹn giờ cười) bằng nút sang trái (J), p (chế độ lấy nét) bằng nút xuống (I) và o (bù phơi sáng) bằng nút sang phải (K).
Khi chế độ chụp là C hoặc D: Xoay đa bộ chọn xoay để chỉnh giá trị độ mở ống kính.
Khi màn hình cài đặt đang được hiển thị:
Chọn mục bằng các nút H, I, J hoặc K hoặc bằng cách xoay đa bộ chọn xoay; và nhấn nút k để áp dụng lựa chọn.
Khi chế độ chụp là A:
Cài đặt chương trình linh động.
Khi chế độ chụp là B hoặc D:
Chỉnh tốc độ cửa trập.
Khi màn hình cài đặt đang được hiển thị: Chọn một mục.
Hiển thị và ẩn menu. 6
m
(chế độ đèn
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
25
51
45, 47
6
45, 47
45, 47
6
Nút nhả cửa trập
Khi nhấn nửa chừng (nghĩa là nếu bạn dừng nhấn khi cảm thấy lực cản nhẹ): Thiết lập lấy nét và phơi sáng. Khi nhấn hoàn toàn (nghĩa là nếu bạn nhấn nút hẳn xuống): Nhả cửa trập.
26
3
Thân Máy Ảnh
Điều khiển Chức năng chính A
Nút b (e ghi phim)
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
Nút w (chức năng)
Nút phát lại
Nút xóa
Trong Khi Phát Lại
Điều khiển Chức năng chính A
Bắt đầu và dừng quay phim. 92
Khi chế độ chụp là A, B, C, D hoặc i: Bật hoặc tắt các menu cài đặt như Liên tục hoặc Chống rung.
Phát lại hình ảnh. 28
Xóa hình cuối cùng được lưu lại. 29
68
Nút phát lại
Điều khiển thu phóng
Đa bộ chọn xoay
4
Khi máy ảnh tắt, nhấn và giữ nút này để bật máy
ảnh lên ở chế độ phát lại.
Trở về chế độ chụp.
Phóng to hình ảnh khi xoay về phía g (i); hiển
thị hình ảnh thu nhỏ hoặc dạng lịch khi xoay về phía f (h).
Chỉnh âm lượng khi phát lại các mẩu ghi nhớ
giọng nói và phim.
Khi màn hình đang ở chế độ phát lại:
Xem hình ảnh khác bằng cách nhấn nút lên (H), trái (J), xuống (I), phải (K), hoặc bằng cách xoay đa bộ chọn xoay.
Khi màn hình cài đặt đang được hiển thị:
Chọn một mục bằng các nút H, I, J hoặc K hoặc bằng cách xoay đa bộ chọn xoay.
Khi màn hình đang ở chế độ phóng to ảnh:
Di chuyển vị trí hiển thị.
19
28
82, 83
85, 97
28
6
82
Điều khiển Chức năng chính A
Hiển thị biểu đồ, thông tin mức tông màu và
thông tin chụp hoặc trở về chế độ phát lại khuôn hình đầy.
Hiển thị ảnh riêng lẻ của một chuỗi ảnh trong
khuôn hình đầy.
Cuộn một hình ảnh được chụp bởi chế độ
Nút áp dụng lựa chọn
Đĩa lệnh
Nút d (menu)
Nút xóa
Chụp t.cảnh dễ dàng.
Phát lại phim.
Chuyển từ hình ảnh thu nhỏ hoặc hiển thị hình
phóng to về chế độ phát lại khuôn hình đầy.
Khi màn hình cài đặt đang được hiển thị: áp
dụng lựa chọn.
Thay đổi độ phóng đại khi phóng to hình ảnh. 82
Hiển thị và ẩn menu. 6
Xóa hình ảnh. 29
Thân Máy Ảnh
28
28, E8
40, E5
97 83
6
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
Nút nhả cửa trập
Nút b (e ghi phim)
Trở về chế độ chụp.
5

Các Thao Tác Menu Cơ Bản

25m 0 s
1/250
840
F5.6
Áp dụng lựa chọn
Khi menu được hiển thị, các thiết lập khác nhau có thể được thay đổi.
1 Nhấn nút d.
Menu thích hợp được hiển thị tùy theo trạng thái của máy ảnh, ví dụ như chế độ chụp
hoặc chế độ phát lại.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
25m 0s
25m 0s
840
840
1/250
F5.61/250
F5.6
Menu chụp
Chất lượng hình ảnh
Cỡ hình ảnh Picture Control Picture Control Tùy chọn Cân bằng trắng Đo sáng Liên tục
2 Dùng đa bộ chọn để chọn một mục
menu.
H hoặc I: Chọn một mục trên hoặc dưới. Bạn
cũng có thể chọn một mục bằng cách xoay đa bộ chọn.
J hoặc K: Chọn một mục bên trái hoặc bên
phải, hoặc chuyển đổi giữa các cấp menu.
k: Áp dụng lựa chọn. Nhấn K cũng cho phép lựa chọn được áp dụng.
Xem “Chuyển Đổi Giữa Các Thanh Menu” (A 7) để biết thêm thông tin.
3 Sau khi hoàn tất việc thiết lập, nhấn nút d hoặc nút nhả cửa trập.
Nhấn nút nhả cửa trập để hiển thị màn hình chụp.
C Lưu Ý về Sử Dụng Đĩa Lệnh Trong Khi Hiển Thị Menu
Bạn có thể xoay đĩa lệnh trong khi các menu được hiển thị để thay đổi giá trị cài đặt cho một mục được chọn. Tuy nhiên, một số giá trị cài đặt không thể được thay đổi bằng cách dùng đĩa lệnh.
6
Các Thao Tác Menu Cơ Bản
Nhấn J để di chuyển đến thanh.
Nhấn H hoặc I để chọn thanh, và nhấn nút k hoặc K để áp dụng lựa chọn.
Các thanh
Chuyển Đổi Giữa Các Thanh Menu
Để hiển thị một menu khác, ví dụ như menu cài đặt (A103), hãy dùng đa bộ chọn để di chuyển đến một thanh khác.
Menu chụp
Chất lượng hình ảnh
Cỡ hình ảnh Picture Control Picture Control Tùy chọn Cân bằng trắng Đo sáng Liên tục
Menu chụp
Chất lượng hình ảnh Cỡ hình ảnh Picture Control Picture Control Tùy chọn Cân bằng trắng Đo sáng Liên tục
Cài đặt
Các Loại Thanh
Trong Khi Chụp Trong Khi Phát Lại
Menu chụp
Chất lượng hình ảnh
Cỡ hình ảnh Picture Control Picture Control Tùy chọn Cân bằng trắng Đo sáng Liên tục
Thanh A:
Hiển thị các thiết lập có sẵn trong chế độ chụp hiện tại (A23).
Thanh c: Tùy vào chế độ chụp hiện tại, biểu tượng thanh được hiển thị sẽ khác nhau.
Thanh D:
Hiển thị thiết lập cho chế độ quay phim.
Thanh z:
Hiển thị thiết lập Menu tùy chọn GPS (A101).
Thanh z:
Hiển thị menu cài đặt (A103), cho phép bạn thay đổi các thiết lập chung.
Menu phát lại
Sa lại nhanh
D-Lighting Làm mịn da Hiệu ứng bộ lọc Thứ tự in Trình chiếu slide Bảo vệ
Hiển thị các thiết lập có sẵn cho chế độ phát lại.
Màn hình k.động máy
Múi giờ và ngày Cài đặt màn hình
Ngày in Chống rung Dò tìm chuyển động Trợ giúp AF
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
7

Màn Hình

1/ 25 0
F5.6
25m 0s
99 9
99 99
99 9
1/2 50
F5. 6
840
25m 0s
1/2 50
F5. 6
840
25m 0s
840
25m 0s
1/2 50
F5. 6
Thông tin được hiển thị trên màn hình trong quá trình chụp và phát lại thay đổi tùy theo thiết lập và trạng thái sử dụng của máy ảnh. Ở chế độ mặc định, thông tin được hiển thị khi máy ảnh được bật lên và mỗi khi bạn thực hiện thao tác trên máy ảnh, và tắt đi sau vài giây (khi Thông tin ảnh trong Cài đặt màn hình (A103) được đặt là Thông tin tự động).
Trong Khi Chụp
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
48
46
44
43
47
45
45
2
1
12 13
7
11
9
63
8
10
17
18 19
14
15
16
8
42
40
39
1/250
F5.6
49
41
38
37
25m 0s
25m 0s
840
50
1/250
303132333435
1/250
F5.6
F5.61/250
2836 27
29
F5.6
25m 0s
25m 0s
999
999
999
999
9999
9999
26
25m 0s
25m 0s
840
22
25
1/250
51
24
F5.6
20
23
25m 0s
25m 0s
840
21
1
Chế độ chụp............................................22, 23
2
Chế độ lấy nét.................................................59
3
Chỉ báo thu phóng..............................25, 59
4
Chỉ báo lấy nét................................................27
5
Chỉ báo AE/AF-L...............................43, E7
6
Bộ nhớ thu phóng .......................................66
7
Chế độ đèn nháy ..........................................53
8
Bù phơi sáng đèn nháy.............................66
9
Chỉ báo mức pin............................................18
10
Biểu tượng Chống rung ........................104
11
Chỉ báo giao tiếp Eye-Fi........ 106, E85
12
Hiển thị nhật ký...........................................102
13
Tín hiệu nhận GPS.....................................100
14
Bộ lọc giảm nhiễu ........................................66
15
Chùm chụp giảm nhiễu...........................35
16
Biểu tượng Dò tìm chuyển động ....104
17
Chỉ báo “Chưa đặt ngày”...............21, 103
18
Ngày in .............................................................103
19
Chỉ báo Điểm đến du lịch ....................103
20
Tùy chọn phim
(phim tốc độ thường)................................96
21
Tùy chọn phim (phim HS).......................96
22
Thời lượng phim...........................92, E54
23
Chất lượng hình ảnh...................................69
24
Cỡ hình ảnh......................................................71
25
Chụp t.cảnh dễ dàng.................................40
26
Số ảnh chụp còn lại (ảnh tĩnh).....18, 73
27
Chỉ báo bộ nhớ trong........................18, 92
28
Giá trị độ mở ống kính ..............................45
29
Vùng lấy nét (cho trung tâm)........66, 81
30
Vùng lấy nét (cho bằng tay)
....37, 38, 66
31
Vùng lấy nét (cho tự động,
AF tìm kiếm mục tiêu) ...............27, 66, 79
32
Vùng lấy nét (cho dò tìm khuôn mặt,
dò tìm vật nuôi).....................41, 56, 66, 80
33
Vùng lấy nét (cho dò tìm đối tượng)
... 66
34
Vùng ưu tiên trung tâm........................... 65
35
Vùng đo sáng điểm.................................... 65
36
Tốc độ cửa trập.............................................45
37
Độ nhạy ISO.....................................66, E41
38
Giá trị Bù phơi sáng .................................... 60
39
Chỉ báo Phơi sáng........................................ 47
40
D-Lighting hoạt động...............................66
41
Bộ lọc ND gắn sẵn.......................................66
42
COOLPIX Picture Control.........................65
43
Cân bằng trắng............................................. 65
44
Chế độ chụp liên tục..........................41, 65
45
Ngược sáng (HDR).......................................39
46
Phơi sáng bù trừ...........................................66
47
Cầm tay/Giá ba chân..........................33, 36
48
Tự hẹn giờ........................................................55
Hẹn giờ cười.................................................... 56
Nhả tđ ch.dung vật nuôi......................... 41
49
Xem/ẩn biểu đồ.........................103, E71
50
Xem/ẩn lưới khuôn hình ......103, E72
51
Thông tin địa danh
(Thông tin POI) ............................................101
Màn Hình
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
9
Màn Hình
999/ 99999 9/ 999
9999.JP9 999. JPG
23
9999.JPG
12:0012 :0 012:00
999/ 999
1m 0s1m 0s
9999/999999 99 /9 99 9
999/ 99999 9/ 9 99
9999/9999
999/ 999
1m 0s1m 0s1m 0s
1m 0s
4
22
19
26
161718
12
11 12
89
10
13
14
7
b
a
3
15
20
21
6
5
24
25
15/05/201315 /0 5/ 201 315/05/2013
Hiển thị khuôn hình đầy (A28)
1
Ngày chụp........................................................20
2
Thời gian chụp...............................................20
3
Chỉ báo Ghi nhớ giọng nói .................... 85
4
Chỉ báo mức pin...........................................18
5
Biểu tượng bảo vệ....................................... 84
6
Chỉ báo giao tiếp Eye-Fi........106, E85
7
Chỉ báo thông tin GPS được ghi.......100
8
Ảnh thu nhỏ....................................84, E15
9
Xén........................................................82, E17
10
Biểu tượng Thứ tự in..................................84
11
Chất lượng hình ảnh.................................. 69
12
Cỡ hình ảnh.....................................................71
13
Tùy chọn phim........................................92, 96
14
Chỉ báo Chụp t.cảnh dễ dàng.............. 40
15
(a) Số hình ảnh hiện tại/
tổng số hình ảnh...................................28
(b) Thời lượng phim ................................... 97
16
Chỉ báo bộ nhớ trong................................28
17
Hướng dẫn phát lại Chụp t.cảnh dễ
dàng ............................................................... E5
Hướng dẫn phát lại chuỗi ảnh....... E8
Hướng dẫn phát lại phim........................97
18
Chỉ báo âm lượng................................85, 97
19
Thông tin địa danh
(Thông tin POI) ...........................................100
20
Biểu tượng D-Lighting.............................. 84
21
Biểu tượng Sửa lại nhanh........................ 84
22
Biểu tượng Hiệu ứng bộ lọc.................. 84
23
Biểu tượng Làm mịn da............................84
24
Hiển thị chuỗi ảnh
(khi Ảnh cá nhân được chọn) ...... E8
25
Chỉ báo hình ảnh 3D..................................43
26
Số và loại tập tin....................................E95
Trong Khi Phát Lại
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
10
Màn Hình
1/250 F5.6
1324
2
4
1
5
3
6789
10
11
Hiển thị thông tin mức tông màu1 (A28)
1
Độ nhạy ISO..................................................... 66
2
Giá trị Bù phơi sáng..................................... 60
3
Cân bằng trắng.............................................65
4
COOLPIX Picture Control.........................65
5
Chất lượng hình ảnh/Cỡ hình ảnh.... 69
6
Số hình ảnh hiện tại/
tổng số hình ảnh..........................................28
7
Giá trị độ mở ống kính..............................27
8
Tốc độ cửa trập..............................................27
9
Chế độ chụp2.................................................23
10
Mức tông màu
3
11
Biểu đồ
4
1
Bạn có thể kiểm tra độ giảm tương phản trong các phần tô sáng và phần bóng của ảnh từ biểu đồ được hiển thị, hoặc từ hiển thị riêng cho mỗi mức tông màu. Các tính năng này hỗ trợ điều chỉnh độ sáng cho ảnh khi dùng các chức năng như bù phơi sáng.
2
A được hiển thị khi chế độ chụp A, y, X hoặc A được chọn.
3
Mức tông màu cho biết mức độ sáng. Khi mức tông màu cần kiểm tra được chọn bằng cách xoay đa bộ chọn hoặc nhấn J hoặc K, vùng ảnh tương ứng với mức tông màu được chọn sẽ nhấp nháy. Nhấn đa bộ chọn H hoặc I để xem hình ảnh trước hoặc tiếp theo.
4
Biểu đồ là một đồ thị cho thấy sự phân phối của các tông màu trong ảnh. Trục ngang tương ứng với độ sáng điểm ảnh, với tông màu tối bên trái và tông màu sáng bên phải. Trục đứng cho thấy số điểm ảnh.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
11

Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại

Chốt pin

Chuẩn Bị 1 Lắp Pin vào

1 Mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
2 Lắp pin đi kèm (pin sạc
Li-ion EN-EL12).
Dùng pin để ấn chốt pin màu
cam theo hướng được chỉ bởi mũi tên (1), và lắp hoàn toàn pin vào (2).
Khi pin đã được lắp đúng, chốt
pin sẽ khóa pin lại.
B Lắp Pin Đúng
Lắp pin ngược trên xuống dưới hoặc trước ra sau có thể làm hỏng máy ảnh. Hãy đảm bảo chắc chắn là pin ở đúng vị trí.
3 Đóng nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.
Sạc pin trước khi sử dụng lần đầu hoặc khi pin gần hết
(A14).
12
Chuẩn Bị 1 Lắp Pin vào
Tháo Pin
Tắt máy ảnh (A19) và đảm bảo đèn nguồn máy ảnh và màn hình đã tắt trước khi mở nắp phủ khoang pin/khe thẻ nhớ. Để bật pin ra, mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ và nhấn chốt pin màu cam theo hướng được chỉ (1). Sau đó, lấy pin ra (2).
B Cảnh Báo Nhiệt Độ Cao
Máy ảnh, pin, và thẻ nhớ có thể nóng ngay sau khi sử dụng máy ảnh. Lưu ý thận trọng khi tháo pin hoặc thẻ nhớ.
B Lưu Ý đối với Pin
Đảm bảo bạn đọc kĩ và làm theo cảnh báo trong phần “An Toàn Cho Bạn” (Avi) trước khi sử dụng
pin.
Đảm bảo bạn đọc và làm theo cảnh báo trong phần “ Pin” (F3) trước khi sử dụng pin.
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
13

Chuẩn Bị 2 Sạc Pin

Đèn sạc
Ổ điện
Cáp USB UC-E6 (kèm theo)
1 Chuẩn bị Bộ Sạc Điện AC EH-69P đi kèm.
Nếu máy ảnh của bạn có kèm theo bộ chuyển phích cắm*, hãy gắn bộ chuyển phích cắm vào phích của Bộ sạc điện AC. Ấn bộ chuyển phích cắm chặt vào cho đến khi nó được giữ an toàn. Khi cả hai đã được nối, việc cố rút bộ chuyển phích cắm ra có thể làm hỏng sản phẩm.
* Hình dạng của bộ chuyển phích cắm thay đổi tùy theo quốc gia hoặc
vùng máy ảnh được mua.
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
Bộ sạc điện AC đi kèm với bộ chuyển phích cắm tại Ác-hen-ti-na và Hàn Quốc.
2 Đảm bảo rằng pin đã được lắp vào máy ảnh, và sau đó nối máy ảnh với
Bộ sạc điện AC theo thứ tự các bước từ
Giữ máy ảnh tắt.
Khi nối cáp, hãy đảm bảo rằng phích cắm được định hướng đúng. Không dùng lực khi
nối cáp với máy ảnh. Khi ngắt cáp, không được rút phích theo hướng lệch góc.
1 đến 3.
Khi bắt đầu sạc, đèn sạc sẽ chớp từ từ màu xanh.
Cần khoảng 4 giờ 30 phút để sạc đầy một pin đã hết hoàn toàn.
Khi pin đã được sạc đầy, đèn sạc tắt.
Xem “Hiểu Đèn Sạc” (A15) để biết thêm thông tin.
3 Ngắt Bộ sạc điện AC khỏi ổ điện và sau đó tháo cáp USB.
14
Loading...
+ 220 hidden pages