HP LaserJet M129, LaserJet M132, LaserJet M133, LaserJet M134 User Manual [vi]

LaserJet Pro MFP M129-M132, LaserJet Ultra MFP M133-M134
Hướng dẫn Sử dụng
M129-M134
www.hp.com/support/ljM129MFP
HP LaserJet Pro MFP M129-M132, LaserJet Ultra MFP M133-M134
Hướng dẫn Sử dụng
© Copyright 2016 HP Development Company, L.P.
Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được luật bản quyền cho phép.
Thông tin có trong tài liệu này có thể được thay đổi mà không cần phải thông báo.
Các bảo hành duy nhất dành cho các sản phẩm và dịch vụ HP đều được lập ra ở trên trong các bản tuyên bố bảo hành rõ ràng đi cùng với những sản phẩm và dịch vụ như thế. Không có gì trong tài liệu này được hiểu như là sự tạo thành một bảo hành phụ. HP sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối với các lỗi hoặc sai sót kỹ thuật hoặc biên tập ở trong tài liệu này.
Edition 2, 01/2019
Công nhận Nhãn hiệu
®
, Adobe PhotoShop®, Acrobat® và
Adobe PostScript
®
là các nhãn hiệu của Adobe
Systems Incorporated.
Apple và logo Apple là nhãn hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
OS X là nhãn hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
AirPrint là nhãn hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
Microsoft®, Windows®, Windows® XP và Windows Vista® là các thương hiệu đã đăng ký ở Hoa Kỳ của Microsoft Corporation.
Mục lục
1 Tổng quan máy in ........................................................................................................................................ 1
Giao diện máy in .................................................................................................................................................. 2
Mặt trước của máy in ........................................................................................................................ 2
Mặt sau của máy in ........................................................................................................................... 3
Các cổng giao diện ........................................................................................................................... 3
Giao diện bảng điều khiển LED (kiểu M130a, M132a, M133a, M134a) .................................. 4
Giao diện bảng điều khiển LCD 2 dòng (kiểu M130nw, M132nw, M132snw) ........................ 5
Giao diện bảng điều khiển LCD 2 dòng (kiểu M130fn, M132fn, M132fp, M133fn,
M134fn) ............................................................................................................................................... 7
Giao diện bảng điều khiển màn hình cảm ứng (kiểu M130fw, M132fw) .................................. 8
Bố cục màn hình chính .................................................................................................. 9
Cách sử dụng bảng điều khiển màn hình cảm ứng ................................................ 10
Thông số kỹ thuật của máy in ......................................................................................................................... 11
Thông số kỹ thuật ........................................................................................................................... 11
Các hệ điều hành được hỗ trợ ...................................................................................................... 11
Giải pháp in di động ........................................................................................................................ 13
Kích thước máy in ........................................................................................................................... 14
Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn ............................................................... 15
Phạm vi môi trường sử dụng ......................................................................................................... 15
Lắp đặt phần cứng máy in và cài đặt phần mềm ......................................................................................... 16
2 Khay giấy ................................................................................................................................................... 17
Nạp giấy vào khay tiếp giấy ............................................................................................................................. 18
Giới thiệu .......................................................................................................................................... 18
Nạp giấy vào khay tiếp giấy .......................................................................................................... 18
Nạp và in phong bì ............................................................................................................................................ 21
Giới thiệu .......................................................................................................................................... 21
In phong bì ....................................................................................................................................... 21
Hướng Phong bì .............................................................................................................................. 21
VIWW iii
3 Mực in, phụ kiện và bộ phận ...................................................................................................................... 23
Đặt hàng mực in, phụ kiện và bộ phận .......................................................................................................... 24
Đặt hàng ........................................................................................................................................... 24
Mực in và phụ kiện ......................................................................................................................... 24
Các bộ phận tự sửa chữa .............................................................................................................. 24
Cấu hình các cài đặt nguồn cung cấp bảo vệ hộp mực in HP ................................................................... 26
Giới thiệu .......................................................................................................................................... 26
Bật hoặc tắt tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực) .............................................. 26
Bật tính năng trên các kiểu máy dùng bảng điều khiển 2 dòng và màn hình
cảm ứng ......................................................................................................................... 26
Tắt tính năng trên các kiểu máy dùng bảng điều khiển 2 dòng và màn hình
cảm ứng ......................................................................................................................... 27
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để bật tính năng Cartridge
Policy (Chính sách hộp mực) ..................................................................................... 27
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để tắt tính năng Cartridge
Policy (Chính sách hộp mực) ..................................................................................... 28
Xử lý các thông báo lỗi về Chính sách hộp mực trên bảng điều khiển hoặc
EWS ................................................................................................................................ 28
Bật hoặc tắt tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực) .............................................. 29
Bật tính năng trên các kiểu máy dùng bảng điều khiển 2 dòng và màn hình
cảm ứng ......................................................................................................................... 29
Tắt tính năng trên các kiểu máy dùng bảng điều khiển 2 dòng và màn hình
cảm ứng ......................................................................................................................... 29
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để bật tính năng Cartridge
Protection (Bảo vệ hộp mực) ...................................................................................... 29
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để tắt tính năng Cartridge
Protection (Bảo vệ hộp mực) ...................................................................................... 30
Xử lý các thông báo lỗi về Bảo vệ hộp mực trên bảng điều khiển hoặc EWS ... 31
Thay thế hộp mực in ......................................................................................................................................... 32
Giới thiệu .......................................................................................................................................... 32
Thông tin về hộp mực in và trống hình ........................................................................................ 32
Thay thế hộp mực in (các kiểu M129-M132) .............................................................................. 33
Thay thế hộp mực in (các kiểu M133-M134) .............................................................................. 35
Thay thế trống hình (các kiểu M129-M132) ............................................................................... 38
Thay thế trống hình (các kiểu M133-M134) ............................................................................... 41
4 In ............................................................................................................................................................... 45
Thao tác in (Windows) ...................................................................................................................................... 46
Cách in (Windows) .......................................................................................................................... 46
In thủ công trên cả hai mặt (Windows) ....................................................................................... 46
In nhiều trang trên một trang giấy (Windows) ............................................................................ 48
iv VIWW
Chọn loại giấy (Windows) .............................................................................................................. 48
Tác vụ in bổ sung ............................................................................................................................ 48
Thao tác in (OS X) ............................................................................................................................................ 50
Cách in (OS X) ................................................................................................................................ 50
In thủ công trên cả hai mặt (OS X) .............................................................................................. 50
In nhiều trang trên một tờ (OS X) ................................................................................................. 50
Chọn loại giấy (OS X) .................................................................................................................... 51
Tác vụ in bổ sung ............................................................................................................................ 51
In di động ............................................................................................................................................................ 52
Giới thiệu .......................................................................................................................................... 52
Wi-Fi Direct (chỉ dành cho kiểu máy không dây) ....................................................................... 52
Bật hoặc tắt Wi-Fi Direct ............................................................................................. 54
Thay đổi tên Wi-Fi Direct máy in ................................................................................ 55
HP ePrint qua email ........................................................................................................................ 56
Phần mềm HP ePrint ...................................................................................................................... 57
AirPrint .............................................................................................................................................. 58
In nhúng của Android ..................................................................................................................... 58
5 Sao chép ................................................................................................................................................... 61
Tạo bản sao ....................................................................................................................................................... 62
Sao chép trên cả hai mặt (duplex) ................................................................................................................. 64
Sao chép hai mặt thủ công ........................................................................................................... 64
Các tác vụ sao chép bổ sung .......................................................................................................................... 65
6 Quét .......................................................................................................................................................... 67
Quét bằng phần mềm HP Scan (Windows) .................................................................................................. 68
Quét bằng cách sử dụng phần mềm HP Easy Scan (OS X) ..................................................................... 69
Thiết lập tính năng Scan to E-mail (Quét và gửi qua Email) (chỉ cho kiểu có màn hình cảm ứng) ..... 70
Giới thiệu .......................................................................................................................................... 70
Trước khi bắt đầu ............................................................................................................................ 70
Phương pháp một: Dùng Trình Hướng dẫn Quét và gửi qua Email (Windows) ................... 70
Phương pháp hai: Cài đặt tính năng Quét và gửi qua email thông qua Máy chủ web
nhúng HP (Windows) ..................................................................................................................... 72
Bước một: Truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP .................................... 72
Bước hai: Cấu hình tính năng Quét và gửi qua Email ............................................ 72
Bước ba: Thêm liên hệ vào Sổ địa chỉ Email ........................................................... 74
Bước bốn: Cấu hình các Tùy chọn email mặc định ................................................ 74
Cài đặt tính năng Quét và gửi qua Email trên máy Mac ........................................................... 75
Bước một: Truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP .................................... 75
VIWW v
Phương pháp một: Dùng trình duyệt web để mở Máy chủ web
nhúng HP (EWS) ........................................................................................ 75
Phương pháp hai: Dùng tiện ích HP để mở Máy chủ web nhúng
HP (EWS) .................................................................................................... 76
Bước hai: Cấu hình tính năng Quét và gửi qua Email ............................................ 76
Bước ba: Thêm liên hệ vào Sổ địa chỉ Email ........................................................... 77
Bước bốn: Cấu hình các Tùy chọn email mặc định ................................................ 78
Thiết lập tính năng Scan to Network Folder (Quét vào Thư mục Mạng) (chỉ cho kiểu có màn
hình cảm ứng) .................................................................................................................................................... 79
Giới thiệu .......................................................................................................................................... 79
Trước khi bắt đầu ............................................................................................................................ 79
Phương pháp một: Dùng Trình Hướng dẫn Quét vào thư mục mạng (Windows) ................ 79
Phương pháp hai: Cài đặt tính năng Quét vào thư mục mạng thông qua Máy chủ web
nhúng HP (Windows) ..................................................................................................................... 81
Bước một: Truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP .................................... 82
Bước hai: Cấu hình tính năng Quét vào Thư mục Mạng ....................................... 82
Cài đặt tính năng Quét vào thư mục mạng trên máy Mac ....................................................... 83
Bước một: Truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP .................................... 83
Phương pháp một: Dùng trình duyệt web để mở Máy chủ web
nhúng HP (EWS) ........................................................................................ 83
Phương pháp hai: Dùng tiện ích HP để mở Máy chủ web nhúng
HP (EWS) .................................................................................................... 84
Bước hai: Cấu hình tính năng Quét vào Thư mục Mạng ....................................... 84
Quét vào email (chỉ dành cho kiểu có màn hình cảm ứng) ........................................................................ 86
Quét vào thư mục mạng (chỉ dành cho kiểu có màn hình cảm ứng) ........................................................ 87
Tác vụ quét bổ sung ......................................................................................................................................... 88
7 Fax ............................................................................................................................................................ 89
Cài đặt để gửi và nhận fax ............................................................................................................................... 90
Trước khi bắt đầu ............................................................................................................................ 90
Bước 1: Xác định loại kết nối điện thoại ...................................................................................... 90
Bước 2: Cài đặt fax ......................................................................................................................... 91
Đường dây điện thoại chuyên dụng ........................................................................... 91
Đường dây fax/thoại dùng chung ............................................................................... 92
Đường dây fax/thoại dùng chung kèm máy trả lời ................................................... 93
Bước 3: Cấu hình thời gian, ngày tháng và tiêu đề fax. ............................................................ 95
HP Fax Setup Wizard (Trình Hướng dẫn Cài đặt Fax HP) .................................... 95
Bảng điều khiển máy in ............................................................................................... 95
Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) và Hộp công cụ Thiết bị HP (Windows) .. 96
Bước 4: Chạy thử fax ..................................................................................................................... 97
vi VIWW
Gửi fax ................................................................................................................................................................. 98
Gửi fax từ máy quét hình phẳng ................................................................................................... 98
Gửi fax từ khay nạp tài liệu (chỉ cho kiểu máy có khay nạp tài liệu) ...................................... 99
Dùng phím quay số nhanh và các số quay-số-nhóm ............................................................... 99
Gửi fax bằng phần mềm .............................................................................................................. 100
Gửi fax bằng chương trình phần mềm của bên thứ ba, như Microsoft Word ..................... 100
Các tác vụ quét bổ sung ................................................................................................................................ 101
8 Quản lý máy in ......................................................................................................................................... 103
Sử dụng các ứng dụng HP Web Services (Dịch vụ Web của HP) (chỉ áp dụng với các mẫu màn
hình cảm ứng) .................................................................................................................................................. 104
Thay đổi kiểu kết nối máy in (Windows) ...................................................................................................... 105
Cấu hình nâng cao với Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) và Hộp công cụ Thiết bị HP
(Windows) ........................................................................................................................................................ 106
Cấu hình nâng cao với Tiện ích HP cho OS X ........................................................................................... 110
Mở Tiện ích HP ............................................................................................................................. 110
Các tính năng của Tiện ích HP .................................................................................................. 110
Định cấu hình cài đặt mạng IP ...................................................................................................................... 112
Giới thiệu ........................................................................................................................................ 112
Từ chối dùng chung máy in ......................................................................................................... 112
Xem hoặc thay đổi cài đặt mạng ................................................................................................ 112
Đổi tên máy in trên mạng ............................................................................................................ 113
Định cấu hình các thông số IPv4 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công ............ 114
Cài đặt tốc độ liên kết .................................................................................................................. 115
Các tính năng bảo mật của máy in .............................................................................................................. 117
Giới thiệu ........................................................................................................................................ 117
Gán hoặc thay đổi mật khẩu hệ thống bằng Máy chủ web nhúng HP ................................. 117
Khóa bộ định dạng ....................................................................................................................... 118
Các cài đặt bảo tồn năng lượng .................................................................................................................... 119
Giới thiệu ........................................................................................................................................ 119
In bằng EconoMode ..................................................................................................................... 119
Thiết lập cài đặt Sleep/Auto Off After Inactivity (Chế độ nghỉ/Tự động tắt sau khi
không hoạt động) .......................................................................................................................... 119
Đặt trì hoãn Shut Down After Inactivity (Tắt sau khi không hoạt động) và lập cấu hình
máy in để dùng nguồn điện 1 watt hoặc ít hơn ........................................................................ 121
Cấu hình cài đặt Delay Shut Down (Hoãn Tắt Máy) ............................................................... 122
Cập nhật chương trình cơ sở ......................................................................................................................... 124
Phương pháp một: Cập nhật chương trình cơ sở bằng bảng điều khiển 2 dòng hoặc
màn hình cảm ứng ........................................................................................................................ 124
VIWW vii
Phương pháp hai: Cập nhật chương trình cơ sở bằng Tiện ích cập nhật chương trình
cơ sở ............................................................................................................................................... 125
9 Giải quyết sự cố ....................................................................................................................................... 127
Hỗ trợ khách hàng ........................................................................................................................................... 128
Giải thích các mẫu đèn trên bảng điều khiển (chỉ cho bảng điều khiển LED) ...................................... 129
Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển (chỉ áp dụng với mẫu màn hình cảm ứng) ..................................... 132
Khôi phục cài đặt mặc định gốc .................................................................................................................... 133
Thông báo "Cartridge is low" (Hộp mực in ở mức thấp) hoặc "Cartridge is very low" (Hộp mực in
gần hết) hiển thị trên bảng điều khiển máy in hoặc EWS ........................................................................ 135
Thay đổi cài đặt “Very Low” (Gần hết) ...................................................................................... 135
Đối với các máy in có tính năng fax ......................................................................... 137
Đặt hàng nguồn cung cấp ........................................................................................................... 137
Sản phẩm không nhặt được giấy hoặc nạp giấy sai ................................................................................. 138
Giới thiệu ........................................................................................................................................ 138
Máy in không nạp giấy ................................................................................................................. 138
Máy in nạp nhiều giấy .................................................................................................................. 139
Kẹt khay nạp tài liệu, lệch, hoặc nhặt nhiều tờ giấy. ............................................................... 140
Làm sạch các trục nạp và đệm ngăn cách trong khay nạp tài liệu ....................................... 141
Xử lý kẹt giấy ................................................................................................................................................... 143
Giới thiệu ........................................................................................................................................ 143
Vị trí giấy kẹt .................................................................................................................................. 143
Bạn gặp phải tình trạng kẹt giấy thường xuyên hoặc tái diễn? ............................................. 143
Gỡ giấy kẹt trong khay tiếp giấy ................................................................................................. 146
Gỡ bỏ giấy kẹt ở khu vực hộp mực in ........................................................................................ 149
Gỡ bỏ giấy kẹt ở ngăn giấy ra .................................................................................................... 151
Gỡ giấy kẹt trong khay nạp tài liệu (chỉ cho kiểu máy có khay nạp tài liệu) ....................... 154
Lau sạch tấm phim có thể thay thế ADF ..................................................................................................... 157
Cải thiện chất lượng in .................................................................................................................................... 159
Giới thiệu ........................................................................................................................................ 159
In từ một chương trình phần mềm khác .................................................................................... 159
Kiểm tra cài đặt loại giấy cho lệnh in ......................................................................................... 159
Kiểm tra cài đặt loại giấy (Windows) ....................................................................... 159
Kiểm tra cài đặt loại giấy (OS X) .............................................................................. 159
Kiểm tra tình trạng hộp mực in ................................................................................................... 159
Làm sạch máy in ........................................................................................................................... 161
In một trang lau dọn ................................................................................................... 161
Kiểm tra hộp mực in và trống hình bằng mắt thường ............................................................. 162
Kiểm tra môi trường in và giấy .................................................................................................... 162
Bước một: Hãy dùng giấy đáp ứng đúng thông số kỹ thuật của HP .................. 162
viii VIWW
Bước hai: Kiểm tra môi trường ................................................................................. 162
Kiểm tra thông số cài đặt EconoMode (Chế độ tiết kiệm) ...................................................... 163
Điều chỉnh mật độ in .................................................................................................................... 163
Cải thiện chất lượng hình ảnh sao chép và quét ....................................................................................... 165
Giới thiệu ........................................................................................................................................ 165
Kiểm tra kính máy quét để tránh bụi bẩn .................................................................................. 165
Kiểm tra cài đặt giấy ..................................................................................................................... 165
Tối ưu hóa dành cho văn bản hoặc hình ảnh .......................................................................... 167
Sao chép từ cạnh này sang cạnh kia ........................................................................................ 168
Làm sạch các trục nạp và đệm ngăn cách trong khay nạp tài liệu ....................................... 169
Cải thiện chất lượng hình ảnh fax ................................................................................................................. 170
Giới thiệu ........................................................................................................................................ 170
Kiểm tra kính máy quét để tránh bụi bẩn .................................................................................. 170
Kiểm tra các cài đặt độ phân giải bản fax gửi đi ...................................................................... 171
Kiểm tra cài đặt sửa lỗi ................................................................................................................ 171
Kiểm tra cài đặt vừa với trang in ................................................................................................. 172
Làm sạch các trục nạp và đệm ngăn cách trong khay nạp tài liệu ....................................... 173
Gửi đến máy fax khác .................................................................................................................. 174
Kiểm tra máy fax của người gửi .................................................................................................. 174
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng có dây .................................................................................................... 175
Giới thiệu ........................................................................................................................................ 175
Kết nối vật lý kém ......................................................................................................................... 175
Máy tính đang sử dụng địa chỉ IP không chính xác cho máy in này .................................... 175
Máy tính không thể giao tiếp với máy in .................................................................................... 175
Máy in đang sử dụng các cài đặt tốc độ liên kết không đúng cho mạng ............................. 176
Các chương trình phần mềm mới đã gây ra sự cố tương thích ............................................. 176
Máy tính của bạn hoặc máy trạm bị cài đặt sai ....................................................................... 176
Máy in bị tắt, hoặc các cài đặt mạng khác bị sai ..................................................................... 176
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng không dây ............................................................................................. 177
Giới thiệu ........................................................................................................................................ 177
Danh sách kiểm tra kết nối mạng không dây ........................................................................... 177
Máy in không in sau khi định cấu hình mạng không dây hoàn tất ........................................ 178
Máy in không in và máy tính đã cài đặt tường lửa của bên thứ ba ....................................... 178
Kết nối không dây không hoạt động sau khi di chuyển bộ định tuyến của mạng không
dây hoặc máy in ............................................................................................................................ 178
Không thể kết nối thêm máy tính với máy in không dây ......................................................... 178
Máy in không dây mất liên lạc khi được kết nối với VPN ........................................................ 179
Mạng không xuất hiện trong danh sách mạng không dây ..................................................... 179
Mạng không dây không hoạt động ............................................................................................ 179
Thực hiện kiểm tra chẩn đoán mạng không dây ..................................................................... 179
VIWW ix
Giảm nhiễu trên mạng không dây .............................................................................................. 180
Giải quyết sự cố khi fax .................................................................................................................................. 181
Giới thiệu ........................................................................................................................................ 181
Danh sách kiểm tra xử lý sự cố fax ............................................................................................ 181
Giải quyết sự cố chung về fax .................................................................................................... 182
Fax gửi chậm .............................................................................................................. 183
Chất lượng fax kém .................................................................................................... 184
Bản fax bị cắt rời hoặc in trên hai trang .................................................................. 185
Bảng chú dẫn .............................................................................................................................................. 187
x VIWW
1
Để biết thêm thông tin:

Tổng quan máy in

Giao diện máy in
Thông số kỹ thuật của máy in
Lắp đặt phần cứng máy in và cài đặt phần mềm
Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem
www.hp.com/support/ljM129MFP.
Trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in bao gồm thông tin sau:
Cài đặt và cấu hình
Tìm hiểu và sử dụng
Giải quyết sự cố
Tải xuống các bản cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
Tham gia các diễn đàn hỗ trợ
Tìm thông tin về tuân thủ theo quy định và bảo hành
VIWW 1

Giao diện máy in

Mặt trước của máy in

7
?
6
5
1 Ngăn giấy đầu ra và nắp trên (cửa vào hộp mực in)
2 Phần mở rộng của ngăn giấy ra
3Nú
t Bật/tắt nguồn
8
1
2
3
4
4 Khay tiếp giấy
5 Bảng điều khiển (nghiêng lên trên để nhìn dễ hơn và chủng loại thay đổi theo mẫu máy)
6 Máy quét
7 Khay nạp tài liệu
8 Khay tiếp giấy của khay nạp tài liệu
2
Chương 1 Tổng quan máy in
VIWW

Mặt sau của máy in

4
3
1 Cổng I/O
2 Đầu nối cáp nguồn
3 Khe khóa an toàn dạng cáp
4 Nhãn số sê-ri và số máy in

Các cổng giao diện

2
1
1
2
3
4
1 Cổng giao tiếp USB
VIWW Giao diện máy in 3
2 Cổng Ethernet (chỉ dành cho các kiểu mạng)
3 Cổng "đường vào" fax để gắn đường điện thoại fax vào sản phẩm (chỉ dành cho kiểu máy fax)
4 Cổng "đường ra" điện thoại để gắn máy lẻ, máy trả lời hoặc thiết bị khác (chỉ dành cho kiểu máy fax)
Giao diện bảng điều khiển LED (kiểu M130a, M132a, M133a, M134a)
1
9
2
8
3
7
4
1 Màn hình bảng điều
khiển LED
2 Sử dụng nút mũi tên
3 Nút
4
5
6
7
mũi tên xuống Sử dụng nút này để giảm giá trị xuất hiện trên màn hình.
Nút chép
Nút
Nút chép
Đèn LED
Bắt đầu sao
Hủy
Cài đặt sao
Mực in
56
Màn hình này hiển thị thông tin bằng số về các tác vụ sao chép.
Sử dụng nút này để tăng giá trị xuất hiện trên màn hình.
Bấm nút này để bắt đầu tác vụ sao chép.
Bấm nút này để thực hiện các hoạt động sau:
Hủy một tác vụ in khi máy in đang in.
Cài đặt lại các cài đặt sao chép hiện tại về các giá trị mặc định khi máy in chạy không.
Thoát chế độ Copy Default Setting (Cài đặt sao chép mặc định) mà không lưu giá trị
khi máy in đang ở chế độ Copy Default Setting (Cài đặt sao chép mặc định).
Sử dụng nút này để điều hướng qua các tùy chọn Number of Copies (Số bản sao), Lighter/ Darker (Nhạt hơn/Đậm hơn) và Reduce/Enlarge Number of Copies (Số bản sao).
Đèn Mực in sẽ nhấp nháy khi có lỗi xuất hiện; đèn sẽ sáng lên và không nhấp nháy khi mực in sắp hết và cần phải thay thế.
(Thu nhỏ/Phóng to). Tùy chọn mặc định là
4
Chương 1 Tổng quan máy in
VIWW
8
Đèn LED
cảnh báo
Đèn Cảnh báo nhấp nháy khi máy in cần có sự lưu ý của người dùng, chẳng hạn như khi máy in hết giấy hoặc cần đổi hộp mực in. Nếu đèn sáng lên và không nhấp nháy thì nghĩa là máy in đang gặp sự cố.
9
Đèn LED
sẵn sàng
Đèn Sẵn sàng sáng lên và không nhấp nháy khi máy in đã sẵn sàng in. Đèn sẽ nhấp nháy khi máy in đang nhận dữ liệu in hoặc đang hủy lệnh in.
Giao diện bảng điều khiển LCD 2 dòng (kiểu M130nw, M132nw, M132snw)
1
2
14
3
4
13
5
12
6
7
891011
1 Màn hình bảng điều
khiển 2 dòng
2
Nút mũi tên Trái
3 Nút OK Sử dụng nút OK cho các hoạt động sau:
4
Nút mũi tên Phải
5
Nút Không dây có ở các kiểu không dây)
6
Nút
Hủy
(chỉ
Màn hình này sẽ hiển thị các menu và thông tin máy in.
Sử dụng nút này để điều hướng qua các menu hoặc để giảm giá trị hiển thị trên màn hình.
Mở các menu bảng điều khiển.
Mở một menu phụ hiển thị trên màn hình bảng điều khiển.
Chọn một mục menu.
Xóa một số lỗi.
Bắt đầu một lệnh in để hồi đáp cho lời nhắc nhở từ bảng điều khiển (ví dụ, khi thông
Sử dụng nút này để điều hướng qua các menu hoặc để tăng giá trị hiển thị trên màn hình.
Sử dụng nút này để điều hướng menu W thái không dây.
Sử dụng nút này để hủy lệnh in hoặc để thoát khỏi các menu bảng điều khiển.
ress [OK] to continue (Bấm OK để tiếp tục) xuất hiện trên màn hình bảng điều
báo P khiển).
ireless (Không dây) đang mở và thông tin trạng
VIWW Giao diện máy in 5
7
Nút chép
Bắt đầu sao
Sử dụng nút này để bắt đầu tác vụ sao chép.
8
9
10
11
12
13
14
Nút chép
Nút hơn
Nút
Nút
Nút mũi tên
Đèn LED
Đèn LED
Menu Sao
Nhạt hơn/Đậm
Số bản sao
Cài đặt
Quay lại
sẵn sàng
cảnh báo
Sử dụng nút này để mở menu C
Sử dụng nút này để sao chép các bản sao nhạt hơn hoặc đậm hơn.
Sử dụng nút này để đặt số lượng bản sao cần tạo.
Sử dụng nút này để mở menu S
Sử dụng nút này cho các hoạt động sau:
Thoát khỏi các menu trên bảng điều khiển.
Di chuyển lui về menu trước trong danh sách menu phụ.
Di chuyển lui về một mục menu trước trong danh sách menu phụ (không lưu thay đổi
vào mục menu).
Đèn Sẵn sàng sáng lên và không nhấp nháy khi máy in đã sẵn sàng in. Đèn sẽ nhấp nháy khi máy in đang nhận dữ liệu in hoặc đang hủy lệnh in.
Đèn Cảnh báo nhấp nháy khi máy in cần có sự lưu ý của người dùng, chẳng hạn như khi máy in hết giấy hoặc cần đổi hộp mực in. Nếu đèn sáng lên và không nhấp nháy thì nghĩa là máy in đang gặp sự cố.
opy (Sao chép).
etup (Cài đặt).
6
Chương 1 Tổng quan máy in
VIWW
Giao diện bảng điều khiển LCD 2 dòng (kiểu M130fn, M132fn, M132fp, M133fn, M134fn)
1
16
15
14
13
12
1011
1 Màn hình bảng điều
khiển 2 dòng
2
Nút mũi tên Trái
3 Nút OK Sử dụng nút OK cho các hoạt động sau:
Màn hình này sẽ hiển thị các menu và thông tin máy in.
Sử dụng nút này để điều hướng qua các menu hoặc để giảm giá trị hiển thị trên màn hình.
Mở các menu bảng điều khiển.
2 3
4
5
6
7 8 9
4
Nút mũi tên Phải
5
Nút
6
Nút chép
7
Nút
8
Nút hơn
Hủy
Bắt đầu sao
Số bản sao
Nhạt hơn/Đậm
Mở một menu phụ hiển thị trên màn hình bảng điều khiển.
Chọn một mục menu.
Xóa một số lỗi.
Bắt đầu một lệnh in để hồi đáp cho lời nhắc nhở từ bảng điều khiển (ví dụ, khi thông
Sử dụng nút này để điều hướng qua các menu hoặc để tăng giá trị hiển thị trên màn hình.
Sử dụng nút này để hủy lệnh in hoặc để thoát khỏi các menu bảng điều khiển.
Sử dụng nút này để bắt đầu tác vụ sao chép.
Sử dụng nút này để đặt số lượng bản sao cần tạo.
Sử dụng nút này để điều chỉnh cài đặt độ đậm nhạt cho tác vụ sao chép hiện tại.
ress [OK] to continue (Bấm OK để tiếp tục) xuất hiện trên màn hình bảng điều
báo P khiển).
VIWW Giao diện máy in 7
9
Nút chép
10 Bàn phím chữ và số Sử dụng bàn phím để nhập số fax.
Menu Sao
Sử dụng nút này để mở menu C
opy (Sao chép).
11
12
13
14
15
16
Nút fax
Nút
Nút mũi tên
Đèn LED
Đèn LED
t
Quay lại số
Bắt đầu Fax
Cài
đặt
Quay lại
sẵn sàng
cảnh báo
Sử dụng nút này để gọi lại số fax đã dùng cho lệnh gửi fax trước đó.
Sử dụng nút này để bắt đầu một lệnh fax.
Sử dụng nút này để mở menu S
Sử dụng nút này cho các hoạt động sau:
Thoát khỏi các menu trên bảng điều khiển.
Di chuyển lui về menu trước trong danh sách menu phụ.
Di chuyển lui về một mục menu trước trong danh sách menu phụ (không lưu thay đổi
vào mục menu).
Đèn Sẵn sàng sáng lên và không nhấp nháy khi máy in đã sẵn sàng in. Đèn sẽ nhấp nháy khi máy in đang nhận dữ liệu in hoặc đang hủy lệnh in.
Đèn Cảnh báo nhấp nháy khi máy in cần có sự lưu ý của người dùng, chẳng hạn như khi máy in hết giấy hoặc cần đổi hộp mực in. Nếu đèn sáng lên và không nhấp nháy thì nghĩa là máy in đang gặp sự cố.
etup (Cài đặt).
Giao diện bảng điều khiển màn hình cảm ứng (kiểu M130fw, M132fw)
1
2
3
4
5
1 Nút Quay lại Quay lại màn hình trước đó
2 Nút Màn hình chính Cung cấp khả năng truy cập vào Màn hình chính
3 Nút Trợ giúp Cung cấp khả năng truy cập vào hệ thống trợ giúp của bảng điều khiển
8
Chương 1 Tổng quan máy in
VIWW
4 Màn hình cảm ứng màu Cung cấp truy cập vào các menu, hình động trợ giúp và thông tin máy in.
2
5 Chỉ báo màn hình chính Màn hình sẽ cho biết màn hình chính nào mà bảng điều khiển hiện đang hiển thị.
GHI CHÚ: Khi bảng điều khiển không có nút Cancel (Hủy) tiêu chuẩn, nhiều máy in sẽ xử lý nút Cancel (Hủy) xuất hiện trên màn hình cảm ứng. Điều này cho phép người dùng hủy một quá trình
trước khi máy in hoàn tất nó.
Bố cục màn hình chính
1
3
1Nút Reset (Xác lập lại) Chạm vào nút này để xác lập lại cài đặt lệnh in tạm thời bất kỳ về cài đặt máy in mặc định.
2 Nút Thông tin kết nối Chạm vào nút này để mở menu Connection Information (Thông tin kết nối), menu này cung
3 Trạng thái máy in Khu vực màn hình này cung cấp thông tin về trạng thái tổng thể của máy in.
4 5 6
2
7
cấp thông tin mạng. Nút sẽ hiện ra dưới dạng một biểu tượng mạng có dây
tượng mạng không dây
8
, tùy thuộc vào loại mạng mà máy in được kết nối.
9
hoặc biểu
4
Copy (Sao chép)
5
Scan (Quét)
6
Fax
7
Supplies (Mực in)
8
Apps (Ứng dụng)
9 Setup (Cài đặt)
Chạm vào nút này để mở menu sao chép.
Chạm vào nút này để bắt đầu các menu quét:
Scan to Network Folder (Quét vào Thư mục Mạng)
Scan to E-mail (Quét và gửi qua Email)
Chạm vào nút này để mở các menu fax.
Chạm vào nút này để xem thông tin về tình trạng mực in.
Chạm vào nút này để mở menu Apps (Ứng d
n.
chọ
Chạm vào nút này để mở menu Setup (Cài đặt).
ụng) để in trực tiếp từ các ứng dụng Web đã
VIWW Giao diện máy in 9
Cách sử dụng bảng điều khiển màn hình cảm ứng
Dùng các thao tác sau để sử dụng bảng điều khiển màn hình cảm ứng của máy in.
Thao tác Mô tả Ví dụ
Chạm vào
Vuốt
Cuộn
Chạm vào một mục trên màn hình để chọn mục đó hoặc mở menu đó. Ngoài ra, khi cuộn qua các menu, hãy chạm nhanh vào màn hình để dừng thao tác cuộn.
Chạm vào màn hình, sau đó di chuyển ngón tay theo chiều ngang để di chuyển màn hình sang hai bên.
Chạm vào màn hình, sau đó, không cần nâng tay lên, chỉ cần di chuyển ngón tay theo chiều dọc để di chuyển màn hình.
Chạm vào Setup (Cài đặt) để mở menu
Setup (Cài đặt).
Vuốt Màn hình chính để truy cập Setup (Cài đặt).
Di chuyển qua menu Setup (Cài đặt).
10
Chương 1 Tổng quan máy in
VIWW

Thông số kỹ thuật của máy in

QUAN TRỌNG: Các thông số kỹ thuật sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản, nhưng có thể
thay đổi. Để biết thông tin hiện tại, xem

Thông số kỹ thuật

Các hệ điều hành được hỗ trợ
Giải pháp in di động
Kích thước máy in
Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn
Phạm vi môi trường sử dụng
Thông số kỹ thuật
Xem www.hp.com/support/ljM129MFP để biết thông tin hiện tại.
Các hệ điều hành được hỗ trợ
Thông tin sau đây áp dụng cho các trình điều khiển in máy in chuyên biệt Windows PCLmS và OS X.
Windows: Bộ cài đặt Phần mềm HP cài đặt trình điều khiển PCLm.S, PCLmS hoặc PCLm-S tùy thuộc vào hệ điều hành Windows cùng với phần mềm tùy chọn khi dùng bộ cài đặt phần mềm hoàn chỉnh. Xem hướng dẫn cài đặt phần mềm để biết thêm thông tin.
www.hp.com/support/ljM129MFP.
OS X: Máy in này hỗ trợ máy tính Mac. Tải xuống HP Easy Start từ CD cài đặt máy in hoặc từ
123.hp.com, sau đó sử dụng HP Easy Start để cài đặt trình điều khiển và tiện ích in HP. Xem hướng
dẫn cài đặt phần mềm để biết thêm thông tin.
Truy cập
1.
Thực hiện theo các bước được cung cấp để tải xuống phần mềm máy in.
2.
Linux: Để biết thông tin và trình điều khiển in dành cho Linux, hãy truy cập
123.hp.com.
hplipopensource.com/
hplip-web/index.html.
Hệ điều hành Trình điều khiển in được cài đặt Lưu ý
Windows® XP SP3 trở lên, 32-bit
Windows Vista®, 32-bit Trình điều khiển in máy in chuyên
Trình điều khiển in máy in chuyên biệt HP PCLm.S được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm cơ bản. Bộ cài đặt cơ bản chỉ cài đặt trình điều khiển.
biệt HP PCLm.S được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm cơ bản. Bộ cài đặt cơ bản chỉ cài đặt trình điều khiển.
Microsoft đã không còn hỗ trợ chủ yếu cho Windows XP vào tháng 4/2009. HP sẽ tiếp tục cung cấp sự hỗ trợ tốt nhất có thể dành cho hệ điều hành XP đã ngừng này.
VIWW Thông số kỹ thuật của máy in 11
Hệ điều hành Trình điều khiển in được cài đặt Lưu ý
Windows Server 2003, SP2 trở lên, 32-bit
Windows Server 2003, R2, 32-bit
Windows 7, 32 bit và 64 bit Trình điều khiển in máy in chuyên
Windows 8, 32 bit và 64 bit Trình điều khiển in máy in chuyên
Windows 8.1, 32 bit và 64 bit Trình điều khiển in máy in chuyên
Trình điều khiển in máy in chuyên biệt HP PCLm.S được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm cơ bản. Bộ cài đặt cơ bản chỉ cài đặt trình điều khiển.
Trình điều khiển in máy in chuyên biệt HP PCLm.S được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm cơ bản. Bộ cài đặt cơ bản chỉ cài đặt trình điều khiển.
biệt HP PCLmS được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm hoàn chỉnh.
biệt HP PCLmS được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của quá trình cài đặt phần mềm cơ bản.
biệt HP PCLm-S được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của quá trình cài đặt phần mềm cơ bản.
Microsoft đã không còn hỗ trợ chủ yếu cho Windows Server 2003 vào tháng 7/2010. HP sẽ tiếp tục cung cấp sự hỗ trợ tốt nhất có thể cho hệ điều hành Server 2003 đã ngừng này.
Microsoft đã không còn hỗ trợ chủ yếu cho Windows Server 2003 vào tháng 7/2010. HP sẽ tiếp tục cung cấp sự hỗ trợ tốt nhất có thể cho hệ điều hành Server 2003 đã ngừng này.
Hỗ trợ Windows 8 RT được cung cấp qua Microsoft IN OS Phiên bản 4, trình điều khiển 32-bit.
Hỗ trợ Windows 8.1 RT được cung cấp qua Microsoft IN OS Phiên bản 4, trình điều khiển 32-bit.
Windows 10, 32 bit và 64 bit Trình điều khiển in máy in chuyên
biệt HP PCLm-S được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của quá trình cài đặt phần mềm cơ bản.
Windows Server 2008, 32-bit và 64-bit
Windows Server 2008, R2, 64-bit
Windows Server 2012, 64 bit Trình điều khiển in máy in chuyên
Trình điều khiển in máy in chuyên biệt HP PCLm.S được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm cơ bản.
Trình điều khiển in máy in chuyên biệt HP PCLmS được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của quá trình cài đặt phần mềm cơ bản.
biệt HP PCLmS được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của quá trình cài đặt phần mềm cơ bản.
12
Chương 1 Tổng quan máy in
VIWW
Hệ điều hành Trình điều khiển in được cài đặt Lưu ý
Windows Server 2012 R2, 64 bit
OS X 10.9 Mavericks, OS X
10.10 Yosemite và OS X
10.11 El Capitan
GHI CHÚ: Để biết danh sách các hệ điều hành được hỗ trợ hiện nay, hãy truy cập www.hp.com/ support/ljM129MFP để được trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in.

Giải pháp in di động

HP cung cấp nhiều giải pháp di động và ePrint để cho phép in dễ dàng tới một máy in HP từ máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh hoặc từ thiết bị di động khác. Để xem danh sách đầy đủ và xác định lựa chọn tốt nhất, hãy truy cập
GHI CHÚ: Cập nhật chương trình cơ sở của máy in để đảm bảo tất cả các chức năng in di động và
ePrint đều được hỗ trợ.
Trình điều khiển in máy in chuyên biệt HP PCLm-S được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của quá trình cài đặt phần mềm cơ bản.
Trình điều khiển in OS X và tiện ích in có sẵn để tải xuống từ CD cài đặt hoặc
123.hp.com.
www.hp.com/go/LaserJetMobilePrinting.
Tải xuống HP Easy Start từ CD cài đặt máy in hoặc từ
123.hp.com, sau đó sử dụng HP Easy Start để cài đặt
trình điều khiển và tiện ích in HP.
Truy cập
1.
Thực hiện theo các bước được cung cấp để tải
2.
xuống phần mềm máy in.
123.hp.com.
Wi-Fi Direct (chỉ dành cho kiểu máy không dây)
HP ePrint qua email (Dịch vụ web HP phải được bật và máy in phải được đăng ký
HP Connected)
Phần mềm HP ePrint
In Android
AirPrint
VIWW Thông số kỹ thuật của máy in 13

Kích thước máy in

1
1
?
3
2
Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn
1. Chiều cao 231 mm 388 mm
2. Chiều rộng 398 mm 398 mm
3. Chiều sâu 288 mm 482 mm
Trọng lượng (có hộp mực)
9,1 kg đến 9,33 kg
3
1
2
1
3
Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn
1. Chiều cao 279,5 mm 423,7 mm
2. Chiều rộng 423 mm 423 mm
3. Chiều sâu 288,6 mm 511 mm
Trọng lượng (có hộp mực)
14
Chương 1 Tổng quan máy in
2
10,2 kg đến 10,6 kg
3
2
VIWW

Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn

Xem www.hp.com/support/ljM129MFP để biết thông tin mới nhất.
THẬN TRỌNG: Các yêu cầu về điện năng dựa trên quốc gia/khu vực mà máy in được bán. Không
chuyển đổi điện thế vận hành. Việc này sẽ gây hư hỏng máy in và làm mất hiệu lực bảo hành của máy in.

Phạm vi môi trường sử dụng

ôi trường
M
Nhiệt độ 15° đến 27°C 15° đến 30°C
Độ ẩm tương đối 20% đến 70% độ ẩm tương đối (RH),
ên dùng
Khuy
không ngưng tụ
Được phép
10% đến 80% (RH), không ngưng tụ
VIWW Thông số kỹ thuật của máy in 15

Lắp đặt phần cứng máy in và cài đặt phần mềm

Để biết các hướng dẫn cài đặt cơ bản, hãy xem Áp phích Cài đặt và Hướng dẫn Làm quen đi kèm với máy in. Đối với các hướng dẫn bổ sung, hãy tới mục trợ giúp HP trên web.
Hãy truy cập Tìm hỗ trợ sau:
Cài đặt và cấu hình
Tìm hiểu và sử dụng
Giải quyết sự cố
Tải xuống các bản cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
Tham gia các diễn đàn hỗ trợ
Tìm thông tin về tuân thủ theo quy định và bảo hành
www.hp.com/support/ljM129MFP để được trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in.
16
Chương 1 Tổng quan máy in
VIWW
2
Để biết thêm thông tin:

Khay giấy

Nạp giấy vào khay tiếp giấy
Nạp và in phong bì
Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem
www.hp.com/support/ljM129MFP.
Trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in bao gồm thông tin sau:
Cài đặt và cấu hình
Tìm hiểu và sử dụng
Giải quyết sự cố
Tải xuống các bản cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
Tham gia các diễn đàn hỗ trợ
Tìm thông tin về tuân thủ theo quy định và bảo hành
VIWW 17

Nạp giấy vào khay tiếp giấy

Giới thiệu

Thông tin sau đây mô tả cách nạp giấy vào khay tiếp giấy. Khay này chứa được tối đa 150 trang giấy 75 g/m
2
.
Nạp giấy vào khay tiếp giấy
GHI CHÚ: Khi bạn thêm giấy mới,
làm phẳng tập giấy. Không xòe giấy ra. Việc làm này giúp giảm kẹt giấy bằ nhiều tờ giấy nạp vào sản phẩm
Nếu khay chưa được mở, hãy mở khay tiếp
1.
giấy.
hãy chắc chắn rằng bạn đã loại bỏ tất cả giấy ở khay tiếp giấy và
ng cách ngăn không cho
cùng lúc.
Điều chỉnh các thanh dẫn giấy theo chiều dọc
2.
và ngang ra ngoài.
18
Chương 2 Khay giấy
VIWW
Loading...
+ 172 hidden pages