Samsung SYNCMASTER 932B PLUS, SYNCMASTER 732N PLUS User Manual [vi]

SyncMaster 732NPlus / 732N
/ 932BPlus / 932B
y
Kiu
Ghi chú
Các điều b cm
Không được tháo ri máy. Rút phích cm điện khi cm.
Không được chm tay vào.
Điu quan trng là luôn luôn đọc và hiu rõ nhng hướng dn.
Tiếp đất để tránh bị điện git.
Ngun đin
Khi không sử dụng PC trong thi gian dài, hãy đặt nó ở chế độ DPMS. Nếu s dng screen saver, hay đặt nó ở chế độ màn hình hoạt động.
Các hình ảnh ở đâ
chỉ để tham khảo, và không áp dụng cho mi trường hp (hoặc mọi quc gia).
Không nên sử dụng phích cm bị hỏng hoặc lỏng.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không nên rút phích cm ra bng cách kéo dây điện cũng như không nên chm vào phích cm bng tay ướt.
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Ch nên dùng phích cm và ổ điện được ni đất đúng.
Việc nối đất không đúng có th gây sốc điện hoặc hư h ng thiết b.(Loi l Đối vi thiết b.)
Gn dây ngun đin mt cách chc chn để nó không b ri ra.
Tiếp điện xu có th gây cháy.
Không nên làm cong phích cm và dây điện cũng như không nên đặt nhng vt th nng lên chúng, làm chúng hư hng.
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Không nên ni quá nhiu dây điện hoc phích cm vào một ổ cắm.
Điu này có th gây cháy.
Không được tháo dây ngun trong khi đang s dng màn hình.
Việc này có thể gây nên xung điện tức thời và làm hng màn hình.
Không được dùng dây ngun khi đầu ni hay cm b bn.
Nếu đầu ni hay cm ca dây ngun b bn, phi lau sch bng vi khô. Dùng dây ngun có đầu ni hay cm bn có th gây cháy hay điện giật.
Mun ngt thiết bị khỏi ngun cp điện, người ta rút phích cm ra khi cm, và như thế, phích cm có th s dng được.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
g
Lp đặt
Bạn phải liên lạc với trung tâm dịch vụ được ủy quyền khi lắp đặt màn hình ở những
nơi có quá nhiu bi, có nhit độ quá cao hoc quá thp, có độ m cao, có dùng các dung dch hóa hc và nhng nơi màn hình được sử dụng liên tc trong vòng 24 tiến đồng h như nhà ga, sân bay, v.v
Màn hình có thể bị hư hỏng nghiêm trng nếu bn không thc hin điều này.
Hãy đặt màn hình ở nơi có độ m không cao và ít bi nht.
Mt cú sc đin hoc cháy có th xy ra bên trong màn hình.
Không được làm rt màn hình khi di chuyn nó.
Điu này có th gây hư hng thiết b hoc làm bn b thương.
Đặt chân đế màn hình vào tủ hoặc kệ để đầu không nhô ra ngoài.
Việc làm rơi sn phm có th gây hư hng hoặc gây thương tích cho người s dng.
Không đặt sn phm trên b mt hp hoặc thiếu n định.
Hãy đặt sn phm trên b mt n định, phng, vì sn phm có th rơi và gây nguy him cho nhng người đi qua, đặc bit là tr em.
Không đặt sn phm trên sàn nhà.
Mi người, đặc bit là tr em có th vướng chân vào nó.
Gi các vt d cháy như nến, thuốc trừ sâu hoặc thuốc lá cách xa sn phm.
Trái lại, điều này có th gây cháy.
Đặt mi thiết b phát nhit cách xa cáp ngun.
Khi lp vỏ bảo v dây dn bị chảy có thể dẫn đến cháy hay sốc điện.
Không lp đặt sn phẩm ở nhng nơi thông gió kém, chng hn như kệ sách, bung riêng, v.v.
Việc tăng nhit độ bên trong có th gây cháy.
Đặt màn hình xung mt cách cn thn.
Nó có thể bị hư hỏng hoặc bể.
Không đựơc đặt màn hình úp mt xung.
Mt màn hình TFT-LCD có th b hư hi.
Việc gắn giá treo tường phi do mt chuyên viên kinh nghim thc hin.
Việc lắp đặt bi người không chuyên nghip có th dn đến hu qu gây thương tích. Luôn nhớ sử dụng thiết b treo tường được ghi rõ trong sách hướng dn sử dụng.
Để thông gió, khi lp đặt sn phm, bn cn đảm bo đặt sn phm cách xa tường (ít nht 10 cm / 4 inch).
Vic thông gió không tt có th làm tăng nhit độ bên trong thiết b, khiến tui th ca các thành phn ngn đi và hiu năng suy gi m.
Không được tháo dây ngun trong khi đang s dng màn hình.
Việc này có thể gây nên xung điện tức thời và làm hng màn hình.
Hãy gi bao gói bng nha ngoài tm vi ca tr em.
Bao gói bng nhựa có thể gây ngt thở nếu để tr em chơi vi chúng.
Làm sch và Sử dụn
g
Khi lau chùi v máy hoặc bề mặt màn hình TFT-LCD, hãy dùng vi mm và hơi m.
Không được xt nước hoặc chất tẩy trực tiếp lên màn hình.
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Hãy dùng cht tẩy được đềà nghị với vi mềm.
Nếu ch kết ni gia phích cm và chân cm b bám bi hoc bn hãy lau chùi đúng cách bng vi khô.
Ch kết ni b bn có thể gây sốc điện hoc cháy.
Đảm bo dây ngun phi được tháo ra trước khi làm sch sn phm.
Trái lại, điều này có th gây ra sốc điện hoc cháy.
Tháo dây nguồn điện khỏi ổ cắm điện và lau sn phm bng vi khô, mm.
Không dùng các hóa cht như sáp, benzen, cn, ph gia sơn, thuốc trừ sâu, cht làm tươi không khí, du nhn hay thuốc tẩy.
Hãy liên hệ một Trung tâm dch v hoặc Trung tâm khách hàng để lau chùi bên trong mi năm mt ln.
Gi sch phn bên trong ca sn phm. Bi bám bên trong mt thi gian dài có th gây hư hỏng hoặc cháy.
Khác
Không được tháo v máy (hoc mt sau).
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Mang máy đến chuyên viên bảo trì, khi cn.
Trong trường hp màn hình ca bn hoạt động không bình thường, và đặc bit là màn hình phát âm thanh hoặc tỏa mùi l – hãy lp tc tháo dây cắm điện và liên h
vi mt đại lý hoc dch v được y quyn.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Gi sn phm cách xa nhng nơi bi bn, khói thuc hay du m; không lp đặt sn phm trong các phương tin di chuyn.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy. Đặc bit tránh s dng màn hình gn nước hoc ngoài trời, nơi có th bị ảnh
hưởng mưa hoc tuyết.
Nếu màn hình b rt hoc v màn hình b hư hi, hãy tt máy và rút phích cm đin ra. Sau đó liên hệ với Trung tâm bo hành.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Hãy tt màn hình khi ngoài tri có sm sét, hoc khi không sử dụng trong thi gian dài.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không được c di chuyn màn hình bng cách kéo dây điện hoc cáp tín hiu.
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy vì dây cáp b hng.
Không được di chuyn m àn hình sang phi hoc trái bng cách ch kéo dây điện hoc dây cáp tín hiu.
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy vì dây cáp b hng.
Không được che ph l thông hơi trên v màn hình.
Vic thông hơi không tt có th gây hư hng hoc cháy.
Không được đặt bình cha nước, các sn phm hóa hc hoc nhng vt nh bng kim loi lên màn hình.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy. Nếu có vt l rơi vào m àn hình, hãy rút dây đin ra và liên h vi Trung tâm bảo
hành.
Gi sn phm cách xa khi các bình phun hóa cht dễ bắt la hay các cht dễ bắt la.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không bao giờ được gắn bt cứ vật thể bằng kim loi nào vào bên trong màn hình.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không chèn các vt thể kim loại như các que, dây điện và lưỡi khoan hoặc các vật d phát cháy như giy và diêm qut vào l thông hơi, ng tai nghe hay các cng tín hiu AV.
Điu này có th gây ra sc đin. Nếu có mt vt th l hoc nước rơi vào sn phm, hãy tt sn phm, rút dây ngun ra khi cm điện trên tường và liên lạc với trung tâm dch v.
Nếu bn xem mt màn hình c định trong thời gian dài, hin tượng hình to ra hoặc m đi có th xut hin.
Hãy chuyn màn hình sang chế độ tiết kim năng lượng hoặc cài đặt screensaver vi hình động khi bn không s dng m àn hình trong thi gian dài.
Điu chnh độ phân gii và tn số ở mc độ th ích hp đối vi kiu máy.
Độ phân gii và tn số ở mc độ không đúng có th gây hi đối v i mt bn.
17, 19 inch (43, 48 cm) - 1280 x 1024
Khi xoay màn hình, góc quay được hin th trên mt phng màn hình.
Để gim mi mt, hãy ngh ngơi ít nhất năm phút sau mi gi ngi trước màn hình.
Không đặt sn phm trên b mt không n định, không phng, hoặc ở nhng nơi d b rung chuyn.
Việc làm rơi sn phm có th gây hư hng hoặc gây thương tích cho người s dng. S dng sn phm nơi hay b rung chuyn có th làm gim tui th ca sn phm hoặc có thể gây cháy.
Việc làm rơi sn phm có th gây hư hng hoặc gây thương tích cho người s dụng. S dng sn phm nơi hay b rung chuyn có th làm gim tui th ca sn phm hoặc có thể gây cháy.
Nếu không rút dây cáp có th gây hư hng cho si cáp và dn đến cháy hoc sc
đin.
Đặt sn phm xa tm vi ca tr em, vì chúng có th làm hư sn phm khi chm vào
nó.
Khi sn phm rơi xuống nó có thể gây thương tt thậm chí tử vong.
Khi không dùng sn phm trong mt thi gian dài, hãy rút dây ngun ra khỏi ổ cấp đin.
Trái lại, điều này có th gây ta nhit từ bụi tích t hay cht cách điện xung cp, dn đến sc đin hay cháy.
Không đặt các vt ưa thích ca tr em (hay bt k vt gì có th gây chú ý) lên sn phm.
Tr em có th trèo lên sn phm để lấy đồ vt đặt trên đó. Sn phm có th rơi, gây thương tt hay thm chí t vong.
Khi nâng màn hình lên hoc di chuyn nó, không được cm chân đếđể màn hình úp mt xung.
Việc này có thể làm cho màn hình rơi xung gây hư hng hoặc gây thương tích cho người sử dụng.
Tư thế Hp lý Khi S dng Màn hình
Hãy c gng gi cơ th tư thế hp lý khi s dng màn hình.
z
z
z
z
z
z
z
Ngi thng lưng. Gi khong cách t mt đến màn hình khong 45-50cm. Nhìn màn hình theo hướng hơi chếch lên trên, và đặt màn hình thng trước mt bn. Đặt màn hình hướng lên mt gĩc 10 ~ 20 độ. Điu chnh chiu cao màn hình sao cho phn trên đỉnh màn hình nm hơi thp hơn mắt mt chút. Điu chnh gĩc màn hình sao cho khơng cĩ ánh sáng phn chiếu trên màn hình. C gng gi hai tay bn vuơng gĩc vi phn cánh tay dưới nách. Gi hai cánh tay ở vị trí song song vi mu bàn tay. Để cho khuu tay v trí vuơng gĩc. Giữ đầu gối vi gĩc lớn hơn 90 độ. Đừng để chân bn thng xung sàn. Điều chnh tư thế tay sao cho tay v trí dưới tim.
THÔNG TIN SN PHM (Không Lưu Ảnh)
g
ì
g
ợi ý
p
Màn hình LCD và TV có thể bị hin tượng lưu nh khi chuyn t hình này sang hình khác, đặc bit sau khi hin th mt hình tĩnh trong mt thi gian dài. Hướng dẫn này s trình bày cách s dng đúng các sn phm LCD để bo v chúng khi hin tượng Lưu ảnh.
Bo hành
Không bo hành cho v và nhng hư hỏng do lưu nh. Không bo hành cho thiết b th nóng.
Hiện tượng Lưu nh là
Trong thi gian hoạt động bình thường của một màn hình LCD, hin tượng lưu nh trên điểm nh không xut hin. Tuy nhiên, nếu mt hình được hin th y nguyên trong mt thi gian dài, thì độ chênh lch nh v đin tích s tăng lên gia hai đin cc bao bc ly tinh th lng. Điu này khiến cho tinh th lng tích t trong các vùng nht định ca màn hình. Do đó, hình nh trước đó s được lưu li khi chuyn sang mt hình video mi. Tt cả sản phm màn hình, bao gm LCD, đều b hin tượng lưu nh. Đây không phi là mt khiếm khuyết ca sn phm.
Vui lòng thc hin theo những đề nghị dưới đây để bo v màn hình LCD ca bn khi hin tượng lưu nh.
?
Tt Ngun, Chế độ bo vệ màn hình hoặc Chế độ Tiết kiệm
Ví d)
Tt ngun khi đang s dng mt mu hình tĩnh.
z
- Tt ngun khong 4 gi sau 20 giờ sử dụng
- Tt ngun khong 2 gi sau 12 giờ sử dụng
S dng chế độ Bo v màn hình nếu có th
z
- Nên dùng chế độ Bo v màn hình mt màu hay mt hình nh động
Đặt chế độ tự tắt nguồn Màn hình bằng sơ đồ chế độ Nguồn thuộc Đặc tính
z
Màn hình Máy tính
Những
đối vi các ng dụng cụ th
Ví d) Sân bay, Ga Quá cnh, Th trường Chng Khoán, Ngân hàng và H thng Điu khin
Chúng tôi đề nghị bạn tuân theo hướng dẫn cài đặt chương trình h thng màn hình ca bn như sau:
Hin thị Thông tin cùng vi Biu tượng hay Hình nh động l
vòng.
Ví d) Lp vòng: Hin th Thông tin khong 1 gi theo sau bi mt Hin th Biểu tượng hay hình nh động khong 1 phút.
Thay đổi Thông tin Màu theo định kỳ (S dụng 2 màu khác nhau).
Ví d) Luân chuyn Thông tin Màu bng 2 màu 30 phút mt ln.
Tránh sử dụng mt tổ hợp ký t và màu nn có s chênh lch ln về độ sáng. Tránh sử dụng các sắc độ Xám, có thể dễ gây ra hin tượng Lưu nh.
z Tránh: Các màu sắc có s chênh lch ln v độ sáng (Đen & Trng, Xám)
Ví d)
Cài đặt đề ngh: Các màu sáng có s chênh lch nh về độ sáng
z
- Thay đổi màu các ký t và màu nn 30 phút mt ln Ví d)
- Thay đổi các ký tự đang chuyển động 30 phút một ln. Ví d)
Cách tt nht để bo v màn hình khi hin tượng Lưu nh là cài đặt máy PC hay H thng ca bn chy mt chương trình Bo v Màn hình khi bn không s dụng màn hình.
Hin tượng Lưu nh có th không xy ra khi mt màn hình LCD hot động dưới các điu kin bình thường.
Các điều kin bình thường được định nghĩa là các mu hình video thay đổi liên tc. Khi màn hình LCD hoạt động một thi gian dài vi mt mu hình cố định (-hơn 12 gi-), có thđộ chênh lch nh về điện áp gia các điện cc tác động lên tinh th lng (LC) trong một điểm ảnh.Theo thi gian, s chênh lệch điện áp gia các điện cc gia tăng, khiến cho tinh th lng lch đi. Khi điều này xy ra, hình nh trước đó có th vn thy khi hình khác được hin th. Để ngăn chn điu này, độ chênh lch đin áp – tích lũy phi gim đi.
Màn hình LCD ca chúng tôi đáp ứng tiêu chun ISO 13406-2 lỗi Điểm Ảnh Loi II.
T
SyncMaster 732NPlus / 732N
Kiu
Ni dung Hộp
Vui lòng kim tra để chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo màn hình ca bn.
Tháo bao bì
ài liu hướng dn
Nếu có chi tiết nào b thiếu, hãy liên hệ với người bán hàng cho bạn.
Liên hệ với một đại lý ti địa phương để mua các món tùy chn.
Màn hình
Đĩa CD cài đặt phn mm
Hướng dn S dng,
Hướng dẫn lắp đặt nhanh
Dây cáp
Phiếu bo hành
(Không nơi nào làm sn)
Chương trình điều khin Màn
hình, phn mm Màu T
nhiên, phn mềm
MagicTune
Dây điện ngun B chuyn điện mt chiu
Khác
Vải Lau
Chỉ được áp dng đối vi nhng loi sn phm có độ bóng láng cao và đen.
Màn hình Ca bạn
Phía trước
Nút MENU [ ]
Nút MagicBright™ []
M trình đơn OSD. Cũng được dùng để tho át khi trình đơn OSD hay trở về trình đơn trước.
MagicBright™ là tính năng mi mang li môi trường xem hình nh tối ưu tùy theo tng ni dung hình nh mà bn đang xem. Hin có by chế độ khác nhau: Custom, Text, Internet, Game, Sport, Movie và Dynamic Contrast. Mi chế độ có thông số độ sáng cài sn riêng. n có th d dàng chn mt trong 7 thông số cài đặt bng cách đơn giản nhn vào nút ‘MagicBright™’.
1) Custom
Mc dù các giá tr đã được các k sư chn la cn thn, nhưng các giá trị được cấu hình trước này có th không làm bn thoải mái do không hp th hiếu ca bn. Nếu vy, hãy chnh Độ sáng và Độ tương phản bằng việc sử dng trình đơn OSD.
2) Text
Cho các tài liu hay các công việc có văn bn có khi lượng ln.
3) Internet
Để làm vic vi mt t hp hình nh như văn bn và đồ ha.
4) Game
Để xem hình động như trong m t Trò chơi.
5) Sport
Để xem các hình nh chuyn động như trong mt môn Th thao chng hn.
6) Movie
Để xem hình nh động như DVD hoc CD Video.
7) Dynamic Contrast
Dynamic Contrast là chức năng tự động dò tìm phân phi tín hiu đầu vào và điu chnh để to ra độ tương phn ti ưu.
>> Nhn vào đây để xem một đoạn phim hot hình.
Nút Độ sáng [ ]
Các nút điều chnh [ ] Các mục điều chnh trong trình đơn.
Nút Vào [ ] Kích hot mt mc menu được chn.
Nút AUTO Dùng nút này truy cp trực tiếp chế độ điều chnh tự động.
Nút ngun điện [ ] Dùng nút này để bt và tt màn hình.
Đèn báo có đin
Xem phn mô tả về PowerSaver trong sổ tay hướng dn để biết thêm thông tin v các chức năng tiết kim đin. Để bo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi không s dng trong thi gian dài.
Phía sau
Khi OSD không hin th trên màn hình, nhn nút để điu chnh độ sáng.
>> Nhn vào đây để xem một đoạn phim hot hình.
>> Nhn vào đây để xem một đoạn phim hot hình.
Đèn này s phát ra sáng màu xanh dương khi máy hot động bình thường, và s phát ra ánh sáng xanh dương nhp nháy khi màn hình lưu các thông s hiu chnh ca bn.
Đ
Hình dng phía sau ca màn hình có th biến đổi tùy theo mu mã sn phẩm.
Cng POWER Gn b biến đin mt chiu cho màn hình ca bn vào cng đin ngun
mt sau màn hình. Cm dây ngun ca màn hình vào cm đin gn nht.
Cng RGB IN Gn dây cáp tín hiu vào ch ni D-Sub 15 chân mt sau màn hình ca
bn.
Khĩa Kensington Khóa Kensington là thiết bị được dùng để cố định hệ thng v mt vt lý khi
s dng h thng nhng nơi công cng. (Thiết b khóa này phi được mua riêng.)
biết cách s dng thiết b khóa, vui lòng liên hệ nơi bn mua thiết b.
Xin xem phn Ni kết màn hình ca bn để biết thêm thông tin v cách gắn các dây cáp.
T
SyncMaster 932BPlus / 932B
Kiu
Ni dung Hộp
Vui lòng kim tra để chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo màn hình ca bn.
Tháo bao bì
ài liu hướng dn
Nếu có chi tiết nào b thiếu, hãy liên hệ với người bán hàng cho bạn.
Liên hệ với một đại lý ti địa phương để mua các món tùy chn.
Màn hình
Đĩa CD cài đặt phn mm
Hướng dn S dng,
Hướng dẫn lắp đặt nhanh
Dây cáp
Phiếu bo hành
(Không nơi nào làm sn)
Chương trình điều khin Màn
hình, phn mm Màu T
nhiên, phn mềm
MagicTune
Dây điện ngun B chuyn điện mt chiu
Đượ
g
Khác
Vải Lau
Chỉ được áp dng đối vi nhng loi sn phm có độ bóng láng cao và đen.
c bán riên
Dây cáp tín hiệu
Màn hình Ca bạn
Phía trước
g
g
Nút MENU [ ]
Nút MagicBright™ []
Nút Độ sáng [ ]
Các nút điều chnh [
]
Nút Vào [ ] / Nút SOURCE (NGUỒN)
Nút AUTO Dùng nút này truy cp trực tiếp chế độ điều chnh tự động.
Nút ngun điện [ ] Dùng nút này để bt và tt màn hình.
Đèn báo có đin
Xem phn mô tả về PowerSaver trong sổ tay hướng dn để biết thêm thông tin v các chức năng tiết kim đin. Để bo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi không s dng trong thi
ian dài.
Phía sau
M trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khi tr ình đơn OSD hay trở về trình đơn trước.
MagicBright™ là tính năng mi mang li môi tr ường xem hình nh tối ưu tùy theo tng ni dung hình nh mà bn đang xem. Hin có by chế độ khác nhau: Custom, Text, Internet, Game, Sport, Movie và Dynamic Contrast. Mi chế độ có thông số độ sáng cài sn riêng. n có th d dàng chn mt trong 7 thông s cài đặt bng cách đơn giản nhn vào nút ‘MagicBright™’.
1) Custom
Mc dù các giá tr đã được các k sư chn la cn thn, nhưng các giá trị được cấu hình trước này có th không làm bn thoải mái do không hp th hiếu ca bn. Nếu vy, hãy chnh Độ sáng và Độ tương phn bng vic s dng trình đơn OSD.
2) Text
Cho các tài liu hay các công việc có văn bn có khi lượng ln.
3) Internet
Để làm vic vi mt t hp hình nh như văn bn và đồ ha.
4) Game
Để xem hình động như trong mt Trò chơi.
5) Sport
Để xem các hình nh chuyn động như trong mt môn Th thao chng hn.
6) Movie
Để xem hình nh động như DVD hoc CD Video.
7) Dynamic Contrast
Dynamic Contrast là chức năng tự động dò tìm phân phối tín hiu đầu vào và điu chnh để to ra độ tương phn ti ưu.
>> Nhn vào đây để xem một đoạn phim hot hình.
Khi OSD không hin th trên màn hình, nhn nút để điu chnh độ sáng.
>> Nhn vào đây để xem một đoạn phim hot hình.
Các mục điều chnh trong trình đơn.
Kích hot mt mc menu được chn. / Khi bạn ấn nút [SOURCE/ ], màn hình sẽ chọn tín hiu Video trong khi đó OSD tt. (Khi n Nút SOURCE/ (NGUN) để chuyn đổi chế độ đầu vào, mt thông đip s hin th gia màn hình để thông báo v chế độ hiện hành -- tín hiệu vào ở dng k thut s (digital) hoc dng tương t (analog).)
Lưu ý: Nếu chn chế độ Digital, bn phi kết ni màn hình vi card đồ ha bn
>> Nhn vào đây để xem một đoạn phim hot hình.
Đèn này s phát ra sáng màu xanh dương khi máy hoạt động bình thường, và s phát ra ánh sáng xanh dương nhp nháy khi màn hình lưu các thông s hiu chnh ca bn.
cách dùng cáp DVI qua cổng digital.
Đ
Hình dng phía sau ca màn hình có th biến đổi tùy theo mu mã sn phẩm.
Cng POWER Gn b biến đin mt chiu cho màn hình ca bn vào cng đin ngun
mt sau màn hình. Cm dây ngun ca màn hình vào cm đin gn nht.
Cng DVI IN Gn dây cáp DVI vào cng DVI IN mt sau màn hình ca bn. Cng RGB IN Gn dây cáp tín hiu vào ch ni D-Sub 15 chân mt sau màn hình ca
bn.
Khĩa Kensington Khóa Kensington là thiết bị được dùng để cố định hệ thng v mt vt lý khi
s dng h thng nhng nơi công cng. (Thiết b khóa này phi được mua riêng.)
biết cách s dng thiết b khóa, vui lòng liên hệ nơi bn mua thiết b.
Xin xem phần Ni kết màn hình ca bn để biết thêm thông tin v cách gn các dây cáp.
p
SyncMaster 732NPlus / 732N
Cáp Kết nối
Gn dây nguồn của m àn hình vào cổng n guồn điện ở phía sau màn hình. Cm dây ngun c a m àn hình vào cm đin gn nht.
S dng mt kết ni phù hp vi máy tính c a bn.
Dùng bộ nối D-sub (Analog) trên th video.
- Ni cáp tín hiu vào c ng kết ni D-sub15 chân ở mặt sau máy tính ca bn.
[RGB IN]
Kết n i vi mt máy t ính Macintosh.
- Ni màn hình vi mt máy t ính Macintosh bng d ây cáp ni D-sub.
Hãy bt máy t ính v à màn hình l ên. Nếu mà n hình ca b n hi n lên m ột bức ảnh, vic cài đặt đã hoàn tất.
S dng Chân đế
G
đế
Màn h ình c ó th xoay nghiê ng t 0 đến 18 độ
SyncMaster 932BPlus / 932B
Cáp Kết nối
Gn dây nguồn của m àn hình vào cổng n guồn điện ở phía sau màn hình. Cm dây ngun c a m àn hình vào cm đin gn nht.
S dng mt kết ni phù hp vi máy tính c a bn.
Dùng bộ nối D-sub (Analog) trên th video.
- Ni cáp tín hiu vào c ng kết ni D-sub15 chân ở mặt sau máy tính ca bn.
[RGB IN]
Dùng bộ nối DVI (Digital) trên th video.
- Ni cáp DVI vào cng DVI IN mt sau ca màn hình c a b n.
[DVI IN]
Kết n i vi mt máy t ính Macintosh.
- Ni màn hình vi mt máy t ính Macintosh bng d ây cáp ni D-sub.
Hãy bt máy t ính v à màn hình l ên. Nếu mà n hình ca b n hi n lên m ột bức ảnh, vic cài đặt đã hoàn tất.
S dng Chân đế
G
p
đế
Màn h ình c ó th xoay nghiê ng t 0 đến 18 độ.
g
)
p
r
(
)
Kiểu
Cài đặt Trình điều khin Màn hình
Khi được nhắc bằng hệ điều hành ca chương trình điều khin màn hình, hãy đặt CD-ROM đi kèm vi
màn hình này vào máy. Việc cài đặt chương trình điều khin có hơi khác mt chút tùy theo tng dng
ca h điu hành. Thc hin các hướng dn thích hp để có s tương thích vi h điu hành ca bn.
Hãy chun bị một đĩa trống và ti về tập tin ca chương trình điều khiển ở trang web trên Internet được
Tran
web trên Internet :http://www.samsung.com/(Worldwide
Cài đặt Trình điu khin Màn hình (T động)
B đĩa CD vào ổ đĩa CD-ROM. Nhp chut vào "Windows". Chn mu mã màn hình ca bn trong danh sách, ri nhp vào nút "OK"
trình bày dưới đây:
http://www.samsung.com/monitor (U.S.A) htt http://www.samsungmonitor.com.cn/ (China)
://www.sec.co.kr/monito
Korea
Nếu bn thy ca s thông báo sau, thì hãy nhp vào nút “Continue Anyway” (“Vn Tiếp tc”). Sau đó nhp vào nút “OK” (“OK”). (Hệ điều hành Microsoft
®
Windows® XP/2000)
p
Trình điều khin màn hình này đang được cp phép mang MS logo, nên vic cài đặt này không làm hng hệ thống ca bn. Trình điều khin đã được cp phép sẽ được gửi lên trang ch ca SAMSUNG Monitor ti
htt
://www.samsung.com/
Việc cài đặt chương trình điều khin màn hình đã hoàn tt.
Cài đặt Trình điu khin Màn hình (Th công)
Windows Vista | Windows XP | Windows 2000 | Windows ME | Windows NT | Linux
H điu hành Microsoft® Windows Vista™
Đưa đĩa CD hướng dn s dng vào CD-ROM ca bn. Nhp vào (Start(Bt đầu)) và "Control Panel"(Bng Điều khin). Sau đó, nhp đúp vào
"Appearance and Personalization"(Hình thc và Cá nhân hóa).
Nhp vào "Personalization"(Cá nhân hóa) và sau đó là "Display Settings"(Thiết lp Hin th).
Nhp vào "Advanced Settings…"(Cài đặt Nâng cao….).
Nhp vào "Properties"(Thuc tính) trong th "Monitor"(Màn hình). Nếu nút "Properties"(Thuộc tính) mờ đi, có nghĩa là bn đã cu hình màn hình xong. Màn hình đã có thể sử dụng được. Nếu xut hin thông báo “Windows needs…”(Windows cần…), ging như hình dưới đây, nhp vào "Continue"(Tiếp tục).
p
Trình điều khin màn hình này được cp phép mang logo MS, nên vic cài đặt này không làm hng hệ thống ca bn. Trình điều khin đã được cp phép sẽ được gửi lên trang ch ca SAMSUNG Monitor ti
://www.samsung.com/
htt
Nhp vào "Update Driver…"(Cp nht Trình Điều khiển…) trong th "Driver"(Trình Điều khiển).
Đánh du chn vào hp kim "Browse my computer for driver software"(Tìm phn mm điu khin có trong máy tính ca tôi) và nhp vào "Let me pick from a list of device drivers on my computer"(Tự chọn t danh sách trình điều khin thiết b trên máy tính ca tôi).
Nhp vào "Have Disk…"(Np Đĩa…) và chn thư mục (ví dụ, D:\Drive) nơi cha tp tin cài đặt trình điều khin, và nhp vào "OK".
Trong danh sách kiu màn hình được hin th trên màn hình hãy chn kiu phù hp vi màn hình ca bn, sau đó bm "Next"(Tiếp tc).
Nhp vào "Close"(Đóng)→ "Close"(Đóng) → "OK" → "OK"trong các màn hình xut hin theo th t sau đó.
Microsoft® Windows® XP
B đĩa CD vào ổ đĩa CD-ROM. Nhp "Start" → "Control Panel" ri nhp chn biu tượng "Appearance and Themes".
Nhp chn biu tượng "Display" và chn thanh "Settings", ri chn tiếp mc "Advanced...".
Nhp nút "Properties" trên thanh "Monitor" và chn thanh "Driver".
Nhp vào "Update Driver..." và chn "Install from a list or..." sau đó nhp vào nút "Next".
Chn mc "Don't search ,I will..." ri nhp nút "Next", sau đó nhp chn "Have disk".
Nhp nút "Browse", ri chn A:(D:\Driver), chn kiu màn hình ca bn trong danh sách kiu màn hình ri nhp nút "Next".
p
Nếu bn thy ca s thông báo sau, thì hãy nhp vào nút “Continue Anyway” (“Vn Tiếp tc”). Sau đó nhp vào nút “OK” (“OK”).
Trình điều khin màn hình này được cp phép mang logo MS, nên vic cài đặt này không làm hng hệ thống ca bn. Trình điều khin đã được cp phép sẽ được gửi lên trang ch ca SAMSUNG Monitor ti
://www.samsung.com/
htt
Nhp nút "Close", ri nhp nút "OK"tiếp tục vài lần.
Việc cài đặt chương trình điều khin màn hình đã hoàn tt.
Microsoft® Windows® 2000
Khi thy thông báo "Digital Signature Not Found" trên màn hình, hãy thc hin theo các bước
sau:
Chn nút "OK" trong ca s "Insert disk". Nhp nút "Browse" trong ca s "File Needed".
Chn A:(hoc D:\Driver), ri nhp nút "Open" và nút "OK".
g
g
Cách cài đặt
Nhp "Start" , "Setting" , "Control Panel". Nhp đúp vào biu tượng "Display". Chn thanh "Settings" ri nhp mc "Advanced...". Chn "Monitor".
Trườn hp1 :
Trườn hp2 :
Nhp "Driver" ri nhp mc "Update Driver.." , sau đó nhp nút "Next". Chn mc "Display a list of the known drivers for this device so that I can choose a specific driver"
ri nhp nút "Next", sau đó nhp "Have disk". Nhp nút "Browse" ri chn A:(D:\Driver). Nhp nút "Open" , sau đó nhp nút "OK". Chn kiu màn hình ca bn và nhp nút "Next" , ri tiếp tc nhp nút "Next" ln na. Sau đó nhp nút "Finish" ri nút "Close".
Nếu thy ca s thông báo "Digital Signature Not Found" , hãy nhp nút "Yes". Sau đó nhp nút "Finish" , ri nút "Close".
Microsoft® Windows® Millennium
Microsoft® Windows® NT
H điu hành Linux
Mun kích hot X-Window, bn cn to tp tin X86Config, đây là mt kiu tp tin thiết lp cu hình h thng.
Nếu nút "Properties" không hot động (bị m đi), màn hình ca bn đã được cài đặt đúng. Hãy dng vic cài đặt.
Nếu nút "Properties" hot động, nhấp nút "Properties", sau đó tiếp tc thc hin theo nhng bước kế tiếp.
Nhp "Start" , "Setting" , "Control Panel". Nhp đúp vào biu tượng "Display". Chn thanh "Settings" và nhp nút "Advanced Properties". Chn thanh "Monitor". Nhp nút "Change" trong vùng "Monitor Type". Chn mc "Specify the location of the driver". Chn mc "Display a list of all the driver in a specific location...", ri nhp nút "Next". Nhp nút "Have disk" Chn A:\(D:\Driver), sau đó nhp nút "OK". Chn mc "Show all devices", chn kiu màn hình tương ng vi màn hình bn đang kết ni vi
máy tính ri nhp nút "OK". Tiếp tc nhp chn nút "Close" và nút "OK" cho đến khi bn đóng được hp thoi Display
Properties.
Nhp Start, Settings, Control Panel, sau đó nhp đúp vào biu tượng Display. Trong ca s Display Registration Information, nhp thanh Settings sau đó nhp chn All Display
Modes. Chn mt chế độ mà bn mun sử dụng (Resolution (độ phân gii), Number of Colors (Số lượng
màu), và Vertical frequency (tn s quét dc)), sau đó nhấp nút OK. Nhp vào nút Apply (Áp dng) nếu bn thy màn hình hot động bình thường sau khi nhp Test
(Kim tra). Nếu màn hình không hot động bình thường, hãy đổi sang mt chế độ khác (mt chế độđộ phân gii, s lượng màu hoc tn s quét dc thp hơn)
Nếu không có Chế độ (Mode) nào hiển thị trong cửa sổ "All Display Modes", hãy tham kho mc Chế độ đặt gi cài sẵn trong cun.
Nhn Enter màn hình đầu tiên và màn hình th hai sau khi kích hot tp tin X86Config. Màn hình th ba dùng để cài đặt con chuột. Cài đặt chut cho máy tính. Màn hình kế tiếp dùng để chn bàn phím. Cài đặt bàn phím cho máy tính. Màn hình tiếp theo dùng để cài đặt màn hình. Đầu tiên, thiết lp tn s quét ngang cho màn hình. (Bn có th nhp trc tiếp giá tr tn s.)
Thiết lp tn s quét dc cho màn hình. (Bn có th nhp trực tiếp giá tr tn s.) Nhp tên kiu màn hình ca bn. Thông tin này s không nh hưởng đến hot động thực của X-
Window. Bn đã hoàn thành vic thiết lp màn hình.
Hãy kích hot X-Window sau khi cài đặt các thiết b phn cng cn thiết khác.
Natural Color
Phn mm Natural Color
Mt trong các vn đề gn đây trong s dng vi tính là màu sc ca nhng hình nh được in ra t máy in hoc là nhng hình nh khác được quét bng mt máy quét hay máy thu hình kỹ thuật s trông không ging như hình nh hin th trên màn hình. Phn mm Natural Color là mt gii pháp hiu qu cho vn đề này. Đây là một hệ thống phối màu được phát trin bi Samsung Electronics khi hp tác vi Korea Electronics & Telecommunications Research Institute (ETRI). Hệ thống này chỉ sử dụng được ở các màn hình Samsung và làm cho màu sc ca hình nh trên màn hình tương đương vi hình nh in hoc quét. Để biết thêm thông tin, xin tham kho Help (F1) trong chương trình phn mm.
Cách cài đặt phn m m Natural Color
B đĩa CD đi kèm vi màn hình Samsung vào trong đĩa CD-ROM. Sau đó, màn hình đầu tiên của vic cài đặt chương trình s được kích hot. Nhp chut vào Natural Color trên màn hình đầu tiên để cài đặt phn mm Natural Color. Để cài đặt chương trình theo cách th công, đưa CD đi kèm theo màn hình Samsung vào Ổ đĩa CD-ROM, nhấp vào nút [Start] [Khởi động] của Windows và chọn [Run…] [Chạy…].
Vào D:\Color\NCProSetup.exe ri nhn phím [Enter]. (Nếu ổ đĩa CD không phi là D:\, hãy nhp tên ổ đĩa thích hp.)
Cách xóa phn mm Natural Color
Chn “Setting” / “Control Panel” (“Cài đặt” / “Bng điu khin”) trong menu “Start” (“Khi động”) và nhp kép vào “Add/Delete a program” (“Thêm/Xóa chương trình”) Chn Natural Color trong danh sách ri nhp vào nút [Add/Delete].
MagicTune
Cài đặt
y
g
(
g
1. ưa đĩa CD cài đặt vào ổ đĩa CD-ROM.
2. Nhp vào tp tin cài đặt MagicTune™.
3. Chn ngôn ng cài đặt, nhp [Next] (Tiếp).
4. Khi xut hin ca s InstallationShield Wizard, nhp vào “Next” (“Kế tiếp.”)
5. Chn “Tôi đồng ý vi các điều khon trong tha thun bn quyền” để chấp nhận các điều khoản sử dụng.
6. Chn mt thư mục để cài đặt chương trình MagicTune™.
7. Nhp “Install” (Cài đặt).
8. Ca s “Installation Status” (Tình trng cài đặt) xut hin.
9. Nhp “Finish” (Hoàn tất).
10. Khi cài đặt hoàn tất, biểu tượng thực thi MagicTune™ xut hin trên màn hình desktop ca bạn.
Nhp đôi vào biu tượng để khi chạy chương trình.
Icon hoạt động MagicTune™ có th không xut hin tùy theo đặc tính k thut ca h thng máy tính hay màn hình. Nếu trường hp này xy ra, hãy nhn phím F5.
Các vn đề Cài đặt (MagicTune™)
Việc cài đặt MagicTune™có thể bị ảnh hưởng bi nhng yếu t như card video, bo mch ch và môi trường mng.
Các
êu cu về hệ thốn
H Điu hành
z
Windows 2000
z
Windows XP Home Edition
z
Windows XP Professional
z
Windows Vista™
Chúng tôi khuyến ngh dùng MagicTune™trong môi trường hệ điu hành Windows® 2000 hoc phiên bn mi hơn.
Phn cng
z
3B nh 32MB trên
z
Đĩa cng còn trng 60MB trên
* Để biết thêm thông tin, hãy vào trang web MagicTune™
B cài đặt
Có th g bỏ chương trình MagicTune™ bng cách s dng tùy chn "Add or Remove Programs" (Thêm hay G Chương trình) ca Windows® Control Panel (Khung Điều khin ca Windows®).
Thc hin các bước sau để g b MagicTune™.
1. Vào [Task Tray] (Khay tác v)' [Start] (Khởi động)' [Settings] (Cài đặt) và chn [Control Panel] Điu khin) trong trình đơn. Nếu chương trình chy trên Windows® XP, hãy vào [Control Panel] tron
Khung
trình đơn [Start].
2. Nhp vào biu tượng "Add or Remove Programs” (Thêm hay bỏ chương trình) trong Control Panel.
p p
3. Trong màn hình "Add or Remove Programs” (Thêm hay bỏ chương trình), cun xuống để tìm "MagicTune™". Nhp lên nó để đánh du.
4. Nhp vào nút “Change/Remove” (Thay đổi/G b) để g bỏ chương trình.
5. Nhp “Yes” (Đồng ý) để bt đầu quá trình bỏ cài đặt.
6. Đợi đến khi hp thoi “Uninstall Complete” (G cài đặt Hoàn tất) xut hin.
Ghé thăm trang web MagicTune™ để có h tr k thut cho MagicTune™ FAQ (hi và đáp) và các nâng c
hn mm.
SyncMaster 732NPlus / 732N
Kiu
Các Nút Điều khiển
[MENU / ] M trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khi trình đơn OSD hay trở v trình đơn trước.
[ ] Các nút này cho phép bạn đánh du và điều chnh các mc trong trình đơn.
[ ] Dùng để chn trình đơn OSD (THOÁT).
[AUTO] Khi nht nút ‘AUTO’, màn hình Tự Điều chnh xut hin như được thấy trong màn hình động ở trung tâm.
Các Chc năng Trc tiếp
AUTO
Trình đơnMô t
Khi nht nút ‘AUTO’, màn hình Tự Điều chnh xut hin như được thấy trong màn hình động ở trung tâm. Các giá trị về fine (độ mịn), coarse (độ kết ht) và position (vị trí) sẽ được máy tự
điu chnh.
Để cho chc năng điu chnh tự động chính xác hơn, hãy kích hot chc năng
AUTO
Khóa & M khóa OSD
Nút AUTO
'AUTO' trong khi ‘AUTO PATTERN’ đang hoạt động.
Nếu B Chnh T động không hot động đúng, hãy nhn nút AUTO (T động) ln na để điu chnh hình nh chính xác hơn.
Nếu bn thay đổi độ phân giải trên bảng điu khin, chc năng T động sẽ được thc hin t động.
Nút MENU
)
g
Trình đơnMô t
Đây là mt chc năng có th khóa OSD để duy trì các trng thái hin hành ca các cài đặt hay ngăn không cho nhng người khác có thể điều chnh các cài đặt hin hành.
Khóa: Nhn và gi nút menu trong hơn năm (5) giây để kích hot chức năng
Khóa & M khóa
OSD
khóa điều chnh OSD.
M khóa: Nhn và gi nút menu trong hơn năm (5) giây để tt chc năng khóa điu chnh OSD.
Mc dù chc năng khóa điu chnh OSD đã được kích hot, bn vn có thể điều chnh độ sáng và độ tương phn và điều chnh MagicBright (
cách sử dụng nút Direct.
bn
MagicBright
Trình đơnMô t
Sau đó nhn nút MagicBright™ ln na để xem qua các chế độ to cu hình có sn.
MagicBright
Brightness
- Bảy chế độ khác nhauj: Custom, Text, Internet, Game, Sport, Movie và Dynamic Contrast.
Trình đơnMô t
Brightness Khi OSD không hin th trên màn hình, nhn nút để điu chnh âm lượng.
Chc năng OSD
Picture Brightness Contrast
Color MagicColor Color Tone Color Control Gamma
Image Coarse Fine Sharpness H-Position V-Position
OSD Language H-Position V-Position Transparency Display Time
Setup Image Reset Color Reset
Informa tion
Picture (Không có hiu lc trong chế độ Dynamic Contrast ca MagicBright™.)
Trình đơnMô t Chơi/Ngừng
Bn có th s dng các menu trên màn hình để thay đổi độ sáng tùy theo s thích cá nhân.
Brightness
Tính năng truy cp trực tiếp : Khi OSD không hin th trên màn hình, nhn nút để điu chnh âm lượng.
>> Nhn vào đây để xem một đoạn phim hot hình.
MENU → → → , → MENU
Bn có th s dng các menu trên màn hình để thay đổi độ tương phn tùy theo s thích cá nhân.
Contrast
( Không có hiệu lực trong chế độ Full và Intelligent của
MagicColor. )
MENU → → , → → , → MENU
Color (Kh ông có hiu lc trong chế độ Dynamic Contrast ca MagicBright™.)
Trình đơnMô t Chơi/Ngừng
MagicColor
Color Tone
Color Control
MagicColor là mt công nghệ mới mà Samsung đã phát trin để ci tiến hình nh k thut sđể màu sc hin th rõ nét và t nhiên hơn mà không làm nh hưởng đến cht lượng hình nh.
Off Tr về chế độ gốc. Demo Màn hình trước khi áp dng chế độ MagicColor
xut hin phía bên phi và màn hình sau khi áp dng chế độ MagicColor xut hin phía bên trái.
Full Không ch hin th màu sắc tự nhiên sinh động
mà còn hin th màu da t nhiên trung thực hơn vi độ sc nét.
Intelligent Hin th màu sắc tự nhiên sinh động vi độ sắc
nét.
MENU → , → → → , → MENU
Có th thay đổi tông màu sắc và chọn một trong bốn chế độ - Cool, Normal, Warm và Custom. ( Không có hiệu lực trong chế độ Full và Intelligent của
MagicColor. )
MENU → , → → , → → , → MENU
Theo các bước sau để điu chnh các giá tr tông màu Red (đỏ), Green (xanh lá cây), Blue (xanh da tri) riêng bit. -Red, Green, Blue ( Không có hiệu lực trong chế độ Full và Intelligent của
MagicColor. )
MENU → , → → , → → , → → , → MENU
Gamma
Hiu chnh gamma s thay đổi độ sáng ca màu sc sang mức trung bình.
- Mode 1
- Mode 2
- Mode 3
MENU → , → → , → → , → MENU
Image
Trình đơnMô t Chơi/Ngừng
Loi b nhiu chng hn như các đường sọc dọc. Điều chnh thô có th làm di chuyn vùng hình nh ca màn
Coarse
hình. Bn có thể định vị lại về tâm bằng menu Điều chnh Ngang.
MENU → , → → → , → MENU
Loi b nhiu chng hn như các đường sc ngang. Nếu nhiu vn còn ngay c sau khi Tinh chnh, hãy chnh li
Fine
sau khi điều chnh tn s (tốc độ đồng h).
MENU → , → → , → → , → MENU
Thc hin theo các bước sau để thay đổi độ rõ ca hình nh.
Sharpness
( Không có hiệu lực trong chế độ Full và Intelligent của
MagicColor. )
MENU → , → → , → → , → MENU
Hãy thc hin theo nhng hướng dn này để thay đổi v
H-Position
trí ngang ca toàn b màn hình hin th.
MENU → , → → , → → , → MENU
Hãy thc hin theo nhng hướng dn này để thay đổi v
V-Position
trí dọc của toàn b màn hình hin th.
MENU → , → → , → → , → MENU
OSD
y tr
Trình đơnMô t Chơi/Ngừng
Bn có th chn mt trong s tám ngôn ng.
Language
H-Position
V-Position
Transparency
Display Time
Ngôn ngữ được chọn chỉ ảnh hưởng đến ngôn ngữ của màn hình OSD. Nó không nh hưởng đến bt c phn mm nào ch
ên máy tính.
MENU → , → → → , → MENU
Bn có th thay đổi v trí ngang ca nơi xut hin mc lc OSD trên màn hình.
MENU → , → → , → → , → MENU
Bn có th thay đổi v trí dc ca nơi xut hin trình đơn OSD trên màn hình.
MENU → , → → , → → , → MENU
Thay đổi độ trong sut ca hình nn OSD.
MENU → , → → , → → , → MENU
Trình đơn s tự động tt nếu không thc hin điều chnh nào trong mt khong thi gian nhất định. Bn có th cài đặt khong thi gian ch ca trình đơn trước khi t động tắt.
- 5 sec, 10 sec, 20 sec, 200 sec
MENU → , → → , → → , → MENU
Setup
Trình đơnMô t Chơi/Ngừng
Các thông s hình nh được thay bng các giá tr mặc
Image Reset
định khi sn xut.
MENU → , → → → , → MENU
Các thông s Màu sắc được thay bng các giá trị mặc
Color Reset
định khi sn xut.
MENU → , → → → , → MENU
Information
Trình đơnMô t
Information
Hin th ngun video, chế độ hiển th trên màn hình OSD.
MENU → ,
SyncMaster 932BPlus / 932B
Kiu
Các Nút Điều khiển
[MENU / ] M trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khi trình đơn OSD hay trở v trình đơn trước.
[ ] Các nút này cho phép bạn đánh du và điều chnh các mc trong trình đơn.
[ ] Dùng để chn trình đơn OSD (THOÁT).
[AUTO] Khi nht nút ‘AUTO’, màn hình Tự Điều chnh xut hin như được thấy trong màn hình động ở trung tâm.
Các Chc năng Trc tiếp
AUTO
Trình đơnMô t
Khi nht nút ‘AUTO’, màn hình Tự Điều chnh xut hin như được thấy trong màn hình động ở trung tâm. Các giá trị về fine (độ mịn), coarse (độ kết ht) và position (vị trí) sẽ được máy tự
điu chnh.
Để cho chc năng điu chnh tự động chính xác hơn, hãy kích hot chc năng
AUTO
Khóa & M khóa OSD
Nút AUTO
'AUTO' trong khi ‘AUTO PATTERN’ đang hoạt động.
Nếu B Chnh T động không hot động đúng, hãy nhn nút AUTO (T động) ln na để điu chnh hình nh chính xác hơn.
Nếu bn thay đổi độ phân giải trên bảng điu khin, chc năng T động sẽ được thc hin t động.
Nút MENU
)
g
Trình đơnMô t
Đây là mt chc năng có th khóa OSD để duy trì các trng thái hin hành ca các cài đặt hay ngăn không cho nhng người khác có thể điều chnh các cài đặt hin hành.
Khóa: Nhn và gi nút menu trong hơn năm (5) giây để kích hot chức năng
Khóa & M khóa
OSD
khóa điều chnh OSD.
M khóa: Nhn và gi nút menu trong hơn năm (5) giây để tt chc năng khóa điu chnh OSD.
Mc dù chc năng khóa điu chnh OSD đã được kích hot, bn vn có thể điều chnh độ sáng và độ tương phn và điều chnh MagicBright (
cách sử dụng nút Direct.
bn
MagicBright
Trình đơnMô t
Sau đó nhn nút MagicBright™ ln na để xem qua các chế độ to cu hình có sn.
MagicBright
Brightness
- Bảy chế độ khác nhauj: Custom, Text, Internet, Game, Sport, Movie và Dynamic Contrast.
Trình đơnMô t
Brightness Khi OSD không hin th trên màn hình, nhn nút để điu chnh âm lượng.
SOURCE
Trình đơnMô t
SOURCE
Nospiežot Source (Avots) pogu, kad OSD ir izslēgts, ievades avots (analogais/digitālais) tiek izmainīts.
Chc năng OSD
Picture Brightness Contrast
Color MagicColor Color Tone Color Control Gamma
Image Coarse Fine Sharpness H-Position V-Position
OSD Language H-Position V-Position Transparency Display Time
Setup Auto Source Image Reset Color Reset
Informa tion
Picture (Không có hiu lc trong chế độ Dynamic Contrast ca MagicBright™.)
Trình đơnMô t Chơi/Ngừng
Bn có th s dng các menu trên màn hình để thay đổi độ sáng tùy theo s thích cá nhân.
Brightness
Tính năng truy cp trực tiếp : Khi OSD không hin th trên màn hình, nhn nút để điu chnh âm lượng.
>> Nhn vào đây để xem một đoạn phim hot hình.
MENU → → → , → MENU
Bn có th s dng các menu trên màn hình để thay đổi độ tương phn tùy theo s thích cá nhân.
Contrast
( Không có hiệu lực trong chế độ Full và Intelligent của
MagicColor. )
MENU → → , → → , → MENU
Color (Kh ông có hiu lc trong chế độ Dynamic Contrast ca MagicBright™.)
Trình đơnMô t Chơi/Ngừng
MagicColor là mt công nghệ mới mà Samsung đã phát trin để ci tiến hình nh k thut sđể màu sc hin th rõ nét và t nhiên hơn mà không làm nh hưởng đến cht lượng hình nh.
Off Tr về chế độ gốc. Demo Màn hình trước khi áp dng chế độ MagicColor
MagicColor
xut hin phía bên phi và màn hình sau khi áp dng chế độ MagicColor xut hin phía bên trái.
Full Không ch hin th màu sắc tự nhiên sinh động
mà còn hin th màu da t nhiên trung thực hơn vi độ sc nét.
Intelligent Hin th màu sắc tự nhiên sinh động vi độ sắc
nét.
MENU → , → → → , → MENU
Có th thay đổi tông màu sắc và chọn một trong bốn chế độ - Cool, Normal, Warm và Custom.
Color Tone
( Không có hiệu lực trong chế độ Full và Intelligent của
MagicColor. )
MENU → , → → , → → , → MENU
Color Control
Gamma
Theo các bước sau để điu chnh các giá tr tông màu Red (đỏ), Green (xanh lá cây), Blue (xanh da tri) riêng bit. -Red, Green, Blue ( Không có hiệu lực trong chế độ Full và Intelligent của
MagicColor. )
MENU → , → → , → → , → → , → MENU
Hiu chnh gamma s thay đổi độ sáng ca màu sc sang mức trung bình.
- Mode 1
- Mode 2
- Mode 3
MENU → , → → , → → , → MENU
Image
Trình đơnMô t Chơi/Ngừng
Loi b nhiu chng hn như các đường sọc dọc. Điều chnh thô có th làm di chuyn vùng hình nh ca màn
Coarse
hình. Bn có thể định vị lại về tâm bằng menu Điều chnh Ngang.
MENU → , → → → , → MENU
Loi b nhiu chng hn như các đường sc ngang. Nếu nhiu vn còn ngay c sau khi Tinh chnh, hãy chnh li
Fine
sau khi điều chnh tn s (tốc độ đồng h).
MENU → , → → , → → , → MENU
Thc hin theo các bước sau để thay đổi độ rõ ca hình nh.
Sharpness
( Không có hiệu lực trong chế độ Full và Intelligent của
MagicColor. )
MENU → , → → , → → , → MENU
Hãy thc hin theo nhng hướng dn này để thay đổi v
H-Position
trí ngang ca toàn b màn hình hin th.
MENU → , → → , → → , → MENU
Hãy thc hin theo nhng hướng dn này để thay đổi v
V-Position
trí dọc của toàn b màn hình hin th.
MENU → , → → , → → , → MENU
OSD
y tr
Trình đơnMô t Chơi/Ngừng
Bn có th chn mt trong s tám ngôn ng.
Language
H-Position
V-Position
Transparency
Display Time
Ngôn ngữ được chọn chỉ ảnh hưởng đến ngôn ngữ của màn hình OSD. Nó không nh hưởng đến bt c phn mm nào ch
ên máy tính.
MENU → , → → → , → MENU
Bn có th thay đổi v trí ngang ca nơi xut hin mc lc OSD trên màn hình.
MENU → , → → , → → , → MENU
Bn có th thay đổi v trí dc ca nơi xut hin trình đơn OSD trên màn hình.
MENU → , → → , → → , → MENU
Thay đổi độ trong sut ca hình nn OSD.
MENU → , → → , → → , → MENU
Trình đơn s tự động tt nếu không thc hin điều chnh nào trong mt khong thi gian nhất định. Bn có th cài đặt khong thi gian ch ca trình đơn trước khi t động tắt.
- 5 sec, 10 sec, 20 sec, 200 sec
MENU → , → → , → → , → MENU
Setup
Trình đơnMô t Chơi/Ngừng
Chn Auto Source để cho màn hình tự động chn ngun
Auto Source
tín hiu.
MENU → , → → → , → MENU
Các thông s hình nh được thay bng các giá tr mặc
Image Reset
định khi sn xut.
MENU → , → → → , → MENU
Các thông s Màu sắc được thay bng các giá trị mặc
Color Reset
định khi sn xut.
MENU → , → → , → → , → MENU
Information
Trình đơnMô t
Information
Hin th ngun video, chế độ hiển th trên màn hình OSD.
MENU → ,
SyncMaster 732NPlus / 732N
Danh sách Kim tra
Trước khi gi điện đến dịch vụ h tr, hãy đọc li thông tin trong phn này để xem bn có thể tự khắc
phục được s ự c nào không. Nếu bn tht s cn tr giúp, xin gi số điện thoi trên phiếu b o hành, s
Triu chng Danh sách kim tra Các gii pháp
Không có hình trên màn hình. Tôi không thể bật màn hình lên.
đin thoi v lĩnh v c thông tin hoc liên h vi người bán hàng.
Dây điện ngun đã được gn đúng c ách chưa?
Bn có thy thông báo "Check Signal Cable" trên màn hình không?
Nếu đang có đin ngun, hãy khi động li máy tính để xem màn hình ban đầu (màn hình khi nhp) như thế nào.
Bn có thy thông báo "Not Optimum Mode", "Recommended mode 1280 x 1024 60 Hz" trên màn hình không?
Kim tra việc n ối dây điện và ngun điện.
(Đượ c ni kết bng cáp D-sub) Hãy kim tra việc n ối cáp tín hiu.
Nếu màn hình ban đầu (màn hình khi nhp) xut hin, hãy khởi động máy t ính ở chế độ ứng dng (chế độ safe mode Windows ME/2000/XP) rồi đổi tn s ố của card hình nh. (Hãy tham kho Các chế độ hiển thị đặt trước)
Nếu màn hình ban đầu (Màn hình khi nhp) không hin ra, hãy liên hệ với trung tâm bo hành hay người
bán sn phẩm.
Bn c ó th thy mu tin này khi tín hiu t th video vượt quá độ phân gii và tn s ti đa mà màn hình có th xđược.
Hãy điều chnh độ phân gii và tn s ti đa m à màn hình có thể xửđược.
Nếu màn hình vượt quá SXGA hay 75 Hz, s xut hin mt thông báo Not Optimum Mode", "Recommended mode 1280 x 1024 60 Hz”. Nếu m àn hình vượt quá 85 Hz, th ì nó s hot động bình thường nhưng thông báo Not Optimum Mode", "Recommended mode 1280 x 1024 60 Hz” s xut hin m t phút và sau đó mất đi. Vui lòng thay đổi đến chế độ khuyến cáo trong khong thi gian mt phút này. (Câu thông báo s hin thị lại nếu khởi động lại h ệ thng.)
Không có hình nh trên màn hình. Có phải đèn b áo điện ngun trên màn hình c nhp nháy sau mi giây?
Màn hình đang ở chế độ PowerSaver.
Hãy n hn mt phím trên bàn phím hay di chuyn chuộ t để kích hot màn hình và phục hi hình nh trên màn hình.
Nếu màn hình không phn ng, hãy kích hot chức năng (Nhp /Ngun) Conversion (Chuyn Ngun) nm phía trước màn hình, hoc th di chuyn con chut ho c nhn li mt phím trên bàn phím.
Tôi không thấy OSD.
Màn hình hin th các màu l hay ch có trắng đen.
Màn hình bt ng tr nên không cân xng.
Bn đã khóa OSD để ngăn chng các thay đổi ch ăng?
Có phi màn hình ch có mt màu như th được nhìn qua giy kiếng không?
Có phi màn hình co nhng màu sắ c kì lạ sau khi chạy một chương trình hay vì có s xung đột giữa các chương trình ứng dng không?
Card hình nh c ó được cài đặt đúng chưa?
Bn có thay đổi card hình nh hay trình điu khin không?
Bn có đ iu chnh độ phân gii và tn s màn hình không?
Màn hình có th không được cân bng do chu kỳ các tín hiệu ca card màn hình. Hãy Điều chnh li V trí màn hình bng cách tham kho OSD.
Hãy m khóa OSD bng cách nhn và gi nút [MENU / ] ít nh t trong 5 giây.
Hãy kim tra việc n ối cáp tín hiu.
Hãy chắc chắn rng card hình nh đã được n cht vào trong rãnh d ành cho card video.
Hãy khi động lại máy tính.
Hãy cài card h ình nh sau khi đọc h ướng dẫn cài card hình nh.
S dng OSD để điu chnh kích thước và v trí ca màn hình.
Điu chnh độ phân gii v à tn s ca card hình nh. (Hãy tham kho Các chế độ hiển thị đặt trước)
Màn hình bị lệch tâm.
LED đang nhp nháy nhưng không có hình nh trên màn hình.
Màn hình ch hin th tối đa 16 màu. Màu trên màn hình thay đổi sau khi bn đổi card hình nh.
Bn s thy mt thông báo như sau: "Unrecognized monitor, Plug & Play (VESA DDC) monitor found".
Bn có đ iu chnh độ phân gii và tn s màn hình không?
Tn sđược điu chnh đúng khi bn kim tra Display Timing (Thi hn hin th) trên menu không?
Chế độ màu của Windows có được cài đặt đúng không?
Card hình nh c ó được cài đặt đúng chưa?
Bn đã cài đặt chương trình điu khin m àn hình chưa?
Hãy xem sách Hướng dn cài card hình nh để xem các c hc năng Plug & Play (VESA DDC) có được h tr không.
Điu chnh độ phân gii v à tn s ca card hình nh. (Hãy tham kho Các chế độ hiển thị đặt trước)
Điu chnh tn s thích hp bng cách tham kho hướng dn s dng card hình nh và Các chế độ
hin thị định trước.
(Tn s ti đa cho m i độ phân giải có th thay đổi tùy theo dng sản phm.)
Windows XP : Để cài độ phân gii, vào Control Panel Appearance and Themes → Display → Settings.
Windows ME/2000 : Để cài độ phân gii, vào Control Panel Disp lay
Settings.
Hãy cài card h ình nh sau khi đọc h ướng dẫn cài card hình nh.
Hãy cài đặt ch ương trình đ iều khin màn hình theo Các
hướng dn Cài đặt Trình điu khin.
Hãy cài đặt ch ương trình đ iều khin màn hình theo Các
hướng dn Cài đặt Trình điu khin.
Hãy kim tra khi MagicTune
không hoạt động đúng.
Tính năng MagicTune™ ch
được tìm thy máy PC (VGA) vi hệ điều hành Windows có h trợ chức năng Cm và Chạy.
* Để kim tra xem máy PC ca bn có tính năng MagicTune hay không, hãy thực h iện theo các bước
dưới đây (Dành cho h điu hành WinXP) ;
Bng Điu khin Hi u sut và Bo dưỡng H thng Phn cng Qun lý Thiết b Màn hình Sau khi xóa màn hình C m và Chạy, tìm Màn hình Cm và Ch ybng cách tìm Phn cng mi.
MagicTune là phn mm b sung cho màn hình. Mt s mch điu khin đồ ha có th không h tr màn hình ca bn. Khi gp phi v n đề vi m ạch điều khin
đồ ha, hãy vào trang web ca chúng tôi để xem danh sách các mạch điều khiển đồ họa tương thích được liệt kê.
http://www.samsung.com/monitor/magictune
MagicTune hot động không đúng.
Hãy vào trang web ca chúng tôi và ti v phn m m cài đặt dành cho MagicTune™ MAC.
Kim tr a nhng m c sau đây nếu màn hình gp s c.
Kiểm tra xem b dây ngun và cáp có kết nối đúng vi máy vi tính không.
Kim tra xem máy vi tính có phát ra tiếng bíp bíp hơn 3 ln khi bt máy không. (Nếu đúng như vy, hãy gi Dịch vụ b o hành đối vi ma in boa rd ca máy vi tính)
Nếu bn đã lp mt card h ình m i hoc t lp ráp PC, hãy kim tra tr ình điu khin ca b tiếp hp (video) và màn hình.
Kiểm tra xem tỉ lệ quét màn hình video có được cài 56 Hz ~75 Hz không. (Không được v ượt quá 75 Hz khi sử dụng độ phân gii cực đại)
Nếu bn gp s c trong vic lp đặt tr ình điu khin b tiế p hp (video), hãy để máy ở Safe Mode, vào "Control Panel, System, Device Administrator" để bỏ Display Adapter; sau đó khởi động máy lại và lắp đặt lại trình điều khin b tiếp hp (video).
Nếu s c vn tiếp tc, hãy liên h v i mt rung tâm bảo hành được y quyn..
Bn đã thay đổi máy PC hoặc card đồ ha?
Bn đã cài đặt chương trình chưa?
Hãy ti v ch ương trình mi nhất. Có thể tải chương trình v từ địa chỉ
http://www.samsung.com/monitor/magictune
Khi động lại máy tính sau khi cài đặt chương trình ln đầu tiên. Nếu đã cài đặt mt bn sao chương trình, hãy g b ra, kh i động lại máy tính, và sau đó cài đặt li chương trình. Bn cn khi động li máy tính để máy hot động bình thường sau khi cài đặt hay gỡ b chương trình.
Q & A
Hi Đáp
Tôi c ó th thay đổi tn số bằng cách nào? Có th thay đổi tn số bằng c ách cài đặt li cu hình
Làm thế nào điều chnh độ phân gii? Windows XP :
ca th video.
Nên nhớ rằng sự hỗ trợ thẻ video có khác nhau, tùy theo phiên bn ca chương trình điều khin được s dng. (Xem Hướng dn sử dụng card hình nh ho ặc máy vi tính để biết th êm chi tiết.)
Để cài độ phân gii, vào Control Panel Appearance and Themes Display Settings.
Windows ME/2000 :
Để cài độ phân gii, vào Control Panel Display Settings.
Contact the video card manufacturer for details.
Làm thế nào điều chnh độ phân gii? Windows XP :
Tôi c ó th lau v ngoài/Màn hình LCD không?
ếu dùng trong mt th i gian dài, sóng siêu âm ca bút điện t có gây hi cho cơ th con người không?
Ti sao có 2 nút dùng để kh sóng siêu âm?
Để cài độ phân gii, vào Control Panel Appearance and Themes → Display → Screen Saver. Để cài đặt chc năng, vào phn BIOS-SETUP ca máy PC.
Windows ME/2000 : Để cài độ phân gii, vào Control Panel Display
Screen Saver. Để cài đặt chc năng, vào phn BIOS-SETUP ca máy PC.
Tham kho Tài liu Windows/Máy vi tính.
Ngt dây ngun, sau đó lau màn hình bng vi mề m, có th dùng dung Dch ty hoc nước đơn thuần.
Không được để li bt c dung Dch nào hoặc gây vết trầy x ước. Không để cho dung Dch len vào bên trong màn hình.
Mc dù bn s nghe thy mt vài âm thanh nho nh, nhưng sóng siêu âm này hoà n toàn vô hi đối vi cơ th con người.
Sóng siêu âm b 2 nút này khử cũng như khử các sóng nhm gi mc cân bng khi v trên màn hình LCD bng bút đin t.
T Kim tra
t kim tra | Thông đip Cnh báo | Môi tr ường | Thông tin hu ích
Màn hình ca bn có chức năng t ự kiểm tra cho phép bn kim tra màn hình có hoạt động bình thường hay không.
t kiể m tra
Tt máy tính và màn hình. Rút dây cáp video ra khi mt sau máy tính. Bt màn hình lên. Nếu màn hình hot động đúng, bạn sẽ th y mt hp như được minh ha bên dưới.
Hp này s xut hin trong khi làm vic bình thường nếu nh ư cáp tín hiu video b đứt hay hư hỏng.
Tt màn hình và gn li dây cáp video; ri khi động lại máy tính và màn hình. Nếu màn hình ca bn vn không có du hiu gì sau các thao tác trên, hãy kim tra b phn điu
khin video và h th ng m áy tính; màn hình ca bn đang hot động bình thường.
Thông đi
p
Nếu có s c vi tín hiu vào, mt thông đip s xut hin trên màn hình h oc m àn hình không có tín hiu dù đèn báo ngun LED vn sáng. Thông điệp này có th báo hiu rng màn hình hin nm ngoài khu vc quét hoặc bạn cn kim tra cáp tín hiu.
Môi tr ường
Nơi đặt và v trí màn hình có thể ảnh hưởng đến cht lượng và các ch c năng khác ca màn hình.
Thông tin hữu ích
Màn hình s tái to lại các tín hiệu hình nh nhn t máy tính. VÀ thế, nếu m áy tính hoc card video gp sự cố, nó s làm cho m àn hình mt tín hi u, màu xu, tiếng n, Chế độ video không được h tr, vv... Trong trường hp này, trước hết kim tra nguyên nhân s c, sau đó liên h vi trung tâm bo hành hoc người bán hàng cho bn. Trong trường hp này, trước hết kim tra nguyên nhân s c, sau đó liên h vi trung tâm bo hà nh hoặc người bán hàng cho bn.
Đánh giá tình trng hot động ca màn hình
Nếu không có hình nh trên màn h ình hay thông đip "Not Optimum Mode", "Recommended mode 1280 x 1024 60 Hz" hin ra, hãy tháo cáp ra khi máy tính khi ngu n điện vào m àn hình vn còn.
C nh báo
Nếu có bt k loa trầm (woofer) nào gần màn hình, hãy tháo loa ra và chuyển sang một phòng khác. Chuy n m i th iế t bị điện như radio, qut, đồng hồ và điện thoại ra cách màn hình 3 foot (m ột mét).
Nếu thông đip vn còn trên màn hình hoc nếu m àn hình tr chuyn sang màu trng, có nghĩa là màn hình đang hoạt động bình thường. Trong trường hp này, hãy kim tra xem máy tính có g p sự cố hay kh ông.
SyncMaster 932BPlus / 932B
Danh sách Kim tra
Trước khi gi điện đến dịch vụ h tr, hãy đọc li thông tin trong phn này để xem bn có thể tự khắc
phục được s ự c nào không. Nếu bn tht s cn tr giúp, xin gi số điện thoi trên phiếu b o hành, s
Triu chng Danh sách kim tra Các gii pháp
Không có hình trên màn hình. Tôi không thể bật màn hình lên.
đin thoi v lĩnh v c thông tin hoc liên h vi người b án hàng.
Dây điện ngun đã được gn đúng c ách chưa?
Bn có thy thông báo "Check Signal Cable" trên màn hình không?
Nếu đang có đin ngun, hãy khi động li máy tính để xem màn hình ban đầu (màn hình khi nhp) như thế nào.
Kim tra việc n ối dây điện và ngun điện.
(Đượ c ni kết bng cáp DVI) ếu cáp đin được n i đúng cách, nhưng bn vn th y thông báo trên màn hình, thì có th là chế độ màn hình được đặt “Analog.” (“Tương t.”) Dùng chức năng SOURCE/ (Nhp /Ngun) Conversion (Chuyn Ngun) nm ph ía trước m àn hình để kim tra li tín hiu đầu vào ca m àn hình
Nếu màn hình ban đầu (màn hình khi nhp) xut hin, hãy khởi động máy t ính ở chế độ ứng dng (chế độ safe mode Windows ME/2000/XP) rồi đổi tn s ố của card hình nh. (Hãy tham kho Các chế độ hiển thị đặt trước)
Nếu màn hình ban đầu (Màn hình khi nhp) không hin ra, hãy liên hệ với trung tâm bo hành hay người
bán sn phẩm.
Bn có thy thông báo "Not Optimum Mode", "Recommended mode 1280 x 1024 60 Hz" trên màn hình không?
Không có hình nh trên màn hình. Có phải đèn b áo điện
Bn c ó th thy mu tin này khi tín hiu t th video vượt quá độ phân gii và tn s ti đa mà màn hình có th xđược.
Hãy điều chnh độ phân gii và tn s ti đa m à màn hình có thể xửđược.
Nếu màn hình vượt quá SXGA hay 75 Hz, s xut hin mt thông báo Not Optimum Mode", "Recommended
mode 1280 x 1024 60 Hz. Nếu màn hình vượt quá 85 Hz, th ì nó s hot động bình thường nhưng thông báo
Not Optimum Mode", "Recommended mode 1280 x 1024 60 Hz” s xut hin m t phút và sau đó mất đi. Vui lòng thay đổi đến chế độ khuyến cáo trong khong
thi gian mt phút này. (Câu thông báo s hin thị lại nếu khởi động lại h ệ thng.)
Màn hình đang ở chế độ PowerSaver.
Hãy n hn mt phím trên b àn phím hay di chuyn chuột
ngun trên màn hình c nhp nháy sau mi giây?
để kích hot màn hình và phục hi hình nh trên màn hình.
Nếu màn hình không phn ng, hãy k ích hot chức năng 'SOURCE/ '(Nhp /Ngun) Conversion (Chuyn Ngun) nm ph ía trước m àn hình, hoặc thử di chuyn con chut hoặc nhấn li mt phím trên bàn phím.
Tôi không thấy OSD.
Màn hình hin th các màu l hay ch có trắng đen.
Màn hình bt ng tr nên không cân xng.
Kết ni bng c áp DVI?
Bn đã khóa OSD để ngăn chng các thay đổi ch ăng?
Có phi màn hình ch có mt màu như th được nhìn qua giy kiếng không?
Có phi màn hình co nhng màu sắ c kì lạ sau khi chạy một chương trình hay vì có s xung đột giữa các chương trình ứng dng không?
Card hình nh c ó được cài đặt đúng chưa?
Bn có thay đổi card hình nh hay trình điu khin không?
Bn c ó th thy mt màn h ình trng n ếu bn khi động h thng trước khi bn ni cáp DVI; hay bn rút cáp DVI và gắn lại trong khi hệ thống đang chạy vì có một s loi card đồ ha không chuyn tín hi u video. Hãy ni cáp DVI và kh i động lại h thng.
Hãy m khóa OSD bng cách nhn và gi nút [MENU / ] ít nh t trong 5 giây.
Hãy kim tra việc n ối cáp tín hiu.
Hãy chắc chắn rng card hình nh đã được n cht vào trong rãnh d ành cho card video.
Hãy khi động lại máy tính.
Hãy cài card h ình nh sau khi đọc h ướng dẫn cài card hình nh.
S dng OSD để điu chnh kích thước và v trí ca màn hình.
Màn hình bị lệch tâm.
LED đang nhp nháy nhưng không có hình nh trên màn hình.
Màn hình ch hin th tố i đa 16 màu. Màu trên màn hình thay đổi sau khi bn đổi card hình nh.
Bn có đ iu chnh độ phân gii và tn s màn hình không?
Màn hình có th không được cân bng do chu kỳ các tín hiệu ca card màn hình. Hãy Điều chnh li V trí màn hình bng cách tham kho OSD.
Bn có đ iu chnh độ phân gii và tn s màn hình không?
Tn sđược điu chnh đúng khi bn kim tra Display Timing (Thi hn hin th) trên menu không?
Chế độ màu của Windows có được cài đặt đúng không?
Card hình nh c ó được cài đặt đúng chưa?
Điu chnh độ phân gii v à tn s ca card hình nh. (Hãy tham kho Các chế độ hiển thị đặt trước)
Điu chnh độ phân gii v à tn s ca card hình nh. (Hãy tham kho Các chế độ hiển thị đặt trước)
Điu chnh tn s thích hp bng cách tham kho hướng dn s dng card hình nh và Các chế độ
hin thị định trước.
(Tn s ti đa cho m i độ phân giải có th thay đổi tùy theo dng sản phm.)
Windows XP : Để cài độ phân gii, vào Control Panel Appearance
and Themes Disp lay Settings.
Windows ME/2000 : Để cài độ phân gii, vào Control Panel → Display → Settings.
Hãy cài card h ình nh sau khi đọc h ướng dẫn cài card hình nh.
Bn s thy mt Bn đã cài đặt Hã y cài đặt chương trình điều khiển màn hình theo Các
thông báo như
gặp sự
sau: "Unrecognized monitor, Plug & Play (VESA DDC) monitor found".
chương trình điu khin m àn hình chưa?
Hãy xem sách Hướng dn cài card hình nh để xem các c hc năng Plug & Play (VESA DDC) có được h tr không.
hướng dn Cài đặt Trình điu khin.
Hãy cài đặt ch ương trình đ iều khin màn hình theo Các
hướng dn Cài đặt Trình điu khin.
Hãy kim tra khi MagicTune™ không hoạt động đúng.
MagicTune hot động không đúng.
Tính năng MagicTune™ ch được tìm thy máy PC (VGA) vi hệ điều hành Windows có h trợ chức năng Cm và Chạy.
Bn đã thay đổi máy PC hoặc card đồ ha?
Bn đã cài đặt chương trình chưa?
* Để kim tra xem máy PC ca bn có tính năng MagicTune™ hay không, hãy thực hiện theo các bước dưới đây (Dành cho h điu hành WinXP) ;
Bng Điu khin Hi u sut và Bo dưỡng H thng Phn cng Qun lý Thiết b Màn hình Sau khi xóa màn hình C m và Chạy, tìm ‘Màn hình Cm và Ch ybng cách tìm Phn cng mi.
MagicTune là phn mm b sung cho màn hình. Mt s mch điu khin đồ ha có th không h tr màn
hình ca bn. Khi gp phi v n đề vi m ạch điều khin đồ ha, hãy vào trang web ca chúng tôi để xem danh sách các mạch điều khiển đồ họa tương thích được liệt kê.
http://www.samsung.com/monitor/magictune
Hãy ti v ch ương trình mi nhất. Có thể tải chương trình v từ địa chỉ
http://www.samsung.com/monitor/magictune
Khi động lại máy tính sau khi cài đặt chương trình ln đầu tiên. Nếu đã cài đặt mt bn sao chương trình, hãy g b ra, kh i động lại máy tính, và sau đó cài đặt li chương trình. Bn cn khi động li máy tính để máy hot động bình thường sau khi cài đặt hay gỡ b chương trình.
Hãy vào trang web ca chúng tôi và ti v phn m m cài đặt dành cho MagicTune MAC.
Kim tr a những mục sau đây nếu màn hình
Kiểm tra xem b dây ngun và cáp có kết nối đúng vi máy vi tính không.
Kim tra xem máy vi tính có phát ra tiếng bíp bíp hơn 3 ln khi bt máy không. (Nếu đúng như vy, hãy gi Dịch vụ b o hành đối vi ma in boa rd ca máy vi tính)
Nếu bn đã lp mt card h ình m i hoc t lp ráp PC, hãy kim tra tr ình điu khin ca b tiếp hp (video) và màn hình.
Kiểm tra xem tỉ lệ quét màn hình video có được cài 56 Hz ~75 Hz không. (Không được v ượt quá 75 Hz khi sử dụng độ phân gii cực đại)
Nếu bn gp s c trong vic lp đặt tr ình điu khin b tiế p hp (video), hãy để máy ở Safe Mode, vào "Control Panel, System, Device Administrator" để bỏ Display Adapter; sau đó khởi động máy lại và lắp đặt lại trình điều khin b tiếp hp (video).
Nếu s c vn tiếp tc, hãy liên h v i mt rung tâm bảo hành được y quyn..
c.
Q & A
Hi Đáp
Tôi c ó th thay đổi tn số bằng cách nào? Có th thay đổi tn số bằng c ách cài đặt li cu hình
ca th video.
Nên nhớ rằng sự hỗ trợ thẻ video có khác nhau, tùy theo phiên bn ca chương trình điều khin được s dng. (Xem Hướng dn sử dụng card hình nh ho ặc máy vi tính để biết th êm chi tiết.)
Làm thế nào điều chnh độ phân gii? Windows XP :
Làm thế nào điều chnh độ phân gii? Windows XP :
Tôi c ó th lau v ngoài/Màn hình LCD không?
Để cài độ phân gii, vào Control Panel Appearance and Themes Display Settings.
Windows ME/2000 : Để cài độ phân gii, vào Control Panel Display
Settings.
Contact the video card manufacturer for details.
Để cài độ phân gii, vào Control Panel Appearance and Themes → Display → Screen Saver. Để cài đặt chc năng, vào phn BIOS-SETUP ca máy PC.
Windows ME/2000 : Để cài độ phân gii, vào Control Panel Display
Screen Saver. Để cài đặt chc năng, vào phn BIOS-SETUP ca máy PC.
Tham kho Tài liu Windows/Máy vi tính.
Ngt dây ngun, sau đó lau màn hình bng vi mề m, có th dùng dung Dch ty hoc nước đơn thuần.
Không được để li bt c dung Dch nào hoặc gây vết trầy x ước. Không để cho dung Dch len vào bên trong màn hình.
ếu dùng trong mt th i gian dài, sóng siêu âm ca bút điện t có gây hi cho cơ th con người không?
Ti sao có 2 nút dùng để kh sóng siêu âm?
Mc dù bn s nghe thy mt vài âm thanh nho nh, nhưng sóng siêu âm này hoà n toàn vô hi đối vi cơ th con người.
Sóng siêu âm b 2 nút này khử cũng như khử các sóng nhm gi mc cân bng khi v trên màn hình LCD bng bút đin t.
T Kim tra
t kim tra | Thông đip Cnh báo | Môi tr ường | Thông tin hu ích
Màn hình ca bn có chức năng t ự kiểm tra cho phép bn kim tra màn hình có hoạt động bình thường hay không.
t kiể m tra
Tt máy tính và màn hình. Rút dây cáp video ra khi mt sau máy tính. Bt màn hình lên. Nếu màn hình hot động đúng, bạn sẽ th y mt hp như được minh ha bên dưới.
p
Hp này s xut hin trong khi làm vic bình thường nếu nh ư cáp tín hiu video b đứt hay hư hỏng.
Tt màn hình và gn li dây cáp video; ri khi động lại máy tính và màn hình. Nếu màn hình ca bn vn không có du hiu gì sau các thao tác trên, hãy kim tra b phn điu
khin video và h th ng m áy tính; màn hình ca bn đang hot động bình thường.
Thông đi
Nếu có s c vi tín hiu vào, mt thông đip s xut hin trên màn hình h oc m àn hình không có tín hiu dù đèn báo ngun LED vn sáng. Thông điệp này có th báo hiu rng màn hình hin nm ngoài khu vc quét hoặc bạn cn kim tra cáp tín hiu.
Môi tr ường
Nơi đặt và v trí màn hình có thể ảnh hưởng đến cht lượng và các ch c năng khác ca màn hình.
Thông tin hữu ích
Màn hình s tái to lại các tín hiệu hình nh nhn t máy tính. VÀ thế, nếu m áy tính hoc card video gp sự cố, nó s làm cho m àn hình mt tín hi u, màu xu, tiếng n, Chế độ video không được h tr, vv... Trong trường hp này, trước hết kim tra nguyên nhân s c, sau đó liên h vi trung tâm bo hành hoc người bán hàng cho bn. Trong trường hp này, trước hết kim tra nguyên nhân s c, sau đó liên h vi trung tâm bo hà nh hoặc người bán hàng cho bn.
Đánh giá tình trng hot động ca màn hình
Nếu không có hình nh trên màn h ình hay thông đip "Not Optimum Mode", "Recommended mode 1280 x 1024 60 Hz" hin ra, hãy tháo cáp ra khi máy tính khi ngu n điện vào m àn hình vn còn.
C nh báo
Nếu có bt k loa trầm (woofer) nào gần màn hình, hãy tháo loa ra và chuyển sang một phòng khác. Chuy n m i th iế t bị điện như radio, qut, đồng hồ và điện thoại ra cách màn hình 3 foot (m ột mét).
Nếu thông đip vn còn trên màn hình hoc nếu m àn hình tr chuyn sang màu trng, có nghĩa là màn hình đang hoạt động bình thường. Trong trường hp này, hãy kim tra xem máy tính có g p sự cố hay kh ông.
SyncMaster 732NPlus / 732N
Đặc tính k thut
Thông tin t ng quát
Tên Model SyncMaster 732NPlus/SyncMaster 732N
Màn hình LCD
Kích thước Đườ ng chéo 17,0 inch (43 cm)
Vùng hin th 337,92 mm (H) x 270,336 mm (V)
Diện tích điểm nh 0,264 mm (H) x 0,264 mm (V)
Đồng b hóa
Quét ngang 30 ~ 81 kHz
Quét dc 56 ~ 75 Hz
Màu hin th
8 bit màu (16,2M)
Độ phân gi i
Độ phân gi i ti ưu 1280 x 1024@60 Hz
Độ phân gi i ti đa 1280 x 1024@75 Hz
Tín hiu vào, Thi ết bị đầu cuối
Analog RGB, 0,7 Vp-p ± 5%, mc TTL (V cao ≥ 2.0V, V thp 0.8V)
Xung nh điểm ti đa
135 MHz (Analog)
Ngun điện
AC 100 - 240 V~ (+/- 10 %), 50/60 Hz
Dây cáp tín hiệu
Cáp 15 ch ân D-Sub, Có th tháo lp,
Kích thước (rng x cao x dày) / Trng lượng
p
376,0 x 380,0 x 177,0 mm / 14,8 x 14,9 x 6,9 inch / 3,2 kg / 7,0lbs
Lưu ý v môi tr ường
Điu kin hot động Nhit độ : 10 °C ~ 40 °C (5 0 °F ~ 104 °F)
Độ ẩm : 10 % ~ 80 %, không ngưng tụ
Bo qunNhit độ : -20 °C ~ 45 °C (-4 °F ~ 113 °F)
Độ ẩm : 5 % ~ 95 %, không ngưng tụ
Chức năng Plug & Play
Màn hình này c ó thể kết n i vi bt cứ hệ thng Plug & Play tương thích nào. Sự tương thích gia m àn hình và máy tính s cung cp điều kin ho ạt động và thông s cài đăt tt nht. Trong hu hết tr ường hp, quá trình cài đặt s din ra t động, trừ khi người s dng mun chn nhng thông s cài đặt khác. Dot Acceptable Điểm ảnh chp nhn được
Đim nh chp nhn được
Màn hình TFT LCD được chế tạo bng c ông ngh bán dn cao c p với độ chính xác trên 1ppm (một phn triu) ng dng cho sn ph m này. Nhưng thnh thong, các điểm nh ca các màu ĐỎ, XANH LÁ CÂY, XANH DA TRỜI, v à TRẮNG c ó vẻ hơi sáng, hoặc m ột s ố điểm ảnh đen có thể xuất hin. Điều này không phi do cht lượng xu, thế nên bn có thể sử dụng sn phm mà không phi lo lng.
Ví d, tng số điểm ảnh ca m àn hình TFT LCD có trong sn phm này là 3.932.160.
Thiết kế và các đặc tính kỹ thu t có th thay đổi mà không báo trước.
Thiết bị L
Sn phm này tuân thủ Qui định Tương thích Điện từ cho dân dụng v à có thể được sử dụng trong tất c các nơi k c các nơi dân cư thông thường.
(nh hưởng b c x đin t ca thiết b Lp B nh hơn thiết b ca lp A.)
B (Thiết bị Trao đổi Thông tin dùng trong dân dụng)
Bộ phận tiết kiệm điện
Màn hình này có mt h thng qun lý điện năng tích hp được g i là B phn tiết kiệm điện. H thng này tiết kim điện bng cách chuyn màn hình sang chế độ dùng ít năng lượng khi không được s dng trong mt khong thi gian nht định. Màn hình s t động hot động bình thường tr li khi b n di chuyn chut hay nhn m t phím b t k trên bàn ph ím. Để bảo tn nă ng lượng, hãy TT màn h ình khi không cn thiết, hay khi không s dng trong thi gian dài. B phn tiết Kim Đin hot động vi mt card màn hình tương thích chun VESA DPMS được cài đặt trong máy tính. Bn phi s dng mt phn mm tin ích trong máy tính để cài đặt ch ức năng này.
Trng thái Hot động bình thường
Chế độ ti ết kim năng
lượng
Tt đin
(Nút ngun điện)
EPA/Energy 2000
Đèn báo có đin Xanh Xanh , Nhấp nh áy Of f (T t)
Công sut ti êu thụ Tối đa 34 W Tối đa 1 W Tối đa 1 W
Màn hình này tương thích chun EPA Energy STAR® và Energy2000 nếu dùng vi máy tính có trang bị chức năng VESA DPMS.
Vi tư cá ch là mt Energy STAR® Partner, SAMSUNG khẳng định rằng sn phm này đáp ng các quy định về hiệu qu ả đin năng c a Energy
STAR®.
Các chế độ hin thị được thi ết lp tr ước
Nếu tín hiu được truyn đi t máy tương ng vi C á c chế độ cài đặt v th i gian sau đây, màn hình s được điu chnh t động. Tuy nhiên, nếu t ín hiệu khác đi, màn hình có thể chuyển sang màu trắng trong khi đèn LED vn sáng. Tham kho hướng dn sử d ụng card video và điều chnh màn hình n hư sau.
Chế độ Hi n th
MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/-
MAC, 832 x 624 49,726 74,551 57,284 -/-
MAC,1152 x 870 68,681 75,062 100,000 -/-
IBM, 640 x 350 31,469 70,086 25,175 +/-
IBM, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/-
IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+
VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/-
VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/-
VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+
VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+
VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+
VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500 +/+
Tn s quét ngang
(kHz)
Tn s quét dc
(Hz)
Tn s đim nh
(MHz)
Cc tính đồng
b
(H/V)
VESA, 1024 x 768 48,363 60,004 65,000 -/-
VESA, 1024 x 768 56,476 70,069 75,000 -/-
VESA, 1024 x 768 60,023 75,029 78,750 +/+
VESA, 1152 x 864 67,500 75,000 108,000 +/+
VESA 1280 x 960 60,000 60,000 108,000 +/+
VESA, 1280 x
1024
VESA, 1280 x
1024
63,981 60,020 108,000 +/+
79,976 75,025 135,000 +/+
Tn s quét ngang
Thi gian quét mt đường n gang nối kết t cnh phi sang cnh trái màn hình được gi là Ch u k ngang, và con s nghịch đảo ca Chu k ngang được gi là Tn s quét ngang. Đơ n vị: kHz
Tn s quét dc
Như mt đèn hunh quang. Màn hình phi lp li cùng mt hình nh nhiu ln trong mi giâ y để hin th mt hình nh cho người xem. Tn s ca s lp li này được gi là Tn s quét dc h oc Tc độ làm tươi.
Đơn v: Hz
SyncMaster 932BPlus / 932B
Đặc tính k thut
Thông tin t ng quát
Tên Model SyncMaster 932BPlus/SyncMaster 932B
Màn hình LCD
Kích thước Đườ ng chéo 19,0 inch (48 cm)
Vùng hin th 376,32 mm (H) x 301,056 mm (V)
Diện tích điểm nh 0,294 mm (H) x 0,294 mm (V)
Đồng b hóa
Quét ngang 30 ~ 81 kHz
Quét dc 56 ~ 75 Hz
Màu hin th
8 bit màu (16,2M)
Độ phân gi i
Độ phân gi i ti ưu 1280 x 1024@60 Hz
Độ phân gi i ti đa 1280 x 1024@75 Hz
Tín hiu vào, Thi ết bị đầu cuối
Analog RGB, DVI Compliant Digital RGB, 0,7 Vp-p ± 5%, mc TTL (V cao 2.0V, V thp 0.8V)
Xung nh điểm ti đa
135 MHz (Analog, Digital)
Ngun điện
AC 100 - 240 V~ (+/- 10 %), 50/60 Hz
Dây cáp tín hiệu
Cáp 15 chân D-Sub, Có th tháo lp
p
DVI-D vi c áp DVI- D, Có th tháo lp (Tùy chn)
Kích thước (rng x cao x dày) / Trng lượng
418,0 x 418,0 x 199,0 mm / 16,4 x 16,4 x 7,8 inch / 4,0 kg / 8,8 lbs
Lưu ý v môi tr ường
Điu kin hot động Nhiệt độ : 10 °C ~ 40 °C (5 0 °F ~ 104 °F)
Độ ẩm : 10 % ~ 80 %, không ngưng tụ
Bo qunNhit độ : -20 °C ~ 45 °C (-4 °F ~ 113 °F)
Độ ẩm : 5 % ~ 95 %, không ngưng tụ
Chức năng Plug & Play
Màn hình này c ó thể kết n i vi bt cứ hệ thng Plug & Play tương thích nào. Sự tương thích gia m àn hình và máy tính s cung cp điều kin ho ạt động và thông s cài đăt tt nht. Trong hu hết tr ường hp, quá trình cài đặt s din ra t động, trừ khi người s dng mun chn nhng thông s cài đặt khác. Dot Acceptable Điểm ảnh chp nhn được
Đim nh chp nhn được
Màn hình TFT LCD được chế tạo bng c ông ngh bán dn cao c p với độ chính xác trên 1ppm (một phn triu) ng dng cho sn ph m này. Nhưng thnh thong, các điểm nh ca các màu ĐỎ, XANH LÁ CÂY, XANH DA TRỜI, v à TRẮNG c ó vẻ hơi sáng, hoặc m ột s ố điểm ảnh đen có thể xuất hin. Điều này không phi do cht lượng xu, thế nên bn có thể sử dụng sn phm mà không phi lo lng.
Ví d, tng số điểm ảnh ca m àn hình TFT LCD có trong sn phm này là 3.932.160.
Thiết kế và các đặc tính kỹ thu t có th thay đổi mà không báo trước.
Thiết bị L
Sn phm này tuân thủ Qui định Tương thích Điện từ cho dân dụng v à có thể được sử dụng trong tất c các nơi k c các nơi dân cư thông thường.
(nh hưởng b c x đin t ca thiết b Lp B nh hơn thiết b ca lp A.)
B (Thiết bị Trao đổi Thông tin dùng trong dân dụng)
Bộ phận tiết kiệm điện
Màn hình này có mt h thng qun lý điện năng tích hp được g i là B phn tiết kiệm điện. H thng này tiết kim điện bng cách chuyn màn hình sang chế độ dùng ít năng lượng khi không được s dng trong mt khong thi gian nht định. Màn hình s t động hot động bình thường tr li khi b n di chuyn chut hay nhn m t phím b t k trên bàn ph ím. Để bảo tn nă ng lượng, hãy TT màn h ình khi không cn thiết, hay khi không s dng trong thi gian dài. B phn tiết Kim Đin hot động vi mt card màn hình tương thích chun VESA DPMS được cài đặt trong máy tính. Bn phi s dng mt phn mm tin ích trong máy tính để cài đặt ch ức năng này.
Trng thái Hot động bình thường
Chế độ ti ết kim năng
lượng
Tt đin
(Nút ngun điện)
EPA/Energy 2000
Đèn báo có đin Xanh Xanh , Nhấp nh áy Of f (T t)
Công sut ti êu thụ Tối đa 38 W Tối đa 1 W Tối đa 1 W
Màn hình này tương thích chun EPA Energy STAR® và Energy2000 nếu dùng vi máy tính có trang bị chức năng VESA DPMS.
Vi tư cá ch là mt Energy STAR® Partner, SAMSUNG khẳng định rằng
sn phm này đáp ng các quy định về hiệu qu ả đin năng c a Energy STAR®.
Các chế độ hin thị được thi ết lp tr ước
Nếu tín hiu được truyn đi t máy tương ng vi C á c chế độ cài đặt v th i gian sau đây, màn hình s được điu chnh t động. Tuy nhiên, nếu t ín hiệu khác đi, màn hình có thể chuyển sang màu trắng trong khi đèn LED vn sáng. Tham kho hướng dn sử d ụng card video và điều chnh màn hình n hư sau.
Chế độ Hi n th
MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/-
MAC, 832 x 624 49,726 74,551 57,284 -/-
MAC,1152 x 870 68,681 75,062 100,000 -/-
IBM, 640 x 350 31,469 70,086 25,175 +/-
IBM, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/-
IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+
VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/-
VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/-
Tn s quét ngang
(kHz)
Tn s quét dc
(Hz)
Tn s đim nh
(MHz)
Cc tính đồng
b
(H/V)
VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+
VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+
VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+
VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500 +/+
VESA, 1024 x 768 48,363 60,004 65,000 -/-
VESA, 1024 x 768 56,476 70,069 75,000 -/-
VESA, 1024 x 768 60,023 75,029 78,750 +/+
VESA, 1152 x 864 67,500 75,000 108,000 +/+
VESA 1280 x 960 60,000 60,000 108,000 +/+
VESA, 1280 x
1024
VESA, 1280 x
1024
63,981 60,020 108,000 +/+
79,976 75,025 135,000 +/+
Tn s quét ngang
Thi gian quét mt đường n gang nối kết t cnh phi sang cnh trái
màn hình được gi là Ch u k ngang, và con s nghịch đảo ca Chu k ngang được gi là Tn s quét ngang. Đơ n vị: kHz
Tn s quét dc
Như mt đèn hunh quang. Màn hình phi lp li cùng mt hình nh nhiu ln trong mi giâ y để hin th mt hình nh cho người xem. Tn s ca s lp li này được gi là Tn s quét dc h oc Tc độ làm tươi. Đơn v: Hz
Kiu
Liên h SAMSUNG WORLDWIDE
Nếu có thc mc hay góp ý v sn phm ca Samsung, vui lòng liên h vi Trung tâm chăm sóc khách hàng SAMSUNG.
North America
U.S.A 1-800-SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com
CANADA 1-800-SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/ca
MEXICO 01-800-SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/mx
Latin America
ARGENTINE 0800-333-3733 http://www.samsung.com/ar
BRAZIL 4004-0000 http://www.samsung.com/br
CHILE 800-726-7864 (SAMSUNG) http://www.samsung.com/cl
COLOMBIA 01-8000112112 http://www.samsung.com.co
COSTA RICA 0-800-507-7267 http://www.samsung.com/latin
ECUADOR 1-800-10-7267 http://www.samsung.com/latin
EL SALVADOR 800-6225 http://www.samsung.com/latin
GUATEMALA 1-800-299-0013 http://www.samsung.com/latin
JAMAICA 1-800-234-7267 http://www.samsung.com/latin
PANAMA 800-7267 http://www.samsung.com/latin
PUERTO RICO 1-800-682-3180 http://www.samsung.com/latin
REP. DOMINICA 1-800-751-2676 http://www.samsung.com/latin
TRINIDAD & TOBAGO
VENEZUELA 0-800-100-5303 http://www.samsung.com/latin
Europe
1-800-7267-864 http://www.samsung.com/latin
BELGIUM 02 201 2418 http://www.samsung.com/be
CZECH REPUBLIC 844 000 844 http://www.samsung.com/cz
DENMARK 70 70 19 70 http://www.samsung.com/dk
FINLAND 030-6227 515 http://www.samsung.com/fi
FRANCE
GERMANY 01805 - 121213 (€ 0,14/Min) http://www.samsung.de
HUNGARY 06-80-SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/hu
ITALIA 800 SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/it
LUXEMBURG 0032 (0)2 201 24 18 http://www.samsung.lu
NETHERLANDS 0900 20 200 88 (€ 0,10/Min) http://www.samsung.com/nl
NORWAY 815-56 480 http://www.samsung.com/no
POLAND 0 801 801 881 http://www.samsung.com/pl
PORTUGAL 80 8 200 128 http://www.samsung.com/pt
REPUBLIC OF IRELAND
SLOVAKIA 0800-SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/sk
SPAIN 902 10 11 30 http://www.samsung.com/es
SWEDEN 0771-400 200 http://www.samsung.com/se
3260 SAMSUNG(7267864) (€ 0,15/min)
0818 717 100 http://www.samsung.com/uk
http://www.samsung.com/fr
SWITZERLAND 0800-7267864 http://www.samsung.com/ch
U.K 0870 SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/uk
CIS
ESTONIA 800-7267 http://www.samsung.ee
LATVIA 800-7267 http://www.samsung.com/lv
LITHUANIA 8-800-77777 http://www.samsung.lt
KAZAKHSTAN 8 800 080 1188 http://www.samsung.kz
RUSSIA 8-800-200-0400 http://www.samsung.ru
UKRAINE 8-800-502-0000 http://www.samsung.com/ur
UZBEKISTAN 140-1234 http://www.samsung.uz
Asia Pacific
AUSTRALIA 1300 362 603 http://www.samsung.com/au
CHINA 800-810-5858, 010- 6475 1880 http://www.samsung.com.cn
HONG KONG 3698-4698 http://www.samsung.com/hk
INDIA 3030 8282, 1800 1100 11 http://www.samsung.com/in
T
T
g
Đ
INDONESIA 0800-112-8888 http://www.samsung.com/id
JAPAN 0120-327-527 http://www.samsung.com/jp
MALAYSIA 1800-88-9999 http://www.samsung.com/my
PHILIPPINES 1800-10-SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/ph
SINGAPORE 1800-SAMSUNG (7267864) http://www.samsung.com/sg
THAILAND 1800-29-3232, 02-689-3232 http://www.samsung.com/th
TAIWAN 0800-329-999 http://www.samsung.com/tw
VIETNAM 1 800 588 889 http://www.samsung.com/vn
Middle East & Africa
SOUTH AFRICA 0860 7267864 (SAMSUNG) http://www.samsung.com/za
U.A.E
800SAMSUNG (7267864) 8000-4726
http://www.samsung.com/mea
Những điu khon
Khoảng cách đim
Hình nh trên màn hình được to thành t nhng điểm màu đỏ, xanh lc và xanh dương. Các điểm càng gần, độ phân giải càng cao. Khong cách gia hai điểm cùng màu được gi là‘Khong cách đim’. Đơn v: mmm
n s quét dc
Màn hình phải được vẽ lại nhiu ln trong mt giây để tạo và hin thị một hình nh cho người xem. Tn s ca s lp li tính theo mi giây này được gi là Tn s quét dc hoc Tc độ làm tươi. Đơn v: Hz
Ví d : Nếu mt điểm sáng được lp li 60 ln mi giây thì được xem như là 60 Hz.
n s quét ngan
Thi gian để quét một đường ngang ni cnh phi vi cnh trái ca màn hình được gi là Chu k ngang. S nghịch đảo ca Chu k ngang được gi là Tn s quét ngang. Đơn vị: kHz
Các phương pháp Xen k và Không xen k
Hin th các đường ngang ca màn hình t trên xung dưới theo th tự được gọi là phương pháp Không xen k trong khi hin th nhng đường l ri đến nhng đường chn luân phiên nhau được gi là phương pháp Xen k. Phương pháp Không xen k được ng dng cho phn ln các loi màn hình để bo đảm hình nh rõ nét. Phương pháp Xen k thì tương t như phương pháp được s dng trong các TV.
Chc năng Plug & Play
Đây là chức năng làm cho màn hình có cht lượng tt nht bi nó cho phép máy tính và màn hình trao đổi thông tin một cách tự động. Màn hình này theo tiêu chun quốc tế VESA DDC về chức năng Plug & Play.
phân giải
gang (
Đ
©
S lượng các đim ngang và dc được s dng để to nên hình nh trên màn hình được gi là ‘độ phân giải’. Con s này cho thấy sự chính xác ca mức độ hin thị. Độ phân gii cao sẽ tốt cho việc trình bày các tác v phức tạp và các thông tin v hình nh trên màn hình sẽ được hin th nhiu hơn.
Nếu độ phân gii là 1280 X 1024, có nghĩa là màn hình s được to nên bi 1280 đim
d :
nm n
độ phân gii ngang) và 1024 đường dọc (độ phân gii dc).
hin th tt hơn
Điu chnh độ phân gii và t l đưa tín hiu vào trong mch (tc độ làm tươi sáng) trong Bng điu khin (Control Panel) ca máy theo hướng dn sau đây để đạt cht lượng hình nh đẹp nht. Cht lượng hình nh trên màn hình có th không n định nếu màn hình TFT-LCD ca bn không được h trợ chất lượng hình nh đẹp nht.
Độ phân gii : 1280 x 1024 Tn s quét dc (tc độ làm tươi) : 60 Hz
Màn hình TFT LCD được chế tạo bng công ngh bán dn cao cp với độ chính xác trên 1ppm (một phn triu) ng dng cho sn phm này. Nhưng thnh thong, các điểm nh ca các màu ĐỎ, XANH LÁ CÂY, XANH DA TRỜI, và TRẮNG có vẻ hơi sáng, hoặc một số điểm ảnh đen có thể xuất hiện. Điu này không phi do cht lượng xu, thế nên bn có th s dng sn phm mà không phi lo lng.
Ví d, tng số điểm ảnh ca màn hình TFT LCD có trong sn phm này là 3.932.160.
Khi bn lau màn hình và khung bên ngoài, xin vui lòng thc hin theo hướng dn sau đây: dùng một miếng vi khô và mm để lau màn hình. Tránh lau mnh vùng màn hình LCD mà ch thao tác nh nhàng. Nếu bn chà quá mnh, trên màn hình TV s xut hin nhng vết bn khó sch.
Nếu không hài lòng vi cht lượng hình nh, bn có th có cht lượng hình nh đẹp hơn bng cách thc hin "chức năng tự động điều chnh" (auto adjustment function) trên màn hình hin th, nó s xut hin trên màn hình khi bn nhn nút đóng ca s. Nếu hình nh vn còn b nhiu sau khi điu chnh t động, nên dùng chc năng điu chnh FINE/COARSE.
Nếu bn m mt màn hình c định trong một thi gian lâu, hình nh dư hay vết m có th xut hin. Hãy chuyển đổi sang chế độ bảo tn năng lượng, hay đặt trên màn hình lưu (screensaver) mt hình nh chuyn động, khi bn cn ri màn hình trong mt thi gian khá lâu.
Phm vi
Thông tin trong tài liu hướng dn này có thể được thay đổi mà không cn báo trước.
2007 Samsung Electronics Co., Ltd. Bản quyền đã được đăng ký bo hộ.
Nghiêm cm bt k hình thc sao chép, mô phng nào mà không có văn bn cho phép ca Samsung Electronics Co., Ltd.
Samsung Electronics Co., Ltd. s không chu trách nhim về bất k sai sót nào trong tài liu này hoặc v nhng thit hi ngu nhiên hoc tt yếu có liên quan đến vic cung cp, thc hin hoc s dng tài liu này.
Samsung Windows NT
thương hiu đã đăng ký ca Video Electronics Standard Association; tên và biu tượng
STAR®
mt Energy STAR® Partner, Samsung Electronics Co. Ltd. khng định rng sn phm này đáp ng các quy định về hiệu quả điện năng của cp trong tài liu này có th là nhng thương hiu hoc nhng thương hiu đã đăng ký ca các công ty sở hữu chúng.
là thương hiu đã đăng ký ca Samsung Electronics Co., Ltd.;
là các thương hiu đã đăng ký ca Microsoft Corporation;
là thương hiu đã đăng ký ca U.S. Environmental Protection Agency (EPA). Vi tư cách là
Energy STAR®
Microsoft, Windows
VESA, DPMS
. Tt c nhng tên sn phm khác được đề
DDC
ENERGY
MÉXICO
IMPORTADO POR: SAMSUNG ELECTRONICS MÉXICO. S.A. de C.V.
Vía Lopez Portillo No. 6, Col. San Fco. Chilpan Tultitlán, Estado de México, C.P. 54940 Tel: 01-55-5747-5100 / 01-800-726-7864
EXPORTADO POR: Samsung Electronics CO.,LTD.
416, Mae tan-3dong, Yeongtong - gu, Suwon City, Gyeonggi-do Korea
Loading...