Nikon COOLPIX S9700 References (complete instructions) [vi]

Vi
MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu tham khảo
Giới Thiệu
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Các Chức Năng Chụp Ảnh
Các Chức Năng Phát Lại
Quay và Phát Lại Phim
Cài Đặt Máy Ảnh Tổng Quát
Sử Dụng Các Chức Năng Dữ Liệu Vị Trí/Hiển Thị Bản Đồ
Sử Dụng Chức Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây)
Nối Máy Ảnh với TV, Máy Tính, hoặc Máy In
Phần Tham Khảo
Ghi Chú Kĩ Thuật và Danh Mục
i

Giới Thiệu

Đọc Phần Này Trước

Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số Nikon COOLPIX S9700. Trước khi sử dụng máy
Giới Thiệu
ảnh, vui lòng đọc các thông tin trong phần “An Toàn Cho Bạn” (Avii-ix), “<Quan trọng> Lưu Ý về Các Chức Năng Dữ Liệu Vị Trí (GPS/GLONASS, La Bàn Điện Tử)” (Ax), và “Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây)” (Axii), và làm quen với các thông tin được cung cấp trong tài liệu hướng dẫn này. Sau khi đọc xong, hãy giữ tài liệu hướng dẫn này để dễ dàng tham khảo và giúp bạn tận hưởng tốt hơn máy ảnh mới của mình.
ii

Giới Thiệu Về Tài Liệu Hướng Dẫn Này

Các Thông Tin Khác
Các Biểu Tượng và Quy Ước Nhằm giúp bạn tìm thông tin cần thiết dễ dàng hơn, tài liệu hướng dẫn này sử dụng các biểu tượng và quy ước sau đây:
Các thẻ nhớ SD và SDHC/SDXC được gọi là “thẻ nhớ” trong tài liệu hướng dẫn này.
Thiết lập tại thời điểm mua được gọi là “thiết lập mặc định“.
Tên của các mục menu được hiển thị trên màn hình máy ảnh, và tên các nút
hoặc tin báo hiển thị trên màn hình máy tính được in đậm.
Trong tài liệu hướng dẫn này, đôi khi một số hình ảnh được bỏ qua trong các màn hình ví dụ mẫu để các chỉ báo màn hình có thể được thấy dễ dàng hơn.
Các ảnh minh họa về nội dung màn hình và máy ảnh có thể khác so với sản phẩm thực tế.
Biểu Tượng Mô Tả
B
Biểu tượng này chỉ ra các lưu ý và thông tin cần được đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
C
Biểu tượng này biểu thị các ghi chú và thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
A/E/F
Các biểu tượng này chỉ ra những trang khác bao gồm các thông tin liên quan; E: “Phần Tham Khảo”, F: “Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục”.
Nếu bạn muốn bắt đầu sử dụng máy ảnh ngay bây giờ, hãy xem “Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại” (A10).
Để tìm hiểu về các bộ phận của máy ảnh và thông tin hiển thị trên màn hình, xem “Các Bộ Phận của Máy Ảnh” (A1).
Giới Thiệu
iii

Thông Tin và Lưu Ý

Tem bảo đảm: Xác nhận thiết bị này
là sản phẩm chính gốc của Nikon.
Học Tập Suốt Đời
Như một phần trong cam kết “Học Tập Suốt Đời” của Nikon để hỗ trợ và g iáo dục sản phẩm liên tục, thông tin cập nhật liên tục có sẵn trực tuyến tại các trang sau:
Giới Thiệu
Dành cho người sử dụng tại Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com
Dành cho người sử dụng tại Châu Âu và Châu Phi:
http://www.europe-nikon.c
Dành cho người sử dụng tại Châu Á, Châu Đại Dương và Trung Đông:
http://www.nikon-
Hãy đến thăm các trang này để được cập nhật về các thông tin sản phẩm mới nhất, lời khuyên, ảnh và nghệ thuật chụp ảnh số. Thông tin bổ sung có thể được tìm thấy từ đại diện Nikon tại khu vực của bạn. Vào trang dưới đây để có được thông tin liên lạc:
giải đáp cho các câu hỏi thường gặp (FAQ), và lời khuyên tổng quát về
http://imaging.nikon.com/
om/support/
asia.com/
Chỉ Sử Dụng Các Phụ Kiện Điện Tử Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon COOLPIX được thiết kế theo các chuẩn cao nhất và bao gồm hệ thống mạch điện tử phức tạp. Chỉ có các phụ kiện điện tử mang hiệu Nikon (bao gồm bộ sạc pin, pin, bộ sạc điện AC, bộ đổi điện AC và dây cáp) được chứng nhận bởi Nikon đặc biệt dành cho máy ảnh số Nikon này là được thiết kế và chứng minh để hoạt động trong phạm vi yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
SỬ DỤNG PHỤ KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON CÓ THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH V
Việc sử dụng các pin sạc Li-ion của hãng thứ ba không có tem bảo đảm củ thể làm ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến cho pin bị quá nóng, cháy, nứt vỡ, hoặc rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về các phụ kiện hiệu Nikon, hãy liên hệ đại lý Nikon ủy quyền tại địa phương bạn
LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH NIKON CỦA BẠN.
À CÓ THỂ
.
/
a Nikon có
Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh trong các dịp quan trọng (như tại lễ cưới hoặc trước khi mang theo máy ảnh đi du lịch), hãy chụp thử để đảm bảo máy ảnh h oạt động bình thường. Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với các thiệt hại hoặc giảm lợi nhuận gây ra do sản phẩm không hoạt động.
iv
Về Các Tài Liệu Hướng Dẫn
Không phần nào của các tài liệu hướng dẫn đi cùng sản phẩm này có thể được sao chép, truyền đi, chép lại, lưu trữ trong hệ thống tìm kiếm, hoặc dịch sang bất kì ngôn ngữ theo bất kì hình thức, bằng bất kì phương tiện nào, mà không được sự đồng ý trước bằng văn bản của Nikon.
Ni
kon có quyền thay đổi thông số kỹ thuật của phần cứng và phần mềm được mô
tả trong tài liệu
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với bất kì thiệt hại nào gây ra do việc dùng sản phẩm
Mặc dù chúng tôi nỗ lực để đảm bảo rằng thông tin trong tài liệ và đầy đủ, chúng tôi vẫn đánh giá cao việc bạn đưa ra bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào cho đại diện Nikon ở khu vực của bạn (địa chỉ được cung cấp riêng).
này bất kỳ lúc nào và không cần thông báo trước.
này.
u này là chính xác
Thông Báo Về Việc Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý là việc đơn thuần sở hữu các vật liệu được sao chép hoặc tái tạo bằng kĩ thuật số thông qua máy quét, máy ảnh số hoặc các thiết bị khác có thể bị phạt theo pháp luật.
Các vật bị luật pháp cấm sao chép hoặc tái tạo
Không được sao chép hoặc tái tạo ti phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi các bản sao và bản tái tạo có dấu tem “Sample” (Hàng Mẫu). Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, xu, hoặc cổ phiếu được lưu thông tại nước ngoài là bị cấm. Trừ khi được chính phủ cho phép trước, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính chưa sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ ban hành là bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái tạo tem do chính phủ luật pháp quy định là bị cấm.
Lưu ý đối với một số bản sao và bản tái tạo
Nhà nước đã ba hành bởi các công ty tư hoặc vé giảm giá, trừ khi cần phải cung cấp một số lượng bản sao tối thiểu cho mục đích kinh doanh của công ty. Đồng thời, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do nhà nước ban hành, giấy phép được ban hành bởi các cơ quan công và nhóm tư, thẻ và vé ID, như thẻ thông hành và vé giảm giá ăn.
Tuâ
Việc sao chép hoặc tái tạo các tác phẩm sáng tác phẩm gỗ, bản đồ, bản vẽ, phim, và ảnh được quy định bởi các luật bản quyền quốc gia và quốc tế. Không được dùng sản phẩm này cho mục đích sao chép bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản quyền.
n hành lưu ý đối với bản sao và bản tái tạo của chứng từ được phát
(cổ phiếu, hóa đơn, séc, chứng chỉ quà, ...), thẻ xe/tàu tháng,
n thủ các thông báo bản quyền
ền giấy, xu, cổ phiếu,
ban hành và các tài liệu chứng
tạo có bản quyền nh
trái phiếu kho bạc hoặc trái
nhận do
ư sách, nhạc, tranh,
Giới Thiệu
v
Vứt Bỏ Các Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Lưu ý rằng việc xóa ảnh hoặc định dạng các thiết bị lưu trữ dữ liệu như thẻ nhớ hoặc bộ nhớ trong của máy ảnh không xóa hoàn toàn dữ liệu ảnh ban đầu. Các tập tin bị xóa đôi khi có thể được phục hồi từ thiết bị lưu trữ bị vứt bỏ thông qua các phần mềm thương mại, có thể dẫn đến việc sử dụng dữ liệu ảnh cá nhân với dụng ý xấu. Người
Giới Thiệu
sử dụng có trách nhiệm đảm bảo tính bảo mật của các dữ liệu này. Trước khi vứt bỏ thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc
hãy xóa tất cả dữ liệu bằng chương trình xóa thương mại, hoặc chỉnh Ghi dữ liệu vị trí trong Tùy chọn dữ liệu vị trí (A91) thành Tắ chép vào đầy với cá trống). Đồng thời, hãy chắc chắn bạn đã thay thế các ảnh được chọn cho tùy Chọn hình ảnh trong thiết lập Màn hình k.động máy (A83). Nên cẩn thận tránh bị thương hoặc gây hỏng đồ đạc khi hủy vật lý các thiết bị lưu trữ dữ liệu. Đối với COOLPIX S9700, dữ liệu nhật ký lưu trên thẻ nhớ cũng như các dữ liệu khác. Để xóa những dữ liệu nhật ký được ghi lại nhưng không được lưu vào thẻ nhớ, hãy chọn Tạo nhật ký K
Bạn có thể xóa các thiết lập Wi-Fi bằng cách dùng Khôi phục cài đặt m.định trong menu tùy chọn Wi-Fi (E89).
c hình ảnh không mang thông tin cá nhân (ví d
chuyển quyề
ết thúc n
n sở hữu cho người khác,
t sau khi định dạng thiết bị rồi
ụ ảnh bầu trời
được xử lý theo cùng
hật ký Xóa nhật ký.
chọn
cách
vi

An Toàn Cho Bạn

Để tránh gây hỏng sản phẩm Nikon của bạn hay khiến cho bạn hoặc người khác bị thương, hãy đọc kĩ toàn bộ các lưu ý sau trước khi sử dụng thiết bị này. Giữ những hướng dẫn an toàn này tại nơi mà tất cả người dùng đều sẽ đọc được chúng.
Các hậu quả có thể xảy ra do không tuân thủ các lưu ý được liệt kê trong phần này được hiển thị bằng biểu tượng
Biểu tượng này đánh dấu các cảnh báo, thông tin cần được đọc trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này, để tránh gây tổn thương.

CẢNH BÁO

Tắt khi có sự cố
Nếu bạn phát hiện khói hoặc mùi lạ từ máy ảnh hoặc bộ sạc điện AC, hãy tháo dây nguồn bộ sạc điện AC và tháo pin ra ngay lập tức, cẩn thận đề phòng bị phỏng. Tiếp tục hoạt động có thể dẫn đến bị thương. Sau khi đã tháo hoặc ngắt nguồn điện, mang thiết bị đến một đại diện bảo dưỡng do Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không được tháo rời
Việc chạm vào các bộ phận bên trong máy ảnh hoặc bộ sạc điện AC có thể khiến bạn bị thương. Việc sửa chữa chỉ nên được thực hiện bởi các kĩ thuật viên đă được chứng nhận. Nếu máy ảnh hoặc bộ sạc điện AC bị nứt vỡ do rơi hoặc tai nạn khác, hãy mang sản phẩm đến đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để giám định, sau khi đã tháo dây nguồn sản phẩm và/hoặc tháo pin ra.
sau:
Không được sử dụng máy ảnh hoặc bộ sạc điện AC khi có sự hiện diện của khí gây cháy
Không sử dụng thiết bị điện tử khi có khí ga dễ cháy, vì có thể xảy ra nổ hoặc hỏa hoạn.
Cẩn thận khi sử dụng dây đeo máy ảnh
Không bao giờ đặt dây đeo quanh cổ trẻ nhỏ hoặc trẻ em.
Tránh xa tầm với của trẻ em
Phải đặc biệt cẩn thận không để trẻ nhỏ đưa pin hoặc các bộ phận nhỏ khác vào miệng.
Không tiếp xúc với máy ảnh, bộ sạc điện AC, hoặc bộ đổi điện AC quá lâu trong khi các thiết bị này đang hoạt động
Một số phần của thiết bị sẽ nóng lên. Việc để thiết bị chạm trực tiếp vào da quá lâu có thể dẫn đến phỏng nhiệt độ thấp.
Giới Thiệu
vii
Không được để sản phẩm ở những nơi tiếp xúc với nhiệt độ cực cao, như bên trong xe ôtô đóng kín hoặc dướ nắng trực tiếp
Việc không tuân theo cảnh báo này
Giới Thiệu
có thể gây ra hư hỏng hoặc cháy.
Sử dụng thiết bị c phù hợp (pin, bộ sạc điện AC, bộ đổi điện AC, cáp USB)
Không sử dụng thiết bị cấp nguồn do Nikon cung cấp hoặc bán có thể dẫn đến hư hỏng hoặc sự cố.
Cẩn trọng khi thao tác với pin
Pin có thể bị rò rỉ, quá nóng, hoặc nổ nếu không được thao tác đúng. Tuân theo các lưu ý sau đây khi thao tác với pin dành cho sản phẩm này:
Tắt máy ảnh trước khi thay pin. Nếu
bạn đang dùng bộ sạc điện AC/bộ đổi điện AC, hãy đảm bảo là nó đã được tháo nguồn.
Chỉ sử dụng Pin sạc Li-ion EN-EL12
(đi kèm). Sạc pin bằng cách sử dụng máy ảnh hỗ trợ sạc pin. Để thực hiện thao tác này, sử dụng Bộ sạc điện AC EH-71P (đi kèm) và USB cáp UC-E21 (đi kèm). Bộ sạc pin MH-65 (được bán riêng) cũng cho phép sạc pin mà không cần dùng máy ảnh.
Khi đặt pin vào, không được đặt
ngược trên xuống dưới hoặc trước ra sau.
Không được nối tắt hoặc tháo rời
pin hoặc cố gỡ bỏ lớp cách nhiệt hoặc vỏ pin.
i ánh
ấp nguồn
Không được để pin gần lửa hoặc nhiệt độ quá nóng.
Không được ngâm hoặc để pin chạm vào nước.
Đặt pin trong một túi nhựa dẻo, v.v... để các trước khi vận chuyển. Không di chuyển hoặc lưu trữ cùng với các vật thể kim loại như dây chuyền hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi đã cạn hoàn toàn. Để tránh làm hỏng sản phẩm, đảm bả cạn.
Ngưng sử dụng lập tức nếu bạn phát hiện bất kì thay đổi nào đối với pin, như đổi màu hoặc biến dạng.
Nếu chất lỏng trong pin chạm vào quần áo hoặc da, rửa ngay với thật nhiều nước.
Giữ khô. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể dẫn đến cháy hoặc bị sốc điện.
Bụi trên hoặc gần các phần kim loại của phích cần được lau với vải khô. Tiếp tục sử dụng có thể gây cháy.
Không được chạm vào phích cắm hoặc đến gần bộ sạc điện AC khi đang có sét. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể dẫn đến bị sốc điện.
h điện cho các đầu cắm
o bạn đã tháo pin ra khi pin đã
Tuân theo các lưu ý sau đây trong khi thao tác với bộ sạc điện AC
viii
Không làm hỏng, sửa đổi, cố kéo hoặc bẻ cáp USB, đặt nó dưới vật nặng, hoặc gần nhiệt hoặc lửa. Nếu lớp bảo vệ bị hỏng và dây bên trong lộ ra, hãy mang nó đến đại diện bảo dưỡng do Nikon ủy quyền để kiểm tra. Việc không tuân theo những cảnh báo này có thể dẫn đến cháy hoặc bị sốc điện.
Không sử dụng phích cắm hoặc bộ sạc điện AC khi tay ướt. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể dẫn đến bị sốc điện.
Không được sử dụng với các bộ chuyển dành cho du lịch hoặc các bộ tiếp hợp để đổi điện áp hoặc các bộ đảo điện DC thành AC. Việc không tuân theo các lưu ý này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc dẫn đến quá nóng hoặc cháy.
Dùng cáp thích hợp
Khi nối cáp vào các giắc cắm vào và ra, chỉ sử dụng dây cáp được cung cấp hoặc bán bởi Nikon cho mục đích đó, nhằm duy trì tuân thủ với các quy tắc của sản phẩm.
Cẩn thận khi thao tác với các phần di động
Cẩn thận tránh ngón tay bạn hoặc các vật khác bị kẹp bởi nắp thấu kính hoặc các bộ phận di động khác.
Sử dụng đèn nháy gần mắt đối tượng chụp ảnh của bạn có thể dẫn đến suy giảm thị lực tạm thời
Đèn nháy phải cách đối tượng ít nhất 1 m. Hãy đặc biệt cẩn trọng khi chụp ảnh trẻ em.
Không sử dụng đèn nháy khi cửa sổ đèn nháy chạm vào người hoặc vật thể
Việc không tuân theo cảnh báo này có thể dẫn đến phỏng hoặc cháy.
Tắt máy
ảnh khi sử dụng trong máy bay hoặc bệnh viện
Tắt nguồn khi đang ở trong máy bay trong lúc cất cánh hoặc hạ cánh.
khi lên máy bay, hãy chỉnh chức
Trước năng ghi dữ liệu vị trí thành TẮT. Kết thúc ghi nhật ký. Không được sử dụng các chức năng mạng không dây khi đang ở trên không. Tuân theo hướng dẫn của bệnh viện khi sử dụng trong bệnh viện. Sóng điện từ phát ra bởi máy ảnh này có thể gây ảnh hưởng đến các hệ thống điện tử của máy bay hoặc thiết bị của bệnh viện. Nếu bạn đang sử dụng thẻ Eye-Fi, hãy tháo thẻ ra khỏi máy ảnh trước khi lên máy bay hoặc vào bệnh viện.
Giới Thiệu
ix

<Quan trọng> Lưu Ý về Các Chức Năng Dữ Liệu Vị Trí (GPS/GLONASS, La Bàn Điện Tử)

bBản đồ/dữ liệu địa danh của máy ảnh này
Giới Thiệu
Trước khi sử dụng các chức năng dữ liệu vị trí, hãy đảm bảo bạn đã đọc “THỎA THUẬN GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU BẢN ĐỒ VÀ DỮ LIỆU ĐỊA DANH” (F19) và đồng ý với các điều khoản.
Các bản đồ và thông tin địa danh (Các điểm ưa thích: POI) đúng đến thời điểm tháng 4 năm 2013. Các bản đồ và thông tin địa danh sẽ không được cập nhật.
Thang đo của bản đồ và mức độ chi tiết của dữ liệu vị trí thay đổi tùy theo quốc gia và khu vực. Tỉ lệ bản đồ và mức độ chi tiết của thông tin vị trí thay đổi tùy theo quốc gia và vùng. Nếu vĩ độ tăng, các thang dọc và ngang hiển thị trên màn hình có thể thay đổi, dẫn đến các kết cấu địa chất được hiển thị khác với các kết cấu thật sự. Chỉ sử dụng bản đồ và thông tin địa danh như hướng dẫn tham khảo.
Dữ liệu bản đồ chi tiết và thông tin địa danh (Điểm ưa thích: POI) cho Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (“Trung Quốc”) và Cộng hòa Hàn Quốc không được cung cấp cùng COOLPIX S9700.
bLưu ý về các chức năng ghi dữ liệu vị trí và ghi nhật ký
Khi Ghi dữ liệu vị trí trong Tùy chọn dữ liệu vị trí trong menu Tùy chọn dữ liệu vị trí được đặt là Bật hoặc trong khi đang ghi nhật ký, các chức năng ghi dữ liệu vị trí và chức năng ghi nhật ký sẽ tiếp tục hoạt động ngay cả khi máy ảnh đã được tắt (A86). Sóng điện từ phát ra bởi máy ảnh này có thể gây ảnh hưởng đến các hệ thống điện tử của máy bay hoặc thiết bị của bệnh viện. Khi sản phẩm bị cấm dùng hoặc hạn chế dùng như khi máy bay cất cánh và hạ cánh hoặc tại bệnh viện, hãy kết thúc ghi nhật ký, chỉnh Ghi dữ liệu vị trí thành Tắt, và sau đó tắt máy ảnh.
Một cá nhân có thể được nhận diện từ các hình ảnh tĩnh hoặc phim đã được lưu lại với dữ liệu vị trí. Lưu ý cẩn trọng khi bạn chuyển tải các hình ảnh tĩnh hoặc phim có dữ liệu vị trí ghi kèm, hoặc các tập tin nhật ký cho một bên thứ ba hoặc tải chúng lên một mạng lưới như Internet mà mọi người đều có thể xem được. Hãy tham khảo “Vứt Bỏ Các Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu” (Avi).
x
bLưu ý về các chức năng đo
COOLPIX S9700 là một máy ảnh. Không nên sử dụng máy ảnh này như thiết bị định hướng hoặc thiết bị đo lường.
Chỉ sử dụng các thông tin (như phương hướng) được đo bởi máy ảnh cho mục đích hướng dẫn chung. hướng trên máy bay, trong xe và cho các ứng dụng khảo sát đất đai hoặc người.
Nếu bạn dùng máy ảnh khi leo núi hoặc đi bộ đường dài, hãy mang theo bản đồ, thiết bị định vị hoặc thiết bị
b Sử dụng máy ảnh ở nước ngoài
Trước khi mang máy ảnh với các chức năng dữ liệu vị trí ra nước ngoài để đi du lịch, hãy tư vấn đại lý du lịch hoặc đại sứ quán của nước bạn ghé thăm để xác nhận các hạn chế sử dụng nếu có. Ví dụ, bạn không được ghi lại nhật ký dữ liệu vị trí mà không được chính phủ cho phép tại Trung Quốc. Chỉnh Ghi dữ liệu vị trí thành Tắt.
Chức năng dữ liệu vị trí có thể hoạt động không đúng ở Trung Quốc và tại biên giới giữa Trung Quốc và các nước láng giềng (tại thời điểm tháng Mười Hai 2013).
Không được sử dụng thông tin này để định
đo riêng.
Giới Thiệu
xi

Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây)

Sản phẩm này được kiểm soát theo Quy định về quản lý xuất khẩu của Hoa Kỳ và bạn phải nhận được sự cho phép của chính phủ Hoa Kỳ nếu bạn xuất khẩu hoặc xuất khẩu lại sản phẩm này cho bất kỳ quốc gia nào bị Hoa Kỳ cấm vận
Giới Thiệu
hàng hoá. Các quốc gia sau đây bị cấm vận: Cuba, Iran, Triều Tiên, Sudan và Syria. Vì danh sách các quốc gia bị cấm vận có thể thay đổi, vui lòng liên hệ với Bộ thương mại Hoa Kỳ để biết thông tin mới nhất.
Hạn chế về thiết bị không dây
Thiết bị thu phát không dây đi kèm với sản phẩm này tuân thủ các quy định về không dây tại quốc gia bán hàng và không được sử dụng ở các quốc gia khác (có thể sử dụng các sản phẩm được mua ở EU hoặc EFTA ở bất cứ đâu trong EU và EFTA). Nikon không chịu trách nhiệm pháp lý cho việc sử dụng ở các quốc gia khác. Những người dùng không chắc chắn về quốc gia bán hàng ban đầu phải hỏi ý kiến trung tâm dịch vụ Nikon tại địa phương hoặc đại diện dịch vụ được Nikon uỷ quyền. Hạn chế này chỉ áp dụng cho việc sử dụng không dây và không áp dụng cho bất kỳ mục đích sử dụng nào khác đối với sản phẩm.
xii
Lưu ý khi sử dụng truyền phát vô tuyến
Luôn nhớ rằng việc truyền hoặc phát vô tuyến dữ liệu có thể bị chặn bởi các bên thứ ba. Lưu ý rằng Nikon không chịu trách nhiệm đối với việc rò rỉ dữ liệu hoặc thông tin có thể xảy ra trong khi truyền dữ liệu.
Quản lý thông tin cá nhân và tuyên bố từ chối trách nhiệm
Thông tin người dùng được đăng ký và cấu hình trên sản phẩm, bao gồm cài đặt kết nối LAN không dây và thông tin cá nhân khác, có thể bị thay đổi hoặc bị mất do lỗi vận hành, tĩnh điện, tai nạn, hỏng hóc, sửa chữa hoặc xử lý khác. Luôn giữ riêng các bản sao thông tin quan trọng. Nikon không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ hỏng hóc trực tiếp hoặc gián tiếp hay tổn thất về lợi nhuận nào gây ra do thay đổi hoặc mất mát nội dung không phải do lỗi của Nikon.
Trước khi vứt bỏ sản phẩm này hoặc chuyển quyền sở hữu cho người khác, hãy thực hiện thao tác Khôi phục cài đặt m.định trong menu tùy chọn Wi-Fi (E89) để xóa toàn bộ thông tin người dùng đã đăng kí và cài đặt trong sản phẩm, bao gồm các thiết lập kết nối cho mạng LAN không dây và các thông tin cá nhân khác.
Giới Thiệu
xiii
Mục Lục
Giới Thiệu ..................................................................................................................... ii
Đọc Phần Này Trước ................................................................................................................ ii
Giới Thiệu
Giới Thiệu Về Tài Liệu Hướng Dẫn Này.......................................................................................... iii
Thông Tin và Lưu
An
Toàn Cho Bạn..................................................................................................................... vii
CẢNH BÁO....
<Quan trọng> Lưu Ý về Các Chức Năng Dữ Liệu Vị Trí (GPS/GLONASS, La Bà
n Điện Tử).......................................................................................................................... x
Wi-Fi (Mạng LAN Không Dâ
Ý .................................................................................................................................... iv
..............................................................................................................................................
y)............................................................................................. xii
Các Bộ Phận của Máy Ảnh...................................................................................... 1
Thân Máy Ảnh ............................................................................................................................ 1
Gắn Dây Máy Ảnh ........................................................................................................................................ 3
Sử Dụ
ng Các Menu (Nút d)........................................................
Màn Hình ..................................................................................................................................... 6
Chế Độ Chụp ..
Chế Độ Phát Lại.............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...................................... 4
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại .................................................. 10
Chuẩn Bị 1 Lắp Pin vào.......................................................................................................... 10
Chuẩn Bị 2 Sạc Pin .................................................................................................................. 12
Chuẩn Bị 3 Lắp Thẻ Nh
Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ................................................................................................................... 15
Chuẩn Bị
4 Cài Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày, và Giờ................................................ 16
Bước 1 Bật Máy Ảnh ............................................................................................................... 20
Bước 2 Chọn Chế Độ
Các Chế Độ Chụp Ảnh Có Sẵn ......................................................................................................... 23
Bước 3 Ngắm Khung Ản
Sử Dụng Thu Phóng................................................................................................................................ 25
Bước 4 Lấy Né
Nút nhả cửa trập........................................................................................................................................
Bước 5 Phát Lại Hình Ảnh .................................................................................................... 28
Bước 6 Xóa Hình Ảnh............................................................................................................. 29
ớ ....................................................................................................... 14
Chụp.................................................................................................. 22
h .................................................................................................... 24
t và Chụp........................................................................................................ 26
... vii
.. 6
8
27
Các Chức Năng Chụp Ảnh.................................................................................... 31
Chế Độ A (Tự Động)............................................................................................................ 31
xiv
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)....................................................... 32
Mẹo Vặt và Lưu Ý....................................................................................................................................... 33
Chế Độ Ch
Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp) ..................................... 41
Chế Độ j, k, l, m (Thiết Lập Phơi Sáng Để C
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn ...................................... 49
Các Ch
Các Chức Năng Không Thể Được Sử Dụng Cùng Lúc................................................ 64
Lấy Nét........................................................................................................................................ 68
ụp Chân Dung Thông Minh (Chụp Ảnh có Khuôn Mặt Cười)............ 39
Sử Dụng Hiệu Ứng Nhanh .................................................................................................................. 44
Khoảng Điều
Sử Dụng Đèn Nháy .................................................................................................................................. 50
Sử Dụ Sử Dụn Điều Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng), Sự Sống Động, và Màu Sắc (Thanh Trượt
Sáng Tạo).................................................................................................................................................
Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng) ......................................................................................................... 58
Thiết Lập Mặc Đ
Các Tùy Chọn Trong Menu Chụp ................................................................................................... 62
Sử Dụng AF Sử Dụng Dò Tìm Sử Dụng Làm Mị Các Đối
Khóa Lấy Nét .............................................................................................................................................
Khiển của Tốc Độ Cửa Trập ................................................................................. 48
ng Tự Hẹn Giờ ............................................................................................................................... 53
g Chế Độ Chụp Cận Cảnh .................................................................................................. 54
ịnh.................................................................................................................................. 59
ức Năng Có Thể Được Thiết Lập Với Nút d (Menu Chụp) ............
Tìm Kiếm Mục Tiêu ...................................................................................................... 68
Khuôn Mặt.............................................................................................................. 69
n Da.............................................................................................................................. 70
Tượng Không Thích Hợp Dùng Lấy Nét Tự Động............................................. 70
hụp).................................................. 43
....... 55
......... 61
... 71
Các Chức Năng Phát Lại........................................................................................ 72
Thu Phóng Phát Lại ................................................................................................................ 72
Phát Lại Hình Thu Nhỏ, Hiển Thị Theo Lịch ................................................................... 73
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Với Nút d (Menu Phát Lại)................ 74
Quay và Phát Lại Phim........................................................................................... 76
Quay Phim ................................................................................................................................. 76
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Với Nút d (Menu Phim)
Phát Lại Phim............................................................................................................................ 81
........................ 80
Giới Thiệu
Cài Đặt Máy Ảnh Tổng Quát................................................................................ 83
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Với Nút d (Menu Cài Đặt) ................. 83
xv
Sử Dụng Các Chức Năng Dữ Liệu Vị Trí/Hiển Thị Bản Đồ.......................... 85
Bắt Đầu Ghi Dữ Liệu Vị Trí.................................................................................................... 85
Hiển Thị Bản Đồ....................................................................................................................... 88
Khi Dùng Chế Độ
Giới Thiệu
Khi Dùng Chế Đ Các Chức Năng Dữ Liệu Vị Trí)
Chụp Ảnh.............................................................................................................. 88
ộ Phát Lại................................................................................................................... 89
Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu Tùy Chọn
............................................................................................................................................
Sử Dụng Chức Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây).................................... 93
Các Chức Năng Có Thể Được Thực Hiện Với Wi-Fi...................................................... 93
Take Photos (Chụp Ảnh)....................................................................................................................... 93
View Photos
Cài Đặt Phầ
Kết Nối Thiết Bị Thông Minh Với Máy Ảnh .................................................................... 94
(Xem Ảnh) ........................................................................................................................ 93
n Mềm Trên Thiết Bị Thông Minh .............................................................. 93
Nối Máy Ảnh với TV, Máy Tính, hoặc Máy In.................................................. 96
Các Phương Pháp Kết Nối.................................................................................................... 96
Sử Dụng ViewNX 2 ................................................................................................................. 98
Cài Đặt ViewNX 2 Chuy
ển Ảnh sang Máy Tính ............................................................................................................... 99
Xem Hình Ảnh.......
....................................................................................................................................... 98
................................................................................................................................... 101
Phần Tham Khảo................................................................................................. E1
Sử Dụng Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Chụp và Phát Lại) ...................................... E2
Chụp Ảnh với Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng ........................................................................... E2
Xem Hình Ảnh Chụp Bởi Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng ................................................... E4
Chế Độ Các Bức Ảnh Ưa Chuộng ................................................................................. E5
Thêm Ảnh vào Anbum .................................................................................................................... E5
Phát Lại Ảnh Tr Gỡ Bỏ Ảnh khỏi Thay Đổi Biểu Tư
Chế Độ Sắp Xếp Tự Động ............................................................................................... E9
Chế Độ Danh Sách Theo Ngày ................................................................................... E10
Xem và Xóa Các Hình Ảnh Chụp Liên Tục (Chuỗi Ảnh) .................................... E11
Xem Hình Ảnh trong một Chuỗi Ảnh ................................................................................. E11
Xóa Hình Ảnh trong một Chuỗi Ảnh................................................................................... E12
Chỉnh Sửa Hình Ảnh Tĩnh............................................................................................. E13
ong Anbum.......................................................................................................... E6
Anbum.................................................................................................................. E7
ợng Anbum Ưa Chuộng .......................................................................... E8
... 91
xvi
Trước Khi Chỉnh Sửa Hình Ảnh ................................................................................................ E13
Hiệu Ứng Nhanh: Thay Đổi Màu Sắc hoặc Biểu Cảm ................................................ E14
Sửa Lại Nhanh: Tăng Cường Độ Tương Phản và Bão Hòa...................................... E15
D-Lighting: Tăng Cường Độ Sáng và Độ Tương Phản ............................................ E15
Điều Chỉnh Mắt Đỏ: Điều Chỉnh Mắt Đỏ Khi Chụp với Đèn Nháy ..................... E16
Sửa Lại Vẻ Huyền Ảo: Cải Thiện Các Khuôn Mặt Người ........................................... E17
Ảnh Thu Nhỏ: Giảm Kích Cỡ của Hình Ảnh .................................................................... E18
Xén: Tạo một Bản Sao Được Xén ........................................................................................... E19
Nối Máy Ảnh đến TV (Xem Ảnh Trên TV)................................................................ E20
Nối Máy Ảnh đến Máy In (In Trực Tiếp)................................................................... E21
Nối Máy Ảnh đến Máy In...........................................................................................................
In Từng Hìn In Nhiề
Chỉnh Sửa
Trích Chọn Lọc Các Đoạn Phim Mong Muốn ................................................................ E27
Lưu một Khuôn Hình từ Phim như một Hình Ảnh Tĩnh .......................................... E28
Các Tùy Chọn Chụp Thông Dụng (Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh)
............................................................................................................................................... E29
Chất Lượng Hình Ảnh ................................................................................................................... E29
Cỡ Hình Ảnh...........
Menu C
Cân Bằng Trắng (Điều Chỉnh Màu) ...................................................................................... E31
Đo Sáng................................................................................................................................................
Chụp Liên Tục .................................................................................................................................... E34
Độ Chế Độ Vù Chế Độ Lấy Nét Tự Hiệu Ứng Nhan Xem Trướ
Menu Chụp C
Làm Mịn Da ........................................................................................................................................ E43
Hẹn Gi Ch
Menu Phát Lại .....
Thứ Tự In (Tạo Thứ Tự In DPOF) ............................................................................................. E46
Trình Chiếu Slide............................................................................................................................... E49
Bảo v
Xoay Hình Ảnh................................................................................................................................... E51
Ghi Nhớ G Sao Chép (Sao Ch
h Ảnh............................................................................................................................. E23
u Hình Ảnh........................................................................................................................... E25
Phim ............................................................................................................... E27
hụp (Chế Độ j, k, l, hoặc m)....................
Nhạy ISO ........................................................................................................................................ E37
ờ Cười....................................................................................................................................... E44
ống Nháy Mắt .............................................................................................................................. E45
ệ.................................................................................................................................................
............................................................................................................................. E30
.............................................. E31
ng AF ............................................................................................................................... E38
Động ............................................................................................................ E41
h ............................................................................................................................. E41
c Phơi Sáng M .............................................................................................................. E42
hân Dung Thông Minh ...................................................................... E43
............................................................................................................. E46
iọng Nói.......................................................................................................................... E52
ép Giữa Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ)............................................. E53
.. E22
.. E33
..... E50
Giới Thiệu
xvii
Lựa Chọn Hiển Thị Chuỗi Ảnh ................................................................................................ E54
Chọn Ảnh Quan Trọng ................................................................................................................ E54
Menu Phim....................
Tùy Chọn Phim .....
Mở Với Cảnh HS .......
Giới Thiệu
Chế Độ Vùng Chế Độ Lấy Nét Tự Chống Rung Giảm Nhiễ Tốc Độ Khu
Menu Cài Đặt
Màn Hình Khởi Động Máy .......................................................................................................... E63
Múi Giờ và Ngày................................................................................................................................ E64
Cài Đặ
t Màn Hình ............................................................................................................................. E66
Ngày In (In Ng Chống Run Dò Tìm Chuyển Trợ Giúp A Thu Ph
óng Kỹ Thuật Số................................................................................................................ E71
Cài Đặt Âm Th Tự Động
Tắt ........................................................................................................................................ E72
Đ
ịnh Dạng Bộ Nhớ/Định Dạng Thẻ ..................................................................................... E73
Ng.ngữ/Language .......................................................................................................................... E74
Cài Đặt TV
Sạc Bằng Máy Tính .......................................................................................................................... E75
Cảnh Bá
o Nháy Mắt........................................................................................................................ E76
Tải Lên Eye­Đ
ặt Lại Tất Cả...................................................................................................................................... E78
Ph
iên Bản Vi Chương Trình ....................................................................................................... E78
Menu Tùy Chọn Dữ Liệu Vị Trí
Tùy Chọn Dữ Liệu Vị Trí ................................................................................................................ E79
Đơn Vị
Khoảng Cách ..................................................................................................................... E80
Tính Toán Khoảng Cá Các Điểm Ưa Thíc
Tạo Nhật Ký (Ghi lại Nhật Ký Thông Tin Di Chuyển)................................................... E83
Xem Nhật Ký........................................................................................................................................ E85
Sử Dụ
ng Vệ Tinh để Đặt Đồng Hồ ....................................................................................... E86
La Bàn Điện Tử................................................................................................................................... E87
Me
nu Tùy Chọn Wi-Fi.................................................................................................... E89
Tin Báo Lỗi ......................................................................................................................... E91
.................................................................................................... E55
............................................................................................................................. E55
......................................................................................................................... E59
AF .............................................................................................................................. E59
Động ............................................................................................................ E60
Phim........................................................................................................................... E61
u Do Gió......................................................................................................................... E62
ôn Hình ....................................................................................................................... E62
.................................................................................................................... E63
ày và Giờ) .............................................................................................................. E68
g Ảnh ............................................................................................................................. E69
Động ................................................................................................................... E70
F ......................................................................................................................................... E70
anh............................................................................................................................ E72
............................................................................................................................................
Fi ...................................................................................................................................... E77
.................................................................................... E79
ch............................................................................................................... E81
h (POI) (Lưu và Hiển Thị Thông Tin Địa Danh)....................... E82
.. E74
xviii
Tên Tập Tin........................................................................................................................ E96
Các Phụ Kiện Tùy Chọn................................................................................................. E97
Ghi Chú Kĩ Thuật và Danh Mục....................................................................... F1
Chăm Sóc Sản Phẩm.......................................................................................................... F2
Máy Ảnh......................................................................................................................................................
Pin.........................................................................................................................................................
Bộ sạc điện AC ........................................................................................................................................
Thẻ nhớ ................................................................................................................................................
Lau Chùi và Bảo Quản ....................................................................................................... F6
Lau Chùi ......................................................................................................................................................
Bảo Quản....................................................................................................................................................
Xử Lý Sự Cố............................................................................................................................ F8
THỎA THUẬ LIỆ
Đặc Điểm Kỹ Thuật........................................................................................................... F25
Danh Mục ............................................................................................................................ F32
N GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU BẢN ĐỒ VÀ DỮ
U ĐỊA DANH .................................................................................................................. F19
Các Thẻ Nhớ Được Chấp Thuận ............................................................................................... F29
F2
.......... F3
F4
....... F5
F6 F7
Giới Thiệu
xix
xx

Các Bộ Phận của Máy Ảnh

Nắp phủ thấu
kính đóng
Đèn nháy nâng lên
1
Điều khiển thu phóng..................... 25
f : góc rộng...............................25
g : chụp ảnh xa .......................25
h : phát lại hình thu nhỏ ...73
i : thu phóng phát lại......... 72
j : trợ giúp .................................33
2 Đĩa lệnh chế độ ...................................22
3 Nút nhả cửa trập .................................26
4 Công tắc điện/đèn bật nguồn...20
5 Ăng-ten định vị.................................... 85
6 Đèn nháy ................................................. 50
7 Micrô (stereo)................................ 74, 76
8
Đèn hẹn giờ........................................... 53
Đèn chiếu trợ giúp AF..................... 83
9 Thấu kính
10 Nắp phủ thấu kính

Thân Máy Ảnh

21345
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
6
8
97
10
1
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
1
Màn hình OLED (màn hình)
1
...................................................................6, 20
2 Nút d (menu) ....................................4
3 Nút l (xóa)....................................29, 82
4 Đa bộ chọn xoay (đa bộ chọn)2...4
5 Nút k (áp dụng lựa chọn)..............4
6 Nút c (phát lại) .................................28
7 Nút U (bản đồ)................................... 88
8
Đèn sạc ..................................................... 12
Chỉ báo đèn nháy ...............................50
9 Nút b (e ghi phim) ......................76
10 Loa....................................................... 81, 83
11 Hốc giá ba chân
12
Nắp đầu nối nguồn (để kết nối với
bộ đổi điện AC tùy chọn)......E97
13
Nắp khoang pin/
nắp phủ khe thẻ nhớ ...............10, 14
14 Nắp đầu nối HDMI............................. 96
15 Lỗ đeo dây máy ảnh............................3
16 Nắp đầu nối USB................. 12, 96, 99
17 Đầu nối Micro-USB ............12, 96, 99
18
Đầu nối micro HDMI (Loại D)
....................................................................... 96
124356897
181714 15 1613121110
1
Cũng được gọi là “màn hình“ trong tài liệu hướng dẫn này.
2
Cũng được gọi là “đa bộ chọn“ trong tài liệu hướng dẫn này.
2

Gắn Dây Máy Ảnh

Các Bộ Phận của Máy Ảnh
3
Sử Dụng Các Menu (Nút d)
25m
0s
880
F3.71/250
Các biểu tượng menu
Dùng đa bộ chọn và nút k để thao tác với các menu.
1 Nhấn nút d.
Menu được hiển thị.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
2 Nhấn đa bộ chọn J.
Biểu tượng menu hiện tại được hiển thị màu vàng.
3 Chọn biểu tượng
menu mong muốn.
Menu được thay đổi.
Bạn cũng có thể chọn biểu
tượng menu xoay đa bộ chọn.
4 Nhấn nút k.
Bạn có thể chọn các tùy chọn menu.
bằng cách
1/250 F3.7
25m
0s
880
Chất lượng hình ảnh
Cỡ hình ảnh
Màn hình k.động máy
Múi giờ và ngày
Cài đặt màn hình
Ngày in
Chống rung ảnh
Dò tìm chuyển động
Màn hình k.động máy
Múi giờ và ngày
Cài đặt màn hình
Ngày in
Chống rung ảnh
Dò tìm chuyển động
Menu chụp
Cài đặt
4
5 Chọn một tùy chọn
menu.
Bạn cũng có thể chọn tùy chọn menu bằng cách xoay đa bộ chọn.
Màn hình k.động máy
Múi giờ và ngày
Cài đặt màn hình
Ngày in
Chống rung ảnh
Dò tìm chuyển động
6 Nhấn nút k.
Các cài đặt cho tùy chọn bạn đã chọn sẽ hiện ra.
7 Chọn một cài đặt.
Bạn cũng có thể chọn một cài đặt bằng cách xoay đa bộ chọn.
Chống rung ảnh
Bật (hybrid)
Bật
Tắt
Chống rung ảnh
Bật (hybrid)
Bật
Tắt
8 Nhấn nút k.
Cài đặt bạn đã chọn được áp dụng.
Sau khi dùng xong menu, nhấn nút d.
C Lưu Ý Về Cài Đặt Tùy Chọn Menu
Tùy vào chế độ chụp hiện tại hoặc trạng thái của máy ảnh, một số tùy chọn menu sẽ không dùng được. Các tùy chọn không thể sử dụng được hiển thị màu xám và không thể được chọn.
Khi một menu đang được hiển thị, bạn có thể chuyển sang chế độ chụp bằng cá nhấn nút nhả cửa trập hoặc nút b (e ghi phim).
ch
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
5

Màn Hình

999
999 9
HD R
AF
999
29m
0s
10
F3 .7
1/ 25 0
+ 1. 0
40 0
1/2 50
F3. 7
29m
0s
999
Thông tin được hiển thị trên màn hình trong quá trình chụp và phát lại thay đổi tùy theo thiết lập và trạng thái sử dụng của máy ảnh. Theo mặc định, thông tin được hiển thị khi máy ảnh được bật lên lần mỗi khi bạn thực hiện thao tác trên máy ảnh, và tắt đi sau vài giây (khi Thông
tin ảnh được đặt là Thông tin tự động trong Cài đặt màn hình (A83)).

Chế Độ Chụp

Các Bộ Phận của Máy Ảnh
45 44
43
HDR
42
41
40
39
36
35
34
33 32
31 30
27
26 a
b
25
46 a
6
2829
b
38 37
2
35
1 4
10
1/250
400
1/250
1/250
AF
14
+1.0
15
29m
0s
17
999
9999
F3.7
1824
1920212223
48
29m
0s
F3.7
F3.7
999
47
999
đầu và
6
7
8
9
10
11
1312
16
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
1 Chế độ chụp.................................. 22, 23
2 Chế độ đèn nháy ................................50
3 Chế độ chụp cận cảnh....................54
4 Chỉ báo thu phóng.................... 25, 54
5 Chỉ báo lấy nét ..................................... 26
6
Tùy chọn phim (phim tốc độ bình
thường).................................... 80, E55
7
Tùy chọn phim (phim HS)
....................................................... 80, E56
8 Chất lượng hình ảnh .......62, E29
9 Cỡ hình ảnh .......................... 62, E30
10 Chụp toàn cảnh dễ dàng ..............37
11 Biểu tượng chống rung.......... 80, 83
12
Biểu tượng dò tìm chuyển động
........................................................................ 83
13 Giảm nhiễu do gió .............................80
14 Giá trị bù phơi sáng................... 56, 58
15 Thời gian quay phim còn lại........76
16
Số ảnh chụp còn lại
(hình ảnh tĩnh)...................................... 20
17 Chỉ báo bộ nhớ trong...................... 20
18 Giá trị độ mở ống kính............ 27, 43
19
Vùng lấy nét (AF tìm kiếm mục
tiêu) ..................................................... 62, 68
20
Vùng lấy nét (cho bằng tay hoặc
trung tâm)....................................... 62, 71
21
Vùng lấy nét (dò tìm khuôn mặt,
dò tìm vật nuôi) ...........38, 39, 62, 69
22
Vùng lấy nét (dò tìm đối tượng)
....................................................... 62, E40
23 Vùng ưu tiên trung tâm.................. 62
24 Tốc độ cửa trập............................27, 43
25 Độ nhạy ISO........................................... 62
26
(a) Chỉ báo mức pin ........................20
(b) Chỉ báo kết nối với bộ
sạc điện AC
27 Ngày in...................................................... 83
28
Biểu tượng điểm đến du lịch
...............................................................E65
29 Chỉ báo “Chưa đặt ngày”................ 16
30 Chỉ báo giao tiếp Eye-Fi ................. 84
31 Chỉ báo giao tiếp Wi-Fi ................... 93
32 Hiển thị nhật ký ................................... 91
33 Tín hiệu nhận dữ liệu vị trí ............87
34 Chế độ cân bằng trắng ..................62
35 Làm mịn da ............................................63
36 Màu sắc..................................................... 57
37 Sự sống động ....................................... 57
38
Biểu tượng hiệu ứng nhanh
............................................................... 44, 62
39 Chế độ chụp liên tục ....................... 62
40 Biểu tượng chống nháy mắt....... 63
41 Cầm tay/giá ba chân................ 34, 35
42 Ngược sáng (HDR) .............................36
43 Chỉ báo hẹn giờ................................... 53
44 Hẹn giờ cười..........................................63
45
Nhả tự động chân dung vật nuôi
....................................................................... 38
46
Hiển thị la bàn ...................................... 92
(a) Thước đo hướng (b) La bàn
47
Thông tin địa danh (Thông tin
POI).............................................................. 87
48 Chỉ báo phơi sáng.............................. 46
7

Chế Độ Phát Lại

29m00 s 29m00 s
999 / 999
999 9 / 999 9
15/ 05/2 014 15:3 0
999 9. JPG
999 / 999
11223
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
26 a
31
4 5 6 7 8 9 1110
13
999 / 999
14
9999 / 9999
999 / 999
29m00s 29m00s
a
b
15 16
30 29
28 27
9999. JPG 15/05/2014 15:30
24
b
25
23
22
2120
19
17
18
8
Loading...
+ 230 hidden pages