Nikon COOLPIX S8200 References (complete instructions) [vi]

MÁY ẢNH SỐ
Thông Tin về Thương Hiệu
T
Microsoft, Windows và Windows Vista là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của Microsoft Corporation tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác.
Macintosh, Mac OS, và QuickTime là thương hiệu của Apple Inc., đăng ký tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác. Logo iFrame và biểu tượng iFrame là thương hiệu của Apple Inc.
Adobe và Acrobat là thương hiệu đã đăng ký của Adobe Systems Inc.
Logo SDXC, SDHC và SD là thương hiệu của SD-3C, LLC.
PictBridge là thương hiệu.
HDMI, logo HDMI và High-Definition Multimedia Interface là các thương
hiệu hay thương hiệu đã đăng ký của HDMI Licensing LLC.
Tất cả các thương hiệu khác được đề cập trong tài liệu hướng dẫn này hoặc các tài liệu khác được cung cấp kèm sản phẩm của Nikon là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của các chủ sở hữu tương ứng của chúng.
AVC Patent Portfolio License
Sản phẩm này được AVC Patent Portfolio License cấp phép cho mục đích sử dụng cá nhân và phi thương mại của một người tiêu dùng để (i) mã hóa video theo tiêu chuẩn AVC (“AVC video”) và/hoặc (ii) giải mã AVC video đã được mã hóa bởi một người tiêu dùng có tham gia một hoạt động cá nhân và phi thương mại và/hoặc mua từ một nhà cung cấp dịch vụ video có giấy phép cung cấp AVC video. Bất kỳ việc sử dụng nào khác cũng không được cấp phép hoặc được ngầm cho phép. Có thể lấy thông tin bổ sung từ MPEG LA, L.L.C.
ham khảo
http://www.mpegla.com
.
Giới thiệu
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
Các Điểm Cơ Bản Khi Chụp và Phát Lại
Các Tính Năng Chụp
Các Tính Năng Phát Lại
Quay và Phát Lại Phim
Thiết Lập Chung của Máy Ảnh
Mục Tham Khảo
Lưu Ý Kỹ Thuật và Danh Mục
i

Giới thiệu

Đọc Nội Dung Này Trước

Cám ơn bạn đã mua máy ảnh số Nikon COOLPIX S8200. Trước khi sử dụng máy ảnh, vui lòng đọc thông tin trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (A vi) và làm quen với thông tin được cung cấp trong tài liệu hướng dẫn này. Sau khi đọc, vui lòng giữ lại tài liệu hướng dẫn và tham khảo để sử dụng máy ảnh mới hiệu quả hơn.
Giới thiệu

Xác Nhận Các Hạng Mục Trong Thùng

Trong trường hợp thiếu bất kỳ hạng mục nào, vui lòng liên hệ cửa hàng nơi bạn đã mua máy ảnh.
COOLPIX S8200
Máy Ảnh Số
Bộ sạc điện AC
EH-69P*
ViewNX 2 Installer CD
(CD Cài Đặt ViewNX 2)
Bảo hành
* Phích bộ nắn dòng có bán kèm nếu mua máy ảnh ở một quốc gia hay khu vực bắt buộc có
phích bộ nắn dòng. Hình dáng của phích bộ nắn dòng khác nhau tùy quốc gia hay khu vực nơi mua hàng.
Dây Máy Ảnh Pin Sạc Li-ion EN-EL12 (có
nắp phủ đầu cuối)
Cáp USB UC-E6 Cáp Âm Thanh Hình Ảnh
EG-CP16
Reference Manual CD
(CD Tài Liệu Tham Khảo)
LƯU Ý: Không bán kèm thẻ nhớ với máy ảnh.
ii
Đọc Nội Dung Này Trước

Thông tin về Tài Liệu Hướng Dẫn Này

Nếu bạn muốn sử dụng máy ảnh ngay, hãy tham khảo “Các Điểm Cơ Bản Khi Chụp và Phát Lại” (A 13).
Để tìm hiểu các bộ phận của máy ảnh và các thao tác cơ bản, hãy tham khảo “Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản” (A 1).
Thông Tin Khác
Biểu Tượng và Quy Ước
Để giúp dễ tìm thông tin bạn cần hơn, các biểu tượng và quy ước sau đây được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này:
Biểu tượng Mô tả
B
C
A/E/F
SD, SDHC, và thẻ nhớ SDXC được gọi là “thẻ nhớ” trong tài liệu hướng dẫn này.
Thiết lập tại thời điểm mua hàng được gọi là “thiết lập mặc định”.
Tên của các hạng mục trình đơn được hiển thị trên màn hình của máy ảnh, và tên của các nút hay thông báo được hiển thị trên màn hình máy tính được hiển thị bằng chữ in đậm.
Trong tài liệu hướng dẫn này, hình ảnh đôi khi bị xóa khỏi các mẫu hiển thị trên
màn hình để chỉ báo trên màn hình có thể được hiển thị rõ hơn.
Hình minh họa và nội dung màn hình được hiển thị trong tài liệu hướng dẫn
này có thể khác với sản phẩm thực.
Biểu tượng này cho biết thông tin thận trọng và thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
Biểu tượng này cho biết lưu ý, thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng máy ảnh. Những biểu tượng này cho biết các trang khác có thông tin liên quan;
E: “Mục Tham Khảo,” F: “Lưu Ý Kỹ Thuật và Danh Mục”.
Giới thiệu
iii
Đọc Nội Dung Này Trước

Thông Tin và Đề Phòng

Hỗ Trợ Lâu Dài
Trong khuôn khổ cam kết “Hỗ Trợ Lâu Dài” của Nikon vì sự hỗ trợ và giáo dục không ngừng về sản
Giới thiệu
phẩm, thông tin cập nhật liên tục được cung cấp trực tuyến tại các trang sau đây:
Đối với người dùng tại Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Đối với người dùng tại châu Âu và châu Phi: http://www.europe-nikon.com/support/
Đối với người dùng tại Châu Á, Châu Đại Dương và Trung Đông: http://www.nikon-asia.com/
Hãy truy cập các trang web này để biết thông tin sản phẩm mới nhất, thủ thuật, giải đáp cho những câu hỏi thường gặp (FAQ), và thông tin tư vấn chung về chụp ảnh và nhiếp ảnh số. Có thể lấy thông tin bổ sung từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn. Truy cập trang bên dưới để biết thông tin liên hệ:
http://imaging.nikon.com/
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Mang Nhãn Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon COOLPIX được thiết kế theo các tiêu chuẩn cao nhất và gồm có bảng mạch điện tử phức tạp. Chỉ có các phụ kiện điện tử mang nhãn hiệu Nikon (gồm có bộ sạc pin, pin, Bộ Sạc AC, và bộ đổi điện AC) có chứng nhận của Nikon dùng với máy ảnh số Nikon là được thiết kế và chứng minh hoạt động đáp ứng yêu cầu vận hành và an toàn của bảng mạch điện tử này.
VIỆC SỬ DỤNG CÁC PHỤ KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON CÓ THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH VÀ
CÓ THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA Việc sử dụng pin sạc Li-on của bên thứ ba không mang tem bảo đảm của Nikon có thể làm ảnh hưởng
đến hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc làm cho pin bị quá nhiệt, kích lửa, thủng hoặc rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện mang nhãn hiệu Nikon, hãy liên hệ đại lý bán hàng ủy quyền của Nikon tại địa phương.
NIKON.
Tem đảm bảo: Cho biết thiết bị này là sản phẩm chính hãng của Nikon.
Trước Khi Chụp Những Tấm Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào những dịp quan trọng (chẳng hạn như tiệc cưới hoặc trước khi mang máy ảnh đi du lịch), hãy chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh hoạt động bình thường. Nikon sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối với những thiệt hại hay lợi ích bị thiệt hại có thể phát sinh từ hỏng hóc của sản phẩm.
Thông tin về Tài Liệu Hướng Dẫn này
Không được tái tạo, chuyển phát, sao chép, lưu trữ phần nào trong các tài liệu hướng dẫn bán kèm
sản phẩm này trong một hệ thống truy xuất, hoặc dịch sang bất kỳ ngôn ngữ nào dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào, mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi thông số của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các tài liệu
hướng dẫn này vào bất kỳ lúc nào mà không cần thông báo trước. Nikon sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng sản phẩm này.
Mặc dù chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin trong các tài liệu hướng dẫn này là
chính xác và hoàn chỉnh, chúng tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn thông báo cho đại diện Nikon trong khu vực (địa chỉ được cung cấp riêng) của bạn biết bất kỳ nhầm lẫn hay thiết sót nào.
iv
Đọc Nội Dung Này Trước
Thông Báo Cấm Sao Chép hay Tái Tạo
Lưu ý rằng chỉ sở hữu tài liệu sao chép bằng phương tiện kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh số hoặc thiết bị khác cũng có thể bị pháp luật trừng phạt.
Các nội dung bị pháp luật cấm sao chép hay tái tạo
Không được sao chép hay tái tạo tiền giấy, tiền xu, chứng khoán, trái phiếu của chính phủ hoặc chính phủ địa phương, ngay cả khi các bản sao đó có đóng dấu “Mẫu”. Việc sao chép hay tái tạo tiền giấy, tiền xu, hoặc chứng khoán được lưu hành ở nước ngoài bị nghiêm cấm. Trừ phi có sự cho phép trước của chính phủ, việc sao chép hay tái tạo tem bưu điện chưa sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ phát hành bị nghiêm cấm.
Việc sao chép hay tái tạo tem do chính phủ phát hành và tài liệu có chứng nhận theo quy định pháp luật bị nghiêm cấm.
Thận trọng đối với các bản sao chép và tái tạo nhất định
Chính phủ đã công bố những thông tin thận trọng về các bản sao chép hay tái tạo chứng khoán do các công ty tư nhân phát hành (cổ phần, hối phiếu, ngân phiếu, phiếu mua quà, v.v.), thẻ đi xe, hoặc phiếu giảm giá, trừ khi một số tối thiểu các bản sao cần thiết được cung cấp để một côn g ty sử dụng vì mục đích kinh doanh. Ngoài ra, không được sao chép hay tái tạo hộ chiếu do chính phủ cấp, giấy phép do các cơ quan công quyền và các tập đoàn tư nhân cấp, thẻ Chứng Minh và vé, chẳng hạn như vé đi xe và phiếu giảm giá bữa ăn.
Tuân thủ các thông báo về bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo các tác phẩm có bản quyền chẳng hạn như sách, nhạc, tranh, tranh khắc gỗ, bản đồ, bản vẽ, phim ảnh được quy định bởi các điều luật quốc gia và quốc tế về bản quyền. Không được sử dụng sản phẩm này để sao chép phi pháp hoặc vi phạm các điều luật về bản quyền.
Vứt Bỏ Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Vui lòng lưu ý rằng việc xóa hình ảnh hay định dạng các thiết bị lưu trữ dữ liệu chẳng hạn như thẻ nhớ hoặc bộ nhớ trong của máy ảnh không xóa hẳn các dữ liệu hình ảnh gốc. Các tập tin đã xóa đôi khi có thể được phục hồi từ các thiết bị lưu trữ đã bỏ đi bằng phần mềm có bán trên thị trường, có thể dẫn đến trường hợp sử dụng dữ liệu hình ảnh cá nhân vì mục đích xấu. Người dùng có trách nhiệm bảo mật dữ liệu như thế.
Trước khi vứt bỏ thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển quyền sở hữu cho một người khác, hãy xóa mọi dữ liệu bằng phần mềm xóa có bán trên thị trường, hoặc định dạng thiết bị và sau đó lưu đầy bằng hình ảnh không có thông tin cá nhân (ví dụ như hình ảnh bầu trời). Cũng đảm bảo thay thế bất kỳ hình ảnh nào đã chọn cho tùy chọn Chọn hình ảnh trong thiết lập Màn hình k.động máy (A 94). Phải cẩn thận để tránh làm bị thương hoặc hư hỏng tài sản khi hủy các thiết bị lưu trữ dữ liệu theo phương pháp vật lý.
Giới thiệu
v

Vì Sự An Toàn Của Bạn

Để phòng tránh hư hỏng sản phẩm Nikon hoặc làm bị thương chính bạn hay người khác, hãy đọc toàn bộ các thông tin thận trọng sau đây trước khi sử dụng thiết bị này. Cất các hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc được.
Giới thiệu
Biểu tượng này cho biết các cảnh báo, thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này để phòng tránh thương tích có thể có.

CẢNH BÁO

Hãy tắt khi có sự cố
Nếu bạn thấy có khói hoặc mùi bất thường phát ra từ máy ảnh hoặc Bộ Sạc Điện AC, hãy rút phích cắm của Bộ Sạc Điện AC và tháo pin ra ngay lập tức, cẩn thận để tránh bị bỏng. Việc tiếp tục sử dụng có thể dẫn đến thương tật. Sau khi tháo hoặc ngắt nguồn điện, hãy mang thiết bị đến một đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không được tháo rời
Việc chạm vào các bộ phận bên trong máy ảnh hoặc Bộ Sạc Điện AC có thể dẫn đến thương tích. Công việc sửa chữa chỉ được thực hiện bởi các kỹ thuật viên có năng lực. Nếu máy ảnh hoặc Bộ Sạc Điện AC bị vỡ sau khi bị rơi hoặc tai nạn khác, hãy mang sản phẩm đến một đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra, sau khi rút phích cắm của sản phẩm và/hoặc tháo pin.
Không được sử dụng máy ảnh hoặc Bộ Sạc Điện AC khi có khí dễ cháy
Không được sử dụng thiết bị điện khi có khí dễ cháy, vì điều này có thể dẫn đến cháy nổ.
Xử lý cẩn thận dây máy ảnh
Không bao giờ để dây máy ảnh quanh cổ của trẻ sơ sinh hoặc trẻ em.
Để xa tầm với của trẻ em
Phải đặc biệt cẩn thận để trẻ sơ sinh không bỏ pin hoặc các bộ phận nhỏ khác vào miệng chúng.
Không duy trì tiếp xúc với máy ảnh, bộ sạc pin hoặc bộ đổi điện AC trong thời gian dài trong khi máy đang bật hoặc đang sử dụng
Các bộ phận của máy sẽ nóng. Việc để máy tiếp xúc trực tiếp với da trong thời gian dài có thể gây bỏng nhiệt độ thấp.
vi
Vì Sự An Toàn Của Bạn
Thận trọng khi xử lý pin.
Pin có thể rò rỉ, quá nhiệt, hoặc nổ nếu được xử lý không đúng cách. Hãy tuân thủ các biện pháp đề phòng sau đây khi xử lý pin để sử dụng trong sản phẩm này:
Trước khi thay pin, hãy tắt thiết bị.
Nếu bạn sử dụng Bộ Sạc Điện AC/Bộ đổi điện AC, hãy đảm bảo đã rút phích cắm.
Chỉ sử dụng Pin Sạc Li-ion EN-EL12
(bán kèm). Sạc pin bằng cách sử dụng máy ảnh hỗ trợ tính năng sạc pin hoặc bằng cách sử dụng Bộ Sạc Pin MH-65 (bán riêng). Để sạc pin bằng máy ảnh, sử dụng Bộ Sạc Điện AC EH-69P (bán kèm) hoặc chức năng Sạc bằng máy tính.
Khi lắp pin, không được cố lắp pin
úp mặt xuống hoặc lắp ngược.
Không được làm đoản mạch hoặc
tháo rời pin hoặc cố tháo hay làm vỡ lớp cách điện hay vỏ pin.
Không được để pin tiếp xúc với lửa
hoặc nguồn nhiệt quá cao.
Không được nhúng vào hoặc để tiếp
xúc với nước.
Lắp lại nắp phủ đầu cuối khi vận
chuyển pin. Không được vận chuyển hay bảo quản với vật kim loại chẳng hạn như dây chuyền hay kẹp tóc.
Pin có xu hướng rò rỉ khi được cạn
hết. Để tránh làm hỏng thiết bị, hãy đảm bảo tháo pin ra khi không còn điện.
Ngừng sử dụng ngay nếu bạn nhận
thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin, chẳng hạn như mất màu hay biến dạng.
Nếu chất lỏng từ pin bị hỏng tiếp xúc với quần áo hoặc da, hãy rửa ngay bằng nhiều nước.
Hãy tuân thủ các biện pháp đề phòng sau đây khi xử lý Bộ Sạc Điện AC
Giữ cho khô ráo. Việc không tuân thủ biện pháp thận trọng này có thể dẫn đến hỏa hoạn hoặc điện giật.
Bụi bám trên hoặc gần các bộ phận kim loại của phích cắm phải được loại bỏ bằng một tấm vải mềm. Việc tiếp tục sử dụng có thể dẫn đến hỏa hoạn.
Không được cầm phích cắm hoặc đến gần Bộ Sạc Điện AC khi có sét. Việc không tuân thủ biện pháp thận trọng này có thể dẫn đến điện giật.
Không được phá hỏng, điều chỉnh, dùng lực kéo hay bẻ gập cáp USB, để bên dưới các vật nặng, hoặc để nó tiếp xúc với nguồn nhiệt hoặc lửa. Nếu lớp cách điện bị hỏng và dây điện lộ ra, hãy mang đến một đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra. Việc không tuân thủ các biện pháp thận trọng này có thể dẫn đến hỏa hoạn hoặc điện giật.
Không được xử lý phích cắm hoặc Bộ Sạc Điện AC bằng tay ướt. Việc không tuân thủ biện pháp thận trọng này có thể dẫn đến điện giật.
Không được sử dụng bộ đổi điện du lịch được thiết kế để chuyển từ điện thế này sang điện thế khác hoặc bằng bộ chuyển đổi DC sang AC. Việc không tuân thủ biện pháp thận trọng này có thể làm hỏng thiết bị hoặc gây ra hiện tượng quá nhiệt hoặc hỏa hoạn.
Giới thiệu
vii
Vì Sự An Toàn Của Bạn
Sử dụng cáp phù hợp
Khi kết nối cáp với các giắc cắm đầu vào và ra, chỉ sử dụng cáp được Nikon
Giới thiệu
cung cấp hoặc bán cho mục đích đó, để tuân thủ các quy định về sản phẩm.
Xử lý cẩn thận các bộ phận chuyển động
Hãy cẩn thận để ngón tay của bạn hoặc các vật khác không bị kẹt vào nắp thấu kính hoặc các bộ phận chuyển động khác.
CD-ROM
Không được phát lại CD-ROM bán kèm thiết bị này trên thiết bị audio CD. Việc phát lại CD-ROM trên một đầu đọc audio CD có thể dẫn đến mất thính giác hoặc làm hỏng thiết bị.
Thận trọng khi sử dụng đèn nháy
Việc sử dụng đèn nháy gần mắt của đối tượng có thể làm giảm thị giác tạm thời. Cần đặc biệt cẩn thận nếu chụp hình trẻ sơ sinh, khi đèn nháy không được cách đối tượng dưới 1 m .
Không được mở đèn nháy khi cửa sổ đèn nháy chạm vào một người hay đồ vật
Việc không tuân thủ biện pháp thận trọng này có thể dẫn đến bỏng hoặc hỏa hoạn.
Tránh tiếp xúc với tinh thể lỏng
Nếu màn hình bị vỡ, phải cẩn thận để tránh bị thương do kính vỡ và tránh để tinh thể lỏng từ màn hình tiếp xúc với da hoặc văng vào mắt hay miệng.
Hãy tắt nguồn khi sử dụng trên máy bay hoặc trong bệnh viện
Hãy tắt nguồn khi ở trên máy bay trong khi cất hoặc hạ cánh. Tuân thủ các hướng dẫn của bệnh viện khi sử dụng ở bệnh viện. Sóng điện từ phát ra từ máy ảnh này có thể làm ảnh hưởng đến các hệ thống điện tử của máy bay hoặc dụng cụ của bệnh viện.
viii
Mục lục
Giới thiệu................................................................................................................................................ ii
Đọc Nội Dung Này Trước.................................................................................................................... ii
Xác Nhận Các Hạng Mục Trong Thùng................................................................................................... ii
Thông tin về Tài Liệu Hướng Dẫn Này .................................................................................................... iii
Thông Tin và Đề Phòng................................................................................................................................... iv
Vì Sự An Toàn Của Bạn....................................................................................................................... vi
CẢNH BÁO................................................................................................................................................................ vi
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản................................................................ 1
Các Bộ Phận của Máy Ảnh ................................................................................................................. 2
Thân Máy.................................................................................................................................................................... 2
Các Nút Điều Khiển Được Sử Dụng ở Chế Độ Chụp...................................................................... 4
Các Nút Điều Khiển Được Sử Dụng ở Chế Độ Phát Lại................................................................ 5
Màn Hình ................................................................................................................................................................... 6
Các Thao Tác Cơ Bản............................................................................................................................ 9
Thay Đổi Giữa Chế Độ Chụp và Chế Độ Phát Lại.............................................................................. 9
Sử Dụng Nút Chọn Đa Năng Xoay.......................................................................................................... 10
Sử Dung Các Trình Đơn (Nút d)......................................................................................................... 11
Gắn Dây Máy Ảnh............................................................................................................................................... 12
Các Điểm Cơ Bản Khi Chụp và Phát Lại .................................................................................... 13
Chuẩn Bị 1 Lắp Pin .............................................................................................................................. 14
Chuẩn Bị 2 Sạc Pin............................................................................................................................... 16
Chuẩn Bị 3 Lắp Thẻ Nhớ ................................................................................................................... 18
Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ............................................................................................................................. 19
Các Loại Thẻ Nhớ Được Chấp Nhận....................................................................................................... 19
Bước 1 Bật Máy Ảnh ........................................................................................................................... 20
Bật và Tắt Máy Ảnh............................................................................................................................................ 21
Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày, và Giờ ................................................................................................... 22
Bước 2 Chọn Chế Độ Chụp.............................................................................................................. 24
Các Chế Độ Chụp Sẵn Có.............................................................................................................................. 25
Bước 3 Định Khuôn cho Hình ......................................................................................................... 26
Sử Dụng Chức Năng Thu Phóng.............................................................................................................. 27
Bước 4 Lấy Nét và Chụp.................................................................................................................... 28
Bước 5 Phát Lại Hình Ảnh................................................................................................................. 30
Thay Đổi Cách Hiển Thị Hình Ảnh............................................................................................................ 31
Bước 6 Xóa Các Hình Ảnh Không Mong Muốn ........................................................................ 32
Giới thiệu
ix
Mục lục
Các Tính Năng Chụp........................................................................................................................ 35
Chế độ A (Tự động)......................................................................................................................... 36
Giới thiệu
Thay Đổi Thiết Lập Chế Độ A (Tự Động)........................................................................................... 36
Các Tùy Chọn Sẵn Có trong Trình Đơn Chụp Tự Động.............................................................. 37
Chế Độ Cảnh (Chụp Theo Cảnh).................................................................................................... 39
Thay Đổi Thiết Lập Chế Độ Cảnh.............................................................................................................. 40
Đặc Điểm của Mỗi Cảnh................................................................................................................................ 40
Chế Độ Chụp Liên Tục (Chụp Hình Liên Tục)............................................................................ 50
Thay Đổi Thiết Lập Chế Độ Chụp Liên Tục......................................................................................... 51
Các Tùy Chọn Sẵn Có trong Trình Đơn Chụp Liên Tục............................................................... 52
Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp).................................................. 53
Thay Đổi Thiết Lập Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt................................................................................ 54
Có Thể Thiết Lập Các Tính Năng Bằng Nút Chọn Đa Năng ................................................. 55
Các Tính Năng Sẵn Có..................................................................................................................................... 55
Sử Dụng Đèn Nháy (Chế Độ Đèn Nháy).............................................................................................. 56
Sử Dụng Tự Hẹn Giờ......................................................................................................................................... 59
Sử Dụng Hẹn Giờ Cười, Hẹn Giờ Cười Liên Tục............................................................................... 61
Sử Dụng Chế Độ Chụp Cận Cảnh............................................................................................................ 64
Điều Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng), Mức Sống Động, và Màu Sắc
(Thanh Trượt Sáng Tạo) .................................................................................................................................. 65
Điều Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng)....................................................................................................... 68
Thiết Lập Mặc Định ........................................................................................................................................... 69
Thay Đổi Kích Cỡ Hình Ảnh (Chế Độ Hình Ảnh)....................................................................... 71
Thiết Lập Chế Độ Hình Ảnh (Kích Cỡ và Chất Lượng Hình Ảnh).......................................... 71
Các Tính Năng Không Thể Sử Dụng Đồng Thời....................................................................... 73
Sử Dụng Tính Năng Dò Tìm Khuôn Mặt ..................................................................................... 76
Sử Dụng Tính Năng Làm Mịn Da ................................................................................................... 77
Khóa Lấy Nét......................................................................................................................................... 78
x
Mục lục
Các Tính Năng Phát Lại................................................................................................................... 79
Các Tính Năng Sẵn Có ở Chế Độ Phát Lại (Menu Phát Lại) .................................................. 80
Kết nối Máy Ảnh với TV, Máy Tính, hoặc Máy In ...................................................................... 81
Sử dụng ViewNX 2.............................................................................................................................. 82
Cài đặt ViewNX 2................................................................................................................................................. 82
Chuyển Hình Ảnh Sang Máy Tính............................................................................................................ 84
Xem Hình................................................................................................................................................................. 85
Sửa Đổi Nhanh Hình Ảnh .............................................................................................................................. 86
Hiệu Chỉnh Phim................................................................................................................................................. 86
In Hình Ảnh............................................................................................................................................................. 86
Quay và Phát Lại Phim.................................................................................................................... 87
Quay Phim ............................................................................................................................................. 88
Thay Đổi Thiết Lập Quay Phim (Trình Đơn Phim)........................................................................... 91
Phát Lại Phim........................................................................................................................................ 92
Thiết Lập Chung của Máy Ảnh .................................................................................................... 93
Trình Đơn Cài Đặt................................................................................................................................ 94
Giới thiệu
xi
Mục lục
Mục Tham Khảo ........................................................................................................................... E1
Sử Dụng Chế Độ Toàn Cảnh Dễ Chụp (Chụp và Phát Lại)............................................... E2
Giới thiệu
Chụp bằng Chế Độ Toàn Cảnh Dễ Chụp...................................................................................... E2
Phát Lại Hình Ảnh Đã Chụp Bằng Chế Độ Toàn Cảnh Dễ Chụp
(Phát Lại Cuộn)............................................................................................................................................... E4
Sử Dụng Tính Năng Trợ Giúp Chụp T.Cảnh.......................................................................... E5
Phát Lại và Xóa Hình Ảnh Đã Chụp Liên Tục (Chuỗi)........................................................ E7
Phát Lại Các Chuỗi Hình Ảnh................................................................................................................ E7
Xóa Hình Ảnh trong một Chuỗi.......................................................................................................... E9
Hiệu Chỉnh Hình Tĩnh ................................................................................................................ E10
Các Tính Năng Hiệu Chỉnh.................................................................................................................. E10
k Sửa lại nhanh: Nâng Cao Độ Tương Phản và Bão Hòa............................................... E12
I D-Lighting: Nâng Cao Độ Sáng và Độ Tương Phản...................................................... E13
e Làm Mịn Da: Làm Mịn Tông Màu Da...................................................................................... E14
p Hiệu Ứng Bộ Lọc: Áp Dụng Các Hiệu Ứng Bộ Lọc Kỹ Thuật Số .............................. E16
g Ảnh Thu Nhỏ: Giảm Kích Cỡ của Hình Ảnh....................................................................... E18
a Xén: Tạo một Bản Sao Đã Xén..................................................................................................... E19
Kết nối Máy Ảnh với TV (Xem Hình Ảnh trên TV)............................................................. E21
Kết nối Máy Ảnh với Máy In (In Trực Tiếp).......................................................................... E23
Kết nối Máy Ảnh với Máy In................................................................................................................. E24
In Từng Hình................................................................................................................................................. E26
In Nhiều Hình............................................................................................................................................... E27
Trình Đơn Chụp (đối với Chế Độ A (Tự Động), Chế Độ Chụp Liên Tục)................ E30
Cân Bằng Trắng (Điều Chỉnh Màu Sắc)........................................................................................ E30
Đo sáng............................................................................................................................................................ E33
Độ Nhạy ISO.................................................................................................................................................. E34
Chụp Liên Tục.............................................................................................................................................. E35
Chế độ vùng AF.......................................................................................................................................... E37
Chế Độ Lấy Nét Tự Động...................................................................................................................... E42
xii
Mục lục
Menu phát lại................................................................................................................................ E43
a Thứ Tự In (Tạo Thứ Tự In DPOF)................................................................................................. E43
b Trình Chiếu Slide ................................................................................................................................ E46
d Bảo vệ....................................................................................................................................................... E47
f Xoay Hình Ảnh..................................................................................................................................... E49
E Ghi Nhớ Giọng Nói.............................................................................................................................. E50
h Sao Chép (Sao Chép Giữa Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ)............................................... E52
C L.chọn hiển thị chuỗi ảnh............................................................................................................. E54
N Chọn ảnh quan trọng..................................................................................................................... E54
Trình Đơn Phim............................................................................................................................ E55
Tùy Chọn Phim............................................................................................................................................ E55
Chế Độ Lấy Nét Tự Động...................................................................................................................... E59
Trình Đơn Cài Đặt........................................................................................................................ E60
Màn hình k.động máy............................................................................................................................. E60
Múi Giờ và Ngày......................................................................................................................................... E61
Cài đặt màn hình........................................................................................................................................ E64
Ngày In (In Ngày và Giờ)........................................................................................................................ E66
Chống Rung.................................................................................................................................................. E67
Dò Tìm Chuyển Động............................................................................................................................. E68
Trợ giúp AF.................................................................................................................................................... E69
Thu Phóng Kỹ Thuật Số......................................................................................................................... E70
Cài đặt âm thanh........................................................................................................................................ E71
Tự Động Tắt................................................................................................................................................... E72
Định Dạng Bộ Nhớ/Định Dạng Thẻ............................................................................................... E73
Ngôn ngữ ....................................................................................................................................................... E74
Cài đặt TV........................................................................................................................................................ E74
Sạc bằng Máy Tính.................................................................................................................................... E75
Cảnh Báo Nháy Mắt.................................................................................................................................. E77
Phim đèn chiếu........................................................................................................................................... E79
Đặt Lại Tất Cả................................................................................................................................................ E80
Phiên Bản Vi Chương Trình.................................................................................................................. E83
Tên Tập Tin và Thư Mục............................................................................................................ E84
Các Phụ Kiện Tùy Chọn............................................................................................................. E85
Thông Báo Lỗi .............................................................................................................................. E86
Giới thiệu
xiii
Mục lục
Lưu Ý Kỹ Thuật và Danh Mục .................................................................................................... F1
Chăm Sóc Sản Phẩm ...................................................................................................................... F2
Giới thiệu
Máy Ảnh .............................................................................................................................................................. F2
Pin............................................................................................................................................................................ F4
Bộ sạc điện AC................................................................................................................................................. F5
Thẻ Nhớ............................................................................................................................................................... F5
Vệ Sinh và Bảo Quản...................................................................................................................... F6
Vệ sinh .................................................................................................................................................................. F6
Bảo quản............................................................................................................................................................. F6
Xử lý sự cố.......................................................................................................................................... F7
Thông số kỹ thuật......................................................................................................................... F15
Các Tiêu Chuẩn Được Hỗ Trợ............................................................................................................... F19
Chỉ mục............................................................................................................................................. F20
xiv

Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản

Chương này mô tả các bộ phận của máy ảnh và cũng giải thích cách sử dụng các tính năng cơ bản của máy ảnh.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh......................................2
Thân Máy ..........................................................................................................2
Các Nút Điều Khiển Được Sử Dụng ở Chế Độ Chụp .........................4
Các Nút Điều Khiển Được Sử Dụng ở Chế Độ Phát Lại ....................5
Màn Hình ..........................................................................................................6
Các Thao Tác Cơ Bản...............................................9
Thay Đổi Giữa Chế Độ Chụp và Chế Độ Phát Lại ...............................9
Sử Dụng Nút Chọn Đa Năng Xoay ....................................................... 10
Sử Dung Các Trình Đơn (Nút d)....................................................... 11
Gắn Dây Máy Ảnh....................................................................................... 12
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
Nếu bạn muốn sử dụng máy ảnh ngay, hãy tham khảo “Các Điểm Cơ Bản
Khi Chụp và Phát Lại” (A 13).
1
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản

Các Bộ Phận của Máy Ảnh

Thân Máy

213 6745
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
10
Nắp phủ thấu kính khi đóng
Điều khiển thu phóng.....................4, 5, 27
f : rộng ................................................4, 27
g : xa......................................................4, 27
1
h : phát lại hình thu nhỏ ...........5, 31
i : thu phóng phát lại ................5, 31
j : trợ giúp..............................................39
2 Loa..................................................................80, 92
Công tắc điện/đèn bật nguồn
3
..................................................................................20
4 Nút nhả cửa trập .................................4, 5, 28
8
Đèn nháy khi
kéo lên
9
Đèn hẹn giờ..................................................... 59
5
Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động
6 Đĩa lệnh chế độ.............................. 4, 5, 9, 24
7 Micrô (stereo)...........................................80, 88
8 Đèn nháy...........................................................56
9 Thấu kính
10 Nắp phủ thấu kính
...... 95
2
12 4 653
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
16 17 18
1 Màn hình.......................................................6, 24
Nút chọn đa năng xoay (nút chọn đa
2
năng)
.....................................................................10
3 k nút (áp dụng lựa chọn).................5, 10
4 c nút (phát lại).....................4, 5, 9, 30, 80
Đèn sạc............................................... 17, E76
5
Chỉ báo đèn nháy .........................................56
6 b nút (e quay phim) ...................4, 5, 88
7 Hốc giá ba chân......................................F17
8 d nút....................4, 5, 11, 37, 80, 91, 94
9 l nút (xóa)....................................4, 5, 32, 80
10 Chốt mở nắp...........................................14, 18
1271110981314
Khoang pin/
11
nắp phủ khe thẻ nhớ..........................14, 15
12 Lỗ đeo giây máy ảnh.................................12
13 Đầu nối mini HDMI (Loại C)................... 81
14 Nắp đầu nối..............................................16, 81
Đầu nối đầu ra USB/âm thanh/video
15
..........................................................................16, 81
16 Khe thẻ nhớ.....................................................18
17 Khoang pin....................................................... 14
18 Chốt pin.............................................................14
15
3
Các Bộ Phận của Máy Ảnh

Các Nút Điều Khiển Được Sử Dụng ở Chế Độ Chụp

Nút điều khiển Tên Chức Năng Chính A
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
Đĩa lệnh chế
độ
Điều khiển thu
phóng
Nút chọn đa
năng xoay
Nút d Hiển thị hoặc ẩn trình đơn.
Nút nhả cửa
trập
Nút quay phim Bắt đầu và dừng quay phim. 88
Nút phát lại Phát lại hình ảnh.
Nút xóa Xóa hình ảnh cuối đã lưu. 32
Chuyển sang một chế độ chụp khác. 24
Phóng to và thu nhỏ; xoay đến vị trí g (i) để phóng to và phóng to đối tượng, và xoay đến vị trí f (h) để thu nhỏ và xem một khu vực rộng hơn.
Xem “Sử Dụng Nút Chọn Đa Năng Xoay”.
Khi ấn một nửa (có nghĩa là nếu bạn dừng ấn khi thấy lực cản): Lấy nét và phơi sáng. Khi ấn hết: Nhả cửa trập.
27
10, 11
11, 37, 91, 94
28
9, 30, 92
4
Các Bộ Phận của Máy Ảnh

Các Nút Điều Khiển Được Sử Dụng ở Chế Độ Phát Lại

Nút điều khiển Tên Chức Năng Chính A
Khi máy ảnh đã tắt, hãy nhấn và giữ nút
Nút phát lại
Điều khiển thu
phóng
này để bật máy ảnh và chuyển sang chế độ phát lại.
Trở về chế độ chụp.
Khi xoay đến vị trí g (i): Phóng to hình.
Khi xoay đến vị trí f (h): Hiển thị hình
thu nhỏ hoặc lịch.
Điều chỉnh âm lượng khi phát lại ghi nhớ giọng nói và phim
21, 30
9 31
31
80, 92, E50
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
Nút chọn đa
năng xoay
Nút áp dụng
lựa chọn
Nút d Hiển thị và ẩn trình đơn.
Nút xóa Xóa hình ảnh. 32
Đĩa lệnh chế
độ
Nút nhả cửa
trập
Nút quay phim
Xem “Sử Dụng Nút Chọn Đa Năng Xoay”.
Hiển thị biểu đồ và thông tin chụp.
Chuyển từ hình thu nhỏ của ảnh hoặc
hiển thị hình đã thu phóng sang chế độ hiển thị toàn khuôn hình.
Phát lại phim.
Trở về chế độ chụp.
10, 11
30 31
92 11,
80, 94
5
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
1 60 0
F 3.3
+1.0
1 /2 5 0
9 99
2 9m 0 s
10
10
2
9 99
9 99 9

Màn Hình

Thông tin được hiển thị trên màn hình trong khi chụp hoặc phát lại sẽ thay đổi tùy vào thiết lập và trạng thái sử dụng của máy ảnh. Theo măc định, thông tin được hiển thị khi máy ảnh được bật lần đầu và khi bạn sử dụng máy ảnh, và tắt sau vài giây (khi Cài đặt màn hình (A 94) Thông tin ảnh được đặt thành
Thông tin tự động).
Chế Độ Chụp
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
33
39
38 37
10
36
35
34
32
29 28
27 26 25 24 23
2
31 30
2
1
10
+1.0 1600
3
1/250
22 21 20
54
F3.3
29m 0s
999
19 18
999
9999
7
8 9
10
11
12
17
6
13
14
15
16
6
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
1 Chế độ chụp............................................24, 25
2 Chế độ chụp cận cảnh..............................64
3 Chỉ báo thu phóng..............................27, 64
4 Chỉ báo lấy nét................................................28
5 Chỉ báo AE/AF-L.......................................E5
6 Chế độ đèn nháy ..........................................56
7 Chỉ báo mức pin............................................20
8 Biểu tượng chống rung............................94
9 Biểu tượng dò tìm chuyển động........95
10 Chụp liên tục giảm nhiễu........................44
11
Chỉ báo “chưa đặt ngày”
12 Biểu tượng Điểm đến du lịch................94
13 Ngày in................................................................94
Tùy chọn phim (phim ở tốc độ bình
14
thường)...............................................................91
15 Tùy chọn phim (phim HS).......................91
16 Chế độ hình ảnh...........................................71
17 Chế độ toàn cảnh dễ chụp.....................49
Số phơi sáng còn lại
18
(hình tĩnh)..........................................................20
19 Chỉ báo bộ nhớ trong................................20
20 Độ dài phim.....................................................88
...... 23, 94, E86
21 Giá trị độ mở ống kính..............................28
22 Tốc độ cửa trập............................................. 28
Vùng lấy nét (tự động, lấy nét tự động
23
tìm mục tiêu)...........................................28, 37
Vùng lấy nét (đối với bằng tay hoặc
24
trung tâm) ........................................................37
Vùng lấy nét (phát hiện khuôn mặt,
25
dò tìm vật nuôi).............................37, 43, 61
26 Vùng lấy nét (dò tìm đối tượng)......... 37
27 Khu vực đo cân bằng trung tâm........ 37
28 Cầm tay/giá ba chân...........................41, 45
29 Độ nhạy ISO..................................................... 37
30 Giá trị bù phơi sáng.............................67, 68
31 Mức sống động............................................. 67
32 Màu sắc..............................................................67
33 Cân bằng trắng............................................. 37
34 Chế độ chụp liên tục..........................43, 50
35 Ngược sáng (HDR).......................................42
36 Tự hẹn giờ........................................................ 59
Hẹn giờ cười,
37
hẹn giờ cười liên tục.................................. 61
38 Nhả tđ ch.dung vật nuôi .........................43
39 Toàn cảnh......................................................... 49
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
7
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
1 m 0 s
9 99 / 9 9 9
1 m 0 s
9 99 9 / 99 9 9
9 99 9 . JP G
9 99 / 9 9 9
1 5/ 1 1 /2 0 11 12 : 0 0
4
6
Chế Độ Phát Lại
Hiển thị toàn khuôn hình (A 30) Thông tin chụp (A 30)
15/11/2011 12:00
9999.JPG
21
20 19
16 15
18 17
14
13 12
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
1 2 3
999/ 999
11
999/ 999
9999/9999
4
5
6
7 8
9
10
1m 0s 1m 0s
ba
29
22
100NIKON
0004.JPG
F3.31/250
ISO 100
4/ 4
+1.0
23
2 25
2 27 28
1 Ngày ghi.............................................................22
2 Thời gian ghi....................................................22
3
Chỉ báo ghi nhớ giọng nói
........80, E50
4 Chỉ báo mức pin............................................20
5 Biểu tượng bảo vệ........................................80
6 Biểu tượng thứ tự in....................................80
7 Chế độ hình ảnh ...........................................71
8 Tùy chọn phim...............................................91
9 Chế độ toàn cảnh dễ chụp.....................49
(a) Số hình ảnh hiện tại/
10
tổng số hình ảnh...................................30
(b) Độ dài phim..............................................92
11 Chỉ báo bộ nhớ trong................................30
Hướng dẫn phát lại chế độ toàn cảnh dễ chụp
....................................................................49, E4
Hướng dẫn phát lại theo trình tự
12
Hướng dẫn phát lại phim........................92
......51, E7
Hướng dẫn phát lại ghi nhớ giọng nói
................................................................. 80, E50
Hướng dẫn ghi nhớ giọng nói
13
................................................................. 80, E50
* Biểu đồ là lược đồ hiển thị sự phân bố tông màu trong hình. Trục hoành tương ứng với độ
sáng của điểm ảnh, có các tông màu tối ở bên trái và tông màu sáng ở bên phải. Trục tung thể hiện số điểm ảnh.
8
14 Chỉ báo âm lượng................80, 92, E50
15 Biểu tượng D-Lighting..............................80
16 Biểu tượng sửa đổi nhanh......................80
17 Biểu tượng hiệu ứng bộ lọc..................80
18 Biểu tượng ảnh thu nhỏ.......................... 80
19 Biểu tượng làm mịn da.............................80
20 Biểu tượng chuỗi.......................................... 51
21 Số và loại tập tin....................................E84
22 Tên thư mục............................................E84
23 Số và loại tập tin....................................E84
24 Giá trị độ mở ống kính..............................28
25 Tốc độ cửa trập..............................................28
26 Giá trị bù phơi sáng............................65, 68
27 Độ nhạy ISO..................................................... 37
Số hình ảnh hiện tại/
28
tổng số hình ảnh..........................................30
29 Biểu đồ*

Các Thao Tác Cơ Bản

8 40
2 9m 0s
4 / 4
1 5/ 1 1/ 2 0 11 1 5 :3 0 0 00 4 . J P G

Thay Đổi Giữa Chế Độ Chụp và Chế Độ Phát Lại

Máy ảnh có hai chế độ vận hành: Chế độ chụp, được sử dụng để chụp hình, và chế độ phát lại, được sử dụng để xem hình ảnh.
Để thay đổi giữa chế độ phát lại và chế độ chụp, hãy nhấn nút c (phát lại).
Khi sử dụng chế độ phát lại, bạn cũng có thể chuyển sang chế độ chụp bằng cách nhấn nút nhả cửa trập hoặc nút b (e quay phim).
Chế độ chụp Chế độ phát lại
15/11/2011 15:30
0004. JPG
29m 0s
840
Xoay đĩa lệnh chế độ và căn chỉnh một biểu tượng theo dấu báo để chọn chế độ chụp (A 24-25).
4/ 4
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
9
Các Thao Tác Cơ Bản
4/ 4
15 / 1 1/ 2 01 1 1 5 :3 0 00 0 4 . J PG

Sử Dụng Nút Chọn Đa Năng Xoay

Xoay nút chọn đa năng xoay, nhấn các cạnh trên cùng (H), dưới cùng (I), trái (J), hoặc phải (K) của bề mặt của nó, và nút k.
Nút chọn đa năng xoay đôi khi được gọi là “nút chọn đa năng” trong tài liệu hướng dẫn này.
Ở Chế Độ Chụp
Xoay để chọn một hạng mục*.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
Hiển thị trình đơn n (tự
hẹn giờ) (A 59).
Áp dụng lựa chọn hiện tại.
Hiển thị trình đơn p (chế độ chụp cận cảnh) (A 64).
* Cũng có thể chọn các hạng mục bằng cách nhấn lên hoặc xuống.
Ở Chế Độ Phát Lại
Chọn hình ảnh trước
đó, di chuyển khu vực
hiển thị khi hình ảnh
được phóng to
(A 31)1.
1
Cũng có thể chọn các hình ảnh sau đó hoặc kế tiếp bằng cách xoay nút chọn đa năng xoay.
2
Khi hiển thị hình thu nhỏ hoặc khi hình ảnh được phóng to, nút này sẽ đưa máy ảnh sang chế độ hiển thị toàn khuôn hình.
Khi Hiển Thị Trình Đơn
Chọn hạng mục ở bên
trái, trở về màn hình
Áp dụng lựa chọn hiện tại
(màn hình kế tiếp được
* Cũng có thể chọn hạng mục bằng cách xoay nút chọn đa năng xoay.
10
trước đó.
hiển thị.)
Chọn hạng mục bên dưới*.
Hiển thị trình đơn m (chế độ đèn nháy) (A56).
Hiển thị thanh trượt sáng tạo (A 65). Hiển thị hướng dẫn o (bù phơi sáng) (A 68).
Hiển thị biểu đồ và thông tin chụp (A 8), phát lại phim (A 92)2.
Chọn hình ảnh kế tiếp, di chuyển khu vực hiển thị khi hình ảnh được phóng to (A 31)1.
Chọn hạng mục bên trên*.
Chọn hạng mục ở bên phải, tiếp tục sang màn hình kế tiếp (áp dụng lựa chọn hiện tại).
Tự động
15/11/2011 15:30
0004. JPG
Menu chụp
Chế độ hình ảnh
Cân bằng trắng Đo sáng
Độ nhạy ISO Chế độ vùng AF Chế độ lấy nét tự động
4/ 4
100NIKON
0004.JPG
ISO 10 0
4/ 4
F3.31/250
+1.0
Các Thao Tác Cơ Bản
8 40
2 9m 0s
4 / 4
1 5/ 1 1/ 2 0 11 1 5 :3 0 0 00 4 . J P G
Sử Dung Các Trình Đơn (Nút d)
Nếu bạn nhấn nút d khi màn hình chụp hoặc màn hình phát lại đang được hiển thị, trình đơn cho chế độ hiện tại sẽ được hiển thị. Sau khi trình đơn hiển thị, bạn có thể thay đổi các thiết lập khác nhau.
Chế độ chụp Chế độ phát lại
15/11/2011 15:30
0004. JPG
29m 0s
840
4/ 4
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
Menu chụp
Các tab
Chế độ hình ảnh
Cân bằng trắng Đo sáng Độ nhạy ISO Chế độ vùng AF Chế độ lấy nét tự động
Tab A:
Hiển thị các thiết lập có thể được thay đổi cho chế độ chụp hiện tại (A 24). Tùy vào chế độ chụp hiện tại, biểu tượng của tab được hiển thị sẽ khác nhau.
Tab D:
Hiển thị thiết lập quay phim.
Tab z:
Hiển thị trình đơn cài đặt, ở đó bạn có thể thay đổi một số thiết lập chung.
C Nếu Các Tab Không Được Hiển Thị
Nếu bạn nhấn nút d và màn h ình cho phé p bạn thay đổi ch ế độ hình ảnh được hiển thị, hãy nhấn nút chọn đa năng xoay J để hiển thị các tab.
Menu phát lại
Các tab
Sửa lại nhanh
D-Lighting Làm mịn da Hiệu ứng bộ lọc Thứ tự in Trình chiếu slide Bảo vệ
Tab c:
Hiển thị các thiết lập có thể được thay đổi cho chế độ phát lại (A 30).
Tab z:
Hiển thị trình đơn cài đặt, ở đó bạn có thể thay đổi một số thiết lập chung.
Chế độ hình ảnh
4608×3456
4608×3456
4000×3000 3264×2448 2592×1944 2048×1536 1024×768
11
Các Thao Tác Cơ Bản
Sá ng c hó i Hu ỳn h qu an g
Nh iề u mâ y
Án h sá ng b an ng ày
Đè n nh áy
Th iế t lậ p s ẵn b ằn g ta y
Thay Đổi Giữa Các Tab
Menu chụp
Chế độ hình ảnh
Cân bằng trắng Đo sáng Độ nhạy ISO Chế độ vùng AF Chế độ lấy nét tự động
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
Nhấn nút chọn đa năng xoay J để tô đậm tab.
Menu chụp
Chế độ hình ảnh Cân bằng trắng Đo sáng Độ nhạy ISO Chế độ vùng AF Chế độ lấy nét tự động
Nhấn nút chọn đa năng xoay H hoặc I để chọn một tab, và nhấn nút k hoặc K.
Chọn Các Hạng Mục Trong Trình Đơn
Menu chụp
Chế độ hình ảnh
Cân bằng trắng
Đo sáng Độ nhạy ISO Chế độ vùng AF Chế độ lấy nét tự động
Nhấn nút chọn đa năng xoay H hoặc I để chọn một hạng mục, và sau đó nhấn nút K hoặc k. Bạn cũng có thể chọn một hạng mục bằng cách xoay nút chọn đa năng xoay.
Cân bằng trắng
Nhấn H hoặc I để chọn một hạng mục và sau đó nhấn nút k.
C Khi Trình Đơn Có Hai hoặc Nhiều Trang
Cài đặt
Màn hình k.động máy
Múi giờ và ngày Cài đặt màn hình Ngày in Chống rung Dò tìm chuyển động
Trợ giúp AF
Hướng dẫn cho biết vị trí trang sẽ xuất hiện.
Menu chụp
Tự động
Chế độ hình ảnh
Thiết lập sẵn bằng tay
Thiết lập sẵn bằng tay
Ánh sáng ban ngày
Ánh sáng ban ngày
Đo sáng
Sáng chói
Sáng chói
Độ nhạy ISO
Huỳnh quang
Huỳnh quang
Chế độ vùng AF
Nhiều mây
Nhiều mây
Chế độ lấy nét tự động
Đèn nháy
Đèn nháy
Cài đặt
Màn hình k.động máy
Múi giờ và ngày Cài đặt màn hình Ngày in Chống rung Dò tìm chuyển động
Trợ giúp AF
Trình đơn đã chọn sẽ xuất hiện.
Khi bạn thay đổi thiết lập xong, hãy nhấn nút d để thoát khỏi trình đơn.

Gắn Dây Máy Ảnh

12

Các Điểm Cơ Bản Khi Chụp và Phát Lại

Chuẩn bị
Chuẩn Bị 1 Lắp Pin...............................................................................................................14
Chuẩn Bị 2 Sạc Pin ...............................................................................................................16
Chuẩn Bị 3 Lắp Thẻ Nhớ ....................................................................................................18
Chụp
Bước 1 Bật Máy Ảnh ............................................................................................................20
Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày, và Giờ (Lần Đầu Sử Dụng Sau Khi Mua)
Bước 2 Chọn Chế Độ Chụp...............................................................................................24
Bước 3 Định Khuôn cho Hình ..........................................................................................26
Bước 4 Lấy Nét và Chụp.....................................................................................................28
Phát lại
Bước 5 Phát Lại Hình Ảnh .................................................................................................30
Bước 6 Xóa Các Hình Ảnh Không Mong Muốn ......................................................... 32
.........22
Các Điểm Cơ Bản Khi Chụp và Phát Lại
13
Các Điểm Cơ Bản Khi Chụp và Phát Lại

Chuẩn Bị 1 Lắp Pin

1 Mở khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.
2 Lắp pin sạc EN-EL12 bán kèm
(pin sạc Li-on).
Các Điểm Cơ Bản Khi Chụp và Phát Lại
Dùng pin đẩy chốt pin lên theo hướng cho biết bởi mũi tên (1), và lắp pin (2).
Khi pin đã được lắp đúng cách, chốt pin sẽ khóa cố định pin.
B Lắp Pin Chính Xác
Lắp pin úp mặt xuống dưới hoặc lắp ngược có thể làm hỏng máy ảnh. Hãy nhớ kiểm
tra để đảm bảo pin nằm đúng hướng.
3 Đóng khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.
Sạc pin trước khi sử dụng lần đầu hoặc khi pin cạn (A 16).
Khi khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ mở, không thể bật máy ảnh. Ngoài ra, không thể sạc pin đã lắp vào máy ảnh.
Chốt pin
14
Loading...
+ 198 hidden pages