• Microsoft, Windows và Windows Vista là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký
của Microsoft Corporation tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác.
• Macintosh, Mac OS, và QuickTime là thương hiệu của Apple Inc., đăng ký tại Hoa Kỳ và
các quốc gia khác. Logo iFrame và biểu tượng iFrame là thương hiệu của Apple Inc.
• Adobe và Acrobat là thương hiệu đã đăng ký của Adobe Systems Inc.
• Logo SDXC, SDHC và SD là thương hiệu của SD-3C, LLC.
• PictBridge là thương hiệu.
• HDMI, logo HDMI và High-Definition Multimedia Interface là các thương
hiệu hay thương hiệu đã đăng ký của HDMI Licensing LLC.
• Tất cả các thương hiệu khác được đề cập trong tài liệu hướng dẫn này hoặc các tài
liệu khác được cung cấp kèm sản phẩm của Nikon là thương hiệu hoặc thương hiệu
đã đăng ký của các chủ sở hữu tương ứng của chúng.
AVC Patent Portfolio License
Sản phẩm này được AVC Patent Portfolio License cấp phép cho mục đích sử dụng cá
nhân và phi thương mại của một người tiêu dùng để (i) mã hóa video theo tiêu chuẩn
AVC (“AVC video”) và/hoặc (ii) giải mã AVC video đã được mã hóa bởi một người tiêu
dùng có tham gia một hoạt động cá nhân và phi thương mại và/hoặc mua từ một nhà
cung cấp dịch vụ video có giấy phép cung cấp AVC video. Bất kỳ việc sử dụng nào khác
cũng không được cấp phép hoặc được ngầm cho phép. Có thể lấy thông tin bổ sung từ
MPEG LA, L.L.C.
ham khảo
http://www.mpegla.com
.
Giới thiệu
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ
Bản
Các Điểm Cơ Bản Khi Chụp và Phát Lại
Các Tính Năng Chụp
Các Tính Năng Phát Lại
Quay và Phát Lại Phim
Thiết Lập Chung của Máy Ảnh
Mục Tham Khảo
Lưu Ý Kỹ Thuật và Danh Mục
i
Giới thiệu
Đọc Nội Dung Này Trước
Cám ơn bạn đã mua máy ảnh số Nikon COOLPIX S8200. Trước khi sử dụng máy
ảnh, vui lòng đọc thông tin trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (A vi) và làm quen với
thông tin được cung cấp trong tài liệu hướng dẫn này. Sau khi đọc, vui lòng giữ lại
tài liệu hướng dẫn và tham khảo để sử dụng máy ảnh mới hiệu quả hơn.
Giới thiệu
Xác Nhận Các Hạng Mục Trong Thùng
Trong trường hợp thiếu bất kỳ hạng mục nào, vui lòng liên hệ cửa hàng nơi bạn
đã mua máy ảnh.
COOLPIX S8200
Máy Ảnh Số
Bộ sạc điện AC
EH-69P*
ViewNX 2 Installer CD
(CD Cài Đặt ViewNX 2)
• Bảo hành
* Phích bộ nắn dòng có bán kèm nếu mua máy ảnh ở một quốc gia hay khu vực bắt buộc có
phích bộ nắn dòng. Hình dáng của phích bộ nắn dòng khác nhau tùy quốc gia hay khu vực
nơi mua hàng.
Dây Máy ẢnhPin Sạc Li-ion EN-EL12 (có
nắp phủ đầu cuối)
Cáp USB UC-E6Cáp Âm Thanh Hình Ảnh
EG-CP16
Reference Manual CD
(CD Tài Liệu Tham Khảo)
LƯU Ý: Không bán kèm thẻ nhớ với máy ảnh.
ii
Đọc Nội Dung Này Trước
Thông tin về Tài Liệu Hướng Dẫn Này
Nếu bạn muốn sử dụng máy ảnh ngay, hãy tham khảo “Các Điểm Cơ Bản Khi Chụp
và Phát Lại” (A 13).
Để tìm hiểu các bộ phận của máy ảnh và các thao tác cơ bản, hãy tham khảo “Các
Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản” (A 1).
Thông Tin Khác
• Biểu Tượng và Quy Ước
Để giúp dễ tìm thông tin bạn cần hơn, các biểu tượng và quy ước sau đây được
sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này:
Biểu tượngMô tả
B
C
A/E/F
•
SD, SDHC, và thẻ nhớ SDXC được gọi là “thẻ nhớ” trong tài liệu hướng dẫn này.
• Thiết lập tại thời điểm mua hàng được gọi là “thiết lập mặc định”.
•
Tên của các hạng mục trình đơn được hiển thị trên màn hình của máy ảnh, và tên của các nút
hay thông báo được hiển thị trên màn hình máy tính được hiển thị bằng chữ in đậm.
• Trong tài liệu hướng dẫn này, hình ảnh đôi khi bị xóa khỏi các mẫu hiển thị trên
màn hình để chỉ báo trên màn hình có thể được hiển thị rõ hơn.
• Hình minh họa và nội dung màn hình được hiển thị trong tài liệu hướng dẫn
này có thể khác với sản phẩm thực.
Biểu tượng này cho biết thông tin thận trọng và thông tin cần phải đọc
trước khi sử dụng máy ảnh.
Biểu tượng này cho biết lưu ý, thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
Những biểu tượng này cho biết các trang khác có thông tin liên quan;
E: “Mục Tham Khảo,” F: “Lưu Ý Kỹ Thuật và Danh Mục”.
Giới thiệu
iii
Đọc Nội Dung Này Trước
Thông Tin và Đề Phòng
Hỗ Trợ Lâu Dài
Trong khuôn khổ cam kết “Hỗ Trợ Lâu Dài” của Nikon vì sự hỗ trợ và giáo dục không ngừng về sản
Giới thiệu
phẩm, thông tin cập nhật liên tục được cung cấp trực tuyến tại các trang sau đây:
• Đối với người dùng tại Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
• Đối với người dùng tại châu Âu và châu Phi: http://www.europe-nikon.com/support/
• Đối với người dùng tại Châu Á, Châu Đại Dương và Trung Đông: http://www.nikon-asia.com/
Hãy truy cập các trang web này để biết thông tin sản phẩm mới nhất, thủ thuật, giải đáp cho những
câu hỏi thường gặp (FAQ), và thông tin tư vấn chung về chụp ảnh và nhiếp ảnh số. Có thể lấy thông
tin bổ sung từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn. Truy cập trang bên dưới để biết thông tin
liên hệ:
http://imaging.nikon.com/
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Mang Nhãn Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon COOLPIX được thiết kế theo các tiêu chuẩn cao nhất và gồm có bảng mạch điện tử
phức tạp. Chỉ có các phụ kiện điện tử mang nhãn hiệu Nikon (gồm có bộ sạc pin, pin, Bộ Sạc AC, và
bộ đổi điện AC) có chứng nhận của Nikon dùng với máy ảnh số Nikon là được thiết kế và chứng
minh hoạt động đáp ứng yêu cầu vận hành và an toàn của bảng mạch điện tử này.
VIỆC SỬ DỤNG CÁC PHỤ KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON CÓ THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH VÀ
CÓ THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA
Việc sử dụng pin sạc Li-on của bên thứ ba không mang tem bảo đảm của Nikon có thể làm ảnh hưởng
đến hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc làm cho pin bị quá nhiệt, kích lửa, thủng hoặc rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện mang nhãn hiệu Nikon, hãy liên hệ đại lý bán hàng ủy quyền của
Nikon tại địa phương.
NIKON.
Tem đảm bảo: Cho biết thiết bị này
là sản phẩm chính hãng của Nikon.
Trước Khi Chụp Những Tấm Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào những dịp quan trọng (chẳng hạn như tiệc cưới hoặc trước khi mang máy ảnh đi du
lịch), hãy chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh hoạt động bình thường. Nikon sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý
đối với những thiệt hại hay lợi ích bị thiệt hại có thể phát sinh từ hỏng hóc của sản phẩm.
Thông tin về Tài Liệu Hướng Dẫn này
• Không được tái tạo, chuyển phát, sao chép, lưu trữ phần nào trong các tài liệu hướng dẫn bán kèm
sản phẩm này trong một hệ thống truy xuất, hoặc dịch sang bất kỳ ngôn ngữ nào dưới bất kỳ hình
thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào, mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon.
• Nikon có quyền thay đổi thông số của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các tài liệu
hướng dẫn này vào bất kỳ lúc nào mà không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng sản phẩm này.
•
• Mặc dù chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin trong các tài liệu hướng dẫn này là
chính xác và hoàn chỉnh, chúng tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn thông báo cho đại diện Nikon trong khu
vực (địa chỉ được cung cấp riêng) của bạn biết bất kỳ nhầm lẫn hay thiết sót nào.
iv
Đọc Nội Dung Này Trước
Thông Báo Cấm Sao Chép hay Tái Tạo
Lưu ý rằng chỉ sở hữu tài liệu sao chép bằng phương tiện kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét,
máy ảnh số hoặc thiết bị khác cũng có thể bị pháp luật trừng phạt.
• Các nội dung bị pháp luật cấm sao chép hay tái tạo
Không được sao chép hay tái tạo tiền giấy, tiền xu, chứng khoán, trái phiếu của chính phủ hoặc
chính phủ địa phương, ngay cả khi các bản sao đó có đóng dấu “Mẫu”. Việc sao chép hay tái tạo tiền
giấy, tiền xu, hoặc chứng khoán được lưu hành ở nước ngoài bị nghiêm cấm. Trừ phi có sự cho phép
trước của chính phủ, việc sao chép hay tái tạo tem bưu điện chưa sử dụng hoặc bưu thiếp do chính
phủ phát hành bị nghiêm cấm.
Việc sao chép hay tái tạo tem do chính phủ phát hành và tài liệu có chứng nhận theo quy định pháp
luật bị nghiêm cấm.
• Thận trọng đối với các bản sao chép và tái tạo nhất định
Chính phủ đã công bố những thông tin thận trọng về các bản sao chép hay tái tạo chứng khoán do
các công ty tư nhân phát hành (cổ phần, hối phiếu, ngân phiếu, phiếu mua quà, v.v.), thẻ đi xe, hoặc
phiếu giảm giá, trừ khi một số tối thiểu các bản sao cần thiết được cung cấp để một côn g ty sử dụng
vì mục đích kinh doanh. Ngoài ra, không được sao chép hay tái tạo hộ chiếu do chính phủ cấp, giấy
phép do các cơ quan công quyền và các tập đoàn tư nhân cấp, thẻ Chứng Minh và vé, chẳng hạn
như vé đi xe và phiếu giảm giá bữa ăn.
• Tuân thủ các thông báo về bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo các tác phẩm có bản quyền chẳng hạn như sách, nhạc, tranh, tranh khắc
gỗ, bản đồ, bản vẽ, phim ảnh được quy định bởi các điều luật quốc gia và quốc tế về bản quyền.
Không được sử dụng sản phẩm này để sao chép phi pháp hoặc vi phạm các điều luật về bản quyền.
Vứt Bỏ Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Vui lòng lưu ý rằng việc xóa hình ảnh hay định dạng các thiết bị lưu trữ dữ liệu chẳng hạn như thẻ
nhớ hoặc bộ nhớ trong của máy ảnh không xóa hẳn các dữ liệu hình ảnh gốc. Các tập tin đã xóa đôi
khi có thể được phục hồi từ các thiết bị lưu trữ đã bỏ đi bằng phần mềm có bán trên thị trường, có
thể dẫn đến trường hợp sử dụng dữ liệu hình ảnh cá nhân vì mục đích xấu. Người dùng có trách
nhiệm bảo mật dữ liệu như thế.
Trước khi vứt bỏ thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển quyền sở hữu cho một người khác, hãy xóa mọi
dữ liệu bằng phần mềm xóa có bán trên thị trường, hoặc định dạng thiết bị và sau đó lưu đầy bằng
hình ảnh không có thông tin cá nhân (ví dụ như hình ảnh bầu trời). Cũng đảm bảo thay thế bất kỳ
hình ảnh nào đã chọn cho tùy chọn Chọn hình ảnh trong thiết lập Màn hình k.động máy
(A 94). Phải cẩn thận để tránh làm bị thương hoặc hư hỏng tài sản khi hủy các thiết bị lưu trữ dữ
liệu theo phương pháp vật lý.
Giới thiệu
v
Vì Sự An Toàn Của Bạn
Để phòng tránh hư hỏng sản phẩm Nikon hoặc làm bị thương chính bạn hay
người khác, hãy đọc toàn bộ các thông tin thận trọng sau đây trước khi sử dụng
thiết bị này. Cất các hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản
phẩm sẽ đọc được.
Giới thiệu
Biểu tượng này cho biết các cảnh báo, thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng
sản phẩm Nikon này để phòng tránh thương tích có thể có.
CẢNH BÁO
Hãy tắt khi có sự cố
Nếu bạn thấy có khói hoặc mùi bất
thường phát ra từ máy ảnh hoặc Bộ
Sạc Điện AC, hãy rút phích cắm của Bộ
Sạc Điện AC và tháo pin ra ngay lập
tức, cẩn thận để tránh bị bỏng. Việc
tiếp tục sử dụng có thể dẫn đến
thương tật. Sau khi tháo hoặc ngắt
nguồn điện, hãy mang thiết bị đến
một đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền
để kiểm tra.
Không được tháo rời
Việc chạm vào các bộ phận bên trong
máy ảnh hoặc Bộ Sạc Điện AC có thể
dẫn đến thương tích. Công việc sửa
chữa chỉ được thực hiện bởi các kỹ
thuật viên có năng lực. Nếu máy ảnh
hoặc Bộ Sạc Điện AC bị vỡ sau khi bị rơi
hoặc tai nạn khác, hãy mang sản phẩm
đến một đại diện dịch vụ Nikon ủy
quyền để kiểm tra, sau khi rút phích
cắm của sản phẩm và/hoặc tháo pin.
Không được sử dụng máy ảnh
hoặc Bộ Sạc Điện AC khi có khí
dễ cháy
Không được sử dụng thiết bị điện khi
có khí dễ cháy, vì điều này có thể dẫn
đến cháy nổ.
Xử lý cẩn thận dây máy ảnh
Không bao giờ để dây máy ảnh quanh
cổ của trẻ sơ sinh hoặc trẻ em.
Để xa tầm với của trẻ em
Phải đặc biệt cẩn thận để trẻ sơ sinh
không bỏ pin hoặc các bộ phận nhỏ
khác vào miệng chúng.
Không duy trì tiếp xúc với máy
ảnh, bộ sạc pin hoặc bộ đổi
điện AC trong thời gian dài
trong khi máy đang bật hoặc
đang sử dụng
Các bộ phận của máy sẽ nóng. Việc để
máy tiếp xúc trực tiếp với da trong thời
gian dài có thể gây bỏng nhiệt độ
thấp.
vi
Vì Sự An Toàn Của Bạn
Thận trọng khi xử lý pin.
Pin có thể rò rỉ, quá nhiệt, hoặc nổ nếu
được xử lý không đúng cách. Hãy tuân
thủ các biện pháp đề phòng sau đây
khi xử lý pin để sử dụng trong sản
phẩm này:
• Trước khi thay pin, hãy tắt thiết bị.
Nếu bạn sử dụng Bộ Sạc Điện AC/Bộ
đổi điện AC, hãy đảm bảo đã rút
phích cắm.
• Chỉ sử dụng Pin Sạc Li-ion EN-EL12
(bán kèm). Sạc pin bằng cách sử
dụng máy ảnh hỗ trợ tính năng sạc
pin hoặc bằng cách sử dụng Bộ Sạc
Pin MH-65 (bán riêng). Để sạc pin
bằng máy ảnh, sử dụng Bộ Sạc Điện
AC EH-69P (bán kèm) hoặc chức
năng Sạc bằng máy tính.
• Khi lắp pin, không được cố lắp pin
úp mặt xuống hoặc lắp ngược.
• Không được làm đoản mạch hoặc
tháo rời pin hoặc cố tháo hay làm vỡ
lớp cách điện hay vỏ pin.
• Không được để pin tiếp xúc với lửa
hoặc nguồn nhiệt quá cao.
• Không được nhúng vào hoặc để tiếp
xúc với nước.
• Lắp lại nắp phủ đầu cuối khi vận
chuyển pin. Không được vận
chuyển hay bảo quản với vật kim
loại chẳng hạn như dây chuyền hay
kẹp tóc.
• Pin có xu hướng rò rỉ khi được cạn
hết. Để tránh làm hỏng thiết bị, hãy
đảm bảo tháo pin ra khi không còn
điện.
• Ngừng sử dụng ngay nếu bạn nhận
thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin, chẳng
hạn như mất màu hay biến dạng.
• Nếu chất lỏng từ pin bị hỏng tiếp
xúc với quần áo hoặc da, hãy rửa
ngay bằng nhiều nước.
Hãy tuân thủ các biện pháp đề
phòng sau đây khi xử lý Bộ Sạc
Điện AC
• Giữ cho khô ráo. Việc không tuân
thủ biện pháp thận trọng này có thể
dẫn đến hỏa hoạn hoặc điện giật.
• Bụi bám trên hoặc gần các bộ phận
kim loại của phích cắm phải được
loại bỏ bằng một tấm vải mềm. Việc
tiếp tục sử dụng có thể dẫn đến hỏa
hoạn.
• Không được cầm phích cắm hoặc
đến gần Bộ Sạc Điện AC khi có sét.
Việc không tuân thủ biện pháp thận
trọng này có thể dẫn đến điện giật.
• Không được phá hỏng, điều chỉnh,
dùng lực kéo hay bẻ gập cáp USB, để
bên dưới các vật nặng, hoặc để nó
tiếp xúc với nguồn nhiệt hoặc lửa.
Nếu lớp cách điện bị hỏng và dây
điện lộ ra, hãy mang đến một đại diện
dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Việc không tuân thủ các biện pháp
thận trọng này có thể dẫn đến hỏa
hoạn hoặc điện giật.
• Không được xử lý phích cắm hoặc
Bộ Sạc Điện AC bằng tay ướt. Việc
không tuân thủ biện pháp thận
trọng này có thể dẫn đến điện giật.
• Không được sử dụng bộ đổi điện du
lịch được thiết kế để chuyển từ điện
thế này sang điện thế khác hoặc
bằng bộ chuyển đổi DC sang AC.
Việc không tuân thủ biện pháp thận
trọng này có thể làm hỏng thiết bị
hoặc gây ra hiện tượng quá nhiệt
hoặc hỏa hoạn.
Giới thiệu
vii
Vì Sự An Toàn Của Bạn
Sử dụng cáp phù hợp
Khi kết nối cáp với các giắc cắm đầu
vào và ra, chỉ sử dụng cáp được Nikon
Giới thiệu
cung cấp hoặc bán cho mục đích đó,
để tuân thủ các quy định về sản phẩm.
Xử lý cẩn thận các bộ phận
chuyển động
Hãy cẩn thận để ngón tay của bạn
hoặc các vật khác không bị kẹt vào nắp
thấu kính hoặc các bộ phận chuyển
động khác.
CD-ROM
Không được phát lại CD-ROM bán kèm
thiết bị này trên thiết bị audio CD. Việc
phát lại CD-ROM trên một đầu đọc
audio CD có thể dẫn đến mất thính
giác hoặc làm hỏng thiết bị.
Thận trọng khi sử dụng đèn
nháy
Việc sử dụng đèn nháy gần mắt của
đối tượng có thể làm giảm thị giác tạm
thời. Cần đặc biệt cẩn thận nếu chụp
hình trẻ sơ sinh, khi đèn nháy không
được cách đối tượng dưới 1 m .
Không được mở đèn nháy khi
cửa sổ đèn nháy chạm vào một
người hay đồ vật
Việc không tuân thủ biện pháp thận
trọng này có thể dẫn đến bỏng hoặc
hỏa hoạn.
Tránh tiếp xúc với tinh thể
lỏng
Nếu màn hình bị vỡ, phải cẩn thận để
tránh bị thương do kính vỡ và tránh để
tinh thể lỏng từ màn hình tiếp xúc với
da hoặc văng vào mắt hay miệng.
Hãy tắt nguồn khi sử dụng
trên máy bay hoặc trong bệnh
viện
Hãy tắt nguồn khi ở trên máy bay
trong khi cất hoặc hạ cánh. Tuân thủ
các hướng dẫn của bệnh viện khi sử
dụng ở bệnh viện. Sóng điện từ phát
ra từ máy ảnh này có thể làm ảnh
hưởng đến các hệ thống điện tử của
máy bay hoặc dụng cụ của bệnh viện.
viii
Mục lục
Giới thiệu................................................................................................................................................ ii
Đọc Nội Dung Này Trước.................................................................................................................... ii
Xác Nhận Các Hạng Mục Trong Thùng................................................................................................... ii
Thông tin về Tài Liệu Hướng Dẫn Này .................................................................................................... iii
Thông Tin và Đề Phòng................................................................................................................................... iv
Vì Sự An Toàn Của Bạn....................................................................................................................... vi
CẢNH BÁO................................................................................................................................................................ vi
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản................................................................ 1
Các Bộ Phận của Máy Ảnh ................................................................................................................. 2
Các Nút Điều Khiển Được Sử Dụng ở Chế Độ Chụp...................................................................... 4
Các Nút Điều Khiển Được Sử Dụng ở Chế Độ Phát Lại................................................................ 5
Màn Hình ................................................................................................................................................................... 6
Các Thao Tác Cơ Bản............................................................................................................................ 9
Thay Đổi Giữa Chế Độ Chụp và Chế Độ Phát Lại.............................................................................. 9
Sử Dụng Nút Chọn Đa Năng Xoay.......................................................................................................... 10
Sử Dung Các Trình Đơn (Nút d)......................................................................................................... 11
Gắn Dây Máy Ảnh............................................................................................................................................... 12
Các Điểm Cơ Bản Khi Chụp và Phát Lại .................................................................................... 13
Chuẩn Bị 1 Lắp Pin .............................................................................................................................. 14
Chuẩn Bị 2 Sạc Pin............................................................................................................................... 16
Chuẩn Bị 3 Lắp Thẻ Nhớ ................................................................................................................... 18
Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ............................................................................................................................. 19
Các Loại Thẻ Nhớ Được Chấp Nhận....................................................................................................... 19
Bước 1 Bật Máy Ảnh ........................................................................................................................... 20
Bật và Tắt Máy Ảnh............................................................................................................................................ 21
Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày, và Giờ ................................................................................................... 22
Bước 2 Chọn Chế Độ Chụp.............................................................................................................. 24
Các Chế Độ Chụp Sẵn Có.............................................................................................................................. 25
Bước 3 Định Khuôn cho Hình ......................................................................................................... 26
Sử Dụng Chức Năng Thu Phóng.............................................................................................................. 27
Bước 4 Lấy Nét và Chụp.................................................................................................................... 28
Bước 5 Phát Lại Hình Ảnh................................................................................................................. 30
Thay Đổi Cách Hiển Thị Hình Ảnh............................................................................................................ 31
Bước 6 Xóa Các Hình Ảnh Không Mong Muốn ........................................................................ 32
Giới thiệu
ix
Mục lục
Các Tính Năng Chụp........................................................................................................................ 35
Chế độ A (Tự động)......................................................................................................................... 36
Giới thiệu
Thay Đổi Thiết Lập Chế Độ A (Tự Động)........................................................................................... 36
Các Tùy Chọn Sẵn Có trong Trình Đơn Chụp Tự Động.............................................................. 37
Chế Độ Cảnh (Chụp Theo Cảnh).................................................................................................... 39
Thay Đổi Thiết Lập Chế Độ Cảnh.............................................................................................................. 40
Đặc Điểm của Mỗi Cảnh................................................................................................................................ 40
Chế Độ Chụp Liên Tục (Chụp Hình Liên Tục)............................................................................ 50
Thay Đổi Thiết Lập Chế Độ Chụp Liên Tục......................................................................................... 51
Các Tùy Chọn Sẵn Có trong Trình Đơn Chụp Liên Tục............................................................... 52
Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp).................................................. 53
Thay Đổi Thiết Lập Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt................................................................................ 54
Có Thể Thiết Lập Các Tính Năng Bằng Nút Chọn Đa Năng ................................................. 55
Các Tính Năng Sẵn Có..................................................................................................................................... 55
Sử Dụng Đèn Nháy (Chế Độ Đèn Nháy).............................................................................................. 56
Sử Dụng Tự Hẹn Giờ......................................................................................................................................... 59
Sử Dụng Hẹn Giờ Cười, Hẹn Giờ Cười Liên Tục............................................................................... 61
Sử Dụng Chế Độ Chụp Cận Cảnh............................................................................................................ 64
Điều Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng), Mức Sống Động, và Màu Sắc
Điều Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng)....................................................................................................... 68
Thiết Lập Mặc Định ........................................................................................................................................... 69
Thay Đổi Kích Cỡ Hình Ảnh (Chế Độ Hình Ảnh)....................................................................... 71
Thiết Lập Chế Độ Hình Ảnh (Kích Cỡ và Chất Lượng Hình Ảnh).......................................... 71
Các Tính Năng Không Thể Sử Dụng Đồng Thời....................................................................... 73
Sử Dụng Tính Năng Dò Tìm Khuôn Mặt ..................................................................................... 76
Sử Dụng Tính Năng Làm Mịn Da ................................................................................................... 77
Các Tính Năng Phát Lại................................................................................................................... 79
Các Tính Năng Sẵn Có ở Chế Độ Phát Lại (Menu Phát Lại) .................................................. 80
Kết nối Máy Ảnh với TV, Máy Tính, hoặc Máy In ...................................................................... 81
Sử dụng ViewNX 2.............................................................................................................................. 82
Cài đặt ViewNX 2................................................................................................................................................. 82
Chuyển Hình Ảnh Sang Máy Tính............................................................................................................ 84
Sửa Đổi Nhanh Hình Ảnh .............................................................................................................................. 86
Hiệu Chỉnh Phim................................................................................................................................................. 86
In Hình Ảnh............................................................................................................................................................. 86
Quay và Phát Lại Phim.................................................................................................................... 87
Quay Phim ............................................................................................................................................. 88
Thay Đổi Thiết Lập Quay Phim (Trình Đơn Phim)........................................................................... 91
Phát Lại Phim........................................................................................................................................ 92
Thiết Lập Chung của Máy Ảnh .................................................................................................... 93
Trình Đơn Cài Đặt................................................................................................................................ 94
Giới thiệu
xi
Mục lục
Mục Tham Khảo ........................................................................................................................... E1
Sử Dụng Chế Độ Toàn Cảnh Dễ Chụp (Chụp và Phát Lại)............................................... E2
Giới thiệu
Chụp bằng Chế Độ Toàn Cảnh Dễ Chụp...................................................................................... E2
Phát Lại Hình Ảnh Đã Chụp Bằng Chế Độ Toàn Cảnh Dễ Chụp
(Phát Lại Cuộn)............................................................................................................................................... E4
Sử Dụng Tính Năng Trợ Giúp Chụp T.Cảnh.......................................................................... E5
Phát Lại và Xóa Hình Ảnh Đã Chụp Liên Tục (Chuỗi)........................................................ E7
Phát Lại Các Chuỗi Hình Ảnh................................................................................................................ E7
Xóa Hình Ảnh trong một Chuỗi.......................................................................................................... E9
Hiệu Chỉnh Hình Tĩnh ................................................................................................................ E10
Các Tính Năng Hiệu Chỉnh.................................................................................................................. E10
k Sửa lại nhanh: Nâng Cao Độ Tương Phản và Bão Hòa............................................... E12
I D-Lighting: Nâng Cao Độ Sáng và Độ Tương Phản...................................................... E13
e Làm Mịn Da: Làm Mịn Tông Màu Da...................................................................................... E14
p Hiệu Ứng Bộ Lọc: Áp Dụng Các Hiệu Ứng Bộ Lọc Kỹ Thuật Số .............................. E16
g Ảnh Thu Nhỏ: Giảm Kích Cỡ của Hình Ảnh....................................................................... E18
a Xén: Tạo một Bản Sao Đã Xén..................................................................................................... E19
Kết nối Máy Ảnh với TV (Xem Hình Ảnh trên TV)............................................................. E21
Kết nối Máy Ảnh với Máy In (In Trực Tiếp).......................................................................... E23
Kết nối Máy Ảnh với Máy In................................................................................................................. E24
In Từng Hình................................................................................................................................................. E26
In Nhiều Hình............................................................................................................................................... E27
Trình Đơn Chụp (đối với Chế Độ A (Tự Động), Chế Độ Chụp Liên Tục)................ E30
Cân Bằng Trắng (Điều Chỉnh Màu Sắc)........................................................................................ E30
Độ Nhạy ISO.................................................................................................................................................. E34
Chụp Liên Tục.............................................................................................................................................. E35
Chế độ vùng AF.......................................................................................................................................... E37
Chế Độ Lấy Nét Tự Động...................................................................................................................... E42
xii
Mục lục
Menu phát lại................................................................................................................................ E43
a Thứ Tự In (Tạo Thứ Tự In DPOF)................................................................................................. E43
b Trình Chiếu Slide ................................................................................................................................ E46
d Bảo vệ....................................................................................................................................................... E47
f Xoay Hình Ảnh..................................................................................................................................... E49
E Ghi Nhớ Giọng Nói.............................................................................................................................. E50
h Sao Chép (Sao Chép Giữa Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ)............................................... E52
C L.chọn hiển thị chuỗi ảnh............................................................................................................. E54
N Chọn ảnh quan trọng..................................................................................................................... E54
Trình Đơn Phim............................................................................................................................ E55
Chế Độ Lấy Nét Tự Động...................................................................................................................... E59
Trình Đơn Cài Đặt........................................................................................................................ E60
Màn hình k.động máy............................................................................................................................. E60
Múi Giờ và Ngày......................................................................................................................................... E61
Cài đặt màn hình........................................................................................................................................ E64
Ngày In (In Ngày và Giờ)........................................................................................................................ E66
Thu Phóng Kỹ Thuật Số......................................................................................................................... E70
Cài đặt âm thanh........................................................................................................................................ E71
Tự Động Tắt................................................................................................................................................... E72
Định Dạng Bộ Nhớ/Định Dạng Thẻ............................................................................................... E73
Cài đặt TV........................................................................................................................................................ E74
Sạc bằng Máy Tính.................................................................................................................................... E75
Phim đèn chiếu........................................................................................................................................... E79
Đặt Lại Tất Cả................................................................................................................................................ E80
Phiên Bản Vi Chương Trình.................................................................................................................. E83
Tên Tập Tin và Thư Mục............................................................................................................ E84
Các Phụ Kiện Tùy Chọn............................................................................................................. E85
Thông Báo Lỗi .............................................................................................................................. E86
Giới thiệu
xiii
Mục lục
Lưu Ý Kỹ Thuật và Danh Mục .................................................................................................... F1
Chăm Sóc Sản Phẩm ...................................................................................................................... F2
Giới thiệu
Máy Ảnh .............................................................................................................................................................. F2
Bộ sạc điện AC................................................................................................................................................. F5
Vệ Sinh và Bảo Quản...................................................................................................................... F6
Vệ sinh .................................................................................................................................................................. F6
Xử lý sự cố.......................................................................................................................................... F7
Thông số kỹ thuật......................................................................................................................... F15
Các Tiêu Chuẩn Được Hỗ Trợ............................................................................................................... F19
Chỉ mục............................................................................................................................................. F20
xiv
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và
Các Thao Tác Cơ Bản
Chương này mô tả các bộ phận của máy ảnh và cũng giải thích cách sử dụng các
tính năng cơ bản của máy ảnh.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh......................................2
Thân Máy ..........................................................................................................2
Các Nút Điều Khiển Được Sử Dụng ở Chế Độ Chụp .........................4
Các Nút Điều Khiển Được Sử Dụng ở Chế Độ Phát Lại ....................5
Màn Hình ..........................................................................................................6
Các Thao Tác Cơ Bản...............................................9
Thay Đổi Giữa Chế Độ Chụp và Chế Độ Phát Lại ...............................9
Sử Dụng Nút Chọn Đa Năng Xoay ....................................................... 10
Sử Dung Các Trình Đơn (Nút d)....................................................... 11
Gắn Dây Máy Ảnh....................................................................................... 12
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
Nếu bạn muốn sử dụng máy ảnh ngay, hãy tham khảo “Các Điểm Cơ Bản
Khi Chụp và Phát Lại” (A 13).
1
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Thân Máy
213 6745
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
10
Nắp phủ thấu kính khi đóng
Điều khiển thu phóng.....................4, 5, 27
f : rộng ................................................4, 27
g : xa......................................................4, 27
Phóng to và thu nhỏ; xoay đến vị trí g (i)
để phóng to và phóng to đối tượng, và
xoay đến vị trí f (h) để thu nhỏ và xem
một khu vực rộng hơn.
Xem “Sử Dụng Nút Chọn Đa Năng Xoay”.
Khi ấn một nửa (có nghĩa là nếu bạn dừng
ấn khi thấy lực cản): Lấy nét và phơi sáng.
Khi ấn hết: Nhả cửa trập.
27
10,
11
11,
37,
91,
94
28
9,
30,
92
4
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Các Nút Điều Khiển Được Sử Dụng ở Chế Độ Phát Lại
Nút điều khiểnTênChức Năng ChínhA
• Khi máy ảnh đã tắt, hãy nhấn và giữ nút
Nút phát lại
Điều khiển thu
phóng
này để bật máy ảnh và chuyển sang chế
độ phát lại.
• Trở về chế độ chụp.
• Khi xoay đến vị trí g (i): Phóng to hình.
• Khi xoay đến vị trí f (h): Hiển thị hình
thu nhỏ hoặc lịch.
• Điều chỉnh âm lượng khi phát lại ghi
nhớ giọng nói và phim
21,
30
9
31
31
80, 92,
E50
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
Nút chọn đa
năng xoay
Nút áp dụng
lựa chọn
Nút dHiển thị và ẩn trình đơn.
Nút xóaXóa hình ảnh.32
Đĩa lệnh chế
độ
Nút nhả cửa
trập
Nút quay phim–
Xem “Sử Dụng Nút Chọn Đa Năng Xoay”.
• Hiển thị biểu đồ và thông tin chụp.
• Chuyển từ hình thu nhỏ của ảnh hoặc
hiển thị hình đã thu phóng sang chế độ
hiển thị toàn khuôn hình.
• Phát lại phim.
Trở về chế độ chụp.
10,
11
30
31
92
11,
80,
94
–
–
5
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
1 60 0
F 3.3
+1.0
1 /2 5 0
9 99
2 9m 0 s
10
10
2
9 99
9 99 9
Màn Hình
• Thông tin được hiển thị trên màn hình trong khi chụp hoặc phát lại sẽ thay đổi
tùy vào thiết lập và trạng thái sử dụng của máy ảnh. Theo măc định, thông tin
được hiển thị khi máy ảnh được bật lần đầu và khi bạn sử dụng máy ảnh, và tắt
sau vài giây (khi Cài đặt màn hình (A 94) ➝ Thông tin ảnh được đặt thành
Thông tin tự động).
Chế Độ Chụp
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
33
39
38
37
10
36
35
34
32
29
28
27 26 25 2423
2
31
30
2
1
10
+1.0
1600
3
1/250
2221 20
54
F3.3
29m 0s
999
19
18
999
9999
7
8
9
10
11
12
17
6
13
14
15
16
6
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
1 Chế độ chụp............................................24, 25
2 Chế độ chụp cận cảnh..............................64
3 Chỉ báo thu phóng..............................27, 64
4 Chỉ báo lấy nét................................................28
5 Chỉ báo AE/AF-L.......................................E5
6 Chế độ đèn nháy ..........................................56
7 Chỉ báo mức pin............................................20
21 Số và loại tập tin....................................E84
22 Tên thư mục............................................E84
23 Số và loại tập tin....................................E84
24 Giá trị độ mở ống kính..............................28
25 Tốc độ cửa trập..............................................28
26 Giá trị bù phơi sáng............................65, 68
27 Độ nhạy ISO..................................................... 37
Số hình ảnh hiện tại/
28
tổng số hình ảnh..........................................30
29 Biểu đồ*
Các Thao Tác Cơ Bản
8 40
2 9m 0s
4 / 4
1 5/ 1 1/ 2 0 11 1 5 :3 0
0 00 4 . J P G
Thay Đổi Giữa Chế Độ Chụp và Chế Độ Phát Lại
Máy ảnh có hai chế độ vận hành: Chế độ chụp, được sử dụng để chụp hình, và chế
độ phát lại, được sử dụng để xem hình ảnh.
Để thay đổi giữa chế độ phát lại và chế độ chụp, hãy nhấn nút c (phát lại).
• Khi sử dụng chế độ phát lại, bạn cũng có thể chuyển sang chế độ chụp bằng
cách nhấn nút nhả cửa trập hoặc nút b (e quay phim).
Chế độ chụpChế độ phát lại
15/11/2011 15:30
0004. JPG
29m 0s
840
• Xoay đĩa lệnh chế độ và căn chỉnh một biểu tượng theo dấu báo để chọn chế
độ chụp (A 24-25).
4/ 4
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
9
Các Thao Tác Cơ Bản
4/ 4
15 / 1 1/ 2 01 1 1 5 :3 0
00 0 4 . J PG
Sử Dụng Nút Chọn Đa Năng Xoay
Xoay nút chọn đa năng xoay, nhấn các cạnh trên cùng (H), dưới cùng (I), trái
(J), hoặc phải (K) của bề mặt của nó, và nút k.
•
Nút chọn đa năng xoay đôi khi được gọi là “nút chọn đa năng” trong tài liệu hướng dẫn này.
Ở Chế Độ Chụp
Xoay để chọn một hạng
mục*.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
Hiển thị trình đơn n (tự
hẹn giờ) (A 59).
Áp dụng lựa chọn hiện tại.
Hiển thị trình đơn p (chế độ chụp cận cảnh) (A 64).
* Cũng có thể chọn các hạng mục bằng cách nhấn lên hoặc xuống.
Ở Chế Độ Phát Lại
Chọn hình ảnh trước
đó, di chuyển khu vực
hiển thị khi hình ảnh
được phóng to
(A 31)1.
1
Cũng có thể chọn các hình ảnh sau đó hoặc kế tiếp bằng cách xoay nút
chọn đa năng xoay.
2
Khi hiển thị hình thu nhỏ hoặc khi hình ảnh được phóng to, nút này sẽ
đưa máy ảnh sang chế độ hiển thị toàn khuôn hình.
Khi Hiển Thị Trình Đơn
Chọn hạng mục ở bên
trái, trở về màn hình
Áp dụng lựa chọn hiện tại
(màn hình kế tiếp được
* Cũng có thể chọn hạng mục bằng cách xoay nút chọn đa năng xoay.
10
trước đó.
hiển thị.)
Chọn hạng mục bên dưới*.
Hiển thị trình đơn m (chế
độ đèn nháy) (A56).
Hiển thị thanh trượt
sáng tạo (A 65).
Hiển thị hướng dẫn
o (bù phơi sáng)
(A 68).
Hiển thị biểu đồ và
thông tin chụp (A 8),
phát lại phim (A 92)2.
Chọn hình ảnh kế
tiếp, di chuyển khu
vực hiển thị khi hình
ảnh được phóng to
(A 31)1.
Chọn hạng mục bên trên*.
Chọn hạng mục ở bên
phải, tiếp tục sang màn
hình kế tiếp (áp dụng
lựa chọn hiện tại).
Tự động
15/11/2011 15:30
0004. JPG
Menu chụp
Chế độ hình ảnh
Cân bằng trắng
Đo sáng
Độ nhạy ISO
Chế độ vùng AF
Chế độ lấy nét tự động
4/ 4
100NIKON
0004.JPG
ISO10 0
4/ 4
F3.31/250
+1.0
Các Thao Tác Cơ Bản
8 40
2 9m 0s
4 / 4
1 5/ 1 1/ 2 0 11 1 5 :3 0
0 00 4 . J P G
Sử Dung Các Trình Đơn (Nút d)
Nếu bạn nhấn nút d khi màn hình chụp hoặc màn hình phát lại đang được
hiển thị, trình đơn cho chế độ hiện tại sẽ được hiển thị. Sau khi trình đơn hiển thị,
bạn có thể thay đổi các thiết lập khác nhau.
Chế độ chụpChế độ phát lại
15/11/2011 15:30
0004. JPG
29m 0s
840
4/ 4
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
Menu chụp
Các
tab
Chế độ hình ảnh
Cân bằng trắng
Đo sáng
Độ nhạy ISO
Chế độ vùng AF
Chế độ lấy nét tự động
Tab A:
Hiển thị các thiết lập có thể được thay
đổi cho chế độ chụp hiện tại (A 24).
Tùy vào chế độ chụp hiện tại, biểu tượng
của tab được hiển thị sẽ khác nhau.
Tab D:
Hiển thị thiết lập quay phim.
Tab z:
Hiển thị trình đơn cài đặt, ở đó bạn có
thể thay đổi một số thiết lập chung.
C Nếu Các Tab Không Được Hiển Thị
Nếu bạn nhấn nút d và màn h ình cho phé p bạn thay đổi ch ế độ
hình ảnh được hiển thị, hãy nhấn nút chọn đa năng xoay J để hiển
thị các tab.
Menu phát lại
Các
tab
Sửa lại nhanh
D-Lighting
Làm mịn da
Hiệu ứng bộ lọc
Thứ tự in
Trình chiếu slide
Bảo vệ
Tab c:
Hiển thị các thiết lập có thể được thay
đổi cho chế độ phát lại (A 30).
Tab z:
Hiển thị trình đơn cài đặt, ở đó bạn có
thể thay đổi một số thiết lập chung.
Chế độ hình ảnh
4608×3456
4608×3456
4000×3000
3264×2448
2592×1944
2048×1536
1024×768
11
Các Thao Tác Cơ Bản
Sá ng c hó i
Hu ỳn h qu an g
Nh iề u mâ y
Án h sá ng b an ng ày
Đè n nh áy
Th iế t lậ p s ẵn b ằn g ta y
Thay Đổi Giữa Các Tab
Menu chụp
Chế độ hình ảnh
Cân bằng trắng
Đo sáng
Độ nhạy ISO
Chế độ vùng AF
Chế độ lấy nét tự động
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Các Thao Tác Cơ Bản
Nhấn nút chọn đa năng
xoay J để tô đậm tab.
Menu chụp
Chế độ hình ảnh
Cân bằng trắng
Đo sáng
Độ nhạy ISO
Chế độ vùng AF
Chế độ lấy nét tự động
Nhấn nút chọn đa năng
xoay H hoặc I để chọn
một tab, và nhấn nút k
hoặc K.
Chọn Các Hạng Mục Trong Trình Đơn
Menu chụp
Chế độ hình ảnh
Cân bằng trắng
Đo sáng
Độ nhạy ISO
Chế độ vùng AF
Chế độ lấy nét tự động
Nhấn nút chọn đa năng xoay H
hoặc I để chọn một hạng mục,
và sau đó nhấn nút K hoặc k.
Bạn cũng có thể chọn một
hạng mục bằng cách xoay
nút chọn đa năng xoay.
Cân bằng trắng
Nhấn H hoặc I để chọn
một hạng mục và sau đó
nhấn nút k.
C Khi Trình Đơn Có Hai hoặc Nhiều Trang
Cài đặt
Màn hình k.động máy
Múi giờ và ngày
Cài đặt màn hình
Ngày in
Chống rung
Dò tìm chuyển động
Trợ giúp AF
Hướng dẫn cho biết vị trí trang sẽ xuất hiện.
Menu chụp
Tự động
Chế độ hình ảnh
Thiết lập sẵn bằng tay
Thiết lập sẵn bằng tay
Ánh sáng ban ngày
Ánh sáng ban ngày
Đo sáng
Sáng chói
Sáng chói
Độ nhạy ISO
Huỳnh quang
Huỳnh quang
Chế độ vùng AF
Nhiều mây
Nhiều mây
Chế độ lấy nét tự động
Đèn nháy
Đèn nháy
Cài đặt
Màn hình k.động máy
Múi giờ và ngày
Cài đặt màn hình
Ngày in
Chống rung
Dò tìm chuyển động
Trợ giúp AF
Trình đơn đã chọn sẽ
xuất hiện.
Khi bạn thay đổi thiết
lập xong, hãy nhấn
nút d để thoát khỏi
trình đơn.
Gắn Dây Máy Ảnh
12
Các Điểm Cơ Bản Khi Chụp
và Phát Lại
Chuẩn bị
Chuẩn Bị 1 Lắp Pin...............................................................................................................14
Chuẩn Bị 2 Sạc Pin ...............................................................................................................16
Chuẩn Bị 3 Lắp Thẻ Nhớ ....................................................................................................18
Chụp
Bước 1 Bật Máy Ảnh ............................................................................................................20
Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày, và Giờ (Lần Đầu Sử Dụng Sau Khi Mua)
Bước 2 Chọn Chế Độ Chụp...............................................................................................24
Bước 3 Định Khuôn cho Hình ..........................................................................................26
Bước 4 Lấy Nét và Chụp.....................................................................................................28
Phát lại
Bước 5 Phát Lại Hình Ảnh .................................................................................................30
Bước 6 Xóa Các Hình Ảnh Không Mong Muốn ......................................................... 32
.........22
Các Điểm Cơ Bản Khi Chụp và Phát Lại
13
Các Điểm Cơ Bản Khi Chụp và Phát Lại
Chuẩn Bị 1 Lắp Pin
1 Mở khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.
2 Lắp pin sạc EN-EL12 bán kèm
(pin sạc Li-on).
Các Điểm Cơ Bản Khi Chụp và Phát Lại
• Dùng pin đẩy chốt pin lên theo
hướng cho biết bởi mũi tên (1), và
lắp pin (2).
• Khi pin đã được lắp đúng cách, chốt
pin sẽ khóa cố định pin.
B Lắp Pin Chính Xác
Lắp pin úp mặt xuống dưới hoặc lắp ngược có thể làm hỏng máy ảnh. Hãy nhớ kiểm
tra để đảm bảo pin nằm đúng hướng.
3 Đóng khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.
• Sạc pin trước khi sử dụng lần đầu hoặc khi pin cạn
(A 16).
• Khi khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ mở, không thể
bật máy ảnh. Ngoài ra, không thể sạc pin đã lắp vào
máy ảnh.
Chốt pin
14
Loading...
+ 198 hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.