Nikon COOLPIX L820 References (complete instructions) [vi]

Tài liệu tham khảo
Những Điểm Nổi Bật Của COOLPIX L820
Hãy để máy ảnh của bạn thao tác
G Chế độ (Dễ chụp Tự động) ....................................... A 36
Khi bạn hướng máy ảnh vào đối tượng, máy ảnh sẽ chọn cài đặt thích hợp cho bạn. Thật dễ dàng để chụp ảnh trong những trường hợp thường yêu cầu cài đặt khó, chẳng hạn như khi chụp ngược sáng hoặc chụp vào ban đêm. Chỉ cần nhấn nút nhả cửa trập để chụp nhanh và dễ dàng các bức ảnh đẹp.
Thật dễ dàng để quay các đoạn phim đẹp
d Phim HD1080p...................................................... A 88
Chỉ với một lần bấm nút, bạn sẽ quay được đoạn phim có độ phân giải cao 1080p tuyệt đẹp. Khi bạn đã sẵn sàng chia sẻ phim với bạn bè hoặc gia đình, hãy kết nối máy ảnh với TV. Âm thanh stereo sẽ khiến họ cảm thấy như một phần trong cuộc phiêu lưu của bạn.
Thêm các hiệu ứng đặc biệt để chụp những bức ảnh thực sự độc đáo
Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt ............................................ A 47
Làm sáng, làm tối, hoặc làm mịn hình, hoặc giữ lại một màu đã cho trong hình, và thay đổi các màu khác thành đen trắng.
Giới thiệu
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Các Điểm Cơ Bản Khi Chụp và Phát Lại
Các Tính Năng Chụp
Các Tính Năng Phát Lại
Quay và Phát Lại Phim
Cài đặt Chung của Máy Ảnh
Mục Tham Khảo
Lưu Ý Kỹ Thuật và Danh Mục
i

Giới thiệu

Đọc Nội Dung Này Trước

Cám ơn bạn đã mua máy ảnh số Nikon COOLPIX L820. Trước khi sử dụng máy ảnh, vui lòng đọc thông tin “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (A ix) và làm quen với thông tin được cung cấp trong tài liệu hướng dẫn này. Sau khi đọc, vui lòng giữ lại tài liệu hướng dẫn và tham khảo để sử dụng máy ảnh hiệu quả hơn.
Giới thiệu
ii

Thông tin về Tài Liệu Hướng Dẫn Này

Nếu bạn muốn sử dụng máy ảnh ngay, hãy tham khảo “Các Điểm Cơ Bản Khi Chụp và Phát Lại” (A13). Để tìm hiểu các bộ phận của máy ảnh và thông tin được hiển thị trên màn hình, xem “Các Bộ Phận
của Máy Ảnh” (A 1).
Giới thiệu
iii
Thông Tin Khác
Biểu Tượng và Quy Ước Để giúp dễ tìm thông tin bạn cần hơn, các biểu tượng và quy ước sau đây được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này:
Biểu tượng Mô tả
B
Giới thiệu
C Biểu tượng này cho biết các lưu ý và thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
A/E/F
Biểu tượng này cho biết thông tin thận trọng và thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
Những biểu tượng này cho biết các trang khác có thông tin liên quan; E: “Mục Tham Khảo,” F: “Lưu Ý Kỹ Thuật và Danh Mục.”
Thẻ nhớ SD, SDHC, và SDXC được gọi là “thẻ nhớ” trong tài liệu hướng dẫn này.
Cài đặt tại thời điểm mua hàng được gọi là “cài đặt mặc định.”
Tên của các hạng mục menu được hiển thị trên màn hình của máy ảnh, và tên của các nút hay
thông báo được hiển thị trên màn hình máy tính được hiển thị bằng chữ in đậm.
Trong tài liệu hướng dẫn này, hình ảnh đôi khi bị xóa khỏi các mẫu hiển thị trên màn hình để chỉ báo trên màn hình có thể được hiển thị rõ hơn.
Hình minh họa và nội dung màn hình được hiển thị trong tài liệu hướng dẫn này có thể khác với sản phẩm thực.
iv

Thông Tin và Đề Phòng

Hỗ Trợ Lâu Dài
Trong khuôn khổ cam kết “Hỗ Trợ Lâu Dài” của Nikon vì sự hỗ trợ và giáo dục không ngừng về sản phẩm, thông tin cập nhật liên tục được cung cấp trực tuyến tại các trang sau đây:
Đối với người dùng tại Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Đối với người dùng tại châu Âu và châu Phi: http://www.europe-nikon.com/support/
Đối với người dùng tại Châu Á, Châu Đại Dương và Trung Đông: http://www.nikon-asia.com/
Hãy truy cập các trang web này để biết thông tin sản phẩm mới nhất, thủ thuật, giải đáp cho những câu hỏi thường gặp (FAQ), và thông tin tư vấn chung về chụp ảnh và nhiếp ảnh số. Có thể lấy thông tin bổ sung từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn. Truy cập trang bên dưới để biết thông tin liên hệ:
http://imaging.nikon.com/
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Mang Nhãn Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon COOLPIX được thiết kế theo các tiêu chuẩn cao nhất và gồm có bảng mạch điện tử phức tạp. Chỉ có các phụ kiện điện tử mang nhãn hiệu Nikon (gồm có bộ s ạc pin, pi n, và bộ đổ i điện AC) có chứng nhận của Nikon dùng với máy ảnh số Nikon là được thiết kế và chứng minh hoạt động đáp ứng yêu cầu vận hành và an toàn của bảng mạch điện tử này.
VIỆC SỬ DỤNG CÁC PHỤ KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON CÓ THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH VÀ CÓ THỂ
LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA
Để biết thêm thông tin về phụ kiện mang nhãn hiệu Nikon, hãy liên hệ đại lý bán hàng ủy quyền của Nikon tại địa phương.
NIKON.
Giới thiệu
v
Trước Khi Chụp Những Tấm Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào những dịp quan trọng (chẳng hạn như tiệc cưới hoặc trước khi mang máy ảnh đi du lịch), hãy chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh hoạt động bình thường. Nikon sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối với những thiệt hại hay thiệt hại lợi ích có thể phát sinh từ hỏng hóc của sản phẩm.
Thông tin về Tài Liệu Hướng Dẫn này
Không được tái tạo, chuyển phát, sao chép, lưu trữ phần nào trong các tài liệu hướng dẫn bán kèm sản
Giới thiệu
phẩm này trong một hệ thống truy xuất, hoặc dịch sang bất kỳ ngôn ngữ nào dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào, mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi thông số của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các tài liệu hướng dẫn
này vào bất kỳ lúc nào mà không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng sản phẩm
này.
Mặc dù chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin trong các tài liệu hướng dẫn này là chính
xác và hoàn chỉnh, chúng tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn thông báo cho đại diện Nikon trong khu vực (địa chỉ được cung cấp riêng) của bạn biết bất kỳ nhầm lẫn hay thiết sót nào.
vi
Thông Báo Cấm Sao Chép hay Tái Tạo
Lưu ý rằng chỉ sở hữu tài liệu sao chép bằng phương tiện kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh số hoặc thiết bị khác cũng có thể bị pháp luật trừng phạt.
Các nội dung bị pháp luật cấm sao chép hay tái tạo
Không được sao chép hay tái tạo tiền giấy, tiền xu, chứng khoán, trái phiếu của chính phủ hoặc chính phủ địa phương, ngay cả khi các bản sao đó có đóng dấu “Mẫu”. Việc sao chép hay tái tạo tiền giấy, tiền xu, hoặc chứng khoán được lưu hành ở nước ngoài bị nghiêm cấm. Trừ phi có sự cho phép trước của chính phủ, việc sao chép hay tái tạo tem bưu điện chưa sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ phát hành bị nghiêm cấm.
Việc sao chép hay tái tạo tem do chính phủ phát hành và tài liệu có chứng nhận theo quy định pháp luật bị nghiêm cấm.
Thận trọng đối với các bản sao chép và tái tạo nhất định
Chính phủ đã công bố những thông tin thận trọng về các bản sao chép hay tái tạo chứng khoán do các công ty tư nhân phát hành (cổ phần, hối phiếu, ngân phiếu, phiếu mua quà, v.v.), thẻ đi xe, hoặc phiếu giảm giá, trừ khi một số tối thiểu các bản sao cần thiết được cung cấp để một công ty sử dụng vì mục đích kinh doanh. Ngoài ra, không được sao chép hay tái tạo hộ chiếu do chính phủ cấp, giấy phép do các cơ quan công quyền và các tập đoàn tư nhân cấp, thẻ Chứng Minh và vé, chẳng hạn như vé đi xe và phiếu giảm giá bữa ăn.
Tuân thủ các thông báo về bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo các tác phẩm có bản quyền chẳng hạn như sách, nhạc, tranh, tranh khắc gỗ, bản đồ, bản vẽ, phim ảnh được quy định bởi các điều luật quốc gia và quốc tế về bản quyền. Không được sử dụng sản phẩm này để sao chép phi pháp hoặc vi phạm các điều luật về bản quyền.
Giới thiệu
vii
Vứt Bỏ Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Vui lòng lưu ý rằng việc xóa hình ảnh hay định dạng các thiết bị lưu trữ dữ liệu chẳng hạn như thẻ nhớ hoặc bộ nhớ trong của máy ảnh không xóa hẳn các dữ liệu hình ảnh gốc. Các tập tin đã xóa đôi khi có thể được phục hồi từ các thiết bị lưu trữ đã bỏ đi bằng phần mềm có bán trên thị trường, có thể dẫn đến trường hợp sử dụng dữ liệu hình ảnh cá nhân vì mục đích xấu. Người dùng có trách nhiệm bảo mật dữ liệu như thế.
Trước khi vứt bỏ thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển quyền sở hữu cho một người khác, hãy xóa mọi dữ liệu bằng phần mềm xóa có bán trên thị trường, hoặc định dạng thiết bị và sau đó lưu đầy bằng hình ảnh không có thông tin cá nhân (ví dụ như hình ảnh bầu trời). Cũng đảm bảo thay thế bất kỳ hình ảnh nào đã chọn cho
Giới thiệu
tùy chọn Chọn hình ảnh trong cài đặt Màn hình k.động má y (A 96). Phải cẩn thận để tránh làm bị thương hoặc hư hỏng tài sản khi hủy các thiết bị lưu trữ dữ liệu theo phương pháp vật lý.
viii

Vì Sự An Toàn Của Bạn

Để phòng tránh hư hỏng sản phẩm Nikon hoặc làm bị thương chính bạn hay người khác, hãy đọc toàn bộ các thông tin thận trọng sau đây trước khi sử dụng thiết bị này. Cất các hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc được.
Biểu tượng này cho biết các cảnh báo, thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này để phòng tránh thương tích có thể có.

CẢNH BÁO

Giới thiệu
Hãy tắt khi có sự cố
Nếu bạn thấy có khói hoặc mùi bất thường phát ra từ máy ảnh hoặc bộ đổi điện AC, hãy rút phích cắm của bộ đổi điện AC và tháo pin ra ngay lập tức, cẩn thận để tránh bị bỏng. Việc tiếp tục sử dụng có thể dẫn đến thương tật. Sau khi tháo hoặc ngắt nguồn điện, hãy mang thiết bị đến một đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không được tháo rời
Việc chạm vào các bộ phận bên trong máy ảnh hoặc bộ đổi điện AC có thể dẫn đến thương tích. Công việc sửa chữa chỉ được thực hiện bởi các kỹ thuật viên có năng lực. Nếu máy ảnh hoặc bộ đổi điện AC bị vỡ sau khi bị rơi hoặc tai nạn khác, hãy mang sản phẩm đến một đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra, sau khi rút phích cắm của sản phẩm và/hoặc tháo pin.
Không được sử dụng máy ảnh hoặc bộ đổi điện AC khi có khí dễ cháy
Không được sử dụng thiết bị điện khi có khí dễ cháy, vì điều này có thể dẫn đến cháy nổ.
ix
Xử lý cẩn thận dây máy ảnh
Không bao giờ để dây máy ảnh quanh cổ của trẻ sơ sinh hoặc trẻ em.
Để xa tầm với của trẻ em
Cần phải đặc biệt cẩn thận để ngăn trẻ nhỏ cho pin hoặc các mảnh nhỏ khác
Giới thiệu
vào miệng.
Không duy trì tiếp xúc với máy ảnh, bộ sạc pin hoặc bộ đổi điện AC trong thời gian dài trong khi máy đang bật hoặc đang sử dụng
Các bộ phận của máy sẽ nóng. Việc để máy tiếp xúc trực tiếp với da trong thời gian dài có thể gây bỏng nhiệt độ thấp.
Thận trọng khi xử lý pin
Pin có thể rò rỉ hoặc nổ nếu được xử lý không đúng cách. Hãy tuân thủ các biện pháp đề phòng sau đây khi xử lý pin để sử dụng trong sản phẩm này:
Trước khi thay pin, hãy tắt thiết bị. Nếu bạn sử dụng bộ đổi điện AC, hãy đảm bảo đã rút phích cắm.
Chỉ sử dụng pin được cho phép sử dụng trong sản phẩm này (A 14). Không được kết hợp pin mới với pin cũ hoặc pin có kiểu hoặc mẫu khác nhau.
Khi đang sạc Nikon EN-MH2 pin sạc Ni-MH, bạn chỉ nên dùng bộ sạc được chỉ định và mỗi lần nên sạc bốn pin. Khi thay thế pin này bằng pin EN-MH2-B2 (bán riêng), hãy mua hai bộ pin (tổng số là 4 pin).
Pin sạc EN-MH2 chỉ được dùng với máy ảnh số Nikon và tương thích với COOLPIX L820.
x
Lắp pin đúng hướng.
Không được làm đoản mạch hoặc
tháo rời pin hoặc cố tháo hay làm vỡ lớp cách điện hay vỏ pin.
Không được để pin tiếp xúc với lửa hoặc nguồn nhiệt quá cao.
Không được nhúng vào hoặc để tiếp xúc với nước.
Không được vận chuyển hay bảo quản với vật kim loại chẳng hạn như dây chuyền hay kẹp tóc.
Pin có xu hướng rò rỉ khi cạn hết. Để tránh làm hỏng thiết bị, hãy đảm bảo tháo pin ra khi không còn điện.
Ngừng sử dụng ngay nếu bạn nhận thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin, chẳng hạn như mất màu hay biến dạng.
Nếu chất lỏng từ pin bị hỏng tiếp xúc với quần áo hoặc da, hãy rửa ngay bằng nhiều nước.
Hãy tuân thủ các biện pháp đề phòng sau đây khi xử lý Bộ Sạc Pin (bán riêng)
Giữ cho khô ráo. Việc không tuân thủ biện pháp thận trọng này có thể dẫn đến hỏa hoạn hoặc điện giật.
Bụi bám trên hoặc gần các bộ phận kim loại của phích cắm phải được loại bỏ bằng một tấm vải mềm. Việc tiếp tục sử dụng có thể dẫn đến hỏa hoạn.
Giới thiệu
xi
Không được cầm cáp nguồn hoặc đến gần bộ sạc pin khi có sét. Việc không tuân thủ biện pháp thận trọng này có thể dẫn đến điện giật.
Không được phá hỏng, điều chỉnh, dùng lực kéo hay bẻ gập cáp nguồn,
Giới thiệu
để bên dưới các vật nặng, hoặc để nó tiếp xúc với nguồn nhiệt hoặc lửa. Nếu lớp cách điệ n bị hỏng và dâ y điện lộ ra, hãy mang đến một đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra. Việc không tuân thủ các biện pháp thận trọng này có thể dẫn đến hỏa hoạn hoặc điện giật.
Không được xử lý phích cắm hoặc bộ sạc pin bằng tay ướt. Việc không tuân thủ biện pháp thận trọng này có thể dẫn đến điện giật.
Không được sử dụng bộ đổi điện du lịch được thiết kế để chuyển từ điện thế này sang điện thế khác hoặc bằng bộ chuyển đổi DC sang AC. Việc không tuân thủ biện pháp thận trọng này có thể làm hỏng thiết bị hoặc gây ra hiện tượng quá nhiệt hoặc hỏa hoạn.
Sử dụng cáp phù hợp
Khi kết nối cáp với các giắc cắm đầu vào và ra, chỉ sử dụng cáp được Nikon cung cấp hoặc bán cho mục đích đó, để tuân thủ các quy định về sản phẩm.
Xử lý cẩn thận các bộ phận chuyển động
Hãy cẩn thận để ngón tay của bạn hoặc các vật khác không bị kẹt vào nắp thấu kính hoặc các bộ phận chuyển động khác.
xii
CD-ROM
Không được phát lại CD-ROM bán kèm thiết bị này trên thiết bị audio CD. Việc phát lại CD-ROM trên một đầu đọc audio CD có thể dẫn đến mất thính giác hoặc làm hỏng thiết bị.
Thận trọng khi sử dụng đèn nháy
Việc sử dụng đèn nháy gần mắt của đối tượng có thể làm giảm thị giác tạm thời. Cần đặc biệt cẩn thận nếu chụp hình trẻ sơ sinh, khi đèn nháy không được cách đối tượng dưới 1 m.
Không được mở đèn nháy khi cửa sổ đèn nháy chạm vào một người hay đồ vật
Việc không tuân thủ biện pháp thận trọng này có thể dẫn đến bỏng hoặc hỏa hoạn.
Tránh tiếp xúc với tinh thể lỏng
Nếu màn hình bị vỡ, phải cẩn thận để tránh bị thương do kính vỡ và tránh để tinh thể lỏng từ màn hình tiếp xúc với da hoặc văng vào mắt hay miệng.
Hãy tắt nguồn khi sử dụng trên máy bay hoặc trong bệnh viện
Hãy tắt nguồn khi ở trên máy bay trong khi cất hoặc hạ cánh. Tuân thủ các hướng dẫn của bệnh viện khi sử dụng ở bệnh viện. Sóng điện từ phát ra từ máy ảnh này có thể làm ảnh hưởng đến các hệ thống điện tử của máy bay hoặc dụng cụ của bệnh viện. Hãy gỡ thẻ Eye-Fi, có thể là nguyên nhân gây vỡ, trước khi nhét vào máy ảnh.
Ảnh 3D
Không liên tục xem ảnh 3D được chụp bằng máy này trong thời gian dài, kể cả ở trên TV, màn hình hoặc ở màn hình hiển thị khác. Trong trường hợp trẻ em có hệ thống thị giác đang ở giai đoạn phát triển, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ nhi khoa hoặc bác sĩ nhãn khoa trước khi sử dụng và thực hiện theo hướng dẫn của họ.
Việc xem các hình ảnh 3D kéo dài có thể gây mỏi mắt, buồn nôn hay khó chịu. Ngừng sử dụng khi có các triệu chứng này xảy ra và tham khảo ý kiến bác sĩ nếu cần thiết.
Giới thiệu
xiii
Mục lục
Giới thiệu............................................................... ii
Đọc Nội Dung Này Trước ......................................... ii
Thông tin về Tài Liệu Hướng Dẫn Này................ iii
Thông Tin và Đề Phòng................................................ v
Vì Sự An Toàn Của Bạn................................. ............ ix
Giới thiệu
CẢNH BÁO............................................................................ ix
Các Bộ Phận của Máy Ảnh .............................. 1
Thân Máy ....................................... ................................ 2
Gắn Dây Máy Ảnh và Nắp Thấu Kính................... 4
Nâng và Hạ Đèn Nháy................................................... 5
Sử Dụng Các Trình Đơn (Nút d) ....................... 6
Màn Hình .......................... ............................................. 8
Chế Độ Chụp...................................................................... 8
Chế Độ Phát Lại............................................................... 10
xiv
Các Điểm Cơ Bản Khi Chụp và Phát Lại.... 13
Chuẩn Bị 1 Lắp Pin ................................................... 14
Các Loại Pin Có Thể Sử Dụng................................ 14
Chuẩn Bị 2 Lắp Thẻ Nhớ ........................................ 16
Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ ....................................... 17
Chuẩn Bị 3 Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày, và
Giờ ................................................................................. 18
Bước 1 Bật Máy Ảnh ................................... ............. 22
Bật và Tắt Máy Ảnh....................................................... 23
Bước 2 Chọn Chế Độ Chụp ................................... 24
Các Chế Độ Chụp Sẵn Có ........................................ 25
Bước 3 Định Khuôn cho Hình .............................. 26
Sử Dụng Chức Năng Thu Phóng......................... 27
Bước 4 Lấy Nét và Chụp ......................................... 28
Nút Nhả Cửa Trập.......................................................... 29
Bước 5 Phát Lại Hình Ảnh...................................... 30
Bước 6 Xóa Hình Ảnh .............................................. 32
Các Tính Năng Chụp ...................................... 35
Chế Độ G (Dễ Chụp Tự Động) ........................... 36
Chế Độ Cảnh (Chụp Theo Cảnh) ........................ 37
Để Xem Bản Mô Tả của Mỗi Cảnh....................... 38
Đặc Điểm của Mỗi Cảnh............................................ 38
Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt (Áp Dụng Hiệu Ứng
Khi Chụp) .................................................................... 47
Chế Độ Chụp Chân Dung Thông Minh (Chụp
Khuôn Mặt Cười) ...................................................... 49
Sử Dụng Tính Năng Làm Mịn Da.......................... 51
Chế độ A (Tự động).............................................. 52
Có Thể Cài Đặt Các Tính Năng Bằng Nút Chọn
Đa Năng....................................................................... 53
Các Tính Năng Sẵn Có................................................. 53
Sử Dụng Đèn Nháy (Chế Độ Đèn Nháy).......... 54
Sử Dụng Tự Hẹn Giờ..................................................... 57
Chế Độ Chụp Cận Cảnh............................................. 59
Điều Chỉnh Độ Sáng (Bù phơi sáng)................... 61
Cài Đặt Mặc Định............................................................ 62
Có Thể Thiết Lập Các Tính Năng Bằng Cách
Nhấn Nút d (Menu chụp) ................................ 64
Các Trình Đơn Chụp Sẵn Có.................................... 65
Các Tính Năng Không Thể Sử Dụng Đồng
Thời ............................................................................... 66
Lấy nét ......................................................................... 68
Sử Dụng Tính Năng Dò Tìm Khuôn Mặt.......... 68
Khóa Lấy Nét..................................................................... 70
Các Tính Năng Phát Lại.................................. 73
Thu Phóng Phát Lại ................................................. 74
Hiển Thị Hình Thu Nhỏ, Hiển Thị Lịch ............... 75
Có Thể Thiết Lập Các Tính Năng Bằng Cách
Nhấn Nút d (Menu phát lại)............................ 76
Kết nối Máy Ảnh với TV, Máy Tính, hoặc
Máy In........................................................................... 78
Sử dụng ViewNX 2 ................................................... 80
Cài đặt ViewNX 2 ........................................................... 80
Chuyển Hình Ảnh Sang Máy Tính....................... 83
Xem Hình............................................................................ 85
Quay và Phát Lại Phim ................................... 87
Quay Phim ................................ .................................. 88
Có Thể Thiết Lập Các Tính Năng Bằng Cách
Nhấn Nút d (Menu Phim).................................. 91
Phát Lại Phim ............................................................. 92
Cài đặt Chung của Máy Ảnh......................... 95
Có Thể Thiết Lập Các Tính Năng Bằng Cách
Nhấn Nút d (Menu Cài Đặt) ............................ 96
Giới thiệu
xv
Mục Tham Khảo........................................... E1
Sử Dụng Chế Độ Toàn Cảnh Dễ Chụp (Chụp và
Phát Lại).................. ................................................ E2
Chụp bằng Chế Độ Toàn Cảnh Dễ
Chụp................................................................................. E2
Xem Các Hình Ảnh Đã Chụp Bằng Chế Độ
Toàn Cảnh Dễ Chụp............................................... E5
Xem và Xóa Hình Ảnh Đã Chụp Liên Tục
Giới thiệu
(Chuỗi) .................................................................... E6
Xem Hình Ảnh trong một Chuỗi.................... E6
Xóa Hình Ảnh trong một Chuỗi...................... E8
Hiệu Chỉnh Hình Tĩnh ........................................ E9
Các Tính Năng Hiệu Chỉnh................................. E9
Sửa lại nhanh: Nâng Cao Độ Tương Phản và
Bão Hòa....................................................................... E11
D-Lighting: Nâng Cao Độ Sáng và Độ Tương
Phản............................................................................... E12
Làm mịn da: Làm Mịn Tông Màu Da......... E13
Hiệu ứng bộ lọc: Áp Dụng Các Hiệu Ứng Bộ
Lọc Kỹ Thuật Số...................................................... E14
Ảnh thu nhỏ: Giảm Kích Cỡ của Hình
Ảnh................................................................................. E16
Xén: Tạo một Bản Sao Đã Xén....................... E17
Hiệu Chỉnh Phim............................................... E19
Kết nối Máy Ảnh với TV (Xem Hình Ảnh
trên TV).................... ............................................. E21
Kết nối Máy Ảnh với Máy In (In Trực
Tiếp) ...................................... ................................ E23
Kết nối Máy Ảnh với Máy In............................ E24
In Từng Hình............................................................. E26
In Nhiều Hình........................................................... E28
Menu Chụp (đối với Chế Độ
A (Tự Động)) ................................................... E31
Chế độ hình ảnh (Kích Cỡ và Chất Lượng Hình
Ảnh) ............................................................................... E31
Cân bằng trắng (Điều Chỉnh Màu Sắc).... E33
Chụp Liên Tục ......................................................... E36
Độ nhạy ISO.............................................................. E38
Lựa chọn màu.......................................................... E39
Menu Chụp Chân Dung Thông Minh ....... E40
Làm mịn da ............................................................... E40
Hẹn giờ cười............................................................. E41
Chống nháy mắt.................................................... E41
xvi
Menu Phát Lại .................................................... E42
Thứ tự in (Tạo Thứ Tự In DPOF).................... E42
Trình chiếu slide..................................................... E45
Bảo vệ........................................................................... E46
Xoay hình ảnh......................................................... E49
Sao ch ép (Sao Ch ép Giữa Bộ Nhớ Tron g và Thẻ
Nhớ)............................................................................... E50
L.chọn hiển thị chuỗi ảnh................................ E52
Chọn Hình Chính................................................... E52
Menu Phim.......................................................... E53
Tùy chọn phim........................................................ E53
Chế độ lấy nét tự động ..................................... E58
Giảm nhiễu do gió................................................ E58
Menu Cài Đặt ..................................................... E59
Màn hình k.động máy ........................................ E59
Múi giờ và ngày...................................................... E60
Cài đặt màn hình................................................... E63
Ngày in (In Ngày và Giờ).................................... E65
Chống rung............................................................... E67
Dò tìm chuyển động........................................... E68
Trợ giúp AF................................................................ E69
Cài đặt âm thanh................................................... E70
Tự động tắt................................................................ E71
Định dạng bộ nhớ/Định dạng thẻ............. E72
Ng.ngữ/Language ................................................ E73
Cài đặt TV.................................................................... E74
Cảnh báo nháy mắt ............................................. E75
Tải lên Eye-Fi............................................................. E77
Đặt lại tất cả.............................................................. E78
Loại pin ........................................................................ E82
P. bản vi chương trình........................................ E82
Tên Tập Tin và Thư Mục ................................. E83
Các Phụ Kiện Tùy Chọn .................................. E85
Thông Báo Lỗi.................................................... E86
Giới thiệu
xvii
Lưu Ý Kỹ Thuật và Danh Mục ................... F1
Chăm Sóc Sản Phẩm............................................ F2
Máy Ảnh.......................................................................... F2
Pin....................................................................................... F3
Thẻ Nhớ........................................................................... F5
Vệ Sinh và Bảo Quản..... ....................................... F6
Vệ sinh.............................................................................. F6
Giới thiệu
Bảo quản......................................................................... F7
Xử lý sự cố.............. .................................................. F8
Thông số kỹ thuật.............................................. F16
Các Loại Thẻ Nhớ Được Chấp Nhận............ F20
Các Tiêu Chuẩn Được Hỗ Trợ.......................... F21
Danh mục ............................................................. F23
xviii

Các Bộ Phận của Máy Ảnh

Nếu bạn muốn sử dụng máy ảnh ngay, hãy tham khảo “Các Điểm Cơ Bản Khi Chụp và Phát
Lại” (A 13).
Chương này mô tả các bộ phận của máy ảnh và giải thích thông tin được hiển thị trên màn hình.
Thân Máy .................................................................... 2
Gắn Dây Máy Ảnh và Nắp Thấu Kính..............................................................4
Nâng và Hạ Đèn Nháy..........................................................................................5
Sử Dụng Các Trình Đơn (Nút d) ............................ 6
Màn Hình .................................................................... 8
Chế Độ Chụp...........................................................................................................8
Chế Độ Phát Lại....................................................................................................10
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
1

Thân Máy

1
Điều khiển thu phóng.............................................27
f : Góc rộng..........................................................27
g : Chụp ảnh xa...................................................27
h : Phát lại hình thu nhỏ ...............................75
i : Thu phóng phần phát lại ......................74
j : Trợ giúp ............................................................38
2 Nút nhả cửa trập.........................................................28
3 Lỗ đeo dây máy ảnh................................................... 4
4 Công tắc nguồn/đèn bật nguồn......................22
5
Đèn hẹn giờ...................................................................57
Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động................96
6 Loa....................................................................................... 93
7 Micrô (stereo) cài sẵn...............................................88
8 Đèn nháy....................................................................5, 54
9 Đầu nối đầu ra USB/âm thanh/video............ 78
10 HDMI đầu nối micrô (Loại D).............................. 78
11 Nắp đầu nối...................................................................78
12 Nút m (nhảy đèn nháy).....................................5, 54
13 Điều khiển thu phóng bên cạnh ..................... 27
14 Thấu kính
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
765843321
9
10
1314
12 11
2
5
1 Màn hình............................................................................ 8
2 Nút A (chế độ chụp).....................36, 37, 49, 52
3 Chỉ báo đèn nháy.......................................................56
4 Nút b (e quay phim)...........................................88
5 Nút c (phát lại) .........................................................30
6
Đầu nối đầu vào DC (dành cho bộ đổi điện AC bán riêng Nikon)
..........................................15, E85
7 Nắp đầu nối đầu vào DC........................................15
8 Nút chọn đa năng
9 Nút k (áp dụng lựa chọn)
10
Khoang pin/
nắp phủ khe thẻ nhớ.......................................14, 16
11 Nút l (xóa)....................................................................32
12 Nút d....................................................64, 76, 91, 96
13 Hốc giá ba chân...................................................F18
14 Khoang pin ....................................................................14
15 Khe thẻ nhớ...................................................................16
1
432
6
7 8
9
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
11 1012
13 14 15
3

Gắn Dây Máy Ảnh và Nắp Thấu Kính

Gắn chúng ở hai vị trí.
B Nắp Thấu Kính
Tháo nắp thấu kính trước khi chụp ảnh.
Vào những lúc bạn không chụp ảnh chẳng hạn như khi tắt nguồn hoặc khi bạn đang mang theo máy ảnh,
hãy gắn nắp thấu kính vào máy ảnh để bảo vệ thấu kính.
Gắn nắp thấu kính LC-CP28 vào dây máy ảnh, sau đó gắn dây vào máy ảnh.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
4

Nâng và Hạ Đèn Nháy

Nhấn nút m (nhảy đèn nháy) để nâng đèn nháy.
Cài đặt đèn nháy “Sử Dụng Đèn Nháy (Chế Độ Đèn Nháy)” (A 54)
Nhấn nhẹ đèn nháy để hạ đèn nháy cho đến khi nghe tiếng cách khi không sử dụng.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
5
Sử Dụng Các Trình Đơn (Nút d)
Chế độ hình ảnh
Cân bằng trắng Liên tục
Độ nhạy ISO
Menu chụp
Lựa chọn màu
Biểu tượng
menu
Bạn có thể sử dụng nút chọn đa năng và nút k để định hướng trong các trình đơn.
1 Nhấn nút d.
Trình đơn này sẽ xuất hiện.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
3 Nhấn H hoặc I để chọn biểu
tượng menu mong muốn.
6
Cài đặt
Màn hình k.động máy
Múi giờ và ngày Cài đặt màn hình
Ngày in
Chống rung
Dò tìm chuyển động
2 Nhấn nút chọn đa năng J.
Biểu tượng menu sẽ được hiển thị màu vàng.
4 Nhấn nút k.
Lúc này bạn có thể chọn các hạng mục trong trình đơn.
Màn hình k.động máy
Múi giờ và ngày Cài đặt màn hình
Ngày in
Chống rung
Dò tìm chuyển động
5 Nhấn H hoặc I để chọn một
C Lưu Ý Về Đặt Các Hạng Mục Trình Đơn
Có thể không đặt được các hạng mục trình đơn nhất định tùy vào chế độ chụp hiện tại hoặc trạng thái của máy ảnh. Các hạng mục không sẵn có sẽ xuất hiện màu xám và không thể chọn.
Khi một trình đơn xuất hiện, bạn có thể chuyển sang chế độ chụp bằng cách nhấn nút nhả cửa trập, nút A (chế độ chụp), hoặc nút b (e quay phim).
hạng mục trong trình đơn.
Màn hình k.động máy
Múi giờ và ngày
Cài đặt màn hình
Ngày in
Chống rung
Dò tìm chuyển động
6 Nhấn nút k.
Cài đặt cho hạng mục bạn đã chọn sẽ xuất hiện.
Chống rung
Bật (hybrid)
Bật
Tắt
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
7 Nhấn H hoặc I để chọn một cài
đặt.
Chống rung
Bật (hybrid)
Bật Tắt
8 Nhấn nút k.
Cài đặt bạn chọn sẽ được áp dụng.
Khi bạn sử dụng trình đơn xong, hãy nhấn
nút d.
7

Màn Hình

10
9 99
2 9m 0 s
F 3.0
1 /2 5 0
9 99
9 99 9
+1.0
10
HDR
Thông tin được hiển thị trên màn hình trong khi chụp hoặc phát lại sẽ thay đổi tùy vào cài đặt và trạng thái sử dụng của máy ảnh. Theo mặc định, thông tin được hiển thị khi bạn bật máy ảnh và khi bạn sử dụng máy ảnh, và tắt sau vài giây (Cài đặt màn hình (A 96) > Thông tin ảnh > Thông tin tự động).

Chế Độ Chụp

37
28
33
35 34
32
36
HDR
10
123
5
4
6
7
8
10
9
11 12
29
+1.0
27 26
1/250
2425
F3.0
21
19
29m 0s
999
202223
999
9999
18
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
31
30
10 13
14
15
16
17
8
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
1 Chế độ chụp..................................36, 37, 47, 49, 52
2 Chế độ chụp cận cảnh............................................59
3 Chỉ báo thu phóng............................................27, 59
4 Chỉ báo lấy nét .............................................................28
5 Chỉ báo AE/AF-L..........................................................45
6 Chế độ đèn nháy........................................................54
7 Eye-Fi chỉ báo................................................................97
8 Chỉ báo mức pin..........................................................22
9 Biểu tượng chống rung..........................................96
10 Ngày in..............................................................................96
11 Biểu tượng dò tìm chuyển động......................96
12 Giảm nhiễu do gió.....................................................91
13 Chỉ báo “Chưa đặt ngày”...............21, 96, E86
14 Biểu tượng điểm đến du lịch..............................96
15
Tùy chọn phim (phim ở tốc độ bình thường)
......91
16 Tùy chọn phim (phim HS).....................................91
17 Chế độ hình ảnh........................................ 65, E31
18 Chế độ toàn cảnh dễ chụp..................................43
19
Số phơi sáng còn lại
(hình ảnh tĩnh).............................................22, E32
20 Chỉ báo bộ nhớ trong ............................................. 22
21 Thời gian quay phim................................88, E55
22 Giá trị độ mở ống kính............................................29
23 Tốc độ cửa trập ...........................................................29
24 Vùng lấy nét ..................................................................28
25
Vùng lấy nét (dò tìm khuôn mặt,
dò tìm vật nuôi) ..........................................................28
26 Độ nhạy ISO...................................................................65
27 Giá trị bù phơi sáng..................................................61
28 Lựa chọn màu..............................................................65
29 Làm mịn da....................................................................65
30 Cân bằng trắng...........................................................65
31 Chế độ chụp liên tục.......................................44, 65
32 Biểu tượng chống nháy mắt...............................65
33 Cầm tay, giá ba chân.......................................39, 40
34 Ngược sáng (HDR).....................................................42
35 Chỉ báo tự hẹn giờ .................................................... 57
36 Hẹn giờ cười..................................................................65
37 Nhả tđ ch.dung vật nuôi....................................... 44
9

Chế Độ Phát Lại

1 m 0 s
9 99 / 9 9 9
1 m 0 s
9 99 9 / 99 9 9
9 99 9 . JP G
9 99 / 9 9 9
1 5/ 0 5 /2 0 13 12 : 0 0
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
1 2
15/05/2013 12:00
22
21 20
9999.JPG
19
18
17 16
15
14
999/ 999
13
999/ 999
9999/9999
5
8
3 4
6 7
9
11
1m 0s 1m 0s
10
12
ba
10
Loading...
+ 210 hidden pages