Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác
hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước
bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được
luật bản quyền cho phép.
Thông tin có trong tài liệu này có thể được
thay đổi mà không cần phải thông báo.
Các bảo hành duy nhất dành cho các sản
phẩm và dịch vụ HP đều được lập ra ở trên
trong các bản tuyên bố bảo hành rõ ràng đi
cùng với những sản phẩm và
dịch vụ như
thế. Không có gì trong tài liệu này được hiểu
như là sự tạo thành một bảo hành phụ. HP
sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối với các
lỗi hoặc sai sót kỹ thuật hoặc biên tập ở trong
tài liệu này.
Số bộ phận: CC376-90936
Edition , 10/2007
2
Adobe®, AdobePhotoShop®, và
PostScript® là các nhãn hiệu của Adobe
Systems Incorporated.
®
ENERGY STAR
và logo ENERGY STAR
là các nhãn hiệu đã đăng ký tại Mỹ của
United States Environmental Protection
Agency.
Corel® là nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đượcđăng ký của Corel Corporation hoặc Corel
Corporation Limited.
Microsoft®, Windows®, và Windows®XP là
các nhãn hiệu của Microsoft Corporation tại
Mỹ.
Windows Vista™ là một nhãn hiệu đã đăng
ký hoặc nhãn hiệu của Microsoft Corporation
ở Mỹ và/hoặc các quốc gia khác.
®
Mục lục
1 Cơ bản
Tính năng của Sản phẩm ..................................................................................................................... 2
Các hệ điều hành được hỗ trợ ............................................................................................................. 8
Trình điều khiển máy in ........................................................................................................................ 9
Ưu tiên cho cài đặt in ......................................................................................................................... 10
Mở trình điều khiển máy in và thay đổi cài đặt in. .............................................................................. 11
Xóa phần mềm của sản phẩm ..
Các tiện ích ........................................................................................................................................ 13
Mặt trước ............................................................................................................................. 3
Mặt sau và mặt bên ............................................................................................................. 3
Mô tả panen điều khiển ....................................................................................................... 4
Kết nối USB ......................................................................................................................... 4
Số model và sê-ri ................................................................................................................. 5
HP Color LaserJet CP1210 Series Toolbox (Hộp Công cụ cho Bộ sản phẩm HP Color
LaserJet CP1210) phần mềm ............................................................................................ 13
Phần mềm Cảnh báo Tình trạng ....................................................................................... 13
3 Giấy và Phương tiện In
Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in ........................................................................................ 16
Các cỡ giấy và phương tiện in được hỗ trợ ....................................................................................... 17
Các loại giấy và khả năng chứa của khay được hỗ trợ ..................................................................... 19
Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt .................................................................... 20
Nạp giấy và phương tiện i
4 Thao tác in
Thay đổi trình điều khiển máy in cho phù hợp với loại và kích thước giấy ........................................ 24
Trợ giúp của Trình điều khiển Máy in ................................................................................................. 25
Hủy lệnh in ......................................................................................................................................... 26
Tạo và sử dụng các lối tắt in trong Windows ..................................................................................... 27
In sách nhỏ ......................................................................................................................................... 28
Thiết lập chất lượng in ....................................................................................................................... 29
In trên phương tiện đặc biệt ............................................................................................................... 30
Chỉnh lại kích thước tài liệu ................................................................................................................ 31
Đặt hướng in ...................................................................................................................................... 32
Sử dụng hình mờ ............................................................................................................................... 33
VI
WWiii
n ................................................................................................................ 21
5 Màu
In hai mặt ............................................................................................................................................ 34
In nhiều trang tài liệu trên một trang giấy trong Windows .................................................................. 35
Quản lý màu ....................................................................................................................................... 38
In ở Sắc Độ Xám ............................................................................................................... 38
Điều chỉnh màu tựđộng hoặc thủ công ............................................................................. 38
Tùy chọn màu thủ công ..................................................................................... 38
Chủ Đề Màu ...................................................................................................... 39
Sử dụng màu nâng cao ...................................................................................................................... 40
HP ImageREt 2400 ............................................................................................................ 40
Lựa chọn phương tiện ....................................................................................................... 40
Các tùy chọn màu .............................................................................................................. 40
Đỏ-xanh lá cây-xanh da trời chuẩn (sRGB) ....................................................................... 40
In các trang có kích thước Thư và A4 ở tốc độ tối đa 8 trang trên phút (ppm) khi in màu
●
và 12 ppm khi in đen trắng.
In ở mức chất lượng 600 dpi.
●
Bao gồm các cài đặt có thể điều chỉnh để tối ưu hóa chất lượng in
●
Các hộp mực sử dụng bột mực HP ColorSphere. Để biết thêm thông tin về số trang các
●
hộp mực có thể in, xem
đích sử dụng cụ thể.
Bao gồm 16 MB RAM
●
Windows 2000
●
Windows XP Home/Professional
●
Windows Server 2003 (chỉ 32-bit)
●
Windows Vista
●
Khay 1 chứa được tối đa 150 tờ phương tiện in hoặc 10 phong bì
●
Ngăn giấy ra chứa được tối đa 125 tờ phương tiện in
●
ImageREt 2400 tạo ra chất lượng in 2400 dpi để in nhanh, chất lượng cao dành cho văn
●
bản văn phòng và đồ họa.
Bao gồm một cổng USB 2.0 Tốc độ Cao
●
Để xác định trạng thái được chứng nhận ENERGY STAR® của sản phẩm, xin vui lòng
●
xem Tờ Thông tin
www.hp.com/go/pageyield. Sản lượng thực tế tùy thuộc vào mục
Sản phẩm hoặc Bản Chi tiết Kỹ thuật.
In tiết kiệm
Nguồn cung cấp
Tiện dụng
Cung cấp tính năng in N-up (in nhiều trang trên một trang giấy).
●
Trình điều khiển máy in cung cấp tùy chọn để in hai mặt theo cách thủ công.
●
Sử dụng hộp mực có thiết kế không lắc
●
Hướng dẫn sử dụng trực tuyến tương thích với các trình đọc văn bản trên màn hình.
●
Có thể lắp và tháo các hộp mực in bằng một tay.
●
Có thể mở tất cả cửa và nắp bằng một tay.
●
2Chương 1 Cơ bảnVIWW
Mô tả
Mặt trước
1Ngăn giấy ra (giữđược 125 trang giấy thường)
2Cửa trước (cung cấp truy cập vào các hộp mực)
1
2
5
3
4
3Cửa truy cập kẹt giấy
4Khay 1 (giữđược 150 trang giấy thường)
5Bảng điều khiển
Mặt sau và mặt bên
1
2
1Cổng USB 2.0 Tốc độ Cao
2Cửa sau (sử dụng khi kẹt giấy)
3
4
3Công tắc nguồn
4Kết nối nguồn
VIWWMô tả3
Mô tả panen điều khiển
Sản phẩm này có các đèn và nút sau đây trên panen điều khiển:
2
1
3
4
5
7
1Đèn bột mực: Cho biết hộp mực cần thay. Khi một hộp mực hết mực, đèn báo tương ứng sẽ nháy.
2Đèn sẵn sàng: Cho biết sản phẩm sẵn sàng để in.
3Nút và đèn tiếp tục: Cho biết có một nhiệm vụ bị tạm dừng. Nhấn nút này để tiếp tục in nhiệm vụ hiện thời.
4Đèn lưu ý: Cho biết cửa đang mở hoặc có lỗi khác.
6
5Đèn
6Nút hủy: Để hủ
7Đèn báo kẹt giấy: Cho biết có giấy kẹt trong máy in.
Kết nối USB
Sản phẩm này hỗ trợ kết nối USB 2.0. Bạn phải sử dụng cáp USB loại A-B để in.
báo hết giấy
GHI CHÚ:Xem Các kiểu đèn trạng thái thuộc trang 59để có mô tả về các kiểu đèn báo.
GHI CHÚ:Không cắm cáp USB vào trước khi cài đặt phần mềm. Chương trình cài đặt sẽ thông
báo với bạn khi có thể kết nối cáp USB.
: Cho biết sản phẩm hết giấy.
y lệnh in hiện tại, nhấn nút Hủy
.
4Chương 1 Cơ bảnVIWW
Số model và sê-ri
Số model và sê-ri được ghi trên nhãn nhận dạng ở cửa trước.
Nhãn này bao gồm thông tin về nước/vùng xuất xứ, cấp sửa đổi, ngày sản xuất, mã sản xuất, và số
sản xuất của sản phẩm. Nhãn này còn có thông tin về nguồn điện.
Product No
C
HEWLETT
C
N
11311 CHINDEN BL
N
B
B
R
BOISE, ID
Serial No.
R
2
USA
2
1
CNBR212347
.
1
2
CNBR212347
Q3948M
2
3
-PA
Product of Japan
3
4
Produit du Japon
4
7
AHO 83714
CKARD
CN
7
BB
123456
VD.
220- 240V ~A
50/60 Hz, 2.5A (2,5A)
Manufactured
Jan
uary 3, 2007
C
N
u
R
m
e
g
e
é
u
ro
T
la
h
R
re
is
to
u
é
c
d
o
le
g
ry
in
n
e
le
s
M
d
v
te
in
.
m
O
ic
itio
rfe
m
te
o
e
e
p
a
rfe
c
d
n
n
e
re
y
s
e
ta
ra
o
T
c
:
re
n
l N
m
(1
h
ra
ire
tio
c
a
n
is
e
p
u
C
d
c
u
)
n
, a
lie
p
d
s
ia
e
m
T
F
is
e
ro
re
s
u
h
R
tio
n
u
b
w
s
is
m
d
d
c
e
n
c
n
(2
u
u
d
ith
e
r B
h
d
p
c
o
b
iv
a
e
e
t c
)
je
d
e
P
p
s
v
e
O
T
e
rfo
é
ir
ic
c
te
d
o
a
le
h
t to
a
IS
, in
e
n
rt 1
r 1
r
is
b
m
f
m
o
le
B
d
th
, s
c
rm
a
5
-0
a
o
lu
e
n
o
y
e
u
v
p
s
d
c
4
n
ic
b
f th
e
w
e
fo
i
0
n
-c
o
e
r
s
5
g
l
a
t c
ith
m
lo
h
e
-
ta
in
tio
0
a
w
a
C
F
u
n
0
p
te
n
in
u
s
C
d
te
.
D
s
t a
rfe
a
g
C
e
r J
R
rd
tw
h
c
re
H
2
.
c
a
o
n
e
1
rm
c
p
e
t a
fu
th
n
l
a
y
t
SITE:B
O
I
>PET<
VIWWMô tả5
6Chương 1 Cơ bảnVIWW
2Phần mềm
Các hệ điều hành được hỗ trợ
●
Trình điều khiển máy in
●
Ưu tiên cho cài đặt in
●
Mở trình điều khiển máy in và thay đổi cài đặt in.
●
Xóa phần mềm của sản phẩm
●
Các tiện ích
●
VIWW7
Các hệ điều hành được hỗ trợ
Sản phẩm này hỗ trợ các hệđiều hành sau:
Windows 2000
●
Windows XP Home/Professional
●
Windows Server 2003 (chỉ 32-bit)
●
Windows Vista
●
8Chương 2 Phần mềmVIWW
Trình điều khiển máy in
Sản phẩm này đi kèm với phần mềm cho Windows cho phép máy in giao tiếp với sản phẩm. Phần mềm
này được gọi là trình điều khiển máy in. Trình điều khiển máy in cung cấp truy cập vào các tính năng
của sản phẩm, như là in trên giấy có kích thước tùy chỉnh, chỉnh lại kích thước giấy, và thêm hình mờ.
GHI CHÚ:Các trình điều khiển mới nhất có tại www.hp.com/support/ljcp1210series. Tùy thuộc
vào cấu hình của các máy tính sử dụng Windows, chương trình cài đặt cho phần mềm của sản
phẩm sẽ tự động kiểm tra để có truy cập Internet để lấy được các trình điều khiển mới nhất.
VIWWTrình điều khiển máy in9
Ưu tiên cho cài đặt in
Các thay đổi cho cài đặt in được đặt ưu tiên tùy theo nơi thực hiện thay đổi:
GHI CHÚ:Các tên của các lệnh và các hộp thoại có thể khác nhau tùy theo chương trình phần
mềm.
Hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang): Nhấp vào Page Setup (Cài đặt Trang) hoặc lệnh tương
●
tự trên menu File (Tệp) của chương trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này. Cài đặt được
thay đổi ở đây sẽ ghi đèn cài đặt được thay đổi ở mọi nơi khác.
Hộp thoại Print (In): Nhấp vào Print (In), Print Setup (Cài đặt In) hoặc lệnh tương tự trên menu
●
File (Tệp) của chương
hộp thoại Print (In) có mức ưu tiên thấp hơn và không ghi đè các thay đổi được thực hiện trong
hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang).
Hộp thoại Printer Properties (Đặc tính Máy in) (trình điều khiển máy in): Nhấp vào
●
Properties (Đặc tính) trong hộp thoại Print (In) để mở trình điều khiển máy in. Cài đặt được thay
đổi trong hộp t
khác trong phần mềm in.
Cài đặt trình điều khiển máy in mặc định: Cài đặt trình điều khiển máy in mặc định xác định cài
●
đặt được sử dụng trong tất cả các nhiệm vụ in, trừ khi cài đặt được thay đổi trong hộp thoại Page
Setup (Cài đặt Trang), Print (In), hoặc Printer Properties (Đặc tính Máy in).
hoại Printer Properties (Đặc tính Máy in) không ghi đè cài đặt ở bất kỳ nơi nào
trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này. Cài đặt được thay đổi trong
10Chương 2 Phần mềmVI
WW
Mở trình điều khiển máy in và thay đổi cài đặt in.
HệĐiều HànhĐể thay đổi cài đặt cho tất cả
Windows 2000, XP,
Server 2003, và
Vista
các lệnh in cho tới khi chương
trình phần mềm được đóng.
1.Trên menu File (Tập tin)
trong chương trình phần
mềm, bấm Print (In).
2.Chọn trình điều khiển, và
sau đó bấm Properties
(Đặc Tính) hoặc
Preferences (Sở Thích).
Các bước có thể khác nhau; quá
trình này này là phổ biến nhất.
Để thay đổi cài đặt mặc định
cho tất cả các lệnh in
1.Bấm Start (Bắt đầu) bấm
Settings (Cài đặt), và sau
đó bấm Printers (Máy in)
(Windows 2000) hoặcPrinters and Faxes (Máy
In và Fax) (Windows XP
Professional và Server
2003) hoặc Printers and
Other Hardware Devices
(Máy In và Các Thiết Bị
Phần Cứng Khác)
(Windows XP Home).
Đối với Windows
bấm Start (Bắt đầu), bấm
Control Panel (Panen Điều
Khiển) và sau đó bấm
Printer (Máy in).
2.Bấm chuột phải vào biểu
tượng trình điều khiển, và
sau đó chọn PrintingPreferences (Sở Thích In).
Vista,
Để thay đổi cài đặt cấu hình
thiết bị
1.Bấm Start (Bắt đầu) bấm
Settings (Cài đặt), và sau
đó bấm Printers (Máy in)
(Windows 2000) hoặcPrinters and Faxes (Máy
In và Fax) (Windows XP
Professional và Server
2003) hoặc Printers and
Other Hardware Devices
(Máy In và Các Thiết Bị
Phần Cứng Khác)
(Windows XP Home).
Đối với Windows
bấm Start (Bắt đầu), bấmControl Panel (Panen Điều
Khiển) và sau đó bấm
Printer (Máy in).
2.Bấm chuột phải vào biểu
tượng trình điều khiển, và
sau đó chọn Properties
(Đặc Tính).
3.Nhấp vào tab Configure
(Cấu hình).
Vista,
VIWWMở trình điều khiển máy in và thay đổi cài đặt in.11
Xóa phần mềm của sản phẩm
1.Nhấp Start, và sau đó nhấp All Programs.
2.Nhấp HP, và sau đó nhấp Bộ sản phẩm HP Color LaserJet CP1210.
3.Nhấp Uninstall, và sau đó thực hiện theo các hướng dẫn trên màn hình để xóa phần mềm.
12Chương 2 Phần mềmVIWW
Các tiện ích
HP Color LaserJet CP1210 Series Toolbox (Hộp Công cụ cho Bộ sản phẩm
HP Color LaserJet CP1210) phần mềm
HP Color LaserJet CP1210 Series Toolbox (Hộp Công cụ cho Bộ sản phẩm HP Color LaserJet CP1210)
là chương trình phần mềm bạn có thể sử dụng cho các tác vụ sau:
Kiểm tra tình trạng của sản phẩm.
●
Cấu hình cài đặt sản phẩm.
●
Cấu hình các thông báo pop-up.
●
Xem thông tin gỡ sự cố.
●
Xem tài liệu trực tuyến.
●
Phần mềm Cảnh báo Tình trạng
Phần mềm Cảnh báo Tình trạng cung cấp thông tin về tình trạng hiện thời của sản phẩm.
Phần mềm này còn cung cấp các cảnh báo pop-up khi xuất hiện những sự kiện nhất định, như là hết
giấy hoặc khi có vấn đề với sản phẩm. Cảnh báo bao gồm thông tin về cách khắc phục vấn đề.
VIWWCác tiện ích13
14Chương 2 Phần mềmVIWW
3Giấy và Phương tiện In
Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in
●
Các cỡ giấy và phương tiện in được hỗ trợ
●
Các loại giấy và khả năng chứa của khay được hỗ trợ
●
Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt
●
Nạp giấy và phương tiện in
●
VIWW15
Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in
Sản phẩm này hỗ trợ nhiều loại giấy và các phương tiện khác phù hợp với nguyên tắc sử dụng được
nêu ở đây. Giấy hay phương tiện in không đáp ứng các nguyên tắc này có thể gây ra những vấn đề
sau:
Chất lượng in kém
●
Hay kẹt giấy
●
Máy bị mòn sớm, cần sửa chữa
●
Để có được kết quả tốt nhất, chỉ sử dụng giấy và phương tiện in có
các máy in laser hoặc đa dụng. Không sử dụng phương tiện in dành cho các máy in inkjet. Công ty
Hewlett-Packard khuyên bạn không nên sử dụng phương tiện của các thương hiệu khác vì HP không
thể kiểm soát chất lượng của chúng.
Vẫn có khả năng là giấy đáp ứng tất cả nguyên tắc hướng dẫn sử dụng mà vẫn không thể cho kết quảđáng hài lòng. Đây có thể là hậu quả của việc xử lý
chấp nhận, hay các thay đổi mà Hewlett-Packard không kiểm soát được.
THẬN TRỌNG:Sử dụng giấy hay phương tiện in không đáp ứng đặc điểm kỹ thuật của
Hewlett-Packard có thể gây ra các vấn đề về sản phẩm, cần sửa chữa. Việc sửa chữa này không
nằm trong thỏa thuận bảo hành hay dịch vụ của Hewlett-Packard.
không thích đáng, nhiệt độ và/hay độ ẩm không thể
nhãn hiệu HP được thiết kế cho
16Chương 3 Giấy và Phương tiện InVIWW
Các cỡ giấy và phương tiện in được hỗ trợ
Sản phẩm này hỗ trợ một số kích thước giấy, và nó thích hợp với nhiều loại phương tiện in.
GHI CHÚ:Để có kết quả in tốt nhất, hãy chọn đúng kích thước giấy và loại giấy trong trình điều
khiển in trước khi in.
Bảng 3-1 Các cỡ giấy và phương tiện in được hỗ trợ
Kích thướcKích thướcKhay 1
Letter (Thư)216 x 279 mm
Legal (Pháp lý)216 x 356 mm
A4210 x 297 mm
Executive (Điều hành)184 x 267 mm
A3297 x 420 mm
A5148 x 210 mm
A6105 x 148 mm
B4 (JIS)257 x 364 mm
B5 (JIS)182 x 257 mm
B5 (ISO)176 x 250 mm
B6 (ISO)125 x 176 mm
16k197 x 273 mm
8,5 x 13216 x 330 mm
4 x 6107 x 152 mm
5 x 8127 x 203 mm
10 x 15 cm100 x 150 mm
Tùy chỉnh(76 - 216) x (127 - 356) mm
Bảng 3-2 Các loại phong bì và bưu thiếp được hỗ trợ
Kích thướcKích thướcKhay 1
Phong bì #10105 x 241 mm
Phong bì DL110 x 220 mm
Phong bì C5162 x 229 mm
VIWWCác cỡ giấy và phương tiện in được hỗ trợ17
Bảng 3-2 Các loại phong bì và bưu thiếp được hỗ trợ (còn tiếp)
Kích thướcKích thướcKhay 1
Phong bì B5176 x 250 mm
Phong bì Monarch98 x 191 mm
Bưu thiếp100 x 148 mm
Bưu thiếp khổ kép148 x 200 mm
18Chương 3 Giấy và Phương tiện InVIWW
Các loại giấy và khả năng chứa của khay được hỗ trợ
i phương tiện
Loạ
Giấy, bao gồm các loại
sau:
ng
Thườ
●
ch thước
Kí
Tối thiểu: 76 x 127 mm
(3 x 5 inch)
Tối đa: 216
1
x 356 mm
ặng
N
60 to 90 g/m2 (16 to 24 lb)
(8,5 x 14 inch)
Tiêu đềđầu trang
●
Màu
●
In sẵn
●
Dập lỗ trước
●
ế
Tái ch
●
Giấy dầyGiống như giấy
Giấy bìaGiống như giấy
Giấy bóngGiống như giấy
Tối đa 200 g/m2 (53 lb)
Tối đa 200 g/m2 (53 lb)
Tối đa 220 g/m2 (59 lb)
Trong suốtA4 hoặc ThưĐộ dầy: 0,12 đến 0,13 mm
(4,7 đến 5,1 mil)
3
Nhãn
A4 hoặc ThưĐộ dầy: Tối đa 0,23 mm
(9 mil)
Khả năng chứa giấy
2
Tối đa 150 tờ
2
(20 lb bond)
75 g/m
Tối đa 15 mm (0,6 inch) độ
cao của xếp
ng giấy
Hướ
Cho mặt sẽ được in quay
lên, với cạnh trên cùng
hướng về phía sau khay.
Cho mặt sẽ được in quay
lên, với cạnh trên cùng
hướng về phía sau khay.
Tối đa 15 mm (0,6 inch) độ
cao của xếp
Cho mặt sẽ được in quay
lên, với cạnh trên cùng
hướng về phía sau khay.
Tối đa 15 mm (0,6 inch) độ
cao của xếp
Cho mặt sẽ được in quay
lên, với cạnh trên cùng
hướng về phía sau khay.
Tối đa 50 tờCho mặt sẽđược in quay
lên, với cạnh trên cùng
hướng về phía sau khay.
Tối đa 50 tờCho mặt sẽđược in quay
lên, với cạnh trên cùng
hướng về phía sau khay.
Phong bì
Bưu thiếp hoặc thẻ mục
lục
1
Sản phẩm này hỗ trợ nhiều kích thước phương tiện in chuẩn và tùy chỉnh. Kiểm tra trình điều khiển máy in để biết các kích
thước được hỗ trợ.
2
Khả năng chứa giấy tùy thuộc vào trọng lượng và độ dầy của giấy, và điều kiện môi trường.
3
Độ mịn: 100 đến 250 (Sheffield)
COM 10
●
Monarch
●
DL
●
C5
●
B5
●
100 x 148 mm
(3,9 x 5,8 inch)
Tối đa 90 g/m2 (24 lb)
Tối đa 10 phong bìCho mặt sẽđược in quay
lên, với cạnh dán tem
hướng về phía sau khay.
Tối đa 50 tờCho mặt sẽ được in quay
lên, với cạnh trên cùng
hướng về phía sau khay.
VIWWCác loại giấy và khả năng chứa của khay được hỗ trợ19
Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt
Sản phẩm này hỗ trợ in trên các vật liệu đặc biệt. Sử dụng các nguyên tắc sau để có kết quả như ý.
Khi sử dụng giấy hay vật liệu in đặc biệt, nhớ cài loại và cỡ trong chương trình điều khiển in để có kết
quả in tốt nhất.
THẬN TRỌNG:Các máy in HP LaserJet sử dụng bộ phận làm nóng chảy để làm dính các hạt
mực khô lên giấy ở các điểm rất chính xác. Giấy in la-de của HP được thiết kếđể chịu được
nhiệt độ cực cao này. Sử dụng giấy dành cho máy in phun không được thiết kế cho công nghệ
này có thể làm hư máy in của bạn.
Loại vật liệuNênKhông nên
Các phong bì
Các nhãn
Phim đèn chiếu
Đầu đề trang hay các mẫu in sẵn
Giấy dày
Ngăn chứa phong bì.
●
Sử dụng các phong bì có đường nối
●
kéo dài đến góc của phong bì.
Sử dụng các loại băng dính lột ra để
●
dán được chấp nhận sử dụng cho
các máy in la-de.
Chỉ sử dụng các nhãn không có
●
phần lưng phơi ra giữa chúng.
Sử dụng các Nhãn nằm thật sát.
●
Chỉ sử dụng các tờ có đầy nhãn.
●
Chỉ sử dụng các phim đèn chiếu
●
được chấp nhận sử dụng trong các
máy in la-de.
Đặt phim đèn chiếu lên một mặt
●
phẳng sau khi lấy chúng ra khỏi
máy.
Chỉ sử dụng đầu đề trang hay các
●
mẫu được chấp nhận sử dụng cho
máy in la-de.
Chỉ sử dụng giấy dày được chấp
●
nhận sử dụng trong máy in la-de
đáp ứng các đặc điểm về trọng
lượng của máy in này.
Không sử dụng các phong bì nhăn
●
nheo, bị cắt, bị dính với nhau, hay
các dạng hư hỏng khác.
Không sử dụng các phong bì có
●
móc cài, khóa, cửa sổ, hay phủ các
lớp lót.
Đừng sử d ụng các băng tự dính hay
●
các vật liệu tổng hợp khác.
Đừng sử dụng các nhãn bị nhăn
●
hay có chỗ phồng, hay bị hư hỏng.
Đừng in từng phần các tờ chứa
●
nhãn.
Đừng sử dụng các tấm phim đèn
●
chiếu không được chấp nhận cho
các máy in la-de.
Đừng sử dụng các đầu đề trang nổi
●
lên hay có kim loại.
Đừng sử dụng giấy nặng hơn đặc
●
điểm kỹ thuật được đề nghị cho
máy, trừ khi nó là giấy HP được
chấp nhận sử dụng trong máy in
này.
Giấy láng hay có phủ
Chỉ sử dụng giấy láng hay có phủ
●
được chấp nhận sử dụng cho máy
in la-de.
Đừng sử dụng giấy láng hay có phủ
●
được thiết kếđể sử dụng trong máy
in phun.
20Chương 3 Giấy và Phương tiện InVIWW
Nạp giấy và phương tiện in
1.Kéo khay ra khỏi máy in và lấy hết giấy ra.
2.Trượt để mở rộng các thanh dẫn dọc và ngang.
Để nạp giấy có kích thước Pháp lý, kéo dài khay bằng cách nhấn và giữ vấu kéo dài trong
●
khi kéo mặt trước của khay ra ngoài.
GHI CHÚ:Khi nạp giấy có kích thước Pháp lý vào khay này, khay sẽ kéo dài thêm
khoảng 51 mm (2 inch) từ mặt trước.
VIWWNạp giấy và phương tiện in21
3.Cho giấy vào khay và nhớ để giấy thật phẳng ở tất cả các góc. Trượt các thanh dẫn dọc và ngang
sao cho chúng sát với chồng giấy.
4.Ấn xuống giấy để đảm bảo chồng giấy nằm ở dưới các vấu giới hạn bên cạnh khay giấy.
5.Trượt khay giấy vào máy in.
22Chương 3 Giấy và Phương tiện InVIWW
Loading...
+ 100 hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.