Brother PT-E550W Network User's Guide

Page 1
Hướng dn s dng mng
PT-E550W
Hướng dn S dng Mng này cung cp thông tin hu ích để cu hình mng không dây và các thiết lp Wireless Direct thông qua máy Brother. Bn cũng có th tìm thy thông tin v giao thức
được h tr và nhng li khuyên x lý s c chi tiết. Để ti v hướng dn mi nht, hãy truy cp Brother Solutions
Center tại địa chỉ (http://support.brother.com/ ti v các trình điu khin và tin ích mi nht cho máy ca bn, hãy đọc phn Hi Đáp và các li khuyên x lý s c hoc tìm hiu v các gii pháp in đặc bit t Brother Solutions Center.
Phiên bn 0
VNM
Page 2

Định nghĩa các ghi chú

Chúng tôi sử dụng biểu tượng sau trong suốt hướng dẫn này:
QUAN TRỌNG LƯU Ý
Biu tượng này ch báo các thông tin hoc hướng dn cn được tuân theo. Nếu b qua có th gây hư hỏng hoc không hoạt động.
Biu tượng này ch báo các lưu ý nhm cung cp nhng thông tin hoc ch dn có th giúp bn hiu rõ hơn và s dng sn phm hiu qu hơn.

Thương hiệu

Android là thương hiu ca Google Inc. Google Play là thương hiu ca Google Inc. BROTHER là thương hiu hoặc thương hiu đã đăng ký ca Brother Industries, Ltd. Windows là thương hiu đã đăng ký ca Tp đoàn Microsoft ti Hoa K và các quc gia khác. Apple, Macintosh, Mac OS, iPhone, iPod touch, iPad và Safari là các thương hiu ca Apple Inc., đã đăng
ký ti Hoa K và các quc gia khác. Wi-Fi và Wi-Fi Alliance là các thương hiệu đã đăng ký của Wi-Fi Alliance. Wi-Fi Direct, Wi-Fi Protected Setup, WPA và WPA2 là các nhãn hiu ca the Wi-Fi Alliance. Mi công ty có ta đề phn mm được đề c
(Software Licence Agreement) c thể đối vi các chương trình thuc s hu ca họ.
Bt k tên thương mi và tên sn phm nào ca các công ty xut hin trên các sn phm ca Brother, các tài liu liên quan và bt c tài liu nào khác đều là thương hiu hoc thương hiu đã đăng ký của các công ty tương ứng đó.
p trong hướng dẫn này có Thỏa thuận Cấp phép Phần mềm
i
Page 3

LƯU Ý QUAN TRNG

Xin vui lòng truy cập Brother Solutions Center ti http://support.brother.com/ và nhp vào [Manuals] trên
trang mu máy để tải về các hướng dn khác.
Sn phm này được phê duyn s dng ti quc gia được mua mà thôi. Không sử dng sn phẩm này
bên ngoài quc gia được mua vì làm như vậy có th vi phm các quy định v ngun điện và vin thông không dây ti quc gia đó.
®
Windows Vista
Windows 7
Windows 8
Windows 8,1
Windows Server
Windows Server
Windows Server
Windows Server
Không phải tt c các kiu máy đều có tại mi quc gia.
trong tài liu này đại din cho tt cả các phiên bản Windows Vista®.
®
trong tài liệu này đại diện cho tất cả các phiên bản Windows® 7.
®
trong tài liệu này đại diện cho tất cả các phiên bản Windows® 8.
®
trong tài liu này đại din cho tt cả các phiên bản Windows® 8,1.
®
2008 trong tài liu này đại din cho tất cả các phiên bn Windows Server® 2008 và
®
2008 R2.
®
2012 trong tài liu này đại din cho tất cả các phiên bn Windows Server® 2012 và
®
2012 R2.
©2015 Brother Industries, Ltd. Mi quyền đã được bảo lưu.
ii
Page 4

Mc lc

Phn I Wireless Direct
1Giới thiệu 2
Tng quát ..................................................................................................................................................2
Yêu cu v phn cứng ..............................................................................................................................3
Các hệ điều hành được h trợ ............................................................................................................3
Ti v và cài đặt các ng dng s dng cho các Thiết b di động............................................................3
2Cấu hình mạng Wireless Direct 4
Cu hình mng thông qua Wireless Direct................................................................................................4
Phn II Mng không dây
3Giới thiệu 6
Các tính năng mạng ..................................................................................................................................6
4 Thay đổi các thiết lp mng ca máy 7
Thay đổi các thiết lp mng ca máy
(địa chỉ IP, Mt n con và Cng vào) .....................................................................................................7
S dng tin ích BRAdmin Light .........................................................................................................7
Các Tin ích Qun lý khác.......................................................................................................................10
S dng Qun lý Trên nn Web (trình duyt web)............................................................................10
S dng tin ích BRAdmin Professional (Windows
®
) .......................................................................10
5Cấu hình máy cho mng không dây 11
Tng quát ................................................................................................................................................11
S dng b cài đặt CD-ROM...................................................................................................................11
Xác nhn môi trường mạng...............................................................................................................12
Cu hình không dây tm thi bng cáp USB (Được khuyến cáo đối vi người dùng Windows
và Macintosh)................................................................................................................................13
Cu hình mt ln nhn bng Wi-Fi Protected Setup™ .....................................................................13
S dng các chc năng ca máy Brother...............................................................................................14
Chn Kiu Mng................................................................................................................................14
Hin th Các Thiết lp Mng ..............................................................................................................14
Cu hình Thiết lp Chế độ Cơ s h tng ........................................................................................15
BT hoc TT chc năng không dây ...............................................................................................17
®
6Quản lý Trên nền Web 18
Tng quát ................................................................................................................................................18
Cu hình các thiết lp máy in bng Qun lý trên nn Web (trình duyt web) .........................................18
iii
Page 5
Phn III Các Thiết lp Giao tiếp
7Thiết lập Giao tiếp (Ch dành cho Windows®)21
S dng Thiết lp Giao tiếp.....................................................................................................................21
Hp thoi Thiết lp ............................................................................................................................22
Thanh menu ......................................................................................................................................23
Th Tng quát ...................................................................................................................................26
Th Mng LAN Không dây ................................................................................................................28
Th Wireless Direct ...........................................................................................................................32
Áp dng Các Thay đổi Cài đặt cho Nhiu Máy in..............................................................................32
Phn IV Ph lục
8Xử lý sự cố 35
Tng quát ................................................................................................................................................35
Xác định s cố...................................................................................................................................35
9 Các giao thức39
Các giao thức được h tr và các tính năng bo mật.............................................................................39
10 Bng chú gii thut ng 40
Các giao thức ..........................................................................................................................................40
Các giao thc và chc năng của TCP/IP..........................................................................................40
Cu hình máy Brother cho mt h thng mng.......................................................................................42
Các địa chỉ IP, mt n con và cng vào ............................................................................................42
Các thut ng và khái nim về mạng không dây ....................................................................................44
Ch th h thng mng .......................................................................................................................44
Các thut ngữ bảo mật......................................................................................................................44
Các thut ngữ mạng Wireless Direct.......................................................................................................49
Thông tin thiết bị................................................................................................................................49
Thông tin trng thái............................................................................................................................49
Các cách đặt địa chỉ IP khác (cho người dùng và qun tr viên cao cp)................................................50
S d
ng DHCP để cu hình địa ch IP ..............................................................................................50
S dng RARP để cu hình địa ch IP..............................................................................................50
S dng BOOTP để cu hình địa ch IP............................................................................................51
S dng APIPA để cu hình địa ch IP..............................................................................................51
S dng ARP để cu hình địa ch IP.................................................................................................52
iv
Page 6
Phn I
Wireless Direct I
Gii thiệu 2 Cu hình mng Wireless Direct 4
Page 7
1
LƯU Ý
Gii thiệu 1
Tng quát 1
Wireless Direct cho phép bn cu hình mt mng không dây bo mt gia máy Brother vi mt thiết b di động như thiết bị Android™, iPhone, iPod touch hoặc iPad mà không cần có điểm truy cập.
1
1
1 Thiết b di động 2 Máy Brother
•Thiết bị hỗ trợ Wi-Fi Direct đóng vai trò là điểm truy cập.
•Khi sử dụng Wireless Direct máy Brother sẽ hỗ tr giao tiếp không dây mt-ti-mt vi thiết b di động.
• Không thể sử dụng cùng lúc chế độ Cơ sở hạ tầng và Wireless Direct. Hãy tắt một chức năng để bật chức năng còn li.
2
2
Page 8
Gii thiu
Yêu cu v phn cứng 1
Các hệ điều hành được h tr 1
Các hệ điều hành
Android™ iOS
2.3 hoc cao hơn6.0 hoặc cao hơn
Ti v và cài đặt các ng dng sử dụng cho các Thiết b di
1
động
Brother cung cp mt số ứng dng để s dng vi máy Brother, bao gm các ng dng cho phép bn in trc tiếp t Apple iPhone, iPad và iPod touch hoc điện thoi thông minh Android™ và các ng dng cho phép bn truyn ti d liu như tp mu, biu tượng và cơ s d liu được to ra thông qua máy tính ti máy Brother qua kết ni không dây.
Bn có th ti v các ng dng Brother min-phí-sau t
iPrint&LabelMobile Cable Label ToolMobile Transfer Express
App Store hoc Google Play™.
1
3
Page 9
2
LƯU Ý
Bn có th s dng Wireless Direct để kết ni các thiết b di động, máy tính và các thiết b khác có h tr các kết ni Wi-Fi trc tiếp ti máy Brother thông qua mt kết ni mng không dây mà không cn sử dụng bộ định tuyến hoc điểm truy cp không dây.
Sau đây là phần mô tả về các phương thức cấu hình bằng các chức năng có sẵn của máy Brother. Hãy xem
Thiết lp Giao tiếp (Ch
Printer Setting Tool.
Cu hình mng Wireless Direct 2
dành cho Windows®) uu trang 21 để biết các phương thc cu hình thông qua
Cu hình mng thông qua Wireless Direct 2
Các thiết lp mng Wireless Direct được cấu hình qua màn hình LCD trên máy Brother ca bn. Hãy đảm bo rng khi kết ni vi mt thiết b Android™ thì thiết bị được cu hình để cho phép kết ni Wi-Fi.
a Nhn Menu (Trình đơn). b Chn “WLAN” bng a hoc b và sau đó nhn OK (Đồng ý) hoc Enter. c Chn “Thiết lp mng” bng a hoc b và sau đó nhn OK (Đồng ý) hoc Enter.
2
d Chn “Direct Mode” bằng a hoặc b và sau đó nhn OK (Đồng ý) hoc Enter.
•Nếu “Off” được chọn trong màn hình “Chế độ mng” thì “Bt sóng Wi-Fi” sẽ được hiển th. Nhn OK (Đồng ý) hoặc Enter.
• Khi máy Brother sử dụng pin thì nguồn điện t pin s gim xung nhanh chóng khi sử dụng chức năng mng không dây. Dó s có mt thông báo xác nhn hin th khi phím WiFi được nhn.
•Nếu muốn sử dụng chức năng không dây hãy nhấn phím OK ( chuyn ngun AC khi thông điệp được hin th thì ngun điện s chuyn sang b chuyn ngun AC.
Đồng ý) hoặc Enter. Nếu bn kết ni b
e SSID hin hành sđược hin th trên màn hình. Nhập SSID mi nếu cn và sau đó nhn OK (Đồng ý)
hoc Enter.
f Mt khu hin hành s được hin th trên màn hình. Nhp mt khu mi nếu cn và nhn OK (Đồng ý)
hoc Enter.
g Màn hình xác nhận SSID và mt khu đã nhập s hin th. Nhn bt k phím nào ngoi trNgun đin
để tiếp tc. Chuyn ti màn hình thiết lập mạng không dây trên thiết bị di động của bạn, nhập tên SSID và mt khu.
h Nếu thiết b di động ca bn kết ni thành công thì máy s hin th biu tượng .
Vic cài đặt mng Wireless Direct đã hoàn tt. ng dng Brother iPrint&Label cho phép in trc tiếp trên máy Brother thông qua iPhone, iPad và iPod touch ca Apple hoặc điện thoi thông minh Android™. Bn có th ti v ng dng Brother iPrint&Label miễn-phí-t App Store hoc Google Play. Chỉ cần tìm “Brother iPrint&Label” trong App Store hoặc Google Play. Nếu kết ni không thành công hãy xem X lý s cuu trang 35.
4
Page 10
Phn II
Mng không dây II
Gii thiệu 6 Thay đổi các thiết lp mng ca máy 7 Cu hình máy cho mng không dây 11 Qun lý Trên nn Web 18
Page 11
3
Gii thiệu 3
Các tính năng mạng 3
Máy Brother có thể được dùng chung qua mạng không dây IEEE 802.11b/g/n thông qua máy ch in trong mng ni b. Máy ch in h tr các chc năng và phương thc kết ni khác nhau qua mt mng h tr TCP/IP, tùy theo hệ điều hành đang được s dng. Sơ đồ sau cho ch ra các chức năng của mạng và các kết ni được h tr tùy theo tng h điu hành.
3
Các hệ điều hành
BRAdmin Light rrr
BRAdmin Professional Qun lý Trên nn Web rrr Màn hình Trng thái rrr Thut sĩ Trin khai Trình điều
khin Công c Thiết lp Máy in (Printer
Setting Tool)
1
Có thể tải v BRAdmin Professional ti http://support.brother.com/.
1
Windows
Windows Vista
Windows®7
Windows®8
Windows®8,1
®
®
rr
rr
rr
Windows Server® 2008/2008 R2
Windows Server 2012/2012 R2
®
Macintosh
OS X v10.7.5 OS X v10.8.x OS X v10.9.x OS X v10.10.x
6
Page 12
4
LƯU Ý
Thay đổi các thiết lp mng ca máy 4

Thay đổi các thiết lp mng ca máy (địa ch IP, Mt n con và Cng vào)

S dng tin ích BRAdmin Light 4
Tin ích BRAdmin Light được thiết kế để cài đặt ban đầu cho các thiết bị có thể kết nối với mạng của Brother. Tin ích này cũng có th tìm kiếm các sn phm ca Brother trong môi trường TCP/IP, hin th trng thái và cu hình các thiết lp mng cơ bn như địa chỉ IP.
Cài đặt BRAdmin Light 4
Windows
a Đảm bảo máy đã được bật. b Khi động máy tính. Đóng tt c các ng dng đang chy trước khi cài đặt. c Cho đĩa CD-ROM kèm theo vào ổ đĩa CD-ROM. Màn hình ban đầu sẽ tự động hin th. Hãy chn máy
d Menu chính ca CD-ROM s xut hin. Nhp vào [Các ng dng Nâng cao]. e Nhp vào [Tin ích Mng].
®
nếu màn xut hin màn hình hin th tên kiu máy. Hãy chn ngôn ng nếu xut hin màn hình hin th ngôn ngữ.
4
4
f Nhp vào [BRAdmin Light] và làm theo các hướng dn trên màn hình-.
Macintosh
Bn có th ti v Brother BRAdmin Light bng cách truy cp Brother Solutions Center tại http://support.brother.com/
•Bạn có thể tải về phiên bn Brother BRAdmin Light mi nhất tại http://support.brother.com/.
•Nếu bạn cần quản lý máy in cao cấp hơn hãy sử dụng tiện ích Brother BRAdmin Professional có thể tải v t http://support.brother.com/
•Nếu bạn sử dụng tưởng lửa, phần mềm chống gián điệp hoặc phần mềm chống virút thì hãy tm thi tt chúng đi. Khi đã chc chn in được thì hãy bt-li chúng.
• Tên node s hin th trong ca s BRAdmin Light. Tên node mặc định ca máy ch in trong máy là “BRWxxxxxxxxxxxx”. (“xxxxxxxxxxxx” được chn theo Địa chỉ MAC/ Địa chỉ Ethernet của máy Brother.)
•Mật khẩu mặc định cho các máy chủ in của Brother là “access
.
. Tin ích này chỉ dành cho người dùng Windows®.
”.
7
Page 13
Thay đổi các thiết lập mng ca máy
LƯU Ý
Thiết lp địa ch IP, Mt n con và Cng vào bng cách dùng BRAdmin Light 4
a Khi động tin ích BRAdmin Light.
Windows
(Windows Vista® / Windows® 7) Nhp [Bt đầu] - [Tt c các chương trình] - [Brother] - [BRAdmin Light] - [BRAdmin Light].
(Windows Nhp [BRAdmin Light] biu tượng trên [ng dng] màn hình.
Macintosh
Khi động tiện ích này bằng cách nhp đúp vào mt trong các tp tin sau. [BRAdmin Light.jar] được cài đặt ti v trí mong muốn trên Macintosh
®
®
8 / Windows® 8,1)
b BRAdmin Light s tự động tìm kiếm các thiết b mi. c Nhp-đúp vào thiết b chưa được cu hình.
4
Windows
®
Macintosh
Nếu bn không s dng máy ch DHCP/BOOTP/RARP thì thiết b s hin th là [Unconfigured] (Chưa lp cu hình) trong màn hình tin ích BRAdmin Light.
8
Page 14
Thay đổi các thiết lập mng ca máy
d Chn [STATIC] cho [Phương pháp Khi động]. Nhp [Địa ch IP], [Subnet Mask] và [Gateway] (nếu
cn) ca máy ch in.
Windows
®
Macintosh
e Nhp vào [OK]. f Nếu địa ch IP được cu hình đúng cách thì có th thy máy ch in Brother trong danh sách thiết b.
4
9
Page 15
Thay đổi các thiết lập mng ca máy
LƯU Ý
Các Tin ích Qun lý khác 4
Ngoài tin ích BRAdmin Light, có thể sử dụng máy Brother vi các tin ích qun lý sau. Có th thay đổi các thiết lp mng bng cách dùng các tin ích này.
S dng Qun lý Trên nn Web (trình duyệt web) 4
Có thể sử dụng mt trình duyệt web tiêu chuẩn để thay đổi các thiết lp máy ch in bng giao thc HTTP (Giao thc Truyn ti Siêu Văn bn). (Xem Cu hình các thiết lp máy in bng Qun lý trên nn Web (trình duyt web) uu trang 18.)
S dng tin ích BRAdmin Professional (Windows®) 4
BRAdmin Professional là mt tin ích qun lý cao cp hơn cho các thiết b Brother được kết nối với mng. Tin ích này có th tìm kiếm các sản phẩm của Brother trên hệ thống mạng của bạn và hiển thị trạng thái thiết b theo dng ca s Explorer dễ đọc, cho phép thay đổi màu sc để hiển thị trng thái ca mi thiết b. Có thể cấu hình các thiết lp mng và thiết b cùng vi kh năng cp nht firmware thiết b thông qua mi
®
máy tính Windows thiết b Brother trong h thng mng và xut d liu ghi li dưới dng HTML, CSV, TXT hoc SQL.
trong Mng ni b (LAN). BRAdmin Professional cũng có thể ghi li hoạt động ca các
4
Để biết thêm thông tin và các phn ti xung hãy truy cập http://support.brother.com/
• Xin vui lòng sử dụng phiên bn tin ích BRAdmin Professional mi nhất, có thể tải về từ http://support.brother.com/
•Nếu bạn sử dụng tưởng lửa, phần mềm chống gián điệp hoặc phần mềm chống virút thì hãy tm thi tt chúng đi. Khi đã chc chn in được thì hãy bt-li chúng.
• Tên node s hin th trong ca s BRAdmin professional. Tên ca node mặc định là “BRWxxxxxxxxxxxx”. (“xxxxxxxxxxxx” được chn theo Địa ch MAC/Địa ch Ethernet ca máy Brother.)
. Tin ích này chỉ dành cho người dùng Windows®.
.
10
Page 16
5
LƯU Ý
Cu hình máy cho mng không dây 5
Tng quát 5
Đầu tiên, phi cu hình các thiết lp mng không dây cho máy Brother để giao tiếp vi h thng mng của bn.
Có th dùng các phương thc sau để cu hình máy Brother.
Cu hình s dng bi cài đặt CD-ROM và dây cáp USB
Xem bên dưới. Đây là phương thức được khuyến cáo và bạn có thể kết ni nhanh chóng máy vi mạng không dây thông qua phương pháp này.
Cu hình thông qua các chc năng có sn trên máy
5
Xem S dng các chc năng c
Cu hình bng Thiết lp Giao tiếp trong Công c Thiết lp Máy in (Printer Setting Tool)
Xem Thiết lp Giao tiếp (Chdành cho Windows®) uu trang 21.
a máy Brother uu trang 14.
S dng b cài đặt CD-ROM 5
Để có các kết qu ti ưu nht cho vic in n tài liu thông thường hàng ngày, hãy s dng máy Brother gn nht vi đim truy cp/b định tuyến WLAN với ít vt cn nht. Nhng vt th ln và tường ngăn gia hai thiết bị hoặc việc nhiễu sóng từ các thiết bị điện tử có thể tác động đến tốc độ truyn d liu ca tài liu.
Chính vì các yếu t này mà mng không dây có lẽ không phải là phương pháp hiệu quả nhất để kết nối mi loi tài liu và ng dng. Có th s dng USB để có tc độ truyn ti nhanh nht.
•Trước khi cấu hình các thiết lập không dây thì cần biết SSID và Khóa mng.
11
Page 17
Cu hình máy cho mng không dây
LƯU Ý
Xác nhn môi trường mạng 5
Kết ni vi mt máy tính vi đim truy cp/b định tuyến WLAN trong h thng mng (chế độ Infrastructure)
5
1
4
5
3
2
1 Đim truy cp/b định tuyến WLAN 2 Máy in mng không dây (máy Brother) 3 Máy tính có khả năng kết ni không dây được kết nối với điểm truy cp/bộ định tuyến WLAN 4 Máy tính ni dây (không có khả năng kết ni không dây) được kết ni vi điểm truy cp/bộ định
tuyến WLAN thông qua cáp Ethernet
5 Thiết b di động
Phương thc lp đặt
Các hướng dn sau sẽ trình bày chi tiết các phương thc lp đặt máy Brother trong môi trường mng không dây. Hãy chn phương thc mun dùng trong môi trường ca bn.
®
•Cấu hình không dây tm thi bng cáp USB (Được khuyến cáo đối vi người dùng Windows
Macintosh)
•Cấu hình không dây bng WPS mt ln nhấn
5
12
Page 18
Cu hình máy cho mng không dây
Cu hình không dây tm thi bng cáp USB (Được khuyến cáo đối với người dùng Windows® và Macintosh) 5
Chúng tôi khuyến cáo bn nên sử dụng mt PC được kết ni không dây vào mng ca mình đối vi phương pháp này.
Bn có th cu hình t xa cho máy in t máy tính trên mng bng cáp USB. (A)
A
1
.
5
1
Bn có th cu hình các thiết lp không dây cho máy in thông qua mt cáp USB được kết ni tm thi vi mt máy tính ni mng có dây hoc không dây.
Hãy xem quy trình cài đặt trong Hướng dẫn Cài đặt Nhanh.
Cu hình mt ln nhn bng Wi-Fi Protected Setup™ 5
Bn có th s dng WPS để cấu hình các thiết lập mạng không dây dễ dàng nếu bộ định tuyến/điểm truy
1
cp WLAN (A) h tr Wi-Fi Protected Setup™ (PBC
1
Cu hình Nút nhn.
Hãy xem quy trình cài đặt trong Hướng dẫn Cài đặt Nhanh.
).
A
13
Page 19
Cu hình máy cho mng không dây
LƯU Ý
S dng các chc năng ca máy Brother 5
Bn có th chn kiu mng, cu hình hoc hin th các thiết lp mng v.v..bng cách s dng phím Menu (Trình đơn).
Chn Kiu Mng 5
a Nhn phím Menu (Trình đơn) , chn “WLAN” bng phím a hoc b và sau đó nhn phím OK (Đồng ý)
hoc Enter.
b Chn “Chế độ mng” bng phím a hoc b và sau đó nhn phím OK (Đồng ý) hoc Enter. c Chn kiu mng cn s dng bng phím a hoc b và sau đó nhn phím OK (Đồng ý) hoc Enter.
Off”: Mạng không dây TẮTDirect Mode”: Kết ni bng Wireless Direct “Infrastructure Mode”: Kết ni bng WLAN Khi đó màn nhìn sẽ trở lại màn hình nhp văn bn.
d Nếu mt s thông báo được hin th, hãy nhn OK (Đồng ý) hoc Enter cho tng thông báo.
5
Hin th Các Thiết lp Mng 5
a Nhn phím Menu (Trình đơn) , chn “WLAN” bng phím a hoc b và sau đó nhn phím OK (Đồng ý)
hoc Enter.
b Chn “Tình trng mng” bng phím a hoặc b và sau đó nhn phím OK (Đồng ý) hoặc Enter. c Chn “Infrastructure Mode” bng phím a hoc b và sau đó nhn phím OK (Đồng ý) hoc Enter.
Các thiết lp Chế độ Cơ s h tng hin hành sẽ được hin thị.
Khi đang s dng Chế độ Direct, hãy chn “Direct Mode”.
d Màn hình hin hành s quay tr v màn hình nhp văn bn khi nhn phím OK (Đồng ý) hoc Enter.
14
Page 20
Cu hình máy cho mng không dây
LƯU Ý
LƯU Ý
Cu hình Thiết lp Chế độ Cơ s h tng 5
Phương pháp cu hình các thiết lp Chế độ Cơ s h tng được gii thích dưới đây.
Cu hình bằng WPS 5
a Đầu tiên, hãy xác nhn rng đim truy cp/bộ định tuyến WLAN ca bn có biu tượng WPS.
b Nhn phím Menu (Trình đơn) , chn “WLAN” bng phím a hoc b và sau đó nhn phím OK (Đồng ý)
hoc Enter.
c Chn “Thiết lp mng” bng phím a hoc b và sau đó nhn phím OK (Đồng ý) hoc Enter. d Chn “Infrastructure Mode” bng phím a hoc b và sau đó nhn phím OK (Đồng ý) hoc Enter. e Hãy để máy Brother trong khong của điểm truy cp/bộ định tuyến WPS. Khong này có th khác nhau
tùy thuc vào môi trường ca bn. Hãy xem các hướng dn kèm theo cho điểm truy cập/bộ định tuyến.
f Chn “Button Push” bng phím a hoc b và sau đó nhn phím OK (Đồng ý) hoc Enter. g Mt hoc hai thông báo được hin th trước thông báo “Bt đầu WPS trên Đim Truy Cp
Wireless”. Nhấn phím OK (Đồng ý) hoc Enter cho tng thông báo. Thông báo “Bt đầu WPS trên Đim Truy Cp Wireless” sẽ được hiển thị.
h Bm nút WPS trên đim truy cp/b định tuyến mng WLAN ca bn và phím OK (Đồng ý) hoặc Enter
trên máy Brother.
Nhn phím Esc (Thoát) để quay trở v bước trước.
i Đang kết ni…được hin th mt lúc và sau đó “Kết ni!” sđược hin th.
5
j Nhn phím OK (Đồng ý) hoc Enter.
Màn hình hin hành s quay trở về màn hình nhp văn bn. Tùy thuc vào độ mạnh của tín hiệu không dây, ch báo kết ni không dây s là mt trong các biu tượng sau:
• Máy Brother sẽ cố gắng kết nối bng WPS trong vòng 2 phút. Nếu phím WiFi được nhn trong khoảng thi gian đó thì máy s tiếp tc c kết ni thêm 2 phút na bt đầu t thời điểm đó.
•Nếu máy Brother không thể kết nối vi mng thì s có mt thông báo v vic kết ni không thành công được hin th.
15
Page 21
Cu hình máy cho mng không dây
Cu hnh bng cách nhp mã PIN 5
a Nhn phím Menu (Trình đơn), chn “WLAN” bng phím a hoc b và sau đó nhn phím OK (Đồng ý)
hoc Enter.
b Chn “Thiết lp mng” bng phím a hoc b và sau đó nhn phím OK (Đồng ý) hoc Enter. c Chn “Infrastructure Mode” bng phím a hoc b và sau đó nhn phím OK (Đồng ý) hoc Enter. d Chn “Mã PIN” bng phím a hoc b và sau đó nhn phím OK (Đồng ý) hoc Enter. e Nếu mt s thông báo được hin th, hãy nhn OK (Đồng ý) hoc Enter cho tng thông báo. f Nhp mã PIN được hin th trên màn hình vào điểm truy cp/bộ định tuyến và nhn phím OK (Đồng ý)
hoc Enter.
g Đang kết ni…được hin th mt lúc và sau đó “Kết ni!” sđược hin th.
5
h Nhn phím OK (Đồng ý) hoc Enter.
Màn hình hin hành s quay trở về màn hình nhp văn bn. Tùy thuc vào độ mạnh của tín hiệu không dây, ch báo kết ni không dây s là mt trong các biu tượng sau:
Cu hình sử dng thut sĩ cài đặt 5
a Nhn phím Menu (Trình đơn), chn “WLAN” bng phím a hoc b và sau đó nhn phím OK (Đồng ý)
hoc Enter.
b Chn “Thiết lp mng” bng phím a hoc b và sau đó nhn phím OK (Đồng ý) hoc Enter. c Chn “Infrastructure Mode” bng phím a hoc b và sau đó nhn phím OK (Đồng ý) hoc Enter. d Chn “Setup Wizard” bng phím a hoc b và sau đó nhn phím OK (Đồng ý) hoc Enter. e Nếu mt s thông báo được hin th, hãy nhn OK (Đồng ý) hoc Enter cho tng thông báo.
Các SSID ca các mng kh dng sẽ được hin thị.
f Chn SSID bng phím a hoc b hoc chn “Other…” và nhp SSID (t 1 đến 32 ký t) và sau đó nhn
phím OK (Đồng ý) hoc Enter. Màn hình “Password” sẽ được hin thị.
16
Page 22
Cu hình máy cho mng không dây
LƯU Ý
g Nhp mt khu (t 8 đến 63 ký t) và nhn phím OK (Đồng ý) hoc Enter.
h Màn hình hin hành s quay tr v màn hình nhp văn bn và s nhp nháy khi kết ni đang được
thiết lp. Ch báo s thay đổi thành sau 90 giây nhưng máy Brother s tiếp tc c kết ni vi h thng mng.
i Khi đã kết ni, tùy thuc vào độ mnh ca tín hiu không dây, ch báo kết ni không dây s có mt trong
các biu tượng sau:
BT hoc TT chc năng không dây 5
Để bt hoc tt chc năng không dây hãy nhn phím WiFi. Thiết lp mc định là “Off”.
a Nhn phím WiFi. b Nhn phím WiFi li mt ln na để tt chc năng không dây.
•Nếu “Off” được chn trong màn hình “Chế độ m ng” thì chức năng không dây sẽ bị tắt ngay cả khi phím WiFi được nhn.
• Khi máy Brother sử dụng pin thì nguồn điện t pin s gim xung nhanh chóng khi sử dụng chức năng mng không dây. Dó s có mt thông báo xác nhn hin th khi phím WiFi được nhấn. Nếu muốn sử dụng chc năng không dây hãy nhấn phím OK (Đồng ý) ho có thông điệp hin th thì nguồn điện s chuyn sang bộ chuyển nguồn AC.
c Enter. Nếu bạn kết nối bộ chuyển nguồn AC khi
5
17
Page 23
6
LƯU Ý
LƯU Ý
Qun lý Trên nn Web 6
Tng quát 6
Bn có th s dng một trình duyệt web tiêu chuẩn để quản lý máy trên mạng thông qua giao thức HTTP. Khi sử dụng Quản lý trên nền Web, có thể thực hiện:
Hin th thông tin v trng thái ca máy BrotherThay đổi các thiết lp mng như thông tin TCP/IPHin th thông tin phiên bn phn mm ca máy và máy ch inThay đổi các chi tiết cu hình mng và máy in
Chúng tôi khuyến cáo sử dụng Microsoft® Internet Explorer® 7.0 hoc cao hơn hoc Firefox® 25.0.1 hoc
®
cao hơn cho Windows Hãy đảm bo rng JavaScript và cookie luôn được kích hot trong bt c trình duyt nào bn s dng.
Để s dng Qun lý trên nn Web, mng ca bn phi s dng giao thc TCP/IP, đồng thi máy đó và máy tính phải có địa chỉ IP hợp lệ.
, Safari® 5.0.6 hoặc cao hơn hoc Firefox® 26.0 hoặc cao hơn cho Macintosh.

Cu hình các thiết lp máy in bng Qun lý trên nn Web (trình duyt web)

Có thể sử dụng mt trình duyệt web tiêu chuẩn để thay đổi các thiết lp máy ch in bng giao thc HTTP (Giao thc Truyn tải Siêu Văn bn).
a Nhp http://printer_ip_address/ vào trình duyt ca bn. (Trong đó printer_ip_address
địa ch IP hoc tên máy ch in.)
Ví dụ (nếu địa ch IP ca máy in là 192.168.1.2.):
http://192.168.1.2/
Nếu bn đã chnh sa tp tin host trên máy tính ca bn hoc đang sử dụng Hệ thống Tên Miền, bạn cũng có th nhp vào tên DNS ca máy chủ in. Do máy chủ in h trợ giao thức TCP/IP và NetBIOS, bn cũng có th nhp vào tên NetBIOS ca máy ch in. Bn có th xem tên NetBIOS trên trang thiết lp máy in. Tên NetBIOS được gán là 15 ký tự đầu tiên của tên node và theo mặc định nó sẽ xuất hin dưới dng “BRNxxxxxxxxxxxx” trong đó “xxxxxxxxxxxx” là
b Nhấp vào [Network Configuration] (Cấu hình mng).
địa ch Ethernet.
6
6
c Nhp tên người dùng và mt khu. Tên Người dùng là “admin” và Mt khu mc định là “access”. d Nhp vào [OK] (Đồng ý). e Ti đây bn có th thay đổi các thiết lp máy ch in.
18
Page 24
Qun lý Trên nn Web
LƯU Ý
Cài đặt mt khẩu
Chúng tôi khuyến cáo cài đặt mt khẩu đăng nhp để ngăn chn truy cp trái phép vào chương trình Qun lý trên nn Web.
a Nhp vào [Qun tr viên]. b Nhp mt khu mà bn mun s dng (ti đa 32 ký tự). c Nhp li mt khu vào [Xác nhn mt khu mi] hp. d Nhp vào [Gi].
Ln ti khi truy cp vào Qun lý trên nền Web, hãy nhập mật khẩu vào hộp [Đăng nhp] và sau đó nhp . Sau khi cu hình các thiết lập, hãy đăng xuất bằng cách nhp vào .
Bn cũng có th đặt mt khu bng cách nhp vào [Hãy cu hình mt khu.] trên trang web ca máy nếu bn chưa cài đặt mt khu đăng nhp.
6
19
Page 25
Phn III
Các Thiết lp Giao tiếpIII
Thiết lp Giao tiếp (Chdành cho Windows®) 21
Page 26
LƯU Ý
QUAN TRỌNG
Thiết lp Giao tiếp
7
Bng [Thiết lp Giao tiếp] trong Printer Setting Tool (Công cụ Thiết lập Máy in), thông tin giao tiếp máy in có thể được chỉ định hoc thay đổi khi kết ni máy Brother và máy tính bng cáp USB. Bn không chỉ có thể thay đổi các thiết lập giao tiếp cho một máy in mà còn dễ dàng áp dụng các thiết lập tương tự cho nhiều máy in.
[Printer Setting Tool] được cài đặt đồng thời với trình điều khiển máy in hoặc phần mềm khác. Để biết thêm thông tin v quy trình cài đặt hãy xem Hướng dn Cài đặt Nhanh.
•“Công cụ Thiết lập Máy in” chỉ tương thích vi máy Brother.
Đảm bo rng b chuyn ngun AC được đấu nối vào cm đin AC.
Đảm bo rng trình điu khin máy in đã được cài đặt và đang hot động.
(Chdành cho Windows
®
) 7
•Kết nối máy này vào một máy tính bng cáp USB. Vi công c này, không th ch định các thiết lp bng mng LAN không dây.
S dng Thiết lp Giao tiếp 7
a Kết ni máy Brother cn được cu hình vào máy tính. b Đối vi Windows Vista
- [Label & Mobile Printer] - [Printer Setting Tool].
®
Windows
Ca s chính s xut hin.
8 / Windows® 8,1: Trên màn hình [ng dng], hãy nhp vào [Printer Setting Tool].
c Chn máy Brother cn được cu hình trong [Máy in] danh sách thả-xung và sau đó nhp vào [Thiết lp
Giao tiếp]. [Thiết lp Giao tiếp] s hin thị.
d Chđịnh hoc thay đổi các thiết lp. (Các màn hình sau là ca Windows
®
/Windows® 7: T menu Start, hãy nhp vào [Tất cả các chương trình] - [Brother]
®
.)
7
21
Page 27
Thiết lp Giao tiếp (Chdành cho Windows®)
Hp thoi Thiết lp 7
3
4
5
1
6
2
10
7
8
9
1 Vô hiu hóa các thiết lp này
Khi đánh dấu vào hộp kiểm này, sẽ xuất hiện trong thẻ, và không thể chỉ định hoặc thay đổi các thiết lp được na.
Các thiết lp trong thẻ nơi xuất hiện sẽ không được áp dụng cho máy in ngay cả khi [Áp dụngnhấp vào]. Ngoài ra, các thiết lp trong thẻ sẽ không được lưu li hoc xut ra khi lnh [Lưu trong Tp tin Lnh]
hoc [Xut ra] đượ
c thc thi.
Để áp dng các thiết lp cho máy in, lưu hoc xut ra thì hãy chc chn là xóa hp kim.
2Các mục
Khi [Tình trng Hin tại] được lựa chn thì các thiết lp hin hành s hin tr trong vùng hin thị/thay đổi cài đặt.
Chn mc cho các thiết lp mun thay đổi.
7
3 Thanh menu
Chn mt lnh có trong mi menu trong danh sách. Để biết chi tiết v thanh menu, hãy xem Thanh menu uu trang 23.
4 Máy in
Chn máy in có các thi
ết lp sẽ được thay đổi.
Nếu ch có mt máy in được kết ni, không cn thiết phi thc hin la chn vì ch có máy in đó xut hin.
5 Tên Node
Hin th tên node. Tên node cũng có thể được thay đổi (xem Menu Công cuu trang 25).
22
Page 28
Thiết lp Giao tiếp (Chdành cho Windows®)
QUAN TRỌNG
QUAN TRỌNG
QUAN TRỌNG
6Các thẻ Thiết lập
Nhp vào thẻ có chứa các thiết lập cần chỉ định hoặc thay đổi.
Nếu xuất hiện trong thẻ, các thiết lập trong thẻ đó sẽ không được áp dụng cho máy in.
7 Vùng Hin th/Thay đổi Thiết lập
Hin th các thiết lập hiện hành cho mục đã chọn. Thay đổi các thiết lập khi cần bằng các menu danh sách th-xung, mc nhp trc tiế
p hoặc các phương pháp khác thích hợp.
8Làm mới
Nhp vào để cp nht các thiết lp được hin th bng các thông tin gn đây nht.
9 Thoát
Thoát [Thiết lp Giao tiếp], và quay trở về cửa sổ chính của [Công c Thiết lập Máy in].
Các thiết lập không được áp dng cho các máy in nếu nhp vào nút [Thoát] mà không nhp vào nút [Áp dng] sau khi thay đổi các thiết lp.
10 Áp dụng
Nhp vào [Áp dng] để áp dng các thiết lp cho máy in. Để lưu các thiết lp đã chỉ định trong tp tin lnh, hãy chn [Lưu trong Tp tin Lnh] trong menu th xung.
7
Nhp vào [Áp dng] sẽ áp dụng mọi thiết lập trong tất cả các thẻ cho máy in. Nếu [Vô hiu hóa các thiết lp này] hp kim được chọn thì các thiết lập trong thẻ đó không được áp dụng.
Thanh menu 7
Menu Tp tin 7
Áp dụng thiết lp cho máy in
Áp dụng các thiết lập cho máy in.
Nếu chn hp kim [Vô hiu hóa các thiết lp này] thì các thiết lp trong thẻ đó không được lưu.
Lưu Thiết lp trong Tp tin Lnh
Lưu các thiết lp đã ch định trong tập tin lệnh. Phn m rng tp tin là “.bin”.
23
Page 29
Thiết lp Giao tiếp (Chdành cho Windows®)
QUAN TRỌNG
LƯU Ý
LƯU Ý
•Nếu chọn hộp kiểm [Vô hiệu hóa các thiết lập này] thì các thiết lp trong thẻ đó không được lưu.
• Các thông tin sau đây s không được lưu lại với các lệnh thiết lập.
• Tên node.
Địa ch IP, mt nạ con và địa chỉ cổng vào mặc định (khi địa ch IP được cài thành [STATIC]).
•Các lệnh thiết lập giao tiếp đã lưu chỉ được sử dụng để áp dụng các thiết lập cho mộ
t máy in. Không th
áp dụng các thiết lập bằng cách nhập vào tập tin lệnh này.
•Các tập tin lệnh đã lưu có chứa các khóa và mật khẩu xác thực. Thc hin các bin pháp cn thiết để bo v các tp tin lnh đã lưu như bng cách lưu chúng ở nơi mà người dùng khác không th truy cp.
• Không được gi tp tin lnh đến máy in có kiu máy chưa được xác định c th khi xu
t tp tin lnh ra.
Nhp vào
•Nhập vào từ các thiết lập không dây của máy tính hiện tại. Nhp vào các thiết lp t máy tính.
•Chỉ có thể nhập vào các thiết lập xác thực bảo mật cá nhân (hệ thống mở, xác thực khóa công cộng và WPA/WPA2-PSK). Không th nhập các thiết lập xác thc bo mt doanh nghiệp (như LEAP và EAP-FAST) và WPA2-PSK (TKIP), WPA-PSK (AES).
•Nếu nhiều mạng LAN không dây được kích hot cho máy tính đang dùng, các thiết lp không dây đầu tiên (ch các thiết lập cá nhân) được phát hiện sẽ được xem là phần nhập vào.
•Chỉ những thiết lập (chế độ giao tiếp, SSID, phươ
ng thức xác thc, chế độ mã hóa và khóa xác thc) t
[Mng LAN không dâyth] - [Thiết lập Không dâykhung] có thể được nhập.
•Chọn một Cấu hình để nhập vào.
7
Nhp vào tp tin được xut ra và áp dng các thiết lp cho máy in. Nhp vào [Duyệt…] để hin thị hộp thoi cho tp. Chn tp tin cn nhp vào. Các thiết lp trong tp tin đã chn s xut hin trong vùng hin th/thay đổi cài đặt.
•Tất cả các thiết lập như các thiết lập không dây hoặc TCP/IP, đều có thể được nhập vào. Tuy nhiên, không th nhp vào các tên node.
•Chỉ các cấu hình tương thích với máy in được chọn mới có thể được nhập vào.
•Nếu địa chỉ của cấu hình được nhập được cài đặt thành [STATIC], hãy thay đổi địa chỉ IP của cấu hình được nhp vào khi cn thiết để nó không trùng lp địa ch IP ca máy in hin có trên m lp đã được hoàn tt.
ng có các thiết
24
Page 30
Thiết lp Giao tiếp (Chdành cho Windows®)
QUAN TRỌNG
LƯU Ý
LƯU Ý
Xut ra
Lưu các thiết lp hin hành vào tp tin.
•Nếu chọn hộp kiểm [Vô hiệu hóa các thiết lập này] thì các thiết lp trong thẻ đó không được lưu.
•Các tập tin xuất ra sẽ không được mã hóa.
Menu Công c 7
Thiết đặt Tùy chọn
T động khi động li máy in sau khi áp dng thiết lp mi
Nếu chn hp kim này thì máy in sẽ tự động khởi động lại sau khi các thiết lp giao tiếp được áp dụng. Nếu xóa chn hp kim này thì máy in phi được khi động lại th công.
Khi đặt cu hình cho nhiu máy in, bn có th gim bt thi gian cn thiết để thay đổi các thiết lp bng cách xóa chn hp kim này. Trong trường hp này, chúng tôi khuyến cáo bn nên đánh du vào hp kim này khi đặt cu hình máy in đầu tiên để bạn có thể xác nhận rằng mỗi cài đặt đều đang hoạt động như dự định.
T động phát hin máy in được kết ni, và ly v các thiết đặt hin thi.
7
Nếu hp kim này được đánh du chn và máy in được kết ni vi máy tính, máy in sẽ tự động được phát hin và các thiết lập máy in hiện tại sẽ được hiển thị trong trang [Tình trạng Hiện tại].
Khi kiu máy ca máy in được kết nối khác với kiểu máy in được thể hiện trong [Máy in] danh sách-th xung, các thiết lp hiện có trên mọi thẻ sẽ thay đổi để phù hợp với máy in được kết nối.
Thay đổi Tên Node
Cho phép mi tên node được thay đổi.
Đặt li v Thiết lp Giao tiếp Mc định
Tr các thiết lp giao tiếp v mc định ca nhà sn xut.
Menu Tr giúp 7
Hin th Tr giúp
Hin th mc Tr giúp.
Gii thiu
Hin th thông tin v phiên bn.
25
Page 31
Thiết lp Giao tiếp (Chdành cho Windows®)
Th Tng quát 7
Thiết lp Giao tiếp 7
1
7
1 Giao diện được chọn
Chn [TT], [Mng LAN không dây] hoc [Wireless Direct].
26
Page 32
Thiết lp Giao tiếp (Chdành cho Windows®)
IPv6 7
1 2
7
1Sử dụng IPv6
Chn [Kích hot] hoc [Vô hiu hóa].
2 Ưu tiên địa ch IPv6
Hãy kim tra để đặt ưu tiên cho các địa ch IPv6.
27
Page 33
Thiết lp Giao tiếp (Chdành cho Windows®)
Th Mng LAN Không dây 7
TCP/IP (Không dây) 7
1
2
3
4
7
1Phương pháp Khởi động
Chn [STATIC], [AUTO], [BOOTP], [DHCP] hoc [RARP].
2 Địa ch IP/Subnet Mask/Gateway
Chỉ định các loi giá tr. Bn ch có th nhp các thiết lp khi địa chỉ IP được cài [STATIC].
3Phương pháp Máy chủ DNS
Chn [STATIC] hoc [AUTO].
4 Địa ch IP Máy ch DNS Sơ cp/Địa ch IP Máy ch DNS Thứ cấp
Bn ch có th nhp các thiết lp khi máy ch DNS được cài ở [STATIC].
28
Page 34
Thiết lp Giao tiếp (Chdành cho Windows®)
IPv6 7
1
2
3
4
7
1 Địa ch IPv6 tĩnh
Chỉ định giá trị.
2 Kích hoạt địa ch này
Kim tra để làm cho địa ch IPv6 tĩnh đã quy định tr nên có hiu lc.
3 Địa ch IPv6 Máy ch DNS Sơ cp/Địa ch IPv6 Máy ch DNS Thứ cấp
Chỉ định các giá trị.
4 Danh sách Địa ch IPv6
Hin th danh sách các địa ch IPv6.
29
Page 35
Thiết lp Giao tiếp (Chdành cho Windows®)
Thiết lp Không dây 7
1 2
3
4
5 6
7
8
7
1Chế độ Giao tiếp
Chn [Dng Ad-hoc] hoc [Cơ s h tng].
2SSID (Tên Mạng)
Nhp vào [Tìm kiếmnút] để hin th các la chn SSID trên mt hp thoi riêng.
3Kênh
Chn t các tùy chn được hiển thị.
4Phương pháp Xác thực/Chế độ Mã hóa
Các chế độ mã hóa được hỗ tr cho các phương thc xác thc khác nhau sẽ được th hin trong Các chế độ giao tiế
p và các Phương thc xác thực/Chế độ mã hóa uu trang 31.
5 Khóa WEP
Bn ch có th ch định một thiết lập khi chọn WEP làm chế độ mã hóa.
6Mật mã
Bn ch có th ch định một thiết lập khi chọn WPA2-PSK hoặc WPA/WPA2-PSK làm phương thức xác thc.
7 ID Người dùng/Mt khẩu
Bn ch có th ch định các thiết lp khi chn LEAP, EAP-FAST, EAP-TTLS hoc EAP-TLS làm phương pháp xác thực. Ngoài ra, v
i EAP-TLS, không cn thiết phải đăng ký mt khu nhưng phải đăng ký chứng ch máy khách. Để đăng ký chng ch, hãy kết ni vi máy in t mt trình duyt web và sau đó chỉ định chng chỉ đó. Để biết thông tin v cách s dng trình duyt web, hãy xem Qun lý Trên nn Web uu trang 18.
8Hiển thị khóa và mật khẩu trên màn hình
Nếu đánh du hp kim này, các khóa và mt khu s bn-không được mã hóa).
được hin th dng văn bn thường (văn
30
Page 36
Thiết lp Giao tiếp (Chdành cho Windows®)
QUAN TRỌNG
Các chế độ giao tiếp và các Phương thc xác thc/Chế độ mã hóa 7
Khi [Chế độ Giao tiếp] được đặt thành [Dng Ad-hoc]
Phương thc Xác thực Chế độ Mã hóa
H thng M Không / WEP
Khi [Chế độ Giao tiếp] được đặt thành [Cơ s h tng]
Phương thc Xác thực Chế độ Mã hóa
H thng m Không / WEP
Khóa Chia s WEP
WPA2-PSK AES
WPA/WPA2-PSK TKIP+AES/AES
LEAP CKIP
EAP-FAST/KHÔNG TKIP / AES
EAP-FAST/MS-CHAPv2 TKIP / AES
EAP-FAST/GTC TKIP / AES
PEAP/MS-CHAPv2 TKIP / AES
PEAP/GTC TKIP / AES
EAP-TTLS/CHAP TKIP / AES
EAP-TTLS/MS-CHAP TKIP / AES
EAP-TTLS/MS-CHAPv2 TKIP / AES
EAP-TTLS/PAP TKIP / AES
EAP-TLS TKIP / AES
7
Để thc hin các thiết lp bo mt mc cao hơn: Khi tiến hành xác minh chứng chỉ bằng các phương pháp xác thc EAP-FAST, PEAP, EAP-TTLS hoc
EAP-TLS, chng chỉ đó không thể được chỉ định t [Công c Thiết lập Máy in]. Sau khi máy in đã được cài đặt để kết ni vào h thng mng, hãy chỉ định chng ch bng cách truy cp vào máy in t mt trình duyt web.
Để biết thông tin về cách s
dng trình duyt web, hãy xem Qun lý Trên nn Web uu trang 18.
31
Page 37
Thiết lp Giao tiếp (Chdành cho Windows®)
LƯU Ý
Th Wireless Direct 7
Thiết lp Wireless Direct 7
1
7
1SSID (Tên Mạng)/Khóa Mạng
Nhp SSID (bng hoặc ít hơn 25 ký t ASCII) và khóa mng (bng hoc ít hơn 63 ký t) sẽ được dùng trong chế độ Wireless Direct.
Bn ch có th ch định một cài đặt khi [STATIC] được chọn là [Tạo Khóa SSID/Mạng].
Áp dng Các Thay đổi Cài đặt cho Nhiu Máy in 7
a Sau khi áp dng các thiết lp cho máy in đầu tiên, hãy ngt kết ni máy in đó khi máy tính, sau đó kết
ni máy in th hai vào máy tính.
b Chn máy in mi được kết ni trong [Máy in hp th xung].
Nếu chn hp kim [T động phát hiện máy in được kết ni, và ly v các thiết đặt hiện thời. hộp kiểm] trong hp thoi [Thiết đặt Tùy chọn] thì máy in được kết nối bng cáp USB sẽ tự động được chọn.
Để biết thêm thông tin, hãy xem Menu Tp tin uu trang 23.
32
Page 38
Thiết lp Giao tiếp (Chdành cho Windows®)
LƯU Ý
QUAN TRỌNG
LƯU Ý
c Nhp vào [Áp dng].
Các thiết lp tương tự đã được áp dng cho máy in đầu tiên sẽ được áp dng cho máy in th hai.
Nếu chn hp kim [T động khi động lại máy in sau khi áp dng thiết lp mi] hp kim được xóa thì các máy in s không khi động lại được sau khi các thiết lp đã b thay đổi làm gim thi gian cn thiết để cu hình các máy in. Tuy nhiên, chúng tôi khuyến cáo đánh du hp kim [T động khi động li máy in sau khi áp dng thiết lp mi] khi cu hình máy in đầu tiên để bn có th xác nhn rng mt kết nối bng đim truy cp có th được thiết lp đúng cánh theo các thiết lp. Để biết thêm thông tin, hãy xem Menu Tp tin uu trang 23.
d Lp li các bước a - c cho tt c các máy in có cài đặt bn mun thay đổi.
Nếu địa ch IP được đặt thành [STATIC], địa chỉ IP của máy in đó cũng sẽ được đổi sang cùng địa chỉ như máy in đầu tiên. Hãy thay đổi địa ch IP nếu cn thiết.
7
Để lưu li các thiết lp hin thi vào tp tin, hãy nhp vào [Tp tin] - [Xut ra]. Có th áp dng các thiết lp tương t cho máy in khác bng cách nhp vào [Tp tin] - [Nhập vào], sau đó chn tp tin thiết lp đã xut ra. (Xem Menu Tp tin uu trang 23.)
33
Page 39
Phn IV
Ph lục IV
X lý s c 35 Các giao thức 39 Bng chú gii thut ng 40
Page 40
8
X lý s c 8
Tng quát 8
Phn này gii thích cách x lý các vn đề mng cơ bn mà bn có th gp phi khi s dng máy Brother. Nếu sau khi đọc chương này mà bn không thể xử lý vấn đề thì hãy truy cập Brother Solutions Center tại http://support.brother.com/
.
Để biết thêm chi tiết hãy truy cp Brother Solutions Center ti http://support.brother.com/ [Manuals] trên trang kiu máy để ti v các hướng dẫn khác.
và nhp vào
Xác định sự cố 8
Trước hết hãy đảm bo rng bn đã kim tra phn sau đây:
Dây nguồn được đấu nối đúng cách và máy Brother được bt lên. Tt c các bao bì bo v đã được g b khi máy. Đim truy cp (không dây), b định tuyến hoặc hub đang được bt và đèn liên kết ca đang nhp nháy. Np lưng được đóng hoàn toàn. Băng được lp
Chuyn ti trang cung cp gii pháp trong các danh sách sau 8
S c Xem trang
Tôi thy có các thông báo li khi đang cu hình các thiết lp Wi-Fi trên máy 35 Tôi không th hoàn tt cu hình thiết lp mng cho cài đặt Wi-Fi 36 Tôi muốn đảm bo rng các thiết bị mạng ca tôi đang làm vic chính xác. 38
đúng cách vào khoang hp băng.
8
Các thông báo li khi đang cu hình các thiết lập Wi-Fi trên máy
Thông báo lỗi Nguyên nhân/Cách khắc phục
Kết ni Không Được! Th li
Không Được! Nhiu thiết b tìm thy
Thiết b khá đã Kết Ni! Không th to kết n
Không th nhn tp tin t sn phm khác!
Cn ít nht 1 ký t! Khi cu hình các thiết lp Wi-Fi thì phím OK (Đồng ý) hoc Enter phím đã được
Mt khu không đúng! Khi cu hình các thiết lp mng bng Chế độ Infrastructure thì phím OK (Đồng ý)
Không thy đim truy chp WPS.Nhn được d liu gói không đúng khi c kết ni bng WPS.
Phát hin 2 hoc nhiu hơn các điểm truy cp WPS khi cố kết ni bng WPS.
i không dây trong Chế độ Direct bi vì thiết b khác đã được
kết ni vi máy Brother. Không thể truyền ti tp (tp mu, cơ sở dữ liu hoc hình ảnh) được thiết kế cho
các sn phm khác.
nhn m
hoc Enter phím đã được nhn mc dù mt khu được nhp có ít hơn 8 ký tự.
c dù SSID được nhp có 0 ký t.
35
Page 41
X lý s c
Tôi không th hoàn tt cu hình thiết lp mng cho cài đặt Wi-Fi.
Câu hỏi Giải pháp
Bn có đang s dng phn mm bo mt không?
Các thiết lp bo mật (SSID/Khóa Mng) ca bn đã chính xác chưa?
Máy Brother được đặt quá xa thiết b di động?
Có vt cn nào (ví d như tường hoc đồ ni tht) n và thiết b di động không?
Có máy tính kết ni không dây, lò vi sóng hoặc điện thoi số cầm tay gn máy Brother không?
Tôi đã kim tra và th mi cách trên nhưng vn không hoàn tất được cu hình không dây. Tôi còn có th làm theo cách nào khác khác không?
Bn có đang s d MAC?
Đim truy cp/bđịnh tuyến WLAN ca bn đang ở chế độ ẩn (không hin th tên mng SSID?)
Máy Brother có kết nối đúng cách vi mng không?
m gia máy
ng lọc địa ch
Hãy xác nhn cu hình trong hp thoi ca b cài đặt.Hãy cho phép truy cp khi có thông đip cnh báo ca phm mm bo mt xut
hin trong quá trình cài đặt máy in.
Xác nhận li và chn đúng các thiết lp bo m
•Có thể sử dụng tên của nhà sản xuất hoặc số hiệu kiểu máy của điểm truy cp/b định tuyến WLAN làm các thiết lp bo mt mc định.
•Xem các hướng dẫn đi kèm với điểm truy cập/bộ định tuyến WLAN ca bn để biết thông tin v cách tìm các thiết lp bo mt.
•Hỏi nhà sản xuất điểm truy cậ dch v Internet hay qun tr viên h thng mng ca bn.
Để biết chi tiết v tên SSID, hãy xem SSID uu trang 49.
Hãy di chuyn máy Brother trong khong cách 1 mét so vi thiết b di động khi bn cu hình các thiết lp mng Wi-Fi.
Hãy di chuyn máy Brother ti khu vc-không có vt cản.
Hãy di chuyn các thiết b khác xa máy Brother.
Hãy tt máy Brother và bt li. Sau đó th và cu hình li các thiết lp Wi-Fi.
Hãy xác nhn rng Địa ch MAC ca máy Brother là được cho phép trong bộ lọc đó. Bn có th tìm thy Địa ch MAC này trong [Thiết lp Giao tiếp] của Printer
Setting Tool. Xem Thiết lp Giao tiếp (Chdành cho Windows
Bn nên nhp vào đúng tên mng SSID trong khi cài đặt hoc khi s dng mc
[Thiết lp Giao tiếp] trong Printer Setting Tool.
Kim tra tên mng SSID trong các hướng dn đi kèm vi đim truy cp/bđịnh
tuyến WLAN và cu hình li cài đặt m
Hãy kim tra ch báo giao tiếp trên màn hình LCD.
mng được kết ni đúng cách.
:
mng không được kết ni đúng cách và phi cu hình li cài đặt mng
:
không dây. mng được kết ni/không kết ni trong chế độ Direct.
:
p/bộ định tuyến WLAN hoc hi nhà cung cp
t.
ng không dây.
®
) uu trang 21.
8
36
Page 42
X lý s c
Máy Brother không th in qua mạng được. Không tìm thy Máy Brother trên h thng mng ngay c khi cài đặt thành công.
Câu hỏi Giải pháp
Bn có đang s dng phn mm bo mt không?
Máy Brother có được gán một địa ch IP có thể s dng được?
Tác v in ln trước ca bn đã không thành công?
Xem Tôi đang dùng phn mm bo mt. uu trang 38.
Hãy xác nhận địa ch IP và Mt n con.
Hãy kim tra rng c hai địa ch IP và Mt nạ của máy tính và máy Brother đều chính xác và nm trên cùng mt mng.
Để biết thêm thông tin v cách kim tra địa ch
IP và Mt n con, hãy hi qun
tr viên mng.
(Windows
®
) Xác nhận địa chỉ IP, Mặt n con và các thiết lp mng khác bng
[Thiết lp Giao tiếp] trong Printer Setting Tool. Xem Thiết lp Giao tiếp (Chdành cho Windows
®
) uu trang 21.
Nếu tác v in b tht bi vn còn nm trong hàng đợi in ca máy tính, hãy xóa
nó. Nhp đúp-chut vào biu tượng máy trong thư mc sau đây và sau đó chọn
[Hy b Tt c Tài liu] trong menu [Máy in]:
(Windows Vista
®
/ Windows Server® 2008)
, [Pa-nen Điu khin], [Phn cng và Âm thanh] và sau đó [Máy in].
8
Máy Brother có kết nối đúng cách vi mng không?
Tôi đã kim tra và thử tất c các mc bên trên nhưng máy Brother vn không in được. Tôi còn có th làm theo cách nào khác khác không?
®
(Windows
7 / Windows Server® 2008 R2)
, [Thiết b và Máy in] và chn máy trong [Máy in và Fax].
(Windows
®
8 / Windows® 8,1/ Windows Server® 2012 / Windows Server® 2012
R2) màn hình [ng dng], [Pa-nen Điu khin], [Phn cng và Âm thanh], [Thiết b Máy in] và chn máy trong [Máy in và Fax].
Hãy kim tra ch báo giao tiếp trên màn hình LCD.
mng được kết ni đúng cách.
:
mng không được kết ni đúng cách và phi cu hình li cài đặt mng
:
không dây. mng được kết ni/không kết ni trong chế
:
độ Direct.
G cài đặt trình điu khin máy in và phn mm, ri sau đó cài đặt li chúng.
37
Page 43
X lý s c
Tôi đang dùng phn mm bo mt.
Câu hỏi Giải pháp
Bn có chn chp nhn hp hoạt cnh báo an toàn trong quá trình cài đặt tiêu chuẩn hoặc cài đặt BRAdmin Light hoc khi đang s dng các tính năng in n?
Nhng s cng nào cn cho các tính năng mng ca Brother?
Nếu bn không chn chp nhn hp thoi cnh báo an toàn thì chc năng tường la ca phn mm bo mt có th t chi truy cp. Mt s phn mm bo mt có th ch
n truy cp mà không hin th hp thoi cnh báo an toàn. Để cho phép truy cp, hãy xem các ch dn ca phn mm bo mt hoc hi nhà phát trin phn mm.
Các số cổng sau được sử dụng cho các tính năng mng Brother:
BRAdmin Light i Cng s 161/Protocol UDP
Để biết thêm chi tiết v cách m cng, hãy xem các ch dn ca ph mt hoc hi nhà phát trin phn mm.
Tôi muốn đảm bảo rng các thiết bị mạng ca tôi đang làm vic chính xác.
Câu hỏi Giải pháp
Máy Brother, đim truy cp/b định tuyến hoặc hub mạng của
bn có đang bt? Tôi có th tìm các thiết lp mng
ca máy Brother, chng hn như địa ch IP
Bn có th ping máy Brother t máy tính ca bn hay không?
Máy Brother có kết nối đúng cách vi mng không?
đâu?
Đảm bo rng bn đã xác nhn tt c các hướng dẫn sử dụng trong Trước hết hãy
đảm bo rng bn đã kim tra phn sau đây: uu trang 35.
Kim tra [Thiết lp Giao tiếp] trong menu [Công c Thiết lp Máy in].
®
Xem Thiết lp Giao tiếp (Chdành cho Windows
Hãy ping máy Brother ca bn t máy tính sử dụng địa ch IP hoc tên node.
Thành công i Máy Brother của bn đang hot động đúng và được kết ni vi
cùng h thng mng như máy tính ca bn.
Không thành công i Máy Brother của bn không được kết ni vi cùng h thng
mng như máy tính ca bn. H
i nhân viên qun trị mạng.
[Thiết lp Giao tiếp] trong Công cụ Thiết lập Máy in có thể được sử dụng để thay đổi các thiết lp mng.
Xem Thiết lp Giao tiếp (Chdành cho Windows
Hãy kim tra ch báo giao tiếp trên màn hình LCD.
mng được kết ni đúng cách.
:
mng không được kết ni đúng cách và phi cu hình li cài đặt mng
:
không dây. mng được kết ni/không kết ni trong chế độ Direct.
:
) uu trang 21.
®
) uu trang 21.
n mm bo
8
38
Page 44
9
Các giao thức 9
Các giao thức được h tr và các tính năng bo mật 9
Giao diện Không dây IEEE 802.11b/g/n (Chế độ Cơ s h tng)
IEEE 802.11b (Chế độ Đặc biệt)
Mng Giao thc (IPv4) ARP, RARP, BOOTP, DHCP, APIPA (Auto IP), mDNS, WINS, phân
gii tên NetBIOS, DNS Resolver, LPR/LPD, Custom Raw Port/Port9100, Máy ch FTP, Máy khách và máy ch TFTP, ICMP, LLMNR responder, SNMPv1/v2c
Giao thc (IPv6) NDP, RA, DNS Resolver, LPR/LPD, mDNS, Custom Raw
Port/Port9100, FTP Server, SNMPv1, Máy khách và máy chủ TFTP, ICMP, LLMNR responder, SNMPv1/v2c
Mng (Bomật)
Không dây SSID (32 chr), WEP 64/128 bit, WPA2-PSK (AES), LEAP, EAP-FAST,
PEAP, EAP-TLS, EAP-TTLS
9
39
Page 45
10
LƯU Ý
LƯU Ý
Bng chú giải thuật ngữ 10
Các giao thức 10
Các giao thức được hỗ tr s khác nhau tùy thuc vào kiu máy bn đang s dng.
Các giao thc và chc năng ca TCP/IP 10
Các giao thc là các b quy tc chun hóa để truyn ti d liu qua mng. Các giao thc cho phép người dùng truy cập vào các tài nguyên được kết ni qua mạng.
Máy ch in được sử dụng trong máy in Brother có hỗ trợ giao thức TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol).
TCP/IP là bộ giao thức ph biến nht được sử dụng cho giao tiếp như Internet và E-mail. Có thể sử dụng
®
giao thc này trong hu hết hệ điều hành như Windows
•Có thể cấu hình thiết lập giao thức bằng cách sử dụng giao diện HTTP (trình duyệt web). (Xem Cu hình các thiết lp máy in bng Qun lý trên nn Web (trình duyt web) uu trang 18.)
, Windows Server®, Mac OS X và Linux®.
Để biết máy in Brother h tr giao thức nào hãy xem Các giao thc được h tr và các tính năng bo mt uu trang 39.
Các giao thc TCP/IP sau được hỗ tr trong máy in Brother:
DHCP/BOOTP/RARP
Địa ch IP có th được cu hình t động bng các giao thc DHCP/BOOTP/RARP.
Xin vui lòng liên hệ với qun tr viên mng để s dng các giao thc DHCP/BOOTP/RARP.
APIPA 10
Nếu không gán địa ch IP thủ công (sử dng phn mm BRAdmin) hoc tự động (bng mt máy ch DHCP/BOOTP/RARP) thì giao thc Tự động Cp phát Địa ch IP Riêng (Automatic Private IP Addressing) (APIPA) sẽ tự động gán một địa ch IP trong di t 169.254.0.1 đến 169.254.254.254.
ARP 10
Giao thc Phân giải Địa chỉ (Adress Resolution Protocol) sẽ thc hin gán một địa ch IP cho mội Địa ch MAC trong một mạng TCP/IP.
Máy khách DNS 10
10
10
Máy ch in Brother h tr chc năng máy khách H thng Tên Min (Domain Name System) (DNS). Chức năng này cho phép máy ch in giao tiếp với các thiết bị khác thông qua tên DNS.
40
Page 46
Bng chú gii thut ng
Phân giải tên NetBIOS 10
Phân gii tên ca Hệ thống Nhp/Xut Cơ bn Ca Mng cho phép bn nhp địa ch IP ca thiết b khác bng cách s dng tên NetBIOS trong khi kết ni mng.
WINS 10
Dch v Tên Internet Windows® là mt dịch vụ cung cấp thông tin v phân giải tên NetBIOS thông qua đối chiếu mt địa ch IP và mt tên NetBIOS thuc mng cc bộ.
LPR/LPD 10
Các giao thc in ấn được sử dụng ph biên trong mng TCP/IP.
Custom Raw Port (Mặc định là Cổng 9100)
Các giao thc in ấn được sử dụng ph biến khác trong mạng TCP/IP. Cho phép truyn dữ liệu theo cách tương tác.
mDNS 10
mDNS cho phép máy ch in Brother tự cấu hình mt cách tự động để hoạt động trong hệ thống được cấu hình cho mạng đơn gin ca Mac OS X.
SNMP 10
Giao thc Qun lý Mạng Đơn gin (Simple Network Management Protocol) (SNMP) được sử dụng để quản lý các thiết b mng, bao gm máy tính, bộ định tuyến và các máy in h tr mng ca Brother. Máy ch in Brother hỗ trợ SNMPv1 và SNMPv2.
LLMNR 10
Giao thc Phân gii Tên Đa hướng Cc b Theo liên kết (Link-Local Multicast Name Resolution) (LLMNR) phân gii tên ca các máy tính kế cận nếu h thng mng không có mt máy chủ Hệ thng Tên Min (DNS). Chc năng LLMNR Responder hoạt động trong c môi trường IPv4 hoặc IPv6 khi sử dụng một hệ điều hành
®
có chc năng LLMNR Sender như Windows
7, Windows®8 và Windows®8,1.
10
10
41
Page 47
Bng chú gii thut ng
LƯU Ý
Cu hình máy Brother cho mt h thng mng 10
Các địa ch IP, mt n con và cng vào 10
Để s dng máy trong môi trường TCP/IP ni mng thì bn cn phi cu hình địa ch IP và mt n con ca máy. Địa ch IP gán cho máy ch in phải ở trên cùng hệ thống mạng logic cùng với các máy tính ch. Nếu không phi cu hình đúng mặt nạ con và địa chỉ cổng vào.
Địa ch IP 10
Mt địa ch IP là mt chui các s xác định mỗi thiết b được kết ni vi mt h thng mng. Mt địa ch IP có cha bn s phân cách vi nhau bng các du chm. Mi số nằm trong khong 0 ti 254.
Ví dụ trong mt mng nh bn thường thay đổi số cui:
192.168.1.1
192.168.1.2
192.168.1.3
Cách thc gán địa ch IP cho máy ch in: 10
Nếu bn có máy ch DHCP/BOOTP/RARP trong h thng mng thì máy ch in s t động nhận địa chỉ IP t máy ch đó.
Trong các h thng mng nhỏ hơn thì máy ch DHCP cũng có th là bộ định tuyến.
Để biết thêm thông tin v DHCP, BOOTP và RARP hãy xem:
S dng DHCP để cu hình địa ch IP uu trang 50. S dng BOOTP để cu hình địa ch IP uu trang 51. S dng RARP để cu hình địa chỉ IP uu trang 50.
Nếu không có máy ch DHCP/BOOTP/RARP thì giao thức Tự động Cấp phát Địa ch IP Riêng (Automatic Private IP Addressing) (APIPA) sẽ tự động gán một địa ch IP trong di t 169.254.0.1 đến 169.254.254.254.
Để biết thêm thông tin v APIPA, hãy xem Sử dng APIPA
để cu hình địa ch IP uu trang 51.
10
42
Page 48
Bng chú gii thut ng
Mt n con 10
Mt n con gii hn giao tiếp mng.
Ví dụ: Máy tính 1 có th giao tiếp vi Máy tính 2
•Máy tính 1 Địa ch IP: 192.168.1.2 Mt n con: 255.255.255.0
•Máy tính 2 Địa ch IP: 192,168.1,3 Mt n con: 255.255.255.0
S 0 trong Mt n con ch th rng không có gii hn giao tiếp ti phn này ca địa ch. Theo ví d trên thì điu này có nghĩa là chúng ta có th giao tiếp vi bt k thiết b nào có địa ch IP bt đầ (Trong đó x là một số từ 0 đến 254).
u bằng 192.168.1.x.
Cng vào (và b định tuyến) 10
Mt cng vào là mt đim mng đóng vai trò là ngõ vào cho mt mng khác và gi d liu được truyn ti thông qua mạng đó ti một điểm đích chính xác. Bộ định tuyến biết nơi cần định tuyến d liu đi đến cổng vào. Nếu mt điểm đích nm trong một mạng bên ngoài thì bộ định tuyến sẽ truyền dữ li ngoài đó. Nếu hệ thống mạng của bạn giao tiếp với các mạng khác thì bạn có thể cần phải cấu hình địa ch IP ca Cng vào. Nếu bn không biết địa chỉ IP của Cng vào thì hãy liên hệ với Quản tr viên mạng.
u ti mng bên
10
43
Page 49
Bng chú gii thut ng
Các thut ng và khái nim về mạng không dây 10
Ch th h thng mng 10
SSID (Định danh mng) và các kênh 10
Bn cn cu hình SSID và mt kênh để xác định mng không dây mun kết ni vi.
SSID
Mi mng không dây có tên mng duy nht mà v mt k thut được gi là mt SSID (Định danh mng). SSID là mt giá tr nh hơn hoc bng 32-byte và được gán cho điểm truy cp. Các thiết b ca mng không dây mà bn mun liên kết với mạng không dây phải trùng với điểm truy c thiết b mng không dây s thường xuyên gi các gói d liu không dây (được gọi là các tín hiu dn đường) có cha thông tin v SSID. Khi thiết b mng không dây nhn được mt tín hiu dn đường thì bn có th xác định các mng không dây đủ gn để kết ni vi.
Các kênh
Các mng không dây sử dụng các kênh. Mỗi kênh không dây thuộc một tần số khác nhau. Có tối đa 14 kênh khác nhau có th s kênh li b gii hn.
được s dng khi vn hành mt mng không dây. Tuy nhiên, ti nhiu quc gia
p. Điểm truy cp và các
Các thut ngữ bảo mật 10
Xác thực và mã hóa 10
Hu hết các h thng mng không dây đều s dng mi vài kiu thiết lp bo mt. Các thiết lp bo mt này định nghĩa vic xác thc (cách thc thiết b tự định danh vi mng) và mã hóa (cách thc d liu được mã
hóa khi gi qua mng). Nếu bn không xác định các tùy chn này đúng cách khi cu hình máy không dây Brother thì s không thể kết ni vi mng không dây. Do đó c
chn này.
n phi cn trng khi cu hình các tùy
10
44
Page 50
Bng chú gii thut ng
Các phương thc Xác thc và Mã hóa cho mt mng không dây cá nhân 10
Mt mng không dây cá nhân là mt h thng mng nh, ví d như s dng máy làm mng không dây gia đình mà không cn h tr IEEE 802.1x.
Nếu mun s dng máy trong mng không dây có h tr IEEE 802.1x, hãy xem Các phương thc Xác thc và Mã hóa cho mt mng không dây doanh nghiệp uu trang 47.
Các phương thc xác thực
H thng m
Các thiết bị không dây được phép truy chập vào mạng mà không cần xác thực.
Khóa Chia s
Mt khóa bí mt xác-định trước được s dng chung vi mi thiết bị để truy cp vào mng không dây. Máy in không dây Brother sử dng mt khóa WEB là khóa xác-định trước.
WPA-PSK
Cho phép khóa Chia s trước Wi-Fi Protected Access (WPA-PSK), cho phép máy in không dây Brother liên kết với các điểm truy cp bng TKIP cho WPA-PSK.
WPA2-PSK
Cho phép khóa Wi-Fi Protected Access Pre-shared (WPA2-PSK), cho phép máy in không dây Brother liên kết vi các đim truy cp bng AES cho WPA2-PSK (WPA-Personal).
WPA-PSK/WPA2-PSK
Cho phép khóa WiFi Protected Access Pre-shared (WPA-PSK/WPA2-PSK), cho phép máy in không dây Brother liên kết vi các điểm truy cp bằng TKIP cho WPA-PSK hoc AES cho WPA-PSK và WPA2-PSK (WPA-Personal).
Các phương thc mã hóa
10
10
10
Không mã hóa
Không sử dụng phương thc mã hóa nào
WEP
Khi sử dụng WEB (Wired Equivalent Privacy) d liệu được truyền và nhận bằng một khóa bảo mật.
TKIP
TKIP (Temporal Key Integrity Protocol) cung cp khả năng trn khóa theo-gói dữ liệu, kim tra tính thông nht ca thông điệp và cơ chế to khóa mi.
AES
Advanced Encryption Standard (AES) cung cp kh năng bảo vệ dữ liệu mạnh hơn bằng cách sử dụng mã hóa khóa đối x
ng-.
45
Page 51
Bng chú gii thut ng
Khóa mạng: 10
H thng m/Khóa dùng chung vi WEB
Khóa này là mt giá tr 64-bit hoc 128-bit, phi được nhp theo dng ASCII hoc s thp lc phân.
• 64 (40) bit ASCII: S dng các ch 5 ký t, ví d “WSLAN” (có phân bit ch hoa và ch thường)
• 64 (40) bit thp lc phân: S dng d liu thp lc phân 10 ch s, ví d “71f2234aba”
• 128 (104) bit ASCII: S dng các ch 13 ký t, ví d “Wirelesscomms” (có phân bit chữ hoa và chữ thường)
• 128 (104) bit thp l
c phân:
S dng d liu thp lc phân 26 ch s, ví d “71f2234ab56cd709e5412aa2ba”
WPA-PSK/WPA2-PSK và TKIP hoc AES, WPA2 kết hp AES
S dng Pre-Shared Key (PSK) có độ dài 8 hoc nhiu ký t hơn, ti đa 63 ký tự.
10
46
Page 52
Bng chú gii thut ng
Các phương thc Xác thc và Mã hóa cho mt mng không dây doanh nghiệp 10
Mt mng không dây doanh nghiệp là một hệ thống mạng lớn, ví dụ như sử dụng máy làm mạng không dây doanh nghip kinh doanh có h tr IEEE 802.1x. Nếu mun cu hình máy trong mng không dây có h tr IEEE 802.1x thì bn có th s dng các phương thc xác thc và mã hóa sau:
Các phương thc xác thực 10
LEAP (Cho mng không dây)
Cisco LEAP (Light Extensible Authentication Protocol) được phát trin bi Cisco Systems, Inc. trong đó s dng mt ID người dùng và mật khẩu để xác thực.
EAP-FAST
EAP-FAST (Extensible Authentication Protocol-Flexible Authentication via Secured Tunnel) được phát trin bi Cisco Systems, Inc. trong đó s dng mt ID người dùng và mt khu để xác thc mà các thut toán khóa đối xng để đạt được quy trình xác thc đường hầm.
Máy Brother hỗ trợ các phương thức xác thc bên trong sau:
• EAP-FAST/KHÔNG
• EAP-FAST/MS-CHAPv2
• EAP-FAST/GTC
PEAP
PEAP (Protected Extensible Authentication Protocol) được phát trin bi Tp đ Systems và RSA Security. PEAP to mt kênh SSL (Secure Sockets Layer) được mã hóa/TLS (Transport Layer Security) gia máy khách và máy ch xác thc, để gi mi ID người dùng và mt khu. PEAP cung cp xác thc chung gia máy ch và máy khác.
Máy Brother hỗ trợ các phương thức xác thc bên trong sau:
• PEAP/MS-CHAPv2
• PEAP/GTC
EAP-TTLS
EAP-TTLS (Extensible Authentication Protocol Tunnelled Transport Layer Security) được phát triển bởi Funk Software và Certicom. EAP-TTLS to mt kênh SSL mã hóa tương t như PEAP, gia máy khách và máy ch xác thc, để gi mt ID người dùng và mt khu. EAP-TTLS cung cp xác thc chung gia máy ch và máy khác.
Máy Brother hỗ trợ các ph
• EAP-TTLS/CHAP
• EAP-TTLS/MS-CHAP
• EAP-TTLS/MS-CHAPv2
ương thc xác thc bên trong sau:
oàn Microsoft, Cisco
10
• EAP-TTLS/PAP
EAP-TLS
EAP-TLS (Extensible Authentication Protocol Transport Layer Security) cn xác thc chng chỉ số c t phía máy khách và máy chủ.
47
Page 53
Bng chú gii thut ng
Các phương thc mã hóa 10
TKIP
TKIP (Temporal Key Integrity Protocol) cung cp khả năng trn khóa theo-gói dữ liệu, kim tra tính thông nht ca thông điệp và cơ chế to khóa mi.
AES
Advanced Encryption Standard (AES) cung cp kh năng bảo vệ dữ liệu mạnh hơn bằng cách sử dụng mã hóa khóa đối xứng-.
CKIP
Giao thc Thng nht Khóa gc cho LEAP phát trin bi Cisco Systems, Inc.
Khi [Chế độ Giao tiếp] được đặt thành [Cơ sở hạ tầng]
Phương pháp Xác thực Chế độ Mã hóa
LEAP CKIP EAP-FAST/KHÔNG TKIP
AES
EAP-FAST/MS-CHAPv2 TKIP
AES
EAP-FAST/GTC TKIP
AES
PEAP/MS-CHAPv2 TKIP
AES
PEAP/GTC TKIP
AES
EAP-TTLS/CHAP TKIP
AES
EAP-TTLS/MS-CHAP TKIP
AES
EAP-TTLS/MS-CHAPv2 TKIP
AES
EAP-TTLS/PAP TKIP
AES
EAP-TLS TKIP
AES
10
48
Page 54
Bng chú gii thut ng
ID người dùng và mt khẩu 10
Các phương thc bo mt sau hỗ trợ một ID người dùng có ít hơn 64 ký t và mt mt khẩu có ít hơn 32 ký t.
LEAPEAP-FASTPEAPEAP-TTLSEAP-TLS (Cho ID người dùng)
Các thut ngữ mạng Wireless Direct 10
Thông tin thiết b 10
Tên thiết b 10
Bn có th kim tra tên thiết b ca máy Brother trong môi trường mng Wireless Direct. Tên thiết bị sẽ được hin th dưới dng PT-xxxx (trong đó xxxx là tên kiu máy).
SSID
Trường này hin th tên SSID ca mạng Wireless Direct hiện hành. Màn hình hin th ti đa 32 ký t ca tên SSID.
Địa ch IP 10
Trường này hiển thị địa chỉ IP hiện hành của máy.
Thông tin trng thái 10
Tín hiệu 10
Trường này hiển thị độ mạnh tín hiệu của mạng Wireless Direct hin hành.
Kênh
Trường này hiển thị kênh của mạng Wireless Direct hiện hành.
Tc độ 10
Trường này hiển thị tốc độ ca mng Wireless Direct hin hành.
10
10
10
49
Page 55
Bng chú gii thut ng
LƯU Ý
Các cách đặt địa chỉ IP khác (cho người dùng và qun tr viên cao cấp) 10
S dng DHCP để cu hình địa ch IP 10
The Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) là một trong vài cơ chế tự động phân bổ địa ch IP. Nếu bn có máy ch DHCP trong h thng mng thì máy ch in s t động nhn địa chỉ IP từ máy ch DHCP và đăng kí tên của máy ch vơi bt k các dch v tên tương thích-RFC 1001 và 1002.
Nếu bn không mun cu hình máy ch in qua DHCP, BOOTP hoc RARP thì bn phi cài đặt Phương thc Boot thành tĩnh để máy ch in có địa ch IP tĩnh. Làm như vậy để không cho máy chủ in cố lấy địa ch IP t mt trong các h thng đó. Để thay đổi Phương thức Khởi động, hãy sử dụng các ứng dụng BRAdmin hoc Qun lý Trên nn Web thông qua trình duyt web.
S dng RARP để cu hình địa ch IP 10
Có thể cấu hình địa ch IP ca máy ch in Brother bng tin ích Reverse ARP (RARP) trên máy tính chủ. Thc hin bng cách chnh sa tp (nếu tp này không tn ti bn có th to ra tp đó) vi ni dung tương t như sau:
00:80:77:31:01:07 BRN008077310107 (hoặc BRW008077310107 cho mạng không dây) Trong đó ni dung đầu tiên là địa ch MAC (Địa ch Ethernet) ca máy ch in và ni dung thứ hai là tên của
máy ch in (tên phi ging v Nếu RARP daemon không chy, hãy khi động nó (tùy theo h thng mà lnh có thrarpd, rarpd -a,
in.rarpd -a hoc là lnh khác; hãy nhập man rarpd hoc xem tài liu ca h thống để biết thêm thông tin).
Máy ch in Brother sẽ lấy địa ch IP t RARP daemon khi máy in được bt nguồn.
i tên được nhp vào tp /etc/hosts).
10
50
Page 56
Bng chú gii thut ng
LƯU Ý
S dng BOOTP để cu hình địa ch IP 10
BOOTP là mt cách thay thế cho RARP và có ưu điểm là cho phép cu hình mt n con và cng vào. Để sử dng BOOTP để cu hình địa ch IP thì cn đảm bảo rằng BOOTP đã được cài đặt và đang chy trong máy tính ch (phi xut hiin trong tập /etc/services trên máy chủ như dịch vụ thực; hãy nhập man bootpd hoc xem tài liu hệ thống để biết thông tin). BOOTP thường được khởi động thông qua t /etc/inetd.conf do đó bn có th cn bt nó bng cách xóa “#” trước dòng bootp trong tp đó. Ví d, mt dòng bootp cơ bn trong tp /etc/inetd.conf s là:
#bootp dgram udp wait /usr/etc/bootpd bootpd -i
Tùy thuc vào h thng, dòn này có th gi là “bootps” thay vì “bootp”.
Để bt BOOTP ch cn s dng mt trình son tho để xóa “#” (nếu không có “#”, khi đó BOOTP sẽ được
bt). Sau đó sa đổi tp cu hình BOOTP (thường là /etc/bootptab) và nhp tên, kiu mng (1 cho Ethernet), Địa ch MAC (Địa chỉ Ethernet) và địa chỉ IP, mặt nạ con và cổng vào cho máy in chủ. Không may là định dng chính xác để thc hin vic này không được chun hóa do đó bn sẽ cần tham kho tài liu h thng để xác định cách thức nhập thông tin này. Mt s ví dụ cơ bản /etc/bootptab về các dòng bao gồm:
BRN310107 1 00:80:77:31:01:07 192.168.1.2
p
và:
BRN310107:ht=ethernet:ha=008077310107:\ip=192.168.1.2:
“BRN” sẽ được thay thế bằng “BRW” cho mng không dây.
Mt s ng dng phn mm máy ch BOOTP s không phải hồi các yêu cầu BOOTP nếu bạn không kèm theo tên tp ti v trong tp cu hình. Trong trường hp này chỉ cần to mt tp trng trong máy chđặt tên cho tp này và đường dẫn trong tp cu hình.
Như vi RARP, máy ch in s np địa ch IP t máy ch BOOTP khi máy in được bật lên.
S dng APIPA để cấu hình địa chỉ IP 10
Máy ch in Brother h tr giao thc Automatic Private IP Addressing (APIPA). Vi APIPA thì các máy khách DHCP sẽ tự động cấu hình một địa chỉ IP và mt n con khi máy ch DHCP không khả dụng. Thiết bị sẽ tự chn địa chỉ IP trong dải từ 169.254.0.1 đến 169.254.254.254. Mt n con sẽ t ự động được đặt là 255.255.0.0 địa ch cng vào được đặt là 0.0.0.0.
Theo mặc định thì giao thc APIPA được mở sẵn. Nếu mun tt giao th bng BRAdmin Light hoc Qun lý Trên nn Web (trình duyt web).
c APIPA thì bn có th vô hiu hóa
10
51
Page 57
Bng chú gii thut ng
LƯU Ý
S dng ARP để cu hình địa ch IP 10
Nếu không thể sử dụng ứng dng BRAdmin và hệ thống mn không sử dụng máy ch DHCP thì bn có th
®
dùng ARP thay thế. Lệnh ARP có trong các hệ thống Windows nhp lnh sau vào dòng lnh:
arp -s ipaddress ethernetaddress
ping ipaddress
Trong đó ethernetaddressĐịa ch MAC (Địa ch Ethernet) ca máy ch in và ipaddressđịa ch IP ca máy ch in. Ví d:
Các hệ thng Windows
®
Các h thng Windows® yêu cu phi có ký tự gạch ngang “-” gia mi chữ số của Địa ch MAC (Địa ch Ethernet).
arp -s 192.168.1.2 00-80-77-31-01-07
ping 192.168.1.2
Bạn phải thuộc cùng phần đoạn Ethernet (đó là không có một bộ định tuyến nào giữa máy chủ in và hệ điều hành) để sử dụng lệnh - arp.
có cài đặc TCP/IP. Để s dng ARP hãy
Nếu có mt b định tuyến thì bn có thể sử dụng BOOTP hoc các phương thc khác mô t trong chương này để nhập địa chỉ IP. Nếu quản trị viên đã cấu hình hệ thống để cung cấp các địa chỉ IP b
ng BOOTP, DHCP hoc RARP thì máy ch in Brother có th nhận địa ch IP từ bất k các h thng phân bổ địa ch IP này. Trong trường hp này bn s không cn sử dụng lnh ARP. Lnh ARP ch hoạt động mt lần. Vì các lý do bảo mật, một khi bạn đã cấu hình thành công địa ch IP ca máy ch in Brother bng lnh ARP thì bn không th dùng li lnh ARP để thay đổi địa chỉ. Máy chủ in sẽ bỏ qua mọi cố gắng dùng lại lệnh này. Nếu bn mun thay đổi li địa ch IP thì hãy dùng Qun lý Trên nn Web thông qua trình duyt web hoc khôi phc cài đặt gốc của máy chủ in (khi đó bn được phép sử dụng li lnh ARP).
10
52
Page 58
Hãy ghé thăm chúng tôi qua World Wide Web
http://www.brother.com/
Loading...