Brother PT-E500 Quick Guide

Page 1
Hãy đọc hướng dẫn này trước khi bạn bắt đầu sử dụng P-touch. Cất giữ hướng dẫn này ở nơi thuận tiện cho tham khảo sau này. Xin vui lòng ghé thăm chúng tôi tại địa chỉ support.brother.com tại đây bạn có thể nhận được hỗ trợ và câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp (FAQs).
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT NHANH
E500
HƯỚNG DN CÀI ĐẶT NHANH E500
Page 2

GII THIỆU

Cm ơn bn đã mua P-touch mu E500. E500 là mt mu máy in nhãn mi, trc quan, d dùng và nhiu tính năng giúp in ra các nhãn nhìn chuyên nghip và cht lượng cao. Hướng dn này có các bin pháp an toàn và các quy trình đơn gin để s dng P-touch. Hãy đọc k hướng dẫn này trước khi s dng và để ch thun tin cho vic tham kho sau này.

Các hướng dn có sẵn

P-touch có các hướng dẫn sau. Bn có thể tải xung các hướng dn mi nhất t H tr ca Brother ti support.brother.com
Hướng dn Cài đặt Nhanh
Hướng dn này cung cp thông tin mà bn nên đọc trước khi s dng P-touch như thông tin cài đặt máy.
Hướng dn s dng (hướng dn bng PDF có trong Đĩa CD kèm theo)
Hướng dn này cung cp thông tin cơ bn v cách s dng P-touch kèm theo các mo g ri chi tiết.
.
Website

ng dng có sn để S dng vi Máy tính

P-touch Editor P-touch Transfer Manager P-touch Update Software
Xem “Sử dụng Phn mm P-touch” trang 42 để biết thêm chi tiết.

ng dng có sn để S dng vi Thiết b Di động

Brother cung cp mt số ứng d phép bn in trc tiếp t Apple iPhone, iPad và iPod touch hoặc điện thoi thông minh Android™, và các ng dng cho phép bn truyn ti d liu như tập mu, biu tượng và cơ s d liu được to ra thông qua máy tính ti P-touch qua kết ni không dây. Bn có th ti xung các ng dng Brother min phí t App Store hoc Google Play.
ng để s dng vi P-touch, bao gm các ng dng cho

B công c Phát trin Phn mm

Hin có sn b (www.brother.com/product/dev/index.htm).
công c phát trin phn mm (SDK). Hãy truy cp Brother Developer Center
2
Page 3
CN TRNG
NGUY CƠ PHÁT NỔ NẾU THAY TH KHÔNG ĐÚNG LOẠI PIN.
LOI B PIN ĐÃ QUA S DNG THEO NHƯ CH DN.
3
Page 4
Thông báo v Biên son và Xut bản
Sách hướng dn này đã được biên son và xut bn dưới s giám sát ca Brother Industries, Ltd., bao gm các mô tđặc tính k thut mi nht ca sn phẩm. Ni dung ca hướng dn này và đặc tính k thut ca sn phm này có th thay đổi mà không cn thông báo trước. Nếu có các phiên bn mi ca h điu hành E500, sách hướng dẫn này có th
không trình
bày nhng tính năng được cập nhật đó. Do đó, bạn có thể nhận thấy rằng hệ điều hành mới và ni dung ca sách hướng dn này có th khác nhau. Bt k tên thương mại và tên sn phm nào ca các công ty xut hin trên các sn phm ca Brother, các tài liu liên quan và bt c tài liu nào khác đều là thương hiu hoặc thương hiu đã đăng ký ca các công ty tương
ng đó.
Thương hiu và Bn quyền
Microsoft, Windows Vista, Windows Server và Windows là các thương hiu đã đăng ký hoc thương hiu ca Microsoft Corp. ti Hoa K và/hoc các quc gia khác. Apple, Macintosh, Mac OS, iPhone, iPad và iPod là các thương hiệu của Apple Inc., đã đăng ký ti Hoa K và các quc gia khác. Tên các phn mm hoặc sản phm khác được sử dụng trong tài liu này là các thương hiu hoc thương hiu đã đăng ký ca các công ty tương ng đã phát trin chúng. Wi-Fi và Wi-Fi Alliance là các th
ương hiu đã đăng ký ca Wi-Fi Alliance. Mi công ty có ta đề phn mm được đề cp trong hướng dẫn này có Tha thun Cp phép Phn mm cụ thể đối vi các chương trình thuộc sở hữu ca họ. Bt k tên thương mại và tên sn phm nào ca các công ty xut hin trên các sn phm ca Brother, các tài liu liên quan và bt c tài liu nào khác đều là thương hi
u hoặc
thương hiu đã đăng ký ca các công ty tương ng đó.
Lưu ý v Cp phép Mã ngun M
Sn phm này có cha phn mm mã ngun mở. Để xem lưu ý v cp phép phn mm mã ngun m, xin vui lòng truy cp phn ti xung
sách hướng dn trong trang chủ mẫu máy ca bn ti Website H tr ca Brother ti support.brother.com
.
4
Page 5

Mc lc

Các hướng dn có sn..........................................................................................................2
ng dng có sn để S dng vi Máy tính ..........................................................................2
ng dng có sn để S dng vi Thiết b Di động...............................................................2
B công c Phát trin Phn mm..........................................................................................2
Phòng nga An toàn .............................................................................................................7
Các bin pháp an toàn chung .............................................................................................15
Các biu tượng sử dụng trong Hướng dn này ..................................................................16
Cách sử dụng máy P-touch.................................................................................................17
BT ĐẦU ........................................................................................................19
M hp máy P-touch...........................................................................................................19
Mô t chung.........................................................................................................................20
Màn hình LCD................................................................................................................21
Tên và Chức năng ca Phím.........................................................................................23
Ngun điện ..........................................................................................................................25
B chuyn ngun AC.....................................................................................................25
Pin Li-ion có thể sạc lại..................................................................................................25
Pin Alkaline/Ni-MH.........................................................................................................28
Lp mt Cun băng.............................................................................................................29
Bt/Tt ngun đin..............................................................................................................30
Thi gian tự động tắt ngun ..........................................................................................30
Np băng.............................................................................................................................31
Np & Ct ......................................................................................................................31
Ch np ..........................................................................................................................31
Màn hình LCD .....................................................................................................................32
Độ tương phn LCD ......................................................................................................32
Đèn nn .........................................................................................................................32
Thiết l
p Ngôn ngĐơn vị .............................................................................................33
Ngôn ngữ.......................................................................................................................33
Đơn v............................................................................................................................33
THIT K NHÃN ............................................................................................34
GII THIU
Chn mt Loi ng dng Nhãn ..........................................................................................34
TIÊU CHUN (GENERAL) ............................................................................................34
MT NGOÀI (FACEPLATE) ..........................................................................................34
NHÃN CUN (CABLE WRAP)......................................................................................34
NHÃN C (CABLE FLAG) ............................................................................................35
BNG PHÂN PHI (PATCH PANEL) ...........................................................................35
PHIN ĐẦU NỐI (PUNCH-DOWN BLOCK)..................................................................36
ng co nhit (HEAT SHRINK TUBE) ............................................................................36
To Nhãn mã vch ..............................................................................................................37
Đặt các tham s Mã vch và Nhp D liu Mã vch.....................................................37
Hiu chỉnh và Xóa Mã vạch ...........................................................................................38
Nhp Nhãn Nhảy số tự động...............................................................................................38
Nhảy số tự động ............................................................................................................38
Nhảy số tự động nâng cao ............................................................................................39
5
Page 6
INTRODUCTION
S DNG PHN MM P-TOUCH ................................................................ 42
S dng Phn mm P-touch .............................................................................................. 42
Tính năng ...................................................................................................................... 42
Yêu cu về Hệ thống..................................................................................................... 42
Cài đặt Phn mm và Trình điều khin Máy in ............................................................. 43
G cài đặt Trình điu khin Máy in ............................................................................... 45
G cài đặt Phn mm ................................................................................................... 46
6
Page 7

Phòng nga An toàn

Để phòng nga thương tích và thit hi, nhng lưu ý quan trng được gii thích bng các biu tượng khác nhau. Các biu tượng và ý nghĩa ca chúng như sau:
Ch ra tình hung nguy him sp xy ra qua đó nếu sn phm được
NGUY HIỂM
CNH BÁO CN TRNG
Các biu tượng được s dng trong hướng dn này như sau:
Hành động b cấm. Việc tháo lp b cm.
s dng không theo các cnh báo và ch dn thì s dn ti chết người hoặc bị thương nghiêm trng.
Ch ra tình hung nguy him tim tàng trong đó nếu không tránh có th gây ra chết người hoặc bị thương nghiêm trng.
Ch ra tình hung nguy him tim tàng trong đó nếu không tránh có th gây ra thương tích nh hoc trung bình.
GII THIU
Cm tiếp xúc vi nước.
Hành động phi thc hin. Phi rút phích cm ca máy.
Nguy cơ hỏa hon trong mt s trường hp.
Không được chm vào b phn ca máy.
Kh năng bị điện git.
Phòng nga An toàn
7
Page 8
GII THIỆU
NGUY HIỂM
Pin Li-ion có thể sạc lại
Tuân th nghiêm theo các phòng nga sau đối vi pin Li-ion có thể sạc lại (sau đây gi là “pin sc lại được”). Nếu không thc hin theo các phòng nga này, vic rò r hoặc nứt v pin có th gây ra đoản mch, cháy n, bc khói, ha hoạn, điện giật, tổn thương cho bn và người khác, hoc làm hng sn phm và tài sn khác.
Ch s dng pin s mc đích. P-touch và pin sc li được được thiết kế để hot động riêng cho nhau. KHÔNG lp pin sạc lại được vào sn phm P-touch khác hoc mt lp pin sạc lại được khác vào sn phẩm P-touch ca bn, nếu không có th gây ra ha hon hoặc hỏng hóc. Để sc pin sc li được, hãy lp pin vào P-touch và sau đó sử dụng b chuy ngun AC được thiết kế riêng cho sn phm P-touch này. KHÔNG sc pin sạc lại được gần lửa hoc ánh nng trc tiếp. Vic này có th kích hot mạch điện bo vệ được thiết kế để phòng tránh nguy him do nhit độ cao. Kích hot mch bo v có th dng quá trình sc, vic sc vi dòng đin/đin thế quá l mch bo v b hng, hoc có phn ứng hóa học bất thường bên trong pin. Khi sc pin sạc lại được, chỉ sử dụng b sc pin được thiết kế riêng cho pin sc li được. KHÔNG được để dây đin hoc vt th bng kim loi khác tiếp xúc vi các cc ca pin sc li được. KHÔNG mang ho
c cha pin sc lại được bằng các vật th kim loi như vòng c hoặc kẹp tóc. Làm vy có th gây ra đoản mch, và làm cho các vt th kim loi như dây đin, vòng c hoc kp tóc tr nên quá nóng.
c lại được theo đúng
n
n sẽ xảy ra nếu
KHÔNG sử dụng hoặc để pin sạc lại được gn la, lò sưởi hoc các địa đim có nhiệt độ cao khác (trên 80 °C). KHÔNG để pin sạc lại đượ hoc ngâm trong nước.
KHÔNG sử dụng pin sạc lại được trong các môi trường ăn mòn như những vùng có không khí mn, nước mn, axít, kim, khí ăn mòn, hóa cht hoc có các cht lng ăn mòn khác. KHÔNG sử dụng pin sạc lại được nếu pin bị hỏng hoc rò gỉ.
KHÔNG trc tiếp hàn các mi ni vi pin sạc lại được. Vic này có th làm chy lp cách đin bên trong, làm rò g khí, hoặc hỏng cơ chế an toàn. KHÔNG sử dụng pin sạc lại được với cc (+) (-) trái du. Kim tra chiu ca pin sạc lại được trước khi lp vào, và không cố lắp pin có sạc lại được vào sn phm P-touch. Sc pin sc li được ngược đầu cc có th gây ra phn ng hóa học bất thường bên trong pin có th sc l
i được hoc gây ra lung điện bt thường trong quá trình xả. KHÔNG trc tiếp kết ni pin sạc lại được vi mt đồ dùng đin dân dng.
c tiếp xúc với
Phòng nga An toàn
8
Page 9
Pin Li-ion có thể sạc lại
GII THIỆU
NGUY HIỂM
Cht lng (cht điện phân) rò rỉ từ máy P-touch hoc pin sc lại được có thể ch báo rng pin sc lại được bị hỏng. Nếu pin sc li b rò r, hãy ngng sử dụng máy P-touch ngay lp tc, rút B chuyn ngun AC, và cách ly máy P-touch bng cách để vào mt túi. Không chm vào cht điện phân. Nếu cht điện phân rây vào mt thì không được di mt. Ngay lp tc ra sch bng nước vòi hoc nước sch và đi khám để có ý kiến ca y tế chuyên môn. Nếu không x lý chất đin phân có th làm hng mt. Nếu cht điện phân rây ra da hoc qun áo, hãy ra, giặt bằng nước ngay lp tức. KHÔNG để pin sạc lại được, hoc máy P-touch có lp pin sạc lại đượ sóng hoặc đồ cha có áp sut cao. KHÔNG để pin sc li được b rò r trong máy P-touch trong thi gian dài. Vic này có th làm gim tuổi thọ ca pin sạc lại được hoc gây ra ngn mạch đin. Nếu ch s dng máy P-touch trong mt thi gian ngn, ngay c khi pin sạc lại được còn đầy, thì pin sc li được vn có thể đã hết thời gian sử d thay thế pin sạc lại được bằng pin mới. Khi tháo hoc thay th pin sạc lại được, hãy che các cực của pin sạc lại được cũ bng băng dính để tránh b đon mnh trong pin.
c vào lò vi
ng. Hãy
KHÔNG tháo ra, làm thay đổi hoặc cố sa pin sc li được.
KHÔNG thi pin sạc lại được vào lửa hoặc cố ý làm nóng quá mc. Vic này có th làm chảy lớp cách điệ làm rò g khí, hoc hng cơ chế an toàn. Ngoài ra, dung dch chất điện phân có th bt la. KHÔNG sử dụng bt k vt th nào để đâm thng pin sc li được, rung lc mnh hoc ném pin. Làm hng mch bo v ca pin sc li được có th làm cho pin sạc lại được sạc ở dòng điện/ hiu điện th phn ứng hóa học bất thường bên trong pin sạc lại được. KHÔNG được đốt pin sạc lại được hoặc thi cùng vi rác thi sinh hot.
ế bt thường hoc gây ra
n bên trong,
Phòng nga An toàn
9
Page 10
GII THIỆU
CNH BÁO
P-touch
Thc hin theo các hướng dẫn sau để tránh ha hon, điện git, ri ro gây thương tích cho bn và người khác, và/hoc làm hư hi máy P-touch hoc tài sn khác.
KHÔNG tháo máy P-touch. Để kim tra, điu chnh và sa cha máy P-touch hãy liên hệ với dch v khách hàng ca Brother. Túi nhựa được sử dụng để đóng gói máy P-touch ca bạn. Để tránh nguy him do ngt th, hãy để nhng chiếc
KHÔNG để cho máy P-touch bị ướt hoặc sử dng máy P-touch các khu vc có th b ướt như trong phòng tm hoặc gần bn ra. KHÔNG chm vào bt k phn kim loại gn đầu in. Đầu in trở nên rất nóng trong quá trình sử dụng và vn rt nóng ngay sau khi sử dụng. Không chm trc tiếp bng tay.
KHÔNG sử dụng máy P-touch có vt thể lạ bên trong máy. Nếu nước, cht kim loại ho
c bt k vt th l xâm nhp vào máy P-touch, hãy ngt kết ni B chuyn ngun AC và tháo pin ra, và liên hệ với dch v khách hàng ca Brother. Không sử dụng máy P-touch trong các môi trường đặt bit, như gần thiết bị y tế. Sóng đin trường có th làm cho thiết b y tế hot động sai. Người s dng máy điều hòa nhp tim cn phi tránh xa máy P-touch nếu cm thy có
đi
u bt thường. Sau đó ngay lp tc tìm tư vn ca chuyên môn y tế.
túi này tránh xa tm tay tr nhỏ. Nếu bn thy nóng, mùi, s đổi màu b thường ca máy P-touch, s biến dng, hoặc bất kỳ điều gì khác bt thường trong khi sử dụng hoặc bảo qun máy P-touch, hãy ngng sử dụng máy P-touch ngay lp tc, ngt kết ni với B chuyn ngun AC, và tháo pin ra. Để tránh hư hi, không th rơi hoc đập vào máy P-touch.
t
Phòng nga An toàn
10
Page 11
CNH BÁO
Pin Alkaline/pin sc lại được Ni-MH.
Thc hin theo các hướng dn sau để tránh rò r cht lng, nhit độ, v nt pin và gây ra thương tích cơ thể.
GII THIU
KHÔNG ném vào lửa, đốt nóng, đoản mch, sc li hoc tháo pin. KHÔNG để pin bị ướt, ví d như, thao tác bng tay ướt hoc làm đổ đồ uống lên pin. Nếu cht lng b rò g t pin rây ra mt bn thì phi r nhiu nước sch, và sau đó đi khám y tế. Nếu cht lng r g rây vào mt có th gây ra mù mt hoặc tổn thương khác đối vi mt.
a mt ngay lp tc bng
KHÔNG để vt th bng kim loại tiếp xúc vi c hai cc dương và âm ca pin. KHÔNG sử dụng vt thể sắc nhn như nhíp hoc bút kim loại, để tháo ho thay thế pin. KHÔNG sử dụng pin đã bị hỏng, biến dng hoc rò r, hoc pin có nhãn b hng. Làm như vy có th dn ti to ra nhit độ quá mc cho phép. S dng pin bị hỏng hoc rò r có thể dẫn đến cht lng trong pin b rây ra tay bn. Nếu cht lng rò g rây ra tay bn và bn di vào mt thì có th gây mù mt ho thương khác đối vi mt. Ra tay ngay lp tc vi lượng nước sch ln và sau đó đi khám y tế.
c
c tổn
Phòng nga An toàn
11
Page 12
GII THIỆU
CNH BÁO
B chuyn ngun AC
Thc hin theo các hướng dn này để tránh ha hon, hư hại, điện git, hng hoc nguy cơ b thương tích.
Hãy chắc chắn rng phích cắm được cm hết vào trong cm đin. Không s dng cm đin lng. Luôn sử dụng B chuyn ngun AC ch định và luôn cm B chuy vào cm điện theo hiu điện thế ch định (220-240 V). Nếu không thc hin theo có th gây ra thương tích đối vi bn và người khác, hoc làm hng máy P-touch hoc tài sn khác. Brother không chu bất kỳ trách nhiệm này cho bt k tai nn hoc hng hóc gây ra do không sử dụng B chuyn ngun AC và dây ngun chỉ định. KHÔNG kết ni B chuyn ngu hoc dây ngun vi các sn phm khác. KHÔNG chm vào B chuyn ngun AC và P-touch khi đang có sm sét. Có th có nguy cơ tim tàng về điện git do sét đánh khi P-touch được s dng trong khi có sm sét.
Dao ct băng
KHÔNG chm vào lưỡi ca b dao ct.
n ngun AC
n AC
KHÔNG chm vào B chuyn ngun AC hoc dây ngun bng tay ướt. KHÔNG sử dụng B chuyn ngun AC nhng nơi có độ m cao như trong phòng tắm. KHÔNG sử d cm ngun ca b chuyn đổi b hng. KHÔNG để vật nặng lên, làm hỏng hoặc thay đổi dây ngun b chuyn đổi hoặc phích cm. Không dùng lực bẻ cong hoc kéo dây ngun điện. KHÔNG thả rơi, đập hoặc làm hng B chuyn ngun AC.
ng dây ngun và phích
Phòng nga An toàn
12
Page 13
CN TRNG
Pin Alkaline/pin sc lại được Ni-MH.
Thc hin theo các hướng dn sau để trách rò r cht lng, nhit quá cao hoặc nứt v pin.
GII THIU
KHÔNG s dng pin khác loi được ch định s dng vi máy P-touch ca bn.
Không sử dụng kết hp pin cũ và pin mi hoc kết hp các loi pin khác nhau, mức sạc khác nhau, ca các nhà sn xut hoc kiu pin khác nhau. Không lp pin trái du cc (+ và -). N
ếu cht lng rò r t pin rây vào da hoc qun áo, hãy git, ra ngay lp tức bng nước sch. Tháo pin ra nếu bn không có ý định s dng máy P-touch trong mt thi gian dài.
B chuyn ngun AC
Nếu bn không có ý định s dng máy P-touch trong mt thi gian dài, hãy ngt kết ni B chuyn ngun AC ra khi cm đin. Khi ngt kết ni B chuyn ngun AC
i cm đin, hãy luôn nm B
ra kh chuyn ngun AC. KHÔNG sử dụng B chuyn ngun AC nhng nơi có độ m cao như phòng tm.
Dao ct băng
Thc hin theo nhng hướng dẫn này để tránh thương tích nh cho cơ th hoc làm hng máy P-touch.
Trước khi s dng pin Ni-MH sạc lại được, hãy đọc k các ch dn dành cho pin và bộ sạc pin, và đảm bo sử dụng đúng cách. Khi sử dụng pin Ni-HM sạc lại được, hãy sc pin trước khi s d phù hp được chỉ định. KHÔNG tháo r hoc thay đổi pin.
KHÔNG để pin tiếp xúc vi nhit hocthải pin vào lửa.
KHÔNG np quá ti một bảng mạch đin bng B chuyn ngun AC.
KHÔNG tháo r hoc thay đổi B chuyn ngunAC. KHÔNG để B chuyn ngun AC/phích cm đin b ướ bng tay ướt hoc làm đổ đồ ung lên chúng.
ng bng b sc
t, ví d như, thao tác
KHÔNG mở nắp ngăn cha băng khi đang vn hành b dao ct.
KHÔNG dùng quá lực đối vi b dao ct.
Phòng nga An toàn
13
Page 14
GII THIỆU
CN TRNG
P-touch
Thc hin theo nhng hướng dẫn này để tránh thương tích nh cho cơ th hoc làm hng máy P-touch.
Để máy P-touch trên b mt phng, n định như mt bàn hoc trong ngăn kéo.
KHÔNG để máy P-touch hoặc bất k băng in trong tm vi ca tr nh. KHÔNG để bt k vt th nng lên trên máy P-touch. Luôn sử dụng B chuyn ngun AC (AD-E001) theo khuyến cáo cho máy P-touch và cm B vào ổ cắm có hiệu điện thế chỉ định. Nếu không thc hin theo có thể dẫn đến hư hi hoc hng hóc máy P-touch.
chuyn ngun AC
KHÔNG sử dụng máy P-touch những nơi có độ m cao như trong phòng tm. KHÔNG để máy P-touch bị ẩm, ví dụ như thao tác bng tay ướt hoc làm đổ đồ ung lên máy. KHÔNG tháo r hoc thay đổi máy P-touch. Nếu bn th thường ca máy P-touch, s biến dng, hoặc bất kỳ điều gì khác bt thường trong khi sử dụng hoặc bảo qun máy P-touch, hãy ngng sử dụng máy P-touch ngay lp tc, ngt kết ni với B chuyn ngun AC, và tháo pin ra.
y nóng, mùi, s đổi màu bt
Phòng nga An toàn
14
Page 15

Các bin pháp an toàn chung

Pin Li-ion có thể sạc lại
•Khi mua sản phẩm, pin Li-ion sạc lại được đã được sạc nhẹ để kiểm tra hoạt động của máy P-touch; tuy nhiên, pin Li-ion sạc lại được cần được sạc đầy bằng B chuyn ngun AC trước khi sử dụng máy P-touch.
•Nếu không sử dụng máy P-touch trong một thời gian dài, hãy tháo pin Li-ion sạc lại được ra khi máy P-touch và sau đó bo qun pin ở nơi không tiếp xúc vi tĩnh điện, độ m cao, hoc nhit độ cao (khuyến cáo nhiệt độ trong khoảng 15 đến 25 °C, độ ẩm từ 40 đến 60%). Để duy trì hiu năng và tui th ca pin Li-ion sc li được, hãy sc pin ít nht sáu tháng mt ln.
•Nếu thấy có điều gì bất thường về pin Li-ion sạc lại được khi sử dụng lần đầu tiên, ví dụ như quá nóng hoặc bị r thì KHÔNG khách hàng ca Brother.
P-touch
• KHÔNG lắp đặt máy P-touch gần bt k thiết b gây ra nhiễm điện từ trường. Máy P-touch có th hoạt động sai nếu để gần máy vô tuyến, đài radio, lò vi sóng v.v..
• KHÔNG sử dụng máy P-touch dưới bất cứ hình thc nào cho các mục đích khác không được mô t trong hướng dn này. Nếu không có th gây ra thương tích hoc làm hng máy P-touch.
• KHÔNG cho b hoặc các bộ phn khác ca mý P-touch.
• KHÔNG chm vào đầu in (xem trang 10) bng ngón tay. Sử dụng hp băng lau đầu in tùy chn (TZe-CL4) hoc khăn lau mm (vd: gi lau bng bông) khi v sinh đầu in (xem Hướng dn s dng).
• KHÔNG v sinh bt k b phn nào ca máy P-touch bng cn hoc dung môi hu cơ khác. Chỉ sử dụng vi mm, khô.
• KHÔNG để máy P-touch trc tiếp dưới ánh nng, gn máy sưởi hoc các đồ dân dụng tỏa nhit khác, hoặc ở bt k v trí nào tiếp xúc trc tiếp vi nhit độ cc cao hoc thp, độ m cao hoc bi. Di nhit độ vn hành tiêu chun ca máy P-touch là t 10 đến 35 °C.
• KHÔNG để cao su hoc nha vinyl, hoc các sn ph vinyl lên trên máy P-touch trong mt thi gian dài, nếu không máy P-touch có th b trầy xước.
•Tùy theo các điều kin môi trường và các thiết lập được áp dụng, mt số ký tự hoc biểu tượng có th khó đọc.
•Hãy sử dụng băng TZe hoặc ống Hse của Brother với máy P-touch.
• KHÔNG kéo hoặc đè lên băng trong hộp để tránh làm hỏng máy P-touch.
• KHÔNG c in nhãn bng cách sử dụng hp băng r máy P-touch. Làm như vậy sẽ làm hỏng đầu in.
• KHÔNG cố cắt băng khi đang in hoc cho băng vào vì vic này s làm hng băng.
• Tùy theo địa điểm, vật liệu và các điều kin môi trường, nhãn có th không bóc hoc không b ra được, và màu sc ca nhãn có th thay đổi hoc b biến dng.
• KHÔNG để cun băng tiếp xúc trc tiếp vi ánh nng, nhi Để cun băng nơi thoáng mát và ch ti. S dng cun băng ngay sau khi m hp cha cun băng.
•Các vết từ mực dầu hoặc mực nước có thể nhìn xuyên qua nhãn được dán lên chúng. Để che các vết này, hãy sử dụng hai nhãn được chng lên nhau hoặc sử dụng nhãn ti màu.
t k vt th l vào rãnh thoát băng, đầu kết ni ca B chuyn ngun AC,
được tiếp tc s dng pin. Hãy liên h vi dch v
m được làm t cao su hoc nha
ng hoc không có hp băng bên trong
t độ cao, độ m cao hoc bi.
GII THIU
Các bin pháp an toàn chung
15
Page 16
GII THIỆU
•Bất kỳ dữ liệu nào được lưu trong bộ nhớ sẽ bị mất do hỏng hoặc sửa máy P-touch, hoặc nếu pin hết hn s dng.
•Khi nguồn điện bị ngắt quá hai phút, thiết lập đối với văn bản hoặc định dạng sẽ bị xóa. Các tp văn bn trong b nhớ cũng sẽ bị xóa.
•Một miếng dán bảo vệ b xut và vn chuyn. Cn phi g b miếng dán này trước khi s dng.
•Chiều dài của nhãn được in có thể khác so với chiều dài của nhãn được hiển thị.
•Bạn cũng có thể sử dụng Ống co nhiệt với kiểu máy này. Hãy kim tra trang Web ca Brother (www.brother.com th in khung, các tp mu cài trước ca máy P-touch, hoc s dng các thiết lp phông ch nht định khi s dng ng co nhit. Các ký t được in ra cũng có th nh hơn khi s dng băng TZe.
• Máy P-touch không được trang b tính năng sạc lại cho pi Ni-MH sạc lại được.
• Nhãn được in nhìn có th khác so vi nh xut hin trên màn hình LCD.
•Lưu ý rằng Brother Industries, Ltd. không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ hư hại hoặc thương tích xy ra do vic không thc hin theo các bin pháp an toàn lit kê trong hướng dn này.
• Chúng tôi khuyến cáo bạn đọc Hướng dẫn sử dụng này kỹ lưỡng trước khi sử dụng máy P-touch, và sau đó lưu gi bên cnh để tham kho sau này.
CD-ROM
• KHÔNG làm trầy xước CD-ROM, để tiếp xúc vi nhit độ cc cao hoc thp, để vt th n
ng đè lên hoc b cong CD-ROM.
•Phần mềm trong CD-ROM dành để sử dụng với máy P-touch, và có thể được cài đặt trên nhiu máy tính.
ng nha trong sut được dán lên màn hình trong quá trình sn
) để biết thêm thông tin. Bn không

Các biu tượng sử dụng trong Hướng dn này

Các biu tượng sau được sử dụng xuyên sut trong hướng dn này để trình bày các thông tin b sung.
Biu tượng này th hin thông tin hay xu hướng có th gây ra hư hi hoc thương tích
:
nếu b b qua, hoc vic vn hành có th gây ra li. Biu tượng này th hin thông tin hoc xu hướng có th giúp bn hiu và s dng máy
:
P-touch hiu quả hơn.
Các biu tượng sử dụng trong Hướng dn này
16
Page 17

Cách sử dụng máy P-touch

•Chuẩn bị máy P-touch.
Tr. 19
Ngoài vic nhập văn bản, máy P-touch có nhiu tùy chọn định dạng.
To các nhãn như sau:
•Chọn một Loại ứng dụng nhãn.
•Nhập và hiệu chỉnh văn bản.
•Nhập biểu tượng.
•Nhập các ký tự âm tiết.
•Tùy chọn cài đặt cắt.
Tr. 34
“Chnh sa nhãn”
trong Hướng dn sử dụng
Trước khi in, bn có thể kiểm tra b cc ca nhãn bng cách s dng chc năng xem trước.
To các nhãn như sau:
•In một nhãn.
“In nhãn” có trong Hướng dn sử dụng
To mt nhãn vi máy P-touch
1
BT ĐẦU
2
TO NHÃN
GII THIỆU
3
IN NHÃN
• Xóa các nhãn ngay sau khi được cắt để nhãn không còn trong khe thoát băng.
• Không để máy P-touch đứng khi đang s dng. Nếu không các nhãn được ct có th rơi vào trong máy và gây hng máy.
Cách sử dụng máy P-touch
17
Page 18
GII THIỆU
•Chuẩn bị máy P-touch.
•Chuẩn bị máy tính.
Tr. 42
To các nhãn như sau:
•Khởi động Phần mềm P-touch Editor. Nhp văn bn nhãn bng cách s dng P-touch Editor.
“Chnh sa nhãn” có
trong Hướng dn sử dụng
Tr giúp Phn mềm
• In nhãn
“In nhãn” có trong Hướng dn sử dụng
Tr giúp Phn mềm
To mt nhãn bng cách kết ni máy P-touch vi máy tính
1
BT ĐẦU
Bn có th s dng máy P-touch như mt máy in nhãn cm tay, hoc bn có th kết ni máy vi mt máy PC hoc máy Mac và sử dụng Phn mm P-touch Editor kèm theo để to nhiu nhãn phc tp hơn. Để s dng máy P-touch được kết ni vi máy tính, hãy ni máy P-touch vi mt máy tính thông qua cáp USB kèm theo và cài đặt Phn mm P-touch Editor và các trình điều khin.
2
TO NHÃN
1A-B01 1A-B02 1A-B03 1A-B04
1A-B01
1A-B01
1A-B01
1A-B01
3
IN NHÃN
• Xóa các nhãn ngay sau khi được cắt để nhãn không còn trong khe thoát băng.
• Không để máy P-touch đứng khi đang s dng. Nếu không các nhãn được ct có th rơi vào trong máy P-touch và gây hng máy.
18
Cách sử dụng máy P-touch
Page 19

BT ĐẦU

M hp máy P-touch

Kim tra xem hp có các ph kin sau* hay không trước khi bn s dng máy in nhãn P-touch:
E500
P-touch B chuyn ngun AC
cm có th khác tùy thuộc từng Quc gia.
Pin Li-ion Quai đeo
Cáp USB
BT ĐẦU
Hp băng CD-ROM
* Các thành phn trong hp có th khác nhau tùy theo quc gia ca bạn.
Hướng dn Cài đặt Nhanh
M hp máy P-touch
19
Page 20
BT ĐẦU

Mô t chung

2
1
3
4
6
7
5
1. Cht np che
2. Rãnh thoát băng
3. Màn hình LCD
4. Cng USB Mini
8
6. Dao ct băng
7. Ngăn hp băng
8. Ly nh
9. Đầu in
9
5. Bàn phím
Khi được vn chuyển từ nhà máy, màn hình LCD được che ph bi mt tm bảo vệ để phòng tránh hư hỏng. Hãy bỏ tấm bảo vệ này trước khi sử dụng P-touch.
1
2
5
1. Ô xem băng
2. Np sau
3
4
4. Đèn LED
5. Ngăn cha Pin
3. Đầu ni B chuyn ngun AC
20
Mô t chung
Page 21

Màn hình LCD

- Đầy
-
Còn mt nửa
- Thấp
- Hết
11 12 13 14 15 17
16
BT ĐẦU
1
3 5
2
1. S dòng
Ch ra s dòng trong b cc nhãn.
2. Chế độ chuyển
Ch ra chế độ chuyn đang bt.
3. Dòng đầu/4. Dòng cuối
Din tích gia dòng đầu và dòng cui sẽ được in.
Các dòng ngn kéo dài t dòng đầu/cuối ch ra phn cui ca b cc nhãn.
5. Dòng ngăn cách khối
Ch ra phn cui ca khi.
6. Con tr
Ch ra v trí nhp d liu hi
n ti. Các ký
tự được nhập từ phía trái của con trỏ.
7. Loi ng dng Nhãn
Ch ra loi ng dng nhãn hin ti.
8. C băng
Ch ra c băng cho văn bn được nhp: Chiu rng băng x chiu dài nhãn Nếu chiu dài ca nhãn đã được xác định, cũng xut hin phía bên phi ca kích thước băng.
9. Biu tượng Nhp/Quay l
i
Ch ra phn cui ca dòng văn bn.
10. Mc Pin
Ch ra mc pin còn li. Ch hin th khi s dng pin Li-ion.
9
4 7
6
8
10
11. Chế độ Viết hoa
Ch ra chế độ Viết hoa được bt.
12. Chế độ nhập
Biu th ngôn ng nhp hin hành.
13.-16. Hướng dn kiểu
Ch ra các thiết lp v cỡ ký tự (13), kiu ký t (14), khung (15) và hướng (16). Ch dn hướng có th không được hin th, ph thuc vào kiu ng dng nhãn được chn.
17. Ch dn b cục
Ch ra các thiết lp v hướng, b cc, chia tách, đảo ngược và văn bn lặp. Các mục được hin th có th khác nhau tùy theo loại ứng dng in nhãn được la chn.
Mô t chung
21
Page 22
BT ĐẦU
22
18. Chn con tr
S dng các phím và để la chn các mc menu và các phím và để thay đổi thiết lp.
19. Đánh du dòng xác định
Ch ra các thiết lp được thc hin đối vi mi dòng.
20. Du khóa
Ch ra mt s mc không th thay đổi được.
21. Bộ đếm
Ch ra s lượng đã chn hin ti/s lượng có th chn.
22. S khối
Ch ra s khi.
Tham kho “Màn hình LCD” trang 32 để biết thêm thông tin v vic thay đổi các thiết lp v tương phn và đèn nn ca LCD.
18 20
19
21
22
Mô t chung
Page 23

Tên và Chc năng ca Phím

Ngôn ngữ mặc định là “Tiếng Việt”.
BT ĐẦU
1. Ngun điện
Bt và Tt P-touch.
2. Kiểu
Đặt các thuc tính v ký t và nhãn.
3. Xem trước
Hin th xem trước nhãn.
4. Np & Cắt
Cho vào 24,5 mm băng trng và cắt băng.
5. In
•In thiết kế nhãn hiện tại lên băng.
• In nhiu bn bng phím Shift.
6. Tiêu chun
To các nhãn đa chc năng.
7. Mt ngoài
To nhãn cho các ng dng nhãn dán, bin tên cng kết nt.
8. Nhãn cu
n
To nhãn cun quanh cáp, si hoc dây đin.
9. Nhãn c
To nhãn cáp c.
10. Bng phân phối
To nhãn mt dòng và nhiu dòng cho mt nhóm cng trên bng phân phi.
11. Phiến đấu nối
To nhãn ti đa ba dòng cho các phiến đấu-ni.
12. Menu (Trình đơn)
Cài đặt các tùy chnh vn hành P-touch (Ngôn ng, Canh chnh v.v...).
13. Esc (Thoát)
Hy lnh hin hành và quay tr li màn hình nhp liu hoặc bước trước.
14. Xóa
Xóa toàn bộ văn bản đã nhp hoặc tất c văn bn và các thiết lp cho nhãn hin hành.
15. OK (Đồng ý)
La chn tùy chn được hin th.
16. Con tr ()
Di chuyn con tr theo hướng mũi tên.
Mô t chung
23
Page 24
BT ĐẦU
17. Ch cái
•Sử dụng các phím này để nhập chữ hoặc số/ký t có du.
•Các chữ cái in hoa và biểu tượng được nhp s dng các phím này kết hp vi phím Viết hoa hoặc Shift.
18. Backspace (Xóa lùi)
Xóa ký tự về bên trái ca con trỏ.
19. Shift
S dng phím này kết hp vi các phím ch và s để nhp ch cái in hoa hoc biu tượng ghi trên các phím số.
20. Viết hoa
Bt và t
t chế độ Viết hoa.
21. Enter
•Nhập một dòng mới khi đang nhập văn bn.
•Chỉ dành cho kiểu ứng dụng nhãn TIÊU CHUN (GENERAL), nhp mt khi mi khi được s dng kết hp vi phím
Shift.
22.
Vietnamese/English (Tiếng Việt/Tiếng Anh)
La chn ngôn ng nhp liu.
23. Space
•Nhập một ký tự trống.
•Khôi phục thiết lập về giá trị mặc định.
24. Tp tin
Cho phép các nhãn thường sử dụng trong b nhớ tệp tin để in, m, lưu hoặc xóa.
25. Biu tượng
S dng để chn và nhp mt biu tượng trong danh sách các biu tượng có sẵn.
26. Mã vạch
M màn hình “Thiết l
p mã vạch”.
27. Nhy s tự động
• In nhãn nhảy số tự động.
•Nhảy số tự động và in hai số bất kỳ trên mt nhãn đồng thi khi được s dng kết hp vi phím Shift.
28. Nhy s tự động nâng cao
Nhảy số tự động và in đồng thi hai s bt k trên mt nhãn.
29. Cơ s d liệu
S d
ng dãy bng ghi được la chn
trong cơ sở dữ liệu được tải xuống để tạo nhãn.
24
Mô t chung
Page 25

Ngun điện

1
2
1

B chuyn ngun AC

S dng AD-E001(B chuyn ngun AC) cho sn phm P-touch này. Kết ni B chuyn ngun AC trc tiếp vi P-touch.
Không thể sử dụng b chuyển nguồn AD-18 hoc AD-24ES.
Cm đầu cắm ca dây B chuyn ngun AC vào kết ni có đánh du DC IN 12 V trên máy P-touch.
Cm phích cm B chuyn ngun AC vào cm đin tiêu chun.
•Tắt máy P-touch trước khi ngắt kết nối Bộ chuyển nguồn AC.
• Không được kéo hoc b cong dây B chuyn ngun AC.
• Khi ngt kết ni khi nguồn điện và pin lâu hơn 2 phút thì mọi thiết lập của văn bản và định dạng s b xóa.
• Các biu tượng, tp tin mu và cơ sở dữ liu được ti xung sẽ được lưu li, kể cả khi không có điện.
• Sau khi cm phích cm B chuyển nguồn AC vào ổ cắm điện, có th mt vài giây để cho nút
(Nguồn đin) kh dng.
Chúng tôi khuyến nghị lắp pin Li-ion sc lại được (BA-E001), pin alkaline c AA (LR6) hoc pin Ni-MH sc lại được (HR6) vào máy P-touch để bảo vệ và lưu dự phòng b nh P-touch, khi B chuyển nguồn AC được rút ra.
BT ĐẦU
Pin Li-ion có thể sạc lại Lp pin Li-ion sc li được
M np sau bng cách bm vào cht np máy.
1. Np sau
2. Cht np che
Ngun điện
25
Page 26
BT ĐẦU
2
3
1
2
3
Lp pin Li-ion sc li được vào ngăn cha pin.
Chắc chắn rng các móc bên vin ca np lưng máy được chèn đúng cách, và sau đó gn li np.
Nếu bn không th gn li np lưng máy, hãy kim tr để đảm bo rng cht màu trng v trí hướng lên trên. Nếu không, hãy nhc cht và sau đó gn li np.
Tháo pin Li-ion sc li được
Tháo np pin và pin Li-ion sạc lại được, và sau đó gn li np pin.
Sc pin Li-ion sc li được
Pin Li-ion sạc lại được có thể được sạc khi được lp vào máy P-touch. Thc hin quy trình sau để sc cho pin Li-ion sạc lại được.
•Trước khi sử dụng pin Li-ion sạc lại được, hãy áp dụng quy trình sau để sạc pin.
•Có thể cần tối đa 6 tiếng để sạc đầy pin Li-ion sạc lại được.
Hãy chắc chắn rng máy P-touch đã tt. Nếu máy P-touch còn m, hãy bm và gi nút
(Nguồn điện) để tắt máy.
Hãy chc chn rng pin Li-ion sạc lại được được lp vào máy P-touch.
S dng B chuyn ngun AC để kết ni máy P-touch vi cm ngun đin AC.
Đèn LED cnh đầu ni b chuyn ngun s sáng trong khi đang sc. Nó s tt nếu như pin Li-ion sc li được đã được sc đầy. Ch báo mc pin trên màn hình s có ba vch .
Ngng sc Pin Li-ion sc li được
Để ngng sc pin Li-ion sc li được, hãy ngt kết ni B chuyn ngun AC.
Các mo Sử dụng Pin Li-ion sc lại được
•Sạc pin Li-ion sạc lại được trước khi sử dụng. Không sử dụng trước khi được sạc.
•Việc sạc pin Li-ion sạc lại được có thể thực hiện trong môi trường từ 5 đến 35°C. Hãy sạc pin Li-ion sc lại được trong môi trường di nhit độ này. Nếu nhiệt độ xung quanh nằm ngoài dải này thì pin Li-ion sc lại được s không được sc, và ch báo pin sẽ vẫn sáng.
•Nếu máy P-touch được sử dụng khi cả pin Li-ion sạc lại được được lắp và Bộ chuyển nguồn AC được kết ni thì b ch báo pin có th tt và vic sc có th b ngng ngay c khi pin Li-ion sc li được chưa được sc đầy.
Ngun điện
26
Page 27
Đặc tính ca Pin Li-ion có th sc li
Hiu được các đặc điểm ca pin Li-ion sc li được s cho phép bạn tối ưu hóa vic s dụng.
•Sử dụng hoặc bảo quản pin Li-ion sạc lại được ở nơi tiếp xúc với nhiệt độ cao hoặc thấp có thể làm tui th pin gim nhanh. Đặc bit, sử dụng pin Li-ion sc li được khi được s
c nhiu
(90% hoc cao hơn) ở địa điểm tiếp xúc vi nhiệt độ cao s gia tăng tốc độ gim tui th pin.
•Sử dụng máy P-touch khi lắp pin Li-ion sạc lại được và đang sạc có thể gia tăng tốc độ giảm tuổi th pin. Nếu sử dng máy P-touch khi lp pin Li-ion sc li được, hãy ngt kết ni vi B chuyển ngun AC.
•N
ếu không s dng máy P-touch lâu hơn mt tháng, hãy tháo pin Li-ion sạc li được ra khi
máy P-touch, và sau đó bảo quản pin ở nơi thoáng mát, tránh xa ánh nng trc tiếp.
•Nếu Pin Li-ion sạc lại được không được sử dụng trong thời gian dài, chúng tôi khuyến cáo sạc pin sáu tháng mt lần.
•Nếu bạn chạm vào một bộ phận của máy P-touch khi đang sạc pin Li-ion, thì bạn có thể thấy phn đó ca máy P-touch m. Đây là điu bình th
ường, và máy P-touch có th được s dng an
toàn. Nếu máy P-touch b quá nóng hãy ngưng việc sử dụng.
Đặc t k thut
•Thời gian sạc: Khoảng 6 giờ khi sạc bằng Bộ chuyển nguồn AC (AD-E001)
•Hiệu điện thế định danh: DC 7,2 V
• Dung lượng định danh: 1,850 mAh
Pin Li-ion có thể sạc lại
Di nhit độ xung quanh
Sc40 °C
Dòng điện x tiêu chun 1,9 A 60 °C
Dòng điện x ti đa 2,5 A 60 °C
Ít hơn 1 tháng -20-50 °C
Pin được tháo
Ít hơn 3 tháng -20-40 °C
Ít hơn 1 năm -20-20 °C
BT ĐẦU
Các tham số sạc
Hiu điện thế sc ti đa8,2Vdc
Dòng điện sạc tối đa 1.330 mA
H thng In nhãn P-touch
• Dòng điện sc: 800 mA
•Hiệu điện thế sạc: lên đến 8,2 V (tối đa)
Ngun điện
27
Page 28
BT ĐẦU
1
2
3

Pin Alkaline/Ni-MH

Sau khi đã chắc chắn ngun được ngt, tháo np lưng sau ca máy P-touch. Nếu đã có pin trong máy P-touch thì hãy tháo ra.
Chc chắn rằng nguồn điện được ngt khi thay thế pin.
Lp sáu viên pin alkaline c AA (LR6), hoc pin Ni-MH sc li được đã được sc đầy (HR6). Đảm bo rng các cc dương (+) và âm (-) ca pin trùng vi các du dương (+) và âm (-) bên trong ngăn cha pin.
Người s dng pin alkaline
23
Luôn thay thế sáu viên pin cùng thời điểm bng pin mới.
Người s dng pin Ni-MH sc li được
Luôn thay thế sáu viên pin cùng thi đim bng pin đã sc đầy.
Hãy ghé thăm chúng tôi ti support.brother.com để có thông tin mi nht v pin được khuyến cáo sử dụng.
Lp np lưng sau bng cách chèn ba đầu móc dưới đáy vào các rãnh trên máy P-touch sau đó đẩy xuống chc tay ti khi np vào đúng ch.
• Tháo pin ra nếu bạn không có ý định sử dụng máy P-touch trong mt thi gian dài.
•Thải pin vào thời điểm thu gom phù hợp, không thải ra hệ thống rác thải chung. Ngoài ra, hãy đảm bo tuân th tt c các quy định cn áp dng.
• Khi bảo quản hoặc thi pin, hãy gói vào (ví d như băng dính giy bóng) để tránh pin bị đoản mạch.
2
(Ví dụ về cách điện cho pin)
1. Băng dính giy bóng
2. Pin Alkaline hoc Ni-MH
Ngun điện
28
1
Page 29

Lp mt Cun băng

1
2
3
2
Cun băng có chiu rng 6 mm, 9 mm, 12 mm, 18 mm hoc 24 mm, và Cun băng có chiu rng 5,8 mm, 8,8 mm, 11,7 mm, 17,7 mm hoặc 23,6 mm có thể được dùng cho máy P-touch.
Nếu cun băng mi có nút bìa cng, hãy đảm bo tháo nút đó ra trước khi cho cun băng vào.
BT ĐẦU
Kim tra xem đầu cui ca băng không b cong và băng được chuyn qua rãnh băng. Nếu băng không chuyn qua, hãy chuyn băng thông qua khe băng như trong hình minh ha.
1. Đầu cui băng
2. Rãnh băng
Đảm bo rng ngun đin được ngt, đặt máy P-touch trên mt phng như trong hình và sau đó m np lưng. Nếu đã có cun băng bên trong máy P-touch thì tháo cun băng ra bng cách kéo thng lên.
Lp cun băng vào trong khoang cha băng, vi đầu cui ca băng quay mt vào rãnh thoát băng ca máy P-touch và bm cht tay ti khi bn nghe thy tiếng tách.
1. Rãnh thoát băng
1
• Khi lp cuộn băng vào, hãy đảm bảo rằng băng và thanh mc không chm vào đầu in.
Đảm bo rng băng không b trùng, và sau đó lp cun băng vào mt cách cn thn. Nếu băng b trùng, thì băng s chm vào ch li ra (2) khi cun băng được lp vào và b cong hoc nhăn, làm cho băng b kt. Để khc phc băng trùng, hãy tham kho hình minh ha trong bước 1 và kéo bă
• Khi tháo cuộn băng ra, hãy đảm bảo rằng băng không chm vào phn nhô ra (2).
ng ra khi khe băng.
1
2
Lp mt Cun băng
29
Page 30
BT ĐẦU
4
1
2
3
Đóng np lưng.
Đặt máy P-touch lên b mt phng như trong hình và sau đó gn np lưng vào.
•Nếu bạn không thể gắn lại nắp lưng máy, hãy kiểm tra để đảm bo rng cht màu trng (1) v trí hướng lên trên. Nếu không, hãy nhc cht và sau đó gn li nắp.
1
Không kéo nhãn đang đi ra khi rãnh thoát băng. Làm như vy s làm cho thanh mcb g ra cùng vi băng. Băng có th không dùng được sau khi thanh mcbị gỡ ra.
•Bảo quản cuộn băng ở nơi thoáng mát, tối, tránh xa ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao, độ ẩm cao hoc các nơi có bi. Sử dụng cuộn băng càng nhanh càng tt sau khi mở hộp niêm phong.
Băng Siêu Dính:
Đối vi các b m
Mc dù bng ch dn kèm theo bao gm c Băng Siêu Dính khuyến cáo ct băng bng kéo, b dao ct băng được trang b vi máy P-touch này có th ct Băng Siêu Dính.
t thô ráp, chúng tôi khuyến cáo sử dụng Băng Siêu Dính.

Bt/Tt ngun đin

Bm nút (Ngun đin) để bt máy P-touch. Bm và gi nút (Ngun đin) li để tt máy P-touch.
• Máy P-touch của bạn có chức năng tiết kiệm điện. Máy sẽ tự động tắt nếu không có phím nào được bấm trong một khoảng thời gian, trong một số điều kiện hoạt động. Tham khảo “Thời gian tự động tắt nguồn” để biết thêm thông tin.

Thi gian tự động tt nguồn

Nếu bn s dng B chuyn ngun AC hoc pin Li-ion, bn có th thay đổi thiết lp thi gian t động tắt ngun.
Khi bạn sử dụng pin alkaline hoặc pin Ni-MH, thì thời gian tắt nguồn tự động không thể thay đổi được. (Thời gian cố định tới 20 phút.)
Bm phím Menu (Trình đơn), chn “T động tt ngun” bng cách s dng phím hoc và sau đó bm phím OK (Đồng ý) hoặc Enter.
Chn pin hin th trên màn hình LCD bng cách s dng phím hoc và đặt giá trị s dng phím hoc . có th chn “Sc” hoc “Pin Li-ion”.
Bm phím OK (Đồng ý) hoc Enter.
Bt/Tt ngun đin
30
Page 31
Thi gian tự động tt ngun
1
2
Thiết lập Giá trị Thiết lập Giá trị
ScTắt Pin Li-ion Tắt
10' 10' 20' 20' 30' 30' 40' 40' 50' 50'
1h 1h 2h 4h 8h
12h
•Nếu bạn kết nối Bộ chuyển nguồn AC với máy P-touch sau khi đã xác định “Tự động tắt nguồn” thì thiết lp cho “Sc” s tr nên hp lệ.
•Giá trị mặc định là “1h” đối với Bộ chuyển nguồn AC và “30'” đối với pin Li-ion.
• Khi ngt bộ đổi ngun AC ra khỏi P-touch:
• Khi dùng pin AA, thi gian tt nguồn tự động được cố định ở 20 phút.
• Khi dùng pin Li-ion, máy sẽ tắt ngu
n ngay lập tức.

Np băng

BT ĐẦU
• Hãy chc chắn đưa băng vào để tránh làm băng trùng và thanh mực sau khi lp cuộn băng vào.
Không kéo nhãn đang đi ra khi rãnh thoát băng. Làm như vy s làm cho thanh mc b g ra cùng vi băng. Băng có th không dùng được sau khi thanh mcb g ra.
• Không được chn rãnh thoát băng trong khi đang in hoc np băng. Thao tác như vy s làm kt băng.

Np & Ct

Chức năng Đưa vào & Ct đưa vào 24,5 mm băng trng và ct băng.
Bm phím Np & Ct. “Np & Cắt?” sẽ xut hin trên màn hình LCD.
S dng phím hoc để chọn “Nạp & Cắt” và sau đó bấm OK (Đồng ý) hoặc Enter. Thông báo “Np nhãn... Xin đợi” xut hin khi băng được np và sau đó được cắt
Hãy bấm Esc (Thoát) để thoát hoc hy chng năn này.

Ch nạp

Chức năng này sẽ đẩy lên khong 24,5 mm to ra mt nhãn trng tri ra khi cun băng. Chúng tôi khuyến cáo hành động này khi sử dụng băng vi cần được cắt bng kéo.
.
Np băng
31
Page 32
BT ĐẦU
1
2
1
2
3
1
2
3
Bm phím Np & Ct. “Np & Cắt?” sẽ xut hin trên màn hình LCD.
S dng phím hoc để chọn “Nạp nhãn”, và sau đó bấm phím OK (Đồng ý) hoặc Enter. Thông báo “Np nhãn... Xin đợi” xut hin khi băng được nạp.
Hãy bấm Esc (Thoát) để thoát hoc hy chng năn này.

Màn hình LCD

Độ tương phn LCD

Bn có th thay đổi thiết lp tương phn ca màn hình LCD sang mt trong năm cp độ (+2, +1, 0, -1, -2) để làm cho màn hình dễ đọc hơn. Thiết lập mặc định là “0”.
Bm phím Menu (Trình đơn), chn “Điu chnh” bng cách s dng phím hoc và sau đó bm phím OK (Đồng ý) hoặc Enter.
chn “Độ sáng màn hình” s dng phím hoc , và sau đó đặt giá tr s dng phím hoặc .
Bm phím OK (Đồng ý) hoc Enter.
•Bấm phím Esc (Thoát) để quay trở lại bước trước.
•Bấm phím Space trên màn hình thiết lập độ tương phản để đặt độ tương phản về giá trị mặc định
là “0”.

Đèn nn

Bn có th thay đổi thiết lp đèn nn thành bt hoc tt. Màn hình d nhìn khi đèn nền được bật. Thiết lp mặc định được mở.
Bm phím Menu (Trình đơn), và sau đó chn “Nâng cao” s dng phím hoc . Bm phím OK (Đồng ý) hoc Enter.
Chn “Đèn màn hình” s dng phím hoc , và sau đó bm phím OK (Đồng ý) hoặc Enter.
Chn “Bt” hoc “Tt” s dng phím hoc , và sau đó bm phím OK (Đồng ý) hoc Enter.
•Tắt đèn nền có thể tiết kiệm điện.
Đèn nn s t động tt, bm phím bt k để bt li. Khi đang in, đèn nn s b tt. Đèn nn bt lên trong quá trình truyền tải d liệu.
Màn hình LCD
32
Page 33

Thiết lp Ngôn ngĐơn v

1
2
3
1
2
3

Ngôn ng

Bm phím Menu (Trình đơn), chn “ Ngôn ng” bng cách s dng phím hoc và sau đó bm phím OK (Đồng ý) hoặc Enter.
Chn mt ngôn ng cho các lnh ca menu và thông điệp hin th trên màn hình LCD bng cách s dng phím hoc . Ngôn ng có thể được chọn bao gm “Tiếng Vit” và “English”.
Bm phím OK (Đồng ý) hoc Enter.
Bm phím Esc (Thoát) để quay tr li bước trước.

Đơn v

Bm phím Menu (Trình đơn), chn “Đơn v” bng cách s dng phím hoc và sau đó bm phím OK (Đồng ý) hoặc Enter.
Chn mt đơn vị đo kích thước được hin th trong màn hình LCD bng cách sử dụng phím hoặc . Có th chn “inch” hoc “mm”.
Bm phím OK (Đồng ý) hoc Enter.
Thiết lập mặc định là “mm”. Bm phím Esc (Thoát) để quay tr li bước trước.
BT ĐẦU
Thiết lp Ngôn ngĐơn v
33
Page 34
THIT K NHÃN
Ngang
Dc
1 khối
2 khối

Chn mt Loi ng dng Nhãn

Bn có th chn sáu loi ng dng nhãn khác nhau.
TIÊU CHUN (GENERAL)
Nhãn được in chế độ này có thể được sử dng cho các mục đích chung. chế độ này bn có th xác định mc sau.
Độ dài nhãn: Auto, 25mm-999mm
•Hướng nhãn: (Ngang), (Dọc)
Khi chế độ TIÊU CHUN (GENERAL) được la chọn, bạn có thể bấm phím Shift và sau đó bấm phím Enter để thêm mt khi mi.
MT NGOÀI (FACEPLATE)
Nhãn được in chế độ này có thể được sử dng để xác định các mt ngoài khác nhau. Khi văn bản được đặt đều trên một nhãn đơn. Ở chế độ này bn có th xác định mc sau.
Độ dài nhãn: 50mm, 25mm-999mm
•Số ô: 1, 1 - 5
•Hướng nhãn: (Ngang), (Dọc)
NHÃN CUN (CABLE WRAP)
Nhãn được in ở chế độ này có thể được bọc xung quanh cáp hoặc dây điện.
Trong chế độ NHÃN CUN (CABLE WRAP), văn bn được in như hin th trong hình minh ha. Bn cũng có th chỉ định các mc sau.
•Kiểu: Ø (Đường kính tùy chnh), Độ dài (Chiều dài tùy chính),
CAT5/6, CAT6A, COAX, AWG, X.90°
•Giá trị: Phụ thuộc vào Kiểu
•Lặp lại: Bt, Tắt
• Cross-ID: Tt, Bật
Văn b
n: Nhp mt hoc nhiu dòng d liu.
Khi s dng Nhãn siêu do:
• Chúng tôi khuyến nghị sử dụng Nhãn siêu do cho Nhãn Cun và Nhãn Cờ.
• Khi bc nhãn quanh các vt th hình tr thì đường kính (1) ca vt th phi dài ít nht 3 mm.
•Các đầu trùng nhau (2) của nhãn hoặc cờ nhãn phi dài ti thiu 5 mm.
Khi sử dụng Nhãn t dát mỏng:
• Chúng tôi khuyên bn nên sử dụng nhãn t dát mng cho các nhãn kiu “Nhãn cun (Cable Wrap)”.
•Văn bản được in theo chiều ngang.
• Khi bn chèn Nhãn t dát mng và chn Nhãn cun (Cable Wrap), bn có th chỉ định các mục sau.
- Độ dài nhãn: Auto, 25mm-300mm
- Biên dc (điều chỉnh vị trí dc): -7, -6, -5, -4, -3, -2, -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5, +6, +7
- Cross-ID: Tt, Bật
Chn mt Loi ng dng Nhãn
34
1
2
Page 35
NHÃN C (CABLE FLAG)
1. C dài ít nht 15 mm
Ngang Dọc
C chiu dài
Cáp chu vi
C chiu dài
C chiu dài
Cáp chu vi
C chiu dài
Chiu dài khốiChiu dài khối
Chiu dài khối
Nhãn được in chế độ này có thể được bọc xung quanh cáp mng hoc dây đin, và c hai đầu của nhãn dính vào nhau để to thành mt c. Văn bn trên các nhãn c được in c hai đầu ca nhãn, để li mt khong trng gia để bc xunh quanh cáp. chế độ này bn có th xác định mc sau.
THIÊT KÊ NHAN
1
•Kiu nhãn:
khi.)
(Cùng loi văn bn được in trên mi
(Hai loi loi văn bản được in trên mỗi khối.)
Độ dài nhãn: 30mm, 10mm-200mm
• Ø cáp: 6mm, 3mm-90mm
•Hướng nhãn: (Ngang), (Dọc)
• Cross-ID: Tt, Bật
•Bạn có thể nhập tối đa hai mã vạch khi được chọn trong bố cục cờ.
• Chúng tôi khuyến ngh nên sử dụng Nhãn siêu do cho các nhãn cờ.
BNG PHÂN PHI (PATCH PANEL)
Nhãn được in chế độ này có thể được sử dụng để xác định các kiu khung khác nhau. chế độ này bn có th xác định mc sau.
Độ dài ô: 15,0mm, 5,0mm-300,0mm
•Số ô: 4, 1-99
• Phân cách: (Tic), (Gch), (Dòng), (In đậm), (Khung), (Không)
•Hướng nhãn: (Ngang), (Dọc)
• In ngược: Tt, Bật
• Nâng cao: Tt, Bật
Điu chnh chiu dài khi độc lp khi “Nâng cao” được cài đặt thành “Bt”.
1A-B01 1A-B02 1A-B03
• Không lề: Tt, Bt
Đặt các l trái và phi ca nhãn bng không.
“Nâng cao” và “Không l” không thể được đặt thành “Bt” cùng lúc.
Chn mt Loi ng dng Nhãn
35
Page 36
THIT K NHÃN
PHIN ĐẦU NI (PUNCH-DOWN BLOCK)
Nhãn được in ở chế độ này có thể được sử dụng để xác định một loại kết nối điện thường được sử dụng trong điện thoại. Có tối đa ba dòng cho mỗi khối trên một nhãn và bạn có thể
nhp ba dòng cho mi khối. Ở chế độ này bn có th xác định mc sau.
•Kích thước ô: 200mm, 50mm-300mm
•Kiểu ô: 4 cp, 2 cặp, 3 cặp, 5 cặp, Trống
•Kí tự chuỗi: (Không), (Ngang), (Trụ)
• Giá trị đầu: ---, 1 - 99999
• Khi “Trống” được chn trong “Kiu ô”, “Kí t chuỗi” được đặt thành Không.
•Khi lựa chọn Không trong “ đặt giá tr. Tuy nhiên, nếu chn Ngang hoc Tr, bn có thđặt “Giá trđầu” t 1 đến
99.999.
Kí t chuỗi
”, “Giá trị đầu” s hin th “---” và bn không th
ng co nhit (HEAT SHRINK TUBE)
Khi sử dụng Ống co nhit, màn hình cài đặt Ống co nhit (HEAT SHRINK TUBE) s hin th khi mt trong các phím loại ứng dng nhãn được bấm.
Độ dài nhãn: Auto, 25mm-999mm Tuy nhiên, chiu dài in tối đa là 500 mm khi sử dụng Ống co nhiệt (HEAT SHRINK TUBE) vi chiu rng là 5,8 hoc 8,8 mm.
Văn bn: Nhp mt hoc nhiu dòng d liu.
Khi s dng ng co nhit (HEAT SHRINK TUBE):
•Bạn không thể in khung.
•Các phần của những ký tự trang trí có thể bị cắt bỏ khi một dòng bị vỡ.
• Ký t in ra có thể sẽ nhỏ hơn khi sử dụng băng TZe.
Chn mt Loi ng dng Nhãn
36
Page 37

To Nhãn mã vch

1
2
3
4
5
6
S dng chc năng Mã vch bn có th to ra nhãn vi các mã vch mt chiu để s dng vi các th qun lý tài sn, nhãn s sêri, và thm chí là các h thng kim soát kho và POS. Các “Mã vch” có thể lựa chọn được liệt kê trong Hướng dn sử dụng.
• P-touch không được thiết kế riêng cho vic to các nhãn mã vch. Phi luôn kim tra xem các nhãn mã vch có thể được đọc bằng đầu đọc mã vch không.
Để có kết qu tt nht, hãy in các nhãn mã vch bng mc màu đen trên băng màu trng. Các đầu đọc mã vch có th không đọc được nhãn mã vch được in s dng băng hoc mc màu.
•Sử dụng cài đặt “Lớn” đối với “Rộng” bất cứ đọc được nhãn mã vch được in s dng cài đặt “Nh”.
• In liên tiếp số lượng lớn nhãn mã vch có th làm đầu đọc quá nóng và có thể ảnh hưởng tới chất lượng in.

Đặt các tham s Mã vch và Nhp D liu Mã vch

Bm phím Mã vch. Màn hình “Thiết lp mã vạch” được hin thị.
Mt nhãn có th nhp ti đa năm mã vch.
Chn mt thuc tính s dng phím hoc và sau đó đặt mt giá tr cho thuc tính đó bng cách s dng phím hoc .
- Giao thức: CODE39, CODE128, EAN-8, EAN-13, GS1-128 (UCC/EAN-128), UPC-A,
UPC-E, I-2/5 (ITF), CODABAR
-Rộng: Nhỏ, Lớn
-Dưới#: Bt, Tắt
-Kiểm tra: Tt, Bật Kim tra s ch có cho Mã 39, và các giao thc I-2/5 và Codabar.
Các ký t có th không xut hin bên dưới mã vch ngay c khi “Bật” được la chn cho
“Dưới#” ph thuc vào độ rộng của băng đang được s dng, số dòng được nhp, hoc thiết lp ca kiu ký t hin ti.
khi nào có th. Các đầu đọc mã vch có thể không
THIÊT KÊ NHAN
Bm phím OK (Đồng ý) hoc Enter để áp dng các cài đặt.
Các thiết lp mi KHÔNG được áp dng nếu bn không bm phím OK (Đồng ý) hoc Enter.
Nhp d liu mã vch. Các ký tự đặc bit có thể được nhp vào mã vch sử dụng CODE39, CODE128, giao thc CODABAR hoc GS1-128. Khi không sử dụng các ký tự đặc bit, hãy chuyn ti bước 7.
Bm phím Biu tượng. Mt danh sách các ký t có sn cho giao thc hin hành s được hin th.
Hãy chn mt ký tự sử dụng phím hoc , sau đó bấm phím OK (Đồng ý) hoặc Enter để chèn ký tđó vào trong d liệu mã vch.
To Nhãn mã vch
37
Page 38
THIT K NHÃN
7
1
3
2
3
4
Bm phím OK (Đồng ý) hoc Enter để chèn mã vch vào nhãn. Mã vạch được hin th trên màn hình nhp văn bn.
Để in nhãn hãy tham kho Hướng dn s dng.
•Bấm phím Esc (Thoát) để quay trở lại bước trước.
•Bấm phím Space để đặt thuộc tính cho giá trị mặc định.

Hiu chnh và Xóa Mã vch

Để hiu chnh các tham s mã vch và d liu mã vch, hãy đặt con tr bên dưới du mã vch trên màn hình nhp liu và sau đó m màn hình “Thiết lp mã vch” Tham kho “Đặt các tham s Mã vch và Nhp D liu Mã vạch” ở trang 37.
Để xóa mt mã vch khi nhãn, hãy đặt con tr bên phi du mã vch trên màn hình nhp liu và bm phím BS (Xóa lùi).
Nhp Nhãn Nhy s tự động
Có thể tạo các nhãn có dãy s nhảy số tự s. Trong chế độ nhy s t động, bn có th to mt dãy các nhãn bng cách gia tăng mt ký tự số theo mu. Trong chế độ nhảy số tự động nâng cao, bn có th chọn đồng thời hoặc nâng cao. Chế độ đồng thi to mt dãy các nhãn bng cách tăng hai s khác nhau cùng lúc. Chế độ nâng cao to m mu và gia tăng chúng liên tiếp.
t dãy các nhãn bng cách cho phép bn chn hai chui theo
động. Bn có th đặt gia s và s đếm cho dãy
Nhy s tự động
Nhp văn bn. Ví d: Tạo các nhãn 1A-A01, 1A-A02, 1A-A03, 1A-A04 đến
1A-A01 bng cách sử dụng chức năng này.
Bm phím và màn hình Nhy s tự động để xác định khong được hin th.
S dng các phím , , hoc để đặt con trỏ dưới ký tự đầu tiên, và sau đó bm phím OK (Đồng ý) hoặc Enter. Sau đó đặt con tr bên dưới ký tự cuối cùng để được gia tăng. Bm phím OK
(Đồng ý) hoc Enter. Ví dụ: Chn 1 trong A01
Chn “Đếm” và “Tăng lên bi” bng cách s dng phím
hoc và đặt giá trị bằng cách sử dụng phím hoặc .
Ví d: Khi bạn mun gia tăng s lên mt bn ln, hãy đặt “Đếm”: 4, “Tăng lên bi”: 1.
Nhp Nhãn Nhảy số tự động
38
Page 39
Bm phím OK (Đồng ý) hoc Enter để hin th màn mình bn
5
1
2
3
4
5
mun đặt.
Ví dụ:
• Khi bạn bấm phím Nhy s tự động, bn có th thiết lập lại. Sau khi thiết lập lại, thì thông báo “Đồng Ý Chép Đè D Liu Lên V Trí Này?” được hin th. Nếu được ghi đề, hãy bấm phím OK (Đồng ý).
•Bạn có thể chọn Tất cả/Hiện tại/Phạm vi khi đang in vì có nhiều trang nhãn.
Để in nhãn hãy tham kho Hướng dn s dng.
Nhy s tự động nâng cao
Đồng thi
Nhp văn bn. Ví d: Tạo nhãn 1A-A01, 1A-B02, 1A-C03, 1A-D04 from
1A-A01 bng cách sử dụng tính năng này.
Bm phím ShiftNhy s tự động và chn “Đồng thi” bằng cách sử dụng phím hoc và bm phím OK (Đồng ý) hoặc Enter.
Xác định khong ký tự đầu tiên bn mun tăng.
Để xác định mt ký t, hãy s dng phím , , hoặc để đặt con tr dưới ký t đó và bm phím OK (Đồng ý) hoc Enter hai lần.
Để xác định mt khong ký t, hãy s dng phím , , hoặc
để đặt con tr bên dưới ký t đầu tiên trong khong và bm phím OK (Đồng ý) hoặc Enter. Sau đó đặ t cui cùng trong khong và bm phím OK (Đồng ý) hoc
Enter.
Ví dụ: Chn 1 trong A01
t con tr bên dưới ký
THIÊT KÊ NHAN
Lp li bước 3 để xác định khong ký t th hai mà bn mun tăng.
Ví d: Chọn A trong A01.
Bn không th chn (các) ký th đầu tiên bi vì nó đã b m đi.
Chn “Đếm” và “Tăng lên bi” bng cách s dng phím
hoc và đặt giá trị bằng cách sử dụng phím hoặc .
Ví d: Khi bạn mun gia tăng s lên mt bn ln, hãy đặt “Đếm”: 4, “Tăng lên bi”: 1.
Nhp Nhãn Nhy s tự động
39
Page 40
THIT K NHÃN
6
1
2
3
4
5
Bm phím OK (Đồng ý) hoc Enter để hin th màn mình bn mun đặt.
Ví dụ:
• Khi bn bm các phím ShiftNhy s tự động bn có th thc hin thiết lập lại. Sau khi thiết lập lại, thì thông báo “Đồng Ý Chép Đè D Liu Lên V Trí Này?” được hin th. Nếu được ghi đề, hãy bm phím OK (Đồng ý).
•Bạn có thể chọn Tất cả/Hiện tại/Phạm vi khi đang in vì có nhiều trang nhãn.
Để in nhãn hãy tham kho Hướng dn s dng.
Nâng cao
Nhp văn bn. Ví d: Tạo nhãn 1A-A01, 1A-A02, 1A-A03, 1A-A04 and 1A-B01,
1A-B02, 1A-B03, 1A-B04 t 1A-A01 bng cách sử dụng chức năng này.
Bm phím ShiftNhy s tự động và chn “Nâng cao” bng cách sử dụng phím hoc và bm phím OK (Đồng ý).
Xác định khong ký tự đầu tiên bn mun tăng.
Để xác định mt ký t, hãy s dng phím , , hoặc để đặt con tr dưới ký t đó và bm phím OK (Đồng ý) hoc Enter hai lần.
Để xác định mt khong ký t, hãy s dng phím , , hoặc
để đặt con tr bên dưới ký t đầu tiên trong khong và bm phím OK (Đồng ý) hoặc Enter. Sau đó đặ t cui cùng trong khong và bm phím OK (Đồng ý) hoc
Enter.
Ví dụ: Chn 1 trong A01
t con tr bên dưới ký
Chn “Đếm” và “Tăng lên bi” bng cách s dng phím
hoc và đặt giá trị bằng cách sử dụng phím hoặc .
Ví d: Khi bạn mun gia tăng s lên mt bn ln, hãy đặt “Đếm”: 04, “Tăng lên bi”: 1.
Lp li bước 3 và 4 để xác định khong ký t th hai mà bn mun tăng, giá tr gia tăng, và giá trị đếm.
Ví d: Chọn A trong A01. Khi bn mun tăng s lên mt hai lần, hãy đặt “Đếm”: 02, “Tăng lên bi”: 1.
Bn không th chn (các) ký th đầu tiên bi vì nó đã b m đi.
Nhp Nhãn Nhảy số tự động
40
Page 41
Bm phím OK (Đồng ý) hoc Enter để hin th màn mình bn
6
mun đặt.
Ví dụ:
• Khi bn bm các phím ShiftNhy s tự động bn có th thc hin thiết lập lại. Sau khi thiết lập lại, thì thông báo “Đồng Ý Chép Đè D Liu Lên V Trí Này?” được hin th. Nếu được ghi đề, hãy bm phím OK (Đồng ý).
•Bạn có thể chọn Tất cả/Hiện tại/Phạm vi khi đang in vì có nhiều trang nhãn.
Để in nhãn hãy tham kho Hướng dn s dng.
•Bấm phím Esc (Thoát) để quay trở lại bước trước.
•Chế độ nhảy số tự động cũng có thể được áp dụng cho mã vạch. Mỗi mã vạch được tính là một ký tự.
•Bất kỳ biểu tượng hoặc các ký tự không thuộc bảng chữ và số trong chuỗi đánh số tự động sẽ bị b qua.
•Chuỗi trong chế độ nhảy số tự độ
ng ch cha tối đa năm ký tự.
•Giá trị “Đếm” có thể được đặt một số chuỗi tối đa là 99.
•Giá trị “Tăng lên bởi” có thể được đặt trong các giá số từ một đến chín.
•Các chữ cái và số gia tăng như dưới đây:
0
A a A0
1 ...90
B ...ZA
b ...z
A1 ...A9B0...
 
a
... ... ...
Khong trng (được hin th là gch chân “_” trong ví d dưới đây) có thể được s dụng để điều chỉnh khoảng trống giữa các ký t hoc để điều khiển số lượng ch số được in.
_9
10 ...9900...
_Z
AA ...ZZAA...
1_9
2_0 ...9_90_0...
THIÊT KÊ NHAN
Nhp Nhãn Nhy s tự động
41
Page 42

S DNG PHN MM P-TOUCH

S dng Phn mm P-touch

Cài đặt phn mm P-touch và trình điều khin máy in để s dng máy in vi máy tính ca bn. Truy cp trang ca model trên website h trợ của Brother ti support.brother.com và tải xung phn mm sau:
- Windows: Trình điều khin máy in, P-touch Editor, P-touch Update Software, P-touch Transfer Manager và Công c thiết lp máy in.
- Mac: Trình điều khin máy in và P-touch Editor.
Để in t máy tính, bn phi kết ni máy tính vi máy in bng dây cáp USB.

Tính năng

P-touch Editor Mi người có thể dễ dàng một lot các nhãn tùy chnh vi các bố cục
phức tạp bng cách s dng các phông ch, mu và hình mu.
Trình điều khin Máy in
P-touch Update Software
P-touch Transfer Manager

Yêu cu về Hệ thống

Trước khi cài đặt, kim tra xem cu hình h thng ca bn có đáp ng các yêu cu sau hay không. Để biết danh sách các hệ điều hành tương thích, hãy truy cp support.brother.com
HĐH Windows Windows Vista/Windows 7/Windows 8/Windows 8.1
đĩa cng Windows Không gian đĩa trng: 70 MB hoc nhiu hơn
B nh Windows
Màn hình Windows SVGA, cạc đồ họa màu cao hoc cao hơn
Khác Ổ đĩa CD-ROM
Cho phép bn in nhãn qua P-touch được kết ni khi sử dụng P-touch Editor trên máy tính ca bn.
Phn mm này có thể được nâng cp lên phiên bn mi nht.
Cho phép bn truyn ti các tp tin mu và d liu khác t và lưu d phòng d liu trên máy tính. (Ch áp dng vi Windows.)
.
Microsoft Windows Server 2008/2008 R2/2012/2012 R2
Macintosh OS X v10.7.5/10.8.x/10.9.x/10.10.x
Macintosh Không gian đĩa trng: 500 MB hoc nhiu hơn
Windows Vista/Windows Server 2008/2008 R2/2012/2012 R2: 512 MB hoc nhiu hơn Windows 7: 1 GB hoc nhiu hơn (32-bit) hoc 2GB hoc nhiu hơn (64-bit) Windows 8/Windows 8.1: 1 GB hoc nhiu hơn (32-bit) hoc 2GB hoc nhiu hơn (64-bit)
Macintosh OS X v10.7.5: 2 GB hoc nhiu hơn
OS X v10.8.x: 2 GB hoc nhiu hơn OS X v10.9.x: 2 GB hoc nhiu hơn OS X v10.10.x: 2 GB hoc nhiu hơn
Macintosh 256 màu hoc cao hơn
i máy tin
S dng Phn mm P-touch
42
Page 43

Cài đặt Phn mm và Trình điều khin Máy in

1
2
Các bước cài đặt phn mm s khác nhau ph thuc vào HĐH ca máy tính. Các bước cài đặt có th b thay đổi mà không được thông báo trước.
Các tên sn phm P-touch trong các màn hình sau có th khác so vi tên sn phm P-touch mà bn mua.
KHÔNG kết ni P-touch với máy tính nếu chưa được chỉ dẫn thc hiện.
Đối vi Windows
•Các bước cài đặt có thể thay đổi phụ thuộc vào Hệ điều hành trên máy tính của bạn. Ví dụ trong
này là Windows 7.
•Nếu bạn sử dụng Windows 8/Windows 8.1 thì hãy sử dụng Adobe® Reader® để m sách hướng dn bng PDF trong CD-ROM. Nếu Adobe kết ca tp tin “.pdf” vi “Adobe® Reader®” trong bảng điều khin trước khi sử dụng CD-ROM.
Chèn CD-ROM cài đặt vào trong ổ đĩa CD-ROM. Nếu màn hình ngôn ng hin th, hãy chn ngôn ng ca bn.
Nhp vào [Cài đặt tiêu chun].
®
Reader® đã được cài đặt nhưng không th m các tp tin đó thì hãy thay đổi liên
Đối vi Windows Vista/Windows 7/Windows Server 2008/2008 R2: Nếu màn hình cài đặt không t động xut hin, hãy hin th ni dung ca thư mc đĩa CD-ROM và sau đó nhấp đúp vào [start.exe].
Đối vi Windows 8/Windows 8.1/Windows Server 2012/2012 R2: Nếu màn hình cài đặt không t động xut hin, hãy nhp [Chy start.exe] trong màn hình [Chy], hoc hin th ni dung ca thư mc ổ đĩa CD-ROM trên bàn làm vic và sau đó nhp đúp vào [start.exe].
S DNG PHN MM P-TOUCH
1. Cài đặt tiêu chuẩn
Cài đặt P-touch Editor, trình điều khin máy in, P-touch Update Software và Hướng dn s dng. (P-touch Transfer Manager được cài đặt cùng vi P-touch Editor.)
2. Hướng dẫn s dng
Hin th hoc cài đặt Hướng dẫn sử dng.
3. Cài đặt tùy chnh
Cho phép P-touch Editor, trình điều khin máy in và P-touch Update Software được chọn ln lượt để cài đặt. (P-touch Transfer Manager được cài đặt cùng vi P-touch Editor.)
1
2 3 4
S dng Phn mm P-touch
43
Page 44
S DNG PHN MM P-TOUCH
3
5
6
7
1
4. H tr ca Brother
Hin th trang web h tr (Website H tr ca Brother).
Thc hin theo ch dn trên màn hình để hoàn tt cài đặt.
P-touch Update Software có thể được sử dụng để kiểm tra các bn cp nht. Nếu
4
[Đồng ý s dng P-touch Update Software để cp nht phn mm này lên phiên bn mi nht? (Cn có kết ni Internet để cp nht.)] xut hin, hãy nhp vào [Có] hoc [Không]. Để kim tra các phiên bn phn mm mi và cp nht chúng, hãy nhp [Có], và sau đó chuyn ti bước 5. Để b kim tra các phiên bn phn mm mi hoc cp nht chúng, hãy nhp [Không], và sau đó chuyn ti bước 6.
Nếu bn nhp [Không] ti đây, bn có th chy P-touch Update Software vào thi đim thun tiện hơn để kiểm tra và cập nhật các phiên bản phần mềm mi. Nhấp đúp biểu tượng P-touch Update Software trên bàn làm vic. (Máy tính ca bạn phải được kết ni vi Internet.)
P-touch Update Software được khi động.
Nếu có ng dng xut hin trong [Danh sách tp tin:] thì có mt phiên bn mi của ứng dng đó. Nếu hp kiểm được la chn và [Cài đặt] được nhp thì ng dng đó có thể được cài đặt. Hãy chờ tới khi có mt thông điệp ch ra rng quá trình cài đặt đã kết thúc. Nếu như không có ng dng xut hin trong [Danh sách t
p tin:] thì ng dng đó đã được cài đặt trong máy tính là phiên bn mi nht. Không cn phi cp nht. Nhp vào [Đóng].
Khi màn hình đăng ký người dùng trc tuyến xut hin, hãy nhp [OK] hoc [Hy]. Nếu bn nhp [OK] bn s truy cp vào trang đăng ký người dùng trc tuyến trước khi kết thúc quá trình cài đặt (khuyến cáo). Nếu bn nhp vào [Hy], quá trình cài đặt s tiếp tc.
Nhp vào [Kết thúc]. Quá trình cài đặt đã xong.
Khi được yêu cầu khởi động máy tính, hãy nhấp [Khởi động li].
Đối vi Macintosh
Khi động máy tính Macintosh, và ti xung trình điều khin và các sách hướng dn trong Website Hỗ trợ của Brother (support.brother.com).
Người s dng Macintosh có th truy cp URL này trc tiếp bằng cách nhp vào biểu tượng có trong CD-ROM.
S dng Phn mm P-touch
44
Page 45

G cài đặt Trình điu khin Máy in

1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
Đối vi Windows Vista/Windows Server 2008
Nếu P-touch được kết ni vi máy tính và được m lên, hãy bm gà gi nút (Ngun đin) để tt máy.
Nhp vào - [Control Panel] (Pa-nen Điều khin) - [Hardware and Sound] (Phn cng và Âm thanh) - [Printers] (Máy in).
Chn [Brother xx-xxxx] và nhp [Delete this printer] (Xóa b máy in này), hoc nhp chut phi vào biu tượng và nhp [Delete] (Xóa b).
Nhp chut phi vào ca s [Printers] (Máy in) và sau đó nhp [Run as administrator] (Chạy với vai trò người qun tr) - [Server Properties...] (Thuc tính H phục vụ…). Nếu như ca s xác thm quyn xut hin, hãy nhp [Continue] (Tiếp tc). Nếu ca s [User Account Control] (Điu khin Trương mc Người dùng) xut hin, hãy nhp mt khu và sau đó nhp [OK]. Ca s [Print Server Properties] (Thuc tính h
phục vụ in) s xut hiện.
Nhp vào th [Drivers] (Trình điều khin), chn [Brother xx-xxxx], và sau đó nhp [Remove...] (Loi bỏ...).
Chn [Remove driver and driver package] (Loi b trình điều khin và gói trình điều khin), và sau đó nhp [OK].
Đóng ca s [Print Server Properties] (Thuc tính h phc v in). Trình điều khin máy in đã được g cài đặt.
S DNG PHN MM P-TOUCH
Đối vi Windows 7/Windows Server 2008 R2
Nếu P-touch được kết ni vi máy tính và được m hãy bm và giữu nút (Ngun đin) để tt máy.
Nhp vào - [Thiết b và Máy in].
Chn [Brother xx-xxxx] và nhp [Remove device], hoc nhp chut phi vào biu tượng và nhp [Remove device]. Nếu có thông đip Điu khin Trương mục Người dùng (User Account Control) xut hin, hãy nhp mt khu và sau đó nhp vào [Có].
Chn [Fax] hoc [Microsoft XPS Document Writer] trong ca s [Thiết b và Máy in], và sau đó nhp [Thuc tính h phục vụ in] xut hin trên thanh trình đơn.
Nhp vào th [Trình điều khin], và sau đó nhp [Đổi Thiết đặt Trình điều khin]. Nếu có thông đip Điu khin Trương mục Người dùng (User Account Control) xut hin, hãy nhp mt khu và sau đó nhp vào [Có]. Chn [Brother xx-xxxx], và sau đó nhp [Loi b...].
Chn [Loi b trình điều khin và gói trình điều khin], và sau đó nhp [OK]. Thc hin theo ch dn trên màn hình.
Đóng ca s [Thuc tính h phc v in]. Trình điều khin máy in đã được g cài đặt.
S dng Phn mm P-touch
45
Page 46
S DNG PHN MM P-TOUCH
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
Đối vi Windows 8/Windows 8.1/Windows Server 2012/2012 R2
Nếu P-touch được kết ni vi máy tính và được m hãy bm và giu nút (Ngun đin) để tt máy.
Nhp vào [Pa-nen Điều khin] trong màn hình [ng dng] - [Phn cng và Âm thanh]
- [Thiết b và Máy in].
Chn [Brother xx-xxxx] và nhp vào [Remove device], hoc nhp chut phi vào biu tượng và nhp [Remove device]. Nếu có thông đip Điu khin Trương mục Người dùng (User Account Control) xut hin, hãy nhp mt khu và sau đó nhp vào [Có].
Chn [Fax] hoc [Microsoft XPS Document Writer] trong ca s [Thiết b và Máy in], và sau đó nhp [Thuc tính h phục vụ in] xut hin trên thanh trình đơn.
Nhp vào th [Trình điều khin], và sau đó nhp [Đổi Thiết đặt Trình điều khin]. Nếu có thông đip Điu khin Trương mục Người dùng (User Account Control) xut hin, hãy nhp mt khu và sau đó nhp vào [Có]. Chn [Brother xx-xxxx], và sau đó nhp [Loi b...].
Chn [Loi b trình điều khin và gói trình điều khin], và sau đó nhp [OK]. Thc hin theo ch dn trên màn hình.
Đóng ca s [Thuc tính h phc v in]. Trình điều khin máy in đã được g cài đặt.
Đối vi OS X v10.7.5 - OS X v10.10.x
Tt P-touch.
Nhp vào trình đơn Apple và [System Preferences] (Tùy chn H thng), và nhp [Print & Scan] (In & Quét ) (OS X v10.7.5/OS X v10.8.x)/[Printers & Scanners] (Máy in & Máy quét) (OS X v10.9.x/OS X v10.10.x).
Chn [Brother xx-xxxx], và nhp [-]. Sau đó, chn [Delete Print].
Đóng ca s [Print & Scan] (In & Quét) (OS X v10.7.5/OS X v10.8.x)/[Printers & Scanners] (Máy in & Máy quét) (OS X v10.9.x/OS X v10.10.x). Trình điều khin máy in đã được g cài đặt.

G cài đặt Phn mm

Ch thc hin quy trình này nếu như không cn phn mm này hoc khi cài đặt li phn mm. Xin vui lòng xêm phn Tr giúp đối vi HĐH ca bạn để biết thêm tin chi tiết v cách g cài đặt phn mm.
S dng Phn mm P-touch
46
Page 47
D01JGT001
Loading...