Brother HL-1200, HL-1201, HL-1210W, HL-1211W User's Guide

Page 1
Hướng dn s dng
Máy in Laze Brother
HL-1200 HL-1201 HL-1210W HL-1211W
Dành cho người dùng khiếm th
Bn có th đọc sách hướng dn này bng phn mm ‘chuyn văn bn
thành ging nói’ Screen Reader.
Vui lòng sử dụng Hướng dn cài đặt nhanh để thiết lp máy. Bn có thể tìm thấy một bản in trong hộp.
Vui lòng đọc kỹ Hướng dn sử dụng này trước khi sử dụng máy.
Vui lòng truy cp trang web ca chúng tôi ti http://support.brother.com bn cp nht trình điều khin và tin ích mi nht và câu trả lời cho các câu hi thường gp (FAQ) cũng như câu hi v k thut.
Lưu ý: Mt s model không sn có mt s quc gia.
ti đây bn có th nhn h tr sn phm, các
Phiên bn 0
VNM
Page 2

S đin thoi Brother

QUAN TRỌNG
Để được tr giúp k thut, bn phi gi đến dch v khách hàng Brother hoặc đại lý bán hàng Brother tại địa phương.
Đăng ký sn phm ca bn
Vui lòng hoàn tất Đăng ký Bo hành Brother hoặc để thun tin cho bn và là cách hiu qu nht để đăng ký sn phm mi ca bn hãy đăng ký trc tuyến tại
http://www.brother.com/registration
Câu hỏi thường gp (FAQ)
Brother Solutions Center là kho tài nguyên tng hp ca chúng tôi cho tt c nhu cu v máy ca bn. Bạn có th ti xung trình điều khin, phn mm và tin ích mi nht, đọc FAQ và gợi ý khắc phục sự cố để tìm hiu cách tn dng tối đa sản phẩm Brother ca bn.
http://support.brother.com
Bn có th kim tra bản cập nhật trình điều khiển Brother ở đây.
Dch v khách hàng
Truy cập http://www.brother.com
Địa ch Internet
Trang web toàn cu ca Brother: http://www.brother.com Đối vi Câu hi thường gp (FAQ), Câu hi k thut và h tr sn phm, và Bn cp nht trình điều khiển và Tiện
ích: http://support.brother.com
để biết thông tin liên h v văn phòng Brother ti địa phương.
i
Page 3

Hướng dn s dng và nơi tìm tài liu?

Sách hướng dn
nào?
Hướng dn v an toàn sn phẩm
Có gì trong đó?
Đọc Sách hướng dn này trước. Vui lòng đọc Hướng dn an toàn trước khi bn cài đặt máy. Xem Sách hướng dn này để biết thêm v chng nhn thương hiu và gii hn pháp lý.
Hướng dn cài đặt nhanh
Làm theo hướng dn để cài đặt máy, cài đặt chương
trình điều khin, phần mềm cho hđiều hành và loại kết ni bn đang s dng.
Hướng dn s dng Tìm hiểu các thao tác in,
cách thay vt tư tiêu hao và thc hin bo dưỡng định k. Xem gi ý khc phc s c.
Hướng dn s dng mng
(HL-1210W và HL­1211W)
Hướng dn này cung cp thông tin hu ích v các thiết lp mng không dây và thiết lp bo mt khi s dng máy Brother. Bn cũng có th tìm thy thông tin v giao thức được hỗ trợ cho máy ca mình và các gi ý khc phc s c chi tiết.
Hướng dn in/quét di động
(HL-1210W và HL­1211W)
Hướng dn này cung cp thông tin hu ích v tính năng in t thiết b di động ca bn và quét t máy Brother vào thiết b di động khi được kết ni vi mng
®
Wi-Fi
.
Nó nằm ở đâu?
Người dùng Windows Người dùng Macintosh
http://support.brother.com
http://support.brother.com
http://support.brother.com
http://support.brother.com
http://support.brother.com
http://support.brother.com
http://support.brother.com
ii
Page 4

S dng tài liu

CẢNH BÁO
Cm ơn bn đã mua máy in Brother! Đọc tài liu s giúp bn tn dng tối đa máy in ca bn.

Các ký hiu và quy ước được sử dụng trong tài liệu này

Các ký hiu và quy ước sau được s dng xuyên sut tài liu này.
QUAN TRỌNG
LƯU Ý
CNH BÁO
cho biết mt tình hung có kh năng gây nguy him mà, nếu
không tránh được, có thể dẫn đến chết người hoc thương tích nghiêm trng.
QUAN TRỌNG cho biết mt tình hung có kh năng gây nguy hiểm mà, nếu không tránh được, có th dn đến thit hại cho tài sản hoặc hỏng sn phẩm.
quy định môi trường hoạt động, điều kiện lắp đặt hoc điều kin s dng đặc bit.
Biu tượng Cm biu thị hành động không được thực hiện.
Biu tượng Nguy hiểm điện cnh báo bn về sốc điện có thể xảy ra.
Biu tượng Nguy him ha hon cnh báo bn v nguy cơ hỏa hon.
Biu tượng Bề mặt nóng cnh báo bn không được chm vào các b phn đang nóng ca máy.
In đậm Chữ in đậm xác định các phím trên bảng điu khin ca máy hoc màn hình
In nghiêng Ch in nghiêng nhn mnh mt đim quan trng hoc gii thiu vi bn mt
máy tính.
chủ đề liên quan.
iii
Page 5

Truy cp Brother Utilities (Windows®)

Brother Utilities là trình khi chy ng dng cung cp truy cp thun tin vào tt c các ng dng
Brother được cài đặt trên thiết b ca bn.
a (Windows
Windows Server
Bm (Bt đầu) > Tt c các chương trình > Brother > Brother Utilities.
(Windows
Chm hoc bm đúp vào (Brother Utilities) trên màn hình Bt đầu hoc trên màn hình
desktop. (Windows
Di chuyn chut xung góc dưới bên trái màn hình Bt đầu và bm (nếu bn đang s dng thiết b da trên cảm ứng, hãy trượt lên từ dưới cùng của màn hình Bt đầu để hiển thị màn hình ng dng).
Khi màn hình ng dng xut hin, chm hoặc bấm (Brother Utilities).
®
XP, Windows Vista®, Windows® 7, Windows Server® 2003, Windows Server® 2008 và
®
2008 R2)
®
8 và Windows Server® 2012)
®
8.1 và Windows Server® 2012 R2)
b Chn máy ca bn.
c Chn hệ điu hành bn mun s dng.
iv
Page 6

Mc lc

1 Các Phương thc In 1
Gii thiu v Máy này................................................................................................................................1
Tng quan v máy...............................................................................................................................1
Giy được chấp nhận................................................................................................................................2
Sc cha giy ca khay giy ..............................................................................................................2
In 2 mt......................................................................................................................................................3
Hướng dn in c hai mt giy..........................................................................................................3
In 2 mt th công.................................................................................................................................4
2Trình điều khin và Phn mềm5
Trình điều khin máy in .............................................................................................................................5
In tài liệu ..............................................................................................................................................6
Thiết lp trình điều khin máy in..........................................................................................................7
Windows
Macintosh ................................................................................................................................................28
Phn mm ...............................................................................................................................................37
®
..................................................................................................................................................8
Truy cp thiết lp trình điều khin máy in............................................................................................8
Các tính năng trong trình điều khin máy in Windows
Tab cơ bản ..........................................................................................................................................9
Tab Nâng cao....................................................................................................................................15
Tab Cu hình in .................................................................................................................................21
Tab Thiết lập thiết bị ..........................................................................................................................23
H tr................................................................................................................................................24
G cài đặt trình điu khin máy in.....................................................................................................25
Status Monitor ...................................................................................................................................26
Các tính năng trong trình điều khiển máy in (Macintosh)..................................................................28
Chn các tùy chn thiết lp trang......................................................................................................28
G trình điu khin máy in ................................................................................................................35
Status Monitor ...................................................................................................................................35
Remote Printer Console (Ch Windows
Phn mm dành cho mng (ch HL-1210W và HL-1211W) ..............................................................37
®
HL-1200 và HL-1201) .......................................................37
®
......................................................................8
3 Thông tin chung 38
Bng điu khin.......................................................................................................................................38
Đèn LED (Đit phát quang) ...............................................................................................................38
Các ch báo gi dch vụ bảo dưỡng...................................................................................................43
Phím Bật/Tắt nguồn...........................................................................................................................44
In trang Thiết lp Máy in ..........................................................................................................................45
S dng phím Bt/Tt ngun ............................................................................................................45
S dng trình điu khin máy in........................................................................................................45
Các tính năng sinh thái............................................................................................................................46
Tiết kim Mc in................................................................................................................................46
Chế độ Ng.......................................................................................................................................46
Chế độ Ng sâu.................................................................................................................................46
T động tắt nguồn.............................................................................................................................4
7
v
Page 7
AKhắc phục sự cố và thông tin khác 48
Các mc tiêu hao.....................................................................................................................................48
Thiết lp mc...........................................................................................................................................49
Xác định vấn đề ca bn .........................................................................................................................50
Thông báo li trong Status Monitor..........................................................................................................51
Ci thin chất lượng in ............................................................................................................................52
Kt giy....................................................................................................................................................56
Nếu bn đang gp vn đề vi máy..........................................................................................................60
V sinh và Kim tra máy..........................................................................................................................63
Thông tin về máy .....................................................................................................................................64
Thiết lp mc định .............................................................................................................................64
B Thông số kỹ thuật66
Thông s chung.......................................................................................................................................66
Vt liu in.................................................................................................................................................68
Thông tin quan trng khi chn giấy..........................................................................................................69
Máy in ......................................................................................................................................................70
Mng (LAN) (ch HL-1210W và HL-1211W) ............................................................................................71
CChỉ mục 72
vi
Page 8
1
LƯU Ý
Các Phương thc In 1
Gii thiu v Máy này 1
Tng quan v máy 1
5
1
3
1
4
1Nắp trên 2Bảng điều khiển 3Nắp lật đỡ khay đầu ra úp xuống (Nắp lật đỡ) 4Khay giấy 5Cổng USB
Để biết chi tiết v các đèn LED hin th tình trng ca máy như thế nào, hãy xem Đèn LED (Đit phát quang) uu trang 38. Để biết các chc năng ca phím Bt/Tt ngun, hãy xem Phím Bật/Tắt nguồn
uu trang 44.
2
1
Page 9
Các Phương thc In
Giy được chp nhận 1
Cht lượng in có th thay đổi tùy theo loi giy bn s dng. Để có kết qu tt nht, hãy thực hin theo hướng dn bên dưới:
KHÔNG đặt các loi giy khác nhau vào khay giy cùng mt lúc vì điu này có th gây kt giy hoc li
np giy.
Để in đúng, bạn phải chọn khổ giấy từ ứng dụng phần mềm giống với giấy trong khay.  Tránh chạm vào bề mặt được in của giấy ngay sau khi in.  Trước khi bn mua nhiu giy, hãy kim tra mt s lượng nhỏ để đảm bo giy phù hp.
Sc cha giy của khay giấy 1
Kh giấy Loại giấy Số t Trng lượng giấy
A4, Letter, Legal, Folio A5, A5(Cnh dài), B5, Executive
1
Giy thường và Giấy tái chế
,
Lên đến 150 t (80 g/m2) 65 - 105 g/m
2
1
1
Kh Folio là 215,9 mm x 330,2 mm.
2
Page 10
Các Phương thc In
In 2 mặt 1
Tt c trình điu khin máy in được cung cp cho phép in 2 mặt. Để biết thêm thông tin v cách chn các
®
thiết lp này, xem 2 mt / S tay uu trang 11 đối vi Windows
Hướng dẫn in ở cả hai mặt giấy 1
Nếu giy mng, nó có th b nhăn.Nếu giy quăn, hãy kéo thng giy và đặt tr li vào khay giy. Nếu giy vn quăn, hãy thay giy.Nếu giy không np đúng, nó có th b quăn. Ly giy ra và kéo thng giy. Nếu giy vn quăn, hãy thay
giy.
In 2 mt. uu trang 34 đối vi Macintosh.
1
Khi bạn s dng chc năng in 2 mt th công, có th b kt gi
hãy xem Kt giy uu trang 56. Nếu bn gp vấn đề về cht lượng in, hãy xem Ci thin cht lượng in uu trang 52.)
y hoc cht lượng in kém. (Nếu kt giy,
3
Page 11
Các Phương thc In
LƯU Ý
In 2 mt th công 1
Nếu bn s dng Trình điều khiển máy in Macintosh, hãy xem In 2 mt th công. uu trang 34.
In 2 mt th công bng trình điều khin máy in Windows
®
a Chn các thiết đặt sau đây t mi danh sách th xung ca trình điu khin máy in.
Kh giy
Bn có th s dng tt c các kh giy được quy định cho khay mà bn sử dụng.
Loi vt liu in
Bn có th s dng tt c các vt liu in được quy định cho khay mà bn s dng.
2 mt / S tay
n 2 mt (Th công).
Ch
Loi 2 mt trong Thiết lp 2 mt
Có bốn tùy chọn cho mi hướng. (Xem 2 mt / S tay uu trang 11.)
Khong bù Đóng gáy trong Thiết lp 2 mt
Bn có th ch định khong bù đóng gáy. (Xem 2 mt / S tay uu trang 11.)
Để biết các thiết lp khác, xemTrình điu khin và Phn mm Chương 2.
b Gi d liu in đến máy. Máy s in tt c các trang được đánh s chn mt mt giy trước. Sau đó,
trình điu khin ca Windows® hướng dn bn (bng thông báo bt lên) nạp li giy để in các trang được đánh s lẻ.
1
1
Trước khi np li giy, hãy xếp giy tht thng, nếu không bn sẽ bị kẹt giấy. Không nên sử dụng giấy quá mng hoc quá dày.
4
Page 12
2
Trình điều khin và Phn mềm 2
Trình điều khin máy in 2
Trình điều khin máy in là phn mm dch d liu từ định dạng mà máy tính sử dụng sang định dạng mà một máy in c th cn. Thông thường, định dng này là ngôn ng mô t trang (PDL).
®
Trình điều khiển máy in cho các phiên bn Windows cp và cho các phiên bn Macintosh được h tr có trên trang web Brother Solutions Center ti http://support.brother.com. Cài đặt trình điều khin bng cách làm theo các bước trong Hướng dẫn cài đặt
nhanh. Có thể tải xuống các trình điều khiển máy in mới nhất cho Windows Brother Solutions Center tại:
http://support.brother.com
được h tr có trên đĩa CD-ROM mà chúng tôi đã cung
®
và Macintosh t trang web
2
Đối vi Windows
®
Trình điu khin máy in Windows® (trình điu khin máy phù hp nht cho sn phm này)
Đối vi Macintosh
Trình điu khin máy in Macintosh (trình điu khin máy phù hp nht cho sn phm này)
Đối vi Linux
®12
Trình điu khin máy in LPRTrình điu khin máy in CUPS
1
Để biết thêm thông tin và ti xung trình điu khin máy in cho Linux, vui lòng truy cp trang model ca bn ti http://support.brother.com hoặc s dng liên kết trên đĩa CD-ROM mà chúng tôi đã cung cấp.
2
Tùy theo bn phân phi Linux, trình điều khin có th không sẵn có hoặc nó có thđược phát hành sau bn phát hành đầu tiên của model ca bn.
2
2
2
5
Page 13
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
In tài liệu 2
Khi máy nhận được dữ liệu từ máy tính, nó bắt đầu in bng cách np giy t khay giy. Khay giy có thể nạp giy thường và giy tái chế vào máy. (Xem Sc cha giy ca khay giy uu trang 2.)
a T ng dng ca bn, chn lệnh In.
Nếu bt k trình điu khin máy in nào khác được cài đặt trên máy tính ca bn, chọn Brother HL-XXXX series (Trong đó XXXX là tên model của bn.) làm trình điu khin máy in ca bn t menu In hoặc Thiết lp in trong ng dng phn mềm, sau đó bấm OK hoặc Print (In) để bt đầu in.
b Máy tính ca bn gi d liu đến máy. Đèn LED Sn sàng () s nhp nháy.
c Khi máy in xong tt c d liu, đèn LED Sn sàng () ngng nhp nháy.
•Bạn có thể chọn kh giy và hướng giy trong phn mềm ứng dụng.
•Nếu phần mềm ứng dụng không hỗ trợ khổ giấy tùy chỉnh của bạn, hãy chọn khổ giấy lớn nhất tiếp theo.
•Sau đó điều chỉnh vùng in bằng cách thay đổi lề phải và trái trong phần mềm ứng dụng.
2
6
Page 14
Trình điều khin và Phn mm
Thiết lp trình điều khiển máy in 2
Bn có th thay đổi các thiết lp máy in sau đây khi bn in t máy tính:
Kh giyHướngBn saoLoi vt liu inCht lượng in (Đối vi HL-1200 và HL-1201)
Độ phân gii (Đối vi HL-1210W và HL-1211W)
Thiết lp inNhiu Trang2 mt / S tayXem trước Bn inCo giãnIn Đảo chiuS dng Hình chìm mIn Đầu trang-Chân trangChếQun tr viênĐiu chnh Mt độ
độ Tiết kim Mc in
2
Ci thin Bn in raB qua Trang trngIn Văn bn bng mc ĐenIn Lưu trCu hình In
7
Page 15
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
Windows
®
Truy cp thiết lp trình điều khin máy in 2
a (Đối vi Windows
Bm Start (Bt đầu), sau đó bấm Printers and Faxes (Máy in và Máy fax). (Đối vi Windows Vista
Bm nút (Start (Bt đầu)), Control Panel (Pa-nen điu khin), Hardware and Sound (Phn
cng và Âm thanh), sau đó bm Printers (Máy in). (Đối vi Windows
Bm nút (Start (Bt đầu)), sau đó bấm Devices and Printers (Thiết b và Máy in).
(Đối vi Windows Di chuột đến góc phi bên dưới ca màn hình desktop. Khi thanh menu xut hin, bấm Settings (Thiết
đặt), sau đó bm Control Panel (Pa-nen điu khin). Trong nhóm Hardware and Sound (Phn cng và Âm thanh), bm View devices and printers (Xem thiết b và máy in).
(Đối vi Windows Server Di chuột đến góc phi bên dưới ca màn hình desktop. Khi thanh menu xut hin, bấm Settings (Thiết
đặt), sau đó bm Control Panel (Pa-nen điu khin). Trong nhóm Hardware (Phn cng), bm View devices and printers (Xem thiết b và máy in).
®
XP và Windows Server® 2003)
®
và Windows Server® 2008)
®
7 và Windows Server® 2008 R2)
®
8)
®
2012 và Windows Server® 2012 R2)
2
2
b Bm chut phi vào biu tượng Brother HL-XXXX (trong đó XXXX là tên model ca bn) và chn
Thuc tính máy in (Thuc tính), và Brother HL-XXXX nếu cn. Hp thoi thuc tính máy in xut hin.
c Chn tab General (Chung) sau đó bm Preferences (Tùy chn…) (Printing Preferences... (S thích
In...)).
Các tính năng trong trình điều khin máy in Windows
Để biết thêm thông tin, xem văn bn Tr giúp trong trình điu khin máy in.
• Các màn hình trong phần này được lấy từ Windows®7. Các màn hình trên máy tính ca bn s thay đổi tùy theo hệ điều hành.
Để truy cp thiết lp trình điu khin máy in, xem Truy cp thiết lp trình điu khin máy in uu trang 8.
®
2
8
Page 16
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
Tab cơ bản 2
Bn cũng có th thay đổi thiết lp B cc Trang bng cách bm vào hình minh ha bên trái ca tab Cơ bn.
1
3
2
2
4
a Chn Kh giy, Hướng, Bn sao, Loi vt liu in, Cht lượng in
1
hoặc Độ phân gii2 và Thiết lp
in (1).
b Chn Nhiu Trang2 mt / S tay (2). c Xác nhn thiết lp hin ti ca bn trong ca s (3). d Bm OK để áp dng thiết lp đã chn ca bn.
Để quay li thiết lp mc định, bm Mc định, sau đó bm OK.
1
Đối vi HL-1200 và HL-1201
2
Đối vi HL-1210W và HL-1211W
Nếu bn mun xem trước tài liu trước khi in, hãy chn hp kim Xem trước Bn in (4).
Kh giấy 2
T danh sách th xung, chn Kh giy bn đang s dng.
Hướng 2
Hướng chn v trí hướng giy mà tài liu s được in (Hướng dc hoc Hướng ngang).
9
Page 17
Trình điều khin và Phn mm
Hướng dc (Dc) Hướng ngang (Ngang)
Bn sao 2
La chn bn sao đặt s lượng bn sao s được in.
Xếp b
Nếu hp kim Xếp b được chn, một bản sao hoàn chỉnh của tài liệu sẽ được in và sau đó lặp lại cho số lượng bn sao bn đã chọn. Nếu hộp kiểm Xếp bộ không được chọn, thì từng trang sđược in cho tất cả các bn sao đã ch
n trước khi trang tiếp theo ca tài liu được in.
2
Xếp b được chn
Xếp b không được chn
Loi vt liu in 2
Bn có th s dng các loại vật liệu in sau đây trong máy của bạn. Để có cht lượng in tt nht, hãy chn loi vt liu in mà bn mun s dng.
Giy thườngGiy tái chế
Cht lượng in (Đối vi HL-1200 và HL-1201) 2
Bn có th thay đổi cht lượng in như sau:
Bn nhápBình thườngMn
Độ phân gii (Đối vi HL-1210W và HL-1211W) 2
Bn có th thay đổi độ phân giải như sau:
300 dpi600 dpiHQ 1200
10
Page 18
Trình điều khin và Phn mm
Thiết lp in 2
Bn có th thay đổi thiết lp in như sau.
Đồ ha
Đây là chế độ tt nht để in tài liệu chứa đồ họa.
Văn bn
Đây là chế độ tt nht để in tài liệu văn bản.
Bng tay
Bn có th thay đổi th công thiết lp này bng cách chn Bng tay và bấm vào nút Thiết đặt Bng tay....
Bn có th
đặt độ sáng, độ tương phn và các thiết lp khác.
Nhiu Trang 2
La chn Nhiu Trang có thể làm giảm kích thước hình ảnh của một trang bằng cách cho phép in nhiều trang trên mt t giy hoc tăng kích thước hình nh để in mt trang trên nhiu t giấy.
Th t Trang
Khi tùy chn N trong 1 được chn, có th chn th t trang t danh sách th xung.
2
Đường Vin
Khi in nhiu trang trên một t giy, vi tính năng Nhiu Trang, b đường vin đứt nét hoc không có đường vin xung quanh mi trang trên t giy.
In đường để ct
Khi tùy chọn 1 trong NxN Trang được chn, có th chn tùy chn In đường để ct. Tùy chn này cho phép bạn in một đường để cắt mờ xung quanh vùng in được.
n có th chn đường vin lin nét,
2 mt / S tay 2
Khi bn mun in sổ tay hoặc in 2 mt, hãy s dng chc năng này.
Không
Vô hiu hóa in 2 mặt.
2 mt (Th công)
Khi bn mun in 2 mặt, hãy s dng tùy chn này.
2 mt (Th công)
Máy sẽ in tất cả các trang được đánh số chẵn trước. Sau đó trình điều khiển máy in sẽ dừng và hiển th hướng dn được yêu cu để np li giy. Khi b
Khi bn chn 2 mt (Th công), nút Thiết lp 2 mt sẽ khả dụng để chọn. Bạn có thể đặt các thiết lập sau trong hp thoại Thiết lp 2 mt.
n bm OK các trang được đánh s l s được in.
11
Page 19
Trình điều khin và Phn mm
Loi 2 mt
Có bốn loại chiều đóng gáy 2 mt cho mi hướng.
Hướng dc Cnh Dài (Trái)
Hướng ngang Cnh Dài (Trên)
Khoảng bù Đóng gáy
Cnh Dài (Phi)
Cnh Dài (Dưới)
Cnh Ngn (Trên)
Cnh Ngn (Phi)
Cnh Ngn (Dưới)
2
Cnh Ngn (Trái)
Khi bn chn Khong bù Đóng gáy, bạn cũng có thể chỉ định khoảng bù đóng gáy bằng inch hoặc millimet.
S tay (Th công)
S dng tùy chn này để in tài liu định dng s tay bng cách in 2 mt; nó s sp xếp tài liu theo s trang đúng và cho phép bạn g
p gia bn in ra mà không phi thay đổi thứ t ca s trang.
S tay (Th công)
Máy sẽ in tất cả các phía được đánh số chẵn trước. Sau đó trình điều khiển máy in sẽ dừng và hin th hướng dn được yêu cu để np li giy. Khi bn bm OK các phía được đánh s l sẽ được in.
Khi bn chọn S
tay (Th công), nút Thiết lp 2 mt sẽ kh dng để chn. Bn có th đặt các thiết lp
sau trong hp thoại Thiết lp 2 mt.
12
Page 20
Trình điều khin và Phn mm
Loi 2 mt
Có hai loi chiều đóng gáy 2 mặt cho mỗi hướng.
Hướng dcHướng ngang Đóng gáy Trái
Đóng gáy Phi
Đóng gáy Trên
Đóng gáy Dưới
Chế độ In S tay Khi Chia thành các Bđược chn: Tùy chn này cho phép bn in toàn bộ sổ tay thành các tập s tay ri nhỏ hơn, nó vn cho phép bn
gp gia các tp s tay ri nh hơn đó mà không phải thay đổi thứ tự của số trang. Bạn có thể chỉ
định s t trong m
i tp s tay nh hơn, t 1 đến 15. Tùy chn này có th hu ích khi gp s tay được
in có s trang ln.
Khong bù Đóng gáy Khi bn chn Khong bù Đóng gáy, bạn cũng có thể chỉ định khoảng bù đóng gáy bằng inch hoặc
millimet.
2
13
Page 21
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
2
1
Xem trước Bn in 2
Bn có th xem trước tài liu trước khi nó được in. Nếu bn chn hộp kiểm Xem trước Bn in, ca s Trình xem Xem trước Bản in sẽ mở trước khi lnh in bắt đầu.
2
1 Vùng Danh sách Trang
Vùng Danh sách Trang hin thị số trang cho các trang thc tế sẽ được in. Nếu bạn chọn một trang trong danh sách này, bn xem trước kết qu in cho trang đó sẽ được hin th trong Vùng Xem trước.
Nếu bn không mun in mt trang, hãy b du kim.
2 Vùng Xem trước
Vùng Xem trước hin thị bản xem trước kết qu in cho các trang được chọn trong Vùng Danh sách Trang.
Nếu 2 mt (Th công) hoc S tay (Th công) đã được chọn trong thiết lập Trình điều khiển máy in, bạn không thể sử dụng chức năng Xem trước Bn in.
14
Page 22
Trình điều khin và Phn mm

Tab Nâng cao 2

1
2
3 4
5 6 7
2
Thay đổi thiết lp tab này bng cách bm vào một trong các lựa chọn sau:
Co giãn (1)In Đảo chiu (2)S dng Hình chìm m (3)In Đầu trang-Chân trang (4)Chế độ Tiết kim Mc in (5)Qun tr viên (6)Tùy chn In khác... (7)
Co giãn 2
Bn có th thay đổi co giãn hình nh in.
In Đảo chiều 2
Chn In Đảo chiều để đảo chiu d liu t trên xung dưới.
S dng Hình chìm m 2
Bn có th đặt logo hoc văn bn vào tài liu làm hình chìm m. Bn có th chn mt trong các Hình chìm m cài đặt sn hoc bn có th s dng mt tp tin bitmap mà bn đã to. Chn S dng Hình chìm m và sau đó bm nút Thiết lp.
15
Page 23
Trình điều khin và Phn mm
Thiết đặt Hình chìm m 2
2
Chn Hình chìm m
Chn mt hình chìm m bn s dng. Để to mt hình chìm m gc, bm vào nút Thêm để thêm thiết lp hình chìm m và sau đó chn S
dng Văn bn hoặc S dng Tp tin hình nh trong Kiu Hình chìm mờ.
Tiêu đề Nhp tiêu đề phù hp vào trường này.
16
Page 24
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
Văn bn Nhp Văn bn Hình chìm m ca bn vào hp Văn bn, sau đó chn Phông ch, Kiu, Kích thước
Độ ti.
Tp tin hình nh Nhp tên tp tin và v trí ca hình nh bitmap vào hộp Tp tin, hoc bấm Duyt... để tìm kiếm tp tin.
Bn cũng có th đặt kích thước co giãn ca hình ảnh.
V trí
• S dng thiết lp này nếu bn mun kim soát v trí ca hình chìm m trên trang.
Mang lên Trên cùng
Tùy chn này sẽ chồng các ký t hoc hình nh được chn lên tài liu được in ca bn.
dng vin ngoài văn bn
Chn dng vin ngoài văn bn nếu bn ch mun in vin ngoài ca hình chìm m. Tùy chn này kh dng khi bn ch
n hình chìm mờ văn bn.
Thiết lp tùy chnh
Bn có th chn hình chìm m nào sẽ được in trên trang đầu tiên hoặc trên các trang khác.
In Đầu trang-Chân trang 2
Khi tính năng này được bt, nó s in ngày và gi vào tài liu từ đồng hồ hệ thng ca máy tính và tên người dùng đăng nhập máy tính hoặc văn bản bạn đã nhập. Bằng việc bấm Thiết lp, bạn có thể tùy chỉnh thông tin.
Bn in ID
Nếu bn chn Tên Người dùng Đăng nhp, tên người dùng đăng nhập máy tính sẽ được in. Nếu bn chn Tùy chnh
và nhp văn bn vào hp chnh sa Tùy chnh, văn bn bn đã nhp sẽ được in.
2
Chế độ Tiết kim Mc in 2
Bn có th tiết kim s dng mc in bng tính năng này. Khi bn đặt Chế độ Tiết kim Mc in là bt, bn in s nhạt hơn. Thiết đặt mặc định là tắt.
• Chúng tôi không khuyến nghChế độ Tiết kim Mc in đối vi in nh hoặc hình ảnh Thang độ xám.
Chế độ Tiết kim Mc in không kh dng cho Mn đối vi Chất lượng in
2
được chn.
giải
1
Đối vi HL-1200 và HL-1201
2
Đối vi HL-1210W và HL-1211W
1
hoặc HQ 1200 đối vi Độ phân
17
Page 25
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
Qun tr viên 2
Qun tr viên có quyn gii hn truy cp vào các chc năng như co giãn và hình chìm mờ.
Mt khu
Nhp mt khu vào hp này.
2
Bm Cài Mật khu... để thay đổi mt khu.
Khóa Sao chép
Khóa lựa chọn sao chép trang để ngăn in nhiều bản sao.
Khóa Nhiu Trang & Co giãn
Khóa thiết lp co giãn và thiết lập nhiều trang.
Khóa Hình chìm m
Khóa thiết lp hin ti ca tùy chn Hình chìm mờ để ngăn thay đổi được thực hiện.
Khóa In Đầu trang-Chân trang
Khóa thiết lp hin ti ca tùy chn In Đầu trang trang-Chân để ngăn thay đổi được thực hiện.
18
Page 26
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
Tùy chn In khác 2
2
Bn có th đặt các tùy chn sau trong Chưc năng Máy in:
Điu chnh Mt độCi thin Bn in raB qua Trang trngIn Văn bn bng mc ĐenIn Lưu tr
Điu chnh Mt độ 2
Tăng hoc gim mt độ in.
Ci thin Bn in ra 2
Tính năng này cho phép bn ci thin mt vn đề vi cht lượng in.
Gim thiu Quăn Giy
Nếu bn chn thiết lp này, tình trng quăn giy có th gim. Nếu bn in ch vài trang, bn không cn chn thiết lp này.
Thao tác này s làm gim nhiệt độ quá trình thi ca máy.
19
Page 27
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
Ci thin kh năng hin mc
Nếu bn chn thiết lp này, kh năng hin mc có th được ci thin.
Thao tác này s làm tăng nhiệt độ quá trình thi ca máy.
B qua Trang trng 2
Nếu B qua Trang trng được chọn trình điều khiển máy in tự động phát hiện các trang trống và loại chúng khi lnh in.
Tùy chn này không hoạt động khi bạn chọn các tùy chọn sau:
S dng Hình chìm m
In Đầu trang-Chân trang
N trong 11 trong NxN Trang trong Nhiu Trang
2 mt (Th công), S tay (Th công) trong 2 mt / S tay
Xem trước Bn in
In Văn bn bng mc Đen 2
Chc năng này cho phép in toàn b văn bn theo thang màu đen thay vì thang màu xám.
Chc năng này có thể không hoạt động với các ký tự nhất định.
2
In Lưu tr 2
Bn sao bn in ra có th được lưu vào máy tính ca bn dưới dng tp tin PDF. Để thay đổi kích cỡ tập tin, hãy di chuyn thanh trượt K.thước Tp tin sang bên phi hoc trái. Độ phân giải được đặt theo kích cỡ tập tin.
Bng cách bt tính năng này, bn có th phi ch lâu hơn trước khi máy bt đầu in.
20
Page 28
Trình điều khin và Phn mm
1
2 3
4
5
Tab Cu hình in 2
Cu hình In là các cài đặt sn có th chnh sa được thiết kế để bn truy cp nhanh vào các cu hình in hay
s dng.
2
Hp danh sách cu hình in (1)Xóa Cu hình... (2)Luôn hin th th H sơ In đầu tiên. (3)Thêm Cu hình... (4)Tng quan cu hình in hin ti (5)
a Chn cu hình ca bn t hp danh sách cu hình in. b Nếu bn mun hin th tab Cu hình In phía trước ca s t ln in sau, hãy chn Luôn hin th th
H sơ In đầu tiên..
c Bm OK để áp dng cu hình đã chn ca bn.
21
Page 29
Trình điều khin và Phn mm
Thêm Cu hình 2
Hp thoi Thêm Cu hình xut hin khi bấm Thêm Cu hình.... Bn có th thêm 20 cu hình mi vi thiết
lp ưu tiên.
a Nhp tiêu đề mong mun vào Tên. b Chn mt biu tượng bn mun s dng t danh sách Biu tượng, sau đó bm OK. c Thiết lp hin ti được hin thị ở bên trái ca s trình điều khin máy in sẽ được lưu.
Xóa Cu hình 2
Hp thoi Xóa Cu hình xut hin khi bm Xóa Cu hình.... Bn có th xóa bt k cu hình nào bn đã thêm.
a Chn cu hình ca bn t hp danh sách cu hình in. b Bm Xóa. c Bm Yes (Có). d Cu hình được chn s b xóa.
2
22
Page 30
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
LƯU Ý
Tab Thiết lập thiết b 2
Để truy cp tab Thiết lp thiết b, xem Truy cp thiết lp trình điu khin máy in uu trang 8.
Bn có th t động phát hiện s sê-ri trong tab Thiết lp thiết b như sau.
1
2
S sê-ri (1)
2
Bng vic bm T động Dò (2), trình điu khin máy in s kim tra k máy và hin thị số sê-ri ca máy. Nếu nó không nhn được thông tin này, màn hình s hin th “---------------”.
Chc năng T động Dò (2) không khả dụng trong các điều kiện của máy sau đây:
•Máy đang tắt.
•Máy đang ở trạng thái lỗi.
•Máy được kết nối với máy chủ in bằng cáp USB trong môi trường mạng dùng chung.
• Cáp được kết ni không đúng vào máy.
23
Page 31
Trình điều khin và Phn mm
1
2
3
4
5 6
H tr 2
Bm H tr... trong hp thoại S chn In.
2
Brother Solutions Center... (1)
Brother Solutions Center (http://support.brother.com
) là mt trang web cung cp thông tin về sản phẩm Brother ca bn, bao gm FAQ (Câu hi thường gp ), Hướng dn sử dụng, cp nht trình điều khin và gi ý s dng máy.
24
Page 32
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
Trang web vt tư gc (2)
Bn có th truy cp trang web để tìm các vật tư Brother gc/chính hãng bng cách bm vào nút này.
Brother Creative Center... (3)
Bn có th truy cp trang web để có các gii pháp trc tuyến min phí và d dàng cho người dùng doanh nghip và gia đình bng cách bm vào nút này.
Thiết lp in (4)
Nút này s in các trang cho biết thiết lp bên trong ca máy đã được cu hình như thế nào.
Kim tra thiết lp (5)
Bn có th
Gii thiu... (6)
Nút này s lit kê các tp tin trình điều khin máy in và thông tin phiên bản.
kim tra thiết lp trình điu khin hin ti.
G cài đặt trình điu khiển máy in 2
Bn có th g cài đặt trình điều khiển máy in mà bạn đã cài đặt bằng các bước sau đây.
•Tùy chọn này không khả dụng nếu ban đầu bn đã cài đặt trình điều khin máy in t chc năng Add a
®
printer (Thêm máy in) ca Windows
•Sau khi gỡ cài đặt, chúng tôi khuyến nghị bạn nên khởi động li máy tính để xóa các tp tin được sử dụng trong quá trình gỡ cài đặt.
.
2
(Đối vi Windows® XP, Windows Vista® và Windows® 7)
a Bm (Bt đầu) > Tt c các chương trình > Brother > Brother Utilities.
®
(Đối vi Windows
Bm (Brother Utilities).
8)
b Bm vào danh sách th xung và chn tên model ca bn (nếu chưa được chn). c Bm Công c trong thanh điu hướng bên trái. d Bm G cài đặt. e Làm theo các hướng dn trên màn hình.
25
Page 33
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý

Status Monitor 2

Tin ích Status Monitor là mt công c phn mm có th cu hình để theo dõi trng thái ca mt hoc nhiu thiết b, cho phép bn nhn các thông báo li ngay lp tức.
Bn có th kim tra trng thái thiết b bt k lúc nào bng cách bm đúp vào biu tượng trong khay tác v hoc bng cách chn Status Monitor nm trong Brother Utilities trên máy tính ca bạn.
(Đối vi Windows
®
XP, Windows Vista® và Windows® 7)
2
Bm (Bt đầu)>Tt c các chương trình>Brother>Brother Utilities, ri bm vào danh sách th
xung và chn tên model ca bn (nếu chưa được chn). Bm Công c trong thanh điều hướng bên trái, ri bm Status Monitor.
(Windows®8)
Bm (Brother Utilities), sau đó bm vào danh sách th xung và chn tên model ca bn (nếu chưa
được chn). Bm Công c trong thanh điu hướng bên trái, sau đó bấm Status Monitor.
Để hin th biu tượng Status Monitor trên thanh tác vụ, bấm vào nút . Biu tượng Status Monitor s
xut hin trong ca s nh. Sau đó kéo biu tượng đến thanh tác vụ.
Tính năng cp nhật phần mm tự động s hoạt động khi tính năng status monitor hoạt động.
26
Page 34
Trình điều khin và Phn mm
Theo dõi trng thái ca máy 2
Biu tượng Status Monitor s thay đổi màu tùy theo trng thái ca máy.
Biu tượng màu xanh lá cây cho biết trng thái chờ.
Biu tượng màu vàng cho biết cnh báo.
Biu tượng màu đỏ cho biết mt li in đã xy ra.
Có hai v trí mà bạn có thể hin thStatus Monitor trên máy tính - trong khay tác v hoặc trên màn hình desktop.
2
27
Page 35
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý

Macintosh 2

Các tính năng trong trình điều khin máy in (Macintosh) 2
Máy này h trợ OS X v10.7.5, 10.8.x, 10.9.x.
• Các màn hình trong phn này được ly t OS X v10.7,5. Các màn hình trên máy tính Macintosh ca bn s thay đổi tùy theo hệ điều hành.
•Trình điều khiển máy in cho Macintosh sn có từ trang tải xuống cho model của bạn trên Brother Solutions Center (http://support.brother.com
Chn các tùy chn thiết lp trang 2
Bn có th đặt Paper Size (Kh giấy), Orientation (Hướng) và Scale (Tỉ lệ).
a T mt ng dng như TextEdit, bm File (Tp tin), sau đó bm Page Setup (Thiết lp trang). Đảm
bo rng Brother HL-XXXX (trong đó XXXX là tên model ca bạn.) được chọn trong menu bt lên
Format For (Định dng cho). Bn có th thay đổi thiết lập cho Paper Size (Kh giấy), Orientation (Hướng) và Scale (T lệ), sau đó bm OK.
).
2
28
Page 36
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
b Từ mt ng dng như TextEdit, bm File (Tp tin), sau đó bm Print (In) để bt đầu in.
Để biết thêm các tùy chọn thiết lập trang, bấm nút Show Details (Hin th Chi tiết).
2
Bn có th lưu thiết lp hin ti làm cài đặt sn bng cách chn Save Current Settings as Preset... (Lưu thiết lp hin ti là cài đặt sn...) t menu bt Presets (Cài đặt sẵn) lên.
29
Page 37
Trình điều khin và Phn mm
Chn tùy chn in 2
Để kim soát các tính năng in đặc bit, chn Print Settings (Thiết lp in) t hp thoi In. Để biết chi tiết v các tùy chn sn có, xem mô t sau đây v mi tùy chọn.
Trang bìa 2
2
Bn có th chn thiết lp trang bìa sau đây:
Print Cover Page (In Trang bìa)
Nếu bn mun thêm trang bìa vào tài liu hãy s dng chc năng này.
Cover Page Type (Loi Trang bìa)
Chn mt mu cho trang bìa.
Billing Info (Thông tin Thanh toán)
Nếu bn mun thêm thông tin thanh toán vào trang bìa, hãy nhp văn bn vào hp Billing Info (Thông tin Thanh toán).
30
Page 38
Trình điều khin và Phn mm
B cc 2
Pages per Sheet (Số trang mi t)
2
La chn Pages per Sheet (S trang mi tờ) có th làm gim kích thước hình nh ca mt trang bng cách cho phép in nhiu trang trên mt t giy.
Layout Direction (Hướng b cc)
Khi bn xác định s trang mi t giy, bn cũng có th xác định hướng b cc.
Border (Đường vin)
Nếu bn mun thêm đường vin, hãy s dng ch
c năng này.
Reverse page orientation (Đảo hướng trang)
Chn Reverse page orientation (Đảo hướng trang) để đảo chiu d liu t trên xung dưới.
Flip horizontally (Lt ngang)
Chn Flip horizontally (Lt ngang) để in theo kiu phn chiếu, lt t trái sang phi.
31
Page 39
Trình điều khin và Phn mm
Thiết lp in 2
Bn có th thay đổi thiết lp bng cách chn mt thiết lp trong danh sách Print Settings (Thiết lp in):
Media Type (Loại vt liu in)
Bn có th thay đổi loại vật liệu in thành mt trong các loi sau:
2
Plain Paper (Giy thường)
Recycled Paper (Giy tái chế)
Print Quality (Cht lượng in)(Đối vi HL-1200 và HL-1201)
Bn có th thay đổi chất lượng in như sau:
Draft (Bn nháp)
Normal (Bình thường)
Fine (Mn)
Resolution (Độ phân gii)(Đối vi HL-1210W và HL-1211W)
Bn có th thay đổi độ phân giải như sau:
300 dpi
600 dpi
HQ 1200
32
Page 40
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
Thiết lp in Advanced (Nâng cao) Khi bn bm vào du tam giác (c) bên cnh Advanced (Nâng cao), thiết lp in nâng cao xut hin.
2
Toner Save Mode (Chế độ Tiết kim Mc in)
Bn có th tiết kim s dng mc in bng tính năng này. Khi bn đặt Toner Save Mode (Chế độ Tiết kim Mc in) là bt, bn in s nht hơn. Thiết đặt mc định là tt.
• Chúng tôi không khuyến nghToner Save Mode (Chế độ Tiết kim Mc in) đối vi in nh hoc hình nh Thang độ xám.
Toner Save Mode (Chế độ Tiết kim Mc in) không kh dng cho Fine (Mn) đối vi Cht lượng in
2
hoc HQ 1200 đối vi Độ phân giải
1
Đối vi HL-1200 và HL-1201
2
Đối vi HL-1210W và HL-1211W
được chn.
Graphics Quality (Cht lượng Đồ ha)
Bn có th thay đổi chất lượng in như sau.
Graphics (Đồ ha)
Đây là mt chế độ đồ ha (ưu tiên độ tương phản). Chn thiết lp này để in văn bn và hình, như tài liu kinh doanh và trình chiếu. Bn có thể thể hin độ tương phn rõ ràng gia các vùng bóng mờ.
Text (Văn bn)
Đây là chế độ tt nht để in
tài liu văn bn.
1
33
Page 41
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
LƯU Ý
Improve Print Output (Cải thin Bn in ra)
Tính năng này cho phép bn ci thin mt vn đề vi cht lượng in.
Reduce Paper Curl (Gim thiu Quăn Giy)
Nếu bn chn thiết lp này, tình trng quăn giấy có thể giảm. Nếu bn in ch vài trang, bn không cn chn thiết lp này.
Thao tác này s làm gim nhiệt độ quá trình thi ca máy.
Improve Toner Fixing (Ci thin kh năng hin mc)
Nếu bn chn thiết lp này, kh năng hin mc có th được ci thin.
Thao tác này s làm tăng nhiệt độ quá trình thi ca máy.
Density Adjustment (Điu chnh Mt độ)
Tăng hoc gim mt độ in.
Other Print Options (Tùy chn In khác)
Skip Blank Page (B qua Trang trng) Nếu Skip Blank Page (B qua Trang trng) được chọn trình điều khiển máy in tự động phát hin các
trang trng và loi chúng khi lnh in.
In 2 mt. 2
2
In 2 mặt th công.
Chn Paper Handling (X lý giy).
•Chọn Even Only (Ch trang chn) và Print (In). Nạp lại giấy đã in vào khay (mặt trống ngửa lên và trang trên cùng trước tiên). Chọn Odd Only (Ch trang l) và Print (In).
34
Page 42
Trình điều khin và Phn mm
G trình điu khiển máy in 2
a Đăng nhp là ‘Qun tr viên’. b T menu Apple, chn System Preferences (Tùy chn H thng). Bm Print & Scan (In & Quét) hoc
Printers & Scanners (Máy in & máy quét)1, sau đó chn máy in bạn mun g và g bng cách bm vào nút -.
c Bm Delete Printer (Xóa Máy in).
1
Printers & Scanners (Máy in & máy quét) dành cho người dùng OS X v10.9.x

Status Monitor 2

Tin ích Status Monitor là mt công c phn mm có th cu hình để theo dõi trng thái của máy, cho phép bn xem các thông báo li ti thi khong cp nht cài đặt sn. Bn có th kim tra trng thái thiết b bng cách khi chy Brother Status Monitor theo các bước sau:
a Chy System Preferences (Tùy chn H thng), chn Print & Scan (In & Quét) hoc Printers &
Scanners (Máy in & máy quét)1, sau đó chn máy.
b Bm Options & Supplies... (Tùy chn & Vt tư). Chn tab Utility (Tin ích) sau đó bm Open Printer
Utility (M Tin ích Máy in). Status Monitor s khi động.
1
Printers & Scanners (Máy in & máy quét) dành cho người dùng OS X v10.9.x
Cp nht trng thái ca máy 2
Nếu bn mun biết trng thái máy mi nht trong khi ca s Status Monitor đang m, hãy bm vào biu
2
tượng Làm mi . Bn có thđặt thi khong mà phn mm s cp nht thông tin trng thái máy. Đi
đến thanh menu, Brother Status Monitor và chn Preferences (Tùy chn).
35
Page 43
Trình điều khin và Phn mm
n hoc hin th ca s 2
Sau khi khởi động Status Monitor, bạn có thể ẩn hoặc hiển thị cửa sổ. Đển ca sổ, đi đến thanh menu, Brother Status Monitor và chn Hide Status Monitor (n Status Monitor). Để hiển thị cửa sổ, bấm vào biu tượng Brother Status Monitor trong khay.
Thoát khỏi ca s 2
Bm Brother Status Monitor trong thanh menu và sau đó chn Quit Status Monitor (Thoát Status Monitor) t menu bt-lên.
Qun lý trên nn web (Chỉ kết nối mạng) 2
2
Bn có th truy cp H thng qun lý trên nn web bng cách bm vào biu tượng máy trên màn hình Status Monitor . Có th s dng Trình duyt web chun để qun lý máy ca bn bng HTTP (Giao thc truyn siêu
văn bn). Để biết thêm thông tin v Qun lý trên nn web, uu Hướng dn s dng mng.
36
Page 44
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
Phn mềm 2
Remote Printer Console (Ch Windows® HL-1200 và HL-1201) 2
Remote Printer Console là phn mềm để thay đổi nhiu thiết lp máy in độc lp với ứng dng ca bn. Ví d, bn có th thay đổi thiết lp cho l máy in và nhiu thứ khác. Các thiết lập này sau đó được máy ghi nh và s dng. ng dng và các thiết lp trình điều khin máy in sẽ được ưu tiên hơn các thiết lp Remote Printer Console.
Không sn có ở các quốc gia chịu quy định xuất khu áp dụng.
Cách sử dụng và cài đặt phn mm Remote Printer Console 2
Để s dng phn mm Remote Printer Console, thc hin theo các bước bên dưới.
a Đưa đĩa CD-ROM cài đặt được cung cp vào CD-ROM ca bn và đóng màn hình đang m khi nó
xut hin.
2
b M Windows
®
Explorer và chọn ổ CD-ROM.
c Bm đúp vào thư mc tools. d Bm đúp vào thư mc rpc. e Tham kho RPC_User’s_Guide.pdf để biết cách cài đặt và s dng Remote Printer Console.
Phn mm dành cho mng (ch HL-1210W và HL-1211W) 2
Để biết thêm thông tin v phn mm tin ích mạng, uu Hướng dẫn s dng mng.
37
Page 45
3

Thông tin chung 3

Bng điu khin 3
Đèn LED (Đit phát quang) 3
Phn này nói v hai đèn LED và hai nút trên bảng điều khiển.
1
2
3
4
3
1Bật/Tắt nguồn
Bn có th bt và tt máy.
Bm và gi để bật máy.
Bm và gi để tắt máy. Tất cả các đèn LED tt khi bn bt chế độ Tắt nguồn. Tương t, bn có th s dng các chc năng sau đây:
Hy tác v in hin ti / Hy Tt c Tác v Khôi phục sau lỗi / Np mẫu Để biế
2WiFi (chỉ HL-1210W và HL-1211W)
Bm nút WiFi và khởi chạy trình cài đặt không dây trên máy tính ca bn. Thc hin theo hướng dn trên màn hình để cài đặt kết ni không dây gia máy và mng ca bn.
Khi đèn WiFi bật, máy Brother của bạn được kết nối với điểm truy cập không dây. Khi đèn WiFi nhấp nháy, kết ni không dây bị mất hoc máy ca b
3 Đèn LED Li ( )
Đèn LED Li () chỉ báo rng máy đang trng thái li. Tương t, đèn LED Li ( ) ch báo loi lỗi kết hợp với các đèn LED khác.
4 Đèn LED Sn sàng ( )
Đèn LED Sn sàng () sẽ nhp nháy tùy theo trng thái máy.
t chi tiết, xem Phím Bt/Tt ngun uu trang 44.
n đang trong quá trình kết ni với điểm truy cập không dây.
Các ch báo LED trong bng bên dưới được sử dụng trong các hình minh họa trong chương này.
38
Page 46
Thông tin chung
hoặc
hoặc
Đèn LED Trng thái máy
Chế độ Ng
Máy ở Chế độ Ngủ (Chế độ Tiết kiệm Điện). Khi máy Chế độ Ngủ, đèn LED Sn sàng () mờ, nhưng máy vn có th nhn d liu. Vic nhn được tác v in s tự động đánh thc máy để bắt đầu in.
Để biết thêm thông tin, hãy xem Chế độ Nguu trang 46.
Ng sâu
Máy Chế
độ Ngủ sâu, giảm mức tiêu hao điện năng so với Chế độ Ngủ. Khi máy ở Chế độ Ngủ sâu,
đèn LED Sn sàng () mờ, nhưng máy vẫn có thể nhận dữ liệu. Việc nhận được tác vụ in sẽ tự động đánh thức máy để bắt đầu in.
Để biết thêm thông tin, hãy xem Chế độ Ng sâu uu trang 46.
Sn sàng
Máy đã sn sàng để in.
Đèn LED tt.
Đèn LED bt. Đèn LED mờ.
Đèn LED nhp nháy.
3
Đang in
Máy đang in.
Đèn LED Sn sàng () s nhp nháy cách nhau 0,5 giây.
Vui lòng đợi
Máy đang khi động.
Đèn LED Sn sàng () s nhp nháy cách nhau 1 giây.
Làm nguội
Bên trong máy rt nóng. Máy sẽ tạm dng tác v in hin thi và chuyn sang chế độ Làm ngui. Hãy chờ đến khi máy chế độ Sn sàng.
Đèn LED Sẵn sàng () s nhp nháy cách nhau 1 giây. Đang nhn d liu
Máy đang nhn d liu t
máy tính hoc đang x lý d liu trong b nhớ.
Đèn LED Sn sàng () s nhp nháy cách nhau 0,5 giây.
Vn còn d liu
Vn còn d liu in trong b nh ca máy. Nếu đèn LED Sn sàng () nhấp nháy trong thời gian dài và
không có d liu nào được in ra, hãy bm để in dữ liệu còn lại trong bộ nhớ.
Đèn LED Sn sàng () s nhp nháy cách nhau 0,5 giây.
39
Page 47
Thông tin chung
Đèn LED Trng thái máy
Mc sp hết
Hp mc cn được thay sớm. Mua hộp mực Brother mới và chuẩn bị sẵn khi Thay thế Mc in được chỉ báo.
C hai đèn LED Sn Li () và Sn sàng () sẽ cùng bật, sau đó đèn LED Li () sẽ tắt sau 0,5 giây và đèn LED Sn sàng () sẽ tt sau 1 giây, c hai đèn s cùng tt sau 1 giây na. Quy trình này được lp li cho đến khi l
Nếu bn in ra m, hãy gi cân bng cm b trng mc và hp mc bng c hai tay và lc nh t bên này sang bên kia vài ln để mc in dàn đều bên trong hp mực.
Thay thế Mc in (Chế độ Tiếp tục) Máy tiếp tc in cho đến khi đèn LED ch báo Mc in đã hết.
i được khc phc.
3
C hai đèn LED Sn Li () và Sn sàng
() sẽ cùng bật, sau đó đèn LED Li () sẽ tắt sau 0,5 giây và
đèn LED Sn sàng () sẽ tt sau 1 giây, c hai đèn s cùng tt sau 1 giây na. Quy trình này được lp li cho đến khi li được khc phc.
Để biết thêm chi tiết v chế độ Tiếp tc, hãy xem Thiết lp mc uu trang 49. Thay thế Mc in (Chế độ Dng) Thay hp mc bng hp mc mới.
Đèn LED Li () sẽ nhấp nháy một lần trong khoảng 1,5 giây. Để biết thêm chi tiết về chế độ Dừng, hãy xem Thiết lp mc uu trang 49. (Xem hướng dẫn được in trên hộp mực brother mới.)
Không có Mc in
Tháo cm b trng mc và hp mc, tháo hp mc khi b
trng mc, và lắp đặt li hp mc vào b
trng mc. Lp đặt li cm b trng mc và hp mc vào máy. Nếu vấn đề vẫn còn, hãy thay hp mực.
Đèn LED Li () sẽ nhp nháy mt ln trong khong 1,5 giây. (Xem hướng dn được in trên hp mc brother mới.)
Mc in đã hết
Thay hp mc bng hp mc mi.
Đèn LED Li () sẽ nhp nháy 1 ln cách quãng 1,5 giây. (Xem hướng dn được in trên hp mc brother mi.)
Li Hp mc
Cm b trng mc và hp mc không được lp đặt đúng. Ly cm b trng mc và hp mc ra khi máy và đặt li vào. Chỉ sử dụng b trng mc Brother Original và hp mc Brother Original.
Đèn LED Li () s nhp nháy 4 ln và tt trong 1 giây.
Trng Từ Hết Sớm / Thay Mực
Thay b trng mc bng b trng mc mới. Đặt lại bộ đếm ca b trng mc. (Xem hướng dẫn đi kèm vi b trng mc.)
Chúng tôi khuyến nghị bạn nên d trữ một bộ trng mc Brother Original sn sàng để lắp đặt.
Đèn LED Li () sẽ nhp nháy 3 ln cách quãng 0,5 giây và đ
èn LED Sn sàng () sẽ sáng lên. Sau
đó c hai đèn LED s tt trong 1 giây.
40
Page 48
Thông tin chung
Đèn LED Trng thái máy
Li Trng t!
Dây cp đin cn được v sinh. Xem V sinh dây cp đin trên Ci thin cht lượng in.
Đèn LED Li () sẽ nhp nháy 3 ln và tt trong 1 giây.
Không có Trng mực
Nếu hp mc được đặt vào máy mà không có b trng mc, hãy đặt hp mc vào b trng mc, sau đó lp đặt li cm b trố
Đèn LED Li () sẽ nhp nháy 3 ln và tt trong 1 giây.
Khay Kt / Kt giy Bên trong 1 / Kt giy Bên trong 2 / Kt giy Bên trong 3 Dn sch giy kt. Xem Kt giy uu trang 56.
Nếu máy không bt đầu in, hãy bấm .
Đèn LED Li () s nhp nháy hai ln và tt trong 1 giây. Loi Giy Sai
Chiu rng hoc chiu dài ca giy trong khay giy quá nh. Đặt giy có thể được s dng vào khay
3
ng mc và hp mc vào máy.
giy, sau đó b
m .
Các kh giy có thể sử dụng là A4, Letter, Legal, Folio, A5, A5 (Cnh dài), B5 và Executive.
Đèn LED Li () s nhp nháy hai ln và tt trong 1 giây. Không có Giấy
Đặt giy vào khay giy bn đang s dng.
Đèn LED Li () sẽ nhp nháy hai ln và tt trong 1 giây.
Kích thước không trùng khớp
Kh giy trong khay không đúng. Np kh giy đúng vào khay và thiết đặt kh giy đó cho khay. Đèn LED báo li ( ) s nhp nháy hai lần.
Np đang M
Đóng np trên ca máy.
Đèn LED Li () sẽ nhp nháy 4 ln và tt trong 1 giây.
Hết B nh
Bm và gi khong 2 giây cho đến khi tất cả các đèn LED sáng ri nh nút. Máy sẽ hủy tác v in và xóa tác vụ in khỏi bộ nhớ.
Máy cũng tự động hủy tác v in và xóa tác v in khi b nhớ một phút sau khi trng thái Hết B nhớ. Gim m
c độ phc tp ca tài liu hoc gim cht lượng in.
Đèn LED Li () sẽ nhp nháy 4 ln và tt trong 1 giây.
41
Page 49
Thông tin chung
Đèn LED Trng thái máy
Hy in Máy đang hy tác vụ.
Đèn LED Li () và đèn LED Sn sàng () sẽ sáng xen k.
3
42
Page 50
Thông tin chung
LƯU Ý
Các ch báo gọi dịch vụ bảo dưỡng 3
Nếu có mt li mà người dùng không th khắc phục được, máy sẽ hiển thị rằng cần phải gọi dịch vụ bảo dưỡng bng cách bt sáng tt c các đèn LED như minh ha bên dưới.
Nếu bn nhìn thy ch báo gi dch v bo dưỡng như trên, hãy tt máy sau đó bt li máy và th in lại.
Nếu li vn còn sau khi tắt máy rồi bật lại, hãy bấm . Các đèn LED sẽ sáng như minh họa trong bảng sau đây để nhn din li. Con s bên dưới biu tượng LED cho biết số lần đèn LED s nhp nháy.
Ch báo li bng đèn LED
3
Đèn LED Li PCB chính Li b cu
1
chì
Li
Sn sàng
1
Nếu li này xy ra, hãy tt máy, ch vài giây ri bt li máy. Để máy bật khoảng 15 phút. Nếu li này vn xy ra, hãy gọi đến dch v khách hàng Brother hoặc đại lý bán hàng Brother tại địa phương.
(7)/(4)
(3)
Li b laze Li động cơ
chính
(5)
(6)
Li đin áp
cao
(2)
Li Zero
Cross
(1)
Ví dụ, chỉ báo đèn LED bên dưới cho biết li bộ cầu chì.
0,5 giây 0,5 giây 0,5 giây 1 giây
Ghi chú v ch báo, tham kho Ch báo li bng đèn LED uu trang 43, sau đó báo cáo trng thái lỗi với dịch v khách hàng Brother hoc đại lý bán hàng Brother tại địa phương.
Đảm bo rng np trên được đóng hoàn toàn trước khi bạn báo cáo cuc gi dch v bo dưỡng.
43
Page 51
Thông tin chung
Phím Bt/Tt nguồn 3
Phím Bật/Tắt ngun có các chc năng sau đây:
Tắt ngun
Đảm bảo rằng máy đang ở chế độ Sn sàng, sau đó giữ khoảng 2 giây. Tất cả các đèn LED sẽ tắt khi bạn bật chế độ Tắt nguồn. Để biết chi tiết về chế độ Tắt nguồn, hãy xem T động tt ngun
uu trang 47.
Hy in
3
Hy tác v
Li ( ) và đèn LED Sn sàng () sẽ sáng xen k. Sau đó nh nút .
Hy tt c các tác v đã nhn: Để xóa tt c các tác v, trước hết hãy hy tác v hin tại bằng cách làm theo quy trình ở trên. Khi tất cả các đèn LED sáng xen kẽ, bấm ln na. Tất cả các đ
tiếp tc sáng xen k khi (các) tác vụ đang được hủy.
Khôi phục sau lỗi
Nếu mt li xy ra, máy s t động khôi phc từ một số lỗi. Nếu li không được khắc phục tự động, hãy
bm để xóa lỗi, sau đó tiếp tục sử dụng máy.
Np mu
Nếu đèn LED Sn sàng () nhấp nháy trong thi gian dài, hãy bm . Máy s còn li trong b nhớ của máy.
hin ti đang được in: Bm và gi khong 2 giây. Sau đó máy s nh giy ra. Đèn LED
èn LED s
in bt k d liu nào
44
Page 52
Thông tin chung
In trang Thiết lp Máy in 3
Bn có th in các thiết lp hin ti bng cách s dng nút trên bảng điều khin hoc trình điều khiển máy in.
S dng phím Bt/Tt nguồn 3
a Đảm bo rng np trên đóng và dây ngun được cm. b Bt máy và ch cho đến khi máy chế độ Sn sàng.
c Bm ba ln. Máy s in trang thiết lp máy in hin ti.
S dng trình điều khin máy in 3
Nếu bn đang s dng trình điu khin máy in Windows®, bn có th in trang thiết lập máy in hiện tại bằng cách bm vào nút Thiết lp in trong hp thoi H trợ.
3
45
Page 53
Thông tin chung
Các tính năng sinh thái 3
Tiết kim Mc in 3
Bn có th tiết kiệm mực in bằng tính năng này. Khi bn bt chế độ Tiết kim Mc in, bn in s nht hơn. Thiết đặt mc định là tt.
Bn có th thay đổi thiết lp chế độ tiết kim mc in trên trình điều khin máy in. Để thay đổi thiết lp chế độ tiết kim mc in, hãy xem phn sau đây:
3
Tab Nâng cao uuThiết lp in uu trang 32 (Trình điu khin máy in Macintosh)
trang 15 (Trình điều khin máy in Windows®)
Chế độ Ng 3
Thiết lp Chế độ Ngủ có thể làm giảm mức tiêu thụ điện năng. Khi máy Chế độ Ng (chế độ Tiết kiệm Điện), nó hoạt động như thể đã tt. Máy sẽ thức dậy và bắt đầu in khi nhận được một tác vụ in.
Máy tự động vào Chế độ Ng sau khi không hoạt động trong 1 phút. Khi máy nhận được mt tp tin hoc tài liu in, b hẹn giờ sẽ được đặt lại. Khi máy ở Chế độ Ngủ, đèn LED Sn sàng ( ) sáng mờ.
Chế độ Ng sâu 3
Nếu máy ở Chế độ Ngủ và không nhận được bất kỳ tác vụ nào trong khoảng thời gian nhất định, máy sẽ tự động vào Chế độ Ngủ sâu và đèn LED Sn sàng ( ) sáng mờ. Chế độ Ngủ sâu sử dụng ít điện năng hơn Chế độ Ngủ. Máy sẽ thức dậy khi nhận được một tác vụ in.
46
Page 54
Thông tin chung
LƯU Ý
T động tt ngun 3
Chế độ Tắt nguồn là chế độ có mức tiêu thụ điện năng thấp nhất, chỉ dưới 0,28 W. Khi bạn bật tính năng Tự động Tắt nguồn, máy sẽ tự động vào chế độ Tắt nguồn sau một khoảng thời gian nhất định. Để bắt đầu in,
hãy giữ phím trên bảng điều khiển cho đến khi tất cả các đèn LED sáng. Sau đó gửi dữ liệu in.
• (HL-1200 và HL-1201) Bn có th thay đổi thiết lp Chế độ Tt ngun thông qua Remote Printer Console (Bng điu khin Máy in Từ xa). Để biết thêm thông in về Remote Printer Console, hãy xem Remote Printer Console (Ch
®
Windows
• (HL-1210W và HL-1211W) Bn có th thay đổi thiết lập chế độ Tắt nguồn thông qua tính năng Quản lý trên nền web. Để biết thêm thông tin, uu Hướng dn sử dụng mng.
Máy không vào chế độ Gim ngun điện khi được kết nối vi mng không dây.
HL-1200 và HL-1201) uu trang 37.
3
47
Page 55
A
QUAN TRỌNG
LƯU Ý
Khc phc s c và thông tin khác A
Các mc tiêu hao A
B trng mc và hp mc là hai vt tư tiêu hao riêng bit. Đảm bo rng c hai được lp đặt thành mt cm. Để biết thêm thông tin v cách thay các mc tiêu hao, hãy xem hướng dn đi kèm vi b trng mc đối vi
thay b trng mc hoc xem hướng dn trên v hp mc đối vi thay hp mc.
Hp mcBộ trống mực
Tên model: TN-1010 Tên model: DR-1010
• Máy Brother được thiết kế để hot động vi mc in có thông số kỹ thut c th và s hoạt động đến mức hiu năng ti ưu khi được s dng vi hp mc Brother Original. Brother không thể đảm bo hiu năng ti ưu này nếu mc in hoc hp mc có thng s k thut khác được s dng. Máy có th không phát hi
n đúng được mc in hoc hp mc có thông s k thut khác mà thay vào đó, có th phát hin các mc đó là hp mc hiu sut chun. Do đó Brother không khuyến ngh s dng hp mc không phi là hp mc Brother Original vi máy này, hay đổ đầy hp mc hết bng mc in t các ngun khác. Nếu b trng mc hoc các b phn khác ca máy này b hng do s dng mc in hoc hp mc không phải sản phm ca Brother Original và các sn phm này không tương thích hoc không phù hp vi máy này thì vic sa cha s không được bo hành.
Để có hiệu sut tt nht, hãy s dng b trng mc Brother Original và hp mc Brother Original. In bng b trng mc hoc hp mc ca bên th ba có th làm gim không ch cht lượng in mà còn c cht lượng và tui th ca bn thân máy. Phm vi bo hành có th không áp dụng cho các vấn đề gây ra bi s dng b trng mc hoc hp mc ca bên th ba.
A
•Thải bỏ các mục tiêu hao đã sử dụng theo quy định của địa phương, tách riêng chúng với rác thải sinh hot. Nếu bn có thc mc, hãy gọi đến văn phòng ph trách thi rác ở địa phương. Hãy nh niêm phong kín li các mc tiêu hao để vật liệu bên trong không tràn ra.
•Sự sẵn có của hộp mực khác nhau tùy theo tng quc gia. Xin truy cp Brother Solutions Center tại http://support.brother.com
hoc liên hệ với văn phòng Brother ti địa phương ca bn để biết thêm chi tiết.
48
Page 56
Khc phc s c và thông tin khác
LƯU Ý
Thiết lp mực A
Thao tác in thay đổi theo thiết lập máy:
Thiết lp mc định (chế độ Dng)
Máy sẽ dừng in cho đến khi bạn thay hp mc mi khi đèn LED ch báo Thay thế Mc in.
Chế độ Tiếp tc
Để buộc máy tiếp tục in sau khi đèn LED chỉ báo Thay thế Mc in nhấn vài lần để vào chế độ
Tiếp tc (tt c các đèn LED nhp nháy hai ln và sau tc in cho đến khi đèn LED ch báo Mc in đã hết.
Để quay li thiết lp mc định (chế độ Dng), nhn vài ln (tt c đèn LED nhp nháy mt lần).
Đảm bo rng np trên đóng trước khi bạn đổi chế độ.
•Khi đèn LED chỉ báo chế độ lỗi, bạn không thể đổi chế độ.
•Nếu bạn tiếp tục in ở chế độ Tiếp tục, chúng tôi không thể đảm bảo chất lượng in.
đó, đèn LED Sn sàng () bt lên). Máy s tiếp
A
• Trong khi s dng chế độ Tiếp tục, bản in có thể bị mờ.
49
Page 57
Khc phc s c và thông tin khác
Xác định vn đề ca bạn A
Trước hết, hãy kim tra nhng điều sau đây.
Dây ngun ca máy được kết ni đúng và máy đã bt.Tt c các b phn bo v đã được tháo.Giy được np đúng vào khay giy.Cáp giao din được kết ni chc chn vi máy và máy tính.
A
Nếu bn không giải quyết được vấn đề với những kiểm tra trên, hãy xác đị cp trang được đề xut bên dưới:
Nếu bn đang gp vn đề vi máy uu trang 60 Ci thin cht lượng in uu trang 52
Nếu máy được kết nối với máy tính, tùy theo lỗi, một ứng dụng bật lên có thể xuất hiện trên máy tính. Thc hin theo hướng dn trên màn hình để khắc phục lỗi.
nh vn đề ca bn, sau đó truy
50
Page 58
Khc phc s c và thông tin khác
Thông báo li trong Status Monitor A
Li thường gp nht và các thông báo bo dưỡng được trình bày bên dưới. Nếu bn cn tr giúp thêm, Brother Solutions Center cung cấp các Câu hỏi thường gặp và gi ý khc phục
s c mi nht: Truy cp trang web ca chúng tôi tại http://support.brother.com
Thông báo lỗi Nguyên nhân Hành động Làm nguội Bên trong máy rt nóng. Máy s tm dng công vic in hin ti và đi vào chế
Li Hp mc Hp mc được lp không đúng. Kéo cm b trng mc và hp mc ra, ly hp mc
Kim chng rng bn đang s dng hp mc Brother chính hãng.
Mc sp hết Nếu Status Monitor hin th Mc
sp hết b n v
máy báo cho bn rng hp mc gn hết tui th.
Np đang M Np trên không được đóng hoàn
toàn.
Thay Mc Đã đến lúc thay b trng mc. Thay b trng mực.
n có th in; tuy nhiên,
.
độ Làm mát. Ch cho đến khi máy chế độ Sn sàng.
ra và lp li vào b trng mực. Đặt li cm bộ trống mc và h hãy gọi đến dch v khách hàng Brother hoặc đại lý bán hàng Brother tại địa phương.
Ch s dng b trng mc Brother Original và hp mc Brother Original chính hãng.
Đặt mua hp mc Brother mi ngay để hp mc thay thế s sn có khi Status Monitor hin thThay thế Mc in.
Đóng np trên ca máy.
p mc vào máy. Nếu vn đề vn tiếp din,
A
(Xem hướng dn được cung c mi.)
B đếm ca b trng mc đã không
được đặt li khi trng mc mi được lp đặt.
Thay thế Mc in Hp mc gn hết tui th. Máy s
dng t
t c các thao tác in.
Trng T Hết Sm Bộ trng mc gn hết tui thọ. Đặt hàng b trng mc mi ngay để b trng mc
Đặt li bộ đếm ca b trng mc.
(Xem hướng dn được cung cp kèm b trng mực mi.)
Thay hp mực. (Xem hướng dn được in trên hp mc brother mới.)
thay thế sẽ sẵn có khi Status Monitor ch báoThay
Mc. (Xem Trống Mc Hết Sm / Thay Mực trên Đèn LED (Điốt phát quang).)
p kèm b trng mc
51
Page 59
Khc phc s c và thông tin khác
LƯU Ý
2
3
5
4
6
Ci thin cht lượng in A
Brother không khuyến ngh s dng hp mc không phi là hp mc Brother Original chính hãng hay đổ đầy hp mc đã s dng bng mc in t các ngun khác.
Nếu bn gp vn đề vi kết qu in, hãy kim tra nhng điu sau:
1 Môi trường ca máy.
Chn mt v trí có nhit độ duy trì t 10°C đến 32°C và độ m t 20% đến 80% (không ngưng tụ).
2Giấy được chấp nhận được nạp vào khay giấy.
Xem Giy được chp nhn uu trang 2.
3Giấy được nạp đúng vào máy.
Lt ngược giy có th giúp np giy trơn tru hơn.
Điu chnh thanh dn giy có th giúp np giy trơn tru hơn.
A
52
Page 60
Khc phc s c và thông tin khác
LƯU Ý
4Thay hp mc hoc b trng mc.
Để biết thêm thông tin v cách thay các mc tiêu hao, hãy xem hướng dn đi kèm vi b trng mc đối
vi thay b trng mc hoc xem hướng dn trên v hp mc đối vi thay hp mc.
5Vệ sinh bên trong máy.
V sinh dây cp đin
Trượt vu màu xanh lá cây t trái sang phi và t phải sang trái vài lần.
(1)
Đảm bo đưa vu về đúng v trí ban đầu (a) (1). Nếu không, các trang in có th có các vch sc.
Vệ sinh b trng mc nếu các chm đen hoc trng xut hin trên trang in
A
n ly khóa xung và ly hp mc ra khi b trng mc.
53
Page 61
Khc phc s c và thông tin khác
Xoay bánh răng ca b trng mực bằng tay trong khi nhìn vào b mt ca con lăn trng mc (1).
(1)
Lau bề mặt trng nh nhàng bng que tăm bông khô cho đến khi sch bi hoc h trên b mt.
A
54
Page 62
Khc phc s c và thông tin khác
6Kiểm tra thiết lập trình điều khiển máy in.
Th thay đổi Thiết lp in trong tab Cơ bn.
A
Nếu giy b quăn hoc mc không phù hợp với giấy, bạn có thể điều chỉnh các thiết lập này trong Ci thin Bn in ra. Bấm Tùy chọn In khác... trong tab Nâng cao.
55
Page 63
Khc phc s c và thông tin khác
Kt giy A
Nếu kt giy xy ra bên trong máy hoc khay giy, đèn LED Li () s nhp nháy hai ln.
a Gi nguyên máy bt trong 15 phút để sn phm ngui dn trước khi bn chạm vào các b phn bên
trong ca sn phẩm.
b S dng c hai tay để t t kéo giy b kt ra.
c M np trên.
A
56
Page 64
Khc phc s c và thông tin khác
CNH BÁO
d T t ly cm b trng mc và hp mc ra. Có th kéo giy b kt ra cùng cm b trng mc và hp
mc, hoc cách này có th nh giy để bạn có thể kéo nó ra khỏi bên trong máy.
B MT NÓNG
A
57
Page 65
Khc phc s c và thông tin khác
e Ấn ly khóa xung và ly hp mc ra khi b trng mc. Loi b giy b kt nếu còn mt phn giy bên
trong b trng mực.
f Đặt hp mc tr li vào b trng mc cho đến khi bn nghe thy nó nằm đúng vị trí. Nếu bạn đặt đúng
hp mc, ly khóa trên b trng mc s t động nhy lên.
A
g Đặt li cm b trng mc và hp mc vào máy.
h Đóng np trên ca máy.
58
Page 66
Khc phc s c và thông tin khác
LƯU Ý
i Đảm bo rng giy nm bên dưới phn li ra ca thanh dn giy phía sau. Trượt các thanh dẫn giy
cho va vn vi kh giy. Đảm bo rng các thanh dn giy nm đúng trong các khe.
Nếu bn tt máy trong khi kt giy, máy s in mi d liu không hoàn chnh t máy tính khi bn bt lại máy. Trước khi bạn bt máy, hãy xóa tác v in trên máy tính.
j Đảm bo rng đèn LED Li () tt và đèn LED Sn sàng ( ) màu xanh lá cây.
A
59
Page 67
Khc phc s c và thông tin khác
QUAN TRỌNG
Nếu bn đang gp vn đề vi máy A
Để được tr giúp k thut, bn phi gi đến dịch v khách hàng Brother hoặc đại lý bán hàng Brother ti địa phương.
•Nếu bạn cho rằng có vấn đề với máy của bạn, hãy kiểm tra sơ đồ bên dưới và làm theo gi ý khc phc s c. Hu hết các vn đề đều có th được bạn giải quyết một cách dễ dàng.
•Nếu bạn cần trợ
giúp thêm, Brother Solutions Center cung cp các Câu hi thường gp và gi ý khc phc s c mi nht. Truy cp trang web ca chúng tôi tại http://support.brother.com.
A
60
Page 68
Khc phc s c và thông tin khác
Vn đề v in
Vn đề Gi ý
Không có bn in ra. Kim tra rng trình điều khin máy in đúng đã được cài đặt và chn.
Kim tra xem các đèn LED có ch báo li hay không. (Xem Đèn LED (Đit phát quang) uu trang 38 và Thông báo li trong Status Monitor uu trang 51.)
Kim tra rng máy đang trc tuyến:
(Đối vi Windows Server Bm Control Panel (Pa-nen điu khin) trên màn hình Start (Bt đầu). Trong nhóm Hardware and Sound (Phn cng và Âm thanh), bm View devices and
printers (Xem thiết b và máy in). Bm chut phi vào Brother HL-XXXX. Bm See what’s printing (Xem đang in gì). Nếu tùy chn trình điu khin máy in xut hin,
hãy chn trình điều khin máy in ca bn. Bấm Printer (Máy in) trong thanh menu và đảm bo Use Printer Online (S dng Máy in trc tuyến) không được chọn.
(Đối vi Windows® 8 và Windows Server® 2012) Di chuột đến góc phải bên dưới ca màn hình desktop. Khi thanh menu xut hin, bm Settings (Thiết đặt), sau đó bấm Control Panel (Pa-nen điu khin). Trong nhóm Hardware and Sound (Phn cng và Âm thanh), bm View devices and
printers (Xem thiết b và máy in). Bm chut phi Brother HL-XXXX và bm See what’s printing (Xem đang in gì). Bm Printer (Máy in)đảm bo rng Use Printer Online (Sử dụng Máy in trc tuyến) không được chn.
(Windows
®
7 và Windows Server® 2008 R2)
®
2012 R2)
A
Máy không in hoc in không mong mun.
Bm nút (Bt đầu) và Devices and Printers (Thiết b và Máy in). Bm
chut phi Brother HL-XXXX và bm See what’s printing (Xem đang in gì). Bm Printer (Máy in)đảm bo rng Use Printer Online (S dng Máy in trc tuyến) không được chn.
(Windows Vista
®
và Windows Server® 2008)
Bm nút (Bt đầu), Control Panel (Pa-nen điu khin), Hardware and
Sound (Phn cng và Âm thanh), sau đó bấm Printers (Máy in). Bm chut phi vào Brother HL-XXXX. Đảm bo rng Use Printer Online (S dng Máy in trc tuyến) không được chọn.
(Windows
®
XP và Windows Server® 2003)
Bm nút Start (Bt đầu) và chn Printers and Faxes (Máy in và Máy fax). Bm chutphi vào Brother HL-XXXX. Đảm bảo rằng Use Printer Online (S dng Máy in trc tuyến) không được chọn.
Bm và gi khong 2 giây cho đến khi tt c các đèn LED sáng ri nhả nút.
Máy sẽ hủy tác v in và xóa tác v in khi b nh. Bn in ra có th không hoàn chnh.
61
Page 69
Khc phc s c và thông tin khác
Vn đề v mng
Vn đề Gi ý
Không th cài đặt phn mềm Brother.
(Windows Nếu cnh báo Phn mm bo mt xut hin trên màn hình máy tính trong khi cài đặt,
hãy thay đổi thiết lp Phn mm bo mật để cho phép chy chương trình cài đặt sn phm Brother hoc chương trình khác.
(Macintosh)
®
)
Nếu bn đang s dng chức năng tường lửa của phần mềm chống vi-rút hoặc chống phn mm gián điệp, hãy tm thi vô hiu chc nă Brother.
Không thể kết ni vi mng không dây.
Để biết v các vn đề khác khi s dng máy ca bn trên mng, uu Hướng dn s dng mng
Điu tra vn đề bng cách s dng báo cáo WLAN. Để in Báo cáo WLAN, uu Hướng dn s dng mng.
ng này ri cài đặt phn mm
A
62
Page 70
Khc phc s c và thông tin khác
CNH BÁO
V sinh và Kim tra máy A
Thường xuyên v sinh bên ngoài và bên trong máy bng khăn không có xơ, khô. Khi bn thay hp mc hoc b trng mc, hãy nh v sinh bên trong máy. Nếu các trang in b giây mc in, hãy v sinh bên trong máy bng khăn không có xơ, khô.
KHÔNG sử dụng các cht d cháy, bt k loi tia xt nào hoc dung môi/cht lng hu cơ cha cn hoc amoniăc để v sinh bên trong hay bên ngoài máy. Làm vy có th gây ha hon hoặc sốc điện. Thay vào đó, ch s dng khăn mm không có xơ, khô.
(uu Hướng dn v an toàn sn phm)
A
63
Page 71
Khc phc s c và thông tin khác
LƯU Ý
Thông tin v máy A
Thiết lp mc định A
Máy này có ba cấp độ thiết lp mặc định; thiết lp mc định đã được đặt ti nhà máy trước khi xut xưởng.
Đặt li mng (ch HL-1210W và HL-1211W)Đặt li v thiết lp mc địnhĐặt li thiết lp
•Bạn không thể sửa đổi các thiết lập mặc định đã đặt sẵn.
• Không bao giờ có thể thay đổi bộ đếm trang.
Đặt li mng (ch HL-1210W và HL-1211W) A
Để chỉ đặt li máy ch in v thiết lp mc định (bng cách đặt li tt c các thông tin mng như mt khu và địa ch IP), hãy thc hin theo các bước sau:
a Tt máy. b Đảm bo rng np trên đóng và dây ngun được cm.
c Trong khi n nút , mđóng np trên mt ln.
d Nh nút . Đảm bo rng tt c các đèn LED đều tt.
e Bm sáu ln. Đảm bo rng tt c các đèn LED đều sáng để ch báo máy đã được đặt li v thiết
lp mc định ca nhà máy. Máy sẽ khởi động lại.
A
Đặt li v thiết lp mc định A
Bn có th đặt li mt phn máy v thiết lp máy in mc định:
a Tt máy. b Đảm bo rng np trên đóng và dây ngun được cm.
c Trong khi n nút , mđóng np trên mt ln.
d Nh nút . Đảm bo rng tt c các đèn LED đều tt.
e Bm tám ln. Đảm bo rng tt c các đèn LED đều sáng để ch báo máy đã được đặt li v thiết
lp mc định ca nhà máy. Máy sẽ khởi động lại.
64
Page 72
Khc phc s c và thông tin khác
Đặt li thiết lp A
Thao tác này sẽ đặt li tt c các thiết lp ca máy v thiết lp máy in mặc định:
a Tt máy. b Đảm bo rng np trên đóng và dây ngun được cm.
c Trong khi n nút , mđóng np trên mt ln.
d Nh nút . Đảm bo rng tt c các đèn LED đều tt.
e Bm mười ln. Máy s tự động khi động li.
A
65
Page 73
B
340 mm 238 mm
189 mm
340 mm 238 mm
189 mm
Thông số kỹ thuật B
Thông s chung B
Model HL-1200 HL-1201 HL-1210W HL-1211W Loi Máy in Laze Phương thc In Máy in Laze Quang đin t Dung lượng B nh Tiêu chun 1 MB 32MB Ngun Điện 220 - 240 V AC 50/60 Hz Tiêu thụ Điện năng (Trung
bình)
Kích thước (HL-1200, HL-1201)
Cao nhất
1
In Chế độ ch
ni mng
Sn sàng
Ng sâu
Tt ngun
1
23
1
1
145
Khong 1056 W
Khong 380 W ti 25 °C
Khong 0,5W Khong 1,3 W
Khong 40 W ti 25 °C
Khong 0,5 W Khong 0,7 W
Khong 0,28 W
B
(HL-1210W, HL-1211W)
Trng lượng (có vt tư tiêu hao) 4,6 kg Độ ồn Áp sut
Âm thanh Công suất
Âm thanh
Nhit độ Hot động 10 đến 32 °C
In L
In L
Lưu tr 0 đến 40 °C
PAm = 51 dB (A)
WAd = 6,6 B (A)
66
Page 74
Thông số kỹ thut
Model HL-1200 HL-1201 HL-1210W HL-1211W
Độ m Hot động 20 đến 80% (không ngưng tụ)
Lưu tr 35 đến 85% (không ngưng t)
Giao din USB
USB 2.0 Tốc độ đầy đủ
67
USB 2.0 tốc độ cao
67
H tr HĐH
LAN không
8
dây
Windows
®
Chúng tôi khuyến nghị sử dụng cáp USB 2.0 (Loi A/B) không dài quá 2,0 mét.
IEEE 802.11 b/g/n (Chế độ cơ sở
Windows® XP Home, Windows® XP Professional, Windows® XP Professional x64 Edition, Windows Vista Windows Edition, Windows Server Windows Server
®
8.1, Windows Server® 2003, Windows Server® 2003 x64
®
2008, Windows Server® 2008 R2,
®
2012, Windows Server® 2012 R2
Chúng tôi khuyến nghị sử dụng cáp USB 2.0 (Loi A/B) không dài quá 2,0 mét.
h tng/đặc biệt)
®
, Windows® 7, Windows® 8,
Mac OS OS X v10.7.5, 10.8.x, 10.9.x
Vt tư tiêu hao Hp mc (Trong hp)
Hp mc (Tiêu chun)
Khong 1.500 trang A4 hoc trang Letter
Khong 1.500 trang A4 hoc trang Letter
9
9
Tên Model TN-1010
B trng mc
Khong 10.000 trang A4 hoc trang Letter (1 trang / tác vụ)
10
Tên Model DR-1010
1
Đo khi máy được kết ni vi giao din USB.
2
Tt c các cng mng không dây được kích hoạt và tất cả các cng mng có dây được kết nối theo Quy định (Liên minh châu Âu) s 801/2013.
3
Để tt chc năng không dây, bm nút WiFi trên máy 7 lần. Để bt lại chức năng không dây, bấm nút WPS hoc AOSSTM trên đim truy cp/bộ định tuyến mạng LAN không dây, rồi bấm và giữ nút WiFi trên máy của bạn trong 2 giây.
4
Mc tiêu thụ điện năng khác nhau mt chút tùy theo môi trường sử dụng hoặc độ mài mòn b phận.
5
Đo theo IEC 62301 n bn 2.0.
6
Máy cũng có thể được kết nối vi máy tính có giao din USB 1.1.
7
Cng USB ca bên th ba không được h trợ.
8
Để biết thông s k thut‘mng chi tiết, uu Mng (LAN) (ch HL-1210W và HL-1211W) uu trang 71 và Hướng dn s dng mng.
9
Hiu sut hp mc xp xỉ được tuyên b theo ISO/IEC 19752.
10
Tui th trng mc là xp x và có th thay đổi tùy theo cách s dng.
B
67
Page 75
Thông số kỹ thut
Vt liu in B
Model HL-1200 HL-1201 HL-1210W HL-1211W Đầu vào
giấy
Đầu ra giấy
Khay giấyLoại giấyGiấy thường, Giấy tái chế
Kh giy A4, Letter, Legal, Folio, A5, A5(Cnh dài), B5, Executive
Độ rng: 148 đến 216 mm Độ dài: 148 đến 355,6 mm
Trng lượng giấy
Sc cha giy ti đa
Khay đầu ra úp xung
65 đến 105 g/m
Lên đến 150 t 80 g/m
Lên đến 50 t 80 g/m giy úp xung)
2
2
Giy thường
2
Giy thường (úp xuống để chạy đến khay đầu ra
B
68
Page 76
Thông số kỹ thut
LƯU Ý
Thông tin quan trọng khi chn giấy B
Thông tin trong phn này s giúp bn chn giấy để sử dụng với máy này.
Nếu bn s dng giy không được khuyến ngh, tình trạng kẹt giấy hoặc lỗi nạp giấy có thể xảy ra trong máy.
Trước khi bn mua s lượng giy lớn B
Hãy đảm bo rng giy phù hp vi máy.
Giy làm giy phô-tô thường B
Giy được phân loi theo cách s dng, như giy để in và giy để phô-tô. Cách s dng thường được ghi trên gói bao bì ca giấy. Kiểm tra bao bì để xem giy có phù hp vi máy in laze hay không. Sử dụng giấy phù hp vi máy in laze.
Trng lượng cơ bản B
Trng lượng cơ bn ca giy trong s dng thông thường khác nhau tùy theo từng quốc gia. Chúng tôi
2
khuyến ngh bn nên s dng giy có trng lượng 70 đến 90 g/m
, mc dù máy này có thể xử lý giy mỏng
hơn hoc dày hơn các trng lượng này.
S dài và s ngn
Si bt giy được căn thng hàng trong quá trình sn xut giy. Và giy có th được phân loi thành hai loại, s dài và s ngn.
Si ca giy s dài chy cùng hướng vi cnh dài ca giy. Si ca giy s ngn chy vuông góc với cạnh dài của giấy. Mặc dù hầu hết giấy thường để phô-tô là sớ dài, mt s là s ngn. Chúng tôi khuyế
n nghị bạn
nên sử dụng giấy sớ dài cho máy này. Giy s ngn quá yếu cho việc vận chuyn giấy của máy.
Giy axit và giấy trung tính
Giy cũng có thể được phân loi thành giy axit hoc giy trung tính.
B
B
B
Mc dù các phương pháp sn xut giy hin đại đã bt đầu vi giy axit, gn đây giấy trung tính đang thay thế giy axit vì vn đề môi trường.
Tuy nhiên, nhiu dng giy axit vn được tìm thy trong giy tái chế. Chúng tôi khuyến nghị bạn nên sử dụng giy trung tính cho máy này.
Bn có th s dng bút ki
m tra giy axit để phân bit giy axit vi giy trung tính.
B mt in B
Các đặc điểm ca mt giy này và mt giy kia ca mt t giy có th khác nhau một chút. Thông thường, mặt mở ra ca gói ram giy là mt in. Làm theo các hướng dn trên gói giy. Thông thường,
mt in được ch báo bng mũi tên.
69
Page 77
Thông số kỹ thut

Máy in B

Model HL-1200 HL-1201 HL-1210W HL-1211W
Độ phân gii Lên đến 600 × 600 dpi (2400 × 600
dpi vi Resolution Control)
Tc độ in
1
In mt mặt Lên đến 20 ppm (khổ A4)
Lên đến 21 ppm (kh Letter)
Thi gian in ln đầu
1
Tc độ in có th thay đổi tùy theo loi tài liu bn in.
2
T chế độ Sn sàng
2
Dưới 10 giây ti 23°C / 230V
Lên đến 2400 × 600 dpi (công ngh HQ 1200)
B
70
Page 78
Thông số kỹ thut
Mng (LAN) (ch HL-1210W và HL-1211W) B
Model HL-1210W HL–1211W LAN Bn có th kết ni máy vi mng để In qua mng.
Cũng được đi kèm là phn mm Qun lý mng Light.
Giao thc IPv4 ARP, RARP, BOOTP, DHCP, APIPA(Auto IP), phân giải tên
WINS/NetBIOS, b phân gii DNS, mDNS, bộ đáp ng LLMNR, LPR/LPD, cng Raw tùy chỉnh/cổng 9100, IPP, máy ch FTP, SNMPv1/v2c, máy ch HTTP, máy khách và máy ch TFTP, máy khách SMTP, ICMP, dch v web (in)
IPv6 NDP, RA, b phân gii DNS, mDNS, bđáp ứng LLMNR, LPR/LPD, cổng
Raw tùy chỉnh/cổng 9100, IPP, máy ch FTP, SNMPv1/v2c, máy ch HTTP, máy khách và máy ch TFTP, máy khách SMTP, ICMPv6, dch v web (in)
Giao thc bo mật Không dây SMTP-AUTH Bo mt mng không dây WEP 64/128 bit, WPA-PSK (TKIP/AES), WPA2-PSK (AES) Tin ích h tr cài đặt
mng không dây
AOSS™ Có WPS
12
Brother BRAdmin
B
1
(Đối vi người dùng Windows®) Brother BRAdmin Light có sn từ đĩa CD-ROM đi kèm vi máy. (Đối vi người dùng Macintosh) Brother BRAdmin Light có sẵn để tải xung từ http://support.brother.com
2
(Đối vi người dùng Windows®) Nếu bn yêu cu khả năng quản lý máy in nâng cao hơn, hãy sử dụng phiên bn tin ích Brother BRAdmin Professional mi nhất có sẵn để tải xung từ http://support.brother.com
.
.
71
Page 79
C

Ch mục

Các s
2 mt / S tay ............................................................11
B
Bng điu khin ........................................................ 38
B nh
...................................................................... 66
C
Các mc tiêu hao ......................................................48
Cu hình in Cht lượng in Chế độ Ng Chế độ ngủ sâu
................................................................ 21
............................................................ 52
.........................................................39, 46
...................................................39, 46
Đ
Đăng ký sn phm ca bn ......................................... i
Đèn LED (Điốt phát quang)
....................................... 38
F
Folio ............................................................................2
G
Giấy .......................................................................2, 69
H
Hình chìm m.....................................................15, 18
H tr
........................................................................ 24
I
In
Macintosh
Trình điều khin máy in
Windows
In 2 mặt ...............................................................11
In s tay
Trình điều khin máy in In 2 mặt In 2 mt th công In Đầu trang-Chân trang
®
..............................................................12
....................................................................... 3
........................................................4
...................................... 28
........................................ 8
.....................................15, 17
Khc phc s c
nếu bn đang gp vn đề
khi in
...................................................................62
v in
.................................................................... 61
Kh
giấy
.......................................................................... 2
Kích thước
.......................................................60
................................................................66
L
Linux ........................................................................... 5
Loại
giấy
.......................................................................... 2
M
Macintosh .................................................................... 5
Mt khu
................................................................... 18
P
Phn mm dành cho mng .......................................37
Q
Qun tr viên ........................................................15, 18
S
S đin thoi Brother ................................................... i
Status Monitor
Macintosh Windows
...............................................................35
®
..............................................................26
T
Tab Thiết lập thiết b.................................................23
Thiết lp mc định Thiết lp mc (chế độ Tiếp tc) Thông báo lỗi Thông số kỹ thut vt liệu Tin ích Trình điều khin máy in Trng lượng T động tắt nguồn
........................................................................ i
..................................................... 64
................................49
............................................................51
......................................... 68
.................................. 5, 25, 35
.............................................................. 66
.................................................... 47
V
C
K
Kt giy ..................................................................... 56
Vn đề
khi in
....................................................................... 62
v in
....................................................................... 61
72
Page 80
Ch mục
Vn đề v mng ........................................................ 62
V sinh
......................................................................63
C
73
Loading...