Bạn có thểđọc sách hướng dẫn này bằng phần mềm ‘chuyển văn bản
thành giọng nói’ Screen Reader.
Bạn phải thiết lập phần cứng và cài đặt trình điều khiển trước khi bạn có thể sử dụng máy.
Vui lòng sử dụng Hướng dẫn cài đặt nhanh để thiết lập máy. Bạn có thể tìm thấy một bản in trong hộp.
Vui lòng đọc kỹ Hướng dẫn sử dụng này trước khi sử dụng máy.
Vui lòng truy cập trang web của chúng tôi tại http://solutions.brother.com/
bản cập nhật trình điều khiển và tiện ích mới nhất và câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp (FAQ) cũng như câu hỏi về
kỹ thuật.
Lưu ý: Một số model không sẵn có ở một số quốc gia.
tại đây bạn có thể nhận hỗ trợ sản phẩm, các
Phiên bản 0
VNM
Page 2
Sốđiện thoại Brother
QUAN TRỌNG
Đểđược trợ giúp kỹ thuật và vận hành, bạn phải gọi ở quốc gia nơi bạn mua máy. Cuộc gọi phải được
thực hiện từ quốc gia đó.
Đăng ký sản phẩm của bạn
Vui lòng hoàn tất Đăng ký Bảo hành Brother hoặc để thuận tiện cho bạn và là cách hiệu quả nhất để đăng
ký sản phẩm mới của bạn hãy đăng ký trực tuyến tại
http://www.brother.com/registration/
Câu hỏi thường gặp (FAQ)
Brother Solutions Center là kho tài nguyên tổng hợp của chúng tôi cho tất cả nhu cầu về máy của bạn. Bạn
có thể tải xuống trình điều khiển, phần mềm và tiện ích mới nhất, đọc FAQ và gợi ý khắc phục sự cố để tìm
hiểu cách tận dụng tối đa sản phẩm Brother của bạn.
http://solutions.brother.com/
Bạn có thể kiểm tra bản cập nhật trình điều khiển Brother ởđây.
Dịch vụ khách hàng
Truy cập http://www.brother.com/
Địa chỉ Internet
Trang web toàn cầu của Brother: http://www.brother.com/
Đối với Câu hỏi thường gặp (FAQ), Câu hỏi kỹ thuật và hỗ trợ sản phẩm, và Bản cập nhật trình điều khiển và Tiện
ích: http://solutions.brother.com/
để biết thông tin liên hệ về văn phòng Brother tại địa phương.
i
Page 3
Hướng dẫn sử dụng và nơi tìm tài liệu?
Sách hướng dẫn
nào?
Hướng dẫn về an
toàn sản phẩm
Có gì trong đó?
Đọc Sách hướng dẫn này
trước. Vui lòng đọc Hướng
dẫn an toàn trước khi bạn
cài đặt máy. Xem Sách
hướng dẫn này để biết
thêm về chứng nhận
thương hiệu và giới hạn
pháp lý.
Hướng dẫn cài đặt
nhanh
Làm theo hướng dẫn để cài
đặt máy, cài đặt chương
trình điều khiển, phần mềm
cho hệ điều hành và loại kết
nối bạn đang sử dụng.
Hướng dẫn sử dụngTìm hiểu các thao tác in,
cách thay vật tư tiêu hao và
thực hiện bảo dưỡng định
kỳ. Xem gợi ý khắc phục sự
cố.
Nó nằm ở đâu?
Người dùng WindowsNgười dùng Macintosh
http://solutions.brother.com/
http://solutions.brother.com/
http://solutions.brother.com/
http://solutions.brother.com/
ii
Page 4
Sử dụng tài liệu
CẢNH BÁO
Cảm ơn bạn đã mua máy in Brother! Đọc tài liệu sẽ giúp bạn tận dụng tối đa máy in của bạn.
Các ký hiệu và quy ước được sử dụng trong tài liệu này
Các ký hiệu và quy ước sau được sử dụng xuyên suốt tài liệu này.
QUAN TRỌNG
LƯU Ý
CẢNH BÁO
cho biết một tình huống có khả năng gây nguy hiểm mà, nếu
không tránh được, có thể dẫn đến chết người hoặc thương tích nghiêm trọng.
QUAN TRỌNG cho biết một tình huống có khả năng gây nguy hiểm mà, nếu
không tránh được, có thể dẫn đến thiệt hại cho tài sản hoặc hỏng sản phẩm.
Các Lưu ý cho bạn biết cách phản ứng với một tình huống có thể xảy ra hoặc đưa ra gợi ý về hoạt động với các tính năng khác.
Biểu tượng Cấm biểu thị hành động không được thực hiện.
Biểu tượng Nguy hiểm điện cảnh báo bạn về sốc điện có thể xảy ra.
Biểu tượng Nguy hiểm hỏa hoạn cảnh báo bạn về nguy cơ hỏa hoạn.
Biểu tượng Bề mặt nóng cảnh báo bạn không được chạm vào các bộ phận
đang nóng của máy.
In đậmChữ in đậm xác định các phím trên bảng điều khiển của máy hoặc màn hình
In nghiêngChữ in nghiêng nhấn mạnh một điểm quan trọng hoặc giới thiệu với bạn một
máy tính.
chủ đề liên quan.
iii
Page 5
Mục lục
1Các Phương thức In1
Giới thiệu về Máy này................................................................................................................................1
Tổng quan về máy...............................................................................................................................1
Giấy được chấp nhận ................................................................................................................................2
Sức chứa giấy của khay giấy ..............................................................................................................2
In 2 mặt......................................................................................................................................................3
Hướng dẫn in ở cả hai mặt giấy..........................................................................................................3
In 2 mặt thủ công.................................................................................................................................4
2Trình điều khiển và Phần mềm5
Trình điều khiển máy in .............................................................................................................................5
In tài liệu ..............................................................................................................................................6
Thiết lập trình điều khiển máy in..........................................................................................................7
Windows
Macintosh ................................................................................................................................................28
Phần mềm ...............................................................................................................................................38
Bảng điều khiển.......................................................................................................................................39
Đèn LED (Điốt phát quang) ...............................................................................................................39
Các chỉ báo gọi dịch vụ bảo dưỡng...................................................................................................43
Chế độ Ngủ .......................................................................................................................................46
Chế độ Ngủ sâu.................................................................................................................................46
Chế độ Tắt nguồn..............................................................................................................................
47
iv
Page 6
AKhắc phục sự cố và thông tin khác48
Các mục tiêu hao.....................................................................................................................................48
Thiết lập mực...........................................................................................................................................49
Xác định vấn đề của bạn .........................................................................................................................50
Thông báo lỗi trong Status Monitor..........................................................................................................51
Cải thiện chất lượng in ............................................................................................................................52
Nếu bạn đang gặp vấn đề với máy..........................................................................................................60
Vệ sinh và Kiểm tra máy..........................................................................................................................62
Thông tin về máy .....................................................................................................................................63
Thiết lập mặc định .............................................................................................................................63
BThông số kỹ thuật64
Thông số chung.......................................................................................................................................64
Vật liệu in.................................................................................................................................................66
Thông tin quan trọng khi chọn giấy..........................................................................................................67
Máy in ......................................................................................................................................................68
CChỉ mục69
v
Page 7
1
LƯU Ý
Các Phương thức In1
Giới thiệu về Máy này1
Tổng quan về máy1
5
1
3
1
4
1Nắp trên
2Bảng điều khiển
3Nắp lật đỡ khay đầu ra úp xuống (Nắp lật đỡ)
4 Khay giấy
5Cổng USB
Để biết chi tiết về các đèn LED hiển thị tình trạng của máy như thế nào, hãy xem Đèn LED (Điốt phát
quang) uu trang 39. Để biết các chức năng của phím Bật/Tắt nguồn, hãy xem Phím Bật/Tắt nguồn
uu trang 44.
2
1
Page 8
Các Phương thức In
Giấy được chấp nhận1
Chất lượng in có thể thay đổi tùy theo loại giấy bạn sử dụng.
Để có kết quả tốt nhất, hãy thực hiện theo hướng dẫn bên dưới:
KHÔNG đặt các loại giấy khác nhau vào khay giấy cùng một lúc vì điều này có thể gây kẹt giấy hoặc lỗi
nạp giấy.
Để in đúng, bạn phải chọn khổ giấy từ ứng dụng phần mềm giống với giấy trong khay.
Tránh chạm vào bề mặt được in của giấy ngay sau khi in.
Trước khi bạn mua nhiều giấy, hãy kiểm tra một số lượng nhỏ để đảm bảo giấy phù hợp.
Sức chứa giấy của khay giấy1
Khổ giấyLoại giấySố tờTrọng lượng giấy
A4, Letter, Legal, Folio
1
Khổ Folio là 215,9 mm x 330,2 mm.
1
Giấy thường và Giấy tái chế
lên đến 150 tờ (80 g/m
2
)65 - 105 g/m
2
1
2
Page 9
Các Phương thức In
In 2 mặt1
Tất cả trình điều khiển máy in được cung cấp cho phép in 2 mặt. Để biết thêm thông tin về cách chọn các
®
thiết lập này, xem 2 mặt / Sổ tayuu trang 11 đối với Windows
Hướng dẫn in ở cả hai mặt giấy1
Nếu giấy mỏng, nó có thể bị nhăn.
Nếu giấy quăn, hãy kéo thẳng giấy và đặt trở lại vào khay giấy. Nếu giấy vẫn quăn, hãy thay giấy.
Nếu giấy không nạp đúng, nó có thể bị quăn. Lấy giấy ra và kéo thẳng giấy. Nếu giấy vẫn quăn, hãy thay
giấy.
và In 2 mặt.uu trang 35 đối với Macintosh.
1
Khi bạn sử dụng chức năng in 2 mặt thủ công, có thể bị kẹt gi
hãy xem Kẹt giấy uu trang 56. Nếu bạn gặp vấn đề về chất lượng in, hãy xem Cải thiện chất lượng in uu trang 52.)
ấy hoặc chất lượng in kém. (Nếu kẹt giấy,
3
Page 10
Các Phương thức In
LƯU Ý
In 2 mặt thủ công1
Nếu bạn sử dụng Trình điều khiển máy in Macintosh, hãy xem In 2 mặt thủ công.uu trang 35.
1
In 2 mặt thủ công bằng trình điều khiển máy in Windows
®
a Chọn các thiết đặt sau đây từ mỗi danh sách thả xuống của trình điều khiển máy in.
Khổ giấy
Bạn có thể sử dụng tất cả các khổ giấy được quy định cho khay mà bạn sử dụng.
Loại vật liệu in
Bạn có thể sử dụng tất cả các vật liệu in được quy định cho khay mà bạn sử dụng.
2 mặt / Sổ tay
Chọ
n 2 mặt (Thủ công).
Loại 2 mặt trong Thiết lập 2 mặt
Có bốn tùy chọn cho mỗi hướng. (Xem 2 mặt / Sổ tayuu trang 11.)
Khoảng bù Đóng gáy trong Thiết lập 2 mặt
Bạn có thể chỉđịnh khoảng bù đóng gáy. (Xem 2 mặt / Sổ tayuu trang 11.)
Để biết các thiết lập khác, xemTrình điều khiển và Phần mềm ở Chương 2.
b Gửi dữ liệu in đến máy. Máy sẽ in tất cả các trang được đánh số chẵn ở một mặt giấy trước. Sau đó,
®
trình điều khiển của Windows
được đánh số lẻ.
hướng dẫn bạn (bằng thông báo bật lên) nạp lại giấy để in các trang
1
Trước khi nạp lại giấy, hãy xếp giấy thật thẳng, nếu không bạn sẽ bị kẹt giấy. Không nên sử dụng giấy
quá mỏng hoặc quá dày.
4
Page 11
2
Trình điều khiển và Phần mềm2
Trình điều khiển máy in2
Trình điều khiển máy in là phần mềm dịch dữ liệu từ định dạng mà máy tính sử dụng sang định dạng mà một
máy in cụ thể cần. Thông thường, định dạng này là ngôn ngữ mô tả trang (PDL).
®
Trình điều khiển máy in cho các phiên bản Windows
cấp và cho các phiên bản Macintosh được hỗ trợ có trên trang web Brother Solutions Center tại
http://solutions.brother.com/
. Cài đặt trình điều khiển bằng cách làm theo các bước trong Hướng dẫn cài đặt
nhanh. Có thể tải xuống các trình điều khiển máy in mới nhất cho Windows
Brother Solutions Center tại:
http://solutions.brother.com/
được hỗ trợ có trên đĩa CD-ROM mà chúng tôi đã cung
®
và Macintosh từ trang web
2
Đối với Windows
®
Trình điều khiển máy in Windows® (trình điều khiển máy phù hợp nhất cho sản phẩm này)
Đối với Macintosh
Trình điều khiển máy in Macintosh (trình điều khiển máy phù hợp nhất cho sản phẩm này)
Đối với Linux
®12
Trình điều khiển máy in LPR
Trình điều khiển máy in CUPS
1
Để biết thêm thông tin và tải xuống trình điều khiển máy in cho Linux, vui lòng truy cập trang model của bạn tại http://solutions.brother.com/ hoặc
sử dụng liên kết trên đĩa CD-ROM mà chúng tôi đã cung cấp.
2
Tùy theo bản phân phối Linux, trình điều khiển có thể không sẵn có hoặc nó có thể được phát hành sau bản phát hành đầu tiên của model của bạn.
2
2
2
5
Page 12
Trình điều khiển và Phần mềm
LƯU Ý
In tài liệu2
Khi máy nhận được dữ liệu từ máy tính, nó bắt đầu in bằng cách nạp giấy từ khay giấy. Khay giấy có thể nạp
giấy thường và giấy tái chế vào máy. (Xem Sức chứa giấy của khay giấy uu trang 2.)
a Từứng dụng của bạn, chọn lệnh In.
Nếu bất kỳ trình điều khiển máy in nào khác được cài đặt trên máy tính của bạn, chọn Brother HL-XXXX
series (Trong đó XXXX là tên model của bạn.) làm trình điều khiển máy in của bạn từ menu In hoặc Thiết lập in trong ứng dụng phần mềm, sau đó bấm OK hoặc Print (In) để bắt đầu in.
b Máy tính của bạn gửi dữ liệu đến máy. Đèn LED Sẵn sàng () sẽ nhấp nháy.
c Khi máy in xong tất cả dữ liệu, đèn LED Sẵn sàng () ngừng nhấp nháy.
•Bạn có thể chọn khổ giấy và hướng giấy trong phần mềm ứng dụng.
•Nếu phần mềm ứng dụng không hỗ trợ khổ giấy tùy chỉnh của bạn, hãy chọn khổ giấy lớn nhất tiếp theo.
•Sau đó điều chỉnh vùng in bằng cách thay đổi lề phải và trái trong phần mềm ứng dụng.
2
6
Page 13
Trình điều khiển và Phần mềm
Thiết lập trình điều khiển máy in2
Bạn có thể thay đổi các thiết lập máy in sau đây khi bạn in từ máy tính:
Khổ giấy
Hướng
Bản sao
Loại vật liệu in
Chất lượng in
Thiết lập in
Nhiều Trang
2 mặt / Sổ tay
Xem trước Bản in
Co giãn
In Đảo chiều
Sử dụng Hình chìm mờ
In Đầu trang-Chân trang
Chế độ Tiết kiệm Mực in
Quả
Điều chỉnh Mật độ
Cải thiện Bản in ra
n trị viên
2
Bỏ qua Trang trống
In Văn bản bằng mực Đen
Cấu hình In
7
Page 14
Trình điều khiển và Phần mềm
Windows
®
Truy cập thiết lập trình điều khiển máy in2
a (Đối với Windows
Bấm Start (Bắt đầu), sau đó bấm Printers and Faxes (Máy in và Máy fax).
(Đối với Windows Vista
Bấm nút (Start (Bắt đầu)), Control Panel (Pa-nen điều khiển), Hardware and Sound (Phần
cứng và Âm thanh), sau đó bấm Printers (Máy in).
(Đối với Windows
Bấm nút (Start (Bắt đầu)), sau đó bấm Devices and Printers (Thiết bị và Máy in).
(Đối với Windows
Di chuột đến góc phải bên dưới của màn hình desktop. Khi thanh menu xuất hiện, bấm Settings (Thiết
đặt), sau đó bấm Control Panel (Pa-nen điều khiển). Trong nhóm Hardware and Sound (Phần cứng
và Âm thanh), bấm View devices and printers (Xem thiết bị và máy in).
(Đối với Windows Server
Di chuột đến góc phải bên dưới của màn hình desktop. Khi thanh menu xuất hiện, bấm Settings (Thiết
đặt), sau đó bấm Control Panel (Pa-nen điều khiển). Trong nhóm Hardware (Phần cứng), bấm View
devices and printers (Xem thiết bị và máy in).
®
XP và Windows Server® 2003)
®
và Windows Server® 2008)
®
7 và Windows Server® 2008 R2)
®
8)
®
2012)
2
2
b (Đối với Windows
Nhấp chuột phải vào biểu tượng Brother HL-XXXX series (trong đó XXXX là tên model của bạn) rồi
chọn tùy chọn Properties (Thuộc tính). Nếu tùy chọn trình điều khiển máy in xuất hiện, hãy chọn trình
điều khiển máy in của bạn.
(Đối với Windows
Nhấp chuột phải vào biểu tượng Brother HL-XXXX series (trong đó XXXX là tên model của bạn) rồi
chọn tùy chọn Printer properties (thuộc tính Máy in). Nếu tùy chọn trình điều khiển máy in xuất hiện,
hãy chọn trình điều khiển máy in của bạn.
®
XP, Windows Server® 2003, Windows Vista® và Windows Server® 2008)
®
7, Windows Server® 2008 R2 , Windows® 8 và Windows Server® 2012))
c Chọn tab General (Chung) sau đó bấm Preferences (Tùy chọn…) (Printing Preferences... (Sở thích
In...)).
8
Page 15
Trình điều khiển và Phần mềm
LƯU Ý
LƯU Ý
Các tính năng trong trình điều khiển máy in Windows
®
Để biết thêm thông tin, xem văn bản Trợ giúp trong trình điều khiển máy in.
• Các màn hình trong phần này được lấy từ Windows®7. Các màn hình trên máy tính của bạn sẽ thay đổi
tùy theo hệ điều hành.
• Để truy cập thiết lập trình điều khiển máy in, xem Truy cập thiết lập trình điều khiển máy inuu trang 8.
Tab cơ bản2
Bạn cũng có thể thay đổi thiết lập Bố cục Trang bằng cách bấm vào hình minh họa ở bên trái của tab Cơ bản.
1
2
2
3
2
4
a Chọn Khổ giấy, Hướng, Bản sao, Loại vật liệu in, Chất lượng in và Thiết lập in (1).
b Chọn Nhiều Trang và 2 mặt / Sổ tay (2).
c Xác nhận thiết lập hiện tại của bạn trong cửa sổ (3).
d Bấm OKđể áp dụng thiết lập đã chọn của bạn.
Để quay lại thiết lập mặc định, bấm Mặc định, sau đó bấm OK.
Nếu bạn muốn xem trước tài liệu trước khi in, hãy chọn hộp kiểm Xem trước Bản in (4).
9
Page 16
Trình điều khiển và Phần mềm
Khổ giấy2
Từ danh sách thả xuống, chọn Khổ giấy bạn đang sử dụng.
Hướng2
Hướng chọn vị trí hướng giấy mà tài liệu sẽđược in (Hướng dọc hoặc Hướng ngang).
Hướng dọc (Dọc)Hướng ngang (Ngang)
Bản sao2
Lựa chọn bản sao đặt số lượng bản sao sẽđược in.
Xếp bộ
Nếu hộp kiểm Xếp bộđược chọn, một bản sao hoàn chỉnh của tài liệu sẽđược in và sau đó lặp lại cho số
lượng bản sao bạn đã chọn. Nếu hộp kiểm Xếp bộ không được chọn, thì từng trang sẽđược in cho tất cả
các bản sao đã ch
Xếp bộđược chọn
ọn trước khi trang tiếp theo của tài liệu được in.
Xếp bộ không được chọn
2
Loại vật liệu in2
Bạn có thể sử dụng các loại vật liệu in sau đây trong máy của bạn. Để có chất lượng in tốt nhất, hãy chọn
loại vật liệu in mà bạn muốn sử dụng.
Giấy thường
Giấy tái chế
Chất lượng in2
Bạn có thể chọn chất lượng in như sau.
Bản nháp
Bình thường
Mịn
10
Page 17
Trình điều khiển và Phần mềm
Thiết lập in2
Bạn có thể thay đổi thiết lập in như sau.
Đồ họa
Đây là chế độ tốt nhất để in tài liệu chứa đồ họa.
Văn bản
Đây là chế độ tốt nhất để in tài liệu văn bản.
Bằng tay
Bạn có thể thay đổi thủ công thiết lập này bằng cách chọn Bằng tay và bấm vào nút Thiết đặt Bằng tay....
Bạn có thể
đặt độ sáng, độ tương phản và các thiết lập khác.
Nhiều Trang2
Lựa chọn Nhiều Trang có thể làm giảm kích thước hình ảnh của một trang bằng cách cho phép in nhiều trang
trên một tờ giấy hoặc tăng kích thước hình ảnh để in một trang trên nhiều tờ giấy.
Thứ tự Trang
Khi tùy chọn N trong 1 được chọn, có thể chọn thứ tự trang từ danh sách thả xuống.
2
Đường Viền
Khi in nhiều trang trên một tờ giấy, với tính năng Nhiều Trang, bạn có thể ch
viền đứt nét hoặc không có đường viền xung quanh mỗi trang trên tờ giấy.
In đường để cắt
Khi tùy chọn 1 trong NxN Trang được chọn, có thể chọn tùy chọn In đường để cắt. Tùy chọn này cho
phép bạn in một đường để cắt mờ xung quanh vùng in được.
ọn đường viền liền nét, đường
2 mặt / Sổ tay2
Khi bạn muốn in sổ tay hoặc in 2 mặt, hãy sử dụng chức năng này.
Không
Vô hiệu hóa in 2 mặt.
2 mặt (Thủ công)
Khi bạn muốn in 2 mặt, hãy sử dụng tùy chọn này.
• 2 mặt (Thủ công)
Máy sẽ in tất cả các trang được đánh số chẵn trước. Sau đó trình điều khiển máy in sẽ dừng và hiển
thị hướng dẫn được yêu cầu để nạp lại giấy. Khi b
Khi bạn chọn 2 mặt (Thủ công), nút Thiết lập 2 mặt sẽ khả dụng để chọn. Bạn có thể đặt các thiết lập
sau trong hộp thoại Thiết lập 2 mặt.
ạn bấm OK các trang được đánh số lẻ sẽđược in.
11
Page 18
Trình điều khiển và Phần mềm
• Loại 2 mặt
Có bốn loại chiều đóng gáy 2 mặt cho mỗi hướng.
Hướng dọc
Cạnh Dài (Trái)
Hướng ngang
Cạnh Dài (Trên)
• Khoảng bù Đóng gáy
Cạnh Dài (Phải)
Cạnh Dài (Dưới)
Cạnh Ngắn (Trên)
Cạnh Ngắn (Phải)
Cạnh Ngắn (Dưới)
2
Cạnh Ngắn (Trái)
Khi bạn chọn Khoảng bù Đóng gáy, bạn cũng có thể chỉ định khoảng bù đóng gáy bằng inch hoặc
millimet.
Sổ tay (Thủ công)
Sử dụng tùy chọn này để in tài liệu ởđịnh dạng sổ tay bằng cách in 2 mặt; nó sẽ sắp xếp tài liệu theo số
trang đúng và cho phép bạn g
ập ở giữa bản in ra mà không phải thay đổi thứ tự của số trang.
• Sổ tay (Thủ công)
Máy sẽ in tất cả các phía được đánh số chẵn trước. Sau đó trình điều khiển máy in sẽ dừng và hiển
thị hướng dẫn được yêu cầu để nạp lại giấy. Khi bạn bấm OK các phía được đánh số lẻ sẽ được in.
Khi bạn chọn Sổ
tay (Thủ công), nút Thiết lập 2 mặt sẽ khả dụng để chọn. Bạn có thểđặt các thiết lập
sau trong hộp thoại Thiết lập 2 mặt.
• Loại 2 mặt
Có hai loại chiều đóng gáy 2 mặt cho mỗi hướng.
12
Page 19
Trình điều khiển và Phần mềm
Hướng dọcHướng ngang
Đóng gáy Trái
Đóng gáy Phải
Đóng gáy Trên
Đóng gáy Dưới
• Chế độ In Sổ tay
Khi Chia thành các Bộ được chọn:
Tùy chọn này cho phép bạn in toàn bộ sổ tay thành các tập sổ tay rời nhỏ hơn, nó vẫn cho phép bạn
gập ở giữa các tập sổ tay rời nhỏ hơn đó mà không phải thay đổi thứ tự của số trang. Bạn có thể chỉđịnh số tờ trong mỗi tập sổ tay nhỏ hơn, từ 1 đến 15. Tùy chọn này có thể hữ
u ích khi gập sổ tay được
in có số trang lớn.
• Khoảng bù Đóng gáy
2
Khi bạn chọn Khoảng bù Đóng gáy, bạn cũng có thể chỉ định khoảng bù đóng gáy bằng inch hoặc
millimet.
13
Page 20
Trình điều khiển và Phần mềm
LƯU Ý
Xem trước Bản in2
Bạn có thể xem trước tài liệu trước khi nó được in. Nếu bạn chọn hộp kiểm Xem trước Bản in, cửa sổ Trình
xem Xem trước Bản in sẽ mở trước khi lệnh in bắt đầu.
1
2
2
1 Vùng Danh sách Trang
Vùng Danh sách Trang hiển thị số trang cho các trang thực tế sẽ được in. Nếu bạn chọn một trang trong
danh sách này, bản xem trước kết quả in cho trang đó sẽ được hiển thị trong Vùng Xem trước.
Nếu bạn không muốn in một trang, hãy bỏ dấu kiểm.
2 Vùng Xem trước
Vùng Xem trước hiển thị bản xem trước kết quả in cho các trang được chọn trong Vùng Danh sách Trang.
Nếu 2 mặt (Thủ công) hoặc Sổ tay (Thủ công) đã được chọn trong thiết lập Trình điều khiển máy in, bạn
không thể sử dụng chức năng Xem trước Bản in.
14
Page 21
Trình điều khiển và Phần mềm
Tab Nâng cao2
1
2
3
4
5
6
7
2
Thay đổi thiết lập tab này bằng cách bấm vào một trong các lựa chọn sau:
Co giãn (1)
In Đảo chiều (2)
Sử dụng Hình chìm mờ (3)
In Đầu trang-Chân trang (4)
Chế độ Tiết kiệm Mực in (5)
Quản trị viên (6)
Tùy chọn In khác... (7)
Co giãn2
Bạn có thể thay đổi co giãn hình ảnh in.
In Đảo chiều2
Chọn In Đảo chiều đểđảo chiều dữ liệu từ trên xuống dưới.
Sử dụng Hình chìm mờ2
Bạn có thểđặt logo hoặc văn bản vào tài liệu làm hình chìm mờ. Bạn có thể chọn một trong các Hình chìm
mờ cài đặt sẵn hoặc bạn có thể sử dụng một tập tin bitmap mà bạn đã tạo. Chọn Sử dụng Hình chìm mờ
và sau đó bấm nút Thiết lập.
15
Page 22
Trình điều khiển và Phần mềm
Thiết đặt Hình chìm mờ2
2
16
Page 23
Trình điều khiển và Phần mềm
Chọn Hình chìm mờ
Chọn một hình chìm mờ bạn sử dụng.
Để tạo một hình chìm mờ gốc, bấm vào nút Thêm để thêm thiết lập hình chìm mờ và sau đó chọn Sử
dụng Văn bản hoặc Sử dụng Tập tin Bitmap trong Kiểu Hình chìm mờ.
2
• Tiêu đề
Nhập tiêu đề phù hợp vào trường này.
• Văn bản
Nhập Văn bản Hình chìm mờ của bạn vào hộp Văn bản, sau đó chọn Phông chữ, Kiểu, Kích thước
và Độ tối.
• Bitmap
Nhập tên tập tin và vị trí của hình ảnh bitmap vào hộp Tập tin, hoặc bấm Duyệt...để tìm kiếm tập tin.
Bạn cũng có thểđặ
t kích thước co giãn của hình ảnh.
• Vị trí
Sử dụng thiết lập này nếu bạn muốn kiểm soát vị trí của hình chìm mờ trên trang.
Mang lên Trên cùng
Tùy chọn này sẽ chồng các ký tự hoặc hình ảnh được chọn lên tài liệu được in của bạn.
Ở dạng viền ngoài văn bản
Chọn Ở dạng viền ngoài văn bản nếu bạn chỉ muốn in viền ngoài của hình chìm mờ. Tùy chọ
dụng khi bạn chọn hình chìm mờ văn bản.
Thiết lập tùy chỉnh
Bạn có thể chọn hình chìm mờ nào sẽđược in trên trang đầu tiên hoặc trên các trang khác.
n này khả
17
Page 24
Trình điều khiển và Phần mềm
LƯU Ý
LƯU Ý
In Đầu trang-Chân trang2
Khi tính năng này được bật, nó sẽ in ngày và giờ vào tài liệu từ đồng hồ hệ thống của máy tính và tên người
dùng đăng nhập máy tính hoặc văn bản bạn đã nhập. Bằng việc bấm Thiết lập, bạn có thể tùy chỉnh thông tin.
Bản in ID
Nếu bạn chọn Tên Người dùng Đăng nhập, tên người dùng đăng nhập máy tính sẽđược in. Nếu bạn
chọn Tùy chỉnh
và nhập văn bản vào hộp chỉnh sửa Tùy chỉnh, văn bản bạn đã nhập sẽ được in.
Chế độ Tiết kiệm Mực in2
Bạn có thể tiết kiệm sử dụng mực in bằng tính năng này. Khi bạn đặt Chế độ Tiết kiệm Mực in là bật, bản
in sẽ nhạt hơn. Thiết đặt mặc định là tắt.
• Chúng tôi không khuyến nghị Chế độ Tiết kiệm Mực in đối với in ảnh hoặc hình ảnh Thang độ xám.
• Chế độ Tiết kiệm Mực in không khả dụng khi Mịnđược chọn cho Chất lượng in.
Quản trị viên2
Quản trị viên có quyền giới hạn truy cập vào các chức năng như co giãn và hình chìm mờ.
2
Mật khẩu
Nhập mật khẩu vào hộp này.
Bấm Cài Mật khẩu...để thay đổi mật khẩu.
Khóa Sao chép
Khóa lựa chọn sao chép trang để ngăn in nhiều bản sao.
Khóa Nhiều Trang & Co giãn
Khóa thiết lập co giãn và thiết lập nhiều trang.
Khóa Hình chìm mờ
Khóa thiết lập hiện tại của tùy chọn Hình chìm mờ để ngăn thay đổi được thực hiện.
18
Page 25
Trình điều khiển và Phần mềm
LƯU Ý
Khóa In Đầu trang-Chân trang
Khóa thiết lập hiện tại của tùy chọn In Đầu trang trang-Chân để ngăn thay đổi được thực hiện.
Tùy chọn In khác2
Bạn có thểđặt các tùy chọn sau trong Chưc năng Máy in:
2
Điều chỉnh Mật độ
Cải thiện Bản in ra
Bỏ qua Trang trống
In Văn bản bằng mực Đen
Điều chỉnh Mật độ2
Tăng hoặc giảm mật độ in.
Điều chỉnh Mật độ không khả dụng khi Mịn được chọn cho Chất lượng in.
19
Page 26
Trình điều khiển và Phần mềm
LƯU Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
Cải thiện Bản in ra2
Tính năng này cho phép bạn cải thiện một vấn đề với chất lượng in.
Giảm thiểu Quăn Giấy
Nếu bạn chọn thiết lập này, tình trạng quăn giấy có thể giảm.
Nếu bạn in chỉ vài trang, bạn không cần chọn thiết lập này.
Thao tác này sẽ làm giảm nhiệt độ quá trình thổi của máy.
Cải thiện khả năng hiện mực
Nếu bạn chọn thiết lập này, khả năng hiện mực có thểđược cải thiện.
Thao tác này sẽ làm tăng nhiệt độ quá trình thổi của máy.
Bỏ qua Trang trống2
Nếu Bỏ qua Trang trốngđược chọn trình điều khiển máy in tự động phát hiện các trang trống và loại chúng
khỏi lệnh in.
2
Tùy chọn này không hoạt động khi bạn chọn các tùy chọn sau:
• Sử dụng Hình chìm mờ
• In Đầu trang-Chân trang
• N trong 1 và 1 trong NxN Trang trong Nhiều Trang
• 2 mặt (Thủ công), Sổ tay (Thủ công) trong 2 mặt / Sổ tay
• Xem trước Bản in
In Văn bản bằng mực Đen2
Chức năng này cho phép in toàn bộ văn bản theo thang màu đen thay vì thang màu xám.
Chức năng này có thể không hoạt động với các ký tự nhất định.
20
Page 27
Trình điều khiển và Phần mềm
Tab Cấu hình in2
Cấu hình In là các cài đặt sẵn có thể chỉnh sửa được thiết kế để bạn truy cập nhanh vào các cấu hình in hay
sử dụng.
5
1
2
2
4
Hộp danh sách cấu hình in (1)
Xóa Cấu hình... (2)
Luôn hiển thị thẻ Hồ sơ In đầu tiên. (3)
Thêm Cấu hình... (4)
Tổng quan cấu hình in hiện tại (5)
3
a Chọn cấu hình của bạn từ hộp danh sách cấu hình in.
b Nếu bạn muốn hiển thị tab Cấu hình Inở phía trước cửa sổ từ lần in sau, hãy chọn Luôn hiển thị thẻ
Hồ sơ In đầu tiên..
c Bấm OK để áp dụng cấu hình đã chọn của bạn.
Thêm Cấu hình2
Hộp thoại Thêm Cấu hình xuất hiện khi bấm Thêm Cấu hình.... Bạn có thể thêm 20 cấu hình mới với thiết
lập ưu tiên.
a Nhập tiêu đề mong muốn vào Tên.
b Chọn một biểu tượng bạn muốn sử dụng từ danh sách Biểu tượng, sau đó bấm OK.
c Thiết lập hiện tại được hiển thị ở bên trái cửa sổ trình điều khiển máy in sẽ được lưu.
21
Page 28
Trình điều khiển và Phần mềm
Xóa Cấu hình2
Hộp thoại Xóa Cấu hình xuất hiện khi bấm Xóa Cấu hình.... Bạn có thể xóa bất kỳ cấu hình nào bạn đã thêm.
a Chọn cấu hình của bạn từ hộp danh sách cấu hình in.
b Bấm Xóa.
c Bấm Yes (Có).
d Cấu hình được chọn sẽ bị xóa.
2
22
Page 29
Trình điều khiển và Phần mềm
LƯU Ý
LƯU Ý
Tab Thiết lập thiết bị2
Để truy cập tab Thiết lập thiết bị, xem Truy cập thiết lập trình điều khiển máy inuu trang 8.
Bạn có thể tựđộng phát hiện số sê-ri trong tab Thiết lập thiết bị như sau.
1
2
Số sê-ri (1)
2
Bằng việc bấm Tựđộng Dò (2), trình điều khiển máy in sẽ kiểm tra kỹ máy và hiển thị số sê-ri của máy.
Nếu nó không nhận được thông tin này, màn hình sẽ hiển thị “---------------”.
Tựđộng Dò (2)
Chức năng Tựđộng Dò hiển thị các thiết lập sẵn có trong trình điều khiển máy in.
Chức năng Tựđộng Dò (2) không khả dụng trong các điều kiện của máy sau đây:
•Máy đang tắt.
•Máy đang ở trạng thái lỗi.
•Máy được kết nối với máy chủ in bằng cáp USB trong môi trường mạng dùng chung.
•Cáp được kết nối không đúng vào máy.
23
Page 30
Trình điều khiển và Phần mềm
Hỗ trợ2
Bấm Hỗ trợ... trong hộp thoại Sở chọn In.
2
1
2
3
4
5
6
Brother Solutions Center... (1)
Brother Solutions Center (http://solutions.brother.com/
) là một trang web cung cấp thông tin về sản phẩm
Brother của bạn, bao gồm FAQ (Câu hỏi thường gặp ), Hướng dẫn sử dụng, cập nhật trình điều khiển và
gợi ý sử dụng máy.
24
Page 31
Trình điều khiển và Phần mềm
LƯU Ý
Trang web vật tư gốc (2)
Bạn có thể truy cập trang web để tìm các vật tư Brother gốc/chính hãng bằng cách bấm vào nút này.
Brother Creative Center... (3)
Bạn có thể truy cập trang web để có các giải pháp trực tuyến miễn phí và dễ dàng cho người dùng doanh
nghiệp và gia đình bằng cách bấm vào nút này.
Thiết lập in (4)
Nút này sẽ in các trang cho biết thiết lập bên trong của máy đã được cấu hình như thế nào.
Kiểm tra thiết lập (5)
Bạn có th
Giới thiệu... (6)
Nút này sẽ liệt kê các tập tin trình điều khiển máy in và thông tin phiên bản.
ể kiểm tra thiết lập trình điều khiển hiện tại.
Gỡ cài đặt trình điều khiển máy in2
Bạn có thể gỡ cài đặt trình điều khiển máy in mà bạn đã cài đặt bằng các bước sau đây.
• Tùy chọn này không khả dụng nếu ban đầu bạn đã cài đặt trình điều khiển máy in từ chức năng Add a
®
printer (Thêm máy in) của Windows
•Sau khi gỡ cài đặt, chúng tôi khuyến nghị bạn nên khởi động lại máy tính để xóa các tập tin được sử dụng
trong quá trình gỡ cài đặt.
.
2
(Đối với Windows® XP, Windows® Vista và Windows® 7)
a Bấm vào nút Start (Bắt đầu), trỏ đến All Programs (Tất cả chương trình), Brother, sau đó trỏđến tên
máy của bạn.
b Bấm Gỡ cài đặt.
c Làm theo các hướng dẫn trên màn hình.
(Đối với Windows
®
8)
a Bấm (Brother Utilities).
b Bấm vào danh sách thả xuống và chọn tên model của bạn (nếu chưa được chọn).
c Bấm Công cụ trong thanh điều hướng bên trái.
d Bấm Gỡ cài đặt.
e Làm theo các hướng dẫn trên màn hình.
25
Page 32
Trình điều khiển và Phần mềm
LƯU Ý
Status Monitor2
Tiện ích Status Monitor là một công cụ phần mềm có thể cấu hình để theo dõi trạng thái của một hoặc nhiều
thiết bị, cho phép bạn nhận các thông báo lỗi ngay lập tức.
Bạn có thể kiểm tra trạng thái thiết bị bất kỳ lúc nào bằng cách bấm đúp vào biểu tượng trong khay tác vụ
hoặc chọn Status Monitor trong Start (Bắt đầu)/All Programs (Tất cả chương trình)/Brother/HL-XXXX
trên máy tính.
(Windows
®
7)
2
Để hiển thị biểu tượng Status Monitor trên thanh tác vụ, bấm vào nút . Biểu tượng Status Monitor sẽ
xuất hiện trong cửa sổ nhỏ. Sau đó kéo biểu tượng đến thanh tác vụ.
(Windows® 8)
Bấm (Brother Utilities), sau đó bấm vào danh sách thả xuống và chọn tên model của bạn (nếu chưa
được chọn). Bấm Công cụ trong thanh điều hướng bên trái, sau đó bấm Status Monitor.
• Để biết thêm thông tin về sử dụng phần mềm Status Monitor, bấm chuột phải vào biểu tượng Status Monitor và chọn Trợ giúp.
• Tính năng cập nhật phần mềm tự động sẽ hoạt động khi tính năng status monitor hoạt động.
26
Page 33
Trình điều khiển và Phần mềm
Theo dõi trạng thái của máy2
Biểu tượng Status Monitor sẽ thay đổi màu tùy theo trạng thái của máy.
Biểu tượng màu xanh lá cây cho biết trạng thái chờ.
Biểu tượng màu vàng cho biết cảnh báo.
Biểu tượng màu đỏ cho biết một lỗi in đã xảy ra.
Có hai vị trí mà bạn có thể hiển thị Status Monitor trên máy tính - trong khay tác vụ hoặc trên màn hình
desktop.
2
27
Page 34
Trình điều khiển và Phần mềm
LƯU Ý
Macintosh2
Các tính năng trong trình điều khiển máy in (Macintosh)2
Máy này hỗ trợ Mac OS X v10.6.8, 10.7.x, 10.8.x.
• Các màn hình trong phần này được lấy từ OS X v10.7. Các màn hình trên máy tính Macintosh của bạn
sẽ thay đổi tùy theo hệđiều hành.
• Trình điều khiển máy in cho Macintosh sẵn có từ trang tải xuống cho model của bạn trên Brother Solutions
Center (http://solutions.brother.com/
Chọn các tùy chọn thiết lập trang2
Bạn có thểđặt Paper Size (Khổ giấy), Orientation (Hướng) và Scale (Tỉ lệ).
a Từ một ứng dụng như TextEdit, bấm File (Tập tin), sau đó bấm Page Setup (Thiết lập trang). Đảm
bảo rằng Brother HL-XXXX (trong đó XXXX là tên model của bạn.) được chọn trong menu bật lên
Format For (Định dạng cho). Bạn có thể thay đổi thiết lập cho Paper Size (Khổ giấy), Orientation
(Hướng) và Scale (Tỉ lệ), sau đó bấm OK.
).
2
28
Page 35
Trình điều khiển và Phần mềm
LƯU Ý
b Từ một ứng dụng như TextEdit, bấm File (Tập tin), sau đó bấm Print (In) để bắt đầu in.
(Đối với Mac OS X v10.6.8)
Để biết thêm các tùy chọn thiết lập trang, bấm vào hình tam giác tiết lộ bên cạnh menu bật lên Máy in.
2
Bạn có thể lưu thiết lập hiện tại làm cài đặt sẵn bằng cách chọn Save As (Lưu với tên) từ menu bật
Presets (Cài đặt sẵn) lên.
29
Page 36
Trình điều khiển và Phần mềm
LƯU Ý
(Đối với OS X v10.7.x và v10.8.x)
Để biết thêm các tùy chọn thiết lập trang, bấm nút Show Details (Hiển thị Chi tiết).
2
Bạn có thể lưu thiết lập hiện tại làm cài đặt sẵn bằng cách chọn Save Current Settings as Preset... (Lưu
thiết lập hiện tại là cài đặt sẵn...) từ menu bậtPresets (Cài đặt sẵn)lên.
30
Page 37
Trình điều khiển và Phần mềm
Chọn tùy chọn in2
Để kiểm soát các tính năng in đặc biệt, chọn Print Settings (Thiết lập in) từ hộp thoại In. Để biết chi tiết về
các tùy chọn sẵn có, xem mô tả sau đây về mỗi tùy chọn.
Trang bìa2
2
Bạn có thể chọn thiết lập trang bìa sau đây:
Print Cover Page (In Trang bìa)
Nếu bạn muốn thêm trang bìa vào tài liệu hãy sử dụng chức năng này.
Cover Page Type (Loại Trang bìa)
Chọn một mẫu cho trang bìa.
Billing Info (Thông tin Thanh toán)
Nếu bạn muốn thêm thông tin thanh toán vào trang bìa, hãy nhập văn bản vào hộp Billing Info (Thông
tin Thanh toán).
31
Page 38
Trình điều khiển và Phần mềm
Bố cục2
Pages per Sheet (Số trang mỗi tờ)
2
Lựa chọn Pages per Sheet (Số trang mỗi tờ) có thể làm giảm kích thước hình ảnh của một trang bằng
cách cho phép in nhiều trang trên một tờ giấy.
Layout Direction (Hướng bố cục)
Khi bạn xác định số trang mỗi tờ giấy, bạn cũng có thể xác định hướng bố cục.
Border (Đường viền)
Nếu bạn muốn thêm đường viền, hãy sử dụng chứ
c năng này.
Reverse page orientation (Đảo hướng trang)
Chọn Reverse page orientation (Đảo hướng trang)đểđảo chiều dữ liệu từ trên xuống dưới.
Flip horizontally (Lật ngang)
Chọn Flip horizontally (Lật ngang) để in theo kiểu phản chiếu, lật từ trái sang phải.
32
Page 39
Trình điều khiển và Phần mềm
Thiết lập in2
Bạn có thể thay đổi thiết lập bằng cách chọn một thiết lập trong danh sách Print Settings (Thiết lập in):
Media Type (Loại vật liệu in)
Bạn có thể thay đổi loại vật liệu in thành một trong các loại sau:
2
• Plain Paper (Giấy thường)
• Recycled Paper (Giấy tái chế)
Print Quality (Chất lượng in)
Bạn có thể thay đổi chất lượng in như sau.
• Draft (Bản nháp)
• Normal (Bình thường)
• Fine (Mịn)
33
Page 40
Trình điều khiển và Phần mềm
LƯU Ý
Thiết lập in Advanced (Nâng cao)
Khi bạn bấm vào dấu tam giác (c) bên cạnh Advanced (Nâng cao), thiết lập in nâng cao xuất hiện.
2
Toner Save Mode (Chế độ Tiết kiệm Mực in)
Bạn có thể tiết kiệm sử dụng mực in bằng tính năng này. Khi bạn đặt Toner Save Mode (Chế độ Tiết
kiệm Mực in) là bật, bản in sẽ nhạt hơn. Thiết đặt mặc định là tắt.
• Chúng tôi không khuyến nghị Toner Save Mode (Chế độ Tiết kiệm Mực in) đối với in Ảnh hoặc hình ảnh
Thang độ xám.
• Toner Save Mode (Chế độ Tiết kiệm Mực in) không khả dụng khi Fine (Mịn)được chọn cho Print Quality (Chất lượng in).
Graphics Quality (Chất lượng Đồ họa)
Bạn có thể thay đổi chất lượng in như sau.
• Graphics (Đồ họa)
Đây là một chếđộđồ họa (ưu tiên độ tương phản). Chọn thiết lập này để in văn bản và hình, như tài
liệu kinh doanh và trình chiếu. Bạn có thể thể hiện độ tương phản rõ ràng giữa các vùng bóng mờ.
• Text (Văn bản)
Đây là chếđộ tốt nhấ
t để in tài liệu văn bản.
Improve Print Output (Cải thiện Bản in ra)
Tính năng này cho phép bạn cải thiện một vấn đề với chất lượng in.
34
Page 41
Trình điều khiển và Phần mềm
LƯU Ý
LƯU Ý
• Reduce Paper Curl (Giảm thiểu Quăn Giấy)
Nếu bạn chọn thiết lập này, tình trạng quăn giấy có thể giảm.
Nếu bạn in chỉ vài trang, bạn không cần chọn thiết lập này.
Thao tác này sẽ làm giảm nhiệt độ quá trình thổi của máy.
• Improve Toner Fixing (Cải thiện khả năng hiện mực)
Nếu bạn chọn thiết lập này, khả năng hiện mực có thểđược cải thiện.
Thao tác này sẽ làm tăng nhiệt độ quá trình thổi của máy.
Density Adjustment (Điều chỉnh Mật độ)
Tăng hoặc giảm mật độ in.
Other Print Options (Tùy chọn In khác)
• Skip Blank Page (Bỏ qua Trang trống)
2
Nếu Skip Blank Page (Bỏ qua Trang trống) được chọn trình điều khiển máy in tựđộng phát hiện các
trang trống và loại chúng khỏi lệnh in.
In 2 mặt.2
In 2 mặt thủ công.
Chọn Paper Handling (Xử lý giấy).
•Chọn Even Only (Chỉ trang chẵn) và Print (In). Nạp lại giấy đã in vào khay (mặt giấy trống úp xuống).
Chọn Odd Only (Chỉ trang lẻ) và Print (In).
35
Page 42
Trình điều khiển và Phần mềm
Gỡ trình điều khiển máy in2
a Đăng nhập là ‘Quản trị viên’.
b Từ menu Apple, chọn System Preferences (Tùy chọn Hệ thống). Bấm Print & Scan (In & Quét)
sau đó chọn máy in bạn muốn gỡ và gỡ bằng cách bấm vào nút.
1
,
c Bấm Delete Printer (Xóa Máy in).
1
Print & Fax (In & Fax) đối với người dùng Mac OS X v10.6.8
Status Monitor2
Tiện ích Status Monitor là một công cụ phần mềm có thể cấu hình để theo dõi trạng thái của máy, cho phép
bạn xem các thông báo lỗi tại thời khoảng cập nhật cài đặt sẵn.
Bạn có thể kiểm tra trạng thái thiết bị bằng cách khởi chạy Brother Status Monitor theo các bước sau:
a Chạy System Preferences (Tùy chọn Hệ thống), chọn Print & Scan (In & Quét)
1
, sau đó chọn máy.
b Bấm Options & Supplies... (Tùy chọn & Vật tư). Chọn tab Utility (Tiện ích) sau đó bấm Open Printer
Utility (Mở Tiện ích Máy in). Status Monitor sẽ khởi động.
1
Print & Fax (In & Fax) đối với người dùng Mac OS X v10.6.8
Cập nhật trạng thái của máy2
Nếu bạn muốn biết trạng thái máy mới nhất trong khi cửa sổStatus Monitorđang mở, hãy bấm vào biểu
tượng Làm mới . Bạn có thể đặt thời khoảng mà phần mềm sẽ cập nhật thông tin trạng thái máy. Đi
2
đến thanh menu, Brother Status Monitor và chọn Preferences (Tùy chọn).
36
Page 43
Trình điều khiển và Phần mềm
Ẩn hoặc hiển thị cửa sổ2
Sau khi khởi động Status Monitor, bạn có thể ẩn hoặc hiển thị cửa sổ. Để ẩn cửa sổ, đi đến thanh menu,
Brother Status Monitor và chọn Hide Status Monitor (Ẩn Status Monitor). Để hiển thị cửa sổ, bấm vào
biểu tượng Brother Status Monitor trong khay.
Thoát khỏi cửa sổ2
Bấm Brother Status Monitor trong thanh menu và sau đó chọn Quit Status Monitor (Thoát Status
Monitor) từ menu bật-lên.
2
37
Page 44
Trình điều khiển và Phần mềm
LƯU Ý
Phần mềm2
Remote Printer Console (Chỉ dành cho Windows®)2
Remote Printer Console là phần mềm để thay đổi nhiều thiết lập máy in độc lập với ứng dụng của bạn. Ví
dụ, bạn có thể thay đổi thiết lập cho lề máy in và nhiều thứ khác. Các thiết lập này sau đó được máy ghi nhớ
và sử dụng. Ứng dụng và các thiết lập trình điều khiển máy in sẽ được ưu tiên hơn các thiết lập Remote
Printer Console.
Không sẵn có ở các quốc gia chịu quy định xuất khẩu áp dụng.
Cách sử dụng và cài đặt phần mềm Remote Printer Console2
Để sử dụng phần mềm Remote Printer Console, thực hiện theo các bước bên dưới.
a Đưa đĩa CD-ROM cài đặt được cung cấp vào ổ CD-ROM của bạn và đóng màn hình đang mở khi nó
xuất hiện.
2
b Mở Windows
®
Explorer và chọn ổ CD-ROM.
c Bấm đúp vào thư mục tools.
d Bấm đúp vào thư mục rpc.
e Tham khảo RPC_User’s_Guide.pdfđể biết cách cài đặt và sử dụng Remote Printer Console.
38
Page 45
3
Thông tin chung3
Bảng điều khiển3
Đèn LED (Điốt phát quang)3
Phần này nói về hai đèn LED và một phím trên bảng điều khiển.
1
2
3
3
1Bật/Tắt nguồn
Bạn có thể bật và tắt máy.
Bấm và giữđể bật máy.
Bấm và giữđể tắt máy. Tất cả các đèn LED tắt khi bạn bật chế độ Tắt nguồn.
Tương tự, bạn có thể sử dụng các chức năng sau đây:
Hủy 1 Tác vụ / Hủy Tất cả Tác vụ
Khôi phục sau lỗi / Nạp mẫuĐể biết chi tiết, xem Phím B
2 Đèn LED Lỗi ( )
Đèn LED Lỗi () chỉ báo rằng máy đang ở trạng thái lỗi.
Tương tự, đèn LED Lỗi () chỉ báo loại lỗi kết hợp với các đèn LED khác.
3 Đèn LED Sẵn sàng ()
Đèn LED Sẵn sàng () sẽ nhấp nháy tùy theo trạng thái máy.
Các chỉ báo LED trong bảng bên dưới được sử dụng trong các hình minh họa trong chương này.
hoặc
ật/Tắt nguồn uu trang 44
Đèn LED tắt.
Đèn LED bật.
Đèn LED mờ.
hoặc
Đèn LED nhấp nháy.
39
Page 46
Thông tin chung
Đèn LEDTrạng thái máy
Chế độ Ngủ
Máy ở Chế độ Ngủ (Chế độ Tiết kiệm Điện). Khi máy ở Chế độ Ngủ, đèn LED Sẵn sàng () mờ, nhưng
máy vẫn có thể nhận dữ liệu. Việc nhận được tác vụ in sẽ tự động đánh thức máy để bắt đầu in.
Để biết thêm thông tin, hãy xem Chế độ Ngủ uu trang 46.
Ngủ sâu
3
Máy ở Chế
độ Ngủ sâu, giảm mức tiêu hao điện năng so với Chế độ Ngủ. Khi máy ở Chế độ Ngủ sâu,
đèn LED Sẵn sàng () mờ, nhưng máy vẫn có thể nhận dữ liệu. Việc nhận được tác vụ in sẽ tự động
đánh thức máy để bắt đầu in.
Để biết thêm thông tin, hãy xem Chế độ Ngủ sâu uu trang 46.
Sẵn sàng
Máy đã sẵn sàng để in.
Đang in
Máy đang in.
Vui lòng đợi
Máy đang khởi động.
Đèn LED Sẵn sàng () sẽ nhấp nháy cách nhau 1 giây.
Làm nguội
Bên trong máy rất nóng. Máy sẽ tạm dừng tác vụ in hiện thời và chuyển sang chế độ Làm nguội. Hãy
chờ đến khi máy ở chế độ Sẵn sàng.
Đèn LED Sẵn sàng () sẽ nhấp nháy cách nhau 1 giây.
Đang nhận dữ liệu
Máy đang nhận dữ liệu từ máy tính hoặc đang xử lý dữ liệu trong bộ nhớ
.
Đèn LED Sẵn sàng () sẽ nhấp nháy cách nhau 0,5 giây.
Vẫn còn dữ liệu
Vẫn còn dữ liệu in trong bộ nhớ của máy. Nếu đèn LED Sẵn sàng () nhấp nháy trong thời gian dài và
không có dữ liệu nào được in ra, hãy bấm để in dữ liệu còn lại trong bộ nhớ.
Đèn LED Sẵn sàng () sẽ nhấp nháy cách nhau 0,5 giây.
Mực sắp hết
Hộp mực cần được thay sớm. Mua hộp mực mới và sẵn sàng sử dụng nó khi Thay thế Mực inđược
chỉ báo.
Đèn LED Lỗi () sẽ nhấp nháy một lần trong khoảng 1,5 giây.
Nếu bản in ra mờ, hãy giữ cân bằng cụm bộ trống mực và hộp mực bằng cả hai tay và lắc nhẹ từ bên
này sang bên kia vài lần để mực in dàn đều bên trong hộp m
ực.
Thay thế Mực in (Chế độ Tiếp tục)
Máy tiếp tục in cho đến khi đèn LED chỉ báo Mực in đã hết.
Đèn LED Lỗi () sẽ nhấp nháy một lần trong khoảng 1,5 giây.
Để biết thêm chi tiết về chế độ Tiếp tục, hãy xem Thiết lập mực uu trang 49.
40
Page 47
Thông tin chung
Đèn LEDTrạng thái máy
Thay thế Mực in (Chế độ Dừng)
Thay hộp mực bằng hộp mực mới.
Đèn LED Lỗi () sẽ nhấp nháy một lần trong khoảng 1,5 giây.
Để biết thêm chi tiết về chế độ Dừng, hãy xem Thiết lập mực uu trang 49.
(Xem hướng dẫn mà chúng tôi đã cung cấp kèm hộp mực mới.)
Không có Mực in
Tháo cụm bộ trống mực và hộp mực, tháo hộp mực khỏ
trống mực. Lắp đặt lại cụm bộ trống mực và hộp mực vào máy. Nếu vấn đề vẫn còn, hãy thay hộp mực.
Đèn LED Lỗi () sẽ nhấp nháy một lần trong khoảng 1,5 giây.
(Xem hướng dẫn mà chúng tôi đã cung cấp kèm hộp mực mới.)
Mực in đã hết
3
i bộ trống mực, và lắp đặt lại hộp mực vào bộ
Thay hộp mực bằng hộp m
ực mới.
Đèn LED Lỗi () sẽ nhấp nháy một lần trong khoảng 1,5 giây.(Xem hướng dẫn mà chúng tôi đã cung cấp kèm hộp mực mới.)
Lỗi Hộp mực
Cụm bộ trống mực và hộp mực không được lắp đặt đúng. Lấy cụm bộ trống mực và hộp mực ra khỏi
máy và đặt lại vào. Chỉ sử dụng bộ trống mực Brother Original chính hãng và hộp mực Brother Original
chính hãng.
Đèn LED Lỗi () sẽ nhấp nháy 4 lần và tắt trong 1 giây.
Trống Từ Hết Sớm / Thay Mực
Thay bộ trống mực bằng bộ trống mực mới. Đặt lại bộ đếm của bộ trống mực. (Xem hướng dẫn đi kèm
với bộ trống mực.)
Chúng tôi khuyến nghị bạn nên dự trữ một bộ trống mực Brother Original sẵn sàng để lắp đặt.
Đèn LED Lỗi () sẽ nhấp nháy 3 lần và tắ
Lỗi Trống từ!
t trong 1 giây.
Dây cấp điện cần được vệ sinh. Xem Vệ sinh dây cấp điện trên Cải thiện chất lượng in.
Đèn LED Lỗi () sẽ nhấp nháy 3 lần và tắt trong 1 giây.
Không có Trống mực
Nếu hộp mực được đặt vào máy mà không có bộ trống mực, hãy đặt hộp mực vào bộ trống mực, sau
đó lắp đặt lại cụm bộ trố
ng mực và hộp mực vào máy.
Đèn LED Lỗi () sẽ nhấp nháy 3 lần và tắt trong 1 giây.
41
Page 48
Thông tin chung
Đèn LEDTrạng thái máy
Khay Kẹt / Kẹt giấy Bên trong 1 / Kẹt giấy Bên trong 2 / Kẹt giấy Bên trong 3
Dọn sạch giấy kẹt.
Xem Kẹt giấy uu trang 56.
Nếu máy không bắt đầu in, hãy bấm .
Đèn LED Lỗi () sẽ nhấp nháy hai lần và tắt trong 1 giây.
Giấy ngắn / Loại Giấy Sai
Đặt giấy có cùng khổ vào khay giấy được chọn trong trình điều khiển máy in, sau đó bấm .
3
Đèn LED Lỗi () s
ẽ nhấp nháy hai lần và tắt trong 1 giây.
Không có Giấy
Đặt giấy vào khay giấy bạn đang sử dụng.
Đèn LED Lỗi () sẽ nhấp nháy hai lần và tắt trong 1 giây.
Nắp đang Mở
Đóng nắp trên của máy.
Đèn LED Lỗi () sẽ nhấp nháy 4 lần và tắt trong 1 giây.
Hết Bộ nhớ
Bấm và giữ khoảng 2 giây cho đến khi tất cả các đèn LED sáng rồi nhả nút. Máy sẽ hủy tác vụ in
và xóa tác vụ in khỏi bộ nhớ.
Máy cũng tự động hủy tác vụ in và xóa tác vụ in khỏi bộ nhớ một phút sau khi ở trạng thái Hết Bộ nhớ.
Giảm m
ức độ phức tạp của tài liệu hoặc giảm chất lượng in.
Đèn LED Lỗi () sẽ nhấp nháy 4 lần và tắt trong 1 giây.
Hủy Tác vụ
Máy đang hủy tác vụ.
Đèn LED Lỗi ( ) và đèn LED Sẵn sàng () sẽ sáng xen kẽ.
42
Page 49
Thông tin chung
LƯU Ý
Các chỉ báo gọi dịch vụ bảo dưỡng3
Nếu có một lỗi mà người dùng không thể khắc phục được, máy sẽ hiển thị rằng cần phải gọi dịch vụ bảo
dưỡng bằng cách bật sáng tất cả các đèn LED như minh họa bên dưới.
Nếu bạn nhìn thấy chỉ báo gọi dịch vụ bảo dưỡng như trên, hãy tắt máy sau đó bật lại máy và thử in lại.
Nếu lỗi vẫn còn sau khi tắt máy rồi bật lại, hãy bấm . Các đèn LED sẽ sáng như minh họa trong bảng
sau đây để nhận diện lỗi. Con số bên dưới biểu tượng LED cho biết số lần đèn LED sẽ nhấp nháy.
Chỉ báo lỗi bằng đèn LED
3
Đèn LEDLỗi PCB chínhLỗi bộ cầu
1
chì
Lỗi
Sẵn sàng
1
Nếu lỗi này xảy ra, hãy tắt máy, chờ vài giây rồi bật lại máy. Để máy bật khoảng 15 phút. Nếu lỗi này vẫn xảy ra, hãy gọi đến dịch vụ khách hàng
Brother hoặc đại lý bán hàng Brother tại địa phương.
(7)/(4)
(3)
Lỗi bộ lazeLỗi động cơ
chính
(5)
(6)
Lỗi điện áp
cao
(2)
Lỗi Zero
Cross
(1)
Ví dụ, chỉ báo đèn LED bên dưới cho biết lỗi bộ cầu chì.
0,5 giây0,5 giây0,5 giây1 giây
Ghi chú về chỉ báo, tham khảo Chỉ báo lỗi bằng đèn LEDuu trang 43, sau đó báo cáo trạng thái lỗi với dịch
vụ khách hàng Brother hoặc đại lý bán hàng Brother tại địa phương.
Đảm bảo rằng nắp trên được đóng hoàn toàn trước khi bạn báo cáo cuộc gọi dịch vụ bảo dưỡng.
43
Page 50
Thông tin chung
Phím Bật/Tắt nguồn3
Phím Bật/Tắt nguồn có các chức năng sau đây:
Tắt nguồn
Đảm bảo rằng máy đang ở chế độ Sẵn sàng, sau đó giữ khoảng 2 giây. Tất cả các đèn LED sẽ tắt
khi bạn bật chế độ Tắt nguồn. Để biết chi tiết về chế độ Tắt nguồn, hãy xem Chế độ Tắt nguồn
uu trang 47.
Hủy in
3
Hủy tác v
nhả nút. Sau đó máy sẽ nhả giấy ra. Đèn LED Lỗi () và đèn LED Sẵn sàng () sẽ sáng xen kẽ.
Hủy tất cả các tác vụđã nhận: Để xóa tất cả các tác vụ, trước hết hãy hủy tác vụ hiện tại bằng cách làm
theo quy trình ở trên. Khi tất cả các đèn LED sáng, bấm lần n
khi (các) tác vụ đang được hủy.
Khôi phục sau lỗi
Nếu một lỗi xảy ra, máy sẽ tựđộng khôi phục từ một số lỗi. Nếu lỗi không được khắc phục tựđộng, hãy
bấm để xóa lỗi, sau đó tiếp tục sử dụng máy.
Nạp mẫu
Nếu đèn LED Sẵn sàng () nhấp nháy trong thờ
còn lại trong bộ nhớ của máy.
ụ hiện tại đang được in: Bấm và giữ khoảng 2 giây cho đến khi tất cả các đèn LED sáng rồi
ữa. Tất cả các đèn LED sẽ nhấp nháy
i gian dài, hãy bấm . Máy sẽ in bất kỳ dữ liệu nào
44
Page 51
Thông tin chung
In trang Thiết lập Máy in3
Bạn có thể in các thiết lập hiện tại bằng cách sử dụng nút trên bảng điều khiển hoặc trình điều khiển máy in.
Sử dụng phím Bật/Tắt nguồn3
a Đảm bảo rằng nắp trên đóng và dây nguồn được cắm.
b Bật máy và chờ cho đến khi máy ở chếđộ Sẵn sàng.
c Bấm ba lần. Máy sẽ in trang thiết lập máy in hiện tại.
Sử dụng trình điều khiển máy in3
Nếu bạn đang sử dụng trình điều khiển máy in Windows®, bạn có thể in trang thiết lập máy in hiện tại bằng
cách bấm vào nút Thiết lập in trong hộp thoại Hỗ trợ.
3
45
Page 52
Thông tin chung
Các tính năng sinh thái3
Tiết kiệm Mực in3
Bạn có thể tiết kiệm mực in bằng tính năng này. Khi bạn bật chếđộ Tiết kiệm Mực in, bản in sẽ nhạt hơn.
Thiết đặt mặc định là tắt.
Bạn có thể thay đổi thiết lập chếđộ tiết kiệm mực in trên trình điều khiển máy in.
Để thay đổi thiết lập chếđộ tiết kiệm mực in, hãy xem phần sau đây:
3
Tab Nâng caouu
Thiết lập in uu trang 33 (Trình điều khiển máy in Macintosh)
trang 15 (Trình điều khiển máy in Windows®)
Chế độ Ngủ3
Thiết lập Chế độ Ngủ có thể làm giảm mức tiêu thụ điện năng. Khi máy ở Chế độ Ngủ (chế độ Tiết kiệm Điện),
nó hoạt động như thể đã tắt. Máy sẽ thức dậy và bắt đầu in khi nhận được một tác vụ in.
Máy tự động vào Chế độ Ngủ sau khi không hoạt động trong 1 phút. Khi máy nhận được một tập tin hoặc tài
liệu in, bộ hẹn giờ sẽ được đặt lại. Khi máy ở Chế độ Ngủ, đèn LED Sẵn sàng () sáng mờ.
Chế độ Ngủ sâu3
Nếu máy ở Chế độ Ngủ và không nhận được bất kỳ tác vụ nào trong khoảng thời gian nhất định, máy sẽ tự
động vào Chế độ Ngủ sâu và đèn LED Sẵn sàng () sáng mờ. Chế độ Ngủ sâu sử dụng ít điện năng hơn
Chế độ Ngủ. Máy sẽ thức dậy khi nhận được một tác vụ in.
46
Page 53
Thông tin chung
LƯU Ý
Chế độ Tắt nguồn3
Chế độ Tắt nguồn là chế độ có mức tiêu thụ điện năng thấp nhất, chỉ dưới 0,28 W. Khi bạn bật tính năng Tự
động Tắt nguồn, máy sẽ tự động vào chế độ Tắt nguồn sau một khoảng thời gian nhất định. Để bắt đầu in,
hãy giữ phím trên bảng điều khiển cho đến khi tất cả các đèn LED sáng. Sau đó gửi dữ liệ
Bạn có thể bật thủ công tính năng Chếđộ Tắt nguồn bằng cách làm theo các bước sau:
u in.
a Đảm bảo rằng nắp trên đóng và dây nguồn được cắm.
b Bật máy và chờ cho đến khi máy ở chếđộ Sẵn sàng.
c Giữ phím khoảng 2 giây.
Tất cả các đèn LED tắt khi bạn bật chếđộ Tắt nguồn.
Bạn có thể thay đổi thiết lập Chếđộ Tắt nguồn thông qua Remote Printer Console (Bảng điều khiển Máy
in Từ xa). Để biết thêm thông in về Remote Printer Console, hãy xem Remote Printer Console (Chỉ dành
®
cho Windows
) uu trang 38.
3
47
Page 54
A
QUAN TRỌNG
LƯU Ý
Khắc phục sự cố và thông tin khácA
Các mục tiêu haoA
Bộ trống mực và hộp mực là hai vật tư tiêu hao riêng biệt. Đảm bảo rằng cả hai được lắp đặt thành một cụm.
Để biết thêm thông tin về cách thay các mục tiêu hao, hãy xem hướng dẫn đi kèm với bộ trống mực đối với
thay bộ trống mực hoặc xem hướng dẫn trên vỏ hộp mực đối với thay hộp mực.
Hộp mựcBộ trống mực
Tên model: TN-1010Tên model: DR-1010
• Máy Brother được thiết kế để hoạt động với mực in có thông số kỹ thuật cụ thể và sẽ hoạt động đến mức
hiệu năng tối ưu khi được sử dụng với hộp mực Brother Original. Brother không thể đảm bảo hiệu năng
tối ưu này nếu mực in hoặc hộp mực có thống số kỹ thuật khác được sử dụng. Máy có thể không phát
hiệ
n đúng được mực in hoặc hộp mực có thông số kỹ thuật khác mà thay vào đó, có thể phát hiện các
mục đó là hộp mực hiệu suất chuẩn. Do đó Brother không khuyến nghị sử dụng hộp mực không phải là
hộp mực Brother Original với máy này, hay đổđầy hộp mực hết bằng mực in từ các nguồn khác. Nếu bộ
trống mực hoặc các bộ phận khác của máy này bị hỏ
phẩm của Brother Original và các sản phẩm này không tương thích hoặc không phù hợp với máy này thì
việc sửa chữa sẽ không được bảo hành.
• Để có hiệu năng tốt nhất, hãy sử dụng bộ trống mực Brother Original và bộ mực in Brother Original.
In bằng bộ trống mực hoặc bộ mực in của bên thứ ba có thể làm giảm không chỉ chất lượng in mà còn c
chất lượng và tuổi thọ của máy. Phạm vi bảo hành có thể không áp dụng cho các vấn đề gây ra bởi sử
dụng bộ trống mực hoặc bộ mực in của bên thứ ba.
ng do sử dụng mực in hoặc hộp mực không phải sản
A
ả
•Thải bỏ các mục tiêu hao đã sử dụng theo quy định của địa phương, tách riêng chúng với rác thải sinh
hoạt. Nếu bạn có thắc mắc, hãy gọi đến văn phòng phụ trách thải rác ở địa phương. Hãy nhớ niêm phong
kín lại các mục tiêu hao để vật liệu bên trong không tràn ra.
•Sự sẵn có của hộp mực khác nhau tùy theo từng quốc gia. Xin truy cập Brother Solutions Center tại
http://solutions.brother.com/
tiết.
hoặc liên hệ với văn phòng Brother tại địa phương của bạn để biết thêm chi
48
Page 55
Khắc phục sự cố và thông tin khác
LƯU Ý
Thiết lập mựcA
Thao tác in thay đổi theo thiết lập máy:
Thiết lập mặc định (chế độ Dừng)
Máy sẽ dừng in cho đến khi bạn thay hộp mực mới khi đèn LED chỉ báo Thay thế Mực in.
Chế độ Tiếp tục
Để buộc máy tiếp tục in sau khi đèn LED chỉ báo Thay thế Mực in nhấn vài lần để vào chế độ Tiếp
tục (tất cả các đèn LED nhấp nháy hai lần và sau
cho đến khi đèn LED chỉ báo Mực in đã hết.
Để quay lại thiết lập mặc định (chếđộ Dừng), nhấn vài lần (tất cảđèn LED nhấp nháy một lần).
• Đảm bảo rằng nắp trên đóng trước khi bạn đổi chếđộ.
•Khi đèn LED chỉ báo chế độ lỗi, bạn không thể đổi chế độ.
•Nếu bạn tiếp tục in ở chế độ Tiếp tục, chúng tôi không thể đảm bảo chất lượng in.
đó, đèn LED Sẵn sàng () bật lên). Máy sẽ tiếp tục in
A
• Trong khi sử dụng chế độ Tiếp tục, bản in có thể bị mờ.
49
Page 56
Khắc phục sự cố và thông tin khác
Xác định vấn đề của bạnA
Trước hết, hãy kiểm tra những điều sau đây.
Dây nguồn của máy được kết nối đúng và máy đã bật.
Tất cả các bộ phận bảo vệđã được tháo.
Giấy được nạp đúng vào khay giấy.
Cáp giao diện được kết nối chắc chắn với máy và máy tính.
Nếu bạn không giải quyết được vấn đề với những kiểm tra trên, hãy xác đị
cập trang được đề xuất bên dưới:
Nếu bạn đang gặp vấn đề với máy uu trang 60
Cải thiện chất lượng in uu trang 52
Nếu máy được kết nối với máy tính, tùy theo lỗi, một ứng dụng bật lên có thể xuất hiện trên máy tính.
Thực hiện theo hướng dẫn trên màn hình để khắc phục lỗi.
nh vấn đề của bạn, sau đó truy
A
50
Page 57
Khắc phục sự cố và thông tin khác
Thông báo lỗi trong Status MonitorA
Lỗi thường gặp nhất và các thông báo bảo dưỡng được trình bày bên dưới.
Nếu bạn cần trợ giúp thêm, Brother Solutions Center cung cấp các Câu hỏi thường gặp và gợi ý khắc phục
sự cố mới nhất:
Truy cập trang web của chúng tôi tại http://solutions.brother.com/
Thông báo lỗiNguyên nhânHành động
Lỗi Hộp mựcHộp mực được lắp không đúng.Kéo cụm bộ trống mực và hộp mực ra, lấy hộp mực
ra và lắp lại vào bộ trống mực. Đặt lại cụm bộ trống
mực và hộp mực vào máy. Nếu vấn đề vẫn tiếp diễn,
hãy gọi đến dịch vụ khách hàng Brother hoặc đại lý
bán hàng Brother tại địa phương.
Kiể
m chứng rằng bạn đang sử dụng
hộp mực Brother chính hãng.
Mực sắp hếtNếu Status Monitor hiển thị Mực
sắp hết bạn vẫn có thể in; tuy nhiên,
máy báo cho bạn rằng hộp mực gần
hết tuổi thọ.
Nắp đang MởNắp trên không được đóng hoàn
toàn.
Thay MựcĐã đến lúc thay bộ trống mực.Thay bộ trống mực.
Chỉ sử dụng bộ trống mực Brother Original và hộp
mực Brother Original chính hãng.
Đặt hàng hộp mực mới ngay để hộp mực thay thế s
sẵn có khi Status Monitor hiển thịThay thế Mực in.
Đóng nắp trên của máy.
.
ẽ
A
Bộ đếm của bộ trống mực đã không
được đặt lại khi trống mực mới
được lắp đặt.
Thay thế Mực inHộp mực gần hết tuổi thọ. Máy sẽ
dừng tất cả các thao tác in.
Trống Từ Hết SớmBộ trống m
ực gần hết tuổi thọ.Đặt hàng bộ trống mực mới ngay để bộ trống mực
(Xem hướng dẫn được cung cấp kèm bộ trống mực
mới.)
Đặt lại bộđếm của bộ trống mực.
(Xem hướng dẫn được cung cấp kèm bộ trống mực
mới.)
Thay hộp mực.
(Xem hướng dẫn được cung cấp kèm hộp mực mới.)
thay thế sẽ sẵn có khi Status Monitor chỉ báoThay
Mực. (Xem Trống Mực Hết Sớm / Thay Mực trên Đèn
LED (Điốt phát quang).)
51
Page 58
Khắc phục sự cố và thông tin khác
LƯU Ý
5
4
6
Cải thiện chất lượng inA
Brother không khuyến nghị sử dụng hộp mực không phải là hộp mực Brother Original chính hãng hay đổ
đầy hộp mực đã sử dụng bằng mực in từ các nguồn khác.
Nếu bạn gặp vấn đề với kết quả in, hãy kiểm tra những điều sau:
2
3
1 Môi trường của máy.
Chọn một vị trí có nhiệt độ duy trì từ 10C đến 32,5C và độẩm từ 20% đến 80% (không ngưng tụ).
2Giấy được chấp nhận được nạp vào khay giấy.
Xem Giấy được chấp nhận uu trang 2
3Giấy được nạp đúng vào máy.
Lật ngược giấy có thể giúp nạp giấy trơn tru hơn.
Điều chỉnh thanh dẫn giấy có thể giúp nạp giấy trơn
tru hơn.
A
52
Page 59
Khắc phục sự cố và thông tin khác
LƯU Ý
4 Thay hộp mực hoặc bộ trống mực.
Để biết thêm thông tin về cách thay các mục tiêu hao, hãy xem hướng dẫn đi kèm với bộ trống mực đối
với thay bộ trống mực hoặc xem hướng dẫn trên vỏ hộp mực đối với thay hộp mực.
5Vệ sinh bên trong máy.
Vệ sinh dây cấp điện
Trượt vấu màu xanh lá cây từ trái sang phải và từ phải sang trái vài lần.
(1)
Đảm bảo đưa vấu về đúng vị trí ban đầu (a) (1). Nếu không, các trang in có thể có các vạch sọc.
Vệ sinh bộ trống mực nếu các chấm đen hoặc trắng xuất hiện trên trang in
A
Ấn lẫy khóa xuống và lấy hộp mực ra khỏi bộ trống mực.
53
Page 60
Khắc phục sự cố và thông tin khác
Xoay bánh răng của bộ trống mực bằng tay trong khi nhìn vào bề mặt của con lăn trống mực (1).
(1)
Lau bề mặt trống nhẹ nhàng bằng que tăm bông khô cho đến khi sạch bụi hoặc hồ trên bề mặt.
A
54
Page 61
Khắc phục sự cố và thông tin khác
6Kiểm tra thiết lập trình điều khiển máy in.
Thử thay đổi Thiết lập in trong tab Cơ bản.
A
Nếu giấy bị quăn hoặc mực không phù hợp với giấy, bạn có thểđiều chỉnh các thiết lập này trong Cải
thiện Bản in ra. Bấm Tùy chọn In khác... trong tab Nâng cao.
55
Page 62
Khắc phục sự cố và thông tin khác
Kẹt giấyA
Nếu kẹt giấy xảy ra bên trong máy hoặc khay giấy, đèn LED Lỗi () sẽ nhấp nháy hai lần.
a Giữ nguyên máy bật trong 15 phút để sản phẩm nguội dần trước khi bạn chạm vào các bộ phận bên
trong của sản phẩm.
b Sử dụng cả hai tay để từ từ kéo giấy bị kẹt ra.
c Mở nắp trên.
A
56
Page 63
Khắc phục sự cố và thông tin khác
CẢNH BÁO
d Từ từ lấy cụm bộ trống mực và hộp mực ra. Có thể kéo giấy bị kẹt ra cùng cụm bộ trống mực và hộp
mực, hoặc cách này có thể nhả giấy để bạn có thể kéo nó ra khỏi bên trong máy.
BỀ MẶT NÓNG
A
57
Page 64
Khắc phục sự cố và thông tin khác
e Ấn lẫy khóa xuống và lấy hộp mực ra khỏi bộ trống mực. Loại bỏ giấy bị kẹt nếu còn một phần giấy bên
trong bộ trống mực.
f Đặt hộp mực trở lại vào bộ trống mực cho đến khi bạn nghe thấy nó nằm đúng vị trí. Nếu bạn đặt đúng
hộp mực, lẫy khóa trên bộ trống mực sẽ tựđộng nhảy lên.
A
g Đặt lại cụm bộ trống mực và hộp mực vào máy.
h Đóng nắp trên của máy.
58
Page 65
Khắc phục sự cố và thông tin khác
LƯU Ý
i Đảm bảo rằng giấy nằm bên dưới phần lồi ra của thanh dẫn giấy phía sau. Trượt các thanh dẫn giấy
cho vừa vặn với khổ giấy. Đảm bảo rằng các thanh dẫn giấy nằm đúng trong các khe.
Nếu bạn tắt máy trong khi kẹt giấy, máy sẽ in dữ liệu không hoàn chỉnh từ máy tính. Trước khi bạn bật
máy, hãy xóa tác vụ in trên máy tính.
j Đảm bảo rằng đèn LED Lỗi () tắt và đèn LED Sẵn sàng () màu xanh lá cây.
A
59
Page 66
Khắc phục sự cố và thông tin khác
QUAN TRỌNG
Nếu bạn đang gặp vấn đề với máyA
• Đểđược trợ giúp kỹ thuật, bạn phải gọi ở quốc gia nơi bạn mua máy. Cuộc gọi phải được thực hiện từ
quốc gia đó.
•Nếu bạn cho rằng có vấn đề với máy của bạn, hãy kiểm tra sơ đồ bên dưới và làm theo gợi ý khắc phục
sự cố. Hầu hết các vấn đềđều có thểđược bạn giải quyết mộ
t cách dễ dàng.
•Nếu bạn cần trợ giúp thêm, Brother Solutions Center cung cấp các Câu hỏi thường gặp và gợi ý khắc
phục sự cố mới nhất.
Truy cập trang web của chúng tôi tại http://solutions.brother.com/
.
A
60
Page 67
Khắc phục sự cố và thông tin khác
Vấn đề về in
Vấn đềGợi ý
Không có bản in ra.Kiểm tra rằng trình điều khiển máy in đúng đã được cài đặt và chọn.
Kiểm tra xem các đèn LED có chỉ báo lỗi hay không.
(Xem Đèn LED (Điốt phát quang)uu trang 39 và Thông báo lỗi trong Status Monitoruu trang 51.)
Kiểm tra rằng máy đang trực tuyến:
(Đối với Windows
Di chuột đến góc phải bên dưới của màn hình desktop. Khi thanh menu xuất hiện,
bấm Settings (Thiết đặt), sau đó bấm Control Panel (Pa-nen điều khiển). Trong
nhóm Hardware and Sound (Phần cứng và Âm thanh), bấm View devices and printers (Xem thiết bị và máy in). Bấm chuột phải Brother HL-XXXX series và
bấm See what’s printing (Xem đang in gì). Bấm Printer (Máy in) và đảm bảo rằng Use Printer Offline (Sử dụng Máy in Gián tuyến) không được chọn.
(Đối với Windows Server
Di chuột đến góc phải bên dưới của màn hình desktop. Khi thanh menu xuất hiện,
bấm Settings (Thiết đặt), sau đó bấm Control Panel (Pa-nen điều khiển). Trong
nhóm Hardware (Phần cứng), bấm View devices and printers (Xem thiết bị và
máy in). Bấm chuột phải Brother HL-XXXX series và bấm See what’s printing
(Xem đang in gì). Bấm Printer (Máy in) và đảm bảo rằng Use Printer Offline (Sử
dụng Máy in Gián tuyến) không được chọn.
(Windows
®
®
8)
®
2012)
7 và Windows Server® 2008 R2)
A
Máy không in hoặc in không
mong muốn.
Bấm nút (Bắt đầu) và Devices and Printers (Thiết bị và Máy in). Bấm
chuột phải Brother HL-XXXX series và bấm See what’s printing (Xem đang in gì).
Bấm Printer (Máy in) và đảm bảo rằng Use Printer Offline (Sử dụng Máy in Gián tuyến) không được chọn.
(Windows Vista
®
và Windows Server® 2008)
Bấm nút (Bắt đầu), Control Panel (Pa-nen điều khiển), Hardware and
Sound (Phần cứng và Âm thanh), sau đó bấm Printers (Máy in). Bấm chuột phải
vào Brother HL-XXXX series. Đảm bảo rằng Use Printer Offline (Sử dụng Máy in Gián tuyến) không được chọn.
®
(Windows
XP và Windows Server® 2003)
Bấm nút Start (Bắt đầu) và chọn Printers and Faxes (Máy in và Máy fax). Bấm
chuộtphải vào Brother HL-XXXX series. Đảm bảo rằng Use Printer Offline (Sử dụng Máy in Gián tuyến) không được chọn.
Bấm và giữ khoảng 2 giây cho đến khi tất cả các đèn LED sáng rồi nhả nút.
Máy sẽ hủy tác vụ in và xóa tác vụ in khỏi bộ nhớ. Bản in ra có thể không hoàn chỉnh.
61
Page 68
Khắc phục sự cố và thông tin khác
CẢNH BÁO
Vệ sinh và Kiểm tra máyA
Thường xuyên vệ sinh bên ngoài và bên trong máy bằng khăn không có xơ, khô. Khi bạn thay hộp mực hoặc
bộ trống mực, hãy nhớ vệ sinh bên trong máy. Nếu các trang in bị giây mực in, hãy vệ sinh bên trong máy
bằng khăn không có xơ, khô.
KHÔNG sử dụng các chất dễ cháy, bất kỳ loại tia xịt nào hoặc dung môi/chất lỏng hữu cơ chứa cồn hoặc
amoniăc để vệ sinh bên trong hay bên ngoài máy. Làm vậy có thể gây hỏa hoạn hoặc sốc điện. Thay vào
đó, chỉ sử dụng khăn mềm không có xơ, khô.
(uu Hướng dẫn về an toàn sản phẩm: Thận trọng chung)
A
62
Page 69
Khắc phục sự cố và thông tin khác
LƯU Ý
Thông tin về máyA
Thiết lập mặc địnhA
Máy này có hai cấp độ thiết lập mặc định; thiết lập mặc định đã được đặt tại nhà máy trước khi xuất xưởng.
Đặt lại về thiết lập mặc định
Đặt lại thiết lập
•Bạn không thể sửa đổi các thiết lập mặc định đã đặt sẵn.
• Không bao giờ có thể thay đổi bộ đếm trang.
Đặt lại về thiết lập mặc địnhA
Bạn có thểđặt lại một phần máy về thiết lập máy in mặc định:
a Tắt máy.
A
b Đảm bảo rằng nắp trên đóng và dây nguồn được cắm.
c Trong khi ấn nút , mở và đóng nắp trên một lần.
d Nhả nút . Đảm bảo rằng tất cả các đèn LED đều tắt.
e Bấm tám lần. Đảm bảo rằng tất cả các đèn LED đều sáng để chỉ báo máy đã được đặt lại về thiết
lập mặc định của nhà máy. Máy sẽ khởi động lại.
Đặt lại thiết lậpA
Thao tác này sẽ đặt lại tất cả các thiết lập của máy về thiết lập máy in mặc định:
a Tắt máy.
b Đảm bảo rằng nắp trên đóng và dây nguồn được cắm.
c Trong khi ấn nút , mở và đóng nắp trên một lần.
d Nhả nút . Đảm bảo rằng tất cả các đèn LED đều tắt.
e Bấm mười lần. Máy sẽ tự động khởi động lại.
63
Page 70
B
Thông số kỹ thuậtB
Thông số chungB
ModelHL-1110HL-1111
Loại Máy inLaze
Phương thức InMáy in Laze Quang điện tử
Dung lượng Bộ nhớTiêu chuẩn1 MB
Nguồn Điện220 - 240 V AC 50/60 Hz
Tiêu thụ Điện năng
bình)
Kích thước
1
(Trung
Cao nhấtKhoảng 1056 W
InKhoảng 380 W tại 25 C
Sẵn sàngKhoảng 40 W tại 25 C
Ngủ sâuKhoảng 0,5 W
23
Tắt nguồn
Khoảng 0,28 W
B
340 mm238 mm
Trọng lượng (có vật tư tiêu hao)4,5 kg
Độ ồnÁp suất
Âm thanh
Công suất
Âm thanh
Nhiệt độHoạt động10 đến 32.5 C
Độ ẩmHoạt động20 đến 80% (không ngưng tụ)
Giao diệnUSB
Hỗ trợ HĐH
InL
InL
Lưu trữ0 đến 40 C
Lưu trữ10 đến 90% (không ngưng tụ)
Windows
Mac OSMac OS X v10,6.8, 10,7.x, 10,8.x
®
PAm = 51 dB (A)
WAd = 6,60 B (A)
2012
45
®
2008, Windows Server® 2008 R2,
USB 2.0 Tốc độ đầy đủ
Chúng tôi khuyến nghị sử d ụng cáp USB 2.0 (Loại A/B) không dài quá
2,0 mét.
Windows® XP Home Edition, Windows® XP Professional, Windows®
XP Professional x64 Edition, Windows Vista
®
Windows
Edition, Windows Server
Windows Server
8, Windows Server® 2003, Windows Server® 2003 x64
®
189 mm
®
, Windows® 7,
64
Page 71
Thông số kỹ thuật
ModelHL-1110HL-1111
Vật tư tiêu haoHộp mực (Trong hộp)Khoảng 1.000 trang A4 hoặc
trang Letter
6
Hộp mực (Tiêu chuẩn)Khoảng 1.000 trang A4 hoặc
trang Letter
6
Khoảng 1.500 trang A4 hoặc
trang Letter
Khoảng 1.500 trang A4 hoặc
trang Letter
Tên ModelTN-1010
Bộ trống mực
Khoảng 10.000 trang A4 hoặc trang Letter (1 trang / tác vụ)
Tên ModelDR-1010
1
Đo khi máy được kết nối với giao diện USB.
2
Mức tiêu thụđiện năng khác nhau một chút tùy theo môi trường sử dụng hoặc độ mài mòn bộ phận.
3
Đo theo IEC 62301 Ấn bản 2.0.
4
Máy cũng có thể được kết nối với máy tính có giao diện USB 1.1.
5
Cổng USB của bên thứ ba không được hỗ trợ.
6
Hiệu suất hộp mực xấp xỉ được tuyên bố theo ISO/IEC 19752.
7
Tuổi thọ trống mực là xấp xỉ và có thể thay đổi tùy theo cách sử dụng.
6
6
7
B
65
Page 72
Thông số kỹ thuật
Vật liệu inB
ModelHL-1110HL-1111
Đầu vào
giấy
Đầu ra
giấy
Khay giấyLoại giấyGiấy thường, Giấy tái chế
Khổ giấyA4, Letter, Legal, Folio
Trọng lượng
giấy
Sức chứa giấy
tối đa
Khay đầu ra úp xuống
65 đến 105 g/m
Lên đến 150 tờ 80 g/m
Lên đến 50 tờ 80 g/m
giấy úp xuống)
2
2
Giấy thường
2
Giấy thường (úp xuống để chạy đến khay đầu ra
B
66
Page 73
Thông số kỹ thuật
LƯU Ý
Thông tin quan trọng khi chọn giấyB
Thông tin trong phần này sẽ giúp bạn chọn giấy để sử dụng với máy này.
Nếu bạn sử dụng giấy không được khuyến nghị, tình trạng kẹt giấy hoặc lỗi nạp giấy có thể xảy ra trong
máy.
Trước khi bạn mua số lượng giấy lớnB
Hãy đảm bảo rằng giấy phù hợp với máy.
Giấy làm giấy phô-tô thường
Giấy được phân loại theo cách sử dụng, như giấy để in và giấy để phô-tô. Cách sử dụng thường được ghi
trên gói bao bì của giấy. Kiểm tra bao bì để xem giấy có phù hợp với máy in laze hay không. Sử dụng giấy
phù hợp với máy in laze.
Trọng lượng cơ bản
Trọng lượng cơ bản của giấy trong sử dụng thông thường khác nhau tùy theo từng quốc gia. Chúng tôi
2
khuyến nghị bạn nên sử dụng giấy có trọng lượng 70 đến 90 g/m
, mặc dù máy này có thể xử lý giấy mỏng
hơn hoặc dày hơn các trọng lượng này.
Sớ dài và sớ ngắn
Sợi bột giấy được căn thẳng hàng trong quá trình sản xuất giấy. Và giấy có thể được phân loại thành hai loại,
sớ dài và sớ ngắn.
Sợi của giấy sớ dài chạy cùng hướng với cạnh dài của giấy. Sợi của giấy sớ ngắn chạy vuông góc với cạnh
dài của giấy. Mặc dù hầu hết giấy thường để phô-tô là sớ dài, một số là sớ ngắn. Chúng tôi khuyế
n nghị bạn
nên sử dụng giấy sớ dài cho máy này. Giấy sớ ngắn quá yếu cho việc vận chuyển giấy của máy.
Giấy axit và giấy trung tính
Giấy cũng có thể được phân loại thành giấy axit hoặc giấy trung tính.
B
B
B
B
B
Mặc dù các phương pháp sản xuất giấy hiện đại đã bắt đầu với giấy axit, gần đây giấy trung tính đang thay
thế giấy axit vì vấn đề môi trường.
Tuy nhiên, nhiều dạng giấy axit vẫn được tìm thấy trong giấy tái chế. Chúng tôi khuyến nghị bạn nên sử dụng
giấy trung tính cho máy này.
Bạn có thể sử dụng bút kiể
m tra giấy axit để phân biệt giấy axit với giấy trung tính.
Bề mặt in
Các đặc điểm của mặt giấy này và mặt giấy kia của một tờ giấy có thể khác nhau một chút.
Thông thường, mặt mở ra của gói ram giấy là mặt in. Làm theo các hướng dẫn trên gói giấy. Thông thường,
mặt in được chỉ báo bằng mũi tên.
67
B
Page 74
Thông số kỹ thuật
Máy inB
ModelHL-1110HL-1111
Độ phân giảiLên đến 600 600 dpi (2400 600 dpi với Resolution Control)
Tốc độ in
1
Thời gian in lần đầu
1
Tốc độ in có thể thay đổi tùy theo loại tài liệu bạn in.
2
Từ chếđộ Sẵn sàng
In một mặtLên đến 20 ppm (khổ A4)
Lên đến 21 ppm (khổ Letter)
2
Dưới 10 giây tại 23C / 230V
B
68
Page 75
C
Chỉ mục
Các số
2 mặt / Sổ tay............................................................ 11
B
Bảng điều khiển........................................................ 39