Brother HL-1110, HL-1111 User's Guide

Page 1
Hướng dn s dng
Máy in Laze Brother
HL-1110 HL-1111
Dành cho người dùng khiếm th
Bn có th đọc sách hướng dn này bng phn mm ‘chuyn văn bn
thành ging nói’ Screen Reader.
Bn phi thiết lp phn cng và cài đặt trình điu khin trước khi bn có th s dng máy.
Vui lòng đọc kỹ Hướng dn sử dụng này trước khi sử dụng máy.
Vui lòng truy cp trang web ca chúng tôi ti http://solutions.brother.com/ bn cp nht trình điu khin và tin ích mi nht và câu tr li cho các câu hi thường gp (FAQ) cũng như câu hi v k thut.
Lưu ý: Mt s model không sn có mt s quc gia.
ti đây bn có th nhn h tr sn phm, các
Phiên bn 0
VNM
Page 2

S đin thoi Brother

QUAN TRỌNG
Để được tr giúp k thut và vn hành, bn phi gi quc gia nơi bn mua máy. Cuc gi phi được thc hin t quc gia đó.
Đăng ký sn phm ca bn
Vui lòng hoàn tất Đăng ký Bảo hành Brother hoặc để thun tin cho bn và là cách hiu qu nhất để đăng ký sn phm mi ca bn hãy đăng ký trc tuyến tại
http://www.brother.com/registration/
Câu hi thường gp (FAQ)
Brother Solutions Center là kho tài nguyên tng hp ca chúng tôi cho tt c nhu cu v máy ca bn. Bn có thể tải xung trình điều khin, phn mm và tin ích mi nht, đọc FAQ và gi ý khc phc s cố để tìm hiu cách tn dng ti đa sn phẩm Brother của bn.
http://solutions.brother.com/
Bn có th kim tra bn cp nht trình điu khin Brother đây.
Dch v khách hàng
Truy cp http://www.brother.com/
Địa ch Internet
Trang web toàn cu ca Brother: http://www.brother.com/ Đối vi Câu hi thường gp (FAQ), Câu hi k thut và h tr sn phm, và Bn cp nht trình điu khin và Tin
ích: http://solutions.brother.com/
để biết thông tin liên h v văn phòng Brother ti địa phương.
i
Page 3

Hướng dẫn sử dng và nơi tìm tài liu?

Sách hướng dn
nào?
Hướng dn v an toàn sn phẩm
Có gì trong đó?
Đọc Sách hướng dn này trước. Vui lòng đọc Hướng dn an toàn trước khi bn cài đặt máy. Xem Sách hướng dn này để biết thêm v chng nhận thương hiu và gii hn pháp lý.
Hướng dn cài đặt nhanh
Làm theo hướng dn để cài đặt máy, cài đặt chương
trình điều khiển, phần mềm cho hđiều hành và loại kết ni bn đang s dng.
Hướng dn s dng Tìm hiểu các thao tác in,
cách thay vt tư tiêu hao và thc hin bo dưỡng định k. Xem gi ý khc phc s c.
Nó nằm ở đâu?
Người dùng Windows Người dùng Macintosh
http://solutions.brother.com/
http://solutions.brother.com/
http://solutions.brother.com/
http://solutions.brother.com/
ii
Page 4

S dng tài liu

CẢNH BÁO
Cm ơn bn đã mua máy in Brother! Đọc tài liu s giúp bn tn dng ti đa máy in ca bn.

Các ký hiu và quy ước được sử dụng trong tài liu này

Các ký hiu và quy ước sau được sử dụng xuyên suốt tài liu này.
QUAN TRỌNG
LƯU Ý
CNH BÁO
cho biết một tình hung có khả năng gây nguy him mà, nếu
không tránh được, có thể dẫn đến chết người hoc thương tích nghiêm trọng.
QUAN TRỌNG cho biết mt tình hung có khả năng gây nguy him mà, nếu không tránh được, có thể dẫn đến thiệt hại cho tài sn hoc hng sn phẩm.
Các Lưu ý cho bn biết cách phản ứng vi mt tình hung có thể xảy ra hoặc đưa ra gi ý v hot động vi các tính năng khác.
Biu tượng Cm biu th hành động không được thc hin.
Biu tượng Nguy him điện cnh báo bn v sc điện có th xy ra.
Biu tượng Nguy him ha hon cnh báo bn v nguy cơ ha hon.
Biu tượng B mt nóng cnh báo bn không được chm vào các b phn đang nóng ca máy.
In đậm Chữ in đậm xác định các phím trên bảng điu khin ca máy hoc màn hình
In nghiêng Ch in nghiêng nhn mnh mt đim quan trng hoc gii thiu vi bn mt
máy tính.
chủ đề liên quan.
iii
Page 5

Mc lc

1Các Phương thức In 1
Gii thiu v Máy này................................................................................................................................1
Tng quan v máy...............................................................................................................................1
Giấy được chấp nhn ................................................................................................................................2
Sc cha giy ca khay giy ..............................................................................................................2
In 2 mặt......................................................................................................................................................3
Hướng dn in c hai mt giy..........................................................................................................3
In 2 mặt thủ công.................................................................................................................................4
2 Trình điều khin và Phn mm5
Trình điều khin máy in .............................................................................................................................5
In tài liệu ..............................................................................................................................................6
Thiết lp trình điều khin máy in..........................................................................................................7
Windows
Macintosh ................................................................................................................................................28
Phn mm ...............................................................................................................................................38
®
..................................................................................................................................................8
Truy cp thiết lp trình điều khin máy in............................................................................................8
Các tính năng trong trình điều khin máy in Windows
Tab cơ bản ..........................................................................................................................................9
Tab Nâng cao....................................................................................................................................15
Tab Cu hình in.................................................................................................................................21
Tab Thiết lp thiết bị..........................................................................................................................23
H tr................................................................................................................................................24
G cài đặt trình điu khin máy in.....................................................................................................25
Status Monitor ...................................................................................................................................26
Các tính năng trong trình điều khin máy in (Macintosh)..................................................................28
Chn các tùy chn thiết lp trang ......................................................................................................28
G trình điu khin máy in ................................................................................................................36
Status Monitor ...................................................................................................................................36
Remote Printer Console (Ch dành cho Windows
®
......................................................................9
®
)..........................................................................38
3 Thông tin chung 39
Bng điu khin.......................................................................................................................................39
Đèn LED (Đit phát quang) ...............................................................................................................39
Các ch báo gi dch vụ bảo dưỡng...................................................................................................43
Phím Bật/Tắt nguồn...........................................................................................................................44
In trang Thiết lập Máy in ..........................................................................................................................45
S dng phím Bt/Tt ngun ............................................................................................................45
S dng trình điu khin máy in........................................................................................................45
Các tính năng sinh thái............................................................................................................................46
Tiết kim Mc in................................................................................................................................46
Chế độ Ng.......................................................................................................................................46
Chế độ Ng sâu.................................................................................................................................46
Chế độ Tt ngun..............................................................................................................................
47
iv
Page 6
AKhắc phục sự cố và thông tin khác 48
Các mc tiêu hao.....................................................................................................................................48
Thiết lp mc...........................................................................................................................................49
Xác định vn đề ca bn .........................................................................................................................50
Thông báo li trong Status Monitor..........................................................................................................51
Ci thin cht lượng in ............................................................................................................................52
Kt giy....................................................................................................................................................56
Nếu bn đang gp vn đề vi máy..........................................................................................................60
V sinh và Kim tra máy..........................................................................................................................62
Thông tin v máy .....................................................................................................................................63
Thiết lp mặc định .............................................................................................................................63
B Thông số kỹ thuật64
Thông s chung.......................................................................................................................................64
Vt liu in.................................................................................................................................................66
Thông tin quan trng khi chn giấy..........................................................................................................67
Máy in ......................................................................................................................................................68
CChỉ mục 69
v
Page 7
1
LƯU Ý
Các Phương thc In 1
Gii thiu v Máy này 1
Tng quan v máy 1
5
1
3
1
4
1Nắp trên 2Bảng điều khiển 3Nắp lật đỡ khay đầu ra úp xuống (Nắp lật đỡ) 4 Khay giấy 5Cổng USB
Để biết chi tiết v các đèn LED hin th tình trng ca máy như thế nào, hãy xem Đèn LED (Đit phát quang) uu trang 39. Để biết các chc năng ca phím Bt/Tt ngun, hãy xem Phím Bt/Tt nguồn
uu trang 44.
2
1
Page 8
Các Phương thc In
Giy được chp nhận 1
Cht lượng in có th thay đổi tùy theo loi giy bn s dng. Để có kết qu tt nht, hãy thc hin theo hướng dn bên dưới:
KHÔNG đặt các loi giy khác nhau vào khay giy cùng mt lúc vì điu này có th gây kt giy hoc li
np giy.
Để in đúng, bạn phải chọn khổ giấy từ ứng dụng phần mềm giống với giấy trong khay.  Tránh chạm vào bề mặt được in của giấy ngay sau khi in.  Trước khi bn mua nhiu giy, hãy kim tra mt s lượng nhỏ để đảm bo giy phù hp.
Sc cha giy ca khay giy 1
Kh giấy Loại giấy Số t Trng lượng giấy
A4, Letter, Legal, Folio
1
Kh Folio là 215,9 mm x 330,2 mm.
1
Giy thường và Giy tái chế
lên đến 150 tờ (80 g/m
2
) 65 - 105 g/m
2
1
2
Page 9
Các Phương thc In
In 2 mặt 1
Tt c trình điu khin máy in được cung cp cho phép in 2 mt. Để biết thêm thông tin v cách chn các
®
thiết lp này, xem 2 mt / S tay uu trang 11 đối vi Windows
Hướng dn in c hai mt giy 1
Nếu giy mng, nó có th b nhăn.Nếu giy quăn, hãy kéo thng giy và đặt tr li vào khay giy. Nếu giy vn quăn, hãy thay giy.Nếu giy không np đúng, nó có th b quăn. Ly giy ra và kéo thng giy. Nếu giy vn quăn, hãy thay
giy.
In 2 mt. uu trang 35 đối vi Macintosh.
1
Khi bạn s dng chc năng in 2 mt th công, có th b kt gi
hãy xem Kt giy uu trang 56. Nếu bn gp vấn đề v cht lượng in, hãy xem Ci thin cht lượng in uu trang 52.)
y hoc cht lượng in kém. (Nếu kt giy,
3
Page 10
Các Phương thc In
LƯU Ý
In 2 mt th công 1
Nếu bn s dng Trình điu khin máy in Macintosh, hãy xem In 2 mt th công. uu trang 35.
1
In 2 mt th công bng trình điều khin máy in Windows
®
a Chn các thiết đặt sau đây t mi danh sách th xung ca trình điu khin máy in.
Kh giy
Bn có th s dng tt c các kh giy được quy định cho khay mà bn s dng.
Loi vt liu in
Bn có th s dng tt c các vt liu in được quy định cho khay mà bn s dng.
2 mt / S tay
Ch
n 2 mt (Th công).
Loi 2 mt trong Thiết lp 2 mt
Có bn tùy chn cho mi hướng. (Xem 2 mt / S tay uu trang 11.)
Khong bù Đóng gáy trong Thiết lp 2 mt
Bn có th ch định khong bù đóng gáy. (Xem 2 mt / S tay uu trang 11.)
Để biết các thiết lp khác, xemTrình điu khin và Phn mm Chương 2.
b Gi d liu in đến máy. Máy s in tt c các trang được đánh s chn mt mt giy trước. Sau đó,
®
trình điều khin ca Windows được đánh s l.
hướng dn bn (bng thông báo bt lên) np li giy để in các trang
1
Trước khi np li giấy, hãy xếp giy tht thng, nếu không bn s b kt giy. Không nên s dng giy quá mng hoc quá dày.
4
Page 11
2
Trình điều khin và Phn mềm 2
Trình điều khin máy in 2
Trình điều khin máy in là phn mm dch d liu tđịnh dạng mà máy tính sử dụng sang định dạng mà một máy in cụ thể cần. Thông thường, định dạng này là ngôn ng mô t trang (PDL).
®
Trình điều khiển máy in cho các phiên bản Windows cp và cho các phiên bn Macintosh được h tr có trên trang web Brother Solutions Center ti http://solutions.brother.com/
. Cài đặt trình điều khin bng cách làm theo các bước trong Hướng dn cài đặt
nhanh. Có th ti xung các trình điều khin máy in mi nht cho Windows Brother Solutions Center tại:
http://solutions.brother.com/
được hỗ trợ có trên đĩa CD-ROM mà chúng tôi đã cung
®
và Macintosh t trang web
2
Đối vi Windows
®
Trình điu khin máy in Windows® (trình điu khin máy phù hp nht cho sn phm này)
Đối vi Macintosh
Trình điu khin máy in Macintosh (trình điu khin máy phù hp nht cho sn phm này)
Đối vi Linux
®12
Trình điu khin máy in LPRTrình điu khin máy in CUPS
1
Để biết thêm thông tin và ti xung trình điu khin máy in cho Linux, vui lòng truy cp trang model ca bn ti http://solutions.brother.com/ hoc s dng liên kết trên đĩa CD-ROM mà chúng tôi đã cung cp.
2
Tùy theo bn phân phi Linux, trình điều khin có th không sn có hoc nó có thể được phát hành sau bn phát hành đầu tiên ca model ca bn.
2
2
2
5
Page 12
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
In tài liệu 2
Khi máy nhận được d liu t máy tính, nó bắt đầu in bằng cách nạp giấy từ khay giấy. Khay giấy có thể nạp giy thường và giy tái chế vào máy. (Xem Sc cha giy ca khay giy uu trang 2.)
a T ng dng ca bn, chn lnh In.
Nếu bt k trình điu khin máy in nào khác được cài đặt trên máy tính ca bn, chn Brother HL-XXXX series (Trong đó XXXX là tên model ca bn.) làm trình điu khin máy in ca bn t menu In hoc Thiết lp in trong ng dng phn mm, sau đó bm OK hoc Print (In) để bt đầu in.
b Máy tính ca bn gi d liu đến máy. Đèn LED Sn sàng () s nhp nháy.
c Khi máy in xong tt c d liu, đèn LED Sn sàng () ngng nhp nháy.
•Bạn có thể chọn khổ giấy và hướng giấy trong phần mềm ứng dụng.
•Nếu phần mềm ứng dụng không hỗ trợ khổ giấy tùy chỉnh của bạn, hãy chọn khổ giấy lớn nhất tiếp theo.
•Sau đó điều chỉnh vùng in bằng cách thay đổi lề phải và trái trong phần mềm ứng dụng.
2
6
Page 13
Trình điều khin và Phn mm
Thiết lp trình điều khin máy in 2
Bn có th thay đổi các thiết lp máy in sau đây khi bn in t máy tính:
Kh giyHướngBn saoLoi vt liu inCht lượng inThiết lp inNhiu Trang2 mt / S tayXem trước Bn inCo giãnIn Đảo chiuS dng Hình chìm mIn Đầu trang-Chân trangChế độ Tiết kim Mc inQuĐiu chnh Mt độCi thin Bn in ra
n tr viên
2
B qua Trang trngIn Văn bn bng mc ĐenCu hình In
7
Page 14
Trình điều khin và Phn mm
Windows
®
Truy cp thiết lp trình điều khin máy in 2
a (Đối vi Windows
Bm Start (Bt đầu), sau đó bm Printers and Faxes (Máy in và Máy fax). (Đối vi Windows Vista
Bm nút (Start (Bt đầu)), Control Panel (Pa-nen điu khin), Hardware and Sound (Phn
cng và Âm thanh), sau đó bm Printers (Máy in). (Đối vi Windows
Bm nút (Start (Bt đầu)), sau đó bm Devices and Printers (Thiết b và Máy in).
(Đối vi Windows Di chuột đến góc phi bên dưới ca màn hình desktop. Khi thanh menu xut hin, bấm Settings (Thiết
đặt), sau đó bm Control Panel (Pa-nen điu khin). Trong nhóm Hardware and Sound (Phn cng và Âm thanh), bm View devices and printers (Xem thiết b và máy in).
(Đối vi Windows Server Di chuột đến góc phi bên dưới ca màn hình desktop. Khi thanh menu xut hin, bấm Settings (Thiết
đặt), sau đó bm Control Panel (Pa-nen điu khin). Trong nhóm Hardware (Phn cng), bm View devices and printers (Xem thiết b và máy in).
®
XP và Windows Server® 2003)
®
và Windows Server® 2008)
®
7 và Windows Server® 2008 R2)
®
8)
®
2012)
2
2
b (Đối vi Windows
Nhp chut phi vào biu tượng Brother HL-XXXX series (trong đó XXXX là tên model ca bn) ri chn tùy chn Properties (Thuc tính). Nếu tùy chn trình điều khin máy in xut hin, hãy chn trình điu khin máy in ca bn.
(Đối vi Windows Nhp chut phi vào biu tượng Brother HL-XXXX series (trong đó XXXX là tên model ca bn) ri chn tùy chn Printer properties (thuc tính Máy in). Nếu tùy chn trình điều khin máy in xut hin, hãy chn trình điều khin máy in ca bạn.
®
XP, Windows Server® 2003, Windows Vista® và Windows Server® 2008)
®
7, Windows Server® 2008 R2 , Windows® 8 và Windows Server® 2012))
c Chn tab General (Chung) sau đó bm Preferences (Tùy chọn…) (Printing Preferences... (S thích
In...)).
8
Page 15
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
LƯU Ý
Các tính năng trong trình điều khin máy in Windows
®
Để biết thêm thông tin, xem văn bn Tr giúp trong trình điu khin máy in.
• Các màn hình trong phn này được ly t Windows®7. Các màn hình trên máy tính ca bn s thay đổi tùy theo hệ điều hành.
Để truy cp thiết lp trình điu khin máy in, xem Truy cp thiết lp trình điu khin máy in uu trang 8.
Tab cơ bản 2
Bn cũng có th thay đổi thiết lp B cc Trang bng cách bm vào hình minh ha bên trái ca tab Cơ bn.
1
2
2
3
2
4
a Chn Kh giy, Hướng, Bn sao, Loi vt liu in, Cht lượng inThiết lp in (1). b Chn Nhiu Trang2 mt / S tay (2). c Xác nhn thiết lp hin ti ca bn trong ca s (3). d Bm OK để áp dng thiết lp đã chn ca bn.
Để quay li thiết lp mc định, bm Mc định, sau đó bm OK.
Nếu bn mun xem trước tài liu trước khi in, hãy chn hp kim Xem trước Bản in (4).
9
Page 16
Trình điều khin và Phn mm
Kh giấy 2
T danh sách th xung, chn Kh giy bn đang s dng.
Hướng 2
Hướng chn v trí hướng giy mà tài liu s được in (Hướng dc hoc Hướng ngang).
Hướng dc (Dc) Hướng ngang (Ngang)
Bn sao 2
La chn bn sao đặt s lượng bn sao s được in.
Xếp b
Nếu hp kim Xếp b được chn, mt bn sao hoàn chnh ca tài liu s được in và sau đó lặp lại cho số lượng bn sao bn đã chn. Nếu hp kim Xếp b không được chn, thì tng trang s được in cho tt c các bn sao đã ch
Xếp b được chn
n trước khi trang tiếp theo ca tài liu được in.
Xếp b không được chn
2
Loi vt liu in 2
Bn có th s dng các loi vt liu in sau đây trong máy ca bn. Để có cht lượng in tt nht, hãy chn loi vt liu in mà bn mun s dng.
Giy thườngGiy tái chế
Cht lượng in 2
Bn có th chn cht lượng in như sau.
Bn nhápBình thườngMn
10
Page 17
Trình điều khin và Phn mm
Thiết lp in 2
Bn có th thay đổi thiết lp in như sau.
Đồ ha
Đây là chế độ tt nht để in tài liu cha đồ ha.
Văn bn
Đây là chế độ tt nht để in tài liu văn bn.
Bng tay
Bn có th thay đổi th công thiết lp này bng cách chn Bng tay và bấm vào nút Thiết đặt Bng tay....
Bn có th
đặt độ sáng, độ tương phn và các thiết lp khác.
Nhiu Trang 2
La chn Nhiu Trang có th làm gim kích thước hình nh ca mt trang bng cách cho phép in nhiu trang trên một tờ giy hoc tăng kích thước hình ảnh để in mt trang trên nhiu t giấy.
Th t Trang
Khi tùy chn N trong 1 được chn, có th chn th t trang t danh sách th xung.
2
Đường Vin
Khi in nhiu trang trên mt t giy, vi tính năng Nhiu Trang, bn có th ch vin đứt nét hoc không có đường vin xung quanh mi trang trên t giy.
In đường để ct
Khi tùy chọn 1 trong NxN Trang được chn, có th chn tùy chọn In đường để ct. Tùy chn này cho phép bn in một đường để ct m xung quanh vùng in được.
n đường vin lin nét, đường
2 mt / S tay 2
Khi bn mun in s tay hoc in 2 mt, hãy sử dụng chc năng này.
Không
Vô hiu hóa in 2 mặt.
2 mt (Th công)
Khi bn mun in 2 mt, hãy sử dụng tùy chn này.
2 mt (Th công)
Máy s in tất cả các trang được đánh s chn trước. Sau đó trình điều khin máy in sẽ dừng và hiển th hướng dn được yêu cu để np li giy. Khi b
Khi bn chọn 2 mt (Th công), nút Thiết lp 2 mt s khả dụng để chn. Bn có thể đặt các thiết lp sau trong hp thoại Thiết lp 2 mt.
n bm OK các trang được đánh s l s được in.
11
Page 18
Trình điều khin và Phn mm
Loi 2 mt
Có bn loi chiều đóng gáy 2 mt cho mi hướng.
Hướng dc Cnh Dài (Trái)
Hướng ngang Cnh Dài (Trên)
Khoảng bù Đóng gáy
Cnh Dài (Phi)
Cnh Dài (Dưới)
Cnh Ngn (Trên)
Cnh Ngn (Phi)
Cnh Ngn (Dưới)
2
Cnh Ngn (Trái)
Khi bn chọn Khong bù Đóng gáy, bn cũng có th chỉ định khong bù đóng gáy bng inch hoặc millimet.
S tay (Th công)
S dng tùy chn này để in tài liu định dạng sổ tay bng cách in 2 mt; nó s sp xếp tài liu theo s trang đúng và cho phép bn g
p gia bn in ra mà không phi thay đổi th t ca s trang.
S tay (Th công)
Máy s in tất cả các phía được đánh s chn trước. Sau đó trình điều khin máy in sẽ dừng và hiển th hướng dn được yêu cu để np li giy. Khi bn bm OK các phía được đánh s l sẽ được in.
Khi bn chọn S
tay (Th công), nút Thiết lp 2 mt sẽ kh dng để chn. Bn có th đặt các thiết lp
sau trong hp thoại Thiết lp 2 mt.
Loi 2 mt
Có hai loi chiều đóng gáy 2 mt cho mi hướng.
12
Page 19
Trình điều khin và Phn mm
Hướng dcHướng ngang Đóng gáy Trái
Đóng gáy Phi
Đóng gáy Trên
Đóng gáy Dưới
Chế độ In S tay Khi Chia thành các Bđược chn: Tùy chn này cho phép bn in toàn bộ sổ tay thành các tp s tay ri nhỏ hơn, nó vn cho phép bạn
gp gia các tp s tay ri nh hơn đó mà không phi thay đổi th t ca s trang. Bn có th ch định s t trong mi tp s tay nh hơn, t 1 đến 15. Tùy chn này có th h
u ích khi gp s tay được
in có s trang lớn.
Khong bù Đóng gáy
2
Khi bn chọn Khong bù Đóng gáy, bn cũng có th chỉ định khong bù đóng gáy bng inch hoặc millimet.
13
Page 20
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
Xem trước Bn in 2
Bn có th xem trước tài liu trước khi nó được in. Nếu bn chn hp kim Xem trước Bn in, ca s Trình xem Xem trước Bn in sẽ mở trước khi lnh in bắt đầu.
1
2
2
1 Vùng Danh sách Trang
Vùng Danh sách Trang hin thị số trang cho các trang thc tế sẽ được in. Nếu bn chn mt trang trong danh sách này, bn xem trước kết qu in cho trang đó sẽ được hin th trong Vùng Xem trước.
Nếu bn không mun in mt trang, hãy b du kim.
2 Vùng Xem trước
Vùng Xem trước hin thị bản xem trước kết qu in cho các trang được chn trong Vùng Danh sách Trang.
Nếu 2 mt (Th công) hoc S tay (Th công) đã được chọn trong thiết lập Trình điều khiển máy in, bạn không thể sử dụng chc năng Xem trước Bản in.
14
Page 21
Trình điều khin và Phn mm

Tab Nâng cao 2

1
2
3 4
5 6 7
2
Thay đổi thiết lp tab này bng cách bm vào mt trong các la chn sau:
Co giãn (1)In Đảo chiu (2)S dng Hình chìm m (3)In Đầu trang-Chân trang (4)Chế độ Tiết kim Mc in (5)Qun tr viên (6)Tùy chn In khác... (7)
Co giãn 2
Bn có th thay đổi co giãn hình nh in.
In Đảo chiều 2
Chn In Đảo chiều để đảo chiu d liu từ trên xuống dưới.
S dng Hình chìm m 2
Bn có th đặt logo hoc văn bn vào tài liu làm hình chìm m. Bn có th chn mt trong các Hình chìm m cài đặt sn hoc bn có th s dng mt tp tin bitmap mà bn đã to. Chn S dng Hình chìm m và sau đó bm nút Thiết lp.
15
Page 22
Trình điều khin và Phn mm
Thiết đặt Hình chìm m 2
2
16
Page 23
Trình điều khin và Phn mm
Chn Hình chìm m
Chn mt hình chìm m bn s dng. Để to mt hình chìm m gc, bm vào nút Thêm để thêm thiết lp hình chìm m và sau đó chn S
dng Văn bn hoc S dng Tp tin Bitmap trong Kiu Hình chìm mờ.
2
Tiêu đề Nhp tiêu đề phù hp vào trường này.
Văn bn Nhp Văn bn Hình chìm m ca bn vào hp Văn bn, sau đó chn Phông ch, Kiu, Kích thước
Độ ti.
Bitmap Nhp tên tp tin và v trí ca hình nh bitmap vào hp Tp tin, hoc bm Duyt... để tìm kiếm tp tin.
Bn cũng có th đặ
t kích thước co giãn ca hình nh.
V trí S dng thiết lp này nếu bn mun kim soát v trí ca hình chìm m trên trang.
Mang lên Trên cùng
Tùy chn này s chng các ký t hoc hình nh được chn lên tài liu được in ca bn.
dng vin ngoài văn bn
Chn dng vin ngoài văn bn nếu bn ch mun in vin ngoài ca hình chìm m. Tùy ch dng khi bn chn hình chìm m văn bn.
Thiết lp tùy chnh
Bn có th chn hình chìm m nào s được in trên trang đầu tiên hoc trên các trang khác.
n này kh
17
Page 24
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
LƯU Ý
In Đầu trang-Chân trang 2
Khi tính năng này được bt, nó s in ngày và gi vào tài liu từ đồng hồ hệ thng ca máy tính và tên người dùng đăng nhập máy tính hoặc văn bản bạn đã nhập. Bằng việc bấm Thiết lp, bạn có thể tùy chỉnh thông tin.
Bn in ID
Nếu bn chn Tên Người dùng Đăng nhp, tên người dùng đăng nhập máy tính s được in. Nếu bn chn Tùy chnh
và nhp văn bn vào hp chnh sa Tùy chnh, văn bn bn đã nhp sẽ được in.
Chế độ Tiết kim Mc in 2
Bn có th tiết kim s dng mc in bng tính năng này. Khi bn đặt Chế độ Tiết kim Mc in là bt, bn in s nhạt hơn. Thiết đặt mặc định là tắt.
• Chúng tôi không khuyến nghChế độ Tiết kim Mc in đối vi in nh hoc hình nh Thang độ xám.
Chế độ Tiết kim Mc in không kh dng khi Mn được chn cho Cht lượng in.
Qun tr viên 2
Qun tr viên có quyn gii hn truy cp vào các chc năng như co giãn và hình chìm mờ.
2
Mt khu
Nhp mt khu vào hp này.
Bm Cài Mt khu... để thay đổi mt khu.
Khóa Sao chép
Khóa la chn sao chép trang để ngăn in nhiu bn sao.
Khóa Nhiu Trang & Co giãn
Khóa thiết lập co giãn và thiết lập nhiu trang.
Khóa Hình chìm m
Khóa thiết lập hin ti ca tùy chn Hình chìm mờ để ngăn thay đổi được thc hin.
18
Page 25
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
Khóa In Đầu trang-Chân trang
Khóa thiết lập hin ti ca tùy chn In Đầu trang trang-Chân để ngăn thay đổi được thc hiện.
Tùy chọn In khác 2
Bn có th đặt các tùy chn sau trong Chưc năng Máy in:
2
Điu chnh Mt độCi thin Bn in raB qua Trang trngIn Văn bn bng mc Đen
Điu chnh Mt độ 2
Tăng hoc gim mt độ in.
Điu chnh Mt độ không khả dng khi Mn được chn cho Cht lượng in.
19
Page 26
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
LƯU Ý
Ci thin Bn in ra 2
Tính năng này cho phép bn ci thin một vấn đề vi cht lượng in.
Gim thiu Quăn Giy
Nếu bn chn thiết lp này, tình trng quăn giy có th gim. Nếu bn in ch vài trang, bn không cn chn thiết lp này.
Thao tác này s làm gim nhiệt độ quá trình thi ca máy.
Ci thin kh năng hin mc
Nếu bn chn thiết lp này, kh năng hin mc có th được ci thin.
Thao tác này s làm tăng nhiệt độ quá trình thi ca máy.
B qua Trang trng 2
Nếu B qua Trang trng được chọn trình điều khiển máy in tự động phát hiện các trang trống và loại chúng khi lnh in.
2
Tùy chn này không hoạt động khi bn chn các tùy chn sau:
S dng Hình chìm m
In Đầu trang-Chân trang
N trong 11 trong NxN Trang trong Nhiu Trang
2 mt (Th công), S tay (Th công) trong 2 mt / S tay
Xem trước Bn in
In Văn bn bng mực Đen 2
Chc năng này cho phép in toàn b văn bn theo thang màu đen thay vì thang màu xám.
Chc năng này có th không hot động với các ký t nht định.
20
Page 27
Trình điều khin và Phn mm
Tab Cu hình in 2
Cu hình In là các cài đặt sn có th chnh sa được thiết kế để bn truy cp nhanh vào các cu hình in hay
s dng.
5
1
2
2
4
Hp danh sách cu hình in (1)Xóa Cu hình... (2)Luôn hin th th H sơ In đầu tiên. (3)Thêm Cu hình... (4)Tng quan cu hình in hin ti (5)
3
a Chn cu hình ca bn t hp danh sách cu hình in. b Nếu bn mun hin th tab Cu hình In phía trước ca s t ln in sau, hãy chn Luôn hin th th
H sơ In đầu tiên..
c Bm OK để áp dng cu hình đã chn ca bn.
Thêm Cu hình 2
Hp thoi Thêm Cu hình xut hin khi bm Thêm Cu hình.... Bn có th thêm 20 cu hình mi vi thiết
lp ưu tiên.
a Nhp tiêu đề mong mun vào Tên. b Chn mt biu tượng bn mun s dng t danh sách Biu tượng, sau đó bm OK. c Thiết lp hin ti được hin thị ở bên trái ca s trình điều khin máy in sẽ được lưu.
21
Page 28
Trình điều khin và Phn mm
Xóa Cu hình 2
Hp thoi Xóa Cấu hình xut hin khi bm Xóa Cu hình.... Bn có th xóa bt k cu hình nào bn đã thêm.
a Chn cu hình ca bn t hp danh sách cu hình in. b Bm Xóa. c Bm Yes (Có). d Cu hình được chn s b xóa.
2
22
Page 29
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
LƯU Ý
Tab Thiết lp thiết b 2
Để truy cp tab Thiết lp thiết b, xem Truy cp thiết lp trình điu khin máy in uu trang 8.
Bn có th t động phát hin s sê-ri trong tab Thiết lp thiết b như sau.
1
2
S sê-ri (1)
2
Bng vic bm T động Dò (2), trình điu khin máy in s kim tra k máy và hin th s sê-ri ca máy. Nếu nó không nhn được thông tin này, màn hình s hin th “---------------”.
T động Dò (2)
Chc năng T động Dò hin th các thiết lp sn có trong trình điều khin máy in.
Chc năng T động Dò (2) không kh dng trong các điều kin ca máy sau đây:
•Máy đang tắt.
•Máy đang ở trạng thái lỗi.
•Máy được kết nối với máy chủ in bằng cáp USB trong môi trường mạng dùng chung.
•Cáp được kết nối không đúng vào máy.
23
Page 30
Trình điều khin và Phn mm
H tr 2
Bm H tr... trong hp thoi S chn In.
2
1
2
3
4
5 6
Brother Solutions Center... (1)
Brother Solutions Center (http://solutions.brother.com/
) là mt trang web cung cp thông tin về sản phẩm Brother ca bn, bao gm FAQ (Câu hi thường gp ), Hướng dn sử dụng, cp nht trình điều khin và gi ý s dng máy.
24
Page 31
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
Trang web vt tư gc (2)
Bn có th truy cp trang web để tìm các vật tư Brother gc/chính hãng bng cách bm vào nút này.
Brother Creative Center... (3)
Bn có th truy cp trang web để có các gii pháp trc tuyến min phí và d dàng cho người dùng doanh nghip và gia đình bng cách bm vào nút này.
Thiết lp in (4)
Nút này s in các trang cho biết thiết lập bên trong ca máy đã được cu hình như thế nào.
Kim tra thiết lp (5)
Bn có th
Gii thiu... (6)
Nút này s liệt kê các tập tin trình điều khin máy in và thông tin phiên bản.
kim tra thiết lp trình điu khin hin ti.
G cài đặt trình điu khin máy in 2
Bn có th g cài đặt trình điu khin máy in mà bn đã cài đặt bng các bước sau đây.
• Tùy chn này không khả dụng nếu ban đầu bn đã cài đặt trình điều khiển máy in từ chc năng Add a
®
printer (Thêm máy in) ca Windows
•Sau khi gỡ cài đặt, chúng tôi khuyến nghị bạn nên khởi động lại máy tính để xóa các tập tin được sử dụng trong quá trình g cài đặt.
.
2
(Đối vi Windows® XP, Windows® Vista và Windows® 7)
a Bm vào nút Start (Bt đầu), trđến All Programs (Tt c chương trình), Brother, sau đó tr đến tên
máy ca bạn.
b Bm G cài đặt. c Làm theo các hướng dn trên màn hình.
(Đối vi Windows
®
8)
a Bm (Brother Utilities).
b Bm vào danh sách th xung và chn tên model ca bn (nếu chưa được chn). c Bm Công c trong thanh điu hướng bên trái. d Bm G cài đặt. e Làm theo các hướng dn trên màn hình.
25
Page 32
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý

Status Monitor 2

Tin ích Status Monitor là mt công c phn mm có th cu hình để theo dõi trng thái ca mt hoc nhiu thiết b, cho phép bn nhn các thông báo li ngay lp tc.
Bn có th kim tra trng thái thiết b bt k lúc nào bng cách bm đúp vào biu tượng trong khay tác v hoc chn Status Monitor trong Start (Bt đầu)/All Programs (Tt c chương trình)/Brother/HL-XXXX trên máy tính.
(Windows
®
7)
2
Để hin th biu tượng Status Monitor trên thanh tác v, bm vào nút . Biu tượng Status Monitor s xut hin trong ca s nh. Sau đó kéo biu tượng đến thanh tác vụ.
(Windows® 8)
Bm (Brother Utilities), sau đó bm vào danh sách th xung và chn tên model ca bn (nếu chưa
được chn). Bm Công cụ trong thanh điu hướng bên trái, sau đó bm Status Monitor.
Để biết thêm thông tin v s dng phn mm Status Monitor, bm chut phi vào biu tượng Status Monitor và chn Tr giúp.
• Tính năng cp nht phn mm tự động sẽ hoạt động khi tính năng status monitor hoạt động.
26
Page 33
Trình điều khin và Phn mm
Theo dõi trng thái ca máy 2
Biu tượng Status Monitor s thay đổi màu tùy theo trng thái ca máy.
Biu tượng màu xanh lá cây cho biết trng thái chờ.
Biu tượng màu vàng cho biết cnh báo.
Biu tượng màu đỏ cho biết mt li in đã xy ra.
Có hai v trí mà bn có th hin thStatus Monitor trên máy tính - trong khay tác vụ hoc trên màn hình desktop.
2
27
Page 34
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý

Macintosh 2

Các tính năng trong trình điều khin máy in (Macintosh) 2
Máy này h tr Mac OS X v10.6.8, 10.7.x, 10.8.x.
• Các màn hình trong phn này được ly t OS X v10.7. Các màn hình trên máy tính Macintosh ca bn s thay đổi tùy theo h điu hành.
• Trình điều khiển máy in cho Macintosh sẵn có từ trang tải xuống cho model của bạn trên Brother Solutions Center (http://solutions.brother.com/
Chn các tùy chn thiết lp trang 2
Bn có th đặt Paper Size (Khổ giấy), Orientation (Hướng) và Scale (Tỉ lệ).
a T mt ng dng như TextEdit, bm File (Tập tin), sau đó bm Page Setup (Thiết lp trang). Đảm
bo rng Brother HL-XXXX (trong đó XXXX là tên model ca bn.) được chn trong menu bt lên Format For (Định dng cho). Bn có th thay đổi thiết lp cho Paper Size (Kh giy), Orientation (Hướng)Scale (T lệ), sau đó bm OK.
).
2
28
Page 35
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
b T mt ng dng như TextEdit, bm File (Tập tin), sau đó bm Print (In) để bt đầu in.
(Đối vi Mac OS X v10.6.8)
Để biết thêm các tùy chn thiết lp trang, bm vào hình tam giác tiết l bên cnh menu bt lên Máy in.
2
Bn có th lưu thiết lp hin ti làm cài đặt sn bng cách chn Save As (Lưu vi tên) t menu bt Presets (Cài đặt sẵn) lên.
29
Page 36
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
(Đối vi OS X v10.7.x và v10.8.x)
Để biết thêm các tùy chn thiết lp trang, bm nút Show Details (Hin th Chi tiết).
2
Bn có th lưu thiết lp hin ti làm cài đặt sn bng cách chn Save Current Settings as Preset... (Lưu thiết lp hin ti là cài đặt sn...) t menu btPresets (Cài đặt sn)lên.
30
Page 37
Trình điều khin và Phn mm
Chn tùy chn in 2
Để kim soát các tính năng in đặc bit, chn Print Settings (Thiết lp in) t hp thoi In. Để biết chi tiết v các tùy chn sn có, xem mô t sau đây về mỗi tùy chn.
Trang bìa 2
2
Bn có th chn thiết lp trang bìa sau đây:
Print Cover Page (In Trang bìa)
Nếu bn mun thêm trang bìa vào tài liu hãy s dng chc năng này.
Cover Page Type (Loi Trang bìa)
Chn mt mu cho trang bìa.
Billing Info (Thông tin Thanh toán)
Nếu bn mun thêm thông tin thanh toán vào trang bìa, hãy nhp văn bn vào hp Billing Info (Thông tin Thanh toán).
31
Page 38
Trình điều khin và Phn mm
B cc 2
Pages per Sheet (Số trang mi t)
2
La chn Pages per Sheet (S trang mi tờ) có th làm gim kích thước hình nh ca mt trang bng cách cho phép in nhiu trang trên một tờ giấy.
Layout Direction (Hướng b cc)
Khi bn xác định s trang mi t giy, bn cũng có th xác định hướng bố cục.
Border (Đường vin)
Nếu bn mun thêm đường vin, hãy s dng ch
c năng này.
Reverse page orientation (Đảo hướng trang)
Chn Reverse page orientation (Đảo hướng trang) để đảo chiu d liu từ trên xuống dưới.
Flip horizontally (Lt ngang)
Chn Flip horizontally (Lật ngang) để in theo kiu phn chiếu, lt t trái sang phi.
32
Page 39
Trình điều khin và Phn mm
Thiết lp in 2
Bn có th thay đổi thiết lp bng cách chn mt thiết lp trong danh sách Print Settings (Thiết lp in):
Media Type (Loại vt liu in)
Bn có th thay đổi loi vt liu in thành mt trong các loi sau:
2
Plain Paper (Giy thường)
Recycled Paper (Giy tái chế)
Print Quality (Cht lượng in)
Bn có th thay đổi cht lượng in như sau.
Draft (Bn nháp)
Normal (Bình thường)
Fine (Mn)
33
Page 40
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
Thiết lp in Advanced (Nâng cao) Khi bn bm vào du tam giác (c) bên cnh Advanced (Nâng cao), thiết lp in nâng cao xut hin.
2
Toner Save Mode (Chế độ Tiết kim Mc in)
Bn có th tiết kim s dng mc in bng tính năng này. Khi bn đặt Toner Save Mode (Chế độ Tiết kim Mc in) là bt, bn in s nht hơn. Thiết đặt mc định là tt.
• Chúng tôi không khuyến nghToner Save Mode (Chế độ Tiết kim Mc in) đối vi in nh hoc hình ảnh Thang độ xám.
Toner Save Mode (Chế độ Tiết kim Mc in) không kh dng khi Fine (Mn) được chn cho Print Quality (Cht lượng in).
Graphics Quality (Cht lượng Đồ ha)
Bn có th thay đổi cht lượng in như sau.
Graphics (Đồ ha)
Đây là mt chế độ đồ ha (ưu tiên độ tương phn). Chn thiết lp này để in văn bn và hình, như tài liu kinh doanh và trình chiếu. Bn có th th hin độ tương phn rõ ràng gia các vùng bóng mờ.
Text (Văn bn)
Đây là chế độ tt nh
t để in tài liu văn bn.
Improve Print Output (Ci thin Bn in ra)
Tính năng này cho phép bn ci thin mt vn đề vi cht lượng in.
34
Page 41
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
LƯU Ý
Reduce Paper Curl (Gim thiu Quăn Giy)
Nếu bn chn thiết lp này, tình trng quăn giy có th gim. Nếu bn in ch vài trang, bn không cn chn thiết lp này.
Thao tác này s làm gim nhiệt độ quá trình thi ca máy.
Improve Toner Fixing (Ci thin kh năng hin mc)
Nếu bn chn thiết lp này, kh năng hin mc có th được ci thin.
Thao tác này s làm tăng nhiệt độ quá trình thi ca máy.
Density Adjustment (Điu chnh Mt độ)
Tăng hoc gim mt độ in.
Other Print Options (Tùy chn In khác)
Skip Blank Page (Bỏ qua Trang trng)
2
Nếu Skip Blank Page (B qua Trang trng) được chn trình điu khin máy in t động phát hin các trang trng và loi chúng khi lnh in.
In 2 mặt. 2
In 2 mặt th công.
Chn Paper Handling (X lý giy).
•Chọn Even Only (Ch trang chn) và Print (In). Np li giấy đã in vào khay (mt giy trng úp xung). Chn Odd Only (Ch trang lẻ)Print (In).
35
Page 42
Trình điều khin và Phn mm
G trình điu khin máy in 2
a Đăng nhp là ‘Qun tr viên’. b T menu Apple, chn System Preferences (Tùy chn H thng). Bm Print & Scan (In & Quét)
sau đó chn máy in bn mun g và g bng cách bm vào nút.
1
,
c Bm Delete Printer (Xóa Máy in).
1
Print & Fax (In & Fax) đối vi người dùng Mac OS X v10.6.8

Status Monitor 2

Tin ích Status Monitor là mt công c phn mm có th cu hình để theo dõi trng thái ca máy, cho phép bn xem các thông báo li ti thi khong cp nht cài đặt sn. Bn có th kim tra trng thái thiết b bng cách khi chy Brother Status Monitor theo các bước sau:
a Chy System Preferences (Tùy chn H thng), chn Print & Scan (In & Quét)
1
, sau đó chn máy.
b Bm Options & Supplies... (Tùy chn & Vt tư). Chn tab Utility (Tin ích) sau đó bm Open Printer
Utility (M Tin ích Máy in). Status Monitor s khi động.
1
Print & Fax (In & Fax) đối vi người dùng Mac OS X v10.6.8
Cp nht trng thái ca máy 2
Nếu bn mun biết trng thái máy mi nht trong khi ca s Status Monitor đang m, hãy bm vào biu
tượng Làm mi . Bn có thể đặt thời khong mà phn mm sẽ cập nht thông tin trng thái máy. Đi
2
đến thanh menu, Brother Status Monitor và chn Preferences (Tùy chọn).
36
Page 43
Trình điều khin và Phn mm
n hoc hin th ca s 2
Sau khi khởi động Status Monitor, bạn có thể ẩn hoc hin thị cửa sổ. Để ẩn ca sổ, đi đến thanh menu, Brother Status Monitor và chọn Hide Status Monitor (Ẩn Status Monitor). Để hin thị cửa sổ, bấm vào biu tượng Brother Status Monitor trong khay.
Thoát khi ca s 2
Bm Brother Status Monitor trong thanh menu và sau đó chn Quit Status Monitor (Thoát Status Monitor) t menu bt-lên.
2
37
Page 44
Trình điều khin và Phn mm
LƯU Ý
Phn mềm 2
Remote Printer Console (Ch dành cho Windows®) 2
Remote Printer Console là phn mềm để thay đổi nhiu thiết lập máy in độc lp với ứng dng ca bn. Ví d, bn có th thay đổi thiết lp cho l máy in và nhiu th khác. Các thiết lp này sau đó được máy ghi nh và sử dụng. Ứng dng và các thiết lập trình điều khin máy in sẽ được ưu tiên hơn các thiết lập Remote Printer Console.
Không sn có các quc gia chu quy định xut khu áp dụng.
Cách sử dụng và cài đặt phn mm Remote Printer Console 2
Để s dng phn mm Remote Printer Console, thc hin theo các bước bên dưới.
a Đưa đĩa CD-ROM cài đặt được cung cp vào CD-ROM ca bn và đóng màn hình đang m khi nó
xut hin.
2
b M Windows
®
Explorer và chọn ổ CD-ROM.
c Bm đúp vào thư mc tools. d Bm đúp vào thư mc rpc. e Tham kho RPC_User’s_Guide.pdf để biết cách cài đặt và s dng Remote Printer Console.
38
Page 45
3

Thông tin chung 3

Bng điu khin 3
Đèn LED (Đit phát quang) 3
Phn này nói v hai đèn LED và mt phím trên bng điều khin.
1
2
3
3
1Bật/Tắt nguồn
Bn có th bt và tt máy.
Bm và gi để bật máy.
Bm và gi để tắt máy. Tất cả các đèn LED tắt khi bạn bật chế độ Tắt nguồn. Tương t, bn có th s dng các chc năng sau đây:
Hy 1 Tác v / Hy Tt c Tác v Khôi phc sau li / Np mẫu Để biết chi tiết, xem Phím B
2 Đèn LED Li ( )
Đèn LED Li () chỉ báo rng máy đang trng thái li. Tương t, đèn LED Li () chỉ báo loi li kết hợp vi các đèn LED khác.
3 Đèn LED Sn sàng ( )
Đèn LED Sn sàng () sẽ nhp nháy tùy theo trng thái máy.
Các ch báo LED trong bng bên dưới được sử dụng trong các hình minh ha trong chương này.
hoặc
t/Tt ngun uu trang 44
Đèn LED tt.
Đèn LED bt. Đèn LED mờ.
hoc
Đèn LED nhp nháy.
39
Page 46
Thông tin chung
Đèn LED Trng thái máy
Chế độ Ng
Máy Chế độ Ngủ (Chế độ Tiết kiệm Điện). Khi máy ở Chế độ Ngủ, đèn LED Sn sàng () mờ, nhưng máy vn có th nhn d liu. Vic nhận được tác vụ in sẽ tự động đánh thc máy để bắt đầu in.
Để biết thêm thông tin, hãy xem Chế độ Nguu trang 46.
Ng sâu
3
Máy Chế
độ Ngủ sâu, giảm mức tiêu hao điện năng so với Chế độ Ngủ. Khi máy ở Chế độ Ngủ sâu,
đèn LED Sn sàng () mờ, nhưng máy vẫn có thể nhận dữ liệu. Việc nhận được tác vụ in sẽ tự động đánh thức máy để bắt đầu in.
Để biết thêm thông tin, hãy xem Chế độ Ng sâu uu trang 46.
Sn sàng
Máy đã sn sàng để in.
Đang in
Máy đang in.
Vui lòng đợi
Máy đang khi động.
Đèn LED Sn sàng () s nhp nháy cách nhau 1 giây.
Làm nguội
Bên trong máy rt nóng. Máy sẽ tạm dng tác v in hin thi và chuyn sang chế độ Làm ngui. Hãy chờ đến khi máy ở chế độ Sn sàng.
Đèn LED Sẵn sàng () s nhp nháy cách nhau 1 giây. Đang nhn d liu
Máy đang nhn d liu t máy tính hoặc đang x lý d liu trong b nh
.
Đèn LED Sn sàng () s nhp nháy cách nhau 0,5 giây. Vn còn d liu
Vn còn d liu in trong b nh ca máy. Nếu đèn LED Sn sàng () nhấp nháy trong thời gian dài và
không có d liu nào được in ra, hãy bm để in dữ liệu còn lại trong bộ nhớ.
Đèn LED Sn sàng () s nhp nháy cách nhau 0,5 giây. Mc sp hết
Hp mc cn được thay sm. Mua hp mc mi và sn sàng s dng nó khi Thay thế Mc in được ch báo.
Đèn LED Li () sẽ nhp nháy mt ln trong khong 1,5 giây. Nếu bn in ra m, hãy gi cân bng cm b trng mc và hp mc bng c hai tay và lc nh t bên
này sang bên kia vài lần để mực in dàn đều bên trong hp m
c.
Thay thế Mc in (Chế độ Tiếp tục) Máy tiếp tc in cho đến khi đèn LED ch báo Mc in đã hết.
Đèn LED Li () sẽ nhấp nháy một lần trong khoảng 1,5 giây. Để biết thêm chi tiết về chế độ Tiếp tục, hãy xem Thiết lp mc uu trang 49.
40
Page 47
Thông tin chung
Đèn LED Trng thái máy
Thay thế Mực in (Chế độ Dng)
Thay hp mc bng hp mc mi.
Đèn LED Li () sẽ nhấp nháy một lần trong khoảng 1,5 giây. Để biết thêm chi tiết về chế độ Dừng, hãy xem Thiết lp mc uu trang 49. (Xem hướng dẫn mà chúng tôi đã cung cấp kèm hộp mực mới.)
Không có Mc in
Tháo cm b trng mc và hp mc, tháo hp mực khỏ trng mực. Lắp đặt li cm b trng mc và hp mc vào máy. Nếu vn đề vn còn, hãy thay hp mực.
Đèn LED Li () sẽ nhp nháy mt ln trong khong 1,5 giây. (Xem hướng dn mà chúng tôi đã cung cp kèm hp mực mới.)
Mc in đã hết
3
i bộ trống mc, và lắp đặt lại hp mc vào b
Thay hp mc bng hp m
c mi.
Đèn LED Li () sẽ nhp nháy mt ln trong khong 1,5 giây. (Xem hướng dn mà chúng tôi đã cung cp kèm hp mc mi.)
Li Hp mc
Cm b trng mc và hp mc không được lp đặt đúng. Ly cm b trng mc và hp mc ra khi máy và đặt li vào. Chỉ sử dụng b trng mc Brother Original chính hãng và hp mc Brother Original chính hãng.
Đèn LED Li () s nhp nháy 4 ln và tt trong 1 giây. Trng T Hết Sớm / Thay Mực
Thay b trng mc bng b trng mực mới. Đặt li bộ đếm ca b trng mc. (Xem hướng dn đi kèm vi b trng mc.)
Chúng tôi khuyến nghị bạn nên d tr mt b trng mc Brother Original sn sàng để lắp đặt.
Đèn LED Li () s nhp nháy 3 ln và t Li Trng t!
t trong 1 giây.
Dây cấp điện cần được v sinh. Xem V sinh dây cp đin trên Ci thin cht lượng in.
Đèn LED Li () s nhp nháy 3 ln và tt trong 1 giây. Không có Trng mực
Nếu hp mc được đặt vào máy mà không có b trng mc, hãy đặt hp mc vào b trng mc, sau đó lp đặt li cm b tr
ng mc và hp mc vào máy.
Đèn LED Li () sẽ nhp nháy 3 ln và tt trong 1 giây.
41
Page 48
Thông tin chung
Đèn LED Trng thái máy
Khay Kẹt / Kẹt giy Bên trong 1 / Kt giy Bên trong 2 / Kt giy Bên trong 3
Dn sch giy kt. Xem Kt giy uu trang 56.
Nếu máy không bt đầu in, hãy bm .
Đèn LED Li () s nhp nháy hai ln và tt trong 1 giây. Giy ngắn / Loại Giy Sai
Đặt giy có cùng kh vào khay giy được chn trong trình điu khin máy in, sau đó bm .
3
Đèn LED Li () s
nhp nháy hai ln và tt trong 1 giây.
Không có Giấy
Đặt giy vào khay giy bn đang s dng.
Đèn LED Li () sẽ nhp nháy hai ln và tt trong 1 giây.
Np đang M
Đóng np trên ca máy.
Đèn LED Li () sẽ nhp nháy 4 ln và tt trong 1 giây.
Hết B nh
Bm và gi khong 2 giây cho đến khi tt c các đèn LED sáng ri nh nút. Máy s hy tác v in và xóa tác v in khi b nhớ.
Máy cũng tự động hủy tác vụ in và xóa tác v in khi b nhớ một phút sau khi ở trạng thái Hết B nhớ. Gim m
c độ phc tp ca tài liu hoc gim cht lượng in.
Đèn LED Li () sẽ nhp nháy 4 ln và tt trong 1 giây.
Hy Tác v
Máy đang hy tác vụ.
Đèn LED Li ( ) và đèn LED Sn sàng () sẽ sáng xen kẽ.
42
Page 49
Thông tin chung
LƯU Ý
Các ch báo gọi dịch vụ bảo dưỡng 3
Nếu có mt li mà người dùng không th khc phc được, máy s hin th rng cn phi gi dch v bo dưỡng bng cách bt sáng tt c các đèn LED như minh ha bên dưới.
Nếu bn nhìn thy ch báo gi dch v bo dưỡng như trên, hãy tt máy sau đó bt li máy và th in li.
Nếu li vn còn sau khi tt máy ri bt li, hãy bm . Các đèn LED sẽ sáng như minh họa trong bảng sau đây để nhn din li. Con s bên dưới biu tượng LED cho biết s ln đèn LED s nhp nháy.
Ch báo li bng đèn LED
3
Đèn LED Li PCB chính Li b cu
1
chì
Li
Sn sàng
1
Nếu li này xy ra, hãy tt máy, ch vài giây ri bt li máy. Để máy bt khong 15 phút. Nếu li này vn xy ra, hãy gi đến dịch v khách hàng Brother hoặc đại lý bán hàng Brother tại địa phương.
(7)/(4)
(3)
Li b laze Li động cơ
chính
(5)
(6)
Li đin áp
cao
(2)
Li Zero
Cross
(1)
Ví d, ch báo đèn LED bên dưới cho biết lỗi bộ cầu chì.
0,5 giây 0,5 giây 0,5 giây 1 giây
Ghi chú v ch báo, tham khảo Ch báo li bng đèn LED uu trang 43, sau đó báo cáo trng thái li vi dch v khách hàng Brother hoc đại lý bán hàng Brother tại địa phương.
Đảm bo rng np trên được đóng hoàn toàn trước khi bn báo cáo cuc gi dch v bo dưỡng.
43
Page 50
Thông tin chung
Phím Bật/Tắt nguồn 3
Phím Bật/Tắt ngun có các chc năng sau đây:
Tắt ngun
Đảm bảo rằng máy đang ở chế độ Sn sàng, sau đó giữ khoảng 2 giây. Tất cả các đèn LED sẽ tắt khi bạn bật chế độ Tắt nguồn. Để biết chi tiết về chế độ Tắt nguồn, hãy xem Chế độ Tt ngun
uu trang 47.
Hy in
3
Hy tác v nh nút. Sau đó máy s nh giy ra. Đèn LED Li () và đèn LED Sn sàng () sẽ sáng xen kẽ. Hy tt c các tác v đã nhn: Để xóa tt c các tác v, trước hết hãy hy tác v hin ti bng cách làm
theo quy trình trên. Khi tt c các đèn LED sáng, bm ln n khi (các) tác vụ đang được hy.
Khôi phục sau li
Nếu mt li xy ra, máy s t động khôi phc t mt s li. Nếu li không được khc phc t động, hãy bm để xóa lỗi, sau đó tiếp tục sử dụng máy.
Np mu
Nếu đèn LED Sn sàng () nhấp nháy trong thờ còn li trong b nhớ của máy.
hin ti đang được in: Bm và gikhoảng 2 giây cho đến khi tất cả các đèn LED sáng rồi
a. Tt c các đèn LED s nhp nháy
i gian dài, hãy bm . Máy s in bt k d liu nào
44
Page 51
Thông tin chung
In trang Thiết lp Máy in 3
Bn có th in các thiết lp hin ti bng cách s dng nút trên bng điu khin hoc trình điu khin máy in.
S dng phím Bt/Tt ngun 3
a Đảm bo rng np trên đóng và dây ngun được cm. b Bt máy và ch cho đến khi máy chế độ Sn sàng.
c Bm ba ln. Máy s in trang thiết lp máy in hin ti.
S dng trình điu khin máy in 3
Nếu bn đang s dng trình điu khin máy in Windows®, bn có th in trang thiết lp máy in hin ti bằng cách bm vào nút Thiết lp in trong hp thoại H trợ.
3
45
Page 52
Thông tin chung
Các tính năng sinh thái 3
Tiết kim Mc in 3
Bn có th tiết kim mc in bng tính năng này. Khi bn bt chế độ Tiết kim Mc in, bn in s nht hơn. Thiết đặt mc định là tt.
Bn có th thay đổi thiết lp chế độ tiết kim mc in trên trình điu khin máy in. Để thay đổi thiết lp chế độ tiết kim mc in, hãy xem phn sau đây:
3
Tab Nâng cao uuThiết lp in uu trang 33 (Trình điu khin máy in Macintosh)
trang 15 (Trình điều khin máy in Windows®)
Chế độ Ng 3
Thiết lp Chế độ Ngủ có thể làm giảm mức tiêu thụ điện năng. Khi máy ở Chế độ Ngủ (chế độ Tiết kiệm Điện), nó hoạt động như thể đã tt. Máy sẽ thức dy và bắt đầu in khi nhn được mt tác v in.
Máy tự động vào Chế độ Ngủ sau khi không hot động trong 1 phút. Khi máy nhn được mt tp tin hoc tài liu in, b hn gi sẽ được đặt li. Khi máy Chế độ Ng, đèn LED Sn sàng ( ) sáng mờ.
Chế độ Ng sâu 3
Nếu máy ở Chế độ Ngủ và không nhận được bất kỳ tác vụ nào trong khoảng thời gian nhất định, máy sẽ tự động vào Chế độ Ngủ sâu và đèn LED Sn sàng ( ) sáng mờ. Chế độ Ngủ sâu sử dụng ít điện năng hơn Chế độ Ngủ. Máy sẽ thức dậy khi nhận được một tác vụ in.
46
Page 53
Thông tin chung
LƯU Ý
Chế độ Tt nguồn 3
Chế độ Tắt nguồn là chế độ có mức tiêu thụ điện năng thấp nhất, chỉ dưới 0,28 W. Khi bạn bật tính năng Tự động Tắt nguồn, máy sẽ tự động vào chế độ Tắt nguồn sau một khoảng thời gian nhất định. Để bắt đầu in,
hãy gi phím trên bảng điều khin cho đến khi tt c các đèn LED sáng. Sau đó gi d li
Bn có th bt th công tính năng Chế độ Tt ngun bng cách làm theo các bước sau:
u in.
a Đảm bo rng np trên đóng và dây ngun được cm. b Bt máy và ch cho đến khi máy chế độ Sn sàng.
c Gi phím khong 2 giây.
Tt c các đèn LED tt khi bn bt chế độ Tt ngun.
Bn có th thay đổi thiết lp Chế độ Tt ngun thông qua Remote Printer Console (Bng điu khin Máy in T xa). Để biết thêm thông in v Remote Printer Console, hãy xem Remote Printer Console (Ch dành
®
cho Windows
) uu trang 38.
3
47
Page 54
A
QUAN TRỌNG
LƯU Ý
Khc phục sự c và thông tin khác A
Các mc tiêu hao A
B trng mc và hp mc là hai vt tư tiêu hao riêng bit. Đảm bo rng c hai được lp đặt thành mt cm. Để biết thêm thông tin v cách thay các mc tiêu hao, hãy xem hướng dn đi kèm vi b trng mc đối vi
thay bộ trống mc hoc xem hướng dn trên vỏ hộp mực đối vi thay hp mực.
Hp mcBộ trống mực
Tên model: TN-1010 Tên model: DR-1010
• Máy Brother được thiết kế để hot động với mc in có thông s k thut c th và s hoạt động đến mức hiu năng ti ưu khi được s dng vi hp mc Brother Original. Brother không thể đảm bo hiu năng ti ưu này nếu mc in hoc hp mc có thng s k thut khác được s dng. Máy có th không phát hi
n đúng được mc in hoc hp mc có thông s k thut khác mà thay vào đó, có th phát hin các mc đó là hp mc hiu sut chun. Do đó Brother không khuyến ngh s dng hp mc không phi là hp mc Brother Original vi máy này, hay đổ đầy hp mc hết bng mc in t các ngun khác. Nếu b trng mc hoc các b phn khác ca máy này b h phm ca Brother Original và các sn phm này không tương thích hoc không phù hp vi máy này thì vic sa cha s không được bo hành.
Để có hiu năng tt nht, hãy s dng b trng mc Brother Original và b mc in Brother Original. In bng b trng mc hoc bộ mực in ca bên th ba có thể làm giảm không ch cht lượng in mà còn c cht lượng và tui th ca máy. Phm vi bo hành có th không áp dng cho các vn đề gây ra bi s dng b trng mc hoc b mc in ca bên th ba.
ng do sử dụng mực in hoặc hp mc không phi sản
A
•Thải bỏ các mục tiêu hao đã sử dụng theo quy định của địa phương, tách riêng chúng với rác thải sinh hot. Nếu bn có thc mc, hãy gi đến văn phòng ph trách thi rác địa phương. Hãy nhớ niêm phong kín li các mc tiêu hao để vật liệu bên trong không tràn ra.
•Sự sẵn có của hộp mực khác nhau tùy theo từng quốc gia. Xin truy cập Brother Solutions Center tại http://solutions.brother.com/ tiết.
hoc liên hệ với văn phòng Brother tại địa phương ca bn để biết thêm chi
48
Page 55
Khc phục sự c và thông tin khác
LƯU Ý
Thiết lp mực A
Thao tác in thay đổi theo thiết lp máy:
Thiết lp mc định (chế độ Dng)
Máy sẽ dừng in cho đến khi bn thay hp mc mi khi đèn LED ch báo Thay thế Mc in.
Chế độ Tiếp tc
Để buc máy tiếp tc in sau khi đèn LED ch báo Thay thế Mc in nhn vài ln để vào chế độ Tiếp
tc (tt c các đèn LED nhp nháy hai ln và sau cho đến khi đèn LED ch báo Mc in đã hết.
Để quay li thiết lp mc định (chế độ Dng), nhn vài ln (tt c đèn LED nhp nháy mt ln).
Đảm bo rng np trên đóng trước khi bn đổi chế độ.
•Khi đèn LED chỉ báo chế độ lỗi, bạn không thể đổi chế độ.
•Nếu bạn tiếp tục in ở chế độ Tiếp tục, chúng tôi không thể đảm bảo chất lượng in.
đó, đèn LED Sn sàng () bt lên). Máy s tiếp tc in
A
• Trong khi sử dụng chế độ Tiếp tc, bản in có thể bị mờ.
49
Page 56
Khc phục sự c và thông tin khác
Xác định vấn đề ca bạn A
Trước hết, hãy kim tra nhng điều sau đây.
Dây ngun ca máy được kết ni đúng và máy đã bt.Tt c các b phn bo v đã được tháo.Giy được np đúng vào khay giy.Cáp giao din được kết ni chc chn vi máy và máy tính.
Nếu bn không gii quyết được vn đề vi nhng kim tra trên, hãy xác đị cp trang được đề xut bên dưới:
Nếu bn đang gp vn đề vi máy uu trang 60 Ci thin cht lượng in uu trang 52
Nếu máy được kết ni vi máy tính, tùy theo li, mt ng dng bt lên có th xut hin trên máy tính. Thc hin theo hướng dn trên màn hình để khc phc li.
nh vấn đề của bn, sau đó truy
A
50
Page 57
Khc phục sự c và thông tin khác
Thông báo li trong Status Monitor A
Li thường gp nht và các thông báo bo dưỡng được trình bày bên dưới. Nếu bn cn tr giúp thêm, Brother Solutions Center cung cp các Câu hi thường gp và gi ý khc phc
s c mi nht: Truy cp trang web ca chúng tôi ti http://solutions.brother.com/
Thông báo lỗi Nguyên nhân Hành động Li Hp mc Hp mc được lp không đúng. Kéo cm b trng mc và hp mc ra, ly hp mc
ra và lp li vào bộ trống mực. Đặt lại cm bộ trống mc và hp mc vào máy. Nếu vn đề vn tiếp din, hãy gọi đến dch v khách hàng Brother hoặc đại lý bán hàng Brother tại địa phương.
Ki
m chng rng bn đang sử dụng
hp mc Brother chính hãng.
Mc sp hết Nếu Status Monitor hin thMc
sp hết bn vn có th in; tuy nhiên,
máy báo cho bn rng hp mực gần hết tui th.
Np đang M Np trên không được đóng hoàn
toàn.
Thay Mc Đã đến lúc thay b trng mc. Thay b trng mc.
Ch s dng b trng mc Brother Original và hp mc Brother Original chính hãng.
Đặt hàng hp mc mi ngay để hp mc thay thế s sn có khi Status Monitor hin th Thay thế Mc in.
Đóng np trên ca máy.
.
A
Bộ đếm ca b trng mc đã không được đặt li khi trng mc mi được lp đặt.
Thay thế Mc in Hp mc gn hết tui th. Máy s
dng tt c các thao tác in.
Trng T Hết Sm Bộ trng m
c gn hết tui thọ. Đặt hàng b trng mc mi ngay để b trng mc
(Xem hướng dẫn được cung cấp kèm b trng mực mi.)
Đặt li b đếm ca b trng mc. (Xem hướng dẫn được cung cấp kèm b trng mực
mi.) Thay hp mực.
(Xem hướng dẫn được cung cp kèm hp mc mới.)
thay thế sẽ sẵn có khi Status Monitor ch báoThay
Mc. (Xem Trống Mc Hết Sm / Thay Mc trên Đèn LED (Điốt phát quang).)
51
Page 58
Khc phục sự c và thông tin khác
LƯU Ý
5
4
6
Ci thin cht lượng in A
Brother không khuyến ngh s dng hp mc không phi là hp mc Brother Original chính hãng hay đổ đầy hp mc đã s dng bng mc in t các ngun khác.
Nếu bn gp vn đề vi kết qu in, hãy kim tra nhng điu sau:
2
3
1 Môi trường ca máy.
Chn mt v trí có nhit độ duy trì t 10C đến 32,5C và độ m t 20% đến 80% (không ngưng t).
2Giấy được chấp nhận được nạp vào khay giấy.
Xem Giy được chp nhn uu trang 2
3Giấy được nạp đúng vào máy.
Lt ngược giy có th giúp np giy trơn tru hơn.
Điu chnh thanh dn giy có th giúp np giy trơn tru hơn.
A
52
Page 59
Khc phục sự c và thông tin khác
LƯU Ý
4 Thay hp mc hoc b trng mc.
Để biết thêm thông tin v cách thay các mc tiêu hao, hãy xem hướng dn đi kèm vi b trng mc đối
vi thay b trng mc hoc xem hướng dn trên v hp mc đối vi thay hp mc.
5Vệ sinh bên trong máy.
V sinh dây cp đin
Trượt vu màu xanh lá cây t trái sang phi và t phi sang trái vài ln.
(1)
Đảm bo đưa vu về đúng v trí ban đầu (a) (1). Nếu không, các trang in có th có các vch sc.
Vệ sinh b trng mc nếu các chm đen hoc trng xut hin trên trang in
A
n ly khóa xung và ly hp mc ra khi b trng mc.
53
Page 60
Khc phục sự c và thông tin khác
Xoay bánh răng ca bộ trống mc bng tay trong khi nhìn vào bề mặt của con lăn trng mc (1).
(1)
Lau bề mặt trống nh nhàng bng que tăm bông khô cho đến khi sch bi hoc h trên bề mặt.
A
54
Page 61
Khc phục sự c và thông tin khác
6Kiểm tra thiết lập trình điều khiển máy in.
Th thay đổi Thiết lp in trong tab Cơ bn.
A
Nếu giy b quăn hoc mc không phù hp vi giy, bn có th điu chnh các thiết lp này trong Ci thin Bn in ra. Bm Tùy chn In khác... trong tab Nâng cao.
55
Page 62
Khc phục sự c và thông tin khác
Kt giy A
Nếu kt giy xy ra bên trong máy hoc khay giy, đèn LED Li () s nhp nháy hai ln.
a Gi nguyên máy bt trong 15 phút để sn phm ngui dn trước khi bn chm vào các b phn bên
trong ca sn phẩm.
b S dng c hai tay để t t kéo giy b kt ra.
c M np trên.
A
56
Page 63
Khc phục sự c và thông tin khác
CNH BÁO
d T t ly cm b trng mc và hp mc ra. Có th kéo giy b kt ra cùng cm b trng mc và hp
mc, hoc cách này có th nh giy để bn có th kéo nó ra khi bên trong máy.
B MT NÓNG
A
57
Page 64
Khc phục sự c và thông tin khác
e Ấn ly khóa xung và ly hp mc ra khi b trng mc. Loi b giy b kt nếu còn mt phn giy bên
trong bộ trống mực.
f Đặt hp mc tr li vào b trng mc cho đến khi bn nghe thy nó nm đúng v trí. Nếu bn đặt đúng
hp mc, ly khóa trên b trng mc s t động nhy lên.
A
g Đặt li cm b trng mc và hp mc vào máy.
h Đóng np trên ca máy.
58
Page 65
Khc phục sự c và thông tin khác
LƯU Ý
i Đảm bo rng giy nm bên dưới phn li ra ca thanh dn giy phía sau. Trượt các thanh dn giy
cho va vn vi kh giấy. Đảm bảo rng các thanh dn giy nằm đúng trong các khe.
Nếu bn tt máy trong khi kt giy, máy s in d liu không hoàn chnh t máy tính. Trước khi bn bật máy, hãy xóa tác v in trên máy tính.
j Đảm bo rng đèn LED Li () tt và đèn LED Sn sàng ( ) màu xanh lá cây.
A
59
Page 66
Khc phục sự c và thông tin khác
QUAN TRỌNG
Nếu bn đang gp vn đề vi máy A
Để được tr giúp k thut, bn phi gi quc gia nơi bn mua máy. Cuc gi phải được thực hiện từ quốc gia đó.
•Nếu bạn cho rằng có vấn đề với máy của bạn, hãy kiểm tra sơ đồ bên dưới và làm theo gợi ý khắc phục s c. Hu hết các vn đề đều có thể được bn gii quyết m
t cách d dàng.
•Nếu bạn cần trợ giúp thêm, Brother Solutions Center cung cấp các Câu hỏi thường gặp và gợi ý khắc phc s c mi nht. Truy cập trang web của chúng tôi tại http://solutions.brother.com/
.
A
60
Page 67
Khc phục sự c và thông tin khác
Vn đề v in
Vn đề Gi ý
Không có bn in ra. Kim tra rng trình điều khin máy in đúng đã được cài đặt và chọn.
Kim tra xem các đèn LED có ch báo li hay không. (Xem Đèn LED (Đit phát quang) uu trang 39 và Thông báo li trong Status Monitor uu trang 51.)
Kim tra rng máy đang trực tuyến:
(Đối với Windows Di chuột đến góc phi bên dưới ca màn hình desktop. Khi thanh menu xut hiện, bm Settings (Thiết đặt), sau đó bm Control Panel (Pa-nen điu khin). Trong nhóm Hardware and Sound (Phn cng và Âm thanh), bm View devices and printers (Xem thiết b và máy in). Bm chut phải Brother HL-XXXX series và bm See what’s printing (Xem đang in gì). Bấm Printer (Máy in) và đảm bảo rằng Use Printer Offline (S dng Máy in Gián tuyến) không được chọn.
(Đối với Windows Server Di chuột đến góc phi bên dưới ca màn hình desktop. Khi thanh menu xut hiện, bm Settings (Thiết đặt), sau đó bm Control Panel (Pa-nen điu khin). Trong nhóm Hardware (Phn cng), bm View devices and printers (Xem thiết b
máy in). Bm chut phi Brother HL-XXXX series và bm See what’s printing (Xem đang in gì). Bm Printer (Máy in)đảm bo rng Use Printer Offline (S dng Máy in Gián tuyến) không được chn.
(Windows
®
®
8)
®
2012)
7 và Windows Server® 2008 R2)
A
Máy không in hoc in không mong muốn.
Bm nút (Bt đầu) và Devices and Printers (Thiết b và Máy in). Bm
chut phi Brother HL-XXXX series và bấm See what’s printing (Xem đang in gì). Bm Printer (Máy in)đảm bo rng Use Printer Offline (S dng Máy in Gián tuyến) không được chn.
(Windows Vista
®
và Windows Server® 2008)
Bm nút (Bt đầu), Control Panel (Pa-nen điu khin), Hardware and
Sound (Phn cng và Âm thanh), sau đó bm Printers (Máy in). Bm chut phải vào Brother HL-XXXX series. Đảm bảo rằng Use Printer Offline (S dng Máy in Gián tuyến) không được chọn.
®
(Windows
XP và Windows Server® 2003)
Bm nút Start (Bt đầu) và chn Printers and Faxes (Máy in và Máy fax). Bấm chutphi vào Brother HL-XXXX series. Đảm bo rng Use Printer Offline (S dng Máy in Gián tuyến) không được chọn.
Bm và gi khong 2 giây cho đến khi tt c các đèn LED sáng ri nh nút.
Máy sẽ hủy tác vụ in và xóa tác v in khi b nh. Bản in ra có thể không hoàn chnh.
61
Page 68
Khc phục sự c và thông tin khác
CNH BÁO
V sinh và Kim tra máy A
Thường xuyên v sinh bên ngoài và bên trong máy bng khăn không có xơ, khô. Khi bn thay hp mc hoc b trng mc, hãy nh v sinh bên trong máy. Nếu các trang in b giây mc in, hãy v sinh bên trong máy bng khăn không có xơ, khô.
KHÔNG sử dụng các cht d cháy, bt k loi tia xt nào hoc dung môi/cht lng hu cơ cha cn hoặc amoniăc để v sinh bên trong hay bên ngoài máy. Làm vy có th gây ha hon hoc sc điện. Thay vào đó, ch s dng khăn mm không có xơ, khô.
(uu Hướng dn v an toàn sn phm: Thn trng chung)
A
62
Page 69
Khc phục sự c và thông tin khác
LƯU Ý
Thông tin v máy A
Thiết lp mc định A
Máy này có hai cấp độ thiết lp mặc định; thiết lp mặc định đã được đặt tại nhà máy trước khi xuất xưởng.
Đặt li v thiết lp mc địnhĐặt li thiết lp
•Bạn không thể sửa đổi các thiết lập mặc định đã đặt sẵn.
• Không bao gi có th thay đổi bộ đếm trang.
Đặt li v thiết lp mc định A
Bn có th đặt li mt phn máy v thiết lp máy in mc định:
a Tt máy.
A
b Đảm bo rng np trên đóng và dây ngun được cm.
c Trong khi n nút , mđóng np trên mt ln.
d Nh nút . Đảm bo rng tt c các đèn LED đều tt.
e Bm tám ln. Đảm bo rng tt c các đèn LED đều sáng để ch báo máy đã được đặt li v thiết
lp mc định ca nhà máy. Máy s khi động lại.
Đặt li thiết lp A
Thao tác này sẽ đặt li tất cả các thiết lập ca máy v thiết lập máy in mặc định:
a Tt máy. b Đảm bo rng np trên đóng và dây ngun được cm.
c Trong khi n nút , mđóng np trên mt ln.
d Nh nút . Đảm bo rng tt c các đèn LED đều tt.
e Bm mười ln. Máy s tự động khi động li.
63
Page 70
B
Thông số kỹ thuật B
Thông s chung B
Model HL-1110 HL-1111 Loi Máy in Laze Phương thc In Máy in Laze Quang đin t Dung lượng B nh Tiêu chun1 MB Ngun Điện 220 - 240 V AC 50/60 Hz
Tiêu thĐiện năng
bình)
Kích thước
1
(Trung
Cao nhấtKhoảng 1056 W In Khong 380 W ti 25 C Sn sàng Khong 40 W ti 25 C Ng sâu Khong 0,5 W
23
Tt ngun
Khong 0,28 W
B
340 mm 238 mm
Trng lượng (có vt tư tiêu hao) 4,5 kg Độ ồn Áp sut
Âm thanh Công suất
Âm thanh
Nhit độ Hot động 10 đến 32.5 C
Độ ẩm Hot động 20 đến 80% (không ngưng tụ)
Giao diện USB
H tr HĐH
In L
In L
Lưu tr 0 đến 40 C
Lưu tr 10 đến 90% (không ngưng t)
Windows
Mac OS Mac OS X v10,6.8, 10,7.x, 10,8.x
®
PAm = 51 dB (A)
WAd = 6,60 B (A)
2012
45
®
2008, Windows Server® 2008 R2,
USB 2.0 Tốc độ đầy đủ Chúng tôi khuyến nghị sử d ụng cáp USB 2.0 (Loi A/B) không dài quá
2,0 mét.
Windows® XP Home Edition, Windows® XP Professional, Windows® XP Professional x64 Edition, Windows Vista
®
Windows Edition, Windows Server Windows Server
8, Windows Server® 2003, Windows Server® 2003 x64
®
189 mm
®
, Windows® 7,
64
Page 71
Thông số kỹ thuật
Model HL-1110 HL-1111 Vt tư tiêu hao Hp mc (Trong hp) Khong 1.000 trang A4 hoc
trang Letter
6
Hp mc (Tiêu chun) Khong 1.000 trang A4 hoc
trang Letter
6
Khong 1.500 trang A4 hoặc trang Letter
Khong 1.500 trang A4 hoặc trang Letter
Tên Model TN-1010
B trng mc
Khong 10.000 trang A4 hoc trang Letter (1 trang / tác vụ)
Tên Model DR-1010
1
Đo khi máy được kết ni vi giao din USB.
2
Mc tiêu th đin năng khác nhau mt chút tùy theo môi trường s dng hoc độ mài mòn b phn.
3
Đo theo IEC 62301 n bn 2.0.
4
Máy cũng có thể được kết nối vi máy tính có giao din USB 1.1.
5
Cng USB ca bên th ba không được h tr.
6
Hiu sut hp mc xp xỉ được tuyên b theo ISO/IEC 19752.
7
Tui th trng mc là xp x và có th thay đổi tùy theo cách s dng.
6
6
7
B
65
Page 72
Thông số kỹ thuật
Vt liu in B
Model HL-1110 HL-1111 Đầu vào
giấy
Đầu ra giấy
Khay giấyLoại giấyGiấy thường, Giấy tái chế
Kh giy A4, Letter, Legal, Folio Trng lượng
giấy Sc cha giy
ti đa
Khay đầu ra úp xung
65 đến 105 g/m
Lên đến 150 t 80 g/m
Lên đến 50 t 80 g/m giy úp xung)
2
2
Giy thường
2
Giy thường (úp xuống để chạy đến khay đầu ra
B
66
Page 73
Thông số kỹ thuật
LƯU Ý
Thông tin quan trng khi chn giấy B
Thông tin trong phn này s giúp bn chn giấy để sử dụng vi máy này.
Nếu bn s dng giy không được khuyến ngh, tình trng kt giy hoc li np giy có th xy ra trong máy.
Trước khi bn mua s lượng giy lớn B
Hãy đảm bo rng giy phù hp vi máy.
Giy làm giy phô-tô thường
Giy được phân loi theo cách s dng, như giy để in và giy để phô-tô. Cách s dng thường được ghi trên gói bao bì ca giy. Kim tra bao bì để xem giy có phù hp vi máy in laze hay không. Sử dụng giấy phù hp vi máy in laze.
Trng lượng cơ bản
Trng lượng cơ bn ca giy trong s dng thông thường khác nhau tùy theo tng quc gia. Chúng tôi
2
khuyến ngh bn nên s dng giy có trng lượng 70 đến 90 g/m
, mc dù máy này có thể xử lý giy mỏng
hơn hoc dày hơn các trng lượng này.
S dài và s ngn
Si bt giy được căn thẳng hàng trong quá trình sản xuất giấy. Và giấy có thể được phân loại thành hai loại, s dài và s ngn.
Si ca giy s dài chy cùng hướng vi cnh dài ca giy. Si ca giy s ngn chy vuông góc vi cnh dài ca giy. Mc dù hu hết giy thường để phô-tô là s dài, mt s là s ngn. Chúng tôi khuyế
n nghị bạn
nên sử dụng giy s dài cho máy này. Giy s ngn quá yếu cho vic vn chuyn giy ca máy.
Giy axit và giy trung tính
Giy cũng có thể được phân loi thành giy axit hoc giy trung tính.
B
B
B
B
B
Mc dù các phương pháp sn xut giy hin đại đã bt đầu vi giy axit, gn đây giy trung tính đang thay thế giy axit vì vn đề môi trường.
Tuy nhiên, nhiu dng giy axit vẫn được tìm thấy trong giấy tái chế. Chúng tôi khuyến nghị bạn nên sử dụng giy trung tính cho máy này.
Bn có th s dng bút ki
m tra giy axit để phân bit giy axit vi giy trung tính.
B mt in
Các đặc điểm ca mt giy này và mt giy kia ca mt t giy có th khác nhau mt chút. Thông thường, mt m ra ca gói ram giy là mt in. Làm theo các hướng dn trên gói giy. Thông thường,
mt in được ch báo bng mũi tên.
67
B
Page 74
Thông số kỹ thuật

Máy in B

Model HL-1110 HL-1111 Độ phân gii Lên đến 600 600 dpi (2400 600 dpi vi Resolution Control)
Tc độ in
1
Thi gian in ln đầu
1
Tc độ in có th thay đổi tùy theo loi tài liu bn in.
2
T chế độ Sn sàng
In mt mặt Lên đến 20 ppm (khổ A4)
Lên đến 21 ppm (kh Letter)
2
Dưới 10 giây ti 23C / 230V
B
68
Page 75
C

Ch mục

Các s
2 mt / S tay ............................................................ 11
B
Bng điu khin ........................................................ 39
B nh
...................................................................... 64
C
Các mc tiêu hao ...................................................... 48
Cu hình in Cht lượng in Chế độ Ng Chế độ ng sâu Chế độ Tt nguồn
................................................................ 21
............................................................ 52
.........................................................40, 46
...................................................40, 46
..................................................... 47
Đ
Đăng ký sn phm ca bn ......................................... i
Đèn LED (Đit phát quang)
....................................... 39
F
K
Kt giy ..................................................................... 56
Khc phục sự c
nếu bn đang gp vn đề
v in
.................................................................... 61
Kh
giấy
.......................................................................... 2
Kích thước
....................................................... 60
................................................................ 64
L
Linux ........................................................................... 5
Loại
giấy
.......................................................................... 2
M
Macintosh .................................................................... 5
Mt khu
................................................................... 18
Q
Qun tr viên ........................................................15, 18
C
Folio ............................................................................ 2
G
Giấy .......................................................................2, 67
H
Hình chìm m.....................................................15, 18
H tr
........................................................................ 24
I
In
Macintosh
Trình điều khin máy in
Windows
In 2 mặt ............................................................... 11
In s tay
Trình điều khin máy in In 2 mặt In 2 mặt thủ công In Đầu trang-Chân trang
®
.............................................................. 12
....................................................................... 3
........................................................ 4
...................................... 28
........................................ 9
.....................................15, 18
S
S đin thoi Brother ................................................... i
Status Monitor
Macintosh Windows
............................................................... 36
®
.............................................................. 26
T
Tab Thiết lp thiết b................................................. 23
Thiết lp mặc định Thiết lp mc (chế độ Tiếp tục) Thông báo lỗi Thông số kỹ thut vt liệu Tin ích Trình điều khin máy in Trng lượng
........................................................................ i
..................................................... 63
................................ 49
............................................................ 51
......................................... 66
.................................. 5, 25, 36
.............................................................. 64
V
Vn đề
v in
....................................................................... 61
V sinh
...................................................................... 62
69
Loading...