Samsung SYNCMASTER 920N User Manual [vi]

SyncMaster911N/920N/920Nx/901N/701N
Ký hiu
Các điều b cm
Điu quan trng là luôn luôn đọc và hiu rõ nhng hướng dẫn.
Ngun điện
Không được tháo ri máy.
Không được chm tay vào.
Khi không sử dụng PC trong thi gian dài, hãy đặt nó ở chế độ DPMS. Nếu s dng screen saver, hay đặt nó chế độ màn hình hot động.
Rút phích cắm điện khỏi ổ cắm.
Tiếp đất để tránh bị điện git.
Không nên sử dụng phích cm bị hỏng hoc lỏng.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không nên rút phích cm ra bng cách kéo dây điện cũng như không nên chm vào phích cm bng tay ướt.
z Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Ch nên dùng phích cm và ổ điện được ni đất đúng.
z Vic ni đất không đúng có th gây sc đin hoc hư hng thiết b.
Gn dây ngun đin mt cách chc chn để nó không b ri ra.
z Tiếp đin xu có th gây cháy.
Cài đặt
Không nên làm cong phích cm và dây điện cũng như không nên đặt nhng vt th nng lên chúng, làm chúng hư hng.
z Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Không nên ni quá nhiu dây điện hoc phích cm vào một ổ cắm.
z Điu này có th gây cháy.
Bạn phải liên lạc với trung tâm dịch vụ được ủy quyền khi lắp đặt màn hình ở
nhng nơi có quá nhiu bi, có nhit độ quá cao hoc quá thp, có độ m cao, có dùng các dung dch hóa hc và nhng nơi màn hình được sử dụng liên tc trong vòng 24 tiếng đồng hồ như nhà ga, sân bay, v.v…
Màn hình có thể bị hư hỏng nghiêm trng nếu bn không thc hin điều này.
Hãy đặt màn hình nơi có độ m không cao và ít bi nht.
z Mt cú sc đin hoc cháy có th xy ra bên trong màn hình.
Không được làm rt màn hình khi di chuyn nó.
z Điu này có th gây hư hng thiết b hoc làm bn b thương.
Đặt chân đế màn hình vào tủ hoặc kệ để đầu không nhô ra ngoài.
z Vic làm rơi sn phm có th gây hư hng hoc gây thương tích cho
người s dng.
Không đặt sn phm trên b mt hp hoc thiếu n định.
z Hãy đặt sn phm trên b mt n định, phng, vì sn phm có th rơi
và gây nguy him cho nhng người đi qua, đặc bit là tr em.
Không đặt sn phm trên sàn nhà.
Mi người, đặc bit là tr em có th vướng chân vào nó.
z
Gi các vt d cháy như nến, thuc tr sâu hoc thuc lá cách xa sn phm.
z Trái li, điu này có th gây cháy.
Đặt mi thiết b phát nhit cách xa cáp ngun.
Khi lp vỏ bảo v dây dn b chy có thể dẫn đến cháy hay sốc điện.
z
Không lắp đặt sản phẩm ở nhng nơi thông gió kém, chng hn như kệ sách, bung riêng, v.v.
Việc tăng nhit độ bên trong có th gây cháy.
z
Đặt màn hình xung mt cách cn thn.
Nó có thể bị hư hỏng hoặc bể.
z
Không đựơc đặt màn hình úp mt xung.
z Mt màn hình TFT-LCD có th b hư hi.
Vic gn giá treo tường phi do mt chuyên viên kinh nghim thc hin.
Việc lắp đặt bi người không chuyên nghip có th dn đến hu qu
z
gây thương tích.
z Luôn nhớ s dng thiết b treo tường được ghi rõ trong sách hướng dn
s dng.
Ñeå thoâng gioù, khi laép ñaët saûn phaåm, baïn caàn ñaûm baûo ñaët saûn phaåm caùch xa töôøng (ít nhaát 10cm/4inch).
z Vic thông gió không tt có th làm tăng nhit độ bên trong thiết b,
khiến tui th ca các thành phn ngn đi và hiu năng suy gim.
Lau chùi
Khi lau chùi v máy hoc b mt màn hình TFT-LCD, hãy dùng vi mm và hơi m.
Không được xt nước hoc cht ty trc tiếp lên màn hình.
z Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy.
Hãy dùng cht ty được đềà ngh vi vi mm.
Nếu ch kết ni gia phích cm và chân cm b bám bi hoc bn hãy lau chùi đúng cách bng vi khô.
Ch kết ni b bn có th gây sốc điện hoc cháy.
z
Đảm bo dây ngun phi được tháo ra trước khi làm sch sn phm.
z Trái li, điu này có th gây ra sc đin hoc cháy.
Các mc khác
Tháo dây nguồn điện khỏi ổ cắm điện và lau sn phm bng vi khô, mm.
Không dùng các hóa cht như sáp, benzen, cn, ph gia sơn, thuc tr
z
sâu, cht làm tươi không khí, du nhn hay thuốc tẩy.
Hãy liên hệ một Trung tâm dch v hoc Trung tâm khách hàng để lau chùi bên trong mi năm mt lần.
z Gi sch phn bên trong ca sn phm. Bi bám bên trong mt thi
gian dài có th gây hư hỏng hoc cháy.
Không tháo v (hoc v sau).
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy. z Mang máy đến chuyên viên bo trì, khi cn.
Trong trường hp màn hình ca bn hoạt động không bình thường, và đặc bit là màn hình phát âm thanh hoc ta mùi l – hãy lp tc tháo dây cm đin và liên hệ vi mt đại lý hoc dch v được y quyn.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Gi sn phm cách xa nhng nơi bi bn, khói thuc hay du m; không lp đặt sn phm trong các phương tin di chuyn.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy. z Đặc bit tránh s dng màn hình gn nước hoc ngoài tri, nơi có th b
nh hưởng mưa hoc tuyết.
Nếu màn hình b rt hoc v màn hình b hư hi, hãy tt máy và rút phích cm đin ra. Sau đó liên h vi Trung tâm bảo hành.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Hãy tt màn hình khi ngoài tri có sm sét, hoc khi không sử dụng trong thi gian dài.
Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
z
Không được c di chuyn màn hình bng cách kéo dây điện hoc cáp tín hiu.
Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy vì dây cáp b hng.
z
Không được di chuyn màn hình sang phi hoc trái bng cách ch kéo dây đin hoc dây cáp tín hiu.
z Điu này có th gây hư hng, sc đin hoc cháy vì dây cáp b hng.
Không được che ph l thông hơi trên v màn hình.
z Vic thông hơi không tt có th gây hư hng hoc cháy.
Không được đặt bình cha nước, các sn phm hóa hc hoc nhng vt nh bng kim loi lên màn hình.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Nếu có vt th l rơi vào trong màn hình, rút dây nguồn điện và liên lạc với
z
Trung tâm Dch v.
Gi sn phm cách xa khi các bình phun hóa cht d bt la hay các cht d bt la.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không bao giờ được gn bt cứ vật thể bằng kim loại nào vào bên trong màn hình.
z Điu này có th gây sc đin hoc cháy.
Không chèn các vt th kim loi như các que, dây điện và lưỡi khoan hoặc các vt d phát cháy như giy và diêm qut vào l thông hơi, ống tai nghe hay các cng tín hiu AV.
z Điu này có th gây ra sc đin. Nếu có mt vt th l hoc nước rơi vào
sn phm, hãy tt sn phm, rút dây ngun ra khi cm đin trên tường và liên lạc với Trung tâm dịch vụ.
Nếu bn xem mt màn hình c định trong thi gian dài, hin tượng hình to ra hoc mờ đi có th xut hiện.
z Hãy chuyn màn hình sang chế độ tiết kim năng lượng hoc cài đặt
screensaver vi hình động khi bn không sử dụng màn hình trong thi gian dài.
Hãy cn thn khi điều chnh giá đỡ của màn hình.
z Thực hin quá mnh tay có th làm màn hình không vng hoc ngã dn
đến thương tích.
z Tay bạn hoc ngón tay có th b kt gia màn hình và chân đế dn đến
thương tích.
Điu chnh độ phân gii và tn số ở mc độ thích hp đối vi kiu máy.
z Độ phân gii và tn s mc độ không đúng có th gây hi đối vi mt
bn.
17, 19 inch (43, 48 cm) - 1280 X 1024
Khi xoay màn hình, góc quay được hin th trên mt phng màn hình.
Để gim mi mt, hãy ngh ngơi ít nht năm phút sau mi gi ngi trước
màn hình.
Không đặt sn phm trên b mt không n định, không phng, hoc nhng nơi d b rung chuyn.
z Vic làm rơi sn phm có th gây hư hng hoc gây thương tích cho người
s dng. S dng sn phm nơi hay b rung chuyn có th làm gim tui th ca sn phm hoc có th gây cháy.
Khi di chuyeån maøn hình, haõy taét vaø ruùt daây nguoàn. Đảm bo mi dây cáp, bao gồm ăng-ten và dây cáp ni vi các thiết b khác, đã được rút ra khi màn hình trước khi di chuyển.
z Nếu không rút dây cáp có th gây hư hng cho si cáp và dn đến cháy
hoặc sốc điện.
Đặt sn phm xa tm vi ca tr em, vì chúng có th làm hư sn phm khi chm vào nó.
z Khi sn phm rơi xung nó có th gây thương tt thm chí t vong.
Khi không dùng sn phm trong mt thi gian dài, hãy rút dây ngun ra khi cp điện.
z Trái lại, điu này có th gây ta nhit t bi tích t hay cht cách đin xung
cp, dn đến sc đin hay cháy.
Không đặt các vật ưa thích ca tr em (hay bt k vt gì có th gây chú ý) lên sn phẩm.
z Tr em có th trèo lên sn phm để lấy đồ vt đặt trên đó. Sn phm có th
rơi, gây thương tật hay thm chí t vong.
ì
y
ì
Vui lòng kim tra để chc chn rng nhng ph kin sau đây được kèm theo màn hình ca bạn.
Nếu có chi tiết nào b thiếu, hãy liên hệ với người bán hàng cho bạn.
Tháo bao bì
Tùy chọn 1
Liên h
vi một đại lý tại địa phương để mua các món tùy chọn.
Tùy chn 2
Tài li
u hướng dẫn
nh & Chân đế cố định Phần đá
Màn h
Chương trình MagicRotation không có hiu lc vì Chân đế Đơn gin không h tr chc năng Xoay màn hình.
nh & Chân đế xoay
Màn h
Đĩa CD cài đặt phn
g
y
p
mm Hướng dn S
dng, Chương trình
Hướng dn lp đặt nhanh
Phiếu bo hành
(Không nơi nào làm sẵn)
điu khin Màn hình,
phn mm Màu T
nhiên, phn mềm
MagicTune™ và phần
mm Ma
icRotation
Phía trước
Dây cáp D-sub
Dây điện ngun
1. Nút MENU
2. Nút MagicBright
[]
[]
M trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khi trình đơn OSD hay trở về trình đơn trước.
MagicBright™ là tính năng mi mang li môi trường xem hình nh tối ưu tùy theo tng ni dung hình nh mà bn đang xem. Hin ti có 4 chế độ khác nhau: Custom, Text, Internet và Entertain. Mi chế độ có thông số độ sáng cài sn riêng. Bn có thể dễ dàng chn một trong 4 thông s cài đặt bng cách đơn giản nhấn vào nút
MagicBright™’.
1) Custom
Mc dù các giá trị đã được các k sư chn la cn thn, nhưng
[
]
các giá trị được cấu hình trước này có th không làm bn thoải mái do không hp th hiếu ca bn. Nếu vy, hãy chnh Độ sáng và Độ tương phn bng vic s dng trình đơn OSD.
: Độ sáng bình thường
2) Text
Cho các tài liu hay các công vic có văn bn có khi lượng lớn.
3) Internet
Để làm việc với mt t hp hình nh như văn bn và đồ ha
4) Entertain
3. Nút Độ sáng
2,3. Nút Điều chnh
[]
4. Nút Vào [ ]
5. Nút AUTO
6. Nút nguồn điện [ ]
7. Đèn báo ngun điện
Xem phn mô tả về PowerSaver trong sổ tay hướng dẫn để biết thêm thông tin v các chức năng tiết kim đin. Để bo tn năng lượng, hãy TT màn hình khi không cn thiết, hay khi không sử dụng trong thi gian dài.
Để xem hình nh động như DVD hoc VCD.
>>Nhn vào đây để xem mt đoạn phim hot hình.
Khi OSD không hin th trên màn hình, nhn nút để điu chnh độ sáng. Các nút này cho phép bạn đánh du và điều chnh các mc trong trình đơn.
Dùng để chn trình đơn OSD (THOÁT). Dùng nút này truy cp trc tiếp chế độ điều chnh tự động. Dùng nút này để bật và tt màn hình. Đèn này ta sáng màu xanh trong chế độ hot động bình thường, và
nhp nháy màu xanh khi màn hình lưu các điều chnh ca bn.
: Độ sáng trung bình
: Độ sáng Cao
Phía sau
(Hình dng phía sau ca màn hình có th biến đổi tùy theo mu mã sn phẩm.)
1. Cng ngun điện
2. Cng D-Sub 15-pin
3. Khĩa Kensington
Gn b biến đin mt chiu cho màn hình ca bn vào cng đin ngun mt sau màn hình. Cm dây ngun ca màn hình vào cm đin gn nht. Gn dây cáp tín hiu vào ch ni D-Sub 15 chân mt sau màn hình ca bn. Khóa Kensington là thiết bị được dùng để cố định hệ thng về mặt vt lý khi s dng h thng nhng nơi công cng.
(Thiết b khóa này phi được mua riêng.)
Để biết cách s dng thiết b khóa, vui lòng liên h nơi bn mua thiết b
Xin xem phần Ni kết màn hình ca bn để biết thêm thông tin v cách gn các dây cáp.
.
Gn dây ngun ca màn hình vào cng ngun đin phía sau màn hình. Cm dây ngun ca
1.
màn hình vào ổ cắm điện gn nhất.
Dùng bộ nối D-Sub (Analog) trên th video.
2-1.
Gn dây cáp tín hiu vào ch ni D-Sub 15 chân mt sau màn hình ca bn.
Kết ni vi mt máy tính Macintosh.
2-2.
Ni màn hình vi mt máy tính Macintosh bng dây cáp ni D-Sub.
Trường hợp máy tính Macintosh đời cũ, bn cn mt b biến điện Mac đặc bit để kết ni vi
2-3.
màn hình.
Hãy bt máy tính và màn hình lên. Nếu màn hình ca bn hin lên mt bức ảnh, vic cài đặt đã
3.
hoàn tất.
Lp đặt Màn hình
Màn hình và Phần đáy
A
Chân đế xoay
Khóa gài chân đế
Lp ráp giá đỡ
Màn hình này chp nhn mt tấm đệm treo tương thích chun VESA vi kích c 100 mm x 100 mm.
.
Chân đế cố định Chân đế xoay
A. Màn hình
B. Tấm đệm treo tường
1. Tt màn hình ca bn và rút dây ngun ra.
2. Đặt màn hình LCD nm úp xung mt mt phng vi mt tm đệm lót dưới để bo v màn
hình.
3. G 4 con c và m giá đỡ ra khi màn hình LCD.
4. Cân chnh bề mặt giá vi các lỗ ở mặt sau, và gn cht nó vào tường bng 4 con c cùng vi giá đỡ.
Caøi ñaët trình ñieàu khieån maøn hình
Khi được nhc bng hệ điều hành ca chương trình điều khin màn hình, hãy đặt CD­ROM đi kèm vi màn hình này vào máy. Vic cài đặt chương trình điều khin có hơi khác mt chút tùy theo tng dng ca hệ điều hành. Thc hin các hướng dn thích hp để có s tương thích vi h điu hành ca bn.
Hãy chun bị một đĩa trng và ti về tập tin ca chương trình điều khin trang web trên Internet được trình bày dưới đây:
z Trang web trên Internet : http://www.samsung.com/ (Worldwide)
http://www.samsung.com/monitor (U.S.A) http://www.sec.co.kr/monitor (Korea) http://www.samsungmonitor.com.cn/ (China)
Windows ME
1. Đặt đĩa CD vào ổ đĩa CD-ROM.
2. Nhp chut vào
"Windows ME Driver"
.
3. Chn mu mã màn hình ca bn trong danh sách, ri nhp vào nút
"OK"
r
r
4. Nhp vào nút "
" trong ca sổ "
Install
Warning
".
5. Vic cài đặt chương t
Windows XP/2000
1. Bỏ đĩa CD vào ổ đĩa CD-ROM.
2. Nhp chut vào
3. Chn mu mã màn hình ca bn trong danh sách, ri nhp vào nút
4. Nếu bn thấy cửa s thông báo sau, thì hãy nhp vào nút
. Sau đó nhp vào nút
tc”)
ình điều khin màn hình đã hoàn tt.
"Windows XP/2000 Driver"
“OK” (“OK”
.
.
)
"OK"
Continue Anyway” (“Vn Tiếp
Trình điều khin màn hình này đang được cp phép mang MS logo, nên vic cài đặt này không làm hng h thng ca bn. Trình điều khin đã được cp phép sẽ được gi lên trang ch ca SAMSUNG Monitor ti
http://www.samsung.com/.
5. Vic cài đặt chương t
ình điều khin màn hình đã hoàn tt.
Caøi ñaët trình ñieàu khieån maøn hình
Windows XP | Windows 2000 | Windows ME | Windows NT | Linux
p
Khi được nhc bng hệ điều hành ca chương trình điều khin màn hình, hãy đặt CD­ROM đi kèm vi màn hình này vào máy. Vic cài đặt chương trình điều khin có hơi khác mt chút tùy theo tng dng ca hệ điều hành. Thc hin các hướng dn thích hp để có s tương thích vi h điu hành ca bn.
Hãy chun bị một đĩa trng và ti về tập tin ca chương trình điều khin trang web trên Internet được trình bày dưới đây:
z Trang web trên Internet : http://www.samsung.com/ (Worldwide)
http://www.samsung.com/monitor (U.S.A) http://www.sec.co.kr/monitor (Korea) http://www.samsungmonitor.com.cn/ (China)
Microsoft® Windows® XP Operating System
1. Bỏ đĩa CD vào ổ đĩa CD-ROM.
2. Nhp "
Start
" —> "
Control Panel
" ri nhp chn biu tượng "
Appearance and Themes
".
3. Nhp chn biu tượng "
4. Nhp nút "
Properties
" trên thanh "
Display
" và chn thanh "
Monitor
" và chn thanh "
Settings
", ri chn tiếp mục "
".
Driver
Advanced..
".
5. Nhp vào "
date Driver..
U
" và chn "
Install from a list or..
" sau đó nhp vào nút "
Next
".
6. Chn mục "
7. Nhp nút " kiu màn hình ri nhp nút "
Don't search ,I will..
Browse
" , ri chn A:(D:\Driver), chn kiu màn hình ca bn trong danh sách
" ri nhp nút "
".
Next
" , sau đó nhp chn "
Next
Have disk
".
8. Nếu bn thấy cửa s thông báo sau, thì hãy nhp vào nút
. Sau đó nhp vào nút
tc”)
Trình điều khin màn hình này được cp phép mang logo MS, nên vic cài đặt này không làm hng h thng ca bn. Trình điều khin đã được cp phép sẽ được gửi lên trang ch ca SAMSUNG Monitor ti
http://www.samsung.com/.
9. Nhp nút "
", ri nhp nút "OK"tiếp tc vài ln.
Close
“OK” (“OK”
.
)
Continue Anyway” (“Vn Tiếp
r
r
10. Vic cài đặt chương trình điều khin màn hình đã hoàn tt.
Hệ điều hành Microsoft® Windows® 2000
Khi thy thông báo "Digital Signature Not Found" trên màn hình, hãy thc hin theo các bước sau:
1. Chn nút "OK" trong ca sổ "
2. Nhp nút "
3. Chn A:(hoc D:\Driver),
Cách cài đặt
1. Nhp "
2. DNhp đúp vào biu tượng "
3. Chn thanh "
4. Chn "
Trường hp1: Trường hp2:
5. Nhp "
6. Chn mục "
specific driver
7. Nhp nút "
8. Nhp nút "
9. Chn kiu màn hình ca bn và nhp nút "
10. Sau đó nhp nút "
Browse
Start
Monitor
Driver
Browse Open
" trong ca sổ "
" , "
Setting
Settings
" ri nhp mục "
Display a list of the known drivers for this device so that I can choose a
" ri nhp mục "
".
Nếu nút "Properties" không hot động (b m đi), màn hình ca bn đã được cài đặt đúng. Hãy dng vic cài đặt. Nếu nút "Properties" hot động, nhp nút "Properties", sau đó tiếp tc thc hin theo nhng bước kế tiếp.
" ri nhp nút "
" ri chn A:(D:\Driver).
" , sau đó nhp nút "OK".
Finish
Insert disk
i nhp nút "Open" và nút "OK".
" , "
Control Panel
" ri nút "
File Needed
Display
Update Driver..
Next
Close
".
".
".
".
Advanced..
" , sau đó nhp nút "Next".
" , sau đó nhp "
" , ri tiếp tc nhp nút "
Next
".
".
Have disk
".
Next
" ln na.
Nếu thy ca s thông báo " đó nhp nút "
Hệ điều hành Microsoft® Windows® Millennium
1. Nhp "
2. Nhp đúp vào biu tượng "
3. Chn thanh "
4. Chn thanh "
5. Nhp nút "
6. Chn mục "
7. Chn mục "
8. Nhp nút "
9. Chọn A:\(D:\Driver), sau đó nhp nút "OK".
10. Chn mục " ni vi máy tính ri nhp nút "OK", "
11. Tiếp tc nhp chn nút " Properties.
" , "
Start
Change
Specify the location of the driver Display a list of all the driver in a specific location..
Have disk
Show all devices
" ,
Finish
Setting
Settings Monitor
" trong vùng "
Digital Signature Not Found
i nút "
" , "
Control Panel
Display
" và nhp nút "
".
"
Close
".
Close
".
".
Advanced Properties
Monitor Type
", chn kiu màn hình tương ứng với màn hình bạn đang kết
", "
Next
" và nút "OK" cho đến khi bạn đóng được hộp thoi Display
". ".
Next
" và nút "
" , hãy nhp nút "
".
", ri nhp nút "
".
FINISH
Yes
". Sau
Next
".
Hệ điều hành Microsoft
1. Nhp
2. Trong ca s
Start, Settings, Control Panel
Display Registration Information
Display Modes
3. Chn mt chế độ mà bn mun s dng ( lượng màu), và
4. Nhp vào nút
Apply (Áp dụng)
Test (Kim tra)
®
Windows® NT
, sau đó nhp đúp vào biu tượng
Display
.
, nhp thanh Settings sau đó nhp chn
.
(độ phân giải),
Number of Colors
Vertical frequency
Resolution
(tn s quét dc)), sau đó nhp nút OK.
nếu bn thy màn hình hot động bình thường sau khi nhp
. Nếu màn hình không hot động bình thường, hãy đổi sang mt chế độ khác
(mt chế độđộ phân gii, s lượng màu hoặc tần s quét dc thp hơn)
Nếu không có Chế độ (Mode) nào hin th trong ca s "
Lưu ý:
All Display Modes
", hãy tham
kho mc Chế độ đặt gi cài sẵn trong cun Hướng dn s dng để chn mt cp độ cho độ phân gii (resolution) và tn s quét dọc (vertical frequency).
Hệ điều hành Linux Operating System
Mun kích hot X-Window, bn cn to tp tin X86Config, đây là mt kiu tp tin thiết lp cu hình h thng.
1. Nhn Enter màn hình đầu tiên và màn hình th hai sau khi kích hot tp tin X86Config.
2. Màn hình th ba dùng để cài đặt con chut.
3. Cài đặt chut cho máy tính.
4. Màn hình kế tiếp dùng để chn bàn phím.
5. Cài đặt bàn phím cho máy tính.
6. Màn hình tiếp theo dùng để cài đặt màn hình.
7. Đầu tiên, thiết lp tn s quét ngang cho màn hình. (Bn có th nhp trc tiếp giá tr tn s).
8. Thiết lp tn s quét dc cho màn hình. (Bn có th nhp trc tiếp giá tr tn s).
9. Nhp tên kiu màn hình ca bn. Thông tin này s không nh hưởng đến hot động thực ca X-Window.
10. Bn đã hoàn thành vic thiết lp màn hình. Hãy kích hot X-Window sau khi cài đặt các thiết b phn cng cn thiết khác.
All
(S
Natural Color
Phn mm Natural Color
Mt trong các vn đề gn đây trong s dng vi tính là màu sc ca nhng hình nh được in ra t máy in hoc là nhng hình nh khác được quét bng mt máy quét hay máy thu hình k thut s trông không ging như hình nh hin th trên màn hình. Phn mm Natural Color là mt gii pháp hiu qu cho vn đề này. Đây là mt h thng phi màu được phát trin bi Samsung Electronics khi hp tác vi Korea Electronics & Telecommunications Research Institute (ETRI). H thng này chỉ sử dụng được ở các màn hình
Samsung và làm cho màu sắc của hình nh trên màn hình tương đương vi hình nh in hoặc quét. Để biết thêm thông tin, xin tham kho Help (F1) trong chương trình phn mm.
Cách cài đặt phn mm Natural Color
B đĩa CD đi kèm vi màn hình Samsung vào trong đĩa CD-ROM. Sau đó, màn hình đầu tiên ca vic cài đặt chương trình s được kích hot. Nhp chut vào Natural Color trên màn hình đầu tiên để cài đặt phn mm Natural Color. Để cài đặt chương trình theo cách th công, đưa CD đi kèm theo màn hình Samsung vào Ổ đĩa CD-ROM, nhp vào nút [Start] [Khởi động] ca Windows và chn [Run…] [Chạy…]. Vào D:\color\eng\setup.exe ri nhn phím <Enter>. (Nếu ổ đĩa CD không phi là D:\, hãy nhp tên ổ đĩa thích hợp.)
Cách xóa phn mm Natural Color
Chn “Setting” / “Control Panel” (“Cài đặt” / “Bng điu khin”) trong menu “Start” (“Khi động”) và nhấp kép vào “Add/Delete a program” (“Thêm/Xóa chương trình”) Chn Natural Color trong danh sách ri nhp vào nút [Add/Delete].
SyncMaster911N/920Nx/701N/901N
1.
[]Mở trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khỏi trình đơn OSD hay trở về trình đơn trước.
[ ]Các mục điều chnh trong trình đơn.
2.
[ ]Các mục điều chnh trong trình đơn.
3.
[]Kích hoạt một mục menu được chọn.
4.
5. [AUTO
]Dùng nút này truy cp trc tiếp chế độ điều chnh tự động.
AUTO
Trình đơn Mô t
Khi nht nút ‘AUTO’, màn hình Tự Điều chnh xut hin như được thấy trong màn hình động ở trung tâm. Để cho chc năng điu chnh t động chính xác hơn, hãy kích hot chc
AUTO
năng 'AUTO' trong khi ‘AUTO PATTERN’ đang hoạt động.
z Nếu B Chnh T động không hot động đúng, hãy nhn nút Auto
(Tự động) ln na để điu chnh hình nh chính xác hơn. Nếu bn thay đổi độ phân giải trên bng điu khin, chc năng T
z
động sẽ được thực hiện tự động.
MagicBright™
Trình đơn Mô t
Sau đó nhn nút MagicBright™ ln na để xem qua các chế độ to cu
MagicBright
hình có sẵn
- bn chế độ khác nhau (Custom/Text/Internet/Entertain)
Brightness
Trình đơn Mô t
Brightness
1. Picture
2. Color
3. Image
4. OSD
5. Setup
6. Information
Picture
Điu chnh Độ tương phn.
Brightness Contrast
Color Tone Color Control Gamma
Coarse Fine Sharpness H-Position V-Position
Language H-Position V-Position Transparency Display Time
Image Reset Color Reset
Loading...
+ 56 hidden pages