Nokia 3500 CLASSIC User Manual [vi]

Hướng dn S dng Đin thoi Nokia 3500 c
S phát hành 1.1
lassic
TUYÊN BỐ VỀ SỰ PHÙ HỢP
Bng văn bn này, NOKIA CORPORATION, tuyên b rng sn phm RM-272 này tuân th các yêu cu thiết yếu và các quy định có liên quan khác ca Ch Th 1999/5/EC. Quý khách có th tìm thy bn sao bn Tuyên bố về sự phù hp ti http://www.nokia.com/phones/ declaration_of_conformity/.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bo hộ. Nokia, Nokia Connecting People, Visual Radio, và Navi là các nhãn hiu hoc nhãn hiu đã đăng ký ca Nokia Corporation. Nokia tune là nhãn hiu âm thanh
ca Nokia Corporation. Nhng sn phm và tên công ty khác được đề cp đây có th là các nhãn hiu hoc tên thương mi ca các ch s hu tương ng. Nghiêm cm nhân bn, chuyn nhượng, phân phi, hoc lưu trữ một phn hay toàn bộ nội dung tài liệu này dưới bất kỳ hình thức nào khi không được Nokia
cho phép trước bng văn bn. Bng sáng chế ca M s 5818437 và các bng sáng chế khác đang chờ cấp. Bn quyn phn mm nhp văn bn T9 © 1997-2007. Tegic Communications, Inc.
Mi quyn được bo lưu.
Gm phn mm bng mt mã RSA BSAFE hoc phn mm có giao thc bo mt ca RSA Security.
Java và tt c các nhãn hiu da trên nn Java là các nhãn hiu hàng hóa hoc nhãn hiu hàng hóa đã được đăng ký ca Sun Microsystems, Inc.
This product is licensed under the MPEG-4 Visual Patent Portfolio License (i) for personal and noncommercial use in connection with information which has been encoded in compliance with the MPEG-4 Visual Standard by a consumer engaged in a personal and noncommercial activity and (ii) for use in connection with MPEG-4 video provided by a licensed video provider. No license is granted or shall be implied for any other use. Additional information, including that related to promotional, internal, and commercial uses, may be obtained from MPEG LA, LLC. See http://www.mpegla.com.
Sn phm này được lixăng theo Lixăng MPEG-4 Visual Patent Portfolio để (i) s dng cá nhân và phi thương mi bi người tiêu dùng trong hot động cá nhân và phi thương mi liên quan đến nhng thông tin đã được mã hóa tuân theo Chun MPEG-4 Visual Standard và (ii) sử dụng liên quan đến các video MPEG-4 do nhà cung cp video đã được lixăng cung cp. Không cp lixăng hoc ng ý cp lixăng cho bt c s s dng nào khác. Có th thu thp các thông tin b sung, k c các thông tin có liên quan đến vic s dng trong ni b, s dng cho thương mi và khuyến mãi t MPEG LA, LLC. Xem thông tin trên trang web http:// www.mpegla.com.
Nokia thc hin chính sách phát trin không ngng. Nokia bo lưu quyn thc hin các thay đổi và ci tiến đối với bất kỳ các sản phẩm nào được mô tả trong tài liu này mà không cn thông báo trước.
TRONG CHNG MC TỐI ĐA ĐƯỢC PHÁP LUT HIN HÀNH CHO PHÉP, DÙ TRONG BT K TRƯỜNG HP NÀO, NOKIA HAY BT K CÁC BÊN GIAO LIXĂNG NÀO CA NOKIA CŨNG S KHÔNG CHU TRÁCH NHIM ĐỐI VI BT C VIC MT MÁT D LIU HOC TN THT THU NHP NÀO HOC BT K THIT HI NÀO MANG TÍNH CHT ĐẶC BIT, NGU NHIÊN, H QU HOC CÁC THIT HI GIÁN TIP NÀO CHO DÙ ĐÃ GÂY RA NHƯ TH NÀO.
NI DUNG CA TÀI LIU NÀY ĐƯỢC CUNG CP THEO "HIN TRNG." NGOI TR THEO QUY ĐỊNH CA PHÁP LUT ĐƯỢC ÁP DNG, KHÔNG CÓ BT K S BO ĐẢM NÀO THUC BT C LOI NÀO, CHO DÙ LÀ RÕ RÀNG HAY NG Ý, K C, NHƯNG KHÔNG CH GII HN CÁC BO ĐẢM V PHM CHT CHO CÁC MC ĐÍCH THÔNG THƯỜNG VÀ S PHÙ HP CHO MC ĐÍCH C TH NÀO, ĐƯỢC ĐƯA RA LIÊN QUAN ĐẾN S CHÍNH XÁC, ĐỘ TIN CẬY HOC CÁC NI DUNG CA TÀI LIU NÀY. NOKIA BO LƯU QUYN CHNH SA HAY THU HI TÀI LIU NÀY VÀO BT K LÚC NÀO MÀ KHÔNG CN THÔNG BÁO TRƯỚC.
S có sn ca các sn phm c th, các ng dng và các dch v cho nhng sn phm này có th khác nhau tùy theo tng khu vc. Vui lòng hỏi đại lý Nokia của quý khách v các chi tiết, và s có sn các tùy chn ngôn ngữ.
Qun lý Xut khẩu Thiết b này có cha các thành phn, công ngh hoc phn mm chu sự điều chnh ca các lut và quy định v xut khu ca Hoa K và các quc gia khác. Nghiêm cấm việc chuyn hướng trái pháp luật.
Các ng dng ca bên th ba được cung cp cùng vi điện thoi có thể đã được to ra và có thể được s hu bi các cá nhân hoc pháp nhân không có mối liên kết hay quan hệ với Nokia. Nokia không sở hữu bn quyn hoc quyn sở hữu trí tuệ đối vi các ng dng ca các bên th ba này. Do vy, Nokia không chu bt k trách nhim nào v vic h trợ đối vi người dùng cui, v chc năng ca các ng dng này, hoc v thông tin trong các ng dng hay các tài liệu này. Nokia không đảm bo bt kỳ điều gì v các ng dng ca bên th ba này.
BNG CÁCH S DNG CÁC NG DNG, BN THA NHN RNG CÁC NG DNG NÀY ĐƯỢC CUNG CP THEO TÌNH TRNG HIN TI MÀ KHÔNG CÓ BT K S ĐẢM BO NÀO, DÙ LÀ TƯỜNG MINH HAY NGẦM ĐỊNH, THEO PHM VI TỐI ĐA ĐƯỢC PHÁP LUT HIN HÀNH CHO PHÉP. BN CÒN THA NHN RNG C NOKIA LN CÁC CÔNG TY CHI NHÁNH CA NOKIA ĐỀU KHÔNG ĐẠI DIN CHO BT K AI HOC CHU TRÁCH NHIM BO HÀNH, MT CÁCH TƯỜNG MINH HAY NGẦM ĐỊNH, BAO GM NHƯNG KHÔNG GII HN CÁC BO HÀNH V DANH NGHĨA, ĐIỀU KIN MUA BÁN, HOC S THÍCH HỢP CHO MỤC ĐÍCH RIÊNG, HOC CÁC NG DNG ĐÓ S KHÔNG VI PHM BT K BNG SÁNG CH, BN QUYN, NHÃN HIU HOC CÁC QUYN NÀO KHÁC CA BT K BÊN TH BA NÀO.
S phát hành 1.1

Mc lc

An toàn cho ng
Thông tin t
Gii thiu v
Các dch vụ mạng..................................................................7
Ph kin nâng cấp................................................................7
Mã truy nhập.........................................................................8
Dch v cài đ
Ti ni dung..........................................................................8
Cp nht ph
H tr ca Nokia...................................................................9
Qun lý bn quyn b
Bt đầu s dng.............................................10
Lp th SIM và pin...............................................................10
microSD
Gn th
Sc pin..................................................................................11
Ăng-ten................................................................................11
B tai nghe..........................................................................12
Dây đeo................................................................................12
Các phím và b phận..........................................................12
Bt và tt đi
Chế độ ch...........................................................................13
hình
Màn
Tiết kim điện..................................................................13
Chế độ ch
Các phím tắt ở chế độ chờ...............................................14
Các ch báo........................................................................14
Chế độ trên máy bay...........................................................14
Khóa bàn phím
Các chc năng không cn dùng th SIM...........................15
ười s dng
ng quát
đin thoi
t cu hình
n mm
n thoi
...........................................................................13
riêng
.........................................7
........................................................7
.......................................................8
.............................................................8
ng k thut s
.................................................................10
...........................................................13
..............................................................14
(bo v phím)
.............................6
..................................9
...........................................15
gi
Cuc
Gi điện................................................................................15
Tr li hoc t Phím tắt để Quay số bằng kh Các tùy chn trong khi
..........................................................15
chi cuc gọi
quay s
u lnh
.............................................16
............................................................16
.....................................................16
gi
.................................................16
Viết văn bn...................................................17
Các kiu nhp văn bản.......................................................17
Kiu nhp văn b
Kiu nhp văn bn tiên đoán............................................17
Kiu nhp văn
Kiu nhp văn bn truyn thng....................................17
Kiu nhp văn
n truyn thng
bn tiếng Vit
bn tiên đoán
......................................17
............................................17
..........................................18
Duyt menu....................................................18
Nhn tin..........................................................19
Tin nhn văn bn và tin nhn đa phương tin................19
Tin nhn văn Tin nhắn đa phương tin và tin nhn multimedia
plus....................................................................................19
To tin nhn văn bn.......................................................19
To tin nhn đa phương tiện.........................................19
To tin nhn multimedia plus........................................20
Đọc tin nhn và tr li.....................................................20
Gi tin nhn......................................................................20
E-mail...................................................................................20
Trình hướng dn cài đặt.................................................21
Viết và g
Đọc và tr li e-mail........................................................21
Lc thư
bn
.............................................................19
i e-mail
.............................................................21
rác
........................................................................21
Tin nhn nhp nháy............................................................21
Tin nhn âm thanh Nokia Xpress......................................22
Nhn tin trò chuyn............................................................22
Tin thông báo, tin nhn SIM và lnh dch vụ...................22
Tin nhn thoại.....................................................................22
Cài đặt tin nhn...................................................................22
Danh bạ..........................................................23
Qun lý các s liên lc.........................................................23
Danh thiếp...........................................................................24
n định phím tt để quay s.............................................24
Nht ký cuc gi ............................................24
Định v............................................................25
Phn mm Nokia PC Suite...............................................29
Cài đặt cuc gi...................................................................29
Cài đặt cho máy...................................................................29
Cp nht phn mm qua mng.........................................30
Ph kin...............................................................................31
Cài đặt cu hình..................................................................31
Cài đặt bo v......................................................................31
Khôi phc cài đặt gốc.........................................................32
Menu nhà điều hành.......................................32
B sưu tp......................................................32
Thư mc và tp tin.............................................................32
In hình ảnh..........................................................................32
Th nh................................................................................33
Cài đặt.............................................................25
Cu hình...............................................................................25
Chủ đề..................................................................................25
Cài đặt âm............................................................................26
Cài đặt hin th....................................................................26
Cài đặt ngày gi..................................................................26
Phím tt riêng.....................................................................26
Phím chn trái và phải....................................................26
Phím di chuyển.................................................................27
Lnh thoi.........................................................................27
Kết ni..................................................................................27
Công ngh vô tuyến Bluetooth.......................................27
D liu gói........................................................................28
Truyn d liu..................................................................28
Danh sách thiết b truyn tải.......................................28
Truyn d liu vi thiết b tương thích......................28
Đồng b hóa t server..................................................28
Cáp d liu USB................................................................29
Media..............................................................33
Camera và video..................................................................33
Chp nh...........................................................................33
Quay video clip.................................................................34
Các tùy chn camera và video........................................34
Media player........................................................................34
Máy nghe nhạc....................................................................34
Phát các bn nhạc............................................................34
Các tùy chn ca máy nghe nhc...................................35
Đài FM...................................................................................35
đài phát thanh............................................................36
Máy ghi âm..........................................................................36
B chnh âm........................................................................36
Tăng âm stereo...................................................................37
B đàm...........................................................37
Trình sp xếp..................................................37
Báo thức...............................................................................37
Lch.......................................................................................37
Công việc..............................................................................38
Ghi chú.................................................................................38
Máy tính...............................................................................38
Các b báo giờ.....................................................................39
Đồng h bm gi................................................................39
Sc và x pin........................................................................44
Hướng dn xác thc pin Nokia..........................................45
Xác thực ảnh ba chiều.....................................................45
Phi làm gì nếu pin ca quý khách không phi là chính
hãng?.................................................................................46
Gi gìn và bo trì............................................47
ng dng........................................................39
Chy mt ng dng............................................................39
Ti mt ng dng...............................................................40
Web ...............................................................40
Kết ni vi dch v..............................................................40
Cài đặt hin th....................................................................41
Cài đặt bo v......................................................................41
B nh cache....................................................................41
Tp lnh script qua kết ni an toàn...............................41
Hp tin dch v....................................................................41
Bo mt trình duyt...........................................................42
Chng ch..........................................................................42
Ch ký k thut s............................................................42
Dch v SIM.....................................................43
Các ph kin chính hãng................................43
Ph kin nâng cp..............................................................43
Pin........................................................................................44
Tai nghe Bluetooth Nokia BH-208.....................................44
B tai nghe Không dây dùng trên Xe hơi Nokia
HF-33W................................................................................44
Cáp kết ni Nokia DKE-2.....................................................44
Thông tin v pin.............................................44
Thông tin b sung v an toàn........................48
Tr em..................................................................................48
Môi trường hoạt động........................................................48
Thiết b y tế.........................................................................48
Thiết b y tế cy ghép......................................................48
Thiết b tr thính.............................................................49
Xe c.....................................................................................49
Môi trường phát n tiềm ẩn..............................................49
Cuc gi khn cp...............................................................49
THÔNG TIN V CHNG NHN (SAR).....................................50
BO HÀNH CÓ GII HN CA NHÀ SN XUT......................50
Thi hn bo hành..........................................................51
Làm thế nào để nhận được dch vụ bảo hành..............51
Nhng gì không được bo hành?..................................52
Nhng thông báo quan trng khác...............................52
Gii hn trách nhim ca Nokia.....................................53
Các nghĩa v pháp định...................................................54
T mc............................................................55
An toàn cho người sử dụng
Dưới đây là nhng hướng dn đơn gin và d hiu. Vic không tuân theo các qui tc này có th gây nguy him hoặc b xem là phm pháp. Đọc sách hướng dn s dng đầy đủ để biết thêm thông tin.
BT MÁY AN TOÀN
Không nên bật điện thoi nếu bị cấm hoc có th gây nhiu sóng hoc nguy him.
AN TOÀN GIAO THÔNG LÀ TRÊN HẾT
Nên tuân th các quy định của địa phương. Luôn gi tay được rnh để điu khin xe. Điu quan tâm đầu tiên trong khi lái xe là an toàn giao thông.
NHIU SÓNG
Tt c các đin thoi vô tuyến đều có th gây nhiu sóng làm nh hưởng đến hot động của máy.
TT ĐIN THOI KHI TRONG BNH VIN
Tuân theo bt k hn chế nào. Tt đin thoi khi gn các thiết b y tế.
TT ĐIN THOI KHI TRÊN MÁY BAY
Tuân theo bt kỳ hạn chế nào. Các thiết b vô tuyến có th gây nhiu liên lc trên máy bay.
6
TT ĐIN THOI KHI ĐANG TIP NHIÊN LIU
Không nên sử dụng điện thoi ti trm tiếp nhiên liu. Không nên sử dụng điện thoi gần nơi có nhiên liu hoc hóa cht.
TT ĐIN THOI KHI GN NƠI CÓ PHÁT N
Tuân theo bt kỳ hạn chế nào. Không nên s dng đin thoi nơi đang có phát n.
S DNG DCH V CÓ CHT LƯỢNG
Ch nhng nhân viên có đủ kh năng chuyên môn mới được lắp đặt hoặc sửa chữa điện thoại.
PH KIN VÀ PIN
Ch s dng ph kin ci tiến và pin đã kiểm duyt. Không kết ni điện thoi vi nhng sản phm không tương thích.
CHNG VÔ NƯỚC
Đin thoi này không th chng vô nước. Nên giữ điện thoi tht khô.
Thông tin tng quát
Gii thiu về điện thoại
Đin thoi vô tuyến mô t trong sách hướng dn này được phép sử dụng trên các mng băng tn EGSM 900, GSM 1800 và GSM 1900. Liên hệ với nhà cung cp dch vụ để biết thêm thông tin về mạng.
Khi sử dụng nhng tính năng của điện thoi này, hãy tuân th pháp lut và tôn trng các tp quán địa phương, s riêng tư và quyn hp pháp ca nhng người khác, bao gm c bn quyn tác gi.
Vic bo v bn quyn có th ngăn chn vic sao chép, chnh sa, truyn ti hoc gi chuyn tiếp mt s hình nh, nhc (bao gm nhc chuông) và ni dung khác.
Luôn nhớ lưu d phòng hoc giữ lại bn viết tay tt c thông tin quan trọng được lưu trong điện thoại.
Khi kết ni vi bt k thiết b nào khác, hãy đọc kỹ hướng dn s dng ca thiết b đó để biết nhng hướng dn chi tiết v an toàn. Không kết ni điện thoi vi nhng sản phm không tương thích.
Cnh báo: Bạn phi bt đin thoi để s dng các
chc năng ca điện thoi, ngoi tr chc năng báo thc. Không được bt điện thoi khi vic s dng điện thoi vô tuyến có th gây nhiu sóng hoc nguy him.
Các dch vụ mạng
Để s dng đin thoi, bn phi đăng ký dch v t nhà cung cp dch v vô tuyến. Nhiu tính năng trong s này cn có các tính năng mng đặc bit. Các tính năng này
không có sn trên tt cả các mạng; các mng khác có th yêu cu bn tha thun c thể với nhà cung cp dch v trước khi bn có th s dng các dch v mng. Nhà cung cp dch v có th cung cp cho bn các hướng dn và gii thích mc phí nào sẽ được áp dng. Mt số mạng có th có các hn chế ảnh hưởng đến cách thc sử dụng các dịch v mng. Ví d mt s mng có th không h tr tt c ký t và dch v tùy thuc vào ngôn ng.
Nhà cung cp dch v có th yêu cu bn tt hoặc không kích hot mt s tính năng nht định trên điện thoi của bn. Nếu vy, các tính năng này s không hin th trên menu của điện thoại. Điện thoi này cũng có th có cấu hình đặc bit như các thay đổi trong tên menu, th t menu và các biu tượng. Liên hệ với nhà cung cp dch v để biết thêm thông tin.
Ph kin nâng cấp
Các nguyên tc thc tế về các ph tùng và ph kin nâng cp.
Giữ tt c ph tùng và ph kin nâng cp ngoài tm tay
vi ca tr em.
Khi quý khách muốn rút dây ngun ca bt k ph tùng
hoc ph kin nâng cp nào ra, cm vào phích cm và kéo ra, không nm dây kéo ra.
Thường xuyên kim tra các ph kin trên xe đã được
và vn hành đúng hay chưa
lp đặt
Vic lp bt k ph kin phc tp nào trên xe đều phi
được nhân viên có kh năng chuyên môn thc hin.
.
7
Mã truy nhập
Để cài đặt cách thc đin thoi s dng mã truy nhp và các cài đặt bo v, chọn Menu > Cài đặt > Cài đặt bo
vệ.
Mã bảo v giúp bo v đin thoi ca bn khi b s dng trái phép. Mã được cài sn là 12345. Bn có th thay đổi mã này, và cài điện thoi hi mã bo vệ.
Mã PIN (UPIN), được cp cùng vi th SIM (USIM), giúp bo v th khi b s dng trái phép.
Mã PIN2 (UPIN2), được cp cùng vi mt s th SIM (USIM), được yêu cu khi truy cp mt s dch v nhất định.
Các mã PUK (UPUK) và PUK2 (UPUK2) có thđược cp cùng vi th SIM (USIM). Nếu nhp sai mã PIN ba ln liên tiếp, bn sẽ được yêu cầu nhp mã PUK. Nếu bn không được cp các mã này, liên h vi nhà cung cp dch v.
Mt mã chn cuc gi được yêu cu khi s dng chc năng Dch v chn cuc gi để gii hn các cuc gi đến và đi t đin thoi ca bn (dch v mng).
Để xem hoc thay đổi cài đặt môđun an toàn, chn
Menu > Cài đặt > Cài đặt bo v > Cài đặt môđun an toàn.
Dch v cài đặt cu hình
Để s dng mt s dch v mng như dch v Internet di động, MMS, nhn tin âm thanh Nokia Xpress, hoc đồng b
hóa server Internet t xa, điện thoi ca bn cn có cài đặt cu hình chính xác. Để biết thêm thông tin v tính kh dng ca các thông s cài đặt, hãy liên h vi nhà cung cp dch v, hoc đại lý Nokia được y quyn gần nht, hay truy cập
8
vào mc h tr trên trang web ca Nokia. Xem phn “H
tr ca Nokia” trên trang 9.
Khi bn nhận được các cài đặt dưới dng tin nhn cu hình và các cài đặt này không tự động được lưu và kích hoạt,
Đã nhn cài đặt cu hình sẽ hin thị.
Để lưu cài đặt, chn Hin th > Lưu li. Nếu được yêu cu, nhp mã PIN do nhà cung cp dch v cp.
Ti ni dung
Bn có th ti ni dung mi (ví d như các ch đề) v đin thoi (dch v mng).
Chú ý: Ch nên sử dng các dch v mà quý khách tin cy và có cung cp bin pháp bo v và an toàn đủ để ngăn chn các phn mm có hi.
Để biết tính kh dng và giá c ca các dch v khác nhau, liên hệ với nhà cung cp dch vụ.
Cp nht phn mm
Nokia có thể đưa ra các cp nht phn mm nhm cung cp các tính năng mi, các chc năng nâng cao, hoc hiu sut được ci tiến. Để cp nht phn mm cho điện thoi, bn cn có ng dng Nokia Software Updater và mt máy vi tính tương thích có hệ điều hành Microsoft Windows mi đây, truy cp Internet băng thông rng, và cáp d liệu tương thích để kết ni đin thoi vi máy vi tính.
Để biết thêm thông tin và ti v ứng dng Nokia Software Updater, hãy truy cp vào www.nokia-asia.com/ softwareupdate hoc trang Web ca Nokia tại địa phương.
Nếu mng ca bn h tr các cp nht phn mm qua mng, bn cũng có th yêu cu cp nht qua đin thoi.
Xem phn “Cp nht phn mm qua mng” trên trang 30.
Chú ý: Chỉ nên s dng các dch v mà quý khách tin cy và có cung cp bin pháp bo v và an toàn đủ để ngăn chặn các phần mm có hi.
H tr ca Nokia
Kim tra các trang Web www.nokia-asia.com/support hoc trang Web ca Nokia ti địa phương để có phiên bản mi nht ca tài liu hướng dn s dng này, thông tin b sung, các ni dung ti v, và dch v có liên quan đến sn phm Nokia ca bn.
Dch v cài đặt cu hình
Ti v min phí các cài đặt cu hình như MMS, GPRS, e-mail, và các dch v khác cho kiểu điện thoi ca bn tại www.nokia-asia.com/setup.
B phn mm Nokia PC Suite
Bn có th tìm thy B phn mm PC Suite và thông tin có liên quan trên trang Web ca Nokia ti www.nokia­asia.com/pcsuite.
Dch v khách hàng
Nếu bn cn liên h vi dch v khách hàng, kim tra danh sách các trung tâm liên lc Chăm sóc Khách hàng ca Nokia địa phương ti www.nokia-asia.com/ contactus.
Bo trì
Để biết v các dch v bo trì, kim tra trung tâm dịch v gn nht ca Nokia ti www.nokia-asia.com/repair.
Qun lý bn quyn bng k thut s
Ch s hu ni dung có th s dng nhiu loi công ngh qun lý bn quyn bng k thut s khác nhau (DRM) để bo v quyn s hu trí tu c a h bao gm bn quyn tác gi. Điện thoi này s dng nhiu loi phn mm DRM khác nhau để truy cp ni dung được bo v DRM. Với điện thoại này, bn có th truy cp ni dung được bo vệ bằng WMDRM 10, OMA DRM 1.0, khóa gi chuyn tiếp OMA DRM
1.0, và OMA DRM 2.0. Nếu phn mm DRM nào đó không bo v được ni dung, ch s hu ni dung có th yêu cu thu hi khả năng truy cp ni dung mới được bo v DRM ca phn mm DRM đó. Vic thu hi cũng có th ngăn nga vic gia hn ni dung được bo v DRM có sn trong điện thoi ca bn. Vic thu hi phn mm DRM này không nh hưởng đến vic s dng ni dung được bo v bng các loại DRM khác hoặc vic s dng ni dung không được bảo v DRM.
Ni dung được bo v DRM đi kèm vi khóa kích hot có liên quan giúp xác định quyn sử dụng ni dung ca bn.
Để sao lưu ni dung được bo v OMA DRM, s dng tính năng sao lưu d phòng ca B phn mm PC Suite ca Nokia.
Nếu đin thoi ca bn có ni dung được bo v WMDRM, c khóa kích hot ln ni dung này s b m t khi định dng b nh đin thoi. Bn cũng có th mt ni dung và khóa kích hot trong trường hp các tp tin này trên điện thoại b hng. Vic mt khóa kích hot hoc ni dung có th hn chế khả năng s dng li cùng mt ni dung đó trên điện thoi ca bn. Để biết thêm thông tin, liên hệ với nhà cung cp dch v.
9
Bt đầu s dng
Lp th SIM và pin
Luôn tt thiết b này và ngt kết ni vi bộ sạc trước khi tháo pin ra.
Liên hệ với người bán th SIM cho quý khách để biết về sự có sn và thông tin v vic sử dụng các dch v th SIM. Đây có thể là nhà cung cấp dch v hoc người bán hàng khác.
Đin thoi này được thiết kế để s d ng cùng vi pin BL-4C. Luôn sử dụng pin chính hãng Nokia. Xem phn “Hướng
dn xác thc pin Nokia” trên trang 45.
Th SIM và các điểm tiếp xúc ca th có th d dàng b hư hng do try xước hoc b cong, vì vy nên cn thn khi gi, gn hoc tháo thẻ.
1.
2.
M ngăn cha th SIM (4). Gn th SIM (5) vào ngăn cha vi mt tiếp xúc úp xung. Đóng ngăn cha th SIM li (6).
3.
10
Đẩy nút m (1) để m khóa và tháo v sau ra (2). Tháo pin ra như hướng dn (3).
Quan sát các điểm tiếp xúc ca pin (7), và lp pin vào (8). Đặt phần trên của vỏ sau vào điện thoại (9), và đóng li (10).
Gn th microSD
Ch dùng th microSD tương thích được Nokia phê chun để s dng vi đin thoi này. Nokia s dng các tiêu
chun công nghệ được phê chun cho các loi th nhớ,
nhưng mt s nhãn hiu có th không hoàn toàn tương thích với điện thoi này. Các th không tương thích có th làm hư thđiện thoi cũng như làm hng d liệu được lưu trên th.
1. Tt điện thoi, tháo v sau và pin ca điện thoi ra.
2. Trượt ngăn cha th nhớ để m khóa (1).
3. M ngăn cha th ra (2), và lp th nh vào ngăn chứa
vi mt tiếp xúc hướng vào trong (3).
4. Đóng ngăn cha thẻ (4), và trượt ngăn cha vào để
khóa li (5).
5. Lp pin, và gn v sau vào điện thoi.
Sc pin
Kim tra s hiu ca b sc trước khi s d ng vi điện thoại này. Điện thoi này được thiết kế để s dng vi b sạc AC-3 hoc AC-4.
Cnh báo: Chỉ s dng pin, b sc và các ph kin
nâng cấp đã được Nokia phê chuẩn để sử dụng cho riêng kiu thiết b này. Vic s dng bt k các loi nào khác có th làm vô hiu bt c s chp thun hoc bo hành nào, và có th gây nguy hiểm.
Liên hệ với đại lý ca quý khách để biết v các ph kiện nâng cấp đã được phê chun hin có. Khi quý khách rút dây dẫn điện ca bt k phụ kiện nâng cp nào ra, cm vào phích cắm và kéo ra, không nắm dây kéo ra.
1. Ni b sc vào cm điện.
2. Ni dây dn ca b s c vào l cm đáy đin thoi.
Nếu pin hết hn thì phi mt vài phút trước khi ch báo sạc pin hin th trên màn hình hoc trước khi có th thực hin bt k cuc gi nào.
Thi gian sc pin tùy thuộc vào bộ sạc được sử dụng. Sc pin BL-4C bng bộ sạc AC-4 mt khong 1 gi khi đin thoi đang chế độ ch.

Ăng-ten

Lưu ý: Đin thoi ca bn có các ăng-ten
bên trong ln bên ngoài. Ging như các thiết b phát sóng vô tuyến, tránh vô c chm vào ăng- ten khi đang sử dụng ăng-ten. Vic tiếp xúc với ăng-ten s nh hưởng đến cht lượng liên lc, có th khiến điện thoi hot động mc năng lượng cao hơn cn thiết và có th làm gim tui th ca pin.
Hình nh cho thy vùng ăng-ten được đánh dấu bằng màu xám.
11
B tai nghe
Cnh báo: Nghe nhc vi mc âm lượng va phi.
Vic nghe liên tc mc âm lượng ln có th gây hi cho thính giác ca quý khách.
Đặc bit chú ý đến mc âm lượng nếu bn kết ni bt k b tai nghe nào khác vào đin thoi.
Cnh báo: Khi quý khách sử dng tai nghe, kh
năng nghe âm thanh bên ngoài ca quý khách có th b nh hưởng. Không s dng tai nghe ti nơi tai nghe có th gây nguy him cho s an toàn ca quý khách.
Không kết ni các sn phm to ra tín hiu xut vì như thế có th làm hỏng điện thoi. Không kết ni bt k nguồn đin áp nào vào Đầu ni AV ca Nokia.
Khi kết ni bt k thiết b ngoại vi nào hoặc bt kỳ bộ tai nghe nào, ngoài nhng thiết bị được Nokia phê chuẩn để dùng với điện thoại này, vào Đầu nối AV của Nokia, đặc biệt chú ý đến các mc âm lượng.

Dây đeo

1. M v sau ra.
2. Móc dây đeo vào phía sau kp như hướng dn trong hình và đóng v sau lại.
12
Các phím và b phận
1 — Loa nghe 2 — Màn hình 3 — Phím chn trái 4 — Phím đàm thoại 5 — Các phím âm lượng 6 — Phím Navi™: sau đây gi là phím di chuyển 7 — Phím chn phải 8 — Phím kết thúc 9 — Bàn phím 10 — Micrô 11 — Đầu ni bộ sạc 12 — Đầu ni AV ca Nokia (2,5 mm) 13 — Đầu nối cáp mini USB 14 — Phím gim âm lượng 15 — Phím tăng âm lượng
16 — Phím nguồn 17 — Loa 18 — ng kính camera
Bt và tt đin thoi
Để bt hoc tt đin thoi, bm và gi phím ngun. Nếu đin thoi nhc mã PIN hoc mã UPIN, nhp mã vào
(được hin th dưới dng ****). Đin thoi có th nhc bn cài đặt ngày gi. Nhp gi địa
phương vào, chn múi gi ca nơi bn đang dưới dng s gi chênh lch so vi gi chun Greenwich Mean Time (GMT), và nhp ngày tháng vào.
giờ” trên trang 26.
Khi bật điện thoi lần đầu tiên, bạn có thể được nhắc nhận các cài đặt cu hình t nhà cung cp dch v (dch vụ m ạng). Để biết thêm thông tin, tham kho phn Kết ni mc h
tr ca nhà c.cp d.vụ. Xem phần
31, và phần “Dch v cài đặt cu hình” trang 8
trang
Xem phn “Cài đặt ngày
“Cài đặt cu hình”
Chế độ ch
Khi điện thoi đã sn sàng s dng, và bn chưa nhp ký t nào, có nghĩa là đin thoi đang chế độ ch.
Màn hình
1 — Cường độ tín hiu ca mng di động 2 — Tình trng sc pin
3 — Các ch báo 4 — Tên mng hoc logo mạng 5 — Đồng h 6 — Màn hình 7 — Chc năng ca phím chn trái 8 — Chc năng ca phím Navi 9 — Chc năng ca phím chn phải Bn có th thay đổi chc năng ca phím chn trái và phím
chn phi.
phi” trên trang 26.
Xem phn “Phím chn trái và
Tiết kim điện
Đin thoi này có Trình tiết kim đinChế độ ngh để tiết kim năng lượng pin chế độ chờ khi không bấm phím
13
nào. Các tính năng này có thể được kích hoạt. Xem phần
“Cài đặt hin thị” trên trang 26.
Chế độ ch riêng
Chế độ ch riêng hin th danh sách các thông tin và tính năng đin thoi đã chn mà bn có th truy cp trc tiếp.
Để bt hoc tt chế độ ch riêng, chn Menu > Cài đặt >
Cài đặt hin th > Chế độ ch riêng > Chế độ ch d phòng.
chế độ ch, di chuyn lên hoc xung để điu chnh hướng trong danh sách, và chn Chn hoc Xem. Các mũi tên cho biết còn có thêm thông tin khác. Để ngừng điều chnh hướng, chn Thoát.
Để sp xếp và thay đổi chế độ ch riêng, chn T.chọn.
Các phím tắt ở chế độ ch
Để vào danh sách các s đã gi, bm phím đàm thoi mt ln. Di chuyn đến s đin thoi hoc tên, và bm phím
đàm thoại để gọi số đó. Để mở trình duyệt Web, bấm và giữ phím 0. Để gọi hộp thư thoại, bấm và giữ phím 1.
S dng các phím làm phím tt.
quay số” trên trang 16.
Xem phn “Phím tắt để
Các ch báo
tin nhn chưa đọc
tin nhn chưa gi, đã hy hoc không gi được
14
cuc gi b nh Bàn phím b khóa.
Điện thoi không reo báo khi có cuc gi đến hoc có
tin nhn văn bn gửi đến.
Đang bt báo thc.
/ Đin thoi được đăng ký với mạng GPRS hoặc EGPRS.
/ Mt kết ni GPRS hoc EGPRS được thiết lp.
/ Kết ni GPRS hoc EGPRS đang tm ngưng ( trng
thái giữ).
Kết ni Bluetooth đang hot động.
Nếu bn có hai s máy điện thoi, s máy th hai được
chn.
Tt c các cuc gi đến được chuyn hướng đến một
s đin thoi khác.
Cuc gi b gii hn trong nhóm ni bộ. Đã chn cu hình đặt giờ.
Chế độ trên máy bay
S dng chế độ trên máy bay nhng môi trường nhy vi sóng vô tuyến—trên máy bay hoc trong bnh vin— để tt tt c các chc năng s dng tn s vô tuyến. Bn vn truy cp được các trò chơi ngoi tuyến, lch và s đin thoi. Khi chế độ trên máy bay đang hot động, ch báo
s hin thị.
Để bt hoc cài đặt chế độ trên máy bay, chn Menu >
Cài đặt > Cu hình > Trên máy bay > Khi động hoc Cài đặt riêng.
Để tt chế độ trên máy bay, chn bt k cu hình nào khác.
Gi đin khn cp chế độ trên máy bay
Nhp số điện thoi khn cp, bm phím đàm thoi, và chọn
khi Thoát cu hình trên máy bay? hin thị.
Cnh báo: Vi cu hình trên máy bay, quý khách
không th thc hin hoc nhn bt k cuc gi nào, kể cả các cuc gi khn cp, hoc sử dụng các chc năng khác mà yêu cu phi có mng ph sóng. Để thc hin các cuộc gi, quý khách phi kích hot chc năng ca đin thoi trước bng cách thay đổi các cu hình. Nếu thiết bị đã b khóa, hãy nhp mã khóa vào. Nếu quý khách cn thc hiện cuc gi khn cp khi thiết b b khóa hoc đang chế độ cu hình trên máy bay, quý khách cũng có th nhp s khn cp chính thc đã được lp trình trong thiết b ca quý khách vào trường mã khóa và chọn 'Gọi'. Điện thoi s xác nhn vic quý khách sp thoát khi cu hình trên máy bay để bt đầu cuc gi khn cp.
Khóa bàn phím (bo v phím)
Để tránh vic tình c bm phím, chn Menu, và bm * trong vòng 3,5 giây để khóa bàn phím.
Cuc gọi
Gi đi
Bn có th bt đầu cu
Nhập s đin thoi, bao gm mã vùng, và bm phím
n
c gi bng nhiu cách:
đàm thoi. Để gi đin qu
tế (du + thay cho mã truy c gia, mã vùng mà không cn nhp s 0 đầu nếu cn, và s đin thoi.
c tế, bm
* hai ln để nhp
p quc tế), nhp mã quc
đầu quốc
Để m khóa bàn phím, chn M, và bm * trong vòng 1,5
giây. Nếu Phím bo v được cài là bật, hãy nhp mã bảo v vào nếu được yêu cu.
Để tr li cuc gi khi bàn phím b khóa, bm phím đàm thoi. Khi bn kết thúc hoc t chi cuc gi, bàn phím s t động khóa li.
Các tính năng b sung là Khóa phím tự độngPhím
Xem phn “Cài đặt cho máy” trên trang 29.
bo vệ.
Khi đin thoi hoc bàn phím b khóa, bn ch có th gi đến số đin thoi khn cp chính thc được lp trình sn trong đin thoi.
Các chc năng không cn dùng th SIM
Mt s chc năng ca đin thoi có th được s dng mà không cn lp th SIM như máy nghe nhc, radio, trò chơi, và truyn ti d liu vi máy vi tính tương thích hoc một thiết b tương thích khác. Mt s chc năng b m trong các menu và không th dùng được.
Để vào danh sách các s đã g mt ln khi chế độ ch. Chn mt s hoc tên, và bm phím đàm thoi.
Tìm tên hoặc s đin tho
Xem phn “Qun lý các s liên
bạ.
lc” trên trang 23.
Để điều chnh âm lượng trong khi gi, bm phím tăng hoc
gim âm lượng.
i, bm phím đàm thoại
i mà bạn đã lưu trong
Danh
15
Tr li hoc t chi cuc gọi
Để tr li cuc gi đến, bm phím đàm thoi. Để kết thúc cuc gi, bm phím kết thúc.
Để t chi cuc gi đến, bm phím kết thúc. Để tt nhc chuông, chọn Im lng.
Phím tắt để quay s
Trước tiên, n định mt số điện thoi cho mt trong các phím số từ 2 đến 9.
s” trên trang 24.
S dng phím tt để gi đin theo mt trong nhng cách sau đây:
Bm mt phím s, ri bm phím đàm thoi.
Nếu đã chn Menu > Cài đặt > Cài đặt cuc gi >
Quay s nhanh > Bt, bấm và gi mt phím s.
Xem phn “Ấn định phím tắt để quay
Quay số bằng khu lnh
Gi đin thoi bng cách đọc tên đã được lưu trong danh sách các s liên lc của điện thoại.
Vì lnh thoi tùy thuc vào ngôn ng, bn phi chọn
Menu > Cài đặt > Cài đặt cho máy > Cài đặt ngôn ng > Ngôn ng cho li thoại và ngôn ng ca bn
trước khi s dng chc năng quay s bng khu lnh.
Lưu ý: S dng khu lnh có th gp khó khăn trong
môi trường ồn ào hoc trong trường hp khn cp, vì thế bn không nên ch da vào chc năng quay s bng khu lnh trong mi trường hp.
16
1. chế độ ch, bm và gi phím chn phi hoặc phím gim âm lượng. Mt âm báo ngn s phát ra, và Xin
mi nói s hin thị.
2. Nói tên liên lc mà bn mun quay s. Nếu vic nhận dng ging nói thành công, mt danh sách s liên lc trùng khp s hin thị. Điện thoi s phát lnh thoại ca s trùng khp đầu tiên trong danh sách. Nếu lnh thoi không đúng, di chuyn đến mt mc khác.
Các tùy chn trong khi gọi
Nhiu tùy chn mà bn có th s dng trong khi gọi là các dch v mng. Để biết tính kh dng, liên h vi nhà cung cp dch v.
Trong khi gi, chọn T.chn và chọn trong s các tùy chọn sau đây:
Các tùy chn cuc gi bao gồm Tt âm hoc Bt âm, Danh
bạ, Menu, Khóa bàn phím, Ghi âm, Lc âm, Loa hoặc Cm tay.
Các tùy chn mng bao gm Tr li hoc T chi, Gi hoc Nh, Cuc gi mi, Thêm vào cuc gi, Kết thúc
cuc gi, Kết thúc mi c.gi, và các tùy chọn sau đây:
Gi DTMFđể gi chui âm
Hoán đổiđể chuyn đổi gia cuc gi hin hành và
cuc gi đang gi
Ni chuynđể nối cuc gi đang gi vi cuc gi
hin hành và ngt bn ra khi các cuc gi này
Hi nghđể gi đin hi ngh
Cuc gi riêngđể tho lun riêng trong mt cuc
gi hi ngh
Cnh báo: Không cầm đin thoi gn tai khi đang
s dng loa vì âm lượng loa có th rt ln.
Viết văn bản
Các kiu nhp văn bản
Để nhp văn bn (ví d như khi viết tin nhn), bn có th s dng kiu nhp văn bn tiên đoán hoc truyn thng.
Khi bn viết văn bn, bm và giT.chn để chuyn qua li gia kiu nhp văn bn truyn thng, được ch báo bng
, và kiu nhp văn bn tiên đoán, được ch báo bng
. Kiu nhp văn bn tiên đoán chỉ hỗ trợ một s ngôn
ngữ. Kiu chữ được ch báo bng
ch, bm phím #. Để đổi từ kiểu nhập chữ sang kiểu nhập s, được ch báo bng
Kiu nhp số. Để đổi t kiu nhp s sang kiu nhp ch,
bm và gi phím #.
Để cài đặt ngôn ng viết, chn T.chọn > Ngôn ng
viết.
, , và . Để đổi kiu
, bm và gi phím #, và chọn
Kiu nhp văn bn truyn thng
Bm mt phím s t 2 đến 9 nhiu ln cho đến khi ký t cn nhp hin th. Các ký t có sn tùy thuc vào ngôn ng viết đã chn.
Nếu ch kế tiếp bn mun viết nm cùng phím vi ch hin ti, hãy đợi cho đến khi con tr hin th và nhp ch
đó vào. Để truy cp các ký tự đặc bit và các du câu thông dng
nht, bm phím s1 nhiu ln hoc bm phím * để chn mt ký t đặc bit.
Kiu nhp văn bn tiên đoán
Kiu nhp văn bn tiên đoán da trên mt từ điển cài sẵn mà bn cũng có th thêm vào từ mới.
1. Bt đầu viết mt t, s dng các phím t2 đến 9. Ch bm mi phím mt ln để nhp mt ch cái.
2. Để xác nhn t b ng cách thêm mt khong trng, bấm
0.
Nếu t không đúng, bm * nhiu ln, và chn t
trong danh sách.
Nếu du ? hin th sau t thì t mà bn định viết
không có trong từ điển. Để thêm t vào từ điển, chn Thêm. Nhp tđó vào bằng kiểu nhập văn bản truyn thng, và chn Lưu li.
Để viết t ghép, nhp phn đầu ca t vào, và bm
phím di chuyn sang phải để xác nhn. Nhp phần cui ca t vào và xác nhn từ đó.
3. Bt đầu viết t tiếp theo.
Kiu nhp văn bn tiếng Việt
Kiu nhp văn bn truyn thng
Ví dụ, để viết tin nhn văn bn bng tiếng Vit, chọn
Menu > Nhn tin > Tin văn bn. Chọn ca s tin nhn
T.chn > Ngôn ng viết > Tiếng Vit. Các biểu tượng xếp trên các phím t 2 - 9. Các du tiếng Việt được sp xếp
trên phím * theo thứ tự sắc, huyn, hi, ngã và nặng. Để viết t "Vit", tiến hành như sau:
s hin th. Các ký t tiếng Vit được sắp
17
Loading...
+ 40 hidden pages