Nokia 3500 CLASSIC User Manual [vi]

Page 1
Hướng dn S dng Đin thoi Nokia 3500 c
S phát hành 1.1
lassic
Page 2
TUYÊN BỐ VỀ SỰ PHÙ HỢP
Bng văn bn này, NOKIA CORPORATION, tuyên b rng sn phm RM-272 này tuân th các yêu cu thiết yếu và các quy định có liên quan khác ca Ch Th 1999/5/EC. Quý khách có th tìm thy bn sao bn Tuyên bố về sự phù hp ti http://www.nokia.com/phones/ declaration_of_conformity/.
© 2007 Nokia. Bn quyền đã đăng ký bo hộ. Nokia, Nokia Connecting People, Visual Radio, và Navi là các nhãn hiu hoc nhãn hiu đã đăng ký ca Nokia Corporation. Nokia tune là nhãn hiu âm thanh
ca Nokia Corporation. Nhng sn phm và tên công ty khác được đề cp đây có th là các nhãn hiu hoc tên thương mi ca các ch s hu tương ng. Nghiêm cm nhân bn, chuyn nhượng, phân phi, hoc lưu trữ một phn hay toàn bộ nội dung tài liệu này dưới bất kỳ hình thức nào khi không được Nokia
cho phép trước bng văn bn. Bng sáng chế ca M s 5818437 và các bng sáng chế khác đang chờ cấp. Bn quyn phn mm nhp văn bn T9 © 1997-2007. Tegic Communications, Inc.
Mi quyn được bo lưu.
Gm phn mm bng mt mã RSA BSAFE hoc phn mm có giao thc bo mt ca RSA Security.
Java và tt c các nhãn hiu da trên nn Java là các nhãn hiu hàng hóa hoc nhãn hiu hàng hóa đã được đăng ký ca Sun Microsystems, Inc.
This product is licensed under the MPEG-4 Visual Patent Portfolio License (i) for personal and noncommercial use in connection with information which has been encoded in compliance with the MPEG-4 Visual Standard by a consumer engaged in a personal and noncommercial activity and (ii) for use in connection with MPEG-4 video provided by a licensed video provider. No license is granted or shall be implied for any other use. Additional information, including that related to promotional, internal, and commercial uses, may be obtained from MPEG LA, LLC. See http://www.mpegla.com.
Sn phm này được lixăng theo Lixăng MPEG-4 Visual Patent Portfolio để (i) s dng cá nhân và phi thương mi bi người tiêu dùng trong hot động cá nhân và phi thương mi liên quan đến nhng thông tin đã được mã hóa tuân theo Chun MPEG-4 Visual Standard và (ii) sử dụng liên quan đến các video MPEG-4 do nhà cung cp video đã được lixăng cung cp. Không cp lixăng hoc ng ý cp lixăng cho bt c s s dng nào khác. Có th thu thp các thông tin b sung, k c các thông tin có liên quan đến vic s dng trong ni b, s dng cho thương mi và khuyến mãi t MPEG LA, LLC. Xem thông tin trên trang web http:// www.mpegla.com.
Nokia thc hin chính sách phát trin không ngng. Nokia bo lưu quyn thc hin các thay đổi và ci tiến đối với bất kỳ các sản phẩm nào được mô tả trong tài liu này mà không cn thông báo trước.
TRONG CHNG MC TỐI ĐA ĐƯỢC PHÁP LUT HIN HÀNH CHO PHÉP, DÙ TRONG BT K TRƯỜNG HP NÀO, NOKIA HAY BT K CÁC BÊN GIAO LIXĂNG NÀO CA NOKIA CŨNG S KHÔNG CHU TRÁCH NHIM ĐỐI VI BT C VIC MT MÁT D LIU HOC TN THT THU NHP NÀO HOC BT K THIT HI NÀO MANG TÍNH CHT ĐẶC BIT, NGU NHIÊN, H QU HOC CÁC THIT HI GIÁN TIP NÀO CHO DÙ ĐÃ GÂY RA NHƯ TH NÀO.
Page 3
NI DUNG CA TÀI LIU NÀY ĐƯỢC CUNG CP THEO "HIN TRNG." NGOI TR THEO QUY ĐỊNH CA PHÁP LUT ĐƯỢC ÁP DNG, KHÔNG CÓ BT K S BO ĐẢM NÀO THUC BT C LOI NÀO, CHO DÙ LÀ RÕ RÀNG HAY NG Ý, K C, NHƯNG KHÔNG CH GII HN CÁC BO ĐẢM V PHM CHT CHO CÁC MC ĐÍCH THÔNG THƯỜNG VÀ S PHÙ HP CHO MC ĐÍCH C TH NÀO, ĐƯỢC ĐƯA RA LIÊN QUAN ĐẾN S CHÍNH XÁC, ĐỘ TIN CẬY HOC CÁC NI DUNG CA TÀI LIU NÀY. NOKIA BO LƯU QUYN CHNH SA HAY THU HI TÀI LIU NÀY VÀO BT K LÚC NÀO MÀ KHÔNG CN THÔNG BÁO TRƯỚC.
S có sn ca các sn phm c th, các ng dng và các dch v cho nhng sn phm này có th khác nhau tùy theo tng khu vc. Vui lòng hỏi đại lý Nokia của quý khách v các chi tiết, và s có sn các tùy chn ngôn ngữ.
Qun lý Xut khẩu Thiết b này có cha các thành phn, công ngh hoc phn mm chu sự điều chnh ca các lut và quy định v xut khu ca Hoa K và các quc gia khác. Nghiêm cấm việc chuyn hướng trái pháp luật.
Các ng dng ca bên th ba được cung cp cùng vi điện thoi có thể đã được to ra và có thể được s hu bi các cá nhân hoc pháp nhân không có mối liên kết hay quan hệ với Nokia. Nokia không sở hữu bn quyn hoc quyn sở hữu trí tuệ đối vi các ng dng ca các bên th ba này. Do vy, Nokia không chu bt k trách nhim nào v vic h trợ đối vi người dùng cui, v chc năng ca các ng dng này, hoc v thông tin trong các ng dng hay các tài liệu này. Nokia không đảm bo bt kỳ điều gì v các ng dng ca bên th ba này.
BNG CÁCH S DNG CÁC NG DNG, BN THA NHN RNG CÁC NG DNG NÀY ĐƯỢC CUNG CP THEO TÌNH TRNG HIN TI MÀ KHÔNG CÓ BT K S ĐẢM BO NÀO, DÙ LÀ TƯỜNG MINH HAY NGẦM ĐỊNH, THEO PHM VI TỐI ĐA ĐƯỢC PHÁP LUT HIN HÀNH CHO PHÉP. BN CÒN THA NHN RNG C NOKIA LN CÁC CÔNG TY CHI NHÁNH CA NOKIA ĐỀU KHÔNG ĐẠI DIN CHO BT K AI HOC CHU TRÁCH NHIM BO HÀNH, MT CÁCH TƯỜNG MINH HAY NGẦM ĐỊNH, BAO GM NHƯNG KHÔNG GII HN CÁC BO HÀNH V DANH NGHĨA, ĐIỀU KIN MUA BÁN, HOC S THÍCH HỢP CHO MỤC ĐÍCH RIÊNG, HOC CÁC NG DNG ĐÓ S KHÔNG VI PHM BT K BNG SÁNG CH, BN QUYN, NHÃN HIU HOC CÁC QUYN NÀO KHÁC CA BT K BÊN TH BA NÀO.
S phát hành 1.1
Page 4

Mc lc

An toàn cho ng
Thông tin t
Gii thiu v
Các dch vụ mạng..................................................................7
Ph kin nâng cấp................................................................7
Mã truy nhập.........................................................................8
Dch v cài đ
Ti ni dung..........................................................................8
Cp nht ph
H tr ca Nokia...................................................................9
Qun lý bn quyn b
Bt đầu s dng.............................................10
Lp th SIM và pin...............................................................10
microSD
Gn th
Sc pin..................................................................................11
Ăng-ten................................................................................11
B tai nghe..........................................................................12
Dây đeo................................................................................12
Các phím và b phận..........................................................12
Bt và tt đi
Chế độ ch...........................................................................13
hình
Màn
Tiết kim điện..................................................................13
Chế độ ch
Các phím tắt ở chế độ chờ...............................................14
Các ch báo........................................................................14
Chế độ trên máy bay...........................................................14
Khóa bàn phím
Các chc năng không cn dùng th SIM...........................15
ười s dng
ng quát
đin thoi
t cu hình
n mm
n thoi
...........................................................................13
riêng
.........................................7
........................................................7
.......................................................8
.............................................................8
ng k thut s
.................................................................10
...........................................................13
..............................................................14
(bo v phím)
.............................6
..................................9
...........................................15
gi
Cuc
Gi điện................................................................................15
Tr li hoc t Phím tắt để Quay số bằng kh Các tùy chn trong khi
..........................................................15
chi cuc gọi
quay s
u lnh
.............................................16
............................................................16
.....................................................16
gi
.................................................16
Viết văn bn...................................................17
Các kiu nhp văn bản.......................................................17
Kiu nhp văn b
Kiu nhp văn bn tiên đoán............................................17
Kiu nhp văn
Kiu nhp văn bn truyn thng....................................17
Kiu nhp văn
n truyn thng
bn tiếng Vit
bn tiên đoán
......................................17
............................................17
..........................................18
Duyt menu....................................................18
Nhn tin..........................................................19
Tin nhn văn bn và tin nhn đa phương tin................19
Tin nhn văn Tin nhắn đa phương tin và tin nhn multimedia
plus....................................................................................19
To tin nhn văn bn.......................................................19
To tin nhn đa phương tiện.........................................19
To tin nhn multimedia plus........................................20
Đọc tin nhn và tr li.....................................................20
Gi tin nhn......................................................................20
E-mail...................................................................................20
Trình hướng dn cài đặt.................................................21
Viết và g
Đọc và tr li e-mail........................................................21
Lc thư
bn
.............................................................19
i e-mail
.............................................................21
rác
........................................................................21
Page 5
Tin nhn nhp nháy............................................................21
Tin nhn âm thanh Nokia Xpress......................................22
Nhn tin trò chuyn............................................................22
Tin thông báo, tin nhn SIM và lnh dch vụ...................22
Tin nhn thoại.....................................................................22
Cài đặt tin nhn...................................................................22
Danh bạ..........................................................23
Qun lý các s liên lc.........................................................23
Danh thiếp...........................................................................24
n định phím tt để quay s.............................................24
Nht ký cuc gi ............................................24
Định v............................................................25
Phn mm Nokia PC Suite...............................................29
Cài đặt cuc gi...................................................................29
Cài đặt cho máy...................................................................29
Cp nht phn mm qua mng.........................................30
Ph kin...............................................................................31
Cài đặt cu hình..................................................................31
Cài đặt bo v......................................................................31
Khôi phc cài đặt gốc.........................................................32
Menu nhà điều hành.......................................32
B sưu tp......................................................32
Thư mc và tp tin.............................................................32
In hình ảnh..........................................................................32
Th nh................................................................................33
Cài đặt.............................................................25
Cu hình...............................................................................25
Chủ đề..................................................................................25
Cài đặt âm............................................................................26
Cài đặt hin th....................................................................26
Cài đặt ngày gi..................................................................26
Phím tt riêng.....................................................................26
Phím chn trái và phải....................................................26
Phím di chuyển.................................................................27
Lnh thoi.........................................................................27
Kết ni..................................................................................27
Công ngh vô tuyến Bluetooth.......................................27
D liu gói........................................................................28
Truyn d liu..................................................................28
Danh sách thiết b truyn tải.......................................28
Truyn d liu vi thiết b tương thích......................28
Đồng b hóa t server..................................................28
Cáp d liu USB................................................................29
Media..............................................................33
Camera và video..................................................................33
Chp nh...........................................................................33
Quay video clip.................................................................34
Các tùy chn camera và video........................................34
Media player........................................................................34
Máy nghe nhạc....................................................................34
Phát các bn nhạc............................................................34
Các tùy chn ca máy nghe nhc...................................35
Đài FM...................................................................................35
đài phát thanh............................................................36
Máy ghi âm..........................................................................36
B chnh âm........................................................................36
Tăng âm stereo...................................................................37
B đàm...........................................................37
Trình sp xếp..................................................37
Page 6
Báo thức...............................................................................37
Lch.......................................................................................37
Công việc..............................................................................38
Ghi chú.................................................................................38
Máy tính...............................................................................38
Các b báo giờ.....................................................................39
Đồng h bm gi................................................................39
Sc và x pin........................................................................44
Hướng dn xác thc pin Nokia..........................................45
Xác thực ảnh ba chiều.....................................................45
Phi làm gì nếu pin ca quý khách không phi là chính
hãng?.................................................................................46
Gi gìn và bo trì............................................47
ng dng........................................................39
Chy mt ng dng............................................................39
Ti mt ng dng...............................................................40
Web ...............................................................40
Kết ni vi dch v..............................................................40
Cài đặt hin th....................................................................41
Cài đặt bo v......................................................................41
B nh cache....................................................................41
Tp lnh script qua kết ni an toàn...............................41
Hp tin dch v....................................................................41
Bo mt trình duyt...........................................................42
Chng ch..........................................................................42
Ch ký k thut s............................................................42
Dch v SIM.....................................................43
Các ph kin chính hãng................................43
Ph kin nâng cp..............................................................43
Pin........................................................................................44
Tai nghe Bluetooth Nokia BH-208.....................................44
B tai nghe Không dây dùng trên Xe hơi Nokia
HF-33W................................................................................44
Cáp kết ni Nokia DKE-2.....................................................44
Thông tin v pin.............................................44
Thông tin b sung v an toàn........................48
Tr em..................................................................................48
Môi trường hoạt động........................................................48
Thiết b y tế.........................................................................48
Thiết b y tế cy ghép......................................................48
Thiết b tr thính.............................................................49
Xe c.....................................................................................49
Môi trường phát n tiềm ẩn..............................................49
Cuc gi khn cp...............................................................49
THÔNG TIN V CHNG NHN (SAR).....................................50
BO HÀNH CÓ GII HN CA NHÀ SN XUT......................50
Thi hn bo hành..........................................................51
Làm thế nào để nhận được dch vụ bảo hành..............51
Nhng gì không được bo hành?..................................52
Nhng thông báo quan trng khác...............................52
Gii hn trách nhim ca Nokia.....................................53
Các nghĩa v pháp định...................................................54
T mc............................................................55
Page 7
An toàn cho người sử dụng
Dưới đây là nhng hướng dn đơn gin và d hiu. Vic không tuân theo các qui tc này có th gây nguy him hoặc b xem là phm pháp. Đọc sách hướng dn s dng đầy đủ để biết thêm thông tin.
BT MÁY AN TOÀN
Không nên bật điện thoi nếu bị cấm hoc có th gây nhiu sóng hoc nguy him.
AN TOÀN GIAO THÔNG LÀ TRÊN HẾT
Nên tuân th các quy định của địa phương. Luôn gi tay được rnh để điu khin xe. Điu quan tâm đầu tiên trong khi lái xe là an toàn giao thông.
NHIU SÓNG
Tt c các đin thoi vô tuyến đều có th gây nhiu sóng làm nh hưởng đến hot động của máy.
TT ĐIN THOI KHI TRONG BNH VIN
Tuân theo bt k hn chế nào. Tt đin thoi khi gn các thiết b y tế.
TT ĐIN THOI KHI TRÊN MÁY BAY
Tuân theo bt kỳ hạn chế nào. Các thiết b vô tuyến có th gây nhiu liên lc trên máy bay.
6
TT ĐIN THOI KHI ĐANG TIP NHIÊN LIU
Không nên sử dụng điện thoi ti trm tiếp nhiên liu. Không nên sử dụng điện thoi gần nơi có nhiên liu hoc hóa cht.
TT ĐIN THOI KHI GN NƠI CÓ PHÁT N
Tuân theo bt kỳ hạn chế nào. Không nên s dng đin thoi nơi đang có phát n.
S DNG DCH V CÓ CHT LƯỢNG
Ch nhng nhân viên có đủ kh năng chuyên môn mới được lắp đặt hoặc sửa chữa điện thoại.
PH KIN VÀ PIN
Ch s dng ph kin ci tiến và pin đã kiểm duyt. Không kết ni điện thoi vi nhng sản phm không tương thích.
CHNG VÔ NƯỚC
Đin thoi này không th chng vô nước. Nên giữ điện thoi tht khô.
Page 8
Thông tin tng quát
Gii thiu về điện thoại
Đin thoi vô tuyến mô t trong sách hướng dn này được phép sử dụng trên các mng băng tn EGSM 900, GSM 1800 và GSM 1900. Liên hệ với nhà cung cp dch vụ để biết thêm thông tin về mạng.
Khi sử dụng nhng tính năng của điện thoi này, hãy tuân th pháp lut và tôn trng các tp quán địa phương, s riêng tư và quyn hp pháp ca nhng người khác, bao gm c bn quyn tác gi.
Vic bo v bn quyn có th ngăn chn vic sao chép, chnh sa, truyn ti hoc gi chuyn tiếp mt s hình nh, nhc (bao gm nhc chuông) và ni dung khác.
Luôn nhớ lưu d phòng hoc giữ lại bn viết tay tt c thông tin quan trọng được lưu trong điện thoại.
Khi kết ni vi bt k thiết b nào khác, hãy đọc kỹ hướng dn s dng ca thiết b đó để biết nhng hướng dn chi tiết v an toàn. Không kết ni điện thoi vi nhng sản phm không tương thích.
Cnh báo: Bạn phi bt đin thoi để s dng các
chc năng ca điện thoi, ngoi tr chc năng báo thc. Không được bt điện thoi khi vic s dng điện thoi vô tuyến có th gây nhiu sóng hoc nguy him.
Các dch vụ mạng
Để s dng đin thoi, bn phi đăng ký dch v t nhà cung cp dch v vô tuyến. Nhiu tính năng trong s này cn có các tính năng mng đặc bit. Các tính năng này
không có sn trên tt cả các mạng; các mng khác có th yêu cu bn tha thun c thể với nhà cung cp dch v trước khi bn có th s dng các dch v mng. Nhà cung cp dch v có th cung cp cho bn các hướng dn và gii thích mc phí nào sẽ được áp dng. Mt số mạng có th có các hn chế ảnh hưởng đến cách thc sử dụng các dịch v mng. Ví d mt s mng có th không h tr tt c ký t và dch v tùy thuc vào ngôn ng.
Nhà cung cp dch v có th yêu cu bn tt hoặc không kích hot mt s tính năng nht định trên điện thoi của bn. Nếu vy, các tính năng này s không hin th trên menu của điện thoại. Điện thoi này cũng có th có cấu hình đặc bit như các thay đổi trong tên menu, th t menu và các biu tượng. Liên hệ với nhà cung cp dch v để biết thêm thông tin.
Ph kin nâng cấp
Các nguyên tc thc tế về các ph tùng và ph kin nâng cp.
Giữ tt c ph tùng và ph kin nâng cp ngoài tm tay
vi ca tr em.
Khi quý khách muốn rút dây ngun ca bt k ph tùng
hoc ph kin nâng cp nào ra, cm vào phích cm và kéo ra, không nm dây kéo ra.
Thường xuyên kim tra các ph kin trên xe đã được
và vn hành đúng hay chưa
lp đặt
Vic lp bt k ph kin phc tp nào trên xe đều phi
được nhân viên có kh năng chuyên môn thc hin.
.
7
Page 9
Mã truy nhập
Để cài đặt cách thc đin thoi s dng mã truy nhp và các cài đặt bo v, chọn Menu > Cài đặt > Cài đặt bo
vệ.
Mã bảo v giúp bo v đin thoi ca bn khi b s dng trái phép. Mã được cài sn là 12345. Bn có th thay đổi mã này, và cài điện thoi hi mã bo vệ.
Mã PIN (UPIN), được cp cùng vi th SIM (USIM), giúp bo v th khi b s dng trái phép.
Mã PIN2 (UPIN2), được cp cùng vi mt s th SIM (USIM), được yêu cu khi truy cp mt s dch v nhất định.
Các mã PUK (UPUK) và PUK2 (UPUK2) có thđược cp cùng vi th SIM (USIM). Nếu nhp sai mã PIN ba ln liên tiếp, bn sẽ được yêu cầu nhp mã PUK. Nếu bn không được cp các mã này, liên h vi nhà cung cp dch v.
Mt mã chn cuc gi được yêu cu khi s dng chc năng Dch v chn cuc gi để gii hn các cuc gi đến và đi t đin thoi ca bn (dch v mng).
Để xem hoc thay đổi cài đặt môđun an toàn, chn
Menu > Cài đặt > Cài đặt bo v > Cài đặt môđun an toàn.
Dch v cài đặt cu hình
Để s dng mt s dch v mng như dch v Internet di động, MMS, nhn tin âm thanh Nokia Xpress, hoc đồng b
hóa server Internet t xa, điện thoi ca bn cn có cài đặt cu hình chính xác. Để biết thêm thông tin v tính kh dng ca các thông s cài đặt, hãy liên h vi nhà cung cp dch v, hoc đại lý Nokia được y quyn gần nht, hay truy cập
8
vào mc h tr trên trang web ca Nokia. Xem phn “H
tr ca Nokia” trên trang 9.
Khi bn nhận được các cài đặt dưới dng tin nhn cu hình và các cài đặt này không tự động được lưu và kích hoạt,
Đã nhn cài đặt cu hình sẽ hin thị.
Để lưu cài đặt, chn Hin th > Lưu li. Nếu được yêu cu, nhp mã PIN do nhà cung cp dch v cp.
Ti ni dung
Bn có th ti ni dung mi (ví d như các ch đề) v đin thoi (dch v mng).
Chú ý: Ch nên sử dng các dch v mà quý khách tin cy và có cung cp bin pháp bo v và an toàn đủ để ngăn chn các phn mm có hi.
Để biết tính kh dng và giá c ca các dch v khác nhau, liên hệ với nhà cung cp dch vụ.
Cp nht phn mm
Nokia có thể đưa ra các cp nht phn mm nhm cung cp các tính năng mi, các chc năng nâng cao, hoc hiu sut được ci tiến. Để cp nht phn mm cho điện thoi, bn cn có ng dng Nokia Software Updater và mt máy vi tính tương thích có hệ điều hành Microsoft Windows mi đây, truy cp Internet băng thông rng, và cáp d liệu tương thích để kết ni đin thoi vi máy vi tính.
Để biết thêm thông tin và ti v ứng dng Nokia Software Updater, hãy truy cp vào www.nokia-asia.com/ softwareupdate hoc trang Web ca Nokia tại địa phương.
Nếu mng ca bn h tr các cp nht phn mm qua mng, bn cũng có th yêu cu cp nht qua đin thoi.
Page 10
Xem phn “Cp nht phn mm qua mng” trên trang 30.
Chú ý: Chỉ nên s dng các dch v mà quý khách tin cy và có cung cp bin pháp bo v và an toàn đủ để ngăn chặn các phần mm có hi.
H tr ca Nokia
Kim tra các trang Web www.nokia-asia.com/support hoc trang Web ca Nokia ti địa phương để có phiên bản mi nht ca tài liu hướng dn s dng này, thông tin b sung, các ni dung ti v, và dch v có liên quan đến sn phm Nokia ca bn.
Dch v cài đặt cu hình
Ti v min phí các cài đặt cu hình như MMS, GPRS, e-mail, và các dch v khác cho kiểu điện thoi ca bn tại www.nokia-asia.com/setup.
B phn mm Nokia PC Suite
Bn có th tìm thy B phn mm PC Suite và thông tin có liên quan trên trang Web ca Nokia ti www.nokia­asia.com/pcsuite.
Dch v khách hàng
Nếu bn cn liên h vi dch v khách hàng, kim tra danh sách các trung tâm liên lc Chăm sóc Khách hàng ca Nokia địa phương ti www.nokia-asia.com/ contactus.
Bo trì
Để biết v các dch v bo trì, kim tra trung tâm dịch v gn nht ca Nokia ti www.nokia-asia.com/repair.
Qun lý bn quyn bng k thut s
Ch s hu ni dung có th s dng nhiu loi công ngh qun lý bn quyn bng k thut s khác nhau (DRM) để bo v quyn s hu trí tu c a h bao gm bn quyn tác gi. Điện thoi này s dng nhiu loi phn mm DRM khác nhau để truy cp ni dung được bo v DRM. Với điện thoại này, bn có th truy cp ni dung được bo vệ bằng WMDRM 10, OMA DRM 1.0, khóa gi chuyn tiếp OMA DRM
1.0, và OMA DRM 2.0. Nếu phn mm DRM nào đó không bo v được ni dung, ch s hu ni dung có th yêu cu thu hi khả năng truy cp ni dung mới được bo v DRM ca phn mm DRM đó. Vic thu hi cũng có th ngăn nga vic gia hn ni dung được bo v DRM có sn trong điện thoi ca bn. Vic thu hi phn mm DRM này không nh hưởng đến vic s dng ni dung được bo v bng các loại DRM khác hoặc vic s dng ni dung không được bảo v DRM.
Ni dung được bo v DRM đi kèm vi khóa kích hot có liên quan giúp xác định quyn sử dụng ni dung ca bn.
Để sao lưu ni dung được bo v OMA DRM, s dng tính năng sao lưu d phòng ca B phn mm PC Suite ca Nokia.
Nếu đin thoi ca bn có ni dung được bo v WMDRM, c khóa kích hot ln ni dung này s b m t khi định dng b nh đin thoi. Bn cũng có th mt ni dung và khóa kích hot trong trường hp các tp tin này trên điện thoại b hng. Vic mt khóa kích hot hoc ni dung có th hn chế khả năng s dng li cùng mt ni dung đó trên điện thoi ca bn. Để biết thêm thông tin, liên hệ với nhà cung cp dch v.
9
Page 11
Bt đầu s dng
Lp th SIM và pin
Luôn tt thiết b này và ngt kết ni vi bộ sạc trước khi tháo pin ra.
Liên hệ với người bán th SIM cho quý khách để biết về sự có sn và thông tin v vic sử dụng các dch v th SIM. Đây có thể là nhà cung cấp dch v hoc người bán hàng khác.
Đin thoi này được thiết kế để s d ng cùng vi pin BL-4C. Luôn sử dụng pin chính hãng Nokia. Xem phn “Hướng
dn xác thc pin Nokia” trên trang 45.
Th SIM và các điểm tiếp xúc ca th có th d dàng b hư hng do try xước hoc b cong, vì vy nên cn thn khi gi, gn hoc tháo thẻ.
1.
2.
M ngăn cha th SIM (4). Gn th SIM (5) vào ngăn cha vi mt tiếp xúc úp xung. Đóng ngăn cha th SIM li (6).
3.
10
Đẩy nút m (1) để m khóa và tháo v sau ra (2). Tháo pin ra như hướng dn (3).
Quan sát các điểm tiếp xúc ca pin (7), và lp pin vào (8). Đặt phần trên của vỏ sau vào điện thoại (9), và đóng li (10).
Gn th microSD
Ch dùng th microSD tương thích được Nokia phê chun để s dng vi đin thoi này. Nokia s dng các tiêu
chun công nghệ được phê chun cho các loi th nhớ,
Page 12
nhưng mt s nhãn hiu có th không hoàn toàn tương thích với điện thoi này. Các th không tương thích có th làm hư thđiện thoi cũng như làm hng d liệu được lưu trên th.
1. Tt điện thoi, tháo v sau và pin ca điện thoi ra.
2. Trượt ngăn cha th nhớ để m khóa (1).
3. M ngăn cha th ra (2), và lp th nh vào ngăn chứa
vi mt tiếp xúc hướng vào trong (3).
4. Đóng ngăn cha thẻ (4), và trượt ngăn cha vào để
khóa li (5).
5. Lp pin, và gn v sau vào điện thoi.
Sc pin
Kim tra s hiu ca b sc trước khi s d ng vi điện thoại này. Điện thoi này được thiết kế để s dng vi b sạc AC-3 hoc AC-4.
Cnh báo: Chỉ s dng pin, b sc và các ph kin
nâng cấp đã được Nokia phê chuẩn để sử dụng cho riêng kiu thiết b này. Vic s dng bt k các loi nào khác có th làm vô hiu bt c s chp thun hoc bo hành nào, và có th gây nguy hiểm.
Liên hệ với đại lý ca quý khách để biết v các ph kiện nâng cấp đã được phê chun hin có. Khi quý khách rút dây dẫn điện ca bt k phụ kiện nâng cp nào ra, cm vào phích cắm và kéo ra, không nắm dây kéo ra.
1. Ni b sc vào cm điện.
2. Ni dây dn ca b s c vào l cm đáy đin thoi.
Nếu pin hết hn thì phi mt vài phút trước khi ch báo sạc pin hin th trên màn hình hoc trước khi có th thực hin bt k cuc gi nào.
Thi gian sc pin tùy thuộc vào bộ sạc được sử dụng. Sc pin BL-4C bng bộ sạc AC-4 mt khong 1 gi khi đin thoi đang chế độ ch.

Ăng-ten

Lưu ý: Đin thoi ca bn có các ăng-ten
bên trong ln bên ngoài. Ging như các thiết b phát sóng vô tuyến, tránh vô c chm vào ăng- ten khi đang sử dụng ăng-ten. Vic tiếp xúc với ăng-ten s nh hưởng đến cht lượng liên lc, có th khiến điện thoi hot động mc năng lượng cao hơn cn thiết và có th làm gim tui th ca pin.
Hình nh cho thy vùng ăng-ten được đánh dấu bằng màu xám.
11
Page 13
B tai nghe
Cnh báo: Nghe nhc vi mc âm lượng va phi.
Vic nghe liên tc mc âm lượng ln có th gây hi cho thính giác ca quý khách.
Đặc bit chú ý đến mc âm lượng nếu bn kết ni bt k b tai nghe nào khác vào đin thoi.
Cnh báo: Khi quý khách sử dng tai nghe, kh
năng nghe âm thanh bên ngoài ca quý khách có th b nh hưởng. Không s dng tai nghe ti nơi tai nghe có th gây nguy him cho s an toàn ca quý khách.
Không kết ni các sn phm to ra tín hiu xut vì như thế có th làm hỏng điện thoi. Không kết ni bt k nguồn đin áp nào vào Đầu ni AV ca Nokia.
Khi kết ni bt k thiết b ngoại vi nào hoặc bt kỳ bộ tai nghe nào, ngoài nhng thiết bị được Nokia phê chuẩn để dùng với điện thoại này, vào Đầu nối AV của Nokia, đặc biệt chú ý đến các mc âm lượng.

Dây đeo

1. M v sau ra.
2. Móc dây đeo vào phía sau kp như hướng dn trong hình và đóng v sau lại.
12
Các phím và b phận
1 — Loa nghe 2 — Màn hình 3 — Phím chn trái 4 — Phím đàm thoại 5 — Các phím âm lượng 6 — Phím Navi™: sau đây gi là phím di chuyển 7 — Phím chn phải 8 — Phím kết thúc 9 — Bàn phím 10 — Micrô 11 — Đầu ni bộ sạc 12 — Đầu ni AV ca Nokia (2,5 mm) 13 — Đầu nối cáp mini USB 14 — Phím gim âm lượng 15 — Phím tăng âm lượng
Page 14
16 — Phím nguồn 17 — Loa 18 — ng kính camera
Bt và tt đin thoi
Để bt hoc tt đin thoi, bm và gi phím ngun. Nếu đin thoi nhc mã PIN hoc mã UPIN, nhp mã vào
(được hin th dưới dng ****). Đin thoi có th nhc bn cài đặt ngày gi. Nhp gi địa
phương vào, chn múi gi ca nơi bn đang dưới dng s gi chênh lch so vi gi chun Greenwich Mean Time (GMT), và nhp ngày tháng vào.
giờ” trên trang 26.
Khi bật điện thoi lần đầu tiên, bạn có thể được nhắc nhận các cài đặt cu hình t nhà cung cp dch v (dch vụ m ạng). Để biết thêm thông tin, tham kho phn Kết ni mc h
tr ca nhà c.cp d.vụ. Xem phần
31, và phần “Dch v cài đặt cu hình” trang 8
trang
Xem phn “Cài đặt ngày
“Cài đặt cu hình”
Chế độ ch
Khi điện thoi đã sn sàng s dng, và bn chưa nhp ký t nào, có nghĩa là đin thoi đang chế độ ch.
Màn hình
1 — Cường độ tín hiu ca mng di động 2 — Tình trng sc pin
3 — Các ch báo 4 — Tên mng hoc logo mạng 5 — Đồng h 6 — Màn hình 7 — Chc năng ca phím chn trái 8 — Chc năng ca phím Navi 9 — Chc năng ca phím chn phải Bn có th thay đổi chc năng ca phím chn trái và phím
chn phi.
phi” trên trang 26.
Xem phn “Phím chn trái và
Tiết kim điện
Đin thoi này có Trình tiết kim đinChế độ ngh để tiết kim năng lượng pin chế độ chờ khi không bấm phím
13
Page 15
nào. Các tính năng này có thể được kích hoạt. Xem phần
“Cài đặt hin thị” trên trang 26.
Chế độ ch riêng
Chế độ ch riêng hin th danh sách các thông tin và tính năng đin thoi đã chn mà bn có th truy cp trc tiếp.
Để bt hoc tt chế độ ch riêng, chn Menu > Cài đặt >
Cài đặt hin th > Chế độ ch riêng > Chế độ ch d phòng.
chế độ ch, di chuyn lên hoc xung để điu chnh hướng trong danh sách, và chn Chn hoc Xem. Các mũi tên cho biết còn có thêm thông tin khác. Để ngừng điều chnh hướng, chn Thoát.
Để sp xếp và thay đổi chế độ ch riêng, chn T.chọn.
Các phím tắt ở chế độ ch
Để vào danh sách các s đã gi, bm phím đàm thoi mt ln. Di chuyn đến s đin thoi hoc tên, và bm phím
đàm thoại để gọi số đó. Để mở trình duyệt Web, bấm và giữ phím 0. Để gọi hộp thư thoại, bấm và giữ phím 1.
S dng các phím làm phím tt.
quay số” trên trang 16.
Xem phn “Phím tắt để
Các ch báo
tin nhn chưa đọc
tin nhn chưa gi, đã hy hoc không gi được
14
cuc gi b nh Bàn phím b khóa.
Điện thoi không reo báo khi có cuc gi đến hoc có
tin nhn văn bn gửi đến.
Đang bt báo thc.
/ Đin thoi được đăng ký với mạng GPRS hoặc EGPRS.
/ Mt kết ni GPRS hoc EGPRS được thiết lp.
/ Kết ni GPRS hoc EGPRS đang tm ngưng ( trng
thái giữ).
Kết ni Bluetooth đang hot động.
Nếu bn có hai s máy điện thoi, s máy th hai được
chn.
Tt c các cuc gi đến được chuyn hướng đến một
s đin thoi khác.
Cuc gi b gii hn trong nhóm ni bộ. Đã chn cu hình đặt giờ.
Chế độ trên máy bay
S dng chế độ trên máy bay nhng môi trường nhy vi sóng vô tuyến—trên máy bay hoc trong bnh vin— để tt tt c các chc năng s dng tn s vô tuyến. Bn vn truy cp được các trò chơi ngoi tuyến, lch và s đin thoi. Khi chế độ trên máy bay đang hot động, ch báo
s hin thị.
Để bt hoc cài đặt chế độ trên máy bay, chn Menu >
Cài đặt > Cu hình > Trên máy bay > Khi động hoc Cài đặt riêng.
Để tt chế độ trên máy bay, chn bt k cu hình nào khác.
Page 16
Gi đin khn cp chế độ trên máy bay
Nhp số điện thoi khn cp, bm phím đàm thoi, và chọn
khi Thoát cu hình trên máy bay? hin thị.
Cnh báo: Vi cu hình trên máy bay, quý khách
không th thc hin hoc nhn bt k cuc gi nào, kể cả các cuc gi khn cp, hoc sử dụng các chc năng khác mà yêu cu phi có mng ph sóng. Để thc hin các cuộc gi, quý khách phi kích hot chc năng ca đin thoi trước bng cách thay đổi các cu hình. Nếu thiết bị đã b khóa, hãy nhp mã khóa vào. Nếu quý khách cn thc hiện cuc gi khn cp khi thiết b b khóa hoc đang chế độ cu hình trên máy bay, quý khách cũng có th nhp s khn cp chính thc đã được lp trình trong thiết b ca quý khách vào trường mã khóa và chọn 'Gọi'. Điện thoi s xác nhn vic quý khách sp thoát khi cu hình trên máy bay để bt đầu cuc gi khn cp.
Khóa bàn phím (bo v phím)
Để tránh vic tình c bm phím, chn Menu, và bm * trong vòng 3,5 giây để khóa bàn phím.
Cuc gọi
Gi đi
Bn có th bt đầu cu
Nhập s đin thoi, bao gm mã vùng, và bm phím
n
c gi bng nhiu cách:
đàm thoi. Để gi đin qu
tế (du + thay cho mã truy c gia, mã vùng mà không cn nhp s 0 đầu nếu cn, và s đin thoi.
c tế, bm
* hai ln để nhp
p quc tế), nhp mã quc
đầu quốc
Để m khóa bàn phím, chn M, và bm * trong vòng 1,5
giây. Nếu Phím bo v được cài là bật, hãy nhp mã bảo v vào nếu được yêu cu.
Để tr li cuc gi khi bàn phím b khóa, bm phím đàm thoi. Khi bn kết thúc hoc t chi cuc gi, bàn phím s t động khóa li.
Các tính năng b sung là Khóa phím tự độngPhím
Xem phn “Cài đặt cho máy” trên trang 29.
bo vệ.
Khi đin thoi hoc bàn phím b khóa, bn ch có th gi đến số đin thoi khn cp chính thc được lp trình sn trong đin thoi.
Các chc năng không cn dùng th SIM
Mt s chc năng ca đin thoi có th được s dng mà không cn lp th SIM như máy nghe nhc, radio, trò chơi, và truyn ti d liu vi máy vi tính tương thích hoc một thiết b tương thích khác. Mt s chc năng b m trong các menu và không th dùng được.
Để vào danh sách các s đã g mt ln khi chế độ ch. Chn mt s hoc tên, và bm phím đàm thoi.
Tìm tên hoặc s đin tho
Xem phn “Qun lý các s liên
bạ.
lc” trên trang 23.
Để điều chnh âm lượng trong khi gi, bm phím tăng hoc
gim âm lượng.
i, bm phím đàm thoại
i mà bạn đã lưu trong
Danh
15
Page 17
Tr li hoc t chi cuc gọi
Để tr li cuc gi đến, bm phím đàm thoi. Để kết thúc cuc gi, bm phím kết thúc.
Để t chi cuc gi đến, bm phím kết thúc. Để tt nhc chuông, chọn Im lng.
Phím tắt để quay s
Trước tiên, n định mt số điện thoi cho mt trong các phím số từ 2 đến 9.
s” trên trang 24.
S dng phím tt để gi đin theo mt trong nhng cách sau đây:
Bm mt phím s, ri bm phím đàm thoi.
Nếu đã chn Menu > Cài đặt > Cài đặt cuc gi >
Quay s nhanh > Bt, bấm và gi mt phím s.
Xem phn “Ấn định phím tắt để quay
Quay số bằng khu lnh
Gi đin thoi bng cách đọc tên đã được lưu trong danh sách các s liên lc của điện thoại.
Vì lnh thoi tùy thuc vào ngôn ng, bn phi chọn
Menu > Cài đặt > Cài đặt cho máy > Cài đặt ngôn ng > Ngôn ng cho li thoại và ngôn ng ca bn
trước khi s dng chc năng quay s bng khu lnh.
Lưu ý: S dng khu lnh có th gp khó khăn trong
môi trường ồn ào hoc trong trường hp khn cp, vì thế bn không nên ch da vào chc năng quay s bng khu lnh trong mi trường hp.
16
1. chế độ ch, bm và gi phím chn phi hoặc phím gim âm lượng. Mt âm báo ngn s phát ra, và Xin
mi nói s hin thị.
2. Nói tên liên lc mà bn mun quay s. Nếu vic nhận dng ging nói thành công, mt danh sách s liên lc trùng khp s hin thị. Điện thoi s phát lnh thoại ca s trùng khp đầu tiên trong danh sách. Nếu lnh thoi không đúng, di chuyn đến mt mc khác.
Các tùy chn trong khi gọi
Nhiu tùy chn mà bn có th s dng trong khi gọi là các dch v mng. Để biết tính kh dng, liên h vi nhà cung cp dch v.
Trong khi gi, chọn T.chn và chọn trong s các tùy chọn sau đây:
Các tùy chn cuc gi bao gồm Tt âm hoc Bt âm, Danh
bạ, Menu, Khóa bàn phím, Ghi âm, Lc âm, Loa hoặc Cm tay.
Các tùy chn mng bao gm Tr li hoc T chi, Gi hoc Nh, Cuc gi mi, Thêm vào cuc gi, Kết thúc
cuc gi, Kết thúc mi c.gi, và các tùy chọn sau đây:
Gi DTMFđể gi chui âm
Hoán đổiđể chuyn đổi gia cuc gi hin hành và
cuc gi đang gi
Ni chuynđể nối cuc gi đang gi vi cuc gi
hin hành và ngt bn ra khi các cuc gi này
Hi nghđể gi đin hi ngh
Cuc gi riêngđể tho lun riêng trong mt cuc
gi hi ngh
Cnh báo: Không cầm đin thoi gn tai khi đang
s dng loa vì âm lượng loa có th rt ln.
Page 18
Viết văn bản
Các kiu nhp văn bản
Để nhp văn bn (ví d như khi viết tin nhn), bn có th s dng kiu nhp văn bn tiên đoán hoc truyn thng.
Khi bn viết văn bn, bm và giT.chn để chuyn qua li gia kiu nhp văn bn truyn thng, được ch báo bng
, và kiu nhp văn bn tiên đoán, được ch báo bng
. Kiu nhp văn bn tiên đoán chỉ hỗ trợ một s ngôn
ngữ. Kiu chữ được ch báo bng
ch, bm phím #. Để đổi từ kiểu nhập chữ sang kiểu nhập s, được ch báo bng
Kiu nhp số. Để đổi t kiu nhp s sang kiu nhp ch,
bm và gi phím #.
Để cài đặt ngôn ng viết, chn T.chọn > Ngôn ng
viết.
, , và . Để đổi kiu
, bm và gi phím #, và chọn
Kiu nhp văn bn truyn thng
Bm mt phím s t 2 đến 9 nhiu ln cho đến khi ký t cn nhp hin th. Các ký t có sn tùy thuc vào ngôn ng viết đã chn.
Nếu ch kế tiếp bn mun viết nm cùng phím vi ch hin ti, hãy đợi cho đến khi con tr hin th và nhp ch
đó vào. Để truy cp các ký tự đặc bit và các du câu thông dng
nht, bm phím s1 nhiu ln hoc bm phím * để chn mt ký t đặc bit.
Kiu nhp văn bn tiên đoán
Kiu nhp văn bn tiên đoán da trên mt từ điển cài sẵn mà bn cũng có th thêm vào từ mới.
1. Bt đầu viết mt t, s dng các phím t2 đến 9. Ch bm mi phím mt ln để nhp mt ch cái.
2. Để xác nhn t b ng cách thêm mt khong trng, bấm
0.
Nếu t không đúng, bm * nhiu ln, và chn t
trong danh sách.
Nếu du ? hin th sau t thì t mà bn định viết
không có trong từ điển. Để thêm t vào từ điển, chn Thêm. Nhp tđó vào bằng kiểu nhập văn bản truyn thng, và chn Lưu li.
Để viết t ghép, nhp phn đầu ca t vào, và bm
phím di chuyn sang phải để xác nhn. Nhp phần cui ca t vào và xác nhn từ đó.
3. Bt đầu viết t tiếp theo.
Kiu nhp văn bn tiếng Việt
Kiu nhp văn bn truyn thng
Ví dụ, để viết tin nhn văn bn bng tiếng Vit, chọn
Menu > Nhn tin > Tin văn bn. Chọn ca s tin nhn
T.chn > Ngôn ng viết > Tiếng Vit. Các biểu tượng xếp trên các phím t 2 - 9. Các du tiếng Việt được sp xếp
trên phím * theo thứ tự sắc, huyn, hi, ngã và nặng. Để viết t "Vit", tiến hành như sau:
s hin th. Các ký t tiếng Vit được sắp
17
Page 19
1. Bm phím 8 bn ln để chèn chV.
2. Bm phím 4 ba ln để chèn chi.
3. Bm phím 3 bn ln để chèn chê.
4. Bm phím * năm ln để chèn du . cho ệ.
5. Bm phím 8 mt ln để chèn cht.
Lưu ý: Nhp du tiếng Vit ngay sau nguyên âm.
Để xóa mt nguyên âm có du, xóa du trước ri đến
nguyên âm. Để sa du, di chuyn con tr đến ngay nguyên âm đó, và
bm phím * để đổi du. Bm và gi phím * để chn các ký t đặc biệt từ danh sách.
Kiu nhp văn bn tiên đoán
Để cài kiu nhp văn bn tiên đoán khi viết văn bn, chn
Menu > Bt tiên đoán. Các biu tượng
Duyt menu
Đin thoi cung cp cho bn mt lot các ch phân nhó
1. Để truy c
2. Di chuyn qua menu, và chn mt tùy ch
3. Nếu menu đã ch
4. Nếu menu đã ch
18
5. Chn cài đặt theo ý thí
m thành các menu.
p menu, chn
i đặt
).
mt menu ph (ví d
c 3.
bướ
n có cha thêm các menu ph, chọn
n có cha thêm các menu ph, lp lại
Menu.
như
Cài đặt cuc
ch.
s hiển
c năng được
n (ví d như
gi
).
th. Các ký t tiếng Vit được sp xếp trên các phím s t
2 – 9. Các dấu tiếng Việt được sắp xếp trên các phím số từ 2 – 6 theo thứ tự sắc, huyền, hỏi, ngã và nặng.
Vi kiu nhp văn bn tiên đoán, bn ch cn bm mi phím mt lần để nhp ch cái yêu cu. Tđiển sẽ tiên đoán t thích hp t s kết hp ca các phím bm. Ví d, để viết t "Vit", tun t bm các phím 8 - 4 - 3 - 6 - 8 ch mt ln.
Lưu ý: Nhập du tiếng Vit ngay sau nguyên âm.
Trong nhng ln bm phím đầu tiên, các ký t mà bạn không mun có thể được hin th. Hoàn thành chui phím bm để xem t thích hp. Nếu t thích hp không hin th, bm * nhiu ln để xem t thích hp tiếp theo trong t đin.
Nếu du ? hiển thị kế bên tđã nhập, từ đó không có trong t đin. Chn Thêm để hoàn tt tLưu li để lưu t đó vào từ điển.
6. Để tr v cp độ menu trước đ t khi menu, chọn
Để thoá
Để thay đổi cách xem menu
chính > Danh sách ho
Để sp xếp li menu, di chuyn đến menu mu và chn T. mà bn mu đổi, chọn Xong > .
chọn
n chuyn menu đến, và chn
c
> Sp xếp > Chuyn. Di chuy
ó, chọn
Thoát.
, chọn
T.chn > Kiu menu
Biu tượng.
Tr về.
n đổi chỗ,
n đến nơi
OK. Để
lưu thay
Page 20
Nhn tin
Bn có th đọc, son, gi và lưu tin nhn văn bn và tin nhn đa phương tin, e-mail, tin nhn âm thanh và tin nhn nhp nháy. Bn ch có th s dng được các dch v nhn tin nếu chúng được mng hoc nhà cung cp dch v h tr.
Tin nhn văn bn và tin nhn đa phương tiện
Tin nhn văn bản
Đin thoi này h tr vic gi tin nhn văn bn ngoài gii hn ca mt tin nhn đơn. Các tin nhn dài s được gi dưới dng hai hoc nhiu tin nhn. Nhà cung cp dch v có th tính mức phí thích hợp. Các ký t có du trng âm hoc các dấu khác, và các ký tự ca mt s tùy chn ngôn ng, s chiếm nhiu ch hơn, và hn chế s lượng ký t có thể được gửi đi trong mt tin nhắn đơn.
Mt ch báo nm phía trên màn hình cho biết tng s ký t còn li và s lượng tin nhn cn thiết để gi đi.
Bn phi lưu s trung tâm nhn tin trước khi có th gi bt k tin nhn văn bn hoc email SMS nào. Chn Menu >
Nhn tin > Cài đặt tin nhắn > Tin nhắn văn bản > Trung tâm nhn tin > Thêm trung tâm, nhp tên vào,
và số của nhà cung cp dch vụ.
Tin nhắn đa phương tin và tin nhắn multimedia plus
Mt tin nhn đa phương tin có th cha văn bn, hìnhnh, các đon âm thanh và video clip. Mt tin nhn
multimedia plus còn có th cha bt kỳ nội dung nào khác, ngay c các tp tin mà điện thoi không h trợ.
Chú ý: Thn trng khi m các tin nhn. Các tin nhắn có th cha phn mm có hi hay các thành phn khác gây hi cho đin thoi hoc máy vi tính ca bn.
Để biết tính kh dng và thuê bao dch v tin nhn đa phương tin (MMS), liên h vi nhà cung cp dch v. Bạn cũng có th ti v các cài đặt cu hình.
ca Nokia” trên trang 9.
Xem phn “H tr
To tin nhn văn bn
1. Chn Menu > Nhn tin > Son tin nhắn > Tin văn
bn.
2. Nhp mt hoc nhiu số điện thoi hay địa ch e-mail
vào trường Đến:. Để truy lc mt số điện thoi hoặc địa ch e-mail, chn Thêm.
3. Đối vi e-mail SMS, nhp chủ đề vào trường Chủ đề:.
4. Viết tin nhn vào trường Tin nhn:.
5. Để gi tin nhn, chn Gi.
To tin nhn đa phương tin
Thêm văn bn, hình nh, video hoc các đoạn âm thanh, danh thiếp hoc các ghi chú lch vào các trang khác nhau và gi chúng dưới dng tin nhắn đa phương tiện.
1. Chn Menu > Nhn tin > Son tin nhn > Đa phg
tiện.
19
Page 21
2. Di chuyển đến mt trang và chọn Chèn và loi ni dung t danh sách.
3. Chn Gi và nhp mt hoc nhiu sđiện thoại hay địa ch e-mail vào trường Đến:. Để truy lc mt số điện thoi hoc địa ch e-mail, chn Thêm.
4. Đối vi e-mail SMS, nhp chủ đề vào trường Chủ đề:.
5. Để gi tin nhn, chn Gi.
To tin nhn multimedia plus
1. Chn Menu > Nhn tin > Son tin nhắn >
Multimedia plus.
2. Chn người nhn, mt chđề và ni dung văn bn như đối vi tin nhn văn bn.
3. Chn Chèn và ni dung t danh sách.
4. Để gi tin nhn, chn Gi.

Đọc tin nhn và tr li

Chú ý: Thn trng khi m các tin nhn. Các tin nhn
e-mail hoc các đối tượng trong tin nhắn đa phương tiện có th cha phn mm him độc hoặc nếu không cũng gây hi cho đin thoi và máy tính ca bn.
Đin thoi s thông báo khi nhn được tin nhn. Bm Hiển
thđể hin th tin nhn. Nếu đã nhn được nhiu tin nhn,
chn mt tin nhn t hp thư đến và bm M. Dùng phím di chuyển để xem tt c các phn ca tin nhn.
Chn Tr li để son tin tr li.
20
Gi tin nhn
Gi tin nhn
Để gi tin nhn, chn Gi. Đin thoi lưu tin nhn vào thư mc Hp thư đi, và bt đầu gi tin.
Lưu ý: Thông báo hoặc biu tượng đã gi tin nhn
trên màn hình điện thoi không có nghĩa là người nhận đã nhn được tin nhn.
Nếu vic gi tin nhn b gián đon, đin thoi s c gi li tin nhn vài ln. Nếu vn không gi li được, tin nhn vẫn còn trong thư mục Hp thư đi. Để hủy vic gi tin nhắn trong thư mục Hp thư đi, chọn T.chn > Hy gi tin.
Để lưu tin nhn đã gi trong thư mc Tin đã gửi, chn
Menu > Nhn tin > Cài đặt tin nhắn > Cài đặt chung > Lưu tin đã gi.
Sp xếp các tin nhn
Đin thoi lưu các tin nhn đã nhn trong thư mc Hp
thư đến. Sắp xếp các tin nhn ca bn trong thư mc các
tin đã lưu. Để thêm, đổi tên, hoc xóa mt thư mc, chn Menu >
Nhn tin > Các tin đã lưu > T.chọn.

E-mail

Truy cp tài khon e-mail POP3 hoc IMAP4 bằng điện thoi ca bn để đọc, viết và gi e-mail. ng dng e-mail này khác vi chc năng e-mail SMS.
Trước khi có th s d ng e-mail, bn phi có mt tài khoản e-mail và các cài đặt chính xác. Để kim tra tính khả dụng và các cài đặt cho tài khon e-mail ca bn, hãy liên hệ với nhà cung cp dch v e-mail. Bn có th nhn cài đặt cấu
Page 22
hình e-mail dưới dng tin nhn cu hình. Xem phn “Dịch
v cài đặt cu hình” trên trang 8.
Trình hướng dn cài đặt
Trình hướng dn cài đặt sẽ t ự khởi động nếu chưa quy định cài đặt e-mail nào trong điện thoi.
Để qun lý và to các tài khon e-mail, chn Menu > Nhắn
tin > E-mail > T.chọn > Quản lý tài khoản.
Viết và gi e-mail
Bn có th viết tin nhn e-mail trước khi kết ni vi dch v e-mail.
1. Chn Menu > Nhn tin > E-mail > Son thư mi.
2. Nếu đã quy định nhiu tài khon e-mail, chn tài khoản mà bn mun gi e-mail từ đó.
3. Nhp địa ch e-mail ca người nhn, chủ đề, và nội dung tin nhn e-mail. Để đính kèm mt tp tin, chn
T.chọn > Đính kèm tp tin.
4. Để gi tin nhn e-mail, chn Gửi > Gửi bây gi.
Đọc và tr li e-mail
Chú ý: Thn trng khi m các tin nhn. Các tin nhắn e-mail hoc các đối tượng trong tin nhắn đa phương tiện có th cha phn mm hiểm độc hoc nếu không cũng gây hi cho đin thoi và máy tính ca bn.
1. Để ti v các tiêu đề e-mail, chn Menu > Nhn tin >
E-mail > Kim tra thư mới.
2. Để ti v tin nhn e-mail đầy đủ, chn Tr v > Hp
Nhn Thư, tên tài khoản, tin nhn mi, và Truy lc.
3. Để tr li e-mail, chn Tr li > Văn bn gc hoặc
Thông điệp rng. Để tr li cho nhiu người, chn T.chọn > Trả li tt c. Xác nhn hoc sa địa ch e-
mail và chủ đề; sau đó son tin trả lời ca bạn.
4. Để gi tin nhn, chn Gi > Gi bây gi.
5. Để ngt kết ni vi tài khon e-mail ca bn, chọn
Menu > Nhn tin > E-mail > Ngt kết ni. Kết ni
vi tài khon e-mail cũng s t động kết thúc sau mt khong thi gian không hot động.
Lc thư rác
Chc năng lc thư rác cho phép bn quy định nhng người gi c th vào danh sách chn lc hoc danh sách đen. Tin nhn ca người gi nm trong danh sách đen được lọc sang Thư Rác. Các tin nhn không xác định và tin nhn của người gi nm trong danh sách chn lc sẽ được ti v hp nhn thư ca tài khon.
Để kích hot và quy định chc năng lc thư rác, chn
T.chọn > Bộ lc spam > Cài đặt màn hình ch chính
ca email. Để đưa mt người gi vào danh sách đen, chn tin nhn
e-mail trong thư mc Hp Nhn ThưT.chọn > Vào d.
sách đen.
Tin nhn nhp nháy
Tin nhn nhp nháy là tin nhn văn bản được hiển thị ngay trên màn hình khi nhận được.
1. Để viết tin nhn nhp nháy, chn Menu > Nhn tin >
Son tin nhắn > Tin nhấp nháy.
2. Nhp sđin thoi ca người nhn, viết tin nhn (ti
đa 70 ký t), và chn Gi.
21
Page 23
Tin nhn âm thanh Nokia Xpress
To và gi tin nhn âm thanh bng MMS theo cách tin li.
1. Chn Menu > Nhn tin > Son tin nhn > Tin âm
thanh. Máy ghi âm sẽ m ra.
2. Ghi âm tin nhn ca bn.
âm” trên trang 36.
3. Nhp mt hoc nhiu số điện thoi vào trường Đến:,
hoc chn Thêm để tìm mt s đin thoi.
4. Để gi tin nhn, chn Gi.
Xem phn “Máy ghi
Nhn tin trò chuyện
Vi dch v nhn tin trò chuyn (IM, dch v mng), bn có th gi tin nhn văn bn ngn đến người dùng đang trực tuyến. Bn phi thuê bao dch vđăng ký vi dch v IM mà bn mun sử dụng. Kim tra tính khả dụng ca những dch v này, giá c và các hướng dn vi nhà cung cp dch v. Các menu có th thay đổi tùy thuc vào nhà cung cp IM.
Để kết ni vi dch v, chn Menu > Nhn tin > I M thc hin theo các hướng dn trên màn hình.
Tin thông báo, tin nhn SIM và lệnh dch v
Tin thông báo
Bn có th nhn tin nhn v nhiu ch đề khác nhau t nhà cung cp dch v (dch vụ mạng). Để biết thêm thông tin, liên hệ với nhà cung cp dch vụ.
Chn Menu > Nhn tin > Tin thông báo và chn trong
22
s các tùy chn có sn.
Lnh dch v
Lnh dch v cho phép bn viết và gi các yêu cu dch v (lnh USSD) đến nhà cung cp dch v, như các lnh khởi
động cho dch v mng. Để viết và gi yêu cu dch v, chn Menu > Nhn tin >
Các lnh dch vụ. Để biết chi tiết, liên h vi nhà cung cấp
dch v.
Tin nhắn SIM
Tin nhn SIM là nhng tin nhn văn bn c thể được lưu trong th SIM ca bn. Bn có th sao chép hoc chuyển nhng tin nhn t th SIM sang b nhđiện thoại, nhưng không th làm ngược lại.
Để đọc tin nhn SIM, chn Menu > Nhn tin > T.chọn >
Tin nhn SIM.
Tin nhn thoại
Hp thư thoi là mt dch v mng mà bn cn phi thuê bao để s dng. Để biết thêm thông tin, liên h với nhà cung cp dch vụ.
Để gi hp thư thoi, bm và gi phím 1. Để sa s hp thư thoi, chn Menu > Nhn tin > Tin
nhn thoại > Số hp thư thoại.
Cài đặt tin nhắn
Chn Menu > Nhn tin > Cài đặt tin nhn để cài đặt các tính năng cho tin nhắn.
Cài đặt chungđể cài đặt đin thoi lưu tin nhn đã
gi, để cho phép ghi chng tin nhn cũ nếu b nh tin nhn đầy, và để cài đặt các s thích khác có liên quan đến tin nhn
Page 24
Tin nhn văn bnđể cho phép thông báo đã gi
tin, để cài đặt trung tâm nhn tin cho SMS và e-mail dng SMS, để chn loi h tr ký t, và để cài đặt các s thích khác có liên quan đến tin nhn văn bản
Tin nhn đ.ph.tinđể cho phép thông báo đã gi
tin, để cài đặt cách hin th tin nhn đa phương tiện, để
Danh b
Bn có th lưu tên, s đin thoi dưới dng trong b nhớ đi như truy lc các s này để gi điện thoi hoc để son tin
n.
nh
Qun lý các s liên
Chn b nh cho các s
B nh đin thoi có th lưu các s liên l chi tiết b sung như khác nhau. B hoc video clip cho s lượng liên
B nh th SIM có th lưu tên cùng vi mt s kèm theo. Các s
th bng
1. Chn Menu > Danh b >
chn th SIM, b nhớ điện thoi, hoc c hai cho liên lạc.
2. Chn Máy và th SIM để truy lc các s liên lc t c
hai b nh. Khi lưu trong b
n thoi hoc b nh th SIM và tìm cũng
lc
liên lạc
các số điện thoi và các mc văn bản
n cũng có thể lưu hình nh, nhc chuông
lc có hn.
liên lc được lưu trong th SIM được biu
.
i đặt
bn lưu s liên lc, các s này sẽ được
nhớ đin thoi.
các s liên lạc
c cùng vi các
> Ch
ố đin thoi
n b nh
để
các s
cho phép nhn tin nhắn đa phương tiện và các quảng cáo, và để cài đặt các s thích khác có liên quan đến tin nhn đa phương tiện
Tin nhn e-mail — để cho phép nhn e-mail, để cài
đặt kích c hình nh trong e-mail, và để cài đặt các sthích khác có liên quan đến e-mail
Lưu tên và s đin
Để lưu tên
Danh b > T.
Thêm và sa chi ti
S đin thoi đ s mc định và
quanh ch báo kiu s t danh b (ví d s được dùng
Tìm s liên lạc để thêm chi tiết
chọn
T.
n.
s
Tìm mt s liên lạc
Chn Menu > Danh b > Danh b và di chuy sách các s liên tìm
Sao chép hoc chuyn mt s liên lc gi b nh
1. Chn Menu > Danh b > Danh b.
2. Chn s liên lc mun sao chép hoc di chuy
và số điện thoi, chọn
> Thêm chi tiết và chn trong s
.
đin thoi
chọn
T.
> S.chép s liên lạc ho
lc.
thoại
chọn
> Thêm s
ết
u tiên mà bn lưu được tự động cài làm
được biu th bng mt khung đóng xung
(ví dụ:
như để gi điện), số điện thoi mc định
, tr khi bn chn mt s khác.
lc, hoc nhp các ký t đầu ca tên mun
Menu > Danh b >
mi
.
). Khi bn chn m
, và chọn
Chi tiết >
các tùy chn có
n qua danh
a th SIM và
c
Chuyn s liên
n và
t tên
23
Page 25
Sao chép hoc chuyn nhiu s liên lc gia th SIM và b nhớ điện thoại
1. Chn s liên lc đầu tiên mun sao chép hoc di chuyển
T.chn > Chn.
2. Đánh du chn các s liên lc khác, và chn T.chn >
S.chép số đã chọn hoc Chuyển mc chọn.
Sao chép hoc chuyn toàn b các s liên lc gia th SIM và b nhớ điện thoại
Chn Menu > Danh b > Sao chép s liên lạc hoc
Chuyn s liên lạc.
Xóa các s liên lạc Tìm s liên lc mun xóa, và chn T.chọn > Xóa số liên
lc.
Để xóa toàn b các s liên lc và các chi tiết đi kèm khi b nh đin thoi hoc th SIM, chn Menu > Danh
b > Xóa tt c s liên lc > Trong b nh máy hoc Trên th SIM.
Để xóa mt s đin thoi, mc văn bn, hoc hình nh kèm theo s liên lc, tìm s liên lạc đó, và chọn Chi tiết. Di chuyn đến chi tiết mun xóa, và chn T.chn > Xóa và chn trong s các tùy chn có sn.
To mt nhóm các s liên lc
Sp xếp các s liên lc thành nhóm người gi vi nhc chuông và hình nh khác nhau.
1. Chn Menu > Danh b > Nhóm.
2. Chn Thêm hoc T.chn > Thêm nhóm mi để to
mt nhóm mi.
3. Nhp tên nhóm, tùy ý chn mt hình nh và nhạc
chuông và chọn Lưu li.
4. Chn nhóm và Xem > Thêm để thêm các s liên lc
vào nhóm.
Danh thiếp
Bn có th gi và nhn thông tin liên lc ca mt người từ đin thoi tương thích có h tr chun vCard.
Để gi danh thiếp, tìm liên lc và chn Chi tiết >
T.chọn > Gửi danh thiếp.
Khi nhận được danh thiếp, chọn Hin th > Lưu li để lưu danh thiếp vào b nhớ điện thoại.
n định phím tt để quay s
n định các s đin thoi cho các phím số t 2–9 làm phím tt.
1. Chn Menu > Danh b > Quay s nhanh, và di
chuyn đến mt phím số.
2. Chn n định, hoc nếu mt số điện thoi đã được ấn định cho phím đó ri, chn T.chn > Thay đổi.
3. Nhp số điện thoi hoc tìm mt s liên lc.
Nht
Để xem thông tin v
ký.
24
ký cuc gọi
các cuc gi, chn
Menu > Nhật
Nht ký cuc giđể xem
cuc gi va nhn và các s va gi theo th gian
các cuc gi b nh, các
t thi
Page 26
Cuc gi b nh, Cuc gi va nhận, hoc Các số va
giđể biết thông tin v các cuc gi gn đây
Người nhn tinđể xem các s liên lc mà bn đã gi tin nhn đến gn đây nht
Thi gian gọi, B đếm d liu gói, hoặc Th.gian
k.ni d liu góiđể xem thông tin tng quát v các
liên lc gần đây
Nht ký tin nhnđể xem s lượng tin nhn đã gi và nhận
nh v
Đị
Mng có th gi cho bn mt yêu cu v v trí mng). Liên h vi nhà cung cp dch v để đăng ký thuê bao và đồng ý v vic gi thông tin đ
Để chp nhn ho
c
ho
T
chp nhn ho
c t chi yêu cu v v trí, chn Nhận
chối
. Nếu bn b
c t chi yêu cu tùy theo nhng gì bạn đã
l yêu cu, đin thoi s t động
nh v.
(dch v
Lưu ý: Hóa đơn thực tế mà nhà cung cp dch v
tính cước cho các cuc gi và dch v có th thay đổi, tùy thuc các tính năng mng, vic làm tròn s khi lp hóa đơn, thuế, v.v...
Lưu ý: Một s b tính gi có th được cài đặt li
trong quá trình nâng cp dch v hoc phn mềm.
tha thun vi nhà điều hành mng hoc dch v.
Để xem thông tin v 10 yêu cu và thông bá đây nht hoc để xóa chúng, chn Menu > Nht ký >
Định v > Nht ký v trí > M thư mục hoc Xóa t cả.
nhà cung cấp
o riêng tư gần
t
Cài đ
t
Cu hình
Đin thoi có nhiu nhóm cài đặt khác nhau được gi là cu hình, mà bn có th tùy chnh bng nhc chuông cho các s kin và môi trường khác nhau.
Chn Menu > Cài đặt > Cu hình, cu hình mà bạn mun, và chn trong s các tùy chn sau đây:
Khi độngđể kích hot cu hình đã chn
Cài đặt riêngđể thay đổi cài đặt cu hình
đặt giđể cài cu hình hot động cho đến khi
hết thi gian. Khi thi gian cài cho cu hình hết hn, cu hình không được định gi trước đây s hot động.
Chủ đề
Mt ch đề bao gm nhiu yếu t để cài đặt riêng đin thoi.
Chn Menu > Cài đặt > Chủ đề và chn trong s các tùy chn sau đây:
Chn chđề — M thư mc Chđề, và chn mt ch
đề.
Chđề ti xung — Mở danh sách các liên kết để ti
v thêm các ch đề.
25
Page 27
Cài đặt âm
Bn có th thay đổi cài đặt âm thanh ca cu hình hot động đã chn.
Chn Menu > Cài đặt > Cài đặt âm. Bn có th tìm thấy các cài đặt tương t trong menu Cu hình.
Nếu bn chn mc chuông to nht, nhc chuông s đạt đến mc to nht sau vài giây.
Cài đặt hin th
Chn Menu > Cài đặt > Cài đặt hin th và chn trong s các tùy chn có sn:
Hình nnđể thêm hình nn cho chế độ ch
Chế độ ch riêngđể kích hot, sp xếp và cài đặt
riêng cho chế độ ch riêng
Màu ch chế độ chđể chn màu ch cho chế
độ ch
Biu tượng phím di chuynđể hin th biu tượng
ca các phím tt trên phím di chuyn chế độ ch khi tt chế độ ch riêng
Màn hình riêngđể to và cài đặt màn hình riêng
Trình tiết kim đinđể tự động làm màn hình m
dn và hin th đồng h khi không dùng đin thoi trong mt thi gian nhất định
Chế độ nghđể tđộng tt màn hình khi không s
dng đin thoi trong mt thi gian nht định
C chđể cài đặt c ch cho tin nhn, s liên lc,
và trang web
Logo mngđể hin th logo mng
Thông tin mngđể hin th nhn dng mng, nếu
có từ mạng
26
Cài đặt ngày gi
Để đổi kiu đồng h, gi, múi gi, và cài đặt ngày, chn
Menu > Cài đặt > Cài đặt ngày gi > Thi gian, Ngày, hoc T động cp nht ngày gi (dch v mng).
Khi đi đến mt múi gi khác, chn Menu > Cài đặt > Cài
đặt ngày gi > Thi gian > Múi gi và múi gi nơi bn
đang dưới dng chênh lch s gi so vi gi chun Greenwich (GMT) hoc gi chun thế gii (UTC). Ngày gi được cài đúng theo múi gi và cho phép đin thoi hin thị đúng thi gian gi ca tin nhn văn bn hoc tin nhắn đa phương tin nhn được.
Ví d, GMT +7 dùng để ch múi giờ của Thái Lan, Indonesia và Vit Nam, 7 giờ về phía đông ca Greenwich/Luân Đôn (Vương Quc Anh).
Phím tt riêng
Vi phím tt riêng, bn có th truy cp nhanh các chc năng thường s dng ca đin thoi.
Phím chn trái và phải
Để chn mt chc năng t danh sách, chn Menu > Cài
đặt > Phím tt riêng > Phím chn trái hoc Phím chn phải.
chế độ ch, nếu phím chn trái là Chn, để kích hot mt chc năng, chn Chn > T.chn và chn trong s các tùy chn sau đây:
Tùy chnđể thêm hoc xóa mt chc năng
Sp xếpđể sp xếp li các chc năng
Page 28
Phím di chuyển
Để ấn định các chc năng khác ca đin thoại từ danh sách định sn cho phím di chuyn, chn Menu > Cài đặt >
Phím tt riêng > Phím di chuyển.
Lnh thoi
Gi các s liên lc và thc hin các chc năng ca đin thoi bng cách nói mt lnh thoi.
Lnh thoi tùy thuc vào ngôn ng. Chn Menu > Cài
đặt > Cài đặt cho máy > Cài đặt ngôn ng > Ngôn ng cho li thoại và ngôn ng ca bn trước khi s dng
lnh thoi. Để kích hot mt lnh thoi cho mt chc năng, chn
Menu > Cài đặt > Phím tt riêng > Lnh thoi, một
tính năng và mt chc năng tiếp theo. thoi đã được kích hot.
Để kích hot khu lnh, chn Thêm. Để phát lnh thoi được kích hot, chn Phát.
Để s dng lnh thoi, xem phn
lnh”, ở trang 16.
Để qun lý lnh thoi, di chuyn đến mt chc năng, và chn T.chn và chn trong s các tùy chn sau đây:
Sa hoc Xóađể đổi tên hoc tt lnh thoi
Chn tt c hoc Xóa tt cđể kích hot hoc tt
lnh thoi cho tt c các chc năng trong danh sách lnh thoi
cho biết lệnh
“Quay s bng khu
Kết ni
Đin thoi này cung cp nhiu tính năng kết ni vi các thiết b khác để truyn và nhn d liu.
Công ngh vô tuyến Bluetooth
Công nghệ Bluetooth cho phép bạn kết nối điện thoi với mt thiết b Bluetooth tương thích trong phm vi 10 mét (32 phút) bng sóng vô tuyến.
Đin thoi này tuân theo Thông s Bluetooth 2.0 + EDR h tr các cu hình sau: truy cp thông thường, truy cập mng, trao đổi d liu thông thường, phân phi âm thanh cp cao, điu khin âm thanh và video t xa, rnh tay, tai nghe, qung bá d liu, truyn ti tp tin, quay số kết nối mng, truy cp th SIM và cng ni tiếp. Để đảm bo kh năng tương tác gia các thiết b h tr công ngh Bluetooth khác nhau, hãy sử dụng các phụ kiện được Nokia phê chun cho kiểu điện thoi này. Kim tra vi nhà sản xut các thiết b khác để xác định kh năng tương thích ca chúng vi đin thoi này.
Có th có các hn chế về vic sử dụng công ngh Bluetooth mt s nơi. Hãy kim tra vi cơ quan chính quyn địa phương hoc nhà cung cp dch v ca bn.
Cài đặt kết ni Bluetooth
Chn Menu > Cài đặt > Kết ni > Bluetooth và thực hin các bước sau đây:
1. Chn Tên đin thoi và nhp tên ca điện thoi.
2. Để kích hot kết ni Bluetooth, chn Bluetooth > cho biết Bluetooth đang hoạt động.
Bt.
3. Để kết ni điện thoi vi mt phụ kiện âm thanh, chọn
Tìm ph kin âm thanh và thiết b mà bn mun kết
ni.
4. Để kết ni điện thoi vi bt k thiết b Bluetooth nào
trong phm vi kết ni, chọn Các thiết bị đã ghép >
Mi .
Chn mt thiết bGhép nối.
27
Page 29
Nhp mt mã (ti đa 16 ký t) trên điện thoi và cho phép kết ni trên thiết b Bluetooth kia.
Nếu bn lo lng v vn đề an toàn, hãy tt chc năng Bluetooth, hoặc cài Phm vi kết nin. Ch luôn chấp nhn liên lc Bluetooth t nhng người mà bn tin tưởng.
Kết ni máy vi tính vi Internet
S dng Bluetooth để kết ni máy vi tính tương thích với Internet mà không cn phn mm PC Suite. Điện thoi của bn phi kích hot mt nhà cung cp dch v có h tr truy cp Internet, và máy vi tính ca bn phi h tr mng cc b cá nhân Bluetooth (PAN). Sau khi kết ni vi dch v đim truy cp mng (NAP) ca đin thoi và ghép ni vi máy vi tính, điện thoi sẽ tự động mở kết ni d liu dng gói vi Internet.
D liu gói
Dch v vô tuyến trn gói (GPRS) là mt dch v mng cho phép sử dụng điện thoi di động để gửi và nhn d liệu qua mng da trên giao thc Internet (IP).
Để xác định cách thc s dng dch v, chn Menu > Cài
đặt > Kết nối > Dữ liệu gói > Kết nối dữ liệu gói
chn trong s các tùy chn sau đây:
Khi cnđể cài kết ni d liu gói được thiết lp khi
mt ng dng cn đến. Kết ni sẽ được đóng lại khi kết thúc ng dng.
Luôn trc tuyếnđể t động kết ni vi mng d
liu gói khi bt điện thoại
Bn có th kết ni máy vi tính tương thích vi đin thoi bng Bluetooth hoc cáp USB và s dng đin thoi làm modem. Để biết chi tiết, tham kho phn mm PC Suite ca Nokia.
28
Xem phn “H trợ của Nokia” trên trang 9.
Truyn d liệu
Đồng b hóa d liu lch, danh b, và ghi chú vi mt thiết b tương thích khác, máy vi tính tương thích, hoc server Internet t xa (dch vụ mạng).
Danh sách thiết b truyn tải
Để sao chép hoc đồng b hóa d liu t đin thoi, tên ca đin thoi và các cài đặt phi nm trong danh sách các thiết b truyn ti. Nếu bn nhn d liu t mt thiết b khác, thiết b truyn ti tương ứng sẽ được tự động thêm vào danh sách, sử dụng d liu liên lc t thiết b kia. Đ.b
hóa serverĐồng b hóa PC là các mc gc trong danh
sách. Để thêm mt thiết b truyn ti mi vào danh sách, chn
Menu > Cài đặt > Kết ni > Truyn d liu > T.chọn > Thêm thiết b > Đồng b máy hoc Chép qua máy, và nhp các cài đặt tùy theo loi truyn ti.
Để sa hoc xóa mt thiết b truyn ti, chn T.chọn.
Truyn d liu vi thiết b tương thích
Để kết ni, s dng công ngh vô tuyến Bluetooth hoc kết ni bng cáp. Thiết b kia phi được kích hoạt để nhận d liu.
Để bt đầu truyn d liu, chn Menu > Cài đặt > Kết
ni > Truyn d liu và thiết b truyn ti t danh sách
khác ngoài Đ.b hóa server hoặc Đồng b hóa PC.
Đồng b hóa t server
Để s dng server Internet t xa, bn cn thuê bao dch v đồng b hóa. Để biết thêm thông tin và các cài đặt cn thiết cho dch v này, liên h vi nhà cung cp dch v. Bạn
Page 30
có th nhận các cài đặt dưới dng tin nhn cu hình. Xem
phn “Dch v cài đặt cu hình” trên trang 8.
Để bt đầu đồng b hóa t đin thoi, chn Menu > Cài
đặt > Kết nối > Truyền dữ liệu > Đ.bộ hóa server.
Đồng b hóa ln đầu hoc sau khi đồng b hóa b ngt có th mt đến 30 phút để hoàn thành.
Cáp d liu USB
Bn có th s dng cáp d liu USB để truyn d liu gia đin thoi và mt máy vi tính tương thích hoc mt máy in có h tr PictBridge.
Để kích hoạt điện thoại cho việc truyền dữ liệu hoặc in hình ảnh, kết nối cáp dữ liệu và chọn chế độ:
Chế độ Nokiađể s dng cáp cho phn mm PC
Suite
In & mediađể s dng đin thoi vi mt máy in tương thích PictBridge hoc vi mt máy vi tính tương thích
Thiết b lưu d liuđể kết ni vi mt máy vi tính không có phn mm Nokia và dùng điện thoi làm thiết b lưu tr d liu
Để thay đổi chế độ USB, chn Menu > Cài đặt > Kết
ni > Cáp USB và chế độ USB mà bn mun.
Phn mm Nokia PC Suite
Vi phn mm Nokia PC Suite, bn có th qun lý nhc, đồng b hóa danh b, lch, ghi chú và ghi chú công vic
gia điện thoi và máy vi tính tương thích hoc server Internet t xa (dch vụ mạng). Bn có th tìm thy thêm thông tin và phn mm PC Suite trên trang Web ca Nokia.
Xem phn “H trợ của Nokia” trên trang 9.
Cài đặt cuc gọi
Chn Menu > Cài đặt > Cài đặt cuc gi và chn trong s các tùy chn sau đây:
Chuyn hướng cuc giđể chuyn hướng các cuc
gi đến (dch v mng). Bn không th chuyn hướng cuc gi nếu mt s chc năng chn cuc gi được kích
Xem phn “Cài đặt bo vệ” trên trang 31.
hot.
Lc âmđể nâng cao độ rõ ca li nói, đặc bit trong
nhng môi trường n ào
Phím bt kđể trả li cuc gi đến bng cách bm
nhanh phím bt k, tr phím ngun, các phím chn trái và phi, hoc phím kết thúc
T gi liđể cố kết ni cuc gi ti đa 10 ln sau
khi không gọi được
Quay s nhanh — để gi tên và s đin thoi được n
định cho các phím s t 2 đến 9 bng cách bm và giphím s tương ng
Dch v cuc gi chđể yêu cầu mng thông báo
cho bn biết có cuc gọi đến khi bạn đang nói chuyện đin thoi (dch v mng)
Chi tiết cuc giđể hin th nhanh thi lượng gn
đúng sau mi cuc gi
Báo sđể hiển th s đin thoi ca bn vi người
mà bạn đang gi (dch vụ mạng). Để sử dụng cài đặt đã tha thun vi nhà cung cp dch v, chn Cài đặt
gc.
S máy để gi điđể chn s máy 1 hoc 2 để gi
đin nếu được th SIM h tr (dch v mng)
Cài đặt cho máy
Chn Menu > Cài đặt > Cài đặt cho máy và chn trong s các tùy chn sau đây:
29
Page 31
Cài đặt ngôn ngĐể cài ngôn ng hin th ca đin thoi, chn Ngôn ngđiện thoại. Tự động chn ngôn ng theo thông tin trên th SIM. Để cài ngôn ng cho lnh thoi, chn Ngôn ngữ cho lời thoại.
Phím bo vđể hi mã bo v khi bn m khóa phím
Khóa phím tđộngđể tđộng khóa bàn phím sau mt khong thi gian ch cài sn khi đin thoi chế độ ch và không có chc năng nào được s dng.
Li chàođể viết li chào hin th khi bt đin thoi
Hi trên máy bayĐin thoi s hi mi ln bt đin
thoi xem bn có mun s dng chế độ trên máy bay hay không. Vi chế độ trên máy bay, toàn bộ kết nối sóng vô tuyến đều bị tắt.
Cp nht đin thoiđể nhn các cp nht phn mm t nhà cung cp dch v (dch v mng). Tùy chn này có th không có sn, tùy thuc vào điện thoi của
Xem phn “Cp nht phn mm qua
bn.
mng” trên trang 30.
Chn nhà điu hành — Chọn T động để cài đặt t động một trong các mạng di động có sẵn trong khu vực,
hoc Th công để chn mt mng có tha thuận chuyn vùng vi nhà cung cp dch v ca bn.
Bt menu tr giúpđể chn có hin th menu tr giúp trên điện thoại hay không
Chuông khi độngĐin thoi phát âm báo khi bt máy.
SIM khai báo
SIM” trên trang 43.
Xem phn “Dch v
Cp nht phn mm qua mng
Nhà cung cp dch v có thể gửi trc tiếp các cp nht phần
30
mm đin thoi qua mng đến điện thoại của bạn (dịch vụ
mng). Tùy chn này có th không có sn, tùy thuc vào đin thoi ca bn.
Cnh báo: Nếu quý khách cài đặt cp nht phn
mm, quý khách s không th s dng thiết b, k c vic thc hin các cuc gi khn cp, cho ti khi cài đặt xong và thiết bị được khởi động lại. Đảm bảo sao lưu d liệu trước khi chp nhn cài đặt cp nht.
Cài đặt cho cp nht phn mềm
Để cho phép hoc không cho phép các cp nht phn mm và cu hình, chọn Menu > Cài đặt > Cài đặt cu hình >
Cài đặt quản lý thiết bị > Phần mềm nhà cung cấp dịch vụ.
Yêu cu cp nht phn mềm
1. Chn Menu > Cài đặt > Cài đặt cho máy > Cập nht
đin thoi để yêu cu các cp nht phn mm có sn
t nhà cung cp dch v.
2. Chn Chi tiết phn mm hin ti để hin th phiên bn phn mm hin hành và kim tra xem có cn phi cp nht hay không.
3. Chn Ti v phn mm đin thoi để ti v và cài đặt cp nht phn mm. Thc hin theo các hướng dn trên màn hình.
4. Nếu vic cài đặt đã b hy sau khi ti v, chn Cài đặt
bn cp nht phn mm để bt đầu cài đặt.
Cp nht phn mm có th mt vài phút. Nếu gp s c trong quá trình cài đặt, liên hệ với nhà cung cp dch vụ.
Page 32
Ph kiện
Menu này hoặc các tùy chọn sau đây ch hin th khi điện thoi đã và đang được kết ni vi mt ph kin di động tương thích.
Chn Menu > Cài đặt > Cài đặt ph kin. Chn mt ph kin, và mt tùy chn tùy theo ph kin.
Cài đặt cu hình
Bn có thể định cu hình cho đin thoi bng các cài đặt được yêu cu cho mt s dch v nht định. Nhà cung cp
dch v cũng có th gi cho bn các cài đặt này.
“Dch v cài đặt cu hình” trên trang 8.
Chn Menu > Cài đặt > Cài đặt cu hình và chn trong s các tùy chn sau đây:
Cài đặt cu hình mc địnhđể xem các nhà cung
cp dch v được lưu trong đin thoi và cài nhà cung cp dch v mc định
Kích hot cu hình mc địnhđể kích hot các cài
đặt cu hình mc định cho các ng dng được h tr
Đim truy cp thường dùngđể xem các đim truy
cp đã lưu
Kết ni mc h tr ca nhà c.cp d.vđể ti v
các cài đặt cu hình t nhà cung cp dch v
Cài đặt qun lý thiết b — để cho phép hoc ngăn chn
đin thoi nhn các cp nht phn mm. Tùy chn này
có th không có sn, tùy thuc vào điện thoi ca bạn.
Xem phn “Cp nht phn mm qua mng” trên trang 30.
Cài đặt cu hình riêngđể thêm các tài khon cá
nhân mi theo cách th công cho các dch v khác nhau và để kích hot hoc xóa các tài khon này. Để thêm mt tài khon cá nhân mi, chn Thêm, hoc T.chn >
Xem phần
Thêm mi. Chọn loi dch v, và nhp các thông s cn
thiết. Để kích hot mt tài khon cá nhân, di chuyển
đến tài khon đó, và chn T.chọn > Khi động.
Cài đặt bo v
Khi đang s dng các tính năng bo vệ để hn chế cuc gọi (như chn cuc gi, nhóm ni b, và gi số ấn định), bạn có thể gọi đến số điện thoi khn cp chính thức được lập trình sn trong điện thoại.
Chn Menu > Cài đặt > Cài đặt bo v và chn trong s các tùy chn sau đây:
Hi mã PIN hoặc Hi mã UPINđể yêu cu mã PIN
hoc mã UPIN mi ln bt điện thoi. Mt s th SIM không cho phép tt chc năng yêu cu mã.
Yêu cu mã PIN2để chọn có yêu cu mã PIN2 hay
không khi dùng mt tính năng c thể của điện thoại được mã PIN2 bo v. Mt s th SIM không cho phép tt chc năng yêu cu mã.
Dch v chn cuc giđể hn chế cuc gi đến và
cuc gi đi từ điện thoại (dịch vụ mạng). Bạn cần có mật mã chn cuc gọi.
Gi s n địnhđể hn chế cuc gi đến nhng s
đin thoi đã chn nếu được th SIM h tr.Khi bt chc
năng gi s n định, kết nối GPRS không thực hiện được tr khi đang gi tin nhn văn bn qua kết ni GPRS. Trong trường hp này, số điện thoi ca người nhn và s trung tâm nhn tin phi nm trong danh sách gi s n định.
Nhóm ni bđể xác định nhóm người mà bn có
th gi điện cho h và h có th gi điện cho bn (dch v mng)
Cp độ bo v — Chọn Đin thoi để yêu cu mã bo
v bt k khi nào gn th SIM mi vào đin thoi. Chn
31
Page 33
B nhớ, để yêu cu mã bo v khi b nh th SIM được
chn, và bn mun đổi b nhớ đang s dng.
Mã truy nhpđể đổi mã bo v, mã PIN, mã UPIN,
mã PIN2, hoc mt mã chn cuc gọi
Chn mãđể chn mã PIN hay mã UPIN s hot động
Chng ch b o v hoc Chng ch thuê baođể xem
danh sách các chng chỉ bảo v hoc chng ch thuê bao đã được ti về điện thoi.
chỉ” trên trang 42.
Cài đặt môđun an toànđể xem Chi tiết môđun an
toàn, kích hot Yêu cu PIN môđun, hoc đổi PIN
Xem phn “Chng
đun và PIN ký tên. Xem phn “Mã truy
nhp” trên trang 8.
Khôi phc cài đặt gốc
Để cài li mt s cài đặt menu tr v giá tr gc, chn
Menu > Cài đặt > Khôi phc cài đặt gc. Nhập mã bo
v. Các tên và số điện thoại đã lưu trong Danh b s không b
xóa.
Menu
Truy cp cng vào các dch v do nhà điều hành mng cung cp. Để biết thêm thông tin mng. Nhà điu hành mng
nhà điều hành
, liên hệ với nhà điều hành
có thể cập nht menu này
B sưu tp
Qun lý hình nh, video clip, tp tin nhc, chủ đề, đồ ha, nhc chuông, đoạn ghi âm và các tp tin nhn được. Các tp tin này được lưu trong b nh đin thoi hoc th nh gn kèm và có th được sp xếp theo các thư mc.
Vic bo v bn quyn có th ngăn chn vic sao chép, sửa đổi, truyn ti hoc gi chuyn tiếp mt s hình nh, nhc (bao gm nhc chuông) và các nội dung khác.
Đin thoi này h tr h thng khóa kích hot để bo v ni dung đã nhn được. Luôn kim tra các điu khoản giao hàng ca bt kỳ nội dung và khóa kích hoạt nào trước khi nhn các ni dung này, vì bn có th phi tr phí.
32
bng tin dch v. Xem phần “Hộp tin dịch
v” trên trang 41.
Thư mc và tp tin
Để xem danh sách thư mc, chn Menu > B sưu tp. Để xem danh sách các tp tin trong mt thư mục, chn thư mc và M. Để xem các thư mc ca th nh khi chuyn mt tp tin, di chuyn đến th nh, và bm phím di chuyn sang phải.
In hình ảnh
Đin thoi này h tr Nokia XPressPrint để in hình nh dng .jpeg.
1. Để kết ni điện thoi vi máy in tương thích, dùng cáp d liu hoc gi hình nh qua Bluetooth đến máy in có
Page 34
h tr công ngh Bluetooth. Xem phần “Công nghệ vô
tuyến Bluetooth” trên trang 27.
2. Chn hình nh mà bn mun in và T.chn > In.
Xem phn “Công ngh
Th nh
Dùng th nhớ để lưu các tp tin đa phương tin như video clip, các bn nhc, các tp tin âm thanh, hình nh và d liu nhn tin.
Cnh báo: Giữ tt c th nh ngoài tm tay ca tr
nhỏ. Mt s thư mc trong B sưu tp có ni dung mà đin
thoi s dng (ví d như Chủ đề) có thể được lưu trên th nhớ.
Để gắn và tháo thẻ nhớ,
trên trang
Định dng th nh
Mt s th nh đi kèm đã được định dạng sẵn; một số loại th khác cn phi định dng. Khi bn định dng th nhớ, toàn bộ dữ liu trên thẻ sẽ bị mất vĩnh viễn.
10
.
Xem phnXem phn
“Gn th microSD”

Media

Camera và video
Chp hình hoc quay video clip bng camera
p nh
Ch
Để s dng ch
Camera hoặc nếu chc năng video đang b
sang trái hoc sang
c năng chp nh, chn
phi.
tích hợp.
Menu > Media >
t, di chuyển
1. Để định dng th nh, chn Menu > B sưu tp hoặc
Các ng dng, thư mc th nh Đ.dng th nh > .
2. Khi định dng xong, nhp tên cho th nhớ.
Khóa th nh
Cài mt khu (tối đa 8 ký tự) để khóa thẻ nhớ của bạn khỏi b s dng trái phép.
Chn thư mc th nh Mt khu được lưu trong điện thoại, và bạn không cần phải
nhp li mt khu trong khi s dng th nh trên cùng đin thoi. Nếu mun s dng th nh trên mt đin thoi khác, bn sẽ được yêu cu nhp mt khu.
Để xóa mt khu, chn T.chọn > Xóa mật mã. Kim tra mc s dng b nh
Kim tra mc s dng b nh ca các nhóm d liu khác nhau và b nh có sẵn để cài đặt phn mm mi trên th nh ca bn.
Chn th nh
Để phóng to và thu nh khi chế độ camera và xung hoc bm các phím âm lượng.
Để chp nh, chọn Chp. Đin thoi s lưu hình th nh, nếu có, hoc trong b nhớ điện thoi.
Chn T.chn > Cài đặt > Thi gian xem th hình và thi gian xem tr xem trước, chn Tr về để chp mt bc nh khá
Gửi để gi nh d
T.chọn > Chi tiết.
ước để hin th các nh đã chp. Trong khi
ưới dng tin nhn đa phương tin.
T.chn > Cài mt mã.
, và T.chn >
, di chuyn lên
nh trên
c hoặc
33
Page 35
Đin thoi này h tr độ phân gii nh chp đến 1600 x 1200 pixel.

Quay video clip

Để kích hot chc năng video, chn Menu > Media >
Video; hoc nếu chc năng camera đang bt, di chuyển
sang trái hoặc sang phải. Để bt đầu quay video, chn Thu hình; để tm dng quay,
chn T.ngưng; để tiếp tc quay, chn Tiếp tc; để ngừng quay, chọn Dng.
Đin thoi s lưu video clip trên th nh, nếu có, hoc trong b nhớ điện thoại.
Các tùy chn camera và video
Để s dng chc năng lc, chn T.chn > Hiu ng. Để điều chỉnh camera thích nghi với điều kiện ánh sáng,
chn T.chn > Cân bng trng. Để thay đổi các cài đặt camera và video khác và để chn
nơi lưu hình nh và video, chn T.chọn > Cài đặt .

Media player

Xem, phát, và ti về các tập tin như hình nh, âm thanh, video và hình động; hoc xem video trc tuyến tương thích t server mng (dch v mng).
Chn Menu > Media > Media player > M B sưu
tp, Ch mc, Chn địa chỉ, hoặc File media ti vđể
chn hoc ti v media. Chn Menu > Media > Media player > Khong FF/
Rew để cài độ dài khong thi gian để tr lùi hoc chuyn
34
ti nhanh.
Cu hình cho dch v xem trc tuyến
Bn có th nhn các cài đặt cu hình cn thiết cho chc năng xem trc tuyến dưới dng tin nhn cu hình được gi t nhà cung cp dch v.
hình” trên trang 8. Bn cũng có th nhp các cài đặt bng
Xem phn “Cài đặt cu hình” trên trang 31.
tay. Để kích hot các cài đặt, thc hin theo các bước sau:
1. Chn Menu > Media > Media player > Cài đặt đg
truyền > Cấu hình.
2. Chn nhà cung cp dch v, Mc định, hoc Cu hình
riêng cho chức năng xem trc tuyến.
3. Chn Tài khon và tài khon dch v xem trc tuyến nm trong các cài đặt cu hình hin hành.
Xem phn “Dch v cài đặt cấu
Máy nghe nhạc
Đin thoi này bao gm mt máy nghe nhc để nghe các bn nhc hoc các tp tin âm thanh MP3 hay AAC mà bn đã ti v t Web hoc truyn ti sang đin thoi bng b phn mm Nokia PC Suite.
Suite” trên trang 29.
Các tp tin nhạc đã lưu vào thư mục nhc trong b nh đin thoi hoc trên th nh s t động được phát hin và thêm vào thư vin nhc khi khởi động điện thoại.
Để m máy nghe nhc, chn Menu > Media > Máy
ng.nhạc.
Phát các bn nhạc
Cnh báo: Nghe nhc mc âm lượng va phi.
Vic nghe liên tc mc âm lượng ln có th gây tn hại
Xem phn “Phn mm Nokia PC
Page 36
thính giác ca bn. Không cm điện thoi gn tai khi đang s dng loa vì âm lượng loa có th rt ln.
Để điu chnh âm lượng, dùng các phím âm lượng của đin thoi.
Điu khin máy nghe nhc bng các phím o trên màn hình.
Khi bn mMáy nghe nhc, chi tiết ca bn nhạc đầu tiên trong danh sách mặc định sẽ được hin thị. Để bắt đầu phát nhc, chọn
Để tm ngng phát nhc, chn Để b qua đến bn nhc kế tiếp, chn
đầu bn nhc trước đó, chn Để chuyn ti nhanh bn nhc đang nghe, chn và gi
. Để tr lùi bn nhc đang nghe, chn và gi . Th
phím ti v trí bn mun. Để ngng máy nghe nhc, bm và gi phím kết thúc.
.
.
. Để chuyn đến
hai lần.
Các tùy chn ca máy nghe nhạc
Trong menu máy nghe nhc, chn trong s các tùy chọn sau đây:
D.sách bài nhc — Xem toàn bộ các bn nhc hin có
trong danh sách hin hành và phát bn nhc bn muốn nghe. Để phát mt bn nhc, di chuyn đến bn nhạc mun nghe, và chn Phát.
Thư vin nhc — Xem toàn b các bn nhc hin có được sp xếp th t theo loi. Chn C.nht t.vin để
np li danh sách. Để tìm danh sách các bn nhc được to bng Nokia Music Manager, chn Danh sách bài
hát > Bài hát riêng.
Tùy chn phát — Chọn Ngu nhiên để phát các bn nhc trong danh sách theo th t ngu nhiên. Chọn
Phát lại để phát li bn nhc đang nghe hoc toàn b
danh sách bn nhc nhiu lần.
B chnh âmđể chọn hoc quy định cài đặt điu
chnh âm thanh
Th.vào Ưa thíchđể thêm bn nhc đang nghe vào
danh sách bn nhc yêu thích
Qua Bluetoothđể kết ni và phát các bn nhc trên ph kin âm thanh bng công ngh Bluetooth
Dùng kiu chuông — Cài bản nhc đang nghe làm nhc chuông chng hn.
Giđể gi bn nhc đang nghe bng tin nhn đa phương tin hoc dùng công ngh Bluetooth
Trang webđể truy cp trang Web đi kèm vi bn nhc đang nghe, chc năng này b m nếu không có trang Web nào.
Ti nhcđể kết ni vi dch v Web
Hin trngđể xem dung lượng b nh còn trng
đã s dng
Đài FM
Đài FM ph thuc vào ăng-ten dò đài ch không phi ăng­ten vô tuyến của điện thoi. Tai nghe hoc phụ kiện tương thích cần được gn vào điện thoại để đài FM hoạt động đúng cách.
Cnh báo: Nghe nhạc mc âm lượng va phi.
Vic nghe liên tc mc âm lượng ln có th gây tn hại thính giác ca bn. Không cầm điện thoi gn tai khi đang s dng loa vì âm lượng loa có th rt ln.
Để điu chnh âm lượng, bm các phím âm lượng. Chn Menu > Media > Đài FM.
35
Page 37
Để sử dụng các phím đồ họa , , , hoặc trên màn hình, di chuyển sang trái hoặc phải đến phím bạn cần, và chọn phím đó.
đài phát thanh
Dò và lưu kênh
1. Để bt đầu dò đài, chn và gi tn s radio theo mi 0,05 MHz, bm nhanh
.
2. Để lưu kênh vào mt v trí b nh t 1 đến 9, bm và gi phím s tương ng. Để lưu kênh vào mt v trí b nh t 10 đến 20, bm nhanh phím 1 hoc 2, và bấm gi phím s bn mun, t0 đến 9.
3. Nhp tên ca đài phát thanh.
Chn T.chn và chn trong s các tùy chn sau đây.
T.kiếm tt cđàiđể t động dò các đài có sn ti
nơi bn
Cài tn sđể nhp tn s ca đài phát thanh mà
bn mun
Thư mc đài phátđể truy cp trang Web có danh
sách các đài phát thanh
Lưu kênhđể lưu kênh hin đang dò được
Các kênhđể lit kê và đổi tên hoc xóa các kênh đã
lưu
Đổi kênh
Chn
hoặc , hoặc bm các phím số tương ứng.
hoặc . Để thay đổi
Máy ghi âm
Ghi âm li nói, âm thanh, hoc cuc gi hin hành, và lưu
36
chúng vào B sưu tp.
hoặc
Chn Menu > Media > Máy ghi âm. Để s dng các phím đồ ha trái hoc phải.
Ghi âm
1. Chn
2. Để kết thúc ghi âm, chn
Chn T.chn để phát hoc gi đon ghi âm sau cùng, để truy cp danh sách các đoạn ghi âm và để chn b nh và thư mc để lưu các đoạn ghi âm.
, , hoc trên màn hình, di chuyn sang
Trong khi ghi âm cuc gi, tt c các thành viên tham gia đàm thoi s nghe thy mt tiếng bíp nh. Để tạm
ngng vic ghi âm, chn
vào B sưu tp > File ghi âm.
, hoc trong khi gi, chọn T.chn > Ghi âm.
.
. Đoạn ghi âm được lưu
B chnh âm
Điu chnh âm thanh khi s dng máy nghe nhc. Chn Menu > Media > B chnh âm. Để kích hot mt b định sn, di chuyn đến mt trong
nhng b chnh âm và chn Khi động.
To mt b chnh âm riêng
1. Chn mt trong hai b cui cùng trong danh sách và
T.chọn > Sửa.
2. Di chuyn sang trái hoc phi để truy cp các nút trượto và di chuyn lên hoc xung để điu chnh nút trượt.
3. Chn Lưu liT.chn > Đổi tên để lưu các cài đặt cùng vi tên.
Page 38

Tăng âm stereo

Chc năng tăng âm stereo tạo hiu ng âm thanh stereo rng hơn khi bn s dng b tai nghe âm thanh nổi.
đàm
B
B đàm (PTT) là mt dch v vô tuyến hai chi mng di động GPRS (dch v mng).
Bn có th s d hoc mt nhóm người (kênh) có điện tho Trong khi được kết ni vi dch vụ bộ đàm, dng các chc năng khác ca đi
Để kim tra tính và để thuê bao
ng bộ đàm để trò chuyn vi mt người
n thoi.
kh dng, cước phí, các tính năng b sung
dch v này, liên h vi nhà cung cp dch
u có sn trên
i tương thích.
bn có th s
Trình sp xếp
Báo thức
Để phát báo thc vào th
Cài báo thức
1. Chn Menu > Sp xếp > Báo thc.
2. Để bt báo thc và nhp gi báo thc, chn Gi báo
thc.
3. Để phát báo thc vào các
chn Lp li âm báo > Bt và chọn các ngày.
4. Chn âm báo thc. Nếu b thc, hãy kết ni b tai nghe vi điện thoi.
5. Cài thi gian ch báo li và chọn Tr v.
i đim mong mun.
ngày đã chn trong tun,
n chọn đài FM làm âm báo
Để bt chc năng này, chn Menu > Media > Tăng âm
stereo.
v. Các dch v so vi cuc gi thông thường. Tính năng này có sn, tùy thuc vào điện tho
Để biết thêm thông tin v cách sử dụng
Để kết ni vi dch v b đà
Bt B đàm.
Ngng bá
Nếu đến gi báo thc trong khi đin thoi đang tt, đin thoi s t bt và bt đầu phát âm báo thc. Nếu bn chọn
Dng, đin thoi s hi bn có mu
để gi đin hay không
để gi và nhn cuc gi. Không chn khi việc s dng
đin thoi vô tuyến có th gây nhi Để ngng báo th
tiếp tc phát âm báo trong mt phút hoc chn Báo li, âm báo s ngng trong kho đó li tiếp tc.
chuyn vùng có th b hn chế nhiu hơn
i ca bạn.
, liên hệ với nhà cung cp dch vụ.
o thức
cách đăng ký dch v b đàm và
m, chọn
. Chọn
c, chn Dng
n khi động đin thoi
Không để tt đin
u sóng hoc nguy him.
. Nếu bn để
ng thi gian ch báo li, sau
có th không
Menu > B đàm >
thoi hoc
đin thoi
Lch
Chn Menu > Sp xếp > Lch.
37
Page 39
Ngày hin tại được đóng khung xung quanh con s. Nếu có cài ghi chú cho ngày, thì ngày đó sẽ được in đậm. Để xem các ghi chú ngày, chọn Xem. Để xem tun, chọn
T.chọn > Xem theo tuần. Để xóa hết các ghi chú trong
lch, chn xem theo tháng hoc tun, và T.chọn > Xóa
hết ghi chú.
Chn T.chn > Cài đặt để cài đặt ngày, gi, múi gi, kiu ngày hoc kiu gi, du ngt ngày, kiu xem mặc định, hoc ngày đầu tun. Chn T.chn > Xóa tự động để t động xóa các ghi chú cũ sau mt khong thi gian đã định.
To mt ghi chú lch Di chuyn đến ngày cn ghi chú, và chn T.chọn > Viết
ghi chú và mt trong nhng loi ghi chú sau: nhở,
Ghi chú. Đin thông tin vào các trường.
Cuc họp, Cuc gọi, Sinh nhật, or
Công việc
Để lưu mt ghi chú cho công vic mà bn cn phi làm, chn Menu > Sp xếp > Công vic.
Để to ghi chú nếu chưa thêm ghi chú nào, chn Thêm; nếu không, chn T.chn > Thêm. Đin vào các trường, và chọn Lưu li.
Để xem ghi chú, di chuyn đến ghi chú đó, và chọn Xem. Chn T.chn để sửa các thuộc tính, để xóa ghi chú đã chọn và tt c ghi chú mà bạn đã đánh du hoàn tt.
Ghi chú
Để viết và gi ghi chú, chn Menu > Sp xếp > Ghi
chú.
38
Nhắc
Để to ghi chú nếu chưa thêm ghi chú nào, chn Thêm; nếu không, chn T.chn > To ghi chú. Viết ghi chú, và chn Lưu li.
Máy tính
Máy tính trong điện thoi này cung cp các phép tính cơ bn và mt s chc năng tính toán khoa hc.
Lưu ý: Máy tính này có độ chính xác hn chếđược
thiết kế để thc hin các phép tính đơn gin.
Cách tính toán
1. Chn Menu > Sp xếp > Máy tính.
2. Khi s0 hiển th trên màn hình, nhp vào s th nhất ca phép tính. Bm # để nhập dấu thập phân. Di chuyển đến phép tính hoc chc năng bn cn, và nhp s th hai. Lp li các bước này nhiu ln nếu cần.
Chuyn đổi tin t
1. Để chuyn đổi tin t, chn T.chn > T giá hi đoái
2. Chn mt trong các tùy chn hin th. Nhp t giá hối đoái vào, bm # để nhp du thp phân, và chn OK. T giá hi đoái được lưu trong b nh cho đến khi bn thay t giá khác.
3. Để chuyn đổi tin t, nhp vào s tin cn chuyn đổi, và chọn T.chn > Ni t hoặc Ngoi t.
Lưu ý: Khi thay đổi loi tin t cơ s , bn phi nhập
vào t giá hối đoái mi vì tt cả các tỷ giá hối đoái đã cài đặt trước đây s b xóa.
.
Page 40
Các b báo gi
Đồng hồ đếm ngược
1. Để bt đồng hđếm ngược, chn Menu > Sắp xếp >
ĐH đ.ngược > B báo gi, nhp thi gian báo, và
viết ghi chú hin th khi hết thi gian. Để thay đổi thời gian đếm ngược, chn Đổi gi.
2. Để khi động đồng hồ đếm ngược, chn Bt đầu.
3. Để ngng đồng hồ đếm ngược, chn Tt hn gi.
B báo gi ngt quãng
1. Để khởi động b báo gi ngt quãng đến 10 ln, trước tiên nhp khong thi gian.
2. Chn Menu > Sp xếp > ĐH đ.ngược > B b.gi
ng.quãng.
3. Để khi động b báo gi, chn Báo giờ > Bắt đầu.
ng dng
Bn có th qun lý các ng dng và trò chơi. Đin thoi ca bn có th đã được cài đ dng. Các tp tin này được lưu trong b hoc th nh gn kèm và có thể được sp xếp theo các thư
Xem phn “Th nhớ” trên trang 33.
mc.
Chy mt
Chn Menu > Ứng dụng > Trò chơi, Thẻ
ng dụng. Di chuyn đến mt trò
chn M. Để cài đặt âm thanh, đèn và ch
Menu > ng dng > T.chọn > Cài đặt
ng dng
t mt s trò chơi hoc ng
ế độ rung cho trò chơi, chn
nhớ đin thoi
nh
c Bộ
chơi hoc ng dng, và
, ho
ng dụng
.
Đồng h bm gi
Bn có th s dng đồng h bm gi để đo thời gian thông thường, tính thi gian trung gian hoc thi gian ghép.
Chn Menu > Sp xếp > Đ.h. bm gi và chn trong s các tùy chn sau đây:
Thi gian táchđể tính thời gian trung gian. Để cài li thi gian mà không lưu, chn T.chn > Cài li.
Thi gian ghépđể tính thi gian ghép
Tiếp tcđể xem vic tính gi mà bn đã cài chy n
Kết qu cuiđể xem thi gian đo được gn đây nht
nếu chưa cài li đồng h bm gi
Xem gi hoặc Xóa giđể xem hoc xóa các thi gian đã lưu
Để cài đồng h bm gi chy n, bm phím kết thúc.
Các tùy chn có sn khác có th bao gm các tùy chn sau đây:
Cp nh
Trang webđể cung cp thêm thông tin ho
Tr.cp ng
t mi
dng mi để ti v t Web hay không (dch v mng)
b sung cho ng dng t trang Internet (dch v mng),
nếu
cp mng
để kim li xem
dng
để hạn chế ứng
có phiên bản ứng
c d liu
dng khi truy
39
Page 41
Ti mt ng dng
Đin thoi ca bn h tr các ng dng Java J2ME. Bo đảm rng ng dng tương thích vi đin thoi ca bn trước khi ti về.
Chú ý: Ch cài đặt và sử dng các ng dng và phần mm khác t nhng ngun tin cy, chng hn như các ng dng đã được Ký bi Symbian hoc đã qua được quá trình
kim tra Java Verified Bn có th ti v các ng dng và trò chơi mi theo nhiu
cách khác nhau.
Chn Menu > Ứng dng > T.chọn > Ti xung >
Ti ng dng hoc Ti trò chơi; danh sách các ch mc
có sn s hin thị.
TM
.
Web
Bn có th truy cp các dch v bng trình duyt ca đin thoi. Cách hin th có th thay
đổi tùy theo kích thước màn hình. Bn có th không xem được toàn b chi tiết c
Chú ý: Ch nên sử dng các dch vụ mà quý khách tin cy và có cung cp bin pháp bo v và an toàn đủ để ngăn chặn các phần mm có hi.
Kim tra tính kh dng ca nh các hướng dn vi nhà
Bn có th nhn các cài đặt cu hình cn thiết cho trình duyt dưới dng tin nhn cu cp dch
40
hình” trên trang 8.
v.
Xem phn “Dịch
Internet di động khác nhau
a các trang Internet.
ng dch v này, giá c
cung cp dch vụ.
hình được gi t nhà cung
v cài đặt cu
S dng phn mm Nokia Application Installer t B phn mm PC Suite để ti các ng dng về điện thoi.
Để biết tính kh dng và giá c ca các dch v khác nhau, liên hệ với nhà cung cp dch vụ.
Đin thoi ca bn có th có mt s ch mc hoc liên kết được cài đặt sn hay có th c ho ph ép tr uy cp vào các trang
Web được cung cp bi các bên th ba không có liên quan vi Nokia. Nokia không xác nhn hoc chu bt k trách nhim nào đối vi các trang này. Nếu chn truy cp các trang này, bn nên cn thận đề phòng về bảo mật hoặc nội dung như ở bất k trang Internet nào.
Để cài đặt mt
Cài đặt cu hình, và chn mt cu hình và mt tài khoản.
dch v, chn
Menu > Web > Cài đặt >
Kết ni vi dch v
Để kết ni vi dch v, chn Menu > Web > Trang
chủ; hoặc khi ở chế độ
Để chn mt ch mc, chn Menu > Web > Ch mc. Đin thoi ca bn có th được cài đặt sn hay có th cho
Web được cung cp bi các bên th ba không có liên quan vi Nokia. Nokia không xác nhn hoc chu bt k trách nhim nào đối vi các trang này. Nếu chn truy cp các trang này, bn nên cn thận đề phòng về bảo mật hoặc nội dung như ở bất k trang Internet
ch, bm và gi
mt s ch mc hoc liên kết
phép truy cp vào các trang
0.
nào.
Page 42
Để chn địa ch URL mi nht, chn Menu > Web > Địa
ch mi nhất.
Để nhp địa ch ca mt dch v, chn Menu > Web >
Chn địa chỉ. Nhập địa ch vào, và chn OK.
Sau khi kết ni vi dch v, bn có thể bắt đầu duyt các trang ca dch v này. Chc năng ca các phím trên điện thoi có th thay đổi tùy theo các dch v khác nhau. Thực hin theo các hướng dn trên màn hình điện thoi. Để biết thêm thông tin, liên hệ với nhà cung cp dch vụ.
Cài đặt hin th
Trong khi duyt, chn T.chọn > Tùy chn khác > Cài
đặt hin th; hoc khi chế độ ch, chn Menu > Web >
Cài đặt > Cài đặt hin thị. Các tùy chọn có sn có th bao
gm các tùy chn sau đây:
Ph văn bnđể chọn cách thc hin th ni dung
văn bn
Báo lỗi — Chn Báo lỗi kết ni không an toàn >
để thông báo khi mt kết ni an toàn chuyn sang
mt kết ni không an toàn trong khi duyt.
Báo lỗi — Chn Báo lỗi các mc không an toàn >
để thông báo khi mt trang an toàn có cha mc
không an toàn. Các thông báo này không bảo đảm kết ni an toàn.
duyt” trên trang 42.
Mã hóa ký t — C họn Mã hóa ni dung để cài mã hóa
cho ni dung trang trình duyệt.
Xem phn “Bo mt trình
Cài đặt bo v
B nh cache
Cache là mt v trí b nhớ được dùng để lưu d liu tạm thi như mt khẩu và cookie. Nếu bn th truy cp hoặc
đã truy cp thông tin bo mt cn đến mt khu, hãy xóa sch b nh cache sau mi ln s dng. Cookie là d liu mà mt trang web lưu trong b nh cache của điện thoại. Cookie được lưu cho đến khi bn xóa b nh cache.
Để xóa b nh cache trong khi duyt, chn T.chọn > Tùy
chn khác > Xóa cache. Để cho phép hoc ngăn chn
đin thoi nhn cookie, trong khi duyt, chn T.chọn >
Tùy chn khác > Bo mt > Cài đặt cookie; hoc khi
chế độ ch, chn Menu > Web > Cài đặt > Cài đặt
bo v > Cookie.
Tp lnh script qua kết ni an toàn
Bn có th chn xem có nên chy các script t mt trang an toàn hay không. Điện thoi này h tr WML scripts.
Trong khi duyệt, để cho phép các tp lnh script, chọn
T.chọn > Tùy chọn khác > Bo mt > Cài đặt WMLScripts; hoc khi chế độ ch, chọn Menu > Web > Cài đặt > Cài đặt bo v > Dùng WMLScripts qua k.ni an toàn > Cho phép.
Hp tin dch v
Đin thoi này có th nhn tin dch v do nhà cung cp dch v gi đến (dch v mng). Tin dch v là nhng thông báo (ví d như các tiêu đề tin tc) có th cha tin nhn văn bn hoc địa ch ca mt dch v.
Chn Hin th để truy cp Hp tin dch v khi bn nhn được tin dch v. Nếu bn chn Thoát, tin dch v s được chuyn đến Hp tin dch v.
Để truy cp Hp tin dch v sau, chn Menu > Web >
Hp tin dch vụ. Để truy cp Hp tin dch v trong khi
duyt, chn T.chọn > Tùy chn khác > Hp tin dch
41
Page 43
vụ. Để kích hot trình duyt và ti v tin nhn đầy đủ, chn
tin nhn và Ti tin. Để thay đổi cài đặt hp tin dch v, chn Menu > Web >
Cài đặt > Cài đặt hp tin dch vụ và chọn trong s các
tùy chn sau đây:
Tin dch vđể cài đặt xem bn có mun nhn tin
dch v hay không
B lc tin nhn — Chọn Bt để ch nhn tin dch v t
các ngun ni dung được nhà cung cp dch v chấp thun.
Kết ni t động — Chọn Bt để t khi động trình
duyt t chế độ ch khi điện thoi nhn được tin dch v. Nếu bn chn Tt, đin thoi s ch khi động trình duyt sau khi bn chn Ti tin khi điện thoi nhn được tin dch vụ.
Bo mt trình duyt
Nhng tính năng bo mt có thể được yêu cầu cho mt s dch v như giao dch ngân hàng hoc mua sm trc tuyến. Đối vi nhng kết ni này, bn cn có các chng ch bo mt và có th là môđun an toàn mà chúng có th có sn trên th SIM ca bạn. Để biết thêm thông tin, liên hệ với nhà cung cp dch vụ.
Để xem hoc thay đổi cài đặt môđun an toàn, chn
Menu > Cài đặt > Cài đặt bo v > Cài đặt môđun an toàn.
Chng ch
Chú ý: Cho dù vic s dng các chng ch giúp gim
đáng k các nguy cơ có liên quan đến cài đặt phn mm
42
và kết ni t xa, các chng ch này phi được s dng đúng
cách đểđược li ích t vic tăng cường tính năng bảo v. Bn thân chng ch không cung cp bt k tính năng bo v nào; mc qun lý chng ch phi cha các chng ch chính xác, đích thc, hoc đáng tin cy để tính năng tăng cường bo v luôn sn sàng. Các chng ch có thi hn s dng nht định. Nếu thông báo "Chứng chỉ hết hạn" hoc "Chng ch không có hiu lc" được hiển thị dù chứng ch vn còn hiu lc, hãy kim tra xem ngày gi hin tại trên điện thoi có chính xác không.
Có ba loi chng ch: chng ch server, chng chỉ bảo v và chng chỉ thuê bao. Bạn có th nhn các chng ch này t nhà cung cp dch v. Chng ch bo v và chng ch thuê bao cũng có thể được nhà cung cp dch vụ lưu vào môđun an toàn.
Để xem danh sách các chng ch bo v hoc chng ch thuê bao đã được ti về điện thoại, chọn Menu > Cài
đặt > Cài đặt bo v > Chng ch bo v hoc Chng ch thuê bao.
Trong khi kết ni, nếu vic truyn d liu gia điện thoại và server ni dung được mã hóa, biu tượng
thị. Biu tượng an toàn không ch báo rng vic truyn d liệu
gia cng và máy ch cha ni dung (hoc nơi lưu nguồn ni dung yêu cu) được bo v. Nhà cung cp dch v bo v vic truyn d liu gia cng và máy ch cha ni dung.
s hiển
Ch ký k thut s
Bn có th to ch ký k thut s bng đin thoi nếu th SIM ca bn có môđun an toàn. Ch ký k thut số cũng ging như ký tên trên hóa đơn giy, hp đồng hoặc chứng t khác.
Page 44
Để to ch ký k thut s, chn mt liên kết trên trang Web, ví d như tựa đề và giá ca quyn sách mà bn muốn mua. Ni dung cần được ký tên s hin th và có th bao gm s tin và ngày tháng.
Kim tra ni dung tiêu đềĐọc và biu tượng ch ký k thut s s không hin th, có nghĩa là không bo đảm an toàn;
không nên nhp bt kỳ dữ liu cá nhân nào (như PIN ký tên ca bạn).
được hin th. Nếu biu tượng ch ký k thut
Để ký tên, đọc toàn b ni dung trước, và chn Ký tên. Ni
dung có th không va vi mt màn hình đơn. Vì thế, bạn cn phi bo đảm di chuyn qua và đọc toàn b ni dung trước khi ký tên.
Chn chng ch thuê bao mà bn mun dùng, và nhp PIN ký tên. Biu tượng ch ký k thut s biến mt, và dch v có th hin th thông báo xác nhn vic mua hàng ca bn.
Dch
Th SIM ca bn có th cung cp các dch v ch có th truy cp vào menu này nếu được th SIM h trợ. Tên và ni dung ca menu này tùy thuc và có
Liên hệ với ngườ có sn và thông tin v vic sử dụng các dch v th có th là nhà cung c
v SIM
b sung. Bn
o các dch v
sn.
i bán th SIM cho quý khách để biết về sự
SIM. Đây
p dch v hoc người bán hàng khác.
Các ph kin chính hãng
Cnh báo: Ch s dng pin, b sc và ph kin được
Nokia phê chuẩn để dùng vi ki dng bt k loi nào khác có th làm mt hiu lc kim duyt hoc bo hành, và có th gây nguy him.
u đin thoi này. Vic s
Để hin th các thông báo xác nhn được g thoi và mng khi bn s dng các dch v SIM, chn
Menu > Cài đặt > Cài đặt cho máy > SIM khai bá
Bn có th đượ gi tin nh
Mt lot các ph ki có sn dành cho điện thoi ca bạn. Chn các phụ kiện thích hp vi nhu cu liên lc riêng
c tính phí khi truy cp các dch v này để
n hoc gi đin thoi.
n mi hin đang
ca bn.
i gia đin
o
Ph kin nâng cấp
Các nguyên tc thc tế về các ph tùng và ph kin nâng cp.
43
Page 45
Giữ tt c ph tùng v à ph kin nâng cp ngoài tm tay vi ca tr em.
Khi quý khách muốn rút dây ngun ca bt k ph tùng hoc phụ kiện nâng cp nào ra, cm vào phích cm và kéo ra, không nm dây kéo ra.
Vic lp bt k ph kin nâng cp phc tp nào trên xe đều phi do nhân viên hi đủ tiêu chun chuyên môn thc hin.
Vic lp bt k ph kin phc tp nào trên xe đều phi được nhân viên có kh năng chuyên môn thc hin.
Pin
i
Lo BL-4C Ti đa 3 gi Đến 12 ngày
Thi gian thoiThi gian ch
dùng để gi điện sẽ ảnh hưởng đến thi gian ch. Tương t như thế, thi gian mà đin thoi được bt và chế độ ch sẽ ảnh hưởng đến thi gian thoi.

Tai nghe Bluetooth Nokia BH-208

Tai nghe Bluetooth Nokia BH-208 là phụ kiện dành cho bạn nếu bn cn và mong đợi cht lượng tt nht t mt loi tai nghe mà s không làm bn tht vng khi cần đến.
B tai nghe Không dây dùng trên Xe hơi Nokia HF-33W
B tai nghe Không dây dùng trên Xe hơi Nokia HF-33W là phụ kiện dành cho bn nếu bn dành nhiu thi gian trên
đường ph và cn mt thiết b d lp đặt, hp thi trang để gi liên lc cá nhân và trong công vic.
Chú ý: Thi gian thoi và thi gian chờ ca pin chước tính và tùy thuc vào cường độ tín hiệu, tình trạng mng, các tính năng được s dng, tình trng và tui pin, nhit độ mà pin tiếp xúc, vic s dng chế độ k thuật s, và nhiu yếu t khác. Thi gian mà đin thoi được
Thông tin v pin

Sc và x pin

Thiết b ca quý khách được c th sc li được. Pin có thể đ nhưng s hao mòn dn. Khi nhn thy thi gian thoi và thi gian ch ngn hơn bình thường, đó là lúc cn thay pin
44
mi. Ch s dng pin được Nokia phê chun và ch sc pin
p đin bng mt loi pin có
ược sc và x hàng trăm ln,
Cáp kết ni Nokia DKE-2
Cáp kết ni Nokia DKE-2 là phụ kiện dành cho bn nếu bạn cn truyn d liu cá nhân quan trng t đin thoi Nokia tương thích sang máy vi tính mt cách nhanh chóng và đáng tin cy.
bng b sc được Nokia phê chun và được thiết kế cho riêng cho loi thi
Nếu pin thay thế được sử dụng l được s dng trong mt thi gian dài, quý khách có th cn phi ni vi b sc ri ngt ra, và sau đó ni li để khi
động quá trì
ết b này.
n đầu hoc nếu pin không
nh sạc.
Page 46
Rút bộ s ạc ra khỏi ổ cắm điện và thiết bị khi không sử dụng. Không để pin đã np đầy kết nối với bộ sạc, vì việc nạp quá mc có th làm gim tui th ca pin. Nếu để pin sc đầy mà không sử dụng thì pin sẽ tự động x theo thi gian. Nếu pin đã x hết hn, có th mt vài phút trước khi ch báo sc pin hin th trên màn hình hoc trước khi có th thc hin bt k cuc gi nào.
Để kéo dài tui th ca pin NiMh, thnh thong cn x pin bng cách để thiết b chế độ bt cho ti khi thiết b t tt.
Ch s dng pin đúng mc đích. Không s dng bt c b sc hoc pin nào đã b hư.
Không để pin b chp mch. Vic chp mch có th bt ng xy ra khi để mt vt bng kim loi ví d như đồng tin, kp giy hoc bút bi tiếp xúc trc tiếp vi cc dương (+) và cc âm (-) ca pin. (Nhng vt này ging như dải kim loi đặt trên pin.) Điều này có th xy ra, ví d như khi quý khách mang pin d phòng trong túi hoc ví. Vic chập mch các cc pin có th làm hư pin hoc vt ni hai cc.
Để pin trong môi trường nóng hoc lnh, chng hn như trong xe đóng kín ca vào mùa đông hoc mùa hè s làm gim điện tích và tui th ca pin. Nên gi pin luôn nhiệt độ khong t 15°C đến 25°C (59°F đến 77°)
Không b pin vào trong la vì pin có thể nổ. Pin cũng có th phát n nếu b hng. B pin theo quy định trong nước. Tái chế lại pin nếu có th. Không được b pin như rác sinh hot.
Không tháo ri hay đập vn pin. Nếu pin b rò, không để cht lng b rò tiếp xúc vi da hoc mt. Trong trường hợp b tiếp xúc vi cht rò r, x nước vào da hoc mt ngay lp tc, hoc yêu cu tr giúp y tế.
Hướng dn xác thc pin Nokia
Luôn s d ng pin Nokia chính hãng để đảm cho bn. Để ch chính hãng, hãy mua pin ti đại lý phân phi được y
quyn ca Nokia, và kim tra nhãn nh ba chi cách th
Vic thc hin đ
đảm bo tính xác thc ca pin. Nếu bn có
nào để tin rng pin thc và chính hãng, bn nên ngưng s d tc.
Nếu bạn
cho nơi bán.
c chn là bn đang s dng pin Nokia
c hin theo các bước sau:
y đủ các bước này s không hoàn toàn
ca bn không phi là pin Nokia xác
không th
c nhn pin, hãy tr li pin
Xác thực ảnh ba chiều
1. Khi nhìn vào nh ba chiu trên nhãn, bn phi thấy được biểu tượng hai bàn tay kết ni ca Nokia từ một góc độ nhất định và logo Ph kin Chính hãng Nokia khi nhìn t góc độ khác.
bo an toàn
u bng
bt k lý do
ng ngay lập
45
Page 47
2. Khi bn nghiêng nh ba chiều sang trái, phi, trên và dưới, bạn phi thy được 1, 2, 3 và 4 điểm ln lượt trên mi cnh.
Phi làm gì nếu pin ca quý khách không phi là chính hãng?
Nếu bn không th hình ni ba chiu trên nhãn là pin Nokia vui lòng không s dng pin này. không
được nhà sn xut phê chun có th gây nguy
đồng thi có
m,
hi kém
hoc làm hư thiết b và ph kin. Điu nà
làm mt hiu l
có th hành đối
Để biết thêm thông tin v các loi pin chính
hãy truy cp vào trang www.nokia-asia.com/ battery .check
xác nhn pin Nokia ca bn qua
th dn đến hiu năng hot động
c ca các phê chun hay bo
ết bị.
vi thi
chính hãng,
Vic s dng pin
y cũng
hãng Nokia,
46
Page 48
Gi gìn và bo trì
Đin thoi ca bn là sn phm được thiết kế cao cp và tinh vi, vì vy phải được gi gìn cn thn. Những đề ngh sau đây s giúp bn bo v phm vi bo hành ca bn.
Giđin thoi khô ráo. Cht kết ta, độ m, và tt c các loi cht lng hoc hơi ẩm có th cha các khoáng cht mà chúng sẽ ăn mòn các mch điện t. Nếu điện thoi ca bn bị ướt, tháo pin ra, và để đin thoi khô hn trước khi lp pin tr li.
Không nên sử dng hoc ct gi đin thoi ở nhng nơi có bi bn. Các b phận động và các thành phần điện t ca đin thoi có th b hư hng.
Không nên ct đin thoi nhng nơi nóng bc. Nhit độ cao có th rút ngn tui th ca thiết bị đin t, làm hư pin, cong hoc chy mt s linh kin nha.
Không nên cất đin thoi nhng nơi lnh giá. Khi đin thoi tr v nhit độ bình thường, hơi m có th hình thành bên trong điện thoi và làm hng các bo mch đin t.
Không tìm cách mđin thoi khác vi ch dn trong sách hướng dn này.
Không làm rơi, va đập hoc rung lc đin thoi. Vic dùng mnh tay có th làm đứt các bo mch bên trong và làm gián đoạn cơ học chính xác.
Không sử dng hóa cht mnh, dung môi ty ra, hoc cht ty đậm đặc để lau chùi điện thoi.
Không được sơn đin thoi. Sơn có th làm tc nghn các b phận động và khiến điện thoại hoạt động không chính xác.
Dùng miếng vi mm, sch và khô để lau chùi các ng kính như các ng kính ca camera, bộ cảm biến lân cận và bộ cảm biến ánh sáng.
Chỉ s dng ăng-ten được cung cp hoc ăng-ten thay thế đã được phê chun. Vic sa đổi hoc lp ăng-ten không được phê chun có th làm hng điện thoi và vi phm các quy định qun lý thiết b vô tuyến.
B sc ch được s dng trong nhà.
Luôn sao lưu d phòng d liu mà bn mun gi li
như danh b và các ghi chú lch
Thnh thong, để cài li đin thoi cho hot động ti ưu, tt ngun ca đin thoi và tháo pin ra.
Nhng đề ngh này áp dng như nhau đối vi điện thoi, pin, bộ sạc hoc bt k phụ kiện ci tiến nào. Nếu điện thoi không hot động đúng cách, đem máy đến trung tâm dch v chính thc gn nht để được sa cha.
47
Page 49
Thông tin bổ sung về an toàn
Tr em
Thiết b và các phụ kiện nâng cp ca quý khách có th có các linh kin nh. Gi chúng ngoài tm tay vi ca tr em.
Môi trường hoạt động
Thiết b này đáp ng các hướng dn v tiếp xúc RF khi s dng v trí thông thường gn tai hoc cách cơ th ít nht
2.2 cm (7/8 inch) Khi sử dụng túi đeo, đai đeo, hoc ngăn cha để mang thiết b bên mình, quý khách cn đảm bảo chúng không cha kim loi và đặt chúng ở vị trí cách xa cơ th theo khong cách nêu trên.
Để truyn các tin nhn hoc tp tin d liu, thiết b này cn được kết ni tt vi mng. Trong mt s trường hp, vic
truyn các tin nhn hoc tp tin d liu có th b chm tr cho đến khi có được kết ni tt. Đảm bo các hướng dẫn riêng v khong cách nêu trên được tuân th cho đến khi vic truyn d liu hoàn tt.
Các b phn ca thiết b có t tính. Nhng vt liu bng kim loi có thể bị hút vào thiết b. Không đặt th tín dụng hoc các phương tin lưu tr có từ tính khác gần thiết b vì các thông tin lưu tr trong đó có thể bị xóa.
Thiết b y tế
Vic s dng bt k thiết b truyn phát vô tuyến nào, k c đin thoi vô tuyến, đều có th gây nhiu sóng mt s chc năng ca các thiết b y tế không được bo vệ đúng mc. Tham vn vi bác sĩ hoc nhà sn xut thiết b y tế
48
để biết các thiết b này có được bo vệ đầy đủ không b
nh hưởng bi năng lượng bc x sóng vô tuyến t bên
ngoài hay không hoc khi quý khách có bt k thc mắc nào khác. Tt thiết b khi trong các cơ sở y tế khi tại nhng nơi đó có dán qui định yêu cu quý khách tt thiết b. Bnh vin hoc các cơ s chăm sóc y tế có th đang s dng các thiết b nhy vi bc x sóng vô tuyến t bên ngoài.
Thiết b y tế cy ghép
Các nhà sn xut thiết b y tế khuyên nên gi khong cách ti thiu 15,3 cm (6 inch) gia mt thiết b không dây và thiết b y tế cy ghép, chng hn như máy điều hòa nhịp tim hoc máy kh rung tim được cy ghép, để tránh gây nhiu cho thiết b y tế. Nhng người có nhng thiết b như vy cn:
Luôn giữ thiết b không dây cách thiết b y tế trên 15,3 cm (6 inch) khi thiết b không dây được bật.
Không để thiết b không dây trong túi áo ngc.
Nghe thiết b không dây bng tai đối din vi máy thiết
b y tế để gim thiu nguy cơ gây nhiu.
Tt thiết b không dây ngay lp tc nếu có lý do nghi ng rng thiết b y tế đang b gây nhiu.
Đọc và thc hin theo các hướng dn ca nhà sn xut thiết b y tế cy ghép.
Nếu bn có bt c câu hi gì v vic s dng thiết b không dây cùng vi thiết b y tế cấy ghép, hãy tham kho vi nhà cung cp chăm sóc sc khỏe.
Page 50
Thiết b tr thính
Mt s thiết b vô tuyến k thut s có th gây nhiu sóng cho thiết b tr thính. Nếu xy ra nhiu sóng, tham vn với nhà cung cp dch vụ của quý khách.
Xe c
Tín hiu RFcó th làm nh hưởng đến các h thng điện tử chưa được bo vệ đúng mc hoc lp đặt không đúng trong các loi xe, ví d như hệ thng bơm xăng điện tử, h thng thng chng trượt (chng khóa) đin t, h thng kim soát tc độ đin t, h thng túi đệm khí. Để biết thêm thông tin, kim tra vi nhà sn xut hoc đại din ca h v xe ca quý khách hoc bt k thiết b nào được gn thêm trên xe.
Ch nhng nhân viên hi đủ tiêu chun chuyên môn mới được sa cha thiết b hoc lp đặt đin thoi trong xe. Lp đặt sai hoc sa cha không đúng có th gây nguy him và làm vô hiu bt c bo hành nào có thể được áp dng cho thiết b. Thường xuyên kim tra mi thiết b đin thoi trên xe ca quý khách để xem đã được lp và vận hành đúng chưa. Không lưu tr hoc chuyên ch các chất lng d cháy, khí đốt hoc cht n chung vi thiết b, các phụ kiện nâng cp, hoc ph tùng ca thiết b trong cùng mt ngăn cha. Đối vi xe hơi có trang b túi đệm khí, xin lưu ý túi đệm khí s bung ra vi mt lc ln. Không được đặt đồ vt, k c thiết b vô tuyến lp sn hoc di động khu vc phía trên túi đệm khí hoc trong khu vc sử dụng túi đệm khí. Nếu thiết b vô tuyến trên xe không được lắp đặt đúng thì khi túi đệm khí n có th gây thương tt nghiêm trọng.
Cm s dng đin thoi di động khi trên máy bay. Tt đin thoi di động trước khi máy bay ct cánh. S dng thiết b vin thông vô tuyến trên máy bay có th gây nguy
him cho vic vn hành máy bay, làm gián đoạn mng điện thoi vô tuyến và có th là bt hp pháp.
Môi trường phát n tiềm ẩn
Tt đin thoi khi trong khu vc d phát n và phi tuân theo tt c các bng hướng dn. Môi trường có khả năng gây n bao gm c các khu vc nơi bn thường được yêu cu tt máy xe. Các tia la trong nhng khu vc như thế có th phát n hoc gây cháy dẫn đến thương tt hoặc thm chí t vong. Tt thiết b ti các trm tiếp nhiên liu, ví d như ở gần nơi đổ xăng ti các trm dch v. Hãy tuân theo các quy định hn chế vic sử d ụng các thiết b vô tuyến ti các kho hàng, kho lưu tr và phân phi nhiên liu, nhà máy hóa cht hoc khu vực đang tiến hành phá n. Nhng khu vc có khả năng gây n không phi luôn được niêm yết rõ ràng. Nhng khu vc này bao gm dưới boong tàu, các phương tin chuyên ch hoc kho hóa cht và những môi trường không khí có hóa cht hay nhng ht nh như thóc go, bi hoc bt kim loi. Bn nên tham vn vi nhà sn xut phương tin s dng khí hóa lng (như khí propan hoc butan) để xác định xem có thể sử dụng thiết b gn phương tin này không.
Cuc gi khn cấp
Chú ý: Đin thoi vô tuyến này, cũng như các thiết
b vô tuyến khác, s d ng tín hiu vô tuyến, mng vô tuyến, mng hu tuyến, và các chc năng do người s dng lp trình. Do đó, các kết ni không được đảm bo trong mọi điu kin. Quý khách không nên ch duy nht da vào bt c thiết b vô tuyến nào cho các cuc liên lc khn cp như cp cu y tế chng hn.
Để gi khn cp:
49
Page 51
1. Bt thiết b nếu chưa bt. Kim tra cường độ tín hiu. Mt s mng có th yêu cu phi lp đúng cách thc
th SIM hp l vào thiết bị.
2. Bm phím kết thúc mt s ln theo yêu cu để xóa màn hình hin th và sn sàng cho các cuc gọi.
3. Nhp số điện thoi khn cp chính thc ti địa điểm hin thi ca quý khách. S khn cp thay đổi tùy theo địa phương.
4. Bm phím gi.
Nếu đang s dng mt s các chc năng nht định, trước tiên quý khách có th phi cn tt các chc năng đó mới có thể gọi số khẩn cấp được. Để biết thêm thông tin, tham kho tài liu hướng dn này hoc tham vn ý kiến ca nhà cung cp dch vụ của quý khách.
Khi gi s khn cp, cung cp tt c thông tin cn thiết càng chính xác càng tốt. Thiết bị vô tuyến của quý khách có th là phương tiện liên lc duy nht ti hin trường xảy ra tai nn. Không cúp cuc gi cho đến khi được phép cúp.
Các hướng dn v tiếp xúc dành cho thiết b di động áp dng mt đơn v đo lường được gọi là Tỉ lệ Hấp thụ Riêng, hay còn gi là SAR. Gii hn SAR được nêu trong các hướng dn ca ICNIRP là 2,0 W/kg* bình quân trên 10 gram mô cơ th. Các th nghim v SAR được tiến hành có s dng các v trí vn hành chun khi thiết b truyn phát ở mức năng lượng được chng nhn là cao nht trong mi băng tn th nghim. Mc SAR thc s ca đin thoi trong khi vn hành có th dưới giá tr cc đại vì đin thoi được thiết kế để ch s dng mc năng lượng cn có để nối mng. Mc năng lượng thay đổi tùy thuc vào mt s các yếu t như khong cách gia quý khách và mt trm phát ca mng. Giá tr SAR cao nht theo các hướng dn ca ICNIRP khi sử dụng thiết b này gn tai là 0,43 W/kg.
Vic s dng các ph tùng và phụ kiện nâng cp cho thiết b có th to ra các giá tr SAR khác nhau. Giá tr SAR có th thay đổi tùy thuc vào các yêu cu th nghim và báo cáo trong nước và băng tn ca mng. Thông tin thêm v SAR có thể được cung cp dưới thông tin sn phm ti trang web www.nokia-asia.com.
THÔNG TIN V CHỨNG NHẬN (SAR)
Thiết b di động này đáp ng các hướng dn v tiếp xúc vi sóng vô tuyến.
Thiết b di động ca quý khách là mt thiết b truyn và nhn sóng vô tuyến. Thiết bị được thiết kế sao cho không vượt quá các gii hn tiếp xúc vi sóng vô tuyến được khuyến ngh theo các hướng dn quc tế. Các hướng dẫn này được phát trin bi t chức khoa học độc lp ICNIRP và bao gm các ngưỡng an toàn được thiết kế để bảo đảm an toàn cho tt cả mọi người, bt k tui tác cũng như s ức khe.
50
BO HÀNH CÓ GII HN CA NHÀ SN XUẤT
Bo hành có gii hn này là để b sung và không làm nh hưởng đến các quyn hp pháp (lut định) ca quý khách theo lut pháp được áp dng trong nước liên quan đến vic bán sn phm tiêu dùng.
Nokia Corporation ("Nokia") cung cp Bo hành có gii hạn này cho người mua (các) sn phm Nokia được bao gồm trong gói hàng bán ("Sn phẩm").
Nokia bảo đảm vi quý khách rng trong sut thi hn bảo hành Nokia hoc công ty dch vụ được ủy quyn ca Nokia s khc phc min phí các khiếm khuyết v vt liu, thiết
Page 52
kế và lp ráp trong mt khong thi gian hp lý trong thương mi bng cách sa cha, hoc thay thế Sn phẩm nếu Nokia xét thy cn thiết tùy thuc vào quyết định ca riêng Nokia, theo Bo hành có gii hn này (tr khi luật pháp có quy định khác). Bo hành có gii hn này ch có giá trđược thi hành ti quc gia nơi quý khách đã mua Sn phm vi điu kin là Sn phm được d định bán ra ti quc gia đó.
Thi hn bo hành
Thi hn bo hành bt đầu t thi điểm Sn phm được chính người dùng đầu tiên mua lần đầu. Sn phm có th có mt s chi tiết khác nhau, và các chi tiết khác nhau có thể được áp dng thi hn bo hành khác nhau (sau đây gi là “Thi hn bo hành”). Các Thi hn bo hành khác nhau như sau:
a) mười hai (12) tháng đối vi thiết b di động và các ph kin (cho dù là được bao gm trong gói bán hàng thiết b di động hoc được bán ri) không phi là các chi tiết và ph kin có th tiêu hao được lit kê trong mc (b) và (c) dưới đây;
b) sáu (6) tháng đối vi các chi tiết và phụ kiện có th tiêu hao sau đây: pin, bộ sạc, giá đỡ, tai nghe, dây cáp và v máy; và
c) chín mươi (90) ngày đối vi phương tin lưu trữ bất c phn mm nào có cung cp, như đĩa CD-ROM, th nh
Trong chng mc tối đa được pháp lut trong nước cho phép, Thi hn Bo hành s không được kéo dài hoc gia hn, hoc b nh hưởng dưới hình thc khác do vic bán li, sa cha hoc thay thế sau đó đối vi Sn phm. Tuy nhiên, (các) chi tiết đã được sa cha sẽ được bo hành trong sut khong thi gian còn li ca thi hn Bo hành
ban đầu hoặc trong sáu mươi (60) ngày k t ngày sửa cha, tùy thuc vào khong thi gian nào dài hơn.
Làm thế nào để nhn được dịch vụ bảo hành
Nếu quý khách mun đưa ra yêu cầu theo Bảo hành có giới hn, quý khách có th gi đến trung tâm nhn tin ca Nokia (nơi có trung tâm này và vui lòng lưu ý đến tin cước ca quc gia tính cho các cuc gi) và/hoc khi cn thiết, giao li Sn phm ca quý khách hoc chi tiết bị hư hỏng (nếu không phi là nguyên Sn phm) cho trung tâm chăm sóc khách hàng ca Nokia hoặc địa điểm cung cp dch v được Nokia ch định. Có th truy cp thông tin v các trung tâm chăm sóc khách hàng ca Nokia, địa điểm cung cấp dch v được Nokia ch định và trung tâm nhn tin ca Nokia trên các trang Web ca Nokia trong nước nếu có.
Quý khách phi giao li Sn phm ca quý khách hoc chi tiết b hư hng (nếu không phi là nguyên Sn phm) cho trung tâm chăm sóc khách hàng ca Nokia hoặc địa điểm cung cp dch vụ được Nokia chỉ định, trước khi Thi hạn bo hành hết hn.
Khi đưa ra khiếu ni theo Bo hành có gii hn, quý khách cn phi xut trình: a) Sn phm (hoc chi tiết b hư hng ca Sn phm), b) chng c gc mua hàng, không b sa đổi và có th đọc được, trong đó có ghi rõ tên và địa ch ca người bán hàng, ngày và nơi mua, loi sn phm, s IMEI hoc số sơ ri khác.
Bo hành có gii hn này ch áp dng đối vi chính người dùng đầu tiên mua Sn phm t ban đầu và không th chuyn nhượng hoc chuyn giao cho bt c người mua/ người dùng nào tiếp theo sau.
51
Page 53
Nhng gì không được bo hành?
1. Bo hành có gii hn này không áp dụng đối với các sách
hướng dn dành cho người s d ng hoc bt c phn mm nào ca bên th ba, các cài đặt, ni dung, d liu hoc kết ni cho dù đã được bao gm trong Sn phm/ti vào Sn phm, cho dù chúng đã được đưa vào trong quá trình cài đặt, lp ráp, gi hàng hoc vào bt c thi đim nào khác trong dây chuyn giao hàng hoc trong quá trình nào khác và do quý khách thu thp dưới bt c cách thc nào. Trong chng mc (các) lut được áp dng cho phép, Nokia không bo hành v vic bt c phn mm nào ca Nokia s đáp ng được các yêu cu ca quý khách, s làm vic khi kết hp vi bt c ng dng phn cng hoc phn mm nào do bên th ba cung cp, sự vận hành ca phn mm s không b gián đoạn hoc không bị lỗi, hoc bt c các khiếm khuyết nào trong phn mm đều có th sa chữa được hoc s được sa cha.
2. Bo hành có gii hn này không áp dụng đối vi a) các
hao mòn thông thường (kể c ả nhưng không gii hạn ở ha o mòn thu kính camera, pin hoc màn hình hin th), b) chi phí vn chuyn, c) các khiếm khuyết do x lý vng v gây ra (kể cả nhưng không gii hn các khiếm khuyết do các vt bén nhn, b cong hoc làm rơi, v.v... gây ra, d) các khiếm khuyết hoc hư hng gây ra do s dng Sn phẩm không đúng cách thc, k c s dng trái vi các ch dẫn ca Nokia cung cp (tc là các ch dn ghi trong sách hướng dn Sn phm dành cho người s dng), và/hoc e) các hành động khác vượt ngoài tm kim soát hp lý của Nokia.
3. Bo hành có gii hn này không áp dụng đối vi các
khiếm khuyết hoc các khiếm khuyết b cáo buc gây ra do sử dụng hoc kết ni Sn phm vi sn phm, phụ kiện, phn mm và/hoc dch v không do Nokia sn xut, cung
52
cp hoc cho phép, hoc s dng vào mc đích không phi
là mục đích được dđịnh cho Sản phẩm. Các khiếm khuyết có th gây ra bi virút do quý khách và/hoc bên th ba truy nhp trái phép vào các dch v, các tài khon, h thống máy tính hoc mng khác. Vic truy nhp trái phép nêu trên có thể xảy ra thông qua hắc-cơ, đánh cp mt khẩu hoc thông qua nhiu phương thc khác.
4. Bo hành có gii hn này không áp dụng đối vi các khiếm khuyết gây ra do pin b chp mch hoc do vành bịt bao pin hoc lõi pin bị hỏng hoc có chng c cho thy có s táy máy, hoc s dng pin cho thiết b không phi là thiết bị đã được chỉ định.
5. Bn Cam kết Bo hành Có Gii hn này không có hiu lực trong trường hp Sn phẩm đã b người không thuộc trung tâm dch vụ ủy thác tháo, chnh sa hoc sa chữa, trường hp sn phm dùng các b phn b sung không được kim duyt, hoc trường hp s IMEI, mã s ngày tháng trên ph kin di động, hoc s xê-ri ca Sn phẩm b g b, ty xóa, làm nhòe đi, chnh sa, hoc không th đọc được bng bt k cách nào và trường hp này s do Nokia t nhận định.
6. Bo hành có gii hn này không áp dụng đối vi Sản phm đã bị để ở nơi m ướt, hoc nơi có nhit độ hết sức cao hoc trong điều kin môi trường xu hoc có nhng thay đổi đột ngt trong điều kin môi trường, để bị gỉ sét, ôxi hóa, làm đổ thức ăn hoặc chất lỏng lan Sản phẩm, hoặc b nh hưởng bi các sn phm hóa cht.
Nhng thông báo quan trng khác
Th SIM và h thng hoc mng di động và/hoc h thng hoc mng khác để Sn phm vn hành do nhà điều hành độc lp là mt bên th ba cung cp. Do đó, Nokia s không chp nhn trách nhim theo bo hành này đối vi s vận hành, s có sn, phm vi ph sóng, các dch v hoc tầm
Page 54
hot động ca h thng hoc mng di động hoc h thng hoc mng khác nêu trên. Trước khi Sn phm có thể được sa cha hoc thay thế, nhà điu hành có th c n phi m bt c khoá SIM nào hoc khoá nào khác mà đã được b sung thêm để khóa sn phẩm đối vi mt mng hoc nhà điu hành c th. Do vy, Nokia không chp nhn trách nhim đối vi bt c s chm tr nào trong vic sa chữa bo hành hoc vic Nokia không th hoàn tt vic sa cha bo hành, xy ra do nhà điu hành trì hoãn hoc không m bt c khoá Sim hoc khoá nào khác.
Vui lòng nh làm bn sao d phòng hoc ghi li tt c các ni dung và d liu quan trng có lưu tr trong Sn phm ca quý khách, vì các ni dung và d liu đó có th b mt trong quá trình sa cha hoc thay thế Sản phm. Nokia, hành động nht quán vi các quy định trong phn “Giới hn Trách nhim ca Nokia” dưới đây, trong chng mc (các) luật được áp dng cho phép, cho dù trong bt c trường hp nào cũng không chu trách nhim, mt cách rõ ràng hoc ng ý, đối vi bt cứ hư hỏng hoc tn thất nào thuc bt c tính cht nào phát sinh t vic bị mất mát, thit hi hoc hư hỏng các ni dung hoc d liệu trong quá trình sa cha hoc thay thế Sản phẩm.
Mi chi tiết ca Sn phm hoc thiết b khác mà Nokia đã thay thế đều là tài sn ca Nokia. Nếu phát hin Sn phẩm
đã giao li không là đối tượng được bo hành theo các điu khon và điu kin ca Bo hành có gii hn, Nokia
và các công ty dch vụ được y quyn ca Nokia có quyền tính tin phí x lý. Khi sa cha hoc thay thế Sản phẩm Nokia có thể sử dụng các sn phm hoc chi tiết mới, tương đương mi hoc đã được tân trang.
Sn phm ca quý khách có th cha các thành phn cho mt quc gia c th, k c phn mm. Tái xut t nước đến nguyên thy ca Sn phm sang mt nước khác thì Sn phm có th có cha các thành phn cho quc gia c
thể mà không bị coi là khiếm khuyết theo Bo hành có giới hn này.
Gii hn trách nhim ca Nokia
Bo hành có gii hn này là bin pháp khc phc duy nht dành riêng cho quý khách đối vi Nokia, và là trách nhiệm duy nht ca riêng Nokia đối vi các khiếm khuyết ca Sản phm quý khách. Tuy nhiên, Bo hành có gii hn này không loi tr hoc gii hn i) bt c các quyn hp pháp (lut định) nào của quý khách theo pháp luật được áp dụng trong nước; hoc ii) bt c các quyn nào khác ca quý khách đối vi người bán Sn phm.
Bo hành có gii hn này thay thế tt c các bo hành và trách nhim khác ca Nokia, cho dù bng li nói hoc bng văn bn, theo lut định (không bt buc), hp đồng, lut pháp v hành vi sai trái hoc hình thc nào khác, kể cả nhưng không gii hn và khi lut pháp được áp dng cho phép, bt cứ các điều kin, bo hành hoc các điều khon nào khác được ng ý v cht lượng hài lòng hoặc s phù hp cho mc đích. Trong chừng mực (các) luật được áp dng cho phép, Nokia không nhn lãnh bt c trách nhim nào đối vi s mt mát, thit hi hoc hư hng d liu, bt c tn tht nào v l i nhun, không s dng được Sn phm hoc chc năng hot động, mt mát công vic kinh doanh, mt hợp đồng, mất doanh thu, mất các khoản tiết kim d tính, b tăng chi phí hoặc phí tổn, hoc đối với bt c tn tht hoc thit hi nào mang tính gián tiếp, tn tht hoc thit hi nào mang tính h qu, hoc tn tht, thit hi đặc bit nào. Trong chng mc pháp lut được áp dng cho phép, trách nhim ca Nokia được gii hạn ở giá tr mua Sn phm. Nhng gii hn nêu trên không áp dng đối vi t vong hoc thương tích cá nhân phát sinh t s cu th đã được chng minh ca Nokia.
53
Page 55
Các nghĩa v pháp định
Bo hành có gii hn này phi được hiu còn ph thuc vào bt c các quy định nào ca pháp lut có ng ý đưa các bo hành hoặc điều kin vào Bo hành có gii hn này mà không được loi tr, hn chế hoc sửa đổi, hoặc không th loi tr, hn chế hoc sa đổi ngoi tr trong một chng mc có gii hn. Nếu các quy định pháp lut nêu trên được áp dng, trong chng mc mà Nokia có kh năng thc hin được, thì trách nhim ca Nokia theo các quy định đó đối vi hàng hoá theo s la chn ca Nokia s được gii hn : thay thế hàng hóa hoặc cung cấp hàng hóa tương đương, sa cha hàng hóa, thanh toán chi phí thay thế hàng hóa hoc mua hàng hóa tương đương, hoặc thanh toán chi phí để sửa cha hàng hóa; và đối vi các dch v: cung cp li các dch v hoc thanh toán chi phí để cung cp li các dch v.
Lưu ý: Sản phm ca quý khách là thiết b đin t
phc tp. Nokia mnh dn đề ngh quý khách tự đọc k sách hướng dn sử dụng và các chỉ dẫn cung cp cùng với và cho Sn phm. Cũng vui lòng lưu ý rng Sn phm có th cha màn hình hin thđộ chính xác cao, thu kính camera và các chi tiết khác mà có thể bị try xước hoc hư hng nếu không s dng hết sc cn thn.
Tt c các thông tin v bo hành, chc năng và thông s sn phm có th được thay đổi mà không cn phi thông báo.
Nokia Corporation Keilalahdentie 2-4 FIN-02150 Espoo Finland
54
Page 56

T mc

Ký hiệu/Số
âm 26
ng dụng39 Đài FM 35 đài FM 35 định vị25 đồng b hóa 28 đồng h bm gi39
B
bo v phím 15, 30
o gi
b bá b chnh âm 36 b nh cache 41 b sưu tập32 b tai nghe 12
b đàm 37
C
các b phận12 các ch báo 14 các ch báo tình trạng 13 các kiu nh các phím 12 Các ph kin chính hãng 43 các s liên
b nh23
cài đặt25
âm 26 bo v31 cu hình 25, 31
39
Xem phần
p văn bn
lc
loa
17
th
liu
liệu
ch
i động
riêng
26
i tuyến
42
26
28
29
n mềm điện
30
15
chế độ ch chế độ ngh 26 chủ đề 25 c ch26 cuc gi29 giờ26 hin hình nền26 khôi phục32 màn hình riêng 26 ngày 26 phím tắt26 tin nhắn22 trình tiết kiệm điện26 truyn d đin thoại29
cài đặt gc32 camera 33, 34 cáp d cáp d liu USB 29 cp nht phn mm8, 30 cp nht ph thoi30 cu hình 25, 31 chế độ ch13 chế độ ch riêng 14, 26 chế độ ngh13, 26 chế độ ngo chế độ trên máy bay 14 ch ký k thut s42 chng chuông kh chp nh 33
gi
ng cuc gọi
15
29
chuyn hướ chuyn đổi tin t38 chủ đề 25 c chữ26 công việc38 cookie 41 cuc
tùy chọn16
cường độ tín hiu13
D
danh bạ 23
Xem phần
danh thiếp24 dây đeo 12 di chuyển18 dch v cài đ dch v cuc gi ch16, 29 dch v khách hàng 9 dch v xem trc tuyến34 d liu
truyền28
t cu hình
danh
b
8
E
e-mail 20
G
chú
ghi gi li29 gi đin15 gi tin nhắn20
38
55
Page 57
H
hin th26 hình nh 33 hình nền26 hi trên máy bay 30 hp tin dch v41
I
IM 22 in hình ảnh 32 internet 40
K
khóa bàn phím 15 kiu nhp s17 kiu nhp văn bn tiên đoán 17 kiu nhp văn bn truyền thng 17
L
lp10 lnh dch v22 lnh thoi27 loa 16 lc âm 29 lc thư rác 21 li chào 30
M
mã bo vệ 8 màn hình 13 màn hình riêng 26
56
mt mã chn cuc gi8
mã truy nhập8 máy ghi âm 36 máy nghe nhạc34 máy tính 38 media player 34 menu nhà điều hành 32 menu tr giúp 30 môđun an toàn 8
N
ngôn ngữ 30 nhn tin
tin nhn âm thanh 22
nhn tin trò chuyn22 nht ký cuc gi24 ni dung ti v8
P
PC Suite 29 phím bt kỳ 29 phím tt14, 26
phím di chuyển27
phím tắt để quay s16, 24 ph kin31 PictBridge 29 pin 44
sc11
PIN 8 PTT
Xem phần
PUK 8
b đàm
Q
quay số 15
quay số bằng khu lệnh 16 quay s nhanh 16, 24, 29
S
sc pin 11 SIM
dch v43
s người gi29 s trung tâm nhn tin 19
T
tai nghe 12 tăng âm stereo 37 tp tin 32 thẻ microSD
lp10
th nh33
lp10
th SIM 15
lp10
thông tin liên lạc9 thông tin về vị trí 25 thư mc32 tiết kim điện13 tình trng sc pin 13 tin nhắn
cài đặt22
tin nhn âm thanh 22 tin nhn nhp nháy 21 tin nhn SIM 22 tin nhn thoại22 tin thông báo 22
Page 58
trình duyệt40
bo mt42
trình sp xếp37 trình tiết kiệm điện26 trò chơi39 t gi li29 t giá hi đoái 38
U
UPIN 8
V
video clip 34 viết văn bn17
W
web 40 WML scripts 41
X
xem trc tuyến34
57
Loading...