Nikon COOLPIX B700 References (complete instructions) [vi]

MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu tham khảo
Đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi sử dụng máy ảnh.
Để đảm bảo sử dụng đúng máy ảnh, phải đọc phần "Vì sự
an toàn của bạn" (trang vi).
Sau khi đọc tài liệu hướng dẫn này, hãy để nó ở nơi dễ lấy để tham khảo trong tương lai.

Tìm kiếm chủ đề nhanh

Bạn có thể quay lại trang này bằng cách gõ vào hay nhấp vào ở dưới cùng bên phải của bất kỳ trang nào.

Chủ Đề Chính

Giới Thiệu ........................................................................................................................................... iii
Mục lục................................................................................................................................................ ix
Các Bộ Phận của Máy Ảnh............................................................................................................. 1
Bắt Đầu...............................................................................................................................................13
Các Thao Tác Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại....................................................................20
Kết nối với một Thiết bị Thông minh (SnapBridge)...........................................................28
Các Chức Năng Chụp Ảnh...........................................................................................................37
Tính Năng Phát Lại.........................................................................................................................84
Phim ....................................................................................................................................................94
Kết Nối Máy Ảnh với TV, Máy In, hoặc Máy Tính ..............................................................105
Sử Dụng Menu.............................................................................................................................. 115
Chú Ý Kỹ Thuật .............................................................................................................................177

Chủ Đề Phổ Biến

Vì sự an toàn của
bạn
Chức Năng của
Các Nút Điều
Khiển
Kết nối với một
Thiết bị Thông
minh
Các Chức Năng
Không Thể Được
Sử Dụng Cùng Lúc
Mẹo Cài Đặt Phơi
Sáng
Xử Lý Sự Cố Danh mục
Lấy Nét Bằng Tay

Giới Thiệu

Đọc Phần Này Trước

Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số Nikon COOLPIX B700.

Các Biểu Tượng và Quy Ước Được Sử Dụng trong Tài Liệu Hướng Dẫn Này

Gõ hoặc nhấp vào ở dưới cùng bên phải mỗi trang để hiển thị “Tìm kiếm chủ đề nhanh” (Aii).
Các Biểu Tượng
Biểu Tượng Mô tả
Biểu tượng này đánh dấu các lưu ý và thông tin cần được đọc trước khi sử
B
dụng máy ảnh. Biểu tượng này đánh dấu các ghi chú và thông tin cần được đọc trước khi sử
C
dụng máy ảnh.
A Biểu tượng này đánh dấu những trang khác có chứa các thông tin liên quan.
Các thẻ nhớ SD, SDHC, và SDXC được gọi là “thẻ nhớ” trong tài liệu hướng dẫn này.
Điện thoại thông minh và máy tính bảng được gọi là “thiết bị thông minh”.
Thiết lập tại thời điểm mua được gọi là “thiết lập mặc định“.
Tên của các mục menu được hiển thị trên màn hình máy ảnh, và tên các nút hoặc thông
báo hiển thị trên màn hình máy tính được in đậm.
Trong tài liệu hướng dẫn này, đôi khi một số hình ảnh được bỏ qua trong các màn hình hiển thị mẫu để các chỉ báo màn hình có thể được thấy dễ dàng hơn.
Giới Thiệu
Đọc Phần Này Trước
iii

Thông Tin và Biện Pháp Đề Phòng

Tem bảo đảm: Xác nhận thiết bị này là
sản phẩm chính gốc của Nikon.
Học Tập Suốt Đời
Như một phần trong cam kết “Học Tập Suốt Đời” của Nikon để hỗ trợ và giáo dục sản phẩm liên tục, thông tin cập nhật liên tục có sẵn trực tuyến tại các trang web sau:
Dành cho người sử dụng tại Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người sử dụng tại Châu Âu: http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người sử dụng tại Châu Á, Châu Đại Dương, Trung Đông và Châu Phi:
http://www.nikon-asia.com/
Hãy truy cập các trang web này để được cập nhật về các thông tin sản phẩm mới nhất, mẹo, giải đáp cho các câu hỏi thường gặp (FAQ), và lời khuyên chung về chụp ảnh số và nhiếp ảnh. Thông tin bổ sung có thể được tìm thấy từ đại diện Nikon tại khu vực của bạn. Vào trang web dưới đây để có thông tin liên hệ.
http://imaging.nikon.com/
Chỉ Sử Dụng Các Phụ Kiện Điện Tử Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon COOLPIX được thiết kế theo các chuẩn cao nhất và bao gồm hệ thống mạch điện tử phức tạp. Chỉ có các phụ kiện điện tử mang nhãn hiệu Nikon (bao gồm bộ sạc pin, pin, bộ đổi điện AC và cáp USB) được chứng nhận bởi Nikon dành riêng cho máy ảnh số Nikon này được thiết kế và chứng minh để hoạt động trong phạm vi yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
SỬ DỤNG PHỤ KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON CÓ THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH VÀ CÓ THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH NIKON CỦA BẠN.
Việc sử dụng các pin sạc Li-ion của hãng thứ ba không có tem bảo đảm của Nikon có thể làm ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến cho pin bị quá nóng, cháy, nứt vỡ, hoặc rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về các phụ kiện hiệu Nikon, hãy liên hệ đại lý Nikon ủy quyền tại địa phương bạn.
Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh trong các dịp quan trọng (như tại lễ cưới hoặc trước khi mang theo máy ảnh đi du lịch), hãy chụp thử để đảm bảo máy ảnh hoạt động bình thường. Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với các thiệt hại hoặc giảm lợi nhuận gây ra do sản phẩm không hoạt động.
Giới Thiệu
Đọc Phần Này Trước
iv
Về Các Tài Liệu Hướng Dẫn
Không phần nào của các tài liệu hướng dẫn đi cùng sản phẩm này có thể được sao chép, truyền
đi, chép lại, lưu trữ trong hệ thống tìm kiếm, hoặc dịch sang bất kì ngôn ngữ theo bất kì hình thức, bằng bất kì phương tiện nào, mà không được sự đồng ý trước bằng văn bản của Nikon.
Các ảnh minh họa và nội dung màn hình trình bày trong tài liệu hướng dẫn này có thể khác so
với sản phẩm thực tế.
Nikon có quyền thay đổi thông số kỹ thuật của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các
tài liệu hướng dẫn này bất kỳ lúc nào và không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với bất kì thiệt hại nào gây ra do việc dùng sản phẩm này.
Mặc dù chúng tôi nỗ lực để đảm bảo rằng thông tin trong tài liệu này là chính xác và đầy đủ,
chúng tôi vẫn đánh giá cao việc bạn đưa ra bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào cho đại diện Nikon ở khu vực của bạn (địa chỉ được cung cấp riêng).
Tuân thủ thông báo bản quyền
Theo luật bản quyền, ảnh hoặc bản ghi các tác phẩm có bản quyền được tạo bằng máy ảnh sẽ không được sử dụng khi không có sự cho phép của chủ sở hữu bản quyền. Có ngoại lệ được áp dụng cho việc sử dụng cá nhân nhưng lưu ý rằng ngay cả việc sử dụng cá nhân cũng bị giới hạn với các bức ảnh hoặc bản ghi trong các triển lãm hoặc biểu diễn trực tiếp.
Vứt Bỏ Các Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Lưu ý rằng việc xóa hình ảnh hoặc định dạng các thiết bị lưu trữ dữ liệu như thẻ nhớ của máy ảnh không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh ban đầu. Các tập tin bị xóa đôi khi có thể được phục hồi từ thiết bị lưu trữ bị vứt bỏ thông qua các phần mềm thương mại, có thể dẫn đến việc sử dụng dữ liệu ảnh cá nhân với dụng ý xấu. Người sử dụng có trách nhiệm đảm bảo tính bảo mật của các dữ liệu này.
Trước khi vứt bỏ thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển quyền sở hữu cho một người khác, hãy chắc chắn đặt lại tất cả các cài đặt máy ảnh trong Đặt lại tất cả trong men u cài đặt (A116). Sau khi đặt lại, hãy xóa tất cả các dữ liệu trong thiết bị bằng cách sử dụng phần mềm xóa có trên thị trường, hoặc định dạng thiết bị trong mục Định dạng bộ nhớ hoặc Định dạng thẻ trong menu cài đặt (A116), sau đó lưu đầy bằng hình ảnh không có thông tin cá nhân (ví dụ như hình ảnh bầu trời trống không).
Phải cẩn thận để tránh làm bị thương hoặc hư hỏng tài sản khi hủy thẻ nhớ theo phương pháp vật lý.
Nên cẩn thận tránh bị thương hoặc gây hỏng đồ đạc khi hủy vật lý thẻ nhớ.
Giới Thiệu
Đọc Phần Này Trước
v

Vì sự an toàn của bạn

Để tránh làm hỏng tài sản hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc toàn bộ mục “Vì sự an toàn của bạn” trước khi sử dụng sản phẩm này.
Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Không tuân thủ những biện pháp phòng
NGUY HIỂM
CẢNH BÁO
THẬN TRỌNG
Không sử dụng trong khi đang đi bộ hoặc điều khiển xe cơ giới. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai nạn hoặc thương tích khác.
Không tháo rời hoặc thay đổi sản phẩm này. Không chạm vào các bộ phận bên trong bị hở ra do đánh rơi hoặc do tai nạn khác. Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến giật điện hoặc thương tích khác.
Nếu bạn nhận thấy bất kỳ bất thường nào chẳng hạn như sản phẩm phát ra khói, nhiệt, hoặc mùi bất thường, hãy ngắt kết nối pin sạc hoặc nguồn điện ngay lập tức. Việc tiếp tục sử dụng có thể dẫn đến cháy, bỏng hoặc thương tích khác.
Giữ khô ráo. Không thao tác với tay ướt. Không chạm phích cắm với tay ướt. Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc giật điện.
Không để da của bạn tiếp xúc lâu với sản phẩm này trong khi sản phẩm đang bật hoặc được cắm điện. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến bỏng nhẹ.
Không sử dụng sản phẩm này khi có bụi hoặc khí dễ cháy chẳng hạn như prôpan, gazolin hoặc sol khí. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến nổ hoặc cháy.
Không ngắm đèn nháy vào người điều khiển xe cơ giới. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai nạn.
ngừa được đánh dấu bằng biểu tượng này chứa đựng nguy cơ tử vong hoặc thương nặng cao.
Không tuân thủ những biện pháp phòng ngừa được đánh dấu bằng biểu tượng này có thể dẫn đến tử vong hoặc thương nặng.
Không tuân thủ những biện pháp phòng ngừa được đánh dấu bằng biểu tượng này có thể dẫn đến thương tích hoặc hư hỏng tài sản.
CẢNH BÁO
Giới Thiệu
Vì sự an toàn của bạn
vi
Để sản phẩm này cách xa tầm tay trẻ em. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến thương tích hoặc trục trặc sản phẩm. Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ phận nhỏ có thể gây ra nguy cơ nghẹt thở. Nếu trẻ em nuốt phải bất kỳ bộ phận nào của sản phẩm này, hãy tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.
Không làm vướng víu, quấn hoặc xoắn các dây đeo quanh cổ bạn. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai nạn.
Không sử dụng pin sạc, bộ sạc, bộ đổi điện AC, hoặc cáp USB không được thiết kế riêng để sử dụng cho sản phẩm này. Khi sử dụng pin sạc, bộ sạc, bộ đổi điện AC, và cáp USB được thiết kế để sử dụng cho sản phẩm này, không được:
- Làm hỏng, thay đổi, dùng lực kéo mạnh hoặc uốn cong dây điện hoặc cáp, đặt
chúng bên dưới các vật nặng, hoặc để chúng tiếp xúc với nhiệt hoặc lửa.
- Sử dụng bộ chuyển đổi hoặc bộ đổi điện dùng cho du lịch được thiết kế để chuyển
đổi từ điện áp này sang điện áp khác hoặc để dùng chung với bộ đổi DC sang AC.
Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc giật điện.
Không thao tác với phích cắm khi đang sạc sản phẩm hoặc đang sử dụng bộ đổi điện AC khi có giông bão. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến giật điện.
Không thao tác với tay trần ở các địa điểm tiếp xúc với nhiệt độ cực cao hoặc thấp. Việc không tuân theo biện pháp đê phòng này có thể dẫn đến bỏng hoặc tê cóng.
Không để thấu kính hướng về phía mặt trời hoặc các nguồn ánh sáng mạnh khác. Ánh sáng hội tụ bởi thấu kính có thể gây ra cháy hoặc làm hỏng các bộ phận bên trong của sản phẩm. Khi chụp các đối tượng bị ngược sáng, để mặt trời ra hẳn khỏi khung hình.
THẬN TRỌNG
Tắt sản phẩm này đi khi bị cấm sử dụng. Tắt các tính năng không dây khi bị cấm sử dụng thiết bị không dây. Tần số vô tuyến do sản phẩm này phát ra có thể làm ảnh hưởng đến các thiết bị trên máy bay hoặc trong bệnh viện hoặc các cơ sở y tế khác.
Tháo pin sạc ra và ngắt kết nối bộ đổi điện AC nếu không sử dụng sản phẩm này trong thời gian dài. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc sản phẩm.
Không chạm vào các bộ phận chuyển động của thấu kinh hoặc các bộ phận chuyển động khác. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến thương tích.
Không bật đèn nháy khi tiếp xúc với hoặc ở gần với da hoặc các đồ vật. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến bỏng hoặc cháy.
Không bỏ sản phẩm ở nơi sẽ bị tiếp xúc với nhiệt độ cực cao, trong thời gian dài chẳng hạn như trong ô tô đóng kín hoặc dưới ánh nắng mặt trời trực tiếp. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc sản phẩm.
Giới Thiệu
Vì sự an toàn của bạn
vii
NGUY HIỂM về Pin
Không xử lý sai cách pin sạc. Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa sau có thể dẫn đến pin sạc bị rò rỉ, quá nhiệt, nứt gãy, hoặc bắt lửa:
- Chỉ sử dụng pin sạc được phê duyệt sử dụng cho sản phẩm này.
- Không để pin sạc tiếp xúc với lửa hoặc nguồn nhiệt cao quá mức.
-Không tháo rời.
- Không làm chập mạch các cực bằng cách chạm chúng vào dây chuyền, kẹp tóc,
hoặc các đồ vật bằng kim loại khác.
- Không để pin sạc hoặc sản phẩm tiếp xúc với môi trường trong đó chúng bị giật lắc
cơ học mạnh.
Không được cố sạc lại pin sạc EN-EL23 bằng cách sử dụng bộ sạc/máy ảnh không được thiết kế riêng cho mục đích này. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến pin sạc bị rò rỉ, quá nhiệt, nứt gãy, hoặc bắt lửa.
Nếu chất lỏng từ pin sạc tiếp xúc với mắt, rửa kỹ bằng nhiều nước sạch và tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức. Trì hoãn hành động có thể dẫn đến các tổn thương cho mắt.
CẢNH BÁO về Pin
Để pin sạc cách xa tầm tay trẻ em. Nếu trẻ em nuốt phải pin sạc, hãy tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.
Không được ngâm sản phẩm này trong nước hoặc đế tiếp xúc với nước mưa. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc sản phẩm. Làm khô sản phẩm bằng khăn tắm hoặc đồ vật tương tự ngay lập tức nếu sản phẩm bị ướt.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn nhận thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin sạc, chẳng hạn như đổi màu hoặc biến dạng. Dừng sạc pin nếu pin không được sạc đầy trong khoảng thời gian quy định. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến pin sạc bị rò rỉ, quá nhiệt, nứt gãy, hoặc bắt lửa.
Trước khi thải bỏ, cách điện các cực pin sạc bằng băng dính. Có thể dẫn đến quá nhiệt, nứt gãy, hoặc cháy nếu các đồ vật bằng kim loại tiếp xúc với các cực. Tái chế hoặc thải bỏ pin sạc theo quy định địa phương.
Nếu chất lỏng từ pin sạc tiếp xúc với da hoặc quần áo của một người, rửa kỹ khu vực bị ảnh hưởng bằng nhiều nước sạch ngay lập tức. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến kích ứng da.
Giới Thiệu
Vì sự an toàn của bạn
viii
Mục lục
Tìm kiếm chủ đề nhanh................................................................................................................. ii
Chủ Đề Chính................................................................................................................................................................................. ii
Chủ Đề Phổ Biến .......................................................................................................................................................................... ii
Giới Thiệu .......................................................................................................................................... iii
Đọc Phần Này Trước........................................................................................................................................... iii
Các Biểu Tượng và Quy Ước Được Sử Dụng trong Tài Liệu Hướng Dẫn Này....................................... iii
Thông Tin và Biện Pháp Đề Phòng................................................................................................................................. iv
Vì sự an toàn của bạn............. ............................................................................................................................ vi
Các Bộ Phận của Máy Ảnh............................................................................................................ 1
Thân Máy Ảnh ....................................................................................................................................................... 2
Chức Năng Chính của Các Nút Điều Khiển ................................................................................................. 4
Màn Hình/Kính Ngắm....................................................................... .................................................................. 7
Chuyển Đổi Thông Tin Được Hiển Thị Trên Màn Hình (Nút s)............................................................. 7
Trong Khi Chụp ............................................................................................................................................................................ 8
Trong Khi Phát Lại..................................................................................................................................................................... 11
Bắt Đầu.............................................................................................................................................. 13
Cách Gắn Dây Máy Ảnh và Nắp Thấu Kính .............................................................................................. 14
Lắp Pin và Thẻ Nhớ ................................................. ............................................................ .............................. 15
Tháo Pin hoặc Thẻ Nhớ......................................................................................................................................................... 15
Sạc Pin ................................................................................................................................................................... 16
Mở Màn Hình ...................................................................................................................................................... 17
Cài Đặt Máy Ảnh ................................................................................................................................................ 18
Các Thao Tác Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại................................................................... 20
Chụp Ảnh .............................................................................................................. ............................................... 21
Sử Dụng Đèn Nháy.................................................................................................................................................................. 23
Ghi Phim......................................................................................................................................................................................... 23
Chuyển Đổi Giữa Màn Hình và Kính Ngắm.............................................................................................................. 24
Phát Lại Hình Ảnh .............. ............................................................. .................................................................. 25
Xóa Hình Ảnh.................................................................................. .................................................................... 26
Màn Hình Chọn Hình Ảnh để Xóa.................................................................................................................................. 27
Mục lục
ix
Kết nối với một Thiết bị Thông minh (SnapBridge).......................................................... 28
Cài đặt Ứng dụng SnapBridge...................................................................................................................... 29
Kết Nối Máy Ảnh và Thiết Bị Thông Minh.......... ....................................................................................... 30
Vô Hiệuhoặc Kích Hoạt Kết Nối Không Dây............................................................................................................. 33
Tải Ảnh Lên và Chụp Ảnh Từ Xa.......................................................................... ......................................... 34
Tải Hình Ảnh Lên....................................................................................................................................................................... 34
Chụp Ảnh Từ Xa......................................................................................................................................................................... 35
Nếu Hộp Thoại Liên Quan đến Kết Nối Wi-Fi được Hiển Thị trong iOS.................................................. 35
Nếu Tải Hình Ảnh Lên Không Thành Công.............................................................................................................. 36
Các Chức Năng Chụp Ảnh.......................................................................................................... 37
Chọn Chế Độ Chụp. .......................................................................................................................................... 38
Chế Độ A (Tự Động) ....................................................................................................................................... 39
Chế Độ Cảnh (Chụp Theo Điều Kiện Chụp) ............................................................................................. 40
Các Mẹo và Lưu Ý về Chế Độ Cảnh............................................................................................................................... 41
Sử Dụng Làm Mịn Da............................................................................................................................................................. 48
Chụp Ảnh với Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng................................................................................................................. 49
Phát Lại với Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng....................................................................................................................... 51
Chế Độ Sáng Tạo (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp) .................................................................................. 52
Chế Độ j, k, l, và m (Đặt Phơi Sáng Để Chụp) .................................................................................. 54
Mẹo Cài Đặt Phơi Sáng.......................................................................................................................................................... 55
Phạm Vi Điều Khiển của Tốc Độ Cửa Trập (Các Chế Độ j, k, l, và m) .............................................. 57
Chế Độ M (Thiết Lập Người Dùng)............................................................................... ............................... 58
Lưu Thiết Lập trong Chế Độ M (Lưu Thiết lập Người dùng).......................................................................... 59
Đặt Các Chức Năng Chụp bằng Nút Điều Hướng .......................................................................... ....... 60
Chế Độ Đèn Nháy.......................................................................... .................................................................... 61
Tự hẹn giờ ............................................................................................................................. ............................... 64
Hẹn Giờ Cười (Chụp Ảnh Các Khuôn Mặt Cười Tự Động)................................................................... 65
Chế Độ Lấy Nét .................................................................................................................................................. 66
Sử Dụng Lấy Nét Bằng Tay.................................................................................................................................................. 68
Bù phơi sáng (Điều Chỉnh Độ Sáng) ........................................................................................................... 70
Sử Dụng Nút w1 (Chức Năng 1)/w2 (Chức Năng 2) ....................................................................... 71
Sử Dụng Thu Phóng .................................................................................................................. ....................... 72
Lấy Nét .................................................................................................................................................................. 74
Nút Nhả Cửa Trập ..................................................................................................................................................................... 74
Sử Dụng AF Tìm Kiếm Mục Tiêu...................................................................................................................................... 74
Sử Dụng Dò Tìm Khuôn Mặt.............................................................................................................................................. 75
Các Đối Tượng Không Thích Hợp Dùng Lấy Nét Tự Động............................................................................. 76
Khóa Lấy Nét................................................................................................................................................................................ 77
Thiết Lập Mặc Định (Chế Độ Đèn Nháy, Tự Hẹn Giờ và Lấy Nét)..................................................... 78
Các Chức Năng Không Thể Được Sử Dụng Cùng Lúc Khi Chụp Ảnh............................................. 80
Mục lục
x
Tính Năng Phát Lại........................................................................................................................ 84
Thu Phóng Phát Lại .......................................................................................................................................... 85
Phát Lại Hình Thu Nhỏ/Hiển Thị Theo Lịch .............................................................................................. 86
Xem và Xóa Các Hình Ảnh Chụp Liên Tục (Chuỗi Ảnh)....................................................................... 87
Xem Hình Ảnh trong một Chuỗi Ảnh.......................................................................................................................... 87
Xóa Hình Ảnh trong một Chuỗi Ảnh............................................................................................................................ 88
Chỉnh Sửa Hình Ảnh (Hình Ảnh Tĩnh) ........................................................................................................ 88
Trước Khi Chỉnh Sửa Hình Ảnh......................................................................................................................................... 88
Sửa lại nhanh: Tăng Cường Độ Tương Phản và Bão Hòa................................................................................. 89
D-Lighting: Tăng Cường Độ Sáng và Độ Tương Phản...................................................................................... 89
Sửa lại nhanh: Làm Mịn Tông Màu Da......................................................................................................................... 90
Hiệu ứng bộ lọc: Áp Dụng Hiệu Ứng Bộ Lọc Kỹ Thuật Số.............................................................................. 91
Ảnh thu nhỏ: Giảm Kích Cỡ của Hình Ảnh................................................................................................................ 92
Xén: Tạo một Bản Sao Được Xén.................................................................................................................................... 93
Phim ................................................................................................................................................... 94
Các Thao Tác Ghi Phim và Phát Lại Phim Cơ Bản ......................................................................... ......... 95
Chụp Hình Ảnh Tĩnh Trong Khi Ghi Phim................................................................................................. 98
Quay Phim Theo Quãng Thời Gian ............................................................................................................. 99
Ghi Phim Chiếu Nhanh.................................................................................................................................. 101
Các Thao Tác Trong Khi Phát Lại Phim .................................................................................................... 102
Chỉnh Sửa Phim................................................................................................................................................ 103
Trích Chọn Lọc Các Đoạn Phim Mong Muốn ...................................................................................................... 103
Lưu một Khuôn Hình từ Phim như một Hình Ảnh Tĩnh................................................................................ 104
Kết Nối Máy Ảnh với TV, Máy In, hoặc Máy Tính ............................................................. 105
Sử Dụng Hình Ảnh .......................................................................................................................................... 106
Xem Ảnh trên TV ................................................................................................ ............................................. 107
In Ảnh KhôngSử Dụng Máy Tính ............................................................................................................... 108
Nối Máy Ảnh đến Máy In................................................................................................................................................... 108
In Mỗi Lần Một Hình Ảnh.................................................................................................................................................. 109
In Nhiều Hình Ảnh................................................................................................................................................................. 110
Chuyển Ảnh sang Máy Tính (ViewNX-i) .................................................................................................. 112
Cài Đặt ViewNX-i..................................................................................................................................................................... 112
Chuyển Ảnh sang Máy Tính............................................................................................................................................ 112
Mục lục
xi
Sử Dụng Menu............................................................................................................................. 115
Thao Tác Menu....................................................................... .......................................................................... 116
Màn Hình Chọn Hình Ảnh................................................................................................................................................ 118
Danh Sách Menu ............................................................................................................................................. 119
Menu Chụp................................................................................................................................................................................ 119
Menu Phim................................................................................................................................................................................. 120
Menu Phát Lại .......................................................................................................................................................................... 120
Menu Mạng............................................................................................................................................................................... 121
Menu Cài Đặt............................................................................................................................................................................ 122
Menu Chụp (Các Tùy Chọn Chụp Ảnh Thông Dụng) ......................................................................... 123
Chất lượng hình ảnh............................................................................................................................................................ 123
Cỡ hình ảnh............................................................................................................................................................................... 125
Menu Chụp (Chế Độ j, k, l hoặc m) ................................................................................................... 126
Picture Control (Picture Control COOLPIX)............................................................................................................ 126
Picture Control Tùy chọn (Picture Control Tùy chọn COOLPIX)............................................................... 130
Cân bằng trắng (Điều Chỉnh Màu).............................................................................................................................. 131
Đo sáng........................................................................................................................................................................................ 134
Chụp Liên Tục.......................................................................................................................................................................... 135
Độ nhạy ISO............................................................................................................................................................................... 139
Phơi sáng bù trừ ..................................................................................................................................................................... 140
Chế độ vùng AF...................................................................................................................................................................... 141
Chế độ lấy nét tự động...................................................................................................................................................... 144
Bù phơi sáng đèn nháy...................................................................................................................................................... 144
Bộ lọc giảm nhiễu.................................................................................................................................................................. 145
D-Lighting hoạt động......................................................................................................................................................... 145
Đa phơi sáng............................................................................................................................................................................. 146
Bộ nhớ thu phóng................................................................................................................................................................. 148
Vị trí thu phóng bắtđầu ..................................................................................................................................................... 149
Xem trước phơi sáng M..................................................................................................................................................... 149
Menu Phim ......................................................................................................... ............................................... 150
Tùy chọn phim ........................................................................................................................................................................ 150
Chế độ lấy nét tự động...................................................................................................................................................... 153
Chống rung điện tử.............................................................................................................................................................. 154
Giảm nhiễu do gió ................................................................................................................................................................ 154
Micrô theo thu phóng........................................................................................................................................................ 155
Tốc độ khuôn hình................................................................................................................................................................ 155
Mục lục
xii
Menu Phát Lại................................................................................................................................................... 156
Đánh dấu để tải lên.............................................................................................................................................................. 156
Trình chiếu slide...................................................................................................................................................................... 157
Bảo vệ............................................................................................................................................................................................ 158
Xoay hình ảnh.......................................................................................................................................................................... 158
L.chọn hiển thị chuỗi ảnh................................................................................................................................................. 159
Chọn ảnh quan trọng ......................................................................................................................................................... 159
Menu Mạng ....................................................................................................................................................... 160
Sử Dụng Bàn Phím Nhập Ký Tự..................................................................................................................................... 161
Menu Cài Đặt .................................................................................................................................................... 162
Múi giờ và ngày....................................................................................................................................................................... 162
Khóa nhả khe rỗng................................................................................................................................................................ 164
Cài đặt màn hình.................................................................................................................................................................... 165
Tự động hoán đổi EVF (Tự Động Chuyển Đổi Hiển Thị Sang Kính Ngắm)........................................ 166
Nhãn ngày.................................................................................................................................................................................. 166
Chống rung............................................................................................................................................................................... 167
Trợ giúp AF................................................................................................................................................................................. 168
Thu phóng kỹ thuật số....................................................................................................................................................... 168
Chỉ địh đk thu phóg b.cạh................................................................................................................................................ 169
Cài đặt âm thanh.................................................................................................................................................................... 169
Tự động tắt................................................................................................................................................................................ 170
Định dạng thẻ.......................................................................................................................................................................... 170
Ng.ngữ/Language................................................................................................................................................................. 170
Sạc bằng máy tính................................................................................................................................................................. 171
Bình luận hình ảnh................................................................................................................................................................ 172
Thông tin bản quyền........................................................................................................................................................... 173
Dữ liệu vị trí................................................................................................................................................................................ 174
Chọn Av/Tv hoán đổi .......................................................................................................................................................... 174
Đặt lại đánh số tập tin......................................................................................................................................................... 175
Phóng đại.................................................................................................................................................................................... 176
Đặt lại tất cả............................................................................................................................................................................... 176
P. bản vi chương trình......................................................................................................................................................... 176
Mục lục
xiii
Chú Ý Kỹ Thuật ............................................................................................................................ 177
Lưu Ý Về Các Chức Năng Kết Nối Không Dây........................................................................................ 178
Bảo Quản Sản Phẩm....................................................................................................................................... 180
Máy Ảnh....................................................................................................................................................................................... 180
Pin.................................................................................................................................................................................................... 181
Bộ Sạc Điện AC........................................................................................................................................................................ 182
Thẻ Nhớ ....................................................................................................................................................................................... 183
Lau Chùi và Bảo Quản ................................................................................................................................... 184
Lau Chùi....................................................................................................................................................................................... 184
Bảo Quản..................................................................................................................................................................................... 184
Thông báo lỗi.................................................................................................................................................... 185
Xử Lý Sự Cố................................................................................................................................ ........................ 188
Tên Tập Tin ........................................................................................................................................................ 196
Các Phụ Kiện Tùy Chọn ......................................... ........................................................................................ 197
Thông số kỹ thuật ................................................................................................. .......................................... 198
Thẻ Nhớ Có Thể Được Sử Dụng................................................................................................................................... 202
Danh mục................................................................................................................................................. .......... 204
Mục lục
xiv

Các Bộ Phận của Máy Ảnh

Thân Máy Ảnh....................................................................................................................................2
Chức Năng Chính của Các Nút Điều Khiển.............................................................................. 4
Màn Hình/Kính Ngắm ..................................................................................................................... 7
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
1

Thân Máy Ảnh

1 4 1
15 1612
10
11
9
13
7
8
14
3
52
6
Đèn nháy được nâng lên
1
Lỗ đeo dây máy ảnh........................................14
2
Công tắc điện/đèn bật nguồn (đèn sạc)
.......................................................................16, 18, 23
3
Nút w1 (chức năng 1).................................71
4
Bánh xe điều chỉnh chế độ chụp....21, 38
5
Micrô (stereo)............................................95, 155
6
Đèn nháy ........................................................23, 61
7
Nút m (bung đèn nháy lên).........................61
8
Đầu nối Micro-USB ................................16, 106
9
Đầu nối micrô HDMI (Loại D).................. 106
10
Nắp đầu nối......................................................16, 106
11
N-Mark (ăng ten NFC) ................................... 30
12
Nắp đầu nối nguồn (cho bộ đổi điện
AC tùy chọn) .................................................... 197
13
Nút nhả cửa trập ....................................... 22, 74
14
Điều khiển thu phóng ...................................72
f : Góc rộng ............................................ 72
g : Chụp ảnh xa..................................... 72
h : Phát lại hình thu nhỏ .................. 86
i : Thu phóng phát lại...................... 85
15
Đèn hẹn giờ.......................................................... 64
Đèn giảm mắt đỏ..............................................63
Đèn chiếu trợ giúp AF..................................168
16
Thấu kính
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Thân Máy Ảnh
2
1
1
Nút p (thu phóng lại nhanh)...................73
2
Điều khiển thu phóng bên cạnh.............72
f : Góc rộng.............................................72
g : Chụp ảnh xa .....................................72
3
Loa ................................................................102, 169
4
Điều khiển điều chỉnh điốt..........................24
5
Kính ngắm điện tử............................................24
6
Cảm biến mắt......................................................24
7
Nút x (màn hình) ..........................................24
8
Nút s (hiển thị) .............................................7
9
Nút b (e ghi phim) .............................23, 95
10
Đĩa lệnh....................................................................54
11
Màn hình...........................................................7, 17
12
Nút w2 (chức năng 2) ................................ 71
13
Nút c (phát lại)................................................25
14
Nút d (menu) .................................116, 119
15
Nút l (xóa)...........................................................26
16
Nút k (áp dụng lựa chọn).......................116
17
Nút điều hướng chuyển động xoay
(nút điều hướng)*...................................60, 116
18
Hốc giá ba chân
19
Nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ
......................................................................................15
3 5 76 1098
42
18 19
11 13
* Cũng được gọi là “nút điều hướng” trong tài liệu hướng dẫn này.
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Thân Máy Ảnh
12 16 1714 15
3

Chức Năng Chính của Các Nút Điều Khiển

Điều khiển Chức năng chính
Trong khi chụp Chọn chế độ chụp (A38).
Bánh xe điều chỉnh chế độ
chụp
Di chuyển về phía g (i) (chụp ảnh xa) để phóng to đến gần đối tượng hơn, và di chuyển về phía f (h) (góc rộng) để thu nhỏ và quan sát trên một vùng lớn hơn.
Di chuyển về phía g (i) để phóng to hình ảnh, và d i chuyển về phía f (h) để hiển thị
lại
lại
hình ảnh dưới dạng các hình thu nhỏ hoặc theo dạng lịch.
Điều chỉnh âm lượng khi phát lại phim.
Sử dụng chức năng được chỉ định trong Chỉ địh đk thu phóg b.cạh.
Thu phóng (thiết lập mặc định): Di chuyển về phía g (chụp ảnh xa) để phóng to đến gần đối tượng hơn, và di chuyển về phía f (góc rộng) để thu nhỏ và quan sát trên một vùng lớn hơn.
Lấy nét bằng tay: Khi chế độ lấy nét được chỉnh là E (lấy nét bằng tay), điều chỉnh lấy nét.
Khi nút được nhấn nửa chừng: Đặt lấy nét và phơi sáng. Khi nút được nhấn hết: Nhả cửa trập.
Trở về chế độ chụp.
Điều khiển thu phóng
Nút p Thu phóng (lại
nhanh)
Điều khiển thu phóng bên
cạnh
Nút nhả cửa trập
Trong khi chụp
Trong khi phát
Trong khi chụp Mở rộng góc xem tạm thời.
Trong khi chụp
Trong khi chụp
Trong khi phát
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Chức Năng Chính của Các Nút Điều Khiển
4
Điều khiển Chức năng chính
Trong khi chụp Bắt đầu và dừng ghi phim.
Nút b (e ghi phim)
nút điều hướng
Nút k (áp dụng lựa chọn)
Đĩa lệnh
Trong khi phát
lại
Trong khi chụp
Trong khi phát
lại
Trong khi đặt
Trong khi phát
lại
Trong khi đặt
Trong khi chụp
Trong khi phát
lại
Trở về chế độ chụp.
Trong khi màn hình chụp được hiển thị: Hiển thị các màn hình cài đặt sau đây bằng cách nhấn:
-Lên (H): m (chế độ đèn nháy)
-Trái (J): n (tự hẹn giờ/hẹn giờ cười)
-Xuống (I): p (chế độ lấy nét)
-Phải (K): o (bù phơi sáng)
Khi chế độ chụp là l hoặc m: Xoay nút điều hướng để đặt số f.
Trong khi màn hình phát lại được hiển thị: Thay đổi hình ảnh được hiển thị bằng cách nhấn lên (
H), sang trái (J), xuống (I), sang
phải (K), hoặc bằng cách xoay nút điều hướng.
Trong khi hình ảnh ở chế độ thu phóng được hiển thị: Di chuyển vùng hiển thị.
Chọn một mục bằng cách dùng HIJK hoặc xoay nút điều hướng, và sau đó áp dụng lựa chọn bằng cách nhấn nút k.
Hiển thị riêng từng ảnh trong chuỗi ảnh ở chế độ phát lại khuôn hình đầy (A26).
Cuộn một ảnh được chụp bằng chế độ Chụp toàn cảnh dễ dàng.
Phát lại phim.
Chuyển từ chế độ phát lại hình thu nhỏ hoặc
hiển thị hình ảnh phóng to về phát lại khuôn hình đầy.
Áp dụng mục mà bạn chọn bằng cách dùng nút điều hướng.
Khi chế độ chụp là Đặt chương trình linh động.
Khi chế độ chụp là tốc độ cửa trập.
Thay đổi tỉ lệ phóng đại của hình ảnh ở chế độ thu phóng.
j (A54):
k hoặc m (A54): Đặt
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Chức Năng Chính của Các Nút Điều Khiển
5
Điều khiển Chức năng chính
Nút d (menu)
Nút w1 (chức năng 1)
Nút w2 (chức năng 2)
Nút x (màn hình)
Nút s (hiển thị)
Nút c (phát lại)
Nút l (xóa)
Trong khi
chụp/phát lại
Trong khi chụp
Trong khi
chụp/phát lại
Trong khi
chụp/phát lại
Trong khi chụp Phát lại hình ảnh (A25).
Trong khi phát
Trong khi chụp Xóa hình ảnh cuối cùng được lưu (A26).
Trong khi phát
Hiển thị hoặc đóng menu (A116).
Khi chế độ chụp là j, k, l, m hoặc M: Hiển thị hoặc đóng các menu thiết lập như Liên tục hoặc Chống rung.
Chuyển đổi giữa màn hình và kính ngắm (A24).
Chuyển đổi thông tin được hiển thị trên màn hình.
Khi máy ảnh tắt, nhấn và giữ nút này để bật
lại
lại
máy ảnh lên ở chế độ phát lại (A25).
Trở về chế độ chụp.
Xóa hình ảnh (A26).
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Chức Năng Chính của Các Nút Điều Khiển
6

Màn Hình/Kính Ngắm

14 0 0
25 m 0s
1/ 2 50
F5 . 6
14 0 0
25 m 0s
1/ 2 50
F5 . 6
00 0 4. J PG 15 / 11 / 20 1 6 1 5 :3 0
4/ 4
F5.6
1/ 2 50
+1 .0
10 0
4/ 4
15 / 11 / 20 1 6 1 5: 3 0
00 0 4. JP G
Thông tin được hiển thị trên màn hình trong quá trình chụp hay phát lại thay đổi tùy theo thiết lập và trạng thái sử dụng của máy ảnh.
Chuyển Đổi Thông Tin Được Hiển Thị Trên Màn Hình (Nút s)
Nhấn nút s (hiển thị) để chuyển đổi thông tin được hiển thị trên màn hình trong khi chụp hay phát lại.
Trong Khi Chụp
25m 0s 1400
1/250
F5.6
Hiển thị thông tin Khuôn hình phim
Hiển thị giới hạn của phim
trong khuôn hình.
Trong Khi Phát Lại
4/4
+1.0
0004. JPG 15/11/2016 15:30
Hiển thị thông tin Thông tin mức tông
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Màn Hình/Kính Ngắm
0004.JPG 15/11/2016 15:30
màu (trừ phim)
Hiển thị một biểu đồ,
mức tông màu và thông
tin chụp (A12).
25m 0s 1400
1/250
F5.6
Ẩn thông tin
1/250
4/4
F5.6
100
XXXXXXXXXXXXXXXXXX
COMMENT
XXXXXXXXXXXXXXXXXX
ARTIST
XXXXXXXXXXXXXXXXXX
COPYRIGHT
Bình luận hình ảnh (A172), thông tin
bản quyền (A173)
(thông tin không được hiển thị cho
phim)
Ẩn thông tin
7

Trong Khi Chụp

120
9 99 9
1 0m 0 s
1 /2 5 0
F 5. 6
1 00 0 mm
+ 1. 0 + 1. 0
3 20 0
10
AF
1
Chế độ chụp........................................................38
2
Chế độ đèn nháy...............................................61
3
Chế độ lấy nét.....................................................66
4
Chỉ báo thu phóng...................................67, 72
5
Chỉ báo lấy nét....................................................22
6
Bộ nhớ thu phóng..........................................148
7
Tùy chọn phim (phim tốc độ bình
thường) .................................................................150
8
Tùy chọn phim (phim HS).........................151
9
Chất lượng hình ảnh.....................................123
10
Cỡ hình ảnh........................................................125
11
Chụp toàn cảnh dễ dàng............................. 49
12
Bộ lọc giảm nhiễu...........................................145
13
Giảm nhiễu do gió .........................................154
14
Biểu tượng chống rung..............................167
Biểu tượng Chống Rung Điện Tử.........154
15
Chỉ báo phơi sáng.............................................56
16
Bù phơi sáng đèn nháy...............................144
17
Giá trị bù phơi sáng..........................................70
18
Thời gian ghi phim còn lại...................95, 96
19
Đèn báo sẵn sàng .............................................61
20
Số ảnh chụp còn lại (hình ảnh tĩnh)
........................................................................... 21, 124
21
Biểu tượng nhả được kích hoạt
(khi không lắp thẻ nhớ)................... 164, 190
22
Số F.............................................................................54
23
Tốc độ cửa trập...................................................54
24
Độ nhạy ISO.......................................................139
25
Chỉ báo kết nối với Bộ Sạc Điện AC
26
Chỉ báo mức pin ................................................21
3
2
1
10
120
3200
26
25
24
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Màn Hình/Kính Ngắm
4
1000mm
1/250
23
AF
5
6
F5.6
22
7
8
13
+1.0
+1.0 10m 0s 9999
16 17 18 19
14
15
2021
8
9
10
11
12
PRE
120
60
±0.3
±0.7
±1.0
10
2
2
120
9 99 9
1 0m 0 s
1 /2 5 0
F 5. 6
1 00 0 mm
+ 1. 0 + 1. 0
3 20 0
10
37
27
Biểu tượng điểm đến du lịch...................162
28
Chỉ báo “chưa đặt ngày”..................162, 189
29
Nhãn ngày...........................................................166
30
Chỉ báo giao tiếp Bluetooth.....................161
31
Chỉ báo giao tiếp Wi-Fi................................160
32
Dữ liệu vị trí.........................................................174
33
Chế độ máy bay...............................................160
34
Cân bằng trắng................................................131
35
COOLPIX Picture Control............................126
36
Hoạt động D-Lighting.................................145
37
Chế độ chụp liên tục............................45, 135
38
Ngược sáng (HDR)............................................44
39
Chùm chụp giảm nhiễu/ảnh đơn...42, 43
40
Phim theo quãng thời gian.........................99
41
Phơi sáng bù trừ............................................. 140
42
Cầm tay/giá ba chân.......................................41
43
Tốc độ phát lại .................................................101
44
Đa phơi sáng Làm sáng.................................47
45
Nhóm hiệu ứng (chế độ sáng tạo).........52
46
Chụp ảnh tĩnh (trong khi ghi phim)...... 98
47
Đa phơi sáng.....................................................146
48
Chỉ báo hẹn giờ..................................................64
Hẹn giờ cười.........................................................65
Nhả tự động chân dung vật nuôi...45, 64
41
34
40
35
±1.0
36
120
42
±0.7
43
39 38
60
PRE
2
±0.3
10
120
44
3200
47
10
1000mm
1/250
46
2
F5.6
48
10m 0s 9999
45
+1.0 +1.0
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Màn Hình/Kính Ngắm
33
303132
9
272829
1 /2 5 01/250 F 5. 6F5.6
49 50 51 52 53 54
9 99 9
1 0m 0 s
1 /2 5 0
F 5. 6
9 99 9
1 0m 0 s
1 /2 5 0
1/250
F 5. 6
49
Vùng lấy nét (AF tìm kiếm mục tiêu)
............................................................................74, 142
50
Vùng lấy nét (trung tâm/bằng tay)
............................................................40, 52, 77, 141
51
Vùng lấy nét (phát hiện khuôn mặt, phát
hiện vật nuôi)............................45, 65, 75, 141
52
Vùng lấy nét (dò tìm đối tượng)
.........................................................................142, 143
53
Vùng đo sáng điểm.......................................134
54
Vùng ưu tiên trung tâm.............................134
55
Xem/ẩn đồ thị ..................................................165
56
Viền khuôn hình (chế độ cảnh Mặt trăng hoặc Ngắm chim, hoặc thu phóng lại
nhanh)..............................................................46, 73
57
Xem/ẩn lưới khuôn hình............................165
F5.6
55 56
10m 0s 9999
57
1/250
F5.6
10m 0s
9999
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Màn Hình/Kính Ngắm
10

Trong Khi Phát Lại

Chế độ demo
9 99 9 / 99 9 99999/9999
1 5/ 1 1 /2 0 16 1 5 : 3015/11/2016 15:30
9 99 9 . J P G9999. JPG
9 99 9 / 99 9 99999/9999
1 m 0 s1 m 0s
8
9
10
1234567
11
12 13
15
14
16
17
181920
2122
23
24
1
Biểu tượng bảo vệ......................................... 158
2
Hiển thị chuỗi ảnh (khi
Ảnh cá nhân
được chọn)...........................................................159
3
Biểu tượng làm mịn da..................................90
4
Biểu tượng hiệu ứng bộ lọc.......................91
5
Biểu tượng D-Lighting...................................89
6
Biểu tượng sửa lại nhanh .............................89
7
Biểu tượng lưu giữ tải lên.......................... 156
8
Số hình ảnh hiện tại/tổng số hình ảnh
9
Thời lượng phim hoặc thời gian đã phát lại phim
10
Chỉ báo âm lượng ..........................................102
11
Biểu tượng nhả được kích hoạt
(khi không lắp thẻ nhớ).............................. 164
12
Chất lượng hình ảnh.................................... 123
13
Cỡ hình ảnh .......................................................125
14
Tùy chọn phim.................................................150
15
Chỉ báo chụp toàn cảnh dễ dàng ...........51
16
Biểu tượng ảnh thu nhỏ................................92
17
Biểu tượng xén....................................................93
18
Hướng dẫn phát lại chụp toàn cảnh dễ
dàng...........................................................................51
Hướng dẫn phát lại chuỗi ảnh..................87
Hướng dẫn phát lại phim.............................95
19
Thời gian ghi
20
Ngày ghi
21
Chỉ báo kết nối với Bộ Sạc Điện AC
22
Chỉ báo mức pin.................................................21
23
Số và loại tập tin..............................................196
24
Chỉ báo dữ liệu vị trí đã ghi......................174
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Màn Hình/Kính Ngắm
11
Hiển Thị Thông Tin Mức Tông Màu
0 00 4 .J P G 1 5/ 1 1/ 2 0 16 15 : 3 0
4 /4
F 5.6
1 /2 5 0
+ 1. 0
1 00
1
Số hình ảnh hiện tại/ tổng số hình ảnh
2
Biểu đồ
1
3
Mức tông màu
2
4
Độ nhạy ISO.......................................................139
5
COOLPIX Picture Control...........................126
6
Chất lượng hình ảnh/Cỡ hình ảnh
.........................................................................123, 125
7
Cân bằng trắng................................................131
8
Thời gian ghi..............................................18, 162
9
Ngày ghi.......................................................18, 162
10
Số và loại tập tin..............................................196
11
Giá trị bù phơi sáng..........................................70
12
Chế độ chụp.........................................................38
13
Tốc độ cửa trập...................................................54
14
Số F.............................................................................54
Bạn có thể kiểm tra sự mất chi tiết tương phản trong các phần tô sáng và phần bóng từ biểu đồ được hiển thị, hoặc trong hiển thị nháy cho mỗi mức tông màu. Các mục này cung cấp hướng dẫn khi điều chỉnh độ sáng hình ảnh với các chức năng như bù phơi sáng.
4/4
1
14 13 12
11 10
1
Biểu đồ là một đồ thị cho thấy sự phân phối của tông màu trong ảnh. Trục ngang tương ứng với độ sáng điểm ảnh, với tông màu tối bên trái và tông màu sáng bên phải. Trục đứng cho thấy số điểm ảnh.
2
Mức tông màu cho biết mức độ sáng của ảnh. Khi mức tông màu cần kiểm tra được chọn bằng cách dùng nút điều hướng JK hoặc xoay nút điều hướng, vùng hình ảnh tương ứng với mức tông màu được chọn sẽ nhấp nháy.
Màn Hình/Kính Ngắm
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
F5.6
1/250
+1.0
0004.JPG 15/11/2016 15:30
9
100
8
12
7
2 3
4 5
6

Bắt Đầu

Cách Gắn Dây Máy Ảnh và Nắp Thấu Kính............................................................................14
Lắp Pin và Thẻ Nhớ ........................................................................................................................15
Sạc Pin.................................................................................................................................................16
Mở Màn Hình....................................................................................................................................17
Cài Đặt Máy Ảnh .............................................................................................................................18
Bắt Đầu
13

Cách Gắn Dây Máy Ảnh và Nắp Thấu Kính

Gắn dây đeo tại hai vị trí.
Gắn nắp thấu kính với dây, và sau đó gắn dây đeo với máy ảnh.
B Nắp Thấu Kính
Khi bạn không chụp ảnh, hãy nhớ gắn nắp thấu kính vào để bảo vệ thấu kính.
Bắt Đầu
Cách Gắn Dây Máy Ảnh và Nắp Thấu Kính
14

Lắp Pin và Thẻ Nhớ

Chốt pin Khe thẻ nhớ
Định hướng đúng đầu cực dương và cực âm của pin, sau đó di chuyển chốt pin màu cam (3), và lắp pin vào hoàn toàn (4).
Trượt thẻ nhớ vào cho đến khi nó nhấp vào vị trí (5).
Cẩn thận không được lắp pin hoặc thẻ nhớ ngược, vì có thể gây hỏng thiết bị.
B Định Dạng Thẻ Nhớ
Lần đầu tiên bạn lắp thẻ nhớ đã được dùng ở một thiết bị khác vào máy ảnh này, hãy chắc chắn định dạng thẻ nhớ với máy ảnh này.
Lưu ý rằng định dạng thẻ nhớ sẽ xóa vĩnh viễn tất cả ảnh và dữ liệu khác trên thẻ nhớ.
Hãy đảm bảo bạn đã sao chép các hình ảnh cần giữ lại trước khi định dạng thẻ nhớ.
Lắp thẻ nhớ vào máy ảnh, nhấn nút d, và chọn Định dạng thẻ trong menu cài đặt (A116).

Tháo Pin hoặc Thẻ Nhớ

Tắt máy ảnh và đảm bảo là đèn bật nguồn và màn hình đã tắt, và sau đó mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.
Di chuyển chốt pin để đẩy pin ra.
Ấn nhẹ thẻ nhớ vào máy ảnh để đẩy thẻ bật ra một phần.
Cẩn thận khi cầm máy ảnh, pin và thẻ nhớ ngay sau khi sử dụng máy ảnh, vì các bộ phận
này có thể nóng.
Bắt Đầu
Lắp Pin và Thẻ Nhớ
15

Sạc Pin

Đèn bật nguồn (đèn sạc)
Ổ điện
Cáp USB (đi kèm)
Bộ Sạc Điện AC
Nếu máy ảnh của bạn có kèm theo phích bộ nắn dòng*, hãy gắn phích bộ nắn dòng vào Bộ Sạc Điện AC. Khi cả hai đã được nối, việc cố rút bộ chuyển phích cắm ra có thể làm hỏng sản phẩm. * Hình dạng của bộ chuyển phích cắm thay đổi tùy theo quốc gia hoặc vùng máy ảnh được
mua. Có thể bỏ qua bước này nếu phích bộ nắn dòng đã được gắn vĩnh viễn vào Bộ Sạc Điện AC.
Sạc bắt đầu khi máy ảnh được kết nối với ổ cắm điện trong khi pin được lắp vào, như thể hiện trong hình minh họa. Đèn bật nguồn (đèn sạc) nháy chậm trong khi pin đang sạc.
Khi sạc hoàn tất, đèn bật nguồn sẽ tắt. Rút phích cắm Bộ Sạc Điện AC khỏi ổ điện và ngắt kết nối cáp USB. Thời gian sạc là khoảng 3 giờ cho pin đã cạn hoàn toàn.
Pin không thể được sạc khi đèn bật nguồn nháy nhanh, có thể do một trong những nguyên nhân được mô tả dưới đây.
- Nhiệt độ môi trường không thích hợp cho việc sạc.
- Cáp USB hoặc Bộ sạc điện AC không được gắn đúng.
- Pin hỏng.
Bắt Đầu
Sạc Pin
16
Loading...
+ 193 hidden pages