Nikon COOLPIX B500 References (complete instructions) [vi]

MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu tham khảo
Đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi sử dụng máy ảnh.
Để đảm bảo sử dụng đúng máy ảnh, phải đọc phần “Vì sự
an toàn của bạn” (trang vi).
Sau khi đọc tài liệu hướng dẫn này, hãy để nó ở nơi dễ lấy để tham khảo trong tương lai.

Tìm kiếm chủ đề nhanh

Bạn có thể quay lại trang này bằng cách gõ vào hay nhấp vào ở dưới cùng bên phải của bất kỳ trang nào.

Chủ Đề Chính

Giới thiệu ............................................................................................................................................iii
Mục lục................................................................................................................................................. x
Các Bộ Phận của Máy Ảnh............................................................................................................. 1
Bắt Đầu.................................................................................................................................................9
Các Thao Tác Chụp Hình và Phát Lại Cơ Bản ........................................................................16
Kết nối với một Thiết bị Thông minh (SnapBridge)...........................................................23
Các Tính Năng Chụp......................................................................................................................32
Các Tính Năng Phát Lại.................................................................................................................68
Phim ....................................................................................................................................................80
Kết nối Máy Ảnh với TV, Máy In, hoặc Máy Tính..................................................................91
Sử Dụng Menu.............................................................................................................................. 102
Chú Ý Kỹ Thuật .............................................................................................................................148

Chủ Đề Phổ Biến

Vì Sự An Toàn Của
Bạn
Chụp Liên Tục Hiệu Chỉnh Hình
Kết nối với một
Thiết bị Thông
minh
Ảnh (Hình Ảnh
Tĩnh)
Chọn Chế Độ Chụp Sử Dụng Chức
Năng Thu Phóng
Xử Lý Sự Cố Danh mục

Giới thiệu

Đọc Nội Dung Này Trước

Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số Nikon COOLPIX B500.

Các Biểu Tượng và Quy Ước Được Sử Dụng trong Tài Liệu Hướng Dẫn Này

Gõ hoặc nhấp vào ở dưới cùng bên phải mỗi trang để hiển thị “Tìm kiếm chủ đề nhanh” (Aii).
Các Biểu Tượng
Biểu tượng Mô tả
Biểu tượng này đánh dấu các thông tin thận trọng và thông tin cần phải đọc
B
trước khi sử dụng máy ảnh. Biểu tượng này đánh dấu các ghi chú và thông tin cần phải đọc trước khi sử
C
dụng máy ảnh.
A Biểu tượng này đánh dấu các trang khác có thông tin liên quan;
Thẻ nhớ SD, SDHC, và SDXC được gọi là “thẻ nhớ” trong tài liệu hướng dẫn này.
Điện thoại thông minh và máy tính bảng được gọi là “thiết bị thông minh”.
Cài đặt tại thời điểm mua hàng được gọi là “cài đặt mặc định.”
Tên của các mục menu được hiển thị trên màn hình của máy ảnh, và tên của các nút hay
thông báo được hiển thị trên màn hình máy tính được hiển thị bằng chữ in đậm.
Trong tài liệu hướng dẫn này, hình ảnh đôi khi bị xóa khỏi các mẫu hiển thị trên màn hình để chỉ báo màn hình có thể được hiển thị rõ hơn.
Giới thiệu
Đọc Nội Dung Này Trước
iii

Thông Tin và Biện Pháp Đề Phòng

Hỗ Trợ Lâu Dài
Trong khuôn khổ cam kết “Hỗ Trợ Lâu Dài” của Nikon vì sự hỗ trợ và giáo dục không ngừng về sản phẩm, thông tin cập nhật liên tục được cung cấp trực tuyến tại các trang web sau đây:
Đối với người dùng tại Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Đối với người dùng tại Châu Âu: http://www.europe-nikon.com/support/
Đối với người dùng tại Châu Á, Châu Đại Dương, Trung Đông và Châu Phi:
http://www.nikon-asia.com/
Hãy truy cập các trang web này để biết thông tin sản phẩm mới nhất, thủ thuật, giải đáp cho những câu hỏi thường gặp (FAQ), và thông tin tư vấn chung về chụp ảnh và nhiếp ảnh số. Có thể lấy thông tin bổ sung từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn. Truy cập trang web bên dưới để biết thông tin liên hệ.
http://imaging.nikon.com/
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Mang Nhãn Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon COOLPIX được thiết kế theo các tiêu chuẩn cao nhất và gồm có bảng mạch điện tử phức tạp. Chỉ có các phụ kiện điện tử mang nhãn hiệu Nikon (gồm có bộ sạc pin, pin, và bộ đổi điện AC) có chứng nhận của Nikon dùng với máy ảnh số Nikon là được thiết kế và chứng minh hoạt động đáp ứng yêu cầu vận hành và an toàn của bảng mạch điện tử này.
VIỆC SỬ DỤNG CÁC PHỤ KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON CÓ THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH VÀ CÓ THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA NIKON.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện mang nhãn hiệu Nikon, hãy liên hệ đại lý bán hàng ủy quyền của Nikon tại địa phương.
Trước Khi Chụp Những Tấm Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào những dịp quan trọng (chẳng hạn như tiệc cưới hoặc trước khi mang máy ảnh đi du lịch), hãy chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh đang hoạt động bình thường. Nikon sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối với những thiệt hại hay thiệt hại lợi ích có thể phát sinh từ hỏng hóc của sản phẩm.
Giới thiệu
Đọc Nội Dung Này Trước
iv
Thông tin về Tài Liệu Hướng Dẫn này
Không được tái tạo, chuyển phát, sao chép , lưu trữ phần nào trong các tài liệu hướng dẫn đi kèm
sản phẩm này trong một hệ thống truy xuất, hoặc dịch sang bất kỳ ngôn ngữ nào dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào, mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon.
Hình minh họa và nội dung màn hình được hiển thị trong tài liệu hướng dẫn này có thể khác với
sản phẩm thực.
Nikon có quyền thay đổi thông số của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các tài liệu
hướng dẫn này vào bất kỳ lúc nào mà không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng
sản phẩm này.
Mặc dù chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin trong các tài liệu hướng dẫn này
là chính xác và hoàn chỉnh, chúng tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn thông báo cho đại diện Nikon trong khu vực (địa chỉ được cung cấp riêng) của bạn biết bất kỳ nhầm lẫn hay thiết sót nào.
Tuân thủ thông báo bản quyền
Theo luật bản quyền, ảnh hoặc bản ghi các tác phẩm có bản quyền được tạo bằng máy ảnh sẽ không được sử dụng khi không có sự cho phép của chủ sở hữu bản quyền. Có ngoại lệ được áp dụng cho việc sử dụng cá nhân nhưng lưu ý rằng ngay cả việc sử dụng cá nhân cũng bị giới hạn với các bức ảnh hoặc bản ghi trong các triển lãm hoặc biểu diễn trực tiếp.
Vứt Bỏ Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Vui lòng lưu ý rằng việc xóa hình ảnh hay định dạng các thiết bị lưu trữ dữ liệu chẳng hạn như thẻ nhớ hoặc bộ nhớ trong của máy ảnh không xóa hẳn các dữ liệu hình ảnh gốc. Các tập tin đã xóa đôi khi có thể được phục hồi từ các thiết bị lưu trữ đã bỏ đi bằng phần mềm có bán trên thị trường, có thể dẫn đến trường hợp sử dụng dữ liệu hình ảnh cá nhân vì mục đích xấu. Người dùng có trách nhiệm bảo mật dữ liệu như thế.
Trước khi vứt bỏ thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển quyền sở hữu cho một người khác, hãy chắc chắn đặt lại tất cả các cài đặt máy ảnh trong Đặt lại tất cả trong men u cài đặt (A103). Sau khi đặt lại, hãy xóa tất cả các dữ liệu trong thiết bị bằng cách sử dụng phần mềm xóa có trên thị trường, hoặc định dạng thiết bị trong mục Định dạng bộ nhớ hoặc Định dạng thẻ trong menu cài đặt (A103), sau đó lưu đầy bằng hình ảnh không có thông tin cá nhân (ví dụ như hình ảnh bầu trời trống không).
Phải cẩn thận để tránh làm bị thương hoặc hư hỏng tài sản khi hủy thẻ nhớ theo phương pháp vật lý.
Dấu tuân thủ
Làm theo quy trình dưới đây để hiển thị một số dấu tuân thủ mà máy ảnh này đang tuân thủ.
Nhấn nút dM biểu tượng menu z M Dấu tuân thủ M nút k
v
Giới thiệu
Đọc Nội Dung Này Trước

Vì sự an toàn của bạn

Để tránh làm hỏng tài sản hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc toàn bộ mục “Vì sự an toàn của bạn” trước khi sử dụng sản phẩm này.
Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Không tuân thủ những biện pháp phòng
NGUY HIỂM
CẢNH BÁO
THẬN TRỌNG
Không sử dụng trong khi đang đi bộ hoặc điều khiển xe cơ giới. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai nạn hoặc thương tích khác.
Không tháo rời hoặc thay đổi sản phẩm này. Không chạm vào các bộ phận bên trong bị hở ra do đánh rơi hoặc do tai nạn khác. Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến giật điện hoặc thương tích khác.
Nếu bạn nhận thấy bất kỳ bất thường nào chẳng hạn như sản phẩm phát ra khói, nhiệt, hoặc mùi bất thường, hãy ngắt kết nối pin không sạc/pin sạc hoặc nguồn điện ngay lập tức. Việc tiếp tục sử dụng có thể dẫn đến cháy, bỏng hoặc thương tích khác.
Giữ khô ráo. Không thao tác với tay ướt. Không chạm phích cắm với tay ướt. Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc giật điện.
Không để da của bạn tiếp xúc lâu với sản phẩm này trong khi sản phẩm đang bật hoặc được cắm điện. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến bỏng nhẹ.
Không sử dụng sản phẩm này khi có bụi hoặc khí dễ cháy chẳng hạn như prôpan, gazolin hoặc sol khí. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến nổ hoặc cháy.
Không ngắm đèn nháy vào người điều khiển xe cơ giới. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai nạn.
ngừa được đánh dấu bằng biểu tượng này chứa đựng nguy cơ tử vong hoặc thương nặng cao.
Không tuân thủ những biện pháp phòng ngừa được đánh dấu bằng biểu tượng này có thể dẫn đến tử vong hoặc thương nặng.
Không tuân thủ những biện pháp phòng ngừa được đánh dấu bằng biểu tượng này có thể dẫn đến thương tích hoặc hư hỏng tài sản.
CẢNH BÁO
Giới thiệu
Vì sự an toàn của bạn
vi
Để sản phẩm này cách xa tầm tay trẻ em. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến thương tích hoặc trục trặc sản phẩm. Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ phận nhỏ có thể gây ra nguy cơ nghẹt thở. Nếu trẻ em nuốt phải bất kỳ bộ phận nào của sản phẩm này, hãy tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.
Không làm vướng víu, quấn hoặc xoắn các dây đeo quanh cổ bạn. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai nạn.
Không sử dụng pin sạc, bộ sạc, hoặc bộ đổi điện AC không được thiết kế riêng để sử dụng cho sản phẩm này. Khi sử dụng pin sạc, bộ sạc, và bộ đổi điện AC được thiết kế để sử dụng cho sản phẩm này, không được:
- Làm hỏng, thay đổi, dùng lực kéo mạnh hoặc uốn cong dây điện hoặc cáp, đặt
chúng bên dưới các vật nặng, hoặc để chúng tiếp xúc với nhiệt hoặc lửa.
- Sử dụng bộ chuyển đổi hoặc bộ đổi điện dùng cho du lịch được thiết kế để chuyển
đổi từ điện áp này sang điện áp khác hoặc để dùng chung với bộ đổi DC sang AC.
Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc giật điện.
Không thao tác với phích cắm khi đang sử dụng bộ đổi điện AC khi có giông bão. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến giật điện.
Không thao tác với tay trần ở các địa điểm tiếp xúc với nhiệt độ cực cao hoặc thấp. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến bỏng hoặc tê cóng.
THẬN TRỌNG
Tắt sản phẩm này đi khi bị cấm sử dụng. Tắt các tính năng không dây khi bị cấm sử dụng thiết bị không dây. Tần số vô tuyến do sản phẩm này phát ra có thể làm ảnh hưởng đến các thiết bị trên máy bay hoặc trong bệnh viện hoặc các cơ sở y tế khác.
Tháo pin không sạc/pin sạc ra và ngắt kết nối bộ đổi điện AC nếu không sử dụng sản phẩm này trong thời gian dài. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc sản phẩm.
Không chạm vào các bộ phận chuyển động của thấu kinh hoặc các bộ phận chuyển động khác. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến thương tích.
Không bật đèn nháy khi tiếp xúc với hoặc ở gần với da hoặc các đồ vật. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến bỏng hoặc cháy.
Không bỏ sản phẩm ở nơi sẽ bị tiếp xúc với nhiệt độ cực cao, trong thời gian dài chẳng hạn như trong ô tô đóng kín hoặc dưới ánh nắng mặt trời trực tiếp. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc sản phẩm.
Giới thiệu
Vì sự an toàn của bạn
vii
NGUY HIỂM về Pin
Không xử lý sai cách pin không sạc/pin sạc. Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa sau có thể dẫn đến pin không sạc/pin sạc bị rò rỉ, quá nóng, vỡ, hoặc bắt lửa:
- Không cố sạc lại pin không sạc không thể sạc lại.
- Không để pin không sạc/pin sạc tiếp xúc với lửa hoặc nguồn nhiệt cao quá mức.
-Không tháo rời.
- Không làm chập mạch các cực bằng cách chạm chúng vào dây chuyền, kẹp tóc,
hoặc các đồ vật bằng kim loại khác.
- Không để pin không sạc/pin sạc hoặc sản phẩm tiếp xúc với môi trường trong đó
chúng bị giật lắc cơ học mạnh.
Sạc lại tất cả pin sạc pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến pin sạc bị rò rỉ, quá nhiệt, nứt gãy, hoặc bắt lửa.
Nếu chất lỏng từ pin không sạc/pin sạc tiếp xúc với mắt, rửa kỹ bằng nhiều nước sạch và tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức. Trì hoãn hành động có thể dẫn đến các tổn thương cho mắt.
EN-MH2 mỗi gói gồm 4 pin cùng một lúc. Không tuân thủ biện
CẢNH BÁO về Pin
Không bao giờ được tháo rời hoặc làm hỏng vỏ pin không sạc/pin sạc. Không bao giờ sử dụng pin không sạc/pin sạc có vỏ bị hỏng. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến pin không sạc/pin sạc bị rò rỉ, quá nhiệt, nứt gãy, hoặc bắt lửa.
Để pin không sạc/pin sạc cách xa tầm tay trẻ em. Nếu trẻ em nuốt phải pin không sạc/ pin sạc, hãy tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.
Không nhúng sản phẩm này vào nước hoặc để tiếp xúc với nước mưa. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc sản phẩm. Làm khô sản phẩm bằng khăn tắm hoặc đồ vật tương tự ngay lập tức nếu sản phẩm bị ướt.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn nhận thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin không sạc/pin sạc, chẳng hạn như đổi màu hoặc biến dạng. Dừng sạc pin sạc không được sạc đầy trong khoảng thời gian quy định. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến pin không sạc/pin sạc bị rò rỉ, quá nóng, vỡ, hoặc bắt lửa.
Lắp pin không sạc/pin sạc theo đúng hướng. Không lắp chung pin không sạc/pin sạc cũ với mới hoặc pin không sạc/pin sạc khác loại nhau. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến pin không sạc/pin sạc bị rò rỉ, quá nhiệt, nứt gãy, hoặc bắt lửa.
Trước khi thải bỏ, cách điện các cực pin không sạc/pin sạc bằng băng dính. Có thể dẫn đến quá nhiệt, nứt gãy, hoặc cháy nếu các đồ vật bằng kim loại tiếp xúc với các cực. Tái chế hoặc thải bỏ pin không sạc/pin sạc theo quy định địa phương.
EN-MH2 nếu chúng
Giới thiệu
Vì sự an toàn của bạn
viii
Nếu chất lỏng từ pin không sạc/pin sạc tiếp xúc với da hoặc quần áo của một người, rửa kỹ khu vực bị ảnh hưởng bằng nhiều nước sạch ngay lập tức. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến kích ứng da.
Giới thiệu
Vì sự an toàn của bạn
ix
Mục lục
Tìm kiếm chủ đề nhanh................................................................................................................. ii
Chủ Đề Chính................................................................................................................................................................................. ii
Chủ Đề Phổ Biến .......................................................................................................................................................................... ii
Giới thiệu ........................................................................................................................................... iii
Đọc Nội Dung Này Trước.... ............................................................................................................................. . iii
Các Biểu Tượng và Quy Ước Được Sử Dụng trong Tài Liệu Hướng Dẫn Này....................................... iii
Thông Tin và Biện Pháp Đề Phòng................................................................................................................................. iv
Vì sự an toàn của bạn............. ............................................................................................................................ vi
Các Bộ Phận của Máy Ảnh............................................................................................................ 1
Thân Máy................................................................................................................................................................. 2
Màn hình ................................................................................................................................................................. 4
Thay Đổi Thông Tin Được Hiển Thị Trên Màn Hình (Nút s).................................................................... 4
Trong Khi Chụp ............................................................................................................................................................................ 5
Trong Khi Phát Lại....................................................................................................................................................................... 7
Bắt Đầu................................................................................................................................................ 9
Cách Gắn Dây Máy Ảnh và Nắp Thấu Kính .............................................................................................. 10
Lắp Pin và Thẻ Nhớ ................................................. ............................................................ .............................. 11
Các Loại Pin Có Thể Sử Dụng............................................................................................................................................ 11
Tháo Pin Hoặc Thẻ Nhớ........................................................................................................................................................ 12
Thẻ Nhớ và Bộ Nhớ Trong................................................................................................................................................... 12
Thay Đổi Góc Màn Hình .................................................................................................................................. 13
Cài Đặt Máy Ảnh ................................................................................................................................................ 14
Các Thao Tác Chụp Hình và Phát Lại Cơ Bản ....................................................................... 16
Chụp Hình............................................................................................................................................................ 17
Sử Dụng Đèn Nháy.................................................................................................................................................................. 19
Quay Phim..................................................................................................................................................................................... 19
Phát Lại Hình Ảnh .............. ............................................................. .................................................................. 20
Xóa Hình Ảnh.................................................................................. .................................................................... 21
Màn Hình Lựa Chọn Hình Ảnh để Xóa........................................................................................................................ 22
Mục lục
x
Kết nối với một Thiết bị Thông minh (SnapBridge).......................................................... 23
Cài đặt Ứng dụng SnapBridge...................................................................................................................... 24
Kết Nối Máy Ảnh và Thiết Bị Thông Minh.......... ....................................................................................... 25
Vô Hiệuhoặc Kích Hoạt Kết Nối Không Dây............................................................................................................. 28
Tải Ảnh Lên và Chụp Ảnh Từ Xa.......................................................................... ......................................... 29
Tải Hình Ảnh Lên....................................................................................................................................................................... 29
Chụp Ảnh Từ Xa......................................................................................................................................................................... 30
Nếu Hộp Thoại Liên Quan đến Kết Nối Wi-Fi được Hiển Thị trong iOS.................................................. 30
Nếu Tải Hình Ảnh Lên Không Thành Công.............................................................................................................. 31
Các Tính Năng Chụp..................................................................................................................... 32
Chọn Chế Độ Chụp. .......................................................................................................................................... 33
Chế độ A (Tự động)................................................................ ....................................................................... 34
Sử Dụng Thanh Trượt Sáng Tạo....................................................................................................................................... 34
Chế Độ Cảnh (Chụp Phù Hợp với Điều Kiện Chụp) .............................................................................. 36
Các Mẹo và Lưu Ý về Chế Độ Cảnh............................................................................................................................... 37
Chụp bằng Chế Độ Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng.................................................................................................... 43
Phát Lại Bằng Chế Độ Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng............................................................................................... 45
Chế Độ Sáng Tạo (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp) .................................................................................. 46
Chế Độ Chụp Chân Dung Thông Minh (Làm Đẹp Khuôn Mặt Người Khi Chụp) ........................ 48
Sử Dụng Hẹn Giờ Cười .......................................................................................................................................................... 49
Sử Dụng Chức Năng Tự Cắt Dán Ảnh.......................................................................................................................... 50
Đặt Các Chức Năng Chụp bằng Đa Bộ Chọn.................................................................... ....................... 51
Chế Độ Đèn Nháy.......................................................................... .................................................................... 52
Tự hẹn giờ ............................................................................................................................. ............................... 54
Chế độ chụp cận cảnh (Chụp Ảnh Cận Cảnh) ........................................................................................ 56
Bù phơi sáng (Điều Chỉnh Độ Sáng) ........................................................................................................... 57
Sử Dụng Chức Năng Thu Phóng .................................................................................................................. 58
Lấy nét................................................................................................................................................................... 60
Nút Nhả Cửa Trập ..................................................................................................................................................................... 60
Sử Dụng Chức Năng AF Tìm Kiếm Mục Tiêu........................................................................................................... 60
Sử Dụng Tính Năng Dò Tìm Khuôn Mặt..................................................................................................................... 61
Sử Dụng Tính Năng Làm Mịn Da.................................................................................................................................... 62
Các Đối Tượng Không Phù Hợp Để Lấy Nét Tự Động....................................................................................... 62
Khóa Lấy Nét................................................................................................................................................................................ 63
Cài Đặt Mặc Định (Đèn Nháy, Tự Hẹn Giờ và Chế Độ Chụp Cận Cảnh)......................................... 64
Các Chức Năng Không Thể Sử Dụng Đồng Thời Khi Chụp ................................................................ 66
Mục lục
xi
Các Tính Năng Phát Lại................................................................................................................ 68
Thu Phóng Phát Lại .......................................................................................................................................... 69
Hiển Thị Hình Thu Nhỏ/Hiển Thị Lịch ............................................................................................ ............ 70
Chế Độ Danh Sách theo Ngày ....................................................................................................... ............... 71
Xem và Xóa Hình Ảnh trong Một Chuỗi ................................................................................................... 72
Xem Hình Ảnh trong một Chuỗi..................................................................................................................................... 72
Xóa Hình Ảnh trong một Chuỗi....................................................................................................................................... 73
Chỉnh Sửa Hình Ảnh (Hình Ảnh Tĩnh) ........................................................................................................ 74
Trước Khi Chỉnh Sửa Ảnh ..................................................................................................................................................... 74
Hiệu ứng nhanh: Thay Đổi Sắc Màu hoặc Trạng Thái........................................................................................ 74
Sửa lại nhanh: Nâng Cao Độ Tương Phản và Bão Hòa...................................................................................... 75
D-Lighting: Nâng Cao Độ Sáng và Độ Tương Phản............................................................................................ 75
Điều chỉnh mắt đỏ: Sửa Mắt Đỏ Khi Chụp Bằng Đèn Nháy........................................................................... 76
Sửa lại vẻ huyền ảo: Làm Đẹp Khuôn Mặt Người................................................................................................. 76
Ảnh thu nhỏ: Giảm Kích Cỡ của Hình Ảnh................................................................................................................ 78
Xén: Tạo một Bản Sao Đã Xén.......................................................................................................................................... 79
Phim ................................................................................................................................................... 80
Thao Tác Quay Phim và Phát Lại Phim Cơ Bản ....................................................................................... 81
Lưu Ảnh Tĩnh Khi Quay Phim .................................................... ................................................................ .... 84
Chế Độ Trình Chiếu Phim Ngắn (Kết Hợp Các Đoạn Phim để Tạo Phim Ngắn)......................... 85
Sử Dụng Hiệu Ứng Đặc Biệt............................................................................................................................................... 87
Các Thao Tác Trong Khi Phát Lại Phim ...................................................................................................... 88
Hiệu Chỉnh Phim................................................................................................................................................ 89
Chỉ Xuất Phần Mong Muốn của Phim......................................................................................................................... 89
Lưu khuôn hình từ một đoạn phim làm ảnh tĩnh................................................................................................ 90
Kết nối Máy Ảnh với TV, Máy In, hoặc Máy Tính................................................................. 91
Sử Dụng Hình Ảnh ............................................................................................................................................ 92
Xem Hình Ảnh trên TV..................................................................................................................................... 93
In Ảnh Khi Không Có Máy Tính .................................................................................................................... 95
Kết nối Máy Ảnh với Máy In................................................................................................................................................ 95
In Từng Hình Ảnh Một........................................................................................................................................................... 96
In Nhiều Hình............................................................................................................................................................................... 97
Chuyển Hình Ảnh Sang Máy Tính (ViewNX-i) ......................................................................................... 99
Cài đặt ViewNX-i ........................................................................................................................................................................ 99
Chuyển Hình Ảnh Sang Máy Tính.................................................................................................................................. 99
Mục lục
xii
Sử Dụng Menu............................................................................................................................. 102
Thao Tác Menu....................................................................... .......................................................................... 103
Màn Hình Lựa Chọn Hình Ảnh ...................................................................................................................................... 105
Danh Sách Menu ............................................................................................................................................. 106
Menu Chụp................................................................................................................................................................................ 106
Menu Phim................................................................................................................................................................................. 107
Menu Phát Lại .......................................................................................................................................................................... 107
Menu Mạng............................................................................................................................................................................... 108
Menu Cài Đặt............................................................................................................................................................................ 109
Menu Chụp (Tùy Chọn Chụp Phổ Biến) .................................................................................................. 110
Chế độ hình ảnh (Kích Thước và Chất Lượng Hình Ảnh)............................................................................. 110
Menu Chụp (đối với Chế Độ A (Tự động)) .......................................................................................... 111
Cân bằng trắng (Điều Chỉnh Sắc Màu)..................................................................................................................... 111
Chụp Liên Tục.......................................................................................................................................................................... 113
Độ nhạy ISO............................................................................................................................................................................... 115
Chế độ vùng AF...................................................................................................................................................................... 116
Chế độ lấy nét tự động...................................................................................................................................................... 119
Menu Chụp Chân Dung Thông Minh ...................................................................................................... 120
Tự cắt dán ảnh......................................................................................................................................................................... 120
Chống nháy mắt..................................................................................................................................................................... 121
Menu Phim ......................................................................................................... ............................................... 122
Tùy chọn phim ........................................................................................................................................................................ 122
Chế độ lấy nét tự động...................................................................................................................................................... 126
Chống rung phim.................................................................................................................................................................. 127
Giảm nhiễu do gió ................................................................................................................................................................ 127
Tốc độ khuôn hình................................................................................................................................................................ 128
Menu Phát Lại................................................................................................................................................... 129
Đánh dấu để tải lên.............................................................................................................................................................. 129
Trình chiếu slide...................................................................................................................................................................... 130
Bảo vệ............................................................................................................................................................................................ 131
Xoay hình ảnh.......................................................................................................................................................................... 131
Sao chép (Sao Chép Giữa Thẻ Nhớ và Bộ Nhớ Trong)................................................................................... 132
L.chọn hiển thị chuỗi ảnh................................................................................................................................................. 133
Menu Mạng ....................................................................................................................................................... 134
Thao Tác Bàn Phím Nhập Liệu....................................................................................................................................... 135
Mục lục
xiii
Menu Cài Đặt .................................................................................................................................................... 136
Múi giờ và ngày....................................................................................................................................................................... 136
Cài đặt màn hình.................................................................................................................................................................... 138
Nhãn ngày.................................................................................................................................................................................. 139
Chống rung ảnh..................................................................................................................................................................... 140
Trợ giúp AF................................................................................................................................................................................. 140
Thu phóng kỹ thuật số....................................................................................................................................................... 141
Cài đặt âm thanh.................................................................................................................................................................... 141
Tự động tắt................................................................................................................................................................................ 142
Định dạng thẻ/Định dạng bộ nhớ.............................................................................................................................. 143
Ng.ngữ/Language................................................................................................................................................................. 143
Bình luận hình ảnh................................................................................................................................................................ 144
Thông tin bản quyền........................................................................................................................................................... 145
Dữ liệu vị trí................................................................................................................................................................................ 146
Đặt lại tất cả............................................................................................................................................................................... 146
Loại pin......................................................................................................................................................................................... 147
Dấu tuân thủ............................................................................................................................................................................. 147
P. bản vi chương trình......................................................................................................................................................... 147
Chú Ý Kỹ Thuật ............................................................................................................................ 148
Chú Ý Về Chức Năng Kết Nối Không Dây ............................................................................................... 149
Bảo Quản Sản Phẩm....................................................................................................................................... 151
Máy Ảnh....................................................................................................................................................................................... 151
Pin.................................................................................................................................................................................................... 152
Thẻ Nhớ ....................................................................................................................................................................................... 153
Vệ Sinh và Bảo Quản .................................................... .................................................................................. 154
Vệ sinh........................................................................................................................................................................................... 154
Bảo quản ..................................................................................................................................................................................... 154
Thông Báo Lỗi................... ................................................................................................................................ 155
TXử lý sự cố.............. .......................................................................................................................................... 158
Tên tập tin........................................................................ .................................................................................. 166
Các Phụ Kiện Tùy Chọn ......................................... ........................................................................................ 167
Thông số kỹ thuật ................................................................................................. .......................................... 168
Thẻ Nhớ Không Thể Sử Dụng........................................................................................................................................ 172
Danh mục................................................................................................................................................. .......... 174
Mục lục
xiv

Các Bộ Phận của Máy Ảnh

Thân Máy .............................................................................................................................................2
Màn hình.............................................................................................................................................. 4
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
1

Thân Máy

1
Điều khiển thu phóng....................................58
f : Góc rộng.................................................58
g : Chụp ảnh xa.........................................58
h : Phát lại hình thu nhỏ......................70
i : Thu phóng phát lại ..........................69
2
Nút nhả cửa trập................................................18
3
Lỗ xỏ dây đeo máy ảnh.................................10
4
Công tắc nguồn/đèn bật nguồn............14
5
Đèn hẹn giờ..........................................................54
Đèn chiếu trợ giúp AF
6
Đĩa lệnh chế độ.......................................... 17, 33
7
Micrô (stereo)
8
Đèn nháy.........................................................19, 52
9
N-Mark (ăng ten NFC).....................................25
10
Nút m (bung đèn nháy)..........................19, 52
11
Điều khiển thu phóng bên cạnh.............58
12
Nút q (thu phóng lại nhanh) ...................59
13
Thấu kính
1
433
5
7 8
2
6
9
10
1113
12
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Thân Máy
2
1314
6
11
52 43
10
1
7
16 15
12
9
8
1
Màn hình ...........................................................4, 13
2
Loa
3
Nút s (hiển thị)............................................ 4
4
Đèn nháy................................................................52
5
Nút b (quay phim e).................................81
6
Nút c (phát lại)................................................20
7
Đầu nối đầu vào DC (dành cho bộ đổi
điện AC bán riêng của Nikon) ................ 167
8
Đầu nối micrô HDMI (Loại D).....................92
9
Đầu nối đầu ra USB/âm thanh/video....92
10
Nắp đầu nối...........................................................92
11
Đĩa chọn đa năng...........................................103
12
Nút k (áp dụng lựa chọn).......................103
13
Nút l (xóa)............................................................21
14
Nút d (menu) .............................................103
15
Nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ
.......................................................................................11
16
Hốc giá ba chân...............................................170
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Thân Máy
3

Màn hình

3 20 0
2 5m 0s
3 20 0
2 5m 0s
Hiển thị thông tin Khung hình phim
Hiển thị giới hạn của phim
trong khuôn hình.
Ẩn thông tin
4/ 4
15/1 1 / 20 1 6 1 5: 3 0
00 0 4 . J PG
00 0 4 .J P G 15/1 1 / 20 1 6 1 5: 3 0
4/ 4
F3
1/ 2 5 0
0. 0
12 5
Hiển thị thông tin Thông tin mức tông màu
(trừ phim)
Hiển thị một quang đồ,
mức tông màu và thông tin
chụp (A8).
Ẩn thông tin
Thông tin được hiển thị trên màn hình chụp hoặc phát lại sẽ thay đổi tùy vào cài đặt và trạng thái sử dụng của máy ảnh.
Thay Đổi Thông Tin Được Hiển Thị Trên Màn Hình (Nút s)
Nhấn nút s (hiển thị) để thay đổi thông tin được hiển thị trên màn hình trong khi chụp ảnh hay phát lại.
Trong Khi Chụp
25m 0s
3200
Trong Khi Phát Lại
4/4
1/250
F3
0.0
0004. JPG 15/11/2016 15:30
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Màn hình
0004.JPG 15/11/2016 15:30
4
25m 0s
3200
4/4
125

Trong Khi Chụp

9 99
2 9m 0 s
F3
1 /2 5 0
9 99
9 99 9
+1.0
10
AF
1
Chế độ chụp.........................................................33
2
Chế độ đèn nháy...............................................52
3
Chế độ chụp cận cảnh ..................................56
4
Chỉ báo thu phóng...................................56, 58
5
Chỉ báo lấy nét....................................................18
6
Tùy chọn phim (phim ở tốc độ bình
thường)................................................................. 122
7
Tùy chọn phim (phim HS).........................123
8
Chế độ hình ảnh.............................................110
9
Chế độ toàn cảnh dễ chụp.........................43
10
Biểu tượng Chống rung ảnh...................140
11
Biểu tượng Chống rung phim............... 127
12
Giảm nhiễu do gió.........................................127
13
Giá trị bù phơi sáng .........................34, 48, 57
14
Thời gian quay phim còn lại.......................81
15
Số phơi sáng còn lại (ảnh tĩnh).................17
16
Chỉ báo bộ nhớ trong.....................................17
17
Viền khung hình (chế độ cảnh Mặt trăng hoặc Ngắm chim, hoặc thu phóng lại
nhanh) ..............................................................42, 59
18
Biểu tượng điểm đến du lịch..................136
19
Độ nhạy ISO .......................................................115
20
Chỉ báo mức pin.................................................17
21
Chỉ báo “Chưa đặt ngày”............................159
22
Nhãn ngày...........................................................139
23
Chỉ báo giao tiếp Bluetooth.....................135
24
Chỉ báo giao tiếp Wi-Fi................................134
25
Dữ liệu vị trí ........................................................146
26
Chế độ máy bay...............................................134
26 25 24 23
22
21
20
Màn hình
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
2
3
1
4
AF
5
6
7
8
10
9
10
11
12 13
+1.0
29m 0s
999
999
9999
14
15
1819
F3
1/250
1617
5
HDR
PR E
2
10
H
L
12 0
60
5
9 99
2 9m 0 s
F3
1 /2 5 0
+1.0
10
42
27
Vùng lấy nét (thủ công hoặc
trung tâm)...................................................63, 116
28
Vùng lấy nét (lấy nét tự động tìm
mục tiêu) .....................................................60, 117
29
Vùng lấy nét (dò tìm khuôn mặt,
dò tìm vật nuôi)........................41, 48, 61, 116
30
Vùng lấy nét (dò tìm đối tượng)
.........................................................................117, 118
31
Số F.............................................................................60
32
Tốc độ cửa trập...................................................60
33
Xem/ẩn lưới khuôn hình ...........................138
34
Dịu ..............................................................................48
35
D-Lighting hoạt động....................................34
36
Trang điểm nền..................................................48
37
Cân bằng trắng................................................111
38
Sắc màu...................................................................34
39
Làm mịn da............................................................48
40
Hiệu ứng đặc biệt..............................................87
41
Sống động.............................................................34
42
Chế độ chụp liên tục............................41, 113
43
Biểu tượng chống nháy mắt...................121
44
Cầm tay/giá ba chân ...............................37, 38
45
Ngược sáng (HDR) ............................................38
46
Đa phơi sáng Làm sáng.................................39
47
Chụp ảnh tĩnh (trong khi quay phim)...84
48
Chỉ báo tự hẹn giờ............................................54
49
Hẹn giờ cười..........................................................49
50
Tự cắt dán ảnh..........................................50, 120
51
Hẹn giờ tự chụp chân dung .......................54
52
Nhả tự động chân dung vật nuôi ...........41
40
37
H
PRE
35
47
10
2
46
45 44
HDR
49
5
51
48
50
52
43
L
120
10
60
41
39 38
36
1/250
F3
313233
+1.0
29m 0s
999
34
27282930
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Màn hình
6

Trong Khi Phát Lại

999/999 999/999
999 9
/
999 99999/9999
29m
0s29m 0s
29
m 0s29m
0s
9 99 9 . JP G9999.JPG
15/ 11 / 2 01 6 1 2 :0 015/11/2016 12:00
9 99 / 9 99999/999
12185
6
12
13
93
10
17
16
4
14
15
19
78
11
23
24
2021
22
1
Danh sách theo ngày......................................71
2
Biểu tượng bảo vệ.........................................131
3
Hiển thị thứ tự (khi chọn Ảnh cá nhân)
...................................................................................133
4
Biểu tượng Sửa lại vẻ huyền ảo................76
5
Biểu tượng hiệu ứng nhanh.......................74
6
Biểu tượng D-Lighting...................................75
7
Biểu tượng Sửa đổi nhanh...........................75
8
Biểu tượng sửa mắt đỏ..................................76
9
Chỉ báo bộ nhớ trong
10
Số lượng ảnh hiện tại/tổng số ảnh
11
Chiều dài phim hoặc thời gian phát lại đã trôi qua
12
Chỉ báo âm lượng.............................................88
13
Chế độ hình ảnh .............................................110
14
Tùy chọn phim.................................................122
15
Chế độ toàn cảnh dễ chụp .........................45
16
Biểu tượng ảnh nhỏ.........................................78
17
Biểu tượng xén............................................69, 79
18
Hướng dẫn phát lại chế độ toàn cảnh dễ chụp Hướng dẫn phát lại theo trình tự Hướng dẫn phát lại phim
19
Hướng dẫn hiệu ứng nhanh
20
Giờ ghi
21
Ngày ghi
22
Chỉ báo mức pin.................................................17
23
Số và loại tập tin..............................................166
24
Chỉ báo dữ liệu vị trí đã ghi......................146
Màn hình
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
7
Hiển Thị Thông Tin Mức Tông Màu
0 00 4 .J P G0004.JPG 15/ 11 / 20 1 6 1 5 :3 015/11/2016 15:30
4 /44/4
F3F3
1 /2 5 01/250
0 .00.0
1 25125
1
2 3
4 5
6
12
13
9
10
78
11
1
Số lượng ảnh hiện tại/ tổng số ảnh
2
Quang đồ
1
3
Mức tông màu
2
4
Độ nhạy ISO.......................................................115
5
Cân bằng trắng................................................111
6
Chế độ hình ảnh.............................................110
7
Thời gian ghi .............................................14, 136
8
Ngày ghi.......................................................14, 136
9
Số và loại tập tin..............................................166
10
Giá trị bù phơi sáng..........................................57
11
Chế độ chụp.........................................................33
12
Tốc độ cửa trập...................................................60
13
Số F.............................................................................60
Bạn có thể kiểm tra độ mất chi tiết tương phản trong phần tô sáng và phần bóng từ quang đồ đượ c hiển thị, hoặc trong hiển thị c ho mức tông màu. Các mục này cung cấp hướng dẫn khi điều chỉnh độ sáng hình ảnh với các chức năng như bù phơi sáng.
1
Quang đồ là một biểu đồ thể hiện sự phân phối tông màu trong hình ảnh. Trục ngang tương ứng với độ sáng điểm ảnh, với các tông màu tối về bên trái và các tông màu sáng về bên phải. Trục đứng thể hiện số lượng điểm ảnh.
2
Mức tông màu cho biết mức độ sáng của ảnh.
Màn hình
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
8

Bắt Đầu

Cách Gắn Dây Máy Ảnh và Nắp Thấu Kính............................................................................10
Lắp Pin và Thẻ Nhớ ........................................................................................................................11
Thay Đổi Góc Màn Hình................................................................................................................13
Cài Đặt Máy Ảnh .............................................................................................................................14
Bắt Đầu
9

Cách Gắn Dây Máy Ảnh và Nắp Thấu Kính

Gắn dây ở hai vị trí.
Gắn nắp thấu kính vào dây máy ảnh, sau đó gắn dây vào máy ảnh.
B Nắp Thấu Kính
Khi không sử dụng máy ảnh, hãy gắn nắp thấu kính để bảo vệ thấu kính.
Nếu bạn bật máy ảnh mà không tháo nắp thấu kính “Tắt máy ảnh và sau đó bật lại.” được hiển
thị. Tháo nắp thấu kính, và tắt máy ảnh và sau đó bật lại.
Bắt Đầu
Cách Gắn Dây Máy Ảnh và Nắp Thấu Kính
10

Lắp Pin và Thẻ Nhớ

Khe thẻ nhớ
4
3
2
1
Cầm máy ảnh úp ngược để ngăn pin rơi ra ngoài, xác nhận rằng các đầu cực dương (+) và âm (–) của pin được định hướng chính xác rồi lắp pin vào.
Trượt thẻ nhớ vào cho đến khi nghe tiếng cách (5).
Cẩn thận không lắp pin hay thẻ nhớ úp ngược hoặc ngược chiều, bởi điều này có thể gây
hư hỏng.
Khi đóng nắp lại, hãy trượt nắp trong khi giữ chặt vùng được đánh dấu 7.
5
7
6
8
B Định dạng thẻ nhớ
Lần đầu khi bạn lắp thẻ nhớ đã được sử dụng ở một thiết bị khác vào máy ảnh này, hãy nhớ dùng máy ảnh này để định dạng thẻ.
Lưu ý rằng việc định dạng thẻ nhớ sẽ xóa vĩnh viễn mọi hình ảnh và các dữ liệu khác
trong thẻ nhớ. Đảm bảo đã tạo bản sao của bất cứ hình ảnh nào bạn muốn giữ lại trước khi
định dạng thẻ nhớ.
Lắp thẻ nhớ vào máy ảnh, bấm nút d và chọn Định dạng thẻ trong menu cài đặt (A103).

Các Loại Pin Có Thể Sử Dụng

Bốn pin alkaline LR6/L40 (cỡ AA) (pin kèm theo*)
Bốn pin lithium FR6/L91 (cỡ AA)
Bốn Pin Sạc Ni-MH (nickel metal hydride) EN-MH2
Không thể sử dụng pin sạc Ni-MH EN-MH1.
* Mặc dù pin được mô tả là “kèm theo” trong tài liệu hướng dẫn này, pin có thể không được kèm
theo tùy thuộc vào quốc gia hay khu vực mua máy ảnh.
Bắt Đầu
Lắp Pin và Thẻ Nhớ
11
B Lưu Ý Về Pin
Pin có lớp cách điện không che phủ khu vực xung quanh đầu cực âm
Pin bị tróc Pin có đầu cực âm
dạng phẳng
Không được kết hợp pin mới với pin cũ hoặc pin có kiểu hoặc mẫu khác nhau.
Không được sử dụng pin có các khiếm khuyết sau đây:
B Lưu Ý Về Pin Sạc Ni-MH EN-MH2
Khi dùng pin EN-MH2 cho máy ảnh, hãy sạc bốn pin một lúc bằng Bộ Sạc Pin MH-73 (A152).
C Pin Alkaline
Hiệu suất của pin alkaline có thể khác nhau nhiều tùy vào nhãn hiệu.

Tháo Pin Hoặc Thẻ Nhớ

Tắt máy ảnh và đảm bảo đèn bật nguồn và màn hình đã tắt, sau đó mở khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.
Đẩy nhẹ thẻ nhớ vào máy ảnh để đẩy thẻ nhớ ra một phần.
Cẩn thận khi cầm giữ máy ảnh, pin và thẻ nhớ ngay sau khi sử dụng máy ảnh, bởi chúng
có thể bị nóng.

Thẻ Nhớ và Bộ Nhớ Trong

Dữ liệu trong máy ảnh, gồm có hình ảnh và phim, có thể được lưu vào thẻ nhớ hoặc vào bộ nhớ trong của máy ảnh. Để sử dụng bộ nhớ trong của máy ảnh, hãy tháo thẻ nhớ ra.
12
Bắt Đầu
Lắp Pin và Thẻ Nhớ

Thay Đổi Góc Màn Hình

Có thể hạ góc màn hình xuống khoảng 85° hoặc nâng lên khoảng 90°.
B Lưu Ý Về Màn Hình
Không dùng lực quá mạnh khi thay đổi góc màn hình.
Không thể di chuyển màn hình sang trái hoặc sang phải.
Đặt màn hình trở lại vị trí ban đầu khi sử dụng trong các trường hợp bình thường.
Bắt Đầu
Thay Đổi Góc Màn Hình
13

Cài Đặt Máy Ảnh

Đa bộ chọn
nút k (áp dụng lựa chọn)
Phải
Trái
Lên
Xuống
Công tắc điện
nút d
Tháo nắp thấu kính trước khi bật máy ảnh.
1 Nhấn công tắc điện để bật máy ảnh.
Sử dụng đa bộ chọn để chọn và điều chỉnh cài đặt.
Một hộp thoại lựa chọn được hiển thị. Nhấn HI trên
đa bộ chọn để làm nổi bật một ngôn ngữ và nhấn nút k để chọn.
Có thể thay đổi ngôn ngữ bất cứ lúc nào bằng cách sử
dụng menu cài đặt (A103) M Ng.ngữ/Language.
Ng.ngữ/Language
2 Khi hộp thoại ở bên phải được hiển thị,
hãy thực hiện theo các hướng dẫn bên dưới vànhấn nút d hoặc nút k.
Nếu bạn sẽ không thiết lập kết nối không dây với một thiết bị thông minh: Nhấn nút d và chuyển đến bước 3.
Nếu bạn sẽ thiết lập kết nối không dây với một thiết bị thông minh: Nhấn nút k. Xem “Kết nối với một Thiết bị Thông minh (SnapBridge)” (A23) để biết thêm thông tin về quy trình cài đặt.
Sử dụng SnapBridge để gửi ảnh đến thiết bị thông minh và chia sẻ ảnh trực tuyến. Để bỏ qua màn hình này và cài đặt SnapBridge sau từ menu Mạng, nhấn "MENU".
SauSau
3 Khi được nhắc đặt đồng hồ máy ảnh, nhấn HI để làm nổi bật
và nhấn nút k.
Bắt Đầu
Cài Đặt Máy Ảnh
14
Hủy
Đặt
4 Làm nổi bật múi giờ nước nhà và nhấn nút
k.
Nhấn H để đặt thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày. Khi đã bật, thời gian sẽ nhanh hơn một tiếng và W hiển thị ở phía trên cùng của bản đồ. Nhấn I để tắt thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày.
London, Casablanca
Trở lại
5 Nhấn HI để chọn định dạng ngày và nhấn nút k. 6 Nhập ngày và thời gian hiện tại rồi nhấn
nút k.
Nhấn JK để làm nổi bật các mục và nhấn HI để thay đổi.
Nhấn nút k để đặt đồng hồ.
Ngày và thời gian
7 Khi được nhắc, chọn và nhấn nút k .
Cài đặt hoàn tất khi máy ảnh chuyển sang màn hình chụp.
Bạn có thể thay đổi múi giờ và ngày bất kỳ lúc nào bằng cách sử dụng menu cài đặt
(A103) M Múi giờ và ngày.
01
YMDhm
201601
00 00
Sửa lại
Bắt Đầu
Cài Đặt Máy Ảnh
15

Các Thao Tác Chụp Hình và Phát Lại Cơ Bản

Chụp Hình .........................................................................................................................................17
Phát Lại Hình Ảnh...........................................................................................................................20
Xóa Hình Ảnh...................................................................................................................................21
16
Các Thao Tác Chụp Hình và Phát Lại Cơ Bản
Loading...
+ 162 hidden pages