Nikon COOLPIX AW110 References (complete instructions) [vi]

Vi
Tài liệu tham khảo
MÁY ẢNH SỐ
Giới Thiệu Tính Năng COOLPIX AW110
p Hiệu Ứng Nhanh.................................................................................. A48
Bạn có thể áp dụng nhiều hiệu ứng đa dạng trên hình ảnh Trong khi kiểm tra kết quả trên màn hình xem trước của mỗi hiệu ứng, bạn có thể chọn tạo ảnh có hiệu ứng phù hợp với cảnh hoặc tâm trạng của mình thể áp dụng hiệu ứng lên hình ảnh sau đó bằng cách bấm nút k trong khi phát lại ảnh.
Các Tính Năng Hữu Ích Khi Sử Dụng Ngoài Trời
• Chức năng GPS....................................................................................... A82
Bạn có thể ghi lại thông tin vị trí (kinh độ và
ên trong của máy ảnh. Bạn cũng có thể ghi lại thông tin địa danh (POI: Các điểm
b ưa thích) trên ảnh được chụp và nhật ký thông tin di chuyển.
• Hiển Thị Bản Đồ ..................................................................................... A85
Bạn có thể hiển thị vị trí hiện tại hoặc vị trí chụp ảnh trên màn hình nhờ bản đồ và thông tin địa danh bên trong máy ảnh.
• Hiển Thị T
Bạn có thể hiển thị độ cao hoặc độ sâu dưới nước trên màn hình chụp và ghi lại thông tin này trên các ảnh được chụp. Độ cao đư đổi theo áp suất khí quyển, hãy dùng Sửa độ cao/độ sâu trong menu tùy chọn GPS để chỉnh đúng giá trị độ cao trước mỗi khi bạn dùng chức năng đo độ cao. Chúng tôi khuyến nghị bạn chỉnh đúng độ cao bằng tay.
Tính Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây)............................................... A91
Bạn có thể dùng tính năng Wi-Fi trong máy ảnh để tự động chuyể vào thiết bị thông minh, hoặc điều khiể bị thông minh.
hang Đo Độ Cao và Độ Sâu .................................................. A87
ợc hiển thị dựa trên khí áp kế bên trong của máy ảnh. D
vĩ độ) trên ảnh được chụp nhờ bộ GPS
n máy ảnh bằng phần mềm hỗ trợ trên thiết
. Bạn cũng có
o độ cao thay
n ảnh được chụp
Giới Thiệu
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
Các Chức Năng Chụp Ảnh
Các Chức Năng Phát Lại
Quay và Phát Lại Phim
Sử Dụng GPS/Hiển Thị Bản Đồ
Sử Dụng Tính Năng Wi-Fi (mạng LAN không dây)
Cài Đặt Máy Ảnh Tổng Quát
Phần Tham Khảo
Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục
i

Giới Thiệu

Đọc Phần Này Trước

Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số Nikon COOLPIX AW110.
Giới Thiệu
Trước khi sử dụng máy ảnh, xin vui lòng đọc các thông tin trong phần “An Toàn Cho Bạn” (Avi), “<Quan Trọng> Chống Sốc, Chống Ngấm Nước, Chống Bụi, Hơi Nước Ngưng Tụ, GPS” (Aix) và “Chức Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây)” (Axvi), và làm quen với các thông tin tr tài liệu hướng dẫn này để dễ dàng tham k ảnh mới của mình.
ong tài liệu hướng dẫn này. Sau khi đọc xong, hãy giữ
hảo và giúp bạn tận hưởng tốt hơn máy
ii
Đọc Phần Này Trước

Giới Thiệu Về Tài Liệu Hướng Dẫn Này

Nếu bạn muốn bắt đầu sử dụng máy ảnh ngay lập tức, xem “Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại” (A14). Xem “Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính” (A1)
n và chức năng chính của các bộ phận của máy ảnh.
tin về tê
Các Thông Tin Khác
Các Biểu Tượng và Quy Ước
Nhằm giúp bạn tìm thông tin cần thiết
c biểu tượng và quy ước sau đây:
dụng cá
Biểu Tượng Mô Tả
B
C
A/E/F
Các thẻ nhớ SD,
Biểu tượng này chỉ ra các lưu ý và thông tin cần được đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
Biểu tượng này đánh dấu các phần chú ý, thông tin cần được đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
Các biểu tượng này chỉ ra những trang khác bao gồm các thông tin liên quan; E: “Phần Tham Khảo”, F: “Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục”.
SDHC và SDXC được gọi là “
dễ dàng hơn, tài liệu hướng dẫn này sử
thẻ nhớ” trong tài liệu hướng dẫn
này.
Thiết lập tại thời điểm mua được gọi là “thiết lập mặc định“.
Tên của các mục menu được hiển thị tr
ên màn hình máy ảnh, và tên các nút
hoặc tin báo hiển thị trên màn hình máy tính được in đậm.
Trong tài liệu hướng dẫn này, đôi khi một
số hình ảnh được bỏ qua trong các
màn hình ví dụ mẫu để các chỉ báo màn hình có thể được thấy dễ dàng hơn.
Các ảnh minh họa về nội dung màn hình và máy ảnh có thể khác so với sản
phẩm thực tế.
để biết thêm thông
Giới Thiệu
iii
Đọc Phần Này Trước
Tem bảo đảm: Xác nhận thiết bị này là sản phẩm chính gốc của Nikon.

Thông Tin và Lưu Ý

Học Tập Suốt Đời
Như một phần trong cam kết ”Học Tập Suốt Đời” của Nikon để hỗ trợ và giáo dục sản phẩm liên tục, thông tin cập nhật liên tục có sẵn trực tuyến tại các trang sau:
Giới Thiệu
Dành cho người sử dụng tại Hoa Kỳ: http://www.nikon
Dành cho người sử dụng tại Châu Âu và Châu Phi: http://www.eur
Dành cho người sử dụng tại Châu Á, Châu Đại Dương và Trung Đông: http://www.nikon-as
Hãy đến thăm các trang này để được cập nhật về các thông tin sản phẩm mới nh đáp cho các câu hỏi thường gặp (FAQ), và lời khuyên tổng quát về ảnh và nghệ thuật chụp ảnh số. Thông tin bổ sung có thể được tìm thấy từ đại diện Nikon tại khu vực của bạn. Vào trang dưới đây để có được thông tin liên lạc:
http://imaging.nikon.com/
usa.com/
ope-nikon.com/support/
ất, lời khuyên, giải
Chỉ Sử Dụng Các Phụ Kiện Điện Tử Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon COOLPIX được thiết kế theo các chuẩn cao nhất và bao gồm hệ thống mạch điện tử phức tạp. Chỉ có các phụ kiện điện tử mang hiệu Nikon (bao gồm bộ sạc pin, pin và bộ đổi điện AC) được chứng nhận bởi Nikon đặc biệt dành cho máy ảnh số Nikon này là được thiết kế và chứng minh để hoạt động trong phạm vi yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
SỬ DỤNG CÁC PHỤ KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON CÓ THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH VÀ LÀM
MẤT HIỆU LỰC PHIẾU BẢO HÀNH Việc sử dụng các pin sạc Li-ion của hãng thứ ba không có tem bảo đ
hưởng đến hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến cho pin bị quá nóng, cháy, nứt vỡ, hoặc rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về các phụ kiện hiệu Nikon, hãy liên hệ đại bạn.
NIKON CỦA BẠN.
ảm của Nikon có thể làm ảnh
lý Nikon ủy quyền tại địa phương
ia.com/
Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh trong các dịp quan trọng (như tại lễ cưới hoặc trước khi mang theo máy ảnh đi du lịch), hãy chụp thử để đảm bảo máy ảnh hoạt động bình thường. Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với các thiệt hại hoặc giảm lợi nhuận gây ra do sản phẩm không hoạt động.
Về Các Tài Liệu Hướng Dẫn
Không phần nào của các tài liệu hướng dẫn đi cùng sản phẩm này có thể được sao chép, truyền
đi, chép lại, lưu trữ trong hệ thống tìm kiếm, hoặc dịch sang bất kì ngôn ngữ theo bất kì hình thức, bằng bất kì phương tiện nào, mà không được sự đồng ý trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với bất kì thiệt hại nào gây ra do việc dùng sản phẩm này.
Nikon có quyền thay đổi các đặc điểm kĩ thuật của các phần
tài liệu vào bất kì lúc nào mà không cần báo trước.
Dù đã cố gắng hết sức để đảm bảo các thông tin trong tài liệu l
rất cảm kích nếu bạn có thể chỉ ra bất kì lỗi hoặc thiếu sót nào đến cho đại diện của Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ được cung cấp riêng).
iv
cứng và phần mềm được mô tả trong
à chính xác và đầy đủ, chúng tôi sẽ
Đọc Phần Này Trước
Thông Báo Về Việc Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý là việc đơn thuần sở hữu các vật liệu được sao chép hoặc tái tạo bằng kĩ thuật số thông qua máy quét, máy ảnh số hoặc các thiết bị khác có thể bị phạt theo pháp luật.
• Các vật bị luật pháp cấm sao chép hoặc tái tạo
Không được sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, xu, cổ phi quyền địa phương, ngay cả khi các bản sao và bản tái tạo có dấu tem ”Sample” (Hàng Mẫu). Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, xu, hoặc cổ phiếu được lưu thông tại nước ngoài là bị cấm. Trừ khi được chính phủ cho phép trước, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính chưa sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ ban hành là bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái tạo tem do chính phủ ban hành định là bị cấm.
• Lưu ý đối với một số bản sao và bản tái tạo
Nhà nước đã ban hành lưu ý đối với bản sao và bản tái tạo của chứng từ được phát hành bởi các công ty tư (cổ p phải cung cấp một số lượng bản sao tối thiểu cho mục đích kinh doanh của công ty. Đồng thời, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do nhà nước ban hành, giấy phép được ban hành bởi các cơ quan công và nhóm tư, thẻ và vé ID, như thẻ thông hành và vé giảm giá ăn.
• Tuân thủ các thông báo bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo các tác phẩm sáng tạo có bản quyền như sá bản đồ, bản vẽ, phim, và ảnh được quy định bởi các luật bản quyền quốc gia và quốc tế. Không được dùng sản phẩm này cho mục đích sao chép bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản quyền.
hiếu, hóa đơn, séc, chứng chỉ quà, ...), thẻ xe/tàu tháng, hoặc vé giảm giá, trừ khi cần
ếu, trái phiếu kho bạc hoặc tr
và các tài liệu chứng nhận do l
ch, nhạc, tranh, tác phẩm gỗ,
ái phiếu chính
uật pháp quy
Vứt Bỏ Các Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Lưu ý rằng việc xóa ảnh hoặc định dạng các thiết bị lưu trữ dữ liệu như thẻ nhớ hoặc bộ nhớ trong của máy ảnh không xóa hoàn toàn dữ liệu ảnh ban đầu. Các tập tin bị xóa đôi khi có thể được phục hồi từ thiết bị lưu trữ bị vứt bỏ thông qua các phần mềm thương mại, có thể dẫn đến việc sử dụng dữ liệu ảnh cá nhân với dụng ý xấu. Người sử dụng có trách nhiệm đảm bảo tính bảo mật của các dữ liệu này. Trước khi vứt bỏ thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyể liệu bằng chương trình xóa thương mại, hoặc chỉnh chức năng Ghi dữ liệu GPS trong Tùy chọn GPS (A88) thành Tắ cho đến khi thiết bị lưu trữ được ghi đầy. Đồng thời, hãy chắc chắn bạn đã thay thế các ảnh được chọn cho tùy chọn Chọn hình tránh bị thương hoặc gây hỏng đồ đạc khi hủy vật lý các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Với COOLPIX AW110, dữ liệu nhật ký lưu trên thẻ nhớ được xử xóa dữ liệu nhật ký đã ghi nhưng không được lưu trên thẻ nhớ, hãy chọn Tạo nhật ký Kết thúc
nhật k
ý
Bạn có thể xóa th
t sau khi đã định dạng lại thiết bị, và sau đó chụp ản
ảnh trong thiết lập Màn hình k.động máy (A94). Nên cẩn thận
a nhật ký.
iết lập Tùy chọ
n Wi-Fi (A96) bằng cách dùng Đặt lại tất cả trong menu cài đặt.
n quyền sở
hữu cho người khác, hãy xóa tất cả dữ
h bầu trời hoặc mặt đất
lý giống như những dữ
liệu khác. Để
Giới Thiệu
v

An Toàn Cho Bạn

Để tránh gây hỏng sản phẩm Nikon của bạn hay khiến cho bạn hoặc người khác bị thương, hãy đọc kĩ toàn bộ các lưu ý sau trước khi sử dụng thiết bị này. Giữ những hướng dẫn an toàn này tại nơi mà tất cả người dùng đều sẽ đọc được chúng.
Giới Thiệu
Biểu tượng này đánh dấu các cảnh báo, thông tin cần được đọc trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này, để tránh gây tổn thương.

CẢNH BÁO

Tắt khi có sự cố
Nếu bạn phát hiện khói hoặc mùi lạ từ máy ảnh hoặc Bộ Sạ nguồn Bộ Sạc Pin và tháo pin ra ngay lập tức, cẩn thận đề phòng bị phỏng. Tiếp tục hoạt động có thể dẫn đến bị thương. Sau khi đã tháo hoặc ngắt nguồn điện, mang thiết bị đến một đại diện bảo dưỡng do Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không được tháo rời
Việc chạm vào các bộ phận bên trong máy ảnh
hoặc Bộ Sạc Pin có thể dẫn đến chấn thương. Việc sửa chữa chỉ nên được thực hiện bởi các kĩ thuật viên được chứng nhận. Nếu máy ảnh hoặc Bộ Sạc Pin bị nứt vỡ do rơi hoặc tai nạn khác, hãy mang sản phẩm đến đại diện bảo dưỡng do Nikon ủy quyền để kiểm tra, sau khi đã tháo dây nguồn sản phẩm và/hoặc tháo pin ra.
Không được sử dụng máy ảnh hoặc Bộ Sạc Pin khi có sự hiện diện c
Sử dụng má của các khí d xăng, cũng như các chất phun hoặc bụi dễ cháy có thể dẫn đến cháy hoặc nổ.
c Pin, hãy tháo dây
ủa khí gây cháy
y ảnh khi có sự hiện diện
ễ cháy như propan và
Tháo dây đeo ra khi sử dụng máy ảnh dưới nước
Bạn có thể bị ngạt thở nếu quấn dây má
y ảnh quanh cổ.
Cẩn thận khi sử dụng máy ảnh
Không bao giờ đặt dây đeo quanh cổ trẻ nhỏ hoặc trẻ em.
Tránh xa
Không để sản phẩm trong tầm với của trẻ em. Điều nà thương tật. Nên đặc biệt cẩn thận để tránh trẻ nhỏ cho pin hoặc các bộ phận nhỏ khác vào miệng.
Không tiếp xúc với máy ảnh, bộ sạc pin, hoặc bộ đổi điện AC bị này
Một số phần của thiết bị sẽ nóng lên. Việc để thiết bị chạm trực tiếp vào da quá lâu có thể dẫn đến phỏng nhiệt độ thấp.
tầm với của trẻ em
y có thể dẫn đến
quá lâu trong khi các thiết
đang hoạt động.
dây đeo
vi
An Toàn Cho Bạn
Cẩn trọng khi thao tác với pin
Pin có thể bị rò rỉ, quá nóng, hoặc nổ nếu không được th
ao tác đúng. Tuân theo các lưu ý sau đây khi thao tác với pin dành cho sản phẩm này:
Trước khi thay pin, tắt sản phẩm. Nếu
bạn đang dùng Bộ Sạc Pin/Bộ đổi điện
AC, đảm bảo là nó đã được tháo
nguồn.
Chỉ
sử dụng Pin Sạc Li-ion EN-EL12
(bán cùng sản phẩm). Sạc pi
n bằng cách gắn pin vào Bộ Sạc Pin MH-65 (bán cùng sản phẩm).
K
hi đặt pin vào, không được đặt
ngược trên xuống dưới
hoặc trước ra
sau.
K
hông được tháo rời pin hoặc cố gỡ
bỏ lớp cách nhiệt hoặc vỏ pin.
Không được để pin gần lửa hoặc
t độ qu
nhiệ
á nóng.
Không được ngâm hoặc để pin
chạm vào nước
.
Đóng nắp phủ đầu cắm lại khi di
chuyển
pin. Không di chuyển hoặc lưu trữ cùng với các vật thể kim loại như dây chuyền hoặc kẹp tóc.
P
in dễ bị rò rỉ khi đã cạn hoàn toàn. Để tránh làm hỏng sản phẩm, đảm bảo bạ
n đã tháo pin ra khi pin đã
cạn.
N
gưng sử dụng lập tức nếu bạn phát
hiện bất kì thay đổi nào đối với pi
n,
như đổi màu hoặc biến dạng.
N
ếu chất lỏng trong pin chạm vào
quần áo ho
ặc da, rửa ngay với thật
nhiều nước.
Tuân theo các lưu ý sau đây trong khi thao tác với Bộ Sạc Pi
n
Giữ khô. Việc không tuân theo cảnh
báo này có thể dẫn đến cháy hoặc bị sốc điện.
Bụi tr
ên hoặc gần các phần kim loại của phích cần được lau với vải khô. Tiếp tục sử dụng có thể gây cháy.
K
hông chạm vào phích cắm hoặc đến gần Bộ Sạc Pin khi đang có sé Việc không tuân theo cảnh báo này có thể dẫn đến bị sốc điện.
K
hông làm hỏng, sửa đổi, cố kéo hoặc bẻ cáp USB,
đặt nó dưới vật nặng, hoặc gần nhiệt hoặc lửa. Nếu lớp bảo vệ bị hỏng và dây bên trong lộ ra, hãy mang nó đến đại diện bảo dưỡng do Nikon ủy quyền để kiểm tra. Việc không tuân theo những cảnh báo này có thể dẫn đến cháy hoặc bị sốc điện.
K
hông sử dụng phích cắm hoặc Bộ
Sạc Pin khi ta
y ướt. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể dẫn đến bị sốc điện.
K
hông được sử dụng với các bộ
chuy
ển dành cho du lịch hoặc các bộ tiếp hợp để đổi điện áp hoặc các bộ đảo điện DC thành AC. Việc không tuân theo các lưu ý này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc dẫn đến quá nóng hoặc cháy.
Dùng cáp thích hợp
Khi nối cáp vào các giắc cắm vào và ra, chỉ sử d
ụng dây cáp được cu
ng cấp hoặc bán bởi Nikon cho mục đích đó, nhằm duy trì tuân thủ với các quy tắc của sản phẩm.
Giới Thiệu
t.
vii
An Toàn Cho Bạn
Cẩn thận khi thao tác với các phần di động
Cẩn thận tránh ngón tay bạn hoặc các
Giới Thiệu
vậ
c bị kẹp bởi nắp thấu kính hoặc
t khá
các bộ phận di động khác.
CD-ROM
Không nên phát các đĩa CD-ROM đi cùng với thi
ết bị này bằng các m nghe CD. Việc phát CD-ROM trên máy nghe CD có thể gây giảm thính lực hoặc làm hỏng thiết bị.
Cẩn trọng khi sử dụng đèn nháy
Sử dụng đèn nháy gần mắt đối tượng chụp ảnh của bạn có thể
dẫn đến suy giảm thị lực tạm thời. Cần đặ trọng khi chụp ảnh trẻ nhỏ, trong trường hợp đó đèn nháy không được cách đối tượng ít hơn 1 m.
Không sử dụng đèn nháy khi cửa sổ đèn nháy chạm vào người hoặc vật
Việc không tuân theo
thể
cảnh báo này có
thể dẫn đến phỏng hoặc cháy.
Tắt máy ảnh khi sử
dụng trong
máy bay hoặc bệnh viện
Tắt nguồn khi đang ở trong máy bay trong lúc cất cánh hoặc hạ cánh. Đồng thờ
i, trước khi lên máy bay, chỉnh chức năng ghi lại thông tin theo dõi GPS thành TẮT. Tắt mọi thao tác ghi nhật ký. Tuân theo hướng dẫn của bệnh viện khi sử dụng trong bệnh viện. Sóng điện từ phát ra bởi máy ảnh này có thể gây ảnh hưởng đến các hệ thống điện tử của máy bay hoặc thiết bị của bệnh viện.
viii
áy
c biệt cẩn
Thẻ Eye-Fi có thể là nguyên nhân gây g
ián đoạn, hãy t
háo thẻ ra trước tiên
nếu có trong máy ảnh.
Không chạm trực tiếp vào máy ảnh trong thời gian dài ở nhiệt độ
0°C hoặc thấp hơn
Da bạn có thể bị thương, ví dụ như k tiếp xúc với các bộ Hãy mang găng tay
phận bằng kim loại.
, v.v…
hi
Không được sử dụng máy ảnh nếu bạn đang lái xe
Hành động này có thể gây ra tai nạn giao
thông.
Cẩn trọng khi sử
dụng đèn
quay phim
Không được nhìn trực tiếp vào đèn q
uay p
him. Hành động này có thể khiến bạn bị tổn thương mắt hoặc giảm thị lực.
Ảnh 3D
Không được xem các ảnh 3D được chụp b
ởi thiết bị
này liên tục trong thời gian dài, cho dù là qua TV, màn hình, hoặc các thiết bị hiển thị khác. Đối với trẻ em khi hệ thống thị giác vẫn còn đang kh
phát triển, hãy tư vấn bác sĩ
oa nhi hoặc bác sĩ mắt trước khi sử dụng và làm theo hướng dẫn của bác sĩ. Việc xem ảnh 3D lâu có thể gây mỏi mắt,
buồn nôn, hoặc kh
ó chịu. Ngừng sử dụng nếu xảy ra bất kì triệu chứng nào trong số này và tư vấn bác sĩ nếu cần.

<Quan Trọng> Chống Sốc, Chống Ngấm Nước, Chống Bụi, Hơi Nước Ngưng Tụ, GPS

Đảm bảo bạn đọc những hướng dẫn sau đây cũng như những hướng dẫn được
cung cấp trong phần “Chăm Sóc Sản Phẩm“ (F2).

Ghi chú về đặc tính chống sốc

Máy ảnh này đã vượt qua kiểm nghiệm nội bộ của Nikon (kiểm nghiệm rơi từ độ cao 202 cm trên một tấm gỗ dán dày 5cm) tương thích với MIL-STD 810F Method
ock*.
516.5-Sh Kiểm nghiệm này không đảm bảo hiệu quả đặc tính chống nước của máy ảnh hoặc việc máy ảnh sẽ không gặp t Các thay đổi về hình dạng, như tróc sơn và biến dạng ở phần bị chấn động không nằm trong kiểm
* Tiêu chuẩn về phương pháp kiểm nghiệm của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ.
Kiểm nghiệm này đánh rơi 5 máy ảnh theo 26 hướng (8 cạnh, 12 góc, và 6 mặt) từ độ cao 122 cm để đảm bảo từ một đến kiểm nghiệm, năm máy ảnh khác sẽ được kiểm tra để bảo đảm rằng các tiêu chuẩn kiểm nghiệm được thỏa mãn cho một đến năm máy ảnh).
b Không để máy ảnh chịu sốc, rung động hoặc áp lực quá mức bằng cách
nghiệm nội bộ của Nikon.
đánh rơi hoặc va chạm.
Không tuân thủ cảnh báo này có thể khiến nước thấm vào bên trong máy ảnh dẫn đến máy hoạt động kh
Không sử dụng máy ảnh sâu hơn 18m dưới nước.
Không để máy ảnh chịu áp lực nước bằng các
Không ngồi xuống với máy ảnh ở trong túi quần.
Không cố nhét máy ảnh và

Ghi chú về đặc tính chống nước và chống bụi

Máy ảnh tương đương chuẩn chống nước IEC/JIS cấp 8 (IPX8) và chống bụi IEC/JIS cấp 6 (IP6X) và cho phép chụp ảnh dưới nước ở độ sâu 18m trong tối đa 60 phút. * Đánh giá này không đảm bảo hiệu quả đặc tính chống nước của máy ảnh hoặc việc
máy ảnh sẽ không gặp thiệ
* Đánh giá này chỉ rõ máy ảnh được thiết kế để chịu áp suất nước đã xác định trong thời lượng đã xác
định khi máy ảnh được sử dụng theo các phương pháp do Nikon xác định.
bNếu máy ảnh chịu chấn động, rung động hoặc áp lực quá mức do đánh
rơi hay va chạm, hiệu quả của việc chống nước không được đảm bảo.
Nếu máy ảnh gặp phải chấn động, bạn nên tư vấn cửa hiệu bán lẻ của mình hoặc
đại diện bảo dư máy ảnh (dịch vụ có tính phí).
hông sử dụng máy ảnh sâu hơn 18m dưới nước.
- K
- Không được để máy ảnh chịu áp lực nước lớn như đặt máy ảnh trong ghềnh
hoặc thác nước.
- Bảo hành N
vào bên trong máy ảnh gây ra bởi việc sử dụng máy không đúng.
ỡng do Nikon ủy quyền để xác nhận hiệu quả chống nước của
ikon của bạn có t
hiệt hại hay sự cố trong mọi điều kiện.
năm máy ảnh vượt qua kiểm nghiệm (nếu có lỗi được phát hiện trong khi
ông đúng.
h đưa má
y vào dòng nước đang chảy.
o trong giỏ.
t hại hay sự cố trong mọi điều kiện.
hể không bao gồm những sự cố do nước thấm
Giới Thiệu
ix
<Quan Trọng> Chống Sốc, Chống Ngấm Nước, Chống Bụi, Hơi Nước Ngưng Tụ, GPS
Tính năng chống ngấm nước của máy ảnh này chỉ có hiệu quả đối với nước ngọt
(hồ bơi, sông, hồ) và nước biển.
Phần bên trong của máy ảnh này không được chống nước. Nước thấm vào bên
trong má
Giới Thiệu
Các phụ kiện không có khả năng chống nước.
Nếu có chấ
ngoài máy ảnh
y có thể khiến máy hoạt động không đúng.
t lỏng như các hạt nước rơi bên
hoặc bên trong nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ, lập tức lau bằng vải khô mềm. Không lắp thẻ nhớ hoặc pin ướ
t vào máy ảnh.
Nếu nắ
p khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ
đượ
c mở hoặc đóng ở cá
c môi trường ướt gần bờ sông hoặc dưới nước, điều này có thể làm nước thấm vào bên trong máy ảnh hoặc khiến máy hoạt động không đúng. Không mở hoặc đóng nắp khi tay ướt. Điều này có
thể làm nước thấm vào bên tr
ong máy ảnh hoặc khiến máy hoạt động không đúng.
Nế
u có vật lạ bám bên ngoài máy ảnh hoặc bên tr
ong nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ (tại các vị trí như lớp vỏ chống ngấm nước màu vàng, khớp bản lề, khe thẻ nhớ hoặc các đầu cắm), hãy loại bỏ vật lạ ngay lập tức bằng công cụ thổi. Nếu vật lạ bám vào lớp vỏ chống ngấm nước bên trong nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ, hãy loại bỏ vật lạ bằng chổi đi kèm. Không được dùng chổi đi kèm cho bất kì việc nào khác ngoại trừ làm vệ sinh cho lớp vỏ chống ngấm nước.
N
ếu có chất lạ như dầu tắm nắng, kem chống nắng, nước suối nóng, bột tắm,
iặt, xà phòng, dung môi hữu cơ, dầu, hoặc cồn bám vào máy ảnh, lập tức
bột g lau sạch nó.
K
hông để máy ảnh trong điều kiện nhiệt độ thấp ở những vùng có khí hậu lạnh
điều kiện nhiệt độ cao từ 40°C trở lên (ví dụ như nơi có ánh nắng trực tiếp,
hoặc bên trong buồng xe, trên thuyền, trên bãi biển, hoặc gần thiết bị tỏa nhiệt) trong thời gian dài. Điều này có thể gây giảm hiệu quả chống thấm.
x
<Quan Trọng> Chống Sốc, Chống Ngấm Nước, Chống Bụi, Hơi Nước Ngưng Tụ, GPS

Trước khi sử dụng máy ảnh dưới nước

Tháo dây đeo dùng trên bộ ra trước khi sử dụng máy ảnh dưới nước.
1. Đảm bảo rằng không có chất lạ bên trong nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.
L
oại bỏ bất kì vật lạ nào như cát, bụi hoặc lông bên trong nắp khoang pin/nắp
phủ khe thẻ nhớ b
Bất kỳ chất lỏng nào như các giọt nước bên trong nắp khoang pin/nắp phủ khe
thẻ nhớ nên được lau bằng vải mềm k
2. Đảm bảo rằng lớp vỏ chống ngấm nước (A1) của nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ không bị nứt hoặc biến dạng.
H
iệu quả chống nước của vỏ chống nước có thể bắt đầu giảm sau một năm. Nếu lớp vỏ chống bạn hoặc đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền.
3. Đảm bảo rằng nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ được đóng chặt.
Xoay chốt nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ tới khi nó khớp vào vị trí. Đảm
bảo rằng những sợi mảnh của dây đ
Đảm bảo rằng chỉ báo chốt báo ở trạng thái “Đóng“.
ằng công cụ thổi.
hô.
ngấm nước bắt đầu hỏng, hãy liên h
eo không bị kẹt.
ệ cửa hiệu bán lẻ của

Ghi chú khi sử dụng máy ảnh dưới nước

Tuân theo các lưu ý sau đây để tránh nước thấm vào bên trong máy ảnh.
Không lặn xuống nước sâu hơn 18m cùng máy ảnh.
Không dùng máy ảnh dưới nước liên tục trong 60 phút hoặ
Dùng máy ảnh ở nhiệt độ nước từ
Không được dùng máy ảnh tại suối nước nóng.
Không mở hoặc đóng nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ dưới nước.
Không để máy bị chấn động khi sử dụng dưới nước.
Không nhảy xuống nước cùng với máy ảnh nước cao như nước chảy xiết hoặc thác.
Máy ảnh này không nổi trên nước. Đảm bảo không làm rơi máy ảnh xuống nước.
0°C tới 40°C khi dùng máy dưới nước.
hoặc để máy chịu điều ki
c hơn.
ện áp lực
Giới Thiệu
xi
<Quan Trọng> Chống Sốc, Chống Ngấm Nước, Chống Bụi, Hơi Nước Ngưng Tụ, GPS

Lau chùi sau khi dùng máy ảnh dưới nước

Lau máy ảnh trong vòng 60 phút sau khi bạn dùng máy ảnh dưới nước. Nếu bạn
để máy ảnh ướt trong tình trạng bị muối hoặc các vật lạ khác bám vào, lớp vỏ chống ngấm nước có thể sẽ bị hỏng, đổi màu, bị ăn mòn, bốc mùi lạ hoặc giảm
Giới Thiệu
hiệu quả.
T
rước khi lau máy ảnh, hãy cẩn thận loại bỏ hoàn toàn
các vật lạ khác trên tay, cơ thể và tóc của bạn.
Bạn nên lau máy ảnh trong nhà để t
Không mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ cho đến khi tất cả chất lạ được
rửa bằng nước và tất cả nư
1. Giữ nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ đóng và rửa máy ảnh với nước sạ
ch.
Ngâm máy ảnh tr chứa nước ngọt ( nước giếng không 10 phút.
Nếu các nút và công tắc không hoạt
động đúng, c máy. Vì điều này có thể dẫn đến sự cố, nhúng máy ảnh vào nước sạch và lắc trong nước đủ mạnh để loại bỏ các chất lạ ra khỏi máy ảnh.
K
hi máy ảnh được nhúng trong nước, một vài bong bóng k các lỗ thoát nước của máy ảnh như các khe ở micrô và loa. Đây không phải là sự cố chức năng.
2. Lau sạch các giọt nước bằng vải mềm và làm khô máy ảnh ở một nơi thông khí tốt v
Đặt máy ảnh lên vải khô để làm khô máy.
Nước sẽ chảy ra từ những k
Không làm khô máy ảnh bằng hơi nóng từ máy sấy tó
Không dùng chất hóa học (như ben-zin, dung môi, cồn, hoặc chất tẩy), xà
phòng, hoặc thu Nếu vỏ chống nước hoặc thân của máy ảnh bị biến dạng, hiệu quả chống nước sẽ
giảm.
ong một chậu nông
như nước máy hoặc
ó thể đã có vật lạ bám vào
à có bóng râm.
ớc ẩm đã được lau sạch.
chứa muối) trong
ốc tẩy trung tính.
ránh nơi có thể có bụi nước hoặc cát.
he trong micrô và loa.
nước, cát, hạt muối, hoặc
hí có thể thoát ra từ
c hoặc máy sấy quần áo.
xii
<Quan Trọng> Chống Sốc, Chống Ngấm Nước, Chống Bụi, Hơi Nước Ngưng Tụ, GPS
3. Sau khi đảm bảo rằng không còn các giọt nước trên máy ảnh, mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ và nhẹ nhàng lau sạch nước hoặc cát còn lại bên trong máy ảnh bằng vải mềm khô.
Nếu bạ
n mở nắp trước khi máy ảnh được làm khô kỹ, các giọt nước có thể rơi vào thẻ nhớ hoặc pin. Nước cũng có thể thấm vào bên trong của nắp k nhớ (
ở những nơi như vỏ chống nước, chốt, khe thẻ nhớ, hoặc các đầu cắm).
hoang pin/nắp phủ kh
e thẻ
Nếu điều đó xảy ra, lau sạch nước bằng vải mềm khô.
Nếu nắp đóng k
ong còn ướt, có thể dẫn đến ngưng tụ hoặc sự cố chức
hi bên tr
năng.
Nếu các khe micrô hoặc loa bị nghẹt bởi các giọt nước, âm thanh có thể bị
giảm sút ho
- Lau sạc
ặc méo mó.
h nước bằng vải mềm khô.
- Không đâm các khe micrô hay loa bằng dụng cụ bén nhọn. Nếu phần bên
trong má
Xem phần “Lau Chùi” (F7) để biết thêm
y ảnh bị hư hại, hiệu quả chống nước sẽ giảm.
thông tin.
Giới Thiệu
xiii
<Quan Trọng> Chống Sốc, Chống Ngấm Nước, Chống Bụi, Hơi Nước Ngưng Tụ, GPS

Ghi chú về nhiệt độ hoạt động và độ ẩm và sự ngưng tụ

Hoạt động của máy ảnh này đã được kiểm tra ở nhiệt độ từ -10°C đến +40°C. Khi bạn dùng máy ảnh ở những vùng khí hậu lạnh, hãy tuân theo các lưu ý sau đây. Gi
ữ máy ảnh và pin dự phòng ở nơi ấm trước khi sử dụng.
Giới Thiệu
Hiệu suất của pin (số ảnh chụp và thời gian chụp) sẽ bị giảm tạm thời.
Nếu máy ảnh ở trạng thái rất lạnh, hiệu quả hoạt động có thể tạm thời bị giảm,
ví dụ màn hình tạo ra các vết ảnh đọng lại.
K
hi tuyết hoặc các giọt nước bám vào bên ngoài máy ảnh, lập tức lau sạch máy.
- Các nút hoặc công tắc bị đông cứng có
- Nếu cá giảm sút hoặc méo mó.
bCác điều kiện môi trường hoạt động như nhiệt độ và độ
ẩm có thể gây ngưng sương (ngưng tụ) phía bên trong màn hình hoặc thấu kính. Đây không phải là sự cố chức năng hay sai sót của máy ảnh.
bCác điều kiện môi trường có thể gây ra ngưng tụ bên
trong máy ảnh
Ngưng sương (ngưng tụ) có thể xảy ra phí trong các điều kiện môi trường sau đây khi có sự thay đổi nhiệt độ đột ngột hoặc độ ẩm cao.
Máy ảnh được nhúng đột ngột vào nhiệt độ thấp dưới nước từ nhiệt độ cao trên
n.
cạ
Máy ảnh được mang đến nơi ấm như đi vào một tòa nhà từ k
ngoài.
Nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ được mở hoặc đóng tr
độ ẩm cao.
bLàm sạch sương
Mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ sau khi tắt máy ảnh ở một nơi có nhiệt
độ xung qu Để làm sạch sương, tháo pin và thẻ nhớ, và g phủ khe
Nếu sương không biến mất, tư vấn cửa hiệu bán lẻ của bạn hoặc đại diện bảo
dưỡng do Niko
có thể tối hơn bình thường ngay sau khi máy ảnh được bật hoặc
thể không hoạt động trơn tru.
c khe micrô hoặc loa bị nghẹt bởi các giọt nước, âm thanh có thể bị
ong màn hình hoặc thấu kính
a bên tr
hí hậu lạnh bên
ong môi trường có
anh ổn định (tránh nơi có nhiệt độ cao/độ ẩm cao, cát hoặc bụi).
iữ máy ảnh với nắp khoang pin/nắp
thẻ nhớ mở để máy ảnh có thể điều chỉnh theo nhiệt độ xung quanh.
n ủy quyền.
xiv
<Quan Trọng> Chống Sốc, Chống Ngấm Nước, Chống Bụi, Hơi Nước Ngưng Tụ, GPS

Ghi chú về GPS

bBản đồ/dữ liệu địa danh của máy ảnh này
Trước khi dùng chức năng GPS, đảm bảo bạn đã đọc “
DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU BẢN ĐỒ VÀ DỮ LIỆU ĐỊA DANH
điều khoản.
Các bản đồ và thông tin địa danh (Điểm ưa thích: POI) đúng đến thời điểm tháng 4
năm 2012. Các bản đồ và thông tin địa danh sẽ không được cập nhật.
Các chi tiết về cấu tạo địa chất được hiển thị đơn giản hóa theo tỉ lệ của bản đồ. Tỉ lệ
bản đồ và mức độ chi tiết của thông tin vị trí thay đổi tùy theo quốc gia và vùng. Nếu vĩ độ tăng, các thang dọc và ngang hiển thị trên màn hình có thể thay đổi, dẫn đến các kết cấu địa chất được hiển thị khác với các kết cấu thật sự. Chỉ sử dụng bản đồ và thông tin địa danh như hướng dẫn tham khảo.
Dữ liệu bản đồ c hi tiết và thông tin địa danh (Điểm ưa thích: POI) cho Cộng hòa Nh ân
dân Trung Hoa (“Trung Quốc”) và Cộng hòa Hàn Quốc không được cung cấp cùng COOLPIX AW110.
bLưu ý đối với chức năng GPS và ghi nhật ký
Khi chức năng Ghi dữ liệu GPS trong Tùy chọ n GP S trong menu tùy chọn GPS được đặt là Bật hoặc khi đang ghi nhật ký, chức năng GPS và ghi nhật ký sẽ tiếp tục hoạt động ngay cả khi máy ảnh đã được tắt (A83). Sóng điện từ phát ra bởi máy ảnh này có thể gây ảnh hưởng đến các hệ thống điện tử của máy bay hoặc thiết bị của bệnh viện. Khi máy ảnh bị cấm dùng hoặc hạn chế dùng như khi máy bay cất cánh và hạ cánh hoặc tại bệnh viện, hãy tắt ghi nhật ký, chỉnh Ghi dữ liệu GPS thành Tắt và sau đó tắt máy ảnh.
Một cá nhân có thể được nhận diện từ các ảnh tĩnh hoặc phim có thông tin vị trí ghi kèm. Hãy cẩn trọng khi bạn chuyển tải các ảnh tĩnh hoặc phim có thông tin vị trí ghi kèm, hoặc các tập tin nhật ký GPS cho một bên thứ ba hoặc tải chúng lên một mạng lưới như Internet mà mọi người đều có thể xem được. Hãy tham khảo "Vứt Bỏ Các Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu" (Av).
bLưu ý đối với các chức năng đo
COOLPIX AW110 là một máy ảnh. Không nên sử dụng máy ảnh này như thiết bị định hướng hoặc thiết bị đo lường.
Chỉ sử dụng các thông tin (như hướng, độ cao và độ sâu dưới nước) được đo bởi máy ảnh cho mục đích hướng dẫn chung. Không được sử dụng thông tin này để định hướng trên máy bay, trong xe và cho các ứng dụng khảo sát đất đai hoặc người.
Nếu bạn dùng máy ảnh khi leo núi, đi bộ đường dài hoặc lặn dưới nước, hãy mang theo bản đồ, thiết bị định vị hoặc thiết bị đo riêng.
bSử dụng máy ảnh ở nước ngoài
Trước khi mang máy ảnh với chức năng GPS ra nước ngoài để du lịch, tư vấn đại lý du lịch của bạn hoặc đại sứ quán của nước bạn ghé thăm để xác nhận các hạn chế sử dụng nếu có. Ví dụ, bạn không được ghi lại nhật ký thông tin địa điểm mà không được chính phủ cho phép tại Trung Quốc. Chỉnh Ghi dữ liệu GPS thành Tắt.
Chức năng GPS có thể hoạt động không đúng ở Trung Quốc và biên giới giữa Trung Quốc và các nước láng giềng (tại thời điểm tháng Mười Hai 2012).
THỎA THUẬN GIẤY PHÉP SỬ
“ (F18) và đồng ý với các
Giới Thiệu
xv

Chức Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây)

Sản phẩm này được kiểm soát theo Quy định về quản lý xuất khẩu của Hoa Kỳ và bạn phải nhận được sự cho phép của chính phủ Hoa Kỳ nếu bạn xuất khẩu hoặc xuất khẩu lại sản phẩm này cho bất kỳ quốc gia nào bị Hoa Kỳ cấm vận hàng hoá.
Giới Thiệu
Các quốc gia sau đây bị cấm vận: Cuba, Iran, Triều Tiên, Sudan và Syria. Vì danh sách các quốc gia bị cấm vận có thể thay đổi, vui lòng liên hệ với Bộ thương mại Hoa Kỳ để biết thông tin mới nhất.
Hạn chế về thiết bị không dây
Thiết bị thu phát không dây đi kèm với sản phẩm này tuân thủ các quy định về không dây tại quốc gia bán hàng và không được sử dụng ở các quốc gia khác (có thể sử dụng các sản phẩm được mua ở EU hoặc EFTA ở bất cứ đâu trong EU và EFTA). Nikon không chịu trách nhiệm pháp lý cho việc sử dụng ở các quốc gia khác. Những người dùng không chắc chắn về quốc gia bán hàng ban đầu phải hỏi ý kiến trung tâm dịch vụ Nikon tại địa phương hoặc đại diện dịch vụ được Nikon uỷ quyền. Hạn chế này chỉ áp dụng cho việc sử dụng không dây và không áp dụng cho bất kỳ mục đích sử dụng nào khác đối với sản phẩm.
Thiết bị này tuân thủ các quy định về tần số vô tuyến.
VIC VN
A00132012
xvi
Chức Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây)
Lưu ý khi sử dụng truyền phát vô tuyến
Luô n nhớ rằng việc truy ền ho ặc ph át vô tuyến dữ li ệu có thể b ị chặn bởi c ác bê n
thứ ba. Lưu ý rằ
ng Nikon không chịu trách nhiệm đối với việc rò rỉ dữ liệu hoặc
thông tin có thể xảy ra trong khi truyền dữ liệu.
Sử dụng chức năng
mạng LAN không dây) có thể gây nhiễu cho sóng vô
Wi-Fi ( tuyến, làm ngắt kết nối mạng hoặc giảm tốc độ giao tiếp. Nếu bạn gặp vấn đề về kết nối, hãy ngừng sử dụng chức năng Wi-Fi (mạng LAN không dây).
Dải tần số hoạt động của thi
ết bị này được sử dụng cho
các thiết bị công nghiệp, khoa học, tiêu dùng và y tế bao gồm lò vi sóng, trạm phát sóng radio tại các cơ sở để xác định những thiết bị di động được sử dụng trong các dây chuyền sản xuất của nhà máy và các trạm phát sóng radio không chuyên (sau đây gọi là "trạm phát sóng khác"). 1. Trước khi sử dụng thiết bị này, hãy xác nhận rằng không có trạm phát sóng nào khác đang hoạt động ở gần. 2. Trong trường hợp thiết bị này gây nhiễu sóng vô tuyến độc hại với trạm phát sóng khác, hãy thay đổi ngay tần số hoạt động hoặc ngừng phát sóng vô tuyến bằng cách tắt nguồn điện, v.v. 3. Nếu bạn có thêm câu hỏi, hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ Nikon hoặc đại diện dịch vụ được Nikon uỷ quyền.
Quản lý thông tin cá nhân và tuyên bố từ chối trách nhiệm
T
hông tin người dùng được đăng ký và cấu hình trên sản
phẩm, bao gồm cài đặt kết nối LAN không dây và thông tin cá nhân khác, có thể bị thay đổi hoặc bị mất do lỗi vận hành, tĩnh điện, tai nạn, hỏng hóc, sửa chữa hoặc xử lý khác. Luôn giữ riêng các bản sao thông tin quan trọng. Nikon không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ hỏng hóc trực tiếp hoặc gián tiếp hay tổn thất về lợi nhuận nào gây ra do thay đổi hoặc mất mát nội dung không phải do lỗi của Nikon.
T
rước khi vứt bỏ sản phẩm này hoặc chuyển quyền sở hữu cho người khác, chúng tô cài đặt (A94) để xóa toàn bộ thông tin người dùng đã đăng sản phẩm, bao gồm các thiết lập kết nối cho mạng LAN không dâ
i khuyến nghị bạn dùng tùy chọn đặt lại là Đặt lại tất cả trong menu
đặt trong
kí và cài
y và các thông
tin cá nhân khác.
Nikon không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khoản phí kết nối nào phát sinh từ
việc truy
cập trái phép vào mạng LAN không dây công cộng của các bên thứ ba
hoặc bất kỳ hỏng hóc nào khác gây ra do trộm cắp sản phẩm.
N
ikon không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ hỏng hóc nào gây ra do sử dụng
trái phép các địa ch
ỉ email được lưu trữ trong máy ảnh do trộm cắp sản phẩm.
Giới Thiệu
xvii
Mục Lục
Giới Thiệu ............................................................................................................................................... ii
Đọc Phần Này Trước............................................................................................................................. ii
Giới Thiệu
Giới Thiệu Về Tài Liệu Hướng Dẫn Này ................................................................................................... iii
Thông Tin và Lưu Ý............................................................................................................................................. iv
An Toàn Cho Bạn.................................................................................................................................. vi
CẢNH BÁO................................................................................................................................................................ vi
<Quan Trọng> Chống Sốc, Chống Ngấm Nước, Chống Bụi,
Hơi Nước Ngưng Tụ, GPS .................................................................................................................. ix
Ghi chú về đặc tính chống sốc.................................................................................................................... ix
Ghi chú về đặc tính chống nước và chống bụi................................................................................. ix
Trước khi sử dụng máy ảnh dưới nước................................................................................................... xi
Ghi chú khi sử dụng máy ảnh dưới nước.............................................................................................. xi
Lau chùi sau khi dùng máy ảnh dưới nước........................................................................................ xii
Ghi chú về nhiệt độ hoạt động và độ ẩm và sự ngưng tụ...................................................... xiv
Ghi chú về GPS..................................................................................................................................................... xv
Chức Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây)................................................................................. xvi
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính...................................................................... 1
Thân Máy Ảnh ........................................................................................................................................ 1
Chức Năng Chính của Các Nút Điều Khiển.......................................................................................... 3
Gắn Dây Máy Ảnh Khi Dùng Trên Bộ........................................................................................................ 6
Công Dụng của Bộ Nối Bộ Lọc và Phương Pháp Lắp.................................................................... 6
Sử Dụng Nút V (Hành Động) (Điều Khiển Hành Động)............................................................. 7
hao Tác Menu Cơ Bản ............................................................................................................... 8
Các T
Màn Hình......
..........................................................................................................................................
Giới Thiệu Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại ........................................................................... 14
Chuẩn Bị 1 Sạc Pin............................................................................................................................... 14
Chuẩn Bị 2 Lắp Pin vào...................................................................................................................... 16
Chuẩn bị
3 Lắp Thẻ Nhớ ................................................................................................................... 18
Nhớ Trong và Thẻ Nhớ............................................................................................................................. 19
Bộ
Các Thẻ Nhớ Được Chấp Thuận................................................................................................................
Bước 1 Bật Máy Ảnh........................................................................................................................... 20
và Tắt Máy Ảnh.........................................................................................................................
Bật
Cài Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày, và Giờ........................................................................................... 22
Bước 2 Chọn Chế Độ Chụp.............................................................................................................. 24
Các Chế Độ Chụp Ảnh Có Sẵn..................................................................................................................
Bước 3 Ngắm Khung Ảnh................................................................................................................. 26
Sử Dụ
Bước 4 Lấy Nét và Chụp.................................................................................................................... 28
Bước 5 Bước
ng Thu Phóng......................................................................................................................................... 27
Phát Lại Hình Ảnh................................................................................................................. 30
6 Xóa Ảnh Không Cần ............................................................................................................ 31
10
19
................... 21
. 25
xviii
Mục Lục
Các Chức Năng Chụp Ảnh............................................................................................................. 33
Chế Độ G (Tự Động Dễ Dàng) ...................................................................................................... 33
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)................................................................... 34
Xem Mô Tả (Thông Tin Trợ Giúp) của Mỗi Cảnh............................................................................. 34
Đặc Điểm của Mỗi Cảnh................................................................................................................................ 35
Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp).................................................. 44
Chế Độ Chụp Chân Dung Thông Minh (Chụp Khuôn Mặt Cười)....................................... 45
Sử Dụng Làm Mịn Da....................................................................................................................................... 46
Chế Độ A (Tự Động)........................................................................................................................ 47
Sử Dụng Hiệu Ứng Nhanh............................................................................................................................ 48
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn .................................................. 49
Các Chức Năng Có Sẵn................................................................................................................................... 49
Sử Dụng Đèn Nháy (Chế Độ Đèn Nháy).............................................................................................. 50
Sử Dụng Tự Hẹn Giờ......................................................................................................................................... 52
Sử Dụng Chế Độ Chụp Cận Cảnh............................................................................................................ 53
Chỉnh Độ Sáng (Bù Phơi Sáng)................................................................................................................... 54
Danh Sách Các Thiết Lập Mặc Định........................................................................................................ 55
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Chụp)........... 57
Các Tùy Chọn trong Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động))....................................................... 58
Các Tùy Chọn trong Menu Chụp Chân Dung Thông Minh..................................................... 59
Các Tính Năng Không Thể Được Kết Hợp.................................................................................. 60
Lấy Nét trên Đối Tượng..................................................................................................................... 62
Sử Dụng Dò Tìm Khuôn Mặt ....................................................................................................................... 62
Khóa Lấy Nét.......................................................................................................................................................... 63
Lấy nét tự động............................................................................................................................
....................... 64
Các Chức Năng Phát Lại................................................................................................................. 65
Thu Phóng Phát Lại ............................................................................................................................ 65
Xem Nhiều Hình Ảnh (Phát Lại Hình Thu Nhỏ và Hiển
Chọn Một Số Loại Ảnh để Phát Lại ............................................................................................... 67
Các Chế Độ Phát Lại...........................................................................................................................
Chuyển Đổi Giữa Các Chế Độ Phát Lại.................................................................................................. 67
C
ác Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Chế Độ Phát Lại)...... 68
Các Menu P
Sử Dụng Màn Hình để Chọn Hình Ảnh................................................................................................ 71
Nối Má
Sử Dụng ViewNX 2.............................................................................................................................. 73
Chuyển Ảnh sang Máy Tính......................................................................................................................... 75
Xem Ảnh ....................................................................................................................................
hát Lại Có Sẵn ............................................................................................................................ 69
y Ảnh với TV, Máy Tính, hoặc Máy In.............................................................................. 72
i Đặt ViewNX 2.............................................................................................................................
Thị Theo Lịch) ............................ 66
............... 67
................... 73
.............................. 76
Giới Thiệu
Quay và Phát Lại Phim.................................................................................................................... 77
Quay Phim ............................................................................................................................................. 77
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu) (Menu Phim).............. 80
Menu Phim ...................................................................................................................................
Phát Lại Phim........................................................................................................................................
.......................... 80
81
xix
Mục Lục
Sử Dụng GPS/Hiển Thị Bản Đồ .................................................................................................... 82
Bắt Đầu Ghi Dữ Liệu GPS.................................................................................................................. 82
Hiển Thị Bản Đồ................................................................................................................................... 85
Giới Thiệu
Trong Chế Độ Chụp.......................................................................................................................................... 85
Trong Chế Độ Phát Lại..................................................................................................................................... 86
Sử Dụng Chức Năng Đo Độ Cao và Độ Sâu............................................................................... 87
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Nút d (Menu)
(Menu Tùy Chọn GPS)........................................................................................................................ 88
Menu Tùy Chọn GPS......................................................................................................................................... 88
Sử Dụng Tính Năng Wi-Fi (mạng LAN không dây)............................................................... 91
Các Chức Năng Có Thể Được Thực Hiện Với Wi-Fi.................................................................. 91
Cài Đặt Phần Mềm Trên Thiết Bị Thông Minh........................................................................... 91
Kết Nối Thiết Bị Thông Minh Với Máy Ảnh................................................................................. 92
Cài Đặt Máy Ảnh Tổng Quát......................................................................................................... 94
Menu Cài Đặt ........................................................................................................................................ 94
xx
Mục Lục
Phần Tham Khảo.......................................................................................................................... E1
Sử Dụng Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Chụp và Phát lại).................................................... E2
Chụp Ảnh với Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng..................................................................................... E2
Xem Ảnh Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng (Cuộn)............................................................................... E4
Chế Độ Các Bức Ảnh Ưa Chuộng.............................................................................................. E5
Thêm Ảnh vào Anbum.............................................................................................................................. E5
Phát Lại Ảnh Trong Anbum.................................................................................................................... E6
Gỡ Bỏ Ảnh Khỏi Anbum........................................................................................................................... E6
Thay Đổi Biểu Tượng Anbum Ưa Chuộng.................................................................................... E7
Chế Độ Sắp Xếp Tự Động............................................................................................................ E8
Chế Độ Danh Sách Theo Ngày............................................................................................... E10
Phát Lại Ảnh trong một Chuỗi Ảnh ...................................................................................... E11
Chỉnh Sửa Ảnh Tĩnh.................................................................................................................... E13
Các Chức Năng Chỉnh Sửa................................................................................................................... E13
Hiệu Ứng Nhanh: Áp Dụng Hiệu Ứng Lên Ảnh ..................................................................... E15
Sửa Lại Nhanh: Tăng Cường Tương Phản và Độ Bão Hòa ............................................... E16
D-Lighting: Tăng Cường Độ Sáng và Độ Tương Phản....................................................... E16
Sửa Lại Vẻ Huyền Ảo: Làm Cho Tông Màu Da Mặt Mịn Hơn,
Mặt Nhỏ Hơn, hoặc Mắt To Hơn....................................................................................................... E17
In Dữ Liệu: In Thông Tin như Độ Cao và Hướng đo bởi
La Bàn Điện Tử lên Ảnh.......................................................................................................................... E18
Ảnh Thu Nhỏ: Thu Nhỏ Cỡ Hình Ảnh ........................................................................................... E18
Xén: Tạo một Bản Sao Được Xén..................................................................................................... E19
Nối Máy Ảnh đến TV (Xem Ảnh Trên TV)............................................................................ E20
Nối Máy Ảnh đến Máy In (In Trực Tiếp)............................................................................... E22
Nối Máy Ảnh đến Máy In ...................................................................................................................... E22
In Từng Ảnh .................................................................................................................................................. E23
In Nhiều Ảnh................................................................................................................................
Chỉnh Sửa Phim ........................................................................................................................... E27
Tr
ích Chọn Lọc Các Đoạn Phim Mong Muốn.......................................................................... E27
Menu Chụp (Chế Độ A (Tự Động)) .................................................................................... E29
Chế Độ Hình Ảnh (Cỡ
Cân Bằng Trắng (Điều Chỉnh Màu)................................................................................................. E31
Chụp Liên Tục................................................................................................................................
Độ Nhạy ISO.................................................................................................................................................. E36
Chế Độ Vùng AF...............................................................................................................................
Sử Dụng Dò Tìm Đối Tượng ............................................................................................................... E39
Chế Độ Lấy Nét Tự Động......................................................................................................................
Hiệu Ứng Nhanh........................................................................................................................................ E41
Menu Chụp Chân Dung Thông Minh .................................................................................. E42
Chế Độ Hình Ảnh (Cỡ và Chất Lượng Hình Ảnh) .................................................................. E42
Làm Mịn Da ................................................................................................................................................... E42
Hẹn Giờ Cười ................................................................................................................................................ E42
Chống Nháy Mắt........................................................................................................................................ E43
và Chất Lượng Hình Ảnh) .................................................................. E29
................. E24
.............. E33
.......... E37
E40
Giới Thiệu
xxi
Giới Thiệu
Mục Lục
Menu Phim .................................................................................................................................... E44
Tùy Chọn Phim............................................................................................................................................ E44
Mở Với Cảnh HS.......................................................................................................................................... E48
Chế Độ Lấy Nét Tự Động......................................................................................................................
Ánh Sáng Phim .................................................................................................................................
Giảm Nhiễu Do Gió ............................................................................................................................
Menu Phát Lại............................................................................................................................... E50
T
hứ Tự In (Tạo Thứ Tự In DPOF) ....................................................................................................... E50
ình Chiếu Slide ..........................................................................................................................
Tr
Bảo vệ................................................................................................................................................................ E54
Xoay Hình Ảnh ..............................................................................................................................
Ghi Nhớ Giọng Nói .............................................................................................................................
Sao Chép (Sao Chép Giữa Bộ Nhớ Trong và Thẻ Nhớ)....................................................... E56
Lựa Chọn Hiển Thị Chuỗi Ảnh........................................................................................................... E57
Chọn Ảnh Quan Trọng........................................................................................................................
Menu Tùy Chọn GPS .................................................................................................................. E58
Tùy Chọ
n GPS.................................................................................................................................
Đơn Vị Khoảng Cách..........................................................................................................................
Tính Toán Khoảng Cách......................................................................................................................
Các Điểm Ưa Thích (POI) (Lưu và Hiển Thị Thông Tin Địa Danh) ................................ E61
Tạo Nhật Ký (Ghi lại Nhật Ký Thông Tin Di Chuyển)............................................................ E62
Xem Nhật Ký................................................................................................................................
Đồng Bộ........................................................................................................................................................... E65
La Bàn Điện Tử............................................................................................................................................. E66
Tùy Chọn Độ Cao/Độ Sâu....................................................................................................................
Menu Cài Đặt ................................................................................................................................ E68
Màn Hình Khởi Động Máy.................................................................................................................... E68
Múi Giờ và Ngày ...............................................................................................................................
Cài Đặt Màn Hình.............................................................................................................................
Ngày In (In Ngày và Giờ lên Ảnh)..................................................................................................... E73
Chống Rung.................................................................................................................................
Dò Tìm Chuyển Động..........................................................................................................................
Trợ Giúp AF.................................................................................................................................................... E76
Thu Phóng Kỹ Thuật Số.......................................................................................................................
Cài Đặt Âm Thanh...........................................................................................................................
Phản Ứng Điều Khiển Hành Động.................................................................................................. E77
Phát Lại Điều Khiển Hành Động....................................................................................................... E78
Tự Động Tắt..................................................................................................................................
Định Dạng Bộ Nhớ/Định Dạng Thẻ............................................................................................... E79
Ng.ngữ/Language..................................................................................................................................... E79
Cài Đặt TV ..................................................................................................................................
Cảnh Báo Nháy Mắt............................................................................................................................
Tùy Chọn Wi-Fi............................................................................................................................................. E82
Tải Lên Eye-Fi...............................................................................................................................
Đặt Lại Tất Cả...............................................................................................................................
Phiên Bản Vi Chương Trình.................................................................................................................. E88
.............. E53
.............. E54
.............. E58
................. E64
................. E74
................. E78
..................... E80
................. E84
................. E85
E48
.......... E49
...... E49
...... E55
... E57
...... E59
... E60
E67
.......... E69
.......... E71
... E75
... E76
.......... E77
...... E81
xxii
Mục Lục
Tin Báo Lỗi ..................................................................................................................................... E89
Tên Tập Tin và Thư Mục ............................................................................................................ E94
Các Phụ Kiện Tùy Chọn............................................................................................................. E96
Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục.................................................................................................. F1
Chăm Sóc Sản Phẩm ...................................................................................................................... F2
Máy Ảnh .....................................................................................................................................
Pin............................................................................................................................................................................ F4
Bộ Sạc Pin........................................................................................................................................................... F5
Thẻ Nhớ............................................................................................................................................................... F6
Chăm Sóc Máy Ảnh ........................................................................................................................ F7
Lau Chùi............................................................................................................................................................... F7
Bảo Quản ............................................................................................................................................................ F8
Xử Lý Sự Cố........................................................................................................................................ F9
THỎA THUẬN GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU BẢN ĐỒ VÀ DỮ
LIỆU ĐỊA DANH .............................................................................................................................. F18
Đặc Điểm Kỹ Thuật....................................................................................................................... F22
Các Chuẩn Được Hỗ Trợ.......................................................................................................................... F26
Danh Mục......................................................................................................................................... F28
......................... F2
Giới Thiệu
xxiii
xxiv

Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính

1 Lỗ đeo dây máy ảnh......................................6
2 Nút nhả cửa trập......................................3, 28
3
Công tắc điện/đèn bật nguồn
.............21
4 Đèn nháy...........................................................50
5 Ăng ten GPS
.......................................................82
6
Đèn hẹn giờ.....................................................52
Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự
động.....................................................................95
Đèn chiếu trợ giúp quay phim
.............80
7
Ăng ten Wi-Fi (mạng LAN không dây)
..............................91
8 Thấu kính
9
Đầu nối micro HDMI (Loại D).................. 72
10
Chốt........................................................................... x
11
Vỏ chống ngấm nước.................................... x
12 Đầu nối USB/Âm thanh hình ảnh
...... 72
13
Nút nhả chốt nắp khoang pin/
nắp phủ khe thẻ nhớ.........................16, 18
14
Chốt nắp khoang pin/
nắp phủ khe thẻ nhớ.........................16, 18
15
Micrô (stereo)..............................................69, 77

Thân Máy Ảnh

1345 67
2
1411 1310 129
8
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
15
1
Thân Máy Ảnh
13
32
14567 8
121110
9
14 15
1
Lỗ đeo dây máy ảnh......................................6
2
Loa
............................................................69
, 81, 95
3
Màn hình OLED (màn hình)*......... 10, 24
4
Điều khiển thu phóng...............................27
f : Rộng...................................................27
g : Xa.........................................................27
h: Phát lại hình thu nhỏ...............66
i : Thu phóng phát lại...................65
j : Trợ giúp............................................34
5
Chỉ báo đèn nháy.........................................50
6
Nút b (e ghi phim) ................................77
7 Nút c (phát lại).................................3, 4, 30
8
Nút k (áp dụng lựa chọn)...................3, 4
9
Đa bộ chọn.....................................................3, 4
10
Nút U (bản đồ).............................................85
11
Nút V (hành động).......................................7
12
Hốc giá ba chân
13 Nút A (chế độ chụp)...............................24
14
Nút d (menu) .............8, 57, 68, 80, 88
15
Nút l (xóa) ...............................................31,81
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
* Màn hình OLED đôi khi được gọi tắt là "màn hình" trong tài liệu hướng dẫn này.
2

Chức Năng Chính của Các Nút Điều Khiển

Trong Khi Chụp
Điều khiển Chức năng chính A
Thân Máy Ảnh
Nút A (chế độ chụp)
Điều khiển thu phóng
Đa bộ chọn
Nút d (menu)
Nút nhả cửa trập
Nút b (e ghi phim)
Thay đổi chế độ chụp (hiển thị màn hình chọn chế độ chụp).
Kéo về phía g (i) (vị trí thu phóng chụp ảnh xa) để phóng to, và kéo về phía f (h) (vị trí góc rộng) để thu nhỏ.
Khi màn hình đang ở chế độ chụp ảnh: Mở
các màn hình cài đặt cho m (chế độ đèn nháy) bằng nút lên (H), n (tự hẹn giờ) bằng nút sang trái (J), p (chế độ chụp cận cảnh) bằng nút xuống (I) và o (bù phơi sáng) bằng nút sang phải (K).
Khi màn hình cài đặt đang được hiển thị:
Chọn một mục bằng các nút H, I, J hoặc K; nhấn nút k để xác nhận lựa chọn.
Hiển thị và
Khi nhấn nửa chừng (nghĩa là nếu bạn dừng nhấn khi cảm thấy lực cản nhẹ): Thiết lập lấy nét và phơi sáng. Khi nhấn hoàn toàn (nghĩa là nếu bạn nhấn nút hẳn xuống): Nhả cửa trập.
Bắt đầu và dừng quay phim. 77
ẩn menu. 8
24
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
27
49
   
8 
28
Nút phát lại
Phát lại hình ảnh. 30
3
Thân Máy Ảnh
Điều khiển Chức năng chính A
Các Bộ Phận của Máy Ảnh và Chức Năng Chính
Nút U (bản đồ)
Nút V (hành động)
Trong Khi Phát Lại
Điều khiển Chức năng chính A
Nút phát lại
Điều khiển thu phóng
Đa bộ chọn
Nút áp dụng lựa chọn
4
Nút xóa
Xóa hình cuối cùng được lưu lại. 31
Hiển thị vị trí hiện tại trên một bản đồ. 85
Thực hiện chức năng khi bạn lắc máy ảnh. 7
Khi máy ảnh tắt, nhấn và giữ nút này để bật
máy ảnh lên ở chế độ phát lại.
Thay đổi chế độ phát lại (hiển thị màn hình
chọn chế độ phát lại).
Phóng to hình ảnh khi kéo về phía g (i), hiển
thị hình thu nhỏ hoặ phía f (h).
Chỉnh âm lượng khi phát lại các mẩu ghi nhớ
giọng nói và phim.
Khi màn hình đang ở chế độ phát lại: Xem
hình ảnh khác bằng cách nhấn nút lên (H), xuống (I), trái (J) và phải (K).
Khi màn hình cài đặt đang được hiển thị:
Chọn một mục bằng các nút H, I, J hoặc K.
Khi màn hình đang ở chế độ phóng to ảnh:
Di chuyển vị t
Hiển thị ảnh riêng lẻ của một chuỗi ảnh trong
khuôn hình đầy.
Cuộn một hình ảnh được chụp bởi chế độ
Chụp t.cảnh dễ dàng.
Phát lại phim.
Áp dụng hiệu ứng vào ảnh bằng các hiệu ứng
nhanh.
Chuyển từ hình ảnh thu nhỏ hoặc hiển thị hình
phóng to về chế độ phát lại khuôn hình đầy.
Khi màn hình cài đặt đang được hiển thị: áp
dụng lựa chọn.
c dạng lịch khi kéo về
rí hiển thị.
21
67
65, 66
69, 81
30
8
65
30
40
81 48
65, 66  8
Loading...
+ 222 hidden pages