Nikon COOLPIX A References (complete instructions) [vi]

MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu tham khảo
Vi
Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh được hiện ở dạng in đậm.
Thẻ Nhớ
Thẻ nhớ SD và SDHC/SDXC được gọi là “thẻ nhớ” trong tài liệu hướng dẫn này.
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các thiết lập mặc định được sử dụng.
Trợ giúp
Sử dụng tính năng trợ giúp trên máy ảnh để được trợ giúp về các mục menu và các chủ đề khác.
Xem trang 12 để biết thêm chi tiết.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 vi–viii).
ii
Tìm ở đâu
Tìm những gì bạn đang tìm kiếm từ:
Mục lục .....................................................................................0xiii
i
Vì Sự An Toàn Của Bạn.............................................................
i
Tùy chọn Menu ........................................................................016
i
Danh Mục .................................................................................0253
i
Xử Lý Sự Cố...............................................................................0238
i
Thông Báo Lỗi..........................................................................0242
i
Giới thiệu 0 1
X
Cơ Bản về Nhiếp Ảnh 0 27
s
Quay Phim và Xem Phim 0 38
y
Các chế độ P, S, A, và M 0 52
#
Cài Đặt Người Dùng: Chế Độ U1 và U2 0 60
$
Chế Độ Nhả 0 63
k
Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh 0 69
d
Lấy Nét 0 74
N
Độ Nhạy ISO 0 81
S
Phơi sáng 0 85
Z
Cân Bằng Trắng 0 89
r
Tăng Cường Hình Ảnh 0 99
J
Chụp Ảnh Có Đèn Nháy 0 112
l
Tùy Chọn Chụp Khác 0 121
t
Thông tin thêm về phát lại 0 132
I
Kết nối 0 154
Q
Menu Máy Ảnh 0 172
U
Chú Ý Kỹ Thuật 0
n
0
vi
226
iii

Hướng Dẫn Nhanh

Thực hiện theo các bước này để bắt đầu nhanh với COOLPIX A. Để biết các phòng ngừa an toàn xem, “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 vi).
1 Gắn dây đeo máy ảnh.
Gắn dây đeo chặt vào lỗ máy ảnh.
2 Sạc pin (0 20).
Lắp pin
3 Lắp pin và thẻ nhớ (0 21, 23).
Cắm sạc vào
Sạc pin
Sạc xong
Mặt Sau
Khe cắm thẻ nhớ
iv
4 Bật máy ảnh (0 2).
Khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ và thiết lập đồng hồ máy ảnh (0 25).
5 Xoay bộ chọn chế độ lấy
nét sang t (lấy nét tự động; 0 75).
6 Tạo khuôn hình ảnh
(0 29).
7 Lấy nét và chụp (0 30).
Vùng lấy nét sẽ sáng màu xanh lá cây khi lấy nét xong.
8 Xem ảnh (0 33).
Bộ chọn chế độ lấy nét
Nút K
v

Vì Sự An Toàn Của Bạn

Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn trước khi sử dụng thiết bị này. Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo, thông tin phải được đọc trước khi
A
sử dụng sản phẩm này của Nikon để ngăn chặn thương tích có thể xảy ra.
❚❚ CẢNH BÁO
Tắt trong trường hợp sự cố
A
Nếu bạn nhận thấy có khói hay mùi bất thường trong máy ảnh hoặc bộ sạc pin, rút phích cắm bộ sạc pin và tháo pin ngay lập tức, cẩn thận để không bị bỏng. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây thương tích. Sau khi tháo và ngắt kết nối nguồn điện, mang thiết bị đến Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không tháo rời
A
Việc chạm vào các bộ phận bên trong của máy ảnh hoặc bộ sạc pin có thể gây thương tích. Việc sửa chữa nên chỉ được thực hiện bởi các kỹ thuật viên có trình độ. Nếu máy ảnh hoặc bộ sạc pin vỡ do bị rơi hoặc tai nạn khác, hãy mang đến Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra, sau khi rút phích cắm sản phẩm và/hoặc đã tháo pin.
Không sử dụng máy ảnh hoặc bộ sạc pin
A
ở nơi có khí dễ cháy
Sử dụng máy ảnh ở nơi có khí dễ cháy như propane và xăng dầu, cũng như thuốc xịt hay bụi dễ cháy có thể dẫn đến cháy nổ.
Tháo dây máy ảnh cẩn thận
A
Không đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em.
Để xa tầm tay của trẻ nhỏ
A
Không để các sản phẩm trong tầm tay của trẻ em. Làm như vậy có thể gây thương tích. Cần cẩn thận để không cho trẻ sơ sinh đ ưa pin hoặc các bộ phận nhỏ khác vào miệng.
Không duy trì tiếp xúc với máy ảnh, bộ
A
sạc pin hoặc bộ đổi điện AC trong thời gian dài trong khi máy đang bật hoặc đang sử dụng
Các bộ phận của máy sẽ nóng. Việc để máy tiếp xúc trực tiếp với da trong thời gian dài có thể gây bỏng nhiệt độ thấp.
vi
Tránh cất giữ trực tiếp dưới ánh sáng
A
mặt trời
Khi không sử dụng máy ảnh, tắt và đảm bảo nắp phủ thấu kính được đóng và bảo quản ở nơi tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp. Ánh sáng mặt trời tích tụ vào thấu kính có thể gây cháy.
Tuân thủ thận trọng khi xử lý pin
A
Pin có thể bị rò rỉ, quá nhiệt hoặc nổ nếu không được xử lý đúng cách. Cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa sau khi xử lý pin để sử dụng trong sản phẩm này:
Trước khi thay pin phải tắt máy.
Máy ảnh này chỉ sử dụng pin
EN-EL20 Li- ion có thể sạc lại (được cung cấp), phải sạc bằng bộ sạc pin MH-27 được cung cấp. Điều khiển từ xa ML-L3 tùy chọn chỉ sử dụng pin 3 V CR2025.
Khi lắp pin, không cố lắp lộn ngược pin hoặc ngược ra sau.
Không làm chập mạch hoặc tháo rời pin hoặc cố gắng để tháo hoặc làm hỏng phần cách điện hoặc vỏ pin.
Không để pin tiếp xúc trực tiếp với lửa hay với nhiệt quá nóng.
Không nhúng hoặc để tiếp xúc với nước.
Thay nắp phủ đầu cuối khi vận chuyển pin. Không mang hoặc lưu trữ pin cùng với các vật kim loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện. Để tránh làm hỏng máy, hãy chắc chắn tháo pin khi không còn điện.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin, chẳng hạn như đổi màu hoặc biến dạng.
Nếu chất lỏng từ pin rò ra tiếp xúc với quần áo hoặc da, hãy rửa sạch ngay với thật nhiều nước.
Nếu chất lỏng pin bị rò rỉ bị dính vào mắt, rửa sạch ngay bằng nước sạch và tìm điều trị y tế.
Không cố gắng sạc pin không thể sạc.
Tuân thủ các nguyên tắc phòng ngừa
A
sau khi xử lý bộ sạc pin
Để khô ráo. Không tuân thủ đề phòng này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.
Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các bộ phận kim loại của phích cắm bằng miếng vải khô. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây cháy.
Không sử dụng phích cắm hoặc tới gần bộ sạc pin trong cơn bão. Không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
Không sử dụng phích cắm hoặc bộ sạc pin với tay ướt. Không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
vii
Không sử dụng bộ chuyển đổi du lịch hoặc bộ điều hợp được thiết kế để chuyển đổi từ một điện áp này sang điện áp khác hoặc với biến tần DC-sang-AC. Không tuân thủ đề phòng này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc gây ra quá nhiệt hoặc cháy.
Sử dụng cáp phù hợp
A
Khi kết nối cáp với giắc cắm đầu vào và đầu ra, chỉ sử dụng các loại cáp của Nikon cung cấp hoặc được bán với mục đích duy trì tuân thủ các quy ịnh của sản phẩm.
Xử lý các bộ phận chuyển động cẩn thận
A
Cẩn thận để ngón tay hoặc các vật khác không bị kẹt bởi nắp phủ thấu kính hoặc các bộ phận chuyển động khác.
CD-ROM
A
Không nên mở CD-ROM của thiết bị này trên thiết bị CD âm thanh. Việc phát đĩa CD-ROM trên máy nghe nhạc CD âm thanh có thể gây mất thính lực hoặc hư hỏng thiết bị.
Quan sát thận trọng khi sử dụng đèn
A
nháy
Sử dụng đèn nháy để gần mắt của đối tượng có thể gây suy giảm thị lực tạm thời. Cần đặc biệt cẩn thận khi chụp ảnh trẻ sơ sinh, đèn nháy không được để gần hơn 1 m so với đối tượng.
Không chiếu đèn nháy vào người lái xe
A
Việc không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây tai nạn.
Không sử dụng đèn nháy mà để cửa sổ
A
đèn nháy chạm vào người hoặc đối tượng
Không tuân thủ đề phòng này có thể gây bỏng hoặc hỏa hoạn.
Tránh tiếp xúc với tinh thể lỏng
A
Nếu màn hình bị vỡ, phải cẩn thận để tránh bị thương do kính vỡ gây ra và để phòng ngừa chất tinh thể lỏng từ màn hình chạm vào da hoặc rơi vào mắt hoặc miệng.
Thực hiện theo các hướng dẫn của nhân
A
viên hãng hàng không và bệnh viện
Tháo các thẻ Eye-Fi khỏi máy ảnh trước khi lên máy bay, và hãy tắt máy trong quá trình cất cánh và hạ cánh hoặc khi có chỉ đạo của nhân viễn hãng hàng không hoặc nhân viên bệnh viện. Sóng vô tuyến phát ra từ máy có thể làm nhiễu các thiết bị điều hướng máy bay hoặc các trang thiết bị y tế bệnh viện.
viii

Chú ý

Không phần nào của tài liệu hướng dẫn này được phép tái tạo, truyền, sao chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc được dịch sang các ngôn ngữ dới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các hướng dẫn sử dụng này bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng sản phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các thông tin trong tài liệu hướng dẫn là chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào với người đại diện Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ cung cấp riêng).
ix
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn thuần sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các đồ
vật
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, chứng khoán, trái phiếu chính phủ, hoặc trái phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi bản sao hoặc các bản tái tạo đó có đóng dấu “Mẫu”.
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, hoặc chứng khoán được lưu hành ở nước ngoài đều bị cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của chính phủ, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính không sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ phát hành đều bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem do chính phủ phát hành và các văn bản chứng nhận theo quy định của pháp luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về các bản sao hoặc bản tái tạo chứng khoán do công ty tư nhân phát hành (cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng nhận quà tặng v.v...), vé tháng, hoặc phiếu giảm giá, ngoại trừ số lượng tối thiểu bản sao cần thiết cần cho công việc của công ty. không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do chính phủ ban hành, giấy phép do cơ quan công quyền và các nhóm tư nhân, thẻ chứng minh thư, và vé, chẳng hạn vé tháng và phiếu giảm giá bữa ăn.
Tuân thủ chú ý bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo bản quyền tác phẩm sáng tạo như sách, âm nhạc, tranh vẽ, tranh khắc gỗ, bản in, bản đồ, bản vẽ, phim ảnh, và bức ảnh được điều chỉnh theo luật bản quyền quốc gia và quốc tế. sử dụng sản phẩm này với mục đích tạo bản sao bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản quyền.
Ngoài ra,
Không
x
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xóa các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị lưu trữ dữ liệu khác không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh gốc. Đôi khi các tập tin đã xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ bằng cách sử dụng phần mềm thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng nguy hại các dữ liệu hình ảnh cá nhân. Bảo đảm sự riêng tư của các dữ liệu đó là trách nhiệm của người dùng.
Trước khi loại bỏ một thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu cho người khác, xóa tất cả dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm xóa thương mại, hoặc định dạng thiết bị (sau đó ngắt kết nối khỏi thiết bị GPS tùy chọn) và sau đó nạp vào các hình ảnh không chứa thông tin cá nhân (ví dụ, hình ảnh về bầu trời không mây). cài đặt trước bằng tay (0 94). thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Hăy chắc chắn thay bất kỳ hình ảnh nào được chọn cho
Cần cẩn thận để tránh chấn thương khi hủy các
xi
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch điện tử phức tạp.
Chỉ các phụ kiện điện tử thương hiệu Nikon (bao gồm sạc, pin, bộ đổi điện AC, và các phụ kiện đèn nháy) có xác nhận của Nikon đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
Việc sử dụng các linh kiện điện tử không phải của Nikon có thể làm hỏng máy ảnh và có thể làm mất hiệu lực bảo hành của
Việc sử dụng pin sạc Li-ion của bên thứ ba không có tem
Nikon. bảo đảm của Nikon ở bên phải có thể gây trở ngại cho hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến pin bị quá nóng, cháy, phồng, hoặc bị rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện thương hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý Nikon được uỷ quyền ở địa phương.
D Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon
Chỉ các phụ kiện được Nikon chứng nhận đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn.
THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA NIKON.
VIỆC SỬ DỤNG CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON
D Bảo Dưỡng Máy Ảnh và Phụ Kiện
Máy ảnh là một thiết bị chính xác và cần được bảo dưỡng thường xuyên. khuyến cáo máy ảnh cần được kiểm tra bởi nhà bán lẻ ban đầu hoặc Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền từ một đến hai năm một lần, và cần được bảo dưỡng sau mỗi ba đến năm năm (lưu ý có thể phải trả phí cho các dịch vụ này). dưỡng thường xuyên được khuyến nghị nếu máy ảnh được sử dụng chuyên nghiệp.
Nên kiểm tra hoặc bảo dưỡng bất kỳ phụ kiện nào thường xuyên được sử dụng với máy ảnh, chẳng hạn như các ống kính, bộ đèn nháy tùy chọn khi kiểm tra và bảo dưỡng máy ảnh.
xii
Kiểm tra và bảo
Nikon

Mục lục

Hướng Dẫn Nhanh ................................................................................iv
Vì Sự An Toàn Của Bạn.........................................................................vi
Chú ý ..........................................................................................................ix
Giới thiệu 1
Tìm Hiểu Máy Ảnh..................................................................................2
Thân Máy Ảnh .....................................................................................2
Màn hình...............................................................................................5
Hiển Thị Thông Tin ............................................................................7
Đĩa Lệnh Chế Độ.................................................................................9
Đĩa Lệnh .............................................................................................10
Menu Máy Ảnh: Tổng quan ............................................................. 12
Sử Dụng Menu Máy Ảnh ..............................................................13
Tùy chọn Menu..................................................................................... 16
Các Bước Đầu Tiên .............................................................................. 20
Sạc Pin.................................................................................................20
Lắp Pin ................................................................................................21
Lắp Thẻ Nhớ...................................................................................... 23
Cài Đặt Cơ Bản.................................................................................. 25
xiii
Cơ Bản về Nhiếp Ảnh 27
Mức Pin và Dung Lượng Thẻ ........................................................... 27
Nhiếp Ảnh “Ngắm và Chụp” (Chế độ i).................................... 29
Phát Lại Cơ Bản.....................................................................................33
Xóa Các Bức Ảnh Không Mong Muốn......................................34
Nhiếp Ảnh Sáng Tạo (Chế Độ Cảnh)............................................. 35
k Portrait (Chân Dung).............................................................35
l Landscape (Phong cảnh).....................................................35
p Child (Trẻ em)..........................................................................35
m Sports (Thể thao)....................................................................36
n Close up (Cận cảnh) ..............................................................36
o Night Portrait (Chân dung ban đêm)..............................36
r Night Landscape (Phong cảnh ban đêm) .....................36
s Party/Indoor (Tiệc/Trong nhà) ..........................................36
t Beach/Snow (Biển/Tuyết) ...................................................36
u Sunset (Hoàng hôn) ..............................................................36
v Dusk/Dawn (Chạng vạng/Bình minh) ............................36
w Pet Portrait (Chân dung vật nuôi)....................................36
x Candlelight (Ánh sáng đèn nến)........................................36
y Blossom (Nở hoa) ...................................................................36
z Autumn Colors (Các màu mùa thu)................................36
0 Food (Thức ăn).........................................................................37
1 Silhouette (Hình bóng) ........................................................37
2 High Key (Khóa cao)..............................................................37
3 Low Key (Khóa thấp).............................................................37
Quay Phim và Xem Phim 38
Quay Phim.............................................................................................. 38
Hiển thị quay phim .........................................................................41
Thiết Lập Cho Phim.........................................................................43
Xem Phim ............................................................................................... 45
Chỉnh Sửa Phim .................................................................................... 47
Cắt Xén Phim.....................................................................................47
Lưu Khuôn Hình Đã Chọn.............................................................50
xiv
Các chế độ P, S, A, và M 52
Tốc Độ Cửa Trập và Độ Mở Ống Kính........................................... 52
P: Tự Động Được Lập Trình .........................................................53
S: Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập .....................................................54
A: Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính .....................................55
M: Bằng Tay .......................................................................................56
Cài Đặt Người Dùng: Chế Độ U1 và U2 60
Lưu Cài Đặt Người Dùng .............................................................. 60
Gọi Lại Cài Đặt Người Dùng ........................................................ 62
Cài Đặt Lại Cài Đặt Người Dùng................................................. 62
Chế Độ Nhả 63
Chế Độ Khuôn Hình Đơn, Liên Tục, Tự Hẹn Giờ, Từ Xa và
Chế Độ Phim ..................................................................................... 63
Chế Độ Tự Hẹn Giờ và Chế Độ Điều Khiển Từ Xa..................... 66
Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh 69
Chất Lượng Hình Ảnh.................................................................... 69
Cỡ Hình Ảnh...................................................................................... 72
Lấy Nét 74
Lấy Nét Tự Động .................................................................................. 75
Chế Độ Lấy Nét Tự Động.............................................................. 75
Chế Độ Vùng Lấy Nét Tự Động.................................................. 76
Khóa Lấy Nét.....................................................................................79
Lấy Nét Bằng Tay ................................................................................. 80
Độ Nhạy ISO 81
Điều Khiển Độ Nhạy ISO Tự Động................................................. 83
xv
Phơi sáng 85
Đo sáng ...................................................................................................85
Bù Phơi Sáng ......................................................................................... 87
Cân Bằng Trắng 89
Tùy chọn cân bằng trắng.................................................................. 89
Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng......................................................92
Cài Đặt Trước Bằng Tay .....................................................................94
Tăng Cường Hình Ảnh 99
Picture Control...................................................................................... 99
Chọn Picture Control......................................................................99
Sửa Đổi Picture Control.............................................................. 101
Tạo Picture Control Tùy Chọn.................................................. 106
Chia Sẻ Picture Control Tùy Chọn...........................................109
Giữ Chi Tiết trong phần Làm nổi bật và Phần Bóng
(D-Lighting hoạt động) ...............................................................110
Chụp Ảnh Có Đèn Nháy 112
Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn ..........................................................112
Chế Độ Đèn Nháy......................................................................... 113
Bù Đèn Nháy........................................................................................116
Khóa FV .................................................................................................118
Tùy Chọn Chụp Khác 121
Khôi Phục Lại Cài Đặt Mặc Định ...................................................121
Chụp bù trừ..........................................................................................123
Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian .........................................127
Sử dụng bộ GPS .................................................................................130
xvi
Thông tin thêm về phát lại 132
Phát Lại Khuôn Hình Đầy................................................................132
Thông Tin Ảnh ....................................................................................134
Phát Lại Hình Thu Nhỏ.....................................................................140
Phát Lại Theo Lịch .............................................................................142
Xem Gần: Thu Phóng Phát Lại ......................................................144
Bảo Vệ Ảnh Khỏi Bị Xóa ...................................................................146
Xóa Ảnh.................................................................................................148
Phát Lại Khuôn Hình Đầy, Hình Thu Nhỏ và Theo Lịch...148
Menu Phát Lại.................................................................................150
Kết nối 154
Sử dụng ViewNX 2.............................................................................154
Cài đặt ViewNX 2...........................................................................154
Sao Chép Ảnh vào Máy Tính.....................................................156
Xem Ảnh...........................................................................................158
In ảnh .....................................................................................................159
Kết Nối tới Máy In..........................................................................159
In Từng Ảnh Một ...........................................................................161
In Đa Ảnh .........................................................................................163
Tạo Thứ Tự In DPOF: Cài Đặt In ................................................166
Xem Ảnh trên TV................................................................................169
Tùy Chọn HDMI..............................................................................171
Menu Máy Ảnh 172
D Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh...................................................172
Playback Folder (Thư Mục Phát Lại)...................................173
Playback Display Options
(Tùy Chọn Hiển Thị Phát Lại)............................................173
Image Review (Xem Lại Hình Ảnh).....................................173
Rotate Tall (Xoay Dọc).............................................................174
Slide Show (Trình Chiếu Slide).............................................174
xvii
xviii
C Menu Chụp: Các Tùy Chọn Chụp .......................................................176
Reset Shooting Menu (Đặt về mặc định menu
chụp)........................................................................................ 176
Storage Folder (Thư Mục Lưu Trữ)..................................... 177
Color Space (Không Gian Màu)...........................................178
Long Exposure NR (Giảm Nhiễu Phơi Sáng Lâu)...........179
High ISO NR (ISO Cao NR)...................................................... 179
Built-in AF-assist Illuminator (Đèn Trợ Giúp Lấy Nét Tự
Động Gắn Sẵn) .....................................................................180
Exposure Comp. for Flash (Bù Phơi Sáng Đèn
Nháy)........................................................................................ 180
Flash Cntrl for Built-in Flash (Điều Khiển Đèn Nháy
Cho Đèn Nháy Gắn Sẵn).................................................... 181
Auto Bracketing Set (Đặt Chụp Bù Trừ Tự Động)......... 181
B Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh .........................................................182
Format Memory Card (Định Dạng Thẻ Nhớ).................. 183
Monitor Brightness (Độ Sáng Màn Hình) ........................183
Photo Info (Thông Tin Ảnh).................................................. 184
Flicker Reduction (Giảm Nhấp Nháy)................................ 184
Time Zone and Date (Múi Giờ và Ngày)........................... 185
Language (Ngôn ngữ)............................................................ 186
Image Comment (Chú Thích Hình Ảnh) ..........................186
Auto Image Rotation (Xoay Hình Tự Động)....................187
Self-Timer (Tự Hẹn Giờ).......................................................... 188
Auto off Timer (Tự Động Hẹn Giờ Tắt)..............................189
Image Review Time (Thời Gian Xem Lại Hình Ảnh)..... 189
Remote on Duration (ML-L3) (Chụp Từ Xa Theo Thời
Lượng (ML-L3))..................................................................... 189
Beep (Bíp).................................................................................... 190
Shutter Sound (Âm Thanh Cửa Trập)................................ 190
File Number Sequence (Trình Tự Số Tệp)........................ 191
MF Distance Indicator Units (Đơn Vị Chỉ Báo Khoảng
Cách MF)................................................................................. 192
Reverse Indicators (Chỉ Báo Ngược Lại) ...........................192
Assign Fn1 Button (Chỉ Định Nút Fn1) .............................193
Assign J/Fn2 Button (Chỉ Định Nút J/Fn2)................. 194
Reverse Dial Rotation (Xoay Đĩa Lệnh Ngược Lại)........ 194
Slot Empty Release Lock (Khóa Nhả Khe Rỗng)............ 195
Eye-Fi Upload (Tải Lên Eye-Fi) .............................................195
Firmware Version (Phiên Bản Firmware) .........................196
N Menu Sửa Lại: TạoBản SaoSửa Lại..................................................197
Tạo Bản Sao Sửa Lại......................................................................198
D-Lighting...................................................................................200
Red-Eye Correction (Điều Chỉnh Mắt Đỏ)........................201
Trim (Xén)....................................................................................202
Monochrome (Đơn Sắc).........................................................203
Filter Effects (Hiệu Ứng Bộ Lọc)...........................................203
Color Balance (Cân Bằng Màu) ............................................205
Image Overlay (Chồng Lớp Hình Ảnh)..............................206
NEF (RAW) Processing (Xử Lý NEF (RAW)) .......................209
Resize (Thay Đổi Kích Cỡ) ......................................................211
Quick Retouch (Sửa Đổi Nhanh)..........................................213
Straighten (Nắn Thẳng)..........................................................213
Fisheye (Mắt Cá)........................................................................213
Color Outline (Phác Màu Chính) .........................................214
Color Sketch (Phác Họa Màu)...............................................214
Perspective Control (Điều Chỉnh Phối Cảnh) .................215
Miniature Effect (Hiệu Ứng Cỡ Tí Hon) .............................216
Selective Color (Màu Tuyển Chọn).....................................217
Side-by-Side Comparison (So Sánh Cạnh Nhau)...........219
m Thiết Lập Gần Đây/O Menu Của Tôi .....................................221
Menu Của Tôi..................................................................................222
Chú Ý Kỹ Thuật 226
Các Bộ Đèn Nháy Tùy Chọn (Đèn Chớp)...................................226
Các Phụ Kiện Khác.............................................................................230
Chăm Sóc Máy Ảnh...........................................................................232
Lau chùi ............................................................................................232
Bảo quản ..........................................................................................232
Chăm sóc máy ảnh và pin: Cảnh báo .........................................233
Chăm Sóc Máy Ảnh ......................................................................233
Chăm sóc Pin ..................................................................................234
Bộ Sạc................................................................................................235
Cài Đặt Có Sẵn ....................................................................................236
xix
Xử Lý Sự Cố ..........................................................................................238
Pin/Hiển thị.....................................................................................238
Chụp (Tất Cả Các Chế Độ) .........................................................238
Chụp (P, S, A, M)........................................................................... 240
Phát lại.............................................................................................. 240
Khác................................................................................................... 241
Thông Báo Lỗi.....................................................................................242
Thông Số Kỹ Thuật ............................................................................245
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt.........................................................251
Dung Lượng Thẻ Nhớ ......................................................................252
Danh mục.............................................................................................253
xx

Giới thiệu

X
Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số Nikon. Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây được sử dụng:
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc
D
trước khi sử dụng để tránh làm hỏng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc
A
trước khi sử dụng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài
0
liệu hướng dẫn này.
A Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng (như tại đám cưới hay trước khi đem theo máy ảnh trong một chuyến đi), hãy chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh đang hoạt động bình thường. hoặc bị mất lợi nhuận do sự cố sản phẩm.
Nikon không chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại
A Học Tập Suốt Đời
Là một phần cam kết “Học Tập Suốt Đời” của Nikon với hỗ trợ và hướng dẫn liên tục, thông tin được cập nhật liên tục trên web sau đây:
Cho người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Cho người dùng ở châu Âu và châu Phi: http://www.europe-nikon.com/support/
Cho người dùng ở châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông: http://www.nikon-asia.com/
Truy cập vào các trang web này để cập nhật các thông tin sản phẩm, thủ thuật, câu trả lời cho câu hỏi thường gặp (FAQs), và lời khuyên chung mới nhất về ảnh kỹ thuật số và nhiếp ảnh. Nikon trong khu vực của bạn.
http://imaging.nikon.com/
Thông tin thêm có thể được cung cấp từ đại diện của
Xem URL sau để biết thông tin liên lạc:
X
1

Tìm Hiểu Máy Ảnh

Thân Máy Ảnh

2
3
1
X
4
10
9 8
1 Đèn nháy gắn sẵn ........................112
2 Nút nhả cửa trập
Chụp ảnh....................................... 29
Quay phim .................................... 38
3 Công tắc điện .....................................2
4 Lỗ đeo giây máy ảnh.......................iv
A Công Tắc Điện
Để bật máy ảnh, xoay công tắc điện. Để bật máy ảnh để phát lại mà không mở ống kính, bấm và giữ nút K (0 4).
Để tắt máy ảnh, xoay công tắc điện; màn hình sẽ tắt.
4
5
6
7
5 Đĩa lệnh..............................................10
6 Đèn nguồn bật ................................25
7 Đĩa lệnh chế độ ................................. 9
8 Nắp ngàm gắn phụ kiện BS-1
........................................................ 226
9 Ngàm gắn phụ kiện.................... 226
10 Điều khiển bung đèn nháy lên
........................................................ 112
2
1
2
3
10
9 8
Thấu kính được rút lại
1 Micrô stereo......................................43
2 Đèn nháy gắn sẵn.........................112
3 Bộ nhận hồng ngoại cho điều
khiển từ xa ..................................... 67
4 Đầu cuối phụ kiện/nắp đầu nối
USB .................................................231
5 Bộ chọn chế độ lấy nét................. 74
6 Vòng lấy nét ..................................... 80
7 Vòng thấu kính
11
4
12
5
7
13
8 Thấu kính........................................ 245
9 Nút f
Fn1 ................................................ 193
10 Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự
động/đèn hẹn giờ ......................29
11 Đầu cuối phụ kiện ....................... 231
12 Đầu nối USB..........................156, 159
13 Nắp phủ thấu kính
6
X
D Micrô và Loa
Không đặt micrô hoặc loa gần với các thiết bị từ. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể ảnh hưởng đến các dữ liệu được ghi trên các thiết bị từ.
3
X
19
18
17
16
15
14
2 3
1
4
5 6 7 8
9 10
20
11
13
12
21
1 Đèn lấy nét tự động/
đèn tiếp cận thẻ nhớ .......... 23, 30
2 Chỉ báo đèn nháy .........................112
3 Nút G
Các menu .............................12, 172
4 Nút K
Phát lại...................................33, 132
5 Nắp đầu nối HDMI .......................170
6 Đa bộ chọn chuyển động xoay
........................................................... 13
7 Nút J................................................. 13
8 Nút P ...................................................7
9 Nút O
Xóa ảnh trong khi phát lại
..............................................34, 148
10 Nắp đầu nối nguồn .....................230
11 Chốt khoang pin/
nắp phủ khe thẻ nhớ .................20
12 Khoang pin/
nắp phủ khe thẻ nhớ .................23
13 Hốc giá ba chân
14 Loa ......................................................... 3
15 Nút W (Q)
Hình thu nhỏ............................. 140
Thu nhỏ trong khi phát lại ... 142
Trợ giúp.......................................... 12
16 Nút X
Phóng to trong khi phát lại
.................................................... 144
*
17 Nút S (g)
ISO.................................................... 81
Fn2................................................ 194
18 Nút E (N/L)
Bù phơi sáng ................................ 87
Điều chỉnh độ mở ống kính.... 56
Bảo vệ ảnh khỏi bị xóa........... 146
19 Màn hình ...........................................12
20 Đầu nối mini HDMI (Loại C) ..... 169
21 Chốt pin ............................................. 22
* Đa bộ chọn chuyển động xoay được gọi bằng thuật ngữ “đa bộ chọn”
trong tài liệu hướng dẫn này.
4

Màn hình

6
8
0
4 0
Sau đây là các chỉ báo có thể được hiển thị trong màn hình (màn hình được hiển thị với tất cả các chỉ báo cho mục đích minh họa):
❚❚ Chế Độ Chụp
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
33 32 31
30
29 28 27
24
2226
23
25
1 Chế độ chụp........................................9
2 Chế độ đèn nháy ..........................113
3 Chế độ nhả ....................................... 63
4 Chế độ lấy nét tự động ................ 75
5 Chế độ vùng lấy nét tự động..... 76
6 D-Lighting Hoạt Động................110
7 Picture Control ............................... 99
8 Cân bằng trắng ............................... 89
9 Cỡ hình ảnh...................................... 72
10 Chất lượng hình ảnh ..................... 69
11 Chỉ dẫn
12 Chỉ báo chụp bù trừ ....................123
21
20
19
18 16
17
13 Chỉ báo khoảng cách ....................80
14 Chỉ báo tiến độ bù trừ.................125
11
15 Chỉ báo phơi sáng .......................... 57
12
16 Chỉ báo đèn nháy sẵn sàng.......112
17 Số phơi sáng còn lại ..................... 27
13
18 Độ Nhạy ISO ..................................... 81
19 Điều khiển độ nhạy ISO tự động
14 15
........................................................... 83
20 Bù phơi sáng .................................... 87
21 Bù đèn nháy ...................................11
22 Độ mở ống kính .......................55, 56
23 Tốc độ cửa trập ........................ 54, 56
24 Chỉ báo khóa AE
25 Chỉ báo khóa FV ............................11
26 Đo sáng..............................................85
27 Chỉ báo pin........................................ 27
28 Chỉ báo kết nối GPS .....................13
29 Chỉ báo kết nối Eye-Fi .................195
30 Chỉ báo độ sáng màn hình........19
31 Chỉ báo “bíp” ..................................19
32 Chỉ báo trợ giúp ..............................12
33 Vùng lấy nét ..................................... 30
X
5
❚❚ Chế Độ Phát Lại
100NIK
9
15/05/2013 15:30 :05
X
1 2 3
ON
DSC _0001. JP
NORM
G
4928x3264
5678
1/12
Trạng thái bảo vệ......................... 146
1
Chỉ báo sửa lại............................... 197
2
Số khung hình/tổng số ảnh
3
Chất lượng hình ảnh ..................... 69
4
Cỡ hình ảnh ...................................... 72
5
Tên tập tin ...................................... 191
6
Thời gian ghi .......................... 25, 185
7
AL
4
Ngày ghi................................... 25, 185
8
Tên thư mục................................... 177
9
6

Hiển Thị Thông Tin

Để điều chỉnh cài đặt camera, bấm nút P . Cài đặt hiện tại được hiển thị trong hiển thị thông tin màn hình; làm nổi bật các mục bằng cách sử dụng đa bộ chọn (0 13) và nhấn J để xem các tùy chọn cho mục được làm nổi bật.
Nút P
X
1 Chất lượng hình ảnh ..................... 69
2 Cỡ hình ảnh ...................................... 72
3 Cân bằng trắng ............................... 89
4 Độ nhạy ISO...................................... 81
5 Chế độ nhả .......................................63
6 Chế độ AF..........................................74
7 Chế độ vùng lấy nét tự động .....76
8 Đo sáng..............................................85
9 D-Lighting Hoạt Động................110
10 Gia số chụp bù trừ........................123
11 Picture Control ............................... 99
12 Bù phơi sáng .................................... 87
Giá trị bù phơi sáng ....................... 87
13 Chỉ báo bù đèn nháy...................116
Giá trị bù đèn nháy ......................116
14 Chế độ đèn nháy ..........................113
15 Biểu tượng trợ giúp .......................12
16 Tốc độ cửa trập ........................ 54, 56
17 Độ mở ống kính .......................55, 56
18 Chỉ báo phơi sáng .......................... 57
Hiển thị bù phơi sáng....................87
Chỉ báo tiến độ bù trừ................ 125
19 “K” (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn còn
hơn 1000 phơi sáng) ..................27
20 Số phơi sáng còn lại ......................27
21 Chỉ báo điều khiển đèn nháy
bằng tay
Chỉ báo bù đèn nháy cho các bộ
đèn nháy tùy chọn................... 116
22 Chỉ báo pin........................................27
23 Chỉ báo “bíp” ................................. 190
24 Chỉ báo kết nối Eye-Fi................. 195
25 Chỉ báo kết nối GPS .................... 130
26 Chỉ báo độ nhạy ISO tự động .....83
27 Chỉ báo khóa FV ........................... 118
28 Chỉ báo chụp bù trừ.................... 123
Chỉ báo tiến độ bù trừ ADL ...... 125
Lưu ý: Hiển thị với tất cả chỉ báo với mục đích minh họa.
7
A Hiển Thị Thông Tin
Để ẩn hiển thị thông tin, nhấn nút P lại lần nữa.
X
8

Đĩa Lệnh Chế Độ

Xoay đĩa lệnh chế độ để chọn các chế độ chụp sau:
Đĩa lệnh chế độ
i Chế độ tự động (0 29)
Chọn chế độ này để chụp ảnh ngắm và chụp đơn giản.
Các chế độ P, S, AM
Chọn các chế độ này để có toàn quyền kiểm soát thiết lập máy ảnh.
P—Tự động được lập trình (0 53)
S—Tự động ưu tiên cửa trập (0 54)
A—Tự động ưu tiên độ mở ống kính
(0 55)
M—Bằng tay (0 56)
Chế độ de (0 60)
Lưu trữ và gọi lại các cài đặt chụp tùy chỉnh.
Chế độ Cảnh (0 35)
Máy ảnh tự động tối ưu hóa các cài đặt phù hợp với cảnh chọn.
Phù hợp lựa chọn của bạn với cảnh được chụp ảnh.
X
9

Đĩa Lệnh

Đĩa lệnh có thể được sử dụng với các điều khiển khác để điều chỉnh một loạt các thiết lập khác nhau khi thông tin chụp được hiển thị trên màn hình.
X
Chọn kết hợp độ mở ống kính và tốc độ cửa trập (chế độ P; 0 53).
Đĩa lệnh chế độ
Nút E (N/L)
Bù phơi sáng/
độ mở ống kính
Nút S (g)
Đĩa lệnh
Độ nhạy ISO
Chế độ P Đĩa lệnh
10
Loading...
+ 248 hidden pages