LG BP420 User Guide [vi]

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Đầu Đọc Blu-ray Disc™/ DVD
Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn và giữ lại để tham khảo sau.
BP420
P/NO : SAC35454219

Thông Tin về An Toàn

THẬN TRỌNG
NGUY HIỂM ĐIỆN GIẬT KHÔNG
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP (HOẶC MẶT SAU) BÊN TRONG KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO
TRÌ CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN
trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người.
này. CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN
HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị này ở nơi chật hẹp như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích thông khí và bảo đảm cho sự vận hành thông suốt của sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, thảm hoặc những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc giá để đồ trừ phi có được độ thông thoáng cần thiết hoặc tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
ĐƯỢC MỞ
BẢO TRÌ CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm trong tam giác đều nhằm để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm không được cách ly nằm bên
Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với sản phẩm

Bắt Đầu

THẬN TRỌNG: BỨC XẠ HẠNG 1M CÓ THỂ NHÌN THẤY ĐƯỢC VÀ KHÔNG NHÌN THẤY ĐƯỢC KHI MỞ. KHÔNG NHÌN TRỰC TIẾP BẰNG CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc hiệu suất của các quy trình khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây Nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra trang thông số kỹ thuật trong cẩm nang người dùng này. Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hoặc nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị giẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi mạch chính, rút phích cắm dây mạch chính. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt phích cắm ở vị trí dễ dàng tiếp cận.
1
Bắt Đầu
4
Bắt Đầu
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các
1
bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm
Bắt Đầu
ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả miễn phí của địa phương. Pin không nên vứt bỏ vào nguồn nhiệt vượt quá mức như ánh nắng mặt trời, lửa hoặc tương tự.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn chìm hoặc bắn nước vào) và không để vật nào có chứa chất lỏng như lọ hoa lên trên máy.
Ghi chú về Bản quyền
yVì AACS (Advanced Access Content System -
Hệ Thống Truy Cập Nội Dung Nâng Cao) được chấp thuận dùng làm hệ thống bảo vệ nội dung cho định dạng Đĩa Blu-ray Disc, tương tự như sử dụng CSS (Content Scramble System - Hệ Thống Xáo Trộn Nội Dung) đối với định dạng DVD, nên có những hạn chế nhất định được áp dụng cho việc phát lại, xuất tín hiệu tương tự, v.v., của các nội dung được bảo vệ bằng AACS. Việc vận hành sản phẩm này và các hạn chế đối với sản phẩm này có thể khác nhau tùy vào thời điểm mua sản phẩm của bạn vì những giới hạn đó có thể được AACS áp dụng và/hoặc thay đổi sau khi sản phẩm này được sản xuất.
yNgoài ra, BD-ROM Mark và BD+ được sử dụng
thêm làm các hệ thống bảo vệ nội dung cho định dạng Đĩa Blu-ray, áp dụng những hạn chế nhất định gồm có các giới hạn việc phát lại nội dung đối với nội dung được bảo vệ bằng BD­ROM Mark và/hoặc BD+. Để có thêm thông tin về AACS, BD-ROM Mark, BD+, hoặc về sản phẩm này, vui lòng liên hệ một Trung tâm Dịch vụ Khách hàng được ủy quyền.
yNhiều đĩa BD-ROM/DVD được mã hóa bằng hệ
thống chống sao chép. Vì điều này, bạn chỉ nên kết nối đầu đọc trực tiếp với TV, không phải với VCR. Việc kết nối với VCR sẽ dẫn đến hình ảnh bị méo xuất từ đĩa chống sao chép.
ySản phẩm này kết hợp công nghệ bảo vệ bản
quyền được bảo vệ bởi luật quyền sáng chế và quyền sở hữu tài sản trí tuệ khác của Hoa Kỳ. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Rovi cấp quyền, và chỉ để dùng trong gia đình và việc xem hạn chế khác trừ phi được Rovi cho phép ngược lại. Cấm thiết kế ngược hay tháo rời.
yTheo luật Bản quyền Hoa Kỳ và luật Bản quyền
của các quốc gia đó, việc ghi, sử dụng, hiển thị, phân phối, hoặc điều chỉnh các chương trình truyền hình, băng video, đĩa BD-ROM, DVD, CD và các tài liệu khác mà không được phép có thể khiến bạn phải chịu trách nhiệm pháp lý dân sự và/hoặc hình sự.
Lưu ý Quan trọng đối với hệ thống màu của tivi
Hệ thống màu của đầu đọc này khác nhau tùy vào đĩa đang phát.
Ví dụ như khi thiết bị phát đĩa được ghi bằng hệ thống màu NTSC, thì hình ảnh được xuất dưới dạng tín hiệu NTSC.
Chỉ có tivi màu đa hệ mới có thể thu tất cả các tín hiệu xuất từ thiết bị này.
yNếu bạn có tivi hệ thống màu PAL, bạn sẽ chỉ
thấy các hình ảnh bị méo khi sử dụng đĩa hoặc nội dung video được ghi bằng NTSC.
yTivi màu đa hệ sẽ tự động thay đổi hệ thống
màu tùy vào tín hiệu đầu vào. Trong trường hợp hệ thống màu không được thay đổi tự động, hãy tắt máy và sau đó bật lại để thấy hình ảnh bình thường trên màn hình.
yNgay cả khi đĩa được ghi bằng hệ thống màu
NTSC được hiển thị tốt trên tivi của bạn, những đĩa hoặc nội dung này có thể không được ghi đúng cách trên đầu ghi của bạn.
Bắt Đầu
5
1
Bắt Đầu
6
Mục Lục
Mục Lục
1 Bắt Đầu
3 – Thông Tin về An Toàn 8 Giới thiệu 8 – Các Đĩa Phát Được và các biểu
tượng được sử dụng trong tài liệu
hướng dẫn này 9 – Thông tin về “7” Hiển thị Biểu tượng 9 – Lưu ý về Tính tương thích 10 – Yêu cầu tập tin 11 – AVCHD (Độ phân giải Cao Codec
Video Cao cấp) 12 – Thông tin về DLNA 12 – Những Yêu cầu Hệ thống Nhất định 12 – Mã khu vực 12 – Chọn Hệ Thống (Tùy Chọn) 13 Thiết bị điều khiển từ xa 14 Bảng trước 14 Bảng sau
2 Kết nối
15 Kết nối với Tivi Của bạn 15 – Kết nối HDMI 16 – SIMPLINK là g? 16 – Kết nối Video/Audio (Left/Right) 17 – Thiết Lập Ðộ Phân Giải 18 Kết nối với Bộ khuếch đại 18 – Thông Tin về âm thanh Kỹ Thuật Số
Đa Kênh 18 – Kết nối với Bộ Khuếch đại qua Đầu ra
HDMI 19 – Kết nối với Bộ Khuếch đại qua Đầu ra
Digital Audio 19 – Nối với một Bộ Khuếch đại qua Đầu
ra Âm thanh 2 Kênh 20 Kết nối với Mạng Ở Nhà của bạn 20 – Kết nối mạng hữu tuyến 20 – Cài Đặt Mạng Hữu Tuyến 23 Kết nối thiết bị USB 23 – Phát lại nội dung trong thiết bị USB
3 Thiết Lập Hệ Thống
24 Thiết lập 24 – Cài đặt ban đầu 25 – Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt 25 – Trnh đơn [HIỂN THỊ] 27 – Trnh đơn [NGÔN NGỮ] 27 – Trnh đơn [ÂM THANH] 29 – Trnh đơn [KHÓA] 30 – Trnh đơn [MẠNG] 30 – Trnh đơn [KHÁC]
4 Vận hành
32 Phát Lại Tổng Quát 32 – Sử dụng trnh đơn [HOME] 32 – Phát Đĩa 32 – Phát một tập tin trên đĩa/thiết bị USB 33 – Phát đĩa Blu-ray 3D 33 – Thưng thc BD-Live™ 34 – Phát một tập tin trên máy chủ mạng 34 – Các thao tác cơ bản dành cho nội
dung video và âm thanh
35 – Các thao tác cơ bản dành cho nội
dung hnh ảnh 35 – Sử dụng trnh đơn đĩa 35 – Tiếp tục phát lại 35 – Nhớ Cảnh Cuối 36 Phát Lại Nâng Cao 36 – Phát Lại Lặp Lại 36 – Lặp lại một phần cụ thể 36 – Xem thông tin nội dung 37 – Thay đổi kiểu xem danh sách nội
dung 37 – Chọn tập tin phụ đề 37 – Thay đổi chế độ 38 – Các tùy chọn trong khi xem hnh 38 – Nghe nhạc trong khi m slide show 39 Hiển thị Trên Màn Hnh 39 – Hiển thị thông tin nội dung trên màn
hnh 40 – Phát từ thi điểm đã chọn 40 – Chọn ngôn ngữ phụ đề 40 – Nghe âm thanh khác 40 – Xem từ một góc khác 41 – Thay Đổi Tỉ Lệ Màn Ảnh TV 41 – Thay đổi trang mã phụ đề
41 – Thay Đổi Chế Độ Hnh Ảnh 42 Ghi Audio CD 43 Sử dụng tính năng Premium 43 Sử dụng Tiện ích LG 44 – Đăng nhập 44 – Quản lý chc năng my Apps (Các
Ứng Dụng của Tôi)
Mục Lục
7
1
5 Xử lý sự cố
45 Xử lý sự cố 45 – Tổng quát 46 – Mạng 47 – Hnh ảnh 47 – H trợ Khách hàng 47 – Thông báo về phần mềm mã nguồn
m
6 Phụ lục
48 Điều khiển tivi bng Thiết bị Điều khiển
Từ xa Được cung cấp
48 – Setting up the remote to control your
TV 49 Cập Nhật Phần Mềm Mạng 49 – Thông báo cập nhật mạng 49 – Cập nhật Phần mềm 51 Thông tin về Nero MediaHome 4
Essentials 51 – Các yêu cầu hệ thống 51 – Cài đặt Nero MediaHome 4 Essentials 52 – Chia sẻ tập tin và thư mục 53 Danh Sách Mã Khu Vực 54 Danh Sách Mã Ngôn Ngữ 55 Thương Hiệu và Giấy Phép 57 Thông Số Kỹ Thuật Đầu Ra Âm Thanh 59 Thông số kỹ thuật 60 Bảo dưỡng 60 – Xử Lý Thiết Bị 60 – Các Ghi Chú Trên Đĩa 61 Thông Tin Quan Trọng Liên Quan Đến
Dịch Vụ Mạng
2
3
4
5
6
Bắt Đầu
8

Giới thiệu

Các Đĩa Phát Được và các biểu tượng được sử dụng trong
1
Bắt Đầu
tài liệu hướng dẫn này
Phương
Tiện/Thuật
Ngữ
Blu-ray
DVD-ROM
DVD-R
DVD-RW
DVD+R
DVD+RW
(8 cm / 12
cm)
Logo Biểu tượng Mô tả
yĐĩa chng hạn như đĩa phim có thể mua hoặc
e
y u
thuê. yĐĩa “Blu-ray 3D” và đĩa “Blu-ray 3D ONLY”. yĐĩa BD-R/RE có định dạng BDAV.
yĐĩa BD-R/RE có chứa các tập tin Phim, Nhạc
hoặc Hình Ảnh. yISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
i
yĐĩa chng hạn như đĩa phim có thể mua hoặc
r
o
y u
thuê. yChỉ đối với chế độ phim và hoàn thiện yCũng h trợ đĩa tầng đôi
Định dạng AVCHD đã hoàn thiện
yĐĩa DVD±RW chứa các tập tin Phim, Nhạc hoặc
Hình Ảnh. yISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
i
DVD-RW
(VR)
(8 cm / 12
cm)
Audio CD (8 cm / 12
cm)
CD-R/RW (8 cm / 12
cm)
Lưu ý
Thận trọng
r
t
y u i
,
>
Chỉ đối với chế độ VR và hoàn thiện
Audio CD
yĐĩa CD-R/RW có chứa các tập tin Phim, Nhạc
hoặc Hình Ảnh. yISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng vận hành.
Cho biết những biện pháp thận trọng để phòng tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.
Lưu ý
,
yTùy vào điều kiện của thiết bị ghi hoặc bản
thân đĩa CDR/RW (hoặc DVD±R/RW ), có thể không phát được một số đĩa CD-R/RW (hoặc DVD±R/RW) trên thiết bị này.
yTùy vào phần mềm ghi & cách hoàn thiện,
có thể không phát được một số đĩa đã ghi (CD-R/RW, DVD±R/RW, BD-R/RE).
yCác đĩa BD-R/RE, DVD±R/RW và CD-R/RW
đã ghi dùng máy tính cá nhân hay Đầu ghi DVD hoặc CD có thể không mở được nếu đĩa bị hỏng hoặc bẩn, hoặc nếu có bụi hay nhiễm bẩn trên thấu kính của máy.
yNếu bạn ghi đĩa dùng máy tính cá nhân,
ngay cả khi được ghi ở một định dạng tương thích, có những trường hợp trong đó có thể không phát được do các thiết lập của phần mềm ứng dụng được dùng để tạo đĩa. (Hãy tham khảo ý kiến nhà xuất bản phần mềm để có thêm thông tin chi tiết.)
yMáy này đòi hỏi đĩa và các tập tin được ghi
phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nhất định để đạt được chất lượng phát lại tối ưu.
yCác đĩa DVD ghi sẵn được tự động đặt ở các
tiêu chuẩn này. Có rất nhiều loại định dạng đĩa ghi khác nhau (bao gồm CD-R chứa các tập tin MP3 hoặc WMA) và những loại định dạng này đòi hỏi các điều kiện có sẵn để đảm bảo tương thích khi phát lại.
yKhách hàng nên lưu ý rằng phải được sự
cho phép khi tải về các tập tin MP3/WMA và nhạc từ Internet. Công ty chúng tôi không có quyền cung cấp sự cho phép như vậy. Sự cho phép phải được cung cấp từ chủ bản quyền.
yBạn phải cài đặt tùy chọn định dạng đĩa
thành [Mastered] để đĩa tương thích với đầu đọc LG khi định dạng đĩa ghi lại được. Khi cài đặt tùy chọn này thành Live System, bạn không thể sử dụng nó trên đầu đọc LG. (Mastered/Live File System: Hệ thống định dạng đĩa dành cho windows Vista)
Bắt Đầu

Thông tin về “7” Hiển thị Biểu tượng

“7” có thể xuất hiện trên màn hình ti-vi của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích trong cẩm nang người dùng này không được cung cấp cho phương tiện cụ thể đó.

Lưu ý về Tính tương thích

yVì BD-ROM là một định dạng mới, có thể có các
vấn đề về đĩa, kết nối kỹ thuật số và các vấn đề tương thích nhất định khác. Nếu bạn gặp các vấn đề về tương thích, vui lòng liên hệ với một Trung tâm Dịch vụ Khách hàng được ủy quyền.
yThiết bị này cho phép bạn thưởng thức các
chức năng chng hạn như hình-trong-hình, âm thanh phụ và gói Ảo, v.v., có BD-ROM h trợ BONUSVIEW (BD-ROM phiên bản 2 Tính năng 1 phiên bản 1.1/ Tính Năng Chuẩn Cuối Cùng). Có thể phát video và âm thanh phụ từ một đĩa tương thích với chức năng hình-trong-hình. Để biết phương thức phát lại, hãy tham khảo hướng dẫn trong đĩa.
yThiết bị hiển thị của bạn phải có đầu vào h trợ
HDMI hoặc đầu vào DVI h trợ HDCP để xem nội dung có độ phân giải cao và nội dung DVD chuẩn chuyển đổi lên cao.
yMột số đĩa BD-ROM và DVD có thể hạn chế việc
sử dụng một số lệnh vận hành hoặc tính năng.
yDolby TrueHD, Dolby Digital Plus và DTS-HD
được h trợ tối đa 7.1 kênh nếu bạn sử dụng kết nối HDMI cho đầu ra âm thanh của thiết bị.
yBạn có thể sử dụng thiết bị USB dùng để lưu
trữ một số thông tin về đĩa, kể cả nội dung tải xuống trực tuyến. Đĩa bạn đang sử dụng sẽ kiểm soát thời gian lưu giữ thông tin này.
9
1
Bắt Đầu
Bắt Đầu
10

Yêu cầu tập tin

Các tập tin phim
1
Bắt Đầu
Tập tin
Vị trí
Đĩa, USB
DLNA
Các tập tin nhạc
Tập tin
Vị trí
Đĩa, USB
DLNA
Tập tin Đuôi
mở rộng
“.divx ”, “.avi”, “.mpg”, “.mpeg”, “.mk v”, “.mp4”, “.asf ”, “.wmv”, “.m4v” (không có DRM), “.vob”, “.3gp”, “.mov ”, “.trp”, “.m2t ”, “.mpe”, “.m1v ”, “.m2v”, “.wm”
“.avi”, “.divx”, “.mpg”, “.mpeg”, “.mk v”, “.mp4”, “.asf ”, “.wmv”, “.m4v” (không có DRM), “.mov ”, “.trp”, “.m2t ”, “.mpe”, “.m1v ”, “.m2v”
Tập tin Đuôi
mở rộng
“.mp3”, “.wma”, “.wav ”, “.m4a” (không có DRM), “.ac ”
“.mp3”, “.wma”, “.wav ”, “.m4a” (không có DRM)
Định Dạng Codec
DIVX3.xx, DIVX4.xx, DIVX5.xx, DIVX6.xx (Chỉ đối với việc phát lại chuẩn), XVID, MPEG1 SS, H.264/ MPEG-4 AVC, MPEG2 PS, MPEG2 TS, VC-1 SM (WMV3)
DIVX3.xx, DIVX4.xx, DIVX5.xx, DIVX6.xx (Chỉ đối với việc phát lại chuẩn), XVID, MPEG1 SS, H.264/ MPEG-4 AVC, MPEG2 PS, MPEG2 TS, VC-1 SM (WMV3)
Tần Số Lấy Mẫu Bitrate Lưu ý
trong vòng 32 - 48 kHz (WMA), trong vòng 16 - 48 kHz (MP3)
trong vòng 32 - 48 kHz (WMA), trong vòng 16 - 48 kHz (MP3)
Định dạng Âm
thanh
Dolby Digital, DTS, MP3, WMA, AAC, AC3
Dolby Digital, DTS, MP3, WMA, AAC, AC3
trong vòng 32 - 192 kbps (WMA), trong vòng 32 - 320 kbps (MP3)
trong vòng 32 - 192 kbps (WMA), trong vòng 32 - 320 kbps (MP3)
SubRip (.srt / .txt), SAMI (.smi), SubStation Alpha (.ssa/.txt), MicroDVD (.sub/.txt), VobSub (.sub), SubViewer 1.0 (.sub), SubViewer 2.0 (.sub/.txt), TMPlayer (.txt), DVD Subtitle System (.txt)
SubRip (.srt / .txt), SAMI (.smi), SubStation Alpha (.ssa/.txt), MicroDVD (.sub/.txt), SubViewer
1.0 (.sub), SubViewer 2.0 (.sub/. txt), TMPlayer (.txt), DVD Subtitle System (.txt)
Phụ đề
Một số tập tin WAV không được h trợ trên thiết bị này.
Một số tập tin WAV không được h trợ trên thiết bị này.
Các tập tin hình ảnh
Tập tin
Vị trí
Đĩa,
USB,
DLNA
yMáy chủ DLNA thoe nhóm được cung cấp cho phiên bản Macintosh có các hạn chế trong việc tương
thích tập tin, như là ASF, WMA và WMV.
Tập tin Đuôi
mở rộng
“.jpg”, “.jpeg”, “.png”, “.gif “
Khuyên dùng
Kích thước
Dưới 4,000 x 3,000 x 24 bit/điểm ảnh Dưới 3,000 x 3,000 x 32 bit/điểm ảnh
Lưu ý
Không h trợ các tập tin hình ảnh nén tiếp diễn và nén không mất.
Bắt Đầu
11
Lưu ý
,
yTên tập tin bị giới hạn ở 180 ký tự. yTập tin/Thư mục Tối đa: Dưới 2000 (tổng số
các tập tin và thư mục)
yTùy vào kích thước và số lượng tập tin, có
thể sẽ mất vài phút để đọc nội dung trên phương tiện.
yTính tương thích tập tin có thể khác nhau
tùy vào máy chủ.
yVì tính tương thích trên máy chủ DLNA đã
được kiểm nghiệm trong môi trường máy chủ DLNA theo nhóm (Nero MediaHome 4 Essentials), các yêu cầu về tập tin và các chức năng phát lại có thể khác nhau tùy vào máy chủ media.
yCác yêu cầu về tập tin ở trang không phải
lúc nào cũng tương thích. Có thể có một số hạn chế theo tính năng tập tin và khả năng của máy chủ media.
yViệc chạy các tệp phụ đề video chỉ có sẵn
trên máy chủ đa phương tiện DLNA được tạo bởi phần mềm Nero MediaHome 4 Essentials đi kèm trong gói trình phát này.
yCác tập tin từ các phương tiện tháo rời được
chng hạn như ổ USB, ổ DVD, v.v., trên máy chủ media của bạn có thể không được chia sẻ đúng cách.
yThiết bị này không thể h trợ Đuôi ID3 lồng
trong tập tin MP3.
yTổng số thời gian phát lại của tập tin âm
thanh được hiển thị trên màn hình có thể không chính xác đối với các tập tin VBR
yCó thể không phát chính xác các tập tin
phim HD trên CD/DVD hoặc USB 1.0/1.1. Đĩa Blu-ray, hoặc 2.0 được khuyên dùng để phát lại các tập tin phim HD.
yThiết bị này h trợ H.264/MPEG-4 AVC tính
năng Chính, Cao ở Mức 4.1. Đối với tập tin có mức cao hơn, thông báo cảnh báo sẽ xuất hiện trên màn hình.
yĐầu đọc này không h trợ tập tin được ghi
bằng GMC *1 GMC – Global Motion Compensation *2 Qpel – Quarter pixel
*1
hoặc Qpel*2.
Lưu ý
,
yKhông h trợ tập tin “avi” mã hóa “codec
WMV 9”.
yĐầu đọc này h trợ các tập tin UTF-8 ngay
cả khi nó có nội dung phụ đề Unicode. Đầu đọc này không h trợ các tập tin phụ đề Unicode thuần túy.
yTùy vào loại tập tin hoặc phương thức ghi,
đầu đọc có thể không phát lại.
yĐĩa được ghi nhiều lần trên PC bình thường
không được h trợ trên đầu đọc này.
yĐể phát lại một tập tin phim, tên tập tin
phim và tên tập tin Phụ Đề phải giống nhau.
yNếu video codec là MPEG2 TS hoặc MPEG2
PS, phụ đề sẽ không được phát lại.
yTương thích về giải mã Video/ Âm thanh có
thể khác tùy thuộc vào tập tin video.

AVCHD (Độ phân giải Cao Codec Video Cao cấp)

yThiết bị này có thể phát lại các đĩa có định dạng
AVCHD. Những đĩa này thường được ghi lại và sử dụng bằng máy quay phim.
yĐịnh dạng AVCHD là định dạng máy quay video
kỹ thuật số độ phân giải cao.
yĐịnh dạng MPEG-4 AVC/H.264 có khả năng nén
hình ảnh ở mức hiệu suất cao hơn so với định dạng nén hình ảnh truyền thống.
yThiết bị này có thể phát lại các đĩa AVCHD sử
dụng định dạng “x.v.Colour”.
yCó thể không phát được một số địa có định
dạng AVCHD tùy vào điều kiện ghi.
yCác đĩa có định dạng AVCHD cần được hoàn
thiện.
y“x.v.Colour” cung cấp nhiều màu sắc hơn so với
đĩa của máy quay DVD thông thường.
1
Bắt Đầu
12
Bắt Đầu

Thông tin về DLNA

Đầu Đọc này là một thiết bị đọc media kỹ thuật số Có Chứng Nhận DLNA có thể hiển thị và phát nội dung phim, hình ảnh và nhạc từ máy chủ media kỹ
1
thuật số tương thích với DLNA của bạn (PC và Thiết
Bắt Đầu
Bị Điện Tử Tiêu Dùng). Tổ chức Digital Living Network Alliance (DLNA) là
một tổ chức đa ngành về thiết bị điện tử tiêu dùng, ngành điện toán và các công ty thiết bị di động. Digital Living cung cấp cho người tiêu dùng tính năng dễ dàng chia sẻ nội dung media kỹ thuật số qua mạng ở nhà.
Logo chứng nhận DLNA giúp dễ tìm các sản phẩm tuân thủ Quy Định về Khả Năng Cùng Hoạt Động của DLNA (DLNA Interoperability Guidelines). Thiết bị này tuân thủ Quy Định về Khả Năng Cùng Hoạt Động của DLNA v1.5.
Khi một PC vận hành phần mềm máy chủ DLNA hoặc thiết bị tương thích với DLNA khác được kết nối với đầu đọc này, có thể cần có một số thay đổi thiết lập của phần mềm hoặc các thiết bị khác. Vui lòng tham khảo hướng dẫn vận hành đối với phần mềm hoặc thiết bị để biết thêm thông tin.

Những Yêu cầu Hệ thống Nhất định

Để phát lại video độ phân giải cao:
yMàn hình độ phân giải cao có các jack cắm đầu
vào HDMI. yĐĩa BD-ROM có nội dung độ phân giải cao. yThiết bị hiển thị của bạn phải có đầu vào DVI h
trợ HDMI hoặc HDCP để phát một số nội dung
(như chỉ định của nhà sản xuất đĩa).
Đối với việc phát lại Dolby® Digital Plus, Dolby TrueHD và âm thanh nhiều kênh DTS-HD:
yBộ khuếch đại/thiết bị thu có bộ giải mã (Dolby
Digital, Dolby Digital Plus, Dolby TrueHD, DTS
hoặc DTS-HD) dựng sẵn. yLoa chính, loa giữa, loa xung quanh và loa trầm
cần thiết cho định dạng đã chọn.

Mã khu vực

Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của máy. Máy này chỉ có thể phát đĩa BD-ROM hoặc DVD được dán nhãn giống như phía sau của máy hoặc “TẤT CẢ”.

Chọn Hệ Thống (Tùy Chọn)

Lấy đĩa có thể có trong thiết bị ra, mở khay đĩa dùng các nút OPEN/CLOSE B và sau đó, Nhấn và giữ PAUSE (M) trên năm giây để có thể chọn một hệ thống. (PAL, NTSC, AUTO)

Thiết bị điều khiển từ xa

Bắt Đầu
13
Lắp Pin
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của thiết bị Điều khiển Từ xa, và lắp pin R03 (cỡ AAA) với 4 và 5 được khớp đúng.
• • • • • • a • • • • • •
(POWER): BẬT hoặc TẮT má.
1
(OPEN/CLOSE): Mở và đóng
B
khay đĩ. Các nút số 0-9: Chọn các tùy
chọn đánh số trong một trình đơn hoặc nhập ký tự từ trình đơn phím bấm.
CLEAR: Xóa một dấu trong trình đơn tìm kiếm hoặc một số khi đặt mật khẩu.
REPEAT (h): Lặp lại một mục hoặc trình tự mong muốn.
• • • • • • b • • • • •
c/v
phía sau hay về trước.
C/V
rãnh / tập tin tiếp theo hoặc trước đó.
Z d M
• • • • • • c • • • • •
HOME (n): Hiển thị hoặc thoát [Menu chủ].
TITLE/POPUP: Hiển thị trình đơn tiêu đề DVD hoặc trình đơn popup của BD-ROM, nếu có.
INFO/MENU (m): Hiển thị hoặc thoát Màn hình Hiển thị.
Các nút định hướng: Chọn một tùy chọn trong trình đơn.
ENTER (b): Xác nhận việc lựa chọn trình đơn.
BACK (1): Thoát khỏi trình đơn hoặc tiếp tục phát lại. Chức năng tiếp tục phát có thể hoạt động tùy vào đĩa BD-ROM.
SUBTITLE: Chọn ngôn ngữ phụ đề.
DISC MENU: Mở trình đơn trên đĩa.
(SCAN): Tìm kiếm về
(SKIP): Đi tới chương /
(STOP): Dừng phát lại. (PLAY): Bắt đầu phát lại.
(PAUSE): Tạm dừng phát lại.
• • • • • • d • • • • •
Các nút (R, G, Y, B) màu: Dùng để định hướng các trình đơn BD­ROM. Các nút này cũng được sử dụng cho trình đơn [Phim ảnh], [Ảnh], [Nhạc], [Premium] và [Tiện ích LG].
: Nút này không khả dụng cho
?
bất kỳ chức năng nào. AUDIO: Chọn ngôn ngữ âm thanh
hay kênh âm thanh. Các nút Điều khiển Ti-vi: Xem
trang 48.
1
Bắt Đầu
Bắt Đầu
14

Bảng trước

1
Bắt Đầu
Khay Đĩa
a
Cảm biến Từ xa
b
Cửa sổ Hiển thị
c
(OPEN/CLOSE)
d B

Bảng sau

Dây nguồn AC
a
Cổng LAN
b
DIGITAL AUDIO OUT (OPTICAL)
c
(PLAY / PAUSE)
e N
(STOP)
f Z
Cổng USB
g
(POWER)
h 1
HDMI OUT
d
VIDEO OUT
e
2CH AUDIO OUT (Left/Right)
f

Kết nối

15

Kết nối với Tivi Của bạn

Thực hiện một trong các cách kết nối sau đây, tùy vào khả năng của thiết bị hiện có của bạn.
yKết nối HDMI (trang 15) yKết nối Video (trang 16)
Lưu ý
,
yTùy vào tivi của bạn và các thiết bị khác bạn
muốn kết nối, có nhiều cách khác nhau để nối thiết bị. Chỉ sử dụng một trong những cách kết nối được mô tả trong tài liệu hướng dẫn này.
yVui lòng tham khảo cẩm nang dành cho tivi,
Hệ thống Âm thanh hoặc các thiết bị khác của bạn cần để thực hiện cách kết nối tốt nhất.
yKhông kết nối jack cắm AUDIO OUT của
thiết bị với jack cắm phono in (đầu ghi) trên hệ thống âm thanh của bạn.
yKhông kết nối thiết bị qua VCR. Hình ảnh có
thể bị méo do hệ thống chống sao chép.

Kết nối HDMI

Nếu bạn có tivi hoặc màn hình HDMI, bạn có thể kết nối thiết bị đó với thiết bị này sử dụng cáp HDMI (Loại A, High Speed HDMI™ Cable). Nối giắc cắm HDMI trên đầu đọc với giắc cắm HDMI trên tivi hoặc màn hình tương thích HDMI.
Mặt sau của Thiết Bị
Cáp
HDMI
TV
Đặt nguồn của tivi thành HDMI (tham khảo Hướng dẫn sử dụng tivi).
Thông tin b sung về HDMI
2
Kết nối
yKhi bạn nối thiết bị tương thích HDMI hay DVI
hãy đảm bảo các vấn đề sau:
-Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và máy này. Tiếp theo, bật thiết bị HDMI/DVI và để trong khoảng 30 giây, sau đó bật máy này lên.
-Đầu vào video của thiết bị đã kết nối được đặt đúng cho máy này.
-Thiết bị được nối tương thích với đầu vào video 720x576i, 1280x720p, 1920x1080i hoặc 1920x1080p.
yKhông phải tất cả các thiết bị HDMI hoặc DVI
tương thích với HDCP sẽ hoạt động với máy này.
-Hình sẽ không được hiển thị đúng với thiết bị không phải HDCP.
2
Kết nối
Kết nối
16
Lưu ý
,
yNếu thiết bị HDMI được kết nối không nhận
đầu vào âm thanh của đầu đọc này, thì âm thanh của thiết bị HDMI có thể bị biến dạng hoặc không xuất được.
yKhi bạn sử dụng kết nối HDMI, bạn có thể
thay đổi độ phân giải cho đầu ra HDMI. (Tham khảo mục “Thiết lập Độ phân giải” ở trang 17.)
yChọn loại đầu ra video từ giắc cắm HDMI
OUT sử dụng tùy chọn [Đặt màu HDMI] trên trình đơn [Cài đặt] (xem trang 26).
yViệc thay đổi độ phân giải khi đã thiết lập
kết nối có thể dẫn đến hư hỏng. Để giải quyết vấn đề này, hãy tắt máy và sau đó bật lại.
yKhi không xác định được kết nối HDMI với
HDCP, màn hình tivi chuyển thành màn hình đen. Trong trường hợp này, hãy kiểm tra kết nối HDMI, hoặc rút cáp HDMI.
yNếu có tiếng ồn hoặc có sọc trên màn
hình, vui lòng kiểm tra cáp HDMI (chiều dài thường giới hạn ở 4.5 m).
Kết nối Video/Audio (Left/ Right)
Nối giắc cắm VIDEO OUT trên thiết bị này với giắc video in trên tivi sử dụng cáp video. Nối giắc cắm AUDIO OUT trái và phải của thiết bị này với giắc cắm IN trái và phải trên tivi sử dụng cáp âm thanh.
Mặt sau của Thiết Bị
Cáp Video/Âm Thanh
SIMPLINK là gì?
Một số chức năng của máy này được thiết bị điều khiển từ xa của tivi điều khiển khi máy này và tivi LG có SIMPLINK nối qua kết nối HDMI.
Các chức năng điều khiển được bằng thiết bị điều khiển từ xa của TV LG; Phát, Tạm Dừng, Quét, Bỏ Qua, Dừng, Tắt Nguồn, v.v.
Hãy tham khảo cẩm nang người dùng tivi để biết chi tiết về chức năng SIMPLINK.
Tivi LG có chức năng SIMPLINK có logo như được trình bày ở trên.
Lưu ý
,
Tùy vào loại đĩa hoặc trạng thái mở đĩa, một số chức năng SIMPLINK có thể khác với mục đích sử dụng của bạn hoặc không hoạt động.
TV

Thiết Lập Ðộ Phân Giải

The player provides several output resolutions for HDMI OUT. You can change the resolution using [Setup] menu.
1. Nhấn HOME (n).
2. Sử dụng
ENTER (b). Trình đơn [Cài đặt] sẽ xuất hiện.
3. Sử dụng
sau đó nhấn D để chuyển đến cấp độ thứ hai.
4. Sử dụng
giải] sau đó nhấn ENTER (b) để chuyển đến cấp độ thứ ba.
5. Sử dụng muốn sau đó nhấn ENTER (b) để xác nhận lựa chọn của bạn.
để chọn [Cài đặt] và nhấn
A/D
để chọn tùy chọn [HIỂN THỊ]
W/S
để chọn tùy chọn [Độ phân
W/S
để chọn độ phân giải mong
W/S
Kết nối
Lưu ý
,
yNếu tivi của bạn không chấp nhận độ phân
giải bạn đã đặt trên đầu đọc này, bạn có thể đặt độ phân giải thành 576p như sau:
1. Nhấn B để mở khay đĩa.
2. 2 Nhấn Z (STOP) trên 5 giây.
yKhi bạn đặt độ phân giải thành 576i với kết
nối HDMI, độ phân giải thực được xuất ra thành 576p.
yNếu bạn chọn độ phân giải bằng tay và sau
đó nối giắc cắm HDMI với tivi và tivi của bạn không chấp nhận, thì thiết lập độ phân giải được đặt thành [Tự động].
yNếu bạn chọn một độ phân giải mà TV
không chấp nhận, sẽ có thông báo cảnh báo xuất hiện. Sau khi đổi độ phân giải, nếu bạn không thể nhìn thấy màn hình, vui lòng chờ 20 giây và độ phân giải sẽ tự động trở về độ phân giải trước đó.
yTốc độ khung hình đầu ra video 1080p có
thể được đặt tự động thành hoặc 24 Hz hoặc 60 Hz tùy vào cả khả năng lẫn ưu tiên của tivi được kết nối và dựa trên tốc độ khung hình video gốc của nội dung trên đĩa BD-ROM.
yĐộ phân giải của giắc cắm VIDEO OUT luôn
được xuất ở độ phân giải 576i.
17
2
Kết nối
18
Kết nối
Kết nối với Bộ khuếch đại
Thực hiện một trong các cách kết nối sau đây, tùy vào khả năng của thiết bị hiện có của bạn.
yKết nối HDMI Audio (trang 18) yKết nối Digital Audio (trang 19)
2
yKết nối 2CH Analog Audio (trang 19)
Kết nối
Vì có nhiều nhân tố ảnh hưởng đến loại đầu ra âm thanh, hãy xem phần “Thông Số Kỹ Thuật Đầu Ra Âm Thanh” để biết chi tiết (các trang 57).

Thông Tin về âm thanh Kỹ Thuật Số Đa Kênh

Kết nối kỹ thuật số nhiều kênh mang lại chất lượng âm thanh tốt nhất. Để có được điều này bạn phải có Thiết bị thu Âm thanh/Video nhiều kênh h trợ ít nhất một định dạng âm thanh được thiết bị này h trợ. Kiểm tra các logo ở mặt trước của thiết bị thu Audio/Vieo và tài liệu hướng dẫn. (PCM Stereo, PCM đa kênh, Dolby Digital, Dolby Digital Plus, Dolby TrueHD, DTS và/hoặc DTS-HD)
Kết nối với Bộ Khuếch đại qua Đầu ra HDMI
Nối giắc cắm HDMI OUT của thiết bị với giắc vào tương ứng trên bộ khuếch đại sử dụng cáp HDMI.
Mặt sau của Thiết Bị
Cáp HDMI
Thiết Bị Thu/Bộ Khuếch Đại
Cáp HDMI
TV
Nối giắc đầu ra HDMI của bộ khuếch đại với giắc đầu vào HDMI trên tivi sử dụng cáp HDMI nếu bộ khuếch đại của bạn có giắc đầu ra HDMI.
Bạn sẽ phải kích hoạt đầu ra kỹ thuật số của thiết bị. (Xem “Trình đơn[ÂM THANH]” ở các trang 27.)
Kết nối
19
Kết nối với Bộ Khuếch đại qua Đầu ra Digital Audio
Nối giắc cắm DIGITAL AUDIO OUT của thiết bị với giắc vào tương ứng (OPTICAL) trên bộ khuếch đại sử dụng cáp digital audio tùy chọn.
Mặt sau của Thiết Bị
Cáp quang
Nối với một Bộ Khuếch đại qua Đầu ra Âm thanh 2 Kênh
Nối giắc cắm 2CH AUDIO OUT Trái và Phải trên thiết bị này với giắc đầu vào âm thanh bên trái và phải trên bộ khuếch đại, thiết bị thu, hoặc hệ thống âm thanh của bạn sử dụng cáp âm thanh.
Mặt sau của Thiết Bị
Cáp âm thanh
2
Kết nối
Thiết Bị Thu/Bộ Khuếch Đại
Bạn sẽ phải kích hoạt đầu ra kỹ thuật số của thiết bị. (Xem “Trình đơn[ÂM THANH]” ở các trang 27.)
Thiết Bị Thu/Bộ Khuếch Đại
Kết nối
20

Kết nối với Mạng Ở Nhà của bạn

Thiết bị này có thể được kết nối với một mạng cục bộ (LAN) qua cổng LAN trên bảng sau. Khi kết nối thiết bị này với một mạng ở nhà băng thông rộng, bạn có thể truy cập đến các dịch vụ chng hạn như cập nhật phần mềm, các dịch vụ tương tác và xem video BD-Live và trực tuyến.
2
Kết nối

Kết nối mạng hữu tuyến

Sử dụng một mạng hữu tuyến để có hiệu suất tốt nhất, vì các thiết bị gắn kèm được kết nối trực tiếp với mạng và không bị nhiễu tần số radio.
Vui lòng tham khảo tài liệu dành cho thiết bị mạng của bạn để biết thêm hướng dẫn.
Nối cổng LAN của thiết bị này với cổng tương ứng trên Modem hoặc Router sử dụng cáp LAN hoặc Ethernet có bán trên thị trường.
Lưu ý
,
yKhi cắm hoặc rút cáp LAN, hãy giữ phần
phích cắm của cáp. Khi rút cáp, không kéo cáp LAN mà rút khi nhấn khóa xuống.
yKhông nối cáp điện thoại di động với cổng
LAN.
yVì có nhiều cấu hình kết nối khác nhau, vui
lòng theo dõi các thông số kỹ thuật của nhà cung cấp viễn thông hoặc nhà cung cấp dịch vụ internet.
yNếu bạn muốn truy cập nội dung từ máy
tính cá nhân hoặc máy chủ DLNA, phải kết nối đầu đọc này với cùng một mạng cục bộ với chúng qua một bộ định tuyến.
yĐể đặt máy tính của bạn thành máy chủ
DLNA, cài đặt Nero MediaHome 4 được cung cấp lên máy tính của bạn.(xem trang
51)
Dịch vụ băng thông rộng
Bộ định tuyến
hoặc máy chủ có chứng nhận DLNA
Mặt sau của Thiết Bị

Cài Đặt Mạng Hữu Tuyến

Nếu có một máy chủ DHCP trên mạng cục bộ (LAN) qua kết nối hữu tuyến, thiết bị này sẽ tự động được dành riêng một địa chỉ IP. Sau khi thực hiện kết nối vật lý, một số nhỏ các mạng ở nhà có thể đòi hỏi phải điều chỉnh thiết lập mạng của đầu đọc. Điều chỉnh thiết lập [MẠNG] như sau.
Chun bị
Trước khi thiết lập mạng hữu tuyến, bạn cần phải kết nối internet băng thông rộng với mạng ở nhà của bạn.
Kết nối
21
1. Chọn tùy chọn [Cài đặt Kết nối] trong trình đơn [Cài đặt] sau đó nhấn ENTER (b).
2. Đọc các phần chuẩn bị để thiết lập mạng và sau đó nhấn ENTER (b) trong khi [Start] được tô nổi bật.
Mạng sẽ tự động được kết nối vào máy.
Thiết đặt nâng cao
Nếu bạn muốn đặt thiết lập mạng bằng tay, sử dụng menu [Network Setting] và nhấn ENTER (b).
1. Sử dụng
Nếu không có máy chủ DHCP trên mạng và bạn muốn đặt địa chỉ IP theo cách thủ công, hãy chọn [tĩnh] sau đó đặt [IP Address], [Subnet Mask], [Gateway] và [DNS Server] sử dụng
S/A/D
số, hãy nhấn CLEAR để xóa phần đã tô đậm.
2. Chọn [Tiếp] và nhấn ENTER (b) để áp dụng
để chọn [Advanced Setting] trong
W/S
W/S/A/D
[động] và [tĩnh]. Thông thường, hãy chọn [động] để tự động
dành riêng một địa chỉ IP.
Lưu ý
,
và các phím số. Nếu bạn nhập sai
thiết lập mạng.
để chọn chế độ IP giữa
W/
2
Kết nối
Tình trạng kết nối mạng được hiển thị trên màn hình.
3. Nhấn ENTER (b) trong khi [Đóng] được tô nổi bật để hoàn thành thiết lập mạng có dây.
22
Kết nối
Lưu Ý về Kết Nối Mạng
yNhiều vấn đề về kết nối mạng trong quá trình
cài đặt thường có thể được khắc phục bằng cách cài đặt lại bộ định tuyến hoặc modem. Sau khi kết nối đầu đọc với mạng ở nhà, hãy nhanh chóng tắt nguồn và/hoặc rút cáp nguồn của bộ định tuyến mạng ở nhà hoặc modem cáp. Sau đó bật nguồn và/hoặc nối cáp nguồn trở lại.
yTùy vào nhà cung cấp dịch vụ internet (ISP), số
2
Kết nối
thiết bị có thể nhận dịch vụ internet có thể bị hạn chế bởi điều khoản dịch vụ được áp dụng. Để biết chi tiết, hãy liên hệ ISP của bạn.
yCông ty chúng tôi không chịu trách nhiệm cho
bất kỳ hư hỏng nào của thiết bị này và/hoặc tính năng kết nối internet do li/hư hỏng liên lạc liên quan đến kết nối internet băng thông rộng của bạn, hoặc thiết bị được kết nối khác.
yCác tính năng của đĩa BD-ROn khả dụng thông
qua tính năng Kết nối Internet không được công ty chúng tôi tạo ra hoặc cung cấp, và công ty chúng tôi không chịu trách nhiệm về chức năng của chúng hoặc tính khả dụng liên tục của chúng. Một số tài liệu liên quan đến đĩa được cung cấp qua Kết nối Internet có thể không tương thích với thiết bị này. Nếu bạn có thắc mắc về nội dung như thế, vui lòng liên hệ nhà sản xuất đĩa.
yMột số nội dung trên internet có thể đòi hỏi kết
nối có băng thông rộng cao hơn.
yNgay cả khi thiết bị này được kết nối và thiết
lập cấu hình đúng cách, một số nội dụng trên internet có thể không hoạt động đúng vì nghẽn mạng, chất lượng hoặc băng thông của dịch vụ internet của bạn, hoặc các vấn đề tại ch của nhà cung cấp nội dung.
yMột số thao tác kết nối internet có thể không
thực hiện được do những hạn chế nhất định được đặt ra bởi nhà cung cấp dịch vụ internet (ISP) là người cung cấp kết nối Internet băng thông rộng cho bạn.
yBạn phải chịu trách nhiệm thanh toán bất kỳ
khoản lệ phí nào được ISP tính kể cả, nhưng không giới hạn ở, phí kết nối.
yCần có cổng 10 Base-T hoặc 100 Base-TX LAN để
kết nối hữu tuyến với thiết bị này. Nếu dịch vụ internet của bạn không cho phép phương thức kết nối như vậy, bạn sẽ không thể kết nối thiết bị này.
yBạn phải sử dụng một Router để dùng dịch vụ
xDSL.
yCần có modem DSL để sử dụng dịch vụ DSL cần
có modem cáp để sử dụng dịch vụ modem cáp. Tùy vào phương thức truy cập và thỏa thuận đăng ký với ISP của bạn, bạn có thể không có khả năng sử dụng tính năng kết nối internet có trong thiết bị này hoặc bạn có thể bị hạn chế ở một số thiết bị bạn có thể kết nối đồng thời. (Nếu ISP của bạn hạn chế đăng ký ở một thiết bị, thì thiết bị này có thể không cho phép kết nối khi đã kết nối máy tính cá nhân.)
yViệc sử dụng “Router” có thể không được phép
hoặc việc sử dụng router có thể bị hạn chế tùy vào các chính sách và giới hạn của ISP của bạn. Để biết chi tiết, hãy liên hệ trực tiếp với ISP của bạn.

Kết nối thiết bị USB

Đầu đọc này có thể phát các tập tin phim, nhạc và ảnh có trong thiết bị USB.

Phát lại nội dung trong thiết bị USB

1. Cắm thiết bị USB vào cổng USB cho đến khi cố định.
Khi bạn kết nối thiết bị USB trên trình đơn HOME, đầu đọc sẽ tự động phát một tập tin nhạc có trong thiết bị lưu trữ USB. Nếu thiết bị lưu trữ USB có nhiều loại tập tin khác nhau, một trình đơn để chọn loại tập tin sẽ xuất hiện.
Thời gian tải có thể mất vài phút tùy vào số lượng nội dung lưu trong thiết bị lưu trữ USB. Nhấn ENTER (b) khi chọn nút [Hủy bỏ] để dừng tải.
2. Nhấn HOME (n).
3. Chọn [Phim ảnh], [Ảnh] hoặc [Nhạc] sử dụng
4. Chọn tùy chọn [USB] sử dụng
, và nhấn ENTER (b).
A/D
ENTER (b).
W/S
, và nhấn

Thiết Lập Hệ Thống

Lưu ý
,
yĐầu đọc này h trợ thẻ nhớ ash/Ổ Cứng
ngoài USB có định dạng FAT16, FAT32 và NTFS khi truy cập các tập tin (nhạc, hình ảnh, phim). Tuy nhiên, để ghi BD-Live và Audio CD, chỉ có các định dạng FAT16 và FAT32 được h trợ. Sử dụng thẻ nhớ ash/ Ổ Cứng Ngoài USB được định dạng bằng FAT16 hoặc FAT32 khi sử dụng chức năng ghi BD-Live và Audio CD.
yCó thể sử dụng thiết bị USB để lưu trữ cục
bộ, để thưởng thức đĩa BD-Live có Internet.
yThiết bị này có thể h trợ đến 8 phân vùng
của thiết bị USB.
yKhông rút thiết bị USB khi đang hoạt động
(phát, v.v).
yKhông h trợ thiết bị USB đòi hỏi cài đặt
chương trình bổ sung khi bạn kết nối với máy tính.
yThiết bị USB: Thiết bị USB h trợ USB1.1 và
USB2.0.
yCó thể phát các tập tin phim, nhạc và hình
ảnh. Để biết chi tiết về hoạt động của từng loại tập tin, hãy tham khảo các trang liên quan.
yĐề nghị sao lưu dự phòng thường xuyên để
tránh bị mất dữ liệu.
yNếu dùng cáp nối dài cho USB hoặc USB
HUB hoặc đầu đọc Đa Năng USB, thì có thể không được nhận ra thiết bị USB.
yMột số thiết bị USB có thể không hoạt động
với thiết bị này.
yKhông h trợ máy ảnh kỹ thuật số và điện
thoại di động.
yKhông thể kết nối cổng USB của thiết bị với
máy tính. Không thể sử dụng thiết bị này làm thiết bị lưu trữ.
23
3
Thiết Lập Hệ Thống
5. Chọn một tập tin sử dụng nhấn PLAY hoặc ENTER (b) để phát tập tin.
6. Rút thiết bị USB ra một cách cẩn thận.
W/S/A/D
, và
Thiết Lập Hệ Thống
24

Thiết lập

Cài đặt ban đầu

Khi bạn bật máy lần đầu tiên, thuật sỹ cài đặt ban đầu sẽ xuất hiện trên màn hình. Đặt ngôn ngữ hiển thị và thiết lập mạng trong thuật sỹ cài đặt ban đầu.
1. Nhấn 1 (POWER). Thuật sỹ cài đặt ban đầu xuất hiện trên màn
hình.
2. Sử dụng
W/S/A/D
thị và nhấn ENTER (b).
3
Thiết Lập Hệ Thống
3. Đọc và chuẩn bị các phần chuẩn bị cho thiết lập mạng và sau đó nhấn ENTER (b) trong khi [Bắt đầu] được tô nổi bật.
để chọn ngôn ngữ hiển
4. Kiểm tra tất cả các thiết lập bạn đã đặt ở các bước trước.
Nhấn ENTER (b) trong khi [Hoàn thành] được tô nổi bật để hoàn thành thiết lập cài đặt ban đầu. Nếu có bất kỳ thiết lập nào được thay đổi, sử dụng ENTER (b).
để chọn [Xem trước] và nhấn
A/D
Nếu mạng có dây được kết nối, thiết lập kết nối mạng sẽ tự động hoàn thành.
Để có chi tiết về các thiết lập mạng, hãy tham khảo “Kết nối vào mạng tại gia của bạn” ở trang
20.
Thiết Lập Hệ Thống
25
Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt
Bạn có thể thay đổi các thiết lập của đầu đọc trong trình đơn [Cài đặt].
1. Nhấn HOME (n).
2. Sử dụng ENTER (b). Trình đơn [Cài đặt] sẽ xuất hiện.
3. Sử dụng tiên, và nhấn D để chuyển đến cấp độ thứ hai.
4. Sử dụng hai, và nhấn ENTER (b) để chuyển đến cấp độ thứ ba.
để chọn [Cài đặt] và nhấn
A/D
để chọn tùy chọn cài đặt đầu
W/S
để chọn tùy chọn cài đặt thứ
W/S

Trình đơn [HIỂN THỊ]

Tỉ lệ cạnh ti-vi
Chọn một tùy chọn tỉ lệ màn hình tivi tùy vào loại tivi của bạn.
[4:3 Hộp thư]
Chọn khi kết nối một tivi 4:3 chuẩn. Hiển thị hình ảnh sân khấu có thanh che trên và bên dưới hình ảnh.
[4:3 Bung hình]
Chọn khi kết nối một tivi 4:3 chuẩn. Hiển thị hình ảnh bị xén để vừa màn hình tivi. Cả hai bên của hình ảnh bị cắt bỏ.
[16:9 Nguyên thủy]
Chọn khi kết nối một tivi 16:9 màn hình rộng. Hình ảnh 4:3 được hiển thị với tỉ lệ màn hình 4:3, có các thanh đen xuất hiện ở bên trái và phải.
[16:9 Đầy]
Chọn khi kết nối một tivi 16:9 màn hình rộng. Hình ảnh 4:3 được điều chỉnh theo chiều nằm ngang (theo tỉ lệ tuyến tính) để vừa với toàn bộ màn hình.
Lưu ý
,
Bạn không thể chọn [4:3 Hộp thư] và [4:3 Bung hình] khi độ phân giải được đặt cao hơn 720p.
3
Thiết Lập Hệ Thống
5. Sử dụng sau đó nhấn ENTER (b) để xác nhận lựa chọn của bạn.
để chọn thiết lập mong muốn
W/S
Thiết Lập Hệ Thống
26
Độ phân giải
Đặt độ phân giải đầu ra của Bộ phận và tín hiệu video HDMI. Tham khảo trang 17 để biết chi tiết về thiết lập độ phân giải.
[Tự động]
Nếu giắc cắm HDMI OUT được kết nối với tivi cung cấp thông tin hiển thị (EDID), tự động chọn độ phân giải thích hợp nhất với tivi được kết nối.
[1080p]
Xuất 1080 đường video liên tục.
[1080i]
3
Thiết Lập Hệ Thống
Xuất 1080 đường video kết hợp.
[720p]
Xuất 720 đường video liên tục.
[576p]
Xuất 576 đường video liên tục.
[576i]
Xuất 576 đường video kết hợp.
Ch.độ H.thị 1080p
Khi độ phân giải được đặt thành 1080p, hãy chọn [24 Hz] để có hiển thị tốt chất liệu phim (1080p/24 Hz) với màn hình được trang bị HDMI tương thích với đầu ra 1080p/24 Hz.
Lưu ý
,
yKhi bạn chọn [24 Hz], bạn có thể gặp một
số hình ảnh nhiễu khi video thay đổi chất liệu video và phim. Trong trường hợp này, hãy chọn [50 Hz].
yNgay cả khi [Ch.độ H.thị 1080p] được đặt
thành [24 Hz], nếu tivi của bạn không tương thích với 1080p/24 Hz, thì tần số khung hình thực sự của đầu ra video sẽ là 50 Hz cho phù hợp với định dạng nguồn video.
Đặt màu HDMI
Chọn loại đầu xuất từ giắc cắm HDMI OUT. Để biết thiết lập này, vui lòng tham khảo cẩm nang của thiết bị hiển thị.
[YCbCr]
Chọn khi kết nối đến một thiết bị hiển thị HDMI.
[RGB]
Chọn khi kết nối đến một thiết bị hiển thị DVI.
Chế Độ 3D
Chọn loại chế độ xuất để phát lại đĩa Blu-ray 3D.
[Tắt]
Quá trình phát lại đĩa Blu-ray 3D sẽ xuất dưới dạng chế độ 2D như phát lại đĩa BD-ROM bình thường.
[Mở]
Quá trình phát lại đĩa Blu-ray 3D sẽ xuất dưới dạng chế độ 3D.
Hình nền
Thay đổi hình nền của màn hình ban đầu.
Hướng Dẫn
Chức năng này cho phép bạn hiển thị hay xóa cửa sổ hướng dẫn trên Trình Đơn Chính. Đặt tùy chọn này thành [Mở] để hiển thị hướng dẫn.
Thiết Lập Hệ Thống
27
Trình đơn [NGÔN NGỮ]
Hiển thị menu
Chọn ngôn ngữ cho trình đơn [Cài đặt] và chế độ hiển thị trên màn hình.
Menu đĩa/Đĩa âm thanh/Đĩa phụ đề
Chọn ngôn ngữ bạn muốn cho rãnh âm thanh (âm thanh đĩa), phụ đề, và trình đơn đĩa.
[Nguyên bản]
Tham khảo ngôn ngữ gốc mà đĩa được thu.
[Khác]
Nhấn ENTER (b) để chọn một ngôn ngữ khác. Sử dụng các nút số sau đó nhấn ENTER (b) để nhập số có 4 chữ số tương ứng với danh sách mã ngôn ngữ ở trang 54.
[Tắt] (Chỉ đối với Phụ Đề của Đĩa)
Tắt Phụ Đề.
Lưu ý
,
Tùy vào đĩa, thiết lập ngôn ngữ của bạn có thể không hoạt động.
Trình đơn [ÂM THANH]
Mi đĩa có nhiều tùy chọn đầu ra âm thanh khác nhau. Hãy đặt tùy chọn Âm thanh của thiết bị này tùy vào loại hệ thống âm thanh bạn sử dụng.
Lưu ý
,
Vì có nhiều nhân tố ảnh hưởng đến loại đầu ra âm thanh, hãy xem phần “Thông Số Kỹ Thuật Đầu Ra Âm Thanh” ở trang 57 để biết chi tiết.
HDMI / Đầu Ra Kỹ Thuật Số
[PCM Stereo] (HDMI, OPTICAL)
Chọn nếu bạn kết nối giắc HDMI OUT hoặc DIGITAL AUDIO OUT của thiết bị này với một thiết bị có bộ giải mã âm thanh nổi kỹ thuật số hai kênh.
[PCM đa kênh] (chỉ đối với HDMI)
Chọn nếu bạn kết nối giắc HDMI OUT của thiết bị này với một thiết bị có bộ giải mã kỹ thuật số nhiều kênh.
[DTS Re-Encode] (HDMI, OPTICAL)
Chọn nếu bạn kết nối giắc HDMI OUT hoặc DIGITAL AUDIO OUT của thiết bị này với một thiết bị có bộ giải mã DTS.
[Đi qua chính] (HDMI, OPTICAL)
Chọn nếu bạn kết nối giắc cắm DIGITAL AUDIO OUT và HDMI OUT của thiết bị này với một thiết bị có bộ giải mã LPCM, Dolby Digital, Dolby Digital Plus, Dolby TrueHD, DTS và DTS-HD.
3
Thiết Lập Hệ Thống
Lưu ý
,
yKhi tùy chọn [PCM đa kênh] được đặt thành
[PCM đa kênh], âm thanh có thể xuất dưới dạng PCM Stereo nếu không phát hiện thông tin PCM đa kênh từ thiết bị HDMI có EDID.
yNếu tùy chọn [Đầu Ra Kỹ Thuật Số (SPDIF)]
được đặt thành [DTS Re-Encode], âm thanh DTS Re-encode được xuất ra đối với các đĩa BD-ROM có âm thanh thứ cấp và âm thanh gốc được xuất ra đối với các đĩa khác (như [Đi qua chính]).
Thiết Lập Hệ Thống
28
Tần số lấy mẫu (Đầu Ra Âm Thanh Kỹ Thuật Số)
[192 kHz]
Chọn nếu Thiết bị thu A/V hoặc Bộ Khuếch đại của bạn có khả năng xử lý tín hiệu 192 KHz.
[96 kHz]
Chọn nếu Thiết bị thu A/V hoặc Bộ Khuếch đại của bạn không có khả năng xử lý tín hiệu 192 KHz. Khi chọn lựa chọn này, thiết bị này sẽ tự động chuyển đổi tín hiệu 192 kHz thành 96 kHz để hệ thống có thể giải mã chúng.
[48 kHz]
3
Thiết Lập Hệ Thống
Chọn nếu Thiết bị thu A/V hoặc Bộ Khuếch đại của bạn không có khả năng xử lý tín hiệu 192 KHz và 96 kHz. Khi lựa chọn này được thực hiện, thiết bị này sẽ tự động chuyển đổi tín hiệu 192 kHz và 96 kHz thành 48 kHz để hệ thống có thể giải mã chúng.
Tham khảo tài liệu dành cho Thiết bị thu A/V hoặc Bộ Khuếch đại để xác định khả năng của chúng.
DRC (Kiểm Soát Phạm Vi Động)
Chức năng này cho phép bạn nghe âm thanh của phim ở âm lượng thấp hơn mà độ rõ của âm thanh không bị mất.
[Tắt]
Tắt chức năng này.
[Mở]
Nén phạm vi động của đầu ra âm thanh Dolby Digital, Dolby Digital Plus hoặc Dolby TrueHD.
[Tự động]
Phạm vi động của đầu ra âm thanh Dolby TrueHD được xác định bởi chính nó. Và phạm vi động của Dolby Digital và Dolby Digital Plus được vận hành giống như ở chế độ [Mở].
Lưu ý
,
Chỉ có thiể thay đổi thiết lập DRC khi không có đĩa hoặc thiết bị ở trạng thái dừng hn.
Thiết Lập Hệ Thống
29

Trình đơn [KHÓA]

Thiết lập [LOCK] (KHÓA) chỉ ảnh hưởng đến việc phát lại Blu-ray và DVD.
Để mở bất kỳ tính năng nào trong thiết lập [KHÓA] , bạn phải nhập mã an toàn 4 chữ số bạn vừa tạo lập. Nếu vẫn chưa tạo mật khẩu, bạn sẽ được yêu cầu làm như vậy. Nhập mật khẩu 4 chữ số hai lần, và nhấn ENTER (b) để tạo mật khẩu mới.
Mật khẩu
Bạn có thể tạo hoặc đổi mật khẩu.
[Không có]
Nhập mật khẩu 4 chữ số hai lần, và nhấn ENTER (b) để tạo mật khẩu mới.
[Đổi]
Nhập mật khẩu hiện tại và nhấn ENTER (b). Nhập mật khẩu 4 chữ số hai lần, và nhấn ENTER (b) để tạo mật khẩu mới.
Nếu bạn quên mật khu
Nếu bạn quên mật khẩu, bạn có thể xóa bằng cách thực hiện theo các bước sau đây:
1. Lấy đĩa có thể có trong thiết bị này ra.
2. Chọn tùy chọn [Mật khẩu] trong trình đơn [Cài đặt].
3. Sử dụng các nút Số để nhập “210499”. Mật khẩu đã được xóa.
Lưu ý
,
Nếu bạn làm sai trước khi nhấn ENTER (b), hãy nhấn CLEAR. Sau đó nhập đúng mật khẩu.
DVD Phân hạng
Chặn phát lại đĩa DVD được đánh giá theo nội dung. (Không phải tất cả các đĩa đều được đánh giá.)
[Phân hạng 1-8]
Đánh giá hạng một (1) có nhiều giới hạn nhất và đánh giá hạng tám (8) có ít giới hạn nhất.
[Mở khóa]
Nếu bạn chọn [Mở khóa], chức năng kiểm soát của cha mẹ không hoạt động và đĩa được mở toàn bộ nội dung.
Đĩa Blu-ray Phân hạng
Đặt giới hạn tuổi để phát BD-ROM. Sử dụng các nút số để nhập giới hạn tuổi xem BD-ROM.
[255]
Có thể phát tất cả các đĩa BD-ROM.
[0-254]
Cấm phát đĩa BD-ROM có đánh giá tương ứng được ghi trong đó.
Lưu ý
,
Chức năng [Đĩa Blu-ray Phân hạng] sẽ chỉ được áp dụng cho Đĩa Blu-ray có Advanced Rating Control (Điều Khiển Đánh Giá Nâng Cao).
Mã vùng
Nhập mã vùng có các tiêu chuẩn được sử dụng để đánh giá đĩa video DVD, dựa trên danh sách ở trang
53.
3
Thiết Lập Hệ Thống
Thiết Lập Hệ Thống
30

Trình đơn [MẠNG]

Cần có thiết lập [MẠNG] để sử dụng tính năng cập nhật phần mềm, các dịch vụ BD-Live và trực tuyến.
Cài đặt Kết nối
Nếu môi trường mạng ở nhà của bạn sẵn sàng để kết nối đầu đọc, đầu đọc cần phải đặt kết nối mạng để liên lạc mạng. (Xem “Kết nối với Mạng Ở Nhà của bạn” ở các trang 20.)
Trạng thái Kết nối
Nếu bạn muốn kiểm tra trạng thái mạng trên đầu đọc này, hãy chọn tùy chọn [Trạng thái Kết nối] và nhấn ENTER (b) để điểm tra xem đã thiết lập kết
3
nối với mạng và internet hay chưa.
Thiết Lập Hệ Thống
Kết nối BD-LIVE
Bạn có thể hạn chế truy cập Internet khi sử dụng các chức năng BD-Live.
[Được cho phép]
Cho phép truy cập Internet đối với tất cả các nội dung BD-Live.
[Được phép một phần]
Chỉ cho phép truy cập Internet đối với các nội dung BD-Live có chứng nhận của chủ sở hữu nội dung. Truy cập Internet và các chức năng AACS Trực tuyến bị cấm đối với tất cả các nội dung BD-Live không có chứng nhận.
[Bị cấm]
Cấm truy cập Internet đối với tất cả các nội dung BD-Live.
Tên Thiết Bị
Bạn có thể tạo tên mạng bằng cách dùng bàn phím ảo. Đầu máy này sẽ được nhận biết theo tên bạn đã nhập vào mạng ở nhà của bạn.
Trình đơn [KHÁC]
DivX® VOD
GIỚI THIỆU VỀ DIVX VIDEO: DivX® là một định dạng video kỹ thuật số do DivX, LLC, một công ty trực thuộc của Rovi Corporation, tạo ra. Đây là một thiết bị có chứng nhận DivX Certied® chính thức phát video DivX. Hãy truy cập divx.com để biết thêm thông tin và các công cụ phần mềm để chuyển các tập tin của bạn thành video DivX.
THÔNG TIN VỀ DIVX VIDEO-ON-DEMAND: Phải đăng ký thiết bị DivX Certied® này để phát các phim DivX Video-on-Demand (VOD) đã mua. Để có mã đăng ký, hãy tìm mục DivX VOD trong trình đơn cài đặt của thiết bị. Truy cập vod.divx.com để biết thêm thông tin về cách hoàn thành quy trình cài đặt.
[Đăng ký]
Hiển thị mã đăng ký của đầu đọc của bạn.
[Hủy đăng ký]
Bỏ kích hoạt đầu đọc của bạn và hiển thị mã bỏ kích hoạt.
Lưu ý
,
Chỉ có thể phát lại tất cả các video tải về từ DivX VOD có mã đăng ký của đầu đọc này trên thiết bị này.
Premium/Tiện ích LG
[Cài đặt quốc gia]
Chọn khu vực của bạn để hiển thị các dịch vụ và nội dung phù hợp trong tính năng [Premium] và [Tiện ích LG].
Thiết Lập Hệ Thống
31
Phát Qua Mạng
Chức năng này cho phép bạn điều khiển quá trình phát lại media lấy từ máy chủ media DLNA bằng điện thoại thông tin có chứng nhận DLNA. Hầu hết các điện thoại thông minh có chứng nhận DLNA đều có chức năng điều khiển phát lại media trên mạng ở nhà. Đặt tùy chọn này thành [Mở] (Bật) để điện thoại thông minh điều khiển thiết bị này. Tham khảo hướng dẫn sử dụng điện thoại có chứng nhận DLNA hoặc ứng dụng để biết thêm thông tin chi tiết.
Lưu ý
,
yThiết bị này và Điện Thoại Thông Minh Có
Chứng Nhận DLNA phải được kết nối với cùng một mạng.
yĐể sử dụng chức năng [Phát Qua Mạng]
bằng điện thoại thông minh có chứng nhận DLNA, nhấn HOME (n) để hiển thị trình đơn chính trước khi kết nối với thiết bị này.
yTrong khi điều khiển thiết bị này bằng chức
năng [Phát Qua Mạng], thiết bị điều khiển từ xa có thể không hoạt động.
yCác định dạng tập tin khả dụng được mô tả
ở trang 10 không phải lúc nào cũng được h trợ trên chức năng [Phát Qua Mạng].
Tự Động Tắt Nguồn
Chế độ bảo vệ màn hình xuất hiện khi bạn để thiết bị ở chế độ Dừng trong khoảng năm phút. Nếu bạn đặt tùy chọn này thành [Mở], thiết bị sẽ tự tắt trong vòng 20 phút sau khi Trình Bảo Vệ Màn Hình hiển thị. Đặt tùy chọn này thành [Tắt] để lại trìnnh bảo vệ màn hình cho đến khi người dùng vận hành thiết bị.
Khởi chạy
[Thiết lập nhà máy]
Bạn có thể đặt lại đầu đọc về thiết lập ban đầu tại nhà máy.
[Lưu Blu-ray sạch]
Khởi phát nội dung BD-Live từ thiết bị lưu trữ USB được kết nối.
Lưu ý
,
Nếu bạn đặt lại đầu đọc về thiết lập ban đầu tại nhà máy sử dụng tùy chọn [Thiết lập nhà máy], bạn phải đặt tất cả thao tác kích hoạt cho các dịch vụ trực tuyến và đặt lại các thiết lập mạng.
Phần mềm
[Thông tin]
Hiển thị phiên bản phần mềm hiện tại.
[Cập nhật]
Bạn có thể cập nhật phần mềm bằng cách kết nối thiết bị trực tiếp với máy chủ cập nhật phần mềm (xem trang 49).
Thông báo Phủ nhận
Nhấn ENTER (b) để xem thông báo Tuyên Bố Từ Chối Dịch Vụ Mạng.
3
Thiết Lập Hệ Thống
32

Vận hành

Phát Lại Tng Quát

Sử dụng trình đơn [HOME]

Trình đơn chính xuất hiện khi bạn nhấn HOME (n). Sử dụng hạng loại và nhấn ENTER (b).
4
Vận hành
Lưu ý
,
Phụ thuộc vào khu vực, dịch vụ [Tiện ích LG] và chức năng [Tìm kiếm] có thể không có sẵn vào lúc này. Dịch vụ này có thể có sẵn ở các khu vực này qua việc cập nhật phần mềm sau này.
W/S/A/D
để chọn một

Phát Đĩa

erot
1. Nhấn B (OPEN/CLOSE), và đưa đĩa vào khay đĩa.
2. Nhấn B (OPEN/CLOSE) để đóng khay đĩa. Đối với hầu hết các đĩa Audio CD, BD-ROM và
DVD-ROM, đĩa sẽ được phát lại tự động.
3. Nhấn HOME (n).
4. Chọn [Phim ảnh] or [Nhạc] sử dụng nhấn ENTER (b).
5. Chọn tùy chọn [Đĩa Blu-ray], [DVD], [VR] hoặc [Âm thanh] sử dụng
Lưu ý
,
yChức năng phát lại được mô tả trong tài liệu
hướng dẫn này không phải lúc nào cũng khả dụng ở mọi tập tin và phương tiện. Một số chức năng có thể bị hạn chế tùy vào nhiều nhân tố.
yTùy vào tiêu đề của BD-ROM, có thể cần kết
nối thiết bị USB để phát lại đúng cách.
yCó thể không phát được đĩa có định dạng
DVD-VR chưa hoàn thiện bằng thiết bị này.
yMột số đĩa DVD-VR được sản xuất với dữ
liệu CPRM bởi DVD RECORDER. Thiết bị này không thể h trợ những loại đĩa này.
, và nhấn ENTER (b).
W/S
A/D
, và
[Phim ảnh] - Phát nội dung video.
a
[Ảnh] - Phát nội dung hình ảnh.
b
[Nhạc] - Phát nội dung nhạc.
c
[Premium] - Hiển thị màn hình Premium
d
Home. [Tiện ích LG] - Hiển thị màn hình [Tiện ích
e
LG]. [Cài đặt] - Điều chỉnh thiết lập hệ thống.
f
[Tìm kiếm] - Tìm kiếm nội dung trên mạng
g
bằng cách nhập từ khóa lên menu tìm kiếm. [Tiện ích LG] - Hiển thị màn hình [Tiện ích
h
LG]. [Các Ứng Dụng Yêu Thích] - Phím tắt dành
i
cho các Ứng Dụng yêu thích. [Ứng dụng của tôi] - Hiển thị màn hình
j
[Ứng dụng của tôi].

Phát một tập tin trên đĩa/ thiết bị USB

yui
Đầu đọc này có thể phát các tập tin phim, nhạc và ảnh có trong đĩa hoặc thiết bị USB.
1. Đưa đĩa vào khay đĩa hoặc cắm thiết bị USB.
2. Press HOME (n).
3. Chọn [Phim ảnh], [Ảnh] or [Nhạc] sử dụng
4. Chọn tùy chọn [Dữ liệu] hoặc [USB] sử dụng
5. Chọn một tập tin sử dụng
, và nhấn ENTER (b).
A/D
, và nhấn ENTER (b).
W/S
nhấn d (PLAY) hoặc ENTER (b) để phát tập tin
W/S/A/D
đó.
, và
Vận hành
33

Phát đĩa Blu-ray 3D

e
Đầu đọc này có thể phát đĩa Blu-ray 3D có cảnh riêng cho mắt trái và mắt phải.
Chun bị
Để phát lại tiêu đề Blu-ray 3D ở chế độ 3D lập thể, bạn cần phải:
Kiểm tra xem TV của bạn có h trợ 3D và có
y
đầu vào HDMI hay không.
y Đeo kính 3D để thưởng thức trải nghiệm 3D
nếu cần. Kiểm tra xem tiêu đề BD-ROM có phải là đĩa
y
Blu-ray 3D hay không. Kết nối cáp HDMI (Loại A, High Speed
y
HDMI™ Cable) giữa đầu ra HDMI của đầu đọc và đầu vào HDMI của TV.
1. Nhấn HOME (n), và đặt tùy chọn [Chế Độ 3D] trên trình đơn [Cài đặt] thành [Mở] (trang 26).
2. Nhấn B (OPEN/CLOSE), và đưa đĩa vào khay đĩa.
3. Nhấn B (OPEN/CLOSE) để đóng khay đĩa. Bắt đầu phát lại tự động.
4. Tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng của TV tương thích 3D để biết thêm hướng dẫn.
Bạn có thể cần phải điều chỉnh thiết lập hiển thị và tập trung vào thiết lập của TV để cải thiện hiệu ứng 3D.
THẬN TRỌNG
>
yXem nội dung 3D trong thời gian dài có thể
gây chóng mặt hoặc mệt mỏi.
yNgười yếu, trẻ em và phụ nữ mang thai
không nên xem phim ở chế độ 3D.
yNếu bạn bị nhức đầu, mệt mỏi hoặc chóng
mặt trong khi xem nội dung 3D, bạn nên dừng phát lại và nghỉ ngơi cho đến khi cảm thấy bình thường.
Thưởng thc BD-Live™
e
BD-ROM h trợ BD-LIVE (BD-ROM phiên bản 2 Tính năng 2) có chức năng mở rộng mạng cho phép bạn thưởng thức nhiều chức năng hơn chng hạn như tải các đoạn giới thiệu phim mới xuống bằng cách kết nối thiết bị này với internet.
1. Kiểm tra kết nối và thiết lập mạng (trang 19).
2. Cắm thiết bị lưu trữ USB vào cổng USB ở bảng trước.
Cần có thiết bị lưu trữ USB để tải nội dung bonus xuống.
3. Nhấn HOME (n), và đặt tùy chọn [Kết nối BD­LIVE] trên trình đơn [Cài đặt] (trang 32).
Tùy vào đĩa, chức năng BD-Live có thể không hoạt động nếu tùy chọn [Kết nối BD-LIVE] được đặt thành [Được phép một phần].
4. Đưa đĩa BD-ROM có BD-Live vào. Các thao tác có thể khác nhau tùy vào đĩa.
Tham khảo tài liệu hướng dẫn đi kèm với đĩa.
THẬN TRỌNG
>
Không rút thiết bị USB đã kết nối trong khi tải nội dung xuống hoặc khi đĩa Blue-ray vẫn còn nằm trong khay đĩa. Làm như vậy có thể làm hư thiết bị USB đã kết nối và các tính năng BD-Live có thể không hoạt động tốt nữa với thiết bị USB bị hư. Nếu thiết bị USB đã kết nối tỏ ra bị hư do hành động như thế, bạn có thể định dạng thiết bị USB đã kết nối từ máy tính cá nhân và sử dụng lại bằng thiết bị này.
Lưu ý
,
yMột số nội dung BD-Live có thể bị hạn chế
truy cập trong một số lãnh thổ theo quyết định sở hữu của nhà cung cấp nội dung.
yCó thể mất đến vài phút để tải và bắt đầu
thưởng thức các nội dung BD-Live.
4
Vận hành
34
Vận hành

Phát một tập tin trên máy chủ mạng

yui
Đầu đọc này có thể phát các tập tin phim, nhạc và ảnh có trên một PC hay máy chủ DLNA qua mạng ở nhà của bạn.
1. Kiểm tra kết nối và thiết lập mạng (trang 20).
2. Nhấn HOME (n).
3. Chọn [Phim ảnh], [Ảnh] or [Nhạc] sử dụng
4. Chọn máy chủ media DLNA trong danh sách
4
Vận hành
5. Chọn một tập tin sử dụng
, và nhấn ENTER (b).
A/D
dùng
Nếu bạn muốn quét lại máy chủ media khả dụng, hãy nhấn nút màu xanh lá (G).
nhấn ENTER (b) để phát tập tin đó.
yCác yêu cầu tập tin được mô tả ở trang 10. yHình nhỏ của các tập tin không phát được
có thể xuất hiện, nhưng không phát lại được trên đầu đọc này.
yTên tập tin phụ đề và tên tập tin phim phải
giống nhau và nằm trong cùng một thư mục.
yChất lượng phát lại và vận hành có thể bị
ảnh hưởng bởi điều kiện mạng ở nhà của bạn.
yBạn có thể gặp các trục trặc về kết nối tùy
vào môi trường của máy chủ.
yĐể đặt máy tính của bạn làm máy chủ
DLNA, cài Nero MediaHome 4 được cung cấp lên máy tính của bạn. (xem trang 51)
, và nhấn ENTER (b).
W/S
Lưu ý
,
W/S/A/D
, và

Các thao tác cơ bản dành cho nội dung video và âm thanh

Để dừng phát lại
Nhấn Z (STOP) trong khi phát lại.
Để tạm dừng phát lại
Nhấn M (PAUSE) trong khi phát lại. Nhấn d (PLAY) để tiếp tục phát lại.
Để phát từng khung hình (Video)
Nhấn M (PAUSE) trong khi phát lại phim. Nhấn M (PAUSE) nhiều lần để mở phát lại từng Khung hình.
Quét về trước hoặc về sau
Nhấn c hoặc v để mở tua về trước hoặc tua quay lại trong khi phát lại.
Bạn có thể thay các đổi tốc độ phát lại khác nhau bằng cách nhấn c hoặc v nhiều lần.
Để làm chậm tốc độ phát
Trong khi tạm dừng phát lại, nhấn v nhiều lần để phát ở những tốc độ chuyển động chậm khác nhau.
Để bỏ qua đến chương/rãnh/tập tin kế tiếp/trước đó
Trong khi phát lại, nhấn C hoặc V để đến rãnh/tập tin kế tiếp hoặc để trở lại từ đầu rãnh/tập tin hiện tại.
Nhấn C nhanh hai lần để quay trở lại chương/ rãnh/tập tin trước đó.
Trong trình đơn danh sách tập tin của máy chủ, có thể có nhiều loại nội dung cùng có trong một thư mục. Trong trường hợp này, hãy nhấn
hoặc V để đến nội dung trước đó hoặc kế
C
tiếp thuộc cùng loại.
Vận hành
35

Các thao tác cơ bản dành cho nội dung hình ảnh

Để phát slide show
Nhấn d (PLAY) để bắt đầu slide show.
Để dừng slide show
Nhấn Z (STOP) trong khi phát slide show.
Để tạm dừng slide show
Nhấn M (PAUSE) trong khi phát slide show. Nhấn d (PLAY) để bắt đầu lại slide show.
Để bỏ qua đến hình kế tiếp/trước đó
Trong khi xem hình toàn màn hình, hãy nhấn
hoặc D để đến hình trước đó hoặc kế tiếp.
A
Sử dụng trình đơn đĩa
ero
Để hiển thị trình đơn đĩa
Màn hình trình đơn có thể được hiển thị đầu tiên sau khi nạp đĩa có trình đơn vào. Nếu bạn muốn hiển thị trình đơn đĩa trong khi phát lại, hãy nhấn DISC MENU.
Sử dụng các nút các nội dung của trình đơn.
W/S/A/D
Để hiển thị trình đơn Pop-up
Một số đĩa BD-ROM có trình đơn Pop-up xuất hiện trong khi phát lại.
Nhấn TITLE/POPUP trong khi phát lại, và sử dụng các nút
W/S/A/D
dung của trình đơn.
để di chuyển qua
để định hướng qua các nội
Tiếp tục phát lại
eroyt u
Thiết bị này ghi lại điểm mà bạn đã nhấn Z (STOP) tùy vào đĩa. Nếu “MZ (Resume Stop)” nhanh chóng xuất hiện trên màn hình, hãy nhấn d (PLAY) để tiếp tục phát lại (từ điểm có cảnh phát). Nếu bạn nhấn Z (STOP) hai lần hoặc lấy đĩa ra, “Z (Complete Stop)” (Dừng Hn) xuất hiện trên màn hình.
Lưu ý
,
yĐiểm tiếp tục có thể bị xóa khi nhấn nút (ví
dụ; 1 (POWER), B (OPEN/CLOSE), v.v.).
yTrên đĩa BD-ROM có BD-J, chức năng tiếp
tục phát không hoạt động.
yNếu bạn nhấn Z (STOP) một lần trong khi
phát lại tiêu đề tương tác của BD-ROM, thiết bị sẽ ở chế độ Dừng Hn.

Nhớ Cảnh Cuối

er
Thiết bị này ghi nhớ cảnh cuối từ đĩa cuối cùng được xem. Cảnh cuối vẫn ở trong bộ nhớ thậm chí khi bỏ đĩa ra khỏi thiết bị hoặc tắt máy đi. Nếu bạn tải một đĩa có cảnh được ghi nhớ, cảnh đó sẽ được tự động mở lại.
Lưu ý
,
yChức năng Nhớ Cảnh Cuối đối với đĩa trước
đó bị xóa đi sau khi phát một đĩa khác.
yChức năng này có thể không hoạt động tùy
vào đĩa.
yTrên đĩa BD-ROM có BD-J, chức năng ghi
nhớ cảnh cuối cùng không hoạt động.
yThiết bị này không ghi nhớ các thiết lập của
đĩa nến bạn tắt thiết bị trước khi bắt đầu phát.
4
Vận hành
36
Vận hành

Phát Lại Nâng Cao

Phát Lại Lặp Lại

erotu y
Trong khi phát lại, nhấn REPEAT (h) nhiều lần để chọn chế độ lặp lại mong muốn.
Blu-ray discs/DVDs/MOVIE
A- – Phần đã chọn sẽ được lặp lại liên tục.
j
Chương – Chương hiện tại sẽ được phát lại lặp
j
đi lặp lại.
Tựa đề – Tiêu đề hiện tại sẽ được phát lại lặp đi
j
lặp lại.
Tất cả – Tất cả các rãnh hoặc tập tin sẽ được
j
phát lại lặp đi lặp lại.
Để quay lại việc phát lại bình thường, nhấn nhiều lần REPEAT (h) để chọn [Tắt].
4
Vận hành
Audio CD/Tập tin nhạc
Track – Rãnh hoặc tập tin hiện tại sẽ được phát
;
lại lặp đi lặp lại.
All – Tất cả các rãnh hoặc tập tin sẽ được phát
:
lại lặp đi lặp lại.
All – Tất cả các rãnh hoặc tập tin sẽ được
l:
phát lại liên tục theo thứ tự ngẫu nhiên.
– Các rãnh hoặc tập tin sẽ được phát lại theo
l
thứ tự ngẫu nhiên.
A-B – Phần đã chọn sẽ được lặp lại liên tục.
k
(Chỉ đối với Audio CD)
Để trở lại tính năng phát lại bình thường, nhấn CLEAR.
Lưu ý
,
yNếu bạn nhấn V một lần trong khi Lặp
lại việc phát lại Chương/Rãnh, việc phát lại lặp lại sẽ bị hủy.
yChức năng này có thể không hoạt động
trên một số đĩa hoặc tiêu đề.

Lặp lại một phần cụ thể

erot
Đầu đọc này có thể lặp lại một phần bạn đã chọn.
1. Trong khi phát lại, nhấn REPEAT (h) để chọn [A-] ở vị trí đầu của phần bạn muốn lặp lại.
2. Nhấn ENTER (b) ở cuối của phần đó. Đoạn bạn đã chọn sẽ được lặp lại liên tục.
3. Để quay lại việc phát lại bình thường, nhấn nhiều lần REPEAT (h) để chọn [Tắt].
Lưu ý
,
yBạn không thể chọn một đoạn ít hơn 3 giây. yChức năng này có thể không hoạt động
trên một số đĩa hoặc tiêu đề.

Xem thông tin nội dung

y
Đầu đọc này có thể hiện thị thông tin nội dung.
1. Chọn một tập tin sử dụng
2. Nhấn INFO/MENU (m) để hiển thị trình đơn tùy chọn..
3. Chọn tùy chọn [Thông tin] sử dụng nhấn ENTER (b).
Thông tin tập tin sẽ xuất hiện trên màn hình.
Trong khi phát lại phim, bạn có thể hiển thị thông tin tập tin bằng cách nhấn TITLE/POPUP.
Lưu ý
,
Thông tin được hiển thị trên màn hình có thể không chính xác so với thông tin nội dung thực tế.
W/S/A/D
W/S
.
, và
Vận hành
37
Thay đi kiểu xem danh sách nội dung
yui
Trên trình đơn [Phim ảnh], [Nhạc] hoặc [Ảnh] , bạn có thể thay đổi cách xem danh sách nội dung.
Phương thc 1
Nhấn nút có màu đỏ (R) nhiều lần.

Chọn tập tin phụ đề

y
Nếu tên của tập tin phụ đề khác từ tên tập tin phim, bạn cần chọn tập tin phụ đề trên trình đơn [Phim ảnh] trước khi phát phim.
1. Sử dụng
2. Nhấn ENTER (b).
W/S/A/D
bạn muốn phát trong trình đơn [Phim ảnh].
Nhấn ENTER (b) một lần nữa để bỏ chọn tập tin phụ đề. Tập tin phụ đề đã chọn sẽ được hiển thị khi bạn phát tập tin phim.
Lưu ý
,
yNếu bạn nhấn Z (STOP) trong khi phát lại,
việc chọn phụ đề sẽ bị hủy.
yChức năng này không khả dụng để phát tập
tin trên một máy chủ qua mạng ở nhà.
để chọn tập tin phụ đề
4
Vận hành
Phương thc 2
1.
Trên danh sách nội dung, nhấn INFO/MENU (m) để hiển thị trình đơn tùy chọn.
2. Sử dụng CáchXem].
3. Nhấn ENTER (b) để thay đổi cách xem danh sách nội dung.
để chọn tùy chọn [ThĐổi
W/S
Thay đi chế độ
yui
Trên trình đơn [Phim ảnh], [Nhạc] hoặc [Ảnh], bạn có thể thay đổi chế độ.
Nhấn phím màu vàng (Y) nhiều lần, chế độ sẽ thay đổi. (Phim ảnh : Ảnh : Nhạc : Phim ảnh)
Lưu ý
,
Nếu bạn nhấn phím màu xanh (G) trên trình đơn [Phim ảnh], [Nhạc] hoặc [Ảnh], danh sách thiết bị liên quan sẽ xuất hiện trên màn hình.
38
Vận hành

Các tùy chọn trong khi xem hình

i
Bạn có thể sử dụng nhiều tùy chọn khác nhau khi xem hình ảnh ở chế độ toàn màn hình.
1. Khi xem một hình ở chế độ toàn màn hình, hãy nhấn INFO/MENU (m) để hiển thị trình đơn tùy chọn.
2. Chọn một tùy chọn bằng cách sử dụng
4
Vận hành
a Hình hiện tại/Tổng số hình. – Sử dụng
b Chiếuslide – Nhấn ENTER (b) để bắt đầu
c Chọn nhạc – Chọn nhạc nền cho slide
d Nhạc –Nhấn ENTER (b) để bắt đầu hoặc
e Xoay – Nhấn ENTER (b) để xoay hình
f Phóng – Nhấn ENTER (b) để hiện thị
g h.ứng – Sử dụng
h Tốc độ – Sử dụng
3. Nhấn BACK (1) để thoát trình đơn tùy chọn.
để xem hình trước đó/kế tiếp.
A/D
hoặc tạm dừng slide show.
show (trang 38).
tạm dừng nhạc nền.
theo chiều kim đồng hồ.
trình đơn [Phóng].
chuyển tiếp giữa các hình trong một slide show.
chuyển tiếp giữa các hình trong một slide show.
A/D
A/D
W/S
để chọn hiệu ứng
để chọn tốc độ

Nghe nhạc trong khi mở slide show

i
Bạn có thể hiển thị các tập tin hình ảnh trong khi nghe các tập tin nhạc.
1. Khi xem một hình ở chế độ toàn màn hình, hãy nhấn INFO/MENU (m) để hiển thị trình đơn tùy chọn.
.
2. Sử dụng nhấn ENTER (b) để hiển thị trình đơn [Chọn nhạc].
3. Sử dụng ENTER (b).
Thiết bị mà bạn có thể chọn thay đổi tùy vào địa điểm của tập tin hình ảnh mà bạn đang hiển thị toàn màn hình.
Địa điểm hình ảnh Thiết Bị Khả Dụng
Máy chủ DLNA Máy chủ DLNA
4. Sử dụng mục bạn muốn phát.
Chọn g và nhấn ENTER (b) để hiển thị danh mục bên trên.
,
Khi chọn nhạc từ một máy chủ, chức năng chọn thư mục sẽ không hoạt động. Chỉ có chức năng chọn tập tin.
5. Sử dụng D để chọn [OK], và nhấn ENTER (b) để hoàn tất việc chọn nhạc.
để chọn tùy chọn [Chọn nhạc], và
W/S
để chọn một thiết bị và nhấn
W/S
Đĩa, USB Đĩa, USB
để chọn một tập tin hoặc thư
W/S
Lưu ý
Vận hành
39

Hiển thị Trên Màn Hình

Bạn có thể hiển thị và điều chỉnh nhiều thông tin và thiết lập khác nhau về nội dung.

Hiển thị thông tin nội dung trên màn hình

eroy
1. Trong khi phát lại, hãy nhấn INFO/MENU (m) để hiển thị những thông tin phát lại khác nhau.
2. Chọn một tùy chọn bằng cách sử dụng
3. Sử dụng đã chọn.
4. Nhấn BACK (1) để thoát khỏi chế độ hiển thị Trên Màn Hình.
Lưu ý
,
yNếu không nhấn nút nào trong vài giây,
màn hình hiển thị sẽ biến mất. yKhông thể chọn số tiêu đề từ một số đĩa. yCác hạng mục khả dụng có thể khác nhau
tùy vào đĩa hoặc tiêu đề. yNếu tiêu đề tương tác Đĩa Blu-ray đang
được phát lại, một số thông tin thiết lập
được hiển thị trên màn hình nhưng không
thể thay đổi.
để điều chỉnh giá trị tùy chọn
A/D
W/S
.
4
Vận hành
a Tựa đề – số/tổng số các tiêu đề hiện tại b Chương – số/tổng số các chương hiện tại c Thời gian – thời gian phát đã qua/tổng thời
gian phát lại
d Âm thanh – ngôn ngữ âm thanh hoặc kênh
âm thanh đã chọn
e Phụ đề – phụ đề đã chọn. f Góc – góc đã chọn/tổng số các góc g Tỉ lệ cạnh ti-vi – Tỉ Lệ Màn Ảnh tivi đã chọn h Chế độ ảnh – chế độ hình ảnh đã chọn
40
Vận hành
Phát từ thi điểm đã chọn
eroy
1. Nhấn INFO/MENU (m) trong khi phát lại. Ô tìm kiếm thời điểm hiển thị thời gian phát đã trôi qua.
2. Chọn tùy chọn [Thời gian] và sau đó nhập thời điểm bắt đầu yêu cầu theo giờ, phút và giây từ trái qua phải.
Ví dụ: để tìm một cảnh vào 2 giờ, 10 phút, và 20 giây, hãy nhập “21020”.
Nhấn tới trước hoặc tua về sau.
3. Nhấn ENTER (b) để bắt đầu phát lại từ thời điểm đã chọn.
yChức năng này có thể không hoạt động
trên một số đĩa hoặc tiêu đề.
4
Vận hành
yChức năng này có thể không hoạt động tùy
vào loại tập tin và khả năng của máy chủ DLNA.
để bỏ qua việc phát lại 60 giây tua
A/D
Lưu ý
,

Chọn ngôn ngữ phụ đề

eroy
1. Trong khi phát lại, nhấn INFO/MENU (m) để hiển thị Trên Màn Hình.
2. Sử dụng
3. Sử dụng mong muốn.
4. Nhấn BACK (1) để thoát khỏi chế độ hiển thị Trên Màn Hình.
Lưu ý
,
yMột số đĩa chỉ cho phép bạn thay đổi lựa
chọn phụ đề qua trình đơn đĩa. Trong trường hợp này, hãy nhấn nút TITLE/POPUP hoặc DISC MENU và chọn phụ đề thích hợp trong số các lựa chọn trên trình đơn đĩa.
yBạn có thể chọn trực tiếp tùy chọn [Subtitle]
trên phần hiển thị trên màn hình bằng cách nhấn nút SUBTITLE.
để chọn tùy chọn [Phụ đề].
W/S
để chọn ngôn ngữ phụ đề
A/D

Nghe âm thanh khác

eroy
1. Trong khi phát lại, nhấn INFO/MENU (m) để hiển thị Trên Màn Hình.
2. Sử dụng
3. Sử dụng rãnh âm thanh hoặc kênh âm thanh mong muốn.
Lưu ý
,
yMột số đĩa chỉ cho phép bạn thay đổi lựa
chọn âm thanh qua trình đơn đĩa. Trong trường hợp này, hãy nhấn nút TITLE/POPUP hoặc DISC MENU và chọn âm thanh thích hợp trong số các lựa chọn trên trình đơn đĩa.
yNgay sau khi bạn đổi âm thanh, có thể có sự
khác biệt tạm thời giữa màn hình hiển thị và âm thanh thực.
yTrên đĩa BD-ROM, định dạng đa âm thanh
(5.1CH hoặc 7.1CH) được hiển thị với [MultiCH] trên màn hình hiển thị.
yBạn có thể chọn trực tiếp tùy chọn [Audio]
trên phần hiển thị trên màn hình bằng cách nhấn nút AUDIO.
để chọn tùy chọn [Âm thanh].
W/S
để chọn ngôn ngữ âm thanh,
A/D

Xem từ một góc khác

er
Nếu đĩa có chứa các cảnh được ghi ở các góc camera khác nhau, bạn có thể đổi thành góc camera khác trong khi phát lại.
1. Trong khi phát lại, nhấn INFO/MENU (m) để hiển thị Trên Màn Hình.
2. Sử dụng
3. Sử dụng
4. Nhấn BACK (1) để thoát khỏi chế độ hiển thị Trên Màn Hình.
để chọn tùy chọn [Góc].
W/S
để chọn góc mong muốn.
A/D
Vận hành
41
Thay Đi Tỉ Lệ Màn Ảnh TV
eroy
Bạn có thể thay đổi thiết lập tỉ lệ màn ảnh tivi trong khi phát lại.
1. Trong khi phát lại, nhấn INFO/MENU (m) để hiển thị Trên Màn Hình.
2. Sử dụng vi].
3. Sử dụng
4. Nhấn BACK (1) để thoát khỏi chế độ hiển thị Trên Màn Hình.
Lưu ý
,
Ngay cả khi bạn thay đổi giá trị của tùy chọn [Tỉ lệ cạnh ti-vi] ở chế độ hiển thị Trên Màn Hình, tùy chọn [Tỉ lệ cạnh ti-vi] trong trình đơn [Cài đặt] không bị thay đổi.
để chọn tùy chọn [Tỉ lệ cạnh ti-
W/S
để chọn tùy chọn mong muốn.
A/D
Thay đi trang mã phụ đề
y
Nếu phụ đề không được hiển thị dưới dạng ký tự nứt gãy, bạn có thể thay đổi trang mã phụ đề để xem tập tin phụ đề một cách phù hợp.
1. Trong khi phát lại, nhấn INFO/MENU (m) để hiển thị trình đơn phát lại.
2. Sử dụng Số].
3. Sử dụng muốn.
để chọn tùy chọn [Trang Mã
W/S
để chọn tùy chọn mã mong
A/D
Thay Đi Chế Độ Hình Ảnh
eroy
Bạn có thể thay đổi tùy chọn [Chế độ ảnh] trong khi phát lại.
1. Trong khi phát lại, nhấn INFO/MENU (m) để hiển thị Trên Màn Hình.
2. Sử dụng
3. Sử dụng
4. Nhấn BACK (1) để thoát khỏi chế độ hiển thị Trên Màn Hình.
Đặt tùy chọn [C.đặt ndùng]
1. Trong khi phát lại, nhấn INFO/MENU (m) để hiển thị Trên Màn Hình.
2. Sử dụng ndùng].
3. Sử dụng ENTER (b).
4. Sử dụng [Chế độ ảnh].
Chọn tùy chọn [Mặc định] và sau đó nhấn ENTER (b) để đặt lại tất cả các điều chỉnh video.
5. Sử dụng [Đóng] option, and press ENTER (b) để hoàn tất thiết lập.
để chọn tùy chọn [Chế độ ảnh].
W/S
để chọn tùy chọn mong muốn.
A/D
để chọn tùy chọn [C.đặt
W/S
để chọn [C.đặt ndùng] và nhấn
A/D
W/S/A/D
W/S/A/D
để điều chỉnh tùy chọn
để chọn tùy chọn
4
Vận hành
4. Nhấn BACK (1) để thoát khỏi chế độ hiển thị Trên Màn Hình.
42
Vận hành

Ghi Audio CD

Bạn có thể ghi một rãnh mong muốn hoặc tất cả các rãnh từ một đĩa Audio CD sang một thiết bị lưu trữ USB.
1. Cắm thiết bị lưu trữ USB vào cổng USB ở bảng trước.
2. Nhấn B (OPEN/CLOSE), và đưa đĩa Audio CD vào khay đĩa. Nhấn B (OPEN/CLOSE) để đóng khay đĩa. Bắt đầu phát lại tự động.
3. Nhấn INFO/MENU (m) để hiển thị trình đơn tùy chọn.
4
Vận hành
4. Sử dụng nhấn ENTER (b).
5. Sử dụng sao chép trên trình đơn, và nhấn ENTER (b). Lặp lại bước này để chọn số rãnh bạn cần.
6. Sử dụng nhấn ENTER (b).
7. Sử dụng cần sao chép đến.
Nếu bạn muốn tạo một thư mục mới, hãy sử dụng
W/S/A/D
nhấn ENTER (b). Nhập tên thư mục sử dụng bàn phím ảo, và
nhấn ENTER (b) trong khi chọn [OK].
để chọn tùy chọn [Ghi CD] và
W/S
để chọn một rãnh bạn muốn
W/S
Chọn tất cả các rãnh trên đĩa Audio CD.
Chọn một tùy chọn mã hóa từ trình đơn pop-up (128 kbps, 192 kbps, 320 kbps)
Hủy quá trình ghi và trở lại màn hình trước đó.
W/S/A/D
W/S/A/D
để chọn [Bắt đầu], và
để chọn thư mục đích
để chọn [Thư Mục Mới] và
8. Sử dụng
9. Một thông báo sẽ xuất hiện khi ghi Audio CD
Các tính năng ghi hoặc sao chép trên đầu đọc được cung cấp để bạn sử dụng chỉ vì mục đích cá nhân hoặc phi thương mại. Việc sao chép trái phép tài liệu chống sao chép, kể cả các chương trình máy tính, các tập tin, nội dung phát và các đoạn ghi âm, có thể là hành vi vi phạm bản quyền và cấu thành một tội hình sự. Không được sử dụng thiết bị này vì những mục đích như thế. LG từ chối bất kỳ trách nhiệm nào một cách rõ ràng đối với hành vi phân phối bất hợp pháp hay sử dụng nội dung trái phép vì mục đích thương mại.
W/S/A/D
ENTER (b) để bắt đầu ghi Audio CD. Nếu bạn muốn dừng trong khi ghi Audio CD,
hãy nhấn ENTER (b) trong khi tô đậm [Hủy bỏ].
xong. Nhấn ENTER (b) để kiểm tra tập tin nhạc đã tạo trong thư mục đích.
Lưu ý
,
yBảng bên dưới cho biết thời gian ghi trung
bình từ một rãnh audio có thời gian phát lại 4 phút thành một tập tin nhạc có chất lượng 192 kbps để làm ví dụ.
chế độ dừng trong khi phát lại
1 phút. 4 phút.
yThời gian ghi trong bảng bên trên chỉ là xấp
xỉ.
yThời gian ghi thực tế đối với thiết bị lưu trữ
USB thay đổi tùy vào khả năng của thiết bị lưu trữ USB.
yHãy đảm bảo rằng có tối thiểu 50 MB dung
lượng trống khi ghi vào thiết bị lưu trữ USB.
yThời lượng của âm thanh phải lâu hơn 20
giây để ghi tốt.
yKhông được tắt đầu đọc này hoặc rút thiết
bị lưu trữ USB đã kết nối trong khi ghi Audio CD.
THẬN TRỌNG
>
Hãy Có Trách Nhiệm
Tôn Trọng Bản Quyền
để chọn [OK], và nhấn
Vận hành
43

Sử dụng tính năng Premium

Bạn có thể sử dụng nhiều dịch vụ nội dung khác nhau qua Internet bằng tính năng Premium.
1. Kiểm tra kết nối và thiết lập mạng (trang 20).
2. Nhấn HOME (n).
3. Chọn [Premium] sử dụng ENTER (b).
4. Chọn một dịch vụ trực tuyến, sử dụng
W/S/A/D
,
yĐể biết thông tin chi tiết về từng dịch vụ,
hãy liên hệ nhà cung cấp nội dung hoặc truy cập liên kết h trợ của dịch vụ đó.
yNội dung của các dịch vụ Premium và
thông tin liên quan đến dịch vụ, kể cả giao diện người dùng, có thể thay đổi. Vui lòng tham khảo trang web của từng dịch vụ để biết thông tin cập nhật nhất.
yKhi bạn lần đầu truy cập tính năng
[Premium] hoặc [Tiện ích LG] thiết lập quốc gia hiện tại sẽ xuất hiện. Nếu bạn muốn thay đổi thiết lập quốc gia, hãy chọn [Edit] và nhấn ENTER (b).
, và nhấn ENTER (b).
Lưu ý
A/D
, và nhấn

Sử dụng Tiện ích LG

Bạn có thể sử dụng các dịch vụ ứng dụng của LG trên thiết bị này, qua Internet. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và tải các ứng dụng khác nhau xuống từ LG App store.
Tùy thuộc vào vùng, dịch vụ Tiện ích LG có thể không sẵn có vào thời điểm hiện tại. Dịch vụ Tiện ích LG sẽ được mở cho những vùng như vậy bởi những nội dung cập nhật cho phần mềm sau đó.
1. Kiểm tra kết nối và thiết lập mạng (trang 20).
2. Nhấn HOME (n).
3. Chọn [Tiện ích LG] sử dụng ENTER (b).
4. Chọn một hạng loại, sử dụng ENTER (b).
5. Sử dụng
6. Nhấn ENTER (b) trong khi biểu tượng [cài đặt]
7. Nhấn nút màu vàng (Y) để hiển thị màn hình
8. Chọn ứng dụng đã cài đặt và nhấn ENTER (b)
Để cài đặt một ứng dụng có trả tiền, bạn cần phải là hội viên có đóng phí. Hãy truy cập www.lgapstv.com để biết thêm thông tin.
W/S/A/D
và nhấn ENTER (b) để hiển thị thông tin.
được tô đậm. Ứng dụng đó sẽ được cài đặt vào đầu đọc này.
Để cài đặt một ứng dụng vào đầu đọc, người dùng cần phải đăng nhập. Tham khảo trang 44 để biết thêm thông tin về đăng nhập.
[Ứng dụng của tôi] .
để xử lý.
Lưu ý
,
để chọn một ứng dụng,
A/D
A/D
, và nhấn
, và nhấn
4
Vận hành
44
Vận hành

Đăng nhập

Để sử dụng tính năng [Tiện ích LG] bạn phải đăng nhập bằng tài khoản của mình.
1. Trên màn hình [Tiện ích LG] hoặc [Ứng dụng của tôi] hãy nhấn nút màu đỏ (R).
2. Nhập vào các ô [ID] và [Mật khẩu] bằng bàn phím ảo.
Nếu bạn không có tài khoản, hãy nhấn nút màu đỏ (G) để đăng ký.
4
Vận hành
3. Sử dụng
W/S/A/D
ENTER (b) để đăng nhập bằng tài khoản của bạn.
Nếu bạn chọn ô [Tự động Đ.nhập] ID và mật khẩu của bạn sẽ được ghi nhớ và tự động đăng nhập mà bạn không cần nhập vào.
Lưu ý
,
yNếu bạn muốn đăng nhập bằng tài khoản
khác, hãy nhấn nút màu đỏ (R) trên màn hình [Tiện ích LG] hoặc [Ứng dụng của tôi] và chọn tùy chọn [Thay đổi Người dùng].
yĐể xem thông tin tài khoản của bạn và các
ứng dụng, hãy nhấn nút màu đỏ (R) trên màn hình [Tiện ích LG] hoặc [Ứng dụng của tôi] và chọn tùy chọn [Cài đặt Tài khoản].
để chọn [OK], và nhấn
Quản lý chc năng my Apps (Các Ứng Dụng của Tôi)
Bạn có thể di chuyển hoặc xóa một ứng dụng đã cài đặt trong trình đơn [Ứng dụng của tôi] .
Di chuyển một ng dụng
1. Chọn một ứng dụng, và nhấn nút màu xanh lá (G) để hiển thị các tùy chọn.
2. Sử dụng ENTER (b).
3. Sử dụng muốn di chuyển đến, và nhấn ENTER (b).
Xóa một ng dụng
1. Chọn một ứng dụng, và nhấn nút màu xanh lá (G) để hiển thị các tùy chọn.
2. Sử dụng (b).
3. Sử dụng (b) để xác nhận.
để chọn [Chuyển] và nhấn
W/S
W/S/A/D
W/S
A/D
để chọn một vị trí bạn
để chọn [Xóa] và nhấn ENTER
để chọn [Có], và nhấn ENTER

Xử lý sự cố

Xử lý sự cố

Tng quát
Triệu chng Nguyên Nhân & Giải Pháp
Không có Nguồn. yCắm dây nguồn vào ổ cắm tường một cách chắc chắn.
Thiết bị không bắt đầu phát lại. yĐưa đĩa phát được vào. (Kiểm tra loại đĩa, hệ thống màu, và mã khu
Không thể thể thay đổi góc. yTính năng nhiều góc không được ghi trên DVD Video đang được
Không thể phát các tập tin phim, hình ảnh, hoặc nhạc.
Thiết bị điều khiển từ xa không hoạt động tốt.
Máy được cắm vào, nhưng nguồn không bật lên hoặc tắt.
Thiết bị này không hoạt động bình thường.
vực). yĐặt đĩa với mặt phát lại quay xuống dưới. yĐặt đĩa vào khay đĩa đúng cách vào bên trong thanh dẫn. yHãy lau đĩa. yHủy chức năng Đánh Giá hoặc thay đổi cấp độ đánh giá.
phát.
yCác tập tin đó không được ghi lại ở định dạng mà thiết bị có thể
phát.
yThiết bị không h trợ codec của tập tin phim đó.
yThiết bị điều khiển từ xa không chỉ đúng bộ cảm ứng từ xa của thiết
bị. yThiết bị điều khiển từ xa ở quá xa thiết bị. yCó chướng ngại vật trên đường phát tín hiệu của thiết bị điều khiển
từ xa và thiết bị. yPin của thiết bị điều khiển từ xa đã cạn.
You can reset the unit as follows.
yRút dây nguồn, chờ ít nhất năm giây, và sau đó cắm lại.
45
5
Xử lý sự cố
Xử lý sự cố
46

Mạng

Triệu chng Nguyên Nhân & Giải Pháp
Tính năng BD-Live không hoạt động.
Chức năng xem các dịch vụ vieo (chng hạn như YouTube™, v.v.) thường dừng lại hoặc “buer” (đệm) trong khi phát lại.
Thư mục hoặc tập tin dùng chung từ PC của bạn hoặc một máy chủ media không xuất hiện trong danh sách thiết bị.
5
yThiết bị lưu trữ USB đã kết nối không có đủ ch trống. Hãy kết nối
thiết bị lưu trữ USB có ít nhất 1 GB ch trống.
yĐảm bảo rằng thiết bị này được kết nối đúng cách với mạng cục bộ
và có thể truy cập internet (xem trang 20).
yTốc độ băng thông rộng của bạn không đủ nhanh để sử dụng các
tính năng BD-Live. Hãy liên hệ Nhà cung cấp Dịch vụ Internet (ISP) của bạn và nên tăng tốc độ băng thông rộng.
yTùy chọn [Kết nối BD-LIVE] trong trình đơn [Cài đặt] được đặt thành
[Bị cấm]. Đặt tùy chọn thành [Được cho phép].
yTốc độ dịch vụ băng thông rộng của bạn có thể không đủ nhanh để
xem các dịch vụ video. Hãy liên hệ Nhà cung cấp Dịch vụ Internet (ISP) của bạn và nên tăng tốc độ băng thông rộng.
yTường lửa hoặc phần mềm chống virus trên máy chủ media của bạn
đang hoạt động. Hãy tắt tường lửa hoặc phần mềm chống virus đang hoạt động trên PC máy chủ media của bạn.
yĐầu đọc không được kết nối với mạng cục bộ mà PC hoặc máy chủ
media của bạn được kết nối.
Xử lý sự cố

Hình ảnh

Triệu chng Nguyên Nhân & Giải Pháp
Không có hình ảnh. yChọn chế độ đầu vào video thích hợp trên TV để hình ảnh từ thiết bị
xuất hiện trên màn hình TV. yNối chắc chắn cáp video. yKiểm tra xem [Đặt màu HDMI] trong trình đơn [Cài đặt] có được đặt
giá trị phù hợp với kết nối video của bạn hay không. yTV không h trợ độ phân giải được đặt trên thiết bị này. Hãy đặt độ
phân giải mà TV của bạn chấp nhận. yGiắc cắm HDMI OUT của đầu đọc được kết nối với một thiết bị DVI
không h trợ tính năng bảo vệ bản quyền.
Xuất hiện nhiễu hình ảnh. yBạn đang phát một đĩa được ghi bằng một hệ thống màu khác với
TV của bạn. yHãy đặt độ phân giải mà TV của bạn chấp nhận.
47
Quá trình phát lại đĩa Blu-ray 3D không xuất cảnh 3D.
yKết nối đầu đọc với TV của bạn bằng cáp HDMI (Loại A, High Speed
HDMI™ Cable). yTV của bạn có thể không h trợ “định dạng bắt buộc HDMI 1.4 3D”. yTùy chọn [Chế Độ 3D] trong trình đơn [Cài đặt] được đặt thành [Tắt].
Đặt tùy chọn này thành [Mở].
H trợ Khách hàng
Bạn có thể cập nhật Đầu đọc sử dụng phần mềm mới nhất để nâng cao hiệu suất hoạt động của sản phẩm và/hoặc bổ sung những tính năng mới. Để có phần mềm mới nhất cho thiết bị này (nếu phần cập nhật đã được lập), vui lòng truy cập http://www.lg.com/global/support hoặc liên hệ trung tâm chăm sóc khách hàng của LG Electronics.
Thông báo về phần mềm mã nguồn mở
Để lấy mã nguồn tương ứng theo giấy phép GPL, LGPL và các giấy phép nguồn mở khác, hãy truy cập http://opensource.lge.com. Tất cả các điều khoản giấy phép, tuyên bố từ chối bảo hành và thông báo và bản quyền được có thể tải về cùng với mã nguồn.
5
Xử lý sự cố
48
Phụ lục
Điều khiển tivi bng Thiết bị Điều khiển Từ xa Được cung cấp
Bạn có thể điều khiển tivi bằng cách sử dụng các nút bên dưới.
Bng cách nhấn Bạn có thể
(TV POWER) Mở hoặc tắt tivi.
1
AV/INPUT
MUTE
6
Phụ lục
VOL +/–
PR/CH
W/S
Thay đổi nguồn đầu vào của tivi giữa tivi và các nguồn đầu vào khác.
Mở hoặc tắt âm lượng của tivi.
Điều chỉnh âm lượng của tivi
Quét lên hoặc xuống qua các kênh đã ghi nhớ.

Setting up the remote to control your TV

Bạn có thể vận hành tivi bằng thiết bị điều khiển từ xa đi kèm với sản phẩm. Nếu tivi của bạn được liệt kê ở bảng dưới đây, hãy đặt mã phù hợp của nhà sản xuất.
1. Trong khi giữ nút 1 (TV POWER), và nhập mã của nhà sản xuất cho tivi của bạn bằng cách nút số (xem bảng dưới đây).
Nhà sản xuất Số Mã
LG 1(Mặc định), 2
Zenith 1, 3, 4
GoldStar 1, 2
Samsung 6, 7
Sony 8, 9
Hitachi 4
2. Nhả nút 1 (TV POWER) để hoàn thành việc thiết lập.
Tùy vào tivi của bạn, một số hoặc tất cả các nút có thể không hoạt động trên tivi, thậm chí sau khi nhập đúng mã của nhà sản xuất. Khi bạn thay pin của thiết bị điều khiển, số mã bạn đã đặt có thể bị đặt lại thành thiết lập mặc định. Đặt lại số mã phù hợp.
Lưu ý
,
Tùy vào thiết bị được kết nối, bạn có thể có khả năng điều khiển tivi bằng cách sử dụng một số nút.
Phụ lục
49

Cập Nhật Phần Mềm Mạng

Thông báo cập nhật mạng
Đôi khi, những tính năng cải thiện hiệu suất và/ hoặc tính năng bổ sung hoặc các dịch vụ có thể được cung cấp cho các thiết bị được kết nối với một mạng băng thông rộng ở nhà. Nếu có phần mềm mới và thiết bị được kết nối với một mạng băng thông rộng ở nhà, đầu đọc này sẽ thông báo cho bạn về tính năng cập nhật như sau.
Tùy chọn 1:
1. Trình đơn cập nhật sẽ xuất hiện trên màn hình khi bạn bật thiết bị.
2. Sử dụng muốn và nhấn ENTER (b).
[OK] Bắt đầu cập nhật phần mềm.
[Hủy bỏ] Thoát ra khỏi trình đơn cập nhật
Tùy chọn 2:
Nếu có cập nhật phần mềm từ máy chủ cập nhật, thì biểu tượng “Cập nhật Phần mềm” sẽ xuất hiện trong trình đơn Home. Nhấn nút màu xanh dương (B) để bắt đầu quy trình cập nhật.
để chọn một tùy chọn mong
A/D
và hiển thị lần khởi động kế tiếp của nó.

Cập nhật Phần mềm

Bạn có thể cập nhật đầu đọc sử dụng phần mềm mới nhất để nâng cao hiệu suất hoạt động của sản phẩm và/hoặc bổ sung những tính năng mới. Bạn có thể cập nhật phần mềm bằng cách kết nối thiết bị trực tiếp với máy chủ cập nhật phần mềm.
Lưu ý
,
yTrước khi cập nhật phần mềm trên thiết bị,
hãy lấy đĩa và rút Thiết Bị USB ra khỏi đầu đọc này.
yTrước khi cập nhật phần mềm trên thiết bị,
hãy tắt thiết bị rồi sau đó bật lại.
yTrong quá trình cập nhật phần mềm,
không tắt thiết bị hoặc ngắt nguồn AC, hoặc không được nhấn bất kỳ nút nào.
yNếu bạn hủy quá trình cập nhật, hãy tắt
nguồn rồi bật lại để có hiệu suất ổn định.
yKhông thể cập nhật thiết bị này bằng phiên
bản phần mềm có trước đó.
1. Kiểm tra kết nối và thiết lập mạng (trang 20).
2. Chọn tùy chọn [Phần mềm] trong trình đơn [Cài đặt] sau đó nhấn ENTER (b).
3. Chọn tùy chọn [Cập nhật] và nhấn ENTER (b).
Thiết bị này sẽ kiểm tra xem có cập nhật mới nhất hay không.
Lưu ý
,
yViệc nhấn ENTER (b) trong khi kiểm tra cập
nhật sẽ kết thúc quá trình này.
yNếu không có cập nhật nào tồn tại, thì
Thông báo, “Không tìm thấy bản cập nhật” sẽ xuất hiện. Nhấn ENTER (b) để trở lại [Menu chủ].
6
Phụ lục
4. Nếu có phiên bản mới hơn, thì thông báo “Tìm thấy bản cập nhật mới. Bạn có muốn tải về không?” sẽ xuất hiện.
Phụ lục
50
5. Chọn [OK] để bắt đầu cập nhật.
(Chọn [Hủy bỏ] để kết thúc quá trình cập nhật.)
6. Thiết bị sẽ bắt đầu tải phần cập nhật mới nhất
xuống từ máy chủ.(Quá trình tải về sẽ mất vài phút tùy vào điều kiện mạng ở nhà của bạn)
7. Khi tải xong, thông báo, “Tải về đã xong. Bạn có
muốn cập nhật?” sẽ xuất hiện.
8. Chọn [OK] để bắt đầu cập nhật.
(Chọn [Hủy bỏ] để kết thúc quá trình cập nhật và tập tin đã tải xuống sẽ không thể sử dụng lại được. Để cập nhật phần mềm vào lần sau, phải bắt đầu lại quy trình cập nhật phần mềm từ đầu.)
Thận trọng
>
Không tắt nguồn khi cập nhật phần mềm.
Lưu ý
,
Nếu phần mềm có cả phần cập nhật trình điều khiển, khay đĩa sẽ mở trong quá trình cập nhật.
9. Khi cập nhật hoàn tất, nguồn sẽ tự động tắt sau vài giây.
10. Bật lại nguồn. Lúc này hệ thống vận hành bằng phiên bản mới.
Lưu ý
,
Chức năng Cập nhật Phần mềm có thể không hoạt động chính xác tùy vào môi trường internet của bạn. Trong trường hợp này, bạn có thể lấy phần mềm mới nhất từ Trung tâm Dịch
6
Phụ lục
vụ của LG Electronics sau đó cập nhật thiết bị của bạn. Tham khảo phần “H trợ Khách hàng” ở trang 47.
Phụ lục
51

Thông tin về Nero MediaHome 4 Essentials

Nero MediaHome 4 Essentials là một phần mềm để chia sẻ các tập tin phim, nhạc và hình ảnh được lưu trên máy tính của bạn đến đầu đọc này dưới dạng một máy chủ media kỹ thuật số tương thích với DLNA.
Lưu ý
,
yCD-ROm Nero MediaHome 4 Essentials
được thiết kế dành cho PC và không được đưa vào đầu đọc này hoặc bất kỳ sản phẩm nào không phải PC.
yCD-ROM Nero MediaHome 4 Essentials kèm
theo là một phiên bản phần mềm đã tùy chỉnh chỉ dành để chia sẻ các tập tin và thư mục đến đầu đọc này.
yPhần mềm Nero MediaHome 4 Essentials
kèm theo không h trợ các chức năng sau đây: Chuyển Mã, Giao Diện Người Dùng Từ Xa, Điều khiển TV, các dịch vụ Internet và Apple iTunes.
yPhần mềm Nero MediaHome 4 Essentials
được cung cấp có thể được tải về từ
-Windows : http://www.nero.com/ download.php?id=nmhlgewin
-Mac OS : http://www.nero.com/ download.php?id=nmhlgemac
yTài liệu hướng dẫn này giải thích các thao
tác bằng phiên bản tiếng Anh của Nero MediaHome 4 Essentials dưới dạng ví dụ. Thực hiện theo giải thích về các thao tác thực tế trong phiên bản ngôn ngữ của bạn.

Các yêu cầu hệ thống

Windows PC
Trước khi bạn cài đặt Nero MediaHome 4 Essentials, hãy kiểm tra yêu cầu hệ thống ở bên dưới.
yWindows® XP (Service Pack 2 trở lên), Windows
Vista® (không cần Service Pack), Windows® XP Media Center Edition 2005 (Service Pack 2 trở lên), Windows Server® 2003
yWindows Vista® phiên bản 64-bit (ứng dụng vận
hành ở chế độ 32-bit)
yDung lượng ổ cứng: 200 MB dung lượng ổ cứng
để cài đặt điển hình Nero MediaHome độc lập
y1.2 GHz Intel® Pentium® III hoặc AMD
Bộ xử lý Sempron™ 2200+ yBộ nhớ: 256 MB RAM yCard đồ họa có dung lượng ít nhất 32 MB, độ
phân giải tối thiểu 800 x 600 điểm ảnh, và thiết
lập màu 16-bit yWindows® Internet Explorer® 6.0 trở lên yDirectX® 9.0c bản chỉnh sửa 30 (tháng 8, 2006)
trở lên yMôi trường mạng: 100 Mb Ethernet
Macintosh
yMac OS X 10.5 (Leopard) hoặc 10.6 (Snow
Leopard) yMáy tính Macintosh với bộ xử lý Intel x86 yDung lượng ổ cứng: 200 MB dung lượng ổ cứng
để cài đặt điển hình Nero MediaHome độc lập yBộ nhớ: 256 MB RAM

Cài đặt Nero MediaHome 4 Essentials

Windows
Khởi động máy tính của bạn, và đưa CD-ROM bán kèm vào ổ CD-ROM của máy tính. Một trình hướng dẫn cài đặt sẽ hướng dẫn bạn quy trình cài đặt nhanh chóng và đơn giản. Để cài đặt Nero MediaHome 4 Essentials, thực hiện như sau:
1. Tắt tất cả các chương trình Microsoft Windows và thoát ra khỏi bất kỳ phần mềm chống virus nào có thể đang hoạt động.
2. Đưa CD-ROM bán kèm vào ổ CD-ROM của máy tính.
3. Nhấp vào [Nero MediaHome 4 Essentials].
4. Nhấp vào [Run] để bắt đầu cài đặt.
5. Nhấp vào [Nero MediaHome 4 Essentials]. Quá trình cài đặt đã sẵn sàng và trình hướng dẫn cài đặt sẽ xuất hiện.
6. Nhấp vào nút [Next] để hiện thị màn hình nhập số sêri. Nhấp vào [Next] để đến bước kế tiếp.
7. Nếu bạn chấp nhận mọi điều kiện, hãy nhấp vào ô đánh dấu [I accept the License Conditions] và nhấp vào [Next]. Sẽ không thể cài đặt nếu không có thỏa thuận này.
6
Phụ lục
52
Phụ lục
8. Nhấp vào [Typical] và nhấp vào [Next]. Quá trình cài đặt đã bắt đầu.
9. Nếu bạn muốn tham gia quy trình thu thập dữ liệu ẩn danh, hãy chọn ô đánh dấu này và nhấp vào nút [Next].
10. Nhấp vào nút [Exit] để hoàn tất quá trình cài đặt.
Mac OS X
1. Khởi động máy tính của bạn, và đưa CD-ROM đi kèm vào ổ CD-ROM của máy tính.
2. Duyệt ổ CD-ROM và mở thư mục “MediaHome_4_Essentials_MAC”.
3. Bấm kép vào tập tin hình ảnh “Nero MediaHome.dmg”. Cửa sổ Nero MediaHome được mở ra.
4. Trong cửa sổ Nero MediaHome, kéo biểu tượng Nero MediaHome tới thư mục Applications ở trong cửa sổ hoặc tới bất kỳ vị trí mong muốn nào khác.
5. Bây giờ bạn có thể khởi động chương trình ứng dụng bằng cách bấm kép vào biểu tượng Nero MediaHome ở vị trí nơi bạn đã kéo vào.
6
Phụ lục

Chia sẻ tập tin và thư mục

Trên máy tính của bạn, bạn phải chia sẻ thư mục có nội dung phim, nhạc và/hoặc hình ảnh để phát trên đầu đọc này.
Phần này giải thích quy trình chọn các thư mục dùng chung trên máy tính của bạn.
1. Nhấp đúp vào biểu tượng “Nero MediaHome 4 Essentials” trên màn hình desktop.
2. Nhấp vào biểu tượng [Network] ở bên trái và đặt tên mạng của bạn trong ô [Network name]. Tên Mạng bạn nhập sẽ được đầu đọc nhận dạng.
3. Nhấp vào biểu tượng [Shares] ở bên trái.
4. Nhấp vào tab [Local Folders] trên màn hình [Shares].
5. Nhấp vào biểu tượng [Add] để mở cửa sổ [Browse Folder].
6. Chọn thư mục có tập tin bạn muốn chia sẻ. Thư mục đã chọn được bổ sung vào danh sách các thư mục dùng chung.
7. Nhấp vào biểu tượng [Start Server] để khởi động máy chủ.
Lưu ý
,
yNếu các thư mục hoặc tập tin dùng chung
không xuất hiện trên đầu đọc, hãy nhấp vào thư mục ở tab [Local Folders] và nhấp vào [Rescan Folder] ở nút [More].
yHãy truy cập www.nero.com để biết thêm
thông tin và các công cụ phần mềm.
Phụ lục

Danh Sách Mã Khu Vực

Chọn mã vùng có trong danh sách này.
Vùng Mã Vùng Mã Vùng Mã Vùng Mã
Áp-ga-nit-tăng AF Ác-hen-ti-na AR Úc AU Áo AT Bỉ BE Bu-tan BT Bô-li-vi-a BO Bra-xinl BR Cam-pu-chia KH Canada CA Chi lê CL Trung Quốc CN Cô-lôm-bi-a CO Công-gô CG Costa Rica CR Croatia HR Cộng hòa Séc CZ Đan Mạch DK Ecuador EC Ai Cập EG En-San-va-đo SV Ê-thi-ô-pi-a ET
Fi-ji FJ Phần Lan FI Pháp FR Đức DE Anh GB Hy Lạp GR Greenland GL Hồng Kông HK Hung-ga-ry HU Ấn Độ IN In-đô-nê-xi-a ID Ít-xa-ren IL I-ta-ly IT Gia-mai-ca JM Nhật bản JP Kên-ni-a KE Cô-oét KW Li-bi LY Lúc-xem-bua LU Ma-lay-xi-a MY Man-đi-vơ MV Mê-xi-co MX
Môn-na-cô MC Mông Cổ MN Ma rốc MA Nê-pan NP Hà Lan NL Quần đảo thuộc
Hà Lan AN Niu-Di-lân NZ Ni-giê-ri-a NG Na-uy NO Ô-man OM Pa-kit-x-tang PK Pa-na-ma PA Pa-ra-guay PY Philippines PH Ba Lan PL Bồ Đào Nha PT Ru-ma-ni RO Liên Bang Nga RU A-rập Saudi SA Sê-nê-gan SN
Singapore SG Cộng hòa Sờ-lô-vác SK Sờ-lô-ven-ni-a SI Nam Phi ZA Hàn Quốc KR Tây Ban Nha ES Sờ-ri Lan-ka LK Thụy Điển SE Thụy Sỹ CH Đài Loan TW Thái Lan TH Thổ Nhĩ Kỳ TR Uganda UG U-cờ-rai-na UA Mỹ US U-ru-goay UY U-dơ-bê-kit-x-tan UZ Việt Nam VN Dim-ba-bu-ê ZW
53
6
Phụ lục
Phụ lục
54

Danh Sách Mã Ngôn Ngữ

Dùng danh sách này để nhập ngôn ngữ mong muốn cho những cài đặt ban đầu như sau: [Đĩa âm thanh], [Đĩa phụ đề] và [Menu đĩa].
Ngôn ngữ Mã Ngôn ngữ Mã Ngôn ngữ Mã Ngôn ngữ
Afar 6565 Afrikaans 6570 An-ba-ni 8381 Ameharic 6577 Ả rập 6582 Ác-mê-ni-a 7289 Assamese 6583 Aymara 6588 A-dét-bai-gian 6590 Bashkir 6665 Basque 6985 Bengali; Bangla 6678 Bhutani 6890 Bihari 6672 Breton 6682 Bun-ga-ri 6671 Burmese 7789 Byelorussian 6669 Trung Quốc 9072
6
Phụ lục
Cờ-roát-ti-a 7282 Séc 6783 Đan Mạch 6865 Hà Lan 7876 Anh 6978 Esperanto 6979 Ét-tôn-ni-a 6984 Faroese 7079 Fiji 7074 Phần Lan 7073
Pháp 7082 Frisian 7089 Galician 7176 Georgian 7565 Đức 6869 Hy Lạp 6976 Greenlandic 7576 Guarani 7178 Gujarati 7185 Hausa 7265 Do Thái 7387 Hin đi 7273 Hung-ga-ri 7285 Icelandic 7383 In-đô-nê-xi-a 7378 Interlingua 7365 Ai-len 7165 I-ta-li-a 7384 Nhật 7465 Kannada 7578 Kashmiri 7583 Kazakh 7575 Kirghiz 7589 Hàn Quốc 7579 Kurdish 7585 Lào 7679 Latin 7665 Latvian, Lettish 7686 Lingala 7678
Lít-thu-ni-a 7684 Mác-xê-đô-ni-a 7775 Malagasy 7771 Ma-lai 7783 Malayalam 7776 Maori 7773 Marathi 7782 Môn-đa-vi-a 7779 Mông Cổ 7778 Nauru 7865 Ne-pan 7869 Na-uy 7879 Oriya 7982 Panjabi 8065 Pashto, Pushto 8083 Ba Tư 7065 Ba Lan 8076 Bồ Đào Nha 8084 Quechua 8185 Rhaeto-Romance 8277 Ru-ma-ni 8297 Tiếng Nga 8285 Samoan 8377 Sanskrit 8365 Scots Gaelic 7168 Serbian 8382 Tiếng Serbo-
Croatia 8372 Shona 8378
Sindhi 8368 Singhalese 8373 Slovak 8375 Slovenian 8376 Tây Ban Nha 6983 Sudanese 8385 Swahili 8387 Thụy Điển 8386 Tagalog 8476 Tajik 8471 Tamil 8465 Telugu 8469 Thái 8472 Tonga 8479 Thổ Nhĩ Kỳ 8482 Turkmen 8475 Twi 8487 U-cờ-rai-na 8575 Urdu 8582 Uzbek 8590 Việt Nam 8673 Volapük 8679 Welsh 6789 Wolof 8779 Xhosa 8872 Yiddish 7473 Yoruba 8979 Zulu 9085

Thương Hiệu và Giấy Phép

Phụ lục
55
Blu-ray Disc™, Blu-ray™, Blu-ray 3D™, BD-Live™, BONUSVIEW™ và các biểu tượng là thương hiệu của Blu-ray Disc Association.
Java là thương hiệu của Oracle và/hoặc các công ty liên kết của họ.
HDMI, logo HDMI và Giao Diện Đa Phương Tiện Độ Trung Thực Cao là các thương hiệu hay thương hiệu đă đăng ký của Công ty TNHH HDMI licensing.
“x.v.Colour” là thương hiệu của Tập đoàn Sony.
Sản xuất theo sự cho phép của Dolby Laboratories. Dolby và biểu tượng hai chữ D là các thương hiệu của Dolby Laboratories.
Được sản xuất theo sự cho phép của luật quyền Sáng chế Hoa Kỳ Số Bằng Sáng Chế: 5,956,674; 5,974,380; 6,487,535 & các bằng sáng chế khác của Hoa Kỳ và các quốc gia trên thế giới đã được cấp & chờ cấp. DTS, Biểu Tượng, & DTS và Biểu Tượng là thương hiệu đã đăng ký & DTS
2.0+Digital Out là thương hiệu của DTS, Inc. Sản phẩm bao gồm phần mềm. © DTS, Inc. Bảo Lưu Mọi Quyền.
DLNA®, Logo DLNA và DLNA CERTIFIED® là thương hiệu, nhãn hiệu dịch vụ, hoặc nhãn hiệu chứng nhận của Digital Living Network Alliance.
“AVCHD” và logo “AVCHD” là thương hiệu của Tập đoàn Panasonic và Tập đoàn Sony.
DivX®, DivX Certied® và các logo liên quan là thương hiệu đã đăng ký của Rovi Corporation hoặc các công ty trực thuộc của họ và được sử dụng theo giấy phép.
6
Phụ lục
Phụ lục
56
Lưu ý về Cinavia
Sản phẩm này sử dụng công nghệ Cinavia để hạn chế việc sao chép trái phép phim và video thương mại cùng với phần âm thanh của chúng. Khi việc sử dụng bản sao chép trái phép được phát hiện, một tin nhắn sẽ hiển thị và việc phát hoặc sao chép sẽ bị gián đoạn.
Thông tin thêm về công nghệ Cinavia được cung cấp tại Trung tâm Thông Tin Khách hàng Trực tuyến(Online Consumer Information Center) Cinavia tại http://www.cinavia.com. Để yêu cầu thông tin thêm về Cinavia bằng thư, hãy gửi bưu thiếp với địa chỉ thư của bạn đến: Cinavia Trung tâm Thông Tin Khách hàng(Consumer Information Center), P.O. Box 86851, San Diego, CA, 92138, USA.
Sản phẩn này sử dụng công nghệ độc quyền cần được cấp quyền bởi Verance Corporation và được bảo hộ bởi Sáng chế Hoa Kỳ số 7,369,677 và các sáng chế của Hoa Kỳ và các nước khác đã được cấp bằng hoặc đã nộp đơn cũng như bảo hộ bản quyền và bí mật thương mại với một số khía cạnh của công nghệ này. Cinavia là tên nhãn hiệu thương mại của Verance Corporation. Copyright 2004-2010 Verance Corporation. Mọi quyền được bảo hộ bởi Verance. Thiết kế đối chiếu hoặc việc tháo rời bị cấm.
6
Phụ lục

Thông Số Kỹ Thuật Đầu Ra Âm Thanh

Phụ lục
57
Giắc cắm/
Nguồn
Dolby Digital Plus PCM 2ch PCM 2ch DTS Dolby Digital
Dolby TrueHD PCM 2ch PCM 2ch DTS Dolby Digital
Linear PCM 2ch PCM 2ch PCM 2ch DTS PCM 2ch Linear PCM 5.1ch PCM 2ch PCM 2ch DTS PCM 2ch Linear PCM 7.1ch PCM 2ch PCM 2ch DTS PCM 2ch
Nguồn
Dolby Digital Plus PCM 2ch PCM 2ch DTS Dolby Digital Plus
Linear PCM 2ch PCM 2ch PCM 2ch DTS Linear PCM 2ch Linear PCM 5.1ch PCM 2ch PCM 5.1ch DTS Linear PCM 5.1ch Linear PCM 7.1ch PCM 2ch PCM 7.1ch DTS Linear PCM 7.1ch
*1 Âm thanh phụ và tương tác có thể không được
đưa vào luồng dữ liệu nhị phân đầu ra nếu tùy chọn [Đầu Ra Kỹ Thuật Số (SPDIF)] hoặc [HDMI] được đặt thành [Đi qua chính]. (Trừ LPCM Codec: đầu ra luôn có âm thanh tương tác và phụ.)
*2 Thiết bị này sẽ tự động chọn âm thanh HDMI
tùy vào khả năng giải mã của thiết bị HDMI đã kết nối ngay cả khi tùy chọn [HDMI] được đặt thành [Đi qua chính].
*3 Trên đầu ra âm thanh PCM, tần số lấy mẫu của
DIGITAL AUDIO OUT được giới hạn ở 96 kHz.
Thit lp
Dolby Digital PCM 2ch PCM 2ch DTS Dolby Digital
AAC PCM 2ch PCM 2ch DTS AAC
DTS PCM 2ch PCM 2ch DTS DTS
DTS-HD PCM 2ch PCM 2ch DTS DTS
Giắc cắm/
Thit lp
Dolby Digital PCM 2ch PCM 2ch DTS Dolby Digital
Dolby TrueHD PCM 2ch PCM 2ch DTS Dolby TrueHD
AAC PCM 2ch PCM 2ch DTS AAC DTS PCM 2ch PCM 2ch DTS DTS
DTS-HD PCM 2ch PCM 2ch DTS DTS-HD
Đầu Ra 2 Kênh
Tương Tự
PCM Stereo PCM
PCM Stereo
OPTICAL (DIGITAL AUDIO OUT)
DTS Re-encode
HDMI OUT
đa kênh
DTS Re-encode
*4 Thiết lập [PCM đa kênh]/[Đi qua chính] của tùy
chọn [HDMI] và thiết lập [DTS re-encode] của tùy chọn [Đầu Ra Kỹ Thuật Số (SPDIF)] không thể được đặt cùng nhau. Nếu bạn đặt chúng cùng nhau, tùy chọn [HDMI] hoặc [Đầu Ra Kỹ Thuật Số (SPDIF)] tự động được đặt thành [PCM Stereo].
yNếu giắc cắm HDMI OUT được kết nối với TV
của bạn bằng Cáp HDMI™ Tốc Độ Cao và Dolby Digital Plus/Dolby TrueHD được xuất từ giắc cắm HDMI OUT, giắc cắm DIGITAL AUDIO OUT được giới hạn ở “PCM 2ch” (Khi HDMI và DIGITAL AUDIO OUT được kết nối đồng thời).
*
*
3
*
4
4
BitStream
BitStream
*1 *
2
6
Phụ lục
Phụ lục
58
yÂm thanh được xuất dưới dạng PCM 48 kHz/16
bit đối với tập tin MP3/WMA và PCM 44.1kHz/16 bit đối với Audio CD khi phát lại.
yBạn phải chọn một đầu ra âm thanh kỹ thuật
số và tần số lấy mẫu tối đa mà Bộ Khuếch đại (hoặc thiết bị thu AV) chấp nhận bằng cách sử dụng các tùy chọn [Đầu Ra Kỹ Thuật Số (SPDIF)] và [Tần số lấy mẫu] trên trình đơn [Cài đặt] (xem trang 27).
yVới kết nối âm thanh kỹ thuật số (DIGITAL AUDIO
OUT hoặc HDMI OUT), có thể không nghe được âm thanh nút Trình đơn Đĩa của BD-ROM nếu tùy chọn [Đầu Ra Kỹ Thuật Số (SPDIF)] được đặt thành [BitStream].
yNếu định dạng âm thanh của đầu ra kỹ thuật số
không khớp với tính năng của thiết bị thu, thiết bị thu sẽ tạo ra âm thanh lớn, bị biến dạng hoặc không có âm thanh.
yChỉ có thể có được Âm thanh Bao quanh Kỹ
thuật số Nhiều kênh qua kết nối kỹ thuật số nếu thiết bị thu của bạn được trang bị bộ giải mã Kỹ thuật số Nhiều kênh.
6
Phụ lục

Thông số kỹ thuật

Tổng quát
Yêu cầu nguồn điện Tham khảo nhãn chính trên bảng sau. Mức tiêu thụ năng lượng 12 W Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) Xấp xỉ . 430 x 41 x 188 mm Khối lượng Tịnh (Xấp xỉ) 1.6 kg Nhiệt độ vận hành 5 °C đến 35 °C Độ ẩm khi vận hành 5 % đến 90 %
Đầu ra
VIDEO OUT 1.0 V (p-p), 75 Ω, đồng bộ bộ âm, giắc cắm RCAx 1 HDMI OUT (video/audio) 19 chân (Loại A, HDMI™ Connector) ANALOG AUDIO OUT 2.0 Vrms (1 kHz, 0 dB), 600 Ω, giắc cắm RCA (L, R) x 1 DIGITAL AUDIO OUT (OPTICAL) 3 V (p-p), giắc quang x 1
Hệ thống
Laser Laser bán dẫn bước sóng 405 nm / 650 nm Hệ thống tín hiệu Hệ tivi màu NTSC/PAL Chuẩn Đáp ứng tần số 20 Hz đến 20 kHz (lấy mẫu 48 kHz, 96 kHz, 192 kHz) Tỉ lệ tín hiệu trên nhiễu Trên 90 dB (Chỉ đối với các đầu nối ANALOG OUT) Méo tiếng hòa âm Dưới 0.02% Phạm vi động Trên 95 dB Cổng LAN Giắc cắm Ethernet x 1, 10BASE-T/100BASE-TX Bộ Nguồn Bus (USB) DC 5 V 0 500 mA
Phụ lục
59
6
Phụ lục
yThiết kế và các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.
60
Phụ lục

Bảo dưỡng

Xử Lý Thiết Bị

Khi vận chuyển thiết bị
Vui lòng giữ lại thùng carton vận chuyển ban đầu và vật liệu đóng gói. Nếu bạn cần vận chuyển thiết bị, để bảo vệ tốt nhất, hãy đóng gói thiết bị lại như đóng gói ban đầu tại nhà máy.
Vệ sinh thiết bị
Để lau thiết bị, hãy sử dụng phải mềm, khô. Nếu bề mặt quá bản, hãy sử dụng vải mềm được làm hơi ẩm bằng một dung dịch tẩy nhẹ. Không dùng các dung dịch mạnh chng hạn như cồn, benzene, hoặc chất pha xăng, vì những chất này có thể làm hỏng bề mặt thiết bị.
Giữ sạch các bề mặt bên ngoài
yKhông sử dụng các chất lỏng bay hơi chng hạn
như thuốc phun diệt côn trùng gần thiết bị. yViệc lau mạnh có thể làm hỏng bề mặt. yKhông để các sản phẩm bằng cao su hoặc
plastic tiếp xúc với thiết bị trong thời gian dài.
Bảo Trì Thiết Bị
Thiết bị này là một thiết bị công nghệ cao, chính xác. Nếu thấu kính quang học và các bộ phận của ổ đĩa có bụi hoặc bị mòn, chất lượng hình ảnh có thể
6
bị giảm. Để biết chi tiết, vui lòng liên hệ trung tâm
Phụ lục
bảo hành được ủy quyền gần bạn nhất.

Các Ghi Chú Trên Đĩa

Xử Lý Đĩa
Không chạm vào mặt phát của đĩa. Nắm đĩa bằng cạnh sao cho dấu tay không chạm vào bề mặt. Không được dán giấy hoặc băng lên đĩa.
Bảo Quản Đĩa
Sau khi xem, cất đĩa vào hộp. Không để đĩa tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp hoặc nguồn nhiệt và không được để đĩa trong xe hơi đang đậu tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp.
Lau Đĩa
Dấu tay và bụi trên đĩa có thể tạo ra chất lượng hình ảnh xấu và âm thanh bị biến dạng. Trước khi phát, hãy lau sạch đĩa bằng vải sạch.
Lau đĩa từ tâm đĩa ra ngoài. Không sử dụng các dung dịch mạnh chng hạn
như cồn, benzene, chất pha xăng, các chất tẩy có trên thị trường, hoặc chất phun chống tĩnh điện đối với các đĩa vinyl cũ hơn.

Thông Tin Quan Trọng Liên Quan Đến Dịch Vụ Mạng

Mọi thông tin, dữ liệu, tài liệu, thư từ, tập tin tải về, các tập tin, văn bản, hình ảnh, hình chụp, biểu đồ, video, webcast, ấn phẩm, công cụ, tài nguyên, phần mềm, mã, chương trình, ứng dụng con, ứng dụng, sản phẩm và nội dung khác (“Nội Dung”) và mọi dịch vụ và ưu đãi (“Các Dịch Vụ”) được cung cấp bởi hoặc qua bất kỳ bên thứ ba nào (mi người là một “Nhà Cung Cấp Dịch Vụ”) thuộc trách nhiệm riêng của Nhà Cung Cấp Dịch Vụ ban đầu.
Tính khả dụng và khả năng truy cập Nội Dung và Các Dịch Vụ được cung cấp bởi Nhà Cung Cấp Dịch Vụ thông qua Thiết Bị của LGE có thể thay đổi vào bất kỳ lúc nào, mà không cần thông báo, bao gồm nhưng không giới hạn ở việc ngưng, xóa bỏ hoặc chấm dứt tất cả hoặc bất kỳ phần nào của Nội Dung hay Các Dịch Vụ.
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hay vấn đề nào liên quan đến Nội Dung hay Các Dịch Vụ, bạn có hể tham khảo trang web của Nhà Cung Cấp Dịch Vụ để biết thông tin cập nhật. LG sẽ không chịu trách nhiệm hoặc chịu trách nhiệm pháp lý đối với dịch vụ khách hàng liên quan đến Nội Dung và Các Dịch Vụ. Bạn nên gửi trực tiếp bất kỳ thắc mắc hoặc yêu cầu dịch vụ nào liên quan đến Nội Dung hoặc Các Dịch Vụ cho các nhà cung cấp Nội Dung hay Các Dịch Vụ tương ứng.
Vui lòng lưu ý rằng LGE không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ Nội Dung hay Dịch Vụ nào được cung cấp bởi Nhà Cung Cấp Dịch Vụ hoặc bất kỳ thay đổi, loại bỏ, hay chấm dứt cung cấp Nội Dung hoặc Các Dịch Vụ đó và không đảm bảo tính khả dụng hay khả năng truy cập Nội Dung hoặc Các Dịch Vụ như thế.
Phụ lục
61
6
Phụ lục
Loading...