và các thương hiệu khác là thương hiệu của Dell Inc. hoặc các công ty con của Dell. Tất cả các
thương hiệu khác có thể là tài sản của chủ sở hữu tương ứng.
2020 - 05
Sửa đổi A00
Nội dung
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn . . . . . . . . . . . . . . . 6
Màn hình của bạn có các phụ kiện đi kèm được nêu trong bảng dưới đây. Nếu
có thành phần nào bị thiếu, hãy liên hệ bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của Dell. Để
biết thêm thông tin, xem Liên hệ với Dell.
CHÚ Ý: Một số phụ kiện có thể là tùy chọn và có thể không được giao
kèm với màn hình của bạn. Một số tính năng có thể không có ở một
số nước.
CHÚ Ý: Nếu bạn l
hướng dẫn lắp đặt đi kèm với chân đếđó.
ắp chân đế mua từ nguồn khác, hãy làm theo các
Hiển thị
Bộ nâng chân đế
Bệ chân đế
6 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Cáp nguồn (khác nhau tùy
theo quốc gia)
Cáp DisplayPort
(DisplayPort sang
DisplayPort)
Cáp VGA (Chỉ có ở Nhật)
Cáp USB 3.0 kết nối máy
tính (lắp cổng USB trên
màn hình)
•Hướng Dẫn Cài Đặt
Nhanh
• Thông Tin An Toàn, Môi
Trường Và Quy Định
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 7
Tính năng sản phẩm
Màn hình Dell P2421 có Bán Dẫn Màng Mỏng (TFT), ma trận chủ động, Màn
Hình Hiển Thị Tinh Thể Lỏng (LCD), và đèn nền LED. Tính năng màn hình gồm
có:
• Vùng nhìn được là 61,13 cm (24,1 in.) (đo chéo).
Độ phân giải 1920 x 1200 (16:10), có thể hỗ trợ toàn màn hình cho độ
phân giải thấp hơn.
•Góc nhìn rộng cho phép nhìn từ vị trí ngồi hoặc đứng.
• Gam màu 99% sRGB.
•Kết nối số với DVI, DisplayPort và HDMI.
• Nghiêng, xoay, kéo cao, và khả năng điều chỉnh xoay.
• Chân đế tháo rời và lỗ lắp 100 mm theo quy định của Hi
Chuẩn Điện Tử Video (VESA™) mang tới giải pháp lắp ráp linh hoạt.
• Được trang bị 1 cổng USB kết nối máy tính và 4 cổng USB kết nối thiết bị
ngoại vi.
•Khả năng cắm và chạy nếu được hệ thống của bạn hỗ trợ.
• Điều chỉnh được Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) để dễ dàng thiết lập và
tối ưu hóa màn hình.
• Khóa nguồn và khóa nút OSD.
• Khe khóa an toàn.
• Khóa chân đế
•Sử dụng 0,3 W điện chờ khi ở chế độ ngủ.
•Tối ưu khả năng làm dịu mắt với màn hình không nhấp nháy.
.
ệp Hội Tiêu
CẢNH BÁO: Hiệu ứng lâu dài có thể có của tia sáng xanh từ màn hình
có thể gây hại cho mắt, như làm mờ, mỏi mắt do kỹ thuật số và vân
vân. Tính năng ComfortView được thiết kế để giảm lượng ánh sáng
xanh phát ra từ màn hình, để làm dịu mắt đến mức tối
8 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
ưu.
Nhận biết các bộ phận và điều khiển
Nhìn từ phía trước
Điều khiển trên bảng điều
khiển phía trước
NhãnMô tả
1Nút chức năng (Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng màn hình)
2Nút Bật/Tắt nguồn (có chỉ báo đèn LED)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 9
Nhìn từ sau
Nhìn từ sau có chân đế
NhãnMô tảSử dụng
1Lỗ lắp VESA (100 mm x
100 mm - nắp VESA lắp phía
sau)
2Nhãn quy địnhLiệt kê các phê chuẩn theo quy
3Nút nhả chân đếNhả chân đế khỏi màn hình.
4Mã vạch, số sê-ri và nhãn Thẻ
dịch vụ
5Khe quản lý cápSử dụng để quản lý dây cáp bằng
Màn hình treo tường sử dụng bộ
treo tường tương thích VESA
(100 mm x 100 mm).
định.
Tham khảo nhãn này nếu bạn cần
liên hệ với Dell để được hỗ trợ kỹ
thuậ
t.
cách luồn chúng vào qua các khe.
10 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Nhìn từ phía bên
NhãnMô tảSử dụng
1Cổng USB 3.0 kết nối thiết bị
ngoại vi (2)
Kết nối thiết bị USB.
CHÚ Ý: Để sử dụng các cổng này,
bạn phải kết nối cáp USB (kèm
theo màn hình) vào cổng USB kết
nối máy tính trên màn hình và vào
máy tính của bạn.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 11
Nhìn từ dưới
Nhìn từ dưới không có chân đế
NhãnMô tảSử dụng
1Khe khóa an toànGiữ an toàn màn hình với khóa an toàn (không
có kèm khóa an toàn).
2Đầu nối nguồnKết nối cáp nguồn (đi kèm với màn hình của
bạn).
3DisplayPortKết nối máy tính với cáp DisplayPort (đi kèm
với màn hình).
4Cổng HDMIKết nối máy tính với cáp HDMI.
5Tính năng khóa
chân đế
6Cổng DVIKết nối máy tính với cáp DVI.
7Đầu nối VGA
8Cổng USB 3.0 kết
nối máy tính
9Cổng USB 2.0 kết
nối thiết bị ngoại vi
(2)
Để khóa chân đế với màn hình, sử dụng vít
M3 x 6 mm (vít không được đi kèm).
Kết nối máy tính với cáp VGA (đi kèm với màn
hình, chỉ dành cho thị trường Nhật Bản).
Kết nối cáp USB (kèm theo màn hình của bạn)
vào cổng này và máy tính của bạn để kích hoạt
các cổng USB trên màn hình của bạn.
Kết nối thiết bị USB.
CHÚ Ý: Để sử dụng cổng này, bạn phải kết nối
cá
p USB (kèm theo màn hình) vào cổng USB
kết nối máy tính trên màn hình và vào máy tính
của bạn.
12 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Thông số màn hình
KiểuP2421
Kiểu màn hìnhMa trận chủ động - TFT LCD
Công nghệ màn hìnhCông nghệ chuyển hướng trong mặt phẳng
Tỷ lệ khung hình16:10
Hình ảnh xem được
Chéo
Chiều rộng (vùng hoạt
động)
Chiều cao (vùng hoạt
động)
Tổng khu vực
Khoảng cách điểm
ảnh
Điểm ảnh mỗi inch
(PPI)
Góc nhìnThông thường 178° (dọc)
Công suất chiếu sáng300 cd/m² (thông thường)
Tỷ lệ tương phản1000 đến 1 (thông thường)
Lớp phủ bản mặtLoại AG, lớp phủ cứng 3H, Haze 25Đèn nềnHệ thống đèn mép LED trắng
Thời gian phản hồi8 ms (Bình thường)
Độ sâu màu16,7 triệu màu
Gam màu99% sRGB
Thiết bị tích hợp•Ổ USB 3.0 siêu tốc độ (với 1 x
611,3 mm (24,10 in.)
518,4 mm (20,41 in.)
324,0 mm (12,76 in.)
167961,6 mm
0,270 mm x 0,270 mm
94
Thông thường 178° (ngang)
5 ms (Nhanh)
nối máy tính)
•2 x Cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi
•2 x Cổng USB 2.0 kết nối thiết bị ngoại vi
2
(260,34 in.2)
cổng USB 3.0 kết
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 13
Kết nối• 1 x DisplayPort phiên bản 1.2
• 1 x Cổng HDMI phiên bản 1.4
• 1 x Cổng DVI
• 1 x Cổng VGA
• 1 x Cổng USB 3.0 kết nối máy tính
• 2 x Cổng USB 3.0 kết nối thiết bị ngoại vi
• 2 x Cổng USB 2.0 kết nối thiết bị ngoại vi
Độ rộng viền (mép
màn hình đến vùng
hoạt động)
Khả năng điều chỉnh
Chân chỉnh chiều cao
Nghiêng
Khớp xoay
Trục
Tương Thích Dell
6,3 mm (Trên cùng)
6,3 mm (Trái/Phải)
19,2 mm (Đáy)
130 mm
-5° đến 21°
-45° đến 45°
-90° đến 90°
Dễ Dàng Sắp Xếp và các tính năng chính khác
Thông số độ phân giải
KiểuP2421
Phạm vi quét ngang30 kHz đến 83 kHz (tự động)
Phạm vi quét dọc56 Hz đến 76 Hz (tự động)Độ phân giải cài đặt sẵn tối đa 1920 x 1200 ở 60 Hz
Chế độ video được hỗ trợ
KiểuP2421
Khả năng hiển thị video (phát
lại VGA & DVI & HDMI &
DisplayPort)
14 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
480p, 480i, 576p, 576i, 720p, 1080i, 1080p
Chế độ hiển thị cài sẵn
Chế độ hiển thịTần Số Quét
Ngang (kHz)
VESA, 720 x 40031,570,128,3-/+
VESA, 640 x 48031,560,025,2-/VESA, 640 x 48037,575,031,5-/VESA, 800 x 60037,960,340,0+/+
VESA, 800 x 60046,975,049,5+/+
VESA, 1024 x 76848,460,065,0-/VESA, 1024 x 76860,075,078,8+/+
VESA, 1152 x 86467,575,0108,0+/+
VESA, 1280 x 102464,060,0108,0+/+
VESA, 1280 x 102480,075,0135,0+/+
VESA, 1600 x 120075,060,0162,0+/+
VESA, 1920 x 108067,560,0148,5+/+
VESA, 1920 x 120074,060,0154,0+/+
Tần Số
Quét Dọc
(Hz)
Đồng Hồ
Điểm Ảnh
(MHz)
Cực Đồng
Bộ (Ngang/
Dọc)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 15
Thông số điện
KiểuP2421
Tín hiệu vào video• Analog RGB, 0,7 V ± 5%, cực dương ở trở kháng
75 Ω
• DVI-D TMDS, 600 mV số cho mỗi dòng vi sai, cực
dương ở 50 Ω trở kháng vào
• HDMI 1.4, 600 mV cho mỗi dòng vi sai, 100 Ω trở
kháng vào cho mỗi cặp vi sai
• DisplayPort 1.2, 600 mV cho mỗi dòng vi sai, 100 Ω
trở kháng vào cho mỗi cặp vi sai
Điện áp AC/tần số/
dòng điện vào
Điện khởi động• 120 V: 30 A (Tố
Đặc điểm vật lý
KiểuP2421
Kiểu cáp tín hiệu•Kỹ thuật số: DisplayPort, 20 chân
CHÚ Ý: Màn hình Dell được thiết kế để hoạt động tối ưu với cáp video được
vận chuyển cùng vớ
cung cấp cáp khác nhau trên thị trường, loại vật liệu, đầu nối và quy trình
được sử dụng để sản xuất các loại cáp này, Dell không kiểm tra hiệu suất
video trên các cáp không được vận chuyển với màn hình Dell của bạn.
Kích thước (có chân đế)
Chiều cao (kéo dài)500,8 mm (19,72 in.)
100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoặc 60 Hz ± 3 Hz /
1,2 A (thông thường)
i đa) ở 0°C (khởi động nguội)
• 240 V: 60 A (Tối đa) ở 0°C (khởi động nguội)
•Kỹ thuật số: HDMI, 19 chân (không gồm cáp)
•Kỹ thuật số: DVI-D, 24 chân (không gồm cáp)
• Analog: D-Sub, 15 chân (không gồm cáp,
ngoại trừ ở Nhật Bản)
• Universal Serial Bus: USB, 9 chân
i màn hình. Vì Dell không có quyền kiểm soát các nhà
16 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Chiều cao (thu gọn)370,8 mm (14,60 in.)
Chiều rộng531,0 mm (20,91 in.)
Chiều sâu166,0 mm (6,54 in.)
Kích thước (không có chân đế)
Chiều cao349,5 mm (13,76 in.)
Chiều rộng531,0 mm (20,91 in.)
Chiều sâu44,1 mm (1,73 in.)
Kích thước chân đế
Chiều cao (kéo dài)400,8 mm (15,78 in.)
Chiều cao (thu gọn)353,4 mm (13,91 in.)
Chiều rộng206,0 mm (8,11 in.)
Chiều sâu166,0 mm (6,54 in.)
Đế206,0 mm x 166,0 mm (8,11 in. x 6,54 in.)
Trọng lượng
Trọng lượng gồm bao bì7,3 kg (16,14 lb)
Trọng lượng gồm bộ chân
đế và cáp
Trọng lượng không có bộ
chân đế (Để tham khảo
khi lắp tường hoặc lắp
VESA - không có cáp)
Tr
ọng lượng của bộ chân đế1,6 kg (3,53 lb)
5,6 kg (12,26 lb)
3,5 kg (7,63 lb)
Độ bóng khung trước2-4 (chỉ cằm phía trước)
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 17
Đặc Tính Môi Trường
KiểuP2421
Tiêu Chuẩn Tương Thích
• Màn hình có chứng nhận ENERGY STAR
• Đăng ký EPEAT nếu có. Đăng ký EPEAT khác nhau theo quốc gia. Xem
www.epeat.netđể biết tình hình đăng ký theo quốc gia.
• Tuân thủ RoHS
• Màn hình chứng nhận TCO
• Màn hình không có BFR/PVC (trừ cáp bên ngoài)
• Màn hình bằng kính không có thạch tín và thủy ngân
Nhiệt độ
Báng cầm0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)
Không hoạt động• Bảo quản: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
•Vận chuyển: -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)
Độ ẩm
Báng cầm20% đến 80% (không ngưng tụ)
Không ho
Cao độ
Báng cầm5000 m (16404 ft) (tối đa)
Không hoạt động12192 m (40000 ft) (tối đa)
Tản nhiệt• 143,3 BTU/giờ (tối đa)
ạt động• Bảo quản: 10% đến 90% (không ngưng tụ)
•Vận chuyển: 10% đến 90% (không ngưng tụ)
• 54,6 BTU/giờ (thông thường)
18 │ Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn
Chế Độ Quản Lý Điện
Nếu bạn có card hoặc phần mềm hiển thị tuân thủ DPM™ của VESA cài đặt
trong máy tính của bạn thì màn hình có thể tự động giảm tiêu thụ điện khi
không sử dụng. Tính năng này được gọi là Chế Độ Tiết Kiệm Điện*. Nếu máy
tính phát hiện có nhập liệu từ bàn phím, chuột hoặc các thiết bị nhập liệu khác,
thì màn hình sẽ
tự động khôi phục hoạt động. Bảng sau thể hiện mức tiêu thụ
điện và báo hiệu của tính năng tiết kiệm điện tựđộng này.
Chế Độ
VESA
Hoạt động
bình
thường
Chế độ tắt
hoạt động
Đồng Bộ
Ngang
Đang
hoạt động
Không
hoạt động
Đồng Bộ
Dọc
Đang hoạt
động
Không
hoạt động
VideoĐèn báo
nguồn
Đang
Trắng42 W (tối đa)**
hoạt
động
TrốngTrắ
ng
(nhấp
Tiêu thụ điện
16 W (thông
thường)
Ít hơn 0,3 W
nháy)
Tắt nguồn---TắtÍt hơn 0,3 W
Tiêu thụ điện P
on
12,2 W
Tổng năng lượng tiêu thụ (TEC)39,1 kWh
*Chỉ có thể đạt được mức tiêu thụ điện bằng không trong chế độ TẮT bằng
cách rút cáp nguồn khỏi màn hình.
**Tiêu thụ điện tối đa với mức chiếu sáng tối đa và USB hoạt động.
Tài li
ệu này chỉ cung cấp thông tin và thể hiện hiệu suất trong phòng thí
nghiệm. Sản phẩm của bạn có thể thể hiện khác, tùy thuộc vào phần mềm, linh
kiện và thiết bị ngoại vi mà bạn đặt hàng và không có nghĩa vụ phải cập nhật
thông tin như vậy. Theo đó, khách hàng không nên dựa vào thông tin này để đưa ra các quyết định về dung sai điện hoặc những quyết định khác. Không có
bảo đảm công khai hay ngụ ý về tính chính xác hay đầ
y đủ.
CHÚ Ý: Màn hình này được chứng nhận ENERGY STAR.
Sản phẩm này đủ tiêu chuẩn ENERGY STAR trong cài đặt
mặc định của nhà máy và có thể khôi phục bằng chức năng
"Factory Reset" (Khôi Phục Cài Đặt Gốc) trong menu OSD.
Việc thay đổi cài đặt mặc định của nhà máy hoặc bật các
tính năng khác có thể làm tăng tiêu thụ điện vượt quá giới
hạn chỉđịnh về ENERGY STAR.
Thông Tin Về Màn Hình Của Bạn │ 19
CHÚ Ý:
P
: Tiêu thụ điện của chế độ Bật như quy định trong phiên bản
on
Energy Star 8.0.
TEC: Tổng tiêu thụ điện bằng kWh như quy định trong phiên bản
Energy Star 8.0.