Dell Latitude 5414 User Manual [vi]

Page 1
Dell Latitude 14 Rugged – 5414 Hướng dẫn bắt đầu
Dòng máy điều chỉnh: P46G Dòng máy điều chỉnh: P46G002
Page 2
Ghi chú, thận trọng và cảnh báo
GHI CHÚ: GHI CHÚ cho biết thông tin quan trọng giúp cho việc sử dụng máy tính tốt hơn.
THẬN TRỌNG: THẬN TRỌNG chỉ báo khả năng xảy ra hư hỏng phần cứng hoặc mất dữ liệu và cho bạn biết cách tránh được sự cố.
© 2016 Dell Inc. Mọi quyền đã được bảo lưu.Sản phẩm này được bảo vệ bởi các luật về bản quyền và sở hữu trí tuệ của Hoa Kỳ và quốc tế. Dell và logo Dell là các thương hiệu của Dell Inc. tại Hoa Kỳ và/hoặc các vùng tài phán khác. Tất cả các nhãn hiệu và tên gọi khác được đề cập trong đây có thể là thương hiệu của các công ty tương ứng.
2016 - 06
Phiên bản A01
Page 3
Nội dung
1 Tìm thông tin và tài nguyên......................................................................... 5
2 Tổng quan hệ thống......................................................................................6
3 Thiết lập nhanh..............................................................................................8
4 Tháo và lắp các thành phần....................................................................... 10
Mở các cửa khoang ổ đĩa cứng...............................................................................................10
Đóng các cửa khoang ổ đĩa cứng............................................................................................10
Tháo pin............................................................................................................................... 10
Lắp đặt pin............................................................................................................................11
Tháo ổ đĩa cứng.................................................................................................................... 11
Lắp đặt ổ đĩa cứng.................................................................................................................11
5 Thao tác trên máy tính................................................................................12
Sử dụng bàn phím có đèn nền................................................................................................ 12
Bật/tắt đèn nền bàn phím hoặc điều chỉnh độ sáng.............................................................. 12
Thay đổi màu đèn nền bàn phím........................................................................................ 12
Tùy chỉnh bàn phím có đèn nền trong System Setup (Thiết lập Hệ thống) (BIOS)....................13
Tính năng khóa phím của Phím Chức năng..............................................................................13
Bật khóa Chức năng (Fn) ................................................................................................. 14
Chế độ Bí mật....................................................................................................................... 14
Bật/tắt chế độ bí mật.........................................................................................................14
Tắt chế độ bí mật trong thiết lập hệ thống (BIOS).................................................................14
Tắt và bật tính năng không dây (WiFi)......................................................................................15
6 Thẻ thông minh........................................................................................... 16
7 Thông số kỹ thuật....................................................................................... 17
Thông số kỹ thuật thông tin hệ thống....................................................................................... 17
Thông số kỹ thuật bộ xử lý......................................................................................................17
Thông số kỹ thuật bộ nhớ.......................................................................................................17
Thông số kỹ thuật pin.............................................................................................................18
Thông số kỹ thuật âm thanh....................................................................................................18
Thông số kỹ thuật video..........................................................................................................19
Thông số kỹ thuật giao tiếp.....................................................................................................19
Thông số kỹ thuật cổng và đầu nối.......................................................................................... 19
Thông số kỹ thuật màn hình....................................................................................................20
3
Page 4
Thông số kỹ thuật bàn di chuột................................................................................................20
Thông số kỹ thuật bàn phím....................................................................................................21
Thông số kỹ thuật bộ chuyển đổi nguồn................................................................................... 21
Thông số kỹ thuật kích thước vật lý......................................................................................... 21
Thông số kỹ thuật môi trường................................................................................................. 22
8 Liên hệ Dell..................................................................................................23
4
Page 5

Tìm thông tin và tài nguyên

Xem các tài liệu an toàn và quy định đi kèm với máy tính của bạn và trang web tuân thủ quy định tại Dell.com/regulatory_compliance để biết thêm thông tin về:
Quy định thực hành an toàn tốt nhất
Chứng nhận quy định
Công thái học
Xem Dell.com để biết thêm thông tin về:
Bảo hành
Điều khoản và Điều kiện (chỉ ở Hoa Kỳ)
Thỏa Thuận Cấp Phép Người Dùng Cuối
Thông tin thêm về sản phẩm của bạn hiện có sẵn tại Dell.com/support/manuals.
1
5
Page 6

Tổng quan hệ thống

2
Hình 1. Tổng quan hệ thống
6
Page 7
1. chốt màn hình 2. micrô
3. màn chắn đảm bảo riêng tư (tùy chọn) 4. camera (tùy chọn)
5. đèn trạng thái camera (tùy chọn) 6. micrô
7. khoang tản nhiệt QuadCool 8. hiển thị/màn hình cảm ứng đọc được ngoài trời (tùy chọn)
9. nút nguồn 10. bút cảm ứng
11. đầu đọc thẻ SD 12. Cổng USB 3.0
13. ổ đĩa quang (tùy chọn)/pin bắc cầu hoán đổi
nóng (tùy chọn)
15. đầu đọc dấu vân tay (tùy chọn) 16. ổ đĩa cứng
17. đầu đọc thẻ PCMCIA/ExpressCard (tùy chọn) 18. đèn trạng thái pin
19. đèn trạng thái ổ đĩa cứng 20. đèn trạng thái nguồn
21. bàn di chuột 22. pin
23. cổng USB 3.0 với tính năng PowerShare 24. Cổng HDMI
25. khe cắm thẻ SIM 26. cổng âm thanh
27. nhãn thẻ dịch vụ 28. cổng nối tiếp thứ cấp (tùy chọn)/ cổng bộ
29. cổng mạng thứ cấp (tùy chọn) 30. khe cắm cáp bảo vệ
31. cổng mạng 32. Cổng USB 2.0
33. cổng serial 34. cổng VGA
35. cổng bộ chuyển đổi nguồn 36. các đầu nối truyền qua tần số radio
37. đầu nối thiết bị gắn đế
14. đầu đọc thẻ thông minh (tùy chọn)
chuyển đổi nguồn Fischer (tùy chọn)
THẬN TRỌNG: NGUY HIỂM NỔ––Các kết nối bên ngoài (cổng bộ chuyển đổi nguồn, cổng HDMI, cổng USB, cổng RJ45, cổng serial, cổng âm thanh, khe đọc Smart Card, khe cắm đầu đọc thẻ SD, khe cắm đầu đọc Express Card, khe cắm đầu đọc thẻ PC, khe cắm thẻ SIM) không nên sử dụng ở địa điểm nguy hiểm.
CẢNH BÁO: Không chặn, đẩy vật vào, hoặc để bụi tích tụ trong lỗ thông khí. Không bảo quản máy tính Dell của bạn trong môi trường có luồng không khí thấp ví dụ như trong cặp đóng kín khi máy tính đang chạy. Hạn chế luồng không khí có thể làm hỏng máy tính hoặc gây cháy. Máy tính bật quạt khi máy tính bị nóng. Tiếng ồn là của quạt là bình thường và không có vấn đề gì với quạt hay máy tính.
7
Page 8

Thiết lập nhanh

CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất kỳ quy trình nào trong phần này, hãy đọc các thông tin an toàn đi kèm với máy tính của bạn. Để biết thêm thông tin thực hành tốt nhất, hãy xem Dell.com/regulatory_compliance.
CẢNH BÁO: Bộ chuyển đổi nguồn AC hoạt động với các loại ổ cắm điện khắp thế giới. Tuy nhiên, các đầu nối nguồn và dây nguồn sẽ khác nhau giữa các quốc gia. Sử dụng dây cáp không tương thích hoặc đấu nối cáp với ổ nối điện hoặc ổ cắm điện không đúng cách có thể gây cháy hoặc hư hỏng thiết bị.
THẬN TRỌNG: Khi bạn ngắt kết nối cáp của bộ chuyển đổi nguồn AC khỏi máy tính, hãy nắm đầu nối chứ đừng nắm dây cáp, và kéo dứt khoát nhưng nhẹ nhàng để tránh làm hỏng cáp. Khi quấn dây cáp bộ chuyển đổi nguồn AC, hãy đảm bảo rằng bạn làm theo góc nghiêng của đầu nối trên bộ chuyển đổi nguồn AC để tránh làm hỏng cáp.
GHI CHÚ: Một số thiết bị có thể không kèm trong đây nếu bạn không đặt hàng chúng.
1. Đấu nối bộ chuyển đổi nguồn AC vào cổng bộ chuyển đổi nguồn AC trên máy tính và vào ổ cắm điện.
3
Hình 2. Bộ chuyển đổi nguồn AC
2. Kết nối cáp mạng (tùy chọn).
Hình 3. Đầu nối mạng
3. Kết nối các thiết bị USB, ví dụ như chuột hoặc bàn phím (tùy chọn).
Hình 4. Đầu nối USB
4. Để bật máy tính, hãy mở màn hình máy tính và bấm nút nguồn.
8
Page 9
Hình 5. Nút nguồn
GHI CHÚ: Chúng tôi đề nghị bạn bật và tắt máy tính của bạn ít nhất một lần trước khi lắp đặt bất cứ
card nào hoặc kết nối máy tính với một thiết bị gắn đế hoặc thiết bị bên ngoài khác, ví dụ như máy in.
9
Page 10

Tháo và lắp các thành phần

Phần này cung cấp thông tin chi tiết cách tháo và lắp đặt các thành phần từ máy tính của bạn.

Mở các cửa khoang ổ đĩa cứng

Có sáu cửa nhấn chốt. Vui lòng xem mục Tổng quan Hệ thống để xem vị trí các cửa trên khoang ổ đĩa.
1. Đẩy nút chốt xuống.
2. Kéo cửa mở ra và rời khỏi máy tính.

Đóng các cửa khoang ổ đĩa cứng

Làm theo các bước dưới đây để đóng các cửa nhấn chốt:
1. Xoay cửa trở lại về phía máy tính.
2. Nhấn vào cửa cho đến khi nó kêu click và gài chốt.
4

Tháo pin

CẢNH BÁO: Sử dụng pin không tương thích có thể làm tăng nguy cơ cháy nổ. Chỉ được thay pin bằng loại pin tương thích mua từ Dell. Pin được thiết kế để hoạt động với máy tính Dell của bạn. Không dùng pin từ bất cứ máy tính nào khác cho máy tính của bạn.
CẢNH BÁO: Trước khi tháo hoặc thay thế pin:
1. Tắt máy tính.
2. Ngắt kết nối bộ chuyển đổi nguồn AC ra khỏi ổ cắm điện và máy tính.
3. Ngắt kết nối modem khỏi đầu cắm ổ điện và máy tính.
4. Tháo bất cứ dây cáp bên ngoài nào khác ra khỏi máy tính.
CẢNH BÁO: Không sử dụng ở những nơi nguy hiểm. Xem hướng dẫn lắp đặt.
GHI CHÚ: Pin nằm bên dưới các cửa chốt.
1. Đẩy nút chốt xuống.
2. Kéo mở cửa và đi từ các máy tính có thể ngăn chứa pin.
10
Page 11
3. Để tháo pin:
a. Đẩy và giữ nút nhả pin sang bên phải trong khi kéo mấu giữ pin bằng nhựa ra.

Lắp đặt pin

1. Trượt pin vào trong khe của nó cho đến khi khớp vào vị trí.
2. Nhấn dứt khoát vào cửa cho đến khi nó kêu click và gài chốt.

Tháo ổ đĩa cứng

1. Đẩy nút chốt xuống.
2. Kéo cửa mở ra và rời khỏi máy tính để làm lộ ra khoang ổ đĩa cứng
3. Để tháo ổ đĩa cứng:
a. Đẩy và giữ nút nhả ổ đĩa cứng sang bên trái trong khi kéo mấu giữ ổ đĩa cứng bằng nhựa ra.

Lắp đặt ổ đĩa cứng

1. Đẩy ổ đĩa cứng vào trong khoang của nó cho tới khi khớp vào chỗ.
2. Nhấn dứt khoát vào cửa cho đến khi nó kêu click và gài chốt.
11
Page 12
5

Thao tác trên máy tính

Mục này cung cấp thông tin về bàn phím có đèn nền, chế độ bí mật, các phím chức năng và chuyển đổi máy tính của bạn sang các chế độ máy tính xách tay và máy tính bảng (nếu có).

Sử dụng bàn phím có đèn nền

Dòng sản phẩm chống sốc Latitude được trang bị bàn phím có đèn nền có thể tùy chỉnh được. Các màu sau sẽ được kích hoạt:
1. Trắng
2. Đỏ
3. Xanh lá
4. Xanh dương
Ngoài ra, hệ thống có thể được cấu hình với hai màu sắc tùy chỉnh bổ sung trong Thiết lập Hệ thống (BIOS).

Bật/tắt đèn nền bàn phím hoặc điều chỉnh độ sáng

Để bật/tắt đèn nền hoặc điều chỉnh cài đặt độ sáng đèn nền:
1. Để khởi chạy khóa chuyển đèn nền bàn phím, hãy nhấn Fn+F10 (không cần phím Fn nếu đã bật khóa phím chức năng Fn).
2. Lần sử dụng đầu tiên tổ hợp phím trên đây sẽ bật đèn nền ở cài đặt mức thấp nhất.
3. Nhấn lặp lại tổ hợp phím sẽ xoay vòng cài đặt độ sáng qua 25 phần trăm, 50 phần trăm, 75 phần trăm và 100 phần trăm.
4. Xoay vòng qua tổ hợp phím này để điều chỉnh độ sáng hoặc tắt đèn nền bàn phím.

Thay đổi màu đèn nền bàn phím

Để thay đổi màu đèn nền bàn phím:
12
Page 13
1. Bấm các phím Fn+C lần lượt qua các màu đèn nền hiện có.
2. Trắng, Đỏ, Xanh lá và Xanh dương đang hoạt động theo mặc định; có thể thêm tối đa hai màu tùy chỉnh vào chu kỳ này trong System Setup (Thiết lập Hệ thống) (BIOS).

Tùy chỉnh bàn phím có đèn nền trong System Setup (Thiết lập Hệ thống) (BIOS)

1. Tắt máy tính.
2. Bật máy tính lên và khi màn hình logo Dell xuất hiện, hãy nhấn phím F2 nhiều lần để gọi ra menu
System Setup (Thiết lập Hệ thống).
3. Dưới menu System Configuration (Cấu hình Hệ thống), hãy chọn RGB Keyboard Backlight (Đèn
nền Bàn phím RGB).
Bạn có thể bật/tắt các màu tiêu chuẩn (Trắng, Đỏ, Xanh lá và Xanh dương).
4. Để cài một giá trị RGB tùy chỉnh, hãy dùng các ô nhập liệu ở bên phải màn hình.
5. Nhấp vào Apply changes (Áp dụng thay đổi) và nhấp Exit (Thoát) để đóng System Setup (Thiết lập
Hệ thống) lại.

Tính năng khóa phím của Phím Chức năng

GHI CHÚ: Bàn phím có chức năng khóa phím Chức năng Fn. Khi được kích hoạt, chức năng phụ trên
hàng phím trên cùng sẽ trở thành mặc định và không phải sử dụng phím Fn.
Hình 6. Chú thích phím Fn
13
Page 14
1. Phím khóa Fn
2. Các phím Fn bị ảnh hưởng
3. Phím Fn
GHI CHÚ: Khóa phím Fn sẽ chỉ ảnh hưởng đến các phím bên trên (F1 đến F12). Các chức năng phụ sẽ không cần phải nhấn phím Fn khi đang bật.

Bật khóa Chức năng (Fn)

1. Bấm các phím Fn+Esc.
GHI CHÚ: Các phím chức năng phụ khác ở hàng trên cùng không bị ảnh hưởng và đòi hỏi phải
dùng phím Fn.
2. Bấm phím Fn+Esc một lần nữa để tắt tính năng khóa chức năng.
Các phím chức năng quay trở lại các hành động mặc định.

Chế độ Bí mật

Các sản phẩm chống sốc Latitude được trang bị tính năng chế độ bí mật. Chế độ bí mật cho phép bạn tắt màn hình hiển thị, tất cả các đèn LED, loa gắn trong, quạt và tất cả các sóng vô tuyến không dây bằng một tổ hợp phím đơn giản.
GHI CHÚ: Chế độ này nhằm mục đích sử dụng máy tính trong các hoạt động bí mật. Khi bật chế độ bí mật, máy tính vẫn còn hoạt động nhưng không phát ra bất cứ ánh sáng hoặc âm thanh nào.

Bật/tắt chế độ bí mật

1. Nhấn tổ hợp phím Fn+F7 (không cần phím Fn nếu đang bật khóa Fn) để bật chế độ bí mật.
GHI CHÚ: Chế độ bí mật là một chức năng phụ của phím F7. Phím này có thể dùng để thực hiện
các chức năng khác trên máy tính khi không sử dụng với phím Fn để bật chế độ bí mật.
2. Tất cả các đèn và âm thanh đều bị tắt.
3. Nhấn tổ hợp phím Fn+F7 một lần nữa để tắt chế độ bí mật.

Tắt chế độ bí mật trong thiết lập hệ thống (BIOS)

1. Tắt nguồn máy tính.
2. Bật nguồn máy tính lên và ở màn hình logo Dell, hãy nhấn phím F2 nhiều lần để gọi ra menu System
Setup (Thiết lập Hệ thống).
3. Mở rộng và mở menu System Configuration (Cấu hình Hệ thống).
14
Page 15
4. Chọn Stealth Mode Control (Kiểm soát Chế độ Bí mật).
GHI CHÚ: Chế độ bí mật được bật theo mặc định.
5. Để tắt chế độ bí mật hãy xóa tùy chọn Enable Stealth Mode (Bật Chế độ Bí mật).
6. Nhấp Apply changes (Áp dụng thay đổi) rồi nhấp vào Exit (Thoát).

Tắt và bật tính năng không dây (WiFi)

1. Để bật Kết nối mạng không dây, hãy bấm Fn+PrtScr.
2. Bấm Fn+PrtScr một lần nữa để tắt Kết nối mạng không dây.
15
Page 16
6

Thẻ thông minh

Có hai loại thẻ chính là Thẻ thông minh hoặc Thẻ sử dụng thường xuyên (CAC):
1. Thẻ Thông minh đi kèm — Các thẻ này có vùng tiếp xúc gồm nhiều vạch kết nối mạ vàng. Khi lắp vào đầu đọc thẻ có thể đọc và ghi các thông tin từ chip.
Lắp thẻ vào khe cắm thẻ thông minh với các vạch tiếp xúc màu vàng hướng lên và hướng về khe cắm thẻ thông minh. Trượt thẻ vào trong khe cắm cho đến khi thẻ lọt vào hẳn trong đầu nối của nó.
2. Thẻ Thông minh không tiếp xúc –– Các thẻ này không yêu cầu bất cứ tiếp xúc vật lý nào với đầu đọc. Con chip sẽ giao tiếp với đầu đọc thẻ thông qua công nghệ cảm ứng RFID.
Các thẻ này chỉ yêu cầu phải để gần một ăng-ten của đầu đọc thẻ nhằm hoàn tất giao tác.
16
Page 17

Thông số kỹ thuật

GHI CHÚ: Các đề xuất sản phẩm có thể thay đổi theo từng khu vực. Để biết thêm thông tin về cấu
hình máy tính của bạn trong:
Windows 10, hãy nhấp hoặc nhấn Start SettingsSystemAbout.
Windows 8.1 và Windows 8, từ thanh nút bên hông, hãy nhấp hoặc nhấn Thiết đặtThay đổi Thiết đặt PC. Trong cửa sổ Thiết đặt PC, hãy chọn PC và thiết bịThông tin PC.
Windows 7, hãy nhấp Start , nhấp phải My Computer, và sau đó chọn Properties.

Thông số kỹ thuật thông tin hệ thống

Tính năng Thông số kỹ thuật
7
Băng thông bus DRAM
Flash EPROM SPI 128 Mbits
Bus PCIe 3.0 8,0 GHz
64 bit

Thông số kỹ thuật bộ xử lý

Tính năng Thông số kỹ thuật
Loại Dòng Intel Core i3/i5/i7
L3 cache Tối đa 4 MB
Tần số bus ngoài 2133 MHz

Thông số kỹ thuật bộ nhớ

Tính năng Thông số kỹ thuật
Đầu nối bộ nhớ Hai khe cắm SODIMM
Dung lượng bộ nhớ
Loại bộ nhớ SDRAM DDR4
4 GB, 8 GB và 16 GB
Tốc độ 2133 MHz
17
Page 18
Tính năng Thông số kỹ thuật
Bộ nhớ tối thiểu 4 GB
Bộ nhớ tối đa 32 GB

Thông số kỹ thuật pin

Tính năng Thông số kỹ thuật
Loại
Sâu
Chiều cao
Rộng
Trọng lượng
Điện áp 14,8 V DC
Tuổi thọ tối đa 300 chu kỳ sạc/xả
Dải nhiệt độ
Hoạt động
Không hoạt động -51°C đến 71°C (-60°F đến 160°F)
lithium ion thông minh 6-cell hoặc 9-cell
80 mm (3,14 inches)
21 mm (0,82 inches)
166,9 mm (6,57 inches)
6-cell: 365,5 g (0,80 pound)
9-cell: 520 g (1,14 pound)
Sạc pin: 0°C đến 60°C (32°F đến 140°F)
Xả pin: 0°C đến 70°C (32°F đến 158°F)
GHI CHÚ: Bộ pin có khả năng chịu được nhiệt độ bảo quản nêu trên một cách an toàn với điện tích 100%.
GHI CHÚ: Bộ pin cũng có khả năng chịu được nhiệt độ bảo quản từ –20°C đến +60°C mà không suy giảm hiệu suất hoạt động của pin.
Pin dạng đồng xu pin lithium dạng đồng xu 3 V CR2032

Thông số kỹ thuật âm thanh

Tính năng Thông số kỹ thuật
Loại âm thanh chất lượng cao 4 kênh
Bộ điều khiển Bộ mã hóa Codec HDA - ALC3235
18
Page 19
Tính năng Thông số kỹ thuật
Chuyển đổi âm thanh stereo
Giao diện (bên trong)
Giao diện (bên ngoài)
Loa một loa mono
Bộ khuếch đại loa bên trong
Điều khiển âm lượng
THẬN TRỌNG: Việc điều chỉnh kiểm soát âm lượng, cũng như bộ chỉnh âm trong hệ điều hành và/hoặc phần mềm bộ chỉnh âm, đến các cài đặt khác ngoài vị trí cân bằng có thể làm tăng công suất tai nghe và/hoặc bộ tai nghe gây hư tổn hoặc mất thính lực.
24-bit (analog qua digital và digital qua analog)
Âm thanh HD
đầu nối micrô vào/tai nghe stereo/loa ngoài
2 W (RMS)
Các nút tăng/giảm âm lượng

Thông số kỹ thuật video

Tính năng Thông số kỹ thuật
Loại tích hợp trên bo mạch hệ thống
Bộ điều khiển (UMA) — Intel core i3/i5/i7
Intel HD Graphics 520
Chuyên dụng Card đồ họa chuyên dụng AMD Radeon R7 M360

Thông số kỹ thuật giao tiếp

Tính năng Thông số kỹ thuật
Bộ điều hợp mạng
Wireless (Không dây)
Ethernet 10/100/1000 Mb/s (RJ-45)
WLAN có hỗ trợ Bluetooth 4.1
WWAN

Thông số kỹ thuật cổng và đầu nối

Tính năng Thông số kỹ thuật
Âm thanh một đầu nối micrô/tai nghe stereo/loa
Video
một cổng HDMI 19 chân
19
Page 20
Tính năng Thông số kỹ thuật
một cổng VGA 15 chân
Bộ điều hợp mạng
Cổng serial hai cổng serial chân DB9
Cổng gắn đế một
Cổng USB
khe cắm thẻ SIM một khe cắm micro-SIM với tính năng bảo mật
hai đầu nối RJ45
một cổng tương thích USB 2.0 4 chân
một cổng tương thích USB 3.0 9 chân có tính năng PowerShare
hai cổng tương thích USB 3.0 9 chân

Thông số kỹ thuật màn hình

Tính năng Thông số kỹ thuật
Loại Màn hình WLED
Kích cỡ 14,0 inch
Chiều cao 190,00 mm (7,48 inches)
Rộng 323,5 mm (12,59 inches)
Đường chéo 375,2 mm (14,77 inches)
Vùng hoạt động (X/Y)
Độ phân giải tối đa1366 x 768 pixel
Tốc độ làm mới 60 Hz
Góc hoạt động 0° (khi đóng) đến 180°
Góc nhìn tối đa (ngang)
Góc nhìn tối đa (dọc)
Độ lớn điểm ảnh 0,1875 mm
309,4 mm x 173,95 mm
tối thiểu +/- 70° cho HD
tối thiểu +/- 70° cho HD

Thông số kỹ thuật bàn di chuột

Tính năng Thông số kỹ thuật
Vùng hoạt động:
Trục X 99,50 mm
20
Page 21
Tính năng Thông số kỹ thuật
Trục Y 53,00 mm

Thông số kỹ thuật bàn phím

Tính năng Thông số kỹ thuật
Số phím
Bố trí QWERTY/AZERTY/Kanji
83 phím: tiếng Anh của người Mỹ, tiếng Thái, tiếng Pháp-Canada, tiếng Hàn Quốc, tiếng Nga, tiếng Do Thái, tiếng Anh Quốc tế
84 phím: tiếng Anh của người Anh, tiếng Pháp của người Canada ở Quebec, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha (Mỹ La-tinh), tiếng NaUy, tiếng Ả Rập, song ngữ Canada
85 phím: tiếng Bồ Đào Nha của người Brazil
87 phím: tiếng Nhật

Thông số kỹ thuật bộ chuyển đổi nguồn

Tính năng Thông số kỹ thuật
Loại 65 W và 90 W
Điện áp đầu vào 100–240 V AC
Dòng đầu vào (tối đa)
Tần số đầu vào 50–60 Hz
Dòng đầu ra
65 W — 1,7 A
90 W — 1,5 A
65 W — 3,34 A
90 W — 4,62 A
Điện áp đầu ra định mức
Phạm vi nhiệt độ (hoạt động)
Phạm vi nhiệt độ (không hoạt động)
19,5 V DC
0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)
-40°C đến 70°C (-40°F đến 158°F)

Thông số kỹ thuật kích thước vật lý

Tính năng Thông số kỹ thuật
Chiều cao 44,4 mm (1,75 inch)
21
Page 22
Tính năng Thông số kỹ thuật
Rộng 243 mm (9,56 inches)
Chiều dài 347 mm (13,66 inches)
Trọng lượng (cấu hình tối thiểu)
6,55 pound (2,95 kg)

Thông số kỹ thuật môi trường

Tính năng Thông số kỹ thuật
Nhiệt độ — hoạt động
Nhiệt độ — bảo quản
Độ ẩm tương đối (tối đa) — hoạt động
Độ ẩm tương đối (tối đa) — bảo quản
Độ cao (tối đa) — hoạt động
Độ cao (tối đa) — không hoạt động
–29°C đến 60°C (–20°F đến 140°F)
-51°C đến 71°C (-60°F đến 160°F)
10% đến 90% (không ngưng tụ)
0% đến 95% (không ngưng tụ)
–15,24 m đến 4.572 m (–50 foot đến 15.000 foot)
-15,24 m đến 9.144 m (–50 foot đến 30.000 foot)
Mức độ chất gây ô nhiễm không khí
22
G1 được định nghĩa bởi ISA-71.04–1985
Page 23
8

Liên hệ Dell

GHI CHÚ: Nếu bạn không có kết nối internet đang hoạt động, bạn có thể tìm thấy thông tin liên hệ trên
hóa đơn mua hàng, phiếu gói hàng, hóa đơn, hoặc danh mục sản phẩm của Dell.
Dell cung cấp một số tùy chọn dịch vụ và hỗ trợ trực tuyến và qua điện thoại. Dịch vụ có sẵn khác nhau tùy theo quốc gia và sản phẩm, và một số dịch vụ có thể không có sẵn trong khu vực của bạn. Để liên hệ với Dell để bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật, hoặc các vấn đề dịch vụ khách hàng:
1. Truy cập vào Dell.com/support.
2. Chọn thể loại hỗ trợ của bạn.
3. Xác nhận quốc gia và khu vực của bạn trong danh sách thả xuống Chọn một quốc gia và khu vực
cuối trang.
4. Chọn đường dẫn hỗ trợ hoặc dịch vụ thích hợp dựa trên nhu cầu của bạn.
23
Loading...