Brother PT-P900W, PT-P950NW User's Guide

Page 1
Hướng dn s dng P900W/P950NW
P900W P950NW
Đọc toàn b hướng dn trước khi s dng sn phm và gi li hướng dn này để tham kho sau này.
Phiên bn 03
VNM
Page 2

Thông báo quan trọng

Ni dung ca tài liu này và thông s k thut ca sn phm này có th thay đổi mà không cn thông báo
trước.
Brother bảo lưu quyn thay đổi mà không cn thông báo v thông s k thut và các tài liu đi kèm theo
đây cũng như s không chu trách nhim đối vi bt c thit hi nào (bao gm do hu qu) gây ra bi vic da trên các tài liu được trình bày, bao gm nhưng không gii h liên quan đến các n bn này.
Các nh màn hình trong tài liu này có thể khác bit tùy thuc vào hđiu hành máy tính, mu sn phẩm
và phiên bn phn mềm.
Trước khi s dng máy in nhãn P-touch, đảm bo bn đã đọc tt c tài liu đi kèm vi máy để biết thông
tin về vận hành an toàn và đúng quy trình.
n trong s các li do in n và li khác
Máy như được hin th trong hình minh ha có th khác v
i máy ca bạn.
Không phi tt c tùy chn và vt tư tiêu hao như nhãn TZe, nhãn FLe và hp băng ống HSe đều có sn
mi quc gia.
Các ngun cung cp và tùy chn có sn có th khác nhau tùy theo quc gia.

Hướng dn có sn

Truy cp Website Hỗ trợ của Brother ti support.brother.com và nhp vào Manuals (Hướng dn sử dụng) trên trang mu máy ca bn để ti xung các hướng dn sử dụng mi nhất.
Hướng dn v an toàn sn phm
Hướng dn cài đặt nhanh
Hướng dn s dng
1
Hướng dn s dng bn in trong hp.
2
Hướng dn s dng bn PDF trên Website H tr ca Brother.
1
2
1
Hướng dn này cung cp thông tin v an toàn, hãy đọc thông tin trước khi bn sử dụng máy.
Hướng dn này cung cp thông tin cơ bn v cách s dng máy cùng vi mo gii quyết s c.
Hướng dn này cung cp thông tin b sung v vn hành và cài đặt máy, cài đặt và kết ni mng, mo gii quyết sự cố và hướng dn bảo dưỡng.
i
Page 3

Các ký hiu Sử dụng trong Hướng dn này

Các ký hiu sau được sử dụng xuyên sut trong hướng dn này:
CNH BÁO CN TRNG Quan trọng Lưu ý
Cho bn biết cần làm gì để tránh nguy cơ chấn thương.
Cho bn biết nhng quy trình phi tuân thủ để tránh thương tích cá nhân nh và hư hng cho máy.
Ch báo các thông tin hoc hướng dn cn được tuân theo. Việc bỏ qua chúng có th gây hư hng hoc không hot động.
Biu th các lưu ý nhm cung cp nhng thông tin hoc ch dn có th giúp bn hiu rõ hơn và sử dụng sn phm hiu quả hơn.
ii
Page 4

LƯU Ý QUAN TRNG

Sn phm này được phê duyt để ch s dng quc gia mua hàng. Không s dng sn phm này bên
ngoài quc gia mua hàng vì có th vi phm quy định về năng lượng và truyền thông không dây ca quốc gia đó.
Windows Vista trong tài liu này đại din cho tt c các phiên bn ca Windows Vista.Windows 7 trong tài liu này đại din cho tt c các phiên bn ca Windows 7.Windows 8 trong tài liu này đại din cho tt c các phiên bn cWindows 8.1 trong tài liu này đại din cho tt c các phiên bn ca Windows 8.1.Windows 10 trong tài liu này đại din cho Windows 10 Home, Windows 10 Pro,
Windows 10 Enterprise và Windows 10 Education. Windows 10 trong tài liu này không đại din cho Windows 10 Mobile, Windows 10 Mobile Enterprise hoặc
Windows 10 IoT Core.
Windows Server 2008 trong tài liệu này đại din cho tt c các phiên bn ca Windows Server 2008 và
Windows Server 2008 R2.
Windows Server 2012 trong tài liệu này đại din cho tt c các phiên bn ca Windows Server 2012 và
Windows Server 2012 R2.
Không phải mi model đều có tt c các quc gia.
© 2016 Brother Industries, Ltd. Bo lưu mi quyn.
a Windows 8.
iii
Page 5

Mc lc

Mc I Thao tác cơ bn
1 Thiết lp Máy in nhãn P-touch 2
Mô t chung...............................................................................................................................................2
Mt trước.............................................................................................................................................2
Sau ......................................................................................................................................................3
Kết ni b cp đin....................................................................................................................................4
Lp hp nhãn.............................................................................................................................................5
Bt/ tt ngun đin ....................................................................................................................................7
Np nhãn ...................................................................................................................................................7
2In Bằng Máy tính 8
Cài đặt Trình điều khin Máy in và Phn mm..........................................................................................8
Kết ni Máy vi Máy tính...........................................................................................................................9
Kết ni bng USB ................................................................................................................................9
Kết ni bng Wi-Fi
Kết ni bng Mng LAN Có dây (Ch dành cho P950NW) ................................................................12
In t Máy tính ..........................................................................................................................................13
ng dng Có sn ..............................................................................................................................13
In t Máy tính ....................................................................................................................................14
Đính Nhãn .........................................................................................................................................16
®
.............................................................................................................................9
3In bằng thiết bị di động 17
Cài đặt ng dng để s dng vi thiết b di động ...................................................................................17
Kết ni Máy vi Thiết b di động ..............................................................................................................17
Bt hoc tt chc năng không dây....................................................................................................18
In t thiết b di động.................................................................................................................................18
In t Thiết b Di động .........................................................................................................................18
S dng Thiết b Di động để In Mu được To trên Máy tính...........................................................21
Đính Nhãn .........................................................................................................................................21
4Sử dụng Giao diện Khác (Giao diện Nối tiếp/Giao diện Bluetooth) 22
Cài đặt Trình điều khin Máy in và Phn mm........................................................................................22
Truyn mu tới P-touch Transfer Manager .......................................................................................22
Truyn tp tin mu t Máy tính ti Máy ............................................................................................22
Kết ni Bng B ngun Ni tiếp (Tùy chn: PA-SCA-001)......................................................................23
Cáp Serial (RS-232C) (Ch dành cho Windows) ...............................................................................24
Thiết lp Giao din Nối tiếp ...............................................................................................................24
Kết ni Bng Giao din Bluetooth (Tùy chn: PA-BI-002) (Chdành cho P950NW)...............................25
Thông số kỹ thut sn phm ca PA-BI-002.....................................................................................25
iv
Page 6
5 Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch 26
Công c Thiết lập Máy in dành cho Windows..........................................................................................26
Trước khi S dng Công c thiết lp máy in.....................................................................................26
S dng Công c Thiết lp Máy in dành cho Windows...........................................................................27
Thiết lp Giao tiếp cho Windows .............................................................................................................29
Hp thoi Thiết lp ............................................................................................................................29
Thanh menu ......................................................................................................................................31
Th Tng quát ...................................................................................................................................34
Mng LAN Có dây (Ch dành cho P950NW)/Th Mng LAN không dây ..........................................36
Th Wireless Direct ...........................................................................................................................41
Th Bluetooth (Ch dành cho P950NW) ............................................................................................42
Áp dng Các Thay đổi Thiết lập cho Nhiu Máy ...............................................................................43
Các thiết lập thiết b cho Windows...........................................................................................................44
Hp thoi Thiết l
Thanh menu ......................................................................................................................................46
Th Cơ bn .......................................................................................................................................48
Th Thiết lp Nhãn............................................................................................................................49
Th Thiết lp Bng (Ch dành cho P950NW) ....................................................................................50
Th Qun lý (Ch dành cho P950NW)...............................................................................................51
Áp dng Các Thay đổi Thiết lập cho Nhiu Máy ...............................................................................54
Thiết lp P-touch Template cho Windows ...............................................................................................55
Hp thoi Thiết lp P-touch Template ...............................................................................................56
Printer Setting Tool dành cho máy Mac...................................................................................................58
Trước khi S dng Printer Setting Tool ............................................................................................58
S dng Printer Setting Tool cho máy Mac.............................................................................................58
Hp thoi Thiết lp ............................................................................................................................59
Th Basic (Cơ bn) ...........................................................................................................................60
Th Label Settings (Thiết l
Th Bluetooth Settings (Thiết lp Bluetooth) (Chỉ dành cho P950NW).............................................62
Th Wireless LAN (Mng LAN Không dây) .......................................................................................63
Áp dng Các Thay đổi Thiết lập cho Nhiu Máy ...............................................................................64
Thay đổi Thiết lp Khi In t Thiết b Di động ...........................................................................................65
p ............................................................................................................................44
p Nhãn)..................................................................................................61
6In nhãn bằng P-touch Template 66
Thao tác vi P-touch Template ...............................................................................................................66
Chun b..................................................................................................................................................67
Chỉ định Cài đặt trong Công c Thiết lp P-touch Template .............................................................67
Chỉ định cài đặt cng ni tiếp RS-232C.............................................................................................69
Kết ni máy quét mã vch .......................................................................................................................70
In mu chuẩn...........................................................................................................................................71
In mu nâng cao......................................................................................................................................73
In tra cu cơ sở dữ liệu ...........................................................................................................................76
Đánh s (Số được xếp theo th t) bn in..............................................................................................79
Đánh s văn bn (Số được xếp theo th t) ....................................................................................79
Đánh s
In vi thao tác đánh số (Đánh số tự động) nâng cao ........................................................................81
mã vch (Đánh số tự động) ................................................................................................80
v
Page 7
7Chức năng khác 82
Xác nhn Thiết lập Máy in nhãn P-touch.................................................................................................82
Chế độ Lưu tr Ln.................................................................................................................................82
Mô tả..................................................................................................................................................82
S dng chế độ lưu tr ln ...............................................................................................................82
In phân tán (Ch dành cho Windows).......................................................................................................84
In Nhãn Chế độ độ phân gii cao.........................................................................................................88
In Nhãn Chế độ tốc độ cao...................................................................................................................89
In Nhãn Chế độ Chất lượng Cao .........................................................................................................90
Mc II ng dng
8Cách sử dụng Cable Label Tool (Chỉ dành cho Windows) 92
Khi động Cable Label Tool....................................................................................................................92
To Nhãn Cáp .........................................................................................................................................94
Mt ngoài...........................................................................................................................................94
Nhãn dng cuộn ................................................................................................................................95
Nhãn dng cờ....................................................................................................................................96
Bng Phân phi .................................................................................................................................97
Khi Đục l........................................................................................................................................97
Nhãn bế dạng cờ...............................................................................................................................98
ng Co Nhit.....................................................................................................................................98
Liên kết Cơ sở dữ liệu .............................................................................................................................99
Chức năng đánh s (Số được đánh s tự động) Bn in .......................................................................100
In bng Cable Label Tool.......................................................................................................................100
Truyn mu t Cable Label Tool sang Máy in nhãn P-Touch ...............................................................101
9Cách Sử dụng P-touch Editor 102
Đối vi Windows....................................................................................................................................102
Khi động P-touch Editor ................................................................................................................102
In bng P-touch Editor.....................................................................................................................105
Truyn d liu vào Máy...................................................................................................................106
Đối vi Mac............................................................................................................................................107
Khi động P-touch Editor ................................................................................................................107
Các chế độ vận hành.......................................................................................................................108
Truyn d liu vào Máy...................................................................................................................109
10 Cách sử dụng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (Ch dành cho
Windows) 110
P-touch Transfer Manager.....................................................................................................................110
Truyn mu ti P-touch Transfer Manager ...........................................................................................110
Truyn tp tin mu hoặc dữ liu khác t Máy tính ti Máy ...................................................................113
Sao lưu mu hoặc dữ liu khác đã lưu trong Máy ................................................................................118
Xóa tt c d liu trên máy ...................................................................................................................119
To Tp tin BLF hoc tp tin PDZ .........................................................................................................120
P-touch Library ......................................................................................................................................121
Khi động P-touch Library.....................................................................................................................121
vi
Page 8
M và Chnh sa Mu...........................................................................................................................123
In Mẫu....................................................................................................................................................124
Tìm kiếm Mẫu........................................................................................................................................125
11 Truyn tp tin mu bng P-touch Transfer Express (Ch dành cho Windows) 127
Chun b P-touch Transfer Express.......................................................................................................127
Truyn mu ti P-touch Transfer Manager ...........................................................................................128
Lưu mu dưới dng tp tin gói truyn (.pdz) .........................................................................................129
Phân phi tp tin gói truyn (.pdz) và P-touch Transfer Express cho người dùng................................131
Truyn tp tin gói truyn (.pdz) sang máy ca bn ...............................................................................132
12 Cách Cp nht Phn mm P-touch 135
Cp nht Cable Label Tool (Ch dành cho Windows) và P-touch Editor ...............................................135
Đối vi Windows..............................................................................................................................135
Đối vi Mac .....................................................................................................................................137
Cp nht Firmware ................................................................................................................................139
Đối vi Windows..............................................................................................................................139
Đối vi Mac .....................................................................................................................................141
Mc III Mng
13 Gii thiệu 145
Đặc đim ca mng...............................................................................................................................145
14 Thay đổi cài đặt mng ca máy in nhãn P-touch 146
Thay đổi cài đặt mng ca máy (Địa ch IP, Mt n mng con và cng) bng cách s
dng Windows ....................................................................................................................................146
S dng Tin ích BRAdmin Light ....................................................................................................146
Tin ích qun lý khác.............................................................................................................................148
S dng qun lý da trên web (Trình duyt web)...........................................................................148
S dng tin ích BRAdmin Professional (Ch dành cho Windows).................................................148
15 Qun lý da trên web 149
Tng quát ..............................................................................................................................................149
Đặt cu hình cài đặt máy bng qun lý da trên web (Trình duyt web) ..............................................150
Mc IV Ph lc
16 Đặt li máy in nhãn P-touch 152
Đặt li tt c cài đặt v cài đặt gc ban đầu s dng nút máy..............................................................152
Đặt li d liu bng công c thiết lp máy in.........................................................................................152
vii
Page 9
17 Bo dưỡng 153
V sinh Bên ngoài ca Thiết b..............................................................................................................153
V sinh Đầu in và ng lăn đầu..............................................................................................................153
Đầu in ..............................................................................................................................................154
ng lăn đầu .....................................................................................................................................154
Làm sch Dao ct nhãn.........................................................................................................................155
18 Gii quyết s c 156
Tng quát ..............................................................................................................................................156
S c in ...........................................................................................................................................157
S c vi Nhãn ...............................................................................................................................159
S c vi Máy .................................................................................................................................160
S c Cài đặt Mng.........................................................................................................................161
Máy Không th In qua Mạng
Không Tìm thy Máy trên Mng Ngay c sau khi Cài đặt Thành công .......................................162
S c vi Phn mm Bo mt ........................................................................................................162
Kim tra Hot động ca Thiết b Mng ............................................................................................163
Thông tin v phiên bản....................................................................................................................163
Đèn báo LED .........................................................................................................................................164
Cnh báo ca Đèn báo....................................................................................................................168
19 Thông số kỹ thut ca Sn phẩm 169
Thông số kỹ thut ca Máy in nhãn P-touch .........................................................................................169
Môi trường hoạt động ............................................................................................................................171
20 Các lưu ý v vic sử dụng P-touch Transfer Manager 172
Lưu ý v vic To các tp Mu..............................................................................................................172
Lưu ý v Truyn ti Tp mu.................................................................................................................172
Lưu ý v Truyn ti D liu không phi là các Tp mu.......................................................................173
21 Thông tin và Thut ngữ về Mạng 174
Các Giao thc và Tính năng An ninh ....................................................................................................174
Loi Kết ni Mng và Giao thc ............................................................................................................175
Loi Kết ni Mng............................................................................................................................175
Đặt cu hình Máy ca bn cho Mng....................................................................................................177
Địa ch IP, Mt n Mng con và Cng .............................................................................................177
Các khái nim và Thut ngữ về Mạng Không dây.................................................................................179
Thut ng Bo mt..........................................................................................................................179
22 Danh sách Mã vch cho Chc năng P-touch Template 184
Quy trình Chung cho Chc năng P-touch Template .............................................................................184
Danh sách Mã vạch để Chỉ định Thiết lập.............................................................................................185
viii
Page 10
23 S dng đế pin/pin sc Li-ion (Tùy chn: PA-BT-4000LI/PA-BB-002) 188
Lp pin sc Li-ion...................................................................................................................................188
Tháo pin sc Li-ion ................................................................................................................................189
Sc pin sc Li-ion ..................................................................................................................................190
Dng sc pin sc Li-ion.........................................................................................................................191
Lưu ý khi s dng pin sc Li-ion ...........................................................................................................191
Đặc đim ca pin sc Li-ion...................................................................................................................191
Thông số kỹ thut ca Sn phẩm..........................................................................................................192
24 S dng Màn hình Bng Cm ng (Tùy chn: PA-TDU-003)
(Ch dành cho P950NW) 193
Mô t chung...........................................................................................................................................193
LCD .......................................................................................................................................................194
Màn hình Chính...............................................................................................................................194
Bng Cm ng ......................................................................................................................................196
Thay thế Bảng Cảm ứng .................................................................................................................197
In Bng Màn hình Bng Cảm ứng.........................................................................................................200
Thiết lp Màn hình Bng Cm ng........................................................................................................201
Chỉ định Thiết lp t Màn hình Bng Cm ng...............................................................................201
To B cc Nhãn (Ch dành cho Windows)...........................................................................................205
To Mu ..........................................................................................................................................205
Liên kết Cơ sở d liu vi Mu.......................................................................................................208
Truyn B cc Nhãn sang Máy .............................................................................................................211
Ch
n Bng Cảm ứng.......................................................................................................................213
Chn D liu được Gán cho Phím trên Bng Mt ln Chm..........................................................214
To Bng Mt ln Chm..................................................................................................................215
In Nhãn ..................................................................................................................................................216
In bng cách sử dụng panel điều khin cơ bản ..............................................................................216
In Bng Bng Mt ln Chạm ...........................................................................................................218
In Bng Máy quét Mã vạch..............................................................................................................220
B cc Nhãn trên Máy (Kim tra, Xóa và Ghi nht ký)..........................................................................221
Thay thế pin Giờ/Ngày...........................................................................................................................222
Câu hi Thường Gặp.............................................................................................................................224
Thông số kỹ thut c
a Sn phẩm..........................................................................................................226
ix
Page 11
Mc I
Thao tác cơ bản I
Thiết lp Máy in nhãn P-touch 2 In Bng Máy tính 8 In bng thiết bị di động 17 S dng Giao din Khác (Giao din
Ni tiếp/Giao din Bluetooth) Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch 26 In nhãn bng P-touch Template 66
22
Chc năng khác 82
Page 12
1
1
2 4
5
3
6 7 8
Thiết lp Máy in nhãn P-touch 1
Mô tả chung 1
Mt trước 1
1Nắp ngăn chứa hộp nhãn 2 Khe thoát nhãn 3Nút mở nắp
1
4 Đèn báo (Trạng thái) 5 Đèn báo (Pin)
6 Nút (Nguồn) 7 Nút (Nạp&Cắt) 8 Nút (Wi-Fi)
2
Page 13
Thiết lp Máy in nhãn P-touch
Quan trọng
3
1
2
3
1
2
4
5
Sau 1
P900W P950NW
1 cm b ngun AC 2Cổng nối tiếp 3Cổng USB (dành cho Máy tính) 4 Máy chủ USB (dành cho Máy quét mã vạch) 5Cổng LAN
1
Trước khi s dng máy, hãy đảm bo rng bn đã tháo vt liu bo v theo quy trình sau. 1Nhấn nút mở nắp để mở nắp ngăn chứa hộp nhãn. 2 Kéo nhãn để tháo nhãn cùng vi vt liu bo vệ.
3
Page 14
Thiết lp Máy in nhãn P-touch
Quan trọng
Kết ni b cp đin 1
S dng AD9100ESA (B ngun AC) cho máy này. Kết ni trc tiếp b ngun AC vi máy.
a Cm đầu cm trên dây b ngun AC có nhãn DC IN 24 V trên máy. b Cm đầu cm trên dây cp đin vào b ngun AC.
1
2
1
1Bộ nguồn AC 2Dây cấp điện
c Cm đầu cm b cp đin vào cm đin tiêu chun.
•Tắt máy trước khi ngắt kết nối bộ nguồn AC.
• Không kéo hoc b cong dây b ngun AC và dây cấp điện.
•Sau khi cắm đầu cắm nguồn vào ổ cắm điện, có thể mất vài giây cho đến khi nút (Nguồn) được bật.
4
Page 15
Thiết lp Máy in nhãn P-touch
Quan trọng
Lp hp nhãn 1
Có thể sử dụng nhãn TZe, nhãn FLe và hp nhãn ng HSe trong máy.
Nếu hp nhãn mi có b chn bìa cng, hãy nh tháo nút chn trước khi lp hp.
a Kim tra để đảm bo rng đầu nhãn không b un cong và đã lun qua thanh dn nhãn. Nếu chưa, hãy
lun đầu nhãn qua thanh dn nhãn như hình minh ha.
1
1
2
1 Đầu nhãn 2 Thanh dn nhãn (Hình dng thc tế có th khác nhau tùy thuc vào chiu rng nhãn.)
1
2
b Nhn nút m np để m np ngăn cha hp nhãn. c Lp hp nhãn cn thn vào ngăn cha băng cát-xét vi đầu nhãn quay v phía khe thoát nhãn ca máy,
sau đó n xung t t cho đến khi hp nhãn được lp chính xác.
1
1 Khe thoát nhãn
5
Page 16
Thiết lp Máy in nhãn P-touch
Quan trọng
Quan trọng
2
•Khi lắp hộp nhãn vào, hãy đảm bảo rằng nhãn và băng mực không chạm vào đầu in.
Đảm bo rng không có đon chùng trong nhãn. Nếu không, nhãn có th chm vào phn nhô ra (2) và b un cong hoc gp nếp khiến nhãn b kt.
Để khc phc đon chùng trong nhãn, hãy tham kho hình minh ha trong bước a và kéo nhãn ra ngoài b dn nhãn.
• Khi tháo hp nhãn, hãy đảm bo rng nhãn không chm vào phn nhô ra (2).
d Đóng np ngăn cha hp nhãn.
Ct tr hp nhãn v trí ti, mát m, tránh xa ánh nng trc tiếp và nhit độ cao, độ m cao hoc nhng v trí nhiu bi. Sau khi m gói niêm phong, hãy s dng hp nhãn càng nhanh càng tt.
1
6
Page 17
Thiết lp Máy in nhãn P-touch
Quan trọng
Quan trọng
Bt/ tt ngun đin 1
Bt: Nhn nút (Ngun) để bt máy. Đèn báo (Ngun) sáng màu xanh lc. Tt: Nhn và gi nút (Ngun) ln na để tt máy. Đèn báo (Ngun) có th sáng màu cam cho đến khi
ngun tt.
Khi tt máy, KHÔNG tháo pin hoc ngt kết ni b ngun AC cho đến khi đèn báo (Ngun) màu cam tt.
Np nhãn 1
•Hãy nhớ nạp nhãn để tránh tình trạng nhãn và băng mực bị chùng sau khi lắp hộp nhãn.
Không kéo nhãn khi máy đang đẩy nhãn khi khe thoát nhãn. Nếu không s làm băng mc tut ra khi nhãn. Nhãn có th không hot động sau khi băng mc tut ra.
• Không được chn rãnh thoát nhãn trong khi đang in hoc np nhãn. Nếu không s làm kt nhãn.
1
Np và ct 1
Chc năng Np và Ct s np khong 22,3 mm nhãn trng và sau đó ct nhãn. Nhn nút (Np&Ct).
7
Page 18
2
Lưu ý
In Bng Máy tính 2
Cài đặt Trình điều khin Máy in và Phn mềm 2
Để in t máy tính Windows hoc máy Mac, hãy cài đặt trình điu khin máy in, Cable Label Tool, P-touch Editor và các ng dng khác.
a Hãy truy cập trang web (install.brother) ca chúng tôi và ti xung trình cài đặt cho phn mm và
hướng dn mi nht.
b Nhp đúp vào tp được ti xung và làm theo hướng dn trên màn hình để tiếp tc cài đặt.
• Sau khi quá trình cài đặt bắt đầu, bn có th chn mc nào cn cài đặt.
Để kết ni máy in nhãn P-touch vi máy tính bng kết ni không dây, bn nên làm như sau:
Đặt cu hình cài đặt mng không dây trong khi cài đặt phn mm. Bn có th thay đổi các cài đặt sau này bằng Công cụ Thiết lập Máy in. Để biết thêm thông tin, hãy xem Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch trang 26.
2
•Cài đặt phần mềm trên máy tính được kết nối không dây với mạ
•Nhận trước SSID (tên mạng) và mật khẩu (khóa mạng) của mạng không dây.
ng và cu hình máy bng cáp USB.
c Đóng hp thoi khi cài đặt xong.
8
Page 19
In Bng Máy tính
Quan trọng
Kết ni Máy vi Máy tính 2
Kết ni máy ca bn bng mt trong các phương pháp bên dưới:
Kết ni cáp USB
Xem Kết ni bng USB trang 9.
Kết ni LAN không dây
Xem Kết ni bng Wi-Fi
Kết ni LAN có dây (ch dành cho P950NW)
Xem Kết ni bng Mng LAN Có dây (Ch dành cho P950NW) trang 12.
®
trang 9.
Kết ni bng USB 2
a Trước khi kết ni cáp USB, hãy đảm bo rng bn đã tt máy. b Kết ni đầu cáp USB ca máy vi cng USB phía sau máy. c Kết ni đầu kia ca cáp USB vi cng USB trên máy tính. d Bt máy.
Kết ni bng Wi-Fi
Các phương pháp kết nối Wi-Fi sau đây hin có thể sử dụng được.
®
2
2
 Chế độ cơ s h tng  Chế độ Ad-Hoc (Để đặt Chế độ Ad-Hoc, s dng Công c Thiết lp Máy in (xem Thay đổi Thiết lp máy
in nhãn P-touch trang 26).)
Chế độ cơ s h tng 2
Chế độ cơ s h tng cho phép bn kết ni máy vi máy tính qua điểm truy cp không dây/bộ định tuyến.
Trước khi bn bt đầu
Trước tiên, bn phi đặt cu hình cài đặt Wi-Fi ca máy để giao tiếp vi điểm truy cp không dây/bđịnh tuyến ca bn. Sau khi máy đã được đặt cấu hình, máy tính trên mạng của bạn sẽ có quyền truy cập vào máy.
•Nếu bạn sẽ kết nối máy với mạng, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với quản trị viên hệ thống trước khi cài đặt. Bn phi xác nhn cài đặt Wi-Fi trước khi tiếp tc vi cài đặt này.
Để đặt cu hình li cài đặt Wi-Fi hoc nếu trng thái ca kết ni Wi-Fi cho máy không rõ ràng, hãy đặt li cài đặt Wi-Fi ca máy.
1 Xác nhn rng máy đã tắt. 2Nhấn và giữ nút (Nguồn) và (Nạ
Đèn báo (Trng thái) nhp nháy màu xanh lc và đèn báo (Ngun) sáng màu cam.
p&Ct) hơn ba giây.
9
Page 20
In Bng Máy tính
Lưu ý
Lưu ý
3Tiếp tục giữ nút (Nguồn) và nhấn nút (Nạp&Cắt) hai lần (cho APIPA Bật) hoặc bốn lần
(cho APIPA Tắt).
4Nhả nút (Nguồn).
Đèn báo (Trng thái) nhp nháy ba ln màu xanh lc và đèn báo (Ngun) nhp nháy ba ln màu cam.
• Chúng tôi khuyên bn nên chun bị trước SSID (tên mng) và mt khu (khóa mạng) của mng không dây.
Để đạt được kết quả tốt nhất với bản in tài liệu hàng ngày, hãy sử dụng máy gần với điểm truy cập không dây/bộ định tuyến nht có th vi vt cn nh nht. Các vt ln và tường gia hai thiết b cũng như can nhiu t các thiết b
Kết ni máy vi đim truy cp không dây/b định tuyến
ị điện từ khác có thể ảnh hưởng tốc độ truyền dữ liệu của tài liệu.
a Trước tiên, viết SSID (tên mng) và mt khu (khóa mng) ca đim truy cp không dây/bđịnh
tuyến ca bn.
b Kết ni máy và máy tính bng cáp USB. c Nhn và gi nút (Wi-Fi) trên máy ca bn trong mt giây để bt chc năng Wi-Fi. Đèn báo
(Wi-Fi) bắt đầu nhấp nháy màu xanh lc ba giây một lần.
d Đặt cu hình cài đặt Chế độ cơ s h tng ca máy bng máy tính.
Đối vi Windows
2
Khi động Công c Thiết lp Máy in trên máy tính ca bn, và nhp vào nút [Thiết lp Giao tiếp]. Chn [Cơ s h tng hoc Dng Ad-hoc] hoc [Cơ s h tng và Wireless Direct] cho [Giao din được chn] trong [Thiết lp Giao tiếp] trong tab [Tng quát [Chế độ Giao tiếp] trong [Thiết lp Không dâykhung] trong tab [Mng LAN không dây].
Để biết chi tiết, hãy xem Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch trang 26.
Đối vi Mac
Khi động Wireless Device Setup Wizard được bao gm trong Gói trình điều khin máy in và sau đó làm theo hướng dn trên màn hình. Bn có th tìm thy Wireless Device Setup Wizard trong thư mc [Tin ích].
] và chn [Cơ s h tng] cho
e Nhp SSID mà bn đã ghi li, hoc nhp vào [Tìm kiếm] và chn SSID t danh sách hin thị. f Nhp mt khu vào trường [Mt mã].
Thông tin yêu cu tùy vào phương pháp xác thc và chế độ mã hóa; ch nhp thông tin có liên quan đến môi trường mng ca bạn.
g Để gi cài đặt ti máy, nhp vào [Áp dng].
Khi kết nối gia máy và điểm truy cập không dây/bộ định tuyến được thiết lập, đèn báo (Wi-Fi) sáng màu xanh lc. Máy tính trên cùng một mạng vi máy s có quyn truy cp vào máy.
10
Page 21
In Bng Máy tính
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
Để thay đổi bt k cài đặt mng nào khác, s dng Công c Thiết lp Máy in (xem Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch trang 26).
WPS (Wi-Fi Protected Setup™)
Nếu đim truy cp không dây/b định tuyến ca bn h tr WPS, bn có th đặt cu hình cài đặt và kết ni không dây.
a Đầu tiên, hãy xác nhn rng đim truy cp không dây/bộ định tuyến ca bn có biu tượng WPS.
b Đặt máy ca bn trong phm vi ca đim truy cp không dây/bđịnh tuyến. Phm vi có th khác nhau
tùy vào môi trường ca bn. Xem hướng dn được cung cp cùng vi đim truy cp không dây/bộ định tuyến ca bn.
c Nhn nút WPS trên đim truy cp không dây/bđịnh tuyến đồng thi nhn và gi nút (Wi-Fi) trên
máy trong khong năm giây. Đèn báo (Wi-Fi) trên máy nhp nháy màu xanh lc. Khi kết nối được thiết lập, đèn báo (Wi-Fi) sáng màu xanh lc. Các máy tính trên cùng mt mạng vi máy s có quyn truy cp vào máy.
Máy ca bn sẽ cố gắng kết ni bng WPS trong hai phút. Nếu nhn và gi nút (Wi-Fi) trong năm giây khác trong thi gian đó, máy sẽ tiếp tc tìm cách kết ni trong hai phút b sung.
2
Chế độ Ad-Hoc 2
Đối với Windows, sau khi cài đặt trình điều khiển máy in và các ứng dụng khác vào máy tính, hãy đặt Chế độ đặc biệt bằng Công cụ Thiết lập Máy in được cài đặt trên máy tính.
Đối với Mac, đặt Chế độ đặc biệt bằng Wireless Device Setup Wizard.
Bt hoc tt chc năng không dây 2
Để bt hoc tt chc năng không dây, hãy nhn nút (Wi-Fi).
a Nhn nút (Wi-Fi). Chc năng không dây hin bt. Đèn báo (Wi-Fi) sáng/nhp nháy màu xanh lc. b Nhn li nút (Wi-Fi) để tt chc năng không dây. Đèn báo (Wi-Fi) tt.
Khi chc năng không dây bật, năng lượng pin Li-ion gim nhanh. Để thay đổi ngun điện, kết nối b ngun AC.
11
Page 22
In Bng Máy tính
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
Kết ni bng Mng LAN Có dây (Ch dành cho P950NW) 2
Để s dng địa ch IP tĩnh nhm kết ni máy ca bn vi kết ni LAN có dây, cài đặt trình điu khin máy in và Công c Thiết lp Máy in, sau đó chỉ định cài đặt kết ni LAN có dây vi [Thiết lp Giao tiếp] trong Công c Thiết lập Máy in.
Để biết thêm thông tin, hãy xem Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch trang 26.
a Trước khi kết ni cáp LAN, hãy đảm bo rng bn đã tt máy. b Kết ni cáp LAN vi cng LAN phía sau máy và sau đó kết ni đầu kia ca cáp LAN vi cng LAN
hot động trên mng.
c Bt máy.
Có th thay đổi cài đặt giao tiếp ca máy in vi [Thiết lp Giao tiếp] trong Công c Thiết lp Máy in. Để biết thêm thông tin, hãy xem Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch trang 26.
Cáp mạng 2
S dng cáp xon hai si Loi xuyên qua 5 (hoc ln hơn) cho 10BASE-T hoc 100BASE-TX Mng Fast Ethernet.
2
Kết ni sn phm này vi kết ni LAN có th b quá áp.
12
Page 23
In Bng Máy tính
In t Máy tính 2
ng dng Có sn 2
Để s dng máy hiu qu, có nhiu ng dng và chc năng. Bn phi cài đặt trình điu khin máy in để s dng các ng dng này.
2
Hãy truy cp trang web (install.brother
) ca chúng tôi và ti xung trình cài đặt cho ng dng và trình điều
khin máy in.
ng dng Windows Mac Tính năng
Cable Label Tool r
P-touch Editor rr
P-touch Transfer Manager r
P-touch Library r
P-touch Update Software rrCp nht phn mm lên phiên bn mi nht. Công c Thiết lập Máy in
(Printer Setting Tool) Wireless Device Setup
Wizard
BRAdmin Light r
BRAdmin Professional r
rrChỉ định cài đặt thiết b ca máy t máy tính.
r
To và in nhãn cho cáp, thanh đấu nối, nhãn mt ngoài, thiết b đin và các sn phm khác.
Thiết kế và in nhãn tùy chnh vi công c vẽ được tích hp, văn bn s dng các phông ch và kiu ch khác nhau, mã vch và hình nh đồ ha được nhp.
ng dng này cho phép bn truyn mu và d liu khác ti máy và lưu bn sao lưu ca d
ng dng này được cài đặt cùng vi P-touch Editor. Qun lý và in các mu ca P-touch Editor.
Bn có th s dng P-touch Library để in các mu.
ng dng này được cài đặt cùng vi P-touch Editor.
ng dng này cho phép bn đặt cấu hình máy củ
mt mng không dây. Tìm máy trên mng ca bn và được sử dụng để thc hin
cài đặt cu hình cơ bn t máy tính ca bn. Tìm máy trên mng ca bn và được sử dụng để thc hin
cài đặt cu hình nâng cao và cp nht t máy tính ca bn.
liu trên máy tính.
a mình cho
Chc năng hu ích Windows Mac Tính năng
Khi in một số lượng ln các nhãn, có th in phân tán cho nhiu máy.
In n phân tán r
Do vic in ấn được thc hin cùng mt lúc, tng thi gian in có thể được gim xuống.
Để biết thêm thông tin, hãy xem In phân tán (Chỉ dành cho Windows) trang 84.
13
Page 24
In Bng Máy tính
ABCABC
ABC
ABC
ABCABC
ABC
ABC
In t Máy tính 2
Có nhiu phương pháp khác nhau để in vi máy này. Phn sau mô t quy trình in t máy tính bng Cable Label Tool hoc P-touch Editor.
a Khi động Cable Label Tool hoc P-touch Editor, sau đó m tài liu bn mun in. b To thiết kế nhãn. c Xem các tùy chn ct. (Xem Tùy chn Ct trang 14.) d Chn [Tp tin] ri [In] t thanh menu hoc bng cách nhp vào biu tượng [In].
Tùy chn Cắt 2
Tùy chn ct cho phép bn chỉ định cách mục được nạp và cắt khi đã được in. Sử dụng trình điều khiển máy in để chn tùy chn ct khi in t máy tính bng cách s dng ng dng.
Xem bng sau để biết danh sách các Cài đặt có sẵn:
Bng Tùy chn Ct Nhãn
Auto Cut
(Ct Tự động)
Không Không
Half Cut
(Ct Na)
Chain Printing
(In Theo chuỗi)
Hình nh
2
Không
Không Không Không
Không Không
14
Page 25
In Bng Máy tính
Lưu ý
ABCABC
ABC
ABC
ABCABC
ABC
ABC
ABCABC
ABC
ABC
Bng Tùy chn Ct Nhãn
Auto Cut
(Ct Tự động)
Không
Không Không
Không
Half Cut
(Ct Na)
Chain Printing
(In Theo chuỗi)
Hình nh
2
ABC
ABC
Nhãn đặc biệt
Không
(Ch Mobile Cable
Label Tool)
(Nhãn FLe)
(Ch Mobile Cable
Label Tool)
• Khi in nhiu bn sao ca các nhãn khác nhau, hãy chn tùy chn in chui để giảm khoảng trắng giữa các nhãn. (Xem Bng Tùy chn Ct Nhãn trang 14.)
•Khi sử dụng tùy chọn in chuỗi, nhấn nút (Nạp&Cắt) sau khi nhãn cuối cùng được in.
――
――
15
Page 26
In Bng Máy tính
Lưu ý
Đính Nhãn 2
a Nếu cn thiết, hãy ct nhãn đã in theo hình dng và độ dài mà bn mun bng kéo. b Bóc lp lót khi nhãn. c Đặt nhãn vào v trí, sau đó bm hoàn toàn t trên xung dưới bng ngón tay để dán nhãn.
•Lớp lót của một số loại nhãn có thể được cắt trước để bạn bóc lớp lót dễ dàng hơn. Để loại bỏ lớp lót, chỉ cn gp nhãn theo chiu dc vi văn bn hướng vào trong để l các mép trong ca lp lót. Tiếp theo, bóc lp lót mi ln mt miếng.
• Các nhãn có th khó dán vào bề mặt ướt, bn hoc không bng phng. Các nhãn có th bóc ra d dàng khi các b
•Băng Dính Siêu Chắc
Đối vi b mt thô ráp và có cu trúc, chúng tôi khuyên bn nên s dng Băng Dính Siêu Chc.
•Hãy nhớ đọc hướng dẫn cung cấp cùng với Băng Vải, Băng Dính Siêu Chắc hoặc các loại nhãn đặc biệt khác và tuân thủ tất cả các bin pháp phòng nga được ghi li trong hướng dn.
mt này.
2
16
Page 27
3
Lưu ý
In bng thiết b di động 3
Cài đặt ng dng để s dng vi thiết b di động 3
Brother cung cp các ng dng khác nhau để sử dụng vi máy in nhãn P-touch, bao gm các ng dng cho phép bn in trc tiếp t Apple iPhone, iPad và iPod touch hoặc điện thoi thông minh hay máy tính bảng Android™ và các ng dng cho phép bn truyn không dây d liu như mẫu, biu tượng và cơ sở dữ liu
được to bng máy tính sang máy.
Để biết thêm thông tin v các ng dng di động có sn cho máy in ca bn, hãy truy
cp website support.brother.com/g/d/f5f9
.
Kết ni Máy vi Thiết b di động 3
Bn có th kết ni máy vi thiết b di động. Để to và in nhãn ngay t thiết b di động, hãy cài đặt các ng dng di động ca Brother ri kết ni máy vi thiết b di động.
a Xác nhn thiết lp Wireless Direct ca máy.
3
Đối vi Windows
Kết ni máy và máy tính bng cáp USB. Khi động Công c Thiết lp Máy in trên máy tính ca bn, và nhp vào nút [Thiết lp Giao tiếp]. Xác nhn rng [Cơ s h tng và Wireless Direct] hoặc [Wireless Direct] được chn cho [Giao din được chn] trong [Thiết lp Giao tiếp] trong tab [Tng quát].
Để biết thêm thông tin, hãy xem Công c Thiết lp Máy in dành cho Windows
Đối vi Mac
Kết ni máy và máy tính bng cáp USB. Khi động Printer Setting Tool (Công cụ thiết lập máy in) trên máy tính ca bn và xác nhn rng [WirelessDirect] được đặt thành [On] (Bt) trong tab [Wireless LAN] (LAN không dây).
Để biết thêm thông tin, hãy xem Printer Setting Tool dành cho máy Mac trang 58.
trang 26.
b Nhấn và gi nút (Wi-Fi) trên máy ca bn trong mt giây để bt chc năng Wi-Fi.
Đèn báo (Wi-Fi) bt đầu nhp nháy màu xanh lc ba giây mt ln.
c Trong màn hình thiết lp Wi-Fi trên thiết b di động ca bn, hãy chn SSID ca máy và nhp mt khu.
• Thiết lp ban đầu cho SSID và mt khu như sau: SSID: “DIRECT-*****_PT-P900W” hoc “DIRECT-*****_PT-P950NW” trong đó “*****” là s có năm ch
s cui cùng ca s sê-ri sn phm. (Bn có th tìm nhãn s sê-ri trong ngăn cha hp nhãn ca máy.) Mt khu (khóa mng): 00000000
•Bạn có thể kết nối máy với thiết bị di động ở Chế độ cơ sở hạ tầng qua điểm truy cập không dây/bộ định tuy
ến.
17
Page 28
In bng thiết b di động
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
Bt hoc tt chc năng không dây 3
Để bt hoc tt chc năng không dây, hãy nhn nút (Wi-Fi).
a Nhn nút (Wi-Fi). Chc năng không dây hin bt. Đèn báo (Wi-Fi) sáng/nhp nháy màu xanh lc. b Nhn li nút (Wi-Fi) để tt chc năng không dây. Đèn báo (Wi-Fi) tt.
Khi chc năng không dây bt, năng lượng pin Li-ion gim nhanh. Để thay đổi nguồn điện, kết ni b ngun AC.
In t thiết b di động 3
In t Thiết b Di động 3
a Khi động ng dng (Mobile Cable Label Tool/Brother iPrint&Label) trên thiết b di động ca bn.
3
Đảm bo rng máy được kết ni vi thiết b di động. Xem Kết ni Máy vi Thiết b di động trang 17.
b Chn mu nhãn hoc thiết kế.
Bn cũng có th chn nhãn hoc hình nh bn đã thiết kế trước đó và in.
c Xem các tùy chn ct. (Xem Tùy chn Ct trang 19.) d Nhn [In] trong menu ng dng.
18
Page 29
In bng thiết b di động
ABCABC
ABC
ABC
ABCABC
ABC
ABC
ABCABC
ABC
ABC
Tùy chn Cắt 3
Tùy chn ct cho phép bn chỉ định cách mục được nạp và cắt khi đã được in. Sử dụng tùy chọn in để chọn tùy chn ct khi in t thiết bị di động bng cách sử dụng ứng dng.
Xem bng sau để biết danh sách các Cài đặt có sẵn:
Bng Tùy chn Ct Nhãn
Auto Cut
(Ct Tự động)
Không Không
Không
Half Cut
(Ct Na)
Chain Printing
(In Theo chuỗi)
Hình nh
3
Không Không Không
Không Không
Không
19
Page 30
In bng thiết b di động
Lưu ý
ABCABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABCABC
ABC
ABC
Bng Tùy chn Ct Nhãn
Auto Cut
(Ct Tự động)
Không Không
Không
Không
(Nhãn FLe)
(Ch Mobile Cable
Label Tool)
Half Cut
(Ct Na)
Nhãn đặc bit
――
Chain Printing
(In Theo chuỗi)
Hình nh
3
(Nhãn FLe)
(Ch Mobile Cable
Label Tool)
• Khi in nhiu bn sao ca các nhãn khác nhau, hãy chn tùy chn in chui để giảm khoảng trắng giữa các nhãn. (Xem Bng Tùy chn Ct Nhãn trang 19.)
•Khi sử dụng tùy chọn in chuỗi, nhấn nút (Nạp&Cắt) sau khi nhãn cuối cùng được in.
――
20
Page 31
In bng thiết b di động
Lưu ý
Lưu ý
S dng Thiết b Di động để In Mu được To trên Máy tính 3
Bạn có thể sử dụng P-touch Transfer Manager để lưu dữ liệu mẫu, dữ liệu được tạo bằng P-touch Editor, ở định dạng BLF hoặc PDZ. Sau đó, bạn có thể sử dụng Mobile Transfer Express để gửi tập tin đã lưu từ thiết bị di động tới máy và in tập tin.
a u d liu mu ở định dng BLF hoc định dng PDZ bng P-touch Transfer Manager.
Để biết thêm thông tin, hãy xem To Tp tin BLF hoc tp tin PDZ trang 120.
b
S dng mt trong các phương pháp sau để s dng tp tin .blf hoc tp tin .pdz vi thiết b di động của bạn.
Lưu tp tin bng thiết b lưu tr đám mây và sau đó s dng chc năng chia s ca HĐH ca thiết b
di động để chia s tp tin.
Gi tp tin dưới dng tp tin đính kèm email t máy tính ti thiết b di động và sau đó lưu tp tin vào
thiết b di động.
c Kết ni máy vi thiết b di động và sau đó khi động Mobile Transfer Express.
D liu mu xut hin.
d Chn mu mà bn mun in và sau đó truyn mu sang máy.
3
Để ti tp tin t dch v lưu tr đám mây xung thiết b di động ca bn, bn phi kết ni thiết b di động ca mình bng Chế độ Cơ s h tng. Do đó, nếu bn cũng kết ni thiết b di động vi máy bng Chế độ Cơ s h tng, bn có th truy
n nhanh tp tin đã ti xung (chỉ tập tin .blf).
e S dng máy quét mã vch hoc màn hình bng cm ng (tùy chn: PA-TDU-003) (Ch dành cho
P950NW) để chn mu mà bn mun in t tp tin đã truyn và in mu đó.
Đính Nhãn 3
a Nếu cn thiết, hãy ct nhãn đã in theo hình dng và độ dài mà bn mun bng kéo. b Bóc lp lót khi nhãn. c Đặt nhãn vào v trí, sau đó bm hoàn toàn t trên xung dưới bng ngón tay để dán nhãn.
•Lớp lót của một số loại nhãn có thể được cắt trước để bạn bóc lớp lót dễ dàng hơn. Để loại bỏ lớp lót, chỉ cn gp nhãn theo chiu dc vi văn bn hướng vào trong để l các mép trong ca lp lót. Tiếp theo, bóc lp lót mi ln mt miếng.
• Các nhãn có th khó dán vào bề mặt ướt, bn hoc không bng phng. Các nhãn có th bóc ra d dàng khi các b
mt này.
•Băng Dính Siêu Chắc
Đối vi b mt thô ráp và có cu trúc, chúng tôi khuyên bn nên s dng Băng Dính Siêu Chc.
•Hãy nhớ đọc hướng dẫn cung cấp cùng với Băng Vải, Băng Dính Siêu Chắc hoặc các loại nhãn đặc biệt khác và tuân thủ tất cả các bin pháp phòng nga được ghi li trong hướng dn.
21
Page 32
S dng Giao din Khác (Giao din Ni
4
Để kết ni máy quét mã vch hoc thang đó vi máy in nhãn P-touch bng Cáp Serial hoc Bluetooth và s dng các chc năng ca P-touch Template, bn phi truyn tp tin mu sang máy trước.
tiếp/Giao din Bluetooth)
Cài đặt Trình điều khin Máy in và Phn mềm 4
Cài đặt trình điu khin máy in và phn mm (P-touch Editor). Để biết thêm thông tin v cài đặt trình điu khin máy in và phn mm, hãy xem Cài đặt Trình điu khin Máy
in và Phn mmtrang 8.
Truyn mu ti P-touch Transfer Manager 4
To mu bng P-touch Editor và sau đó truyn tp tin mu vào P-touch Transfer Manager. Để biết thêm thông tin, hãy xem Truyn mu ti P-touch Transfer Manager trang 110.
Truyn tp tin mu t Máy tính ti Máy 4
4
4
Truyn tp tin mu ti máy bng cách s dng P-touch Transfer Manager. Để biết thêm thông tin, hãy xem Truyn tp tin mu hoc d liu khác t Máy tính ti Máy trang 113.
22
Page 33
S dng Giao din Khác (Giao din Ni tiếp/Giao din Bluetooth)
Lưu ý
1
Kết ni Bng B ngun Ni tiếp (Tùy chn: PA-SCA-001) 4
Bn có th kết ni máy vi máy quét mã vch hoc thang đo bng giao din ni tiếp.
a Trước khi kết ni Cáp Serial, đảm bo máy và máy quét mã vch hoc thang đo đã được tt. b Kết ni đầu RJ25 ca b ngun vi máy. c Kết ni đầu máy ca Cáp Serial vi phía DB9M ca b ngun này. d Kết ni đầu kia ca Cáp Serial vi cng ni tiếp trên máy quét mã vch hoc thang đo.
•Giao diện nối tiếp không tương thích với trình điều khiển máy in của Windows hoặc máy Mac và chỉ được s dng cho chế độ mu.
• Thiết lp giao tiếp mc định như sau: Tc độ truyn: 9600 bps Tính chn lẻ: Không Độ dài bit: 8 bit Kim soát Bn: DTR
Để thay đổi thiết lp giao tiếp, s dng [Thiết lp P-touch Template] trong Công c Thiết lp Máy in. Để biết thêm thông tin v cài đặ Reference” (Hướng dn s dng P-touch Template/Tham chiếu lnh trình) (ch có tiếng Anh) t Website H tr ca Brother ti support.brother.com
Để ti xung phiên bn mi nht t Website H tr ca Brother: 1Truy cập support.brother.com 2Chọn sản phẩm và sau đó chọn [Manuals] (Hướng dẫn sử dụng).
B ngun ni tiếp chuyn đổi RJ25 thành đầu ni li 9 cht D-sub.
t tốc độ truyền ca máy, hãy ti xung “P-touch Template Manual/Command
.
4
1 RJ25 thành b ngun ni tiếp DB9M
23
Page 34
S dng Giao din Khác (Giao din Ni tiếp/Giao din Bluetooth)
Lưu ý
DCD
Mặt PA-SCA-001 (vít D-sub lõm, vít siết #4-40 inch)
Máy quét mã vạch hoặc phía thang đo
(D-sub 9-chốt lõm)
Tên Tín hiệu Tên Tín hiệu Số Chốt Số Chốt Phân bổ Chốt
RXD
CTS
RI
TXD DTR GND DSR
RTS
DCD RXD
CTS
RI
TXD DTR GND DSR RTS
1 2 3 4
5 6
7 8 9
1 2 3 4
5 6
7 8 9
Cáp Serial (RS-232C) (Ch dành cho Windows) 4
Cáp Serial (RS-232C) không phi là ph kin chuẩn.
Đối vi giao din ni tiếp, phi s dng cáp giao din được bo v để đảm bo tuân th các gii hn đối vi Tương thích Đin t (EMC).
• Các thay đổi hoc sửa đổi chưa được Brother Industries, Ltd. phê duyt rõ ràng có thể ảnh hưởng đến hiu sut và cht lượng in. Ngoài ra, hư hng có th không được bao gm trong bo hành gii hn.
Có thể sử dụng phân b cht cho Cáp Serial (cáp RS-232C) cùng vi máy này được hin th trong bng bên dưới. Bn có th mua cáp ti ca hàng đin t. Không s dng Cáp Serial dài hơn (2,0 m).
4
Thiết lp Giao din Ni tiếp 4
S dng các bước sau để thay đổi hoc xác nhn cng và thiết lp tc độ truyn trên máy quét mã vch hoc thang đo và máy.
Đặt Máy quét Mã vch hoc Tc độ truyn ca Thang đo 4
Để biết thêm thông tin về đặt tốc độ truyền, hãy xem hướng dẫn sử dụng cho máy quét mã vạch hoặc thang đo.
Đặt Tc độ truyn ca Máy (Ch dành cho Windows) 4
Để đặt tc độ truyn ca máy, hãy xem Chun bở trang 67. Để biết thêm thông tin, hãy ti xung “P-touch Template Manual/Command Reference” (Hướng dn sử dụng P-touch Template/Tham chiếu lnh trình) (ch
có tiếng Anh) t Website H tr ca Brother ti support.brother.com [Select your region/country.] (Chn khu vực/quốc gia của bn.) - [Manuals] (Hướng dn sử dụng) - [Chn
sn phm ca bn]
.
24
Page 35
S dng Giao din Khác (Giao din Ni tiếp/Giao din Bluetooth)
Lưu ý
Kết ni Bng Giao din Bluetooth (Tùy chn: PA-BI-002) (Chdành cho P950NW) 4
Bn có th kết ni máy vi máy quét mã vch bng giao din Bluetooth (tùy chn: PA-BI-002).
• Làm theo đề xut ca nhà sn xut thiết bị được trang b Bluetooth ca bn như máy quét mã vch hoặc b ngun Bluetooth và cài đặt bt k phn mm và phn cng cn thiết nào.
• Thiết lp kết ni Bluetooth được lưu ngay sau khi máy được tt.
Để s dng kết ni Bluetooth, giao din Bluetooth phi được cài đặt vi máy. Tham kho sách hướng dn s dng để biết thêm thông tin v gn giao din Bluetooth.
Kết ni máy vi máy quét mã vch bng Bluetooth: Máy này s không th in bng Bluetooth ngay sau khi được bật. Trước tiên, bn phi làm theo quy trình bên dưới để cho phép máy kết ni vi máy quét mã vch ca bn.
Sau khi kết nối đã được thiết lập, máy vẫn b khác.
được kết ni cho ti khi được tt, ngăn máy kết ni vi thiết
a Kiểm tra xem giao din Bluetooth có được gn đúng cách vào máy không và sau đó s dng thanh trượt
để bt giao din Bluetooth.
b Nhấn và gi nút (Wi-Fi) và nút (Ngun) cùng lúc.
Máy s khởi động ở chế độ lưu trữ lớn, đèn báo (Ngun) sáng màu xanh lc và đèn báo (Trạng thái) sáng màu cam.
c Bm và gi (khong 5 giây) nút (Wi-Fi) cho đến khi đèn báo (Wi-Fi) nhp nháy màu xanh lc. d Nếu máy được tt t động, hãy bt li. e Kim tra xem đèn báo Bluetooth trên Giao din Bluetooth có sáng màu xanh lc không.
Máy đã vào chế độ Bluetooth. Nếu đèn báo Bluetooth trên Giao din Bluetooth tt, máy đã không vào được chế độ Bluetooth. Lp li quy trình từ bước c.
4
f S dng chc năng tìm kiếm và kết ni ca máy quét mã vch để tìm và kết ni vi máy.
Thông số kỹ thut sn phm ca PA-BI-002 4
Kích thước: khong 97 (R) × 71 (D) × 18 (C) mm Trng lượng: khong 0,048 kg
25
Page 36
5
Lưu ý
Quan trọng
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch 5
Công c Thiết lp Máy in dành cho Windows 5
S dng Công c Thiết lp Máy in, bn có th ch định thiết lp giao tiếp ca máy, thiết lp thiết b và thiết lp P-touch Template t máy tính Windows.
• Công c Thiết lp Máy in được cài đặt tự động khi bn sử dụng trình cài đặt ban đầu để cài đặt trình điều khin máy in. Để biết thêm thông tin, hãy xem Cài đặt Trình điu khin Máy in và Phn mm trang 8.
• “Công c Thiết lp Máy in” xut hin bng Tiếng Vit dưới dng “Printer Setting Tool” trong [Pa-nen Điều khin] và biu tượng li tt.
Công c Thiết lập Máy in ch khả dụng vi các máy Brother tương thích.
Trước khi S dng Công c thiết lp máy in 5
Đảm bo kết ni b ngun AC vi máy và vi cm đin hoc lp pin được sc đầy.Đảm bo trình điu khin máy in đã được cài đặt đúng cách và bn có th in.Kết ni máy này vi máy tính bng cáp USB. Không th ch định thiết lp s dng Wi-Fi bng công c này.
5
26
Page 37
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
S dng Công c Thiết lp Máy in dành cho Windows 5
a Kết ni máy mà bn mun đặt cu hình vi máy tính. b Khi động Công c Thiết lp Máy in.
Đối vi Windows Vista / Windows 7 / Windows Server 2008 / Windows Server 2008 R2:
T nút Bt đầu, nhp vào [Tt c chương trình] - [Brother] - [Label & Mobile Printer] - [Công c Thiết lp Máy in].
Đối vi Windows 8 / Windows 8.1 / Windows Server 2012 / Windows Server 2012 R2:
Nhp vào biu tượng [Công c Thiết lp Máy in] trên màn hình [ng dng].
Đối vi Windows 10:
T nút Bt đầu, chn [Tt c ng dng] và sau đó nh [Công c Thiết lp Máy in].
Ca s chính s xut hin.
1
5
p vào [Brother] - [Label & Mobile Printer] -
2
3
4
5
1 Máy in
Lit kê máy đã kết ni.
2Thiết lập Giao tiếp
Chỉ định thiết lp giao tiếp mng LAN có dây (Ch dành cho P950NW), mng LAN không dây và Bluetooth (Ch dành cho P950NW).
Để s dng kết ni Bluetooth, bn phi gn b phn tùy chn tương ng vào máy và ch định thiết lp kết ni.
3Các thiết lập thiết bị
Chỉ định thiết lp thiết b máy như thiết lp ngun và thiết lp máy. Bn cũng có th chỉ định thiết lp cho màn hình bng cm ng (Ch dành cho P950NW).
27
Page 38
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Lưu ý
Quan trọng
4Thiết lập P-touch Template
Chđịnh thiết lp P-touch Template. Để biết thêm thông tin v P-touch Template, hãy ti xung “P-touch Template Manual/Command
Reference” (Hướng dn s dng P-touch Template/Tham chiếu lnh trình) (ch có tiếng Anh) t Website Hỗ trợ của Brother ti support.brother.com
5 Thoát
Đóng ca s.
.
c Kim tra xem máy mà bn mun đặt cu hình có xut hin bên cnh [Máy in] hay không. Nếu xut hin
máy khác, hãy chn máy mà bn mun từ danh sách thả xung.
Nếu ch mt máy được kết ni, bn không cn phi la chn vì ch máy đó kh dng.
d Chọn thiết lp mà bn mun thay đổi, sau đó xác định hoc thay đổi thiết lp trong hp thoi.
Để biết thêm thông tin v hp thoi thiết lp, hãy xem Thiết lp Giao tiếp cho Windows trang 29, Các thiết lp thiết b cho Windowstrang 44 hoc Thiết lp P-touch Template cho Windowstrang 55.
e Nhp vào [Áp dng] - [Thoát] trong hp thoi thiết lp để áp dng thiết lp cho máy. f Nhp vào [Thoát] trong ca s chính để kết thúc chỉ định thiết lp.
S dng Công c Thiết lp Máy in để đặt cu hình máy ch khi máy chế độ ch. Máy có th gp s c nếu bn c đặt cu hình trong khi máy đang x lý lnh in.
5
28
Page 39
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Thiết lp Giao tiếp cho Windows 5
Nh mc [Thiết lp Giao tiếp] trong Công c Thiết lp Máy in, bn có th chỉ định hoc thay đổi thông tin giao tiếp máy khi kết ni máy và máy tính qua cáp USB. Bn không ch có th thay đổi các thiết lp giao tiếp cho mt máy mà còn có th áp dng các thiết lập tương t cho nhiu máy.
Hp thoi Thiết lp 5
3
4 5
5
1
2
10
6
7
8
9
1Vô hiệu hóa các thiết lập này
Khi đánh du hp chn này, s xut hin trong tab, và không th chđịnh hoc thay đổi các thiết lp được na.
Các thiết lập trong tab nơi xut hin s không được áp dng cho máy ngay c khi nhp vào [Áp dng]. Ngoài ra, các thiết lp trong tab s không được lưu li hoc xut ra khi lnh [Lưu trong Tp
tin Lnh] hoc [Xut ra] được th
c thi.
Để áp dng các thiết lp cho máy hoc lưu hay xut chúng, đảm bo bn b chn hp chn.
2Các mục
Khi chn [Tình trng Hin ti], các thiết lập hin ti s xut hin trong vùng hin thị/thay đổi thiết lập. Chn mc cho thiết lp mà bn mun thay đổi.
3 Thanh menu 4 Máy in
Lit kê máy đã kết ni.
5 Tên Node
Hin th tên node (có th
đổi tên node). (Xem Thanh menu trang 31.)
29
Page 40
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Quan trọng
Quan trọng
6 Các tab Thiết lập
Cha thiết lp có thể được chỉ định hoc thay đổi.
Nếu xut hin trong tab, các thiết lập trong tab đó s không được áp dng cho máy.
7 Vùng Hin thị/Thay đổi Thiết lập
Hin th các thiết lp hin ti cho mc đã chn.
8 Làm mới
Cp nht các thiết lp được hin th vi các thông tin gn đây nht.
9 Thoát
Thoát [
Thiết lp Giao tiếp] và trở v ca sổ chính ca Công c Thiết lp Máy in.
Thiết lp không áp dng cho máy nếu nhp vào nút [Thoát] mà không nhp nút [Áp dng] sau khi thay đổi các thiết lp.
10 Áp dụng
Áp dng các thiết lp cho máy. Để lưu các thiết lp ch định trong tp tin lnh, hãy chn [Lưu trong Tp tin Lnh] t danh sách th xung.
Tp tin lnh đã lưu có th được s dng vi chế độ lưu tr khi để áp dụng các thiết lp đó cho máy. (Xem Chế độ Lưu tr Ln trang 82.)
5
Nhp vào [Áp dng] s áp dng mi thiết lp trong tt c các tab cho máy. Nếu hp chn [Vô hiu hóa các thiết lp này] được chn, các thiết lp trong tab đó s không được
áp dụng.
30
Page 41
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Lưu ý
Quan trọng
Thanh menu 5
1 2
3 4
5
7 8
9
10
6
1Áp dụng thiết lập cho máy in
Áp dng các thiết lập cho máy.
2Lưu Thiết lập trong Tập tin Lệnh
Lưu các thiết lp đã ch định trong tp tin lnh. Phn m rng tp tin là .bin. Tp tin lnh đã lưu có th được s dng vi chế độ lưu tr khi để áp dụng các thiết lp đó cho máy.
(Xem Chế độ Lưu tr Ln
trang 82.)
Nếu hp chn [Vô hiu hóa các thiết lp này] được chọn, các thiết lập trong tab đó sẽ không được lưu lại.
5
• Các thông tin sau đây s không được lưu li vi tp tin lnh:
• Tên node
Địa ch IP, mt n mng con và cng mc định (khi địa ch IP được cài [STATIC])
•Các lệnh thiết lập giao tiếp đã lưu chỉ được sử dụng để áp dụng các thiết lập cho một máy. Để áp dụng các thiết lập cho máy bng tp tin lnh này, hãy sử dụng chế độ lưu tr
•Các tập tin lệnh đã lưu có chứa các khóa và mt khu xác thc. Thc hin các bin pháp cn thiết để bảo v các tp tin lnh đã lưu, chng hn như bng cách lưu chúng nơi mà người dùng khác không th truy cp.
• Không gi tp tin lnh ti kiu máy khác.
khối.
31
Page 42
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
Quan trọng
Lưu ý
3Nhập vào
Nhp vào t các thiết lp không dây ca máy tính hin tại
Nhp vào các thiết lp từ máy tính.
•Khi nhập thiết lập không dây của máy tính, cần có đặc quyền quản trị viên cho máy tính.
•Chỉ có thể nhập vào các thiết lập xác thực bảo mật cá nhân (hệ thống mở, xác thực khóa công cộng và WPA/WPA2-PSK). Không th nhp vào các thiết lp xác thc bo mt doanh nghip (ví d như LEAP và EAP-FAST), WPA2-PSK (TKIP) và WPA-PSK (AES).
•Nếu nhiều mạng LAN không dây được bật cho máy tính đang dùng, các thiết lập không dây đầu tiên (ch các thiết lp cá nhân) được phát hin sẽ đượ
c xem là các d liu nhp vào.
•Chỉ những thiết lập (chế độ giao tiếp, SSID, phương pháp xác thực, chế độ mã hóa và khóa xác thực) t tab [Mng LAN không dây] - ngăn [Thiết lp Không dâykhung] mi có th được nhp vào.
Chn mt Cu hình để nhp vào
Nhp vào tp tin được xut ra và áp dng các thiết lp cho máy. Nhp vào [Duyt] và chn tp tin mà bn mun nhp vào. Các thiết lp trong tp tin đã chn s xut
hin trong vùng hin th/thay đổi thiết lp.
5
•Tất cả các thiết lập, ví dụ như các thiết lập không dây hoặc TCP/IP, đều có thể được nhập vào trừ tên node.
•Chỉ các cấu hình tương thích với máy được chọn mới có thể được nhập vào.
•Nếu địa chỉ IP của cấu hình được nhập vào đang cài ở [STATIC], hãy thay đổi địa chỉ IP của cấu hình được nhp vào khi cn thiết để nó không trùng lp địa ch IP ca máy đ
ã đặt cu hình hin có trên mng.
4Xuất ra
Lưu các thiết lp hin thi vào tp tin.
Nếu hp chn [Vô hiu hóa các thiết lp này] được chọn, các thiết lập trong tab đó sẽ không được lưu lại.
Các tp tin xut ra s không được mã hóa.
5Tự động khởi động lại máy in sau khi áp dụng thiết lập mới
Nếu hp chn này được đánh du, máy s t động khi động lại sau khi các thiết lp giao tiếp được áp dụng.
Nếu b chn hp chn này, bn phi khi động li máy theo cách th công.
Khi đặt cấu hình cho nhiều máy, bạn có thể giảm bớt thời gian cần thiết để thay đổi các thiết lập bằng cách b chn hp chn này. Trong trường hp này, chúng tôi khuyến cáo bn nên đánh du vào hp chn này khi đặt cu hình máy đầu tiên để bn có th xác nhn rng mi thiết lp đều đang hoạt động như dự định.
32
Page 43
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Lưu ý
6Tự động phát hiện máy in được kết nối, và lấy về các thiết đặt hiện thời
Nếu hp chn này được đánh du chn và máy được kết ni vi máy tính, máy s t động được phát hin và các thiết lp hin ti ca máy sẽ được hiển th trong ngăn [Tình trng Hin ti].
Khi kiu máy ca máy được kết ni khác vi kiu máy được hin th trong danh sách th xung [Máy in], các thiết lập hin có trên mi tab s thay đổi để phù hp vi máy được kết nối.
7 Thay đổi Tên Node/Tên Thiết b Bluetooth
Cho phép đổi tên node.
8 Đặt li v Thiết lp Giao tiếp Mc định
Tr các thiết lp giao tiếp v thiết lp ban đầu.
9Hiển thị Trợ giúp
Hin th mc Tr giúp.
10 Gii thiệu
Hin th thông tin v phiên bn.
5
33
Page 44
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
1 2
Th Tng quát 5
Thiết lp Giao tiếp 5
5
1 Thiết đặt Mng khi Bt Nguồn
Xác định các điều kin để kết ni thông qua mng Wi-Fi khi bt máy. P900W: Chn [Bt theo Mc định], [Tt theo Mc định] hoc [Gi Trng thái Hin ti]. P950NW: Chn [Mng LAN Không dây theo Mc định], [Mng LAN Có dây theo Mc định] hoặc
[Gi Trng thái Hin ti].
2Giao diện được chọn
Ch
n [Cơ s h tng hoc Dng Ad-hoc], [Cơ s h tng và Wireless Direct] hoc [Wireless Direct].
34
Page 45
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
1 2
IPv6 5
5
1Sử dụng IPv6
Chn [Kích hoạt] hoc [Tt].
2 Ưu tiên địa chỉ IPv6
Chn để ưu tiên cho địa ch IPv6.
35
Page 46
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
1
2
3
4
1
2
3
4
Mng LAN Có dây (Ch dành cho P950NW)/Th Mng LAN không dây 5
TCP/IP(Có dây) 5
5
TCP/IP(Không dây) 5
1Phương pháp Khởi động
Chn [AUTO], [BOOTP], [DHCP], [RARP] hoc [STATIC].
2 Địa ch IP/Subnet Mask/Gateway
Chỉ định các giá trị mng khác nhau. Bn ch có th nhp các thiết lp khi địa ch IP được cài [STATIC].
36
Page 47
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
3Phương pháp Máy chủ DNS
Chn [AUTO] hoc [STATIC].
4 Địa ch IP Máy ch DNS Sơ cp/Địa ch IP Máy ch DNS Th cp
Bn ch có th nhp các thiết lp này khi máy ch DNS được cài [STATIC].
5
37
Page 48
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
1
2
4
3
IPv6 5
5
1 Địa ch IPv6 tĩnh
Chỉ định địa ch IPv6 vĩnh vin.
2 Kích hoạt địa ch này
Bt địa ch IPv6 tĩnh được ch định.
3 Địa ch IPv6 Máy ch DNS Sơ cp/Địa ch IPv6 Máy ch DNS Th cp
Chỉ định địa ch IPv6 ca máy ch DNS.
4 Danh sách Địa ch IPv6
Hin th danh sách các địa chỉ IPv6.
38
Page 49
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Lưu ý
Thiết lp Không dây 5
1 2 3
4 5
6
7 8
5
1Chế độ Giao tiếp
Chn [Cơ s h tng] hoc [Dng Ad-hoc].
2 SSID(Tên Mạng)
Nhp vào [Tìm kiếm] s hin th các la chn SSID có sn trên mt hp thoi riêng.
3Kênh
Lit kê các kênh có sn.
Thiết lp này ch hp lệ ở chế độ Ad-Hoc.
4Phương pháp Xác thực/Chế độ Mã hóa
Các chế độ mã hóa được h tr cho các phương pháp xác thc sđược hiển thị trong Chế độ Giao tiếp và Các Phương pháp Xác thực/Chế độ Mã hóa trang 40.
5 Khóa WEP
Bn ch có th ch định mt thiết lp khi chn WEP làm chế độ mã hóa.
6Mật mã
Bn ch có th ch định mt thiết lp khi chn WPA/WPA2-PSK làm phương pháp xác thc.
7 ID Người dùng/Mt khẩu
Bn ch có th ch định các thiết lp khi chn LEAP, EAP-FAST, PEAP, EAP-TTLS hoc EAP-TLS làm phương pháp xác thc. Ngoài ra, vi EAP-TLS, không cn thiết phi đăng ký mt khu, tuy nhiên phi
đăng ký chứng chỉ máy khách. Để đăng ký chứng chỉ, hãy kết nối với máy từ một trình duyệt web và sau đó chỉ định chứng chỉ đó. Để biết thêm thông tin về cách sử dụng trình duyệt web, hãy xem Qun lý d
trên web trang 149.
a
8Hiển thị khóa và mật khẩu trên màn hình
Nếu đánh du hp chn này, các khóa và mt khu s được hin th dng văn bn thun (văn bn không được mã hóa).
39
Page 50
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Quan trọng
Chế độ Giao tiếp và Các Phương pháp Xác thc/Chế độ Mã hóa 5
Khi cài [Chế độ Giao tiếp] [Dng Ad-hoc]
Phương pháp Xác thực Chế độ Mã hóa
H thng m Không / WEP
Khi cài [Chế độ Giao tiếp] [Cơ s h tng]
Phương pháp Xác thực Chế độ Mã hóa
H thng m Không / WEP Khóa Chia s WEP WPA/WPA2-PSK TKIP+AES / AES LEAP CKIP EAP-FAST/KHÔNG TKIP+AES / AES EAP-FAST/MS-CHAPv2 TKIP+AES / AES EAP-FAST/GTC TKIP+AES / AES PEAP/MS-CHAPv2 TKIP+AES / AES PEAP/GTC TKIP+AES / AES EAP-TTLS/CHAP TKIP+AES / AES EAP-TTLS/MS-CHAP TKIP+AES / AES EAP-TTLS/MS-CHAPv2 TKIP+AES / AES EAP-TTLS/PAP TKIP+AES / AES EAP-TLS TKIP+AES / AES
5
Để ch định thiết lp bo mt cp cao hơn: Khi tiến hành xác minh chng chỉ bằng các phương pháp xác thc EAP-FAST, PEAP, EAP-TTLS hoặc
EAP-TLS, chng chỉ đó không thể được chđịnh từ Công cụ Thiết lập Máy in. Sau khi máy được đặt cấu hình để kết ni vào mng, hãy chỉ định chng ch bng cách truy cp vào máy t mt trình duyt web.
Để biết thêm thông tin v cách s dng trình duyt web, hãy xem
Qun lý da trên web trang 149.
40
Page 51
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Lưu ý
1
Th Wireless Direct 5
Thiết lp Wireless Direct 5
5
1 SSID(Tên Mng)/Khóa Mạng
Chỉ định SSID (25 ký t ASCII hoc ít hơn) và khóa mng (63 ký t hoc ít hơn) mà bn mun s dng trong chế độ Wireless Direct.
Thiết lp ban đầu cho SSID và mt khu như sau: SSID: “DIRECT-*****_PT-P900W” hoc “DIRECT-*****_PT-P950NW” trong đó “*****” là năm chữ số cuối
cùng ca s sê-ri sn phẩm. (Bn có th tìm nhãn s sê-ri trong ngăn cha hp nhãn ca máy.)
Mt khu (Khóa mng): 00000000
41
Page 52
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Th Bluetooth (Ch dành cho P950NW) 5
Bluetooth Thiết lập 5
1 2
3 4
5
5
1Sử dụng Bluetooth
Chn [Kích hoạt] hoc [Vô hiệu hóa (cng ni tiếp)].
2Hiển thị đến các Thiết bị Khác
Cho phép các thiết bị Bluetooth khác có thể “phát hiện” thy máy. Các thiết lập hin có: [Có th phát hin được], [Không th phát hin được]
3 Thay đổi mã PIN
Nếu đánh du hp chn này, bn có th thay đổi mã PIN.
4Mã PIN
Chỉ định mã PIN sẽ được sử d
ng khi ghép ni vi thiết b tương thích vi Bluetooth 2.0 hoc phiên
bn trước.
5Hiển thị mã PIN trên màn hình
Nếu đánh du hp chn này, máy tính ca bn s hin th mã PIN theo mc định.
42
Page 53
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Lưu ý
Lưu ý
Quan trọng
Lưu ý
Áp dng Các Thay đổi Thiết lp cho Nhiu Máy 5
a Sau khi áp dng các thiết lp cho máy đầu tiên, hãy ngắt kết ni máy đó khi máy tính, sau đó kết ni
máy th hai vào máy tính.
b Chn máy va mi kết ni t danh sách th xung [Máy in].
Nếu đánh du vào hp chn [T động phát hin máy in được kết ni, và ly v các thiết đặt hin thi.] trong hp thoi [Thiết lp Tùy chọn], máy được kết nối bằng cáp USB sẽ tự động được chọn.
Để biết thêm thông tin, hãy xem Thiết lp Giao tiếp cho Windows trang 29.
c Nhấp vào [Áp dng].
Các thiết lập tương tự đã được áp dng cho máy đầu tiên sẽ được áp dng cho máy th hai.
Chúng tôi khuyến cáo bn nên đánh du hp chn [T động khi động li máy in sau khi áp dng thiết lp mi] khi đặt cu hình máy đầu tiên để bn có th xác nhn rng có th thiết lp kết ni vi đim truy cp không dây/b định tuyến mt cách chính xác bng các thiết lp đó. Để biết thêm thông tin, hãy xem Thiết lp Giao tiếp cho Windows trang 29.
5
d Lp li các bước a-c cho tt c các máy có thiết lp bn mun thay đổi.
Nếu địa ch IP được cài [STATIC], địa ch IP ca máy cũng sẽ được đổi sang cùng địa ch như máy đầu tiên. Hãy thay đổi địa ch IP nếu cn.
Để lưu li các thiết lp hin thi vào tp tin, hãy nhp vào [Tp tin] - [Xut ra].
Có th áp dng các thiết lp tương t cho máy khác bng cách nhp vào [Tp tin] - [Nhp vào], sau đó chn tp tin thiết lp đã xut ra. (Xem Thiết lp Giao tiếp cho Windows trang 29.)
43
Page 54
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Lưu ý
4
7
8
1 2
5
3
6
Các thiết lp thiết b cho Windows 5
Nh mc [Các thiết lp thiết b] trong Công c Thiết lp Máy in, bn có th chỉ định hoặc thay đổi cài đặt máy khi kết nối máy vi máy tính qua cáp USB. Bạn không chỉ có th thay đổi các thiết lập thiết bị cho một máy mà còn có th áp dng các thiết lập tương t cho nhiu máy.
Khi in từ ứng dng máy tính, bn có th chỉ định nhiều thiết lp in khác nhau t trình điều khi
n máy in; tuy nhiên, bn có th chỉ định các thiết lp nâng cao khác bng cách sử dụng [Các thiết lp thiết b] trong Công c Thiết lp Máy in.
Khi [Các thiết lp thiết bị] được m, thiết lp hin ti ca máy được truy xut và hin th. Nếu không th truy xut thiết lp hin ti thì thiết lp trước được hin th. Nếu không th truy xu
t thiết lp hin ti và thiết lập
trước chưa được xác định thì s hin th thiết lp ban đầu ca dng c này.
Hp thoi Thiết lp 5
5
1 Thanh menu
Chn mt lnh có trong mi menu t danh sách.
2 Máy in
Chỉ định máy có thiết lp thiết bị được đặt cu hình. Nếu ch có mt máy được kết ni, không cn thiết phi thc hin la chn vì ch có máy đó xut hin.
3 Các tab Thiết lập
Cha thiết lp có thể được chỉ định hoc thay đổi.
Nếu xut hin trong tab, không th chỉ định hoc thay đổi thiết lp trong tab đó. Ngoài ra, thiết lập trong tab s không được áp dng cho máy ngay c khi nhp vào [Áp dng]. Các thiết lp trong tab cũng s không được lưu li hoc xut ra khi lnh [Lưu trong Tp tin Lnh] hoc [Xut ra] được thc thi.
44
Page 55
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
4 Thiết đặt Hin tại
Truy xut các thiết lp t máy đang được kết nối và hiển thị chúng trong hộp thoại. Thiết lập cũng sẽ được truy xuất cho các tham số trên tab có .
5Vô hiệu hóa các thiết lập này
Khi đánh du hp chn này, s xut hin trong tab, và không th chđịnh hoc thay đổi các thiết lp được na.
Các thiết lập trong tab nơi xut hin s
không được áp dng cho máy ngay c khi nhp vào
[Áp dng]. Ngoài ra, các thiết lp trong tab s không được lưu li hoc xut ra khi lnh [Lưu trong Tp
tin Lnh] hoc [Xut ra] được thc thi.
6 Tham s
Hin th thiết lp hin ti.
7 Thoát
Thoát [Các thiết lp thiết b] và tr v ca s chính ca Công c Thiết lp Máy in.
8Áp dụng
Áp dng các thiết l
p cho máy.
Để lưu các thiết lp chỉ định trong tp tin lnh, hãy chn [Lưu trong Tp tin Lnh] t danh sách th xung.
Tp tin lnh đã lưu có th được s dng vi chế độ lưu tr khi để áp dụng các thiết lp đó cho máy. (Xem Chế độ Lưu tr Ln trang 82.)
5
45
Page 56
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Thanh menu 5
1 2
3 4
5 6
7 8 9
10
11
1Áp dụng Thiết lập cho Máy in
Áp dng các thiết lập cho máy. Thc hin thao tác tương t như khi nhp vào [Áp dng].
2Lưu Thiết lập trong Tập tin Lệnh
Lưu các thiết lp đã ch định trong tp tin lnh. Thc hin thao tác tương t như khi [Lưu trong Tp tin Lnh] được chn t danh sách th xung
[Áp dng].
3Nhập vào
Nhp tp tin
đã xut.
5
4Xuất ra
Lưu các thiết lp hin thi vào tp tin.
5Lưu Bản ghi Theo dõi In trong Tập tin
Lưu nht ký in vào tp tin định dạng CSV.
46
Page 57
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Lưu ý
6 In Thiết lp ca Thiết b
In báo cáo có cha phiên bn firmware và thông tin thiết lập thiết bị. Bn cũng có th in báo cáo này bng nút (Np&Ct) (xem Xác nhn Thiết lp Máy in nhãn P-touch
trang 82).
Khi bn in báo cáo này, sử dụng nhãn 24 mm hoc 36 mm.
7 Đặt li theo Nhà máy
Đặt li tt c thiết lp ca máy v thiết lp gc ca nhà sn xut.
8Xóa Mẫu và Cơ sở dữ liệu
Xóa mu và cơ sở dữ liệu được lưu tr trong máy.
9Xóa Bản ghi Theo dõi In
Xóa nht ký in được lưu tr trong máy.
10 Thiết đặt Tùy chọn
Nếu đánh du hp chn [Không hiển th thông báo li nếu không th
ly được các thiết lp hin ti
khi khởi động], máy s không hin th thông báo trong ln ti.
11 Gii thiệu
Hin th thông tin v phiên bn.
5
47
Page 58
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Th Cơ bản 5
1 2
3
4
5
6
1Tự động Tắt Nguồn
Chỉ định máy có tự động bật hay không khi dây cp điện được cm vào cm điện. Các thiết lập hin có: [Tt], [Vô hiu hóa]
2Tự động Tắt nguồn (AC/DC)
Chỉ định khong thi gian trôi qua trước khi máy tự động tắt khi được kết ni vi cm điện. Các thiết lập hi
n có: [Không có], 10/20/30/40/50 Phút, 1/2/4/8/12 gi
3Tự động Tắt nguồn (Li-ion)
Chỉ định khong thi gian trôi qua trước khi máy tự động tắt khi được cp ngun bi pin sc Li-ion. Các thiết lập hin có: [Không có], 10/20/30/40/50 Phút, 1 gi
4Chế độ Lệnh
Chỉ định định dạng lnh ca máy. Các thiết lập hin có: [Trình mành hóa], [ESC/P], [Mu P-touch]
5Mục lục
Chỉ định thông tin của máy sẽ được in. Các thiết lập hin có: [Tt cả], [Bn ghi Theo dõi S dng], [Thiết lp Máy in], [D liu Truyn ca
Máy in]
6Lưu Bản ghi Theo dõi In của Máy in
Chn có lưu nht ký in ca máy hay không. Nếu [Tt] được áp dng cho máy, [Bo trì]- [Lưu Bn ghi Theo dõi In trong Tập tin] không hot động.
Các thiết lp hin có: [Kích hoạt], [Tt]
5
48
Page 59
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Th Thiết lp Nhãn 5
1 2
3
1 Điu chnh chiu dài
Điu chnh chiu dài ca nhãn in để tương ng vi chiu dài nhãn được hin th trên máy tính. Các thiết lập hin có: -4 ti +4 (s gia là 1)
4
5
2 Điu chnh L ct toàn b
Điu chnh chiu dài l khi ct nhãn hoàn toàn. Các thiết lập hin có: -2 ti +2 (s gia là 1)
3 Điu chnh L ct mt na
Điu ch
nh chiu dài l khi ct nhãn một nửa.
Các thiết lập hin có: -2 ti +2 (s gia là 1)
4In th
In th nhãn để kim tra kết quả của mỗi điều chnh.
49
Page 60
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Th Thiết lp Bng (Ch dành cho P950NW) 5
Chỉ định thiết lp khi màn hình bng cm ng (tùy chn) được s dng.
1
2 3 4
5 6 7
8
5
1Xác nhận In
Chn thông báo có xut hin trước khi in để có thể xác nhn s bn sao hay không. Các thiết lập hin có: [Bt], [Tt]
2Cắt tự động
Chỉ định có ct nhãn tự động không và s lượng nhãn cn in trước khi ct. Các thiết lập hin có: [Bt], [T
t] (Có th chỉ định mt s t 1 đến 99.)
3Cắt đôi
Chn có s dng ct bế hay không. Các thiết lập hin có: [Bt], [Tt]
4 In theo chuỗi
Chn có s dng in chuỗi không. Các thiết lập hin có: [Bt], [Tt]
5 Đèn nn
Chn có bt đèn nn màn hình LCD không. Các thiết lập hin có: [Bt], [T
t]
6 Độ tương phn trên LCD
Chn độ tương phn ca màn hình LCD. Các thiết lập hin có: -2-+2
7Bộ phát tiếng bíp
Chn máy có kêu bíp không khi nhn phím bng cm ng. Các thiết lập hin có: [Bt], [Tt]
8Cài Bảng
Chn bng cm ng mà bn mun. Các thiết lập hin có: [A], [B]
50
Page 61
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Quan trọng
Th Qun lý (Ch dành cho P950NW) 5
Chđịnh thiết lp khi màn hình bng cm ng (tùy chn) được s dng.
Để hin th các tab này, bn phi có đặc quyn qun tr viên cho máy tính hoc máy. Bn có th xác nhn đặc quyn qun tr viên cho máy trong tab [
Printer properties
] (Thuc tính máy in) -
[Security] (Bo mt).
Qun lý (1) 5
1
2 3 4 5
6 7
5
Qun lý (2) 5
8 9
10
11
12 13
14
51
Page 62
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Lưu ý
1Chức năng Phím
Chn loi d liu được gán cho phím trong bng mt ln chm. Để gán mu, chn [Mu]. Để chỉ định cơ s d liu được liên kết vi mt mu, hãy chn [Cơ s d liu].
Các thiết lp hin có: [Mu], [Cơ s d liu]
2Nhảy Số Tự Động
Ch
n có đánh s t động t s sau cùng được in không.
Các thiết lập hin có: [Tiếp tc t ln cui], [S Bt đầu từ]
3Số bản in mặc định
Chỉ định số bn sao mc định xut hin khi in. Các thiết lập hin có: 1-999
4In s
Chn s bn sao được đặt t màn hình bng cm ng (TDU), vn đượ
c đặt sau khi s bn sao được
in không. Thiết lp TDU này được áp dng cho ti khi máy tt. Các thiết lập hin có: [S Bt đầu từ], [Tiếp tc t ln cui]
5 Tìm DB
Khi sử dụng mu cùng vi cơ sở dữ liệu được liên kết, hãy chn có tìm kiếm bn ghi cơ sở dữ liu theo s dòng hoc theo d liu hay không.
Các thiết lập hi
n có: [Theo dòng s], [Theo d liu]
6 Đơn v
Chn đơn vị đo cho thiết lp đã hin thị. Các thiết lập hin có: [mm], [Inch]
7 Ngôn ng
Chn ngôn ng ca màn hình bng cm ng. Các thiết lập hin có: [Dansk], [Deutsch], [English], [Español], [Français], [Italiano], [Nederlands],
[Norsk], [Português], [Suomi], [Svenska], [ ], [ ]
5
Các ngôn ng hin th có thể khác nhau tùy thuộc vào kiu máy mà bạn đang sử dụng. Nếu không th s dng ngôn ng đã chn cho màn hình bng cm ng, ngôn ng hin th s không được thay đổi.
Đảm bo rng màn hình bng cm ng có th hin th ngôn ng đã chn.
8Cài Đồng hồ
Đặt ngày và gi cho màn hình bng cm ng. Để chỉ định thiết lp thi gian, bn phi đính kèm màn hình bng cm ng.
9 Ngày/Gi hin tại
Nhp để truy xut ngày và gi hin ti t máy tính và hin th chúng.
10 Định dng Ngày
Đặt định dng ngày cho đồng hồ.
11 Định dạng Giờ
Đặt định dng thi gian cho đồng hồ.
52
Page 63
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
12 Vô hiu hóa Sửa
Chn có th chnh sa b cc nhãn hay không. Các thiết lập hin có: [Bt], [Tt]
13 Thiết lp Khóa
Chn có th thay đổi thiết lp được chn bng cách nhn [ ] (phím thiết lp) trên màn hình bng cm ng không.
Các thiết lp hin có: [Bt], [Tt]
14 Mt khu Q.lý
Đặt mt khu để truy cập các thiết lp c
ơ bản được chỉ định bằng cách nhấn [ ] (phím quản trị viên) trên màn hình bảng cảm ứng. Đặt mật khẩu gồm 4 chữ số. Nếu hộp chọn [Hin mt khu trên màn hình] được đánh dấu, mật khẩu được chỉ định xuất hiện trên cửa sổ máy tính.
5
53
Page 64
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Lưu ý
Áp dng Các Thay đổi Thiết lp cho Nhiu Máy 5
a Sau khi áp dng các thiết lp cho máy đầu tiên, hãy ngắt kết ni máy đó khi máy tính, sau đó kết ni
máy th hai vào máy tính.
b Chn máy va mi kết ni t danh sách th xung [Máy in]. c Nhp vào [Áp dng].
Các thiết lập tương tự đã được áp dng cho máy đầu tiên sẽ được áp dng cho máy th hai.
d Lặp li các bước a-c cho tt c các máy có thiết lp bn mun thay đổi.
Để lưu li các thiết lp hin thi vào tp tin, hãy nhp vào [Tp tin] - [Xut ra]. Có th áp dng các thiết lp tương t cho máy khác bng cách nhp vào [Tp tin] - [Nhp vào], sau
đó chn tp tin thiết lp đã xut ra. (Xem Các thiết lp thiết b cho Windows trang 44.)
5
54
Page 65
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Lưu ý
Thiết lp P-touch Template cho Windows 5
Chế độ mu P-touch cung cp các thao tác để chèn d liu vào văn bn và đối tượng mã vch trong mu đã ti xung t máy quét mã vch (tùy chn: PA-BR-001) hoc thiết b khác được kết ni vi máy.
Vi [Thiết lp P-touch Template] trong Công c Thiết lp Máy in, có th chỉ định hoc thay đổi thiết lp để s dng các chc năng ca P-touch Template.
•Chế độ mẫu P-touch cũng tương thích với thiết bị nhập khác như thang đo, máy kiểm tra, bộ điều khiển hoc thiết b logic có th lp trình.
Để biết thêm thông tin v P-touch Template, hãy ti xung “P-touch Template Manual/Command Reference” (Hướng dn s dng P-touch Template/Tham chiếu lnh trình) (ch có tiếng Anh) t Website H tr ca Brother ti support.brother.com
[Select your region/country.] (Chn khu vực/quốc gia ca bn.) - [Manuals] (Hướng dn sử dụng) - [Chn sn phm ca bn]
.
5
55
Page 66
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
3
2
4
5 6 7 8 9
10
15
13 14
1
11
12
Hp thoi Thiết lp P-touch Template 5
5
1 Default Command Mode (Chế độ Lệnh Mc định)
Chỉ định chế độ P-touch Template làm chế độ mặc định. Để thay đổi chế độ mặc định, hãy sử dụng Thiết lập Thiết bị.
2 Default Template Number (Số Mẫu Mặc định)
Chỉ định số mu để chn làm mc định khi bt máy. Tuy nhiên, nếu mu không được truyn sang máy, không chỉ định số mẫu.
3 Data Delimiter for P-touch Template (Dấu tách Dữ
liu cho P-touch Template)
Mt ký hiu được s dng để cho biết ranh gii gia các nhóm d liu trong tp tin. Có th ch định t 1 đến 20 ký t.
4 Trigger for P-touch Template Printing (Kích hoạt in P-touch Template)
Bn có th ch định một trình kích hot để bt đầu in từ mt s tùy chn. [Command Character] (Ký t Lnh): Quá trình in bt đầu khi ký t lnh được ch định ở đây được nhận. [
Data Insertion into All the Objects] (Chèn D liu vào Tất c Đối tượng) Quá trình in bắt đầu khi b
tách đối tượng cui cùng được nhn. [Received Data Size] (Kích thước D liu đã Nhận) Quá trình in bắt đầu khi số ký tự được chỉ định ở đây
được nhn. Tuy nhiên, b tách không được tính vào s ký t.
5 Character Code Table (Bng Mã Ký tự)
Chn mt trong các b mã ký t sau: Các thiết lập hin có: [Windows 1252], [Windows 1250 Eastern Europe] (Windows 1250 Đông Âu),
[Brother standard] (Tiêu chun Brother)
56
Page 67
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
6 International Character Set (B Ký t Quc tế)
Lit kê các b ký t cho các quốc gia cụ thể. Các thiết lập hin có: [United States] (Hoa K), [France] (Pháp), [Germany] (Đức), [Britain] (Anh),
[Denmark] (Đan Mch), [Sweden] (Thy Đin), [Italy] (Ý), [Spain] (Tây Ban Nha), [Japan] (Nht Bn), [Norway] (Na Uy), [Denmark II] (Đan Mch II), [Spain II] (Tây Ban Nha II), [Latin America] (M La tinh), [Korea] (Hàn Quc), [Legal]
12 mã sau được chuyn đổi tùy thuc vào quc gia được ch
n t danh sách trên:
23h 24h 40h 5Bh 5Ch 5Dh 5Eh 60h 7Bh 7Ch 7Dh 7Eh
Để biết các ký t được chuyn đổi, hãy xem “P-touch Template Manual/Command Reference” (Hướng dn s dng P-touch Template/Tham chiếu lnh trình) (bn có th ti xung các tài liu này t Website
H tr ca Brother).
7 Command Prefix Character (Ký t Tin t Lnh)
Chỉ định mã ký tự tin t xác định các lnh được s dng chế độ P-touch Template.
8 Non-Printed Character (Ký t chưa được In)
Các ký tự được ch
định đây s không được in khi d liu được nhn. Ch định từ 1 đến 20 ký t.
9 Available Return Code (Mã Trả lại Có sẵn)
Mã np theo dòng được sử dụng khi nạp d liu để cho biết rng d liu sau phải được di chuyn tới dòng tiếp theo trong đối tượng văn bn. Có th chn một trong bốn mã nạp theo dòng sau, hoặc có th chỉ định t 1
đến 20 ký t làm mã np theo dòng.
Các thiết lập hin có: [^CR], [\0D\0A], [\0A], [\0D]
10 Number of Copies (Số Bản sao)
Đặt s bn sao. Có th chỉ định mt s t 1 đến 99.
5
11 Tùy chn cắt
Chỉ định có ct nhãn tự động không và s lượng nhãn cn in trước khi ct. Có th chỉ định một s t 1 đến 99.
Bn cũng có th chn các tùy chn ct khác.
12 Communication Settings (Thi
ết lp Giao tiếp)
Chỉ định thiết lp giao tiếp.
13 Set (Đặt)
Áp dng các thiết lp cho máy. Để lưu các thiết lp chỉ định trong tp tin lnh, hãy chn [Save in Command File] (Lưu trong Tập tin Lnh)
t danh sách th xung. Tp tin lnh đã lưu có th được sử dụng với chế độ lưu trữ khối để áp dụng các thiết lp đó cho máy. (Xem Chế
độ Lưu tr Ln trang 82.)
14 Cancel (Hủy)
Hy thiết lp và đóng hp thoi. Thiết lp s không thay đổi.
15 Default (Mặc định)
Quay v thiết lập ban đầu.
57
Page 68
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Lưu ý
Quan trọng
Lưu ý
Quan trọng

Printer Setting Tool dành cho máy Mac 5

S dng Printer Setting Tool (Công c Thiết lp Máy in), bn có th ch định thiết lp giao tiếp ca máy và thiết lp thiết b t máy Mac. Bn không ch có th thay đổi các thiết lp thiết b cho mt máy mà còn có th áp dng các thiết lập tương t cho nhiu máy.
Printer Setting Tool (Công c Thiết lp Máy in) được cài đặt tđộng khi bạn sử dụng trình cài đặt ban đầu
để cài đặt trình điu khin máy in. Để biết thêm thông tin, hãy xem Cài đặt Trình điu khin Máy in và Phn mm trang 8.
Printer Setting Tool (Công c Thiết lp Máy in) ch kh dng vi các máy Brother tương thích.
Trước khi S dng Printer Setting Tool 5
Đảm bo kết ni b ngun AC vi máy và vi cm đin hoc lp pin được sc đầy.Đảm bo trình điu khin máy in đã được cài đặt đúng cách và bn có th in.
5
Kết ni máy này vi máy tính bng cáp USB. Không th ch định thiết lp s dng Wi-Fi bng công c này.
S dng Printer Setting Tool cho máy Mac 5
a Kết ni máy mà bn mun đặt cu hình vi máy tính. b
Nhp vào [ [Printer Setting Tool.app]. Ca s [Printer Setting Tool] (Công c Thiết lp Máy in) xut hin.
c Kim tra xem máy mà bn mun đặt cu hình có xut hin bên cnh [Printer] (Máy in) hay không. Nếu
xut hin máy khác, hãy chn máy mà bn mun t danh sách th xung.
Nếu ch có mt máy được kết ni, không cn thiết phi thc hin la chn vì ch có máy đó s xut hin.
d Chn tab thiết lp và sau đó chỉ định hoc thay đổi thiết lp. e Nhp vào [Apply Settings to the Printer] (Áp dng Thiết lp cho Máy in) trong tab thiết lp để áp dng
thiết lp cho máy.
f Nhp vào [Exit] (Thoát) để hoàn tt chđịnh thiết lp.
Macintosh HD
] - [
ng dng
] - [
Brother
] - [
Printer Setting Tool
] (Công c Thiết lp Máy in) -
S dng Printer Setting Tool (Công c Thiết lp My in) để đặt cu hình máy ch khi máy chế độ ch. Máy có thể gặp sự cố nếu bn cố đặt cấu hình trong khi máy đang x lý lnh in.
58
Page 69
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Lưu ý
Hp thoi Thiết lp 5
1
7
89
1 Printer (Máy in)
Lit kê máy đã kết ni.
2 Import (Nhp vào)
Nhp thiết lp t tp tin.
3 Export (Xut ra)
Lưu các thiết lp hin thi vào tp tin.
4Các Thẻ Thiết lập
Cha thiết lp có thể được chỉ định hoc thay đổi.
5 Apply Settings to the Printer (Áp dng Thiết lp cho Máy in)
Áp dng các thiết lập cho máy.
2 3
4
5 6
5
6 Print Unit Settings (In Thiết lp ca Thiết bị)
In báo cáo có cha phiên bn firmware và thông tin thiết lập thiế
t bị.
Bn cũng có th in báo cáo này bng nút (Np&Ct) (xem Xác nhn Thiết lp Máy in nhãn P-touch trang 82).
Khi bn in báo cáo này, sử dụng nhãn 24 mm hoc 36 mm.
7 Factory Reset (Đặt li theo Nhà máy)
Đặt li thiết lp ca máy v thiết lp ban đầu.
8 Current Settings (Thiết đặt Hin tại)
Truy xut các thiết lp t máy đang được kết ni và hin th chúng trong hp thoi.
9 Exit (Thoát)
Thoát Printer Setting Tool (Công c Thiết lp Máy in).
59
Page 70
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Th Basic (Cơ bn) 5
1 2 3
4
5
1Auto Power On (Tự động Tắt Nguồn)
Chỉ định máy có tự động bật hay không khi dây cp điện được cm vào cm điện. Các thiết lập hin có: [Disable] (Kích hot), [Enable] (Vô hiu hóa)
5
2 Auto Power Off (AC/DC) (Tự động Tt Nguồn (AC/DC))
Chỉ định khong thi gian trôi qua trước khi máy tự động tắt khi được kết ni vi cm điện. Các thiết lập hi
n có: [None] (Không), 10/20/30/40/50 Phút, 1/2/4/8/12 gi
3 Auto Power Off (Li-ion) (Tự động Tắt Nguồn (Li-ion))
Chỉ định khong thi gian trôi qua trước khi máy tự động tắt khi được cp ngun bi pin sc Li-ion. Các thiết lập hin có: [None] (Không), 10/20/30/40/50 Phút, 1 gi
4 Print Information Report (Báo cáo Thông tin Máy in)
Chỉ định thông tin của máy sẽ được in. Các thiết lp hin có: [All] (Tt c), [Usage Log] (Nht ký Sử dụng), [Printer Settings] (Thiết lp Máy in),
[Printer Transfer Data] (D liu Truyn Máy in)
5 Save Printer Print Log (Lưu B
n ghi Theo dõi In ca Máy in)
Chn có lưu nht ký in ca máy hay không. Các thiết lập hin có: [Enable] (Kích hot), [Disable] (Vô hiu hóa)
60
Page 71
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Th Label Settings (Thiết lp Nhãn) 5
1
2
4
3
1 Length Adjustment (Điều chnh Độ dài)
Điu chnh chiu dài ca nhãn in để tương ng vi chiu dài nhãn được hin th trên máy tính. Các thiết lập hin có: -4 ti +4 (s gia là 1)
2 Full Cut Margin Adjustment (Điều chnh Lề cắt toàn bộ)
Điu chnh chiu dài l khi ct nhãn hoàn toàn. Các thiết lập hin có: -2 ti +2 (s gia là 1)
5
3 Half Cut Margin Adjustment (Điều chnh Lề cắt mt nửa)
Điu ch
nh chiu dài l khi ct nhãn mt na.
Các thiết lp hin có: -2 ti +2 (s gia là 1)
4 Test Print (In Thử)
In th nhãn để kim tra kết quả của các thiết lập.
61
Page 72
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
3
5
2
4
1
Th Bluetooth Settings (Thiết lp Bluetooth) (Ch dành cho P950NW) 5
5
1 Bluetooth usage (Sử dụng Bluetooth)
Chn [Enable] (Kích hot) hoc [Disable(serial port)] (Vô hiu hóa (cng ni tiếp)).
2 Bluetooth Device Name (Tên Thiết b Bluetooth)
Cho phép nhp tên thiết bị Bluetooth.
3 Bluetooth Address (Địa ch Bluetooth)
Hin thị địa ch Bluetooth nhn được.
4 Visible to Other Devices (Hin thị với các Thiết b Khác)
Cho phép các thiết bị Bluetooth khác có thể “phát hiện” thy máy. Các thiết lập hin có: [Discoverable] (Có th phát hin), [Not Discoverable] (Không th phát hin)
5 PIN code (Mã PIN)
Bt hoc t
t mã PIN được s dng khi ghép ni vi thiết bị.
62
Page 73
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Thẻ Wireless LAN (Mạng LAN Không dây) 5
1 2
3
4
5
1 WirelessDirect
Bt hoc tt chc năng Wireless Direct.
2 SSID/Network Key Generation (To Khóa SSID/Mạng)
Chn [AUTO] (Tđộng) hoc [STATIC] (Tĩnh).
3 SSID (Network Name) (SSID (Tên Mng))/Network Key (Khóa Mạng)
Chỉ định SSID (3 đến 25 ký t ASCII) và khóa mng mà bn mun s dng trong chế độ Wireless Direct. Bn ch có th ch định mt thiết lp khi chn [STATIC] (TĨNH) làm [SSID/Network Key Generation]
(SSID/To Khóa Mng).
4 Display current settings (Hin th thiết lp hin th
i)
Hin th các thiết lp hin ti cho Wireless Direct. Nhp vào [Current Settings] (Thiết lp Hin ti) để cập nht các thiết lp được hin th cùng các thông tin gn đây nht.
63
Page 74
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Lưu ý
Áp dng Các Thay đổi Thiết lp cho Nhiu Máy 5
a Sau khi áp dng các thiết lp cho máy đầu tiên, hãy ngắt kết ni máy đó khi máy tính, sau đó kết ni
máy th hai vào máy tính.
b Chn máy va mi kết ni t danh sách th xung [Printer] (Máy in). c Nhp vào [Apply Settings to the Printer] (Áp dng Thiết lp cho Máy in).
Các thiết lập tương tự đã được áp dng cho máy đầu tiên sẽ được áp dng cho máy th hai.
d Lặp li các bước a-c cho tt c các máy có thiết lp bn mun thay đổi.
Để lưu các thiết lp hin thi vào tp tin, hãy nhp vào [Export] (Xut).
Có th áp dng các thiết lập tương t cho máy khác bng cách nhp vào [Import] (Nhp), sau đó chn tp tin thiết lp đã xut ra. (Xem Hp thoi Thiết lp trang 59.)
5
64
Page 75
Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch
Lưu ý
Thay đổi Thiết lp Khi In t Thiết b Di động 5
Nếu s dng thiết b di động, hãy thay đổi thiết lp khi cn thiết bng cách s dng ng dng trước khi in. Thiết lp có thể được thay đổi khác nhau theo ng dng.
Trước khi kết ni thiết b di động, bn có th chỉ định thiết lp chi tiết bng cách kết ni máy vi máy tính và sử dụng Công cụ Thiết lập Máy in (xem Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch trang 26).
5
65
Page 76
6
Lưu ý
In nhãn bng P-touch Template 6
Thao tác vi P-touch Template 6
Chế độ P-touch Template cung cp các thao tác để chèn d liu vào văn bn và đối tượng mã vch trong mu đã ti xung t máy quét mã vch (tùy chn: PA-BR-001) hoc thiết b khác được kết ni vi Máy in nhãn P-touch.
6
Thao tác cơ bản
In mu chun (Xem trang 71)
Ti xung mu hoc hình nh được s dng thường xuyên và ch cn quét mã vch để chn mu cn in.
In mu nâng cao (Xem trang 73)
Ti xung mu và quét mã vch để in bản sao hoc chèn d liu đã quét vào nhãn khác.
In tra cu cơ s d liu (Xem trang 76)
Ti xung cơ s d liu được liên kết vi mu và quét mã v
Tính năng nâng cao
Đánh s (S được xếp theo th t) bn in (Xem trang 79)
T động tăng văn bn hoc mã vch trong bt k mu đã ti xung nào trong khi in.
•Chế độ mẫu P-touch cũng tương thích với thiết bị nhập khác như thang đo, máy kiểm tra, bộ điều khiển hoc thiết b logic có th lp trình.
•Xem “P-touch Template Manual/Raster Command Reference” (Hướng dn s dng P-touch Template/Tham chiếu lnh trình mành hóa) để biết thêm thông tin. Bn có th ti xung phiên bn mới nht t Website H tr ca Brother ti support.brother.com
[Select your region/country.] (Chn khu vực/quốc gia ca bn.) - [Manuals] (Hướng dn sử dụng) ­[Chn sn phm ca bn]
ch để tìm bn ghi cn chèn vào mu và in ra.
.
6
6
66
Page 77
In nhãn bng P-touch Template
Chun b 6
Trước khi kết ni máy quét mã vch vi máy, hãy chỉ định cài đặt máy quét mã vch bng công cụ đặt P-touch Template (bên trong Công c Thiết lập máy in).
Chỉ định Cài đặt trong Công c Thiết lp P-touch Template 6
a Kết ni máy và máy tính bng cáp USB và sau đó bt máy. b Khi động Công c Thiết lp Máy in.
Đối vi Windows Vista / Windows 7 / Windows Server 2008 / Windows Server 2008 R2:
T nút Bt đầu, nhp vào [Tt c chương trình] - [Brother] - [Label & Mobile Printer] ­[Công c Thiết lp Máy in].
Đối vi Windows 8 / Windows 8.1 / Windows Server 2012 / Windows Server 2012 R2:
Nhp vào biu tượng [Công c Thiết lp Máy in] trên màn hình [ng dng].
Đối vi Windows 10:
T nút Bt đầu, chn [Tt c ng dng] và sau đó nh [Công c Thiết lp Máy in].
p vào [Brother] - [Label & Mobile Printer] -
6
c Nhp vào [Thiết lp P-touch Template]. d Chn cài đặt thích hp và sau đó nhp vào [Set] (Đặt).
A
B
67
Page 78
In nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
• Theo mặc định, quá trình in bắt đầu vi mã “^FF” được quét t mã vch bng máy quét mã vạch. (Bn có th thay đổi điều này bng cài đặt trong A.) Nếu [Received Data Size] (Kích thước dữ liu đã nhn) được chn cùng vi cài đặt s byte, mu s t động in ra sau khi s byte được ch định đã được quét vào.
•Vì cài đặt chế độ in sẽ trở về chế độ trình mành hóa mỗi l
n bn in t máy tính, bn phi thay đổi li cài
đặt v chế độ mu.
•Nếu bạn tắt máy và sau đó bật lại, máy sẽ khởi động ở chế độ mẫu.
6
68
Page 79
In nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
Lưu ý
Chỉ định cài đặt cng ni tiếp RS-232C 6
Nếu bn đang s dng máy quét mã vch hoc thiết b khác vi giao din ni tiếp RS-232C, bn cn đặt giao tiếp ni tiếp trong máy quét mã vạch và máy ging nhau để máy hoạt động đáng tin cy. Bn cũng s cn có b ngun ni tiếp (tùy chn: PA-SCA-001).
Tham kho hướng dn sử dụng tham chiếu lp trình máy quét mã vch trước khi thc hin các cài đặt này. Chúng tôi khuyên bn nên bắt đầu với cài đặt gốc của máy quét mã vạch và thay đổi cài đặt giao tiếp trong máy vì nhiu máy quét mã vch khó lp trình hơn. Cài đặt giao tiếp gc cho máy được hin th bên dưới.
Tc độ truyn [9600] bps Độ dài bit [8] bit
Tính chn l [Không] Kim soát bận [DTR]
6
a Nhấp vào Communication Settings (Cài đặt giao tiếp) (B) được hiển thị ở bước trước d “Chỉ định cài
đặt trong công c Cài đặt P-touch Template”.
b Thay đổi cài đặt khi cn thiết và sau đó nhp vào [Set] (Đặt).
Thc hin cài đặt giao tiếp thích hp có th cn phi th mt vài cài đặt khác nhau để hp Cài đặt giao tiếp không đóng sau khi nhp vào nút [Set] (Đặt). Sau khi đã thc hin cài đặt thích hợp, nhp vào [Cancel] (Hy) hoc [x] màu đỏ góc trên bên phi để đóng hp Cài đặt giao tiếp.
69
Page 80
In nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
Lưu ý
Kết ni máy quét mã vch 6
Chúng tôi khuyên bn nên sử dụng máy quét mã vạch đáng tin cy và cht lượng cao đồng thi kim tra các thông số kỹ thuật của máy quét mã vch trước khi chn model.
Phương thc kết ni máy quét mã vch
Đối vi P900W, s dng giao din ni tiếp RS-232C. Đối vi P950NW, s dng giao din máy ch USB, giao din ni tiếp RS-232C hoc giao din Bluetooth.
•Khi sử dụng giao diện nối tiếp RS-232C, bạn cũng có thể cần có bộ nguồn nối tiếp RJ25 tới DB9M (tùy chn: PA-SCA-001).
•Khi sử dụng giao diện Bluetooth với P950NW, bạn cũng có thể cần có giao diện Bluetooth (tùy chn: PA-BI-002).
Tiêu chí lựa chn máy quét mã vch được khuyến ngh
•Khi sử dụng giao diện máy chủ USB: Các model loại HID có thể được nhận dạng là bàn phím (ví d: tùy chọn: PA-BR-001)
6
•Khi sử dụng giao diện nối tiếp RS-232C: Các model có thể lập trình có pin hoặc bộ nguồn AC bên ngoài
Cài đặt giao tiếp gốc cho máy được lit kê bên dưới:
Tc độ truyn T [300] bps ti [115200] bps Độ dài bit [7] bit, [8] bit
Tính chn l [Không], [L], [Chẵn] Kim soát bận [DTR], [XON/XOFF]
•Khi sử dụng giao diện Bluetooth: Bluetooth phiên bản 2.1+EDR (Loại 1) các model hỗ trợ cấu hình SPP hoc OPP
Đối vi chế độ P-touch Template, trước tiên, các mu phải được ti xung máy t máy tính bng P-touch
Transfer Manager. Xem Cách s dng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (Ch dành cho Windows) trang 110 để biết thêm thông tin.
•Phải lập trình máy quét mã vạch để sử dụng bàn phím tiếng Anh. Đối với người bắt đầu, phải lập trình máy quét mã vạch để quét d liu không có các ký t tin t hoc hu t. Đối với người dùng chuyên sâu, các ký t ti Template dễ sử dụng hơn.
n t và/hoc hu t có thể được sử dụng làm lnh cho máy để giúp gii pháp chế độ P-touch
• Khi quét mã vch có các ký tự đã mã hóa, chúng tôi khuyên bn nên sử dụng model máy quét mã vạch giao din ni tiếp RS-232C.
•Liên hệ với nhà sản xuất để biết thêm thông tin về cách sử dụng và lập trình model máy quét mã vạch đó.
70
Page 81
In nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
Lưu ý
Lưu ý
In mu chuẩn 6
Ti xung mu hoc hình nh được s dng thường xuyên và chỉ cần quét mã vạch để chn mu cn in.
Để biết thêm thông tin v mã vch có th được quét bng các cài đặt khác nhau, hãy xem Danh sách Mã vch cho Chc năng P-touch Template trang 184.
<Ký hiệu>
<Nhãn điện>
•Các đối tượng đã nhóm sẽ được chuyển đổi và gửi dưới dạng hình ảnh.
a S dng P-touch Transfer Manager, truyn (t P-touch Editor) mu (bn thiết kế nhãn) sang máy. (Xem
Cách s dng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (Ch dành cho Windows)trang 110.)
Đối tượng văn bn trong bn thiết kế nhãn có thể được chuyn đổi thành hình nh. Sau khi được chuyn đổi thành hình nh, không th thay đổi văn bn. Điu này hu ích để bo v các mu được s dng
thường xuyên không b chnh sa do vô tình. Trong ca sổ thiết kế của P-touch Editor, nhp chut phi vào đối tượng văn bn và sau đó nhp vào
[Thu
c tính]. Nhấp vào tab [M rng] và sau đó chn hộp chn [Văn bn không th chnh sa].
Nếu không, nhp vào [Tùy chn] trong menu [Công c], nhp vào tab [Tng quát] và sau đó chn hp chn [Hin th th M rng các thuc tính đối tượng] trong [Khác].
Khi b chn hp chọn, đối tượng được chuyển đổi lại thành văn b
n có th chnh sa được.
b Khi bn truyn d liu sang [Cu hình] trong P-touch Transfer Manager, chn thư mc cha d liu bạn
mun truyn.
•Khi mẫu được truyền sang [Cu hình] trong P-touch Transfer Manager, số [Phím Gán] được gán tđộng.
•Bạn có thể chỉ định số [Phím Gán] từ 1 đến 10 cho bất kỳ mẫu đã tải xuống nào trong máy.
6
Đối vi thao tác nâng cao, bn có th ch định số [Phím Gán] t 1 đến 99 cho bt k mu đã ti xung nào trong máy nhưng bn sẽ cần phi quét mã vch khác trong bước f để thông tin, hãy ti xuống “P-touch Template Manual/Command Reference” (Hướng dn s dng P-touch Template/Tham chiếu lnh trình) (ch có tiếng Anh) t Website H trợ ca Brother ti support.brother.com
[Select your region/country.] (Chn khu vực/quốc gia ca bn.) - [Manuals] (Hướng dn sử dụng) ­[Chn sn phm ca bn]
•Bạn có thể thêm thư mục tùy chỉnh trong [Cu hình] đồng thời kéo và thả mẫu đã truyền vào thư mục tùy chnh đó để qun lý các nhóm mu khác nhau.
chn và in mẫu. Để biết thêm
c Chn mu đã truyn và sau đó nhp vào [Truyn D liệu] để ti mu xung s [Phím Gán] trong máy.
71
.
Page 82
In nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
d Quét mã vạch “lnh với P-touch template (Khi chy + bắt đầu chđịnh cài đặt)”.
Xem Danh sách Mã vch cho Chc năng P-touch Template trang 184.
e T danh sách mã vch trong “Cài đặt cơ bn”, quét mi mã vch để gi lnh hoc cài đặt cho máy.
•Có thể thực hiện cài đặt bằng nhiều lệnh.
•Nếu không có cài đặt nào được thực hiện bằng cách quét lệnh mã vạch, mẫu sẽ được in bằng cà đặt P-touch Template. Cài đặt P-touch Template mặc định để in mt bản sao vi chế độ “Ct tự động” được “Bt”.
Để biết thêm thông tin v Cài đặt P-touch Template, hãy ti xung “P-touch Template Manual/Command Reference” (Hướng dn sử dụng P-touch Template/Tham chiếu lnh trình) (ch có ti
H tr ca Brother ti support.brother.com
.
ếng Anh) t Website
[Select your region/country.] (Chn khu vực/quốc gia ca bn.) - [Manuals] (Hướng dn sử dụng) ­[Chn sn phm ca bn]
Để ch định s bn sao mong mun, quét mã vch “S bn sao” và sau đó quét mã vch trong “Để nhp sđể ch định s có ba ch s.
Ví dụ: Chỉ định các s bng cách quét các mã vch sau: 7i[0][0][7], 15i[0][1][5]
Để thay đổi cài đặt cho s b ba chữ số mới.
n sao, hãy quét li mã vch “Số bản sao” và sau đó quét mã vch cho s
f Quét mã vch trong “Cài sn s mu” có cùng s vi s [Phím Gán] ca thiết kế nhãn bn mun. g Nhãn đã chỉ định được in.
6
72
Page 83
In nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
Quan trọng
Lưu ý
In mẫu nâng cao 6
Ti xung mu và quét mã vch để in bn sao hoc chèn d liu đã quét vào nhãn khác.
Để biết thêm thông tin v mã vch có th được quét bng các cài đặt khác nhau, hãy xem Danh sách Mã vch cho Chc năng P-touch Template trang 184.
•Nếu mã vạch được quét bằng trình đọc mã vạch có giao thức khác so với mẫu mã vạch đã đăng ký với máy, mã vạch có thể không to và in được.
• Tùy vào model ca máy quét mã vch ca nhà sn xuất, một số giao thc hoc ký hiu mã vạch được quét có th không in được vì không được máy hỗ trợ.
a S dng P-touch Transfer Manager, truyn (t P-touch Editor) mu (bn thiết kế nhãn) sang máy. (Xem
Cách sử dụng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (Chỉ dành cho Windows) trang 110.)
6
CODE128/9 ch s
Điu quan trng là phi thiết kế mu để đáp ứng các yêu cu v giao thc hoc ký hiu mã vch, đặc bit
cho kích thước nhãn và v trí mã vch trên nhãn để vừa với số tối đa và loi ký tự được chèn t máy quét mã vch. Không thể tạo hoc quét được mã vch trong mu nếu mã vch có d liu đã chèn không va khít trong khu vực hình ảnh ca nhãn có th in.
b Khi bn truyn d liu sang [Cu hình] trong P-touch Transfer Manager, chn thư mc cha d liu bạn
mun truyn.
•Khi mẫu được truyền sang [Cu hình] trong P-touch Transfer Manager, số [Phím Gán] được gán tđộng.
•Bạn có thể chỉ định số [Phím Gán] từ 1 đến 10 cho bất kỳ mẫu đã tải xuống nào trong máy.
•Bạn có thể thêm thư mục tùy chỉnh trong [Cu hình] đồng thời kéo và thả mẫu đã truyền vào thư mục tùy chnh đó để qun lý các nhóm mu khác nhau.
c Chn mu đã truyn và sau đó nhp vào [Truyn D liu] để ti mu xung s [Phím Gán] trong máy. d Quét mã vch “lnh vi P-touch template (Khi chy + bt đầu chỉ định cài đặt)”.
Xem Danh sách Mã vch cho Chc năng P-touch Template trang 184.
73
Page 84
In nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
Lưu ý
e T danh sách mã vch trong “Cài đặt cơ bn”, quét mi mã vch để gi lnh hoc cài đặt cho máy.
•Có thể thực hiện cài đặt bằng nhiều lệnh.
•Nếu không có cài đặt nào được thực hiện bằng cách quét lệnh mã vạch, mẫu sẽ được in bằng cà đặt P-touch Template. Cài đặt P-touch Template mặc định để in mt bản sao vi chế độ “Ct tự động” được “Bt”.
Để biết thêm thông tin v Công c cài đặt P-touch Template, hãy ti xung “P-touch Template Manual/Command Reference” (Hướng dn sử dụng P-touch Template/Tham chiếu lnh trình) (ch
Anh) t Website H trợ của Brother ti support.brother.com [Select your region/country.] (Chn khu vực/quốc gia ca bn.) - [Manuals] (Hướng dn sử dụng) -
[Chn sn phm ca bn]
Để ch định s bn sao mong mun, quét mã vch “S bn sao” và sau đó quét mã vch trong “Để nhp sđể ch định s có ba ch s. Cài đặt được t động áp dụng khi ba ch s đã được ch định.
Ví dụ: Ch
định các s bng cách quét các mã vch sau: 7i[0][0][7], 15i[0][1][5]
Để thay đổi cài đặt cho s bn sao, hãy quét li mã vch “S bn sao” và sau đó quét mã vch cho s có ba chữ số mới.
.
có tiếng
6
f Quét mã vch “Chn mu” và sau đó quét mã vch trong “Để nhp s” có cùng s (ba chữ s) như
s [Phím Gán] được s dng cho mu đã ti xung để in. Mu đã ti xung mong mun s được chn t động sau khi s có ba ch s đã được quét. Ví dụ: Chỉ định các s có ba ch s bng cách quét các mã vch sau: 7i[0][0][7], 15i[0][1][5]
Bn có th s dng P-touch Editor để to và in nhãn có mt mã vch cho bước f. Ví dụ:
74
Page 85
In nhãn bng P-touch Template
g Quét mã vạch cha d liu mà bn mun được chèn vào đối tượng có mã vch trong mu đã chn
được ti xung t bước f.
Ví dụ:
(CODE128/9 chữ số)
h Quét mã vch “Bt đầu in” để gi lnh bt đầu in. i Mã vch trong mu đã in s cha d liu t mã vch đã quét bước g.
Ví dụ:
6
75
Page 86
In nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
Lưu ý
In tra cu cơ sở dữ liệu 6
Ti xung cơ s d liu được liên kết vi mu và quét mã vch dưới dng t khóa để tìm bn ghi cha t khóa và sau đó chèn bn ghi đó vào mu và in ra.
•Máy đã duy trì cột ở xa bên trái nhất (trường “A”) của cơ sở dữ liệu được liên kết đã tải xuống cho thao tác này, do đó, t khóa được quét t mã vch phi nm trong ct này ca cơ sở dữ liu.
•Dữ liệu trong cột ở xa bên trái nhất (trường “A”) của cơ sở dữ liệu được liên kết đã tải xuống phải khớp chính xác vi t khóa đượ
• P-touch Editor và máy ch có thđọc một dòng dữ liệu trong mỗi trường của cơ sở dữ liệu được liên kết, vì vy, chúng tôi khuyên bn không nên sử dụng cơ sở dữ liu có hai hoc nhiu dòng d liu trong cột xa bên trái nht (trường “A”).
c quét t mã vch, nếu không tìm kiếm t khóa s không thành công.
Để biết thêm thông tin v mã vch có th được quét bng các cài đặt khác nhau, hãy xem Danh sách Mã
vch cho Chc nă
ng P-touch Template trang 184.
a Sử dng P-touch Editor để to mu và kết ni vi tp tin cơ s d liu. Bn có th liên kết nhiu ct vi
đối tượng có văn bn và mã vch trong mu khi cn thiết.
Không cn phi liên kết ct xa bên trái nht (trường “A”) trong tp tin cơ sở dữ liu vi bt kỳ đối tượng có văn bn hoc mã vch nào trong mu nếu d liu này không cn thiết trong nhãn đã in. Tuy nhiên, phải bo gm t khóa trong ct xa bên trái nht (trường “A”) ca tp tin cơ s d liu bt k d liu này có được in hay không.
6
Để biết thêm thông tin v ch định cài đặt, hãy tham kho [P-touch Editor Trợ giúp].
b S dng P-touch Transfer Manager, truyn (t P-touch Editor) mu (bn thiết kế nhãn) sang máy.
(Xem Cách s dng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (Ch dành cho Windows) trang 110.) Tp tin cơ s d liu đã liên kết cũng s được truyn.
76
Page 87
In nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
Lưu ý
c Khi mu được truyn sang [Cu hình] trong P-touch Transfer Manager, số [Phím Gán] được gán
t động.
Bn có th thêm thư mc tùy chnh trong [Cu hình] đồng thi kéo và th mu đã truyn vào thư mc tùy chnh đó để qun lý các nhóm mu khác nhau.
d Chn mu đã truyn và sau đó nhp vào [Truyn D liu] để ti mu xung s [Phím Gán] trong máy. e Quét mã vch “Lnh vi P-touch template”.
Xem Danh sách Mã vch cho Chc năng P-touch Template trang 184.
f T danh sách mã vch trong “Cài đặt cơ bn”, quét mi mã vch để gi lnh hoc cài đặt cho máy.
•Có thể thực hiện cài đặt bằng nhiều lệnh.
•Nếu không có cài đặt nào được thực hiện bằng cách quét lệnh mã vạch, mẫu sẽ được in bằng cà đặt P-touch Template. Cài đặt P-touch Template mặc định để in một bản sao vi chế độ “Cắt tự động”
được “Bt”. Để biết thêm thông tin v Công c cài đặt P-touch Template, hãy ti xung “P-touch Template
Manual/Command Reference” (Hướng dn s dng P-touch Template/Tham chiếu lnh trình) (ch Anh) t Website H trợ của Brother ti support.brother.com
[Select your region/country.] (Chn khu vực/quốc gia ca bn.) - [Manuals] (Hướng dn sử dụng) - [Chn sn phm ca bn]
Để ch định số bn sao cn in, quét mã vch “S bn sao” và sau đó quét mã vch trong “Để nhp sđể chỉ định s có ba ch s. Cài đặt được tự động áp dng khi ba ch số đã được chỉ định.
Ví dụ: Ch
định các s bng cách quét các mã vch sau: 7i[0][0][7], 15i[0][1][5]
Để thay đổi cài đặt cho s bn sao, hãy quét li mã vch “S bn sao” và sau đó quét mã vch cho s có ba chữ số mới.
.
có tiếng
g Quét mã vch “Chn mu” và sau đó quét mã vch trong “Để nhp s” có cùng s (ba chữ s) như
s [Phím Gán] được s dng cho mu đã ti xung để in. Mu đã ti xung mong mun s được chn t động sau khi s có ba ch s đã được quét. Ví dụ: Chỉ định các s có ba ch s bng cách quét các mã vch sau: 7i[0][0][7], 15i[0][1][5]
6
77
Page 88
In nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
Lưu ý
Bn có th s dng P-touch Editor để to và in nhãn có mt mã vch cho bước f. Ví dụ:
h Quét mã vch cha t khóa để tra cu trong cơ s d liu đã ti xung từ bước d.
Ví dụ:
i Quét mã vạch “Du phân cách” để gi lnh bt đầu tìm kiếm cơ s d liu đã ti xung cho t khóa
được quét.
6
j Quét mã vạch “Bt đầu in” để gi lnh bắt đầu in.
Bn có th s dng P-touch Editor để to và in nhãn có mt mã vch cho bước ij. Ví dụ:
k Máy s in mu có d liu được chèn t bn ghi cơ s d liu tìm thy vi t khóa đã được quét.
78
Page 89
In nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
Lưu ý
Đánh s (S được xếp theo th t) bn in 6
T động tăng văn bản hoc mã vch trong bt k mu đã ti xung nào trong khi in.
•Có thể áp dụng thao tác nâng cao này cho bất kỳ thao tác cơ bản nào của chế độ P-touch Template.
•Bạn có thể tự động tăng tới 999 bản sao đã in.
•Bạn có thể chọn tới chín đối tượng có văn bản và mã vạch trong mỗi mẫu đã tải xuống sẽ được tăng đồng thi trong khi in.
• Không thể tăng đối tượng có văn bn và mã vạch được liên kết vi tp tin cơ s
d liu.
Đánh số văn bản (Số được xếp theo thứ tự) 6
Quy trình
a S dng P-touch Editor để to hoc m mu và chn đối tượng có văn bn mà bn mun t động
tăng trong khi in. Ví dụ:
b Tô sáng hoc kéo con tr qua mt nhóm s và ch cái trong đối tượng văn bn mà bn mun tăng
(Trường đánh s).
6
Bn có th chn ti đa là 15 s và ch cái trong mi Trường đánh s.
c Khi con tr qua Trường đánh sđược tô sáng, nhp chut phi và chn [Đánh s].
79
Page 90
In nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
Đánh s mã vch (Đánh s tự động) 6
Quy trình
a S dng P-touch Editor để to hoc m mu và chn đối tượng mã vch mà bn mun t động tăng
trong khi in.
b Khi con tr qua đối tượng mã vạch đã chn, nhp chut phi và chn [Thuc tính].
Ví dụ:
6
c Nhp vào tab Nhp và tô sáng hoc kéo con tr qua mt nhóm s và ch cái trong đối tượng mã vch
mà bn mun tăng (Trường đánh số). Ví dụ:
Nút [Đánh s] sẽ trở thành hết xám sau khi nhóm s và ch cái được tô sáng.
80
Page 91
In nhãn bng P-touch Template
Lưu ý
Lưu ý
d Nhp vào [Đánh s] và sau đó nhp vào [OK].
Bn có th chn ti đa là 15 s và ch cái trong mi Trường đánh s.
In vi thao tác đánh số (Đánh số tự động) nâng cao 6
a S dng P-touch Transfer Manager, truyn (t P-touch Editor) mu (bn thiết kế nhãn) sang máy. (Xem
Cách s dng P-touch Transfer Manager và P-touch Library (Ch dành cho Windows) trang 110.) Tp tin cơ sở dữ liu đã liên kết cũng sẽ được truyn.
b Đánh s (Đánh s t động) thao tác nâng cao đặt máy. Xem Danh sách Mã vạch cho Chc năng P-touch
Template trang 184.
Quét mã vạch “S bn sao được đánh s t động” và sau đó quét mã vch trong “Để nhp s” vi s bn
sao cần in (ba chữ số). Ví dụ: Đối vi năm bn sao, ch định s có ba ch s bng cách quét mã vch cho [0][0][5]
• Làm theo quy trình thao tác cơ bản ca chế độ P-touch Template tIn mu chuntrang 71 tới In tra cu cơ s d liu trang 76 để bt đầu in.
•Trường đánh số sẽ tăng một số hoặc chữ cái với mỗi nhãn được in và số đếm được lưu vĩnh viễn trong máy.
Để đặt li đối tượng có văn bản hoặc mã vạch v
giá tr gc, quét mã vch “Đánh s t động d liu mu”.
6
81
Page 92
7
Lưu ý
Lưu ý
Chc năng khác 7
Xác nhn Thiết lp Máy in nhãn P-touch 7
Bn có th in báo cáo thiết lp mà không cn kết ni máy vi máy tính hoc thiết b di động.
Báo cáo ca máy cha các thông tin sau: Phiên bn firmware, thông tin thiết lập thiết bị, số sê-ri, thông tin thiết lập mạng và thông tin thiết lập Bluetooth (ch dành cho kiu máy P950NW).
a Bt máy. b Nhn và gi nút (Np&Ct) trong hơn 10 giây để in báo cáo.
•Khi bạn in báo cáo này, sử dụng nhãn 24 mm hoặc 36 mm.
•Cũng có thể thực hiện thao tác này bằng Công cụ thiết lập máy in (xem Thay đổi Thiết lp máy in nhãn P-touch trang 26).
Chế độ Lưu tr Lớn 7
Mô t 7
Chế độ lưu tr ln cho phép bn giao tiếp vi máy ch vi mt tp tin qua giao din USB mà không cn ti trình điều khin máy in.
Tính năng này hu ích cho:
Áp dụng thiết lp máy in đã lưu trong tp tin lnh (định dng tp tin .bin) hoc thêm mu (định dng tp
tin .blf) vào máy do qun tr viên phân phi mà không cn s dng bt k công c phn mm nào.
ThS dng thiết b có HĐH (k c h điu hành không phi là Windows) có tính năng lưu tr USB để in và
S dng chế độ lưu tr ln 7
c thi các lnh mà không cn cài đặt trình điều khin máy in.
truyn d liu.
7
a Xác nhn rng máy đã tt. b Nhn và gi nút (Wi-Fi) và nút (Ngun) cùng lúc.
Máy s khởi động ở chế độ lưu trữ lớn, đèn báo (Ngun) sáng màu xanh lc và đèn báo (Trạng thái) sáng màu cam.
c Kết ni máy tính hoc thiết b vi máy qua USB.
Khu vc lưu trữ lớn ca máy hin thị dưới dng thư mục trên màn hình ca máy tính hoc thiết bị.
82
Page 93
Chức năng khác
Lưu ý
Quan trọng
Lưu ý
Nếu khu vc lưu tr ln không hin th t động, hãy tham kho hướng dn vn hành dành cho h điu hành ca máy tính hoc thiết bị để biết thông tin v hin th khu vc lưu trữ lớn.
d Kéo và th tp tin bn mun sao chép vào khu vc lưu tr ln. e Nhn nút (Wi-Fi).
Các lnh trong tp tin lệnh được thc thi và đèn báo (Trng thái) nhp nháy một lần màu xanh lục. Khi hoàn tất, đèn báo (Trng thái) sáng màu cam.
f Để tt chế độ lưu tr ln, hãy tt máy.
•Khi máy tắt, chế độ lưu trữ lớn bị hủy kích hoạt và mọi tập tin trong khu vực lưu trữ lớn đều bị xóa.
• Tính năng này h tr tp tin .bin và .blf. Các định dạng tp tin khác không được hỗ trợ.
• Không to thư mục trong khu vc lưu trữ lớn. Nếu thư mục được to, không th truy cp tp tin trong thư mc.
7
• Dung lượng ca khu vc lưu tr thường.
•Nếu nhiều tập tin được sao chép, thứ tự lệnh sẽ được thực thi có thể không được đảm bảo.
• Tính năng Wi-Fi và Bluetooth không khả dụng trong khi máy đang chạy ở chế độ lưu trữ lớn.
• Không truy cp các tp tin khác trong khu vc lưu trữ lớn khi thc thi tp tin đã sao chép.
Để biết thêm thông tin v cách to tp tin .blf, hãy xem To Tp tin BLF hoc tp tin PDZ trang 120.
ln là 2,5 MB. Các tp tin ln hơn 2 MB có th không hot động bình
83
Page 94
Chức năng khác
Lưu ý
67 67
66
200
In phân tán (Ch dành cho Windows) 7
Khi in một số lượng ln các nhãn, có th in phân tán cho nhiu máy. Do vic in ấn được thc hin cùng mt lúc, tổng thời gian in có thể được gim xuống.
• Công vic in n có thể được phân tán cho các máy được kết nối qua USB hoc mạng.
•Số lượng các trang sẽ tự động được phân chia cho các máy đã chọn. Nếu không thể phân chia đồng đều s trang được ch định gia các máy, các trang s được phân chia theo thứ tự của máy được liệt kê trong hp thoi [Distributed Printing Settings] (Thiết lp In n Phân tán) khi ch định các thiết lp in trong bước d.
7
a T menu [Tp tin] trong P-touch Editor, nhp vào [In]. b Nhp vào [Thuc tính].
84
Page 95
Chức năng khác
Lưu ý
c Nhp vào tab [Advanced] (Nâng cao), chn hp chn [DistributedPrinting] (In n Phân tán) và sau đó
nhp vào [Settings] (Thiết lp).
7
d Trong hộp thoi [Distributed Printing Settings] (Thiết lp In n Phân tán), chn máy bn mun s dng
để in phân tán.
1
3
1Nhấp vào [Detect Current Paper Information…] (Phát hiện Thông tin Giấy Hiện thời...). 2 Thông tin ca máy in hin tại đã phát hin s hin thị dưới mc [Current Width] (Chiu rng hin
thi) và [Paper Type] (Loại Giấy).
3Chọn hộp chọn bên cạnh [Printer Name] (Tên Máy in) mà bạn muốn.
2
Nếu chiu rng nhãn đã chn khác vi nhng gì được hin th bên cnh mc [Current Width] (Chiu rng hin thi), s xut hin bên cnh thiết lp dưới mc [Current Width] (Chiu rng hin thi). Np nhãn
có chiu rộng được chỉ định trong [Set Width] (Cài Chiu rng) vào máy in.
85
Page 96
Chức năng khác
Lưu ý
Lưu ý
e Chỉ định chiu rng nhãn.
A. Nếu chỉ một máy được chn.
Trong hp thoi [Distributed Printing Settings] (Thiết lập In n Phân tán) từ bước d, chọn máy có thiết lp mà bn mun chỉ định, sau đó nhp đúp hoc nhp chut phải vào máy in và sau đó nhp vào [Settings] (Thiết lp). T danh sách th xung [Set Width] (Cài Chiu rng), chn chiu rng nhãn.
7
Thông tin sẽ được hin thị trong hộp thoi [Distributed Printing Settings] (Thiết lập In n Phân tán) t bước d có th được nhp vào hp văn bn [Notes] (Ghi chú).
B. Nếu đã chn nhiu máy.
Trong hp thoi [Distributed Printing Settings] (Thiết lập In n Phân tán) từ bước d, chọn máy có thiết lp mà bn mun chỉ định, nhp chut phi vào máy và sau đó nhp vào [Settings] (Thiết lp). T danh sách th xung [Set Width] (Cài Chiu rng), chn chiu rng nhãn. Thiết lp chiu rng nhãn tương t s được áp dng cho tt c máy
được chn.
Thiết lp dưới mc [Printer Settings] (Thiết lp Máy in) và [Notes] (Ghi chú) hin không s dng được.
f Nhp vào [OK] để đóng ca s thiết lp chiu rng nhãn.
86
Page 97
Chức năng khác
Lưu ý
g Nhp vào [OK] để đóng ca s [Distributed Printing Settings] (Thiết lp In n Phân tán).
Cài đặt đã hoàn tt.
h Nhp vào [OK] để bt đầu in n phân tán.
•Có thể không phát hiện được các thông tin cho một máy in được kết nối bằng cổng USB hoặc máy chủ in. Trước khi in, hãy nhp các thiết lập bng tay, và kim tra xem có thể sử dụng máy để in hay không.
• Tùy thuc vào vic sử dụng bộ định tuyến và các tính năng bo mt, ví d như tường la, có th không s dng được chc năng này.
• Chúng tôi khuyến cáo bn nên tiến hành th nghim kết nối Liên hệ với qun tr viên hoc người qun lý công ngh thông tin ca bạn để được tr giúp.
đối vi môi trường h điu hành ca bn.
7
87
Page 98
Chức năng khác
In Nhãn Chế độ độ phân gii cao 7
Bn có th s dng in độ phân giải cao nếu b ngun AC được kết ni, và nhãn có màng bo v TZe có mc đen được lp đặt. S dng trình điu khin máy in để chn chế độ độ phân giải cao khi in nhãn. Bn không được s dng chc năng này cho nhãn TZe-FX**1.
a T menu [Tp tin] trong P-touch Editor, nhp vào [In]. b Nhp vào [Thuc tính]. c Trên tab [Basic] (Cơ bn), chn [High resolution] (Độ phân gii cao) t danh sách th xung [Quality]
(Cht lượng).
7
d Nhp vào [OK].
88
Page 99
Chức năng khác
In Nhãn Chế độ tốc độ cao 7
Bạn có thể sử dụng in tốc độ cao nếu bộ nguồn AC được kết nối, và nhãn có màng bảo vệ TZe có mực đen được lắp đặt. Sử dụng trình điều khiển máy in để chọn chế độ tốc độ cao khi in nhãn. Bạn không được sử dụng chức năng này cho nhãn TZe-FX**1.
a T menu [Tp tin] trong P-touch Editor, nhp vào [In]. b Nhp vào [Thuc tính]. c Trên tab [Basic] (Cơ bn), chn [High Speed] (Tc độ cao) t danh sách th xung [Quality] (Cht
lượng).
7
d Nhp vào [OK].
89
Page 100
Chức năng khác
Lưu ý
In Nhãn Chế độ Cht lượng Cao 7
Có th s dng in cht lượng cao nếu nhãn có màng bo v TZe có mc đen được lp đặt. S dng trình điu khin máy in để chn chế độ cht lượng cao khi in nhãn. Bn không được s dng chc năng này cho
nhãn TZe-FX**1.
a T menu [Tp tin] trong P-touch Editor, nhp vào [In]. b Nhp vào [Thuc tính…]. c Trên tab [Basic] (Cơ bn), chn [High Quality] (Cht lượng Cao) t danh sách th xung [Quality]
(Cht lượng).
7
d Nhp vào [OK].
•Bạn có thể chọn chế độ chất lượng cao trong P-touch Editor. Nhấp vào [Tp tin] - [In], rồi chọn hộp chọn [Ưu tiên cht lượng in] bên dưới [Tùy chn].
•Nếu không thể chọn chế độ chất lượng cao bằng trình điều khiển máy in hoặc P-touch Editor, bạn phải cp nht trình điu khin máy in hoc firmware. Ti xung và cài đặt trình điu khin máy in hoc firmware mi nht t Website H tr ca Brother support.brother.com.
90
Loading...