Nikon D3200 Instruction document [vi]

MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu hướng dẫn sử dụng

Tài Liệu Sản Phẩm

Tài liệu cho sản phẩm này gồm một Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng (cuốn sách này) và Tài Liệu Tham Khảo (pdf).
hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các
Để xem thông tin sử dụng máy ảnh cơ bản, xem Tài
Liệu Hướng Dẫn Sử Dùng (cuốn sách này).
Có thể xem Tài Liệu Tham Khảo bằng Adobe Reader hoặc Adobe Acrobat Reader 5.0 hoặc mới hơn, có thể tải miễn phí từ trang web của Adobe.
1 Khởi động máy tính và lắp đĩa CD tham khảo. 2 Nháy đúp chuột vào biểu tượng CD (Nikon D3200) trên Computer hoặc My
Computer (Windows) hoặc trên màn hình desktop (Macintosh).
3 Nháy đúp chuột vào biểu tượng INDEX.pdf để hiển thị màn hình lựa chọn ngôn
ngữ và chọn một ngôn ngữ để hiển thị Tài Liệu Tham Khảo.
Cài Đặt Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các cài đặt mặc định được sử dụng.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 iv–vii).
Để xem chi tiết thông tin sản phẩm, xem cuốn Tài Liệu
Tham Khảo (có trong CD tham khảo đã cung cấp).

Nội Dung Gói

Xác nhận gói máy có chứa các mục sau đây:
Máy ảnh D3200
Nắp ngàm gắn phụ kiện BS-1
Hốc mắt cao su DK-20
Nắp thân máy BF-1B
Pin sạc Li-ion EN-EL14 (với nắp phủ đầu cuối)
Cáp USB UC-E17 Cáp âm thanh/video
ViewNX 2 CD-ROM
Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dùng (cuốn này)
Người mua tùy chọn phụ kiện thấu kính nên đảm bảo rằng gói này bao gồm cả thấu kính.
Thẻ nhớ được bán riêng. Máy ảnh mua ở Nhật Bản hiển thị menu và tin nhắn chỉ bằng tiếng Anh và tiếng Nhật; không hỗ trợ các ngôn ngữ khác. bất kỳ bất tiện nào gây ra bởi việc này.
Bộ sạc pin MH-24 (phích bộ nắn dòng được cung cấp ở những nước hoặc khu vực yêu cầu; hình dạng phụ thuộc vào quốc gia bán lẻ)
EG-CP14
CD tham khảo (chứa Tài Liệu Tham Khảo) Bảo hành
Dây đeo AN-DC3
Nắp thị kính DK-5 (0 28)
Chúng tôi rất tiếc vì
❚❚ Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây được sử dụng:
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng
D
để tránh làm hỏng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng
A
máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu hướng dẫn
0
này.
Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh được hiện ở dạng in đậm.
i

Mục lục

Nội Dung Gói.................................................................................................................................i
Vì Sự An Toàn Của Bạn............................................................................................................ iv
Chú ý ..............................................................................................................................................v
Giới thiệu 1
Tìm Hiểu Máy Ảnh .....................................................................................................................1
Thân Máy Ảnh.............................................................................................................................1
Đĩa lệnh chế độ ..........................................................................................................................3
Kính Ngắm ...................................................................................................................................4
Hiển Thị Thông Tin....................................................................................................................5
Các Bước Đầu Tiên .................................................................................................................... 6
Cơ Bản về Nhiếp Ảnh 12
Mức Pin và Dung Lượng Thẻ ...............................................................................................12
Nhiếp Ảnh “Ngắm và Chụp” (Chế độ ij)..............................................................13
Nhiếp Ảnh Sáng Tạo (Chế Độ Cảnh).................................................................................17
Phát Lại và Xóa 19
Xem Ảnh ....................................................................................................................................19
Hiển thị ảnh ..............................................................................................................................19
Xóa Ảnh...................................................................................................................................... 20
Chế Độ Hướng Dẫn 21
Menu Chế Độ Hướng Dẫn................................................................................................... 22
Sử Dụng Hướng Dẫn .............................................................................................................24
Thông tin thêm về Nhiếp Ảnh 25
Chế Độ Nhả................................................................................................................................25
Chế Độ Tự Hẹn Giờ Và Chế Độ Điều Khiển Từ Xa........................................................27
Lấy Nét.........................................................................................................................................29
Chế độ lấy nét.......................................................................................................................... 29
Chế Độ Vùng Lấy Nét Tự Động.......................................................................................... 31
Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh ............................................................................32
Chất Lượng Hình Ảnh ...........................................................................................................32
Cỡ hình ảnh ..............................................................................................................................33
Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn ................................................................................................34
Chế Độ Đèn Nháy................................................................................................................... 35
Độ nhạy ISO...............................................................................................................................37
ii
Các Chế Độ P, S, A, và M 38
Chế Độ P (Tự Động Được Lập Trình)................................................................................38
Chế Độ S (Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập)............................................................................39
Chế Độ A (Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính)............................................................39
Chế Độ M (Bằng tay)..............................................................................................................40
Xem Trực Tiếp 41
Tạo Khuôn Hình Trong Màn Hình......................................................................................41
Lấy Nét trong Xem Trực Tiếp..............................................................................................42
Ghi Phim và Xem Phim 49
Ghi Phim......................................................................................................................................49
Cài Đặt Phim .............................................................................................................................51
Xem Phim ...................................................................................................................................53
Hướng Dẫn Menu 54
Hướng Dẫn Menu ....................................................................................................................55
Sử Dụng Menu Máy Ảnh ......................................................................................................56
ViewNX 2 58
Cài đặt ViewNX 2......................................................................................................................58
Sử dụng ViewNX 2...................................................................................................................60
Sao Chép Ảnh vào Máy Tính...............................................................................................60
Xem Ảnh.....................................................................................................................................61
Chú Ý Kỹ Thuật 62
Các Thấu Kính Tương Thích .................................................................................................62
Các Phụ Kiện Khác ...................................................................................................................63
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt..............................................................................................64
Chăm Sóc Máy Ảnh .................................................................................................................65
Bảo Quản....................................................................................................................................65
Lau chùi ......................................................................................................................................65
Chăm sóc máy ảnh và pin: Cảnh báo ...............................................................................66
Chăm Sóc Máy Ảnh ................................................................................................................66
Chăm sóc Pin ............................................................................................................................67
Thông Báo Lỗi ...........................................................................................................................69
Chi tiết kỹ thuật ........................................................................................................................72
iii

Vì Sự An Toàn Của Bạn

Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn trước khi sử dụng thiết bị này. Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể xảy ra, hãy đọc tất cả các cảnh
A
báo trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này.
❚❚ CẢNH BÁO
AĐể khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh nắng mặt trời khi chụp các đối tượng bị ngược sáng. tập trung vào máy ảnh khi mặt trời ở trong hoặc gần khuôn hình có thể gây cháy hình.
AKhông nhìn vào mặt trời qua kính ngắm
Nhìn mặt trời hoặc nguồn sáng mạnh khác thông qua kính ngắm có thể làm giảm thị lực vĩnh viễn.
ASử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính ngắm
Khi sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính ngắm với mắt nhìn vào kính ngắm, cần cẩn thận để không vô tình đặt ngón tay của bạn vào mắt.
ATắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố
Nếu bạn nhận thấy có khói hay mùi bất thường trong thiết bị hoặc bộ đổi điện AC (có riêng), rút phích cắm bộ đổi điện AC và tháo pin ngay lập tức, cẩn thận để không bị bỏng. thương tích. tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
AKhông sử dụng ở nơi có khí dễ cháy
Không sử dụng thiết bị điện tử ở nơi có khí dễ cháy, vì điều này có thể gây nổ hoặc cháy.
Việc tiếp tục sử dụng có thể gây
Sau khi tháo pin, mang máy đến Trung
Ánh sáng mặt trời
AĐể xa tầm tay của trẻ nhỏ
Việc không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây thương tích. nhỏ gây nguy cơ chẹn họng. phải bất kỳ bộ phận nào của thiết bị này, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
AKhông tháo rời
Việc chạm vào các bộ phận bên trong của máy có thể gây thương tích. phải do kỹ thuật viên có trình độ thực hiện. trường hợp máy bị vỡ do bị rơi hoặc sự cố khác, tháo pin và bộ đổi điện AC sau đó mang máy tới Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
AKhông đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em
Việc đặt dây máy ảnh quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em có thể dẫn đến nghẹt thở.
AKhông duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin hoặc bộ sạc trong thời gian
dài trong khi các thiết bị này đang được bật lên hoặc đang được sử dụng
Các bộ phận của thiết bị nóng lên. tiếp với thiết bị trong thời gian dài có thể gây bỏng ở nhiệt độ thấp.
Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ phận
Trong trường hợp sự cố, việc sửa chữa
Nếu một đứa trẻ nuốt
Trong
Việc tiếp xúc da trực
AKhông chiếu đèn nháy vào người lái xe
Việc Không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây tai nạn.
AQuan sát thận trọng khi sử dụng đèn nháy
Sử dụng máy ảnh với đèn nháy để gần da hoặc các đối tượng khác có thể gây ra bỏng.
Việc sử dụng đèn nháy để gần mắt của đối tượng có thể gây suy giảm thị lực tạm thời. thận khi chụp ảnh trẻ sơ sinh, không được để đèn nháy gần hơn một mét với đối tượng này.
Cần đặc biệt cẩn
ATránh tiếp xúc với tinh thể lỏng
Nếu bị vỡ màn hình, cần cẩn thận để tránh chấn thương do kính vỡ và không để các tinh thể lỏng màn hình chạm vào da, vào mắt hoặc miệng.
ACần có các biện pháp phòng ngừa thích h ợp khi xử lý pin
Pin có thể rò rỉ hoặc phát nổ nếu được xử lý không phù
Cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa sau khi
hợp. xử lý pin để sử dụng trong sản phẩm này:
Chỉ sử dụng pin được chấp thuận cho sử dụng trong thiết bị này.
Không làm chập mạch hoặc tháo rời pin.
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước khi thay pin.
bạn đang sử dụng bộ đổi điện AC, hãy chắc chắn phải rút bỏ.
Không cố lắp lộn ngược pin hoặc ngược ra sau.
Không để pin tiếp xúc trực tiếp với lửa hay với nhiệt
quá nóng.
Không nhúng hoặc để tiếp xúc với nước.
Thay nắp phủ đầu cuối khi vận chuyển pin.
mang hoặc lưu trữ pin cùng với các vật kim loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện. hãy chắc chắn tháo pin khi không còn điện.
Khi không sử dụng pin, lắp nắp phủ đầu cuối và cất giữ ở nơi khô, mát.
Pin có thể nóng ngay sau khi sử dụng hoặc khi máy dùng nguồn pin trong một thời gian dài. tháo pin hãy tắt máy ảnh và để cho pin nguội.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin, chẳng hạn như đổi màu hoặc biến dạng.
Để tránh làm hỏng máy,
Trước khi
Nếu
Không
iv
ACần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa thích hợp khi xử lý sạc
Để khô ráo. gây hỏa hoạn hoặc điện giật.
Không làm chập các đầu cuối sạc. phòng này có thể dẫn đến quá nóng và làm hỏng sạc.
Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các bộ phận kim loại của phích cắm bằng miếng vải khô. có thể gây cháy.
Không tới gần sạc trong cơn băo. đề phòng này có thể bị điện giật.
Không sử dụng phích cắm hoặc sạc với tay ướt. không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
Việc không tuân thủ đề phòng này có thể
Không tuân thủ đề
Việc tiếp tục sử dụng
Việc không tuân thủ

Chú ý

ASử dụng cáp phù hợp
ACD-ROM
Việc
Không sử dụng bộ chuyển đổi du lịch hoặc bộ điều hợp được thiết kế để chuyển đổi từ một điện áp này sang điện áp khác hoặc với biến tần DC-sang-AC. không tuân thủ đề phòng này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc gây ra quá nhiệt hoặc cháy.
Khi kết nối cáp với giắc cắm đầu vào và đầu ra, chỉ sử dụng các loại cáp của Nikon cung cấp hoặc được bán với mục đích duy trì tuân thủ các quy định của sản phẩm.
Không nên mở CD-ROM chứa phần mềm hoặc tài liệu hướng dẫn trên thiết bị CD âm thanh. ROM trên máy nghe nhạc CD âm thanh có thể gây mất thính lực hoặc hư hỏng thiết bị.
Việc phát đĩa CD-
Việc
Không phần nào của tài liệu hướng dẫn này được phép tái tạo, truyền, sao chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc được dịch sang các ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các hướng dẫn sử dụng này bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng sản phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các thông tin trong tài liệu hướng dẫn là chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào với người đại diện Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ cung cấp riêng).
v
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các mục
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, chứng khoán, trái phiếu chính phủ, hoặc trái phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi bản sao hoặc các bản tái tạo đó có đóng dấu “Mẫu.”
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, hoặc chứng khoán được lưu hành ở nước ngoài đều bị cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của chính phủ, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính không sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ phát hành đều bị cấm. Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem do chính phủ phát hành và các văn bản chứng nhận theo quy định của pháp luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về các bản sao hoặc bản tái tạo chứng khoán do công ty tư nhân phát hành (cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng nhận quà tặng v.v...), vé tháng, hoặc phiếu giảm giá, ngoại trừ số lượng tối thiểu bản sao cần thiết cần cho công việc của công ty. Ngoài ra, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do chính phủ ban hành, giấy phép do cơ quan công quyền và các nhóm tư nhân, thẻ chứng minh thư, và vé, chẳng hạn vé tháng và phiếu giảm giá bữa ăn.
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xoá các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị lưu trữ dữ liệu khác không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh gốc. thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng nguy hại các dữ liệu hình ảnh cá nhân. tư của các dữ liệu đó là trách nhiệm của người dùng. Trước khi loại bỏ một thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu cho người khác, xóa tất cả dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm xóa thương mại, hoặc định dạng thiết bị và sau đó nạp vào các hình ảnh không chứa thông tin cá nhân (ví dụ, hình ảnh về bầu trời không mây).
Cần cẩn thận để tránh chấn thương khi hủy các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
tay.
Đôi khi các tập tin đã xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ bằng cách sử dụng phần mềm
Hãy chắc chắn thay bất kỳ hình ảnh nào được chọn cho cài đặt trước bằng
Tuân thủ chú ý bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo bản quyền tác phẩm sáng tạo như sách, âm nhạc, tranh vẽ, tranh khắc gỗ, bản in, bản đồ, bản vẽ, phim ảnh, và bức ảnh được điều chỉnh theo luật bản quyền quốc gia và quốc tế. phẩm này với mục đích tạo bản sao bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản quyền.
Không sử dụng sản
Bảo đảm sự riêng
vi
Giấy Phép Danh Mục Bằng Sáng Chế AVC
ẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP DANH MỤC BẰNG SÁNG CHẾ AVC CHO SỬ DỤNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI
S
TIÊU DÙNG ĐỂ (i) GHI VIDEO THEO CHUẨN AVC (“AVC VIDEO”) /HOẶC (ii) GIẢI VIDEO AVC ĐƯỢC GHI BỞI KHÁCH HÀNG THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI /HOẶC ĐƯỢC LẤY TỪ NHÀ CUNG CẤP VIDEO GIẤY PHÉP CUNG CẤP VIDEO AVC. CẤP GIẤY PHÉP HOẶC NGỤ Ý CHO BẤT CỨ VIỆC SỬ DỤNG NÀO KHÁC.
http://www.mpegla.com
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch điện tử phức tạp. thương hiệu Nikon (bao gồm sạc, pin, bộ đổi điện AC, và các phụ kiện đèn nháy) có xác nhận của Nikon đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
Việc sử dụng các linh kiện điện tử không phải của Nikon có th ể làm hỏng máy ảnh và có thể làm mất hiệu lực bảo hành của Nikon. bên phải có thể gây trở ngại cho hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến pin bị quá nóng, cháy, phồng, hoặc bị rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện thương hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý Nikon được uỷ quyền ở địa phương.
Việc sử dụng pin sạc Li-ion của bên thứ ba không có tem bảo đảm của Nikon ở
CÓ THỂ LẤY THÊM THÔNG TIN TỪ MPEG LA, L.L.C. XEM
Chỉ các phụ kiện điện tử
KHÔNG
D Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon
Chỉ các phụ kiện được Nikon chứng nhận đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn. VIỆC
SỬ DỤNG CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA NIKON.
D Bảo Dưỡng Máy Ảnh và Phụ Kiện
Máy ảnh là một thiết bị chính xác và cần được bảo dưỡng thường xuyên. Nikon khuyến cáo máy ảnh được kiểm tra bởi nhà bán lẻ ban đầu hoặc Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền từ một đến hai năm một lần, và cần được bảo dưỡng sau mỗi ba đến năm năm (lưu ý có thể phải trả phí cho các dịch vụ này). Nên thường xuyên kiểm tra vào bảo dưỡng nếu máy ảnh được sử dụng một cách chuyên nghiệp. Nên kiểm tra hoặc bảo dưỡng bất kỳ phụ kiện nào thường xuyên được sử dụng với máy ảnh, chẳng hạn như các ống kính, bộ đèn nháy tùy chọn khi kiểm tra và bảo dưỡng máy ảnh.
A Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng (như tại đám cưới hay trước khi đem máy ảnh trong một chuyến đi), hãy chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh đang hoạt động binhf thường. Nikon không chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại hoặc bị mất lợi nhuận do sự cố sản phẩm.
A Học Tập Suốt Đời
Là một phần cam kết "Học Tập Suốt Đời" của Nikon với hỗ trợ và hướng dẫn liên tục, thông tin được cập nhật liên tục trên web sau đây:
Dành cho người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người dùng ở châu Âu và châu Phi: http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người dùng ở châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông: http://www.nikon-asia.com/
Truy cập vào các trang web này để cập nhật các thông tin sản phẩm, thủ thuật, câu trả lời cho câu hỏi thường gặp (FAQs), và lời khuyên chung mới nhất về ảnh kỹ thuật số và nhiếp ảnh. Thông tin thêm có thể được cung cấp từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn. Xem URL sau để biết thông tin liên lạc: http://imaging.nikon.com/
vii
X

Giới thiệu

X

Tìm Hiểu Máy Ảnh

Hãy dành chút thời gian để làm quen với các điều khiển máy ảnh và hiển thị. Bạn có thể thấy hữu ích để đánh dấu phần này và tham khảo lại khi đọc qua phần còn lại của tài liệu hướng dẫn.

Thân Máy Ảnh

1 2 3 4 5 6 7 8
10
1 Đĩa lệnh chế độ.............................3
2 Lỗ đeo giây máy ảnh ..................6
3 Nút R (thông tin) .....................46
4 Nút E/N
Bù phơi sáng Điều chỉnh độ mở ống
kính ........................................ 40
Bù đèn nháy
5 Nút nhả cửa trập ................ 15, 16
6 Công tắc điện................................2
7 Nút ghi phim ..............................49
8 Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự
động
Đèn hẹn giờ ................................27
Đèn giảm mắt đỏ...................... 36
9 Bộ nhận hồng ngoại (phía
trước) .........................................27
10 Nắp thân máy 11 Tiếp xúc CPU
9
11
12 Đèn nháy gắn sẵn..................... 34
13 Nút M/ Y
Chế độ đèn nháy ..................34
Bù đèn nháy
14 Loa.................................................. 51
15 Dấu mặt phẳng tiêu điểm (E)
16 Lỗ đeo giây máy ảnh ..................6
17 Micrô.............................................. 53
18 Nắp đầu nối 19 Nút Fn
Sử dụng nút Fn
20 Dấu gắn...........................................7
21 Nút nhả thấu kính..................... 11
22 Gương 23 Gắn thấu kính 24 Nắp ngàm gắn phụ kiện 25 Ngàm gắn phụ kiện (bộ đèn
nháy tùy chọn)
12
22
23
13
14
15 16
17
18
19
20
21
26 Đầu nối cho micrô
ngoài....................................51, 64
27 USB và đầu nối A/V
Kết nối với máy tính .............60
28 Đầu nối pin-mini HDMI
29 Đầu cuối phụ kiện .....................64
24
25
26
27
28
29
1
Thân Máy Ảnh (Tiếp theo)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 Nắp thị kính ...................................9
2 Hốc mắt cao su 3 Bộ nhận hồng ngoại
(phía sau).................................. 27
4 Màn hình
Xem cài đặt................................ 5
Xem trực tiếp ......................... 41
Xem ảnh .................................. 19
5 Nút K
Phát lại...................................... 19
6 Nút G
Menu......................................... 54
7 Nút X
Phóng to phát lại
8 Nút W/Q
Hình thu nhỏ/thu nhỏ phát
lại ............................................ 20
Trợ giúp ................................... 54
9 Nút P (nút sửa lại thông tin)
........................................................5
1
11
12
23
10 Hốc giá ba chân 11 Điều khiển điều chỉnh
điốt................................................9
12 Nút A/L
Sử dụng nút A (L) Bảo vệ ảnh khỏi bị xóa
13 Đĩa lệnh 14 Nút a
Xem trực tiếp..........................41
Phim...........................................49
15 Đa bộ chọn...................................56
16 Nắp phủ khe thẻ nhớ .................7
17 Nút J (OK)...................................56
18 Nút I/E/#
Chế độ nhả ..............................25
Tự hẹn giờ/Điều khiển từ
xa.............................................27
13
14
15 16 17
18
19
20
21
22
19 Đèn tiếp cận thẻ nhớ .......15, 26
20 Nắp đầ u nối nguồn cho đầu nối
nguồn tùy chọn
21 Chốt nắp khoang pin ................6
22 Nắp khoang pin ........................... 6
23 Nút O
Xóa ảnh.....................................20
24 Chốt pin ......................................6, 9
24
X
A Công Tắc Điện
Xoay công tắc điện như minh họa để bật máy ảnh. Xoay công tắc điện như minh họa để tắt máy ảnh.
A Micrô và Loa
Không đặt micrô hoặc loa gần với các thiết bị từ. Không tuân thủ đề phòng này có thể ảnh hưởng đến các dữ liệu được ghi trên các thiết bị từ.
2

Đĩa lệnh chế độ

Máy ảnh có lựa chọn về các chế độ chụp và chế độ g sau đây:
Các Chế Độ P, S, A, và M (0 38)
Chọn các chế độ này để có toàn
X
Chế độ g (0 21)
Chụp và xem ảnh và điều chỉnh các cài đặt với sự trợ giúp của hướng dẫn trên màn hình.
Chế Độ Tự Động
Chọn các chế độ này để chụp ảnh ngắm và chụp đơn giản.
i Tự động (0 13) j Tự động (đèn nháy tắt)
Chế Độ Cảnh
Máy ảnh tự động tối ưu hóa các cài đặt để làm cho cảnh được chọn phù hợp với đĩa lệnh chế độ. Phù hợp lựa chọn của bạn với cảnh được chụp ảnh.
k Chân dung (0 17)
l Phong cảnh (0 17)
p Trẻ em (0 17)
(0 13)
m Thể thao (0 18)
n Cận cảnh (0 18)
o Chân dung ban đêm (0 18)
quyền kiểm soát cài đặt máy ảnh.
P —Tự động được lập trình
S —Tự động ưu tiên cửa trập
A —Tự động ưu t iên độ mở ống kính
M —Tài liệu hướng dẫn
A Bộ Chọn Cảnh Tự Động (Xem Trực Tiếp)
Việc chọn xem trực tiếp trong chế độ i hoặc j cho phép tự động chọn cảnh (“bộ chọn cảnh tự động”; 0 46) khi sử dụng lấy nét tự động.
3

Kính Ngắm

1
X
1 Điểm lấy nét
2 Chỉ báo lấy nét........................... 14
3 Chỉ báo khóa tự động phơi sáng
(AE)
4 Tốc độ cửa trập................... 39, 40
5 Độ mở ống kính
(số f)..................................... 39, 40
6 Chỉ báo pin.................................. 12
2 3
7 Số phơi sáng còn lại .................12
Số lần chụp còn lại trước khi bộ
nhớ đệm đầy............................26
Chỉ báo ghi cân bằng trắng Giá trị bù phơi sáng Giá trị bù đèn nháy
Độ nhạy ISO.................................37
8 “K” (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn
còn hơn 1000 phơi sáng) ....12
6 8411597
1210
13
9 Chỉ báo đèn nháy sẵn
sàng ............................................16
10 Chỉ báo chương trình linh động
11 Chỉ báo phơi sáng .....................40
Hiển thị bù phơi sáng Máy ngắm điện tử
12 Chỉ báo bù đèn nháy 13 Chỉ báo bù phơi sáng 14 Chỉ báo độ nhạy ISO tự động 15 Chỉ báo cảnh báo
1514
D Kính Ngắm
Thời gian phản hồi và độ sáng của những màn hình hiển thị kính ngắm có thể thay đổi theo nhiệt độ.
4

Hiển Thị Thông Tin

Có thể xem và điều chỉnh cài đặt máy ảnh trên màn hình hiển thị thông
Nhấn nút P một lần để xem cài đặt và một lần nữa để thay đổi các
tin. cài đặt. Làm nổi bật mục bằng cách sử dụng đa bộ chọn và nhấn J để xem các tùy chọn cho mục được làm nổi bật.
X
1
7
2 3
4 5
6
148 9 10 11 12 13
15
Nút P
23 24 25
26 27 28
29
30
16 17 19
1 Chế độ chụp
i tự động/ j tự động (đèn nháy
tắt)..........................................13
Chế độ cảnh ...........................17
Chế độ hướng dẫn............... 21
Các chế độ P, S, AM ........38
2 Độ mở ống kính
(số f)..................................... 39, 40
3 Tốc độ cửa trập................... 39, 40
4 Màn hình hiển thị tốc độ cửa
trập
5 Màn hình hiển thị độ mở ống
kính
6 Chỉ báo lấy nét tự động vùng tự
động........................................... 31
Chỉ báo theo dõi 3D ................. 31
Điểm lấy nét
7 Chỉ báo kết nối Eye-Fi 8 Chỉ báo điều khiển đèn nháy
bằng tay Chỉ báo bù đèn nháy cho các bộ
đèn nháy tùy chọn
9 Chỉ báo ngày in
18
10 Chỉ báo độ nhạy ISO tự động 11 D-Lighting hoạt động 12 Picture Control 13 Chỉ báo “bíp”
14 Chỉ báo pin.................................. 12
15 Chỉ báo kết nối GPS 16 Biểu tượng trợ giúp
17 Chỉ báo phơi sáng..................... 40
Chỉ báo bù phơi sáng
18 Số phơi sáng còn lại ................ 12
Chỉ báo ghi cân bằng trắng
19 “K” (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn
còn hơn 1000 phơi sáng).... 12
222120
20 Chế độ đèn nháy........................35
21 Bù đèn nháy 22 Bù phơi sáng
23 Chất lượng hình ảnh.................32
24 Cỡ hình ảnh .................................33
25 Cân bằng trắng
26 Độ nhạy ISO.................................37
27 Chế độ nhả...................................25
28 Chế độ lấy nét......................29, 42
29 Chế độ vùng lấy nét tự
động ....................................31, 43
30 Đo sáng
5

Các Bước Đầu Tiên

Luôn tắt máy ảnh trước khi lắp hoặc tháo pin hay thẻ nhớ.
1 Lắp dây đeo.
Lắp chặt dây đeo vào hai lỗ dây đeo trên thân máy như hình dưới đây.
2 Sạc pin.
Nếu phích bộ nắn dòng được cung cấp, nâng ổ cắm tường lên và nối phích bộ nắn dòng như được trình bày phía dưới bên trái, đảm bảo rằng phích được cắm vào hoàn toàn. Lắp pin và cắm sạc. Pin hết hoàn toàn sẽ sạc đầy trong khoảng một tiếng ba mươi phút.
3 Lắp pin.
Lắp pin theo hướng minh họa (e), sử dụng mặt có sọc màu da cam để giữ chốt pin được bấm về một phía. Chốt khóa pin vào vị trí khi pin đã được lắp vào hết (r).
X
Sạc xongSạc pin
6
4 Lắp thẻ nhớ (bán riêng).
Kiểm tra chắc chắn thẻ nhớ được lắp đúng chiều và ấn thẻ cho đến khi thẻ khớp vào vị trí.
X
5 Lắp thấu kính
GB
4
Cần cẩn thận để tránh bụi xâm nhập vào máy ảnh khi tháo thấu kính hoặc nắp thân máy.
Giữ các dấu thẳng hàng, đặt thấu kính vào máy ảnh, sau đó xoay cho đến khi thấu kính khớp vào vị trí.
Tính năng lấy nét tự động sẵn có với các thấu kính AF-S. dụng lấy nét tự động với các thấu kính kèm theo nút chế độ A-M, xoay nút đến chế độ A (nếu thấu kính có một nút M/A-M, chọn M/A để lấy nét tự động với ghi đè bằng tay). Để biết thông tin về các thấu kính khác có thể được sử dụng cùng với D3200, xem trang
62. Nếu thấu kính có nút chống rung (VR), chọn ON (Bật) để giảm ảnh
hưởng của rung.
Khi sử
6 Bật máy ảnh.
7
Một hộp thoại lựa chọn ngôn ngữ sẽ được hiển thị.
7 Chọn ngôn ngữ và thiết lập đồng hồ máy ảnh.
Sử dụng đa bộ chọn và nút J để chọn ngôn ngữ và thiết lập đồng hồ máy ảnh.
Di chuyển con trỏ lên
Nút J: chọn mục được làm nổi bật
Chọn mục được làm nổi bật hoặc hiển thị menu phụ
Di chuyển con trỏ xuống
qwe
Chọn ngôn ngữ Chọn múi giờ Chọn định dạng ngày
rt Lưu ý: Có thể thay đổi ngôn
Chọn tùy chọn thời gian
tiết kiệm ánh sáng ban
ngày
Thiết lập thời gian và
ngày
ngữ và ngày/thời gian bất cứ lúc nào bằng sử dụng tùy chọn Language (Ngôn ngữ) Time zone and date (Múi giờ và ngày) trong menu cài đặt (0 55).
X
A Thấu Kính Với Nút Ống Thấu Kính Co Rút Được
Trước khi sử dụng máy ảnh, mở khóa và mở rộng vòng thu phóng. Nhấn nút ống thấu kính co rút được (q) và xoay vòng thu phóng như minh họa (w).
Không thể chụp được ảnh khi thấu kính được rút lại; nếu thông báo lỗi được hiển thị do việc máy ảnh được bật với thấu kính rút lại, xoay vòng thu phóng cho đến khi thông báo không còn hiển thị.
Nút ống thấu kính co rút
được
8
8 Lấy nét kính ngắm.
Sau khi tháo bỏ nắp thấu kính, xoay điều khiển điều chỉnh điốt cho đến khi màn hình hiển thị kính ngắm và điểm lấy nét ở chế độ lấy nét sắc. Khi sử dụng điều khiển với mắt đang ngắm kính ngắm, cẩn thận không
X
chọc ngón tay hoặc móng tay vào mắt.
D Trong Quá Trình Sạc
Không di chuyển bộ sạc hoặc chạm vào pin trong quá trình sạc. Việc không tuân thủ đề phòng này trong một số trường hợp khiến bộ sạc báo là đã sạc xong nhưng pin chỉ được sạc một phần. lại pin để bắt đầu sạc lại.
D Sạc Pin
Đọc và làm theo những cảnh báo và lưu ý trên các trang iv–v và 66–68 của tài liệu hướng dẫn này. Sạc pin trong nhà ở nhiệt độ môi trường xung quanh từ 5–35 °C. quanh dưới 0°C hoặc cao hơn 40°C; không tuân thủ đề phòng này có thể làm hỏng pin hoặc làm giảm hiệu suất pin. 45 °C đến 60 °C. (SẠC) nhấp nháy (khoảng tám lần một giây) trong quá trình sạc, xác nhận rằng nhiệt độ ở phạm vi phù hợp và sau đó rút phích cắm bộ sạc, tháo và lắp lại pin. và mang pin và bộ sạc tới đại lý bán lẻ của bạn hoặc Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền.
Đừng cố gắng sạc pin đã sạc đầy. hiệu suất pin.
Chỉ sử dụng bộ sạc với pin tương thích.
Dung lượng có thể bị giảm và thời gian sạc sẽ tăng ở nhiệt độ pin từ 0 °C đến 15 °C và từ
Pin sẽ không sạc được nếu nhiệt độ của nó dưới 0 °C hoặc trên 60 °C. Nếu đèn CHARGE
Việc không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này sẽ dẫn đến việc giảm
Rút phích cắm khi không sử dụng.
Không sử dụng pin ở nhiệt độ môi trường xung
Nếu vấn đề vẫn còn, ngừng sử dụng ngay lập tức
A Tháo Pin
Tắt máy ảnh và mở nắp khoang pin. bằng mũi tên để nhả pin và sau đó dùng tay tháo pin ra.
Nhấn chốt pin theo hướng được thể hiện
Điểm lấy nét
Tháo và lắp
9
D Định Dạng Thẻ Nhớ
4
GB
Nếu thẻ nhớ được sử dụng lần đầu trên máy ảnh hoặc nếu thẻ đã được định dạng trên một thiết bị khác, chọn Format memory card (Định dạng thẻ nhớ) trong menu cài đặt và thực hiện theo các chỉ dẫn định dạng thẻ trên màn hình (0 55).
Lưu ý rằng thao tác này sẽ xóa vĩnh viễn toàn bộ dữ liệu mà thẻ nhớ lưu
trữ.
Hãy chắc chắn s ao chép bất kỳ bức ảnh và dữ liệu nào khác mà bạn muốn
giữ lại vào máy tính trước khi tiến hành.
D Thẻ Nhớ
Thẻ nhớ có thể nóng sau khi sử dụng.
Tắt nguồn trước khi lắp hay tháo thẻ nhớ. Không tháo các thẻ nhớ khỏi máy ảnh, tắt máy ảnh, hoặc
tháo hoặc ngắt kết nối nguồn điện trong khi định dạng hoặc trong khi ghi dữ liệu, xóa, hoặc sao chép vào máy tính. thẻ nhớ.
Không để ngón tay hoặc các vật kim loại chạm vào các đầu cuối thẻ.
Không bẻ cong, làm rơi hay để va đập mạnh.
Không dùng lực ép vỏ thẻ.
Không để tiếp xúc với nhiệt, nước, độ ẩm cao, hoặc ánh sáng mặt trời trực tiếp.
Không định dạng thẻ nhớ trong máy tính.
Không tuân thủ đề phòng này có thể dẫn đến mất dữ liệu hoặc hư hại máy ảnh hoặc
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể làm hư thẻ.
Quan sát thận trọng khi tháo thẻ nhớ khỏi máy ảnh.
A Tháo Thẻ Nhớ
Sau khi xác nhận đèn truy cập thẻ nhớ đã tắt, tắt máy ảnh, mở nắp phủ khe thẻ nhớ, và nhấn thẻ để đẩy ra (q). Lúc này có thể lấy thẻ ra bằng tay (w).
A Công Tắc Bảo Vệ Ghi
Các thẻ nhớ SD được trang bị công tắc bảo vệ ghi để tránh mất mát dữ liệu ngẫu nhiên. Khi công tắc này ở vị trí “lock” (khóa), không thể định dạng thẻ nhớ và không thể xóa hoặc ghi được ảnh (sẽ có tiếng bíp nếu bạn cố gắng nhả cửa trập). tắc sang vị trí “write” (ghi).
Để mở khóa thẻ nhớ, trượt công
GB
4
Công tắc bảo vệ ghi
X
A Thấu Kính CPU với Vòng Độ Mở Ống Kính
Trong trường hợp thấu kính CPU được trang bị vòng độ mở ống kính (0 62), khóa độ mở ống kính ở cài đặt tối thiểu (số f cao nhất).
10
A Tháo Thấu Kính
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh khi tháo hoặc đổi thấu kính. Để tháo thấu kính, nhấn và giữ nút nhả thấu kính (q) trong khi xoay thấu kính theo chiều kim đồng hồ (w). Sau khi tháo thấu kính, thay nắp thấu kính và nắp thân máy.
X
A Rút Thấu Kính Với Nút Ống Thấu Kính Co Rút Được
Để rút thấu kính máy ảnh khi không sử dụng, giữ nút ống thấu kính co rút được (q) và xoay vòng thu phóng đến vị trí "L" (khóa) như hiển thị (w). Rút lại thấu kính trước khi tháo khỏi máy ảnh, cẩn thận không nhấn vào nút ống thấu kính co rút được khi lắp hoặc tháo thấu kính.
A Đồng Hồ Máy Ảnh
Đồng hồ máy ảnh không chính xác bằng đa số các đồng hồ đeo tay và đồng hồ hộ gia đình. đồng hồ thường xuyên để chỉnh thời gian chính xác hơn và thiết lập lại khi cần thiết.
A Điều Chỉnh Lấy Nét Kính Ngắm
Nếu bạn không thể lấy nét kính ngắm như mô tả ở trên, chọn lấy nét tự động phần phụ đơn (AF-S; 0 29), lấy nét tự động điểm đơn (c; 0 31), và điểm lấy nét giữa, sau đó đóng khung đối tượng tương phản cao trong điểm lấy giữa và nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập để lấy nét máy ảnh. sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt để đưa đối tượng vào vùng lấy nét rõ trong kính ngắm. thiết, có thể điều chỉnh thêm lấy nét kính ngắm bằng cách sử dụng các thấu kính khắc phục quang.
A Menu Cài Đặt
Có thể thay đổi ngôn ngữ và ngày/thời gian bất cứ lúc nào bằng sử dụng tùy chọn Language (Ngôn ngữ) và Time zone and date (Múi giờ và ngày) trong menu cài đặt.
Khi máy ảnh lấy nét,
Kiểm tra
Nếu cần
11
s

Cơ Bản về Nhiếp Ảnh

Mức Pin và Dung Lượng Thẻ

Trước khi chụp, kiếm tra mức pin và số phơi sáng còn lại.
1 Bật máy ảnh. 2 Kiểm tra mức pin.
Kiểm tra mức pin trên màn hình hiển thị thông tin (nếu sắp hết pin, cảnh báo cũng sẽ được hiển thị trong kính ngắm). Nếu màn hình tắt, nhấn nút P để xem màn hình hiển thị thông tin; nếu màn hình không bật, nghĩa là đã hết pin và phải sạc lại.
Hiển thị thông tin Kính ngắm Mô tả
L K
H d
H
(nháy)
3 Kiểm tra số phơi sáng còn lại.
Màn hình hiển thị thông tin và kính ngắm cho biết số lượng bức ảnh có thể chụp được ở cài đặt hiện hành (giá trị hơn 1.000 sẽ được làm tròn xuống đơn vị trăm gần nhất. Ví dụ: các giá trị trong khoảng 1.200 và 1.299 sẽ được hiển thị là 1,2 K). Nếu cảnh báo không đủ bộ nhớ để thêm ảnh được hiển thị, hãy lắp thẻ nhớ khác (0 7) hoặc xóa bớt một số ảnh (0 20).
Pin đã được sạc đầy. — Pin đã được xả một phần.
Pin yếu. Chuẩn bị pin dự phòng đã được sạc đầy hoặc chuẩn bị sạc pin.
d
(nháy)
Hết pin; nhả cửa trập bị vô hiệu hóa.
Sạc hoặc thay pin.
s
12
Nhiếp Ảnh “Ngắm và Chụp” (Chế độ i j)
Mục này mô tả cách chụp ảnh ở các chế độ ij, chế độ “ngắm và chụp” tự động, trong đó phần đa các cài đặt được máy ảnh điều khiển để đáp ứng các điều kiện chụp.
s
1 Bật máy ảnh.
Tháo nắp thấu kính và bật máy ảnh. Màn hình hiển thị thông tin sẽ xuất hiện trên màn hình.
2 Chọn Chế Độ i hoặc j
Để chụp ở nơi cấm đèn nháy, chụp ảnh trẻ sơ sinh hay chụp dưới điều kiện ánh sáng yếu, chọn chế độ tự động (tắt đèn nháy) bằng cách xoay đĩa lệnh chế độ sang j. động).
Nếu không thì xoay đĩa lệnh sang i (tự
3 Chuẩn bị máy ảnh sẵn sàng.
Khi tạo khuôn hình cho bức ảnh trong kính ngắm, tay phải giữ phần tay nắm và tay trái đặt vào thân máy hoặc thấu kính. Giữ khuỷu tay chống nhẹ lên thân người làm điểm tựa và đặt một chân trước chân kia nửa bước để giữ vững phần trên cơ thể. Khi lấy khung hình cho ảnh chân dung (hướng dọc), giữ máy ảnh như minh họa ở bên phải.
Ở chế độ j, tốc độ cửa trập sẽ chậm khi ánh sáng yếu; bạn nên dùng giá ba chân.
4 Tạo khuôn hình cho bức ảnh.
Tạo khuôn hình bức ảnh trong kính ngắm với đối tượng chính ít nhất nằm trong một trong 11 điểm lấy nét.
Đĩa lệnh chế độ
13
Điểm lấy nét
5 Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để lấy nét. Máy ảnh sẽ chọn các điểm lấy nét tự động. Nếu đối tượng được chiếu sáng yếu, đèn nháy có thể lóe lên và đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động có thể sáng.
6 Kiểm tra các chỉ báo trong kính ngắm.
Khi hoàn thành hoạt động lấy nét, các điểm lấy nét được chọn sẽ được làm nổi bật trong thời gian ngắn, có tiếng bíp (không có tiếng bíp nếu đối tượng di chuyển), và chỉ báo đã được lấy nét (I) sẽ xuất hiện trên kính ngắm.
Chỉ báo đã được lấy
nét
I Đối tượng lấy nét.
I (nháy)
Khi nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập, số phơi sáng có thể được lưu trữ trong bộ nhớ đệm (“t”; 026) sẽ xuất hiện trong kính ngắm.
Máy ảnh không thể sử dụng lấy nét tự động để lấy nét.
Mô tả
Xem trang 30.
Chỉ báo đã được lấy nét
s
Dung lượng
đệm
A Sử Dụng Thấu Kính Thu Phóng
Sử dụng vòng thu phóng để phóng to đối tượng hiển thị lớn hơn trong vùng tạo hình, hoặc thu nhỏ để tăng vùng nhìn thấy trong ảnh cuối (chọn độ dài tiêu cự trong vùng tiêu cự của thấu kính để phóng to và giảm để thu nhỏ).
Nếu thấu kính được trang bị nút ống thấu kính co rút được (0 8), bấm và giữ nút trong khi xoay vòng thu phóng cho đến khi thấu kính được nhả và thông báo hiển thị ở bên phải không còn hiển thị, và sau đó điều chỉnh thu phóng bằng vòng thu phóng.
Phóng to
Vòng thu phóng
Thu nhỏ
14
s
7 Chụp.
Nhấn nhẹ nút nhả cửa trập hết cỡ để nhả cửa trập và ghi ảnh. Đèn tiếp cận thẻ nhớ sẽ phát sáng và ảnh sẽ được hiển thị trên màn hình trong vài giây (ảnh sẽ tự động phát sáng với màn hình khi nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng). Không tháo hoặc di chuyển thẻ nhớ
hay ngắt nguồn cho đến khi đèn này tắt và việc lưu hoàn tất.
Đèn tiếp cận thẻ nhớ
A Lau Chùi Bộ Cảm Biến Hình Ảnh
Máy ảnh làm rung bộ lọc qua chậm bao quanh bộ phận cảm biến hình ảnh để loại bụi bẩn khi mở tắt máy.
15
A Nút Nhả Cửa Trập
Máy có một nút nhả cửa trập hai giai đoạn. chừng.
Để chụp ảnh, tiếp tục nhấn nút nhả cửa trập hết cỡ.
Máy ảnh sẽ lấy nét khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa
Lấy Nét: nhấn nửa chừng Chụp: nhấn hết cỡ
A Hẹn Giờ Chờ
Kính ngắm và màn hình hiển thị thông tin sẽ tắt nếu không có hoạt động nào được thực hiện trong khoảng 8 giây để giảm tiêu hao pin. Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để bật hiển thị. trước khi hẹn giờ chờ hết hạn tự động có thể được chọn bằng cách sử dụng tùy chọn Auto off timers (Tự động hẹn giờ tắt) trong menu cài đặt (0 55).
Bật đo phơi sáng Tắt đo phơi sáng Bật đo phơi sáng
Khoảng thời gian
A Đèn Nháy Gắn Sẵn
Nếu cần thêm ánh sáng để phơi sáng chính xác trong chế độ i đèn nháy gắn sẵn sẽ tự động lóe lên khi nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập. nháy, ảnh chỉ được chụp khi chỉ báo đèn nháy sẵn sàng (M) được hiển thị. chỉ chỉ báo đèn nháy sẵn sàng không hiển thị, tức là đèn nháy đang sạc; bỏ ngón tay ra khỏi nút nhả cửa trập một lúc và thử lại.
Để tiết kiệm pin khi không dùng đèn nháy, trả pin về vị trí đóng bằng cách nhấn nhẹ xuống cho đến khi chốt khớp vào đúng vị trí.
Nếu bật đèn
Nếu
s
16

Nhiếp Ảnh Sáng Tạo (Chế Độ Cảnh)

Máy ảnh có lựa chọn chế độ “cảnh”. Chọn chế độ cảnh sẽ tự động tối ưu cài đặt để phù hợp với cảnh được chọn, nhiếp ảnh sáng tạo cũng đơn giản như việc chọn chế độ, lấy khuôn hình một bức ảnh, và chụp như mô tả ở các trang 13–16.
Các cảnh sau đây có thể được chọn bằng đĩa lệnh chế độ:
s
k Chân dung
l Phong cảnh
Đĩa lệnh chế độ
Sử dụng tông màu nhẹ nhàng, tự nhiên cho chân dung. Nếu đối tượng ở xa hoặc sử dụng thấu kính chụp ảnh xa, chi tiết sẽ được làm mềm để bố cục ảnh có chiều sâu.
Sử dụng cho chụp phong cảnh đậm ban ngày. Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động tắt; sử dụng giá ba chân để chống mờ khi ánh sáng yếu.
17
p Trẻ em
Sử dụng ảnh chụp nhanh cho trẻ em. Quần áo và các chi tiết có nền sinh động, trong khi vẫn duy trì được nét mềm mại và tự nhiên cho tông màu da.
m Thể thao
n Cận cảnh
o Chân dung ban đêm
Tốc độ cửa trập nhanh sẽ đóng băng chuyển động đối với các bức ảnh thể thao năng động mà đối tượng chính đứng nổi bật rõ ràng. Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động tắt.
s
Sử dụng chụp cận cảnh hoa, côn trùng, và các đối tượng nhỏ khác (có thể dùng thấu kính lớn để lấy nét ở góc rất gần). Nên dùng đế ba chân để tránh bị mờ.
Dùng cân bằng trắng tự nhiên giữa đối tượng chính và nền trong chân dung dưới ánh sáng yếu. Nên dùng đế ba chân để tránh bị mờ.
18
I

Phát Lại và Xóa

Ảnh sẽ tự động hiển thị trong vài giây sau khi chụp. Nếu không hiển thị ảnh trên màn hình, có thể xem ảnh gần nhất bằng cách nhấn nút K.

Xem Ảnh

1 Nhấn nút K.
I
Bức ảnh sẽ hiển thị trên màn hình.
Nút K
2 Xem thêm ảnh.
Có thể hiển thị thêm ảnh bằng cách nhấn 4 hoặc 2 hoặc xoay đĩa lệnh.

Hiển thị ảnh

Để hiển thị ảnh trên các “tờ tiếp xúc” của bốn, chín hay 72 ảnh (phát lại hình thu nhỏ), nhấn nút W (Q). Để xem hình được chụp vào ngày được chọn (phát lại lịch), nhấn nút W (Q) khi 72 hình ảnh được hiển thị.
19
Phát lại khuôn
hình đầy
W (Q)
X
W (Q)
X
Phát lại hình thu nhỏ Phát lại theo
lịch
Loading...
+ 64 hidden pages