Nikon D3200 References (complete instructions) [vi]

MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu tham khảo
Vi
Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số phản chiếu thấu kính đơn (SLR). Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây được sử dụng:
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng
D
để tránh làm hỏng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng
A
máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu hướng dẫn
0
này.
Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh được hiện ở dạng in
đậm.
Cài Đặt Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các cài đặt mặc định được sử dụng.
Trợ giúp
Sử dụng tính năng trợ giúp trên máy ảnh để được trợ giúp về các mục menu và các chủ đề khác. Xem trang 9 để biết thêm chi tiết.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 ix–xiv).
Tìm thấy ở đâu
Tìm những gì bạn đang tìm kiếm từ:
Mục lục .................................... 0 iv Thông báo lỗi .......................... 0
i i
Danh mục câu hỏi thường gặp ...
i i
Danh mục................................ 0
i
Giới thiệu 0 1
X
Cơ Bản về Nhiếp Ảnh 0 21
s
Chế Độ Hướng Dẫn 0 27
!
Tìm Hiểu Thêm về Chụp Ảnh (Tất Cả Các Chế Độ) 0 31
z
Các Chế Độ P, S, A, và M 0 53
t
Xem Trực Tiếp 0 80
x
Ghi Phim và Xem Phim 0 88
y
Phát Lại và Xóa 0 97
I
0 ii Xử lý sự cố................................ 0
207
193 189
Kết nối 0 111
Q
Menu Phát Lại 0 125
o
Menu Chụp 0 127
i
Menu Cài Đặt 0 133
g
Menu Sửa Lại 0 149
u
Cài Đặt Gần Đây 0 166
w
Chú Ý Kỹ Thuật 0 167
n
i

Danh mục câu hỏi thường gặp

Tìm những gì bạn đang tìm bằng cách sử dụng danh mục “câu hỏi và trả lời”.
Chụp ảnh
Các Chế Độ Chụp và Tùy Chọn Khuôn Hình
i
Có cách nào nhanh chóng và dễ dàng để chụp ảnh chụp nhanh? 22–24 Tôi sử dụng vị trí g trên đĩa lệnh chế độ như thế nào? 27–30 Làm thế nào để điều chỉnh nhanh các cài đặt cho những cảnh khác
nhau? Tôi có thể điều chỉnh tốc độ cửa trập để đóng băng hoặc che mờ
chuyển động (chế độ S) không? Tôi có thể điều chỉnh độ mở ống kính để che mờ nền hoặc để đưa nền
vào vùng lấy nét (chế độ A) không? Làm thế nào để phơi sáng lâu (“thời gian”) (chế độ M)? 58 Tôi có thể tạo khuôn hình ảnh trong màn hình (xem trực tiếp) không? 80–87 Tôi có thể quay phim không? 88–89
Chế Độ Nhả
i
Tôi có thể chụp từng ảnh một hoặc chụp liên tiếp nhanh? 31 Làm thế nào để chụp ảnh tự hẹn giờ hoặc với điều khiển từ xa? 33 Tôi có thể giảm tiếng ồn cửa trập trong môi trường yên tĩnh không?
(nhả cửa trập tĩnh lặng)
Lấy nét
i
Tôi có thể chọn cách thức máy ảnh lấy nét không? 35–36 Tôi có thể chọn điểm lấy nét không? 40
Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh
i
Làm thế nào để chụp ảnh in ở kích cỡ lớn? Làm thế nào để chứa được thêm ảnh trên thẻ nhớ?
Phơi sáng
i
Tôi có thể làm cho ảnh sáng hơn hay tối hơn không? 63 Làm thế nào để giữ lại các chi tiết trong vùng tối và sáng? 67–68
Sử Dụng Đèn Nháy
i
Tôi có thể thiết lập đèn nháy bật tự động khi cần không?
Làm thế nào để tránh “mắt đỏ”?
0
25–26
55
56
31
44–46
47–50Làm thế nào để không cho đèn nháy bật?
Xem Ảnh
Phát lại
i
Làm thế nào để xem ảnh trên máy ảnh? 97 Làm thế nào để tôi có thể xem thêm thông tin về một bức ảnh? 98–101 Tôi có thể xem ảnh trong trình diễn bản chiếu tự động? 109 Tôi có thể xem ảnh trên TV không? 122–124 Tôi có thể bảo vệ ảnh khỏi bị xóa vô tình không? 105
Xóa
i
Làm thế nào để xóa ảnh không mong muốn? 106–108
0
ii
Sửa Lại Ảnh
Làm thế nào để tạo ra các bản sao sửa lại của ảnh? 149–165 Làm thế nào để loại bỏ “mắt đỏ”? 151 Làm thế nào để tạo bản sao JPEG của ảnh RAW (NEF)? 157 Tôi có thể lồng hai ảnh NEF (RAW) để tạo ra một ảnh duy nhất? 155–156 Tôi có thể tạo bản sao của ảnh trông giống như một bức tranh không? 160 Tôi có thể xén cảnh phim trên máy ảnh hay lưu những hình ảnh tĩnh
trên phim không?
0
93–96
Menu và Cài đặt
Tôi điều chỉnh các cài đặt trên màn hình hiển thị thông tin như thế nào?
Làm thế nào để sử dụng các menu? 9–11 Làm thế nào để hiển thị menu bằng ngôn ngữ khác? 16, 137 Làm thế nào để giữ cho màn hình hiển thị khỏi tắt? 140 Làm thế nào để lấy nét kính ngắm? 20 Tôi có thể hiển thị lưới khuôn hình trên màn hình không? 85 Làm thế nào để thiết lập đồng hồ máy ảnh? 16, 137 Làm thế nào để định dạng thẻ nhớ? 19 Làm thế nào để khôi phục lại các cài đặt mặc định? 128, 134 Có cách nào để máy ảnh ngừng phát ra tiếng bíp không? 141 Làm thế nào để được trợ giúp về menu hoặc thông báo? 9, 193
Kết nối
Làm thế nào để sao chép ảnh vào máy tính? 111–113 Làm thế nào để in ảnh? 114–121
Tôi có thể in ngày chụp lên ảnh của tôi không?
Bảo Trì và Phụ Kiện Tùy Chọn
Tôi có thể sử dụng thẻ nhớ nào? 177 Tôi có thể sử dụng thấu kính nào? 167 Tôi có thể sử dụng bộ đèn nháy tùy chọn (Đèn chớp) nào? 172 Có các phụ kiện khác nào cho máy ảnh của tôi? Có phần mềm nào cho máy ảnh của tôi? Tôi làm gì với nắp thị kính được cung cấp? 34 Làm thế nào để vệ sinh máy ảnh? Tôi bảo dưỡng và sửa chữa máy ảnh ở đâu?
0
5–6
0
116, 121,
144
0
176
179
iii

Mục lục

Danh mục câu hỏi thường gặp............................................................................................. ii
Vì Sự An Toàn Của Bạn............................................................................................................ ix
Chú ý ............................................................................................................................................. xi
Giới thiệu 1
Tìm Hiểu Máy Ảnh ..................................................................................................................... 1
Thân Máy Ảnh.............................................................................................................................1
Đĩa lệnh chế độ ..........................................................................................................................3
Kính Ngắm ...................................................................................................................................4
Hiển Thị Thông Tin....................................................................................................................5
Đĩa Lệnh........................................................................................................................................7
Menu Máy Ảnh ........................................................................................................................... 9
Sử Dụng Menu Máy Ảnh...................................................................................................... 10
Các Bước Đầu Tiên ..................................................................................................................12
Sạc Pin......................................................................................................................................... 12
Lắp Pin........................................................................................................................................ 13
Lắp Thấu Kính ..........................................................................................................................14
Cài Đặt Cơ Bản......................................................................................................................... 16
Lắp Thẻ Nhớ .............................................................................................................................18
Định Dạng Thẻ Nhớ...............................................................................................................19
Điều Chỉnh Lấy Nét Kính Ngắm......................................................................................... 20
Cơ Bản về Nhiếp Ảnh 21
Mức Pin và Dung Lượng Thẻ ...............................................................................................21
Nhiếp Ảnh “Ngắm và Chụp” (Chế độ ij)..............................................................22
Nhiếp Ảnh Sáng Tạo (Chế Độ Cảnh).................................................................................25
k Chân dung.......................................................................................................................25
l Phong Cảnh ....................................................................................................................25
p Trẻ Em............................................................................................................................... 25
m Thể Thao........................................................................................................................... 26
n Cận cảnh ..........................................................................................................................26
o Chân Dung Ban Đêm................................................................................................... 26
Chế Độ Hướng Dẫn 27
Hướng Dẫn.................................................................................................................................27
Menu Chế Độ Hướng Dẫn................................................................................................... 28
Sử Dụng Hướng Dẫn .............................................................................................................30
iv
Tìm Hiểu Thêm về Chụp Ảnh (Tất Cả Các Chế Độ) 31
Chế Độ Nhả................................................................................................................................31
Chế Độ Tự Hẹn Giờ Và Chế Độ Điều Khiển Từ Xa.........................................................33
Lấy Nét.........................................................................................................................................35
Chế độ lấy nét ..........................................................................................................................35
Chế Độ Vùng Lấy Nét Tự Động..........................................................................................38
Chọn Lựa Điểm Lấy Nét........................................................................................................40
Khoá Lấy Nét.............................................................................................................................40
Lấy Nét Bằng Tay.....................................................................................................................42
Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh ............................................................................44
Chất Lượng Hình Ảnh............................................................................................................44
Cỡ hình ảnh...............................................................................................................................46
Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn ................................................................................................47
Chế Độ Đèn Nháy ...................................................................................................................48
Độ nhạy ISO ...............................................................................................................................51
Các Chế Độ P, S, A, và M 53
Tốc Độ Cửa Trập và Độ Mở Ống Kính...............................................................................53
Chế Độ P (Tự Động Được Lập Trình)................................................................................54
Chế Độ S (Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập)............................................................................55
Chế Độ A (Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính)............................................................56
Chế Độ M (Bằng tay)..............................................................................................................57
Phơi sáng ....................................................................................................................................60
Đo sáng.......................................................................................................................................60
Khóa Tự Động Phơi Sáng .....................................................................................................61
Bù Phơi Sáng.............................................................................................................................63
Bù Đèn Nháy.............................................................................................................................65
Giữ Chi Tiết trong Phần Tô Sáng và Phần Bóng............................................................67
D-Lighting hoạt động ...........................................................................................................67
Cân Bằng Trắng ........................................................................................................................69
Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng .........................................................................................71
Cài đặt trước bằng tay...........................................................................................................72
Picture Control..........................................................................................................................76
Chọn Picture Control.............................................................................................................76
Sửa Đổi Picture Control ........................................................................................................77
Xem Trực Tiếp 80
Tạo Khuôn Hình Trong Màn Hình......................................................................................80
Lấy Nét trong Xem Trực Tiếp..............................................................................................81
v
Ghi Phim và Xem Phim 88
Ghi Phim .....................................................................................................................................88
Cài Đặt Phim............................................................................................................................. 90
Xem Phim ...................................................................................................................................92
Chỉnh Sửa Phim ........................................................................................................................93
Cắt Xén Phim............................................................................................................................ 93
Lưu Khuôn Hình Đã Chọn.................................................................................................... 96
Phát Lại và Xóa 97
Phát Lại Khuôn Hình Đầy......................................................................................................97
Thông Tin Ảnh......................................................................................................................... 98
Phát Lại Hình Thu Nhỏ ........................................................................................................ 102
Phát Lại Theo Lịch ................................................................................................................ 103
Xem Gần: Thu Phóng Phát Lại ......................................................................................... 104
Bảo Vệ Ảnh Khỏi Bị Xóa ...................................................................................................... 105
Xóa Ảnh.................................................................................................................................... 106
Phát Lại Khuôn Hình Đầy, Hình Thu Nhỏ và Theo Lịch...........................................106
Menu Phát Lại........................................................................................................................107
Trình Chiếu Slide................................................................................................................... 109
Kết nối 111
Kết nối với Máy tính............................................................................................................. 111
Trước Khi Kết Nối Máy Ảnh ...............................................................................................111
Kết Nối Máy Ảnh ...................................................................................................................112
In ảnh ........................................................................................................................................ 114
Kết Nối tới Máy In .................................................................................................................114
In Từng Ảnh Một...................................................................................................................115
In Đa Ảnh.................................................................................................................................117
Tạo Thứ Tự In DPOF: Cài Đặt In........................................................................................120
Xem Ảnh Trên TV .................................................................................................................. 122
Các Thiết Bị Với Độ Nét Tiêu Chuẩn...............................................................................122
Thiết Bị Độ Nét Cao..............................................................................................................123
Hướng Dẫn Menu 125
D Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh...................................................................................... 125
Playback Folder (Thư Mục Phát Lại) ..........................................................................125
Playback Display Options (Tùy Chọn Hiển Thị Phát Lại)....................................126
Image Review (Xem Lại Hình Ảnh) ............................................................................126
Rotate Tall (Xoay Dọc)....................................................................................................126
vi
C Menu Chụp: Các Tùy Chọn Chụp .......................................................................................... 127
Reset Shooting Menu (Đặt Lại Menu Chụp).......................................................... 128
ISO Sensitivity Settings (Cài Đặt Độ Nhạy ISO)..................................................... 129
Auto Distortion Control (Điều Khiển Biến Dạng Tự Động) .............................. 130
Color Space (Không Gian Màu) ..................................................................................130
Noise Reduction (Giảm Nhiễu) ...................................................................................131
Built-in AF-assist Illuminator (Đèn Trợ Giúp Lấy Nét Tự Động
Gắn Sẵn)......................................................................................................................... 131
Flash Cntrl for Built-in Flash (Điều Khiển Đèn Nháy Cho Đèn Nháy
Gắn Sẵn)......................................................................................................................... 132
B Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh ............................................................................................133
Reset Setup Options (Đặt Lại Tùy Chọn Cài Đặt) ................................................. 134
Monitor Brightness (Độ Sáng Màn Hình)................................................................ 134
Info Display Format (Định Dạng Hiển Thị Thông Tin)........................................ 134
Auto Info Display (Hiển Thị Thông Tin Tự Động)................................................. 136
Video Mode (Chế Độ Video)........................................................................................ 136
Flicker Reduction (Giảm Nhấp Nháy)....................................................................... 136
Time Zone and Date (Múi Giờ và Ngày).................................................................. 137
Language (Ngôn Ngữ)................................................................................................... 137
Image Comment (Chú Thích Hình Ảnh).................................................................. 138
Auto Image Rotation (Tự Động Xoay Hình Ảnh).................................................. 138
Image Dust Off Ref Photo (Ảnh Tham Chiếu Bỏ Bụi).......................................... 139
Auto off Timers (Tự Động Hẹn Giờ Tắt)................................................................... 140
Self-Timer (Tự Hẹn Giờ)................................................................................................. 141
Remote on Duration (Chụp Từ Xa Theo Thời Lượng)......................................... 141
Beep (Bíp)........................................................................................................................... 141
Rangefinder (Máy ngắm).............................................................................................. 142
File Number Sequence (Trình Tự Số Tập Tin)........................................................ 142
Buttons (Nút)..................................................................................................................... 143
Slot Empty Release Lock (Khóa Nhả Khe Trống).................................................. 144
Print Date (In Ngày) ........................................................................................................144
Storage Folder (Thư Mục Lưu Trữ)............................................................................. 146
GPS........................................................................................................................................ 147
Eye-Fi Upload (Tải Lên Eye-Fi)..................................................................................... 148
Firmware Version (Phiên Bản Vi Chương Trình)................................................... 148
N Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại...................................................................................... 149
Tạo Bản Sao Sửa Lại............................................................................................................. 150
D-Lighting.......................................................................................................................... 151
Red-Eye Correction (Điều Chỉnh Mắt Đỏ)............................................................... 151
Trim (Xén)........................................................................................................................... 152
Monochrome (Đơn sắc) ................................................................................................ 152
Filter Effects (Hiệu Ứng Bộ Lọc).................................................................................. 153
Color Balance (Cân Bằng Màu) ...................................................................................154
Image Overlay (Chồng Lớp Hình Ảnh)..................................................................... 155
NEF (RAW) Processing (Xử lý NEF (RAW))................................................................ 157
Resize (Thay đổi kích cỡ)............................................................................................... 158
vii
Quick Retouch (Sửa Đổi Nhanh).................................................................................159
Straighten (Nắn thẳng)..................................................................................................159
Distortion Control (Điều Khiển Biến Dạng) ............................................................159
Fisheye (Mắt cá)................................................................................................................160
Color Outline (Phác Màu Chính).................................................................................160
Color Sketch (Phác Họa Màu) ......................................................................................160
Perspective Control (Điều Chỉnh Phối Cảnh).........................................................161
Miniature Effect (Hiệu Ứng Cỡ Tí Hon).....................................................................162
Selective Color (Màu Chọn Lọc)..................................................................................163
Side-by-side Comparison (So Sánh Cạnh Nhau)...................................................165
m Recent Settings (Cài Đặt Gần Đây)............................................................................ 166
Chú Ý Kỹ Thuật 167
Các Thấu Kính Tương Thích.............................................................................................. 167
Các Thấu Kính CPU Tương Thích.....................................................................................167
Các Thấu Kính Không CPU Tương Thích......................................................................169
Các Bộ Đèn Nháy Tùy Chọn (Đèn Chớp) ...................................................................... 172
Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Tạo Nikon (CLS)..............................................................173
Các Phụ Kiện Khác................................................................................................................ 176
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt ...........................................................................................177
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC .......................................................................178
Chăm Sóc Máy Ảnh.............................................................................................................. 179
Bảo Quản.................................................................................................................................179
Lau chùi....................................................................................................................................179
Bộ Lọc Qua Chậm.................................................................................................................180
Chăm sóc máy ảnh và pin: Cảnh báo ............................................................................ 184
Chăm Sóc Máy Ảnh..............................................................................................................184
Chăm sóc Pin..........................................................................................................................185
Cài Đặt Có Sẵn ....................................................................................................................... 187
Dung Lượng Thẻ Nhớ ......................................................................................................... 188
Xử lý sự cố................................................................................................................................ 189
Hiển thị.....................................................................................................................................189
Chụp (Tất Cả Các Chế Độ) .................................................................................................189
Chụp (P, S, A, M)...................................................................................................................191
Phát lại......................................................................................................................................191
Khác...........................................................................................................................................192
Thông Báo Lỗi........................................................................................................................ 193
Chi tiết kỹ thuật..................................................................................................................... 196
Tuổi thọ pin ............................................................................................................................206
Danh mục................................................................................................................................ 207
viii

Vì Sự An Toàn Của Bạn

Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn trước khi sử dụng thiết bị này. Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể xảy ra, hãy đọc tất
A
cả các cảnh báo trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này.
❚❚ CẢNH BÁO
Để khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời
A
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh nắng mặt trời khi chụp các đối tượng bị ngược sáng. Ánh sáng mặt trời tập trung vào máy ảnh khi mặt trời ở trong hoặc gần khuôn hình có thể gây cháy hình.
Không nhìn vào mặt trời qua kính ngắm
A
Nhìn mặt trời hoặc nguồn sáng mạnh khác thông qua kính ngắm có thể làm giảm thị lực vĩnh viễn.
Sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính ngắm
A
Khi sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính ngắm với mắt nhìn vào kính ngắm, cần cẩn thận để không vô tình đặt ngón tay của bạn vào mắt.
Tắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố
A
Nếu bạn nhận thấy có khói hay mùi bất thường trong thiết bị hoặc bộ đổi điện AC (có riêng), rút phích cắm bộ đổi điện AC và tháo pin ngay lập tức, cẩn thận để không bị bỏng. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây thương tích. Sau khi tháo pin, mang máy đến Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không sử dụng ở nơi có khí dễ cháy
A
Không sử dụng thiết bị điện tử ở nơi có khí dễ cháy, vì điều này có thể gây nổ hoặc cháy.
Để xa tầm tay của trẻ nhỏ
A
Việc không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây thương tích. Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ phận nhỏ gây nguy cơ chẹn họng. Nếu một đứa trẻ nuốt phải bất kỳ bộ phận nào của thiết bị này, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
Không tháo rời
A
Việc chạm vào các bộ phận bên trong của máy có thể gây thương tích. Trong trường hợp sự cố, việc sửa chữa phải do kỹ thuật viên có trình độ thực hiện. Trong tr ường hợp máy b ị vỡ d o bị rơi h oặc s ự cố khác, tháo pin và bộ đổi điện AC sau đó mang máy tới Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ
A
em
Việc đặt dây máy ảnh quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em có thể dẫn đến nghẹt thở.
Không duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin hoặc bộ
A
sạc trong thời gian dài trong khi các thiết bị này đang được bật lên hoặc đang được sử dụng
Các bộ phận của thiết bị nóng lên. Việc tiếp xúc da trực tiếp với thiết bị trong thời gian dài có thể gây bỏng ở nhiệt độ thấp.
Không chiếu đèn nháy vào người lái xe
A
Việc Không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây tai nạn.
ix
Quan sát thận trọng khi sử dụng đèn nháy
A
Sử dụng máy ảnh với đèn nháy để gần da hoặc các đối tượng khác có thể gây ra bỏng.
Việc sử dụng đèn nháy để gần mắt của đối tượng có thể gây suy giảm thị lực tạm thời. Cần đặc biệt cẩn thận khi chụp ảnh trẻ sơ sinh, không được để đèn nháy gần hơn một mét với đối tượng này.
Tránh tiếp xúc với tinh thể lỏng
A
Nếu bị vỡ màn hình, cần cẩn thận để tránh chấn thương do kính vỡ và không để các tinh thể lỏng màn hình chạm vào da, vào mắt hoặc miệng.
Cần có các biện pháp phòng ngừa thích hợp khi xử
A
lý pin
Pin có thể rò rỉ hoặc phát nổ nếu được xử lý không phù hợp. Cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa sau khi xử lý pin để sử dụng trong sản phẩm này:
C hỉ s ử d ụng pin đư ợc c hấp th uận ch o sử dụng trong thiết bị này.
Không làm chập mạch hoặc tháo rời pin.
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước khi thay pin. Nếu bạn đang sử dụng bộ đổi điện AC, hãy chắc chắn phải rút bỏ.
Không cố lắp lộn ngược pin hoặc ngược ra sau.
Không để pin tiếp xúc trực tiếp với lửa hay với nhiệt quá nóng.
Không nhúng hoặc để tiếp xúc với nước.
Thay nắp phủ đầu cuối khi vận chuyển
Không mang hoặc lưu trữ pin cùng
pin. với các vật kim loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện. Để tránh làm hỏng máy, hãy chắc chắn tháo pin khi không còn điện.
Khi không sử dụng pin, lắp nắp phủ đầu cuối và cất giữ ở nơi khô, mát.
Pin có thể nóng ngay sau khi sử dụng hoặc khi máy dùng nguồn pin trong một thời gian dài. hãy tắt máy ảnh và để cho pin nguội.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin, chẳng hạn như đổi màu hoặc biến dạng.
Cần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa thích hợp
A
khi xử lý sạc
Để khô ráo. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.
Không làm chập các đầu cuối sạc. Không tuân thủ đề phòng này có thể dẫn đến quá nóng và làm hỏng sạc.
Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các bộ phận kim loại của phích cắm bằng miếng vải khô. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây cháy.
Không tới gần sạc trong cơn băo. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
Không sử dụng phích cắm hoặc sạc với tay ướt. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
Không sử dụng bộ chuyển đổi du lịch hoặc bộ điều hợp được thiết kế để chuyển đổi từ một điện áp này sang điện áp khác hoặc với biến tần DC-sang­AC. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc gây ra quá nhiệt hoặc cháy.
Sử dụng cáp phù hợp
A
Khi kết nối cáp với giắc cắm đầu vào và đầu ra, chỉ sử dụng các loại cáp của Nikon cung cấp hoặc được bán với mục đích duy trì tuân thủ các quy định của sản phẩm.
CD-ROM
A
Không nên mở CD-ROM chứa phần mềm hoặc tài liệu hướng dẫn trên thiết bị CD âm thanh. Việc phát đĩa CD-ROM trên máy nghe nhạc CD âm thanh có thể gây mất thính lực hoặc hư hỏng thiết bị.
Trước khi tháo pin
x

Chú ý

Không phần nào của tài liệu hướng dẫn này được phép tái tạo, truyền, sao chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc được dịch sang các ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các hướng dẫn sử dụng này bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng sản phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các thông tin trong tài liệu hướng dẫn là chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào với người đại diện Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ cung cấp riêng).
xi
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các mục
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, chứng khoán, trái phiếu chính phủ, hoặc trái phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi bản sao hoặc các bản tái tạo đó có đóng dấu “Mẫu.”
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, hoặc chứng khoán được lưu hành ở nước ngoài đều bị cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của chính phủ, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính không sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ phát hành đều bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem do chính phủ phát hành và các văn bản chứng nhận theo quy định của pháp luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về các bản sao hoặc bản tái tạo chứng khoán do công ty tư nhân phát hành (cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng nhận quà tặng v.v...), vé tháng, hoặc phiếu giảm giá, ngoại trừ số lượng tối thiểu bản sao cần thiết cần cho công việc của công ty. Ngoài ra, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do chính phủ ban hành, giấy phép do cơ quan công quyền và các nhóm tư nhân, thẻ chứng minh thư, và vé, chẳng hạn vé tháng và phiếu giảm giá bữa ăn.
Tuân thủ chú ý bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo bản quyền tác phẩm sáng tạo như sách, âm nhạc, tranh vẽ, tranh khắc gỗ, bản in, bản đồ, bản vẽ, phim ảnh, và bức ảnh được điều chỉnh theo luật bản quyền quốc gia và quốc tế. Không sử dụng sản phẩm này với mục đích tạo bản sao bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản quyền.
xii
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xoá các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị lưu trữ dữ liệu khác không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh gốc. Đôi khi các tập tin đã xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ bằng cách sử dụng phần mềm thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng nguy hại các dữ liệu hình ảnh cá nhân.
Bảo đảm sự riêng tư của các
dữ liệu đó là trách nhiệm của người dùng. Trước khi loại bỏ một thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu cho người khác,
xóa tất cả dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm xóa thương mại, hoặc định dạng thiết bị và sau đó nạp vào các hình ảnh không chứa thông tin cá nhân (ví dụ, hình ảnh về bầu trời không mây). Hãy chắc chắn thay bất kỳ hình ảnh nào được chọn cho cài đặt trước bằng tay (0 72). Cần cẩn thận để tránh chấn thương khi hủy các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Giấy Phép Danh Mục Bằng Sáng Chế AVC
ẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP DANH MỤC BẰNG SÁNG CHẾ AVC CHO SỬ DỤNG NHÂN
S
PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỂ (i) GHI VIDEO THEO CHUẨN AVC (“AVC VIDEO”) /HOẶC (ii) GIẢI VIDEO AVC ĐƯỢC GHI BỞI KHÁCH HÀNG THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI /HOẶC ĐƯỢC LẤY TỪ NHÀ CUNG CẤP VIDEO GIẤY PHÉP CUNG CẤP VIDEO AVC. HOẶC NGỤ Ý CHO BẤT CỨ VIỆC SỬ DỤNG NÀO KHÁC.
CÓ THỂ LẤY THÊM THÔNG TIN TỪ MPEG LA, L.L.C. XEM
KHÔNG CẤP GIẤY PHÉP
http://www.mpegla.com
xiii
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch điện tử phức tạp. Chỉ các phụ kiện điện tử thương hiệu Nikon (bao gồm sạc, pin, bộ đổi điện AC, và các phụ kiện đèn nháy) có xác nhận của Nikon đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
Việc sử dụng các linh kiện điện tử không phải của Nikon có thể làm hỏng máy ảnh và có thể làm mất hiệu lực bảo hành của Nikon. Việc sử dụng pin sạc Li-ion của bên thứ ba không có tem bảo đảm của Nikon ở bên phải có thể gây trở ngại cho hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến pin bị quá nóng, cháy, phồng, hoặc bị rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện thương hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý Nikon được uỷ quyền ở địa phương.
D Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon
Chỉ các phụ kiện được Nikon chứng nhận đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn. VIỆC
SỬ DỤNG CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA NIKON.
D Bảo Dưỡng Máy Ảnh và Phụ Kiện
Máy ảnh là một thiết bị chính xác và cần được bảo dưỡng thường xuyên. Nikon khuyến cáo máy ảnh được kiểm tra bởi nhà bán lẻ ban đầu hoặc Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền từ một đến hai năm một lần, và cần được bảo dưỡng sau mỗi ba đến năm năm (lưu ý có thể phải trả phí cho các dịch vụ này). Nên thường xuyên kiểm tra vào bảo dưỡng nếu máy ảnh được sử dụng một cách chuyên nghiệp. Nên kiểm tra hoặc bảo dưỡng bất kỳ phụ kiện nào thường xuyên được sử dụng với máy ảnh, chẳng hạn như các ống kính, bộ đèn nháy tùy chọn khi kiểm tra và bảo dưỡng máy ảnh.
A Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng (như tại đám cưới hay trước khi đem máy ảnh trong một chuyến đi), hãy chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh đang hoạt động bình thường. Nikon không chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại hoặc bị mất lợi nhuận do sự cố sản phẩm.
A Học Tập Suốt Đời
Là một phần cam kết “Học Tập Suốt Đời” của Nikon với hỗ trợ và hướng dẫn liên tục, thông tin được cập nhật liên tục trên web sau đây:
Dành cho người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người dùng ở châu Âu và châu Phi: http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người dùng ở châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông: http://www.nikon-asia.com/
Truy cập vào các trang web này để cập nhật các thông tin sản phẩm, thủ thuật, câu trả lời cho câu hỏi thường gặp (FAQs), và lời khuyên chung mới nhất về ảnh kỹ thuật số và nhiếp ảnh. Thông tin thêm có thể được cung cấp từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn. Xem URL sau để biết thông tin liên lạc: http://imaging.nikon.com/
xiv
X

Giới thiệu

Tìm Hiểu Máy Ảnh

Hãy dành chút thời gian để làm quen với các điều khiển máy ảnh và hiển thị. Bạn có thể thấy hữu ích để đánh dấu phần này và tham khảo lại khi đọc qua phần còn lại của tài liệu hướng dẫn.

Thân Máy Ảnh

1 2 3 4 5 6 7 8
(thông tin)
9
..................6, 85
.......................... 64
10
1 Đĩa lệnh chế độ.............................3
2 Lỗ đeo dây máy ảnh 3 Nút R 4 Nút E/N
Bù phơi sáng Điều chỉnh độ mở ống
kính........................................ 57
Bù đèn nháy ...........................66
5 Nút nhả cửa trập ....................... 24
6 Công tắc điện ................................ 2
7 Nút ghi phim .............................. 88
8 Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự
động........................................... 37
Đèn hẹn giờ ................................ 33
Đèn giảm mắt đỏ...................... 49
9 Bộ nhận hồng ngoại (phía
trước)....................................... 33
10 Nắp thân máy
11
11 Tiếp xúc CPU
12 Đèn nháy gắn sẵn .....................47
13 Nút M/ Y
Chế độ đèn nháy...................47
Bù đèn nháy............................66
14 Loa ..................................................92
15 Dấu mặt phẳng tiêu điểm
(E) .............................................. 43
16 Lỗ đeo dây máy ảnh
17 Micrô ..............................................88
18 Nắp đầu nối 19 Nút Fn
Sử dụng nút Fn ................8, 143
20 Dấu gắn.........................................14
21 Nút nhả thấu kính .....................15
22 Gương......................................... 182
23 Gắn thấu kính .............................43
24 Nắp ngàm gắn phụ kiện ...... 172
12
22
23
13
14
15 16
17
18
19
20
21
25 Ngàm gắn phụ kiện (bộ đèn
nháy tùy chọn) .....................172
26 Đầu nối cho micrô
ngoài..............................91, 177
27 USB và đầu nối A/V
Kết nối với máy tính ..........112
Kết nối với máy in...............114
Kết nối với TV.......................122
28 Đầu nối pin-mini HDMI.........123
29 Đầu cuối phụ kiện...................177
24
25
26
27
28
29
X
1
Thân Máy Ảnh (Tiếp)
2
X
1 Nắp thị kính................................. 34
2 Hốc mắt cao su 3 Bộ nhận hồng ngoại (phía
sau)...........................................33
4 Màn hình
Xem cài đặt................................5
Xem trực tiếp .........................80
Phát lại khuôn hình đầy ..... 97
5 Nút K
Phát lại...................................... 97
6 Nút G
Menu.................................. 9, 125
7 Nút X
Phóng to phát lại................104
10
1
11
12
13
14
15
3
4
5
6
16 17
18
19
20
7
8
9
23
8 Nút W/Q
Hình thu nhỏ .......................102
Thu nhỏ phát lại .................104
Trợ giúp ...................................... 9
9
Nút P (nút sửa lại thông tin)....5
10 Hốc giá ba chân
11 Điều khiển điều chỉnh điốt.....20
12 Nút A/L
Sử dụng nút
A (L) ........................41, 143
Bảo vệ ảnh khỏi bị xóa..... 105
13 Đĩa lệnh ........................................... 7
14 Nút a
Xem trực tiếp..........................80
Phim...........................................88
15 Đa bộ chọn ..................................10
16 Nắp phủ khe thẻ nhớ ...............18
21
22
17 Nút J (OK) .................................. 10
18 Nút I/E/#
Chế độ nhả............................31
Tự hẹn giờ............................... 33
Điều khiển từ xa.................... 33
19 Đèn tiếp cận thẻ nhớ ........18, 23
20 Nắp đầu nối nguồn cho đầu
nối nguồn tùy chọn............ 178
21 Chốt nắp khoang pin............... 13
22 Nắp khoang pin ......................... 13
23 Nút O
Xóa ảnh trong khi phát
lại ..........................................106
24 Chốt pin .....................................13
24
A Công Tắc Điện
Xoay công tắc điện như minh họa để bật máy ảnh. Xoay công tắc điện như minh họa để tắt máy ảnh.
A Micrô và Loa
Không đặt micrô hoặc loa gần với các thiết bị từ. đến các dữ liệu được ghi trên các thiết bị từ.
2
Việc không tuân thủ đề phòng này có thể ảnh hưởng

Đĩa lệnh chế độ

Máy ảnh mang đến lựa chọn về các chế độ chụp và chế độ g sau đây:
Các Chế Độ P, S, A, và M
Chọn các chế độ này để có toàn quyền kiểm soát cài đặt máy ảnh.
P — Tự động được lập trình (0 54)
Chế độ g (0 27)
Chụp và xem ảnh và điều chỉnh các cài đặt với sự trợ giúp của hướng dẫn trên màn hình.
Chế Độ Tự Động
Chọn các chế độ này để chụp ảnh ngắm và chụp đơn giản.
i Tự động (0 22)
Chế Độ Cảnh
Máy ảnh tự động tối ưu hóa các cài đặt để làm cho cảnh được chọn phù hợp với đĩa lệnh chế độ. hợp lựa chọn của bạn với cảnh được chụp ảnh.
k Chân dung (0 25)
l Phong Cảnh (0 25)
p Trẻ Em (0 25)
j Tự động (đèn nháy tắt)
(0 22)
m Thể Thao (0 26)
n Cận Cảnh (0 26)
o Chân Dung Ban Đêm (0 26)
S — Tự động ưu tiên cửa trập (0 55)
A — Tự động ưu tiên độ mở ống kính
(0 56)
M — Bằng tay (0 57)
X
Phù
A Bộ Chọn Cảnh Tự Động (Xem Trực Tiếp)
Việc chọn xem trực tiếp trong chế độ i hoặc j cho phép tự động chọn cảnh (“bộ chọn cảnh tự động”; 0 85) khi sử dụng lấy nét tự động.
3

Kính Ngắm

1
X
2 3
6 8411597
1 Điểm lấy nét................................ 40
2 Chỉ báo lấy nét .................... 23, 42
3 Chỉ báo khóa tự động phơi
sáng (AE)................................... 61
4 Tốc độ cửa trập ...................55, 57
5 Độ mở ống kính (số f)....... 56, 57
6 Chỉ báo pin .................................. 21
7 Số phơi sáng còn lại..................21
Số lần chụp còn lại trước khi
bộ nhớ đệm đầy.....................32
Chỉ báo ghi cân bằng trắng ...72
Giá trị bù phơi sáng ..................63
Giá trị bù đèn nháy ...................65
Độ nhạy ISO.................................51
8 “K” (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn
còn hơn 1000 phơi sáng) ....21
1210
13
9 Chỉ báo đèn nháy sẵn sàng ... 24
10 Chỉ báo chương trình linh
động........................................... 54
11 Chỉ báo phơi sáng ..................... 57
Hiển thị bù phơi sáng.............. 64
Máy ngắm điện tử...................142
12 Chỉ báo bù đèn nháy................ 65
13 Chỉ báo bù phơi sáng .............. 63
14 Chỉ báo độ nhạy ISO tự
động.........................................129
15 Chỉ báo cảnh báo ....................193
1514
D Kính Ngắm
Thời gian phản hồi và độ sáng của màn hình hiển thị kính ngắm có thể thay đổi theo nhiệt độ.
4

Hiển Thị Thông Tin

Có thể xem và điều chỉnh cài đặt máy ảnh trên màn hình hiển thị thông
Nhấn nút P một lần để xem cài đặt và một lần nữa để thay đổi các
tin. cài đặt. Làm nổi bật mục bằng cách sử dụng đa bộ chọn và nhấn J để xem các tùy chọn cho mục được làm nổi bật.
1
7
2 3
4 5
6
16 17 19
1 Chế độ chụp
i tự động/ j tự động (đèn nháy
tắt).......................................... 22
Chế độ cảnh ........................... 25
Chế độ hướng dẫn............... 27
Các chế độ P, S, AM
modes................................... 53
2 Độ mở ống kính (số f)....... 56, 57
3 Tốc độ cửa trập................... 55, 57
4 Màn hình hiển thị tốc độ cửa
trập................................................6
5 Màn hình hiển thị độ mở ống
kính................................................6
6 Chỉ báo lấy nét tự động vùng
tự động ..................................... 38
Chỉ báo theo dõi 3D................. 38
Điểm lấy nét................................ 40
7 Chỉ báo kết nối Eye-Fi............ 148
8 Chỉ báo điều khiển đèn nháy
bằng tay..................................132
Chỉ báo bù đèn nháy cho các bộ
đèn nháy tùy chọn.............. 175
9 Chỉ báo ngày in........................ 144
148 9 10 11 12 13
15
18
10 Chỉ báo độ nhạy ISO tự
động........................................ 129
11 D-Lighting hoạt động..............67
12 Picture Control ...........................76
13 Chỉ báo “bíp” ............................ 141
14 Chỉ báo pin...................................21
15
Chỉ báo kết nối GPS
16 Biểu tượng trợ giúp ............... 193
17 Chỉ báo phơi sáng .....................57
Chỉ báo bù phơi sáng...............64
18 Số phơi sáng còn lại .................21
Chỉ báo ghi cân bằng
trắng........................................... 72
19 “K” (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn
còn hơn 1000 phơi sáng)....21
................ 147
Nút P
23 24 25
26 27 28
29
30
222120
20 Chế độ đèn nháy....................... 48
21 Bù đèn nháy................................ 65
22 Bù phơi sáng............................... 63
23 Chất lượng hình ảnh ................ 44
24 Cỡ hình ảnh................................. 46
25 Cân bằng trắng.......................... 69
26 Độ nhạy ISO ................................ 51
27 Chế độ nhả ..................................31
28 Chế độ lấy nét ..................... 35, 81
29 Chế độ vùng lấy nét tự
động.................................... 38, 82
30 Đo sáng ........................................ 60
X
5
A Ẩn Thông Tin Chụp
Để tắt màn hình, nhấn nút R. không thực hiện hoạt động nào trong khoảng 8 giây (để biết thông tin về việc chọn khoảng thời gian bật màn hình, xem Auto off timers (Tự động hẹn giờ tắt) trên trang 140). có thể được khôi phục bằng cách nhấn nút R lần nữa.
Lưu ý rằng màn hình tự động tắt khi nút nhả cửa trập được nhấn hoặc nếu
Màn hình hiển thị thông tin
X
Nút R Hiển thị thông tin Tắt màn hình
A Xoay Máy Ảnh
Khi xoay máy ảnh 90 °, thông tin chụp sẽ xoay để phù hợp với hướng máy ảnh.
A Màn Hình Hiển Thị Tốc Độ Cửa Trập và Độ Mở Ống Kính
Các màn hình hiển thị này cung cấp các chỉ báo hình ảnh về tốc độ cửa trập và độ mở ống kính.
Tốc độ cửa trập nhanh, độ mở ống kính
lớn (số f thấp).
Khi xoay đĩa lệnh chế độ, màn hình này được thay thế bằng hình ảnh của đĩa lệnh chế độ.
Tốc độ cửa trập chậm, độ mở ống kính
nhỏ (số f cao).
A Xem Thêm
Để biết thông tin về cách chọn thiết kế cho màn hình hiển thị thông tin, xem Info display format (Định dạng hiển thị thông tin) (0 134). cửa trập hay không; xem Auto info display (Hiển thị thông tin tự động) (0 136). các chỉ báo được hiển thị ở chế độ xem trực tiếp, xem trang 84.
6
Để biết thông tin về cách chọn có hiển thị thông tin khi nhấn nút nhả
Để biết thông tin về

Đĩa Lệnh

Đĩa lệnh có thể được sử dụng với các điều khiển khác để điều chỉnh một loạt các cài đặt khác nhau khi thông tin chụp được hiển thị trên màn hình.
Nút M (Y)
Nút Fn
Chọn kết hợp độ mở ống kính và tốc độ cửa trập (chế độ P; 0 54).
Chọn tốc độ cửa trập (chế độ S hoặc M; 0 55, 57).
Chọn độ mở ống kính (chế độ A; 0 56).
Nút E (N)
Đĩa lệnh chế độ
Đĩa lệnh
Chế độ P Đĩa lệnh Hiển thị thông tin
Chế độ S hoặc M Đĩa lệnh Hiển thị thông tin
X
C họ n đ ộ mở ốn g kính (chế độ M; 0 57).
Chế độ A Đĩa lệnh
Hiển thị thông tin
+
Chế độ M Nút E (N) Đĩa lệnh Hiển thị thông tin
7
Thiết lập bù phơi sáng (chế độ P, S hoặc A; 0 63).
+
Chế độ P, S hoặc
A
X
Chọn một chế độ đèn nháy (0 49).
Điều chỉnh bù đèn nháy (chế độ P, S, A, hoặc M; 0 65).
Nút E (N) Đĩa lệnh Hiển thị thông tin
Nút M (Y) Đĩa lệnh Hiển thị thông tin
+
P, S, A hoặc M Nút M (Y) Nút E (N) Đĩa lệnh Hiển thị thông tin
Vai trò của nút Fn có thể được chọn bằng cách sử dụng tùy chọn Buttons (Nút) > Assign Fn button (Gán nút Fn) trong menu cài đặt (0 143), cho phép điều chỉnh các cài đặt sau đây bằng cách nhấn nút Fn và xoay đĩa lệnh:
Image quality/size (Chất lượng hình ảnh/cỡ hình ảnh) (044)
+
+
+
Nút Fn Đĩa lệnh
ISO sensitivity (Độ nhạy ISO) (051)
White balance (Cân bằng trắng) (0 69)
8
Active D-Lighting (D-Lighting hoạt động) (0 67)

Menu Máy Ảnh

Hầu hết các tùy chọn chụp, phát lại, và các tùy chọn cài đặt có thể được truy cập từ các menu máy ảnh. Để xem các menu, bấm nút G.
Tab
Chọn từ các menu sau đây:
D: Phát lại (0 125) N: Sửa lại (0 149)
C: Chụp (0 127) m: Cài đặt gần đây (0 166)
B: Cài đặt (0 133)
Thanh trượt cho thấy vị trí trong menu hiện tại.
Cài đặt hiện tại được hiển thị bằng các biểu tượng.
Tùy chọn Menu
Tùy chọn trong menu hiện tại.
d
Nếu biểu tượng d hiển thị ở góc dưới cùng bên trái của màn hình, có thể hiển thị trợ giúp bằng cách nhấn nút W (Q) . mô tả của tùy chọn hiện đang được chọn hoặc menu sẽ được hiển thị trong khi nút được nhấn. màn hình.
Nhấn 1 hoặc 3 để cuộn qua
Một
Nút W (Q)
Nút G
X
A Chế Độ Hướng Dẫn
Để hiển thị hướng dẫn trên màn hình, xoay đĩa lệnh chế độ sang g (0 27).
9

Sử Dụng Menu Máy Ảnh

Đa bộ chọn và nút J được sử dụng để điều hướng các menu máy ảnh.
Di chuyển con trỏ lên
Hủy bỏ và quay trở lại menu
trước
Chọn mục được làm nổi bật hoặc hiển thị menu phụ
X
Di chuyển con trỏ xuống
Thực hiện theo các bước dưới đây để điều hướng các menu.
1 Hiển thị các menu.
Nhấn nút G để hiển thị menu.
2 Làm nổi bật biểu tượng cho menu hiện tại.
Nhấn 4 để làm nổi bật biểu tượng cho menu hiện tại.
Nút J: chọn mục được làm nổi bật
Nút G
3 Chọn một menu.
Nhấn 1 hoặc 3 để chọn menu mong muốn.
10
4 Đặt con trỏ vào menu được chọn.
Nhấn 2 đến vị trí con trỏ trong menu được chọn.
5 Làm nổi bật mục menu.
Nhấn 1 hoặc 3 để làm nổi bật mục menu.
6 Hiển thị các tùy chọn.
Nhấn 2 để hiển thị các tùy chọn cho mục menu được chọn.
7 Làm nổi bật một tùy chọn.
Nhấn 1 hoặc 3 để làm nổi bật một tùy chọn.
8 Chọn mục đã được làm nổi bật.
Nhấn J để chọn mục đã được làm nổi bật. Để thoát ra mà không chọn, nhấn nút G.
Lưu ý những điều sau:
Các mục menu được hiển thị màu xám là không sẵn có.
Trong khi nhấn 2 thường có tác dụng tương tự như cách nhấn J, có một số trường hợp, chỉ
có thể thực hiện lựa chọn bằng cách nhấn J.
Để thoát khỏi menu và trở lại chế độ chụp, nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập (0 24).
X
11

Các Bước Đầu Tiên

Sạc Pin

Máy ảnh được trang bị pin sạc Li-ion EN-EL14 (được cung cấp). Để tối đa hóa thời gian chụp, sạc pin trong bộ sạc pin MH-24 được cung cấp trước khi sử dụng. Cần khoảng 1 giờ và 30 phút để sạc đầy pin khi pin đã hết điện.
A Phích Bộ Nắn Dòng
X
Tùy thuộc vào quốc gia hay khu vực mua, phích bộ nắn dòng có thể được cung cấp kèm với bộ sạc. hoặc khu vực mua. lên và nối phích bộ nắn dòng như được trình bày phía bên phải, đảm bảo rằng phích được cắm vào hoàn toàn. dòng ra có thể gây hư hại sản phẩm.
1 Tháo nắp phủ đầu cuối.
Tháo nắp phủ đầu cuối khỏi pin.
2 Lắp pin.
Lắp pin vào như được trình bày trong hình minh họa trên bộ sạc.
D Sạc Pin
Sạc pin trong nhà ở nhiệt độ môi trường xung quanh giữa 5-35 °C. sẽ không sạc nếu nhiệt độ dưới 0 °C hoặc trên 60 °C.
Hình dạng bộ sạc thay đổi khác nhau theo quốc gia
Nếu phích bộ nắn dòng được cung cấp, nâng ổ cắm tường
Việc cố gắng dùng lực để tháo phích bộ nắn
Pin
3 Cắm sạc vào.
Đèn CHARGE (SẠC) sẽ nháy chậm trong khi sạc pin.
D Trong Quá Trình Sạc
Không di chuyển bộ sạc hoặc chạm vào pin trong quá trình sạc. không tuân thủ đề phòng này thì trong một số rất ít trường hợp khiến bộ sạc báo là đã sạc xong nhưng pin chỉ được sạc một phần. lắp lại pin để bắt đầu sạc lại.
4 Tháo pin khi sạc xong.
Việc sạc hoàn tất khi đèn CHARGE (SẠC) ngừng nhấp nháy. Rút bộ sạc và tháo pin ra.
12
Việc
Tháo và
Sạc pin Sạc xong

Lắp Pin

1 Tắt máy ảnh.
A Lắp và Tháo Pin
Luôn tắt máy ảnh trước khi lắp hoặc tháo pin.
2 Mở nắp khoang pin.
Mở chốt (q) và mở nắp khoang pin (w).
3 Lắp pin.
Lắp pin theo hướng minh họa (e), sử dụng mặt có sọc màu da cam để giữ chốt pin được bấm về một phía. Chốt khóa pin vào vị trí khi pin đã được lắp vào hết.
4 Đóng nắp khoang pin.
A Tháo Pin
Tắt máy ảnh và mở nắp khoang pin. chốt pin theo hướng được thể hiện bằng mũi tên để nhả pin và sau đó dùng tay tháo pin ra.
Nhấn
X
w
q
e
Chốt pin
D Pin và Bộ Sạc
Đọc và làm theo những cảnh báo và lưu ý trên các trang ix–x và 184–186 của tài liệu hướng dẫn này. sử dụng pin ở nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0 °C hoặc cao hơn 40 °C; không tuân thủ đề phòng này có thể làm hỏng pin hoặc làm giảm hiệu suất pin. có thể tăng lên ở nhiệt độ pin từ 0 °C đến 15 °C và từ 45 °C đến 60 °C. (khoảng tám lần một giây) trong quá trình sạc, xác nhận rằng nhiệt độ ở phạm vi phù hợp và sau đó rút phích cắm bộ sạc và tháo và lắp lại pin. và bộ sạc tới đại lý bán lẻ của bạn hoặc Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền.
Đừng cố gắng sạc pin đã sạc đầy. hiệu suất pin.
Chỉ sử dụng bộ sạc với pin tương thích.
Nếu vấn đề vẫn còn, ngừng sử dụng ngay lập tức và mang pin
Việc không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này sẽ dẫn đến việc giảm
Rút phích cắm khi không sử dụng.
Dung lượng có thể giảm xuống và thời gian sạc
Nếu đèn CHARGE (SẠC) nhấp nháy
Không
13

Lắp Thấu Kính

Cần cẩn thận để tránh bụi xâm nhập vào máy ảnh khi tháo thấu kính. Thấu kính thường được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này cho mục đích minh họa là AF-S DX NIKKOR 18–55mm f/3.5–5.6G VR II.
Dấu tiêu cự Dấu gắn
Tiếp xúc CPU
Nắp thấu kính phía sau
(0 168)
X
Tỉ lệ tiêu cự
Nút ống thấu kính co rút được (0 15)
Nắp thấu kính
Vòng lấy nét (0 42, 87)
Vòng thu phóng (0 24)
Công tắc chế độ A-M (xem bên dưới)
Công tắc BẬT/TẮT chống rung (0 203)
1 Tắt máy ảnh. 2 Tháo nắp thấu kính phía sau và nắp
thân máy.
3 Lắp thấu kính.
Giữ dấu gắn trên thấu kính thằng với dấu gắn trên thân máy, đặt thấu kính vào gắn khớp cài của máy ảnh (q). Cẩn thận để không nhấn nút nhả thấu kính, xoay thấu kính ngược chiều kim đồng hồ cho đến khi nó khớp vào vị trí (w).
Trượt công tắc chế độ A-M sang A (lấy nét tự động; nếu thấu kính có công tắc M/A-M, chọn M/A cho lấy nét tự động với ghi đè bằng tay).
Nếu thấu kính có nút chống rung (VR), chọn ON (BẬT) để giảm ảnh hưởng của rung (0 203).
14
Loading...
+ 198 hidden pages