Nikon COOLPIX P900 References (complete instructions) [vi]

Tài liệu tham khảo
Vi
MÁY ẢNH SỐ
Giới Thiệu
ii
Mục Lục
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Chuẩn Bị Chụp Ảnh
Các Thao Tác Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại
Các Chức Năng Chụp Ảnh
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Với Nút d (Menu)
Sử Dụng Các Chức Năng Dữ Liệu Vị Trí
Sử Dụng Chức Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây)
Nối Máy Ảnh với TV, Máy In, hoặc Máy Tính
Phần Tham Khảo
Ghi Chú Kĩ Thuật và Danh Mục
1
9
16
26
49
59
60
61
E1
F1
i

Giới Thiệu

Đọc Phần Này Trước

Để sử dụng sản phẩm Nikon này đạt hiệu quả tốt nhất, xin vui lòng đọc kỹ
Giới Thiệu
phần “An Toàn Cho Bạn” (Avi-viii), “<Quan trọng> Lưu Ý về Các Chức Năng Dữ Liệu Vị Trí (GPS/GLONASS)” (Aix) và “Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây)” (Ax) cùng tất cả những hướng dẫn khác và lưu giữ các tài liệu này tại nơi mà tất cả những người sử dụng máy ảnh có thể đọc được.
Nếu bạn muốn bắt đầu sử dụng máy ảnh ngay, hãy xem “Chuẩn Bị Chụp
Ảnh” (A9) và “Các Thao Tác Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại” (A16).

Các Thông Tin Khác

Các Biểu Tượng và Quy Ước
Biểu Tượng Mô tả
Biểu tượng này đánh dấu các lưu ý và thông tin cần được đọc
B
trước khi sử dụng máy ảnh. Biểu tượng này đánh dấu các ghi chú và thông tin cần được đọc
C
trước khi sử dụng máy ảnh.
A/E/F
Các thẻ nhớ SD, SDHC, và SDXC được gọi là “thẻ nhớ” trong tài liệu hướng
dẫn này.
Thiết lập tại thời điểm mua được gọi là “thiết lập mặc định“.
Tên của các mục menu được hiển thị trên màn hình máy ảnh, và tên các nút
hoặc tin báo hiển thị trên màn hình máy tính được in đậm.
Trong tài liệu hướng dẫn này, đôi khi một số hình ảnh được bỏ qua trong các
màn hình ví dụ mẫu để các chỉ báo màn hình có thể được thấy dễ dàng hơn.
Các biểu tượng này đánh dấu những trang khác bao gồm các thông tin liên quan; E: “Phần Tham Khảo”, F:“Ghi Chú Kĩ thuật và Danh Mục”.
ii

Thông Tin và Lưu Ý

Tem bảo đảm: Xác nhận thiết bị này
là sản phẩm chính gốc của Nikon.
Học Tập Suốt Đời
Như một phần trong cam kết “Học Tập Suốt Đời” của Nikon để hỗ trợ và g iáo dục sản phẩm liên tục, thông tin cập nhật liên tục có sẵn trực tuyến tại các trang web sau:
Dành cho người sử dụng tại Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người sử dụng tại Châu Âu và Châu Phi:
http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người sử dụng tại Châu Á, Châu Đại Dương và Trung Đông:
http://www.nikon-asia.com/
Hãy đến thăm các trang web này để được cập nhật về các thông tin sản phẩm mới nhất, lời khuyên, giải đáp cho các câu hỏi thường gặp (FAQ), và lời khuyên tổng quát về ảnh và nghệ thuật chụp ảnh số. Thông tin bổ sung có thể được tìm thấy từ đại diện Nikon tại khu vực của bạn. Vào trang web dưới đây để có thông tin liên lạc:
http://imaging.nikon.com/
Chỉ Sử Dụng Các Phụ Kiện Điện Tử Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon COOLPIX được thiết kế theo các chuẩn cao nhất và bao gồm hệ thống mạch điện tử phức tạp. Chỉ có các phụ kiện điện tử mang hiệu Nikon (bao gồm bộ sạc pin, pin, bộ sạc điện AC, bộ đổi điện AC và cáp USB) được chứng nhận bởi Nikon đặc biệt dành cho máy ảnh số Nikon này là được thiết kế và chứng minh để hoạt động trong phạm vi yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
SỬ DỤNG PHỤ KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON CÓ THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH VÀ CÓ THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH NIKON CỦA BẠN.
Việc sử dụng các pin sạc Li-ion của hãng thứ ba không có tem bảo đảm của Nikon có thể làm ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến cho pin bị quá nóng, cháy, nứt vỡ, hoặc rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về các phụ kiện hiệu Nikon, hãy liên hệ đại lý Nikon ủy quyền tại địa phương bạn.
Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh trong các dịp quan trọng (như tại lễ cưới hoặc trước khi mang theo máy ảnh đi du lịch), hãy chụp thử để đảm bảo máy ảnh h oạt động bình thường. Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với các thiệt hại hoặc giảm lợi nhuận gây ra do sản phẩm không hoạt động.
Giới Thiệu
iii
Về Các Tài Liệu Hướng Dẫn
Không phần nào của các tài liệu hướng dẫn đi cùng sản phẩm này có thể được sao
chép, truyền đi, chép lại, lưu trữ trong hệ thống tìm kiếm, hoặc dịch sang bất kì ngôn ngữ theo bất kì hình thức, bằng bất kì phương tiện nào, mà không được sự đồng ý trước bằng văn bản của Nikon.
Giới Thiệu
Các ảnh minh họa về nội dung màn hình và máy ảnh có thể khác so với sản phẩm
thực tế.
Nikon có quyền thay đổi thông số kỹ thuật của phần cứng và phần mềm được mô
tả trong tài liệu này bất kỳ lúc nào và không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với bất kì thiệt hại nào gây ra do việc dùng
sản phẩm này.
Mặc dù chúng tôi nỗ lực để đảm bảo rằng thông tin trong tài liệu này là chính xác
và đầy đủ, chúng tôi vẫn đánh giá cao việc bạn đưa ra bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào cho đại diện Nikon ở khu vực của bạn (địa chỉ được cung cấp riêng).
Thông Báo Về Việc Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý là việc đơn thuần sở hữu các vật liệu được sao chép hoặc tái tạo bằng kĩ thuật số thông qua máy quét, máy ảnh số hoặc các thiết bị khác có thể bị phạt theo pháp luật.
• Các vật bị luật pháp cấm sao chép hoặc tái tạo
Không được sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, xu, cổ phiếu, trái phiếu kho bạc hoặc trái phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi các bản sao và bản tái tạo có dấu tem “Sample” (Hàng Mẫu). Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, xu, hoặc cổ phiếu được lưu thông tại nước ngoài là bị cấm. Trừ khi được chính phủ cho phép trước, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính chưa sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ ban hành là bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái tạo tem do chính phủ ban hành và các tài liệu chứng nhận do luật pháp quy định là bị cấm.
• Lưu ý đối với một số bản sao và bản tái tạo
Nhà nước đã ban hành lưu ý đối với bản sao và bản tái tạo của chứng từ được phát hành bởi các công ty tư (cổ phiếu, hóa đơn, séc, chứng chỉ quà, ...), thẻ xe/tàu tháng, hoặc vé giảm giá, trừ khi cần phải cung cấp một số lượng bản sao tối thiểu cho mục đích kinh doanh của công ty. Đồng thời, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do nhà nước ban hành, giấy phép được ban hành bởi các cơ quan công và nhóm tư, thẻ và vé ID, như thẻ thông hành và vé giảm giá ăn.
• Tuân thủ các thông báo bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo các tác phẩm sáng tạo có bản quyền như sách, nhạc, tranh, tác phẩm gỗ, bản đồ, bản vẽ, phim, và ảnh được quy định bởi các luật bản quyền quốc gia và quốc tế. Không được dùng sản phẩm này cho mục đích sao chép bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản quyền.
iv
Vứt Bỏ Các Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Lưu ý rằng việc xóa hình ảnh hoặc định dạng các thiết bị lưu trữ dữ liệu như thẻ nhớ của máy ảnh không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh ban đầu. Các tập tin bị xóa đôi khi có thể được phục hồi từ thiết bị lưu trữ bị vứt bỏ thông qua các phần mềm thương mại, có thể dẫn đến việc sử dụng dữ liệu ảnh cá nhân với dụng ý xấu. Người sử dụng có trách nhiệm đảm bảo tính bảo mật của các dữ liệu này.
Trước khi vứt bỏ thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển quyền sở hữu cho người khác, hãy xóa tất cả dữ liệu bằng chương trình xóa thương mại, hoặc định dạng thiết bị, chỉnh Ghi dữ liệu vị trí thành Tắt trong Tùy chọn dữ liệu vị trí (E94), và sau đó chép đầy thiết bị với các hình ảnh không mang thông tin cá nhân (ví dụ ảnh bầu trời trống). Nên cẩn thận tránh bị thương hoặc gây hỏng đồ đạc khi hủy vật lý các thiế t bị lưu trữ dữ liệu.
Đối với COOLPIX P900, dữ liệu nhật ký lưu trên thẻ nhớ cũng được xử lý theo cùng cách như các dữ liệu khác. Để xóa những dữ liệu nhật ký được ghi lại nhưng không được lưu vào thẻ nhớ, hãy chọn Tạo nhật ký Kết thúc nhật ký Xóa nhật ký.
Để xóa thiết lập Wi-Fi, hãy chọn Khôi phục cài đặt m.định trong menu tùy chọn Wi-Fi (E92).
Giới Thiệu
v

An Toàn Cho Bạn

Để tránh gây hỏng sản phẩm Nikon của bạn hay khiến cho bạn hoặc người khác bị thương, hãy đọc kĩ toàn bộ các lưu ý sau trước khi sử dụng thiết bị này. Giữ những hướng dẫn an toàn này tại nơi mà tất cả người dùng đều sẽ đọc
Giới Thiệu
được chúng. Các hậu quả có thể xảy ra do không tuân thủ các lưu ý được liệt kê trong phần
này được hiển thị bằng biểu tượng sau:
Biểu tượng này đánh dấu các cảnh báo, thông tin cần được đọc trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này, để tránh gây tổn thương.

CẢNH BÁO

Tắt khi có sự cố
Nếu bạn phát hiện khói hoặc mùi lạ từ máy ảnh hoặc Bộ sạc điện AC, hãy tháo dây nguồn Bộ sạc điện AC và tháo pin ra ngay lập tức, cẩn thận đề phòng bị phỏng. Tiếp tục hoạt động có thể dẫn đến bị thương. Sau khi đã tháo hoặc ngắt nguồn điện, mang thiết bị đến một đại diện bảo dưỡng do Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không được tháo rời
Việc chạm vào các bộ phận bên trong máy ảnh hoặc Bộ sạc điện AC có thể khiến bạn bị thương. Việc sửa chữa chỉ nên được thực hiện bởi các kĩ thuật viên đã được chứng nhận. Nếu máy ảnh hoặc Bộ sạc điện AC bị nứt vỡ do rơi hoặc tai nạn khác, hãy mang sản phẩm đến đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để giám định, sau khi đã tháo dây nguồn sản phẩm và/hoặc tháo pin ra.
Không được sử dụng máy ảnh hoặc Bộ sạc điện AC khi có sự hiện diện của khí gây cháy
Không sử dụng thiết bị điện tử khi có khí ga dễ cháy, vì có thể xảy ra nổ hoặc hỏa hoạn.
Cẩn thận khi sử dụng dây đeo máy ảnh
Không bao giờ đặt dây đeo quanh cổ trẻ nhỏ hoặc trẻ em.
Tránh xa tầm với của trẻ em
Phải đặc biệt cẩn thận không để trẻ nhỏ đưa pin hoặc các bộ phận nhỏ khác vào miệng.
Không vận chuyển máy ảnh khi máy đang gắn kèm với giá ba chân hoặc phụ kiện tương tự
Việc không tuân theo cảnh báo này có thể làm bạn bị thương hoặc hỏng sản phẩm.
vi
Không tiếp xúc với máy ảnh, Bộ sạc điện AC, hoặc bộ đổi điện AC quá lâu trong khi các thiết bị này đang hoạt động
Một số phần của thiết bị sẽ nóng lên. Việc để thiết bị chạm trực tiếp vào da quá lâu có thể dẫn đến phỏng nhiệt độ thấp.
Không được để sản phẩm ở những nơi tiếp xúc với nhiệt độ cực cao, như bên trong xe ôtô đóng kín hoặc dưới ánh nắng trực tiếp
Việc không tuân theo cảnh báo này có thể gây ra hư hỏng hoặc cháy.
Tránh để mặt trời lọt vào khuôn hình
Giữ cho mặt trời nằm xa ngoài tầm khuôn hình khi chụp ảnh các đối tượng bị ngược sáng. Ánh sáng mặt trời tập trung vào máy ảnh khi mặt trời nằm trong hoặc nằm gần khuôn hình có thể gây cháy máy ảnh.
Cẩn trọng khi thao tác với pin
Pin có thể bị rò rỉ, quá nóng, hoặc nổ nếu không được thao tác đúng. Tuân theo các lưu ý sau đây khi thao tác với pin dành cho sản phẩm này:
Tắt máy ảnh trước khi thay pin. Nếu bạn đang dùng Bộ sạc điện AC/bộ đổi
điện AC, hãy đảm bảo là nó đã được tháo nguồn.
Chỉ sử dụng Pin sạc Li-ion EN-EL23 (đi kèm). Sạc pin bằng cách sử dụng máy
ảnh hỗ trợ sạc pin. Để thực hiện thao tác này, sử dụng Bộ sạc điện AC EH-71P/ EH-73P (đi kèm) và USB cáp UC-E21 (đi kèm). Bộ sạc pin MH-67P (được bán riêng) cũng cho phép sạc pin mà không cần dùng máy ảnh.
Khi đặt pin vào, không được đặt ngược trên xuống dưới hoặc trước ra sau.
Không được nối tắt hoặc tháo rời pin hoặc cố gỡ bỏ lớp cách nhiệt hoặc
vỏ pin.
Không được để pin gần lửa hoặc nhiệt độ quá nóng.
Không được ngâm hoặc để pin chạm vào nước.
Đặt pin trong một túi nhựa dẻo, ... để cách ly trong khi vận chuyển. Không
di chuyển hoặc lưu trữ cùng với các vật thể kim loại như dây chuyền hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi đã cạn hoàn toàn. Để tránh làm hỏng sản phẩm, đảm bảo
bạn đã tháo pin ra khi pin đã cạn.
Ngưng sử dụng lập tức nếu bạn phát hiện bất kì thay đổi nào đối với pin, như
đổi màu hoặc biến dạng.
Nếu chất lỏng trong pin chạm vào quần áo hoặc da, rửa ngay với thật nhiều
nước.
Tuân theo các lưu ý sau đây trong khi thao tác với Bộ sạc điện AC
Giữ khô. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể dẫn đến cháy hoặc bị
sốc điện.
Bụi trên hoặc gần các phần kim loại của phích cần được lau với vải khô. Tiếp
tục sử dụng có thể gây cháy.
Không được chạm vào phích cắm hoặc đến gần Bộ sạc điện AC khi đang có
sét. Việc không tuân theo cảnh báo này có thể dẫn đến bị sốc điện.
Giới Thiệu
vii
Không làm hỏng, sửa đổi, cố kéo hoặc bẻ cáp USB, đặt nó dưới vật nặng,
hoặc gần nhiệt hoặc lửa. Nếu lớp bảo vệ bị hỏng và dây bên trong lộ ra, hãy mang nó đến đại diện bảo dưỡng do Nikon ủy quyền để kiểm tra. Việc không tuân theo những cảnh báo này có thể dẫn đến cháy hoặc bị sốc điện.
Không sử dụng phích cắm hoặc Bộ sạc điện AC khi tay ướt. Việc không tuân
theo cảnh báo này có thể dẫn đến bị sốc điện.
Giới Thiệu
Không được sử dụng với các bộ chuyển dành cho du lịch hoặc các bộ tiếp
hợp để đổi điện áp hoặc các bộ đảo điện DC thành AC. Việc không tuân theo các lưu ý này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc dẫn đến quá nóng hoặc cháy.
Sử dụng thiết bị cấp nguồn phù hợp (pin, Bộ sạc điện AC, bộ đổi điện AC, cáp USB)
Không sử dụng thiết bị cấp nguồn do Nikon cung cấp hoặc bán có thể dẫn đến hư hỏng hoặc sự cố.
Dùng cáp thích hợp
Khi nối cáp vào các giắc cắm vào và ra, chỉ sử dụng dây cáp được cung cấp hoặc bán bởi Nikon cho mục đích đó, nhằm duy trì tuân thủ với các quy tắc của sản phẩm.
Không được chạm vào các phần di chuyển của thấu kính
Việc không tuân theo cảnh báo này có thể khiến bạn bị thương.
Cẩn thận khi thao tác với các phần di động
Cẩn thận tránh ngón tay bạn hoặc các vật khác bị kẹp bởi nắp thấu kính hoặc các bộ phận di động khác.
Sử dụng đèn nháy gần mắt đối tượng chụp ảnh của bạn có thể dẫn đến suy giảm thị lực tạm thời
Đèn nháy phải cách đối tượng ít nhất 1 mét. Hãy đặc biệt cẩn trọng khi chụp ảnh trẻ em.
Không sử dụng đèn nháy khi cửa sổ đèn nháy chạm vào người hoặc vật thể
Việc không tuân theo cảnh báo này có thể dẫn đến phỏng hoặc cháy.
Tránh chạm vào tinh thể lỏng
Nếu màn hình bị vỡ, cần cẩn trọng tránh bị thương bởi các mảnh kính vỡ và tránh để tinh thể lỏng từ màn hình chạm vào da hoặc lọt vào mắt hoặc miệng.
Tuân thủ theo các hướng dẫn của hãng hàng không và bệnh viện
viii

<Quan trọng> Lưu Ý về Các Chức Năng Dữ Liệu Vị Trí (GPS/GLONASS)

bDữ liệu địa danh của máy ảnh này
Trước khi sử dụng các chức năng dữ liệu vị trí, hãy đảm bảo bạn đã đọc “THỎA THUẬN GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH” (F22) và đồng ý với các điều khoản.
Thông tin địa danh (Các điểm ưa thích: POI) đúng đến thời điểm tháng
4 năm 2014. Thông tin địa danh sẽ không được cập nhật.
Chỉ sử dụng thông tin địa danh như hướng dẫn tham khảo.
Thông tin địa danh (Các điểm ưa thích: POI) cho Cộng hòa Nhân dân Trung
Hoa (“Trung Quốc”) và Cộng hòa Hàn Quốc không được cung cấp cùng COOLPIX P900.
bLưu ý về các chức năng ghi dữ liệu vị trí và ghi nhật ký
Chỉ sử dụng các thông tin được đo bởi máy ảnh cho mục đích hướng dẫn
chung. Thông tin này không thể được sử dụng để định hướng trên máy bay, trong xe và cho các ứng dụng khảo sát đất đai hoặc người.
Khi Ghi dữ liệu vị trí trong Tùy chọn dữ liệu vị trí trong menu tùy chọn dữ liệu vị trí được đặt là Bật hoặc trong khi đang ghi nhật ký, các chức năng ghi dữ liệu vị trí và chức năng ghi nhật ký sẽ tiếp tục hoạt động ngay cả khi máy ảnh đã được tắt (E40).
Một cá nhân có thể được nhận diện từ các hình ảnh tĩnh hoặc phim đã được lưu lại với dữ liệu vị trí. Lưu ý cẩn trọng khi bạn chuyển tải các hình ảnh tĩnh hoặc phim có dữ liệu vị trí ghi kèm, hoặc các tập tin nhật ký cho một bên thứ ba hoặc tải chúng lên một mạng lưới như Internet mà mọi người đều có thể xem được. Hãy tham khảo “Vứt Bỏ Các Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu” (Av).
bSử dụng máy ảnh ở nước ngoài
Trước khi mang máy ảnh với các chức năng dữ liệu vị trí ra nước ngoài để đi
du lịch, hãy tư vấn đại lý du lịch hoặc đại sứ quán của nước bạn ghé thăm để xác nhận các hạn chế sử dụng nếu có. Ví dụ, bạn không được ghi lại nhật ký dữ liệu vị trí mà không được chính phủ cho phép tại Trung Quốc. Chỉnh Ghi dữ liệu vị trí thành Tắt.
Chức năng dữ liệu vị trí có thể hoạt động không đúng ở Trung Quốc và tại biên giới giữa Trung Quốc và các nước láng giềng (tại thời điểm tháng Mười Hai 2014).
Giới Thiệu
ix

Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây)

Sản phẩm này được kiểm soát theo Quy định về quản lý xuất khẩu của Hoa Kỳ và bạn phải nhận được sự cho phép của chính phủ Hoa Kỳ nếu bạn xuất khẩu hoặc xuất khẩu lại sản phẩm này cho bất kỳ quốc gia nào bị Hoa Kỳ cấm vận
Giới Thiệu
hàng hoá. Các quốc gia sau đây bị cấm vận: Cuba, Iran, Triều Tiên, Sudan và Syria. Vì danh sách các quốc gia bị cấm vận có thể thay đổi, vui lòng liên hệ với Bộ thương mại Hoa Kỳ để biết thông tin mới nhất.
Hạn chế về thiết bị không dây
Thiết bị thu phát không dây đi kèm với sản phẩm này tuân thủ các quy định về không dây tại quốc gia bán hàng và không được sử dụng ở các quốc gia khác (có thể sử dụng các sản phẩm được mua ở EU hoặc EFTA ở bất cứ đâu trong EU và EFTA). Nikon không chịu trách nhiệm pháp lý cho việc sử dụng ở các quốc gia khác. Những người dùng không chắc chắn về quốc gia bán hàng ban đầu phải hỏi ý kiến trung tâm dịch vụ Nikon tại địa phương hoặc đại diện dịch vụ được Nikon uỷ quyền. Hạn chế này chỉ áp dụng cho việc sử dụng không dây và không áp dụng cho bất kỳ mục đích sử dụng nào khác đối với sản phẩm.
x
Lưu ý khi sử dụng truyền phát vô tuyến
Luôn nhớ rằng việc truyền hoặc phát vô tuyến dữ liệu có thể bị chặn bởi các bên thứ ba. Lưu ý rằng Nikon không chịu trách nhiệm đối với việc rò rỉ dữ liệu hoặc thông tin có thể xảy ra trong khi truyền dữ liệu.
Quản lý thông tin cá nhân và tuyên bố từ chối trách nhiệm
Thông tin người dùng được đăng ký và cấu hình trên sản phẩm, bao gồm
cài đặt kết nối LAN không dây và thông tin cá nhân khác, có thể bị thay đổi hoặc bị mất do lỗi vận hành, tĩnh điện, tai nạn, hỏng hóc, sửa chữa hoặc xử lý khác. Luôn giữ riêng các bản sao thông tin quan trọng. Nikon không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ hỏng hóc trực tiếp hoặc gián tiếp hay tổn thất về lợi nhuận nào gây ra do thay đổi hoặc mất mát nội dung không phải do lỗi của Nikon.
Trước khi vứt bỏ sản phẩm này hoặc chuyển quyền sở hữu cho người khác, hãy thực hiện thao tác Đặt lại tất cả trong menu cài đặt (A57) để xóa toàn bộ thông tin người dùng đã đăng kí và cài đặt trong sản phẩm, bao gồm các thiết lập kết nối cho mạng LAN không dây và các thông tin cá nhân khác.
Giới Thiệu
xi
Mục Lục
Giới Thiệu ..................................................................................................................... ii
Đọc Phần Này Trước ................................................................................................................ ii
Các Thông Tin Khác.................................................................................................................................... ii
Thông Tin và Lưu Ý .................................................................................................................................... iii
An Toàn Cho Bạn...................................................................................................................... vi
Mục Lục
CẢNH BÁO....................................................................................................................................................... vi
<Quan trọng> Lưu Ý về Các Chức Năng Dữ Liệu Vị Trí (GPS/GLONASS) ............. ix
Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây)............................................................................................... x
Các Bộ Phận của Máy Ảnh...................................................................................... 1
Thân Máy Ảnh ............................................................................................................................ 1
Màn Hình ..................................................................................................................................... 3
Thay Đổi Thông Tin Được Hiển Thị Trên Màn Hình (Nút s)..................................... 3
Trong Khi Chụp ............................................................................................................................................. 4
Trong Khi Phát Lại........................................................................................................................................ 7
Chuẩn Bị Chụp Ảnh .................................................................................................. 9
Cách Gắn Dây Máy Ảnh và Nắp Thấu Kính ...................................................................... 9
Lắp Pin và Thẻ Nhớ................................................................................................................. 10
Tháo Pin hoặc Thẻ Nhớ ......................................................................................................................... 10
Sạc Pin......................................................................................................................................... 11
Mở và Điều Chỉnh Góc của Màn Hình.............................................................................. 13
Bật Máy Ảnh và Cài Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị, Ngày và Thời Gian........................... 14
Các Thao Tác Cơ Bản về Chụp Ảnh và Phát Lại............................................. 16
Chụp Ảnh với Chế Độ A (Tự Động) ................................................................................ 16
Sử Dụng Đèn Nháy .................................................................................................................................. 18
Chuyển Đổi giữa Màn Hình và Kính Ngắm............................................................................... 19
Sử Dụng Thu Phóng................................................................................................................................ 20
Nút Nhả Cửa Trập ..................................................................................................................................... 21
Quay Phim ................................................................................................................................. 21
Phát Lại Hình Ảnh ................................................................................................................... 22
Xóa Hình Ảnh ........................................................................................................................... 23
Thay Đổi Chế Độ Chụp.......................................................................................................... 24
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Bằng Đa Bộ Chọn (cho Chụp Ảnh) ..... 25
xii
Các Chức Năng Chụp Ảnh.................................................................................... 26
Chế Độ A (Tự Động)............................................................................................................. 26
Chế Độ Chụp Cảnh (Chụp Thích Hợp theo Cảnh)....................................................... 27
Chế Độ Hiệu Ứng Đặc Biệt (Áp Dụng Hiệu Ứng Khi Chụp) ..................................... 28
Chế Độ j, k, l, m (Thiết Lập Phơi Sáng Để Chụp).................................................. 30
Chế Độ M (User Settings (Thiết Lập Bởi Người Sử Dụng)) ....................................... 34
Lưu Thiết Lập trong Chế Độ M (Lưu User Settings) ............................................................ 35
Chế Độ Đèn Nháy ................................................................................................................... 36
Tự hẹn giờ.................................................................................................................................. 38
Hẹn Giờ Cười (Chụp Ảnh Các Khuôn Mặt Cười Tự Động) ........................................ 39
Chế Độ Lấy Nét ........................................................................................................................ 40
Sử Dụng Lấy Nét Bằng Tay.................................................................................................................. 42
Bù Phơi Sáng (Điều Chỉnh Độ Sáng) ................................................................................ 44
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập với Nút Fn (Chức Năng) .......................... 45
Các Chức Năng Không Thể Được Sử Dụng Cùng Lúc Khi Chụp Ảnh ................... 46
Các Chức Năng Có Thể Được Thiết Lập Với Nút d (Menu) ................. 49
Menu Chụp ............................................................................................................................... 51
Các Tùy Chọn Chung.............................................................................................................................. 51
Các Chế Độ j, k, l, m, M................................................................................................................ 51
Menu Phim................................................................................................................................ 54
Menu Phát Lại .......................................................................................................................... 55
Màn Hình Chọn Hình Ảnh ................................................................................................................... 56
Menu Cài Đặt............................................................................................................................ 57
Sử Dụng Các Chức Năng Dữ Liệu Vị Trí ........................................................... 59
Sử Dụng Chức Năng Wi-Fi (Mạng LAN Không Dây).................................... 60
Cài Đặt Phần Mềm Trên Thiết Bị Thông Minh .............................................................. 60
Nối Máy Ảnh với TV, Máy In, hoặc Máy Tính.................................................. 61
Mục Lục
xiii
Phần Tham Khảo................................................................................................. E1
Các Mẹo và Lưu Ý về Chế Độ Cảnh.............................................................................. E3
Chụp Ảnh với Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng ........................................................................ E10
Phát Lại với Chụp Toàn Cảnh Dễ Dàng.............................................................................. E12
Quay Phim Theo Quãng Thời Gian ....................................................................................... E13
Thiết Lập Mặc Định (Đèn Nháy, Chế Độ Lấy Nét, v.v...) ..................................... E15
Mục Lục
Lấy Nét................................................................................................................................ E18
Sử Dụng AF Tìm Kiếm Mục Tiêu ............................................................................................. E18
Sử Dụng Dò Tìm Khuôn Mặt ..................................................................................................... E19
Sử Dụng Làm Mịn Da..................................................................................................................... E20
Các Đối Tượng Không Thích Hợp Dùng Lấy Nét Tự Động.................................... E20
Khóa Lấy Nét ....................................................................................................................................... E21
Khoảng Điều Khiển của Tốc Độ Cửa Trập (Các Chế Độ j, k, l, m)........... E22
Thu Phóng Phát Lại ........................................................................................................ E23
Phát Lại Hình Thu Nhỏ, Hiển Thị Theo Lịch ........................................................... E24
Xem và Xóa Các Hình Ảnh Chụp Liên Tục (Chuỗi Ảnh) .................................... E25
Xem Hình Ảnh trong một Chuỗi Ảnh ................................................................................. E25
Xóa Hình Ảnh trong một Chuỗi Ảnh................................................................................... E26
Chỉnh Sửa Hình Ảnh (Hình Ảnh Tĩnh) ...................................................................... E26
Trước Khi Chỉnh Sửa Hình Ảnh ................................................................................................ E26
Sửa Lại Nhanh: Tăng Cường Độ Tương Phản và Bão Hòa...................................... E27
D-Lighting: Tăng Cường Độ Sáng và Độ Tương Phản ............................................ E27
Làm Mịn Da: Làm Mịn Tông Màu Da ................................................................................... E28
Hiệu Ứng Bộ Lọc: Áp Dụng Hiệu Ứng Bộ Lọc Kỹ Thuật Số.................................... E29
Ảnh Thu Nhỏ: Giảm Kích Cỡ của Hình Ảnh .................................................................... E30
Xén: Tạo một Bản Sao Được Xén ........................................................................................... E31
Quay và Phát Lại Phim .................................................................................................. E32
Chụp Hình Ảnh Tĩnh Trong Khi Quay Phim........................................................... E35
Các Thao Tác Trong Khi Phát Lại Phim .................................................................... E36
Chỉnh Sửa Phim ............................................................................................................... E37
Trích Chọn Lọc Các Đoạn Phim Mong Muốn ................................................................ E37
Lưu một Khuôn Hình từ Phim như một Hình Ảnh Tĩnh .......................................... E38
Ghi
Dữ Liệu Vị Trí
Ghi lại Nhật Ký Thông Tin Di Chuyển ...................................................................... E42
Kết Thúc Nhật Ký để Lưu trên Thẻ Nhớ.............................................................................. E44
Kết Nối Đến Thiết Bị Thông Minh (Wi-Fi)................................................................ E45
Chọn Trước Các Hình Ảnh trong Máy Ảnh mà Bạn Muốn Chuyển
Sang Thiết Bị Thông Minh ........................................................................................... E47
Nối Máy Ảnh đến TV (Phát Lại Trên TV) .................................................................. E48
Trên Hình Ảnh............................................................................... E39
xiv
Nối Máy Ảnh đến Máy In (In Trực Tiếp)................................................................... E49
Nối Máy Ảnh đến Máy In............................................................................................................. E49
In Mỗi Lần Một Hình Ảnh............................................................................................................ E50
In Nhiều Hình Ảnh........................................................................................................................... E51
Sử Dụng ViewNX-i (Chuyển Hình Ảnh Sang Máy Tính) .................................... E53
Cài Đặt ViewNX-i............................................................................................................................... E53
Chuyển Ảnh sang Máy Tính ...................................................................................................... E53
Menu Chụp (Các Tùy Chọn Chụp Ảnh Thông Dụng)......................................... E56
Chất Lượng Hình Ảnh ................................................................................................................... E56
Cỡ Hình Ảnh........................................................................................................................................ E57
Menu Chụp (Chế Độ j, k, l hoặc m)................................................................... E58
Picture Control (COOLPIX Picture Control) ...................................................................... E58
Picture Control Tùy Chọn (Picture Control Tùy Chọn của COOLPIX) .............. E62
Cân Bằng Trắng (Điều Chỉnh Màu) ....................................................................................... E63
Đo Sáng.................................................................................................................................................. E66
Chụp Liên Tục .................................................................................................................................... E67
Độ Nhạy ISO ........................................................................................................................................ E71
Phơi Sáng Bù Trừ .............................................................................................................................. E72
Chế Độ Vùng AF ............................................................................................................................... E73
Chế Độ Lấy Nét Tự Động ............................................................................................................ E76
Bù Phơi Sáng Đèn Nháy .............................................................................................................. E76
Bộ Lọc Giảm Nhiễu ......................................................................................................................... E77
D-Lighting Hoạt Động ................................................................................................................. E77
Đa Phơi Sáng....................................................................................................................................... E78
Bộ Nhớ Thu Phóng.......................................................................................................................... E80
Vị Trí Thu Phóng Bắt Đầu ..........................................................................................................
Xem Trước Phơi
Menu Phim........................................................................................................................ E82
Tùy Chọn Phim .................................................................................................................................. E82
Chế Độ Lấy Nét Tự Động ............................................................................................................ E85
Chống rung điện tử ........................................................................................................................ E86
Giảm Nhiễu Do Gió ........................................................................................................................ E86
Micrô Theo Thu Phóng................................................................................................................. E87
Tốc Độ Khuôn Hình ....................................................................................................................... E87
Menu Phát Lại .................................................................................................................. E88
Đ.dấu để t.lên qua Wi-Fi ............................................................................................................. E88
Trình Chiếu Slide............................................................................................................................... E89
Bảo vệ...................................................................................................................................................... E90
Xoay Hình Ảnh .................................................................................................................................. E90
Lựa Chọn Hiển Thị Chuỗi Ảnh ................................................................................................. E91
Chọn Ảnh Quan Trọng ................................................................................................................ E91
Sáng M ............................................................................................................. E81
.. E81
Mục Lục
xv
Menu Tùy Chọn Wi-Fi.................................................................................................... E92
Sử Dụng Bàn Phím Nhập Kí Tự ................................................................................................ E93
Menu Tùy Chọn Dữ Liệu Vị Trí.................................................................................... E94
Tùy Chọn Dữ Liệu Vị Trí ................................................................................................................ E94
Cập Nhật Tập Tin A-GPS .............................................................................................................. E95
Các Điểm Ưa Thích (POI) (Lưu và Hiển Thị Thông Tin Địa Danh)....................... E96
Sử Dụng Vệ Tinh để Đặt Đồng Hồ ........................................................................................ E97
Menu Cài Đặt.................................................................................................................... E98
Mục Lục
Múi Giờ và Ngày................................................................................................................................ E98
Khóa Nhả Khe Rỗng..................................................................................................................... E100
Cài Đặt Màn Hình .......................................................................................................................... E101
Tự Động Hoán Đổi EVF (Tự Động Chuyển Đổi Hiển Thị Sang
Kính Ngắm) ....................................................................................................................................... E103
Nhãn Ngày ....................................................................................................................................... E103
Chống Rung .................................................................................................................................... E104
Trợ Giúp AF ...................................................................................................................................... E105
Thu Phóng Kỹ Thuật Số ............................................................................................................ E105
Chỉ Định Điều Khiển Thu Phóng Bên Cạnh .................................................................. E106
Cài Đặt Âm Thanh ....................................................................................................................... E106
Tự Động Tắt ..................................................................................................................................... E107
Định Dạng Thẻ .............................................................................................................................. E107
Ng.ngữ/Language ....................................................................................................................... E107
Sạc Bằng Máy Tính ....................................................................................................................... E108
Chọn Av/Tv Hoán Đổi ................................................................................................................ E109
Đặt Lại Đánh Số Tập Tin .......................................................................................................... E109
Phóng đại........................................................................................................................................... E110
Đặt Lại Tất Cả .................................................................................................................................. E110
Phiên Bản Vi Chương Trình .................................................................................................... E110
Tin Báo Lỗi .......................................................................................................................
Tên Tập Tin....................
Các Phụ Kiện Tùy Chọn............................................................................................... E116
Chụp Ảnh với Điều Khiển Từ Xa ML-L3 ................................................................. E117
Chức Năng Chính của Các Nút Điều Khiển.......................................................... E119
.................................................................................................. E115
E111
xvi
Ghi Chú Kĩ Thuật và Danh Mục....................................................................... F1
Chăm Sóc Sản Phẩm.......................................................................................................... F2
Máy Ảnh...................................................................................................................................................... F2
Pin................................................................................................................................................................... F3
Bộ Sạc Điện AC ....................................................................................................................................... F4
Thẻ Nhớ....................................................................................................................................................... F5
Lau Chùi và Bảo Quản ....................................................................................................... F6
Lau Chùi ...................................................................................................................................................... F6
Bảo Quản.................................................................................................................................................... F6
Xử Lý Sự Cố............................................................................................................................ F7
Đặc Điểm Kỹ Thuật........................................................................................................... F16
Các Thẻ Nhớ Có Thể Được Sử Dụng...................................................................................... F20
THỎA THUẬN GIẤY PHÉP SỬ DỤNG DÀNH CHO DỮ LIỆU ĐỊA DANH ........... F22
Danh Mục ............................................................................................................................ F28
Mục Lục
xvii
xviii

Các Bộ Phận của Máy Ảnh

Đèn nháy nâng lên
1 Lỗ đeo giây máy ảnh .......................... 9
2
Công tắc điện/đèn bật nguồn
(đèn sạc) ...................................11, 14, 18
3 Nút w (chức năng) .....45, E120
4 Đĩa lệnh chế độ............................16, 24
5 Micrô (stereo)........................54, E32
6 Đèn nháy................................................. 36
7 Nút m (bung đèn nháy lên) ......... 36
8 Đầu nối Micro-USB.....................11, 61
9 Đầu nối micrô HDMI (Loại D)...... 61
10
Nắp đầu nối..........................................11, 61
11 N-Mark (ăng ten NFC) ............ E46
12
Nắp đầu nối nguồn (cho bộ
đổi điện AC tùy chọn)......... E116
13 Nút nhả cửa trập .............17, E120
14
Bộ nhận hồng ngoại (cho Điều khiển từ xa ML-L3
tùy chọn) ..................................... E117
15
Điều khiển thu phóng .....................20
f : góc rộng ........................20, 22
g : chụp ảnh xa................. 20, 22
h : phát lại hình thu nhỏ
............................................E24
i : thu phóng phát lại. E23
16
Đèn hẹn giờ ...........................................38
Đèn giảm mắt đỏ................................37
Đèn chiếu trợ giúp AF .....................57
17 Thấu kính

Thân Máy Ảnh

3
1 4 5
2
98
10
11
12
6
1
16 17
1413
15
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
7
1
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
11 1312 1716 1814 15
1 3 62 4 5 10987
19 2120
1 Nút p (thu phóng lại nhanh) ....21
2
Điều khiển thu phóng bên cạnh
........................................................................ 20
f : góc rộng................................ 20
g : chụp ảnh xa......................... 20
3 Điều khiển điều chỉnh điốt ...........19
4 Ăng-ten định vị........................... E40
5 Kính ngắm điện tử............................. 19
6 Cảm biến mắt....................................... 19
7 Nút x (màn hình) ...........................19
8 Nút s (hiển thị) ..............................3
9 Nút b (e ghi phim) .....21, E32
10 Đĩa lệnh...... 30, 32, E120, E122
11 Màn hình.............................................4, 13
12 Nút q ( Wi-Fi).......................60, E45
13 Nút c (phát lại) ................................. 22
14
Nút d (menu)
........................................49, 51, 54, 55, 57
15 Nút l (xóa) ............................................ 23
16
Bộ nhận hồng ngoại (cho Điều khiển từ xa ML-L3 tùy chọn)
............................................................E117
17
Nút k (áp dụng lựa chọn)
.................................50, E119, E122
18
Đa bộ chọn xoay (đa bộ chọn)*
.................................25, E119, E121
19 Hốc giá ba chân
20 Loa ...............................................57, E36
21
Nắp khoang pin/
nắp phủ khe thẻ nhớ .......................10
* Cũng được gọi là “đa bộ chọn” trong tài liệu hướng dẫn này.
2

Màn Hình

1/2501/25 01/250 F5.6F5.6F5.6
25m 0s25m 0s25m 0s
840
840
1/2501/25 01/250 F5.6F5.6F5.6
25m 0s25m 0s25m 0s
840
840
4/13 2
0112 . JPG 15/1 1/201 5 1 5:30
Thông tin được hiển thị trên màn hình trong quá trình chụp và phát lại thay đổi tùy theo thiết lập và trạng thái sử dụng của máy ảnh.
Thay Đổi Thông Tin Được Hiển Thị Trên Màn Hình (Nút s)
Nhấn nút s (hiển thị) để chuyển đổi dạng thông tin hiển thị trên màn hình trong khi chụp ảnh và phát lại.
Trong Khi Chụp
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
Hiển thị thông tin
Hiển thị hình ảnh và
thông tin chụp.
Khung phim
Hiển thị giới hạn của
phim trong khuôn hình.
Chỉ hiển thị hình ảnh.
C Biểu Đồ, Lưới Khuôn Hình và Đường Chân Trời Ảo cho Chụp Ảnh
Mỗi thiết lập có thể được cài đặt bằng cách dùng Cài đặt màn hình trong menu cài đặt (A57).
Để hiển thị một biểu đồ hoặc đường chân trời ảo trong chế độ chụp j, k, l hoặc m, hãy cài đặt Chế độ vùng AF (A52) là một trong các chế độ bằng tay.
Biểu đổ hoặc đường chân trời ảo không thể được hiển thị trong chế độ A (tự động) hoặc một số chế độ cảnh.
Trong Khi Phát Lại
4/132
100
Chỉ hiển thị hình ảnh.
0112. JPG 15/11/2015 15:30
Hiển thị thông tin
Hiển thị hình ảnh và
thông tin ảnh.
4/132
+
1.0
0112.JPG 15/11/2015
Thông tin mức tông màu
Hiển thị một biểu đồ, mức
tông màu và thông tin
1/250
F5.6
15:30:59
(trừ phim)
chụp (A8).
Ẩn thông tin
Ẩn thông tin
3

Trong Khi Chụp

9999
10
m
0
s
+
1.0
+
1.0
F5.6
120
1/250
3200
10
1000
1
Chế độ chụp ..........................................24
2
Chế độ đèn nháy.................................36
3
Chế độ lấy nét.......................................40
4
Chỉ báo thu phóng ....................20, 41
5
Chỉ báo lấy nét......................................17
6
Bộ nhớ thu phóng..............................53
7
Tùy chọn phim
(phim tốc độ bình thường) ..........54
8
Tùy chọn phim (phim HS) .............54
9
Chất lượng hình ảnh.........................51
10
Cỡ hình ảnh............................................51
11
Chụp toàn cảnh dễ dàng
....................................................... 27, E10
12
Bộ lọc giảm nhiễu...............................52
13
Giảm nhiễu do gió............................. 54
14
Biểu tượng chống rung..................57
Biểu tượng Chống rung điện tử
........................................................................54
15
Chỉ báo phơi sáng ..............................32
16
Bù phơi sáng đèn nháy...................52
17
Giá trị bù phơi sáng ...........................44
18
Thời gian ghi phim còn lại
...............................................E32, E33
19
Đèn báo sẵn sàng...............................36
20
Số ảnh chụp còn lại
(hình ảnh tĩnh)..................... 16, E56
21
Biểu tượng nhả được kích hoạt (khi không lắp thẻ nhớ)
........................................ 57, E100, F9
2
14
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
10 120
37
5
8
6
1000
1000
mmmmmm
9
10
11
12
13
3200
4
1/250
14
15
F5.6
10
9999
+
16
1.0
+
17
1.0
m
s
0
18 19
2021
9999
10
m
0
s
+
1.0
+
1.0
F5.6
120
1/250
3200
10
1000
1. 0
10 102
0. 7
0. 3
12 0
60
43 42
22
Giá trị độ mở ống kính ....................30
23
Tốc độ cửa trập ....................................30
24
Độ nhạy ISO............................................52
25
Chỉ báo kết nối với bộ sạc điện AC
26
Chỉ báo mức pin..................................16
27
Chỉ báo “chưa đặt ngày”.... 57, F8
28
Nhãn ngày...............................................57
29
Biểu tượng điểm đến du lịch.......57
30
Tín hiệu nhận dữ liệu vị trí.............59
31
Hiển thị nhật ký ...........................E42
32
Chỉ báo giao tiếp Wi-Fi ...60, E45
33
Cân bằng trắng ....................................51
34
COOLPIX Picture Control................51
35
D-Lighting hoạt động......................52
36
Chế độ chụp liên tục.......... 52, E8
37
Ngược sáng (HDR) ...............27, E7
38
Chùm chụp giảm nhiễu/ảnh đơn
.................................................... E4, E5
39
Phim theo quãng thời gian
....................................................... 27, E13
40
Phơi sáng bù trừ................................. 52
41
Cầm tay/giá ba chân ..................E3
42
Đa phơi sáng .........................................52
43
Chỉ báo hẹn giờ ...................................38
Điều khiển từ xa....................... E117
Hẹn giờ cười ..........................................39
Nhả tự động chân dung vật nuôi
..........................................................38, E8
2
41
40
1.0
0.3
0.7
39
38
37
36
60
35
34
120
10 120
1000
1000
mmmmmm
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
33
32
30
31
+
1.0
+
1.0
m
s
10
3200
1/250
F5.6
9999
0
2223
24
26
27 252829
5
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
F5.6F5.6
1/2501/250
12 4356
99999999
10 10
mm
0 0
ss
F5.6F5.6
1/2501/250
78
99999999
10 10
mm
0 0
ss
F5.6F5.6
99999999
10 10
mm
0 0
ss
F5.6F5.61/2501/250
9
99999999
10 10
mm
0 0
ss
F5.6F5.6
99999999
10 10
mm
0 0
ss
F5.6F5.61/2501/250
1110
1
Vùng lấy nét (AF tìm kiếm
mục tiêu)......................... 45, 52, E18
2
Vùng lấy nét (trung tâm/bằng tay)
............................... 27, 28, 45, 52, E21
3
Vùng lấy nét (dò tìm khuôn mặt, dò tìm vật nuôi)
..........................39, 45, 52, E8, E19
4
Vùng lấy nét (dò tìm đối tượng)
...............................................45, 52, E75
5
Vùng đo sáng điểm ...........................52
6
Vùng ưu tiên trung tâm ..................52
7
Xem/ẩn đồ thị...................... 3, E101
8
Viền khuôn hình (chế độ cảnh Mặt trăng hoặc Ngắm chim, hoặc thu phóng lại nhanh)
..........................................................21, E9
9
Xem/ẩn lưới khuôn hình
....................................................... 3, E101
10
Đường chân trời ảo
.................................... 3, E101, E102
11
Thông tin địa danh ( Thông tin POI)
....................................................... 59, E41
6

Trong Khi Phát Lại

15 /11 /20 15
15 :30
01 12. JPG
99 99/ 999 9
99 99 /9 99 9
1m 0s
1
Biểu tượng bảo vệ .............................55
2
Hiển thị chuỗi ảnh (khi
Ảnh cá
nhân
được chọn) ...............56, E91
3
Biểu tượng làm mịn da................... 55
4
Biểu tượng hiệu ứng bộ lọc ........ 55
5
Biểu tượng D-Lighting ................... 55
6
Biểu tượng sửa lại nhanh .............. 55
7
Biểu tượng đăng ký tải lên
qua Wi-Fi..........................................E88
8
Số hình ảnh hiện tại/ tổng số hình ảnh
9
Thời lượng phim hoặc thời gian đã phát lại phim
10
Chỉ báo âm lượng ......................E36
11
Biểu tượng nhả được kích hoạt (khi không lắp thẻ nhớ)
....................................................57, E100
12
Chất lượng hình ảnh........................ 51
13
Cỡ hình ảnh ........................................... 51
14
Tùy chọn phim..................................... 54
15
Chỉ báo chụp toàn cảnh dễ dàng
...............................................................E12
16
Biểu tượng ảnh thu nhỏ ................ 55
17
Biểu tượng xén ............................E23
18
Hướng dẫn phát lại chụp toàn
cảnh dễ dàng ............E12, E122
Hướng dẫn phát lại chuỗi ảnh
............................................E25, E122
Hướng dẫn phát lại phim .....E32
19
Thời gian chụp..................................... 14
20
Ngày chụp.............................................. 14
21
Chỉ báo kết nối với bộ sạc điện AC
22
Chỉ báo mức pin ................................. 16
23
Số và loại tập tin ......................E115
24
Chỉ báo dữ liệu vị trí đã ghi
...............................................................E94
25
Thông tin địa danh (Thông tin POI)
...............................................................E41
25
24
23
22 21
1234567
0112.JPG 15/11/2015
20 19 18
9999/9999
15:30
9999/9999
9999/9999
1m 0s
1m 0s
9
10
11
Chế độ demo
12 13
16
17
8
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
14
15
7
Hiển thị thông tin mức tông màu
1
Số hình ảnh hiện tại/ tổng số hình ảnh
2
Biểu đồ
1
3
Mức tông màu
2
4
Độ nhạy ISO........................................... 52
5
COOLPIX Picture Control............... 51
6
Chất lượng hình ảnh/Cỡ hình ảnh
....................................................................... 51
7
Cân bằng trắng ................................... 51
8
Thời gian chụp..................................... 14
9
Ngày chụp.............................................. 14
10
Số và loại tập tin ......................E115
11
Giá trị bù phơi sáng .......................... 44
12
Chế độ chụp ......................................... 24
13
Tốc độ cửa trập ................................... 30
14
Giá trị độ mở ống kính ................... 30
Bạn có thể kiểm tra sự mất chi tiết tương phản trong các phần tô sáng và phần bóng từ biểu đồ được hiển thị, hoặc trong hiển thị nháy cho mỗi mức tông màu. Các mục này cung cấp hướng dẫn khi điều chỉnh độ sáng hình ảnh với các chức năng như bù phơi sáng.
4/132
1
Các Bộ Phận của Máy Ảnh
1
Biểu đồ là một đồ thị cho thấy sự phân phối của tông màu trong ảnh. Trục ngang tương ứng với độ sáng điểm ảnh, với tông màu tối bên trái và tông màu sáng bên phải. Trục đứng cho thấy số điểm ảnh.
2
Mức tông màu cho biết mức độ sáng của ảnh. Khi mức tông màu cần kiểm tra được chọn bằng cách dùng đa bộ chọn JK hoặc xoay đa bộ chọn, vùng hình ảnh tương ứng với mức tông màu được chọn sẽ nhấp nháy.
8
14 13 12
11 10
1/250
+
1.0
0112.JPG 15/11/2015
F5.6
15:30:59
100
879
2
3 4 5
6

Chuẩn Bị Chụp Ảnh

Gắn dây tại hai vị trí.

Cách Gắn Dây Máy Ảnh và Nắp Thấu Kính

B Nắp Thấu Kính
Khi bạn không chụp ảnh, hãy nhớ gắn nắp thấu kính vào để bảo vệ thấu kính.
Chuẩn Bị Chụp Ảnh
9

Lắp Pin và Thẻ Nhớ

Chốt pin
Khe thẻ nhớ
Định hướng đúng đầu cực dương và cực âm của pin, sau đó di chuyển chốt
pin màu cam (3), và lắp pin vào hoàn toàn (4).
Trượt thẻ nhớ vào cho đến khi nó nhấp vào vị trí (5).
Chuẩn Bị Chụp Ảnh
Cẩn thận không được lắp pin hoặc thẻ nhớ ngược, vì có thể gây hỏng
thiết bị.
B Định Dạng Thẻ Nhớ
Lần đầu tiên bạn lắp một thẻ nhớ đã được dùng ở một thiết bị khác vào máy ảnh này, hãy chắc chắn định dạng nó với máy ảnh này. Lắp thẻ nhớ vào máy ảnh, nhấn nút d, và chọn Định dạng thẻ trong menu cài đặt (A57).

Tháo Pin hoặc Thẻ Nhớ

Tắt máy ảnh và đảm bảo là đèn bật nguồn và màn hình đã tắt, sau đó mở nắp khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ.
Di chuyển chốt pin để đẩy pin ra.
Ấn nhẹ thẻ nhớ vào máy ảnh để đẩy thẻ bật ra một phần.
Cẩn thận khi thao tác với máy ảnh, pin và thẻ nhớ ngay sau khi sử dụng máy
ảnh, vì các bộ phận này có thể bị nóng.
10
Loading...
+ 210 hidden pages