Nikon COOLPIX A100 References (complete instructions) [vi]

MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu tham khảo
Vi
Giới thiệu
i
Mục lục
Chuẩn bị chụp
Thao tác chụp và phát lại cơ bản
Tính năng chụp
Tính năng phát lại
Quay và phát lại phim
Sử dụng menu
Kết nối máy ảnh với TV, máy tính hoặc máy in
Lưu ý kỹ thuật
ix
1
6
11
19
46
55
59
90
100

Giới thiệu

Đọc phần này trước

Để khai thác tối đa sản phẩm Nikon này, hãy nhớ đọc kỹ "Vì sự an toàn của bạn" (Avi–viii) và tất cả các hướng dẫn khác, đồng thời để chúng ở nơi mà tất cả những người sử dụng máy ảnh này đều đọc được.
Nếu bạn muốn bắt đầu sử dụng máy ảnh ngay bây giờ, hãy xem "Chuẩn bị chụp" (A6) và "Thao tác chụp và phát lại cơ bản" (A11).

Thông tin khác

Biểu tượng và quy ước
Biểu tượng Mô tả
Biểu tượng này biểu thị các chú ý và thông tin cần phải đọc tr ước khi
B
sử dụng máy ảnh. Biểu tượng này biểu thị các ghi chú và thông tin cần phải đọc trước
C
khi sử dụng máy ảnh.
A Biểu tượng này đánh dấu các trang khác chứa thông tin liên quan.
Thẻ nhớ SD, SDHC và SDXC được gọi là "thẻ nhớ" trong tài liệu hướng dẫn này.
Cài đặt tại thời điểm mua được gọi là "cài đặt mặc định".
Tên của các mục menu hiển thị trên màn hình máy ảnh và tên của các nút hoặc
thông báo hiển thị trên màn hình máy tính được in đậm.
Trong tài liệu hướng dẫn này, đôi khi các hình ảnh không được hiển thị trên màn hình mẫu để có thể hiển thị các đèn báo màn hình rõ hơn.
Giới thiệu
i

Cách gắn dây máy ảnh

Giới thiệu
ii

Thông tin và lưu ý

Hỗ trợ lâu dài
Là một phần của cam kết "Hỗ trợ lâu dài" của Nikon nhằm liên tục đào tạo và hỗ trợ sản phẩm, thông tin được cập nhật liên tục có sẵn trực tuyến trên các trang web sau:
Đối với người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Đối với người dùng ở châu Âu: http://www.europe-nikon.com/support/
Đối với người dùng ở châu Á, châu Đại Dương, Trung Đông, và châu Phi: http://www.nikon-asia.com/
Truy cập những trang web này để cập nhật thông tin sản phẩm mới nhất, những gợi ý, câu trả lời cho câu hỏi thường gặp (FAQ) và tư vấn chung về tạo và chụp ảnh kỹ thuật số. Có thể nhận thông tin bổ sung từ đại điện Nikon ở khu vực của bạn. Truy cập trang web bên dưới để biết thông tin liên hệ.
http://imaging.nikon.com/
Chỉ sử dụng phụ kiện điện tử mang nhãn hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon COOLPIX được thiết kế theo tiêu chuẩn cao nhất và bao gồm hệ mạch điện tử phức tạp. Chỉ các phụ kiện điện tử mang nhãn hiệu Nikon (bao gồm bộ sạc pin sạc, pin sạc, bộ sạc điện AC và bộ đổi điện AC) được chứng nhận bởi Nikon chỉ để sử dụng với máy ảnh số Nikon này mới được thiết kế và được chứng minh hoạt động trong các yêu cầu về an toàn và yêu cầu hoạt động của hệ mạch điện tử này.
SỬ DỤNG PHỤ KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON CÓ THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH VÀ
CÓ THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH Sử dụng pin sạc Li-ion của bên thứ ba không có tem bảo đảm của Nikon có thể ảnh hưởng
đến hoạt động thông thường của máy ảnh hoặc làm nóng pin sạc, cháy pin sạc, nứt hoặc rò rỉ pin sạc.
Tem bảo đảm: Xác định thiết bị này là sản phẩm chính hãng của Nikon.
Để biết thêm thông tin về các phụ kiện nhãn hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý được uỷ quyền của Nikon tại địa phương.
Trước khi chụp ảnh quan trọng
Trước khi chụp ảnh trong những dịp quan trọng (như tại đám cưới hoặc trước khi mang máy ảnh trong chuyến đi), hãy chụp thử một ảnh để đảm bảo rằng máy ảnh hoạt động bình thường. Nikon sẽ không chịu trách nhiệm đối với những hỏng hóc hoặc thiệt hại về lợi ích có thể có do hỏng hóc sản phẩm.
NIKON CỦA BẠN.
Giới thiệu
iii
Giới thiệu về Tài liệu hướng dẫn này
Không được sao chép, chuyển giao, chuyển soạn, lưu giữ trong hệ thống truy lục hoặc
dịch bất kỳ phần nào của tài liệu đi kèm sản phẩm này ra bất kỳ ngôn ngữ nào dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào, mà không được sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon.
Hình minh hoạ và nội dung màn hình trong tài liệu hướng dẫn này có thể khác với sản
Giới thiệu
phẩm thực tế.
Nikon có quyền thay đổi thông số kỹ thuật của phần cứng và phần mềm được mô tả
trong tài liệu này bất kỳ lúc nào và không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ hỏng hóc nào do sử dụng sản phẩm này.
Mặc dù chúng tôi nỗ lực để đảm bảo rằng thông tin trong tài liệu này là chính xác và đầy
đủ, chúng tôi vẫn đánh giá cao việc bạn đưa ra bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào cho đại diện Nikon ở khu vực của bạn (địa chỉ được cung cấp riêng).
Thông báo liên quan đến việc cấm sao chép hoặc mô phỏng
Lưu ý rằng chỉ cần sở hữu tài liệu được sao chép hoặc mô phỏng dưới dạng số bằng các phương tiện máy quét, máy ảnh số hoặc thiết bị khác có thể bị phạt theo luật.
Các mục bị cấm sao chép hoặc mô phỏng theo luật
Không sao chép hoặc mô phỏng tiền giấy, tiền xu, trái phiếu, chứng khoán chính phủ hoặc chứng khoán chính quyền địa phương, ngay cả khi sản phẩm sao chép hoặc mô phỏng được ghi là "Mẫu". Cấm sao chép hoặc mô phỏng tiền giấy, tiền xu, trái phiếu được lưu hành ở nước ngoài. Nếu không nhận được sự cho phép trước của chính phủ, việc sao chép hoặc mô phỏng tem bưu điện hoặc bưu thiếp chưa qua sử dụng được phát hành bởi chính phủ sẽ bị cấm.
Cấm sao chép hoặc mô phỏng tem được chính phủ phát hành và sao chép hoặc mô phỏng tài liệu được luật quy định.
Chú ý về một số sao chép hoặc mô phỏng nhất định
Chính phủ đã ban hành chú ý về sao chép hoặc mô phỏng trái phiếu được phát hành bởi các công ty tư nhân (cổ phiếu, hóa đơn, séc, phiếu quà tặng, v.v.), vé tháng hoặc vé phiếu thưởng, trừ khi số lượng bản sao tối thiểu cần thiết được công ty cung cấp cho mục đích kinh doanh. Ngoài ra, không sao chép hoặc mô phỏng hộ chiếu do chính phủ cấp, giấy phép do các cơ quan công chính hoặc các tổ chức cá nhân cấp, thẻ nhận dạng và vé, như vé ra vào cửa hoặc phiếu ăn.
Tuân thủ các thông báo về bản quyền
Sao chép hoặc mô phỏng sản phẩm sáng chế có bản quyền như sách, nhạc, tranh ảnh, tranh khắc gỗ, bản đồ, bản vẽ, phim và ảnh được quy định bởi luật bản quyền trong nước và quốc tế. Không sử dụng sản phẩm này để tạo bản sao trái phép hoặc vi phạm luật bản quyền.
iv
Huỷ thiết bị lưu trữ dữ liệu
Xin lưu ý rằng việc xóa ảnh hoặc định dạng thiết bị lưu trữ dữ liệu như thẻ nhớ hoặc bộ nhớ gắn sẵn của máy ảnh sẽ không xóa hoàn toàn dữ liệu ảnh ban đầu. Tập tin đã xóa đôi khi có thể được khôi phục từ thiết bị lưu trữ đã hủy bằng phần mềm bán sẵn, có khả năng dẫn đến việc sử dụng dữ liệu ảnh cá nhân cho mục đích xấu. Đảm bảo tính bảo mật của những dữ liệu này là trách nhiệm của người dùng.
Trước khi hủy thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển quyền sở hữu cho người khác, hãy xóa tất cả dữ liệu bằng phần mềm xóa bán sẵn hoặc định dạng thiết bị, sau đó nạp lại hoàn toàn hình ảnh không có thông tin cá nhân (ví dụ: ảnh bầu trời trống). Cần chú ý tránh gây thương tích hoặc thiệt hại đối với tài sản khi hủy thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Giới thiệu
v

Vì sự an toàn của bạn

Để tránh hỏng hóc cho sản phẩm Nikon hoặc thương tích cho ch ính bạn hoặc người khác, hãy đọc toàn bộ các lưu ý an toàn sau trước khi sử dụng thiết bị này. Giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi mà tất cả những người sử dụng sản phẩm này sẽ đọc
Giới thiệu
được. Các hậu quả có thể xảy ra do không tuân thủ các lưu ý được liệt kê trong phần này được hiển thị bằng biểu tượng sau:
Biểu tượng này biểu thị các cảnh báo, thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này, để phòng tránh thương tích có thể xảy ra.

CẢNH BÁO

Tắt máy trong trường hợp hỏng hóc
Nếu bạn thấy khói hoặc mùi lạ phát ra từ máy ảnh hoặc bộ sạc điện AC, hãy rút bộ sạc điện AC và tháo pin sạc ngay lập tức, cẩn thận để không bị bỏng. Tiếp tục sử dụng có thể dẫn đến thương tích. Sau khi tháo hoặc ngắt nguồn điện, hãy mang thiết bị đến đại diện dịch vụ được ủy quyền của Nikon để kiểm tra.
Không được tháo rời
Chạm vào các bộ phận bên trong máy ảnh hoặc bộ sạc điện AC có thể gây ra thương tích. Chỉ các kỹ thuật viên đủ trình độ mới được thực hiện sửa chữa. Nếu máy ảnh hoặc bộ sạc điện AC bị v ỡ và hở ra do bị rơi hoặc tai nạn khá c, hãy đưa s ản phẩm đến đại diện dịch vụ ủy quyền của Nikon để kiểm tra sau khi đã rút nguồn sản phẩm và/ hoặc tháo pin sạc.
Không sử dụng máy ảnh hoặc bộ sạc điện AC khi có khí ga dễ cháy
Không sử dụng thiết bị điện tử khi có khí ga dễ cháy, vì có thể xảy ra nổ hoặc hỏa hoạn.
Đeo dây máy ảnh cẩn thận
Không đeo dây đeo quanh cổ của trẻ nhỏ hoặc trẻ em.
Để xa tầm với của trẻ em
Phải đặc biệt cẩn thận không để trẻ nhỏ đưa pin sạc hoặc các bộ phận nhỏ khác vào miệng.
vi
Không duy trì tiếp xúc với máy ảnh, Bộ sạc điện AC hoặc Bộ đổi điện AC trong thời gian dài trong khi máy đang bật hoặc đang sử dụng
Các bộ phận của máy sẽ nóng. Việc để máy tiếp xúc trực tiếp với da trong thời gian dài có thể gây bỏng nhiệt độ thấp.
Không để sản phẩm ở nơi tiếp xúc với nhiệt độ cực cao, chẳng hạn như trong ô tô đóng kín hoặc dưới ánh nắng trực tiếp
Không tuân thủ lưu ý này có thể dẫn đến hỏng hóc hoặc hỏa hoạn.
Tuân thủ chú ý khi sử dụng pin sạc
Pin sạc có thể rò, quá nhiệt hoặc nổ nếu sử dụng không đúng cách. Tuân thủ các lưu ý sau khi sử dụng pin sạc trong sản phẩm này:
Trước khi thay pin sạc, hãy tắt sản phẩm. Nếu bạn đang sử dụng bộ sạc điện AC/ bộ đổi điện AC, hãy chắc chắn đã rút phích cắm của các thiết bị này.
Chỉ sử dụng Pin sạc Li-ion EN-EL19 (đi kèm). Sạc pin sạc bằng cách sử dụng máy ảnh hỗ trợ sạc pin sạc. Để thực hiện thao tác này, hãy sử dụng Bộ sạc điện AC EH- 72P (đi k èm) hoặ c chức n ăng Sạc bằng máy tính. Bộ sạc pin sạc MH-66 (được bán riêng) cũng cho phép sạc pin sạc mà không cần dùng máy ảnh.
Khi lắp pin sạc, không cố gắng lắp pin sạc lộn ngược hoặc ngược chiều.
Không làm đoản mạch hoặc tháo rời pin sạc hoặc cố gắng tháo hoặc làm vỡ lớp
cách điện hoặc vỏ pin sạc.
Không để pin sạc tiếp xúc với ngọn lửa hoặc nhiệt quá nóng.
Không ngâm pin sạc hoặc để pin sạc tiếp xúc với nước.
Đặt pin sạc vào túi nhựa dẻo, v.v. để cách điện trước khi vận chuyển. Không vận
chuyển hoặc cất giữ với các vật kim loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc.
Pin sạc có thể bị rò khi ngắt sạc hoàn toàn. Để tránh hỏng hóc sản phẩm, hãy chắc chắn tháo pin sạc khi không còn điện tích.
Ngừng sử dụng ngay lập tức nếu bạn thấy có bất kỳ thay đổi nào đối với pin sạc, chẳng hạn như bạc màu hoặc biến dạng.
Nếu chất lỏng từ pin sạc bị hỏng tiếp xúc với quần áo hoặc da, hãy xả ngay bằng nhiều nước.
Tuân thủ các lưu ý sau khi sử dụng bộ sạc điện AC
Giữ khô. Không tuân thủ lưu ý này có thể dẫn đến hỏa hoạn hoặc điện giật.
Phải lau bụi trên hoặc gần các bộ phận kim loại của phích cắm bằng miếng vải
khô. Tiếp tục sử dụng có thể dẫn đến hỏa hoạn.
Không cầm phích cắm hoặc đến gần Bộ sạc điện AC trong khi có sét, bão. Không tuân thủ lưu ý này có thể dẫn đến điện giật.
Giới thiệu
vii
Không làm hỏng, sửa đổi, kéo mạnh hoặc bẻ cong cáp USB, đặt cáp dưới vật nặng hoặc để cáp tiếp xúc với hơi nóng hoặc ngọn lửa. Nếu lớp cách điện bị hỏng và dây điện bị hở, hãy mang đến đại diện dịch vụ ủy quyền của Nikon để kiểm tra. Không tuân thủ những lưu ý này có thể dẫn đến hỏa hoạn hoặc điện giật.
Không cầm phích cắm hoặc bộ sạc điện AC bằng tay ướt. Không tuân thủ lưu ý này có thể dẫn đến điện giật.
Giới thiệu
Không sử dụng với bộ chuyển đổi hoặc bộ sạc du lịch được thiết kế để chuyển đổi từ điện áp này sang điện áp khá c hoặc với bộ đổi điện DC-AC. Khô ng tuân th ủ lưu ý này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc gây quá nhiệt hoặc hỏa hoạn.
Sử dụng cáp thích hợp
Khi nối cáp với giắc đầu ra và giắc đầu vào, chỉ sử dụng cáp được cung cấp hoặc cáp chuyên dụng của Nikon để tuân thủ theo quy định của sản phẩm.
Không chạm vào bộ phận chuyển động của thấu kính
Không tuân thủ lưu ý này có thể dẫn đến thương tích.
Cầm các bộ phận chuyển động cẩn thận
Cẩn thận để nắp phủ thấu kính hoặc các bộ phận chuyển động khác không kẹp vào ngón tay bạn hoặc các vật thể khác.
Sử dụng đèn nháy gần mắt đối tượng có thể gây suy yếu thị lực tạm thời
Đèn nháy không được gần đối tượng hơn khoảng cách 1 m. Phải đặc biệt cẩn thận khi chụp ảnh trẻ nhỏ.
Không sử dụng đèn nháy khi cửa sổ đèn nháy đang chạm vào một người hoặc một vật
Không tuân thủ lưu ý này có thể dẫn đến bị bỏng hoặc hỏa hoạn.
Tránh tiếp xúc với tinh thể lỏng
Nếu màn hìn h bị vỡ, p hải cẩn thận đ ể tránh bị thươn g do kín h vỡ và đ ể tránh tinh th ể lỏng từ màn hình tiếp xúc với da hoặc bắn vào mắt hoặc miệng.
Tuân thủ hướng dẫn của nhân viên hãng hàng không và bệnh viện
viii
Mục lục
Giới thiệu....................................................................................................................... i
Đọc phần này trước.................................................................................................................... i
Thông tin khác................................................................................................................................................ i
Cách gắn dây máy ảnh ............................................................................................................................. ii
Thông tin và lưu ý....................................................................................................................................... iii
Vì sự an toàn của bạn ............................................................................................................. vi
CẢNH BÁO....................................................................................................................................................... vi
Các bộ phận của máy ảnh...................................................................................... 1
Thân máy ảnh............................................................................................................................. 1
Màn hình...................................................................................................................................... 3
Chế độ chụp ................................................................................................................................................... 3
Chế độ phát lại .............................................................................................................................................. 5
Chuẩn bị chụp ............................................................................................................ 6
Lắp pin sạc và thẻ nhớ ............................................................................................................ 6
Tháo pin sạc hoặc thẻ nhớ..................................................................................................................... 6
Thẻ nhớ và bộ nhớ trong........................................................................................................................ 6
Sạc pin sạc ................................................................................................................................... 7
Bật máy ảnh và đặt ngôn ngữ hiển thị, ngày và giờ .................................................... 9
Thao tác chụp và phát lại cơ bản....................................................................... 11
Chụp với chế độ Bộ chọn cảnh tự động......................................................................... 11
Sử dụng thu phóng ................................................................................................................................. 13
Nút nhả cửa trập........................................................................................................................................ 13
Phát lại ảnh................................................................................................................................ 14
Xóa ảnh....................................................................................................................................... 15
Thay đổi chế độ chụp ............................................................................................................ 17
Sử dụng Đèn nháy, Tự hẹn giờ, v.v................................................................................... 18
Quay phim................................................................................................................................. 18
Mục lục
Tính năng chụp........................................................................................................ 19
Chế độ x (Bộ chọn cảnh tự động) .................................................................................. 19
Chế độ cảnh (Chụp phù hợp với cảnh) ........................................................................... 20
Gợi ý và ghi chú ......................................................................................................................................... 21
Chụp bằng chức năng trợ giúp chụp t.cảnh........................................................................... 24
Phát lại bằng chức năng trợ giúp chụp t.cảnh....................................................................... 26
Chế độ hiệu ứng đặc biệt (Áp dụng hiệu ứng khi chụp) .......................................... 27
ix
Chế độ chụp chân dung thông minh (Sửa lại khuôn mặt người khi chụp) ....... 28
Sử dụng Hẹn giờ cười ............................................................................................................................ 29
Chế độ A (Tự động)............................................................................................................. 30
Sử dụng thanh trượt sáng tạo .......................................................................................................... 31
Chế độ đèn nháy..................................................................................................................... 32
Tự hẹn giờ.................................................................................................................................. 34
Chế độ chụp cận cảnh (Chụp ảnh cận cảnh) ................................................................ 35
Bù phơi sáng (Điều chỉnh độ sáng) .................................................................................. 36
Cài đặt mặc định (Đèn nháy, Tự hẹn giờ, v.v.) .............................................................. 37
Mục lục
Lấy nét ........................................................................................................................................ 39
Sử dụng chức năng dò tìm khuôn mặt ...................................................................................... 39
Sử dụng chức năng làm mịn da ...................................................................................................... 40
Sử dụng chức năng AF tìm kiếm mục tiêu............................................................................... 41
Đối tượng không phù hợp để lấy nét tự động ...................................................................... 42
Khóa lấy nét .................................................................................................................................................. 43
Các chức năng không thể sử dụng được đồng thời khi chụp ................................ 44
Tính năng phát lại ................................................................................................... 46
Thu phóng phát lại................................................................................................................. 46
Phát lại hình thu nhỏ/Hiển thị lịch ................................................................................... 47
Chế độ danh sách theo ngày.............................................................................................. 48
Sửa lại ảnh (Ảnh tĩnh) ............................................................................................................ 49
Trước khi sửa lại ảnh................................................................................................................................ 49
Hiệu ứng nhanh: Thay đổi màu sắc hoặc tâm trạng ......................................................... 49
Sửa lại nhanh: Tăng cường độ tương phản và độ bão hòa............................................ 50
D-Lighting: Tăng cường độ sáng và độ tương phản ........................................................ 50
Điều chỉnh mắt đỏ: Điều chỉnh mắt đỏ khi chụp có đèn nháy ................................... 51
Sửa lại vẻ huyền ảo: Sửa lại khuôn mặt người ........................................................................ 52
Ảnh thu nhỏ: Giảm cỡ ảnh ................................................................................................................. 53
Xén: Tạo bản sao đã xén ...................................................................................................................... 54
Quay và phát lại phim............................................................................................ 55
Thao tác trong khi phát lại phim....................................................................................... 58
Sử dụng menu.......................................................................................................... 59
Menu chụp (dành cho chế độ A (Tự động))............................................................... 61
Chế độ hình ảnh (Cỡ ảnh và chất lượng ảnh)......................................................................... 61
Cân bằng trắng (Điều chỉnh màu sắc)......................................................................................... 63
Chụp liên tục ............................................................................................................................................... 65
Độ nhạy ISO.................................................................................................................................................. 66
Chế độ vùng AF ......................................................................................................................................... 67
x
Chế độ lấy nét tự động ......................................................................................................................... 70
Menu chụp chân dung thông minh................................................................................. 71
Chống nháy mắt ...................................................................................................................................... 71
Menu phát lại ........................................................................................................................... 72
Trình chiếu slide ........................................................................................................................................ 72
Bảo vệ............................................................................................................................................................... 73
Xoay hình ảnh ............................................................................................................................................ 73
Sao chép (Sao chép giữa thẻ nhớ và bộ nhớ trong) .......................................................... 74
Màn hình chọn ảnh ................................................................................................................................. 75
Menu phim................................................................................................................................ 76
Tùy chọn phim ........................................................................................................................................... 76
Chế độ lấy nét tự động ......................................................................................................................... 77
Giảm nhiễu do gió .................................................................................................................................. 77
Menu cài đặt ............................................................................................................................. 78
Múi giờ và ngày.......................................................................................................................................... 78
Cài đặt màn hình....................................................................................................................................... 80
Nhãn ngày ..................................................................................................................................................... 82
Chống rung điện tử ................................................................................................................................. 83
Trợ giúp AF.................................................................................................................................................... 84
Thu phóng kỹ thuật số ......................................................................................................................... 84
Cài đặt âm thanh....................................................................................................................................... 85
Tự động tắt .................................................................................................................................................. 85
Định dạng thẻ/Định dạng bộ nhớ................................................................................................. 86
Ng.ngữ/Language .................................................................................................................................... 87
Chế độ video .............................................................................................................................................. 87
Sạc bằng máy tính.................................................................................................................................... 88
Đặt lại tất cả.................................................................................................................................................. 89
P. bản vi chương trình ........................................................................................................................... 89
Kết nối máy ảnh với TV, máy tính hoặc máy in............................................. 90
Kết nối máy ảnh với TV (Phát lại trên TV) ....................................................................... 92
Kết nối máy ảnh với máy in (In trực tiếp) ....................................................................... 93
Kết nối máy ảnh với máy in ................................................................................................................ 93
In từng ảnh một......................................................................................................................................... 94
In nhiều ảnh ................................................................................................................................................. 95
Sử dụng ViewNX-i (Chuyển ảnh sang máy tính) ......................................................... 97
Cài đặt ViewNX-i ........................................................................................................................................ 97
Chuyển ảnh sang máy tính................................................................................................................. 97
Mục lục
Lưu ý kỹ thuật ........................................................................................................ 100
Thận trọng khi sử dụng sản phẩm ................................................................................ 101
Máy ảnh........................................................................................................................................................ 101
xi
Pin sạc ........................................................................................................................................................... 102
Bộ sạc điện AC ......................................................................................................................................... 103
Thẻ nhớ ........................................................................................................................................................ 104
Lau sạch và cất giữ .............................................................................................................. 105
Lau sạch ....................................................................................................................................................... 105
Cất giữ........................................................................................................................................................... 105
Thông báo lỗi ........................................................................................................................ 106
Xử lý sự cố............................................................................................................................... 109
Tên tập tin .............................................................................................................................. 116
Mục lục
Phụ kiện tùy chọn................................................................................................................ 117
Thông số kỹ thuật ................................................................................................................ 118
Có thể sử dụng thẻ nhớ .................................................................................................................... 122
Chỉ mục.................................................................................................................................... 124
xii

Các bộ phận của máy ảnh

Nắp phủ thấu kính đóng
1
Nút nhả cửa trập.......................................12
2
Điều khiển thu phóng...........................13
f: Góc rộng.......................................... 13
g: Chụp ảnh xa..................................... 13
h: Phát lại hình thu nhỏ ..............47
i: Thu phóng phát lại...................... 46
j: Trợ giúp.............................................20
3
Công tắc nguồn/đèn bật nguồn ......9
4
Đèn nháy .......................................................32
5
Đèn hẹn giờ.................................................34
Đèn chiếu trợ giúp AF
6
Thấu kính
7
Micrô gắn sẵn
8
Nắp phủ thấu kính
9
Lỗ đeo dây máy ảnh.................................. ii

Thân máy ảnh

123 465
Các bộ phận của máy ảnh
89
7
1
Các bộ phận của máy ảnh
11 12 1410 13
1
2
4
3
5
7 8
6
9
1
Chỉ báo sạc......................................................7
Chỉ báo đèn nháy.....................................32
2
Nút b (e quay phim)........................18
3
Nút A (chế độ chụp)
..............................................17, 20, 27, 28, 30
4
Nút c (phát lại)....................................... 14
5
Đa bộ chọn ..................................................59
6
Nút k (áp dụng lựa chọn) ................59
7
Nút l (xóa).................................................. 15
8
Nút d (menu) ...................................... 59
9
Màn hình...........................................................3
10
Đầu nối ra USB/video/âm thanh.....90
11
Hốc giá ba chân .....................................120
12
Loa
13
Nắp đầu nối .................................................90
14
Khoang pin/nắp phủ khe thẻ nhớ....6
2

Màn hình

999
999 9
AFAFAE /A F- L
999
29m
0s
10
F3 .2
1/ 25 0
+ 1. 0
40 0
1
Chế độ chụp.................17, 20, 27, 28, 30
2
Chế độ đèn nháy......................................32
3
Chế độ chụp cận cảnh .........................35
4
Chỉ báo thu phóng..........................13, 35
5
Chỉ báo lấy nét........................................... 12
6
Chỉ báo AE/AF-L........................................ 25
7
Tùy chọn phim...........................................76
8
Chế độ hình ảnh....................................... 61
9
Trợ giúp chụp t.cảnh..............................24
10
Biểu tượng chống rung điện tử...... 83
11
Giảm nhiễu do gió...................................77
12
Giá trị bù phơi sáng.................................36
13
Thời gian quay phim còn lại..............18
14
Số phơi sáng còn lại (ảnh tĩnh)........ 10
15
Chỉ báo bộ nhớ trong............................10
Thông tin hiển thị trên màn hình thay đổi trong khi chụp và phát lại các thay đổi tùy theo cài đặt và trạng thái sử dụng của máy ảnh. Theo mặc định, thông tin sẽ hiển thị khi máy ảnh được bật cũng như khi bạn vận hành máy ảnh và tắt sau vài giây (khi Thông tin ảnh được đặt thành Thông tin tự
động trong Cài đặt màn hình (A80)).

Chế độ chụp

2
1
10
356
AE/AF-L
4
F3.2
1/250
400
29m
15
+1.0
0s
999
10 11 12
13
999
9999
14
7
Các bộ phận của máy ảnh
8
9
3
Các bộ phận của máy ảnh
PR E
2
10
999
29m
0s
10
F3 .2
1/ 25 0
+ 1. 0
40 0
16
Giá trị độ mở ống kính..........................13
17
Vùng lấy nét (AF tìm kiếm mục tiêu)
..................................................................... 41, 68
18
Vùng lấy nét (bằng tay hoặc căn
giữa)..........................................................43, 67
19
Vùng lấy nét (dò tìm khuôn mặt,
dò tìm vật nuôi)..................23, 28, 39, 67
20
Vùng lấy nét (dò tìm đối tượng)
..................................................................... 68, 69
21
Tốc độ cửa trập..........................................13
22
Độ nhạy ISO.................................................66
23
Chỉ báo mức pin sạc...............................10
24
Nhãn ngày ....................................................82
25
Chỉ báo "Chưa đặt ngày"...................110
26
Biểu tượng điểm đến du lịch............78
27
Mềm..................................................................28
28
Cân bằng trắng..........................................63
29
Trang điểm nền.........................................28
30
Màu sắc...........................................................31
31
Làm mịn da ..................................................28
32
Sự sống động ..................................... 28, 31
33
Chế độ chụp liên tục..............................65
34
Biểu tượng chống nháy mắt............. 71
35
Cầm tay/giá ba chân.............................. 21
36
Chỉ báo tự hẹn giờ...................................34
37
Hẹn giờ cười................................................29
38
Nhả tđ ch.dung vật nuôi......................23
28
PRE
36
31 30 29
35
24
23
38 37
34 33
2
10
10
32
27
25
26
400
1/250
F3.2
29m
+1.0
0s
999
1621
22
17181920
4

Chế độ phát lại

29m00 s29m00s 29
m
00 s29m00s
999 / 999999 / 999
999 9
/
999 99999
/
9999
9
10
2 3456 7
12 13
1617
19
14 15
18
11
8
1
20
23
22 21
15/ 11/2 016 15:3 015/11/2016 15:30
999 9.
JPG9999. JPG
999
/
999999 / 999
1
Biểu tượng danh sách theo ngày
.............................................................................48
2
Biểu tượng bảo vệ ...................................73
3
Biểu tượng sửa lại vẻ huyền ảo....... 52
4
Biểu tượng hiệu ứng nhanh.............. 49
5
Biểu tượng D-Lighting.......................... 50
6
Biểu tượng sửa lại nhanh....................50
7
Biểu tượng điều chỉnh mắt đỏ.........51
8
Chỉ báo bộ nhớ trong
9
Số lượng ảnh hiện tại/tổng số ảnh
10
Độ dài phim hoặc thời gian phát lại đã trôi qua
11
Chế độ hình ảnh....................................... 61
12
Trợ giúp chụp t.cảnh..............................24
13
Tùy chọn phim...........................................76
14
Biểu tượng ảnh thu nhỏ.......................53
15
Biểu tượng xén...................................46, 54
16
Chỉ báo âm lượng ....................................58
17
Hướng dẫn về hiệu ứng nhanh
18
Hướng dẫn phát lại hỗ trợ toàn cảnh Hướng dẫn phát lại phim
19
Thời gian quay
20
Ngày quay
21
Chỉ báo mức pin sạc...............................10
22
Chỉ báo kết nối bộ sạc điện AC
23
Loại và số tập tin.................................... 116
Các bộ phận của máy ảnh
5

Chuẩn bị chụp

Chốt pin sạc
Khe thẻ nhớ

Lắp pin sạc và thẻ nhớ

Khi đã chỉnh đúng cực dương và cực âm của pin sạc, hãy dịch chuyển chốt pin sạc màu cam (3) và lắp pin sạc vào hết cỡ (4).
Chuẩn bị chụp
Trượt thẻ nhớ vào đúng vị trí cho đến khi thẻ nhớ kêu cách một tiếng (5).
Cẩn thận không lắp ngược pin sạc hoặc thẻ nhớ vì điều này có thể gây ra hỏng
hóc.
B Định dạng thẻ nhớ
Lần đầu bạn lắp thẻ nhớ đã được sử dụng trong thiết bị khác vào máy ảnh này, hãy đảm bảo định dạng thẻ nhớ bằng máy ảnh này. Lắp thẻ nhớ vào máy ảnh, nhấn nút d và chọn Định dạng thẻ trong menu cài đặt (A59).

Tháo pin sạc hoặc thẻ nhớ

Tắt máy ảnh và đảm bảo đèn bật nguồn và màn hình đã tắt, sau đó mở nắp khoang pin sạc/nắp phủ khe thẻ nhớ.
Dịch chuyển chốt pin sạc để đẩy pin sạc ra.
Ấn nhẹ thẻ nhớ vào máy ảnh để đẩy một phần thẻ nhớ ra.
Hãy cẩn thận khi cầm máy ảnh, pin sạc và thẻ nhớ ngay sau khi sử dụng máy ảnh
vì chúng có thể nóng.

Thẻ nhớ và bộ nhớ trong

Bạn có thể lưu dữ liệu máy ảnh bao gồm ảnh và phim trên thẻ nhớ hoặc bộ nhớ trong của máy ảnh. Để sử dụng bộ nhớ trong của máy ảnh, hãy tháo thẻ nhớ ra.
6

Sạc pin sạc

Cáp USB (đi kèm)
Ổ cắm điện
Bộ sạc điện ACĐèn báo sạc
1 Khi đã lắp pin sạc, hãy cắm máy ảnh vào ổ cắm điện.
Nếu phích bộ nắn dòng* đi kèm với máy ảnh của bạn, hãy kết nối phích bộ nắn dòng này một cách an toàn với Bộ sạc điện AC. Khi hai phích đã nối với nhau, nếu cố tháo phích bộ nắn dòng thì có thể làm hỏng sản phẩm.
* Hình dạng của phích bộ nắn dòng thay đổi theo quốc gia hoặc khu vực mua máy
ảnh. Bạn có thể bỏ qua bước này nếu phích bộ nắn dòng được gắn vĩnh viễn với bộ sạc điện AC.
Đèn báo sạc nháy sáng chậm màu xanh lục để biểu thị pin sạc đang sạc.
Khi sạc xong, đèn báo sạc tắt. Mất khoảng 3 giờ để sạc pin sạc đã hết kiệt.
Bạn không thể sạc pin sạc khi đèn báo sạc nháy sáng nhanh màu xanh lục, có thể
là do một trong các nguyên nhân sau.
- Nhiệt độ xung quanh không phù hợp để sạc pin sạc.
- Cáp USB hoặc bộ sạc điện AC không được kết nối đúng cách.
- Pin sạc bị hỏng.
2 Tháo bộ sạc điện AC khỏi ổ cắm điện rồi tháo cáp USB.
Chuẩn bị chụp
7
B Lưu ý về cáp USB
Đảm bảo các đầu cắm được cắm đúng chiều. Không cắm hoặc rút đầu cắm lệch khi kết nối hoặc ngắt kết nối chúng.
B Bật máy ảnh trong khi sạc
Máy ảnh không bật nếu bạn nhấn công tắc nguồn trong khi sạc với bộ sạc điện AC. Nếu bạn nhấn và giữ nút c (phát lại), máy ảnh sẽ bật ở chế độ phát lại và có thể phát lại ảnh đã chụp. Không thể chụp.
C Sạc bằng máy tính hoặc bộ sạc pin sạc
Bạn cũng có thể sạc pin sạc bằng cách kết nối máy ảnh với máy tính.
Bạn có thể sử dụng bộ sạc pin sạc MH-66 (được bán riêng) để sạc pin sạc mà không cần
sử dụng máy ảnh.
Chuẩn bị chụp
8

Bật máy ảnh và đặt ngôn ngữ hiển thị, ngày và giờ

Khi bật máy ảnh lần đầu tiên, màn hình chọn ngôn ngữ và màn hình cài đặt ngày và giờ cho đồng hồ máy ảnh được hiển thị.
1 Nhấn công tắc nguồn để bật máy
ảnh.
Màn hình bật.
Để tắt máy ảnh, hãy nhấn lại công tắc nguồn.
2 Sử dụng đa bộ chọn
HI để chọn ngôn ngữ mong muốn và nhấn nút k.
Ng.ngữ/Language
Hủy
3 Chọn Có và nhấn nút k. 4 Chọn múi giờ nước nhà
của bạn và nhấn nút k.
Nhấn H để hiển thị W phía trên bản đồ và bật thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày. Nhấn I để tắt chế độ này.
Trở lạiTrở lại
5 Sử dụng HI để chọn định dạng ngày và nhấn nút k.
Chuẩn bị chụp
9
6 Đặt ngày và giờ, sau đó nhấn nút k.
140 01400
8
m 0s8m
0s
Chỉ báo mức pin sạc
Số phơi sáng còn lại
Sử dụng JK để chọn một trường, sau đó sử dụng HI để đặt ngày và giờ.
Chọn trường phút và nhấn nút k để xác nhận cài đặt.
Ngày và thời gian
D
01
7 Khi hộp thoại xác nhận hiển thị, sử
dụng HI để chọn và nhấn nút k.
Khi cài đặt hoàn tất, thấu kính sẽ mở rộng.
Màn hình chụp được hiển thị và bạn có thể
Chuẩn bị chụp
chụp ảnh ở chế độ bộ chọn cảnh tự động.
Chỉ báo mức pin sạc
b: Mức pin sạc cao. B: Mức pin sạc thấp.
Số phơi sáng còn lại
C sẽ hiển thị khi không có thẻ nhớ nào được lắp vào máy ảnh và ảnh sẽ được lưu vào bộ nhớ trong.
C Thay đổi cài đặt ngôn ngữ, ngày giờ
Bạn có thể thay đổi những cài đặt này bằng cách sử dụng cài đặt Ng.ngữ/Language Múi giờ và ngày trong menu cài đặt z (A59).
Bạn có thể bật hoặc tắt thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày trong menu cài đặt z bằng cách chọn Múi giờ và ngày theo sau là Múi giờ. Nhấn đa bộ chọn K, sau đó nhấn H để bật thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày và điều chỉnh đồng hồ lên sớm hơn một giờ hoặc nhấn I để tắt thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày và điều chỉnh đồng hồ muộn lại một giờ.
C Pin sạc đồng hồ
Đồng hồ của máy ảnh chạy bằng pin sạc dự phòng được gắn sẵn. Pin sạc dự phòng sạc khi pin sạc chính được lắp vào máy ảnh hoặc khi máy ảnh được nối với bộ đổi điện AC tùy chọn và có thể chạy đồng hồ trong vài ngày sau khoảng 10 giờ sạc.
Nếu pin sạc dự phòng của máy ảnh hết, màn hình cài đặt ngày và giờ sẽ hiển thị khi máy ảnh bật. Đặt lại ngày và giờ (A9).
M
Y
h m
00
00
01
2016
Sửa lạiSửa lại
10

Thao tác chụp và phát lại cơ bản

Thu nhỏ Phóng to
8m
0s
140 0
Biểu tượng chế độ chụp

Chụp với chế độ Bộ chọn cảnh tự động

1 Cầm chắc máy ảnh.
Để ngón tay và các vật thể khác tránh xa thấu kính, đèn nháy, đèn chiếu trợ giúp AF, micrô và loa.
Khi chụp ảnh theo chiều dọc ("cao"), hãy xoay máy ảnh sao cho đèn nháy ở phía trên thấu kính.
2 Tạo khuôn hình cho ảnh.
Di chuyển điều khiển thu phóng để thay đổi vị trí thấu kính thu phóng.
Khi máy ảnh xác định cảnh chụp, biểu tượng chế độ chụp sẽ thay đổi theo đó.
Thao tác chụp và phát lại cơ bản
8m
0s
1400
11
3 Nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập.
F3 .2F3.21/ 25 01/250
Khi đối tượng được lấy nét, vùng lấy nét hoặc chỉ báo lấy nét sẽ hiển thị màu xanh lục.
Khi bạn đang sử dụng chức năng thu phóng kỹ thuật số, máy ảnh sẽ lấy nét ở giữa khuôn hình và vùng lấy nét không hiển thị.
Nếu vùng lấy nét hoặc chỉ báo lấy nét nháy sáng, máy ảnh không thể lấy nét. Sửa đổi bố cục và thử nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng một lần nữa.
4 Không nhấc ngón tay, nhấn nút nhả
cửa trập xuống hoàn toàn.
Thao tác chụp và phát lại cơ bản
B Lưu ý về lưu ảnh hoặc phim
Chỉ báo hiển thị số phơi sáng còn lại hoặc chỉ báo hiển thị thời gian quay còn lại sẽ nháy sáng khi ảnh hoặc phim đang được lưu. Không mở nắp khoang pin sạc/nắp phủ khe thẻ nhớ hay tháo pin sạc hoặc thẻ nhớ khi chỉ báo đang nháy sáng. Hành động này có thể dẫn đến tình trạng mất dữ liệu hoặc hỏng máy ảnh hay thẻ nhớ.
C Chức năng Tự động tắt
Khi không thực hiện thao tác nào trong khoảng 1 phút, màn hình sẽ tắt, máy ảnh chuyển sang chế độ chờ và đèn bật nguồn nháy sáng. Máy ảnh sẽ tắt sau khi ở chế độ chờ trong khoảng ba phút.
Để bật lại màn hình trong khi máy ảnh ở chế độ chờ, thực hiện thao tác như nhấn công tắc nguồn hoặc nút nhả cửa trập.
C Khi sử dụng giá ba chân
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng giá ba chân để cố định máy ảnh trong các trường hợp sau:
- Khi chụp ở điều kiện ánh sáng yếu với chế độ đèn nháy (A18) được đặt thành W (tắt)
- Khi thu phóng ở vị trí chụp ảnh xa
12

Sử dụng thu phóng

Góc rộng
Chụp ảnh xa
Thu phóng
quang
Thu phóng kỹ thuật số
Khi bạn di chuyển điều khiển thu phóng, vị trí thấu kính thu phóng sẽ thay đổi.
Để phóng to: Di chuyển về phía g
Để thu nhỏ: Di chuyển về phía f
Khi bạn bật máy ảnh, thu phóng chuyển sang vị trí có góc rộng lớn nhất.
Chỉ báo thu phóng được hiển thị trên màn hình
chụp khi di chuyển núm điều khiển thu phóng.
Chức năng thu phóng kỹ thuật số, cho phép
bạn phóng đại đối tượng lên tới tỷ lệ thu phóng quang tối đa gần 4×, có thể được kích hoạt bằng cách di chuyển và giữ núm điều khiển thu phóng về g khi máy ảnh được phóng to đến vị trí thu phóng quang tối đa.
C Thu phóng kỹ thuật số
Chỉ báo thu phóng chuyển sang màu xanh dương khi kích hoạt thu phóng kỹ thuật số và chuyển sang màu vàng khi tăng thêm mức phóng đại.
Chỉ báo thu phóng màu xanh dương: Chất lượng ảnh giảm không rõ rệt bằng cách sử dụng Dynamic Fine Zoom.
Chỉ báo thu phóng màu vàng: Có thể có các trường hợp chất lượng ảnh bị giảm đáng kể.
Chỉ báo giữ màu xanh dương trên khu vực rộng hơn khi cỡ hình ảnh nhỏ hơn.
Chỉ báo thu phóng có thể không chuyển sang màu xanh lam khi sử dụng một số cài đặt
chụp liên tục nhất định hoặc các cài đặt khác.

Nút nhả cửa trập

Để đặt lấy nét và phơi sáng (tốc độ cửa trập và giá trị độ
Nhấn nửa chừng
Nhấn hết cỡ
mở ống kính), nhấn nhẹ nút nhả cửa trập cho đến khi bạn thấy có lực cản nhẹ. Lấy nét và phơi sáng vẫn bị khóa trong khi nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
Nhấn nút nhả cửa trập xuống hoàn toàn để nhả cửa trập và chụp ảnh. Không dùng lực khi nhấn nút nhả cửa trập vì có thể làm lắc máy ảnh và ảnh bị mờ. Nhấn nút nhẹ nhàng.
Thao tác chụp và phát lại cơ bản
13

Phát lại ảnh

Hiển thị ảnh trước
Hiển thị ảnh tiếp theo
15/1 1/20 16 15:3 0
0004 . JPG
4 / 4
3.0
1 / 20
1 Nhấn nút c (phát lại) để vào
chế độ phát lại.
Nếu bạn nhấn và giữ nút c trong khi máy ảnh tắt, máy ảnh sẽ bật ở chế độ phát lại.
2 Sử dụng đa bộ chọn để chọn ảnh
hiển thị.
Nhấn và giữ HIJK để cuộn nhanh qua các ảnh.
Để trở về chế độ chụp, hãy nhấn nút A hoặc nút nhả cửa trập.
Thao tác chụp và phát lại cơ bản
Khi e hiển thị ở chế độ phát lại khuôn hình đầy, bạn có thể nhấn nút k để áp dụng hiệu ứng cho ảnh.
Di chuyển núm điều khiển thu phóng về phía g (i) ở chế độ phát lại khuôn hình đầy để phóng to vào ảnh.
Ở chế độ phát lại khuôn hình đầy, di chuyển núm điều khiển thu phóng về phía f (h) để chuyển sang chế độ phát lại hình thu nhỏ và hiển thị nhiều ảnh trên màn hình.
0004. JPG
15/11/2016 15:30
4 / 4
3.0
1 / 20
14

Xóa ảnh

1 Nhấn nút l (xóa) để xóa ảnh
hiện đang hiển thị trên màn hình.
2 Sử dụng đa bộ chọn HI để chọn
phương pháp xóa mong muốn và nhấn nút k.
Để thoát mà không xóa, nhấn nút d.
Xóa
Hình ảnh hiện tại
Xóa các hình ảnh đã chọn Tất cả hình ảnh
3 Chọn và nhấn nút k.
Không thể khôi phục các hình ảnh đã xóa.
C Xóa ảnh được chụp khi ở chế độ chụp
Khi sử dụng chế độ chụp, nhấn nút l để xóa ảnh đã lưu sau cùng.
Xóa 1 hình ảnh?
Không
Thao tác chụp và phát lại cơ bản
15
Sử dụng màn hình xóa ảnh đã chọn
1 Sử dụng đa bộ chọn JK để chọn
Xóa các hình ảnh đã chọn
ảnh cần xóa, sau đó sử dụng H để hiển thị K.
Để hoàn tác lựa chọn, nhấn I để xóa K.
Di chuyển điều khiển thu phóng (A1) về phía
g (i) để chuyển sang chế độ phát lại khuôn hình đầy hoặc f (h) để chuyển sang chế độ phát lại hình thu nhỏ.
Trở lạiTrở lại
2 Thêm K vào tất cả ảnh mà bạn muốn xóa, sau đó nhấn nút k
để xác nhận lựa chọn.
Hộp thoại xác nhận được hiển thị. Làm theo hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất thao tác.
Thao tác chụp và phát lại cơ bản
16
Loading...
+ 112 hidden pages