KHÔNG THÁO NẮP (NAY PHÍA SAU) BÊN TRONG
KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO
DƯỠNG CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN
HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA
HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế
như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông
hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của
nhà sản xuất.
Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích tạo
sự thoáng khí và bảo đảm cho sự vận hành thông
suốt sủa sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá
nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín
bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, chăn mền
hoặc những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản
phẩm ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách
hoặc giá để đồ trừ khi có được độ thông thoáng
cần thiết hoặc chỉ dẫn của nhà sản xuất đã được đề
cập đến.
THẬN TRỌNG
RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT
KHÔNG MỞ
VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình
đầu mũi tên nằm trong tam giác
đều có mục đích để cảnh báo
người dùng về sự hiện diện của
điện áp nguy hiểm không được
cách ly nằm bên trong vỏ của sản
phẩm và có thể đủ độ mạnh để tạo
ra rủi ro về điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam
giác đều là để cảnh báo người
dùng về sự hiện diện của các
chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo
dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với
sản phẩm này.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng hệ thống
laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui
lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này và lưu
giữ cho những lần tham khảo sau. Nếu sản phẩm
cần được bảo hành, liên hệ với trung tâm dịch vụ
được ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển,
điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các
trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn
đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch
điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp
nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối
thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc
hãy kiểm tra trang nói về thông số kỹ thuật trong
tài liệu hướng dẫn này. Không để ổ cắm tường bị
quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư
hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly
bị hỏng hay nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những
hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc
điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu
thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy
rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung
tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông
số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn
tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy
hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc
bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm
tường, và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra
khỏi điện lưới, rút phích cắm dây điện lưới. Khi lắp
đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt ở vị trí để có thể dễ
dàng thao tác với phích cắm.
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu
động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi
thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các
bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm
ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có
đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt
pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại
các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ
pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử
dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả
miễn phí của địa phương.”
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn
chìm hoặc bắn vào) và không để vật nào có chứa
nước như lọ hoa lên trên máy.
Ghi chú về Bản quyền
ySản phẩm này kết hợp công nghệbảo vệbản
quyền được bảo vệbởi luật quyền sáng
chếvàquyền sởhữu tài sản trítuệkhác của Hoa
Kỳ. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này
phải được Rovi cấp quyền, và chỉđểdùng trong
gia đình và việc xem hạn chế khác trừ phi được
Rovi cho phép ngược lại. Cấm thiết kế ngược
hay tháo rời.
yTheo luật Bản quyền Hoa Kỳ và luật Bản quyền
của các quốc gia đó, việc ghi, sử dụng, hiển thị,
phân phối, hoặc điều chỉnh các chương trình
truyền hình, băng video, đĩa BD-ROM, DVD, CD
và các tài liệu khác mà không được phép có thể
khiến bạn phải chịu trách nhiệm pháp lý dân sự
và/hoặc hình sự.
2 Thông Tin về An Toàn
6 Các Tính Năng Riêng Có
6 – Portable In (Đầu Vào Thiết Bị Lưu Động)
6 – Ghi Trực Tiếp Vào USB
6 – Tính năng Full HD up-scaling
6 – Cài Đặt Loa Home Theater
6 Phụ kiện
7 Giới thiệu
7 – Đĩa Phát Được
7 – Về việc hiển thị biểu tượng 7
7 – Biểu tượng dùng trong tài liệu này
7 – Các mã khu vực
8 – Yêu Cầu tập tin có thể phát
9 Bộ điều khiển từ xa
10 Bảng trước
11 Bảng sau
2 Kết nối
12 Lắp ráp chân đứng của loa với loa
14 Gắn loa vào thiết bị
15 – Lắp đặt Hệ Thống
16 Kết nối với Tivi Của bạn
16 – Kết nối HDMI Out
17 – Kết Nối Video
18 – Thiết lập Độ phân giải
18 Độ Phân Giải Đầu Ra Video
19 Kết Nối Thiết Bị Tùy Chọn
19 – Kết Nối AUX IN
19 – Kết Nối AUDIO IN (PORT. IN)
19 – Nghe nhạc từ máy nghe nhạc cầm tay
hoặc thiết bị ngoại vi
20 – Kết Nối USB
21 – Kết nối OPTICAL IN
21 – Cài đặt loa home theater
22 Kết Nối Anten
3 Thiết Lập Hệ Thống
23 Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt
23 – OSD Thiết lập ngôn ngữ ban đầu - Tùy
chọn
23 – Để hiển thị và thoát khỏi Trình Đơn Cài
Đặt
24 – Ngôn ngữ
24 – Màn hình
25 – Âm thanh
26 – Khóa (Kiểm Soát Của Cha Mẹ)
27 – Khác
4 Vận hành
28 Sử dụng Trình đơn Home
28 Các Thao Tác Cơ Bản
29 Những Thao Tác Khác
29 – Hiển thị Thông Tin Đĩa trên màn hình
30 – Để hiển thị Trình Đơn DVD
30 – Để hiển thị tiêu đề DVD
30 – 1.5 lần tốc độ phát lại DVD
30 – Bảo vệ màn hình
30 – Bắt đầu mở từ thời gian đã chọn
30 – Tiếp tục phát lại
30 – Thay đổi trang mã phụ đề
31 – Phát Lại Phần Đánh Dấu
32 – Xem một tập tin PHOTO (HÌNH ẢNH)
33 – Thiết Lập Đồng Hồ Hẹn Giờ Chế Độ Chờ
33 – ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
33 – Tạm thời tắt tiếng
33 – Nhớ cảnh cuối
33 – Tiếp Tục Bật Nguồn - Optional
33 – Lựa chọn hệ - Optional
33 – Điều chỉnh các thiết lập cấp độ loa
33 – VOCAL FADER
33 – TT THIT B T ĐỘNG
34 Các Thao Tác Nghe Radio
34 – Nghe đài phát thanh
34 – Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh
34 – Xóa tất cả kênh đã được lưu
34 – Xóa một đài đã lưu
34 – Nâng cao hiệu quả thu FM
35 Điều chỉnh âm thanh
35 – Đặt chế độ âm thanh surround
36 Các Thao Tác Nâng Cao
36 – Ghi vào USB
Máy này mở DVD±R/ RW và CD-R/ RW có chứa các
tựa đề âm thanh, tập tin DivX, MP3, WMA và/ hoặc
các tập tin JPEG. Một số DVD±RW/ DVD±R hay
CDRW/ CD-R không thể mở được trên máy này do
chất lượng ghi hay điều kiện vật lý của đĩa, hay đặc
tính của thiết bị ghi và phần mềm cấp quyền.
DVD-VIDEO (đĩa 8 cm/12 cm)
Đĩa như đĩa phim có thể mua hoặc
thuê.
DVD±R (đĩa 8 cm/12 cm)
Chỉ chế độ video và bản cuối.
DVD-RW (đĩa 8 cm/12 cm)
Chế độ video và chỉ định dạng
DVD VR đã kết thúc và đã được kết
thúc có thể mở được trên máy này.
DVD+R: Chế độ video cũng.
chỉ hỗ trợ đĩa hai lớp.
DVD+RW (đĩa 8 cm/12 cm)
Chỉ chế độ video và bản cuối.
Audio CD: Các CD nhạc hay CD-R/
CD-RW ở định dạng CD nhạc có thể
mua được.
Về việc hiển thị biểu tượng
“ 7 ” có thể xuất hiện trên màn hình TV của bạn
trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích
trong tài liệu hướng dẫn này không có sẵn cho đĩa
video DVD cụ thể đó.
7
Biểu tượng dùng trong tài liệu
này
r
t
y
u
i
Chú ý
,
Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng vận
hành.
LỜI KHUYÊN
,
Cho biết thủ thuật và gợi ý để thao tác dễ hơn.
THẬN TRỌNG
>
Cho biết những biện pháp thận trọng để phòng
tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.
DVD-Video, DVD±R/RW ở chế
độ Video hoặc chế độ VR và
hoàn thiện
Audio CDs
Các tập tin video có trong
USB/Đĩa
Các tập tin âm thanh có trong
USB/Đĩa
PHOTO Các tập tin hình ảnh
Các mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của
máy. Máy này chỉ có thể mở đĩa DVD được dán
nhãn như là phía sau của máy hoặc “ALL”.
y Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu với một
hoặc nhiều con số có thể thấy rõ trên nắp. Con
số này phải khớp với mã số khu vực của máy nếu
không đĩa sẽ không mở được.
yNếu bạn cố mở đĩa DVD có mã khu vực khác với
đầu máy, thông báo “Check Regional Code” sẽ
hiện lên màn hình ti-vi.
(MP3), 40 đến 192 kbps (WMA)
yPhiên bản hỗ trợ : v2, v7, v8, v9.
ySố tập tin tối đa : Dưới 999.
yCác đuôi tập tin : “.mp3”/ “.wma”
yĐịnh dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET.
yChúng tôi đề nghị là bạn dùng Easy-CD Creator,
để tạo hệ tập tin ISO 9660.
yBạn phải đặt tùy chọn định dạng đĩa cho [Chủ]
để làm cho đĩa tương thích với các đầu máy LG
khi định dạng các đĩa có thể ghi lại. Khi đặt tùy
chọn thành Hệ thống Tập tin Sống, bạn không
thể sử dụng nó trên các đầu máy LG. (Hệ thống
Tập tin Chủ/ Sống : Hệ thống định dạng đĩa cho
Windows Vista)
Yêu cầu tập tin ảnh
Sự tương thích đĩa JPEG với máy này là hạn chế như
sau :
y Số điểm ảnh tối đa theo chiều rổng: 2760 x 2048
pixel
ySố tập tin tối đa : Dưới 999.
yMột số đĩa có thể không hoạt động do định
dạng ghi khác nhau hay tình trạng của đĩa.
yCác đuôi tập tin : “.jpg”
yĐịnh dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET
Yêu cầu tập tin DivX v
Khả năng tương thích của đĩa DivX với đầu máy này
bị giới hạn như sau :
yĐộ phân giải có sẵn : 720x576 (W x H) điểm ảnh.
yPhải nhập tên tệp của phụ đề DivX trong khoảng
45 ký tự.
yNếu có mã có khả năng thể hiện ở tập tin DivX,
tập tin có thể được hiển thị như dấu “ _ “ trên
màn hình hiển thị.
yTốc độ khung hình : nhỏ hơn 30 khung/giây
yNếu cấu trúc hình ảnh và âm thanh của các tập
tin đã ghi không bị lồng vào nhau, và video và
âm thanh được đưa ra.
yTập tin DivX có thể mở: “.avi “, “.mpg “,
“.mpeg “, “.divx”.
yĐịnh dạng phụ đề có thể mở: SubRip(*.srt/*.
1. Nối dây với thiết bị.
Nối dải màu của từng dây với đầu nối có cùng
màu ở phía sau của thiết bị. Để nối cáp với thiết
bị, hãy nhấn từng phím nhấn plastic để mở đầu
nối. Cắm dây và thả phím nhấn.
2
Kết nối
Nối dải đen của mỗi dây với đầu nối có dấu (trừ) và đầu kia với đầu nối có dấu + (cộng).
Nối dây woofer vào đầu đọc. Khi nối dây
woofer với đầu đọc, hãy cắm đầu nối cho đến
khi nghe tiếng cách.
2. Nối dây vào loa.
Nối đầu kia của mỗi dây với đúng loa theo mã
màu:
Màu sắc Loa Vị trí
Màu xám Phía sau Phía sau bên phải
Màu
xanh
dương
Màu
xanh lá
Màu cam Loa siêu trầmBất kỳ vị trí phía
Màu đỏ Phía trước Phía trước, bên phải
Màu
trắng
Để nối cáp với loa, hãy nhấn từng phím nhấn plastic để mở đầu nối trên bệ của từng loa. Cắm dây và
thả phím nhấn.
yHãy cảm thận đảm bảo trẻ em không đặt
yLoa có các bộ phận nam châm, do đó
Phía sau Phía sau bên trái
Giữa Giữa
trước nào
Phía trước Phía trước, bên trái
THẬN TRỌNG
>
tay của chúng hay bất cứ thứ gì vào trong
ống loa*.
*Ống loa : Một lỗ cho âm trầm dày thoát ra
trên hộp loa (được bọc lại).
những điểm không đều về màu sắc có thể
xuất hiện trên màn hình TV hoặc màn hình
PC. Hãy sử dụng loa cách xa màn hình TV
hoặc màn hình PC.
Hình minh họa sau đây cho thấy ví dụ về cách lắp
đặt hệ thống.
Lưu ý rằng hình minh họa trong các hướng dẫn này
khác với thiết bị thực, chỉ dùng để giải thích.
Để có âm thanh xung quanh tốt nhất có thể, phải
đặt tất cả các loa không phải subwoofer cách vị trí
nghe ( ) một khoảng bằng nhau.
Loa phía trước bên trái (L)/ Loa phía trước bên
phải (R):
Đặt các loa phía trước ở hai bên của màn hình
hoặc màn hình hiển thị và càng ngang bằng bề
mặt màn hình càng tốt.
Loa giữa: Đặt loa giữa bên trên hoặc bên dưới
màn hình hoặc màn hình hiển thị.
Loa xung quanh bên trái (L)/ Loa xung quanh
bên phải (R):
Đặt các loa này phía sau vị trí nghe của bạn, hơi
hướng vào trong.
Subwoofer: Vị trí của subwoofer không quan
trọng lắm, vì âm trầm không phụ thuộc nhiều
vào hướng phát. Nhưng tốt hơn nên đặt
subwoofer gần các loa phía trước. Xoay nó hơi
hướng về phía giữa phòng để giảm hiện tượng
phản xạ của tường.
Thực hiện một trong các c ách kết nối sau đây, tùy
vào khả năng của thiết bị hiện cό của bạn.
Chú ý
,
yTùy vào tivi của bạn và các thiết bị khác
bạn muốn kết nối, cό nhiều cách khác
nhau để nối thiết bị. Chỉ sử dụng một trong
2
Kết nối
những cách kết nối được mô tả trong tài
liệu hướng dẫn này.
yVui lòng tham khảo cẩm nang dành cho
tivi, Hệ thống Âm thanh hoặc các thiết bị
khác của bạn cần để thực hiện cách kết nối
tốt nhất.
THẬN TRỌNG
>
yĐảm bảo thiết bị được kết nối trực tiếp với
tivi. Vặn tivi đến kênh đầu vào video chính
xác.
yKhông kết nối thiết bị qua VCR. Hình ảnh
cό thể bị méo do sao chép.
Kết nối HDMI Out
Nếu bạn có tivi hoặc màn hình HDMI, bạn có thể
kết nối thiết bị đó với thiết bị này sử dụng cáp
HDMI. (Loại A, High Speed HDMI™ Cable).
Nối giắc cắm HDMI OUT trên đầu đọc với giắc cắm
HDMI IN trên tivi hoặc màn hình tương thích HDMI.
Đặt nguồn của tivi thành HDMI (tham khảo Cẩm
nang người dùng tivi).
Thiết bị
TV
LỜI KHUYÊN
,
yBạn có thể thưởng thức đầy đủ cả tín hiệu
số âm thanh và video bằng kết nối HDMI
này.
yKhi bạn sử dụng kết nối HDMI, bạn có thể
thay đổi độ phân giải cho đầu ra HDMI.
(Tham khảo mục “Thiết lập Độ phân giải” ở
trang 19.)
đầu vào âm thanh của thiết bị này, thì âm
thanh của thiết bị HDMI có thể bị biến dạng
hoặc không xuất được.
yKhi bạn nối thiết bị tương thích HDMI hay
DVI hãy đảm bảo các vấn đề sau:
- Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và thiết bị này.
Tiếp theo, bật thiết bị HDMI/DVI và để
trong khoảng 30 giây, sau đó bật thiết bị
này lên.
- Đầu vào video của thiết bị đã kết nối
được đặt đúng cho máy này..
- Thiết bị được kết nối tương thích với đầu
vào video 720x480i (hoặc 576i), 720x480p
(hoặc 576p), 1280x720p,1920x1080i hoặc
1920x1080p.
yKhông phải tất cả các thiết bị HDMI hoặc
DVI tương thích với HDCP sẽ hoạt động với
thiết bị này.
- Hình sẽ không được hiển thị đúng với
thiết bị không phải HDCP.
- Thiết bị này không phát lại và màn hình
TV sẽ chuyển sang màu đen hoặc màu
xanh lá hoặc có thể có tiếng tuyết rơi trên
màn hình.
yNếu có tiếng ồn hoặc có sọc trên màn hình,
vui lòng kiểm tra cáp HDMI và sử dụng cáp
phiên bản cao hơn High Speed HDMI™
Cable.
Kết nối 17
Kết Nối Video
Nối jack cắm VIDEO OUT trên thiết bị này với jack
video in trên tivi sử dụng cáp video.
Bạn có thể nghe âm thanh qua các loa của hệ
thống.
Thiết bị
TV
Màu vàng
2
Kết nối
THẬN TRỌNG
>
yViệc thay đổi độ phân giải khi đã thiết lập
kết nối có thể dẫn đến hư hỏng. Để giải
quyết vấn đề này, hãy tắt thiết bị và sau đó
bật lại.
yKhi kết nối HDMI có HDCP không xác định,
màn hình TV sẽ chuyển sang màu đen hoặc
màu xanh lá hoặc có thể có tiếng tuyết rơi
trên màn hình. Trong trường hợp này, hãy
kiểm tra kết nối HDMI, hoặc rút cáp HDMI.
Kết nối đầu ra quang của Thiết Bị (hoặc Thiết Bị Kỹ
Thuật Số v.v.) với đầu nối OPTICAL IN.
Với giắc cắm đầu ra
quang kỹ thuật số
của thiết bị bộ phận
Cài đặt loa home theater
Nghe âm thanh từ TV, DVD và thiết bị Kỹ Thuật
Số bằng chế độ 5.1 (2.1 hoặc 2) kênh. Ngay cả khi
ở chế độ tắt nguồn, nếu bạn nhấn OPTICAL, thì
nguồn sẽ bật và tự động chuyển sang chế độ AUX
OPT.
1. Nối giắc cắm OPTICAL IN với giắc cắm trên đầu
ra quang của TV (hoặc Thiết Bị Kỹ Thuật Số, v.v.)
của bạn.
2. Chọn AUX OPT bằng cách sử dụng OPTICAL.
Để chọn trực tiếp AUX OPT
3. Nghe âm thanh bằng loa 5.1(2.1 hoặc 2) kênh.
4. Để thoát khỏi AUX OPT bằng cách sử dụng
OPTICAL.
Chức năng được trả lại trạng thái trước đó.
Bằng cách sử dụng trình đơn Cài Đặt, bạn có thể
thực hiện nhiều thao tác điều chỉnh khác nhau đối
với các hạng mục như hình ảnh và âm thanh.
Bạn cũng có thể đặt ngôn ngữ cho phụ đề và trình
đơn Cài Đặt, ngoài những thứ khác. Để biết chi tiết
về mỗi hạng mục trong trình đơn Cài Đặt, xem các
trang 23 đến 27.
OSD Thiết lập ngôn ngữ ban
đầu - Tùy chọn
Trong lần sử dụng đầu tiên máy này, menu cài đặt
ngôn ngữ ban đầu xuất hiện trên màn hình tivi.
Bạn phải hoàn thành việc chọn ngôn ngữ ban đầu
trước khi dùng máy. Tiếng Anh sẽ được chọn như là
ngôn ngữ ban đầu.
1. Nhấn nút
đơn cài đặt ngôn ngữ sẽ xuất hiện trên màn
hình.
2. Sử dụng
muốn và sau đό nhấn b ENTER.
Trình đơn xác nhận sẽ xuất hiện.
(POWER) để bật thiết bị. Trình
1/!
WSAD
để chọn ngôn ngữ mong
Để hiển thị và thoát khỏi Trình
Đơn Cài Đặt
1. Nhấn n HOME.
Hiển thị Trình Đơn [Menu gốc].
2. Chọn [Cài đặt] bằng cách sử dụng AD.
3. Nhấn b ENTER.
Hiển thị [Cài đặt]
4. Nhấn n HOME hoặc x RETURN để thoát
khỏi Trình Đơn [Cài đặt].
Thông tin về trình đơn trợ giúp cho Cài Đặt
Trình
đơn
ws
Chuyển
tiếp
a
Chuyển
tiếp
d
Chuyển
tiếp
x
Đóng
b
Chọn
Các nút Vận hành
WS
A
D
RETURN
x
ENTERĐể xác nhận trình
b
Di chuyển đến một
trình đơn khác.
Di chuyển đến cấp
độ trước đó.
Di chuyển đến cấp
độ kế tiếp hoặc
chọn trình đơn.
Để thoát khoải trình
đơn [Cài đặt] hoặc
[Lắp đặt loa 5.1].
đơn.
3
Thiết Lập Hệ Thống
3. Sử dụng AD để chọn [Enter] (Thực Hiện) và
sau đό nhấn b ENTER để hoàn thành bước cài
đặt ngôn ngữ.
Lựa chọn ngôn ngữ ch o menu Cài đặt và hiển thị
trên màn hình.
Âm thanh của đĩa / Phụ đề của đĩa /
Menu của đĩa
Chọn ngôn ngữ bạn muốn cho rãnh âm thanh (âm
thanh đĩa), phụ đề, và trình đơn đĩa.
[Bản gốc]
Hãy xem ngôn ngữ gốc mà đĩa được thu.
3
Thiết Lập Hệ Thống
[Tiếng khác]
Để chọn một ngôn ngữ khác, nhấn các nút
số và sau đó nhấn b ENTER để nhập con số
4 chữ số tương ứng theo danh sách mã ngôn
ngữ ở trang 40. Nếu bạn nhập sai mã ngôn
ngữ, hãy nhấn CLEAR.
[Tắt (cho đĩa phụ đề)]
Tắt phụ đề.
Màn hình
Tỷ lệ hình ảnh
Chọn tỉ lệ cạnh màn hình nào để dùng dựa trên
hình dạng của màn hình ti-vi của bạn.
[4:3]
Chọn khi nối với ti-vi chuẩn 4 : 3.
[16:9]
Chọn khi nối với ti-vi màn hình rộng
16 : 9.
[Phóng đủ chiều cao]
Tự động hiển thị hình rộng trên toàn bộ màn
hình và loại bỏ các phần không khớp. (Nếu đĩa/
tập tin không tương thích với tính năng Pan
Scan, hình ảnh được hiển thị ở tỉ lệ Letterbox.)
[Độ phân giải]
Đặt độ phân giải đầu ra của tín hiệu video HDMI.
Tham khảo “Resolution Setting” (Thiết Lập Độ Phân
Giải) để biết thông tin chi tiết về độ phân giải (trang
18).
[Auto]
Nếu giắc cắm HDMI OUT được kết nối với tivi
cung cấp thông tin hiển thị (EDID), tự động
chọn độ phân giải thích hợp nhất với tivi được
kết nối. Nếu chỉ kết nối VIDEO OUT, việc này sẽ
thay đổi độ phân giải thành 480i (hoặc 576i)
làm độ phân giải mặc định.
[1080p]
Xuất 1080 đường video liên tục.
[1080i]
Xuất 1080 đường video kết hợp.
[720p]
Xuất 720 đường video liên tục.
[480p (hoặc 576p)]
Xuất 480 (hoặc 576) đường video liên tục.
[480i (hoặc 576i)]
Xuất 480 (hoặc 576) đường video kết hợp.
Chế độ hiển thị
Nếu bạn đã chọn 4 : 3, bạn sẽ cần xác định cách
bạn muốn các chương trình và phim màn hình
rộng được hiển thị trên màn hình ti-vi.
[Màn ảnh gốc]
Hiển thị hình rộng bằng cách băng ở phần trên
và dưới của màn hình.
Tạo âm thanh rõ ràng khi âm lượng được vặn
xuống (chỉ Dolby Digital). Đặt thành [Bật] cho hiệu
ứng này.
Giọng
Chọn [Bật] để trộn các kênh karaoke vào trong
stereo bình thường.
Chức năng này chỉ có hiệu lực cho các DVD karaoke
đa kênh.
Đồng bộ HD AV
Đôi khi TV Kỹ Thuật Số gặp phải trường hợp trễ giữa
hình và tiếng. Nếu xảy ra trường hợp này bạn có
3
thể bù bằng cách thiết lập độ trễ đối với âm thanh
Thiết Lập Hệ Thống
sao cho nó chờ hình một cách hiệu quả: việc này
được gọi là Đồng bộ HD AV. Sử dụng WS (trên
thiết bị điều khiển từ xa) để cuộn lên và xuống qua
lượng thời gian trễ, bạn có thể đặt ở bất kỳ mức
nào từ 0 đến 300ms.
Semi Karaoke
Khi một chương/ tựa/ rãnh đã hết hoàn toàn, chức
năng này đưa ra điểm trên màn hình với âm thanh
cổ vũ.
[Bật]
Khi hát xong điểm sẽ hiện trên màn hình.
[Tắt]
Âm thanh cổ vũ và điểm không hiện trên màn
hình.
Chú ý
,
yCác đĩa DVD, DVD Karaoke có nhiều hơn hai
rãnh là các đĩa dành cho chức năng này.
yKhi bạn xem ti vi, hãy “o ” chức năng Semi
Karaoke ở trình đơn SETUP (CÀI ĐẶT) hoặc
sử dụng chức năng đó mà không kết nối
MIC nếu có âm thanh tán thưởng hoặc
điểm số xuất hiện khi thay đổi một chương.
yChức năng này chạy trên chế độ DVD/CD.
yChức năng Semi Karaoke chỉ có khi micro
nối vào máy.
Khóa (Kiểm Soát Của Cha Mẹ)
Thiết lập ban đầu mã vùng
Khi bạn sử dụng thiết bị này lần đầu, bạn phải đặt
Mã Vùng.
1. Chọn trình đơn [Khóa] và sau đó nhấn D.
2. Nhấn D.
Để truy cập các tùy chọn [Khóa], bạn phải nhập
mật khẩu đã tạo. Nhập mật khẩu và nhấn b
ENTER. Nhập lại mật khẩu và nhấn b ENTER
để xác nhận. Nếu bạn làm sai trước khi nhấn b
ENTER, hãy nhấn CLEAR (XÓA).
3. Điều chỉnh ký tự đầu tiên sử dụng các nút WS.
4. Nhấn b ENTER và chọn ký tự thứ hai sử dụng
các nút WS.
5. Nhấn b ENTER để xác nhận lựa chọn mã Vùng
của bạn.
Xếp hạng
Chặn phát lại đĩa DVD được đánh giá theo nội
dung. Không phải tất cả các đĩa đều được đánh giá.
1. Chọn [Xếp hạng] trên trình đơn [Khóa] và sau
đó nhấn D.
2. Nhập mật khẩu và nhấn b ENTER.
3. Chọn một điểm đánh giá từ 1 đến 8 sử dụng
các nú WS.
[Xếp hạng 1-8]
Đánh giá hạng một (1) cό nhiều giới hạn nhất
và đánh giá hạng tám (8) cό ít giới hạn nhất.
[Mở khóa]
Nếu bạn chọn mở khόa, chức năng kiểm soát
của cha mẹ không hoạt động và đĩa được mở
toàn bộ nội dung.
1. Chọn [Mật khẩu] trên trình đơn [Khóa] và sau
đó nhấn D.
2. Nhập mật khẩu và nhấn b ENTER.
Để đổi mật khẩu, nhấn b ENTER khi tùy chọn
[Thay đổi] được tô đậm. Nhập mật khẩu và
nhấn b ENTER. Nhập lại mật khẩu và nhấn b
ENTER để xác nhận.
3. Nhấn n HOME để thoát khỏi trình đơn.
Chú ý
,
Nếu bạn quên mật khẩu, bạn cό thể xόa bằng
cách thực hiện theo các bước sau đây:
1. Chọn trình đơn [Cài đặt] trên trình đơn
[Menu gốc].
2. Nhập con số gồm 6 chữ số “210499” và
nhấn b ENTER. Mật khẩu đã được xόa.
Mã vùng
Nhập mã vùng cό các tiêu chuẩn được sử dụng để
đánh giá đĩa video DVD, dựa trên danh sách ở trang
39.
1. Chọn [Mã vùng] trên trình đơn [Khóa] và sau đó
nhấn D.
2. Nhập mật khẩu và nhấn b ENTER.
3. Chọn ký tự đầu tiên sử dụng các nút WS.
4. Nhấn b ENTER và chọn ký tự thứ hai sử dụng
các nút WS.
5. Nhấn b ENTER để xác nhận lựa chọn mã Vùng
của bạn.
Khác
DivX(R) VOD
GIỚI THIỆU VỀ DIVX VIDEO: DivX® là một định dạng
video kỹ thuật số do DivX, LLC, một công ty trực
thuộc của Rovi Corporation, tạo ra. Đây là một thiết
bị có chứng nhận DivX Certied® chính thức phát
video DivX. Hãy truy cập divx.com để biết thêm
thông tin và các công cụ phần mềm để chuyển các
tập tin của bạn thành video DivX.
THÔNG TIN VỀ DIVX VIDEO-ON-DEMAND: Phải đăng
ký thiết bị DivX Certied® này để phát các phim
DivX Video-on-Demand (VOD) đã mua. Để có mã
đăng ký, hãy tìm mục DivX VOD trong trình đơn cài
đặt của thiết bị. Truy cập vod.divx.com để biết thêm
thông tin về cách hoàn thành quy trình cài đặt.
[Đăng ký]
Hiển thị mã đăng ký của thiết bị của bạn.
[Xoá đăng ký]
Bỏ kích hoạt thiết bị của bạn và hiển thị mã bỏ
kích hoạt.
Chú ý
,
Chỉ cό thể phát lại tất cả các video tải về từ
DivX® VOD trên thiết bị này.
3. Nhấn b ENTER sau đó trình đơn tùy chọn đã
chọn.
[Âm nhạc] – Hiển thị trình đơn [Nhạc].
[Phim] – Phương tiện video bắt đầu phát lại hoặc
hiển thị trình đơn [Phim].
[Bức ảnh]– Hiển thị trình đơn [Bức ảnh].
4
[Cài đặt] – Hiển thị trình đơn [Cài đặt].
Vận hành
Chú ý
,
Bạn không thể chọn tùy chọn [Âm nhạc],
[Phim] hoặc [Bức ảnh]khi không kết nối thiết
bị USB hoặc chưa đưa đĩa vào.
Các Thao Tác Cơ Bản
1. Đưa đĩa vào bằng cách sử dụng các nút B
OPEN/CLOSE hoặc Kết nối thiết bị USB với
cổng USB.
2. Nhấn n HOME.
Hiển thị [Menu gốc].
3. Chọn một tùy chọn bằng cách sử dụng AD.
Nếu bạn chọn tùy chọn [Phim], [Bức ảnh]hoặc
[Âm nhạc] khi kết nối thiết bị USB và đồng thời
đưa đĩa vào, trình đơn để chọn phương tiện sẽ
xuất hiện. Chọn một phương tiện và nhấn
ENTER.
b
4. Nhấn b ENTER sau đó trình đơn tùy chọn đã
chọn.
chọn tốc độ mong muốn.
(Chỉ đối với DVD, DivX) Tập tin
DivX không thể chậm lại khi
phát lại ngược.
30
Vận hành
Để hiển thị Trình Đơn DVD
r
Khi bạn phát đĩa DVD có vài trình đơn, bạn có thể
chọn trình đơn bạn muốn, sử dụng Trình Đơn.
1. Nhấn DISC MENU.
Các trình đơn của đĩa sẽ xuất hiện.
2. Chọn trình đơn bằng cách sử dụng
3. Nhấn d PLAY, MONO/STEREO để xác nhận.
Để hiển thị tiêu đề DVD
r
Khi bạn phát đĩa DVD có vài tiêu đề, bạn có thể
chọn tiêu đề bạn muốn, sử dụng Trình Đơn.
1. Nhấn TITLE.
Các tiêu đề của đĩa sẽ xuất hiện.
2. Chọn trình đơn bằng cách sử dụng
WSAD
4
3. Nhấn d PLAY, MONO/STEREO để xác nhận.
Vận hành
.
1.5 lần tốc độ phát lại DVD
r
Tốc độ 1.5 cho phép bạn xem hình ảnh và nghe âm
thanh nhanh hơn khi phát ở tốc độ bình thường.
1. Trong khi phát lại, nhấn d PLAY, MONO/STEREO để phát ở tốc độ 1,5 lần. “dX1.5” sẽ
xuất hiện trên màn hình.
2. Nhấn d PLAY, MONO/STEREO một lần nữa để
thoát.
Bảo vệ màn hình
Bảo vệ màn hình xuất hiện khi bạn để máy ở chế
độ Dừng khoảng năm phút.
Bắt đầu mở từ thời gian đã
chọn
ry
Để bắt đầu phát tại bất kỳ thời điểm đã chọn nào
trên tập tin hoặc tiêu đề.
1. Nhấn m INFO/DISPLAY trong khi phát lại.
2. Nhấn WS để chọn biểu tượng đồng hồ và “--:-:--” xuất hiện.
WSAD
3. Nhập thời điểm bắt đầu yêu cầu theo giờ, phút
và giây từ trái qua phải. Nếu bạn nhập số không
đúng, hãy nhấn CLEAR để xóa các số bạn đã
nhập. Sau đó nhập đúng số.
Ví dụ, để tìm một cảnh vào 1 giờ, 10 phút, và 20
giây, hãy nhập “11020” bằng cách sử dụng các
nút chữ số.
4. Nhấn b ENTER để xác nhận. Bắt đầu phát lại từ
.
thời điểm đã chọn.
Tiếp tục phát lại
ryut
Thiết bị này ghi lại điểm mà bạn đã nhấn Z
STOP tùy vào đĩa. Nếu MZ (Resume Stop)” nhanh
chóng xuất hiện trên màn hình, hãy nhấn d PLAY, MONO/STEREO để tiếp tục phát lại (từ điểm có
cảnh phát).
Nếu bạn nhấn Z STOP hai lần hoặc lấy đĩa ra, Z
(Complete Stop) (Dừng Hẳn) sẽ xuất hiện trên màn
hình. Thiết bị sẽ xóa điểm bị dừng.
Chú ý
,
yĐiểm tiếp tục có thể bị xóa khi nhấn nút (ví
dụ; 1 (POWER), B OPEN/CLOSE, v.v.).
yChức năng này có thể không hoạt động đối
với một số đĩa hoặc đầu đề/bài hát.
Thay đổi trang mã phụ đề
y
Nếu phụ đề không được hiển thị phù hợp, bạn có
thể thay đổi trang mã phụ đề để xem tập tin phụ
đề một cách phù hợp.
1. Trong khi phát lại, nhấn m INFO/DISPLAY để
hiển thị nội dung hiển thị Trên Màn Hình.
2. Sử dụng WS để chọn tùy chọn [Trang mã
hóa].
3. Sử dụng AD để chọn tùy chọn mã mong
muốn.
4. Nhấn x RETURN để thoát khỏi chế độ hiển
thị Trên Màn Hình.
Nhấn SLEEP một hoặc nhiều lần để chọn thời gian
chờ từ 10 đến 180 phút, sau đó thiết bị sẽ tắt.
Để kiểm tra thời gian còn lại, nhấn SLEEP.
Để hủy chức năng chờ, nhấn SLEEP nhiều lần cho
đến khi xuất hiện “SLEEP 10”, và sau đó nhấn SLEEP
một lần nữa trong khi “SLEEP 10” xuất hiện.
Chú ý
,
Bạn có thể kiểm tra thời gian còn lại trước khi
tắt thiết bị.
Nhấn SLEEP thời gian còn lại sẽ xuất hiện trên
cửa sổ hiển thị.
ĐIỀU CHỈNH ĐỘ SÁNG
Nhấn SLEEP một lần. Cửa sổ hiển thị sẽ giảm độ
sáng một nửa. Để hủy, nhấn SLEEP nhiều lần cho
đến khi hết mờ.
Tạm thời tắt tiếng
Nhấn MUTE để tắt tiếng thiết bị.
Bạn có thể tắt tiếng thiết bị ví dụ như để trả lời điện
thoại, đèn báo “MUTE” sẽ xuất hiện trên cửa sổ hiển
thị.
Nhớ cảnh cuối
r
Máy này ghi nhớ cảnh cuối từ đĩa cuối cùng được
xem. Cảnh cuối vẫn ở trong bộ nhớ thậm chí khi
bỏ đĩa ra khỏi đầu máy hoặc tắt máy đi (chế độ Dự
phòng). Nếu bạn tải một đĩa có cảnh được ghi nhớ,
cảnh đó sẽ được tự động gọi lại.
Lựa chọn hệ - Optional
Phải lựa chọn chế độ hệ phù hợp với hệ của tivi của bạn. Nhấn và giữ M PAUSE/STEP trên năm
giây để có thể chọn một hệ thống trong trình đơn
[Menu gốc].
Chú ý
,
Nếu thiết bị USB được kết nối hoặc đã đưa đĩa
vào, chức năng này không hoạt động.
Điều chỉnh các thiết lập cấp độ
loa
Bạn có thể điều chỉnh mức âm thanh của từng loa.
1. Nhấn SPEAKER LEVEL liên tục để chọn loa
muốn cài đặt.
2. Nhấn VOL -/+ để điều chỉnh mức âm thanh
của loa đã chọn khi trình đơn thiết lập mức âm
thanh được hiển thị trên cửa sổ hiển thị.
3. Lặp lại và điều chỉnh mức âm thanh của các loa
còn lại.
VOCAL FADER
Bạn có thể thưởng thức chức năng như là karaoke,
bằng cách giảm phần lời của ca sĩ trong nguồn
khác nhau. (MP3/ WMA/ CD/ ...) Nhấn VOCAL FADER và “FADE ON” sẽ xuất hiện trong cửa sổ hiển
thị.
Để hủy bỏ, nhấn lại VOCAL FADER.
Chất lượng của VOCAL FADER có thể khác, phụ
thuộc vào các điều kiện ghi các tập tin nhạc.
Chú ý
,
yChức năng này chỉ có sẵn để dùng khi
micrô được nối vào máy.
yViệc này không có sẵn ở chế độ MONO.
4
Vận hành
Tiếp Tục Bật Nguồn - Optional
r
Ngay cả khi đột ngột mất điện, bật thiết bị và sau
đó nó phát ở vị trí nơi nội dung đang được phát.
Hệ thống sẽ định kỳ lưu trạng thái phát lại hiện tại.
Thiết bị này sẽ tự động tắt để giảm tiêu thụ điện năng
trong trường hợp thiết bị chính không được kết nối
với thiết bị ngoài và không được sử dụng trong vòng
25 phút.
Và chức năng này cũng hoạt động sau sáu giờ đồng
hồ từ khi thiết bị chính được kết nối với thiết bị khác
sử dụng tín hiệu vào tương tự.
Vận hành34
Các Thao Tác Nghe
Radio
Đảm bảo là cả hai ăng ten FM được kết nối. (Tham
khảo trang 22)
Nghe đài phát thanh
1. Nhấn P RADIO&INPUT cho đến khi FM xuất
hiện trên cửa sổ hiển thị. Đài phát thanh nhận
được lần cuối sẽ được dò.
2. Nhấn và giữ nút TUNING (-/+) khoảng hai giây
cho đến chi chỉ số tần số bắt đầu thay đổi, sau
đó thả ra. Dừng quét khi Thiết Bị dò được một
đài.
Hoặc
Nhấn TUNING (-/+) nhiều lần.
3. Điều chỉnh âm lượng bằng cách nhấn VOL (-/+)
4
Vận hành
nhiều lần.
Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh
Bạn có thể cài đặt sẵn 50 đài phát thanh cho FM.
Trước khi dò đài, hãy đảm bảo rằng bạn đã vặn nhỏ
âm lượng.
1. Nhấn P RADIO&INPUT cho đến khi FM xuất
hiện trên cửa sổ hiển thị.
2. Chọn tần số mong muốn bằng cách nhấn
TUNING (-/+).
3. Nhấn b ENTER một con số đặt sẵn sẽ nhấp
nháy trên cửa sổ hiển thị.
4. Nhấn PRESET (-/+) để chọn số cài đặt sẵn bạn
muốn.
5. Nhấn b ENTERT.
Đài phát thanh sẽ được lưu lại.
6. Lặp lại các bước từ 2 đến 5 để lưu các đài khác.
Xóa một đài đã lưu
1. Nhấn PRESET - / + để Chọn số cài đặt sẵn bạn
muốn xóa.
2. Nhấn CLEAR, một con số đặt sẵn sẽ nhấp nháy
trên cửa sổ hiển thị.
3. Nhấn CLEAR một lần nữa để xóa số cài đặt sẵn
đã chọn.
Nâng cao hiệu quả thu FM
Bấm d PLAY, MONO/STEREO trên điều khiển từ
xa. Tác vụ này sẽ thay đổi nút chỉnh từ stereo sang
mono và thường xuyên nâng cao hiệu quả thu.
Xóa tất cả kênh đã được lưu
1. Nhấn và giữ CLEAR trong hai giây.
ERASE ALL sẽ nhấp nháy trên màn hình hiển thị
của bộ thu DVD.
2. Nhấn CLEAR để xóa tất cả các đài phát thanh
đã lưu.
Hệ thống này có nhiều trường âm thanh vòm được
thiết lập trước. Bạn có thể chọn chế độ âm thanh
mình muốn bằng cách sử dụng SOUND EFFECT.
Bạn có thể thay đỏi SOUND EFFECT dùng phím mũi
tên AD trong khi thông tin SOUND EFFECT đang
được hiển thị.
Các mục được hiển thị cho Bộ cân chỉnh có thể
khác nhau tùy thuộc vào nguồn và hiệu ứng âm
thanh.
Vận hành 35
Chú ý
,
yỞ một số chế độ surround, một số loa có
thể không có âm thanh hoặc âm lượng
thấp, tùy vào chế độ surround và nguồn âm
thanh, hiện tượng này không phải là lỗi.
yBạn có thể cần phải cài đặt lại chế độ
surround, sau khi chuyển đổi đầu vào, thậm
chí đôi khi là sau khi thay đổi rãnh nhạc.
yChức năng này không hoạt động khi bạn
không có micrô.
TRÊN MÀN
HÌNH
NAT PLUS
NATURAL
POP
CLASSIC
JAZZ
ROCK
BASS
LOUDNESS
BYPASS
Mô tả
Bạn có thể thưởng thức hiệu
ứng âm thanh tự nhiên dưới
dạng 5.1-kênh.
Bạn có thể thưởng thức âm
thanh tự nhiên và dễ chịu
TChương trình này tạo ra một
nền âm thanh sống động,
mang lại cho bạn cảm giác
như bạn đang tham dự một
buổi hòa nhạc rock, pop, jazz
hoặc classic vậy.
Trong khi phát lại, củng cố âm
bổng, âm trầm và hiệu hứng
âm thanh surround.
Nó cải thiện âm bổng.
Bạn có thể thưởng thức âm
thanh mà không cần hiệu ứng
của bộ cân chỉnh.
Không có điệnCắm chặt dây nguồn chặt vào ổ cắm tường.
Chọn trạng thái đầu vào của hình phù hợp để hình từ Bộ thu DVD
Không hình
Có ít hay không có âm thanh
Chất lượng hình DVD kém
DVD/CD sẽ không chạy
Âm thanh ồn ào nghe thấy trong khi
đang mở DVD hay CD
Các đài phát thanh không để chỉnh
kênh được một cách thích hợp
Bộ điều khiển từ xa không làm việc
tốt/ không làm gì cả
hiện trên màn hình ti-vi.
Nối cáp video chắc chắn vào cả tivi và bộ thu DVD.
Chọn chế độ đầu vào đúng của bộ thu âm thanh để bạn có thể
nghe âm thanh từ bộ thu DVD.
Nối đúng cáp âm thành vào trong các đầu cuối kết nối.
Thay thế bằng cáp âm thanh mới.
Làm sạch đĩa dùng vải mềm với các đường lau ra phía ngoài.
Đưa đĩa vào
Đưa đĩa có thể mở (kiểm tra loại đĩa, hệ màu và mã khu vực).
Đặt đĩa với nhãn hãy phía được in quay mặt lên trên.
Nhập mật khẩu của bạn hay đổi mức phân hạng.
Làm sạch đĩa dùng vải mềm với các đường lau ra phía ngoài.
Di chuyển bộ thu DVD và các thành phần âm thanh ra xa khỏi tivi
của bạn.
Kiểm tra kết nối ăng ten và điều chỉnh vị trí của chúng.
Gắn ăng ten ngoài nếu thấy cần thiết.
Dò đài bằng tay.
Đặt sẵn một số đài phát thanh, xem trang 35 để có chi tiết.
Thiết bị điều khiển từ xa không chỉ trực tiếp vào thiết bị.
Trỏ bộ điều khiển trực tiếp vào máy.
Thiết bị điều khiển từ xa ở quá xa thiết bị.
Dùng bộ điều khiển nằm trong khoảng cách 23 ft (7m) từ bộ thu
DVD.
Có chướng ngại vật giữa điều khiển từ xa và thiết bị.
Loại bỏ chướng ngại vật.
Pin trong bộ điều khiển từ xa đã hết.
Thay pin bằng pin mới..
Vui lòng giữ lại thùng carton vận chuyển ban đầu
và vật liệu đóng gói. Nếu bạn cần vận chuyển thiết
bị, để bảo vệ tốt nhất, hãy đóng gói thiết bị lại như
đóng gói ban đầu tại nhà máy.
Giữ sạch các bề mặt bên ngoài.
yKhông sử dụng các chất lỏng bay hơi chẳng hạn
như thuốc phun diệt côn trùng gần thiết bị.
yViệc lau mạnh có thể làm hỏng bề mặt.
yKhông để các sản phẩm bằng cao su hoặc
plastic tiếp xúc với thiết bị trong thời gian dài.
Lau thiết bị
Để lau thiết bị, hãy sử dụng phải mềm, khô. Nếu
bề mặt quá bản, hãy sử dụng vải mềm được làm
hơi ẩm bằng một dung dịch tẩy nhẹ. Không dùng
các dung dịch mạnh chẳng hạn như cồn, benzene,
hoặc chất pha xăng, vì những chất này có thể làm
hỏng bề mặt thiết bị.
Bảo Trì Thiết Bị
Thiết bị này là một thiết bị công nghệ cao, chính
xác. Nếu thấu kính quang học và các bộ phận của ổ
6
đĩa có bụi hoặc bị mòn, chất lượng hình ảnh có thể
Phụ lục
bị giảm. Để biết chi tiết, vui lòng liên hệ trung tâm
bảo hành được ủy quyền gần bạn nhất.
Các Ghi Chú Trên Đĩa
Xử Lý Đĩa
Không chạm vào mặt phát của đĩa. Nắm đĩa bằng
cạnh sao cho dấu tay không chạm vào bề mặt.
Không được dán giấy hoặc băng lên đĩa.
Bảo Quản Đĩa
Sau khi xem, cất đĩa vào hộp. Không để đĩa tiếp xúc
với ánh nắng trực tiếp hoặc nguồn nhiệt và không
được để đĩa trong xe hơi đang đậu tiếp xúc với ánh
nắng trực tiếp.
Lau Đĩa
Dấu tay và bụi trên đĩa có thể tạo ra chất lượng
hình ảnh xấu và âm thanh bị biến dạng. Trước khi
phát, hãy lau sạch đĩa bằng vải sạch. Lau đĩa từ tâm
đĩa ra ngoài.
Không sử dụng các dung dịch mạnh chẳng hạn
như cồn, benzene, chất pha xăng, các chất tẩy có
trên thị trường, hoặc chất phun chống tĩnh điện
đối với các đĩa vinyl cũ hơn.
Afghanistan AF
Argentina AR
Úc AU
Áo AT
Bỉ BE
Bhutan BT
Bolivia BO
Brazil BR
Cam-pu-chia KH
Canada CA
Chi-lê CL
Trung Quốc CN
Colombia CO
Congo CG
Costa Rica CR
Croatia HR
Cộng hòa Séc CZ
Đan Mạch DK
Ecuador EC
Ai Cập EG
El Salvador SV
Ethiopia ET
Fiji FJ
Phần Lan FI
Pháp FR
Đức DE
Anh Quốc GB
Hy Lạp GR
Đảo băng GL
Hong Kong HK
Hungary HU
Ấn Độ IN
Indonesia ID
Israel IL
Italy IT
Jamaica JM
Nhật Bản JP
Kenya KE
Kuwait KW
Libya LY
Luxembourg LU
Malaysia MY
Maldives MV
Mexico MX
Monaco MC
Mông Cổ MN
Morocco MA
Nepal NP
Hà Lan NL
Netherlands Antilles AN
New Zealand NZ
Nigeria NG
Na-uy NO
Oman OM
Pakistan PK
Panama PA
Paraguay PY
Philippines PH
Ba Lan PL
Bồ Đào Nha PT
Nam Tư RO
Liên bang Nga RU
Saudi Arabia SA
Senegal SN
Singapore SG
Cộng hòa Slovak SK
Slovenia SI
Nam Phi ZA
Hàn Quốc KR
Tây Ban Nha ES
Sri Lanka LK
Thụy Điển SE
Thụy Sĩ CH
Đài Loan TW
Thái Lan TH
Thổ Nhĩ Kỳ TR
Uganda UG
Ucraina UA
Hoa Kỳ US
Uruguay UY
Uzbekistan UZ
Việt Nam VN
Zimbabwe ZW
Dùng danh sách này để nhập ngôn ngữ mong muốn cho những cài đặt ban đầu nhu sau : Âm thanh đĩa,
Phụ đề dĩa, Menu đĩa.
Ngôn ngữ Mã Ngôn ngữ Mã Ngôn ngữ Mã Ngôn ngữ Mã
6
Phụ lục
Afar 6565
Tiếng Hà Lan ở
Nam Phi 6570
Tiếng An-ba-ni 8381
Tiếng Ameharic 6577
Tiếng Ả Rập 6582
Tiếng Ac-mê-ni 7289
Tiếng Assam 6583
Tiếng Aymara 6588
Tiếng Azerbaijani 6590
Tiếng Bashkir 6665
Tiếng Baxcơ 6985
Bengali; Bangla 6678
Tiếng Bhutan 6890
Tiếng Bihari 6672
Tiếng Breton 6682
Tiếng Bun-ga-ri 6671
Tiếng Miến Điện 7789
Tiếng Belarusia 6669
Tiếng Trung Quốc 9072
Tiếng Croatia 7282
Tiếng Séc 6783
Tiếng Đan Mạch 6865
Tiếng Hà Lan 7876
Tiếng Anh 6978
Quốc tế ngữ 6979
Tiếng Estonia 6984
Tiếng Faroe 7079
Fiji 7074
Tiếng Phần Lan 7073
Tiếng Pháp 7082
Tiếng Frisia 7089
Tiếng Galicia 7176
Tiếng Georgia 7565
Tiếng Đức 6869
Tiếng Hy Lạp 6976
Tiếng Greenland 7576
Tiếng Guarani 7178
Tiếng Gujarati 7185
Tiếng Hausa 7265
Tiếng Hê-brơ 7387
Tiếng Hindi 7273
Tiếng Hung-ga-ri 7285
Tiếng Iceland 7383
Tiếng Indonesia 7378
Tiếng khoa học
quốc tế 7365
Tiếng Ai-len 7165
Tiếng Ý 7384
Tiếng Nhật 7465
Tiếng Kannada 7578
Tiếng Kashmir 7583
Tiếng Kazakh 7575
Tiếng Kirghiz 7589
Tiếng Hàn Quốc 7579
Tiếng Kurd 7585
Tiếng Lào 7679
Tiếng Latin 7665
Tiếng Latvia 7686
Tiếng Lingala 7678
Tiếng Lát-vi 7684
Tiếng Macedonia 7775
Tiếng Malagasy 7771
Tiếng Malay 7783
Tiếng Malayalam 7776
Tiếng Maori 7773
Tiếng Marathi 7782
Tiếng Moldavia 7779
Tiếng Mông Cổ 7778
Tiếng Nauru 7865
Tiếng Nepal 7869
Tiếng Na-uy 7879
Tiếng Oriya 7982
Tiếng Panjabi 8065
Tiếng Pashto 8083
Tiếng Ba Tư 7065
Tiếng Ba Lan 8076
Tiếng Bồ Đào Nha 8084
Tiếng Quechua 8185
Tiếng Rhaeto-
Romance 8277
Tiếng Nam Tư 8279
Tiếng Nga 8285
Tiếng Samoa 8377
Tiếng Sanskrit 8365
Tiếng Scots Gaelic 7168
Tiếng Serbia 8382
Tiếng Serbo-
Croatia 8372
Tiếng Shona 8378
Tiếng Sindhi 8368
Tiếng Sri Lanka 8373
Tiếng Slovak 8375
Tiếng Slovenia 8376
Tiếng Tây Ban Nha 6983
Tiếng Su-đan 8385
Tiếng Swahili 8387
Tiếng Thụy Điển 8386
Tiếng Tagalog 8476
Tiếng Tajik 8471
Tiếng Tamil 8465
Tiếng Telugu 8469
Tiếng Thái 8472
Tiếng Tonga 8479
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ 8482
Tiếng Turkmen 8475
Tiếng Twi 8487
Tiếng Ucraina 8575
Tiếng Urdu 8582
Tiếng Uzbek 8590
Tiếng Việt 8673
Tiếng Volapük 8679
Tiếng Xentơ 6789
Tiếng Wolof 8779
Tiếng Xhosa 8872
Tiếng Yiddish 7473
Tiếng Yoruba 8979
Tiếng Zulu 9085
Sản xuất theo sự cho phép của Dolby
Laboratories. Dolby và biểu tượng hai chữ D là
các thương hiệu của Dolby Laboratories.
Các thuật ngữ HDMI và Giao diện đa phương
tiện độ phân giải cao HDMI, và lô gô HDMI là các
nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã được đăng ký của
HDMI Licensing LLC tại Hoa Kỳ và các nước khá
“Logo DVD” là thương hiệu của Tập đoàn DVD
Format/Logo Licensing..
Phụ lục 41
SIMPLINK là gì?
Một số chức năng của máy này được thiết
bịđiều khiển từ xa của tivi điều khiển khi máy
này và tivi LG có SIMPLINK nối qua kết nối HDMI.
Các chức năng điều khiển được bằng thiết bị
điều khiển từ xa của TV LG; Phát, Tạm Dừng,
Quét, Bỏ Qua, Dừng, Tắt Nguồn, v.v.
Hãy tham khảo cẩm nang người dùng tivi để
biết chi tiết về chức năng SIMPLINK.
Tivi LG có chức năng SIMPLINK có logo như
được trình bày ở trên.
DivX®, DivX Certied® và các logo liên quan là
thương hiệu đã đăng ký của Rovi Corporation
hoặc các công ty trực thuộc của họ và được sử
dụng theo giấy phép.
Yêu cầu nguồn điệnXem nhãn chính.
Tiêu thụ điệnXem nhãn chính.
Kích thước (R x C x D)440 x 65 x 298 mm không có chân
Khối lượng Tịnh (Xấp xỉ)3.2 kg
Vận hành temperature41 °F đến 95 °F (5 °C đến 35 °C)
Vận hành humidity5 % đến 90 %
Kích thước bên ngoài (USB)DC 5 V 0 500 mA
Đầu Vào/Đầu Ra
VIDEO OUT1.0 V (p-p), 75 Ω, đồng bộ bộ âm, giắc cắm RCAx 1
COMPONENT VIDEO OUT
HDMI OUT (video/âm thanh)19 chân (Loại A, HDMI™ Connector )
ANALOG AUDIO IN2.0 Vrms (1 kHz, 0 dB), 600 Ω, giắc cắm RCA (L, R) x 1
DIGITAL IN (OPTICAL)3 V (p-p), giắc quang x 1
PORT. IN0.5 Vrms (giắc cắm âm thanh nổi 3.5)
(Y) 1.0 V (p-p), 75 Ω, đồng bộ bộ âm, giắc cắm RCA x 1, (Pb)/(Pr) 0.7 V
(p-p), 75 Ω, giắc cắm RCA x 2
6
Phụ lục
Bộ dò sóng
Chế độ stero196 W + 196 W (4 Ω ở 1kHz)
Phía trước196 W + 196 W (4 Ω ở 1 kHz)
Chế độ xung quanh
Bộ dò sóng
Phạm vi dò FM87.5 đến 108.0 MHz hay 87.50 đến 108.00 MHz
Ở giữa196 W (4 Ω ở 1 kHz)
Xung quanh196 W + 180 W (4 Ω ở 1 kHz))
Siêu trầm220 W (3 Ω ở 60 Hz)