HP LaserJet M148, LaserJet M149, LaserJet M227, LaserJet, LaserJet M229 User Manual [vi]

...
Hướng dẫn Sử dụng
LaserJet Pro MFP M148-M149 LaserJet Pro MFP M227-M229 LaserJet Ultra MFP M230-M231
www.hp.com/support/ljM148MFP www.hp.com/support/ljM227MFP
M148-M149 M227-M229 M230-M231
HP LaserJet Pro MFP M148-M149 HP LaserJet Pro MFP M227-M229 HP LaserJet Ultra MFP M230-M231
Bản quyền và Giấy phép
Công nhận Nhãn hiệu
© Copyright 2018 HP Development Company, L.P.
Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được luật bản quyền cho phép.
Thông tin có trong tài liệu này có thể được thay đổi mà không cần phải thông báo.
Các bảo hành duy nhất dành cho các sản phẩm và dịch vụ HP đều được lập ra ở trên trong các bản tuyên bố bảo hành rõ ràng đi cùng với những sản phẩm và dịch vụ như thế. Không có gì trong tài liệu này được hiểu như là sự tạo thành một bảo hành phụ. HP sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối với các lỗi hoặc sai sót kỹ thuật hoặc biên tập ở trong tài liệu này.
Edition 3, 6/2018
Adobe®, Adobe PhotoShop®, Acrobat® và PostScript® là các nhãn hiệu của Adobe Systems Incorporated.
Apple và logo Apple là nhãn hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
macOS là nhãn hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
OS X là nhãn hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
AirPrint là nhãn hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
iPad là nhãn hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
iPod là nhãn hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
iPhone là nhãn hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
Microsoft®, Windows®, Windows® XP và Windows Vista® là các thương hiệu đã đăng ký ở Hoa Kỳ của Microsoft Corporation.
UNIX® là nhãn hiệu thương mại đã được đăng ký của The Open Group.
Mục lục
1 Tổng quan máy in ................................................................................................................................................................................. 1
Giao diện máy in ................................................................................................................................................................... 2
Mặt trước của máy in ...................................................................................................................................... 2
Mặt sau của máy in ......................................................................................................................................... 3
Các cổng giao diện .......................................................................................................................................... 3
Giao diện bảng điều khiển LCD 2 dòng (kiểu M148dw, M227d, M227sdn, M230sdn) .......... 4
Giao diện bảng điều khiển LCD 2 dòng (kiểu M148fdw, M227fdn) ............................................... 5
Giao diện bảng điều khiển màn hình cảm ứng (kiểu M227fdw, M230fdw) ................................. 7
Bố cục màn hình chính .............................................................................................................. 8
Cách sử dụng bảng điều khiển màn hình cảm ứng ........................................................ 8
Thông số kỹ thuật của máy in ........................................................................................................................................ 10
Thông số kỹ thuật .......................................................................................................................................... 10
Các hệ điều hành được hỗ trợ ................................................................................................................... 10
Giải pháp in di động ...................................................................................................................................... 12
Kích thước máy in .......................................................................................................................................... 13
Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn ....................................................................... 14
Phạm vi môi trường sử dụng ..................................................................................................................... 14
Lắp đặt phần cứng máy in và cài đặt phần mềm .................................................................................................... 15
2 Khay giấy ............................................................................................................................................................................................... 17
Nạp vào Khay tiếp giấy ưu tiên ..................................................................................................................................... 18
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 18
Hướng giấy của Khay tiếp giấy ưu tiên .................................................................................................. 19
Nạp vào Khay tiếp giấy chính ........................................................................................................................................ 21
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 21
Hướng giấy của Khay tiếp giấy chính ..................................................................................................... 23
Nạp và in phong bì ............................................................................................................................................................. 25
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 25
In phong bì ....................................................................................................................................................... 25
Hướng Phong bì ............................................................................................................................................. 26
Nạp và in nhãn .................................................................................................................................................................... 27
VIWW iii
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 27
Tiếp nhãn theo cách thủ công ................................................................................................................... 27
Hướng nhãn ..................................................................................................................................................... 28
3 Mực in, phụ kiện và bộ phận .......................................................................................................................................................... 29
Đặt hàng mực in, phụ kiện và bộ phận ....................................................................................................................... 30
Đặt hàng ............................................................................................................................................................ 30
Mực in và phụ kiện ........................................................................................................................................ 30
Các bộ phận tự sửa chữa ........................................................................................................................... 30
Cấu hình các cài đặt nguồn cung cấp bảo vệ hộp mực in HP ........................................................................... 32
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 32
Bật hoặc tắt tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực) ................................................... 32
Sử dụng bảng điều khiển máy in để bật tính năng Cartridge Policy (Chính
sách hộp mực) ............................................................................................................................ 32
Sử dụng bảng điều khiển máy in để tắt tính năng Cartridge Policy (Chính
sách hộp mực) ............................................................................................................................ 33
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để bật tính năng Cartridge
Policy (Chính sách hộp mực) ................................................................................................ 33
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để tắt tính năng Cartridge
Policy (Chính sách hộp mực) ................................................................................................ 33
Xử lý các thông báo lỗi về Chính sách hộp mực trên bảng điều khiển ................. 34
Bật hoặc tắt tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực) .................................................... 34
Sử dụng bảng điều khiển máy in để bật tính năng Cartridge Protection
(Bảo vệ hộp mực) ...................................................................................................................... 34
Sử dụng bảng điều khiển máy in để bật tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để bật tính năng Cartridge
Protection (Bảo vệ hộp mực) ................................................................................................ 35
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để tắt tính năng Cartridge
Protection (Bảo vệ hộp mực) ................................................................................................ 36
Xử lý các thông báo lỗi về Bảo vệ hộp mực trên bảng điều khiển .......................... 36
Thay thế hộp mực in .......................................................................................................................................................... 37
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 37
Thông tin về hộp mực in .............................................................................................................................. 37
Tháo và thay thế hộp mực in ..................................................................................................................... 38
Thay thế trống hình ............................................................................................................................................................ 42
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 42
Thông tin về trống hình ................................................................................................................................ 42
Tháo và thay thế trống hình ....................................................................................................................... 43
...................................................................................................................... 35
iv VIWW
4 In .............................................................................................................................................................................................................. 47
Thao tác in (Windows) ...................................................................................................................................................... 48
Cách in (Windows) ........................................................................................................................................ 48
In tự động trên hai mặt (Windows) .......................................................................................................... 49
In thủ công trên cả hai mặt (Windows) .................................................................................................. 49
In nhiều trang trên một trang giấy (Windows) ..................................................................................... 50
Chọn loại giấy (Windows) ........................................................................................................................... 50
Tác vụ in bổ sung .......................................................................................................................................... 51
Thao tác in (OS X) ............................................................................................................................................................. 52
Cách in (OS X) ................................................................................................................................................ 52
Tự động in trên cả hai mặt (OS X) ........................................................................................................... 52
In thủ công trên cả hai mặt (OS X) .......................................................................................................... 52
In nhiều trang trên một tờ (OS X) ............................................................................................................. 53
Chọn loại giấy (OS X) .................................................................................................................................. 53
Tác vụ in bổ sung .......................................................................................................................................... 53
In di động ............................................................................................................................................................................... 55
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 55
Wi-Fi Direct (chỉ dành cho kiểu máy không dây) ............................................................................... 55
Bật hoặc tắt Wi-Fi Direct ......................................................................................................... 57
Thay đổi tên Wi-Fi Direct máy in ......................................................................................... 58
HP ePrint qua email ...................................................................................................................................... 58
Phần mềm HP ePrint .................................................................................................................................... 60
AirPrint ............................................................................................................................................................... 60
In nhúng của Android ................................................................................................................................... 61
Sử dụng in walk-up USB (chỉ dành cho kiểu màn hình cảm ứng) .................................................................... 62
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 62
Bước một: Truy cập các tệp USB trên máy in ..................................................................................... 62
Bước hai: In tài liệu USB ............................................................................................................................. 62
Tùy chọn một: In tài liệu .......................................................................................................... 62
Tùy chọn hai: In ảnh chụp ...................................................................................................... 63
5 Sao chép ............................................................................................................................................................................................... 65
Tạo bản sao .......................................................................................................................................................................... 66
Sao chép trên cả hai mặt (duplex) ............................................................................................................................... 68
Sao chép hai mặt thủ công ......................................................................................................................... 68
Các tác vụ sao chép bổ sung ......................................................................................................................................... 70
6 Quét ........................................................................................................................................................................................................ 71
Quét bằng phần mềm HP Scan (Windows) .............................................................................................................. 72
VIWW v
Quét bằng cách sử dụng phần mềm HP Easy Scan (OS X) .............................................................................. 73
Thiết lập tính năng Scan to E-mail (Quét và gửi qua Email) (chỉ cho kiểu có màn hình cảm ứng) ..... 74
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 74
Trước khi bắt đầu ........................................................................................................................................... 74
Phương pháp một: Dùng Trình Hướng dẫn Quét và gửi qua Email (Windows) ...................... 74
Phương pháp hai: Cài đặt tính năng Quét và gửi qua email thông qua Máy chủ web
nhúng HP (Windows) ................................................................................................................................... 76
Bước một: Truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP ......................................... 76
Bước hai: Cấu hình tính năng Quét và gửi qua Email ................................................. 76
Bước ba: Thêm liên hệ vào Sổ địa chỉ Email .................................................................. 78
Bước bốn: Cấu hình các Tùy chọn email mặc định ...................................................... 78
Cài đặt tính năng Quét và gửi qua Email trên máy Mac .................................................................. 79
Bước một: Truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP ......................................... 79
Phương pháp một: Dùng trình duyệt web để mở Máy chủ web
nhúng HP (EWS) .................................................................................................. 79
Phương pháp hai: Dùng tiện ích HP để mở Máy chủ web nhúng
HP (EWS) ................................................................................................................ 80
Bước hai: Cấu hình tính năng Quét và gửi qua Email ................................................. 80
Bước ba: Thêm liên hệ vào Sổ địa chỉ Email .................................................................. 81
Bước bốn: Cấu hình các Tùy chọn email mặc định ...................................................... 82
Thiết lập tính năng Scan to Network Folder (Quét vào Thư mục Mạng) (chỉ cho kiểu có màn
hình cảm ứng) ...................................................................................................................................................................... 83
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 83
Trước khi bắt đầu ........................................................................................................................................... 83
Phương pháp một: Dùng Trình Hướng dẫn Quét vào thư mục mạng (Windows) .................. 83
Phương pháp hai: Cài đặt tính năng Quét vào thư mục mạng thông qua Máy chủ web
nhúng HP (Windows) ................................................................................................................................... 85
Bước một: Truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP ......................................... 85
Bước hai: Cấu hình tính năng Quét vào Thư mục Mạng ............................................ 86
Cài đặt tính năng Quét vào thư mục mạng trên máy Mac .............................................................. 87
Bước một: Truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP ......................................... 87
Phương pháp một: Dùng trình duyệt web để mở Máy chủ web
nhúng HP (EWS) .................................................................................................. 87
Phương pháp hai: Dùng tiện ích HP để mở Máy chủ web nhúng
HP (EWS) ................................................................................................................ 87
Bước hai: Cấu hình tính năng Quét vào Thư mục Mạng ............................................ 88
Quét vào ổ đĩa USB flash (chỉ dành cho kiểu có màn hình cảm ứng) ............................................................ 90
Quét vào email (chỉ dành cho kiểu có màn hình cảm ứng) ................................................................................ 91
Quét vào thư mục mạng (chỉ dành cho kiểu có màn hình cảm ứng) .............................................................. 92
Tác vụ quét bổ sung .......................................................................................................................................................... 93
vi VIWW
7 Fax ........................................................................................................................................................................................................... 95
Cài đặt để gửi và nhận fax .............................................................................................................................................. 96
Trước khi bắt đầu ........................................................................................................................................... 96
Bước 1: Xác định loại kết nối điện thoại ................................................................................................ 96
Bước 2: Cài đặt fax ........................................................................................................................................ 97
Đường dây điện thoại chuyên dụng .................................................................................... 97
Đường dây fax/thoại dùng chung ........................................................................................ 98
Đường dây fax/thoại dùng chung kèm máy trả lời ......................................................... 99
Bước 3: Cấu hình thời gian, ngày tháng và tiêu đề fax. ................................................................ 101
HP Fax Setup Wizard (Trình Hướng dẫn Cài đặt Fax HP) ...................................... 101
Bảng điều khiển máy in ........................................................................................................ 101
Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) và Hộp công cụ Thiết bị HP
(Windows) .................................................................................................................................. 102
Bước 4: Chạy thử fax ................................................................................................................................. 103
Gửi fax .................................................................................................................................................................................. 104
Gửi fax từ máy quét hình phẳng ............................................................................................................ 104
Fax từ khay nạp tài liệu ............................................................................................................................. 105
Dùng phím quay số nhanh và các số quay-số-nhóm ..................................................................... 105
Gửi fax bằng phần mềm ........................................................................................................................... 106
Gửi fax bằng chương trình phần mềm của bên thứ ba, như Microsoft Word ........................ 106
Các tác vụ quét bổ sung ................................................................................................................................................ 107
8 Quản lý máy in .................................................................................................................................................................................. 109
Sử dụng các ứng dụng HP Web Services (Dịch vụ Web của HP) (chỉ áp dụng với các mẫu màn
hình cảm ứng) ................................................................................................................................................................... 110
Thay đổi kiểu kết nối máy in (Windows) .................................................................................................................. 111
Cấu hình nâng cao với Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) và Hộp công cụ Thiết bị HP
(Windows) ........................................................................................................................................................................... 112
Cấu hình nâng cao với Tiện ích HP cho OS X ...................................................................................................... 117
Mở Tiện ích HP ............................................................................................................................................. 117
Các tính năng của Tiện ích HP .............................................................................................................. 117
Định cấu hình cài đặt mạng IP .................................................................................................................................... 119
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 119
Từ chối dùng chung máy in ..................................................................................................................... 119
Xem hoặc thay đổi cài đặt mạng ........................................................................................................... 119
Đổi tên máy in trên mạng ......................................................................................................................... 120
Định cấu hình các thông số IPv4 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công .............. 121
Cài đặt in hai mặt và tốc độ liên kết ...................................................................................................... 122
Các tính năng bảo mật của máy in ............................................................................................................................ 124
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 124
VIWW vii
Gán hoặc thay đổi mật khẩu hệ thống bằng Máy chủ web nhúng HP ..................................... 124
Khóa bộ định dạng ...................................................................................................................................... 125
Cấu hình các cài đặt Quiet Print Mode (Chế độ in yên lặng) ........................................................................... 126
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 126
Phương pháp một: Cấu hình các cài đặt Quiet Print Mode (Chế độ in yên lặng) từ bảng điều khiển máy in
Phương pháp hai: Cấu hình các cài đặt Quiet Print Mode (Chế độ in yên lặng) từ Máy
chủ Web Nhúng (EWS) của HP ............................................................................................................. 127
Các cài đặt bảo tồn năng lượng .................................................................................................................................. 128
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 128
In bằng EconoMode ................................................................................................................................... 128
Thiết lập cài đặt Sleep/Auto Off After Inactivity (Chế độ nghỉ/Tự động tắt sau khi
không hoạt động) ......................................................................................................................................... 128
Đặt trì hoãn Shut Down After Inactivity (Tắt sau khi không hoạt động) và lập cấu hình
máy in để dùng nguồn điện 1 watt hoặc ít hơn ................................................................................. 129
Cấu hình cài đặt Delay Shut Down (Hoãn Tắt Máy) ....................................................................... 130
Cập nhật chương trình cơ sở ....................................................................................................................................... 132
Phương pháp một: Cập nhật chương trình cơ sở bằng bảng điều khiển ................................. 132
Phương pháp hai: Cập nhật chương trình cơ sở bằng Tiện ích cập nhật chương trình
cơ sở ................................................................................................................................................................. 133
............................................................................................................................. 126
9 Giải quyết sự cố ............................................................................................................................................................................... 135
Hỗ trợ khách hàng ........................................................................................................................................................... 136
Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển (chỉ áp dụng với mẫu màn hình cảm ứng) ......................................... 137
Khôi phục cài đặt mặc định gốc .................................................................................................................................. 138
Thông báo “Cartridge is low” (Hộp mực in ở mức thấp) hoặc “Cartridge is very low” (Hộp mực in
gần hết) hiển thị trên bảng điều khiển của máy in ............................................................................................... 139
Thay đổi cài đặt “Very Low” (Gần hết) ................................................................................................. 139
Đối với các máy in có tính năng fax ................................................................................. 140
Đặt hàng nguồn cung cấp ........................................................................................................................ 140
Máy in không nhặt được giấy hoặc nạp giấy sai ................................................................................................... 141
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 141
Máy in không nạp giấy ............................................................................................................................... 141
Máy in nạp nhiều giấy ................................................................................................................................ 142
Kẹt khay nạp tài liệu, lệch, hoặc nhặt nhiều tờ giấy. ...................................................................... 143
Xử lý kẹt giấy ..................................................................................................................................................................... 145
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 145
Các vị trí kẹt giấy ......................................................................................................................................... 145
Bạn gặp phải tình trạng kẹt giấy thường xuyên hoặc tái diễn? .................................................. 146
Gỡ giấy kẹt trong khay nạp tài liệu ........................................................................................................ 147
viii VIWW
Gỡ giấy kẹt trong Khay tiếp giấy chính ................................................................................................ 149
Xử lý giấy kẹt ở khu vực hộp mực in .................................................................................................... 154
Xử lý giấy kẹt ở ngăn giấy ra ................................................................................................................... 158
Xử lý giấy kẹt trong khay in hai mặt ...................................................................................................... 161
Lau sạch tấm phim có thể thay thế ADF ................................................................................................................. 166
Cải thiện chất lượng in ................................................................................................................................................... 168
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 168
In từ một chương trình phần mềm khác .............................................................................................. 168
Kiểm tra cài đặt loại giấy cho lệnh in .................................................................................................... 168
Kiểm tra cài đặt loại giấy (Windows) ................................................................................ 168
Kiểm tra cài đặt loại giấy (OS X) ....................................................................................... 169
Kiểm tra tình trạng hộp mực in ............................................................................................................... 169
Làm sạch máy in .......................................................................................................................................... 170
In một trang lau dọn ............................................................................................................... 170
Kiểm tra kính máy quét để tránh bụi bẩn ....................................................................... 171
Kiểm tra hộp mực in và trống hình bằng mắt thường ..................................................................... 171
Kiểm tra môi trường in và giấy ................................................................................................................ 172
Bước một: Hãy dùng giấy đáp ứng đúng thông số kỹ thuật của HP .................... 172
Bước hai: Kiểm tra môi trường ........................................................................................... 172
Bước ba: Đặt canh chỉnh khay riêng lẻ ........................................................................... 172
Thử trình điều khiển in khác .................................................................................................................... 173
Kiểm tra thông số cài đặt EconoMode (Chế độ tiết kiệm) ............................................................ 174
Điều chỉnh mật độ in .................................................................................................................................. 174
Cải thiện chất lượng hình ảnh sao chép và quét .................................................................................................. 176
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 176
Kiểm tra kính máy quét để tránh bụi bẩn ............................................................................................ 176
Kiểm tra cài đặt giấy ................................................................................................................................... 176
Tối ưu hóa dành cho văn bản hoặc hình ảnh ................................................................................... 177
Sao chép từ cạnh này sang cạnh kia ................................................................................................... 179
Làm sạch các trục nạp và đệm ngăn cách trong khay nạp tài liệu ........................................... 179
Cải thiện chất lượng hình ảnh fax .............................................................................................................................. 181
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 181
Kiểm tra kính máy quét để tránh bụi bẩn ............................................................................................ 181
Kiểm tra các cài đặt độ phân giải bản fax gửi đi .............................................................................. 182
Kiểm tra cài đặt sửa lỗi .............................................................................................................................. 183
Kiểm tra cài đặt vừa với trang in ............................................................................................................ 184
Làm sạch các trục nạp và đệm ngăn cách trong khay nạp tài liệu ........................................... 185
Gửi đến máy fax khác ................................................................................................................................ 186
Kiểm tra máy fax của người gửi ............................................................................................................. 186
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng có dây ................................................................................................................ 187
VIWW ix
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 187
Kết nối vật lý kém ........................................................................................................................................ 187
Máy tính đang sử dụng địa chỉ IP không chính xác cho máy in này ........................................ 187
Máy tính không thể giao tiếp với máy in .............................................................................................. 187
Máy in đang sử dụng các cài đặt in hai mặt và tốc độ liên kết không đúng cho mạng ...... 188
Các chương trình phần mềm mới đã gây ra sự cố tương thích .................................................. 188
Máy tính của bạn hoặc máy trạm bị cài đặt sai ................................................................................ 188
Máy in bị tắt, hoặc các cài đặt mạng khác bị sai ............................................................................. 188
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng không dây ......................................................................................................... 189
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 189
Danh sách kiểm tra kết nối mạng không dây .................................................................................... 189
Máy in không in sau khi định cấu hình mạng không dây hoàn tất ............................................. 190
Máy in không in và máy tính đã cài đặt tường lửa của bên thứ ba ........................................... 190
Kết nối không dây không hoạt động sau khi di chuyển bộ định tuyến của mạng không dây hoặc máy in
Không thể kết nối thêm máy tính với máy in không dây ................................................................ 190
Máy in không dây mất liên lạc khi được kết nối với VPN .............................................................. 191
Mạng không xuất hiện trong danh sách mạng không dây ............................................................ 191
Mạng không dây không hoạt động ........................................................................................................ 191
Thực hiện kiểm tra chẩn đoán mạng không dây .............................................................................. 191
Giảm nhiễu trên mạng không dây ......................................................................................................... 192
Giải quyết sự cố khi fax ................................................................................................................................................. 193
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 193
Danh sách kiểm tra xử lý sự cố fax ....................................................................................................... 193
Giải quyết sự cố chung về fax ................................................................................................................ 194
........................................................................................................................................... 190
Fax gửi chậm ............................................................................................................................ 194
Chất lượng fax kém ................................................................................................................ 195
Bản fax bị cắt rời hoặc in trên hai trang .......................................................................... 196
Bảng chú dẫn ......................................................................................................................................................................................... 197
x VIWW
1
Để biết thêm thông tin:

Tổng quan máy in

Giao diện máy in
Thông số kỹ thuật của máy in
Lắp đặt phần cứng máy in và cài đặt phần mềm
Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem
www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP.
Trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in bao gồm thông tin sau:
Cài đặt và cấu hình
Tìm hiểu và sử dụng
Giải quyết sự cố
Tải xuống các bản cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
Tham gia các diễn đàn hỗ trợ
Tìm thông tin về tuân thủ theo quy định và bảo hành
VIWW 1

Giao diện máy in

O
K
11
12
13
1
2
3
6
7
4
5
9
8
10

Mặt trước của máy in

Mặt sau của máy in
Các cổng giao diện
Giao diện bảng điều khiển LCD 2 dòng (kiểu M148dw, M227d, M227sdn, M230sdn)
Giao diện bảng điều khiển LCD 2 dòng (kiểu M148fdw, M227fdn)
Giao diện bảng điều khiển màn hình cảm ứng (kiểu M227fdw, M230fdw)
Mặt trước của máy in
1 Ngăn giấy đầu ra
2 Cửa hộp mực in
3 Phần mở rộng của ngăn giấy ra
4 Nút nguồn
5 Khay tiếp giấy ưu tiên
6 Khay tiếp giấy chính
7 Cửa khay tiếp giấy chính
8 Tên kiểu
9 Cổng Walk-up USB (để in và quét mà không cần máy tính)
10 Bảng điều khiển
11 Máy quét
12 Khay nạp tài liệu
13 Khay tiếp giấy của khay nạp tài liệu
(Chỉ dành cho kiểu có màn hình cảm ứng)
2
Chương 1 Tổng quan máy in
VIWW

Mặt sau của máy in

4
2
1
3
5
1
2
3
4
1 Cửa sau (cửa xử lý kẹt giấy)
2 Các cổng giao diện
3 Kết nối nguồn
4 Nhãn số sê-ri và số sản phẩm
5 Khe khóa an toàn dạng cáp (trên nắp sau của máy in)

Các cổng giao diện

1 Cổng giao tiếp USB
2 Cổng Ethernet
VIWW Giao diện máy in 3
3 Cổng “đường vào” Fax (để gắn đường điện thoại fax vào máy in)
14
1
5
6
2 3
4
7
891011
13
12
(chỉ dành cho kiểu máy fax)
4 Cổng “đường ra” điện thoại (để gắn một máy lẻ, máy trả lời, hoặc thiết bị khác)
(chỉ dành cho kiểu máy fax)

Giao diện bảng điều khiển LCD 2 dòng (kiểu M148dw, M227d, M227sdn, M230sdn)

1 Màn hình bảng điều khiển Màn hình này sẽ hiển thị các menu và thông tin máy in.
2
Nút mũi tên Trái
3 Nút OK Bấm nút OK cho các hoạt động sau:
4
Nút mũi tên Phải
5
Nút Không dây (chỉ có ở kiểu
4
Chương 1 Tổng quan máy in
không dây)
Sử dụng nút này để điều hướng qua các menu hoặc để giảm giá trị hiển thị trên màn hình.
Mở các menu bảng điều khiển.
Mở một menu phụ hiển thị trên màn hình bảng điều khiển.
Chọn một mục menu.
Xóa một số lỗi.
Bắt đầu một lệnh in để hồi đáp cho lời nhắc nhở từ bảng điều khiển (ví dụ,
khi thông báo Press [OK] to continue (Bấm OK để tiếp tục) xuất hiện trên màn hình bảng điều khiển).
Sử dụng nút này để điều hướng qua các menu hoặc để tăng giá trị hiển thị trên màn hình.
Sử dụng nút này để điều hướng menu Wireless (Không dây) đang mở và thông tin trạng thái không dây.
VIWW
6
1
2 3
4
5
6
7 8 9
1011
12
15
17
16
13
14
Nút Cancel (Hủy)
Bấm nút này để hủy lệnh in hoặc để thoát khỏi các menu bảng điều khiển.
7
Nút Bắt đầu sao chép
8
Nút Menu Sao chép
9
Nút Sao chép nhạt/đậm
10
Nút Số bản sao
11
Nút Cài đặt
12
Nút mũi tên Quay về
13 Đèn Sẵn sàng (xanh lá cây) Đèn Sẵn sàng sẽ sáng lên khi máy in đã sẵn sàng in. Đèn sẽ nhấp nháy khi máy
14 Đèn cảnh báo (màu hổ phách) Đèn Cảnh báo nhấp nháy khi máy in cần có sự lưu ý của người dùng. Nếu đèn
Sử dụng nút này để bắt đầu tác vụ sao chép.
Sử dụng nút này để mở menu Copy (Sao chép).
Sử dụng nút này để sao chép các bản sao nhạt hơn hoặc đậm hơn.
Sử dụng nút này để đặt số lượng bản sao cần tạo.
Sử dụng nút này để mở menu Setup (Cài đặt).
Sử dụng nút này cho các hoạt động sau:
Thoát khỏi các menu trên bảng điều khiển.
Di chuyển lui về menu trước trong danh sách menu phụ.
Di chuyển lui về một mục menu trước trong danh sách menu phụ (không lưu
thay đổi vào mục menu).
in đang nhận dữ liệu in, đang hủy một lệnh in hoặc khi máy in đang ở chế độ nghỉ.
Cảnh báo sáng lên nghĩa là máy in đang ở tình trạng lỗi.

Giao diện bảng điều khiển LCD 2 dòng (kiểu M148fdw, M227fdn)

1 Màn hình bảng điều
khiển 2 dòng
Màn hình này sẽ hiển thị các menu và thông tin máy in.
VIWW Giao diện máy in 5
2
Nút mũi tên Trái
3 Nút OK Sử dụng nút OK cho các hoạt động sau:
Sử dụng nút này để điều hướng qua các menu hoặc để giảm giá trị hiển thị trên màn hình.
Mở các menu bảng điều khiển.
Mở một menu phụ hiển thị trên màn hình bảng điều khiển.
Chọn một mục menu.
Xóa một số lỗi.
Bắt đầu một lệnh in để hồi đáp cho lời nhắc nhở từ bảng điều khiển (ví dụ, khi thông
báo Press [OK] to continue (Bấm OK để tiếp tục) xuất hiện trên màn hình bảng điều khiển).
4
Nút mũi tên Phải
5
Nút Hủy
6
Nút Bắt đầu sao chép
7 Nút Number of Copies
(Số bản sao)
8 Nút Nhạt hơn/Đậm hơn Sử dụng nút này để điều chỉnh cài đặt độ đậm nhạt cho tác vụ sao chép hiện tại.
9 Nút Menu Sao chép Sử dụng nút này để mở menu Copy (Sao chép).
10 Bàn phím chữ và số Sử dụng bàn phím để nhập số fax.
11 Nút Quay lại số fax Sử dụng nút này để gọi lại số fax đã dùng cho lệnh gửi fax trước đó.
12
Nút Bắt đầu Fax
13
Nút Setup (Cài đặt)
Sử dụng nút này để điều hướng qua các menu hoặc để tăng giá trị hiển thị trên màn hình.
Sử dụng nút này để hủy lệnh in hoặc để thoát khỏi các menu bảng điều khiển.
Sử dụng nút này để bắt đầu tác vụ sao chép.
Sử dụng nút này để đặt số lượng bản sao cần tạo.
Sử dụng nút này để bắt đầu một lệnh fax.
Sử dụng nút này để mở menu Setup (Cài đặt).
14
Nút Không dây (chỉ có ở kiểu không dây)
15
Nút mũi tên Quay về
16
Đèn LED sẵn sàng
17
Đèn LED cảnh báo
6
Chương 1 Tổng quan máy in
Sử dụng nút này để điều hướng menu Wireless (Không dây) đang mở và thông tin trạng thái không dây.
Sử dụng nút này cho các hoạt động sau:
Thoát khỏi các menu trên bảng điều khiển.
Di chuyển lui về menu trước trong danh sách menu phụ.
Di chuyển lui về một mục menu trước trong danh sách menu phụ (không lưu thay đổi
vào mục menu).
Đèn Sẵn sàng sáng lên và không nhấp nháy khi máy in đã sẵn sàng in. Đèn sẽ nhấp nháy khi máy in đang nhận dữ liệu in hoặc đang hủy lệnh in.
Đèn Cảnh báo nhấp nháy khi máy in cần có sự lưu ý của người dùng, chẳng hạn như khi máy in hết giấy hoặc cần đổi hộp mực in. Nếu đèn sáng lên và không nhấp nháy thì nghĩa là máy in đang gặp sự cố.
VIWW

Giao diện bảng điều khiển màn hình cảm ứng (kiểu M227fdw, M230fdw)

4 5
1
2
3
1 Nút Back (Quay lại) Quay lại màn hình trước đó
2 Nút Màn hình chính Cung cấp khả năng truy cập vào Màn hình chính
3 Nút Trợ giúp Cung cấp khả năng truy cập vào hệ thống trợ giúp của
bảng điều khiển
4 Màn hình cảm ứng màu Cung cấp truy cập vào các menu, hình động trợ giúp và
thông tin máy in
5 Chỉ báo màn hình chính Màn hình sẽ cho biết Màn hình chính nào mà bảng điều
khiển hiện đang hiển thị
GHI CHÚ: Khi bảng điều khiển không có nút Cancel (Hủy) tiêu chuẩn, nhiều máy in sẽ xử lý nút Cancel (Hủy) xuất hiện trên màn hình cảm ứng. Điều này cho phép người dùng hủy một quá trình
trước khi máy in hoàn tất nó.
VIWW Giao diện máy in 7
Bố cục màn hình chính
2
3
4 5 6
1
8
9
7 10
2
1 Nút Reset (Xác lập lại) Chạm vào nút này để xác lập lại cài đặt lệnh in tạm thời bất kỳ về cài đặt máy in mặc định.
2 Nút Thông tin kết nối Chạm vào nút này để mở menu Connection Information (Thông tin kết nối), menu này cung
cấp thông tin mạng. Nút sẽ hiện ra dưới dạng một biểu tượng mạng có dây hoặc biểu
tượng mạng không dây , tùy thuộc vào loại mạng mà máy in được kết nối.
3 Trạng thái máy in Khu vực màn hình này cung cấp thông tin về trạng thái tổng thể của máy in.
4
Copy (Sao chép)
5
Scan (Quét)
6
Fax
7
USB
8
Supplies (Mực in)
9
10 Setup (Cài đặt) Chạm vào nút này để mở menu Setup (Cài đặt).
Apps (Ứng dụng)
Chạm vào nút này để mở menu sao chép.
Chạm vào nút này để bắt đầu các menu quét:
Scan to USB Drive (Quét vào Ổ đĩa USB)
Scan to Network Folder (Quét vào Thư mục Mạng)
Scan to E-mail (Quét và gửi qua Email)
Chạm vào nút này để mở các menu fax.
Chạm vào nút này để mở menu USB Flash Drive (Ổ đĩa USB Flash).
Chạm vào nút này để xem thông tin về tình trạng mực in.
Chạm vào nút này để mở menu Apps (Ứng dụng) để in trực tiếp từ các ứng dụng Web đã chọn.
Cách sử dụng bảng điều khiển màn hình cảm ứng
Dùng các thao tác sau để sử dụng bảng điều khiển màn hình cảm ứng của máy in.
8
Chương 1 Tổng quan máy in
VIWW
Thao tác Mô tả Ví dụ
Chạm vào Chạm vào một mục trên màn hình để chọn
mục đó hoặc mở menu đó. Ngoài ra, khi cuộn qua các menu, hãy chạm nhanh vào màn hình để dừng thao tác cuộn.
Vuốt Chạm vào màn hình, sau đó di chuyển ngón
tay theo chiều ngang để di chuyển màn hình sang hai bên.
Cuộn Chạm vào màn hình, sau đó, không cần
nâng tay lên, chỉ cần di chuyển ngón tay theo chiều dọc để di chuyển màn hình.
Chạm vào Setup (Cài đặt) để mở menu
Setup (Cài đặt).
Vuốt Màn hình chính để truy cập vào Setup
(Cài đặt).
Cuộn qua menu Setup (Cài đặt).
VIWW Giao diện máy in 9

Thông số kỹ thuật của máy in

QUAN TRỌNG: Các thông số kỹ thuật sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản, nhưng có thể
thay đổi. Để biết thông tin hiện tại, xem www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/
ljM227MFP.

Thông số kỹ thuật

Các hệ điều hành được hỗ trợ
Giải pháp in di động
Kích thước máy in
Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn
Phạm vi môi trường sử dụng
Thông số kỹ thuật
Xem www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP để biết thông tin hiện tại.
Các hệ điều hành được hỗ trợ
Thông tin sau đây áp dụng cho các trình điều khiển in máy in chuyên biệt Windows PCL 6 và trình điều khiển in HP cho OS X và cho bộ cài đặt phần mềm.
\Windows: Bộ cài đặt phần mềm HP cài đặt trình điều khiển in “HP PCL.6”, “HP PCL 6”, hoặc “HP PCL-6”, tùy thuộc vào hệ điều hành Windows, cùng với phần mềm tùy chọn khi sử dụng bộ cài đặt phần mềm đầy đủ. Tải xuống trình điều khiển in "HP PCL.6", "HP PCL 6" và "HP PCL-6" từ trang web hỗ trợ dành cho máy in này: www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP
Máy tính Mac và OS X: Máy in này hỗ trợ máy tính Mac. Tải xuống HP Easy Start từ 123.hp.com hoặc từ trang web hỗ trợ, sau đó sử dụng HP Easy Start để cài đặt trình điều khiển in HP.
1. Truy cập 123.hp.com.
2. Thực hiện theo các bước được cung cấp để tải xuống phần mềm máy in.
Linux: Để biết thông tin và trình điều khiển in dành cho Linux, hãy truy cập hplipopensource.com/
hplip-web/index.html
UNIX: Để biết thông tin và trình điều khiển in dành cho UNIX®, hãy truy cập www.hp.com/go/
unixmodelscripts
Bảng
1-1 Các trình điều khiển in và hệ điều hành được hỗ trợ
Hệ điều hành Trình điều khiển in được cài đặt (từ
phần mềm trên web)
Windows® XP SP3, 32-bit
Trình điều khiển in máy in chuyên biệt “HP PCL.6” được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm.
Lưu ý
Microsoft đã không còn hỗ trợ chủ yếu cho Windows XP vào tháng 4/2009. HP sẽ tiếp tục cung cấp sự hỗ trợ tốt nhất có thể dành cho hệ điều hành XP đã ngừng này. Một số tính năng của trình điều khiển in không được hỗ trợ.
10
Chương 1 Tổng quan máy in
VIWW
Bảng 1-1 Các trình điều khiển in và hệ điều hành được hỗ trợ (còn tiếp)
Hệ điều hành Trình điều khiển in được cài đặt (từ
phần mềm trên web)
Windows Vista®, 32-bit
Windows 7, 32-bit và 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
Windows 8, 32-bit và 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
Windows 8.1, 32-bit và 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
Windows 10, 32-bit và 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
Trình điều khiển in máy in chuyên biệt “HP PCL.6” được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm.
“HP PCL 6” được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm.
“HP PCL 6” được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm.
“HP PCL-6” V4 được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của quá trình cài đặt phần mềm.
“HP PCL-6” V4 được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của quá trình cài đặt phần mềm.
Lưu ý
Microsoft đã không còn hỗ trợ chủ yếu cho Windows Vista vào tháng 4/2012. HP sẽ tiếp tục cung cấp sự hỗ trợ tốt nhất có thể dành cho hệ điều hành Vista đã ngừng này. Một số tính năng của trình điều khiển in không được hỗ trợ.
Hỗ trợ Windows 8 RT được cung cấp qua Microsoft IN OS Phiên bản 4, trình điều khiển 32-bit.
Hỗ trợ Windows 8.1 RT được cung cấp qua Microsoft IN OS Phiên bản 4, trình điều khiển 32-bit.
Windows Server 2008 SP2, 32-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
“HP PCL.6” có sẵn để tải xuống từ trang web hỗ trợ máy in. Tải xuống trình điều khiển, sau đó sử dụng công cụ Microsoft Add Printer để cài đặt nó.
Windows Server 2008 SP2, 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
“HP PCL 6” có sẵn để tải xuống từ trang web hỗ trợ máy in. Tải xuống trình điều khiển, sau đó sử dụng công cụ Microsoft Add Printer để cài đặt nó.
Windows Server 2008 R2, SP 1, 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
“HP PCL 6” được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm.
Windows Server 2012, 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
“HP PCL 6” được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm.
Windows Server 2012 R2, 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
“HP PCL-6” được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm.
Microsoft đã không còn hỗ trợ chủ yếu cho Windows Server 2008 vào tháng 1/2015. HP sẽ tiếp tục cung cấp sự hỗ trợ tốt nhất có thể cho hệ điều hành Server 2008 đã ngừng này. Một số tính năng của trình điều khiển in không được hỗ trợ.
Microsoft đã không còn hỗ trợ chủ yếu cho Windows Server 2008 vào tháng 1/2015. HP sẽ tiếp tục cung cấp sự hỗ trợ tốt nhất có thể cho hệ điều hành Server 2008 đã ngừng này.
VIWW Thông số kỹ thuật của máy in 11
Bảng 1-1 Các trình điều khiển in và hệ điều hành được hỗ trợ (còn tiếp)
Hệ điều hành Trình điều khiển in được cài đặt (từ
Windows 10 server (Server 2016), 32­bit và 64-bit
OS X 10.11 El Capitan, macOS 10.12 Sierra, macOS 10.13 High Sierra
GHI CHÚ: Để biết danh sách các hệ điều hành được hỗ trợ hiện nay, hãy truy cập www.hp.com/ support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP để được trợ giúp trọn gói của HP dành cho
máy in.
GHI CHÚ: Để biết chi tiết về hệ điều hành máy khách và máy chủ và về thông tin hỗ trợ trình điều
khiển HP UPD PCL6 và UPD PS cho máy in này, hãy truy cập www.hp.com/go/upd và nhấp vào tab Specifications (Thông số kỹ thuật).

Giải pháp in di động

HP cung cấp nhiều giải pháp di động và ePrint để cho phép in dễ dàng tới một máy in HP từ máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh hoặc từ thiết bị di động khác. Để xem danh sách đầy đủ và xác định lựa chọn tốt nhất, hãy truy cập www.hp.com/go/LaserJetMobilePrinting.
phần mềm trên web)
Trình điều khiển in máy in chuyên biệt “HP PCL-6” được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm.
Để cài đặt trình điều khiển in, hãy tải xuống HP Easy Start từ 123.hp.com/
LaserJet. Làm theo các bước được
cung cấp để cài đặt phần mềm máy in và trình điều khiển in.
Lưu ý
GHI CHÚ: Cập nhật chương trình cơ sở của máy in để đảm bảo tất cả các chức năng in di động và
ePrint đều được hỗ trợ.
Wi-Fi Direct (chỉ dành cho kiểu máy không dây)
HP ePrint qua email (Dịch vụ web HP phải được bật và máy in phải được đăng ký
HP Connected)
Ứng dụng HP ePrint (Có sẵn cho Android, iOS và Blackberry)
Ứng dụng Từ xa Đa năng của HP cho thiết bị iOS và Android
Phần mềm HP ePrint
Google Cloud Print
AirPrint
In Android
12
Chương 1 Tổng quan máy in
VIWW

Kích thước máy in

O
K
O
K
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
O
K
Hình 1-1 Kích thước của máy in
1. Chiều cao 311,5 mm 419,9 mm
2. Chiều rộng 415,1 mm 415,1 mm
Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn
3. Chiều sâu 407,4 mm 624,4 mm
Trọng lượng (có hộp mực)
9,9 kg
Hình 1-2 Kích thước máy in - Kiểu M227d
Kiểu đo Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn
1. Cao 263,1 mm (10,4 inch) 419,9 mm (16,5 inch)
2. Rộng 403 mm (15,8 inch) 403 mm
VIWW Thông số kỹ thuật của máy in 13
Kiểu đo Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn
3. Sâu 407,4 mm (16 inch) 624,4 mm
Trọng lượng (có hộp mực) 9,1 kg (20,1 lb)

Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn

Xem www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP để biết thông tin mới nhất.
THẬN TRỌNG: Các yêu cầu về điện năng dựa trên quốc gia/khu vực mà máy in được bán. Không
chuyển đổi điện thế vận hành. Việc này sẽ gây hư hỏng máy in và làm mất hiệu lực bảo hành của máy in.

Phạm vi môi trường sử dụng

Bảng 1-2 Phạm vi môi trường sử dụng
Môi trường Khuyên dùng Được phép
Nhiệt độ 17° đến 25°C 15° đến 30°C
Độ ẩm tương đối 30% đến 70% độ ẩm tương đối (RH) 10% đến 80% (RH)
Độ cao Không áp dụng 0 đến 3048 m
14
Chương 1 Tổng quan máy in
VIWW

Lắp đặt phần cứng máy in và cài đặt phần mềm

Để biết các hướng dẫn cài đặt cơ bản, hãy xem Áp phích Cài đặt và Hướng dẫn Làm quen đi kèm với máy in. Đối với các hướng dẫn bổ sung, hãy tới mục trợ giúp HP trên web.
Hãy truy cập www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP để được trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in. Tìm hỗ trợ sau:
Cài đặt và cấu hình
Tìm hiểu và sử dụng
Giải quyết sự cố
Tải xuống các bản cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
Tham gia các diễn đàn hỗ trợ
Tìm thông tin về tuân thủ theo quy định và bảo hành
VIWW Lắp đặt phần cứng máy in và cài đặt phần mềm 15
16
Chương 1 Tổng quan máy in
VIWW
2
Để biết thêm thông tin:

Khay giấy

Nạp vào Khay tiếp giấy ưu tiên
Nạp vào Khay tiếp giấy chính
Nạp và in phong bì
Nạp và in nhãn
Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem
www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP.
Trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in bao gồm thông tin sau:
Cài đặt và cấu hình
Tìm hiểu và sử dụng
Giải quyết sự cố
Tải xuống các bản cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
Tham gia các diễn đàn hỗ trợ
Tìm thông tin về tuân thủ theo quy định và bảo hành
VIWW 17

Nạp vào Khay tiếp giấy ưu tiên

Giới thiệu

Thông tin sau đây mô tả cách nạp giấy vào Khay tiếp giấy ưu tiên. Khay này chứa được tối đa 10 trang giấy 75 g/m2.
GHI CHÚ: Để tránh kẹt giấy:
Không được thêm hoặc lấy bớt giấy từ Khay tiếp giấy ưa tiên trong khi in.
Trước khi nạp vào khay, hãy lấy hết toàn bộ giấy ra khỏi khay tiếp giấy và làm phẳng tập giấy.
Khi nạp vào khay, không xòe giấy ra.
Sử dụng giấy không bị nhăn, bị gập hoặc bị hỏng.
Mở Cửa khay tiếp giấy chính bằng cách nắm
1.
vào tay cầm và kéo xuống.
Kéo dài các thanh dẫn giấy theo chiều dọc
2.
đến kích thước chính xác.
18
Chương 2 Khay giấy
VIWW
Đặt mép trên cùng của giấy tại khe mở của
3.
Khay tiếp giấy ưu tiên. Để biết thông tin về cách định hướng giấy, xem Hướng giấy của
Khay tiếp giấy ưu tiên thuộc trang 19.
Điều chỉnh các thanh dẫn giấy sao cho chúng
4.
hơi chạm vào tập giấy mà không làm cong giấy.
GHI CHÚ: Không điều chỉnh các thanh dẫn
giấy quá sát tập giấy.
GHI CHÚ: Để tránh bị kẹt giấy, điều chỉnh
các thanh dẫn giấy về đúng khổ giấy và không nạp quá nhiều giấy vào khay.

Hướng giấy của Khay tiếp giấy ưu tiên

Loại giấy Hướng hình Chế độ in hai mặt Kích thước giấy Cách nạp giấy
Tiêu đề thư hoặc In sẵn
Dọc In 1 mặt Letter, Legal, Executive,
Statement, Oficio (8,5 x 13), 4 x 6, 5 x 8, A4, A5, A6, RA5, B5 (JIS), B6 (JIS), 10 x 15 cm, Oficio (216 x 340), 16K 195 x 270 mm, 16K 184 x 260 mm, 16K 197 x 273 mm, Bưu thiếp Nhật Bản (Bưu thiếp (JIS)), Bưu thiếp Nhật Bản xoay kép (Bưu thiếp Kép (JIS))
Mặt hướng lên
Đưa mép trên cùng vào sản phẩm
VIWW Nạp vào Khay tiếp giấy ưu tiên 19
Loại giấy Hướng hình Chế độ in hai mặt Kích thước giấy Cách nạp giấy
123
123
In 2 mặt Letter, Legal, Oficio (8,5 x 13), A4Mặt hướng lên
Đưa mép trên cùng vào sản phẩm
Dập lỗ trước Dọc In 1 mặt Letter, Legal, Executive,
Statement, Oficio (8,5 x 13), 4 x 6, 5 x 8, A4, A5, A6, RA5, B5 (JIS), B6 (JIS), 10 x 15 cm, Oficio (216 x 340), 16K 195 x 270 mm, 16K 184 x 260 mm, 16K 197 x 273 mm, Bưu thiếp Nhật Bản (Bưu thiếp (JIS)), Bưu thiếp Nhật Bản xoay kép (Bưu thiếp Kép (JIS))
In 2 mặt Letter, Legal, Oficio (8,5 x 13), A4Mặt hướng lên
Mặt hướng lên
Các lỗ hướng về cạnh trái của sản phẩm
Các lỗ hướng về cạnh trái của sản phẩm
20
Chương 2 Khay giấy
VIWW
Nạp vào Khay tiếp giấy chính

Giới thiệu

Thông tin sau đây mô tả cách nạp giấy vào Khay tiếp giấy chính. Khay này chứa được tối đa 250 trang giấy 75 g/m2.
GHI CHÚ: Để tránh kẹt giấy:
Không được thêm hoặc lấy bớt giấy từ Khay tiếp giấy chính trong khi in.
Trước khi nạp vào khay, hãy lấy hết toàn bộ giấy ra khỏi khay tiếp giấy và làm phẳng tập giấy.
Khi nạp vào khay, không xòe giấy ra.
Sử dụng giấy không bị nhăn, bị gập hoặc bị hỏng.
Mở Cửa khay tiếp giấy chính bằng cách nắm
1.
vào tay cầm và kéo xuống.
Điều chỉnh các thanh dẫn giấy theo chiều dọc
2.
bằng cách siết chốt điều chỉnh trên thanh dẫn giấy bên phải và trượt các thanh dẫn này theo khổ giấy được sử dụng.
VIWW Nạp vào Khay tiếp giấy chính 21
Điều chỉnh thanh dẫn giấy theo chiều dọc
3.
bằng cách trượt các thanh dẫn này theo khổ giấy được sử dụng.
Nạp giấy vào khay. Để biết thông tin về cách
4.
định hướng giấy, xem Hướng giấy của Khay
tiếp giấy chính thuộc trang 23.
22
Chương 2 Khay giấy
VIWW
Điều chỉnh các thanh dẫn giấy sao cho chúng
O
K
5.
hơi chạm vào tập giấy mà không làm cong giấy.
GHI CHÚ: Không điều chỉnh các thanh dẫn
giấy quá sát tập giấy.
GHI CHÚ: Để tránh bị kẹt giấy, điều chỉnh
các thanh dẫn giấy về đúng khổ giấy và không nạp quá nhiều giấy vào khay.
Nếu giấy có khổ A4, khổ Letter hoặc nhỏ hơn,
6.
hãy đóng Cửa khay tiếp giấy chính lại. Sử dụng cửa sổ tập giấy để xác nhận xem bạn đã nạp đúng hay chưa.

Hướng giấy của Khay tiếp giấy chính

Loại giấy Hướng hình Chế độ in hai mặt Kích thước giấy Cách nạp giấy
Tiêu đề thư hoặc in sẵn
Dọc In 1 mặt Letter, Legal, Executive,
Statement, Oficio (8,5 x 13), 4 x 6, 5 x 8, A4, A5, A6, RA5, B5 (JIS), B6 (JIS), 10 x 15 cm, Oficio (216 x 340), 16K 195 x 270 mm, 16K 184 x 260 mm, 16K 197 x 273 mm, Bưu thiếp Nhật Bản (Bưu thiếp (JIS)), Bưu thiếp Nhật Bản xoay kép (Bưu thiếp Kép (JIS))
Mặt hướng lên
Đưa mép trên cùng vào sản phẩm
VIWW Nạp vào Khay tiếp giấy chính 23
Loại giấy Hướng hình Chế độ in hai mặt Kích thước giấy Cách nạp giấy
123
123
In 2 mặt Letter, Legal, Oficio (8,5 x 13), A4Mặt hướng lên
Đưa mép trên cùng vào sản phẩm
Dập lỗ trước Dọc In 1 mặt Letter, Legal, Executive,
Statement, Oficio (8,5 x 13), 4 x 6, 5 x 8, A4, A5, A6, RA5, B5 (JIS), B6 (JIS), 10 x 15 cm, Oficio (216 x 340), 16K 195 x 270 mm, 16K 184 x 260 mm, 16K 197 x 273 mm, Bưu thiếp Nhật Bản (Bưu thiếp (JIS)), Bưu thiếp Nhật Bản xoay kép (Bưu thiếp Kép (JIS))
In 2 mặt Letter, Legal, Oficio (8,5 x 13), A4Mặt hướng lên
Mặt hướng lên
Các lỗ hướng về cạnh trái của sản phẩm
Các lỗ hướng về cạnh trái của sản phẩm
24
Chương 2 Khay giấy
VIWW
Nạp và in phong bì

Giới thiệu

Thông tin sau đây mô tả cách in và nạp phong bì. Khay tiếp giấy ưu tiên chứa tối đa là 10 phong bì. Khay tiếp giấy chính chứa tối đa là 10 phong bì.
Để in phong bì bằng cách dùng tùy chọn tiếp giấy thủ công, hãy thực hiện theo các bước sau để chọn cài đặt chính xác trong trình điều khiển in, sau đó nạp phong bì vào khay sau khi gửi lệnh in đến máy in.

In phong bì

1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2. Chọn máy in từ danh sách máy in, rồi nhấp hoặc chạm vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút
Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in.
GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
GHI CHÚ: Để truy cập các tính năng này từ màn hình Start (Bắt đầu) của Windows 8 hoặc 8.1,
chọn Devices (Thiết bị), chọn Print (In) và chọn máy in. Đối với Windows 10, chọn Print (In), tùy chọn này có thể khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng. Đối với Windows 8, 8.1 và 10, các ứng dụng này sẽ có bố cục khác kèm theo các tính năng khác với những thông tin được mô tả bên dưới đối với ứng dụng máy tính để bàn.
3. Nhấp hoặc chạm vào tab Paper/Quality (Giấy/Chất Lượng).
4. Trong danh sách thả xuống Paper size (Kích thước giấy), chọn đúng kích thước cho các phong
bì.
5. Trong danh sách thả xuống Paper type (Loại giấy), chọn Envelope (Phong bì).
6. Trong danh sách thả xuống Paper source (Nguồn giấy), chọn Manual feed (Tiếp giấy thủ công).
7. Nhấp vào nút OK để đóng hộp thoại Document Properties (Thuộc tính Tài liệu).
8. Trong hộp thoại Print (In), hãy bấm vào nút OK để in lệnh in.
VIWW Nạp và in phong bì 25

Hướng Phong bì

Khay Kích thước phong bì Cách nạp phong bì
Khay tiếp giấy ưu tiên Phong bì #10, Phong bì Quân chủ,
Phong bì B5, Phong bì C5, Phong bì DL
Khay tiếp giấy chính Phong bì #10, Phong bì Quân chủ,
Phong bì B5, Phong bì C5, Phong bì DL
Mặt quay lên
Cạnh ngắn có tem hướng vào máy in
Mặt quay lên
Cạnh ngắn có tem hướng vào máy in
26
Chương 2 Khay giấy
VIWW

Nạp và in nhãn

Giới thiệu

Thông tin sau đây mô tả cách in và nạp nhãn.
Để in nhãn bằng cách dùng tùy chọn tiếp giấy thủ công, hãy thực hiện theo các bước sau để chọn cài đặt chính xác trong trình điều khiển in, sau đó nạp nhãn vào khay sau khi gửi lệnh in đến máy in. Khi sử dụng tiếp giấy thủ công, máy in sẽ chờ để in lệnh in cho đến khi máy phát hiện khay đã được mở.

Tiếp nhãn theo cách thủ công

1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2. Chọn máy in từ danh sách máy in, rồi nhấp hoặc chạm vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút
Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in.
GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
GHI CHÚ: Để truy cập các tính năng này từ màn hình Start (Bắt đầu) của Windows 8 hoặc 8.1,
chọn Devices (Thiết bị), chọn Print (In) và chọn máy in. Đối với Windows 10, chọn Print (In), tùy chọn này có thể khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng. Đối với Windows 8, 8.1 và 10, các ứng dụng này sẽ có bố cục khác kèm theo các tính năng khác với những thông tin được mô tả bên dưới đối với ứng dụng máy tính để bàn.
3. Nhấp vào tab Paper/Quality (Giấy/Chất lượng).
4. Trong danh sách thả xuống Paper size (Kích thước giấy), chọn đúng kích thước cho các tờ nhãn.
5. Trong danh sách thả xuống Paper type (Loại giấy), chọn Labels (Nhãn).
6. Trong danh sách thả xuống Paper source (Nguồn giấy), chọn Manual feed (Tiếp giấy thủ công).
7. Nhấp vào nút OK để đóng hộp thoại Document Properties (Thuộc tính Tài liệu).
8. Trong hộp thoại Print (In), hãy bấm vào nút OK để in lệnh in.
VIWW Nạp và in nhãn 27

Hướng nhãn

Khay Cách nạp nhãn
Khay tiếp giấy ưu tiên
Khay tiếp giấy chính
Mặt hướng lên
Đưa mép trên cùng vào máy in
Mặt hướng lên
Đưa mép trên cùng vào máy in
28
Chương 2 Khay giấy
VIWW
3
Để biết thêm thông tin:

Mực in, phụ kiện và bộ phận

Đặt hàng mực in, phụ kiện và bộ phận
Cấu hình các cài đặt nguồn cung cấp bảo vệ hộp mực in HP
Thay thế hộp mực in
Thay thế trống hình
Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem
www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP.
Trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in bao gồm thông tin sau:
Cài đặt và cấu hình
Tìm hiểu và sử dụng
Giải quyết sự cố
Tải xuống các bản cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
Tham gia các diễn đàn hỗ trợ
Tìm thông tin về tuân thủ theo quy định và bảo hành
VIWW 29

Đặt hàng mực in, phụ kiện và bộ phận

Đặt hàng

Đặt hàng mực in và giấy www.hp.com/go/suresupply
Đặt hàng các bộ phận hoặc phụ kiện HP chính hãng www.hp.com/buy/parts
Đặt hàng qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ Hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ được HP ủy
quyền.
Đặt hàng bằng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) Để truy cập, trong trình duyệt web được hỗ trợ trên máy tính
của bạn, hãy nhập địa chỉ IP của máy in hoặc tên máy chủ trong trường địa chỉ/URL. EWS chứa liên kết tới trang web HP SureSupply, nơi cung cấp các tùy chọn mua hộp mực HP gốc.

Mực in và phụ kiện

Mục Mô tả Số hộp mực Số bộ phận
Mực in
Hộp mực in HP 30A Black LaserJet Hộp mực in màu đen thay thế có công suất
chuẩn
Hộp mực in LaserJet HP 30X màu đen
Hộp mực in HP 31A Black LaserJet Hộp mực in màu đen thay thế có công suất
Hộp mực in HP 94A Black LaserJet Hộp mực in màu đen thay thế có công suất
Hộp mực in LaserJet HP 94X màu đen
Trống hình LaserJet chính hãng HP 32A
Hộp mực in màu đen thay thế có công suất cao
chuẩn
chuẩn (chỉ kiểu máy M148dw, M148fdw)
Hộp mực in màu đen thay thế có công suất cao (chỉ kiểu máy M148dw, M148fdw)
Trống hình 32A CF232A

Các bộ phận tự sửa chữa

Các bộ phận tự sửa chữa của khách hàng (CSR) được trang bị ở nhiều máy in HP LaserJet để giảm thời gian bảo dưỡng. Bạn có thể tìm thêm thông tin về chương trình CSR và các lợi ích của chương trình tại www.hp.com/go/csr-supportwww.hp.com/go/csr-faq.
Có thể đặt mua các phụ kiện thay thế chính hiệu HP tại www.hp.com/buy/parts hoặc liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ được HP ủy quyền. Khi đặt hàng, cần lưu ý một số thông tin sau: số bộ phận, số sê-ri (nhìn ở phía sau của máy in), số sản phẩm, hoặc tên máy in.
30A CF230A
30X CF230X
31A CF231A
94A CF294A
94X CF294X
Các bộ phận được liệt kê là tự thay thế Bắt buộc sẽ do khách hàng lắp đặt trừ khi bạn sẵn sàng
trả tiền cho nhân viên dịch vụ của HP để thực hiện việc sửa chữa. Đối với những bộ phận này, hỗ trợ tại chỗ hoặc trả lại kho không được cung cấp theo bảo hành sản phẩm HP.
Các bộ phận được liệt kê là tự thay thế Tùy chọn có thể do nhân viên dịch vụ của HP lắp đặt
theo yêu cầu của bạn mà không phải trả thêm phí trong thời gian bảo hành máy in.
30
Chương 3 Mực in, phụ kiện và bộ phận
VIWW
Mục Mô tả Tùy chọn tự thay thế Số bộ phận
Tấm phim có thể thay thế ADF Tấm phim thay thế cho khay nạp tài liệu Bắt buộc RM2-1185-000CN
VIWW Đặt hàng mực in, phụ kiện và bộ phận 31

Cấu hình các cài đặt nguồn cung cấp bảo vệ hộp mực in HP

Giới thiệu

Bật hoặc tắt tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực)

Bật hoặc tắt tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
Giới thiệu
Sử dụng Chính sách hộp mực và Bảo vệ hộp mực của HP để kiểm soát hộp mực nào được cài đặt trong máy in và bảo vệ các hộp mực đã được lắp đặt khỏi hành vi trộm cắp.
Cartridge Policy (Chính sách hộp mực): Tính năng này sẽ bảo vệ máy in khỏi các hộp mực in
giả bằng cách chỉ cho phép hộp mực HP chính hãng được sử dụng với máy in. Việc sử dụng hộp mực HP chính hãng sẽ đảm bảo chất lượng in tốt nhất có thể. Khi ai đó lắp đặt một hộp mực không phải là hộp mực HP chính hãng, bảng điều khiển máy in sẽ hiển thị một thông báo rằng đây là hộp mực không được phép sử dụng và bảng điều khiển sẽ cung cấp thông tin giải thích cách tiến hành như thế nào.
Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực): Tính năng này sẽ kết hợp vĩnh viễn các hộp mực in với
một máy in cụ thể hoặc một dải máy in, để chúng không thể được dùng trong các máy in khác. Việc bảo vệ hộp mực sẽ bảo vệ vốn đầu tư của bạn. Khi tính năng này được bật, nếu ai đó cố gắng chuyển hộp mực được bảo vệ ra khỏi máy tính gốc vào một máy in không được phép thì máy in đó sẽ không in bằng hộp mực được bảo vệ. Bảng điều khiển máy in sẽ hiển thị một thông báo rằng hộp mực đã được bảo vệ và bảng điều khiển sẽ cung cấp thông tin giải thích cách tiến hành như thế nào.
THẬN TRỌNG: Sau khi bật tính năng bảo vệ hộp mực cho máy in, tất cả các hộp mực được
lắp vào máy in sau đó đều sẽ tự động được bảo vệ hãy tắt tính năng
Việc tắt tính năng này sẽ không tắt khả năng bảo vệ đối với các hộp mực hiện đang được lắp đặt.
Cả hai tính năng này đều tắt theo mặc định. Thực hiện theo quy trình sau để bật hoặc tắt chúng.
trước khi
lắp hộp mực mới.
vĩnh viễn
. Để tránh bảo vệ một hộp mực mới,
Bật hoặc tắt tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực)
Sử dụng bảng điều khiển máy in để bật tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực)
1. Mở các menu bằng cách chạm hoặc bấm nút Setup (Cài đặt) hoặc nút OK trên bảng điều
khiển máy in.
2. Mở các menu sau:
System Setup (Cài đặt hệ thống)
Supply Settings (Cài đặt mực in)
Cartridge Policy (Chính sách hộp mực)
3. Chọn Authorized HP (Được HP ủy quyền).
32
Chương 3 Mực in, phụ kiện và bộ phận
VIWW
Sử dụng bảng điều khiển máy in để tắt tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực)
1. Mở các menu bằng cách chạm hoặc bấm nút Setup (Cài đặt) hoặc nút OK trên bảng điều
khiển máy in.
2. Mở các menu sau:
System Setup (Cài đặt hệ thống)
Supply Settings (Cài đặt mực in)
Cartridge Policy (Chính sách hộp mực)
3. Chọn Off (Tắt).
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để bật tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực)
1. Mở HP EWS.
a. Bảng điều khiển 2 dòng: Xem màn hình bảng điều khiển để xem địa chỉ IP.
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút Network (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
b. Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được
hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có
thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính.
2. Nhấp vào tab System (Hệ thống).
3. Từ ngăn dẫn hướng bên trái, chọn Supply Settings (Cài đặt mực in).
4. Từ danh sách thả xuống Cartridge Policy (Chính sách hộp mực), chọn Authorized HP (Được HP
ủy quyền).
5. Nhấp vào nút Apply (Áp dụng).
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để tắt tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực)
1. Mở HP EWS.
a. Bảng điều khiển 2 dòng: Xem màn hình bảng điều khiển để xem địa chỉ IP.
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút Network (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
VIWW Cấu hình các cài đặt nguồn cung cấp bảo vệ hộp mực in HP 33
b. Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được
hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có
thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính.
2. Nhấp vào tab System (Hệ thống).
3. Từ ngăn dẫn hướng bên trái, chọn Supply Settings (Cài đặt mực in).
4. Từ menu thả xuống Cartridge Policy (Chính sách hộp mực), chọn Off (Tắt).
5. Nhấp vào nút Apply (Áp dụng).
Xử lý các thông báo lỗi về Chính sách hộp mực trên bảng điều khiển
Thông báo lỗi Mô tả Hành động đề xuất
10.30.0X Unauthorized <Color> Cartridge (10.30.0X Hộp mực <màu> không được phép)
Quản trị viên đã cấu hình máy in này để chỉ sử dụng các nguồn cung cấp HP chính hãng vẫn nằm trong bảo hành. Phải thay thế hộp mực để tiếp tục in.
Thay hộp mực bằng một hộp mực in HP chính hãng.
Nếu bạn tin rằng bạn đã mua nguồn cung cấp HP chính hãng, hãy truy cập vào www.hp.com/go/anticounterfeit để xác định xem hộp mực in có phải là hộp mực HP chính hãng không, cũng như tìm hiểu phải làm gì nếu đó không phải là hộp mực HP chính hãng.

Bật hoặc tắt tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)

Sử dụng bảng điều khiển máy in để bật tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
1. Mở các menu bằng cách chạm hoặc bấm nút Setup (Cài đặt) hoặc nút OK trên bảng điều
khiển máy in.
2. Mở các menu sau:
System Setup (Cài đặt hệ thống)
Supply Settings (Cài đặt mực in)
Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
3. Chọn Protect Cartridges (Bảo vệ hộp mực).
4. Khi máy in nhắc bạn xác nhận, hãy chọn Continue (Tiếp tục) để bật tính năng này.
34
Chương 3 Mực in, phụ kiện và bộ phận
VIWW
THẬN TRỌNG: Sau khi bật tính năng bảo vệ hộp mực cho máy in, tất cả các hộp mực được
lắp vào máy in sau đó đều sẽ tự động được bảo vệ hãy tắt tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
Việc tắt tính năng này sẽ không tắt khả năng bảo vệ đối với các hộp mực hiện đang được lắp đặt.
vĩnh viễn
trước khi
. Để tránh bảo vệ một hộp mực mới,
lắp hộp mực mới.
Sử dụng bảng điều khiển máy in để bật tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
1. Mở các menu bằng cách chạm hoặc bấm nút Setup (Cài đặt) hoặc nút OK trên bảng điều
khiển máy in.
2. Mở các menu sau:
System Setup (Cài đặt hệ thống)
Supply Settings (Cài đặt mực in)
Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
3. Chọn Off (Tắt).
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để bật tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
1. Mở HP EWS.
a. Bảng điều khiển 2 dòng: Xem màn hình bảng điều khiển để xem địa chỉ IP.
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút Network (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
b. Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được
hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có
thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính.
2. Nhấp vào tab System (Hệ thống).
3. Từ ngăn dẫn hướng bên trái, chọn Supply Settings (Cài đặt mực in).
4. Từ danh sách thả xuống Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực), chọn Protect Cartridges (Bảo
vệ hộp mực).
5. Nhấp vào nút Apply (Áp dụng).
THẬN TRỌNG: Sau khi bật tính năng bảo vệ hộp mực cho máy in, tất cả các hộp mực được
lắp vào máy in sau đó đều sẽ tự động được bảo vệ hãy tắt tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
vĩnh viễn
trước khi
. Để tránh bảo vệ một hộp mực mới,
lắp hộp mực mới.
Việc tắt tính năng này sẽ không tắt khả năng bảo vệ đối với các hộp mực hiện đang được lắp đặt.
VIWW Cấu hình các cài đặt nguồn cung cấp bảo vệ hộp mực in HP 35
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để tắt tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
1. Mở HP EWS.
a. Bảng điều khiển 2 dòng: Xem màn hình bảng điều khiển để xem địa chỉ IP.
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút Network (Mạng) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
b. Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được
hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có
thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính.
2. Nhấp vào tab System (Hệ thống).
3. Từ ngăn dẫn hướng bên trái, chọn Supply Settings (Cài đặt mực in).
4. Từ danh sách thả xuống Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực), chọn Off (Tắt).
5. Nhấp vào nút Apply (Áp dụng).
Xử lý các thông báo lỗi về Bảo vệ hộp mực trên bảng điều khiển
Thông báo lỗi Mô tả Hành động đề xuất
10.57.0X Protected <Color> Cartridge (10.57.0X Hộp mực <màu> được bảo vệ)
Hộp mực chỉ có thể được sử dụng trong máy in hoặc dải máy in đã bảo vệ nó lúc ban đầu bằng tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực) của HP.
Tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực) cho phép quản trị viên hạn chế các hộp mực để chỉ làm việc trong một máy in hoặc một dải máy in. Phải thay thế hộp mực để tiếp tục in.
Thay hộp mực bằng một hộp mực in mới.
36
Chương 3 Mực in, phụ kiện và bộ phận
VIWW

Thay thế hộp mực in

Giới thiệu

Thông tin về hộp mực in

Tháo và thay thế hộp mực in
Giới thiệu
Thông tin sau đây cung cấp các chi tiết về hộp mực in cho máy in và các hướng dẫn thay thế hộp mực in.
Thông tin về hộp mực in
Máy in này sẽ cho biết khi một hộp mực in còn ít. Thời gian sử dụng thực tế của hộp mực in có thể thay đổi. Hãy xem xét chuẩn bị sẵn hộp mực thay thế để lắp vào khi chất lượng in không còn chấp nhận được.
Để mua hộp mực hoặc kiểm tra hộp mực có phù hợp với máy in không, hãy truy cập mục HP SureSupply tại www.hp.com/go/suresupply. Cuộn xuống cuối trang và xác nhận xem quốc gia/khu vực có đúng không.
Mục Mô tả Số hộp mực Số bộ phận
Hộp mực in HP 30A Black LaserJet
Hộp mực in LaserJet HP 30X màu đen
Hộp mực in HP 31A Black LaserJet
Hộp mực in HP 94A Black LaserJet
Hộp mực in LaserJet HP 94X màu đen
Hộp mực in màu đen thay thế có công suất chuẩn
Hộp mực in màu đen thay thế có công suất cao
Hộp mực in màu đen thay thế có công suất chuẩn
Hộp mực in màu đen thay thế có công suất chuẩn (chỉ kiểu máy M148dw, M148fdw)
Hộp mực in màu đen thay thế có công suất cao (chỉ kiểu máy M148dw, M148fdw)
30A CF230A
30X CF230X
31A CF231A
94A CF294A
94X CF294X
GHI CHÚ: Hộp mực hiệu suất in cao (high-yield) có nhiều bột mực hơn hộp mực chuẩn để tăng hiệu
suất in trên trang. Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập www.hp.com/go/learnaboutsupplies.
Không được lấy hộp mực in ra khỏi bao bì cho đến khi cần thay thế.
THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư hộp mực, không để hộp mực tiếp xúc với ánh sáng quá vài phút.
Hình minh họa dưới đây hiển thị các bộ phận của hộp mực in.
VIWW Thay thế hộp mực in 37
1
1 Hộp mực in
THẬN TRỌNG: Nếu bột mực vương vào áo quần, hãy lau bằng một mảnh vải khô và giặt áo quần
bằng nước lạnh. Nước nóng sẽ khiến bột mực se kết lại vào vải.
GHI CHÚ: Thông tin về việc tái chế hộp mực đã qua sử dụng có trên vỏ hộp mực.

Tháo và thay thế hộp mực in

Nâng bộ phận quét lên.
1.
38
Chương 3 Mực in, phụ kiện và bộ phận
VIWW
Mở nắp hộp mực.
2.
Lấy hộp mực đã qua sử dụng ra khỏi máy in.
3.
Tháo gói đựng hộp mực in mới khỏi vỏ hộp,
4.
sau đó kéo dấu tháo trên bao bì.
VIWW Thay thế hộp mực in 39
Tháo hộp mực in mới ra khỏi túi gói hàng đã
5.
mở. Đặt hộp mực in đã sử dụng vào túi để tái chế.
Canh thẳng hàng hộp mực in mới với các
6.
rãnh nằm bên trong máy in và lắp hộp mực in mới vào cho đến khi nó ở vị trí chắc chắn.
40
Chương 3 Mực in, phụ kiện và bộ phận
VIWW
Đóng nắp hộp mực.
7.
Hạ máy quét xuống.
8.
VIWW Thay thế hộp mực in 41
Thay thế trống hình
1

Giới thiệu

Thông tin về trống hình

Tháo và thay thế trống hình
Giới thiệu
Thông tin sau đây cung cấp các chi tiết về trống hình cho máy in và các hướng dẫn thay thế trống hình.
Thông tin về trống hình
Máy in này cho biết khi nào trống hình cần được thay thế. Thời gian sử dụng thực tế của trống hình có thể thay đổi. Hãy xem xét chuẩn bị sẵn trống hình thay thế để lắp vào khi chất lượng in không còn chấp nhận được.
Để mua trống hình dành cho máy in, hãy truy cập mục HP SureSupply tại www.hp.com/go/
suresupply. Cuộn xuống cuối trang và xác nhận xem quốc gia/khu vực có đúng không.
Mục Mô tả Số hộp mực Số bộ phận
Trống hình LaserJet chính hãng HP 32A
Không được lấy trống hình ra khỏi bao bì cho đến khi cần thay thế.
THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư trống hình, không để trống hình tiếp xúc với ánh sáng quá vài
phút. Che đậy trống hình nếu phải tháo trống hình ra khỏi máy in trong một thời gian dài.
Hình minh họa dưới đây hiển thị các bộ phận của trống hình.
Trống hình thay thế 32A CF232A
1 Trống hình
THẬN TRỌNG: Không chạm tay vào trống hình. Dấu vân tay có thể làm giảm chất lượng in.
42
Chương 3 Mực in, phụ kiện và bộ phận
VIWW
Thông tin về việc tái chế trống hình đã qua sử dụng có trong hộp đựng trống hình.

Tháo và thay thế trống hình

Nâng bộ phận quét lên.
1.
Mở nắp hộp mực.
2.
Tạm thời lấy hộp mực in ra khỏi máy in.
3.
VIWW Thay thế trống hình 43
Tháo trống hình đã qua sử dụng ra khỏi máy
1
2
4.
in.
Tháo gói đựng trống hình mới khỏi vỏ hộp,
5.
sau đó tháo bao bì ra.
Tháo gói đựng trống hình mới ra khỏi gói sản
6.
phẩm.
44
Chương 3 Mực in, phụ kiện và bộ phận
VIWW
Không chạm tay vào trống hình. Dấu vân tay
7.
trên trống hình có thể ảnh hưởng đến chất lượng in.
Canh thẳng hàng trống hình mới với các rãnh
8.
nằm bên trong máy in và lắp trống hình mới vào cho đến khi nó ở vị trí chắc chắn.
Đặt thẳng hàng hộp mực in với các rãnh nằm
9.
bên trong máy in và lắp hộp mực in vào cho đến khi nó ở vị trí chắc chắn.
VIWW Thay thế trống hình 45
Đóng nắp hộp mực.
10.
Hạ máy quét xuống.
11.
46
Chương 3 Mực in, phụ kiện và bộ phận
VIWW
4
Để biết thêm thông tin:
In
Thao tác in (Windows)
Thao tác in (OS X)
In di động
Sử dụng in walk-up USB (chỉ dành cho kiểu màn hình cảm ứng)
Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem
www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP.
Trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in bao gồm thông tin sau:
Cài đặt và cấu hình
Tìm hiểu và sử dụng
Giải quyết sự cố
Tải xuống các bản cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
Tham gia các diễn đàn hỗ trợ
Tìm thông tin về tuân thủ theo quy định và bảo hành
VIWW 47

Thao tác in (Windows)

Cách in (Windows)

Quy trình sau đây mô tả quá trình in cơ bản cho Windows.
1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2. Chọn máy in từ danh sách máy in. Để thay đổi cài đặt, nhấp vào Properties (Thuộc tính) hoặc
nút Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in.
GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
GHI CHÚ: Trong Windows 10, 8.1, và 8, các ứng dụng này sẽ có bố cục khác kèm theo các
tính năng khác với những thông tin được mô tả bên dưới đối với ứng dụng máy tính để bàn. Để truy cập tính năng in từ ứng dụng màn hình Start (Bắt đầu), hoàn tất các bước sau:
Windows 10: Chọn Print (In) và chọn máy in.
Windows 8.1 hoặc 8: Chọn Devices (Thiết bị), chọn Print (In) và chọn máy in.
GHI CHÚ: Để biết thêm thông tin, hãy bấm nút Trợ giúp (?) trong trình điều khiển in.
3. Nhấp vào tab trong trình điều khiển in để cấu hình các tùy chọn sẵn có. Ví dụ, đặt hướng giấy
trong tab Finishing (Kết thúc), đặt nguồn giấy, loại giấy, cỡ giấy và cài đặt chất lượng trên tab Paper/Quality (Giấy/Chất lượng).
4. Nhấp vào nút OK để trở lại hộp thoại Print (In). Chọn số lượng các bản sao để in từ màn hình
này.
5. Nhấp vào nút Print (In) để in lệnh.
48
Chương 4 In
VIWW

In tự động trên hai mặt (Windows)

Dùng quy trình này cho các máy in có lắp đặt khay in hai mặt tự động. Nếu máy in không có lắp đặt khay in hai mặt tự động, hoặc in trên các loại giấy mà khay in hai mặt không hỗ trợ, bạn có thể in cả hai mặt theo cách thủ công.
1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2. Chọn máy in từ danh sách máy in, rồi nhấp vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút
Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in.
GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
GHI CHÚ: Trong Windows 10, 8.1, và 8, các ứng dụng này sẽ có bố cục khác kèm theo các
tính năng khác với những thông tin được mô tả bên dưới đối với ứng dụng máy tính để bàn. Để truy cập tính năng in từ ứng dụng màn hình Start (Bắt đầu), hoàn tất các bước sau:
Windows 10: Chọn Print (In) và chọn máy in.
Windows 8.1 hoặc 8: Chọn Devices (Thiết bị), chọn Print (In) và chọn máy in.
3. Nhấp vào tab Finishing (Hoàn tất).
4. Chọn Print on both sides (In trên cả hai mặt). Nhấp vào OK để đóng hộp thoại Document
Properties (Thuộc tính Tài liệu).
5. Trong hộp thoại Print (In), hãy nhấp vào nút Print (In) để in lệnh in.

In thủ công trên cả hai mặt (Windows)

Dùng quy trình này cho các máy in không có lắp khay in hai mặt tự động hoặc để in trên giấy mà khay in hai mặt không hỗ trợ.
1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2. Chọn máy in từ danh sách máy in, rồi nhấp vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút
Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in.
GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
GHI CHÚ: Trong Windows 10, 8.1, và 8, các ứng dụng này sẽ có bố cục khác kèm theo các
tính năng khác với những thông tin được mô tả bên dưới đối với ứng dụng máy tính để bàn. Để truy cập tính năng in từ ứng dụng màn hình Start (Bắt đầu), hoàn tất các bước sau:
Windows 10: Chọn Print (In) và chọn máy in.
Windows 8.1 hoặc 8: Chọn Devices (Thiết bị), chọn Print (In) và chọn máy in.
3. Nhấp vào tab Finishing (Hoàn tất).
4. Chọn Print on both sides (manually) (In hai mặt (thủ công)) và nhấp vào OK để đóng hộp thoại
Document Properties (Thuộc tính Tài liệu).
5. Trong hộp thoại Print (In), hãy nhấp vào Print (In) để in mặt đầu tiên của lệnh.
6. Lấy xếp giấy đã in từ ngăn giấy ra và đặt nó vào Khay 1.
7. Nếu được nhắc, chọn nút thích hợp trên bảng điều khiển để tiếp tục.
VIWW Thao tác in (Windows) 49

In nhiều trang trên một trang giấy (Windows)

1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2. Chọn máy in từ danh sách máy in, rồi nhấp vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút
Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in.
GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
GHI CHÚ: Trong Windows 10, 8.1, và 8, các ứng dụng này sẽ có bố cục khác kèm theo các
tính năng khác với những thông tin được mô tả bên dưới đối với ứng dụng máy tính để bàn. Để truy cập tính năng in từ ứng dụng màn hình Start (Bắt đầu), hoàn tất các bước sau:
Windows 10: Chọn Print (In) và chọn máy in.
Windows 8.1 hoặc 8: Chọn Devices (Thiết bị), chọn Print (In) và chọn máy in.
3. Nhấp vào tab Finishing (Hoàn tất).
4. Chọn số lượng trang in trên một trang giấy từ danh sách Các trang trên một trang giấy thả
xuống.
5. Chọn đúng tùy chọn cho Print page borders (In đường viền trang), Page order (Thứ tự trang) và
Orientation (Hướng). Nhấp vào OK để đóng hộp thoại Document Properties (Thuộc tính Tài liệu).
6. Trong hộp thoại Print (In), hãy nhấp vào nút Print (In) để in lệnh in.

Chọn loại giấy (Windows)

1. Từ chương trình phần mềm, chọn tùy chọn Print (In).
2. Chọn máy in từ danh sách máy in, rồi nhấp vào nút Properties (Thuộc tính) hoặc nút
Preferences (Tùy chọn) để mở trình điều khiển in.
GHI CHÚ: Tên nút có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
GHI CHÚ: Trong Windows 10, 8.1, và 8, các ứng dụng này sẽ có bố cục khác kèm theo các
tính năng khác với những thông tin được mô tả bên dưới đối với ứng dụng máy tính để bàn. Để truy cập tính năng in từ ứng dụng màn hình Start (Bắt đầu), hoàn tất các bước sau:
Windows 10: Chọn Print (In) và chọn máy in.
Windows 8.1 hoặc 8: Chọn Devices (Thiết bị), chọn Print (In) và chọn máy in.
3. Nhấp vào tab Paper/Quality (Giấy/Chất lượng).
4. Chọn loại giấy từ danh sách thả xuống Paper type (Loại giấy).
5. Nhấp vào OK để đóng hộp thoại Document Properties (Thuộc tính Tài liệu). Trong hộp thoại
Print (In), hãy nhấp vào nút Print (In) để in lệnh in.
Nếu khay cần được cấu hình, một thông báo cấu hình khay sẽ hiển thị trên bảng điều khiển máy in.
50
Chương 4 In
6. Nạp giấy có loại và kích thước xác định vào khay, và sau đó đóng khay lại.
VIWW
7. Chọn nút OK để chấp nhận kiểu và kích cỡ được tìm thấy, hoặc chọn nút Modify (Thay đổi) để
chọn một kiểu hoặc kích cỡ giấy khác.
8. Chọn đúng kiểu và kích cỡ, sau đó bấm chọn nút OK.

Tác vụ in bổ sung

Hãy truy cập www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP.
Hướng dẫn có sẵn để thực hiện các tác vụ in cụ thể, như các tác vụ sau:
Tạo và sử dụng các cài đặt hoặc lối tắt in
Chọn khổ giấy, hoặc dùng khổ giấy tùy chỉnh
Chọn hướng của trang
Tạo một tập sách mỏng
Co giãn tài liệu cho vừa khổ giấy cụ thể
In trang đầu hoặc trang cuối của tài liệu trên giấy khác nhau
In hình mờ trên tài liệu
VIWW Thao tác in (Windows) 51
Thao tác in (OS X)

Cách in (OS X)

Quy trình sau mô tả quá trình in cơ bản dành cho OS X.
1. Nhấp vào menu File (Tệp) và sau đó nhấp tùy chọn Print (In).
2. Chọn máy in.
Bấm Show Details (Hiển thị chi tiết) hoặc Copies & Pages (Bản sao & Trang), rồi chọn các menu
3.
khác để điều chỉnh cài đặt in.
GHI CHÚ: Tên mục có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
4. Nhấp vào nút In.

Tự động in trên cả hai mặt (OS X)

GHI CHÚ: Thông tin này áp dụng cho những máy in có phụ kiện in hai mặt tự động.
GHI CHÚ: Tính năng này sẵn có nếu bạn có cài trình điều khiển in của HP. Tính năng này có thể
không có sẵn nếu bạn dùng AirPrint.
1. Nhấp vào menu File (Tệp) và sau đó nhấp tùy chọn Print (In).
2. Chọn máy in.
3. Bấm Show Details (Hiển thị chi tiết) hoặc Copies & Pages (Bản sao & Trang), rồi bấm vào menu
Layout (Bố cục).
GHI CHÚ: Tên mục có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
4. Chọn tùy chọn đóng sách từ danh sách thả xuống Two-Sided (Hai Mặt).
5. Nhấp vào nút In.

In thủ công trên cả hai mặt (OS X)

GHI CHÚ: Tính năng này sẵn có nếu bạn có cài trình điều khiển in của HP. Tính năng này có thể
không có sẵn nếu bạn dùng AirPrint.
1. Nhấp vào menu File (Tệp) và sau đó nhấp tùy chọn Print (In).
2. Chọn máy in.
3. Bấm Show Details (Hiển thị chi tiết) hoặc Copies & Pages (Bản sao & Trang), rồi bấm vào menu
Manual Duplex (In hai mặt thủ công).
GHI CHÚ: Tên mục có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
4. Nhấp vào hộp Manual Duplex (Hai mặt Thủ công) và chọn một tùy chọn đóng sách.
52
Chương 4 In
5. Nhấp vào nút In.
6. Đến máy in và lấy hết giấy trắng trong Khay 1 ra.
VIWW
7. Lấy xếp giấy đã in từ ngăn giấy ra và đặt nó vào khay tiếp giấy với mặt đã in hướng xuống dưới.
8. Nếu được nhắc, hãy chạm vào nút thích hợp trên bảng điều khiển để tiếp tục.

In nhiều trang trên một tờ (OS X)

1. Nhấp vào menu File (Tệp) và sau đó nhấp tùy chọn Print (In).
2. Chọn máy in.
3. Bấm Show Details (Hiển thị chi tiết) hoặc Copies & Pages (Bản sao & Trang), rồi bấm vào menu
Layout (Bố cục).
GHI CHÚ: Tên mục có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
4. Từ danh sách Pages per Sheet (Nhiều trang trên một Tờ) thả xuống, hãy chọn số trang bạn
muốn in trên mỗi tờ.
5. Trong vùng Layout Direction (Hướng Bố Cục), chọn thứ tự và vị trí của trang trên tờ giấy.
6. Từ menu Borders (Đường viền), chọn loại viền quanh mỗi trang trên tờ giấy.
7. Nhấp vào nút In.

Chọn loại giấy (OS X)

1. Nhấp vào menu File (Tệp) và sau đó nhấp tùy chọn Print (In).
2. Chọn máy in.
3. Bấm Show Details (Hiển thị chi tiết) hoặc Copies & Pages (Bản sao & Trang), rồi bấm vào menu
Media & Quality (Phương tiện & Chất lượng) hoặc menu Paper/Quality (Giấy/Chất lượng).
GHI CHÚ: Tên mục có thể khác nhau do các chương trình phần mềm khác nhau.
4. Chọn từ các tùy chọn Media & Quality (Phương tiện & Chất lượng) hoặc Paper/Quality (Giấy/
Chất lượng).
GHI CHÚ: Danh sách này bao gồm toàn bộ các tùy chọn khả dụng. Một số tùy chọn không khả
dụng trên tất cả các máy in.
Media Type (Loại phương tiện): Chọn tùy chọn cho loại giấy cho lệnh in.
Print Quality (Chất lượng in): Chọn mức độ phân giải cho lệnh in.
Edge-To-Edge Printing (In cạnh đối cạnh): Chọn tùy chọn này để in gần các cạnh giấy.
EconoMode (Chế độ tiết kiệm): Chọn tùy chọn này để bảo tồn bột mực khi in bản nháp của
tài liệu.
5. Nhấp vào nút In.

Tác vụ in bổ sung

Hãy truy cập www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP.
Hướng dẫn có sẵn để thực hiện các tác vụ in cụ thể, như các tác vụ sau:
VIWW Thao tác in (OS X) 53
Tạo và sử dụng các cài đặt hoặc lối tắt in
Chọn khổ giấy, hoặc dùng khổ giấy tùy chỉnh
Chọn hướng của trang
Tạo một tập sách mỏng
Co giãn tài liệu cho vừa khổ giấy cụ thể
In trang đầu hoặc trang cuối của tài liệu trên giấy khác nhau
In hình mờ trên tài liệu
54
Chương 4 In
VIWW

In di động

Giới thiệu

HP cung cấp nhiều giải pháp di động và ePrint để cho phép in dễ dàng tới một máy in HP từ máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh hoặc từ thiết bị di động khác. Để xem danh sách đầy đủ và xác định lựa chọn tốt nhất, hãy truy cập www.hp.com/go/LaserJetMobilePrinting.
GHI CHÚ: Cập nhật chương trình cơ sở của máy in để đảm bảo tất cả các chức năng in di động và
ePrint đều được hỗ trợ.

Wi-Fi Direct (chỉ dành cho kiểu máy không dây)

HP ePrint qua email
Phần mềm HP ePrint
AirPrint
In nhúng của Android
Wi-Fi Direct (chỉ dành cho kiểu máy không dây)
Wi-Fi Direct cho phép in từ một thiết bị di động không dây mà không cần kết nối với mạng hoặc Internet. .
Không phải mọi hệ điều hành di động đều được hỗ trợ bởi Wi-Fi Direct. Nếu thiết bị di động không hỗ trợ Wi-Fi Direct, bạn phải thay đổi kết nối mạng không dây của thiết bị thành kết nối Wi-Fi Direct của máy in trước khi in.
GHI CHÚ: Đối với các thiết bị di động không có chức năng Wi-Fi Direct, kết nối Wi-Fi Direct chỉ cho
phép thao tác in. Sau khi sử dụng Wi-Fi Direct để in, bạn phải kết nối lại với mạng cục bộ để truy cập Internet.
Để truy cập kết nối Wi-Fi Direct của máy in, hãy hoàn tất các bước sau:
Bảng điều khiển 2 dòng:
1. Trên bảng điều khiển máy in, nhấn nút Cài đặt .
2. Mở các menu sau:
Network Setup (Thiết lập Mạng)
Menu Không dây
Wi-Fi Direct
3. Chọn một trong các phương thức kết nối sau:
Automatic (Tự động): Việc chọn tùy chọn này sẽ cài đặt mật khẩu thành 12345678.
Manual (Thủ công): Việc chọn tùy chọn này sẽ cung cấp một mật khẩu bảo mật được tạo ra
ngẫu nhiên.
4. Trên thiết bị di động, mở menu Wi-Fi hoặc Wi-Fi Direct.
5. Từ danh sách các mạng khả dụng, chọn tên máy in.
VIWW In di động 55
GHI CHÚ: Nếu tên máy in không hiển thị, bạn có thể đang nằm ngoài phạm vi tín hiệu Wi-Fi
Direct. Di chuyển thiết bị đến gần máy in.
6. Nếu được nhắc, hãy nhập mật khẩu Wi-Fi Direct, hoặc chọn OK trên bảng điều khiển máy in.
GHI CHÚ: Đối với các thiết bị Android có hỗ trợ Wi-Fi Direct, nếu phương thức kết nối được đặt
thành Automatic (Tự động) thì kết nối sẽ tự động xuất hiện mà không cần lời nhắc mật khẩu. Nếu phương thức kết nối được đặt thành Manual (Thủ công), bạn sẽ cần bấm nút OK, hoặc cung cấp số nhận dạng cá nhân (PIN) được hiển thị trên bảng điều khiển máy in để làm mật khẩu trên thiết bị di động.
7. Mở tài liệu, sau đó chọn tùy chọn Print (In).
GHI CHÚ: Nếu thiết bị di động không hỗ trợ chức năng in, hãy cài đặt ứng dụng di động
HP ePrint.
8. Chọn máy in từ danh sách các máy in khả dụng, sau đó chọn Print (In).
9. Sau khi đã hoàn tất lệnh in, một số thiết bị di động cần được kết nối lại với mạng cục bộ.
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng:
1. Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút Connection Information
(Thông tin Kết nối).
2. Mở các menu sau:
Wi-Fi Direct
Settings (Cài đặt)
Connection Method (Phương thức kết nối)
3. Chọn một trong các phương thức kết nối sau:
Automatic (Tự động): Việc chọn tùy chọn này sẽ cài đặt mật khẩu thành 12345678.
Manual (Thủ công): Việc chọn tùy chọn này sẽ cung cấp một mật khẩu bảo mật được tạo ra
ngẫu nhiên.
4. Trên thiết bị di động, mở menu Wi-Fi hoặc Wi-Fi Direct.
5. Từ danh sách các mạng khả dụng, chọn tên máy in.
GHI CHÚ: Nếu tên máy in không hiển thị, bạn có thể đang nằm ngoài phạm vi tín hiệu Wi-Fi
Direct. Di chuyển thiết bị đến gần máy in.
6. Nếu được nhắc, nhập mật khẩu Wi-Fi Direct.
GHI CHÚ: Đối với các thiết bị Android có hỗ trợ Wi-Fi Direct, nếu phương thức kết nối được đặt
thành Automatic (Tự động) thì kết nối sẽ tự động xuất hiện mà không cần lời nhắc mật khẩu. Nếu phương thức kết nối được đặt thành Manual (Thủ công), bạn sẽ cần bấm nút OK, hoặc cung cấp số nhận dạng cá nhân (PIN) được hiển thị trên bảng điều khiển máy in để làm mật khẩu trên thiết bị di động.
56
Chương 4 In
VIWW
GHI CHÚ: Để truy cập mật khẩu Wi-Fi Direct, từ Màn hình chính trên bảng điều khiển máy in,
chạm vào nút Connection Information (Thông tin Kết nối).
7. Mở tài liệu, sau đó chọn tùy chọn Print (In).
GHI CHÚ: Nếu thiết bị di động không hỗ trợ chức năng in, hãy cài đặt ứng dụng di động
HP ePrint.
8. Chọn máy in từ danh sách các máy in khả dụng, sau đó chọn Print (In).
9. Sau khi đã hoàn tất lệnh in, một số thiết bị di động cần được kết nối lại với mạng cục bộ.
Máy tính bảng và điện thoại Android 4.0 trở lên có cài đặt phần bổ trợ (plugin) in di động HP
Print Service hoặc Mopria
Hầu hết máy tính, máy tính bảng và laptop Windows 8.1 có cài đặt trình điều khiển in HP
Các thiết bị và hệ điều hành máy tính sau đây không hỗ trợ Wi-Fi Direct, nhưng có thể in đến máy in có hỗ trợ khả năng này:
iPhone và iPad của Apple
Máy tính Mac chạy OS X
Để biết thêm thông tin về in Wi-Fi Direct, xem www.hp.com/go/wirelessprinting.
Bật hoặc tắt Wi-Fi Direct
Trước tiên phải bật khả năng Wi-Fi Direct từ bảng điều khiển của máy in.
1. Bảng điều khiển 2 dòng: Trên bảng điều khiển máy in, bấm vào nút Setup (Cài đặt), sau đó
mở menu Network Setup (Cài đặt mạng).
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút Connection Information (Thông tin Kết nối).
2. Mở các menu sau:
Wi-Fi Direct
Settings (Cài đặt)
On/Off (Bật/Tắt)
3. Chạm vào mục On (Bật) trong menu. Tắt chức năng in Wi-Fi Direct bằng cách chạm vào nút Off
(Tắt).
GHI CHÚ: Trong môi trường có nhiều hơn một kiểu của cùng một máy in được lắp đặt, cung cấp
cho mỗi máy in một tên Wi-Fi Direct riêng biệt có thể giúp nhận diện máy in để in Wi-Fi Direct dễ dàng hơn. Tên Wi-Fi Direct cũng có sẵn bằng cách chạm vào biểu tượng Connection Information
(Thông tin Kết nối) từ Màn hình chính trên bảng điều khiển máy in, sau đó chạm vào biểu
tượng Wi-Fi Direct.
VIWW In di động 57
Thay đổi tên Wi-Fi Direct máy in
Làm theo theo quy trình này để thay đổi tên Wi-Fi Direct của máy in bằng cách dùng Máy chủ Web nhúng HP (EWS):
Bước một: Mở Máy chủ web nhúng HP
1. Bảng điều khiển 2 dòng: Trên bảng điều khiển máy in, nhấn nút Cài đặt . Mở menu Network
Setup (Cài đặt Mạng) rồi chọn Show IP Address (Hiển thị địa chỉ IP) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng: Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút Connection Information
Connected (Mạng Được kết nối) hoặc nút Network Wi-Fi ON (Bật Mạng Wi-Fi) để hiển
thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
2. Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển
thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có thể
không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính.
(Thông tin Kết nối) rồi chạm vào nút Network
Bước hai: Thay đổi tên Wi-Fi Direct
1. Nhấp vào tab Networking (Hoạt động mạng).
2. Trên ngăn dẫn hướng bên trái, nhấp vào liên kết Wi-Fi Direct Setup (Cài đặt Wi-Fi Direct).
3. Trong trường Wi-Fi Direct Name (Tên Wi-Fi Direct), nhập tên mới.
4. Bấm Apply (Áp dụng).

HP ePrint qua email

Sử dụng HP ePrint để in tài liệu bằng cách gửi tài liệu dưới dạng tài liệu đính kèm email đến địa chỉ email của máy in từ thiết bị bất kỳ có hỗ trợ dịch vụ email.
Để dùng HP ePrint, máy in phải đáp ứng các yêu cầu này:
Máy in phải được kết nối với mạng không dây hoặc có dây và phải có khả năng truy cập vào
Internet.
Máy in phải bật HP Web Services (Dịch vụ Web của HP) và máy in phải được đăng ký với trang
web HP Connected.
Thực hiện theo các bước sau để bật Dịch vụ Web HP và đăng ký với HP Connected:
GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển.
58
Chương 4 In
VIWW
1 2 3
1 Bảng điều khiển 2 dòng (kiểu máy fax)
2 Bảng điều khiển 2 dòng
3 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng
Bảng điều khiển 2 dòng
1. Trên bảng điều khiển máy in, nhấn nút Cài đặt . Mở menu Network Setup (Cài đặt Mạng) rồi chọn Show IP Address (Hiển thị địa chỉ IP) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
2. Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có
thể không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính.
3. Nhấp tab HP Web Services (Dịch vụ Web HP), sau đó nhấp vào Enable (Bật). Máy in bật Web Services (Dịch vụ Web) rồi in trang thông tin.
Trang thông tin có chứa mã máy in cần thiết để bạn đăng ký máy in HP tại HP Connected.
4. Hãy truy cập www.hpconnected.com để tạo tài khoản HP ePrint và hoàn thành quy trình cài đặt.
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng:
1. Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào nút Connection Information
(Thông tin Kết nối).
2. Mở các menu sau:
HP ePrint
Settings (Cài đặt)
Enable Web Services (Bật dịch vụ Web)
VIWW In di động 59
3. Chạm vào nút Print (In) để đọc các điều khoản của thỏa thuận sử dụng. Chạm vào nút OK để chấp nhận các điều khoản sử dụng và kích hoạt HP Web Services (Dịch vụ web HP)
Máy in bật Web Services (Dịch vụ Web) rồi in trang thông tin. Trang thông tin có chứa mã máy in mà bạn cần để đăng ký máy in HP tại HP Connected.
4. Hãy truy cập www.hpconnected.com để tạo tài khoản HP ePrint và hoàn thành quy trình cài đặt.

Phần mềm HP ePrint

Phần mềm HP ePrint giúp bạn in dễ dàng từ máy tính để bàn hoặc máy xách tay chạy Windows tới bất kỳ máy in nào hỗ trợ HP ePrint. Phần mềm này giúp bạn dễ dàng tìm kiếm các máy in hỗ trợ HP ePrint được đăng ký với tài khoản HP Connected. Bạn có thể xác định máy in HP mục tiêu trong văn phòng hoặc các vị trí ở khắp nơi trên trái đất này.
Phần mềm HP ePrint hỗ trợ các phương thức in sau đây:
In TCP/IP tới các máy in mạng cục bộ có trên mạng (LAN hoặc WAN) tới các sản phẩm hỗ trợ
UPD PostScript®
In IPP tới các sản phẩm nối mạng LAN hoặc WAN có hỗ trợ ePCL
In các tài liệu PDF tới các vị trí in công cộng và in bằng HP ePrint qua email thông qua nền tảng
điện toán đám mây
Bắt đầu

AirPrint

GHI CHÚ: Phần mềm HP ePrint không hỗ trợ in USB.
1. Hãy truy cập www.hp.com/go/eprintsoftware để có các trình điều khiển và thông tin.
GHI CHÚ: Đối với Windows, tên của trình điều khiển in Phần mềm HP ePrint là HP ePrint +
JetAdvantage.
2. Sau khi cài đặt phần mềm, hãy mở tùy chọn Print (In) từ trong ứng dụng của bạn, rồi chọn HP
ePrint từ danh sách máy in đã cài đặt. Nhấp vào nút Properties (Thuộc tính) để cấu hình tùy chọn in.
In trực tiếp bằng AirPrint của Apple được hỗ trợ cho iOS và từ các máy tính Mac chạy macOS 10.13 trở lên. Sử dụng AirPrint để in trực tiếp tới máy in từ iPad, iPhone (3GS trở lên) hoặc iPod touch (thế hệ thứ ba trở đi) trong các ứng dụng di động sau:
Thư
Ảnh
Safari
iBooks
60
Chương 4 In
Chọn ứng dụng của bên thứ ba
VIWW
Để dùng AirPrint, máy in phải được kết nối tới cùng mạng (mạng phụ) với thiết bị Apple. Để biết thêm thông tin về cách sử dụng AirPrint và các máy in HP nào tương thích với AirPrint, hãy truy cập
www.hp.com/go/LaserJetMobilePrinting.
GHI CHÚ: Trước khi sử dụng AirPrint với kết nối USB, hãy kiểm tra số phiên bản. Phiên bản AirPrint
1.3 và cũ hơn không hỗ trợ kết nối USB.

In nhúng của Android

Giải pháp in tích hợp của HP dành cho Android và Kindle cho phép các thiết bị di động tự động tìm và in tới máy in HP có trên mạng hoặc trong phạm vi phủ sóng không dây dành cho in Wi-Fi Direct.
Máy in phải được kết nối tới cùng mạng (mạng phụ) với thiết bị Android.
Giải pháp in được tích hợp vào nhiều phiên bản của hệ điều hành.
GHI CHÚ: Nếu chức năng in hiện không khả dụng trên thiết bị của bạn, hãy đến Google Play > Android apps (Google Play > Ứng dụng Android) và cài đặt HP Print Service Plugin.
Để biết thêm thông tin về cách sử dụng tính năng in nhúng Android và loại thiết bị Android nào được hỗ trợ, hãy truy cập www.hp.com/go/LaserJetMobilePrinting.
VIWW In di động 61

Sử dụng in walk-up USB (chỉ dành cho kiểu màn hình cảm ứng)

Giới thiệu

Máy in này có tính năng in walk-up USB, để bạn có thể nhanh chóng in các tệp mà không cần gửi chúng từ máy tính. Máy in chấp nhận các ổ USB flash chuẩn trong cổng USB. Máy in hỗ trợ những loại tệp sau:
.pdf
.jpg
.prn và .PRN
.cht và .CHT
.pxl
.pcl và .PCL
.ps và .PS
Bước một: Truy cập các tệp USB trên máy in
1. Lắp ổ USB flash vào cổng walk-up USB trên máy in.
2. Menu USB Flash Drive (Ổ USB Flash) mở ra các tùy chọn sau:
Print Documents (In Tài Liệu)
View and Print Photos (Xem và In Ảnh)
Scan to USB Drive (Quét vào Ổ đĩa USB)
Bước hai: In tài liệu USB
Tùy chọn một: In tài liệu
1. Để in tài liệu, chọn Print Documents (In Tài liệu).
2. Chọn tên tài liệu bạn muốn in. Nếu tài liệu được lưu trong một thư mục, hãy chọn thư mục trước,
sau đó chọn tài liệu để in.
3. Khi màn hình tóm tắt mở, có thể điều chỉnh các cài đặt sau:
Number of Copies (Số bản sao)
Paper Size (Kích thước giấy)
Paper Type (Loại giấy)
62
Chương 4 In
Fit to Page (Vừa Trang in)
Collation (Đối chiếu)
Output Color (Màu in) (chỉ dành cho máy in màu)
VIWW
4. Chọn Print (In) để in tài liệu.
5. Lấy bản in ra khỏi ngăn giấy ra và tháo ổ flash USB.
Tùy chọn hai: In ảnh chụp
1. Để in ảnh chụp, chọn View and Print Photos (Xem và In Ảnh).
2. Chọn hình ảnh xem trước của từng ảnh sẽ được in, sau đó chọn Done (Xong).
3. Khi màn hình tóm tắt mở, có thể điều chỉnh các cài đặt sau:
Image Size (Kích thước ảnh)
Paper Size (Kích thước giấy)
Paper Type (Loại giấy)
Number of Copies (Số bản sao)
Output Color (Màu in) (chỉ dành cho máy in màu)
Lighter/Darker (Đậm hơn/Nhạt hơn)
4. Chọn Print (In) để in ảnh.
5. Lấy bản in ra khỏi ngăn giấy ra và tháo ổ flash USB.
VIWW Sử dụng in walk-up USB (chỉ dành cho kiểu màn hình cảm ứng) 63
64
Chương 4 In
VIWW
5
Để biết thêm thông tin:

Sao chép

Tạo bản sao
Sao chép trên cả hai mặt (duplex)
Các tác vụ sao chép bổ sung
Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem
www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP.
Trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in bao gồm thông tin sau:
Cài đặt và cấu hình
Tìm hiểu và sử dụng
Giải quyết sự cố
Tải xuống các bản cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
Tham gia các diễn đàn hỗ trợ
Tìm thông tin về tuân thủ theo quy định và bảo hành
VIWW 65

Tạo bản sao

1 2 3
GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển.
1 Bảng điều khiển 2 dòng (kiểu máy fax)
2 Bảng điều khiển 2 dòng
3 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng
Bảng điều khiển 2 dòng:
1. Nạp tài liệu trên kính máy quét theo các chỉ báo trên máy in.
Bấm nút Copy Menu (Menu Sao chép).
2.
3. Để tối ưu hóa chất lượng sao chép đối với các loại tài liệu khác nhau, hãy dùng các phím mũi tên
để chọn menu Optimize (Tối ưu hóa), sau đó bấm nút OK. Hiện có các cài đặt chất lượng bản sao sau:
Auto Select (Chọn Tự động): Sử dụng cài đặt này khi bạn không lo lắng gì về chất lượng
của bản sao chép. Đây là cài đặt mặc định.
Mixed (Phối hợp): Sử dụng cài đặt này cho tài liệu có chứa cả văn bản và hình ảnh.
Text (Văn bản): Sử dụng cài đặt này cho các tài liệu có nội dung phần lớn là văn bản.
Picture (Hình ảnh): Sử dụng cài đặt này cho các tài liệu có nội dung phần lớn là hình ảnh.
4. Bấm vào nút Number of Copies (Số bản sao), sau đó dùng các phím mũi tên để điều chỉnh
số lượng bản sao. Bấm nút OK.
5. Nhấn nút Start Copy (Bắt đầu sao chép) để bắt đầu sao chép.
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng:
1. Nạp tài liệu trên kính máy quét theo các chỉ báo trên máy in.
66
Chương 5 Sao chép
2. Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào biểu tượng Copy (Sao chép).
VIWW
3. Để tối ưu hóa chất lượng bản sao cho các loại tài liệu khác nhau, hãy chạm vào nút Settings
(Cài đặt), sau đó cuộn đến và chạm vào nút Optimize (Tối ưu hóa). Vuốt vào màn hình bảng điều khiển để cuộn qua các tùy chọn, sau đó chạm vào một tùy chọn để chọn tùy chọn đó. Hiện có các cài đặt chất lượng bản sao sau:
Auto Select (Chọn Tự động): Sử dụng cài đặt này khi bạn không lo lắng gì về chất lượng
của bản sao chép. Đây là cài đặt mặc định.
Mixed (Phối hợp): Sử dụng cài đặt này cho tài liệu có chứa cả văn bản và hình ảnh.
Text (Văn bản): Sử dụng cài đặt này cho các tài liệu có nội dung phần lớn là văn bản.
Picture (Hình ảnh): Sử dụng cài đặt này cho các tài liệu có nội dung phần lớn là hình ảnh.
4. Chạm vào Number of Copies (Số bản sao) rồi dùng bàn phím trên màn hình cảm ứng để điều
chỉnh số lượng bản sao.
5. Chạm vào nút Start Copy (Bắt đầu Sao chép) để bắt đầu sao chép.
VIWW Tạo bản sao 67

Sao chép trên cả hai mặt (duplex)

1 2 3
Sao chép hai mặt thủ công
Sao chép hai mặt thủ công
GHI CHÚ: Các bước khác nhau tùy theo loại bảng điều khiển.
1 Bảng điều khiển 2 dòng (kiểu máy fax)
2 Bảng điều khiển 2 dòng
3 Bảng điều khiển màn hình cảm ứng
Bảng điều khiển 2 dòng:
1. Đặt tài liệu cho mặt-quay-xuống mặt kính của máy quét với góc trên-bên-trái của trang nằm vào
vị trí góc trên-bên-trái của mặt kính. Đóng máy quét.
Bấm nút Copy Menu (Menu Sao chép).
2.
3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn menu Two-sided (Hai mặt) và bấm nút OK.
4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn một tùy chọn và bấm nút OK.
Nhấn nút Start Copy (Bắt đầu sao chép) để bắt đầu sao chép.
5.
6. Máy in nhắc bạn nạp tài liệu gốc tiếp theo. Đặt tài liệu gốc tiếp theo lên mặt kính rồi bấm nút
Start Copy
7. Lặp lại quá trình này cho đến khi bạn quét tới trang cuối cùng. Bấm nút OK để hoàn tất việc in
các bản sao.
Bảng điều khiển màn hình cảm ứng:
1. Đặt tài liệu cho mặt-quay-xuống mặt kính của máy quét với góc trên-bên-trái của trang nằm vào
vị trí góc trên-bên-trái của mặt kính. Đóng máy quét.
(Menu Sao chép).
2. Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chạm vào biểu tượng Copy (Sao chép).
3. Chạm vào nút Setting (Cài đặt).
68
Chương 5 Sao chép
VIWW
4. Cuộn xuống và chạm vào nút Two-Sided (Hai Mặt).
5. Vuốt qua các tùy chọn rồi chạm vào một tùy chọn để chọn tùy chọn đó.
6. Chạm vào nút Start Copy (Bắt đầu Sao chép) để bắt đầu sao chép.
7. Máy in nhắc bạn nạp tài liệu gốc tiếp theo. Đặt trang tiếp theo lên mặt kính và chạm vào nút OK.
8. Lặp lại quá trình này cho đến khi bạn quét tới trang cuối cùng. Chạm vào nút Done (Xong) để
kết thúc in bản sao.
VIWW Sao chép trên cả hai mặt (duplex) 69

Các tác vụ sao chép bổ sung

Hãy truy cập www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP.
Có sẵn các hướng dẫn để thực hiện các tác vụ sao chép cụ thể, như các tác vụ sau:
Sao chép hoặc quét trang từ sách hoặc tài liệu đã đóng bìa khác
Sao chép tài liệu có khổ giấy hỗn hợp
Sao chép hoặc quét cả hai mặt của chứng minh nhân dân
Sao chép hoặc quét tài liệu vào định dạng tập sách mỏng
70
Chương 5 Sao chép
VIWW
6

Quét

Quét bằng phần mềm HP Scan (Windows)
Quét bằng cách sử dụng phần mềm HP Easy Scan (OS X)
Thiết lập tính năng Scan to E-mail (Quét và gửi qua Email) (chỉ cho kiểu có màn hình cảm ứng)
Thiết lập tính năng Scan to Network Folder (Quét vào Thư mục Mạng) (chỉ cho kiểu có màn hình
cảm ứng)
Quét vào ổ đĩa USB flash (chỉ dành cho kiểu có màn hình cảm ứng)
Quét vào email (chỉ dành cho kiểu có màn hình cảm ứng)
Quét vào thư mục mạng (chỉ dành cho kiểu có màn hình cảm ứng)
Tác vụ quét bổ sung
Để biết thêm thông tin:
Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem
www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP.
Trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in bao gồm thông tin sau:
Cài đặt và cấu hình
Tìm hiểu và sử dụng
Giải quyết sự cố
Tải xuống các bản cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
Tham gia các diễn đàn hỗ trợ
Tìm thông tin về tuân thủ theo quy định và bảo hành
VIWW 71

Quét bằng phần mềm HP Scan (Windows)

Sử dụng phần mềm HP Scan (Quét HP) để bắt đầu quét từ phần mềm trên máy tính của bạn. Bạn có thể lưu hình ảnh đã quét thành một tập tin hoặc gửi hình ảnh đến một ứng dụng phần mềm khác.
1. Mở HP Printer Assistant (Trợ lý Máy in HP).
Windows 10: Từ menu Start (Bắt đầu), nhấp All Apps (Tất cả ứng dụng), nhấp HP và chọn
tên máy in.
Windows 8.1: Nhấp vào mũi tên xuống ở góc dưới bên trái màn hình Start (Bắt đầu) và
chọn tên máy in.
Windows 8: Nhấp chuột phải vào khu vực trống trên màn hình Start (Bắt đầu), nhấp All
Apps (Tất cả ứng dụng) trên thanh ứng dụng, sau đó chọn tên máy in.
Windows 7: Từ màn hình máy tính, nhấp Start (Bắt đầu), chọn All Programs (Tất cả chương
trình), nhấp HP, nhấp vào thư mục dành cho máy in rồi chọn tên máy in.
2. Trong HP Printer Assistant (Trợ lý Máy in HP), chọn Scan (Quét) và chọn Scan a Document or
Photo (Quét tài liệu hoặc ảnh).
3. Điều chỉnh các cài đặt nếu cần.
4. Bấm vào Scan (Quét).
72
Chương 6 Quét
VIWW

Quét bằng cách sử dụng phần mềm HP Easy Scan (OS X)

Dùng phần mềm HP Easy Scan để bắt đầu quét từ phần mềm trên máy tính của bạn.
1. Nạp tài liệu trong khay nạp tài liệu hoặc trên kính máy quét theo các chỉ báo trên máy in.
2. Từ máy tính, mở HP Easy Scan nằm trong thư mục Applications (Ứng dụng).
3. Thực hiện theo hướng dẫn trên màn hình để quét tài liệu.
4. Khi bạn đã quét tất cả các trang, hãy nhấp File (Tệp) rồi Save (Lưu) để lưu chúng vào một tệp.
VIWW Quét bằng cách sử dụng phần mềm HP Easy Scan (OS X) 73
Thiết lập tính năng Scan to E-mail (Quét và gửi qua Email) (chỉ cho kiểu có màn hình cảm ứng)

Giới thiệu

Trước khi bắt đầu

Phương pháp một: Dùng Trình Hướng dẫn Quét và gửi qua Email (Windows)

Phương pháp hai: Cài đặt tính năng Quét và gửi qua email thông qua Máy chủ web nhúng HP
(Windows)
Cài đặt tính năng Quét và gửi qua Email trên máy Mac
Giới thiệu
Máy in có một tính năng cho phép máy quét tài liệu và gửi nó tới một hoặc nhiều địa chỉ email. Để sử dụng tính năng quét này, máy in phải được kết nối với mạng; tuy nhiên, tính năng hiện không khả dụng cho đến khi nó đã được cấu hình. Có hai cách để cấu hình Quét và gửi qua Email, Trình Hướng dẫn Cài đặt Quét và gửi qua Email (Windows), được cài đặt trong nhóm chương trình HP dành cho máy in như một phần của cài đặt phần mềm đầy đủ và Cài đặt Quét và gửi qua Email qua Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP. Sử dụng thông tin sau để cài đặt tính năng Quét và gửi qua Email.
Trước khi bắt đầu
Để cài đặt tính năng Quét và gửi qua Email, máy in phải kết nối mạng đang hoạt động với cùng mạng mà máy tính sẽ chạy quá trình cài đặt.
Các quản trị viên cần thông tin sau đây trước khi bắt đầu quá trình cấu hình.
Quyền truy cập quản trị viên vào máy in
Máy chủ SMTP (ví dụ, smtp.mycompany.com)
GHI CHÚ: Nếu bạn không biết tên máy chủ SMTP, số cổng SMTP, hoặc thông tin xác thực,
hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ internet/email hoặc người quản trị hệ thống để có thông tin đó. Tên máy chủ và tên cổng SMTP thường dễ tìm bằng cách tìm kiếm trên Internet. Ví dụ, dùng các thuật ngữ như "tên máy chủ smtp gmail" hoặc "tên máy chủ smtp yahoo" để tìm kiếm.
Số cổng SMTP
Các yêu cầu xác thực máy chủ SMTP đối với các email gửi đi, bao gồm tên người dùng và mật
khẩu được dùng để xác thực, nếu phù hợp.
GHI CHÚ: Tham khảo tài liệu của nhà cung cấp dịch vụ email của bạn để biết thông tin về các
giới hạn gửi kỹ thuật số đối với tài khoản email của bạn. Một số nhà cung cấp có thể tạm thời khóa tài khoản nếu bạn đã vượt quá giới hạn gửi.
Phương pháp một: Dùng Trình Hướng dẫn Quét và gửi qua Email (Windows)
Một số phần mềm của máy in HP chứa bộ cài đặt trình điều khiển. Vào cuối quá trình cài đặt này, bạn có tùy chọn để Setup Scan to Folder and Email (Cài đặt Quét vào thư mục và gửi qua email). Trình hướng dẫn cài đặt bao gồm tùy chọn cho cấu hình cơ bản.
74
Chương 6 Quét
VIWW
GHI CHÚ: Một số hệ điều hành không hỗ trợ Scan to Email Wizard (Trình hướng dẫn Quét và gửi
qua Email).
1. Mở HP Printer Assistant (Trợ lý Máy in HP).
Windows 10: Từ menu Start (Bắt đầu), nhấp All Apps (Tất cả ứng dụng), nhấp HP và chọn tên máy in.
Windows 8.1: Nhấp vào mũi tên xuống ở góc dưới bên trái màn hình Start (Bắt đầu) và chọn tên máy in.
Windows 8: Nhấp chuột phải vào khu vực trống trên màn hình Start (Bắt đầu), nhấp All Apps (Tất cả ứng dụng) trên thanh ứng dụng, sau đó chọn tên máy in.
Windows 7: Từ màn hình máy tính, nhấp Start (Bắt đầu), chọn All Programs (Tất cả chương trình), nhấp HP, nhấp vào thư mục dành cho máy in rồi chọn tên máy in.
2. Trong HP Printer Assistant (Trợ lý Máy in HP), chọn Scan (Quét) và chọn Scan to E-mail Wizard
(Trình hướng dẫn Quét và gửi qua Email).
GHI CHÚ: Nếu tùy chọn Scan to E-mail Wizard (Trình hướng dẫn Quét và gửi qua Email) hiện
không khả dụng, hãy sử dụng Phương pháp hai: Cài đặt tính năng Quét và gửi qua email thông
qua Máy chủ web nhúng HP (Windows) thuộc trang 76
3. Trên trang Outgoing Email Profiles (Cấu hình Email Gửi đi), bấm nút New (Mới). Hộp thoại Scan
to Email Setup (Cài đặt Quét và gửi qua Email) sẽ mở ra.
4. Trên 1. trang Start (Bắt đầu), nhập địa chỉ email của người gửi trong trường Email Address (Địa
chỉ Email).
5. Trong trường Display Name (Tên hiển thị), nhập tên của người gửi. Đây là tên sẽ hiển thị trên
bảng điều khiển máy in.
6. Để yêu cầu mã PIN để nhập trên bảng điều khiển máy in trước khi máy in có thể gửi một email,
hãy nhập mã PIN gồm 4 chữ số vào trường Security PIN (Mã PIN bảo mật), sau đó nhập lại mã PIN trong trường Confirm Security PIN (Xác nhận mã PIN bảo mật), rồi bấm Next (Tiếp).
GHI CHÚ: HP khuyên bạn nên tạo một mã PIN để bảo vệ cấu hình email.
GHI CHÚ: Khi mã PIN được tạo, nó phải được nhập trên bảng điều khiển máy in mỗi lần cấu
hình được dùng để gửi bản quét qua email.
7. Trên trang 2. Authenticate (Xác thực), nhập tên SMTP Server (Máy chủ SMTP) và số SMTP
Port (Cổng SMTP).
GHI CHÚ: Trong hầu hết trường hợp, số cổng mặc định không cần được thay đổi.
GHI CHÚ: Nếu bạn đang sử dụng một dịch vụ được lưu trên máy chủ SMTP chẳng hạn như
Gmail, hãy kiểm tra địa chỉ SMTP, số cổng và các cài đặt SSL từ trang web của nhà cung cấp dịch vụ hoặc nguồn khác. Thông thường, đối với Gmail, địa chỉ SMTP là smtp.gmail.com, số cổng 465 và SSL sẽ được bật.
Vui lòng tham khảo các nguồn trực tuyến để xác nhận các cài đặt máy chủ này là hợp lệ và hiện hoạt tại thời điểm cấu hình.
8. Nếu bạn đang dùng Google™ Gmail cho dịch vụ email, hãy chọn hộp kiểm Always use secure
connection (SSL/TLS) (Luôn dùng kết nối bảo mật (SSL/TLS)).
VIWW Thiết lập tính năng Scan to E-mail (Quét và gửi qua Email) (chỉ cho kiểu có màn hình cảm ứng) 75
9. Chọn Maximum Size of Email (Kích thước email tối đa) từ menu thả xuống.
GHI CHÚ: HP khuyên bạn nên dùng kích thước tệp mặc định là Automatic (Tự động) cho kích
thước tối đa.
10. Nếu máy chủ SMTP yêu cầu xác thực để gửi một email, chọn hộp kiểm Email Log-in
Authentication (Xác thực đăng nhập email), sau đó nhập User ID (ID người dùng) và Password (Mật khẩu) và bấm Next (Tiếp).
11. Trên 3. trang Configure (Cấu hình), để tự động sao chép người gửi trên các email gửi từ cấu
hình, chọn Include sender in all email messages sent out successfully from the printer (Bao gồm người gửi trong tất cả email được gửi đi thành công từ máy in), sau đó bấm Next (Tiếp).
12. Trên 4. trang Finish (Kết thúc), xem lại thông tin và xác nhận tất cả các cài đặt là chính xác. Nếu
có lỗi, hãy nhấp nút Back (Quay lại) để sửa lỗi đó. Nếu các cài đặt đã đúng, bấm nút Save and Test (Lưu và kiểm tra) để kiểm tra cấu hình.
13. Khi thông báo Congratulations (Chúc mừng) hiển thị, bấm Finish (Kết thúc) để hoàn tất các cấu
hình.
14. Lúc này, hộp thoại Outgoing Email Profiles (Cấu hình Email Gửi đi) sẽ hiển thị cấu hình email
người gửi vừa được thêm vào. Nhấp vào Close (Đóng) để thoát trình hướng dẫn.

Phương pháp hai: Cài đặt tính năng Quét và gửi qua email thông qua Máy chủ web nhúng HP (Windows)

Bước một: Truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP
Bước hai: Cấu hình tính năng Quét và gửi qua Email
Bước ba: Thêm liên hệ vào Sổ địa chỉ Email
Bước bốn: Cấu hình các Tùy chọn email mặc định
Bước một: Truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP
1. Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chạm nút Network (Mạng) hoặc nút
Wireless (Không dây) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
2. Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển
thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có thể
không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính.
Bước hai: Cấu hình tính năng Quét và gửi qua Email
1. Trong HP EWS, nhấp vào tab System (Hệ thống).
76
Chương 6 Quét
2. Trên ngăn dẫn hướng bên trái, nhấp vào liên kết Administration (Quản trị).
3. Trong vùng Enabled Features (Các tính năng được bật), cài tùy chọn Scan to E-mail (Quét và
gửi qua Email) thành On (Bật).
VIWW
4. Nhấp vào tab Scan (Quét).
5. Trên ngăn dẫn hướng bên trái, nhấp vào liên kết Outgoing E-mail Profiles (Cài đặt Email Gửi đi).
6. Trên trang Outgoing E-mail Profiles (Cấu hình Email Gửi đi), nhấp vào nút New (Mới).
7. Trong khu vực E-mail Address (Địa chỉ email), hoàn tất các trường sau:
a. Trong trường Your E-mail Address (Địa chỉ email của bạn), hãy nhập địa chỉ email của
người gửi cho cấu hình email gửi đi mới.
b. Trong trường Display Name (Tên hiển thị), nhập tên của người gửi. Đây là tên sẽ hiển thị
trên bảng điều khiển máy in.
8. Trong khu vực SMTP Server Settings (Cài đặt máy chủ SMTP), hoàn tất các trường sau:
a. Trong trường SMTP Server (Máy chủ SMTP), nhập địa chỉ của máy chủ SMTP.
b. Trong trường SMTP Port (Cổng SMTP), nhập số cổng SMTP.
GHI CHÚ: Trong hầu hết trường hợp, số cổng mặc định không cần được thay đổi.
GHI CHÚ: Nếu bạn đang sử dụng một dịch vụ được lưu trên máy chủ SMTP chẳng hạn
như Gmail, hãy kiểm tra địa chỉ SMTP, số cổng và các cài đặt SSL từ trang web của nhà cung cấp dịch vụ hoặc nguồn khác. Thông thường, đối với Gmail, địa chỉ SMTP là smtp.gmail.com, số cổng 465 và SSL sẽ được bật.
Vui lòng tham khảo các nguồn trực tuyến để xác nhận các cài đặt máy chủ này là hợp lệ và hiện hoạt tại thời điểm cấu hình.
c. Nếu bạn đang dùng Google™ Gmail cho dịch vụ email, hãy chọn hộp kiểm Always use
secure connection (SSL/TLS) (Luôn dùng kết nối bảo mật (SSL/TLS)).
9. Nếu máy chủ SMTP yêu cầu xác thực để gửi một email, hoàn tất các trường sau trong khu vực
SMTP Authentication (Xác thực SMTP):
a. Chọn hộp kiểm SMTP server requires authentication for outgoing e-mail messages (Máy
chủ SMTP yêu cầu xác thực cho các email gửi đi).
b. Trong trường SMTP User ID (ID người dùng SMTP), nhập ID người dùng cho máy chủ
SMTP.
c. Trong trường SMTP Password (Mật khẩu SMTP), hãy nhập mật khẩu cho máy chủ SMTP.
10. Để yêu cầu mã PIN để nhập trên bảng điều khiển máy in trước khi một email được gửi đi bằng
cách dùng địa chỉ email, hoàn tất các trường sau trong khu vực Optional PIN (Mã PIN tùy chọn):
a. Trong trường PIN (Optional) (PIN (Tùy chọn)), nhập một mã PIN có bốn chữ số.
b. Trong trường Confirm PIN (Xác nhận mã PIN), nhập lại mã PIN có bốn chữ số.
GHI CHÚ: HP khuyên bạn nên tạo một mã PIN để bảo vệ cấu hình email.
GHI CHÚ: Khi mã PIN được tạo, nó phải được nhập trên bảng điều khiển máy in mỗi lần cấu
hình được dùng để gửi bản quét qua email.
11. Để cấu hình các tùy chọn gửi qua email, hoàn tất các trường sau trong khu vực E-mail Message
Preferences (Tùy chọn Email):
VIWW Thiết lập tính năng Scan to E-mail (Quét và gửi qua Email) (chỉ cho kiểu có màn hình cảm ứng) 77
a. Từ Maximum Size for E-mail Message Attachments (Kích thước tối đa cho phần đính kèm
email) thả xuống, chọn kích thước tối đa cho tập tin đính kèm email.
GHI CHÚ: HP khuyên bạn nên dùng kích thước tệp mặc định là Automatic (Tự động) cho
kích thước tối đa.
b. Để tự động sao chép người gửi trên email gửi từ cấu hình, chọn hộp kiểm Auto CC (CC tự
động).
12. Xem lại tất cả các thông tin, sau đó nhấp vào một trong các tùy chọn sau:
Save and Test (Lưu và kiểm tra): Chọn tùy chọn này để lưu thông tin và kiểm tra kết nối.
Save Only (Chỉ lưu): Chọn tùy chọn này để lưu thông tin mà không kiểm tra kết nối.
Cancel (Hủy): Chọn tùy chọn này để đóng cấu hình mà không lưu.
Bước ba: Thêm liên hệ vào Sổ địa chỉ Email
Trong ngăn dẫn hướng bên trái, nhấp vào E-mail Address Book (Sổ địa chỉ Email) để thêm địa
chỉ email vào sổ địa chỉ có thể truy cập từ máy in.
Để nhập địa chỉ email cá nhân, hoàn tất tác vụ sau:
a. Trong trường Contact Name (Tên liên hệ), hãy nhập tên của liên hệ email mới.
b. Trong Contact E-mail Address (Địa chỉ email liên hệ), nhập địa chỉ email của liên hệ email
mới.
c. Bấm Add/Edit (Thêm/Sửa).
Để tạo một nhóm email, hoàn tất tác vụ sau:
a. Nhấp vào New Group (Nhóm mới).
b. Trong trường Enter the group name (Nhập tên nhóm), nhập tên cho nhóm mới.
c. Nhấp vào tên trong khu vực All Individuals (Tất cả cá nhân), sau đó bấm nút mũi tên để di
chuyển tên đó vào khu vực Individuals in Group (Cá nhân trong nhóm).
GHI CHÚ: Chọn nhiều tên cùng một lúc bằng cách nhấn Ctrl và sau đó nhấp vào tên.
d. Nhấp Save (Lưu).
Bước bốn: Cấu hình các Tùy chọn email mặc định
Trong ngăn dẫn hướng bên trái, bấm E-mail options (Tùy chọn email) để cấu hình các tùy chọn
email mặc định.
a. Trong khu vực E-mail Subject and Body Text (Chủ đề và văn bản nội dung email), hoàn tất
các trường sau:
78
Chương 6 Quét
i. Trong trường E-mail Subject (Chủ đề email), nhập dòng chủ đề mặc định cho các
email.
ii. Trong trường Body Text (Văn bản nội dung), nhập một thông báo tùy chỉnh mặc định
cho các email.
VIWW
iii. Chọn Show body text (Hiện văn bản nội dung) để cho phép văn bản nội dung mặc
định hiển thị trong email.
iv. Chọn Hide body text (Ẩn văn bản nội dung) để chặn văn bản nội dung mặc định cho
một email.
b. Trong khu vực Scan Settings (Cài đặt quét), hoàn tất các trường sau:
i. Từ máy Scan File Type (Loại tệp quét) thả xuống, chọn định dạng tệp mặc định cho
các tệp đã quét.
ii. Từ máy Scan Paper Size (Kích thước giấy quét) thả xuống, chọn kích thước giấy mặc
định cho các tệp đã quét.
iii. Từ Scan Resolution (Độ phân giải quét) thả xuống, chọn độ phân giải mặc định cho
các tệp đã quét.
GHI CHÚ: Hình ảnh độ phân giải cao hơn có nhiều điểm ảnh trên inch (dpi) hơn, vì
thế sẽ hiển thị nhiều chi tiết hơn. Hình ảnh độ phân giải thấp hơn có ít điểm ảnh trên inch và hiển thị ít chi tiết hơn, nhưng kích thước tệp nhỏ hơn.
iv. Từ Output Color (Màu in) thả xuống, chọn Black & White (Đen & Trắng) hoặc Color
(Màu).
v. Trong trường File Name Prefix (Mã số đầu tên tệp), hãy nhập mã số đầu tên tệp (e.g.,
MyScan).
c. Bấm Apply (Áp dụng).

Cài đặt tính năng Quét và gửi qua Email trên máy Mac

Bước một: Truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP
Bước hai: Cấu hình tính năng Quét và gửi qua Email
Bước ba: Thêm liên hệ vào Sổ địa chỉ Email
Bước bốn: Cấu hình các Tùy chọn email mặc định
Bước một: Truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP
Dùng các phương pháp sau để mở giao diện Máy chủ web nhúng.
Phương pháp một: Dùng trình duyệt web để mở Máy chủ web nhúng HP (EWS)
1. Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chạm nút Network (Mạng) hoặc nút
Wireless (Không dây) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
2. Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển
thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có thể
không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính.
VIWW Thiết lập tính năng Scan to E-mail (Quét và gửi qua Email) (chỉ cho kiểu có màn hình cảm ứng) 79
Phương pháp hai: Dùng tiện ích HP để mở Máy chủ web nhúng HP (EWS)
1. Mở thư mục Applications (Ứng dụng), chọn HP và chọn HP Utility (Tiện ích HP). Màn hình chính
của Tiện ích HP sẽ hiển thị.
2. Màn hình chính của Tiện ích HP, truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP theo một trong
các cách sau:
Trong khu vực Printer Settings (Cài đặt máy in), nhấp Additional Settings (Cài đặt bổ sung),
sau đó nhấp vào Open Embedded Web Server (Mở Máy chủ web nhúng).
Trong khu vực Scan Settings (Cài đặt quét), nhấp Scan to Email (Quét và gửi qua Email),
sau đó nhấp vào Begin Scan to E-mail Setup... (Bắt đầu cài đặt quét và gửi qua email...).
Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP sẽ mở.
Bước hai: Cấu hình tính năng Quét và gửi qua Email
1. Trong HP EWS, nhấp vào tab System (Hệ thống).
2. Trên ngăn dẫn hướng bên trái, nhấp vào liên kết Administration (Quản trị).
3. Trong vùng Enabled Features (Các tính năng được bật), cài tùy chọn Scan to E-mail (Quét và
gửi qua Email) thành On (Bật).
4. Nhấp vào tab Scan (Quét).
5. Trên ngăn dẫn hướng bên trái, nhấp vào liên kết Outgoing E-mail Profiles (Cài đặt Email Gửi đi).
6. Trên trang Outgoing E-mail Profiles (Cấu hình Email Gửi đi), nhấp vào nút New (Mới).
7. Trong khu vực E-mail Address (Địa chỉ email), hoàn tất các trường sau:
a. Trong trường Your E-mail Address (Địa chỉ email của bạn), hãy nhập địa chỉ email của
người gửi cho cấu hình email gửi đi mới.
b. Trong trường Display Name (Tên hiển thị), nhập tên của người gửi. Đây là tên sẽ hiển thị
trên bảng điều khiển máy in.
8. Trong khu vực SMTP Server Settings (Cài đặt máy chủ SMTP), hoàn tất các trường sau:
a. Trong trường SMTP Server (Máy chủ SMTP), nhập địa chỉ của máy chủ SMTP.
b. Trong trường SMTP Port (Cổng SMTP), nhập số cổng SMTP.
GHI CHÚ: Trong hầu hết trường hợp, số cổng mặc định không cần được thay đổi.
GHI CHÚ: Nếu bạn đang sử dụng một dịch vụ được lưu trên máy chủ SMTP chẳng hạn
như Gmail, hãy kiểm tra địa chỉ SMTP, số cổng và các cài đặt SSL từ trang web của nhà cung cấp dịch vụ hoặc nguồn khác. Thông thường, đối với gmail, địa chỉ SMTP là smtp.gmail.com, số cổng 465 và SSL sẽ được bật.
Vui lòng tham khảo các nguồn trực tuyến để xác nhận các cài đặt máy chủ này là hợp lệ và hiện hoạt tại thời điểm cấu hình.
80
Chương 6 Quét
c. Nếu bạn đang dùng Google™ Gmail cho dịch vụ email, hãy chọn hộp kiểm Always use
secure connection (SSL/TLS) (Luôn dùng kết nối bảo mật (SSL/TLS)).
VIWW
9. Nếu máy chủ SMTP yêu cầu xác thực để gửi một email, hoàn tất các trường sau trong khu vực
SMTP Authentication (Xác thực SMTP):
a. Chọn hộp kiểm SMTP server requires authentication for outgoing e-mail messages (Máy
chủ SMTP yêu cầu xác thực cho các email gửi đi).
b. Trong trường SMTP User ID (ID người dùng SMTP), nhập ID người dùng cho máy chủ
SMTP.
c. Trong trường SMTP Password (Mật khẩu SMTP), hãy nhập mật khẩu cho máy chủ SMTP.
Để yêu cầu mã PIN để nhập trên bảng điều khiển máy in trước khi một email được gửi đi bằng
10.
cách dùng địa chỉ email, hoàn tất các trường sau trong khu vực Optional PIN (Mã PIN tùy chọn):
a. Trong trường PIN (Optional) (PIN (Tùy chọn)), nhập một mã PIN có bốn chữ số.
b. Trong trường Confirm PIN (Xác nhận mã PIN), nhập lại mã PIN có bốn chữ số.
GHI CHÚ: HP khuyên bạn nên tạo một mã PIN để bảo vệ cấu hình email.
GHI CHÚ: Khi mã PIN được tạo, nó phải được nhập trên bảng điều khiển máy in mỗi lần cấu
hình được dùng để gửi bản quét qua email.
11. Để cấu hình các tùy chọn gửi qua email, hoàn tất các trường sau trong khu vực E-mail Message
Preferences (Tùy chọn Email):
a. Từ Maximum Size for E-mail Message Attachments (Kích thước tối đa cho phần đính kèm
email) thả xuống, chọn kích thước tối đa cho tập tin đính kèm email.
GHI CHÚ: HP khuyên bạn nên dùng kích thước tệp mặc định là Automatic (Tự động) cho
kích thước tối đa.
b. Để tự động sao chép người gửi trên email gửi từ cấu hình, chọn hộp kiểm Auto CC (CC tự
động).
12. Xem lại tất cả các thông tin, sau đó nhấp vào một trong các tùy chọn sau:
Save and Test (Lưu và kiểm tra): Chọn tùy chọn này để lưu thông tin và kiểm tra kết nối.
Save Only (Chỉ lưu): Chọn tùy chọn này để lưu thông tin mà không kiểm tra kết nối.
Cancel (Hủy): Chọn tùy chọn này để đóng cấu hình mà không lưu.
Bước ba: Thêm liên hệ vào Sổ địa chỉ Email
Trong ngăn dẫn hướng bên trái, nhấp vào E-mail Address Book (Sổ địa chỉ Email) để thêm địa
chỉ email vào sổ địa chỉ có thể truy cập từ máy in.
Để nhập địa chỉ email cá nhân, hoàn tất tác vụ sau:
a. Trong trường Contact Name (Tên liên hệ), hãy nhập tên của liên hệ email mới.
b. Trong Contact E-mail Address (Địa chỉ email liên hệ), nhập địa chỉ email của liên hệ email
mới.
c. Bấm Add/Edit (Thêm/Sửa).
Để tạo một nhóm email, hoàn tất tác vụ sau:
VIWW Thiết lập tính năng Scan to E-mail (Quét và gửi qua Email) (chỉ cho kiểu có màn hình cảm ứng) 81
a. Nhấp vào New Group (Nhóm mới).
b. Trong trường Enter the group name (Nhập tên nhóm), nhập tên cho nhóm mới.
c. Nhấp vào tên trong khu vực All Individuals (Tất cả cá nhân), sau đó bấm nút mũi tên để di
chuyển tên đó vào khu vực Individuals in Group (Cá nhân trong nhóm).
GHI CHÚ: Chọn nhiều tên cùng một lúc bằng cách nhấn Ctrl và sau đó nhấp vào tên.
d. Nhấp Save (Lưu).
Bước bốn: Cấu hình các Tùy chọn email mặc định
Trong ngăn dẫn hướng bên trái, bấm E-mail options (Tùy chọn email) để cấu hình các tùy chọn
email mặc định.
a. Trong khu vực Default Subject and Body Text (Chủ đề và văn bản nội dung mặc định),
hoàn tất các trường sau:
i. Trong trường E-mail Subject (Chủ đề email), nhập dòng chủ đề mặc định cho các
email.
ii. Trong trường Body Text (Văn bản nội dung), nhập một thông báo tùy chỉnh mặc định
cho các email.
iii. Chọn Show body text (Hiện văn bản nội dung) để cho phép văn bản nội dung mặc
định hiển thị trong email.
iv. Chọn Hide body text (Ẩn văn bản nội dung) để chặn văn bản nội dung mặc định cho
một email.
b. Trong khu vực Scan Settings (Cài đặt quét), hoàn tất các trường sau:
i. Từ máy Scan File Type (Loại tệp quét) thả xuống, chọn định dạng tệp mặc định cho
các tệp đã quét.
ii. Từ máy Scan Paper Size (Kích thước giấy quét) thả xuống, chọn kích thước giấy mặc
định cho các tệp đã quét.
iii. Từ Scan Resolution (Độ phân giải quét) thả xuống, chọn độ phân giải mặc định cho
các tệp đã quét.
GHI CHÚ: Hình ảnh độ phân giải cao hơn có nhiều điểm ảnh trên inch (dpi) hơn, vì
thế sẽ hiển thị nhiều chi tiết hơn. Hình ảnh độ phân giải thấp hơn có ít điểm ảnh trên inch và hiển thị ít chi tiết hơn, nhưng kích thước tệp nhỏ hơn.
iv. Từ Output Color (Màu in) thả xuống, chọn Black & White (Đen & Trắng) hoặc Color
(Màu).
v. Trong trường File Name Prefix (Mã số đầu tên tệp), hãy nhập mã số đầu tên tệp (e.g.,
MyScan).
c. Bấm Apply (Áp dụng).
82
Chương 6 Quét
VIWW
Thiết lập tính năng Scan to Network Folder (Quét vào Thư mục Mạng) (chỉ cho kiểu có màn hình cảm ứng)

Giới thiệu

Trước khi bắt đầu

Phương pháp một: Dùng Trình Hướng dẫn Quét vào thư mục mạng (Windows)

Phương pháp hai: Cài đặt tính năng Quét vào thư mục mạng thông qua Máy chủ web nhúng HP
(Windows)
Cài đặt tính năng Quét vào thư mục mạng trên máy Mac
Giới thiệu
Máy in có một tính năng cho phép máy quét tài liệu và lưu nó vào một thư mục mạng. Để sử dụng tính năng quét này, máy in phải được kết nối với mạng; tuy nhiên, tính năng hiện không khả dụng cho đến khi nó đã được cấu hình. Có hai cách để cấu hình Quét vào thư mục mạng, Trình hướng dẫn Quét vào Thư mục Mạng (Windows), được cài đặt trong nhóm chương trình HP dành cho máy in như một phần của cài đặt phần mềm đầy đủ và Cài đặt Thư mục Mạng qua Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP. Sử dụng thông tin sau để cài đặt tính năng Quét vào Thư mục Mạng.
Trước khi bắt đầu
Để cài đặt tính năng Quét vào Thư mục Mạng, máy in phải kết nối mạng đang hoạt động với cùng mạng mà máy tính sẽ chạy trình quá trình cài đặt.
Các quản trị viên cần thông tin sau đây trước khi bắt đầu quá trình cấu hình.
Quyền truy cập quản trị viên vào máy in
Đường dẫn mạng của thư mục đích (ví dụ, \\servername.us.companyname.net\scans)
GHI CHÚ: Thư mục mạng phải được cài đặt như một thư mục chung để tính năng Quét vào
Thư mục Mạng hoạt động.
Phương pháp một: Dùng Trình Hướng dẫn Quét vào thư mục mạng (Windows)
Một số phần mềm của máy in HP chứa bộ cài đặt trình điều khiển. Vào cuối quá trình cài đặt này, bạn có tùy chọn để Setup Scan to Folder and Email (Cài đặt Quét vào thư mục và gửi qua email). Trình hướng dẫn cài đặt bao gồm tùy chọn cho cấu hình cơ bản.
GHI CHÚ: Một số hệ điều hành không hỗ trợ Scan to Network Folder Wizard (Trình hướng dẫn
Quét vào Thư mục Mạng).
1. Mở HP Printer Assistant (Trợ lý Máy in HP).
Windows 10: Từ menu Start (Bắt đầu), nhấp All Apps (Tất cả ứng dụng), nhấp HP và chọn
tên máy in.
Windows 8.1: Nhấp vào mũi tên xuống ở góc dưới bên trái màn hình Start (Bắt đầu) và
chọn tên máy in.
VIWW Thiết lập tính năng Scan to Network Folder (Quét vào Thư mục Mạng) (chỉ cho kiểu có màn hình
cảm ứng)
83
Windows 8: Nhấp chuột phải vào khu vực trống trên màn hình Start (Bắt đầu), nhấp All Apps (Tất cả ứng dụng) trên thanh ứng dụng, sau đó chọn tên máy in.
Windows 7: Từ màn hình máy tính, nhấp Start (Bắt đầu), chọn All Programs (Tất cả chương trình), nhấp HP, nhấp vào thư mục dành cho máy in rồi chọn tên máy in.
2. Trong HP Printer Assistant (Trợ lý Máy in HP), chọn Scan (Quét) và chọn Scan to Network
Folder Wizard (Trình hướng dẫn Quét vào Thư mục Mạng).
GHI CHÚ: Nếu tùy chọn Scan to Network Folder Wizard (Trình hướng dẫn Quét vào Thư mục
Mạng) hiện không khả dụng, hãy sử dụng Phương pháp hai: Cài đặt tính năng Quét vào thư
mục mạng thông qua Máy chủ web nhúng HP (Windows) thuộc trang 85
3. Trong hộp thoại Network Folder Profiles (Cấu hình thư mục mạng), bấm nút New (Mới). Hộp
thoại Scan to Network Folder Setup (Cài đặt Quét vào Thư mục Mạng) sẽ mở ra.
4. Trên 1. trang Start (Bắt đầu), nhập tên thư mục trong trường Display Name (Tên hiển thị). Đây là
tên sẽ hiển thị trên bảng điều khiển máy in.
5. Hoàn tất trường Destination Folder (Thư mục đích) bằng một trong các cách sau:
a. Nhập đường dẫn tệp theo cách thủ công.
b. Bấm nút Browse (Duyệt) và dẫn hướng đến vị trí thư mục.
c. Hoàn tất tác vụ sau đây để tạo một thư mục chung:
i. Bấm vào Share Path (Chia sẻ đường dẫn).
ii. Trong hộp thoại Manage Network Shares (Quản lý chia sẻ mạng), bấm New (Mới).
iii. Trong trường Share Name (Tên chia sẻ), nhập tên để hiển thị cho thư mục chung.
iv. Để hoàn tất trường Folder Path (Đường dẫn thư mục), bấm nút Browse (Duyệt), sau
đó chọn một trong các tùy chọn sau. Bấm OK khi đã xong.
Dẫn hướng đến một thư mục hiện có trên máy tính.
Bấm Make New Folder (Tạo thư mục mới) để tạo một thư mục mới.
v. Nếu đường dẫn dùng chung cần mô tả, nhập mô tả trong trường Description (Mô tả).
vi. Trong trường Share Type (Loại chia sẻ), chọn một trong các tùy chọn sau và bấm
Apply (Áp dụng).
Public (Công cộng)
Private (Riêng)
GHI CHÚ: Về vấn đề bảo mật, HP khuyên bạn nên chọn Private (Riêng) làm loại
chia sẻ.
vii. Khi thông báo The share was successfully created (Chia sẻ đã được tạo thành công),
bấm OK.
84
Chương 6 Quét
viii. Chọn hộp kiểm cho thư mục đích, sau đó bấm OK.
6. Để tạo lối tắt vào thư mục mạng trên màn hình máy tính, chọn hộp kiểm Create a Desktop
shortcut to the network folder (Tạo lối tắt màn hình đến thư mục mạng)
VIWW
7. Để yêu cầu mã PIN để nhập trên bảng điều khiển máy in trước khi máy in có thể gửi tài liệu đã
quét vào một thư mục mạng, nhập mã PIN gồm 4 chữ số vào trường Security PIN (Mã PIN bảo mật), sau đó nhập lại mã PIN trong trường Confirm Security PIN (Xác nhận mã PIN bảo mật). Bấm Next (Tiếp).
GHI CHÚ: HP khuyên bạn nên tạo mã PIN để bảo vệ thư mục đích.
GHI CHÚ: Khi mã PIN đã được tạo, nó phải được nhập trên bảng điều khiển máy in mỗi lần
bản quét được gửi đến thư mục mạng.
8. Trên 2. trang Authenticate (Xác thực), hãy nhập Windows User Name (Tên người dùng) và
Windows Password (Mật khẩu) dùng để đăng nhập máy tính, sau đó bấm Next (Tiếp).
9. Trên 3. trang Configure (Cấu hình), chọn cài đặt quét mặc định bằng cách hoàn tất tác vụ sau,
sau đó bấm Next (Tiếp).
a. Từ Document Type (Loại tài liệu) thả xuống, chọn định dạng tệp mặc định cho các tệp đã
quét.
b. Từ Color Preference (Tùy chọn màu) thả xuống, chọn Black & White (Đen & Trắng) hoặc
Color (Màu).
c. Từ Paper Size (Kích thước giấy) thả xuống, chọn kích thước giấy mặc định cho các tệp đã
quét.
d. Từ Quality Settings (Cài đặt chất lượng) thả xuống, chọn độ phân giải mặc định cho các tệp
đã quét.
GHI CHÚ: Hình ảnh độ phân giải cao hơn có nhiều điểm ảnh trên inch (dpi) hơn, vì thế sẽ
hiển thị nhiều chi tiết hơn. Hình ảnh độ phân giải thấp hơn có ít điểm ảnh trên inch và hiển thị ít chi tiết hơn, nhưng kích thước tệp nhỏ hơn.
e. Trong trường Filename Prefix (Mã số đầu tên tệp), hãy nhập mã số đầu tên tệp (ví dụ,
MyScan).
10. Trên 4. trang Finish (Kết thúc), xem lại thông tin và xác nhận tất cả các cài đặt là chính xác. Nếu
có lỗi, hãy nhấp nút Back (Quay lại) để sửa lỗi đó. Nếu các cài đặt đã đúng, bấm nút Save and Test (Lưu và kiểm tra) để kiểm tra cấu hình.
11. Khi thông báo Congratulations (Chúc mừng) hiển thị, bấm Finish (Kết thúc) để hoàn tất các cấu
hình.
12. Lúc này, hộp thoại Network Folder Profiles (Cấu hình thư mục mạng) sẽ hiển thị cấu hình email
người gửi vừa được thêm vào. Nhấp vào Close (Đóng) để thoát trình hướng dẫn.

Phương pháp hai: Cài đặt tính năng Quét vào thư mục mạng thông qua Máy chủ web nhúng HP (Windows)

Bước một: Truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP
Bước hai: Cấu hình tính năng Quét vào Thư mục Mạng
Bước một: Truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP
1. Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chạm nút Network (Mạng) hoặc nút
Wireless (Không dây) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
VIWW Thiết lập tính năng Scan to Network Folder (Quét vào Thư mục Mạng) (chỉ cho kiểu có màn hình
cảm ứng)
85
2. Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển
thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có thể
không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính.
Bước hai: Cấu hình tính năng Quét vào Thư mục Mạng
1. Trong HP EWS, nhấp vào tab System (Hệ thống).
2. Trên ngăn dẫn hướng bên trái, nhấp vào liên kết Administration (Quản trị).
3. Trong vùng Enabled Features (Các tính năng được bật), cài tùy chọn Scan to Network Folder
(Quét vào Thư mục Mạng) thành On (Bật).
4. Nhấp vào tab Scan (Quét).
5. Trên ngăn dẫn hướng bên trái, đảm bảo rằng liên kết Network Folder Setup (Cài đặt thư mục
mạng) được tô sáng. Trang Scan to Network Folder (Quét vào Thư mục Mạng) sẽ được hiển thị.
6. Trên trang Network Folder Configuration (Cấu hình thư mục mạng), nhấp vào nút New (Mới).
7. Trong khu vực Network Folder Information (Thông tin thư mục mạng), hoàn tất các trường sau:
a. Trong trường Display Name (Tên hiển thị), nhập tên để hiển thị cho thư mục.
b. Trong trường Network Path (Đường dẫn mạng), hãy nhập đường dẫn mạng đến thư mục.
c. Trong trường Username (Tên người dùng), hãy nhập tên người dùng cần thiết để truy cập
vào thư mục trên mạng.
d. Trong trường Password (Mật khẩu), hãy nhập mật khẩu cần thiết để truy cập vào thư mục
trên mạng.
8. Để yêu cầu mã PIN để nhập trên bảng điều khiển máy in trước khi máy in có thể gửi một tệp vào
một thư mục mạng, hoàn tất các trường sau trong khu vực Secure the Folder Access with a PIN (Bảo vệ truy cập thư mục bằng mã PIN):
a. Trong trường PIN (Optional) (PIN (Tùy chọn)), nhập một mã PIN có bốn chữ số.
b. Trong trường Confirm PIN (Xác nhận mã PIN), nhập lại mã PIN có bốn chữ số.
GHI CHÚ: HP khuyên bạn nên tạo mã PIN để bảo vệ thư mục đích.
GHI CHÚ: Khi mã PIN đã được tạo, nó phải được nhập trên bảng điều khiển máy in mỗi lần
bản quét được gửi đến thư mục mạng.
9. Trong khu vực Scan Settings (Cài đặt quét), hoàn tất các trường sau:
a. Từ máy Scan File Type (Loại tệp quét) thả xuống, chọn định dạng tệp mặc định cho các tệp
đã quét.
86
Chương 6 Quét
b. Từ máy Scan Paper Size (Kích thước giấy quét) thả xuống, chọn kích thước giấy mặc định
cho các tệp đã quét.
VIWW
c. Từ Scan Resolution (Độ phân giải quét) thả xuống, chọn độ phân giải quét mặc định cho
các tệp đã quét.
GHI CHÚ: Hình ảnh độ phân giải cao hơn có nhiều điểm ảnh trên inch (dpi) hơn, vì thế sẽ
hiển thị nhiều chi tiết hơn. Hình ảnh độ phân giải thấp hơn có ít điểm ảnh trên inch và hiển thị ít chi tiết hơn, nhưng kích thước tệp nhỏ hơn.
d. Trong Output Color (Màu in) thả xuống, chọn các tệp đã quét sẽ có màu hay là đen trắng.
e. Trong trường File Name Prefix (Mã số đầu tên tệp), hãy nhập mã số đầu tên tệp (e.g.,
MyScan).
10. Xem lại tất cả các thông tin, sau đó nhấp vào một trong các tùy chọn sau:
Save and Test (Lưu và kiểm tra): Chọn tùy chọn này để lưu thông tin và kiểm tra kết nối.
Save Only (Chỉ lưu): Chọn tùy chọn này để lưu thông tin mà không kiểm tra kết nối.
Cancel (Hủy): Chọn tùy chọn này để đóng cấu hình mà không lưu.

Cài đặt tính năng Quét vào thư mục mạng trên máy Mac

Bước một: Truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP
Bước hai: Cấu hình tính năng Quét vào Thư mục Mạng
Bước một: Truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP
Dùng các phương pháp sau để mở giao diện Máy chủ web nhúng.
Phương pháp một: Dùng trình duyệt web để mở Máy chủ web nhúng HP (EWS)
1. Từ Màn hình chính trên bảng điều khiển của máy in, chạm nút Network (Mạng) hoặc nút
Wireless (Không dây) để hiển thị địa chỉ IP hoặc tên máy chủ.
2. Mở trình duyệt web, trong dòng địa chỉ, gõ chính xác địa chỉ IP hoặc tên máy chủ như được hiển
thị trên bảng điều khiển của máy in. Bấm phím Enter trên bàn phím máy tính. EWS sẽ mở ra.
GHI CHÚ: Nếu trình duyệt web hiển thị thông báo cho biết việc truy cập vào trang web có thể
không an toàn, hãy chọn tùy chọn để tiếp tục vào trang web. Việc truy cập trang web này sẽ không ảnh hưởng đến máy tính.
Phương pháp hai: Dùng tiện ích HP để mở Máy chủ web nhúng HP (EWS)
1. Mở thư mục Applications (Ứng dụng), chọn HP và chọn HP Utility (Tiện ích HP). Màn hình chính
của Tiện ích HP sẽ hiển thị.
2. Màn hình chính của Tiện ích HP, truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP theo một trong
các cách sau:
VIWW Thiết lập tính năng Scan to Network Folder (Quét vào Thư mục Mạng) (chỉ cho kiểu có màn hình
cảm ứng)
87
Trong khu vực Printer Settings (Cài đặt máy in), nhấp Additional Settings (Cài đặt bổ sung) và sau đó nhấp vào Open Embedded Web Server (Mở Máy chủ web nhúng).
Trong khu vực Scan Settings (Cài đặt quét), nhấp Scan to Network Folder (Quét vào Thư mục Mạng), sau đó nhấp vào Register My Shared Folder... (Đăng ký thư mục chung của tôi...).
GHI CHÚ: Nếu bạn không có sẵn một thư mục mạng dùng chung, nhấp vào Help Me Do
This (Giúp tôi làm việc này) để xem thông tin về cách tạo thư mục.
Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP sẽ mở.
Bước hai: Cấu hình tính năng Quét vào Thư mục Mạng
1. Trong HP EWS, nhấp vào tab System (Hệ thống).
2. Trên ngăn dẫn hướng bên trái, nhấp vào liên kết Administration (Quản trị).
3. Trong vùng Enabled Features (Các tính năng được bật), cài tùy chọn Scan to Network Folder
(Quét vào Thư mục Mạng) thành On (Bật).
4. Nhấp vào tab Scan (Quét).
5. Trên ngăn dẫn hướng bên trái, đảm bảo rằng liên kết Network Folder Setup (Cài đặt thư mục
mạng) được tô sáng. Trang Scan to Network Folder (Quét vào Thư mục Mạng) sẽ được hiển thị.
6. Trên trang Network Folder Configuration (Cấu hình thư mục mạng), nhấp vào nút New (Mới).
7. Trong khu vực Network Folder Information (Thông tin thư mục mạng), hoàn tất các trường sau:
a. Trong trường Display Name (Tên hiển thị), nhập tên để hiển thị cho thư mục.
b. Trong trường Network Path (Đường dẫn mạng), hãy nhập đường dẫn mạng đến thư mục.
c. Trong trường Username (Tên người dùng), hãy nhập tên người dùng cần thiết để truy cập
vào thư mục trên mạng.
d. Trong trường Password (Mật khẩu), hãy nhập mật khẩu cần thiết để truy cập vào thư mục
trên mạng.
8. Để yêu cầu mã PIN để nhập trên bảng điều khiển máy in trước khi máy in có thể gửi một tệp vào
một thư mục mạng, hoàn tất các trường sau trong khu vực Secure the Folder Access with a PIN (Bảo vệ truy cập thư mục bằng mã PIN):
a. Trong trường PIN (Optional) (PIN (Tùy chọn)), nhập một mã PIN có bốn chữ số.
b. Trong trường Confirm PIN (Xác nhận mã PIN), nhập lại mã PIN có bốn chữ số.
GHI CHÚ: HP khuyên bạn nên tạo mã PIN để bảo vệ thư mục đích.
GHI CHÚ: Khi mã PIN đã được tạo, nó phải được nhập trên bảng điều khiển máy in mỗi lần
bản quét được gửi đến thư mục mạng.
88
Chương 6 Quét
9. Trong khu vực Scan Settings (Cài đặt quét), hoàn tất các trường sau:
VIWW
Loading...