HP LaserJet M148, LaserJet M149, LaserJet M227, LaserJet, LaserJet M229 User Manual [vi]

...
Hướng dẫn Sử dụng
LaserJet Pro MFP M148-M149 LaserJet Pro MFP M227-M229 LaserJet Ultra MFP M230-M231
www.hp.com/support/ljM148MFP www.hp.com/support/ljM227MFP
M148-M149 M227-M229 M230-M231
HP LaserJet Pro MFP M148-M149 HP LaserJet Pro MFP M227-M229 HP LaserJet Ultra MFP M230-M231
Bản quyền và Giấy phép
Công nhận Nhãn hiệu
© Copyright 2018 HP Development Company, L.P.
Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác hoặc dịch mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợp được luật bản quyền cho phép.
Thông tin có trong tài liệu này có thể được thay đổi mà không cần phải thông báo.
Các bảo hành duy nhất dành cho các sản phẩm và dịch vụ HP đều được lập ra ở trên trong các bản tuyên bố bảo hành rõ ràng đi cùng với những sản phẩm và dịch vụ như thế. Không có gì trong tài liệu này được hiểu như là sự tạo thành một bảo hành phụ. HP sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý đối với các lỗi hoặc sai sót kỹ thuật hoặc biên tập ở trong tài liệu này.
Edition 3, 6/2018
Adobe®, Adobe PhotoShop®, Acrobat® và PostScript® là các nhãn hiệu của Adobe Systems Incorporated.
Apple và logo Apple là nhãn hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
macOS là nhãn hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
OS X là nhãn hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
AirPrint là nhãn hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
iPad là nhãn hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
iPod là nhãn hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
iPhone là nhãn hiệu của Apple Inc., đã được đăng ký ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
Microsoft®, Windows®, Windows® XP và Windows Vista® là các thương hiệu đã đăng ký ở Hoa Kỳ của Microsoft Corporation.
UNIX® là nhãn hiệu thương mại đã được đăng ký của The Open Group.
Mục lục
1 Tổng quan máy in ................................................................................................................................................................................. 1
Giao diện máy in ................................................................................................................................................................... 2
Mặt trước của máy in ...................................................................................................................................... 2
Mặt sau của máy in ......................................................................................................................................... 3
Các cổng giao diện .......................................................................................................................................... 3
Giao diện bảng điều khiển LCD 2 dòng (kiểu M148dw, M227d, M227sdn, M230sdn) .......... 4
Giao diện bảng điều khiển LCD 2 dòng (kiểu M148fdw, M227fdn) ............................................... 5
Giao diện bảng điều khiển màn hình cảm ứng (kiểu M227fdw, M230fdw) ................................. 7
Bố cục màn hình chính .............................................................................................................. 8
Cách sử dụng bảng điều khiển màn hình cảm ứng ........................................................ 8
Thông số kỹ thuật của máy in ........................................................................................................................................ 10
Thông số kỹ thuật .......................................................................................................................................... 10
Các hệ điều hành được hỗ trợ ................................................................................................................... 10
Giải pháp in di động ...................................................................................................................................... 12
Kích thước máy in .......................................................................................................................................... 13
Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn ....................................................................... 14
Phạm vi môi trường sử dụng ..................................................................................................................... 14
Lắp đặt phần cứng máy in và cài đặt phần mềm .................................................................................................... 15
2 Khay giấy ............................................................................................................................................................................................... 17
Nạp vào Khay tiếp giấy ưu tiên ..................................................................................................................................... 18
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 18
Hướng giấy của Khay tiếp giấy ưu tiên .................................................................................................. 19
Nạp vào Khay tiếp giấy chính ........................................................................................................................................ 21
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 21
Hướng giấy của Khay tiếp giấy chính ..................................................................................................... 23
Nạp và in phong bì ............................................................................................................................................................. 25
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 25
In phong bì ....................................................................................................................................................... 25
Hướng Phong bì ............................................................................................................................................. 26
Nạp và in nhãn .................................................................................................................................................................... 27
VIWW iii
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 27
Tiếp nhãn theo cách thủ công ................................................................................................................... 27
Hướng nhãn ..................................................................................................................................................... 28
3 Mực in, phụ kiện và bộ phận .......................................................................................................................................................... 29
Đặt hàng mực in, phụ kiện và bộ phận ....................................................................................................................... 30
Đặt hàng ............................................................................................................................................................ 30
Mực in và phụ kiện ........................................................................................................................................ 30
Các bộ phận tự sửa chữa ........................................................................................................................... 30
Cấu hình các cài đặt nguồn cung cấp bảo vệ hộp mực in HP ........................................................................... 32
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 32
Bật hoặc tắt tính năng Cartridge Policy (Chính sách hộp mực) ................................................... 32
Sử dụng bảng điều khiển máy in để bật tính năng Cartridge Policy (Chính
sách hộp mực) ............................................................................................................................ 32
Sử dụng bảng điều khiển máy in để tắt tính năng Cartridge Policy (Chính
sách hộp mực) ............................................................................................................................ 33
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để bật tính năng Cartridge
Policy (Chính sách hộp mực) ................................................................................................ 33
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để tắt tính năng Cartridge
Policy (Chính sách hộp mực) ................................................................................................ 33
Xử lý các thông báo lỗi về Chính sách hộp mực trên bảng điều khiển ................. 34
Bật hoặc tắt tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực) .................................................... 34
Sử dụng bảng điều khiển máy in để bật tính năng Cartridge Protection
(Bảo vệ hộp mực) ...................................................................................................................... 34
Sử dụng bảng điều khiển máy in để bật tính năng Cartridge Protection (Bảo vệ hộp mực)
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để bật tính năng Cartridge
Protection (Bảo vệ hộp mực) ................................................................................................ 35
Sử dụng Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) để tắt tính năng Cartridge
Protection (Bảo vệ hộp mực) ................................................................................................ 36
Xử lý các thông báo lỗi về Bảo vệ hộp mực trên bảng điều khiển .......................... 36
Thay thế hộp mực in .......................................................................................................................................................... 37
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 37
Thông tin về hộp mực in .............................................................................................................................. 37
Tháo và thay thế hộp mực in ..................................................................................................................... 38
Thay thế trống hình ............................................................................................................................................................ 42
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 42
Thông tin về trống hình ................................................................................................................................ 42
Tháo và thay thế trống hình ....................................................................................................................... 43
...................................................................................................................... 35
iv VIWW
4 In .............................................................................................................................................................................................................. 47
Thao tác in (Windows) ...................................................................................................................................................... 48
Cách in (Windows) ........................................................................................................................................ 48
In tự động trên hai mặt (Windows) .......................................................................................................... 49
In thủ công trên cả hai mặt (Windows) .................................................................................................. 49
In nhiều trang trên một trang giấy (Windows) ..................................................................................... 50
Chọn loại giấy (Windows) ........................................................................................................................... 50
Tác vụ in bổ sung .......................................................................................................................................... 51
Thao tác in (OS X) ............................................................................................................................................................. 52
Cách in (OS X) ................................................................................................................................................ 52
Tự động in trên cả hai mặt (OS X) ........................................................................................................... 52
In thủ công trên cả hai mặt (OS X) .......................................................................................................... 52
In nhiều trang trên một tờ (OS X) ............................................................................................................. 53
Chọn loại giấy (OS X) .................................................................................................................................. 53
Tác vụ in bổ sung .......................................................................................................................................... 53
In di động ............................................................................................................................................................................... 55
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 55
Wi-Fi Direct (chỉ dành cho kiểu máy không dây) ............................................................................... 55
Bật hoặc tắt Wi-Fi Direct ......................................................................................................... 57
Thay đổi tên Wi-Fi Direct máy in ......................................................................................... 58
HP ePrint qua email ...................................................................................................................................... 58
Phần mềm HP ePrint .................................................................................................................................... 60
AirPrint ............................................................................................................................................................... 60
In nhúng của Android ................................................................................................................................... 61
Sử dụng in walk-up USB (chỉ dành cho kiểu màn hình cảm ứng) .................................................................... 62
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 62
Bước một: Truy cập các tệp USB trên máy in ..................................................................................... 62
Bước hai: In tài liệu USB ............................................................................................................................. 62
Tùy chọn một: In tài liệu .......................................................................................................... 62
Tùy chọn hai: In ảnh chụp ...................................................................................................... 63
5 Sao chép ............................................................................................................................................................................................... 65
Tạo bản sao .......................................................................................................................................................................... 66
Sao chép trên cả hai mặt (duplex) ............................................................................................................................... 68
Sao chép hai mặt thủ công ......................................................................................................................... 68
Các tác vụ sao chép bổ sung ......................................................................................................................................... 70
6 Quét ........................................................................................................................................................................................................ 71
Quét bằng phần mềm HP Scan (Windows) .............................................................................................................. 72
VIWW v
Quét bằng cách sử dụng phần mềm HP Easy Scan (OS X) .............................................................................. 73
Thiết lập tính năng Scan to E-mail (Quét và gửi qua Email) (chỉ cho kiểu có màn hình cảm ứng) ..... 74
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 74
Trước khi bắt đầu ........................................................................................................................................... 74
Phương pháp một: Dùng Trình Hướng dẫn Quét và gửi qua Email (Windows) ...................... 74
Phương pháp hai: Cài đặt tính năng Quét và gửi qua email thông qua Máy chủ web
nhúng HP (Windows) ................................................................................................................................... 76
Bước một: Truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP ......................................... 76
Bước hai: Cấu hình tính năng Quét và gửi qua Email ................................................. 76
Bước ba: Thêm liên hệ vào Sổ địa chỉ Email .................................................................. 78
Bước bốn: Cấu hình các Tùy chọn email mặc định ...................................................... 78
Cài đặt tính năng Quét và gửi qua Email trên máy Mac .................................................................. 79
Bước một: Truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP ......................................... 79
Phương pháp một: Dùng trình duyệt web để mở Máy chủ web
nhúng HP (EWS) .................................................................................................. 79
Phương pháp hai: Dùng tiện ích HP để mở Máy chủ web nhúng
HP (EWS) ................................................................................................................ 80
Bước hai: Cấu hình tính năng Quét và gửi qua Email ................................................. 80
Bước ba: Thêm liên hệ vào Sổ địa chỉ Email .................................................................. 81
Bước bốn: Cấu hình các Tùy chọn email mặc định ...................................................... 82
Thiết lập tính năng Scan to Network Folder (Quét vào Thư mục Mạng) (chỉ cho kiểu có màn
hình cảm ứng) ...................................................................................................................................................................... 83
Giới thiệu ........................................................................................................................................................... 83
Trước khi bắt đầu ........................................................................................................................................... 83
Phương pháp một: Dùng Trình Hướng dẫn Quét vào thư mục mạng (Windows) .................. 83
Phương pháp hai: Cài đặt tính năng Quét vào thư mục mạng thông qua Máy chủ web
nhúng HP (Windows) ................................................................................................................................... 85
Bước một: Truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP ......................................... 85
Bước hai: Cấu hình tính năng Quét vào Thư mục Mạng ............................................ 86
Cài đặt tính năng Quét vào thư mục mạng trên máy Mac .............................................................. 87
Bước một: Truy cập Máy chủ Web Nhúng (EWS) của HP ......................................... 87
Phương pháp một: Dùng trình duyệt web để mở Máy chủ web
nhúng HP (EWS) .................................................................................................. 87
Phương pháp hai: Dùng tiện ích HP để mở Máy chủ web nhúng
HP (EWS) ................................................................................................................ 87
Bước hai: Cấu hình tính năng Quét vào Thư mục Mạng ............................................ 88
Quét vào ổ đĩa USB flash (chỉ dành cho kiểu có màn hình cảm ứng) ............................................................ 90
Quét vào email (chỉ dành cho kiểu có màn hình cảm ứng) ................................................................................ 91
Quét vào thư mục mạng (chỉ dành cho kiểu có màn hình cảm ứng) .............................................................. 92
Tác vụ quét bổ sung .......................................................................................................................................................... 93
vi VIWW
7 Fax ........................................................................................................................................................................................................... 95
Cài đặt để gửi và nhận fax .............................................................................................................................................. 96
Trước khi bắt đầu ........................................................................................................................................... 96
Bước 1: Xác định loại kết nối điện thoại ................................................................................................ 96
Bước 2: Cài đặt fax ........................................................................................................................................ 97
Đường dây điện thoại chuyên dụng .................................................................................... 97
Đường dây fax/thoại dùng chung ........................................................................................ 98
Đường dây fax/thoại dùng chung kèm máy trả lời ......................................................... 99
Bước 3: Cấu hình thời gian, ngày tháng và tiêu đề fax. ................................................................ 101
HP Fax Setup Wizard (Trình Hướng dẫn Cài đặt Fax HP) ...................................... 101
Bảng điều khiển máy in ........................................................................................................ 101
Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) và Hộp công cụ Thiết bị HP
(Windows) .................................................................................................................................. 102
Bước 4: Chạy thử fax ................................................................................................................................. 103
Gửi fax .................................................................................................................................................................................. 104
Gửi fax từ máy quét hình phẳng ............................................................................................................ 104
Fax từ khay nạp tài liệu ............................................................................................................................. 105
Dùng phím quay số nhanh và các số quay-số-nhóm ..................................................................... 105
Gửi fax bằng phần mềm ........................................................................................................................... 106
Gửi fax bằng chương trình phần mềm của bên thứ ba, như Microsoft Word ........................ 106
Các tác vụ quét bổ sung ................................................................................................................................................ 107
8 Quản lý máy in .................................................................................................................................................................................. 109
Sử dụng các ứng dụng HP Web Services (Dịch vụ Web của HP) (chỉ áp dụng với các mẫu màn
hình cảm ứng) ................................................................................................................................................................... 110
Thay đổi kiểu kết nối máy in (Windows) .................................................................................................................. 111
Cấu hình nâng cao với Máy chủ Web Nhúng của HP (EWS) và Hộp công cụ Thiết bị HP
(Windows) ........................................................................................................................................................................... 112
Cấu hình nâng cao với Tiện ích HP cho OS X ...................................................................................................... 117
Mở Tiện ích HP ............................................................................................................................................. 117
Các tính năng của Tiện ích HP .............................................................................................................. 117
Định cấu hình cài đặt mạng IP .................................................................................................................................... 119
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 119
Từ chối dùng chung máy in ..................................................................................................................... 119
Xem hoặc thay đổi cài đặt mạng ........................................................................................................... 119
Đổi tên máy in trên mạng ......................................................................................................................... 120
Định cấu hình các thông số IPv4 TCP/IP từ bảng điều khiển theo cách thủ công .............. 121
Cài đặt in hai mặt và tốc độ liên kết ...................................................................................................... 122
Các tính năng bảo mật của máy in ............................................................................................................................ 124
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 124
VIWW vii
Gán hoặc thay đổi mật khẩu hệ thống bằng Máy chủ web nhúng HP ..................................... 124
Khóa bộ định dạng ...................................................................................................................................... 125
Cấu hình các cài đặt Quiet Print Mode (Chế độ in yên lặng) ........................................................................... 126
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 126
Phương pháp một: Cấu hình các cài đặt Quiet Print Mode (Chế độ in yên lặng) từ bảng điều khiển máy in
Phương pháp hai: Cấu hình các cài đặt Quiet Print Mode (Chế độ in yên lặng) từ Máy
chủ Web Nhúng (EWS) của HP ............................................................................................................. 127
Các cài đặt bảo tồn năng lượng .................................................................................................................................. 128
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 128
In bằng EconoMode ................................................................................................................................... 128
Thiết lập cài đặt Sleep/Auto Off After Inactivity (Chế độ nghỉ/Tự động tắt sau khi
không hoạt động) ......................................................................................................................................... 128
Đặt trì hoãn Shut Down After Inactivity (Tắt sau khi không hoạt động) và lập cấu hình
máy in để dùng nguồn điện 1 watt hoặc ít hơn ................................................................................. 129
Cấu hình cài đặt Delay Shut Down (Hoãn Tắt Máy) ....................................................................... 130
Cập nhật chương trình cơ sở ....................................................................................................................................... 132
Phương pháp một: Cập nhật chương trình cơ sở bằng bảng điều khiển ................................. 132
Phương pháp hai: Cập nhật chương trình cơ sở bằng Tiện ích cập nhật chương trình
cơ sở ................................................................................................................................................................. 133
............................................................................................................................. 126
9 Giải quyết sự cố ............................................................................................................................................................................... 135
Hỗ trợ khách hàng ........................................................................................................................................................... 136
Hệ thống trợ giúp bảng điều khiển (chỉ áp dụng với mẫu màn hình cảm ứng) ......................................... 137
Khôi phục cài đặt mặc định gốc .................................................................................................................................. 138
Thông báo “Cartridge is low” (Hộp mực in ở mức thấp) hoặc “Cartridge is very low” (Hộp mực in
gần hết) hiển thị trên bảng điều khiển của máy in ............................................................................................... 139
Thay đổi cài đặt “Very Low” (Gần hết) ................................................................................................. 139
Đối với các máy in có tính năng fax ................................................................................. 140
Đặt hàng nguồn cung cấp ........................................................................................................................ 140
Máy in không nhặt được giấy hoặc nạp giấy sai ................................................................................................... 141
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 141
Máy in không nạp giấy ............................................................................................................................... 141
Máy in nạp nhiều giấy ................................................................................................................................ 142
Kẹt khay nạp tài liệu, lệch, hoặc nhặt nhiều tờ giấy. ...................................................................... 143
Xử lý kẹt giấy ..................................................................................................................................................................... 145
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 145
Các vị trí kẹt giấy ......................................................................................................................................... 145
Bạn gặp phải tình trạng kẹt giấy thường xuyên hoặc tái diễn? .................................................. 146
Gỡ giấy kẹt trong khay nạp tài liệu ........................................................................................................ 147
viii VIWW
Gỡ giấy kẹt trong Khay tiếp giấy chính ................................................................................................ 149
Xử lý giấy kẹt ở khu vực hộp mực in .................................................................................................... 154
Xử lý giấy kẹt ở ngăn giấy ra ................................................................................................................... 158
Xử lý giấy kẹt trong khay in hai mặt ...................................................................................................... 161
Lau sạch tấm phim có thể thay thế ADF ................................................................................................................. 166
Cải thiện chất lượng in ................................................................................................................................................... 168
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 168
In từ một chương trình phần mềm khác .............................................................................................. 168
Kiểm tra cài đặt loại giấy cho lệnh in .................................................................................................... 168
Kiểm tra cài đặt loại giấy (Windows) ................................................................................ 168
Kiểm tra cài đặt loại giấy (OS X) ....................................................................................... 169
Kiểm tra tình trạng hộp mực in ............................................................................................................... 169
Làm sạch máy in .......................................................................................................................................... 170
In một trang lau dọn ............................................................................................................... 170
Kiểm tra kính máy quét để tránh bụi bẩn ....................................................................... 171
Kiểm tra hộp mực in và trống hình bằng mắt thường ..................................................................... 171
Kiểm tra môi trường in và giấy ................................................................................................................ 172
Bước một: Hãy dùng giấy đáp ứng đúng thông số kỹ thuật của HP .................... 172
Bước hai: Kiểm tra môi trường ........................................................................................... 172
Bước ba: Đặt canh chỉnh khay riêng lẻ ........................................................................... 172
Thử trình điều khiển in khác .................................................................................................................... 173
Kiểm tra thông số cài đặt EconoMode (Chế độ tiết kiệm) ............................................................ 174
Điều chỉnh mật độ in .................................................................................................................................. 174
Cải thiện chất lượng hình ảnh sao chép và quét .................................................................................................. 176
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 176
Kiểm tra kính máy quét để tránh bụi bẩn ............................................................................................ 176
Kiểm tra cài đặt giấy ................................................................................................................................... 176
Tối ưu hóa dành cho văn bản hoặc hình ảnh ................................................................................... 177
Sao chép từ cạnh này sang cạnh kia ................................................................................................... 179
Làm sạch các trục nạp và đệm ngăn cách trong khay nạp tài liệu ........................................... 179
Cải thiện chất lượng hình ảnh fax .............................................................................................................................. 181
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 181
Kiểm tra kính máy quét để tránh bụi bẩn ............................................................................................ 181
Kiểm tra các cài đặt độ phân giải bản fax gửi đi .............................................................................. 182
Kiểm tra cài đặt sửa lỗi .............................................................................................................................. 183
Kiểm tra cài đặt vừa với trang in ............................................................................................................ 184
Làm sạch các trục nạp và đệm ngăn cách trong khay nạp tài liệu ........................................... 185
Gửi đến máy fax khác ................................................................................................................................ 186
Kiểm tra máy fax của người gửi ............................................................................................................. 186
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng có dây ................................................................................................................ 187
VIWW ix
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 187
Kết nối vật lý kém ........................................................................................................................................ 187
Máy tính đang sử dụng địa chỉ IP không chính xác cho máy in này ........................................ 187
Máy tính không thể giao tiếp với máy in .............................................................................................. 187
Máy in đang sử dụng các cài đặt in hai mặt và tốc độ liên kết không đúng cho mạng ...... 188
Các chương trình phần mềm mới đã gây ra sự cố tương thích .................................................. 188
Máy tính của bạn hoặc máy trạm bị cài đặt sai ................................................................................ 188
Máy in bị tắt, hoặc các cài đặt mạng khác bị sai ............................................................................. 188
Giải quyết sự cố xảy ra với mạng không dây ......................................................................................................... 189
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 189
Danh sách kiểm tra kết nối mạng không dây .................................................................................... 189
Máy in không in sau khi định cấu hình mạng không dây hoàn tất ............................................. 190
Máy in không in và máy tính đã cài đặt tường lửa của bên thứ ba ........................................... 190
Kết nối không dây không hoạt động sau khi di chuyển bộ định tuyến của mạng không dây hoặc máy in
Không thể kết nối thêm máy tính với máy in không dây ................................................................ 190
Máy in không dây mất liên lạc khi được kết nối với VPN .............................................................. 191
Mạng không xuất hiện trong danh sách mạng không dây ............................................................ 191
Mạng không dây không hoạt động ........................................................................................................ 191
Thực hiện kiểm tra chẩn đoán mạng không dây .............................................................................. 191
Giảm nhiễu trên mạng không dây ......................................................................................................... 192
Giải quyết sự cố khi fax ................................................................................................................................................. 193
Giới thiệu ......................................................................................................................................................... 193
Danh sách kiểm tra xử lý sự cố fax ....................................................................................................... 193
Giải quyết sự cố chung về fax ................................................................................................................ 194
........................................................................................................................................... 190
Fax gửi chậm ............................................................................................................................ 194
Chất lượng fax kém ................................................................................................................ 195
Bản fax bị cắt rời hoặc in trên hai trang .......................................................................... 196
Bảng chú dẫn ......................................................................................................................................................................................... 197
x VIWW
1
Để biết thêm thông tin:

Tổng quan máy in

Giao diện máy in
Thông số kỹ thuật của máy in
Lắp đặt phần cứng máy in và cài đặt phần mềm
Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem
www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP.
Trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in bao gồm thông tin sau:
Cài đặt và cấu hình
Tìm hiểu và sử dụng
Giải quyết sự cố
Tải xuống các bản cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
Tham gia các diễn đàn hỗ trợ
Tìm thông tin về tuân thủ theo quy định và bảo hành
VIWW 1

Giao diện máy in

O
K
11
12
13
1
2
3
6
7
4
5
9
8
10

Mặt trước của máy in

Mặt sau của máy in
Các cổng giao diện
Giao diện bảng điều khiển LCD 2 dòng (kiểu M148dw, M227d, M227sdn, M230sdn)
Giao diện bảng điều khiển LCD 2 dòng (kiểu M148fdw, M227fdn)
Giao diện bảng điều khiển màn hình cảm ứng (kiểu M227fdw, M230fdw)
Mặt trước của máy in
1 Ngăn giấy đầu ra
2 Cửa hộp mực in
3 Phần mở rộng của ngăn giấy ra
4 Nút nguồn
5 Khay tiếp giấy ưu tiên
6 Khay tiếp giấy chính
7 Cửa khay tiếp giấy chính
8 Tên kiểu
9 Cổng Walk-up USB (để in và quét mà không cần máy tính)
10 Bảng điều khiển
11 Máy quét
12 Khay nạp tài liệu
13 Khay tiếp giấy của khay nạp tài liệu
(Chỉ dành cho kiểu có màn hình cảm ứng)
2
Chương 1 Tổng quan máy in
VIWW

Mặt sau của máy in

4
2
1
3
5
1
2
3
4
1 Cửa sau (cửa xử lý kẹt giấy)
2 Các cổng giao diện
3 Kết nối nguồn
4 Nhãn số sê-ri và số sản phẩm
5 Khe khóa an toàn dạng cáp (trên nắp sau của máy in)

Các cổng giao diện

1 Cổng giao tiếp USB
2 Cổng Ethernet
VIWW Giao diện máy in 3
3 Cổng “đường vào” Fax (để gắn đường điện thoại fax vào máy in)
14
1
5
6
2 3
4
7
891011
13
12
(chỉ dành cho kiểu máy fax)
4 Cổng “đường ra” điện thoại (để gắn một máy lẻ, máy trả lời, hoặc thiết bị khác)
(chỉ dành cho kiểu máy fax)

Giao diện bảng điều khiển LCD 2 dòng (kiểu M148dw, M227d, M227sdn, M230sdn)

1 Màn hình bảng điều khiển Màn hình này sẽ hiển thị các menu và thông tin máy in.
2
Nút mũi tên Trái
3 Nút OK Bấm nút OK cho các hoạt động sau:
4
Nút mũi tên Phải
5
Nút Không dây (chỉ có ở kiểu
4
Chương 1 Tổng quan máy in
không dây)
Sử dụng nút này để điều hướng qua các menu hoặc để giảm giá trị hiển thị trên màn hình.
Mở các menu bảng điều khiển.
Mở một menu phụ hiển thị trên màn hình bảng điều khiển.
Chọn một mục menu.
Xóa một số lỗi.
Bắt đầu một lệnh in để hồi đáp cho lời nhắc nhở từ bảng điều khiển (ví dụ,
khi thông báo Press [OK] to continue (Bấm OK để tiếp tục) xuất hiện trên màn hình bảng điều khiển).
Sử dụng nút này để điều hướng qua các menu hoặc để tăng giá trị hiển thị trên màn hình.
Sử dụng nút này để điều hướng menu Wireless (Không dây) đang mở và thông tin trạng thái không dây.
VIWW
6
1
2 3
4
5
6
7 8 9
1011
12
15
17
16
13
14
Nút Cancel (Hủy)
Bấm nút này để hủy lệnh in hoặc để thoát khỏi các menu bảng điều khiển.
7
Nút Bắt đầu sao chép
8
Nút Menu Sao chép
9
Nút Sao chép nhạt/đậm
10
Nút Số bản sao
11
Nút Cài đặt
12
Nút mũi tên Quay về
13 Đèn Sẵn sàng (xanh lá cây) Đèn Sẵn sàng sẽ sáng lên khi máy in đã sẵn sàng in. Đèn sẽ nhấp nháy khi máy
14 Đèn cảnh báo (màu hổ phách) Đèn Cảnh báo nhấp nháy khi máy in cần có sự lưu ý của người dùng. Nếu đèn
Sử dụng nút này để bắt đầu tác vụ sao chép.
Sử dụng nút này để mở menu Copy (Sao chép).
Sử dụng nút này để sao chép các bản sao nhạt hơn hoặc đậm hơn.
Sử dụng nút này để đặt số lượng bản sao cần tạo.
Sử dụng nút này để mở menu Setup (Cài đặt).
Sử dụng nút này cho các hoạt động sau:
Thoát khỏi các menu trên bảng điều khiển.
Di chuyển lui về menu trước trong danh sách menu phụ.
Di chuyển lui về một mục menu trước trong danh sách menu phụ (không lưu
thay đổi vào mục menu).
in đang nhận dữ liệu in, đang hủy một lệnh in hoặc khi máy in đang ở chế độ nghỉ.
Cảnh báo sáng lên nghĩa là máy in đang ở tình trạng lỗi.

Giao diện bảng điều khiển LCD 2 dòng (kiểu M148fdw, M227fdn)

1 Màn hình bảng điều
khiển 2 dòng
Màn hình này sẽ hiển thị các menu và thông tin máy in.
VIWW Giao diện máy in 5
2
Nút mũi tên Trái
3 Nút OK Sử dụng nút OK cho các hoạt động sau:
Sử dụng nút này để điều hướng qua các menu hoặc để giảm giá trị hiển thị trên màn hình.
Mở các menu bảng điều khiển.
Mở một menu phụ hiển thị trên màn hình bảng điều khiển.
Chọn một mục menu.
Xóa một số lỗi.
Bắt đầu một lệnh in để hồi đáp cho lời nhắc nhở từ bảng điều khiển (ví dụ, khi thông
báo Press [OK] to continue (Bấm OK để tiếp tục) xuất hiện trên màn hình bảng điều khiển).
4
Nút mũi tên Phải
5
Nút Hủy
6
Nút Bắt đầu sao chép
7 Nút Number of Copies
(Số bản sao)
8 Nút Nhạt hơn/Đậm hơn Sử dụng nút này để điều chỉnh cài đặt độ đậm nhạt cho tác vụ sao chép hiện tại.
9 Nút Menu Sao chép Sử dụng nút này để mở menu Copy (Sao chép).
10 Bàn phím chữ và số Sử dụng bàn phím để nhập số fax.
11 Nút Quay lại số fax Sử dụng nút này để gọi lại số fax đã dùng cho lệnh gửi fax trước đó.
12
Nút Bắt đầu Fax
13
Nút Setup (Cài đặt)
Sử dụng nút này để điều hướng qua các menu hoặc để tăng giá trị hiển thị trên màn hình.
Sử dụng nút này để hủy lệnh in hoặc để thoát khỏi các menu bảng điều khiển.
Sử dụng nút này để bắt đầu tác vụ sao chép.
Sử dụng nút này để đặt số lượng bản sao cần tạo.
Sử dụng nút này để bắt đầu một lệnh fax.
Sử dụng nút này để mở menu Setup (Cài đặt).
14
Nút Không dây (chỉ có ở kiểu không dây)
15
Nút mũi tên Quay về
16
Đèn LED sẵn sàng
17
Đèn LED cảnh báo
6
Chương 1 Tổng quan máy in
Sử dụng nút này để điều hướng menu Wireless (Không dây) đang mở và thông tin trạng thái không dây.
Sử dụng nút này cho các hoạt động sau:
Thoát khỏi các menu trên bảng điều khiển.
Di chuyển lui về menu trước trong danh sách menu phụ.
Di chuyển lui về một mục menu trước trong danh sách menu phụ (không lưu thay đổi
vào mục menu).
Đèn Sẵn sàng sáng lên và không nhấp nháy khi máy in đã sẵn sàng in. Đèn sẽ nhấp nháy khi máy in đang nhận dữ liệu in hoặc đang hủy lệnh in.
Đèn Cảnh báo nhấp nháy khi máy in cần có sự lưu ý của người dùng, chẳng hạn như khi máy in hết giấy hoặc cần đổi hộp mực in. Nếu đèn sáng lên và không nhấp nháy thì nghĩa là máy in đang gặp sự cố.
VIWW

Giao diện bảng điều khiển màn hình cảm ứng (kiểu M227fdw, M230fdw)

4 5
1
2
3
1 Nút Back (Quay lại) Quay lại màn hình trước đó
2 Nút Màn hình chính Cung cấp khả năng truy cập vào Màn hình chính
3 Nút Trợ giúp Cung cấp khả năng truy cập vào hệ thống trợ giúp của
bảng điều khiển
4 Màn hình cảm ứng màu Cung cấp truy cập vào các menu, hình động trợ giúp và
thông tin máy in
5 Chỉ báo màn hình chính Màn hình sẽ cho biết Màn hình chính nào mà bảng điều
khiển hiện đang hiển thị
GHI CHÚ: Khi bảng điều khiển không có nút Cancel (Hủy) tiêu chuẩn, nhiều máy in sẽ xử lý nút Cancel (Hủy) xuất hiện trên màn hình cảm ứng. Điều này cho phép người dùng hủy một quá trình
trước khi máy in hoàn tất nó.
VIWW Giao diện máy in 7
Bố cục màn hình chính
2
3
4 5 6
1
8
9
7 10
2
1 Nút Reset (Xác lập lại) Chạm vào nút này để xác lập lại cài đặt lệnh in tạm thời bất kỳ về cài đặt máy in mặc định.
2 Nút Thông tin kết nối Chạm vào nút này để mở menu Connection Information (Thông tin kết nối), menu này cung
cấp thông tin mạng. Nút sẽ hiện ra dưới dạng một biểu tượng mạng có dây hoặc biểu
tượng mạng không dây , tùy thuộc vào loại mạng mà máy in được kết nối.
3 Trạng thái máy in Khu vực màn hình này cung cấp thông tin về trạng thái tổng thể của máy in.
4
Copy (Sao chép)
5
Scan (Quét)
6
Fax
7
USB
8
Supplies (Mực in)
9
10 Setup (Cài đặt) Chạm vào nút này để mở menu Setup (Cài đặt).
Apps (Ứng dụng)
Chạm vào nút này để mở menu sao chép.
Chạm vào nút này để bắt đầu các menu quét:
Scan to USB Drive (Quét vào Ổ đĩa USB)
Scan to Network Folder (Quét vào Thư mục Mạng)
Scan to E-mail (Quét và gửi qua Email)
Chạm vào nút này để mở các menu fax.
Chạm vào nút này để mở menu USB Flash Drive (Ổ đĩa USB Flash).
Chạm vào nút này để xem thông tin về tình trạng mực in.
Chạm vào nút này để mở menu Apps (Ứng dụng) để in trực tiếp từ các ứng dụng Web đã chọn.
Cách sử dụng bảng điều khiển màn hình cảm ứng
Dùng các thao tác sau để sử dụng bảng điều khiển màn hình cảm ứng của máy in.
8
Chương 1 Tổng quan máy in
VIWW
Thao tác Mô tả Ví dụ
Chạm vào Chạm vào một mục trên màn hình để chọn
mục đó hoặc mở menu đó. Ngoài ra, khi cuộn qua các menu, hãy chạm nhanh vào màn hình để dừng thao tác cuộn.
Vuốt Chạm vào màn hình, sau đó di chuyển ngón
tay theo chiều ngang để di chuyển màn hình sang hai bên.
Cuộn Chạm vào màn hình, sau đó, không cần
nâng tay lên, chỉ cần di chuyển ngón tay theo chiều dọc để di chuyển màn hình.
Chạm vào Setup (Cài đặt) để mở menu
Setup (Cài đặt).
Vuốt Màn hình chính để truy cập vào Setup
(Cài đặt).
Cuộn qua menu Setup (Cài đặt).
VIWW Giao diện máy in 9

Thông số kỹ thuật của máy in

QUAN TRỌNG: Các thông số kỹ thuật sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản, nhưng có thể
thay đổi. Để biết thông tin hiện tại, xem www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/
ljM227MFP.

Thông số kỹ thuật

Các hệ điều hành được hỗ trợ
Giải pháp in di động
Kích thước máy in
Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn
Phạm vi môi trường sử dụng
Thông số kỹ thuật
Xem www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP để biết thông tin hiện tại.
Các hệ điều hành được hỗ trợ
Thông tin sau đây áp dụng cho các trình điều khiển in máy in chuyên biệt Windows PCL 6 và trình điều khiển in HP cho OS X và cho bộ cài đặt phần mềm.
\Windows: Bộ cài đặt phần mềm HP cài đặt trình điều khiển in “HP PCL.6”, “HP PCL 6”, hoặc “HP PCL-6”, tùy thuộc vào hệ điều hành Windows, cùng với phần mềm tùy chọn khi sử dụng bộ cài đặt phần mềm đầy đủ. Tải xuống trình điều khiển in "HP PCL.6", "HP PCL 6" và "HP PCL-6" từ trang web hỗ trợ dành cho máy in này: www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP
Máy tính Mac và OS X: Máy in này hỗ trợ máy tính Mac. Tải xuống HP Easy Start từ 123.hp.com hoặc từ trang web hỗ trợ, sau đó sử dụng HP Easy Start để cài đặt trình điều khiển in HP.
1. Truy cập 123.hp.com.
2. Thực hiện theo các bước được cung cấp để tải xuống phần mềm máy in.
Linux: Để biết thông tin và trình điều khiển in dành cho Linux, hãy truy cập hplipopensource.com/
hplip-web/index.html
UNIX: Để biết thông tin và trình điều khiển in dành cho UNIX®, hãy truy cập www.hp.com/go/
unixmodelscripts
Bảng
1-1 Các trình điều khiển in và hệ điều hành được hỗ trợ
Hệ điều hành Trình điều khiển in được cài đặt (từ
phần mềm trên web)
Windows® XP SP3, 32-bit
Trình điều khiển in máy in chuyên biệt “HP PCL.6” được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm.
Lưu ý
Microsoft đã không còn hỗ trợ chủ yếu cho Windows XP vào tháng 4/2009. HP sẽ tiếp tục cung cấp sự hỗ trợ tốt nhất có thể dành cho hệ điều hành XP đã ngừng này. Một số tính năng của trình điều khiển in không được hỗ trợ.
10
Chương 1 Tổng quan máy in
VIWW
Bảng 1-1 Các trình điều khiển in và hệ điều hành được hỗ trợ (còn tiếp)
Hệ điều hành Trình điều khiển in được cài đặt (từ
phần mềm trên web)
Windows Vista®, 32-bit
Windows 7, 32-bit và 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
Windows 8, 32-bit và 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
Windows 8.1, 32-bit và 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
Windows 10, 32-bit và 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
Trình điều khiển in máy in chuyên biệt “HP PCL.6” được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm.
“HP PCL 6” được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm.
“HP PCL 6” được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm.
“HP PCL-6” V4 được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của quá trình cài đặt phần mềm.
“HP PCL-6” V4 được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của quá trình cài đặt phần mềm.
Lưu ý
Microsoft đã không còn hỗ trợ chủ yếu cho Windows Vista vào tháng 4/2012. HP sẽ tiếp tục cung cấp sự hỗ trợ tốt nhất có thể dành cho hệ điều hành Vista đã ngừng này. Một số tính năng của trình điều khiển in không được hỗ trợ.
Hỗ trợ Windows 8 RT được cung cấp qua Microsoft IN OS Phiên bản 4, trình điều khiển 32-bit.
Hỗ trợ Windows 8.1 RT được cung cấp qua Microsoft IN OS Phiên bản 4, trình điều khiển 32-bit.
Windows Server 2008 SP2, 32-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
“HP PCL.6” có sẵn để tải xuống từ trang web hỗ trợ máy in. Tải xuống trình điều khiển, sau đó sử dụng công cụ Microsoft Add Printer để cài đặt nó.
Windows Server 2008 SP2, 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
“HP PCL 6” có sẵn để tải xuống từ trang web hỗ trợ máy in. Tải xuống trình điều khiển, sau đó sử dụng công cụ Microsoft Add Printer để cài đặt nó.
Windows Server 2008 R2, SP 1, 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
“HP PCL 6” được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm.
Windows Server 2012, 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
“HP PCL 6” được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm.
Windows Server 2012 R2, 64-bit Trình điều khiển in máy in chuyên biệt
“HP PCL-6” được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm.
Microsoft đã không còn hỗ trợ chủ yếu cho Windows Server 2008 vào tháng 1/2015. HP sẽ tiếp tục cung cấp sự hỗ trợ tốt nhất có thể cho hệ điều hành Server 2008 đã ngừng này. Một số tính năng của trình điều khiển in không được hỗ trợ.
Microsoft đã không còn hỗ trợ chủ yếu cho Windows Server 2008 vào tháng 1/2015. HP sẽ tiếp tục cung cấp sự hỗ trợ tốt nhất có thể cho hệ điều hành Server 2008 đã ngừng này.
VIWW Thông số kỹ thuật của máy in 11
Bảng 1-1 Các trình điều khiển in và hệ điều hành được hỗ trợ (còn tiếp)
Hệ điều hành Trình điều khiển in được cài đặt (từ
Windows 10 server (Server 2016), 32­bit và 64-bit
OS X 10.11 El Capitan, macOS 10.12 Sierra, macOS 10.13 High Sierra
GHI CHÚ: Để biết danh sách các hệ điều hành được hỗ trợ hiện nay, hãy truy cập www.hp.com/ support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP để được trợ giúp trọn gói của HP dành cho
máy in.
GHI CHÚ: Để biết chi tiết về hệ điều hành máy khách và máy chủ và về thông tin hỗ trợ trình điều
khiển HP UPD PCL6 và UPD PS cho máy in này, hãy truy cập www.hp.com/go/upd và nhấp vào tab Specifications (Thông số kỹ thuật).

Giải pháp in di động

HP cung cấp nhiều giải pháp di động và ePrint để cho phép in dễ dàng tới một máy in HP từ máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh hoặc từ thiết bị di động khác. Để xem danh sách đầy đủ và xác định lựa chọn tốt nhất, hãy truy cập www.hp.com/go/LaserJetMobilePrinting.
phần mềm trên web)
Trình điều khiển in máy in chuyên biệt “HP PCL-6” được cài đặt dành cho hệ điều hành này như là một phần của cài đặt phần mềm.
Để cài đặt trình điều khiển in, hãy tải xuống HP Easy Start từ 123.hp.com/
LaserJet. Làm theo các bước được
cung cấp để cài đặt phần mềm máy in và trình điều khiển in.
Lưu ý
GHI CHÚ: Cập nhật chương trình cơ sở của máy in để đảm bảo tất cả các chức năng in di động và
ePrint đều được hỗ trợ.
Wi-Fi Direct (chỉ dành cho kiểu máy không dây)
HP ePrint qua email (Dịch vụ web HP phải được bật và máy in phải được đăng ký
HP Connected)
Ứng dụng HP ePrint (Có sẵn cho Android, iOS và Blackberry)
Ứng dụng Từ xa Đa năng của HP cho thiết bị iOS và Android
Phần mềm HP ePrint
Google Cloud Print
AirPrint
In Android
12
Chương 1 Tổng quan máy in
VIWW

Kích thước máy in

O
K
O
K
1
2
3
1
2
3
1
2
3
1
2
3
O
K
Hình 1-1 Kích thước của máy in
1. Chiều cao 311,5 mm 419,9 mm
2. Chiều rộng 415,1 mm 415,1 mm
Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn
3. Chiều sâu 407,4 mm 624,4 mm
Trọng lượng (có hộp mực)
9,9 kg
Hình 1-2 Kích thước máy in - Kiểu M227d
Kiểu đo Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn
1. Cao 263,1 mm (10,4 inch) 419,9 mm (16,5 inch)
2. Rộng 403 mm (15,8 inch) 403 mm
VIWW Thông số kỹ thuật của máy in 13
Kiểu đo Máy in đóng hoàn toàn Máy in mở hoàn toàn
3. Sâu 407,4 mm (16 inch) 624,4 mm
Trọng lượng (có hộp mực) 9,1 kg (20,1 lb)

Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn

Xem www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP để biết thông tin mới nhất.
THẬN TRỌNG: Các yêu cầu về điện năng dựa trên quốc gia/khu vực mà máy in được bán. Không
chuyển đổi điện thế vận hành. Việc này sẽ gây hư hỏng máy in và làm mất hiệu lực bảo hành của máy in.

Phạm vi môi trường sử dụng

Bảng 1-2 Phạm vi môi trường sử dụng
Môi trường Khuyên dùng Được phép
Nhiệt độ 17° đến 25°C 15° đến 30°C
Độ ẩm tương đối 30% đến 70% độ ẩm tương đối (RH) 10% đến 80% (RH)
Độ cao Không áp dụng 0 đến 3048 m
14
Chương 1 Tổng quan máy in
VIWW

Lắp đặt phần cứng máy in và cài đặt phần mềm

Để biết các hướng dẫn cài đặt cơ bản, hãy xem Áp phích Cài đặt và Hướng dẫn Làm quen đi kèm với máy in. Đối với các hướng dẫn bổ sung, hãy tới mục trợ giúp HP trên web.
Hãy truy cập www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP để được trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in. Tìm hỗ trợ sau:
Cài đặt và cấu hình
Tìm hiểu và sử dụng
Giải quyết sự cố
Tải xuống các bản cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
Tham gia các diễn đàn hỗ trợ
Tìm thông tin về tuân thủ theo quy định và bảo hành
VIWW Lắp đặt phần cứng máy in và cài đặt phần mềm 15
16
Chương 1 Tổng quan máy in
VIWW
2
Để biết thêm thông tin:

Khay giấy

Nạp vào Khay tiếp giấy ưu tiên
Nạp vào Khay tiếp giấy chính
Nạp và in phong bì
Nạp và in nhãn
Thông tin sau đây là chính xác tại thời điểm xuất bản tài liệu. Để biết thông tin hiện tại, xem
www.hp.com/support/ljM148MFP, www.hp.com/support/ljM227MFP.
Trợ giúp trọn gói của HP dành cho máy in bao gồm thông tin sau:
Cài đặt và cấu hình
Tìm hiểu và sử dụng
Giải quyết sự cố
Tải xuống các bản cập nhật phần mềm và chương trình cơ sở
Tham gia các diễn đàn hỗ trợ
Tìm thông tin về tuân thủ theo quy định và bảo hành
VIWW 17

Nạp vào Khay tiếp giấy ưu tiên

Giới thiệu

Thông tin sau đây mô tả cách nạp giấy vào Khay tiếp giấy ưu tiên. Khay này chứa được tối đa 10 trang giấy 75 g/m2.
GHI CHÚ: Để tránh kẹt giấy:
Không được thêm hoặc lấy bớt giấy từ Khay tiếp giấy ưa tiên trong khi in.
Trước khi nạp vào khay, hãy lấy hết toàn bộ giấy ra khỏi khay tiếp giấy và làm phẳng tập giấy.
Khi nạp vào khay, không xòe giấy ra.
Sử dụng giấy không bị nhăn, bị gập hoặc bị hỏng.
Mở Cửa khay tiếp giấy chính bằng cách nắm
1.
vào tay cầm và kéo xuống.
Kéo dài các thanh dẫn giấy theo chiều dọc
2.
đến kích thước chính xác.
18
Chương 2 Khay giấy
VIWW
Loading...
+ 182 hidden pages