Dell S2415H User Manual [vi]

Page 1
Dell S2415H Hướng dn s dng
Mu: S2415H Mu pháp quy: S2415Hb
Page 2
Lưu ý, thn trng và cnh báo
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trng giúp bn s dng máy tính tt
hơn.
THN TRNG: THN TRNG cho biết kh năng b hng phn cng hoc
CNH BÁO: CNH BÁO cho biết kh năng bị hng tài sn, b thương
hoc t vong.
____________________
Bn quyn thuc © 2014-2019 Dell Inc. Bo lưu mi quyn.
Cm sao chép các tài liu này dưới mi hình thc mà không có s cho phép bng văn bn ca Dell Inc.
Các thương hiu được s dng trong tài liu này: Dell và logo DELL là thương hiu ca Dell Inc.; Microsoft và Windows là thương hiu hoc thương hiu đã đăng kí của Microsoft Corporation ti Hoa Kì và/hoc các nước khác, Intel là thương hiu đã đăng kí của Intel Corporation tại Hoa Kì và các nước khác; và ATI là thương hiu ca Advanced Micro Devices, Inc. ENERGY STAR là thương hiu đã đăng STAR, Dell Inc. đã khẳng định rằng sản phẩm này đáp ứng các hướng dẫn của ENERGY STAR v hiu qu năng lượng.
Các thương hiu và tên thương mi khác có thể được sử dụng trong tài liu này để chỉ đến các thc th tuyên b quyn s hu thương hiu và tên đó hoc chỉ đến sn phm ca h. D t b mi quyn li ch s hu đối vi các thương hiu và tên thương mi không phi ca mình.
2019 - 04 Bn sửa đổi A07
kí ca Cơ quan bo v môi trường Hoa Kì. Là đối tác ca ENERGY
ell Inc.
Page 3
Mc lc
1 Thông tin v màn hình ca bn . . . . . . . . . . . . 5
Ni dung gói hàng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Tính năng sn phẩm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Nhn din các b phn và phn điều khin . . . . . . . . . . 8
Thông số kĩ thut màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
Chc năng Cm và Chy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Cht lượng màn hình LCD và chính sách điểm ảnh. . . . 20
Hướng dn bo trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
2Lắp đặt màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Gn giá đỡ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Kết ni màn hình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
Sp xếp dây cáp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Gn np che cáp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
G giá đỡ màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
G np che cáp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Treo tường (tu chn). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
3Vận hành màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
Bt ngun màn hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
S dng B điu khin mt trước. . . . . . . . . . . . . . . . . 27
S dng menu Hin th trên màn hình (OSD). . . . . . . . 29
Thiết đặt độ phân gii ti đa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
Dùng chc năng nghiêng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
4Khắc phục sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
T kim tra . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
Chn đoán tích hp sn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
Các vấn đề thông thường. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48
Các vấn đề cụ thể của sn phm . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
Các vấn đề cụ thể về Liên kết độ nét cao di động
(MHL) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
Các vấn đề cụ thể về loa ngoài. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
Mc lc|
3
Page 4
5Phụ lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
Thông báo FCC (Ch Hoa Kì) và Thông tin pháp
quy khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
Liên h Dell. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
Thiết lp màn hình ca bn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
4
|Mục lục
Page 5

Thông tin v màn hình ca bạn

Ni dung gói hàng

Màn hình ca bạn được giao cùng vi nhng thành phn như minh ho bên dưới. Hãy đảm bo bn đã nhn được tt c các thành phn này và
LƯU Ý: Mt s món có th dng tu chn và không được giao ti cùng màn hình.
Mt s tính năng hay đa phương tin có th không có nhng quc gia nht định.
Liên hệ Dell
Màn hình
Giá dựng
nếu thiếu mt thđó.
Chân đế
Thông tin v màn hình ca bạn|
5
Page 6
Np che cáp
Cáp ngun (khác nhau tu mi nước)
B chuyn đổi ngun
Cáp HDMI
6 | Thông tin về màn hình ca bn
Hướng dn lp đặt nhanh
Thông Tin An Toàn, Môi
Trường Và Quy Định
Page 7

Tính năng sn phẩm

Màn hình bn phng Dell S2415H có mt ma trn chủ động, Bóng bán dn màng mng (TFT), Hin th tinh thể lỏng (LCD) và đèn nn Diode phát sáng (LED). Các tính năng màn hình bao gồm:
Vùng hin th xem được 60,47 cm (23,8 inch) (đo theo chiu chéo). Độ phân gii 1920 x 1080 vi h tr toàn màn hình cho nhng độ phân gii thp hơn.
Góc nhìn rộng cho phép nhìn t v trí ngi hay đứng, hoc trong lúc di chuyn t bên này sang bên kia.
T l tương phn động cc cao (8.000.000:1).
Có th chnh nghiêng.
G siêu mng làm gim đến ti thiu khong cách g để dùng được nhiu màn hình,
khiến cho vic thiết lp d hơn cùng vi tri nghim xem nhìn thanh lch.
Kết ni kĩ thut s quy mô ln vi HDMI (MHL) giúp đảm bo tương lai cho màn hình ca bn.
Đế tháo lp được và các l nâng đỡ 100 mm ca Hip hi tiêu chun đin t vide (VESA™) cho các gii pháp nâng đỡ linh hoạt.
Chc năng cm và chy.
Gam màu mc 72% (CIE1931).
Các điu chnh Hin th trên màn hình (OSD) cho vic thiết lp d dàng và ti ưu hoá
màn hình.
Tính năng Tiết kim năng lượng theo tuân th Energy Star.
Khe khoá an toàn.
Khoá giá đỡ.
Chc năng chuyn t t l khung hình rng sang khung hình tiêu chun mà vn gi
được cht lượng hình nh.
Gim thiu BFR/PVC.
Hin thị được TCO chng
Thu tinh không thch tín và không thu ngân ch dành cho bn màn hình.
Nguồn điện trạng thái tạm nghỉ 0,5 W khi đang ở chế độ ngủ.
Thiết bị đo đin năng cho biết mc đin năng được màn hình s dng theo thi gian
thực.
nhận.
o
Thông tin v màn hình ca bạn|7
Page 8

Nhn din các b phn và phn điều khiển

Góc nhìn mt trước
Phn điều khin mt trước
Nhãn Mô t
1 Các nút chc năng (Để biết thêm thông tin, hãy xem
Vn hành màn hình
2 Nút tắt/m ngun (có đèn LED ch báo)
)
8
| Thông tin v màn hình ca bạn
Page 9
Góc nhìn mt sau
Góc nhìn mt sau có giá đỡ màn hình
Nhãn Mô t Sử dụng
1 Các l nâng đỡ VESA
(100 mm x 100 mm – đằng sau np VESA kèm theo)
2 Nhãn quy định Lit kê các phê chun quy định. 3 Nút th giá đỡ Th giá đỡ ra khi màn hình. 4 Khe khoá an toàn Bo v màn hình bng khoá an toàn (khoá an
5 Nhãn chui s mã vch Tham kho nhãn này nếu bn cn liên h Dell
6 Khe lun cáp Dùng để gom các dây cáp li bng cách đặt
Treo màn hình lên tường bng b treo tường tương thích với VESA (100 mm x 100 mm).
toàn không đi kèm theo).
để được h tr kĩ thut.
chúng qua khe này.
Thông tin v màn hình ca bạn|
9
Page 10
Góc nhìn mt bên
Nhãn Mô t Sử dụng
1 Cng tai nghe Kết ni tai nghe.
Góc nhìn mt dưới
Góc nhìn mt dưới không có giá đỡ màn hình
Nhãn Mô t Sử dụng
1 Cng b chuyn đổi
nguồn
2 Cng HDMI (MHL) Kết ni máy tính vi cáp HDMI hay các thiết b MHL vi
3 Cng VGA Kết ni máy tính vi cáp VGA (tu chn). 4 Cng cm dây âm
thanh
5 Khoá giá đỡ Khoá giá đỡ màn hình bng đinh vít M3 x 6 mm (đinh
10
| Thông tin v màn hình ca bạn
Kết ni b chuyn đổi ngun.
cáp MHL (tu chn).
i vi đầu ra âm thanh ca máy tính (tu chn).
Kết n
vít không kèm theo).
Page 11

Thông số kĩ thut màn hình

Thông số kĩ thut bn phng
Mu S2415H
Loi màn hình Ma trn chủ động - TFT LCD Loi bnChuyển hướng tinh thể trong cùng mặt phẳng (IPS) Hình nh xem được Chiu chéo Chiu ngang, vùng hot động Chiu dc, vùng hot động Din tích C li đim nh 0,2745 mm x 0,2745 mm Góc nhìn Điển hình là 178° (chiu dọc)
Dn xut độ sáng 250 cd/m² (đin hình) T l tương phn 1000 trong 1 (đin hình)
Lp ph b mtChói với lớp phủ cứng (3H) Đèn nnHệ thng đèn cnh LED Thi gian đáp ng 6 ms (điể Độ sâu màu 16,77 triu màu Gam màu CIE 1931* (72%)
604,70 mm (23,8 inch) 527,04 mm (20,75 inch) 296,46 mm (11,67 inch)
2
156246,28 mm
Đin hình là 178° (chiu ngang)
8.000.000 trong 1 (khi bật Độ tương phn động cc cao)
(242,18 inch2)
n hình) vi kĩ thuật gia tc (overdrive)
* Gam màu (điển hình) da trên tiêu chun kim tra CIE1976 (85%) và CIE1931 (72%).
Thông số kĩ thuật độ phân giải
Mu S2415H
Phm vi quét ngang 30 kHz đến 83 kHz (tự động) Phm vi quét dc56 Hz đến 75 Hz (tự động) Độ phân gii thiết lp sn
cao nhất
1920 x 1080 60 Hz
Thông tin v màn hình ca bạn|
11
Page 12
Các kiu video được h tr
Mu S2415H
Các khả năng hin th video
480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p
(phát li VGA & HDMI)
Các kiu hin th thiết lp sẵn
Kiu hin th Tần s ngang
(kHz)
VESA, 720 x 400 31,5 70,1 28,3 -/+ VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/­VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/­VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/­VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+ VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+ VESA, 1600 x 900 75,0 60,0 162,0 +/+ VESA, 1920 x 1080 67,5 60,0 148,5 +/+
Tn s dc
(Hz)
Xung quét
đim nh
(MHz)
Phân cực
đồng b
(ngang/dc)
12
| Thông tin v màn hình ca bạn
Page 13
Kiu hin th ngun MHL
Kiu hin th Tần s (Hz)
640 x 480p 60 720 x 480p 60
720 x 576p 50 1280 x 720p 60 1280 x 720p 50
1920 x 1080i 60
1920 x 1080i 50 1920 x 1080p 30 1920 x 1080p 60 1920 x 1080p 50
720 (1440) x 480i 60 720 (1440) x 576i 50
Thông số kĩ thuật điện năng
Mu S2415H
Tín hiu đầu vào video RGB tun t, 0,7 volt +/- 5%, cc dương có tr kháng
đầu vào 75 ohm
HDMI 1.4 (MHL 2.1), 600mV cho mỗi đường khác nhau, tr kháng đầu vào 100 ohm cho mi cp khác nhau
Tín hiệu đầu vào đồng b hoá Tách bit đồng bộ hoá ngang và dc, mc TTL không
cc, SOG (Đồng b phc hp trên tín hiu xanh lc)
B chuyn
đổi AC/DC*
Đin áp/tn s/
dòng điện đầu
100 -240 VAC / 50 hoc 60 Hz +
vào
Đin áp/dòng
Đầu ra: 19,5 VDC / 3,34 A
đin đầu ra
Dòng điện kích t 115 V/230V: 150 A (ti đa)**
3 Hz/1,7 A (tối đa)
*B chuyn đổi AC/DC tương thích đạt tiêu chun. **Ngun AC phi dùng ngun 3KV chroma 6530 hoc ngun AC khác cùng mc.
THN TRNG: Để tránh hư hi cho màn hình, ch s dng b chuyn đổi được
thiết kế cho màn hình Dell đặc thù này.
Thông tin v màn hình ca bạn|
13
Page 14
Nhãn hàng Nhà sn xuấtMẫuCực
Dell Delta DA65NM111-00
Dell Chicony HA65NS5-00
Thông số kĩ thut ca loa
Mu S2415H
Công sut định mc ca loa 2 x 3 W Độ đáp ứng tần số 200 Hz - 20 kHz Tr kháng 4 ohm
Đặc tính vt lí
Mu S2415H Loi đầu kết nối D-sub 15 chân (đầu kết ni xanh lam); HDMI
(MHL); đầu vào âm thanh; đầu ra tai nghe
Loi cáp tín hiu Kĩ thut s: có th tháo, HDMI, 19 chân
Kĩ thut s: có th tháo, MHL, 19 chân
Kích thước (có giá đỡ)
Chiu cao 404,6 mm (15,93 inch) Chiu rng 539,1 mm (21,23 inch) Chiu sâu 180,0 mm (7,09 inch)
Kích thước (không có giá đỡ)
Chiu cao 321,1 mm (12,64 inch) Chiu rng 539,1 mm (21,23 inch) Chiu sâu 45,9 mm (1,81 inch)
Kích thước giá đỡ
Chiu cao 318,9 mm (12,56 inch) Chiu rng 190,0 mm (7,48 inch) Chiu sâu 180,0 mm (7,09 inch)
Trng lượng
Trng lượng vi gói hàng 6,83 kg (15,06 lb) Trng lượng vi nhóm giá đỡ và cáp 4,72 kg (10,41 lb)
14
| Thông tin v màn hình ca bạn
Page 15
Trng lượng không có nhóm giá đỡ (Để cân nhc vic treo tường hoc dùng giá treo VESA - không cáp)
Trng lượng ca nhóm giá đỡ 1,01 kg (2,23 lb) Độ bóng khung mt trước 14%~20%
3,24 kg (7,14 lb)
Đặc tính môi trường
Mu S2415H Nhit độ
Lúc hot động 0 °C đến 40 °C (32 °F đến 104 °F) Lúc không hoạt động Trong kho: -20 °C đến 60 °C (-4 °F đến 140 °F)
Lúc chuyển hàng: -20 °C đến 60 °C (-4 °F đến 140 °F)
Độ ẩm
Lúc hot động 10% đến 80% (không ngưng tụ) Lúc không hoạt động Trong kho: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
Lúc chuy (không ngưng tụ)
Độ cao trên mc nước bin
Lúc hot động 5.000 m (16.404 ft) (ti đa) Lúc không hoạt động 12.192 m (40.000 ft) (tối đa)
Tn nhit 122,83 BTU/gi (ti đa)
61,42 BTU/giờ (đin hình)
n hàng: 5% đến 90%
Thông tin v màn hình ca bạn|
15
Page 16
Chế độ qun lí điện năng
Nếu bạn có thẻ đồ họa hay phần mềm đồ họa tuân thủ DPM của VESA, màn hình có thể tự động giảm mức tiêu thụ điện năng khi không được sử dụng. Đây được đề cập như Chế độ
tiết kim đin năng*. Nếu máy tính phát hin thông tin vào từ bàn phím, chut hay t các thiết bị đầu vào khác, thì màn hình tự động chy tr li. B
đin năng và tín hiu ca tính năng tự động tiết kim đin năng này.
ng sau cho thy mc tiêu th
Chế độ
VESA
Hoạt động bình thường
Chế độ Ngưng chạy
Tt màn hình - - - Tt Ít hơn 0,5 W
Đồng b
ngang
Đang chy Đang chy Đang
Ngưng chyNgưng
Đồng b
dc
chạy
Video Ch báo ngunMức tiêu thụ điện
chạy
Trng Trng
năng
Trng 36 W (ti đa)**
18 W (điển hình) Ít hơn 0,5 W
(đang nhp nháy)
Energy Star Tiêu Thụ Điện
P
on
E
TEC
16,7 W 52,5 kWh
OSD ch chạy ở chế độ hoạt động bình thường. Khi bm bt kì nút nào chế độ Ngưng chy, mt trong nhng thông báo sau s hin thị:
hoặc
* Không tiêu thụ điện năng chế độ TT ch có thđượ ngun ra khi màn hình.
16
| Thông tin v màn hình ca bạn
c khi ngắt kết ni b chuyển đổi
Page 17
** Tiêu thụ điện năng tối đa với độ sáng tối đa. Kích hot máy tính và màn hình để có quyn truy cp OSD.
LƯU Ý: Màn hình này được chng nhn ENERGY STAR.
LƯU Ý: P
: Tiêu thụ điện của chế độ bật như quy định trong phiên bản Energy Star 7.0.
on
E
: Tng tiêu th đin bng kWh như quy định trong phiên bn Energy Star 7.0.
TEC
Chỉ định chân cắm
Đầu kết ni VGA
S ca
Mt 15 chân ca cáp tín
chân
1 Video-Đỏ 2 Video-Lục 3 Video-Lam 4NỐI ĐẤT 5Tự kiểm thử 6NỐI ĐẤT - ĐỎ 7NỐI ĐẤT - LỤC 8NỐI ĐẤT - LAM
9 Máy tính 5 V/3.3 V 10 Đồng b ni đất 11 NI ĐẤT 12 D liu DDC 13 Đồng b ngang 14 Đồng b dọc 15 Xung DDC
hiu kết nối
Thông tin v màn hình ca bạn|17
Page 18
Đầu kết ni HDMI
S ca
chân
1DỮ LIỆU 2+ TMDS
2 KHIÊN CHN D LIU 2 TMDS
3DỮ LIỆU 2- TMDS
4DỮ LIỆU 1+ TMDS
5 KHIÊN CHN D LIU 1 TMDS
6DỮ LIỆU 1- TMDS
7DỮ LIỆU 0+ TMDS
8 KHIÊN CHN D LIU 0 TMDS
9DỮ LIỆU 0- TMDS 10 XUNG + TMDS 11 KHIÊN CHN XUNG TMDS 12 XUNG - TMDS 13 CEC 14 Dự trữ (N.C. trên thiết bị) 15 XUNG DDC (SCL) 16 D LIU DDC (SDA) 17 Ni đất DDC/CEC 18 NGUN +5V 19 PHÁT HIN CẮM-RÚT
Mt 19 chân ca cáp tín
hiu kết nối
18
| Thông tin v màn hình ca bạn
Page 19
Đầu kết ni MHL
S ca
chân
1DỮ LIỆU 2+ TMDS
2 KHIÊN CHN D LIU 2 TMDS
3DỮ LIỆU 2- TMDS
4DỮ LIỆU 1+ TMDS
5NỐI ĐẤT
6DỮ LIỆU 1- TMDS
7MHL+
8 KHIÊN CHN D LIU 0 TMDS
9MHL­10 XUNG + TMDS 11 NỐI ĐẤT 12 XUNG - TMDS 13 CEC 14 Dự trữ (N.C. trên thiết bị) 15 XUNG DDC (SCL) 16 D LIU DDC (SDA) 17 NỐI ĐẤT 18 VBUS (+5V, 900mA tối đa) 19 CBUS
Mt 19 chân ca cáp tín
hiu kết nối

Chc năng Cm và Chạy

Bn có th cài đặt màn hình này vào bt kì h thng nào tương thích chc năng Cm và Chy. Màn hình tự động cung cp cho h thng máy tính D liu Nhn dng Hin th M rng (EDID) bng các giao thc Kênh D liu Hin th (DDC) để các h thng có th t thiết
định chính mình và ti ưu hóa các thiết đặt màn hình. Hu hết vic cài đặt màn hình đều tự động, bn có th đổi thiết đặt màn hình, hãy xem
chn nhng thiết đặt khác nếu mun. Để biết thêm thông tin v vic thay
Vn hành màn hình
.
Thông tin v màn hình ca bạn|
19
Page 20

Cht lượng màn hình LCD và chính sách điểm nh

Trong sut quy trình sn xut màn hình LCD, thường thì mt hay nhiu đim nh s nm cố định mt trng thái không thay đổi mà rt khó thy và không gây tác động đến cht lượng hin th hay tính s dng. Để biết thêm thông tin v Cht lượng màn hình và chính sách đim nh ca Dell, hãy xem trang H tr Dell ti: http://www.dell.com/support/monitors.

Hướng dn bo trì

Lau màn hình
CNH BÁO: Trước khi lau màn hình, hãy rút dây cáp ngun màn hình ra khỏi
cm đin.
THẬN TRNG: Đọc và làm theo
Để biết được cách thc hin tt nht, hãy làm theo các ch dn trong danh sách dưới đây khi m gói hàng, lau chùi, hoc khi cm màn hình:
Để lau màn hình tĩnh đin, hơi thm ướt miếng vi mm sch vi nước. Nếu được, hãy dùng khăn giy hoc dung dch đặc bit phù hp vi lp ph tĩnh đin để lau màn hình. Không dùng benzene, cht pha loãng, ammonia, cht ty ra có ht, hay khí nén.
Hãy dùng miếng vi m, hơi thm ướt để lau màn hình. Tránh dùng bt kì loi bt git nào do mt s bt git sẽ để li lp màng trng sa trên màn hình.
Nếu bn để ý thy bt trng khi m ly màn hình ra, thì hãy dùng miếng vi lau sch nó.
Cm màn hình cn thn do màn hình màu ti có th b try và d để li các vết xước trng hơ
Để giúp duy trì cht lượng hình nh tt nht trên màn hình, hãy dùng trình bo v màn hình thay đổi linh động và tt màn hình khi không dùng tới.
n so vi màn hình màu sáng.
Hướng dn an toàn
trước khi lau màn hình.
20
| Thông tin v màn hình ca bạn
Page 21

Lp đặt màn hình

Gn giá đỡ

LƯU Ý: Giá dng và chân đế được tháo ra khi màn hình được chuyn đi t nhà máy.
LƯU Ý: Quy trình bên dưới thích hp cho giá đỡ mc định này. Nếu bn mua bt kì
giá đỡ nào khác, hãy xem tài liu hướng dn gi kèm vi giá đỡ này để biết cách lp.
CNH BÁO: Đặt màn hình b mt phng, sch s và mm để tránh try xước
bn nn màn hình.
1 Lp giá dng vào chân đế.
a
Gn giá dng vào chân đế.
b Vn cht c bên dưới chân đế.
2 Gn b giá đỡ này vào màn hình.
a Tháo vỏ bọc và đặt màn hình lên nó. b Chèn hai miếng thẻ ở phần trên cùng giá đỡ vào khe ở sau lưng màn hình. c Ấn giá đỡ xuống đến khi nó khớp đúng chỗ.
Lp đặt màn hình |
21
Page 22

Kết ni màn hình

CNH BÁO: Trước khi bn bt đầu bt kì quy trình nào phn này, hãy làm theo
Hướng dn an toàn
LƯU Ý: Không được kết ni tt c các dây cáp vào máy tính cùng mt lúc.
Để kết ni màn hình vào máy tính:
1 Tt máy tính và ngt kết ni dây cáp ngun. 2 Kết ni dây cáp VGA/HDMI/âm thanh t màn hình vào máy tính.
Kết ni dây cáp VGA xanh lam
Kết ni dây cáp HDMI
.
Kết ni dây cáp âm thanh
22
|Lắp đặt màn hình
Page 23
Dùng Liên kết độ nét cao di động (MHL)
LƯU Ý: Màn hình này được chng nhn MHL.
LƯU Ý: Để dùng chc năng MHL, ch dùng cáp được chng nhn MHL và các thiết b
ngun h trợ đầu ra MHL.
LƯU Ý: Mt s thiết b ngun MHL có th mt hơn vài giây hoc lâu hơn chút để xut
ra hình nh, tu thuc vào thiết bị ngun MHL nào.
LƯU Ý: Khi thiết b ngun MHL đang kết ni l
th khung hình đen hoc thông báo dưới đây, tùy thuc vào đầu ra ca thiết b ngun MHL.
Để bt kết ni MHL, vui lòng thc hin các bước bên dưới:
1 Cm b chuyn đổi ngun vào màn hình và vào đin. 2 Kết ni cng (micro) USB trên thiết b ngun MHL vào cng HDMI (MHL) trên màn
hình vi dây cáp được chng nhn MHL (Xem tiết).
3 Bật màn hình và thiết b ngun MHL.
i chế độ Tm ngh, màn hình s hin
Góc nhìn mt dưới
để biết thêm chi
4 Chọn ngun đầu vào trên màn hình cho HDMI (MHL) bng cách dùng menu OSD
S dng menu Hin th trên màn hình (OSD)
(Xem
5 Nếu màn hình không hin th hình nh, hãy xem
cao di động (MHL)
.
để biết chi tiết).
Các vấn đề cụ thể về Liên kết độ nét
Lp đặt màn hình |
23
Page 24

Sp xếp dây cáp

Sau khi gn tt c dây cáp cn thiết vào màn hình và máy tính, (Xem biết cách gn cáp), hãy sp xếp tt c dây cáp như minh ho bên trên.
Kết ni màn hình

Gn np che cáp

LƯU Ý: Np che cáp được tháo ra khi màn hình được chuyn đi t nhà máy.
1 Chèn hai miếng thẻ ở phn dưới cùng ca np che cáp vào khe nm lưng màn
hình.
2 Ấn np che cáp cho đến khi nó khp đúng ch.
để
24
|Lắp đặt màn hình
Page 25

G giá đỡ màn hình

THẬN TRNG: Để tránh try xước trên màn hình LCD khi g b giá đỡ, hãy đảm
bo đặt màn hình trên b mt mm, sạch sẽ.
LƯU Ý: Quy trình bên dưới thích hp cho giá đỡ mc định này. Nếu bn mua bt kì
giá đỡ nào khác, hãy xem tài liu hướng dn gi kèm vi giá đỡ này để biết cách lp.
Để g giá đỡ:
1 Đặt màn hình trên miếng vi hay miếng đệm mm. 2 n và gi nút th 3 Nâng giá đỡ lên cao ra khi màn hình.
giá đỡ.

G np che cáp

1 n miếng th trên np che cáp. 2 G hai miếng th phn dưới cùng ca np che cáp ra khi khe nm lưng màn
hình.
Lp đặt màn hình |
25
Page 26

Treo tường (tu chọn)

LƯU Ý: Dùng đinh vít M4 x 10 mm để ni màn hình vi b treo tường.
Tham kho các chỉ dẫn đi kèm vi b treo tường tương thích vi VESA.
1 Đặt bn nn màn hình lên miếng vi hay miếng đệm mm trên chiếc bàn c định,
phng.
2 G giá đỡ. 3 Dùng tua-vít đầu ch thp ca Phillips để g bn đinh c gi cht np nha. 4 Ly giá treo ra b 5 Treo màn hình lên tường theo các ch dn đi kèm vi b treo tường.
LƯU Ý: Ch dùng vi giá treo được UL lit kê vi trng lượng/ti trng ti thiu chu
được 5,88 kg (12,96 lb).
treo tường và gn vào màn hình.
26
|Lắp đặt màn hình
Page 27

Vn hành màn hình

Bt ngun màn hình

Bm nút để Bt màn hình.

S dng B điu khin mt trước

S dng các nút điu khin mt trước màn hình để điu chnh các đặc tính ca hình nh hin th. Khi bn s dng các nút này để điu chnh các điu khin, OSD s hin các giá tr s ca nhng đặc tính khi chúng thay đổi.
Bng sau mô t các nút mt trước:
Nút mt trướcMô t
1
Phím tắt/
Chế độ thiết lp s
n
S dng nút này để chn t danh sách các chế độ màu thiết lập sn.
Vn hành màn hình |
27
Page 28
2
Phím tắt/
Âm lượng
3
Menu
4
Thoát
S dng nút này để trc tiếp truy cp thanh điu chnh mc Âm lượng.
S dng nút MENU để khi chy Hin th trên màn hình (OSD) và chn menu OSD. Xem
thng menu
S dng nút này để tr li menu chính hoc để thoát khi menu chính ca OSD.
.
Nút mt trước
S dng các nút mt trước màn hình để điu chnh các thiết đặt hình nh.
Truy cp h
Nút mt trướcMô t
1
2
3
4
28
|Vận hành màn hình
Tăng
Giảm
OK
Quay lại
S dng nút Tăng để điu chnh (tăng phm vi) các mc trong menu OSD.
S dng nút Gim để điu chnh (gim phm vi) các mc trong menu OSD.
S dng nút OK để xác nhn la ch
S dng nút Quay li để tr li menu trước đó.
n ca bạn.
Page 29

S dng menu Hin th trên màn hình (OSD)

Truy cp h thng menu
LƯU Ý: Nếu bn thay đổi thiết đặt này và sau đó đi vào menu khác hoc thoát khi
menu OSD, màn hình sẽ tự động lưu các thay đổi đó. Nhng thay đổi này cũng được lưu nếu bn thay đổi các thiết đặt và sau đó ch cho menu OSD biến mt.
1 Bm nút để khi chy menu OSD và hin th menu chính.
Menu chính cho đầu vào VGA
Menu chính cho đầu vào HDMI (MHL)
hoặc
Vn hành màn hình |
29
Page 30
2 S dng để di chuyn qua li gia các tu chn trong menu. Khi bn di
chuyn t biu tượng này sang biểu tượng kia, tên tuỳ chọn sẽ được tô sáng. Xem bảng sau để thy danh sách hoàn chnh của tt c các tuỳ chn sn có đối vi màn hình này.
3 S dng để kích hot tu chn được tô sáng.
4 S dng để chn thông s mong mun.
dng để vào thanh trượt và sau đó s dng , theo các ch báo trên
5 S
menu, để thc hin thay đổi.
6 Chn để quay li menu chính.
Biu
tượng
Menu và các
menu con
Brightness/
Contrast
(Độ sáng/
Độ tương
phn)
Brightness
(Độ sáng)
Contrast
(Độ tương
phn)
Mô t
S dng menu này để kích hot phn điu chnh Brightness/ Contrast (Độ sáng/Độ tương phản).
Brightness (Độ sáng) điu chnh mc sáng ca
đèn nn.
S dng để tăng độ sáng và sử dụng để giảm độ sáng (ti thiu 0 / ti đa 100).
LƯU Ý: Phần điu chnh vô hiu hoá khi
Dynamic Contrast (Độ tương phn động)
Brightness (Độ sáng)
theo cách th công sẽ bị
được Bt.
Điu chnh Brightness (Độ sáng) trước tiên, và sau đó điu chnh Contrast (Độ tương phản) ch khi nào cn điu chnh thêm.
S dng để tăng độ tương phản và sử dụng để giảm độ tương phn (ti thiu 0 / ti đa 100).
Chc năng Contrast (Độ tương phn) đi
u chnh mc chênh
lch gia ti và sáng trên màn hình.
30
|Vận hành màn hình
Page 31
Auto Adjust (Điu chnh
t động)
Cho dù máy tính bn nhn ra màn hình lúc khởi động, nhưng chức năng Auto Adjustment (Điu chnh tự động) s ti ưu hoá thiết đặt hin th để s dng vi thiết lp riêng ca bn.
Auto Adjustment (Điều chnh tự động) cho phép màn hình t điu chnh để phù hp vi tín hiu video đi vào. Sau khi s
dng
Auto Adjustment (Điu chnh tđộng), bạn có th chnh thêm màn hình ca mình bng cách sử dụng điều khiển Pixel Clock
(Xung quét điểm ảnh) (thô) và Phase (Pha) (mn) bên dưới menu Display (Hin thị).
Input
Source
LƯU Ý: Trong hu hết trường hp,
s to ra hình nh tt nht cho cu hình ca bn.
động)
LƯU Ý: Tu chn
bn dùng đầu kết ni tun t (VGA).
Auto Adjust (Điều chnh tự động)
S dng menu Input Source (Ngun đầu vào) để chn gia các tín hiu video khác nhau có thể được kết ni vào màn hình.
Auto Adjust (Điều chnh t
chỉ sẵn có khi
(Ngun đầu
vào)
Auto Select
(Chn t
S dng để chọn Auto Select (Chn tự động), màn hình s quét tìm nhng nguồn đầu vào sẵn có.
động)
VGA Chn đầu vào VGA khi bn đang s dng đầu kết ni tun t
(VGA). S d
ng để chn ngun đầu vào VGA.
HDMI (MHL) Chn đầu vào HDMI (MHL) khi bạn đang sử dng đầu kết nối
HDMI. Sử dụng để chọn nguồn đầu vào HDMI (MHL).
Vn hành màn hình |
31
Page 32
Color
(Màu sắc)
S dng menu Color (Màu sc) để điu chnh chế độ thiết đặt màu.
Input Color
Format
(Định dng
màu sắc đầu vào)
Cho phép bn thiết đặt chế độ đầu vào video thành: RGB: Chọn tu chn này nếu màn hình ca bn kết ni vi máy
tính (hoặc đầu đĩa DVD) bng cáp HDMI; hoc kết ni vi thiết b MHL bng cáp MHL.
YPbPr: Chọn tu chn này nếu màn hình ca bn được kết ni vi mt đầu đĩa DVD bng YPbPr dùng cáp HDMI; hoc vi thiết b MHL bng YPbPr dùng cáp MHL.
Hoc nếu thiết đặt đầu ra màu sc ca DVD (hay thiết b MHL) không phi RGB.
32
|Vận hành màn hình
Page 33
Preset Modes
(Chế độ thiết
lp sn)
Khi bn chọn Preset Modes (Chế độ thiết lp sn), bạn có thể chn Standard (Tiu chun), Multimedia (Đa phương tin),
Movie (Phim ảnh), Game (Trò chơi), Paper (Trang giấy), Warm (m), Cool (Mát), hay Custom Color (Màu tùy chnh) t
danh sách này.
Standard (Tiêu chun): Np vào thiết đặt màu mc định ca
màn hình. Đây là chế
Multimedia (Đa phương tin): Nạp vào thiết đặt màu lí tưởng
cho các ng dng đa phương tin.
Movie (Phim nh): Np vào thiết đặt màu lí tưởng cho phim nh.
Game (Trò chơi): Np vào thiết đặt màu lí tưởng cho hu hết
các ng dng game.
Paper (Trang giy): Nạp vào thiết đặt độ sáng và độ sắc nét lí
tưởng cho vic xem văn b cht liu trang giy mà không nh hưởng đến ảnh màu. Ch áp dng cho định dạng đầu vào RGB.
Warm (m): Tăng nhit độ màu. Màn hình s tr nên m hơn
vi sc thái đỏ/vàng.
Cool (Mát): Giảm nhit độ màu. Màn hình s tr nên mát hơn
vi sc thái xanh lam.
Custom Color (Màu tu chnh): Cho phép bạn điều chnh th
công các thiết đặt màu. S dng để điều chnh ba giá tr màu (R, G, B) và to
ra kiu màu thiết lp sn ca riêng bn.
độ thiết lp sn mc định.
n. Hoà trn nn văn bn để mô phng
Vn hành màn hình |
33
Page 34
Hue
(Sc độ)
Saturation
(Độ bão hoà)
Tính năng này có th chuyn màu ca hình nh video sang xanh lc hay tím. Tính năng này được dùng để điu chnh màu mong mun theo tông màu da. S dng hoc để điu chỉnh sắc độ t '0' đến '100'.
S dng để tăng sc xanh lc ca hình nh video. S dng để tăng sắc tím của hình ảnh video.
LƯU Ý:
Điu chnh Hue (Sc độ) ch sẵn có khi bn chn chế độ
thiết lp sn Movie (Phim nh) hoặc Game (Trò chơi). Tính năng này có thể điều chỉnh độ bão hoà màu sắc của hình ảnh
video. Sử dụng or để điu chnh độ bão hoà từ '0' đến '100'.
Reset Color
Settings
(Cài li thiết
đặt màu)
Display
(Hin thị)
S dng để tăng din mo đơn sc c
a hình nh video.
S dng để tăng din mo màu sc ca hình nh video.
LƯU Ý:
Điu chnh Saturation (Độ bão hoà) ch sn có khi bn chn chế độ thiết lp sẵn Movie (Phim nh) hoc Game (Trò chơi).
Cài li thiết đặt màu màn hình ca bn v thiết đặt xuất xưởng.
S dng menu Display (Hin thị) để điều chnh hình ảnh.
Aspect
Ratio (Tỉ lệ
khung hình)
34
|Vn hành màn hình
Điu chnh t l hình nh thành Wide (Rng) 16:9, 4:3, hoc 5:4.
Page 35
Horizontal
Position (V
trí phương
ngang)
Vertical
Position (V
trí phương
dc)
S dng hoc để điu chnh hình nh sang trái hoc phi.
Ti thiu là '0' (-).
Ti đa là '100' (+). S dng hoc để điu chnh hình nh lên hoc xung.
Ti thiu là '0' (-).
Ti đa là '100' (+).
LƯU Ý:
Điu chnh Horizontal Position (V trí phương ngang) Vertical Position (V trí phương dọc) ch sn có cho đầu vào
"VGA".
Sharpness
(Độ sc nét)
Tính năng này có th làm cho hình nh trông sc nét hoc mềm mại hơn. S dng hoc để điu chnh độ sc nét t '0' đến '100'.
Pixel Clock
(Xung quét
đim nh)
Điu chnh Phase (Pha)Pixel Clock (Xung quét đim nh) cho phép bạn
điu chnh màn hình theo ý thích ca mình.
S dng hoc để điu chnh cho cht lượng hình ảnh tốt
nht.
Phase (Pha) Nếu không có được kết qu tho mãn bng điu chnh Phase
(Pha), hãy s dng điu chnh Pixel Clock (Xung quét điểm ảnh) (thô) và sau đó s dng li Phase (Pha) (mn).
LƯU Ý:
Điu chnh Pixel Clock (Xung quét đim nh)Phase (Pha) ch sn có đối vi đầu vào "VGA".
Dynamic Contrast
(Độ tương
phn động)
Cho phép bn tăng mc tương phn nhm mang li chất lượng hình nh sc nét hơn và chi tiết hơn.
S dng để chọn Dynamic Contrast (Độ tương phn
động) "On (Bt)" hoặc "Off (Tt)".
LƯU Ý:
Dynamic Contrast (Độ tương phản động) mang lại độ tương phn cao hơn nếu bn chn chế độ thiết lp sn Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim ảnh).
Response
Time (Thời
Cho phép bn thiết đặt Response Time (Thi gian phn hi) thành Normal (Bình thường) hoc Fast (Nhanh).
gian đáp
ng)
Reset
Chn tu chn này
để khôi phc thiết đặt hin th mc định.
Display
Settings
(Cài li thiết đặt hin th)
Vn hành màn hình |
35
Page 36
Audio (Âm
thanh)
Vol ume
(Âm lượng)
Audio
Source
(Ngun âm
thanh)
Reset Audio
Settings
(Cài li thiết
đặt âm
thanh)
Cho phép bn thiết đặt mức âm lượng ca ngun âm thanh. S dng hoc để điu chnh mc âm lượng từ '0' đến
'100'. Cho phép bn thiết đặt ngun âm thanh thành PC Audio (Âm
thanh máy tính) hoc HDMI (MHL).
LƯU Ý:
Tu chn Audio Source (Ngun âm thanh) ch sn có khi bn s dng đầu kết ni HDMI (MHL).
Chn tu chn này để khôi phc thiết đặt âm thanh mc định.
36
|Vận hành màn hình
Page 37
Energy (Năng
lượng)
Power Button LED (LED nút
ngun)
Reset Energy
Settings (Cài
li thiết đặt
năng lượng)
Menu (Menu) Chn tu chn này để điu chnh các thiết đăt c
Cho phép bn thiết đặt ch báo LED ca ngun thành Bt hoặc Tt để tiết kim năng lượng.
Chn tu chn này để khôi phc các thiết đặt Energy (Năng lượng) mc định.
hn ngôn ng ca OSD, lượng thi gian hin menu trên màn hình, v.v.
a OSD, chng
Vn hành màn hình |
37
Page 38
Language
(Ngôn ngữ)
Tu chn Language (Ngôn ngữ) thiết đặt hiển thị OSD theo một trong tám ngôn ng (Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Brazil, B Đào Nha, Nga, tiếng Trung gin th, hoc Nht).
Transparency
(Độ trong
Chn tu chn này để thay đổi độ trong sut ca menu bng cách sử dụng (ti thiu 0 / tối đa 100).
sut)
Timer (B
định gi)
OSD Hold Time (Thi gian duy trì OSD): thiết đặt khong th
gian mà OSD vn hot động sau ln cui cùng bấm mt nút nào đó.
S dng hoc để điu chnh thanh trượt theo mức tăng gim 1 giây, t 5 đến 60 giây.
Lock (Khoá) Kim soát truy cp ca người dùng vào nhng phn điu chnh.
Khi chọn Lock (Khoá), người dùng s không được phép điều chnh. Tt c các nút đã b khoá.
LƯU Ý:
Chc năng Lock (Khoá) – Khoá mm (thông qua menu OSD) hay khoá cng (bm và gi nút bên cnh nút ngun trong 10 giây)
Chc năng Unlock (M khoá) – Ch có m khoá cng (bm và gi nút bên cnh nút ngun trong 10 giây)
Reset Menu
Settings
Cài li tt c các thiết đặt OSD v giá tr thiết lp sn lúc xut xưởng.
(Cài li thiết
đặt menu)
i
38
|Vận hành màn hình
Page 39
Personalize
(Cá nhân hoá)
Others (Khác)
Người dùng có th chn mt tính năng tPreset Modes (Chế độ thiết lp sn), Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương
phn), Auto Adjust (Điều chnh tự động), Input Source (Ngun đầu vào), Aspect Ratio (T l khung hình), hoặc Volume (Âm lượng) và đặt tính năng đó làm phím tắt.
Vn hành màn hình |
39
Page 40
DDC/CI DDC/CI (Kênh d liu hin th/Giao din dòng lnh) cho phép
điu chnh các thông s ca màn hình (độ sáng, cân bng màu, v.v.) thông qua phn mm trên máy tính.
Bn có th vô hiu hoá tính năng này bng cách chn Disable (Vô hiu hoá).
Bt tính năng này đểđược tri nghim người dùng tt nht và hiu năng ti ưu cho màn hình.
Conditioning
(Điu hoà
LCD)
40
|Vận hành màn hình
LCD
Giúp gim bt các trường hp mc l Tu thuc vào mc độ li lưu nh, vic chy chương trình này có thể mất chút thi gian. Bn có thể bật tính năng này bằng cách chọn Enable (Bt).
i lưu nh không đáng k.
Page 41
Reset Other
Settings (Cài
li các thiết
đặt khác)
Factory Reset
(Cài li v
thiết đặt xut
xưởng)
LƯU Ý: Màn hình này có mt tính năng tích hp để t động định c cho độ sáng
nhm bù đắp cho vic lão hoá đèn LED.
Cài li tt c các thiết đặt trong menu Others (Khác) v giá tr thiết lp sn lúc xut xưởng.
Cài li tt c các thiết đặt v giá tr thiết lp sn lúc xu
t xưởng.
Thông điệp cnh báo ca OSD
Khi bt tính năng Dynamic Contrast (Độ tương phn động) (trong những chế độ thiết lập sn này: Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim nh)), phần điều chỉnh độ sáng theo cách th công s b vô hiu hoá.
Khi màn hình không h tr mt kiu độ phân gii đặc bit nào đó, bn s thy thông điệp sau:
Điu này có nghĩa là màn hình không th đồng b hoá vi tín hiu mà nó đang nhn t máy tính. Xem x lí. Kiu đề xut là 1920 x 1080.
Thông s kĩ thut màn hình
để biết phm vi tn s Ngang và Dc được màn hình
Vn hành màn hình |
41
Page 42
Bn s thy thông đip sau trước khi vô hiu hoá chc năng DDC/CI:
Khi màn hình đi vào chế độ Power Save (Tiết kim đin năng), thông điệp sau s xut hin:
Kích hot máy tính và đánh thc màn hình để có thể truy cp Nếu bn bm bt kì nút nào thay vì nút ngun, mt trong nhng thông đip sau s xut hin
tu thuc đầu vào được chn:
42
|Vận hành màn hình
OSD
.
Page 43
Đầu vào VGA/HDMI (MHL)
hoặc
Nếu đầu vào VGA hoc HDMI (MHL) được chn và cáp tương ng không kết ni, thì s xut hin mt hp thoi ni lên như minh ho bên dưới.
Xem
Vn hành màn hình
hoặc
để biết thêm thông tin.
Vn hành màn hình |
43
Page 44

Thiết đặt độ phân giải tối đa

Để thiết đặt độ phân gii ti đa cho màn hình: Trong Windows
1 Riêng đối với Windows
hình nn kiu cổ điển.
2 Bm chut phi lên màn hình nn và bm Screen Resolution (Độ phân gii màn
hình).
3 Bm vào danh sách th xung ca Screen Resolution (Độ phân gii màn hình) và
chn 1920 x 1080.
4 Bm OK.
Trong Windows
1 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Display settings (Thiết đặt màn hình). 2 Nhấp vào Advanced display settings (Thiết đặt hin th nâng cao). 3 Nhấp vào danh sách của Resolution (Độ phân gii) và chọn 1920 x 1080. 4 Nhấp vào Apply (Áp dng).
Nếu không thy tu chn 1920 x 1080, có th bn cn phi cp nht trình điu khin đồ ho. Tu vào máy tính ca bn, hãy hoàn tt mt trong nhng th
Nếu bn có máy tính để bàn hoc máy tính di động ca Dell:
Hãy ghé http://www.dell.com/support, điền vào thẻ dch v (service tag), và tải v trình điều
khin dành cho thđồ hoạ của bạn.
Nếu bn s dng máy tính không phi ca Dell (di động hoặc để bàn):
Hãy ghé trang h tr dành cho máy tính đó và ti v trình điu khin đồ ho mi nht.
Hãy ghé trang web ca th
nht.
®
7, Windows® 8, và Windows® 8.1:
®
8 và Windows® 8.1, chn ô lát Desktop để chuyn sang màn
®
10:
ẻ đồ ho trong máy và ti v trình điu khin đồ ho mi
tc sau:
44
|Vận hành màn hình
Page 45

Dùng chc năng nghiêng

LƯU Ý: Chức năng này thích hợp cho màn hình có giá đỡ. Khi mua bt kì giá đỡ nào
khác, vui lòng tham kho hướng dn lp đặt giá đỡ tương ng đó để biết các ch dn lp đặt.
Độ nghiêng
Khi giá đỡ được gn vào màn hình, bn có th nghiêng màn hình đểđược góc nhìn thoi mái nht.
LƯU Ý: Giá được tháo ra khi màn hình được chuyển đi từ nhà máy.
Vn hành màn hình |
45
Page 46

Khc phc sự cố

CNH BÁO: Trước khi bt đầu bt kì quy trình nào trong phn này, hãy làm theo
Hướng dn an toàn

T kim tra

Màn hình ca bn có tính năng t kim tra cho phép bn kim tra xem màn hình ca mình có đang hot động đúng hay không. Nếu màn hình và máy tính ca bn được kết ni đúng nhưng màn hình vn ti, hãy chy tính năng t kim tra màn hình bng cách thc hin các bước sau:
1 Tt c máy tính ln màn hình. 2 Rút cáp video ra khi phn sau máy tính. Để đảm bo T kim tra hot động đúng,
hãy tháo tất cả các cáp Kĩ thut s và Tun t khi phn sau máy tính.
3 Bt màn hình.
Hp thoi ni s xut hin trên màn hình (trên nn đen), nếu màn hình không th bt được tín hiu video và đang hoạt động đúng. Khi chế độ tự kim tra, đèn LED ngun luôn sáng trng. Ngoài ra, tu vào đầu vào đã chn, mt trong các hp thoi như minh ho dưới đây s liên tc di chuyn qua màn hình.
.
46
|Khắc phục sự cố
hoặc
Page 47
4 Hp này cũng xut hin trong khi h thng hot động bình thường, nếu cáp video b
ngt kết ni hoc b hng.
5 Tt màn hình ca bn và kết ni li cáp video, ri Bt c máy tính ln màn hình.
Nếu màn hình ca bn vn b trng sau khi bn s dng th tc trước, hãy kim tra trình điu khin video và máy tính ca bn, vì màn hình ca bn đ
ang hoạt động đúng.

Chn đoán tích hp sẵn

Màn hình ca bn có công c chn đoán tích hp sn giúp bn xác định xem vn đề bt thường ca màn hình mà bn đang gp có phi là vn đề vn có ca màn hình hay ca máy tính và thẻ đồ hoạ.
LƯU Ý: Ch khi nào cáp video được rút ra và màn hình đang chế độ t kim tra, bn
mi chy được chn đoán tích hp sn.
Để chy chn
1 Đảm bo màn hình sch (không có bi trên b mt màn hình). 2 Rút cáp video ra khi phn sau máy tính hay màn hình. Khi đó màn hình s vào chế
độ t kim tra.
3 Nhấn và gi đồng thi Nút 1Nút 4 trên bảng điu khin phía trước trong 2 giây.
Mt màn hình xám xut hin.
4 Cn thn kim tra màn hình xem có điu gì bt thường không. 5 Nhn Nút 4 trên bng điu khin phía trước m
đỏ.
6 Kim tra hin th xem có vn đề bt thường không. 7 Lp li bước 5 và 6 để kim tra hin th trong màn hình màu xanh lc, xanh lam, đen,
trng và văn bn.
Kim tra hoàn tt khi màn hình văn bn xut hin. Để thoát, nhn Nút 4 mt ln na. Nếu bn không phát hin bt kì điu bt thường nào trên màn hình khi s dng công c
ch
n đoán tích hp sn, tc là màn hình đang hot động đúng. Kim tra th đồ ho và máy
tính.
đoán tích hp sn:
t ln na. Màu màn hình chuyn thành
Khc phc s c |
47
Page 48

Các vấn đề thông thường

Bng sau cho biết thông tin chung v các vn đề thông thường vi màn hình mà bn có th gp phi cũng như cho biết các gii pháp kh thi:
Du hiu
thường gặp
Không có video/ đèn LED ngun tt
Không có video/ đèn LED ngun bt
Hình nh m Hình nh bị mờ,
Video b rung/lắc Hình ả
Thiếu điểm nh Màn hình LCD có
Vn đề bn
gp phi
Không có hình nh
Không có hình nh hoc không có độ sáng
nhoè hoc có bóng
nh bị gợn sóng hoc hơi giật
đốm
Gii pháp kh thi
Đảm bo cáp video kết ni màn hình và máy tính được kết ni đúng và an toàn.
Xác nhận cm đin đang hot động đúng bng cách s dng thiết b đin khác.
Đảm bo nút ngun được nhn hết mc.
Đảm bo chn đúng ngun đầu vào trong menu
(Ngun đầu vào)
Tăng điu khin độ sáng và độ tương phn thông qua OSD.
Thc hin kim tra bng tính năng t kim tra màn hình.
Kim tra xem có chân cm nào b cong hoc b gãy trong
đầu kết ni cáp video.
Chy chn đoán tích hp sn.
Đảm bo chn đúng ngun đầu vào trong menu
(Ngun đầu vào)
Thực hin Auto Adjust (Điu chnh t động) thông qua OSD.
Điu chnh các nút điu khin Phase (Pha) Pixel Clock (Xung quét điểm ảnh) thông qua OSD.
Loi b cáp m rng video.
Cài li màn hình v thiết đặt xut xưởng.
Thay đổi độ phân gii video theo t l khung hình chính xác.
Thc hin Auto Adjust (Điu chnh tự động) thông qua
OSD.
Điu chnh các nút điu khin Phase (Pha) Pixel Clock (Xung quét điểm ảnh) thông qua OSD.
Cài li màn hình v thiết đặt xut xưởng.
Kim tra các yếu t môi trường.
Di màn hình và kim tra phòng khác.
Ngu
n Bt-Tt liên tc.
Đim nh b Tt vĩnh vin là mt khiếm khuyết t nhiên có th xy ra trong công ngh LCD.
Để biết thêm thông tin v Cht lượng màn hình và Chính sách điểm nh ca Dell, hãy truy cp trang Hỗ trợ Dell ti: http://www.dell.com/support/monitors.
.
.
Input Source
Input Source
48
|Khc phc s c
Page 49
Đim nh tê lit Màn hình LCD có
đốm sáng
Các vấn đề về độ sáng
Biến dng hình hc
Sc ngang/dc Màn hình có mt
Các vấn đề đồng b
hoá
Các vấn đề liên quan đến an toàn
Hình nh quá ti hoc quá sáng
Màn hình không
được căn gia đúng
hoc nhiu sọc
Màn hình hin th ln xn hoc có v b đứt gãy
Du hiu khói hoc tia la có th nhìn thy
Ngun Bt-Tt liên tc.
Đim nh b tt vĩnh vin là mt khiếm khuyết t nhiên có
th xy ra trong công ngh LCD.
Để biết thêm thông tin v Cht lượng màn hình và Chính sách điểm nh ca Dell, hãy truy cp trang web Hỗ trợ Dell ti: http://www.dell.com/support/monitors.
Cài li màn hình v thiết đặt xut xưởng.
Auto Adjust (Điu chnh tự động) thông qua OSD.
Điu chnh các nút điu khin độ sáng và độ tương phn
thông qua OSD.
Cài li màn hình v thiết đặt xut xưởng.
Auto Adjust (Điu chnh tự động) thông qua OSD.
Điu chnh các nút đi
LƯU Ý: Khi sử dng đầu vào HDMI, các điu chnh v trí không sn dùng.
Cài li màn hình v thiết đặt xut xưởng.
Thc hin Auto Adjust (Điu chnh tự động) thông qua
OSD.
Điu chnh các nút điu khin Phase (Pha) Pixel Clock (Xung quét điểm ảnh) thông qua OSD.
c hin kim tra bng tính năng t kim tra màn hình và
Th xác định xem có phi nhng sc này cũng có trong chế độ t kim tra không.
Kim tra xem có chân cm nào b cong hoc b gãy trong đầu kết ni cáp video.
Chy chn đoán tích hp sn.
LƯU Ý: Khi s dng đầu vào HDMI, các điu chnh Pixel Clock (Xung quét điểm ảnh)Phase (Pha) không sn dùng.
Cài li màn hình v thiết đặt xut xưởng.
Thc hin Auto Adjust (Điu chnh tự động) thông qua
OSD.
Điu chnh các nút điu khin Phase (Pha) Pixel Clock (Xung quét điểm ảnh) thông qua OSD.
Thực hin kim tra bng tính năng t kim tra màn hình để xác định xem màn hình hn độ kim tra không.
Kim tra xem có chân cm nào b cong hoc b gãy trong đầu kết ni cáp video.
Khi động li máy tính trong Safe Mode (Chế độ an toàn).
Không thc hin bt kì bước khc phc s c nào.
Liên h Dell ngay lp tc.
u khin ngang và dc thông qua OSD.
n có xut hin trong chế độ tự
Khc phc s c |
49
Page 50
Các vấn đề chập chờn
Thiếu màu Hình
Sai màu Màu hình ảnh
Li lưu nh t mt hình nh tĩnh còn li trên màn hình trong thời gian dài
Li màn hình bt ri tt
nh thiếu
màu
không tt
Trên màn hình xut hin bóng m t hình hin thị dạng tĩnh
nh
Đảm bo cáp video kết ni màn hình vi máy tính được kết ni đúng và chc chn.
Cài li màn hình v thiết đặt xut xưởng.
Thc hin kim tra bng tính năng t kim tra màn hình để
xác định xem vn đề chp chn có xy ra trong chế độ tự kim tra không.
Thc hin t kim tra màn hình.
Đảm bo cáp video kết ni màn hình vi máy tính được kết
ni đúng và chc chn.
Kim tra xem có chân cm nào b cong hoc b gãy trong đầu kết ni cáp video.
Thay đổi thiết đặt ca Preset Modes (Chế độ thiết lp sn) trong phần Color (Màu sc) ca menu OSD tu theo ứng dng.
Điu chnh giá tr R/G/B trong Custom (Tuỳ chnh). Color (Màu sắc) trong phn Color (Màu sắc)ca menu OSD.
Thay đổi Input Color Format (Định dng màu sc đầu vào) thành PC RGB hoc YPbPr trong phn Color (Màu sc) ca menu OSD.
Chy chn đoán tích hp sn.
S dng tính năng Qun lí ngun để tt màn hình bt c khi
nào không sử dụng (để biết thêm thông tin, xem
qun lí điện năng
Nếu không, hãy s dng trình bo v màn hình thay đổi linh động.
).

Các vấn đề cụ thể của sn phẩm

Chế độ
Du hiu c
th
Hình nh màn hình quá nh
Không thể điều chnh màn hình vi các nút trên bng điu khin mt trước
50
|Khắc phục sự cố
Vn đề bn
gp phi
Hình nh được căn gia trên màn hình, nhưng không lp hết toàn b khu vc xem
OSD không xuất hin trên màn hình
Gii pháp kh thi
Kiểm tra thiết đặt Aspect Ratio (T l khung hình) trong phn Display (Hin thị) ca menu OSD.
Cài li màn hình v thiết đặt xut xưởng.
Tt màn hình, rút cáp ngun màn hình, cm li, ri Bt màn
hình.
Kiểm tra xem menu OSD có b khoá không. Nếu có, nhn và gi nút bên cnh nút Nguồn trong 10 giây để mở khoá (để biết thêm thông tin, xem
Lock (Khoá)
).
Page 51
Không có Tín hiu đầu vào khi nhn nút điều khin người dùng
Hình nh không lp đầy toàn b màn hình
Không có hình nh, đèn LED sáng trắng
Hình nh không th lp hết chiu cao hoc chiu rng màn hình
Kiểm tra ngun tín hiu. Đảm bo máy tính không chế độ tiết kim đin bng cách di chuyn chut hoc nhn phím bt kì trên bàn phím.
Kiểm tra xem cáp tín hiu có được cm đúng không. Cm li cáp tín hiu nếu cn.
Cài li máy tính hoc đầu phát video.
Do định dng video (t l khung hình) khác nhau ca đĩa DVD,
màn hình có th hin th toàn màn hình.
Chạy chn đoán tích hp sn.

Các vấn đề cụ thể về Liên kết độ nét cao di động (MHL)

Du hiu c
th
Giao din MHL không hoạt động
Vn đề bn
gp phi
Không th nhìn thy hình nh thiết bị MHL trên màn hình
Đảm bo cáp MHL và thiết b MHL ca bn có chng nhn MHL.
Kim tra xem thiết b MHL ca bn có Bt chưa.
Đảm bảo thiết bị MHL của bạn không ở chế độ Tạm nghỉ.
Kim tra kết ni cáp MHL vt lí tương ng vi ngun đầu vào
đã ch
n trên Menu OSD: HDMI (MHL).
Chờ 30 giây sau khi kết ni cáp MHL do mt s thiết b MHL cn thi gian phc hi lâu hơn.

Các vấn đề cụ thể về loa ngoài

Du hiu c
th
Không có âm thanh phát ra t loa
Vn đề bn
gp phi
Không th nghe thy âm thanh gì
Tt màn hình, rút dây ngun màn hình, cm li, ri Bt màn hình.
Kiểm tra kết ni cáp âm thanh được kết ni đúng vi cng ra âm thanh ca máy tính.
Rút gic cm tai nghe khi cng tai nghe.
Cài li màn hình v thiết đặt xut xưởng.
Gii pháp kh thi
Gii pháp kh thi
Khc phc s c |
51
Page 52

Phụ lục

CNH BÁO: Hướng dẫn an toàn
CNH BÁO: S dng các nút điu khin, điu chnh hoc quy trình không được
nêu trong tài liu này có thể dẫn đến bị điện git, gp ri ro về điện và/hoc cơ hc.
Để biết thông tin v hướng dn an toàn, xem Thông tin v An Toàn, Môi Trường Và Quy Định (SERI).

Thông báo FCC (Ch Hoa Kì) và Thông tin pháp quy khác

Để biết thông báo FCC và thông tin pháp quy khác, hãy truy cp trang web tuân th quy định ti www.dell.com/regulatory_compliance

Liên h Dell

LƯU Ý: Nếu bn không có kết ni Internet đang hot động, bn có th tìm thông tin
liên h trên hóa đơn mua hàng, phiếu đóng gói, hoá đơn hoc danh mc sn phẩm Dell.
Dell có cung cp mt số hỗ tr trc tuyến và qua điện thoi. Mc sn có thay đổi theo quốc gia và sn phm, và một số dịch v có th không có trong khu vc ca bạn.
Để xem ni dung h tr trc tuyến cho Màn hình:
1 Truy cp www.dell.com/support/monitors
Để liên h Dell v vic bán hàng, h tr kĩ thut hoc các vn đề dch v khách hàng:
1 Truy cp www.dell.com/support 2 Xác nhn quc gia hoc khu vc ca bn trong menu th xung Choose A Country/
Region (Chn mt quc gia/khu vực) góc trên bên trái ca trang.
3 Nhn vào Contact Us (Liên h vi chúng tôi) bên cnh danh sách quc gia. 4 Chn dch v hoc đường liên kết h tr phù hp vi nhu cu ca bn. 5 Chn cách liên h Dell thun tin vi bn.
.
.
.
52
|Phụ lục
Page 53

Thiết lp màn hình ca bạn

Thiết đặt độ phân gii hin th
Để đạt hiu năng hin th ti đa vi h điu hành Microsoft® Windows®, hãy thiết đặt độ phân gii hin th thành 1920 x 1080 đim nh bng cách thc hin các bước sau:
Trong Windows
1 Riêng với Windows® 8 và Windows® 8.1, chn ô lát Desktop để chuyn sang màn
hình nn cổ điển.
2 Nhn chut phi vào màn hình nn, nhn Screen Resolution (Độ phân gii màn
hình).
3 Nhn vào danh sách th xung ca Screen Resolution (Độ phân gii màn hình) và
chn 1920 x 1080.
4 Nhn OK.
Trong Windows
1 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Display settings (Thiết đặt màn hình). 2 Nhấp vào Advanced display settings (Thiết đặt hin th nâng cao). 3 Nhấp vào danh sách của Resolution (Độ phân gii) và chọn 1920 x 1080. 4 Nhấp vào Apply (Áp dng).
Nếu bn không thy tu chn độ phân gii khuyên dùng, bn có th cn cp nht trình điu khin đồ ha ca mình. Vui lòng chn kch bn bên d bn đang s dng và làm theo các bước được nêu.
®
7, Windows® 8 và Windows® 8.1:
®
10:
ưới mô t đúng nht h thng máy tính
Nếu bn có máy tính để bàn hoc máy tính di động của Dell mà có th truy cp Internet
1 Truy cp www.dell.com/support, nhp th dch v và ti xung trình điu khin mi
nht cho thẻ đồ ho ca bn.
2 Sau khi cài đặt trình điu khin cho th đồ ho ca bn, hãy th thiết đặt li độ phân
gii thành 1920 x 1080.
LƯU Ý: Nếu bn không th cài đặt độ phân gii thành 1920 x 1080, vui lòng liên h
Dell để hi v th
đồ ho h tr các độ phân gii này.
Ph lc|
53
Page 54
Nếu bn có máy tính để bàn, máy tính xách tay hoc th đồ ho không phi ca Dell
Trong Windows® 7, Windows® 8 và Windows® 8.1:
®
1 Riêng với Windows
hình nn cổ điển.
2 Nhấn chuột phải vào màn hình nền và nhấn Personalization (Cá nhân hoá). 3 Nhấn vào Change Display Settings (Thay đổi thiết đặt hin th). 4 Nhấn vào Advanced Settings (Thiết đặt nâng cao). 5 Xác định nhà cung cấp trình điều khiển đồ hoạ của bạn từ mô tả ở trên cùng cửa sổ
(ví d như NVIDIA, ATI, Intel v.v.).
6 Tham khảo trang web nhà cung cp th đồ ho
http://www.ATI.com HOẶC http://www.NVIDIA.com).
7 Sau khi cài đặt trình điu khin cho th đồ ho ca bn, hãy th thiết đặt li độ phân
gii thành 1920 x 1080.
Trong Windows
1 Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Display settings (Thiết đặt màn hình). 2 Nhấp vào Advanced display settings (Thiết đặt hin th nâng cao). 3 Nhấp vào danh sách của Resolution (Độ phân gii) và chọn 1920 x 1080. 4 Xác định nhà cung cấp trình điều khiển đồ hoạ của bạn từ mô tả ở trên cùng cửa sổ
(ví d như NVIDIA, ATI, Intel v.v.).
5 Tham khảo trang web nhà cung cp th đồ ho để biết trình đ
http://www.ATI.com
6 Sau khi cài đặt trình điu khin cho th đồ ho ca bn, hãy th thiết đặt li độ phân
gii thành 1920 x 1080.
LƯU Ý: Nếu bn không th thiết đặt độ phân gii khuyên dùng, vui lòng liên h vi
nhà sn xut máy tính ca bn hoc xem xét vic mua thẻ đồ hoạ hỗ trợ độ phân giải video đó.
®
10:
8 và Windows® 8.1, chn ô lát Desktop để chuyn sang màn
để biết trình điu khin cp nht (ví d
iu khin cp nht (ví d
HOẶC http://www.NVIDIA.com).
54
|Phụ lục
Loading...