Cấm sao chép các tài liệu này dưới mọi hình thức mà không có sự cho phép bằng văn bản của
Dell Inc.
Các thương hiệu được sử dụng trong tài liệu này: Dell và logo DELL là thương hiệu của Dell
Inc.; Microsoft và Windows là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng kí của Microsoft Corporation
tại Hoa Kì và/hoặc các nước khác, Intel là thương hiệu đã đăng kí của Intel Corporation tại Hoa
Kì và các nước khác; và ATI là thương hiệu của Advanced Micro Devices, Inc. ENERGY STAR
là thương hiệu đã đăng
STAR, Dell Inc. đã khẳng định rằng sản phẩm này đáp ứng các hướng dẫn của ENERGY STAR
về hiệu quả năng lượng.
Các thương hiệu và tên thương mại khác có thể được sử dụng trong tài liệu này để chỉ đến các
thực thể tuyên bố quyền sở hữu thương hiệu và tên đó hoặc chỉ đến sản phẩm của họ. D
từ bỏ mọi quyền lợi chủ sở hữu đối với các thương hiệu và tên thương mại không phải của mình.
2019 - 04Bản sửa đổi A07
kí của Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kì. Là đối tác của ENERGY
ell Inc.
Page 3
Mục lục
1Thông tin về màn hình của bạn . . . . . . . . . . . . 5
Thiết lập màn hình của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
4
|Mục lục
Page 5
Thông tin về màn hình của bạn
Nội dung gói hàng
Màn hình của bạn được giao cùng với những thành phần như minh hoạ bên dưới. Hãy đảm
bảo bạn đã nhận được tất cả các thành phần này và
LƯU Ý: Một số món có thểở dạng tuỳ chọn và không được giao tới cùng màn hình.
Một số tính năng hay đa phương tiện có thể không có ở những quốc gia nhất định.
Liên hệ Dell
Màn hình
Giá dựng
nếu thiếu một thứ gì đó.
Chân đế
Thông tin về màn hình của bạn|
5
Page 6
Nắp che cáp
Cáp nguồn (khác nhau tuỳ
mỗi nước)
Bộ chuyển đổi nguồn
Cáp HDMI
6|Thông tin về màn hình của bạn
• Hướng dẫn lắp đặt nhanh
• Thông Tin An Toàn, Môi
Trường Và Quy Định
Page 7
Tính năng sản phẩm
Màn hình bản phẳng Dell S2415H có một ma trận chủ động, Bóng bán dẫn màng mỏng
(TFT), Hiển thị tinh thể lỏng (LCD) và đèn nền Diode phát sáng (LED). Các tính năng màn
hình bao gồm:
•Vùng hiển thị xem được 60,47 cm (23,8 inch) (đo theo chiều chéo).
Độ phân giải 1920 x 1080 với hỗ trợ toàn màn hình cho những độ phân giải thấp hơn.
•Góc nhìn rộng cho phép nhìn từ vị trí ngồi hay đứng, hoặc trong lúc di chuyển từ bên
này sang bên kia.
•Tỉ lệ tương phản động cực cao (8.000.000:1).
•Có thể chỉnh nghiêng.
•Gờ siêu mỏng làm giảm đến tối thiểu khoảng cách gờđể dùng được nhiều màn hình,
khiến cho việc thiết lập dễ hơn cùng với trải nghiệm xem nhìn thanh lịch.
•Kết nối kĩ thuật số quy mô lớn với HDMI (MHL) giúp đảm bảo tương lai cho màn hình
của bạn.
•Đế tháo lắp được và các lỗ nâng đỡ 100 mm của Hiệp hội tiêu chuẩn điện tử vide
(VESA™) cho các giải pháp nâng đỡ linh hoạt.
•Chức năng cắm và chạy.
•Gam màu ở mức 72% (CIE1931).
•Các điều chỉnh Hiển thị trên màn hình (OSD) cho việc thiết lập dễ dàng và tối ưu hoá
màn hình.
•Tính năng Tiết kiệm năng lượng theo tuân thủ Energy Star.
•Khe khoá an toàn.
•Khoá giá đỡ.
•Chức năng chuyển từ tỉ lệ khung hình rộng sang khung hình tiêu chuẩn mà vẫn giữ
được chất lượng hình ảnh.
•Giảm thiểu BFR/PVC.
•Hiển thị được TCO chứng
•Thuỷ tinh không thạch tín và không thuỷ ngân chỉ dành cho bản màn hình.
•Nguồn điện trạng thái tạm nghỉ 0,5 W khi đang ở chế độ ngủ.
•Thiết bị đo điện năng cho biết mức điện năng được màn hình sử dụng theo thời gian
thực.
nhận.
o
Thông tin về màn hình của bạn|7
Page 8
Nhận diện các bộ phận và phần điều khiển
Góc nhìn mặt trước
Phần điều khiển mặt trước
NhãnMô tả
1Các nút chức năng (Để biết thêm thông tin, hãy xem
Vận hành màn hình
2Nút tắt/mở nguồn (có đèn LED chỉ báo)
)
8
|Thông tin về màn hình của bạn
Page 9
Góc nhìn mặt sau
Góc nhìn mặt sau có giá đỡ màn hình
NhãnMô tảSử dụng
1Các lỗ nâng đỡ VESA
(100 mm x 100 mm – đằng sau
nắp VESA kèm theo)
2Nhãn quy địnhLiệt kê các phê chuẩn quy định.
3Nút thả giá đỡThả giá đỡ ra khỏi màn hình.
4Khe khoá an toànBảo vệ màn hình bằng khoá an toàn (khoá an
5Nhãn chuỗi số mã vạchTham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ Dell
6Khe luồn cápDùng để gom các dây cáp lại bằng cách đặt
Treo màn hình lên tường bằng bộ treo tường
tương thích với VESA (100 mm x 100 mm).
toàn không đi kèm theo).
đểđược hỗ trợ kĩ thuật.
chúng qua khe này.
Thông tin về màn hình của bạn|
9
Page 10
Góc nhìn mặt bên
NhãnMô tảSử dụng
1Cổng tai ngheKết nối tai nghe.
Góc nhìn mặt dưới
Góc nhìn mặt dưới không có giá đỡ màn hình
NhãnMô tảSử dụng
1Cổng bộ chuyển đổi
nguồn
2Cổng HDMI (MHL) Kết nối máy tính với cáp HDMI hay các thiết bị MHL với
3Cổng VGAKết nối máy tính với cáp VGA (tuỳ chọn).
4Cổng cắm dây âm
thanh
5Khoá giá đỡKhoá giá đỡ màn hình bằng đinh vít M3 x 6 mm (đinh
10
|Thông tin về màn hình của bạn
Kết nối bộ chuyển đổi nguồn.
cáp MHL (tuỳ chọn).
i với đầu ra âm thanh của máy tính (tuỳ chọn).
Kết nố
vít không kèm theo).
Page 11
Thông số kĩ thuật màn hình
Thông số kĩ thuật bản phẳng
MẫuS2415H
Loại màn hìnhMa trận chủ động - TFT LCD
Loại bảnChuyển hướng tinh thể trong cùng mặt phẳng (IPS)
Hình ảnh xem được
Chiều chéo
Chiều ngang, vùng hoạt động
Chiều dọc, vùng hoạt động
Diện tích
Cự li điểm ảnh0,2745 mm x 0,2745 mm
Góc nhìnĐiển hình là 178° (chiều dọc)
Dẫn xuất độ sáng250 cd/m² (điển hình)
Tỉ lệ tương phản1000 trong 1 (điển hình)
Lớp phủ bề mặtChói với lớp phủ cứng (3H)Đèn nềnHệ thống đèn cạnh LED
Thời gian đáp ứng6 ms (điểĐộ sâu màu16,77 triệu màu
Gam màuCIE 1931* (72%)
604,70 mm (23,8 inch)
527,04 mm (20,75 inch)
296,46 mm (11,67 inch)
2
156246,28 mm
Điển hình là 178° (chiều ngang)
8.000.000 trong 1 (khi bật Độ tương phản động cực cao)
(242,18 inch2)
n hình) với kĩ thuật gia tốc (overdrive)
* Gam màu (điển hình) dựa trên tiêu chuẩn kiểm tra CIE1976 (85%) và CIE1931 (72%).
Thông số kĩ thuật độ phân giải
MẫuS2415H
Phạm vi quét ngang30 kHz đến 83 kHz (tự động)
Phạm vi quét dọc56 Hz đến 75 Hz (tự động)Độ phân giải thiết lập sẵn
cao nhất
1920 x 1080 ở 60 Hz
Thông tin về màn hình của bạn|
11
Page 12
Các kiểu video được hỗ trợ
MẫuS2415H
Các khả năng hiển thị video
480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p
(phát lại VGA & HDMI)
Các kiểu hiển thị thiết lập sẵn
Kiểu hiển thịTần số ngang
(kHz)
VESA, 720 x 40031,570,128,3-/+
VESA, 640 x 48031,560,025,2-/VESA, 640 x 48037,575,031,5-/VESA, 800 x 60037,960,340,0+/+
VESA, 800 x 60046,975,049,5+/+
VESA, 1024 x 76848,460,065,0-/VESA, 1024 x 76860,075,078,8+/+
VESA, 1280 x 102464,060,0108,0+/+
VESA, 1280 x 102480,075,0135,0+/+
VESA, 1152 x 86467,575,0108,0+/+
VESA, 1600 x 90075,060,0162,0+/+
VESA, 1920 x 108067,560,0148,5+/+
Tần số dọc
(Hz)
Xung quét
điểm ảnh
(MHz)
Phân cực
đồng bộ
(ngang/dọc)
12
|Thông tin về màn hình của bạn
Page 13
Kiểu hiển thị nguồn MHL
Kiểu hiển thịTần số (Hz)
640 x 480p60
720 x 480p60
720 x 576p50
1280 x 720p60
1280 x 720p50
1920 x 1080i60
1920 x 1080i50
1920 x 1080p30
1920 x 1080p60
1920 x 1080p50
720 (1440) x 480i60
720 (1440) x 576i50
Thông số kĩ thuật điện năng
MẫuS2415H
Tín hiệu đầu vào video• RGB tuần tự, 0,7 volt +/- 5%, cực dương có trở kháng
đầu vào 75 ohm
• HDMI 1.4 (MHL 2.1), 600mV cho mỗi đường khác
nhau, trở kháng đầu vào 100 ohm cho mỗi cặp khác
nhau
Tín hiệu đầu vào đồng bộ hoá Tách biệt đồng bộ hoá ngang và dọc, mức TTL không
cực, SOG (Đồng bộ phức hợp trên tín hiệu xanh lục)
Bộ chuyển
đổi AC/DC*
Điện áp/tần số/
dòng điện đầu
100 -240 VAC / 50 hoặc 60 Hz +
vào
Điện áp/dòng
Đầu ra: 19,5 VDC / 3,34 A
điện đầu ra
Dòng điện kích từ115 V/230V: 150 A (tối đa)**
3 Hz/1,7 A (tối đa)
*Bộ chuyển đổi AC/DC tương thích đạt tiêu chuẩn.
**Nguồn AC phải dùng nguồn 3KV chroma 6530 hoặc nguồn AC khác cùng mức.
THẬN TRỌNG: Để tránh hư hại cho màn hình, chỉ sử dụng bộ chuyển đổi được
thiết kế cho màn hình Dell đặc thù này.
Thông tin về màn hình của bạn|
13
Page 14
Nhãn hàngNhà sản xuấtMẫuCực
DellDeltaDA65NM111-00
DellChiconyHA65NS5-00
Thông số kĩ thuật của loa
MẫuS2415H
Công suất định mức của loa 2 x 3 W
Độ đáp ứng tần số200 Hz - 20 kHzTrở kháng4 ohm
Đặc tính vật lí
MẫuS2415H
Loại đầu kết nốiD-sub 15 chân (đầu kết nối xanh lam); HDMI
(MHL); đầu vào âm thanh; đầu ra tai nghe
Loại cáp tín hiệu• Kĩ thuật số: có thể tháo, HDMI, 19 chân
• Kĩ thuật số: có thể tháo, MHL, 19 chân
Kích thước (có giá đỡ)
Chiều cao404,6 mm (15,93 inch)
Chiều rộng539,1 mm (21,23 inch)
Chiều sâu180,0 mm (7,09 inch)
Kích thước (không có giá đỡ)
Chiều cao321,1 mm (12,64 inch)
Chiều rộng539,1 mm (21,23 inch)
Chiều sâu45,9 mm (1,81 inch)
Kích thước giá đỡ
Chiều cao 318,9 mm (12,56 inch)
Chiều rộng190,0 mm (7,48 inch)
Chiều sâu180,0 mm (7,09 inch)
Trọng lượng
Trọng lượng với gói hàng6,83 kg (15,06 lb)
Trọng lượng với nhóm giá đỡ và cáp4,72 kg (10,41 lb)
14
|Thông tin về màn hình của bạn
Page 15
Trọng lượng không có nhóm giá đỡ (Để
cân nhắc việc treo tường hoặc dùng giá
treo VESA - không cáp)
Trọng lượng của nhóm giá đỡ1,01 kg (2,23 lb)
Độ bóng khung mặt trước14%~20%
3,24 kg (7,14 lb)
Đặc tính môi trường
MẫuS2415H
Nhiệt độ
Lúc hoạt động0 °C đến 40 °C (32 °F đến 104 °F)
Lúc không hoạt động• Trong kho: -20 °C đến 60 °C (-4 °F đến 140 °F)
• Lúc chuyển hàng: -20 °C đến 60 °C
(-4 °F đến 140 °F)
Độ ẩm
Lúc hoạt động10% đến 80% (không ngưng tụ)
Lúc không hoạt động• Trong kho: 5% đến 90% (không ngưng tụ)
• Lúc chuy
(không ngưng tụ)
Độ cao trên mực nước biển
Lúc hoạt động5.000 m (16.404 ft) (tối đa)
Lúc không hoạt động12.192 m (40.000 ft) (tối đa)
Tản nhiệt• 122,83 BTU/giờ (tối đa)
• 61,42 BTU/giờ (điển hình)
ển hàng: 5% đến 90%
Thông tin về màn hình của bạn|
15
Page 16
Chế độ quản lí điện năng
Nếu bạn có thẻ đồ họa hay phần mềm đồ họa tuân thủ DPM của VESA, màn hình có thể tự
động giảm mức tiêu thụ điện năng khi không được sử dụng. Đây được đề cập như Chế độ
tiết kiệm điện năng*. Nếu máy tính phát hiện thông tin vào từ bàn phím, chuột hay từ các
thiết bị đầu vào khác, thì màn hình tự động chạy trở lại. B
điện năng và tín hiệu của tính năng tự động tiết kiệm điện năng này.
ảng sau cho thấy mức tiêu thụ
Chế độ
VESA
Hoạt động
bình thường
Chế độ Ngưng
chạy
Tắt màn hình---TắtÍt hơn 0,5 W
Đồng bộ
ngang
Đang chạyĐang chạy Đang
Ngưng chạyNgưng
Đồng bộ
dọc
chạy
VideoChỉ báo nguồnMức tiêu thụ điện
chạy
TrốngTrắng
năng
Trắng36 W (tối đa)**
18 W (điển hình)
Ít hơn 0,5 W
(đang nhấp nháy)
Energy StarTiêu Thụ Điện
P
on
E
TEC
16,7 W
52,5 kWh
OSD chỉ chạy ở chế độ hoạt động bình thường. Khi bấm bất kì nút nào ở chế độ Ngưng
chạy, một trong những thông báo sau sẽ hiển thị:
hoặc
* Không tiêu thụ điện năng ở chế độ TẮT chỉ có thể có đượ
nguồn ra khỏi màn hình.
16
|Thông tin về màn hình của bạn
c khi ngắt kết nối bộ chuyển đổi
Page 17
** Tiêu thụ điện năng tối đa với độ sáng tối đa.
Kích hoạt máy tính và màn hình để có quyền truy cập OSD.
LƯU Ý: Màn hình này được chứng nhận ENERGY
STAR.
LƯU Ý:
P
: Tiêu thụ điện của chế độ bật như quy định trong phiên bản Energy Star 7.0.
on
E
: Tổng tiêu thụđiện bằng kWh như quy định trong phiên bản Energy Star 7.0.
TEC
Chỉ định chân cắm
Đầu kết nối VGA
Số của
Mặt 15 chân của cáp tín
chân
1Video-Đỏ
2Video-Lục
3Video-Lam
4NỐI ĐẤT
5Tự kiểm thử
6NỐI ĐẤT - ĐỎ
7NỐI ĐẤT - LỤC
8NỐI ĐẤT - LAM
9Máy tính 5 V/3.3 V
10Đồng bộ nối đất
11NỐI ĐẤT
12Dữ liệu DDC
13Đồng bộ ngang
14Đồng bộ dọc
15Xung DDC
hiệu kết nối
Thông tin về màn hình của bạn|17
Page 18
Đầu kết nối HDMI
Số của
chân
1DỮ LIỆU 2+ TMDS
2KHIÊN CHẮN DỮ LIỆU 2 TMDS
3DỮ LIỆU 2- TMDS
4DỮ LIỆU 1+ TMDS
5KHIÊN CHẮN DỮ LIỆU 1 TMDS
6DỮ LIỆU 1- TMDS
7DỮ LIỆU 0+ TMDS
8KHIÊN CHẮN DỮ LIỆU 0 TMDS
9DỮ LIỆU 0- TMDS
10XUNG + TMDS
11KHIÊN CHẮN XUNG TMDS
12 XUNG - TMDS
13CEC
14Dự trữ (N.C. trên thiết bị)
15XUNG DDC (SCL)
16DỮ LIỆU DDC (SDA)
17Nối đất DDC/CEC
18NGUỒN +5V
19PHÁT HIỆN CẮM-RÚT
Mặt 19 chân của cáp tín
hiệu kết nối
18
|Thông tin về màn hình của bạn
Page 19
Đầu kết nối MHL
Số của
chân
1DỮ LIỆU 2+ TMDS
2KHIÊN CHẮN DỮ LIỆU 2 TMDS
3DỮ LIỆU 2- TMDS
4DỮ LIỆU 1+ TMDS
5NỐI ĐẤT
6DỮ LIỆU 1- TMDS
7MHL+
8KHIÊN CHẮN DỮ LIỆU 0 TMDS
9MHL10XUNG + TMDS
11NỐI ĐẤT
12 XUNG - TMDS
13CEC
14Dự trữ (N.C. trên thiết bị)
15XUNG DDC (SCL)
16DỮ LIỆU DDC (SDA)
17NỐI ĐẤT
18VBUS (+5V, 900mA tối đa)
19CBUS
Mặt 19 chân của cáp tín
hiệu kết nối
Chức năng Cắm và Chạy
Bạn có thể cài đặt màn hình này vào bất kì hệ thống nào tương thích chức năng Cắm và
Chạy. Màn hình tự động cung cấp cho hệ thống máy tính Dữ liệu Nhận dạng Hiển thị Mở
rộng (EDID) bằng các giao thức Kênh Dữ liệu Hiển thị (DDC) để các hệ thống có thể tự thiết
định chính mình và tối ưu hóa các thiết đặt màn hình. Hầu hết việc cài đặt màn hình đều tự
động, bạn có th
đổi thiết đặt màn hình, hãy xem
ể chọn những thiết đặt khác nếu muốn. Để biết thêm thông tin về việc thay
Vận hành màn hình
.
Thông tin về màn hình của bạn|
19
Page 20
Chất lượng màn hình LCD và chính sách điểm ảnh
Trong suốt quy trình sản xuất màn hình LCD, thường thì một hay nhiều điểm ảnh sẽ nằm cố
định ở một trạng thái không thay đổi mà rất khó thấy và không gây tác động đến chất lượng hiển thị hay tính sử dụng. Để biết thêm thông tin về Chất lượng màn hình và chính sách
điểm ảnh của Dell, hãy xem trang Hỗ trợ Dell tại: http://www.dell.com/support/monitors.
Hướng dẫn bảo trì
Lau màn hình
CẢNH BÁO: Trước khi lau màn hình, hãy rút dây cáp nguồn màn hình ra khỏi ổ
cắm điện.
THẬN TRỌNG: Đọc và làm theo
Để biết được cách thực hiện tốt nhất, hãy làm theo các chỉ dẫn trong danh sách dưới đây
khi mở gói hàng, lau chùi, hoặc khi cầm màn hình:
•Để lau màn hình tĩnh điện, hơi thấm ướt miếng vải mềm sạch với nước. Nếu
được, hãy dùng khăn giấy hoặc dung dịch đặc biệt phù hợp với lớp phủ tĩnh điện
để lau màn hình. Không dùng benzene, chất pha loãng, ammonia, chất tẩy rửa có hạt, hay khí nén.
•Hãy dùng miếng vải ấm, hơi thấm ướt để lau màn hình. Tránh dùng bất kì loại bột
giặt nào do một số bột giặt sẽ để lại lớp màng trắng sữa trên màn hình.
•Nếu bạn để ý thấy bột trắng khi mở lấy màn hình ra, thì hãy dùng miếng vải lau
sạch nó.
•Cầm màn hình cẩn thận do màn hình màu tối có thể bị trầy và dễđể lại các vết
xước trắng hơ
•Để giúp duy trì chất lượng hình ảnh tốt nhất trên màn hình, hãy dùng trình bảo vệ
màn hình thay đổi linh động và tắt màn hình khi không dùng tới.
n so với màn hình màu sáng.
Hướng dẫn an toàn
trước khi lau màn hình.
20
|Thông tin về màn hình của bạn
Page 21
Lắp đặt màn hình
Gắn giá đỡ
LƯU Ý: Giá dựng và chân đế được tháo ra khi màn hình được chuyển đi từ nhà máy.
LƯU Ý: Quy trình bên dưới thích hợp cho giá đỡ mặc định này. Nếu bạn mua bất kì
giá đỡ nào khác, hãy xem tài liệu hướng dẫn gửi kèm với giá đỡ này để biết cách lắp.
CẢNH BÁO: Đặt màn hình ở bề mặt phẳng, sạch sẽ và mềm để tránh trầy xước
bản nền màn hình.
1Lắp giá dựng vào chân đế.
a
Gắn giá dựng vào chân đế.
bVặn chặt ốc bên dưới chân đế.
2Gắn bộ giá đỡ này vào màn hình.
aTháo vỏ bọc và đặt màn hình lên nó.
bChèn hai miếng thẻ ở phần trên cùng giá đỡ vào khe ở sau lưng màn hình.
cẤn giá đỡ xuống đến khi nó khớp đúng chỗ.
Lắp đặt màn hình|
21
Page 22
Kết nối màn hình
CẢNH BÁO: Trước khi bạn bắt đầu bất kì quy trình nào ở phần này, hãy làm theo
Hướng dẫn an toàn
LƯU Ý: Không được kết nối tất cả các dây cáp vào máy tính cùng một lúc.
Để kết nối màn hình vào máy tính:
1Tắt máy tính và ngắt kết nối dây cáp nguồn.
2Kết nối dây cáp VGA/HDMI/âm thanh từ màn hình vào máy tính.
Kết nối dây cáp VGA xanh lam
Kết nối dây cáp HDMI
.
Kết nối dây cáp âm thanh
22
|Lắp đặt màn hình
Page 23
Dùng Liên kết độ nét cao di động (MHL)
LƯU Ý: Màn hình này được chứng nhận MHL.
LƯU Ý: Để dùng chức năng MHL, chỉ dùng cáp được chứng nhận MHL và các thiết bị
nguồn hỗ trợ đầu ra MHL.
LƯU Ý: Một số thiết bị nguồn MHL có thể mất hơn vài giây hoặc lâu hơn chút để xuất
ra hình ảnh, tuỳ thuộc vào thiết bị nguồn MHL nào.
LƯU Ý: Khi thiết bị nguồn MHL đang kết nối l
thị khung hình đen hoặc thông báo dưới đây, tùy thuộc vào đầu ra của thiết bị nguồn
MHL.
Để bật kết nối MHL, vui lòng thực hiện các bước bên dưới:
1Cắm bộ chuyển đổi nguồn vào màn hình và vào ổđiện.
2Kết nối cổng (micro) USB trên thiết bị nguồn MHL vào cổng HDMI (MHL) trên màn
hình với dây cáp được chứng nhận MHL (Xem
tiết).
3Bật màn hình và thiết bị nguồn MHL.
ại ở chế độ Tạm nghỉ, màn hình sẽ hiển
Góc nhìn mặt dưới
để biết thêm chi
4Chọn nguồn đầu vào trên màn hình cho HDMI (MHL) bằng cách dùng menu OSD
Sử dụng menu Hiển thị trên màn hình (OSD)
(Xem
5Nếu màn hình không hiển thị hình ảnh, hãy xem
cao di động (MHL)
.
để biết chi tiết).
Các vấn đề cụ thể về Liên kết độ nét
Lắp đặt màn hình|
23
Page 24
Sắp xếp dây cáp
Sau khi gắn tất cả dây cáp cần thiết vào màn hình và máy tính, (Xem
biết cách gắn cáp), hãy sắp xếp tất cả dây cáp như minh hoạ bên trên.
Kết nối màn hình
Gắn nắp che cáp
LƯU Ý: Nắp che cáp được tháo ra khi màn hình được chuyển đi từ nhà máy.
1Chèn hai miếng thẻ ở phần dưới cùng của nắp che cáp vào khe nằm ở lưng màn
hình.
2Ấn nắp che cáp cho đến khi nó khớp đúng chỗ.
để
24
|Lắp đặt màn hình
Page 25
Gỡ giá đỡ màn hình
THẬN TRỌNG: Để tránh trầy xước trên màn hình LCD khi gỡ bỏ giá đỡ, hãy đảm
bảo đặt màn hình trên bề mặt mềm, sạch sẽ.
LƯU Ý: Quy trình bên dưới thích hợp cho giá đỡ mặc định này. Nếu bạn mua bất kì
giá đỡ nào khác, hãy xem tài liệu hướng dẫn gửi kèm với giá đỡ này để biết cách lắp.
Để gỡ giá đỡ:
1Đặt màn hình trên miếng vải hay miếng đệm mềm.
2Ấn và giữ nút th
3Nâng giá đỡ lên cao ra khỏi màn hình.
ả giá đỡ.
Gỡ nắp che cáp
1Ấn miếng thẻ trên nắp che cáp.
2Gỡ hai miếng thẻở phần dưới cùng của nắp che cáp ra khỏi khe nằm ở lưng màn
hình.
Lắp đặt màn hình|
25
Page 26
Treo tường (tuỳ chọn)
LƯU Ý: Dùng đinh vít M4 x 10 mm để nối màn hình với bộ treo tường.
Tham khảo các chỉ dẫn đi kèm với bộ treo tường tương thích với VESA.
1Đặt bản nền màn hình lên miếng vải hay miếng đệm mềm trên chiếc bàn cốđịnh,
phẳng.
2Gỡ giá đỡ.
3Dùng tua-vít đầu chữ thập của Phillips để gỡ bốn đinh ốc giữ chặt nắp nhựa.
4Lấy giá treo ra bộ
5Treo màn hình lên tường theo các chỉ dẫn đi kèm với bộ treo tường.
LƯU Ý: Chỉ dùng với giá treo được UL liệt kê với trọng lượng/tải trọng tối thiểu chịu
được 5,88 kg (12,96 lb).
treo tường và gắn vào màn hình.
26
|Lắp đặt màn hình
Page 27
Vận hành màn hình
Bật nguồn màn hình
Bấm nút để Bật màn hình.
Sử dụng Bộđiều khiển mặt trước
Sử dụng các nút điều khiển ở mặt trước màn hình đểđiều chỉnh các đặc tính của hình ảnh
hiển thị. Khi bạn sử dụng các nút này đểđiều chỉnh các điều khiển, OSD sẽ hiện các giá trị
số của những đặc tính khi chúng thay đổi.
Bảng sau mô tả các nút mặt trước:
Nút mặt trướcMô tả
1
Phím tắt/
Chế độ thiết lập s
ẵn
Sử dụng nút này để chọn từ danh sách các chếđộ
màu thiết lập sẵn.
Vận hành màn hình|
27
Page 28
2
Phím tắt/
Âm lượng
3
Menu
4
Thoát
Sử dụng nút này để trực tiếp truy cập thanh điều
chỉnh mức Âm lượng.
Sử dụng nút MENUđể khởi chạy Hiển thị trên màn
hình (OSD) và chọn menu OSD. Xem
thống menu
Sử dụng nút này để trở lại menu chính hoặc để thoát
khỏi menu chính của OSD.
.
Nút mặt trước
Sử dụng các nút ở mặt trước màn hình đểđiều chỉnh các thiết đặt hình ảnh.
Truy cập hệ
Nút mặt trướcMô tả
1
2
3
4
28
|Vận hành màn hình
Tăng
Giảm
OK
Quay lại
Sử dụng nút Tăngđểđiều chỉnh (tăng phạm vi) các
mục trong menu OSD.
Sử dụng nút Giảmđểđiều chỉnh (giảm phạm vi) các
mục trong menu OSD.
Sử dụng nút OKđể xác nhận lựa chọ
Sử dụng nút Quay lạiđể trở lại menu trước đó.
n của bạn.
Page 29
Sử dụng menu Hiển thị trên màn hình (OSD)
Truy cập hệ thống menu
LƯU Ý: Nếu bạn thay đổi thiết đặt này và sau đó đi vào menu khác hoặc thoát khỏi
menu OSD, màn hình sẽ tự động lưu các thay đổi đó. Những thay đổi này cũng được
lưu nếu bạn thay đổi các thiết đặt và sau đó chờ cho menu OSD biến mất.
1Bấm nút để khởi chạy menu OSD và hiển thị menu chính.
Menu chính cho đầu vào VGA
Menu chính cho đầu vào HDMI (MHL)
hoặc
Vận hành màn hình|
29
Page 30
2Sử dụng và để di chuyển qua lại giữa các tuỳ chọn trong menu. Khi bạn di
chuyển từ biểu tượng này sang biểu tượng kia, tên tuỳ chọn sẽ được tô sáng. Xem bảng
sau để thấy danh sách hoàn chỉnh của tất cả các tuỳ chọn sẵn có đối với màn hình này.
3Sử dụng để kích hoạt tuỳ chọn được tô sáng.
4Sử dụng và để chọn thông số mong muốn.
ử dụng để vào thanh trượt và sau đó sử dụng và , theo các chỉ báo trên
5S
menu, để thực hiện thay đổi.
6Chọn để quay lại menu chính.
Biểu
tượng
Menu và các
menu con
Brightness/
Contrast
(Độ sáng/
Độ tương
phản)
Brightness
(Độ sáng)
Contrast
(Độ tương
phản)
Mô tả
Sử dụng menu này để kích hoạt phần điều chỉnh Brightness/
Contrast (Độ sáng/Độ tương phản).
Brightness (Độ sáng) điều chỉnh mức sáng của
đèn nền.
Sử dụng để tăng độ sáng và sử dụng để giảm độ sáng
(tối thiểu 0 / tối đa 100).
LƯU Ý: Phần điều chỉnh
vô hiệu hoá khi
Dynamic Contrast (Độ tương phản động)
Brightness (Độ sáng)
theo cách thủ công sẽ bị
được Bật.
Điều chỉnh Brightness (Độ sáng) trước tiên, và sau đó điều chỉnh
Contrast (Độ tương phản) chỉ khi nào cần điều chỉnh thêm.
Sử dụng để tăng độ tương phản và sử dụng để giảm độ
tương phản (tối thiểu 0 / tối đa 100).
Chức năng Contrast (Độ tương phản)điề
u chỉnh mức chênh
lệch giữa tối và sáng trên màn hình.
30
|Vận hành màn hình
Page 31
Auto Adjust
(Điều chỉnh
tựđộng)
Cho dù máy tính bạn nhận ra màn hình lúc khởi động, nhưng chức
năng Auto Adjustment (Điều chỉnh tự động) sẽ tối ưu hoá thiết
đặt hiển thịđể sử dụng với thiết lập riêng của bạn.
Auto Adjustment (Điều chỉnh tự động) cho phép màn hình tự
điều chỉnh để phù hợp với tín hiệu video đi vào. Sau khi s
ử dụng
Auto Adjustment (Điều chỉnh tự động), bạn có thể chỉnh thêm
màn hình của mình bằng cách sử dụng điều khiển Pixel Clock
(Xung quét điểm ảnh) (thô) và Phase (Pha) (mịn) bên dưới menu
Display (Hiển thị).
Input
Source
LƯU Ý: Trong hầu hết trường hợp,
sẽ tạo ra hình ảnh tốt nhất cho cấu hình của bạn.
động)
LƯU Ý: Tuỳ chọn
bạn dùng đầu kết nối tuần tự (VGA).
Auto Adjust (Điều chỉnh tự động)
Sử dụng menu Input Source (Nguồn đầu vào)để chọn giữa các
tín hiệu video khác nhau có thể được kết nối vào màn hình.
Auto Adjust (Điều chỉnh tự
chỉ sẵn có khi
(Nguồn đầu
vào)
Auto Select
(Chọn tự
Sử dụng để chọn Auto Select (Chọn tự động), màn hình sẽ
quét tìm những nguồn đầu vào sẵn có.
động)
VGAChọn đầu vào VGA khi bạn đang sử dụng đầu kết nối tuần tự
(VGA). Sử d
ụng để chọn nguồn đầu vào VGA.
HDMI (MHL) Chọn đầu vào HDMI (MHL) khi bạn đang sử dụng đầu kết nối
HDMI. Sử dụng để chọn nguồn đầu vào HDMI (MHL).
Vận hành màn hình|
31
Page 32
Color
(Màu sắc)
Sử dụng menu Color (Màu sắc) đểđiều chỉnh chếđộ thiết đặt
màu.
Input Color
Format
(Định dạng
màu sắc đầu vào)
Cho phép bạn thiết đặt chế độ đầu vào video thành:
RGB: Chọn tuỳ chọn này nếu màn hình của bạn kết nối với máy
tính (hoặc đầu đĩa DVD) bằng cáp HDMI; hoặc kết nối với thiết bị
MHL bằng cáp MHL.
YPbPr: Chọn tuỳ chọn này nếu màn hình của bạn được kết nối
với một đầu đĩa DVD bằng YPbPr dùng cáp HDMI; hoặc với thiết
bị MHL bằng YPbPr dùng cáp MHL.
Hoặc nếu thiết đặt đầu ra màu sắc của DVD (hay thiết bị MHL)
không phải RGB.
32
|Vận hành màn hình
Page 33
Preset
Modes
(Chế độ thiết
lập sẵn)
Khi bạn chọn Preset Modes (Chế độ thiết lập sẵn), bạn có thể
chọn Standard (Tiểu chuẩn), Multimedia (Đa phương tiện),
Movie (Phim ảnh), Game (Trò chơi), Paper (Trang giấy),
Warm (Ấm), Cool (Mát), hay Custom Color (Màu tùy chỉnh) từ
danh sách này.
• Standard (Tiêu chuẩn): Nạp vào thiết đặt màu mặc định của
màn hình. Đây là chế
• Multimedia (Đa phương tiện): Nạp vào thiết đặt màu lí tưởng
cho các ứng dụng đa phương tiện.
• Movie (Phim ảnh): Nạp vào thiết đặt màu lí tưởng cho phim ảnh.
• Game (Trò chơi): Nạp vào thiết đặt màu lí tưởng cho hầu hết
các ứng dụng game.
• Paper (Trang giấy): Nạp vào thiết đặt độ sáng và độ sắc nét lí
tưởng cho việc xem văn b
chất liệu trang giấy mà không ảnh hưởng đến ảnh màu. Chỉ áp
dụng cho định dạng đầu vào RGB.
• Warm (Ấm): Tăng nhiệt độ màu. Màn hình sẽ trở nên ấm hơn
với sắc thái đỏ/vàng.
• Cool (Mát): Giảm nhiệt độ màu. Màn hình sẽ trở nên mát hơn
với sắc thái xanh lam.
• Custom Color (Màu tuỳ chỉnh): Cho phép bạn điều chỉnh th
công các thiết đặt màu.
Sử dụng và để điều chỉnh ba giá trị màu (R, G, B) và tạo
ra kiểu màu thiết lập sẵn của riêng bạn.
độ thiết lập sẵn mặc định.
ản. Hoà trộn nền văn bản để mô phỏng
ủ
Vận hành màn hình|
33
Page 34
Hue
(Sắc độ)
Saturation
(Độ bão hoà)
Tính năng này có thể chuyển màu của hình ảnh video sang xanh
lục hay tím. Tính năng này được dùng đểđiều chỉnh màu mong
muốn theo tông màu da. Sử dụng hoặc để điều chỉnh sắc độ từ '0' đến '100'.
Sử dụng để tăng sắc xanh lục của hình ảnh video.
Sử dụng để tăng sắc tím của hình ảnh video.
LƯU Ý:
Điều chỉnh Hue (Sắc độ) chỉ sẵn có khi bạn chọn chếđộ
thiết lập sẵn Movie (Phim ảnh) hoặc Game (Trò chơi).
Tính năng này có thể điều chỉnh độ bão hoà màu sắc của hình ảnh
video. Sử dụng or để điều chỉnh độ bão hoà từ '0' đến
'100'.
Reset Color
Settings
(Cài lại thiết
đặt màu)
Display
(Hiển thị)
Sử dụng để tăng diện mạo đơn sắc c
ủa hình ảnh video.
Sử dụng để tăng diện mạo màu sắc của hình ảnh video.
LƯU Ý:
Điều chỉnh Saturation (Độ bão hoà) chỉ sẵn có khi bạn
chọn chế độ thiết lập sẵn Movie (Phim ảnh) hoặc Game (Trò chơi).
Cài lại thiết đặt màu màn hình của bạn về thiết đặt xuất xưởng.
Sử dụng menu Display (Hiển thị) đểđiều chỉnh hình ảnh.
Aspect
Ratio (Tỉ lệ
khung hình)
34
|Vận hành màn hình
Điều chỉnh tỉ lệ hình ảnh thành Wide (Rộng) 16:9, 4:3, hoặc 5:4.
Page 35
Horizontal
Position (Vị
trí phương
ngang)
Vertical
Position (Vị
trí phương
dọc)
Sử dụng hoặc để điều chỉnh hình ảnh sang trái hoặc phải.
Tối thiểu là '0' (-).
Tối đa là '100' (+).
Sử dụng hoặc để điều chỉnh hình ảnh lên hoặc xuống.
Tối thiểu là '0' (-).
Tối đa là '100' (+).
LƯU Ý:
Điều chỉnh Horizontal Position (Vị trí phương ngang) và
Vertical Position (Vị trí phương dọc) chỉ sẵn có cho đầu vào
"VGA".
Sharpness
(Độ sắc nét)
Tính năng này có thể làm cho hình ảnh trông sắc nét hoặc mềm mại
hơn.
Sử dụng hoặc để điều chỉnh độ sắc nét từ '0' đến '100'.
Pixel Clock
(Xung quét
điểm ảnh)
Điều chỉnh Phase (Pha) và Pixel Clock (Xung quét điểm ảnh)
cho phép bạn
điều chỉnh màn hình theo ý thích của mình.
Sử dụng hoặc để điều chỉnh cho chất lượng hình ảnh tốt
nhất.
Phase (Pha) Nếu không có được kết quả thoả mãn bằng điều chỉnh Phase
(Pha), hãy sử dụng điều chỉnh Pixel Clock (Xung quét điểm ảnh) (thô) và sau đó sử dụng lại Phase (Pha) (mịn).
LƯU Ý:
Điều chỉnh Pixel Clock (Xung quét điểm ảnh) và Phase
(Pha) chỉ sẵn có đối với đầu vào "VGA".
Dynamic
Contrast
(Độ tương
phản động)
Cho phép bạn tăng mức tương phản nhằm mang lại chất lượng
hình ảnh sắc nét hơn và chi tiết hơn.
Sử dụng để chọn Dynamic Contrast (Độ tương phản
động) "On (Bật)" hoặc "Off (Tắt)".
LƯU Ý:
Dynamic Contrast (Độ tương phản động) mang lại độ
tương phản cao hơn nếu bạn chọn chếđộ thiết lập sẵn Game
(Trò chơi) hoặc Movie (Phim ảnh).
Response
Time (Thời
Cho phép bạn thiết đặt Response Time (Thời gian phản hồi)
thành Normal (Bình thường) hoặc Fast (Nhanh).
gian đáp
ứng)
Reset
Chọn tuỳ chọn này
để khôi phục thiết đặt hiển thị mặc định.
Display
Settings
(Cài lại thiết đặt hiển thị)
Vận hành màn hình|
35
Page 36
Audio (Âm
thanh)
Vol ume
(Âm lượng)
Audio
Source
(Nguồn âm
thanh)
Reset Audio
Settings
(Cài lại thiết
đặt âm
thanh)
Cho phép bạn thiết đặt mức âm lượng của nguồn âm thanh.
Sử dụng hoặc để điều chỉnh mức âm lượng từ '0' đến
'100'.
Cho phép bạn thiết đặt nguồn âm thanh thành PC Audio (Âm
thanh máy tính) hoặc HDMI (MHL).
LƯU Ý:
Tuỳ chọn Audio Source (Nguồn âm thanh) chỉ sẵn có khi
bạn sử dụng đầu kết nối HDMI (MHL).
Chọn tuỳ chọn này để khôi phục thiết đặt âm thanh mặc định.
36
|Vận hành màn hình
Page 37
Energy (Năng
lượng)
Power Button
LED (LED nút
nguồn)
Reset Energy
Settings (Cài
lại thiết đặt
năng lượng)
Menu (Menu) Chọn tuỳ chọn này đểđiều chỉnh các thiết đăt c
Cho phép bạn thiết đặt chỉ báo LED của nguồn thành Bật hoặc
Tắt để tiết kiệm năng lượng.
Chọn tuỳ chọn này để khôi phục các thiết đặt Energy (Năng lượng) mặc định.
hạn ngôn ngữ của OSD, lượng thời gian hiện menu trên màn
hình, v.v.
ủa OSD, chẳng
Vận hành màn hình|
37
Page 38
Language
(Ngôn ngữ)
Tuỳ chọn Language (Ngôn ngữ) thiết đặt hiển thị OSD theo một
trong tám ngôn ngữ (Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Brazil, Bồ Đào Nha, Nga, tiếng Trung giản thể, hoặc Nhật).
Transparency
(Độ trong
Chọn tuỳ chọn này để thay đổi độ trong suốt của menu bằng
cách sử dụng và (tối thiểu 0 / tối đa 100).
suốt)
Timer (Bộ
định giờ)
OSD Hold Time (Thời gian duy trì OSD): thiết đặt khoảng th
gian mà OSD vẫn hoạt động sau lần cuối cùng bấm một nút nào
đó.
Sử dụng hoặc để điều chỉnh thanh trượt theo mức
tăng giảm 1 giây, từ 5 đến 60 giây.
Lock (Khoá) Kiểm soát truy cập của người dùng vào những phần điều chỉnh.
Khi chọn Lock (Khoá), người dùng sẽ không được phép điều
chỉnh. Tất cả các nút đã bị khoá.
LƯU Ý:
Chức năng Lock (Khoá) – Khoá mềm (thông qua menu OSD)
hay khoá cứng (bấm và giữ nút bên cạnh nút nguồn trong 10
giây)
Chức năng Unlock (Mở khoá) – Chỉ có mở khoá cứng (bấm và
giữ nút bên cạnh nút nguồn trong 10 giây)
Reset Menu
Settings
Cài lại tất cả các thiết đặt OSD về giá trị thiết lập sẵn lúc xuất
xưởng.
(Cài lại thiết
đặt menu)
ời
38
|Vận hành màn hình
Page 39
Personalize
(Cá nhân hoá)
Others (Khác)
Người dùng có thể chọn một tính năng từ Preset Modes (Chế
độ thiết lập sẵn), Brightness/Contrast (Độ sáng/Độ tương
phản), Auto Adjust (Điều chỉnh tự động), Input Source
(Nguồn đầu vào), Aspect Ratio (Tỉ lệ khung hình), hoặc
Volume (Âm lượng) và đặt tính năng đó làm phím tắt.
Vận hành màn hình|
39
Page 40
DDC/CIDDC/CI (Kênh dữ liệu hiển thị/Giao diện dòng lệnh) cho phép
điều chỉnh các thông số của màn hình (độ sáng, cân bằng màu,
v.v.) thông qua phần mềm trên máy tính.
Bạn có thể vô hiệu hoá tính năng này bằng cách chọn Disable (Vô hiệu hoá).
Bật tính năng này để có được trải nghiệm người dùng tốt nhất và
hiệu năng tối ưu cho màn hình.
Conditioning
(Điều hoà
LCD)
40
|Vận hành màn hình
LCD
Giúp giảm bớt các trường hợp mắc l
Tuỳ thuộc vào mức độ lỗi lưu ảnh, việc chạy chương trình này
có thể mất chút thời gian. Bạn có thể bật tính năng này bằng
cách chọn Enable (Bật).
ỗi lưu ảnh không đáng kể.
Page 41
Reset Other
Settings (Cài
lại các thiết
đặt khác)
Factory Reset
(Cài lại về
thiết đặt xuất
xưởng)
LƯU Ý: Màn hình này có một tính năng tích hợp để tựđộng định cỡ cho độ sáng
nhằm bù đắp cho việc lão hoá đèn LED.
Cài lại tất cả các thiết đặt ở trong menu Others (Khác) về giá trị
thiết lập sẵn lúc xuất xưởng.
Cài lại tất cả các thiết đặt về giá trị thiết lập sẵn lúc xu
ất xưởng.
Thông điệp cảnh báo của OSD
Khi bật tính năng Dynamic Contrast (Độ tương phản động) (trong những chế độ thiết lập
sẵn này: Game (Trò chơi) hoặc Movie (Phim ảnh)), phần điều chỉnh độ sáng theo cách
thủ công sẽ bị vô hiệu hoá.
Khi màn hình không hỗ trợ một kiểu độ phân giải đặc biệt nào đó, bạn sẽ thấy thông điệp
sau:
Điều này có nghĩa là màn hình không thểđồng bộ hoá với tín hiệu mà nó đang nhận từ máy
tính. Xem
xử lí. Kiểu đề xuất là 1920 x 1080.
Thông số kĩ thuật màn hình
để biết phạm vi tần số Ngang và Dọc được màn hình
Vận hành màn hình|
41
Page 42
Bạn sẽ thấy thông điệp sau trước khi vô hiệu hoá chức năng DDC/CI:
Khi màn hình đi vào chế độ Power Save (Tiết kiệm điện năng), thông điệp sau sẽ xuất
hiện:
Kích hoạt máy tính và đánh thức màn hình để có thể truy cập
Nếu bạn bấm bất kì nút nào thay vì nút nguồn, một trong những thông điệp sau sẽ xuất hiện
tuỳ thuộc đầu vào được chọn:
42
|Vận hành màn hình
OSD
.
Page 43
Đầu vào VGA/HDMI (MHL)
hoặc
Nếu đầu vào VGA hoặc HDMI (MHL) được chọn và cáp tương ứng không kết nối, thì sẽ
xuất hiện một hộp thoại nổi lên như minh hoạ bên dưới.
Xem
Vận hành màn hình
hoặc
để biết thêm thông tin.
Vận hành màn hình|
43
Page 44
Thiết đặt độ phân giải tối đa
Để thiết đặt độ phân giải tối đa cho màn hình:
Trong Windows
1Riêng đối với Windows
hình nền kiểu cổ điển.
2Bấm chuột phải lên màn hình nền và bấm Screen Resolution (Độ phân giải màn
hình).
3Bấm vào danh sách thả xuống của Screen Resolution (Độ phân giải màn hình) và
chọn 1920 x 1080.
4Bấm OK.
Trong Windows
1Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Display settings (Thiết đặt màn hình).
2Nhấp vào Advanced display settings (Thiết đặt hiển thị nâng cao).
3Nhấp vào danh sách của Resolution (Độ phân giải) và chọn 1920 x 1080.
4Nhấp vào Apply (Áp dụng).
Nếu không thấy tuỳ chọn 1920 x 1080, có thể bạn cần phải cập nhật trình điều khiển đồ
hoạ. Tuỳ vào máy tính của bạn, hãy hoàn tất một trong những th
Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính di động của Dell:
•Hãy ghé http://www.dell.com/support, điền vào thẻ dịch vụ (service tag), và tải về trình điều
khiển dành cho thẻ đồ hoạ của bạn.
Nếu bạn sử dụng máy tính không phải của Dell (di động hoặc để bàn):
•Hãy ghé trang hỗ trợ dành cho máy tính đó và tải về trình điều khiển đồ hoạ mới nhất.
•Hãy ghé trang web của th
nhất.
®
7, Windows® 8, và Windows® 8.1:
®
8 và Windows® 8.1, chọn ô lát Desktop để chuyển sang màn
®
10:
ẻ đồ hoạ trong máy và tải về trình điều khiển đồ hoạ mới
ủ tục sau:
44
|Vận hành màn hình
Page 45
Dùng chức năng nghiêng
LƯU Ý: Chức năng này thích hợp cho màn hình có giá đỡ. Khi mua bất kì giá đỡ nào
khác, vui lòng tham khảo hướng dẫn lắp đặt giá đỡ tương ứng đó để biết các chỉ dẫn
lắp đặt.
Độ nghiêng
Khi giá đỡ được gắn vào màn hình, bạn có thể nghiêng màn hình để có được góc nhìn
thoải mái nhất.
LƯU Ý: Giá được tháo ra khi màn hình được chuyển đi từ nhà máy.
Vận hành màn hình|
45
Page 46
Khắc phục sự cố
CẢNH BÁO: Trước khi bắt đầu bất kì quy trình nào trong phần này, hãy làm theo
Hướng dẫn an toàn
Tự kiểm tra
Màn hình của bạn có tính năng tự kiểm tra cho phép bạn kiểm tra xem màn hình của mình
có đang hoạt động đúng hay không. Nếu màn hình và máy tính của bạn được kết nối đúng
nhưng màn hình vẫn tối, hãy chạy tính năng tự kiểm tra màn hình bằng cách thực hiện các
bước sau:
1Tắt cả máy tính lẫn màn hình.
2Rút cáp video ra khỏi phần sau máy tính. Để đảm bảo Tự kiểm tra hoạt động đúng,
hãy tháo tất cả các cáp Kĩ thuật số và Tuần tự khỏi phần sau máy tính.
3Bật màn hình.
Hộp thoại nổi sẽ xuất hiện trên màn hình (trên nền đen), nếu màn hình không thể bắt được
tín hiệu video và đang hoạt động đúng. Khi ở chế độ tự kiểm tra, đèn LED nguồn luôn sáng
trắng. Ngoài ra, tuỳ vào đầu vào đã chọn, một trong các hộp thoại như minh hoạ dưới đây
sẽ liên tục di chuyển qua màn hình.
.
46
|Khắc phục sự cố
hoặc
Page 47
4Hộp này cũng xuất hiện trong khi hệ thống hoạt động bình thường, nếu cáp video bị
ngắt kết nối hoặc bị hỏng.
5Tắt màn hình của bạn và kết nối lại cáp video, rồi Bật cả máy tính lẫn màn hình.
Nếu màn hình của bạn vẫn bị trống sau khi bạn sử dụng thủ tục trước, hãy kiểm tra trình
điều khiển video và máy tính của bạn, vì màn hình của bạn đ
ang hoạt động đúng.
Chẩn đoán tích hợp sẵn
Màn hình của bạn có công cụ chẩn đoán tích hợp sẵn giúp bạn xác định xem vấn đề bất
thường của màn hình mà bạn đang gặp có phải là vấn đề vốn có của màn hình hay của
máy tính và thẻ đồ hoạ.
LƯU Ý: Chỉ khi nào cáp video được rút ra và màn hình đang ởchế độ tự kiểm tra, bạn
mới chạy được chẩn đoán tích hợp sẵn.
Để chạy chẩn
1Đảm bảo màn hình sạch (không có bụi trên bề mặt màn hình).
2Rút cáp video ra khỏi phần sau máy tính hay màn hình. Khi đó màn hình sẽ vào chế
độ tự kiểm tra.
3Nhấn và giữđồng thời Nút 1 và Nút 4 trên bảng điều khiển phía trước trong 2 giây.
Một màn hình xám xuất hiện.
4Cẩn thận kiểm tra màn hình xem có điều gì bất thường không.
5Nhấn Nút 4 trên bảng điều khiển phía trước mộ
đỏ.
6Kiểm tra hiển thị xem có vấn đề bất thường không.
7Lặp lại bước 5 và 6 để kiểm tra hiển thị trong màn hình màu xanh lục, xanh lam, đen,
trắng và văn bản.
Kiểm tra hoàn tất khi màn hình văn bản xuất hiện. Để thoát, nhấn Nút 4 một lần nữa.
Nếu bạn không phát hiện bất kì điều bất thường nào trên màn hình khi sử dụng công cụ
ch
ẩn đoán tích hợp sẵn, tức là màn hình đang hoạt động đúng. Kiểm tra thẻđồ hoạ và máy
tính.
đoán tích hợp sẵn:
t lần nữa. Màu màn hình chuyển thành
Khắc phục sự cố|
47
Page 48
Các vấn đề thông thường
Bảng sau cho biết thông tin chung về các vấn đề thông thường với màn hình mà bạn có thể
gặp phải cũng như cho biết các giải pháp khả thi:
Dấu hiệu
thường gặp
Không có video/
đèn LED nguồn
tắt
Không có video/
đèn LED nguồn
bật
Hình ảnh mờHình ảnh bị mờ,
Video bị rung/lắc Hình ả
Thiếu điểm ảnhMàn hình LCD có
Vấn đề bạn
gặp phải
Không có hình
ảnh
Không có hình
ảnh hoặc không
có độ sáng
nhoè hoặc có
bóng
nh bị gợn
sóng hoặc hơi
giật
đốm
Giải pháp khả thi
• Đảm bảo cáp video kết nối màn hình và máy tính được kết
nối đúng và an toàn.
• Xác nhận ổ cắm điện đang hoạt động đúng bằng cách sử
dụng thiết bịđiện khác.
• Đảm bảo nút nguồn được nhấn hết mức.
• Đảm bảo chọn đúng nguồn đầu vào trong menu
(Nguồn đầu vào)
• Tăng điều khiển độ sáng và độ tương phản thông qua OSD.
• Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình.
• Kiểm tra xem có chân cắm nào bị cong hoặc bị gãy trong
đầu kết nối cáp video.
• Chạy chẩn đoán tích hợp sẵn.
• Đảm bảo chọn đúng nguồn đầu vào trong menu
(Nguồn đầu vào)
• Thực hiện Auto Adjust (Điều chỉnh tựđộng) thông qua
OSD.
• Điều chỉnh các nút điều khiển Phase (Pha) và Pixel Clock
(Xung quét điểm ảnh) thông qua OSD.
• Loại bỏ cáp mở rộng video.
• Cài lại màn hình về thiết đặt xuất xưởng.
• Thay đổi độ phân giải video theo tỉ lệ khung hình chính xác.
• Thực hiện Auto Adjust (Điều chỉnh tự động) thông qua
OSD.
• Điều chỉnh các nút điều khiển Phase (Pha) và Pixel Clock
(Xung quét điểm ảnh) thông qua OSD.
• Cài lại màn hình về thiết đặt xuất xưởng.
• Kiểm tra các yếu tố môi trường.
• Dời màn hình và kiểm tra ở phòng khác.
• Ngu
ồn Bật-Tắt liên tục.
• Điểm ảnh bị Tắt vĩnh viễn là một khiếm khuyết tự nhiên có
thể xảy ra trong công nghệ LCD.
• Để biết thêm thông tin về Chất lượng màn hình và Chính
sách điểm ảnh của Dell, hãy truy cập trang Hỗ trợ Dell tại:
http://www.dell.com/support/monitors.
.
.
Input Source
Input Source
48
|Khắc phục sự cố
Page 49
Điểm ảnh tê liệtMàn hình LCD có
đốm sáng
Các vấn đề về độ
sáng
Biến dạng hình
học
Sọc ngang/dọcMàn hình có một
Các vấn đề đồng
bộ
hoá
Các vấn đề liên
quan đến an toàn
Hình ảnh quá tối
hoặc quá sáng
Màn hình không
được căn giữa
đúng
hoặc nhiều sọc
Màn hình hiển thị
lộn xộn hoặc có
vẻ bịđứt gãy
Dấu hiệu khói
hoặc tia lửa có
thể nhìn thấy
• Nguồn Bật-Tắt liên tục.
• Điểm ảnh bị tắt vĩnh viễn là một khiếm khuyết tự nhiên có
thể xảy ra trong công nghệ LCD.
• Để biết thêm thông tin về Chất lượng màn hình và Chính
sách điểm ảnh của Dell, hãy truy cập trang web Hỗ trợ Dell
tại: http://www.dell.com/support/monitors.
Cài lại màn hình về thiết đặt xuất xưởng.
•
• Auto Adjust (Điều chỉnh tự động) thông qua OSD.
• Điều chỉnh các nút điều khiển độ sáng và độ tương phản
thông qua OSD.
• Cài lại màn hình về thiết đặt xuất xưởng.
• Auto Adjust (Điều chỉnh tự động) thông qua OSD.
• Điều chỉnh các nút đi
LƯU Ý: Khi sử dụng đầu vào HDMI, các điều chỉnh vị trí không
sẵn dùng.
• Cài lại màn hình về thiết đặt xuất xưởng.
• Thực hiện Auto Adjust (Điều chỉnh tự động) thông qua
OSD.
• Điều chỉnh các nút điều khiển Phase (Pha) và Pixel Clock
(Xung quét điểm ảnh) thông qua OSD.
c hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình và
• Thự
xác định xem có phải những sọc này cũng có trong chế độ
tự kiểm tra không.
• Kiểm tra xem có chân cắm nào bị cong hoặc bị gãy trong
đầu kết nối cáp video.
• Chạy chẩn đoán tích hợp sẵn.
LƯU Ý: Khi sử dụng đầu vào HDMI, các điều chỉnh Pixel Clock
(Xung quét điểm ảnh) và Phase (Pha) không sẵn dùng.
• Cài lại màn hình về thiết đặt xuất xưởng.
• Thực hiện Auto Adjust (Điều chỉnh tự động) thông qua
OSD.
• Điều chỉnh các nút điều khiển Phase (Pha) và Pixel Clock
(Xung quét điểm ảnh) thông qua OSD.
• Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình để
xác định xem màn hình hỗn độ
kiểm tra không.
• Kiểm tra xem có chân cắm nào bị cong hoặc bị gãy trong
đầu kết nối cáp video.
• Khởi động lại máy tính trong Safe Mode (Chế độ an toàn).
• Không thực hiện bất kì bước khắc phục sự cố nào.
• Liên hệ Dell ngay lập tức.
ều khiển ngang và dọc thông qua OSD.
n có xuất hiện trong chế độ tự
Khắc phục sự cố|
49
Page 50
Các vấn đề chập
chờn
Thiếu màuHình
Sai màuMàu hình ảnh
Lỗi lưu ảnh từ
một hình ảnh tĩnh
còn lại trên màn
hình trong thời
gian dài
Lỗi màn hình bật
rồi tắt
ảnh thiếu
màu
không tốt
Trên màn hình
xuất hiện bóng
mờ từ hình ả
hiển thị dạng tĩnh
nh
• Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính được kết
nối đúng và chắc chắn.
• Cài lại màn hình về thiết đặt xuất xưởng.
• Thực hiện kiểm tra bằng tính năng tự kiểm tra màn hình để
xác định xem vấn đề chập chờn có xảy ra trong chế độ tự
kiểm tra không.
• Thực hiện tự kiểm tra màn hình.
• Đảm bảo cáp video kết nối màn hình với máy tính được kết
nối đúng và chắc chắn.
• Kiểm tra xem có chân cắm nào bị cong hoặc bị gãy trong
đầu kết nối cáp video.
• Thay đổi thiết đặt của Preset Modes (Chế độ thiết lập sẵn)
trong phần Color (Màu sắc) của menu OSD tuỳ theo ứng
dụng.
• Điều chỉnh giá trị R/G/B trong Custom (Tuỳ chỉnh). Color
(Màu sắc) trong phần Color (Màu sắc)của menu OSD.
• Thay đổi Input Color Format (Định dạng màu sắc đầu
vào) thành PC RGB hoặc YPbPr trong phần Color (Màu
sắc) của menu OSD.
• Chạy chẩn đoán tích hợp sẵn.
• Sử dụng tính năng Quản lí nguồn để tắt màn hình bất cứ khi
nào không sử dụng (để biết thêm thông tin, xem
quản lí điện năng
• Nếu không, hãy sử dụng trình bảo vệ màn hình thay đổi linh
động.
).
Các vấn đề cụ thể của sản phẩm
Chế độ
Dấu hiệu cụ
thể
Hình ảnh màn
hình quá nhỏ
Không thể điều
chỉnh màn hình
với các nút trên
bảng điều khiển
mặt trước
50
|Khắc phục sự cố
Vấn đề bạn
gặp phải
Hình ảnh được
căn giữa trên màn
hình, nhưng
không lấp hết toàn
bộ khu vực xem
OSD không xuất
hiện trên màn
hình
Giải pháp khả thi
• Kiểm tra thiết đặt Aspect Ratio (Tỉ lệ khung hình) trong
phần Display (Hiển thị) của menu OSD.
• Kiểm tra kết nối cáp âm thanh được kết nối đúng với cổng ra
âm thanh của máy tính.
• Rút giắc cắm tai nghe khỏi cổng tai nghe.
• Cài lại màn hình về thiết đặt xuất xưởng.
Giải pháp khả thi
Giải pháp khả thi
Khắc phục sự cố|
51
Page 52
Phụ lục
CẢNH BÁO: Hướng dẫn an toàn
CẢNH BÁO: Sử dụng các nút điều khiển, điều chỉnh hoặc quy trình không được
nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến bị điện giật, gặp rủi ro về điện và/hoặc cơ
học.
Để biết thông tin về hướng dẫn an toàn, xem Thông tin về An Toàn, Môi Trường Và Quy
Định (SERI).
Thông báo FCC (Chỉ Hoa Kì) và Thông tin pháp quy
khác
Để biết thông báo FCC và thông tin pháp quy khác, hãy truy cập trang web tuân thủ quy
định tại www.dell.com/regulatory_compliance
Liên hệ Dell
LƯU Ý: Nếu bạn không có kết nối Internet đang hoạt động, bạn có thể tìm thông tin
liên hệ trên hóa đơn mua hàng, phiếu đóng gói, hoá đơn hoặc danh mục sản phẩm
Dell.
Dell có cung cấp một số hỗ trợ trực tuyến và qua điện thoại. Mức sẵn có thay đổi theo quốc
gia và sản phẩm, và một số dịch vụ có thể không có trong khu vực của bạn.
Để xem nội dung hỗ trợ trực tuyến cho Màn hình:
1Truy cập www.dell.com/support/monitors
Để liên hệ Dell về việc bán hàng, hỗ trợ kĩ thuật hoặc các vấn đề dịch vụ khách hàng:
1Truy cập www.dell.com/support
2Xác nhận quốc gia hoặc khu vực của bạn trong menu thả xuống Choose A Country/
Region (Chọn một quốc gia/khu vực) ở góc trên bên trái của trang.
3Nhấn vào Contact Us (Liên hệ với chúng tôi) bên cạnh danh sách quốc gia.
4Chọn dịch vụ hoặc đường liên kết hỗ trợ phù hợp với nhu cầu của bạn.
5Chọn cách liên hệ Dell thuận tiện với bạn.
.
.
.
52
|Phụ lục
Page 53
Thiết lập màn hình của bạn
Thiết đặt độ phân giải hiển thị
Đểđạt hiệu năng hiển thị tối đa với hệđiều hành Microsoft® Windows®, hãy thiết đặt độ
phân giải hiển thị thành 1920 x 1080điểm ảnh bằng cách thực hiện các bước sau:
Trong Windows
1Riêng với Windows® 8 và Windows® 8.1, chọn ô lát Desktop để chuyển sang màn
hình nền cổ điển.
2Nhấn chuột phải vào màn hình nền, nhấn Screen Resolution (Độ phân giải màn
hình).
3Nhấn vào danh sách thả xuống của Screen Resolution (Độ phân giải màn hình) và
chọn 1920 x 1080.
4Nhấn OK.
Trong Windows
1Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Display settings (Thiết đặt màn hình).
2Nhấp vào Advanced display settings (Thiết đặt hiển thị nâng cao).
3Nhấp vào danh sách của Resolution (Độ phân giải) và chọn 1920 x 1080.
4Nhấp vào Apply (Áp dụng).
Nếu bạn không thấy tuỳ chọn độ phân giải khuyên dùng, bạn có thể cần cập nhật trình điều
khiển đồ họa của mình. Vui lòng chọn kịch bản bên d
bạn đang sử dụng và làm theo các bước được nêu.
®
7, Windows® 8 và Windows® 8.1:
®
10:
ưới mô tảđúng nhất hệ thống máy tính
Nếu bạn có máy tính để bàn hoặc máy tính di động của Dell mà
có thể truy cập Internet
1Truy cập www.dell.com/support, nhập thẻ dịch vụ và tải xuống trình điều khiển mới
nhất cho thẻ đồ hoạ của bạn.
2Sau khi cài đặt trình điều khiển cho thẻđồ hoạ của bạn, hãy thử thiết đặt lại độ phân
giải thành 1920 x 1080.
LƯU Ý: Nếu bạn không thể cài đặt độ phân giải thành 1920 x 1080, vui lòng liên hệ
Dell để hỏi về thẻ
đồ hoạ hỗ trợ các độ phân giải này.
Phụ lục|
53
Page 54
Nếu bạn có máy tính để bàn, máy tính xách tay hoặc thẻđồ hoạ
không phải của Dell
Trong Windows® 7, Windows® 8 và Windows® 8.1:
®
1Riêng với Windows
hình nền cổ điển.
2Nhấn chuột phải vào màn hình nền và nhấn Personalization (Cá nhân hoá).
3Nhấn vào Change Display Settings (Thay đổi thiết đặt hiển thị).
4Nhấn vào Advanced Settings (Thiết đặt nâng cao).
5Xác định nhà cung cấp trình điều khiển đồ hoạ của bạn từ mô tả ở trên cùng cửa sổ
(ví dụ như NVIDIA, ATI, Intel v.v.).
6Tham khảo trang web nhà cung cấp thẻđồ ho
http://www.ATI.com HOẶC http://www.NVIDIA.com).
7Sau khi cài đặt trình điều khiển cho thẻđồ hoạ của bạn, hãy thử thiết đặt lại độ phân
giải thành 1920 x 1080.
Trong Windows
1Nhấp chuột phải vào màn hình nền, nhấp Display settings (Thiết đặt màn hình).
2Nhấp vào Advanced display settings (Thiết đặt hiển thị nâng cao).
3Nhấp vào danh sách của Resolution (Độ phân giải) và chọn 1920 x 1080.
4Xác định nhà cung cấp trình điều khiển đồ hoạ của bạn từ mô tả ở trên cùng cửa sổ
(ví dụ như NVIDIA, ATI, Intel v.v.).
5Tham khảo trang web nhà cung cấp thẻđồ hoạđể biết trình đ
http://www.ATI.com
6Sau khi cài đặt trình điều khiển cho thẻđồ hoạ của bạn, hãy thử thiết đặt lại độ phân
giải thành 1920 x 1080.
LƯU Ý: Nếu bạn không thể thiết đặt độ phân giải khuyên dùng, vui lòng liên hệ với
nhà sản xuất máy tính của bạn hoặc xem xét việc mua thẻ đồ hoạ hỗ trợ độ phân giải
video đó.
®
10:
8 và Windows® 8.1, chọn ô lát Desktop để chuyển sang màn
ạđể biết trình điều khiển cập nhật (ví dụ
iều khiển cập nhật (ví dụ
HOẶC http://www.NVIDIA.com).
54
|Phụ lục
Loading...
+ hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.