Dell S2240L User Manual [vi]

Màn hình Dell™ S2240L/S2340L
Hướng dẫn sử dụng
Thiết đặt độ phân giải màn hình đến 1920 x 1080 (Tối đa)
Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không thông báo. © 2012 Dell Inc. Bảo lưu mọi quyền.
Cấm sao chép các tài liệu này dưới mọi hình thức mà không có sự cho phép bằng văn bản của Dell Inc. Các thương hiệu được sử dụng trong tài liệu này: Dell và logo DELL là thương hiệu của Dell Inc.; Microsoft và Windows là thương hiệu đã đăng ký hoặc thương hiệu của Microsoft Corporation tại
Các thương hiệu và tên thương mại khác có thể được sử dụng trong tài liệu này để chỉ đến các thực thể tuyên bố quyền sở hữu thương hiệu và tên đó hoặc chỉ đến sản phẩm của họ. Dell Inc. từ bỏ mọi quyền lợi chủ sở hữu đối với các thương hiệu và tên thương mại không phải của mình.
Mẫu S2240Lc/S2340Lc
Tháng 11/2013 Bản sửa đổi A02
Hướng dẫn sử dụng Màn hình Dell™ S2240L/S2340L
Thông tin về màn hình của bạn
Lắp đặt màn hình
Vận hành màn hình
Khắc phục sự cố
Phụ lục
Lưu ý, thận trọng, cảnh báo
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính tốt hơn.
THẬN TRỌNG: THẬN TRỌNG cho biết khả năng bị hỏng phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu không làm theo hướng dẫn.
CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết khả năng bị hỏng tài sản, bị thương hoặc tử vong.
Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không thông báo. © 2012 Dell Inc. Bảo lưu mọi quyền.
Cấm sao chép các tài liệu này dưới mọi hình thức mà không có sự cho phép bằng văn bản của Dell Inc. Các thương hiệu được sử dụng trong tài liệu này: Dell và logo DELL là thương hiệu của Dell Inc.; Microsoft Windows là thương hiệu đã đăng ký hoặc thương hiệu của Microsoft Corporation tại
Hoa Kỳ và/hoặc các nước khác. ENERGY STAR là thương hiệu đã đăng ký của Cơ quan Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ. Là đối tác của ENERGY STAR, Dell Inc. đã khẳng định rằng sản phẩm này đáp ứng các hướng dẫn của ENERGY STAR về hiệu quả năng lượng.
Các thương hiệu và tên thương mại khác có thể được sử dụng trong tài liệu này để chỉ đến các thực thể tuyên bố quyền sở hữu thương hiệu và tên đó hoặc chỉ đến sản phẩm của họ. Dell Inc. từ bỏ mọi quyền lợi chủ sở hữu đối với các thương hiệu và tên thương mại không phải của mình.
Mẫu S2240Lc/S2340Lc
Tháng 11/2013 Bản sửa đổi A02
Trở lại Trang Nội dung
Thiết lập màn hình của bạn
Màn hình Dell S2240L/S2340L
Thiết đặt độ phân giải màn hình đến 1920 x 1080 (Tối đa)
Để đạt hiệu quả hiển thị tối ưu trong khi dùng hệ điều hành Windows của Microsoft, hãy thiết đặt độ phân giải hiển thị thành 1920 x 1080 điểm ảnh bằng cách thực hiện các bước sau:
Trong Windows Vista®, Windows® 7, Windows® 8/Windows® 8.1:
1. Chỉ dành cho Windows® 8/Windows® 8.1, chọn lát xếp Desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển.
2. Nhấn chuột phải vào màn hình nền, nhấn Screen Resolution (Độ phân giải màn hình).
3. Nhấn vào danh sách thả xuống của Screen resolution (Độ phân giải màn hình) và chọn 1920 x 1080.
4. Nhấn OK. Nếu không thấy tuỳ chọn 1920 x 1080, có thể bạn cần phải cập nhật trình điều khiển đồ hoạ. Vui lòng chọn kịch bản bên dưới mô tả đúng nhất hệ thống máy tính
bạn đang sử dụng và làm theo các bước được nêu.
Nếu bạn có máy tính để bàn của Dell hoặc máy tính xách tay của Dell mà có thể truy cập internet.
1: 2:Nếu bạn có máy tính để bàn, máy tính xách tay hoặc thẻ đồ hoạ không phải của Dell.
Trở lại Trang Nội dung
Trở lại Trang Nội dung
Thông tin về màn hình của bạn
Hướng dẫn sử dụng Màn hình Dell™ S2240L/S2340L
Nội dung gói hàng Tính năng sản phẩm Nhận diện các bộ phận và phần điều khiển Thông số kĩ thuật màn hình Chức năng Cắm và Chạy Chất lượng màn hình LCD và Chính sách điểm ảnh Hướng dẫn bảo trì
Nội dung gói hàng
Màn hình của bạn được giao cùng với tất cả các thành phần như minh hoạ bên dưới. Hãy đảm bảo bạn đã nhận được tất cả các thành phần này và Liên hệ Dell nếu thiếu bất kỳ thành phần nào.
LƯU Ý: Một số món có thể ở dạng tuỳ chọn và không được giao tới cùng màn hình. Một số tính năng hay đa phương tiện có thể không có ở những quốc gia
nhất định.
Màn hình
Giá dựng
Chân đế
Dây đai khoá dán
Cáp nguồn
Cáp bộ chuyển đổi
Cáp VGA
Trình điều khiển và đa phương tiện tài liệu Hướng dẫn lắp đặt nhanh
Hướng dẫn thông tin sản phẩm
Tính năng sản phẩm
Màn hình bản phẳng Dell S2240L/S2340L có một ma trận chủ động, Bóng bán dẫn màng mỏng, Hiển thị tinh thể lỏng. Các tính năng màn hình bao gồm:
S2240L: Vùng hiển thị xem được 54,61 cm (21,5 inch). Độ phân giải 1.920 x 1.080, kèm hỗ trợ toàn màn hình cho những độ phân giải thấp hơn. S2340L: Vùng hiển thị xem được 58,42 cm (23,0 inch). Độ phân giải 1.920 x 1.080, kèm hỗ trợ toàn màn hình cho những độ phân giải thấp hơn.
Góc nhìn rộng cho phép nhìn từ vị trí ngồi hay đứng, hoặc trong lúc di chuyển từ bên này sang bên kia.
Đế tháo lắp được.
Chức năng cắm và chạy nếu được hỗ trợ bởi hệ thống của bạn.
Các điều chỉnh Hiển thị trên màn hình (OSD) giúp dễ dàng thiết lập và tối ưu hoá màn hình.
Đa phương tiện tài liệu hướng dẫn và phần mềm bao gồm Tập tin thông tin (INF), Tập tin điều chỉnh màu ảnh (ICM) và tài liệu hướng dẫn sản phẩm.
Phần mềm Dell Display Manager (sẵn có trong đĩa CD gửi kèm với màn hình).
Khe khoá an toàn.
Chức năng Dell Display Manager.
Tuân thủ ENERGY STAR. Tuân thủ EPEAT™ Silver.
Tuân thủ RoHS.
Nhận diện các bộ phận và phần điều khiển
Góc nhìn mặt trước
1.
2. Nút tắt/mở nguồn
3. Chỉ báo đèn LED nguồn
Các nút chức năng (Để biết thêm thông tin, hãy xem
hình)
Góc nhìn mặt sau
Vận hành màn
Nhãn Mô tả Sử dụng
1 Nhãn xếp hạng quy định Liệt kê các phê chuẩn quy định. 2 Ngõ ra âm thanh Kết nối loa của bạn.* 3 Đầu kết nối HDMI Để kết nối máy tính của bạn đến màn hình bằng cách dùng cáp HDMI. 4 Đầu kết nối VGA Để kết nối máy tính của bạn đến màn hình bằng cách dùng cáp VGA. 5 Đầu kết nối bộ chuyển đổi Để kết nối cáp nguồn màn hình bằng bộ chuyển đổi DC 12 V cho chuyển tiếp. 6 Khe khoá an toàn Sử dụng một khóa an toàn có khe giúp bảo vệ màn hình của bạn. 7 Nhãn chuỗi số mã vạch Tham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ Dell để được hỗ trợ kỹ thuật. 8 Kẹp cáp Để quản lý cáp. 9 Nút tháo giá đỡ Để tháo giá đỡ ra khỏi màn hình.
* Việc sử dụng tai nghe không được hỗ trợ đối với đầu kết nối ngõ ra âm thanh.
Góc nhìn mặt bên
Góc nhìn bên trái Góc nhìn bên phải
Góc nhìn mặt dưới
Thông số kỹ thuật màn hình
Các phần sau đây cung cấp cho bạn thông tin về các chế độ quản lí điện năng khác nhau và các chỉ định chân cắm dành cho các đầu kết nối khác nhau của màn hình.
Chế độ quản lí điện năng
Nếu bạn đã cài đặt thẻ đồ họa hay phần mềm đồ họa tuân thủ DPM của VESA trên PC của bạn, màn hình có thể tự động giảm mức tiêu thụ điện năng khi không được sử dụng. Đây được đề cập như Chế độ tiết kiệm điện năng. Nếu máy tính phát hiện thông tin vào từ bàn phím, chuột hay từ các thiết bị đầu vào khác, thì màn hình tự động chạy trở lại. Bảng sau cho thấy mức tiêu thụ điện năng và tín hiệu của tính năng tự động tiết kiệm điện năng này:
Chế độ VESA Đồng bộ ngang Đồng bộ dọc Video Chỉ báo nguồn Mức tiêu thụ điện năng
Hoạt động bình thường Đang chạy Đang chạy Đang chạy Trắng 23 W (Tối đa) cho S2240L
18 W (Điển hình) cho S2240L
24 W (Tối đa) cho S2340L 19 W (Điển hình) cho S2340L
Chế độ Ngưng chạy Ngưng chạy Ngưng chạy Trống Màu hổ phách Ít hơn 0,5 W Tắt màn hình - - - Tắt Ít hơn 0,5 W
OSD chỉ chạy ở chế độ hoạt động bình thường. Khi bấm bất kì nút nào ngoài nút nguồn ở chế độ Ngưng chạy, các thông báo sau đây sẽ hiển thị:
Kích hoạt máy tính và màn hình để có quyền truy cập OSD.
LƯU Ý: Màn hình Dell S2240L/S2340L là sản phẩm tuân thủ ENERGY STAR®.
* Không tiêu thụ điện năng ở chế độ TẮT chỉ có thể có được khi ngắt kết nối bộ chuyển đổi nguồn ra khỏi màn hình.
** Tiêu thụ điện năng tối đa với độ sáng và độ tương phản tối đa.
Chỉ định chân cắm
Đầu kết nối D-Sub 15 chân cắm
Số của chân Bên màn hình của cáp tín hiệu bên 15 chân cắm
1 Video-Đỏ 2 Video-Lục 3 Video-Lam 4 GND 5 Tự kiểm thử 6 NỐI ĐẤT - ĐỎ 7 NỐI ĐẤT - LỤC 8 NỐI ĐẤT - LAM 9 DDC +5V 10 Đồng bộ nối đất 11 GND 12 Dữ liệu DDC 13 Đồng bộ ngang 14 Đồng bộ dọc 15 Xung DDC
Đầu kết nối HDMI
Số của chân Bên 24 chân của cáp tín hiệu kết nối
1 T.M.D.S. Dữ liệu 2- 2 T.M.D.S. Khiên chắn dữ liệu 2 3 T.M.D.S. Dữ liệu 2+ 4 T.M.D.S. Dữ liệu 1+ 5 T.M.D.S. Khiên chắn dữ liệu 1 6 T.M.D.S. Dữ liệu 1- 7 T.M.D.S. Dữ liệu 0+ 8 T.M.D.S. Khiên chắn dữ liệu 0 9 T.M.D.S. Dữ liệu 0- 10 T.M.D.S. Xung + 11 T.M.D.S. Khiên chắn xung 12 T.M.D.S. Xung ­13 CEC 14 Dự trữ (N.C. trên thiết bị) 15 SCL 16 SDA 17 DDC/CEC nối đất 18 Nguồn +5V 19 Phát hiện cắm-rút
Chức năng Cắm và Chạy
Bạn có thể cài đặt màn hình này vào bất kì hệ thống nào tương thích chức năng Cắm và Chạy. Màn hình tự động cung cấp cho máy tính Dữ liệu Nhận dạng Hiển thị Mở rộng (EDID) bằng các giao thức Kênh Dữ liệu Hiển thị (DDC) để hệ thống có thể tự thiết định chính mình và tối ưu hóa các thiết đặt màn hình. Hầu hết việc cài đặt màn hình đều tự động. Bạn có thể chọn những thiết đặt khác nếu muốn.
Thông số kĩ thuật bản phẳng
Số mẫu Màn hình Dell S2240L Màn hình Dell S2340L
Loại màn hình Ma trận chủ động - TFT LCD Ma trận chủ động - TFT LCD
Loại bản IPS IPS
Kích thước màn hình
Các kiểu hiển thị thiết lập sẵn:
Ngang
Dọc
Cự li điểm ảnh 0,248 mm 0,265 mm
Góc nhìn
Ngang
Dọc
Dẫn xuất độ sáng 250 cd/m² (điển hình) 250 cd/m² (điển hình)
Tỉ lệ tương phản 1.000 trong 1 (điển hình) 1.000 trong 1 (điển hình)
Tỉ lệ tương phản động 8.000.000 đến 1 (điển hình) * 8.000.000 đến 1 (điển hình) *
Lớp phủ bề mặt Chói với lớp phủ cứng 3H Chói với lớp phủ cứng 3H
54,61 cm (21,5 inch) (kích thước hình ảnh có thể xem 21,5 inch)
476,06 mm (18,74 inch) 267,78 mm (10,54 inch)
178 ° điển hình
178 ° điển hình
58,42 cm (23 inch) (kích thước hình ảnh có thể xem rộng 23 inch)
509,18 mm (20,05 inch) 286,41 mm (11,28 inch)
178 ° điển hình
178 ° điển hình
Đèn nền Hệ thống thanh đèn LED Hệ thống thanh đèn LED
Thời gian phản hồi
Độ sâu màu 16,7 triệu màu 16,7 triệu màu Gam màu 82 % (điển hình) ** 82 % (điển hình) **
* Dựa trên thông tin ước tính.
** Gam màu [S2240L/S2340L] (điển hình) dựa trên tiêu chuẩn kiểm tra CIE1976 (82 %) và CIE1931 (72 %).
14 ms (điển hình) 7 ms (điển hình) với kĩ thuật gia tốc (overdrive)
14 ms (điển hình) 7 ms (điển hình) với kĩ thuật gia tốc (overdrive)
Thông số kỹ thuật độ phân giải
Số mẫu Màn hình Dell S2240L Màn hình Dell S2340L
Phạm vi quét
Ngang
Dọc
Độ phân giải thiết lập sẵn cao nhất 1.920 x 1.080 ở 60 Hz 1.920 x 1.080 ở 60 Hz
30 kHz đến 83 kHz (tự động)
56 Hz đến 76 Hz (tự động)
30 kHz đến 83 kHz (tự động)
56 Hz đến 76 Hz (tự động)
Thông số kĩ thuật điện năng
Số mẫu Màn hình Dell S2240L Màn hình Dell S2340L
Tín hiệu đầu vào
video
Tín hiệu đầu vào đồng bộ hoá
điện
áp /
tần số
/ dòng
điện
Bộ chuyển đổi AC/DC*
đầu
vào
điện
áp / dòng
điện đầu
ra
RGB analog: 0,7 Volt +/- 5 %, trở kháng đầu vào 75
ohm
Tách biệt đồng bộ hoá ngang và dọc, mức TTL không cực, SOG (Đồng bộ phức hợp trên tín hiệu xanh lục)
Bộ chuyển đổi Delta ADP-40DD B: 100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz đến 60 Hz đổi Lite-On PA-1041-71 : 100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoặc 60 Hz
ĐẦU RA: 12 VDC / 3,33 A ĐẦU RA: 12 VDC / 3,33 A
+ 3 Hz / 1,2 A (Tối đa)
+ 3 Hz / 1,5 A (Tối đa), bộ chuyển
RGB analog: 0,7 Volt +/- 5 %, trở kháng đầu vào 75
ohm
Tách biệt đồng bộ hoá ngang và dọc, mức TTL không cực, SOG (Đồng bộ phức hợp trên tín hiệu xanh lục)
Bộ chuyển đổi Delta ADP-40DD B: 100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz đến 60 Hz đổi Lite-On PA-1041-71 : 100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz hoặc 60 Hz
+ 3 Hz / 1,2 A (Tối đa)
+ 3 Hz / 1,5 A (Tối đa), bộ chuyển
Dòng điện kích từ
* Bộ chuyển đổi AC/DC tương thích đạt tiêu chuẩn:
THẬN TRỌNG: Để tránh hư hại cho màn hình, chỉ sử dụng bộ chuyển đổi được thiết kế cho màn hình Dell đặc thù này.
Nhà sản xuất Mẫu Cực
Delta ADP-40DD BA
Lite-On PA-1041-71TP-LF
Màn hình này được trang bị một cơ cấu dự phòng để tắt màn hình khi bộ chuyển đổi nguồn không phù hợp được cắm vào ổ điện DC.
120 V: 30 A (Tối đa) 240 V: 60 A (Tối đa)
120 V: 30 A (Tối đa) 240 V: 60 A (Tối đa)
Thông báo sau đây sẽ được hiển thị khi màn hình phát hiện một bộ chuyển đổi nguồn sai được dùng.
Để tránh gây hư hỏng cho thiết bị, cực kỳ khuyến nghị người dùng nên sử dụng bộ chuyển đổi nguồn gốc được đóng gói kèm theo màn hình.
Chế độ hiển thị thiết lập sẵn
Bảng sau đây liệt kê các chế độ thiết lập sẵn dành cho mẫu mà Dell bảo đảm kích thước hình ảnh và điều chỉnh tâm:
S2240L:
Kiểu hiển thị Tần số ngang (kHz) Tần số dọc (Hz) Xung quét điểm ảnh
(MHz)
Phân cực đồng bộ
(ngang/dọc)
VESA, 720 x 400 31,5 70,0 28,3 -/+ VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/­VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/­VESA, 800 x 600 37,9 60,0 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1.024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/­VESA, 1.024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ VESA, 1.152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+ VESA, 1.280 x 1.024 64,0 60,0 108,0 +/+ VESA, 1.280 x 1.024 80,0 75,0 135,0 +/+ VESA, 1.920 x 1.080 67,5 60,0 148,5 +/+
S2340L:
Kiểu hiển thị Tần số ngang (kHz) Tần số dọc (Hz) Xung quét điểm ảnh
(MHz)
VESA, 720 x 400 31,5 70,0 28,3 -/+
Phân cực đồng bộ
(ngang/dọc)
VESA, 640 x 480 31,5 60,0 25,2 -/­VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/­VESA, 800 x 600 37,9 60,0 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1.024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/­VESA, 1.024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ VESA, 1.152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+ VESA, 1.280 x 1.024 64,0 60,0 108,0 +/+ VESA, 1.280 x 1.024 80,0 75,0 135,0 +/+ VESA, 1.920 x 1.080 67,5 60,0 148,5 +/+
Đặc tính vật lí
Bảng sau đây liệt kê các đặc tính vật lý của màn hình:
Số mẫu Màn hình Dell S2240L Màn hình Dell S2340L
Loại đầu kết nối
Loại cáp tín hiệu
Kích thước: (có giá đỡ)
Chiều cao
Chiều rộng
Chiều sâu
Kích thước: (không có giá đỡ)
Chiều cao
Chiều rộng
Chiều sâu
Kích thước giá đỡ:
Chiều cao
D-sub, đầu kết nối xanh lam;
HDMI
Analog: gắn được, D-Sub, 15 chân cắm, tháo khỏi màn hình khi chuyển hàng
380,28 mm (14,97 inch) 499,10 mm (19,65 inch) 175,80 mm (6,92 inch)
297,60 mm (11,72 inch) 499,10 mm (19,65 inch) 37,80 mm (1,49 inch)
137,10 mm (5,40 inch)
D-sub, đầu kết nối xanh lam;
HDMI
Analog: gắn được, D-Sub, 15 chân cắm, tháo khỏi màn hình khi chuyển hàng
398,90 mm (15,70 inch) 532,20 mm (20,95 inch) 175,80 mm (6,92 inch)
316,20 mm (12,45 inch) 532,20 mm (20,95 inch) 37,80 mm (1,49 inch)
137,10 mm (5,40 inch)
Loading...
+ 35 hidden pages