Cấm sao chép các tài liệu này dưới mọi hình thức mà không có sự cho phép bằng văn bản của Dell Inc.
Các thương hiệu được sử dụng trong tài liệu này: Dell và logo DELL là thương hiệu của Dell Inc.; Microsoft và Windows là thương hiệu đã đăng ký hoặc thương hiệu của Microsoft Corporation tại
Hoa Kỳ và/hoặc các nước khác.ENERGY STAR là thương hiệu đã đăng ký của Cơ quan Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ. Là đối tác của ENERGY STAR, Dell Inc. đã khẳng định rằng sản phẩm này đáp ứng
các hướng dẫn của ENERGY STAR về hiệu quả năng lượng.
Các thương hiệu và tên thương mại khác có thể được sử dụng trong tài liệu này để chỉ đến các thực thể tuyên bố quyền sở hữu thương hiệu và tên đó hoặc chỉ đến sản phẩm của họ. Dell Inc. từ
bỏ mọi quyền lợi chủ sở hữu đối với các thương hiệu và tên thương mại không phải của mình.
Mẫu S2240Lc/S2340Lc
Tháng 11/2013 Bản sửa đổi A02
Hướng dẫn sử dụng Màn hình Dell™ S2240L/S2340L
Thông tin về màn hình của bạn
Lắp đặt màn hình
Vận hành màn hình
Khắc phục sự cố
Phụ lục
Lưu ý, thận trọng, cảnh báo
LƯU Ý: LƯU Ý cho biết thông tin quan trọng giúp bạn sử dụng máy tính tốt hơn.
THẬN TRỌNG: THẬN TRỌNG cho biết khả năng bị hỏng phần cứng hoặc mất dữ liệu nếu không làm theo hướng dẫn.
CẢNH BÁO: CẢNH BÁO cho biết khả năng bị hỏng tài sản, bị thương hoặc tử vong.
Cấm sao chép các tài liệu này dưới mọi hình thức mà không có sự cho phép bằng văn bản của Dell Inc.
Các thương hiệu được sử dụng trong tài liệu này: Dell và logo DELL là thương hiệu của Dell Inc.; Microsoft và Windows là thương hiệu đã đăng ký hoặc thương hiệu của Microsoft Corporation tại
Hoa Kỳ và/hoặc các nước khác. ENERGY STAR là thương hiệu đã đăng ký của Cơ quan Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ. Là đối tác của ENERGY STAR, Dell Inc. đã khẳng định rằng sản phẩm này đáp ứng
các hướng dẫn của ENERGY STAR về hiệu quả năng lượng.
Các thương hiệu và tên thương mại khác có thể được sử dụng trong tài liệu này để chỉ đến các thực thể tuyên bố quyền sở hữu thương hiệu và tên đó hoặc chỉ đến sản phẩm của họ. Dell Inc. từ
bỏ mọi quyền lợi chủ sở hữu đối với các thương hiệu và tên thương mại không phải của mình.
Mẫu S2240Lc/S2340Lc
Tháng 11/2013 Bản sửa đổi A02
Trở lại Trang Nội dung
Thiết lập màn hình của bạn
Màn hình Dell S2240L/S2340L
Thiết đặt độ phân giải màn hình đến 1920 x 1080 (Tối đa)
Để đạt hiệu quả hiển thị tối ưu trong khi dùng hệ điều hành Windows của Microsoft, hãy thiết đặt độ phân giải hiển thị thành 1920 x 1080 điểm ảnh bằng cách thực
hiện các bước sau:
Trong Windows Vista®, Windows® 7, Windows® 8/Windows® 8.1:
1. Chỉ dành cho Windows® 8/Windows® 8.1, chọn lát xếp Desktop (Màn hình nền) để chuyển sang màn hình nền cổ điển.
2. Nhấn chuột phải vào màn hình nền, nhấn Screen Resolution (Độ phân giải màn hình).
3. Nhấn vào danh sách thả xuống của Screen resolution (Độ phân giải màn hình) và chọn 1920 x 1080.
4. Nhấn OK.
Nếu không thấy tuỳ chọn 1920 x 1080, có thể bạn cần phải cập nhật trình điều khiển đồ hoạ. Vui lòng chọn kịch bản bên dưới mô tả đúng nhất hệ thống máy tính
bạn đang sử dụng và làm theo các bước được nêu.
Nếu bạn có máy tính để bàn của Dell hoặc máy tính xách tay của Dell mà có thể truy cập internet.
1:
2:Nếu bạn có máy tính để bàn, máy tính xách tay hoặc thẻ đồ hoạ không phải của Dell.
Trở lại Trang Nội dung
Trở lại Trang Nội dung
Thông tin về màn hình của bạn
Hướng dẫn sử dụng Màn hình Dell™ S2240L/S2340L
Nội dung gói hàngTính năng sản phẩmNhận diện các bộ phận và phần điều khiểnThông số kĩ thuật màn hìnhChức năng Cắm và ChạyChất lượng màn hình LCD và Chính sách điểm ảnhHướng dẫn bảo trì
Nội dung gói hàng
Màn hình của bạn được giao cùng với tất cả các thành phần như minh hoạ bên dưới. Hãy đảm bảo bạn đã nhận được tất cả các thành phần này và Liên hệ Dell™ nếu
thiếu bất kỳ thành phần nào.
LƯU Ý: Một số món có thể ở dạng tuỳ chọn và không được giao tới cùng màn hình. Một số tính năng hay đa phương tiện có thể không có ở những quốc gia
nhất định.
Màn hình
Giá dựng
Chân đế
Dây đai khoá dán
Cáp nguồn
Cáp bộ chuyển đổi
Cáp VGA
Trình điều khiển và đa phương tiện tài liệu
Hướng dẫn lắp đặt nhanh
Hướng dẫn thông tin sản phẩm
Tính năng sản phẩm
Màn hình bản phẳng Dell S2240L/S2340L có một ma trận chủ động, Bóng bán dẫn màng mỏng, Hiển thị tinh thể lỏng. Các tính năng màn hình bao gồm:
S2240L: Vùng hiển thị xem được 54,61 cm (21,5 inch). Độ phân giải 1.920 x 1.080, kèm hỗ trợ toàn màn hình cho những độ phân giải thấp hơn.
S2340L: Vùng hiển thị xem được 58,42 cm (23,0 inch). Độ phân giải 1.920 x 1.080, kèm hỗ trợ toàn màn hình cho những độ phân giải thấp hơn.
Góc nhìn rộng cho phép nhìn từ vị trí ngồi hay đứng, hoặc trong lúc di chuyển từ bên này sang bên kia.
Đế tháo lắp được.
Chức năng cắm và chạy nếu được hỗ trợ bởi hệ thống của bạn.
Các điều chỉnh Hiển thị trên màn hình (OSD) giúp dễ dàng thiết lập và tối ưu hoá màn hình.
Đa phương tiện tài liệu hướng dẫn và phần mềm bao gồm Tập tin thông tin (INF), Tập tin điều chỉnh màu ảnh (ICM) và tài liệu hướng dẫn sản phẩm.
Phần mềm Dell Display Manager (sẵn có trong đĩa CD gửi kèm với màn hình).
Khe khoá an toàn.
Chức năng Dell Display Manager.
Tuân thủ ENERGY STAR.
Tuân thủ EPEAT™ Silver.
Tuân thủ RoHS.
Nhận diện các bộ phận và phần điều khiển
Góc nhìn mặt trước
1.
2.Nút tắt/mở nguồn
3.Chỉ báo đèn LED nguồn
Các nút chức năng (Để biết thêm thông tin, hãy xem
hình)
Góc nhìn mặt sau
Vận hành màn
NhãnMô tảSử dụng
1Nhãn xếp hạng quy địnhLiệt kê các phê chuẩn quy định.
2Ngõ ra âm thanhKết nối loa của bạn.*
3Đầu kết nối HDMIĐể kết nối máy tính của bạn đến màn hình bằng cách dùng cáp HDMI.
4Đầu kết nối VGAĐể kết nối máy tính của bạn đến màn hình bằng cách dùng cáp VGA.
5Đầu kết nối bộ chuyển đổiĐể kết nối cáp nguồn màn hình bằng bộ chuyển đổi DC 12 V cho chuyển tiếp.
6Khe khoá an toànSử dụng một khóa an toàn có khe giúp bảo vệ màn hình của bạn.
7Nhãn chuỗi số mã vạchTham khảo nhãn này nếu bạn cần liên hệ Dell để được hỗ trợ kỹ thuật.
8Kẹp cápĐể quản lý cáp.
9Nút tháo giá đỡĐể tháo giá đỡ ra khỏi màn hình.
* Việc sử dụng tai nghe không được hỗ trợ đối với đầu kết nối ngõ ra âm thanh.
Góc nhìn mặt bên
Góc nhìn bên tráiGóc nhìn bên phải
Góc nhìn mặt dưới
Thông số kỹ thuật màn hình
Các phần sau đây cung cấp cho bạn thông tin về các chế độ quản lí điện năng khác nhau và các chỉ định chân cắm dành cho các đầu kết nối khác nhau của màn hình.
Chế độ quản lí điện năng
Nếu bạn đã cài đặt thẻ đồ họa hay phần mềm đồ họa tuân thủ DPM của VESA trên PC của bạn, màn hình có thể tự động giảm mức tiêu thụ điện năng khi không được
sử dụng. Đây được đề cập như Chế độ tiết kiệm điện năng. Nếu máy tính phát hiện thông tin vào từ bàn phím, chuột hay từ các thiết bị đầu vào khác, thì màn hình tự
động chạy trở lại. Bảng sau cho thấy mức tiêu thụ điện năng và tín hiệu của tính năng tự động tiết kiệm điện năng này:
Chế độ VESAĐồng bộ ngangĐồng bộ dọcVideoChỉ báo nguồnMức tiêu thụ điện năng
Hoạt động bình thườngĐang chạyĐang chạyĐang chạyTrắng23 W (Tối đa) cho S2240L
18 W (Điển hình) cho S2240L
24 W (Tối đa) cho S2340L
19 W (Điển hình) cho S2340L
Chế độ Ngưng chạyNgưng chạyNgưng chạyTrốngMàu hổ pháchÍt hơn 0,5 W
Tắt màn hình---TắtÍt hơn 0,5 W
OSD chỉ chạy ở chế độ hoạt động bình thường. Khi bấm bất kì nút nào ngoài nút nguồn ở chế độ Ngưng chạy, các thông báo sau đây sẽ hiển thị:
Kích hoạt máy tính và màn hình để có quyền truy cập OSD.
LƯU Ý: Màn hình Dell S2240L/S2340L là sản phẩm tuân thủ ENERGY STAR®.
* Không tiêu thụ điện năng ở chế độ TẮT chỉ có thể có được khi ngắt kết nối bộ chuyển đổi nguồn ra khỏi màn hình.
** Tiêu thụ điện năng tối đa với độ sáng và độ tương phản tối đa.
Chỉ định chân cắm
Đầu kết nối D-Sub 15 chân cắm
Số của chân Bên màn hình của cáp tín hiệu bên 15 chân cắm
1Video-Đỏ
2Video-Lục
3Video-Lam
4GND
5Tự kiểm thử
6NỐI ĐẤT - ĐỎ
7NỐI ĐẤT - LỤC
8NỐI ĐẤT - LAM
9DDC +5V
10Đồng bộ nối đất
11GND
12Dữ liệu DDC
13Đồng bộ ngang
14Đồng bộ dọc
15Xung DDC
Bạn có thể cài đặt màn hình này vào bất kì hệ thống nào tương thích chức năng Cắm và Chạy. Màn hình tự động cung cấp cho máy tính Dữ liệu Nhận dạng Hiển thị
Mở rộng (EDID) bằng các giao thức Kênh Dữ liệu Hiển thị (DDC) để hệ thống có thể tự thiết định chính mình và tối ưu hóa các thiết đặt màn hình. Hầu hết việc cài
đặt màn hình đều tự động. Bạn có thể chọn những thiết đặt khác nếu muốn.
Thông số kĩ thuật bản phẳng
Số mẫuMàn hình Dell S2240LMàn hình Dell S2340L
Loại màn hìnhMa trận chủ động - TFT LCDMa trận chủ động - TFT LCD
Loại bảnIPSIPS
Kích thước màn hình
Các kiểu hiển thị thiết lập sẵn:
Ngang
Dọc
Cự li điểm ảnh0,248 mm0,265 mm
Góc nhìn
Ngang
Dọc
Dẫn xuất độ sáng250 cd/m² (điển hình)250 cd/m² (điển hình)
Tỉ lệ tương phản1.000 trong 1 (điển hình)1.000 trong 1 (điển hình)
Tỉ lệ tương phản động8.000.000 đến 1 (điển hình) *8.000.000 đến 1 (điển hình) *
Lớp phủ bề mặtChói với lớp phủ cứng 3HChói với lớp phủ cứng 3H
54,61 cm (21,5 inch) (kích thước hình ảnh có
thể xem 21,5 inch)
476,06 mm (18,74 inch)
267,78 mm (10,54 inch)
178 ° điển hình
178 ° điển hình
58,42 cm (23 inch) (kích thước hình ảnh có thể
xem rộng 23 inch)
509,18 mm (20,05 inch)
286,41 mm (11,28 inch)
178 ° điển hình
178 ° điển hình
Đèn nềnHệ thống thanh đèn LEDHệ thống thanh đèn LED
** Gam màu [S2240L/S2340L] (điển hình) dựa trên tiêu chuẩn kiểm tra CIE1976 (82 %) và CIE1931 (72 %).
14 ms (điển hình)
7 ms (điển hình) với kĩ thuật gia tốc (overdrive)
14 ms (điển hình)
7 ms (điển hình) với kĩ thuật gia tốc (overdrive)
Thông số kỹ thuật độ phân giải
Số mẫuMàn hình Dell S2240LMàn hình Dell S2340L
Phạm vi quét
Ngang
Dọc
Độ phân giải thiết lập sẵn cao nhất1.920 x 1.080 ở 60 Hz1.920 x 1.080 ở 60 Hz
30 kHz đến 83 kHz (tự động)
56 Hz đến 76 Hz (tự động)
30 kHz đến 83 kHz (tự động)
56 Hz đến 76 Hz (tự động)
Thông số kĩ thuật điện năng
Số mẫuMàn hình Dell S2240LMàn hình Dell S2340L
Tín hiệu đầu vào
video
Tín hiệu đầu vào
đồng bộ hoá
điện
áp /
tần số
/
dòng
điện
Bộ chuyển
đổi AC/DC*
đầu
vào
điện
áp /
dòng
điện
đầu
ra
RGB analog: 0,7 Volt +/- 5 %, trở kháng đầu vào 75
ohm
Tách biệt đồng bộ hoá ngang và dọc, mức TTL không
cực, SOG (Đồng bộ phức hợp trên tín hiệu xanh lục)
Bộ chuyển đổi Delta ADP-40DD B: 100 VAC đến 240 VAC
/ 50 Hz đến 60 Hz
đổi Lite-On PA-1041-71 : 100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz
hoặc 60 Hz
ĐẦU RA: 12 VDC / 3,33 AĐẦU RA: 12 VDC / 3,33 A
+ 3 Hz / 1,2 A (Tối đa)
+ 3 Hz / 1,5 A (Tối đa), bộ chuyển
RGB analog: 0,7 Volt +/- 5 %, trở kháng đầu vào 75
ohm
Tách biệt đồng bộ hoá ngang và dọc, mức TTL không
cực, SOG (Đồng bộ phức hợp trên tín hiệu xanh lục)
Bộ chuyển đổi Delta ADP-40DD B: 100 VAC đến 240 VAC
/ 50 Hz đến 60 Hz
đổi Lite-On PA-1041-71 : 100 VAC đến 240 VAC / 50 Hz
hoặc 60 Hz
+ 3 Hz / 1,2 A (Tối đa)
+ 3 Hz / 1,5 A (Tối đa), bộ chuyển
Dòng điện kích từ
* Bộ chuyển đổi AC/DC tương thích đạt tiêu chuẩn:
THẬN TRỌNG: Để tránh hư hại cho màn hình, chỉ sử dụng bộ chuyển đổi được thiết kế cho màn hình Dell đặc thù này.
Nhà sản xuấtMẫuCực
Delta ADP-40DD BA
Lite-OnPA-1041-71TP-LF
Màn hình này được trang bị một cơ cấu dự phòng để tắt màn hình khi bộ chuyển đổi nguồn không phù hợp được cắm vào ổ điện DC.
120 V: 30 A (Tối đa)
240 V: 60 A (Tối đa)
120 V: 30 A (Tối đa)
240 V: 60 A (Tối đa)
Thông báo sau đây sẽ được hiển thị khi màn hình phát hiện một bộ chuyển đổi nguồn sai được dùng.
Để tránh gây hư hỏng cho thiết bị, cực kỳ khuyến nghị người dùng nên sử dụng bộ chuyển đổi nguồn gốc được đóng gói kèm theo màn hình.
Chế độ hiển thị thiết lập sẵn
Bảng sau đây liệt kê các chế độ thiết lập sẵn dành cho mẫu mà Dell bảo đảm kích thước hình ảnh và điều chỉnh tâm:
S2240L:
Kiểu hiển thịTần số ngang (kHz)Tần số dọc (Hz)Xung quét điểm ảnh
(MHz)
Phân cực đồng bộ
(ngang/dọc)
VESA, 720 x 40031,570,028,3-/+
VESA, 640 x 48031,560,025,2-/VESA, 640 x 48037,575,031,5-/VESA, 800 x 60037,960,040,0+/+
VESA, 800 x 60046,975,049,5+/+
VESA, 1.024 x 76848,460,065,0-/VESA, 1.024 x 76860,075,078,8+/+
VESA, 1.152 x 86467,575,0108,0+/+
VESA, 1.280 x 1.02464,060,0108,0+/+
VESA, 1.280 x 1.02480,075,0135,0+/+
VESA, 1.920 x 1.08067,560,0148,5+/+
S2340L:
Kiểu hiển thịTần số ngang (kHz)Tần số dọc (Hz)Xung quét điểm ảnh
(MHz)
VESA, 720 x 40031,570,028,3-/+
Phân cực đồng bộ
(ngang/dọc)
VESA, 640 x 48031,560,025,2-/VESA, 640 x 48037,575,031,5-/VESA, 800 x 60037,960,040,0+/+
VESA, 800 x 60046,975,049,5+/+
VESA, 1.024 x 76848,460,065,0-/VESA, 1.024 x 76860,075,078,8+/+
VESA, 1.152 x 86467,575,0108,0+/+
VESA, 1.280 x 1.02464,060,0108,0+/+
VESA, 1.280 x 1.02480,075,0135,0+/+
VESA, 1.920 x 1.08067,560,0148,5+/+
Đặc tính vật lí
Bảng sau đây liệt kê các đặc tính vật lý của màn hình:
Số mẫuMàn hình Dell S2240LMàn hình Dell S2340L
Loại đầu kết nối
Loại cáp tín hiệu
Kích thước: (có giá đỡ)
Chiều cao
Chiều rộng
Chiều sâu
Kích thước: (không có giá đỡ)
Chiều cao
Chiều rộng
Chiều sâu
Kích thước giá đỡ:
Chiều cao
D-sub, đầu kết nối xanh lam;
HDMI
Analog: gắn được, D-Sub, 15 chân cắm, tháo khỏi
màn hình khi chuyển hàng
380,28 mm (14,97 inch)
499,10 mm (19,65 inch)
175,80 mm (6,92 inch)
297,60 mm (11,72 inch)
499,10 mm (19,65 inch)
37,80 mm (1,49 inch)
137,10 mm (5,40 inch)
D-sub, đầu kết nối xanh lam;
HDMI
Analog: gắn được, D-Sub, 15 chân cắm, tháo khỏi
màn hình khi chuyển hàng
398,90 mm (15,70 inch)
532,20 mm (20,95 inch)
175,80 mm (6,92 inch)
316,20 mm (12,45 inch)
532,20 mm (20,95 inch)
37,80 mm (1,49 inch)
137,10 mm (5,40 inch)
Loading...
+ 35 hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.