Brother QL-720NW User's Guide

Page 1
Hướng dn Người dùng
Máy in Nhãn
Đảm bo đã đọc và hiu rõ sách hướng dn này trước khi sử dng máy. Chúng tôi khuyến cáo bn nên ct gi sách hướng dn này gần đó để tham kho sau này. Không phi tt c các kiu máy đều có mi quc gia.
www.brother.com
Phiên bn A
VIT
Page 2

Mc lc

Mc lc •••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 1 1Sử dụng Cáp Giao tiếp. •••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 2 2Gỡ Cài đặt Phần mềm và Trình điều khiển Máy in ••••••••••••••••••••• 4
G cài đặt phn mm/Hướng dn Người dùng (Windows®) ••••••••••••••••••• 4 G cài đặt Trình điu khin Máy in (Windows G cài đặt P-touch Editor (Macintosh) ••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••6 G cài đặt Trình điu khin Máy in (Macintosh)••••••••••••••••••••••••••••••••••• 7
3 Các nhãn ví d••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 8 4 Các Quy trình Chung ••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 9 5 Đèn Tình trng ••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 10 6Bộ nhớ Lưu trữ Chung ••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 11 7 iPrint&Label ••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 13 8 QL Utility••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 14
Tng quát ••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 14 S dng QL Utility••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 14
9Bảo trì •••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 17 10 X lý s c•••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 18 11 Thông số Kỹ thut Chính••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• 21
®
) ••••••••••••••••••••••••••••••••••5
1
Page 3
2
1Sử dụng Cáp Giao tiếp.
Cáp RS-232C và cáp Mng không phi là các ph kin tiêu chuẩn. Hãy chn loại cáp phù hợp cho loi giao tiếp ca bạn.
Cáp USB
S dng cáp giao tiếp đi kèm.
Cáp RS-232C
Cách b trí chân cắm đối vi cáp ni tiếp (cáp RS-232C) là loại có thể được sử dụng với máy này được trình bày trong bng dưới đây. Bn có th mua các dây cáp này ti một ca hàng đin t. Không được s dng cáp giao tiếp dài hơn 2 mét.
Phía bên Brother QL Phía bên PC Đầu cm âm dng D-sub, vít khóa #4 - 40 (UNC). (Đầu cm âm D-Sub9P)
Tên Tín
hiệu
DCD 1 1 DCD
RXD 2 2 RXD
TXD 3 3 TXD
DTR 4 4 DTR
GND 5 5 GND
DSR 6 6 DSR
RTS 7 7 RTS
CTS 8 8 CTS
RI 9 9 RI
B phn đầu ni ni tiếp RS-232C ca thiết b này không phi là loi Ngun đin Gii hn.
Cáp mạng
S dng cáp xon đôi loi thng Category5 (hoc cao hơn) cho Mng Fast Ethernet 10Base-T hoc 100BASE-TX.
S hiu
Chân
cm
B trí Chân cm
S hiu
Chân
cm
Tên Tín
hiệu
Page 4
Quan trọng
Đối vi kết ni USB, nên s dng cáp giao din USB đi kèm để đảm bo tuân th các gii hạn đối vi EMC (Khả năng tương thích điện từ).
Đối vi các giao din ni tiếp và giao din mng, nên s dng cáp giao din có v bc chng nhiu để đảm bảo tuân th các gii hạn đối với EMC.
3
Các thay đổi hoc chnh s
a không được Brother Industries, Ltd phê duyt rõ ràng có thể ảnh hưởng đến hiu sut hot động và cht lượng in, và các thit hi có th không được bo hiểm theo quy định bo hành gii hn.
Cn trng đối vi các kết ni mng LAN:
Không được kết ni máy này vào mt kết ni mng LAN đang b quá áp.
Cn trng đối vi kết ni RS-232C:
B phn đầu ni ni tiếp RS-232C ca thiết b này không phi là loi Ngun đin Gii hn.
Page 5
4
G Cài đặt Phn mm
2Gỡ Cài đặt Phần mềm và
Trình điều khin Máy in
Phn này mô t cách g cài đặt phn mm và trình điều khin máy in. Trong các bước sau, bn s thy XX-XXXX. Hãy đọc “XX-XXXX” là tên máy in ca bn.
G cài đặt phn mm/Hướng dn Người dùng
®
(Windows
Đối vi Windows® XP/Windows Server® 2003
1
T [Bng Điu khin], vào mc [Thêm/G b Chương trình]. Hp thoi [Thêm hoc G b Chương trình] xut hin.
Đối vi Windows Vista®/Windows® 7/Windows Server® 2008
T [Bng Điu khin], vào mc [Chương trình] và m [Chương trình và Tính năng]. Ca s [G Cài đặt hoc thay đổi mt chương trình] xut hin.
Đối vi Windows® XP/Windows Server® 2003
2
Chn phn mm/sách hướng dn người dùng bạn mun g b, chng hn như P-touch Editor 5.0, và nhp chut vào [Gỡ bỏ].
Đối vi Windows Vista®/Windows® 7/Windows Server® 2008
Chn phn mm/sách hướng dn người dùng bạn mun g b, chng hn như P-touch Editor 5.0, và nhp chut vào [G Cài đặt].
)
Nhp chut vào [OK]/[Đồng ý].
3
Quá trình g cài đặt bt đầu.
Đóng hp thoi [Thêm hoc G b Chương trình] (Windows® XP/
4
Windows Server (Windows Vista
Phn mm Brother P-touch Editor/Brother P-touch Update Software/Hướng dn Người dùng đã được g cài đặt.
®
2003)/[Chương trình và Tính năng]
®
/Windows® 7/Windows Server® 2008).
Page 6

G cài đặt Trình điều khin Máy in (Windows®)

Tt máy in.
1
Đối vi Windows® XP
2
T [Bng Điu khin], vào mc [Phn cng và Âm thanh], và m ca s [Máy in và Máy fax].
Đối vi Windows Server® 2003
T [Bng Điu khin], m ca s [Máy in và Máy Fax].
Đối vi Windows Vista
T [Bng Điu khin], vào mc [Phn cng và Âm thanh] và m [Máy in].
Đối vi Windows® 7
Nhp chut vào , vào mc [Thiết b và Máy in].
Đối vi Windows Server® 2008
T [Bng Điu khin], m [Máy in].
Để biết chi tiết, hãy xem Tr giúp Windows®.
Đối vi Windows® XP/Windows Server® 2003
3
Chn “Brother XX-XXXX”, và nhp chut vào [Tp tin] - [Xóa].
Đối vi Windows Vista®/Windows® 7/Windows Server® 2008
Chn “Brother XX-XXXX”, nhp chut phi vào biu tượng, và sau đó nhp chut vào [Xóa] (Windows Vista
®
®
/Windows Server® 2008)/[G thiết b] (Windows® 7).
5
Đối vi Windows® XP/Windows Server® 2003
4
Vào mc [Tp tin] - [Thuc tính Máy ch].
Đối vi Windows Vista
Trong ca s [Máy in], nhp chut phi và vào mục [Chạy dưới quyn Qun tr viên] - [Thuc tính Máy chủ...]. Nếu hp thoi [Xác nhn Cho phép] xut hin, hãy nhp chut vào [Tiếp tc]. Nếu hp thoi [Kim soát Tài khon Người dùng] xut hin, hãy nhp vào mt khu và nhp chut vào [OK].
Đối vi Windows
Chn [Fax] hoc [Microsoft XPS Document Writer] trong ca s [Thiết b và Máy in], và sau đó nhp chut vào [Thuc tính Máy ch In], t thanh menu.
®
®
7
Đối vi Windows Server® 2008
Trong ca s [Máy in], nhp chut vào mc [Thuc tính Máy chủ] đang hiển thị trên thanh menu.
Page 7
6
Đối vi Windows® XP/Windows Server® 2003/Windows Server®
5
2008
Nhp chut vào th [Trình điều khin] và chn “Brother XX-XXXX”. Sau đó nhp chut vào [Loi b].
Đối vi Windows Vista
Nhp chut vào th [Trình điều khin] và chn “Brother XX-XXXX”. Sau đó nhp chut vào [Loi b...].
Đối vi Windows
Nhp chut vào th [Trình điều khin] và chn [Thay đổi Cài đặt Trình điều khiển]. (Nếu thông báo Kim soát Tài khon Người dùng xut hin, hãy gõ vào mt khu
và nhp chut vào [OK]). Chn “Brother XX-XXXX”, và sau đó nhp chut vào [Loi b...].
Đối vi Windows® XP/Windows Server® 2003
6
Chuyn đến bước 7.
Đối vi Windows Vista®/Windows® 7/Windows Server® 2008
Chn [G b trình điều khin và gói trình điu khiển], và sau đó nhp chut vào [OK].
Đóng ca s [Thuc tính Máy ch In].
7
Trình điều khin Máy in đã được g cài đặt.
®
®
7

G cài đặt P-touch Editor (Macintosh)

Trên ổ đĩa đã cài đặt P-touch Editor, nhấp đúp chut vào thư mục
1
ng dng” - thư mc “P-touch Editor 5.0” - thư mc “G cài đặt P-touch” - “UninstallPtEditor.command”.
Ca s “Terminal” xut hin, và thao tác g cài đặt bt đầu.
Cn có quyn qun tr viên cho thao tác g cài đặt.
Trong trường hợp cửa sổ [Terminal] không xuất hiện bằng cách nhấp đúp
chut vào “UninstallPtEditor.command”, hãy nhp chut phi (hoặc bấm phím control + nhp chut) vào “UninstallPtEditor.command”. Menu ngữ cảnh xuất hin. M ca s [Terminal] t menu ng cnh.
Nhp chut vào để đóng ca s [Terminal].
2
Xóa thư mc “P-touch Editor 5.0” khi thư mc “ng dng”.
3
Trước khi bn xóa thư mc “P-touch Editor 5.0”, vui lòng kim tra xem có bt k tp tin cn thiết nào đang được lưu trong thư mc đó hay không.
P-touch Editor đã được gỡ cài đặt.
Page 8

G cài đặt Trình điều khin Máy in (Macintosh)

Tt máy in.
1
Nhp chut vào menu Apple - [System Preferences], và nhp chut
2
vào [Print & Fax] (Mac OS X 10.5.8 - 10.6)/[Print & Scan] (Mac OS X 10.7).
Chọn “Brother XX-XXXX”, và nhấp chut vào .
3
Đóng ca s [Print & Fax]/[Print & Scan].
4
Trình điều khin Máy in đã được g cài đặt.
7
Page 9
8
3 Các nhãn ví d
Dưới đây là mt s nhãn ví d mà bn có th to ra vi Brother QL-720NW. Có rt nhiu nhãn để lựa chn.
Chn loi nhãn bn mun to.
Page 10

4 Các Quy trình Chung

Phn này mô t quy trình chung để to nhãn.
Kết ni vi máy PC/Mac
To d liu nhãn.
1
Nhp văn bn trc tiếp bng P-touch Editor, hoc sao chép văn bn t mt ng dng Microsoft S dùng vô s các chc năng chnh sa ca P-touch Editor để định dng và trang trí nhãn ca bn.
Để biết chi tiết v cách to các nhãn, hãy xem phn Tr giúp.
In nhãn.
2
In nhãn t máy in Brother QL.
®
Office.
9
Để biết chi tiết v cách in các nhãn, hãy xem phn Tr giúp.
G các nhãn ra khi khe đầu ra nhãn để ngăn nga các nhãn dn đống lên và gây
ra kt giấy.
S dng máy mà không kết ni vi PC (ch trên Windows®)
To d liu nhãn và truyn d liu đó ti máy in. (Xem chương
1
Trình qun lý Truyn D liu P-touch trong Hướng dẫn Người dùng Phn mm.)
S dng lnh Mu P-touch để in mu đã được truyn. (Để biết chi
2
tiết v chc năng Mu P-touch, hãy xem Hướng dn Người dùng Phn mềm trên đĩa CD-ROM.)
Page 11
10
5 Đèn Tình trng
Định nghĩa Đèn Tình trng
Đèn Tình trng trên máy in Brother QL ch báo tình trng hot động hin ti.

Đèn Tình trng

Không sáng
Đèn xanh lá sáng
Ngun điện đang TT.
Ngun điện đang BT.
Đèn xanh lá nhp nháy
Đèn cam sáng
Đèn cam nhp nháy
Đèn đỏ sáng
Đèn đỏ nhp nháy
Đang nhn d liu t máy PC. Đang chuyn d liu.
To d liu Thông tin Cài đặt Máy in.
Np cun đang m. Đóng np cun đúng cách. Máy đang trong trng thái thiết lp li chuyn tiếp.
Làm ngui (Ch nhiệt độ của đầu in gim xung). Đang thiết lp li.
Máy đang khi động.
Ch báo mt trong các li sau đây. Đèn đỏ nhp nháy chm rãi (theo các quãng thi gian mt giây):
•Hết Cuộn DK
•Cuộn DK được lắp không đúng
•Lỗi nạp nhãn
• Không có Cun DK
•Lỗi truyền dữ liệu
•Nắp cuộn đã được mở ra (trong lúc đang chạy)
•Lỗi triển khai dữ liệu
•Lỗi tìm kiếm/kết nối điểm truy cập
Đèn đỏ nh
•Lỗi dao cắt
Đèn đỏ nhp nháy nhanh:
•Lỗi EEPROM
p nháy theo quãng không đều:
Page 12
6Bộ nhớ Lưu trữ Chung
Mô t
Tính năng b nhớ lưu tr chung cho phép bn thc thi các lnh bng cách gi d liu t mt máy tính hoc thiết b khác đến máy in qua cng USB. Các tp tin đã được sao chép vào b nhớ lưu tr chung ca máy in sẽ được xử lý khi bn nhn nút Wi-Fi. Tính năng này rt hu ích trong nhng trường hp sau.
Khi bn mun áp dng các thiết lp đang được lưu tr trong tập tin lnh (định dng “.bin”)
hoặc các mẫu được lưu trữ ở định dng “.blf” đã được phân phi bi qun tr viên mà không cn sử dụng công c tùy chnh.
Khi bạn muốn thc thi các lnh mà không cn cài đặt trình điều khiển máy in.
Khi bạn muốn sử dụng mt thiết bị với HĐH (bao gm các hệ điều hành không phi
Windows) mà có tính năng host USB để in và truyn d liu.
S dng Tính năng B nh Lưu tr Chung
Xác nhn rng máy in đang tắt.
1
Trong khi gi nút Wi-Fi, bm và gi nút ngun.
2
Khi đèn Tình trng và đèn Wi-Fi bt đầu nhấp nháy màu xanh lá, hãy nh các nút Wi-Fi và nút ngun ra. Sau khi các đèn nhp nháy mt vài lần, đèn Tình trng sẽ tự động sáng màu xanh lá.
11
Kết ni máy tính hoc thiết b vi máy in qua cng USB. B nh lưu
3
tr chung ca máy in sẽ được hin th trên máy tính hoc màn hình ca thiết b.
Nếu vùng b nh lưu tr chung không t động được hin th, hãy tham kho các hướng dẫn hoạt động đối vi hệ điều hành ca máy tính hoc thiết bị đó để biết thông tin v vic hin th vùng b nh lưu tr chung.
Kéo và thả tập tin bn mun sao chép vào vùng b nhớ lưu tr chung.
4
Bm nút Wi-Fi. Tp tin lnh s được thc thi. Trong khi tập tin đang
5
được thc thi, đèn Wi-Fi s sáng màu xanh lá.
Sau khi tp tin đã được thc thi, đèn Wi-Fi sẽ tắt.
6
Để tt chế độ b nh lưu tr chung, hãy tt máy in.
7
Máy in s khởi động ở chế độ hoạt động bình thường ca nó.
Page 13
12
•Khi tắt máy in, chế độ bộ nhớ lưu trữ chung sẽ ngừng hoạt động và bất kỳ tập tin nào trong b nh này đều sẽ bị xóa.
•Tính năng này hỗ trợ các tập tin “.bin” và “.blf”. Không được sử dụng các định dạng tp tin khác vi tính năng này.
• Không được to các thư mc trong vùng b nh lưu tr chung. Nếu to thư mc, các tp tin trong thư mục này s không đượ
• Dung lượng ca vùng b nhớ lưu tr chung là 2,45 MB. Việc sử dụng các tp tin ln hơn 2 MB s không th được đảm bo.
•Nếu nhiều tập tin được sao chép vào vùng bộ nhớ lưu trữ chung, chúng sẽ được thc thi theo th tự đã được sao chép. Nếu sao chép nhiu tp tin trong cùng mt thao tác, thứ tự các tp tin được thc thi s không thể được đảm bảo.
• Giao di
n Wi-Fi, giao din mng có dây và các tính năng RS-232C không th s
dng được trong lúc máy in đang chy chế độ b nh lưu tr chung.
c thc thi.
Page 14

7 iPrint&Label

ng dng Brother iPrint&Label cho phép bn in trc tiếp đến máy in nhãn Brother QL t iPhone, iPad, iPod ca Apple hoặc điện thoi thông minh Android.
ng dng Brother iPrint&Label có th được ti v min phí t App Store hoc Google Play. Chỉ cần tìm “Brother iPrint&Label” trong App Store hoặc Google Play.
ng dng Brother iPrint&Label h tr các chc năng sau đây:
In các nhãn với văn bản bạn nhập vào.
In các nhãn với văn bản bạn nhập vào bằng các tập tin mẫu.
In các nhãn được thiết kế sẵn t B sưu tp Nhãn.
In các nhãn bằng ảnh chụp được lưu trên iPhone, iPad, và iPod của Apple hoặc trên
đin thoi thông minh Android.
Thông số kỹ thut ca sn phm này có th thay đổi mà không cn báo trước.
13
Page 15
14

8 QL Utility

Tng quát

QL Utility là mt chương trình máy tính cho phép bn thay đổi các thiết lp mặc định ca máy in.
Thông thường khi sử dụng mt chương trình máy tính để in tài liu, các thiết lp in s được quy định trong hp thoi trình điu khin máy in và sau đó các d liu này được gi ti máy in. Tin ích này có thể được sử dụng để điều chnh các thiết lp có tính cht nâng cao hơn so vi các thiết lp c
S dng QL Utility để đặt cu hình ch khi nào máy in đang chế độ ngh. Máy in có th gp trc trặc nếu bn c gng đặt cu hình nó trong lúc máy đang x lý mt tác vụ.

S dng QL Utility

Trước khi S dng QL Utility
Kết nối máy in vào ổ cắm điện AC.
Đảm bảo rằng trình điều khiển máy in đã được cài đặt và đang hoạt động.
Kết nối máy in vào máy tính bằng cổng USB hoặc RS-232C.
Khi động QL Utility (Windows®)
a trình điu khin máy in.
Kết ni máy in s được cu hình vào máy tính.
1
Nhp chut vào [Bt đầu] - [Tt c các chương trình] - [Brother] -
2
[Label & Mobile Printer] - [Printer Setting Tool]. Màn hình [Printer Setting Tool] sẽ được hin thị.
Chn máy in đã kết ni trong bước 1.
3
Nhp chut vào nút [Tin ích].
4
Ca s chính s được hin th.
Î Cách Sử dng QL Utility.
Xem
Page 16
Khi động QL Utility (Macintosh)
Kết ni máy in s được cu hình vào máy tính Mac.
1
Nhp chut vào [Macintosh HD] - [ng dng] - [Brother] - [Utilities] -
2
[Brother QL-7xx Utility].
Ca s chính s được hin th. Xem
Î Cách S dng QL Utility.
Cách S dng QL Utility
Trong ca s chính ca QL Utility, hãy đánh du vào các hp chọn
1
tham số với các thiết lập bn mun thay đổi.
Chn các thiết lp mong mun t menu th xung hoc nhp vào
2
các giá trị bạn muốn.
Nhp chut vào [Apply] (Áp dng) để lưu các thiết lp trong máy in.
3
Các thiết lập được lưu khi bn thoát khi QL Utility, và các thiết lp này sđược áp dng cho ln ti khi QL Utility khởi động. Tuy nhiên, cn lưu ý rng nếu máy in đã được kết ni khi khởi động QL Utility thì các thiết lp ca máy in sẽ được áp dụng.
15
Power on when plugged in (Bật máy lên khi cm đin)
Xác định xem máy in có tự động bật hay không khi dây nguồn được kết nối. Các thiết lp hin có: [Disable] (TẮT), [Enable] (BẬT)
Auto power-off time setting (Thiết lp thi gian t động tt ngun)
Xác định khong thi gian trôi qua trước khi máy in t động tắt. Các thiết lp hin có: [0], [10], [20], [30], [40], [50], [60]
Thiết lp này b vô hiu hóa khi kết ni vi mng không dây/m
Network Settings on Power On (Thiết lp Mng khi Bt Ngun) Xác định các điều kin để kết ni thông qua Wi-Fi và mng có dây khi máy in được bt. Các thiết lp hin có: [Wireless LAN by Default] (Mng LAN Không dây theo Mặc định), [Wired LAN by Default] (Mng LAN Có dây theo Mc định), [Keep Current State] (Gi Tình trng Hin ti)
Save Command Settings (Lưu Thiết lp Lnh) Lưu ni dung ca các mc được hin th trong th đã ch thức lệnh.
ng có dây.
Đối vi Windows
n dưới dng tp tin “.bin” dng
®
Page 17
16
Printer Information Output Settings (Thiết lập Xut Thông tin Máy in) Xác định những thông tin nào được in khi in các thiết lp ca máy in. Các thiết lp hin có: [All] (Tt cả), [Usage Log] (Bn ghi Theo dõi S dng), [Printer Settings] (Thiết lp Máy in), [Printer Transfer Data] (D liu Truyn ca Máy in)
Command Mode (Chế độ Lnh) Cài dng thức lệnh ca máy in. Các thiết lp hin có: [Raster] (Trình Mành hóa),
[ESC/P], [P-touch Template] (Mu P-touch)
Baud Rate (Tc độ Baud) (ch dành cho Windows
®
) (ch dành cho kết ni RS-232C)
Cài Tốc độ Baud. Các thiết lp hin có: [9600], [57600], [115200]
Đối vi Windows
®
Page 18
Tham khảo
9Bảo trì
Việc bảo trì máy có thể được thc hin khi có yêu cu. Tuy nhiên, mt s môi trường đòi hi phi vic bo dưỡng phi được thc hin thường xuyên hơn (ví d như trong các tình trng bi bặm).
Bo trì đầu in
Cun DK (loi giy ghi nhit) được dùng vi máy này được thiết kế để t động làm sch đầu in. Khi Cun DK đi qua đầu in lúc in n và np nhãn, đầu in sẽ được làm sch.
Bo trì khe xut nhãn
Nếu nhãn làm cho máy b kt do keo dính vào khe xut nhãn, hãy tháo dây ngun và làm sch khe xut nhãn bng vi nhúng vào cn ethanol hoc isopropyl.
Khe xuất
nhãn
17
Page 19
18
Tham khảo
10

X lý s c

Nếu xy ra vn đề trong khi s dng máy này, các mc sau có th giúp bn gii quyết nhng vn đề đó.
Các loi vn đề có th xy ra
S c Gii pháp
• Dây cáp có bị lỏng không? Kim tra xem dây cáp có được kết ni cht không.
•Cuộn DK có được lắp đặt đúng cách không? Nếu không, hãy tháo Cun DK và lp đặt li.
•Cuộn nhãn còn lại có đủ không?
Máy in Brother QL không in, hoc bn nhn được li in n.
Đèn LED Tình trng không sáng.
Xut hin li truyn d liu trên PC/Mac.
Các nhãn đang bị kẹt trong dao ct.
Nhãn không bị đẩy ra đúng cách sau khi in xong.
Sau khi thay thế Cun trong lúc tính năng Add-In đã được kích hot, kiu dáng thiết kế vn không được cp nht. (ch dành cho Windows
Biu tượng P-touch Add-In không hin thị trên Microsoft Word. (ch dành cho Windows
Li dao ct
®
)
Kim tra xem cun nhãn còn li có đủ không.
•Nắp khoang Cuộn DK có đóng lại chưa? Kim tra xem np khoang Cun DK có được đóng li.
•Xảy ra lỗi in ấn hoặc l Tt máy in Brother QL và sau đó bt li. Nếu vn còn b s c, hãy liên hệ với đại lý Brother ca bn.
•Nếu máy in được kết nối thông qua hub USB, hãy thử kết nối nó trc tiếp vào máy PC. Nếu không, hãy thử kết nối nó vào một cng USB khác.
• Dây ngun có được lắp đúng không? Kim tra xem dây ngun được lp vào. Nếu nó được lp vào chính xác, hãy thử cắm vào một ổ cắm điện khác.
Đã chn đúng cng chưa? (ch dành cho Windows Kim tra xem đã chn đúng cng t danh sách “In ra cng sau” trong hp thoi Thuc tính Máy in.
• Máy in Brother QL đang ở trong chế độ làm mát (đèn Tình trạng đang nhp nháy màu cam)? Chờ đến khi đèn Tình trng dng nhp nháy và sau đó th in lại.
• Liên hệ với dch vụ khách hàng Brother hoặc đại lý Brother ti địa phương ca bn.
•Kiểm tra xem đường dẫn đẩy nhãn ra không bị chặn.
•Kiểm tra xem Cuộn DK được đặt đúng cách bằng cách tháo Cun DK ra và lp đặt li.
Đảm bo rng np khoang Cun DK được đóng li đúng cách.
Đóng P-touch Editor để thoát khi Add-In, và sau đó kích hot li Add-In đó.
• Có phi Microsoft
•Có phải Microsoft định cho Microsoft
®
Do các hn chế của chương trình, Add-In cho Microsoft
®
)
không hoạt động với các cài đặt ở trên. Thoát khi Microsoft
®
Outlook
•Nếu xảy ra lỗi dao cắt, hãy giữ cho ngăn nắp cuộn DK đóng lại và nhn nút BẬT/TẮT. Dao cắt sẽ di chuyn trở lại vào v trí bình thường và tự động TẮT máy. Sau khi máy đã TT, hãy kim tra khe xut nhãn và loi b giy kt.
, và khởi động lại Microsoft® Word.
i truyn d liu?
®
Word đã khởi động t Microsoft® Outlook®?
®
Word được chn làm trình biên tp mặc
®
Outlook®?
®
)
®
Word
®
Page 20
S c Gii pháp
Không thể đọc được mã vạch đã in.
Tôi muốn đặt lại máy in/xóa d liu được truyn t máy PC/Mac.
Tôi mun hy b tác v in hin ti.
Đặt nhãn vuông góc vi đầu in như hình dưới đây.
Khe đẩy nhãn ra
Hướng in
Đầu in
khuyên dùng
•Một số loại máy quét không thể đọc được mã vạch. Hãy thử dùng mt máy quét khác.
• Chúng tôi khuyên bn nên in Mã vch vi các tùy chn Chất lượng In được cài Ưu tiên cho cht lượng in".
®
Windows
XP: Để thay đổi các tùy chn Cht lượng In, hãy m thuc tính máy in bng cách vào mc [Bảng Điều khin] - [Máy in và Phn cng Khác] - [Máy in và Máy Fax], nhp chut phi vào máy in bn mun thay đổi các thiết lp, sau đó chn [Thuc tính]. Sau đó, trong th [General] (Tng quát), nhp chut vào [Printing Preferences...] (S thích In...).
®
Windows Vista
: Để thay đổi các tùy chn Cht lượng In, hãy m thuc tính máy in bng cách vào mc [Bảng Điều khin] - [Phn cng và Âm thanh] - [Máy in], nhp chut phi vào máy in bn mun thay đổi các thiết lập, sau đó chn [Thuc tính]. Sau đó, trong th [General] (Tng quát), nhp chut vào [Printing Preferences...] (S thích In...).
®
Windows
7: Để thay đổi các tùy chn Cht lượng In, hãy m thuc tính máy in bng cách vào mc - [Thiết b và Máy in], nhp chut phải vào máy in bn mun thay đổi các thiết lp, sau đó chn [Thuộc tính Máy in]. Sau đó, trong th [General] (Tng quát), nhp chuột vào [Preferences...] (Sở thích...).
Mac OS X 10.5.8 - 10.7: Để thay đổi các tùy chn Cht lượng In, hãy s dng th “Basic” (Cơ bản) trong thuộc tính máy in.
Bm và gi nút Ct trong khi gi nút BT/TT lúc tt máy. Khi đèn Wi-Fi bt đầu nhp nháy và đèn Tình trng sáng màu cam, hãy nhn nút ct sáu ln trong khi tiếp tc gi nút BẬT/TẮT. Khi đó máy s được thiết lp li. Tt c các d liu được truyn t máy PC/Mac sẽ bị xóa và máy sẽ được đặt lại v
các thiết lp
gc ban đầu của nhà máy.
Đảm bo rng máy in đang BT, và nhn nút BT/TT.
19
Page 21
20
S c Gii pháp
Khi in bng cáp USB, máy in liên tc tm dng và sau đó tiếp tc in.
•Có phải máy in được cài để in tuần tự?
Nếu vy, hãy cài chế độ in sang in vi b nh đệm.
®
Windows
XP: M thuc tính máy in t [Bng Điu khin] - [Máy in và Máy Fax] và nhp chut vào nút [Tùy chn In...] trong th [Other] (Khác). Chn tùy chn [After one page of data is received] (Sau khi nhn một trang dữ liu).
®
Windows Vista
/Windows® 7: M [Thiết b và Máy in] t [Bng Điu khin]. Sau đó, nhp chut phi vào máy in QL ca bn và nhp [Tùy chn In]. Chn tùy chn [After one page of data is received] (Sau khi nhn một trang d liu) trong th [Other] (Khác).
Mac OS X 10.5.8 - 10.7: M th [Basic] (Cơ bn) trong thuc tính máy in. Chn tùy chn [After one page of data is received] (Sau khi nhn một trang dữ liu).
•Một giải pháp thay thế là ngắt kết nối cáp mạng LAN cho đến khi hoàn tt vic in bng c
ng USB.
Không th in từ mạng có dây.
Không th cài đặt trình điều khin máy in cho mng có dây.
Không th in từ mạng không dây.
Không th cài đặt trình điều khin máy in cho mng không dây.
Đối vi Windows
®
•Kiểm tra xem cáp mạng có dây có được kết nối không.
Đèn LED không dây đang sáng? Nếu đèn LED đang sáng hoc đang nhp nháy, hãy bm nút Wi-Fi để tt nó.
•Kiểm tra xem cáp mạng có dây có được kết nối không.
Đèn LED không dây đang sáng? Nếu đèn LED đang sáng hoc đang nhp nháy, hãy bm nút Wi-Fi để tt nó.
Đèn LED không dây đang sáng? Nếu đèn LED không sáng, hãy bm nút Wi-Fi để bt sáng nó.
Đèn LED không dây đang sáng? Nếu đèn LED không sáng, hãy bm nút Wi-Fi để bt sáng nó.
Page 22
Tham khảo
11

Thông số Kỹ thut Chính

Thông số k thut sn phm
Các mục QL-720NW
Hin thịĐèn Wi-Fi (màu xanh lá), đèn Tình trng (màu xanh lá, cam, đỏ)
Phương pháp in
Tc độ in
In
Dao ct Dao cắt tự động loi bền Nút Nút BẬT/TẮT ( ), nút Wi-Fi, Nút Np ( ), Nút Cắt( ) Ngun cp điện 220 - 240 V AC 50/60 Hz 1,1 A Kích thước
(Rng × Sâu × Cao) Chiu rộng Nét Khoảng 1,2 kg (Không lp Cun DK)
Đầu in 300 dpi/720 dot Chiu rng in
ti đa Chiu dài in
ti đa Chiu dài in
ti thiu
*1 Tùy thuc và loi vật liệu in (băng/nhãn) được sử dụng.
In nhiệt trực tiếp bng đầu in nhiệt
Ti đa 150 mm/giây, Ti đa 93 nhãn/phút (Nhãn Địa chỉ Tiêu chuẩn)
*1
(Khi được kết ni vi máy PC và s dng P-touch Editor, khi kết ni cáp USB)
59 mm
1 m
12,7 mm
128 × 236 × 153 mm
21
Page 23
22
Môi trường vn hành
Các mục QL-720NW
Windows® XP/Windows Vista®/Windows® 7
H điu hành
Windows
®*1
Windows Server (có hỗ trợ các cài đặt OEM)
Macintosh Mac OS X 10.5.8 - 10.7
RS-232C*3, USB Tốc độ Cao,
Windows
Giao diện
®
Ethernet 10BASE-T/100BASE-TX, Mng Không dây
USB Tốc độ Cao,
Macintosh
Ethernet 10BASE-T/100BASE-TX, Mng Không dây
đĩa Cng
Windows Macintosh Không gian đĩa hơn 200 MB
®
Không gian đĩa hơn 70 MB
Windows® XP: 128 MB hoc hơn Windows Server
Windows
B nh
®
Windows Vista hơn Windows
Mac OS X 10.5.8: 512 MB hoc hơn
Macintosh
Mac OS X 10.6: 1 GB hoc hơn
Mac OS X 10.7: 2 GB hoc hơn Khác Ổ đĩa CD-ROM Nhit độ vn hành 10 đến 35 °C Độ m vn hành 20 đến 80% (không có ngưng t hơi nước)
*1 Máy tính nên đáp ứng các khuyến cáo của Microsoft® đối vi HĐH được cài đặt. *2 Không gian còn trng cn có khi cài đặt phn mm vi tt c các tùy chn. *3 Trình điều khiển máy in Windows/Mac không hỗ trợ in qua RS-232C.
®
2003/2008/2008R2
*2
*2
®
2003: 256 MB hoc hơn
®
/Windows Server® 2008/2008 R2: 512 MB hoc
®
7: 1 GB (32-bit) hoc 2 GB (64-bit) hoc hơn
Loading...