Samsung SyncMaster BX2450, SyncMaster BX2050 User Manual [vi]

SyncMaster BX1950/BX1950N/BX2050/BX2050N/BX2250/BX2250N/BX2350/
BX2450/BX2450L/BX2450N
LCD Màn hình
Tài liu hướng dn sử dụng
Màu sc và hình dáng có th khác nhau tùy theo sn phẩm để cải tiến năng sut sn phm, các đặc tính có th s được thay đổi mà không cn báo trước.

Mc lc

LP ĐẶT SN PHM
S DNG SN PHM
Trước khi bt đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-1
Bo dưỡng và bo trì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-2
Các lưu ý an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-3
Ph kin trong hp đựng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-1
Lp đặt chân đế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-2
Kết ni vi máy PC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-3
Kết ni cáp HDMI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-4
Khóa Kensington . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-5
Thiết lp độ phân gii ti ưu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-1
Bng kiu tín hiu chun . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-2
Bng kiu tín hiu chun . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-3
Bng kiu tín hiu chun . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-4
Bng kiu tín hiu chun . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-5
Bng kiu tín hiu chun . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-6
Bng kiu tín hiu chun . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-7
Bng kiu tín hiu chun . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-8
Bng kiu tín hiu chun . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-9
Bng kiu tín hiu chun . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-10
Bng kiu tín hiu chu
Cài đặt trình điều khin thiết b . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-12
Các nút điều khin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-13
S dng menu điu chnh màn hình (OSD:Khung điu khin) . . . . 3-14
n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-11
CÀI ĐẶT PHN MỀM
Natural Color (Màu sc t nhiên) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-1
MagicTune . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-2
MultiScreen . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-3
GII QUYT S C
T chun đoán màn hình - Self-Diagnosis . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-1
Trước khi yêu cu dch v . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-2
Các câu hi thường gp (FAQ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-3
THÔNG TIN B SUNG
Các đặc tính k thut . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-1
Chc năng tiết kim năng lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-2
Các đặc tính k thut . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-3
Chc năng tiết kim năng lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-4
Các đặc tính k thut . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-5
Chc năng tiết kim năng lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-6
Các đặc tính k thut . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-7
Chc năng tiết kim năng lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-8
Các đặc tính k thut . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-9
Chc năng tiết kim năng lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-10
Các đặc tính k thut . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-11
Chc năng tiết kim năng lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-12
Các đặc tính k thut . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-13
Chc năng tiết kim năng lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-14
Các đặc tính k thut . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-15
Chc năng tiết kim năng lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-16
Các
đặc tính k thut . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-17
Chc năng tiết kim năng lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-18
Các đặc tính k thut . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-19
Chc năng tiết kim năng lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-20
Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-21

1Các lưu ý an toàn chính

1-1 Trước khi bt đầu

Các biu tượng được sử dụng trong tài liu hướng dn này
BIU
TƯỢNG
TÊN Ý NGHĨA
Lưu ý Ch ra nhng trường hp chc năng không hot động hoc thiết lp được hy b.
Lưu ý Ch ra mt gi ý hoc mo để s dng mt chc năng.
S dng tài liu hướng dn này
•Bạn nên hiểu đầy đủ về các lưu ý an toàn trước khi sử dụng sản phẩm này.
•Nếu gặp sự cố, vui lòng tham khảo mục “giải quyết sự cố”.
Thông báo về bản quyền
Để ci tiến năng sut sn phm, ni dung trong tài liu hướng dn này có th s được thay đổi mà không cn báo trước.
Bn quyn © 2010 công ty TNHH đin t Samsung vina. Tt cả đã đăng ký bn quyn.
Bn quyn ca tài liu hướng dn này đã được công ty TNHH đin t Samsung đăng ký bo h.
Không được in n, phân phát hoặc sử dng tng phn hoc toàn b ni dung hướng dn này dưới bt k hình thc nào khi chưa nhn được s chp thun bng văn bn t công ty TNHH điện t Samsung.
Logo SAMSUNG và SyncMaster là các thương hiu đã đăng ký ca công ty TNHH điện t Samsung.
Microsoft, Windows và Windows NT là các thương hiệu đã đăng ký của tp đoàn Microsoft.
VESA, DPM và DDC là các thương hiệu đã đăng ký của hip hi tiêu chun điện t
Logo ENERGY STAR® là thương hiệu đã đăng ký của cơ quan bo vệ môi trường Hoa K (USEPA).
Tt c các thương hiệu khác được nêu trong tài liu hướng dn này thuc v các công ty tương ng.
Video (VESA).
1-1 Các lưu ý an toàn chính

1-2 Bo dưỡng và bo trì

Bo trì b mt ngoài và màn hình
Lau sn phm bng khăn mm khô.
Không lau sn phm bằng các chất d cháy nh
ư benzen hoc dung môi hoặc với khăn ướt. Điều này có th gây hư hỏng sản phm.
Không cào xước màn hình bng móng tay hoặc vật sắc nhọn. Điu này có th gây try xước hoc hư hng sn phm.
Không lau sn phm bng cách phun nước trc tiếp lên sn phm.
Nếu nước chy vào trong sn phm, có th gây ha hon,
n hoc hư hng sn phm.
chp đi
•Nếu sử dụng máy tạo độ ẩm dùng siêu âm, một vết mờ trắng có th xut hin trên bề mặt ca mu sn phm có độ bóng loáng cao do đặc tính vốn có ca vt liệu.
Hình dáng và màu sắc của sn phm có th thay đổi tùy theo mu.
Bo đảm Không gian lp đặt
•Giữ khoảng cách cần thiết giữa sản phẩm và các vật khác vd : tường để đảm bảo thông gió hợp lý Nếu không, có th gây ra ha hon hoc hư hng sn phm do nhit độ bên trong tăng Lp đặt sn phm sao cho có khong cách cn thiết như hình v
Hình dáng có th khác nhau tùy theo sn phẩm
Khi lắp đặt sản phm cùng vi chân đế
V hin tượng lưu nh
•Việc hiển thị hình ảnh tĩnh trong một thời gian dài có thể gây ra hiện tượng lưu ảnh hoặc vết mờ trên màn hình. Nếu bạn không sử dụng sn phm trong một thời gian dài, hãy cài đặt chế độ tiết kiệm năng lượng hoặc bảo v màn hình.
Do nhng ràng buộc kỹ thuật của nhà sn xut tm LCD Panel, hình nh ca s
n phm có th sáng hơn hoặc tối hơn bình
thường. 1ppm điểm nh (pixel) (ppm – mt phn triu). S phân đim (sub-pixels) ca mt tm LCD panel theo kích thước: S Sub-Pixels = độ phân gii ngang ti đa x độ phân giải
dc ti đa x 3 Ví d) Nếu độ phân giải ti đa là 1920 x 1080, s sub-pixels là 1920 x 1080 x 3 = 6.220.800.
Các lưu ý an toàn chính 1-2

1-3 Các lưu ý an toàn

Các biu tượng lưu ý an toàn
BIU
TƯỢNG
TÊN Ý NGHĨA
Cnh báo
Lưu ý
Ý nghĩa các du hiệu
Không được thc hin. Phi tuân th.
Không được tháo ri. Phích cm phi rút ra khi cm trên tường.
Không được chm vào. Luôn ni tiếp đất để tránh chp điện.
Vic b qua các lưu ý được đánh du ký hiu này có th gây ra thương tích nghiêm trng hoc thm chí t vong.
Vic b qua các lưu ý được đánh du ký hiu này có th gây ra thương tích cá nhân hoc thit hi v tài sn.
V ngun đin
Hình nh sn phm được s dng trong các nh sau để bn tham kho trông có th khác sn phm tht.
Cnh báo
Tránh sử dụng dây ngun hoc phích cắm hư hng, đin lng hoc hư hng.
•Nếu không, việc này có thể gây ra điện git hoặc hỏa hon.
Tránh cm và rút dây điện bng tay ẩm ướt.
•Nếu không, có thể gây chập điện.
Hãy chắc chắn rng đã kết ni dây ngun vi cm trên tường được ni đất (cách đin ch dùng cho sn phm loi 1).
•Nếu không, có thể gây ra điện giật hoặc thương tích.
Tránh để dây ngun và sn phm cnh bếp lò.
•Nếu không, việc này có thể gây ra điện git hoặc hỏa hon.
Tránh sử dụng chung nhiu thiết bị điện trên cùng một ổ cắm điện trên tường.
•Nếu không, có thể gây ra hỏa hoạn do ổ cm trên tường quá nóng.
Gn phích cm vào đin mt cách chc chn.
•Nếu không, việc này có thể gây hỏa hon.
Tránh un hoặc xoắn dây ngun quá mức và tránh để vật nặng đè lên dây nguồn.
•Nếu không, có thể gây ra chập điện hoc ha hon do dây ngun b phá hy.
Nếu chân ghim ca phích cm hoc cm trên tường bị bụi đóng kín, hãy làm sạch bng mt miếng khăn khô.
•Nếu không, việc này có thể gây hỏa hon.
1-3 Các lưu ý an toàn chính
Lưu ý
V lp đặt
Cnh báo
Tránh rút phích cm khi sn phẩm đang hot động.
•Nếu không, có thể gây ra hư hỏng sản phm do chp điện.
Khi rút phích cm khỏi ổ cắm trên tường, luôn giữ đầu phích cắm để rút ra và tránh nm dây để rút.
•Nếu không, việc này có thể gây ra điện git hoặc hỏa hon.
Tránh để nến cháy, thuc xt mui hoặc thuc lá trên sn phm và đặt sn phm gn bếp lò.
•Nếu không, việc này có thể gây hỏa hon.
Tránh lắp đặt sản phẩm ở nơi kém thông thoáng, ví d như trong k sách hoặc tủ.
Chắc chắn rng bn ch s dng dây ngun đi kèm chính hãng. Ngoài ra, không s dng dây ngun ca thiết b đin khác.
•Nếu không, việc này có thể gây ra điện git hoặc hỏa hon.
Cm phích cm vào cm trên tường mà bn d dàng vi ti.
•Khi sản phẩm bị hư hỏng, bạn phải rút phích cm ra để cắt điện hoàn toàn. Bạn không thể cắt nguồn điện hoàn toàn ch bng cách nhn nút ngun trên sn phm.
Yêu cu kỹ sư lắp đặt hoặc công ty chuyên ngành để lp đặt sn phm lên tường.
•Nếu không, có thể gây ra thương tích.
•Hãy chắc chắn sử dụng đúng loại giá đỡ chuyên dùng để gắn tường.
Để sn phm cách tường ít nht 10 cm để thông thoáng.
•Nếu không, lượng nhiệt phát sinh bên trong có th gây ra ha hon.
Để các túi nha dùng đóng gói sn phm tránh xa tr em.
•Nếu trẻ em để túi nhựa trùm vào đầu, các em có thể bị ngạt.
Tránh lắp đặt sản phẩm ở vị trí dễ bắt bụi, m ướt (nhà tm hơi), du, khói hoc nước (mưa rơi) và lp đặt sn phm trong xe c.
Điu này có th gây ra chp đin hoc ha hon.
Tránh lắp đặt sản phẩm ở nơi trẻ em dễ với ti.
•Nếu trẻ em chạm tay vào sản phẩm, sản phm có th rơi xung và gây ra thương tích.
•Nếu không, lượng nhiệt phát sinh bên trong có th gây ra ha hon.
Tránh lp đặt sn phm nơi không chắc chn hoc rung lc quá mc, chng hn như trên mt k nghiêng hoc không c định.
•Sản phẩm có thể rơi xuống gây ra hư hng hoc thương tích.
•Nếu bạn đặt sản phẩm ở nơi rung lắc quá mức, điều này có th gây ra hư hng sn phm hoc ha ho
Tránh lp đặt sn phm nơi tiếp xúc trực tiếp vi ánh sáng mt tri hoặc gần mt ngun nhit như la hoặc bếp lò.
Điu này có th làm gim tui th ca sn phm hoc gây ra ha hon.
n.
•Do mặt trước của sản phẩm nặng hơn, hãy lắp đặt nó trên một bề mặt ổn định và phẳng.
Các lưu ý an toàn chính 1-3
Lưu ý
Không để sn phm rt xung khi di chuyn.
Điu này có th gây ra hư hng sn phm hoc thương tích.
Khi lắp đặt trên tủ đựng tivi hoc giá sách, hãy chắc chắn phn trước ca sn phẩm không nhô ra khi tủ đựng tivi hoc giá sách.
•Nếu không, có thể rơi xuống và gây ra hng hoc thương tích.
Luôn sử dụng mt t hoc giá sách phù hp vi kích thước ca sn phm.
Nếu sn phm được lp đặt v trí mà các điu kin vn hành thay đổi đáng k, cht lượng có th b nh hưởng nghiêm trng do môi trường xung quanh. Trong trường hp này, chỉ lắp đặt sản phm sau khi tham kho vi mt trong s các k sư dch v ca chúng tôi về vấn đề này.
•Những chỗ tiếp xúc với bụi c cht, nhit độ quá cao hoc thp, độ m cao, chng hn như ở sân bay hoặc nhà ga nơi sn phẩm được sử dụng liên tục trong mt thi gian dài v.v...
c nh, hóa
Không đặt sn phm úp xung sàn nhà.
Điu này có th làm hng tm panel ca sn phm.
Khi đặt sn phm xung, hãy h nó mt cách nh nhàng.
•Nếu không, có thể gây ra hư hỏng sản phm hoc thương tích.
V làm sch
Khi sử dụng cht tác động bề mặt, có cha nhiu cn, dung môi hoc các hóa cht mnh khác, sn phm có th b phai màu hoc rn nt bên ngoài hoc bong tróc tm b mt ra, hãy chc ch sch được khuyến cáo.
Bn có th mua cht làm sch được khuyến cáo t mt trung tâm dch v.
Trước khi lau chùi sn phm, hãy rút dây ngun ra.
•Nếu không, việc này có thể gây ra điện git hoặc hỏa hon.
n bn luôn sử dụng các chất làm
Khi lau chùi sn phm, không được phun nước trc tiếp vào các b phn ca sn phm.
Luôn bo đảm rng nước không lt vào trong sn phẩm.
•Nếu không, có thể gây ra hỏa hoạn, chp đin hoc hư hng sn phm.
1-3 Các lưu ý an toàn chính
Lưu ý
Tránh phun cht tẩy rửa trc tiếp lên sản phm.
Điu này có th làm phai màu hoc nt
S dng khăn mm, thm ướt bng "cht ty ra dùng riêng cho màn hình" để lau chùi sn phẩm.
•Nếu không có "chất tẩy rửa dùng riêng
V cách s dng
Cnh báo
Sn phm s dng đin áp cao, không bao giờ được t ý tháo ráp, sa cha hoặc sửa đổi sn phm.
gãy vỏ sản phm hoặc rơi tm panel.
cho màn hình", hãy pha loãng cht tẩy ra vi nước theo t l 1:10 trước khi lau chùi sn phẩm.
Khi lau chùi sn phm, hãy rút dây nguồn và lau chùi nh nhàng bng khăn mm khô.
•Tránh sử dụng hóa chất như sáp, benzen, rượu cồn, dung môi, thuc diệt mui, cht to hương, du nhn hoặc dung dch tẩy rửa để lau sản phẩm.
Điu này làm b mt sn phm b biến dng hoc du in b xóa mt.
Do mt ngoài ca sn phm d dàng b trầy xước, nên luôn nh ch s dng khăn lau phù hp. Dùng khăn lau vi một ít nước. Tuy nhiên, nếu khăn bị vấy bẩn bi các vật cht l, nó có làm trầy xước bề mt; do đó hãy giũ sạch vt l ra khi khăn trước khi s dng nó.
Khi lau chùi sn phm, không được phun nước trc tiếp vào các b phn ca sn phm.
•Nếu không, có thể gây ra hỏa hoạn hoặc chp đin.
•Nếu cần sửa chữa sản phẩm, hãy liên h trung tâm dch v.
Nếu sn phm phát ra âm thanh l, có mùi khét, hoc khói, lp tc rút phích cm và liên hệ với trung tâm dch vụ.
•Nếu không, việc này có thể gây ra điện git hoặc hỏa hon.
Khi để rơi sn phm hoặc vỡ v, hãy tt ngun và rút phích dây ngun. Hãy liên h trung tâm dch vụ.
•Nếu không, có thể gây ra hỏa hoạn hoặc chp đin.
Khi xy ra sm sét, hãy rút dây ngun và không chm vào cáp ăng-ten bt k lý do nào để tránh nguy him.
•Nếu không, việc này có thể gây ra điện git hoặc hỏa hon.
Tránh di chuyn sn phm bng cách kéo dây ngun hoc cáp ăng-ten.
Luôn bo đảm rng nước không lt vào trong sn phẩm.
•Nếu không, có thể gây ra hỏa hoạn, chp đin hoc hư hng sn phm.
Tránh cho tr em treo sn phm lên hoặc trèo lên sn phẩm.
•Nếu không, sản phẩm có thể bị rơi xung gây ra thương tích hoc t vong.
Tránh đặt các vt dng như đồ chơi và bánh ko lên trên sn phẩm.
Đề phòng trường hp tr em đu bám vào sn phẩm để với lấy đồ chơi có th làm sn phm rơi xung gây ra thương tích hoc thm chí t vong.
Tránh làm rơi bt k vt nào lên sn phm hoc va đập vào sn phm.
•Nếu không, việc này có thể gây ra điện git hoặc hỏa hon.
Khi rò r khí, không chm vào sn phẩm hoc phích cm và thông gió ngay lp tức.
•Nếu không, có thể gây ra chập điện, hỏa hon hoặc hư hng sn phm vì cáp hng.
Các lưu ý an toàn chính 1-3
•Một tia lửa có thể gây ra nổ hoặc hỏa hon.
Khi có sm chp hoc giông t, không chm vào dây ngun hoc cáp ăng-ten.
Tránh nâng hoc di chuyn sn phm bng cách chỉ nắm dây ngun hoc dây tín hiu.
Tránh sử dụng hoặc đặt bình xt hoặc chất d cháy gn sn phm.
•Nếu không, có thể gây ra chập điện, hỏa hon hoặc hư hng sn phm vì cáp hng.
Chú ý không để khăn tri bàn hoc rèm cửa làm bít l thông gió.
•Nếu không, lượng nhiệt phát sinh bên trong có th gây ra ha hon.
Tránh đặt các vt cha cht lng như bình, chu hoa, đồ ung, m phm hoc l thuc, hoặc vật dng kim loi trên sn phm.
•Nếu có nước hoặc vật chất lạ lọt vào trong sn phm, hãy tt ngun điện, rút dây ngun ra và liên hệ với trung tâm dch v.
•Nếu không, có thể gây ra hư hỏng sản phm, chp đi
n hoc ha hon.
Điu này có th gây ra n hoc ha hon.
Tránh đút các vt dng kim loi như đũa, tin đồng hoặc kẹp tóc, hoặc vật d cháy vào trong sn phm (l thông gió, các cổng, .v.v...).
•Nếu có nước hoặc vật chất lạ lọt vào trong sn phm, hãy tt nguồn điện, rút dây ngun ra và liên hệ với trung tâm dch v.
•Nếu không, có thể gây ra hư hỏng sản phm, chp điện hoặc hỏ
a hon.
Lưu ý
Vic hin th hình nh tĩnh trong mt thi gian dài có th gây ra hin tượng lưu ảnh hoặc vết m trên màn hình.
•Nếu không sử dụng sản phẩm trong một thi gian dài, hãy đặt chế độ tiết kim năng lượng hoc bo v màn hình.
Đặt độ phân gii và tn s thích hp cho sn phm.
•Nếu không, có thể làm mỏi mắt.
Không đặt bộ điều hp trên mt bộ điều hp khác.
•Nếu không, việc này có thể gây hỏa hon.
Tháo bao nha ca bộ điều hp trước khi s dng.
•Nếu không, việc này có thể gây hỏa hon.
Khi không sử dụng sn phm một thời gian dài chng hn như đi xa nhà, hãy rút dây ngun ra khi cm trên tường.
•Nếu không, nó có thể bị đóng bụi và gây ra ha hon do quá nóng hoặc đoản mch hoc gây ra chp đin.
Tránh xoay úp mt trên sn phm xung hoặc chỉ cm chân đế khi di chuyn sn phm.
Điu này có th làm rơi sn phm gây ra hư hng hoc thương tích.
Gi bộ điều hp ngun tránh xa mi ngun nhit.
•Nếu không, việc này có thể gây hỏa hon.
Luôn đặt bộ điều hp ngun nơi thông thoáng tốt.
1-3 Các lưu ý an toàn chính
Cn thn không để b điu hp tiếp xúc vi nước và bi vy không b m ướt.
Điu này có th dn đến trc trc thiết b, đin git hoc ha hon. Không s dng b điu hp trên b sông hoc bên ngoài đặc bit khi tri mưa hoc có tuyết. Cn thn không để b
ướt trong khi lau sàn nhà bng nước.
ộ điều hợp bị
Nhìn vào sn phm liên tục ở khong cách quá gn có th gây hi cho thị lực của bạn.
Tránh sử dụng máy giữ độ ẩm hoặc nồi cơm gn sn phm.
•Nếu không, việc này có thể gây ra điện git hoặc hỏa hon.
Không chm vào sn phm vì tm hin th s nóng sau mt thi gian dài hot động.
Hãy cn thn khi điều chnh góc sn phẩm hoc chiu cao chân đế.
•Nếu để bàn tay hoặc ngón tay bị kẹt, bn có th b thương.
•Nếu để sản phẩm nghiêng quá mức, nó có thể rơi xung và gây ra thương tích.
Gi tư thế hp lý khi s dng sn phm
Gi tư thế hp lý khi s dng sn phm.
•Giữ lưng thẳng.
•Giữ khoảng cách 45~50 cm từ mắt đến màn hình. Nhìn xuống màn hình và ngửa mặt màn hình ra phía trước.
Điu chnh góc sn phm sao cho ánh sáng không b phn chiếu trên màn hình.
•Giữ khuỷu tay của bạn tạo thành một góc vuông hợp lý và giữ cho cánh tay nằm ngang với phn sau ca tay bn.
•Giữ khuỷu tay của bạn tạo thành mộ
Đặt thng gót chân trên nn nhà trong khi gi đầu gối to thành mt góc 90 độ hoc hơn và duy trì vị trí của cánh tay sao cho nó phía dưới trái tim ca bn.
Điu quan trng là hãy cho mt ca bn được ngh ngơi (5 phút mi gi) khi theo dõi
màn hình quá lâu.
Điu này giúp du cm giác mi mt.
Để các ph kin nh tránh xa tr em.
Tránh đặt vt nng lên trên sn phm.
•Nếu không, có thể gây ra hư hỏng sản phm hoc thương tích.
t góc vuông hp lý.
Các lưu ý an toàn chính 1-3

2Lắp đặt sản phẩm

2-1 Ph kin trong hp đựng

•Mở sản phẩm và kiểm tra xem tất cả các thành phần sau có được kèm theo.
•Giữ lại hộp đóng gói phòng trường hợp khi cần di chuyển sản phẩm sau này.
Màn hình
NI DUNG
S tay lp đặtBảo hành sản phẩm
Tài liu hướng dn sử dụng Cáp D-Sub
(Ch mt s khu vc)
Dây điện ngunBộ biến điện DC Chân đế
CÁC PH KIN TÙY CHỌN
Cáp HDMI Cáp DVI Cáp chuyn t HDMI sang
DVI
Vi lau
Khăn lau chỉ được cung cp kèm theo các mu sn phm có độ bóng loáng cao.
2-1 Lp đặt sn phm

2-2 Lp đặt chân đế

Trước khi lp ráp sn phm, hãy tìm nơi bng phng và vng chãi để đặt sn phm sao cho màn hình được úp xung.
Đặt chân đế trên mt chiếc bàn phng.
Dùng tay giữ thân sản phẩm như hình vẽ. Đặt thân sản phẩm vào chân đế theo chiều mũi tên như trình bày trong hình vẽ.
- Lưu ý Tránh nâng nhấc sản phm lên bng cách chỉ nắm chân đế.
Quá trình tháo theo hướng ngược li vi quá trình lắp đặt.
Lp đặt sn phm 2-2

2-3 Kết ni vi máy PC

Ph kin kết ni có th khác tùy thuc vào mu sn phm.
1. Kết ni sn phm ti mt máy PC tùy thuc ngõ ra video được h tr bi máy PC.
Khi card màn hình cung cp cng D-Sub (<Analog>)
•Kết nối cổng [RGB IN] trên sản phẩm vào cổng [D-SubD-Sub] trên máy PC bằng cáp D-Sub.
Khi card màn hình cung cp cng DVI (<Digital>)
•Kết nối cổng [DVI IN] trên sản phẩm vào cổng [DVID-Sub] trên máy PC bằng cáp D-Sub.
Cng [DVI IN] ch được cung cp cho các kiu có cng (DVI) k thut s chuyên dng
2-3 Lp đặt sn phm
Dùng cáp chuyn t HDMI sang DVI để kết ni cng [HDMI IN] trên sn phm vi cng [DVI] trên PC.
Ch cung cp cng [HDMI IN] cho nhng kiu có cng HDMI chuyên dng.
2. Kết ni mt đầu ca dây ngun vào ngõ cp [POWER] trên sn phm và kết ni đầu kia ca dây ngun vi cm trên tường
220 V hoc 110 V. (Đin áp vào được chuyn t động.)
Khi sn phẩm được kết ni vi mt máy PC, bn có thể mở ngun sn phm và sử dụng nó.
Lp đặt sn phm 2-3

2-4 Kết ni cáp HDMI

1. Kết ni ngõ xut tín hiu HDMI ca thiết b xut tín hiu s vi cng [HDMI IN] trên sn phm bng cáp HDMI.
Ch cung cp cng HDMI IN cho nhng kiu có cng HDMI chuyên dng.
2. Kết ni loa vi cng [AUDIO OUT] trên sn phm.
Sn phm không th to âm thanh nếu đã kết ni xong cáp HDMI nhưng chưa kết ni loa. Khi tt c các kết nối đã được hoàn tất, bn có thể sử dụng sn phm này cùng với đầu phát DVD (hoặc với mt thiết b
xut tín hiu s). Nhn nút [ ] và chn tín hiu ngõ vào là <HDMI>.
2-4 Lp đặt sn phm

2-5 Khóa Kensington

Khóa Kensington là mt sn phm chng trm cho phép người dùng khóa sn phẩm để tạo s an toàn khi sử dụng nơi công cng. Hình dng và cách dùng ca thiết b khóa có th khác nhau tùy thuc vào mu sn phm và nhà sn xut. Để biết chi tiết hơn, tham kho tài liu hướng dn s dng cung cp kèm theo thiết b khóa.
Bn phi mua riêng khóa Kensington.
Để khóa sn phm hãy làm theo các bước sau:
1. Bc cáp khóa Kensington quanh vt th rng và đứng im như mt chiếc bàn hoc ghế.
2. Trượt đầu cáp có khóa gn vào đầu có móc ca cáp khóa Kensington.
3. Đưa thiết b khóa vào khóa Kensington trên màn hình ( ).
4. Khóa khóa ( ).
Đây là nhng hướng dn chung. Để biết hướng dẫn chính xác, hãy xem sách Hướng dn sư dng cung cp kèm theo sn phm khóa này.
•Bạn có thể mua thiết bị khóa từ cửa hàng điện tử, cửa hàng trực tuyến, hoặc trung tâm dịch vụ của chúng tôi.
Lp đặt sn phm 2-5

3Sử dụng sản phẩm

3-1 Thiết lp độ phân gii ti ưu

Nếu m ngun đin ngay sau khi mua sn phm, mt thông báo v thiết lp độ phân gii ti ưu s xut hin trên màn hình. Hãy chn mt ngôn ngđộ phân gii ti ưu.
/ : Bn có th chn mt ngôn ng bng nhng nút sau. MENU : Khi nhn nút này, thông báo được tắt đi.
Thông báo này s xut hin tối đa 3 ln nếu độ phân gii chưa được cài đặt ti ưu.
•Thiết lập độ phân giải tối ưu
Khi máy PC đã tt ngun, kết ni sn phm vi máy PC và m ngun điện.
•Nhấn phải chuột trên Desktop và chọn 'Properties (Thuộc tính)' từ menu pop-up (menu sổ xuống).
Trong th 'Settings (Thiết lập)', chọn độ phân giải về độ phân gi
i ti ưu.
3-1 S dng sn phm

3-2 Bng kiu tín hiu chuẩn

Không ging như màn hình CDT, màn hình LCD vi nhng đặc tính vn có ca tm panel nên s có mt độ phân gii ti ưu cho cht lượng hình nh tt nht ng vi kích thước màn hình.
Vì vy, chất lượng hình nh s suy gim nếu độ phân giải ti ưu không được thiết lp ng vi kích thước tm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu.
Nếu tín hiu t máy PC là mt trong nhng kiu tín hiu chun dưới đây, màn hình s được thiết lp t động. Tuy nhiên, nếu tín hiu t máy PC không phi là mt trong nhng kiu tín hiu sau, mt màn hình trng có thể được kích hoạt hoặc chỉ có đèn LED báo ngun bt sáng. Do đó, hãy cu hình sn phm như dưới đây bng cách tham kho tài liu hướng dn sử dụng card màn hình.
BX1950
CHẾ ĐỘ HIN TH
TN S QUÉT NGANG (KHZ)
TN S QUÉT DC
(HZ)
XUNG PIXEL (MHZ)
PHÂN CỰC ĐỒNG
B (H/V)
IBM, 640 x 350 31,469 70,086 25,175 +/-
IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+
VESA, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/-
MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/-
VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/-
VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/-
VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+
VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+
VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+
VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500 +/+
MAC, 832 x 624 49,726 74,551 57,284 -/-
VESA, 1024 x 768 48,363 60,004 65,000 -/-
VESA, 1024 x 768 56,476 70,069 75,000 -/-
VESA, 1024 x 768 60,023 75,029 78,750 +/+
VESA, 1360 x 768 47,712 60,015 85,500 +/+
Tn s quét ngang
Thi gian quét mt hàng t cc biên trái – sang cc biên phi trên màn hình được gi chu k ngang và nghch đảo ca chu k ngang được gi là tn s quét ngang. Tn s quét ngang được biu th bng kHz.
Tn s quét dc
Tm panel phi hin th cùng mt hình trên màn hình mười ln mi giây để mt người có th nhìn thy hình nh. Tn s này được gi là tn s quét d
c. Tn s quét dc được biu th bng Hz.
S dng sn phm 3-2

3-3 Bng kiu tín hiu chuẩn

Không ging như màn hình CDT, màn hình LCD vi nhng đặc tính vn có ca tm panel nên s có mt độ phân gii ti ưu cho cht lượng hình nh tt nht ng vi kích thước màn hình.
Vì vy, chất lượng hình nh s suy gim nếu độ phân giải ti ưu không được thiết lp ng vi kích thước tm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu.
Nếu tín hiu t máy PC là mt trong nhng kiu tín hiu chun dưới đây, màn hình s được thiết lp t động. Tuy nhiên, nếu tín hiu t máy PC không phi là mt trong nhng kiu tín hiu sau, mt màn hình trng có thể được kích hoạt hoặc chỉ có đèn LED báo ngun bt sáng. Do đó, hãy cu hình sn phm như dưới đây bng cách tham kho tài liu hướng dn sử dụng card màn hình.
BX1950N
CHẾ ĐỘ HIN TH
TN S QUÉT NGANG (KHZ)
TN S QUÉT DC
(HZ)
XUNG PIXEL (MHZ)
PHÂN CỰC ĐỒNG
B (H/V)
IBM, 640 x 350 31,469 70,086 25,175 +/-
IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+
VESA, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/-
MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/-
VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/-
VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/-
VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+
VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+
VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+
VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500 +/+
MAC, 832 x 624 49,726 74,551 57,284 -/-
VESA, 1024 x 768 48,363 60,004 65,000 -/-
VESA, 1024 x 768 56,476 70,069 75,000 -/-
VESA, 1024 x 768 60,023 75,029 78,750 +/+
VESA, 1360 x 768 47,712 60,015 85,500 +/+
Tn s quét ngang
Thi gian quét mt hàng t cc biên trái – sang cc biên phi trên màn hình được gi chu k ngang và nghch đảo ca chu k ngang được gi là tn s quét ngang. Tn s quét ngang được biu th bng kHz.
Tn s quét dc
Tm panel phi hin th cùng mt hình trên màn hình mười ln mi giây để mt người có th nhìn thy hình nh. Tn s này được gi là tn s quét d
c. Tn s quét dc được biu th bng Hz.
3-3 S dng sn phm

3-4 Bng kiu tín hiu chuẩn

Không ging như màn hình CDT, màn hình LCD vi nhng đặc tính vn có ca tm panel nên s có mt độ phân gii ti ưu cho cht lượng hình nh tt nht ng vi kích thước màn hình.
Vì vy, chất lượng hình nh s suy gim nếu độ phân giải ti ưu không được thiết lp ng vi kích thước tm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu.
Nếu tín hiu t máy PC là mt trong nhng kiu tín hiu chun dưới đây, màn hình s được thiết lp t động. Tuy nhiên, nếu tín hiu t máy PC không phi là mt trong nhng kiu tín hiu sau, mt màn hình trng có thể được kích hoạt hoặc chỉ có đèn LED báo ngun bt sáng. Do đó, hãy cu hình sn phm như dưới đây bng cách tham kho tài liu hướng dn sử dụng card màn hình.
BX2050
CHẾ ĐỘ HIN TH
TN S QUÉT NGANG (KHZ)
TN S QUÉT DC
(HZ)
XUNG PIXEL (MHZ)
PHÂN CỰC ĐỒNG
B (H/V)
IBM, 640 x 350 31,469 70,086 25,175 +/-
IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+
VESA, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/-
MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/-
VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/-
VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/-
VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+
VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+
VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+
VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500 +/+
MAC, 832 x 624 49,726 74,551 57,284 -/-
VESA, 1024 x 768 48,363 60,004 65,000 -/-
VESA, 1024 x 768 56,476 70,069 75,000 -/-
VESA, 1024 x 768 60,023 75,029 78,750 +/+
MAC, 1152 x 870 68,681 75,062 100,000 -/-
VESA, 1152 x 864 67,500 75,000 108,000 +/+
VESA, 1280 x 800 49,702 59,810 83,500 -/+
VESA, 1280 x 800 62,795 74,934 106,500 -/+
VESA, 1440 x 900 55,935 59,887 106,500 -/+
VESA, 1440 x 900 70,635 74,984 136,750 -/+
VESA, 1600 x 900 60,000 60,000 108,000 +/+
Tn s quét ngang
Thi gian quét mt hàng t cc biên trái – sang cc biên phi trên màn hình được gi chu k ngang và nghch đảo ca chu k ngang được gi là tn s quét ngang. Tn s quét ngang được biu th bng kHz.
Tn s quét dc
Tm panel phi hin th cùng mt hình trên màn hình mười ln mi giây để mt người có th nhìn thy hình nh. Tn s này được gi là tn s quét d
c. Tn s quét dc được biu th bng Hz.
S dng sn phm 3-4

3-5 Bng kiu tín hiu chuẩn

Không ging như màn hình CDT, màn hình LCD vi nhng đặc tính vn có ca tm panel nên s có mt độ phân gii ti ưu cho cht lượng hình nh tt nht ng vi kích thước màn hình.
Vì vy, chất lượng hình nh s suy gim nếu độ phân giải ti ưu không được thiết lp ng vi kích thước tm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu.
Nếu tín hiu t máy PC là mt trong nhng kiu tín hiu chun dưới đây, màn hình s được thiết lp t động. Tuy nhiên, nếu tín hiu t máy PC không phi là mt trong nhng kiu tín hiu sau, mt màn hình trng có thể được kích hoạt hoặc chỉ có đèn LED báo ngun bt sáng. Do đó, hãy cu hình sn phm như dưới đây bng cách tham kho tài liu hướng dn sử dụng card màn hình.
BX2050N
CHẾ ĐỘ HIN TH
TN S QUÉT NGANG (KHZ)
TN S QUÉT DC
(HZ)
XUNG PIXEL (MHZ)
PHÂN CỰC ĐỒNG
B (H/V)
IBM, 640 x 350 31,469 70,086 25,175 +/-
IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+
VESA, 640 x 480 31,469 59,940 25,175 -/-
MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/-
VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/-
VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/-
VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+
VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+
VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+
VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500 +/+
MAC, 832 x 624 49,726 74,551 57,284 -/-
VESA, 1024 x 768 48,363 60,004 65,000 -/-
VESA, 1024 x 768 56,476 70,069 75,000 -/-
VESA, 1024 x 768 60,023 75,029 78,750 +/+
MAC, 1152 x 870 68,681 75,062 100,000 -/-
VESA, 1152 x 864 67,500 75,000 108,000 +/+
VESA, 1280 x 800 49,702 59,810 83,500 -/+
VESA, 1280 x 800 62,795 74,934 106,500 -/+
VESA, 1440 x 900 55,935 59,887 106,500 -/+
VESA, 1440 x 900 70,635 74,984 136,750 -/+
VESA, 1600 x 900 60,000 60,000 108,000 +/+
Tn s quét ngang
Thi gian quét mt hàng t cc biên trái – sang cc biên phi trên màn hình được gi chu k ngang và nghch đảo ca chu k ngang được gi là tn s quét ngang. Tn s quét ngang được biu th bng kHz.
Tn s quét dc
Tm panel phi hin th cùng mt hình trên màn hình mười ln mi giây để mt người có th nhìn thy hình nh. Tn s này được gi là tn s quét d
c. Tn s quét dc được biu th bng Hz.
3-5 S dng sn phm

3-6 Bng kiu tín hiu chuẩn

Không ging như màn hình CDT, màn hình LCD vi nhng đặc tính vn có ca tm panel nên s có mt độ phân gii ti ưu cho cht lượng hình nh tt nht ng vi kích thước màn hình.
Vì vy, chất lượng hình nh s suy gim nếu độ phân giải ti ưu không được thiết lp ng vi kích thước tm panel màn hình. Bạn được khuyến cáo thiết lập độ phân giải tối ưu.
Nếu tín hiu t máy PC là mt trong nhng kiu tín hiu chun dưới đây, màn hình s được thiết lp t động. Tuy nhiên, nếu tín hiu t máy PC không phi là mt trong nhng kiu tín hiu sau, mt màn hình trng có thể được kích hoạt hoặc chỉ có đèn LED báo ngun bt sáng. Do đó, hãy cu hình sn phm như dưới đây bng cách tham kho tài liu hướng dn sử dụng card màn hình.
BX2250
S dng sn phm 3-6
CHẾ ĐỘ HIN TH
IBM, 640 x 350 31,469 70,086 25,175 +/-
IBM, 720 x 400 31,469 70,087 28,322 -/+
MAC, 640 x 480 35,000 66,667 30,240 -/-
MAC, 832 x 624 49,726 74,551 57,284 -/-
MAC, 1152 x 870 68,681 75,062 100,000 -/-
VESA, 640 x 480 31,469 59,94 25,175 -/-
VESA, 640 x 480 37,861 72,809 31,500 -/-
VESA, 640 x 480 37,500 75,000 31,500 -/-
VESA, 800 x 600 35,156 56,250 36,000 +/+
VESA, 800 x 600 37,879 60,317 40,000 +/+
VESA, 800 x 600 48,077 72,188 50,000 +/+
VESA, 800 x 600 46,875 75,000 49,500 +/+
VESA, 1024 x 768 48,363 60,004 65,000 -/-
VESA, 1024 x 768 56,476 70,069 75,000 -/-
TN S QUÉT NGANG (KHZ)
TN S QUÉT DC
(HZ)
XUNG PIXEL (MHZ)
PHÂN CỰC ĐỒNG
B (H/V)
VESA, 1024 x 768 60,023 75,029 78,750 +/+
VESA, 1152 x 864 67,500 75,000 108,000 +/+
VESA, 1280 x 800 49,702 59,810 83,500 -/+
VESA, 1280 x 800 62,795 74,934 106,500 -/+
VESA, 1280 x 960 60,000 60,000 108,000 +/+
VESA, 1280 x 1024 63,981 60,020 108,000 +/+
VESA, 1280 x 1024 79,976 75,025 135,000 +/+
VESA, 1440 x 900 55,935 59,887 106,500 -/+
VESA, 1440 x 900 70,635 74,984 136,750 -/+
VESA, 1600 x 1200 75,000 60,000 162,000 +/+
VESA, 1680 x 1050 65,290 59,954 146,250 -/+
VESA, 1920 x 1080 67,500 60,000 148,500 +/+
Tn s quét ngang
Thi gian quét mt hàng t cc biên trái – sang cc biên phi trên màn hình được gi chu k ngang và nghch đảo ca chu k ngang được gi là tn s quét ngang. Tn s quét ngang được biu th bng kHz.
Tn s quét dc
Tm panel phi hin th cùng mt hình trên màn hình mười ln mi giây để mt người có th nhìn thy hình nh. Tn s này được gi là tn s quét d
c. Tn s quét dc được biu th bng Hz.
3-6 S dng sn phm
Loading...
+ 54 hidden pages