Samsung HT-C350 User Manual [vi]

HT-C350

Hệ thống Rạp chiếu Kỹ thuật số Tại n

sách hướng dẫn sử dụn

Tưởng tượngcác khả năng

Cảm ơn bạn đã mua sản phẩm này của Samsung. Để nhận được dịch vụ hoàn chỉnh hơn, vui lòng đăng ký sản phẩm của bạn tại

www.samsung.com/register

Thông tin An toàn

Cảnh báo an toàn

ĐỂGIẢMNGUYCƠBỊĐIỆNGIẬT,KHÔNGTHÁOVỎ(HOẶCPHÍASAU).BÊNTRONGKHÔNGCÓBỘPHẬNNA

NGƯỜIDÙNGCÓTHỂTỰBẢODƯỠNG.ĐƯASẢNPHẨMĐẾNNHÂNVIÊNBẢODƯỠNGCÓĐỦCHUYÊN

BẢODƯỠNG.

 

CHÚ Ý

 

NGUY CƠ BỊ ĐIỆN GIẬT

 

KHÔNG MỞ

Biểutượngnàybiểuthị“điệnápCHÚnguý:Y ĐỂTRÁNH BỊ ĐIỆNBiểuGIẬT,tượng này biểu thị các hướng

hiểm”bêntrongsảnphẩmcóthểdẫnHÃYđếnKHỚPĐẦU RỘNG CỦAdẫn quan trọng đi kèm với sản

nguycơbịđiệngiậthoặcthươngtíchPHÍCHcá CẮM VÀO KHE CẮMphẩm này.

nhân.

RỘNG, CẮM HOÀNTOÀN.

CẢNH BÁO

~Để giảm nguy cơ cháy hay bị điện giật, để thiết bị này tiếp xúc với nước mưa ẩm.

CLASS 1

LASER PRODUCT

KLASSE 1

LASER PRODUKT

LUOKAN 1

LASER LAITE

KLASS 1

LASER APPARAT

PRODUCTO

LÁSER CLASE 1

CHÚ

SẢN PHẨM LAZE LOẠI 1

Đầu CD này được phân loại là sản phẩm LAZE

~

 

Không được để nước nhỏ vào hay bắn vào thiết bị và

 

 

LOẠI 1.

 

không được để vật chứa chất lỏng, như bình hoa, ở trên

 

thiết bị.

Việc điều khiển, điều chỉnh hoặc thực hiện cá

 

thao tác khác ngoài các thao tác được ghi rõ

~

 

Phích cắm điện lưới được sử dụng như một thiết bị ngắt

 

 

trong tài liệu này có thể dẫn đến phơi nhiễm bư

kết nối và sẽ ở trạng thái sẵn sàng hoạt động bất kỳ lúc

nào.

xạ độc hại.

 

~ Thiết bị này sẽ luôn được kết nối với ổ cắmAC bằng kết

nối tiếp đất.

CHÚ

 

~Để ngắt kết nối thiết bị khỏi điện lưới, phích~cắmCÓphảiTHỂCÓBỨCXẠLAZEKHÔNGNHÌNTHẤY được rút ra khỏi ổ cắm điện lưới, nhờ đó phíchĐƯỢCcắm điệnKHIMỞVÀĐÓNGSAICÁCHNÊNHÃY

lưới sẽ sẵn sàng hoạt động.

TRÁNHĐỂTIẾPXÚCVỚICHÙMTIABỨCXẠ.

Vietnamese

Phòng ngừa

~Đảm bảo rằng nguồn cấp điệnAC trong nhà bạn tuân theo nhãn nhận dạng được dán ở phía sau c

~Lắp đặt sản phẩm của bạn theo chiều ngang, trên một đế thích hợp (vật đỡ), với khoảng không gia thông thoáng (7,5~10cm).

~Không đặt sản phẩm trên bộ khuếch đại hoặc thiết bị có thể toả nhiệt khác. Đảm bảo rằng khe kín.

~Không xếp bất kỳ thứ gì lên trên sản phẩm.

~Trước khi di chuyển sản phẩm, hãy đảm bảo rằng Khe Lắp Đĩa trống.

~Để ngắt kết nối hoàn toàn sản phẩm khỏi nguồn cấp điện, hãy rút phích cắmAC khỏi ổ cắ không sử dụng trong thời gian dài.

~Khi giông bão, hãy rút phích cắmAC khỏi ổ cắm trên tường. Điện áp tăng cực đại do sét có thể l

~Không để sản phẩm trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời hoặc các nguồn nhiệt khác. Điều này co hư hỏng sản phẩm.

~Bảo vệ sản phẩm tránh những nơi ẩm thấp và quá nóng hoặc thiết bị tạo ra từ trường hay điê loa).

~Ngắt kết nối cáp nguồn khỏi nguồnAC nếu sản phẩm bị hư hỏng.

~Sản phẩm của bạn không dành cho mục đích sử dụng công nghiệp. Sản phẩm này chỉ dành cho m nhân.

~Hiện tượng ngưng tụ có thể xảy ra nếu sản phẩm hoặc đĩa của bạn được cất giữ ở nhiệt đô phẩm trong mùa đông, hãy đợi khoảng 2 giờ cho đến khi sản phẩm đạt tới nhiệt độ phòng rồi mớ

~Pin được sử dụng cùng với sản phẩm này chứa các hoá chất có hại cho môi trường. Không thải hoạt chung.

Phụ kiện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

0

 

Cáp Video

Anten FM

Sách hướng dẫn SửBộ

Từ xa/ Pin

dụng

(cỡAAA)

 

 

Vietnamese

Thông tin An toàn

Chú ý khi Sử dụng và Bảo quản

Đĩa

Giấy phép

 

Những vết xước nhỏ trên đĩa có thể làm giảm chất

 

 

 

 

~ GIỚITHIỆUVỀVIDEODIVX:DivX®

lượng âm thanh và hình ảnh hoặc gây ra nhảy bài.

 

 

 

 

dạngvideokỹthuậtsốdoDivX,Inc

Hãy đặc biệt cẩn thận không được làm xướcra.ĐâyđĩalàthiếtbịđượcChứng

khi sử dụng chúng.

 

chínhthứccóthểphátvideoDivX.Hãytruycậpwww.divx.

Cầm đĩa

 

comđểbiếtthêmthôngtinvàcáccôngcụphầnmềm

 

giúpchuyểnđổicáctệpcủabạnsangvideoDivX.

~ Không chạm vào mặt chạy đĩa.

 

GIỚITHIỆUVỀVIDEODIVXTHEOYÊUCẦU:Thiếtbị

 

DivXCertified®nàyphảiđượcđăngkýđểcóthểphátnộ

 

 

~ Cầm vào mép đĩa để dấu vân tay không in trên mặt

 

 

đĩa.

 

dungVideoDivXtheoYêucầu(VOD).Đểtạomãđăng

 

ký,hãytìmmụcDivXVODtrongmenuthiếtlậpthiếtbị.

~ Không dán giấy hoặc băng dính lên đĩa.

 

 

Truycậpvod.divx.combằngmãnàyđểhoàntấtquátrình

Bảo quản Đĩa

 

đăngkývàtìmhiểuthêmvềDivXVOD.

 

~ DivX Certified® to play DivX ® video

~ Không để đĩa trực tiếp dưới

 

~ Dolby và biểu tượng hai chữ D là nhãn hiệu đã đượ

nắng mặt trời

 

đăng ký của Dolby Laboratories.

 

~ “Pat. 7,295,673; 7,460,688; 7,519,274”

~ Giữ đĩa ở nơi thoáng

 

~ Giữ đĩa trong Bao đựng sạch

 

 

 

 

Bảo quản đĩa theo chồng.

 

 

Bản quyền

 

LƯU Ý

 

© 2010 Samsung Electronics Co., Ltd. Mọi quyền

` Không để đĩa bị bụi bẩn.

 

được bảo lưu.

 

 

Bảo vệ Bản quyền

 

` Không đưa vào thiết bị những đĩa bị rạn nứt

 

hoặc bị xước.

 

~ Nhiều đĩa DVD được mã hoá để bảo vệ bản quy

 

 

 

 

Do đó, bạn chỉ nên kết nối trực tiếp sản phẩm cu

 

 

mình với TV, không kết nối với VCR. Việc kết nối

Sử dụng và Bảo quản Đĩa

 

 

 

 

với VCR sẽ dẫn đến hình ảnh bị biến dạng so vơ

Nếu có dấu vân tay hoặc bụi bẩn bám lên đĩa, hãy lau

 

 

 

 

đĩa DVD được bảo vệ bản quyền.

bằng chất tẩy nhẹ được pha loãng trong nước rồi lau

 

 

bằng vải mềm.

 

~ Sản phẩm này tích hợp công nghệ bảo vệ bản

 

quyền được bằng sáng chế Hoa Kỳ và các quyề

 

 

~ Khi lau đĩa, lau nhẹ nhàng từ trong ra ngoài đĩa.

 

 

 

 

sở hữu trí tuệ khác bảo vệ. Việc sử dụng công

LƯU Ý

 

bảo vệ bản quyền này phải được Rovi Corporation

 

uỷ quyền và chỉ sử dụng với mục đích xem tại

`Lớpnướcngưngcóthểhìnhthànhnếukhôngvàkhícaấmc trường hợp xem giới hạn khác trừ khi có tiếpxúcvớicácbộphậnnguộibêntrongsảnquyềnphẩmcủa. Rovi Corporation. Nghiêm cấm tháo rời

Khilớpnướcngưnghìnhthànhbêntrongsảnphẩmhoặc nghiên cứu đảo ngược. thìsảnphẩmcóthểhoạtđộngkhôngchínhxác.Nếu

xảyrahiệntượngnày,hãybỏđĩararồibậtsảnphẩm ởchếđộchờtrongkhoảng1hoặc2giờ.

Vietnamese

Mục lục

Thông tin An toàn

2

2 Cảnh báo an toàn

3Phòng ngừa

3Phụ kiện

4Chú ý khi Sử dụng và Bảo quản Đĩa

4Giấy phép

4Bản quyền

4Bảo vệ Bản quyền

Bắt đầu7

Các biểu tượng sẽ được sử dụng trong sách hướn

7

 

dẫn sử dụng

7

Loại và Đặc điểm của Đĩa

11

Mô tả

11

Panen trước

12

Panen sau

 

13

Bộ điều khiển từ xa

Kết nối15

Kết nối Loa

 

17

Kết nối Video Out (Đầu ra Video) với TV của bạn

15

19

Kết nối Anten FM

20

Kết nối Âm thanh từ các Thành phần bên ngoài

Thiết lập21

Trước khi Bắt đầu (Cài đặt Ban đầu)

21

21

Cài đặt menu Thiết lập

22

Hiển thị

22

Tỷ lệ khung hình của TV

22

BD Wise

22

Độ phân giải

 

22

Định dạng HDMI

 

23

Âm thanh

 

23

Cài đặt Loa

 

24

DRC (Nén Dải tần Động)

 

24

AV-SYNC (ĐỒNG BỘ HOÁAV)

 

24

HDMIAUDIO (ÂM THANH HDMI)

 

25

Bộ tối ưu hoá EQ

 

25

Hệ thống

 

25

Cài đặt Ban đầu

 

25

Đăng ký DivX(R)

 

25

Ngôn ngữ

 

25

Bảo mật

 

25

Xếp loại của Cha mẹ

 

25

Thay đổi Mật khẩu

 

25

Hỗ trợ

 

25

Thông tin Sản phẩm

VIETNAMESE

Vietnamese

Mục lục

Chức năng Cơ bản26

Phát đĩa

26

26

Phát đĩaAudio CD (CD-DA)/MP3/WMA

27

Phát tệp JPEG

27

Sử dụng Chức năng Phát

32

Chế độ Âm thanh

33

Nghe Đài

 

33

Kết nối Micrô

Chức năng Nâng cao

34

34 Chức năng USB

34 Sao chép CD

Thông tin Khác 35 Xử lý sự cố

3536 Danh sách mã quốc gia

37 Thông số kỹ thuật

~Những số liệu và hình minh hoạ trong Sách hướng dẫn Sử dụng này được cung cấp chỉ để tham khảo va với hình dạng sản phẩm thực tế.

Vietnamese

Bắt đầu

01

Các biểu tượng sẽ được sử

dụng trongLoại và Đặc điểm của

Bắt

Đĩa

 

sách hướng dẫn sử dụng

Mã vùng

 

 

 

đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

thuật ngữ dưới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

dụng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm và đĩa được mã hoá theo vùng. Ca

Biểu

Thuật

Định nghĩa

vùng này phải khớp để có thể phát đĩa. Nế

tượng

ngữ

không khớp, đĩa sẽ không phát.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu tượng này chỉ một

Loại đĩaMã vùng

Khu vực

 

 

chức năng có trên đĩa DVD-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DVD

Video hoặc đĩa DVD±R/

 

 

 

 

 

 

HoaKỳ,cácvùnglãnhthổcủa

 

 

±RW đã được ghi và hoàn

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HoaKỳvàCanada

 

 

thiện ở Chế độ Video.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ChâuÂu,NhậtBản,Trung

 

 

Biểu tượng này chỉ một

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông,AiCập,NamPhi,

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CD

chức năng có trên CD (CD

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Greenland

 

 

 

 

 

DA, CD-R/-RW) dữ liệu.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐàiLoan,HànQuốc,Philippin,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu tượng này chỉ một

 

 

 

3

 

 

A

 

 

 

 

 

 

Indonesia,HồngKông

MP3

chức năng có trên đĩa CD-

DVD-VIDEO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mexico,NamMỹ,TrungMỹ,Úc,

 

 

R/-RW.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

NewZealand,Quầnđảothuộc

 

 

Biểu tượng này chỉ một

 

 

 

 

 

G

 

 

 

 

 

 

 

TháiBìnhDương,Ca-ri-bê

JPEG

chức năng có trên đĩa CD-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

R/-RW.

 

 

 

 

 

 

Nga,ĐôngÂu,ẤnĐộ,phầnlớn

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ChâuPhi,TriềuTiên,MôngCổ

 

 

Biểu tượng này chỉ một

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

DivX

chức năng có trên đĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MPEG4. (DVD±R/±RW,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

TrungQuốc

 

 

CD-R/-RW)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

!

 

Biểu tượng này chỉ trường

 

 

 

 

 

hợp trong đó một chức năng

 

 

 

 

CHÚÝkhông hoạt động hoặc cài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

đặt có thể bị huỷ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục này bao gồm các

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LƯU

mẹo hoặc hướng dẫn ở

 

 

 

 

 

trang trợ giúp mỗi chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

năng hoạt động.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chức năng này giúp truy

Phím cập trực tiếp và dễ dàng tắt bằng cách bấm nút trên

bộ điều khiển từ xa.

Vietnamese

Bắt đầu

 

 

 

 

Loại đĩa có thể phát được

 

 

 

 

 

 

Đĩa CD-R MP3

 

 

 

 

 

 

~

Chỉ có thể phát các đĩa CD-R có tệp MP3 ở đị

Loại đĩa

&Tín hiệu

 

 

 

Thời gian Phát

 

dạng ISO 9660 hoặc Joliet.

Nhãn hiệuđược

Cỡ

 

Đĩa

 

Tối đa

~

Tên tệp MP3 không được chứa khoảng trống hoặc

(Logo)

Ghi

 

 

 

 

 

các ký tự đặc biệt (. / = +).

 

 

 

 

Khoảng 240

 

 

 

 

 

~

Sử dụng các đĩa được ghi với tốc độ nén/giải

 

 

12 cm

 

phút (một mặt) dữ liệu lớn hơn 128Kbps.

 

 

 

Khoảng 480

 

~

Chỉ có thể phát các tệp có phần mở rộng ".mp

 

VIDEO

 

 

phút (hai mặt)

 

".MP3".

 

 

 

 

 

 

 

DVD-VIDEO

 

 

Khoảng 80 phút~

Chỉ có thể phát các đĩa được ghi nhiều lần liên ti

 

 

 

 

8 cm

 

(một mặt)

 

Nếu có đoạn trống trong đĩa Ghi nhiều lần thì chỉ

 

 

 

Khoảng 160

 

 

thể phát đĩa tới đoạn trống đó.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phút (hai mặt) ~

Nếukhôngđóngđĩa,việcbắtđầuphátđĩasẽmấtnhiê

 

 

 

 

 

 

 

thờigianhơnvàcóthểkhôngphátđượctấtcảcáctệp

 

 

12 cm

 

74 phút

 

 

ÂM

 

 

ghi.

 

 

 

 

 

~

Đối với các tệp được mã hoá ở định dạng Var

AUDIO-CD

THANH

8 cm

 

20 phút

 

 

 

 

 

 

Bit Rate (VBR), nghĩa là các tệp được mã hoá ở c

 

ÂM

12 cm

 

-

 

 

tốc độ bit thấp và tốc độ bit cao (ví dụ: 32Kbps ~

 

THANH

 

 

 

320Kbps), âm thanh có thể bị nhảy cách quãng khi

DivX

+

8 cm

 

-

 

 

phát.

 

 

~

Có thể phát tối đa 500 bài trên một CD.

VIDEO

 

 

 

 

 

 

 

~

Có thể phát tối đa 300 thư mục trên một CD.

 

 

 

 

 

 

Không sử dụng các loại đĩa sau!

 

 

 

 

 

 

Đĩa CD-R JPEG

 

 

 

 

 

 

~ Sản phẩm này không thể phát các đĩa LD, CD-G,

CD-I, CD-ROM, DVD-ROM và DVD-RAM. Nếu

~

Chỉcó thểphátcáctệpcóphầnmởrộng"jpg".

 

 

 

 

 

 

~

Nếu không đóng đĩa,việcbắt đầuphátđĩasẽmất nh

phát những đĩa như vậy, thông báo <WRONG

 

DISC FORMAT> (ĐỊNH DẠNG ĐĨASAI) sẽ xuấtthờigianhơnvàcóthểkhôngphátđượctấtcảcác tê

hiện trên màn hình TV.

 

 

 

đãghi.

 

 

~

Chỉcó thểphátcácđĩaCD-RcótệpJPEGởđịnhda

 

 

 

 

 

 

~ Các đĩa DVD được mua ở nước ngoài có thể

 

 

 

 

 

 

 

ISO9660 hoặcJoliet.

không phát được bằng sản phẩm này. Nếu phát

 

 

 

 

 

 

~

Têntệp JPEG không đượcdài quá 8 kýtự và không

các đĩa như vậy, thông báo “Wrong Region. Please

check Disc.” (Vùng Sai. Vui lòng kiểm tra Đĩa) sẽchứakhoảngtrống hoặccác kýtựđặc biệt(./ =+).

xuất hiện trên màn hình TV.

~ Chỉcó thểphátcácđĩađượcghi nhiềulầnliêntiếp.

 

có đoạntrống trong đĩaghi nhiềulần, chỉ cóthểphát

Loại đĩa và Định dạng Đĩatớiđoạntrống đó.

 

~ Cóthểlưutrữtốiđa999hìnhảnhtrên mộtthưmục.

Sản phẩm này không hỗ trợ các tệp Secure (DRM) Media.

Đĩa CD-R

~ Khi phát CDẢnhcủaKodak/Fuji,chỉ có thểphátcáctệ

JPEG trongthưmụcảnh.

~ Cácđĩa ảnh kháckhôngphảilàCDẢnh củaKodak/Fuji

~ MộtsốđĩaCD-Rcóthểkhôngphátđượctuỳvàothiếtbị

có thểmất nhiềuthờigian hơn đểbắtđầuphát hoặc ghiđĩa(ThiếtbịghiCDhoặcPC)vàđiềukiệncủađĩa.

~ SửdụngđĩaCD-R650MB/74phút. thểkhôngphátđược. KhôngsửdụngcácđĩaCD-Rtrên700MB/80phútvìcó

thểkhôngphátđược.

~MộtsốphươngtiệnCD-RW(Cóthểghilại)cóthểkhông phátđược.

~ChỉcóthểpháttoànbộcácđĩaCD-Rđãđược"đóng" mộtcáchchínhxác.Nếuđãhếtmộtlầnphátmàđĩavẫn cònmởthìbạnkhôngthểpháttoànbộđĩa.

Vietnamese

 

 

01

Đĩa DVD±R/±RW, CD-R/RW

~ Không thể phát các phần có tỷ lệ khung hình c

 

phát tệp DivX.

Bắt

~ Không hỗ trợ các bản cập nhật phần mềm cho

 

 

~ Vì sản phẩm này chỉ cung cấp các định da

những định dạng không tương thích. (Ví dụ: QPEL,

 

GMC, độ phân giải cao hơn 800 x 600 pixel, v.v...)

hoá do DivX Networks, Inc. uỷ quyền nên khôngđầu

thể phát tệp DivX do người dùng tạo.

 

~Nếu đĩa DVD-R/-RW không được ghi chính xác ở

định dạng DVD Video thì sẽ không thể phátThôngđược số Kỹ thuật USB Host đĩa đó.

DivX (Digital internet video express

Thông số Kỹ thuật USB Host

• Hỗ trợ các thiết bị tương thích USB 1.1 hoặc USB

- Video số tốc độ cao trên internet)

 

2.0.

 

• Hỗ trợ các thiết bị được kết nối sử dụng ca

DivX là định dạng tệp video do Microsoft phát triển và

 

loạiA.

được dựa trên công nghệ nén MPEG4 nhằm cung

 

• Hỗ trợ các thiết bị tương thích UMS (Thiết bị Lư

cấp dữ liệu âm thanh và video qua Internet trong thời

gian thực.

USB) V1.0.

 

• Hỗ trợ thiết bị mà ổ đĩa được kết nối đượ

MPEG4 được sử dụng để mã hoá video và MP3

được sử dụng để mã hoá âm thanh, như vậytheongườihệ thống tệp FAT (FAT, FAT16, FAT32).

dùng có thể xem phim có chất lượng video và âm

thanh gần như DVD.

Không tương thích

Định dạng được Hỗ trợ (DivX) • Không hỗ trợ thiết bị yêu cầu cài đặt trình điều

 

 

 

 

 

 

riêng trên PC (Windows).

Sản phẩm này chỉ hỗ trợ các định dạng phương tiện

truyền thông sau.

 

 

 

 

• Không hỗ trợ kết nối tới USB hub.

 

 

 

 

• Có thể không thể nhận diện được thiết bị USB đ

 

 

 

 

 

 

Nếu cả định dạng âm thanh và video đều không được

 

 

 

 

 

 

kết nối bằng cáp USB kéo dài.

hỗ trợ, người dùng có thể gặp phải các sự cố như

hình ảnh bị vỡ hoặc không có âm thanh.

• Thiết bị USB yêu cầu nguồn điện riêng cần phải

 

 

 

 

 

 

được kết nối với sản phẩm bằng một kết nố

Định dạng Video được Hỗ trợ

riêng.

 

 

 

 

 

 

Định dạngPhiên bản được Hỗ trợ

Giới hạn Hoạt động

AVI

DivX3.11~DivX5.1, XviD

 

• Nếu thiết bị được kết nối có cài đặt nhiều ô

WMV

V1/V2/V3/V7

 

 

 

 

phân vùng) thì chỉ có thể kết nối một ổ đĩa (

Định dạngÂmthanh được Hỗ trợ

phân vùng).

• Thiết bị chỉ hỗ trợ USB 1.1 có thể dẫn đến sư

 

 

 

 

 

 

Định dạng

 

Tốc độ Bit

Tần số Lấybiệt về chất lượng hình ảnh, tuỳ vào thiết bị

 

 

 

 

mẫu

 

 

MP3

 

80~320kbps

 

44.1khz

 

WMA

 

56~128kbps

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AC3

 

128~384kbps

44.1/48khz

 

 

 

 

 

 

 

 

~Tỷ lệ Khung hình: Mặc dù độ phân giải DivX mặc định là 640x480 pixel nhưng sản phẩm này hỗ trợ tối đa 720x480 pixel. Độ phân giải màn hình TV

cao hơn 800 sẽ không được hỗ trợ.

~Khi bạn phát đĩa có tần số lấy mẫu cao hơn 48khz hoặc 320kbps, bạn có thể thấy rung hình khi phát lại.

Vietnamese

Bắt đầu

 

~ Không hỗ trợ thiết bị sử dụng hệ thống tệp NTFS

Các thiết bị USB có thể sử dụng được

với sản phẩm

 

(Hệ thống chỉ hỗ trợ hệ thống tệp FAT và sẽ kh

 

 

phát phim có dung lượng lớn hơn 1 GB ở chế độ

~ Thiết bị Lưu trữ USB, Máy nghe nhạc MP3, Máy

ảnh Kỹ thuật số

 

USB.)

~

Một số máy nghe nhạc MP3, khi được kết nối với

~ Ổ cứng Di động

 

sản phẩm này, có thể không hoạt động tuỳ vào ki

 

 

- Hỗ trợ các Ổ cứng Di động có dung lượng nhỏ

 

 

cỡ phân vùng hệ thống tệp của chúng.

hơn 160 Gbyte. Có thể không nhận diện được

 

~

Không hỗ trợ chức năng USB host nếu kết nối với

các Ổ cứng Di động có dung lượng từmột sản phẩm truyền các tệp truyền thông bằng

160Gbyte trở lên, tuỳ vào thiết bị.

 

chương trình cụ thể của nhà sản xuất..

 

 

- Nếu thiết bị được kết nối không hoạt động do

 

~

Không hoạt động với các thiết bị MTP (Giao thức

nguồn cấp điện không đủ, bạn có thể sử dụng

dây nguồn riêng cung cấp điện để thiết bịTruyềnđó Phương tiện truyền thông) cho phép Janus. có thể hoạt động chính xác. Đầu nối của cáp

USB có thể khác nhau, tuỳ vào nhà sản xuất thiết bị USB.

~Đầu đọc thẻ USB: Đầu đọc thẻ USB một khe và

Đầu đọc thẻ USB nhiều khe.

-Đầu đọc thẻ USB có thể không được hỗ trợ, tuỳ vào nhà sản xuất.

-Nếu bạn lắp nhiều thiết bị nhớ vào đầu đọc nhiều thẻ, bạn có thể gặp sự cố.

Định dạng tệp được Hỗ trợ

Định

 

Hình

Nhạc

Phim

dạng

 

ảnh

 

Tĩnh

 

 

 

 

Tên tệp

 

 

JPG

MP3

WMA

WMV

DivX

 

 

 

 

 

 

 

Phần mở

 

 

 

 

 

rộng củaJPG

.MP3

.WMA

.WMV

.AVI

tệp

 

.JPEG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ

 

80~320

56~128

4Mbps

4Mbps

Bit

 

 

 

kbps

kbps

 

 

Phiên

 

 

 

 

 

V1,V2,

DivX3.11~

 

 

V8

DivX5.1,

bản

 

 

V3,V7

 

 

 

 

 

XviD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Pixel

640x480

720x480

 

 

 

 

 

 

Tần số

 

44.1kHz

44.1kHz

44.1KHz~ 48KHz

Lấy mẫu

 

 

 

 

 

~Không hỗ trợ CBI (Control/Bulk/Interrupt) (Kiểm soát/Khối lượng lớn/Gián đoạn).

~Không hỗ trợ các Máy ảnh Kỹ thuật số sử dụng giao thức PTP hoặc yêu cầu cài đặt chương trình bổ

sung khi được kết nối với PC.

10 Vietnamese

Samsung HT-C350 User Manual

Mô tả

Panen trước

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

MIC 1

MIC 2

đầu Bắt 01

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

1

KHAY ĐĩA

Đưa đĩa vào đây.

 

 

 

 

2

MÀN HìNH

Hiển thị trạng thái phát, thời gian, v.v...

3CẢM BiếN Bộ ĐiềU KHiểN TỪPhátXAhiện tín hiệu từ bộ điều khiển từ xa.

4

NÚT OPEN/CLOSE(

)

 

 

Mở và đóng khay đĩa.

 

 

 

 

 

 

 

5

NÚT FUNCTiON(

)

 

 

Chế độ chuyển đổi như sau:

 

 

DVD/CD D.IN AUX USB FM.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

NÚT TUNiNG DOWN & SKiP(

 

)

Trở lại tiêu đề/chương/bài trước.

 

Điều chỉnh giảm dải tần FM.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

NÚT STOP( )

 

 

 

Dừng phát đĩa.

 

 

 

 

 

 

 

8

NÚT PLAY/ PAUSE(

)

 

 

Phát đĩa hoặc tạm ngừng phát.

 

 

 

 

 

 

 

9

NÚT TUNiNG UP & SKiP(

)

 

Đi đến tiêu đề/chương/bài tiếp theo.

 

Điều chỉnh tăng dải tần FM.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

NÚT VOLUME CONTROL( ,

)

 

Điều chỉnh âm lượng.

 

 

 

 

 

 

 

11

NÚT POWER ( )

 

 

 

Bật và tắt sản phẩm.

 

 

 

 

 

 

12

CổNG USB

 

 

 

Kết nối tại đây và phát các tệp từ các

thiết bị l

 

 

 

bên ngoài như máy nghe nhạc MP3, bộ nhớ USB flash,

 

 

 

 

 

v.v...

 

13

Giắc MiC 1,2

 

 

 

Kết nối tối đa hai micrô.

 

 

 

 

 

 

 

Vietnamese 11

Bắt đầu

Panen sau

1

2

3

4

5

6

7

 

 

VIDEO

 

 

 

FM ANT.

 

 

OUT

 

 

 

 

 

DIGITAL

HDMI OUT

 

 

 

 

 

AUDIO IN

 

 

 

 

 

 

OPTICAL

 

 

 

 

 

AUX IN

COMPONENT

OUT

1ĐẦUỐIN RACỦALOAÊNHK 5.1 Kết nối các Loa sau, Loa giữa, Loa trước và loa siêu trầm.

GIẮCẦUĐ VÀO QUANG KỸ

2THUẬT SỐÊNB NGOÀI (DIGITAL Sử dụng giắc này để kết nối các thiết bị bên ngoài

AUDIO IN (ĐẦU VÀOÂM THANH ra số.

KỸ THUẬT SỐ))

 

 

 

 

3

GIẮC HDMI OUT

Sử dụng cáp HDMI, kết nối cổng ra HDMI này với cổng vào

HDMI trên TV của bạn để có chất lượng hình ảnh tốt nhất

 

 

 

 

 

 

4

GIẮC AUXIN

Kết nối với đầu ra 2CHAnalogue của thiết bị bên ngoài (như

VCR).

 

 

 

5

GIẮCIDEOV OUT

Kết nối giắc Đầu vào Video của TV (VIDEO IN) với giắc

VIDEO OUT.

 

 

 

6GIẮCẦUĐ RACOMPONENT Kết nối TV có các đầu vào Component video với các giă

VIDEO này.

7 GIẮCANTEN FM

Kết nối anten FM.

 

 

12 Vietnamese

Loading...
+ 27 hidden pages