HT-C350
Hệ thống Rạp chiếu Kỹ thuật số Tại n
sách hướng dẫn sử dụn
Tưởng tượngcác khả năng
Cảm ơn bạn đã mua sản phẩm này của Samsung. Để nhận được dịch vụ hoàn chỉnh hơn, vui lòng đăng ký sản phẩm của bạn tại
www.samsung.com/register
Thông tin An toàn
Cảnh báo an toàn
ĐỂGIẢMNGUYCƠBỊĐIỆNGIẬT,KHÔNGTHÁOVỎ(HOẶCPHÍASAU).BÊNTRONGKHÔNGCÓBỘPHẬNNA
NGƯỜIDÙNGCÓTHỂTỰBẢODƯỠNG.ĐƯASẢNPHẨMĐẾNNHÂNVIÊNBẢODƯỠNGCÓĐỦCHUYÊN
BẢODƯỠNG.
|
CHÚ Ý |
|
NGUY CƠ BỊ ĐIỆN GIẬT |
|
KHÔNG MỞ |
Biểutượngnàybiểuthị“điệnápCHÚnguý:Y ĐỂTRÁNH BỊ ĐIỆNBiểuGIẬT,tượng này biểu thị các hướng |
|
hiểm”bêntrongsảnphẩmcóthểdẫnHÃYđếnKHỚPĐẦU RỘNG CỦAdẫn quan trọng đi kèm với sản |
|
nguycơbịđiệngiậthoặcthươngtíchPHÍCHcá CẮM VÀO KHE CẮMphẩm này. |
|
nhân. |
RỘNG, CẮM HOÀNTOÀN. |
CẢNH BÁO
~Để giảm nguy cơ cháy hay bị điện giật, để thiết bị này tiếp xúc với nước mưa ẩm.
CLASS 1 |
LASER PRODUCT |
KLASSE 1 |
LASER PRODUKT |
LUOKAN 1 |
LASER LAITE |
KLASS 1 |
LASER APPARAT |
PRODUCTO |
LÁSER CLASE 1 |
CHÚ Ý |
SẢN PHẨM LAZE LOẠI 1 |
||
Đầu CD này được phân loại là sản phẩm LAZE |
|||
~ |
|
||
Không được để nước nhỏ vào hay bắn vào thiết bị và |
|||
|
|
LOẠI 1. |
|
|
không được để vật chứa chất lỏng, như bình hoa, ở trên |
||
|
thiết bị. |
Việc điều khiển, điều chỉnh hoặc thực hiện cá |
|
|
thao tác khác ngoài các thao tác được ghi rõ |
||
~ |
|
||
Phích cắm điện lưới được sử dụng như một thiết bị ngắt |
|||
|
|
trong tài liệu này có thể dẫn đến phơi nhiễm bư |
kết nối và sẽ ở trạng thái sẵn sàng hoạt động bất kỳ lúc |
|
nào. |
xạ độc hại. |
|
|
~ Thiết bị này sẽ luôn được kết nối với ổ cắmAC bằng kết |
|
nối tiếp đất. |
CHÚ Ý |
|
~Để ngắt kết nối thiết bị khỏi điện lưới, phích~cắmCÓphảiTHỂCÓBỨCXẠLAZEKHÔNGNHÌNTHẤY được rút ra khỏi ổ cắm điện lưới, nhờ đó phíchĐƯỢCcắm điệnKHIMỞVÀĐÓNGSAICÁCHNÊNHÃY
lưới sẽ sẵn sàng hoạt động. |
TRÁNHĐỂTIẾPXÚCVỚICHÙMTIABỨCXẠ. |
Vietnamese
Phòng ngừa
~Đảm bảo rằng nguồn cấp điệnAC trong nhà bạn tuân theo nhãn nhận dạng được dán ở phía sau c
~Lắp đặt sản phẩm của bạn theo chiều ngang, trên một đế thích hợp (vật đỡ), với khoảng không gia thông thoáng (7,5~10cm).
~Không đặt sản phẩm trên bộ khuếch đại hoặc thiết bị có thể toả nhiệt khác. Đảm bảo rằng khe kín.
~Không xếp bất kỳ thứ gì lên trên sản phẩm.
~Trước khi di chuyển sản phẩm, hãy đảm bảo rằng Khe Lắp Đĩa trống.
~Để ngắt kết nối hoàn toàn sản phẩm khỏi nguồn cấp điện, hãy rút phích cắmAC khỏi ổ cắ không sử dụng trong thời gian dài.
~Khi giông bão, hãy rút phích cắmAC khỏi ổ cắm trên tường. Điện áp tăng cực đại do sét có thể l
~Không để sản phẩm trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời hoặc các nguồn nhiệt khác. Điều này co hư hỏng sản phẩm.
~Bảo vệ sản phẩm tránh những nơi ẩm thấp và quá nóng hoặc thiết bị tạo ra từ trường hay điê loa).
~Ngắt kết nối cáp nguồn khỏi nguồnAC nếu sản phẩm bị hư hỏng.
~Sản phẩm của bạn không dành cho mục đích sử dụng công nghiệp. Sản phẩm này chỉ dành cho m nhân.
~Hiện tượng ngưng tụ có thể xảy ra nếu sản phẩm hoặc đĩa của bạn được cất giữ ở nhiệt đô phẩm trong mùa đông, hãy đợi khoảng 2 giờ cho đến khi sản phẩm đạt tới nhiệt độ phòng rồi mớ
~Pin được sử dụng cùng với sản phẩm này chứa các hoá chất có hại cho môi trường. Không thải hoạt chung.
Phụ kiện
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
0 |
|
Cáp Video |
Anten FM |
Sách hướng dẫn SửBộ |
Từ xa/ Pin |
|
dụng |
(cỡAAA) |
|||
|
|
Vietnamese
Thông tin An toàn
Chú ý khi Sử dụng và Bảo quản |
Đĩa |
Giấy phép |
|
|
Những vết xước nhỏ trên đĩa có thể làm giảm chất |
|
|
||
|
|
~ GIỚITHIỆUVỀVIDEODIVX:DivX® |
||
lượng âm thanh và hình ảnh hoặc gây ra nhảy bài. |
|
|
||
|
|
dạngvideokỹthuậtsốdoDivX,Inc |
||
Hãy đặc biệt cẩn thận không được làm xướcra.ĐâyđĩalàthiếtbịđượcChứng |
||||
khi sử dụng chúng. |
|
chínhthứccóthểphátvideoDivX.Hãytruycậpwww.divx. |
||
Cầm đĩa |
|
comđểbiếtthêmthôngtinvàcáccôngcụphầnmềm |
||
|
giúpchuyểnđổicáctệpcủabạnsangvideoDivX. |
|||
~ Không chạm vào mặt chạy đĩa. |
|
GIỚITHIỆUVỀVIDEODIVXTHEOYÊUCẦU:Thiếtbị |
||
|
DivXCertified®nàyphảiđượcđăngkýđểcóthểphátnộ |
|||
|
|
|||
~ Cầm vào mép đĩa để dấu vân tay không in trên mặt |
|
|
||
đĩa. |
|
dungVideoDivXtheoYêucầu(VOD).Đểtạomãđăng |
||
|
ký,hãytìmmụcDivXVODtrongmenuthiếtlậpthiếtbị. |
|||
~ Không dán giấy hoặc băng dính lên đĩa. |
|
|||
|
Truycậpvod.divx.combằngmãnàyđểhoàntấtquátrình |
|||
Bảo quản Đĩa |
|
đăngkývàtìmhiểuthêmvềDivXVOD. |
||
|
~ DivX Certified® to play DivX ® video |
|||
~ Không để đĩa trực tiếp dưới |
|
~ Dolby và biểu tượng hai chữ D là nhãn hiệu đã đượ |
||
nắng mặt trời |
|
đăng ký của Dolby Laboratories. |
||
|
~ “Pat. 7,295,673; 7,460,688; 7,519,274” |
|||
~ Giữ đĩa ở nơi thoáng |
|
~ Giữ đĩa trong Bao đựng sạch |
|
|
|
|
Bảo quản đĩa theo chồng. |
|
|
Bản quyền |
|
LƯU Ý |
|
© 2010 Samsung Electronics Co., Ltd. Mọi quyền |
||
` Không để đĩa bị bụi bẩn. |
|
được bảo lưu. |
||
|
|
Bảo vệ Bản quyền |
|
|
` Không đưa vào thiết bị những đĩa bị rạn nứt |
|
|||
hoặc bị xước. |
|
~ Nhiều đĩa DVD được mã hoá để bảo vệ bản quy |
||
|
|
|||
|
|
Do đó, bạn chỉ nên kết nối trực tiếp sản phẩm cu |
||
|
|
mình với TV, không kết nối với VCR. Việc kết nối |
||
Sử dụng và Bảo quản Đĩa |
|
|
||
|
|
với VCR sẽ dẫn đến hình ảnh bị biến dạng so vơ |
||
Nếu có dấu vân tay hoặc bụi bẩn bám lên đĩa, hãy lau |
|
|
||
|
|
đĩa DVD được bảo vệ bản quyền. |
||
bằng chất tẩy nhẹ được pha loãng trong nước rồi lau |
|
|
||
bằng vải mềm. |
|
~ Sản phẩm này tích hợp công nghệ bảo vệ bản |
||
|
quyền được bằng sáng chế Hoa Kỳ và các quyề |
|||
|
|
|||
~ Khi lau đĩa, lau nhẹ nhàng từ trong ra ngoài đĩa. |
|
|
||
|
|
sở hữu trí tuệ khác bảo vệ. Việc sử dụng công |
||
LƯU Ý |
|
bảo vệ bản quyền này phải được Rovi Corporation |
||
|
uỷ quyền và chỉ sử dụng với mục đích xem tại |
`Lớpnướcngưngcóthểhìnhthànhnếukhôngvàkhícaấmc trường hợp xem giới hạn khác trừ khi có tiếpxúcvớicácbộphậnnguộibêntrongsảnquyềnphẩmcủa. Rovi Corporation. Nghiêm cấm tháo rời
Khilớpnướcngưnghìnhthànhbêntrongsảnphẩmhoặc nghiên cứu đảo ngược. thìsảnphẩmcóthểhoạtđộngkhôngchínhxác.Nếu
xảyrahiệntượngnày,hãybỏđĩararồibậtsảnphẩm ởchếđộchờtrongkhoảng1hoặc2giờ.
Vietnamese
Mục lục
Thông tin An toàn
2
2 Cảnh báo an toàn
3Phòng ngừa
3Phụ kiện
4Chú ý khi Sử dụng và Bảo quản Đĩa
4Giấy phép
4Bản quyền
4Bảo vệ Bản quyền
Bắt đầu7 |
Các biểu tượng sẽ được sử dụng trong sách hướn |
|
7 |
|
dẫn sử dụng |
7 |
Loại và Đặc điểm của Đĩa |
|
11 |
Mô tả |
|
11 |
Panen trước |
|
12 |
Panen sau |
|
|
13 |
Bộ điều khiển từ xa |
Kết nối15 |
Kết nối Loa |
|
|
17 |
Kết nối Video Out (Đầu ra Video) với TV của bạn |
15 |
19 |
Kết nối Anten FM |
20 |
Kết nối Âm thanh từ các Thành phần bên ngoài |
Thiết lập21 |
Trước khi Bắt đầu (Cài đặt Ban đầu) |
|
21 |
21 |
Cài đặt menu Thiết lập |
22 |
Hiển thị |
|
22 |
Tỷ lệ khung hình của TV |
|
22 |
BD Wise |
|
22 |
Độ phân giải |
|
|
22 |
Định dạng HDMI |
|
23 |
Âm thanh |
|
23 |
Cài đặt Loa |
|
24 |
DRC (Nén Dải tần Động) |
|
24 |
AV-SYNC (ĐỒNG BỘ HOÁAV) |
|
24 |
HDMIAUDIO (ÂM THANH HDMI) |
|
25 |
Bộ tối ưu hoá EQ |
|
25 |
Hệ thống |
|
25 |
Cài đặt Ban đầu |
|
25 |
Đăng ký DivX(R) |
|
25 |
Ngôn ngữ |
|
25 |
Bảo mật |
|
25 |
Xếp loại của Cha mẹ |
|
25 |
Thay đổi Mật khẩu |
|
25 |
Hỗ trợ |
|
25 |
Thông tin Sản phẩm |
VIETNAMESE
Vietnamese
Mục lục
Chức năng Cơ bản26 |
Phát đĩa |
|
26 |
26 |
Phát đĩaAudio CD (CD-DA)/MP3/WMA |
27 |
Phát tệp JPEG |
|
27 |
Sử dụng Chức năng Phát |
|
32 |
Chế độ Âm thanh |
|
33 |
Nghe Đài |
|
|
33 |
Kết nối Micrô |
Chức năng Nâng cao
34
34 Chức năng USB
34 Sao chép CD
Thông tin Khác 35 Xử lý sự cố
3536 Danh sách mã quốc gia
37 Thông số kỹ thuật
~Những số liệu và hình minh hoạ trong Sách hướng dẫn Sử dụng này được cung cấp chỉ để tham khảo va với hình dạng sản phẩm thực tế.
Vietnamese
Bắt đầu
01
Các biểu tượng sẽ được sử |
dụng trongLoại và Đặc điểm của |
Bắt |
||||||||||||
Đĩa |
||||||||||||||
|
sách hướng dẫn sử dụng |
Mã vùng |
|
|
|
đầu |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
thuật ngữ dưới |
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
dụng. |
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
Sản phẩm và đĩa được mã hoá theo vùng. Ca |
|||||||||
Biểu |
Thuật |
Định nghĩa |
vùng này phải khớp để có thể phát đĩa. Nế |
|||||||||||
tượng |
ngữ |
không khớp, đĩa sẽ không phát. |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu tượng này chỉ một |
Loại đĩaMã vùng |
Khu vực |
||||||||||
|
|
chức năng có trên đĩa DVD- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
DVD |
Video hoặc đĩa DVD±R/ |
|
|
|
|
|
|
HoaKỳ,cácvùnglãnhthổcủa |
|||||
|
|
±RW đã được ghi và hoàn |
|
|
|
1 |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
HoaKỳvàCanada |
|||||||
|
|
thiện ở Chế độ Video. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ChâuÂu,NhậtBản,Trung |
|||
|
|
Biểu tượng này chỉ một |
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Đông,AiCập,NamPhi, |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
B |
CD |
chức năng có trên CD (CD |
|
|
|
2 |
|
|
||||||
|
|
|
Greenland |
|
|
|
||||||||
|
|
DA, CD-R/-RW) dữ liệu. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐàiLoan,HànQuốc,Philippin, |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
Biểu tượng này chỉ một |
|
|
|
3 |
|
|
||||||
A |
|
|
|
|
|
|
Indonesia,HồngKông |
|||||||
MP3 |
chức năng có trên đĩa CD- |
DVD-VIDEO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
Mexico,NamMỹ,TrungMỹ,Úc, |
|||||||||
|
|
R/-RW. |
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
NewZealand,Quầnđảothuộc |
|||||
|
|
Biểu tượng này chỉ một |
|
|
|
|
|
|||||||
G |
|
|
|
|
|
|
|
TháiBìnhDương,Ca-ri-bê |
||||||
JPEG |
chức năng có trên đĩa CD- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
R/-RW. |
|
|
|
|
|
|
Nga,ĐôngÂu,ẤnĐộ,phầnlớn |
|||||
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ChâuPhi,TriềuTiên,MôngCổ |
|||||
|
|
Biểu tượng này chỉ một |
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
D |
DivX |
chức năng có trên đĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
MPEG4. (DVD±R/±RW, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
6 |
|
|
TrungQuốc |
||||||||||
|
|
CD-R/-RW) |
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
! |
|
Biểu tượng này chỉ trường |
|
|
|
|
||||||||
|
hợp trong đó một chức năng |
|
|
|
|
|||||||||
CHÚÝkhông hoạt động hoặc cài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
đặt có thể bị huỷ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục này bao gồm các |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
LƯU |
mẹo hoặc hướng dẫn ở |
|
|
|
|
||||||||
|
Ý |
trang trợ giúp mỗi chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
năng hoạt động. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chức năng này giúp truy
Phím cập trực tiếp và dễ dàng tắt bằng cách bấm nút trên
bộ điều khiển từ xa.
Vietnamese
Bắt đầu |
|
|
|
|
|||
Loại đĩa có thể phát được |
|||||||
|
|
|
|
|
|
Đĩa CD-R MP3 |
|
|
|
|
|
|
|
~ |
Chỉ có thể phát các đĩa CD-R có tệp MP3 ở đị |
Loại đĩa |
&Tín hiệu |
|
|
|
|||
Thời gian Phát |
|
dạng ISO 9660 hoặc Joliet. |
|||||
Nhãn hiệuđược |
Cỡ |
|
|||||
Đĩa |
|
Tối đa |
~ |
Tên tệp MP3 không được chứa khoảng trống hoặc |
|||
(Logo) |
Ghi |
|
|
|
|
|
các ký tự đặc biệt (. / = +). |
|
|
|
|
Khoảng 240 |
|
||
|
|
|
|
~ |
Sử dụng các đĩa được ghi với tốc độ nén/giải |
||
|
|
12 cm |
|
phút (một mặt) dữ liệu lớn hơn 128Kbps. |
|||
|
|
|
Khoảng 480 |
|
~ |
Chỉ có thể phát các tệp có phần mở rộng ".mp |
|
|
VIDEO |
|
|
phút (hai mặt) |
|
".MP3". |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVD-VIDEO |
|
|
Khoảng 80 phút~ |
Chỉ có thể phát các đĩa được ghi nhiều lần liên ti |
|||
|
|
|
|||||
|
8 cm |
|
(một mặt) |
|
Nếu có đoạn trống trong đĩa Ghi nhiều lần thì chỉ |
||
|
|
|
Khoảng 160 |
|
|
thể phát đĩa tới đoạn trống đó. |
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
phút (hai mặt) ~ |
Nếukhôngđóngđĩa,việcbắtđầuphátđĩasẽmấtnhiê |
||
|
|
|
|
|
|
|
thờigianhơnvàcóthểkhôngphátđượctấtcảcáctệp |
|
|
12 cm |
|
74 phút |
|
||
|
ÂM |
|
|
ghi. |
|||
|
|
|
|
|
~ |
Đối với các tệp được mã hoá ở định dạng Var |
|
AUDIO-CD |
THANH |
8 cm |
|
20 phút |
|||
|
|
|
|
|
|
Bit Rate (VBR), nghĩa là các tệp được mã hoá ở c |
|
|
ÂM |
12 cm |
|
- |
|
|
tốc độ bit thấp và tốc độ bit cao (ví dụ: 32Kbps ~ |
|
THANH |
|
|
|
320Kbps), âm thanh có thể bị nhảy cách quãng khi |
||
DivX |
+ |
8 cm |
|
- |
|
|
phát. |
|
|
~ |
Có thể phát tối đa 500 bài trên một CD. |
||||
VIDEO |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
~ |
Có thể phát tối đa 300 thư mục trên một CD. |
|
|
|
|
|
|
|
||
Không sử dụng các loại đĩa sau! |
|||||||
|
|
|
|
|
|
Đĩa CD-R JPEG |
|
|
|
|
|
|
|
||
~ Sản phẩm này không thể phát các đĩa LD, CD-G, |
|||||||
CD-I, CD-ROM, DVD-ROM và DVD-RAM. Nếu |
~ |
Chỉcó thểphátcáctệpcóphầnmởrộng"jpg". |
|||||
|
|
|
|
|
|
~ |
Nếu không đóng đĩa,việcbắt đầuphátđĩasẽmất nh |
phát những đĩa như vậy, thông báo <WRONG |
|
||||||
DISC FORMAT> (ĐỊNH DẠNG ĐĨASAI) sẽ xuấtthờigianhơnvàcóthểkhôngphátđượctấtcảcác tê |
|||||||
hiện trên màn hình TV. |
|
|
|
đãghi. |
|||
|
|
~ |
Chỉcó thểphátcácđĩaCD-RcótệpJPEGởđịnhda |
||||
|
|
|
|
|
|
||
~ Các đĩa DVD được mua ở nước ngoài có thể |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
ISO9660 hoặcJoliet. |
không phát được bằng sản phẩm này. Nếu phát |
|||||||
|
|
|
|
|
|
~ |
Têntệp JPEG không đượcdài quá 8 kýtự và không |
các đĩa như vậy, thông báo “Wrong Region. Please
check Disc.” (Vùng Sai. Vui lòng kiểm tra Đĩa) sẽchứakhoảngtrống hoặccác kýtựđặc biệt(./ =+).
xuất hiện trên màn hình TV. |
~ Chỉcó thểphátcácđĩađượcghi nhiềulầnliêntiếp. |
|
có đoạntrống trong đĩaghi nhiềulần, chỉ cóthểphát |
Loại đĩa và Định dạng Đĩatớiđoạntrống đó. |
|
|
~ Cóthểlưutrữtốiđa999hìnhảnhtrên mộtthưmục. |
Sản phẩm này không hỗ trợ các tệp Secure (DRM) Media. |
|
Đĩa CD-R |
~ Khi phát CDẢnhcủaKodak/Fuji,chỉ có thểphátcáctệ |
JPEG trongthưmụcảnh. |
~ Cácđĩa ảnh kháckhôngphảilàCDẢnh củaKodak/Fuji
~ MộtsốđĩaCD-Rcóthểkhôngphátđượctuỳvàothiếtbị
có thểmất nhiềuthờigian hơn đểbắtđầuphát hoặc ghiđĩa(ThiếtbịghiCDhoặcPC)vàđiềukiệncủađĩa.
~ SửdụngđĩaCD-R650MB/74phút. thểkhôngphátđược. KhôngsửdụngcácđĩaCD-Rtrên700MB/80phútvìcó
thểkhôngphátđược.
~MộtsốphươngtiệnCD-RW(Cóthểghilại)cóthểkhông phátđược.
~ChỉcóthểpháttoànbộcácđĩaCD-Rđãđược"đóng" mộtcáchchínhxác.Nếuđãhếtmộtlầnphátmàđĩavẫn cònmởthìbạnkhôngthểpháttoànbộđĩa.
Vietnamese
|
|
01 |
Đĩa DVD±R/±RW, CD-R/RW |
~ Không thể phát các phần có tỷ lệ khung hình c |
|
|
phát tệp DivX. |
Bắt |
~ Không hỗ trợ các bản cập nhật phần mềm cho |
|
|
|
~ Vì sản phẩm này chỉ cung cấp các định da |
|
những định dạng không tương thích. (Ví dụ: QPEL, |
|
|
GMC, độ phân giải cao hơn 800 x 600 pixel, v.v...) |
hoá do DivX Networks, Inc. uỷ quyền nên khôngđầu |
|
thể phát tệp DivX do người dùng tạo. |
|
~Nếu đĩa DVD-R/-RW không được ghi chính xác ở
định dạng DVD Video thì sẽ không thể phátThôngđược số Kỹ thuật USB Host đĩa đó.
DivX (Digital internet video express |
Thông số Kỹ thuật USB Host |
|
• Hỗ trợ các thiết bị tương thích USB 1.1 hoặc USB |
||
- Video số tốc độ cao trên internet) |
||
|
2.0. |
|
|
• Hỗ trợ các thiết bị được kết nối sử dụng ca |
|
DivX là định dạng tệp video do Microsoft phát triển và |
||
|
loạiA. |
|
được dựa trên công nghệ nén MPEG4 nhằm cung |
||
|
• Hỗ trợ các thiết bị tương thích UMS (Thiết bị Lư |
|
cấp dữ liệu âm thanh và video qua Internet trong thời |
||
gian thực. |
USB) V1.0. |
|
|
• Hỗ trợ thiết bị mà ổ đĩa được kết nối đượ |
|
MPEG4 được sử dụng để mã hoá video và MP3 |
||
được sử dụng để mã hoá âm thanh, như vậytheongườihệ thống tệp FAT (FAT, FAT16, FAT32). |
||
dùng có thể xem phim có chất lượng video và âm |
||
thanh gần như DVD. |
Không tương thích |
Định dạng được Hỗ trợ (DivX) • Không hỗ trợ thiết bị yêu cầu cài đặt trình điều
|
|
|
|
|
|
riêng trên PC (Windows). |
|
Sản phẩm này chỉ hỗ trợ các định dạng phương tiện |
|||||||
truyền thông sau. |
|
|
|
|
• Không hỗ trợ kết nối tới USB hub. |
||
|
|
|
|
• Có thể không thể nhận diện được thiết bị USB đ |
|||
|
|
|
|
|
|
||
Nếu cả định dạng âm thanh và video đều không được |
|||||||
|
|
|
|
|
|
kết nối bằng cáp USB kéo dài. |
|
hỗ trợ, người dùng có thể gặp phải các sự cố như |
|||||||
hình ảnh bị vỡ hoặc không có âm thanh. |
• Thiết bị USB yêu cầu nguồn điện riêng cần phải |
||||||
|
|
|
|
|
|
được kết nối với sản phẩm bằng một kết nố |
|
Định dạng Video được Hỗ trợ |
riêng. |
||||||
|
|
|
|
|
|
||
Định dạngPhiên bản được Hỗ trợ |
Giới hạn Hoạt động |
||||||
AVI |
DivX3.11~DivX5.1, XviD |
|
• Nếu thiết bị được kết nối có cài đặt nhiều ô |
||||
WMV |
V1/V2/V3/V7 |
|
|
||||
|
|
phân vùng) thì chỉ có thể kết nối một ổ đĩa ( |
|||||
Định dạngÂmthanh được Hỗ trợ |
phân vùng). |
||||||
• Thiết bị chỉ hỗ trợ USB 1.1 có thể dẫn đến sư |
|||||||
|
|
|
|
|
|
||
Định dạng |
|
Tốc độ Bit |
Tần số Lấybiệt về chất lượng hình ảnh, tuỳ vào thiết bị |
||||
|
|
|
|
mẫu |
|
|
|
MP3 |
|
80~320kbps |
|
44.1khz |
|
||
WMA |
|
56~128kbps |
|
||||
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
||
AC3 |
|
128~384kbps |
44.1/48khz |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
~Tỷ lệ Khung hình: Mặc dù độ phân giải DivX mặc định là 640x480 pixel nhưng sản phẩm này hỗ trợ tối đa 720x480 pixel. Độ phân giải màn hình TV
cao hơn 800 sẽ không được hỗ trợ.
~Khi bạn phát đĩa có tần số lấy mẫu cao hơn 48khz hoặc 320kbps, bạn có thể thấy rung hình khi phát lại.
Vietnamese
Bắt đầu
|
~ Không hỗ trợ thiết bị sử dụng hệ thống tệp NTFS |
||
Các thiết bị USB có thể sử dụng được |
|||
với sản phẩm |
|
(Hệ thống chỉ hỗ trợ hệ thống tệp FAT và sẽ kh |
|
|
|
phát phim có dung lượng lớn hơn 1 GB ở chế độ |
|
~ Thiết bị Lưu trữ USB, Máy nghe nhạc MP3, Máy |
|||
ảnh Kỹ thuật số |
|
USB.) |
|
~ |
Một số máy nghe nhạc MP3, khi được kết nối với |
||
~ Ổ cứng Di động |
|||
|
sản phẩm này, có thể không hoạt động tuỳ vào ki |
||
|
|
||
- Hỗ trợ các Ổ cứng Di động có dung lượng nhỏ |
|||
|
|
cỡ phân vùng hệ thống tệp của chúng. |
|
hơn 160 Gbyte. Có thể không nhận diện được |
|||
|
~ |
Không hỗ trợ chức năng USB host nếu kết nối với |
|
các Ổ cứng Di động có dung lượng từmột sản phẩm truyền các tệp truyền thông bằng |
|||
160Gbyte trở lên, tuỳ vào thiết bị. |
|
chương trình cụ thể của nhà sản xuất.. |
|
|
|
||
- Nếu thiết bị được kết nối không hoạt động do |
|||
|
~ |
Không hoạt động với các thiết bị MTP (Giao thức |
nguồn cấp điện không đủ, bạn có thể sử dụng
dây nguồn riêng cung cấp điện để thiết bịTruyềnđó Phương tiện truyền thông) cho phép Janus. có thể hoạt động chính xác. Đầu nối của cáp
USB có thể khác nhau, tuỳ vào nhà sản xuất thiết bị USB.
~Đầu đọc thẻ USB: Đầu đọc thẻ USB một khe và
Đầu đọc thẻ USB nhiều khe.
-Đầu đọc thẻ USB có thể không được hỗ trợ, tuỳ vào nhà sản xuất.
-Nếu bạn lắp nhiều thiết bị nhớ vào đầu đọc nhiều thẻ, bạn có thể gặp sự cố.
Định dạng tệp được Hỗ trợ
Định |
|
Hình |
Nhạc |
Phim |
|||
dạng |
|
ảnh |
|||||
|
Tĩnh |
|
|
|
|
||
Tên tệp |
|
|
JPG |
MP3 |
WMA |
WMV |
DivX |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần mở |
|
|
|
|
|
||
rộng củaJPG |
.MP3 |
.WMA |
.WMV |
.AVI |
|||
tệp |
|
.JPEG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ |
|
– |
80~320 |
56~128 |
4Mbps |
4Mbps |
|
Bit |
|
|
|
kbps |
kbps |
|
|
Phiên |
|
|
|
|
|
V1,V2, |
DivX3.11~ |
|
|
– |
– |
V8 |
DivX5.1, |
||
bản |
|
|
V3,V7 |
||||
|
|
|
|
|
XviD |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Pixel |
640x480 |
– |
– |
720x480 |
|||
|
|
|
|
|
|
||
Tần số |
|
– |
44.1kHz |
44.1kHz |
44.1KHz~ 48KHz |
||
Lấy mẫu |
|
|
|
|
|
~Không hỗ trợ CBI (Control/Bulk/Interrupt) (Kiểm soát/Khối lượng lớn/Gián đoạn).
~Không hỗ trợ các Máy ảnh Kỹ thuật số sử dụng giao thức PTP hoặc yêu cầu cài đặt chương trình bổ
sung khi được kết nối với PC.
10 Vietnamese
Mô tả
Panen trước
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
MIC 1 |
MIC 2 |
đầu Bắt 01
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
1 |
KHAY ĐĩA |
Đưa đĩa vào đây. |
|
|
|
|
|
2 |
MÀN HìNH |
Hiển thị trạng thái phát, thời gian, v.v... |
3CẢM BiếN Bộ ĐiềU KHiểN TỪPhátXAhiện tín hiệu từ bộ điều khiển từ xa.
4 |
NÚT OPEN/CLOSE( |
) |
|
|
Mở và đóng khay đĩa. |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
NÚT FUNCTiON( |
) |
|
|
Chế độ chuyển đổi như sau: |
|
|
|
DVD/CD D.IN AUX USB FM. |
||||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
6 |
NÚT TUNiNG DOWN & SKiP( |
|
) |
Trở lại tiêu đề/chương/bài trước. |
||
|
Điều chỉnh giảm dải tần FM. |
|||||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
7 |
NÚT STOP( ) |
|
|
|
Dừng phát đĩa. |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
NÚT PLAY/ PAUSE( |
) |
|
|
Phát đĩa hoặc tạm ngừng phát. |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
NÚT TUNiNG UP & SKiP( |
) |
|
Đi đến tiêu đề/chương/bài tiếp theo. |
||
|
Điều chỉnh tăng dải tần FM. |
|||||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
10 |
NÚT VOLUME CONTROL( , |
) |
|
Điều chỉnh âm lượng. |
||
|
|
|
|
|
|
|
11 |
NÚT POWER ( ) |
|
|
|
Bật và tắt sản phẩm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
CổNG USB |
|
|
|
Kết nối tại đây và phát các tệp từ các |
thiết bị l |
|
|
|
bên ngoài như máy nghe nhạc MP3, bộ nhớ USB flash, |
|||
|
|
|
|
|
v.v... |
|
13 |
Giắc MiC 1,2 |
|
|
|
Kết nối tối đa hai micrô. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vietnamese 11
Bắt đầu
Panen sau
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
VIDEO |
|
|
|
FM ANT. |
|
|
OUT |
|
|
|
|
|
DIGITAL |
HDMI OUT |
|
|
|
|
|
AUDIO IN |
|
|
|
|
|
|
OPTICAL |
|
|
|
|
|
AUX IN |
COMPONENT |
OUT |
1ĐẦUỐIN RACỦALOAÊNHK 5.1 Kết nối các Loa sau, Loa giữa, Loa trước và loa siêu trầm.
GIẮCẦUĐ VÀO QUANG KỸ
2THUẬT SỐÊNB NGOÀI (DIGITAL Sử dụng giắc này để kết nối các thiết bị bên ngoài
AUDIO IN (ĐẦU VÀOÂM THANH ra số.
KỸ THUẬT SỐ))
|
|
|
|
|
3 |
GIẮC HDMI OUT |
Sử dụng cáp HDMI, kết nối cổng ra HDMI này với cổng vào |
||
HDMI trên TV của bạn để có chất lượng hình ảnh tốt nhất |
||||
|
|
|||
|
|
|
|
|
4 |
GIẮC AUXIN |
Kết nối với đầu ra 2CHAnalogue của thiết bị bên ngoài (như |
||
VCR). |
|
|||
|
|
|||
5 |
GIẮCIDEOV OUT |
Kết nối giắc Đầu vào Video của TV (VIDEO IN) với giắc |
||
VIDEO OUT. |
|
|||
|
|
6GIẮCẦUĐ RACOMPONENT Kết nối TV có các đầu vào Component video với các giă
VIDEO này.
7 GIẮCANTEN FM |
Kết nối anten FM. |
|
|
12 Vietnamese