Panasonic WJ-RT416V, WJ-RT416 User Manual [vi]

Panasonic
Hướng dn s dng
Đ
u ghi k thut s
Model Nos.
WJ-RT416V
1
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu công nghệ mới - Nacencomm
Ch dn an toàn
1. Đc tài liu hướng dn
2. Tuân th tài liu hướng dn.
3. Chú ý tt c các cnh báo
4. Thc hin theo các hướng dn
5. Không s dng thiết b gn nước
6. Ch lau sch thiết b bng khăn khô
7. Không chn các ca thông gió. Cài đt theo tài liu hướng dẫn của nhà sản xuất.
8. Không lp đt thiết b gn ngun nhit như lò sưởi, si đt hoc các thiết b (bao gm c b khuếch đi) có phát sinh ra nhit.
9. Không loi b phích cm tiếp đa hoc phân cc.
10. Ch s dng ph tùng được chng nhn ca nhà sn xut.
11. Ngt đin thiết b khi có giông bão hoc không s dng trong thi gian dài.
12. Ch sa cha, bo dưỡng thiết b bi nhng nhân viên đã được đào to, bao gm tt c các hư hng như mt ngun, nước vào thiết b
rtant safety instructions
2
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu công nghệ mới - Nacencomm
MC LC
CHỈ DẪN AN TOÀN....................................................................................... 2
GIỚI THIỆU................................................................................................. 4
ðẶC TÍNH.................................................................................................... 5
HOẠT ðỘNG ðIỀU KHIỀN VÀ CÁC CHỨC NĂNG ............................................ 6
* MẶT TRƯỚC THIẾT BỊ ..........................................................................................................6
* MẶT SAU THIẾT BỊ ..............................................................................................................8
HIỂN THỊ HÌNH ẢNH............................................................................................................. 10
KHỞI ðỘNG............................................................................................... 11
ðIỀU CHỈNH ðỒNG HỒ CỦA ðẦU GHI........................................................ 12
TẮT ðẦU GHI............................................................................................. 13
GIÁM SÁT CÁC HÌNH ẢNH TRỰC TIẾP TỪ CAMERA..................................... 14
HIỂN THỊ HÌNH ẢNH TỪ MÀN HÌNH ðƠN.................................................................................. 14
HIỂN THỊ HÌNH ẢNH TỪ CAMERA Ở CHẾ ðỘ ðA HÌNH ................................................................ 14
HIỂN THỊ HÌNH ẢNH TUẦN TỰ TỪ CAMERA (SEQUENTIAL DISPLAY) ............................................ 15
CHẾ ðỘ GHI .............................................................................................. 16
GHI BẰNG TAY .................................................................................................................... 16
GHI THEO THỜI GIAN........................................................................................................... 16
CHẾ ðỘ GHI BÁO ðỘNG ....................................................................................................... 16
PHÁT LẠI................................................................................................... 17
CÁC CHỨC NĂNG SẴN CÓ KHI PHÁT HÌNH ẢNH ........................................................................ 17
TÌM KIẾM VÀ PHÁT.................................................................................... 19
TÌM KIẾM HÌNH ẢNH THEO THỜI GIAN VÀ NGÀY GHI HÌNH ........................................................ 19
TÌM KIẾM VÀ PHÁT THEO NHIỀU CHẾ ðỘ................................................................................. 20
COPY......................................................................................................... 22
KẾT NỐI .................................................................................................... 25
KẾT NỐI CƠ BẢN ................................................................................................................. 25
ðỘ DÀI THỜI GIAN GHI ............................................................................ 26
3
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu công nghệ mới - Nacencomm
Gii thiu
Đầu ghi đĩa kỹ thuật số WJ-RT416 được thiết kế để sử dụng trong hệ thống giám sát. Đầu ghi đĩa kỹ thuật số là một thiết bị ghi sử dụng ổ đĩa cứng để ghi các hình ảnh của camera giám sát thay cho vic s dng băng video, vì thế nhng hình nh đã được ghi đè lên ko b gim cht lượng.
Lên ti 16 camera có th được kết ni trc tiếp vi thiết b và có kh năng ghi nhng hình nh t chúng. Thiết b cũng có kh năng hin th nhng hình nh t nhiu camera (chế đ multi-screen), hin th các hình nh liên tc (chế đ sequential display) và điu khin kết ni s dng b ghi.
Có các Model WJ-RT416 sau được gii thiu trong tài liu này
• WJ-RT416K: Không kèm theo HDD
• WJ-RT416: Kèm theo HDD x1
• WJ-RT416VK: Kèm theo DVD drive x1, không kèm theo HDD
• WJ-RT416V: Kèm theo DVD drive x1, Kèm theo HDD x1
4
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu công nghệ mới - Nacencomm
Đc tính
Các chc năng ghi khác nhau
Ghi theo thi gian thc
Hình nh t tt c các camera (lên ti 16 camera) được ghi với tốc độ 30 hình/giây
Ghi đnh gi
Thiết b có kh năng thc hin ghi t đng theo lch trình thi gian trong nhng ngày đã được quy đnh ca tun.
Ghi theo giai đon
Chế đ ghi s bt t đng khi có s c xy ra, ví d như tín hiu đầu vào từ cảm biến…
Chc năng dò tìm và thu hình nh chuyn đng (VMD)
Chế đ ghi s bt t đng khi có s chuyn đng được tìm thy trong vùng quan sát ca camera
Điu khin t xa qua mng
Thiết b có kh năng thc hin vic cài đt hoc thot đng s dng PC qua mng như mng LAN. Nó cũng có kh năng giám sát nhng hình nh t camera được ni vi thiết b.
Chc năng chuông thông báo
Các thông báo được cung cp đến PC khi có s c xảy ra.
Chc năng an toàn và bo mt
Chc năng thm đnh người s dng (đăng ký tên s dng và mt khu cho phép người s dng truy cp dến các chc năng có sn đã được ch định trước)
CD/DVD ngoài (Ch có cho WJ-RT416V)
Các hình ghi được trên các cng ngoài có th được copy vào đĩa CD hoc DVD(Nó không có kh năng chy CD/DVD)
5
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu công nghệ mới - Nacencomm
Hot đng điu khin và các chc năng
* Mt trước thiết b
1. Ch báo li (ERROR)
Nhp nháy màu cam khi có li hoc nhiu xy ra (ví d như li nhit, qut làm mát b hư…)
2. Ch báo cnh báo (ALARM)
Nhp nháy màu đ khi có cnh báo. Đèn s dng nhp nháy và sáng đu màu đ khi cnh báo được reset. Đèn cnh báo s dng nhp nháy hoc sáng khi n [ALARM RESET].
3. Ch báo đnh gi (TIMER)
Sáng màu cam khi chế đ ghi đnh gi được thiết lập. Nhấp nháy khi ghi định giờ đang thc hin.
4. Ch báo hot đng (OPERATE)
Sáng màu xanh khi bt ngun.
5. Ch báo truy cp cng HDD (HDD1/HDD2/HDD3/HDD4/HDD5/HDD6)
Nhp nháy màu xanh khi cng đang được truy cp tương ng. Khi có li được
tìm ra, ch báo s sáng màu đ. Ch báo HDD6 không được cung cấp
cho WJ-RT416V
6. Phím trình t (SEQUENCE)
Các hình nh t camera s được hin th theo trình t khi nhn phím này. Đ dng hin th theo trình t, n tiếp phím này.
7. Phím hin th nhiu màn hình (MULTI SCREEN)
Nhng hình nh t camera s được hin th trên nhiu màn hình (4/6/9/16) khi n phím này. Mi ln n phím này, chế đ xem nhiu màn hình s được thay đi tương ng.
16 (CAM1 - CAM16) →4A (CAM1 ­CAM4) 4B (CAM5 - CAM8) →4C (CAM9 - CAM12) 4D (CAM13 -CAM16) →6A (CAM1 - CAM6) 6B (CAM7 ­CAM12) →9 (CAM1 - CAM9) 16 (CAM1
- CAM16)
8. Phím báo khi đng li (ALARM RESET)
Thiết b s được khi đng li khi n phím này.
9. Các phím chn camera
Các hình nh t camera được chn tương ng s hin th khi n phím này. Phím s sáng màu cam đ ch báo kênh camera hin th hình nh đang được ghi. Phím chn camera (1 - 10/0) có th được
6
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu công nghệ mới - Nacencomm
s dng đ nhp các s trong menu cài đt.
s sáng đèn xanh trong sut quá trình phát li và nhp nháy xanh khi dng li.
10. Phím cài đt (SETUP)
n phím này đ hin th menu cài đt
11. Phím tìm kiếm (SEARCH)
n phímnày đ hin th ca s tìm kiếm theo ngày và gi, hoc ca s danh sách tìm kiếm
12. Phím Copy (COPY)
n phím này đ hin th ca s Copy.
13. Phím mũi tên (▼▲◄►)
S dng các phím này đ:
- Di chuyn con tr đến các vùng la chn (kênh camera) khi đang hin th các hình nh chế đ multi-screen
- Di chuyn con tr khi thc hin trong menu cài đt.
- Trong quá trình thao tác, phím được s dng s sáng màu xanh.
18. Phím Ghi/Dng ghi (REC)
Nhn phím này đ bt đầu chế độ ghi hình nh bng tay t tt c các kênh camera. Khi gi phím này lâu hơn 2s, chế độ ghi bng tay s dng li.
Phím s sáng màu cam trong sut quá trình ghi.
19. Phím phát ngược nhanh (REV)
Nhn phím này đ bt đu phát ngược nhanh. Tc đ phát ngược có th được thay đi trong 6 bước. Khi nhn phím này trong quá trình Dng hình (Pause), khung hình trước đó s được hin th.
20. Phím phát tiếp nhanh (FWD)
Nhn phím này đ bt đu phát tiếp nhanh. Tc đ phát tiếp có th được thay đổi trong 7 bước. Khi nhn phím này trong quá trình Dng hình (Pause), khung hình tiếp theo đó s được hin th
14. Phím thoát (ESC)
n phím này đ tt âm thanh khi đang hin th chế đ ghi hình nh. Khi thao tác trong menu SETUP, n phím này đ thoát khi cài đt hin ti và tr li trang trước.
15. Phím thiết lp (SET)
n phím này đ xác đnh cài đt khi thao tác trong menu SETUP
16. Phím Dng (STOP)
n phím này đ dng phát li.
17. Phím Chy/Dng (PLAY/PAUSE)
n phím này đ phát li hình nh ghi gn đây nht t kênh camera được la chn
hin ti. Khi phím này được n trong quá trình phát li, vic phát li s tm dng. n tiếp phím này đ tiếp tc phát li. Phím
21. Phím b qua (SKIP)
n phím này đ b qua các hình nh được ghi trước/tiếp theo. Khi thao tác
trong menu cài đt, n phím này đ di chuyn con tr gia các mc hoc thay đổi cài đặt.
22. Cng Copy 2 (COPY2)
Khi mt thiết b ghi ngoài được kết ni vi cng này, các hình nh ghi được trong HDD có th được copy vào đó.
23. CD/DVD ngoài (Ch có trong WJ­RT416V)
Các hình nh được ghi trong đĩa cng ngoài có th được copy vào CD hoc DVD. (Không có kh năng chy đĩa CD/DVD vi CD/DVD ngoài) Tháo v
n phím mt trước ca đ m khay đĩa.
7
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu công nghệ mới - Nacencomm
* Mt sau thiết b
1. Kết ni âm thanh ngoài (AUDIO OUT)
Âm thanh s được đưa ra t cng kết ni này và vào cng AUDIO IN/ALARM ca thiết b đu cui hoc đến cng AUDIO IN ca b ni đ thành đu ra. Khi chy chế độ ghi hình, b ghi âm thanh vi hình nh s được đưa ra.
2. Cng AUX IN (AUX IN)
S dng cho vic truyn âm thanh gia b ghi và máy tính(nói t xa). Âm thanh t microphone kết ni vi b ni sđu vào.
3. Cng Monitor 1(BNC) (MONITOR1)
Các hình nh t camera được nối đến cng VIDEO IN đ thành đu ra.
4. Dãy thiết b (D-SUB) (SERIAL)
Không sn có
5. Thiết b Monitor 2 (D-SUB, 15-pin) (MONITOR2)
Kết ni vi màn hình video.
6. Cng RS485(RS485(CAMERA))
Ni vi RS485 kết hp camera ti cng này
7. Cng d liu (DATA)
Kết ni thiết b tương thích PS-Data ti cng này.
8. Chế đ chuyn mch (MODE)
S dng đ xác đnh chế đ hot đng ca b ghi
9. Cng mng (10/100BASE-T)
Ni dây mng LAN gia cng này và cng mng ca PC. Khi bộ ghi được kết nối đúng vi mng, đèn báo kết ni s sáng màu cam. Khi d liu được truyền giữa cng mng, đènbáo truy cp s nhp nháy màu xanh.
10. Cng Copy1 (COPY1)
Khi mt thiết b ghi ngoài được kết ni đến cng này, hình nh ghi được trên HDD có th được copy.
11. Cng Audio in/Alarm out (D-SUB, 25-pin)(AUDIO IN/ALARM OUT)
Kết ni vi thiết b cnh báo như còi hoc đèn. Khi mt thiết b như b khuếch đại micro được kết ni, âm thanh tđó sẽ thành đu vào. Âm thanh là đu vào ca thiết b này s thành đầu ra từ cổng AUDIO OUT ca thiết bđược kết ni vi PC.
12. Alarm in/Control terminal (D-SUB, 25-pin) (ALARM IN/CONTROL)
8
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu công nghệ mới - Nacencomm
Loading...
+ 18 hidden pages