Điều chỉnh mắt đỏ.................................................................... 169
Làm thẳng ................................................................................... 169
Điều khiển biến dạng.............................................................. 170
Điều khiển phối cảnh .............................................................. 171
Hiệu ứng bộ lọc......................................................................... 172
Đơn sắc......................................................................................... 173
Lớp phủ hình ảnh ..................................................................... 174
Sửa lại phim ................................................................................ 177
Đặt cạnh nhau để so sánh ..................................................... 177
O Menu Của Tôi/m Cài Đặt Gần Đây.................................... 179
8
Chú Ý Kỹ Thuật 184
Chương Trình Phơi Sáng......................................................... 184
Kết nối ........................................................................................ 185
Cài đặt ViewNX-i................................................................................ 185
Sao Chép Ảnh vào Máy Tính......................................................... 186
Ethernet và Mạng Không Dây...................................................... 189
In ảnh .................................................................................................... 191
Xem Ảnh trên TV............................................................................... 194
Các Phụ Kiện Khác.................................................................... 197
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC ................................... 205
9
Hướng Dẫn Menu
Mặc Định
Cài đặt mặc định cho các tùy chọn trong menu máy ảnh được
nêu phía dưới.
❚❚ Mặc Định Menu Phát Lại
Tùy chọnMặc định
Thư mục phát lại (0 21)Tất cả
Xem lại hình ảnh (0 28)Tắt
Sau khi xóa (0 28)Hiện tiếp theo
Sau khi chụp liên tiếp, hiển thị (0 29)Hình ảnh cuối được chụp liên tiếp
Xoay hình ảnh tự động (0 29)Bật
Xoay dọc (0 30)Bật
Trình chiếu (0 30)
Loại hình ảnhHình ảnh tĩnh và phim
Quãng khuôn hình2 s
10 Hướng Dẫn Menu
❚❚ Menu Chụp Ảnh Mặc Định
Tùy chọnMặc định
Tập hợp menu ảnh mở rộng (0 36)Tắt
Thư mục lưu trữ (0 36 )
Đổi tênND500
Chọn thư mục theo số100
Đặt tên tệp (0 39)DSC
Chọn khe chính (0 40)Khe thẻ XQD
Chức năng khe phụ (0 40)Tràn bộ nhớ
Điều khiển đèn nháy (0 41)
Chế độ điều khiển đèn nháyTTL
Tùy chọn đèn nháy không dâyTắt
Điều khiển đèn nháy từ xaĐèn nháy nhóm
Chọn vùng hình ảnh (0 45)DX (24 × 16)
Chất lượng hình ảnh (0 46)JPEG bình thường
Kích cỡ hình ảnh (0 47 )
JPEG/TIFFLớn
NEF (RAW)Lớn
Ghi NEF (RAW) (0 48)
Nén NEF (RAW)Được nén không mất
NEF (RAW) độ sâu bit14 bit
Cài đặt độ nhạy ISO (0 49)
Độ nhạy ISO100
Điều khiển tự động độ nhạy ISOTắt
Cân bằng trắng (0 50)
Tinh chỉnhA-B: 0, G-M: 0
Chọn nhiệt độ màu5000 K
Thiết lập sẵn bằng tayd-1
Tự động > AUTO0 Giữ màu trắng (giảm
các màu ấm)
11Hướng Dẫn Menu
Tùy chọnMặc định
Đặt Picture Control (0 51)Tiêu chuẩn
Không gian màu (052)sRGB
D-Lighting hoạt động (0 53)Tắt
Giảm nhiễu phơi sáng lâu (0 53)Tắt
Giảm nhiễu ISO cao (0 54)Bình thường
Điều chỉnh họa tiết (0 54)Bình thường
Điều khiển biến dạng tự động (0 55)Tắt
Giảm nhấp nháy (0 55 )
Cài đặt giảm nhấp nháyTắt
Chỉ báo giảm nhấp nháyBật
Bộ chụp bù trừ tự động (0 56)AE & đèn nháy
Đa phơi sáng (0 56 )
*
Chế độ đa phơi sángTắt
Số lượng ảnh2
Chế độ lớp phủTrung bình
HDR (dải nhạy sáng cao) (0 57)
Chế độ HDRTắt
Độ lệch phơi sángTự động
Làm mượtBình thường
Chụp hẹn giờ quãng thời gian (0 58)Tắt
Tùy chọn bắt đầuNgay bây giờ
Quãng thời gian1 phút
Số quãg t.gian×số ảnh/quãg t.gian0001 × 1
Phơi sáng đồng đềuTắt
* Đặt lại menu chụp ảnh không có sẵn trong khi đang chụp.
12 Hướng Dẫn Menu
❚❚ Menu Ghi Phim Mặc Định
Tùy chọnMặc định
Đặt tên tệp (0 60)DSC
Đích (0 60)Khe thẻ XQD
Chọn vùng hình ảnh (0 60)DX
Cỡ khuôn hình/tốc độ khuôn hìh (0 61 )1920 × 1080, 60p
Chất lượng phim (061)Chất lượng cao
Cài đặt độ nhạy ISO (0 62)
Độ nhạy ISO (chế độ M)100
Đ.chỉnh ISO tự động (c.độ M)Tắt
Độ nhạy tối đa51200
Cân bằng trắng (0 63)Giống như cài đặt ảnh
Tinh chỉnhA-B: 0, G-M: 0
Chọn nhiệt độ màu5000 K
Thiết lập sẵn bằng tayd-1
Đặt Picture Control (0 63)Giống như cài đặt ảnh
D-Lighting hoạt động (0 63)Tắt
Giảm nhiễu ISO cao (0 64)Bình thường
Giảm nhấp nháy (0 64)Tự động
Độ nhạy micrô (0 65)Độ nhạy tự động
Đáp tuyến tần số (0 65)Dải rộng
Giảm nhiễu do gió (0 66)Tắt
Phim theo quảng thời gian (0 66)Tắt
Quãng thời gian5 s
Thời gian chụp25 phút
Phơi sáng đồng đềuBật
Chống rung điện tử (0 66)Tắt
13Hướng Dẫn Menu
❚❚ Mặc Định của Menu Cài Đặt Tùy Chọn
Tùy chọnMặc định
a1 Chọn ưu tiên AF-C (0 73)Nhả
a2 Chọn ưu tiên AF-S (0 74)Lấy nét
a3 Theo dõi lấy nét với khóa bật (0 75)
P/ứ l.nét tđ chụp bị che3
Chuyển động của đối tượng(Bình thường)
a4 Dò tìm khuôn mặt theo dõi 3D (0 76)Tắt
a5 Vùng xem theo dõi 3D (0 76)Bình thường
a6 Số điểm lấy nét (0 76)55 điểm
a7 Lưu trữ theo hướng (0 77)Tắt
a8 Kích hoạt AF (0 78)Cửa trập/AF-ON
Nhả ngoài lấy nétBật
a10 Hạn chế chế độ lấy nét tự động (0 79)Không hạn chế
a11 Viền quanh điểm lấy nét (0 80)Không viền
a12 Tùy chọn điểm lấy nét (0 81)
Chế độ lấy nét bằng tayBật
Trợ giúp AF vùng độngBật
Hiển thị AF nhóm vùngg
Chiếu sáng điểm lấy nétTự động
a13 Vòg lấy nét bằng tay ở ch.độ AF (0 82)Bật
b1 Giá trị bước độ nhạy ISO (0 83)1/3 bước
b2 Bước EV cho đ.khiển phơi sáng (0 83)1/3 bước
b3 G.trị bước bù ph.sáng/bù đ.nháy (0 83)1/3 bước
b4 Bù phơi sáng dễ dàng (0 84)Tắt
b5 Đo sáng ma trận (0 8 5)Dò tìm khuôn mặt bật
b6 Vùng ưu tiên trung tâm (0 85 )
ø 8 mm
14 Hướng Dẫn Menu
Tùy chọnMặc định
b7 Tinh chỉnh phơi sáng tối ưu (0 85)
Đo sáng ma trận0
Đo sáng cân bằng trung tâm0
Đo sáng điểm0
Đo sáng ưu tiên vùng sáng0
c1 Nút nhả cửa trập AE-L (0 86)Tắt
c2 Hẹn giờ chờ (0 86) 6 s
c3 Tự hẹn giờ (0 87)
Độ trễ tự hẹn giờ 10 s
Số lượng ảnh1
Quãng thời gian giữa các ảnh 0,5 s
c4 Độ trễ tắt màn hình (0 87)
Phát lại 10 s
Menu1 phút
Hiển thị thông tin 10 s
Xem lại hình ảnh 4 s
Xem trực tiếp10 phút
d1 Tốc độ chụp chế độ CL (0 88)5 fps
d2 Nhả liên tục tối đa (0 88)200
d3 Hiển thị ISO (0 88)Hiện đếm khuôn hình
d4 Tùy chọn chế độ nhả đồng bộ (0 89)Đồng bộ
d5 Chế độ trễ phơi sáng (0 89)Tắt
d6 Cửa trập màn trước điện tử (0 89)Tắt
d7 Chuỗi số tệp (0 90)Bật
d8 Hiển thị lưới kính ngắm (0 91)Tắt
d9 Chiếu sáng LCD (0 91)Tắt
d10 Chống rung quang học (0 92)Bật
15Hướng Dẫn Menu
Tùy chọnMặc định
e1 Tốc độ đồng bộ đèn nháy (0 93)1/250 s
e2 Tốc độ cửa trập đèn nháy (0 9 4)1/60 s
e3 Bù phơi sáng cho đèn nháy (0 94)Toàn bộ khuôn hình
e4 Đ.khiển t.động độ nhạy ISO M (0 95)Đối tượng và hậu cảnh
e5 Đèn nháy tạo mô hình (0 95)Bật
e6 Chụp bù trừ tự động (chế độ M) (0 96)Đèn nháy/tốc độ
e7 Thứ tự chụp bù trừ (0 96)MTR > dưới > quá
f1 Chỉ định điều khiển tùy chọn (0 97)
Nút xem trướcXem trước
Nút xem trước + yKhông có
Nút Fn1Không có
Nút Fn1 + yChọn vùng hình ảnh
Nút Fn2Xếp hạng
Nút AF-ONAF-ON
Bộ chọn phụChọn điểm lấy nét
Trung tâm bộ chọn phụKhóa AE/AF
Trung tâm bộ chọn phụ + yKhông có
Nút BKT + yChụp bù trừ tự động
Nút ghi phim + yKhông có
Nút chức năng lấy nét của thấu kínhChỉ khóa AF
f2 Nút trung tâm đa bộ chọn (0 109)
Chế độ chụpChọn điểm lấy nét trung tâm
Chế độ phát lạiBật/tắt thu phóng
Bật/tắt thu phóngĐộ phóng đại thấp (50%)
Xem trực tiếpChọn điểm lấy nét trung tâm
f3 T.độ c.trập & khóa độmở ố.kính (0 111)
Khóa tốc độ cửa trậpTắt
Khóa độ mở ống kínhTắt
16 Hướng Dẫn Menu
Tùy chọnMặc định
f4 Tùy chọn đĩa lệnh (0 111)
Xoay ngược
Thay đổi chính/phụ
Cài đặt độ mở ống kínhĐĩa lệnh phụ
Menu và phát lạiTắt
Tiến khuôn hình đĩa lệnh phụ10 khuôn hình
f5 Đa bộ chọn (0 114)Không làm gì
f6 Nhả nút để sử dụng đĩa lệnh (0 114)Không
f7
Đảo ngược các chỉ báo (0 115)
f8 Tùy chọn nút xem trực tiếp (0 115)Bật
f9 Công tắc D (0 115)Chiếu sáng nền LCD (D)
f10 Chỉ định nút MB-D17 (0 116)
Nút FnKhóa AE (Đặt lại khi nhả)
Nút Fn + yKhông có
Nút AF-ONGiốngnhư nút AF-ON của máy ảnh
Đa bộ chọnGiốngnhư đa bộ chọn của máy ảnh
Thông tin ảnh/phát lạiThông tin D/phát lại C
g1 Chỉ định điều khiển tùy chọn (0 119)
Nút xem trướcĐánh dấu danh mục
Nút xem trước + yKhông có
Nút Fn1Không có
Nút Fn1 + yKhông có
Nút Fn2Không có
Trung tâm bộ chọn phụKhóa AE/AF
Trung tâm bộ chọn phụ + yKh ông có
Nút nhả cửa trậpChụp ảnh
Bù phơi sáng: U
Tốc độ cửa trập/độ mở ốg kính: U
Cài đặt phơi sáng: Tắt
Cài đặt lấy nét tự động: Tắt
17Hướng Dẫn Menu
❚❚ Mặc Định Menu Cài Đặt
Tùy chọnMặc định
Múi giờ và ngày (0 126)
Đồng bộ với thiết bị thôngminhTắt
Thời gian t.kiệm á.sáng ban ngàyTắt
Độ sáng màn hình (0 127)
Menu/phát lại0
Xem trực tiếp0
Cân bằng màu màn hình (0 128)A-B: 0, G-M: 0
Hiển thị thông tin (0 130)Tự động
Làm sạch cảm biến hình ảnh (0 133)
Làm sạch khi khởi động/tắtLàm sạch khi khởi động & tắt
Bíp (0 1 41)
Âm lượngTắt
Độ cao thấpThấp
Điều khiển chạm (0 142)
Bật/tắt điều khiển chạmBật
Phim phát lại khuôn hình đầyTrái V Phải
HDMI (0 142)
Độ phân giải đầu raTự động
Nâng cao
Phạm vi đầu raTự động
Kích thước hiển thị đầu ra100%
H.thị trên m.hình xem trực tiếpTắt
Màn hình képBật
18 Hướng Dẫn Menu
Tùy chọnMặc định
Dữ liệu vị trí (0 143)
Tải xuống từ thiết bị thôngminhKhông
Tùychọn thiết bị GPS bên ngoài
Hẹn giờ chờBật
Sd vệ tinh để đặt đồng hồCó
Tùy chọn từ xa không dây (WR) (0 144 )
Đèn LEDBật
Chế độ liên kếtGhép cặp
Chỉ địh cho nút Fn đkh t.xa (WR) (0 145)Không có
Chế độ máy bay (0 1 45)Tắt
Gửi đến t.bị th.mih (tđộg) (0 147 )Tắt
Tải lên Eye-Fi (0 149 )Bật
Loại pin sạc MB-D17 (0 151)LR6 (AA kiềm)
Thứ tự pin sạc (0 152)Sd pin sạc MB-D17 trước tiên
Khóa nhả khe trống (0 154)Cho phép nhả
19Hướng Dẫn Menu
D Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh
Để hiển thị menu phát lại, nhấn G và chọn tab K (menu phát
lại).
Nút G
Tùy chọn
Xóa21
Thư mục phát lại21
Ẩn hình ảnh22
Tùy chọn hiển thị phát lại23
Sao chép (các) hình ảnh24
Xem lại hình ảnh28
0
Sau khi xóa28
Sau khi chụp liên tiếp, hiển thị29
Xoay hình ảnh tự động29
Xoay dọc30
Trình chiếu30
Chọn để gửi thiết bị thông minh32
A Xem Thêm
Menu mặc định được liệt kê ở trên trang 10.
Tùy chọn
0
20 Hướng Dẫn Menu
Xóa
Xóa nhiều ảnh.
Tùy chọnMô tả
Xóa ảnh đã chọn.
Đã chọn
Q
Xóa tất cả các ảnh trong thư
mục hiện thời được chọn cho
phát lại. Nếu có hai thẻ nhớ
Tất cả
R
được lắp vào, bạn có thể chọn
xóa ảnh từ thẻ.
Thư mục phát lại
Chọn một thư mục để phát lại.
Tùy chọnMô tả
Hình ảnh trong tất cả các thư mục được tạo ra với D500 sẽ
(Tên thư mục)
Tất cả
Hiện tại
được hiển thị trong khi phát lại. Có thể đổi tên các thư
mục bằng cách sử dụng tùy chọn Thư mục lưu trữ > Đổi tên trong menu chụp ảnh.
Hình ảnh trong tất cả các thư mục sẽ hiển thị trong khi
phát lại.
Chỉ các hình ảnh trong thư mục hiện tại sẽ được hiển thị
trong khi phát lại.
Nút G ➜ D menu phát lại
Nút G ➜ D menu phát lại
21Hướng Dẫn Menu
Ẩn hình ảnh
Nút G ➜ D menu phát lại
Ẩn hoặc hiện ảnh được lựa chọn như mô tả dưới đây. Hình ảnh
ẩn chỉ có thể nhìn thấy trong menu Ẩn hình ảnh và chỉ có thể
xóa được bằng cách định dạng thẻ nhớ.
D Hình Ảnh Được Bảo Vệ và Ảnh Ẩn
Việc hiện một hình ảnh được bảo vệ cũng sẽ loại bỏ bảo vệ của hình
ảnh đó.
1 Chọn Chọn/đặt.
Làm nổi bật Chọn/đặt và nhấn 2 (để
bỏ qua các bước còn lại và hiện tất cả
ảnh, làm nổi bật Bỏ chọn tất cả và
nhấn J).
2 Chọn ảnh.
Sử dụng đa bộ chọn để cuộn qua các
ảnh trên thẻ nhớ (để xem ảnh được
làm nổi bật toàn màn hình, nhấn và
giữ nút X) và nhấn vào giữa đa bộ
chọn để chọn ảnh hiện hành. Ảnh
được lựa chọn được đánh dấu bằng
biểu tượng R; để bỏ chọn ảnh, làm nổi bật và nhấn trung tâm
đa bộ chọn một lần nữa. Tiếp tục cho đến khi tất cả các ảnh
mong muốn được chọn.
22 Hướng Dẫn Menu
3 Nhấn J.
Nút J
Nhấn J để hoàn thành hoạt động.
Tùy chọn hiển thị phát lại
Nút G ➜ D menu phát lại
Chọn thông tin có sẵn trong hiển thị thông tin ảnh phát lại. Nhấn
1 hoặc 3 để làm nổi bật một tùy chọn, sau đó nhấn 2 để chọn
tùy chọn cho màn hình hiển thị thông tin hình ảnh. Dấu L sẽ
xuất hiện bên cạnh các mục đã chọn; để bỏ chọn, làm nổi bật
mục và nhấn 2. Để trở về menu phát lại, nhấn J.
23Hướng Dẫn Menu
Sao chép (các) hình ảnh
Nút G ➜ D menu phát lại
Sao chép ảnh từ thẻ nhớ tới thẻ nhớ khác. Tùy chọn này chỉ có
khi hai thẻ nhớ được lắp vào máy ảnh.
Tùy chọnMô tả
Chọn nguồnChọn thẻ có chứa ảnh để sao chép.
Chọn (các) hình ảnhChọn các hình ảnh cần sao chép.
Chọn thư mục đíchChọn thư mục đích đến trên thẻ còn lại.
Sao chép (các) hình ảnh?
Sao chép hình ảnh được chọn tới đích đến được
chỉ định.
1 Chọn Chọn nguồn.
Làm nổi bật Chọn nguồn và nhấn 2.
2 Chọn thẻ nguồn.
Làm nổi bật khe chứa thẻ có hình ảnh
sẽ được sao chép và nhấn J.
24 Hướng Dẫn Menu
3 Chọn Chọn (các) hình ảnh.
Làm nổi bật Chọn (các) hình ảnh và
nhấn 2.
4 Chọn thư mục nguồn.
Làm nổi bật thư mục chứa các hình
ảnh được sao chép và nhấn 2.
5 Lựa chọn ảnh đầu.
Trước khi tiếp tục để chọn hoặc bỏ
chọn từng ảnh, bạn có thể đánh dấu
tất cả hoặc tất cả các hình ảnh được
bảo vệ trong thư mục để sao chép
bằng cách chọn Chọn tất cả hình ảnh
hoặc Chọn các hình ảnh được bảo
vệ. Để đánh dấu riêng các ảnh được bảo vệ để sao chép, chọn
Bỏ chọn tất cả trước khi tiếp tục.
6 Chọn thêm hình ảnh.
Làm nổi bật ảnh và nhấn trung tâm đa
bộ chọn để chọn hoặc bỏ chọn (để
xem toàn màn hình ảnh được làm nổi
bật, nhấn và giữ nút X). Hình ảnh được
chọn sẽ được đánh dấu bằng L. Nhấn
J để tiến hành Bước 7 khi lựa chọn
của bạn là hoàn tất.
25Hướng Dẫn Menu
7 Chọn Chọn thư mục đích.
Làm nổi bật Chọn thư mục đích và
nhấn 2.
8 Chọn thư mục đích đến.
Để nhập vào một số thư mục, chọn
Chọn thư mục theo số, nhập số
(0 37), và nhấn J. Nếu một thư mục
có số được chọn chưa tồn tại, thì thư
mục mới sẽ được tạo.
Để chọn từ một danh sách các thư
mục hiện có, chọn Chọn thư mục từ danh sách, làm nổi bật thư mục và
nhấn J.
9 Sao chép các hình ảnh.
Làm nổi bật Sao chép (các) hình ảnh?
và nhấn J.
Một hộp thoại xác nhận sẽ xuất hiện;
làm nổi bật Có và nhấn J. Nhấn J lần
nữa để thoát khi sao chép hoàn tất.
26 Hướng Dẫn Menu
D Sao Chép Hình Ảnh
Hình ảnh sẽ không sao chép được không có đủ không gian trống trên
thẻ nhớ. Hãy chắc chắn pin sạc đã được sạc đầy trước khi sao chép
phim.
Nếu thư mục đích chứa một hình ảnh có
cùng tên là một trong những hình ảnh được
sao chép, một hộp thoại xác nhận sẽ được
hiển thị. Chọn Thay thế hình ảnh hiện có
để thay thế với hình ảnh được sao chép,
hoặc chọn Thay thế tất cả để thay thế tất cả
các hình ảnh hiện tại có cùng tên mà không
cần nhắc thêm. Để tiếp tục mà không thay thế hình ảnh, chọn Bỏ qua,
hoặc chọn Hủy để thoát mà không sao chép thêm bất kỳ hình ảnh nào.
Các tập tin ẩn và được bảo vệ trong thư mục đích sẽ không được thay
thế.
Trạng thái bảo vệ được sao chép với ảnh. Không thể sao chép hình ảnh
ẩn.
27Hướng Dẫn Menu
Xem lại hình ảnh
Nút G ➜ D menu phát lại
Chọn để ảnh được tự động hiển thị trong màn hình ngay sau khi
chụp. Nếu Tắt được chọn, ảnh chỉ có thể được hiển thị bằng
cách nhấn nút K.
Sau khi xóa
Nút G ➜ D menu phát lại
Chọn ảnh hiển thị sau khi một hình ảnh bị xóa.
Tùy chọnMô tả
Hiện tiếp
S
theo
Hiện trước đóHiển thị ảnh trước đó. Nếu ảnh bị xóa là khuôn hình
T
Tiếp tục
U
như trước
Hiển thị ảnh tiếp theo. Nếu ảnh bị xóa là khuôn hình
cuối, thì ảnh trước đó sẽ được hiển thị.
đầu tiên, thì ảnh tiếp theo sẽ được hiển thị.
Nếu người dùng di chuyển qua các ảnh theo thứ tự
chụp, ảnh tiếp theo sẽ được hiển thị như mô tả ở phần
Hiện tiếp theo. Nếu người dùng di chuyển qua các
ảnh theo thứ tự ngược lại, hình ảnh trước đó sẽ được
hiển thị như mô tả ở phần Hiện trước đó.
28 Hướng Dẫn Menu
Sau khi chụp liên tiếp, hiển thị
Nút G ➜ D menu phát lại
Chọn hiển thị hoặc không hiển thị ảnh đầu tiên hoặc ảnh cuối
cùng trong loạt chụp ngay sau khi chụp liên tiếp ở chế độ chụp
liên tục. Tùy chọn này chỉ có hiệu lực khi Xem lại hình ảnh
(0 28) là tắt.
Các ảnh chụp khi Bật được chọn đều có thông tin về hướng máy
ảnh, cho phép chúng được xoay tự động trong khi phát lại hoặc
khi xem trong ViewNX-i hoặc Capture NX-D. Các hướng sau đây
được ghi lại:
Hướng phong cảnh
(rộng)
Hướng máy ảnh không được ghi lại khi chọn Tắt. Chọn mục này
khi quét hay chụp ảnh với thấu kính hướng lên hay xuống.
Máy ảnh xoay 90° theo
chiều kim đồng hồ
Máy ảnh xoay 90°
ngược chiều kim đồng
hồ
29Hướng Dẫn Menu
Xoay dọc
Nút G ➜ D menu phát lại
Nếu Bật được chọn, ảnh hướng “dọc” (hướng chân dung) được
chụp với Bật được chọn cho Xoay hình ảnh tự động sẽ tự động
được xoay để hiển thị ở màn hình. Ảnh được chụp với Tắt được
chọn cho Xoay hình ảnh tự động sẽ được hiển thị ở hướng
“ngang” (phong cảnh). Lưu ý rằng bởi vì máy ảnh đã được định
hướng chính xác khi chụp, ảnh sẽ không tự động xoay khi xem
lại hình ảnh.
Trình chiếu
Nút G ➜ D menu phát lại
Tạo trình chiếu slide các hình ảnh trong thư mục phát lại hiện
hành (0 21). Hình ảnh ẩn (0 22) không được hiển thị.
Tùy chọnMô tả
Bắt đầuBắt đầu trình chiếu.
Loại hình ảnh
Quãng khuôn
hình
Chọn kiểu ảnh được hiển thị từ Hình ảnh tĩnh và phim,
Chỉ hình ảnh tĩnh, và Chỉ phim.
Chọn khoảng thời gian mỗi ảnh được hiển thị.
30 Hướng Dẫn Menu
Loading...
+ 178 hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.