Nikon D4S Instruction document [vi]

MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Vi
Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây được sử dụng:
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước
D
khi sử dụng để tránh làm hỏng máy ảnh. Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước
A
khi sử dụng máy ảnh. Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu
0
hướng dẫn này.
Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh được hiện ở dạng in đậm.
Cài Đặt Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các cài đặt mặc định được sử dụng.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn trong "Vì Sự An Toàn Của Bạn" (0 xii–xv).
Thành Phần Trong Hộp
Đảm bảo tất cả các mục liệt kê ở đây được đi kèm cùng máy ảnh của bạn.
• Máy ảnh số D4S (0 1)
• Pin sạc Li-ion EN-EL18a (với nắp phủ đầu cắm) (0 21, 24)
•Kẹp cáp USB (0 273)
• Cáp USB UC-E15 (0 272, 280)
•CD bộ cài đặt ViewNX 2 (0 269)
Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng (hướng dẫn này)
• Kẹp cáp HDMI (0 287)
• Nắp thân máy BF-1B (0 27, 411)
• Nắp ngàm gắn phụ kiện BS-2 (0 16, 195)
• Bộ sạc pin MH-26a với cáp nguồn và hai bộ bảo vệ tiếp xúc (hình dạng cáp nguồn phụ thuộc vào quốc gia bán hàng; 0 21, 459)
• Nắp đầu nối UF-2 cho cáp đầu cắm mini stereo (0 413)
• Dây đai AN-DC11 (0 21)
• Bảo hành
• Hướng Dẫn Mạng
Thẻ nhớ được bán riêng. Máy ảnh mua ở Nhật Bản hiển thị menu và
thông báo chỉ bằng tiếng Anh và tiếng Nhật; không hỗ trợ các ngôn ngữ khác. Chúng tôi rất tiếc vì bất kỳ bất tiện nào gây ra bởi việc này.
i

Mục lục

Vì Sự An Toàn Của Bạn........................................................................xii
Chú ý ....................................................................................................... xvi
Giới thiệu 1
Tìm Hiểu Máy Ảnh ..................................................................................1
Thân Máy Ảnh.....................................................................................1
Bảng Điều Khiển Trên Cùng ..........................................................6
Bảng điều khiển phía sau ...............................................................8
Hiển Thị Kính Ngắm........................................................................10
Hiển Thị Thông Tin..........................................................................12
Nắp ngàm gắn phụ kiện BS-2 .....................................................16
Hướng dẫn thao tác 17
Menu Máy Ảnh ..................................................................................... 17
Sử Dụng Menu Máy Ảnh...............................................................18
Trợ giúp...............................................................................................20
Các Bước Đầu Tiên .............................................................................. 21
Gắn dây đeo máy ảnh....................................................................21
Sạc Pin..................................................................................................21
Lắp Pin.................................................................................................24
Lắp Thấu Kính ...................................................................................27
Cài Đặt Cơ Bản..................................................................................29
Lắp Thẻ Nhớ ......................................................................................32
Định Dạng Thẻ Nhớ........................................................................35
Điều Chỉnh Lấy Nét Kính Ngắm..................................................38
Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại .................................................. 40
Bật Máy Ảnh ......................................................................................40
Chuẩn bị sẵn sàng máy ảnh.........................................................42
Lấy nét và chụp ................................................................................43
Xem Ảnh .............................................................................................46
Xóa Các Bức Ảnh Không Mong Muốn......................................47
ii
Xem Ảnh Trực Tiếp 49
Lấy nét tự động trong chụp ảnh xem trực tiếp và xem trực
tiếp phim....................................................................................... 52
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp: Xem Ảnh Trực Tiếp.... 55
Hiển Thị Thông Tin: Xem Ảnh Trực Tiếp................................. 58
Lấy Nét Bằng Tay............................................................................. 59
Tùy Chọn Nhả Cửa Trập Xem Trực Tiếp.................................. 60
Xem Trực Tiếp Phim 63
Danh mục ..........................................................................................66
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp: Xem Trực Tiếp
Phim ................................................................................................67
Hiển Thị Thông Tin: Xem Trực Tiếp Phim............................... 69
Vùng Hình Ảnh ................................................................................70
Chụp Ảnh Trong Khi Xem Trực Tiếp Phim .............................71
Cài đặt phim...................................................................................... 74
Xem Phim............................................................................................... 77
Chỉnh Sửa Phim.................................................................................... 79
Cắt Xén Phim ....................................................................................79
Lưu Khuôn Hình Đã Chọn ............................................................82
Tùy Chọn Ghi Hình Ảnh 85
Vùng Hình Ảnh..................................................................................... 85
Chất lượng hình ảnh........................................................................... 90
Cỡ hình ảnh ........................................................................................... 94
Sử Dụng Hai Thẻ Nhớ......................................................................... 96
Lấy Nét 97
Lấy nét tự động .................................................................................... 97
Chế Độ Lấy Nét Tự Động.............................................................. 97
Chế Độ Vùng Lấy Nét Tự Động................................................100
Chọn Lựa Điểm Lấy Nét..............................................................103
Khóa Lấy Nét...................................................................................105
Lấy Nét Bằng Tay ...............................................................................108
iii
Chế Độ Nhả 111
Chọn Chế Độ Nhả ..............................................................................111
Chế độ nhả liên tục...................................................................... 112
Chế độ tự hẹn giờ..............................................................................114
Chế Độ Gương Nâng Lên................................................................116
Độ nhạy ISO 117
Điều chỉnh bằng tay .........................................................................117
Điều Khiển Độ Nhạy ISO Tự Động ...............................................119
Phơi sáng 123
Đo sáng .................................................................................................123
Chế độ phơi sáng...............................................................................125
e: Tự Động Được Lập Trình....................................................... 127
f: Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập................................................... 128
g: Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính.................................... 129
h: Bằng tay ......................................................................................130
Phơi Sáng Thời Gian Dài (Chỉ Chế Độ h)....................................132
Tốc Độ Cửa Trập Và Khóa Độ Mở Ống Kính .............................134
Khóa tự động phơi sáng (AE) ........................................................136
Bù Phơi Sáng .......................................................................................138
Chụp bù trừ..........................................................................................140
Cân bằng trắng 155
Tùy chọn cân bằng trắng................................................................155
Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng....................................................158
Chọn Nhiệt Độ Màu ..........................................................................161
Thiết lập sẵn bằng tay......................................................................164
Chụp ảnh với kính ngắm ...........................................................165
Xem trực tiếp (Cân bằng trắng điểm) ...................................169
Quản lý thiết lập sẵn.................................................................... 172
iv
Tăng Cường Hình Ảnh 177
Picture Control ...................................................................................177
Chọn Picture Control...................................................................177
Sửa Đổi Picture Control...............................................................179
Tạo Picture Control Tùy Chọn ..................................................183
Chia Sẻ Picture Control Tùy Chọn...........................................186
Giữ Chi Tiết trong Phần Tô Sáng và Phần Bóng .....................188
D-Lighting hoạt động..................................................................188
Dải Động Cao (HDR).....................................................................190
Chụp Ảnh Có Đèn Nháy 195
Sử Dụng Đèn Nháy............................................................................195
Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Tạo Nikon (CLS)......................196
Điều Khiển Đèn Nháy i-TTL........................................................202
Chế Độ Đèn Nháy ..............................................................................203
Bù Đèn Nháy........................................................................................206
Khóa FV .................................................................................................208
Tùy Chọn Chụp Khác 211
Khởi Động Lại Hai Nút: Khôi Phục Lại Cài Đặt Mặc Định.....211
Đa Phơi Sáng.......................................................................................214
Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian .........................................221
Chụp ảnh tua nhanh thời gian .....................................................229
Thấu Kính Không CPU......................................................................235
Dữ liệu vị trí..........................................................................................238
Thông Tin Thêm Về Phát Lại 241
Xem Ảnh ...............................................................................................241
Phát Lại Khuôn Hình Đầy ...........................................................241
Phát Lại Hình Thu Nhỏ ................................................................241
Điều Khiển Phát Lại .....................................................................242
Thông Tin Ảnh ....................................................................................244
Xem Gần: Thu Phóng Phát Lại ......................................................253
Bảo Vệ Ảnh Khỏi Bị Xóa ...................................................................255
Xóa Ảnh.................................................................................................257
v
Phát Lại Khuôn Hình Đầy Hoặc Phát Lại Hình Thu
Nhỏ................................................................................................ 257
Menu Phát Lại................................................................................ 259
Ghi chú bằng giọng nói 261
Ghi Ghi Chú Bằng Giọng Nói.........................................................261
Mở Ghi Chú Giọng Nói.....................................................................266
Kết nối 269
Cài đặt ViewNX 2................................................................................269
Sử dụng ViewNX 2.............................................................................272
Sao Chép Ảnh vào Máy Tính..................................................... 272
Xem Ảnh ..........................................................................................275
Ethernet và Mạng không dây................................................... 276
In ảnh .....................................................................................................279
Kết Nối tới Máy In .........................................................................280
In Từng Ảnh Một........................................................................... 280
In Đa Ảnh......................................................................................... 282
Tạo Thứ Tự In DPOF: Cài Đặt In................................................ 283
Xem Ảnh trên TV................................................................................285
Tùy Chọn HDMI .............................................................................286
Hướng Dẫn Menu 289
DMenu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh .........................................289
Playback folder (Thư mục phát lại).................................... 290
Hide image (Ẩn hình ảnh).....................................................290
Playback display options (Tùy Chọn Hiển Thị Phát
Lại).............................................................................................291
Copy image(s) (Sao Chép (các) Hình Ảnh) ......................292
Image review (Xem lại hình ảnh)........................................ 295
After delete (Sau Khi Xóa)..................................................... 296
Rotate tall (Xoay dọc) .............................................................296
Slide show (Trình Chiếu)........................................................ 297
C Menu Chụp: Các Tùy Chọn Chụp ..........................................299
Shooting menu bank (Tập hợp menu chụp ảnh
tùy chọn).................................................................................300
Extended menu banks (Các tập hợp menu mở
rộng)......................................................................................... 301
vi
Storage folder (Thư mục lưu trữ) ........................................302
File naming (Đặt tên tập tin) ................................................304
JPEG/TIFF recording (Ghi JPEG/TIFF).................................304
NEF (RAW) recording (Ghi NEF (RAW))..............................304
Color space (Không gian màu) ............................................305
Vignette control (Quản lý tạo họa tiết).............................306
Auto distortion control (Điều khiển biến dạng tự
động)........................................................................................307
Long exposure NR (NR Phơi Sáng Lâu) (Giảm Nhiễu Phơi
Sáng Lâu) ................................................................................308
High ISO NR (Giảm nhiễu ISO cao) .....................................308
A Cài Đặt Tùy Chọn: Tinh Chỉnh Cài Đặt Máy Ảnh ...............309
Custom settings bank (Tập Hợp Cài Đặt Tùy Chọn) ....311
a: Autofocus (Lấy nét tự động).................................................313
a1: AF-C priority selection (Chọn ưu tiên AF-C).............313
a2: AF-S priority selection (Lựa Chọn Ưu Tiên AF-S)....314
a3: Focus tracking with lock-on (Theo Dõi Lấy Nét với
Khóa-Bật) ................................................................................314
a4: AF activation (Kích hoạt AF)...........................................315
a5: Focus point illumination (Chiếu Sáng Điểm Lấy
Nét)............................................................................................315
a6: Focus point wrap-around (Quấn Xung Quanh Điểm
Lấy Nét)....................................................................................316
a7: Number of focus points (Số điểm lấy nét)................316
a8: Assign AF-ON button (Gán nút AF-ON).....................317
a9: Assign AF-ON button (vert.) (Gán Nút AF-ON
(Dọc))........................................................................................318
a10: Store by orientation (Lưu Trữ Theo Hướng) ..........319
a11: Limit AF-area mode selection (Giới hạn bộ chọn chế
độ vùng AF)............................................................................320
a12: Autofocus mode restrictions (Giới Hạn Chế Độ Lấy
Nét Tự Động).........................................................................320
b: Metering/exposure (Đo Sáng/Phơi Sáng).......................321
b1: ISO sensitivity step value (Giá Trị Bước Độ Nhạy
ISO)............................................................................................321
b2: EV steps for exposure cntrl (Bước EV Dành Cho Điều
Khiển Phơi Sáng)..................................................................321
b3: Exp./flash comp. step value (Giá Trị Bước Bù Phơi
Sáng/Đèn Nháy)...................................................................321
b4: Easy exposure compensation (Bù Phơi Sáng Dễ
Dàng)........................................................................................322
vii
b5: Matrix metering (Đo Sáng Ma Trận)...........................323
b6: Center-weighted area (Vùng Ưu Tiên Trung
Tâm)..........................................................................................323
b7: Fine-tune optimal exposure (Dò Tinh Chỉnh Phơi
Sáng Tối Ưu).......................................................................... 323
c: Timers/AE lock (Hẹn Giờ/Khóa AE)..................................... 324
c1: Shutter-release button AE-L (Nút nhả cửa trập
AE-L)......................................................................................... 324
c2: Standby timer (Hẹn giờ chờ).........................................324
c3: Self-timer (Tự hẹn giờ)..................................................... 325
c4: Monitor off delay (Độ Trễ Tắt Màn Hình).................. 325
d: Shooting/display (Chụp/hiển thị)...................................... 326
d1: Beep (Bíp).............................................................................326
d2: Continuous shooting speed (Tốc Độ Chụp Liên
Tục)........................................................................................... 326
d3: Max. continuous release (Ảnh Tối Đa Khi Nhả Liên
Tục)........................................................................................... 327
d4: Exposure delay mode (Chế Độ Trễ Phơi Sáng) ......327
d5: File number sequence (Chuỗi số tập tin)................. 328
d6: Viewfinder grid display (Hiển thị lưới kính
ngắm).......................................................................................329
d7: Control panel/viewfinder (Bảng Điều Khiển/Kính
Ngắm)...................................................................................... 329
d8: Screen tips (Mẹo Màn Hình).......................................... 329
d9: Information display (Hiển Thị Thông Tin)................ 330
d10: LCD illumination (Đèn Rọi Màn Hình Tinh Thể
Lỏng)........................................................................................ 330
e: Bracketing/flash (Chụp bù trừ/đèn nháy) .......................331
e1: Flash sync speed (Tốc Độ Đồng Bộ Đèn Nháy) ......331
e2: Flash shutter speed (Tốc Độ Cửa Trập Đèn
Nháy)........................................................................................ 332
e3: Optional flash (Đèn nháy tùy chọn) ...........................332
e4: Exposure comp. for flash (Bù Phơi Sáng Đèn
Nháy)........................................................................................ 333
e5: Modeling flash (Đèn Nháy Tạo Mô Hình) .................333
e6: Auto bracketing set (Bộ chụp bù trừ tự động)....... 333
e7: Auto bracketing (mode M) (Chụp bù trừ tự
động (Chế độ M)).................................................................334
e8: Bracketing order (Thứ Tự Chụp Bù Trừ) ....................334
f: Controls (Điều khiển)............................................................... 335
viii
f1: Multi selector center button (Nút Trung Tâm Đa Bộ
Chọn)........................................................................................335
f2: Multi selector (Đa Bộ Chọn)............................................336
f3: Assign Fn button (Gán Nút Fn)......................................337
f4: Assign preview button (Gán Nút Xem Trước)..........342
f5: Assign sub-selector (Gán bộ chọn phụ).....................342
f6: Assign sub-selector center (Gán Trung Tâm Bộ Chọn
Phụ)...........................................................................................342
f7: Assign Fn button (vert.) (Gán Nút Fn (Thẳng
Đứng))......................................................................................343
f8: Shutter spd & aperture lock (Tốc Độ Cửa Trập & Khóa
Độ Mở Ống Kính) .................................................................343
f9: Assign BKT button (Gán Nút BKT).................................344
f10: Customize command dials (Tùy Chỉnh Đĩa
Lệnh).........................................................................................345
f11: Release button to use dial (Nhả Nút để Sử Dụng Đĩa
Lệnh).........................................................................................347
f12: Slot empty release lock (Khóa Nhả Khe Trống).....347
f13: Reverse indicators (Chỉ Báo Ngược Lại) ...................347
f14: Assign multi selector (vert.) (Gán Đa Bộ Chọn (Thẳng
Đứng))......................................................................................348
f15: Playback zoom (Thu Phóng Phát Lại).......................348
f16: Assign movie record button (Gán Nút Ghi
Phim) ........................................................................................349
f17: Live view button options (Tùy Chọn Nút Xem Trực
Tiếp)..........................................................................................349
f18: Assign remote (WR) Fn button (Gán Nút Fn (WR) Từ
Xa)..............................................................................................350
f19: Lens focus function buttons (Nút Chức Năng Lấy Nét
Thấu Kính) ..............................................................................351
g: Movie (Phim)..............................................................................353
g1: Assign Fn button (Gán Nút Fn).....................................353
g2: Assign preview button (Gán Nút Xem Trước).........355
g3: Assign sub-selector center (Gán Trung Tâm Bộ Chọn
Phụ)...........................................................................................356
g4: Assign shutter button (Gán Nút Cửa Trập) ..............357
ix
BMenu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh.................................................358
Format memory card (Định dạng thẻ nhớ).................... 359
Monitor brightness (Độ sáng màn hình)......................... 359
Monitor color balance (Cân Bằng Màu Màn Hình).......360
Image Dust Off ref photo (Ảnh tham chiếu Bụi hình ảnh
tắt)............................................................................................. 361
Flicker reduction (Giảm nhấp nháy).................................. 363
Time zone and date (Múi giờ và ngày).............................363
Language (Ngôn ngữ)............................................................ 364
Auto image rotation (Xoay hình ảnh tự động).............. 364
Battery info (Thông Tin Pin) .................................................365
Image comment (Chú thích hình ảnh)............................. 366
Copyright information (Thông Tin Bản Quyền)............ 367
IPTC ...............................................................................................368
Save/load settings (Lưu/Tải Cài Đặt)................................. 370
Virtual horizon (Đường Chân Trời Ảo).............................. 372
AF fine-tune (Tinh Chỉnh AF) ...............................................373
Firmware version (Phiên bản vi chương trình).............. 374
N Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại........................................375
D-Lighting................................................................................... 379
Red-eye correction (Điều Chỉnh Mắt Đỏ) ........................380
Trim (Xén) ...................................................................................381
Monochrome (Đơn Sắc)......................................................... 382
Filter effects (Hiệu Ứng Bộ Lọc) ..........................................382
Color balance (Cân Bằng Màu)............................................ 383
Image overlay (Ghép Ảnh).................................................... 384
NEF (RAW) processing (Xử lý NEF (RAW))........................ 387
Resize (Thay đổi kích cỡ)........................................................ 389
Straighten (Làm thẳng).......................................................... 391
Distortion control (Điều Khiển Biến Dạng)..................... 392
Perspective control (Điều khiển phối cảnh)...................393
Side-by-side comparison (So Sánh Cạnh Nhau)........... 394
O My Menu (Menu Của Tôi)/m Recent Settings (Cài Đặt Gần
Đây).....................................................................................................396
x
Chú Ý Kỹ Thuật 401
Các Thấu Kính Tương Thích...........................................................401
Các Phụ Kiện Khác.............................................................................408
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC................................414
Chăm Sóc Máy Ảnh...........................................................................416
Bảo Quản..........................................................................................416
Lau chùi ............................................................................................416
Bộ Lọc Qua Chậm..........................................................................417
"Clean now" ("Làm sạch ngay") ...........................................417
"Clean at startup/shutdown" ("Làm Sạch khi Bật/
Tắt")...........................................................................................418
Làm Sạch Bằng Tay..................................................................420
Thay Thế Pin Đồng Hồ ................................................................424
Chăm Sóc Máy Ảnh Và Pin: Thận trọng.....................................426
Mặc Định...............................................................................................430
Exposure Program (Chương Trình Phơi Sáng)........................438
Xử lý sự cố ............................................................................................439
Pin/Hiển thị .....................................................................................439
Quay...................................................................................................439
Phát lại ..............................................................................................442
Khác ...................................................................................................443
Thông Báo Lỗi.....................................................................................444
Thông Số Kỹ Thuật ............................................................................450
Cân chỉnh pin .................................................................................459
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt ........................................................462
Dung Lượng Thẻ Nhớ ......................................................................464
Tuổi Thọ Pin.........................................................................................467
Danh mục.............................................................................................469
xi

Vì Sự An Toàn Của Bạn

Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn trước khi sử dụng thiết bị này. Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể
A
xảy ra, hãy đọc tất cả các cảnh báo trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này.
❚❚ CẢNH BÁO
A Để khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh nắng mặt trời khi chụp các đối tượng bị ngược sáng. Ánh sáng mặt trời tập trung vào máy ảnh khi mặt trời ở trong hoặc gần khuôn hình có thể gây cháy hình.
A Không nhìn vào mặt trời qua kính ngắm
Nhìn mặt trời hoặc nguồn sáng mạnh khác thông qua kính ngắm có thể làm giảm thị lực vĩnh viễn.
A Sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính
ngắm
Khi sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính ngắm với mắt nhìn vào kính ngắm, cần cẩn thận để không vô tình đặt ngón tay của bạn vào mắt.
xii
A Tắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố
Nếu bạn nhận thấy có khói hay mùi bất thường trong thiết bị hoặc bộ đổi điện AC (có riêng), rút phích cắm bộ đổi điện AC và tháo pin ngay lập tức, cẩn thận để không bị bỏng. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây thương tích. Sau khi tháo pin, mang máy đến Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
A Không tháo rời
Việc chạm vào các bộ phận bên trong của máy có thể gây thương tích. Trong trường hợp sự cố, việc sửa chữa phải do kỹ thuật viên có trình độ thực hiện. Trong trường hợp máy bị vỡ do bị rơi hoặc sự cố khác, tháo pin và bộ đổi điện AC sau đó mang máy tới Trung tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
A Không sử dụng ở nơi có khí dễ cháy
Không sử dụng thiết bị điện tử ở nơi có khí dễ cháy, vì điều này có thể gây nổ hoặc cháy.
A Để xa tầm tay của trẻ nhỏ
Việc không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây thương tích. Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ phận nhỏ gây nguy cơ chẹn họng. Nếu một đứa trẻ nuốt phải bất kỳ bộ phận nào của thiết bị này, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
A Không đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh
hoặc trẻ em
Việc đặt dây máy ảnh quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em có thể dẫn đến nghẹt thở.
A Không duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin
hoặc bộ sạc trong thời gian dài trong khi các thiết bị này đang được bật lên hoặc đang được sử dụng
Các bộ phận của thiết bị nóng lên. Việc tiếp xúc da trực tiếp với thiết bị trong thời gian dài có thể gây bỏng ở nhiệt độ thấp.
A Không được để sản phẩm ở nơi sẽ tiếp xúc
với nhiệt độ cực cao, chẳng hạn như trong ô tô đóng kín hoặc dưới ánh nắng trực tiếp
Không tuân thủ đề phòng này có thể gây hư hỏng hoặc hỏa hoạn.
A Cần có các biện pháp phòng ngừa thích
hợp khi xử lý pin
Pin có thể rò rỉ hoặc phát nổ nếu được xử lý không phù hợp. Cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa sau khi xử lý pin để sử dụng trong sản phẩm này:
• Chỉ sử dụng pin được chấp thuận cho sử dụng trong thiết bị này.
• Sử dụng pin lithium CR1616 để thay pin đồng hồ. Sử dụng loại pin khác có thể gây nổ. Loại bỏ pin đã qua sử dụng theo chỉ dẫn.
• Không làm chập mạch hoặc tháo rời pin.
• Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước khi thay pin. Nếu bạn đang sử dụng bộ đổi điện AC, hãy chắc chắn phải rút bỏ.
• Không cố lắp lộn ngược pin hoặc ngược ra sau.
• Không để pin tiếp xúc trực tiếp với lửa hay với nhiệt quá nóng.
• Không nhúng hoặc để tiếp xúc với nước.
• Thay nắp phủ đầu cuối khi vận chuyển pin. Không mang hoặc lưu trữ pin cùng với các vật kim loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc.
• Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện. Để tránh làm hỏng máy, hãy chắc chắn tháo pin khi không còn điện.
• Khi không sử dụng pin, lắp nắp phủ đầu cuối và cất giữ ở nơi khô, mát.
xiii
• Pin có thể nóng ngay sau khi sử dụng hoặc khi máy dùng nguồn pin trong một thời gian dài. Trước khi tháo pin hãy tắt máy ảnh và để cho pin nguội.
• Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin, chẳng hạn như đổi màu hoặc biến dạng.
A Cần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa
thích hợp khi xử lý sạc
• Giữ khô ráo. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể tây thương tích hoặc lỗi sản phẩm do cháy hoặc điện giật.
• Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các bộ phận kim loại của phích cắm bằng miếng vải khô. Việc tiếp tục sử dụng có thể gây cháy.
• Không sử dụng cáp nguồn hoặc tới gần sạc trong cơn bão. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
• Không làm hỏng, sửa đổi, hoặc dùng sức mạnh kéo hoặc bẻ cong phần cáp nguồn. Không đặt các vật nặng lên trên hoặc để tiếp xúc với nhiệt hoặc lửa. Nếu cách nhiệt bị hư hỏng và dây điện bị hở, mang cáp nguồn tới Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra. Không tuân thủ đề phòng này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.
• Không xử lý phích cắm hoặc bộ sạc bằng tay ướt. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể tây thương tích hoặc lỗi sản phẩm do cháy hoặc điện giật.
• Không sử dụng bộ chuyển đổi du lịch hoặc bộ điều hợp được thiết kế để chuyển đổi từ một điện áp này sang điện áp khác hoặc với biến tần DC-sang-AC. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc gây ra quá nhiệt hoặc cháy.
A Sử dụng cáp phù hợp
Khi kết nối cáp với giắc cắm đầu vào và đầu ra, chỉ sử dụng các loại cáp của Nikon cung cấp hoặc được bán với mục đích duy trì tuân thủ các quy định của sản phẩm.
A CD-ROM
Không nên mở CD-ROM chứa phần mềm hoặc tài liệu hướng dẫn trên thiết bị CD âm thanh. Việc phát đĩa CD-ROM trên máy nghe nhạc CD âm thanh có thể gây mất thính lực hoặc hư hỏng thiết bị.
A Không chiếu đèn nháy vào người lái xe
Việc Không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây tai nạn.
xiv
A Quan sát thận trọng khi sử dụng đèn
nháy
• Để bộ đèn nháy tùy chọn tiếp xúc gần với da hoặc các vật khác có thể gây bỏng.
• Sử dụng đèn flash gần mắt của chủ thể có thể gây ra suy giảm thị lực tạm thời. Đèn nháy nên để cách chủ thể từ một mét trở lên. Cần phải hết sức cẩn thận khi chụp ảnh trẻ sơ sinh.
A Tránh tiếp xúc với tinh thể lỏng
Nếu bị vỡ màn hình, cần cẩn thận để tránh chấn thương do kính vỡ và không để các tinh thể lỏng màn hình chạm vào da, vào mắt hoặc miệng.
A Không được mang vác giá ba chân đang
gắn máy ảnh hoặc ống kính
Bạn có thể bị vấp hoặc vô tình va phải người khác, dẫn đến bị thương.
A Thực hiện theo các chỉ dẫn của nhân viên
hãng hàng không và bệnh viện
Máy ảnh này có phát các tần số vô tuyến có thể gây nhiễu thiết bị y tế hoặc hoạt động điều hướng máy bay. Vô hiệu hóa tính năng mạng không dây và tháo tất cả các phụ kiện không dây khỏi máy ảnh trước khi lên máy bay, đồng thời tắt máy ảnh trong quá trình cất cánh và hạ cánh. Tại các cơ sở y tế, hãy làm theo hướng dẫn của nhân viên về việc sử dụng các thiết bị không dây.
xv

Chú ý

• Không phần nào của tài liệu hướng dẫn này được phép tái tạo, truyền, sao chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc được dịch sang các ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon.
• Nikon có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các hướng dẫn sử dụng này bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước.
• Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng sản phẩm này.
• Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các thông tin trong tài liệu hướng dẫn là chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào với người đại diện Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ cung cấp riêng).
xvi
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xóa các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị lưu trữ dữ liệu khác không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh gốc. Đôi khi các tập tin đã xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ bằng cách sử dụng phần mềm thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng nguy hại các dữ liệu hình ảnh cá nhân. Bảo đảm sự riêng tư của các dữ liệu đó là trách nhiệm của người dùng.
Trước khi loại bỏ một thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu cho người khác, xóa tất cả dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm xóa thương mại, hoặc định dạng thiết bị và sau đó nạp vào các hình ảnh không chứa thông tin cá nhân (ví dụ, hình ảnh về bầu trời không mây). Hãy chắc chắn thay bất kỳ hình ảnh nào được chọn cho cài đặt trước bằng tay (0 172). Cần cẩn thận để tránh chấn thương khi hủy các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Trước khi loại bỏ máy ảnh hoặc chuyển quyền sở hữu cho người khác, bạn nên sử dụng tùy chọn Network (Mạng) > Network settings (Thiết lập Mạng) trong menu cài đặt máy ảnh để xóa thông tin mạng mang tính cá nhân. Để biết thêm thông tin về việc xóa các cấu hình mạng, hãy xem hướng dẫn mạng được cung cấp.
Giấy Phép Danh Mục Bằng Sáng Chế AVC
S
ẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP DANH MỤC BẰNG SÁNG CHẾ AVC CHO SỬ DỤNG
NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỂ (I) GHI VIDEO THEO CHUẨN AVC
("AVC
VIDEO") /HOẶC (II) GIẢI VIDEO AVC ĐƯỢC GHI BỞI KHÁCH HÀNG THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI /HOẶC ĐƯỢC LẤY TỪ NHÀ CUNG CẤP VIDEO GIẤY PHÉP CUNG CẤP VIDEO AVC. K HÔNG CẤP GIẤY PHÉP HOẶC NGỤ Ý CHO BẤT CỨ VIỆC SỬ DỤNG NÀO KHÁC. CÓ THỂ LẤY THÊM THÔNG TIN TỪ MPEG LA, L.L.C. XEM http://www.mpegla.com
xvii
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
• Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các mục
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, chứng khoán, trái phiếu chính phủ, hoặc trái phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi bản sao hoặc các bản tái tạo đó có đóng dấu "Mẫu."
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, hoặc chứng khoán được lưu hành ở nước ngoài đều bị cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của chính phủ, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính không sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ phát hành đều bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem do chính phủ phát hành và các văn bản chứng nhận theo quy định của pháp luật là bị cấm.
• Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về các bản sao hoặc bản tái tạo chứng khoán do công ty tư nhân phát hành (cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng nhận quà tặng v.v...), vé tháng, hoặc phiếu giảm giá, ngoại trừ số lượng tối thiểu bản sao cần thiết cần cho công việc của công ty. Ngoài ra, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do chính phủ ban hành, giấy phép do cơ quan công quyền và các nhóm tư nhân, thẻ chứng minh thư, và vé, chẳng hạn vé tháng và phiếu giảm giá bữa ăn.
• Tuân thủ chú ý bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo bản quyền tác phẩm sáng tạo như sách, âm nhạc, tranh vẽ, tranh khắc gỗ, bản in, bản đồ, bản vẽ, phim ảnh, và bức ảnh được điều chỉnh theo luật bản quyền quốc gia và quốc tế. Không sử dụng sản phẩm này với mục đích tạo bản sao bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản quyền.
xviii
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch điện tử phức tạp. Chỉ các phụ kiện điện tử thương hiệu Nikon (bao gồm sạc, pin, bộ đổi điện AC, và các phụ kiện đèn nháy) có xác nhận của Nikon đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
Việc sử dụng các linh kiện điện tử không phải của Nikon có thể làm hỏng máy ảnh và có thể làm mất hiệu lực bảo hành của Nikon. Việc sử dụng pin sạc Li-ion của bên thứ ba không có tem bảo đảm của Nikon ở bên phải có thể gây trở ngại cho hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến pin bị quá nóng, cháy, phồng, hoặc bị rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện thương hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý Nikon được uỷ quyền ở địa phương.
xix
D Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon
Chỉ các có phụ kiện thương hiệu được Nikon chứng nhận đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn. V
ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA NIKON.
IỆC SỬ DỤNG CÁC LINH KIỆN
D Bảo Dưỡng Máy Ảnh và Phụ Kiện
Máy ảnh là thiết bị chính xác nên cần bảo dưỡng thường xuyên. Nikon khuyến cáo máy ảnh cần được kiểm tra bởi nhà bán lẻ ban đầu hoặc Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền từ một đến hai năm một lần, và cần được bảo dưỡng sau mỗi ba đến năm năm (lưu ư có thể phải trả phí cho các dịch vụ này). Kiểm tra và bảo dưỡng thường xuyên được khuyến nghị nếu máy ảnh được sử dụng chuyên nghiệp. Nên kiểm tra hoặc bảo dưỡng bất kỳ phụ kiện nào thường xuyên được sử dụng với máy ảnh, chẳng hạn như các ống kính, bộ đèn nháy tùy chọn khi kiểm tra và bảo dưỡng máy ảnh.
A Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng (như tại đám cưới hay trước khi đem máy ảnh trong một chuyến đi), hãy chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh đang hoạt động bình thường. Nikon không chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại hoặc bị mất lợi nhuận do sự cố sản phẩm.
A Học Tập Suốt Đời
Là một phần cam kết "Học Tập Suốt Đời" của Nikon với hỗ trợ và hướng dẫn liên tục, thông tin được cập nhật liên tục trên web sau đây:
Dành cho người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người dùng ở châu Âu và châu Phi:
http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người dùng ở châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông:
http://www.nikon-asia.com/
Truy cập vào các trang web này để cập nhật các thông tin sản phẩm, thủ thuật, câu trả lời cho câu hỏi thường gặp (FAQs), và lời khuyên chung mới nhất về ảnh kỹ thuật số và nhiếp ảnh. Thông tin thêm có thể được cung cấp từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn. Xem URL sau để biết thông tin liên lạc: http://imaging.nikon.com/
xx
X

Giới thiệu

Tìm Hiểu Máy Ảnh

Hãy dành chút thời gian để làm quen với các điều khiển máy ảnh và màn hình hiển thị. Bạn có thể thấy hữu ích để đánh dấu phần này và tham khảo lại khi đọc qua phần còn lại của tài liệu hướng dẫn.

Thân Máy Ảnh

X
Nút D
1
Chụp bù trừ ...142, 146, 150, 344
Nhả khóa đĩa lệnh chế độ nhả
2
............................................................111
Lỗ đeo dây máy ảnh ......................21
3
Nút M
4
Chế độ đèn nháy ......................204
Bù đèn nháy ...............................206
Nút Y
5
Đo sáng........................................124
Đĩa lệnh chế độ nhả ....................111
6
Công tắc điện...............................9, 40
7
Nút nhả cửa trập...................... 43, 44
8
Nút ghi phim...........................65, 349
9
Nút E
10
Bù phơi sáng.............................. 138
Nút I/Q
11
Chế độ phơi sáng..................... 125
Định dạng thẻ nhớ.....................35
Lỗ đeo dây máy ảnh ......................21
12
Bảng điều khiển trên cùng............ 6
13
Dấu mặt phẳng tiêu điểm (E)
14
............................................................ 109
Điều khiển điều chỉnh điốt..........38
15
Ngàm gắn phụ kiện (bộ đèn nháy
16
tùy chọn).................................. 16, 195
Nắp ngàm gắn phụ kiện
17
............................................16, 195, 428
1
Thân Máy Ảnh (Tiếp)
X
1 Gương................................. 116, 420
2 Đèn hẹn giờ................................115
3 Mircô (cho phim) .................65, 75
4 Nắp đầu cắm đồng bộ đèn nháy
.........................................................195
5 Nắp đầu cắm chụp từ xa có
mười chân .........................238, 412
6
Đầu cắm đồng bộ đèn nháy.... 195
7 Đầu cắm chụp từ xa có mười
chân..................................... 238, 412
8 Nắp đầu nối USB............. 272, 280
9 Nắp đầu nối ngoại biên..........409
10 Nắp đầu nối âm thanh.....75, 261
11 Nắp đầu nối HDMI/Ethernet
............................................... 276, 285
12 Đầu nối ngoại vi........................ 409
13 Đầu nối USB ......................272, 280
14 Đầu nối tai nghe................ 68, 267
15 Đầu nối cho micrô ngoài
.................................................75, 261
16 Đầu nối HDMI ............................285
17 Đầu nối ethernet ......................276
18 Nút nhả thấu kính .......................28
19 Nút chế độ AF....... 52, 54, 98, 101
20 Chốt nắp khoang pin ................24
21 Nắp khoang pin ...........................24
22 Bộ chọn chế độ lấy nét
..........................................52, 97, 108
23 Móc ghép đo sáng................... 453
24 Nắp thân máy .....................27, 411
D Đóng Nắp Đầu Nối
Đóng nắp đầu nối khi không sử dụng đầu nối. Bụi bẩn ở các đầu nối có thể ảnh hưởng đến việc truyền dữ liệu.
2
X
1 Nút Pv
Sử dụng nút Pv
................... 54, 66, 126, 342, 355
2 Đĩa lệnh phụ .............................. 345
3 Nút Fn
Sử dụng nút Fn
.......................... 89, 208, 337, 353
4 Đĩa lệnh phụ cho chụp thẳng
đứng .............................................345
5 Nút nhả cửa trập cho chụp
thẳng đứng
6 Khóa nút nhả cửa trập chụp
thẳng đứng................................... 42
7 Nút Fn (thẳng đứng)
Sử dụng nút Fn (thẳng đứng)
.....................................................343
8 Tiếp xúc CPU
9 Dấu gắn thấu kính...................... 28
10 Gắn thấu kính .....................28, 109
11 Hốc giá ba chân
D Loa
Không đặt loa gần với các thiết bị từ. Việc không tuân thủ đề phòng này có thể ảnh hưởng đến các dữ liệu được ghi trên các thiết bị từ.
3
Thân Máy Ảnh (Tiếp)
X
1 Nắp thị kính kính ngắm
..................................................39, 114
2 Lẫy nhả cửa trập thị kính
..................................................39, 114
3 Nút O/Q
Xóa......................................47, 257
Định dạng thẻ nhớ................. 35
4 Nút K
Phát lại...............................46, 241
5 Màn hình
.................46, 49, 63, 241, 359, 360
6 Nút G
Các menu..........................17, 289
7 Nút L (Z/Q)
Bảo vệ .......................................255
Picture Control.......................177
Trợ giúp...................................... 20
8 Nút X
Phóng to phát lại ..................253
4
9 Nút W
Hình thu nhỏ.......................... 241
Thu nhỏ phát lại.................... 253
10 Nút J (OK) ..........................18, 242
11 Nút R (thông tin) ................12, 15
12
Bảng điều khiển phía sau... 8, 329
13 Nút S
Độ nhạy ISO............................ 117
Điều khiển độ nhạy ISO tự
động.......................................... 119
Khởi động lại hai nút........... 211
14 Nút T
Chất lượng và kích thước ảnh
................................................91, 94
15 Nút U
Cân bằng trắng... 155, 160, 163
Khởi động lại hai nút........... 211
16 Nút H
Sử dụng micrô.... 262, 263, 264
X
1 Kính ngắm .....................................38
2 Bộ chọn phụ
.................. 104, 105, 136, 342, 356
3 Nút B
AF-ON.......................99, 106, 317
4 Đĩa lệnh chính ...........................345
5 Đa bộ chọn................... 18, 45, 243
6 Nút nhả nắp khe thẻ (nắp dưới)
...........................................................32
7 Nắp phủ khe thẻ nhớ .........32, 34
8 Nút C
Sử dụng nút AF-ON để chụp
thẳng đứng ............................ 318
9 Đĩa lệnh chính (thẳng đứng)
........................................................ 345
Loa.......................................... 78, 267
10 Khóa bộ chọn lấy nét ..............103
11 Micrô (để ghi chú giọng nói)
.........................................................261
12 Bộ chọn xem trực tiếp........ 49, 63
13 Nút a
Xem trực tiếp............49, 63, 349
14 Đa bộ chọn (thẳng đứng)......348
15 Đèn tiếp cận thẻ nhớ ........33, 44
16 Cảm biến độ sáng chung quanh
cho điều khiển độ sáng màn
hình tự động .......................57, 359
5

Bảng Điều Khiển Trên Cùng

1
2
3
9
10
X
4 5
6 7 8
Tốc độ cửa trập ................... 128, 130
1
Chế độ vùng lấy nét tự động
.................................................. 100, 102
Giá trị bù phơi sáng .....................138
Giá trị bù đèn nháy ......................206
Số lần chụp trong bù trừ đèn nháy
và phơi sáng...................................142
Số lần chụp trong chuỗi chụp bù
trừ cân bằng trắng.......................146
Độ lệch phơi sáng HDR ..............194
Số phơi sáng (đa phơi sáng).....216
Số khoảng thời gian chụp ảnh
hẹn giờ quãng thời gian ............226
Tiêu cự (thấu kính không CPU)
............................................................237
Độ nhạy ISO....................................117
Chỉ báo chương trình linh động
2
............................................................127
Chế độ phơi sáng .........................125
3
Tập hợp menu chụp ảnh tùy chọn
4
............................................................300
Tập hợp cài đặt tùy chọn...........311
5
Chỉ báo thẻ XQD...................... 34, 35
6
Chỉ báo thẻ CompactFlash...34, 35
7
11
12 13
Số phơi sáng còn lại............. 41, 464
8
Số lần chụp còn lại trước khi bộ
nhớ đệm đầy........................113, 464
Chỉ báo chế độ chụp .................. 411
Chỉ báo dừng độ mở ống kính
9
................................................... 129, 405
Độ mở ống kính (số f ).......129, 130
10
Độ mở ống kính (số các điểm
dừng) ...................................... 129, 405
Gia số chụp bù trừ.............. 143, 147
Số lần chụp trong chuỗi chụp bù
trừ ADL ............................................ 150
Số lượng ảnh chụp mỗi khoảng
thời gian.......................................... 226
Độ mở ống kính tối đa (thấu kính
không CPU).................................... 237
Chỉ báo chế độ PC ....................... 411
Chỉ báo pin........................................ 40
11
Số khuôn hình ................................. 45
12
Chỉ báo ghi cân bằng trắng cài đặt
trước................................................. 166
Gắn D-Lighting hoạt động
................................................... 151, 341
Số thấu kính bằng tay................ 237
Chỉ báo ghi tua nhanh thời gian
............................................................ 233
"k" (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn còn
13
hơn 1000 phơi sáng) ..................... 41
6
14 15 16
17
18
19
20 21
Đồng hồ chỉ báo pin.............31, 424
14
Chỉ báo khóa FV ............................209
15
Biểu tượng khóa tốc độ cửa trập
16
............................................................134
Chỉ báo đồng bộ đèn nháy .......331
17
Chế độ đèn nháy ..........................203
18
Đo sáng............................................124
19
Chỉ báo chế độ vùng lấy nét tự
20
động........................................ 100, 102
Chế độ lấy nét tự động.......... 97, 98
21
Chỉ báo quãng thời gian ............226
22
Chỉ báo ghi tua nhanh thời gian
............................................................233
Đa chỉ báo phơi sáng ..................215
23
Biểu tượng khóa độ mở ống kính
24
............................................................135
Chỉ báo HDR (sê-ri).......................194
Chỉ báo đa phơi sáng (sê-ri)......216
Chỉ báo HDR .................................. 191
25
Chỉ báo tín hiệu vệ tinh ............. 239
26
Chỉ báo "bíp".................................. 326
27
Chỉ báo bù phơi sáng ................. 138
28
Chỉ báo bù đèn nháy .................. 206
29
Chỉ báo bù trừ đèn nháy và phơi
30
sáng .................................................. 142
Chỉ báo chụp bù trừ WB ............ 146
Chỉ báo chụp bù trừ ADL .......... 150
Chỉ báo D-Lighting hoạt động
...................................................151, 341
Chỉ báo phơi sáng ....................... 131
31
Hiển thị bù phơi sáng................. 138
Chỉ báo tiến độ bù trừ:
Bù trừ đèn nháy và phơi sáng
......................................................... 142
Chụp bù trừ WB......................... 146
Chụp bù trừ ADL ....................... 150
Chỉ báo kết nối PC ....................... 411
Lưu ý: Hiển thị tất cả chỉ báo với mục đích minh họa.
22 23 24
25 26 27
28 29 30
31
X
7

Bảng điều khiển phía sau

1 2
6 7
3
4 5
X
Chỉ báo "Còn lại" ...........................329
1
Cỡ hình ảnh (ảnh JPEG và TIFF)
2
.............................................................. 94
Chỉ báo độ nhạy ISO....................117
3
Chỉ báo độ nhạy ISO tự động...121
Độ nhạy ISO....................................117
4
Độ nhạy ISO (lại cao/thấp) ........118
Số phơi sáng còn lại ....................329
Độ dài ghi chú giọng nói...........264
Dò tinh chỉnh cân bằng trắng
............................................................160
Số cài đặt trước cân bằng trắng
............................................................166
Nhiệt độ màu....................... 157, 161
Chỉ báo chế độ PC........................411
"k" (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn còn
5
hơn 1000 phơi sáng) ..................... 41
Chỉ báo nhiệt độ màu.................163
10
11
12
Lưu ý: Hiển thị tất cả chỉ báo với mục đích minh họa.
Chất lượng hình ảnh (ảnh JPEG)
6
............................................................... 90
Chỉ báo cỡ hình ảnh nhỏ (ảnh
7
NEF/RAW).......................................... 95
Chỉ báo ghi chú bằng giọng nói
8
(chế độ chụp)................................ 262
Chỉ báo trạng thái ghi chú bằng
9
giọng nói ............................... 264, 265
Chế độ ghi chú bằng giọng nói
............................................................ 262
Cân bằng trắng ............................ 155
Chỉ báo dò tinh chỉnh cân bằng
trắng................................................. 160
Chỉ báo bảo vệ thiết lập sẵn cân
bằng trắng ..................................... 176
Chức năng khe phụ ....................... 96
Chất lượng hình ảnh ..................... 90
8 9
10
11 12
8
Loading...
+ 470 hidden pages