Nikon D3400 References (complete instructions) [vi]

MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu tham khảo
Vi
• Đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi sử dụng máy ảnh.
• Để đảm bảo sử dụng đúng máy ảnh, phải đọc phần "Vì Sự An Toàn Của Bạn" (trang xi).
• Sau khi đọc tài liệu hướng dẫn này, hãy để nó ở nơi dễ lấy để tham khảo trong tương lai.
Hình ảnh của bạn đã kết nối với thế
D3400 Model Name: N1510
giới.
Chào mừng đến với SnapBridge - dòng dịch vụ mới của Nikon giúp làm phong phú trải nghiệm hình ảnh của bạn. SnapBridge loại bỏ rào cản giữa máy ảnh và thiết bị thông minh tương thích, thông qua sự kết hợp của công nghệ năng lượng thấp Bluetooth® (BLE) và một ứng dụng chuyên dụng. Những câu chuyện bạn chụp bằng máy ảnh và ống kính Nikon sẽ được tự động chuyển đến thiết bị khi chúng được chụp. Có thể dễ dàng tải chúng lên các dịch vụ lưu trữ đám mây, cho phép truy cập trên tất cả các thiết bị của bạn. Bạn có thể chia sẻ sự thích thú, vào lúc và ở nơi bạn muốn.
Tải ứng dụng SnapBridge để bắt đầu!
Hãy tận dụng sự tiện lợi trên phạm vi rộng bằng cách tải về ứng dụng SnapBridge vào thiết bị thông minh của bạn ngay bây giờ. Chỉ bằng một vài bước đơn giản, ứng dụng này kết nối các máy ảnh Nikon của bạn với iPhone®, iPad® và/hoặc iPod touch® hoặc các thiết bị thông minh tương thích chạy hệ điều hành Android™. Apple App Store®, trên Google Play™ và trên trang web sau:
http://snapbridge.nikon.com
Để có thông tin mới nhất về SnapBridge, truy cập trang web Nikon dành cho khu vực của bạn (0 xix).
SnapBridge có miễn phí trên
Trải nghiệm hình ảnh thú vị mà SnapBridge mang lại...
Tự động chuyển ảnh từ máy ảnh đến thiết bị thông minh nhờ vào sự kết nối liên tục giữa hai thiết bị - cho phép chia sẻ ảnh trực tuyến dễ dàng hơn hơn bao giờ hết
Tải ảnh và ảnh thu nhỏ lên dịch vụ đám mây NIKON IMAGE SPACE
Một loạt các dịch vụ làm phong phú trải nghiệm hình ảnh của bạn, bao gồm:
Thực hiện nhúng được tới hai phần thông tin bản quyền (ví dụ như quyền tác giả, bình luận, văn bản và logo) trên ảnh
Tự động cập nhật thông tin ngày và thời gian, và thông tin vị trí của máy ảnh
Nhận thông tin cập nhật vi chương trình của máy ảnh
i
Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây được sử dụng:
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước
D
khi sử dụng để tránh làm hỏng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước
A
khi sử dụng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu
0
hướng dẫn này.
Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh được hiện ở dạng in đậm.
Cài Đặt Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các cài đặt mặc định được sử dụng.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 xi–xiv).
ii

Mục lục

Vì sự an toàn của bạn.................................................................. xi
Chú ý............................................................................................. xv
Bluetooth..................................................................................... xx
Giới thiệu 1
Tìm Hiểu Máy Ảnh........................................................................ 1
Thân Máy Ảnh......................................................................................... 1
Kính Ngắm................................................................................................ 4
Đĩa Lệnh Chế Độ .................................................................................... 5
Nút R (Thông tin) ................................................................................. 6
Nút P........................................................................................................ 11
Các Bước Đầu Tiên 12
Gắn dây đeo máy ảnh ....................................................................... 12
Sạc Pin..................................................................................................... 12
Lắp Pin Sạc và Thẻ Nhớ..................................................................... 13
Lắp Thấu Kính ...................................................................................... 15
Cài Đặt Máy Ảnh.................................................................................. 18
Lấy Nét Kính Ngắm ............................................................................ 26
Hướng dẫn thao tác 27
Menu Máy Ảnh: Tổng quan ...................................................... 27
Sử Dụng Menu Máy Ảnh.................................................................. 28
Mức Pin Sạc và Số Phơi Sáng Còn Lại ..................................... 31
Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại 32
Chế độ “Ngắm và Chụp” (ij) .......................................... 32
Phát Lại Cơ Bản........................................................................... 40
Xóa Các Bức Ảnh Không Mong Muốn......................................... 41
iii
Chế Độ Hướng Dẫn 42
Hướng Dẫn................................................................................... 42
Menu Chế Độ Hướng Dẫn................................................................ 43
Sử Dụng Hướng Dẫn.......................................................................... 46
Ghép Khớp Cài Đặt cho Đối Tượng hoặc Tình Huống
(Chế Độ Cảnh) 48
k Chân dung................................................................................. 48
l Phong cảnh............................................................................... 49
p Trẻ em......................................................................................... 49
m Thể thao ..................................................................................... 49
n Cận cảnh .................................................................................... 50
o Chân dung ban đêm.............................................................. 50
Hiệu Ứng Đặc Biệt 51
% Nhìn ban đêm .......................................................................... 52
S Siêu sống động........................................................................ 52
T Nhòe tràn.................................................................................. 52
U Minh họa ảnh ........................................................................... 53
' H.ứng máy ảnh đồ chơi......................................................... 53
( Hiệu ứng thu nhỏ ................................................................... 53
3 Màu tuyển chọn...................................................................... 54
1 Hình bóng ................................................................................. 54
2 Ảnh sắc độ nhẹ........................................................................ 54
3 Ảnh sắc độ nặng ..................................................................... 55
Tùy Chọn Có Sẵn Trong Xem Trực Tiếp....................................... 56
Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh 62
Chọn Chế Độ Nhả ....................................................................... 62
Chụp Liên Tục (Chế Độ Liên Tục)............................................. 63
Nhả Cửa Trập Tĩnh Lặng............................................................ 65
Chế Độ Tự Hẹn Giờ ..................................................................... 66
iv
Lấy nét.......................................................................................... 69
Chế độ lấy nét...................................................................................... 69
Chế Độ Vùng AF.................................................................................. 74
Khóa Lấy Nét......................................................................................... 79
Lấy Nét Bằng Tay ................................................................................ 81
Chất Lượng Hình Ảnh và Kích Cỡ ............................................ 84
Chất Lượng Hình Ảnh ....................................................................... 84
Kích Cỡ Hình Ảnh................................................................................ 86
Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn..................................................... 87
Chế Độ Bật Lên Tự Động.................................................................. 87
Chế Độ Bật Lên Bằng Tay................................................................. 89
Độ nhạy ISO................................................................................. 93
Chụp Ảnh Điều Khiển Từ Xa..................................................... 95
Sử dụng điều khiển từ xa ML-L3 tùy chọn................................. 95
Các Chế Độ P, S, A, và M 98
Tốc Độ Cửa Trập và Độ Mở Ống Kính ..................................... 98
Chế Độ P (Tự Động Được Lập Trình)............................................ 99
Chế Độ S (Tự động ưu tiên cửa trập) ......................................... 101
Chế Độ A (Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ốg Kính) ........................ 103
Chế Độ M (Bằng tay)........................................................................ 105
Phơi Sáng Thời Gian Dài (Chỉ Chế Độ M).................................. 107
Phơi sáng ................................................................................... 111
Đo sáng ................................................................................................ 111
Khóa Tự Động Phơi Sáng............................................................... 113
Bù Phơi Sáng ...................................................................................... 115
Bù đèn nháy........................................................................................ 117
Giữ Chi Tiết trong Phần Tô Sáng và Phần Bóng ................. 119
D-Lighting Hoạt Động .................................................................... 119
v
Cân Bằng Trắng........................................................................ 121
Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng................................................... 124
Thiết Lập Sẵn Bằng Tay.................................................................. 126
Picture Control ......................................................................... 132
Chọn Picture Control ...................................................................... 132
Sửa Đổi Picture Control.................................................................. 134
Ghi Phim và Xem Phim 138
Ghi Phim.................................................................................... 138
Cài Đặt Phim....................................................................................... 141
Xem Phim.................................................................................. 144
Chỉnh Sửa Phim........................................................................ 146
Cắt Xén Phim ..................................................................................... 146
Lưu Khuôn Hình Đã Chọn ............................................................. 150
Phát Lại và Xóa 152
Phát Lại Khuôn Hình Đầy ....................................................... 152
Phát Lại Hình Thu Nhỏ.................................................................... 153
Phát Lại Theo Lịch............................................................................ 154
Nút P ..................................................................................................... 155
Thông Tin Ảnh.......................................................................... 156
Xem Gần: Thu Phóng Phát Lại............................................... 165
Bảo Vệ Ảnh Khỏi Bị Xóa .......................................................... 168
Xếp Hạng Ảnh .......................................................................... 169
Xếp hạng Từng Ảnh ........................................................................ 169
Xếp Hạng Nhiều Ảnh ...................................................................... 170
Xóa Ảnh ..................................................................................... 171
Trong Khi Phát Lại............................................................................ 171
Menu Phát Lại.................................................................................... 172
Trình Chiếu Slide...................................................................... 174
Tùy chọn trình chiếu slide............................................................. 176
vi
Kết nối 177
Cài đặt ViewNX-i....................................................................... 177
Sao Chép Ảnh vào Máy Tính .................................................. 178
In Ảnh ......................................................................................... 181
Kết Nối tới Máy In.............................................................................. 181
In Từng Ảnh Một............................................................................... 182
In Nhiều Ảnh....................................................................................... 183
Xem Ảnh Trên TV...................................................................... 184
Menu Máy Ảnh 186
D Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh ........................................... 186
Tùy Chọn Menu Phát Lại................................................................ 186
Thư mục phát lại........................................................................ 187
Tùy chọn hiển thị phát lại....................................................... 187
Xem lại hình ảnh........................................................................ 188
Xoay hình ảnh tự động ........................................................... 188
Xoay dọc....................................................................................... 189
Chọn để gửi thiết bị thông minh......................................... 189
C Menu Chụp: Các Tùy Chọn Chụp............................................... 190
Tùy Chọn Menu Chụp..................................................................... 190
Đặt lại menu chụp..................................................................... 192
Cài đặt độ nhạy ISO .................................................................. 192
Không gian màu ........................................................................ 194
Giảm nhiễu .................................................................................. 195
Điều chỉnh họa tiết ................................................................... 195
Điều khiển biến dạng tự động ............................................. 196
Đèn trợ giúp AF gắn sẵn......................................................... 196
Đ.kh đ.nháy cho đ.nháy gắn sẵn/
Đèn nháy tùy chọn............................................................... 197
Chống rung quang học........................................................... 198
vii
B Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh ................................................ 199
Tùy Chọn Menu Cài Đặt................................................................. 199
Tùy chọn đặt lại cài đặt........................................................... 201
Định dạng thẻ nhớ................................................................... 201
Nhãn ngày................................................................................... 202
Múi giờ và ngày......................................................................... 205
Ngôn ngữ (Language)............................................................. 205
Độ sáng màn hình.................................................................... 205
Định dạng hiển thị thông tin................................................ 206
Tự động hiển thị thông tin.................................................... 206
Tự động hẹn giờ tắt ................................................................. 207
Tự hẹn giờ.................................................................................... 208
Chụp từ xa theo t.lượng (ML-L3) ......................................... 208
Ảnh tham chiếu bụi hình ảnh tắt........................................ 209
Bình luận hình ảnh................................................................... 211
Thông tin bản quyền............................................................... 212
Bíp .................................................................................................. 213
Giảm nhấp nháy........................................................................ 213
Nút.................................................................................................. 214
Máy ngắm.................................................................................... 216
Vòg lấy nét bằng tay ở ch.độ AF ......................................... 217
Chuỗi số tệp................................................................................ 218
Thư mục lưu trữ......................................................................... 219
Đặt tên tệp .................................................................................. 221
Dữ liệu vị trí................................................................................. 221
Chế độ máy bay......................................................................... 222
Kết nối với thiết bị thông minh ........................................... 222
Gửi đến t.bị th.mih (tđộg)...................................................... 223
Bluetooth..................................................................................... 223
Tải lên Eye-Fi............................................................................... 224
Dấu tuân thủ............................................................................... 225
Khóa nhả khe trống ................................................................. 226
Đặt lại tất cả cài đặt.................................................................. 226
Phiên bản vi chương trình..................................................... 226
viii
N Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại .......................................... 227
Tùy Chọn Menu Sửa Lại.................................................................. 227
Tạo Bản Sao Sửa Lại ......................................................................... 228
Xử lý NEF (RAW) ......................................................................... 230
Xén.................................................................................................. 232
Định cỡ lại .................................................................................... 233
D-Lighting.................................................................................... 235
Sửa lại nhanh .............................................................................. 236
Điều chỉnh mắt đỏ .................................................................... 236
Làm thẳng.................................................................................... 237
Điều khiển biến dạng .............................................................. 237
Điều khiển phối cảnh............................................................... 238
Mắt cá............................................................................................ 238
Hiệu ứng bộ lọc.......................................................................... 239
Đơn sắc ......................................................................................... 240
Lớp phủ hình ảnh...................................................................... 241
Đường nét màu.......................................................................... 243
Minh họa ảnh.............................................................................. 244
Phác thảo màu ........................................................................... 244
Hiệu ứng thu nhỏ...................................................................... 245
Màu tuyển chọn......................................................................... 246
Bức họa ......................................................................................... 248
Đặt cạnh nhau để so sánh...................................................... 249
m Cài Đặt Gần Đây ................................................................... 251
Chú Ý Kỹ Thuật 252
Các Thấu Kính Tương Thích.................................................... 252
Các Thấu Kính CPU Tương Thích................................................. 252
Các Thấu Kính Không CPU Tương Thích .................................. 254
Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Tạo Nikon (CLS) ...................... 262
Các Phụ Kiện Khác.................................................................... 267
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC ................................... 270
ix
Chăm Sóc Máy Ảnh ................................................................. 272
Bảo Quản............................................................................................. 272
Lau chùi................................................................................................ 272
Làm Sạch Cảm Biến Hình Ảnh ..................................................... 273
Chăm Sóc Máy Ảnh Và Pin Sạc: Cảnh báo........................... 276
Cài Đặt Có Sẵn.......................................................................... 281
Xử lý sự cố ................................................................................. 282
Pin sạc/Hiển thị ................................................................................. 282
Chụp (Tất Cả Các Chế Độ)............................................................. 283
Chụp (P, S, A, M) .............................................................................. 287
Phát Lại................................................................................................. 288
Bluetooth ............................................................................................ 289
Khác....................................................................................................... 289
Thông Báo Lỗi .......................................................................... 290
Thông số kỹ thuật.................................................................... 295
Ống kính AF-P DX NIKKOR 18–55mm f/3.5–5.6G VR
và AF-P DX NIKKOR 18–55mm f/3.5–5.6G ..................... 306
Ống kính AF-P DX NIKKOR 70–300mm f/4.5–6.3G ED VR
và AF-P DX NIKKOR 70–300mm f/4.5–6.3G ED............. 312
Ống kính AF-S DX NIKKOR 55–200mm f/4–5.6G ED
VR II ....................................................................................... 317
Dung Lượng Thẻ Nhớ ............................................................. 323
Tuổi Thọ Pin Sạc....................................................................... 324
Danh mục.................................................................................. 326
x

Vì sự an toàn của bạn

Để tránh làm hỏng tài sản hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc toàn bộ mục “Vì sự an toàn của bạn” trước khi sử dụng sản phẩm này.
Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
NGUY HIỂM: Không tuân thủ những biện pháp phòng ngừa được đánh dấu
bằng biểu tượng này chứa đựng nguy cơ tử vong hoặc thương nặng cao.
CẢNH BÁO: Không tuân thủ những biện pháp phòng ngừa được đánh dấu
bằng biểu tượng này có thể dẫn đến tử vong hoặc thương nặng.
THẬN TRỌNG: Không tuân thủ những biện pháp phòng ngừa được đánh
dấu bằng biểu tượng này có thể dẫn đến thương tích hoặc hư hỏng tài sản.
CẢNH BÁO
• Không sử dụng trong khi đang đi bộ hoặc điều khiển xe cơ giới.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai nạn hoặc thương tích khác.
• Không tháo rời hoặc thay đổi sản phẩm này. Không chạm vào các bộ phận bên trong bị hở ra do đánh rơi hoặc do tai nạn khác.
Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến giật điện hoặc thương tích khác.
• Nếu bạn nhận thấy bất kỳ bất thường nào chẳng hạn như sản phẩm phát ra khói, nhiệt, hoặc mùi bất thường, hãy ngắt kết nối pin sạc hoặc nguồn điện ngay lập tức.
Việc tiếp tục sử dụng có thể dẫn đến cháy, bỏng hoặc thương tích khác.
• Giữ khô ráo. Không thao tác với tay ướt. Không chạm phích cắm với tay ướt.
Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc giật điện.
• Không để da của bạn tiếp xúc lâu với sản phẩm này trong khi sản phẩm đang bật hoặc được cắm điện.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến bỏng nhẹ.
• Không sử dụng sản phẩm này khi có bụi hoặc khí dễ cháy chẳng hạn như prôpan, gazolin hoặc sol khí.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến nổ hoặc cháy.
xi
• Không nhìn trực tiếp vào mặt trời hoặc nguồn sáng chói khác qua thấu kính hoặc máy ảnh.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến suy giảm thị lự c.
• Không ngắm đèn nháy hoặc đèn trợ giúp AF gắn sẵn vào người điều khiển xe cơ giới.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai nạn.
• Để sản phẩm này cách xa tầm tay trẻ em.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến thương tích hoặc trục trặc sản phẩm. Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ phận nhỏ có thể gây ra nguy cơ nghẹt thở. Nếu trẻ em nuốt phải bất kỳ bộ phận nào của sản phẩm này, hãy tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.
• Không làm vướng víu, quấn hoặc xoắn các dây đeo quanh cổ bạn.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai nạn.
• Không sử dụng pin sạc, bộ sạc, hoặc bộ đổi điện AC không được thiết kế riêng để sử dụng cho sản phẩm này. Khi sử dụng pin sạc, bộ sạc, và bộ đổi điện AC được thiết kế để sử dụng cho sản phẩm này, không được:
- Làm hỏng, thay đổi, dùng lực kéo mạnh hoặc uốn cong dây điện hoặc
cáp, đặt chúng bên dưới các vật nặng, hoặc để chúng tiếp xúc với nhiệt hoặc lửa.
- Sử dụng bộ chuyển đổi hoặc bộ đổi điện dùng cho du lịch được thiết
kế để chuyển đổi từ điện áp này sang điện áp khác hoặc để dùng chung với bộ đổi DC sang AC.
Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc giật điện.
• Không thao tác với phích cắm khi đang sạc sản phẩm hoặc đang sử dụng bộ đổi điện AC khi có giông bão.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến giật điện.
• Không thao tác với tay trần ở các địa điểm tiếp xúc với nhiệt độ cực cao hoặc thấp.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến bỏng, hoặc tê cóng.
THẬN TRỌNG
• Không để thấu kính hướng về phía mặt trời hoặc các nguồn ánh sáng mạnh khác.
Ánh sáng hội tụ bởi thấu kính có thể gây ra cháy hoặc làm hỏng các bộ phận bên trong của sản phẩm. Khi chụp các đối tượng bị ngược sáng, để mặt trời ra hẳn khỏi khung hình. Ánh nắng mặt trời hội tụ trong máy ảnh khi mặt trời ở gần khung hình có thể gây ra cháy.
xii
• Tắt sản phẩm này đi khi bị cấm sử dụng. Tắt các tính năng không dây khi bị cấm sử dụng thiết bị không dây.
Tần số vô tuyến do sản phẩm này phát ra có thể làm ảnh hưởng đến các thiết bị trên máy bay hoặc trong bệnh viện hoặc các cơ sở y tế khác.
• Tháo pin sạc ra và ngắt kết nối bộ đổi điện AC nếu không sử dụng sản phẩm này trong thời gian dài.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc sản phẩm.
• Không chạm vào các bộ phận chuyển động của thấu kinh hoặc các bộ phận chuyển động khác.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến thương tích.
• Không bật đèn nháy khi tiếp xúc với hoặc ở gần với da hoặc các đồ vật.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến bỏng hoặc cháy.
• Không bỏ sản phẩm ở nơi sẽ bị tiếp xúc với nhiệt độ cực cao, trong thời gian dài chẳng hạn như trong ô tô đóng kín hoặc dưới ánh nắng mặt trời trực tiếp.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc sản phẩm.
NGUY HIỂM (Pin sạc)
• Không xử lý sai cách pin sạc.
Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa sau có thể dẫn đến pin sạc bị rò rỉ, quá nhiệt, nứt gãy, hoặc bắt lửa:
- Chỉ sử dụng pin sạc được phê duyệt sử dụng cho sản phẩm này.
- Không để pin sạc tiếp xúc với lửa hoặc nguồn nhiệt cao quá mức.
- Không tháo rời.
- Không làm chập mạch các cực bằng cách chạm chúng vào dây chuyền,
kẹp tóc, hoặc các đồ vật bằng kim loại khác.
- Không để pin sạc hoặc sản phẩm tiếp xúc với môi trường trong đó chúng
bị giật lắc cơ học mạnh.
• Không được cố sạc lại pin sạc EN-EL14a bằng cách sử dụng bộ sạc không được thiết kế riêng cho mục đích này.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến pin sạc bị rò rỉ, quá nhiệt, nứt gãy, hoặc bắt lửa.
• Nếu chất lỏng từ pin sạc tiếp xúc với mắt, rửa kỹ bằng nhiều nước sạch và tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.
Trì hoãn hành động có thể dẫn đến các tổn thương cho mắt.
xiii
CẢNH BÁO (Pin sạc)
• Để pin sạc cách xa tầm tay trẻ em.
Nếu trẻ em nuốt phải pin sạc, hãy tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.
• Không nhúng pin sạc vào nước hoặc để tiếp xúc với nước mưa.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc sản phẩm. Làm khô sản phẩm bằng khăn tắm hoặc đồ vật tương tự ngay lập tức nếu sản phẩm bị ướt.
• Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn nhận thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin sạc, chẳng hạn như đổi màu hoặc biến dạng. Dừng sạc pin sạc EN-EL14a nếu chúng không được sạc đầy trong khoảng thời gian quy định.
Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến pin sạc bị rò rỉ, quá nhiệt, nứt gãy, hoặc bắt lửa.
• Trước khi thải bỏ, cách điện các cực pin sạc bằng băng dính.
Có thể dẫn đến quá nhiệt, nứt gãy, hoặc cháy nếu các đồ vật bằng kim loại tiếp xúc với các cực. Tái chế hoặc thải bỏ pin sạc theo quy định địa phương.
• Nếu chất lỏng từ pin sạc tiếp xúc với da hoặc quần áo của một người, rửa kỹ khu vực bị ảnh hưởng bằng nhiều nước sạch ngay lập tức.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến kích ứng da.
xiv

Chú ý

Không phần nào của tài liệu hướng
dẫn này được phép tái tạo, truyền, sao chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc được dịch sang các ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi giao diện và các thông số kỹ thuật của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các hướng dẫn sử dụng này bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng sản phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các thông tin trong tài liệu hướng dẫn là chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào với người đại diện Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ cung cấp riêng).
xv
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các mục
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, chứng khoán, trái phiếu chính phủ, hoặc trái phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi bản sao hoặc các bản tái tạo đó có đóng dấu “Mẫu.”
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, hoặc chứng khoán được lưu hành ở nước ngoài đều bị cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của chính phủ, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính không sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ phát hành đều bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem do chính phủ phát hành và các văn bản chứng nhận theo quy định của pháp luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về các bản sao hoặc bản tái tạo chứng khoán do công ty tư nhân phát hành (cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng nhận quà tặng v.v...), vé tháng, hoặc phiếu giảm giá, ngoại trừ số lượng tối thiểu bản sao cần thiết cần cho công việc của công ty. Ngoài ra, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do chính phủ ban hành, giấy phép do cơ quan công quyền và các nhóm tư nhân, thẻ chứng minh thư, và vé, chẳng hạn vé tháng và phiếu giảm giá bữa ăn.
Tuân thủ chú ý bản quyền
Theo luật bản quyền, không thể sử dụng ảnh hoặc bản ghi các tác phẩm có bản quyền được chụp hoặc ghi bằng máy ảnh này nếu không có sự cho phép của người giữ bản quyền. Các trường hợp ngoại lệ áp dụng cho việc sử dụng cá nhân, nhưng lưu ý rằng ngay cả việc sử dụng cá nhân cũng có thể bị hạn chế trong trường hợp ảnh hoặc bản ghi các cuộc triển lãm, biểu diễn trực tiếp.
xvi
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xoá các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị lưu trữ dữ liệu khác không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh gốc. Đôi k hi các tệp đã xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ bằng cách sử dụng phần mềm thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng nguy hại các dữ liệu hình ảnh cá nhân. Bảo đảm sự riêng tư của các dữ liệu đó là trách nhiệm của người dùng.
Trước khi loại bỏ một thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu cho người khác, xóa tất cả dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm xóa thương mại, hoặc định dạng thiết bị và sau đó nạp vào các hình ảnh không chứa thông tin cá nhân (ví dụ, hình ảnh về bầu trời không mây). Cần cẩn thận để tránh chấn thương khi hủy các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Trước khi loại bỏ máy ảnh hoặc chuyển quyền sở hữu cho người khác, bạn nên sử dụng tùy chọn Đặt lại tất cả cài đặt trong menu cài đặt máy ảnh để xóa thông tin mạng mang tính cá nhân.
Giấy Phép Danh Mục Bằng Sáng Chế AVC
SẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP DANH MỤC BẰNG SÁNG CHẾ AVC CHO SỬ
DỤNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỂ (i) GHI VIDEO THEO CHUẨN AVC (“AVC VIDEO”) /HOẶC (ii) GIẢI VIDEO AVC ĐƯỢC GHI BỞI KHÁCH HÀNG THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI /HOẶC ĐƯỢC LẤY TỪ NHÀ CUNG CẤP VIDEO GIẤY PHÉP CUNG CẤP VIDEO AVC. KHÔNG CẤP GIẤY PHÉP HOẶC NGỤ Ý CHO BẤT CỨ VIỆC SỬ DỤNG NÀO KHÁC. CÓ THỂ LẤY THÊM THÔNG TIN TỪ MPEG LA,
L.L.C. XEM http://www.mpegla.com
xvii
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch điện tử phức tạp. Chỉ các phụ kiện điện tử thương hiệu Nikon (bao gồm sạc, pin sạc, bộ đổi điện AC, và các phụ kiện đèn nháy) có xác nhận của Nikon đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
Việc sử dụng các linh kiện điện tử không phải của Nikon có thể làm hỏng máy ảnh và có thể làm mất hiệu lực bảo hành của Nikon. Việc sử dụng pin sạc Li-ion của bên thứ ba không có tem bảo đảm của Nikon ở bên phải có thể gây trở ngại cho hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến pin sạc bị quá nóng, cháy, phồng, hoặc bị rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện thương hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý Nikon được uỷ quyền ở địa phương.
xviii
D Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon
Chỉ các phụ kiện được Nikon chứng nhận đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn.
TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA NIKON.
VIỆC SỬ DỤNG CÁC LINH KIỆN ĐIỆN
A Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng (như tại đám cưới hay trước khi đem máy ảnh trong một chuyến đi), hãy chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh đang hoạt động bình thường. bồi thường thiệt hại hoặc bị mất lợi nhuận do sự cố sản phẩm.
Nikon không chịu trách nhiệm
A Học Tập Suốt Đời
Là một phầ n c am k ết “ Học Tập Suố t Đ ời” của Nik on v ới hỗ t rợ v à hư ớng dẫn liên tục, thông tin được cập nhật liên tục trên web sau đây:
Dành cho người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người dùng ở châu Âu và châu Phi:
http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người dùng ở châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông:
http://www.nikon-asia.com/
Truy cập vào các trang web này để cập nhật các thông tin sản phẩm, thủ thuật, câu trả lời cho câu hỏi thường gặp (FAQs), và lời khuyên chung mới nhất về ảnh kỹ thuật số và nhiếp ảnh. thể được cung cấp từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn. URL sau để biết thông tin liên lạc: http://imaging.nikon.com/
Thông tin thêm có
Xem
xix

Bluetooth

Sản phẩm này được quản lý theo Quy Định Quản Lý Xuất Khẩu của Hoa Kỳ (EAR). Không yêu cầu giấy phép của chính phủ Hoa Kỳ khi xuất khẩu sang các quốc gia ngoài những quốc gia sau, những quốc gia cho tới thời điểm hiện tại bị cấm vận hoặc bị kiểm soát đặc biệt: Cuba, Iran, Bắc Triều Tiên, Sudan và Syria (danh sách có thể thay đổi).
Việc sử dụng các thiết bị không dây có thể bị cấm ở một số nước hoặc khu vực. Liên hệ với Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền trước khi sử dụng tính năng không dây của sản phẩm này bên ngoài quốc gia mua hàng.
xx
Bảo mật
Mặc dù một trong những lợi ích của sản phẩm này là nó cho phép những người khác tự do kết nối để trao đổi dữ liệu không dây bất cứ nơi nào trong phạm vi của nó, những việc sau đây có thể xảy ra nếu tính năng bảo mật không được kích hoạt:
Trộm cắp dữ liệu: Các phần mềm độc hại của bên thứ ba có thể chặn truyền phát không dây để ăn cắp ID người sử dụng, mật khẩu, và thông tin cá nhân khác.
Truy cập trái phép: Người sử dụng trái phép có thể truy cập vào mạng và thay đổi dữ liệu hoặc thực hiện các hành động độc hại khác. Lưu ý rằng do thiết kế của mạng không dây, các cuộc tấn công chuyên biệt có thể cho phép việc truy cập trái phép, ngay cả khi bảo mật được kích hoạt.
Mạng không an toàn: Kết nối với mạng mở có thể dẫn đến truy cập trái phép. Chỉ sử dụng mạng an toàn.
xxi
xxii

Giới thiệu

Tìm Hiểu Máy Ảnh

Phải mất ít phút để làm quen với các điều khiển máy ảnh và hiển thị. Bạn có thể thấy hữu ích để đánh dấu phần này và tham khảo lại khi đọc qua phần còn lại của tài liệu hướng dẫn.

Thân Máy Ảnh

21
3
4
5
6
12
1 Nút ghi phim............................ 139
2 Công tắc điện ............................. 19
3 Nút nhả cửa trập................. 35, 36
4 Nút E/N ..................106, 116, 117
5 Nút R (thông tin) ..........6, 8, 143
6 Lỗ đeo dây máy ảnh................. 12
7 Loa
91011
8 Đĩa lệnh
9 Đĩa lệnh chế độ ............................ 5
10 Nút A/L ........80, 113, 168, 215
11 Ngàm gắn phụ kiện (bộ đèn
nháy tùy chọn)..............262, 268
12 Dấu mặt phẳng tiêu điểm (E)
........................................................82
6
7
8
D Loa
Không đặt loa gần với các thiết bị từ. Không tuân thủ đề phòng này có thể ảnh hưởng đến các dữ liệu được ghi trên các thiết bị từ.
1Giới thiệu
2
1
3 4
9
5
10 11
13
1 Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự
động....................................73, 196
Đèn hẹn giờ ................................ 67
Đèn giảm mắt đỏ................88, 90
2 Đèn nháy gắn sẵn ..................... 87
3 Nút M/ Y.....................87, 89, 117
4 Micrô...................................139, 141
5 Nắp đầu nối
6 Nút Fn ..........................................214
7 Nút nhả thấu kính..................... 16
12
8 Dấu gắn ........................................15
9 Bộ nhận hồng ngoại cho điều
khiển từ xa ML-L3 ....................96
10 Tiếp xúc CPU
11 Gương .........................................274
12 Gắn thấu kính ......................15, 82
13 Nắp thân máy ....................15, 268
14 Đầu nối USB ....................178, 181
15 Đầu nối HDMI ...........................184
6
7
8
D Đóng Nắp Đầu Nối
Đóng nắp đầu nối khi không sử dụng. Bụi bẩn ở các đầu nối có thể ảnh hưởng đến việc truyền dữ liệu.
14
15
2 Giới thiệu
2
1
3
4 5 6 7 8
19
1 Hốc mắt cao su ..........................68
2 Nắp thị kính kính ngắm
.............................................4, 26, 68
3 Điều khiển điều chỉnh điốt .... 26
4 Nút K...................................40, 152
5 Nút G ...............................27, 186
6 Nút X ...........................................165
7 Nút W/Q ................... 28, 153, 165
8 Nút P .....................................11, 155
9 Nút a ...................................32, 138
10 Nút J (OK (Đồng ý)) ................28
11 Đa bộ chọn ..................................28
12 Nắp phủ khe thẻ nhớ........ 13, 14
18 17
9 10 11
12
20
13 14
21
1516
13 Nút O.....................................41, 171
14 Đèn tiếp cận thẻ nhớ ........14, 36
15 Chốt nắp khoang pin ........13, 14
16 Nắp khoang pin ..................13, 14
17 Nút I/E/# ......62, 63, 65, 66, 95
18 Hốc giá ba chân
19 Màn hình ........6, 32, 40, 138, 152
20 Chốt pin .................................13, 14
21 Nắp đầu nối nguồn cho đầu nối
nguồn tùy chọn......................270
3Giới thiệu

Kính Ngắm

1 Điểm lấy nét............26, 34, 74, 76
2 Chỉ báo lấy nét .....................35, 82
3 Chỉ báo khóa tự động phơi sáng
(AE)..............................................113
4 Tốc độ cửa trập ........98, 101, 105
5 Độ mở ống kính (số f)
......................................98, 103, 105
6 Chỉ báo chế độ hiệu ứng đặc
biệt................................................51
7 Cảnh báo pin yếu...................... 31
8 Số phơi sáng còn lại................. 31
Số lần chụp còn lại trước khi bộ
nhớ đệm đầy............................. 64
Chỉ báo ghi cân bằng trắng
.............................................126, 127
Giá trị bù phơi sáng................115
Giá trị bù đèn nháy.................117
Độ nhạy ISO.......................93, 192
9 “k” (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn
còn hơn 1000 phơi sáng) ...... 31
10 Chỉ báo đèn nháy sẵn sàng ... 38 11 Chỉ báo chương trình linh động
......................................................100
12 Chỉ báo phơi sáng...................106
Hiển thị bù phơi sáng............115
Máy ngắm điện tử...................216
13 Chỉ báo bù đèn nháy..............117
14 Chỉ báo bù phơi sáng.............115
15 Chỉ báo độ nhạy ISO tự động
......................................................193
16 Chỉ báo cảnh báo ....................290
Lưu ý: Hiển thị với tất cả chỉ báo với mục đích minh họa.
4 Giới thiệu

Đĩa Lệnh Chế Độ

Máy ảnh mang đến lựa chọn về các chế độ chụp và chế độ g sau đây:
Các Chế Độ P, S, A, và M
P—Tự động được lập trình (0 99)
S—Tự động ưu tiên cửa trập (0 101)
A—Tự động ưu tiên độ mở ốg kính (0 103)
M—Bằng tay (0 105)
Chế Độ g (0 42)
Chế Độ Tự Động
i Tự động (0 32)
j Tự động (tắt đèn nháy) (0 32)
Chế Độ Cảnh
k Chân dung (0 48)
l Phong cảnh (0 49)
p Trẻ em (0 49)
Chế độ hiệu ứng đặc biệt (051
m Thể thao (0 49)
n Cận cảnh (0 50)
o Chân dung ban đêm (0 50)
)
5Giới thiệu
Nút R (Thông tin)
Nút R
Nhấn nút R để xem hiển thị thông tin hoặc xoay vòng qua các tùy chọn hiển thị.
❚❚ Chụp Ảnh Với Kính Ngắm
Để xem tốc độ cửa trập, độ mở ống kính, số phơi sáng còn lại, chế độ vùng AF và các thông tin chụp khác trong màn hình, nhấn nút R.
1 Chế độ chụp
i tự động/ j tự động (đèn nháy tắt)
............................................... 32
Chế độ cảnh.......................... 48
Chế độ hiệu ứng đặc biệt
............................................... 51
Các chế độ P, S, A, và M ....... 98
2 Chỉ báo kết nối Eye-Fi............ 224
3 Chỉ báo kết nối Bluetooth
...............................................20, 223
Chế độ máy bay.......................222
6 Giới thiệu
4 Chỉ báo điều chỉnh họa tiết
......................................................195
5 Chỉ báo nhãn ngày .................202
6 Công tắc chống rung............... 17
7 Chỉ báo điều khiển đèn nháy
......................................................197
Chỉ báo bù đèn nháy cho các bộ
đèn nháy tùy chọn ................265
8 Chế độ nhả .................................. 62
9 Chỉ báo “bíp”.............................213
Loading...
+ 326 hidden pages