Nikon D3400 References (complete instructions) [vi]

MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu tham khảo
Vi
• Đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi sử dụng máy ảnh.
• Để đảm bảo sử dụng đúng máy ảnh, phải đọc phần "Vì Sự An Toàn Của Bạn" (trang xi).
• Sau khi đọc tài liệu hướng dẫn này, hãy để nó ở nơi dễ lấy để tham khảo trong tương lai.
Hình ảnh của bạn đã kết nối với thế
D3400 Model Name: N1510
giới.
Chào mừng đến với SnapBridge - dòng dịch vụ mới của Nikon giúp làm phong phú trải nghiệm hình ảnh của bạn. SnapBridge loại bỏ rào cản giữa máy ảnh và thiết bị thông minh tương thích, thông qua sự kết hợp của công nghệ năng lượng thấp Bluetooth® (BLE) và một ứng dụng chuyên dụng. Những câu chuyện bạn chụp bằng máy ảnh và ống kính Nikon sẽ được tự động chuyển đến thiết bị khi chúng được chụp. Có thể dễ dàng tải chúng lên các dịch vụ lưu trữ đám mây, cho phép truy cập trên tất cả các thiết bị của bạn. Bạn có thể chia sẻ sự thích thú, vào lúc và ở nơi bạn muốn.
Tải ứng dụng SnapBridge để bắt đầu!
Hãy tận dụng sự tiện lợi trên phạm vi rộng bằng cách tải về ứng dụng SnapBridge vào thiết bị thông minh của bạn ngay bây giờ. Chỉ bằng một vài bước đơn giản, ứng dụng này kết nối các máy ảnh Nikon của bạn với iPhone®, iPad® và/hoặc iPod touch® hoặc các thiết bị thông minh tương thích chạy hệ điều hành Android™. Apple App Store®, trên Google Play™ và trên trang web sau:
http://snapbridge.nikon.com
Để có thông tin mới nhất về SnapBridge, truy cập trang web Nikon dành cho khu vực của bạn (0 xix).
SnapBridge có miễn phí trên
Trải nghiệm hình ảnh thú vị mà SnapBridge mang lại...
Tự động chuyển ảnh từ máy ảnh đến thiết bị thông minh nhờ vào sự kết nối liên tục giữa hai thiết bị - cho phép chia sẻ ảnh trực tuyến dễ dàng hơn hơn bao giờ hết
Tải ảnh và ảnh thu nhỏ lên dịch vụ đám mây NIKON IMAGE SPACE
Một loạt các dịch vụ làm phong phú trải nghiệm hình ảnh của bạn, bao gồm:
Thực hiện nhúng được tới hai phần thông tin bản quyền (ví dụ như quyền tác giả, bình luận, văn bản và logo) trên ảnh
Tự động cập nhật thông tin ngày và thời gian, và thông tin vị trí của máy ảnh
Nhận thông tin cập nhật vi chương trình của máy ảnh
i
Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây được sử dụng:
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước
D
khi sử dụng để tránh làm hỏng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước
A
khi sử dụng máy ảnh.
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu
0
hướng dẫn này.
Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh được hiện ở dạng in đậm.
Cài Đặt Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các cài đặt mặc định được sử dụng.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 xi–xiv).
ii

Mục lục

Vì sự an toàn của bạn.................................................................. xi
Chú ý............................................................................................. xv
Bluetooth..................................................................................... xx
Giới thiệu 1
Tìm Hiểu Máy Ảnh........................................................................ 1
Thân Máy Ảnh......................................................................................... 1
Kính Ngắm................................................................................................ 4
Đĩa Lệnh Chế Độ .................................................................................... 5
Nút R (Thông tin) ................................................................................. 6
Nút P........................................................................................................ 11
Các Bước Đầu Tiên 12
Gắn dây đeo máy ảnh ....................................................................... 12
Sạc Pin..................................................................................................... 12
Lắp Pin Sạc và Thẻ Nhớ..................................................................... 13
Lắp Thấu Kính ...................................................................................... 15
Cài Đặt Máy Ảnh.................................................................................. 18
Lấy Nét Kính Ngắm ............................................................................ 26
Hướng dẫn thao tác 27
Menu Máy Ảnh: Tổng quan ...................................................... 27
Sử Dụng Menu Máy Ảnh.................................................................. 28
Mức Pin Sạc và Số Phơi Sáng Còn Lại ..................................... 31
Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại 32
Chế độ “Ngắm và Chụp” (ij) .......................................... 32
Phát Lại Cơ Bản........................................................................... 40
Xóa Các Bức Ảnh Không Mong Muốn......................................... 41
iii
Chế Độ Hướng Dẫn 42
Hướng Dẫn................................................................................... 42
Menu Chế Độ Hướng Dẫn................................................................ 43
Sử Dụng Hướng Dẫn.......................................................................... 46
Ghép Khớp Cài Đặt cho Đối Tượng hoặc Tình Huống
(Chế Độ Cảnh) 48
k Chân dung................................................................................. 48
l Phong cảnh............................................................................... 49
p Trẻ em......................................................................................... 49
m Thể thao ..................................................................................... 49
n Cận cảnh .................................................................................... 50
o Chân dung ban đêm.............................................................. 50
Hiệu Ứng Đặc Biệt 51
% Nhìn ban đêm .......................................................................... 52
S Siêu sống động........................................................................ 52
T Nhòe tràn.................................................................................. 52
U Minh họa ảnh ........................................................................... 53
' H.ứng máy ảnh đồ chơi......................................................... 53
( Hiệu ứng thu nhỏ ................................................................... 53
3 Màu tuyển chọn...................................................................... 54
1 Hình bóng ................................................................................. 54
2 Ảnh sắc độ nhẹ........................................................................ 54
3 Ảnh sắc độ nặng ..................................................................... 55
Tùy Chọn Có Sẵn Trong Xem Trực Tiếp....................................... 56
Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh 62
Chọn Chế Độ Nhả ....................................................................... 62
Chụp Liên Tục (Chế Độ Liên Tục)............................................. 63
Nhả Cửa Trập Tĩnh Lặng............................................................ 65
Chế Độ Tự Hẹn Giờ ..................................................................... 66
iv
Lấy nét.......................................................................................... 69
Chế độ lấy nét...................................................................................... 69
Chế Độ Vùng AF.................................................................................. 74
Khóa Lấy Nét......................................................................................... 79
Lấy Nét Bằng Tay ................................................................................ 81
Chất Lượng Hình Ảnh và Kích Cỡ ............................................ 84
Chất Lượng Hình Ảnh ....................................................................... 84
Kích Cỡ Hình Ảnh................................................................................ 86
Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn..................................................... 87
Chế Độ Bật Lên Tự Động.................................................................. 87
Chế Độ Bật Lên Bằng Tay................................................................. 89
Độ nhạy ISO................................................................................. 93
Chụp Ảnh Điều Khiển Từ Xa..................................................... 95
Sử dụng điều khiển từ xa ML-L3 tùy chọn................................. 95
Các Chế Độ P, S, A, và M 98
Tốc Độ Cửa Trập và Độ Mở Ống Kính ..................................... 98
Chế Độ P (Tự Động Được Lập Trình)............................................ 99
Chế Độ S (Tự động ưu tiên cửa trập) ......................................... 101
Chế Độ A (Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ốg Kính) ........................ 103
Chế Độ M (Bằng tay)........................................................................ 105
Phơi Sáng Thời Gian Dài (Chỉ Chế Độ M).................................. 107
Phơi sáng ................................................................................... 111
Đo sáng ................................................................................................ 111
Khóa Tự Động Phơi Sáng............................................................... 113
Bù Phơi Sáng ...................................................................................... 115
Bù đèn nháy........................................................................................ 117
Giữ Chi Tiết trong Phần Tô Sáng và Phần Bóng ................. 119
D-Lighting Hoạt Động .................................................................... 119
v
Cân Bằng Trắng........................................................................ 121
Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng................................................... 124
Thiết Lập Sẵn Bằng Tay.................................................................. 126
Picture Control ......................................................................... 132
Chọn Picture Control ...................................................................... 132
Sửa Đổi Picture Control.................................................................. 134
Ghi Phim và Xem Phim 138
Ghi Phim.................................................................................... 138
Cài Đặt Phim....................................................................................... 141
Xem Phim.................................................................................. 144
Chỉnh Sửa Phim........................................................................ 146
Cắt Xén Phim ..................................................................................... 146
Lưu Khuôn Hình Đã Chọn ............................................................. 150
Phát Lại và Xóa 152
Phát Lại Khuôn Hình Đầy ....................................................... 152
Phát Lại Hình Thu Nhỏ.................................................................... 153
Phát Lại Theo Lịch............................................................................ 154
Nút P ..................................................................................................... 155
Thông Tin Ảnh.......................................................................... 156
Xem Gần: Thu Phóng Phát Lại............................................... 165
Bảo Vệ Ảnh Khỏi Bị Xóa .......................................................... 168
Xếp Hạng Ảnh .......................................................................... 169
Xếp hạng Từng Ảnh ........................................................................ 169
Xếp Hạng Nhiều Ảnh ...................................................................... 170
Xóa Ảnh ..................................................................................... 171
Trong Khi Phát Lại............................................................................ 171
Menu Phát Lại.................................................................................... 172
Trình Chiếu Slide...................................................................... 174
Tùy chọn trình chiếu slide............................................................. 176
vi
Kết nối 177
Cài đặt ViewNX-i....................................................................... 177
Sao Chép Ảnh vào Máy Tính .................................................. 178
In Ảnh ......................................................................................... 181
Kết Nối tới Máy In.............................................................................. 181
In Từng Ảnh Một............................................................................... 182
In Nhiều Ảnh....................................................................................... 183
Xem Ảnh Trên TV...................................................................... 184
Menu Máy Ảnh 186
D Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh ........................................... 186
Tùy Chọn Menu Phát Lại................................................................ 186
Thư mục phát lại........................................................................ 187
Tùy chọn hiển thị phát lại....................................................... 187
Xem lại hình ảnh........................................................................ 188
Xoay hình ảnh tự động ........................................................... 188
Xoay dọc....................................................................................... 189
Chọn để gửi thiết bị thông minh......................................... 189
C Menu Chụp: Các Tùy Chọn Chụp............................................... 190
Tùy Chọn Menu Chụp..................................................................... 190
Đặt lại menu chụp..................................................................... 192
Cài đặt độ nhạy ISO .................................................................. 192
Không gian màu ........................................................................ 194
Giảm nhiễu .................................................................................. 195
Điều chỉnh họa tiết ................................................................... 195
Điều khiển biến dạng tự động ............................................. 196
Đèn trợ giúp AF gắn sẵn......................................................... 196
Đ.kh đ.nháy cho đ.nháy gắn sẵn/
Đèn nháy tùy chọn............................................................... 197
Chống rung quang học........................................................... 198
vii
B Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh ................................................ 199
Tùy Chọn Menu Cài Đặt................................................................. 199
Tùy chọn đặt lại cài đặt........................................................... 201
Định dạng thẻ nhớ................................................................... 201
Nhãn ngày................................................................................... 202
Múi giờ và ngày......................................................................... 205
Ngôn ngữ (Language)............................................................. 205
Độ sáng màn hình.................................................................... 205
Định dạng hiển thị thông tin................................................ 206
Tự động hiển thị thông tin.................................................... 206
Tự động hẹn giờ tắt ................................................................. 207
Tự hẹn giờ.................................................................................... 208
Chụp từ xa theo t.lượng (ML-L3) ......................................... 208
Ảnh tham chiếu bụi hình ảnh tắt........................................ 209
Bình luận hình ảnh................................................................... 211
Thông tin bản quyền............................................................... 212
Bíp .................................................................................................. 213
Giảm nhấp nháy........................................................................ 213
Nút.................................................................................................. 214
Máy ngắm.................................................................................... 216
Vòg lấy nét bằng tay ở ch.độ AF ......................................... 217
Chuỗi số tệp................................................................................ 218
Thư mục lưu trữ......................................................................... 219
Đặt tên tệp .................................................................................. 221
Dữ liệu vị trí................................................................................. 221
Chế độ máy bay......................................................................... 222
Kết nối với thiết bị thông minh ........................................... 222
Gửi đến t.bị th.mih (tđộg)...................................................... 223
Bluetooth..................................................................................... 223
Tải lên Eye-Fi............................................................................... 224
Dấu tuân thủ............................................................................... 225
Khóa nhả khe trống ................................................................. 226
Đặt lại tất cả cài đặt.................................................................. 226
Phiên bản vi chương trình..................................................... 226
viii
N Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại .......................................... 227
Tùy Chọn Menu Sửa Lại.................................................................. 227
Tạo Bản Sao Sửa Lại ......................................................................... 228
Xử lý NEF (RAW) ......................................................................... 230
Xén.................................................................................................. 232
Định cỡ lại .................................................................................... 233
D-Lighting.................................................................................... 235
Sửa lại nhanh .............................................................................. 236
Điều chỉnh mắt đỏ .................................................................... 236
Làm thẳng.................................................................................... 237
Điều khiển biến dạng .............................................................. 237
Điều khiển phối cảnh............................................................... 238
Mắt cá............................................................................................ 238
Hiệu ứng bộ lọc.......................................................................... 239
Đơn sắc ......................................................................................... 240
Lớp phủ hình ảnh...................................................................... 241
Đường nét màu.......................................................................... 243
Minh họa ảnh.............................................................................. 244
Phác thảo màu ........................................................................... 244
Hiệu ứng thu nhỏ...................................................................... 245
Màu tuyển chọn......................................................................... 246
Bức họa ......................................................................................... 248
Đặt cạnh nhau để so sánh...................................................... 249
m Cài Đặt Gần Đây ................................................................... 251
Chú Ý Kỹ Thuật 252
Các Thấu Kính Tương Thích.................................................... 252
Các Thấu Kính CPU Tương Thích................................................. 252
Các Thấu Kính Không CPU Tương Thích .................................. 254
Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Tạo Nikon (CLS) ...................... 262
Các Phụ Kiện Khác.................................................................... 267
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC ................................... 270
ix
Chăm Sóc Máy Ảnh ................................................................. 272
Bảo Quản............................................................................................. 272
Lau chùi................................................................................................ 272
Làm Sạch Cảm Biến Hình Ảnh ..................................................... 273
Chăm Sóc Máy Ảnh Và Pin Sạc: Cảnh báo........................... 276
Cài Đặt Có Sẵn.......................................................................... 281
Xử lý sự cố ................................................................................. 282
Pin sạc/Hiển thị ................................................................................. 282
Chụp (Tất Cả Các Chế Độ)............................................................. 283
Chụp (P, S, A, M) .............................................................................. 287
Phát Lại................................................................................................. 288
Bluetooth ............................................................................................ 289
Khác....................................................................................................... 289
Thông Báo Lỗi .......................................................................... 290
Thông số kỹ thuật.................................................................... 295
Ống kính AF-P DX NIKKOR 18–55mm f/3.5–5.6G VR
và AF-P DX NIKKOR 18–55mm f/3.5–5.6G ..................... 306
Ống kính AF-P DX NIKKOR 70–300mm f/4.5–6.3G ED VR
và AF-P DX NIKKOR 70–300mm f/4.5–6.3G ED............. 312
Ống kính AF-S DX NIKKOR 55–200mm f/4–5.6G ED
VR II ....................................................................................... 317
Dung Lượng Thẻ Nhớ ............................................................. 323
Tuổi Thọ Pin Sạc....................................................................... 324
Danh mục.................................................................................. 326
x

Vì sự an toàn của bạn

Để tránh làm hỏng tài sản hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc toàn bộ mục “Vì sự an toàn của bạn” trước khi sử dụng sản phẩm này.
Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
NGUY HIỂM: Không tuân thủ những biện pháp phòng ngừa được đánh dấu
bằng biểu tượng này chứa đựng nguy cơ tử vong hoặc thương nặng cao.
CẢNH BÁO: Không tuân thủ những biện pháp phòng ngừa được đánh dấu
bằng biểu tượng này có thể dẫn đến tử vong hoặc thương nặng.
THẬN TRỌNG: Không tuân thủ những biện pháp phòng ngừa được đánh
dấu bằng biểu tượng này có thể dẫn đến thương tích hoặc hư hỏng tài sản.
CẢNH BÁO
• Không sử dụng trong khi đang đi bộ hoặc điều khiển xe cơ giới.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai nạn hoặc thương tích khác.
• Không tháo rời hoặc thay đổi sản phẩm này. Không chạm vào các bộ phận bên trong bị hở ra do đánh rơi hoặc do tai nạn khác.
Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến giật điện hoặc thương tích khác.
• Nếu bạn nhận thấy bất kỳ bất thường nào chẳng hạn như sản phẩm phát ra khói, nhiệt, hoặc mùi bất thường, hãy ngắt kết nối pin sạc hoặc nguồn điện ngay lập tức.
Việc tiếp tục sử dụng có thể dẫn đến cháy, bỏng hoặc thương tích khác.
• Giữ khô ráo. Không thao tác với tay ướt. Không chạm phích cắm với tay ướt.
Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc giật điện.
• Không để da của bạn tiếp xúc lâu với sản phẩm này trong khi sản phẩm đang bật hoặc được cắm điện.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến bỏng nhẹ.
• Không sử dụng sản phẩm này khi có bụi hoặc khí dễ cháy chẳng hạn như prôpan, gazolin hoặc sol khí.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến nổ hoặc cháy.
xi
• Không nhìn trực tiếp vào mặt trời hoặc nguồn sáng chói khác qua thấu kính hoặc máy ảnh.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến suy giảm thị lự c.
• Không ngắm đèn nháy hoặc đèn trợ giúp AF gắn sẵn vào người điều khiển xe cơ giới.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai nạn.
• Để sản phẩm này cách xa tầm tay trẻ em.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến thương tích hoặc trục trặc sản phẩm. Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ phận nhỏ có thể gây ra nguy cơ nghẹt thở. Nếu trẻ em nuốt phải bất kỳ bộ phận nào của sản phẩm này, hãy tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.
• Không làm vướng víu, quấn hoặc xoắn các dây đeo quanh cổ bạn.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến tai nạn.
• Không sử dụng pin sạc, bộ sạc, hoặc bộ đổi điện AC không được thiết kế riêng để sử dụng cho sản phẩm này. Khi sử dụng pin sạc, bộ sạc, và bộ đổi điện AC được thiết kế để sử dụng cho sản phẩm này, không được:
- Làm hỏng, thay đổi, dùng lực kéo mạnh hoặc uốn cong dây điện hoặc
cáp, đặt chúng bên dưới các vật nặng, hoặc để chúng tiếp xúc với nhiệt hoặc lửa.
- Sử dụng bộ chuyển đổi hoặc bộ đổi điện dùng cho du lịch được thiết
kế để chuyển đổi từ điện áp này sang điện áp khác hoặc để dùng chung với bộ đổi DC sang AC.
Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc giật điện.
• Không thao tác với phích cắm khi đang sạc sản phẩm hoặc đang sử dụng bộ đổi điện AC khi có giông bão.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến giật điện.
• Không thao tác với tay trần ở các địa điểm tiếp xúc với nhiệt độ cực cao hoặc thấp.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến bỏng, hoặc tê cóng.
THẬN TRỌNG
• Không để thấu kính hướng về phía mặt trời hoặc các nguồn ánh sáng mạnh khác.
Ánh sáng hội tụ bởi thấu kính có thể gây ra cháy hoặc làm hỏng các bộ phận bên trong của sản phẩm. Khi chụp các đối tượng bị ngược sáng, để mặt trời ra hẳn khỏi khung hình. Ánh nắng mặt trời hội tụ trong máy ảnh khi mặt trời ở gần khung hình có thể gây ra cháy.
xii
• Tắt sản phẩm này đi khi bị cấm sử dụng. Tắt các tính năng không dây khi bị cấm sử dụng thiết bị không dây.
Tần số vô tuyến do sản phẩm này phát ra có thể làm ảnh hưởng đến các thiết bị trên máy bay hoặc trong bệnh viện hoặc các cơ sở y tế khác.
• Tháo pin sạc ra và ngắt kết nối bộ đổi điện AC nếu không sử dụng sản phẩm này trong thời gian dài.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc sản phẩm.
• Không chạm vào các bộ phận chuyển động của thấu kinh hoặc các bộ phận chuyển động khác.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến thương tích.
• Không bật đèn nháy khi tiếp xúc với hoặc ở gần với da hoặc các đồ vật.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến bỏng hoặc cháy.
• Không bỏ sản phẩm ở nơi sẽ bị tiếp xúc với nhiệt độ cực cao, trong thời gian dài chẳng hạn như trong ô tô đóng kín hoặc dưới ánh nắng mặt trời trực tiếp.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc sản phẩm.
NGUY HIỂM (Pin sạc)
• Không xử lý sai cách pin sạc.
Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa sau có thể dẫn đến pin sạc bị rò rỉ, quá nhiệt, nứt gãy, hoặc bắt lửa:
- Chỉ sử dụng pin sạc được phê duyệt sử dụng cho sản phẩm này.
- Không để pin sạc tiếp xúc với lửa hoặc nguồn nhiệt cao quá mức.
- Không tháo rời.
- Không làm chập mạch các cực bằng cách chạm chúng vào dây chuyền,
kẹp tóc, hoặc các đồ vật bằng kim loại khác.
- Không để pin sạc hoặc sản phẩm tiếp xúc với môi trường trong đó chúng
bị giật lắc cơ học mạnh.
• Không được cố sạc lại pin sạc EN-EL14a bằng cách sử dụng bộ sạc không được thiết kế riêng cho mục đích này.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến pin sạc bị rò rỉ, quá nhiệt, nứt gãy, hoặc bắt lửa.
• Nếu chất lỏng từ pin sạc tiếp xúc với mắt, rửa kỹ bằng nhiều nước sạch và tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.
Trì hoãn hành động có thể dẫn đến các tổn thương cho mắt.
xiii
CẢNH BÁO (Pin sạc)
• Để pin sạc cách xa tầm tay trẻ em.
Nếu trẻ em nuốt phải pin sạc, hãy tìm sự chăm sóc y tế ngay lập tức.
• Không nhúng pin sạc vào nước hoặc để tiếp xúc với nước mưa.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến cháy hoặc trục trặc sản phẩm. Làm khô sản phẩm bằng khăn tắm hoặc đồ vật tương tự ngay lập tức nếu sản phẩm bị ướt.
• Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn nhận thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin sạc, chẳng hạn như đổi màu hoặc biến dạng. Dừng sạc pin sạc EN-EL14a nếu chúng không được sạc đầy trong khoảng thời gian quy định.
Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến pin sạc bị rò rỉ, quá nhiệt, nứt gãy, hoặc bắt lửa.
• Trước khi thải bỏ, cách điện các cực pin sạc bằng băng dính.
Có thể dẫn đến quá nhiệt, nứt gãy, hoặc cháy nếu các đồ vật bằng kim loại tiếp xúc với các cực. Tái chế hoặc thải bỏ pin sạc theo quy định địa phương.
• Nếu chất lỏng từ pin sạc tiếp xúc với da hoặc quần áo của một người, rửa kỹ khu vực bị ảnh hưởng bằng nhiều nước sạch ngay lập tức.
Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể dẫn đến kích ứng da.
xiv

Chú ý

Không phần nào của tài liệu hướng
dẫn này được phép tái tạo, truyền, sao chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc được dịch sang các ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ phương tiện nào mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi giao diện và các thông số kỹ thuật của phần cứng và phần mềm được mô tả trong các hướng dẫn sử dụng này bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng sản phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các thông tin trong tài liệu hướng dẫn là chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào với người đại diện Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ cung cấp riêng).
xv
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các mục
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, chứng khoán, trái phiếu chính phủ, hoặc trái phiếu chính quyền địa phương, ngay cả khi bản sao hoặc các bản tái tạo đó có đóng dấu “Mẫu.”
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, hoặc chứng khoán được lưu hành ở nước ngoài đều bị cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của chính phủ, việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính không sử dụng hoặc bưu thiếp do chính phủ phát hành đều bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem do chính phủ phát hành và các văn bản chứng nhận theo quy định của pháp luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về các bản sao hoặc bản tái tạo chứng khoán do công ty tư nhân phát hành (cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng nhận quà tặng v.v...), vé tháng, hoặc phiếu giảm giá, ngoại trừ số lượng tối thiểu bản sao cần thiết cần cho công việc của công ty. Ngoài ra, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do chính phủ ban hành, giấy phép do cơ quan công quyền và các nhóm tư nhân, thẻ chứng minh thư, và vé, chẳng hạn vé tháng và phiếu giảm giá bữa ăn.
Tuân thủ chú ý bản quyền
Theo luật bản quyền, không thể sử dụng ảnh hoặc bản ghi các tác phẩm có bản quyền được chụp hoặc ghi bằng máy ảnh này nếu không có sự cho phép của người giữ bản quyền. Các trường hợp ngoại lệ áp dụng cho việc sử dụng cá nhân, nhưng lưu ý rằng ngay cả việc sử dụng cá nhân cũng có thể bị hạn chế trong trường hợp ảnh hoặc bản ghi các cuộc triển lãm, biểu diễn trực tiếp.
xvi
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xoá các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị lưu trữ dữ liệu khác không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh gốc. Đôi k hi các tệp đã xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ bằng cách sử dụng phần mềm thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng nguy hại các dữ liệu hình ảnh cá nhân. Bảo đảm sự riêng tư của các dữ liệu đó là trách nhiệm của người dùng.
Trước khi loại bỏ một thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu cho người khác, xóa tất cả dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm xóa thương mại, hoặc định dạng thiết bị và sau đó nạp vào các hình ảnh không chứa thông tin cá nhân (ví dụ, hình ảnh về bầu trời không mây). Cần cẩn thận để tránh chấn thương khi hủy các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Trước khi loại bỏ máy ảnh hoặc chuyển quyền sở hữu cho người khác, bạn nên sử dụng tùy chọn Đặt lại tất cả cài đặt trong menu cài đặt máy ảnh để xóa thông tin mạng mang tính cá nhân.
Giấy Phép Danh Mục Bằng Sáng Chế AVC
SẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP DANH MỤC BẰNG SÁNG CHẾ AVC CHO SỬ
DỤNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỂ (i) GHI VIDEO THEO CHUẨN AVC (“AVC VIDEO”) /HOẶC (ii) GIẢI VIDEO AVC ĐƯỢC GHI BỞI KHÁCH HÀNG THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI /HOẶC ĐƯỢC LẤY TỪ NHÀ CUNG CẤP VIDEO GIẤY PHÉP CUNG CẤP VIDEO AVC. KHÔNG CẤP GIẤY PHÉP HOẶC NGỤ Ý CHO BẤT CỨ VIỆC SỬ DỤNG NÀO KHÁC. CÓ THỂ LẤY THÊM THÔNG TIN TỪ MPEG LA,
L.L.C. XEM http://www.mpegla.com
xvii
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch điện tử phức tạp. Chỉ các phụ kiện điện tử thương hiệu Nikon (bao gồm sạc, pin sạc, bộ đổi điện AC, và các phụ kiện đèn nháy) có xác nhận của Nikon đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
Việc sử dụng các linh kiện điện tử không phải của Nikon có thể làm hỏng máy ảnh và có thể làm mất hiệu lực bảo hành của Nikon. Việc sử dụng pin sạc Li-ion của bên thứ ba không có tem bảo đảm của Nikon ở bên phải có thể gây trở ngại cho hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến pin sạc bị quá nóng, cháy, phồng, hoặc bị rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện thương hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý Nikon được uỷ quyền ở địa phương.
xviii
D Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon
Chỉ các phụ kiện được Nikon chứng nhận đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn.
TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA NIKON.
VIỆC SỬ DỤNG CÁC LINH KIỆN ĐIỆN
A Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng (như tại đám cưới hay trước khi đem máy ảnh trong một chuyến đi), hãy chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh đang hoạt động bình thường. bồi thường thiệt hại hoặc bị mất lợi nhuận do sự cố sản phẩm.
Nikon không chịu trách nhiệm
A Học Tập Suốt Đời
Là một phầ n c am k ết “ Học Tập Suố t Đ ời” của Nik on v ới hỗ t rợ v à hư ớng dẫn liên tục, thông tin được cập nhật liên tục trên web sau đây:
Dành cho người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người dùng ở châu Âu và châu Phi:
http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người dùng ở châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông:
http://www.nikon-asia.com/
Truy cập vào các trang web này để cập nhật các thông tin sản phẩm, thủ thuật, câu trả lời cho câu hỏi thường gặp (FAQs), và lời khuyên chung mới nhất về ảnh kỹ thuật số và nhiếp ảnh. thể được cung cấp từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn. URL sau để biết thông tin liên lạc: http://imaging.nikon.com/
Thông tin thêm có
Xem
xix

Bluetooth

Sản phẩm này được quản lý theo Quy Định Quản Lý Xuất Khẩu của Hoa Kỳ (EAR). Không yêu cầu giấy phép của chính phủ Hoa Kỳ khi xuất khẩu sang các quốc gia ngoài những quốc gia sau, những quốc gia cho tới thời điểm hiện tại bị cấm vận hoặc bị kiểm soát đặc biệt: Cuba, Iran, Bắc Triều Tiên, Sudan và Syria (danh sách có thể thay đổi).
Việc sử dụng các thiết bị không dây có thể bị cấm ở một số nước hoặc khu vực. Liên hệ với Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền trước khi sử dụng tính năng không dây của sản phẩm này bên ngoài quốc gia mua hàng.
xx
Bảo mật
Mặc dù một trong những lợi ích của sản phẩm này là nó cho phép những người khác tự do kết nối để trao đổi dữ liệu không dây bất cứ nơi nào trong phạm vi của nó, những việc sau đây có thể xảy ra nếu tính năng bảo mật không được kích hoạt:
Trộm cắp dữ liệu: Các phần mềm độc hại của bên thứ ba có thể chặn truyền phát không dây để ăn cắp ID người sử dụng, mật khẩu, và thông tin cá nhân khác.
Truy cập trái phép: Người sử dụng trái phép có thể truy cập vào mạng và thay đổi dữ liệu hoặc thực hiện các hành động độc hại khác. Lưu ý rằng do thiết kế của mạng không dây, các cuộc tấn công chuyên biệt có thể cho phép việc truy cập trái phép, ngay cả khi bảo mật được kích hoạt.
Mạng không an toàn: Kết nối với mạng mở có thể dẫn đến truy cập trái phép. Chỉ sử dụng mạng an toàn.
xxi
xxii

Giới thiệu

Tìm Hiểu Máy Ảnh

Phải mất ít phút để làm quen với các điều khiển máy ảnh và hiển thị. Bạn có thể thấy hữu ích để đánh dấu phần này và tham khảo lại khi đọc qua phần còn lại của tài liệu hướng dẫn.

Thân Máy Ảnh

21
3
4
5
6
12
1 Nút ghi phim............................ 139
2 Công tắc điện ............................. 19
3 Nút nhả cửa trập................. 35, 36
4 Nút E/N ..................106, 116, 117
5 Nút R (thông tin) ..........6, 8, 143
6 Lỗ đeo dây máy ảnh................. 12
7 Loa
91011
8 Đĩa lệnh
9 Đĩa lệnh chế độ ............................ 5
10 Nút A/L ........80, 113, 168, 215
11 Ngàm gắn phụ kiện (bộ đèn
nháy tùy chọn)..............262, 268
12 Dấu mặt phẳng tiêu điểm (E)
........................................................82
6
7
8
D Loa
Không đặt loa gần với các thiết bị từ. Không tuân thủ đề phòng này có thể ảnh hưởng đến các dữ liệu được ghi trên các thiết bị từ.
1Giới thiệu
2
1
3 4
9
5
10 11
13
1 Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự
động....................................73, 196
Đèn hẹn giờ ................................ 67
Đèn giảm mắt đỏ................88, 90
2 Đèn nháy gắn sẵn ..................... 87
3 Nút M/ Y.....................87, 89, 117
4 Micrô...................................139, 141
5 Nắp đầu nối
6 Nút Fn ..........................................214
7 Nút nhả thấu kính..................... 16
12
8 Dấu gắn ........................................15
9 Bộ nhận hồng ngoại cho điều
khiển từ xa ML-L3 ....................96
10 Tiếp xúc CPU
11 Gương .........................................274
12 Gắn thấu kính ......................15, 82
13 Nắp thân máy ....................15, 268
14 Đầu nối USB ....................178, 181
15 Đầu nối HDMI ...........................184
6
7
8
D Đóng Nắp Đầu Nối
Đóng nắp đầu nối khi không sử dụng. Bụi bẩn ở các đầu nối có thể ảnh hưởng đến việc truyền dữ liệu.
14
15
2 Giới thiệu
2
1
3
4 5 6 7 8
19
1 Hốc mắt cao su ..........................68
2 Nắp thị kính kính ngắm
.............................................4, 26, 68
3 Điều khiển điều chỉnh điốt .... 26
4 Nút K...................................40, 152
5 Nút G ...............................27, 186
6 Nút X ...........................................165
7 Nút W/Q ................... 28, 153, 165
8 Nút P .....................................11, 155
9 Nút a ...................................32, 138
10 Nút J (OK (Đồng ý)) ................28
11 Đa bộ chọn ..................................28
12 Nắp phủ khe thẻ nhớ........ 13, 14
18 17
9 10 11
12
20
13 14
21
1516
13 Nút O.....................................41, 171
14 Đèn tiếp cận thẻ nhớ ........14, 36
15 Chốt nắp khoang pin ........13, 14
16 Nắp khoang pin ..................13, 14
17 Nút I/E/# ......62, 63, 65, 66, 95
18 Hốc giá ba chân
19 Màn hình ........6, 32, 40, 138, 152
20 Chốt pin .................................13, 14
21 Nắp đầu nối nguồn cho đầu nối
nguồn tùy chọn......................270
3Giới thiệu

Kính Ngắm

1 Điểm lấy nét............26, 34, 74, 76
2 Chỉ báo lấy nét .....................35, 82
3 Chỉ báo khóa tự động phơi sáng
(AE)..............................................113
4 Tốc độ cửa trập ........98, 101, 105
5 Độ mở ống kính (số f)
......................................98, 103, 105
6 Chỉ báo chế độ hiệu ứng đặc
biệt................................................51
7 Cảnh báo pin yếu...................... 31
8 Số phơi sáng còn lại................. 31
Số lần chụp còn lại trước khi bộ
nhớ đệm đầy............................. 64
Chỉ báo ghi cân bằng trắng
.............................................126, 127
Giá trị bù phơi sáng................115
Giá trị bù đèn nháy.................117
Độ nhạy ISO.......................93, 192
9 “k” (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn
còn hơn 1000 phơi sáng) ...... 31
10 Chỉ báo đèn nháy sẵn sàng ... 38 11 Chỉ báo chương trình linh động
......................................................100
12 Chỉ báo phơi sáng...................106
Hiển thị bù phơi sáng............115
Máy ngắm điện tử...................216
13 Chỉ báo bù đèn nháy..............117
14 Chỉ báo bù phơi sáng.............115
15 Chỉ báo độ nhạy ISO tự động
......................................................193
16 Chỉ báo cảnh báo ....................290
Lưu ý: Hiển thị với tất cả chỉ báo với mục đích minh họa.
4 Giới thiệu

Đĩa Lệnh Chế Độ

Máy ảnh mang đến lựa chọn về các chế độ chụp và chế độ g sau đây:
Các Chế Độ P, S, A, và M
P—Tự động được lập trình (0 99)
S—Tự động ưu tiên cửa trập (0 101)
A—Tự động ưu tiên độ mở ốg kính (0 103)
M—Bằng tay (0 105)
Chế Độ g (0 42)
Chế Độ Tự Động
i Tự động (0 32)
j Tự động (tắt đèn nháy) (0 32)
Chế Độ Cảnh
k Chân dung (0 48)
l Phong cảnh (0 49)
p Trẻ em (0 49)
Chế độ hiệu ứng đặc biệt (051
m Thể thao (0 49)
n Cận cảnh (0 50)
o Chân dung ban đêm (0 50)
)
5Giới thiệu
Nút R (Thông tin)
Nút R
Nhấn nút R để xem hiển thị thông tin hoặc xoay vòng qua các tùy chọn hiển thị.
❚❚ Chụp Ảnh Với Kính Ngắm
Để xem tốc độ cửa trập, độ mở ống kính, số phơi sáng còn lại, chế độ vùng AF và các thông tin chụp khác trong màn hình, nhấn nút R.
1 Chế độ chụp
i tự động/ j tự động (đèn nháy tắt)
............................................... 32
Chế độ cảnh.......................... 48
Chế độ hiệu ứng đặc biệt
............................................... 51
Các chế độ P, S, A, và M ....... 98
2 Chỉ báo kết nối Eye-Fi............ 224
3 Chỉ báo kết nối Bluetooth
...............................................20, 223
Chế độ máy bay.......................222
6 Giới thiệu
4 Chỉ báo điều chỉnh họa tiết
......................................................195
5 Chỉ báo nhãn ngày .................202
6 Công tắc chống rung............... 17
7 Chỉ báo điều khiển đèn nháy
......................................................197
Chỉ báo bù đèn nháy cho các bộ
đèn nháy tùy chọn ................265
8 Chế độ nhả .................................. 62
9 Chỉ báo “bíp”.............................213
10 Độ mở ống kính (số f)
..................................... 98, 103, 105
Màn hình hiển thị độ mở ống
kính ...................................104, 106
11 Tốc độ cửa trập .......98, 101, 105
Màn hình hiển thị tốc độ cửa
trập....................................102, 106
12 Chỉ báo khóa tự động phơi sáng
(AE)..............................................113
13 Chỉ báo chế độ vùng AF ......... 74
Điểm lấy nét................................76
14 Chỉ báo pin .................................. 31
15 Độ nhạy ISO ................................93
Màn hình hiển thị độ nhạy ISO
...............................................93, 194
Chỉ báo độ nhạy ISO tự động
......................................................193
16 Số phơi sáng còn lại .................31
Chỉ báo ghi cân bằng trắng
......................................................126
17 “k” (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn
còn hơn 1000 phơi sáng) ......31
18 Chỉ báo phơi sáng ...................106
Chỉ báo bù phơi sáng.............115
19 Biểu tượng trợ giúp ................290
Lưu ý: Hiển thị với tất cả chỉ báo với mục đích minh họa.
A Tắt Màn Hình
Để xóa thông tin chụp khỏi màn hình, nhấn nút R hoặc nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng. Màn hình sẽ tự động tắt nếu không thực hiện hoạt động nào trong khoảng 8 giây (để biết thông tin về việc chọn khoảng thời gian bật màn hình, xem Tự động hẹn giờ tắt trên trang 207).
7Giới thiệu
❚❚ Xem Trực Tiếp và Chế Độ Phim
Nút a
Nút R
Để bắt đầu xem trực tiếp, nhấn nút a trong khi chụp ảnh với kính ngắm. Sau đó, bạn có thể nhấn nút R để xoay vòng qua các tùy chọn hiển thị như minh họa bên dưới.
Hiện chỉ báo ảnh Hiện chỉ báo phim
(0 138, 143)
Lưới khuôn hình
*
Ẩn chỉ báo
* Hiển thị xén cho biết vùng được ghi trong khi ghi phim; các vùng
khoanh tròn cho biết các cạnh xén khuôn hình phim (vùng bên ngoài vùng xén khuôn hình phim có màu xám khi chỉ báo phim được hiển thị).
8 Giới thiệu
*
*
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp
Mục Mô tả 0
Chế độ chụp Chế độ hiện được chọn với đĩa lệnh chế độ.
q
Chỉ báo cài đặt
w
phim bằng tay
Thời gian còn lại
e
Giảm nhiễu do gió
r
Độ nhạy micrô Độ nhạy micrô để ghi phim. 141
t
Mức âm thanh
y
Cỡ khuôn hình
u
phim Chế độ lấy nét Chế độ lấy nét hiện tại. 70
i
Chế độ vùng AF Chế độ vùng AF hiện tại. 75
o
Được hiển thị khi chọn Bật cho Cài đặt phim bằng tay ở chế độ M.
Số lượng thời gian còn lại trước khi xem trực tiếp kết thúc tự động. Hiển thị nếu việc chụp sẽ kết thúc trong 30 giây hoặc ít hơn.
Được hiển thị khi Bật được chọn cho Cài đặt phim > Giảm nhiễu do gió trong menu chụp.
Mức âm thanh để ghi âm. Được hiển thị ở màu đỏ nếu mức quá cao; điều chỉnh độ nhạy micrô tương ứng.
Cỡ khuôn hình phim được ghi lại trong chế độ phim.
32, 48, 51, 98
142
10
142
141
141
9Giới thiệu
Mục Mô tả 0
Thời gian còn lại
!0
(chế độ quay phim)
Biểu tượng
!1
“Không có phim”
!2 Điểm lấy nét
!3 Chỉ báo phơi sáng
Thời gian quay còn lại trong chế độ phim. 139
Cho biết không thể quay phim.
Điểm lấy nét hiện tại. Màn hình hiển thị khác nhau với tùy chọn được lựa chọn cho chế độ vùng AF (0 75).
Cho biết ảnh sẽ được phơi sáng quá ít hay quá nhiều tại các cài đặt hiện tại (chỉ chế độ
M).
Lưu ý: Hiển thị với tất cả chỉ báo với mục đích minh họa.
D Hiển Thị Đếm Ngược
Đồng hồ đếm ngược sẽ được hiển thị trong 30 giây trước khi xem trực tiếp kết thúc tự động (0 9); (hẹn giờ chuyển sang màu đỏ trong 5 giây trước khi tự động hẹn giờ tắt hết hạn (0 207) hoặc nếu xem trực tiếp sắp kết thúc để bảo vệ mạch bên trong). Tùy thuộc vào điều kiện chụp, bộ đếm thời gian có thể xuất hiện ngay lập tức khi xem trực tiếp được chọn. Quay phim sẽ tự động kết thúc khi bộ đếm thời gian hết, bất kể lượng thời gian ghi còn là bao nhiêu.
10 Giới thiệu
75
106
Nút P
Nút P
Để thay đổi cài đặt ở dưới cùng của hiển thị, nhấn nút P, sau đó làm nổi bật các mục bằng cách sử dụng đa bộ chọn và nhấn J để xem các tùy chọn cho mục được làm nổi bật. Bạn cũng có thể thay đổi các cài đặt bằng cách nhấn nút P trong xem trực tiếp.
Chất lượng hình ảnh (0 84)
Kích cỡ hình ảnh (0 86)
Cân bằng trắng (0 121)
D-Lighting hoạt động (0 119)
Chế độ đèn nháy (0 88, 90)
Độ nhạy ISO (0 93)
Chế độ lấy nét (0 69)
Chế độ vùng AF (0 74)
Đo sáng (0 111)
Đặt Picture Control (0 132)
Bù đèn nháy (0 117)
Bù phơi sáng (0 115)
11Giới thiệu

Các Bước Đầu Tiên

Sạc pin sạc
Sạc xong

Gắn dây đeo máy ảnh

Gắn dây đeo chặt vào hai lỗ của máy ảnh.

Sạc Pin

Nếu phích bộ nắn dòng được cung cấp, nâng ổ cắm tường lên và nối phích bộ nắn dòng như được trình bày phía dưới bên trái, đảm bảo rằng phích được cắm vào hoàn toàn. Lắp pin và cắm sạc. Pin hết hoàn toàn sẽ sạc đầy trong khoảng một tiếng 50 phút.
D Pin Sạc và Bộ Sạc
Đọc và làm theo những cảnh báo và lưu ý trên các trang xi–xiv và 276–280 của tài liệu hướng dẫn này.
12 Các Bước Đầu Tiên

Lắp Pin Sạc và Thẻ Nhớ

Trước khi lắp hoặc tháo pin hoặc thẻ nhớ, xác nhận rằng công tắc nguồn ở vị trí OFF (TẮT). Lắp pin theo minh họa, sử dụng mặt có sọc màu da cam để giữ chốt pin được bấm về một phía. Chốt khóa pin vào vị trí khi pin đã được lắp vào hết.
Chốt pin
Giữ thẻ nhớ theo hướng minh họa, trượt vào trong cho đến khi khớp vào vị trí.
A Pin Sạc Đồng Hồ
Đồng hồ máy ảnh được cấp nguồn nhờ nguồn điện có thể sạc lại độc lập, được sạc lại khi cần lúc lắp pin chính. Ba ngày sạc sẽ cấp đủ nguồn cho đồng hồ khoảng một tháng. Nếu thông báo cảnh báo chưa đặt đồng hồ được hiển thị khi bật máy ảnh, điều đó có nghĩa là đã hết pin sạc đồng hồ và đồng hồ đã được đặt lại. Cài đặt thời gian và ngày chính xác cho đồng hồ.
13Các Bước Đầu Tiên
❚❚ Tháo Pin và Thẻ Nhớ
Tháo Pin
Để tháo pin, tắt máy ảnh và mở nắp hộp pin. Nhấn chốt pin theo hướng được thể hiện bằng mũi tên để nhả pin và sau đó dùng tay tháo pin ra.
Tháo Thẻ Nhớ
Sau khi xác nhận Đèn tiếp cận thẻ nhớ đã tắt, tắt máy ảnh, mở nắp phủ khe thẻ nhớ, và nhấn thẻ để đẩy ra (q). Lúc này có thể lấy thẻ ra bằng tay (w).
D Thẻ Nhớ
Thẻ nhớ có thể nóng sau khi sử dụng. Quan sát thận trọng khi tháo thẻ nhớ khỏi máy ảnh.
Không tháo các thẻ nhớ khỏi máy ảnh, tắt máy ảnh, hoặc tháo hoặc ngắt kết nối nguồn điện trong khi định dạng hoặc trong khi ghi dữ liệu, xóa, hoặc sao chép vào máy tính. Không tuân thủ đề phòng này có thể dẫn đến mất dữ liệu hoặc hư hại máy ảnh hoặc thẻ nhớ.
Không để ngón tay hoặc các vật kim loại chạm vào các đầu cắm thẻ.
Không bẻ cong, làm rơi hay để va đập mạnh.
Không dùng lực ép vỏ thẻ. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa
này có thể làm hư thẻ.
Không để tiếp xúc với nhiệt, nước, độ ẩm cao, hoặc ánh sáng mặt trời trực tiếp.
Không định dạng thẻ nhớ trong máy tính.
14 Các Bước Đầu Tiên

Lắp Thấu Kính

Tháo nắp thân máy
ảnh
Tháo nắp thấu
kính phía sau
Dấu gắn (thấu kính)
Dấu gắn (máy ảnh)
Cân chỉnh các dấu gắn
Xoay thấu kính như thể hiện cho đến khi khớp vào vị trí.
Cần cẩn thận để tránh bụi xâm nhập vào máy ảnh khi tháo thấu kính hoặc nắp thân máy. Thấu kính thường được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn này cho mục đích minh họa là AF-P DX NIKKOR 18–55mm f/3.5–5.6G VR.
Chắc chắn phải tháo nắp thấu kính trước khi chụp.
15Các Bước Đầu Tiên
A Thấu Kính Với Nút Ống Thấu Kính Co Rút Được
Nút ống thấu kính co rút được
Trước khi sử dụng máy ảnh, mở khóa và mở rộng thấu kính. Nhấn nút ống thấu kính co rút được (q) và xoay vòng thu phóng như minh họa (w).
Không thể chụp được ảnh khi thấu kính được rút lại; nếu thông báo lỗi được hiển thị do việc máy ảnh được bật với thấu kính rút lại, xoay vòng thu phóng cho đến khi thông báo không còn hiển thị.
A Tháo Thấu Kính
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh khi tháo hoặc đổi thấu kính. Để tháo thấu kính, nhấn và giữ nút nhả thấu kính (q) trong khi xoay thấu kính theo chiều kim đồng hồ (w). Sau tháo thấu kính, thay nắp thấu kính và nắp thân máy.
16 Các Bước Đầu Tiên
A Chống Rung (VR)
Có thể bật chống rung bằng cách chọn Bật đối với Chống rung quang học trong menu chụp (0 198), nếu thấu kính hỗ trợ tùy chọn này, hoặc bằng cách trượt công tắc chống rung thấu kính sang ON (BẬT), nếu thấu kính được trang bị công tắc chống rung. Chỉ báo chống rung xuất hiện trên màn hình hiển thị thông tin khi chống rung được bật.
A Rút Thấu Kính Với Nút Ống Thấu Kính Co Rút Được
Để rút thấu kính máy ảnh khi không sử dụng, giữ nút ống thấu kính co rút được (q) và xoay vòng thu phóng đến vị trí “L” (khóa) như hiển thị (w). Rút lại thấu kính trước khi tháo khỏi máy ảnh, cẩn thận không nhấn vào nút ống thấu kính co rút được khi lắp hoặc tháo thấu kính.
17Các Bước Đầu Tiên

Cài Đặt Máy Ảnh

❚❚ Cài đặt từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng
Trước khi tiếp tục, hãy kiểm tra máy ảnh để đảm bảo pin đã được sạc đầy và thẻ nhớ có dung lượng trống. Hãy cài đặt ứng dụng SnapBridge trên điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng (bên dưới "thiết bị thông minh") như mô tả trong bìa trước và bật Bluetooth. Lưu ý là kết nối thực tế tới máy ảnh sẽ được thực hiện bằng ứng dụng SnapBridge; không sử dụng cài đặt Bluetooth trong ứng dụng cài đặt trên thiết bị thông minh của bạn. Các hướng dẫn sau đây đề cập đến phiên bản 2.0 của ứng dụng SnapBridge; để biết thông tin về phiên bản mới nhất, hãy xem SnapBridge Hướng dẫn
kết nối (pdf), có thể tải xuống từ trang web sau:
http://downloadcenter.nikonimglib.com
18 Các Bước Đầu Tiên
Hiển thị thực tế của máy ảnh và thiết bị thông minh có thể khác
1 Lên
Nút J (chọn)
4 Trái 2 Phải
3 Xuống
Đa bộ chọn
Công tắc điện
với những hình dưới đây.
1 Máy ảnh: Bật máy ảnh. Một hộp thoại
lựa chọn ngôn ngữ sẽ được hiển thị.
Sử dụng đa bộ chọn và nút J để điều hướng menu.
Nhấn 13 để làm nổi bật ngôn ngữ và nhấn J để chọn. Có thể thay đổi ngôn ngữ bất kỳ lúc nào sử dụng tùy chọn Ngôn ngữ (Language) trong menu cài đặt.
19Các Bước Đầu Tiên
2 Máy ảnh: Nhấn J khi hộp thoại ở bên
phải được hiển thị. Nếu hộp thoại ở bên phải không hiển thị hoặc nếu bạn muốn cấu hình lại máy ảnh, làm nổi bật Kết nối với thiết bị thông minh trong menu cài đặt và nhấn J. Nếu bạn không muốn sử dụng thiết bị thông minh để cấu hình máy ảnh, hãy đặt đồng hồ theo cách thủ công (0 25).
3 Máy ảnh/thiết bị thông minh: Bắt đầu ghép nối.
Máy ảnh sẽ đợi kết nối; khởi chạy ứng dụng SnapBridge trên thiết bị thông minh và làm theo hướng dẫn trên màn hình để gõ tên của máy ảnh mà bạn muốn ghép cặp với.
4 Máy ảnh: Xác nhận là máy ảnh hiển thị
thông báo như ở bên phải và chuẩn bị sẵn sàng cho thiết bị thông minh.
5 Thiết bị th ông minh: Khởi chạy ứng dụng
SnapBridge và chạm Pair with camera (Ghép nối với máy ảnh). Chạm vào tên máy ảnh nếu được nhắc chọn máy.
20 Các Bước Đầu Tiên
6 Thiết bị thông minh: Chạm vào tên máy
ảnh trong hộp thoại “Pair with camera” (Ghép nối với máy ảnh). Người dùng lần đầu ghép nối máy ảnh với thiết bị iOS sẽ được xem hướng dẫn ghép nối; sau khi đọc hướng dẫn, cuộn đến cuối màn hình và chạm Understood (Đã hiểu). Nếu bạn được nhắc chọn phụ kiện, chạm lại vào tên máy ảnh (có thể có độ trễ trước khi tên máy ảnh được hiển thị).
7 Máy ảnh/thiết bị thông minh: Xác nhận rằng máy ảnh và thiết bị
thông minh hiển thị sáu số giống nhau. Một số phiên bản của iOS có thể không hiển thị số; nếu không hiển thị số, hãy chuyển sang Bước 8.
21Các Bước Đầu Tiên
8 Máy ảnh/thiết bị thông minh: Nhấn J trên máy ảnh và chạm
PAIR (GHÉP NỐI) trên thiết bị thông minh (hiển thị có thể khác nhau tùy theo thiết bị và hệ điều hành).
9 Máy ảnh/thiết bị thông minh: Hoàn thành ghép đôi.
Máy ảnh: Nhấn J khi thông báo ở
bên phải được hiển thị.
Thiết bị thông minh: Chạm OK khi
thông báo ở bên phải được hiển thị.
22 Các Bước Đầu Tiên
10
Máy ảnh: Làm theo hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất cài
đặt.
Để cho phép máy ảnh thêm dữ liệu vị trí vào ảnh, hãy chọn Có cho
câu hỏi "Tải xuống dữ liệu vị trí từ thiết bị thông minh?" rồi bật các dịch vụ vị trí trên thiết bị thông minh và bật Auto
link options (Tùy chọn liên kết tự động) > Synchronize location data (Đồng bộ dữ liệu vị trí) trong tab của ứng
dụng SnapBridge.
Để đồng bộ đồng hồ máy ảnh với thời gian được thiết bị thông minh
cung cấp, chọn cho câu hỏi "Đồng bộ đồng hồ với thiết bị
thông minh?" rồi bật Auto link options (Tùy chọn liên kết tự động) > Synchronize clocks (Đồng bộ đồng hồ) trong
tab của ứng dụng SnapBridge.
Thiết bị thông minh và máy ảnh được kết nối. Bất kỳ ảnh nào chụp bằng máy ảnh sẽ tự động được tải lên thiết bị thông minh.
23Các Bước Đầu Tiên
❚❚ Cài Đặt Từ Menu Máy Ảnh
1 Lên
Nút J (chọn)
4 Trái 2 Phải
3 Xuống
Đa bộ chọn
Công tắc điện
Đồng hồ máy ảnh có thể đặt bằng tay.
1 Bật máy ảnh.
Một hộp thoại lựa chọn ngôn ngữ sẽ được hiển thị.
Sử dụng đa bộ chọn và nút J để điều hướng menu.
Nhấn 13 để làm nổi bật ngôn ngữ và nhấn J để chọn. Có thể thay đổi ngôn ngữ bất kỳ lúc nào sử dụng tùy chọn Ngôn ngữ (Language) trong menu cài đặt.
24 Các Bước Đầu Tiên
2 Nhấn G khi hộp thoại ở phía bên
Nút G
phải được hiển thị.
3 Cài đặt đồng hồ máy ảnh.
Sử dụng đa bộ chọn và nút J để đặt đồng hồ máy ảnh.
qw
Chọn múi giờ Chọn định dạng ngày
er
Chọn tùy chọn thời gian tiết kiệm
ánh sáng ban ngày
Có thể điều chỉnh đồng hồ bất kỳ lúc nào sử dụng tùy chọn Múi giờ và ngày > Ngày và giờ trong menu cài đặt.
Đặt thời gian và ngày (lưu ý rằng máy ảnh sử dụng đồng hồ 24 giờ)
25Các Bước Đầu Tiên

Lấy Nét Kính Ngắm

Sau khi tháo bỏ nắp thấu kính, xoay điều khiển điều chỉnh điốt cho đến khi điểm lấy nét ở chế độ lấy nét sắc. Khi sử dụng điều khiển với mắt đang ngắm kính ngắm, cẩn thận không chọc ngón tay hoặc móng tay vào mắt.
Điểm lấy nét
Kính ngắm không trong
lấy nét
26 Các Bước Đầu Tiên
Kính ngắm trong lấy nét

Hướng dẫn thao tác

Nút G
Cài đặt hiện tại được hiển thị bằng các biểu tượng.
Tùy chọn Menu
Tùy chọn trong menu hiện tại.
Biểu tượng trợ giúp (0 28)
Thanh trượt cho thấy vị trí trong menu hiện tại.

Menu Máy Ảnh: Tổng quan

Hầu hết các tùy chọn chụp, phát lại, và các tùy chọn cài đặt có thể được truy cập từ các menu máy ảnh. Để xem các menu, nhấn nút G.
Thẻ
Chọn từ các menu sau đây:
D: Phát lại (0 186) N: Sửa lại (0 227)
C: Chụp (0 190) m: Cài đặt gần đây (0 251)
B: Cài đặt (0 199)
27Hướng dẫn thao tác

Sử Dụng Menu Máy Ảnh

2: Chọn mục được làm nổi bật hoặc hiển thị menu phụ
1: Di chuyển con trỏ lên
3: Di chuyển con trỏ xuống
Nút J: chọn mục được làm nổi bật
4: Hủy bỏ và quay trở lại
menu trước
Nút W (Q)
Đa bộ chọn và nút J được sử dụng để điều hướng các menu máy ảnh.
A Biểu tượng d (Trợ giúp)
Nếu biểu tượng d được hiển thị ở phía dưới góc trái của màn hình, mô tả của tùy chọn hiện được chọn hoặc menu có thể được hiển thị bằng cách nhấn nút W (Q). Bấm 1 hoặc 3 để cuộn qua màn hình. Nhấn W (Q) lần nữa để quay về menu.
28 Hướng dẫn thao tác
❚❚ Điều Hướng Các Menu
Nút G
Thực hiện theo các bước dưới đây để điều hướng các menu.
1 Hiển thị các menu.
Nhấn nút G để hiển thị menu.
2 Làm nổi bật biểu tượng
cho menu hiện tại.
Bấm 4 để làm nổi bật biểu tượng cho menu hiện tại.
3 Chọn menu.
Bấm 1 hoặc 3 để chọn menu mong muốn.
4 Đặt con trỏ vào menu
được chọn.
Bấm 2 đến vị trí con trỏ trong menu được chọn.
29Hướng dẫn thao tác
5 Làm nổi bật mục menu.
Bấm 1 hoặc 3 để làm nổi bật mục menu.
6 Hiển thị các tùy chọn.
Bấm 2 để hiển thị các tùy chọn cho mục menu được chọn.
7 Làm nổi bật một tùy chọn.
Bấm 1 hoặc 3 để làm nổi bật một tùy chọn.
8 Chọn mục đã được làm nổi bật.
Bấm J để chọn mục đã được làm nổi bật. Để thoát ra mà không chọn, bấm nút G.
Lưu ý những điều sau:
Các mục menu được hiển thị màu xám không sẵn có.
Trong khi nhấn 2 thường có tác dụng tương tự như cách
nhấn J, có một số trường hợp, chỉ có thể thực hiện lựa chọn bằng cách nhấn J.
Để thoát khỏi menu và trở lại chế độ chụp, nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập (0 36).
30 Hướng dẫn thao tác

Mức Pin Sạc và Số Phơi Sáng Còn Lại

Nhấn nút R và kiểm tra mức pin và số phơi sáng còn lại trong màn hình hiển thị thông tin.
Mức pin sạc
Nút R Số phơi sáng còn lại
Mức Pin Sạc
Nếu pin yếu, cảnh báo sẽ được hiển thị trong kính ngắm. Nếu màn hình hiển thị thông tin không xuất hiện khi nút R được nhấn, pin cạn kiệt và cần phải được nạp.
Hiển thị thông tin Kính ngắm Mô tả
L Pin đã sạc đầy. K —Pin đã x mt phn.
H d
H
(nháy)
d
(nháy)
Số Phơi Sáng Còn Lại
Giá trị hơn 1000 được thể hiện theo hàng nghìn, chỉ định bởi chữ “k”.
Pin không sạc/pin sạc yếu. Chuẩn bị pin dự phòng đã được sạc đầy hoặc chuẩn bị sạc pin.
Pin cạn kiệt. Sạc pin sạc.
31Hướng dẫn thao tác

Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại

Đĩa lệnh chế độ
Nút a
Chế độ “Ngắm và Chụp” (ij)
Mục này đề cập cách chụp ảnh bằng chế độ i j. ij là các chế độ “ngắm và chụp” tự động, trong đó đa số các cài đặt được máy ảnh điều khiển để đáp ứng các điều kiện chụp; khác biệt duy nhất giữa hai chế độ là đèn nháy không bật sáng ở chế độ j.
1 Xoay đĩa lệnh chế độ sang
i hoặc j.
Có thể tạo khuôn hình ảnh trong kính ngắm hoặc màn hình (xem trực tiếp). Để bắt đầu xem trực tiếp, nhấn nút a.
32 Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại
Tạo khuôn hình ảnh
trong kính ngắm
Tạo khuôn hình ảnh
trong màn hình (xem
trực tiếp)
2 Chuẩn bị máy ảnh sẵn sàng.
Chụp ảnh với kính ngắm: Khi tạo khuôn hình cho bức ảnh trong
kính ngắm, tay phải giữ phần tay nắm và tay trái đặt vào thân máy hoặc thấu kính. Đặt khuỷu tay tựa vào các bên ngực của bạn.
Xem trực tiếp: Khi tạo khuôn hình ảnh trong màn hình, tay phải giữ phần tay nắm và tay trái đỡ thấu kính.
A Tạo Khuôn Hình Ảnh Theo Hướng (Dọc) Chân Dung
Khi tạo khuôn hình cho ảnh chân dung (hướng dọc), giữ máy ảnh như minh họa ở bên dưới.
Tạo khuôn hình trong kính ngắm Tạo khuôn hình trong màn hình
33Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại
3 Tạo khuôn hình bức ảnh.
Điểm lấy nét
Điểm lấy nét
Phóng to
Thu nhỏ
Vòng thu phóng
Chụp ảnh với kính ngắm: Tạo khuôn hình bức ảnh trong kính ngắm với đối tượng chính ít nhất nằm trong một trong số 11 điểm lấy nét.
Xem trực tiếp: Với cài đặt mặt định, máy ảnh sẽ tự động nhận diện khuôn mặt và chọn điểm lấy nét. Nếu không nhận diện được khuôn mặt, máy ảnh sẽ lấy nét đối tượng gần giữa của khuôn hình.
A Sử Dụng Thấu Kính Thu Phóng
Trước khi lấy nét, xoay vòng thu phóng để điều chỉnh tiêu cự và khuôn hình chụp ảnh. Sử dụng vòng thu phóng để phóng to đối tượng hiển thị lớn hơn trong vùng tạo hình, hoặc thu nhỏ để tăng vùng nhìn thấy trong ảnh cuối (chọn độ dài tiêu cự trong vùng tiêu cự của thấu kính để phóng to và giảm để thu nhỏ).
34 Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại
4 Nhấn nút nhả cửa trập nửa
Chỉ báo đã được lấy nét
chừng.
Chụp ảnh với kính ngắm: Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để lấy nét (nếu đối tượng vẫn chưa đủ sáng có thể bật đèn nháy lên và đèn chiếu trợ giúp AF có thể sáng). Khi hoàn thành hoạt động lấy nét, tiếng bíp phát ra (không phát ra tiếng bíp nếu đối tượng di chuyển), và chỉ báo đã được lấy nét (I) sẽ xuất hiện trên kính ngắm.
Chỉ báo đã được lấy nét Mô tả
I Đối tượng lấy nét. I
(nháy)
Xem trực tiếp: Điểm lấy nét sẽ nháy xanh lá cây trong khi máy ảnh lấy nét. Nếu máy ảnh có thể lấy nét, điểm lấy nét sẽ hiển thị màu xanh lá cây; nếu không, điểm lấy nét sẽ nháy đỏ.
Máy ảnh không thể sử dụng lấy nét tự động để lấy nét. Xem trang 72.
35Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại
5 Chụp.
Đèn tiếp cận thẻ nhớ
Nhấn nhẹ nút nhả cửa trập hết cỡ còn lại để chụp ảnh. Đèn tiếp cận thẻ nhớ sẽ sáng và ảnh sẽ được hiển thị trên màn hình trong vài giây. Không tháo hoặc di
chuyển thẻ nhớ hay ngắt nguồn cho đến khi đèn này tắt và việc ghi hoàn tất.
Để kết thúc xem trực tiếp, nhấn nút a.
A Nút Nhả Cửa Trập
Máy ảnh này có một nút nhả cửa trập hai giai đoạn. Máy ảnh sẽ lấy nét khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. Để chụp ảnh, tiếp tục nhấn nút nhả cửa trập hết cỡ.
Nhấn nút cửa trập nửa chừng cũng kết thúc phát lại và máy ảnh sẵn sàng sử dụng lại được ngay.
Lấy nét: nhấn nửa
chừng
Chụp: nhấn hết cỡ
36 Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại
A Chọn Cảnh Tự Động (Bộ Chọn Cảnh Tự Động)
Nếu chọn xem trực tiếp trong chế độ i hoặc j, máy ảnh sẽ tự động phân tích đối tượng và chọn chế độ chụp phù hợp khi nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập để lấy nét bằng lấy nét tự động. Chế độ chọn được hiển thị trên màn hình.
c Chân dung Đối tượng chân dung người d Phong cảnh Phong cảnh và cảnh quan thành phố e Cận cảnh Đối tượng gần máy ảnh
Chân dung ban
f
đêm
Z Tự động
Tự động (tắt đèn
b
nháy)
Đối tượng chân dung được lấy khuôn hình trong nền tối
Các đối tượng phù hợp với chế độ i hoặc j hoặc không nằm trong các phân loại được nêu ở trên
A Hẹn Giờ Chờ (Chụp Ảnh Với Kính Ngắm)
Kính ngắm và màn hình hiển thị thông tin sẽ tắt nếu không có hoạt động nào được thực hiện trong khoảng tám giây, để giảm tiêu hao pin sạc. Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để bật hiển thị. Khoảng thời gian trước khi hẹn giờ chờ hết hạn tự động có thể được chọn bằng cách sử dụng tùy chọn Tự động hẹn giờ tắt trong menu cài đặt (0 207).
Tắt đo phơi sáng Bật đo phơi sáng
A Hẹn Giờ Chờ (Xem Trực Tiếp)
Màn hình sẽ tắt nếu không có hoạt động nào được thực hiện trong khoảng mười phút. Khoảng thời gian trước khi màn hình tự động tắt có thể được chọn bằng cách sử dụng tùy chọn Tự động hẹn giờ tắt trong menu cài đặt (0 207).
37Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại
A Đèn Nháy Gắn Sẵn
Nút X Cửa sổ định hướng
Nếu cần thêm ánh sáng để phơi sáng chính xác trong chế độ i đèn nháy gắn sẵn sẽ tự động lóe lên khi nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập (0 87). Nếu bật đèn nháy, ảnh chỉ được chụp khi chỉ báo đèn nháy sẵn sàng (M) được hiển thị. Nếu chỉ chỉ báo đèn nháy sẵn sàng không hiển thị, tức là đèn nháy đang sạc; bỏ ngón tay ra khỏi nút nhả cửa trập một lúc và thử lại.
Khi không dùng đèn nháy, trả pin về vị trí đóng bằng cách nhấn nhẹ xuống cho đến khi chốt khớp vào đúng vị trí.
A Xem Trước Thu Phóng Xem Trực Tiếp
Để phóng to cảnh trong màn hình lên đến khoảng 8,3 × để lấy nét chính xác, nhấn nút X. Trong khi xem qua thấu kính được thu nhỏ, một cửa sổ đi ều hư ớng sẽ xuất hiện t rong khung màu xám ở góc dưới cùng bên phải màn hình. Sử dụng đa bộ chọn để cuộn đến các vùng khuôn hình không nhìn thấy trên màn hình hoặc nhấn W (Q) để thu nhỏ.
38 Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại
A Phơi sáng
Tùy thuộc vào cảnh, phơi sáng có thể khác khi xem trực tiếp không được sử dụng.
A Chụp ở Xem Trực Tiếp
Mặc dù không xuất hiện trong bức ảnh cuối cùng, các đường mép răng cưa, viền màu, nhiễu và các điểm sáng có thể xuất hiện trên màn hình, trong khi các vùng hoặc dải sáng có thể xuất hiện ở một số vùng với các dấu nháy và các nguồn sáng đứt đoạn khác hoặc nếu đối tượng được chiếu sáng trong thời gian ngắn bằng ánh sáng nhấp nháy hay nguồn sáng nhất thời phát sáng nào khác. Ngoài ra, có thể xảy ra biến dạng với các đối tượng chuyển động, đặc biệt nếu máy ảnh được lia theo chiều ngang hoặc đối tượng di chuyển ngang ở tốc độ cao qua khuôn hình. Nhấp nháy và tạo dải dễ nhìn thấy trên màn hình dưới đèn huỳnh quang, hơi thủy ngân hay đèn natri có thể được giảm xuống bằng cách sử dụng Giảm nhấp nháy (0 213), mặc dù chúng vẫn có thể được nhìn thấy trên bức ảnh cuối cùng ở một số tốc độ cửa trập. Tránh hướng máy ảnh vào mặt trời hoặc các nguồn ánh sáng mạnh khác. Không tuân thủ biện pháp phòng ngừa này có thể làm hỏng mạch bên trong của máy ảnh. Xem trực tiếp kết thúc tự động nếu xoay đĩa lệnh chế độ sang g, hoặc xoay đĩa lệnh chế độ từ g sang cài đặt khác.
Để ngăn chặn ánh sáng đi vào qua kính ngắm khỏi xuất hiện trong ảnh hay gây nhiễu phơi sáng, bạn nên che nắp thị kính bằng tay hoặc các vật khác như nắp thị kính tùy chọn trước khi chụp ảnh mà không để mắt vào kính ngắm (0 68).
A HDMI
Khi máy ảnh được gắn vào thiết bị video HDMI, thiết bị video sẽ hiển thị qua ống kính như minh họa ở bên phải. Nếu thiết bị hỗ trợ HDMI-CEC, chọn Tắt cho tùy chọn Điều khiển thiết bị HDMI > Điều khiển thiết bị menu cài đặt (0 185) trước khi chụp trong xem trực tiếp.
39Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại

Phát Lại Cơ Bản

Nút K
1 Nhấn nút K.
Bức ảnh sẽ hiển thị trên màn hình.
2 Xem ảnh bổ sung.
Ảnh bổ sung có thể được hiển thị bằng cách nhấn 4 hoặc 2.
Để kết thúc phát lại và trở về chế độ chụp, nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
40 Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại

Xóa Các Bức Ảnh Không Mong Muốn

Nút K
Nút O
Để xóa ảnh hiện thời xuất hiện trên màn hình, nhấn nút O. Lưu ý rằng ảnh đã xóa không có thể phục hồi lại.
1 Hiển thị bức ảnh.
Hiển thị ảnh bạn muốn xóa.
2 Xóa bức ảnh.
Nhấn nút O. Hộp thoại xác nhận sẽ được hiển thị; nhấn nút O một lần nữa để xóa ảnh và quay trở lại phát lại.
A Xóa
Tùy chọn Xóa trong menu phát lại có thể được sử dụng để xóa nhiều hình ảnh đã lựa chọn, hoặc hình ảnh được chọn (0 172).
41Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại

Chế Độ Hướng Dẫn

Chỉ báo pin sạc (0 31)
Chế độ chụp: Chỉ báo chế độ hướng dẫn xuất hiện trên biểu tượng chế độ chụp.
Số phơi sáng còn lại (0 31)

Hướng Dẫn

Chế độ hướng dẫn cho phép truy cập một loạt các chức năng thường được sử dụng và hữu ích khác nhau. Mức cao nhất của hướng dẫn được hiển thị khi xoay đĩa lệnh chế độ sang g.
Chọn từ các mục sau đây:
Chụp Xem/xóa
Chụp ảnh. Xem và/hoặc xóa ảnh.
Sửa lại Cài đ ặt
Sửa lại hình ảnh. Thay đổi cài đặt máy ảnh.
42 Chế Độ Hướng Dẫn

Menu Chế Độ Hướng Dẫn

Để truy cập các menu này, làm nổi bật Chụp, Xem/xóa, Sửa lại, hoặc Cài đặt và nhấn J.
❚❚ Chụp
Vận hành dễ dàng Vận hành nâng cao
4 Tự động
5 Không đèn nháy
9 Đối tượng ở xa
! Cận cảnh
8 Khuôn mặt ngủ Hiện dòng nước
Đối tượng chuyển
9
động
7 Phong cảnh 6 Chân dung
Chân dung ban
"
đêm Chụp ảnh phong
5
cảnh ban đêm
Làm mềm hậu cảnh
#
Tập trung vào lấy nét nhiều hơn
Đóng băng chuyển động (người)
$
Đóg băng chuyển độg (phươg tiện)
Chụp được màu đỏ khi mặt trời lặn
*
H
Chụp ảnh sáng
Chụp ảnh tối (sắc thái
*
nặng)
Điều chỉnh độ mở ống kính.
Chọn tốc độ cửa trập.
Điều chỉnh cân bằng trắng để chụp nhanh màu sắc trong buổi hoàng hôn một cách sinh động.
*
Điều chỉnh bù phơi sáng để chụp ảnh sáng (khóa cao) hoặc tối (khóa thấp).
* Ảnh hưởng các mục Vận hành nâ ng cao khác. Để khôi phục các cài đặt
mặc định, tắt máy ảnh và sau đó bật lại.
43Chế Độ Hướng Dẫn
“Bắt đầu chụp”
“Cài Đặt Khác”
❚❚ Xem/xóa
Xem ảnh đơn Xem nhiều ảnh Chọn ngày
Làm nổi bật một tùy chọn và nhấn J.
Sử dụng kính ngắm
Sử dụng xem trực tiếp
Quay phim
Nếu Cài đặt khác được hiển thị, bạn có thể làm nổi bật tùy chọn này và nhấn 2 để truy cập các cài đặt sau đây (các cài đặt sẵn có khác nhau theo tùy chọn chụp được chọn):
Cài đặt đèn nháy > Chế độ đèn nháy
Cài đặt đèn nháy > Bù đèn nháy
Chế độ nhả
Cài đặt độ nhạy ISO > Độ nhạy ISO
Cài đặt độ nhạy ISO > Điều khiển tự
động độ nhạy ISO
Đặt Picture Control
Bù phơi sáng
Cân bằng trắng
Xem trình chiếu Xóa ảnh
A Chế Độ Hướng Dẫn
Chế độ hướng dẫn được đặt lại thành Vận hành dễ dàng > Tự động khi đĩa lệnh chế độ được xoay sang cài đặt khác hoặc tắt máy ảnh.
44 Chế Độ Hướng Dẫn
❚❚ Sửa lại
Xén Hiệu ứng bộ lọc (chéo màn hình) Hiệu ứng bộ lọc (mềm)
Minh họa ảnh Hiệu ứng thu nhỏ Màu tuyển chọn
❚❚ Cài đặt
Chất lượng hình ảnh Kích cỡ hình ảnh Tự động hẹn giờ tắt Nhãn ngày Cài đặt hiển thị và âm thanh
Độ sáng màn hình Màu hậu cảnh thông tin Tự động hiển thị thông tin Bíp
Cài đặt phim
Cỡ khuôn hình/tốc độ khuôn hìh Chất lượng phim Micrô Giảm nhiễu do gió Giảm nhấp nháy
* Chỉ hoạt động khi gắn thẻ nhớ Eye-Fi tương thích (0 224).
Ngoại trừ Giảm nhấp nháy, Đồng hồ và ngôn ngữ (Language),
Định dạng thẻ nhớ, HDMI, Chế độ máy bay, Kết nối thiết bị thông minh, Tải lên Eye-Fi, và Khóa nhả khe trống, chuyển
sang cài đặt chỉ áp dụng trong chế độ hướng dẫn và không được thể hiện trong chế độ chụp khác.
Tùy chọn hiển thị phát lại Đồng hồ và ngôn ngữ (Language) Định dạng thẻ nhớ HDMI Chế độ máy bay Kết nối thiết bị thông minh Tải lên Eye-Fi Khóa nhả khe trống
*
45Chế Độ Hướng Dẫn

Sử Dụng Hướng Dẫn

Các hoạt động sau có thể thực hiện trong khi hướng dẫn được hiển thị:
Để Sử dụng Mô tả
Trở lại mức cao
nhất của hướng
dẫn
Bật màn hình
Làm nổi bật
menu
Làm nổi bật các
tùy chọn
Nút G
Nhấn G để bật màn hình hoặc trở lại mức cao nhất của hướng dẫn.
Nhấn 1, 3, 4, hoặc 2 để làm nổi bật menu.
Nhấn 1 hoặc 3 để làm nổi bật các tùy chọn trong menu.
Nhấn 1, 3, 4, hoặc 2 để làm nổi bật các tùy chọn trong màn hình như hình bên dưới.
Chọn menu hoặc
tùy chọn được
làm nổi bật
46 Chế Độ Hướng Dẫn
Nhấn J để chọn menu hoặc tùy chọn đã được làm nổi bật.
Để Sử dụng Mô tả
Biểu tượng d (trợ giúp)
Nhấn 4 để trở lại màn hình hiển thị trước đó.
Để hủy bỏ và trở lại màn hình hiển thị trước đó từ các màn hình hiển thị
Trở lại màn hình
hiển thị trước đó
Xem trợ giúp
Nút W (Q)
giống như được trình bày ở bên phải, làm nổi bật & và nhấn J.
Nếu biểu tượng d hiển thị ở góc dưới cùng bên trái của màn hình, có thể hiển thị trợ giúp bằng cách nhấn nút W (Q). Nhấn 1 hoặc 3 để cuộn qua màn hình hiển thị, hoặc nhấn lại W (Q) để thoát.
47Chế Độ Hướng Dẫn

Ghép Khớp Cài Đặt cho Đối Tượng hoặc Tình Huống (Chế Độ Cảnh)

Máy ảnh có lựa chọn chế độ “cảnh”. Chọn chế độ cảnh tự động cài đặt để phù hợp với cảnh được chọn, nhiếp ảnh sáng tạo cũng đơn giản như việc chọn chế độ, lấy khuôn hình một bức tranh, và chụp như mô tả ở các trang 32.
Các cảnh sau đây có thể được chọn bằng đĩa lệnh chế độ:
k Chân dung m Thể thao l Phong cảnh n Cận cảnh p Trẻ em o Chân dung ban đêm

k Chân dung

Sử dụng tông màu nhẹ nhàng, tự nhiên cho chân dung. Nếu đối tượng ở xa hoặc sử dụng thấu kính chụp ảnh xa, chi tiết sẽ được làm mềm để sáng tác có chiều sâu.
48 Ghép Khớp Cài Đặt cho Đối Tượng hoặc Tình Huống (Chế Độ Cảnh)

l Phong cảnh

Sử dụng cho chụp phong cảnh đậm ban ngày.
Chú ý
A
Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp AF tắt.

p Trẻ em

Sử dụng ảnh chụp nhanh cho trẻ em. Quần áo và các chi tiết có nền sinh động, khi tông màu vẫn duy trì được mềm mại và tự nhiên.

m Thể thao

Tốc độ cửa trập nhanh sẽ đóng băng chuyển động đối với các bức ảnh thể thao năng động mà đối tượng chính rõ ràng.
A Chú ý
Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp AF tắt.
49Ghép Khớp Cài Đặt cho Đối Tượng hoặc Tình Huống (Chế Độ Cảnh)

n Cận cảnh

o Chân dung ban đêm

Sử dụng chụp cận cảnh hoa, côn trùng, và các đối tượng nhỏ khác (có thể dùng thấu kính lớn để lấy nét ở góc rất gần).
Dùng cân bằng trắng tự nhiên giữa đối tượng chính và nền trong chân dung dưới ánh sáng yếu.
A Ngăn Chặn Che Mờ
Sử dụng chân máy để ngăn chặn mờ do rung máy ảnh ở tốc độ cửa trập chậm.
50 Ghép Khớp Cài Đặt cho Đối Tượng hoặc Tình Huống (Chế Độ Cảnh)

Hiệu Ứng Đặc Biệt

Có thể sử dụng hiệu ứng đặc biệt khi chụp ảnh và quay phim. Các hiệu ứng sau đây có thể được lựa chọn bằng cách xoay đĩa
lệnh chế độ q và xoay đĩa lệnh cho đến khi tùy chọn mong muốn xuất hiện trong màn hình.
Đĩa lệnh chế độ Đĩa lệnh Màn hình
% Nhìn ban đêm ( Hiệu ứng thu nhỏ S Siêu sống động 3 Màu tuyển chọn T Nhòe tràn 1 Hình bóng U Minh họa ảnh 2 Ảnh sắc độ nhẹ ' H.ứng máy ảnh đồ chơi 3 Ảnh sắc độ nặng
51Hiệu Ứng Đặc Biệt

% Nhìn ban đêm

Sử dụng trong điều kiện bóng tối để ghi lại hình ảnh đơn sắc với độ nhạy ISO cao.
Chú ý
A
Tự động lấy nét chỉ có sẵn trong xem trực tiếp, lấy nét bằng tay có thể được sử dụng nếu máy ảnh không thể lấy nét. Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp AF tắt.

S Siêu sống động

Độ bão hòa và tương phản tổng thể được tăng lên cho hình ảnh sống động hơn.

T Nhòe tràn

Độ bão hòa tổng thể được tăng lên cho hình lảnh sống động hơn.
52 Hiệu Ứng Đặc Biệt

U Minh họa ảnh

Làm sắc nét viền và đơn giản hóa màu cho hiệu ứng áp phích có thể được điều chỉnh trong xem trực tiếp (0 56).
Chú ý
A
Phim quay trong chế độ phát lại này giống như một trình chiếu slide làm từ một loạt các ảnh tĩnh.

' H.ứng máy ảnh đồ chơi

Tạo ra ảnh và phim giống như được ghi bằng máy ảnh đồ chơi. Có thể điều chỉnh hiệu ứng trong xem trực tiếp (0 57).

( Hiệu ứng thu nhỏ

Tạo ra ảnh giống bức tranh tầm sâu. Hiệu quả nhất khi chụp từ một điểm cao thuận lợi. Phim có hiệu ứng thu nhỏ phát lại ở tốc độ cao, nén đoạn phim khoảng 45 phút ở 1920 × 1080/ 30p thành phim phát lại trong khoảng ba phút. Có thể điều chỉnh hiệu ứng trong xem trực tiếp (058).
A Chú ý
Phim ghi không có tiếng. Đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu trợ giúp AF tắt.
53Hiệu Ứng Đặc Biệt

3 Màu tuyển chọn

Chú ý
A
Đèn nháy gắn sẵn tắt.

1 Hình bóng

A Chú ý
Đèn nháy gắn sẵn tắt.

2 Ảnh sắc độ nhẹ

Tất cả các màu sắc khác với màu được lựa chọn được ghi thành màu đen và trắng. Có thể điều chỉnh hiệu ứng trong xem trực tiếp (0 60).
Hình bóng của đối tượng ngược với độ sáng nền.
Sử dụng với những cảnh tươi sáng để tạo hình ảnh đầy sáng.
Chú ý
A
Đèn nháy gắn sẵn tắt.
54 Hiệu Ứng Đặc Biệt

3 Ảnh sắc độ nặng

Sử dụng với những cảnh tối để tạo ra hình ảnh tối, màu tối chủ đạo với các nổi bật rõ nét.
Chú ý
A
Đèn nháy gắn sẵn tắt.
A Ngăn Chặn Che Mờ
Sử dụng chân máy để ngăn chặn mờ do rung máy ảnh ở tốc độ cửa trập chậm.
A NEF (RAW)
Ghi NEF (RAW) không có trong các chế độ %, S, T, U, ', (, và 3. Hình ảnh được chụp khi tùy chọn NEF (RAW) hoặc NEF (RAW) + JPEG mịn được chọn trong các chế độ này sẽ được ghi lại dưới dạng ảnh JPEG. Ảnh JPEG được tạo ra ở các cài đặt này sẽ được ghi lại dưới dạng hình ảnh chất lượng tốt.
A Các chế độ U và (
Lấy nét tự động không có trong quá trình ghi phim. Tốc độ làm mới xem trực tiếp sẽ giảm, cùng với tốc độ khuôn hình cho chế độ nhả liên tục; việc sử dụng lấy nét tự động trong chụp ảnh xem trực tiếp sẽ làm gián đoạn xem trước.
55Hiệu Ứng Đặc Biệt

Tùy Chọn Có Sẵn Trong Xem Trực Tiếp

Nút a
Các cài đặt cho hiệu ứng đã chọn được điều chỉnh trên màn hình hiển thị xem trực tiếp.
❚❚ U Minh họa ảnh
1 Chọn xem trực tiếp.
Nhấn nút a. Hiển thị xem qua thấu kính sẽ được hiển thị trên màn hình.
2 Điều chỉnh độ dày đường nét.
Nhấn J để hiển thị các tùy chọn được hiển thị ở bên phải. Nhấn 4 hoặc 2 để làm đường nét dày hơn hoặc mỏng hơn.
3 Nhấn J.
Nhấn J để thoát khi cài đặt xong. Để thoát xem trực tiếp, nhấn nút a.
56 Hiệu Ứng Đặc Biệt
❚❚ ' H.ứng máy ảnh đồ chơi
Nút a
1 Chọn xem trực tiếp.
Nhấn nút a. Hiển thị xem qua thấu kính sẽ được hiển thị trên màn hình.
2 Điều chỉnh tùy chọn.
Nhấn J để hiển thị các tùy chọn được hiển thị ở bên phải. Nhấn 1 hoặc 3 để làm nổi bật Sống động hoặc Tạo họa tiết và nhấn 4 hoặc 2 để thay đổi. Điều chỉnh độ sặc sỡ để kiểm soát độ bão hòa, điều chỉnh tạo họa tiết để kiểm soát mức độ tạo họa tiết.
3 Nhấn J.
Nhấn J để thoát khi cài đặt xong. Để thoát xem trực tiếp, nhấn nút a.
57Hiệu Ứng Đặc Biệt
❚❚ ( Hiệu ứng thu nhỏ
Nút a
1 Chọn xem trực tiếp.
Nhấn nút a. Hiển thị xem qua thấu kính sẽ được hiển thị trên màn hình.
2 Định vị điểm lấy nét.
Sử dụng đa bộ chọn để định vị điểm lấy nét trong khu vực sẽ được lấy nét và sau đó nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để lấy nét. Để tạm thời xóa bỏ các tùy chọn hiệu ứng thu nhỏ khỏi màn hình hiển thị và phóng to nội dung xem trong màn hình để lấy nét chính xác, nhấn X. Nhấn W (Q) để khôi phục lại màn hình hiển thị hiệu ứng thu nhỏ.
3 Tùy chọn hiển thị.
Nhấn J để hiển thị các tùy chọn hiệu ứng thu nhỏ.
58 Hiệu Ứng Đặc Biệt
4 Điều chỉnh tùy chọn.
Nhấn 4 hoặc 2 để chọn hướng của khu vực sẽ được lấy nét và nhấn 1 hoặc 3 để điều chỉnh độ rộng.
5 Nhấn J.
Nhấn J để thoát khi cài đặt xong. Để thoát xem trực tiếp, nhấn nút a.
59Hiệu Ứng Đặc Biệt
❚❚ 3 Màu tuyển chọn
Nút a
Màu được chọn
1 Chọn xem trực tiếp.
Nhấn nút a. Hiển thị xem qua thấu kính sẽ được hiển thị trên màn hình.
2 Tùy chọn hiển thị.
Nhấn J để hiển thị các lựa chọn màu tuyển chọn.
3 Chọn một màu.
Tạo khuôn hình đối tượng trong ô trắng ở giữa màn hình hiển thị và nhấn 1 để chọn màu cho đối tượng làm màu cho ảnh cuối cùng (máy ảnh có thể khó dò tìm màu không bão hòa; chọn màu bão hòa). Để phóng to giữa màn hình hiển thị nhằm chọn màu chính xác, nhấn X. Nhấn W (Q) để thu nhỏ.
60 Hiệu Ứng Đặc Biệt
4 Chọn phạm vi màu.
Phạm vi màu
Nhấn 1 hoặc 3 để tăng hoặc giảm phạm vi màu sắc tương tự sẽ xuất hiện trong bức ảnh hay phim cuối cùng. Chọn từ các giá trị từ 1 đến 7; lưu ý rằng giá trị cao hơn có thể bao gồm màu sắc từ các màu khác.
5 Chọn thêm màu.
Để chọn màu bổ sung, xoay đĩa lệnh để làm nổi bật một hộp màu khác trong ba hộp ở trên cùng màn hình hiển thị và lặp lại các Bước 3 và 4 để chọn màu khác. Lặp lại đối với màu thứ ba nếu muốn. Để bỏ chọn màu được làm nổi bật, nhấn O (Để loại bỏ tất cả các màu, nhấn và giữ O. Một hộp thoại xác nhận sẽ được hiển thị; chọn ).
6 Nhấn J.
Nhấn J để thoát khi cài đặt xong. Trong quá trình chụp, chỉ các đối tượng có màu được chọn sẽ được ghi lại có màu; tất cả những đối tượng khác sẽ được ghi lại màu đen trắng. Để thoát xem trực tiếp, nhấn nút a.
61Hiệu Ứng Đặc Biệt

Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh

Nút I (E/#)

Chọn Chế Độ Nhả

Để lựa chọn cách cửa trập được nhả (chế độ nhả), nhấn nút I (E/#), sử dụng đa bộ chọn để làm nổi bật tùy chọn mong muốn và nhấn J.
Chế độ Mô tả
Khuôn hình đơn: Máy ảnh chụp một ảnh mỗi lần nút nhả cửa trập
8
được nhấn. Liên tục: Máy ảnh chụp ảnh trong khi nút nhả cửa trập được nhấn
I
(0 63). Nhả cửa trập tĩnh lặng: Với khuôn hình đơn, trừ việc nhiễu máy ảnh
J
được giảm (0 65).
E Tự hẹn giờ: Chụp ảnh hẹn giờ (0 66).
Chế độ từ xa trễ (ML-L3): Cửa trập được nhả ra trong 2 giây sau khi
"
nhấn nút nhả cửa trập trên điều khiển từ xa ML-L3 tùy chọn được nhấn (0 95).
C.độ từ xa p.ứ nhanh (ML-L3): Cửa trập được nhả ra khi nhấn nút nhả
#
cửa trập trên điều khiển từ xa ML-L3 tùy chọn được nhấn (0 95).
62 Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh

Chụp Liên Tục (Chế Độ Liên Tục)

Nút I (E/#)
Trong chế độ I (Liên tục), máy ảnh chụp ảnh trong khi nút nhả cửa trập được nhấn hết cỡ.
1 Nhấn nút I (E/#).
2 Chọn I (Liên tục).
Làm nổi bật I (Liên tục) và nhấn J.
3 Lấy nét.
Tạo khuôn hình chụp và lấy nét.
4 Chụp ảnh.
Máy ảnh chụp ảnh trong khi nút nhả cửa trập được nhấn hết cỡ.
63Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh
A Bộ Nhớ Đệm
Máy ảnh được trang bị bộ nhớ đệm để lưu trữ tạm thời, cho phép tiếp tục chụp trong khi ảnh được lưu vào thẻ nhớ. Có thể chụp liên tục lên đến 100 ảnh (ngoại lệ là nếu tốc độ cửa trập là 4 giây hoặc chậm hơn được chọn trong chế độ S hoặc M, khi không có giới hạn về số lượng ảnh chụp có thể được chụp trong một lần chụp liên tiếp). Nếu pin sạc cạn kiệt trong khi ảnh vẫn còn trong bộ đệm, nhả cửa trập bị vô hiệu hóa và ảnh sẽ được chuyển vào thẻ nhớ.
A Tốc độ khuôn hình
Để có thông tin về số lượng ảnh có thể chụp được trong chế độ nhả liên tục, xem trang 296. Tốc độ khuôn hình có thể giảm khi bộ nhớ đệm đầy hoặc pin sạc yếu.
A Đèn Nháy Gắn Sẵn
Chế độ nhả liên tục không thể sử dụng với đèn nháy gắn sẵn; xoay đĩa lệnh chế độ sang j (0 32) hoặc tắt đèn nháy (0 87).
A Dung Lượng Đệm
Số gần đúng của hình ảnh có thể được lưu vào trong bộ nhớ đệm ở các thiết lập hiện hành được thể hiện trong hiển thị số lượng phơi sáng trong kính ngắm trong khi nút nhả cửa trập được nhấn.
64 Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh

Nhả Cửa Trập Tĩnh Lặng

Nút I (E/#)
Chọn chế độ này để giữ cho tiếng ồn máy ảnh ở mức tối thiểu. Khi máy ảnh lấy nét không tạo ra tiếng bíp.
1 Nhấn nút I (E/#).
2 Chọn J (Nhả cửa trập tĩnh lặng).
Làm nổi bật J (Nhả cửa trập tĩnh lặng) và nhấn J.
3 Chụp ảnh.
Nhấn hết cỡ nút nhả cửa trập để bắt đầu chụp.
65Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh

Chế Độ Tự Hẹn Giờ

Nút I (E/#)
Chế độ tự hẹn giờ có thể được sử dụng để chụp chân dung hoặc chụp nhóm bao gồm cả người chụp. Trước khi xử lý, gắn máy ảnh trên giá ba chân hoặc đặt trên một mặt phẳng, ổn định.
1 Nhấn nút I (E/#).
2 Chọn chế độ E (Tự hẹn giờ).
Làm nổi bật E (Tự hẹn giờ) và nhấn J.
3 Tạo khuôn hình bức ảnh.
66 Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh
4 Chụp ảnh.
Nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để lấy nét và sau đó nhấn xuống hoàn toàn. Đèn hẹn giờ sẽ bắt đầu nháy và phát ra tiếng bíp. Hai giây trước khi chụp ảnh, đèn sẽ dừng nháy và tiếng bíp sẽ phát ra nhanh hơn. Cửa trập sẽ được nhả mười giây sau khi bộ đếm thời gian bắt đầu.
Lưu ý rằng hẹn giờ không thể bắt đầu hay không thể chụp ảnh nếu máy ảnh không thể lấy nét hay ở các tình huống không thể
nhả cửa trập. Để dừng hẹn giờ mà không cần chụp ảnh, tắt máy
ảnh.
67Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh
A Đậy Kính Ngắm
Hốc mắt cao su Nắp thị kính
Để ngăn chặn ánh sáng đi vào qua kính ngắm khỏi xuất hiện trong ảnh hay gây nhiễu phơi sáng, bạn nên che nắp thị kính bằng tay hoặc các vật khác như nắp thị kính tùy chọn (0 268) khi chụp ảnh mà không để mắt vào kính ngắm. Để lắp nắp, tháo hốc mắt cao su (q) và lắp nắp như minh họa (w). Giữ chắc máy ảnh khi tháo hốc mắt cao su.
A Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn
Trước khi chụp ảnh với đèn nháy trong chế độ yêu cầu đèn nháy được nâng lên bằng tay, nhấn nút M (Y) để nâng đèn nháy và chờ chỉ báo M được hiển thị trong kính ngắm (0 38). Việc chụp sẽ bị gián đoạn nếu đèn nháy được nâng lên trong khi hẹn giờ được bắt đầu.
A Tùy Chọn Cài Đặt Menu Tự Hẹn Giờ
Để biết thông tin về việc lựa chọn thời gian tự hẹn giờ, số lượng ảnh, xem tùy chọn Tự hẹn giờ trong menu cài đặt (0 208).
68 Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh

Lấy nét

Việc lấy nét có thể được điều chỉnh tự động (xem bên dưới) hoặc bằng tay (0 81). Người dùng có thể chọn điểm lấy nét tự động hoặc lấy nét bằng tay (0 76) hoặc sử dụng khóa lấy nét để tạo lại bức ảnh sau khi lấy nét (0 79).

Chế độ lấy nét

Có thể chọn các chế độ lấy nét sau trong khi chụp ảnh bằng kính ngắm:
Tùy chọn Mô tả
Máy ảnh tự động lựa chọn lấy nét tự động
AF phần phụ tự
AF-A
động
AF phần phụ
AF-S
đơn
AF phần phụ
AF-C
liên tục
Lấy nét bằng
MF
tay
Lưu ý rằng AF-SAF-C chỉ có sẵn trong các chế độ P, S, A, và M.
phần phụ đơn nếu đối tượng tĩnh, lấy nét tự động phần phụ liên tục nếu đối tượng động. Cửa trập chỉ có thể được nhả ra nếu máy ảnh có thể lấy nét.
Với các đối tượng cố định. Lấy nét được khóa khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. Cửa trập chỉ có thể được nhả ra nếu máy ảnh có thể lấy nét.
Với các đối tượng di động. Máy ảnh lấy nét liên tục cho đến khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. Cửa trập chỉ có thể được nhả ra nếu máy ảnh có thể lấy nét.
Lấy nét bằng tay (0 81).
69Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh
Có thể chọn chế độ lấy nét sau trong xem trực tiếp:
Nút P
Tùy chọn Mô tả
AF phần phụ
AF-S
đơn
AF phần phụ
AF-F
toàn thời gian
Lấy nét bằng
MF
tay
Với các đối tượng cố định. Lấy nét được khóa khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng. Với các đối tượng di động. Máy ảnh lấy nét liên tục cho đến khi nút nhả cửa trập được nhấn. Lấy nét được khóa khi nút nhả cửa trập được nhấn nửa chừng.
Lấy nét bằng tay (0 81).
Lưu ý rằng AF-F không có trong chế độ U, ', và (.
❚❚ Chọn Chế Độ Lấy Nét
Làm theo các bước bên dưới để chọn chế độ lấy nét.
1 Hiển thị các tùy chọn chế độ lấy nét.
Nhấn nút P, sau đó làm nổi bật chế độ lấy nét hiện tại trong màn hình hiển thị thông tin và nhấn J.
Chụp ảnh với kính ngắm Xem trực tiếp
70 Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh
2 Chọn chế độ lấy nét.
Làm nổi bật chế độ lấy nét và nhấn J.
Chụp ảnh với kính ngắm Xem trực tiếp
A Theo Dõi Lấy Nét Đoán Trước
Trong chế độ AF-C hoặc khi chọn lấy nét tự động phần phụ liên tục trong chế độ AF-A trong chụp ảnh bằng kính ngắm, máy ảnh sẽ bắt đầu theo dõi lấy nét đoán trước nếu đối tượng di chuyển đến gần máy ảnh trong khi nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập. Cơ chế này cho phép máy ảnh theo dõi lấy nét trong khi cố gắng đoán vị trí của đối tượng khi cửa trập nhả ra.
D Lấy Nét Tự Động Phần Phụ Liên Tục
Trong chế độ AF-C hoặc khi chọn lấy nét tự động phần phụ liên tục trong chế độ AF-A, máy ảnh ưu tiên cho phản ứng lấy nét (có phạm vi lấy nét rộng hơn) nhiều hơn trong chế độ AF-S, và cửa trập có thể được nhả ra trước khi chỉ báo đã được lấy nét được hiển thị.
71Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh
A Lấy Nét Tự Động Đạt Chất Lượng Tốt
Lấy nét tự động sẽ không hoạt động tốt trong những điều kiện sau. Cửa trập có thể không nhả được nếu máy ảnh không thể lấy nét trong những điều kiện này, hoặc chỉ báo đã được lấy nét (I) có thể xuất hiện và máy ảnh sẽ phát ra tiếng bíp, cho phép cửa trập nhả ra thậm chí khi đối tượng chưa được lấy nét. Trong những trường hợp này, lấy nét bằng tay (0 81) hoặc sử dụng khóa lấy nét (0 79) để lấy nét trên đối tượng khác cùng khoảng cách và sau đó tạo lại ảnh.
Độ tương phản giữa đối tượng và cảnh nền hầu như không có.
Ví dụ: Đối tượng có cùng màu sắc với nền.
Điểm lấy nét sẽ chứa những vật thể ở các khoảng cách khác nhau so với máy ảnh.
Ví dụ: Đối tượng ở trong lồng.
Đối tượng bị các đường nét hình học thông thường lấn át.
Ví dụ: Bức màn hay song cửa sổ trong tòa nhà chọc trời.
Điểm lấy nét sẽ chứa vùng có độ sáng tương p hản sắc nét.
Ví dụ: Đối tượng nằm một nửa trong vùng tối.
Các vật thể xung quanh lớn hơn so với đối tượng.
Ví dụ: Một tòa nhà ở trong khuôn hình đằng sau đối tượng.
Đối tượng chứa nhiều chi tiết tinh tế. Ví dụ: Một cánh đồng hoa hay các đối tượng khác cực nhỏ hoặc độ sáng ít biến đổi.
72 Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh
A Đèn Chiếu Trợ Giúp AF
Đèn chiếu trợ giúp AF
Nếu đối tượng được chiếu sáng kém, đèn chiếu trợ giúp AF sẽ tự động phát sáng để trợ giúp hoạt động lấy nét tự động khi nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng (có một số hạn chế; 0 284). Lưu ý rằng đèn chiếu sáng có thể bị nóng khi sử dụng nhiều lần liên tục và sẽ tự động tắt để bảo vệ đèn sau một thời gian sử dụng liên tục. Chức năng thông thường sẽ được khôi phục lại sau khi tạm ngừng trong thời gian ngắn.
73Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh

Chế Độ Vùng AF

Lựa chọn cách chọn điểm lấy nét cho lấy nét tự động. Có thể sử dụng được các tùy chọn sau khi chụp ảnh bằng kính ngắm:
Tùy chọn Mô tả
c AF điểm đơn
d AF vùng động
Theo dõi 3D
f
(11 điểm)
Với các đối tượng cố định. Điểm lấy nét được lựa chọn bằng tay; máy ảnh chỉ lấy nét đối tượng trong điểm lấy nét được chọn.
Với các đối tượng di động. Ở chế độ lấy nét AF-A và AF-C, người dùng chọn điểm lấy nét bằng cách sử dụng đa bộ chọn (0 76), nhưng máy ảnh sẽ lấy nét dựa trên thông tin từ điểm lấy nét xung quanh nếu đối tượng rời khỏi điểm được chọn trong thời gian ngắn.
Ở chế độ lấy nét AF-A và AF-C, người sử dụng chọn điểm lấy nét bằng cách sử dụng đa bộ chọn (0 76). Nếu đối tượng di chuyển sau khi máy ảnh đã lấy nét, máy ảnh sử dụng theo dõi 3D để chọn điểm lấy nét mới và khóa việc lấy nét ở đối tượng ban đầu trong khi nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng.
AF vùng tự
e
động
Lưu ý rằng d ( độ vùng AF không có sẵn khi
Máy ảnh tự động phát hiện đối tượng và chọn điểm lấy nét.
AF vùng động
) và f (
Theo dõi 3D (11 điểm)
AF-S
được chọn cho chế độ lấy nét.
A Theo Dõi 3D (11 Điểm)
Nếu đối tượng rời khỏi kính ngắm, rời tay khỏi nút nhả cửa trập và tạo lại ảnh với đối tượng trong điểm lấy nét đã chọn. Lưu ý rằng khi nhấn nửa chừng nút nhả cửa trập, màu sắc khu vực xung quanh điểm lấy nét được lưu trong máy ảnh. Cho nên theo dõi 3D có thể không tạo ra kết quả như mong muốn cho các đối tượng có màu sắc giống với phần nền hoặc phủ một phần rất nhỏ trên khuôn hình.
74 Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh
) chế
Ở các chế độ khác i, j, và (, có thể chọn chế độ vùng AF sau đây trong xem trực tiếp:
Tùy chọn Mô tả
Sử dụng để chụp chân dung. Máy ảnh tự động phát hiện đối tượng và lấy nét đối tượng chân dung;
AF ưu tiên
6
khuôn mặt
AF vùng
7
rộng
AF vùng
8
bình thường
nếu đối tượng được chọn có viền kép màu vàng (nếu có nhiều khuôn mặt được phát hiện, máy ảnh sẽ lấy nét vào các đối tượng gần nhất; để chọn đối tượng khác, sử dụng đa bộ chọn). Nếu máy ảnh không còn có thể phát hiện đối tượng nữa (ví dụ, vì đối tượng đã quay mặt đi với máy ảnh), đường viền sẽ không còn được hiển thị nữa. Sử dụng để chụp cầm tay ảnh phong cảnh và các đối tượng không phải chân dung.
Sử dụng lấy nét điểm cố định trên một điểm cố định trong khuôn hình. Nên sử dụng giá ba chân.
75Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh
Tùy chọn Mô tả
Sử dụng đa bộ chọn để xác định vị trí điểm lấy nét trên đối tượng của bạn và nhấn J để bắt đầu dò tìm. Điểm lấy nét sẽ theo dõi đối
AF theo dõi
9
đối tượng
tượng được chọn khi đối tượng di chuyển qua khuôn hình. Để kết thúc dò tìm, nhấn J lần nữa. Lưu ý rằng máy ảnh máy ảnh không thể theo dõi đối tượng nếu đối tượng di chuyển nhanh, rời khỏi khuôn hình hay bị che khuất bởi các đối tượng khác, thay đổi rõ ràng về kích thước, màu sắc hay độ sáng, hoặc quá nhỏ, quá lớn, quá sáng, quá tối, hay tương tự về màu sắc hay độ sáng với nền.
Lưu ý AF dò tìm đối tượng không có sẵn trong các chế độ %, U, ', và 3.
A Chọn Điểm Lấy Nét Bằng Tay
Cho phép sử dụng đa bộ chọn để chọn điểm lấy nét. Ngoại trừ trong lấy nét tự động theo dõi đối tượng, việc nhấn J trong khi chọn điểm lấy nét sẽ chọn điểm lấy nét giữa. Trong lấy nét tự động theo dõi đối tượng, việc nhấn J sẽ bắt đầu theo dõi đối tượng. Tính năng chọn điểm lấy nét bằng tay không có trong AF vùng tự động.
76 Thông Tin Thêm Về Nhiếp Ảnh
Loading...