Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn và
giữ lại để tham khảo sau.
MẪU
BX580
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 1BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 12010.4.23 10:23:47 AM2010.4.23 10:23:47 AM
Page 2
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 2BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 22010.4.23 10:23:50 AM2010.4.23 10:23:50 AM
Page 3
1
Thông Tin về An Toàn
THẬN TRỌNG
NGUY HIỂM ĐIỆN GIẬT KHÔNG
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT,
KHÔNG THÁO NẮP (HOẶC MẶT SAU) BÊN TRONG
KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO TRÌ
CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN BẢO TRÌ
vỏ của sản phẩm và có thể đủ mạnh để tạo ra rủi ro
về điện giật cho con người.
Thận Trọng và Cảnh Báo
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN
HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA
HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị này ở nơi chật
hẹp như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông hơi
bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của nhà
sản xuất.
Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích
thông khí và bảo đảm cho sự vận hành thông suốt
của sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá nóng.
Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín bởi việc
đặt sản phẩm trên giường, ghế, thảm hoặc những
bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những
nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc giá để đồ
trừ phi có được độ thông thoáng cần thiết hoặc
tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
ĐƯỢC MỞ
CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình
đầu mũi tên nằm trong tam giác đều
nhằm để cảnh báo người dùng về
sự hiện diện của điện áp nguy hiểm
không được cách ly nằm bên trong
Dấu chấm than nằm trong tam giác
đều là để cảnh báo người dùng về sự
hiện diện của các chỉ dẫn vận hành
và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài
liệu đi kèm với sản phẩm này.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng Hệ thống
Laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm đúng cách, vui
lòng đọc kỹ cẩm nang người dùng này và lưu giữ để
tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được bảo hành,
hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy nhiệm.
Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc
vận hành khác không thuộc các trường hợp được
nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với
bức xạ nguy hiểm.
Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng
thử mở lớp vỏ bảo vệ. Bức xạ laser có thể nhìn thấy
được khi mở. TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM
TIA.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây Nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch
điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn
chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối thêm
nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm
tra trang thông số kỹ thuật trong cẩm nang người
dùng này. Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm
tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn,
dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hoặc nứt
sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều
có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định
kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng
hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử
dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy
quyền thay dây có thông số kỹ thuật tương đương.
Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý
hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị
kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị giẫm đạp. Luôn chú ý đến
phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này.
Để ngắt nguồn ra khỏi mạch chính, rút phích cắm
dây mạch chính. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm
đặt phích cắm ở vị trí dễ dàng tiếp cận.
Thông Tin về An Toàn
3
1
Thông Tin về An Toàn
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 3BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 32010.4.23 10:23:50 AM2010.4.23 10:23:50 AM
Page 4
Thông Tin về An Toàn
4
1
Thông Tin về An Toàn
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu
động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi
thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các
bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm
ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có
đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt
pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại
các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ
pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử
dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả
miễn phí của địa phương. Pin không nên vứt bỏ vào
nguồn nhiệt vượt quá mức như ánh nắng mặt trời,
lửa hoặc tương tự.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn
chìm hoặc bắn nước vào) và không để vật nào có
chứa chất lỏng như lọ hoa lên trên máy.
Ghi chú về Bản quyền
Vì AACS (Hệ thống Tiếp cận Nội dung Cao cấp)
•
được chấp thuận dùng làm hệ thống bảo vệ nội
dung cho định dạng BD, tương tự như sử dụng
CSS (Hệ thống Xáo trộn Nội dung) dành cho định
dạng DVD, nên có những hạn chế nhất định được
áp dụng đối với việc phát lại, xuất tín hiệu tương
tự, v.v... nội dung được AACS bảo vệ. Việc vận
hành sản phẩm này và các hạn chế đối với sản
phẩm này có thể khác nhau tùy vào thời điểm
mua sản phẩm của bạn vì những giới hạn đó có
thể được AACS áp dụng và/hoặc thay đổi sau khi
sản phẩm này được sản xuất.
Ngoài ra, BD-ROM Mark và BD+ được sử dụng
•
thêm làm các hệ thống bảo vệ nội dung cho định
dạng BD, áp dụng những hạn chế nhất định gồm
có các giới hạn việc phát lại nội dung đối với nội
dung được BD-ROM Mark và/hoặc BD+ bảo vệ.
Để có thêm thông tin về AACS, BD-ROM Mark,
BD+, hoặc về sản phẩm này, vui lòng liên hệ một
Trung tâm Dịch vụ Khách hàng được ủy quyền.
Nhiều đĩa BD-ROM/DVD được mã hóa bằng hệ
•
thống chống sao chép. Vì điều này, bạn chỉ nên
kết nối đầu đọc trực tiếp với TV, không phải với
VCR. Việc kết nối với VCR sẽ dẫn đến hình ảnh bị
méo xuất từ đĩa chống sao chép.
Sản phẩm này kết hợp công nghệ bảo vệ bản
•
quyền được bảo vệ bởi luật quyền sáng chế và
quyền sở hữu tài sản trí tuệ khác của Hoa Kỳ. Việc
dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được
Macrovision cấp quyền, và chỉ để dùng trong
gia đình và việc xem hạn chế khác trừ phi được
Macrovision cho phép ngược lại. Cấm thiết kế đối
chiếu hay tháo rời.
Theo luật Bản quyền Hoa Kỳ và luật Bản quyền
•
của các quốc gia đó, việc ghi, sử dụng, hiển thị,
phân phối, hoặc điều chỉnh các chương trình
truyền hình, băng video, đĩa BD-ROM, DVD, CD
và các tài liệu khác mà không được phép có thể
khiến bạn phải chịu trách nhiệm pháp lý dân sự
và/hoặc hình sự.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 4BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 42010.4.23 10:23:51 AM2010.4.23 10:23:51 AM
Page 5
Lưu ý Quan trọng đối với hệ thống màu của tivi
Hệ thống màu của đầu đọc này khác nhau tùy vào
đĩa đang phát.
Ví dụ như khi thiết bị phát đĩa được ghi bằng hệ
thống màu NTSC, thì hình ảnh được xuất dưới dạng
tín hiệu NTSC.
Chỉ có tivi màu đa hệ mới có thể thu tất cả các tín
hiệu xuất từ thiết bị này.
Nếu bạn có tivi hệ thống màu PAL, bạn sẽ chỉ thấy
•
các hình ảnh bị méo khi sử dụng đĩa hoặc nội
dung video được ghi bằng NTSC.
Tivi màu đa hệ sẽ tự động thay đổi hệ thống màu
•
tùy vào tín hiệu đầu vào. Trong trường hợp hệ
thống màu không được thay đổi tự động, hãy
tắt máy và sau đó bật lại để thấy hình ảnh bình
thường trên màn hình.
Ngay cả khi đĩa được ghi bằng hệ thống màu
•
NTSC được hiển thị tốt trên tivi của bạn, những
đĩa hoặc nội dung này có thể không được ghi
đúng cách trên đầu ghi của bạn.
Thông Tin về An Toàn
5
1
Thông Tin về An Toàn
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 5BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 52010.4.23 10:23:51 AM2010.4.23 10:23:51 AM
Page 6
6
Nội dung
1
Thông Tin về An Toàn
3 Thận Trọng và Cảnh Báo
2
Chuẩn bị
8 Giới thiệu
8 Thông tin về “ ” Hiển thị
Biểu tượng
8 Các Biểu tượng được Sử
dụng trong Cẩm nang này
8 Phụ Kiện Kèm Theo
9 Các Đĩa có thể phát được
10 Tính tương thích của tập tin
11 Mã khu vực
11 AVCHD (Độ phân giải Cao
Codec Video Cao cấp)
11 Những Yêu cầu Hệ thống
Nhất định
11 Lưu ý về Tính tương thích
12 Thiết bị điều khiển từ xa
13 Bảng trước
13 Bảng sau
3
Cài đặt
14 Kết nối với Tivi Của bạn
14 Kết nối HDMI
15 SIMPLINK là gì?
16 Kết nối Component Video
16 Kết nối Video/Audio (L/R)
17 Thiết lập Độ phân giải
18 Kết nối với Bộ khuếch đại
18 Kết nối với Bộ Khuếch đại
qua Đầu ra HDMI
19 Kết nối với Bộ Khuếch đại
qua Đầu ra Âm thanh Kỹ
thuật số
19 Nối với một Bộ Khuếch đại
Đầu ra Âm thanh 2
qua
Kênh
20 Kết nối với Mạng Ở Nhà của bạn
20 Kết nối mạng hữu tuyến
21 Cài Đặt Mạng Hữu Tuyến
23 Kết nối thiết bị USB
23 Phát lại nội dung trong thiết
bị USB
24 Thiết lập
24 Điều chỉnh các thiết lập Cài
đặt
25 Trình đơn [HIỂN THỊ]
26 Trình đơn [NGÔN NGỮ]
27 Trình đơn [ÂM THANH]
29 Trình đơn [KHÓA]
30 Trình đơn [MẠNG]
30 Trình đơn [KHÁC]
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 6BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 62010.4.23 10:23:51 AM2010.4.23 10:23:51 AM
Page 7
7
4
Vận hành
32 Phát Lại Tổng Quát
34 Phát đĩa Blu-ray 3D
36 Phát Lại Nâng Cao
40 Hiển thị Trên Màn Hình
43 Thưởng thức BD-LIVE
44 Phát một tập tin phim và đĩa VR
44 Chọn tập tin phụ đề
45 Thay đổi trang mã phụ đề
45 Xem ảnh
46 Các tùy chọn trong khi xem
hình
47 Nghe nhạc trong khi mở
slide show
48 Nghe nhạc
48 Ghi Audio CD
50 Xem thông tin từ Gracenote
Media Database
51 Phát nội dung qua mạng ở nhà
của bạn
56 Sử dụng NetCast™ Entertainment
Access
56 Phát video YouTube™
60 Xem web album Picasa™
63 Sử dụng AccuWeather
6
Xử lý sự cố
66 Tổng quát
67 Hình ảnh
67 Âm thanh
68 Mạng
7
Phụ lục
69 Điều khiển tivi bằng Thiết bịĐiều
khiển Từ xa Được cung cấp
70 Cập Nhật Phần Mềm Mạng
72 Danh Sách Mã Khu Vực
73 Danh Sách Mã Ngôn Ngữ
74 Thương Hiệu và Giấy Phép
76 Thông Số Kỹ Thuật Đầu Ra Âm
Thanh
78 Độ Phân Giải Đầu Ra Video
79 Thông số kỹ thuật
80 THÔNG TIN QUAN TRỌNG LIÊN
QUAN ĐẾN BẢO TRÌ MẠNG
81 Thông báo về phần mềm mã
nguồn mở
1
2
3
4
5
6
5
7
Bảo trì
65 Các ghi chú trên Đĩa
65 Xử lý Thiết bị
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 7BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 72010.4.23 10:23:51 AM2010.4.23 10:23:51 AM
Page 8
Chuẩn bị
8
2
Chuẩn bị
2
Chuẩn bị
Giới thiệu
Thông tin về “ ” Hiển thị
Biểu tượng
“ ” có thể xuất hiện trên màn hình ti-vi của bạn
trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải
thích trong cẩm nang người dùng này không
được cung cấp cho phương tiện cụ thể đó.
Các Biểu tượng được Sử
dụng trong Cẩm nang này
LƯU Ý
Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng vận
hành.
THẬN TRỌNG
Cho biết những biện pháp thận trọng để
phòng tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.
Một mục có tiêu đề mang các biểu tượng sau đây
chỉ được áp dụng đối với đĩa có in biểu tượng.
MOVIE
MOVIE-N
MUSIC
MUSIC-N
PHOTO
Các tập tin phim có trong
USB/Đĩa
Các tập tin phim trong
máy chủ DLNA hoặc PC
Các tập tin nhạc có trong
USB/Đĩa
Các tập tin nhạc trong
máy chủ DLNA hoặc PC
Các tập tin hình ảnh
Phụ Kiện Kèm Theo
Cáp video (1) Cáp âm thanh (1)
Thiết bị điều khiển từ
xa (1)
Pin (2)
BD
DVD
AVC HD
ACD
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 8BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 82010.4.23 10:23:51 AM2010.4.23 10:23:51 AM
Đĩa BD-ROM
DVD-Video, DVD±R/RW
ở chế độ Video hoặc chế
độ VR và hoàn thiện
DVD±R/RW ở định dạng
AVCHD
Audio CD(âm CD)
CD-ROM phần mềm
Nero MediaHome4
Essentials (1)
Page 9
Chuẩn bị
9
Các Đĩa có thể phát được
Đĩa Blu-ray
Đĩa chẳng hạn như đĩa phim
-
có thể mua hoặc thuê.
Đĩa BD-R/RE có chứa các tập
-
tin Phim, Nhạc hoặc Hình Ảnh.
Đĩa “Blu-ray 3D” và đĩa “Blu-ray
-
3D ONLY”
DVD-VIDEO (đĩa 8 cm / 12 cm)
Đĩa chẳng hạn như đĩa phim có
thể mua hoặc thuê.
DVD±R (đĩa 8 cm / 12 cm)
Chỉ đối với chế độ Video và
-
hoàn thiện
Cũng hỗ trợ đĩa tầng đôi
-
Định dạng AVCHD đã hoàn
-
thiện
Đĩa DVD±R có chứa các tập tin
-
Phim, Nhạc hoặc Hình Ảnh.
DVD-RW (đĩa 8 cm / 12 cm)
Chỉ đối với chế độ VR, chế độ
-
Video và hoàn thiện
Định dạng AVCHD đã hoàn
-
thiện
Đĩa DVD-RW có chứa các tập
-
tin Phim, Nhạc hoặc Hình Ảnh.
DVD+RW (đĩa 8 cm / 12 cm)
Chỉ đối với chế độ Video và
-
hoàn thiện
Định dạng AVCHD đã hoàn
-
thiện
Đĩa DVD+RW có chứa các tập
-
tin Phim, Nhạc hoặc Hình Ảnh.
Audio CD (đĩa 8 cm / 12 cm)
CD-R/RW (đĩa 8 cm / 12 cm)
Đĩa CD-R/RW có chứa đề mục
âm thanh, các tập tin Phim, Nhạc
hoặc Hình Ảnh.
LƯU Ý
Tùy vào điều kiện của thiết bị ghi hoặc bản thân
•
đĩa CD-R/RW (hoặc DVD±R/RW ), có thể không
phát được một số đĩa CD-R/RW (hoặc
DVD±R/RW) trên thiết bị này.
Tùy vào phần mềm ghi & cách hoàn thiện, có
•
thể không phát được một số đĩa đã ghi
(CD-R/RW, DVD±R/RW hoặc BD-R/RE).
Các đĩa BD-R/RE, DVD±R/RW và CD-R/RW đã ghi
•
dùng máy tính cá nhân hay Đầu ghi DVD hoặc
CD có thể không phát được nếu đĩa bị hỏng
hoặc bẩn, hoặc nếu có bụi hay nhiễm bẩn trên
thấu kính của máy.
Nếu bạn ghi đĩa dùng máy tính cá nhân, ngay cả
•
khi được ghi ở một định dạng tương thích, có
những trường hợp trong đó có thể không phát
được do các thiết lập của phần mềm ứng dụng
được dùng để tạo đĩa. (Hãy tham khảo ý kiến
nhà xuất bản phần mềm để có thêm thông tin
chi tiết.)
Máy này đòi hỏi đĩa và các tập tin được ghi phải
•
đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nhất định để
đạt được chất lượng phát lại tối ưu.
Các đĩa DVD ghi sẵn được tự động đặt ở các tiêu
•
chuẩn này. Có rất nhiều loại định dạng đĩa ghi
khác nhau (bao gồm CD-R chứa các tập tin MP3
hoặc WMA) và những loại định dạng này đòi hỏi
các điều kiện có sẵn để đảm bảo tương thích
khi phát lại.
Đĩa Hybrid có cả các tầng BD-ROM lẫn DVD
•
(hoặc CD) ở một bên. Ở những đĩa đó, đầu đọc
BD-ROM sẽ chỉ được phát lại trên thiết bị này.
Khách hàng nên lưu ý rằng phải được sự cho
•
phép khi tải về các tập tin MP3/WMA và nhạc
từ Internet. Công ty chúng tôi không có quyền
cung cấp sự cho phép như vậy. Sự cho phép
phải được cung cấp từ chủ bản quyền.
Bạn phải cài đặt tùy chọn định dạng đĩa thành
•
[Mastered] để đĩa tương thích với đầu đọc LG khi
định dạng đĩa ghi lại được. Khi cài đặt tùy chọn
này thành Live System, bạn không thể sử dụng
nó trên đầu đọc LG. (Mastered/Live File System:
Hệ thống định dạng đĩa dành cho windows
Vista)
2
Chuẩn bị
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 9BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 92010.4.23 10:23:52 AM2010.4.23 10:23:52 AM
Page 10
10
Chuẩn bị
2
Chuẩn bị
Tính tương thích của tập tin
Tổng quát
Các đuôi Tập Tin khả dụng: “.jpg”, “.jpeg”, “.png”,
“.avi”, “.divx”, “.mpg”, “.mpeg”, “.mk v”, “.mp4”, “.mp3”,
“.wma”, “.wav”
•
Các đuôi tập tin khả dụng khác nhau tùy
vào máy chủ DLNA.
•
Một số tập tin wav không được hỗ trợ trên
thiết bị này.
•
Tên tập tin bị giới hạn ở 180 ký tự.
•
Tùy vào kích thước và số lượng tập tin, có
thể sẽ mất vài phút để đọc nội dung trên
phương tiện.
Tập tin/Thư mục Tối đa:
Dưới 2000 (tổng số các tập tin và thư mục)
Định dạng CD-R/RW, DVD±R/RW, BD-R/RE:
ISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
PHIM
Kích thước độ phân giải khả dụng:
1920 x 1080 (Rộng x Cao) điểm ảnh
Phụ đề phát được: SubRip (.srt / .txt), SAMI
(.smi), SubStation Alpha (.ssa/.txt), MicroDVD
(.sub/.txt), VobSub (.sub), SubViewer 1.0 (.sub),
SubViewer 2.0 (.sub/.txt), TMPlayer (.txt), DVD
Subtitle System (.txt)
Không có VobSub (.sub) ở tính năng
•
[HomeLink].
Định dạng Codec có thể phát được: “DIVX3.
xx”, “DIVX4.xx”, “DIVX5.xx”, “XVID”, “DIVX6.xx”
(Chỉ đối với việc phát lại chuẩn), H.264/MPEG-4
AVC, MPEG1 SS, MPEG2 PS, MPEG2 TS
Không phải tất cả định dạng Âm thanh
WMA và ACC đều tương thích với thiết bị
này.
Tần số lấy mẫu: trong khoảng 32-48 kHz
(WMA), trong khoảng 16-48 kHz (MP3)
Tốc độ truyền: trong khoảng 20-320 kbps
(WMA), trong khoảng 32-320 kbps (MP3)
LƯU Ý
Có thể không phát chính xác các tập tin phim
•
HD trên CD hoặc USB 1.0/1.1. BD, DVD hoặc USB
2.0 được khuyên dùng để phát lại các tập tin
phim HD.
Thiết bị này hỗ trợ H.264/MPEG-4 AVC tính năng
•
Chính, Cao ở Mức 4.1. Đối với tập tin có mức cao
hơn, thông báo cảnh báo sẽ xuất hiện trên màn
hình.
Đầu đọc này không hỗ trợ tệp tin được ghi bằng
•
*1
GMC
hoặc Qpel*2. Những kỹ thuật mã hóa
video theo chuẩn MPEG4, như có trong DivX
hoặc XVID.
*1 GMC – Global Motion Compensation (Bù
Chuyển Động Chung)
*2 Qpel – Phần tư điểm ảnh
NHẠC
Tần số lấy mẫu: trong khoảng 8 - 48 kHz
(WMA), trong khoảng 11 - 48 kHz (MP3)
Tốc độ truyền: trong khoảng 8 - 320 kbps
(WMA, MP3)
LƯU Ý
•
Thiết bị này không thể hỗ trợ Đuôi ID3 lồng
trong tập tin MP3.
•
Tổng số thời gian phát lại được hiển thị trên
màn hình có thể không chính xác đối với các
tập tin VBR.
HÌNH ẢNH
Kích thước khuyến nghị:
Dưới 4,000 x 3,000 x 24 bit/điểm ảnh
Dưới 3,000 x 3,000 x 32 bit/điểm ảnh
Không hỗ trợ các tập tin hình ảnh nén tiếp
•
diễn và nén không mất.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 10BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 102010.4.23 10:23:52 AM2010.4.23 10:23:52 AM
Page 11
Mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau
của máy. Máy này chỉ có thể phát đĩa BD-ROM
hoặc DVD được dán nhãn giống như phía sau
của máy hoặc “TẤT CẢ”.
AVCHD (Độ phân giải Cao
Codec Video Cao cấp)
Thiết bị này có thể phát lại các đĩa có định
•
dạng AVCHD. Những đĩa này thường được
ghi lại và sử dụng bằng máy quay phim.
Định dạng AVCHD là định dạng máy quay
•
video kỹ thuật số độ phân giải cao.
Định dạng MPEG-4 AVC/H.264 có khả năng
•
nén hình ảnh ở mức hiệu suất cao hơn so
với định dạng nén hình ảnh truyền thống.
Một số đĩa AVCHD sử dụng định dạng
•
“x.v.Colour”.
Thiết bị này có thể phát lại các đĩa AVCHD
•
sử dụng định dạng “x.v.Colour”.
Có thể không phát được một số địa có định
•
dạng AVCHD tùy vào điều kiện ghi.
Các đĩa có định dạng AVCHD cần được
•
hoàn thiện.
“x.v.Colour” cung cấp nhiều màu sắc hơn so
•
với đĩa của máy quay DVD thông thường.
Những Yêu cầu Hệ thống
Nhất định
Để phát lại video độ phân giải cao:
Màn hình độ phân giải cao có các jack cắm
•
đầu vào COMPONENT hoặc HDMI.
Đĩa BD-ROM có nội dung độ phân giải cao.
•
Thiết bị hiển thị của bạn phải có đầu vào
•
DVI hỗ trợ HDMI hoặc HDCP để phát một
số nội dung (như chỉ định của nhà sản xuất
đĩa).
Chuẩn bị
•
Để chuyển đổi lên trên DVD độ phân giải
chuẩn, thiết bị hiển thị của bạn phải có đầu
vào DVI hỗ trợ HDMI hoặc HDCP để phát
nội dung chống sao chép.
Đối với việc phát lại Dolby® Digital Plus, Dolby
TrueHD và âm thanh nhiều kênh DTS-HD:
•
Bộ khuếch đại/thiết bị thu có bộ giải mã
(Dolby Digital, Dolby Digital Plus, Dolby
TrueHD, DTS hoặc DTS-HD) dựng sẵn.
•
Loa chính, loa giữa, loa xung quanh và loa
trầm cần thiết cho định dạng đã chọn.
Lưu ý về Tính tương thích
Vì BD-ROM là một định dạng mới, có thể
•
có các vấn đề về đĩa, kết nối kỹ thuật số và
các vấn đề tương thích nhất định khác. Nếu
bạn gặp các vấn đề về tương thích, vui lòng
liên hệ với một Trung tâm Dịch vụ Khách
hàng được ủy quyền.
Thiết bị hiển thị của bạn phải có đầu vào hỗ
•
trợ HDMI hoặc đầu vào DVI hỗ trợ HDCP để
xem nội dung có độ phân giải cao và nội
dung DVD chuẩn chuyển đổi lên cao.
Một số đĩa BD-ROM và DVD có thể hạn chế
•
việc sử dụng một số lệnh vận hành hoặc
tính năng.
Dolby TrueHD, Dolby Digital Plus và DTS-
•
HD được hỗ trợ tối đa 7.1 kênh nếu bạn sử
dụng kết nối HDMI cho đầu ra âm thanh
của thiết bị.
Bạn có thể sử dụng thiết bị USB dùng để
•
lưu trữ một số thông tin về đĩa, kể cả nội
dung tải xuống trực tuyến. Đĩa bạn đang sử
dụng sẽ kiểm soát thời gian lưu giữ thông
tin này.
11
2
Chuẩn bị
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 11BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 112010.4.23 10:23:53 AM2010.4.23 10:23:53 AM
Page 12
Chuẩn bị
12
Thiết bịđiều khiển từ xa
2
Chuẩn bị
Lắp Pin
Tháo nắp đậy pin ở phía sau
của thiết bị Điều khiển Từ xa,
và lắp pin R03 (cỡ AAA) với
và được khớp đúng.
• • • • • • a • • • • • •
(POWER): BẬT hoặc TẮT
1
máy.
Z
(OPEN/CLOSE): Mở và đóng
khay đĩa.
Các nút số 0-9: Chọn các tùy
chọn đánh số trong một trình
đơn hoặc nhập ký tự từ trình
đơn phím bấm.
CLEAR: Xóa một dấu trong
trình đơn tìm kiếm hoặc một
số khi đặt mật khẩu.
REPEAT: Lặp lại một mục hoặc
trình tự mong muốn.
• • • • • • b • • • • • •
m/M
(SCAN): Tìm kiếm về
phía sau hay về trước.
./>
(SKIP): Đi tới chương
/ rãnh / tập tin tiếp theo hoặc
trước đó.
x
(STOP): Dừng phát lại.
N
(PLAY): Bắt đầu phát lại.
X
(PAUSE): Tạm dừng phát lại.
• • • • • • c • • • • • •
HOME (
): Hiển thị hoặc
thoát [Menu chủ].
MUSIC ID: Khi kết nối với
mạng, có thể cung cấp thông
tin về bài hát hiện tại trong khi
phát lại phim.
INFO/DISPLAY (
): Hiển thị
hoặc thoát Màn hình Hiển thị.
Các nút định hướng: Chọn
một tùy chọn trong trình đơn.
ENTER ( ): Xác nhận việc lựa
chọn trình đơn.
RETURN (O): Thoát khỏi
trình đơn hoặc tiếp tục phát
lại. Chức năng tiếp tục phát có
thể hoạt động tùy vào đĩa BDROM.
TITLE/POP-UP: Hiển thị trình
đơn tiêu đề DVD hoặc trình
đơn popup của BD-ROM, nếu
có.
DISC MENU: Mở trình đơn trên
đĩa.
• • • • • • d • • • • • •
Các nút (R, G, Y, B) màu:
Dùng để định hướng các trình
đơn BD-ROM. Các nút này
cũng được sử dụng cho trình
đơn [Phim ảnh], [Ảnh], [Nhạc],
[HomeLink] và [NetCast].
MARKER: Đánh dấu bất kỳ
điểm nào trong khi phát lại.
SEARCH: Hiển thị hoặc thoát
trình đơn tìm kiếm.
ZOOM: Hiển thị hoặc thoát
trình đơn [Phóng].
Các nút Điều khiển Ti-vi: Xem
trang 69.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 12BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 122010.4.23 10:23:53 AM2010.4.23 10:23:53 AM
Page 13
Bảng trước
Chuẩn bị
13
2
Chuẩn bị
Khay Đĩa
a
Z
(OPEN/CLOSE)
b
1
Nút (POWER)
c
Cửa sổ Hiển thị
d
Cảm biến Từ xa
e
Bảng sau
Dây nguồn AC
a
DIGITAL AUDIO OUT (COAXIAL)
b
VIDEO OUT
c
2CH AUDIO OUT (L/R)
d
N/X
(PLAY / PAUSE)
f
x
(STOP)
g
./>
h
Cổng USB
i
Cổng LAN
e
HDMI OUT (Loại A, Phiên Bản 1.3)
f
DIGITAL AUDIO OUT (OPTICAL)
g
COMPONENT VIDEO OUT (Y P
h
(SKIP)
B PR
)
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 13BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 132010.4.23 10:23:53 AM2010.4.23 10:23:53 AM
Page 14
Cài đặt
14
3
Cài đặt
3
Cài đặt
Kết nối với Tivi Của
bạn
Thực hiện một trong các cách kết nối sau đây,
tùy vào khả năng của thiết bị hiện có của bạn.
Kết nối HDMI (trang 14-15)
•
Kết nối Component Video (trang 16)
•
Kết nối Video/Audio (L/R) (trang 16)
•
LƯU Ý
Tùy vào tivi của bạn và các thiết bị khác bạn
•
muốn kết nối, có nhiều cách khác nhau để nối
thiết bị. Chỉ sử dụng một trong những cách kết
nối được mô tả trong tài liệu hướng dẫn này.
Vui lòng tham khảo cẩm nang dành cho tivi, Hệ
•
thống Âm thanh hoặc các thiết bị khác của bạn
cần để thực hiện cách kết nối tốt nhất.
Không kết nối jack cắm AUDIO OUT của thiết bị
•
với jack cắm phono in (đầu ghi) trên hệ thống
âm thanh của bạn.
Không kết nối thiết bị qua VCR. Hình ảnh có thể
•
bị méo do hệ thống chống sao chép.
Kết nối HDMI
Nếu bạn có tivi hoặc màn hình HDMI, bạn có
thể kết nối thiết bị đó với thiết bị này sử dụng
cáp HDMI (Loại A, Phiên Bản 1.3) . Nối jack cắm
HDMI trên đầu đọc với jack cắm HDMI trên tivi
hoặc màn hình tương thích HDMI.
Kết nối HDMI
Đầu đọc BD
Cáp
HDMI
Tivi
Đặt nguồn của tivi thành HDMI (tham khảo
Cẩm nang người dùng tivi).
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 14BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 142010.4.23 10:23:53 AM2010.4.23 10:23:53 AM
Page 15
Cài đặt
15
LƯU Ý
Nếu thiết bị HDMI được kết nối không nhận đầu
•
vào âm thanh của đầu đọc này, thì âm thanh
của thiết bị HDMI có thể bị biến dạng hoặc
không xuất được.
Khi bạn sử dụng kết nối HDMI, bạn có thể thay
•
đổi độ phân giải cho đầu ra HDMI. (Tham khảo
mục “Thiết lập Độ phân giải” ở trang 17.)
Chọn loại đầu ra video từ giắc cắm HDMI OUT
•
sử dụng tùy chọn [Đặt màu HDMI] trên trình
đơn [Cài đặt] (xem trang 26).
Việc thay đổi độ phân giải khi đã thiết lập kết
•
nối có thể dẫn đến hư hỏng. Để giải quyết vấn
đề này, hãy tắt máy và sau đó bật lại.
Khi không xác định được kết nối HDMI với
•
HDCP, màn hình tivi chuyển thành màn hình
đen. Trong trường hợp này, hãy kiểm tra kết nối
HDMI, hoặc rút cáp HDMI.
Nếu có tiếng ồn hoặc có sọc trên màn hình, vui
•
lòng kiểm tra cáp HDMI (chiều dài thường giới
hạn ở 4,5m).
Thông tin bổ sung về HDMI
•
Khi bạn nối thiết bị tương thích HDMI hay
DVI hãy đảm bảo các vấn đề sau:
-
Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và máy này.
Tiếp theo, bật thiết bị HDMI/DVI và để
trong khoảng 30 giây, sau đó bật máy
này lên.
-
Đầu vào video của thiết bị đã kết nối
được đặt đúng cho máy này.
-
Thiết bị được nối tương thích với đầu vào
video 720 x 576i, 720 x 576p, 1280 x 720p,
1920 x 1080i hoặc 1920 x 1080p.
Không phải tất cả các thiết bị HDMI hoặc
•
DVI tương thích với HDCP sẽ hoạt động với
máy này.
Hình sẽ không được hiển thị đúng với
-
thiết bị không phải HDCP.
Thiết bị này không phát lại và màn hình
-
tivi chuyển thành màn hình đen.
SIMPLINK là gì?
Một số chức năng của máy này được thiết bị
điều khiển từ xa của tivi điều khiển khi máy này
và tivi LG có SIMPLINK nối qua kết nối HDMI.
Các chức năng có thể điều khiển được bởi
thiết bị điều khiển từ xa của tivi LG; Phát, Tạm
dừng, Quét, Bỏ qua, Dừng, Tắt nguồn, v.v.
Hãy tham khảo cẩm nang người dùng tivi để
biết chi tiết về chức năng SIMPLINK.
Tivi LG có chức năng SIMPLINK có logo như
được trình bày ở trên.
LƯU Ý
Tùy vào loại đĩa hoặc trạng thái mở đĩa, một số
chức năng SIMPLINK có thể khác với mục đích sử
dụng của bạn hoặc không hoạt động.
3
Cài đặt
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 15BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 152010.4.23 10:23:54 AM2010.4.23 10:23:54 AM
Page 16
16
Cài đặt
3
Cài đặt
Kết nối Component Video
Nối giắc cắm COMPONENT VIDEO OUT trên
thiết bị này với giắc đầu vào tương ứng trên
tivi sử dụng cáp component video. Nối jack
cắm AUDIO OUT trái và phải của thiết bị này
với jack cắm IN trái và phải trên tivi sử dụng
cáp âm thanh.
Kết nối Component
Đầu đọc BD
Cáp Component
video
Cáp âm
thanh
Kết nối Video/Audio (L/R)
Nối jack cắm VIDEO OUT trên thiết bị này với
jack video in trên tivi sử dụng cáp video. Nối
jack cắm AUDIO OUT trái và phải của thiết
bị này với jack cắm IN trái và phải trên tivi sử
dụng cáp âm thanh.
Kết Nối Video/Audio
Đầu đọc BD
Cáp video
Tivi
Cáp
thanh
âm
Tivi
LƯU Ý
Khi bạn sử dụng kết nối COMPONENT VIDEO OUT,
bạn có thể thay đổi độ phân giải cho đầu ra. (Tham
khảo mục “Thiết lập độ phân giải” ở trang 17.)
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 16BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 162010.4.23 10:23:54 AM2010.4.23 10:23:54 AM
Page 17
Cài đặt
17
Thiết lập Độ phân giải
Thiết bị này có vài độ phân giải đầu ra cho jack
cắm HDMI OUT và COMPONENT VIDEO OUT.
Cách thay đổi độ phân giải sử dụng trình đơn
[Cài đặt].
1. Nhấn HOME (
2. Sử dụng I/i để chọn [Cài đặt] và nhấn
ENTER (
3. Sử dụng U/u để chọn tùy chọn [HIỂN THỊ]
sau đó nhấn i để chuyển đến cấp độ thứ
hai.
).
). Trình đơn [Cài đặt] sẽ xuất hiện.
LƯU Ý
Nếu tivi của bạn không chấp nhận độ phân giải
•
bạn đã đặt trên đầu đọc này, bạn có thể đặt độ
phân giải thành 576p như sau:
1. Nhấn Z để mở khay đĩa.
2 Nhấn x (STOP) trên 5 giây.
Vì có vài nhân tố ảnh hưởng đến độ phân giải
•
của tín hiệu xuất video, hãy xem phần “Độ Phân
Giải Đầu Ra Video” ở trang 78.
3
Cài đặt
4. Sử dụng U/u để chọn tùy chọn [Độ phân
giải] sau đó nhấn ENTER (
) để chuyển đến
cấp độ thứ ba.
5. Sử dụng U/u để chọn độ phân giải mong
muốn sau đó nhấn ENTER (
) để xác nhận
lựa chọn của bạn.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 17BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 172010.4.23 10:23:54 AM2010.4.23 10:23:54 AM
Page 18
18
Cài đặt
3
Cài đặt
Kết nối với Bộ
khuếch đại
Thực hiện một trong các cách kết nối sau đây,
tùy vào khả năng của thiết bị hiện có của bạn.
Kết nối HDMI Audio (trang 18)
•
•
Kết Nối Digital Audio (trang 19)
•
Kết nối 2CH Analog Audio (trang 19)
Vì có nhiều nhân tố ảnh hưởng đến loại đầu ra
âm thanh, hãy xem phần “Thông Số Kỹ Thuật
Đầu Ra Âm Thanh” để biết chi tiết (các trang
76-77).
Thông Tin về âm thanh Kỹ Thuật
SốĐa Kênh
Kết nối kỹ thuật số nhiều kênh mang lại chất
lượng âm thanh tốt nhất. Để có được điều này
bạn phải có Thiết bị thu Âm thanh/Video nhiều
kênh hỗ trợ ít nhất một định dạng âm thanh
được thiết bị này hỗ trợ. Tham khảo cẩm nang
thiết bị thu và các logo trên mặt trước của
thiết bị thu. (PCM Stereo, PCM đa kênh, Dolby
Digital, Dolby Digital Plus, Dolby TrueHD, DTS
và/hoặc DTS-HD)
Kết nối với Bộ Khuếch đại
qua Đầu ra HDMI
Nối giắc cắm HDMI OUT của thiết bị với giắc
vào tương ứng trên bộ khuếch đại sử dụng cáp
HDMI. Bạn sẽ phải kích hoạt đầu ra kỹ thuật số
của thiết bị. (Xem “Trình đơn [ÂM THANH]” ở
các trang 27-28.)
Kết nối HDMI
Đầu đọc BD
Cáp HDMI
Thiết Bị Thu/Bộ Khuếch Đại
Cáp HDMI
Tivi
Nối jack đầu ra HDMI của bộ khuếch đại với
jack đầu vào HDMI trên tivi sử dụng cáp HDMI
nếu bộ khuếch đại của bạn có jack đầu ra
HDMI.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 18BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 182010.4.23 10:23:54 AM2010.4.23 10:23:54 AM
Page 19
Cài đặt
19
Kết nối với Bộ Khuếch đại
qua Đầu ra Âm thanh Kỹ
thuật số
Nối giắc cắm DIGITAL AUDIO OUT của thiết
bị với giắc đầu vào tương ứng (OPTICAL hoặc
COAXIAL) trên bộ khuếch đại. Sử dụng cáp âm
thanh kỹ thuật số tùy chọn. Bạn sẽ phải kích
hoạt đầu ra kỹ thuật số của thiết bị. (Xem “Trình
đơn [ÂM THANH]” ở các trang 27-28.)
Kết Nối Digital Audio
Đầu đọc BD
HOẶC
OR
Cáp đồng
trục
Cáp
quang
Nối với một Bộ Khuếch đại
qua Đầu ra Âm thanh 2 Kênh
Nối jack cắm 2CH AUDIO OUT Trái và Phải trên
thiết bị này với jack đầu vào âm thanh bên trái
và phải trên bộ khuếch đại, thiết bị thu, hoặc
hệ thống âm thanh của bạn sử dụng cáp âm
thanh.
Kết nối 2CH Analog Audio
Đầu đọc BD
3
Cài đặt
Cáp âm thanh
Thiết Bị Thu/Bộ Khuếch Đại
Thiết Bị Thu/Bộ Khuếch Đại
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 19BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 192010.4.23 10:23:54 AM2010.4.23 10:23:54 AM
Page 20
20
Cài đặt
3
Cài đặt
Kết nối với Mạng Ở
Nhà của bạn
Thiết bị này có thể được kết nối với một mạng
cục bộ (LAN) qua cổng LAN trên bảng sau.
Khi kết nối thiết bị này với một mạng ở nhà
băng thông rộng, bạn có thể truy cập đến các
dịch vụ chẳng hạn như cập nhật phần mềm,
Home Link, các dịch vụ tương tác và xem video
BD-LIVE.
Kết nối mạng hữu tuyến
Kết nối cổng LAN của đầu đọc với cổng tương
ứng trên Modem hoặc Bộ Định Tuyến của bạn
sử dụng cáp LAN hoặc Ethernet có bán trên thị
trường (CAT5 hoặc tốt hơn có đầu nối RJ45).
Trong cấu hình ví dụ dành cho kết nối hữu
tuyến bên dưới, đầu đọc này sẽ có thể truy cập
nội dung từ một trong hai máy tính cá nhân
(PC).
LƯU Ý
Kết nối mạng hữu tuyến
Bộ Định Tuyến/Modem
Dịch vụ băng
thông rộng
PC
PC
Cáp LAN
Khi cắm hoặc rút cáp LAN, hãy giữ phần phích
•
cắm của cáp. Khi rút cáp, không kéo cáp LAN
mà rút khi nhấn khóa xuống.
Không nối cáp điện thoại di động với cổng LAN.
•
Vì có nhiều cấu hình kết nối khác nhau, vui lòng
•
theo dõi các thông số kỹ thuật của nhà cung
cấp viễn thông hoặc nhà cung cấp dịch vụ
internet.
Nếu bạn muốn truy cập nội dung từ máy tính cá
•
nhân hoặc máy chủ DLNA, phải kết nối đầu đọc
này với cùng một mạng cục bộ với chúng qua
một bộ định tuyến.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 20BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 202010.4.23 10:23:55 AM2010.4.23 10:23:55 AM
Đầu đọc BD
Page 21
Cài đặt
21
Cài Đặt Mạng Hữu Tuyến
Nếu có một máy chủ DHCP trên mạng cục bộ
(LAN) qua kết nối hữu tuyến, thiết bị này sẽ tự
động được dành riêng một địa chỉ IP. Sau khi
thực hiện kết nối vật lý, một số nhỏ các mạng
ở nhà có thể đòi hỏi phải điều chỉnh thiết
lập mạng của đầu đọc. Điều chỉnh thiết lập
[MẠNG] như sau.
Chuẩn bị
Trước khi thiết lập mạng hữu tuyến, bạn cần
phải kết nối internet băng thông rộng với
mạng ở nhà của bạn.
1. Chọn tùy chọn [Cài đặt Kết nối] trong trình
đơn [Cài đặt] sau đó nhấn ENTER ( ).
2. Sử dụng U/u/I/i để chọn chế độ IP giữa
[động] và [tĩnh].
Thông thường, hãy chọn [động] để tự động
dành riêng một địa chỉ IP.
LƯU Ý
Nếu không có máy chủ DHCP trên mạng và bạn
muốn đặt địa chỉ IP theo cách thủ công, hãy chọn
[tĩnh] sau đó đặt [Địa chỉ IP], [Mặt nạ mạng phụ],
[Cổng nối] và [Máy chủ DNS] sử dụng U/u/I/i và
các phím chữ số. Nếu bạn nhập sai số, hãy nhấn
CLEAR để xóa phần đã tô đậm.
3. Chọn [OK] và nhấn ENTER ( ) để áp dụng
thiết lập mạng.
4. Thiết bị sẽ yêu cầu bạn kiểm tra kết nối
mạng. Chọn [OK] và nhấn ENTER (
hoàn tất thiết lập mạng.
5. Nếu bạn chọn [Kiểm tra] và nhấn
ENTER (
) ở bước 4 bên trên, trạng thái kết
nối mạng sẽ xuất hiện trên màn hình.
Bạn cũng có thể kiểm tra trên [Trạng thái
Kết nối] trong trình đơn [Cài đặt].
) để
3
Cài đặt
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 21BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 212010.4.23 10:23:55 AM2010.4.23 10:23:55 AM
Page 22
22
3
Cài đặt
Cài đặt
Lưu Ý về Kết Nối Mạng:
Nhiều vấn đề về kết nối mạng trong quá
•
trình cài đặt thường có thể được khắc phục
bằng cách cài đặt lại bộ định tuyến hoặc
modem. Sau khi kết nối đầu đọc với mạng
ở nhà, hãy nhanh chóng tắt nguồn và/hoặc
rút cáp nguồn của bộ định tuyến mạng ở
nhà hoặc modem cáp. Sau đó bật nguồn
và/hoặc nối cáp nguồn trở lại.
Tùy vào nhà cung cấp dịch vụ internet (ISP),
•
số thiết bị có thể nhận dịch vụ internet có
thể bị hạn chế bởi điều khoản dịch vụ được
áp dụng. Để biết chi tiết, hãy liên hệ ISP của
bạn.
Công ty chúng tôi không chịu trách nhiệm
•
cho bất kỳ hư hỏng nào của thiết bị này
và/hoặc tính năng kết nối internet do lỗi/hư
hỏng liên lạc liên quan đến kết nối internet
băng thông rộng của bạn, hoặc thiết bị
được kết nối khác.
Các tính năng của đĩa BD-ROM khả dụng
•
thông qua tính năng Kết nối Internet không
được công ty chúng tôi tạo ra hoặc cung
cấp, và công ty chúng tôi không chịu trách
nhiệm về chức năng của chúng hoặc tính
khả dụng liên tục của chúng. Một số tài liệu
liên quan đến đĩa được cung cấp qua Kết
nối Internet có thể không tương thích với
thiết bị này. Nếu bạn có thắc mắc về nội
dung như thế, vui lòng liên hệ nhà sản xuất
đĩa.
Một số nội dung trên internet có thể đòi
•
hỏi kết nối có băng thông rộng cao hơn.
Ngay cả khi thiết bị này được kết nối và
•
thiết lập cấu hình đúng cách, một số nội
dụng trên internet có thể không hoạt động
đúng vì nghẽn mạng, chất lượng hoặc
băng thông của dịch vụ internet của bạn,
hoặc các vấn đề tại chỗ của nhà cung cấp
nội dung.
Một số thao tác kết nối internet có thể
•
không thực hiện được do những hạn chế
nhất định được đặt ra bởi nhà cung cấp
dịch vụ internet (ISP) là người cung cấp kết
nối Internet băng thông rộng cho bạn.
Bạn phải chịu trách nhiệm thanh toán bất
•
kỳ khoản lệ phí nào được ISP tính kể cả,
nhưng không giới hạn ở, phí kết nối.
Cần có cổng 10 Base-T hoặc 100 Base-TX
•
LAN để kết nối hữu tuyến với thiết bị này.
Nếu dịch vụ internet của bạn không cho
phép phương thức kết nối như vậy, bạn sẽ
không thể kết nối thiết bị này.
Bạn phải sử dụng một Router để dùng dịch
•
vụ xDSL.
Cần có modem DSL để sử dụng dịch vụ
•
DSL cần có modem cáp để sử dụng dịch vụ
modem cáp. Tùy vào phương thức truy cập
và thỏa thuận đăng ký với ISP của bạn, bạn
có thể không có khả năng sử dụng tính
năng kết nối internet có trong thiết bị này
hoặc bạn có thể bị hạn chế ở một số thiết
bị bạn có thể kết nối đồng thời. (Nếu ISP
của bạn hạn chế đăng ký ở một thiết bị, thì
thiết bị này có thể không cho phép kết nối
khi đã kết nối máy tính cá nhân.)
Việc sử dụng “Router” (Bộ Định Tuyến) có
•
thể không được phép hoặc việc sử dụng
bộ định tuyến có thể bị hạn chế tùy vào các
chính sách và giới hạn của ISP của bạn. Để
biết chi tiết, hãy liên hệ trực tiếp với ISP của
bạn.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 22BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 222010.4.23 10:23:55 AM2010.4.23 10:23:55 AM
Page 23
Cài đặt
23
Kết nối thiết bị USB
Đầu đọc này có thể phát các tập tin phim,
nhạc và ảnh có trong thiết bị USB.
Phát lại nội dung trong thiết
bị USB
1. Cắm thiết bị USB vào cổng USB cho đến khi
cố định.
Kết nối thiết bị USB
Khi bạn kết nối thiết bị USB trên trình đơn
HOME đầu đọc sẽ tự động phát một tập tin
nhạc có trong thiết bị lưu trữ USB. Nếu thiết
bị lưu trữ USB có nhiều loại tập tin khác nhau,
một trình đơn để chọn loại tập tin sẽ xuất hiện.
3. Chọn [Phim ảnh], [Ảnh] hoặc [Nhạc] sử
dụng I/i, và nhấn ENTER (
4. Chọn tùy chọn [USB] sử dụng I/i, và nhấn
ENTER ( ).
5. Chọn một tập tin sử dụng U/u/I/i, và
nhấn PLAY hoặc ENTER ( ) để phát tập tin.
).
3
Cài đặt
Thời gian tải có thể mất vài phút tùy vào số
lượng nội dung lưu trong thiết bị lưu trữ USB.
Nhấn ENTER (
dừng tải.
2. Nhấn HOME (
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 23BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 232010.4.23 10:23:55 AM2010.4.23 10:23:55 AM
) khi chọn nút [Hủy bỏ] để
6. Rút thiết bị USB ra một cách cẩn thận.
).
Page 24
24
Cài đặt
3
Cài đặt
LƯU Ý
Đầu đọc này hỗ trợ thẻ nhớ ash/Ổ Cứng ngoài
•
USB có định dạng FAT16, FAT32 và NTFS khi
truy cập các tập tin (nhạc, hình ảnh, phim). Tuy
nhiên, để ghi BD-LIVE và Audio CD, chỉ có các
định dạng FAT16 và FAT32 được hỗ trợ. Sử dụng
thẻ nhớ ash/Ổ Cứng Ngoài USB được định
dạng bằng FAT16 hoặc FAT32 khi sử dụng chức
năng ghi BD-LIVE và Audio CD.
Có thể sử dụng thiết bị USB để lưu trữ cục bộ,
•
để thưởng thức đĩa BD-LIVE có Internet.
Thiết bị này có thể hỗ trợ đến 4 phân vùng của
•
thiết bị USB.
Không rút thiết bị USB khi đang hoạt động
•
(phát, v.v).
Không hỗ trợ thiết bị USB đòi hỏi cài đặt chương
•
trình bổ sung khi bạn kết nối với máy tính.
Thiết bị USB: Thiết bị USB hỗ trợ USB1.1 và
•
USB2.0.
Có thể phát các tập tin Phim, Nhạc và hình ảnh.
•
Để biết chi tiết về hoạt động của từng loại tập
tin, hãy tham khảo các trang liên quan.
Đề nghị sao lưu dự phòng thường xuyên để
•
tránh bị mất dữ liệu.
Nếu dùng cáp nối dài cho USB hoặc USB HUB
•
hoặc đầu đọc Đa Năng USB, thì có thể không
được nhận ra thiết bị USB.
Một số thiết bị USB có thể không hoạt động với
•
thiết bị này.
Không hỗ trợ máy ảnh kỹ thuật số và điện thoại
•
di động.
Không thể kết nối cổng USB của thiết bị với máy
•
tính. Không thể sử dụng thiết bị này làm thiết bị
lưu trữ.
Thiết lập
Điều chỉnh các thiết lập Cài
đặt
Bạn có thể thay đổi các thiết lập của đầu đọc
trong trình đơn [Cài đặt].
1. Nhấn HOME (
2. Sử dụng I/i để chọn [Cài đặt] và nhấn
ENTER ( ). Trình đơn [Cài đặt] sẽ xuất hiện.
3. Sử dụng U/u để chọn tùy chọn cài đặt đầu
tiên, và nhấn i để chuyển đến cấp độ thứ
hai.
).
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 24BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 242010.4.23 10:23:56 AM2010.4.23 10:23:56 AM
Page 25
4. Sử dụng U/u để chọn tùy chọn cài đặt thứ
hai, và nhấn ENTER (
độ thứ ba.
5. Sử dụng U/u để chọn thiết lập mong
muốn, và nhấn ENTER (
chọn của bạn.
) để chuyển đến cấp
) để xác nhận lựa
Trình đơn [HIỂN THỊ]
Tỉ lệ cạnh ti-vi
Chọn một tùy chọn tỉ lệ màn hình tivi tùy vào
loại tivi của bạn.
Cài đặt
LƯU Ý
Bạn không thể chọn tùy chọn [4:3 Hộp thư] và
[4:3 Bung hình] khi độ phân giải được đặt cao hơn
720p.
Độ phân giải
Đặt độ phân giải đầu ra của Bộ phận và tín
hiệu video HDMI. Tham khảo trang 17 và 78 để
biết chi tiết về thiết lập độ phân giải.
[Tự động]
Nếu jack cắm HDMI OUT được kết nối với
tivi cung cấp thông tin hiển thị (EDID),
tự động chọn độ phân giải thích hợp
nhất với tivi được kết nối. Nếu chỉ kết nối
COMPONENT VIDEO OUT, việc này sẽ thay
đổi độ phân giải thành 1080i làm độ phân
giải mặc định.
[1080p]
Xuất các đường 1080 video liên tục.
25
3
Cài đặt
[4:3 Hộp thư]
Chọn khi kết nối một tivi 4:3 chuẩn.
Hiển thị hình ảnh sân khấu có thanh che
trên và bên dưới hình ảnh.
[4:3 Bung hình]
Chọn khi kết nối một tivi 4:3 chuẩn.
Hiển thị hình ảnh bị xén để vừa màn hình
tivi. Cả hai bên của hình ảnh bị cắt bỏ.
[16:9 Nguyên thủy]
Chọn khi kết nối một tivi rộng 16:9.
Hình ảnh 4:3 được hiển thị với tỉ lệ màn
hình 4:3, có các thanh đen xuất hiện ở bên
trái và phải.
[16:9 Đầy]
Chọn khi kết nối một tivi rộng 16:9.
Hình ảnh 4:3 được điều chỉnh theo chiều
nằm ngang (theo tỉ lệ tuyến tính) để vừa với
toàn bộ màn hình.
[1080i]
Xuất các đường 1080 video kết hợp.
[720p]
Xuất các đường 720 video liên tục.
[576p]
Xuất các đường 576 video liên tục.
[576i]
Xuất các đường 576 video kết hợp.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 25BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 252010.4.23 10:23:56 AM2010.4.23 10:23:56 AM
Page 26
26
Cài đặt
3
Cài đặt
Ch.độ H.thị 1080p
Khi độ phân giải được đặt thành 1080p, hãy
chọn [24 Hz] để có hiển thị tốt chất liệu phim
(1080p/24 Hz) với màn hình được trang bị
HDMI tương thích với đầu ra 1080p/24 Hz.
LƯU Ý
Khi bạn chọn [24 Hz], bạn có thể gặp một số
•
hình ảnh nhiễu khi video thay đổi chất liệu
video và phim. Trong trường hợp này, hãy chọn
[50 Hz].
Ngay cả khi [Ch.độ H.thị 1080p] được đặt thành
•
[24Hz], nếu tivi của bạn không tương thích với
1080p/24 Hz, thì tần số khung hình thực sự của
đầu ra video sẽ là 50 Hz hoặc 60 Hz cho phù
hợp với định dạng nguồn video.
Đặt màu HDMI
Chọn loại đầu xuất từ jack cắm HDMI OUT.
Để biết thiết lập này, vui lòng tham khảo cẩm
nang của thiết bị hiển thị.
[YCbCr]
Chọn khi kết nối đến một thiết bị hiển thị
HDMI.
[RGB]
Chọn khi kết nối đến một thiết bị hiển thị
DVI.
Trình đơn [NGÔN NGỮ]
Hiển thị menu
Chọn ngôn ngữ cho trình đơn [Cài đặt] và màn
hình hiển thị.
Menu đĩa/Đĩa âm thanh/Đĩa phụđề
Chọn ngôn ngữ bạn muốn cho rãnh âm thanh
(âm thanh đĩa), phụ đề, và trình đơn đĩa.
[Nguyên bản]
Tham khảo ngôn ngữ gốc mà đĩa được thu.
[Khác]
Nhấn ENTER (
khác. Sử dụng các nút số sau đó là nút
ENTER (
ứng với danh sách mã ngôn ngữ ở trang 73.
[Tắt] (Chỉ đối với Phụ Đề của Đĩa )
Tắt Phụ đề.
LƯU Ý
Tùy vào đĩa, thiết lập ngôn ngữ của bạn có thể
không hoạt động.
) để chọn một ngôn ngữ
) để nhập số có 4 chữ số tương
ChếĐộ 3D
Chọn loại chế độ xuất để phát lại đĩa Blu-ray
3D. Tham khảo trang 35 để biết thêm thông
tin về đĩa Blu-ray 3D.
[Tắt]
Quá trình phát lại đĩa Blu-ray 3D sẽ xuất
dưới dạng chế độ 2D như phát lại đĩa BDROM bình thường.
[Mở]
Quá trình phát lại đĩa Blu-ray 3D sẽ xuất
dưới dạng chế độ 3D.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 26BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 262010.4.23 10:23:56 AM2010.4.23 10:23:56 AM
Page 27
Cài đặt
27
Trình đơn [ÂM THANH]
Mỗi đĩa có nhiều tùy chọn đầu ra âm thanh
khác nhau. Hãy đặt tùy chọn Âm thanh của
thiết bị này tùy vào loại hệ thống âm thanh
bạn sử dụng.
LƯU Ý
Vì có nhiều nhân tố ảnh hưởng đến loại đầu ra âm
thanh, hãy xem phần “Thông Số Kỹ Thuật Đầu Ra
Âm Thanh” ở trang 76-77 để biết chi tiết.
HDMI / Đầu Ra Kỹ Thuật Số
Chọn định dạng âm thanh đầu ra khi có một
thiết bị được trang bị jack cắm đầu vào HDMI
hoặc Âm thanh Kỹ thuật số được kết nối với
jack cắm HDMI OUT hoặc DIGITAL AUDIO OUT
trên thiết bị này.
[PCM Stereo]
Chọn nếu bạn kết nối jack HDMI OUT hoặc
DIGITAL AUDIO OUT của thiết bị này với
một thiết bị có bộ giải mã âm thanh nổi kỹ
thuật số hai kênh.
[PCM đa kênh] (Chỉ đối với HDMI)
Chọn nếu bạn kết nối jack HDMI OUT của
thiết bị này với một thiết bị có bộ giải mã kỹ
thuật số nhiều kênh.
[DTS Re-Encode]
Chọn nếu bạn kết nối jack HDMI OUT hoặc
DIGITAL AUDIO OUT của thiết bị này với
một thiết bị có bộ giải mã DTS.
LƯU Ý
Khi tùy chọn [HDMI] được đặt thành [PCM đa
•
kênh], âm thanh có thể xuất dưới dạng PCM
Stereo nếu không phát hiện thông tin PCM đa
kênh từ thiết bị HDMI có EDID.
Nếu tùy chọn [HDMI] hoặc [Đầu Ra Kỹ Thuật Số]
•
được đặt thành [DTS re-encode], âm thanh DTS
Re-encode được xuất ra đối với các đĩa BD-ROM
có âm thanh thứ cấp và âm thanh gốc được
xuất ra đối với các đĩa khác (như [Đi qua chính]).
Tần số lấy mẫu
(Đầu ra Âm thanh Kỹ thuật số)
[192 kHz]
Chọn nếu Thiết bị thu A/V hoặc Bộ Khuếch
đại của bạn có khả năng xử lý tín hiệu
192 kHz.
[96 kHz]
Chọn nếu Thiết bị thu A/V hoặc Bộ Khuếch
đại của bạn KHÔNG có khả năng xử lý tín
hiệu 192 kHz. Khi lựa chọn này được thực
hiện, thiết bị này sẽ tự động chuyển đổi tín
hiệu 192 kHz thành 96 kHz để hệ thống có
thể giải mã chúng.
[48 kHz]
Chọn tùy chọn này nếu Thiết bị thu A/V
hoặc Bộ Khuếch đại của bạn KHÔNG có khả
năng xử lý tín hiệu 192 kHz và 96 kHz. Khi
lựa chọn này được thực hiện, thiết bị này sẽ
tự động chuyển đổi tín hiệu 192 kHz và
96 kHz thành 48 kHz để hệ thống có thể
giải mã chúng.
3
Cài đặt
[Đi qua chính]
Chọn nếu bạn kết nối jack cắm DIGITAL
AUDIO OUT và HDMI OUT của thiết bị này
với một thiết bị có bộ giải mã LPCM, Dolby
Tham khảo tài liệu dành cho Thiết bị thu A/V
hoặc Bộ Khuếch đại để xác định khả năng của
chúng.
Digital, Dolby Digital Plus, Dolby TrueHD,
DTS và DTS-HD.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 27BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 272010.4.23 10:23:57 AM2010.4.23 10:23:57 AM
Page 28
28
Cài đặt
3
Cài đặt
DRC (Kiểm soát Phạm vi Động)
Chức năng này cho phép bạn nghe âm thanh
của phim ở âm lượng thấp hơn mà độ rõ của
âm thanh không bị mất.
[Tắt]
Tắt chức năng này.
[Mở]
Nén phạm vi động của đầu ra âm thanh
Dolby Digital, Dolby Digital Plus hoặc Dolby
TrueHD.
[Tự động]
Phạm vi động của đầu ra âm thanh Dolby
TrueHD được xác định bởi chính nó.
Và phạm vi động của Dolby Digital và Dolby
Digital Plus được vận hành giống như ở chế
độ [Mở].
LƯU Ý
Chỉ có thiể thay đổi thiết lập DRC khi không có đĩa
hoặc thiết bị ở trạng thái dừng hẳn.
DTS Neo:6
Nếu đầu đọc được kết nối với Thiết Bị Thu Âm
Thanh đa kênh bằng kết nối HDMI, hãy đặt tùy
chọn này để thưởng thức âm thanh surround
đa kênh bằng nguồn âm thanh 2 kênh.
[Tắt]
Xuất âm thanh nổi qua các loa trước.
[Nhạc]
Xuất âm thanh đa kênh được tối ưu hóa để
nghe nhạc.
[Cinema]
Xuất âm thanh đa kênh được tối ưu hóa để
xem phim.
LƯU Ý
Chức năng này không khả dụng đối với dịch vụ
•
trực tuyến.
Chỉ có nguồn âm thanh với tần số lấy mẫu dưới
•
48 kHz mới khả dụng đối với chức năng này.
Chức năng này chỉ khả dụng khi tùy chọn
•
[HDMI] được đặt thành [PCM đa kênh].
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 28BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 282010.4.23 10:23:57 AM2010.4.23 10:23:57 AM
Page 29
Trình đơn [KHÓA]
Thiết lập [KHÓA] chỉ ảnh hưởng đến việc phát
lại BD và DVD.
Để mở bất kỳ tính năng nào trong thiết lập
[KHÓA], bạn phải nhập mã an toàn 4 chữ số
bạn vừa tạo lập.
Nếu vẫn chưa tạo mật khẩu, bạn sẽ được yêu
cầu làm như vậy. Nhập mật khẩu 4 chữ số hai
lần, và nhấn ENTER ( ) để tạo mật khẩu mới.
Mật khẩu
Bạn có thể tạo hoặc đổi mật khẩu.
[Không có]
Nhập mật khẩu 4 chữ số hai lần, và nhấn
ENTER (
[Đổi]
Nhập mật khẩu hiện tại và nhấn
ENTER ( ). Nhập mật khẩu 4 chữ số hai lần,
và nhấn ENTER ( ) để tạo mật khẩu mới.
Nếu bạn quên mật khẩu
Nếu bạn quên mật khẩu, bạn có thể xóa bằng
cách thực hiện theo các bước sau đây:
1. Lấy đĩa có thể có trong thiết bị này ra.
2. Chọn tùy chọn [Mật khẩu] trong trình đơn
3. Sử dụng các nút Số để nhập “210499”. Mật
Nếu bạn làm sai trước khi nhấn ENTER ( ), hãy
nhấn CLEAR. Sau đó nhập đúng mật khẩu.
) để tạo mật khẩu mới.
[Cài đặt].
khẩu đã được xóa.
LƯU Ý
Cài đặt
DVD Phân hạng
Chặn phát lại đĩa DVD được đánh giá theo nội
dung. (Không phải tất cả các đĩa đều được
đánh giá.)
[1-8 Phân hạng]
Đánh giá hạng một (1) có nhiều giới hạn
nhất và đánh giá hạng tám (8) có ít giới hạn
nhất.
[Mở khóa]
Nếu bạn chọn [Mở khóa], chức năng kiểm
soát của cha mẹ không hoạt động và đĩa
được mở toàn bộ nội dung.
BD Phân hạng
Đặt giới hạn tuổi để phát BD-ROM. Sử dụng
các nút số để nhập giới hạn tuổi xem BD-ROM.
[255]
Có thể phát tất cả các đĩa BD-ROM.
[0-254]
Cấm phát đĩa BD-ROM có đánh giá tương
ứng được ghi trong đó.
LƯU Ý
Chức năng [BD Phân hạng] sẽ chỉ được áp dụng
cho đĩa BD có Advanced Rating Control (Điều
Khiển Đánh Giá Nâng Cao).
Mã vùng
Nhập mã vùng có các tiêu chuẩn được sử
dụng để đánh giá đĩa video DVD, dựa trên
danh sách ở trang 72.
29
3
Cài đặt
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 29BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 292010.4.23 10:23:57 AM2010.4.23 10:23:57 AM
Page 30
30
Cài đặt
3
Cài đặt
Trình đơn [MẠNG]
Cần có thiết lập [MẠNG] để sử dụng tính năng
cập nhật phần mềm, các tính năng BD Live,
Home Link và NetCast.
Cài đặt Kết nối
Nếu môi trường mạng ở nhà của bạn sẵn sàng
để kết nối đầu đọc, đầu đọc cần phải đặt kết
nối mạng để liên lạc mạng. (Xem “Kết nối với
Mạng Ở Nhà của bạn” ở các trang 20-22.)
Trạng thái Kết nối
Nếu bạn muốn kiểm tra trạng thái mạng trên
đầu đọc này, hãy chọn tùy chọn [Trạng thái Kết
nối] và nhấn ENTER (
thiết lập kết nối với mạng và internet hay chưa.
Kết nối BD-LIVE
Bạn có thể hạn chế truy cập Internet khi sử
dụng các chức năng BD-LIVE.
[Được cho phép]
Cho phép truy cập Internet đối với tất cả
các nội dung BD-LIVE.
) để điểm tra xem đã
Trình đơn [KHÁC]
DivX VOD
THÔNG TIN VỀ DIVX VIDEO: DivX® là một định
dạng video kỹ thuật số do Công Ty DivX tạo
ra. Đây là một thiết bị được DivX Chứng Nhận
chính thức phát video DivX. Hãy truy cập www.
divx.com để biết thêm thông tin và các công
cụ phần mềm để chuyển các tập tin của bạn
thành video DivX.
THÔNG TIN VỀ DIVX VIDEO-ON-DEMAND: Phải
đăng ký thiết bị DivX Certi ed® này để phát nội
dung DivX Video-on-Demand (VOD). Để tạo
mã đăng ký, hãy tìm mục DivX VOD trong trình
đơn cài đặt. Truy cập vod.divx.com bằng mã
này để hoàn tất quá trình đăng ký và tìm hiểu
thêm về DivX VOD.
[Đăng ký]
Hiển thị mã đăng ký của đầu đọc của bạn.
[Hủy đăng ký]
Bỏ kích hoạt đầu đọc của bạn và hiển thị
mã bỏ kích hoạt.
[Được phép một phần]
Chỉ cho phép truy cập Internet đối với các
nội dung BD-LIVE có chứng nhận của chủ
sở hữu nội dung. Truy cập Internet và các
chức năng AACS Trực tuyến bị cấm đối
với tất cả các nội dung BD-LIVE không có
chứng nhận.
[Bị cấm]
Cấm truy cập Internet đối với tất cả các nội
dung BD-LIVE.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 30BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 302010.4.23 10:23:57 AM2010.4.23 10:23:57 AM
LƯU Ý
Chỉ có thể phát lại tất cả các video tải về từ DivX
VOD có mã đăng ký của đầu đọc này trên thiết bị
này.
Page 31
TựĐộng Tắt Nguồn
Chế độ bảo vệ màn hình xuất hiện khi bạn
để thiết bị ở chế độ Dừng trong khoảng năm
phút. Nếu bạn đặt tùy chọn này thành [Mở],
thiết bị sẽ tự tắt sau khi Trình Bảo Vệ Màn Hình
hiển thị trong 25 phút.
Đặt tùy chọn này thành [Tắt] để lại trìnnh bảo
vệ màn hình cho đến khi người dùng vận hành
thiết bị.
Khởi chạy
[Thiết lập nhà máy]
Bạn có thể đặt lại đầu đọc về thiết lập ban
đầu tại nhà máy.
[Lưu BD sạch]
Khởi phát nội dung BD từ thiết bị lưu trữ
USB được kết nối.
LƯU Ý
Nếu bạn đặt lại đầu đọc về thiết lập ban đầu tại
nhà máy sử dụng tùy chọn [Thiết lập nhà máy],
bạn phải đặt lại các thiết lập mạng.
Cài đặt
31
3
Cài đặt
Phần mềm
[Thông tin]
Hiển thị phiên bản phần mềm hiện tại.
[Cập nhật]
Bạn có thể cập nhật phần mềm bằng cách
kết nối thiết bị trực tiếp với máy chủ cập
nhật phần mềm (xem trang 70-71).
Thông báo Phủ nhận
Nhấn ENTER ( ) để xem thông báo Tuyên Bố
Từ Chối Dịch Vụ Mạng ở trang 80.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 31BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 312010.4.23 10:23:57 AM2010.4.23 10:23:57 AM
Page 32
Vận hành
32
4
Vận hành
4
Vận hành
Phát Lại Tổng Quát
Phát Đĩa
1. Nhấn Z (OPEN/CLOSE), và đưa đĩa vào khay
đĩa.
Cho đĩa vào
2. Nhấn Z (OPEN/CLOSE) để đóng khay đĩa.
Đối với hầu hết các đĩa Audio CD, BD-ROM
và DVD-ROM, đĩa sẽ được phát lại tự động.
3. Nhấn HOME (
).
5. Chọn tùy chọn [Đĩa] sử dụng I/i, và nhấn
ENTER ( ).
Bước này chỉ cần thiết khi có đĩa và thiết bị
USB được kết nối đồng thời ở thiết bị này.
6. Chọn một tập tin sử dụng U/u/I/i, và
nhấn B (PLAY) hoặc ENTER ( ) để phát tập
tin.
LƯU Ý
Chức năng phát lại được mô tả trong tài liệu
•
hướng dẫn này không phải lúc nào cũng khả
dụng ở mọi tập tin và phương tiện. Một số chức
năng có thể bị hạn chế tùy vào nhiều nhân tố.
Tùy vào tiêu đề của BD-ROM, có thể cần kết nối
•
thiết bị USB để phát lại đúng cách.
4. Chọn [Phim ảnh], [Ảnh] hoặc [Nhạc] sử
dụng I/i, và nhấn ENTER (
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 32BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 322010.4.23 10:23:57 AM2010.4.23 10:23:57 AM
).
Page 33
Vận hành
33
Để dừng phát lại
Nhấn x (STOP) trong khi phát lại.
Để tạm dừng phát lại
Nhấn X (PAUSE) trong khi phát lại.
Nhấn B (PLAY) để tiếp tục phát lại.
Để phát từng khung hình
Nhấn X (PAUSE) trong khi phát lại phim.
Nhấn X (PAUSE) nhiều lần để mở phát lại từng
Khung hình.
Quét về trước hoặc về sau
Nhấn m hay M để mở tua về trước hoặc
tua quay lại trong khi phát lại.
Bạn có thể thay các đổi tốc độ phát lại khác
nhau bằng cách nhấn m hay M nhiều lần.
Để làm chậm tốc độ phát
Trong khi tạm dừng phát lại, nhấn M nhiều
lần để phát ở những tốc độ chuyển động
chậm khác nhau.
Để bỏ qua đến chương/rãnh/tập tin
tiếp theo/trước đó
Trong khi phát lại, nhấn . hoặc > để
đến chương/rãnh/tập tin kế tiếp hoặc để trở
lại từ đầu chương/rãnh/tập tin hiện tại.
Nhấn . nhanh hai lần để quay trở lại
chương/rãnh/tập tin trước đó.
Trong trình đơn [HomeLink], có thể có nhiều
loại nội dung cùng có trong thư mục hiện tại.
Trong trường hợp này, hãy nhấn
hoặc > để đến nội dung trước đó
.
hoặc kế tiếp thuộc cùng loại.
Sử dụng trình đơn đĩa
BD DVD AVC HD
Để hiển thị trình đơn đĩa
Màn hình trình đơn có thể được hiển thị đầu
tiên sau khi nạp đĩa có trình đơn vào. Nếu bạn
muốn hiển thị trình đơn đĩa trong khi phát lại,
hãy nhấn DISC MENU.
Sử dụng các nút U/u/I/i để định hướng qua
các nội dung của trình đơn.
Để hiển thị trình đơn Pop-up
Một số đĩa BD-ROM có trình đơn Pop-up xuất
hiện trong khi phát lại.
Nhấn TITLE/POPUP trong khi phát lại, và sử
dụng các nút U/u/I/i để định hướng qua
các nội dung của trình đơn.
4
Vận hành
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 33BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 332010.4.23 10:23:58 AM2010.4.23 10:23:58 AM
Page 34
34
Vận hành
4
Vận hành
Tiếp tục phát lại
BD DVD AVC HD MOVIE MOVIE-N
ACD MUSIC MUSIC-N
Thiết bị này ghi lại điểm mà bạn đã nhấn
(STOP) tùy vào đĩa.
x
Nếu “Xx (Resume Stop)” nhanh chóng xuất
hiện trên màn hình, hãy nhấn B (PLAY) để tiếp
tục phát lại (từ điểm có cảnh phát).
Nếu bạn nhấn x (STOP) hai lần hoặc lấy đĩa ra,
“x (Complete Stop)” xuất hiện trên màn hình.
Thiết bị sẽ xóa điểm bị dừng.
LƯU Ý
Điểm tiếp tục có thể bị xóa khi nhấn nút
•
(ví dụ; 1 (POWER), Z (OPEN/CLOSE), v.v.).
Trên đĩa BD-Video có BD-J, chức năng tiếp tục
•
phát không hoạt động.
Nếu bạn nhấn x (STOP) một lần trong khi phát
•
lại tiêu đề tương tác của BD-ROM, thiết bị sẽ ở
chế độ Dừng Hẳn.
Phát đĩa Blu-ray 3D
Đầu đọc này có thể phát đĩa Blu-ray 3D có
cảnh riêng cho mắt trái và mắt phải.
Chuân bi
Để phát lại tiêu đề Blu-ray 3D ở chế độ 3D lập
thể, bạn cần phải:
ab
c
Kiểm tra xem TV của bạn có hỗ trợ 3D và
a
có đầu vào HDMI 1.4 hay không.
Đeo kính 3D để thưởng thức trải nghiệm
b
3D nếu cần.
Nếu bạn muốn mua thêm kính 3D, hãy
liên hệ với đại lý mà bạn đã mua TV tương
thích 3D.
Kiểm tra xem tiêu đề BD-ROM có phải là
c
đĩa Blu-ray 3D hay không (trang 35).
Kết nối cáp HDMI (phiên bản 1.3 trở lên)
d
giữa đầu ra HDMI của đầu đọc và đầu vào
HDMI của TV.
d
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 34BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 342010.4.23 10:23:58 AM2010.4.23 10:23:58 AM
Page 35
Vận hành
35
1. Nhấn HOME (), và đặt tùy chọn [Chế
Độ 3D] trên trình đơn [Cài đặt] thành [Mở]
(trang 26).
2. Nhấn Z (OPEN/CLOSE), và đưa đĩa vào khay
đĩa.
3. Nhấn Z (OPEN/CLOSE) để đóng khay đĩa.
Bắt đầu phát lại tự động.
Biểu tượng 3D xuất hiện trên màn hình khi
phát lại nội dung 3D.
4. Tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng của
TV tương thích 3D để biết thêm hướng dẫn.
Bạn có thể cần phải điều chỉnh thiết lập
hiển thị và tập trung vào thiết lập của TV để
cải thiện hiệu ứng 3D.
THẬN TRỌNG
Xem nội dung 3D trong thời gian dài có thể gây
•
chóng mặt hoặc mệt mỏi.
Người yếu, trẻ em và phụ nữ mang thai không
•
nên xem phim ở chế độ 3D.
Nếu bạn bị nhức đầu, mệt mỏi hoặc chóng
•
mặt trong khi xem nội dung 3D, bạn nên dừng
phát lại và nghỉ ngơi cho đến khi cảm thấy bình
thường.
Đĩa Blu-ray 3D khả dụng 3D
Có thể phát đĩa BD-ROM có
biểu tượng “Blu-ray 3D” trên đầu
đọc này bằng đầu ra chế độ 3D.
Nếu TV của bạn không tương
thích với Blu-ray 3D*, sẽ có đầu
ra chế độ 2D.
Có thể phát đĩa BD-ROM có
biểu tượng “Blu-ray 3D ONLY”
trên đầu đọc này bằng đầu ra
chế độ 3D. Không thể phát lại
đĩa Blu-ray 3D ONLY nếu TV
hoặc đầu đọc của bạn không
phải là thiết bị tương thích với
Blu-ray 3D.
* TV tương thích 3D là TV tương thích với
chuẩn “định dạng bắt buộc HDMI 1.4 3D”.
LƯU Ý
Chữ “Blu-ray 3D” và “Blu-ray 3D ONLY” có thể không
được in trên đĩa BD-ROM của bạn, ngay cả khi đĩa
có nội dung 3D.
4
Vận hành
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 35BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 352010.4.23 10:23:59 AM2010.4.23 10:23:59 AM
Page 36
36
Vận hành
4
Vận hành
Phát Lại Nâng Cao
Phát Lại Lặp Lại
BD DVD AVC HD ACD MUSIC
MUSIC-N
Trong khi phát lại, nhấn REPEAT nhiều lần để
chọn chế độ lặp lại mong muốn.
BD/DVD
A- – Phần bạn đã chọn sẽ được lặp lại liên
tục.
Chương
lại lặp đi lặp lại.
Tựa đề
lặp đi lặp lại.
Để quay lại việc phát lại bình thường, nhấn
nhiều lần REPEAT để chọn [Tắt].
Audio CD/Tập tin nhạc
được phát lại lặp đi lặp lại.
được phát lại lặp đi lặp lại.
theo thứ tự ngẫu nhiên.
sẽ được phát lại liên tục theo thứ tự ngẫu
nhiên.
tục. (Chỉ đối với Audio CD)
– Chương hiện tại sẽ được phát
– Tiêu đề hiện tại sẽ được phát lại
– Rãnh hoặc tập tin hiện tại sẽ
Track
– Tất cả các rãnh hoặc tập tin sẽ
All
– Các rãnh hoặc tập tin sẽ được phát lại
– Tất cả các rãnh hoặc tập tin
All
– Phần đã chọn sẽ được lặp lại liên
A-B
Lặp lại một phần cụ thể
BD DVD AVC HD ACD
Đầu đọc này có thể lặp lại một phần bạn đã
chọn.
1. Trong khi phát lại, nhấn REPEAT để chọn
[A-] ở vị trí đầu của phần bạn muốn lặp lại.
2. Nhấn ENTER ( ) ở cuối của phần đó. Đoạn
bạn đã chọn sẽ được lặp lại liên tục.
3. Để quay lại việc phát lại bình thường, nhấn
nhiều lần REPEAT để chọn [Tắt].
LƯU Ý
Bạn không thể chọn một đoạn ít hơn 3 giây.
•
Chức năng này có thể không hoạt động trên
•
một số đĩa hoặc tiêu đề.
Để trở lại tính năng phát lại bình thường,
nhấn CLEAR.
LƯU Ý
Nếu bạn nhấn > một lần trong khi Lặp lại
•
việc phát lại Chương/Rãnh, việc phát lại lặp lại
sẽ bị hủy.
Chức năng này có thể không hoạt động trên
•
một số đĩa hoặc tiêu đề.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 36BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 362010.4.23 10:23:59 AM2010.4.23 10:23:59 AM
Page 37
Vận hành
37
Phóng to hình ảnh phát lại
BD DVD AVC HD MOVIE MOVIE-N
PHOTO
1. Trong khi phát lại hoặc ở chế độ tạm dừng,
nhấn ZOOM để hiển thị trình đơn [Phóng].
2. Sử dụng các nút màu đỏ (R) hoặc màu xanh
lá (G) để phóng to hoặc thu nhỏ hình.
Bạn có thể di chuyển quanh hình đã thu
phóng bằng cách sử dụng các nút
U/u/I/i
.
3. Để trở lại kích thước hình ảnh bình thường,
hãy nhấn nút màu vàng (Y).
4. Nhấn RETURN (O) để thoát trình đơn
[Phóng].
Tìm kiếm Điểm đánh dấu
BD DVD AVC HD MOVIE MOVIE-N
Bạn có thể bắt đầu phát lại tối đa chín điểm đã
nhớ.
Để nhập một Điểm dánh dấu
1. Trong khi phát lại, hãy nhấn MARKER ở vị trí
mong muốn. Biểu tượng Điểm đánh dấu sẽ
xuất hiện trên màn hình tivi ngay sau đó.
2. Lặp lại bước 1 để bổ sung tối đa chín điểm
đánh dấu.
Để xóa một Điểm Đánh Dấu
1. Nhấn SEARCH và trình đơn tìm kiếm sẽ xuất
hiện trên màn hình.
2. Nhấn u để tô đậm số hiệu điểm đánh dấu.
Sử dụng I/i để chọn một cảnh đã đánh
dấu mà bạn muốn xóa.
3. Nhấn CLEAR và cảnh đã đánh dấu bị xóa
khỏi trình đơn tìm kiếm.
LƯU Ý
Chức năng này có thể không hoạt động tùy vào
•
đĩa, tiêu đề, khả năng của máy chủ.
Tất cả các điểm đã đánh dấu bị xóa nếu tiêu đề
•
ở chế độ dừng hẳn (x), tiêu đề bị thay đổi hoặc
nếu nếu bạn lấy đĩa ra.
Tổng thời lượng của tiêu đề dưới 10 giây, thì
•
chức năng này không khả dụng.
4
Vận hành
Để mở lại một cảnh đã đánh dấu
1. Nhấn SEARCH và trình đơn tìm kiếm sẽ xuất
hiện trên màn hình.
2. Nhấn một nút số để chọn số điểm đánh
dấu bạn muốn mở lại. Việc phát lại sẽ bắt
đầu từ cảnh đã đánh dấu.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 37BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 372010.4.23 10:23:59 AM2010.4.23 10:23:59 AM
Page 38
38
Vận hành
4
Vận hành
Sử dụng trình đơn tìm kiếm
BD DVD AVC HD MOVIE MOVIE-N
Sử dụng trình đơn tìm kiếm, bạn có thể dễ
dàng tìm ra điểm bạn muốn bắt đầu phát lại.
Để tìm kiếm một điểm
1. Trong khi phát lại, nhấn SEARCH để hiển thị
trình đơn tìm kiếm.
2. Nhấn I/i để bỏ qua việc phát lại 15 giây
tua tới trước hoặc tua về sau.
Bạn có thể chọn một điểm để bỏ qua bằng
cách nhấn và giữ nút I/i.
Để bắt đầu phát lại từ một cảnh đã
đánh dấu
1. Nhấn SEARCH và trình đơn tìm kiếm sẽ xuất
hiện trên màn hình.
2. Nhấn u để tô đậm số hiệu điểm đánh dấu.
Sử dụng I/i để chọn một cảnh đã đánh
dấu mà bạn muốn bắt đầu phát lại.
3. Nhấn ENTER ( ) để bắt đầu phát lại từ cảnh
đã đánh dấu.
Thay đổi kiểu xem danh sách
nội dung
MOVIE MOVIE-N MUSIC MUSIC-N PHOTO
Trên trình đơn [Phim ảnh], [Nhạc], [Ảnh] hoặc
[HomeLink], bạn có thể thay đổi cách xem
danh sách nội dung.
Phương thức 1
Nhấn nút có màu đỏ (R) nhiều lần.
LƯU Ý
Chức năng này có thể không hoạt động tùy vào
•
đĩa, tiêu đề, khả năng của máy chủ.
Chức năng này có thể không hoạt động ở một
•
số nội dung [HomeLink] tùy vào loại tập tin và
khả năng của máy chủ DLNA.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 38BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 382010.4.23 10:23:59 AM2010.4.23 10:23:59 AM
Page 39
Vận hành
39
Phương thức 2
1. Trên danh sách nội dung, nhấn
INFO/DISPLAY (
) để hiển thị trình đơn tùy
chọn.
2. Sử dụng U/u để chọn tùy chọn [ThĐổi
CáchXem].
3. Nhấn ENTER (
) để thay đổi cách xem
danh sách nội dung.
Xem thông tin nội dung
MOVIE MOVIE-N
Đầu đọc này có thể hiện thị thông tin nội
dung.
1. Chọn một tập tin sử dụng U/u/I/i.
2. Nhấn INFO/DISPLAY (
đơn tùy chọn.
3. Chọn tùy chọn [Thông tin] sử dụng U/u, và
nhấn ENTER (
Thông tin tập tin sẽ xuất hiện trên màn
hình.
Trong khi phát lại phim, bạn có thể hiển thị
thông tin tập tin bằng cách nhấn TITLE/POPUP.
) để hiển thị trình
).
Nhớ Cảnh Cuối
BD DVD
Thiết bị này ghi nhớ cảnh cuối từ đĩa cuối cùng
được xem. Cảnh cuối vẫn ở trong bộ nhớ thậm
chí khi bỏ đĩa ra khỏi thiết bị hoặc tắt máy đi.
Nếu bạn tải một đĩa có cảnh được ghi nhớ,
cảnh đó sẽ được tự động mở lại.
LƯU Ý
Chức năng Nhớ Cảnh Cuối đối với đĩa trước đó
•
bị xóa đi sau khi phát một đĩa khác.
Chức năng này có thể không hoạt động tùy vào
•
đĩa.
Trên đĩa BD-Video có BD-J, chức năng ghi nhớ
•
cảnh cuối cùng không hoạt động.
Thiết bị này không ghi nhớ các thiết lập của đĩa
•
nến bạn tắt thiết bị trước khi bắt đầu phát.
4
Vận hành
LƯU Ý
Thông tin được hiển thị trên màn hình có thể
không chính xác so với thông tin nội dung thực tế.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 39BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 392010.4.23 10:24:0 AM2010.4.23 10:24:0 AM
Page 40
40
4
Vận hành
Vận hành
Hiển thị Trên Màn
Hình
Bạn có thể hiển thị và điều chỉnh nhiều thông
tin và thiết lập khác nhau về nội dung.
Hiển thị thông tin nội dung
trên màn hình
BD DVD AVC HD MOVIE MOVIE-N
1. Trong khi phát lại, hãy nhấn
INFO/DISPLAY (
tin phát lại khác nhau.
Tựa đề – số/tổng số các tiêu đề hiện tại.
a
Chương – Tiêu Số/tổng số các chương
b
Thời gian – thời gian phát rút gọn/tổng
c
thời gian phát lại.
Âm thanh – Chọn ngôn ngữ âm thanh
d
hoặc kênh âm thanh
Phụ đề – Phụ đề đã chọn
e
Góc – Góc đã chọn/tổng số các góc
f
Tỉ lệ cạnh ti-vi – Tỉ Lệ Màn Ảnh tivi đã
g
chọn
Chế độ ảnh – chế độ hình ảnh đã chọn
h
) để hiển thị những thông
a
b
c
d
e
f
g
h
i
Thông Tin Phim – Chọn tùy chọ này và
i
nhấn ENTER (
) để hiển thị thông tin
phim từ Gracenote Media Database (chỉ
đối với BD/DVD).
2. Chọn một tùy chọn sử dụng U/u.
3. Sử dụng I/i để điều chỉnh giá trị tùy chọn
đã chọn.
4. Nhấn RETURN (O) để thoát khỏi chế độ
hiển thị Trên Màn Hình.
LƯU Ý
Nếu không nhấn nút nào trong vài giây, màn
•
hình hiển thị sẽ biến mất.
Không thể chọn số tiêu đề từ một số đĩa.
•
Các hạng mục khả dụng có thể khác nhau tùy
•
vào đĩa hoặc tiêu đề.
Nếu tiêu đề tương tác BD đang được phát lại,
•
một số thông tin thiết lập được hiển thị trên
màn hình nhưng không thể thay đổi.
Để sử dụng tùy chọ [Thông Tin Phim], phải kết
•
nối đầu đọc với internet băng thông rộng để
truy cập Gracenote Media Database.
Nếu thông tin từ Gracenote Media Database
•
hoặc không chính xác hoặc không tồn tại, vui
lòng liên hệ www.gracenote.com để được hỗ
trợ.
LG là một công ty được cấp phép của công
•
nghệ Gracenote và không chịu trách nhiệm đối
với thông tin từ Gracenote Media Database.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 40BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 402010.4.23 10:24:0 AM2010.4.23 10:24:0 AM
Page 41
Vận hành
41
Phát từ thời điểm đã chọn
BD DVD AVC HD MOVIE MOVIE-N
1. Nhấn INFO/DISPLAY ( ) trong khi phát lại.
Ô tìm kiếm thời điểm hiển thị thời gian phát
đã trôi qua.
2. Chọn tùy chọn [Thời gian] và sau đó nhập
thời điểm bắt đầu yêu cầu theo giờ, phút và
giây từ trái qua phải.
Ví dụ: để tìm một cảnh vào 2 giờ, 10 phút,
và 20 giây, hãy nhập “21020”.
Nhấn I/i để bỏ qua việc phát lại 60 giây
tua tới trước hoặc tua về sau.
3. Nhấn ENTER ( ) để bắt đầu phát lại từ thời
điểm đã chọn.
LƯU Ý
•
Chức năng này có thể không hoạt động trên
một số đĩa hoặc tiêu đề.
•
Chức năng này có thể không hoạt động ở một
số nội dung [HomeLink] tùy vào loại tập tin và
khả năng của máy chủ DLNA.
Nghe âm thanh khác
BD DVD AVC HD MOVIE MOVIE-N
1. Trong khi phát lại, nhấn INFO/DISPLAY ( )
để hiển thị nội dung hiển thị Trên Màn
Hình.
2. Sử dụng U/u để chọn tùy chọn [Âm thanh].
3. Sử dụng I/i để chọn ngôn ngữ âm thanh,
rãnh âm thanh hoặc kênh âm thanh mong
muốn.
LƯU Ý
Một số đĩa chỉ cho phép bạn thay đổi lựa chọn
•
âm thanh qua trình đơn đĩa. Trong trường hợp
này, hãy nhấn nút TITLE/POPUP hoặc DISC
MENU và chọn âm thanh thích hợp trong số các
lựa chọn trên trình đơn đĩa.
Ngay sau khi bạn đổi âm thanh, có thể có sự
•
khác biệt tạm thời giữa màn hình hiển thị và âm
thanh thực.
Trên đĩa BD-ROM, định dạng đa âm thanh
•
(5.1CH hoặc 7.1CH) được hiển thị với [MultiCH]
trên màn hình hiển thị.
Chọn ngôn ngữ phụđề
BD DVD AVC HD MOVIE MOVIE-N
1. Trong khi phát lại, nhấn INFO/DISPLAY ( )
để hiển thị nội dung hiển thị Trên Màn
Hình.
2. Sử dụng U/u để chọn tùy chọn [Phụ đề].
3. Sử dụng I/i để chọn tùy chọn ngôn ngữ
phụ đề mong muốn.
4. Nhấn RETURN (O) để thoát khỏi chế độ
hiển thị Trên Màn Hình.
LƯU Ý
Một số đĩa chỉ cho phép bạn thay đổi lựa chọn phụ
đề qua trình đơn đĩa. Trong trường hợp này, hãy
nhấn nút TITLE/POPUP hoặc DISC MENU và chọn
phụ đề thích hợp trong số các lựa chọn trên trình
đơn đĩa.
4
Vận hành
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 41BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 412010.4.23 10:24:0 AM2010.4.23 10:24:0 AM
Page 42
42
Vận hành
4
Vận hành
Xem từ một góc khác
BD DVD
Nếu đĩa có chứa các cảnh được ghi ở các góc
camera khác nhau, bạn có thể đổi thành góc
camera khác trong khi phát lại.
1. Trong khi phát lại, nhấn INFO/DISPLAY (
để hiển thị nội dung hiển thị Trên Màn
Hình.
2. Sử dụng U/u để chọn tùy chọn [Góc].
3. Sử dụng I/i để chọn tùy chọn góc mong
muốn.
4. Nhấn RETURN (O) để thoát khỏi chế độ
hiển thị Trên Màn Hình.
Thay Đổi Tỉ Lệ Màn Ảnh TV
BD DVD AVC HD MOVIE MOVIE-N
Bạn có thể thay đổi thiết lập tỉ lệ màn ảnh tivi
trong khi phát lại.
1. Trong khi phát lại, nhấn INFO/DISPLAY (
để hiển thị nội dung hiển thị Trên Màn
Hình.
2. Sử dụng U/u để chọn tùy chọn [Tỉ lệ cạnh
ti-vi].
3. Sử dụng I/i để chọn tùy chọn mong
muốn.
4. Nhấn RETURN (O) để thoát khỏi chế độ
hiển thị Trên Màn Hình.
Thay Đổi ChếĐộ Hình Ảnh
BD DVD AVC HD MOVIE MOVIE-N
Bạn có thể thay đổi tùy chọn [Chế độ ảnh]
trong khi phát lại.
1. Trong khi phát lại, nhấn INFO/DISPLAY (
)
)
để hiển thị nội dung hiển thị Trên Màn
Hình.
2. Sử dụng U/u để chọn tùy chọn [Chế độ
ảnh].
3. Sử dụng I/i để chọn tùy chọn mong
muốn.
4. Nhấn RETURN (O) để thoát khỏi chế độ
hiển thị Trên Màn Hình.
Đặt tùy chọn [C.đ ặt ndùng]
1. Trong khi phát lại, nhấn INFO/DISPLAY ( )
để hiển thị nội dung hiển thị Trên Màn
Hình.
2. Sử dụng U/u để chọn tùy chọn [Chế độ
ảnh].
3. Sử dụng I/i để chọn tùy chọn [C.đ ặt
ndùng], sau đó nhấn ENTER (
)
).
LƯU Ý
Ngay cả khi bạn thay đổi giá trị của tùy chọn [Tỉ
lệ cạnh ti-vi] ở chế độ hiển thị Trên Màn Hình, tùy
chọn [Tỉ lệ cạnh ti-vi] trong trình đơn [Cài đặt]
không bị thay đổi.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 42BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 422010.4.23 10:24:1 AM2010.4.23 10:24:1 AM
4. Sử dụng U/u/I/i để điều chỉnh tùy chọn
[Chế độ ảnh].
Chọn tùy chọn [Mặc định] và nhấn
ENTER ( ) để đặt lại tất cả các điều chỉnh
video.
5. Sử dụng U/u/I/i để chọn tùy chọn
[Đóng], sau đó nhấn ENTER (
thiết lập.
) để hoàn tất
Page 43
Vận hành
43
Thưởng thức BDLIVE
Thiết bị này cho phép bạn thưởng thức các
chức năng chẳng hạn như hình-trong-hình,
âm thanh phụ và gói Ảo, v.v., có BD-Video hỗ
trợ BONUSVIEW (BD-ROM phiên bản 2 Tính
năng 1 phiên bản 1.1/ Tính năng Chuẩn Cuối
cùng). Có thể phát video và âm thanh phụ từ
một đĩa tương thích với chức năng hình-tronghình. Để biết phương thức phát lại, hãy tham
khảo hướng dẫn trong đĩa.
Ngoài chức năng BONUSVIEW, BD-Video hỗ
trợ BD-LIVE (BD-ROM phiên bản 2 Tính năng
2) có chức năng mở rộng mạng cho phép bạn
thưởng thức nhiều chức năng hơn chẳng hạn
như tải các đoạn giới thiệu phim mới xuống
bằng cách kết nối thiết bị này với internet.
1. Kiểm tra kết nối và thiết lập mạng (các
trang 20-22).
2. Cắm thiết bị lưu trữ USB vào cổng USB ở
bảng trước.
Cần có thiết bị lưu trữ USB để tải nội dung
bonus xuống.
Kết nối thiết bị USB
3. Nhấn HOME (), và đặt tùy chọn [Kết nối
BD-LIVE] trong trình đơn [Cài đặt] (trang 30).
Tùy vào đĩa, chức năng BD-LIVE có thể
không hoạt động nếu tùy chọn [Kết nối
BD-LIVE] được đặt thành [Được phép một
phần].
4. Đưa đĩa BD-ROM có BD-LIVE vào.
Thao tác có thể khác nhau tùy vào đĩa. Hãy
tham khảo cẩm nang đi kèm với đĩa.
THẬN TRỌNG
Không rút thiết bị USB đã kết nối trong khi tải nội
dung xuống hoặc khi đĩa Blue-ray vẫn còn nằm
trong khay đĩa. Làm như vậy có thể làm hư thiết
bị USB đã kết nối và các tính năng BD-LIVE có thể
không hoạt động tốt nữa với thiết bị USB bị hư.
Nếu thiết bị USB đã kết nối tỏ ra bị hư do hành
động như thế, bạn có thể định dạng thiết bị USB
đã kết nối từ máy tính cá nhân và sử dụng lại bằng
thiết bị này.
LƯU Ý
•
Một số nội dung BD-LIVE có thể bị hạn chế truy
cập trong một số lãnh thổ theo quyết định sở
hữu của nhà cung cấp nội dung.
Có thể mất đến vài phút để tải và bắt đầu
•
thưởng thức các nội dung BD-LIVE.
4
Vận hành
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 43BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 432010.4.23 10:24:1 AM2010.4.23 10:24:1 AM
Page 44
44
Vận hành
4
Vận hành
Phát một tập tin
phim và đĩa VR
Bạn có thể phát các đĩa DVD-RW được ghi ở
định dạng Video Recording (VR) và các tập tin
phim có trong đĩa/thiết bị USB.
1. Nhấn HOME (
2. Chọn [Phim ảnh] sử dụng I/i, và nhấn
ENTER (
3. Chọn tùy chọn [Đĩa] hoặc [USB] sử dụng
I/i
, và nhấn ENTER ( ).
Bước này chỉ cần thiết khi có đĩa và thiết bị
USB được kết nối đồng thời ở thiết bị này.
4. Chọn một tập tin sử dụng U/u/I/i, và
nhấn B (PLAY) hoặc ENTER (
tin.
).
).
) để phát tập
LƯU Ý
Các yêu cầu tập tin được mô tả ở trang 10.
•
Bạn có thể sử dụng nhiều chức năng phát lại
•
khác nhau. Tham khảo các trang 32 - 42.
Có thể không phát được đĩa có định dạng DVD
•
VR chưa hoàn thiện bằng thiết bị này.
Một số đĩa DVD-VR được sản xuất với dữ liệu
•
CPRM bởi DVD RECORDER. Thiết bị này không
thể hỗ trợ những loại đĩa này.
CPRM là gì?
CPRM là một hệ thống chống sao chép (với hệ
thống xáo trộn) chỉ cho phép ghi các chương
trình truyền thông ‘chép một lần’. CPRM viết tắt
của Content Protection for Recordable Media
(Bảo vệ Nội dung cho Phương tiện Có thể ghi).
Chọn tập tin phụđề
Nếu tên của tập tin phim và tập tin phụ đề
giống nhau, tập tin phụ đề sẽ được phát tự
động khi phát tập tin phim.
Nếu tên của tập tin phụ đề khác với tên tập tin
phim, bạn cần chọn tập tin phụ đề trên trình
đơn [Phim ảnh] trước khi phát phim.
1. Sử dụng U/u/I/i để chọn tập tin phụ đề
bạn muốn phát trong trình đơn [Phim ảnh].
2. Nhấn ENTER (
).
MOVIE
Nhấn ENTER ( ) một lần nữa để bỏ chọn
tập tin phụ đề. Tập tin phụ đề đã chọn sẽ
được hiển thị khi bạn phát tập tin phim.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 44BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 442010.4.23 10:24:1 AM2010.4.23 10:24:1 AM
Page 45
Vận hành
45
LƯU Ý
Nếu bạn nhấn x (STOP) trong khi phát lại, việc
chọn phụ đề sẽ bị hủy.
Thay đổi trang mã phụđề
MOVIE MOVIE-N
Nếu phụ đề không được hiển thị phù hợp, bạn
có thể thay đổi trang mã phụ đề để xem tập
tin phụ đề một cách phù hợp.
1. Trong khi phát lại, nhấn INFO/DISPLAY (
để hiển thị nội dung hiển thị Trên Màn
Hình.
2. Sử dụng U/u để chọn tùy chọn [Trang Mã
Số].
3. Sử dụng I/i để chọn tùy chọn mã mong
muốn.
)
Xem ảnh
Bạn có thể xem các tập tin hình ảnh bằng đầu
đọc này.
1. Nhấn HOME ().
2. Chọn [Ảnh] sử dụng I/i, và nhấn
ENTER ( ).
3. Chọn tùy chọn [Đĩa] hoặc [USB] sử dụng
I/i
, và nhấn ENTER ( ).
4
Vận hành
Bước này chỉ cần thiết khi có đĩa và thiết bị
USB được kết nối đồng thời ở thiết bị này.
4. Nhấn RETURN (O) để thoát khỏi chế độ
hiển thị Trên Màn Hình.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 45BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 452010.4.23 10:24:1 AM2010.4.23 10:24:1 AM
4. Chọn một tập tin sử dụng U/u/I/i, và
nhấn ENTER (
hình.
) để xem hình ảnh toàn màn
Page 46
46
Vận hành
4
Vận hành
Để phát slide show
Nhấn B (PLAY) để bắt đầu slide show.
Để dừng slide show
Nhấn x (STOP) trong khi phát slide show.
Để tạm dừng slide show
Nhấn X (PAUSE) trong khi phát slide show.
Nhấn B (PLAY) để bắt đầu lại slide show.
Để bỏ qua đến hình kế tiếp/trước
đó
Trong khi xem hình toàn màn hình, hãy nhấn
I
hoặc i để đến hình trước đó hoặc kế tiếp.
LƯU Ý
Các yêu cầu tập tin được mô tả ở trang 10.
•
Bạn có thể sử dụng nhiều chức năng phát lại
•
khác nhau. Tham khảo các trang 32 - 42.
Các tùy chọn trong khi xem
hình
Hình hiện tại/Tổng số hình – Sử dụng
a
I/i
để xem hình trước đó/kế tiếp.
Chiếuslide – Nhấn ENTER (
b
hoặc tạm dừng slide show.
Chọn nhạc – Chọn nhạc nền cho slide
c
show (trang 47).
Nhạc –Nhấn ENTER (
d
dừng nhạc nền.
Xoay – Nhấn ENTER (
e
theo chiều kim đồng hồ.
Phóng – Nhấn ENTER (
f
trình đơn [Phóng].
H.ứng – Sử dụng I/i để chọn hiệu ứng
g
chuyển tiếp giữa các hình trong một slide
show.
Tốc độ – Sử dụng I/i để chọn tốc độ
h
hoãn giữa các hình trong một slide show.
3. Nhấn RETURN (O) để thoát trình đơn tùy
chọn.
) để bắt đầu
) để phát hoặc tạm
) để xoay hình
) để hiển thị
Bạn có thể sử dụng nhiều tùy chọn khác nhau
khi xem hình ảnh ở chế độ toàn màn hình.
1. Trong khi xem hình toàn màn hình, nhấn
INFO/DISPLAY (
chọn.
2. Chọn một tùy chọn sử dụng U/u.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 46BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 462010.4.23 10:24:2 AM2010.4.23 10:24:2 AM
) để hiển thị trình đơn tùy
a
b
c
d
e
f
g
h
Page 47
Vận hành
47
Nghe nhạc trong khi mở slide
show
Bạn có thể hiển thị các tập tin hình ảnh trong
khi nghe các tập tin nhạc.
1. Nhấn HOME (
2. Chọn [Ảnh] hoặc [HomeLink] sử dụng I/i,
và nhấn ENTER ( ).
3. Chọn tùy chọn [Đĩa] hoặc [USB] sử dụng
I/i
, và nhấn ENTER (
Cần chọn một máy chủ hoặc một thư mục
dùng chung cho trình đơn [HomeLink].
4. Chọn một tập tin sử dụng U/u/I/i, và
nhấn ENTER (
5. Nhấn INFO/DISPLAY ( ) để hiển thị trình
đơn tùy chọn.
6. Sử dụng U/u để chọn tùy chọn [Chọn
nhạc], và nhấn ENTER (
đơn [Chọn nhạc].
).
).
) để xem hình ảnh.
) để hiển thị trình
7. Sử dụng U/u để chọn một thiết bị, và nhấn
ENTER (
Thiết bị mà bạn có thể chọn thay đổi tùy
vào địa điểm của tập tin hình ảnh mà bạn
đang hiển thị toàn màn hình.
Địa điểm hình
ảnh
Đĩa Đĩa , USB
USBĐĩa , USB
Thư Mục Dùng
Chung trên PC
của bạn (CIFS)
Máy chủ DLNA Máy chủ DLNA
8. Sử dụng U/u để chọn một tập tin hoặc thư
mục bạn muốn phát.
Chọn một thư mục và nhấn ENTER ( ) để
hiển thị danh mục bên dưới.
Chọn
danh mục bên trên.
).
Thiết Bị Khả Dụng
CIFS
và nhấn ENTER ( ) để hiển thị
LƯU Ý
Khi chọn nhạc từ [HomeLink], chức năng chọn thư
mục sẽ không hoạt động. Chỉ có chức năng chọn
tập tin ở [HomeLink].
9. Sử dụng i để chọn [OK], và nhấn
ENTER ( ) để hoàn tất việc chọn nhạc.
4
Vận hành
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 47BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 472010.4.23 10:24:2 AM2010.4.23 10:24:2 AM
Page 48
48
Vận hành
4
Vận hành
Nghe nhạc
Đầu đọc này có thể phát Audio CD và các tập
tin nhạc.
1. Nhấn HOME ().
2. Chọn [Nhạc] sử dụng I/i, và nhấn
ENTER ( ).
3. Chọn tùy chọn [Đĩa] hoặc [USB] sử dụng
I/i
, và nhấn ENTER ( ).
Bước này chỉ cần thiết khi có đĩa và thiết bị
USB được kết nối đồng thời ở thiết bị này.
4. Chọn một tập tin nhạc hoặc rãnh audio sử
dụng U/u/I/i, và nhấn ENTER (
nhạc.
) để phát
LƯU Ý
Các yêu cầu tập tin được mô tả ở trang 10.
•
Bạn có thể sử dụng nhiều chức năng phát lại
•
khác nhau. Tham khảo các trang 32 - 42.
Ghi Audio CD
Bạn có thể ghi một rãnh mong muốn hoặc
tất cả các rãnh từ một đĩa Audio CD sang một
thiết bị lưu trữ USB.
1. Cắm thiết bị lưu trữ USB vào cổng USB ở
bảng trước.
2. Nhấn Z (OPEN/CLOSE), và đưa đĩa Audio
CD vào khay đĩa.
Nhấn Z (OPEN/CLOSE) để đóng khay đĩa.
Bắt đầu phát lại tự động.
3. Nhấn INFO/DISPLAY để hiển thị trình đơn
tùy chọn.
4. Sử dụng U/u để chọn tùy chọn [Ghi CD],
sau đó nhấn ENTER (
đơn [Ghi CD].
5. Sử dụng U/u để chọn một rãnh bạn muốn
sao chép trên trình đơn, và nhấn ENTER ( ).
Lặp lại bước này để chọn số rãnh bạn cần.
Chọn tất cả các rãnh trên đĩa
Audio CD.
Chọn một tùy chọn mã hóa
từ trình đơn pop-up (128kbps,
192kbps, 320kbps hoặc Lossless).
Hủy quá trình ghi và trở lại màn
hình trước đó.
) để hiển thị trình
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 48BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 482010.4.23 10:24:3 AM2010.4.23 10:24:3 AM
Page 49
6. Sử dụng U/u/I/i để chọn [Bắt đầu], và
nhấn ENTER ( ).
7. Sử dụng U/u/I/i để chọn thư mục đích
cần sao chép.
Nếu bạn muốn tạo một thư mục mới, hãy
sử dụng U/u/I/i để chọn [Thư Mục Mới]
và nhấn ENTER ( ).
Nhập tên thư mục sử dụng bàn phím ảo, và
nhấn ENTER ( ) trong khi chọn [OK].
8. Sử dụng U/u/I/i để chọn [OK], và nhấn
ENTER (
) để bắt đầu Ghi Audio CD.
Nếu bạn muốn dừng trong khi Ghi Audio
CD, hãy nhấn ENTER ( ) trong khi tô đậm
[Hủy bỏ].
9. Một thông báo sẽ xuất hiện khi Ghi Audio
CD xong.
Nhấn ENTER (
) để kiểm tra tập tin nhạc đã
tạo trong thư mục đích.
Vận hành
LƯU Ý
Bảng bên dưới cho biết thời gian ghi trung bình
•
từ một rãnh audio có thời gian phát lại 4 phút
thành một tập tin nhạc có chất lượng 192kbps
để làm ví dụ.
Chế độ dừng Trong khi phát lại
1,4 phút 2 phút
Tất cả các khoảng thời gian trong bảng bên trên
•
chỉ là xấp xỉ.
Thời gian rip thực tế đối với thiết bị lưu trữ USB
•
thay đổi tùy vào khả năng của thiết bị lưu trữ
USB.
Hãy đảm bảo rằng có tối thiểu 50 MB dung
•
lượng trống khi ghi vào thiết bị lưu trữ USB.
Thời lượng của nhạc phải lâu hơn 20 giây để ghi
•
tốt.
Không được tắt đầu đọc này hoặc rút thiết bị
•
lưu trữ USB đã kết nối trong khi ghi Audio CD.
Việc sao chép trái phép tài liệu chống sao chép, kể
cả các chương trình máy tính, các tập tin, nội dung
phát và các đoạn ghi âm, có thể là hành vi vi phạm
bản quyền và cấu thành một tội hình sự.
Không được sử dụng thiết bị này vì những mục
đích như thế.
Chịu trách nhiệm
Tôn trọng bản quyền
49
4
Vận hành
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 49BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 492010.4.23 10:24:3 AM2010.4.23 10:24:3 AM
Page 50
50
Vận hành
4
Vận hành
Xem thông tin từ Gracenote
Media Database
Đầu đọc này có thể truy cập Gracenote Media
Database và tải thông tin nhạc để tên Rãnh,
Tên Ca Sĩ, Thể Loại và thông tin văn bản khác
được hiển thị trên danh sách.
Audio CD
Khi bạn đưa một đĩa Audio CD vào, đầu đọc sẽ
tự động bắt đầu phát lại và tải tiêu đề nhạc từ
Gracenote Media Database.
Nếu không có thông tin nhạc trong cơ sở dữ
liệu, tiêu đề nhạc sẽ không xuất hiện trên màn
hình.
Tập tin nhạc
1. Chọn một tập tin nhạc sử dụng U/u/I/i.
2. Nhấn INFO/DISPLAY ( ) để hiển thị trình
đơn tùy chọn.
3. Chọn tùy chọn [Thông tin] sử dụng U/u, và
nhấn ENTER (
Đầu đọc sẽ truy cập Gracenote Media
Database để lấy thông tin nhạc.
).
LƯU Ý
Đầu đọc này phải được kết nối với internet
•
băng thông rộng để truy cập Gracenote Media
Database.
Nếu thông tin nhạc không có trong Gracenote
•
Media Database, thông báo sẽ xuất hiện trên
màn hình.
Nếu thông tin từ Gracenote Media Database
•
hoặc không chính xác hoặc không tồn tại, vui
lòng liên hệ www.gracenote.com để được hỗ
trợ.
Tùy từng trường hợp, sẽ mất vài phút để tải
•
thông tin nhạc từ Gracenote Media Database.
Thông tin có thể được hiển thị bằng các ký tự
•
đứt gãy, nếu ngôn ngữ bạn chọn không có
trong Gracenote Media Database.
Chức năng này không khả dụng cho nội dung
•
trực tuyến NetCast và nội dung trong các máy
chủ DLNA.
LG là một công ty được cấp phép của công
•
nghệ Gracenote và không chịu trách nhiệm đối
với thông tin từ Gracenote Media Database.
Đĩa Audio CD mà người dùng tạo ra chỉ vì các
•
mục đích riêng không được hỗ trợ trong tính
năng này vì chúng không có trong Gracenote
Media Database.
BD/DVD/Tập tin phim
Trong khi nghe nhạc khi phát lại phim, nhấn
MUSIC ID để bắt đầu tải thông tin nhạc từ
Gracenote Media Database.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 50BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 502010.4.23 10:24:3 AM2010.4.23 10:24:3 AM
Page 51
Vận hành
51
Phát nội dung qua
mạng ở nhà của bạn
Đầu đọc có thể duyệt và phát nội dung trên
PC và máy chủ media có chứng nhận DLNA
được kết nối trên mạng ở nhà của bạn.
Thông tin về DLNA
Đầu Đọc này là một thiết bị đọc media kỹ thuật
số Có Chứng Nhận DLNA có thể hiển thị và
phát nội dung phim, hình ảnh và nhạc từ máy
chủ media kỹ thuật số tương thích với DLNA
của bạn (PC và Thiết Bị Điện Tử Tiêu Dùng).
Tổ chức Digital Living Network Alliance (DLNA)
là một tổ chức đa ngành về thiết bị điện tử tiêu
dùng, ngành điện toán và các công ty thiết
bị di động. Digital Living cung cấp cho người
tiêu dùng tính năng dễ dàng chia sẻ nội dung
media kỹ thuật số qua mạng hữu tuyếntrong
nhà.
Logo chứng nhận DLNA giúp dễ tìm các sản
phẩm tuân thủ Quy Định về Khả Năng Cùng
Hoạt Động của DLNA (DLNA Interoperability
Guidelines). Thiết bị này tuân thủ Quy Định về
Khả Năng Cùng Hoạt Động của DLNA v1.5.
Khi một PC vận hành phần mềm máy chủ
DLNA hoặc thiết bị tương thích với DLNA khác
được kết nối với đầu đọc này, có thể cần có
một số thay đổi thiết lập của phần mềm hoặc
các thiết bị khác. Vui lòng tham khảo hướng
dẫn vận hành đối với phần mềm hoặc thiết bị
để biết thêm thông tin.
Truy cập máy chủ media
DLNA
1. Kiểm tra kết nối và thiết lập mạng (trang
20-22).
2. Nhấn HOME (
3. Chọn [HomeLink] sử dụng I/i, và nhấn
ENTER (
4. Chọn một máy chủ media DLNA từ danh
sách, sử dụng U/u, và nhấn ENTER (
Nếu bạn muốn quét lại máy chủ media khả
dụng, hãy nhấn nút màu xanh lá (G).
LƯU Ý
Tùy vào máy chủ media, đầu đọc này có thể cần có
sự cho phép từ máy chủ.
5. Chọn một tập tin sử dụng U/u/I/i, và
nhấn ENTER ( ) để phát tập tin.
).
).
).
4
Vận hành
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 51BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 512010.4.23 10:24:4 AM2010.4.23 10:24:4 AM
Page 52
52
Vận hành
4
Vận hành
LƯU Ý
Các yêu cầu tập tin được mô tả ở trang 10.
•
Bạn có thể sử dụng nhiều chức năng phát lại
•
khác nhau. Tham khảo các trang 32 - 42.
Vì tính tương thích và các chức năng phát lại khả
•
dụng trong trình đơn [HomeLink] được kiểm
nghiệm trong môi trường máy chủ DLNA theo
nhóm (Nero MediaHome 4 Essentials), các yêu
cầu về tập tin và các chức năng phát lại trong
trình đơn [HomeLink] có thể khác nhau tùy vào
máy chủ media.
Các yêu cầu về tập tin ở trang 10 không phải
•
lúc nào cũng tương thích. Có thể có một số hạn
chế theo tính năng tập tin và khả năng của máy
chủ media.
Hình nhỏ của các tập tin không phát được
•
có thể xuất hiện trong trình đơn [HomeLink],
nhưng không phát lại được trên đầu đọc này.
Nếu có một tập tin nhạc không phát được trong
•
trình đơn [HomeLink], đầu đọc sẽ bỏ qua tập tin
đó và phát tập tin kế tiếp.
Chỉ có thể phát các tập tin phụ đề phim trên
•
máy chủ media DLNA được tạo bằng phần
mềm Nero MediaHome 4 Essentials kèm theo
trong thùng đựng đầu đọc này.
Tên tập tin phụ đề và tên tập tin phim phải
•
giống nhau và nằm trong cùng một thư mục.
Chất lượng phát lại và vận hành của chức năng
•
[HomeLink] có thể bị ảnh hưởng bởi điều kiện
mạng ở nhà của bạn.
Các tậpt in từ các phương tiện tháo rời được
•
chẳng hạn như ổ USB, ổ DVD, v.v., trên máy chủ
media của bạn có thể không được chia sẻ đúng
cách.
Thông tin về Nero
MediaHome 4 Essentials
Nero MediaHome 4 Essentials là một phần
mềm để chia sẻ các tập tin phim, nhạc và hình
ảnh được lưu trên máy tính của bạn đến đầu
đọc này dưới dạng một máy chủ media kỹ
thuật số tương thích với DLNA.
LƯU Ý
CD-ROM Nero MediaHome 4 Essentials được
•
thiết kế dành cho PC và không được đưa vào
đầu đọc này hoặc bất kỳ sản phẩm nào không
phải PC.
CD-ROM Nero MediaHome 4 Essentials kèm
•
theo là một phiên bản phần mềm đã tùy chỉnh
chỉ dành để chia sẻ các tập tin và thư mục đến
đầu đọc này.
Phần mềm Nero MediaHome 4 Essentials kèm
•
theo không hỗ trợ các chức năng sau đây:
Chuyển Mã, Giao Diện Người Dùng Từ Xa, Điều
khiển TV, các dịch vụ Internet và Apple iTunes
Tài liệu hướng dẫn này giải thích các thao
•
tác bằng phiên bản tiếng Anh của Nero
MediaHome 4 Essentials dưới dạng ví dụ. Thực
hiện theo giải thích về các thao tác thực tế trong
phiên bản ngôn ngữ của bạn.
Cài đặt Nero MediaHome 4
Essentials
Trước khi bạn cài đặt Nero MediaHome 4
Essentials, hãy kiểm tra yêu cầu hệ thống ở
bên dưới.
Windows® XP (Service Pack 2 trở lên),
•
Windows Vista® (không cần Service Pack),
Windows® XP Media Center Edition 2005
(Service Pack 2 trở lên), Windows Server®
2003
Windows Vista® phiên bản 64-bit (ứng dụng
•
vận hành ở chế độ 32-bit)
Dung lượng ổ cứng: 200 MB dung lượng ổ
•
cứng để cài đặt điển hình Nero MediaHome
độc lập
Bộ xử lý 1.2 GHz Intel® Pentium® III hoặc
•
AMD Sempron™ 2200+
Bộ nhớ: 256 MB RAM
•
Card đồ họa có dung lượng ít nhất 32 MB,
•
độ phân giải tối thiểu 800 x 600 điểm ảnh,
và thiết lập màu 16-bit
•
Windows® Internet Explorer® 6.0 trở lên
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 52BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 522010.4.23 10:24:4 AM2010.4.23 10:24:4 AM
Page 53
DirectX® 9.0c bản chỉnh sửa 30 (tháng 8,
•
2006) trở lên
Môi trường mạng: 100 Mb Ethernet
•
Khởi động máy tính của bạn, và đưa CD-ROM
Nero MediaHome 4 Essentials vào ổ CD-ROM
của máy tính. Một trình hướng dẫn cài đặt sẽ
hướng dẫn bạn quy trình cài đặt nhanh chóng
và đơn giản. Để cài đặt Nero MediaHome 4
Essentials, thực hiện như sau:
1. Tắt tất cả các chương trình Microsoft
Windows và thoát ra khỏi bất kỳ phần mềm
chống virus nào có thể đang hoạt động.
2. Đưa CD-ROM Nero MediaHome 4 Essentials
vào ổ CD-ROM của máy tính.
3. Nhấp vào [Nero MediaHome 4 Essentials].
Quá trình cài đặt đã sẵn sàng và trình
hướng dẫn cài đặt sẽ xuất hiện.
4. Nhấp vào nút [Next] để hiện thị màn hình
nhập số sêri. Nhấp vào [Next] để đến bước
kế tiếp.
5. Nếu bạn chấp nhận mọi điều kiện, hãy
nhấp vào ô đánh dấu [I accept the License
Conditions] và nhấp vào [Next]. Sẽ không
thể cài đặt nếu không có thỏa thuận này.
6. Nhấp vào [Typical] và nhấp vào [Next]. Quá
trình cài đặt đã bắt đầu.
7. Nếu bạn muốn tham gia quy trình thu thập
dữ liệu ẩn danh, hãy chọn ô đánh dấu này
và nhấp vào nút [Next].
8. Nhấp vào nút [Exit] để hoàn tất quá trình
cài đặt.
Vận hành
Chia sẻ tập tin và thư mục
Trên máy tính của bạn, bạn phải chia sẻ thư
mục có nội dung phim, nhạc và/hoặc hình ảnh
để phát, sử dụng tính năng [HomeLink].
Phần này giải thích quy trình chọn các thư mục
dùng chung trên máy tính của bạn.
1. Nhấp đúp vào biểu tượng “Nero
MediaHome 4 Essentials” trên màn hình
desktop.
2. Nhấp vào biểu tượng [Network] ở bên trái
và đặt tên mạng của bạn trong ô [Network
name]. Tên Mạng bạn nhập sẽ được đầu
đọc nhận dạng.
3. Nhấp vào biểu tượng [Shares] ở bên trái.
4. Nhấp vào tab [Local Folders] trên màn hình
[Shares].
5. Nhấp vào biểu tượng [Add] để mở cửa sổ
[Browse Folder].
6. Chọn thư mục có tập tin bạn muốn chia sẻ.
Thư mục đã chọn được bổ sung vào danh
sách các thư mục dùng chung.
7. Nhấp vào biểu tượng [Start Server] để khởi
động máy chủ.
LƯU Ý
Nếu các thư mục hoặc tập tin dùng chung
•
không xuất hiện trên đầu đọc, hãy nhấp vào thư
mục ở tab [Local Folders] và nhấp vào [Rescan
Folder] ở nút [More].
Hãy truy cập www.nero.com để biết thêm thông
•
tin và các công cụ phần mềm.
53
4
Vận hành
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 53BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 532010.4.23 10:24:4 AM2010.4.23 10:24:4 AM
Page 54
54
Vận hành
4
Vận hành
Truy cập một thư mục dùng
chung từ PC của bạn
1. Khởi động PC đã kết nối trên mạng cục bộ
của bạn.
2. Trên PC, chia sẻ các thư mục có các tập tin
phim, hình ảnh hoặc nhạc.
3. Trên đầu đọc, kiểm tra kết nối và thiết lập
mạng (các trang 20-22).
4. Nhấn HOME (
5. Chọn [HomeLink] sử dụng I/i, và nhấn
ENTER ( ).
6. Chọn một thư mục dùng chung từ danh
sách, sử dụng U/u, và nhấn ENTER ( ).
Nếu bạn muốn quét lại các thư mục dùng
chung khả dụng, hãy nhấn nút màu xanh lá
(G).
LƯU Ý
Tùy vào thư mục dùng chung, đầu đọc này có thể
yêu cầu nhập ID người dùng và mật khẩu mạng để
truy cập thư mục.
7. Chọn một tập tin sử dụng U/u/I/i, và
nhấn ENTER (
).
) để phát tập tin.
LƯU Ý
Các yêu cầu tập tin được mô tả ở trang 10.
•
Bạn có thể sử dụng nhiều chức năng phát lại
•
khác nhau. Tham khảo các trang 32 - 42.
Hình nhỏ của các tập tin không phát được
•
có thể xuất hiện trong trình đơn [HomeLink],
nhưng không phát lại được trên đầu đọc này.
Nếu có một tập tin nhạc không phát được trong
•
trình đơn [HomeLink], đầu đọc sẽ bỏ qua tập tin
đó và phát tập tin kế tiếp.
Tên tập tin phụ đề và tên tập tin phim phải
•
giống nhau và nằm trong cùng một thư mục.
Chất lượng phát lại và vận hành của chức năng
•
[HomeLink] có thể bị ảnh hưởng bởi điều kiện
mạng ở nhà của bạn.
Các tậpt in trên các phương tiện tháo rời được
•
chẳng hạn như ổ USB, ổ DVD, v.v., trên PC của
bạn có thể không được chia sẻ đúng cách.
Bạn có thể gặp các trục trặc về kết nối tùy vào
•
môi trường của PC.
Các yêu cầu về PC
Windows® XP (Service Pack 2 trở lên),
•
Windows Vista® (không cần Service Pack),
Windows 7® (không cần Service Pack)
Bộ xử lý 1.2 GHz Intel® Pentium® III hoặc
•
AMD Sempron™ 2200+
Môi trường mạng: 100 Mb Ethernet
•
LƯU Ý
Nếu bạn sử dụng Windows® XP hoặc Windows
Vista®, hãy truy cập liên kết bên dưới để biết thêm
thông tin về các thiết lập chia sẻ tập tin.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 54BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 542010.4.23 10:24:4 AM2010.4.23 10:24:4 AM
Page 55
Vận hành
55
Nhập ID người dùng và mật khẩu
mạng
Tùy vào môi trường PC của bạn, bạn có thể
phải nhập ID người dùng và mật khẩu mạng
để truy cập một thư mục dùng chung.
1. Bàn phím ảo sẽ tự động xuất hiện nếu cần
nhập ID người dùng và mật khẩu mạng.
2. Dùng U/u/I/i để chọn một ký tự sau đó
nhấn ENTER ( ) để xác nhận lựa chọn của
bạn trên bàn phím ảo.
Để nhập một ký tự có dấu giọng, hãy chọn
ký tự trong bộ ký tự mở rộng.
Ví dụ: Chọn “D” và sau đó nhấn
INFO/DISPLAY (
rộng. Sử dụng I/i để chọn “D” hoặc “Ď”,
sau đó nhấn ENTER ( ).
[Xóa bỏ] – Xóa tất cả các ký tự đã nhập.
[Khoảng trắng] – Chèn một khoảng trắng ở
vị trí con trỏ.
[<–] – Xóa ký tự trước đó ở vị trí con trỏ.
[ABC / abc / #+-=&] – Thay đổi thiết lập trình
đơn bàn phím thành ký tự viết hoa, ký tự nhỏ
hoặc biểu tượng.
) để hiển thị bộ ký tự mở
3. Khi bạn nhập xong ID người dùng và mật
khẩu mạng, hãy chọn [OK] sử dụng
U/u/I/i
thư mục.
ID người dùng và mật khẩu mạng sẽ được
ghi nhớ sau khi truy cập thư mục để thuận
tiện cho bạn. Nếu bạn không muốn ID
người dùng và mật khẩu mạng được ghi
nhớ, hãy nhấn nút màu đỏ (R) để bỏ chọn
ô đánh dấu [Ghi nhớ] trước khi truy cập thư
mục.
và nhấn ENTER (
) để truy cập
4
Vận hành
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 55BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 552010.4.23 10:24:5 AM2010.4.23 10:24:5 AM
Page 56
56
Vận hành
4
Vận hành
Sử dụng NetCast™
Entertainment
Access
Bạn có thể sử dụng nhiều dịch vụ nội dung
khác nhau qua Internet bằng tính năng
NetCast Entertainment Access.
1. Kiểm tra kết nối và thiết lập mạng (trang
20-22).
2. Nhấn HOME (
3. Chọn tùy chọn [NetCast] sử dụng I/i, và
nhấn ENTER ( ).
4. Chọn một tùy chọn, sử dụng I/i, và nhấn
ENTER (
YouTube™ – Xem trang 56-59
Picasa™ Web Albums – Xem trang 60-62
AccuWeather – Xem trang 63-64
5. Trong khi thưởng thức nội dung trực tuyến
từ NetCast, hãy nhấn nút màu xanh dương
(B) để đến màn hình Trang Chủ NetCast.
LƯU Ý
Hình nền trên trang chủ của NetCast cho biết thời
tiết của thành phố yêu thích của bạn trong tính
năng AccuWeather.
).
).
Phát video YouTube™
Bạn có thể duyệt, tìm kiếm và xem video
YouTube™ trên internet đến TV của bạn qua
đầu đọc LG BD.
Xem video YouTube™ trên TV
1. Trên đầu đọc, chọn tùy chọn [YouTube™]
trong trình đơn [NetCast] sử dụng I/i, và
nhấn ENTER ( ).
2. Nhấn U để chọn thanh trình đơn tùy chọn.
3. Sử dụng I/i để chọn tùy chọn và nhấn
ENTER (
4. Sử dụng I/i để chọn video và nhấn
ENTER (
NútVận hành
hoặc
B
ENTER
INFO/
DISPLAY
X
x
./>
) để tìm kiếm video.
) hoặc B (PLAY) để phát video.
Bắt đầu phát lại video có chi
tiết nội dung.
Thay đổi giữa chế độ phát lại
toàn màn hình và màn hình
phát lại có chi tiết nội dung.
Để tạm dừng video trong khi
phát. Để tiếp tục phát video đã
tạm dừng, nhấn lại B.
Dừng video và hiển thị danh
sách các video liên quan.
Tua về trước hoặc về sau.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 56BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 562010.4.23 10:24:5 AM2010.4.23 10:24:5 AM
Page 57
Thông tin về trình đơn YouTube™
Có nhiều tùy chọn khác nhau trong trình đơn
YouTube™. Sử dụng U/u/I/i để chọn một tùy
chọn và nhấn ENTER (
như mô tả bên dưới.
Đề cao – Danh sách các video có tính năng sẽ
được hiển thị.
Các video mới đây – Danh sách video được
cập nhật gần đây nhất sẽ được hiển thị.
Xem nhiều – Danh sách video được xem
nhiều nhất sẽ được hiển thị. Tùy chọn thời
gian sẽ xuất hiện ở dưới cùng của màn hình.
Hạng cao – Danh sách video được đánh giá
cao nhất từ máy chủ YouTube™ sẽ được hiển
thị. Tùy chọn thời gian sẽ xuất hiện ở dưới
cùng của màn hình.
Tìm kiếm – Bàn phím ảo sẽ xuất hiện.
Xem “Tìm kiếm video” ở trang 59 để biết thêm
chi tiết.
Lịch sử – Danh sách các video trước đó bạn
đã phát trên thiết bị này sẽ xuất hiện. Có thể
lưu trữ tối đa 25 video.
Ưa chuộng – Tùy chọn này sẽ được hiển thị
chỉ khi thiết bị này ở trạng thái đăng nhập.
Hiển thị danh sách video được sắp xếp trong
máy chủ YouTube™ với tài khoản của bạn.
Một số video có thể không xuất hiện trong
danh sách [Ưa chuộng] ngay cả khi các video
đó được sắp xếp trong máy chủ.
Đăng nhập (Đăng xuất) – Hiển thị bàn phím
ảo để đăng nhập hoặc trở lại trạng thái đăng
xuất. Xem phần “Đăng nhập bằng tài khoản
YouTube™” ở trang 59 để biết thêm chi tiết.
Web địa phương – Chọn video của quốc gia
nào bạn muốn xem. Các quốc gia được liệt kê
ở trình đơn [Web địa phương] có thể khác với
các quốc gia được liệt kê trên trang web của
YouTube™.
) để chọn tùy chọn đó
Vận hành
LƯU Ý
Trình đơn YouTube™ có thể hiển thị 5 video
•
trong danh sách video. Nhấn các nút màu xanh
lá (G) hoặc vàng (Y) để hiện thị 5 video trước
đó/kế tiếp.
Nếu bạn chọn tùy chọn [Xem nhiều] nhất hoặc
•
[Hạng cao] trong trình đơn YouTube™, các tùy
chọn thời lượng sẽ xuất hiện ở dưới cùng của
màn hình. Sử dụng U/u/I/i để chọn một tùy
chọn thời gian và nhấn ENTER ( ) để hiển thị
danh sách video trong thời gian đã chọn.
Danh sách video tìm thấy từ thiết bị này có thể
•
khác với danh sách tìm thấy từ một trình duyệt
web trên máy tính cá nhân.
Có thể thường xuất hiện việc video YouTube™
•
bị tạm dừng, dừng hoặc đang tải xuống bộ nhớ
đệm tùy vào tốc độ băng thông rộng của bạn.
Chúng tôi khuyên dùng tốc độ kết nối tối thiểu
1.5 Mbps. Để có chất lượng phát lại tốt nhất,
cần sử dụng tốc độ kết nối 4.0 Mbps. Đôi khi tốc
độ băng thông rộng của bạn thay đổi tùy vào
điều kiện mạng của ISP của bạn. Hãy liên hệ ISP
của bạn nếu gặp vấn đề về việc duy trì kết nối
nhanh ổn định, hoặc nếu bạn muốn tăng tốc độ
kết nối. Nhiều ISP cung cấp các tùy chọn tốc độ
băng thông rộng khác nhau.
57
4
Vận hành
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 57BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 572010.4.23 10:24:5 AM2010.4.23 10:24:5 AM
Page 58
58
Vận hành
4
Vận hành
Sử dụng bàn phím ảo
Trên bàn phím ảo, có hai chế độ nhập để nhập
một ký tự. Nhấn nút có màu vàng (Y ) để thay
đổi màn hình hiển thị giữa chế độ bàn phím và
chế độ phím bấm.
Chế Độ Bàn Phím
Sử dụng U/u/I/i để chọn một ý tự trên màn
hình, và nhấn ENTER ( ) để xác nhận lựa chọn
của bạn.
[Hủy bỏ] – Quay trở lại màn hình trước đó.
[Khoảng trắng] – Chèn một khoảng trắng ở
vị trí con trỏ.
[Backspace] – Xóa ký tự trước đó ở vị trí con
trỏ.
[ABC / abc / #+-=&] – Thay đổi thiết lập bàn
phím ảo thành ký tự viết hoa, ký tự nhỏ hoặc
biểu tượng.
Nhấn CLEAR để xóa tất cả các ký tự đã nhập.
Chế Độ Phím Bấm
Chế độ này cho phép bạn nhập các ký tự bằng
cách nhấn các nút trên thiết bị điều khiển từ
xa. Nhấn các nút có ký tự cần thiết một lần,
hai, ba hoặc bốn lần cho đến khi ký tự đó xuất
hiện.
NútVận hành
CLEARXóa ký tự trước đó ở vị trí con
trỏ.
REPEATChèn một khoảng trắng ở vị trí
con trỏ.
m/M
Thay đổi bộ ký tự của thiết bị
điều khiển từ xa (#+-=&, 123,
ABC hoặc abc)
LƯU Ý
Chế độ phím bấm chỉ khả dụng ở các tính năng
[YouTube™] và [Picasa™ Web Albums].
Để nhập một ký tự có thanh:
1. Chọn một ký tự, sử dụng U/u/I/i trên bàn
phím ảo.
2. Nhấn INFO/DISPLAY (
) để hiển thị bộ ký
tự mở rộng.
3. Sử dụng I/i để chọn một ký tự và nhấn
ENTER ( ).
Các ngôn ngữ khả dụng sử dụng chế độ bàn
phím là những ngôn ngữ sau: Tiếng Anh, tiếng
Tây Ban Nha, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hà
Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng
Ba Lan và tiếng Czech.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 58BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 582010.4.23 10:24:5 AM2010.4.23 10:24:5 AM
Page 59
Vận hành
59
Tìm kiếm video
Bạn có thể tìm kiếm video bằng cách nhập từ
tìm kiếm tối đa 128 ký tự.
1. Sử dụng I/i để chọn tùy chọn [Tìm kiếm]
từ trình đơn và nhấn ENTER ( ) để hiển thị
bàn phím ảo.
Tham khảo phần “Sử dụng bàn phím ảo” ở
trang 58 để biết cách sử dụng bàn phím ảo.
Khi bạn nhập một ký tự, tối đa 5 ký tự đề
nghị sẽ xuất hiện.
2. Khi bạn nhập xong các chữ tìm kiếm, hãy
chọn [OK] và nhấn ENTER (
danh sách các video liên quan.
) để hiển thị
Đăng ký bằng tài khoản YouTube™
Để xem video từ danh sách video [Ndgythích]
của bạn trên máy chủ YouTube™ với tài khoản
của mình, bạn cần phải đăng nhập bằng tài
khoản YouTube™ của mình.
1. Sử dụng I/i để chọn tùy chọn [Đăng
nhập] từ trình đơn và nhấn ENTER ( ) để
hiển thị bàn phím ảo.
2. Dùng U/u/I/i để chọn một ký tự sau đó
nhấn ENTER (
mình trên trình đơn bàn phím.
Tham khảo phần “Sử dụng bàn phím ảo” ở
trang 58 để biết cách sử dụng bàn phím ảo.
3. Khi bạn nhập xong tên người dùng và mật
khẩu, hãy chọn [OK] và nhấn ENTER (
đăng nhập.
4. Nếu bạn muốn đăng xuất, hãy chọn [Đăng
xuất] từ trình đơn YouTube™ và nhấn
ENTER ( ).
Thiết bị này có thể tự động lưu lại tối đa 5 tên
người dùng được đăng nhập trước đó.
Danh sách tên người dùng sẽ xuất hiện khi
bạn chọn tùy chọn [Đăng nhập].
Chọn một tên người dùng đã lưu trong danh
sách và nhấn ENTER (
bàn phím và nhập tên người dùng đã chọn.
Sau đó bạn chỉ cần nhập mật khẩu để đăng
nhập.
Chọn biểu tượng [X] và nhấn ENTER ( ) để
xóa tên người dùng đã lưu.
) để xác nhận lựa chọn của
) để
) để hiển thị trình đơn
4
Vận hành
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 59BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 592010.4.23 10:24:6 AM2010.4.23 10:24:6 AM
Page 60
60
Vận hành
4
Vận hành
Xem web album Picasa™
Thưởng thức các album ảnh của bạn bè và gia
đình trên dịch vụ trực tuyến Picasa™.
Xem web album Picasa™ trên TV
1. Trên đầu đọc, chọn tùy chọn [Picasa™ Web
Albums] trong trình đơn [NetCast] sử dụng
I/i
, và nhấn ENTER ( ).
Các hình ảnh được minh họa sẽ xuất hiện
trên màn hình.
2. Sử dụng U/u/I/i để chọn một hình và
nhấn ENTER (
hình.
NútVận hành
B
INFO/
DISPLAY
X
x
I/i
) để xem hình ảnh toàn màn
Bắt đầu slide show.
Hiển thị trình đơn tùy chọn
hình ảnh.
Tạm dừng slide show.
Để tiếp tục slide show, nhấn B
một lần nữa.
Dừng slide show và trở lại trình
đơn Picasa™.
Đến hình ảnh kế tiếp hoặc
trước đó.
Các tùy chọn trong khi xem hình
Bạn có thể sử dụng nhiều tùy chọn khác nhau
khi xem hình ảnh ở chế độ toàn màn hình.
1. Trong khi xem hình toàn màn hình, nhấn
INFO/DISPLAY (
chọn.
2. Chọn một tùy chọn sử dụng U/u.
Hình hiện tại/Tổng số hình – Sử dụng
a
I/i
để xem hình trước đó/kế tiếp.
Chiếuslide – Nhấn ENTER ( ) để bắt đầu
b
hoặc tạm dừng slide show.
Bổ Sung vào Danh Sách Bạn Bè NetCast
c
– Bổ sung chủ sở hữu hình hiện tại vào
danh sách my friend (bạn bè của tôi).
Xoay – Nhấn ENTER (
d
theo chiều kim đồng hồ.
Phóng – Nhấn ENTER (
e
trình đơn [Phóng].
H.ứng – Sử dụng I/i để chọn hiệu ứng
f
chuyển tiếp giữa các hình trong một slide
show.
Tốc độ – Sử dụng I/i để chọn tốc độ
g
hoãn giữa các hình trong một slide show.
) để hiển thị trình đơn tùy
a
b
c
d
e
f
g
) để xoay hình
) để hiển thị
3. Nhấn RETURN (O) để thoát trình đơn tùy
chọn.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 60BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 602010.4.23 10:24:6 AM2010.4.23 10:24:6 AM
Page 61
Vận hành
61
Thông tin về trình đơn Picasa™
Có nhiều tùy chọn khác nhau trong trình đơn
Picasa™. Sử dụng U/u/I/i để chọn một tùy
chọn trình đơn và nhấn ENTER (
tùy chọn đó như mô tả bên dưới.
Home – Danh sách các hình ảnh được minh
họa sẽ xuất hiện.
BạnBètrên NetCast – Danh sách bạn bè của
bạn sẽ xuất hiện.
Tìm kiếm – Nhập một từ tìm kiếm để tìm
các hình liên quan. Bàn phím ảo sẽ xuất hiện
(trang 62).
H.ẢCủaTôi – Hiển thị hình ảnh được tổ chức
trong my Picasa™ web album (web album
Picasa™ của tôi). Tùy chọn này sẽ được hiển thị
chỉ khi thiết bị này ở trạng thái đăng nhập.
Ndgythích – Hiển thị đến 50 album web yêu
thích được sắp xếp trong máy chủ web
Picasa™ với tài khoản của bạn. Tùy chọn này sẽ
được hiển thị chỉ khi thiết bị này ở trạng thái
đăng nhập.
Đăng nhập (Đăng xuất) – Hiển thị bàn phím
ảo để đăng nhập hoặc trở lại trạng thái đăng
xuất (trang 62)
) để chọn
Bổ sung bạn bè
Nếu bạn bổ sung bạn bè trên trình đơn
[BạnBètrên NetCast], bạn có thể trực tiếp xem
những hình ảnh công khai của bạn mình.
1. Chọn tùy chọn [BạnBètrên NetCast] trên
trình đơn Picasa™, sử dụng U/u/I/i, và
nhấn ENTER (
).
2. Nhấn ENTER ( ) để hiển thị bàn phím ảo.
3. Nhập tên, sử dụng bàn phím ảo.
Tham khảo phần “Sử dụng bàn phím ảo” ở
trang 58 để biết cách sử dụng bàn phím ảo.
4. Chọn [OK] sử dụng U/u/I/i, và nhấn
ENTER (
) để hiển thị web album của bạn
bè.
LƯU Ý
Nếu bạn muốn xóa bạn bè ra khỏi danh sách,
•
hãy nhấn nút màu xanh lá (G) trong khi chon
web album.
Nếu bạn muốn bổ sung thêm bạn bè, hãy nhấn
•
nút màu đỏ (R) trên danh sách.
Bạn có thể bổ sung nhiều album web của bạn
•
bè hơn tối đa là 50.
4
Vận hành
LƯU Ý
Hình ảnh được hiển thị trong [H.ẢCủaTôi] và
[Ndgythích] có thể khác với hình ảnh từ một trình
duyệt web trên PC.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 61BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 612010.4.23 10:24:6 AM2010.4.23 10:24:6 AM
Page 62
62
Vận hành
4
Vận hành
Tìm kiếm hình ảnh
Bạn có thể nhập một từ tìm kiếm để tìm các
hình liên quan.
1. Chọn tùy chọn [Tìm kiếm] trên trình đơn
Picasa™, sử dụng U/u/I/i, và nhấn
ENTER (
).
2. Nhập một từ tìm kiếm, sử dụng bàn phím
ảo.
Tham khảo phần “Sử dụng bàn phím ảo” ở
trang 58 để biết cách sử dụng bàn phím ảo.
3. Chọn [OK] sử dụng U/u/I/i, và nhấn
ENTER (
) để hiển thị kết quả tìm kiếm.
LƯU Ý
Kết quả tìm kiếm từ thiết bị này có thể khác với kết
quả tìm thấy từ một trình duyệt web trên PC.
Đăng nhập bằng tài khoản của bạn
Để hiển thị hình ảnh trong web album của bạn
trên màn hình, bạn phải đăng nhập bằng tài
khoản Picasa™ của bạn.
1. Chọn tùy chọn [Đăng nhập] trên trình đơn
Picasa™, sử dụng U/u/I/i, và nhấn
ENTER ( ).
3. Nhập tên mật khẩu sử dụng bàn phím ảo,
và nhấn ENTER (
) trong khi chọn [OK].
Web album của bạn sẽ xuất hiện trên màn
hình.
4. Nếu bạn muốn đăng xuất, hãy chọn
[Đăng xuất] từ trình đơn Picasa™ và nhấn
ENTER (
).
Thiết bị này có thể tự động lưu lại tối đa 5 tên
người dùng được đăng nhập trước đó. Danh
sách tên người dùng sẽ xuất hiện khi bạn chọn
tùy chọn [Đăng nhập].
Chọn một tên người dùng đã lưu trong danh
sách và nhấn ENTER (
) để hiển thị bàn phím
ảo với tên người dùng đã nhập. Sau đó bạn chỉ
cần nhập mật khẩu để đăng nhập.
Chọn biểu tượng [X] và nhấn ENTER ( ) để
xóa tên người dùng đã lưu.
2. Nhập tên người dùng sử dụng bàn phím
ảo, và nhấn ENTER (
) trong khi chọn [OK].
Tham khảo phần “Sử dụng bàn phím ảo” ở
trang 58 để biết cách sử dụng bàn phím ảo.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 62BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 622010.4.23 10:24:7 AM2010.4.23 10:24:7 AM
Page 63
Vận hành
63
Sử dụng AccuWeather
Xem dự báo thời tiết địa phương và toàn cầu
trực tuyến từ trang AccuWeather.com.
Xem thông tin thời tiết
1. Trên đầu đọc, chọn tùy chọn [AccuWeather]
trong trình đơn [NetCast] sử dụng I/i, và
nhấn ENTER ( ).
Trình đơn chọn thành phố xuất hiện trên
màn hình.
2. Nhấn ENTER ( ) trong khi chọn [Bổ Sung
Thành Phố vào Danh Sách Thành Phố Yêu
Thích].
3. Chọn một khu vực, sử dụng U/u, và nhấn
ENTER ( ).
6. Sử dụng U/u/I/i để chọn [Home] và nhấn
ENTER (
) để hiển thị thông tin thời tiết
của thành phố đã chọn.
Nhấn nút màu đỏ (R) để thay đổi hiển thị
giữa nhiệt kế Fahrenheit hoặc Celsius.
7. Sử dụng I/i để chọn thành phố trước đó
hoặc kế tiếp, và nhấn ENTER (
) để hiển thị
thông tin thời tiết.
Bước này chỉ có tác dụng khi bạn bổ sung
nhiều hơn 1 thành phố vào [DSTP YThích].
LƯU Ý
•
Thông tin thời tiết không phải lúc nào cũng
chính xác.
•
Thông tin thời tiết có thể được hiển thị bằng
tiếng Anh, nếu ngôn ngữ của bạn không có ở
dịch vụ AccuWeather.
4
Vận hành
4. Chọn một quốc gia, sử dụng U/u/I/i, và
nhấn ENTER (
).
5. Chọn một thành phố, sử dụng U/u/I/i, và
nhấn ENTER ( ).
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 63BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 632010.4.23 10:24:7 AM2010.4.23 10:24:7 AM
Page 64
64
4
Vận hành
Vận hành
Bổ sung thêm thành phố
1. Sử dụng I/i để chọn [DSTP YThích] trên
trình đơn AccuWeather, và nhấn ENTER (
2. Nhấn ENTER ( ) trong khi chọn [Bổ Sung
Thành Phố vào Danh Sách Thành Phố Yêu
Thích].
3. Chọn một khu vực, quốc gia và thành phố,
sử dụng U/u/I/i và ENTER ( ).
4. Lặp lại bước 2-3 để bổ sung tối đa 5 thành
phố.
Chọn biểu tượng [X] và nhấn ENTER (
xóa thành phố yêu thích đã lưu.
5. Sử dụng U/u để chọn thành phố từ [DSTP
YThích], và nhấn ENTER (
) để hiển thị
thông tin thời tiết.
) để
).
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 64BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 642010.4.23 10:24:8 AM2010.4.23 10:24:8 AM
Page 65
5
Bảo trì
Bảo trì
65
Các ghi chú trên Đĩa
Xử lý Đĩa
Không chạm vào mặt có rãnh của đĩa. Giữ đĩa
bằng cách cầm vào cạnh đĩa sao cho dấu tay
không in trên bề mặt đĩa. Không được dán giấy
hoặc băng lên đĩa.
Lưu giữ Đĩa
Sau khi xem, cất đĩa vào hộp. Không để đĩa tiếp
xúc với ánh nắng trực tiếp hoặc nguồn nhiệt
và không được để đĩa trong xe hơi đang đậu
tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp.
Lau Đĩa
Dấu tay và bụi trên đĩa có thể tạo ra chất lượng
hình ảnh xấu và âm thanh bị biến dạng. Trước
khi phát, hãy lau sạch đĩa bằng vải sạch. Lau
đĩa từ tâm đĩa ra ngoài.
Không sử dụng các dung dịch mạnh chẳng
hạn như cồn, benzene, chất pha xăng, các chất
tẩy có trên thị trường, hoặc chất phun chống
tĩnh điện đối với các đĩa vinyl cũ hơn.
Xử lý Thiết bị
Khi vận chuyển thiết bị
Vui lòng giữ lại thùng carton vận chuyển ban
đầu và vật liệu đóng gói. Nếu bạn cần vận
chuyển thiết bị, để bảo vệ tốt nhất, hãy đóng
gói thiết bị lại như đóng gói ban đầu tại nhà
máy.
Giữ sạch các bề mặt bên ngoài
•
Không sử dụng các chất lỏng bay hơi
chẳng hạn như thuốc phun diệt côn trùng
gần thiết bị.
Việc lau mạnh có thể làm hỏng bề mặt.
•
Không để các sản phẩm bằng cao su hoặc
•
plastic tiếp xúc với thiết bị trong thời gian
dài.
Lau thiết bị
Để lau thiết bị, hãy sử dụng phải mềm, khô.
Nếu bề mặt quá bẩn, hãy sử dụng vải mềm
được làm hơi ẩm bằng một dung dịch tẩy
nhẹ. Không dùng các dung dịch mạnh chẳng
hạn như cồn, benzene, hoặc chất pha xăng, vì
những chất này có thể làm hỏng bề mặt thiết
bị.
Bảo trì Thiết bị
Thiết bị này là một thiết bị công nghệ cao,
chính xác. Nếu thấu kính quang học và các
bộ phận của ổ đĩa có bụi hoặc bị mòn, chất
lượng hình ảnh có thể bị giảm. Để biết chi tiết,
vui lòng liên hệ trung tâm bảo hành được ủy
quyền gần bạn nhất.
5
Bảo trì
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 65BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 652010.4.23 10:24:8 AM2010.4.23 10:24:8 AM
Page 66
6
Xử lý sự cố
66
6
Xử lý sự cố
Tổng quát
Triệu chứng Nguyên Nhân & Giải Pháp
Không có Nguồn. Cắm dây nguồn vào ổ cắm tường một cách chắc chắn. •
Thiết bị không bắt đầu phát
lại.
Không thể thể thay đổi góc. Tính năng nhiều góc không được ghi trên DVD Video đang
Không thể phát các tập tin
nhạc/hình ảnh/phim.
Thiết bị Điều khiển Từ xa
không hoạt động phù hợp.
Xử lý sự cố
Máy được cắm vào, nhưng
nguồn không bật lên hoặc
tắt.
Thiết bị này không hoạt
động bình thường.
Cho đĩa có thể phát được vào. (Kiểm tra loại đĩa, hệ thống
•
màu, và mã khu vực).
Đặt đĩa với mặt phát lại quay xuống dưới.
•
Đặt đĩa vào khay đĩa đúng cách vào bên trong thanh dẫn.
•
Hãy lau đĩa.
•
Hủy chức năng Đánh Giá hoặc thay đổi cấp độ đánh giá.
•
•
được phát.
Các tập tin đó không được ghi lại ở định dạng mà thiết bị có
•
thể phát.
Thiết bị không hỗ trợ codec của tập tin phim đó.
•
Thiết bị điều khiển từ xa không chỉ đúng bộ cảm ứng từ xa
•
của thiết bị.
Thiết bị điều khiển từ xa ở quá xa thiết bị.
•
Có chướng ngại vật trên đường phát tín hiệu của thiết bị
•
điều khiển từ xa và thiết bị.
Pin của thiết bị điều khiển từ xa đã cạn.
•
Bạn có thể cài đặt lại máy như sau.
1. Nhấn và giữ nút POWER trong ít nhất năm giây. Việc này sẽ
bắt máy tắt nguồn sau đó bật trở lại.
2. Rút dây nguồn, chờ ít nhất năm giây, và sau đó cắm lại.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 66BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 662010.4.23 10:24:8 AM2010.4.23 10:24:8 AM
Page 67
Xử lý sự cố
Hình ảnh
Triệu chứng Nguyên Nhân & Giải Pháp
Không có hình ảnh. Chọn chế độ đầu vào video thích hợp trên TV để hình ảnh từ
Xuất hiện nhiễu hình ảnh.Bạn đang phát một đĩa được ghi bằng một hệ thống màu
•
thiết bị xuất hiện trên màn hình TV.
•
Nối chắc chắn cáp video.
Kiểm tra xem [Đặt màu HDMI] trong trình đơn [Cài đặt] có
•
được đặt giá trị phù hợp với kết nối video của bạn hay không.
TV của bạn có thể không hỗ trợ độ phân giải bạn đã đặt trên
•
đầu ghi này. Hãy thay đổi độ phân giải mà TV của bạn chấp
nhận.
Giắc cắm HDMI OUT của đầu đọc được kết nối với một thiết
•
bị DVI không hỗ trợ tính năng bảo vệ bản quyền.
•
khác với TV của bạn.
Hãy đặt độ phân giải mà TV của bạn chấp nhận.
•
67
Quá trình phát lại đĩa Bluray 3D không xuất cảnh 3D.
Kết nối đầu đọc với TV của bạn bằng cáp HDMI (Phiên bản
•
1.3 trở lên).
TV của bạn có thể không hỗ trợ “định dạng bắt buộc HDMI
•
1.4 3D”.
Tùy chọn [Chế Độ 3D] trong trình đơn [Cài đặt] được đặt
•
thành [Tắt]. Đặt tùy chọn này thành [Mở].
Âm thanh
Triệu chứng Nguyên Nhân & Giải Pháp
Không có âm thanh hoặc
âm thanh bị méo.
•
Nối chắc chắn cáp âm thanh.
Thiết lập nguồn vào trên bộ khuếch đại hoặc kết nối đến bộ
•
khuếch đại không chính xác.
Thiết bị đang ở chế độ quét, chuyển động chậm, hoặc tạm
•
dừng.
Âm lượng thấp.
•
Kiểm tra xem bộ khuếch đại đã kết nối có tương thích với
•
đầu ra định dạng âm thanh của đầu đọc hay không.
Giắc cắm HDMI OUT của đầu đọc được kết nối với một thiết
•
bị DVI. Giắc cắm DVI không nhận tín hiệu âm thanh.
Kiểm tra xem thiết bị được kết nối với giắc cắm HDMI OUT
•
của đầu đọc có tương thích với đầu ra định dạng âm thanh
từ đầu đọc hay không.
6
Xử lý sự cố
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 67BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 672010.4.23 10:24:9 AM2010.4.23 10:24:9 AM
Page 68
68
Xử lý sự cố
Mạng
Triệu chứng Nguyên Nhân & Giải Pháp
Tính năng BD-LIVE không
hoạt động.
Chức năng xem các dịch
vụ vieo (chẳng hạn như
YouTube™, v.v.) thường
dừng lại hoặc “bu er” (đệm)
trong khi phát lại.
Thư mục hoặc tập tin dùng
chung từ PC của bạn hoặc
một máy chủ media không
xuất hiện trong trình đơn
[HomeLink].
Thiết bị lưu trữ USB đã kết nối không có đủ chỗ trống. Hãy
•
kết nối thiết bị lưu trữ USB có ít nhất 1 GB chỗ trống.
Đảm bảo rằng thiết bị này được kết nối đúng cách với mạng
•
cục bộ và có thể truy cập internet (xem trang 20-22).
Tốc độ băng thông rộng của bạn không đủ nhanh để sử
•
dụng các tính năng BD-LIVE. Hãy liên hệ Nhà cung cấp Dịch
vụ Internet (ISP) của bạn và nên tăng tốc độ băng thông
rộng.
Tùy chọn [Kết nối BD-LIVE] trong trình đơn [Cài đặt] được đặt
•
thành [Bị cấm]. Đặt tùy chọn thành [Được cho phép].
Tốc độ dịch vụ băng thông rộng của bạn có thể không
•
đủ nhanh để xem các dịch vụ video. Hãy liên hệ Nhà cung
cấp Dịch vụ Internet (ISP) của bạn và nên tăng tốc độ băng
thông rộng.
Tường lửa hoặc phần mềm chống virus trên máy chủ media
•
của bạn đang hoạt động. Hãy tắt tường lửa hoặc phần mềm
chống virus đang hoạt động trên PC máy chủ media của
bạn.
Đầu đọc không được kết nối với mạng cục bộ mà PC hoặc
•
máy chủ media của bạn được kết nối.
6
Xử lý sự cố
Hỗ trợ Khách hàng
Bạn có thể cập nhật Đầu đọc sử dụng phần mềm mới nhất để nâng cao hiệu suất hoạt động
của sản phẩm và/hoặc bổ sung những tính năng mới. Để có phần mềm mới nhất cho thiết bị
này (nếu phần cập nhật đã được lập), vui lòng truy cập http://lgservice.com hoặc liên hệ trung
tâm chăm sóc khách hàng của LG Electronics.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 68BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 682010.4.23 10:24:10 AM2010.4.23 10:24:10 AM
Page 69
7
Phụ lục
Phụ lục
69
Điều khiển tivi bằng
Thiết bịĐiều khiển
Từ xa Được cung cấp
Bạn có thể điều khiển tivi bằng cách sử dụng
các nút bên dưới.
NútVận hành
1 (TV POWER)
AV/INPUT
PR/CH U/u
VOL +/–
Mở hoặc tắt tivi.
Thay đổi nguồn đầu vào
của tivi giữa tivi và các
nguồn đầu vào khác.
Quét lên hoặc xuống
qua các kênh đã ghi
nhớ.
Điều chỉnh âm lượng
của tivi.
Thiết lập thiết bịđiều khiển
từ xa đểđiều khiển tivi
Bạn có thể vận hành tivi bằng thiết bị điều
khiển từ xa đi kèm với sản phẩm.
Nếu tivi của bạn được liệt kê ở bảng dưới đây,
hãy đặt mã phù hợp của nhà sản xuất.
1. Trong khi giữ nút 1 (TV POWER) xuống, và
nhập mã của nhà sản xuất cho tivi của bạn
bằng cách nút số (xem bảng dưới đây).
Tùy vào tivi của bạn, một số hoặc tất cả các nút
có thể không hoạt động trên tivi, thậm chí sau
khi nhập đúng mã của nhà sản xuất. Khi bạn
thay pin của thiết bị điều khiển, số mã bạn đã
đặt có thể bị đặt lại thành thiết lập mặc định.
Đặt lại số mã phù hợp.
7
Phụ lục
LƯU Ý
Tùy vào thiết bị được kết nối, bạn có thể có khả
năng điều khiển tivi bằng cách sử dụng một số
nút.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 69BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 692010.4.23 10:24:11 AM2010.4.23 10:24:11 AM
Page 70
70
Phụ lục
Cập Nhật Phần Mềm
Mạng
Thông báo cập nhật mạng
Đôi khi, những tính năng cải thiện hiệu suất
và/hoặc tính năng bổ sung hoặc các dịch vụ
có thể được cung cấp cho các thiết bị được
kết nối với một mạng băng thông rộng ở nhà.
Nếu có phần mềm mới và thiết bị được kết
nối với một mạng băng thông rộng ở nhà, đầu
đọc này sẽ thông báo cho bạn về tính năng
cập nhật như sau.
Tùy chọn 1:
1. Trình đơn cập nhật sẽ xuất hiện trên màn
hình khi bạn bật thiết bị.
2. Sử dụng I/i để chọn tùy chọn mong
muốn và sau đó nhấn ENTER (
).
Tùy chọn 2:
Nếu có cập nhật phần mềm từ máy chủ cập
nhật, thì biểu tượng “Cập nhật” sẽ xuất hiện ở
dưới cùng của trình đơn Home (Trang chủ).
Nhấn nút màu xanh dương (B) để bắt đầu quy
trình cập nhật.
Cập nhật Phần mềm
Bạn có thể cập nhật đầu đọc sử dụng phần
mềm mới nhất để nâng cao hiệu suất hoạt
động của sản phẩm và/hoặc bổ sung những
tính năng mới. Bạn có thể cập nhật phần mềm
bằng cách kết nối thiết bị trực tiếp với máy chủ
cập nhật phần mềm.
THẬN TRỌNG
Trước khi cập nhật phần mềm trên thiết bị, hãy
•
lấy đĩa và rút Thiết Bị USB ra khỏi đầu đọc này.
Trước khi cập nhật phần mềm trên thiết bị, hãy
•
tắt thiết bị rồi sau đó bật lại.
Trong quá trình cập nhật phần mềm, không
•
tắt thiết bị hoặc ngắt nguồn AC, hoặc không
được nhấn bất kỳ nút nào.
Nếu bạn hủy quá trình cập nhật, hãy tắt nguồn
•
rồi bật lại để có hiệu suất ổn định.
Không thể cập nhật thiết bị này bằng phiên bản
•
phần mềm có trước đó.
[OK]
Bắt đầu cập nhật phần mềm.
7
Phụ lục
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 70BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 702010.4.23 10:24:12 AM2010.4.23 10:24:12 AM
[Hủy bỏ]
Thoát ra khỏi trình đơn cập nhật và hiển thị
lần khởi động kế tiếp của nó.
[Ẩn]
Thoát khỏi trình đơn cập nhật và trình đơn
này sẽ không xuất hiện cho đến khi phần
mềm kế tiếp được tải lên trên máy chủ cập
nhật.
1. Kiểm tra kết nối và thiết lập mạng (trang
20-22).
2. Chọn tùy chọn [Phần mềm] trong trình đơn
[Cài đặt] sau đó nhấn ENTER ( ).
Page 71
Phụ lục
71
3. Chọn tùy chọn [Cập nhật], và nhấn
ENTER (
).
Thiết bị này sẽ kiểm tra xem có cập nhật
mới nhất hay không.
LƯU Ý
Việc nhấn ENTER ( ) trong khi kiểm tra cập
•
nhật sẽ kết thúc quá trình này.
•
Nếu không có cập nhật nào tồn tại, thì Thông
báo, “Không tìm thấy bản cập nhật.” sẽ xuất hiện.
Nhấn ENTER (
4. Nếu có phiên bản mới hơn, thì thông báo
“Tìm thấy bản cập nhật mới. Bạn có muốn
tải về không?” sẽ xuất hiện.
) để trở lại [Menu chủ].
8. Chọn [OK] để bắt đầu cập nhật.
(Chọn [Hủy bỏ] để kết thúc quá trình cập
nhật và tập tin đã tải xuống sẽ không thể sử
dụng lại được. Để cập nhật phần mềm vào
lần sau, phải bắt đầu lại quy trình cập nhật
phần mềm từ đầu.)
THẬN TRỌNG
Không tắt nguồn khi cập nhật phần mềm.
LƯU Ý
Nếu phần mềm có cả phần cập nhật trình điều
khiển, khay đĩa sẽ mở trong quá trình cập nhật.
9. Khi cập nhật xong, thông báo, “Cập nhật đã
xong.” sẽ xuất hiện, và nguồn sẽ tự động tắt
sau 5 giây.
10.
Bật lại nguồn. Lúc này hệ thống vận hành
bằng phiên bản mới.
LƯU Ý
Chức năng Cập nhật Phần mềm có thể không
hoạt động chính xác tùy vào môi trường internet
của bạn. Trong trường hợp này, bạn có thể lấy
phần mềm mới nhất từ Trung tâm Dịch vụ của LG
Electronics sau đó cập nhật thiết bị của bạn. Tham
khảo phần “Hỗ trợ Khách hàng” ở trang 68.
5. Chọn [OK] để tải phần cập nhật xuống.
(Chọn [Hủy bỏ] để kết thúc quá trình cập
nhật.)
7
Phụ lục
6. Thiết bị sẽ bắt đầu tải phần cập nhật mới
nhất xuống từ máy chủ.(Quá trình tải về sẽ
mất vài phút tùy vào điều kiện mạng ở nhà
của bạn)
7. Khi tải xong, thông báo, “Tải về đã xong. Bạn
có muốn cập nhật?” sẽ xuất hiện.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 71BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 712010.4.23 10:24:12 AM2010.4.23 10:24:12 AM
Page 72
72
7
Phụ lục
Phụ lục
Danh Sách Mã Khu Vực
Chọn mã vùng có trong danh sách này.
Vùng Mã Vùng Mã Vùng Mã Vùng Mã
Áp-ga-nit-tăng AF
Ác-hen-ti-na AR
Úc AU
Áo AT
Bỉ BE
Bu-tan BT
Bô-li-vi-a BO
Bra-xinl BR
Cam-pu-chia KH
Canada CA
Chi lê CL
Trung Quốc CN
Cô-lôm-bi-a CO
Công-gô CG
Costa Rica CR
Croatia HR
Cộng hòa Séc CZ
Đan Mạch DK
Ecuador EC
Ai Cập EG
En-San-va-đo SV
Ê-thi-ô-pi-a ET
Fi-ji FJ
Phần Lan FI
Pháp FR
Đức DE
Anh GB
Hy Lạp GR
Greenland GL
Hồng Kông HK
Hung-ga-ry HU
Ấn Độ IN
In-đô-nê-xi-a ID
Ít-xa-ren IL
I-ta-ly IT
Gia-mai-ca JM
Nhật bản JP
Kên-ni-a KE
Cô-oét KW
Li-bi LY
Lúc-xem-bua LU
Ma-lay-xi-a MY
Man-đi-vơ MV
Mê-xi-co MX
Môn-na-cô MC
Mông Cổ MN
Ma rốc MA
Nê-pan NP
Hà Lan NL
Quần đảo thuộc
Hà Lan AN
Niu-Di-lân NZ
Ni-giê-ri-a NG
Na-uy NO
Ô-man OM
Pa-kit-x-tang PK
Pa-na-ma PA
Pa-ra-guay PY
Philippines PH
Ba Lan PL
Bồ Đào Nha PT
Ru-ma-ni RO
Liên Bang Nga RU
A-rập Saudi SA
Sê-nê-gan SN
Singapore SG
Cộng hòa Sờ-lô-vác SK
Sờ-lô-ven-ni-a SI
Nam Phi ZA
Hàn Quốc KR
Tây Ban Nha ES
Sờ-ri Lan-ka LK
Thụy Điển SE
Thụy Sỹ CH
Đài Loan TW
Thái Lan TH
Thổ Nhĩ Kỳ TR
Uganda UG
U-cờ-rai-na UA
Mỹ US
U-ru-goay UY
U-dơ-bê-kit-x-tan UZ
Việt Nam VN
Dim-ba-bu-ê ZW
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 72BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 722010.4.23 10:24:12 AM2010.4.23 10:24:12 AM
Page 73
Phụ lục
Danh Sách Mã Ngôn Ngữ
Dùng danh sách này để nhập ngôn ngữ mong muốn cho những cài đặt ban đầu như sau: [Đĩa âm
thanh], [Đĩa phụ đề] và [Menu đĩa].
Ngôn ngữ Mã Ngôn ngữ Mã Ngôn ngữ Mã Ngôn ngữ Mã
Afar 6565
Afrikaans 6570
An-ba-ni 8381
Ameharic 6577
Ả rập 6582
Ác-mê-ni-a 7289
Assamese 6583
Aymara 6588
A-dét-bai-gian 6590
Bashkir 6665
Basque 6985
Bengali; Bangla 6678
Bhutani 6890
Bihari 6672
Breton 6682
Bun-ga-ri 6671
Burmese 7789
Byelorussian 6669
Trung Quốc 9072
Cờ-roát-ti-a 7282
Séc 6783
Đan Mạch 6865
Hà Lan 7876
Anh 6978
Esperanto 6979
Ét-tôn-ni-a 6984
Faroese 7079
Fiji 7074
Phần Lan 7073
Pháp 7082
Frisian 7089
Galician 7176
Georgian 7565
Đức 6869
Hy Lạp 6976
Greenlandic 7576
Guarani 7178
Gujarati 7185
Hausa 7265
Do Thái 7387
Hin đi 7273
Hung-ga-ri 7285
Icelandic 7383
In-đô-nê-xi-a 7378
Interlingua 7365
Ai-len 7165
I-ta-li-a 7384
Nhật 7465
Kannada 7578
Kashmiri 7583
Kazakh 7575
Kirghiz 7589
Hàn Quốc 7579
Kurdish 7585
Lào 7679
Latin 7665
Latvian, Lettish 7686
Lingala 7678
Lít-thu-ni-a 7684
Mác-xê-đô-ni-a 7775
Malagasy 7771
Ma-lai 7783
Malayalam 7776
Maori 7773
Marathi 7782
Môn-đa-vi-a 7779
Mông Cổ 7778
Nauru 7865
Ne-pan 7869
Na-uy 7879
Oriya 7982
Panjabi 8065
Pashto, Pushto 8083
Ba Tư 7065
Ba Lan 8076
Bồ Đào Nha 8084
Quechua 8185
Rhaeto-Romance
8277
Ru-ma-ni 8297
Tiếng Nga 8285
Samoan 8377
Sanskrit 8365
Scots Gaelic 7168
Serbian 8382
Tiếng Serbo-
Croatia 8372
Shona 8378
Sindhi 8368
Singhalese 8373
Slovak 8375
Slovenian 8376
Tây Ban Nha 6983
Sudanese 8385
Swahili 8387
Thụy Điển 8386
Tagalog 8476
Tajik 8471
Tamil 8465
Telugu 8469
Thái 8472
Tonga 8479
Thổ Nhĩ Kỳ 8482
Turkmen 8475
Twi 8487
U-cờ-rai-na 8575
Urdu 8582
Uzbek 8590
Việt Nam 8673
Volapük 8679
Welsh 6789
Wolof 8779
Xhosa 8872
Yiddish 7473
Yoruba 8979
Zulu 9085
73
7
Phụ lục
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 73BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 732010.4.23 10:24:13 AM2010.4.23 10:24:13 AM
Page 74
Phụ lục
74
Thương Hiệu và
Giấy Phép
“Blu-ray Disc”, “Blu-ray” và biểu tượng “Blu-ray disc” là
thương hiệu của Blu-ray Disc Association.
“Blu-ray 3D” và biểu tượng “Blu-ray 3D” là thương hiệu
của Blu-ray Disc Association.
Logo “BD-LIVE” là thương hiệu của Hiệp hội
Blu-ray Disc.
“BONUSVIEW” là thương hiệu của Hiệp hội Blu-ray Disc.
Java và tất cả các thương hiệu cũng như logo dựa trên
Java là các thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký
của Công ty Sun Microsystems tại Hoa Kỳ và các quốc
gia khác.
“Logo DVD” là thương hiệu của Tập đoàn DVD Format/
Logo Licensing.
DLNA®, Logo DLNA và DLNA CERTIFIED® là thương hiệu,
nhãn hiệu dịch vụ, hoặc nhãn hiệu chứng nhận của
Digital Living Network Alliance.
“AVCHD” và logo “AVCHD” là thương hiệu của Tập đoàn
Panasonic và Tập đoàn Sony.
Picasa™ Web Albums là thương hiệu của Công ty
Google.
Dolby và biểu tượng hai chữ D là các thương hiệu của
Dolby Laboratories.
HDMI, logo HDMI và Giao diện Đa phương tiện Độ phân
giải Cao là các thương hiệu hay thương hiệu đã đăng ký
của Công ty TNHH HDMI licensing.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 74BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 742010.4.23 10:24:13 AM2010.4.23 10:24:13 AM
DivX là thương hiệu đã đăng ký của DivX, Inc., và được
sử dụng theo giấy phép.
“x.v.Color” là thương hiệu của Tập đoàn Sony.
Trên các sản phẩm của LG, có một hệ thống tiêu thụ
điện mang tính cách tân ở chế độ chờ được thiết kế.
Do đó, ngay cả khi cắm nguồn lượng điện được tiêu thụ
cũng rất nhỏ.
Page 75
Gracenote, biểu trưng và tiêu đề quảng cáo của
Gracenote, và biểu trưng “Do Gracenote cung cấp” là
các thương hiệu đã đăng ký hoặc thương hiệu của
Gracenote tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác.
Công nghệ nhận diện âm nhạc và dữ liệu liên quan do
Gracenote® cung cấp.
Thỏa Thuận về Giấy Phép Sử Dụng Gracenote®
Ứng dụng hoặc thiết bị này có phần mềm của Gracenote,
Inc. tại Emeryville, California (“Gracenote ”). Phần mềm
của Gracenote (“Phần Mềm Gracenote”) hỗ trợ ứng dụng
này để tiến hành xác định đĩa và/hoặc tập tin và lấy
thông tin liên quan tới âm nhạc, bao gồm tên, nghệ sĩ, bài
hát/bản nhạc, và thông tin tiêu đề (“Dữ Liệu Gracenote”
) từ các máy chủ trực tuyến hoặc cơ sở dữ liệu nén (gọi
chung là “Máy Chủ Gracenote”) và thực hiện các chức
năng khác. Bạn chỉ có thể sử dụng Dữ Liệu Gracenote
bằng các chức năng Sử Dụng thích hợp của ứng dụng
hoặc thiết bị này.
Bạn đồng ý rằng bạn sẽ chỉ sử dụng Dữ Liệu Gracenote,
Phần Mềm Gracenote, và Máy Chủ Gracenote vào mục
đích riêng không liên quan tới thương mại. Bạn đồng
ý không chuyển nhượng, sao chép, gửi, hoặc chuyển
Phần Mềm Gracenote hoặc Dữ Liệu Gracenote cho bất
kỳ đệ tam nhân nào. BẠN ĐỒNG Ý KHÔNG SỬ DỤNG
HOẶC KHAI THÁC DỮ LIỆU GRACENOTE, PHẦN MỀM
GRACENOTE, HOẶC MÁY CHỦ GRACENOTE, TRỪ KHI CÓ
SỰ CHO PHÉP CỤ THỂ TRONG TÀI LIỆU NÀY.
Bạn đồng ý rằng giấy phép sử dụng Dữ Liệu Gracenote,
Phần Mềm Gracenote, và Máy Chủ Gracenote không độc
quyền sẽ chấm dứt nếu bạn vi phạm các qui định này.
Nếu giấy phép sử dụng chấm dứt, bạn đồng ý ngừng
bất kỳ và toàn bộ việc sử dụng Dữ Liệu Gracenote, Phần
Mềm Gracenote, và Máy Chủ Gracenote. Gracenote giữ
mọi quyền về Dữ Liệu Gracenote, Phần Mềm Gracenote,
và Máy Chủ Gracenote, bao gồm tất cả các quyền sở
hữu. Gracenote sẽ không bao giờ chịu trách nhiệm trả
bất kỳ khoản tiền nào cho bạn để đổi lấy bất kỳ thông
tin nào mà bạn cung cấp. Bạn đồng ý rằng Gracenote,
Inc. có thể thi hành các quyền của mình theo Thỏa
Thuận này để kiện bạn.
Dịch vụ Gracenote sử dụng một chương trình nhận
dạng riêng biệt để theo dõi các yêu cầu thắc mắc vì
mục đích thống kê. Mục đích của chương trình nhận
dạng bằng chữ số chỉ định ngẫu nhiên là giúp dịch
vụ Gracenote đếm các thắc mắc mà không biết danh
tính của bạn. Để tìm hiểu thêm, hãy xem trang web về
Chính Sách Bảo Vệ Sự Riêng Tư của Gracenote cho dịch
vụ Gracenote.
Phụ lục
Phần Mềm Gracenote và mỗi phần nội dung trong Dữ
Liệu Gracenote được cấp phép cho bạn theo hình thức “
NGUYÊN TRẠNG”. Gracenote không đưa ra bất kỳ sự xác
nhận hay bảo đảm, cho dù là rõ ràng hay ngụ ý, về mức
độ chính xác của bất kỳ Dữ Liệu Gracenote nào trong
Máy Chủ của Gracenote. Gracenote giữ quyền xóa dữ
liệu từ Máy Chủ Gracenote hoặc thay đổi các hạng mục
dữ liệu vì bất kỳ lý do nào mà Gracenote thấy thích hợp.
Không có gì bảo đảm là Phần Mềm Gracenote hoặc Máy
Chủ Gracenote không có lỗi hay chức năng hoạt động
của Phần Mềm Gracenote hoặc Máy Chủ Gracenote sẽ
không bị gián đoạn. Gracenote không bắt buộc phải
cung cấp cho bạn các hạng mục hay dạng dữ liệu bổ
sung hoặc được tăng cường mà Gracenote có thể cung
cấp và có thể tùy ý ngừng dịch vụ vào bất cứ lúc nào.
GRACENOTE KHÔNG NHẬN TRÁCH NHIỆM VỀ MỌI LỜI
BẢO ĐẢM, CHO DÙ LÀ RÕ RÀNG HAY NGỤ Ý, TRONG
ĐÓ BAO GỒM NHƯNG KHÔNG GIỚI HẠN TỚI CÁC BẢO
ĐẢM NGẦM Ý VỀ KHẢ NĂNG BÁN ĐƯỢC CỦA HÀNG
HÓA, TÌNH TRẠNG THÍCH HỢP CHO MỘT MỤC ĐÍCH
CỤ THỂ, QUYỀN SỞ HỮU, HAY SỰ KHÔNG VI PHẠM.
GRACENOTE KHÔNG BẢO ĐẢM SẼ ĐẠT ĐƯỢC KẾT QUẢ
TỪ VIỆC BẠN SỬ DỤNG PHẦN MỀM GRACENOTE HOẶC
MÁY CHỦ GRACENOTE. GRACENOTE SẼ KHÔNG BAO
GIỜ CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ CÁC THIỆT HẠI DO HẬU QUẢ
HOẶC DO SƠ SUẤT HOẶC THIỆT HẠI VỀ LỢI NHUẬN HAY
DOANH THU.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 75BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 752010.4.23 10:24:13 AM2010.4.23 10:24:13 AM
Page 76
Phụ lục
76
Thông Số Kỹ Thuật
Đầu Ra Âm Thanh
7
Phụ lục
Jack cắm/
Thiết lập
Nguồn
Dolby DigitalPCM 2chPCM 2chDTSDolby Digital
Dolby Digital PlusPCM 2chPCM 2chDTSDolby Digital
Dolby TrueHDPCM 2chPCM 2chDTSDolby Digital
DTSPCM 2chPCM 2chDTSDTS
DTS-HDPCM 2chPCM 2chDTSDTS
Linear PCM 2chPCM 2chPCM 2chDTSPCM 2ch
Linear PCM 5.1chPCM 2chPCM 2chDTSPCM 2ch
Linear PCM 7.1chPCM 2chPCM 2chDTSPCM 2ch
Jack cắm/
Thiết lập
Nguồn
Dolby DigitalPCM 2chPCM 5.1chDTSDolby Digital
Dolby Digital PlusPCM 2chPCM 7.1chDTSDolby Digital Plus
Dolby TrueHDPCM 2chPCM 7.1chDTSDolby TrueHD
DTSPCM 2chPCM 5.1chDTSDTS
DTS-HDPCM 2chPCM 7.1chDTSDTS-HD
Linear PCM 2chPCM 2chPCM 2chDTSLinear PCM 2ch
Linear PCM 5.1chPCM 2chPCM 5.1chDTSLinear PCM 5.1ch
Linear PCM 7.1chPCM 2chPCM 7.1chDTSLinear PCM 7.1ch
Đầu Ra 2 Kênh
Tương Tự
PCM Stereo
*1 Âm thanh phụ và tương tác có thể không
được đưa vào luồng dữ liệu nhị phân đầu
ra nếu tùy chọn [Đầu Ra Kỹ Thuật Số] hoặc
[HDMI] được đặt thành [Đi qua chính].
(Ngoại trừ Codec LPCM: đầu ra luôn có âm
thanh tương tác và phụ.)
*2 Thiết bị này sẽ tự động chọn âm thanh
HDMI tùy vào khả năng giải mã của thiết
bị HDMI đã kết nối ngay cả khi tùy chọn
[HDMI] được đặt thành [Đi qua chính].
Đầu Ra Kỹ Thuật Số (DIGITAL AUDIO OUT)
PCM Stereo
PCM đa kênh *3DTS Re-encode
DTS Re-encode
HDMI OUT
*3 *
*3 *
5
5
*3 Thiết lập [PCM đa kênh]/[Đi qua chính]
của tùy chọn [HDMI] và thiết lập [DTS reencode] của tùy chọn [Đầu Ra Kỹ Thuật Số]
không thể được đặt cùng nhau. Nếu bạn
đặt chúng cùng nhau, tùy chọn [HDMI]
hoặc [Đầu Ra Kỹ Thuật Số] tự động được
đặt thành [PCM Stereo].
*4 Trên đầu ra âm thanh PCM, tần số lấy mẫu
của DIGITAL AUDIO OUT được giới hạn ở
96 kHz.
4
*
Đi qua chính
Đi qua chính *
1 *2 *3
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 76BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 762010.4.23 10:24:13 AM2010.4.23 10:24:13 AM
Page 77
Phụ lục
77
*5 Nếu tùy chọn [HDMI] hoặc [Đầu Ra Kỹ
Thuật Số] được đặt thành [DTS re-encode],
đầu ra âm thanh bị giới hạn ở 48 kHz và 5.1
kênh. Nếu tùy chọn [HDMI] hoặc [Đầu Ra Kỹ
Thuật Số] được đặt thành [DTS re-encode],
âm thanh DTS Re-encode được xuất ra đối
với các đĩa BD-ROM, và âm thanh gốc được
xuất ra đối với các đĩa khác (như [Đi qua
chính]).
Nếu tùy chọn [HDMI] được đặt thành [PCM
•
đa kênh] và tùy chọn [Đầu Ra Kỹ Thuật Số]
được đặt thành [Đi qua chính] trong khi
phát lại Dolby Digital Plus hoặc âm thanh
TrueHD, DIGITAL AUDIO OUT được giới hạn
ở “PCM 2ch”.
Nếu kết nối HDMI là phiên bản 1.3 và Dolby
•
Digital Plus/Dolby TrueHD được xuất ra
từ giắc cắm HDMI OUT, giắc cắm DIGITAL
AUDIO OUT được giới hạn ở “PCM 2ch” (Khi
HDMI và DIGITAL AUDIO OUT được kết nối
đồng thời).
Âm thanh được xuất dưới dạng PCM 48
•
kHz/16 bit đối với tập tin MP3/WMA và PCM
44.1kHz/16 bit đối với Audio CD khi phát lại.
Âm thanh Dolby TrueHD được ghi lại trên
•
một số đĩa Blu-ray gồm có âm thanh Dolby
Digital và TrueHD. Âm thanh Dolby Digital
được xuất qua giắc cắm DIGITAL AUDIO
OUT và “DD” xuất hiện trên màn hình nếu
âm thanh TrueHD không được xuất ra (ví
dụ như khi [HDMI] được đặt thành [PCM
Stereo] và [Đầu Ra Kỹ Thuật Số] được đặt
thành [Đi qua chính]).
Bạn phải chọn một đầu ra âm thanh kỹ
•
thuật số và tần số lấy mẫu tối đa mà Bộ
Khuếch đại (hoặc thiết bị thu AV) chấp
nhận bằng cách sử dụng các tùy chọn [Đầu
Ra Kỹ Thuật Số], [HDMI] và [Tần số lấy mẫu]
trên trình đơn [Cài đặt] (xem trang 27).
Với kết nối âm thanh kỹ thuật số (DIGITAL
•
AUDIO OUT hoặc HDMI), có thể không
nghe được âm thanh nút Trình đơn Đĩa của
BD-ROM nếu tùy chọn [Đầu Ra Kỹ Thuật Số]
hoặc [HDMI] được đặt thành [Đi qua chính].
Nếu định dạng âm thanh của đầu ra kỹ
•
thuật số không khớp với tính năng của thiết
bị thu, thiết bị thu sẽ tạo ra âm thanh lớn, bị
biến dạng hoặc không có âm thanh.
Chỉ có thể có được Âm thanh Bao quanh Kỹ
•
thuật số Nhiều kênh qua kết nối kỹ thuật số
nếu thiết bị thu của bạn được trang bị bộ
giải mã Kỹ thuật số Nhiều kênh.
7
Phụ lục
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 77BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 772010.4.23 10:24:14 AM2010.4.23 10:24:14 AM
đó nối jack cắm HDMI với tivi và tivi của bạn
không chấp nhận, thì thiết lập độ phân giải
được đặt thành [Tự động].
Nếu bạn chọn một độ phân giải mà TV
•
không chấp nhận, sẽ có thông báo cảnh
báo xuất hiện. Sau khi đổi độ phân giải,
nếu bạn không thể nhìn thấy màn hình, vui
lòng chờ 20 giây và độ phân giải sẽ tự động
Kết nối COMPONENT VIDEO OUT
BD hoặc DVD có thể ngăn tăng dần trên đầu ra
tương tự.
trở về độ phân giải trước đó.
COMPONENT VIDEO OUT
COMPONENT VIDEO OUT
Tốc độ khung hình đầu ra video 1080p có
thể được đặt tự động thành hoặc 24 Hz
hoặc 50 Hz tùy vào cả khả năng lẫn ưu tiên
của tivi được kết nối và dựa trên tốc độ
khung hình video gốc của nội dung trên
đĩa BD-ROM.
Kết nối VIDEO OUT
Độ phân giải của jack cắm VIDEO OUT luôn
được xuất ở độ phân giải 576i.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 78BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 782010.4.23 10:24:14 AM2010.4.23 10:24:14 AM
Page 79
Phụ lục
79
Thông số kỹ thuật
Thông số chung
Yêu cầu nguồn điện:
AC 110-240 V ~, 50/60 Hz
Tiêu thụ điện:
22 W
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu):
Xấp xỉ 430 x 44 x 204 mm không có chân
Khối lượng Tịnh (Xấp xỉ):
2,2 kg
Nhiệt độ vận hành:
5 °C đến 35 °C
Độ ẩm hoạt động:
5 % đến 90 %
Đầu ra
VIDEO OUT:
1.0 V (p-p), 75 Ω, đồng bộ âm,
jack cắm RCA x 1
Hệ thống
Laser:
Laser bán dẫn
bước sóng:
405 nm / 650 nm
Hệ thống tín hiệu:
Hệ tivi màu PAL/NTSC Chuẩn
Độ nhạy tần số:
20 Hz đến 20 kHz
(lấy mẫu 48 kHz, 96 kHz, 192 kHz)
Tỉ lệ tín hiệu trên nhiễu:
Trên 100 Db
(Chỉ đối với các đầu nối ANALOG OUT)
Méo tiếng hòa âm:
Dưới 0.008%
Phạm vi động:
Trên 95 dB
Cổng LAN:
Jack cắm Ethernet x 1, 10BASE-T/100BASE-TX
Bộ Nguồn Bus (USB):
DC 5 V
500 mA
COMPONENT VIDEO OUT:
(Y) 1.0 V (p-p), 75 Ω, đồng bộ âm,
jack cắm RCAx 1
(Pb)/ (Pr) 0.7 V (p-p), 75 Ω, jack cắm
RCA x 2
HDMI OUT (video/Âm thanh):
19 chân (chuẩn HDMI, Loại A, Phiên bản 1.3)
ANALOG AUDIO OUT:
2.0 Vrms (1 kHz, 0 dB), 600 Ω,
jack RCA (L, R) x 1
DIGITAL OUT (COAXIAL):
0.5 V (p-p), 75 Ω, jack RCA x 1
DIGITAL OUT (OPTICAL):
3 V (p-p), jack quang x 1
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 79BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 792010.4.23 10:24:14 AM2010.4.23 10:24:14 AM
Thiết kế và các thông số kỹ thuật có thể
•
thay đổi mà không cần thông báo.
7
Phụ lục
Page 80
80
Phụ lục
7
Phụ lục
THÔNG TIN QUAN
TRỌNG LIÊN QUAN
ĐẾN BẢO TRÌ MẠNG
VUI LÒNG ĐỌC KỸ. SỬ DỤNG CÁC DỊCH VỤ MẠNG
TUÂN THEO CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN SAU
ĐÂY.
Sử dụng các Dịch vụ Mạng đòi hỏi phải có kết nối
Internet được bán riêng và thuộc trách nhiệm của
riêng bạn. Các Dịch vụ Mạng có thể bị hạn chế hoặc
giới hạn tùy vào các giới hạn về chất lượng, dung
lượng và kỹ thuật của dịch vụ Internet.
Các Dịch vụ Mạng là tài sản của các bên thứ ba và
có thể được bảo vệ bởi luật bản quyền, sáng chế,
thương hiệu và/hoặc các điều luật về tài sản trí tuệ
khác. Các Dịch vụ Mạng được cung cấp để bạn sử
dụng chỉ vì mục đích cá nhân hoặc phi thương mại.
Trừ phi được chủ sở hữu nội dung hoặc nhà cung
cấp dịch vụ tương ứng cho phép rõ ràng, bạn không
được chỉnh sửa, sao chép, tái xuất bản, tải lên mạng,
đăng bài, truyền tải, biên dịch, bán, tạo các sản phẩm
phái sinh, khai thác, hoặc phân phối theo bất kỳ cách
thức nào hoặc phương tiện nào bất kỳ nội dung
hoặc dịch vụ nào có thể tiếp cận qua sản phẩm này.
LG KHÔNG CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC BẠN SỬ
DỤNG CÁC DỊCH VỤ INTERNET. CÁC DỊCH VỤ
INTERNET ĐƯỢC CUNG CẤP “NGUYÊN TRẠNG.” Ở
CHỪNG MỰC ĐẦY ĐỦ NHẤT DO PHÁP LUẬT CHO
PHÉP, LG KHÔNG THỂ HIỆN HOẶC ĐẢM BẢO CHO
BẤT KỲ LOẠI NÀO (i) VỀ ĐỘ CHÍNH XÁC, TÍNH HỢP
LỆ, THỜI HẠN, TÍNH HỢP PHÁP, HOẶC SỰ HOÀN
THIỆN CỦA BẤT KỲ DỊCH VỤ MẠNG NÀO KHẢ DỤNG
QUA SẢN PHẨM NÀY; HOẶC (ii) CÁC DỊCH VỤ MẠNG
KHÔNG CÓ VI-RÚT HOẶC CÁC BỘ PHẬN KHÁC CÓ
THỂ ẢNH HƯỞNG, GÂY NGUY HIỂM, HOẶC LÀM
HỎNG SẢN PHẨM NÀY, MÁY TÍNH, TIVI, THIẾT BỊ KHÁC,
HOẶC BẤT KỲ TÀI SẢN NÀO KHÁC CỦA BẠN. LG DỨT
KHOÁT TỪ CHỐI BẤT KỲ SỰ ĐẢM BẢO KHÔNG THÀNH
VĂN NÀO, KỂ CẢ NHƯNG KHÔNG GIỚI HẠN Ở, BẢO
ĐẢM VỀ TÍNH THƯƠNG MẠI HOẶC TÍNH PHÙ HỢP VÌ
MỘT MỤC ĐÍCH CỤ THỂ.
KHÔNG CÓ BẤT KỲ TRƯỜNG HỢP NÀO VÀ THEO ĐIỀU
KIỆN PHÁP LÝ NÀO, DÙ TRONG HỢP ĐỒNG, TRÁCH
NHIỆM PHÁP LÝ VỀ THIỆT HẠI HOẶC NGƯỢC LẠI, LG
CHỊU TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ ĐỐI VỚI BẠN HOẶC BẤT
KỲ BÊN THỨC BA NÀO VỀ BẤT KỲ THIỆT HẠI TRỰC TIẾP,
GIÁN TIẾP, SỰ CỐ, ĐẶC BIỆT, PHÁP QUY, HẬU QUẢ
HOẶC THIỆT HẠI KHÁC HOẶC PHÍ LUẬT SƯ HAY CHI
PHÍ LIÊN QUAN ĐẾN HOẶC PHÁT SINH TỪ CÁC DỊCH
VỤ MẠNG NGAY CẢ KHI ĐƯỢC THÔNG BÁO VỀ KHẢ
NĂNG CỦA NHỮNG THIỆT HẠI NHƯ THẾ HOẶC NẾU
NHỮNG THIỆT HẠI ĐÓ LẼ RA CÓ THỂ TIÊN LIỆU MỘT
CÁCH HỢP LÝ.
Các Dịch vụ Mạng có thể bị chấm dứt hoặc gián
đoạn vào bất kỳ lúc nào, và LG không thể hiện hoặc
đảm bảo rằng có bất kỳ Dịch vụ Mạng nào vẫn khả
dụng trong bất kỳ giai đoạn nào. Việc sử dụng các
Dịch vụ Mạng có thể phải tuân theo các điều khoản
và điều kiện bổ sung của nhà cung cấp dịch vụ bên
thứ ba tương ứng. LG không kiểm soát các Dịch vụ
Mạng được các bên thứ ba truyền tải qua mạng và
các cơ sở trung chuyển. LG DỨT KHOÁT TỪ CHỐI BẤT
KỲ TRÁCH NHIỆM HOẶC TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ NÀO
ĐỐI VỚI BẤT KỲ SỰ GIÁN ĐOẠN HAY TẠM NGƯNG
BẤT KỲ DỊCH VỤ MẠNG NÀO.
LG cũng sẽ không chịu trách nhiệm hoặc chịu trách
nhiệm pháp lý đối với dịch vụ khách hàng liên quan
đến các Dịch vụ Mạng. Bạn nên gửi trực tiếp bất kỳ
thắc mắc hoặc yêu cầu nào cho các nhà cung cấp
Dịch vụ Mạng tương ứng.
“Dịch vụ Mạng” có nghĩa là các dịch vụ của bên thứ
ba được tiếp cận qua sản phẩm này gồm có nhưng
không giới hạn ở tất cả dữ liệu, phần mềm, liên kết,
thông báo, video và nội dung khác tìm thấy trên đó
hoặc được sử dụng khi kết nối đến đó.
“LG” có nghĩa là Công ty LG Electronics, công ty mẹ
của nó và tất cả các công ty trực thuộc, liên kết và
các công ty liên quan tương ứng của nó trên toàn
thế giới.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 80BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 802010.4.23 10:24:14 AM2010.4.23 10:24:14 AM
Page 81
Thông báo về phần
mềm mã nguồn mở
Các chương trình xử lý GPL và các thư viện LGPL sau
đây được sử dụng trong sản phẩm này tuân theo Thỏa
Thuận Giấy Phép GPL2.0/LGPL2.1:
CÁC CHƯƠNG TRÌNH XỬ LÝ GPL: Linux kernel 2.6,
bash, busybox, cramfs, dhcpcd, e2fsprogs, fdisk, mkdosfs,
mtd-utils, net-tools, procps, samba-3.0.25b, sysutils,
tcpdump, tftpd, tinylogin, unzip, utelnetd
THƯ VIỆN Giấy Phép Công Khai gSOAP 1.3: gsoap
LG Electronics đề nghị cung cấp cho bạn mã nguồn
trên CD-ROM với một khoản phí thanh toán chi phí thực
hiện việc phân phối đó, chẳng hạn như chi phí phương
tiện, chi phí vận chuyển và xử lý theo yêu cầu qua thư
điện tử gửi đến LG Electronics tại:
opensource@lge.com
Dịch vụ này có giá trị trong thời gian ba (3) năm kể từ
ngày LG Electronics phân phối sản phẩm này.
Bạn có thể xin một bản sao giấy phép GPL, LGPL từ
http://www.gnu.org/licenses/old-licenses/gpl-2.0.html
và http://www.gnu.org/licenses/old-licenses/lgpl-
2.1.html .
Ngoài ra bạn có thể yêu cầu một bản sao giấy phép
công khai gSOAP từ
http://www.cs.fsu.edu/~engelen/license.html.
Đã đăng ký bản quyền
Trong đây cho phép, miễn phí, bất kỳ cá nhân nào có
bản sao phần mềm này và các tập tin tài liệu liên quan
(gọi tắt là “Phần mềm”), thao tác Phần mềm này không
bị hạn chế, kể cả nhưng không giới hạn, quyền sử dụng,
sao chép, chỉnh sửa, kết hợp, xuất bản, phân phối, cấp
phép phụ, và/hoặc bán các bản sao Phần mềm này, và
cho phép các cá nhân nhận được Phần mềm này cũng
làm như vậy, tuân theo các điều kiện sau đây:
PHẦN MỀM ĐƯỢC CUNG CẤP “NGUYÊN TRẠNG”, KHÔNG
CÓ BẢO ĐẢM Ở BẤT KỲ HÌNH THỨC NÀO, RÕ RÀNG
HOẶC BẤT THÀNH VĂN, KỂ CẢ NHƯNG KHÔNG GIỚI
HẠN Ở ĐẢM BẢO VỀ TÍNH THƯƠNG MẠI, TÍNH PHÙ HỢP
VÌ MỘT MỤC ĐÍCH CỤ THỂ VÀ KHÔNG VI PHẠM. KHÔNG
CÓ TRƯỜNG HỢP NÀO TÁC GIẢ HOẶC CHỦ BẢN QUYỀN
PHẢI CHỊU TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ ĐỐI VỚI BẤT KỲ KHIẾU
NẠI, THIỆT HẠI NÀO HOẶC TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ KHÁC,
DÙ TRONG HỢP ĐỒNG, TRÁCH NHIỆM VỀ HƯ HỎNG
HOẶC KHÁC, PHÁT SINH TỪ, DO HOẶC LIÊN QUAN ĐẾN
PHẦN MỀM NÀY HOẶC VIỆC SỬ DỤNG HOẶC XỬ LÝ
KHÁC TRONG PHẦN MỀM NÀY.
81
7
Phụ lục
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 81BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 812010.4.23 10:24:14 AM2010.4.23 10:24:14 AM
Page 82
Là đối tác của E
NERGY STAR
®,
LG đã xác định là sản phẩm
hoặc mẫu sản phẩm này đáp
NERGY
ứng các quy định của E
TAR
® về hiệu suất năng lượng.
S
ENERGY STAR® là thương hiệu đã đăng
ký ở Hoa Kỳ.
BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 84BX581-P-BVNMLLK-VIET.indd 842010.4.23 10:24:15 AM2010.4.23 10:24:15 AM
Loading...
+ hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.