Lg BX580 User Manual [vi]

TING VIT
HƯỚNG DN S DNG
Đầu Đọc 3D Network
Blu-ray/DVD
Vui lòng đọc k tài liu hướng dn này trước khi vn hành b thiết b ca bn và gi li để tham kho sau.
MU
BX580
1
Thông Tin v An Toàn
THẬN TRỌNG
NGUY HIỂM ĐIỆN GIẬT KHÔNG
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT,
KHÔNG THÁO NẮP (HOẶC MẶT SAU) BÊN TRONG
KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO TRÌ
CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN BẢO TRÌ
vỏ của sản phẩm và có thể đủ mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người.
Thn Trọng và Cảnh Báo
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị này ở nơi chật hẹp như kệ sách hay những vật tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích thông khí và bảo đảm cho sự vận hành thông suốt của sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, thảm hoặc những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc giá để đồ trừ phi có được độ thông thoáng cần thiết hoặc tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
ĐƯỢC MỞ
CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm trong tam giác đều nhằm để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm không được cách ly nằm bên trong
Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với sản phẩm này.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng Hệ thống Laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm đúng cách, vui lòng đọc kỹ cẩm nang người dùng này và lưu giữ để tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được bảo hành, hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ. Bức xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở. TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây Nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra trang thông số kỹ thuật trong cẩm nang người dùng này. Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hoặc nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị giẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi mạch chính, rút phích cắm dây mạch chính. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt phích cắm ở vị trí dễ dàng tiếp cận.
Thông Tin v An Toàn
3
1
Thông Tin v An Toàn
Thông Tin v An Toàn
4
1
Thông Tin v An Toàn
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu động.
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các
bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả miễn phí của địa phương. Pin không nên vứt bỏ vào nguồn nhiệt vượt quá mức như ánh nắng mặt trời, lửa hoặc tương tự.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn chìm hoặc bắn nước vào) và không để vật nào có chứa chất lỏng như lọ hoa lên trên máy.
Ghi chú về Bản quyền
Vì AACS (Hệ thống Tiếp cận Nội dung Cao cấp)
• được chấp thuận dùng làm hệ thống bảo vệ nội dung cho định dạng BD, tương tự như sử dụng CSS (Hệ thống Xáo trộn Nội dung) dành cho định dạng DVD, nên có những hạn chế nhất định được áp dụng đối với việc phát lại, xuất tín hiệu tương tự, v.v... nội dung được AACS bảo vệ. Việc vận hành sản phẩm này và các hạn chế đối với sản phẩm này có thể khác nhau tùy vào thời điểm mua sản phẩm của bạn vì những giới hạn đó có thể được AACS áp dụng và/hoặc thay đổi sau khi sản phẩm này được sản xuất.
Ngoài ra, BD-ROM Mark và BD+ được sử dụng
• thêm làm các hệ thống bảo vệ nội dung cho định dạng BD, áp dụng những hạn chế nhất định gồm có các giới hạn việc phát lại nội dung đối với nội dung được BD-ROM Mark và/hoặc BD+ bảo vệ. Để có thêm thông tin về AACS, BD-ROM Mark, BD+, hoặc về sản phẩm này, vui lòng liên hệ một Trung tâm Dịch vụ Khách hàng được ủy quyền.
Nhiều đĩa BD-ROM/DVD được mã hóa bằng hệ
• thống chống sao chép. Vì điều này, bạn chỉ nên kết nối đầu đọc trực tiếp với TV, không phải với VCR. Việc kết nối với VCR sẽ dẫn đến hình ảnh bị méo xuất từ đĩa chống sao chép.
Sản phẩm này kết hợp công nghệ bảo vệ bản
• quyền được bảo vệ bởi luật quyền sáng chế và quyền sở hữu tài sản trí tuệ khác của Hoa Kỳ. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Macrovision cấp quyền, và chỉ để dùng trong gia đình và việc xem hạn chế khác trừ phi được Macrovision cho phép ngược lại. Cấm thiết kế đối chiếu hay tháo rời.
Theo luật Bản quyền Hoa Kỳ và luật Bản quyền
• của các quốc gia đó, việc ghi, sử dụng, hiển thị, phân phối, hoặc điều chỉnh các chương trình truyền hình, băng video, đĩa BD-ROM, DVD, CD và các tài liệu khác mà không được phép có thể khiến bạn phải chịu trách nhiệm pháp lý dân sự và/hoặc hình sự.
Lưu ý Quan trọng đối với hệ thống màu của tivi
Hệ thống màu của đầu đọc này khác nhau tùy vào đĩa đang phát.
Ví dụ như khi thiết bị phát đĩa được ghi bằng hệ thống màu NTSC, thì hình ảnh được xuất dưới dạng tín hiệu NTSC.
Chỉ có tivi màu đa hệ mới có thể thu tất cả các tín hiệu xuất từ thiết bị này.
Nếu bạn có tivi hệ thống màu PAL, bạn sẽ chỉ thấy
• các hình ảnh bị méo khi sử dụng đĩa hoặc nội dung video được ghi bằng NTSC.
Tivi màu đa hệ sẽ tự động thay đổi hệ thống màu
• tùy vào tín hiệu đầu vào. Trong trường hợp hệ thống màu không được thay đổi tự động, hãy tắt máy và sau đó bật lại để thấy hình ảnh bình thường trên màn hình.
Ngay cả khi đĩa được ghi bằng hệ thống màu
• NTSC được hiển thị tốt trên tivi của bạn, những đĩa hoặc nội dung này có thể không được ghi đúng cách trên đầu ghi của bạn.
Thông Tin v An Toàn
5
1
Thông Tin v An Toàn
6
Ni dung
1
Thông Tin v An Toàn
3 Thn Trọng và Cảnh Báo
2
Chun b
8 Giới thiệu 8 Thông tin v “ ” Hin th
Biu tượng
8 Các Biểu tượng được Sử
dng trong Cm nang này 8 Ph Kiện Kèm Theo 9 Các Đĩa có thể phát được 10 Tính tương thích của tập tin 11 Mã khu vc 11 AVCHD (Độ phân giải Cao
Codec Video Cao cp) 11 Những Yêu cầu Hệ thống
Nht định 11 Lưu ý về Tính tương thích 12 Thiết bị điều khiển từ xa 13 Bảng trước 13 Bảng sau
3
Cài đặt
14 Kết nối với Tivi Của bạn 14 Kết nối HDMI 15 SIMPLINK là gì? 16 Kết nối Component Video 16 Kết nối Video/Audio (L/R) 17 Thiết lập Độ phân giải 18 Kết nối với Bộ khuếch đại 18 Kết nối với Bộ Khuếch đại
qua Đầu ra HDMI
19 Kết nối với Bộ Khuếch đại
qua Đầu ra Âm thanh K thut s
19 Ni với một Bộ Khuếch đại
Đầu ra Âm thanh 2
qua Kênh
20 Kết nối với Mạng Ở Nhà của bạn 20 Kết nối mạng hữu tuyến 21 Cài Đặt Mạng Hữu Tuyến 23 Kết nối thiết bị USB 23 Phát lại nội dung trong thiết
b USB 24 Thiết lập 24 Điu chnh các thiết lp Cài
đặt 25 Trình đơn [HIỂN THỊ] 26 Trình đơn [NGÔN NGỮ] 27 Trình đơn [ÂM THANH] 29 Trình đơn [KHÓA] 30 Trình đơn [MẠNG] 30 Trình đơn [KHÁC]
7
4
Vn hành
32 Phát Li Tổng Quát 34 Phát đĩa Blu-ray 3D 36 Phát Lại Nâng Cao 40 Hiển thị Trên Màn Hình 43 Thưởng thức BD-LIVE 44 Phát một tập tin phim và đĩa VR 44 Chn tập tin phụ đề 45 Thay đổi trang mã phụ đề 45 Xem ảnh 46 Các tùy chn trong khi xem
hình
47 Nghe nhạc trong khi mở
slide show
48 Nghe nhạc 48 Ghi Audio CD 50 Xem thông tin t Gracenote
Media Database
51 Phát nội dung qua mạng ở nhà
ca bn
56 Sử dụng NetCast™ Entertainment
Access 56 Phát video YouTube™ 60 Xem web album Picasa™ 63 Sử dụng AccuWeather
6
X lý s c
66 Tng quát 67 Hình ảnh 67 Âm thanh 68 Mạng
7
Ph lc
69 Điu khin tivi bng Thiết b Điu
khin T xa Được cung cp 70 Cập Nhật Phần Mềm Mạng 72 Danh Sách Mã Khu Vc 73 Danh Sách Mã Ngôn Ng 74 Thương Hiệu và Giấy Phép 76 Thông Số Kỹ Thuật Đầu Ra Âm
Thanh 78 Độ Phân Gii Đầu Ra Video 79 Thông số kỹ thuật 80 THÔNG TIN QUAN TRỌNG LIÊN
QUAN ĐẾN BO TRÌ MNG 81 Thông báo v phn mm mã
ngun m
1
2
3
4
5
6
5
7
Bo trì
65 Các ghi chú trên Đĩa 65 Xử lý Thiết bị
Chun b
8
2
Chun b
2
Chun b
Gii thiu
Thông tin v “ ” Hin th Biu tượng
“ ” có thể xuất hiện trên màn hình ti-vi của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích trong cẩm nang người dùng này không được cung cấp cho phương tiện cụ thể đó.
Các Biu tượng được S dng trong Cm nang này
LƯU Ý
Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng vận hành.
THN TRNG
Cho biết những biện pháp thận trọng để phòng tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.
Một mục có tiêu đề mang các biểu tượng sau đây chỉ được áp dụng đối với đĩa có in biểu tượng.
MOVIE
MOVIE-N
MUSIC
MUSIC-N
PHOTO
Các tập tin phim có trong USB/Đĩa
Các tập tin phim trong máy chủ DLNA hoặc PC
Các tập tin nhạc có trong USB/Đĩa
Các tập tin nhạc trong máy chủ DLNA hoặc PC
Các tập tin hình ảnh
Ph Kin Kèm Theo
Cáp video (1) Cáp âm thanh (1)
Thiết bị điều khiển từ xa (1)
Pin (2)
BD
DVD
AVC HD
ACD
Đĩa BD-ROM
DVD-Video, DVD±R/RW ở chế độ Video hoặc chế độ VR và hoàn thiện
DVD±R/RW ở định dạng AVCHD
Audio CD(âm CD)
CD-ROM phần mềm Nero MediaHome4 Essentials (1)
Chun b
9
Các Đĩa có th phát được
Đĩa Blu-ray
Đĩa chẳng hạn như đĩa phim
-
có thể mua hoặc thuê. Đĩa BD-R/RE có chứa các tập
-
tin Phim, Nhạc hoặc Hình Ảnh. Đĩa “Blu-ray 3D” và đĩa “Blu-ray
-
3D ONLY”
DVD-VIDEO (đĩa 8 cm / 12 cm) Đĩa chẳng hạn như đĩa phim có thể mua hoặc thuê.
DVD±R (đĩa 8 cm / 12 cm)
Chỉ đối với chế độ Video và
-
hoàn thiện Cũng hỗ trợ đĩa tầng đôi
-
Định dạng AVCHD đã hoàn
-
thiện Đĩa DVD±R có chứa các tập tin
-
Phim, Nhạc hoặc Hình Ảnh.
DVD-RW (đĩa 8 cm / 12 cm)
Chỉ đối với chế độ VR, chế độ
-
Video và hoàn thiện Định dạng AVCHD đã hoàn
-
thiện Đĩa DVD-RW có chứa các tập
-
tin Phim, Nhạc hoặc Hình Ảnh.
DVD+RW (đĩa 8 cm / 12 cm)
Chỉ đối với chế độ Video và
-
hoàn thiện Định dạng AVCHD đã hoàn
-
thiện Đĩa DVD+RW có chứa các tập
-
tin Phim, Nhạc hoặc Hình Ảnh.
Audio CD (đĩa 8 cm / 12 cm)
CD-R/RW (đĩa 8 cm / 12 cm) Đĩa CD-R/RW có chứa đề mục âm thanh, các tập tin Phim, Nhạc hoặc Hình Ảnh.
LƯU Ý
Tùy vào điều kiện của thiết bị ghi hoặc bản thân
• đĩa CD-R/RW (hoặc DVD±R/RW ), có thể không phát được một số đĩa CD-R/RW (hoặc DVD±R/RW) trên thiết bị này.
Tùy vào phần mềm ghi & cách hoàn thiện, có
• thể không phát được một số đĩa đã ghi (CD-R/RW, DVD±R/RW hoặc BD-R/RE).
Các đĩa BD-R/RE, DVD±R/RW và CD-R/RW đã ghi
• dùng máy tính cá nhân hay Đầu ghi DVD hoặc CD có thể không phát được nếu đĩa bị hỏng hoặc bẩn, hoặc nếu có bụi hay nhiễm bẩn trên thấu kính của máy.
Nếu bạn ghi đĩa dùng máy tính cá nhân, ngay cả
• khi được ghi ở một định dạng tương thích, có những trường hợp trong đó có thể không phát được do các thiết lập của phần mềm ứng dụng được dùng để tạo đĩa. (Hãy tham khảo ý kiến nhà xuất bản phần mềm để có thêm thông tin chi tiết.)
Máy này đòi hỏi đĩa và các tập tin được ghi phải
• đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nhất định để đạt được chất lượng phát lại tối ưu.
Các đĩa DVD ghi sẵn được tự động đặt ở các tiêu
• chuẩn này. Có rất nhiều loại định dạng đĩa ghi khác nhau (bao gồm CD-R chứa các tập tin MP3 hoặc WMA) và những loại định dạng này đòi hỏi các điều kiện có sẵn để đảm bảo tương thích khi phát lại.
Đĩa Hybrid có cả các tầng BD-ROM lẫn DVD
• (hoặc CD) ở một bên. Ở những đĩa đó, đầu đọc BD-ROM sẽ chỉ được phát lại trên thiết bị này.
Khách hàng nên lưu ý rằng phải được sự cho
• phép khi tải về các tập tin MP3/WMA và nhạc từ Internet. Công ty chúng tôi không có quyền cung cấp sự cho phép như vậy. Sự cho phép phải được cung cấp từ chủ bản quyền.
Bạn phải cài đặt tùy chọn định dạng đĩa thành
• [Mastered] để đĩa tương thích với đầu đọc LG khi định dạng đĩa ghi lại được. Khi cài đặt tùy chọn này thành Live System, bạn không thể sử dụng nó trên đầu đọc LG. (Mastered/Live File System: Hệ thống định dạng đĩa dành cho windows Vista)
2
Chun b
10
Chun b
2
Chun b
Tính tương thích ca tp tin
Tổng quát
Các đuôi Tập Tin khả dụng: “.jpg”, “.jpeg”, “.png”, “.avi”, “.divx”, “.mpg”, “.mpeg”, “.mk v”, “.mp4”, “.mp3”, “.wma”, “.wav”
Các đuôi tập tin khả dụng khác nhau tùy vào máy chủ DLNA.
Một số tập tin wav không được hỗ trợ trên thiết bị này.
Tên tập tin bị giới hạn ở 180 ký tự.
Tùy vào kích thước và số lượng tập tin, có thể sẽ mất vài phút để đọc nội dung trên phương tiện.
Tập tin/Thư mục Tối đa:
Dưới 2000 (tổng số các tập tin và thư mục)
Định dạng CD-R/RW, DVD±R/RW, BD-R/RE:
ISO 9660+JOLIET, UDF và Định dạng UDF
PHIM
Kích thước độ phân giải khả dụng:
1920 x 1080 (Rộng x Cao) điểm ảnh Phụ đề phát được: SubRip (.srt / .txt), SAMI (.smi), SubStation Alpha (.ssa/.txt), MicroDVD (.sub/.txt), VobSub (.sub), SubViewer 1.0 (.sub), SubViewer 2.0 (.sub/.txt), TMPlayer (.txt), DVD Subtitle System (.txt)
Không có VobSub (.sub) ở tính năng
• [HomeLink].
Định dạng Codec có thể phát được: “DIVX3. xx”, “DIVX4.xx”, “DIVX5.xx”, “XVID”, “DIVX6.xx” (Chỉ đối với việc phát lại chuẩn), H.264/MPEG-4 AVC, MPEG1 SS, MPEG2 PS, MPEG2 TS
Định dạng Âm thanh có thể phát được:
“Dolby Digital”, “DTS”, “MP3”, “WMA”, “AAC”, “AC3”
Không phải tất cả định dạng Âm thanh WMA và ACC đều tương thích với thiết bị này.
Tần số lấy mẫu: trong khoảng 32-48 kHz (WMA), trong khoảng 16-48 kHz (MP3) Tốc độ truyền: trong khoảng 20-320 kbps (WMA), trong khoảng 32-320 kbps (MP3)
LƯU Ý
Có thể không phát chính xác các tập tin phim
• HD trên CD hoặc USB 1.0/1.1. BD, DVD hoặc USB
2.0 được khuyên dùng để phát lại các tập tin phim HD.
Thiết bị này hỗ trợ H.264/MPEG-4 AVC tính năng
• Chính, Cao ở Mức 4.1. Đối với tập tin có mức cao hơn, thông báo cảnh báo sẽ xuất hiện trên màn hình.
Đầu đọc này không hỗ trợ tệp tin được ghi bằng
*1
GMC
hoặc Qpel*2. Những kỹ thuật mã hóa video theo chuẩn MPEG4, như có trong DivX hoặc XVID.
*1 GMC – Global Motion Compensation (Bù
Chuyển Động Chung)
*2 Qpel – Phần tư điểm ảnh
NHẠC
Tần số lấy mẫu: trong khoảng 8 - 48 kHz (WMA), trong khoảng 11 - 48 kHz (MP3) Tốc độ truyền: trong khoảng 8 - 320 kbps (WMA, MP3)
LƯU Ý
Thiết bị này không thể hỗ trợ Đuôi ID3 lồng trong tập tin MP3.
Tổng số thời gian phát lại được hiển thị trên màn hình có thể không chính xác đối với các tập tin VBR.
HÌNH ẢNH
Kích thước khuyến nghị:
Dưới 4,000 x 3,000 x 24 bit/điểm ảnh Dưới 3,000 x 3,000 x 32 bit/điểm ảnh
Không hỗ trợ các tập tin hình ảnh nén tiếp
• diễn và nén không mất.
Mã khu vc
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của máy. Máy này chỉ có thể phát đĩa BD-ROM hoặc DVD được dán nhãn giống như phía sau của máy hoặc “TẤT CẢ”.
AVCHD (Độ phân gii Cao Codec Video Cao cp)
Thiết bị này có thể phát lại các đĩa có định
• dạng AVCHD. Những đĩa này thường được ghi lại và sử dụng bằng máy quay phim.
Định dạng AVCHD là định dạng máy quay
• video kỹ thuật số độ phân giải cao.
Định dạng MPEG-4 AVC/H.264 có khả năng
• nén hình ảnh ở mức hiệu suất cao hơn so với định dạng nén hình ảnh truyền thống.
Một số đĩa AVCHD sử dụng định dạng
• “x.v.Colour”.
Thiết bị này có thể phát lại các đĩa AVCHD
• sử dụng định dạng “x.v.Colour”.
Có thể không phát được một số địa có định
• dạng AVCHD tùy vào điều kiện ghi.
Các đĩa có định dạng AVCHD cần được
• hoàn thiện.
“x.v.Colour” cung cấp nhiều màu sắc hơn so
• với đĩa của máy quay DVD thông thường.
Nhng Yêu cu H thng Nht định
Để phát lại video độ phân giải cao:
Màn hình độ phân giải cao có các jack cắm
• đầu vào COMPONENT hoặc HDMI.
Đĩa BD-ROM có nội dung độ phân giải cao.
• Thiết bị hiển thị của bạn phải có đầu vào
• DVI hỗ trợ HDMI hoặc HDCP để phát một số nội dung (như chỉ định của nhà sản xuất đĩa).
Chun b
Để chuyển đổi lên trên DVD độ phân giải chuẩn, thiết bị hiển thị của bạn phải có đầu vào DVI hỗ trợ HDMI hoặc HDCP để phát nội dung chống sao chép.
Đối với việc phát lại Dolby® Digital Plus, Dolby TrueHD và âm thanh nhiều kênh DTS-HD:
Bộ khuếch đại/thiết bị thu có bộ giải mã (Dolby Digital, Dolby Digital Plus, Dolby TrueHD, DTS hoặc DTS-HD) dựng sẵn.
Loa chính, loa giữa, loa xung quanh và loa trầm cần thiết cho định dạng đã chọn.
Lưu ý v Tính tương thích
Vì BD-ROM là một định dạng mới, có thể
• có các vấn đề về đĩa, kết nối kỹ thuật số và các vấn đề tương thích nhất định khác. Nếu bạn gặp các vấn đề về tương thích, vui lòng liên hệ với một Trung tâm Dịch vụ Khách hàng được ủy quyền.
Thiết bị hiển thị của bạn phải có đầu vào hỗ
• trợ HDMI hoặc đầu vào DVI hỗ trợ HDCP để xem nội dung có độ phân giải cao và nội dung DVD chuẩn chuyển đổi lên cao.
Một số đĩa BD-ROM và DVD có thể hạn chế
• việc sử dụng một số lệnh vận hành hoặc tính năng.
Dolby TrueHD, Dolby Digital Plus và DTS-
• HD được hỗ trợ tối đa 7.1 kênh nếu bạn sử dụng kết nối HDMI cho đầu ra âm thanh của thiết bị.
Bạn có thể sử dụng thiết bị USB dùng để
• lưu trữ một số thông tin về đĩa, kể cả nội dung tải xuống trực tuyến. Đĩa bạn đang sử dụng sẽ kiểm soát thời gian lưu giữ thông tin này.
11
2
Chun b
Chun b
12
Thiết b điu khin t xa
2
Chun b
Lắp Pin
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của thiết bị Điều khiển Từ xa, và lắp pin R03 (cỡ AAA) với và được khớp đúng.
• • • • • • a • • • • • •
(POWER): BẬT hoặc TẮT
1
máy.
Z
(OPEN/CLOSE): Mở và đóng
khay đĩa. Các nút số 0-9: Chọn các tùy
chọn đánh số trong một trình đơn hoặc nhập ký tự từ trình đơn phím bấm.
CLEAR: Xóa một dấu trong trình đơn tìm kiếm hoặc một số khi đặt mật khẩu.
REPEAT: Lặp lại một mục hoặc trình tự mong muốn.
• • • • • • b • • • • • •
m/M
(SCAN): Tìm kiếm về
phía sau hay về trước.
./>
(SKIP): Đi tới chương / rãnh / tập tin tiếp theo hoặc trước đó.
x
(STOP): Dừng phát lại.
N
(PLAY): Bắt đầu phát lại.
X
(PAUSE): Tạm dừng phát lại.
• • • • • • c • • • • • •
HOME (
): Hiển thị hoặc
thoát [Menu chủ]. MUSIC ID: Khi kết nối với
mạng, có thể cung cấp thông tin về bài hát hiện tại trong khi phát lại phim.
INFO/DISPLAY (
): Hiển thị
hoặc thoát Màn hình Hiển thị. Các nút định hướng: Chọn
một tùy chọn trong trình đơn.
ENTER ( ): Xác nhận việc lựa chọn trình đơn.
RETURN (O): Thoát khỏi trình đơn hoặc tiếp tục phát lại. Chức năng tiếp tục phát có thể hoạt động tùy vào đĩa BD­ROM.
TITLE/POP-UP: Hiển thị trình đơn tiêu đề DVD hoặc trình đơn popup của BD-ROM, nếu có.
DISC MENU: Mở trình đơn trên đĩa.
• • • • • • d • • • • • •
Các nút (R, G, Y, B) màu: Dùng để định hướng các trình đơn BD-ROM. Các nút này cũng được sử dụng cho trình đơn [Phim ảnh], [Ảnh], [Nhạc], [HomeLink] và [NetCast].
MARKER: Đánh dấu bất kỳ điểm nào trong khi phát lại.
SEARCH: Hiển thị hoặc thoát trình đơn tìm kiếm.
ZOOM: Hiển thị hoặc thoát trình đơn [Phóng].
Các nút Điều khiển Ti-vi: Xem trang 69.
Bng trước
Chun b
13
2
Chun b
Khay Đĩa
a
Z
(OPEN/CLOSE)
b
1
Nút (POWER)
c
Cửa sổ Hiển thị
d
Cảm biến Từ xa
e
Bng sau
Dây nguồn AC
a
DIGITAL AUDIO OUT (COAXIAL)
b
VIDEO OUT
c
2CH AUDIO OUT (L/R)
d
N/X
(PLAY / PAUSE)
f
x
(STOP)
g
./>
h
Cổng USB
i
Cổng LAN
e
HDMI OUT (Loại A, Phiên Bản 1.3)
f
DIGITAL AUDIO OUT (OPTICAL)
g
COMPONENT VIDEO OUT (Y P
h
(SKIP)
B PR
)
Cài đặt
14
3
Cài đặt
3
Cài đặt
Kết ni vi Tivi Ca bn
Thực hiện một trong các cách kết nối sau đây, tùy vào khả năng của thiết bị hiện có của bạn.
Kết nối HDMI (trang 14-15)
• Kết nối Component Video (trang 16)
• Kết nối Video/Audio (L/R) (trang 16)
LƯU Ý
Tùy vào tivi của bạn và các thiết bị khác bạn
• muốn kết nối, có nhiều cách khác nhau để nối thiết bị. Chỉ sử dụng một trong những cách kết nối được mô tả trong tài liệu hướng dẫn này.
Vui lòng tham khảo cẩm nang dành cho tivi, Hệ
• thống Âm thanh hoặc các thiết bị khác của bạn cần để thực hiện cách kết nối tốt nhất.
Không kết nối jack cắm AUDIO OUT của thiết bị
• với jack cắm phono in (đầu ghi) trên hệ thống âm thanh của bạn.
Không kết nối thiết bị qua VCR. Hình ảnh có thể
• bị méo do hệ thống chống sao chép.
Kết ni HDMI
Nếu bạn có tivi hoặc màn hình HDMI, bạn có thể kết nối thiết bị đó với thiết bị này sử dụng cáp HDMI (Loại A, Phiên Bản 1.3) . Nối jack cắm HDMI trên đầu đọc với jack cắm HDMI trên tivi hoặc màn hình tương thích HDMI.
Kết nối HDMI
Đầu đọc BD
Cáp
HDMI
Tivi
Đặt nguồn của tivi thành HDMI (tham khảo Cẩm nang người dùng tivi).
Cài đặt
15
LƯU Ý
Nếu thiết bị HDMI được kết nối không nhận đầu
• vào âm thanh của đầu đọc này, thì âm thanh của thiết bị HDMI có thể bị biến dạng hoặc không xuất được.
Khi bạn sử dụng kết nối HDMI, bạn có thể thay
• đổi độ phân giải cho đầu ra HDMI. (Tham khảo mục “Thiết lập Độ phân giải” ở trang 17.)
Chọn loại đầu ra video từ giắc cắm HDMI OUT
• sử dụng tùy chọn [Đặt màu HDMI] trên trình đơn [Cài đặt] (xem trang 26).
Việc thay đổi độ phân giải khi đã thiết lập kết
• nối có thể dẫn đến hư hỏng. Để giải quyết vấn đề này, hãy tắt máy và sau đó bật lại.
Khi không xác định được kết nối HDMI với
• HDCP, màn hình tivi chuyển thành màn hình đen. Trong trường hợp này, hãy kiểm tra kết nối HDMI, hoặc rút cáp HDMI.
Nếu có tiếng ồn hoặc có sọc trên màn hình, vui
• lòng kiểm tra cáp HDMI (chiều dài thường giới hạn ở 4,5m).
Thông tin b sung v HDMI
Khi bạn nối thiết bị tương thích HDMI hay DVI hãy đảm bảo các vấn đề sau:
-
Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và máy này. Tiếp theo, bật thiết bị HDMI/DVI và để trong khoảng 30 giây, sau đó bật máy này lên.
-
Đầu vào video của thiết bị đã kết nối được đặt đúng cho máy này.
-
Thiết bị được nối tương thích với đầu vào video 720 x 576i, 720 x 576p, 1280 x 720p, 1920 x 1080i hoặc 1920 x 1080p.
Không phải tất cả các thiết bị HDMI hoặc
• DVI tương thích với HDCP sẽ hoạt động với máy này.
Hình sẽ không được hiển thị đúng với
-
thiết bị không phải HDCP. Thiết bị này không phát lại và màn hình
-
tivi chuyển thành màn hình đen.
SIMPLINK là gì?
Một số chức năng của máy này được thiết bị điều khiển từ xa của tivi điều khiển khi máy này và tivi LG có SIMPLINK nối qua kết nối HDMI.
Các chức năng có thể điều khiển được bởi thiết bị điều khiển từ xa của tivi LG; Phát, Tạm dừng, Quét, Bỏ qua, Dừng, Tắt nguồn, v.v.
Hãy tham khảo cẩm nang người dùng tivi để biết chi tiết về chức năng SIMPLINK.
Tivi LG có chức năng SIMPLINK có logo như được trình bày ở trên.
LƯU Ý
Tùy vào loại đĩa hoặc trạng thái mở đĩa, một số chức năng SIMPLINK có thể khác với mục đích sử dụng của bạn hoặc không hoạt động.
3
Cài đặt
16
Cài đặt
3
Cài đặt
Kết ni Component Video
Nối giắc cắm COMPONENT VIDEO OUT trên thiết bị này với giắc đầu vào tương ứng trên tivi sử dụng cáp component video. Nối jack cắm AUDIO OUT trái và phải của thiết bị này với jack cắm IN trái và phải trên tivi sử dụng cáp âm thanh.
Kết nối Component
Đầu đọc BD
Cáp Component
video
Cáp âm
thanh
Kết ni Video/Audio (L/R)
Nối jack cắm VIDEO OUT trên thiết bị này với jack video in trên tivi sử dụng cáp video. Nối jack cắm AUDIO OUT trái và phải của thiết bị này với jack cắm IN trái và phải trên tivi sử dụng cáp âm thanh.
Kết Nối Video/Audio
Đầu đọc BD
Cáp video
Tivi
Cáp
thanh
âm
Tivi
LƯU Ý
Khi bạn sử dụng kết nối COMPONENT VIDEO OUT, bạn có thể thay đổi độ phân giải cho đầu ra. (Tham khảo mục “Thiết lập độ phân giải” ở trang 17.)
Cài đặt
17
Thiết lp Độ phân gii
Thiết bị này có vài độ phân giải đầu ra cho jack cắm HDMI OUT và COMPONENT VIDEO OUT. Cách thay đổi độ phân giải sử dụng trình đơn [Cài đặt].
1. Nhấn HOME (
2. Sử dụng I/i để chọn [Cài đặt] và nhấn
ENTER (
3. Sử dụng U/u để chọn tùy chọn [HIỂN THỊ] sau đó nhấn i để chuyển đến cấp độ thứ hai.
).
). Trình đơn [Cài đặt] sẽ xuất hiện.
LƯU Ý
Nếu tivi của bạn không chấp nhận độ phân giải
• bạn đã đặt trên đầu đọc này, bạn có thể đặt độ phân giải thành 576p như sau:
1. Nhấn Z để mở khay đĩa. 2 Nhấn x (STOP) trên 5 giây. Vì có vài nhân tố ảnh hưởng đến độ phân giải
• của tín hiệu xuất video, hãy xem phần “Độ Phân Giải Đầu Ra Video” ở trang 78.
3
Cài đặt
4. Sử dụng U/u để chọn tùy chọn [Độ phân
giải] sau đó nhấn ENTER (
) để chuyển đến
cấp độ thứ ba.
5. Sử dụng U/u để chọn độ phân giải mong
muốn sau đó nhấn ENTER (
) để xác nhận
lựa chọn của bạn.
18
Cài đặt
3
Cài đặt
Kết ni vi B khuếch đại
Thực hiện một trong các cách kết nối sau đây, tùy vào khả năng của thiết bị hiện có của bạn.
Kết nối HDMI Audio (trang 18)
Kết Nối Digital Audio (trang 19)
Kết nối 2CH Analog Audio (trang 19)
Vì có nhiều nhân tố ảnh hưởng đến loại đầu ra âm thanh, hãy xem phần “Thông Số Kỹ Thuật Đầu Ra Âm Thanh” để biết chi tiết (các trang 76-77).
Thông Tin v âm thanh K Thut S Đa Kênh
Kết nối kỹ thuật số nhiều kênh mang lại chất lượng âm thanh tốt nhất. Để có được điều này bạn phải có Thiết bị thu Âm thanh/Video nhiều kênh hỗ trợ ít nhất một định dạng âm thanh được thiết bị này hỗ trợ. Tham khảo cẩm nang thiết bị thu và các logo trên mặt trước của thiết bị thu. (PCM Stereo, PCM đa kênh, Dolby Digital, Dolby Digital Plus, Dolby TrueHD, DTS và/hoặc DTS-HD)
Kết ni vi B Khuếch đại qua Đầu ra HDMI
Nối giắc cắm HDMI OUT của thiết bị với giắc vào tương ứng trên bộ khuếch đại sử dụng cáp HDMI. Bạn sẽ phải kích hoạt đầu ra kỹ thuật số của thiết bị. (Xem “Trình đơn [ÂM THANH]” ở các trang 27-28.)
Kết nối HDMI
Đầu đọc BD
Cáp HDMI
Thiết Bị Thu/Bộ Khuếch Đại
Cáp HDMI
Tivi
Nối jack đầu ra HDMI của bộ khuếch đại với jack đầu vào HDMI trên tivi sử dụng cáp HDMI nếu bộ khuếch đại của bạn có jack đầu ra HDMI.
Cài đặt
19
Kết ni vi B Khuếch đại qua Đầu ra Âm thanh K thut s
Nối giắc cắm DIGITAL AUDIO OUT của thiết bị với giắc đầu vào tương ứng (OPTICAL hoặc COAXIAL) trên bộ khuếch đại. Sử dụng cáp âm thanh kỹ thuật số tùy chọn. Bạn sẽ phải kích hoạt đầu ra kỹ thuật số của thiết bị. (Xem “Trình đơn [ÂM THANH]” ở các trang 27-28.)
Kết Nối Digital Audio
Đầu đọc BD
HOẶC
OR
Cáp đồng trục
Cáp quang
Ni vi mt B Khuếch đại qua Đầu ra Âm thanh 2 Kênh
Nối jack cắm 2CH AUDIO OUT Trái và Phải trên thiết bị này với jack đầu vào âm thanh bên trái và phải trên bộ khuếch đại, thiết bị thu, hoặc hệ thống âm thanh của bạn sử dụng cáp âm thanh.
Kết nối 2CH Analog Audio
Đầu đọc BD
3
Cài đặt
Cáp âm thanh
Thiết Bị Thu/Bộ Khuếch Đại
Thiết Bị Thu/Bộ Khuếch Đại
20
Cài đặt
3
Cài đặt
Kết ni vi Mng Nhà ca bn
Thiết bị này có thể được kết nối với một mạng cục bộ (LAN) qua cổng LAN trên bảng sau. Khi kết nối thiết bị này với một mạng ở nhà băng thông rộng, bạn có thể truy cập đến các dịch vụ chẳng hạn như cập nhật phần mềm, Home Link, các dịch vụ tương tác và xem video BD-LIVE.
Kết ni mng hu tuyến
Kết nối cổng LAN của đầu đọc với cổng tương ứng trên Modem hoặc Bộ Định Tuyến của bạn sử dụng cáp LAN hoặc Ethernet có bán trên thị trường (CAT5 hoặc tốt hơn có đầu nối RJ45). Trong cấu hình ví dụ dành cho kết nối hữu tuyến bên dưới, đầu đọc này sẽ có thể truy cập nội dung từ một trong hai máy tính cá nhân (PC).
LƯU Ý
Kết nối mạng hữu tuyến
Bộ Định Tuyến/Modem
Dịch vụ băng thông rộng
PC
PC
Cáp LAN
Khi cắm hoặc rút cáp LAN, hãy giữ phần phích
• cắm của cáp. Khi rút cáp, không kéo cáp LAN mà rút khi nhấn khóa xuống.
Không nối cáp điện thoại di động với cổng LAN.
• Vì có nhiều cấu hình kết nối khác nhau, vui lòng
• theo dõi các thông số kỹ thuật của nhà cung cấp viễn thông hoặc nhà cung cấp dịch vụ internet.
Nếu bạn muốn truy cập nội dung từ máy tính cá
• nhân hoặc máy chủ DLNA, phải kết nối đầu đọc này với cùng một mạng cục bộ với chúng qua một bộ định tuyến.
Đầu đọc BD
Cài đặt
21
Cài Đặt Mng Hu Tuyến
Nếu có một máy chủ DHCP trên mạng cục bộ (LAN) qua kết nối hữu tuyến, thiết bị này sẽ tự động được dành riêng một địa chỉ IP. Sau khi thực hiện kết nối vật lý, một số nhỏ các mạng ở nhà có thể đòi hỏi phải điều chỉnh thiết lập mạng của đầu đọc. Điều chỉnh thiết lập [MẠNG] như sau.
Chun b
Trước khi thiết lập mạng hữu tuyến, bạn cần phải kết nối internet băng thông rộng với mạng ở nhà của bạn.
1. Chọn tùy chọn [Cài đặt Kết nối] trong trình
đơn [Cài đặt] sau đó nhấn ENTER ( ).
2. Sử dụng U/u/I/i để chọn chế độ IP giữa
[động] và [tĩnh]. Thông thường, hãy chọn [động] để tự động dành riêng một địa chỉ IP.
LƯU Ý
Nếu không có máy chủ DHCP trên mạng và bạn muốn đặt địa chỉ IP theo cách thủ công, hãy chọn [tĩnh] sau đó đặt [Địa chỉ IP], [Mặt nạ mạng phụ], [Cổng nối] và [Máy chủ DNS] sử dụng U/u/I/i và các phím chữ số. Nếu bạn nhập sai số, hãy nhấn CLEAR để xóa phần đã tô đậm.
3. Chọn [OK] và nhấn ENTER ( ) để áp dụng
thiết lập mạng.
4. Thiết bị sẽ yêu cầu bạn kiểm tra kết nối
mạng. Chọn [OK] và nhấn ENTER ( hoàn tất thiết lập mạng.
5. Nếu bạn chọn [Kiểm tra] và nhấn
ENTER (
) ở bước 4 bên trên, trạng thái kết nối mạng sẽ xuất hiện trên màn hình. Bạn cũng có thể kiểm tra trên [Trạng thái Kết nối] trong trình đơn [Cài đặt].
) để
3
Cài đặt
22
3
Cài đặt
Cài đặt
Lưu Ý v Kết Ni Mng:
Nhiều vấn đề về kết nối mạng trong quá
• trình cài đặt thường có thể được khắc phục bằng cách cài đặt lại bộ định tuyến hoặc modem. Sau khi kết nối đầu đọc với mạng ở nhà, hãy nhanh chóng tắt nguồn và/hoặc rút cáp nguồn của bộ định tuyến mạng ở nhà hoặc modem cáp. Sau đó bật nguồn và/hoặc nối cáp nguồn trở lại.
Tùy vào nhà cung cấp dịch vụ internet (ISP),
• số thiết bị có thể nhận dịch vụ internet có thể bị hạn chế bởi điều khoản dịch vụ được áp dụng. Để biết chi tiết, hãy liên hệ ISP của bạn.
Công ty chúng tôi không chịu trách nhiệm
• cho bất kỳ hư hỏng nào của thiết bị này và/hoặc tính năng kết nối internet do lỗi/hư hỏng liên lạc liên quan đến kết nối internet băng thông rộng của bạn, hoặc thiết bị được kết nối khác.
Các tính năng của đĩa BD-ROM khả dụng
• thông qua tính năng Kết nối Internet không được công ty chúng tôi tạo ra hoặc cung cấp, và công ty chúng tôi không chịu trách nhiệm về chức năng của chúng hoặc tính khả dụng liên tục của chúng. Một số tài liệu liên quan đến đĩa được cung cấp qua Kết nối Internet có thể không tương thích với thiết bị này. Nếu bạn có thắc mắc về nội dung như thế, vui lòng liên hệ nhà sản xuất đĩa.
Một số nội dung trên internet có thể đòi
• hỏi kết nối có băng thông rộng cao hơn.
Ngay cả khi thiết bị này được kết nối và
• thiết lập cấu hình đúng cách, một số nội dụng trên internet có thể không hoạt động đúng vì nghẽn mạng, chất lượng hoặc băng thông của dịch vụ internet của bạn, hoặc các vấn đề tại chỗ của nhà cung cấp nội dung.
Một số thao tác kết nối internet có thể
• không thực hiện được do những hạn chế nhất định được đặt ra bởi nhà cung cấp dịch vụ internet (ISP) là người cung cấp kết nối Internet băng thông rộng cho bạn.
Bạn phải chịu trách nhiệm thanh toán bất
• kỳ khoản lệ phí nào được ISP tính kể cả, nhưng không giới hạn ở, phí kết nối.
Cần có cổng 10 Base-T hoặc 100 Base-TX
• LAN để kết nối hữu tuyến với thiết bị này. Nếu dịch vụ internet của bạn không cho phép phương thức kết nối như vậy, bạn sẽ không thể kết nối thiết bị này.
Bạn phải sử dụng một Router để dùng dịch
• vụ xDSL.
Cần có modem DSL để sử dụng dịch vụ
• DSL cần có modem cáp để sử dụng dịch vụ modem cáp. Tùy vào phương thức truy cập và thỏa thuận đăng ký với ISP của bạn, bạn có thể không có khả năng sử dụng tính năng kết nối internet có trong thiết bị này hoặc bạn có thể bị hạn chế ở một số thiết bị bạn có thể kết nối đồng thời. (Nếu ISP của bạn hạn chế đăng ký ở một thiết bị, thì thiết bị này có thể không cho phép kết nối khi đã kết nối máy tính cá nhân.)
Việc sử dụng “Router” (Bộ Định Tuyến) có
• thể không được phép hoặc việc sử dụng bộ định tuyến có thể bị hạn chế tùy vào các chính sách và giới hạn của ISP của bạn. Để biết chi tiết, hãy liên hệ trực tiếp với ISP của bạn.
Cài đặt
23
Kết ni thiết b USB
Đầu đọc này có thể phát các tập tin phim, nhạc và ảnh có trong thiết bị USB.
Phát li ni dung trong thiết b USB
1. Cắm thiết bị USB vào cổng USB cho đến khi
cố định.
Kết nối thiết bị USB
Khi bạn kết nối thiết bị USB trên trình đơn HOME đầu đọc sẽ tự động phát một tập tin nhạc có trong thiết bị lưu trữ USB. Nếu thiết bị lưu trữ USB có nhiều loại tập tin khác nhau, một trình đơn để chọn loại tập tin sẽ xuất hiện.
3. Chọn [Phim ảnh], [Ảnh] hoặc [Nhạc] sử
dụng I/i, và nhấn ENTER (
4. Chọn tùy chọn [USB] sử dụng I/i, và nhấn
ENTER ( ).
5. Chọn một tập tin sử dụng U/u/I/i, và
nhấn PLAY hoặc ENTER ( ) để phát tập tin.
).
3
Cài đặt
Thời gian tải có thể mất vài phút tùy vào số lượng nội dung lưu trong thiết bị lưu trữ USB. Nhấn ENTER ( dừng tải.
2. Nhấn HOME (
) khi chọn nút [Hủy bỏ] để
6. Rút thiết bị USB ra một cách cẩn thận.
).
24
Cài đặt
3
Cài đặt
LƯU Ý
Đầu đọc này hỗ trợ thẻ nhớ  ash/Ổ Cứng ngoài
• USB có định dạng FAT16, FAT32 và NTFS khi truy cập các tập tin (nhạc, hình ảnh, phim). Tuy nhiên, để ghi BD-LIVE và Audio CD, chỉ có các định dạng FAT16 và FAT32 được hỗ trợ. Sử dụng thẻ nhớ  ash/Ổ Cứng Ngoài USB được định dạng bằng FAT16 hoặc FAT32 khi sử dụng chức năng ghi BD-LIVE và Audio CD.
Có thể sử dụng thiết bị USB để lưu trữ cục bộ,
• để thưởng thức đĩa BD-LIVE có Internet.
Thiết bị này có thể hỗ trợ đến 4 phân vùng của
• thiết bị USB.
Không rút thiết bị USB khi đang hoạt động
• (phát, v.v).
Không hỗ trợ thiết bị USB đòi hỏi cài đặt chương
• trình bổ sung khi bạn kết nối với máy tính.
Thiết bị USB: Thiết bị USB hỗ trợ USB1.1 và
• USB2.0.
Có thể phát các tập tin Phim, Nhạc và hình ảnh.
• Để biết chi tiết về hoạt động của từng loại tập tin, hãy tham khảo các trang liên quan.
Đề nghị sao lưu dự phòng thường xuyên để
• tránh bị mất dữ liệu.
Nếu dùng cáp nối dài cho USB hoặc USB HUB
• hoặc đầu đọc Đa Năng USB, thì có thể không được nhận ra thiết bị USB.
Một số thiết bị USB có thể không hoạt động với
• thiết bị này.
Không hỗ trợ máy ảnh kỹ thuật số và điện thoại
• di động.
Không thể kết nối cổng USB của thiết bị với máy
• tính. Không thể sử dụng thiết bị này làm thiết bị lưu trữ.
Thiết lp
Điu chnh các thiết lp Cài đặt
Bạn có thể thay đổi các thiết lập của đầu đọc trong trình đơn [Cài đặt].
1. Nhấn HOME (
2. Sử dụng I/i để chọn [Cài đặt] và nhấn
ENTER ( ). Trình đơn [Cài đặt] sẽ xuất hiện.
3. Sử dụng U/u để chọn tùy chọn cài đặt đầu
tiên, và nhấn i để chuyển đến cấp độ thứ hai.
).
4. Sử dụng U/u để chọn tùy chọn cài đặt thứ
hai, và nhấn ENTER ( độ thứ ba.
5. Sử dụng U/u để chọn thiết lập mong
muốn, và nhấn ENTER ( chọn của bạn.
) để chuyển đến cấp
) để xác nhận lựa
Trình đơn [HIỂN THỊ]
T l cnh ti-vi
Chọn một tùy chọn tỉ lệ màn hình tivi tùy vào loại tivi của bạn.
Cài đặt
LƯU Ý
Bạn không thể chọn tùy chọn [4:3 Hộp thư] và [4:3 Bung hình] khi độ phân giải được đặt cao hơn 720p.
Độ phân gii
Đặt độ phân giải đầu ra của Bộ phận và tín hiệu video HDMI. Tham khảo trang 17 và 78 để biết chi tiết về thiết lập độ phân giải.
[Tự động]
Nếu jack cắm HDMI OUT được kết nối với tivi cung cấp thông tin hiển thị (EDID), tự động chọn độ phân giải thích hợp nhất với tivi được kết nối. Nếu chỉ kết nối COMPONENT VIDEO OUT, việc này sẽ thay đổi độ phân giải thành 1080i làm độ phân giải mặc định.
[1080p]
Xuất các đường 1080 video liên tục.
25
3
Cài đặt
[4:3 Hộp thư]
Chọn khi kết nối một tivi 4:3 chuẩn. Hiển thị hình ảnh sân khấu có thanh che trên và bên dưới hình ảnh.
[4:3 Bung hình]
Chọn khi kết nối một tivi 4:3 chuẩn. Hiển thị hình ảnh bị xén để vừa màn hình tivi. Cả hai bên của hình ảnh bị cắt bỏ.
[16:9 Nguyên thủy]
Chọn khi kết nối một tivi rộng 16:9. Hình ảnh 4:3 được hiển thị với tỉ lệ màn hình 4:3, có các thanh đen xuất hiện ở bên trái và phải.
[16:9 Đầy]
Chọn khi kết nối một tivi rộng 16:9. Hình ảnh 4:3 được điều chỉnh theo chiều nằm ngang (theo tỉ lệ tuyến tính) để vừa với toàn bộ màn hình.
[1080i]
Xuất các đường 1080 video kết hợp.
[720p]
Xuất các đường 720 video liên tục.
[576p]
Xuất các đường 576 video liên tục.
[576i]
Xuất các đường 576 video kết hợp.
Loading...
+ 57 hidden pages