HP LaserJet M1530 Quick Start Guide [vi]

Page 1
LASERJET PRO M1530
Page 2
In trên giy, nhãn hoc giy bóng kiếng đặc biệt
1. Trên menu File (Tp tin) trong chương
trình phn mm, nhp Print (In).
2. Chn sn phm, sau đó nhp vào nút
Thuc tính hoc Tu chọn.
3. Nhp tab Giy/Cht lượng.
ng Nhanh
VIWW
Page 3
4. T danh sá
tùy chn More... (Thêm...).
5. M rng danh sách tùy chn Loi.
ch th xuống
Loi giy, nhấp
VIWW
In trên giy, nhãn hoc giy bóng kiếng đặc biệt
3
Page 4
6. M rng phn các loi giy mô t tt nht
loi giy ca bn.
GHI CHÚ: Nhãn và giy bóng kiếng nằm
trong danh sách tùy chọn Other (Khác).
7. Chn tùy chn cho loi giy mà bn đang
s dng, ri nhp nút OK.
ng Nhanh
VIWW
Page 5
In tự động trên hai mt bng Windows
1. Trên menu File (Tp tin) trong chương
trình phn mm, nhp Print (In).
2. Chn sn phm, sau đó nhp vào nút
Thuc tính hoc Tu chọn.
VIWW
In tự động trên hai mt bng Windows
5
Page 6
3. Nhp tab Kết thúc.
4. Chn ô Print on both sides (In trên c
hai mặt). Nhp vào nút OK để in.
ng Nhanh
VIWW
Page 7
Đặt cht lượng bn sao theo tài liu gc
Hin có năm cài đặt cht lượng bn sao chép:
AUTO (TĐỘNG): Sử dng cài đặt này khi bn không lo lng gì v cht lượng ca bn sao
chép. Đây là cài đặt mc định.
Phi hp: Sử dng cài đặt này cho tài liu có cha c văn bn và hình nh.
Hình nh: S dng cài đặt này để sao chép hình nh không phi là đồ ha.
Film Photo (Hình Phim): S dng cài đặt này để sao chép hình nh.
n bản
Vă
: Chn cài đặt cho các tài liu có ni dung phn ln là văn bn.
1. Bm nút Copy Menu (Menu Sao chép)
2. S dng các nút mũi tên để chn menu
Optimize (Tối ưu hóa), sau đó bm nút
OK.
3. S dng các nút mũi tên để chn tùy chn
cht lượng bn sao và bm nút OK.
GHI CHÚ: Cài đặt này tr v giá tr mc
định sau hai phút.
.
VIWW
Đặt cht lượng bn sao theo tài liu gc
7
Page 8
Sao chép tài liu hai mt theo cách th công
1. Trên bng điu khin sn phm, bm nút
Copy Menu (Menu Sao chép)
2. S dng các nút mũi tên để chn mc
Multi-Page Copy (Bản sao Nhiu trang),
sau đó bm nút OK.
3. S dng các nút mũi tên để chn tùy chn
Bt, sau đó bm nút OK để lưu la chn.
GHI CHÚ: Cài đặt mc định gc cho
chc năng đối chiếu bn sao tự động là
Bt.
4. Np trang đầu tiên ca tài liu vào máy
quét hình phẳng.
.
5. Bm nút Start Copy (Bt đầu Sao chép)
6. Ly trang đã in ra khi ngăn giy ra, sau
7. Ly trang đầu tiên ra, và sau đó np trang
.
đó đặt trang này vào Khay 1 vi đầu trên hướng vào trong sn phm và mt đã in quay xuống.
th hai vào máy quét hình phng.
ng Nhanh
VIWW
Page 9
8. Bấm nút OK, sau đó lp li quy trình cho
đến khi tt c các trang ca tài liu gc được sao chép hết.
9. Khi hoàn tt lnh sao chép, bm nút Start
Copy (Bắt đầu Sao chép)
phm tr v chế độ Ready (Sn sàng).
để đưa sn
VIWW
Sao chép tài liệu hai mặt theo cách th công
9
Page 10
Kim tra kính máy quét để tránh bi bẩn
Theo thi gian, các vết bi bn có th tích tụ lại trên kính máy quét và tm ép giy màu trng. Điều này có thể ảnh hưởng đến hoạt động ca máy. Hãy sử dụng quy trình sau
p nha sau màu trng.
quét và n
để lau sch kính máy
1. Dùng công tắc đin để tt sn phm, sau
đó tháo dây ngun khi cm đin.
2. M
3. Lau sch kính máy quét và np nha sau
np máy quét.
màu trng bng miếng bt xp hoc vải mm đã được tm cht ty kính không ăn mòn.
THN TRNG: Không sử dng chất ăn
mòn, acetol, benzen, amoniac, cn êtylin, hoc carbon tetrachloride lên bt kỳ bộ phn nào ca sn phm; nhng cht này có th làm hng sn phm. Không đặt các cht lng trc tiếp lên b mt kính hoặc tm ép giy. Các cht này s thm vào và gây hư hỏng sn phẩm.
4. Lau khô kính và np nha sau m
5. Đóng và c
vi da hoc miếng bọt xốp làm từ
bng
ơ để ngăn không b bn.
cht x
s dng công tc ngun để bt sn phm.
m dây vào sn phm, sau đó
ng Nhanh
àu trắng
VIWW
Page 11
Sao chép chng minh thư
S dng tính năng Bn sao ID để sao chép cả hai mặt của chứng minh thư hoặc tài liệu khổ nhỏ trên cùng một mặt ca t giy. Sn phm s nhc bn sao chép mặt đầu tiên và sau đó đặt mặt th hai lên vùng khác ca kính máy quét và sao chép li. Sn phm in c hai hình nh trên cùng mt trang.
1. Np tài liu vào kính máy quét.
2. Bm nút Copy Menu (Menu Sao chép) .
3. S dng các nút mũi tên để chn mc Bn
sao ID, sau đó bm nút OK.
4. Khi bng điu khin hin th li nhc, hãy
lt tài liu li, đặt nó lên phn khác ca kính máy quét, sau đó bm nút OK.
5. Khi bảng điu khin hin thị li nhc, hãy
bm nút Start Copy (Bắt đầu Sao chép)
.
VIWW
Sao chép chng minh thư
11
Page 12
Quét bng phn mm HP Scan (Windows)
1. Nhp đúp vào biu tượng HP Scan trên màn hình nn máy tính.
2. Chn li tt quét, và điu chnh cài đặt nếu cn.
3. Nhp vào Scan (Quét).
GHI CHÚ: Nhp vào Advanced Settings (Cài đặt Nâng cao) để có th truy cp vào nhiu tùy
chn khác.
Nhp vào Create New Shortcut (To li tt mi) để to các cài đặt tùy chnh và lưu chúng vào danh sách li tắt.
ng Nhanh
VIWW
Page 13
To và sa đổi các mc quay s nhanh
Các mc quay s nhanh t 1 đến 12 cũng được liên kết với các phím công tc tương ứng trên bng điu khin. Các phím công tc có th được s dng cho các mc quay s nhanh hoc các mc quay s nhóm. Bn có th nhp ti đa 50 ký t cho mt s fax.
GHI CHÚ: Để truy cp đến tt c các mc quay s nhanh, bn phi s dng nút Shift. Các mc
quay s nhanh t 7 đến 12 đều có sn bng cách bấm Shift và được liên kết với phím công tắc trên bảng điều khiển.
Hoàn tt các bước sau để lập trình các mc quay s nhanh từ bảng điều khiển:
1. Trên bảng điu khin, bm nút Fax Menu
(Menu Fax)
2. S dng các nút mũi tên để chn menu
Phone Book Setup (Cài đặt Danh bạ),
sau đó bm nút OK.
3. S dng các nút mũi tên để chn menu
Individual Setup (Cài đặt Cá nhân), sau
đó bm nút OK.
4. S dng các nút mũi tên để chn menu
Thêm/Sửa, sau đó bm nút OK.
5. S dng các nút ch s để xác định s
mc quay s nhanh mà bn mun liên kết vi s fax này, sau đó bm nút OK. Vic chn mt s t 1 đến 8 cũng liên kết s fax vi phím công tc tương ng.
6. S dng các nút ch s để nhp vào s
fax. Bao gm bt k nút tm dng hoặc các số cần thiết khác, ví d như mã vùng, mã truy cp cho các s bên ngoài h thống PBX (thường là 9 hoc 0), hoc mã số đầu dài.
GHI CHÚ: Khi đang nhp s fax, bm nút
# cho đến khi dấu phẩy (,) xuất hiện nếu
bn mun chèn du tm dng vào chui quay s, hoc bấm * cho đến khi chW xut hin nếu bn mun sn phm ch âm quay số.
7. Bm nút OK.
.
VIWW
To và sa đổi các mc quay s nhanh
13
Page 14
8. S dng các nút ch s để nhp tên cho
s fax. Để thc hin, bm liên tc nút ch s cho ch bn cn cho đến khi ch đó xut hin.
GHI CHÚ: Để chèn du câu, bm nút sao
(*) liên tc cho đến khi ký t bn mun xut hin, sau đó bm nút mũi tên lên để sang khong trng kế tiếp.
9. Bm nút OK để lưu thông tin.
10. Nếu bn mun lp trình nhiu mc quay s
nhanh, lp li các bước t 1 đến 9.
ng Nhanh
VIWW
Page 15
S dng bng điu khin để cài thi gian, ngày tháng và tiêu đề fax
Để s dng bng điu khin để thiết lp ngày tháng, thi gian và tiêu đề, hoàn tất các bước sau:
1. Trên bảng điu khin, bm nút Setup (Cài
đặt)
.
2. S dng các nút mũi tên để chn menu
System Setup (Cài đặt H thống), sau đó
bm nút OK.
3. S dng các nút mũi tên để chn menu
Thi gian/Ngày tháng, sau đó bm nút
OK.
4. Sử dng các nút mũi tên để chn kiu
đồng h 12 gi hoc 24 gi, sau đó bm
nút OK.
5. S dng bàn phím để nhp thi gian hin
ti.
6. Hoàn tt mt trong các bước sau:
Đối vi kiu đồng h 12 gi, s dng các nút mũi tên để chuyn qua ký t th tư. Chn 1 cho a.m. hoc 2 cho p.m. Bm nút OK.
Đối vi kiu đồng h 24 gi, bm nút
OK.
7. S dng bàn phím để nhp ngày hin ti.
S dng hai ch s để định tháng, ngày và năm. Bm nút OK.
8. S dng các nút mũi tên để chn menu
Fax Setup (Cài đặt fax), sau đó bm nút
OK.
9. S dng các nút mũi tên để chn menu
Basic Setup (Cài đặt Cơ bản), sau đó
bm nút OK.
VIWW
S dng bng điu khin để cài thi gian, ngày tháng và tiêu đề fax
15
Page 16
10. S dng các nút mũi tên để chn menu
Fax Header (Tiêu đề Fax), sau đó bm
nút OK.
11. S dng bàn phím s để nhp s fax và
tên hoc tiêu đề công ty ca bn, sau đó bm nút OK.
GHI CHÚ: S ký t ti đa cho s fax là
20; sử dụng lên đến 25 ký t cho tên công ty.
ng Nhanh
VIWW
Page 17
Xóa bn fax khỏi bộ nh
Dùng quy trình này ch khi bn lo ngi rng người nào khác đã truy cp vào sn phm ca bn và có tìm cách in li các bn fax t b nhớ.
THN TRNG: Ngoài việc xóa b nh in li, quy trình này s xóa bt k bn fax nào hin đang
được gi đi, các bn fax chưa gi đang ch quay s li, các bn fax được lên kế hoch gi vào thi đim khác trong tương lai, và các bn fax chưa in hoc chưa được gi chuyn tiếp.
1. Trên bảng điu khin, bm nút Setup (Cài
đặt)
.
2. S dng các nút mũi tên để chn menu
Service (Dch vụ), sau đó bm nút OK.
3. S dng các nút mũi tên để chn menu
Fax Service (Dch v fax), sau đó bm
nút OK.
4. S dng các nút mũi tên để chn Clear
Saved Faxs (Xóa các bn fax được lưu),
sau đó bm nút OK.
5. Bm nút OK để xác nhn vic xóa.
VIWW
Xóa bn fax khi b nh
17
Page 18
Xem hoc thay đổi cài đặt mạng
S dng máy ch Web nhúng để xem hoc thay đổi các cài đặt cu hình IP.
1. In trang cu hình, và tìm địa ch IP.
Nếu bn đang s dng IPv4, địa ch IP s ch gm có các ch s. Địa chđịnh
dng sau:
xxx.xxx.xxx.xxx
Nếu bn đang s dng IPv6, địa ch IP s là t hp các ký t và ch s theo h thp
lc phân. Nó có định dng tương t như sau:
xxxx::xxxx:xxxx:xxxx:xxxx
2. Để m máy ch Web nhúng ca HP, hãy nhp địa ch IP (IPv4) vào dòng địa ch ca trình
duyt Web. Đối vi IPv6, hãy s dng giao thc do trình duyt Web thiết lp để nhp địa ch
IPv6.
3. Bấm tab Networking (Hot động Mng) để ly thông tin mng. Bn có th thay đổi các cài
đặt khi cn.
ng Nhanh
VIWW
Page 19
Page 20
© 2010 Hewlett-Packard Development Company, L.P.
www.hp.com
*CE538-90979* *CE538-90979*
CE538-90979
Loading...