Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng tác
hoặc dịch mà không có sự chấp thuận
trước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợpđược luật bản quyền cho phép.
Công nhận Nhãn iệu
®
, Acrobat®, và PostScript® là các
Adobe
nhãn hiệu thương mại của Adobe Systems
Incorporated.
Intel® Core™ là nhãn hiệu của Intel
Corporation tại Mỹ và các quốc gia/vùng
lãnh thổ khác khác.
Thông tin có trong tài liệu này có thể được
thay đổi mà không cần phải thông báo.
Các bảo hành duy nhất dành cho các sản
phẩm và dịch vụ HP đều được lập ra ở trên
trong các bản tuyên bố bảo hành rõ ràng đi
dịch
cùng với những sản phẩm và
vụ như
thế. Không có gì trong tài liệu này được
hiểu như là sự tạo thành một bảo hành
phụ. HP sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý
đối với các lỗi hoặc sai sót kỹ thuật hoặc
biên tập ở trong tài liệu này.
Số bộ phận: CE538-90936
Edition 1, 9/2010
Java™ là nhãn hiệu tại Mỹ của Sun
Microsystems, Inc.
Microsoft®, Windows®, Windows® XP và
Windows Vista® là các thương hiệu đãđăng ký ở Hoa Kỳ của Microsoft
Corporation.
®
là nhãn hiệu thương mại đã được
UNIX
đăng ký của The Open Group.
Nhãn ENERGY STAR và ENERGY STAR
là các nhãn hiệu đã được đăng ký tại Mỹ.
Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn này
CHỈ DẪN: Các chỉ dẫn cung cấp gợi ý hữu ích hoặc phím tắt.
GHI CHÚ: Các ghi chú cung cấp thông tin quan trọng để giải thích một khái niệm hoặc để hoàn tất
một tác vụ.
THẬN TRỌNG: Các mục thận trọng cho biết các bước bạn cần tuân thủ để tránh mất dữ liệu hoặc
làm hư sản phẩm.
CẢNH BÁO! Các cảnh báo nhắc bạn về những bước cụ thể cần tuân thủđể tránh chấn thương,
mất dữ liệu quan trọng, hoặc hư hỏng nặng sản phẩm.
VIWWiii
iv Các quy ước được sử dụng trong hướng dẫn nàyVIWW
Mục lục
1 Thông tin cơ bản về sản phẩm ...................................................................................................................... 1
Tính năng của Sản phẩm ..................................................................................................................... 2
Các tính năng môi trường .................................................................................................................... 3
Tính năng truy cập ................................................................................................................................ 4
Các hình sản phẩm .............................................................................................................................. 5
Mặt trước ............................................................................................................................. 5
Nhìn từ phía sau .................................................................................................................. 6
Các cổng giao diện .............................................................................................................. 6
Vị trí số sê-ri và số model .................................................................................................... 7
Bố cục bảng điều khiển ....................................................................................................... 7
2 Các menu trên panen điều khiển ................................................................................................................... 9
3 Phần mềm cho Windows .............................................................................................................................. 23
Hệđiều hành được hỗ trợ dành cho Windows .................................................................................. 24
Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows ..................................................................... 25
Chọn đúng trình điều khiển máy in cho Windows .............................................................................. 26
Thay đổi thông số cài đặt lệnh in ........................................................................................................ 27
Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows ...................................................................... 28
Thay đổi các cài đặt cho mọi lệnh in cho tới khi đóng chương trình phần mềm ..
T
hay đổi các cài đặt mặc định cho mọi lệnh in .................................................................. 28
Thay đổi các cài đặt cấu hình sản phẩm ........................................................................... 28
Xóa phần mềm cho Windows ............................................................................................................. 29
Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows ..................................................................................... 30
Các thành phần và tiện ích Windows khác ........................................................................ 30
Phần mềm cho các hệ điều hành khác .............................................................................................. 31
4 Sử dụng sản phẩm với hệ điều hành Mac .................................................................................................. 33
Phần mềm dành cho Mac .................................................................................................................. 34
Hệđiều hành được hỗ trợ dành cho Mac .......................................................................... 34
Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Mac ............................................................ 34
Cài đặt phần mềm cho hệ điều hành Mac ......................................................................... 34
Xóa phần mềm khỏi hệ điều hành Mac ............................................................................. 35
Thay đổi các thông số cài đặt trình điều khiển
Phần mềm
In bằng Mac ........................................................................................................................................ 38
Hủy lệnh in với Mac ........................................................................................................... 38
Thay đổi kích thước và loại giấy bằng Mac ....................................................................... 38
Tạo và sử dụng các cài đặt in sẵn trong Mac .................................................................... 38
Chỉnh lại kích thước tài liệu hoặc in trên kích thước giấy tùy chỉnh với Mac .................... 39
In trang bìa với Mac ........................................................................................................... 39
Sử dụng các hình mờ với Mac .......................................................................................... 39
In nhiều trang trên một tờ giấy với Mac ............................................................................. 40
In trên cả hai mặt giấy (in hai mặt) với Mac ....................................................................... 40
Sử dụng menu Services (Dịch vụ) bằng
Fa
x bằng Mac ..................................................................................................................................... 42
Quét bằng Mac ................................................................................................................................... 43
dành cho máy tính Mac ................................................................................... 36
máy in cho Mac ........................................ 36
Mac .................................................................... 41
5 Kết nối sản phẩm .......................................................................................................................................... 45
Các hệ điều hành mạng được hỗ trợ ................................................................................................. 46
Từ chối chia sẻ máy in ....................................................................................................................... 47
Kết nối với USB .................................................................................................................................. 48
Kết nối mạng ...................................................................................................................................... 49
Các giao thức mạng được hỗ trợ ...................................................................................... 49
Cài đặt sản phẩm trên mạng có dây .................................................................................. 49
Cấu hình cài đặt mạng ....................................................................................................... 50
6 Giấy và Phương tiện In ................................................................................................................................ 53
Tìm hiểu sử dụng
Hướng dẫn sử dụng giấy đặc biệt ..................................................................................... 54
Thay đổi trình điều khiển máy in cho phù hợp với loại và kích thước giấy ........................................ 56
Các khổ giấy được hỗ trợ .................................................................................................................. 57
Các loại giấy và khả năng chứa của khay được hỗ trợ ..................................................................... 59
Hướng giấy khi nạp vào khay ............................................................................................ 60
Nạp giấy vào các khay ....................................................................................................................... 61
Nạp khe tiếp giấy ưu tiên ................................................................................................... 61
Nạp giấy vào khay nạp tài liệu ........................................................................................................... 63
Cấu hình các khay .............................................................................................................................. 64
7 Thao tác in ..................................................................................................................................................... 65
Hủy lệnh in ......................................................................................................................................... 66
Thao tác in cơ bản bằng Windows ..................................................................................................... 67
Mở trình điều khiển máy in bằng Windows ........................................................................ 67
Nhận trợ giúp dành cho tùy chọn in bằng Windows .......................................................... 67
Thay đổi số lượng bản in bằng Windows .......................................................................... 68
Lưu các cài đặt tùy chỉnh in để sử dụng lại bằng Windows ............................................... 68
Cải thiện chất lượng in bằng Windows .............................................................................. 71
In trên cả hai mặt (in hai mặt) bằng Windows ................................................................... 72
In nhiều trang trên một trang giấy bằn
Chọn hướng
Thao tác in bổ sung bằng Windows ................................................................................................... 80
In trên giấy tiêu đề hoặc mẫu in sẵn bằng Windows ......................................................... 80
In trên giấy, nhãn hoặc giấy bóng kiếng đặc biệt .............................................................. 82
In trang đầu hoặc trang cuối trên loại giấy khác bằng Windows ....................................... 85
Co giãn tài liệu cho vừa với kích thước trang .................................................................... 88
Thêm hình mờ vào tài liệu bằng Windows ........................................................................ 89
Tạo một tập sách mỏng bằng Windows ............................................................................ 90
trang bằng Windows ..................................................................................... 78
g Windows ............................................................. 76
Sử dụng chức năng quét .................................................................................................................. 108
Các phương pháp quét .................................................................................................... 108
Hủy bản quét ................................................................................................................... 109
Cài đặt quét ...................................................................................................................................... 110
Độ phân giải và màu sắc của máy quét ........................................................................... 110
Chất lượng quét ............................................................................................................... 111
Cài đặt fax ........................................................................................................................................ 116
Cài đặt và kết nối phần cứng ........................................................................................... 116
Cấu hình cài đặt fax ......................................................................................................... 119
Sử dụng danh bạ .............................................................................................................................. 121
Sử dụng bảng điều khiển để tạo và sửa danh bạ fax ...................................................... 121
Nhập hoặc xuất danh bạ của
Sử dụng dữ liệu danh bạ từ các chương trình khác ........................................................ 121
Tắt chức năng fax của sản phẩm .................................................................................... 137
Dùng fax ........................................................................................................................................... 138
Phần mềm gửi nhận fax .................................................................................................. 138
Hủy bản fax ...................................................................................................................... 138
Xóa bản fax khỏi bộ nhớ .................................................................................................. 138
Dùng fax trên hệ thống DSL, PBX hoặc ISDN ................................................................. 139
Sử dụng
Bộ nhớ fax ....................................................................................................................... 140
Nhận fax .......................................................................................................................... 147
Giải quyết sự cố khi fax .................................................................................................................... 150
Danh sách kiểm tra xử lý sự cố fax ................................................................................. 150
Thông báo lỗi fax ............................................................................................................. 151
Xử lý sự cố mã fax và báo cáo theo dõi .......................................................................... 158
Các báo cáo và nhật ký fax ............................................................................................. 160
Đổi tính năng sửa lỗi và tốc độ fax .................................................................................. 163
Xử lý sự cố khi gửi fax ..................................................................................................... 164
Xử lý sự cố khi nhận fax .................................................................................................. 169
Giải quyết sự cố chung về fax ......................................................................................... 175
fax trên dịch
vụ VoIP ......................................................................................... 140
Microsoft Outlook sang danh bạ f
ax. ................................ 121
viiiVIWW
Thông tin về quy định và bảo hành .................................................................................................. 178
11 Quản lý và bảo trì sản phẩm .................................................................................................................... 179
Trang thông tin ................................................................................................................................. 180
HP ToolboxFX .................................................................................................................................. 182
Xem HP ToolboxFX ......................................................................................................... 182
Thông số cài đặt Hệ thống ............................................................................................... 185
Thông số cài đặt In .......................................................................................................... 187
Các cài đặt Mạng ............................................................................................................. 188
Máy chủ Web nhúng ........................................................................................................................ 189
Các tính năng .................................................................................................................. 189
Sử dụng phần mềm Web Jetadmin software của HP ...................................................................... 190
Tính năng bảo mật sản phẩm .......................................................................................................... 191
Gán mật khẩu cho hệ thống qua bảng điều khiển của sản phẩm ................................... 191
Gán mật k
Khóa sản phẩm ................................................................................................................ 191
Cài đặt tiết kiệm ................................................................................................................................ 193
In bằng EconoMode ......................................................................................................... 193
In lưu trữ .......................................................................................................................... 193
Cài đặt chế độ im lặng ...................................................................................................................... 194
Quản lý nguồn cung cấp và phụ tùng ............................................................................................... 195
In khi hộp mực gần hết .................................................................................................... 195
Quản lý hộp mực in ......................................................................................................... 196
Hướng dẫn thay thế ......................................................................................................... 197
Lau dọn sản phẩm ............................................................................................................................ 205
Vệ sinh trục nạp ............................................................................................................... 205
Làm sạch các trục nạp của khay nạp tài liệu và đệm ngăn
Hãy
làm sạch đường dẫn giấy ......................................................................................... 206
Lau sạch dải kính và tấm ép giấy của máy quét .............................................................. 207
Cập nhật sản phẩm .......................................................................................................................... 209
cho hệ thống thông qua EWS .................................................................. 191
hẩu
cách .................................... 206
12 Giải quyết sự cố ........................................................................................................................................ 211
Tự trợ giúp ....................................................................................................................................... 212
Danh sách khắc phục sự cố ............................................................................................................. 213
Bước 1: Kiểm tra xem nguồn điện của sản phẩm đã được bật chưa. ............................ 213
Bước 2: Kiểm tra bảng điều khiển để xem thông báo lỗi. ................................................ 213
Bước 3: Kiểm tr
Bước 4: Kiểm tra chức năng sao chép ............................................................................ 213
Bước 5: Kiểm tra chức năng gửi fax ............................................................................... 214
Bước 6: Kiểm tra chức năng nhận fax ............................................................................. 214
VIWWix
chức năng in ........................................................................................ 213
a
Bước 7: Thử gửi một lệnh in từ máy tính ........................................................................ 214
Những yếu tố có thể ảnh hưởng đến hiệu suất sản phẩm ............................................................... 215
Khôi phục cài đặt mặc định gốc ....................................................................................................... 216
Giải thích các thông báo ở bảng điều khiển ..................................................................................... 217
Các loại thông báo ở bảng điều khiển ............................................................................. 217
Các thông báo ở bảng điều khiển .................................................................................... 217
Giấy được nạp không chính xác hoặc bị kẹt .................................................................................... 223
Sản phẩm không nạp g
Sản phẩm nạp nhiều giấy ................................................................................................ 223
Phụ lục A Hàng cung cấp và phụ tùng ........................................................................................................ 245
Đặt mua các bộ phận, phụ kiện, và nguồn cung cấp ....................................................................... 246
Số của bộ phận ................................................................................................................................ 247
Hộp mực in ...................................................................................................................... 247
Dây cáp và mạch ghép nối .............................................................................................. 247
Các bộ đồ nghề bảo trì .................................................................................................... 247
xVIWW
Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ .......................................................................................................................... 249
Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard ......................................................................... 250
Bảo hành Bảo vệĐặc biệt của HP: Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực in
●In các trang khổ letter với tốc độ 26 trang/phút (ppm) và các trang khổ A4 với tốc độ 25trang/phút.
●Các trình điều khiển máy in PCL 5 và PCL 6 và mô phỏng postscript mức 3 HP.
Khay nạp giấy ưu tiên có thể chứa đến 10 tờ giấy in.
●
●Khay 1 chứa tối đa 250 tờ giấy in hoặc 10 bì thư.
●Cổng USB 2.0 tốc độ cao và cổng mạng 10/100 Base-T.
Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên (RAM) 64-MB.
●
●Máy quét hình phẳng và khay nạp tài liệu 35 trang.
●Tốc độ fax V.34 (cao)
ờng dây
Hai cổng đư
●
●In hai mặt tự động
điện thoại fax RJ-11.
2Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩmVIWW
Các tính năng môi trường
ặt
In hai m
Tiết kiệm giấy bằng cách sử dụng tính năng in hai mặt làm cài đặt in mặc định của bạn.
In nhiều trang một tờTiết kiệm giấy bằng cách in hai hoặc nhiều trang tài liệu cạnh nhau trên cùng một tờ giấy.
Tái chếGiảm lượng rác thải bằng cách sử dụng giấy được tái chế.
Truy cập tính năng này thông qua trình điều khiển máy in.
Tái chế hộp mực in bằng cách sử dụng quá tr
ình trả sản phẩm của HP.
VIWWCác tính năng môi trường3
Tính năng truy cập
Sản phẩm bao gồm một số tính năng hỗ trợ người sử dụng với các vấn đề liên quan tới khả năng
truy cập.
Hướng dẫn sử dụng trực tuyến tương thích với các trình đọc văn bản trên màn hình.
●
Có thể lắp và tháo các hộp mực in bằng một tay.
●
Có thể mở tất cả cửa và nắp bằng một tay.
●
4Chương 1 Thông tin cơ bản về sản p
hẩmV
IWW
Các hình sản phẩm
Mặt trước
1
8
1Bảng điề
2Ngăn tiếp giấy của khay nạp tài liệu
3Ngăn giấy ra của khay nạp tài liệu
4Nắp máy quét
u khiển
2
3
4
5
6
7
5Ngă
6Khay nạp giấy ưu tiên
7Khay 1
8Nút nguồn
n giấy ra
VIWWCác hình sản phẩm5
Nhìn từ phía sau
1
1Khóa Kensington
2Cửa xử lý kẹt giấy phía sau
3Các cổng giao diện
4Kết nối nguồn
2
3
4
Các cổng giao diện
Sản phẩm có một cổng mạng 10/100 Base-T (RJ-45), một cổng USB 2.0 tốc độ cao, và các cổng fax.
1Cổng USB 2.0 Tốc độ Cao
2Cổng mạng
3
Cổng fax “Đường dây”
1
2
3
4
4
Cổng fax “Điện thoại”
6Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩmVIWW
Vị trí số sê-ri và số model
Nhãn số sê-ri và số kiểu sản phẩm nằm ở phía sau sản phẩm.
Bố cục bảng điều khiển
213
5469 10 11
1816151417
1Các nút quay số nhanh. Sử dụng các nút quay số nhanh để fax nhanh tài liệu đến các nơi thường xuyên nhận.
2Nút Phone Book (Danh bạ). Sử dụng nút Phone Book (Danh bạ)
thiết lập cho sản phẩm.
3
Nút Fax Menu (Menu Fax). Sử dụng nút Fax Menu (Menu Fax)
4Bàn phím chữ và số. Sử dụng các nút chữ và số để nhập dữ liệu vào màn hình bảng điều khiển sản phẩm và quay
các số điện thoại để gửi fax.
5Màn hình LCD. Sử dụng màn hình LCD đểđiều hướng cấu trúc menu và kiểm soát tình trạng của sản phẩm.
6
Nút Back (Trở về). Sử dụng nút Back (Trở về)
trạng Ready (Sẵn sàng).
7Các nút mũi tên. Dùng các nút mũi tên để điều hướng các menu và điều chỉnh cài đặt nhất định.
để trở về menu trước, hoặc để thoát khỏi các menu và trở về tình
8
7
để truy cập vào các mục trong danh bạđã được
để mở menu cài đặt fax.
12201913
8Nút OK. Sử dụng nút OKđể xác nhận cài đặt hoặc xác nhận một tác vụ để tiến hành.
9
Nút Lighter/Darker (Nhạt hơn/Đậm hơn). Sử dụng nút Lighter/Darker (Đậm hơn/Nhạt hơn)
hoặc tối của bản sao.
10
Nút Reduce/Enlarge (Giảm/Tăng). Sử dụng nút Reduce/Enlarge (Giảm/Tăng)
bản sao.
để giảm hoặc tăng kích thước của
đểđiều khiển độ sáng
VIWWCác hình sản phẩm7
11
Nút Copy Menu (Menu Sao chép). Sử dụng nút Copy Menu (Menu Sao chép)
sử dụng tính năng sao chép ID, hãy bấm nút này cho đến khi mục Bản sao ID hiển thị.
để mở menu cài đặt bản sao. Để
12
Nút Start Copy (Bắt đầu Sao chép). Sử dụng nút Start Copy (Bắt đầu Sao chép)
13
Nút # Copies (# bản sao). Sử dụng nút # Copies (# Bản sao)
14
Nút Cancel (Hủy). Sử dụng nút Cancel (Hủy)
15
Nút Setup (Cài đặt). Sử dụng nút Setup (Cài đặt)
16
Đèn báo mực
17
Đèn cảnh báo
18
Đèn sẵn sàng
19
Nút Start Fax (Bắt đầu Fax). Sử dụng nút Start Fax (Bắt đầu Fax)
20
Nút Redial (Quay số lại). Sử dụng nút Redial (Quay số lại)
đó.
. Đèn này cho biết bột mực trong hộp mực in ở mức thấp.
. Đèn này cho biết có sự cố với sản phẩm. Xem màn hình LCD để biết thông báo.
. Đèn này cho biết sản phẩm đã sẵn sàng hoặc đang xử lý một tác vụ.
để hủy bỏ tác vụ hiện tại.
để mở các tùy chọn menu chính.
đểđặt số lượng bản sao mà bạn muốn sao chép.
để gọi lại các số cuối đã dùng cho tác vụ gửi fax trước
để bắt đầu sao chép.
để bắt đầu tác vụ fax.
8Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩmVIWW
2Các menu trên panen điều khiển
●Setup (Cài đặt)
Các menu chức năng cụ thể
●
VIWW9
Setup (Cài đặt)
Để mở menu này, bấm nút Setup (Cài đặt) . Có thêm các menu phụ sau:
Quick Forms (Biểu mẫu Nhanh)
●
●Reports (Báo cáo)
●Fax Setup (Cài đặt fax)
●System Setup (Cài đặt Hệ thống)
Service (Dịch vụ)
●
Network Setup (Cài đặt Mạng)
●
Quick Forms (Biểu mẫu Nhanh)
Mục menuMục menu phụMô tả
Notebook Paper (Giấy Ghi
chú)
Graph Paper (Giấy kẻ ô)1/8 inch
Checklist (Danh sách kiểm
tra)
Music Paper (Giấy chép
Nhạc)
Reports (Báo cáo)
Mục menuMô tả
Demo Page (Trang Thử
nghiệm)
Menu Structure (Cấu trúc
Menu)
Narrow Rule (Quy tắc Thu
hẹp)
Wide Rule (Quy tắc Mở
rộng)
Child Rule (Quy tắc Phụ)
5 mm
1-Column (1-Cột)
2-Column (2-Cột)
Portrait (Chân dung)
Landscape (Ngang)
In trang có giới thiệu chất lượng in.
In bản đồ bố cục menu trên bảng điều khiển. Các cài đặt hiện có cho từng menu sẽ được
liệt kê. Máy cũng in bản đồ Fax Menu.
In các trang có các dòng đã in sẵn
In các trang có các dòng kẻ ô đã in sẵn
In các trang có các dòng đã in sẵn với hộp kiểm
In các trang có các dòng đã in sẵn để chép nhạc
Config Report (Báo cáo Cấu
hình)
Tình trạng Nguồn cung cấpIn tình trạng hộp mực in
In danh sách tất cả các cài đặt sản phẩm. Bao gồm thông tin mạng khi sản phẩm được kết
nối với mạng.
. Bao gồm các thông tin sau:
●Ước lượng các trang còn lại
●Số seri
●Số các trang được in
10Chương 2 Các menu trên panen điều khiểnVIWW
Mục menuMô
tả
Network Summary (Tóm tắt
Thông tin
Usage Page (Trang Sử
dụng)
PCL Font List (Danh sách
Phông chữ PCL)
PS Font List (Danh sách
Phông chữ PS)
PCL6 Font List (Danh sách
Phông chữ PC
Service Page (Trang Dịch
vụ)
mạng)
L6)
Hiển thị tình trạng cho:
●Cấu hình phần cứng mạng
●Bật các tính năng
●Thông tin TCP/IP và SNMP
●Số liệu thống kê mạng
Hiển thị các trang đã được sản phẩm in, fax, sao chép và quét.
In tất cả các kiểu chữ PCL 5 được cài đặt.
In danh sách tất cả các kiểu chữ PS được cài đặt.
I
n danh sách tất cả các kiểu chữ PCL 6 được cài đặt.
Hiển thị các loại giấy, các cài đặt sao chép và các cài đặt khác của sản phẩm được hỗ trợ.
VIWWSetup (Cài đặt)11
Fax Setup (Cài đặt fax)
Mục MenuMục menu phụMục menu phụMô tả
Basic Setup (Cài
đặt Cơ bản)
Thời gian/Ngày
tháng
Fax Header (Tiêu
đề Fax)
Answer Mode
(Chế độ Trả lời)
(Cài đặt định dạng
thời gian, thời gian
hiện tại, định dạng
ngày tháng, và
ngày tháng hiện
tại.)
Your Fax Number
(Số fax của bạn)
Company Name
(Tên Công ty)
Tựđộng
Thủ côn
TAM
Fax/Điện thoại
g
Cài đặt thời gian và ngày tháng cho sản phẩm.
Cài đặt thông tin xác nhận bản fax đã được gửi đến sản
phẩm nhận.
Cài đặt kiểu chế độ trả lời. Có các tùy chọn sau:
Tựđộng: Sản phẩm sẽ tựđộng trả lời một cuộc gọi
●
đến dựa trên số kiểu chuông được cấu hình.
TAM: Máy trả lời điện thoại (TAM) được gắn vào
●
cổng điện thoại Phụ của sản phẩm. Sản phẩm sẽ
không nhận bất kỳ cuộc gọi đến nào,
các âm fax sau khi máy trả lời đã nhận cuộc gọi.
●Fax/Điện thoại: Sản phẩm phải tựđộng nhận cuộc
gọi và xác định xem đó là cuộc gọi thoại hay cuộc gọi
fax. Nếu là cuộc gọi fax, sản phẩm sẽ xử lý cuộc gọi
như thường lệ. Nếu là
phát ra tiếng chuông tổng hợp để thông báo cho
người sử dụng biết có cuộc gọi thoại đến.
cuộc gọi thoại, sản phẩm sẽ
nhưng chỉ nghe
Basic Setup (Cài
đặt Cơ bản)
Rings to Answer
(Chuông Trả lời)
Distinctive Ring
(Kiểu chuông Đặc
trưng)
Mã số đầuBật
(Khoảng từ 1-9)Cài đặt số kiểu chuông sẽ reo trước khi modem fax trả lời.
Tất cả Kiểu
chuông
Đơn
Hai tiếng
Ba tiếng
Hai&Ba
Tắt
Thủ công : Người sử dụng phải bấm nút Start Fax
●
(Bắt đầu Fax)
sản phẩm trả lời cuộc gọi đến.
Cho phép người sử dụng có kiểu chuông điện thoại đặc
những kiểu chuông do thiết bị fax trả lời.
biệt cài
●Tất cả Kiểu chuông: Sản phẩm sẽ trả lời tất cả cuộc
gọi gọi đến qua đường dây điện thoại.
Đơn: Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nào tạo ra
●
kiểu chuông đơn.
●Hai tiếng: Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nào
kiểu chuông hai tiếng.
tạo ra
●Ba tiếng: Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nào tạo
ra kiểu chuông ba tiếng.
Hai&Ba: Sản phẩm sẽ trả lời bất kỳ cuộc gọi nào tạo
●
ra kiểu chuông hai tiếng hoặc ba tiếng.
Cài đặt Bật xác định mã số đầu sẽ được quay tự độ
gửi fax từ sản phẩm.
hoặc sử dụng điện thoại nhánh để
ng khi
12Chương 2 Các menu trên panen điều khiểnVIWW
Mục MenuMục menu phụMục menu phụMô
tả
Advanced Setup
i đặt Nâng
(Cà
cao)
Fax Resolution
(Độ phân giải fax)
Light/Dark (Sáng/
Tối)
Fit to Page (Vừa
trang in)
Glass Size (Kích
thước Kính)
Chế độ Quay sốÂm
Redial if Busy
ay s
ố lại khi
(Qu
bận)
Redial-No Answer
(Quay số lại khi
không trả lời)
Chuẩn
Mịn
Siêu mịn
Ảnh chụp
Cài đặt độ tối cho các bản fax gửi đi. Cài đặt nằm trong
Bật
Tắt
Letter
A4
Nhịp điệu
Bật
Tắt
Bật
Tắt
Cài đặt độ phân giải cho các tài liệu gửi đi. Hình ảnh độ
phân giải cao có nhiều điểm ảnh trên mỗi inch (dpi) hơn
sẽ hiển thị chi tiết hơn. Hình ảnh độ phân giải thấp có ít
điểm ảnh mỗi inch hơn sẽ hiển thị ít chi tiết, n
tập tin sẽ nhỏ hơn.
khoảng từ 1 đến 11. Cài đặt con trượt ở 6 (cài đặt mặcđịnh) sẽ không làm thay đổi bản sao đã gửi fax.
Rút ngắn các bản fax dài hơn khổ giấy Letter hoặc A4 để
chúng có thể vừa với trang khổ Letter hoặc A4. Nếu t
năng n
ày được cài ở Tắt, các bản fax dài hơn khổ giấy
Letter hoặc A4 sẽ được in trên nhiều trang.
Cài đặt kích thước giấy mặc định cho các tài liệu sẽ được
quét từ máy quét hình phẳng.
Cài đặt sản phẩm sẽ sử dụng chức năng quay số âm hoặc
nhịp điệu.
Cài đặt sản phẩm sẽ quay hoặc không quay số lại khi số
máy nhận fax bận.
Cài đặt sản phẩm sẽ quay hoặc không quay số khi số máy
nhận fax không trả lời.
hưng kích cỡ
ính
Quay số lại nếu Bị
lỗi Truyền tín hiệu
Detect Dial Tone
(Dò âm Quay số)
Advanced Setup
(Cài đặt Nâng
cao) (tiếp tục)
E
Stamp Faxes (Tem
Billing Codes (Mã
Hóa đơn)
x
tension Phone
(Điện thoại nhánh)
fax)
Bật
Tắt
Bật
Tắt
Tắt
Bật
Bật
Tắt
Tắt
Bật
Cài đặt sản phẩm quay hoặc k
fax khi xảy ra lỗi truyền tín hiệu.
Cài sản phẩm kiểm tra hoặc không kiểm tra âm quay số
trước khi gửi fax.
Cho phép sử dụng mã hóa đơn khi cài ở Bật. Một thông
báo nhắc sẽ xuất hiện yêu cầu bạn nhập mã hóa đơn cho
bản fax gửi đi.
Khi tính năng này được bật, người sử dụng có thể bấm
các nút 1-2-3 trên điện thoại nhánh để sản phẩm trả lời
một cuộc gọi fax đến.
Cài sản phẩm để thêm ngày tháng, giờ, số điện thoại của
người gửi, và số trang cho từng trang fax mà sản phẩm
này nhận được.
hông quay lại số máy nhận
VIWWSetup (Cài đặt)13
Mục MenuMục menu phụMục menu phụMô
tả
Private Receive
(Nhận Riêng)
Confirm Fax #
(Xác nhận Số fax)
Allow Reprint
(Cho phép In lại)
F/T Ring Time
(Thời gian Đổ
chuông F/T)
Bật
Tắt
Print Faxes (In
các Bản fax)
Bật
Tắt
Bật
Tắt
(Phạm vi tùy thuộc
vào quốc gia/vùng
mà sản phẩmđược vận hành)
Cài Private Receive (Nhận Riêng) sang Bật bắt buộc
bạn phải cài mật khẩu vào mục bảo mật sản phẩm. Sau
khi cài mật khẩu, các tùy chọn sau sẽ được đặt:
●Private Receive (Nhận Riêng)được bật.
●Tất cả các bản fax cũ sẽ bị xóa khỏi bộ nhớ.
Forward Fax (Chuyển tiếp fax) ho
●
máy tính được cài ở Bật và sẽ không cho phép cài.
●Tất cả các bản fax gửi đến sẽđược lưu trong bộ
nhớ.
In các bản fax đã được lưu khi tính năng nhận riêng được
bật. Mục menu này chỉ xuất hiện khi tính năng nhận riêng
được bật.
Cài chế độ cuộc gọi fax đi
bạn đang gửi fax tới hay không. Tính năng này giúp đảm
bảo rằng các bản fax có chứa thông tin nhạy cảm được
chuyển đến đúng nơi nhận.
Cài để in lại hoặc không in lại các bản fax đã nhận được
lưu trong bộ nhớ.
hi nào sản phẩm dừng phát kiểu chuông Fax/Điện
Cài k
thoại để thông báo cho người sử dụng biết có cuộc gọi
thoại đến.
có yêu cầu bạn xác nhận số
ặc Nhận vào
Print Duplex (In
Hai mặt)
Fax Speed (Tốc độ
fax)
Tắt
Bật
Fast(Nhanh)(V.34)
Medium(Vừa)(V.
17)
Slow(Chậm)(V.29)
System Setup (Cài đặt Hệ thống)
Mục menuMục menu phụMục menu phụMô tả
Ngôn ngữ(Danh sách các
ngôn ngữ hiển thị
trên bảng điều
khiển.)
Cài ngôn ngữ cho tin nhắn và các báo cáo sản phẩm sẽ
Cài in hoặc không in tất cả các bản fax nhận được trên cả
hai mặt giấy.
Tăng hoặc giảm tốc độ truyền fax được phép.
được hiển thị trên bảng điều khiển.
14Chương 2 Các menu trên panen điều khiểnVIWW
Mục menuMục menu phụMục menu phụMô
tả
Paper Setup (Cài
đặt Giấy)
Def. Paper Size
ước Giấy
(Kích th
Mặc định)
Def. Paper Type
(Loại Giấy Mặcđịnh)
ay 1 (Khay 1)Paper Type (Loại
Tr
Paper Out Action
(Hành động khi
hết giấy)
Letter
A4
Legal
Liệt kê các loại
giấy hiện có.
Giấy)
Paper Size (Kích
thước Giấy)
Wait Forever
(Chờ Vĩnh viễn)
Cancel (Hủy)
Override (Ghi đè)
Cài kích thước để in các báo cáo nội bộ hoặc bất kỳ tác vụ
in nào không được xác định kích thước.
Cài loại giấy để in các báo cáo nội bộ hoặc bất kỳ tác vụ in
nào không được xác định loại giấy.
Cài kích thước mặc định và loại giấy cho khay 1.
Xác định cách sản phẩm sẽ hoạt động trở lại khi một tác
vụ in yêu cầu kích thước giấy hoặc loại giấy hiện không có
hoặc khi khay được chọn trống.
Chọn Wait Forever (Chờ Vĩnh viễn)để sản phẩm
●
chờ cho đế
●Chọn Override (Ghi đè)để in trên một loại giấy có
kích thước khác sau khi hoãn thao tác được chỉ định.
●Chọn Cancel
hoãn thao tác được chỉ định.
Nếu Override (Ghi đè) hoặc Cancel (Hủy)được
●
chọn, bảng điều khiển sẽ nhắc nhập số giây
hoãn. Sử dụng các phím mũi tên để giảm thời gian
hoặc tăng thời gian đến 3600 giây.
n khi bạn nạp vào đúng loại giấy.
(Hủy)
để tựđộng hủy tác vụ in sau khi
tạm
Mật độ in(Khoảng từ 1-5)Cài lượng mực mà sản phẩm nên áp dụng để làm dày các
Volume Settings
(Cài đặt Âm
lượng)
Thời gian/Ngày
tháng
Product Security
(Bảo mật Sản
phẩm)
Alarm Volume (Âm
báo)
Ring Volume (Âm
lượng Chuông)
Key-Press Volume
(Âm bấm phím)
Phoneline Volume
(Âm lượng Đường
dây điện thoại)
(Cài đặt định dạng
thời gian, thời gian
hiện tại, định dạng
ngày tháng, và
ngày tháng hiện
tại.)
Bật
Tắt
Êm dịu
Trung bình
To
Tắt
Cài đặt thời gian và ngày tháng cho sản phẩm.
Cài tính năng bảo mật sản phẩm. Khi cài đặt được cài ở
và các góc.
dòng
Cài các mức âm lượng cho sản phẩm.
đều có bốn thông số cài đặt âm lượng giống nhau.
Bật, bạn phải c
ài mã số nh
ận dạng cá nhân (PIN).
Mỗi loại âm lượng
VIWWSetup (Cài đặt)15
Mục menuMục menu phụMục menu phụMô
tả
Disable Fax (Tắt
fax)
At Very Low (Gần
hết)
User-Defined Low
(Thấp do Người
sử dụng Xác
định)
urier Font
Co
(Phông chữ
Courier)
Quiet Mode (Chế
ông ồn)
độ Kh
Bật
Tắt
Black Cartridge
(Hộp mực đen
Black (Đen)(Khoảng từ 1-20)Cài mức phần trăm mà bảng điều khiển sẽ tạo ra tin nhắn
Regular (Bình
thường)
Dark (Tối)
Bật
Tắt
Tắt các tính năng fax của sản phẩm. Nếu đã cài mật khẩu
trong phần cài đặt Product Security (Bảo mật Sảnphẩm), bạn phải nhập mật khẩu đó để tắt các tính năng
fax. Nếu chưa cài mật khẩu, bạn sẽ được nhắc tạo mật
khẩu.
Stop (Dừng)
)
Prompt (Nhắc
nhở)
Continue (Tiếp
tục)
Cài các giá trị kiểu chữ Courier.
Cài đặt Quiet Mode (Chế độ Không ồn) cho sản phẩm.
Cài cách sản phẩm sẽ hoạt động trở lại khi phát hiện hộp
mực in hết mực.
thông báo mực sắp hết.
Service (Dịch vụ)
Mục menuMục menu phụMô tả
Fax Service (Dịch
vụ fax)
Clear Saved Faxs
(Xóa các bản fax
được lưu)
Run Fax Test (Kiểm
tra fax)
Print T.30 Trace (In
Bảng dò T.30)
Error Correction
(Sửa lỗi)
Xóa tất cả bản fax khỏi bộ nhớ. Bao gồm mọi bản
Kiểm tra fax để kiểm chứng xem dây điện thoại đã
Không bao giờ
Nếu xảy ra lỗi
At End of Call (Khi
Kết thúc Cuộc gọi)
g
ay bây giờ
N
Chế độ sửa lỗi cho phép thiết bị gửi truyền tải lại dữ
fax đã nhận (trong đó có cả các bản fax chưa in, fax
đã tải sang máy tính chưa gửi và fax chưa chuyển
tiếp), các bản fax chưa gửi (bao gồm fax tạm hoãn),
và mọi bản đã in vẫn còn lưu trong bộ nhớ. Không
thể phục hồi các bản f
xóa, nhật ký hoạt động fax sẽ được cập nhật.
được cắm vào đúng ổ chưa và có tín hiệu trong
đường dây điện thoại hay không. Một báo cáo kiểm
tra fax sẽ được in cho biết kết quả.
In hoặc lên kế hoạch một bản báo cáo sẽ được sử
dụng để gỡ sự cố về các vấn đề truyền fax.
liệu khi nó phát hiện thấy tín hiệu lỗi. Cài đặt mặcđịnh được bật.
ax đã xóa. Với mỗi mục bị
Fax Service Log
(Nhật ký Dịch vụ
fax)
Nhật ký dịch vụ fax in 40 mục mới nhất tro
ký fax.
ng nhật
16Chương 2 Các menu trên panen điều khiểnVIWW
Loading...
+ 270 hidden pages
You need points to download manuals.
1 point = 1 manual.
You can buy points or you can get point for every manual you upload.